廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập
Quyển 0030
唐Đường 道Đạo 宣Tuyên 撰Soạn

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 統thống 歸quy 篇thiên 第đệ 十thập 卷quyển 三tam 十thập

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn

-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 支chi 道đạo 林lâm 讚tán 佛Phật 詩thi (# 八bát 首thủ )#

-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 支chi 遁độn 詠vịnh 懷hoài 大đại 德đức 禪thiền 思tư 山sơn 居cư 詩thi (# 十thập 首thủ )#

-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 詩thi 序tự (# 并tinh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 讚tán )#

-# 晉tấn 王vương 齊tề 之chi 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 詩thi

-# 齊tề 王vương 元nguyên 長trường/trưởng 法Pháp 樂lạc 哥ca 詞từ (# 十thập 二nhị 章chương )#

-# 梁lương 武võ 述thuật 三tam 教giáo 詩thi

-# 梁lương 昭chiêu 明minh 開khai 善thiện 寺tự 法Pháp 會hội 詩thi

-# 梁lương 簡giản 文văn 望vọng 同đồng 泰thái 寺tự 浮phù 圖đồ 詩thi (# 并tinh 和hòa 五ngũ 首thủ )#

-# 簡giản 文văn 詠vịnh 五ngũ 陰ấm 識thức 文văn

-# 梁lương 劉lưu 孝hiếu 綽xước 百bách 論luận 捨xả 罪tội 福phước 詩thi

-# 梁lương 簡giản 文văn 蒙mông 華hoa 林lâm 園viên 戒giới 詩thi

-# 梁lương 昭chiêu 明minh 講giảng 訖ngật 賦phú 三tam 十thập 韻vận 詩thi

-# 梁lương 簡giản 文văn 預dự 懺sám 直trực 疏sớ/sơ 詩thi (# 并tinh 和hòa )#

-# 梁lương 簡giản 文văn 出xuất 興hưng 業nghiệp 寺tự 講giảng 詩thi

-# 梁lương 元nguyên 帝đế 和hòa 五ngũ 明minh 集tập 詩thi

-# 梁lương 昭chiêu 明minh 鐘chung 山sơn 解giải 講giảng 諸chư 人nhân 和hòa 詩thi

-# 梁lương 皇hoàng 太thái 子tử 八bát 關quan 夜dạ 述thuật 遊du 四tứ 城thành 門môn 詩thi (# 并tinh 和hòa )#

-# 梁lương 簡giản 文văn 遊du 光quang 宅trạch 寺tự 詩thi

-# 梁lương 簡giản 文văn 被bị 幽u 述thuật 志chí 詩thi (# 四tứ 首thủ )#

-# 梁lương 沈trầm 隱ẩn 侯hầu 臨lâm 終chung 遺di 上thượng 表biểu

-# 宋tống 謝tạ 靈linh 運vận 臨lâm 終chung 詩thi

-# 陳trần 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 愷# 臨lâm 終chung 詩thi

-# 陳trần 何hà 處xứ 士sĩ 遊du 山sơn 寺tự 并tinh 雜tạp 詩thi (# 四tứ 首thủ )#

-# 陳trần 姚diêu 察sát 遊du 明minh 慶khánh 寺tự 悵trướng 然nhiên 懷hoài 古cổ

-# 陳trần 尚thượng 書thư 令linh 江giang 總tổng 遊du 攝nhiếp 山sơn 寺tự 詩thi (# 并tinh 序tự 和hòa 十thập 首thủ )#

-# 陳trần 江giang 令linh 遊du 武võ 窟quật 山sơn 寺tự 詩thi (# 并tinh 和hòa )#

-# 北bắc 齊tề 盧lô 思tư 道đạo 從tùng 駕giá 大đại 慈từ 照chiếu 寺tự 詩thi (# 并tinh 序tự )#

-# 陳trần 張trương 君quân 祖tổ 雜tạp 詩thi (# 三tam 首thủ 并tinh 贊tán 和hòa )#

-# 周chu 沙Sa 門Môn 釋thích 亡vong 名danh 五ngũ 苦khổ 詩thi (# 六lục 首thủ )#

-# 隋tùy 煬# 帝đế 遊du 方phương 山sơn 靈linh 巖nham 寺tự 詩thi (# 并tinh 和hòa )#

-# 隋tùy 煬# 帝đế 升thăng 樓lâu 望vọng 春xuân 燈đăng 詩thi (# 并tinh 和hòa )#

-# 隋tùy 著trước 作tác 王vương 胄trụ 述thuật 淨tịnh 名danh 詩thi

-# 隋tùy 薛tiết 道đạo 衡hành 入nhập 鳳phượng 林lâm 寺tự 詩thi (# 唐đường 文văn 帝đế 暮mộ 冬đông 過quá 寺tự 一nhất 首thủ )#

-# 唐đường 文văn 帝đế 遊du 并tinh 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự (# 二nhị 首thủ 詩thi )#

-# 今kim 上thượng 遊du 京kinh 師sư 大đại 慈từ 恩ân 寺tự (# 并tinh 和hòa 詩thi )#

-# 唐đường 常thường 州châu 宣tuyên 法Pháp 師sư 詠vịnh 高cao 僧Tăng

-# 唐đường 宣tuyên 法Pháp 師sư 遊du 東đông 山sơn 尋tầm 殊thù 曇đàm 二nhị 法Pháp 師sư

四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 讚tán 佛Phật 詩thi

東đông 晉tấn 沃ốc 洲châu 山sơn 沙Sa 門Môn 支chi 道đạo 林lâm

三tam 春xuân 迭điệt 云vân 謝tạ 。 首thủ 夏hạ 含hàm 朱chu 明minh 。 祥tường 祥tường 令linh 日nhật 泰thái 。 朗lãng 朗lãng 玄huyền 夕tịch 清thanh 。 菩Bồ 薩Tát 彩thải 靈linh 和hòa 。 眇miễu 然nhiên 因nhân 化hóa 生sanh 。 四tứ 王vương 應ưng 期kỳ 來lai 。 矯kiểu 掌chưởng 承thừa 王vương 形hình 。 飛phi 天thiên 鼓cổ 弱nhược 羅la 。 騰đằng 擢trạc 散tán 芝chi 英anh 。 緣duyên 瀾lan 頹đồi 龍long 首thủ 。 漂phiêu 蘂nhị 翳ế 流lưu 冷lãnh 。 芙phù 蕖cừ 育dục 紳# 葩ba 。 傾khuynh 柯kha 獻hiến 朝triêu 榮vinh 。 芳phương 津tân 霧vụ 四tứ 境cảnh 。 甘cam 露lộ 凝ngưng 玉ngọc 瓶bình 。 珍trân 祥tường 盈doanh 四tứ 八bát 。 玄huyền 黃hoàng 曜diệu 紫tử 庭đình 。 感cảm 隆long 非phi 情tình 想tưởng 。 恬điềm 怕phạ 無vô 所sở 營doanh 。 玄huyền 根căn 民dân 靈linh 府phủ 。 神thần 條điều 秀tú 形hình 名danh 。 圓viên 光quang 朗lãng 東đông 旦đán 。 金kim 姿tư 豔diễm 春xuân 精tinh 。 含hàm 和hòa 總tổng 八bát 音âm 。 吐thổ 納nạp 流lưu 芳phương 馨hinh 。 跡tích 隨tùy 因nhân 儨# 浪lãng 。 心tâm 與dữ 太thái 虛hư 冥minh 。 六Lục 度Độ 啟khải 窮cùng 俗tục 。 八bát 解giải 濯trạc 世thế 纓anh 。 慧tuệ 澤trạch 融dung 無vô 外ngoại 。 空không 同đồng 妄vọng 化hóa 情tình 。

詠vịnh 八bát 日nhật 詩thi 三tam 首thủ

大đại 塊khối 揮huy 冥minh 樞xu 。 昭chiêu 昭chiêu 兩lưỡng 儀nghi 映ánh 。 萬vạn 品phẩm 誕đản 遊du 華hoa 。 澄trừng 清thanh 凝ngưng 玄huyền 聖thánh 。 釋Thích 迦Ca 乘thừa 靈linh 會hội 。 圓viên 神thần 秀tú 機cơ 正chánh 。 交giao 養dưỡng 衛vệ 恬điềm 和hòa 。 靈linh 知tri 溜# 性tánh 命mạng 。 動động 為vi 務vụ 下hạ 尸thi 。 寂tịch 為vi 無vô 中trung 鏡kính 。

真Chân 人Nhân 播bá 神thần 化hóa 。 流lưu 渟# 良lương 有hữu 因nhân 。 龍long 潛tiềm 兜đâu 術thuật 邑ấp 。 漂phiêu 景cảnh 閻Diêm 浮Phù 濱tân 。 佇trữ 駕giá 三tam 春xuân 謝tạ 。 飛phi 轡bí 朱chu 明minh 旬tuần 。 八bát 維duy 披phi 重trọng/trùng 靄# 。 九cửu 霄tiêu 落lạc 芳phương 津tân 。 玄huyền 祇kỳ 獻hiến 萬vạn 舞vũ 。 般bát 遮già 奏tấu 伶# 倫luân 。 淳thuần 白bạch 凝ngưng 神thần 宇vũ 。 蘭lan 泉tuyền 渙# 色sắc 身thân 。 投đầu 步bộ 三tam 才tài 泰thái 。 揚dương 聲thanh 五ngũ 道đạo 泯mẫn 。 不bất 為vi 故cố 為vi 貴quý 。 忘vong 奇kỳ 故cố 奇kỳ 神thần 。

緬# 哉tai 玄huyền 古cổ 思tư 。 想tưởng 託thác 因nhân 事sự 生sanh 。 相tương/tướng 與dữ 圖đồ 靈linh 器khí 。 像tượng 也dã 像tượng 彼bỉ 形hình 。 黃hoàng 裳thường 羅la 帕# 質chất 。 元nguyên 服phục 拕tha 緋phi 青thanh 。 神thần 為vi 恭cung 者giả 惠huệ 。 跡tích 為vi 動động 者giả 行hành 。 虛hư 堂đường 陳trần 樂nhạo/nhạc/lạc 餌nhị 。 蔚úy 然nhiên 起khởi 奇kỳ 榮vinh 。 疑nghi 似tự 垂thùy 巇# 微vi 。 我ngã 諒# 作tác 者giả 情tình 。 於ư 焉yên 遺di 所sở 尚thượng 。 蕭tiêu 心tâm 凝ngưng 太thái 清thanh 。

五ngũ 月nguyệt 長trường/trưởng 齋trai 詩thi

炎diễm 精tinh 育dục 仲trọng 氣khí 。 朱chu 離ly 吐thổ 凝ngưng 陽dương 。 廣quảng 莫mạc 潛tiềm 源nguyên 變biến 。 凱# 風phong 乘thừa 和hòa 翔tường 。 令linh 月nguyệt 肇triệu 清thanh 齋trai 。 德đức 澤trạch 潤nhuận 無vô 疆cương 。 四tứ 部bộ 欽khâm 嘉gia 期kỳ 。 潔khiết 己kỷ 升thăng 虛hư 堂đường 。 靜tĩnh 晏# 和hòa 春xuân 暉huy 。 夕tịch 惕dịch 厲lệ 秋thu 霜sương 。 蕭tiêu 條điều 詠vịnh 林lâm 澤trạch 。 恬điềm 愉# 味vị 城thành 傍bàng 。 逸dật 容dung 研nghiên 沖# 頤di 。 綵thải 綵thải 運vận 宮cung 商thương 。 匠tượng 者giả 握ác 神thần 標tiêu 。 乘thừa 風phong 吹xuy 玄huyền 芳phương 。 淵uyên 汪uông 道Đạo 行hạnh 深thâm 。 婉uyển 婉uyển 化hóa 理lý 長trường/trưởng 。 亹# 亹# 維duy 摩ma 靈linh 。 德đức 音âm 暢sướng 遊du 方phương 。 罩# 牢lao 妙diệu 傾khuynh 玄huyền 。 絕tuyệt 致trí 由do 近cận 臧tang 。 略lược 略lược 微vi 容dung 簡giản 。 八bát 言ngôn 振chấn 道đạo 綱cương 。 掇xuyết 煩phiền 練luyện 陳trần 句cú 。 臨lâm 危nguy 折chiết 婉uyển 章chương 。 浩hạo 若nhược 驚kinh 飈biểu 散tán 。 冏# 若nhược 揮huy 夜dạ 光quang 。 寓# 言ngôn 豈khởi 所sở 託thác 。 意ý 得đắc 筌thuyên 自tự 喪táng 。 霑triêm 濡nhu 妙diệu 習tập 融dung 。 靡mĩ 靡mĩ 輕khinh 塵trần 亡vong 。 蕭tiêu 索sách 情tình 牖dũ 頹đồi 。 寥liêu 朗lãng 神thần 軒hiên 張trương 。 誰thùy 謂vị 冥minh 津tân 遐hà 。 一nhất 悟ngộ 可khả 以dĩ 抗kháng 。 願nguyện 為vi 海hải 遊du 師sư 。 櫂# 柁đả 入nhập 滄thương 浪lãng 。 騰đằng 波ba 滲# 漂phiêu 客khách 。 玄huyền 歸quy 會hội 道Đạo 場Tràng 。

八Bát 關Quan 齋Trai 詩thi 序tự

間gian 與dữ 何hà 驃phiếu 騎kỵ 期kỳ 當đương 為vi 合hợp 八Bát 關Quan 齋Trai 。 以dĩ 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 集tập 同đồng 意ý 者giả 。 在tại 吳ngô 縣huyện 土thổ/độ 山sơn 墓mộ 下hạ 。 三tam 日nhật 清thanh 晨thần 為vi 齋trai 。 始thỉ 道Đạo 士sĩ 白bạch 衣y 凡phàm 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 。 清thanh 和hòa 肅túc 穆mục 莫mạc 不bất 靜tĩnh 暢sướng 。 至chí 四tứ 日nhật 朝triêu 。 眾chúng 賢hiền 各các 去khứ 。 余dư 既ký 樂nhạo/nhạc/lạc 野dã 室thất 之chi 寂tịch 。 又hựu 有hữu 掘quật 藥dược 之chi 懷hoài 。 遂toại 便tiện 獨độc 住trụ 。 於ư 是thị 乃nãi 揮huy 手thủ 送tống 歸quy 。 有hữu 望vọng 路lộ 之chi 想tưởng 。 靜tĩnh 拱củng 虛hư 房phòng 。 悟ngộ 外ngoại 身thân 之chi 真chân 。 登đăng 山sơn 採thải 集tập 巖nham 水thủy 之chi 娛ngu 。 遂toại 援viện 筆bút 染nhiễm 翰hàn 。 以dĩ 尉úy 二nhị 三tam 之chi 情tình 。

八Bát 關Quan 齋Trai 詩thi 三tam 首thủ

建kiến 意ý 營doanh 法pháp 齋trai 。 里lý 仁nhân 揳# 明minh 疇trù 。 相tương/tướng 與dữ 期kỳ 良lương 晨thần 。 沐mộc 浴dục 造tạo 閑nhàn 丘khâu 。 穆mục 穆mục 升thăng 堂đường 賢hiền 。 皎hiệu 皎hiệu 清thanh 心tâm 修tu 。 窈yểu 窕điệu 八bát 關quan 客khách 。 無vô 楗# 自tự 綢trù 繆mâu 。 寂tịch 默mặc 五ngũ 習tập 真chân 。 亹# 亹# 糲# 心tâm 柔nhu 。 法Pháp 鼓cổ 進tiến 三tam 勸khuyến 。 激kích 切thiết 清thanh 訓huấn 流lưu 。 悽thê 愴sảng 願nguyện 弘hoằng 濟tế 。 闔hạp 堂đường 皆giai 同đồng 舟chu 。 明minh 明minh 玄huyền 表biểu 聖thánh 。 應ưng 此thử 童đồng 蒙mông 求cầu 。 存tồn 誠thành 夾giáp 室thất 裏lý 。 三tam 界giới 讚tán 清thanh 休hưu 。 嘉gia 祥tường 歸quy 宰tể 相tướng 。 藹ái 若nhược 慶khánh 雲vân 浮phù 。

三tam 悔hối 啟khải 前tiền 朝triêu 。 雙song 懺sám 暨kỵ 中trung 夕tịch 。 鳴minh 禽cầm 戒giới 朗lãng 旦đán 。 備bị 禮lễ 寢tẩm 玄huyền 役dịch 。 蕭tiêu 索sách 庭đình 賓tân 離ly 。 飄phiêu 颻diêu 隨tùy 風phong 適thích 。 踟trì 蹰trù 岐kỳ 路lộ 嵎# 。 揮huy 手thủ 謝tạ 中trung 析tích 。 輕khinh 軒hiên 馳trì 中trung 田điền 。 習tập 習tập 陵lăng 電điện 擊kích 。 息tức 心tâm 投đầu 佯dương 步bộ 。 零linh 零linh 振chấn 金kim 策sách 。 引dẫn 領lãnh 望vọng 征chinh 人nhân 。 悵trướng 恨hận 孤cô 思tư 積tích 。 咄đốt 矣hĩ 形hình 非phi 我ngã 。 外ngoại 物vật 固cố 已dĩ 寂tịch 。 吟ngâm 詠vịnh 歸quy 虛hư 房phòng 。 守thủ 真chân 玩ngoạn 幽u 賾trách 。 雖tuy 非phi 一nhất 往vãng 遊du 。 且thả 以dĩ 閑nhàn 自tự 釋thích 。

靖tĩnh 壹nhất 潛tiềm 蓬bồng 廬lư 。 愔# 愔# 詠vịnh 初sơ 九cửu 。 廣quảng 漠mạc 排bài 林lâm 篠tiểu 。 流lưu 飈biểu 灑sái 隙khích 牖dũ 。 從tùng 容dung 遐hà 想tưởng 逸dật 。 採thải 藥dược 登đăng 崇sùng 阜phụ 崎# 嶇# 升thăng 千thiên 尋tầm 。 蕭tiêu 條điều 臨lâm 萬vạn 畝mẫu 。 望vọng 山sơn 樂nhạo/nhạc/lạc 榮vinh 松tùng 。 瞻chiêm 澤trạch 哀ai 素tố 柳liễu 。 解giải 帶đái 長trường/trưởng 陵lăng 岐kỳ 。 婆bà 娑sa 清thanh 川xuyên 右hữu 。 冷lãnh 風phong 解giải 煩phiền 懷hoài 。 寒hàn 泉tuyền 濯trạc 溫ôn 手thủ 。 寥liêu 寥liêu 神thần 氣khí 暢sướng 。 欽khâm 若nhược 磐bàn 春xuân 藪tẩu 。 達đạt 度độ 冥minh 三tam 才tài 。 恍hoảng 惚hốt 喪táng 神thần 偶ngẫu 。 遊du 觀quan 同đồng 隱ẩn 丘khâu 。 愧quý 無vô 連liên 化hóa 肘trửu 。

詠vịnh 懷hoài 詩thi 五ngũ 首thủ

傲ngạo 兀ngột 乘thừa 尸thi 素tố 。 日nhật 往vãng 復phục 月nguyệt 旋toàn 。 弱nhược 喪táng 困khốn 風phong 波ba 。 流lưu 浪lãng 逐trục 物vật 遷thiên 。 中trung 路lộ 高cao 韻vận 溢dật 。 窈yểu 窕điệu 欽khâm 重trọng/trùng 玄huyền 。 重trọng/trùng 玄huyền 在tại 何hà 許hứa 。 採thải 真chân 遊du 理lý 間gian 。 苟cẩu 簡giản 為vi 我ngã 養dưỡng 。 逍tiêu 遙diêu 使sử 我ngã 閑nhàn 。 寥liêu 亮lượng 心tâm 神thần 瑩oánh 。 含hàm 虛hư 映ánh 自tự 然nhiên 。 亹# 亹# 沈trầm 情tình 去khứ 。 綵thải 綵thải 沖# 懷hoài 鮮tiên 。 踟trì 蹰trù 觀quán 象tượng 物vật 。 未vị 始thỉ 見kiến 牛ngưu 全toàn 。 毛mao 鱗lân 有hữu 所sở 貴quý 。 所sở 貴quý 在tại 忘vong 筌thuyên 。

端đoan 坐tọa 隣lân 孤cô 景cảnh 。 眇miễu 罔võng 玄huyền 思tư 劬cù 。 偃yển 蹇kiển 牧mục 神thần 轡bí 。 領lãnh 略lược 綜tống 名danh 書thư 。 涉thiệp 老lão 哈# 雙song 玄huyền 。 披phi 莊trang 玩ngoạn 太thái 初sơ 。 詠vịnh 發phát 清thanh 風phong 集tập 。 觸xúc 思tư 皆giai 恬điềm 愉# 。 俯phủ 欣hân 質chất 文văn 蔚úy 。 仰ngưỡng 悲bi 二nhị 匠tượng 徂# 。 蕭tiêu 蕭tiêu 柱trụ 下hạ 逈huýnh 。 寂tịch 寂tịch 濛# 邑ấp 虛hư 。 廓khuếch 矣hĩ 千thiên 載tái 事sự 。 消tiêu 液dịch 歸quy 空không 無vô 。 無vô 矣hĩ 復phục 何hà 傷thương 。 萬vạn 殊thù 歸quy 一nhất 塗đồ 。 道đạo 會hội 貴quý 冥minh 想tưởng 。 罔võng 象tượng 掇xuyết 玄huyền 珠châu 。 悵trướng 怏ưởng 濁trược 水thủy 澄trừng 。 幾kỷ 忘vong 映ánh 清thanh 渠cừ 。 反phản 鑒giám 歸quy 澄trừng 漠mạc 。 容dung 與dữ 含hàm 道đạo 符phù 。 心tâm 與dữ 理lý 理lý 密mật 。 形hình 與dữ 物vật 物vật 疎sơ 。 蕭tiêu 索sách 人nhân 事sự 去khứ 。 獨độc 與dữ 神thần 明minh 居cư 。

晞# 陽dương 熙hi 春xuân 圃phố 。 悠du 緬# 歎thán 時thời 往vãng 。 感cảm 物vật 思tư 所sở 託thác 。 蕭tiêu 條điều 逸dật 韻vận 上thượng 。 尚thượng 想tưởng 天thiên 台thai 峻tuấn 。 髣phảng 髴phất 巖nham 䃈# 仰ngưỡng 。 冷lãnh 風phong 灑sái 蘭lan 林lâm 。 管quản 籟# 奏tấu 清thanh 響hưởng 。 霄tiêu 崖nhai 育dục 靈linh 藹ái 。 神thần 疎sơ 含hàm 潤nhuận 長trường/trưởng 。 丹đan 沙sa 映ánh 翠thúy 瀨# 。 芳phương 芝chi 曜diệu 五ngũ 爽sảng 。 苕# 苕# 重trọng/trùng 岫# 深thâm 。 寥liêu 寥liêu 石thạch 室thất 朗lãng 。 中trung 有hữu 尋tầm 化hóa 士sĩ 。 外ngoại 身thân 解giải 世thế 網võng 。 抱bão 朴phác 鎮trấn 有hữu 心tâm 。 揮huy 玄huyền 拂phất 無vô 想tưởng 。 隗# 隗# 形hình 崖nhai 頹đồi 。 冏# 冏# 神thần 宇vũ 敞sưởng 。 宛uyển 轉chuyển 無vô 造tạo 化hóa 。 縹# 瞥miết 隣lân 人nhân 象tượng 。 願nguyện 投đầu 若nhược 人nhân 蹤tung 。 高cao 步bộ 振chấn 策sách 杖trượng 。

閑nhàn 邪tà 託thác 靜tĩnh 室thất 。 寂tịch 寥liêu 虛hư 且thả 真chân 。 逸dật 想tưởng 流lưu 巖nham 阿a 。 曚mông 曨# 望vọng 幽u 人nhân 。 慨khái 矣hĩ 玄huyền 風phong 濕thấp 。 皎hiệu 皎hiệu 離ly 染nhiễm 沌# 。

時thời 無vô 問vấn 道đạo 睡thụy 。 行hành 歌ca 將tương 何hà 因nhân 。 靈linh 溪khê 無vô 驚kinh 浪lãng 。 四tứ 岳nhạc 無vô 埃ai 塵trần 。 余dư 將tương 遊du 其kỳ 嵎# 。 解giải 駕giá 掇xuyết 飛phi 輪luân 。 芳phương 泉tuyền 代đại 甘cam 醴# 。 山sơn 果quả 兼kiêm 時thời 珍trân 。 脩tu 林lâm 暢sướng 輕khinh 跡tích 。 石thạch 宇vũ 庇tí 微vi 身thân 。 崇sùng 虛hư 習tập 本bổn 照chiếu 。 損tổn 無vô 歸quy 昔tích 神thần 。 曖# 曖# 煩phiền 情tình 故cố 。 零linh 零linh 仲trọng 氣khí 新tân 。 近cận 非phi 域vực 中trung 客khách 。 遠viễn 非phi 世thế 外ngoại 臣thần 。 惔đàm 怕phạ 為vi 無vô 為vi 。 孤cô 哉tai 自tự 有hữu 隣lân 。 坤# 基cơ 葩ba 簡giản 秀tú 。 乾can/kiền/càn 光quang 流lưu 易dị 頴dĩnh 。 神thần 理lý 速tốc 不bất 疾tật 。 道đạo 會hội 無vô 陵lăng 逞sính 。 超siêu 超siêu 介giới 石thạch 人nhân 。 握ác 玄huyền 攬lãm 機cơ 領lãnh 。 余dư 生sanh 一nhất 何hà 散tán 。 分phần/phân 不bất 諮tư 天thiên 挺đĩnh 。 沈trầm 無vô 冥minh 到đáo 韻vận 。 變biến 不bất 揚dương 蔚úy 炳bỉnh 。 冉nhiễm 冉nhiễm 年niên 往vãng 逡thuân 。 悠du 悠du 化hóa 期kỳ 永vĩnh 。 翹kiều 首thủ 希hy 玄huyền 津tân 。 想tưởng 登đăng 故cố 未vị 正chánh 。 生sanh 塗đồ 雖tuy 十thập 三tam 。 日nhật 已dĩ 造tạo 死tử 境cảnh 。 願nguyện 得đắc 無vô 身thân 理lý 。 道đạo 高cao 冲# 默mặc 靖tĩnh 。

述thuật 懷hoài 詩thi 二nhị 首thủ

翔tường 鸞loan 鳴minh 崑# 崿# 。 逸dật 志chí 騰đằng 冥minh 虛hư 。 惚hốt 恍hoảng 迴hồi 靈linh 翰hàn 。 色sắc 肩kiên 棲tê 南nam 嵎# 。 濯trạc 足túc 虧khuy 流lưu 瀾lan 。 採thải 練luyện 銜hàm 神thần 疏sớ/sơ 。 高cao 吟ngâm 漱thấu 芳phương 醴# 。 頡hiệt 頏# 登đăng 神thần 梧# 。 蕭tiêu 蕭tiêu 椅# 明minh 翩# 。 眇miễu 眇miễu 育dục 清thanh 軀khu 。 長trường/trưởng 想tưởng 玄huyền 運vận 夷di 。 傾khuynh 首thủ 俟sĩ 靈linh 符phù 。 河hà 清thanh 誠thành 可khả 期kỳ 。 戢tập 翼dực 令linh 人nhân 劬cù 。

總tổng 角giác 敦đôn 大Đại 道Đạo 。 弱nhược 冠quan 弄lộng 雙song 玄huyền 。 逡thuân 巡tuần 釋thích 長trường/trưởng 羅la 。 高cao 步bộ 尋tầm 帝đế 先tiên 。 妙diệu 損tổn 階giai 玄huyền 老lão 。 忘vong 懷hoài 浪lãng 濠# 川xuyên 。 達đạt 觀quán 無vô 不bất 可khả 。 吹xuy 累lũy/lụy/luy 皆giai 自tự 然nhiên 。 窮cùng 理lý 憎tăng 靈linh 薪tân 。 昭chiêu 昭chiêu 神thần 火hỏa 傳truyền 。 熙hi 怡di 安an 冲# 漠mạc 。 優ưu 遊du 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 閑nhàn 。 膏cao 腴# 無vô 爽sảng 味vị 。 婉uyển 孌# 非phi 雅nhã 弦huyền 。 恢khôi 心tâm 委ủy 形hình 度độ 。 亹# 亹# 隨tùy 化hóa 遷thiên 。

詠vịnh 大đại 德đức 詩thi

遐hà 想tưởng 存tồn 玄huyền 哉tai 。 沖# 風phong 一nhất 何hà 敞sưởng 。 品phẩm 物vật 緝tập 榮vinh 熙hi 。 生sanh 塗đồ 連liên 惚hốt 怳hoảng 。 既ký 喪táng 大đại 澄trừng 真chân 。 物vật 誘dụ 則tắc 智trí 蕩đãng 。 昔tích 聞văn 庖bào 丁đinh 子tử 。 揮huy 戈qua 任nhậm 神thần 往vãng 。 苟cẩu 能năng 嗣tự 冲# 音âm 。 攝nhiếp 生sanh 猶do 指chỉ 掌chưởng 。 乘thừa 彼bỉ 來lai 物vật 間gian 。 投đầu 此thử 默mặc 照chiếu 朗lãng 。 邁mại 度độ 推thôi 卷quyển 舒thư 。 忘vong 懷hoài 附phụ 罔võng 象tượng 。 交giao 樂nhạo/nhạc/lạc 盈doanh 胸hung 衿# 。 神thần 會hội 流lưu 俯phủ 仰ngưỡng 。 大đại 同đồng 羅la 萬vạn 殊thù 。 蔚úy 若nhược 充sung 甸# 網võng 。 寄ký 旅lữ 海hải 軀khu 鄉hương 委ủy 。 化hóa 同đồng 天thiên 壤nhưỡng 。

詠vịnh 禪thiền 思tư 道Đạo 人Nhân

孫tôn 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 作tác 道Đạo 士sĩ 坐tọa 禪thiền 之chi 像tượng 。 并tinh 而nhi 讚tán 之chi 。 可khả 謂vị 因nhân 俯phủ 對đối 以dĩ 寄ký 誠thành 心tâm 。 求cầu 參tham 焉yên 於ư 衡hành 軛ách 。 圖đồ 巖nham 林lâm 之chi 絕tuyệt 勢thế 。 想tưởng 伊y 人nhân 之chi 在tại 茲tư 。 余dư 精tinh 其kỳ 制chế 作tác 。 美mỹ 其kỳ 嘉gia 文văn 。 不bất 能năng 默mặc 已dĩ 。 聊liêu 著trước 詩thi 一nhất 首thủ 。 以dĩ 繼kế 于vu 左tả 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。

雲vân 岑sầm 竦tủng 太thái 荒hoang 。 落lạc 落lạc 英anh 峊# 布bố 。 迴hồi 壑hác 佇trữ 蘭lan 泉tuyền 。 秀tú 嶺lĩnh 攢toàn 嘉gia 樹thụ 。 蔚úy 薈# 微vi 游du # 。 崢tranh 嶸vanh 絕tuyệt 蹊# 路lộ 。 中trung 有hữu 冲# 希hy 子tử 。 端đoan 坐tọa 摹# 太thái 素tố 。 自tự 強cường 敏mẫn 天thiên 行hành 。 弱nhược 志chí 欲dục 無vô 去khứ 。 玉ngọc 質chất 陵lăng 風phong 霜sương 。 淒# 淒# 厲lệ 清thanh 趣thú 。 指chỉ 心tâm 契khế 寒hàn 松tùng 。 綢trù 繆mâu 諒# 歲tuế 暮mộ 。 會hội 衷# 兩lưỡng 息tức 間gian 。 綿miên 綿miên 進tiến 禪thiền 務vụ 。 投đầu 一nhất 滅diệt 官quan 知tri 。 攝nhiếp 二nhị 由do 神thần 遇ngộ 。 承thừa 蜩# 累lũy/lụy/luy 危nguy 丸hoàn 。 累lũy/lụy/luy 十thập 亦diệc 凝ngưng 注chú 。 懸huyền 心tâm 無vô 氣khí 地địa 。 妙diệu 研nghiên 革cách 麁thô 慮lự 。 冥minh 懷hoài 夷di 震chấn 驚kinh 。 怕phạ 然nhiên 肆tứ 幽u 度độ 。 曾tằng 筌thuyên 攀phàn 六lục 淨tịnh 。 空không 同đồng 泯mẫn 七thất 住trụ 。 逝thệ 虛hư 乘thừa 有hữu 來lai 。 永vĩnh 為vi 有hữu 待đãi 馭ngự 。

詠vịnh 山sơn 居cư

五ngũ 岳nhạc 磐bàn 神thần 基cơ 。 四tứ 瀆độc 涌dũng 蕩đãng 津tân 。 動động 求cầu 目mục 方phương 智trí 。 默mặc 守thủ 標tiêu 靜tĩnh 仁nhân 。 苟cẩu 不bất 宴yến 出xuất 處xứ 。 託thác 好hảo/hiếu 有hữu 常thường 因nhân 。 尋tầm 元nguyên 存tồn 終chung 古cổ 。 洞đỗng 往vãng 想tưởng 逸dật 民dân 。 玉ngọc 潔khiết 其kỳ 巖nham 下hạ 。 金kim 聲thanh 漱thấu 沂# 濱tân 。 捲quyển 華hoa 藏tạng 紛phân 霧vụ 。 振chấn 褐hạt 拂phất 埃ai 塵trần 。 跡tích 從tùng 道đạo 蠖# 屈khuất 。 道đạo 與dữ 騰đằng 龍long 伸thân 。 峻tuấn 無vô 單đơn 豹báo 伐phạt 。 分phần/phân 非phi 首thủ 陽dương 真chân 。 長trường/trưởng 嘯khiếu 歸quy 林lâm 嶺lĩnh 。 蕭tiêu 條điều 任nhậm 陶đào 均quân 。

念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 詩thi 集tập 序tự

晉tấn 廬lư 山sơn 釋thích 慧tuệ 遠viễn

序tự 曰viết 。 夫phu 稱xưng 三tam 昧muội 者giả 何hà 。 專chuyên 思tư 寂tịch 想tưởng 之chi 謂vị 也dã 。 思tư 專chuyên 則tắc 志chí 一nhất 不bất 分phân 。 想tưởng 寂tịch 則tắc 氣khí 虛hư 神thần 朗lãng 。 氣khí 虛hư 則tắc 智trí 恬điềm 其kỳ 照chiếu 。 神thần 朗lãng 則tắc 無vô 幽u 不bất 徹triệt 。 斯tư 二nhị 乃nãi 是thị 自tự 然nhiên 之chi 玄huyền 符phù 。 會hội 一nhất 而nhi 致trí 用dụng 也dã 。 是thị 故cố 靖tĩnh 恭cung 閑nhàn 守thủ 。 而nhi 感cảm 物vật 通thông 靈linh 。 御ngự 心tâm 惟duy 正chánh 。 動động 必tất 入nhập 微vi 。 此thử 假giả 修tu 以dĩ 凝ngưng 神thần 。 積tích 功công 以dĩ 移di 性tánh 。 猶do 或hoặc 若nhược 夫phu 尸thi 居cư 坐tọa 忘vong 冥minh 懷hoài 至chí 極cực 智trí 落lạc 宇vũ 宙trụ 而nhi 闇ám 蹈đạo 大đại 方phương 者giả 哉tai 。 請thỉnh 言ngôn 其kỳ 始thỉ 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 登đăng 道đạo 位vị 。 甫phủ 闚khuy 玄huyền 門môn 。 體thể 寂tịch 無vô 為vi 而nhi 無vô 弗phất 為vi 。 及cập 其kỳ 神thần 變biến 也dã 。 則tắc 令linh 脩tu 短đoản 革cách 常thường 度độ 。 巨cự 細tế 互hỗ 相tương 圍vi 。 三tam 光quang 迴hồi 景cảnh 以dĩ 移di 照chiếu 。 天thiên 地địa 卷quyển 舒thư 而nhi 入nhập 懷hoài 矣hĩ 。 又hựu 諸chư 三tam 昧muội 。 其kỳ 名danh 甚thậm 眾chúng 。 功công 高cao 易dị 進tiến 念niệm 佛Phật 為vi 先tiên 。 何hà 者giả 窮cùng 玄huyền 極cực 寂tịch 尊tôn 號hiệu 如Như 來Lai 。 體thể 神thần 合hợp 變biến 應ưng 不bất 以dĩ 方phương 。 故cố 令linh 入nhập 斯tư 定định 者giả 。 昧muội 然nhiên 忘vong 知tri 。 即tức 所sở 緣duyên 以dĩ 成thành 鑒giám 。 明minh 則tắc 內nội 照chiếu 交giao 映ánh 而nhi 萬vạn 像tượng 生sanh 焉yên 。 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 至chí 。 而nhi 聞văn 見kiến 行hành 焉yên 。 於ư 是thị 覩đổ 夫phu 淵uyên 凝ngưng 虛hư 鏡kính 之chi 體thể 。 則tắc 悟ngộ 靈linh 根căn 湛trạm 一nhất 清thanh 明minh 自tự 然nhiên 。 察sát 夫phu 玄huyền 音âm 之chi 叩khấu 心tâm 聽thính 。 則tắc 塵trần 累lụy 每mỗi 消tiêu 滯trệ 情tình 融dung 朗lãng 。 非phi 天thiên 下hạ 之chi 至chí 妙diệu 。 孰thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 哉tai 。 以dĩ 茲tư 而nhi 觀quán 。 一nhất 覿# 之chi 感cảm 。 乃nãi 發phát 久cửu 習tập 之chi 流lưu 覆phú 。 割cát 昏hôn 俗tục 之chi 重trọng/trùng 迷mê 。 若nhược 以dĩ 匹thất 夫phu 眾chúng 定định 之chi 所sở 緣duyên 。 固cố 不bất 得đắc 語ngữ 其kỳ 優ưu 劣liệt 。 居cư 可khả 知tri 也dã 。 是thị 以dĩ 奉phụng 法pháp 諸chư 賢hiền 咸hàm 思tư 一nhất 揆quỹ 之chi 契khế 。 感cảm 寸thốn 陰ấm 之chi 頹đồi 影ảnh 。 懼cụ 來lai 儲trữ 之chi 未vị 積tích 。 於ư 是thị 洗tẩy 心tâm 法pháp 堂đường 整chỉnh 襟khâm 清thanh 向hướng 。 夜dạ 分phân 忘vong 寢tẩm 夙túc 宵tiêu 惟duy 勤cần 。 庶thứ 夫phu 貞trinh 詣nghệ 之chi 功công 。 以dĩ 通thông 三tam 乘thừa 之chi 志chí 。 臨lâm 津tân 濟tế 。 與dữ 九cửu 緣duyên 同đồng 往vãng 。 仰ngưỡng 援viện 超siêu 步bộ 拔bạt 茅mao 之chi 興hưng 。 俯phủ 引dẫn 弱nhược 進tiến 。 垂thùy 策sách 其kỳ 後hậu 。 以dĩ 此thử 覽lãm 。 眾chúng 篇thiên 之chi 揮huy 翰hàn 。 豈khởi 徒đồ 文văn 詠vịnh 而nhi 已dĩ 哉tai 。

念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 四tứ 言ngôn

瑯# 瑘# 王vương 齊tề 之chi

妙diệu 用dụng 在tại 幽u 。 涉thiệp 有hữu 覽lãm 無vô 。 神thần 由do 昧muội 徹triệt 。 識thức 以dĩ 照chiếu 麁thô 。 積tích 微vi 自tự 引dẫn 。 因nhân 功công 本bổn 虛hư 。 泯mẫn 彼bỉ 三tam 觀quán 。 亡vong 此thử 豪hào 餘dư (# 其kỳ 一nhất )# 空không 漢hán 河hà 始thỉ 。 理lý 玄huyền 通thông 微vi 。 融dung 然nhiên 忘vong 適thích 。 乃nãi 廓khuếch 靈linh 暉huy 。 心tâm 悠du 緬# 域vực 。 得đắc 不bất 踐tiễn 機cơ 。 用dụng 之chi 以dĩ 沖# 。 會hội 之chi 以dĩ 希hy (# 其kỳ 二nhị )# 神thần 資tư 天thiên 凝ngưng 。 圓viên 映ánh 朝triêu 雲vân 。 與dữ 化hóa 而nhi 感cảm 與dữ 物vật 斯tư 群quần 。 應ưng 不bất 以dĩ 方phương 。 受thọ 者giả 自tự 分phần/phân 。 寂tịch 爾nhĩ 淵uyên 鏡kính 。 金kim 水thủy 塵trần 紛phân (# 其kỳ 三tam )# 慨khái 自tự 一nhất 生sanh 。 夙túc 之chi 慧tuệ 識thức 。 託thác 崇sùng 淵uyên 人nhân 。 庶thứ 藉tạ 冥minh 力lực 。 思tư 轉chuyển 豪hào 功công 。 在tại 深thâm 在tại 測trắc 。 至chí 哉tai 之chi 念niệm 。 注chú 心tâm 西tây 極cực 。

薩tát 陀đà 波ba 倫luân 讚tán (# 因nhân 畫họa 波Ba 若Nhã 臺đài 隨tùy 。 變biến 立lập 贊tán 等đẳng )# 。

密mật 哉tai 達đạt 人nhân 。 功công 玄huyền 曩nẵng 葉diệp 。 龍long 潛tiềm 九cửu 澤trạch 。 文văn 明minh 未vị 接tiếp 。 運vận 通thông 其kỳ 會hội 。 神thần 疎sơ 其kỳ 轍triệt 。 感cảm 夢mộng 魂hồn 交giao 。 啟khải 茲tư 聖thánh 哲triết 。

薩tát 陀đà 波ba 倫luân 入nhập 山sơn 求cầu 法Pháp 讚tán

激kích 響hưởng 窮cùng 山sơn 。 憤phẫn 發phát 幽u 誠thành 。 流lưu 音âm 在tại 耳nhĩ 。 欣hân 躍dược 晨thần 征chinh 。 奉phụng 命mệnh 宵tiêu 遊du 。 百bách 慮lự 同đồng 冥minh 。 叩khấu 心tâm 在tại 誓thệ 。 化hóa 乃nãi 降giáng/hàng 靈linh 。

薩tát 陀đà 波ba 倫luân 始thỉ 悟ngộ 欲dục 供cúng 養dường 大đại 師sư 讚tán

歸quy 塗đồ 將tương 啟khải 。 靈linh 關quan 再tái 闢tịch 。 神thần 功công 難nạn/nan 圖đồ 。 待đãi 損tổn 而nhi 益ích 。 信tín 道đạo 忘vong 形hình 。 歡hoan 不bất 期kỳ 適thích 。 非phi 伊y 哲triết 人nhân 。 孰thục 探thám 玄huyền 策sách 。

曇đàm 無vô 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 讚tán

亹# 亹# 淵uyên 匠tượng 。 道đạo 玄huyền 數số 盡tận 。 譬thí 彼bỉ 大đại 壑hác 。 百bách 川xuyên 俱câu 引dẫn 。 涯nhai 不bất 俟sĩ 津tân 。 塗đồ 無vô 旋toàn 軫# 。 三tam 流lưu 開khai 源nguyên 。 於ư 焉yên 同đồng 泯mẫn 。

諸chư 佛Phật 讚tán (# 因nhân 常thường 啼đề 念niệm 佛Phật 為vi 現hiện 像tượng 靈linh )#

妙diệu 哉tai 正chánh 覺giác 。 體thể 神thần 以dĩ 無vô 。 動động 不bất 際tế 有hữu 。 靜tĩnh 不bất 隣lân 虛hư 。 化hóa 而nhi 非phi 變biến 。 象tượng 而nhi 非phi 摹# 。 映ánh 彼bỉ 真chân 性tánh 。 鏡kính 此thử 群quần 麁thô 。

法Pháp 樂lạc 辭từ 十thập 二nhị 章chương

齊tề 王vương 元nguyên 長trường/trưởng

天thiên 長trường 命mạng 自tự 短đoản 。 世thế 促xúc 道đạo 悠du 悠du 。 禪thiền 衢cù 闊khoát 遠viễn 駕giá 。 愛ái 海hải 亂loạn 輕khinh 舟chu 。 累lũy/lụy/luy 塵trần 曾tằng 未vị 極cực 。 心tâm 樹thụ 豈khởi 能năng 籌trù 。 情tình 埃ai 何hà 用dụng 洗tẩy 。 正chánh 水thủy 有hữu 清thanh 流lưu 。

右hữu 歌ca 本bổn 起khởi 。

百bách 神thần 肅túc 以dĩ 虔kiền 。 三tam 靈linh 晨thần 且thả 越việt 。 恆hằng 曜diệu 揜# 芳phương 霄tiêu 。 薰huân 風phong 動động 蘭lan 月nguyệt 。 丹đan 榮vinh 藻tảo 玉ngọc 墀trì 。 翠thúy 羽vũ 文văn 朱chu 闕khuyết 。 皓hạo 毳thuế 非phi 虛hư 來lai 。 交giao 輪luân 豈khởi 徒đồ 發phát 。

右hữu 歌ca 靈linh 瑞thụy 。

韶thiều 年niên 春xuân 已dĩ 仲trọng 。 明minh 星tinh 夜dạ 未vị 央ương 。 千thiên 祀tự 鍾chung 休hưu 曆lịch 。 萬vạn 國quốc 命mạng 嘉gia 祥tường 。 金kim 容dung 涵# 夕tịch 景cảnh 。 翠thúy 鬢mấn 佩bội 晨thần 光quang 。 表biểu 塵trần 維duy 淨tịnh 覺giác 。 汎# 俗tục 乃nãi 輪luân 皇hoàng 。

右hữu 歌ca 下hạ 生sanh 。

襲tập 氣khí 變biến 離ly 宮cung 。 重trọng/trùng 柝# 警cảnh 層tằng 殿điện 。 曼mạn 響hưởng 感cảm 心tâm 神thần 。 修tu 容dung 展triển 驩# 宴yến 。 生sanh 老lão 終chung 以dĩ 縈oanh 。 病bệnh 死tử 行hành 當đương 薦tiến 。 方phương 為vi 淨tịnh 國quốc 遊du 。 豈khởi 結kết 危nguy 城thành 戀luyến 。

右hữu 歌ca 在tại 宮cung 。

春xuân 枝chi 多đa 病bệnh 夭yểu 。 秋thu 葉diệp 少thiểu 欣hân 榮vinh 。 心tâm 骸hài 終chung 委ủy 滅diệt 。 親thân 愛ái 暫tạm 時thời 生sanh 。 長trường/trưởng 風phong 吹xuy 北bắc 壟# 。 迅tấn 景cảnh 急cấp 東đông 瀛doanh 。 知tri 三tam 既ký 情tình 暢sướng 。 得đắc 一nhất 乃nãi 身thân 貞trinh 。

右hữu 歌ca 四tứ 遊du 。

飛phi 策sách 辭từ 國quốc 門môn 。 端đoan 儀nghi 偃yển 郊giao 樹thụ 。 慈từ 愛ái 徒đồ 相tương/tướng 思tư 。 中trung 閨# 空không 怨oán 慕mộ 。 風phong 隸lệ 乖quai 往vãng 塗đồ 。 駿tuấn 足túc 獨độc 歸quy 路lộ 。 舉cử 袂# 謝tạ 時thời 人nhân 。 得đắc 道Đạo 且thả 還hoàn 去khứ 。

右hữu 歌ca 出xuất 國quốc 。

明minh 心tâm 弘hoằng 十Thập 力Lực 。 寂tịch 慮lự 通thông 四tứ 禪thiền 。 青thanh 禽cầm 承thừa 逸dật 軌quỹ 。 文văn 驪# 鏡kính 重trọng/trùng 川xuyên 。 鷲thứu 巖nham 標tiêu 遠viễn 勝thắng 。 鹿lộc 野dã 究cứu 清thanh 玄huyền 。 不bất 有hữu 希hy 世thế 寶bảo 。 何hà 以dĩ 導đạo 蒙mông 泉tuyền 。

右hữu 歌ca 得đắc 道Đạo 。

亭đình 亭đình 霄tiêu 月nguyệt 流lưu 。 朏# 朏# 晨thần 霜sương 結kết 。 川xuyên 上thượng 不bất 徘bồi 徊hồi 。 條điều 間gian 函hàm 渝du 滅diệt 。 靈linh 智trí 湛trạm 常thường 然nhiên 。 俯phủ 應ưng 有hữu 盈doanh 缺khuyết 。 感cảm 運vận 復phục 來lai 儀nghi 。 且thả 厭yếm 人nhân 間gian 紲# 。

右hữu 歌ca 雙song 樹thụ 。

春xuân 山sơn 玉ngọc 所sở 府phủ 。 檀đàn 林lâm 芳phương 所sở 棲tê 。 引dẫn 火hỏa 歸quy 炎diễm 燧toại 。 挹ấp 水thủy 自tự 清thanh 隄đê 。 菴am 園viên 無vô 異dị 轍triệt 。 祇kỳ 館quán 有hữu 同đồng 躋tễ 。 比tỉ 肩kiên 非phi 今kim 古cổ 。 接tiếp 武võ 豈khởi 燕yên 齊tề 。

右hữu 歌ca 賢hiền 眾chúng 。

昔tích 余dư 輕khinh 歲tuế 月nguyệt 。 茲tư 也dã 重trọng/trùng 光quang 陰ấm 。 閨# 中trung 屏bính 鉛duyên 黛# 。 闕khuyết 下hạ 挂quải 纓anh 簪# 。 禪thiền 悅duyệt 兼kiêm 芳phương 旨chỉ 。 法pháp 憙hí 忘vong 清thanh 琴cầm 。 一nhất 異dị 非phi 能năng 辨biện 。 寵sủng 辱nhục 誰thùy 為vi 心tâm 。

右hữu 歌ca 學học 徒đồ 。

峻tuấn 宇vũ 臨lâm 層tằng 穹# 。 苕# 苕# 疎sơ 遠viễn 風phong 。 騰đằng 芳phương 清thanh 漢hán 裏lý 。 響hưởng 梵Phạm 高cao 雲vân 中trung 。 金kim 華hoa 紛phân 苒nhiễm 若nhược 。 瓊# 樹thụ 欝uất 青thanh 葱thông 。 貞trinh 心tâm 延diên 淨tịnh 境cảnh 。 邃thúy 業nghiệp 嗣tự 天thiên 宮cung 。

右hữu 歌ca 供cúng 具cụ 。

影ảnh 響hưởng 未vị 嘗thường 隔cách 。 晦hối 明minh 殊thù 復phục 親thân 。 弘hoằng 慈từ 迫bách 已dĩ 遠viễn 。 睿# 后hậu 扇thiên/phiến 高cao 塵trần 。 區khu 中trung 禔# 景cảnh 福phước 。 宇vũ 外ngoại 沐mộc 深thâm 仁nhân 。 萬vạn 祀tự 流lưu 國quốc 祚tộ 。 億ức 兆triệu 慶khánh 唐đường 民dân 。

右hữu 歌ca 福phước 應ứng 。

栖tê 玄huyền 寺tự 聽thính 講giảng 畢tất 遊du 邸để 園viên 共cộng 七thất 韻vận 應ưng 司ty 徒đồ 教giáo

齊tề 王vương 融dung

道đạo 勝thắng 業nghiệp 茲tư 遠viễn 。 心tâm 閑nhàn 地địa 能năng 隙khích 。 桂quế 燎liệu 欝uất 初sơ 裁tài 。 蘭lan 墀trì 坦thản 將tương 闢tịch 。 虛hư 檐diêm 對đối 長trường/trưởng 嶼# 。 高cao 軒hiên 臨lâm 廣quảng 液dịch 。 芳phương 草thảo 列liệt 成thành 行hành 。 嘉gia 樹thụ 紛phân 如như 積tích 。 流lưu 風phong 轉chuyển 還hoàn 。

逕kính 清thanh 煙yên 泛phiếm 喬kiều 石thạch 。 日nhật 泊bạc 山sơn 照chiếu 紅hồng 。 松tùng 映ánh 水thủy 華hoa 碧bích 。 暢sướng 哉tai 人nhân 外ngoại 賞thưởng 。 遲trì 遲trì 春xuân 將tương 夕tịch 。

述thuật 三tam 教giáo 詩thi

梁lương 武võ 帝đế

少thiểu 時thời 學học 周chu 孔khổng 。 弱nhược 冠quan 窮cùng 六lục 經kinh 。 孝hiếu 義nghĩa 連liên 方phương 冊sách 。 仁nhân 恕thứ 滿mãn 丹đan 青thanh 。 踐tiễn 言ngôn 貴quý 去khứ 伐phạt 。 為vi 善thiện 在tại 好hảo/hiếu 生sanh 。 中trung 復phục 觀quán 道đạo 書thư 。 有hữu 名danh 與dữ 無vô 名danh 。 妙diệu 術thuật 鏤lũ 金kim 版# 。 真chân 言ngôn 隱ẩn 上thượng 清thanh 。 密mật 行hành 遺di 陰ấm 德đức 。 顯hiển 證chứng 在tại 長trường/trưởng 齡linh 。 晚vãn 年niên 開khai 釋thích 卷quyển 。 猶do 月nguyệt 映ánh 眾chúng 星tinh 。 苦khổ 集tập 始thỉ 覺giác 知tri 。 因nhân 果quả 方phương 昭chiêu 明minh 。 不bất 毀hủy 惟duy 平bình 等đẳng 。 至chí 理lý 歸quy 無vô 生sanh 。 分phân 別biệt 根căn 難nạn/nan 一nhất 。 執chấp 著trước 性tánh 易dị 驚kinh 。 窮cùng 源nguyên 無vô 二nhị 聖thánh 。 測trắc 善thiện 非phi 三tam 英anh 。 大đại 椿xuân 徑kính 億ức 尺xích 。 小tiểu 草thảo 裁tài 云vân 萌manh 。 大đại 雲vân 降giáng/hàng 大đại 雨vũ 。 隨tùy 分phần/phân 各các 受thọ 榮vinh 。 心tâm 相tương/tướng 起khởi 異dị 解giải 。 報báo 應ứng 有hữu 殊thù 形hình 。 差sai 別biệt 豈khởi 作tác 意ý 。 深thâm 淺thiển 固cố 物vật 情tình 。

梁lương 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 開khai 善thiện 寺tự 法Pháp 會hội

栖tê 烏ô 猶do 未vị 翔tường 。 命mạng 駕giá 出xuất 山sơn 莊trang 。 詰cật 屈khuất 登đăng 馬mã 嶺lĩnh 。 迴hồi 互hỗ 入nhập 羊dương 腸tràng 。 稍sảo 看khán 原nguyên 藹ái 藹ái 。 漸tiệm 見kiến 岫# 蒼thương 蒼thương 。 落lạc 星tinh 埋mai 遠viễn 樹thụ 。 新tân 霧vụ 起khởi 朝triêu 陽dương 。 陰ấm 池trì 宿túc 早tảo 雁nhạn 。 寒hàn 風phong 催thôi 夜dạ 霜sương 。 茲tư 地địa 信tín 閑nhàn 寂tịch 。 清thanh 曠khoáng 惟duy 道Đạo 場Tràng 。 玉ngọc 樹thụ 琉lưu 璃ly 水thủy 。 羽vũ 帳trướng 欝uất 金kim 床sàng 。 紫tử 柱trụ 珊san 瑚hô 地địa 。 神thần 幢tràng 明minh 月nguyệt 璫đang 。 牽khiên 蘿# 下hạ 石thạch 隥đặng 。 攀phàn 桂quế 陟trắc 松tùng 梁lương 。 澗giản 斜tà 日nhật 欲dục 隱ẩn 。 煙yên 生sanh 樓lâu 半bán 藏tạng 。 千thiên 祀tự 終chung 何hà 邁mại 。 百bách 代đại 歸quy 我ngã 皇hoàng 。 神thần 功công 照chiếu 不bất 極cực 。 叡duệ 鏡kính 湛trạm 無vô 方phương 。 法Pháp 輪luân 明minh 暗ám 室thất 。 慧tuệ 海hải 度độ 慈từ 航# 。 塵trần 根căn 久cửu 未vị 洗tẩy 。 希hy 霑triêm 垂thùy 露lộ 光quang 。

簡giản 文văn 望vọng 同đồng 泰thái 寺tự 浮phù 圖đồ (# 并tinh 和hòa )#

遙diêu 看khán 官quan 佛Phật 圖đồ 。 帶đái 璧bích 復phục 垂thùy 珠châu 。 燭chúc 銀ngân 踰du 漢hán 女nữ 。 寶bảo 鐸đạc 邁mại 昆côn 吾ngô 。 日nhật 起khởi 光quang 芒mang 散tán 。 風phong 吟ngâm 宮cung 徵trưng 殊thù 。 露lộ 落lạc 盤bàn 恆hằng 滿mãn 。 桐# 生sanh 鳳phượng 引dẫn 雛sồ 。 飛phi 幡phan 雜tạp 晚vãn 虹hồng (# 音âm 綘# )# 。 畫họa 鳥điểu 狎hiệp 晨thần 鳧phù 。 梵Phạm 世Thế 陵lăng 空không 下hạ 。 應Ứng 真Chân 蔽tế 景cảnh 趨xu 。 帝đế 馬mã 咸hàm 千thiên 轡bí 。 天thiên 衣y 盡tận 六lục 銖thù 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 開khai 長trường/trưởng 表biểu 。 多đa 寶bảo 現hiện 全toàn 軀khu 。 能năng 令linh 苦khổ 海hải 渡độ 。 復phục 使sử 慢mạn 山sơn 踰du 。 願nguyện 能năng 同đồng 四tứ 忍nhẫn 。 長trường/trưởng 當đương 出xuất 九cửu 居cư 。

王vương 訓huấn 奉phụng 和hòa

副phó 君quân 坐tọa 飛phi 觀quán 。 城thành 傍bàng 屬thuộc 大đại 林lâm 。 王vương 門môn 雖tuy 八bát 達đạt 。 露lộ 塔tháp 復phục 千thiên 尋tầm 。 重trọng/trùng 櫨lô 出xuất 漢hán 表biểu 。 曾tằng 栱củng 冐mạo 雲vân 心tâm 。 崑# 山sơn 雕điêu 潤nhuận 玉ngọc 。 麗lệ 水thủy 瑩oánh 明minh 金kim 。 懸huyền 盤bàn 同đồng 露lộ 掌chưởng 。 插sáp 鳳phượng 似tự 飛phi 禽cầm 。 月nguyệt 落lạc 檐diêm 西tây 暗ám 。 日nhật 去khứ 柱trụ 東đông 侵xâm 。 反phản 流lưu 開khai 睿# 屬thuộc 。 搦nạch 翰hàn 動động 神thần 衿# 。 願nguyện 託thác 牢lao 舟chu 友hữu 。 長trường/trưởng 免miễn 愛ái 河hà 深thâm 。

王vương 臺đài 卿khanh 奉phụng 和hòa

朝triêu 光quang 正chánh 晃hoảng 朗lãng 。 踊dũng 塔tháp 標tiêu 千thiên 丈trượng 。 儀nghi 鳳phượng 異dị 靈linh 烏ô 。 金kim 盤bàn 代đại 仙tiên 掌chưởng 。 積tích 栱củng 承thừa 雕điêu 桷# 。 高cao 檐diêm 挂quải 珠châu 網võng 。 寶bảo 地địa 若nhược 池trì 沙sa 。 風phong 鈴linh 如như 積tích 響hưởng 。 刻khắc 削tước 生sanh 千thiên 變biến 。 丹đan 青thanh 圖đồ 萬vạn 象tượng 。 煙yên 霞hà 時thời 出xuất 沒một 。 神thần 仙tiên 乍sạ 來lai 往vãng 。 晨thần 霧vụ 半bán 層tằng 生sanh 。 飛phi 幡phan 接tiếp 雲vân 上thượng 。 遊du 蜺nghê 不bất 敢cảm 息tức 。 翔tường 鵾# 詎cự 能năng 仰ngưỡng 。 讚tán 善thiện 資tư 哲triết 人nhân 。 流lưu 詠vịnh 歸quy 明minh 兩lưỡng 。 願nguyện 假giả 舟chu 航# 末mạt 。 彼bỉ 岸ngạn 誰thùy 云vân 廣quảng 。

庾dữu 信tín 奉phụng 和hòa

# # 陵lăng 太thái 清thanh 。 照chiếu 殿điện 比tỉ 東đông 京kinh 。 長trường/trưởng 影ảnh 臨lâm 雙song 闕khuyết 。 高cao 層tằng 出xuất 九cửu 城thành 。 栱củng 積tích 行hành 雲vân 礙ngại 。 幡phan 搖dao 度độ 鳥điểu 驚kinh 。 鳳phượng 飛phi 如như 始thỉ 泊bạc 。 蓮liên 合hợp 似tự 初sơ 生sanh 。 輪luân 重trọng/trùng 對đối 月nguyệt 滿mãn 。 鐸đạc 韻vận 擬nghĩ 鸞loan 聲thanh 。 畫họa 水thủy 流lưu 泉tuyền 注chú 。 圖đồ 雲vân 色sắc 半bán 輕khinh 。 露lộ 晚vãn 盤bàn 猶do 滴tích 。 珠châu 朝triêu 火hỏa 更cánh 明minh 。 雖tuy 連liên 博bác 望vọng 苑uyển 。 還hoàn 接tiếp 銀ngân 沙sa 城thành 。 天thiên 香hương 下hạ 桂quế 殿điện 。 仙tiên 梵Phạm 入nhập 伊y 笙sanh 。 庶thứ 聞văn 八bát 解giải 樂nhạo/nhạc/lạc 。 方phương 遣khiển 六lục 塵trần 情tình 。

簡giản 文văn 夜dạ 望vọng 浮phù 圖đồ 上thượng 相tương/tướng 輪luân

光quang 中trung 辨biện 垂thùy 鳳phượng 。 霧vụ 裏lý 見kiến 飛phi 鸞loan 。 定định 用dụng 方phương 諸chư 水thủy 。 持trì 添# 承thừa 露lộ 盤bàn 。

簡giản 文văn 賦phú 詠vịnh 五ngũ 陰ấm 識thức 支chi

澆kiêu 淳thuần 混hỗn 神thần 因nhân 。 因nhân 形hình 復phục 依y 色sắc 。 欲dục 浪lãng 逐trục 情tình 飄phiêu 。 愛ái 網võng 隨tùy 心tâm 織chức 。 鑄chú 金kim 雖tuy 改cải 狀trạng 。 斬trảm 籌trù 方phương 未vị 極cực 。 鴿cáp 觀quán 既ký 無vô 辨biện 。 猿viên 攀phàn 此thử 焉yên 息tức 。

劉lưu 綽xước 賦phú 詠vịnh 百bách 論luận 捨xả 罪tội 福phước

尋tầm 因nhân 途đồ 乃nãi 異dị 。 及cập 捨xả 趣thú 猶do 并tinh 。 苦khổ 極cực 降giáng/hàng 歸quy 樂nhạo/nhạc/lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 極cực 苦khổ 還hoàn 生sanh 。 豈khởi 非phi 輪luân 轉chuyển 愛ái 。 皆giai 錄lục 封phong 著trước 情tình 。 一nhất 一nhất 知tri 心tâm 相tương/tướng 。 渴khát 樂nhạo 法Pháp 流lưu 清thanh 。

簡giản 文văn 蒙mông 華hoa 林lâm 戒giới

庸dong 夫phu 耽đam 世thế 樂lạc 。 俗tục 士sĩ 重trọng/trùng 虛hư 名danh 。 三tam 空không 既ký 難nan 了liễu 。 八bát 風phong 恆hằng 易dị 傾khuynh 。 伊y 余dư 久cửu 齊tề 物vật 。 本bổn 自tự 一nhất 枯khô 榮vinh 。 弱nhược 齡linh 愛ái 箕ki 頴dĩnh 。 由do 來lai 重trọng/trùng 伯bá 成thành 。 非phi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 肥phì 遁độn 。 特đặc 是thị 厭yếm 逢phùng 迎nghênh 。 執chấp 珪# 守thủ 蕃phồn 國quốc 。 主chủ 器khí 作tác 元nguyên 貞trinh 。 昔tích 日nhật 書thư 銀ngân 字tự 。 久cửu 自tự 恧# 宗tông 英anh 。 斯tư 焉yên 佩bội 金kim 璽# 。 何hà 由do 廣quảng 德đức 聲thanh 。 居cư 高cao 常thường 慮lự 缺khuyết 。 持trì 滿mãn 每mỗi 憂ưu 盈doanh 。 茲tư 言ngôn 信tín 非phi 矯kiểu 。 丹đan 心tâm 良lương 可khả 明minh 。 舟chu 航# 奉phụng 睿# 訓huấn 。 接tiếp 引dẫn 降giáng/hàng 皇hoàng 情tình 。 心tâm 燈đăng 朗lãng 暗ám 室thất 。 牢lao 舟chu 出xuất 愛ái 瀛doanh 。 是thị 節tiết 高cao 秋thu 晚vãn 。 # 寥liêu 天thiên 氣khí 清thanh 。 交giao 門môn 光quang 景cảnh 麗lệ 。 祈kỳ 年niên 雲vân 霧vụ 生sanh 。 紅hồng 蕖cừ 間gian 青thanh 瑣tỏa 。 紫tử 露lộ 濕thấp 丹đan 楹doanh 。 葉diệp 疎sơ 行hành 逕kính 出xuất 。 泉tuyền 溜# 遶nhiễu 山sơn 鳴minh 。 綠lục 衿# 依y 浦# 戍thú 。 絳giáng 顙tảng 拂phất 林lâm 征chinh 。 庶thứ 蒙mông 八bát 解giải 蓋cái 。 方phương 使sử 六lục 塵trần 輕khinh 。 脫thoát 聞văn 時thời 可khả 去khứ 。 非phi 吝lận 捨xả 重trọng/trùng 城thành 。

簡giản 文văn 蒙mông 預dự 懺sám 直trực 疏sớ/sơ 并tinh 和hòa 五ngũ 首thủ

皇hoàng 情tình 矜căng 幻huyễn 俗tục 。 聖thánh 德đức 愍mẫn 重trọng/trùng 昏hôn 。 制chế 書thư 開khai 攝nhiếp 受thọ 。 絲ti 綸luân 廣quảng 慧tuệ 門môn 。

時thời 英anh 滿mãn 君quân 國quốc 。 法pháp 侶lữ 盛thịnh 天thiên 園viên 。 俱câu 銷tiêu 五ngũ 道đạo 縛phược 。 共cộng 蕩đãng 四tứ 生sanh 怨oán 。 三tam 修tu 祛khư 愛ái 馬mã 。 六lục 念niệm 靜tĩnh 心tâm 猿viên 。 庭đình 深thâm 林lâm 彩thải 艶diễm 。 地địa 寂tịch 鳥điểu 聲thanh 喧huyên 。 上thượng 風phong 吹xuy 法Pháp 鼓cổ 。 垂thùy 鈴linh 鳴minh 畫họa 軒hiên 。 新tân 梅mai 含hàm 未vị 發phát 。 落lạc 桂quế 聚tụ 還hoàn 翻phiên 。 早tảo 煙yên 藏tạng 石thạch 隥đặng 。 寒hàn 潮triều 浸tẩm 水thủy 門môn 。 一nhất 朝triêu 蒙mông 善thiện 誘dụ 。 方phương 願nguyện 遣khiển 籠lung 樊phàn 。

梁lương 武võ 帝đế 和hòa

玉ngọc 泉tuyền 漏lậu 向hướng 盡tận 。 金kim 門môn 光quang 未vị 成thành 云vân 云vân 。

王vương 筠# 應ưng 詔chiếu 并tinh 序tự

奉phụng 和hòa 皇hoàng 太thái 子tử 懺sám 悔hối 詩thi 。 仍nhưng 上thượng 皇hoàng 宸# 。 極cực 聖thánh 旨chỉ 即tức 疏sớ/sơ 降giáng/hàng 。 同đồng 所sở 用dụng 十thập 韻vận 。 私tư 心tâm 慶khánh 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 捃# 採thải 餘dư 韻vận 更cánh 題đề 鄙bỉ 拙chuyết 。

一nhất 聖thánh 智trí 比tỉ 明minh 。 帝đế 德đức 光quang 四tứ 海hải 。 荷hà 負phụ 誠thành 攸du 屬thuộc 。 度độ 脫thoát 實thật 斯tư 在tại 。 懺sám 說thuyết 齊tề 蒙mông 愚ngu 。 推thôi 心tâm 屏bính 欺khi 紿# 。 名danh 僧Tăng 引dẫn 定định 慧tuệ 。 朝triêu 纓anh 列liệt 元nguyên 凱# 。 還hoàn 迷mê 依y 善thiện 導đạo 。 反phản 心tâm 由do 真chân 宰tể 。 和hòa 鈴linh 混hỗn 吹xuy 音âm 。 勝thắng 幡phan 縈oanh 雪tuyết 彩thải 。 早tảo 蒲bồ 欲dục 抽trừu 葉diệp 。 新tân 篁# 向hướng 舒thư 箈# 。 翹kiều 懃cần 諒# 懇khẩn 到đáo 。 歸quy 誠thành 信tín 兼kiêm 倍bội 。 睿# 艶diễm 似tự 煙yên 霞hà 。 闌lan 干can 若nhược 珠châu 琲# 。 善thiện 誘dụ 雖tuy 欲dục 繼kế 舍xá 豪hào 愧quý 文văn 彩thải 。

昭chiêu 明minh 太thái 子tử 講giảng 席tịch 將tương 訖ngật 賦phú 三tam 十thập 韻vận 依y 次thứ 用dụng

法pháp 苑uyển 稱xưng 嘉gia 柰nại 。 茲tư 園viên 美mỹ 脩tu 竹trúc 。 靈linh 覺giác 相tương/tướng 招chiêu 影ảnh 。 神thần 仙tiên 共cộng 栖tê 宿túc 。 慧tuệ 義nghĩa 比tỉ 瑤dao 瓊# 。 薰huân 染nhiễm 猶do 蘭lan 菊# 。 理lý 玄huyền 方phương 十thập 算toán 。 功công 深thâm 似tự 九cửu 築trúc 。 華hoa 水thủy 警cảnh 銀ngân 舟chu 。 方phương 衢cù 列liệt 金kim 軸trục 。 微vi 言ngôn 絕tuyệt 已dĩ 久cửu 。 煩phiền 勞lao 多đa 累lũy/lụy/luy 蓄súc 。 因nhân 茲tư 闡xiển 慧tuệ 雲vân 。 欲dục 使sử 心tâm 塵trần 伏phục 。 八bát 水thủy 潤nhuận 燋tiều 芽nha 。 三Tam 明Minh 啟khải 群quần 目mục 。 寶bảo 鐸đạc 旦đán 參tham 差sai 。 名danh 香hương 晚vãn 芬phân 郁uất 。 暫tạm 捨xả 六lục 龍long 敬kính 。 微vi 祛khư 二nhị 鼠thử 蹙túc/xúc 。 意ý 樹thụ 發phát 空không 花hoa 。 心tâm 蓮liên 吐thổ 輕khinh 馥phức 。 喻dụ 斯tư 滄thương 海hải 變biến 。 譬thí 彼bỉ 菴am 羅la 熟thục 。 妙diệu 智trí 方phương 縟# 錦cẩm 。 深thâm 辭từ 同đồng 霧vụ 縠hộc 。 善thiện 學học 同đồng 梵Phạm 爪trảo 。 真chân 言ngôn 異dị 錮# 腹phúc 。 逶# 迤dĩ 合hợp 蓋cái 城thành 。 葳# 蕤# 布bố 金kim 郁uất 。 珠châu 華hoa 蔭ấm 八bát 溪khê 。 玉ngọc 流lưu 通thông 九cửu 谷cốc 。 青thanh 禽cầm 乍sạ 下hạ 上thượng 。 雲vân 雁nhạn 飛phi 翻phiên 覆phú 。 高cao 談đàm 屬thuộc 勝thắng 時thời 。 寡quả 聞văn 終chung 自tự 恧# 。 日nhật 麗lệ 鴛uyên 鴦ương 瓦ngõa 。 風phong 度độ 蜘tri 蛛chu 屋ốc 。 落lạc 蘤# 散tán 遠viễn 香hương 。 霏phi 雲vân 卷quyển 遙diêu 族tộc 。 曠khoáng 濟tế 同đồng 象tượng 園viên 。 中trung 乘thừa 如như 佇trữ 獨độc 。 後hậu 焰diễm 難nạn/nan 堅kiên 明minh 。 初sơ 心tâm 易dị 驚kinh 縮súc 。 應ưng 當đương 離ly 華hoa 水thủy 。 無vô 令linh 乖quai 漆tất 木mộc 。 投đầu 巖nham 不bất 足túc 貴quý 。 棘cức 林lâm 安an 可khả 宿túc 。 器khí 月nguyệt 希hy 留lưu 影ảnh 。 心tâm 灰hôi 庶thứ 方phương 撲phác 。 視thị 愛ái 同đồng 採thải 蜂phong 。 遊du 善thiện 如như 原nguyên 菽# 。 八bát 邑ấp 仙tiên 人nhân 山sơn 。 四tứ 寶bảo 神thần 龍long 澳# 。 藥dược 樹thụ 永vĩnh 繁phồn 稠trù 。 禪thiền 枝chi 詎cự 彫điêu 摵# 。 以dĩ 茲tư 悅duyệt 聞văn 道đạo 。 庶thứ 此thử 優ưu 馳trì 逐trục 。 欲dục 追truy 露lộ 寶bảo 車xa 。 脫thoát 屣tỉ 親thân 推thôi 轂cốc 。

簡giản 文văn 旦đán 出xuất 興hưng 業nghiệp 寺tự 講giảng

沐mộc 芳phương 肅túc 朝triêu 帶đái 。 駕giá 言ngôn 祇kỳ 淨tịnh 宮cung 。 羽vũ 旗kỳ 承thừa 去khứ 影ảnh 。 鐃nao 吹xuy 雜tạp 還hoàn 風phong 。 吳ngô 戈qua 夏hạ 服phục 箭tiễn 。 驥kí 馬mã 綠lục 沈trầm 弓cung 。 水thủy 照chiếu 柳liễu 初sơ 碧bích 。 煙yên 含hàm 桃đào 半bán 紅hồng 。 由do 來lai 六lục 塵trần 縛phược 。 宿túc 昔tích 五ngũ 纏triền 矇# 。 見kiến 鶴hạc 徒đồ 知tri 謬mậu 。 察sát 象tượng 理lý 難nạn/nan 同đồng 。 方phương 知tri 恧# 四tứ 辯biện 。 奚hề 用dụng 語ngữ 三tam 空không 。

梁lương 元nguyên 帝đế 和hòa 劉lưu 尚thượng 書thư 侍thị 五ngũ 明minh 集tập

帝đế 德đức 洽hiệp 區khu 宇vũ 。 垂thùy 衣y 彰chương 太thái 平bình 。 黃hoàng 唐đường 慚tàm 懋# 實thật 。 子tử 姒# 恧# 嘉gia 聲thanh 。 治trị 定định 陳trần 五ngũ 禮lễ 。 功công 成thành 奏tấu 六lục 英anh 。 汲cấp 引dẫn 留lưu 宸# 鑒giám 。 舟chu 航# 動động 睿# 情tình 。 諸chư 王vương 惟duy 一nhất 法pháp 。 無vô 生sanh 信tín 不bất 生sanh 。 因nhân 因nhân 從tùng 此thử 見kiến 。 果quả 果quả 自tự 斯tư 明minh 。 元nguyên 良lương 仰ngưỡng 副phó 后hậu 。 含hàm 一nhất 震chấn 鴻hồng 名danh 。 歸quy 藏tạng 踰du 啟khải 筮thệ 。 魯lỗ 史sử 冠quan 春xuân 卿khanh 。 日nhật 宮cung 佳giai 氣khí 滿mãn 。 月nguyệt 殿điện 善thiện 風phong 清thanh 。 綺ỷ 錢tiền 敝tệ 西tây 觀quán 。 緹đề 幔màn 卷quyển 南nam 榮vinh 。 金kim 門môn 練luyện 朝triêu 鼓cổ 。 玉ngọc 壺hồ 休hưu 夜dạ 更cánh 。 宮cung 槐# 留lưu 曉hiểu 合hợp 。 城thành 烏ô 侵xâm 曙# 鳴minh 。 露lộ 光quang 枝chi 上thượng 動động 。 霞hà 影ảnh 水thủy 中trung 輕khinh 。 虛hư 薄bạc 今kim 何hà 事sự 。 徒đồ 知tri 戀luyến 法pháp 城thành 。

昭chiêu 明minh 太thái 子tử 鍾chung 山sơn 解giải 講giảng (# 并tinh 和hòa )#

陸lục 倕# 和hòa

終chung 南nam 隣lân 漢hán 闕khuyết 。 高cao 掌chưởng 跨khóa 周chu 京kinh 。 復phục 此thử 虧khuy 天thiên 嶺lĩnh 。 穹# 隆long 距cự 帝đế 城thành 。 當đương 衢cù 啟khải 珠châu 館quán 。 臨lâm 下hạ 構# 山sơn 。 楹doanh 南nam 望vọng 窮cùng 淮hoài 漵# 。 北bắc 眺# 盡tận 滄thương 溟minh 。 步bộ 擔đảm 時thời 中trung 宿túc 。 飛phi 階giai 或hoặc 上thượng 征chinh 。 網võng 戶hộ 圖đồ 雲vân 氣khí 。 龕khám 室thất 畫họa 仙tiên 靈linh 。 副phó 君quân 憐lân 世thế 網võng 。 廣quảng 命mạng 萃tụy 人nhân 英anh 。 道đạo 筵diên 終chung 後hậu 說thuyết 。 鑾# 轡bí 出xuất 郊giao 垧# 。 雲vân 峯phong 響hưởng 流lưu 吹xuy 。 松tùng 野dã 映ánh 風phong 旌tinh 。 睿# 心tâm 嘉gia 杜đỗ 若nhược 。 神thần 藻tảo 茂mậu 琳# 瓊# 。 多đa 謝tạ 先tiên 成thành 敏mẫn 。 空không 頒ban 後hậu 乘thừa 榮vinh 。

蕭tiêu 子tử 顯hiển 奉phụng 和hòa

嵩tung 岳nhạc 基cơ 舊cựu 字tự 。 盤bàn 嶺lĩnh 跨khóa 南nam 京kinh 。 叡duệ 心tâm 重trọng/trùng 禪thiền 室thất 。 遊du 駕giá 陟trắc 曾tằng 城thành 。 金kim 輅lộ 徐từ 既ký 動động 。 龍long 驂# 躍dược 且thả 鳴minh 。 塗đồ 方phương 後hậu 塵trần 合hợp 。 地địa 逈huýnh 前tiền 笳# 清thanh 。 邐lệ 迤dĩ 因nhân 臺đài 榭# 。 參tham 差sai 憩khế 羽vũ 旌tinh 。 高cao 隨tùy 閬# 風phong 極cực 。 勢thế 與dữ 元nguyên 天thiên 并tinh 。 氣khí 歇hiết 連liên 松tùng 遠viễn 。 雲vân 升thăng 秋thu 野dã 平bình 。 徘bồi 徊hồi 臨lâm 井tỉnh 邑ấp 。 表biểu 裏lý 見kiến 淮hoài 瀛doanh 。 折chiết 果quả 尊tôn 常thường 住trụ 。 渴khát 慧tuệ 在tại 無vô 生sanh 。 暫tạm 留lưu 石thạch 山sơn 軌quỹ 。 欲dục 知tri 芳phương 杜đỗ 情tình 。 鞠cúc 躬cung 荷hà 嘉gia 慶khánh 。 瞻chiêm 道đạo 聞văn 頌tụng 聲thanh 。

劉lưu 孝hiếu 綽xước 和hòa

御ngự 鶴hạc 翔tường 伊y 水thủy 。 策sách 馬mã 出xuất 王vương 田điền 。 我ngã 后hậu 遊du 祇kỳ 鷲thứu 。 比tỉ 事sự 實thật 光quang 前tiền 。 翠thúy 蓋cái 承thừa 朝triêu 景cảnh 。 珠châu 旗kỳ 曳duệ 曉hiểu 煙yên 。 樓lâu 帳trướng 榮vinh 巖nham 谷cốc 。 緹đề 組# 曜diệu 林lâm 阡# 。 況huống 在tại 登đăng 臨lâm 地địa 。 復phục 及cập 秋thu 風phong 年niên 。 喬kiều 柯kha 變biến 夏hạ 葉diệp 。 幽u 澗giản 潔khiết 涼lương 泉tuyền 。 停đình 鑾# 對đối 寶bảo 坐tọa 。 辯biện 論luận 悅duyệt 人nhân 天thiên 。 淹yêm 塵trần 資tư 海hải 滴tích 。 昭chiêu 暗ám 仰ngưỡng 燈đăng 然nhiên 。 法pháp 朋bằng 一nhất 已dĩ 散tán 。 笳# 劍kiếm 儼nghiễm 將tương 旋toàn 。 邂giải 逅cấu 逢phùng 優ưu 渥ác 。 託thác 乘thừa 侶lữ 才tài 賢hiền 。 摛# 辭từ 雖tuy 並tịnh 命mạng 。 遺di 恨hận 獨độc 終chung 篇thiên 。

劉lưu 孝hiếu 儀nghi 奉phụng 和hòa

韶thiều 樂nhạo/nhạc/lạc 臨lâm 東đông 序tự 。

時thời 駕giá 出xuất 西tây 園viên 。 雖tuy 窮cùng 禮lễ 遊du 盛thịnh 。 終chung 為vi 塵trần 俗tục 喧huyên 。 豈khởi 如như 弘hoằng 七thất 覺giác 。 揚dương 鑾# 啟khải 四tứ 門môn 。 夜dạ 氣khí 清thanh 簫tiêu 管quản 。 曉hiểu 陣trận 爍thước 郊giao 原nguyên 。 山sơn 風phong 亂loạn 彩thải 眊# 。 初sơ 景cảnh 麗lệ 文văn 轅viên 。 林lâm 開khai 俞# 騎kỵ 騁sính 。 逕kính 曲khúc 羽vũ 旄# 屯truân 。 煙yên 壁bích 浮phù 青thanh 翠thúy 。 石thạch 瀨# 響hưởng 飛phi 奔bôn 。 迴hồi 情tình 下hạ 重trùng 閣các 。 降giáng/hàng 道đạo 放phóng 真chân 源nguyên 。 談đàm 空không 匹thất 泉tuyền 涌dũng 。 綴chuế 藻tảo 邁mại 絃huyền 繁phồn 。 輕khinh 生sanh 逢phùng 過quá 誤ngộ 。 並tịnh 作tác 輦liễn 龍long 鵷# 。 顧cố 己kỷ 同đồng 偏thiên 爵tước 。 何hà 用dụng 挹ấp 衢cù 樽# 。

八Bát 關Quan 齋Trai 夜dạ 賦phú 四tứ 城thành 門môn 更cánh 作tác 四tứ 首thủ (# 梁lương 皇hoàng 太thái 子tử 同đồng 作tác )# 。

庾dữu 集tập 五ngũ 第đệ 一nhất 賦phú 韻vận 東đông 城thành 門môn 病bệnh

伏phục 枕chẩm 愛ái 危nguy 光quang 。 痾# 纏triền 生sanh 易dị 折chiết 。 無vô 因nhân 雪tuyết 岸ngạn 草thảo 。 慮lự 反phản 邙# 山sơn 穴huyệt (# 徐từ 防phòng )# 。

消tiêu 渴khát 腠thấu 腸tràng 腑phủ 。 疼đông 蹇kiển 嬰anh 枝chi 節tiết 。 如như 何hà 促xúc 齡linh 內nội 。 憂ưu 苦khổ 無vô 暫tạm 缺khuyết (# 孔khổng 燾# )# 。

南nam 城thành 門môn 老lão

虛hư 蕉tiêu 誠thành 易dị 犯phạm 。 危nguy 藤đằng 復phục 將tương 囓khiết 。 一nhất 隨tùy 柯kha 已dĩ 微vi 。 當đương 年niên 信tín 長trường/trưởng 訣quyết (# 諸chư 葛cát 嵦# )# 。

已dĩ 同đồng 白bạch 駒câu 去khứ 。 復phục 類loại 紅hồng 花hoa 熱nhiệt 。 妍nghiên 容dung 一nhất 旦đán 罷bãi 。 孤cô 燈đăng 行hành 自tự 設thiết (# 君quân )# 。

西tây 城thành 門môn 死tử

緩hoãn 心tâm 雖tuy 已dĩ 殊thù 。 滅diệt 景cảnh 寧ninh 優ưu 劣liệt 。 一nhất 隨tùy 業nghiệp 風phong 盡tận 。 終chung 歸quy 虛hư 妄vọng 設thiết (# 王vương 卿khanh )# 。

五ngũ 陰ấm 誠thành 為vi 假giả 。 六lục 趣thú 寧ninh 有hữu 截tiệt 。 零linh 落lạc 竟cánh 同đồng 歸quy 。 憂ưu 思tư 空không 相tướng 結kết (# 李# 鏡kính 遠viễn )# 。

北bắc 城thành 門môn 沙Sa 門Môn

俗tục 幻huyễn 生sanh 影ảnh 空không 。 憂ưu 繞nhiễu 心tâm 塵trần 噎ế 。 於ư 茲tư 排bài 四tứ 纏triền 。 去khứ 矣hĩ 求cầu 三tam 涅niết (# 殿điện 下hạ )# 。

下hạ 學học 背bối/bội 流lưu 心tâm 。 方phương 從tùng 窈yểu 冥minh 別biệt 。 已dĩ 悲bi 境cảnh 相tướng 空không 。 復phục 作tác 泡bào 雲vân 滅diệt (# 中trung 庶thứ 府phủ 君quân )# 。

第đệ 二nhị 賦phú 韻vận 東đông 城thành 門môn 病bệnh

空không 痾# 誠thành 易dị 愈dũ 。 有hữu 病bệnh 故cố 難nạn/nan 痊thuyên 。 徒đồ 知tri 餌nhị 五ngũ 色sắc 。 終chung 當đương 悲bi 九cửu 泉tuyền (# 王vương 臺đài 卿khanh )# 。

已dĩ 無vô 雪Tuyết 山Sơn 草thảo 。 沈trầm 痗# 竟cánh 誰thùy 憐lân 。 復phục 悲bi 淪luân 苦khổ 海hải 。 何hà 由do 果quả 淨tịnh 天thiên (# 諸chư 葛cát 嵦# )# 。

南nam 城thành 門môn 老lão

昔tích 類loại 紅hồng 蓮liên 草thảo 。 自tự 翫ngoạn 淥# 池trì 邊biên 。 今kim 如như 白bạch 花hoa 樹thụ 。 還hoàn 悲bi 明minh 鏡kính 前tiền (# 殿điện 下hạ )# 。

壯tráng 心tâm 欲dục 何hà 在tại 。 餘dư 日nhật 乃nãi 西tây 遷thiên 。 清thanh 罇# 不bất 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 。 蓬bồng 鬢mấn 豈khởi 還hoàn 妍nghiên (# 徐từ 防phòng )# 。

西tây 城thành 門môn 死tử

高cao 堂đường 信tín 逆nghịch 旅lữ 。 壞hoại 業nghiệp 理lý 常thường 牽khiên 。 玉ngọc 匣hạp 方phương 委ủy 櫬# 。 金kim 臺đài 不bất 復phục 延diên (# 中trung 庶thứ 府phủ 君quân )# 。

挽vãn 聲thanh 隨tùy 逕kính 遠viễn 。 蘿# 影ảnh 帶đái 松tùng 懸huyền 。 詎cự 能năng 留lưu 十thập 念niệm 。 唯duy 應ưng 逐trục 四tứ 緣duyên (# 君quân )# 。

北bắc 城thành 門môn 沙Sa 門Môn

經kinh 行hành 林lâm 樹thụ 下hạ 。 求cầu 道Đạo 志chí 能năng 堅kiên 。 既ký 有hữu 神thần 通thông 力lực 。 振chấn 錫tích 遠viễn 乘thừa 煙yên (# 李# 鏡kính 遠viễn )# 。

一nhất 登đăng 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 至chí 道đạo 莫mạc 能năng 先tiên 。 不bất 貪tham 曠khoáng 劫kiếp 壽thọ 。 無vô 論luận 延diên 促xúc 年niên (# 孔khổng 壽thọ )# 。

第đệ 三tam 東đông 城thành 門môn 病bệnh

纏triền 痾# 緬# 百bách 年niên 。 自tự 傷thương 無vô 五ngũ 福phước 。 長trường/trưởng 縈oanh 畫họa 篋khiếp 蛇xà 。 不bất 值trị 仙tiên 人nhân 鹿lộc (# 殿điện 下hạ )# 。

習tập 染nhiễm 迷mê 畫họa 瓶bình 。 臥ngọa 起khởi 求cầu 栖tê 宿túc 。 羅la 襦# 豈khởi 再tái 歡hoan 。 臨lâm 岐kỳ 方phương 土thổ/độ 木mộc (# 中trung 庶thứ 府phủ 君quân )# 。

南nam 城thành 門môn 老lão

少thiếu 年niên 愛ái 紈hoàn 綺ỷ 。 衰suy 暮mộ 慚tàm 羅la 縠hộc 。 徒đồ 傷thương 歲tuế 冉nhiễm 冉nhiễm 。 陳trần 詩thi 非phi 郁uất 郁uất (# 王vương 臺đài 卿khanh )# 。

鶴hạc 髮phát 辭từ 軒hiên 冕# 。 鮐# 背bối/bội 烹phanh 葵quỳ 菽# 。 松tùng 柏# 稍sảo 相tương 依y 。 歡hoan 愛ái 幾kỷ 時thời 睦mục (# 鏡kính 遠viễn )# 。

西tây 城thành 門môn 死tử

追truy 念niệm 平bình 生sanh 時thời 。 遨ngao 遊du 上thượng 苑uyển 囿# 。 一nhất 沒một 松tùng 柏# 下hạ 。 春xuân 光quang 徒đồ 倏thúc 昱dục (# 孔khổng 燾# )# 。

結kết 根căn 素tố 因nhân 假giả 。 枝chi 葉diệp 緣duyên 骨cốt 肉nhục 。 自tự 應ưng 螻lâu 蟻nghĩ 驅khu 。 值trị 此thử 風phong 刀đao 逐trục (# 諸chư 葛cát 嵦# )# 。

北bắc 城thành 門môn 沙Sa 門Môn

俗tục 璽# 厭yếm 纏triền 絲ti 。 因nhân 田điền 抽trừu 善thiện 穀cốc 。 長trường/trưởng 披phi 忍nhẫn 辱nhục 鎧khải 。 去khứ 此thử 纖tiêm 羅la 服phục (# 徐từ 防phòng )# 。

願nguyện 引dẫn 三tam 塗đồ 眾chúng 。 俱câu 令linh 十thập 使sử 伏phục 。 珠châu 月nguyệt 猶do 沈trầm 首thủ 。 金kim 錍bề 未vị 挑thiêu 目mục (# 君quân )# 。

第đệ 四tứ 東đông 城thành 門môn 病bệnh

紫tử 紈hoàn 未vị 可khả 得đắc 。 漳# 濱tân 徒đồ 再tái 離ly 。 一nhất 逢phùng 犬khuyển 馬mã 病bệnh 。 賁# 育dục 罷bãi 驅khu 馳trì (# 李# 鏡kính 遠viễn )# 。

已dĩ 無vô 九cửu 轉chuyển 術thuật 。 復phục 闕khuyết 萬vạn 金kim 奇kỳ 。 不bất 看khán 授thọ 鹽diêm 掌chưởng 。 唯duy 夢mộng 蓮liên 花hoa 池trì (# 君quân )# 。

南nam 城thành 門môn 老lão

盛thịnh 年niên 歌ca 吹xuy 日nhật 。 顧cố 步bộ 惜tích 容dung 儀nghi 。 一nhất 朝triêu 衰suy 朽hủ 至chí 。 星tinh 星tinh 白bạch 髮phát 垂thùy (# 孔khổng 燾# )# 。

已dĩ 傷thương 萬vạn 事sự 盡tận 。 復phục 念niệm 九cửu 門môn 枝chi 。 乘thừa 軒hiên 意ý 何hà 在tại 。 獨độc 鏡kính 坐tọa 如như 斯tư (# 中trung 庶thứ 府phủ 君quân )# 。

西tây 城thành 門môn 死tử

一nhất 息tức 於ư 今kim 罷bãi 。 平bình 生sanh 詎cự 可khả 規quy 。 天thiên 長trường/trưởng 曉hiểu 露lộ 促xúc 。 千thiên 齡linh 誰thùy 復phục 知tri (# 殿điện 下hạ )# 。

華hoa 堂đường 一nhất 相tương/tướng 捨xả 。 松tùng 帳trướng 杳# 難nạn/nan 窺khuy 。 萬vạn 祀tự 藏tạng 珠châu 應ưng 。 千thiên 年niên 罷bãi 玉ngọc 羈ki (# 徐từ 防phòng )# 。

北bắc 城thành 門môn 沙Sa 門Môn

深thâm 心tâm 不bất 可khả 染nhiễm 。 正Chánh 道Đạo 亦diệc 難nạn/nan 欹# 。 方phương 除trừ 五ngũ 欲dục 累lũy/lụy/luy 。 長trường/trưởng 辭từ 三tam 雅nhã 巵chi (# 王vương 少thiểu 卿khanh )# 。

依y 空không 慮lự 難nạn/nan 靜tĩnh 。 習tập 善thiện 路lộ 猶do 彌di 。 沒một 身thân 竟cánh 靡mĩ 託thác 。 單đơn 盂vu 詎cự 待đãi 貲ti (# 諸chư 葛cát 嵦# )# 。

正chánh 月nguyệt 八bát 日nhật 然nhiên 燈đăng 。 應ưng 令linh 。

藕ngẫu 樹thụ 交giao 無vô 極cực 。 華hoa 雲vân 衣y 數số 重trọng/trùng 。 織chức 竹trúc 能năng 為vi 象tượng 。 縛phược 荻# 巧xảo 成thành 龍long 。 落lạc 灰hôi 然nhiên 蘂nhị 盛thịnh 。 垂thùy 油du 濕thấp 畫họa 峯phong 。 天thiên 宮cung 儻thảng 若nhược 見kiến 。 燈đăng 王vương 願nguyện 可khả 逢phùng 。

簡giản 文văn 遊du 光quang 宅trạch 。 應ưng 令linh 。

陪bồi 遊du 入nhập 舊cựu 豐phong 。 雲vân 氣khí 欝uất 青thanh 葱thông 。 紫tử 陌mạch 垂thùy 清thanh 柳liễu 。 輕khinh 槐# 拂phất 惠huệ 風phong 。 八bát 泉tuyền 光quang 綺ỷ 樹thụ 。 四tứ 柱trụ 曖# 臨lâm 空không 。 翠thúy 網võng 隨tùy 煙yên 碧bích 。 丹đan 華hoa 共cộng 日nhật 紅hồng 。 方phương 欣hân 大đại 雲vân 溥phổ 。 慈từ 波ba 流lưu 淨tịnh 宮cung 。

梁lương 簡giản 文văn 於ư 幽u 縶# 中trung 。 援viện 筆bút 自tự 序tự 云vân 。

有hữu 梁lương 正Chánh 士Sĩ 簡giản 陵lăng 蕭tiêu 綱cương 。 立lập 身thân 行hành 己kỷ 。 終chung 始thỉ 若nhược 一nhất 。 風phong 雨vũ 如như 晦hối 。 鷄kê 鳴minh 不bất 已dĩ 。 非phi 欺khi 暗ám 室thất 。 豈khởi 況huống 三tam 光quang 。 數số 至chí 於ư 此thử 。 命mạng 也dã 如như 何hà 。

又hựu 為vi 連liên 珠châu 三tam 首thủ

一nhất 曰viết 。 吾ngô 聞văn 有hữu 古cổ 富phú 而nhi 今kim 貧bần 。 可khả 稱xưng 多đa 而nhi 賑chẩn 寡quả 。 是thị 以dĩ 度độ 索sách 樓lâu 下hạ 獨độc 有hữu 衰suy 神thần 。 松tùng 柏# 橋kiều 南nam 空không 餘dư 白bạch 社xã 。

二nhị 曰viết 。 吾ngô 聞văn 言ngôn 可khả 覆phú 也dã 。 仁nhân 能năng 育dục 物vật 。 是thị 以dĩ 欲dục 輕khinh 其kỳ 死tử 。 有hữu 德đức 必tất 昌xương 。 兵binh 踐tiễn 於ư 義nghĩa 。 無vô 思tư 不bất 服phục 。

三tam 曰viết 。 吾ngô 聞văn 道Đạo 行hạnh 則tắc 五ngũ 福phước 俱câu 泰thái 。 運vận 閉bế 則tắc 六lục 極cực 所sở 鍾chung 。 是thị 以dĩ 麟lân 出xuất 而nhi 悲bi 。 豈khởi 唯duy 孔khổng 子tử 。 途đồ 窮cùng 則tắc 慟đỗng 。 寧ninh 止chỉ 嗣tự 宗tông 。

又hựu 為vi 詩thi 曰viết

恍hoảng 忽hốt 煙yên 霞hà 散tán 。 颼# 飂# 松tùng 柏# 陰ấm 。 幽u 山sơn 白bạch 楊dương 古cổ 。 野dã 路lộ 黃hoàng 塵trần 深thâm 。 終chung 無vô 千thiên 月nguyệt 命mạng 。 安an 用dụng 九cửu 丹đan 金kim 。 闕khuyết 里lý 長trường/trưởng 蕪# 沒một 。 蒼thương 天thiên 空không 照chiếu 心tâm 。

十thập 月nguyệt 弑# 於ư 永vĩnh 福phước 省tỉnh 。 年niên 四tứ 十thập 九cửu 崩băng 。 崩băng 時thời 太thái 清thanh 五ngũ 年niên 也dã 。

宋tống 謝tạ 靈linh 運vận 臨lâm 終chung 詩thi

龔# 勝thắng 無vô 遺di 生sanh 。 季quý 業nghiệp 有hữu 窮cùng 盡tận 。 嵇# 叟# 理lý 既ký 迫bách 。 霍hoắc 子tử 命mạng 亦diệc 殞vẫn 。 悽thê 悽thê 後hậu 霜sương 柏# 。 納nạp 納nạp 衝xung 風phong 菌# 。 邂giải 逅cấu 竟cánh 既ký 時thời 。 脩tu 短đoản 非phi 所sở 慜mẫn 。 恨hận 我ngã 君quân 子tử 志chí 。 不bất 得đắc 巖nham 上thượng 泯mẫn 。 送tống 心tâm 正chánh 覺giác 前tiền 。 斯tư 痛thống 久cửu 已dĩ 忍nhẫn 。 唯duy 願nguyện 乘thừa 來lai 生sanh 。 怨oán 親thân 同đồng 心tâm 朕trẫm 。

沈trầm 隱ẩn 侯hầu 臨lâm 終chung 表biểu

臣thần 約ước 言ngôn 。 臣thần 抱bão 疾tật 彌di 留lưu 。 迄hất 今kim 即tức 化hóa 。 形hình 神thần 欲dục 離ly 月nguyệt 已dĩ 十thập 數số 。 窮cùng 楚sở 極cực 毒độc 無vô 言ngôn 以dĩ 喻dụ 。 平bình 日nhật 健kiện 時thời 不bất 言ngôn 若nhược 此thử 。 舉cử 刀đao 坐tọa 劍kiếm 比tỉ 此thử 為vi 輕khinh 。 仰ngưỡng 惟duy 深thâm 入nhập 法Pháp 門môn 。 厲lệ 茲tư 苦khổ 節tiết 。 內nội 矜căng 外ngoại 恕thứ 。 寔thật 本bổn 人nhân 情tình 。 伏phục 願nguyện 聖thánh 心tâm 重trọng/trùng 加gia 推thôi 廣quảng 。 微vi 臣thần 臨lâm 塗đồ 無vô 復phục 遺di 恨hận 。 雖tuy 漸tiệm 也dã 善thiện 。 庶thứ 等đẳng 鳴minh 哀ai 。 謹cẩn 啟khải 。

陳trần 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 愷# 臨lâm 終chung 詩thi

千thiên 月nguyệt 本bổn 難nạn/nan 滿mãn 。 三tam 時thời 理lý 易dị 傾khuynh 。 石thạch 火hỏa 無vô 恆hằng 焰diễm 。 電điện 光quang 寧ninh 久cửu 明minh 。 遺di 文văn 空không 滿mãn 笥# 。 徒đồ 然nhiên 昧muội 後hậu 生sanh 。 泉tuyền 路lộ 方phương 幽u 噎ế 。 寒hàn 隴# 向hướng 淒# 清thanh 。 一nhất 隨tùy 朝triêu 露lộ 盡tận 。 惟duy 有hữu 夜dạ 松tùng 聲thanh 。

陳trần 江giang 總tổng 入nhập 攝nhiếp 山sơn 栖tê 霞hà 寺tự 一nhất 首thủ (# 并tinh 序tự )#

五ngũ 言ngôn 壬nhâm 寅# 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 入nhập 攝nhiếp 山sơn 栖tê 霞hà 寺tự 。 登đăng 崖nhai 極cực 峭# 頗phả 暢sướng 懷hoài 抱bão 。 至chí 德đức 元nguyên 年niên 癸quý 卯mão 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 又hựu 再tái 遊du 此thử 寺tự 。 布bố 法Pháp 師sư 施thí 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 甲giáp 辰thần 年niên 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 奉phụng 送tống 金kim 像tượng 。 還hoàn 山sơn 限hạn 以dĩ 時thời 務vụ 。 不bất 得đắc 恣tứ 情tình 淹yêm 留lưu 。 乙ất 巳tị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 更cánh 獲hoạch 禮lễ 拜bái 。 仍nhưng 停đình 山sơn 中trung 宿túc 。 永vĩnh 夜dạ 留lưu 連liên 棲tê 神thần 竦tủng 聽thính 。 但đãn 交giao 臂tý 不bất 停đình 。 薪tân 指chỉ 俄nga 謝tạ 。 率suất 製chế 此thử 篇thiên 以dĩ 記ký 即tức 目mục 。 俾tỉ 後hậu 來lai 賞thưởng 者giả 。 知tri 余dư 此thử 志chí 焉yên 。

靜tĩnh 心tâm 抱bão 氷băng 雪tuyết 。 暮mộ 齒xỉ 迫bách 桑tang 榆# 。 太thái 息tức 波ba 川xuyên 迅tấn 。 悲bi 哉tai 人nhân 世thế 拘câu 。 歲tuế 聿# 皆giai 採thải 穫hoạch 。 冬đông 晚vãn 具cụ 嚴nghiêm 枯khô 。 濯trạc 流lưu 濟tế 八bát 水thủy 。 開khai 襟khâm 入nhập 四tứ 衢cù 。 茲tư 山sơn 靈linh 妙diệu 合hợp 。 當đương 與dữ 天thiên 地địa 俱câu 。 石thạch 瀨# 乍sạ 深thâm 淺thiển 。 崖nhai 煙yên 遞đệ 有hữu 無vô 。 缺khuyết 碑bi 橫hoạnh/hoành 古cổ # 。 盤bàn 木mộc 臥ngọa 荒hoang 途đồ 。 行hàng 行hàng 備bị 履lý 歷lịch 。 步bộ 步bộ 轔# 崴# 紆hu 。 高cao 僧Tăng 迹tích 共cộng 遠viễn 。 勝thắng 地địa 心tâm 相tương/tướng 符phù 。 樵tiều 隱ẩn 各các 有hữu 得đắc 。 丹đan 青thanh 獨độc 不bất 渝du (# 寺tự 猶do 有hữu 朗lãng 詮thuyên 二nhị 師sư 居cư 士sĩ 明minh 僧Tăng 。 紹thiệu 治trị 中trung 蕭tiêu [日*爾]# 素tố 圖đồ 像tượng )# 遺di 風phong 佇trữ 芳phương 桂quế 。 比tỉ 德đức 喻dụ 生sanh 芻sô 。 寄ký 言ngôn 長trường/trưởng 往vãng 客khách 。 悽thê 然nhiên 傷thương 鄙bỉ 夫phu 。

至chí 德đức 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 界giới 德đức 施thí 山sơn 齋trai 三tam 宿túc 決quyết 定định 罪tội 福phước 懺sám 悔hối

四tứ 知tri 無vô 矯kiểu 志chí 。 三tam 施thí 啟khải 幽u 心tâm 。 通thông 簡giản 避tị 人nhân 物vật 。 偃yển 息tức 還hoàn 山sơn 林lâm 。 曲khúc 澗giản 停đình 騶# 響hưởng 。 交giao 枝chi 落lạc 幰hiển 陰ấm 。 池trì 臺đài 聚tụ 凍đống 雪tuyết 。 欄lan 牖dũ 噪táo 歸quy 禽cầm 。 石thạch 釆biện 無vô 新tân 故cố 。 峯phong 形hình 詎cự 古cổ 今kim 。 大đại 車xa 何hà 杳# 杳# 。 奔bôn 馬mã 遂toại 駸# 駸# 。 何hà 以dĩ 修tu 六lục 念niệm 。 虔kiền 誠thành 在tại 一nhất 音âm 。 未vị 泛phiếm 慈từ 舟chu 遠viễn 。 徒đồ 令linh 願nguyện 海hải 深thâm 。

五ngũ 言ngôn 攝nhiếp 山sơn 栖tê 霞hà 寺tự 山sơn 房phòng 夜dạ 坐tọa 簡giản 徐từ 祭tế 酒tửu 周chu 尚thượng 書thư 并tinh 同đồng 遊du 群quần 彥ngạn 江giang 令linh 公công

澡táo 身thân 事sự 珠châu 戒giới 。 非phi 是thị 學học 金kim 丹đan 。 月nguyệt 磴# 時thời 橫hoạnh/hoành 枕chẩm 。 雲vân 崖nhai 宿túc 解giải 鞍yên 。 梵Phạm 宇vũ 調điều 心tâm 易dị 。 禪thiền 庭đình 數sổ 息tức 難nạn/nan 。 石thạch 磵giản 氷băng 流lưu 靜tĩnh 。 山sơn 窓song 葉diệp 去khứ 寒hàn 。 君quân 思tư 北bắc 闕khuyết 駕giá 。 我ngã 惜tích 東đông 都đô 冠quan 。 翻phiên 愁sầu 夜dạ 鍾chung 盡tận 。 同đồng 志chí 不bất 盤bàn 桓hoàn 。

徐từ 孝hiếu 克khắc 仰ngưỡng 同đồng 令linh 君quân 攝nhiếp 山sơn 栖tê 霞hà 寺tự 山sơn 房phòng 夜dạ 坐tọa 六lục 韻vận

戒giới 檀đàn 青thanh 石thạch 路lộ 。 靈linh 相tương/tướng 紫tử 金kim 峯phong 。 影ảnh 進tiến 歸quy 依y 鴿cáp 。 餐xan 迎nghênh 守thủ 護hộ 龍long 。 晨thần 朝triêu 宣tuyên 寶bảo 偈kệ 。 寒hàn 夜dạ 斂liểm 疎sơ 鍾chung 。 鷄kê 蘭lan 靜tĩnh 含hàm 握ác 。 仁nhân 智trí 獨độc 從tùng 容dung 。 五ngũ 禪thiền 清thanh 慮lự 表biểu 。 七thất 覺giác 蕩đãng 心tâm 封phong 。 願nguyện 言ngôn 於ư 此thử 處xứ 。 携huề 手thủ 屢lũ 相tương 逢phùng 。

陳trần 主chủ 同đồng 江giang 僕bộc 射xạ 遊du 攝nhiếp 山sơn 棲tê 霞hà 寺tự

御ngự 製chế

時thời 宰tể 磻# 溪khê 心tâm 。 非phi 關quan 狎hiệp 竹trúc 林lâm 。 鷲thứu 岳nhạc 青thanh 松tùng 曉hiểu 。 鷄kê 峯phong 白bạch 日nhật 沈trầm 。 天thiên 逈huýnh 浮phù 雲vân 細tế 。 山sơn 空không 明minh 月nguyệt 深thâm 。 摧tồi 殘tàn 枯khô 樹thụ 影ảnh 。 零linh 落lạc 古cổ 藤đằng 陰ấm 。 霜sương 村thôn 夜dạ 烏ô 去khứ 。 風phong 路lộ 寒hàn 猿viên 吟ngâm 。 自tự 可khả 尋tầm 出xuất 俗tục 。 詎cự 是thị 欲dục 抽trừu 簪# 。

遊du 攝nhiếp 山sơn 棲tê 霞hà 寺tự (# 并tinh 序tự )#

禎# 明minh 元nguyên 年niên 太thái 歲tuế 丁đinh 未vị 四tứ 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 癸quý 亥hợi 。 入nhập 攝nhiếp 山sơn 展triển 慧tuệ 布bố 法Pháp 師sư 。 憶ức 謝tạ 靈linh 運vận 集tập 。 還hoàn 故cố 山sơn 入nhập 石thạch 壁bích 中trung 尋tầm 。 曇đàm 隆long 道Đạo 人Nhân 有hữu 詩thi 一nhất 首thủ 十thập 一nhất 韻vận 。 今kim 此thử 拙chuyết 作tác 仍nhưng 學học 康khang 樂nhạo/nhạc/lạc 體thể 江giang 令linh 公công 。 [雨/昧]# 霂# 時thời 雨vũ 霽tễ 。 清thanh 和hòa 孟# 夏hạ 肇triệu 。 栖tê 宿túc 綠lục 野dã 中trung 。 登đăng 頓đốn 丹đan 霞hà 杪# 。 敬kính 仰ngưỡng 高cao 人nhân 德đức 。 抗kháng 志chí 塵trần 物vật 表biểu 。 三tam 空không 豁hoát 已dĩ 悟ngộ 。 萬vạn 有hữu 一nhất 何hà 小tiểu 。 始thỉ 終chung 情tình 所sở 寄ký 。 冥minh 期kỳ 諒# 不bất 少thiểu 。 荷hà 衣y 步bộ 林lâm 泉tuyền 。 麥mạch 氣khí 涼lương 昏hôn 曉hiểu 。 乘thừa 風phong 面diện 泠# 泠# (# 音âm 零linh )# 候hậu 月nguyệt 臨lâm 皎hiệu 皎hiệu 。 煙yên 崖nhai 憩khế 古cổ 石thạch 。 雲vân 路lộ 排bài 征chinh 鳥điểu 。 披phi 逕kính 憐lân 森sâm 沈trầm 。 攀phàn 條điều 惜tích 杳# 裊# 平bình 生sanh 忘vong 是thị 非phi 。 朽hủ 謝tạ 豈khởi 矜căng 矯kiểu 。 五ngũ 淨tịnh 自tự 此thử 涉thiệp 。 七thất 塵trần 庶thứ 無vô 擾nhiễu 。

靜tĩnh 臥ngọa 栖tê 霞hà 寺tự 房phòng 望vọng 徐từ 祭tế 酒tửu

江giang 令linh 公công

絕tuyệt 俗tục 俗tục 無vô 侶lữ 。 修tu 心tâm 心tâm 自tự 齋trai 。 連liên 崖nhai 夕tịch 氣khí 合hợp 。 虛hư 宇vũ 宿túc 雲vân 霾mai 。 臥ngọa 藤đằng 新tân 接tiếp 戶hộ 。 欹# 石thạch 久cửu 成thành 階giai 。 樹thụ 聲thanh 非phi 有hữu 意ý 。 禽cầm 戲hí 似tự 忘vong 懷hoài 。 故cố 人nhân 市thị 朝triêu 狎hiệp 。 心tâm 期kỳ 林lâm 壑hác 乖quai 。 唯duy 憐lân 對đối 芳phương 杜đỗ 。 可khả 以dĩ 為vi 吾ngô 儕# 。

徐từ 祭tế 酒tửu 孝hiếu 克khắc 仰ngưỡng 和hòa 令linh 君quân

上thượng 宰tể 明minh 四tứ 空không 。 迴hồi 車xa 八bát 道đạo 中trung 。 洞đỗng 涼lương 容dung 麥mạch 氣khí 。 巖nham 光quang 對đối 月nguyệt 宮cung 。 香hương 來lai 詎cự 經kinh 火hỏa 。 花hoa 散tán 不bất 隨tùy 風phong 。 澗giản 松tùng 無vô 異dị 聒# 。 禪thiền 桂quế 兩lưỡng 分phần/phân 叢tùng 。 虛hư 薄bạc 誠thành 為vi 累lũy/lụy/luy 。 何hà 因nhân 偶ngẫu 會hội 同đồng 。 暫tạm 此thử 乖quai 山sơn 北bắc 。 猶do 可khả 向hướng 牆tường 東đông 。

禎# 明minh 二nhị 年niên 仲trọng 冬đông 。 攝nhiếp 山sơn 栖tê 霞hà 寺tự 布bố 法Pháp 師sư 。 某mỗ 爾nhĩ 時thời 終chung 。 余dư 以dĩ 此thử 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 宿túc 昔tích 入nhập 山sơn 。 仰ngưỡng 為vi 師sư 氏thị 營doanh 涅Niết 槃Bàn 懺sám 。 還hoàn 途đồ 有hữu 此thử 作tác 。

可khả 不bất 同đồng 一nhất 貫quán 。 生sanh 死tử 亦diệc 一nhất 條điều 。 況huống 斯tư 滅diệt 盡tận 者giả 。 豈khởi 是thị 俗tục 中trung 要yếu 。 人nhân 道đạo 離ly 群quần 愴sảng 。 冥minh 期kỳ 出xuất 世thế 遙diêu 。 留lưu 連liên 入nhập 澗giản 曲khúc 。 宿túc 昔tích 步bộ 巖nham 椒tiêu 。 石thạch 溜# 氷băng 便tiện 斷đoạn 。 松tùng 霜sương 日nhật 自tự 銷tiêu 。 向hướng 崖nhai 雲vân 靉ái 靆đãi 。 出xuất 谷cốc 霧vụ 飄phiêu 颻diêu 。 勿vật 言ngôn 無vô 大đại 隱ẩn 。 歸quy 來lai 即tức 市thị 朝triêu 。

庚canh 寅# 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 遊du 虎hổ 丘khâu 山sơn 精tinh 舍xá

縱túng/tung 棹# 憐lân 迴hồi 曲khúc 。 尋tầm 山sơn 靜tĩnh 見kiến 聞văn 。 每mỗi 從tùng 芳phương 杜đỗ 性tánh 。 須tu 與dữ 俗tục 人nhân 分phần/phân 。 貝bối 塔tháp 涵# 流lưu 動động 。 花hoa 臺đài 編biên 嶺lĩnh 芬phân 。 蒙mông 籠lung 出xuất 檐diêm 桂quế 。 散tán 縵man 繞nhiễu 窓song 雲vân 。 情tình 幽u 豈khởi 徇# 物vật 。 志chí 遠viễn 易dị 驚kinh 群quần 。 何hà 由do 狎hiệp 魚ngư 鳥điểu 。 不bất 願nguyện 屈khuất 玄huyền 纁# 。

江giang 令linh 集tập 云vân 。 廬lư 山sơn 遠viễn 法Pháp 師sư 未vị 出xuất 家gia 。 善thiện 弩nỗ 射xạ 。 嘗thường 於ư 鶴hạc 窟quật 射xạ 得đắc 鶴hạc 雛sồ 。 後hậu 復phục 伺tứ 鶴hạc 母mẫu 。 見kiến 將tương 射xạ 之chi 鶴hạc 不bất 動động 。 詳tường 觀quán 之chi 已dĩ 死tử 於ư 窠khòa 中trung 。 疑nghi 其kỳ 愛ái 子tử 致trí 死tử 。 破phá 視thị 心tâm 腸tràng 皆giai 寸thốn 絕tuyệt 。 法Pháp 師sư 於ư 是thị 放phóng 弩nỗ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

宋tống 初sơ 有hữu 法pháp 瓊# 尼ni 。 南nam 方phương 人nhân 。 不bất 知tri 因nhân 緣duyên 所sở 出xuất 。 辟tịch 穀cốc 食thực 棗táo 栗lật 。 不bất 著trước 綿miên 帛bạch 。 戒giới 德đức 甚thậm 尊tôn 嚴nghiêm 。 禪thiền 定định 多đa 所sở 感cảm 通thông 。 會hội 稽khể 恭cung 子tử 張trương 使sử 君quân 莅lị 廣quảng 州châu 。 便tiện 供cúng 養dường 之chi 。 隨tùy 使sử 君quân 還hoàn 吳ngô 。 又hựu 隨tùy 出xuất 西tây 。 自tự 剋khắc 亡vong 日nhật 。 捨xả 命mạng 後hậu 勿vật 關quan 殮liễm 。 但đãn 以dĩ 乞khất 烏ô 鳥điểu 至chí 破phá 岡# 。 如như 期kỳ 而nhi 終chung 。 使sử 君quân 依y 旨chỉ 送tống 林lâm 野dã 間gian 。 停đình 舟chu 七thất 日nhật 七thất 夕tịch 。 鳥điểu 獸thú 不bất 敢cảm 侵xâm 。 乃nãi 收thu 殯tấn 焉yên 。 亡vong 祖tổ 親thân 使sử 君quân 之chi 第đệ 四tứ 女nữ 也dã 。 就tựu 瓊# 尼ni 受thọ 戒giới 。 勅sắc 余dư 記ký 錄lục 之chi 。

陳trần 江giang 令linh 往vãng 虎hổ 窟quật 山sơn 寺tự

塵trần 中trung 喧huyên 慮lự 積tích 。 物vật 外ngoại 眾chúng 情tình 捐quyên 。 茲tư 地địa 信tín 爽sảng 塏# 。 墟khư 壟# 曖# 阡# 眠miên 。 藹ái 藹ái 車xa 徒đồ 邁mại 。 飄phiêu 飄phiêu 旌tinh 眊# 懸huyền 。 細tế 松tùng 斜tà 繞nhiễu 逕kính 。 峻tuấn 嶺lĩnh 半bán 藏tạng 天thiên 。 古cổ 樹thụ 無vô 枝chi 葉diệp 。 荒hoang 郊giao 多đa 野dã 煙yên 。 分phần/phân 花hoa 出xuất 黃hoàng 鳥điểu 。 挂quải 石thạch 下hạ 新tân 泉tuyền 。 蓊ống 欝uất 均quân 雙song 樹thụ 。 清thanh 虛hư 類loại 八bát 禪thiền 。 栖tê 神thần 紫tử 臺đài 上thượng 。 縱túng/tung 意ý 白bạch 雲vân 邊biên 。 徒đồ 然nhiên 嗟ta 小tiểu 藥dược 。 何hà 由do 齊tề 大đại 年niên 。

治trị 中trung 王vương 冏# 奉phụng 和hòa

美mỹ 境cảnh 多đa 勝thắng 迹tích 。 道Đạo 場Tràng 實thật 茲tư 地địa 。 造tạo 化hóa 本bổn 靈linh 奇kỳ 。 人nhân 功công 兼kiêm 製chế 置trí 。 房phòng 廊lang 相tương/tướng 映ánh 屬thuộc 。 堦# 閤các 並tịnh 殊thù 異dị 。 高cao 明minh 留lưu 睿# 賞thưởng 。 清thanh 靜tĩnh 穆mục 神thần 思tư 。 豫dự 遊du 窮cùng 嶺lĩnh 歷lịch 。 藉tạ 此thử 芳phương 春xuân 至chí 。 野dã 花hoa 奪đoạt 人nhân 眼nhãn 。 山sơn 鶯# 紛phân 可khả 喜hỷ 。 風phong 景cảnh 共cộng 鮮tiên 華hoa 。 水thủy 石thạch 相tương/tướng 輝huy 媚mị 。 像tượng 法pháp 無vô 塵trần 染nhiễm 。 真chân 僧Tăng 絕tuyệt 名danh 利lợi 。 陪bồi 遊du 既ký 伏phục 心tâm 。 聞văn 道đạo 方phương 刻khắc 意ý 。

記ký 室thất 參tham 軍quân 陸lục [冗-几+卓]# 奉phụng 和hòa

鷄kê 鳴minh 動động 睟# 駕giá 。 㮈nại 苑uyển 睠# 晨thần 遊du 。 朱chu 鑣# 陵lăng 九cửu 達đạt 。 青thanh 蓋cái 出xuất 層tằng 樓lâu 。 歲tuế 華hoa 滿mãn 芳phương 岫# 。 虹hồng 采thải 被bị 春xuân 州châu 。 葆# 吹xuy 臨lâm 風phong 遠viễn 。 旌tinh 羽vũ 映ánh 光quang 浮phù 。 喬kiều 枝chi 隱ẩn 修tu 逕kính 。 曲khúc 澗giản 聚tụ 輕khinh 流lưu 。 徘bồi 徊hồi 花hoa 草thảo 合hợp 。 瀏# 湸# 鳥điểu 聲thanh 遒# 。 金kim 盤bàn 響hưởng 清thanh 梵Phạm 。 涌dũng 塔tháp 應ưng 鳴minh 桴phù 。 慧tuệ 雲vân 方phương 靡mĩ 靡mĩ 。 法pháp 水thủy 正chánh 悠du 悠du 。 實thật 歸quy 徒đồ 荷hà 教giáo 。 信tín 解giải 愧quý 難nạn/nan 詶thù 。

前tiền 臣thần 刑hình 獄ngục 參tham 軍quân 孔khổng 燾#

聖thánh 情tình 想tưởng 區khu 外ngoại 。 脂chi 駕giá 出xuất 西tây 南nam 。 前tiền 驅khu 聞văn 鳳phượng 管quản 。 後hậu 乘thừa 躍dược 龍long 驂# 。 爰viên 遊du 非phi 逸dật 豫dự 。 幽u 谷cốc 有hữu 靈linh 龕khám 。 兼kiêm 覿# 息tức 心tâm 者giả 。 宴yến 坐tọa 臨lâm 清thanh 潭đàm 。 禪thiền 食thực 寧ninh 須tu 稼giá 。 雲vân 衣y 不bất 待đãi 蠶tằm 。 蘋# 荇# 緣duyên 澗giản 壑hác 。 蘿# 葛cát 蔓mạn 松tùng 楠# 。 鶯# 林lâm 響hưởng 初sơ 囀# 。 春xuân 畦huề 翠thúy 欲dục 含hàm 。 惑hoặc 心tâm 隨tùy 教giáo 遣khiển 。 法Pháp 味vị 與dữ 恩ân 覃# 。 庶thứ 憑bằng 八bát 解giải 力lực 。 永vĩnh 滅diệt 六lục 塵trần 貪tham 。

州châu 民dân 前tiền 史sử 刑hình 獄ngục 參tham 軍quân 王vương 臺đài 卿khanh

我ngã 王vương 宗tông 勝thắng 道đạo 。 駕giá 言ngôn 從tùng 所sở 之chi 。 輜truy 軒hiên 轉chuyển 朱chu 轂cốc 。 驪# 馬mã 躍dược 青thanh 絲ti 。 清thanh 渠cừ 影ảnh 高cao 蓋cái 。 遊du 樹thụ 拂phất 行hành 旗kỳ 。 賓tân 徒đồ 紛phân 雜tạp 沓đạp 。 景cảnh 物vật 共cộng 依y 遲trì 。 飛phi 梁lương 通thông 澗giản 道đạo 。 架# 宇vũ 接tiếp 山sơn 基cơ 。 叢tùng 華hoa 臨lâm 逈huýnh 砌# 。 分phần/phân 流lưu 繞nhiễu 曲khúc 墀trì 。 誰thùy 言ngôn 非phi 勝thắng 境cảnh 。 雲vân 山sơn 獨độc 在tại 茲tư 。 塵trần 情tình 良lương 易dị 遣khiển 。 道đạo 性tánh 故cố 難nạn/nan 緇# 。 承thừa 恩ân 奉phụng 教giáo 義nghĩa 。 方phương 當đương 弘hoằng 受thọ 持trì 。

西tây 曹tào 書thư 佐tá 鮑# 至chí 從tùng 駕giá 虎hổ 窟quật 山sơn 寺tự

神thần 心tâm 睠# 物vật 序tự 。 訪phỏng 道đạo 絕tuyệt 塵trần 囂hiêu 。 林lâm 疎sơ 蓋cái 影ảnh 出xuất 。 風phong 去khứ 管quản 聲thanh 遙diêu 。 息tức 徒đồ 依y 勝thắng 境cảnh 。 稅thuế 駕giá 止chỉ 山sơn 椒tiêu 。 年niên 還hoàn 節tiết 已dĩ 仲trọng 。 野dã 綠lục 氣khí 方phương 韶thiều 。 短đoản 葉diệp 生sanh 喬kiều 樹thụ 。 疎sơ 華hoa 發phát 早tảo 條điều 。 遠viễn 峯phong 帶đái 雲vân 沒một 。 流lưu 煙yên 雜tạp 雨vũ 飄phiêu 。 復phục 茲tư 承thừa 乏phạp 者giả 。 頒ban 名danh 廁trắc 末mạt 僚liêu 。 願nguyện 藉tạ 連liên 河hà 澗giản 。 庶thứ 影ảnh 慧tuệ 燈đăng 昭chiêu 。 一nhất 知tri 衣y 內nội 寶bảo 。 方phương 悲bi 慈từ 地địa 饒nhiêu 。

陳trần 從tùng 事sự 何hà 處xứ 士sĩ 春xuân 日nhật 從tùng 將tướng 軍quân 遊du 山sơn 寺tự

蘭lan 庭đình 厭yếm 俗tục 賞thưởng 。 柰nại 苑uyển 矚chú 年niên 華hoa 。 始thỉ 入nhập 香hương 山sơn 路lộ 。 仍nhưng 逢phùng 火hỏa 宅trạch 車xa 。 慈từ 門môn 數số 片phiến 葉diệp 。 道đạo 樹thụ 一nhất 林lâm 華hoa 。 雖tuy 悟ngộ 危nguy 藤đằng 鼠thử 。 終chung 悲bi 在tại 篋khiếp 蛇xà 。

別biệt 才tài 法Pháp 師sư 於ư 湘# 還hoàn 郢# 北bắc 三tam 首thủ

乘thừa 盃# 事sự 將tương 遠viễn 。 捧phủng 袂# 忽hốt 無vô 聊liêu 。 南nam 楚sở 長trường/trưởng 沙sa 狹hiệp 。 西tây 浮phù 郢# 路lộ 遙diêu 。 離ly 亭đình 華hoa 已dĩ 散tán 。 別biệt 戍thú 鳥điểu 新tân 嬌kiều 。 明minh 日nhật 分phần/phân 千thiên 里lý 。 相tương/tướng 思tư 非phi 一nhất 條điều 。

敬kính 詶thù 解giải 法Pháp 師sư 所sở 贈tặng

道đạo 林lâm 俗tục 之chi 表biểu 。 慧tuệ 遠viễn 廬lư 之chi 阿a 。 買mãi 山sơn 節tiết 高cao 世thế 。 乘thừa 杯# 且thả 度độ 河hà 。 法Pháp 雨vũ 時thời 時thời 落lạc 。 香hương 雲vân 片phiến 片phiến 多đa 。 若nhược 為vi 將tương 羽vũ 化hóa 。 來lai 濟tế 在tại 塵trần 羅la 。

通thông 士sĩ 人nhân 篇thiên

龍long 宮cung 既ký 入nhập 道đạo 。 鳳phượng 闕khuyết 且thả 辭từ 榮vinh 。 禪thiền 龕khám 八bát 想tưởng 淨tịnh 。 義nghĩa 窟quật 四tứ 塵trần 輕khinh 。 香hương 蓋cái 法pháp 雲vân 起khởi 。 華hoa 燈đăng 慧tuệ 火hỏa 明minh 。 自tự 然nhiên 忘vong 有hữu 著trước 。 非phi 止chỉ 悟ngộ 無vô 生sanh 。

陳trần 沈trầm 炯# 從tùng 遊du 天Thiên 中Trung 天Thiên 寺tự 。 應ưng 令linh 。

福phước 界giới 新tân 開khai 草thảo 。 名danh 僧Tăng 共cộng 下hạ 延diên 。 楊dương 枝chi 生sanh 拱củng 樹thụ 。 錫tích 杖trượng 咒chú 飛phi 泉tuyền 。 石thạch 座tòa 應ưng 朝triêu 講giảng 。 山sơn 龕khám 擬nghĩ 夜dạ 禪thiền 。 當đương 非phi 舍Xá 衛Vệ 國quốc 。 賣mại 地địa 取thủ 金kim 錢tiền 。

同đồng 庾dữu 中trung 庶thứ 肩kiên 吾ngô 周chu 處xứ 士sĩ 弘hoằng 讓nhượng 遊du 明minh 慶khánh 寺tự

鷲thứu 嶺lĩnh 三tam 層tằng 塔tháp 。 菴am 園viên 一nhất 講giảng 堂đường 。 馴# 烏ô 逐trục 飯phạn 磬khánh 。 狎hiệp 獸thú 繞nhiễu 禪thiền 床sàng 。 摘trích 菊# 山sơn 無vô 酒tửu 。 然nhiên 松tùng 夜dạ 有hữu 香hương 。 幸hạnh 得đắc 同đồng 高cao 勝thắng 。 於ư 此thử 瑩oánh 心tâm 王vương 。

從Tùng 駕Giá 經Kinh 大Đại 慈Từ 照Chiếu 寺Tự 詩Thi 序Tự

北bắc 齊tề 盧lô 思tư 道đạo

皇hoàng 帝đế 以dĩ 上thượng 叡duệ 統thống 天thiên 大đại 明minh 御ngự 極cực 。 彈đàn 壓áp 九cửu 代đại 驅khu 駕giá 百bách 王vương 。 至chí 德đức 上thượng 通thông 深thâm 仁nhân 下hạ 漏lậu 。 威uy 稜lăng 西tây 被bị 聲thanh 教giáo 東đông 漸tiệm 。 布bố 政chánh 合hợp 宮cung 考khảo 儀nghi 大đại 室thất 。 張trương 樂nhạo/nhạc/lạc 洞đỗng 野dã 會hội 計kế 苗miêu 山sơn 。 天thiên 不bất 愛ái 寶bảo 神thần 靡mĩ 遺di 貺# 。 鱗lân 羽vũ 効hiệu 異dị 山sơn 澤trạch 薦tiến 祉chỉ 。 華hoa 裔duệ 率suất 從tùng 幽u 顯hiển 咸hàm 帙# 。 八bát 政chánh 惟duy 序tự 六lục 符phù 告cáo 平bình 。 猶do 且thả 棲tê 志chí 窅# 冥minh 凝ngưng 神thần 空không 寂tịch 。 俯phủ 陋lậu 區khu 域vực 顧cố 遺di 形hình 有hữu 。 救cứu 精tinh 民dân 於ư 苦khổ 器khí 。 拯chửng 慾dục 界giới 於ư 危nguy 城thành 。 身thân 心tâm 登đăng 淨tịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 境cảnh 。 生sanh 靈linh 仰ngưỡng 調điều 御ngự 之chi 力lực 。 中trung 宮cung 厚hậu 德đức 載tái 物vật 正chánh 位vị 儷# 天thiên 。 道đạo 冠quan 邵# 陵lăng 業nghiệp 踰du 莘# 姒# 。 慧tuệ 雲vân 朝triêu 起khởi 。 四tứ 生sanh 佇trữ 其kỳ 寸thốn 合hợp 。 慈từ 燈đăng 夜dạ 爇nhiệt 。 九cửu 服phục 照chiếu 其kỳ 餘dư 光quang 。 乃nãi 睠# 參tham 墟khư 。 實thật 惟duy 唐đường 舊cựu 山sơn 川xuyên 周chu 衛vệ 襟khâm 帶đái 嚴nghiêm 逈huýnh 。 東đông 郊giao 勝thắng 地địa 爰viên 搆câu 寶bảo 坊phường 。 儼nghiễm 若nhược 化hóa 成thành 曖# 如như 踊dũng 出xuất 。 既ký 而nhi 景cảnh 躔# 西tây 陸lục 氣khí 中trung 南nam 呂lữ 。 商thương 颷# 振chấn 野dã 白bạch 露lộ 戒giới 寒hàn 。 聖Thánh 主Chủ 御ngự 辯biện 巡tuần 方phương 順thuận 時thời 育dục 物vật 。 六lục 龍long 進tiến 駕giá 七thất 聖thánh 齊tề 軫# 。 翠thúy 華hoa 揚dương 斾# 雕điêu 玉ngọc 徐từ 輪luân 。 問vấn 百bách 年niên 而nhi 駐trú 輦liễn 。 朝triêu 萬vạn 靈linh 以dĩ 案án 節tiết 。 熊hùng 渠cừ 欣hân 飛phi 之chi 輩bối 。 入nhập 參tham 中trung 壘lũy 。 虎hổ 殿điện 金kim 門môn 之chi 侶lữ 。 逈huýnh 望vọng 屬thuộc 車xa 。 將tương 屆giới 下hạ 都đô 遘cấu 茲tư 淨tịnh 域vực 。 並tịnh 悅duyệt 鷲thứu 山sơn 之chi 觀quán 。 共cộng 喜hỷ 龍long 宮cung 之chi 遊du 。 接tiếp 足túc 洒sái 心tâm 俱câu 展triển 誠thành 敬kính 。 課khóa 虛hư 引dẫn 寂tịch 仍nhưng 發phát 詠vịnh 歌ca 。 雖tuy 事sự 比tỉ 擊kích 轅viên 義nghĩa 同đồng 叩khấu 角giác 。 亦diệc 所sở 以dĩ 雍ung 容dung 盛thịnh 烈liệt 述thuật 讚tán 休hưu 美mỹ 。 豈khởi 若nhược 臯# 朔sóc 文văn 辭từ 甫phủ 陳trần 男nam 祝chúc 。 王vương 谷cốc 蟲trùng 篆# 纔tài 譬thí 女nữ 工công 。 作tác 者giả 二nhị 十thập 六lục 人nhân 。 其kỳ 詞từ 云vân 爾nhĩ 。

玄huyền 風phong 冠quan 東đông 戶hộ 。 內nội 範phạm 軼# 西tây 陵lăng 。 大đại 川xuyên 開khai 寶bảo 匣hạp 。 福phước 地địa 下hạ 金kim 繩thằng 。 繡tú 栭# 高cao 可khả 映ánh 。 畫họa 栱củng 疊điệp 相tương/tướng 承thừa 。 日nhật 馭ngự 非phi 難nạn/nan 假giả 。 雲vân 師sư 本bổn 易dị 憑bằng 。 陽dương 室thất 疑nghi 停đình 燧toại 。 陰ấm 軒hiên 類loại 鑿tạc 氷băng 。 逈huýnh 題đề 飛phi 星tinh 沒một 。 長trường/trưởng 楣# 宿túc 露lộ 凝ngưng 。 旌tinh 門môn 曙# 光quang 轉chuyển 。 輦liễn 道đạo 夕tịch 雲vân 蒸chưng 。 山sơn 祇kỳ 効hiệu 靈linh 物vật 。 水thủy 若nhược 薦tiến 休hưu 徵trưng 。 虛hư 薄bạc 叨# 恩ân 紀kỷ 。 微vi 駈khu 竊thiết 自tự 凌lăng 。 優ưu 游du 徒đồ 可khả 恃thị 。 周chu 賚lãi 永vĩnh 難nan 勝thắng 。

五ngũ 苦khổ 詩thi

周chu 沙Sa 門Môn 釋thích 亡vong 名danh

生sanh 苦khổ

可khả 患hoạn 身thân 為vi 患hoạn 。 生sanh 時thời 憂ưu 共cộng 生sanh 。 心tâm 神thần 恆hằng 獨độc 苦khổ 。 寵sủng 辱nhục 橫hoạnh 相tương 驚kinh 。 朝triêu 光quang 非phi 久cửu 照chiếu 。 夜dạ 燭chúc 幾kỷ 時thời 明minh 。 終chung 成thành 一nhất 聚tụ 土thổ/độ 。 強cường/cưỡng 覓mịch 千thiên 年niên 名danh 。

老lão 苦khổ

少thiểu 時thời 欣hân 日nhật 益ích 。 老lão 至chí 苦khổ 年niên 侵xâm 。 紅hồng 顏nhan 既ký 罷bãi 豔diễm 。 白bạch 髮phát 寧ninh 久cửu 吟ngâm 。 階giai 庭đình 惟duy 仰ngưỡng 杖trượng 。 朝triêu 府phủ 不bất 勝thắng 簪# 。 甘cam 肥phì 與dữ 妖yêu 麗lệ 。 徒đồ 有hữu 壯tráng 時thời 心tâm 。

病bệnh 苦khổ

拔bạt 劍kiếm 平bình 四tứ 海hải 。 橫hoạnh/hoành 戈qua 卻khước 萬vạn 夫phu 。 一nhất 朝triêu 床sàng 枕chẩm 上thượng 。 迴hồi 轉chuyển 仰ngưỡng 人nhân 扶phù 。 壯tráng 色sắc 隨tùy 肌cơ 減giảm 。 呻thân 吟ngâm 與dữ 痛thống 俱câu 。 綺ỷ 羅la 雖tuy 滿mãn 口khẩu 。 愁sầu 眉mi 獨độc 向hướng 隅ngung 。

死tử 苦khổ

可khả 惜tích 陵lăng 雲vân 氣khí 。 忽hốt 隨tùy 朝triêu 露lộ 終chung 。 長trường/trưởng 辭từ 白bạch 日nhật 下hạ 。 獨độc 入nhập 黃hoàng 泉tuyền 中trung 。 池trì 臺đài 既ký 已dĩ 沒một 。 墳phần 壟# 向hướng 應ưng 空không 。 惟duy 當đương 松tùng 柏# 裏lý 。 千thiên 年niên 恆hằng 動động 風phong 。

愛ái 離ly

誰thùy 忍nhẫn 心tâm 中trung 愛ái 。 分phân 為vi 別biệt 後hậu 思tư 。 幾kỷ 時thời 相tương/tướng 握ác 手thủ 。 嗚ô 噎ế 不bất 能năng 辭từ 。 雖tuy 言ngôn 萬vạn 里lý 隔cách 。 猶do 有hữu 望vọng 還hoàn 期kỳ 。 如như 何hà 九cửu 泉tuyền 下hạ 。 更cánh 無vô 相tướng 見kiến 時thời 。

五ngũ 盛thịnh 陰ấm 附phụ

先tiên 去khứ 非phi 長trường/trưởng 別biệt 。 後hậu 來lai 非phi 久cửu 親thân 。 新tân 墳phần 將tương 舊cựu 塜trủng 。 相tương 次thứ 似tự 魚ngư 鱗lân 。 茂mậu 陵lăng 誰thùy 辯biện 漢hán 。 驪# 山sơn 詎cự 識thức 秦tần 。 千thiên 年niên 與dữ 昨tạc 日nhật 。 一nhất 種chủng 併tinh 成thành 塵trần 。 定định 知tri 今kim 世thế 土thổ/độ 。 還hoàn 是thị 昔tích 時thời 人nhân 。 焉yên 能năng 取thủ 他tha 骨cốt 。 復phục 持trì 埋mai 我ngã 身thân 。

遊du 明minh 慶khánh 寺tự 詩thi (# 陳trần 姚diêu 察sát 遇ngộ 見kiến 蕭tiêu 祭tế 酒tửu 書thư 明minh 慶khánh 寺tự 禪thiền 房phòng 詩thi 。 覽lãm 之chi 愴sảng 然nhiên 憶ức 此thử 寺tự 。 仍nhưng 用dụng 蕭tiêu 韻vận 述thuật 懷hoài )# 。

地địa 靈linh 居cư 五ngũ 淨tịnh 。 山sơn 幽u 寂tịch 四tứ 禪thiền 。 月nguyệt 宮cung 臨lâm 鏡kính 石thạch 。 華hoa 讚tán 繞nhiễu 峯phong 蓮liên 。 霞hà 暉huy 間gian 旛phan 影ảnh 。 雲vân 氣khí 合hợp 爐lô 煙yên 。 逈huýnh 松tùng 高cao 偃yển 蓋cái 。 瀑bộc 水thủy 細tế 分phần/phân 泉tuyền 。 含hàm 風phong 萬vạn 籟# 響hưởng 。 裛# 露lộ 百bách 華hoa 鮮tiên 。 宿túc 昔tích 尋tầm 真chân 趣thú 。 結kết 友hữu 亟# 留lưu 連liên 。 山sơn 庭đình 步bộ 靃# 靡mĩ 澗giản 沚# 濯trạc 潺sàn 湲# 因nhân 斯tư 事sự 熏huân 習tập 。 便tiện 得đắc 息tức 攀phàn 緣duyên 。 何hà 言ngôn 遂toại 雲vân 雨vũ 。 懷hoài 此thử 悵trướng 悠du 然nhiên 。 徒đồ 有hữu 南nam 登đăng 望vọng 。 會hội 逐trục 東đông 流lưu 旋toàn 。

詠vịnh 懷hoài 詩thi

陳trần 張trương 君quân 祖tổ

運vận 形hình 不bất 標tiêu 異dị 。 瀓# 懷hoài 恬điềm 無vô 欲dục 。 坐tọa 可khả 栖tê 王vương 侯hầu 。 門môn 可khả 迴hồi 金kim 轂cốc 。 風phong 來lai 詠vịnh 逾du 清thanh 。 鱗lân 萃tụy 淵uyên 不bất 觸xúc 。 斯tư 乃nãi 玄huyền 中trung 子tử 。 所sở 以dĩ 矯kiểu 逸dật 足túc 。 何hà 必tất 翫ngoạn 幽u 閑nhàn 。 清thanh 衿# 表biểu 離ly 俗tục 。 百bách 齡linh 苟cẩu 未vị 遐hà 。 昨tạc 辰thần 亦diệc 非phi 促xúc 。 羲# 騰đằng 望vọng 舒thư 映ánh 。 曩nẵng 今kim 迭điệt 相tương/tướng 燭chúc 。 一nhất 世thế 皆giai 逆nghịch 旅lữ 。 安an 悼điệu 電điện 往vãng 速tốc 。 區khu 區khu 雖tuy 非phi 黨đảng 。 兼kiêm 忘vong 混hỗn 礫lịch 玉ngọc 。 怪quái 神thần 罔võng 叢tùng 穢uế 。 要yếu 在tại 夷di 心tâm 曲khúc 。

靈linh 飈biểu 起khởi 情tình 浪lãng 。 飛phi 雲vân 騰đằng 逆nghịch 鱗lân 。 苟cẩu 擢trạc 南nam 陽dương 秀tú 。 固cố 集tập 三tam 造tạo 賓tân 。 緬# 懷hoài 結kết 寂tịch 夜dạ 。 味vị 藻tảo 詠vịnh 終chung 晨thần 。 近cận 佇trữ 時thời 無vô 遘cấu 。 誰thùy 與dữ 拂phất 流lưu 塵trần 。 眇miễu 情tình 奇kỳ 極cực 眄miện 。 蕭tiêu 條điều 獨độc 遨ngao 神thần 。 相tương/tướng 忘vong 東đông 溟minh 裏lý 。 何hà 晞# 西tây 潮triều 津tân 。 我ngã 崇sùng 道đạo 無vô 廢phế 。 長trường/trưởng 謠# 想tưởng 義nghĩa 人nhân 。

遙diêu 遯độn 播bá 荊kinh 衡hành 。 杖trượng 策sách 憩khế 南nam 郢# 。 遭tao 動động 委ủy 浪lãng 迹tích 。 遇ngộ 靖tĩnh 恬điềm 夷di 性tánh 。 柎# 卷quyển 從tùng 老lão 話thoại 。 揮huy 綸luân 與dữ 莊trang 詠vịnh 。 遐hà 眺# 獨độc 緬# 想tưởng 。 蕭tiêu 神thần 飈biểu 塵trần 正chánh 。

時thời 無vô 喜hỷ 惠huệ 偶ngẫu 。 絕tuyệt 韻vận 將tương 誰thùy 聽thính 。 習tập 子tử 茂mậu 芳phương 標tiêu 。 有hữu 欣hân 微vi 音âm 令linh 。 頴dĩnh 敷phu 凌lăng 霜sương 蒨# 。 葩ba 熙hi 三tam 春xuân 盛thịnh 。 拂phất 翮cách 期kỳ 霄tiêu 翔tường 。 豈khởi 與dữ 桑tang 榆# 競cạnh 。 我ngã 混hỗn 不bất 材tài 姿tư 。 遺di 情tình 忘vong 彫điêu 映ánh 。 雖tuy 非phi 嶧# 陽dương 椅# 。 聊liêu 以dĩ 敲# 泗# 磬khánh 。

贈tặng 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 頵# 三tam 首thủ

沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 頵# 遠viễn 還hoàn 西tây 山sơn 。 作tác 詩thi 以dĩ 贈tặng 。 因nhân 亦diệc 嘲# 之chi 。 省tỉnh 其kỳ 二nhị 經kinh 。 聊liêu 為vi 之chi 讚tán 。

欝uất 欝uất 華hoa 陽dương 岳nhạc 。 絕tuyệt 雲vân 枕chẩm 飛phi 峯phong 。 峭# 壁bích 溜# 靈linh 泉tuyền 。 秀tú 嶺lĩnh 森sâm 青thanh 松tùng 。 懸huyền 巖nham 廓khuếch 崢tranh 嶸vanh 。 幽u 谷cốc 正chánh 寥liêu 籠lung 。 丹đan 崖nhai 栖tê 奇kỳ 逸dật 。 碧bích 室thất 禪thiền 六Lục 通Thông 。 泊bạc 寂tịch 清thanh 神thần 氣khí 。 綿miên 眇miễu 矯kiểu 妙diệu 蹤tung 。 止Chỉ 觀Quán 著trước 無vô 無vô 。 還hoàn 淨tịnh 滯trệ 空không 空không 。 外ngoại 物vật 豈khởi 大đại 悲bi 獨độc 往vãng 非phi 玄huyền 同đồng 。 不bất 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 受thọ 屈khuất 維duy 摩ma 公công 。

至chí 人nhân 如như 影ảnh 響hưởng 。 靈linh 慧tuệ 陶đào 億ức 剎sát 。 應ưng 方phương 恢khôi 權quyền 化hóa 。 兆triệu 類loại 蒙mông 慈từ 悅duyệt 。 冥minh 冥minh 積tích 塵trần 寐mị 。 永vĩnh 在tại 巖nham 底để 閉bế 。 廢phế 聰thông 無vô 通thông 炤chiếu 。 遺di 形hình 不bất 洞đỗng 滅diệt 。 明minh 哉tai 如Như 來Lai 降giáng/hàng 。 豁hoát 矣hĩ 啟khải 潛tiềm 穴huyệt 。 幽u 精tinh 淪luân 朽hủ 壤nhưỡng 。 孰thục 若nhược 阿a 維duy 察sát 。 遙diêu 謝tạ 晞# 玄huyền 疇trù 。 何hà 為vi 自tự 矜căng 潔khiết 。

邈mạc 邈mạc 慶khánh 城thành 標tiêu 。 峨# 峨# 浮phù 雲vân 嶺lĩnh 。 峻tuấn 蓋cái 十thập 二nhị 嶽nhạc 。 獨độc 秀tú 閻Diêm 浮Phù 境cảnh 。 丹đan 流lưu 環hoàn 方phương 基cơ 。 瑤dao 堂đường 臨lâm 峭# 頂đảnh 。 澗giản 滋tư 甘cam 泉tuyền 液dịch 。 崖nhai 蔚úy 芳phương 芝chi 頴dĩnh 。 翹kiều 翹kiều 美mỹ 化hóa 倫luân 。 眇miễu 眇miễu 凌lăng 巖nham 正chánh 。 肅túc 拱củng 望vọng 妙diệu 覺giác 。 呼hô 吸hấp 晞# 齡linh 永vĩnh 。 苟cẩu 能năng 夷di 冲# 心tâm 。 所sở 憩khế 靡mĩ 不bất 靜tĩnh 。 萬vạn 物vật 可khả 逍tiêu 遙diêu 。 何hà 必tất 栖tê 形hình 影ảnh 。 勉miễn 尋tầm 大Đại 乘Thừa 軌quỹ 。 練luyện 神thần 超siêu 勇dũng 猛mãnh 。

道Đạo 樹Thụ 經Kinh 讚Tán

峨# 峨# 王vương 舍xá 國quốc 。 欝uất 欝uất 靈linh 竹trúc 園viên 。 中trung 有hữu 神thần 化hóa 長trường/trưởng 。 空không 觀quán 體thể 善thiện 權quyền 。 私tư 呵ha 晞# 光quang 景cảnh 。 豈khởi 識thức 真chân 迹tích 端đoan 。 恢khôi 恢khôi 道đạo 明minh 玄huyền 。 解giải 發phát 至chí 神thần 歡hoan 。 飄phiêu 忽hốt 凌lăng 虛hư 起khởi 。 無vô 云vân 受thọ 慧tuệ 難nạn/nan 。

三Tam 昧Muội 經Kinh 讚Tán

迹tích 超siêu 十thập 二nhị 燒thiêu 。 戒giới 由do 三tam 昧muội 成thành 。 賢hiền 行hành 極cực 妙diệu 住trụ 。 道đạo 志chí 慧tuệ 以dĩ 明minh 。 九cửu 本bổn 既ký 殊thù 動động 。 四tứ 禪thiền 不bất 同đồng 冥minh 。 淵uyên 哉tai 不bất 起khởi 滅diệt 。 始thỉ 自tự 無vô 從tùng 生sanh 。 借tá 問vấn 導đạo 氣khí 倫luân 。 安an 測trắc 泥Nê 洹Hoàn 靈linh 。

詩thi 序tự

省tỉnh 贈tặng 法pháp 頵# 詩thi 。 經kinh 通thông 妙diệu 遠viễn 亹# 亹# 清thanh 綺ỷ 。 雖tuy 云vân 言ngôn 不bất 盡tận 意ý 。 殆đãi 亦diệc 幾kỷ 矣hĩ 。 夫phu 詩thi 者giả 志chí 之chi 所sở 之chi 。 意ý 迹tích 之chi 所sở 寄ký 也dã 。 志chí 妙diệu 玄huyền 解giải 神thần 無vô 不bất 暢sướng 。 夫phu 未vị 能năng 冥minh 達đạt 玄huyền 通thông 者giả 。 惡ác 得đắc 不bất 有hữu 仰ngưỡng 鑽toàn 之chi 詠vịnh 哉tai 。 吾ngô 想tưởng 茂mậu 德đức 之chi 形hình 容dung 。 雖tuy 栖tê 守thủ 殊thù 塗đồ 。 標tiêu 寄ký 玄huyền 同đồng 仰ngưỡng 代đại 答đáp 之chi 。 未vị 足túc 盡tận 美mỹ 。 亦diệc 各các 言ngôn 其kỳ 志chí 也dã 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。

庾dữu 僧Tăng 淵uyên 答đáp 。

真chân 朴phác 運vận 既ký 判phán 。 萬vạn 象tượng 森sâm 已dĩ 形hình 。 精tinh 靈linh 感cảm 冥minh 會hội 。 變biến 化hóa 靡mĩ 不bất 經kinh 。 波ba 浪lãng 生sanh 死tử 徒đồ 。 彌di 綸luân 始thỉ 無vô 名danh 。 捨xả 本bổn 而nhi 逐trục 末mạt 。 悔hối 吝lận 生sanh 有hữu 情tình 胡hồ 不bất 絕tuyệt 可khả 欲dục 。 反phản 宗tông 歸quy 無vô 生sanh 。 達đạt 觀quán 均quân 有hữu 無vô 。 蟬thiền 蛻thuế 豁hoát 朗lãng 明minh 。 逍tiêu 遙diêu 眾chúng 妙diệu 津tân 。 栖tê 凝ngưng 於ư 玄huyền 冥minh 。 大đại 慈từ 順thuận 變biến 通thông 。 化hóa 育dục 曷hạt 常thường 停đình 。 幽u 閑nhàn 自tự 有hữu 所sở 。 豈khởi 與dữ 菩Bồ 薩Tát 并tinh 。 摩ma 詰cật 風phong 微vi 指chỉ 。 權quyền 道đạo 多đa 所sở 成thành 。 悠du 悠du 滿mãn 天thiên 下hạ 。 孰thục 識thức 秋thu 露lộ 情tình 。

張trương 君quân 祖tổ

茫mang 茫mang 混hỗn 成thành 始thỉ 。 豁hoát 矣hĩ 四tứ 天thiên 朗lãng 。 三tam 辰thần 環hoàn 須Tu 彌Di 。 百bách 億ức 同đồng 一nhất 像tượng 。 靈linh 和hòa 陶đào 煙yên 熅uân 。 會hội 之chi 有hữu 妙diệu 長trường/trưởng 。 大đại 慈từ 濟tế 群quần 生sanh 。 冥minh 感cảm 如như 影ảnh 響hưởng 。 蔚úy 蔚úy 沙Sa 彌Di 眾chúng 。 粲sán 粲sán 萬vạn 心tâm 仰ngưỡng 。 誰thùy 不bất 欣hân 大Đại 乘Thừa 。 兆triệu 定định 於ư 玄huyền 曩nẵng 。 三tam 法pháp 雖tuy 成thành 林lâm 。 居cư 士sĩ 亦diệc 有hữu 黨đảng 。 不bất 見kiến 虬cầu 與dữ 龍long 。 灑sái 鱗lân 凌lăng 霄tiêu 上thượng 。 冲# 心tâm 超siêu 遠viễn 寄ký 。 浪lãng 懷hoài 邈mạc 獨độc 往vãng 。 眾chúng 妙diệu 常thường 所sở 晞# 。 維duy 摩ma 余dư 所sở 賞thưởng 。 苟cẩu 未vị 體thể 善thiện 權quyền 。 與dữ 子tử 同đồng 髴phất 髣phảng 。 悠du 悠du 誠thành 滿mãn 域vực 。 所sở 遺di 在tại 廢phế 想tưởng 。

庾dữu 僧Tăng 淵uyên 答đáp

遙diêu 望vọng 華hoa 陽dương 嶺lĩnh 。 紫tử 霄tiêu 籠lung 三tam 辰thần 。 瓊# 巖nham 朗lãng 璧bích 室thất 。 玉ngọc 潤nhuận 灑sái 靈linh 津tân 。 丹đan 谷cốc 挺đĩnh 樛# 樹thụ 。 季quý 頴dĩnh 奮phấn 暉huy 薪tân 。 融dung 飈biểu 衝xung 天thiên 籟# 。 逸dật 響hưởng 互hỗ 相tương 因nhân 。 鸞loan 鳳phượng 翔tường 迴hồi 儀nghi 。 虬cầu 龍long 灑sái 飛phi 鱗lân 。 中trung 有hữu 冲# [泳-永+寞]# 士sĩ 。 耽đam 道đạo 玩ngoạn 妙diệu 均quân 。 高cao 尚thượng 凝ngưng 玄huyền 寂tịch 。 萬vạn 物vật 忽hốt 自tự 賓tân 。 栖tê 峙trĩ 遊du 方phương 外ngoại 。 超siêu 世thế 絕tuyệt 風phong 塵trần 。 翹kiều 想tưởng 晞# 眇miễu 蹤tung 。 矯kiểu 步bộ 尋tầm 若nhược 人nhân 。 咏# 嘯khiếu 舍xá 之chi 去khứ 。 榮vinh 麗lệ 何hà 足túc 珍trân 。 濯trạc 志chí 八bát 解giải 淵uyên 。 遼liêu 朗lãng 豁hoát 冥minh 神thần 。 研nghiên 機cơ 通thông 微vi 妙diệu 。 遺di 覺giác 忽hốt 忘vong 身thân 。 居cư 士sĩ 成thành 有hữu 黨đảng 。 顧cố 眄miện 非phi 疇trù 親thân 。 借tá 問vấn 守thủ 常thường 徒đồ 。 何hà 以dĩ 知tri 反phản 真chân 。

煬# 帝đế 謁yết 方phương 山sơn 靈linh 巖nham 寺tự

隋tùy 后hậu

梵Phạm 宮cung 既ký 隱ẩn 隱ẩn 。 靈linh 岫# 亦diệc 沈trầm 沈trầm 。 平bình 郊giao 送tống 晚vãn 日nhật 。 高cao 峯phong 落lạc 遠viễn 陰ấm 。 逈huýnh 旛phan 飛phi 曙# 嶺lĩnh 。 疎sơ 鍾chung 響hưởng 晝trú 林lâm 。 蟬thiền 鳴minh 秋thu 氣khí 近cận 。 泉tuyền 吐thổ 石thạch 溪khê 深thâm 。 抗kháng 迹tích 禪thiền 枝chi 地địa 。 發phát 念niệm 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

奉phụng 和hòa 方phương 山sơn 靈linh 巖nham 寺tự 應ưng 教giáo

諸chư 葛cát 頴dĩnh

名danh 山sơn 鎮trấn 江giang 海hải 。 梵Phạm 宇vũ 駕giá 風phong 煙yên 。 畫họa 栱củng 臨lâm 松tùng 蓋cái 。 鑿tạc 牖dũ 對đối 峯phong 蓮liên 。 雷lôi 出xuất 階giai 基cơ 下hạ 。 雲vân 歸quy 梁lương 棟đống 前tiền 。 靈linh 光quang 辨biện 晝trú 夜dạ 。 輕khinh 衣y 數số 劫kiếp 年niên 。 一nhất 陪bồi 香hương 作tác 食thực 。 長trường/trưởng 用dụng 福phước 為vi 田điền 。

正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 通thông 衢cù 建kiến 燈đăng 夜dạ 升thăng 南nam 樓lâu 一nhất 首thủ

隋tùy 煬# 帝đế

法Pháp 輪luân 天thiên 上thượng 轉chuyển 。 梵Phạm 聲thanh 天thiên 上thượng 來lai 。 燈đăng 樹thụ 千thiên 光quang 照chiếu 。 華hoa 焰diễm 七thất 枝chi 開khai 。 月nguyệt 影ảnh 凝ngưng 流lưu 水thủy 。 春xuân 風phong 含hàm 夜dạ 梅mai 。 幡phan 動động 黃hoàng 金kim 地địa 。 鍾chung 發phát 琉lưu 璃ly 臺đài 。

奉phụng 和hòa 通thông 衢cù 建kiến 燈đăng 應ưng 教giáo

諸chư 葛cát 頴dĩnh

芳phương 衢cù 澄trừng 夜dạ 景cảnh 。 法Pháp 炬cự 爛lạn 參tham 差sai 。 逐trục 輪luân 時thời 徙tỉ 焰diễm 。 桃đào 華hoa 生sanh 落lạc 枝chi 。 飛phi 煙yên 繞nhiễu 定định 室thất 。 浮phù 光quang 映ánh 瑤dao 池trì 。 重trùng 閣các 登đăng 臨lâm 罷bãi 。 歌ca 管quản 乘thừa 空không 移di 。

捨xả 舟chu 登đăng 陸lục 示thị 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 玉ngọc 清thanh 玄huyền 壇đàn 德đức 眾chúng 一nhất 首thủ

隋tùy 煬# 帝đế

天thiên 淨tịnh 宿túc 雲vân 卷quyển 。 日nhật 舉cử 長trường/trưởng 川xuyên 旦đán 。 颯tát 灑sái 林lâm 華hoa 落lạc 。 逶# 迤dĩ 風phong 柳liễu 散tán 。 孤cô 鶴hạc 逝thệ 追truy 群quần 。 啼đề 鶯# 遠viễn 相tương/tướng 喚hoán 。 蓮liên 舟chu 水thủy 處xứ 盡tận 。 畫họa 輪luân 途đồ 始thỉ 半bán 。 江giang 滻# 各các 自tự 遙diêu 。 東đông 西tây 並tịnh 興hưng 歎thán 。 已dĩ 熏huân 禪thiền 慧tuệ 力lực 。 復phục 籍tịch 金kim 丹đan 扞# 。 有hữu 異dị 三tam 川xuyên 遊du 。 曾tằng 非phi 四tứ 門môn 觀quán 。 於ư 焉yên 履lý 妙diệu 道đạo 。 超siêu 然nhiên 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。

隋tùy 著trước 作tác 王vương 胄trụ 臥ngọa 疾tật 閩# 越việt 述thuật 淨tịnh 名danh 意ý

余dư 臥ngọa 疾tật 閩# 海hải 。 彌di 留lưu 旬tuần 朔sóc 。 善thiện 友hữu 顒ngung 法Pháp 師sư 。 勸khuyến 余dư 以dĩ 淨tịnh 名danh 妙diệu 典điển 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 力lực 疾tật 粗thô 陳trần 其kỳ 意ý 。 敬kính 簡giản 法Pháp 師sư 云vân 爾nhĩ 。

客khách 行hành 萬vạn 餘dư 里lý 。 渺# 然nhiên 滄thương 海hải 上thượng 。 五ngũ 嶺lĩnh 常thường 炎diễm 欝uất 。 百bách 越việt 多đa 山sơn 瘴chướng 。 兼kiêm 以dĩ 勞lao 形hình 神thần 。 遂toại 此thử 嬰anh 疲bì 恙dạng 。 桐# 雷lôi 邈mạc 已dĩ 遠viễn 。 砭# 石thạch 良lương 難nạn/nan 訪phỏng 。 抱bão 影ảnh 私tư 自tự 怜# 。 霑triêm 衿# 獨độc 惆trù 悵trướng 。 毘tỳ 城thành 有hữu 長trưởng 者giả 。 生sanh 平bình 夙túc 所sở 尚thượng 。 復phục 藉tạ 大đại 因nhân 緣duyên 。 勉miễn 以dĩ 深thâm 迴hồi 向hướng 。 心tâm 路lộ 資tư 調điều 伏phục 。 於ư 焉yên 念niệm 實thật 相tướng 。 水thủy 沫mạt 本bổn 難nạn/nan 摩ma 。 乾can/kiền/càn 城thành 空không 有hữu 狀trạng 。 是thị 生sanh 非phi 至chí 理lý 。 是thị 我ngã 皆giai 虛hư 妄vọng 。 求cầu 之chi 不bất 可khả 得đắc 。 誰thùy 其kỳ 受thọ 業nghiệp 障chướng 。 信tín 矣hĩ 大đại 醫y 王vương 。 茲tư 力lực 誠thành 無vô 量lượng 。

薛tiết 道đạo 衡hành 展triển 敬kính 上thượng 鳳phượng 林lâm 寺tự

淨tịnh 土độ 連liên 幽u 谷cốc 。 寶bảo 塔tháp 對đối 危nguy 峯phong 。 林lâm 栖tê 丹đan 穴huyệt 鳳phượng 。 地địa 邇nhĩ 白bạch 沙sa 龍long 。 獨độc 巖nham 樓lâu 逈huýnh 出xuất 。 複phức 道đạo 閣các 相tương/tướng 重trọng/trùng 。 洞đỗng 開khai 朝triêu 霧vụ 斂liểm 。 石thạch 濕thấp 曉hiểu 雲vân 濃nồng 。 高cao 篠tiểu 低đê 雲vân 蓋cái 。 風phong 枝chi 響hưởng 和hòa 鍾chung 簷diêm 陰ấm 翻phiên 細tế 柳liễu 。 澗giản 影ảnh 落lạc 長trường/trưởng 松tùng 。 珠châu 柱trụ 浮phù 明minh 月nguyệt 。 蓮liên 座tòa 吐thổ 芙phù 蓉dung 。 隱ẩn 淪luân 徒đồ 有hữu 意ý 。 心tâm 迹tích 未vị 相tương 從tùng 。

梁lương 開khai 善thiện 寺tự 藏tạng 法Pháp 師sư 奉phụng 和hòa 武võ 帝đế 三tam 教giáo 詩thi 一nhất 首thủ

心tâm 源nguyên 本bổn 無vô 二nhị 。 學học 理lý 共cộng 歸quy 真chân 。 四tứ 執chấp 迷mê 叢tùng 藥dược 。 六lục 味vị 增tăng 苦khổ 辛tân 。 資tư 緣duyên 良lương 雜tạp 品phẩm 。 習tập 性tánh 不bất 同đồng 循tuần 。 至chí 覺giác 隨tùy 物vật 化hóa 。 一nhất 道đạo 開khai 異dị 津tân 。 大Đại 士Sĩ 流lưu 權quyền 濟tế 。 訓huấn 義nghĩa 乃nãi 星tinh 陳trần 。 周chu 孔khổng 尚thượng 忠trung 孝hiếu 。 立lập 行hành 肇triệu 君quân 親thân 。 老lão 氏thị 貴quý 裁tài 欲dục 。 存tồn 生sanh 由do 外ngoại 身thân 。 出xuất 言ngôn 千thiên 里lý 善thiện 。 芬phân 為vi 窮cùng 世thế 珍trân 。 坦thản 空không 非phi 即tức 有hữu 。 三Tam 明Minh 似tự 未vị 臻trăn 。 近cận 識thức 封phong 岐kỳ 路lộ 。 分phần/phân 鑣# 疑nghi 異dị 塵trần 。 安an 知tri 悟ngộ 云vân 漸tiệm 。 究cứu 極cực 本bổn 同đồng 倫luân 。 我ngã 皇hoàng 體thể 斯tư 會hội 。 妙diệu 鑒giám 出xuất 機cơ 神thần 。 眷quyến 言ngôn 總tổng 歸quy 轡bí 迴hồi 照chiếu 引dẫn 生sanh 民dân 。 顧cố 惟duy 慚tàm 宿túc 殖thực 。 邂giải 逅cấu 逢phùng 嘉gia 辰thần 。 願nguyện 陪bồi 入nhập 明minh 解giải 。 歲tuế 暮mộ 有hữu 攸du 因nhân 。

太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 謁yết 并tinh 州châu 興hưng 國quốc 寺tự 二nhị 首thủ

迴hồi 鑾# 遊du 福phước 地địa 。 極cực 目mục 翫ngoạn 芳phương 晨thần 。 梵Phạm 鍾chung 交giao 二nhị 響hưởng 。 法pháp 日nhật 轉chuyển 雙song 輪luân 。 寶bảo 剎sát 遙diêu 承thừa 露lộ 。 天thiên 華hoa 近cận 足túc 春xuân 。 未vị 珮bội 蘭lan 猶do 小tiểu 。 無vô 絲ti 柳liễu 尚thượng 新tân 。 圓viên 光quang 低đê 月nguyệt 殿điện 。 碎toái 影ảnh 亂loạn 風phong 筠# 。 對đối 此thử 留lưu 餘dư 想tưởng 。 超siêu 然nhiên 離ly 俗tục 塵trần 。

文văn 帝đế 詠vịnh 佛Phật 殿điện 前tiền 幡phan

唐đường 后hậu

拂phất 霞hà 疑nghi 轉chuyển 電điện 。 騰đằng 虛hư 狀trạng 寫tả 虹hồng 。 屈khuất 申thân 煙yên 霧vụ 裏lý 。 低đê 舉cử 白bạch 雲vân 中trung 。 紛phân 披phi 乍sạ 依y 逈huýnh 。 掣xiết 曳duệ 或hoặc 從tùng 風phong 。 念niệm 茲tư 輕khinh 薄bạc 質chất 。 無vô 翅sí 強cường/cưỡng 搖dao 空không 。

常thường 州châu 弘hoằng 善thiện 寺tự 宣tuyên 法Pháp 師sư 三tam 首thủ

奉phụng 和hòa 竇đậu 使sử 君quân 同đồng 恭cung 法Pháp 師sư 詠vịnh 高cao 僧Tăng 二nhị 首thủ

竺trúc 佛Phật 圖đồ 澄trừng

大đại 誓thệ 憫mẫn 塗đồ 炭thán 。 乘thừa 機cơ 入nhập 生sanh 死tử 。 中trung 州châu 法pháp 既ký 弘hoằng 。 葛cát 陂bi 暴bạo 亦diệc 止chỉ 。 乳nhũ 孔khổng 光quang 一nhất 室thất 。 掌chưởng 鏡kính 徹triệt 千thiên 里lý 。 道đạo 盛thịnh 咒chú 蓮liên 華hoa 。 災tai 生sanh 吟ngâm 棘cức 子tử 。 埋mai 石thạch 緣duyên 雖tuy 謝tạ 。 流lưu 沙sa 化hóa 方phương 始thỉ 。

釋thích 僧Tăng 肇triệu

般Bát 若Nhã 惟duy 絕tuyệt 鑒giám 。 涅Niết 槃Bàn 固cố 無vô 名danh 。 先tiên 賢hiền 未vị 始thỉ 覺giác 。 之chi 子tử 唱xướng 希hy 聲thanh 。 秦tần 王vương 嗟ta 理lý 詣nghệ 。 童đồng 壽thọ 揖ấp 詞từ 清thanh 。 徽# 音âm 聞văn 廬lư 岳nhạc 。 精tinh 難nan 動động 中trung 京kinh 。 適thích 驗nghiệm 方phương 袍bào 裏lý 。 奇kỳ 才tài 復phục 挺đĩnh 生sanh 。

秋thu 日nhật 遊du 東đông 山sơn 寺tự 尋tầm 殊thù 曇đàm 二nhị 法Pháp 師sư

木mộc 落lạc 樹thụ [打-丁+蕭]# 燥táo 。 水thủy 清thanh 流lưu 漻# 寂tịch 。 屬thuộc 此thử 悲bi 哉tai 氣khí 。 復phục 茲tư 羈ki 旅lữ 慼thích 。 奚hề 用dụng 寫tả 繁phồn 憂ưu 。 山sơn 泉tuyền 恣tứ 遊du 歷lịch 。 萬vạn 丈trượng 窺khuy 深thâm 澗giản 。 千thiên 尋tầm 仰ngưỡng 絕tuyệt 壁bích 。 傍bàng 嶺lĩnh 竹trúc 參tham 差sai 。 緣duyên 崖nhai 藤đằng 羃# 歷lịch 。 行hàng 行hàng 極cực 幽u 邃thúy 。 去khứ 去khứ 逾du 空không 寂tịch 。 果quả 值trị 息tức 心tâm 侶lữ 。 喬kiều 枝chi 方phương 挂quải 錫tích 。 圍vi 遶nhiễu 悉tất 旃chiên 檀đàn 。 純thuần 良lương 豈khởi 砂sa 礫lịch 。 妙diệu 法Pháp 誠thành 無vô 比tỉ 。 深thâm 經Kinh 解giải 怨oán 敵địch 。 心tâm 歡hoan 即tức 頂đảnh 禮lễ 。 道đạo 存tồn 仍nhưng 目mục 擊kích 。 慧tuệ 力lực 幸hạnh 已dĩ 逢phùng 。 疑nghi 網võng 於ư 焉yên 析tích 。 豈khởi 直trực 祛khư 煩phiền 惱não 。 方phương 期kỳ 拯chửng 沈trầm 溺nịch 。

帝đế 謁yết 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 一nhất 首thủ 并tinh 和hòa

唐đường 今kim 上thượng

日nhật 宮cung 開khai 百bách 仞nhận 。 月nguyệt 殿điện 聳tủng 千thiên 尋tầm 。 華hoa 蓋cái 飛phi 圓viên 影ảnh 。 幡phan 紅hồng 曳duệ 曲khúc 陰ấm 。 霞hà 綺ỷ 遙diêu 瓏lung 帳trướng 。 叢tùng 珠châu 細tế 網võng 林lâm 。 寥liêu 廓khuếch 煙yên 雲vân 表biểu 。 超siêu 然nhiên 物vật 外ngoại 心tâm 。

大đại 慈từ 恩ân 寺tự 沙Sa 門Môn 和hòa

皇hoàng 風phong 扇thiên/phiến 祇Kỳ 樹Thụ 。 至chí 德đức 茂mậu 禪thiền 林lâm 。 仙tiên 華hoa 曜diệu 日nhật 綵thải 。 神thần 幡phan 曳duệ 遠viễn 陰ấm 。 綺ỷ 殿điện 籠lung 霞hà 影ảnh 。 飛phi 閣các 出xuất 雲vân 心tâm 。 細tế 草thảo 希hy 慈từ 澤trạch 。 恩ân 光quang 重trùng 更cánh 深thâm 。

廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập