廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập
Quyển 0029
唐Đường 道Đạo 宣Tuyên 撰Soạn

廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập 統Thống 歸Quy 篇Thiên 序Tự 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn

廣quảng 弘hoằng 明minh 者giả 。 言ngôn 其kỳ 弘hoằng 護hộ 法Pháp 網võng 開khai 明minh 於ư 有hữu 識thức 也dã 。 自tự 上thượng 九cửu 篇thiên 隨tùy 時thời 布bố 現hiện 。 籌trù 度độ 理lý 路lộ 。 其kỳ 緣duyên 頗phả 悉tất 。 然nhiên 於ư 志chí 之chi 所sở 之chi 。 未vị 備bị 詳tường 覩đổ 。 如như 不bất 陳trần 列liệt 頌tụng 聲thanh 何hà 寄ký 。 故cố 次thứ 編biên 之chi 殷ân 鑒giám 遐hà 邇nhĩ 。 且thả 法Pháp 王Vương 御ngự 宇vũ 哥ca 頌tụng 厥quyết 初sơ 。 梵Phạm 王Vương 天thiên 主chủ 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 咸hàm 資tư 偈kệ 贊tán 用dụng 暢sướng 幽u 誠thành 。 無vô 經kinh 不bất 有hữu 彰chương 于vu 視thị 聽thính 。 東đông 夏hạ 王vương 臣thần 斯tư 途đồ 不bất 惑hoặc 擬nghĩ 倫luân 。 帝đế 德đức 國quốc 美mỹ 無vô 不bất 稱xưng 焉yên 。 所sở 以dĩ 寫tả 送tống 性tánh 情tình 統thống 歸quy 總tổng 亂loạn 。 在tại 于vu 斯tư 矣hĩ 。 然nhiên 晉tấn 宋tống 已dĩ 來lai 。 諸chư 集tập 數số 百bách 餘dư 家gia 。 信tín 重trọng/trùng 佛Phật 門môn 俱câu 陳trần 聲thanh 略lược 。 至chí 於ư 捃# 拾thập 百bách 無vô 一nhất 在tại 。 且thả 列liệt 數số 條điều 用dụng 塵trần 博bác 觀quán 。

-# 梁lương 代đại 弘hoằng 明minh 集tập 統thống 歸quy 篇thiên 錄lục

-# 釋thích 僧Tăng 祐hựu 弘hoằng 明minh 論luận

-# 釋thích 智trí 靜tĩnh 檄# 魔ma 文văn

-# 釋thích 寶bảo 林lâm 破phá 魔ma 露lộ 布bố

唐đường 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 統thống 歸quy 篇thiên 第đệ 十thập 上thượng

-# 梁lương 高cao 祖tổ 淨tịnh 業nghiệp 賦phú

-# 梁lương 高cao 祖tổ 孝hiếu 思tư 賦phú

-# 梁lương 宣tuyên 帝đế 遊du 七thất 山sơn 寺tự 賦phú

-# 梁lương 王vương 錫tích 宿túc 山sơn 寺tự 賦phú

-# 魏ngụy 高cao 允duẫn 鹿lộc 苑uyển 賦phú

-# 魏ngụy 李# 顒ngung 大Đại 乘Thừa 賦phú

-# 梁lương 仙tiên 城thành 釋thích 慧tuệ 命mạng 詳tường 玄huyền 賦phú

-# 梁lương 蕭tiêu 子tử 雲vân 玄huyền 圃phố 苑uyển 講giảng 賦phú

-# 夢mộng 賦phú 釋thích 真chân 觀quán

-# 梁lương 江giang 淹yêm 傷thương 弱nhược 子tử 賦phú

-# 無vô 為vi 論luận

-# 伐phạt 魔ma 詔chiếu 并tinh 書thư 檄# 文văn (# 并tinh 魔ma 答đáp )#

-# 奏tấu 平bình 心tâm 露lộ 布bố (# 唐đường 蒲bồ 州châu 普phổ 救cứu 寺tự 沙Sa 門Môn 行hành 友hữu )#

淨tịnh 業nghiệp 賦phú (# 并tinh 序tự )#

梁lương 武võ 帝đế

少thiểu 愛ái 山sơn 水thủy 有hữu 懷hoài 丘khâu 壑hác 。 身thân 羈ki 俗tục 羅la 不bất 獲hoạch 遂toại 志chí 。 舛suyễn 獨độc 往vãng 之chi 行hành 乖quai 任nhậm 縱túng/tung 之chi 心tâm 。 因nhân 爾nhĩ 登đăng 庸dong 以dĩ 從tùng 王vương 事sự 。 屬thuộc 時thời 多đa 故cố 世thế 路lộ 屯truân 蹇kiển 。 有hữu 事sự 戎nhung 旅lữ 略lược 無vô 寧ninh 歲tuế 。 上thượng 政chánh 昏hôn 虐ngược 下hạ 竪thụ 姦gian 亂loạn 。 君quân 子tử 道đạo 消tiêu 小tiểu 人nhân 道đạo 長trường/trưởng 。 御ngự 力lực 應ưng 勅sắc 梅mai 蟲trùng 兒nhi 茹như 。 法pháp 珍trân 俞# 靈linh 韻vận 豐phong 勇dũng 之chi 。 如như 是thị 等đẳng 多đa 輩bối 。 誌chí 公công 所sở 謂vị 亂loạn 戴đái 頭đầu 者giả 也dã 。 誌chí 公công 者giả 是thị 沙Sa 門Môn 寶bảo 誌chí 。 形hình 服phục 不bất 定định 示thị 見kiến 無vô 方phương 。 于vu 時thời 群quần 小tiểu 疑nghi 其kỳ 神thần 異dị 。 乃nãi 羈ki 之chi 華hoa 林lâm 外ngoại 閤các 。 公công 亦diệc 怒nộ 而nhi 言ngôn 曰viết 。 亂loạn 戴đái 頭đầu 亂loạn 戴đái 頭đầu 。 各các 執chấp 權quyền 軸trục 人nhân 出xuất 號hiệu 令linh 。 威uy 福phước 自tự 由do 生sanh 殺sát 在tại 口khẩu 。 忠trung 良lương 被bị 屠đồ 馘# 之chi 害hại 。 功công 臣thần 受thọ 無vô 辜cô 之chi 誅tru 。 服phục 色sắc 齊tề 同đồng 分phần/phân 頭đầu 各các 驅khu 。 皆giai 稱xưng 帝đế 主chủ 人nhân 云vân 尊tôn 極cực 。 用dụng 其kỳ 詭quỷ 詐trá 疑nghi 亂loạn 眾chúng 心tâm 。 出xuất 入nhập 盤bàn 遊du 無vô 忘vong 昏hôn 曉hiểu 。 屏bính 除trừ 京kinh 邑ấp 不bất 脫thoát 日nhật 夜dạ 。 屬thuộc 纊khoáng 者giả 絕tuyệt 氣khí 道đạo 傍bàng 。 子tử 不bất 遑hoàng 哭khốc 。 臨lâm 月nguyệt 者giả 行hành 產sản 路lộ 側trắc 。 母mẫu 不bất 及cập 抱bão 。 百bá 姓tánh 懍lẫm 懍lẫm 如như 崩băng 厥quyết 角giác 。 長trường/trưởng 沙sa 宣tuyên 武võ 王vương 。 有hữu 大đại 功công 於ư 國quốc 。 禮lễ 報báo 無vô 報báo 酷khốc 害hại 奄yểm 及cập 。 至chí 於ư 弟đệ 姪điệt 亦diệc 罹li 其kỳ 禍họa 。 遂toại 復phục 遣khiển 桓hoàn 神thần 與dữ 杜đỗ 伯bá 符phù 等đẳng 六lục 七thất 輕khinh 使sử 。 以dĩ 至chí 雍ung 州châu 。 就tựu 諸chư 軍quân 師sư 欲dục 見kiến 謀mưu 害hại 。 眾chúng 心tâm 不bất 與dữ 故cố 事sự 無vô 成thành 。 後hậu 遣khiển 劉lưu 山sơn 陽dương 。 灼chước 然nhiên 見kiến 取thủ 壯tráng 士sĩ 貙# 虎hổ 。 器khí 甲giáp 精tinh 銳duệ 。 君quân 親thân 無vô 校giáo 。 便tiện 欲dục 朿# 身thân 待đãi 戮lục 。 此thử 之chi 橫hoạnh/hoành 暴bạo 出xuất 自tự 群quần 小tiểu 。 畏úy 壓áp 溺nịch 三tam 不bất 弔điếu 。 況huống 復phục 姦gian 竪thụ 乎hồ 。 若nhược 默mặc 然nhiên 就tựu 死tử 。 為vi 天thiên 下hạ 笑tiếu 。 俄nga 而nhi 山sơn 陽dương 至chí 荊kinh 州châu 。 為vi 蕭tiêu 頴dĩnh 胃vị 所sở 執chấp 。 即tức 遣khiển 馬mã 驛dịch 傳truyền 道đạo 至chí 雍ung 州châu 。 乃nãi 赫hách 然nhiên 大đại 號hiệu 。 建kiến 牙nha 竪thụ 旗kỳ 。 四tứ 方phương 同đồng 心tâm 。 如như 響hưởng 應ứng 聲thanh 。 以dĩ 齊tề 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 發phát 自tự 襄tương 陽dương 。 義nghĩa 勇dũng 如như 雲vân 舳# 艫# 翳ế 漢hán 。 竟cánh 陵lăng 太thái 守thủ 曹tào 宗tông 馬mã 軍quân 主chủ 殷ân 昌xương 等đẳng 。 各các 領lãnh 騎kỵ 步bộ 夾giáp 岸ngạn 迎nghênh 候hậu 。 波ba 浪lãng 逆nghịch 流lưu 。 亦diệc 四tứ 十thập 里lý 。 至chí 朕trẫm 所sở 乘thừa 舫phưởng 乃nãi 止chỉ 。 有hữu 雙song 白bạch 魚ngư 跳khiêu 入nhập 䑽# 前tiền 。 義nghĩa 等đẳng 孟# 津tân 事sự 符phù 冥minh 應ưng 。 雲vân 動động 天thiên 行hành 雷lôi 震chấn 風phong 馳trì 。 郢# 城thành 剋khắc 定định 江giang 州châu 降giáng/hàng 欵khoản 。 姑cô 孰thục 甲giáp 冑trụ 望vọng 風phong 退thoái 散tán 。 新tân 亭đình 李# 居cư 士sĩ 稽khể 首thủ 歸quy 降giáng/hàng 。 獨độc 夫phu 既ký 除trừ 蒼thương 生sanh 蘇tô 息tức 。 便tiện 欲dục 歸quy 志chí 園viên 林lâm 任nhậm 情tình 草thảo 澤trạch 。 下hạ 逼bức 民dân 心tâm 上thượng 畏úy 天thiên 命mạng 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 遂toại 膺ưng 大đại 寶bảo 。 如như 臨lâm 深thâm 淵uyên 如như 履lý 薄bạc 氷băng 。 猶do 欲dục 避tị 位vị 以dĩ 俟sĩ 能năng 者giả 。 若nhược 其kỳ 遜tốn 讓nhượng 必tất 復phục 魚ngư 潰hội 。 非phi 直trực 身thân 死tử 名danh 辱nhục 。 亦diệc 負phụ 累lũy/lụy/luy 幽u 顯hiển 。 乃nãi 作tác 詩thi 曰viết 。 日nhật 夜dạ 常thường 思tư 惟duy 。 循tuần 環hoàn 亦diệc 已dĩ 窮cùng 。 終chung 之chi 或hoặc 得đắc 離ly 。 離ly 之chi 必tất 不bất 終chung 。 負phụ 扆# 臨lâm 朝triêu 冕# 旒lưu 四tứ 海hải 。 昧muội 旦đán 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 夕tịch 惕dịch 若nhược 厲lệ 。 朽hủ 索sách 御ngự 六lục 馬mã 。 方phương 此thử 非phi 譬thí 。 世thế 論luận 者giả 以dĩ 朕trẫm 方phương 之chi 湯thang 武võ 。 然nhiên 朕trẫm 不bất 得đắc 以dĩ 比tỉ 湯thang 武võ 。 湯thang 武võ 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 比tỉ 朕trẫm 。 湯thang 武võ 是thị 聖thánh 人nhân 。 朕trẫm 是thị 凡phàm 人nhân 。 此thử 不bất 得đắc 以dĩ 比tỉ 湯thang 武võ 。 但đãn 湯thang 武võ 君quân 臣thần 義nghĩa 未vị 絕tuyệt 。 而nhi 有hữu 南nam 巢sào 白bạch 旗kỳ 之chi 事sự 。 朕trẫm 君quân 臣thần 義nghĩa 已dĩ 絕tuyệt 。 然nhiên 後hậu 掃tảo 定định 獨độc 夫phu 為vi 天thiên 下hạ 除trừ 患hoạn 。 以dĩ 是thị 二nhị 途đồ 故cố 不bất 得đắc 相tương/tướng 比tỉ 。 朕trẫm 布bố 衣y 之chi 時thời 。 唯duy 知tri 禮lễ 義nghĩa 不bất 知tri 信tín 向hướng 。 烹phanh 宰tể 眾chúng 生sanh 以dĩ 接tiếp 賓tân 客khách 。 隨tùy 物vật 肉nhục 食thực 不bất 識thức 菜thái 味vị 。 及cập 至chí 南nam 面diện 富phú 有hữu 天thiên 下hạ 。 遠viễn 方phương 珍trân 羞tu 貢cống 獻hiến 相tương 繼kế 。 海hải 內nội 異dị 食thực 莫mạc 不bất 必tất 至chí 。 方phương 丈trượng 滿mãn 前tiền 百bách 味vị 盈doanh 爼trở 。 乃nãi 方phương 食thực 輟chuyết 筯# 對đối 案án 流lưu 泣khấp 。 恨hận 不bất 得đắc 以dĩ 及cập 溫ôn 清thanh 。 朝triêu 夕tịch 供cúng 養dường 。 何hà 心tâm 獨độc 甘cam 此thử 膳thiện 。 因nhân 爾nhĩ 蔬# 食thực 不bất 噉đạm 魚ngư 肉nhục 。 雖tuy 自tự 內nội 行hành 不bất 使sử 外ngoại 知tri 。 至chí 於ư 禮lễ 宴yến 群quần 臣thần 。 肴hào 膳thiện 按án 常thường 。 菜thái 食thực 未vị 習tập 體thể 過quá 黃hoàng 羸luy 。 朝triêu 中trung 斑ban 斑ban 始thỉ 有hữu 知tri 者giả 。 謝tạ 朏# 孔khổng 彥ngạn 穎# 等đẳng 。 屢lũ 勸khuyến 解giải 素tố 。 乃nãi 是thị 忠trung 至chí 。 未vị 達đạt 朕trẫm 心tâm 。 朕trẫm 又hựu 自tự 念niệm 。 有hữu 天thiên 下hạ 本bổn 非phi 宿túc 志chí 。 杜đỗ 恕thứ 有hữu 云vân 。 刳khô 心tâm 擲trịch 地địa 數số 片phiến 肉nhục 耳nhĩ 。 所sở 賴lại 明minh 達đạt 。 君quân 子tử 亮lượng 其kỳ 本bổn 心tâm 。 誰thùy 知tri 我ngã 不bất 貪tham 天thiên 下hạ 。 唯duy 當đương 行hành 人nhân 所sở 不bất 能năng 行hành 者giả 。 令linh 天thiên 下hạ 有hữu 以dĩ 知tri 我ngã 心tâm 。 復phục 斷đoạn 房phòng 室thất 。 不bất 與dữ 嬪# 侍thị 同đồng 屋ốc 而nhi 處xứ 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 矣hĩ 。 于vu 時thời 四tứ 體thể 小tiểu 惡ác 。 問vấn 上thượng 省tỉnh 師sư 劉lưu 澄trừng 之chi 姚diêu 菩Bồ 提Đề 疾tật 候hậu 。 所sở 以dĩ 劉lưu 澄trừng 之chi 云vân 。 澄trừng 之chi 知tri 是thị 飲ẩm 食thực 過quá 所sở 致trí 。 答đáp 劉lưu 澄trừng 之chi 云vân 。 我ngã 是thị 布bố 衣y 甘cam 肥phì 恣tứ 口khẩu 。 劉lưu 澄trừng 之chi 云vân 。 官quan 昔tích 日nhật 食thực 。 那na 得đắc 及cập 今kim 日nhật 食thực 。 姚diêu 菩Bồ 提Đề 含hàm 笑tiếu 搖dao 頭đầu 云vân 。 唯duy 菩Bồ 提Đề 知tri 。 官quan 房phòng 室thất 過quá 多đa 。 所sở 以dĩ 致trí 爾nhĩ 。 于vu 時thời 久cửu 不bất 食thực 魚ngư 肉nhục 。 亦diệc 斷đoạn 房phòng 室thất 。 以dĩ 其kỳ 智trí 非phi 和hòa 緩hoãn 。 術thuật 無vô 扁# 華hoa 。 默mặc 然nhiên 不bất 言ngôn 。 不bất 復phục 詰cật 問vấn 。 猶do 令linh 為vi 治trị 。 劉lưu 澄trừng 之chi 處xứ 酒tửu 。 姚diêu 菩Bồ 提Đề 處xứ 丸hoàn 。 服phục 之chi 病bệnh 逾du 增tăng 甚thậm 。 以dĩ 其kỳ 無vô 所sở 知tri 。 故cố 不bất 復phục 服phục 。 因nhân 爾nhĩ 有hữu 疾tật 常thường 自tự 為vi 方phương 。 不bất 服phục 醫y 藥dược 。 亦diệc 四tứ 十thập 餘dư 年niên 矣hĩ 。 本bổn 非phi 精tinh 進tấn 。 既ký 不bất 食thực 眾chúng 生sanh 。 無vô 復phục 殺sát 害hại 。 障chướng 既ký 不bất 御ngự 內nội 。 無vô 復phục 欲dục 惡ác 障chướng 。 除trừ 此thử 二nhị 障chướng 意ý 識thức 稍sảo 明minh 。 內nội 外ngoại 經kinh 書thư 讀đọc 便tiện 解giải 悟ngộ 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 始thỉ 知tri 歸quy 向hướng 。 禮lễ 云vân 。 人nhân 生sanh 而nhi 靜tĩnh 天thiên 之chi 性tánh 也dã 。 感cảm 物vật 而nhi 動động 性tánh 之chi 欲dục 也dã 。 有hữu 動động 則tắc 心tâm 垢cấu 。 有hữu 靜tĩnh 則tắc 心tâm 淨tịnh 。 外ngoại 動động 既ký 止chỉ 內nội 心tâm 亦diệc 明minh 。 始thỉ 自tự 覺giác 悟ngộ 。 患hoạn 累lũy/lụy/luy 無vô 所sở 由do 生sanh 也dã 。 乃nãi 作tác 淨tịnh 業nghiệp 賦phú 云vân 爾nhĩ 。

觀quán 人nhân 生sanh 之chi 天thiên 性tánh 。 抱bão 妙diệu 氣khí 而nhi 清thanh 靜tĩnh 。 感cảm 外ngoại 物vật 以dĩ 動động 欲dục 。 心tâm 攀phàn 緣duyên 而nhi 成thành 眚sảnh 。 過quá 恆hằng 發phát 於ư 外ngoại 塵trần 。 累lũy/lụy/luy 必tất 由do 於ư 前tiền 境cảnh 。 若nhược 空không 谷cốc 之chi 應ưng 聲thanh 。 似tự 遊du 形hình 之chi 有hữu 影ảnh 。 懷hoài 貪tham 心tâm 而nhi 不bất 厭yếm 。 縱túng/tung 內nội 意ý 而nhi 自tự 騁sính 。 目mục 隨tùy 色sắc 而nhi 變biến 易dị 。 眼nhãn 逐trục 貌mạo 而nhi 轉chuyển 移di 。 觀quán 五ngũ 色sắc 之chi 玄huyền 黃hoàng 翫ngoạn 七thất 寶bảo 之chi 陸lục 離ly 。 著trước 華hoa 麗lệ 之chi 窈yểu 窕điệu 。 耽đam 冶dã 容dung 之chi 逶# 迤dĩ 。 在tại 寢tẩm 興hưng 而nhi 不bất 捨xả 。 亦diệc 日nhật 夜dạ 而nhi 忘vong 疲bì 。 如như 英anh 楳# 之chi 在tại 摘trích 。 若nhược 駿tuấn 馬mã 之chi 帶đái 羈ki 。 類loại 白bạch 日nhật 之chi 麗lệ 天thiên 。 乃nãi 歷lịch 年niên 之chi 不bất 虧khuy 。 觀quán 耳nhĩ 識thức 之chi 愛ái 聲thanh 。 亦diệc 如như 飛phi 鳥điểu 之chi 歸quy 林lâm 。 既ký 流lưu 連liên 於ư 絲ti 竹trúc 。 亦diệc 繁phồn 會hội 於ư 五ngũ 音âm 。 經kinh 昏hôn 明minh 而nhi 不bất 絕tuyệt 。 歷lịch 四tứ 時thời 而nhi 相tương 尋tầm 。 或hoặc 亂loạn 情tình 而nhi 惑hoặc 慮lự 。 亦diệc 惂# 耳nhĩ 而nhi 堙yên 心tâm 。 至chí 如như 香hương 氣khí 馞# 起khởi 觸xúc 鼻tị 發phát 識thức 。 晼# 晚vãn 追truy 隨tùy 氤# 氳uân 無vô 極cực 。 蘭lan 麝xạ 夾giáp 飛phi 。 如như 鳥điểu 二nhị 翼dực 。 若nhược 渴khát 飲ẩm 毒độc 如như 寒hàn 披phi 棘cức 。 舌thiệt 之chi 了liễu 味vị 眾chúng 塵trần 無vô 有hữu 。 大đại 苦khổ 鹹hàm 酸toan 莫mạc 不bất 甘cam 口khẩu 。 噉đạm 食thực 眾chúng 生sanh 虐ngược 及cập 飛phi 走tẩu 。 唯duy 日nhật 不bất 足túc 長trường 夜dạ 飲ẩm 酒tửu 。 悖bội 亂loạn 明minh 行hành 罔võng 慮lự 幽u 咎cữu 。 身thân 之chi 受thọ 觸xúc 以dĩ 自tự 安an 怡di 。 美mỹ 目mục 清thanh 陽dương 巧xảo 笑tiếu 峨# 眉mi 。 細tế 腰yêu 纖tiêm 手thủ 弱nhược 骨cốt 豐phong 肌cơ 。 附phụ 身thân 芳phương 潔khiết 觸xúc 體thể 如như 脂chi 。 狂cuồng 心tâm 迷mê 惑hoặc 倒đảo 想tưởng 自tự 欺khi 。 至chí 如như 意ý 識thức 攀phàn 緣duyên 。 亂loạn 念niệm 無vô 邊biên 靡mĩ 懷hoài 善thiện 想tưởng 。 皆giai 起khởi 惡ác 筌thuyên 。 如như 是thị 六lục 塵trần 同đồng 障chướng 善thiện 道đạo 。 方phương 紫tử 奪đoạt 朱chu 。 如như 風phong 靡mĩ 草thảo 。 抱bão 惑hoặc 而nhi 生sanh 與dữ 之chi 偕giai 老lão 。 隨tùy 逐trục 無vô 明minh 莫mạc 非phi 煩phiền 惱não 。 輪luân 迴hồi 火hỏa 宅trạch 。 沈trầm 溺nịch 苦khổ 海hải 。 長trường 夜dạ 執chấp 固cố 終chung 不bất 能năng 改cải 。 屯truân 否phủ/bĩ 相tương 隨tùy 災tai 異dị 互hỗ 起khởi 。 內nội 懷hoài 邪tà 信tín 外ngoại 縱túng/tung 淫dâm 祀tự 。 排bài 虛hư 枉uổng 命mạng [蹗-比+(人*人)]# 實thật 橫hoạnh 死tử 。 妄vọng 生sanh 神thần 祐hựu 以dĩ 招chiêu 福phước 祉chỉ 。 前tiền 輪luân 折chiết 軸trục 後hậu 車xa 覆phú 軌quỹ 。 殃ương 國quốc 禍họa 家gia 亡vong 身thân 絕tuyệt 祀tự 。 初sơ 不bất 內nội 訟tụng 責trách 躬cung 反phản 己kỷ 。 皇hoàng 天thiên 無vô 親thân 唯duy 與dữ 善thiện 人nhân 。 外ngoại 清thanh 眼nhãn 境cảnh 內nội 淨tịnh 心tâm 塵trần 。 不bất 染nhiễm 不bất 取thủ 不bất 愛ái 不bất 嗔sân 。 如như 玉ngọc 有hữu 潤nhuận 如như 竹trúc 有hữu 筠# 。 如như 芙phù 蓉dung 之chi 在tại 池trì 。 若nhược 芳phương 蘭lan 之chi 生sanh 春xuân 。 淤ứ 泥nê 不bất 能năng 污ô 其kỳ 體thể 。 重trọng/trùng 昏hôn 不bất 能năng 覆phú 其kỳ 真chân 。 霧vụ 露lộ 集tập 而nhi 珠châu 流lưu 。 光quang 風phong 動động 而nhi 生sanh 芬phân 。 為vi 善thiện 多đa 而nhi 歲tuế 積tích 。 明minh 行hành 動động 而nhi 日nhật 新tân 。 常thường 與dữ 德đức 而nhi 相tương 隨tùy 。 恆hằng 與dữ 道đạo 而nhi 為vi 隣lân 。 見kiến 淨tịnh 業nghiệp 之chi 愛ái 果quả 。 以dĩ 不bất 殺sát 而nhi 為vi 因nhân 。 離ly 欲dục 惡ác 而nhi 自tự 修tu 。 故cố 無vô 障chướng 於ư 精tinh 神thần 。 患hoạn 累lũy/lụy/luy 已dĩ 除trừ 障chướng 礙ngại 亦diệc 淨tịnh 。 如như 久cửu 澄trừng 水thủy 。 如như 新tân 磨ma 鏡kính 。 外ngoại 照chiếu 多đa 象tượng 內nội 見kiến 眾chúng 病bệnh 。 既ký 除trừ 客khách 塵trần 反phản 還hoàn 自tự 性tánh 。 三tam 途đồ 長trường/trưởng 乖quai 八bát 難nạn 永vĩnh 滅diệt 。 上thượng 善thiện 既ký 修tu 行hành 善thiện 無vô 缺khuyết 。 清thanh 淨tịnh 一nhất 道đạo 無vô 有hữu 異dị 轍triệt 。 唯duy 有hữu 哲triết 人nhân 乃nãi 能năng 披phi 襟khâm 。 如như 石thạch 投đầu 水thủy 莫mạc 逆nghịch 於ư 心tâm 。 心tâm 清thanh 冷lãnh 其kỳ 若nhược 氷băng 。 志chí 皎hiệu 潔khiết 其kỳ 如như 雪tuyết 。 在tại 纏triền 累lũy/lụy/luy 其kỳ 既ký 除trừ 。 懷hoài 憂ưu 畏úy 其kỳ 亦diệc 滅diệt 。 與dữ 思tư 愛ái 而nhi 長trường/trưởng 違vi 。 顧cố 生sanh 死tử 而nhi 永vĩnh 別biệt 。 覽lãm 當đương 今kim 之chi 逸dật 少thiểu 。 想tưởng 後hậu 來lai 之chi 英anh 童đồng 。 懷hoài 荊kinh 玉ngọc 而nhi 未vị 剖phẫu 。 藏tạng 神thần 器khí 而nhi 在tại 躬cung 。 修tu 聖thánh 行hành 其kỳ 不bất 已dĩ 。 信tín 善thiện 積tích 而nhi 無vô 窮cùng 。 永vĩnh 劫kiếp 揚dương 其kỳ 美mỹ 名danh 。 萬vạn 代đại 流lưu 於ư 清thanh 風phong 。 豈khởi 伏phục 強cường/cưỡng 而nhi 稱xưng 勇dũng 。 乃nãi 道đạo 勝thắng 而nhi 為vi 雄hùng 。

孝hiếu 思tư 賦phú

梁lương 高cao 祖tổ (# 太thái 常thường 卿khanh 劉lưu 之chi 遴# 注chú 文văn 多đa 不bất 載tái )#

想tưởng 緣duyên 情tình 生sanh 情tình 緣duyên 想tưởng 起khởi 。 物vật 類loại 相tương/tướng 感cảm 故cố 其kỳ 然nhiên 也dã 。 每mỗi 讀đọc 孝hiếu 子tử 傳truyền 。 未vị 嘗thường 不bất 終chung 軸trục 輟chuyết 書thư 悲bi 恨hận 拊phụ 心tâm 嗚ô 咽yến/ế/yết 。 年niên 未vị 髫thiều 齓# 。 內nội 失thất 所sở 恃thị 。 餘dư 喘suyễn 跉# # 嬭nễ 媼# 相tương/tướng 長trường/trưởng 。 齒xỉ 過quá 弱nhược 冠quan 。 外ngoại 失thất 所sở 怙hộ 。 限hạn 職chức 荊kinh 蠻# 致trí 闕khuyết 晨thần 昏hôn 。 江giang 途đồ 遼liêu 敻# 家gia 無vô 指chỉ 信tín 。 髣phảng 髴phất 行hành 路lộ 。 先tiên 君quân 體thể 有hữu 不bất 安an 。 晝trú 則tắc 輟chuyết 食thực 夜dạ 則tắc 廢phế 寢tẩm 。 方phương 寸thốn 煩phiền 亂loạn 容dung 身thân 無vô 所sở 。 便tiện 投đầu 列liệt 解giải 職chức 以dĩ 遵tuân 歸quy 路lộ 。 于vu 時thời 齊tề 隨tùy 郡quận 王vương 子tử 隆long 。 鎮trấn 撫phủ 陝# 西tây 頻tần 煩phiền 信tín 命mạng 。 令linh 停đình 一nhất 夕tịch 。 明minh 當đương 早tảo 出xuất 江giang 津tân 送tống 別biệt 。 心tâm 慮lự 迫bách 切thiết 不bất 獲hoạch 承thừa 命mệnh 。 止chỉ 得đắc 小tiểu 船thuyền 望vọng 星tinh 就tựu 路lộ 。 夜dạ 冒mạo 風phong 浪lãng 不bất 遑hoàng 寧ninh 處xứ 。 途đồ 次thứ 定định 陵lăng 船thuyền 又hựu 損tổn 壞hoại 。 于vu 時thời 門môn 賓tân 周chu 仲trọng 連liên 。 為vi 鵲thước 頭đầu 戌tuất 主chủ 。 借tá 得đắc 一nhất 舸khả 奔bôn 波ba 兼kiêm 行hành 。 屢lũ 經kinh 危nguy 險hiểm 僅cận 而nhi 獲hoạch 濟tế 。 及cập 至chí 戾lệ 止chỉ 已dĩ 無vô 逮đãi 及cập 。 五ngũ 內nội 屠đồ 裂liệt 肝can 心tâm 破phá 碎toái 。 便tiện 欲dục 歸quy 身thân 山sơn 下hạ 畢tất 志chí 墳phần 陵lăng 。 長trường/trưởng 兄huynh 哀ai 愍mẫn 未vị 許hứa 獨độc 行hành 。 續tục 有hữu 北bắc 門môn 狡# 虜lỗ 寇khấu 邊biên 。 朝triêu 庭đình 以dĩ 先tiên 君quân 遺di 愛ái 結kết 民dân 。 咸hàm 思tư 在tại 昔tích 故cố 舊cựu 部bộ 曲khúc 猶do 有hữu 數số 千thiên 。 武võ 慶khánh 宗tông 將tương 領lãnh 留lưu 防phòng 。 彼bỉ 鎮trấn 時thời 便tiện 有hữu 旨chỉ 。 使sử 扞# 壽thọ 春xuân 王vương 事sự 靡mĩ [(臣*舌)/皿]# 辭từ 不bất 獲hoạch 免miễn 。 刺thứ 史sử 崔thôi 慧tuệ 景cảnh 。 志chí 懷hoài 翻phiên 覆phú 。 遠viễn 招chiêu 逋# 逃đào 多đa 聚tụ 姦gian 俠hiệp 。 大đại 猾# 兇hung 醜xú 莫mạc 不bất 雲vân 集tập 。 至chí 如như 彭# 盆bồn 韓# 元nguyên 孫tôn 等đẳng 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 倍bội 道đạo 電điện 邁mại 奄yểm 至chí 淮hoài 淝# 。 凶hung 徒đồ 疑nghi 駭hãi 相tương/tướng 引dẫn 離ly 散tán 。 臺đài 軍quân 主chủ 徐từ 玄huyền 慶khánh 房phòng 伯bá 玉ngọc 等đẳng 。 欲dục 襲tập 取thủ 慧tuệ 景cảnh 。 乃nãi 固cố 禁cấm 之chi 。 方phương 得đắc 止chỉ 息tức 。 是thị 歲tuế 齊tề 明minh 作tác 相tương/tướng 疑nghi 論luận 未vị 決quyết 。 密mật 馳trì 表biểu 疏sớ/sơ 勸khuyến 徵trưng 慧tuệ 景cảnh 。 折chiết 簡giản 而nhi 召triệu 必tất 不bất 違vi 拒cự 。 即tức 重trọng/trùng 遣khiển 還hoàn 以dĩ 安an 其kỳ 心tâm 。 姦gian 渠cừ 既ký 出xuất 沿duyên 邊biên 無vô 虞ngu 。 旬tuần 朔sóc 之chi 間gian 慧tuệ 景cảnh 反phản 鎮trấn 。 即tức 便tiện 解giải 甲giáp 以dĩ 歸quy 京kinh 師sư 。 因nhân 爾nhĩ 驅khu 馳trì 不bất 獲hoạch 停đình 息tức 。 數số 鍾chung 百bách 六lục 時thời 會hội 雲vân 雷lôi 。 撥bát 亂loạn 反phản 政chánh 遂toại 膺ưng 四tứ 海hải 。 念niệm 子tử 路lộ 見kiến 於ư 孔khổng 丘khâu 曰viết 。 由do 事sự 二nhị 親thân 之chi 時thời 。 常thường 食thực 藜# 藿hoắc 之chi 食thực 。 為vi 親thân 負phụ 米mễ 百bách 里lý 之chi 外ngoại 。 親thân 歿một 之chi 後hậu 。 南nam 遊du 於ư 楚sở 。 從tùng 車xa 百bách 乘thừa 積tích 粟túc 萬vạn 鍾chung 。 累lũy/lụy/luy 茵nhân 而nhi 坐tọa 列liệt 鼎đỉnh 而nhi 食thực 。 願nguyện 食thực 藜# 藿hoắc 之chi 食thực 為vi 親thân 負phụ 米mễ 。 不bất 可khả 復phục 得đắc 。 每mỗi 感cảm 斯tư 言ngôn 。 雖tuy 存tồn 若nhược 亡vong 。 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân 。 云vân 何hà 可khả 報báo 。 慈từ 如như 河hà 海hải 孝hiếu 若nhược 涓# 塵trần 。 今kim 日nhật 為vi 天thiên 下hạ 主chủ 而nhi 不bất 及cập 供cúng 養dường 。 譬thí 猶do 荒hoang 年niên 而nhi 有hữu 七thất 寶bảo 。 飢cơ 不bất 可khả 食thực 寒hàn 不bất 可khả 衣y 。 永vĩnh 慕mộ 長trường/trưởng 號hiệu 何hà 解giải 悲bi 思tư 。 乃nãi 於ư 鍾chung 山sơn 下hạ 建kiến 大đại 愛ái 敬kính 寺tự 。 於ư 青thanh 溪khê 側trắc 造tạo 大đại 智Trí 度Độ 寺tự 。 以dĩ 表biểu 罔võng 極cực 之chi 情tình 。 達đạt 追truy 遠viễn 之chi 心tâm 。 不bất 能năng 遺di 蓼# 莪# 之chi 哀ai 。 復phục 於ư 宮cung 內nội 。 起khởi 至chí 敬kính 殿điện 。 竭kiệt 工công 匠tượng 之chi 巧xảo 。 盡tận 世thế 俗tục 之chi 奇kỳ 。 水thủy 石thạch 周chu 流lưu 芳phương 樹thụ 雜tạp 沓đạp 。 限hạn 以dĩ 國quốc 事sự 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 。 得đắc 朝triêu 夕tịch 侍thị 食thực 。 唯duy 有hữu 朔sóc 望vọng 親thân 奉phụng 饋quỹ 奠# 。 雖tuy 復phục 得đắc 薦tiến 珍trân 羞tu 而nhi 無vô 所sở 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 內nội 心tâm 崩băng 潰hội 如như 焚phần 如như 灼chước 。 情tình 切thiết 於ư 中trung 事sự 形hình 於ư 言ngôn 。 乃nãi 作tác 孝hiếu 思tư 賦phú 云vân 爾nhĩ 。

感cảm 四tứ 氣khí 之chi 變biến 易dị 。 見kiến 萬vạn 物vật 之chi 化hóa 成thành 。 受thọ 天thiên 和hòa 而nhi 異dị 命mạng 。 稟bẩm 地địa 德đức 而nhi 齊tề 榮vinh 。 察sát 蟭# 螟minh 於ư 蚊văn 眉mi 。 觀quán 蜫# 鵬# 於ư 北bắc 溟minh 。 俱câu 含hàm 識thức 而nhi 異dị 見kiến 。 同đồng 有hữu 色sắc 而nhi 殊thù 形hình 。 雖tuy 萬vạn 類loại 之chi 眾chúng 多đa 。 獨độc 在tại 人nhân 而nhi 最tối 靈linh 。 禮lễ 義nghĩa 別biệt 於ư 飛phi 走tẩu 。 言ngôn 語ngữ 異dị 於ư 鸚anh 猩tinh 。 念niệm 過quá 隙khích 之chi 鯈# 忽hốt 。 悲bi 逝thệ 川xuyên 之chi 不bất 停đình 。 踐tiễn 霜sương 露lộ 而nhi 悽thê 愴sảng 。 懷hoài 燧toại 穀cốc 而nhi 涕thế 零linh 。 掩yểm 此thử 哀ai 而nhi 不bất 去khứ 。 亦diệc 靡mĩ 日nhật 而nhi 弗phất 思tư 。 仲trọng 由do 念niệm 枯khô 魚ngư 而nhi 永vĩnh 慕mộ 。 丘khâu 吾ngô 感cảm 風phong 樹thụ 而nhi 長trường/trưởng 悲bi 。 雖tuy 一nhất 至chí 而nhi 捨xả 生sanh 。 奉phụng 二nhị 親thân 而nhi 何hà 期kỳ 。 思tư 因nhân 情tình 生sanh 。 情tình 因nhân 思tư 起khởi 。 導đạo 情tình 源nguyên 以dĩ 流lưu 澍chú 。 引dẫn 思tư 心tâm 而nhi 無vô 已dĩ 。 既ký 懷hoài 憂ưu 以dĩ 終chung 身thân 。 亦diệc 銜hàm 恤tuất 而nhi 沒một 齒xỉ 。 常thường 閑nhàn 居cư 以dĩ 永vĩnh 念niệm 。 觸xúc 拊phụ 膺ưng 而nhi 自tự 傷thương 。 徒đồ 升thăng 岵# 而nhi 靡mĩ 瞻chiêm 。 空không 陟trắc 屺# 其kỳ 何hà 望vọng 。 涕thế 縱tung 橫hoành 以dĩ 交giao 流lưu 。 血huyết 沸phí 涌dũng 而nhi 沾triêm 裳thường 。 覽lãm 地địa 義nghĩa 以dĩ 自tự 咎cữu 。 懼cụ 滅diệt 性tánh 之chi 乖quai 方phương 。 仰ngưỡng 太thái 極cực 以dĩ 長trường/trưởng 懷hoài 。 乃nãi 告cáo 哀ai 於ư 昊hạo 蒼thương 。 冀ký 皇hoàng 天thiên 之chi 有hữu 感cảm 。 何hà 報báo 施thí 之chi 茫mang 茫mang 。 曉hiểu 百bách 碎toái 於ư 魏ngụy 闕khuyết 。 夜dạ 萬vạn 斷đoạn 於ư 中trung 腸tràng 。 心tâm 與dữ 心tâm 而nhi 相tương 續tục 。 思tư 與dữ 思tư 而nhi 未vị 央ương 。 晨thần 孤cô 坐tọa 而nhi 縈oanh 結kết 。 夕tịch 獨độc 處xứ 而nhi 迴hồi 遑hoàng 。 氣khí 塞tắc 哀ai 其kỳ 似tự 噎ế 。 念niệm 積tích 心tâm 其kỳ 若nhược 狂cuồng 。 至chí 如như 獻hiến 歲tuế 發phát 暉huy 春xuân 日nhật 載tái 陽dương 。 木mộc 散tán 百bách 華hoa 草thảo 列liệt 眾chúng 芳phương 。 對đối 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 而nhi 無vô 歡hoan 。 乃nãi 觸xúc 目mục 而nhi 感cảm 傷thương 。 朱chu 明minh 啟khải 節tiết 白bạch 日nhật 朝triêu 臨lâm 。 木mộc 低đê 甘cam 果quả 樹thụ 接tiếp 清thanh 陰ấm 。 不bất 娛ngu 悅duyệt 於ư 懷hoài 抱bão 。 但đãn 罔võng 極cực 而nhi 纏triền 心tâm 。 蒹# 葭# 蒼thương 蒼thương 白bạch 露lộ 為vi 霜sương 。 涼lương 氣khí 入nhập 衣y 凄# 風phong 動động 裳thường 。 心tâm 無vô 迴hồi 而nhi 自tự 切thiết 。 情tình 不bất 觸xúc 而nhi 獨độc 傷thương 。 若nhược 乃nãi 寒hàn 氷băng 已dĩ 結kết 寒hàn 條điều 已dĩ 折chiết 。 林lâm 飛phi 黃hoàng 落lạc 山sơn 積tích 白bạch 雪tuyết 。 旅lữ 雁nhạn 鳴minh 而nhi 哀ai 哀ai 。 朔sóc 風phong 鼓cổ 而nhi 颲# 颲# 。 目mục 觸xúc 事sự 而nhi 破phá 碎toái 。 心tâm 隨tùy 感cảm 而nhi 斷đoạn 絕tuyệt 。 無vô 一nhất 息tức 而nhi 緩hoãn 念niệm 。 與dữ 四tứ 時thời 而nhi 長trường/trưởng 切thiết 。 年niên 揮huy 忽hốt 而nhi 莫mạc 反phản 。

時thời 瞬thuấn 睒thiểm 其kỳ 如như 電điện 。 想tưởng 慈từ 顏nhan 之chi 在tại 昔tích 。 哀ai 不bất 可khả 而nhi 重trọng/trùng 見kiến 。 痛thống 生sanh 育dục 之chi 靡mĩ 答đáp 。 顧cố 報báo 復phục 而nhi 無vô 片phiến 。 悲bi 與dữ 恨hận 其kỳ 俱câu 興hưng 。 涕thế 雜tạp 血huyết 其kỳ 如như 霰tản 。 燕yên 青thanh 春xuân 而nhi 差sai 池trì 。 鴻hồng 素tố 秋thu 而nhi 翱cao 翔tường 。 去khứ 來lai 候hậu 於ư 節tiết 物vật 。 飛phi 鳴minh 應ưng 於ư 陰âm 陽dương 。 何hà 在tại 我ngã 而nhi 不bất 爾nhĩ 。 與dữ 二nhị 氣khí 而nhi 乖quai 張trương 。 常thường 茹như 酷khốc 而nhi 輪luân 迴hồi 。 歷lịch 日nhật 夜dạ 而nhi 不bất 忘vong 。 既ký 視thị 丹đan 而nhi 成thành 綠lục 。 亦diệc 見kiến 白bạch 而nhi 為vi 黃hoàng 。 擾nhiễu 性tánh 情tình 以dĩ 翻phiên 覆phú 。 汩# 神thần 慮lự 而nhi 迷mê 荒hoang 。 想tưởng 鳴minh 鶴hạc 而nhi 魂hồn 斷đoạn 。 聽thính 孤cô 鶵# 而nhi 心tâm 死tử 。 慟đỗng 終chung 天thiên 而nhi 無vô 怙hộ 。 號hiệu 畢tất 世thế 而nhi 靡mĩ 恃thị 。 觀quán 休hưu 屠đồ 之chi 日nhật 磾# 。 豈khởi 教giáo 義nghĩa 之chi 所sở 及cập 。 見kiến 甘cam 泉tuyền 之chi 畫họa 像tượng 。 每mỗi 下hạ 拜bái 而nhi 垂thùy 泣khấp 。 忽hốt 心tâm 動động 而nhi 不bất 安an 。 遽cự 入nhập 侍thị 於ư 帝đế 室thất 。 值trị 何hà 羅la 之chi 作tác 難nạn/nan 。 乃nãi 檢kiểm 之chi 以dĩ 投đầu 瑟sắt 。 超siêu 王vương 臣thần 之chi 稱xưng 。 首thủ 冠quan 誠thành 勇dũng 而nhi 無vô 匹thất 士sĩ 。 行hành 己kỷ 之chi 多đa 方phương 。 見kiến 石thạch 他tha 之chi 有hữu 權quyền 。 身thân 雖tuy 死tử 而nhi 名danh 揚dương 。 乃nãi 忠trung 孝hiếu 而nhi 兩lưỡng 全toàn 。 顧cố 丁đinh 蘭lan 其kỳ 何hà 人nhân 。 家gia 河hà 內nội 之chi 野dã 王vương 。

時thời 舞vũ 象tượng 而nhi 方phương 及cập 。 始thỉ 成thành 童đồng 而nhi 親thân 亡vong 。 刻khắc 木mộc 母mẫu 以dĩ 供cung 事sự 。 常thường 朝triêu 夕tịch 而nhi 在tại 傍bàng 。 劉lưu 鎮trấn 就tựu 養dưỡng 而nhi 不bất 暇hạ 。 常thường 遠viễn 汲cấp 而nhi 力lực 寡quả 。 苦khổ 節tiết 感cảm 於ư 幽u 靈linh 。 醴# 泉tuyền 生sanh 於ư 竈táo 下hạ 。 顧cố 長trường/trưởng 沙sa 之chi 臨lâm 湘# 。 有hữu 古cổ 初sơ 之chi 道đạo 始thỉ 。

時thời 父phụ 歿một 而nhi 未vị 葬táng 。 遇ngộ 隣lân 火hỏa 之chi 卒thốt 起khởi 。 乃nãi 伏phục 棺quan 而nhi 長trường/trưởng 號hiệu 。 雨vũ 暴bạo 至chí 而nhi 火hỏa 死tử 。 又hựu 何hà 琦kỳ 其kỳ 亦diệc 然nhiên 。 獨độc 柩cữu 屋ốc 而nhi 全toàn 止chỉ 。 至chí 如như 王vương 祥tường 黃hoàng 雀tước 入nhập 帳trướng 。 隗# 通thông 橫hoạnh/hoành 石thạch 特đặc 起khởi 。 盛thịnh 彥ngạn 之chi 開khai 母mẫu 目mục 。 邢# 渠cừ 之chi 生sanh 父phụ 齒xỉ 。 覽lãm 斯tư 事sự 而nhi 眾chúng 多đa 。 亦diệc 難nan 得đắc 而nhi 具cụ 紀kỷ 。 靈linh 蛇xà 銜hàm 珠châu 以dĩ 酬thù 德đức 。 慈từ 烏ô 反phản 哺bộ 以dĩ 報báo 親thân 。 在tại 蟲trùng 鳥điểu 其kỳ 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 三tam 才tài 之chi 令linh 人nhân 。 治trị 本bổn 歸quy 於ư 三tam 大đại 。 生sanh 民dân 窮cùng 於ư 五ngũ 孝hiếu 。 置trí 天thiên 地địa 而nhi 德đức 盈doanh 。 橫hoạnh/hoành 四tứ 海hải 而nhi 不bất 撓nạo 。 履lý 斯tư 道đạo 而nhi 不bất 行hành 。 吁hu 孔khổng 門môn 其kỳ 何hà 教giáo 。

遊du 七thất 山sơn 寺tự 賦phú

梁lương 宣tuyên 帝đế

此thử 山sơn 川xuyên 之chi 寥liêu 廓khuếch 。

時thời 天thiên 高cao 而nhi 氣khí 靜tĩnh 。 路lộ 閑nhàn 曠khoáng 而nhi 清thanh 華hoa 。 地địa 幽u 栖tê 而nhi 特đặc 挺đĩnh 。 窮cùng 浙chiết 左tả 之chi 標tiêu 絕tuyệt 。 極cực 宇vũ 中trung 之chi 勝thắng 境cảnh 。 承thừa 興hưng 序tự 而nhi 陟trắc 涉thiệp 。 聊liêu 盤bàn 桓hoàn 而nhi 騰đằng 騁sính 。 盡tận 登đăng 臨lâm 之chi 雅nhã 致trí 。 悅duyệt 誼# 囂hiêu 之chi 暫tạm 屏bính 。 因nhân 茲tư 連liên 鑣# 結kết 駟tứ 並tịnh 幰hiển 方phương 舟chu 。 萬vạn 騎kỵ 齊tề 列liệt 千thiên 檝tiếp 爭tranh 浮phù 。 皆giai 東đông 南nam 之chi 俊# 異dị 。 並tịnh 禹vũ 穴huyệt 之chi 琳# 球# 。 差sai 池trì 集tập 侶lữ 容dung 與dữ 携huề 儔trù 。 巷hạng 無vô 服phục 馬mã 路lộ 寡quả 遺di 輈# 。 窮cùng 周chu 章chương 而nhi 歷lịch 覽lãm 。 盡tận 娛ngu 翫ngoạn 而nhi 遨ngao 遊du 。 爾nhĩ 乃nãi 傍bàng 林lâm 橫hoạnh/hoành 出xuất 舠# 輕khinh 上thượng 泝tố 。 歷lịch 秦tần 王vương 之chi 舊cựu 陌mạch 。 緣duyên 越việt 池trì 之chi 昔tích 路lộ 。 望vọng 塗đồ 山sơn 而nhi 斜tà 繞nhiễu 。 逕kính 南nam 湖hồ 而nhi 迴hồi 渡độ 。 連liên 天thiên 台thai 之chi 華hoa 嶺lĩnh 。 引dẫn 若nhược 耶da 之chi 長trường/trưởng 注chú 。 乍sạ 泛phiếm 瀁dạng 而nhi 瞻chiêm 望vọng 。 或hoặc 凌lăng 峯phong 而nhi 一nhất 顧cố 。 於ư 是thị 歷lịch 樂nhạo/nhạc/lạc 林lâm 而nhi 南nam 上thượng 。 升thăng 法pháp 華hoa 而nhi 望vọng 西tây 。 有hữu 磕# 磕# 之chi 奔bôn 澗giản 。 復phục 亹# 亹# 之chi 長trường/trưởng 溪khê 。 既ký 皎hiệu 潔khiết 而nhi 如như 鏡kính 。 且thả 見kiến 底để 而nhi 無vô 泥nê 。 途đồ 嶮hiểm 峭# 而nhi 巉# 絕tuyệt 。 路lộ 登đăng 陟trắc 而nhi 如như 梯thê 。 既ký 攀phàn 藤đằng 而nhi 挽vãn 葛cát 。 亦diệc 資tư 伴bạn 而nhi 相tương/tướng 提đề 。 窮cùng 羊dương 腸tràng 之chi 詰cật 屈khuất 。 極cực 馬mã 嶺lĩnh 之chi 高cao 低đê 。 霧vụ 昏hôn 昏hôn 而nhi 漫mạn 漫mạn 。 風phong 䫻# 䫻# 而nhi 凄# 凄# 。 瞻chiêm 洪hồng 川xuyên 其kỳ 如như 帶đái 。 望vọng 巨cự 海hải 其kỳ 如như 珪# 。 執chấp 玉ngọc 帛bạch 於ư 茲tư 地địa 。 會hội 諸chư 矦hầu 而nhi 計kế 稽khể 。 想tưởng 疏sớ/sơ 河hà 之chi 茂mậu 葉diệp 。 憶ức 大đại 骨cốt 之chi 惛hôn 迷mê 。 傳truyền 盛thịnh 美mỹ 於ư 斯tư 岳nhạc 。 播bá 遺di 範phạm 於ư 氓# 黎lê 。 既ký 迺nãi 闞# 往vãng 賢hiền 之chi 舊cựu 跡tích 。 美mỹ 高cao 尚thượng 之chi 餘dư 風phong 。 踐tiễn 逵# 草thảo 之chi 蕪# 沒một 。 撥bát 蓁# 芿# 之chi 彌di 蒙mông 。 名danh 岳nhạc 峨# 而nhi 峙trĩ 立lập 。 峻tuấn 谷cốc 杳# 而nhi 虛hư 冲# 。 春xuân 林lâm 縹# 而nhi 皆giai 碧bích 。 秋thu 沼chiểu 淨tịnh 其kỳ 如như 空không 。 既ký 連liên 綿miên 而nhi 相tương 接tiếp 。 兼kiêm 隱ẩn 軫# 而nhi 無vô 窮cùng 。 信tín 英anh 奇kỳ 之chi 攸du 止chỉ 。 實thật 翔tường 集tập 之chi 所sở 崇sùng 。 傍bàng 高cao 巒# 而nhi 建kiến 剎sát 。 亦diệc 帶đái 壟# 而nhi 成thành 宮cung 。 神thần 靈linh 更cánh 其kỳ 盻# 蠁# 。 仙tiên 聖thánh 互hỗ 其kỳ 交giao 通thông 。 巖nham 雰# 霏phi 而nhi 起khởi 霧vụ 。 樹thụ 布bố 濩hoạch 而nhi 抽trừu 叢tùng 。 嘉gia 卉hủy 生sanh 其kỳ 前tiền 後hậu 。 善thiện 草thảo 植thực 其kỳ 西tây 東đông 。 瞻chiêm 朱chu 扉# 之chi 赫hách 奕dịch 。 望vọng 寶bảo 殿điện 之chi 玲linh 瓏lung 。 擬nghĩ 大đại 林lâm 之chi 精tinh 舍xá 。 等đẳng 重trùng 閣các 之chi 講giảng 堂đường 。 既ký 爽sảng 塏# 之chi 禪thiền 宇vũ 。 亦diệc 顯hiển 敞sưởng 之chi 華hoa 房phòng 。 跨khóa 曲khúc 澗giản 而nhi 為vi 室thất 。 繞nhiễu 紆hu 岊# 而nhi 脩tu 牆tường 。 夕tịch 雲vân 生sanh 於ư 窓song 牖dũ 。 朝triêu 日nhật 照chiếu 於ư 簷diêm 梁lương 。 諒# 隙khích 曲khúc 而nhi 成thành 麗lệ 。 蓋cái 照chiếu 景cảnh 而nhi 生sanh 光quang 。 流lưu 清thanh 梵Phạm 之chi 婉uyển 轉chuyển 。 響hưởng 桴phù 磬khánh 之chi 鏘thương 鏘thương 。 構# 造tạo 精tinh 密mật 華hoa 麗lệ 無vô 方phương 。 清thanh 流lưu 四tứ 繞nhiễu 吐thổ 溜# 悠du 長trường/trưởng 。 邐lệ 迤dĩ 闈vi 閣các 峻tuấn 絕tuyệt 堦# 隍hoàng 。 水thủy 碓đối 侔mâu 於ư 金kim 谷cốc 。 飛phi 樓lâu 似tự 於ư 建kiến 章chương 。 其kỳ 徒đồ 眾chúng 則tắc 乍sạ 遊du 乍sạ 處xứ 或hoặc 賢hiền 或hoặc 聖thánh 。 並tịnh 有hữu 志chí 於ư 頭đầu 陀đà 。 俱câu 勤cần 心tâm 於ư 苦khổ 行hạnh 。 競cạnh 假giả 寐mị 而nhi 誦tụng 習tập 。 咸hàm 夙túc 興hưng 而nhi 虔kiền 敬kính 。 識thức 苦khổ 空không 之chi 迅tấn 流lưu 。 惜tích 朝triêu 陰ấm 之chi 奔bôn 競cạnh 。 潛tiềm 深thâm 窟quật 而nhi 學học 通thông 。 隱ẩn 閑nhàn 蕪# 而nhi 修tu 正chánh 。 或hoặc 燒thiêu 體thể 而nhi 為vi 功công 。 或hoặc 灰hôi 身thân 而nhi 入nhập 定định 。 熏huân 名danh 香hương 之chi 氛phân 氳uân 。 咸hàm 飛phi 錫tích 而nhi 相tương/tướng 映ánh 。 或hoặc 振chấn 麈# 而nhi 高cao 談đàm 。 或hoặc 閑nhàn 居cư 而nhi 坐tọa 聽thính 。 禪thiền 眾chúng 疑nghi 於ư 漆tất 木mộc 。 智trí 士sĩ 同đồng 於ư 懸huyền 鏡kính 。 既ký 釋thích 教giáo 之chi 興hưng 華hoa 。 乃nãi 法Pháp 輪luân 之chi 宣tuyên 盛thịnh 。 寺tự 既ký 憑bằng 山sơn 而nhi 構# 造tạo 。 山sơn 亦diệc 因nhân 寺tự 而nhi 有hữu 七thất 。 蓋cái 雲vân 瑞thụy 之chi 所sở 臻trăn 。 亦diệc 奇kỳ 士sĩ 之chi 所sở 出xuất 。 產sản 龍long 劍kiếm 之chi 遺di 溪khê 。 遊du 鹿lộc 机cơ 之chi 餘dư 術thuật 。 謝tạ 鳳phượng 來lai 而nhi 容dung 與dữ 。 鄭trịnh 風phong 反phản 而nhi 蕭tiêu 瑟sắt 。 既ký 清thanh 澗giản 之chi 漣# 漪# 。 亦diệc 飛phi 流lưu 之chi 湧dũng 溢dật 。 奇kỳ 樹thụ 蓊ống 而nhi 成thành 林lâm 。 珍trân 果quả 榮vinh 而nhi 非phi 一nhất 。 植thực 山sơn 海hải 之chi 雙song 榴lựu 。 種chủng 丹đan 盧lô 之chi 兩lưỡng 橘quất 。 梅mai 花hoa 皎hiệu 而nhi 似tự 霜sương 。 黃hoàng 甘cam 朏# 其kỳ 如như 日nhật 。 或hoặc 曄diệp 曄diệp 而nhi 夏hạ 開khai 也dã 。 離ly 離ly 而nhi 冬đông 實thật 。 山sơn 多đa 寶bảo 玩ngoạn 地địa 出xuất 瓊# 珍trân 。 金kim 玉ngọc 生sanh 其kỳ 陽dương 。 玞# 石thạch 出xuất 其kỳ 陰ấm 。 神thần # 嵒# 嵒# 而nhi 獨độc 立lập 。 仙tiên 的đích 皎hiệu 皎hiệu 而nhi 孤cô 臨lâm 。 孰thục 知tri 歲tuế 之chi 豐phong 儉kiệm 。 覩đổ 玄huyền 白bạch 而nhi 皆giai 諶# 。 刻khắc 石thạch 記ký 於ư 嬴# 德đức 。 披phi 圖đồ 悟ngộ 於ư 禹vũ 心tâm 。 懸huyền 崖nhai 百bách 刃nhận 擢trạc 榦# 千thiên 尋tầm 。 岧# 嶢# 兮hề 闊khoát 達đạt 。 # 峗# 兮hề 嶔khâm 崟dần 。 樹thụ 修tu 聳tủng 而nhi 巖nham 峻tuấn 。 泉tuyền 流lưu 激kích 而nhi 水thủy 深thâm 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 增tăng 其kỳ 隱ẩn 隱ẩn 。 側trắc 眺# 覩đổ 其kỳ 沈trầm 沈trầm 。 眇miễu 然nhiên 兮hề 無vô 際tế 。 邈mạc 爾nhĩ 兮hề 無vô 邊biên 。 遠viễn 山sơn 崔thôi 嵬ngôi 而nhi 間gian 出xuất 。 近cận 樹thụ 巃# 嵸# 而nhi 相tương 牽khiên 。 巖nham 將tương 頹đồi 而nhi 未vị 墮đọa 。 峯phong 入nhập 漢hán 而nhi 猶do 懸huyền 。 望vọng 蟬thiền 聯liên 而nhi 蔽tế 日nhật 。 視thị 敞sưởng 怳hoảng 而nhi 連liên 天thiên 。 有hữu 石thạch 帆phàm 之chi 異dị 狀trạng 。 擬nghĩ 瀑bộc 布bố 之chi 飛phi 泉tuyền 。 實thật 逢phùng 巖nham 而nhi 聚tụ 霧vụ 。 乃nãi 觸xúc 石thạch 而nhi 成thành 煙yên 。 既ký 嵯# 峨# 而nhi 蔭ấm 映ánh 。 亦diệc 嶢# 屼# 而nhi 仟# 綿miên 。 既ký 遠viễn 控khống 於ư 江giang 海hải 。 兼kiêm 近cận 接tiếp 於ư 村thôn 田điền 。 反phản 闞# 城thành 邑ấp 傍bàng 眺# 市thị [門@(厂@墨)]# 。 稱xưng 神thần 州châu 之chi 鎮trấn 嶺lĩnh 。 實thật 天thiên 下hạ 之chi 名danh 川xuyên 。 至chí 若nhược 蓬bồng 萊# 遊du 於ư 聖thánh 迹tích 。 巫# 岫# 表biểu 於ư 神thần 仙tiên 。 衡hành 陽dương 聞văn 於ư 夏hạ 貢cống 。 嵩tung 岳nhạc 重trọng/trùng 於ư 周chu 篇thiên 。 曾tằng 何hà 比tỉ 麗lệ 詎cự 此thử 同đồng 妍nghiên 。

復phục 有hữu 標tiêu 奇kỳ 神thần 井tỉnh 。 萬vạn 載tái 澄trừng 渟# 。 汲cấp 之chi 不bất 竭kiệt 。 添# 之chi 不bất 盈doanh 。 雖tuy 頻tần 撓nạo 而nhi 不bất 濁trược 。 徒đồ 屢lũ 攪giảo 而nhi 終chung 清thanh 。 涉thiệp 隆long 冬đông 而nhi 溫ôn 燠úc 。 經kinh 歊# 暑thử 而nhi 冷lãnh 冷lãnh 。 異dị 成thành 都đô 之chi 飛phi 火hỏa 。 寧ninh 疎sơ 勒lặc 之chi 表biểu 誠thành 。 匹thất 醴# 泉tuyền 之chi 蠲quyên 疾tật 。 同đồng 淄# 水thủy 之chi 鑒giám 形hình 。 亦diệc 有hữu 孤cô 潭đàm 道Đạo 士sĩ 焦tiêu 里lý 夫phu 人nhân 。 獨độc 居cư 味vị 道đạo 寂tịch 絕tuyệt 朋bằng 賓tân 。 餐xan 霞hà 永vĩnh 日nhật 靜tĩnh 坐tọa 千thiên 春xuân 。 衢cù 無vô 行hành 跡tích 路lộ 產sản 荊kinh 榛# 。 既ký 勤cần 劬cù 而nhi 向hướng 道đạo 。 亦diệc 蕭tiêu 灑sái 而nhi 忘vong 塵trần 。 或hoặc 逍tiêu 遙diêu 而nhi 諷phúng 詠vịnh 。 或hoặc 擁ủng 膝tất 而nhi 長trường/trưởng 吟ngâm 。 同đồng 董# 生sanh 之chi 垂thùy 讖sấm 。 學học 梁lương 子tử 之chi 明minh 箴# 。 將tương 松tùng 喬kiều 而nhi 共cộng 侶lữ 。 與dữ 嚴nghiêm 衛vệ 而nhi 相tương 親thân 。 其kỳ 林lâm 藪tẩu 彌di 密mật 羽vũ 族tộc 爭tranh 歸quy 。 猨viên 連liên 臂tý 而nhi 下hạ 飲ẩm 。 鳥điểu 比tỉ 翼dực 而nhi 群quần 飛phi 。 鴻hồng 鵠hộc 集tập 而nhi 相tương/tướng 映ánh 。 白bạch 鷳# 皛# 而nhi 生sanh 輝huy 。 拂phất 霜sương 毛mao 之chi 弈dịch 弈dịch 。 鼓cổ 素tố 翮cách 之chi 霏phi 霏phi 。 兼kiêm 有hữu 奇kỳ 禽cầm 猛mãnh 獸thú 。 偃yển 息tức 溪khê 圻# 。 虎hổ 懷hoài 仁nhân 而nhi 不bất 害hại 。 熊hùng 隱ẩn 木mộc 而nhi 生sanh 肥phì 。 巨cự 象tượng 數số 刃nhận 雄hùng 蛇xà 十thập 圍vi 。 麀# 鹿lộc 易dị 附phụ 狎hiệp 兔thố 俱câu 依y 。 同đồng 彭# 鏗khanh 之chi 仙tiên 室thất 。 異dị 海hải 鳥điểu 之chi 知tri 機cơ 。 藥dược 卉hủy 叢tùng 生sanh 消tiêu 痾# 駐trú 老lão 。 地địa 出xuất 長trường/trưởng 齡linh 墟khư 多đa 壽thọ 考khảo 。 似tự 南nam 山sơn 之chi 溪khê 谷cốc 。 匹thất 井tỉnh 中trung 之chi 埋mai 寶bảo 。 送tống 劉lưu 五ngũ 耆kỳ 何hà 殊thù 四tứ 皓hạo 。

復phục 有hữu 牛ngưu 膝tất 雞kê 腸tràng 雀tước 頭đầu 燕yên 草thảo 甘cam 菊# 辛tân 夷di 苦khổ 參tham 酸toan 棗táo 紫tử 苑uyển 赤xích 箭tiễn 黃hoàng 精tinh 白bạch 藁# 天thiên 門môn 地địa 骨cốt 肉nhục 芝chi 石thạch 腦não 。 神thần 農nông 是thị 嘗thường 仙tiên 經kinh 是thị 造tạo 。 白bạch 兔thố 服phục 而nhi 通thông 靈linh 。 鹿lộc 皮bì 餌nhị 而nhi 得đắc 道Đạo 。 其kỳ 果quả 則tắc 有hữu 木mộc 瓜qua 木mộc 棗táo 楊dương 桃đào 楊dương 梅mai 。 朱chu 橘quất 冬đông 茂mậu 黃hoàng # 秋thu 開khai 。 楂# 梨lê 並tịnh 壯tráng 柿# 柰nại 爭tranh 瓌khôi 。 枳chỉ 椇# 列liệt 植thực 而nhi 為vi 藪tẩu 。 懸huyền 鉤câu 觸xúc 草thảo 而nhi 徘bồi 徊hồi 。 林lâm 檎# 侔mâu 於ư 萍bình 實thật 。 甘cam 棠# 擬nghĩ 於ư 帝đế 臺đài 。 紅hồng 莓# 蘡# 薁# 車xa 李# 胡hồ 頹đồi 。 綠lục 棎# 冬đông 獻hiến 紫tử 芋# 秋thu 來lai 。 半bán 夏hạ 成thành 圃phố 春xuân 就tựu 群quần 栽tài 。 枇# 杷ba 梨lê 豆đậu 椎chùy 栗lật 兼kiêm 該cai 。 或hoặc 炫huyễn 炫huyễn 之chi 丹đan 實thật 。 或hoặc 靡mĩ 靡mĩ 之chi 青thanh 荄# 。 禦ngữ 疾tật 風phong 而nhi 彌di 艶diễm 。 中trung 嚴nghiêm 霜sương 而nhi 不bất 摧tồi 。 既ký 蓊ống 欝uất 之chi 梧# 桐# 。 亦diệc 檀đàn 欒# 之chi 修tu 竹trúc 。 篠tiểu 箭tiễn 亂loạn 其kỳ 形hình 類loại 。 筋cân 桂quế 異dị 其kỳ 品phẩm 族tộc 。 映ánh 檐diêm 牖dũ 而nhi 交giao 加gia 。 繞nhiễu 房phòng 廊lang 而nhi 郁uất 毓# 。 抽trừu 葉diệp 陰ấm 於ư 清thanh 泉tuyền 。 結kết 根căn 攢toàn 於ư 幽u 谷cốc 。 靈linh 木mộc 之chi 所sở 自tự 生sanh 。 瑞thụy 鳥điểu 之chi 所sở 栖tê 宿túc 。 實thật 散tán 賞thưởng 之chi 佳giai 地địa 。 信tín 開khai 心tâm 而nhi 醒tỉnh 目mục 。 至chí 如như 涼lương 秋thu 九cửu 月nguyệt 百bách 卉hủy 飄phiêu 零linh 。 氣khí 淒# 淒# 而nhi 恆hằng 勁# 。 風phong 颯tát 颯tát 而nhi 常thường 生sanh 。 愁sầu 蟬thiền 吲# 於ư 南nam 壟# 。 塞tắc 鳥điểu 吟ngâm 於ư 北bắc 庭đình 。 蟋# 蟀# 哀ai 嘶# 而nhi 遠viễn 聞văn 。 孤cô # 呌khiếu 嘯khiếu 以dĩ 騰đằng 聲thanh 。 寒hàn 雁nhạn 嗈# 嗈# 而nhi 夜dạ 響hưởng 。 鵾# 鷄kê 啁# 哳# 而nhi 悲bi 鳴minh 。 增tăng 逸dật 民dân 之chi 放phóng 曠khoáng 。 動động 遊du 士sĩ 之chi 滯trệ 情tình 。 咸hàm 有hữu 志chí 於ư 獨độc 往vãng 。 俱câu 栖tê 心tâm 於ư 濯trạc 纓anh 。 信tín 達đạt 人nhân 之chi 良lương 會hội 。 蓋cái 可khả 申thân 其kỳ 遊du 矚chú 。 故cố 孝hiếu 先tiên 往vãng 而nhi 成thành 真chân 。 慶khánh 緒tự 經kinh 而nhi 離ly 俗tục 。 憑bằng 怪quái 石thạch 而nhi 為vi 枕chẩm 。 因nhân 滄thương 浪lãng 而nhi 洗tẩy 足túc 。 蓋cái 往vãng 賢hiền 之chi 所sở 同đồng 。 亦diệc 先tiên 儒nho 之chi 高cao 學học 。 余dư 宿túc 昔tích 之chi 心tâm 期kỳ 。 常thường 有hữu 懷hoài 於ư 遐hà 邈mạc 。 屢lũ 徘bồi 徊hồi 於ư 閬# 圃phố 。 頻tần 留lưu 連liên 於ư 名danh 岳nhạc 。 念niệm 家gia 國quốc 之chi 隆long 恩ân 。 緩hoãn 獨độc 往vãng 之chi 遺di 躅trục 。 欲dục 抽trừu 簪# 而nhi 未vị 從tùng 。 聊liêu 寄ký 美mỹ 於ư 斯tư 曲khúc 。

宿túc 山sơn 寺tự 賦phú

梁lương 王vương 錫tích

脂chi 車xa # 駟tứ 。 薄bạc 暮mộ 來lai 遊du 。 入nhập 界giới 道đạo 而nhi 遼liêu 朗lãng 。 息tức 祇Kỳ 樹Thụ 而nhi 淹yêm 留lưu 。 惟duy 基cơ 構# 之chi 所sở 處xử 。 實thật 顯hiển 敞sưởng 而nhi 高cao 居cư 。 延diên 曾tằng 軒hiên 之chi 迢điều 遞đệ 。 屬thuộc 廣quảng 廡vũ 之chi 踟trì 蹰trù 。 差sai 繡tú 栭# 而nhi 反phản 宇vũ 。 列liệt 緹đề 柱trụ 而nhi 承thừa 隅ngung 。 爾nhĩ 乃nãi 陟trắc 飛phi 階giai 於ư 峻tuấn 岐kỳ 。 登đăng 步bộ 櫩# 於ư 絕tuyệt 頂đảnh 。 既ký 中trung 天thiên 而nhi 昇thăng 降giáng/hàng 。 亦diệc 攀phàn 雲vân 而nhi 遊du 騁sính 。 宇vũ 陰ấm 陰ấm 而nhi 恬điềm 曠khoáng 。 階giai 肅túc 肅túc 而nhi 虛hư 靜tĩnh 。 朗lãng 華hoa 鍾chung 之chi 妙diệu 音âm 。 曜diệu 光quang 燈đăng 之chi 清thanh 影ảnh 。 其kỳ 房phòng 則tắc 開khai 窓song 木mộc 末mạt 。 浮phù 柱trụ 山sơn 叢tùng 。 引dẫn 含hàm 光quang 之chi 澄trừng 月nguyệt 。 納nạp 自tự 遠viễn 之chi 輕khinh 風phong 。 因nhân 明minh 兮hề 目mục 極cực 。 憑bằng 逈huýnh 兮hề 望vọng 通thông 。 平bình 原nguyên 兮hề 無vô 際tế 。 連liên 山sơn 兮hề 不bất 窮cùng 。 識thức 生sanh 煙yên 於ư 岫# 裏lý 。 眄miện 列liệt 樹thụ 於ư 巖nham 中trung 。 樹thụ 凌lăng 危nguy 而nhi 秀tú 色sắc 。 煙yên 出xuất 遠viễn 而nhi 浮phù 空không 。 情tình 超siêu 遙diêu 於ư 原nguyên 野dã 。 心tâm 放phóng 曠khoáng 於ư 簾# 籠lung 。 夜dạ 悠du 悠du 而nhi 何hà 其kỳ 。 露lộ 穰nhương 穰nhương 而nhi 漸tiệm 落lạc 。 翫ngoạn 一nhất 葉diệp 之chi 流lưu 螢huỳnh 。 聆linh 九cửu 野dã 之chi 鳴minh 鶴hạc 。 盥quán 泉tuyền 兮hề 藉tạ 芳phương 杜đỗ 。 入nhập 谷cốc 兮hề 佩bội 滋tư 蘭lan 。 靜tĩnh 嘯khiếu 兮hề 疏sớ/sơ 煩phiền 想tưởng 。 獨độc 往vãng 兮hề 恣tứ 遊du 盤bàn 。 信tín 一nhất 枝chi 之chi 易dị 息tức 。 豈khởi 萬vạn 物vật 之chi 能năng 干can 。 就tựu 薄bạc 帷duy 而nhi 安an 寢tẩm 。 迺nãi 高cao 枕chẩm 而nhi 星tinh 闌lan 。

鹿lộc 苑uyển 賦phú

高cao 允duẫn

啟khải 重trọng/trùng 基cơ 於ư 朔sóc 土thổ/độ 。 系hệ 軒hiên 轅viên 之chi 洪hồng 裔duệ 。 武võ 承thừa 天thiên 以dĩ 作tác 主chủ 。 熙hi 大đại 明minh 以dĩ 御ngự 世thế 。 灑sái 靈linh 液dịch 以dĩ 滂# 流lưu 。 扇thiên/phiến 仁nhân 風phong 以dĩ 遐hà 被bị 。 踵chủng 姬# 文văn 而nhi 築trúc 苑uyển 。 苞bao 山sơn 澤trạch 以dĩ 開khai 制chế 。 殖thực 群quần 物vật 以dĩ 充sung 務vụ 。 蠲quyên 四tứ 民dân 之chi 常thường 稅thuế 。 暨kỵ 我ngã 皇hoàng 之chi 繼kế 統thống 。 誕đản 天thiên 縱túng/tung 之chi 明minh 叡duệ 。 追truy 鹿lộc 野dã 之chi 在tại 昔tích 。 興hưng 三tam 轉chuyển 之chi 高cao 義nghĩa 。 振chấn 幽u 宗tông 於ư 已dĩ 永vĩnh 。 曠khoáng 千thiên 載tái 而nhi 有hữu 寄ký 。 於ư 是thị 命mạng 匠tượng 選tuyển 工công 。 刊# 茲tư 西tây 嶺lĩnh 。 注chú 誠thành 端đoan 思tư 。 仰ngưỡng 模mô 神thần 影ảnh 。 庶thứ 真chân 容dung 之chi 髣phảng 髴phất 。 燿diệu 金kim 暉huy 之chi 煥hoán 炳bỉnh 。 即tức 靈linh 崖nhai 以dĩ 構# 宇vũ 。 竦tủng 百bách 尋tầm 而nhi 直trực 上thượng 。 絙căng 飛phi 梁lương 於ư 浮phù 柱trụ 。 列liệt 荷hà 華hoa 於ư 綺ỷ 井tỉnh 。 圖đồ 之chi 以dĩ 萬vạn 形hình 。 綴chuế 之chi 以dĩ 清thanh 永vĩnh 。 若nhược 祇Kỳ 洹Hoàn 之chi 瞪trừng 對đối 。 孰thục 道Đạo 場Tràng 之chi 塗đồ 逈huýnh 。 嗟ta 神thần 功công 之chi 所sở 建kiến 。 超siêu 終chung 古cổ 而nhi 秀tú 出xuất 。 寔thật 靈linh 祇kỳ 之chi 協hiệp 贊tán 。 故cố 存tồn 貞trinh 而nhi 保bảo 吉cát 。 鑿tạc 仙tiên 窟quật 以dĩ 居cư 禪thiền 。 闢tịch 重trọng/trùng 階giai 以dĩ 通thông 述thuật 。 澄trừng 清thanh 氣khí 於ư 高cao 軒hiên 。 佇trữ 流lưu 芳phương 於ư 王vương 室thất 。 茂mậu 花hoa 樹thụ 以dĩ 芬phân 敷phu 。 涌dũng 醴# 泉tuyền 之chi 洋dương 溢dật 。 祈kỳ 龍long 宮cung 以dĩ 降giáng 雨vũ 。 侔mâu 膏cao 液dịch 於ư 星tinh 畢tất 。 若nhược 乃nãi 研nghiên 道đạo 之chi 倫luân 。 行hành 業nghiệp 貞trinh 簡giản 。 慕mộ 德đức 懷hoài 風phong 杖trượng 策sách 來lai 踐tiễn 。 守thủ 應Ứng 真Chân 之chi 重trọng 禁cấm 。 味vị 三tam 藏tạng 之chi 淵uyên 典điển 。 或hoặc 步bộ 林lâm 以dĩ 經kinh 行hành 。 或hoặc 寂tịch 坐tọa 而nhi 端đoan 宴yến 。 會hội 眾chúng 善thiện 以dĩ 並tịnh 臻trăn 。 排bài 五ngũ 難nạn/nan 而nhi 俱câu 遣khiển 。 道đạo 欲dục 隱ẩn 而nhi 彌di 彰chương 。 名danh 欲dục 毀hủy 而nhi 逾du 顯hiển 。 伊y 皇hoàng 輿dư 之chi 所sở 幸hạnh 。 每mỗi 垂thùy 心tâm 於ư 華hoa 囿# 。 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 茲tư 之chi 閑nhàn 敞sưởng 。 作tác 離ly 宮cung 以dĩ 營doanh 築trúc 。 因nhân 爽sảng 塏# 以dĩ 崇sùng 居cư 。 抗kháng 平bình 原nguyên 之chi 高cao 陸lục 。 恬điềm 仁nhân 智trí 之chi 所sở 懷hoài 。 眷quyến 山sơn 水thủy 以dĩ 肆tứ 目mục 。 玩ngoạn 藻tảo 林lâm 以dĩ 遊du 思tư 。 絕tuyệt 鷹ưng 犬khuyển 之chi 馳trì 逐trục 。 眷quyến 耆kỳ 年niên 以dĩ 廣quảng 德đức 。 縱túng/tung 生sanh 生sanh 以dĩ 延diên 福phước 。 惠huệ 愛ái 內nội 隆long 金kim 聲thanh 外ngoại 發phát 。 功công 濟tế 普phổ 天thiên 。 善thiện 不bất 自tự 伐phạt 。 尚thượng 諮tư 賢hiền 以dĩ 問vấn 道đạo 。 詢tuân 芻sô 蕘# 以dĩ 補bổ 闕khuyết 。 盡tận 敬kính 恭cung 於ư 靈linh 寺tự 。 遵tuân 晦hối 望vọng 而nhi 致trí 謁yết 。 奉phụng 清thanh 戒giới 以dĩ 畢tất 日nhật 。 兼kiêm 六lục 時thời 而nhi 宵tiêu 月nguyệt 。 何hà 精tinh 誠thành 之chi 至chí 到đáo 。 良lương 九cửu 劫kiếp 之chi 可khả 越việt 。 咨tư 聖thánh 王vương 之chi 遠viễn 圖đồ 。 豈khởi 循tuần 常thường 以dĩ 明minh 教giáo 。 希hy 縉# 雲vân 之chi 上thượng 升thăng 。 羨tiện 頂đảnh 生sanh 之chi 高cao 蹈đạo 。 思tư 離ly 塵trần 以dĩ 邁mại 俗tục 。 涉thiệp 玄huyền 門môn 之chi 幽u 奧áo 。 禪thiền 儲trữ 宮cung 以dĩ 正chánh 位vị 。 受thọ 大đại 上thượng 之chi 尊tôn 號hiệu 。 既ký 存tồn 亡vong 而nhi 御ngự 有hữu 。 亦diệc 執chấp 靜tĩnh 以dĩ 鎮trấn 躁táo 。 覩đổ 天thiên 規quy 於ư 今kim 日nhật 。 尋tầm 先tiên 哲triết 之chi 遺di 誥# 。 悟ngộ 二nhị 乾can/kiền/càn 之chi 重trọng/trùng 蔭ấm 。 審thẩm 明minh 離ly 之chi 並tịnh 炤chiếu 。 下hạ 寧ninh 濟tế 於ư 兆triệu 民dân 。 上thượng 剋khắc 光quang 於ư 七thất 廟miếu 。 一nhất 萬vạn 國quốc 以dĩ 從tùng 風phong 。 總tổng 群quần 生sanh 而nhi 為vi 導đạo 。 正chánh 南nam 面diện 以dĩ 無vô 為vi 。 永vĩnh 措thố 心tâm 於ư 冲# 妙diệu 。 夫phu 道đạo 化hóa 之chi 難nạn/nan 期kỳ 。 幸hạnh 微vi 躬cung 之chi 遭tao 遇ngộ 。 逢phùng 扶phù 桑tang 之chi 初sơ 開khai 。 遘cấu 長trường 夜dạ 之chi 始thỉ 曙# 。 顧cố 衰suy 年niên 以dĩ 懷hoài 傷thương 。 惟duy 負phụ 忝thiểm 以dĩ 危nguy 懼cụ 。 敢cảm 布bố 心tâm 以dĩ 陳trần 誠thành 。 効hiệu 鄙bỉ 言ngôn 以dĩ 自tự 著trước 。

大Đại 乘Thừa 賦phú (# 并tinh 序tự )#

李# 顒ngung

大Đại 乘Thừa 者giả 。 蓋cái 如Như 來Lai 之chi 道Đạo 場tràng 也dã 。 故cố 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 謂vị 之chi 小Tiểu 乘Thừa 。 言ngôn 法pháp 駕giá 之chi 通thông 馳trì 。 如như 舟chu 車xa 之chi 致trí 遠viễn 也dã 。 夫phu 合hợp 抱bão 興hưng 於ư 豪hào 末mạt 。 九cửu 層tằng 作tác 於ư 壘lũy 土thổ/độ 。 從tùng 淺thiển 以dĩ 高cao 大đại 。 理lý 妙diệu 在tại 於ư 不bất 有hữu 。 迹tích 麁thô 由do 乎hồ 不bất 無vô 。 舉cử 有hữu 以dĩ 希hy 無vô 。 則tắc 無vô 無vô 以dĩ 暢sướng 。 忘vong 無vô 以dĩ 統thống 有hữu 。 則tắc 有hữu 有hữu 以dĩ 通thông 。 無vô 無vô 以dĩ 暢sướng 。 則tắc 乘thừa 斯tư 小tiểu 矣hĩ 。 有hữu 有hữu 以dĩ 通thông 。 則tắc 乘thừa 斯tư 大đại 矣hĩ 。 夫phu 總tổng 福phước 祐hựu 之chi 會hội 者giả 。 莫mạc 尚thượng 於ư 法Pháp 身thân 。 宣tuyên 一nhất 切thiết 之chi 知tri 者giả 。 莫mạc 貴quý 乎hồ 如Như 來Lai 。 故cố 神thần 稟bẩm 靈linh 照chiếu 。 以dĩ 觀quán 三Tam 達Đạt 之chi 權quyền 。 思tư 周chu 深thâm 妙diệu 。 以dĩ 入nhập 四tứ 持trì 之chi 門môn 。 知tri 色sắc 之chi 空không 任nhậm 而nhi 不bất 敗bại 。 起khởi 滅diệt 無vô 崖nhai 終chung 始thỉ 無vô 際tế 。 寄ký 於ư 宇vũ 宙trụ 之chi 中trung 。 而nhi 心tâm 苞bao 乎hồ 二nhị 象tượng 之chi 外ngoại 。 目mục 察sát 於ư 芥giới 子tử 之chi 細tế 。 而nhi 識thức 鑒giám 乎hồ 須Tu 彌Di 之chi 大đại 。 美mỹ 哉tai 淵uyên 乎hồ 。 其kỳ 源nguyên 固cố 不bất 量lượng 也dã 。 嗟ta 歎thán 不bất 足túc 。 遂toại 作tác 賦phú 曰viết 。

建kiến 大Đại 乘Thừa 之chi 靈linh 駕giá 兮hề 。 震chấn 法Pháp 鼓cổ 之chi 雷lôi 音âm 。 除trừ 行hành 蓋cái 之chi 欲dục 疑nghi 兮hề 。 餐xan 微vi 妙diệu 以dĩ 悅duyệt 心tâm 。 滿mãn 覺giác 意ý 之chi 如như 海hải 兮hề 。 演diễn 波Ba 若Nhã 之chi 淵uyên 深thâm 。 平bình 八bát 道đạo 之chi 坦thản 場tràng 兮hề 。 遊du 總tổng 持trì 之chi 苑uyển 林lâm 。 定định 禪thiền 思tư 於ư 三tam 昧muội 兮hề 。 滅diệt 色sắc 想tưởng 於ư 五ngũ 陰ấm 。 執chấp 抵để 羅la 之chi 引dẫn 弓cung 兮hề 。 操thao 如như 意ý 之chi 喻dụ 琴cầm 。 破phá 眾chúng 網võng 之chi 將tương 裂liệt 兮hề 。 剗sản 貪tham 垢cấu 而nhi 絕tuyệt 淫dâm 。 如như 泡bào 沫mạt 之chi 暫tạm 結kết 兮hề 。 焉yên 巧xảo 風phong 之chi 足túc 欽khâm 。 成thành 明minh 行hành 而nhi 善Thiện 逝Thệ 兮hề 。 積tích 功công 勳huân 以dĩ 迄hất 今kim 。 收thu 薩tát 云vân 之chi 空không 義nghĩa 兮hề 。 運vận 十Thập 力Lực 而nhi 魔ma 禽cầm 。 開khai 止Chỉ 觀Quán 之chi 光quang 焰diễm 兮hề 。 消tiêu 邪tà 見kiến 之chi 沈trầm 吟ngâm 。 閉bế 必tất 固cố 之chi 垣viên 牆tường 兮hề 。 同đồng 影ảnh 響hưởng 之chi 難nạn/nan 尋tầm 。

詳tường 玄huyền 賦phú

仙tiên 城thành 山sơn 釋thích 慧tuệ 命mạng

惟duy 一nhất 實thật 之chi 淵uyên 曠khoáng 。 嗟ta 萬vạn 相tương/tướng 之chi 繁phồn 雜tạp 。 真chân 俗tục 異dị 而nhi 體thể 同đồng 。 凡phàm 聖thánh 分phần 而nhi 道đạo 合hợp 。 承thừa 師sư 友hữu 之chi 遺di 訓huấn 。 藉tạ 經kinh 論luận 之chi 垂thùy 芳phương 。 罄khánh 塵trần 庸dong 之chi 小tiểu 織chức 。 請thỉnh 興hưng 言ngôn 於ư 大đại 方phương 。 何hà 群quần 類loại 之chi 蠢xuẩn 蠢xuẩn 。 處xử 法Pháp 界Giới 之chi 茫mang 茫mang 。 性tánh 窮cùng 幽u 而nhi 彌di 曉hiểu 。 理lý 至chí 寂tịch 而nhi 逾du 彰chương 。 既ký 非phi 空không 而nhi 非phi 有hữu 。 又hựu 若nhược 存tồn 而nhi 若nhược 亡vong 。 談đàm 祕bí 密mật 於ư 慈Từ 氏Thị 。 歡hoan 窅# 冥minh 於ư 伯bá 陽dương 。 湛trạm 一nhất 虛hư 而nhi 致trí 極cực 。 總tổng 萬vạn 有hữu 以dĩ 為vi 綱cương 。 雖tuy 即tức 事sự 而nhi 易dị 迷mê 。 亦diệc 至chí 近cận 而nhi 難nạn/nan 識thức 。 非phi 名danh 言ngôn 之chi 所sở 顯hiển 。 豈khởi 情tình 智trí 而nhi 能năng 測trắc 。 口khẩu 欲dục 辯biện 而nhi 詞từ 喪táng 。 心tâm 將tương 緣duyên 而nhi 慮lự 息tức 。 故cố 雖tuy 一nhất 音âm 遍biến 告cáo 之chi 能năng 。 三tam 轉chuyển 窮cùng 微vi 之chi 力lực 。 莫mạc 不bất 停đình 八bát 梵Phạm 於ư 寂tịch 泊bạc 之chi 門môn 。 輟chuyết 四tứ 辯biện 於ư 恬điềm 惔đàm 之chi 域vực 。 尋tầm 其kỳ 涯nhai 也dã 。 豁hoát 乎hồ 無vô 際tế 。 眇miễu 乎hồ 無vô 窮cùng 。 源nguyên 乎hồ 無vô 始thỉ 。 極cực 乎hồ 無vô 終chung 。 解giải 惑hoặc 以dĩ 之chi 齊tề 貫quán 。 染nhiễm 淨tịnh 於ư 此thử 俱câu 融dung 。 該cai 空không 有hữu 而nhi 閴# 寂tịch 。 括quát 宇vũ 宙trụ 以dĩ 通thông 同đồng 。 論luận 其kỳ 用dụng 也dã 。 一nhất 而nhi 能năng 多đa 。 靜tĩnh 而nhi 能năng 亂loạn 。 挺đĩnh 萬vạn 類loại 之chi 殊thù 形hình 。 吐thổ 群quần 情tình 之chi 別biệt 觀quán 。 結kết 五ngũ 住trụ 之chi 盤bàn 根căn 。 起khởi 十thập 纏triền 之chi 羈ki 絆bán 。 隨tùy 迷mê 悟ngộ 而nhi 通thông 塞tắc 。 逐trục 昏hôn 明minh 而nhi 集tập 散tán 。 四tứ 流lưu 因nhân 之chi 漂phiêu 蕩đãng 。 六lục 道đạo 以dĩ 之chi 悠du 漫mạn 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 曖# 以dĩ 聯liên 綿miên 。 二nhị 智trí 五ngũ 眼nhãn 曄diệp 而nhi 暉huy 渙# 。 渾hồn 升thăng 沈trầm 而nhi 共cộng 壑hác 。 派phái 違vi 順thuận 以dĩ 分phần/phân 岐kỳ 。 體thể 無vô 非phi 而nhi 不bất 是thị 。 用dụng 無vô 相tướng 而nhi 不bất 為vi 。 若nhược 純thuần 金kim 不bất 隔cách 於ư 環hoàn 釧xuyến 。 等đẳng 積tích 水thủy 不bất 憚đạn 於ư 漣# 漪# 。 故cố 令linh 名danh 用dụng 諠huyên 雜tạp 集tập 起khởi 紛phân 馳trì 。 事sự 若nhược 萬vạn 軫# 殊thù 轍triệt 。 理lý 則tắc 千thiên 輪luân 共cộng 規quy 。 觀quán 無vô 礙ngại 於ư 緣duyên 起khởi 。 信tín 難nan 思tư 於ư 物vật 性tánh 。 猶do 寶bảo 殿điện 之chi 垂thùy 珠châu 。 若nhược 瑤dao 臺đài 之chi 懸huyền 鏡kính 。 彼bỉ 此thử 異dị 而nhi 相tương/tướng 入nhập 。 紅hồng 紫tử 分phần/phân 而nhi 交giao 映ánh 。 法pháp 無vô 定định 於ư 心tâm 境cảnh 。 人nhân 靡mĩ 隔cách 於ư 凡phàm 聖thánh 。 物vật 不bất 滯trệ 於ư 自tự 他tha 。 事sự 莫mạc 擁ủng 於ư 邪tà 正chánh 。 何hà 巨cự 細tế 之chi 殊thù 越việt 。 遂toại 參tham 互hỗ 而nhi 容dung 持trì 。 隣lân 虛hư 含hàm 大Đại 千Thiên 之chi 界giới 。 剎sát 那na 總tổng 三tam 世thế 之chi 時thời 。 懼cụ 斯tư 言ngôn 之chi 少thiểu 信tín 。 借tá 帝đế 網võng 以dĩ 除trừ 疑nghi 。 蓋cái 普phổ 眠miên 而nhi 能năng 矚chú 。 豈khởi 惑hoặc 識thức 以dĩ 知tri 之chi 。 覿# 九cửu 會hội 之chi 玄huyền 文văn 。 覽lãm 萬vạn 聖thánh 之chi 貽# 則tắc 。 睠# 常thường 啼đề 於ư 東đông 市thị 。 慕mộ 善thiện 財tài 於ư 南nam 國quốc 。 歷lịch 多đa 城thành 而nhi 進tiến 解giải 。 訪phỏng 眾chúng 師sư 而nhi 遣khiển 惑hoặc 。 始thỉ 承thừa 命mệnh 於ư 文Văn 殊Thù 。 終chung 歸quy 宗tông 於ư 妙diệu 德đức 。 雖tuy 遊du 形hình 於ư 法Pháp 界Giới 。 未vị 動động 足túc 於ư 祇kỳ 園viên 。 歎thán 一nhất 生sanh 之chi 似tự 虐ngược 。 嗟ta 五ngũ 熱nhiệt 之chi 非phi 昏hôn 。 握ác 手thủ 入nhập 和hòa 修tu 之chi 舍xá 。 彈đàn 指chỉ 開khai 阿a 逸dật 之chi 門môn 。 聞văn 理lý 音âm 之chi 常thường 韻vận 。 覩đổ 極cực 聖thánh 之chi 恆hằng 存tồn 。 三tam 九cửu 於ư 茲tư 絕tuyệt 聽thính 。 二nhị 七thất 自tự 此thử 亡vong 魂hồn 。 斯tư 甚thậm 深thâm 之chi 境cảnh 界giới 。 亦diệc 何hà 易dị 而nhi 詳tường 論luận 。 悼điệu 稟bẩm 識thức 之chi 多đa 迷mê 。 慨khái 群quần 生sanh 之chi 少thiểu 慧tuệ 。 保bảo 一nhất 異dị 之chi 四tứ 邪tà 。 起khởi 斷đoạn 常thường 之chi 雙song 計kế 。 怖bố 夢mộng 虎hổ 於ư 長trường 眠miên 。 翫ngoạn 空không 花hoa 於ư 久cửu 翳ế 。 縈oanh 結kết 纏triền 而nhi 未vị 解giải 。 任nhậm 漂phiêu 流lưu 而nhi 莫mạc 濟tế 。 背bối/bội 七thất 覺giác 而nhi 逾du 昏hôn 。 染nhiễm 六lục 欲dục 而nhi 方phương 滯trệ 。 何hà 理lý 通thông 而nhi 志chí 隔cách 。 既ký 法pháp 是thị 而nhi 情tình 非phi 。 忽hốt 伶# 竮binh 而nhi 獨độc 往vãng 。 久cửu 逃đào 逝thệ 而nhi 亡vong 歸quy 。 埋mai 積tích 寶bảo 於ư 窮cùng 舍xá 。 瘞ế 明minh 珠châu 於ư 弊tệ 衣y 。 抱bão 一nhất 真chân 而nhi 不bất 識thức 。 縈oanh 萬vạn 惱não 以dĩ 歔hư 欷hi 。 嗟ta 余dư 生sanh 於ư 季quý 俗tục 。 惑hoặc 己kỷ 纏triền 而nhi 命mạng 局cục 。 藉tạ 五ngũ 部bộ 之chi 流lưu 輝huy 。 蒙mông 四tứ 依y 之chi 睠# 錄lục 。 陟trắc 講giảng 肆tứ 以dĩ 開khai 愚ngu 。 託thác 禪thiền 林lâm 而nhi 遣khiển 欲dục 。 猴hầu 著trước 鎖tỏa 而nhi 停đình 躁táo 。 蛇xà 入nhập 筒đồng 而nhi 改cải 曲khúc 。 涉thiệp 曠khoáng 海hải 以dĩ 戒giới 舟chu 。 曉hiểu 重trọng/trùng 幽u 以dĩ 慧tuệ 燭chúc 。 絕tuyệt 諍tranh 論luận 於ư 封phong 想tưởng 。 息tức 是thị 非phi 於ư 妄vọng 情tình 。 創sáng/sang 斂liểm 緣duyên 於ư 有hữu 覺giác 。 終chung 寂tịch 慮lự 於ư 無vô 生sanh 。 顯hiển 真chân 宗tông 之chi 實thật 相tướng 。 達đạt 世thế 用dụng 之chi 虛hư 名danh 。 道đạo 莫mạc 遺di 於ư 始thỉ 行hành 。 暗ám 弗phất 拒cự 於ư 初sơ 明minh 。 擬nghĩ 六lục 賊tặc 其kỳ 方phương 潰hội 。 冀ký 十thập 軍quân 之chi 可khả 平bình 。 辭từ 曰viết 。 昏hôn 雲vân 聚tụ 還hoàn 散tán 。 心tâm 河hà 濁trược 更cánh 清thanh 。 性tánh 海hải 無vô 增tăng 減giảm 。 行hành 月nguyệt 有hữu 虧khuy 盈doanh 。 疑nghi 兔thố 足túc 之chi 致trí 淺thiển 。 懼cụ 鴻hồng 毛mao 之chi 見kiến 輕khinh 。 為vi 山sơn 託thác 於ư 始thỉ 簣quỹ 。 庶thứ 崑# 崙lôn 之chi 可khả 成thành 。

玄huyền 圃phố 園viên 講giảng 賦phú

蕭tiêu 子tử 雲vân

曰viết 天thiên 監giám 之chi 十thập 七thất 。 屬thuộc 儲trữ 德đức 之chi 方phương 宣tuyên 。 惟duy 玉ngọc 帛bạch 之chi 光quang 盛thịnh 。 信tín 昌xương 符phù 之chi 在tại 焉yên 。 於ư 是thị 上thượng 照chiếu 天thiên 。 下hạ 漏lậu 泉tuyền 。 輪luân 囷# 之chi 氣khí 吐thổ 烟yên 。 日nhật 月nguyệt 之chi 景cảnh 揚dương 員# 。 乃nãi 聖thánh 武võ 之chi 龍long 飛phi 。 載tái 為vi 家gia 於ư 天thiên 下hạ 。 思tư 承thừa 規quy 於ư 景cảnh 數số 。 遂toại 長trường/trưởng 發phát 而nhi 明minh 社xã 。 若nhược 重trọng/trùng 光quang 於ư 有hữu 周chu 。 似tự 二nhị 英anh 於ư 皇hoàng 夏hạ 。 方phương 前tiền 星tinh 而nhi 列liệt 曜diệu 。 播bá 洪hồng 鍾chung 於ư 胤dận 雅nhã 。 去khứ 茲tư 永vĩnh 福phước 來lai 即tức 東đông 朝triêu 。 文văn 物vật 是thị 紀kỷ 聲thanh 明minh 是thị 昭chiêu 。 發phát 玄huyền 章chương 於ư 粉phấn 繢hội 。 靡mĩ 青thanh 緌# 於ư 翠thúy 翹kiều 。 鑾# 納nạp 那na 而nhi 垂thùy 藻tảo 。 笳# 和hòa 鳴minh 以dĩ 承thừa 簫tiêu 。 載tái 錫tích 其kỳ 光quang 。 令linh 問vấn 令linh 望vọng 。 察sát 情tình 幄# 帳trướng 讓nhượng 齒xỉ 虞ngu 庠tường 。 性tánh 與dữ 天thiên 道đạo 言ngôn 為vi 珪# 璋# 。 詩thi 史sử 遙diêu 集tập 禮lễ 易dị 翱cao 翔tường 。 義nghĩa 華hoa 洛lạc 水thủy 文văn 麗lệ 清thanh 漳# 。 昔tích 七thất 覺giác 之chi 吐thổ 華hoa 。 高cao 人nhân 天thiên 而nhi 為vi 長trường/trưởng 。 道đạo 西tây 被bị 乎hồ 日nhật 用dụng 。 法pháp 東đông 流lưu 而nhi 未vị 朗lãng 。 故cố 授thọ 神thần 莂biệt 於ư 文văn 昌xương 。 寄ký 寶bảo 船thuyền 於ư 明minh 兩lưỡng 。 異dị 昔tích 談đàm 而nhi 同đồng 世thế 。 亦diệc 千thiên 年niên 而nhi 影ảnh 響hưởng 。 聞văn 填điền 填điền 之chi 法pháp 雷lôi 。 見kiến 慧tuệ 雲vân 之chi 初sơ 爽sảng 。 真Chân 如Như 之chi 軌quỹ 既ký 接tiếp 。 發phát 揮huy 之chi 功công 已dĩ 躡niếp 。 開khai 金kim 泥nê 剖phẫu 玉ngọc 牒điệp 。 削tước 蒸chưng 栗lật 之chi 簡giản 。 採thải 蘿# 樹thụ 之chi 葉diệp 。 石thạch 室thất 靈linh 篇thiên 南nam 宮cung 神thần 篋khiếp 。 所sở 以dĩ 一nhất 音âm 不bất 已dĩ 。 而nhi 待đãi 規quy 重trọng/trùng 短đoản 疊điệp 者giả 矣hĩ 。 惟duy 至chí 人nhân 之chi 講giảng 道đạo 。 必tất 山sơn 林lâm 之chi 閑nhàn 曠khoáng 。 彼bỉ 奈nại 園viên 與dữ 杏hạnh 壇đàn 深thâm 。 淨tịnh 名danh 與dữ 素tố 王vương 模mô 。 清thanh 遊du 之chi 浩hạo 瀁dạng 。 擬nghĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 賢hiền 之chi 隆long 壯tráng 。 睿# 情tình 窅# 然nhiên 是thị 焉yên 供cung 帳trướng 。 乃nãi 高cao 談đàm 玄huyền 圃phố 之chi 苑uyển 。 張trương 樂nhạo/nhạc/lạc 宣tuyên 猷# 之chi 上thượng 。 觀quán 夫phu 靈linh 圃phố 要yếu 妙diệu 。 總tổng 禁cấm 林lâm 之chi 叫khiếu 窱# 。 稟bẩm 輦liễn 道đạo 之chi 三tam 星tinh 。 躔# 離ly 宮cung 之chi 六lục 曜diệu 。 寫tả 溟minh 浚tuấn 沼chiểu 方phương 華hoa 作tác 峭# 。 其kỳ 山sơn 則tắc 峛# 崺# 貏# 。 硱# 磳# 誳# 詭quỷ 。 坂# 墀trì 嶻# 嶭# 夏hạ 含hàm 霜sương 雪tuyết 。 下hạ 則tắc 谿khê 壑hác 泓hoằng 澄trừng 虹hồng 螮# 降giáng/hàng 升thăng 。 上thượng 則tắc 青thanh 霄tiêu 丹đan 氣khí 雲vân 霞hà 欝uất 蒸chưng 。 金kim 華hoa 琳# 碧bích 燭chúc 銀ngân 碝# 石thạch 。 藻tảo 玉ngọc 摛# 白bạch 丹đan 瑕hà 流lưu 赤xích 。 周chu 以dĩ 玉ngọc 樹thụ 灌quán 叢tùng 紫tử 桂quế 香hương 楓phong 。 篔# 簹# 含hàm 人nhân 桃đào 支chi 育dục 蟲trùng 。 妙diệu 草thảo 的đích 皪# 靈linh 果quả 垂thùy [菱-土+(鬯-匕)]# 。 長trường/trưởng 卿khanh 寒hàn 翠thúy 簡giản 子tử 秋thu 紅hồng 。 崖nhai 戴đái 雲vân 而nhi 吐thổ 雨vũ 。 木mộc 鳴minh 條điều 而nhi 起khởi 風phong 。 中trung 有hữu 蘭lan 渚chử 華hoa 池trì 。 淥# 流lưu 濎# 濘nính 激kích 水thủy 推thôi 移di 。 彌di 望vọng 杳# 溟minh 。 倒đảo 飛phi 閣các 之chi 嵯# 峨# 。 漾dạng 釣điếu 臺đài 而nhi 浮phù 逈huýnh 。 張trương 翠thúy 帷duy 於ư 鴻hồng 船thuyền 。 泛phiếm 羽vũ 旒lưu 於ư 雀tước 艇# 。 鳥điểu 則tắc 杉# 雞kê 繡tú 質chất 木mộc 客khách 錦cẩm 章chương 戴đái 勝thắng 吐thổ 綬thụ # 鶺# 敺# 香hương 壁bích 龜quy 紫tử 鱉miết 鸊# 鷉# 鴛uyên 鴦ương 。 風phong 鳴minh 日nhật 思tư 戲hí 廣quảng 浮phù 長trường/trưởng 。 內nội 則tắc 錢tiền 荇# 蔆# 華hoa # 欿# 散tán 葩ba 硉# 矹# 巨cự 石thạch 隤đồi 陀đà 碧bích 砂sa 離ly 簁tỷ 比tỉ 目mục 累lũy/lụy/luy 綺ỷ 紅hồng 蝦hà 。 漂phiêu 青thanh 綸luân 之chi 蓑# 折chiết 。 蕩đãng 碧bích 組# 之chi 鬖# 䯯# 。 銅đồng 龜quy 受thọ 水thủy 而nhi 獨độc 涌dũng 。 石thạch 鯨# 吐thổ 浪lãng 而nhi 戴đái 華hoa 。 所sở 以dĩ 藉tạ 園viên 籞# 之chi 壯tráng 觀quán 。 將tương 髣phảng 像tượng 於ư 毘tỳ 耶da 。 於ư 是thị 清thanh 宮cung 廣quảng 闢tịch 宿túc 設thiết 宵tiêu 張trương 。 華hoa 燈đăng 熠dập 燿diệu 火hỏa 樹thụ 散tán 芒mang 。 斂liểm 閃thiểm 六lục 尺xích 籠lung 叢tùng 九cửu 光quang 。 頴dĩnh 若nhược 流lưu 金kim 之chi 出xuất 沙sa 嶼# 。 粲sán 若nhược 列liệt 宿túc 之chi 動động 天thiên 潢# 。 朝triêu 曭# 朗lãng 而nhi 戒giới 旦đán 。 雲vân 依y 霏phi 而nhi 卷quyển 簇# 。 輕khinh 輦liễn 西tây 園viên 齊tề 宮cung 北bắc 囿# 。 仗trượng 衛vệ 濟tế 濟tế 僧Tăng 徒đồ 肅túc 肅túc 。 法Pháp 鼓cổ 朗lãng 而nhi 振chấn 音âm 。 眾chúng 香hương 馝tất 而nhi 流lưu 馥phức 。 亦diệc 有hữu 百bách 獸thú [目*ㄆ]# [目*ㄆ]# [目*(彥-文+自)]# [目*(彥-文+自)]# 。 雲vân 車xa 九cửu 層tằng 芝chi 駕giá 四tứ 鹿lộc 。 吳ngô 姬# 楚sở 艶diễm 胡hồ 笳# 燕yên 筑# 常thường 從tùng 名danh 倡xướng 。 戲hí 馬mã 蹋đạp 鞠cúc 巡tuần 少thiểu 陽dương 渡độ 。 紫tử 複phức 繞nhiễu 崇sùng 賢hiền 瞰# 承thừa 祿lộc 。 揚dương 散tán 華hoa 之chi 飄phiêu 颻diêu 。 響hưởng 清thanh 梵Phạm 於ư 林lâm 木mộc 。 燈đăng 王vương 歸quy 而nhi 贈tặng 筵diên 。 香hương 積tích 來lai 而nhi 獻hiến 熟thục 。 似tự 眾chúng 聖thánh 之chi 乘thừa 空không 。 若nhược 能năng 仁nhân 之chi 在tại 目mục 。 既ký 而nhi 俄nga 軒hiên 有hữu 睟# 肆tứ 筵diên 授thọ 几kỉ 。 高cao 殿điện 肅túc 而nhi 神thần 嚴nghiêm 。 微vi 言ngôn 欣hân 而nhi 奏tấu 理lý 。 煥hoán 嘉gia 語ngữ 於ư 丹đan 青thanh 。 得đắc 親thân 承thừa 於ư 音âm 旨chỉ 。 智trí 周chu 物vật 而nhi 為vi 心tâm 。 情tình 研nghiên 機cơ 而nhi 盡Tận 諦Đế 。 言ngôn 超siêu 超siêu 而nhi 出xuất 象tượng 。 理lý 亹# 亹# 而nhi 踰du 繫hệ 類loại 。 吳ngô 兩lưỡng 娛ngu 心tâm 之chi 談đàm 未vị 足túc 云vân 。 晉tấn 儲trữ 真chân 假giả 之chi 理lý 豈khởi 能năng 逮đãi 。 史sử 臣thần 乃nãi 載tái 筆bút 撰soạn 功công 。 請thỉnh 事sự 其kỳ 職chức 。 賦phú 金kim 相tương/tướng 歌ca 玉ngọc 式thức 。 世thế 既ký 聞văn 甘cam 露lộ 之chi 言ngôn 。 民dân 已dĩ 登đăng 仁nhân 壽thọ 之chi 域vực 矣hĩ 。 將tương 奉phụng 瑤dao 宮cung 之chi [車*犬]# 。 陪bồi 雲vân 樓lâu 之chi 軾thức 。 福phước 穰nhương 穰nhương 委ủy 如như 山sơn 。 長trường/trưởng 莫mạc 長trường/trưởng 永vĩnh 無vô 極cực 。

夢mộng 賦phú

釋thích 真chân 觀quán

昨tạc 夜dạ 眠miên 中trung 意ý 識thức 潛tiềm 通thông 。 類loại 莊trang 生sanh 之chi 覩đổ 蝴# 蝶# 。 如như 孔khổng 氏thị 之chi 見kiến 周chu 公công 。 雖tuy 夢mộng 想tưởng 之chi 虛hư 偽ngụy 。 亦diệc 心tâm 事sự 而nhi 冥minh 同đồng 。 爾nhĩ 乃nãi 見kiến 一nhất 奇kỳ 賓tân 。 傲ngạo 岸ngạn 驚kinh 人nhân 。 無vô 名danh 無vô 姓tánh 。 如như 鬼quỷ 如như 神thần 。 姿tư 容dung 閑nhàn 雅nhã 服phục 翫ngoạn 光quang 新tân 。 入nhập 門môn 高cao 揖ấp 詣nghệ 席tịch 誇khoa 陳trần 。 余dư 乃nãi 問vấn 曰viết 。 夫phu 邪tà 不bất 干can 正chánh 。 惡ác 不bất 亂loạn 善thiện 。 清thanh 濁trược 異dị 流lưu 。 昇thăng 沈trầm 各các 踐tiễn 。 吾ngô 身thân 披phi 法pháp 鎧khải 心tâm 遊du 妙diệu 典điển 。 六lục 賊tặc 稍sảo 降giáng/hàng 四tứ 蛇xà 方phương 遣khiển 。 大Đại 乘Thừa 已dĩ 駕giá 小tiểu 魔ma 宜nghi 剪tiễn 。 君quân 是thị 何hà 人nhân 。 欲dục 來lai 何hà 辨biện 。 客khách 乃nãi 對đối 曰viết 。 久cửu 承thừa 名danh 行hành 未vị 遑hoàng 修tu 敬kính 。 常thường 深thâm 注chú 仰ngưỡng 每mỗi 軫# 翹kiều 詠vịnh 。 忽hốt 覩đổ 光quang 儀nghi 良lương 有hữu 嘉gia 慶khánh 。 欲dục 申thân 諮tư 請thỉnh 。 願nguyện 垂thùy 高cao 命mạng 。 夫phu 人nhân 生sanh 假giả 借tá 一nhất 期kỳ 如như 擲trịch 。 倏thúc 紅hồng 電điện 之chi 驚kinh 天thiên 。 迅tấn 白bạch 駒câu 之chi 過quá 隙khích 。 豈khởi 不bất 及cập 年niên 時thời 之chi 壯tráng 美mỹ 。 取thủ 生sanh 平bình 之chi 歡hoan 適thích 。 或hoặc 走tẩu 名danh 驥kí 於ư 長trường/trưởng 阡# 。 或hoặc 駕giá 飛phi 輪luân 於ư 廣quảng 陌mạch 。 坐tọa 西tây 園viên 而nhi 召triệu 友hữu 。 敞sưởng 南nam 齋trai 而nhi 對đối 客khách 。 出xuất 野dã 外ngoại 而nhi 摐# 金kim 。 入nhập 閨# 中trung 而nhi 撫phủ 石thạch 。 或hoặc 復phục 合hợp 罇# 促xúc 坐tọa 傳truyền 觴thương 舉cử 白bạch 。 重trọng/trùng 之chi 以dĩ 笑tiếu 歌ca 。 申thân 之chi 以dĩ 燔phần 炙chích 。 至chí 如như 學học 富phú 門môn 昌xương 德đức 重trọng/trùng 名danh 揚dương 。 江giang 東đông 獨độc 步bộ 日nhật 下hạ 無vô 雙song 。 心tâm 為vi 義nghĩa 窟quật 身thân 是thị 智trí 囊nang 彫điêu 金kim 往vãng 漢hán 佩bội 玉ngọc 遊du 梁lương 。 高cao 車xa 駟tứ 馬mã 桂quế 戶hộ 蘭lan 房phòng 。 烈liệt 燕yên 姬# 而nhi 滿mãn 側trắc 。 奏tấu 秦tần 女nữ 而nhi 盈doanh 堂đường 。 聞văn 弦huyền 管quản 之chi 寥liêu 亮lượng 。 聽thính 絲ti 竹trúc 之chi 鏗khanh 鏘thương 。 何hà 則tắc 一nhất 生sanh 之chi 快khoái 樂lạc 。 亦diệc 千thiên 載tái 而nhi 流lưu 芳phương 。 豈khởi 能năng 栖tê 栖tê 獨độc 處xứ 傍bàng 無vô 笑tiếu 語ngữ 。 剃thế 髮phát 除trừ 鬚tu 違vi 親thân 背bối/bội 主chủ 。 形hình 容dung 憔tiều 悴tụy 。 衣y 裳thường 藍lam 縷lũ 。 既ký 闕khuyết 田điền 蠶tằm 復phục 無vô 商thương 估cổ 。 等đẳng 碎toái 繒tăng 之chi 屢lũ 結kết 。 似tự 破phá 襖# 之chi 千thiên 補bổ 。 至chí 如như 玉ngọc 露lộ 朝triêu 團đoàn 金kim 風phong 夜dạ 寒hàn 。 老lão 冉nhiễm 冉nhiễm 而nhi 行hành 至chí 。 歲tuế 忽hốt 忽hốt 而nhi 將tương 闌lan 床sàng 空không 帳trướng 冷lãnh 覆phú 薄bạc 眠miên 單đơn 。 絕tuyệt 子tử 孫tôn 於ư 後hậu 胤dận 。 罷bãi 賓tân 從tùng 而nhi 來lai 歡hoan 。 欲dục 以dĩ 斯tư 而nhi 為vi 道đạo 。 亦diệc 何hà 得đắc 道Đạo 之chi 量lượng 難nạn/nan 。 余dư 乃nãi 忻hãn 然nhiên 而nhi 笑tiếu 。 略lược 陳trần 心tâm 要yếu 。 徐từ 而nhi 答đáp 曰viết 。 省tỉnh 來lai 說thuyết 之chi 嬌kiều 張trương 。 遂toại 引dẫn 誘dụ 於ư 邪tà 方phương 。 欲dục 以dĩ 井tỉnh 蛙# 共cộng 海hải 鯤# 而nhi 論luận 大đại 。 爝# 火hỏa 與dữ 日nhật 月nguyệt 而nhi 爭tranh 光quang 。 無vô 異dị 蟭# 蟟# 之chi 比tỉ 鵬# 翼dực 。 培bồi 嶁# 之chi 匹thất 崑# 崗# 。 爾nhĩ 既ký 昏hôn 眠miên 於ư 生sanh 死tử 。 亦diệc 耽đam 染nhiễm 於ư 玄huyền 黃hoàng 。 唯duy 知tri 酣# 酒tửu 嗜thị 欲dục 峻tuấn 宇vũ 彫điêu 牆tường 。 豈khởi 識thức 多đa 財tài 之chi 被bị 害hại 。 寧ninh 信tín 懷hoài 璧bích 而nhi 為vi 殃ương 。 佳giai 味vị 爽sảng 口khẩu 美mỹ 食thực 爛lạn 腸tràng 。 貪tham 婬dâm 致trí 患hoạn 渴khát 愛ái 成thành 狂cuồng 。 人nhân 生sanh 易dị 盡tận 物vật 理lý 無vô 常thường 。 朝triêu 歌ca 暮mộ 哭khốc 向hướng 在tại 今kim 亡vong 。 欣hân 歡hoan 暫tạm 有hữu 。 憂ưu 畏úy 延diên 長trường 。 且thả 世thế 間gian 紛phân 壤nhưỡng 竟cánh 無vô 閑nhàn 賞thưởng 。 萬vạn 苦khổ 競cạnh 來lai 百bách 憂ưu 爭tranh 往vãng 。 妻thê 子tử 翻phiên 為vi 桎trất 梏cốc 。 親thân 愛ái 更cánh 如như 羅la 網võng 。 私tư 里lý 恆hằng 弊tệ 巑# 屼# 。 王vương 事sự 徒đồ 勞lao 鞅ưởng 掌chưởng 。 榮vinh 華hoa 有hữu 同đồng 水thủy 沫mạt 。 富phú 貴quý 實thật 如như 山sơn 響hưởng 。 然nhiên 自tự 沈trầm 淪luân 倒đảo 惑hoặc 恆hằng 懷hoài 磣sầm 毒độc 。 不bất 孝hiếu 不bất 慈từ 無vô 道đạo 無vô 德đức 。 胸hung 衿# lộng 戾lệ 心tâm 府phủ 蠶tằm 賊tặc 。 自tự 大đại 嬌kiều 奢xa 志chí 能năng 苛# 剋khắc 。 不bất 行hành 仁nhân 義nghĩa 。 誰thùy 論luận 典điển 則tắc 。 無vô 趣thú 殺sát 傷thương 非phi 理lý 貪tham 忒thất 。 見kiến 利lợi 爭tranh 往vãng 臨lâm 財tài 苟cẩu 得đắc 。 失thất 位vị 失thất 名danh 亡vong 家gia 亡vong 國quốc 。 命mạng 繩thằng 溘# 斷đoạn 身thân 城thành 倒đảo 匐bặc 。 業nghiệp 掣xiết 其kỳ 頭đầu 鬼quỷ 穿xuyên 其kỳ 肋lặc 。 氷băng 池trì 向hướng 踐tiễn 火hỏa 山sơn 方phương 冐mạo 。 忍nhẫn 痛thống 自tự 知tri 銜hàm 悲bi 誰thùy 惻trắc 。 爾nhĩ 乃nãi 刀đao 林lâm 擁ủng 聳tủng 劍kiếm 嶺lĩnh 嵯# 峨# 。 鑪lư 飛phi 猛mãnh 焰diễm 鑊hoạch 湧dũng 驚kinh 波ba 。 楞lăng 層tằng 鐵thiết 網võng 菉lục 簇# 灰hôi 河hà 。 凡phàm 諸chư 苦khổ 難nạn 次thứ 序tự 經kinh 過quá 。 頭đầu 逢phùng 鋸cứ 解giải 骨cốt 被bị 磨ma 磨ma 。 舉cử 身thân 星tinh 散tán 合hợp 體thể 滂# 沱# 。 一nhất 朝triêu 鍾chung 此thử 萬vạn 恨hận 如như 何hà 。 若nhược 夫phu 正Chánh 法Pháp 弘hoằng 深thâm 。 妙diệu 理lý 難nạn/nan 尋tầm 。 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 隨tùy 機cơ 往vãng 赴phó 逐trục 應ưng 便tiện 臨lâm 。 內nội 宣tuyên 萬vạn 德đức 外ngoại 啟khải 八bát 音âm 。 威uy 降giáng/hàng 醉túy 象tượng 影ảnh 攝nhiếp 驚kinh 禽cầm 。 形hình 如như 滿mãn 月nguyệt 色sắc 似tự 融dung 金kim 。 遂toại 令linh 尼ni 揵kiền 脫thoát 屣tỉ 梵Phạm 志Chí 抽trừu 簪# 。 然nhiên 而nhi 出xuất 家gia 。 之chi 為vì 道Đạo 也dã 。 則tắc 蕭tiêu 散tán 優ưu 游du 。 無vô 欲dục 無vô 求cầu 。 不bất 臣thần 天thiên 子tử 不bất 敬kính 王vương 侯hầu 。 似tự 無vô 瑕hà 之chi 璧bích 。 如như 不bất 繫hệ 之chi 舟chu 。 聲thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 能năng 動động 。 軒hiên 冕# 不bất 能năng 留lưu 。 無vô 為vi 無vô 欲dục 。 何hà 懼cụ 何hà 憂ưu 。 戒giới 忍nhẫn 雙song 集tập 禪thiền 慧tuệ 兼kiêm 修tu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 範phạm 豪hào 庶thứ 依y 投đầu 。 若nhược 夫phu 為vi 學học 日nhật 益ích 為vi 道đạo 日nhật 損tổn 。 損tổn 之chi 則tắc 道đạo 業nghiệp 踰du 高cao 。 益ích 之chi 則tắc 學học 功công 踰du 遠viễn 。 故cố 形hình 將tương 俗tục 人nhân 而nhi 永vĩnh 隔cách 。 心tâm 與dữ 世thế 情tình 而nhi 懸huyền 反phản 。 所sở 服phục 唯duy 是thị 布bố 衣y 。 所sở 餐xan 未vị 曾tằng 再tái 飯phạn 。 從tùng 師sư 則tắc 千thiên 里lý 命mạng 駕giá 。 慕mộ 法pháp 則tắc 六lục 時thời 精tinh 懇khẩn 。 濯trạc 慮lự 於ư 八bát 解giải 之chi 池trì 。 娛ngu 神thần 於ư 七thất 淨tịnh 之chi 苑uyển 。 至chí 如như 道đạo 安an 道đạo 立lập 慧tuệ 遠viễn 慧tuệ 持trì 。 赤xích 鬚tu 法pháp 主chủ 青thanh 眼nhãn 律luật 師sư 。 弘hoằng 經kinh 辯biện 論luận 講giảng 易dị 談đàm 詩thi 。 開khai 神thần 悅duyệt 耳nhĩ 折chiết 滯trệ 去khứ 疑nghi 。 並tịnh 皆giai 揚dương 名danh 後hậu 代đại 擅thiện 步bộ 當đương 時thời 。 或hoặc 與dữ 秦tần 王vương 而nhi 共cộng 輦liễn 。 乍sạ 將tương 晉tấn 帝đế 而nhi 同đồng 幃vi 。 遂toại 使sử 桓hoàn 玄huyền 再tái 拜bái 而nhi 弗phất 暇hạ 。 郗hi 超siêu 千thiên 斛hộc 而nhi 無vô 辭từ 。 爾nhĩ 乃nãi 行hành 因nhân 已dĩ 正chánh 方phương 響hưởng 餘dư 慶khánh 。 四tứ 梵Phạm 爭tranh 邀yêu 六lục 天thiên 俱câu 聘sính 。 封phong 畿# 顯hiển 敞sưởng 國quốc 土độ 華hoa 淨tịnh 。 寶bảo 樹thụ 瓊# 枝chi 金kim 蓮liên 玉ngọc 柄bính 。 風phong 含hàm 梵Phạm 響hưởng 泉tuyền 流lưu 雅nhã 詠vịnh 。 池trì 皎hiệu 若nhược 銀ngân 地địa 平bình 如như 鏡kính 。 妙diệu 香hương 紛phân 馥phức 名danh 花hoa 交giao 映ánh 。 近cận 感cảm 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 遠viễn 歸quy 常thường 命mạng 。 若nhược 夫phu 六Lục 度Độ 修tu 成thành 十Thập 地Địa 圓viên 明minh 。 靈linh 智trí 既ký 湛trạm 種chủng 覺giác 斯tư 盈doanh 。 寂tịch 遼liêu 虛hư 壑hác 皎hiệu 潔khiết 澄trừng 清thanh 。 質chất 非phi 質chất 礙ngại 之chi 質chất 。 名danh 非phi 名danh 相tướng 之chi 名danh 。 水thủy 火hỏa 衝xung 天thiên 而nhi 不bất 懼cụ 。 雷lôi 霆đình 震chấn 地địa 而nhi 不bất 驚kinh 。 窮cùng 天thiên 下hạ 之chi 至chí 妙diệu 。 誰thùy 能năng 與dữ 之chi 抗kháng 行hành 。 於ư 是thị 前tiền 來lai 君quân 子tử 聞văn 斯tư 語ngữ 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 曲khúc 躬cung 。 斂liểm 眉mi 彈đàn 指chỉ 。 魂hồn 飛phi 氣khí 讋# 神thần 茹như 情tình 否phủ/bĩ 。 踧địch 踖# 無vô 顏nhan 。 逡thuân 巡tuần 敬kính 起khởi 。 自tự 陳trần 孤cô 陋lậu 未vị 知tri 臧tang 鄙bỉ 。 追truy 用dụng 感cảm 傷thương 實thật 懷hoài 慚tàm 恥sỉ 。 今kim 日nhật 奉phụng 教giáo 。 謹cẩn 從tùng 命mạng 矣hĩ 。

傷thương 愛ái 子tử 賦phú 。

江giang 淹yêm

江giang 艽# 字tự 胤dận 卿khanh 。 僕bộc 之chi 第đệ 二nhị 子tử 也dã 。 生sanh 而nhi 神thần 俊# 。 必tất 為vi 美mỹ 器khí 。 惜tích 哉tai 遘cấu 閔mẫn 涉thiệp 歲tuế 而nhi 卒thốt 。 悲bi 至chí 躑trịch 躅trục 迺nãi 為vi 此thử 文văn 。 惟duy 秋thu 色sắc 之chi 顥# 顥# 。 心tâm 結kết 縎# 兮hề 悲bi 起khởi 。 曾tằng 憫mẫn 憐lân 之chi 憯# 悽thê 。 痛thống 掌chưởng 珠châu 之chi 愛ái 子tử 。 形hình 惸# 惸# 而nhi 外ngoại 弛thỉ 。 心tâm 切thiết 切thiết 而nhi 內nội 圮bĩ 。 日nhật 月nguyệt 可khả 銷tiêu 兮hề 悼điệu 不bất 滅diệt 。 金kim 石thạch 可khả 鑠thước 兮hề 念niệm 何hà 已dĩ 。 緬# 吾ngô 祖tổ 之chi 赫hách 羲# 。 帝đế 高cao 陽dương 之chi 玄huyền 胄trụ 。 惜tích 衰suy 宗tông 之chi 淪luân 沒một 。 恐khủng 余dư 人nhân 之chi 弗phất 構# 。 覬kí 三tam 靈linh 之chi 降giáng/hàng 福phước 。 竚# 弱nhược 子tử 之chi 擢trạc 秀tú 。 酷khốc 奈nại 何hà 兮hề 胤dận 卿khanh 。 郯# 逢phùng 天thiên 兮hề 不bất 祐hựu 。 爾nhĩ 誕đản 質chất 於ư 青thanh 春xuân 。 攝nhiếp 提đề 貞trinh 乎hồ 孟# 陬tưu 。 謂vị 比tỉ 芳phương 於ư 古cổ 烈liệt 。 望vọng 齊tề 英anh 於ư 前tiền 修tu 。 遰đệ 高cao 行hành 之chi 美mỹ 迹tích 。 鬯sưởng 盛thịnh 業nghiệp 之chi 清thanh 猷# 。 白bạch 露lộ 奄yểm 被bị 此thử 百bách 草thảo 。 爾nhĩ 同đồng 凋điêu 於ư 梧# 楸# 。 憶ức 朱chu 明minh 之chi 在tại 節tiết 。 顧cố 岐kỳ 嶷# 之chi 可khả 貴quý 。 睨# 鑪lư 帳trướng 而nhi 多đa 怡di 。 瞻chiêm 戶hộ 牖dũ 而nhi 有hữu 慰úy 。 奚hề 在tại 今kim 之chi 寂tịch 漠mạc 。 失thất 音âm 容dung 之chi 髣phảng 髴phất 。 姊tỷ 日nhật 中trung 而nhi 下hạ 泣khấp 。 兄huynh 嗟ta 季quý 而nhi 飲ẩm 淚lệ 。 感cảm 木mộc 石thạch 而nhi 變biến 哀ai 。 激kích 左tả 右hữu 而nhi 殞vẫn 欷hi 。 奪đoạt 懷hoài 袖tụ 之chi 深thâm 愛ái 。 爾nhĩ 母mẫu 氏thị 之chi 麗lệ 人nhân 。 屑tiết 丹đan 泣khấp 於ư 下hạ 壤nhưỡng 。 傃# 殷ân 憂ưu 於ư 上thượng 旻# 。 視thị 往vãng 端đoan 而nhi 擗# 標tiêu 。 踐tiễn 遺di 緒tự 而nhi 苦khổ 辛tân 。 就tựu 深thâm 悼điệu 而nhi 誰thùy 弭nhị 。 歸quy 來lai 命mạng 兮hề 何hà 陳trần 。 我ngã 過quá 幸hạnh 於ư 時thời 私tư 。 爰viên 守thủ 官quan 於ư 江giang 潯# 。 悲bi 薄bạc 暮mộ 而nhi 增tăng 甚thậm 。 思tư 纁# 黃hoàng 而nhi 不bất 禁cấm 。 月nguyệt 接tiếp 日nhật 而nhi 為vi 光quang 。 霞hà 合hợp 雲vân 而nhi 成thành 陰ấm 。 霧vụ 籠lung 籠lung 而nhi 帶đái 樹thụ 。 月nguyệt 蒼thương 蒼thương 而nhi 架# 林lâm 。 嗟ta 奈nại 何hà 兮hề 弱nhược 子tử 。 我ngã 百bách 艱gian 兮hề 是thị 尋tầm 。 驗nghiệm 纖tiêm 帶đái 之chi 夜dạ 緩hoãn 。 察sát 葆# 鬢mấn 之chi 朝triêu 侵xâm 。 惟duy 人nhân 生sanh 之chi 在tại 世thế 。 恆hằng 歡hoan 寡quả 而nhi 戚thích 饒nhiêu 。 雖tuy 十thập 紀kỷ 之chi 空không 名danh 。 豈khởi 百bách 齡linh 之chi 能năng 要yếu 。 迅tấn 朱chu 光quang 之chi 映ánh 夜dạ 。 甚thậm 白bạch 露lộ 之chi 凝ngưng 朝triêu 。 指chỉ 茲tư 譬thí 而nhi 取thủ 免miễn 。 排bài 此thử 理lý 以dĩ 自tự 銷tiêu 。 然nhiên 則tắc 生sanh 之chi 樂lạc 兮hề 親thân 與dữ 愛ái 。 內nội 與dữ 外ngoại 兮hề 長trường/trưởng 與dữ 稚trĩ 。 傷thương 弱nhược 子tử 之chi 冥minh 冥minh 獨độc 幽u 泉tuyền 兮hề 而nhi 永vĩnh 祕bí 。 余dư 無vô 愆khiên 於ư 蒼thương 祇kỳ 。 亦diệc 何hà 惌# 於ư 厚hậu 地địa 。 信tín 釋Thích 氏thị 之chi 靈linh 果quả 。 歸quy 三tam 世thế 之chi 遠viễn 致trí 。 願nguyện 同đồng 昇thăng 於ư 淨tịnh 剎sát 。 與dữ 塵trần 習tập 兮hề 永vĩnh 棄khí 。

無vô 為vi 論luận (# 并tinh 序tự )#

吾ngô 曾tằng 迴hồi 向hướng 正chánh 覺giác 。 歸quy 依y 福phước 田điền 。 友hữu 人nhân 勸khuyến 吾ngô 任nhậm 。 吾ngô 志chí 不bất 改cải 。 故cố 註chú 無vô 為vi 論luận 焉yên 。

有hữu 弈dịch 葉diệp 公công 子tử 者giả 。 聯liên 蟬thiền 七thất 代đại 冠quan 組# 相tương 望vọng 服phục 多đa 素tố 紈hoàn 黼# 衣y 繡tú 裳thường 。 負phụ 長trường/trưởng 劍kiếm 而nhi 耿# 耿# 。 佩bội 鳴minh 玉ngọc 而nhi 鏘thương 鏘thương 。

時thời 遊du 稷tắc 下hạ 或hoặc 客khách 於ư 梁lương 。 聞văn 英anh 雄hùng 而nhi 豹báo 變biến 。 聽thính 利lợi 害hại 以dĩ 龍long 驤# 。 乃nãi 動động 朱chu 履lý 而nhi 馳trì 寶bảo 馬mã 。 振chấn 玉ngọc 勒lặc 而nhi 曜diệu 金kim 。 羈ki 之chi 無vô 為vi 先tiên 生sanh 之chi 門môn 。 曰viết 。 先tiên 生sanh 智trí 德đức 光quang 融dung 。 嵩tung 華hoa 無vô 得đắc 以dĩ 方phương 其kỳ 峻tuấn 。 道đạo 義nghĩa 清thanh 遠viễn 。 溟minh 海hải 不bất 足túc 以dĩ 喻dụ 其kỳ 深thâm 。 無Vô 學Học 不bất 窺khuy 。 無vô 事sự 不bất 達đạt 。 容dung 儀nghi 閑nhàn 靜tĩnh 言ngôn 笑tiếu 溫ôn 雅nhã 。 至chí 如như 釋Thích 迦Ca 三tam 藏tạng 之chi 典điển 。 李# 君quân 道Đạo 德đức 之chi 書thư 。 宣tuyên 尼ni 六lục 藝nghệ 之chi 文văn 。 百bách 氏thị 兼kiêm 該cai 之chi 術thuật 。 靡mĩ 不bất 詳tường 其kỳ 津tân 要yếu 而nhi 採thải 摭# 沖# 玄huyền 。 煥hoán 乎hồ 若nhược 覩đổ 於ư 鏡kính 中trung 。 炳bỉnh 乎hồ 若nhược 明minh 於ư 掌chưởng 內nội 。 余dư 聞văn 天thiên 地địa 之chi 大đại 德đức 曰viết 生sanh 。 何hà 以dĩ 聚tụ 人nhân 曰viết 財tài 。 是thị 故cố 老lão [日*冉]# 以dĩ 為vi 柱trụ 史sử 。 莊trang 周chu 以dĩ 為vi 園viên 吏lại 。 東đông 方phương 持trì 戟kích 而nhi 不bất 倦quyện 。 尼ni 父phụ 執chấp 鞭tiên 而nhi 不bất 恥sỉ 。 實thật 萬vạn 古cổ 之chi 師sư 範phạm 。 一nhất 時thời 之chi 高cao 士sĩ 。 先tiên 生sanh 嘉gia 遁độn 卷quyển 迹tích 養dưỡng 德đức 不bất 仕sĩ 。 乃nãi 列liệt 子tử 之chi 所sở 待đãi 。 非phi 通thông 天thiên 下hạ 之chi 至chí 理lý 。 雖tuy 江giang 海hải 以dĩ 為vi 榮vinh 。 實thật 縉# 紳# 之chi 所sở 鄙bỉ 。 先tiên 生sanh 攸du 爾nhĩ 而nhi 笑tiếu 而nhi 應ưng 之chi 曰viết 。 富phú 之chi 與dữ 貴quý 誰thùy 不bất 欲dục 哉tai 。 乃nãi 運vận 而nhi 不bất 通thông 也dã 。 夫phu 忠trung 孝hiếu 者giả 國quốc 家gia 之chi 急cấp 務vụ 也dã 。 申thân 生sanh 伍# 員# 不bất 得đắc 志chí 也dã 。 懷hoài 道đạo 抱bão 德đức 玄huyền 風phong 之chi 所sở 尚thượng 。 楊dương 雄hùng 東đông 方phương 其kỳ 職chức 未vị 高cao 也dã 。 其kỳ 大đại 學học 者giả 不bất 過quá 儒nho 墨mặc 。 亦diệc 栖tê 栖tê 遑hoàng 遑hoàng 多đa 有hữu 不bất 遂toại 也dã 。 子tử 所sở 引dẫn 之chi 士sĩ 者giả 。 情tình 雖tuy 欲dục 之chi 志chí 不bất 行hành 也dã 。 憂ưu 喜hỷ 不bất 移di 其kỳ 情tình 。 故cố 可khả 為vi 道đạo 者giả 也dã 。 過quá 此thử 已dĩ 往vãng 。 焉yên 足túc 言ngôn 哉tai 。 吾ngô 聞văn 大đại 人nhân 降giáng/hàng 迹tích 。 廣quảng 樹thụ 慈từ 悲bi 。 破phá 生sanh 死tử 之chi 樊phàn 籠lung 。 登đăng 涅Niết 槃Bàn 之chi 彼bỉ 岸ngạn 。 闡xiển 三tam 乘thừa 以dĩ 誘dụ 物vật 。 去khứ 一nhất 相tương/tướng 以dĩ 歸quy 真chân 。 有hữu 智trí 者giả 不bất 見kiến 其kỳ 去khứ 來lai 。 有hữu 心tâm 者giả 莫mạc 知tri 其kỳ 終chung 始thỉ 。 使sử 得đắc 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 永vĩnh 絕tuyệt 殊thù 塗đồ 。 無vô 變biến 無vô 遷thiên 。 長trường/trưởng 祛khư 百bách 慮lự 恬điềm 然nhiên 養dưỡng 神thần 。 以dĩ 安an 志chí 為vi 業nghiệp 。 故cố 使sử 自tự 天thiên 祐hựu 之chi 。 吉cát 無vô 不bất 利lợi 。 舒thư 卷quyển 隨tùy 取thủ 進tiến 退thoái 自tự 然nhiên 。 遁độn 逸dật 無vô 悶muộn 幽u 居cư 永vĩnh 貞trinh 。 亦diệc 何hà 榮vinh 乎hồ 。 亦diệc 何hà 鄙bỉ 乎hồ 。 子tử 其kỳ 得đắc 之chi 。 吾ngô 何hà 失thất 之chi 。 塵trần 內nội 方phương 外ngoại 於ư 是thị 乎hồ 著trước 。 公công 子tử 恧# 然nhiên 而nhi 有hữu 慚tàm 德đức 。 逡thuân 巡tuần 而nhi 退thoái 。

伐phạt 魔ma 詔chiếu (# 并tinh 序tự )# 。 元nguyên 魏ngụy 懿# 法Pháp 師sư 。

慰úy 勞lao 魔ma 書thư 。 檄# 魔ma 文văn 。 魔ma 王vương 報báo 檄# 。 破phá 魔ma 露lộ 布bố 。 平bình 魔ma 露lộ 布bố 文văn 。

伐phạt 魔ma 詔chiếu (# 并tinh 序tự )#

元nguyên 魏ngụy 懿# 法Pháp 師sư

夫phù 生sanh 在tại 三tam 界giới 。 恆hằng 為vi 四tứ 魔ma 所sở 嬈nhiễu 。 沈trầm 淪luân 生sanh 死tử 。 遍biến 在tại 六lục 趣thú 。 若nhược 一nhất 得đắc 人nhân 身thân 及cập 聞văn 經Kinh 法pháp 。 譬thí 見kiến 優ưu 曇đàm 。 喻dụ 值trị 浮phù 孔khổng 。 尋tầm 惟duy 聖thánh 教giáo 實thật 開khai 心tâm 目mục 。 懿# 身thân 處xứ 下hạ 流lưu 。 元nguyên 悕hy 彼bỉ 岸ngạn 。 直trực 因nhân 生sanh 有hữu 惡ác 此thử 漏lậu 身thân 。 心tâm 去khứ 志chí 恭cung 徒đồ 然nhiên 無vô 補bổ 。 略lược 因nhân 愚ngu 管quản 憑bằng 剿# 四tứ 魔ma 。 昔tích 在tại 年niên 幼ấu 。 嘗thường 作tác 破phá 魔ma 露lộ 布bố 。 文văn 雖tuy 鄙bỉ 拙chuyết 頗phả 為vi 好hảo/hiếu 事sự 者giả 所sở 傳truyền 。 自tự 遷thiên 都đô 之chi 後hậu 。 寓# 在tại 洛lạc 陽dương 。 忽hốt 於ư 故cố 塔tháp 之chi 中trung 得đắc 此thử 本bổn 文văn 。

時thời 遇ngộ 值trị 今kim 國quốc 都đô 法Pháp 師sư 尚thượng 在tại 金kim 剛cang 波Ba 若Nhã 寺tự 講giảng 勝thắng 鬘man 經kinh 。 輒triếp 以dĩ 呈trình 示thị 。 得đắc 法Pháp 師sư 學học 涉thiệp 內nội 外ngoại 甚thậm 好hảo/hiếu 文văn 彩thải 。 乃nãi 更cánh 披phi 經Kinh 卷quyển 賜tứ 示thị 魔ma 事sự 。 兼kiêm 得đắc 擬nghĩ 符phù 。

時thời 釋thích 道đạo 安an 檄# 魔ma 文văn 共cộng 尋tầm 翫ngoạn 之chi 。 復phục 竭kiệt 愚ngu 淺thiển 修tu 改cải 舊cựu 文văn 。 更cánh 作tác 平bình 魔ma 赦xá 。 重trọng/trùng 薦tiến 法Pháp 師sư 。 更cánh 無vô 嫌hiềm 也dã 。 但đãn 安an 公công 檄# 文văn 直trực 推thôi 天thiên 魔ma 。 凡phàm 為vi 世thế 患hoạn 經kinh 列liệt 有hữu 四tứ 。 且thả 天thiên 魔ma 權quyền 變biến 非phi 浮phù 情tình 所sở 測trắc 。 煩phiền 惱não 陰ấm 死tử 為vi 患hoạn 寔thật 深thâm 。 輒triếp 更cánh 起khởi 伐phạt 魔ma 詔chiếu 慰úy 勞lao 文văn 。 冠quan 之chi 於ư 初sơ 。 是thị 以dĩ 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 。 文văn 頗phả 繁phồn 重trọng/trùng 。 冀ký 信tín 心tâm 君quân 子tử 。 兩lưỡng 得đắc 行hành 之chi 。 輒triếp 并tinh 編biên 安an 法Pháp 師sư 檄# 文văn 為vi 次thứ 。 合hợp 為vi 一nhất 卷quyển 。

伐phạt 魔ma 詔chiếu

門môn 下hạ 偽ngụy 魔ma 逋# 誅tru 于vu 茲tư 曠khoáng 劫kiếp 。 鷹ưng 跱trĩ 四tứ 山sơn 狼lang 顧cố 五ngũ 道đạo 。 心tâm 頑ngoan 縱túng/tung 毒độc 。 常thường 懷hoài 返phản 噬phệ 。 固cố 守thủ 一nhất 隅ngung 。 擁ủng 隔cách 聲thanh 教giáo 。 自tự 大đại 通thông 已dĩ 降giáng/hàng 。 爰viên 暨kỵ 賢Hiền 劫Kiếp 。 雖tuy 百bách 王vương 繼kế 踵chủng 千thiên 聖thánh 相tương 尋tầm 。 威uy 懷hoài 百bách 途đồ 獎tưởng 導đạo 千thiên 計kế 。 猶do 不bất 能năng 遏át 彼bỉ 邪tà 心tâm 息tức 此thử 異dị 見kiến 。 得đắc 使sử 貪tham 競cạnh 相tương/tướng 緣duyên 瞋sân 癡si 互hỗ 舉cử 。 常thường 結kết 四tứ 生sanh 終chung 歸quy 六lục 趣thú 。 眷quyến 言ngôn 斯tư 瘼# 實thật 用dụng 傷thương 懷hoài 。 今kim 原nguyên 燎liệu 方phương 邇nhĩ 。 浸tẩm 潤nhuận 有hữu 漸tiệm 。 無vô 宜nghi 自tự 寬khoan 以dĩ 致trí 顛điên 覆phú 。 可khả 簡giản 將tương 練luyện 卒thốt 隨tùy 機cơ 拯chửng 撲phác 。 勿vật 使sử 蒼thương 生sanh 懷hoài 予# 復phục 之chi 歎thán 。 主chủ 者giả 告cáo 下hạ 時thời 速tốc 施thi 行hành 。

臣thần 信tín 相tương/tướng 等đẳng 言ngôn 。 奉phụng 被bị 。

詔chiếu 書thư 如như 左tả 。

臣thần 聞văn 見kiến 機cơ 者giả 則tắc 承thừa 風phong 以dĩ 先tiên 附phụ 。 守thủ 迷mê 者giả 必tất 威uy 加gia 而nhi 後hậu 降giáng/hàng 。 是thị 以dĩ 舜thuấn 舞vũ 干can 戚thích 。 有hữu 苗miêu 自tự 縛phược 於ư 王vương 庭đình 。 目Mục 連Liên 援viện 弓cung 。 則tắc 金kim 地địa 相tương/tướng 薗viên 之chi 日nhật 。 故cố 能năng 斬trảm 伏phục 心tâm 王vương 塞tắc 靜tĩnh 樓lâu 觀quán 。 身thân 被bị 忍nhẫn 鎧khải 手thủ 挈# 浮phù 囊nang 。 棄khí 所sở 保bảo 之chi 貨hóa 賄hối 。 設thiết 禪thiền 悅duyệt 之chi 名danh 餚hào 。 宴yến 彼bỉ 奇kỳ 將tương 集tập 此thử 雄hùng 勇dũng 。 志chí 有hữu 所sở 規quy 則tắc 無vô 往vãng 不bất 摧tồi 。 心tâm 之chi 所sở 向hướng 則tắc 無vô 思tư 不bất 服phục 。 四tứ 魔ma 區khu 區khu 。 焉yên 足túc 以dĩ 規quy 慮lự 哉tai 。 但đãn 今kim 聚tụ 結kết 未vị 散tán 。 事sự 須tu 平bình 蕩đãng 。 輒triếp 依y 分phần/phân 處xứ 。 星tinh 言ngôn 宿túc 駕giá 謹cẩn 重trọng/trùng 申thân 聞văn 。 請thỉnh 可khả 付phó 外ngoại 施thi 行hành 。 謹cẩn 啟khải 。

慰úy 勞lao 魔ma 書thư

告cáo 三tam 界giới 五ngũ 道đạo 。 有hữu 識thức 群quần 生sanh 等đẳng 。 夫phu 羲# 和hòa 迭điệt 駕giá 。 盲manh 者giả 尚thượng 迷mê 其kỳ 光quang 。 雷lôi 霆đình 震chấn 響hưởng 。 聾lung 者giả 猶do 惑hoặc 其kỳ 聽thính 。 雖tuy 照chiếu 屬thuộc 理lý 均quân 。 而nhi 稟bẩm 受thọ 道đạo 異dị 。 致trí 令linh 法Pháp 音âm 擁ủng 於ư 殊thù 聞văn 。 慈từ 光quang 蔽tế 於ư 異dị 見kiến 。 昏hôn 痼# 相tương/tướng 仍nhưng 。 長trường/trưởng 迷mê 永vĩnh 夜dạ 。 劫kiếp 石thạch 有hữu 殫đàn 此thử 緣duyên 無vô 竭kiệt 。 故cố 我ngã 高cao 祖tổ 愍mẫn 此thử 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 心tâm 存tồn 拯chửng 溺nịch 。 體thể 韞# 殊thù 光quang 口khẩu 含hàm 異dị 響hưởng 。 開khai 宏hoành 基cơ 於ư 未vị 前tiền 。 搆câu 玄huyền 覺giác 於ư 有hữu 始thỉ 。 故cố 一nhất 闡xiển 洪hồng 猷# 則tắc 巨cự 犉# 競cạnh 馳trì 。 再tái 擇trạch 道Đạo 教giáo 則tắc 羊dương 鹿lộc 服phục 御ngự 。 證chứng 無vô 生sanh 於ư 胸hung 襟khâm 揖ấp 寂tịch 滅diệt 於ư 懷hoài 抱bão 。 但đãn 年niên 德đức 推thôi 移di 心tâm 存tồn 靜tĩnh 定định 。 爰viên 命mạng 皇hoàng 儲trữ 紹thiệu 隆long 大đại 業nghiệp 。 先tiên 帝đế 藉tạ 此thử 洪hồng 資tư 纂toản 我ngã 前tiền 緒tự 。 積tích 德đức 三tam 大đại 累lũy/lụy/luy 功công 塵trần 劫kiếp 。 心tâm 變biến 冥minh 機cơ 遊du 神thần 赴phó 會hội 。 身thân 固cố 舟chu 囊nang 陵lăng 波ba 拯chửng 接tiếp 。 出xuất 沒một 任nhậm 情tình 權quyền 旨chỉ 自tự 在tại 。 故cố 能năng 超siêu 彼bỉ 九cửu 劫kiếp 降giáng/hàng 此thử 四tứ 天thiên 。 跨khóa 據cứ 一nhất 方phương 威uy 攝nhiếp 萬vạn 國quốc 。 八bát 十thập 年niên 中trung 刑hình 措thố 不bất 用dụng 。 但đãn 時thời 不bất 我ngã 與dữ 。 聖thánh 上thượng 遷thiên 化hóa 教giáo 迹tích 道đạo 殊thù 。 人nhân 懷hoài 異dị 念niệm 。 卿khanh 等đẳng 或hoặc 是thị 日nhật 種chủng 。 輪Luân 王Vương 世thế 跨khóa 四tứ 域vực 。 或hoặc 是thị 月nguyệt 性tánh 高cao 良lương 。 忠trung 貞trinh 不bất 貳nhị 。 享hưởng 三tam 界giới 之chi 名danh 宦# 。 保bảo 一nhất 時thời 之chi 榮vinh 祿lộc 。 但đãn 爵tước 命mạng 難nạn 恆hằng 時thời 有hữu 否phủ/bĩ 泰thái 。 或hoặc 因nhân 憍kiêu 慢mạn 而nhi 喪táng 家gia 。 或hoặc 由do 貪tham 殘tàn 而nhi 失thất 國quốc 。 故cố 令linh 後hậu 胤dận 波ba 流lưu 奄yểm 然nhiên 忘vong 返phản 。 遵tuân 彼bỉ 邪tà 原nguyên 泛phiếm 此thử 欲dục 海hải 。 而nhi 使sử 天thiên 魔ma 承thừa 釁hấn 作tác 患hoạn 於ư 上thượng 方phương 。 煩phiền 惱não 因nhân 茲tư 侵xâm 淫dâm 於ư 下hạ 國quốc 。 或hoặc 縈oanh 中trung 蔭ấm 於ư 未vị 生sanh 。 或hoặc 馳trì 五ngũ 衰suy 以dĩ 告cáo 老lão 。 終chung 疲bì 昇thăng 降giáng/hàng 長trường/trưởng 勤cần 往vãng 沒một 。 幕mạc 府phủ 因nhân 機cơ 傑kiệt 起khởi 英anh 略lược 超siêu 群quần 。 緯# 文văn 經kinh 武võ 體thể 真chân 練luyện 俗tục 。 承thừa 百bách 王vương 之chi 洪hồng 規quy 。 稟bẩm 萬vạn 代đại 之chi 遺di 則tắc 。 履lý 道đạo 居cư 彼bỉ 龍long 象tượng 扣khấu 此thử 津tân 門môn 。 方phương 當đương 馳trì 光quang 上thượng 下hạ 候hậu 騎kỵ 八bát 維duy 。 總tổng 括quát 群quần 邪tà 羅la 絡lạc 萬vạn 有hữu 。 籠lung 三tam 界giới 於ư 一nhất 身thân 。 抗kháng 百bách 綱cương 於ư 無vô 外ngoại 。 摧tồi 拔bạt 須Tu 彌Di 翻phiên 波ba 巨cự 海hải 。 顛điên 倒đảo 宇vũ 宙trụ 迴hồi 易dị 日nhật 月nguyệt 。 使sử 人nhân 天thiên 倒đảo 懸huyền 水thủy 陸lục 燋tiều 沸phí 。 然nhiên 復phục 塞tắc 其kỳ 必tất 我ngã 之chi 心tâm 。 開khai 其kỳ 子tử 來lai 之chi 路lộ 。 扇thiên/phiến 清thanh 風phong 於ư 荼đồ 炭thán 。 布bố 同đồng 愛ái 於ư 無vô 間gian 。 平bình 蕩đãng 三tam 途đồ 攝nhiếp 茲tư 四tứ 有hữu 。 威uy 以dĩ 動động 之chi 福phước 以dĩ 綏tuy 之chi 。 撮toát 爾nhĩ 小tiểu 醜xú 。 焉yên 足túc 以dĩ 語ngữ 哉tai 。 卿khanh 等đẳng 既ký 為vi 所sở 誤ngộ 沈trầm 淪luân 日nhật 久cửu 。 宜nghi 藉tạ 此thử 時thời 機cơ 早tảo 建kiến 良lương 圖đồ 。 夫phu 時thời 難nan 得đắc 而nhi 易dị 失thất 。 機cơ 尚thượng 速tốc 而nhi 後hậu 悔hối 。 若nhược 得đắc 時thời 也dã 。 則tắc 福phước 祿lộc 競cạnh 臻trăn 。 如như 失thất 機cơ 也dã 。 則tắc 敗bại 捷tiệp 爭tranh 及cập 。 故cố 竇đậu 融dung 享hưởng 爵tước 。 事sự 歸quy 於ư 先tiên 覺giác 。 公công 孫tôn 嬰anh 戮lục 。 取thủ 敗bại 於ư 後hậu 機cơ 。 此thử 皆giai 往vãng 事sự 之chi 高cao 鑒giám 。 當đương 今kim 之chi 軌quỹ 轍triệt 。 且thả 智trí 者giả 處xứ 危nguy 以dĩ 謀mưu 安an 。 愚ngu 者giả 臨lâm 成thành 以dĩ 致trí 敗bại 。 成thành 敗bại 安an 危nguy 在tại 於ư 時thời 機cơ 。 非phi 降giáng/hàng 自tự 天thiên 。 抑ức 亦diệc 人nhân 謀mưu 。 今kim 三tam 車xa 竚# 駕giá 寶bảo 藏tạng 初sơ 開khai 。 懸huyền 重trọng/trùng 爵tước 以dĩ 俟sĩ 功công 。 設thiết 天thiên 官quan 以dĩ 命mạng 哲triết 。 正chánh 是thị 大Đại 士Sĩ 縱tung 橫hoành 之chi 秋thu 。 智trí 勇dũng 獻hiến 功công 之chi 日nhật 。 與dữ 卿khanh 等đẳng 同đồng 發phát 遐hà 原nguyên 。 枝chi 流lưu 異dị 土thổ/độ 追truy 惟duy 在tại 昔tích 。 猶do 或hoặc 依y 依y 。 言ngôn 念niệm 四tứ 魔ma 。 不bất 覺giác 撫phủ 劍kiếm 。 故cố 先tiên 遣khiển 白bạch 書thư 。 略lược 陳trần 成thành 敗bại 。 曾tằng 改cải 迷mê 徒đồ 尋tầm 光quang 赴phó 命mạng 。 相tương/tướng 與dữ 齊tề 轡bí 道Đạo 場Tràng 比tỉ 肩kiên 輪luân 。

下hạ 。 諮tư 稟bẩm 未vị 聞văn 受thọ 教giáo 。 君quân 子tử 友hữu 朋bằng 好hảo/hiếu 合hợp 。 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。 無vô 宜nghi 大đại 安an 斯tư 趣thú 。 盤bàn 桓hoàn 遊du 逸dật 。 恐khủng 此thử 生sanh 滅diệt 相tương 尋tầm 有hữu 無vô 繼kế 作tác 。 若nhược 三tam 毒độc 一nhất 馳trì 則tắc 義nghĩa 無vô 怨oán 親thân 。 四tứ 凶hung 互hỗ 出xuất 則tắc 夭yểu 壽thọ 俱câu 剪tiễn 。 雖tuy 欲dục 保bảo 全toàn 。 其kỳ 可khả 得đắc 哉tai 。 今kim 善thiện 身thân 已dĩ 建kiến 。 六lục 軍quân 啟khải 途đồ 。 出xuất 彼bỉ 火hỏa 宅trạch 。 尋tầm 討thảo 未vị 服phục 。 梟kiêu 斬trảm 之chi 期kỳ 非phi 旦đán 即tức 夕tịch 。 幸hạnh 體thể 往vãng 意ý 時thời 作tác 出xuất 計kế 。 勿vật 懷hoài 猶do 豫dự 。 濫lạm 嬰anh 斯tư 禍họa 。 臨lâm 路lộ 遣khiển 書thư 。 怱thông 怱thông 無vô 盡tận 。

檄# 魔ma 文văn

彌di 天thiên 釋thích 道đạo 安an 頓đốn 首thủ 。 魔ma 將tướng 軍quân 輪luân 下hạ 相tương/tướng 與dữ 雖tuy 復phục 。 玄huyền 徒đồ 殊thù 津tân 人nhân 天thiên 一nhất 統thống 。 宗tông 師sư 雖tuy 與dữ 三tam 界giới 大đại 同đồng 。 每mỗi 規quy 良lương 集tập 申thân 其kỳ 曩nẵng 積tích 。 然nhiên 標tiêu 榜bảng 未vị 宣tuyên 所sở 以dĩ 致trí 隔cách 。 今kim 法Pháp 王Vương 御ngự 世thế 九cửu 服phục 思tư 順thuận 。 靈linh 網võng 方phương 申thân 紘# 綱cương 彌di 布bố 。 大đại 通thông 有hữu 期kỳ 高cao 會hội 在tại 近cận 。 不bất 任nhậm 翹kiều 想tưởng 並tịnh 申thân 預dự 意ý 釋thích 道đạo 安an 頓đốn 首thủ 。

夫phu 時thời 有hữu 通thông 塞tắc 。 否phủ/bĩ 終chung 則tắc 泰thái 。 千thiên 聖thánh 相tương 尋tầm 萬vạn 師sư 迭điệt 襲tập 。 昔tích 我ngã 高cao 祖tổ 本bổn 元nguyên 天thiên 王vương 。 體thể 化hóa 應ưng 符phù 龍long 飛phi 初sơ 域vực 。 杖trượng 權quyền 形hình 以dĩ 割cát 萬vạn 邦bang 。 奮phấn 慧tuệ 柯kha 以dĩ 伏phục 六lục 合hợp 。 咸hàm 蕩đãng 四tứ 邪tà 掃tảo 清thanh 三tam 有hữu 。 方phương 當đương 抗kháng 宏hoành 綱cương 於ư 八bát 區khu 。 絙căng 靈linh 網võng 於ư 宇vũ 宙trụ 。 夷di 靜tĩnh 七thất 荒hoang 寧ninh 一nhất 九cửu 土thổ/độ 。 但đãn 冥minh 宗tông 不bất 弔điếu 真chân 容dung 凝ngưng 靜tĩnh 。 重trọng/trùng 明minh 寢tẩm 輝huy 虛hư 舟chu 覆phú 浪lãng 。 故cố 令linh 蛇xà 蟻nghĩ 煩phiền 興hưng 梟kiêu 鏡kính 競cạnh 起khởi 。 翳ế 染nhiễm 真chân 徒đồ 。 塵trần 惑hoặc 清thanh 眾chúng 。 虐ngược 被bị 蒼thương 生sanh 毒độc 流lưu 萬vạn 劫kiếp 。 懷hoài 道đạo 有hữu 清thanh 異dị 心tâm 同đồng 忿phẫn 。 我ngã 法Pháp 王Vương 體thể 運vận 應ưng 期kỳ 理lý 物vật 。 上thượng 籍tịch 高cao 貴quý 下hạ 託thác 群quần 心tâm 。 秉bỉnh 玄huyền 機cơ 以dĩ 籠lung 三tam 千thiên 。 握ác 聖thánh 徒đồ 而nhi 隆long 大đại 業nghiệp 。 雲vân 起khởi 四tứ 宮cung 鸞loan 翔tường 天Thiên 竺Trúc 。 降giáng 神thần 迦ca 夷di 為vi 法pháp 城thành 塹tiệm 。 撫phủ 育dục 黎lê 元nguyên 善thiện 安an 卿khanh 士sĩ 。 匠tượng 導đạo 群quần 賢hiền 慰úy 喻dụ 有hữu 疾tật 。 嚴nghiêm 慧tuệ 柯kha 於ư 胸hung 中trung 。 被bị 神thần 鉀giáp 於ư 身thân 外ngoại 。 愍mẫn 十thập 八bát 之chi 無vô 辜cô 。 哀ai 三tam 空không 之chi 路lộ 絕tuyệt 。 志chí 匡khuông 大đại 業nghiệp 情tình 必tất 平bình 難nạn/nan 。 百bách 域vực 千thiên 邦bang 高cao 伏phục 風phong 化hóa 。 承thừa 君quân 久cửu 抱bão 惑hoặc 心tâm 重trọng/trùng 迷mê 自tự 覆phú 。 深thâm 執chấp 愚ngu 懷hoài 固cố 守thủ 為vi 見kiến 。 狼lang 踞cứ 欲dục 天thiên 。 梟kiêu 鳴minh 神thần 闕khuyết 。 畔bạn 換hoán 疆cương 場tràng 。 抗kháng 拒cự 靈linh 節tiết 。 謂vị 天thiên 位vị 可khả 登đăng 洪hồng 規quy 可khả 改cải 。 攬lãm 茲tư 二nhị 三tam 遠viễn 為vi 歎thán 息tức 。 何hà 者giả 大đại 通thông 統thống 世thế 。 則tắc 群quần 方phương 影ảnh 從tùng 。 而nhi 偽ngụy 癡si 天thiên 魔ma 不bất 遵tuân 正chánh 節tiết 。 忓# 忤ngỗ 聖thánh 聽thính 塵trần 撓nạo 神thần 心tâm 。 領lãnh 卒thốt 塞tắc 虛hư 奇kỳ 形hình 萬vạn 變biến 。 精tinh 鉀giáp 曜diệu 曦# 霜sương 戈qua 拂phất 日nhật 。 靈linh 鼓cổ 競cạnh 。 鼕# 響hưởng 衝xung 方phương 外ngoại 高cao 步bộ 陸lục 亮lượng 。 自tự 謂vị 強cường/cưỡng 威uy 而nhi 王vương 師sư 一nhất 奮phấn 群quần 邪tà 殄điễn 喪táng 。 魔ma 眾chúng 革cách 心tâm 望vọng 風phong 內nội 附phụ 。 況huống 君quân 單đơn 將tương 僥kiểu 然nhiên 一nhất 介giới 。 土thổ/độ 無vô 方phương 尋tầm 眾chúng 不bất 成thành 旅lữ 。 而nhi 欲dục 背bối/bội 理lý 違vi 常thường 。 陵lăng 墟khư 華hoa 邑ấp 。 篡soán 奪đoạt 靈linh 權quyền 。 勝thắng 常thường 取thủ 信tín 。 以dĩ 偽ngụy 忝thiểm 真chân 。 可khả 不bất 謬mậu 矣hĩ 。 于vu 今kim 釋Thích 迦Ca 統thống 世thế 道đạo 隆long 初sơ 劫kiếp 。 妙diệu 化hóa 堂đường 堂đường 神thần 羅la 遠viễn 御ngự 。 智trí 士sĩ 邕# 邕# 玄huyền 算toán 蓋cái 世thế 。 武võ 夫phu 龍long 超siêu 捉tróc 䩙# 千thiên 隊đội 。 協hiệp 略lược 應Ứng 真Chân 奇kỳ 謀mưu 超siêu 拔bạt 。 故cố 命mạng 使sử 持trì 節tiết 。 前tiền 鋒phong 大đại 將tướng 軍quân 閻Diêm 浮Phù 都đô 督# 歸quy 義nghĩa 侯hầu 薩tát 陀đà 波ba 崙lôn 。 獨độc 稟bẩm 天thiên 姿tư 義nghĩa 陳trần 玄huyền 覺giác 。 神thần 高cao 須Tu 彌Di 猛mãnh 志chí 籠lung 世thế 。 善thiện 武võ 經kinh 文văn 忠trung 著trước 皇hoàng 闕khuyết 。 領lãnh 眾chúng 四tứ 十thập 萬vạn 億ức 揚dương 鑣# 首thủ 路lộ 子tử 。 故cố 命mạng 使sử 持trì 節tiết 。 威uy 遠viễn 大đại 將tướng 軍quân 四tứ 天thiên 都đô 督# 忉Đao 利Lợi 公công 導đạo 師sư 曇đàm 無vô 竭kiệt 。 武võ 勝thắng 群quần 標tiêu 文văn 超siêu 隨tùy 夏hạ 。 宏hoành 謀mưu 絕tuyệt 塵trần 心tâm 栖tê 夢mộng 表biểu 。 每mỗi 憂ưu 時thời 忘vong 身thân 志chí 必tất 匡khuông 世thế 。 領lãnh 眾chúng 百bách 億ức 虎hổ 眄miện 須Tu 彌Di 。 故cố 命mạng 使sử 持trì 節tiết 。 征chinh 魔ma 大đại 將tướng 軍quân 六lục 天thiên 都đô 督# 兜Đâu 率Suất 王vương 解giải 脫thoát 月nguyệt 。 妙diệu 思tư 虛hư 玄huyền 高cao 步bộ 塵trần 表biểu 。 略lược 並tịnh 童đồng 真chân 。 功công 侔mâu 九cửu 地địa 。 悼điệu 愍mẫn 三tam 塗đồ 。 忿phẫn 君quân 縱túng/tung 害hại 援viện 劍kiếm 慷khảng 慨khái 。 龍long 迴hồi 思tư 奮phấn 。 領lãnh 眾chúng 五ngũ 百bách 萬vạn 億ức 。 鸞loan 鳴minh 天thiên 衢cù 。 故cố 命mạng 使sử 持trì 節tiết 通thông 微vi 將tướng 軍quân 七thất 天thiên 都đô 督# 四tứ 禪thiền 王vương 金kim 剛cang 藏tạng 。 朗lãng 志chí 虛hư 玄huyền 金kim 顏nhan 遐hà 矚chú 。 恩ân 殊thù 九cửu 錫tích 力lực 傾khuynh 山sơn 海hải 。 左tả 顧cố 則tắc 濛# 氾phiếm 飛phi 波ba 。 右hữu 眄miện 乃nãi 扶phù 桑tang 落lạc 曜diệu 。 德đức 無vô 不bất 施thí 。 威uy 無vô 不bất 伏phục 。 領lãnh 眾chúng 七thất 百bách 萬vạn 億ức 。 雲vân 迴hồi 天thiên 門môn 。 故cố 命mạng 使sử 持trì 節tiết 。 鎮trấn 城thành 將tướng 軍quân 九cửu 天thiên 都đô 督# 十Thập 地Địa 大đại 王vương 維duy 摩ma 詰cật 。 奇kỳ 算toán 不bất 思tư 法pháp 柯kha 達đạt 震chấn 。 體thể 合hợp 神thần 姿tư 權quyền 像tượng 萬vạn 變biến 。 呼hô 吸hấp 則tắc 九cửu 服phục 雲vân 崩băng 。 叱sất 咤trá 則tắc 十thập 方phương 風phong 靡mĩ 。 威uy 被bị 下hạ 愚ngu 無vô 辜cô 酸toan 楚sở 。 領lãnh 眾chúng 九cửu 百bách 億ức 飲ẩm 馬mã 靈linh 津tân 。 故cố 命mạng 使sử 持trì 節tiết 。 鑒giám 復phục 大đại 將tướng 軍quân 十thập 九cửu 天thiên 都đô 督# 十thập 住trụ 大đại 王vương 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 承thừa 胄trụ 遐hà 元nguyên 形hình 暉huy 三tam 耀diệu 。 身thân 自tự 金kim 剛cang 神thần 高cao 體thể 大đại 。 應ưng 適thích 千thiên 途đồ 玄huyền 算toán 萬vạn 計kế 。 群quần 動động 感cảm 於ư 一nhất 身thân 。 眾chúng 慮lự 靜tĩnh 於ư 一nhất 念niệm 。 深thâm 抱bão 慈từ 悲bi 情tình 兼kiêm 四tứ 攝nhiếp 。 領lãnh 眾chúng 塵trần 沙sa 翱cao 翔tường 斯tư 土thổ/độ 。 故cố 命mạng 使sử 持trì 節tiết 。 匡khuông 教giáo 大đại 將tướng 軍quân 十thập 九cửu 天thiên 都đô 督# 錄lục 魔ma 諸chư 軍quân 事sự 群quần 邪tà 校giáo 尉úy 中trung 千thiên 王vương 觀quán 世thế 音âm 。 智trí 略lược 淵uyên 深thâm 慧tuệ 剛cang 遐hà 網võng 。 明minh 達đạt 六Lục 通Thông 朗lãng 鑒giám 三tam 固cố 。 或hoặc 託thác 跡tích 群quần 邪tà 耀diệu 奇kỳ 鋒phong 起khởi 。 或hoặc 權quyền 形hình 二nhị 九cửu 息tức 彼bỉ 塗đồ 炭thán 。 揮huy 手thủ 則tắc 鐵thiết 圍vi 摧tồi 巖nham 。 噓hư 氣khí 則tắc 浮phù 雲vân 頹đồi 崿# 。 能năng 為vi 十thập 方phương 作tác 不bất 請thỉnh 之chi 益ích 。 領lãnh 眾chúng 不bất 思tư 風phong 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 。 故cố 命mạng 使sử 持trì 節tiết 。 撫phủ 化hóa 大đại 將tướng 軍quân 十thập 方phương 三tam 界giới 。 大đại 都đô 督# 補bổ 處xứ 王vương 大đại 慈Từ 氏Thị 。 妙diệu 質chất 從tùng 容dung 天thiên 姿tư 標tiêu 朗lãng 。 體thể 踰du 金kim 剛cang 心tâm 籠lung 塵trần 表biểu 。 猛mãnh 志chí 衝xung 天thiên 慧tuệ 柯kha 遠viễn 奮phấn 。 無vô 生sanh 轉chuyển 於ư 胸hung 中trung 。 權quyền 智trí 應ưng 於ư 事sự 外ngoại 。 志chí 有hữu 所sở 規quy 無vô 往vãng 不bất 就tựu 。 威uy 恩ân 雙song 行hành 真chân 俗tục 並tịnh 說thuyết 。 領lãnh 眾chúng 八bát 百bách 萬vạn 億ức 。 嚴nghiêm 駕giá 待đãi 命mạng 。 勇dũng 士sĩ 之chi 徒đồ 充sung 盈doanh 大Đại 千Thiên 。 金kim 剛cang 之chi 士sĩ 彌di 塞tắc 八bát 極cực 。 咸hàm 思tư 助trợ 征chinh 席tịch 卷quyển 六lục 合hợp 。 乘thừa 諸chư 度Độ 之chi 寶bảo 軒hiên 。 守thủ 八bát 正chánh 之chi 脩tu 路lộ 。 跨khóa 六Lục 通Thông 之chi 良lương 馬mã 。 捉tróc 虛hư 宗tông 之chi 神thần 轡bí 。 彎loan 四tứ 禪thiền 之chi 良lương 弓cung 。 放phóng 權quyền 慧tuệ 之chi 利lợi 箭tiễn 。 鳴minh 驥kí 桓hoàn 桓hoàn 輕khinh 步bộ 矯kiểu 矯kiểu 。 撫phủ 劍kiếm 飛phi 戈qua 。 長trường/trưởng 吟ngâm 命mạng 敵địch 。 而nhi 將tướng 軍quân 累lũy 世thế 重trọng/trùng 光quang 。 匡khuông 濟tế 帝đế 業nghiệp 歷lịch 奉phụng 聖thánh 庭đình 。 曾tằng 無vô 有hữu 闕khuyết 。 貴quý 即tức 道đạo 師sư 身thân 子tử 五ngũ 百bách 。 幽u 鑒giám 天thiên 命mạng 。 秉bỉnh 受thọ 王vương 化hóa 。 聖thánh 上thượng 開khai 衿# 。 皆giai 授thọ 名danh 爵tước 封phong 賞thưởng 列liệt 土thổ/độ 功công 侔mâu 舊cựu 臣thần 。 聲thanh 蓋cái 萬vạn 域vực 。 而nhi 君quân 何hà 心tâm 橫hoạnh 生sanh 異dị 見kiến 。 偃yển 蹇kiển 邊biên 荒hoang 頑ngoan 顧cố 常thường 位vị 。 毒độc 害hại 勃bột 於ư 蒼thương 生sanh 。 災tai 禍họa 流lưu 於ư 永vĩnh 劫kiếp 。 可khả 不bất 哀ai 哉tai 。 可khả 不bất 謬mậu 哉tai 。 君quân 昔tích 因nhân 時thời 荒hoang 為vi 物vật 所sở 惑hoặc 狂cuồng 迷mê 。 君quân 心tâm 投đầu 偽ngụy 外ngoại 竄thoán 。 百bách 行hành 一nhất 愆khiên 賢hiền 達đạt 尚thượng 失thất 久cửu 。 謂vị 君quân 攬lãm 智trí 返phản 愚ngu 。 歸quy 罪tội 象tượng 魏ngụy 束thúc 身thân 抽trừu 簪# 。 同đồng 遊du 群quần 俊# 以dĩ 道đạo 自tự 娛ngu 。 榮vinh 名danh 終chung 始thỉ 。 仍nhưng 執chấp 愚ngu 守thủ 惑hoặc 。 偷thâu 安an 邪tà 位vị 。 託thác 癡si 山sơn 以dĩ 自tự 高cao 。 恃thị 見kiến 林lâm 以dĩ 遊du 思tư 。 耽đam 六lục 欲dục 之chi 穢uế 塵trần 。 翫ngoạn 邪tà 迷mê 以dĩ 娛ngu 性tánh 。 建kiến 憍kiêu 慢mạn 之chi 高cao 幢tràng 。 列liệt 無vô 明minh 之chi 凶hung 陣trận 。 闊khoát 步bộ 長trường/trưởng 塗đồ 輕khinh 弄lộng 神thần 器khí 。 盜đạo 篡soán 天thiên 宮cung 抗kháng 拒cự 日nhật 月nguyệt 。 恐khủng 不bất 異dị 舉cử 手thủ 欲dục 障chướng 三tam 光quang 。 掊# 土thổ/độ 擬nghĩ 填điền 於ư 四tứ 海hải 。 打đả 鼓cổ 與dữ 雷lôi 爭tranh 音âm 。 把bả 火hỏa 共cộng 電điện 競cạnh 耀diệu 。 雖tuy 擬nghĩ 心tâm 虛hư 標tiêu 事sự 難nạn/nan 就tựu 矣hĩ 。 然nhiên 將tướng 軍quân 殖thực 德đức 玄huyền 津tân 。 原nguyên 承thừa 彌di 遠viễn 。 暉huy 華hoa 暐# 然nhiên 群quần 下hạ 矚chú 目mục 。 望vọng 貴quý 之chi 基cơ 易dị 登đăng 。 由do 來lai 之chi 功công 可khả 惜tích 。 可khả 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 翻phiên 然nhiên 歸quy 順thuận 。 謝tạ 過quá 朱chu 門môn 與dữ 道đạo 齊tề 好hảo/hiếu 。 家gia 國quốc 並tịnh 存tồn 君quân 臣thần 俱câu 顯hiển 。 取thủ 名danh 獲hoạch 安an 曉hiểu 目mục 達đạt 觀quán 。 眷quyến 屬thuộc 晏# 然nhiên 可khả 不bất 美mỹ 歟# 。 大đại 師sư 剋khắc 舉cử 萬vạn 方phương 矯kiểu 電điện 。 手thủ 提đề 法Pháp 蠡lễ 齊tề 撫phủ 慧tuệ 劍kiếm 。 道đạo 柯kha 輝huy 耀diệu 於ư 前tiền 驅khu 。 靈linh 鼓cổ 振chấn 音âm 於ư 後hậu 隊đội 。 神thần 鍾chung 一nhất 扣khấu 則tắc 十thập 方phương 傾khuynh 覆phú 。 海hải 浪lãng 飛phi 波ba 則tắc 原nguyên 陸lục 湯thang 沸phí 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 須Tu 彌Di 籠lung 為vi 微vi 塵trần 。 天thiên 地địa 迴hồi 為vi 一nhất 粟túc 。 無vô 動động 安an 於ư 左tả 衿# 。 妙diệu 樂lạc 握ác 於ư 右hữu 掌chưởng 。 神thần 力lực 若nhược 斯tư 。 豈khởi 可khả 當đương 哉tai 。 然nhiên 我ngã 法Pháp 王Vương 體thể 大đại 仁nhân 慈từ 。 未vị 欲dục 便tiện 襲tập 。 權quyền 停đình 諸chư 軍quân 暫tạm 頓đốn 靈linh 轡bí 。 臨lâm 路lộ 遣khiển 書thư 。 庶thứ 迴hồi 迷mê 駕giá 。 君quân 可khả 早tảo 定định 良lương 圖đồ 。 面diện 縛phược 歸quy 闕khuyết 委ủy 命mạng 王vương 庭đình 。 逍tiêu 遙diêu 閑nhàn 境cảnh 上thượng 方phương 宰tể 任nhậm 。 非phi 君quân 而nhi 誰thùy 。 夫phu 聖thánh 人nhân 上thượng 智trí 識thức 機cơ 。 明minh 責trách 勉miễn 禍họa 。 窮cùng 而nhi 知tri 返phản 。 君quân 子tử 所sở 美mỹ 。 此thử 乃nãi 轉chuyển 福phước 之chi 高cao 秋thu 。 取thủ 功công 之chi 良lương 節tiết 。 昔tích 夏hạ 桀# 無vô 道đạo 殷ân 王vương 致trí 伐phạt 。 商thương 紂# 首thủ 亂loạn 周chu 武võ 建kiến 師sư 。 此thử 則tắc 古cổ 今kim 之chi 常thường 軌quỹ 。 將tướng 軍quân 之chi 明minh 誡giới 。 相tương/tướng 與dữ 雖tuy 復phục 形hình 乖quai 於ư 當đương 年niên 。 風phong 流lưu 於ư 道đạo 味vị 。 人nhân 天thiên 踦# 嶇# 。 何hà 足túc 致trí 隔cách 想tưởng 。 便tiện 霍hoắc 然nhiên 隨tùy 書thư 投đầu 命mạng 。 所sở 以dĩ 切thiết 痛thống 其kỳ 辭từ 委ủy 曲khúc 。 往vãng 久cửu 者giả 不bất 欲dục 令linh 芳phương 蘭lan 夏hạ 彫điêu 翠thúy 柯kha 摧tồi 頴dĩnh 。 深thâm 思tư 至chí 言ngôn 善thiện 從tùng 良lương 計kế 。 勿vật 使sử 君quân 身thân 傾khuynh 匡khuông 三tam 概khái 。 勿vật 使sử 六lục 天thiên 鞠cúc 生sanh 禾hòa 䅎# 。 迅tấn 目mục 仰ngưỡng 眺# 助trợ 情tình 暢sướng 然nhiên 。 臨lâm 紙chỉ 多đa 懷hoài 。 文văn 不bất 表biểu 意ý 。 釋thích 道đạo 安an 頓đốn 首thủ 。

魔ma 主chủ 報báo 檄#

大đại 夢mộng 國quốc 。 長trường 夜dạ 郡quận 。 未vị 覺giác 縣huyện 。 寱nghệ 語ngữ 里lý 。 六lục 自tự 在tại 主chủ 他tha 化hóa 皇hoàng 帝đế 。 報báo 檄# 於ư 高cao 座tòa 大đại 將tướng 軍quân 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 道đạo 綏tuy 撫phủ 大đại 使sử 佛Phật 尚thượng 書thư 安an 法Pháp 師sư 節tiết 下hạ 。 音âm 耗hao 自tự 遠viễn 喜hỷ 同đồng 暫tạm 接tiếp 。 尋tầm 覽lãm 句cú 味vị 良lương 用dụng 欣hân 然nhiên 。 方phương 見kiến 大đại 國quốc 之chi 臣thần 。 禮lễ 義nghĩa 高cao 矣hĩ 。 承thừa 將tướng 軍quân 虛hư 心tâm 豁hoát 達đạt 密mật 行hành 淵uyên 玄huyền 。 襟khâm 帶đái 山sơn 河hà 牢lao 籠lung 宇vũ 宙trụ 。 慮lự 深thâm 宗tông 廟miếu 憂ưu 及cập 生sanh 民dân 。 秀tú 氣khí 千thiên 尋tầm 真chân 心tâm 萬vạn 仞nhận 。 諒# 疾tật 風phong 之chi 勁# 草thảo 也dã 。 亂loạn 世thế 之chi 忠trung 臣thần 也dã 。 冀ký 道đạo 遇ngộ 則tắc 隣lân 。 彼bỉ 我ngã 非phi 隔cách 。 俯phủ 從tùng 人nhân 事sự 聊liêu 此thử 報báo 章chương 。 昔tích 周chu 室thất 既ký 衰suy 六lục 國quốc 鼎đỉnh 沸phí 。 漢hán 朝triêu 運vận 滅diệt 三tam 分phần/phân 天thiên 下hạ 。 或hoặc 外ngoại 夷di 侵xâm 叛bạn 毒độc 被bị 中trung 原nguyên 。 或hoặc 內nội 禍họa 潛tiềm 作tác 殃ương 及cập 良lương 善thiện 。 應ưng 期kỳ 鵲thước 起khởi 達đạt 時thời 豹báo 變biến 。 有hữu 之chi 自tự 古cổ 。 豈khởi 止chỉ 今kim 日nhật 。 惟duy 蒼thương 生sanh 亹# 積tích 上thượng 天thiên 降giáng 禍họa 。 釋Thích 迦Ca 皇hoàng 帝đế 奄yểm 然nhiên 登đăng 遐hà 。 哀ai 纏triền 臣thần 妾thiếp 悲bi 浹# 率suất 土thổ/độ 。 皇hoàng 太thái 子tử 彌Di 勒Lặc 養dưỡng 德đức 心tâm 宮cung 。 滿mãn 月nguyệt 停đình 山sơn 深thâm 叢tùng 隱ẩn 藥dược 。 數số 鍾chung 百bách 六lục 之chi 世thế 。 代đại 虧khuy 九cửu 五ngũ 之chi 君quân 。 諸chư 侯hầu 姦gian 猾# 猜# 忌kỵ 相tương/tướng 處xứ 。 一nhất 十thập 八bát 部bộ 教giáo 軌quỹ 參tham 差sai 。 九cửu 十thập 六lục 道đạo 罇# 爼trở 迴hồi 互hỗ 。 狼lang 噬phệ 海hải 濱tân 梟kiêu 鳴minh 山sơn 曲khúc 。 左tả 不bất 記ký 言ngôn 右hữu 不bất 記ký 事sự 。 國quốc 憲hiến 朝triêu 典điển 。 與dữ 霜sương 露lộ 而nhi 彫điêu 零linh 。 天thiên 璽# 帝đế 璧bích 。 同đồng 氷băng 消tiêu 而nhi 葉diệp 散tán 。 臣thần 怨oán 民dân 怒nộ 眾chúng 叛bạn 親thân 離ly 。 逃đào 逝thệ 無vô 歸quy 伶# # 長trường/trưởng 往vãng 。 竊thiết 謂vị 數số 屬thuộc 太thái 平bình 沐mộc 浴dục 朝triêu 化hóa 。

時thời 逢phùng 亂loạn 世thế 濟tế 難nạn/nan 干can 戈qua 。 蓋cái 乃nãi 通thông 人nhân 之chi 權quyền 變biến 也dã 。 謹cẩn 率suất 義nghĩa 兵binh 發phát 憤phẫn 忘vong 食thực 。 並tịnh 登đăng 山sơn 拉lạp 虎hổ 臨lâm 河hà 斬trảm 龍long 。 緯# 武võ 經kinh 文văn 輕khinh 身thân 重trọng/trùng 義nghĩa 。 社xã 稷tắc 是thị 所sở 不bất 圖đồ 也dã 。 天thiên 位vị 非phi 所sở 傾khuynh 望vọng 也dã 。 直trực 以dĩ 心tâm 城thành 無vô 主chủ 邪tà 戲hí 塵trần 勞lao 。 沓đạp 沱# 欲dục 流lưu 。 將tương 心tâm 源nguyên 而nhi 共cộng 遠viễn 忽hốt 恍hoảng 大đại 夢mộng 。 與dữ 永vĩnh 夜dạ 而nhi 俱câu 長trường/trưởng 。 還hoàn 因nhân 假giả 寐mị 弔điếu 民dân 伐phạt 罪tội 。 先tiên 遣khiển 聚tụ 沫mạt 大đại 將tướng 軍quân 黃hoàng 玄huyền 矦hầu 。 率suất 空không 華hoa 之chi 卒thốt 。 策sách 陽dương 炎diễm 之chi 馬mã 。 即tức 乾can/kiền/càn 城thành 之chi 隅ngung 。 結kết 浮phù 雲vân 之chi 陣trận 。 戈qua 甲giáp 昱dục 爍thước 弓cung 戟kích 參tham 差sai 。 鋒phong 刃nhận 未vị 交giao 服phục 兵binh 先tiên 敗bại 。 次thứ 命mạng 磵giản 響hưởng 大đại 將tướng 軍quân 絲ti 竹trúc 公công 。 領lãnh 宮cung 商thương 之chi 眾chúng 。 據cứ 傳truyền 聲thanh 之chi 谷cốc 。 隨tùy 聞văn 隨tùy 剪tiễn 。 次thứ 命mạng 百bách 和hòa 大đại 將tướng 軍quân 蘭lan 麝xạ 伯bá 。 領lãnh 馨hinh 香hương 之chi 旅lữ 。 乘thừa 風phong 抒trữ 陣trận 千thiên 里lý 無vô 雲vân 。 次thứ 命mạng 六lục 味vị 大đại 將tướng 軍quân 。 領lãnh 肥phì 美mỹ 之chi 卒thốt 。 為vi 面diện 門môn 都đô 督# 。 守thủ 滄thương 溟minh 之chi 口khẩu 。 吞thôn 噬phệ 無vô 遺di 。 次thứ 命mạng 七thất 觸xúc 大đại 將tướng 軍quân 。 領lãnh 細tế 滑hoạt 之chi 眾chúng 。 戰chiến 鼓cổ 纔tài 擊kích 身thân 城thành 瓦ngõa 解giải 。 五ngũ 軍quân 前tiền 討thảo 百bách 戰chiến 恆hằng 捷tiệp 。 自tự 天thiên 是thị 祐hựu 罄khánh 無vô 不bất 宜nghi 。 朕trẫm 慮lự 未vị 窮cùng 巢sào 穴huyệt 躬cung 行hành 問vấn 罪tội 。 戎nhung 衣y 既ký 整chỉnh 出xuất 自tự 空không 窟quật 。 發phát 淵uyên 泉tuyền 之chi 智trí 。 動động 山sơn 岳nhạc 之chi 威uy 。 承thừa 妄vọng 想tưởng 之chi 兵binh 。 數số 盈doanh 兆triệu 載tái 。 並tịnh 潛tiềm 神thần 識thức 海hải 隱ẩn 影ảnh 心tâm 山sơn 。 命mạng 將tương 元nguyên 帥súy 案án 劍kiếm 城thành 旅lữ 。 徵trưng 兵binh 士sĩ 卒thốt 擎kình 刀đao 結kết 陣trận 。 排bài 空không 塞tắc 逈huýnh 煙yên 飛phi 霧vụ 集tập 。 莫mạc 不bất 雄hùng 氣khí 衝xung 天thiên 。 吐thổ 妄vọng 雲vân 於ư 真chân 際tế 。 高cao 風phong 駭hãi 地địa 。 驚kinh 塵trần 浪lãng 於ư 性tánh 海hải 。 擊kích 道Đạo 品Phẩm 官quan 軍quân 。 霜sương 夜dạ 抒trữ 籜# 。 一nhất 心tâm 既ký 沒một 還hoàn 源nguyên 彌di 遠viễn 。 六lục 愛ái 已dĩ 然nhiên 宅trạch 火hỏa 逾du 盛thịnh 。 縱tung 橫hoành 剪tiễn 掠lược 腹phúc 背bối 羅la 討thảo 。 六lục 奇kỳ 三tam 略lược 先tiên 蘊uẩn 胸hung 襟khâm 。 百bách 步bộ 千thiên 榮vinh 本bổn 無vô 橫hoạnh/hoành 陣trận 。 遂toại 雲vân 消tiêu 霧vụ 卷quyển 。 吾ngô 道đạo 興hưng 焉yên 。 於ư 是thị 分phần/phân 官quan 置trí 職chức 。 行hành 我ngã 風phong 化hóa 。

勅sắc 無vô 廉liêm 驃phiếu 騎kỵ 虎hổ 踞cứ 貪tham 山sơn 。 性tánh 澁sáp 將tướng 軍quân 龍long 蟠bàn 慳san 海hải 。 瞻chiêm 恤tuất 之chi 士sĩ 水thủy 陸lục 無vô 寄ký 。

勅sắc 繫hệ 地địa 郎lang 將tương 。 置trí 陰âm 陽dương 之chi 府phủ 。 情tình 塵trần 駙# 馬mã 觀quán 伉# 儷# 之chi 。 兵binh 愛ái 水thủy 暫tạm 流lưu 身thân 城thành 被bị 漬tí 。 欲dục 火hỏa 纔tài 發phát 天thiên 廟miếu 遭tao 燒thiêu 。 繕thiện 性tánh 將tướng 軍quân 已dĩ 從tùng 焚phần 溺nịch 。 勅sắc 咆# 勃bột 校giáo 尉úy 弓cung 劍kiếm 隨tùy 身thân 。 鴆chậm 毒độc 鷹ưng 揚dương 戈qua 戟kích 在tại 手thủ 。 嚴nghiêm 毅nghị 士sĩ 卒thốt 警cảnh 固cố 賄hối 城thành 。 使sử 平bình 忿phẫn 將tướng 軍quân 銷tiêu 聲thanh 剷# 跡tích 。 勅sắc 正chánh 勤cần 御ngự 史sử 且thả 停đình 監giám 察sát 。

隨tùy 眠miên 武võ 侯hầu 安an 撫phủ 朝triêu 猷# 。 放phóng 蕩đãng 無vô 明minh 縱túng 恣tứ 有hữu 待đãi 。 使sử 精tinh 進tấn 一nhất 馬mã 。 罷bãi 行hành 四tứ 勤cần 之chi 路lộ 。 迦ca 留lưu 二nhị 箭tiễn 。 不bất 射xạ 三tam 空không 之chi 門môn 。 勇dũng 猛mãnh 將tướng 軍quân 風phong 煙yên 歇hiết 滅diệt 。

勅sắc 覺giác 觀quán 大đại 司ty 馬mã 置trí 府phủ 初sơ 禪thiền 。 邪tà 思tư 惟duy 都đô 尉úy 列liệt 陣trận 三tam 有hữu 。 心tâm 原nguyên 未vị 靜tĩnh 頻tần 被bị 風phong 波ba 。 禪thiền 枝chi 欲dục 茂mậu 再tái 遭tao 霜sương 雪tuyết 。 安an 靜tĩnh 將tướng 軍quân 埋mai 身thân 亂loạn 境cảnh 。 勅sắc 我ngã 見kiến 行hành 高cao 鎮trấn 陀đà 那na 之chi 嶺lĩnh 。 惑hoặc 山sơn 萬vạn 刃nhận 疑nghi 戍thú 百bách 重trọng/trùng 。 討thảo 返phản 還hoàn 迷mê 問vấn 津tân 天thiên 路lộ 。 使sử 觀quán 身thân 實thật 相tướng 申thân 如như 羊dương 角giác 。 緣duyên 家gia 妄vọng 業nghiệp 密mật 若nhược 魚ngư 鱗lân 。 故cố 毒độc 動động 狂cuồng 子tử 酒tửu 醒tỉnh 醉túy 客khách 。 覆phú 真chân 金kim 藏tàng 隱ẩn 肥phì 膩nị 草thảo 。 博bác 通thông 將tướng 軍quân 兀ngột 然nhiên 如như 醉túy 。 斯tư 則tắc 率suất 土thổ/độ 之chi 賓tân 。 皆giai 吾ngô 民dân 也dã 。 今kim 十thập 軍quân 意ý 氣khí 五ngũ 將tương 英anh 雄hùng 。 乘thừa 機cơ 發phát 立lập 成thành 國quốc 宗tông 廟miếu 。 朕trẫm 俛miễn 仰ngưỡng 即tức 位vị 臨lâm 軒hiên 御ngự 宇vũ 纂toản 承thừa 王vương 業nghiệp 。 握ác 圖đồ 受thọ 命mạng 。 困khốn 弱nhược 之chi 輪luân 無vô 際tế 足túc 擬nghĩ 金kim 輪luân 。 心tâm 與dữ 駿tuấn 䭿# 有hữu 餘dư 。 聊liêu 充sung 紺cám 馬mã 。 衣y 冠quan 無vô 二nhị 車xa 書thư 已dĩ 一nhất 。 方phương 扇thiên/phiến 長trường/trưởng 風phong 於ư 火hỏa 宅trạch 。 粉phấn 高cao 車xa 於ư 門môn 外ngoại 。 解giải 釋thích 甲giáp 冑trụ 。 與dữ 民dân 更cánh 始thỉ 。 將tướng 軍quân 士sĩ 卒thốt 並tịnh 亡vong 智trí 力lực 俱câu 喪táng 。 路lộ 窮cùng 箭tiễn 盡tận 棄khí 馬mã 焚phần 舟chu 。 螗# 螂lang 舉cử 臂tý 。 良lương 可khả 愍mẫn 也dã 。 良lương 可khả 恥sỉ 也dã 。 盜đạo 跖# 率suất 卒thốt 侵xâm 暴bạo 諸chư 侯hầu 。 孔khổng 丘khâu 置trí 陣trận 流lưu 汗hãn 反phản 府phủ 。 即tức 將tướng 軍quân 之chi 明minh 誡giới 也dã 。 皇hoàng 太thái 子tử 彌Di 勒Lặc 代đại 邸để 龍long 飛phi 。 朕trẫm 汗hãn 馬mã 歸quy 朝triêu 。 銜hàm 罪tội 庭đình 闕khuyết 。 將tướng 軍quân 見kiến 徵trưng 。 未vị 敢cảm 聞văn 命mạng 也dã 。 情tình 深thâm 筆bút 短đoản 。 不bất 能năng 多đa 白bạch 。 冀ký 歸quy 高cao 君quân 子tử 相tương/tướng 期kỳ 於ư 言ngôn 外ngoại 焉yên 。 波Ba 旬Tuần 頓đốn 首thủ 死tử 罪tội 。

破phá 魔ma 露lộ 布bố 文văn

廣quảng 緣duyên 將tướng 軍quân 流lưu 蕩đãng 校giáo 尉úy 都đô 督# 六lục 根căn 諸chư 軍quân 事sự 新tân 除trừ 惡ác 建kiến 善thiện 王vương 臣thần 心tâm 。 賑chẩn 惠huệ 將tướng 軍quân 善thiện 散tán 子tử 都đô 督# 廣quảng 濟tế 諸chư 軍quân 事sự 監giám 軍quân 臣thần 施thí 。 繕thiện 性tánh 將tướng 軍quân 剋khắc 欲dục 界giới 都đô 督# 攝nhiếp 志chí 諸chư 軍quân 事sự 司ty 馬mã 臣thần 戒giới 。

平bình 忿phẫn 將tướng 軍quân 蕩đãng 恚khuể 侯hầu 都đô 督# 洪hồng 裕# 諸chư 軍quân 事sự 司ty 空không 公công 臣thần 忍nhẫn 。

勇dũng 猛mãnh 將tướng 軍quân 勤cần 習tập 伯bá 都đô 督# 六Lục 度Độ 諸chư 軍quân 事sự 行hành 臺đài 臣thần 進tiến 安an 靜tĩnh 將tướng 軍quân 志chí 念niệm 都đô 尉úy 都đô 督# 觀quán 累lũy/lụy/luy 諸chư 軍quân 事sự 攝nhiếp 散tán 侯hầu 臣thần 禪thiền 。

博bác 通thông 將tướng 軍quân 周chu 物vật 大đại 。 夫phu 都đô 督# 調Điều 達Đạt 諸chư 軍quân 事sự 監giám 照chiếu 王vương 臣thần 智trí 。 行hành 言ngôn 謹cẩn 案án 臣thần 聞văn 。 治trị 靜tĩnh 泰thái 平bình 。 兇hung 徒đồ 有hữu 時thời 以dĩ 興hưng 。 化hóa 清thanh 去khứ 殺sát 。 逆nghịch 黨đảng 因nhân 之chi 而nhi 作tác 。 是thị 以dĩ 文văn 命mạng 引dẫn 狩thú 於ư 九cửu 圍vi 。 遇ngộ 死tử 魔ma 於ư 嵞# 山sơn 。 頂đảnh 生sanh 騰đằng 輪luân 於ư 六lục 合hợp 。 值trị 貪tham 賊tặc 於ư 忉Đao 利Lợi 。 故cố 使sử 身thân 滅diệt 知tri 威uy 魂hồn 散tán 閩# 越việt 。 淪luân 蕩đãng 他tha 鄉hương 退thoái 失thất 尊tôn 位vị 。 良lương 由do 內nội 挾hiệp 姦gian 邪tà 外ngoại 樹thụ 塵trần 軌quỹ 。 賞thưởng 差sai 信tín 功công 罰phạt 乖quai 臣thần 惡ác 故cố 也dã 。 自tự 世thế 宗tông 釋Thích 迦Ca 文Văn 皇hoàng 帝đế 晏# 駕giá 固cố 林lâm 。 儵thúc 餘dư 千thiên 載tái 。 太thái 子tử 慈Từ 氏Thị 阿a 逸dật 多đa 有hữu 事sự 兜Đâu 率Suất 。 未vị 遑hoàng 紹thiệu 襲tập 。 法pháp 城thành 暫tạm 空không 梵Phạm 輪luân 無vô 主chủ 。 塵trần 域vực 外ngoại 叛bạn 沙sa 州châu 弗phất 貢cống 。 遂toại 使sử 三tam 界giới 風phong 驚kinh 六lục 天thiên 烽phong 起khởi 。 邪tà 徒đồ 詭quỷ 說thuyết 翻phiên 成thành 異dị 俗tục 。 偽ngụy 自tự 在tại 天thiên 主chủ 賊tặc 王vương 波Ba 旬Tuần 。 稟bẩm 質chất 昏hôn 猜# 體thể 襲tập 邪tà 氣khí 。 我ngã 慢mạn 在tại 心tâm 愛ái 結kết 盈doanh 慮lự 。 矯kiểu 奪đoạt 惠huệ 命mạng 竊thiết 弄lộng 神thần 器khí 。 放phóng 縱túng/tung 欲dục 界giới 闚khuy du 皇hoàng 境cảnh 。 且thả 其kỳ 政chánh 教giáo 陵lăng 替thế 。 內nội 外ngoại 相tướng 違vi 。 姊tỷ 妹muội 同đồng 姦gian 千thiên 子tử 貳nhị 志chí 。 三tam 女nữ 邪tà 蕩đãng 邀yêu 我ngã 上thượng 宮cung 。 姿tư 態thái 未vị 施thí 自tự 貽# 伊y 耋# 。 又hựu 波Ba 旬Tuần 翫ngoạn 習tập 小tiểu 道đạo 。 頗phả 有hữu 才tài 辯biện 。 愎# 諫gián 飾sức 非phi 好hảo/hiếu 是thị [畾/大]# 怒nộ 。 不bất 用dụng 順thuận 子tử 之chi 言ngôn 。 專chuyên 從tùng 佞nịnh 臣thần 之chi 計kế 。 伺tứ 國quốc 間gian 隙khích 乘thừa 亹# 來lai 侵xâm 。 偽ngụy 結kết 使sử 大đại 將tướng 。 諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng 。 因nhân 聖thánh 道Đạo 消tiêu 運vận 鍾chung 。 八bát 百bách 光quang 音âm 無vô 間gian 十thập 纏triền 斯tư 作tác 。 遂toại 陳trần 欲dục 兵binh 於ư 愛ái 海hải 。 策sách 疑nghi 馬mã 於ư 高cao 原nguyên 。 控khống 轡bí 於ư 二nhị 見kiến 之chi 域vực 。 馳trì 騁sính 於ư 無vô 明minh 之chi 境cảnh 。 值trị 聖thánh 則tắc 卷quyển 跡tích 高cao 栖tê 。 遇ngộ 惡ác 則tắc 泄tiết 惡ác 中trung 區khu 。 負phụ 險hiểm 重trọng/trùng 關quan 觀quán 時thời 而nhi 設thiết 。 或hoặc 志chí 求cầu 榮vinh 利lợi 假giả 寐mị 權quyền 門môn 。 或hoặc 含hàm 忿phẫn 威uy 眾chúng 專chuyên 行hành 毒độc 害hại 。 意ý 氣khí 稜lăng 層tằng 固cố 守thủ 方Phương 等Đẳng 。 憍kiêu 慢mạn 邊biên 隅ngung 未vị 識thức 正chánh 朔sóc 。 方phương 復phục 假giả 遣khiển 七thất 使sử 傳truyền 車xa 。 三tam 障chướng 詭quỷ 宣tuyên 六lục 條điều 以dĩ 致trí 殊thù 俗tục 。 愚ngu 者giả 承thừa 教giáo 而nhi 濯trạc 纓anh 。 智trí 人nhân 棄khí 之chi 而nhi 澗giản 飲ẩm 。 畜súc 卒thốt 俟sĩ 前tiền 儲trữ 烽phong 候hậu 進tiến 。 偽ngụy 四tứ 天thiên 大đại 都đô 督# 五ngũ 陰ấm 魔ma 等đẳng 。 置trí 宅trạch 於ư 無vô 始thỉ 之chi 原nguyên 。 卜bốc 居cư 於ư 有hữu 形hình 之chi 裏lý 。 浮phù 游du 於ư 苦khổ 海hải 之chi 中trung 。 放phóng 逸dật 於ư 火hỏa 宅trạch 之chi 畔bạn 。 竊thiết 號hiệu 躬cung 身thân 假giả 署thự 六lục 府phủ 。 偷thâu 榮vinh 瞬thuấn 息tức 耽đam 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 顏nhan 。 元nguyên 首thủ 未vị 幾kỷ 徒đồ 役dịch 無vô 算toán 。 飢cơ 兵binh 妬đố 卒thốt 流lưu 川xuyên 遍biến 野dã 。 怖bố 士sĩ 愁sầu 人nhân 亘tuyên 山sơn 滿mãn 谷cốc 。 同đồng 惡ác 相tướng 求cầu 緝tập 結kết 一nhất 方phương 。 異dị 類loại 群quần 聚tụ 岨thư 兵binh 三tam 界giới 。 偽ngụy 署thự 行hành 臺đài 有hữu 生sanh 死tử 。 賊tặc 王vương 觀quán 兵binh 五ngũ 道đạo 。 置trí 卒thốt 三tam 塗đồ 。 在tại 生sanh 逆nghịch 命mạng 處xứ 老lão 作tác 寇khấu 。 五ngũ 衰suy 告cáo 期kỳ 四tứ 生sanh 應ưng 世thế 。 擁ủng 塞tắc 泉tuyền 原nguyên 杜đỗ 絕tuyệt 飄phiêu 焰diễm 。 業nghiệp 力lực 咆# # 。 率suất 危nguy 脆thúy 以dĩ 先tiên 馳trì 。 三tam 毒độc 趦# 趄# 。 挾hiệp 群quần 有hữu 而nhi 長trường/trưởng 逝thệ 。 安an 忍nhẫn 無vô 親thân 禍họa 連liên 九cửu 族tộc 。 威uy 怒nộ 互hỗ 行hành 戮lục 及cập 忠trung 孝hiếu 。 方phương 乃nãi 忽hốt 聖thánh 誣vu 賢hiền 欺khi 真chân 枉uổng 正chánh 。 陷hãm 穽tỉnh 黎lê 元nguyên 羅la 絡lạc 凡phàm 庶thứ 。 妄vọng 計kế 苦khổ 空không 。 以dĩ 為vi 己kỷ 有hữu 。 驟sậu 驚kinh 之chi 勢thế 。 謂vị 固cố 同đồng 金kim 石thạch 者giả 也dã 。 以dĩ 正chánh 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 黃hoàng 昏hôn 時thời 。 有hữu 一nhất 人nhân 姓tánh 善thiện 字tự 知tri 識thức 。 從tùng 道Đạo 場Tràng 來lai 告cáo 云vân 。 賊tặc 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 宜nghi 急cấp 剪tiễn 撲phác 。 不bất 爾nhĩ 當đương 為vi 大đại 患hoạn 。 臣thần 聞văn 此thử 語ngữ 未vị 悉tất 敬kính 信tín 。 單đơn 駕giá 羊dương 車xa 轉chuyển 軍quân 化hóa 城thành 。 深thâm 修tu 塹tiệm 柵# 自tự 備bị 而nhi 已dĩ 。 賊tặc 方phương 於ư 後hậu 夜dạ 遣khiển 一nhất 使sử 。 來lai 多đa 貢cống 珍trân 異dị 。 求cầu 結kết 和hòa 好hảo/hiếu 。 臣thần 知tri 此thử 賊tặc 勢thế 若nhược 泡bào 焰diễm 。 智trí 計kế 莫mạc 出xuất 。 意ý 性tánh 狂cuồng 勃bột 。 難nan 可khả 親thân 近cận 。 弗phất 與dữ 之chi 言ngôn 。 抱bão 恨hận 而nhi 去khứ 。 方phương 多đa 設thiết 詭quỷ 械giới 欲dục 來lai 侵xâm 逼bức 。 即tức 以dĩ 月nguyệt 七thất 日nhật 。 向hướng 晨thần 出xuất 方phương 便tiện 門môn 。 頓đốn 解giải 脫thoát 處xứ 。 馳trì 信tín 郵bưu 以dĩ 深thâm 入nhập 徵trưng 群quần 迷mê 以dĩ 出xuất 海hải 。 纂toản 集tập 三tam 昧muội 以dĩ 致trí 一nhất 塹tiệm 。 冀ký 蕩đãng 除trừ 五ngũ 陰ấm 式thức 清thanh 諸chư 有hữu 。 賊tặc 方phương 恃thị 固cố 一nhất 川xuyên 拒cự 抗kháng 皇hoàng 威uy 。 其kỳ 水thủy 彌di 漫mạn 廣quảng 深thâm 難nạn/nan 際tế 。 又hựu 值trị 旋toàn 嵐lam 傾khuynh 勃bột 。 雹bạc 霰tản 瀉tả 澍chú 擊kích 浪lãng 揚dương 波ba 。 海hải 神thần 竟cánh 涌dũng 七thất 等đẳng 雜tạp 類loại 。 或hoặc 飛phi 或hoặc 沈trầm 。 夜dạ 叉xoa 守thủ 塗đồ 羅la 剎sát 據cứ 津tân 。 流lưu 瞽# 流lưu 聾lung 覆phú 沒một 善thiện 財tài 。 其kỳ 欲dục 淜# 泳# 鮮tiên 不bất 沈trầm 溺nịch 。 又hựu 臨lâm 圻# 阻trở 涘# 。 大đại 築trúc 城thành 壘lũy 。 壁bích 立lập 隍hoàng 濬# 險hiểm 閤các 。 唯duy 有hữu 一nhất 門môn 。 四tứ 垂thùy 幽u 谷cốc 。 一nhất 人nhân 執chấp 戈qua 萬vạn 夫phu 攝nhiếp 思tư 。 四Tứ 果Quả 怯khiếp 憚đạn 辟Bích 支Chi 戰chiến 慄lật 。 遂toại 集tập 眾chúng 唱xướng 識thức 規quy 望vọng 進tiến 。 擊kích 驟sậu 度độ 能năng 僉thiêm 曰viết 。 或hoặc 可khả 即tức 勒lặc 軍quân 士sĩ 為vi 渡độ 水thủy 。 故cố 備bị 取thủ 諸chư 草thảo 木mộc 編biên 以dĩ 為vi 栰phạt 。 附phụ 令linh 抱bão 蹋đạp 橫hoạnh/hoành 波ba 直trực 進tiến 。 臣thần 等đẳng 手thủ 案án 浮phù 囊nang 。 泝tố 流lưu 而nhi 往vãng 。 固cố 護hộ 無vô 非phi 遂toại 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 部bộ 分phần/phân 將tướng 士sĩ 修tu 備bị 兵binh 車xa 。 齊tề 心tâm 戮lục 力lực 驅khu 馳trì 往vãng 撲phác 。 即tức 遣khiển 安an 靜tĩnh 將tướng 軍quân 。 領lãnh 觀quán 累lũy/lụy/luy 之chi 卒thốt 。 據cứ 散tán 亂loạn 之chi 原nguyên 。 又hựu 使sử 平bình 忿phẫn 將tướng 軍quân 。 率suất 洪hồng 裕# 之chi 兵binh 。 塞tắc 怒nộ 谷cốc 之chi 口khẩu 。 復phục 令linh 賑chẩn 惠huệ 將tướng 軍quân 。 引dẫn 廣quảng 濟tế 之chi 眾chúng 。 截tiệt 慳san 貪tham 之chi 路lộ 。 更cánh 勒lặc 博bác 通thông 將tướng 軍quân 。 整chỉnh 洞đỗng 達đạt 之chi 士sĩ 。 守thủ 狂cuồng 癡si 之chi 徑kính 。 督# 師sư 羅la 張trương 四tứ 面diện 交giao 侵xâm 。 積tích 戰chiến 告cáo 捷tiệp 不bất 月nguyệt 而nhi 三tam 。 行hành 臺đài 恐khủng 眾chúng 邂giải 逅cấu 不bất 得đắc 競cạnh 進tiến 。 乃nãi 催thôi 厲lệ 六lục 軍quân 置trí 阿a 惟duy 越việt 地địa 。 而nhi 餘dư 燼tẫn 遊du 魂hồn 偷thâu 安an 他tha 化hóa 。 驅khu 率suất 犬khuyển 羊dương 欲dục 來lai 拒cự 戰chiến 。 乃nãi 假giả 虎hổ 兕hủy 以dĩ 為vi 威uy 。 招chiêu 熊hùng 羆bi 而nhi 自tự 衛vệ 。 異dị 首thủ 別biệt 面diện 之chi 徒đồ 。 吐thổ 風phong 火hỏa 而nhi 待đãi 發phát 。 擔đảm 山sơn 戴đái 樹thụ 之chi 類loại 。 方phương 蟻nghĩ 聚tụ 以dĩ 齊tề 衡hành 。 希hy 進tiến 皇hoàng 家gia 膺ưng 符phù 受thọ 命mạng 。 啟khải 土thổ/độ 塵trần 劫kiếp 。 疊điệp 聖thánh 重trọng/trùng 光quang 享hưởng 祚tộ 無vô 窮cùng 。 先tiên 帝đế 鼎đỉnh 湖hồ 之chi 日nhật 。 顧cố 命mạng 慇ân 懃cần 。 專chuyên 令linh 文văn 德đức 以dĩ 來lai 不bất 許hứa 戰chiến 爭tranh 。 而nhi 致trí 幕mạc 府phủ 受thọ 詔chiếu 之chi 初sơ 。 依y 勅sắc 而nhi 行hành 。 略lược 設thiết 六lục 奇kỳ 斷đoạn 截tiệt 而nhi 已dĩ 。 但đãn 狂cuồng 竪thụ 侜# 張trương 猶do 敢cảm 亡vong 逆nghịch 節tiết 。 雖tuy 遣khiển 貝bối 多đa 曉hiểu 喻dụ 。 都đô 無vô 悛# 心tâm 。 乃nãi 更cánh 命mạng 將tương 大đại 權quyền 。 徵trưng 兵binh 十thập 萬vạn 。 嘗thường 未vị 浹# 辰thần 。 大đại 弘hoằng 淨tịnh 土độ 。 資tư 無vô 畏úy 以dĩ 嚴nghiêm 身thân 。 兼kiêm 眾chúng 妙diệu 而nhi 獨độc 拔bạt 龍long 蟠bàn 道đạo 樹thụ 虎hổ 視thị 娑sa 婆bà 。 十thập 號hiệu 一nhất 宣tuyên 則tắc 四tứ 八bát 應ưng 期kỳ 。 言ngôn 教giáo 暫tạm 設thiết 則tắc 二nhị 九cửu 雲vân 集tập 。 遂toại 擊kích 討thảo 鼓cổ 而nhi 出xuất 三tam 空không 。 建kiến 慈từ 幢tràng 以dĩ 臨lâm 八bát 難nạn 。 講giảng 武võ 大Đại 千Thiên 曜diệu 威uy 萬vạn 域vực 。 神thần 戈qua 暫tạm 指chỉ 則tắc 魔ma 徒đồ 失thất 膽đảm 。 惠huệ 劍kiếm 一nhất 揮huy 則tắc 群quần 邪tà 俱câu 斃# 。 現hiện 道đạo 身thân 而nhi 斬trảm 死tử 魔ma 。 因nhân 般Bát 若Nhã 以dĩ 戮lục 煩phiền 惱não 。 摧tồi 波Ba 旬Tuần 於ư 不bất 動động 之chi 林lâm 。 滅diệt 五ngũ 陰ấm 於ư 計kế 性tánh 之chi 境cảnh 。 然nhiên 後hậu 蹙túc/xúc 巢sào 守thủ 穴huyệt 。 到đáo 不bất 到đáo 處xứ 。 巡tuần 伏phục 隱ẩn 身thân 者giả 。 唯duy 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 。 遠viễn 處xứ 膏cao 肓# 。 非phi 勇dũng 力lực 攻công 及cập 也dã 。 遂toại 乃nãi 竄thoán 生sanh 死tử 於ư 寂tịch 滅diệt 之chi 原nguyên 。 流lưu 老lão 病bệnh 於ư 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 境cảnh 。 排bài 三tam 障chướng 於ư 六Lục 通Thông 之chi 衢cù 。 投đầu 七thất 使sử 於ư 薩tát 婆bà 之chi 域vực 。 元nguyên 凶hung 既ký 梟kiêu 首thủ 徒đồ 黨đảng 伏phục 誅tru 。 自tự 餘dư 從tùng 者giả 並tịnh 不bất 追truy 問vấn 。 諸chư 有hữu 誠thành 心tâm 先tiên 欵khoản 者giả 。 悉tất 令linh 解giải 甲giáp 去khứ 鋒phong 。 編biên 戶hộ 民dân 例lệ 。 授thọ 以dĩ 遠viễn 號hiệu 。 私tư 之chi 樂lạc 土thổ/độ 。 為vi 拔bạt 五ngũ 箭tiễn 。 并tinh 以dĩ 善thiện 醫y 療liệu 除trừ 垢cấu 病bệnh 。 施thí 惠huệ 湯thang 藥dược 。 于vu 時thời 業nghiệp 風phong 息tức 吹xuy 六lục 塵trần 弗phất 起khởi 。 祥tường 雲vân 四tứ 舒thư 靈linh 禽cầm 翥# 翼dực 。 引dẫn 八bát 部bộ 而nhi 自tự 誤ngộ 。 嚴nghiêm 四tứ 七thất 以dĩ 守thủ 衛vệ 。 垂thùy 拱củng 閑nhàn 堂đường 無vô 為vi 而nhi 已dĩ 。 大đại 覺giác 天thiên 王vương 等đẳng 。 好hảo/hiếu 尚thượng 風phong 軌quỹ 志chí 存tồn 拔bạt 擢trạc 。 援viện 昔tích 舊cựu 謨mô 慇ân 懃cần 諫gián 諍tranh 。 辭từ 不bất 獲hoạch 免miễn 。 默mặc 許hứa 所sở 奏tấu 。 爾nhĩ 乃nãi 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 出xuất 八bát 正Chánh 道Đạo 。 千thiên 輻bức 雲vân 迴hồi 來lai 儀nghi 鹿lộc 苑uyển 。 四tứ 天thiên 獻hiến 器khí 於ư 高cao 掌chưởng 。 二nhị 商thương 薦tiến 餚hào 於ư 初sơ 請thỉnh 。 故cố 緣duyên 行hành 錄lục 勳huân 則tắc 陳trần 如như 先tiên 封phong 。 真Chân 諦Đế 開khai 賞thưởng 則tắc 耶da 舍xá 繼kế 襲tập 。 或hoặc 朋bằng 類loại 蒙mông 榮vinh 。 或hoặc 兄huynh 弟đệ 感cảm 澤trạch 。 邑ấp 不bất 肖tiếu 於ư 初sơ 果quả 。 表biểu 有hữu 德đức 於ư 十Thập 地Địa 。 依y 准chuẩn 古cổ 禮lễ 巡tuần 省tỉnh 方phương 岳nhạc 。 振chấn 旅lữ 六lục 城thành 治trị 兵binh 八bát 國quốc 。 理lý 怨oán 於ư 三tam 天thiên 之chi 上thượng 。 問vấn 罪tội 於ư 九cửu 地địa 之chi 下hạ 。 徵trưng 英anh 傑kiệt 於ư 十thập 方phương 。 會hội 萬vạn 國quốc 於ư 鷲thứu 岳nhạc 。 華hoa 荒hoang 剋khắc 臻trăn 異dị 士sĩ 勇dũng 出xuất 。 於ư 是thị 啟khải 寶bảo 藏tạng 以dĩ 賑chẩn 貧bần 窮cùng 。 出xuất 三tam 車xa 以dĩ 給cấp 諸chư 子tử 。 撫phủ 納nạp 黔kiềm 黎lê 寧ninh 堵đổ 復phục 業nghiệp 。 乃nãi 身thân 安an 一Nhất 乘Thừa 心tâm 固cố 槃bàn 溪khê 。 據cứ 林lâm 眄miện 水thủy 宣tuyên 揚dương 皇hoàng 澤trạch 。 依y 恆hằng 說thuyết 逸dật 召triệu 集tập 未vị 賓tân 。 仁nhân 風phong 匝táp 宇vũ 道đạo 光quang 遐hà 照chiếu 。 四tứ 面diện 光quang 通thông 化hóa 流lưu 無vô 別biệt 。 聽thính 訟tụng 於ư 中trung 路lộ 之chi 域vực 。 決quyết 判phán 於ư 寶bảo 山sơn 之chi 所sở 。 無vô 量lượng 之chi 威uy 遠viễn 震chấn 城thành 岳nhạc 。 無vô 礙ngại 之chi 智trí 。 洞đỗng 徹triệt 山sơn 河hà 。 故cố 土thổ/độ 無vô 二nhị 統thống 車xa 書thư 一nhất 軌quỹ 。 日nhật 月nguyệt 重trọng/trùng 光quang 天thiên 地địa 清thanh 朗lãng 。 六lục 萬vạn 之chi 眾chúng 。 解giải 長trường/trưởng 圍vi 以dĩ 從tùng 正chánh 。 十thập 仙tiên 之chi 徒đồ 。 棄khí 大đại 河hà 以dĩ 就tựu 祑thất 。 不bất 動động 之chi 賢hiền 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 哲triết 應ưng 感cảm 而nhi 至chí 。 工công 人nhân 率suất 簞đan 食thực 於ư 尸thi 城thành 。 捷tiệp 獸thú 奉phụng 壺hồ 漿tương 於ư 長trường/trưởng 源nguyên 。 內nội 外ngoại 剋khắc 清thanh 表biểu 裏lý 咸hàm 泰thái 。 寔thật 由do 道đạo 音âm 四tứ 敷phu 餘dư 波ba 東đông 訓huấn 。 主chủ 上thượng 至chí 心tâm 群quần 僚liêu 深thâm 敬kính 。 稟bẩm 承thừa 神thần 規quy 殄điễn 茲tư 兇hung 醜xú 。 豈khởi 臣thần 智trí 力lực 所sở 能năng 剋khắc 感cảm 也dã 。 冀ký 憑bằng 此thử 一nhất 勳huân 漸tiệm 望vọng 更cánh 。 進tiến 方phương 事sự 前tiền 計kế 凱# 旋toàn 未vị 日nhật 。 並tịnh 露lộ 布bố 以dĩ 聞văn 。 臣thần 等đẳng 死tử 罪tội 死tử 罪tội 。

平bình 魔ma 赦xá 文văn

門môn 下hạ 首thủ 區khu 同đồng 源nguyên 因nhân 派phái 異dị 緒tự 。 窪# 隆long 代đại 興hưng 信tín 背bối/bội 千thiên 途đồ 。 故cố 智trí 勝thắng 標tiêu 宗tông 。 歷lịch 塵trần 劫kiếp 而nhi 上thượng 三tam 。 登đăng 明minh 啟khải 教giáo 。 經kinh 九cửu 中trung 而nhi 未vị 一nhất 。 況huống 乃nãi 邪tà 徒đồ 偽ngụy 見kiến 。 賀hạ 刺thứ 犢độc 於ư 自tự 然nhiên 之chi 原nguyên 。 結kết 賊tặc 妄vọng 根căn 。 御ngự 形hình 色sắc 於ư 顛điên 倒đảo 之chi 境cảnh 。 以dĩ 茲tư 偏thiên 師sư 抗kháng 衡hành 中trung 道đạo 。 眷quyến 言ngôn 二nhị 三tam 良lương 用dụng 憮# 然nhiên 。 自tự 先tiên 帝đế 昇thăng 遐hà 。 寶bảo 歷lịch 無vô 主chủ 。 淳thuần 風phong 漸tiệm 虧khuy 靈linh 教giáo 異dị 設thiết 。 偽ngụy 魔ma 乘thừa 間gian 充sung 斥xích 神thần 邑ấp 。 假giả 變biến 真chân 容dung 妄vọng 談đàm 空không 有hữu 。 驅khu 役dịch 四tứ 生sanh 周chu 還hoàn 六lục 趣thú 。 畔bạn 換hoán 慾dục 天thiên 狼lang 戾lệ 愛ái 地địa 。 毒độc 被bị 邊biên 荒hoang 虐ngược 流lưu 華hoa 夏hạ 。 雖tuy 獫# 狁# 之chi 侵xâm 宗tông 周chu 。 凶hung 奴nô 之chi 陵lăng 炎diễm 漢hán 。 未vị 為ví 喻dụ 也dã 。 朕trẫm 以dĩ 神thần 昧muội 主chủ 自tự 幼ấu 齒xỉ 參tham 玄huyền 。 弱nhược 冠quan 從tùng 政chánh 。 班ban 名danh 於ư 大đại 通thông 之chi 年niên 。 驅khu 驟sậu 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 下hạ 。 荷hà 百bách 億ức 之chi 重trọng/trùng 任nhậm 。 忝thiểm 三tam 界giới 之chi 特đặc 尊tôn 。 人nhân 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 推thôi 無vô 所sở 與dữ 讓nhượng 。 遂toại 陟trắc 靈linh 壇đàn 受thọ 茲tư 封phong 禪thiền 。 顧cố 惟duy 多đa 闕khuyết 有hữu 慚tàm 庶thứ 政chánh 。 明minh 發phát 孜tư 孜tư 不bất 遑hoàng 啟khải 處xứ 。 常thường 恨hận 封phong 境cảnh 未vị 清thanh 正chánh 教giáo 無vô 一nhất 。 致trí 使sử 群quần 生sanh 沈trầm 淪luân 魔ma 境cảnh 。 每mỗi 一nhất 撫phủ 念niệm 用dụng 廢phế 寢tẩm 食thực 。 遂toại 命mạng 將tương 徵trưng 兵binh 以dĩ 清thanh 時thời 難nạn/nan 。 上thượng 藉tạ 三tam 昧muội 之chi 士sĩ 。 下hạ 憑bằng 六Lục 度Độ 之chi 師sư 。 控khống 清thanh 方phương 夏hạ 大đại 龕khám 荒hoang 服phục 。 故cố 六lục 軍quân 雷lôi 動động 則tắc 三tam 有hữu 雲vân 消tiêu 。 慈từ 施thí 電điện 馳trì 則tắc 四tứ 凶hung 面diện 縛phược 。 降giáng/hàng 附phụ 若nhược 塵trần 生sanh 擒cầm 萬vạn 計kế 。 唯duy 波Ba 旬Tuần 一nhất 人nhân 。 單đơn 馬mã 奔bôn 迸bính 百bách 道đạo 截tiệt 羅la 組# 繫hệ 不bất 久cửu 。 且thả 令linh 五ngũ 道đạo 告cáo 清thanh 寰# 外ngoại 咸hàm 一nhất 。 思tư 與dữ 天thiên 下hạ 同đồng 茲tư 福phước 慶khánh 。 可khả 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 與dữ 同đồng 更cánh 始thỉ 。 改cải 像tượng 教giáo 之chi 號hiệu 。 為vi 即tức 真chân 之chi 歲tuế 。 自tự 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 昧muội 爽sảng 已dĩ 前tiền 繫hệ 罔võng 見kiến 徒đồ 悉tất 皆giai 原nguyên 放phóng 。 若nhược 為vi 四tứ 魔ma 所sở 悟ngộ 。 浮phù 游du 三tam 界giới 犯phạm 。 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 毀hủy 經kinh 壞hoại 像tượng 。 三tam 世thế 所sở 作tác 一nhất 切thiết 眾chúng 罪tội 。 能năng 改cải 過quá 自tự 新tân 者giả 。 不bất 問vấn 往vãng 愆khiên 。 若nhược 亡vong 命mạng 慾dục 山sơn 挾hiệp 藏tạng 姦gian 器khí 。 百bách 劫kiếp 不bất 自tự 首thủ 者giả 。 伏phục 罪tội 如như 初sơ 。 其kỳ 殺sát 父phụ 害hại 君quân 傷thương 兄huynh 烝# 母mẫu 。 隨tùy 時thời 投đầu 竄thoán 。 以dĩ 息tức 後hậu 犯phạm 。 其kỳ 闡xiển 提đề 一nhất 人nhân 不bất 在tại 赦xá 書thư 。 擯bấn 罪tội 遙diêu 責trách 神thần 速tốc 可khả 乘thừa 。 意ý 驛dịch 遍biến 告cáo 十thập 方phương 。 主chủ 者giả 施thi 行hành 。

即tức 真chân 元nguyên 年niên 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 中trung 書thư 令linh 補bổ 處xứ 王vương 臣thần 逸dật 多đa 宣tuyên 。

臣thần 文Văn 殊Thù 等đẳng 言ngôn 。 奉phụng 被bị 詔chiếu 書thư 如như 右hữu 。 臣thần 聞văn 毀hủy 忠trung 謗báng 善thiện 。 經kinh 千thiên 葉diệp 而nhi 不bất 無vô 。 邪tà 臣thần 逆nghịch 子tử 。 歷lịch 百bách 代đại 而nhi 常thường 有hữu 。 是thị 以dĩ 三tam 監giám 流lưu 言ngôn 。 伏phục 罪tội 於ư 明minh 時thời 。 五ngũ 百bách 背bối/bội 道đạo 。 甘cam 誅tru 於ư 聖thánh 世thế 。 故cố 王vương 威uy 必tất 震chấn 。 慶khánh 當đương 於ư 周chu 邦bang 。 改cải 教giáo 暫tạm 加gia 。 福phước 歸quy 於ư 露lộ 鼓cổ 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 。 慈từ 兼kiêm 百bách 王vương 智trí 齊tề 千thiên 聖thánh 。 秉bỉnh 瑞thụy 靈linh 津tân 握ác 圖đồ 玄huyền 化hóa 。 出xuất 沒một 動động 於ư 大Đại 千Thiên 。 馳trì 騁sính 應ưng 於ư 群quần 有hữu 。 服phục 微vi 形hình 以dĩ 引dẫn 愚ngu 迷mê 。 吼hống 法Pháp 音âm 以dĩ 振chấn 聾lung 俗tục 。 至chí 乃nãi 刎# 身thân 志chí 道đạo 釘đinh/đính 體thể 求cầu 經kinh 析tích 骸hài 質chất 禽cầm 委ủy 命mạng 降giáng/hàng 獸thú 。 捨xả 塵trần 劫kiếp 之chi 危nguy 軀khu 。 收thu 一nhất 生sanh 之chi 妙diệu 質chất 。 龍long 潛tiềm 四tứ 天thiên 利lợi 見kiến 閻Diêm 浮Phù 。 輕khinh 彼bỉ 七thất 寶bảo 重trọng/trùng 此thử 一Nhất 乘Thừa 。 撤triệt 翫ngoạn 深thâm 宮cung 減giảm 饍thiện 河hà 側trắc 。 去khứ 寶bảo 冠quan 於ư 苦khổ 林lâm 。 貿mậu 法Pháp 衣y 於ư 獵liệp 士sĩ 。 故cố 能năng 駕giá 御ngự 四tứ 禪thiền 時thời 乘thừa 六Lục 度Độ 。 殄điễn 服phục 群quần 邪tà 易dị 於ư 返phản 掌chưởng 。 三tam 界giới 無vô 熾sí 然nhiên 之chi 警cảnh 。 四tứ 生sanh 絕tuyệt 沈trầm 溺nịch 之chi 憂ưu 。 方phương 復phục 情tình 存tồn 解giải 網võng 志chí 尚thượng 宥hựu 愆khiên 。 十thập 八bát 來lai 蘇tô 萬vạn 國quốc 幸hạnh 甚thậm 。 謹cẩn 重trọng/trùng 申thân 聞văn 。 請thỉnh 可khả 付phó 外ngoại 施thi 行hành 。 謹cẩn 啟khải 。

即tức 真chân 元nguyên 年niên 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật

侍thị 中trung 臣thần 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 侍thị 中trung 臣thần 薩tát 陀đà 波ba 崙lôn 。 黃hoàng 門môn 臣thần 師sư 子tử 吼hống 。 黃hoàng 門môn 臣thần 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 黃hoàng 門môn 臣thần 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

平bình 心tâm 露lộ 布bố 文văn

擬nghĩ 唯duy 識thức 道Đạo 行hạnh 軍quân 府phủ 。 謹cẩn 奏tấu 平bình 心tâm 露lộ 布bố 事sự 。

擬nghĩ 使sử 持trì 節tiết 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 領lãnh 十thập 二nhị 住trụ 大đại 將tướng 軍quân 唯duy 識thức 道Đạo 行hạnh 軍quân 元nguyên 帥súy 上thượng 柱trụ 國quốc 晉tấn 國quốc 公công 臣thần 般Bát 若Nhã 等đẳng 言ngôn 。 臣thần 聞văn 四tứ 魔ma 放phóng 命mạng 。 歷lịch 代đại 以dĩ 之chi 為vi 鯁# 。 五ngũ 住trụ 遊du 魂hồn 。 含hàm 識thức 因nhân 其kỳ 致trí 患hoạn 。 是thị 以dĩ 三Tam 明Minh 聖thánh 智trí 十Thập 力Lực 雄hùng 尊tôn 。 莫mạc 不bất 屢lũ 動động 偏thiên 師sư 頻tần 行hành 薄bạc 伐phạt 。 伏phục 惟duy 。

陛bệ 下hạ 。 乘thừa 大đại 慈từ 而nhi 啟khải 運vận 。 應ưng 冥minh 感cảm 而nhi 赴phó 期kỳ 。 奄yểm 宅trạch 神thần 區khu 光quang 臨lâm 法pháp 海hải 。 述thuật 前tiền 王vương 之chi 令linh 典điển 。 演diễn 眾chúng 妙diệu 於ư 圓viên 音âm 。 考khảo 列liệt 聖thánh 之chi 玄huyền 謀mưu 。 會hội 群quần 生sanh 於ư 淨tịnh 國quốc 。 三tam 千thiên 剎sát 土độ 。 共cộng 稟bẩm 威uy 靈linh 。 百bách 億ức 類loại 洲châu 同đồng 遵tuân 聲thanh 教giáo 。 唯duy 有hữu 偽ngụy 心tâm 主chủ 阿a 黎lê 耶da 識thức 。 擅thiện 假giả 名danh 器khí 叨# 竊thiết 生sanh 民dân 。 跨khóa 有hữu 乾can/kiền/càn 城thành 綿miên 歷lịch 年niên 祀tự 。 逐trục 窮cùng 迷mê 於ư 夢mộng 境cảnh 。 長trường 夜dạ 不bất 歸quy 。 縱túng/tung 極cực 亂loạn 於ư 空không 花hoa 。 終chung 年niên 如như 醉túy 。 推thôi 攀phàn 緣duyên 為vi 蕃phồn 屏bính 之chi 任nhậm 。 引dẫn 戲hí 論luận 為vi 帷duy 幄# 之chi 臣thần 。 陷hãm 溺nịch 黎lê 元nguyên 干can 擾nhiễu 鋒phong 鏑# 。

陛bệ 下hạ 應Ứng 真Chân 理lý 物vật 調điều 俗tục 御ngự 民dân 。 念niệm 此thử 鯨# 鯢nghê 愍mẫn 斯tư 塗đồ 炭thán 。 遂toại 詔chiếu 臣thần 揚dương 旌tinh 色sắc 野dã 問vấn 罪tội 心tâm 庭đình 。 臣thần 敢cảm 効hiệu 庸dong 虛hư 稟bẩm 承thừa 奇kỳ 略lược 。 去khứ 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 軍quân 次thứ 心tâm 境cảnh 。 即tức 以dĩ 其kỳ 夜dạ 初sơ 更cánh 。 與dữ 賊tặc 相tương 見kiến 。 臣thần 於ư 是thị 潛tiềm 機cơ 密mật 會hội 玄huyền 契khế 冥minh 馳trì 。 集tập 戈qua 船thuyền 於ư 六Lục 度Độ 之chi 津tân 。 命mạng 戎nhung 車xa 於ư 一Nhất 乘Thừa 之chi 轍triệt 。 屯truân 營doanh 三tam 月nguyệt 。 揚dương 清thanh 梵Phạm 以dĩ 申thân 威uy 。 列liệt 陣trận 九cửu 旬tuần 。 擊kích 鳴minh 鍾chung 而nhi 作tác 氣khí 。 阿a 黎lê 耶da 識thức 。 固cố 重trọng/trùng 昏hôn 而nhi 莫mạc 曉hiểu 。 執chấp 窮cùng 計kế 而nhi 不bất 移di 。 譬thí 螳đường 螂lang 之chi 拒cự 輪luân 。 等đẳng 蜂phong 蠆sái 之chi 含hàm 毒độc 。 乃nãi 遣khiển 偽ngụy 恆hằng 行hành 大đại 將tướng 軍quân 。 阿a 陀đà 那na 識thức 。 率suất 無vô 明minh 之chi 子tử 弟đệ 。 恃thị 無vô 賴lại 之chi 胸hung 衿# 。 據cứ 守thủ 乾can/kiền/càn 城thành 與dữ 臣thần 抗kháng 敵địch 。 又hựu 遣khiển 偽ngụy 自tự 性tánh 大đại 都đô 督# 迦Ca 毘Tỳ 羅La 仙Tiên 。 偽ngụy 執chấp 此thử 大đại 將tướng 軍quân 迦ca 旃chiên 延diên 子tử 。 招chiêu 引dẫn 烏ô 合hợp 聚tụ 結kết 蟻nghĩ 徒đồ 。 搖dao 蕩đãng 邊biên 陲# 激kích 揚dương 聲thanh 勢thế 。 臣thần 遂toại 分phân 布bố 諸chư 將tương 指chỉ 麾huy 籌trù 策sách 。 遣khiển 擬nghĩ 使sử 持trì 節tiết 拔bạt 塵trần 大đại 將tướng 軍quân 領lãnh 四tứ 念niệm 處xứ 。 諸chư 軍quân 事sự 率suất 道Đạo 品Phẩm 縣huyện 開khai 國quốc 公công 臣thần 求cầu 知tri 。 擬nghĩ 使sử 持trì 節tiết 寧ninh 境cảnh 大đại 將tướng 軍quân 領lãnh 八bát 正Chánh 道Đạo 諸chư 軍quân 事sự 通thông 真chân 縣huyện 開khai 國quốc 公công 臣thần 如như 實thật 知tri 。 部bộ 勒lặc 驍# 雄hùng 星tinh 流lưu 電điện 轉chuyển 。 從tùng 方phương 便tiện 諸chư 道đạo 。 靜tĩnh 緣duyên 邊biên 之chi 界giới 。 臣thần 求cầu 知tri 等đẳng 尋tầm 名danh 討thảo 義nghĩa 躡niếp 影ảnh 追truy 蹤tung 。 乍sạ 橫hoành 行hành 於ư 密mật 宮cung 之chi 間gian 。 或hoặc 轉chuyển 戰chiến 於ư 隣lân 虛hư 之chi 隙khích 。 事sự 窮cùng 理lý 絕tuyệt 域vực 盡tận 途đồ 殫đàn 。 冥minh 宗tông 所sở 以dĩ 氷băng 消tiêu 。 數số 論luận 於ư 斯tư 瓦ngõa 解giải 。 迦ca 毘tỳ 羅la 等đẳng 知tri 大Đại 乘Thừa 之chi 有hữu 在tại 。 識thức 玄huyền 統thống 之chi 所sở 歸quy 。 各các 將tương 羸luy 卒thốt 數số 千thiên 。 咸hàm 來lai 請thỉnh 命mạng 。 臣thần 哀ai 其kỳ 晚vãn 悟ngộ 。 許hứa 以dĩ 自tự 新tân 。 即tức 令linh 慈từ 悲bi 觀quán 道Đạo 士sĩ 畢tất 無vô 緣duyên 隨tùy 便tiện 安an 養dưỡng 。 偽ngụy 諫gián 議nghị 大đại 夫phu 郅chất 諦đế 。 懷hoài 逸dật 群quần 之chi 思tư 。 負phụ 出xuất 世thế 之chi 奇kỳ 。 將tương 全toàn 國quốc 以dĩ 効hiệu 忠trung 。 返phản 危nguy 身thân 之chi 被bị 繫hệ 臣thần 。 以dĩ 此thử 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 。 挾hiệp 中trung 軍quân 之chi 勇dũng 氣khí 。 乘thừa 外ngoại 敵địch 之chi 離ly 心tâm 。 手thủ 抗kháng 干can 戈qua 躬cung 先tiên 士sĩ 卒thốt 。 爰viên 命mạng 擬nghĩ 使sử 持trì 節tiết 兜Đâu 率Suất 大đại 將tướng 軍quân 娑sa 婆bà 道đạo 招chiêu 慰úy 大đại 使sử 上thượng 柱trụ 國quốc 翅sí 頭đầu 末mạt 開khai 國quốc 公công 臣thần 阿a 逸dật 多đa 。 擬nghĩ 使sử 持trì 節tiết 閻Diêm 浮Phù 大đại 將tướng 軍quân 天Thiên 竺Trúc 大đại 都đô 督# 天Thiên 竺Trúc 諸chư 軍quân 事sự 上thượng 柱trụ 國quốc 富phú 婁lâu 沙sa 。 開khai 國quốc 公công 臣thần 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 。 並tịnh 以dĩ 道đạo 邁mại 三tam 空không 神thần 遊du 四tứ 辯biện 。 使sử 其kỳ 招chiêu 揚dương 勝thắng 負phụ 曉hiểu 喻dụ 是thị 非phi 。 又hựu 遣khiển 擬nghĩ 使sử 持trì 節tiết 平bình 等đẳng 大đại 將tướng 軍quân 兼kiêm 行hành 軍quân 長trường/trưởng 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 清thanh 涼lương 縣huyện 開khai 國quốc 公công 臣thần 正chánh 念niệm 。 擬nghĩ 使sử 持trì 節tiết 遍biến 滿mãn 大đại 將tướng 軍quân 兼kiêm 行hành 軍quân 司ty 馬mã 上thượng 柱trụ 國quốc 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 縣huyện 開khai 國quốc 公công 真Chân 如Như 。 與dữ 臣thần 表biểu 裏lý 玄huyền 同đồng 更cánh 相tương 應ưng 接tiếp 。 于vu 斯tư 時thời 也dã 。 邊biên 秋thu 氣khí 爽sảng 塞tắc 月nguyệt 光quang 寒hàn 。 旌tinh 旗kỳ 共cộng 雲vân 漢hán 齊tề 高cao 。 鋒phong 鍔# 與dữ 霜sương 天thiên 比tỉ 淨tịnh 。 披phi 弘hoằng 誓thệ 駕giá 圓viên 通thông 。 超siêu 兩lưỡng 觀quán 而nhi 爭tranh 前tiền 。 排bài 千thiên 門môn 而nhi 並tịnh 入nhập 。 雖tuy 生sanh 死tử 無vô 際tế 。 一nhất 念niệm 覩đổ 其kỳ 濱tân 涯nhai 。 塵trần 勞lao 有hữu 儔trù 。 須tu 臾du 見kiến 其kỳ 崩băng 潰hội 。 偽ngụy 丞thừa 相tương/tướng 陳trần 顯hiển 偽ngụy 僕bộc 射xạ 。 慮lự 思tư 無vô 計kế 。 求cầu 生sanh 闔hạp 門môn 自tự 縊ải 。 偽ngụy 司ty 空không 師sư 子tử 鎧khải 偽ngụy 司ty 隷lệ 達đạt 磨ma 多đa 羅la 。 各các 擁ủng 餘dư 師sư 自tự 嬰anh 深thâm 壘lũy 。 狐hồ 疑nghi 競cạnh 起khởi 猜# 詐trá 萌manh 生sanh 。 忍nhẫn 顛điên 危nguy 而nhi 不bất 見kiến 扶phù 。 遂toại 淪luân 亡vong 而nhi 莫mạc 能năng 濟tế 。 阿a 陀đà 那na 與dữ 其kỳ 偽ngụy 主chủ 。 外ngoại 無vô 強cường/cưỡng 援viện 內nội 寡quả 深thâm 謀mưu 。 師sư 旅lữ 困khốn 窮cùng 城thành 池trì 陷hãm 露lộ 。 君quân 臣thần 失thất 色sắc 進tiến 退thoái 無vô 依y 。 銜hàm 璧bích 叩khấu 頭đầu 輿dư [打-丁+親]# 待đãi 罪tội 。 臣thần 即tức 梟kiêu 陀đà 那na 之chi 首thủ 。 釋thích 郅chất 諦đế 之chi 囚tù 。 廢phế 彼bỉ 昏hôn 王vương 立lập 其kỳ 賢hiền 嗣tự 。 方phương 使sử 宗tông 禋# 不bất 絕tuyệt 。 永vĩnh 為vi 茅mao 土thổ/độ 之chi 君quân 。 世thế 德đức 相tương/tướng 承thừa 。 恆hằng 修tu 職chức 貢cống 之chi 禮lễ 。 於ư 是thị 氛phân 祲# 開khai 蕩đãng 。 若nhược 和hòa 氣khí 之chi 泮phấn 春xuân 氷băng 。 醜xú 穢uế 殲# 夷di 。 似tự 涼lương 風phong 之chi 卷quyển 秋thu 籜# 。 六lục 根căn 超siêu 絕tuyệt 。 不bất 開khai 亭đình 障chướng 之chi 虞ngu 三tam 界giới 寂tịch 寥liêu 。 無vô 復phục 風phong 塵trần 之chi 警cảnh 。 斯tư 乃nãi 威uy 光quang 遠viễn 被bị 士sĩ 眾chúng 齊tề 心tâm 。 豈khởi 臣thần 微vi 劣liệt 所sở 能năng 致trí 此thử 。 不bất 勝thắng 慶khánh 快khoái 之chi 至chí 。 謹cẩn 遣khiển 厚hậu 德đức 府phủ 別biệt 將tương 臣thần 隰# 重trọng/trùng 知tri 奉phụng 露lộ 布bố 。 馳trì 驛dịch 以dĩ 聞văn 。

廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu