廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập
Quyển 0028
唐Đường 道Đạo 宣Tuyên 撰Soạn

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 啟khải 福phước 篇thiên 序tự 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn

福phước 者giả 何hà 耶da 。 所sở 謂vị 感cảm 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 以dĩ 安an 形hình 。 取thủ 歡hoan 娛ngu 以dĩ 悅duyệt 性tánh 也dã 。 然nhiên 則tắc 法Pháp 王Vương 立lập 法pháp 周chu 統thống 識thức 心tâm 。 三tam 界giới 牢lao 獄ngục 三tam 科khoa 檢kiểm 定định 。 一nhất 罪tội 二nhị 福phước 三tam 曰viết 道đạo 也dã 。 罪tội 則tắc 三tam 毒độc 所sở 結kết 。 繫hệ 業nghiệp 屬thuộc 於ư 鬼quỷ 王vương 。 論luận 其kỳ 相tướng 狀trạng 後hậu 篇thiên 備bị 列liệt 。 福phước 則tắc 四tứ 弘hoằng 所sở 成thành 。 我ngã 固cố 屬thuộc 於ư 天thiên 主chủ 。 道đạo 則tắc 虛hư 通thông 無vô 滯trệ 。 據cứ 行hành 不bất 無vô 明minh 昧muội 昧muội 則tắc 乘thừa 分phần/phân 小tiểu 大đại 智trí 涉thiệp 信tín 法pháp 。 明minh 則tắc 特đặc 達đạt 理lý 性tánh 高cao 超siêu 有hữu 空không 。 斯tư 道đạo 昌xương 明minh 如như 別biệt 所sở 顯hiển 。 今kim 論luận 福phước 者giả 。 悲bi 敬kính 為vi 初sơ 。 悲bi 則tắc 哀ai 苦khổ 趣thú 之chi 艱gian 辛tân 。 思tư 拔bạt 濟tế 而nhi 出xuất 離ly 。 敬kính 則tắc 識thức 佛Phật 法Pháp 之chi 難nan 遇ngộ 。 弘hoằng 信tín 仰ngưỡng 而nhi 登đăng 神thần 。 緣duyên 境cảnh 乃nãi 涉thiệp 事sự 情tình 。 據cứ 理lý 惟duy 心tâm 為vi 本bổn 。 故cố 虛hư 懷hoài 不bất 繫hệ 。 則tắc 其kỳ 福phước 不bất 迴hồi 於ư 自tự 他tha 。 倒đảo 想tưởng 未vị 移di 。 則tắc 作tác 業nghiệp 有hữu 乖quai 於ư 事sự 用dụng 。 故cố 綿miên 古cổ 歷lịch 今kim 相tương 從tùng 不bất 息tức 。 王vương 者giả 識thức 形hình 有hữu 之chi 非phi 我ngã 。 興hưng 住trụ 持trì 於ư 塔tháp 寺tự 。 餘dư 則tắc 困khốn 於ư 不bất 足túc 。 多đa 行hành 施thí 以dĩ 周chu 給cấp 。 是thị 知tri 為vi 有hữu 造tạo 業nghiệp 未vị 曰viết 超siêu 升thăng 。 多đa 由do 起khởi 過quá 重trọng/trùng 增tăng 生sanh 死tử 。 故cố 云vân 。 為vi 有hữu 造tạo 罪tội 一nhất 向hướng 須tu 捨xả 。 為vi 有hữu 起khởi 福phước 雖tuy 行hành 不bất 著trước 。 由do 斯tư 意ý 致trí 位vị 行hành 兩lưỡng 分phần/phân 。 滯trệ 則tắc 增tăng 生sanh 。 捨xả 則tắc 增tăng 道đạo 。 道đạo 據cứ 逆nghịch 流lưu 出xuất 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 福phước 則tắc 順thuận 生sanh 興hưng 倒đảo 結kết 業nghiệp 。 故cố 啟khải 福phước 本bổn 擬nghĩ 歷lịch 賢hiền 明minh 。

-# 梁lương 代đại 弘hoằng 明minh 集tập 啟khải 福phước 篇thiên 錄lục 。 王vương 該cai 日nhật 燭chúc 。

-# 唐đường 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 啟khải 福phước 篇thiên 第đệ 八bát (# 悔hối 罪tội 篇thiên 附phụ )#

-# 北bắc 代đại 南nam 晉tấn 前tiền 秦tần 前tiền 燕yên 南nam 燕yên 後hậu 秦tần 諸chư 帝đế 與dữ 太thái 山sơn 朗lãng 法Pháp 師sư 書thư (# 并tinh 答đáp )#

-# 與dữ 林lâm 法Pháp 師sư 書thư (# 晉tấn 王vương 洽hiệp )#

-# 南nam 齊tề 皇hoàng 太thái 子tử 禮lễ 佛Phật 願nguyện 疏sớ/sơ (# 沈trầm 休hưu 文văn )#

-# 捨xả 身thân 願nguyện 疏sớ/sơ (# 沈trầm 休hưu 文văn )#

-# 南nam 齊tề 南nam 郡quận 王vương 捨xả 身thân 疏sớ/sơ (# 沈trầm 約ước )#

-# 依Y 諸Chư 經Kinh 中Trung 行Hành 懺Sám 悔Hối 願Nguyện 文Văn (# 梁Lương 高Cao 祖Tổ )#

-# 千thiên 僧Tăng 會hội 願nguyện 文văn (# 沈trầm 約ước )#

四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 度độ 人nhân 出xuất 家gia 願nguyện 文văn (# 梁lương 簡giản 文văn )#

八Bát 關Quan 齋Trai 。 制chế 序tự (# 并tinh 制chế 十thập 條điều 梁lương 簡giản 文văn )#

-# 為vi 人nhân 造tạo 寺tự 疏sớ/sơ (# 梁lương 簡giản 文văn )#

-# 謝tạ 勅sắc 齎tê 袈ca 裟sa 啟khải (# 三tam 首thủ 梁lương 簡giản 文văn )#

-# 為vi 諸chư 寺tự 作tác 檀đàn 越việt 願nguyện 疏sớ/sơ (# 梁lương 簡giản 文văn )#

-# 設thiết 無vô 礙ngại 福phước 會hội 教giáo (# 梁lương 蕭tiêu 綸luân )#

-# 答đáp 湘# 東đông 王vương 書thư (# 梁lương 簡giản 文văn )#

-# 與dữ 琰diêm 法Pháp 師sư 書thư (# 二nhị 首thủ 梁lương 簡giản 文văn )#

-# 與dữ 劉lưu 智trí 藏tạng 書thư (# 梁lương 元nguyên 帝đế )#

-# 與dữ 約ước 法Pháp 師sư 書thư (# 沈trầm 約ước )#

-# 與dữ 印ấn 闍xà 梨lê 書thư (# 梁lương 劉lưu 之chi 遴# )#

-# 與dữ 雲vân 僧Tăng 正chánh 書thư (# 梁lương 王vương 筠# )#

-# 與dữ 長trường/trưởng 沙sa 王vương 別biệt 書thư (# 梁lương 王vương 筠# )#

-# 答đáp 雲vân 法Pháp 師sư 書thư (# 梁lương 劉lưu 孝hiếu 綽xước )#

-# 北bắc 齊tề 武võ 成thành 帝đế 以dĩ 三tam 臺đài 為vi 寺tự 詔chiếu (# 魏ngụy 收thu )#

-# 周chu 明minh 帝đế 立lập 陟trắc 屺# 陟trắc 岵# 二nhị 寺tự 詔chiếu

-# 北bắc 齊tề 遼liêu 陽dương 山sơn 寺tự 願nguyện 文văn (# 盧lô 思tư 道đạo )#

-# 隋tùy 高cao 祖tổ 為vi 太thái 祖tổ 造tạo 寺tự 碑bi 詔chiếu (# 李# 德đức 珠châu )#

-# 隋tùy 高cao 祖tổ 於ư 相tương/tướng 州châu 戰chiến 場tràng 立lập 寺tự 詔chiếu

-# 隋tùy 煬# 帝đế 行hành 道Đạo 度độ 人nhân 天thiên 下hạ 勅sắc

-# 唐đường 太thái 宗tông 於ư 行hành 陳trần 所sở 立lập 七thất 寺tự 詔chiếu

-# 周chu 武võ 帝đế 二nhị 教giáo 鐘chung 銘minh

-# 唐đường 太thái 宗tông 為vi 戰chiến 亡vong 人nhân 設thiết 齋trai 行hành 道Đạo 詔chiếu

-# 唐đường 太thái 宗tông 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 鐘chung 銘minh

-# 唐đường 太thái 宗tông 度độ 僧Tăng 於ư 天thiên 下hạ 詔chiếu

-# 唐đường 太thái 宗tông 捨xả 舊cựu 宅trạch 為vi 寺tự 詔chiếu

-# 唐đường 太thái 宗tông 斷đoạn 賣mại 佛Phật 像tượng 勅sắc

-# 唐đường 太thái 宗tông 為vi 穆mục 后hậu 追truy 福phước 手thủ 疏sớ/sơ

-# 唐đường 東đông 宮cung 皇hoàng 太thái 子tử 西tây 明minh 寺tự 鐘chung 銘minh

-# 與dữ 暹# 律luật 師sư 等đẳng 書thư (# 褚# 亮lượng )#

-# 唐đường 太thái 宗tông 造tạo 興hưng 聖thánh 寺tự 詔chiếu

北bắc 代đại 魏ngụy 天thiên 子tử 招chiêu 拔bạt 珪# 書thư

皇hoàng 帝đế 敬kính 問vấn 太thái 山sơn 朗lãng 和hòa 上thượng 。 承thừa 沙sa 聖thánh 靈linh 。 要yếu 須tu 經kinh 略lược 已dĩ 命mạng 元nguyên 戎nhung 。 上thượng 人nhân 德đức 同đồng 海hải 岳nhạc 。 神thần 算toán 遐hà 長trường/trưởng 。 冀ký 助trợ 威uy 謀mưu 克khắc 寧ninh 荒hoang 服phục 。 今kim 遣khiển 使sứ 者giả 。 送tống 素tố 二nhị 十thập 端đoan 。 白bạch 氈chiên 五ngũ 十thập 領lãnh 。 銀ngân 鉢bát 二nhị 枚mai 。 到đáo 願nguyện 納nạp 受thọ 。

晉tấn 天thiên 子tử 司ty 馬mã 昌xương 明minh 書thư

皇hoàng 帝đế 敬kính 問vấn 太thái 山sơn 朗lãng 和hòa 上thượng 。 承thừa 叡duệ 德đức 光quang 時thời 。 飛phi 聲thanh 東đông 嶽nhạc 。 靈linh 海hải 廣quảng 淹yêm 。 有hữu 生sanh 蒙mông 潤nhuận 。 大đại 人nhân 起khởi 世thế 。 善thiện 翼dực 匡khuông 時thời 。 輒triếp 申thân 經kinh 略lược 。 懸huyền 稟bẩm 妙diệu 算toán 。 昔tích 劉lưu 曜diệu 創sáng/sang 荒hoang 戎nhung 狄địch 繼kế 業nghiệp 。 元nguyên 皇hoàng 龍long 飛phi 遂toại 息tức 江giang 表biểu 。 舊cựu 京kinh 淪luân 沒một 神thần 州châu 傾khuynh 蕩đãng 。 蒼thương 生sanh 荼đồ 蓼# 寄ký 在tại 左tả 袵nhẫm 。 每mỗi 一nhất 念niệm 至chí 嗟ta 悼điệu 。 朕trẫm 心tâm 長trường/trưởng 驅khu 魏ngụy 趙triệu 掃tảo 平bình 燕yên 伐phạt 。 今kim 龍long 旗kỳ 方phương 興hưng 剋khắc 復phục 洢# 洛lạc 。 思tư 與dữ 和hòa 上thượng 同đồng 養dưỡng 群quần 生sanh 。 至chí 人nhân 通thông 微vi 。 想tưởng 明minh 朕trẫm 意ý 。 今kim 遣khiển 使sứ 者giả 。 送tống 五ngũ 色sắc 珠châu 像tượng 一nhất 驅khu 。 明minh 光quang 錦cẩm 五ngũ 十thập 匹thất 。 象tượng 牙nha 簟# 五ngũ 領lãnh 。 金kim 鉢bát 五ngũ 枚mai 。 到đáo 願nguyện 納nạp 受thọ 。

僧Tăng 朗lãng 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。 夫phu 至chí 人nhân 無vô 隱ẩn 。 德đức 生sanh 為vi 聖thánh 。 非phi 德đức 非phi 聖thánh 。 何hà 敢cảm 有hữu 喻dụ 。 夫phu 曰viết 出xuất 家gia 。 栖tê 息tức 塵trần 表biểu 。 慕mộ 靜tĩnh 山sơn 林lâm 。 心tâm 希hy 玄huyền 寂tịch 。 靈linh 迹tích 難nan 逮đãi 。 形hình 累lũy/lụy/luy 而nhi 已dĩ 。 奉phụng 被bị 詔chiếu 命mạng 。 慰úy 及cập 應ưng 。 否phủ/bĩ 大đại 晉tấn 重trọng/trùng 基cơ 先tiên 承thừa 孝hiếu 治trị 。 惠huệ 同đồng 天thiên 地địa 覆phú 養dưỡng 無vô 邊biên 。 願nguyện 開khai 大Đại 乘Thừa 伸thân 揚dương 道đạo 味vị 。 僧Tăng 朗lãng 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。

秦tần 天thiên 子tử 符phù 堅kiên 書thư

皇hoàng 帝đế 敬kính 問vấn 太thái 山sơn 朗lãng 和hòa 上thượng 。 大đại 聖thánh 膺ưng 期kỳ 靈linh 權quyền 超siêu 逸dật 。 蔭ấm 蓋cái 十thập 方phương 化hóa 融dung 無vô 外ngoại 。 若nhược 山sơn 海hải 之chi 養dưỡng 群quần 生sanh 。 等đẳng 天thiên 地địa 之chi 育dục 萬vạn 物vật 。 養dưỡng 存tồn 生sanh 死tử 澄trừng 神thần 寂tịch 妙diệu 。 朕trẫm 以dĩ 虛hư 薄bạc 生sanh 與dữ 聖thánh 會hội 。 而nhi 隔cách 萬vạn 機cơ 不bất 獲hoạch 輦liễn 駕giá 。 今kim 遣khiển 使sứ 人nhân 安an 車xa 相tương/tướng 請thỉnh 。 庶thứ 冀ký 靈linh 光quang 迴hồi 蓋cái 京kinh 邑ấp 。 今kim 并tinh 送tống 紫tử 金kim 數số 斤cân 。 供cung 鍍# 形hình 像tượng 綪# 綾lăng 三tam 十thập 匹thất 。 奴nô 子tử 三tam 人nhân 。 可khả 備bị 洒sái 掃tảo 。 至chí 人nhân 無vô 違vi 。 幸hạnh 望vọng 納nạp 受thọ 。 想tưởng 必tất 玄huyền 鑒giám 見kiến 朕trẫm 意ý 焉yên 。

僧Tăng 朗lãng 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。 如Như 來Lai 永vĩnh 世thế 道đạo 風phong 潛tiềm 淪luân 。 忝thiểm 在tại 出xuất 家gia 栖tê 心tâm 山sơn 嶺lĩnh 。 精tinh 誠thành 微vi 薄bạc 未vị 能năng 弘hoằng 匠tượng 。 不bất 悟ngộ 陛bệ 下hạ 遠viễn 問vấn 山sơn 川xuyên 詔chiếu 命mạng 慇ân 懃cần 。 實thật 感cảm 恩ân 旨chỉ 。 氣khí 力lực 虛hư 微vi 。 未vị 堪kham 跋bạt 涉thiệp 。 願nguyện 廣quảng 開khai 法Pháp 輪luân 顯hiển 保bảo 天thiên 祚tộ 。 僧Tăng 朗lãng 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。 蒙mông 重trọng/trùng 惠huệ 賜tứ 。 即tức 為vi 施thi 設thiết 。 福phước 力lực 之chi 功công 。 無vô 不bất 蒙mông 賴lại 。 貧bần 道đạo 才tài 劣liệt 不bất 勝thắng 所sở 重trọng/trùng 。

燕yên 天thiên 子tử 慕mộ 容dung 垂thùy 書thư

皇hoàng 帝đế 敬kính 問vấn 太thái 山sơn 朗lãng 和hòa 上thượng 。 澄trừng 神thần 靈linh 緒tự 慈từ 蔭ấm 百bách 國quốc 。 凡phàm 在tại 含hàm 生sanh 孰thục 不bất 蒙mông 潤nhuận 。 朕trẫm 承thừa 藉tạ 纂toản 統thống 方phương 夏hạ 事sự 膺ưng 。 昔tích 蜀thục 不bất 恭cung 魏ngụy 武võ 含hàm 慨khái 。 今kim 二nhị 賊tặc 不bất 平bình 。 朕trẫm 豈khởi 獲hoạch 安an 。 又hựu 元nguyên 戎nhung 剋khắc 興hưng 征chinh 掃tảo 暴bạo 。 亂loạn 至chí 人nhân 通thông 靈linh 隨tùy 權quyền 指chỉ 化hóa 。 願nguyện 兵binh 不bất 血huyết 刃nhận 四tứ 海hải 混hỗn 伏phục 。 委ủy 心tâm 歸quy 誠thành 。 久cửu 敬kính 何hà 已dĩ 。 今kim 遣khiển 使sứ 者giả 。 送tống 官quan 絹quyên 百bách 匹thất 。 袈ca 裟sa 三tam 領lãnh 綿miên 五ngũ 十thập 斤cân 。 幸hạnh 為vi 咒chú 願nguyện 。

僧Tăng 朗lãng 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。 能năng 人nhân 御ngự 世thế 英anh 規quy 遐hà 邈mạc 。 光quang 敷phu 道đạo 化hóa 融dung 濟tế 四tứ 海hải 。 貧bần 道đạo 忝thiểm 服phục 道đạo 味vị 。 習tập 教giáo 山sơn 林lâm 。 豈khởi 惟duy 詔chiếu 旨chỉ 諮tư 及cập 國quốc 難nạn/nan 。 王vương 者giả 膺ưng 期kỳ 統thống 有hữu 六lục 合hợp 。 大đại 能năng 并tinh 小tiểu 。 自tự 是thị 常thường 倫luân 。 若nhược 葵quỳ 藿hoắc 之chi 傾khuynh 太thái 陽dương 。 飛phi 步bộ 之chi 宗tông 鱗lân 鳳phượng 。 皇hoàng 澤trạch 載tái 融dung 群quần 生sanh 繫hệ 仰ngưỡng 。 陛bệ 下hạ 高cao 明minh 。 何hà 思tư 不bất 服phục 。 貧bần 道đạo 窮cùng 林lâm 。 蒙mông 賜tứ 過quá 分phần/phân 。 僧Tăng 朗lãng 頓đốn 首thủ 。

南nam 燕yên 天thiên 子tử 慕mộ 容dung 德đức 書thư

皇hoàng 帝đế 敬kính 問vấn 太thái 山sơn 朗lãng 和hòa 上thượng 。 遭tao 家gia 多đa 難nạn/nan 災tai 禍họa 屢lũ 臻trăn 。 昔tích 在tại 建kiến 熙hi 王vương 室thất 西tây 越việt 。 賴lại 武võ 王vương 中trung 興hưng 。 神thần 武võ 御ngự 世thế 大đại 啟khải 東đông 夏hạ 。 拯chửng 拔bạt 區khu 域vực 遐hà 邇nhĩ 蒙mông 蘇tô 。 天thiên 下hạ 幸hạnh 甚thậm 。 天thiên 未vị 忘vong 災tai 。 武võ 王vương 即tức 晏# 。 永vĩnh 康khang 之chi 始thỉ 西tây 傾khuynh 東đông 蕩đãng 。 京kinh 華hoa 主chủ 上thượng 播bá 越việt 。 每mỗi 思tư 靈linh 闕khuyết 。 屏bính 營doanh 飲ẩm 淚lệ 。 朕trẫm 以dĩ 無vô 德đức 。 生sanh 在tại 亂loạn 兵binh 遺di 民dân 未vị 幾kỷ 繼kế 承thừa 天thiên 祿lộc 。 幸hạnh 和hòa 上thượng 大đại 恩ân 神thần 祇kỳ 蓋cái 護hộ 。 使sứ 者giả 送tống 絹quyên 百bách 匹thất 。 并tinh 假giả 東đông 齊tề 王vương 奉phụng 高cao 山sơn 荏nhẫm 二nhị 縣huyện 封phong 給cấp 。 書thư 不bất 盡tận 意ý 。 稱xưng 朕trẫm 心tâm 焉yên 。

僧Tăng 朗lãng 頓đốn 首thủ 。 陛bệ 下hạ 龍long 飛phi 統thống 御ngự 百bách 國quốc 。 天thiên 地địa 融dung 溢dật 皇hoàng 澤trạch 載tái 賴lại 。 善thiện 達đạt 高cao 鑒giám 惠huệ 濟tế 黔kiềm 首thủ 。 蕩đãng 平bình 之chi 期kỳ 何hà 憂ưu 不bất 一nhất 。 陛bệ 下hạ 信tín 向hướng 三Tam 寶Bảo 。 思tư 旨chỉ 殊thù 隆long 。 貧bần 道đạo 習tập 定định 味vị 靜tĩnh 深thâm 山sơn 。 豈khởi 臨lâm 此thử 位vị 。 且thả 領lãnh 民dân 戶hộ 興hưng 造tạo 靈linh 剎sát 。 所sở 崇sùng 像tượng 福phước 。 冥minh 報báo 有hữu 歸quy 。 僧Tăng 朗lãng 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。

秦tần 天thiên 子tử 姚diêu 興hưng 書thư

皇hoàng 帝đế 敬kính 問vấn 太thái 山sơn 朗lãng 和hòa 上thượng 。 懃cần 神thần 履lý 道đạo 飛phi 聲thanh 映ánh 世thế 。 休hưu 問vấn 遠viễn 振chấn 常thường 無vô 已dĩ 已dĩ 。 朕trẫm 京kinh 西tây 夏hạ 思tư 濟tế 大đại 猷# 。 今kim 關quan 未vị 平bình 事sự 唯duy 左tả 右hữu 。 已dĩ 命mạng 元nguyên 戎nhung 剋khắc 。 寧ninh 伊y 洛lạc 。 冀ký 因nhân 斯tư 會hội 東đông 封phong 巡tuần 省tỉnh 。 憑bằng 靈linh 仗trượng 威uy 須tu 見kiến 指chỉ 授thọ 。 今kim 遣khiển 使sứ 者giả 。 送tống 金kim 浮phù 圖đồ 三tam 級cấp 。 經kinh 一nhất 部bộ 。 寶bảo 臺đài 一nhất 區khu 。 庶thứ 望vọng 玄huyền 鑒giám 。 照chiếu 朕trẫm 意ý 焉yên 。

與dữ 林lâm 法Pháp 師sư 書thư

晉tấn 王vương 洽hiệp

洽hiệp 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 夫phu 教giáo 之chi 所sở 由do 。 必tất 暢sướng 物vật 之chi 所sở 未vị 悟ngộ 。 物vật 之chi 所sở 以dĩ 通thông 。 亦diệc 得đắc 之chi 於ư 師sư 資tư 。 雖tuy 玄huyền 宗tông 冲# 緬# 妙diệu 旨chỉ 幽u 深thâm 。 然nhiên 所sở 以dĩ 會hội 之chi 者giả 。 固cố 亦diệc 簡giản 而nhi 易dị 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 致trí 雖tuy 遠viễn 必tất 假giả 近cận 言ngôn 以dĩ 明minh 之chi 。 理lý 雖tuy 昧muội 必tất 借tá 朗lãng 喻dụ 以dĩ 徵trưng 之chi 。 故cố 夫phu 始thỉ 墜trụy 之chi 旨chỉ 。 可khả 得đắc 之chi 於ư 千thiên 載tái 。 將tương 絕tuyệt 之chi 趣thú 。 可khả 悟ngộ 之chi 於ư 一nhất 朝triêu 。 今kim 本bổn 無vô 之chi 談đàm 。 旨chỉ 略lược 例lệ 坦thản 然nhiên 。 每mỗi 經kinh 明minh 之chi 。 可khả 謂vị 眾chúng 矣hĩ 。 然nhiên 造tạo 精tinh 之chi 言ngôn 誠thành 難nạn/nan 為vi 。 允duẫn 理lý 詣nghệ 其kỳ 極cực 。 通thông 之chi 未vị 易dị 。 豈khởi 可khả 以dĩ 通thông 之chi 不bất 易dị 。 因nhân 廣quảng 異dị 同đồng 之chi 說thuyết 。 遂toại 令linh 空không 有hữu 之chi 談đàm 。 紛phân 然nhiên 大đại 殊thù 。 後hậu 學học 遲trì 疑nghi 莫mạc 知tri 所sở 擬nghĩ 。 今kim 道Đạo 行hạnh 指chỉ 歸quy 通thông 敘tự 色sắc 空không 。 甚thậm 有hữu 清thanh 致trí 。 然nhiên 未vị 詳tường 經kinh 文văn 為vi 有hữu 明minh 旨chỉ 耶da 。 或hoặc 得đắc 之chi 於ư 象tượng 外ngoại 。 觸xúc 類loại 而nhi 長trường/trưởng 之chi 乎hồ 。 今kim 眾chúng 經kinh 甚thậm 多đa 。 或hoặc 取thủ 譬thí 不bất 遠viễn 。 豈khởi 無vô 一nhất 言ngôn 昭chiêu 然nhiên 易dị 喻dụ 。 古cổ 人nhân 有hữu 云vân 。 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 可khả 能năng 使sử 人nhân 信tín 之chi 不bất 可khả 能năng 。 是thị 以dĩ 徵trưng 之chi 於ư 文văn 。 未vị 知tri 所sở 釋thích 。 今kim 故cố 諮tư 其kỳ 數số 事sự 。 思tư 聞văn 嘉gia 誨hối 以dĩ 啟khải 其kỳ 疑nghi 。 洽hiệp 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。

南nam 齊tề 皇hoàng 太thái 子tử 禮lễ 佛Phật 願nguyện 疏sớ/sơ

沈trầm 休hưu 文văn

維duy 年niên 月nguyệt 朔sóc 日nhật 。 弟đệ 子tử 皇hoàng 太thái 子tử 諱húy 稽khể 首thủ 。 和hòa 南nam 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 夫phu 至chí 理lý 可khả 祈kỳ 。 必tất 憑bằng 誠thành 於ư 正chánh 覺giác 。 極cực 妙diệu 有hữu 感cảm 。 乃nãi 歸quy 仰ngưỡng 於ư 真Chân 如Như 。 然nhiên 後hậu 取thủ 證chứng 現hiện 前tiền 。 獲hoạch 驗nghiệm 茲tư 日nhật 。 去khứ 歲tuế 皇hoàng 帝đế 。 暫tạm 虧khuy 御ngự 膳thiện 小tiểu 廢phế 乾can/kiền/càn 行hành 。 四tứ 海hải 震chấn 遑hoàng 百bách 司ty 戰chiến 竦tủng 。 諱húy 歷lịch 劫kiếp 多đa 幸hạnh 夙túc 世thế 善thiện 緣duyên 。 忝thiểm 生sanh 王vương 家gia 叨# 守thủ 儲trữ 嗣tự 。 臣thần 子tử 心tâm 地địa 倍bội 用dụng 焦tiêu 迫bách 。 禁cấm 門môn 旦đán 啟khải 欣hân 問vấn 竪thụ 之chi 安an 。 寢tẩm 城thành 扉# 早tảo 闢tịch 訪phỏng 膳thiện 夫phu 之chi 宰tể 。 祇Kỳ 樹Thụ 獨độc 園viên 伏phục 膺ưng 下hạ 拜bái 。 伽già 藍lam 精tinh 舍xá 遶nhiễu 足túc 頂đảnh 禮lễ 。 百bách 神thần 儆# 衛vệ 萬vạn 福phước 具cụ 臻trăn 。 曾tằng 不bất 信tín 宿túc 聖thánh 躬cung 和hòa 愈dũ 。 豈khởi 非phi 三Tam 寶Bảo 之chi 私tư 慈từ 。 十thập 號hiệu 之chi 法Pháp 力lực 。 既ký 而nhi 天thiên 從tùng 心tâm 欲dục 誠thành 願nguyện 克khắc 果quả 。 今kim 於ư 崇sùng 正chánh 殿điện 。 奉phụng 還hoàn 法Pháp 會hội 千thiên 僧Tăng 。 仍nhưng 留lưu 百bách 僧Tăng 八bát 關quan 行hành 道Đạo 。 又hựu 度độ 二nhị 士sĩ 同đồng 日nhật 出xuất 家gia 。 惟duy 願nguyện 藉tạ 此thử 功công 德đức 。 奉phụng 資tư 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 壽thọ 與dữ 南nam 山sơn 共cộng 久cửu 。 年niên 將tương 北bắc 極cực 俱câu 長trường/trưởng 。 道đạo 懋# 農nông 軒hiên 德đức 高cao 堯# 舜thuấn 。 上thượng 界giới 八bát 萬vạn 之chi 劫kiếp 可khả 期kỳ 。 下hạ 方phương 七thất 百bách 之chi 祚tộ 未vị 擬nghĩ 。 元nguyên 良lương 之chi 位vị 。 長trường/trưởng 守thủ 膝tất 下hạ 之chi 歡hoan 。 上thượng 嗣tự 之chi 所sở 。 永vĩnh 保bảo 懷hoài 袖tụ 之chi 愛ái 。 以dĩ 茲tư 法pháp 田điền 奉phụng 中trung 宮cung 皇hoàng 后hậu 殿điện 下hạ 。 福phước 履lý 攸du 善thiện 無vô 思tư 不bất 屆giới 。 天thiên 母mẫu 之chi 德đức 厚hậu 載tái 不bất 能năng 加gia 。 任nhậm 姒# 之chi 盛thịnh 坤# 儀nghi 寧ninh 足túc 匹thất 。 未vị 及cập 諸chư 王vương 妃phi 主chủ 宮cung 掖dịch 嬪# 房phòng 。 未vị 來lai 因nhân 緣duyên 過quá 去khứ 眷quyến 屬thuộc 。 並tịnh 同đồng 茲tư 辰thần 預dự 此thử 慈từ 善thiện 。 又hựu 普phổ 為vi 積tích 苦khổ 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 罪tội 畜súc 生sanh 三tam 途đồ 八bát 難nạn 六lục 道đạo 十thập 惡ác 水thủy 陸lục 蠢xuẩn 動động 山sơn 藪tẩu 翾# 飛phi 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 皆giai 藉tạ 今kim 日nhật 慈từ 悲bi 。 咸hàm 簉# 浣hoán 濯trạc 。 人nhân 天thiên 攝nhiếp 受thọ 幽u 顯hiển 證chứng 明minh 。 庶thứ 憑bằng 眾chúng 力lực 共cộng 相tương 津tân 濟tế 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

捨xả 身thân 願nguyện 疏sớ/sơ

沈trầm 氏thị

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 沈trầm 君quân 。 敬kính 白bạch 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 安an 養dưỡng 阿A 彌Di 陀Đà 世Thế 尊Tôn 云vân 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 聖thánh 今kim 日nhật 道đạo 俗tục 諸chư 大đại 賢hiền 德đức 。 夫phu 形hình 非phi 定định 質chất 。 眾chúng 緣duyên 所sở 聚tụ 。 四tứ 微vi 不bất 同đồng 風phong 大đại 亦diệc 異dị 。 析tích 而nhi 離ly 之chi 本bổn 非phi 一nhất 物vật 。 燕yên 肝can 楚sở 膽đảm 未vị 足túc 為vi 譬thí 。 靜tĩnh 念niệm 求cầu 我ngã 無vô 時thời 可khả 得đắc 。 而nhi 積tích 此thử 淪luân 昏hôn 生sanh 生sanh 不bất 已dĩ 。 一nhất 念niệm 儻thảng 值trị 曾tằng 未vị 移di 時thời 。 障chướng 習tập 相tương/tướng 蕩đãng 旋toàn 迷mê 厥quyết 路lộ 。 橫hoạnh/hoành 指chỉ 空không 呼hô 。 名danh 之chi 為vi 有hữu 。 豐phong 己kỷ 傷thương 物vật 日nhật 夜dạ 靡mĩ 休hưu 。 蓄súc 身thân 外ngoại 之chi 財tài 。 以dĩ 充sung 其kỳ 欲dục 。 攘nhương 非phi 已dĩ 之chi 分phần 。 用dụng 成thành 其kỳ 侈xỉ 。 豈khởi 直trực 溫ôn 肌cơ 歉# 腹phúc 若nhược 此thử 而nhi 已dĩ 哉tai 。 至chí 於ư 積tích 篋khiếp 盈doanh 藏tạng 。 未vị 嘗thường 登đăng 體thể 。 溢dật 爼trở 充sung 庖bào 既ký 飫# 斯tư 棄khí 。 曾tằng 不bất 知tri 粟túc 帛bạch 所sở 從tùng 事sự 非phi 因nhân 己kỷ 。 悠du 悠du 黔kiềm 首thủ 。

同đồng 有hữu 其kỳ 分phần/phân 。 離ly 多đa 共cộng 寡quả 猶do 或hoặc 未vị 均quân 。 我ngã 若nhược 有hữu 餘dư 物vật 何hà 由do 足túc 。 仁nhân 者giả 之chi 懷hoài 不bất 應ưng 若nhược 此thử 。 侵xâm 他tha 之chi 財tài 世thế 稱xưng 為vi 盜đạo 。 盜đạo 之chi 甚thậm 者giả 孰thục 過quá 於ư 斯tư 。 幽u 顯hiển 推thôi 求cầu 無vô 一nhất 或hoặc 可khả 。 君quân 仰ngưỡng 藉tạ 時thời 來lai 久cửu 乘thừa 休hưu 運vận 。 玉ngọc 粒lạp 晨thần 炊xuy 華hoa 燭chúc 夜dạ 炳bỉnh 。 自tự 此thử 迄hất 今kim 歷lịch 年niên 三tam 十thập 。 遂toại 乃nãi 服phục 冕# 榮vinh 國quốc 裂liệt 土thổ/độ 承thừa 家gia 。 潤nhuận 盈doanh 身thân 已dĩ 慶khánh 流lưu 僕bộc 妾thiếp 室thất 非phi 懸huyền 磬khánh 俸bổng 有hữu 兼kiêm 金kim 。 救cứu 寒hàn 止chỉ 於ư 重trọng/trùng 裘cừu 而nhi 笥# 委ủy 餘dư 襲tập 。 冬đông 夜dạ 既ký 蒙mông 累lũy/lụy/luy 繭kiển 。 而nhi 櫝# 有hữu 嬴# 衾khâm 。 自tự 斯tư 已dĩ 上thượng 侈xỉ 長trường/trưởng 非phi 一nhất 。 雖tuy 等đẳng 彼bỉ 豪hào 其kỳ 陋lậu 已dĩ 甚thậm 。 方phương 諸chư 窶lụ 室thất 所sở 邁mại 寔thật 多đa 。 悟ngộ 此thử 非phi 常thường 事sự 由do 諸chư 佛Phật 。 有hữu 懷hoài 捨xả 散tán 。 宜nghi 光quang 道Đạo 場Tràng 。 飢cơ 寒hàn 困khốn 苦khổ 。 為vi 患hoạn 乃nãi 切thiết 。 布bố 滿mãn 州châu 縣huyện 難nạn/nan 悉tất 經kinh 緣duyên 。 其kỳ 當đương 稱xưng 力lực 因nhân 事sự 一nhất 旦đán 隨tùy 年niên 。 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 誠thành 難nạn/nan 輕khinh 慕mộ 虧khuy 已dĩ 贍thiệm 物vật 未vị 易dị 頓đốn 行hành 。 誓thệ 欲dục 廣quảng 念niệm 深thâm 恩ân 積tích 微vi 成thành 著trước 。 施thí 路lộ 檀đàn 門môn 冀ký 或hoặc 能năng 踐tiễn 。 以dĩ 大đại 梁lương 天thiên 監giám 之chi 八bát 年niên 歲tuế 次thứ 玄huyền 枵# 日nhật 殷ân 鳥điểu 度độ 夾giáp 鍾chung 紀kỷ 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 在tại 於ư 新tân 所sở 創sáng/sang 蔣tưởng 陵lăng 皇hoàng 宅trạch 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 髣phảng 髴phất 祇Kỳ 樹Thụ 。 息tức 心tâm 上thượng 士sĩ 凡phàm 一nhất 百bách 人nhân 。 雖tuy 果quả 謝tạ 菴am 園viên 飰phạn 非phi 香hương 國quốc 。 而nhi 野dã 粒lạp 山sơn 蔬# 可khả 同đồng 屬thuộc 懕# 。 兼kiêm 捨xả 身thân 資tư 服phục 用dụng 百bách 有hữu 一nhất 十thập 七thất 種chủng 。 微vi 自tự 捐quyên 撤triệt 。 以dĩ 奉phụng 現hiện 前tiền 眾chúng 僧Tăng 。 夫phu 室thất 家gia 患hoạn 苦khổ 刀đao 爼trở 非phi 切thiết 。 剃thế 除trừ 蕭tiêu 散tán 形hình 質chất 超siêu 然nhiên 。 蠢xuẩn 彼bỉ 群quần 生sanh 咸hàm 有hữu 佛Phật 性tánh 。 不bất 因nhân 剪tiễn 削tước 此thử 路lộ 莫mạc 由do 。 緣duyên 業nghiệp 舛suyễn 互hỗ 世thế 諦đế 煩phiền 記ký 。 變biến 形hình 改cải 飾sức 即tức 事sự 為vi 難nạn/nan 。 故cố 開khai 以dĩ 八bát 支chi 導đạo 彼bỉ 清thanh 信tín 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 同đồng 佛Phật 出xuất 家gia 。 本bổn 弘hoằng 外ngoại 教giáo 事sự 非phi 僧Tăng 法pháp 。 而nhi 世thế 情tình 乖quai 舛suyễn 同đồng 迷mê 斯tư 路lộ 。 招chiêu 屈khuất 名danh 僧Tăng 寘trí 之chi 虛hư 室thất 。 主chủ 人nhân 高cao 臥ngọa 取thủ 逸dật 閑nhàn 堂đường 。 呼hô 為vi 八bát 關quan 。 去khứ 之chi 實thật 遠viễn 。 雖tuy 有hữu 供cúng 施thí 之chi 緣duyên 。 而nhi 非phi 斷đoạn 漏lậu 之chi 業nghiệp 。 約ước 今kim 謹cẩn 自tự 即tức 朝triêu 至chí 于vu 明minh 旦đán 。 排bài 遣khiển 俗tục 累lũy/lụy/luy 一nhất 同đồng 善thiện 來lai 。 分phần/phân 留lưu 上thượng 德đức 勗úc 成thành 微vi 志chí 。 藉tạ 此thử 輕khinh 因nhân 庶thứ 證chứng 來lai 果quả 。 功công 德đức 之chi 言ngôn 非phi 所sở 敢cảm 及cập 。

南nam 齊tề 南nam 郡quận 王vương 捨xả 身thân 疏sớ/sơ

沈trầm 約ước

弟đệ 子tử 蕭tiêu 王vương 。 上thượng 白bạch 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 道Đạo 德đức 僧Tăng 眾chúng 。 夫phu 色sắc 固cố 無vô 象tượng 觸xúc 必tất 歸quy 空không 。 三tam 世thế 若nhược 假giả 八bát 微vi 終chung 散tán 。 雖tuy 復phục 迴hồi 天thiên 震chấn 地địa 之chi 威uy 。 窮cùng 於ư 寂tịch 滅diệt 。 齊tề 冠quan 楚sở 組# 之chi 麗lệ 。 靡mĩ 救cứu 埃ai 壤nhưỡng 。 而nhi 嗜thị 欲dục 易dị 繁phồn 每mỗi 疚# 心tâm 術thuật 捨xả 。 施thí 難nạn/nan 弘hoằng 用dụng 迷mê 假giả 照chiếu 。 弟đệ 子tử 樹thụ 因nhân 曠khoáng 劫kiếp 嚮hướng 報báo 茲tư 生sanh 。 託thác 景cảnh 中trung 璇# 聯liên 華hoa 日nhật 釆biện 玉ngọc 組# 夙túc 紆hu 蕃phồn 麾huy 早tảo 建kiến 。 蘭lan 池trì 紫tử 燕yên 之chi 乘thừa 。 擾nhiễu 於ư 外ngoại 閑nhàn 。 黼# 帳trướng 翠thúy 帷duy 之chi 飾sức 。 光quang 於ư 中trung 寢tẩm 。 徒đồ 以dĩ 心tâm 源nguyên 承thừa 滯trệ 情tình 路lộ 未vị 昭chiêu 。 識thức 謝tạ 兼kiêm 忘vong 理lý 慚tàm 獨độc 悟ngộ 。 不bất 能năng 叶# 調điều 五ngũ 氣khí 綏tuy 御ngự 六lục 神thần 。 霜sương 暑thử 或hoặc 褰khiên 風phong 露lộ 時thời 舛suyễn 。 是thị 以dĩ 敷phu 襟khâm 上thượng 寶bảo 栖tê 誠thành 妙diệu 覺giác 。 敬kính 捨xả 肌cơ 膚phu 之chi 外ngoại 凡phàm 百bách 一nhất 十thập 八bát 種chủng 。 當đương 令linh 經kinh 衛vệ 夙túc 理lý 府phủ 給cấp 時thời 順thuận 。 萬vạn 祉chỉ 雲vân 翔tường 百bách 妖yêu 霧vụ 滌địch 。 望vọng 北bắc 極cực 而nhi 有hữu 恆hằng 。 瞻chiêm 南nam 山sơn 而nhi 同đồng 永vĩnh 。 又hựu 願nguyện 宸# 居cư 納nạp 祐hựu 則tắc 天thiên 均quân 慶khánh 。 少thiểu 陽dương 分phần/phân 福phước 儷# 日nhật 承thừa 休hưu 。 儲trữ 妃phi 闡xiển 膺ưng 祥tường 之chi 符phù 。 皇hoàng 支chi 廣quảng 惟duy 祺# 之chi 祚tộ 。 敬kính 飾sức 甍# 崇sùng 嚴nghiêm 置trí 寶bảo 幄# 。 仰ngưỡng 延diên 息tức 心tâm 旁bàng 旅lữ 清thanh 信tín 。 勗úc 茲tư 弘hoằng 誓thệ 證chứng 其kỳ 幽u 疑nghi 。 庶thứ 可khả 以dĩ 感cảm 降giáng/hàng 禎# 和hòa 招chiêu 對đối 靈linh 應ưng 。 玄huyền 塗đồ 匪phỉ 昧muội 。 要yếu 之chi 無vô 爽sảng 。

(# 篇thiên 首thủ 標tiêu 列liệt 有hữu 梁lương 高cao 依y 諸chư 經kinh 行hành 懺sám 願nguyện 文văn 第đệ 六lục 無vô 其kỳ 文văn 於ư 下hạ 悔hối 罪tội 篇thiên 中trung 有hữu 梁lương 陳trần 帝đế 依y 經kinh 懺sám 願nguyện 文văn 應ưng 是thị )# 。

千thiên 僧Tăng 會hội 願nguyện 文văn

弟đệ 子tử 沈trầm 約ước 。 上thượng 白bạch 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 十thập 方phương 諸chư 大đại 聖thánh 今kim 日nhật 見kiến 前tiền 眾chúng 僧Tăng 。 三tam 界giới 非phi 有hữu 五ngũ 陰ấm 皆giai 無vô 。 四tứ 倒đảo 十thập 纏triền 。 共cộng 相tương 和hòa 合hợp 。 一nhất 切thiết 如như 電điện 。 揮huy 萬vạn 劫kiếp 於ư 俄nga 頃khoảnh 。 丘khâu 井tỉnh 易dị 淪luân 。 終chung 漂phiêu 沈trầm 於ư 苦khổ 岸ngạn 。 迷mê 塗đồ 遂toại 遠viễn 溺nịch 喪táng 忘vong 歸quy 。 區khu 區khu 七thất 尺xích 莫mạc 知tri 其kỳ 假giả 。 耳nhĩ 目mục 之chi 外ngoại 謂vị 為vi 空không 談đàm 。 靡mĩ 依y 靡mĩ 歸quy 不bất 信tín 不bất 受thọ 。 生sanh 靈linh 一nhất 謝tạ 再tái 得đắc 無vô 期kỳ 。 約ước 所sở 以dĩ 憮# 心tâm 自tự 惻trắc 臨lâm 踐tiễn 非phi 譬thí 者giả 也dã 。 至chí 聖thánh 凝ngưng 寂tịch 。 無vô 迹tích 可khả 尋tầm 。 緣duyên 應ưng 所sở 感cảm 事sự 惟duy 拯chửng 物vật 。 持trì 鉢bát 安an 行hành 出xuất 彼bỉ 祇Kỳ 樹Thụ 。 不bất 逾du 停đình 午ngọ 以dĩ 福phước 眾chúng 生sanh 。 芳phương 塵trần 餘dư 法pháp 峨# 然nhiên 未vị 改cải 。 約ước 以dĩ 往vãng 夏hạ 遘cấu 罹li 痾# 疾tật 。 帝đế 上thượng 哀ai 矜căng 深thâm 垂thùy 愍mẫn 慮lự 。 以dĩ 月nguyệt 次thứ 徂# 暑thử 日nhật 在tại 丙bính 寅# 。 仰ngưỡng 會hội 千thiên 僧Tăng 於ư 其kỳ 私tư 宅trạch 。 隆long 慈từ 重trọng 施thí 弗phất 知tri 所sở 限hạn 。 既ký 已dĩ 奉phụng 祇kỳ 洪hồng 德đức 。 又hựu 思tư 自tự 罄khánh 家gia 財tài 。 一nhất 舉cử 盈doanh 千thiên 力lực 難nạn/nan 私tư 辦biện 。 稍sảo 而nhi 後hậu 滿mãn 事sự 或hoặc 易dị 充sung 。 草thảo 堂đường 約ước 法Pháp 師sư 於ư 所sở 住trụ 山sơn 寺tự 為vi 營doanh 。 八bát 集tập 其kỳ 一nhất 。 仰ngưỡng 憑bằng 上thượng 定định 林lâm 寺tự 祐hựu 法pháp 主chủ 。 今kim 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 第đệ 十thập 會hội 集tập 百bách 僧Tăng 於ư 所sở 創sáng/sang 田điền 廬lư 。 福phước 不bất 唐đường 捐quyên 。 聞văn 之chi 經kinh 訓huấn 。 心tâm 路lộ 皎hiệu 然nhiên 。 又hựu 過quá 於ư 此thử 。 凡phàm 有hữu 涓# 毫hào 應ưng 證chứng 來lai 業nghiệp 。 無vô 巨cự 無vô 細tế 咸hàm 歸quy 聖Thánh 主Chủ 。 仰ngưỡng 願nguyện 十thập 方phương 共cộng 明minh 此thử 誓thệ 。 豈khởi 足túc 少thiểu 酬thù 天thiên 眷quyến 。 蓋cái 以dĩ 微vi 寄ký 誠thành 心tâm 云vân 爾nhĩ 。

四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 度độ 人nhân 出xuất 家gia 願nguyện 文văn

梁lương 簡giản 文văn

弟đệ 子tử 蕭tiêu 綱cương 。 以dĩ 今kim 日nhật 建kiến 齋trai 設thiết 會hội 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 歸quy 依y 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 歸quy 依y 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 尊tôn 法Pháp 。 歸quy 依y 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 聖thánh 僧Tăng 。 竊thiết 聞văn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 。 身thân 如như 畫họa 水thủy 隨tùy 畫họa 隨tùy 合hợp 。 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 九cửu 孔khổng 常thường 流lưu 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 常thường 行hành 味vị 著trước 。 愚ngu 癡si 羅la 剎sát 。 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 又hựu 如như 瑞thụy 應ứng 經kinh 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 之chi 為vì 道Đạo 也dã 。 捨xả 家gia 妻thê 子tử 。 捐quyên 棄khí 愛ái 欲dục 。 斷đoạn 絕tuyệt 六lục 情tình 。 守thủ 戒giới 無vô 為vi 。 其kỳ 清thanh 淨tịnh 得đắc 一nhất 心tâm 者giả 。 則tắc 萬vạn 邪tà 滅diệt 矣hĩ 。 一nhất 心tâm 之chi 道Đạo 。 謂vị 之chi 羅La 漢Hán 。 聲thanh 色sắc 不bất 能năng 染nhiễm 。 榮vinh 位vị 不bất 能năng 屈khuất 。 難nan 動động 如như 地địa 。 以dĩ 免miễn 憂ưu 苦khổ 。 故cố 知tri 出xuất 恩ân 愛ái 獄ngục 薄bạc 俗tục 為vi 難nạn/nan 。 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 。 其kỳ 福phước 深thâm 重trọng 。 弟đệ 子tử 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 今kim 日nhật 度độ 人nhân 出xuất 家gia 。 願nguyện 一nhất 切thiết 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 常thường 離ly 愛ái 欲dục 。 永vĩnh 拔bạt 無vô 明minh 根căn 。 削tước 遣khiển 闇ám 惑hoặc 。 心tâm 修tu 習tập 波Ba 若Nhã 慧tuệ 。 足túc 踐tiễn 輕khinh 輪luân 之chi 光quang 。 口khẩu 說thuyết 懸huyền 殊thù 之chi 辯biện 。 被bị 忍nhẫn 辱nhục 鎧khải 。 秉bỉnh 智trí 慧tuệ 刀đao 。 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 車xa 。 坐tọa 如Như 來Lai 座tòa 。 結kết 纏triền 披phi 解giải 。 頂đảnh 相tướng 光quang 明minh 。 戒giới 因nhân 清thanh 白bạch 。 後hậu 報báo 尊tôn 重trọng 所sở 有hữu 果quả 業nghiệp 皆giai 悉tất 勝thắng 出xuất 。 受thọ 持trì 法Pháp 藏tạng 為vi 佛Phật 真chân 子tử 。 一nhất 切thiết 道Đạo 行hạnh 皆giai 悉tất 能năng 行hành 。 一nhất 切thiết 大đại 誓thệ 。 不bất 休hưu 不bất 息tức 。 仰ngưỡng 願nguyện 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 仰ngưỡng 願nguyện 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 尊tôn 法Pháp 。 仰ngưỡng 願nguyện 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 聖thánh 僧Tăng 。 咸hàm 加gia 證chứng 明minh 。 又hựu 仰ngưỡng 願nguyện 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 仰ngưỡng 願nguyện 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 仙tiên 。 仰ngưỡng 願nguyện 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 聰thông 明minh 正chánh 直trực 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 善thiện 神thần 。 又hựu 願nguyện 今kim 日nhật 現hiện 前tiền 幽u 顯hiển 大đại 眾chúng 。 咸hàm 加gia 證chứng 明minh 。 今kim 日nhật 誓thệ 願nguyện 使sử 弟đệ 子tử 蕭tiêu 綱cương 得đắc 如như 所sở 願nguyện 。 滿mãn 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 。 得đắc 如như 所sở 願nguyện 。 願nguyện 皆giai 禮lễ 一nhất 拜bái 。

八Bát 關Quan 齋Trai 制chế 序tự

梁lương 簡giản 文văn

夫phu 五ngũ 宅trạch 易dị 昏hôn 四tứ 流lưu 不bất 泊bạc 。 業nghiệp 動động 心tâm 風phong 情tình 漂phiêu 愛ái 焰diễm 。 自tự 非phi 識thức 達đạt 真chân 空không 。 照chiếu 靈linh 珠châu 於ư 難nan 曉hiểu 。 神thần 緣duyên 妙diệu 境cảnh 。 蓄súc 慈từ 根căn 於ư 未vị 化hóa 。 無vô 以dĩ 卻khước 此thử 四tứ 魔ma 登đăng 茲tư 十Thập 善Thiện 。 今kim 列liệt 筵diên 肅túc 靖tĩnh 高cao 宇vũ 閑nhàn 邃thúy 。 香hương 吐thổ 六lục 銖thù 煙yên 浮phù 五ngũ 色sắc 。 目mục 睹đổ 金kim 容dung 耳nhĩ 餐xan 玉ngọc 韻vận 。 無vô 容dung 使sử 情tình 緣duyên 異dị 染nhiễm 形hình 不bất 蕭tiêu 恭cung 。 類loại 倚ỷ 於ư 鴛uyên 宮cung 。 同đồng 力lực 於ư 羊dương 角giác 。 宜nghi 制chế 此thử 心tâm 蛇xà 祛khư 斯tư 醉túy 象tượng 。 立lập 制chế 如như 左tả 。 咸hàm 勉miễn 聽thính 思tư 。 謹cẩn 條điều 八Bát 關Quan 齋Trai 制chế 如như 左tả 。

睡thụy 眠miên 籌trù 至chí 不bất 覺giác 。 罰phạt 禮lễ 二nhị 十thập 拜bái 。 擎kình 香hương 鑪lư 聽thính 經Kinh 三tam 契khế 一nhất 。

出xuất 不bất 請thỉnh 刺thứ 。 罰phạt 禮lễ 十thập 拜bái 二nhị 。

出xuất 過quá 三tam 契Khế 經Kinh 不bất 還hoàn 。 罰phạt 禮lễ 十thập 拜bái 三tam 。

鄰lân 座tòa 睡thụy 眠miên 維duy 那na 至chí 而nhi 不bất 語ngữ 者giả 。 罰phạt 禮lễ 十thập 拜bái 四tứ 。

鄰lân 座tòa 睡thụy 眠miên 私tư 相tương 容dung 隱ẩn 不bất 語ngữ 維duy 那na 者giả 。 罰phạt 禮lễ 十thập 拜bái 五ngũ 。

維duy 那na 不bất 勤cần 聽thính 察sát 有hữu 犯phạm 制chế 者giả 。 不bất 即tức 糺củ 舉cử 為vi 眾chúng 座tòa 所sở 發phát 覺giác 者giả 。 維duy 那na 罰phạt 禮lễ 二nhị 十thập 拜bái 六lục 。

擎kình 香hương 鑪lư 聽thính 經Kinh 三tam 契khế 。 白bạch 黑hắc 維duy 那na 更cánh 相tương 糺củ 察sát 。 若nhược 有hữu 阿a 隱ẩn 。 罰phạt 禮lễ 二nhị 十thập 拜bái 七thất 。

聽thính 經Kinh 契khế 終chung 有hữu 不bất 唱xướng 贊tán 者giả 。 罰phạt 禮lễ 十thập 拜bái 八bát 。

請thỉnh 刺thứ 無vô 次thứ 第đệ 。 罰phạt 禮lễ 十thập 拜bái 九cửu 。

請thỉnh 刺thứ 白bạch 黑hắc 刺thứ 有hữu 誤ngộ 者giả 。 罰phạt 禮lễ 十thập 拜bái 十thập 。

為vi 人nhân 作tác 造tạo 寺tự 疏sớ/sơ

梁lương 簡giản 文văn

郢# 州châu 某mỗ 甲giáp 敬kính 白bạch 。 竊thiết 以dĩ 布bố 金kim 須tu 達đạt 。 表biểu 精tinh 舍xá 於ư 給cấp 園viên 。 影ảnh 石thạch 仙tiên 人nhân 。 造tạo 伽già 藍lam 於ư 離ly 越việt 。 莫mạc 不bất 事sự 表biểu 區khu 中trung 心tâm 憑bằng 真chân 外ngoại 。 但đãn 四tứ 纏triền 惑hoặc 惱não 。 去khứ 善thiện 源nguyên 而nhi 無vô 滌địch 。 五ngũ 濁trược 重trọng/trùng 繭kiển 。 非phi 慧tuệ 刃nhận 而nhi 安an 揮huy 。 故cố 以dĩ 愍mẫn 彼bỉ 濕thấp 薪tân 傷thương 茲tư 渧đế 器khí 。 今kim 於ư 郢# 州châu 某mỗ 山sơn 。 為vi 十thập 方phương 僧Tăng 建kiến 立lập 招chiêu 提đề 寺tự 。 縈oanh 負phụ 郊giao 原nguyên 面diện 帶đái 城thành 雉trĩ 。 枕chẩm 倚ỷ 巖nham 壑hác 吐thổ 納nạp 煙yên 雲vân 。 重trọng/trùng 門môn 洞đỗng 啟khải 。 未vị 創sáng/sang 飛phi 行hành 之chi 殿điện 。 步bộ 櫩# 中trung 宿túc 。 猶do 寡quả 密mật 石thạch 之chi 功công 。 嚴nghiêm 飾sức 之chi 理lý 難nạn/nan 階giai 。 瓶bình 鉢bát 之chi 資tư 已dĩ 罄khánh 。 道đạo 俗tục 儻thảng 能năng 微vi 留lưu 善thiện 念niệm 薄bạc 獎tưởng 勝thắng 緣duyên 。 則tắc 事sự 等đẳng 觀quán 香hương 義nghĩa 同đồng 錫tích 乘thừa 。 昔tích 人nhân 修tu 檀đàn 捨xả 手thủ 雨vũ 七thất 寶bảo 。 前tiền 賢hiền 薄bạc 施thí 掌chưởng 檀đàn 雙song 金kim 。 福phước 有hữu 冥minh 移di 言ngôn 無vô 多đa 遜tốn 謹cẩn 白bạch 。

謝tạ 勅sắc 賚lãi 納nạp 袈ca 裟sa 啟khải

臣thần 綱cương 啟khải 。 殿điện 師sư 吳ngô 苗miêu 奉phụng 宣tuyên 勅sắc 旨chỉ 。 垂thùy 賚lãi 欝uất 泥nê 細tế 納nạp 袈ca 裟sa 一nhất 緣duyên 。 分phần/phân 同đồng 妙diệu 葉diệp 界giới 寫tả 長trường/trưởng 塍# 。 拂phất 石thạch 慚tàm 華hoa 裁tài 金kim 非phi 重trọng/trùng 。 是thị 日nhật 新tân 染nhiễm 厥quyết 惟duy 田điền 服phục 。 方phương 使sử 幽u 貞trinh 芳phương 杜đỗ 恥sỉ 緝tập 芙phù 蓉dung 。 仙tiên 客khách 排bài 雲vân 羞tu 裳thường 飛phi 羽vũ 。 穢uế 食thực 凡phàm 軀khu 無vô 明minh 闇ám 識thức 。 明minh 恩ân 每mỗi 重trọng/trùng 荷hà 澤trạch 難nan 勝thắng 。 不bất 任nhậm 銘minh 戴đái 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 事sự 謝tạ 。 謹cẩn 啟khải 。

謝tạ 賚lãi 袈ca 裟sa 啟khải

臣thần 綱cương 啟khải 。 蒙mông 賚lãi 欝uất 泥nê 納nạp 袈ca 裟sa 一nhất 緣duyên 。 苟cẩu 鍼châm 秦tần 縷lũ 。 因nhân 製chế 緝tập 而nhi 成thành 文văn 。 魯lỗ 縞cảo 齊tề 紈hoàn 。 藉tạ 馨hinh 漿tương 而nhi 受thọ 采thải 。 初sơ 開khai 篋khiếp 笥# 。 更cánh 覩đổ 舍Xá 衛Vệ 田điền 疇trù 。 不bất 出xuất 戶hộ 庭đình 。 坐tọa 視thị 南nam 山sơn 塍# 陌mạch 。 竊thiết 以dĩ 三tam 銖thù 輕khinh 軟nhuyễn 。 稱xưng 美mỹ 服phục 於ư 淨tịnh 居cư 。 千thiên 金kim 巨cự 麗lệ 。 得đắc 受thọ 用dụng 於ư 迦Ca 葉Diếp 。 而nhi 湛trạm 恩ân 特đặc 被bị 萃tụy 此thử 愚ngu 躬cung 。 霜sương 降giáng/hàng 授thọ 衣y 曲khúc 澤trạch 便tiện 及cập 喜hỷ 溢dật 心tâm 崖nhai 。 如như 從tùng 空không 中trung 所sở 墜trụy 。 忽hốt 不bất 自tự 知tri 。 更cánh 謂vị 寶bảo 支chi 所sở 出xuất 。 朱chu [示*暴]# 四tứ 色sắc 事sự 非phi 離ly 世thế 。 鉤câu 蘭lan 兩lưỡng 葉diệp 殊thù 澤trạch 實thật 隆long 。 不bất 任nhậm 荷hà 戴đái 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 事sự 謝tạ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

謝tạ 勅sắc 賚lãi 袈ca 裟sa 啟khải

臣thần 綱cương 啟khải 。 宣tuyên 傳truyền 左tả 右hữu 俞# 景cảnh 茂mậu 奉phụng 宣tuyên 勅sắc 旨chỉ 。 垂thùy 賚lãi 欝uất 泥nê 直trực 納nạp 九cửu 條điều 袈ca 裟sa 一nhất 緣duyên 。 精tinh 同đồng 織chức 縷lũ 巧xảo 均quân 結kết 毳thuế 。 邁mại 彼bỉ 良lương 疇trù 成thành 斯tư 妙diệu 服phục 。 雖tuy 復phục 貴quý 比tỉ 千thiên 金kim 輕khinh 踰du 二nhị 兩lưỡng 。 無vô 以dĩ 匹thất 此thử 洪hồng 恩ân 方phương 斯tư 殊thù 賚lãi 臣thần 臥ngọa 疾tật 累lũy/lụy/luy 旬tuần 。 未vị 堪kham 行hành 踐tiễn 。 不bất 獲hoạch 即tức 被bị 新tân 染nhiễm 陪bồi 侍thị 寶bảo 坊phường 。 塵trần 緣duyên 穢uế 體thể 愧quý 荷hà 相tương/tướng 集tập 。 不bất 任nhậm 慚tàm 悚tủng 之chi 至chí 。 謹cẩn 啟khải 事sự 謝tạ 聞văn 謹cẩn 啟khải 。

請thỉnh 為vi 諸chư 寺tự 檀đàn 越việt 疏sớ/sơ

梁lương 簡giản 文văn

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 蕭tiêu 綱cương 。 歸quy 依y 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 歸quy 依y 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 尊tôn 法Pháp 。 歸quy 依y 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 聖thánh 僧Tăng 。 積tích 習tập 長trường 夜dạ 輪luân 轉chuyển 覆phú 灰hôi 。 沫mạt 劫kiếp 易dị 危nguy 煩phiền 流lưu 難nạn/nan 拯chửng 。 不bất 樹thụ 兩lưỡng 門môn 豈khởi 修tu 二nhị 翼dực 。 常thường 恐khủng 虛hư 蕉tiêu 染nhiễm 惑hoặc 永vĩnh 結kết 駛sử 河hà 。 愛ái 藤đằng 懸huyền 網võng 長trường/trưởng 垂thùy 苦khổ 岸ngạn 。 敢cảm 承thừa 三Tam 寶Bảo 覺giác 悟ngộ 之chi 力lực 。 於ư 幽u 顯hiển 前tiền 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 今kim 願nguyện 為vi 武võ 當đương 山sơn 太thái 平bình 寺tự 并tinh 此thử 鎮trấn 望vọng 楚sở 白bạch 塔tháp 同đồng 安an 習tập 善thiện 延diên 明minh 投đầu 陀đà 上thượng 鳳phượng 林lâm 下hạ 鳳phượng 林lâm 廣quảng 嚴nghiêm 等đẳng 寺tự 。 皆giai 盡tận 形hình 壽thọ 永vĩnh 為vi 檀đàn 越việt 。 雖tuy 七thất 寶bảo 四tứ 事sự 多đa 謝tạ 往vãng 賢hiền 。 一nhất 念niệm 片phiến 言ngôn 庶thứ 符phù 般Bát 若Nhã 。 方phương 類loại 不bất 滅diệt 之chi 燈đăng 。 終chung 非phi 起khởi 煙yên 之chi 密mật 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 仰ngưỡng 福phước 皇hoàng 帝đế 。 春xuân 宮cung 。 家gia 國quốc 內nội 外ngoại 咸hàm 同đồng 此thử 善thiện 。 乃nãi 至chí 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 普phổ 皆giai 蒙mông 福phước 。

設thiết 無vô 礙ngại 福phước 會hội 教giáo

梁lương 蕭tiêu 綸luân

僚liêu 紀kỷ 大Đại 士Sĩ 廣quảng 濟tế 義nghĩa 非phi 為vì 己kỷ 。 導đạo 引dẫn 群quần 生sanh 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 所sở 以dĩ 虛hư 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 。 表biểu 之chi 內nội 經kinh 確xác 乎hồ 難nạn/nan 拔bạt 。 著trước 自tự 外ngoại 典điển 又hựu 加gia 獨độc 往vãng 。 斯tư 意ý 足túc 論luận 。 隱ẩn 不bất 隔cách 真chân 。 乃nãi 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 禪thiền 房phòng 智trí 表biểu 法Pháp 師sư 。 德đức 稱xưng 僧Tăng 傑kiệt 。 實thật 號hiệu 人nhân 龍long 。 懷hoài 道đạo 守thủ 素tố 多đa 歷lịch 年niên 所sở 。 不bất 為vi 事sự 屈khuất 不bất 為vi 時thời 伸thân 。 上thượng 下hạ 無vô 常thường 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 遂toại 能năng 捨xả 彼bỉ 嗜thị 闍xà 。 來lai 遊du 垢cấu 濁trược 。 興hưng 言ngôn 一nhất 面diện 定định 交giao 杵xử 臼cữu 。 余dư 以dĩ 薄bạc 德đức 謬mậu 臨lâm 大đại 邦bang 。 教giáo 義nghĩa 未vị 聞văn 。 貴quý 賢hiền 總tổng 至chí 。 昔tích 綺ỷ 季quý 之chi 出xuất 漢hán 年niên 。 樊phàn 許hứa 之chi 興hưng 唐đường 日nhật 。 茲tư 迺nãi 聖Thánh 主Chủ 流lưu 慈từ 天thiên 澤trạch 傍bàng 被bị 。 異dị 人nhân 間gian 出xuất 復phục 在tại 此thử 辰thần 。 不bất 勝thắng 舞vũ 蹈đạo 帝đế 之chi 恩ân 普phổ 也dã 。 剋khắc 今kim 月nguyệt 十thập 日nhật 。 於ư 西tây 賢hiền 寺tự 設thiết 無vô 礙ngại 會hội 。 并tinh 致trí 敬kính 開Khai 士Sĩ 。 躬cung 諮tư 勝thắng 福phước 下hạ 筵diên 餐xan 道đạo 。 凡phàm 厥quyết 民dân 隷lệ 爰viên 及cập 庶thứ 士sĩ 。 罔võng 不bất 率suất 從tùng 。 咸hàm 皆giai 請thỉnh 業nghiệp 上thượng 答đáp 乾can/kiền/càn 慈từ 。 永vĩnh 同đồng 彼bỉ 岸ngạn 外ngoại 依y 事sự 宣tuyên 行hành 。

答đáp 湘# 東đông 王vương 書thư

梁lương 簡giản 文văn

暮mộ 春xuân 美mỹ 景cảnh 。 風phong 雲vân 韶thiều 麗lệ 。 蘭lan 葉diệp 堪kham 把bả 。 沂# 川xuyên 可khả 浴dục 。 弟đệ 邵# 南nam 寡quả 訟tụng 。

時thời 綴chuế 甘cam 棠# 之chi 陰ấm 。 冀ký 州châu 為vi 政chánh 。 暫tạm 止chỉ 褰khiên 襜xiêm 之chi 務vụ 。 唐đường 景cảnh 薦tiến 大đại 言ngôn 之chi 賦phú 。 安an 太thái 述thuật 連liên 環hoàn 之chi 辯biện 。 盡tận 遊du 玩ngoạn 之chi 美mỹ 致trí 足túc 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 。 吾ngô 春xuân 初sơ 臥ngọa 疾tật 。 極cực 成thành 委ủy 弊tệ 。 雖tuy 西tây 山sơn 白bạch 鹿lộc 。 懼cụ 不bất 能năng 瘉# 。 子tử 豫dự 赤xích 丸hoàn 尚thượng 憂ưu 未vị 振chấn 。 高cao 臥ngọa 六lục 安an 。 每mỗi 思tư 扁# 鵲thước 之chi 問vấn 。 靜tĩnh 然nhiên 四tứ 屋ốc 念niệm 絕tuyệt 修tu 都đô 之chi 香hương 。 豈khởi 望vọng 文Văn 殊Thù 之chi 來lai 。 獨độc 思tư 吳ngô 客khách 之chi 辯biện 。 屬thuộc 以dĩ 皇hoàng 上thượng 慈từ 被bị 率suất 土thổ/độ 。 甘cam 露lộ 聿# 宣tuyên 。 鳴minh 銀ngân 鼓cổ 於ư 寶bảo 坊phường 。 轉chuyển 金kim 輪luân 於ư 香hương 地địa 。 法pháp 雷lôi 驚kinh 夢mộng 慧tuệ 日nhật 暉huy 朗lãng 。 道đạo 俗tục 輻bức 湊thấu 遠viễn 邇nhĩ 畢tất 集tập 。 聽thính 眾chúng 白bạch 黑hắc 日nhật 可khả 兩lưỡng 三tam 萬vạn 。 獨độc 以dĩ 疾tật 障chướng 致trí 隔cách 聞văn 道đạo 。 豈khởi 止chỉ 楊dương 濮# 有hữu 關quan 外ngoại 之chi 傷thương 。 周chu 南nam 起khởi 留lưu 滯trệ 之chi 恨hận 。 第đệ 十thập 三tam 日nhật 始thỉ 侍thị 法pháp 筵diên 。 所sở 以dĩ 君quân 長trường/trưởng 近cận 還hoàn 。 未vị 堪kham 執chấp 筆bút 。 敬kính 祖tổ 前tiền 邁mại 裁tài 欲dục 勝thắng 衣y 。 每mỗi 自tự 念niệm 此thử 愍mẫn 然nhiên 。 失thất 慮lự 江giang 之chi 永vĩnh 矣hĩ 。 寤ngụ 寐mị 相tương/tướng 思tư 。 每mỗi 得đắc 弟đệ 書thư 。 輕khinh 痾# 遣khiển 疾tật 。 尋tầm 別biệt 有hữu 信tín 。 此thử 無vô 所sở 伸thân 。

與dữ 琰diêm 法Pháp 師sư 書thư

梁lương 簡giản 文văn

五ngũ 翳ế 消tiêu 空không 韶thiều 光quang 表biểu 節tiết 。 百bách 華hoa 異dị 色sắc 結kết 綵thải 成thành 春xuân 。 道đạo 體thể 何hà 如như 。 恆hằng 清thanh 宜nghi 也dã 。 對đối 玩ngoạn 清thanh 虛hư 。 既ký 在tại 風phong 雲vân 之chi 表biểu 。 遊du 心tâm 入nhập 理lý 。 差sai 多đa 定định 慧tuệ 之chi 樂lạc 。 弟đệ 子tử 俗tục 務vụ 紛phân 糺củ 。 勞lao 勌# 特đặc 深thâm 。 睠# 然nhiên 北bắc 嶺lĩnh 欽khâm 賢hiền 已dĩ 積tích 。 會hội 遇ngộ 之chi 期kỳ 庶thứ 必tất 可khả 孱# 。 有hữu 緣duyên 之chi 儔trù 事sự 等đẳng 飢cơ 渴khát 。 佇trữ 望vọng 來lai 儀nghi 一nhất 日nhật 三tam 歲tuế 。 想tưởng 思tư 弘hoằng 利lợi 益ích 。 理lý 當đương 無vô 爽sảng 。 指chỉ 遣khiển 此thử 信tín 無vô 述thuật 寸thốn 衿# 。 綱cương 和hòa 南nam 。

旦đán 來lai 雨vũ 氣khí 殊thù 有hữu 初sơ 寒hàn 。 攝nhiếp 衛vệ 已dĩ 久cửu 轉chuyển 得đắc 其kỳ 力lực 。 雖tuy 他tha 方phương 法Pháp 界Giới 略lược 息tức 化hóa 緣duyên 。 祇Kỳ 洹Hoàn 之chi 裏lý 恆hằng 有hữu 語ngữ 對đối 。 眷quyến 佇trữ 之chi 深thâm 無vô 時thời 不bất 積tích 。 久cửu 因nhân 倩thiến 師sư 頻tần 述thuật 方phương 寸thốn 。 不bất 知tri 巧xảo 笑tiếu 之chi 僧Tăng 。 頗phả 為vi 津tân 及cập 不bất 耳nhĩ 。 前tiền 昨tạc 已dĩ 來lai 徵trưng 事sự 義nghĩa 聚tụ 。 龍long 象tượng 畢tất 同đồng 應Ứng 供Cúng 皆giai 集tập 。 慧tuệ 炬cự 開khai 心tâm 甘cam 露lộ 入nhập 頂đảnh 。 聞văn 之chi 善thiện 謔hước 特đặc 盡tận 歡hoan 怡di 。 想tưởng 味vị 之chi 懷hoài 轉chuyển 復phục 無vô 極cực 。 昔tích 幼ấu 年niên 經kinh 聞văn 制chế 旨chỉ 。 受thọ 道đạo 日nhật 淺thiển 北bắc 面diện 未vị 深thâm 。 雖tuy 異dị 禪thiền 那na 事sự 同đồng 花hoa 水thủy 。 今kim 段đoạn 西tây 下hạ 特đặc 蓄súc 本bổn 心tâm 。 訪phỏng 理lý 質chất 疑nghi 屬thuộc 在tại 明minh 德đức 。 不bất 謂vị 般Bát 若Nhã 留lưu 難nạn 。 現hiện 疾tật 未vị 瘳sưu 問vấn 津tân 無vô 地địa 。 歎thán 恨hận 何hà 已dĩ 。 伏phục 承thừa 輿dư 駕giá 尋tầm 幸hạnh 伽già 藍lam 。 冀ký 於ư 此thử 時thời 得đắc 一nhất 覯# 。 止chỉ 辯biện 論luận 青thanh 豆đậu 之chi 房phòng 。 遣khiển 惑hoặc 赤xích 花hoa 之chi 舍xá 。 追truy 往vãng 年niên 之chi 宿túc 眷quyến 。 述thuật 即tức 日nhật 之chi 寸thốn 心tâm 。 此thử 事sự 此thử 期kỳ 必tất 冀ký 非phi 爽sảng 。 指chỉ 遣khiển 承thừa 問vấn 佇trữ 有hữu 還hoàn 書thư 。 綱cương 白bạch 和hòa 南nam 。

與dữ 劉lưu 智trí 藏tạng 書thư

梁lương 元nguyên 帝đế 繹#

菩Bồ 薩Tát 蕭tiêu 法pháp 車xa 置trí 郵bưu 。 大Đại 士Sĩ 劉lưu 智trí 藏tạng 侍thị 者giả 。 自tự 林lâm 宗tông 遄thuyên 反phản 玄huyền 度độ 言ngôn 歸quy 。 以dĩ 結kết 元nguyên 禮lễ 之chi 心tâm 。 彌di 益ích 真chân 長trường/trưởng 之chi 歎thán 。 故cố 以dĩ 臨lâm 風phong 望vọng 美mỹ 對đối 月nguyệt 懷hoài 賢hiền 。 有hữu 勞lao 寤ngụ 寐mị 無vô 忘vong 興hưng 寢tẩm 。 方phương 今kim 玄huyền 冥minh 在tại 節tiết 歲tuế 聿# 云vân 遒# 。 日nhật 似tự 青thanh 緹đề 雲vân 浮phù 紅hồng 蘂nhị 。 清thanh 臺đài 炭thán 重trọng/trùng 北bắc 宮cung 井tỉnh 溢dật 。 想tưởng 禪thiền 悅duyệt 為vi 娛ngu 。 稍sảo 符phù 九cửu 次thứ 。 成thành 誦tụng 之chi 功công 轉chuyển 探thám 三tam 密mật 。 山sơn 間gian 芳phương 杜đỗ 。 自tự 有hữu 松tùng 竹trúc 之chi 娛ngu 。 巖nham 穴huyệt 鳴minh 琴cầm 。 非phi 無vô 薜bệ 蘿# 之chi 致trí 。 修tu 德đức 之chi 暇hạ 差sai 足túc 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 昔tích 韓# 梅mai 兩lưỡng 福phước 求cầu 羊dương 二nhị 仲trọng 。 鄭trịnh 林lâm 騰đằng 名danh 於ư 憑bằng 翊dực 。 周chu 黨đảng 傳truyền 芳phương 於ư 大đại 原nguyên 。 或hoặc 有hữu 百bách 鎰# 可khả 捐quyên 千thiên 金kim 非phi 貴quý 。 松tùng 子tử 為vi 餐xan 蒲bồ 根căn 是thị 服phục 。 未vị 有hữu 高cao 蹈đạo 真Chân 如Như 歸quy 宗tông 法pháp 海hải 。 梵Phạm 王Vương 四tứ 鶴hạc 。 集tập 林lâm 籞# 而nhi 相tương/tướng 鳴minh 。 帝Đế 釋Thích 千thiên 馬mã 。 經kinh 丘khâu 園viên 而nhi 跼# 步bộ 。 有hữu 一nhất 於ư 此thử 。 猶do 或hoặc 稱xưng 奇kỳ 。 兼kiêm 而nhi 總tổng 之chi 。 何hà 其kỳ 盛thịnh 也dã 。 故cố 知tri 南nam 臨lâm 之chi 水thủy 已dĩ 類loại 呂lữ 梁lương 之chi 川xuyên 。 北bắc 眺# 之chi 山sơn 彌di 同đồng 武võ 安an 之chi 嶺lĩnh 。 豈khởi 復phục 還hoàn 思tư 漵# 浦# 。 尚thượng 想tưởng 彊cường/cưỡng/cương 臺đài 。 睠# 彼bỉ 漢hán 池trì 載tái 懷hoài 荒hoang 谷cốc 。 以dĩ 此thử 相tương 求cầu 。 心tâm 可khả 知tri 矣hĩ 。 僕bộc 久cửu 厭yếm 塵trần 邦bang 。 本bổn 懷hoài 人nhân 外ngoại 。 加gia 以dĩ 服phục 膺ưng 常thường 住trụ 諷phúng 味vị 了liễu 因nhân 。 彌di 用dụng 思tư 齊tề 每mỗi 增tăng 求cầu 友hữu 。 常thường 欲dục 登đăng 卻khước 月nguyệt 之chi 嶺lĩnh 。 蔭ấm 偃yển 蓋cái 之chi 松tùng 。 挹ấp 璇# 玉ngọc 之chi 源nguyên 。 解giải 蓮liên 華hoa 之chi 劍kiếm 。 藩# 維duy 有hữu 限hạn 脫thoát 屣tỉ 無vô 由do 。 每mỗi 坐tọa 向hướng 詡# 之chi 床sàng 。 恆hằng 思tư 管quản 寧ninh 之chi 榻tháp 。 夢mộng 匡khuông 山sơn 而nhi 太thái 息tức 。 想tưởng 桓hoàn 亭đình 而nhi 延diên 佇trữ 。 白bạch 雲vân 間gian 之chi 蒼thương 江giang 不bất 極cực 。 未vị 因nhân 抵để 掌chưởng 我ngã 勞lao 如như 何hà 。 想tưởng 無vô 金kim 玉ngọc 數số 存tồn 。 抑ức 亦diệc 弱nhược 水thủy 難nạn/nan 航# 。 猶do 致trí 書thư 於ư 青thanh 鳥điểu 。 派phái 川xuyên 弗phất 遠viễn 。 佇trữ 芳phương 音âm 於ư 赤xích 玉ngọc 。 鶴hạc 望vọng 還hoàn 信tín 以dĩ 代đại 萱huyên 蘇tô 。 得đắc 志chí 忘vong 言ngôn 。 此thử 寧ninh 多đa 述thuật 。 法pháp 車xa 叩khấu 頭đầu 叩khấu 頭đầu 。

與dữ 約ước 法Pháp 師sư 書thư

沈trầm 約ước

周chu 中trung 書thư 。 風phong 趣thú 高cao 奇kỳ 志chí 託thác 夷di 遠viễn 。 真chân 情tình 素tố 韻vận 氷băng 桂quế 齊tề 質chất 。 自tự 接tiếp 釆biện 同đồng 栖tê 。 年niên 逾du 一nhất 紀kỷ 。 朝triêu 夕tịch 聯liên 事sự 。 靡mĩ 日nhật 暫tạm 違vi 。 每mỗi 受thọ 沐mộc 言ngôn 休hưu 。 逍tiêu 遙diêu 寡quả 務vụ 何hà 嘗thường 不bất 北bắc 茨tì 遊du 覽lãm 南nam 居cư 宴yến 宿túc 。 春xuân 朝triêu 聽thính 鳥điểu 秋thu 夜dạ 臨lâm 風phong 。 匪phỉ 設thiết 空không 言ngôn 皆giai 為vi 實thật 事sự 。 音âm 容dung 滿mãn 目mục 言ngôn 笑tiếu 在tại 耳nhĩ 。 宿túc 草thảo 既ký 陳trần 楸# 檟# 將tương 合hợp 。 眷quyến 往vãng 懷hoài 人nhân 情tình 不bất 勝thắng 慟đỗng 。 此thử 生sanh 篤đốc 信tín 精tinh 深thâm 甘cam 此thử 藿hoắc 食thực 。 至chí 於ư 歲tuế 時thời 。 苞bao 篚# 每mỗi 見kiến 請thỉnh 求cầu 。 凡phàm 厥quyết 菜thái 品phẩm 必tất 令linh 以dĩ 薦tiến 。 弟đệ 子tử 輒triếp 靳# 而nhi 後hậu 與dữ 用dụng 為vi 歡hoan 謔hước 。 其kỳ 事sự 未vị 遠viễn 。 其kỳ 人nhân 已dĩ 謝tạ 。 昔tích 之chi 諧hài 調điều 倏thúc 成thành 悲bi 緒tự 。 去khứ 冬đông 今kim 歲tuế 人nhân 鬼quỷ 見kiến 分phần/phân 。 石thạch 耳nhĩ 紫tử 菜thái 愴sảng 焉yên 興hưng 想tưởng 。 淚lệ 下hạ 不bất 禁cấm 。 指chỉ 遣khiển 恭cung 送tống 以dĩ 充sung 蔬# 僧Tăng 一nhất 飯phạn 。 法Pháp 師sư 與dữ 周chu 情tình 期kỳ 契khế 闊khoát 。 非phi 止chỉ 恆hằng 交giao 。 覽lãm 物vật 存tồn 舊cựu 彌di 當đương 楚sở 切thiết 。 痛thống 矣hĩ 如như 何hà 。 往vãng 矣hĩ 奈nại 何hà 。 弟đệ 子tử 沈trầm 約ước 和hòa 南nam 。

與dữ 印ấn 闍xà 梨lê 書thư

梁lương 劉lưu 之chi 遴#

大đại 憙hí 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 大đại 憙hí 精tinh 誠thành 無vô 感cảm 奄yểm 丁đinh 禍họa 罰phạt 。 攀phàn 號hiệu 永vĩnh 往vãng 五ngũ 內nội 屠đồ 鱠khoái 。 自tự 咎cữu 自tự 悼điệu 萬vạn 歿một 何hà 補bổ 。 慈từ 母mẫu 臨lâm 終chung 。 正chánh 念niệm 不bất 亂loạn 。 繫hệ 想tưởng 諸chư 佛Phật 及cập 本bổn 師sư 。 至chí 乎hồ 壽thọ 盡tận 。 凡phàm 夫phu 戀luyến 著trước 。 母mẫu 子tử 恩ân 深thâm 。 嬰anh 此thử 長trường/trưởng 別biệt 肝can 心tâm 破phá 潰hội 。 不bất 能năng 自tự 任nhậm 遺di 旨chỉ 。 以dĩ 三tam 十thập 兩lưỡng 上thượng 金kim 。 奉phụng 別biệt 充sung 道Đạo 場Tràng 功công 德đức 。 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 奉phụng 營doanh 安an 厝thố 。 終chung 始thỉ 永vĩnh 畢tất 不bất 可khả 復phục 希hy 。 長trường/trưởng 號hiệu 懊áo 惱não 無vô 心tâm 苟cẩu 存tồn 。 伏phục 度độ 聞văn 問vấn 。 理lý 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 所sở 希hy 運vận 心tâm 救cứu 拔bạt 。 必tất 使sử 亡vong 靈linh 遊du 於ư 淨tịnh 土độ 。 不bất 圖đồ 此thử 啟khải 臨lâm 紙chỉ 崩băng 絕tuyệt 。 大đại 憙hí 和hòa 南nam 。

與dữ 雲vân 僧Tăng 正chánh 書thư

梁lương 王vương 筠#

弟đệ 子tử 孤cô 子tử 筠# 頓đốn 首thủ 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 弟đệ 子tử 釁hấn 結kết 幽u 明minh 備bị 嬰anh 荼đồ 蓼# 。 攀phàn 援viện 崩băng 踊dũng 肌cơ 髓tủy 糜mi 潰hội 。 尋tầm 繹# 煩phiền 冤oan 肝can 腸tràng 寸thốn 斷đoạn 。 號hào 天thiên 叫khiếu 地địa 永vĩnh 隔cách 精tinh 誠thành 。 捨xả 命mạng 捐quyên 軀khu 終chung 無vô 補bổ 益ích 。 思tư 欲dục 仰ngưỡng 福phước 廣quảng 為vì 法pháp 事sự 。 以dĩ 申thân 罔võng 極cực 之chi 痛thống 。 少thiểu 寄ký 迫bách 慕mộ 之chi 誠thành 。 鑄chú 像tượng 度độ 僧Tăng 仰ngưỡng 遵tuân 法pháp 教giáo 。 建kiến 齋trai 設thiết 會hội 務vụ 依y 經Kinh 典điển 。 敷phu 說thuyết 大Đại 乘Thừa 誘dụ 度độ 群quần 生sanh 。 其kỳ 福phước 不bất 淺thiển 。 仰ngưỡng 惟duy 大đại 正Chánh 法Pháp 師sư 。 道Đạo 心tâm 純thuần 淑thục 至chí 德đức 凝ngưng 深thâm 。 智trí 苞bao 空không 有hữu 照chiếu 通thông 真chân 俗tục 。 多đa 聞văn 不bất 窮cùng 機cơ 辯biện 無vô 硋# 。 一nhất 代đại 師sư 匠tượng 四tứ 海hải 推thôi 崇sùng 。 弟đệ 子tử 宿túc 植thực 善thiện 因nhân 早tảo 蒙mông 親thân 眷quyến 。 情tình 同đồng 骨cốt 肉nhục 義nghĩa 等đẳng 金kim 蘭lan 。 外ngoại 書thư 所sở 謂vị 冥minh 契khế 神thần 交giao 。 內nội 典điển 則tắc 為vi 善thiện 友hữu 知tri 識thức 。 敬kính 藉tạ 微vi 緣duyên 敢cảm 陳trần 大đại 願nguyện 。 來lai 歲tuế 夏hạ 中trung 欲dục 仰ngưỡng 請thỉnh 講giảng 說thuyết 。 弘hoằng 法pháp 之chi 情tình 既ký 無vô 彼bỉ 此thử 。 眷quyến 愛ái 之chi 深thâm 特đặc 希hy 降giáng/hàng 屈khuất 。 公công 私tư 道đạo 俗tục 要yếu 請thỉnh 既ký 多đa 。 故cố 預dự 諮tư 聞văn 。 必tất 願nguyện 允duẫn 遂toại 。 豈khởi 圖đồ 一nhất 旦đán 忽hốt 有hữu 斯tư 白bạch 。 臨lâm 紙chỉ 崩băng 衂# 厝thố 言ngôn 無vô 次thứ 。 弟đệ 子tử 孤cô 子tử 王vương 筠# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。

與dữ 長trường/trưởng 沙sa 王vương 別biệt 書thư

梁lương 王vương 筠#

筠# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。 高cao 秋thu 凄# 爽sảng 。 體thể 中trung 何hà 如như 。 願nguyện 比tỉ 勝thắng 約ước 。 承thừa 入nhập 東đông 禮lễ 拜bái 用dụng 深thâm 傾khuynh 仰ngưỡng 。 昔tích 藩# 后hậu 遨ngao 遊du 不bất 無vô 是thị 事sự 。 或hoặc 龍long 舟chu 水thủy 嬉hi 。 或hoặc 臨lâm 川xuyên 送tống 遠viễn 。 縱túng/tung 金kim 飛phi 斾# 泛phiếm 此thử 安an 流lưu 。 猶do 復phục 見kiến 重trọng/trùng 良lương 書thư 。 以dĩ 為vi 盛thịnh 德đức 。 未vị 有hữu 選tuyển 日nhật 簡giản 辰thần 。 歸quy 誠thành 繫hệ 念niệm 。 尋tầm 法pháp 城thành 之chi 遊du 。 逗đậu 祇kỳ 園viên 之chi 聚tụ 。 翹kiều 心tâm 贊tán 歎thán 無vô 以dĩ 譬thí 說thuyết 。 僕bộc 風phong 疾tật 增tăng 瘵sái 。 蹇kiển 廢phế 蓬bồng 門môn 。 不bất 獲hoạch 執chấp 離ly 。 彌di 深thâm 傾khuynh 懣# 。 願nguyện 敬kính 勗úc 。 白bạch 書thư 不bất 次thứ 。 王vương 筠# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。

答đáp 雲vân 法Pháp 師sư 書thư

梁lương 劉lưu 孝hiếu 綽xước

孝hiếu 綽xước 和hòa 南nam 。 辱nhục 誨hối 垂thùy 示thị 。 勅sắc 旨chỉ 所sở 答đáp 劉lưu 太thái 僕bộc 思tư 効hiệu 啟khải 。 義nghĩa 窮cùng 深thâm 遠viễn 語ngữ 兼kiêm 巧xảo 便tiện 。 伏phục 聞văn 希hy 有hữu 。 身thân 心tâm 踊dũng 躍dược 。 昔tích 戈qua 盾# 夾giáp 車xa 。 備bị 不bất 虞ngu 於ư 周chu 后hậu 。 兵binh 旗kỳ 引dẫn 駕giá 。 防phòng 未vị 然nhiên 於ư 漢hán 君quân 。 斯tư 皆giai 執chấp 心tâm 黃hoàng 屋ốc 瑞thụy 無vô 紺cám 馬mã 。 事sự 極cực 寰# 宇vũ 之chi 中trung 。 理lý 隔cách 天thiên 人nhân 之chi 外ngoại 。 皇hoàng 上thượng 自tự 茲tư 善thiện 覺giác 。 降giáng/hàng 迹tích 閻Diêm 浮Phù 。 以dĩ 住trụ 地địa 之chi 心tâm 。 行hành 則tắc 天thiên 之chi 化hóa 。 故cố 能năng 慈từ 導đạo 三tam 有hữu 仁nhân 濟tế 萬vạn 物vật 。 猶do 以dĩ 法pháp 藥dược 未vị 周chu 寶bảo 船thuyền 不bất 倦quyện 。 解giải 劍kiếm 卻khước 蓋cái 躬cung 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 瑞thụy 花hoa 承thừa 足túc 。 人nhân 觀quán 雕điêu 輦liễn 之chi 盛thịnh 金kim 輪luân 啟khải 路lộ 。 物vật 覩đổ 重trọng/trùng 英anh 之chi 飾sức 。 顯hiển 實thật 開khai 權quyền 事sự 均quân 祇kỳ 鷲thứu 。 本bổn 無vô 四tứ 畏úy 寧ninh 慮lự 五ngũ 怨oán 。 思tư 効hiệu 遂toại 膚phu 引dẫn 梁lương 丘khâu 隨tùy 劍kiếm 之chi 說thuyết 。 日nhật 磾# 觸xúc 瑟sắt 之chi 辭từ 。 何hà 異dị 迴hồi 龍long 象tượng 於ư 兔thố 徑kính 。 注chú 江giang 海hải 於ư 牛ngưu 跡tích 。 聖thánh 旨chỉ 慇ân 懃cần 曲khúc 相tương/tướng 誘dụ 喻dụ 。 豈khởi 直trực 淨tịnh 一nhất 人nhân 之chi 垢cấu 衣y 。 將tương 以dĩ 破phá 群quần 生sanh 之chi 暗ám 室thất 。 弟đệ 子tử 世thế 傳truyền 正chánh 見kiến 幼ấu 覩đổ 真chân 言ngôn 。 但đãn 惑hoặc 網võng 所sở 縈oanh 塵trần 勞lao 自tự 結kết 。 微vi 因nhân 宿túc 植thực 仰ngưỡng 逢phùng 法pháp 教giáo 。 親thân 陪bồi 寶bảo 座tòa 預dự 餐xan 香hương 鉢bát 。 復phục 得đắc 俱câu 聽thính 一nhất 音âm 共cộng 聞văn 八bát 解giải 。 庶thứ 因nhân 小tiểu 葉diệp 受thọ 潤nhuận 大đại 雲vân 。 猥ổi 蒙mông 開khai 示thị 。 深thâm 自tự 慶khánh 幸hạnh 。 不bất 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 。 略lược 附phụ 陳trần 誠thành 。 劉lưu 孝hiếu 綽xước 和hòa 南nam 。

遼liêu 陽dương 山sơn 寺tự 願nguyện 文văn

盧lô 思tư 道đạo

齊tề 興hưng 二nhị 十thập 有hữu 三tam 載tái 。 區khu 宇vũ 又hựu 安an 。 列liệt 聖thánh 重trọng/trùng 光quang 百bách 神thần 受thọ 職chức 。 天thiên 平bình 地địa 成thành 禮lễ 諧hài 樂nhạo/nhạc/lạc 暢sướng 。 劍kiếm 戟kích 云vân 鑄chú 江giang 海hải 無vô 波ba 。 皇hoàng 帝đế 體thể 膺ưng 上thượng 哲triết 運vận 鍾chung 下hạ 武võ 以dĩ 至chí 德đức 字tự 黔kiềm 首thủ 。 大đại 明minh 臨lâm 赤xích 縣huyện 。 深thâm 仁nhân 俯phủ 漏lậu 惠huệ 化hóa 潛tiềm 通thông 。 榮vinh 鏡kính 六lục 幽u 照chiếu 蘇tô 八bát 表biểu 。 唐đường 旌tinh 已dĩ 立lập 。 芻sô 輿dư 不bất 遠viễn 而nhi 至chí 。 殷ân 網võng 既ký 開khai 。 肖tiếu 翹kiều 咸hàm 遂toại 其kỳ 所sở 。 壞hoại 凝ngưng 休hưu 氣khí 渚chử 幕mạc 榮vinh 光quang 。 玄huyền 扈hỗ 造tạo 符phù 翠thúy 媯# 啟khải 籙# 。 阿a 閣các 朝triêu 諠huyên 棘cức 林lâm 夜dạ 靜tĩnh 。 西tây 琯# 恊# 律luật 南nam 鬯sưởng 迎nghênh 神thần 。 衣y 魚ngư 操thao 龜quy 之chi 俗tục 。 懷hoài 音âm 請thỉnh 吏lại 。 反phản 踵chủng 修tu 股cổ 之chi 渠cừ 。 膜mô 拜bái 空không 首thủ 。 四tứ 海hải 懾nhiếp 然nhiên 中trung 外ngoại 禔# 福phước 。 尉úy 候hậu 無vô 警cảnh 書thư 軌quỹ 大đại 同đồng 。 猶do 以dĩ 為vi 負phụ 扆# 垂thùy 旒lưu 人nhân 世thế 微vi 業nghiệp 。 功công 成thành 治trị 定định 域vực 中trung 小tiểu 道đạo 。 投đầu 心tâm 覺giác 海hải 束thúc 意ý 玄huyền 門môn 。 手thủ 執chấp 明minh 珠châu 頂đảnh 受thọ 甘cam 露lộ 。 調điều 御ngự 天thiên 人nhân 。 不bất 徇# 巖nham 廊lang 之chi 重trọng/trùng 。 明minh 行hành 具cụ 足túc 。 寧ninh 屑tiết # 冕# 之chi 尊tôn 。 十Thập 力Lực 四tứ 心tâm 東đông 漸tiệm 西tây 被bị 。 日nhật 月nguyệt 出xuất 矣hĩ 。 風phong 雨vũ 潤nhuận 之chi 。 屠đồ 門môn 飽bão 肆tứ 。 化hóa 成thành 嚴nghiêm 淨tịnh 之chi 所sở 。 蜉# 蝣# 蟪# 蛄# 。 網võng 於ư 仁nhân 壽thọ 之chi 域vực 。 參tham 墟khư 奧áo 壤nhưỡng 王vương 迹tích 所sở 基cơ 。 密mật 都đô 是thị 宅trạch 別biệt 舘# 攸du 在tại 。 襟khâm 帶đái 遐hà 長trường/trưởng 原nguyên 陸lục 爽sảng 秀tú 。 高cao 巖nham 欝uất 起khởi 作tác 鎮trấn 東đông 偏thiên 。 峯phong 羅la 群quần 玉ngọc 。 鷲thứu 頭đầu 之chi 狀trạng 非phi 美mỹ 。 岫# 列liệt 三tam 珠châu 。 鷄kê 足túc 之chi 形hình 可khả 陋lậu 。 洞đỗng 穴huyệt 循tuần 風phong 。 生sanh 和hòa 雅nhã 之chi 曲khúc 。 圓viên 珠châu 積tích 水thủy 。 流lưu 清thanh 妙diệu 之chi 音âm 。 于vu 時thời 玉ngọc 燭chúc 調điều 年niên 金kim 商thương 在tại 律luật 。 職chức 方phương 具cụ 禮lễ 旋toàn 駕giá 西tây 巡tuần 。 六lục 龍long 齊tề 轡bí 七thất 萃tụy 按án 部bộ 。 雷lôi 動động 雲vân 移di 凝ngưng 鑾# 佇trữ 蹕# 。 乃nãi 建kiến 仁nhân 祠từ 于vu 彼bỉ 勝thắng 地địa 。 成thành 之chi 不bất 日nhật 。 既ký 麗lệ 且thả 康khang 。 昔tích 周chu 夜dạ 初sơ 明minh 漢hán 池trì 云vân 鑿tạc 。 事sự 隔cách 荒hoang 裔duệ 道đạo 若nhược 存tồn 亡vong 。 哲triết 王vương 馭ngự 歷lịch 弘hoằng 濟tế 區khu 有hữu 。 前tiền 聖thánh 後hậu 聖thánh 旦đán 暮mộ 為vi 期kỳ 。 以dĩ 此thử 勝thắng 因nhân 仰ngưỡng 為vi 武võ 皇hoàng 。 成thành 帝đế 及cập 清thanh 廟miếu 聖thánh 靈linh 。 願nguyện 西tây 遇ngộ 彌di 陀đà 上thượng 征chinh 兜Đâu 率Suất 。 雄hùng 視thị 三tam 界giới 高cao 臨lâm 四tứ 衢cù 。 百bách 年niên 之chi 神thần 俯phủ 輕khinh 群quần 后hậu 。 一nhất 音âm 所sở 導đạo 遠viễn 同đồng 佛Phật 日nhật 。 皇hoàng 太thái 后hậu 福phước 踰du 姜# 水thủy 祉chỉ 邁mại 塗đồ 山sơn 。 壽thọ 比tỉ 太thái 陰ấm 業nghiệp 均quân 厚hậu 載tái 。 聖Thánh 主Chủ 齊tề 明minh 雨vũ 曜diệu 合hợp 德đức 二nhị 儀nghi 。 受thọ 錄lục 錯thác 於ư 靈linh 河hà 。 開khai 金kim 簡giản 於ư 仙tiên 嶽nhạc 龍long 。 官quan 鳥điểu 紀kỷ 。 未vị 可khả 匹thất 其kỳ 光quang 大đại 像tượng 天thiên 任nhậm 地địa 。 焉yên 能năng 喻dụ 其kỳ 長trường 久cửu 。 皇hoàng 太thái 子tử 德đức 茂mậu 元nguyên 良lương 道đạo 高cao 上thượng 嗣tự 。 牢lao 籠lung 啟khải 誦tụng 孕dựng 育dục 莊trang 丕# 。 六lục 宮cung 眷quyến 屬thuộc 諸chư 王vương 昆côn 弟đệ 。 皆giai 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 玉ngọc 華hoa 松tùng 茂mậu 。 永vĩnh 侍thị 披phi 香hương 長trường/trưởng 固cố 磐bàn 石thạch 。 以dĩ 茲tư 博bác 利lợi 被bị 於ư 萬vạn 品phẩm 。 當đương 使sử 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 生sanh 靈linh 動động 植thực 。 俱câu 沐mộc 定định 水thủy 同đồng 蔭ấm 法pháp 雲vân 。 斯tư 誓thệ 或hoặc 差sai 。 無vô 取thủ 正chánh 覺giác 。

北bắc 齊tề 武võ 成thành 帝đế 以dĩ 三tam 臺đài 宮cung 為vi 大đại 興hưng 聖thánh 寺tự 詔chiếu

魏ngụy 收thu

門môn 下hạ 皇hoàng 居cư 帝đế 邑ấp 揆quỹ 日nhật 瞻chiêm 星tinh 。 仞nhận 雉trĩ 有hữu 常thường 几kỉ 席tịch 斯tư 在tại 。 雖tuy 今kim 古cổ 推thôi 移di 文văn 質chất 代đại 變biến 。 而nhi 成thành 世thế 作tác 範phạm 。 義nghĩa 貴quý 適thích 時thời 。 朕trẫm 奄yểm 家gia 四tứ 海hải 作tác 孚phu 萬vạn 國quốc 。 當đương 陽dương 負phụ 扆# 深thâm 存tồn 庇tí 甿# 。 濟tế 下hạ 利lợi 物vật 無vô 忘vong 懷hoài 抱bão 。 昭chiêu 仁nhân 訓huấn 儉kiệm 不bất 遺di 造tạo 次thứ 。 今kim 臨lâm 嚮hướng 聽thính 朝triêu 咸hàm 極cực 崇sùng 廣quảng 。 宴yến 息tức 之chi 所sở 不bất 乏phạp 溫ôn 華hoa 。 每mỗi 謂vị 為vi 之chi 者giả 勞lao 。 居cư 之chi 者giả 逸dật 。 至chí 於ư 離ly 宮cung 別biệt 館quán 。 有hữu 時thời 遊du 幸hạnh 。 耳nhĩ 目mục 所sở 及cập 聊liêu 可khả 忘vong 懷hoài 。 而nhi 乃nãi 千thiên 門môn 洞đỗng 啟khải 萬vạn 柱trụ 周chu 架# 。 上thượng 迫bách 雲vân 漢hán 下hạ 臨lâm 雷lôi 雨vũ 。 巧xảo 極cực 金kim 銅đồng 麗lệ 殫đàn 珠châu 璧bích 眷quyến 然nhiên 長trường/trưởng 想tưởng 。 良lương 非phi 宿túc 心tâm 。 三tam 臺đài 並tịnh 列liệt 蕪# 穢uế 自tự 久cửu 。 天thiên 保bảo 之chi 末mạt 。 經kinh 構# 甫phủ 興hưng 。 仍nhưng 創sáng/sang 棟đống 宇vũ 。 規quy 摹# 宏hoành 博bác 。 有hữu 司ty 過quá 實thật 匠tượng 人nhân 逞sính 巧xảo 。 萌manh 庶thứ 勞lao 止chỉ 縻# 費phí 難nan 量lương 。 既ký 非phi 殿điện 寢tẩm 正chánh 所sở 。 便tiện 為vi 虛hư 衛vệ 之chi 地địa 。 凝ngưng 華hoa 生sanh 白bạch 經kinh 歷lịch 歲tuế 年niên 。 不bất 剪tiễn 茅mao 茨tì 事sự 頗phả 逼bức 下hạ 。 卑ty 其kỳ 宮cung 室thất 有hữu 可khả 庶thứ 幾kỷ 。 顧cố 茲tư 侈xỉ 麗lệ 豈khởi 伊y 寧ninh 處xứ 。 自tự 魏ngụy 朝triêu 失thất 政chánh 。 九cửu 域vực 崩băng 離ly 人nhân 神thần 無vô 主chủ 。 實thật 求cầu 明minh 聖thánh 。 我ngã 太thái 祖tổ 獻hiến 武võ 皇hoàng 帝đế 。 握ác 茲tư 乾can/kiền/càn 紀kỷ 執chấp 斯tư 地địa 絡lạc 。 懸huyền 持trì 日nhật 月nguyệt 嘯khiếu 吒tra 風phong 雲vân 。 糺củ 忠trung 貞trinh 以dĩ 成thành 務vụ 。 感cảm 靈linh 徵trưng 而nhi 大đại 造tạo 。 爰viên 以dĩ 克khắc 定định 之chi 初sơ 。 躬cung 圖đồ 道Đạo 場Tràng 之chi 業nghiệp 。 神thần 迹tích 冥minh 果quả 理lý 燭chúc 幽u 明minh 。 朕trẫm 嗣tự 應ưng 寶bảo 祚tộ 永vĩnh 惟duy 家gia 祉chỉ 。 仰ngưỡng 祇kỳ 先tiên 志chí 尚thượng 竦tủng 玄huyền 門môn 。 思tư 展triển 聿# 修tu 之chi 重trọng/trùng 。 念niệm 歸quy 喜hỷ 捨xả 之chi 大đại 。 肌cơ 膚phu 匪phỉ 悋lận 國quốc 城thành 何hà 寶bảo 。 期kỳ 濟tế 率suất 土thổ/độ 至chí 於ư 圓viên 極cực 。 可khả 以dĩ 三tam 臺đài 宮cung 為vi 大đại 興hưng 聖thánh 寺tự 。 此thử 處xứ 極cực 土thổ/độ 木mộc 之chi 壯tráng 。 窮cùng 丹đan 素tố 之chi 妍nghiên 。 奇kỳ 怪quái 備bị 於ư 刻khắc 削tước 。 光quang 華hoa 畢tất 於ư 圖đồ 彩thải 。 顧cố 使sử 靈linh 心tâm 盻# 饗# 神thần 物vật 奔bôn 會hội 。 真chân 覺giác 惟duy 寂tịch 有hữu 感cảm 必tất 通thông 。 化hóa 為vi 淨tịnh 土độ 廣quảng 延diên 德đức 眾chúng 。 心tâm 若nhược 瑠lưu 璃ly 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 灑sái 甘cam 露lộ 於ư 大Đại 千Thiên 。 照chiếu 慈từ 燈đăng 於ư 曠khoáng 劫kiếp 。

後hậu 周chu 明minh 帝đế 修tu 起khởi 寺tự 詔chiếu

制chế 詔chiếu 。 孝hiếu 感cảm 通thông 神thần 瞻chiêm 天thiên 罔võng 極cực 。 莫mạc 不bất 布bố 金kim 而nhi 構# 祇Kỳ 洹Hoàn 。 流lưu 銀ngân 而nhi 成thành 寶bảo 殿điện 。 方phương 知tri 鹿lộc 苑uyển 可khả 期kỳ 鶴hạc 林lâm 無vô 遠viễn 。 敢cảm 緣duyên 雅nhã 頌tụng 仰ngưỡng 藉tạ 莊trang 嚴nghiêm 。 欲dục 使sử 功công 侔mâu 天thiên 地địa 興hưng 歌ca 不bất 日nhật 。 可khả 令linh 太thái 師sư 晉tấn 國quốc 公công 總tổng 監giám 大đại 陟trắc 岵# 大đại 陟trắc 屺# 二nhị 寺tự 營doanh 造tạo 。

隋tùy 文văn 帝đế 為vi 太thái 祖tổ 武võ 元nguyên 皇hoàng 帝đế 行hành 幸hạnh 四tứ 處xứ 立lập 寺tự 建kiến 碑bi 詔chiếu

李# 德đức 林lâm

門môn 下hạ 風phong 樹thụ 弗phất 靜tĩnh 隙khích 影ảnh 如như 流lưu 。 空không 切thiết 欲dục 報báo 之chi 心tâm 。 徒đồ 有hữu 終chung 身thân 之chi 慕mộ 。 伏phục 惟duy 太thái 祖tổ 武võ 元nguyên 皇hoàng 帝đế 。 窮cùng 神thần 盡tận 性tánh 。 感cảm 穹# 昊hạo 之chi 靈linh 。 膺ưng 籙# 合hợp 圖đồ 。 開khai 炎diễm 德đức 之chi 紀kỷ 。 魏ngụy 氏thị 將tương 謝tạ 躬cung 事sự 經kinh 綸luân 。 周chu 室thất 勃bột 興hưng 同đồng 心tâm 匡khuông 贊tán 。 間gian 關quan 二nhị 代đại 造tạo 我ngã 帝đế 基cơ 。 猶do 夏hạ 禹vũ 之chi 事sự 唐đường 虞ngu 。 晉tấn 宣tuyên 之chi 輔phụ 漢hán 魏ngụy 。 往vãng 者giả 梁lương 氏thị 將tương 滅diệt 。 親thân 尋tầm 構# 禍họa 蕭tiêu 察sát 稱xưng 兵binh 。 擁ủng 眾chúng 據cứ 有hữu 襄tương 陽dương 。 將tương 入nhập 魏ngụy 朝triêu 。 狐hồ 疑nghi 未vị 決quyết 。 先tiên 帝đế 出xuất 師sư 樊phàn 鄧đặng 飲ẩm 馬mã 漢hán 濱tân 。 彼bỉ 感cảm 威uy 懷hoài 連liên 城thành 頓đốn 顙tảng 。 隋tùy 郡quận 安an 陸lục 未vị 即tức 從tùng 風phong 。 敵địch 人nhân 騁sính 輔phụ 車xa 之chi 援viện 。 重trọng/trùng 城thành 固cố 金kim 湯thang 之chi 守thủ 。 乃nãi 復phục 練luyện 卒thốt 簡giản 徒đồ 。 一nhất 舉cử 而nhi 剋khắc 。 始thỉ 於ư 是thị 日nhật 遂toại 啟khải 漢hán 東đông 。 蕭tiêu 繹# 往vãng 在tại 江giang 陵lăng 。 後hậu 梁lương 稱xưng 制chế 。 外ngoại 通thông 表biểu 奏tấu 陰ấm 有hữu 異dị 圖đồ 。 心tâm 迹tích 之chi 間gian 未vị 盡tận 臣thần 節tiết 。 王vương 師sư 薄bạc 伐phạt 帝đế 旅lữ 推thôi 鋒phong 。 誅tru 厥quyết 放phóng 命mạng 繼kế 其kỳ 絕tuyệt 祀tự 。 有hữu 齊tề 未vị 亡vong 凶hung 徒đồ 孔khổng 熾sí 。 連liên 山sơn 巨cự 防phòng 艱gian 危nguy 萬vạn 重trọng/trùng 。 晉tấn 水thủy 之chi 陽dương 是thị 其kỳ 心tâm 腹phúc 。 於ư 是thị 鳴minh [蒠-心+(冗-几+(止*(ㄇ/又)))]# 執chấp 鉞việt 假giả 道đạo 北bắc 隣lân 。 皮bì 服phục 欽khâm 風phong 煙yên 隨tùy 霧vụ 集tập 。 懸huyền 兵binh 萬vạn 里lý 直trực 指chỉ 參tham 墟khư 。 左tả 縈oanh 右hữu 拂phất 麻ma 積tích 草thảo 靡mĩ 。 雖tuy 事sự 未vị 既ký 功công 。 而nhi 英anh 威uy 大đại 振chấn 。 齊tề 人nhân 因nhân 以dĩ 挫tỏa 衂# 。 周chu 武võ 賴lại 以dĩ 成thành 功công 。 尚thượng 想tưởng 王vương 業nghiệp 之chi 勤cần 。 遠viễn 惟duy 風phong 化hóa 之chi 始thỉ 。 率suất 夷di 狄địch 而nhi 制chế 東đông 夏hạ 。 用dụng 偏thiên 師sư 而nhi 取thủ 南nam 國quốc 。 豈khởi 徒đồ 湯thang 征chinh 葛cát 伯bá 周chu 伐phạt 崇sùng 侯hầu 而nhi 已dĩ 哉tai 。 積tích 德đức 累lũy/lụy/luy 功công 福phước 流lưu 後hậu 嗣tự 。 俾tỉ 朕trẫm 虛hư 薄bạc 君quân 臨lâm 區khu 有hữu 。 追truy 仰ngưỡng 神thần 猷# 。 事sự 冥minh 真chân 寂tịch 。 降giáng 生sanh 下hạ 土thổ/độ 權quyền 變biến 不bất 常thường 。 用dụng 輪Luân 王Vương 之chi 兵binh 。 伸thân 至chí 人nhân 之chi 意ý 。 百bách 戰chiến 百bách 勝thắng 為vi 行hành 十Thập 善Thiện 。 故cố 以dĩ 干can 戈qua 之chi 器khí 已dĩ 類loại 香hương 華hoa 。 玄huyền 黃hoàng 之chi 野dã 久cửu 同đồng 淨tịnh 國quốc 。 思tư 欲dục 崇sùng 樹thụ 寶bảo 剎sát 經kinh 始thỉ 伽già 藍lam 。 增tăng 長trưởng 福phước 因nhân 微vi 副phó 幽u 旨chỉ 。 昔tích 夏hạ 因nhân 導đạo 水thủy 尚thượng 且thả 銘minh 山sơn 。 周chu 曰viết 巡tuần 遊du 有hữu 聞văn 勒lặc 石thạch 。 帝đế 王vương 紀kỷ 事sự 。 由do 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 其kỳ 襄tương 陽dương 隨tùy 州châu 江giang 陵lăng 晉tấn 陽dương 。 並tịnh 宜nghi 立lập 寺tự 一nhất 所sở 。 建kiến 碑bi 頌tụng 德đức 。 庶thứ 使sử 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 坊phường 比tỉ 虛hư 空không 而nhi 不bất 壞hoại 。 導đạo 揚dương 茂mậu 實thật 同đồng 天thiên 地địa 而nhi 長trường 久cửu 。

隋tùy 高cao 祖tổ 於ư 相tương/tướng 州châu 戰chiến 場tràng 立lập 寺tự 詔chiếu

門môn 下hạ 昔tích 歲tuế 周chu 道đạo 既ký 衰suy 。 群quần 兇hung 鼎đỉnh 沸phí 。 鄴# 城thành 之chi 地địa 寔thật 為vi 禍họa 始thỉ 。 或hoặc 驅khu 逼bức 良lương 善thiện 。 或hoặc 同đồng 惡ác 相tướng 濟tế 。 四tứ 海hải 之chi 內nội 過quá 半bán 豺sài 狼lang 。 兆triệu 庶thứ 之chi 廣quảng 咸hàm 憂ưu 吞thôn 噬phệ 。 朕trẫm 出xuất 車xa 練luyện 卒thốt 。 盪# 滌địch 妖yêu 醜xú 。 誠thành 有hữu 倒đảo 戈qua 。 不bất 無vô 困khốn 戰chiến 。 將tướng 士sĩ 奮phấn 發phát 肆tứ 其kỳ 威uy 武võ 。 如như 火hỏa 燎liệu 毛mao 始thỉ 無vô 遺di 燼tẫn 。 于vu 時thời 朕trẫm 在tại 廊lang 廟miếu 任nhậm 當đương 朝triêu 宰tể 。 德đức 慚tàm 動động 物vật 民dân 陷hãm 網võng 羅la 。 空không 切thiết 罪tội 己kỷ 之chi 誠thành 。 唯duy 增tăng 見kiến 辜cô 之chi 泣khấp 。 然nhiên 兵binh 者giả 凶hung 器khí 。 戰chiến 實thật 危nguy 機cơ 。 節tiết 義nghĩa 之chi 徒đồ 輕khinh 生sanh 忘vong 死tử 。 干can 戈qua 之chi 下hạ 又hựu 聞văn 徂# 落lạc 。 興hưng 言ngôn 震chấn 悼điệu 日nhật 久cửu 逾du 深thâm 。 永vĩnh 念niệm 群quần 生sanh 蹈đạo 兵binh 刃nhận 之chi 苦khổ 。 有hữu 懷hoài 至chí 道đạo 興hưng 度độ 脫thoát 之chi 業nghiệp 。 物vật 我ngã 同đồng 遇ngộ 觀quán 智trí 俱câu 愍mẫn 。 思tư 建kiến 福phước 田điền 神thần 功công 祐hựu 助trợ 。 庶thứ 望vọng 死tử 事sự 之chi 臣thần 。 菩Bồ 提Đề 增tăng 長trưởng 。 悖bội 逆nghịch 之chi 侶lữ 。 從tùng 闇ám 入nhập 明minh 。 並tịnh 究cứu 苦khổ 空không 咸hàm 拔bạt 生sanh 死tử 。 鯨# 鯢nghê 之chi 觀quán 。 化hóa 為vi 微vi 妙diệu 之chi 臺đài 。 龍long 蛇xà 之chi 野dã 。 永vĩnh 作tác 頗pha 梨lê 之chi 鏡kính 。 無vô 邊biên 有hữu 性tánh 盡tận 入nhập 法Pháp 門môn 。 可khả 於ư 相tương/tướng 州châu 戰chiến 地địa 。 建kiến 伽già 藍lam 一nhất 所sở 立lập 碑bi 紀kỷ 事sự 。 其kỳ 營doanh 構# 制chế 度độ 置trí 僧Tăng 多đa 少thiểu 。 寺tự 之chi 名danh 目mục 有hữu 司ty 詳tường 議nghị 以dĩ 聞văn 。

隋tùy 煬# 帝đế 行hành 道Đạo 度độ 人nhân 天thiên 下hạ 勅sắc

大đại 業nghiệp 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 。 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 皇hoàng 帝đế 。 總tổng 持trì 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 尊tôn 法pháp 十thập 方phương 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。

竊thiết 以dĩ 妙diệu 靈linh 不bất 測trắc 。 感cảm 報báo 之chi 理lý 遂toại 通thông 。 因nhân 果quả 相tương/tướng 資tư 。 機cơ 應ưng 之chi 徒đồ 無vô 爽sảng 。 是thị 以dĩ 初sơ 心tâm 爰viên 發phát 。 振chấn 動động 波Ba 旬Tuần 之chi 宮cung 。 一nhất 念niệm 所sở 臻trăn 。 咫# 尺xích 道Đạo 場Tràng 之chi 地địa 。 雖tuy 則tắc 聚tụ 沙sa 蓋cái 鮮tiên 。 實thật 覆phú 匱quỹ 於ư 耆kỳ 山sơn 。 水thủy 滴tích 已dĩ 微vi 。 乃nãi 濫lạm 觴thương 於ư 法pháp 海hải 。 弟đệ 子tử 階giai 緣duyên 宿túc 殖thực 。 嗣tự 膺ưng 寶bảo 命mạng 臨lâm 御ngự 區khu 宇vũ 。 寧ninh 濟tế 蒼thương 生sanh 。 而nhi 德đức 化hóa 弗phất 弘hoằng 刑hình 罰phạt 未vị 止chỉ 。 萬vạn 方phương 有hữu 罪tội 寔thật 當đương 憂ưu 責trách 。 百bá 姓tánh 不bất 足túc 用dụng 增tăng 塵trần 累lụy 。 夙túc 夜dạ 戰chiến 兢căng 如như 臨lâm 淵uyên 谷cốc 。 是thị 以dĩ 歸quy 心tâm 種chủng 覺giác 。 必tất 冀ký 慈từ 愍mẫn 。 謹cẩn 於ư 率suất 土thổ/độ 之chi 內nội 。 建kiến 立lập 勝thắng 緣duyên 。 州châu 別biệt 請thỉnh 僧Tăng 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 仍nhưng 總tổng 度độ 一nhất 千thiên 人nhân 出xuất 家gia 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 並tịnh 為vi 一nhất 切thiết 。 上thượng 及cập 有hữu 頂đảnh 下hạ 至chí 無vô 間gian 。 蝖# 飛phi 蠕nhuyễn 動động 預dự 稟bẩm 識thức 性tánh 。 無vô 始thỉ 惡ác 業nghiệp 今kim 生sanh 罪tội 垢cấu 。 藉tạ 此thử 善thiện 緣duyên 。 皆giai 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 三tam 塗đồ 地địa 獄ngục 六lục 趣thú 怨oán 親thân 。 同đồng 至chí 菩Bồ 提Đề 一nhất 時thời 作tác 佛Phật 。

唐đường 太thái 宗tông 於ư 行hành 陣trận 所sở 立lập 七thất 寺tự 詔chiếu

門môn 下hạ 至chí 人nhân 虛hư 己kỷ 。 忘vong 彼bỉ 我ngã 於ư 胸hung 襟khâm 。 釋thích 教giáo 慈từ 心tâm 。 均quân 異dị 同đồng 於ư 平bình 等đẳng 。 是thị 知tri 上thượng 聖thánh 惻trắc 隱ẩn 無vô 隔cách 萬vạn 方phương 。 大đại 悲bi 弘hoằng 濟tế 義nghĩa 猶do 一nhất 子tử 。 有hữu 隋tùy 失thất 道đạo 九cửu 服phục 沸phí 騰đằng 。 朕trẫm 親thân 總tổng 元nguyên 戎nhung 致trí 茲tư 明minh 罰phạt 。 誓thệ 牧mục 登đăng 陑# 曾tằng 無vô 寧ninh 歲tuế 。 其kỳ 有hữu 桀# 犬khuyển 愚ngu 惑hoặc 嬰anh 此thử 湯thang 羅la 。 銜hàm 鬚tu 義nghĩa 憤phẫn 終chung 于vu 握ác 節tiết 。 各các 殉# 所sở 奉phụng 咸hàm 有hữu 可khả 嘉gia 。 日nhật 往vãng 月nguyệt 來lai 。 逝thệ 川xuyên 斯tư 遠viễn 。 雖tuy 復phục 項hạng 藉tạ 放phóng 命mạng 。 封phong 樹thụ 紀kỷ 於ư 丘khâu 墳phần 。 紀kỷ 信tín 捐quyên 生sanh 。 丹đan 青thanh 著trước 於ư 圖đồ 像tượng 。 猶do 恐khủng 九cửu 泉tuyền 之chi 下hạ 尚thượng 淪luân 鼎đỉnh 鑊hoạch 。 八bát 難nạn 之chi 間gian 永vĩnh 纏triền 氷băng 炭thán 。 愀# 然nhiên 疚# 懷hoài 用dụng 忘vong 興hưng 寢tẩm 。 思tư 所sở 以dĩ 樹thụ 立lập 福phước 田điền 濟tế 其kỳ 營doanh 魄phách 。 可khả 於ư 建kiến 義nghĩa 已dĩ 來lai 交giao 兵binh 之chi 處xứ 。 為vi 義nghĩa 士sĩ 凶hung 徒đồ 隕vẫn 身thân 戎nhung 陣trận 者giả 。 各các 建kiến 寺tự 剎sát 招chiêu 延diên 勝thắng 侶lữ 。 望vọng 法Pháp 鼓cổ 所sở 振chấn 變biến 炎diễm 火hỏa 於ư 青thanh 蓮liên 。 清thanh 梵Phạm 所sở 聞văn 。 易dị 苦khổ 海hải 於ư 甘cam 露lộ 。 所sở 司ty 宜nghi 量lượng 定định 處xứ 所sở 。 并tinh 立lập 寺tự 名danh 。 支chi 配phối 僧Tăng 徒đồ 。 及cập 修tu 造tạo 院viện 宇vũ 。 具cụ 為vi 事sự 條điều 以dĩ 聞văn 。 稱xưng 朕trẫm 矜căng 愍mẫn 之chi 意ý 。 破phá 薛tiết 舉cử 。 於ư 豳# 州châu 立lập 昭chiêu 仁nhân 寺tự 。

破phá 宋tống 老lão 生sanh 。 於ư 台thai 州châu 立lập 普phổ 濟tế 寺tự 。

破phá 宋tống 金kim 剛cang 。 於ư 晉tấn 州châu 立lập 慈từ 雲vân 寺tự 。

破phá 劉lưu 武võ 周chu 。 於ư 汾# 州châu 立lập 弘hoằng 濟tế 寺tự 。

破phá 王vương 世thế 充sung 。 於ư 邙# 山sơn 立lập 昭chiêu 覺giác 寺tự 。

破phá 竇đậu 建kiến 德đức 。 於ư 鄭trịnh 州châu 立lập 等đẳng 慈từ 寺tự 。

破phá 劉lưu 黑hắc 泰thái 。 於ư 洺# 州châu 立lập 昭chiêu 福phước 寺tự 。

右hữu 七thất 寺tự 並tịnh 官quan 造tạo 。 又hựu 給cấp 家gia 人nhân 車xa 牛ngưu 田điền 莊trang 。 并tinh 立lập 碑bi 頌tụng 德đức 。

唐đường 太thái 宗tông 為vi 戰chiến 亡vong 人nhân 設thiết 齋trai 行hành 道Đạo 詔chiếu

門môn 下hạ 刑hình 期kỳ 無vô 刑hình 皇hoàng 王vương 之chi 令linh 典điển 。 以dĩ 戰chiến 止chỉ 戰chiến 列liệt 聖thánh 之chi 通thông 規quy 。 是thị 以dĩ 湯thang 武võ 干can 戈qua 濟tế 時thời 靜tĩnh 亂loạn 。 豈khởi 其kỳ 不bất 愛ái 黔kiềm 首thủ 肆tứ 行hành 誅tru 戮lục 。 禁cấm 暴bạo 戢tập 兵binh 。 蓋cái 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 朕trẫm 自tự 隋tùy 未vị 創sáng/sang 義nghĩa 。 志chí 存tồn 拯chửng 溺nịch 。 北bắc 征chinh 東đông 伐phạt 所sở 向hướng 平bình 殄điễn 。 然nhiên 黃hoàng 鉞việt 之chi 下hạ 。 金kim 鏃# 之chi 端đoan 。 凡phàm 所sở 傷thương 殪# 難nạn/nan 用dụng 勝thắng 紀kỷ 。 雖tuy 復phục 逆nghịch 命mạng 亂loạn 常thường 。 自tự 貽# 殞vẫn 絕tuyệt 惻trắc 隱ẩn 之chi 心tâm 。 追truy 以dĩ 愴sảng 恨hận 生sanh 靈linh 之chi 重trọng/trùng 能năng 不bất 哀ai 矜căng 。 悄# 然nhiên 疚# 懷hoài 無vô 忘vong 興hưng 寢tẩm 。 且thả 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 深thâm 尚thượng 慈từ 仁nhân 。 禁cấm 戒giới 之chi 科khoa 殺sát 害hại 為vi 重trọng/trùng 。 承thừa 言ngôn 此thử 理lý 彌di 增tăng 悔hối 懼cụ 。 今kim 宜nghi 為vì 自tự 征chinh 討thảo 以dĩ 來lai 。 手thủ 所sở 誅tru 剪tiễn 前tiền 後hậu 之chi 數số 將tương 近cận 一nhất 千thiên 。 皆giai 為vi 建kiến 齋trai 行hành 道Đạo 竭kiệt 誠thành 禮lễ 懺sám 。 朕trẫm 之chi 所sở 服phục 衣y 物vật 。 並tịnh 充sung 檀đàn 捨xả 。 冀ký 三tam 途đồ 之chi 難nạn/nan 因nhân 斯tư 解giải 脫thoát 。 萬vạn 劫kiếp 之chi 苦khổ 藉tạ 此thử 弘hoằng 濟tế 。 滅diệt 怨oán 障chướng 之chi 心tâm 。 趣thú 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。

唐đường 太thái 宗tông 度độ 僧Tăng 於ư 天thiên 下hạ 詔chiếu

門môn 下hạ 三tam 乘thừa 結kết 轍triệt 濟tế 度độ 為vi 先tiên 。 八bát 正chánh 歸quy 依y 慈từ 悲bi 為vi 主chủ 。 流lưu 智trí 慧tuệ 之chi 海hải 。 膏cao 潤nhuận 群quần 生sanh 。 翦# 煩phiền 惱não 之chi 林lâm 。 津tân 梁lương 品phẩm 物vật 。 任nhậm 真chân 體thể 道Đạo 理lý 叶# 至chí 仁nhân 。 妙diệu 果Quả 勝thắng 因nhân 事sự 符phù 積tích 善thiện 。 朕trẫm 欽khâm 若nhược 金kim 輪luân 恭cung 膺ưng 寶bảo 命mạng 。 至chí 德đức 之chi 訓huấn 無vô 遠viễn 不bất 思tư 。 大đại 聖thánh 之chi 規quy 無vô 幽u 不bất 察sát 。 欲dục 使sử 人nhân 免miễn 蓋cái 纏triền 家gia 登đăng 仁nhân 壽thọ 。 冥minh 緣duyên 顯hiển 應ưng 大đại 庇tí 含hàm 靈linh 。 五ngũ 福phước 著trước 於ư 洪hồng 範phạm 。 三tam 災tai 終chung 於ư 世thế 界giới 。 比tỉ 因nhân 喪táng 亂loạn 僧Tăng 徒đồ 減giảm 少thiểu 。 華hoa 臺đài 寶bảo 塔tháp 窺khuy 戶hộ 無vô 人nhân 。 紺cám 髮phát 青thanh 蓮liên 櫛# 風phong 沐mộc 雨vũ 。 眷quyến 言ngôn 彫điêu 毀hủy 良lương 用dụng 憮# 然nhiên 。 其kỳ 天thiên 下hạ 諸chư 州châu 有hữu 寺tự 之chi 處xứ 宜nghi 令linh 度độ 人nhân 為vi 僧Tăng 尼ni 。 總tổng 數số 以dĩ 三tam 千thiên 為vi 限hạn 。 其kỳ 州châu 有hữu 大đại 小tiểu 。 地địa 有hữu 華hoa 夷di 。 當đương 處xứ 所sở 度độ 少thiểu 多đa 。 委ủy 有hữu 司ty 量lượng 定định 。 務vụ 取thủ 精tinh 誠thành 德đức 業nghiệp 。 無vô 問vấn 年niên 之chi 幼ấu 長trường/trưởng 。 其kỳ 往vãng 因nhân 減giảm 省tỉnh 還hoàn 俗tục 。 及cập 私tư 度độ 白bạch 首thủ 之chi 徒đồ 。 若nhược 行hành 業nghiệp 可khả 稱xưng 通thông 在tại 取thủ 限hạn 。 必tất 無vô 人nhân 可khả 取thủ 。 亦diệc 任nhậm 其kỳ 闕khuyết 數số 。 若nhược 官quan 人nhân 簡giản 練luyện 不bất 精tinh 。 宜nghi 錄lục 附phụ 殿điện 失thất 。 但đãn 戒giới 行hạnh 之chi 本bổn 唯duy 尚thượng 無vô 為vi 。 多đa 有hữu 僧Tăng 徒đồ 溺nịch 於ư 流lưu 俗tục 。 或hoặc 假giả 託thác 神thần 通thông 妄vọng 傳truyền 妖yêu 怪quái 。 或hoặc 謬mậu 稱xưng 醫y 筮thệ 左tả 道đạo 求cầu 財tài 。 或hoặc 造tạo 詣nghệ 官quan 曹tào 囑chúc 致trí 贓# 賄hối 。 或hoặc 鑽toàn 膚phu 焚phần 指chỉ 駭hãi 俗tục 驚kinh 愚ngu 。 並tịnh 自tự 貽# 伊y 戚thích 。 動động 掛quải 刑hình 網võng 。 有hữu 一nhất 於ư 此thử 大đại 虧khuy 聖thánh 教giáo 。 朕trẫm 情tình 深thâm 護hộ 持trì 必tất 無vô 寬khoan 捨xả 。 已dĩ 令linh 依y 附phụ 內nội 律luật 。 參tham 以dĩ 金kim 科khoa 具cụ 為vi 條điều 制chế 。 務vụ 使sử 法Pháp 門môn 清thanh 整chỉnh 。 所sở 在tại 官quan 司ty 宜nghi 加gia 檢kiểm 察sát 。 其kỳ 部bộ 內nội 有hữu 違vi 法pháp 僧Tăng 。 不bất 舉cử 發phát 者giả 。 所sở 司ty 錄lục 狀trạng 聞văn 奏tấu 。 庶thứ 善thiện 者giả 必tất 採thải 。 惡ác 者giả 必tất 斥xích 。 伽già 藍lam 淨tịnh 土độ 咸hàm 知tri 法Pháp 味vị 。 菩Bồ 提Đề 覺giác 路lộ 絕tuyệt 諸chư 意ý 垢cấu 。

唐đường 太thái 宗tông 斷đoạn 賣mại 佛Phật 像tượng 勅sắc

勅sắc 旨chỉ 佛Phật 道Đạo 形hình 像tượng 事sự 極cực 尊tôn 嚴nghiêm 。 伎kỹ 巧xảo 之chi 家gia 多đa 有hữu 造tạo 鑄chú 。 供cúng 養dường 之chi 人nhân 競cạnh 來lai 買mãi 贖thục 。 品phẩm 藻tảo 工công 拙chuyết 揣đoàn 量lượng 輕khinh 重trọng 。 買mãi 者giả 不bất 計kế 因nhân 果quả 止chỉ 求cầu 賤tiện 得đắc 。 賣mại 者giả 本bổn 希hy 利lợi 潤nhuận 唯duy 在tại 價giá 高cao 。 罪tội 累lũy/lụy/luy 特đặc 深thâm 福phước 報báo 俱câu 盡tận 。 違vi 犯phạm 經kinh 教giáo 並tịnh 宜nghi 禁cấm 約ước 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 工công 匠tượng 皆giai 不bất 得đắc 預dự 造tạo 佛Phật 道Đạo 形hình 像tượng 賣mại 鬻dục 。 其kỳ 見kiến 成thành 之chi 像tượng 。 亦diệc 不bất 得đắc 銷tiêu 除trừ 。 各các 令linh 分phần/phân 送tống 寺tự 觀quán 。 令linh 寺tự 觀quán 徒đồ 眾chúng 酬thù 其kỳ 價giá 直trực 。 仍nhưng 仰ngưỡng 所sở 在tại 州châu 縣huyện 官quan 司ty 檢kiểm 校giáo 。 勅sắc 到đáo 後hậu 十thập 日nhật 內nội 使sử 盡tận 。

與dữ 暹# 律luật 事sự 師sư 等đẳng 書thư

褚# 亮lượng

竊thiết 伏phục 下hạ 風phong 久cửu 揖ấp 高cao 義nghĩa 。 有hữu 懷hoài 靡mĩ 託thác 於ư 悒ấp 良lương 深thâm 。 春xuân 暮mộ 清thanh 和hòa 道đạo 體thể 休hưu 納nạp 。 弟đệ 子tử 植thực 生sanh 多đa 幸hạnh 。 早tảo 預dự 法pháp 緣duyên 。 近cận 於ư 華hoa 岳nhạc 創sáng/sang 立lập 僧Tăng 宇vũ 。 此thử 山sơn 蘊uẩn 蓄súc 奇kỳ 秘bí 控khống 接tiếp 煙yên 霞hà 。 削tước 峯phong 累lũy/lụy/luy 仞nhận 靈linh 泉tuyền 百bách 丈trượng 。 神thần 仙tiên 以dĩ 為vi 勝thắng 地địa 。 賢hiền 哲triết 之chi 所sở 同đồng 歸quy 。 結kết 構# 雖tuy 淹yêm 禪thiền 誦tụng 猶do 寡quả 。 厥quyết 導đạo 興hưng 廢phế 弘hoằng 之chi 在tại 人nhân 。 且thả 棟đống 梁lương 三Tam 寶Bảo 。 必tất 資tư 龍long 象tượng 之chi 力lực 。 羽vũ 儀nghi 四tứ 眾chúng 。 尤vưu 待đãi 鴛uyên 鷺lộ 之chi 群quần 。 法Pháp 師sư 等đẳng 學học 洞đỗng 經Kinh 典điển 譽dự 宣tuyên 真chân 俗tục 。 實thật 宜nghi 共cộng 化hóa 蒼thương 生sanh 升thăng 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 且thả 達đạt 人nhân 屈khuất 己kỷ 存tồn 乎hồ 應ưng 物vật 。 大đại 德đức 忘vong 名danh 唯duy 在tại 申thân 教giáo 。 理lý 必tất 弘hoằng 濟tế 無vô 隔cách 遐hà 邇nhĩ 仰ngưỡng 願nguyện 俯phủ 從tùng 微vi 請thỉnh 。 降giáng/hàng 迹tích 來lai 儀nghi 。 則tắc 釋thích 遠viễn 禪thiền 居cư 遙diêu 蹤tung 可khả 擬nghĩ 。 王vương 珣# 精tinh 舍xá 清thanh 塵trần 不bất 沫mạt 。 是thị 所sở 願nguyện 也dã 。 是thị 所sở 願nguyện 也dã 。

造tạo 興hưng 聖thánh 寺tự 詔chiếu

貞trinh 觀quán 三tam 年niên

門môn 下hạ 昔tích 丹đan 陵lăng 啟khải 聖thánh 華hoa 渚chử 降giáng/hàng 祥tường 。 叶# 德đức 神thần 居cư 克khắc 隆long 鴻hồng 業nghiệp 。 朕trẫm 丕# 承thừa 大đại 寶bảo 奄yểm 宅trạch 域vực 中trung 。 遠viễn 藉tạ 郊giao 禋# 之chi 慶khánh 。 仰ngưỡng 惟duy 樞xu 電điện 之chi 祉chỉ 。 思tư 園viên 之chi 禮lễ 既ký 弘hoằng 。 撫phủ 鏡kính 之chi 情tình 徒đồ 切thiết 。 而nhi 永vĩnh 懷hoài 慈từ 訓huấn 。 欲dục 報báo 無vô 從tùng 。 靖tĩnh 言ngôn 因nhân 果quả 思tư 憑bằng 冥minh 福phước 。 通thông 義nghĩa 宮cung 皇hoàng 家gia 舊cựu 宅trạch 。 制chế 度độ 弘hoằng 敞sưởng 。 以dĩ 崇sùng 仁nhân 祠từ 。 敬kính 增tăng 靈linh 祐hựu 。 宜nghi 捨xả 為vi 尼ni 寺tự 。 仍nhưng 以dĩ 興hưng 聖thánh 為vi 名danh 。 庶thứ 神thần 道đạo 無vô 方phương 。 微vi 申thân 凱# 風phong 之chi 思tư 。 主chủ 者giả 施thi 行hành 。

為vi 太thái 穆mục 皇hoàng 后hậu 追truy 福phước 願nguyện 文văn

文văn 帝đế 手thủ 疏sớ/sơ

貞trinh 觀quán 十thập 六lục 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 御ngự 製chế 願nguyện 文văn 。 致trí 弘hoằng 福phước 寺tự 曰viết 。

聖thánh 哲triết 之chi 所sở 尚thượng 者giả 孝hiếu 也dã 。 仁nhân 仁nhân 之chi 所sở 愛ái 者giả 親thân 也dã 。 朕trẫm 幼ấu 荷hà 鞠cúc 育dục 之chi 恩ân 。 長trường/trưởng 蒙mông 撫phủ 養dưỡng 之chi 訓huấn 。 蓼# 莪# 之chi 念niệm 。 何hà 日nhật 而nhi 忘vong 。 罔võng 極cực 之chi 情tình 。 昊hạo 天thiên 匪phỉ 報báo 。 昔tích 子tử 路lộ 歎thán 千thiên 鍾chung 之chi 無vô 養dưỡng 。 虞ngu 丘khâu 嗟ta 二nhị 親thân 之chi 不bất 待đãi 。 方phương 寸thốn 亂loạn 矣hĩ 。 信tín 可khả 悲bi 夫phu 。 每mỗi 痛thống 一nhất 月nguyệt 之chi 中trung 。 再tái 罹li 難nạn/nan 疚# 。 興hưng 言ngôn 永vĩnh 慕mộ 哀ai 切thiết 深thâm 衷# 。 欲dục 報báo 靡mĩ 因nhân 惟duy 憑bằng 冥minh 助trợ 。 敬kính 以dĩ 絹quyên 二nhị 百bách 匹thất 奉phụng 慈từ 悲bi 大Đại 道Đạo 。 儻thảng 至chí 誠thành 有hữu 感cảm 。 冀ký 銷tiêu 過quá 往vãng 之chi 愆khiên 。 為vi 善thiện 有hữu 因nhân 。 庶thứ 獲hoạch 後hậu 緣duyên 之chi 慶khánh 。

大đại 周chu 二nhị 教giáo 鍾chung 銘minh

皇hoàng 帝đế 製chế

天thiên 和hòa 五ngũ 年niên 歲tuế 次thứ 攝nhiếp 提đề 五ngũ 月nguyệt 庚canh 寅# 。 造tạo 鍾chung 一nhất 口khẩu 。 冶dã 昆côn 吾ngô 之chi 石thạch 。 練luyện 若nhược 溪khê 之chi 銅đồng 。 郢# 匠tượng 鴻hồng 爐lô 化hóa 茲tư 神thần 器khí 。 雖tuy 時thời 屬thuộc [卄/(麩-夫+壬)]# 賓tân 。 而nhi 調điều 諧hài 夷di 則tắc 。 故cố 春xuân 秋thu 外ngoại 傳truyền 曰viết 。 所sở 以dĩ 詠vịnh 歌ca 九cửu 則tắc 平bình 民dân 無vô 二nhị 。 弘hoằng 宣tuyên 兩lưỡng 教giáo 同đồng 歸quy 一nhất 揆quỹ 。 金kim 石thạch 冥minh 符phù 天thiên 人nhân 咸hàm 契khế 。 九cửu 宮cung 九cửu 地địa 遙diêu 徹triệt 洞đỗng 玄huyền 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 遠viễn 聞văn 邊biên 際tế 。 銀ngân 閣các 應Ứng 供Cúng 。 延diên 法pháp 侶lữ 而nhi 尋tầm 聲thanh 。 金kim 闕khuyết 降giáng/hàng 真chân 。 候hậu 仙tiên 冠quan 而nhi 聽thính 響hưởng 。 式thức 傳truyền 萬vạn 古cổ 。 迺nãi 勒lặc 銘minh 云vân 。

實thật 際tế 遐hà 曠khoáng 。 通thông 玄huyền 洞đỗng 微vi 。 化hóa 緣duyên 待đãi 業nghiệp 。 造tạo 理lý 因nhân 機cơ 。 靈linh 圖đồ 降giáng/hàng 采thải 。 慧tuệ 日nhật 垂thùy 暉huy 。 金kim 河hà 霧vụ 集tập 。 銀ngân 澗giản 雲vân 飛phi (# 其kỳ 一nhất )# 九cửu 霄tiêu 仙tiên 籙# 。 五ngũ 岳nhạc 真chân 文văn 。 智trí 炬cự 遐hà 照chiếu 。 禪thiền 林lâm 普phổ 薰huân 。 金kim 鼓cổ 入nhập 夢mộng 。 瓊# 鍾chung 徹triệt 雲vân 。 音âm 調điều 冬đông 立lập 。 響hưởng 召triệu 秋thu 分phần/phân (# 其kỳ 二nhị )# 二nhị 教giáo 並tịnh 興hưng 。 雙song 鑾# 同đồng 振chấn 。 遠viễn 赴phó 天thiên 霜sương 。 遙diêu 虧khuy 地địa 鎮trấn 。 陝# 河hà 浮phù 影ảnh 。 漢hán 溪khê 傳truyền 韻vận 。 聽thính 響hưởng 弘hoằng 法pháp 。 聞văn 聲thanh 起khởi 信tín (# 其kỳ 三tam 波Ba 若Nhã 無vô 底để 。 重trọng/trùng 玄huyền 有hữu 門môn 。 長trường/trưởng 開khai 久cửu 暗ám 。 永vĩnh 拔bạt 沈trầm 昏hôn 。 不bất 求cầu 正chánh 覺giác 。 莫mạc 會hội 天thiên 尊tôn 。 唯duy 令linh 智trí 海hải 。 先tiên 度độ 黎lê 元nguyên (# 其kỳ 四tứ )# 。

大đại 唐đường 興hưng 善thiện 寺tự 鍾chung 銘minh

皇hoàng 帝đế 道đạo 叶# 金kim 輪luân 示thị 居cư 黃hoàng 屋ốc 。 覆phú 燾# 萬vạn 方phương 舟chu 航# 三tam 界giới 。 欲dục 使sử 雲vân 和hòa 之chi 樂lạc 。 共cộng 法Pháp 鼓cổ 而nhi 同đồng 宣tuyên 。 雅nhã 頌tụng 之chi 聲thanh 。 與dữ 梵Phạm 音âm 而nhi 俱câu 遠viễn 。 乃nãi 命mạng 鳧phù 氏thị 範phạm 茲tư 金kim 錫tích 。 響hưởng 合hợp 風phong 雷lôi 功công 侔mâu 造tạo 化hóa 。 騰đằng 驤# 猛mãnh 虎hổ 。 負phụ # 虡# 而nhi 將tương 飛phi 。 宛uyển 轉chuyển 槃bàn 龍long 。 繞nhiễu 乘thừa 風phong 而nhi 如như 動động 。 希hy 聲thanh 旦đán 發phát 揵kiền 搥trùy 夕tịch 震chấn 。 莫mạc 不bất 傾khuynh 耳nhĩ 以dĩ 證chứng 無vô 生sanh 。 入nhập 神thần 而nhi 登đăng 正chánh 覺giác 。 圓viên 海hải 有hữu 竭kiệt 福phước 祚tộ 無vô 窮cùng 。 方phương 石thạch 易dị 銷tiêu 願nguyện 力lực 無vô 盡tận 。

京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 鍾chung 銘minh

令linh 製chế

維duy 大đại 唐đường 麟lân 德đức 二nhị 年niên 。 歲tuế 纏triền 星tinh 紀kỷ 月nguyệt 次thứ 降giáng/hàng 婁lâu 。 二nhị 月nguyệt 癸quý 酉dậu 朔sóc 八bát 日nhật 庚canh 辰thần 。

皇hoàng 太thái 子tử 奉phụng 為vi

二nhị 聖thánh 。 於ư 西tây 明minh 寺tự 造tạo 銅đồng 鍾chung 一nhất 口khẩu 。 可khả 一nhất 萬vạn 斤cân 。 發phát 漢hán 水thủy 之chi 寄ký 珍trân 。 採thải 蜀thục 山sơn 之chi 祕bí 寶bảo 。 虞ngu 棰chúy 練luyện 火hỏa 晉tấn 曠khoáng 飛phi 鑪lư 。 帶đái 龍long 虡# 而nhi 騰đằng 規quy 。 應ưng 鯨# 桴phù 而nhi 寫tả 製chế 。 聲thanh 流lưu 九cửu 地địa 。 遐hà 宣tuyên 厚hậu 載tái 之chi 恩ân 。 韶thiều 徹triệt 三tam 天thiên 。 遠viễn 播bá 曾tằng 旻# 之chi 德đức 。 寤ngụ 群quần 生sanh 於ư 覺giác 路lộ 。 警cảnh 庶thứ 類loại 於ư 迷mê 塗đồ 。 業nghiệp 擅thiện 香hương 垣viên 功công 齊tề 塵trần 劫kiếp 。 式thức 旌tinh 高cao 躅trục 敢cảm 勒lặc 貞trinh 金kim 。 銘minh 曰viết 。

青thanh 祇kỳ 薦tiến 祉chỉ 。 黃hoàng 離ly 降giáng/hàng 精tinh 。 渦# 川xuyên 毓# 德đức 。 瑤dao 嶺lĩnh 飛phi 英anh 吹xuy 銅đồng 表biểu 性tánh 。 問vấn 寢tẩm 登đăng 情tình 。 興hưng 言ngôn 淨tịnh 業nghiệp 。 載tái 啟khải 香hương 城thành 。 七thất 珍trân 交giao 鑄chú 。 九cửu 乳nhũ 圖đồ 形hình 。 翔tường 龍long 若nhược 動động 。 偃yển 獸thú 疑nghi 驚kinh 。 製chế 陵lăng 周chu 室thất 。 規quy 踰du 漢hán 庭đình 。 風phong 飄phiêu 旦đán 響hưởng 。 霜sương 傳truyền 夜dạ 鳴minh 。 仰ngưỡng 延diên 皇hoàng 祚tộ 。 俯phủ 導đạo 蒼thương 生sanh 。 聲thanh 騰đằng 億ức 劫kiếp 。 慶khánh 溢dật 千thiên 齡linh 。

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 悔hối 罪tội 篇thiên 序tự 。

終chung 南nam 山sơn 釋Thích 氏thị

夫phu 福phước 曰viết 富phú 饒nhiêu 。 罪tội 稱xưng 摧tồi 折chiết 。 富phú 則tắc 近cận 生sanh 四tứ 趣thú 。 厚hậu 報báo 榮vinh 祿lộc 滿mãn 於ư 目mục 前tiền 。 遠viễn 則tắc 三tam 聖thánh 。 勝thắng 相tương/tướng 資tư 用dụng 豐phong 於ư 群quần 有hữu 。 至chí 於ư 罪tội 也dã 。 返phản 此thử 殊thù 途đồ 。 良lương 由do 沈trầm 重trọng 貪tham 瞋sân 。 能năng 獲hoạch 果quả 登đăng 苦khổ 楚sở 。 所sở 以dĩ 罪tội 業nghiệp 綿miên 亘tuyên 勞lao 歷lịch 聖thánh 凡phàm 。 凡phàm 惟duy 罪tội 聚tụ 不bất 足túc 討thảo 論luận 。 綸luân 網võng 正chánh 行hạnh 事sự 該cai 小tiểu 學học 。 致trí 使sử 須tu 斯tư 二nhị 果quả 尚thượng 弊tệ 於ư 怒nộ 癡si 。 羅La 漢Hán 漏lậu 盡tận 猶do 遭tao 於ư 碎toái 體thể 。 是thị 知tri 無vô 始thỉ 故cố 業nghiệp 逐trục 分phân 段đoạn 而nhi 追truy 徵trưng 。 有hữu 為vi 積tích 障chướng 望vọng 變biến 易dị 而nhi 迴hồi 道đạo 。 自tự 古cổ 正chánh 聖thánh 開khai 喻dụ 滋tư 彰chương 。

時thời 張trương 四tứ 惑hoặc 。 三tam 三tam 九cửu 品phẩm 。 欲dục 使sử 隨tùy 念niệm 翦# 樸phác 。 豈khởi 得đắc 縱túng/tung 以dĩ 燎liệu 原nguyên 。 然nhiên 以dĩ 煩phiền 惱não 增tăng 繁phồn 。 難nạn/nan 為vi 禁cấm 制chế 。 勃bột 起khởi 忽hốt 忘vong 早tảo 樹thụ 根căn 基cơ 。 過quá 結kết 已dĩ 成thành 追truy 悔hối 無vô 己kỷ 。 但đãn 以dĩ 諸chư 佛Phật 大đại 慈từ 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 啟khải 疎sơ 往vãng 咎cữu 導đạo 引dẫn 精tinh 靈linh 。 因nhân 立lập 悔hối 罪tội 之chi 儀nghi 。 布bố 以dĩ 自tự 新tân 之chi 道đạo 。 既ký 往vãng 難nạn/nan 復phục 。 覆phú 水thủy 之chi 喻dụ 可khả 知tri 。 來lai 過quá 易dị 救cứu 。 捕bộ 浣hoán 之chi 方phương 須tu 列liệt 。 遂toại 有hữu 普phổ 賢hiền 藥dược 上thượng 之chi 侶lữ 。 分phần/phân 衢cù 而nhi 廣quảng 斯tư 塵trần 。 道đạo 安an 慧tuệ 遠viễn 之chi 儔trù 。 命mạng 駕giá 而nhi 行hành 茲tư 術thuật 。 至chí 於ư 矦hầu 王vương 宰tể 伯bá 咸hàm 仰ngưỡng 宗tông 科khoa 。 清Thanh 信Tín 士Sĩ 女Nữ 。 無vô 虧khuy 誡giới 約ước 。 昔tích 南nam 齊tề 司ty 徒đồ 竟cánh 陵lăng 王vương 制chế 布bố 薩tát 法pháp 淨tịnh 行hạnh 儀nghi 。 其kỳ 類loại 備bị 詳tường 如như 別biệt 所sở 顯hiển 。 今kim 以dĩ 紙chỉ 墨mặc 易dị 繁phồn 。 略lược 列liệt 數số 四tứ 。 開khai 明minh 悔hối 過quá 之chi 宗tông 轄hạt 焉yên 。

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 悔hối 罪tội 篇thiên 第đệ 九cửu

-# 謝tạ 勅sắc 為vi 建kiến 涅Niết 槃Bàn 懺sám 啟khải (# 梁lương 簡giản 文văn )#

-# 六lục 根căn 懺sám 文văn (# 梁lương 簡giản 文văn )#

-# 悔hối 高cao 慢mạn 文văn (# 同đồng 上thượng )#

-# 懺sám 悔hối 文văn (# 沈trầm 約ước )#

-# 陳trần 群quần 臣thần 請thỉnh 隋tùy 武võ 帝đế 懺sám 文văn (# 江giang 總tổng 一nhất 名danh 沈trầm 約ước )#

-# 梁Lương 陳Trần 皇Hoàng 帝Đế 依Y 經Kinh 悔Hối 過Quá 文Văn (# 十Thập 首Thủ )#

謝tạ 勅sắc 為vi 建kiến 涅Niết 槃Bàn 懺sám 啟khải

梁lương 簡giản 文văn

臣thần 綱cương 啟khải 伏phục 聞văn 勅sắc 旨chỉ 垂thùy 。 為vi 臣thần 於ư 同đồng 泰thái 寺tự 瑞thụy 應ứng 殿điện 。 建kiến 涅Niết 槃Bàn 懺sám 。 臣thần 障chướng 雜tạp 多đa 災tai 身thân 穢uế 饒nhiêu 疾tật 。 針châm 艾ngải 湯thang 液dịch 每mỗi 黷# 天thiên 覽lãm 。 重trọng/trùng 蒙mông 曲khúc 慈từ 降giáng/hàng 斯tư 大đại 福phước 。 冀ký 惠huệ 雨vũ 微vi 垂thùy 即tức 滅diệt 身thân 火hỏa 。 梵Phạm 風phong 纔tài 起khởi 私tư 得đắc 清thanh 涼lương 。 無vô 事sự 非phi 恩ân 伏phục 枕chẩm 何hà 答đáp 。 不bất 任nhậm 下hạ 情tình 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 謝tạ 聞văn 謹cẩn 啟khải 。

此thử 無vô 所sở 謝tạ 也dã 越việt 勅sắc 。

六lục 根căn 懺sám 文văn

梁lương 簡giản 文văn

今kim 日nhật 此thử 眾chúng 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 六lục 根căn 障chướng 業nghiệp 。 眼nhãn 識thức 無vô 明minh 易dị 頃khoảnh 朱chu 紫tử 。 一nhất 隨tùy 浮phù 染nhiễm 則tắc 千thiên 紀kỷ 莫mạc 歸quy 。 雖tuy 復phục 天thiên 肉nhục 異dị 根căn 法pháp 慧tuệ 殊thù 美mỹ 。 故cố 因nhân 見kiến 前tiền 境cảnh 隨tùy 事sự 起khởi 惡ác 。 今kim 願nguyện 捨xả 於ư 肉nhục 眸mâu 俱câu 瞬thuấn 佛Phật 眼nhãn 。 如như 決quyết 目mục 王vương 見kiến 淨tịnh 名danh 方phương 丈trượng 之chi 室thất 。 多đa 寶bảo 踊dũng 塔tháp 之chi 瑞thụy 。 牟Mâu 尼Ni 鷲thứu 山sơn 之chi 光quang 。 彌Di 勒Lặc 龍long 華hoa 之chi 始thỉ 。 常thường 遊du 淨tịnh 土độ 永vĩnh 步bộ 天thiên 宮cung 。

耳nhĩ 根căn 闇ám 鈍độn 多đa 種chủng 眾chúng 惡ác 。 悅duyệt 染nhiễm 絲ti 歌ca 。 聞văn 勝thắng 法Pháp 善thiện 音âm 昏hôn 然nhiên 欲dục 睡thụy 。 聽thính 鄭trịnh 衛vệ 淫dâm 靡mĩ 聳tủng 身thân 側trắc 耳nhĩ 。 知tri 勝thắng 善thiện 之chi 事sự 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 者giả 希hy 。 淫dâm 靡mĩ 之chi 聲thanh 欣hân 之chi 者giả 眾chúng 。 願nguyện 捨xả 此thử 穢uế 耳nhĩ 得đắc 彼bỉ 天thiên 聰thông 。 聞văn 開khai 塔tháp 管quản 籥# 之chi 聲thanh 。 彈đàn 指chỉ 謦khánh 欬khái 之chi 唱xướng 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 悉tất 皆giai 總tổng 持trì 。 香hương 風phong 淨tịnh 土độ 之chi 聲thanh 。 寶bảo 樹thụ 鏗khanh 鏘thương 之chi 響hưởng 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 怳hoảng 然nhiên 入nhập 悟ngộ 。

鼻tị 根căn 過quá 患hoạn 彌di 復phục 頑ngoan 嚚ngân 。 耽đam 染nhiễm 六lục 蘭lan 流lưu 連liên 百bách 和hòa 。 欝uất 金kim 易dị 著trước 瞻chiêm 蔔bặc 難nạn/nan 排bài 。 雖tuy 復phục 一nhất 薰huân 一nhất 蕕# 叶# 性tánh 難nạn/nan 遣khiển 。 空không 中trung 海hải 上thượng 彌di 不bất 自tự 覺giác 。 至chí 如như 雕điêu 爐lô 在tại 彼bỉ 翠thúy 霧vụ 飛phi 煙yên 。 識thức 染nhiễm 相tướng 牽khiên 彌di 生sanh 織chức 累lũy/lụy/luy 。 所sở 以dĩ 蝍# 蛆thư 甘cam 螮# 自tự 謂vị 馨hinh 香hương 。 烏ô 鵶nha 嗜thị 鼠thử 不bất 疑nghi 穢uế 惡ác 。 今kim 願nguyện 捨xả 此thử 中trung 根căn 得đắc 彼bỉ 天thiên 受thọ 。 振chấn 裳thường 躧# 步bộ 。 跨khóa 栴chiên 檀đàn 之chi 逈huýnh 林lâm 。 提đề 囊nang 拭thức 鉢bát 。 捧phủng 香hương 積tích 之chi 寶bảo 飯phạn 。 長trường/trưởng 離ly 穢uế 濁trược 永vĩnh 保bảo 清thanh 升thăng 。

舌thiệt 根căn 障chướng 重trọng 染nhiễm 惡ác 尤vưu 深thâm 。 毒độc 刺thứ 爭tranh 興hưng 惡ác 蛇xà 競cạnh 起khởi 。 既ký 貪tham 五ngũ 黃hoàng 六lục 禽cầm 之chi 旨chỉ 。 又hựu 甘cam 九cửu 鼎đỉnh 八bát 珍trân 之chi 味vị 。 所sở 以dĩ 焚phần 山sơn 破phá 卵noãn 涸hạc 水thủy 枯khô 鱗lân 。 黿ngoan 臛hoắc 不bất 斟châm 。 有hữu 染nhiễm 指chỉ 之chi 過quá 。 羊dương 羹# 不bất 及cập 。 致trí 入nhập 陣trận 之chi 苦khổ 。 雖tuy 復phục 鴝# 䴈# 鹿lộc 胃vị 猶do 不bất 稱xưng 甘cam 。 鳳phượng 肺phế 龍long 胎thai 更cánh 云vân 不bất 美mỹ 。 雖tuy 羅la 鼎đỉnh 俎# 未vị 必tất 皆giai 當đương 。 在tại 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 於ư 命mạng 已dĩ 酷khốc 。 或hoặc 復phục 間gian 朋bằng 亂loạn 友hữu 破phá 俗tục 傷thương 真chân 。 變biến 紫tử 奪đoạt 朱chu 反phản 白bạch 為vi 黑hắc 。 所sở 以dĩ 讒sàm 言ngôn 三tam 至chí 。 曾tằng 母mẫu 投đầu 杼trữ 。 端đoan 木mộc 一nhất 說thuyết 。 越việt 霸# 吳ngô 亡vong 。 故cố 知tri 三tam 寸thốn 之chi 舌thiệt 未vị 易dị 可khả 掉trạo 。 駟tứ 馬mã 既ký 失thất 於ư 事sự 難nạn/nan 追truy 。 願nguyện 斷đoạn 煩phiền 惑hoặc 入nhập 清thanh 淨tịnh 境cảnh 。 既ký 同đồng 阿A 難Nan 乞khất 乳nhũ 之chi 譏cơ 。 又hựu 等đẳng 淨tịnh 名danh 寂tịch 默mặc 之chi 致trí 。 餐xan 禪thiền 悅duyệt 之chi 六lục 味vị 。 欽khâm 善thiện 法Pháp 之chi 三tam 德đức 。 形hình 恭cung 心tâm 到đáo 永vĩnh 趣thú 菩Bồ 提Đề 。

身thân 根căn 頑ngoan 觸xúc 唯duy 貪tham 細tế 軟nhuyễn 。 質chất 體thể 塵trần 礙ngại 不bất 重trọng/trùng 戈qua 矛mâu 。 莫mạc 不bất 愛ái 我ngã 輕khinh 他tha 凌lăng 人nhân 傲ngạo 物vật 。 縱túng/tung 此thử 裸lõa 蟲trùng 不bất 羈ki 醉túy 象tượng 。 六lục 塵trần 四tứ 倒đảo 自tự 此thử 而nhi 生sanh 。 五ngũ 蓋cái 十thập 纏triền 。 因nhân 斯tư 而nhi 致trí 。 所sở 以dĩ 象tượng 蕈# 清thanh 閑nhàn 遨ngao 遊du 於ư 夏hạ 室thất 。 重trọng/trùng 衾khâm 狐hồ 白bạch 溫ôn 煦hú 於ư 冬đông 房phòng 。 結kết 駟tứ 廣quảng 廈hạ 動động 靜tĩnh 必tất 安an 。 蠲quyên 首thủ 翠thúy 樓lâu 去khứ 來lai 有hữu 託thác 。 所sở 以dĩ 三tam 業nghiệp 之chi 過quá 出xuất 自tự 機cơ 開khai 。 四tứ 大đại 假giả 成thành 豈khởi 有hữu 真chân 我ngã 。 願nguyện 捨xả 此thử 畫họa 瓶bình 得đắc 彼bỉ 金kim 色sắc 。 淨tịnh 寶bảo 珠châu 之chi 法pháp 飾sức 。 照chiếu 瑠lưu 璃ly 之chi 慧tuệ 體thể 。 長trường/trưởng 歸quy 五ngũ 分phần/phân 永vĩnh 等đẳng 十thập 身thân 。

意ý 識thức 攀phàn 緣duyên 其kỳ 罪tội 山sơn 積tích 。 險hiểm 同đồng 夢mộng 幻huyễn 譬thí 若nhược 猴hầu 猨viên 。 懸huyền 鏡kính 高cao 堂đường 一nhất 念niệm 難nạn/nan 靜tĩnh 。 走tẩu 丸hoàn 索sách 上thượng 百bách 慮lự 先tiên 馳trì 。 至chí 如như 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 紛phân 繞nhiễu 不bất 息tức 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 驚kinh 騖# 無vô 已dĩ 。 所sở 以dĩ 灰hôi 心tâm 滅diệt 智trí 行hành 拔bạt 於ư 三tam 乘thừa 。 風phong 禪thiền 靈linh 飲ẩm 道đạo 高cao 於ư 六Lục 度Độ 。 今kim 願nguyện 斷đoạn 此thử 意ý 根căn 祛khư 累lũy/lụy/luy 斯tư 盡tận 。 心tâm 當đương 恬điềm 怕phạ 洞đỗng 照chiếu 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 罪tội 。 悉tất 滅diệt 俗tục 門môn 。 三tam 界giới 異dị 途đồ 歸quy 之chi 真chân 域vực 。 懺sám 悔hối 已dĩ 竟cánh 誠thành 心tâm 作tác 禮lễ 。

悔hối 高cao 慢mạn 文văn

同đồng 上thượng

弟đệ 子tử 蕭tiêu 綱cương 。 又hựu 重trọng/trùng 至chí 心tâm 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 竊thiết 聞văn 記ký 稱xưng 弗phất 傲ngạo 。 表biểu 洙# 泗# 之chi 遺di 文văn 。 經Kinh 云vân 不bất 慢mạn 。 驗nghiệm 踰du 闍xà 之chi 妙diệu 典điển 。 故cố 一nhất 遇ngộ 恆hằng 神thần 。 陵lăng 伽già 尚thượng 卒thốt 餘dư 習tập 。 上thượng 賓tân 天thiên 帝đế 。 淮hoài 南nam 猶do 有hữu 誤ngộ 辭từ 。 亦diệc 有hữu 才tài 曰viết 隱ẩn 淪luân 調điều 惟duy 高cao 俗tục 。 猶do 足túc 坐tọa 痹# 晉tấn 君quân 立lập 前tiền 齊tề 主chủ 。 況huống 復phục 道đạo 隆long 三tam 學học 法pháp 兼kiêm 五ngũ 眾chúng 。 如như 過quá 前tiền 殿điện 似tự 出xuất 北bắc 門môn 。 而nhi 不bất 密mật 室thất 致trí 恭cung 遺di 弓cung 接tiếp 足túc 。 敢cảm 藉tạ 勝thắng 緣duyên 願nguyện 起khởi 弘hoằng 誓thệ 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 於ư 諸chư 出xuất 家gia 悉tất 表biểu 虔kiền 敬kính 。 方phương 欲dục 削tước 除trừ 七thất 慢mạn 折chiết 制chế 六lục 根căn 。 賓tân 頭đầu 下hạ 步bộ 庶thứ 無vô 厥quyết 咎cữu 。 耆kỳ 達đạt 棄khí 車xa 方phương 思tư 景cảnh 慕mộ 。 幽u 顯hiển 大đại 眾chúng 咸hàm 為vi 證chứng 明minh 。

懺sám 悔hối 文văn

沈trầm 約ước

弟đệ 子tử 沈trầm 約ước 稽khể 首thủ 。 上thượng 白bạch 諸chư 佛Phật 眾chúng 聖thánh 。 約ước 自tự 今kim 生sanh 以dĩ 前tiền 至chí 于vu 無vô 始thỉ 。 罪tội 業nghiệp 參tham 差sai 固cố 非phi 詞từ 象tượng 所sở 算toán 。 證chứng 昧muội 往vãng 緣duyên 莫mạc 由do 證chứng 舉cử 。 爰viên 始thỉ 成thành 童đồng 有hữu 心tâm 嗜thị 慾dục 。 不bất 識thức 慈từ 悲bi 莫mạc 辨biện 罪tội 報báo 。 以dĩ 為vi 毛mao 群quần 魪# 品phẩm 事sự 允duẫn 庖bào 厨trù 。 無vô 對đối 之chi 緣duyên 非phi 惻trắc 隱ẩn 所sở 及cập 。 晨thần 剉tỏa 暮mộ 爚# 亘tuyên 月nguyệt 隨tùy 年niên 。 嗛# 腹phúc 填điền 虛hư 非phi 斯tư 莫mạc 可khả 兼kiêm 。 曩nẵng 昔tích 蒙mông 稚trĩ 精tinh 靈linh 靡mĩ 達đạt 。 遨ngao 戲hí 之chi 間gian 恣tứ 行hành 夭yểu 暴bạo 。 蠢xuẩn 動động 飛phi 沈trầm 罔võng 非phi 登đăng 俎# 。 儻thảng 相tương 逢phùng 值trị 橫hoạnh/hoành 加gia 剿# 撲phác 。 卻khước 數số 追truy 念niệm 種chủng 彙vị 寔thật 蕃phồn 。 遠viễn 憶ức 相tương/tướng 間gian 難nạn/nan 或hoặc 詳tường 盡tận 。 又hựu 暑thử 月nguyệt 寢tẩm 臥ngọa 蚊văn 虻manh 噆thản 膚phu 。 忿phẫn 之chi 于vu 心tâm 應ưng 之chi 于vu 手thủ 。 歲tuế 所sở 殲# 殞vẫn 略lược 盈doanh 萬vạn 計kế 。 手thủ 因nhân 忿phẫn 運vận 命mạng 因nhân 手thủ 傾khuynh 。 為vi 殺sát 之chi 道đạo 事sự 無vô 不bất 足túc 。 迄hất 至chí 于vu 今kim 。 猶do 未vị 頓đốn 免miễn 。 又hựu 嘗thường 竭kiệt 水thủy 而nhi 漁ngư 躬cung 。 事sự 網võng 罭# 。 牽khiên 驅khu 事sự 卒thốt 歡hoan 娛ngu 賞thưởng 會hội 。 若nhược 斯tư 等đẳng 輩bối 眾chúng 夥# 非phi 一nhất 。 黨đảng 隷lệ 賓tân 遊du 愆khiên 眚sảnh 交giao 互hỗ 。 或hoặc 盜đạo 人nhân 園viên 實thật 。 或hoặc 攘nhương 人nhân 豢# 養dưỡng 。 弱nhược 性tánh 蒙mông 心tâm 隨tùy 喜hỷ 贊tán 悅duyệt 。 受thọ 分phần/phân 吞thôn 贓# 皎hiệu 然nhiên 不bất 昧muội 。 性tánh 愛ái 墳phần 典điển 。 苟cẩu 得đắc 忘vong 廉liêm 。 取thủ 非phi 其kỳ 有hữu 。 卷quyển 將tương 二nhị 百bách 。 又hựu 綺ỷ 語ngữ 者giả 眾chúng 源nguyên 條điều 繁phồn 廣quảng 假giả 妄vọng 之chi 愆khiên 。 雖tuy 免miễn 大đại 過quá 。 微vi 觸xúc 細tế 犯phạm 。 亦diệc 難nạn/nan 備bị 陳trần 。 又hựu 追truy 尋tầm 少thiếu 年niên 。 血huyết 氣khí 方phương 壯tráng 。 習tập 累lũy/lụy/luy 所sở 纏triền 事sự 難nạn/nan 排bài 壑hác 。 淇# 水thủy 上thượng 宮cung 誠thành 無vô 云vân 幾kỷ 。 分phần/phân 桃đào 斷đoạn 袖tụ 亦diệc 足túc 稱xưng 多đa 。 此thử 實thật 生sanh 死tử 牢lao 穽tỉnh 未vị 易dị 洗tẩy 。 灌quán 志chí 有hữu 慘thảm 舒thư 性tánh 所sở 同đồng 稟bẩm 。 遷thiên 怒nộ 過quá 直trực 有hữu 時thời 或hoặc 然nhiên 。 厲lệ 色sắc 嚴nghiêm 聲thanh 無vô 日nhật 可khả 免miễn 。 又hựu 言ngôn 謔hước 行hành 止chỉ 曾tằng 不bất 尋tầm 研nghiên 。 觸xúc 過quá 斯tư 發phát 動động 淪luân 無vô 記ký 。 終chung 朝triêu 紛phân 擾nhiễu 薄bạc 暮mộ 不bất 休hưu 。 來lai 果quả 昏hôn 頑ngoan 將tương 由do 此thử 作tác 。 前tiền 念niệm 甫phủ 謝tạ 後hậu 念niệm 復phục 興hưng 。 尺xích 波ba 不bất 息tức 寸thốn 陰ấm 驟sậu 往vãng 。 愧quý 悔hối 攢toàn 心tâm 罔võng 知tri 云vân 厝thố 。 今kim 於ư 十thập 方phương 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 前tiền 見kiến 在tại 眾chúng 僧Tăng 大đại 眾chúng 前tiền 。 誓thệ 心tâm 剋khắc 已dĩ 追truy 自tự 悔hối 責trách 。 收thu 遜tốn 前tiền 愆khiên 洗tẩy 濯trạc 念niệm 慮lự 。 校giáo 身thân 諸chư 失thất 歸quy 命mạng 天thiên 尊tôn 。 又hựu 尋tầm 七thất 尺xích 所sở 本bổn 。 八bát 微vi 是thị 構# 。 析tích 而nhi 離ly 之chi 莫mạc 知tri 其kỳ 主chủ 。 雖tuy 造tạo 業nghiệp 者giả 身thân 身thân 隨tùy 念niệm 滅diệt 。 而nhi 念niệm 念niệm 相tương 生sanh 離ly 續tục 無vô 已dĩ 。 往vãng 所sở 行hành 惡ác 造tạo 既ký 由do 心tâm 。 行hành 惡ác 之chi 時thời 其kỳ 心tâm 既ký 染nhiễm 。 既ký 染nhiễm 之chi 心tâm 雖tuy 與dữ 念niệm 滅diệt 。 往vãng 之chi 所sở 染nhiễm 即tức 成thành 後hậu 緣duyên 。 若nhược 不bất 本bổn 諸chư 真Chân 諦Đế 以dĩ 空không 滅diệt 有hữu 。 則tắc 染nhiễm 心tâm 之chi 累lũy/lụy/luy 不bất 卒thốt 可khả 磨ma 。 今kim 者giả 興hưng 此thử 愧quý 戒giới 磨ma 昔tích 所sở 染nhiễm 。 所sở 染nhiễm 得đắc 除trừ 即tức 空không 成thành 性tánh 。 其kỳ 性tánh 既ký 空không 庶thứ 罪tội 無vô 所sở 託thác 。 布bố 髮phát 頂đảnh 禮lễ 幽u 顯hiển 證chứng 成thành 。 此thử 念niệm 一nhất 成thành 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 日nhật 磨ma 歲tuế 瑩oánh 生sanh 生sanh 不bất 休hưu 。 迄hất 至chí 道Đạo 場Tràng 無vô 復phục 退thoái 轉chuyển 。 又hựu 彼bỉ 惡ác 加gia 我ngã 。 皆giai 由do 我ngã 昔tích 加gia 人nhân 。 不bất 滅diệt 此thử 重trọng/trùng 緣duyên 則tắc 來lai 惡ác 彌di 遘cấu 。 當đương 今kim 斷đoạn 絕tuyệt 永vĩnh 息tức 來lai 緣duyên 。 道đạo 無vô 不bất 在tại 。 有hữu 來lai 斯tư 應ưng 。 庶thứ [藉-耒+糸]# 今kim 誠thành 要yếu 之chi 咸hàm 達đạt 。

群quần 臣thần 請thỉnh 隋tùy 陳trần 武võ 帝đế 懺sám 文văn

江giang 總tổng 文văn

某mỗ 位vị 某mỗ 甲giáp 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 尊tôn 法Pháp 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 見kiến 前tiền 大đại 德đức 僧Tăng 。 皇hoàng 帝đế 某mỗ 諱húy 菩Bồ 薩Tát 。 睿# 哲triết 聰thông 明minh 廣quảng 淵uyên 齊tề 聖thánh 。 心tâm 若nhược 虛hư 空không 。 照chiếu 窮cùng 波Ba 若Nhã 。 發phát 弘hoằng 大đại 誓thệ 。 荷hà 負phụ 眾chúng 生sanh 。 神thần 道đạo 會hội 昌xương 膺ưng 茲tư 景cảnh 業nghiệp 。 百bách 王vương 既ký 季quý 運vận 屬thuộc 艱gian 難nan 。 五ngũ 岳nhạc 維duy 塵trần 六lục 軍quân 日nhật 動động 。 劬cù 勞lao 在tại 念niệm 有hữu 切thiết 皇hoàng 心tâm 。 既ký 而nhi 深thâm 悟ngộ 苦khổ 空không 極cực 信tín 無vô 我ngã 。 寶bảo 臺đài 華hoa 柱trụ 本bổn 非phi 實thật 錄lục 。 賊tặc 城thành 樓lâu 櫓lỗ 苦khổ 具cụ 茲tư 多đa 。 遂toại 坐tọa 道Đạo 場Tràng 靜tĩnh 居cư 禪thiền 室thất 。 堅kiên 固cố 善thiện 本bổn 具cụ 足túc 檀đàn 那na 。 石thạch 壁bích 山sơn 河hà 珍trân 車xa 象tượng 馬mã 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 妻thê 子tử 國quốc 城thành 。 鑾# 輅lộ 龍long 章chương 翠thúy 張trương 玉ngọc 机cơ 。 福phước 德đức 所sở 感cảm 威uy 惠huệ 所sở 及cập 。 莫mạc 不bất 蕭tiêu 然nhiên 大đại 捨xả 。 供cúng 養dường 三Tam 尊Tôn 。 便tiện 欲dục 拂phất 衣y 崆# 峒# 高cao 步bộ 六lục 合hợp 。 到đáo 林lâm 間gian 而nhi 宴yến 坐tọa 與dữ 釋Thích 種chủng 而nhi 同đồng 遊du 。 紫tử 微vi 虛hư 宮cung 黃hoàng 屋ốc 曠khoáng 位vị 。 上thượng 靈linh 聳tủng 動động 厚hậu 土thổ/độ 怔# 惺tinh 。 弟đệ 子tử 等đẳng 身thân 纏triền 愛ái 惑hoặc 業nghiệp 構# 煩phiền 惱não 。 天thiên 生sanh 烝# 民dân 樹thụ 以dĩ 司ty 牧mục 。 惵# 惵# 黔kiềm 首thủ 非phi 后hậu 罔võng 戴đái 。 豈khởi 容dung 致trí 尊tôn 居cư 萬vạn 乘thừa 而nhi 申thân 獨độc 往vãng 之chi 情tình 。 應ưng 在tại 帝đế 王vương 而nhi 為vi 布bố 衣y 之chi 事sự 。 且thả 蠻# 夷di 猾# 夏hạ 寇khấu 賊tặc 姦gian 宄quỹ 。 燧toại 人nhân 警cảnh 職chức 。 日nhật 照chiếu 甘cam 泉tuyền 之chi 火hỏa 。 四tứ 郊giao 多đa 壘lũy 。 未vị 肆tứ 樓lâu 船thuyền 之chi 威uy 。 若nhược 使sử 七thất 聖thánh 雲vân 迷mê 窅# 然nhiên 汾# 水thủy 之chi 上thượng 。 八bát 駿tuấn 波Ba 若Nhã 方phương 在tại 瑤dao 池trì 之chi 濱tân 。 則tắc 天thiên 下hạ 何hà 依y 。 群quần 臣thần 莫mạc 奉phụng 宗tông 社xã 廟miếu 堂đường 有hữu 廢phế 彛# 。 則tắc 弟đệ 子tử 不bất 勝thắng 狼lang 狽# 之chi 切thiết 。 謹cẩn 捨xả 如như 干can 錢tiền 如như 干can 物vật 。 仰ngưỡng 嚫sấn 三Tam 寶Bảo 大đại 眾chúng 。 奉phụng 贖thục 皇hoàng 帝đế 及cập 諸chư 王vương 所sở 捨xả 悉tất 還hoàn 本bổn 位vị 。 伏phục 願nguyện 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 見kiến 前tiền 大đại 德đức 僧Tăng 。 以dĩ 慈từ 悲bi 力lực 。 用dụng 無vô 礙ngại 心tâm 。 坐tọa 道đạo 放phóng 光quang 。 顯hiển 揚dương 宣tuyên 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 和hòa 合hợp 超siêu 然nhiên 降giáng/hàng 許hứa 。 當đương 使sử 皇hoàng 帝đế 望vọng 雲vân 望vọng 日nhật 之chi 姿tư 與dữ 南nam 山sơn 等đẳng 固cố 。 乃nãi 神thần 乃nãi 聖thánh 之chi 德đức 與dữ 北bắc 極cực 同đồng 尊tôn 。 中trung 宮cung 后hậu 妃phi 之chi 星tinh 。 金kim 禎# 玉ngọc 幹cán 之chi 戚thích 。 窮cùng 積tích 善thiện 之chi 慶khánh 。 盡tận 萬vạn 歲tuế 之chi 歡hoan 。 玉ngọc 鑾# 迴hồi 鑣# 金kim 門môn 洞đỗng 啟khải 。 百bách 辟tịch 翹kiều 首thủ 搢# 紳# 並tịnh 列liệt 。 願nguyện 塵trần 勞lao 與dữ 雲vân 翳ế 俱câu 銷tiêu 。 億ức 兆triệu 與dữ 天thiên 地địa 同đồng 泰thái 。 慊khiểm/khiết 慊khiểm/khiết 丹đan 愚ngu 敢cảm 以dĩ 死tử 請thỉnh 。 弟đệ 子tử 某mỗ 和hòa 南nam 。

摩ma 訶ha 波Ba 若Nhã 懺sám 文văn

梁lương 高cao 祖tổ

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 皇hoàng 帝đế 。 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 及cập 無Vô 量Lượng 尊Tôn 法pháp 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 觀quán 夫phu 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 蓋cái 真chân 常thường 之chi 妙diệu 本bổn 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 。 乃nãi 世thế 相tương/tướng 之chi 累lũy/lụy/luy 法pháp 。 而nhi 苦khổ 樂lạc 殊thù 見kiến 。 分phân 別biệt 之chi 路lộ 興hưng 。 真chân 俗tục 異dị 名danh 。 計kế 著trước 之chi 情tình 反phản 。 顛điên 倒đảo 我ngã 人nhân 之chi 所sở 。 彌di 見kiến 愚ngu 癡si 取thủ 捨xả 有hữu 無vô 之chi 間gian 。 轉chuyển 成thành 專chuyên 附phụ 。 豈khởi 知tri 妙diệu 道đạo 無vô 相tướng 至chí 理lý 絕tuyệt 言ngôn 。 實thật 法pháp 唯duy 一nhất 真Chân 如Như 不bất 二nhị 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 慈từ 悲bi 之chi 力lực 。 開khai 方phương 便tiện 之chi 門môn 。 教giáo 之chi 以dĩ 遣khiển 盪# 。 示thị 之chi 以dĩ 冥minh 滅diệt 。 百bách 非phi 俱câu 棄khí 四tứ 句cú 皆giai 亡vong 。 然nhiên 後hậu 無vô 復phục 塵trần 勞lao 。 解giải 脫thoát 清thanh 淨tịnh 。 但đãn 般Bát 若Nhã 之chi 說thuyết 唯duy 有hữu 五ngũ 時thời 。 而nhi 智trí 慧tuệ 之chi 旨chỉ 終chung 歸quy 一nhất 趣thú 。 莫mạc 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 悉tất 是thị 無vô 上thượng 法Pháp 門môn 。 弟đệ 子tử 頗phả 學học 空không 無vô 深thâm 知tri 虛hư 假giả 。 主chủ 領lãnh 四tứ 海hải 。 不bất 以dĩ 萬vạn 乘thừa 為vi 尊tôn 。 攝nhiếp 受thọ 兆triệu 民dân 。 彌di 覺giác 萬vạn 機cơ 成thành 累lũy/lụy/luy 。 每mỗi 時thời 丕# 顯hiển 。 嗟ta 三tam 有hữu 之chi 洞đỗng 然nhiên 終chung 日nhật 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 。 歎thán 四tứ 生sanh 之chi 俱câu 溺nịch 。 常thường 願nguyện 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 燈đăng 照chiếu 朗lãng 世thế 間gian 波Ba 若Nhã 舟chu 航# 濟tế 渡độ 凡phàm 識thức 。 今kim 謹cẩn 於ư 某mỗ 處xứ 建kiến 如như 干can 僧Tăng 如như 干can 日nhật 大đại 品phẩm 懺sám 。 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 至chí 心tâm 敬kính 禮lễ 。 惠huệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 染nhiễm 著trước 相tương/tướng 。 迴hồi 向hướng 法Pháp 喜hỷ 安an 住trụ 禪thiền 悅duyệt 。 同đồng 到đáo 香hương 城thành 共cộng 見kiến 寶bảo 臺đài 。 般Bát 若Nhã 識thức 諸chư 法pháp 之chi 無vô 相tướng 。 見kiến 自tự 性tánh 之chi 恆hằng 空không 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

金kim 剛cang 波Ba 若Nhã 懺sám 文văn

梁lương 武võ 帝đế

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 皇hoàng 帝đế 稽khể 首thủ 。 和hòa 南nam 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 尊Tôn 法pháp 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 如Như 來Lai 以dĩ 四tứ 十thập 年niên 中trung 。 所sở 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 本bổn 末mạt 次thứ 第đệ 略lược 有hữu 五ngũ 時thời 。 大đại 品phẩm 小tiểu 品phẩm 枝chi 條điều 分phân 散tán 。 仁nhân 王vương 天thiên 王vương 宗tông 源nguyên 流lưu 別biệt 。 金kim 剛cang 道Đạo 行hạnh 隨tùy 義nghĩa 制chế 名danh 。 須tu 真chân 法Pháp 身thân 以dĩ 人nhân 標tiêu 題đề 。 雖tuy 復phục 前tiền 說thuyết 後hậu 說thuyết 應ưng 現hiện 不bất 同đồng 。 至chí 理lý 至chí 言ngôn 其kỳ 歸quy 一nhất 揆quỹ 。 莫mạc 非phi 無vô 相tướng 妙diệu 法Pháp 。 悉tất 是thị 智trí 慧tuệ 深thâm 經Kinh 。 以dĩ 有hữu 取thủ 之chi 既ký 為vi 殊thù 失thất 。 就tựu 無vô 求cầu 也dã 彌di 見kiến 深thâm 乖quai 。 義nghĩa 異dị 去khứ 來lai 道đạo 非phi 內nội 外ngoại 。 遣khiển 之chi 又hựu 遣khiển 之chi 。 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 真chân 。 空không 之chi 以dĩ 空không 之chi 。 未vị 足túc 明minh 其kỳ 妙diệu 。 真chân 俗tục 同đồng 棄khí 本bổn 迹tích 俱câu 冥minh 。 得đắc 之chi 於ư 心tâm 然nhiên 後hậu 為vi 法pháp 。 是thị 以dĩ 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 妙diệu 得đắc 不bất 言ngôn 之chi 妙diệu 。 不bất 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 深thâm 見kiến 無vô 說thuyết 之chi 深thâm 。 弟đệ 子tử 習tập 學học 空không 無vô 修tu 行hành 智trí 慧tuệ 。 早tảo 窮cùng 尊tôn 道đạo 克khắc 己kỷ 行hành 法pháp 。 方phương 欲dục 以dĩ 家gia 形hình 國quốc 。 自tự 近cận 及cập 遠viễn 。 一nhất 念niệm 之chi 善thiện 千thiên 里lý 斯tư 應ưng 。 一nhất 心tâm 之chi 力lực 萬vạn 國quốc 皆giai 歡hoan 。 恆Hằng 沙sa 眾chúng 生sanh 皆giai 為vi 法pháp 侶lữ 。 微vi 塵trần 世thế 界giới 。 悉tất 是thị 道Đạo 場Tràng 。 今kim 謹cẩn 於ư 某mỗ 處xứ 建kiến 如như 干can 僧Tăng 如như 干can 日nhật 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 懺sám 。 見kiến 前tiền 大đại 眾chúng 至chí 心tâm 敬kính 禮lễ 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 金kim 剛cang 波Ba 若Nhã 。 禮lễ 長Trưởng 老lão 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 因nhân 緣duyên 同đồng 時thời 集tập 會hội 。 哀ai 怜# 萬vạn 品phẩm 護hộ 念niệm 群quần 生sanh 。 引dẫn 入nhập 惠huệ 流lưu 同đồng 歸quy 佛Phật 海hải 。 得đắc 金kim 剛cang 之chi 妙diệu 寶bảo 見kiến 金kim 牒điệp 之chi 深thâm 經Kinh 。 頂đảnh 戴đái 奉phụng 持trì 。 終chung 不bất 捨xả 離ly 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 無vô 復phục 塵trần 勞lao 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

勝thắng 天thiên 王vương 般Bát 若Nhã 懺sám 文văn

陳trần 宣tuyên 帝đế

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 皇hoàng 帝đế 。 稽khể 首thủ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 尊Tôn 法pháp 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 自tự 鶴hạc 林lâm 滅diệt 迹tích 鷲thứu 嶺lĩnh 凝ngưng 神thần 。 瓶bình 寫tả 總tổng 持trì 遺di 文văn 不bất 墜trụy 。 傳truyền 燈đăng 流lưu 布bố 法Pháp 輪luân 踰du 廣quảng 。 方phương 軌quỹ 弘hoằng 宣tuyên 。 既ký 昭chiêu 著trước 於ư 西tây 域vực 。 分phần/phân 鑣# 顯hiển 說thuyết 。 亦diệc 漸tiệm 移di 於ư 東đông 土thổ/độ 。 而nhi 周chu 朝triêu 徵trưng 應ưng 止chỉ 見kiến 夜dạ 明minh 。 漢hán 帝đế 感cảm 通thông 不bất 過quá 宵tiêu 夢mộng 。 香hương 象tượng 所sở 載tái 虎hổ 觀quán 。 寂tịch 而nhi 未vị 聞văn 。 龍long 宮cung 所sở 藏tạng 麟lân 閣các 。 閴# 其kỳ 無vô 取thủ 。 山sơn 海hải 為vi 隔cách 傳truyền 授thọ 蓋cái 微vi 。 華hoa 夷di 不bất 同đồng 翻phiên 譯dịch 何hà 幾kỷ 。 天thiên 王vương 所sở 問vấn 止chỉ 得đắc 經kinh 名danh 。 金kim 剛cang 之chi 經kinh 纔tài 見kiến 一nhất 品phẩm 。 歷lịch 魏ngụy 晉tấn 而nhi 未vị 備bị 。 經kinh 宋tống 齊tề 而nhi 恆hằng 闕khuyết 。 我ngã 皇hoàng 帝đế 承thừa 家gia 建kiến 國quốc 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 。 道đạo 格cách 天thiên 地địa 德đức 被bị 幽u 微vi 。 大đại 啟khải 慈từ 悲bi 廣quảng 開khai 智trí 慧tuệ 。 施thí 造tạo 化hóa 以dĩ 仁nhân 壽thọ 。 濟tế 蒼thương 生sanh 於ư 解giải 脫thoát 。 異dị 世thế 界giới 而nhi 承thừa 風phong 。 殊thù 剎sát 土độ 而nhi 響hưởng 應ứng 。 真Chân 人Nhân 間gian 出xuất 法Pháp 寶bảo 傳truyền 通thông 。 粵# 以dĩ 天thiên 嘉gia 六lục 年niên 。 外ngoại 國quốc 王vương 子tử 月nguyệt 婆bà 首thủ 那na 來lai 遊du 匡khuông 嶺lĩnh 。 慧tuệ 解giải 深thâm 妙diệu 靡mĩ 測trắc 聖thánh 凡phàm 。 奉phụng 持trì 勝thắng 天thiên 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 一nhất 部bộ 。 於ư 彼bỉ 翻phiên 譯dịch 表biểu 獻hiến 京kinh 師sư 。 某mỗ 校giáo 彼bỉ 前tiền 名danh 冥minh 合hợp 符phù 契khế 。 總tổng 三tam 乘thừa 之chi 通thông 教giáo 。 貫quán 六Lục 度Độ 之chi 淵uyên 海hải 。 如như 開khai 暗ám 室thất 以dĩ 照chiếu 優ưu 曇đàm 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 若nhược 貧bần 人nhân 之chi 獲hoạch 寶bảo 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 等đẳng 力lực 士sĩ 之chi 得đắc 珠châu 。 金kim 牒điệp 寶bảo 印ấn 。 始thỉ 茲tư 辰thần 而nhi 一nhất 啟khải 。 智trí 慧tuệ 實thật 法pháp 。 洎kịp 爾nhĩ 時thời 而nhi 方phương 具cụ 。 故cố 知tri 如Như 來Lai 付phó 囑chúc 必tất 俟sĩ 仁nhân 王vương 。 般Bát 若Nhã 興hưng 隆long 期kỳ 於ư 聖thánh 運vận 。 弟đệ 子tử 纂toản 承thừa 洪hồng 緒tự 思tư 弘hoằng 大đại 業nghiệp 。 願nguyện 此thử 法Pháp 門môn 。 遍biến 諸chư 幽u 顯hiển 。 今kim 謹cẩn 於ư 某mỗ 處xứ 建kiến 如như 干can 僧Tăng 如như 干can 日nhật 勝thắng 天thiên 王vương 般Bát 若Nhã 懺sám 。 見kiến 前tiền 大đại 眾chúng 至chí 心tâm 敬kính 禮lễ 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 禮lễ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禮lễ 勝thắng 天thiên 王vương 。 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勤cần 求cầu 般Bát 若Nhã 不bất 避tị 寒hàn 暑thử 。 如như 薩tát 陀đà 波ba 崙lôn 不bất 愛ái 身thân 命mạng 。 如như 力lực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 得đắc 般Bát 若Nhã 之chi 性tánh 。 相tương/tướng 與dữ 般Bát 若Nhã 而nhi 相tương 應ứng 。 攝nhiếp 諸chư 萬vạn 有hữu 住trụ 安an 隱ẩn 地địa 。 含hàm 靈linh 有hữu 識thức 悉tất 獲hoạch 歸quy 依y 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 懺sám 文văn

陳trần 文văn 帝đế

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 皇hoàng 帝đế 。 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 尊Tôn 法pháp 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 竊thiết 以dĩ 前tiền 佛Phật 後hậu 佛Phật 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 已dĩ 說thuyết 當đương 說thuyết 。 各các 各các 方phương 便tiện 。 莫mạc 非phi 真chân 語ngữ 悉tất 為vi 妙diệu 法Pháp 。 理lý 無vô 二nhị 極cực 趣thú 必tất 同đồng 歸quy 。 但đãn 因nhân 業nghiệp 因nhân 心tâm 。 稟bẩm 萬vạn 類loại 之chi 識thức 。 隨tùy 見kiến 隨tùy 著trước 。 異dị 群quần 生sanh 之chi 相tướng 。 品phẩm 分phần/phân 有hữu 淺thiển 深thâm 。 覺giác 悟ngộ 有hữu 遲trì 速tốc 。 法Pháp 雨vũ 一nhất 味vị 得đắc 之chi 者giả 參tham 差sai 。 法pháp 雷lôi 一nhất 音âm 聞văn 之chi 者giả 差sai 別biệt 。 是thị 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 頓đốn 教giáo 由do 此thử 各các 名danh 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 斯tư 分phần/phân 路lộ 。 至chí 如như 鹿lộc 苑uyển 初sơ 說thuyết 羊dương 車xa 小Tiểu 乘Thừa 灰hôi 斷đoạn 涅Niết 槃Bàn 分phân 段đoạn 解giải 脫thoát 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 之chi 善thiện 巧xảo 。 會hội 眾chúng 庶thứ 之chi 根căn 機cơ 。 是thị 曰viết 半bán 字tự 。 未vị 稱xưng 三tam 點điểm 。 及cập 夫phu 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 反phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 滅diệt 化hóa 城thành 於ư 中trung 路lộ 。 駕giá 寶bảo 車xa 於ư 四tứ 衢cù 。 帶đái 裏lý 明minh 珠châu 隱ẩn 而nhi 還hoàn 現hiện 。 髻kế 中trung 真chân 寶bảo 於ư 焉yên 始thỉ 得đắc 出xuất 寶bảo 塔tháp 於ư 虛hư 空không 。 踊dũng 菩Bồ 薩Tát 於ư 大đại 地địa 。 現hiện 希hy 有hữu 事sự 。 證chứng 微vi 妙diệu 法Pháp 。 最tối 勝thắng 最tối 尊tôn 。 難nan 逢phùng 難nan 值trị 。 弟đệ 子tử 以dĩ 因Nhân 地Địa 凡phàm 夫phu 屬thuộc 符phù 負phụ 荷hà 。 方phương 欲dục 憲hiến 章chương 古cổ 昔tích 用dụng 拯chửng 黎lê 庶thứ 。 竊thiết 以dĩ 羲# 皇hoàng 結kết 網võng 深thâm 失thất 大đại 慈từ 。 成thành 湯thang 解giải 羅la 猶do 非phi 法pháp 善thiện 。 揚dương 旌tinh 丹đan 水thủy 異dị 道đạo 樹thụ 而nhi 降hàng 魔ma 。 執chấp 玉ngọc 塗đồ 山sơn 。 非phi 寶bảo 坊phường 之chi 大đại 集tập 。 所sở 以dĩ 憑bằng 心tâm 七thất 覺giác 繫hệ 念niệm 四tứ 勤cần 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 顯hiển 無vô 三tam 之chi 教giáo 。 學học 如Như 來Lai 行hành 。 開khai 不bất 二nhị 之chi 門môn 。 汲cấp 引dẫn 群quần 迷mê 導đạo 示thị 眾chúng 惑hoặc 。 今kim 謹cẩn 於ư 某mỗ 處xứ 如như 干can 僧Tăng 如như 干can 日nhật 法pháp 華hoa 懺sám 。 見kiến 前tiền 大đại 眾chúng 至chí 心tâm 敬kính 禮lễ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 多Đa 寶Bảo 世Thế 尊Tôn 。 禮lễ 妙diệu 法Pháp 華hoa 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 禮lễ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 光quang 法Pháp 師sư 。 願nguyện 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 象tượng 空không 來lai 。 並tịnh 入nhập 道Đạo 場Tràng 證chứng 明minh 功công 德đức 。 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 震chấn 動động 世thế 間gian 覺giác 悟ngộ 凡phàm 品phẩm 。 令linh 使sử 盡tận 空không 法Pháp 界Giới 無vô 復phục 聲Thanh 聞Văn 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 皆giai 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 總tổng 持trì 性tánh 相tướng 同đồng 到đáo 無vô 生sanh 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

金kim 光quang 明minh 懺sám 文văn

陳trần 文văn 帝đế

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 皇hoàng 帝đế 。 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 尊Tôn 法pháp 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 尋tầm 夫phu 靈linh 鷲thứu 山sơn 間gian 。 自tự 有hữu 常thường 住trụ 之chi 相tướng 。 白bạch 鶴hạc 林lâm 應ưng 。 本bổn 無vô 變biến 易dị 之chi 法pháp 。 故cố 知tri 真chân 解giải 脫thoát 者giả 。 誰thùy 辨biện 去khứ 來lai 。 實thật 智trí 慧tuệ 者giả 。 非phi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 而nhi 顛điên 倒đảo 迷mê 愚ngu 。 不bất 曉hiểu 三tam 點điểm 之chi 理lý 。 無vô 明minh 覆phú 蔽tế 。 空không 有hữu 八bát 十thập 之chi 疑nghi 。 於ư 是thị 四tứ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 百bách 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 會hội 信tín 相tương/tướng 之chi 室thất 。 顯hiển 說thuyết 釋Thích 迦Ca 之chi 壽thọ 。 明minh 稱xưng 歎thán 之chi 妙diệu 偈kệ 。 出xuất 懺sám 悔hối 之chi 法Pháp 音âm 。 是thị 曰viết 法Pháp 王Vương 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。 以dĩ 種chủng 智trí 為vi 根căn 本bổn 。 以dĩ 功công 德đức 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 能năng 照chiếu 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 快khoái 樂lạc 。 能năng 銷tiêu 變biến 異dị 惡ác 星tinh 。 能năng 除trừ 穀cốc 貴quý 饑cơ 饉cận 。 能năng 遣khiển 怖bố 畏úy 能năng 滅diệt 憂ưu 惱não 。 能năng 卻khước 怨oán 敵địch 能năng 愈dũ 疾tật 病bệnh 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 功công 德đức 已dĩ 甚thậm 。 弟đệ 子tử 以dĩ 茲tư 寡quả 昧muội 纂toản 承thừa 洪hồng 業nghiệp 。 常thường 恐khủng 王vương 領lãnh 之chi 宜nghi 不bất 符phù 政chánh 論luận 。 御ngự 世thế 之chi 道đạo 有hữu 乖quai 天thiên 律luật 。 庶thứ 績# 未vị 康khang 黎lê 民dân 弗phất 又hựu 。 方phương 願nguyện 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 憑bằng 藉tạ 冥minh 空không 。 護hộ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 扶phù 助trợ 國quốc 土độ 。 今kim 謹cẩn 於ư 某mỗ 處xứ 建kiến 若nhược 干can 僧Tăng 如như 干can 日nhật 金kim 光quang 明minh 懺sám 。 見kiến 前tiền 大đại 眾chúng 至chí 心tâm 敬kính 禮lễ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 四tứ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 諸chư 菩Bồ 薩Tát 久cửu 住trụ 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 善thiện 神thần 。 不bất 離ly 土thổ/độ 境cảnh 。 方phương 便tiện 利lợi 益ích 。 增tăng 廣quảng 福phước 田điền 。 映ánh 慈từ 悲bi 雲vân 開khai 智trí 慧tuệ 日nhật 。 作tác 眼nhãn 目mục 道đạo 為vi 衣y 止chỉ 所sở 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 場Tràng 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 之chi 境cảnh 國quốc 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

大đại 通thông 方Phương 廣Quảng 懺sám 文văn

陳trần 文văn 帝đế

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 三Tam 寶Bảo 。 竊thiết 以dĩ 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 如Như 來Lai 稱xưng 號hiệu 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 或hoặc 過quá 去khứ 見kiến 在tại 。 共cộng 取thủ 頗phả 羅la 之chi 姓tánh 。 或hoặc 同đồng 時thời 異dị 世thế 。 俱câu 有hữu 釋Thích 迦Ca 之chi 名danh 。 或hoặc 明minh 王vương 十thập 億ức 。 或hoặc 燃nhiên 燈đăng 三tam 萬vạn 。 去khứ 來lai 三tam 界giới 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 聞văn 名danh 者giả 離ly 塵trần 。 受thọ 持trì 者giả 得đắc 道Đạo 。 其kỳ 為vi 功công 德đức 難nạn/nan 用dụng 思tư 議nghị 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 以dĩ 無vô 礙ngại 力lực 遊du 娑sa 羅la 之chi 淨tịnh 道đạo 。 止chỉ 吉cát 祥tường 之chi 福phước 地địa 。 寶bảo 池trì 化hóa 生sanh 自tự 踊dũng 。 說thuyết 大đại 通thông 方Phương 廣Quảng 。 出xuất 三Tam 寶Bảo 名danh 號hiệu 。 譬thí 如như 六lục 天thiên 總tổng 歸quy 一Nhất 乘Thừa 。 弟đệ 子tử 用dụng 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 修tu 平bình 等đẳng 之chi 業nghiệp 。 常thường 以dĩ 萬vạn 邦bang 有hữu 罪tội 責trách 自tự 一nhất 人nhân 。 四tứ 生sanh 未vị 安an 理lý 為vi 重trọng/trùng 任nhậm 。 所sở 以dĩ 薰huân 修tu 在tại 己kỷ 日nhật 仄# 忘vong 勞lao 。 精tinh 進tấn 為vi 心tâm 夜dạ 分phân 未vị 息tức 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 處xứ 。 皆giai 願nguyện 受thọ 持trì 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 門môn 。 悉tất 令linh 如như 說thuyết 。 欲dục 使sử 普phổ 天thiên 率suất 土thổ 。 無vô 復phục 怖bố 畏úy 之chi 塵trần 。 蠕nhuyễn 動động 蜎quyên 飛phi 。 永vĩnh 得đắc 歸quy 依y 之chi 地địa 。 今kim 謹cẩn 依y 經kinh 教giáo 於ư 某mỗ 處xứ 建kiến 如như 干can 僧Tăng 如như 干can 日nhật 行hành 方Phương 廣Quảng 懺sám 悔hối 。 讀đọc 誦tụng 百bách 遍biến 。 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 之chi 相tướng 。 正chánh 念niệm 正chánh 觀quán 。 罄khánh 精tinh 懇khẩn 之chi 心tâm 。 見kiến 前tiền 大đại 眾chúng 至chí 心tâm 敬kính 禮lễ 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 禮lễ 方Phương 廣Quảng 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 三Tam 寶Bảo 名danh 字tự 。 願nguyện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 尋tầm 聲thanh 訃# 響hưởng 。 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。 照chiếu 諸chư 暗ám 濁trược 。 施thí 清thanh 涼lương 水thủy 滅diệt 茲tư 渴khát 愛ái 。 登đăng 六Lục 度Độ 舟chu 入nhập 三tam 昧muội 海hải 。 總tổng 萬vạn 有hữu 而nhi 會hội 真Chân 如Như 。 齊tề 三tam 界giới 而nhi 登đăng 實thật 法pháp 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 懺sám 文văn

陳trần 文văn 帝đế

竊thiết 以dĩ 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 於ư 眾chúng 生sanh 。 是thị 大đại 依y 止chỉ 。 觀quán 察sát 性tánh 相tướng 隨tùy 機cơ 濟tế 拔bạt 一nhất 人nhân 未vị 度độ 不bất 證chứng 道Đạo 果Quả 。 往vãng 古cổ 今kim 來lai 行hạnh 願nguyện 如như 一nhất 。 而nhi 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 為vi 眾chúng 中trung 之chi 幢tràng 王vương 。 為vi 大đại 明minh 之chi 尊tôn 主chủ 。 具cụ 諸chư 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 得đắc 如Như 來Lai 之chi 祕bí 密mật 。 至chí 如như 因nhân 夢mộng 見kiến 形hình 隨tùy 緣duyên 示thị 相tương/tướng 。 一nhất 聞văn 稱xưng 號hiệu 。 水thủy 火hỏa 不bất 能năng 焚phần 溺nịch 。 一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 刀đao 杖trượng 不bất 能năng 傷thương 害hại 。 壽thọ 命mạng 財tài 產sản 之chi 願nguyện 。 念niệm 而nhi 必tất 諧hài 。 色sắc 聲thanh 味vị 觸xúc 之chi 須tu 。 求cầu 而nhi 皆giai 遂toại 。 身thân 心tâm 疾tật 惱não 怜# 愍mẫn 療liệu 治trị 。 牢lao 獄ngục 怖bố 畏úy 方phương 便tiện 解giải 釋thích 。 此thử 蓋cái 隨tùy 從tùng 世thế 法pháp 。 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 及cập 夫phu 動động 神thần 變biến 相tương/tướng 去khứ 香hương 集tập 之chi 境cảnh 。 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。 來lai 閻Diêm 浮Phù 之chi 界giới 。 入nhập 三tam 昧muội 定định 。 除trừ 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 破phá 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 一nhất 時thời 清thanh 涼lương 。 五ngũ 根căn 本bổn 罪tội 。 並tịnh 皆giai 解giải 脫thoát 。 此thử 則tắc 世thế 間gian 之chi 眼nhãn 。 示thị 涅Niết 槃Bàn 之chi 路lộ 。 弟đệ 子tử 承thừa 如Như 來Lai 之chi 教giáo 。 稟bẩm 諸chư 佛Phật 之chi 慈từ 國quốc 。 被bị 菩Bồ 薩Tát 之chi 功công 家gia 。 行hành 大Đại 士Sĩ 之chi 業nghiệp 。 方phương 願nguyện 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 悉tất 有hữu 一Nhất 乘Thừa 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 皆giai 修tu 十Thập 地Địa 。 今kim 謹cẩn 於ư 某mỗ 處xứ 建kiến 如như 干can 僧Tăng 如như 干can 日nhật 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 懺sám 。 見kiến 前tiền 大đại 眾chúng 至chí 心tâm 敬kính 禮lễ 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 禮lễ 勝thắng 花hoa 敷phu 藏tạng 如Như 來Lai 。 禮lễ 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 。 禮lễ 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 尋tầm 聲thanh 應ưng 訃# 。 見kiến 神thần 通thông 力lực 開khai 智trí 慧tuệ 光quang 。 以dĩ 種chủng 種chủng 身thân 。 遊du 諸chư 國quốc 土độ 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 不bất 乖quai 誓thệ 願nguyện 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 齋trai 懺sám 文văn

陳trần 文văn 帝đế

竊thiết 以dĩ 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 誓thệ 願nguyện 因nhân 緣duyên 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 縱túng/tung 無vô 礙ngại 之chi 辯biện 。 開khai 無vô 盡tận 之chi 門môn 。 法pháp 流lưu 派phái 別biệt 宗tông 源nguyên 無vô 限hạn 。 法pháp 本bổn 分phân 散tán 枝chi 條điều 不bất 極cực 。 非phi 直trực 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 獨độc 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 至chí 於ư 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 亦diệc 有hữu 九cửu 十thập 二nhị 億ức 。 處xứ 處xứ 宣tuyên 說thuyết 種chủng 種chủng 名danh 稱xưng 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 威uy 神thần 不bất 測trắc 。 至chí 如như 婆bà 藪tẩu 之chi 拔bạt 地địa 獄ngục 。 波Ba 旬Tuần 之chi 發phát 菩Bồ 提Đề 。 花hoa 聚tụ 之chi 獲hoạch 神thần 通thông 。 雷lôi 音âm 之chi 脫thoát 掩yểm 蔽tế 。 莫mạc 不bất 因nhân 斯tư 章chương 句cú 承thừa 茲tư 業nghiệp 力lực 。 亦diệc 有hữu 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 聞văn 一nhất 句cú 而nhi 發phát 心tâm 。 聽thính 一nhất 說thuyết 而nhi 悟ngộ 道đạo 。 故cố 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 非phi 真chân 妙diệu 。 弟đệ 子tử 側trắc 身thân 修tu 行hành 。 所sở 學học 者giả 菩Bồ 提Đề 。 旰# 食thực 夙túc 興hưng 。 所sở 行hành 者giả 濟tế 度độ 。 一nhất 心tâm 之chi 力lực 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 。 遍biến 諸chư 法pháp 相tướng 。 如Như 來Lai 種chủng 智trí 。 皆giai 願nguyện 總tổng 持trì 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 悉tất 欲dục 流lưu 布bố 。 今kim 謹cẩn 於ư 法pháp 典điển 本bổn 之chi 經kinh 教giáo 。 見kiến 前tiền 大đại 眾chúng 至chí 心tâm 敬kính 禮lễ 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 禮lễ 陀đà 羅la 尼ni 章chương 句cú 。 禮lễ 雷lôi 音âm 比Bỉ 丘Khâu 。 禮lễ 華hoa 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 承thừa 此thử 功công 德đức 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 三tam 毒độc 心tâm 。 破phá 十thập 惡ác 業nghiệp 。 四tứ 百bách 之chi 煩phiền 惱não 。 自tự 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 一nhất 時thời 解giải 脫thoát 。 得đắc 神thần 咒chú 之chi 力lực 。 具cụ 法pháp 印ấn 之chi 善thiện 。 入nhập 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 觀quán 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 獄ngục 火hỏa 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

藥dược 師sư 齋trai 懺sám 文văn

陳trần 文văn 帝đế

竊thiết 以dĩ 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 悉tất 為vi 累lũy/lụy/luy 法pháp 。 萬vạn 有hữu 顛điên 倒đảo 皆giai 成thành 苦khổ 本bổn 。 熱nhiệt 炎diễm 鏡kính 像tượng 。 知tri 變biến 易dị 之chi 不bất 停đình 。 漂phiêu 草thảo 爨thoán 矛mâu 。 見kiến 生sanh 滅diệt 之chi 奔bôn 迅tấn 。 隨tùy 業nghiệp 風phong 而nhi 入nhập 苦khổ 海hải 。 逐trục 報báo 障chướng 而nhi 趣thú 幽u 途đồ 。 去khứ 來lai 三tam 界giới 。 未vị 見kiến 可khả 安an 之chi 所sở 。 輪luân 迴hồi 五ngũ 道đạo 。 終chung 無vô 暫tạm 息tức 之chi 期kỳ 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 有hữu 大đại 誓thệ 願nguyện 。 接tiếp 引dẫn 萬vạn 物vật 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 導đạo 諸chư 有hữu 之chi 百bách 川xuyên 。 歸quy 法pháp 流lưu 之chi 一nhất 味vị 。 亦diệc 能năng 施thí 與dữ 花hoa 林lâm 隨tùy 從tùng 世thế 俗tục 。 使sử 得đắc 安an 樂lạc 。 令linh 無vô 怖bố 畏úy 。 至chí 如như 。

八bát 難nạn 九cửu 橫hoạnh/hoành 五ngũ 濁trược 三tam 災tai 。 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 。 疾tật 疫dịch 飢cơ 饉cận 。 怨oán 家gia 債trái 主chủ 。 王vương 法pháp 縣huyện 官quan 。 憑bằng 陵lăng 之chi 勢thế 萬vạn 端đoan 虔kiền 殺sát 之chi 法pháp 千thiên 變biến 。 悉tất 能năng 轉chuyển 禍họa 為vi 福phước 改cải 危nguy 成thành 安an 。

復phục 有hữu 求cầu 富phú 貴quý 須tu 祿lộc 位vị 延diên 壽thọ 命mạng 多đa 子tử 息tức 。 生sanh 民dân 之chi 大đại 欲dục 。 世thế 間gian 之chi 切thiết 要yếu 。 莫mạc 不bất 隨tùy 心tâm 應ưng 念niệm 。 自tự 然nhiên 滿mãn 足túc 。 故cố 知tri 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 。 事sự 絕tuyệt 思tư 量lượng 。 弟đệ 子tử 司ty 牧mục 寡quả 方phương 庶thứ 績# 未vị 又hựu 。 方phương 憑bằng 藥dược 師sư 本bổn 願nguyện 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 今kim 謹cẩn 依y 經kinh 教giáo 於ư 某mỗ 處xứ 建kiến 如như 干can 僧Tăng 如như 干can 日nhật 藥dược 師sư 齋trai 懺sám 。 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 至chí 心tâm 敬kính 禮lễ 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 禮lễ 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 慈từ 悲bi 廣quảng 覆phú 不bất 乖quai 本bổn 願nguyện 不bất 棄khí 世thế 間gian 。 興hưng 四Tứ 等Đẳng 雲vân 降giáng/hàng 六Lục 度Độ 雨vũ 。 滅diệt 生sanh 死tử 火hỏa 除trừ 煩phiền 惱não 箭tiễn 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 若nhược 輪luân 燈đăng 而nhi 明minh 朗lãng 。 七thất 百bách 鬼quỷ 神thần 。 尋tầm 結kết 縷lũ 而nhi 應ưng 訃# 。 障chướng 逐trục 香hương 然nhiên 災tai 無vô 復phục 有hữu 。 命mạng 隨tùy 幡phan 續tục 漸tiệm 登đăng 常thường 住trụ 。 遊du 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp 性tánh 。 入nhập 無vô 等đẳng 之chi 正chánh 覺giác 。 行hạnh 願nguyện 圓viên 滿mãn 如như 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。

娑sa 羅la 齋trai 懺sám 文văn

陳trần 文văn 帝đế

尋tầm 夫phu 真chân 解giải 脫thoát 者giả 。 本bổn 自tự 不bất 生sanh 。 實thật 智trí 慧tuệ 者giả 。 今kim 亦diệc 無vô 滅diệt 。 故cố 知tri 鶴hạc 林lâm 變biến 色sắc 。 非phi 變biến 易dị 之chi 文văn 。 鷲thứu 山sơn 常thường 在tại 。 實thật 常thường 住trụ 之chi 法Pháp 。 但đãn 世thế 界giới 不bất 一nhất 。 應ưng 訃# 所sở 以dĩ 不bất 窮cùng 。 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 。 方phương 便tiện 所sở 以dĩ 無vô 際tế 。 隨tùy 念niệm 隨tùy 著trước 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 因nhân 業nghiệp 因nhân 心tâm 。 各các 各các 示thị 現hiện 。 或hoặc 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 端đoan 坐tọa 之chi 相tướng 未vị 移di 。 方phương 八bát 千thiên 年niên 無vô 餘dư 之chi 幾kỷ 已dĩ 及cập 。 熙Hi 連Liên 河Hà 側trắc 。 晨thần 朝triêu 之chi 色sắc 忽hốt 明minh 。 娑sa 羅la 樹thụ 間gian 。 中trung 夜dạ 之chi 聲thanh 便tiện 寂tịch 。 最tối 後hậu 功công 德đức 是thị 日nhật 茲tư 辰thần 。 弟đệ 子tử 有hữu 緣duyên 閻Diêm 浮Phù 属# 當đương 重trọng/trùng 任nhậm 。 愍mẫn 群quần 生sanh 之chi 顛điên 倒đảo 。 嗟ta 庶thứ 類loại 之chi 愚ngu 迷mê 。 常thường 願nguyện 造tạo 六Lục 度Độ 之chi 舟chu 。 濟tế 之chi 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 駕giá 一Nhất 乘Thừa 之chi 傳truyền 。 驅khu 之chi 於ư 中trung 道đạo 。 今kim 謹cẩn 於ư 太thái 極cực 殿điện 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 百bách 僧Tăng 一nhất 夕tịch 娑sa 羅la 大đại 齋trai 。 願nguyện 法Pháp 雨vũ 法pháp 雲vân 。 清thanh 涼lương 三tam 界giới 之chi 火hỏa 。 慧tuệ 燈đăng 慧tuệ 炬cự 。 照chiếu 朗lãng 百bách 年niên 之chi 室thất 。 常thường 住trụ 二nhị 字tự 人nhân 天thiên 共cộng 聞văn 。 伊y 字tự 三tam 點điểm 凡phàm 聖thánh 並tịnh 悟ngộ 。 無vô 勞lao 迦Ca 葉Diếp 之chi 問vấn 。 不bất 待đãi 須tu 跋bạt 之chi 疑nghi 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 而nhi 為vi 根căn 本bổn 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 意ý 樹thụ 開khai 解giải 脫thoát 之chi 花hoa 。 身thân 田điền 含hàm 定định 慧tuệ 之chi 水thủy 。 居cư 處xứ 吉cát 祥tường 之chi 地địa 。 枕chẩm 藉tạ 福phước 德đức 之chi 場tràng 。 與dữ 二nhị 氣khí 而nhi 俱câu 貞trinh 。 隨tùy 四tứ 時thời 而nhi 納nạp 祐hựu 。 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 照chiếu 合hợp 璧bích 於ư 大Đại 千Thiên 。 星tinh 辰thần 宮cung 殿điện 。 散tán 連liên 珠châu 於ư 百bách 億ức 。 慈từ 悲bi 輕khinh 雨vũ 。 與dữ 祥tường 風phong 而nhi 並tịnh 飛phi 。 菩Bồ 提Đề 寶bảo 雲vân 。 共cộng 飛phi 煙yên 而nhi 合hợp 來lai 。 六lục 合hợp 四tứ 海hải 。 無vô 復phục 塵trần 勞lao 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 俱câu 蒙mông 清thanh 淨tịnh 。

無vô 礙ngại 會hội 捨xả 身thân 懺sám 文văn

陳trần 文văn 帝đế 為vi 皇hoàng 太thái 后hậu 大đại 捨xả 寶bảo 位vị

竊thiết 觀quán 。 雅nhã 誥# 奧áo 義nghĩa 。 皇hoàng 王vương 興hưng 在tại 予# 之chi 言ngôn 。 禮lễ 經kinh 令linh 典điển 。 聖thánh 人nhân 揚dương 罪tội 己kỷ 之chi 說thuyết 。 故cố 亡vong 身thân 濟tế 物vật 。 仁nhân 者giả 之chi 恆hằng 心tâm 。 克khắc 己kỷ 利lợi 人nhân 。 君quân 子tử 之chi 常thường 德đức 。 況huống 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 士Sĩ 法pháp 本bổn 行hạnh 處xứ 。 應ưng 訃# 三tam 界giới 攝nhiếp 受thọ 四tứ 生sanh 。 運vận 無vô 量lượng 之chi 四tứ 心tâm 。 修tu 平bình 等đẳng 之chi 六Lục 度Độ 。 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 僶# 俛miễn 哀ai 荒hoang 。 承thừa 祖tổ 宗tông 之chi 大đại 業nghiệp 。 扶phù 曳duệ 喘suyễn 息tức 。 當đương 天thiên 下hạ 之chi 重trọng/trùng 任nhậm 。 黎lê 民dân 弗phất 乂xoa 庶thứ 績# 未vị 熙hi 。 御ngự 朽hủ 履lý 氷băng 無vô 忌kỵ 兢căng 業nghiệp 。 又hựu 以dĩ 世thế 相tương/tướng 泡bào 影ảnh 有hữu 為vi 露lộ 電điện 。 愛ái 河hà 奔bôn 迅tấn 欲dục 海hải 飛phi 騰đằng 。 稟bẩm 識thức 同đồng 焚phần 含hàm 靈linh 共cộng 溺nịch 。 垂thùy 瑱# 憑bằng 玉ngọc 。 還hoàn 覺giác 萬vạn 乘thừa 非phi 尊tôn 。 當đương 宁# 負phụ 扆# 。 翻phiên 以dĩ 萬vạn 機cơ 成thành 累lũy/lụy/luy 。 夕tịch 惕dịch 若nhược 厲lệ 思tư 弘hoằng 汲cấp 引dẫn 每mỗi 日nhật 丕# 顯hiển 。 奉phụng 為vi 七thất 廟miếu 聖thánh 靈linh 。 奉phụng 為vi 皇hoàng 大đại 后hậu 聖thánh 御ngự 。 奉phụng 為vì 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 幽u 冥minh 空không 有hữu 三tam 界giới 四tứ 生sanh 五ngũ 道đạo 六lục 趣thú 若nhược 色sắc 若nhược 想tưởng 若nhược 怨oán 若nhược 親thân 若nhược 非phi 怨oán 親thân 遍biến 虛hư 空không 滿mãn 法Pháp 界Giới 窮cùng 過quá 去khứ 盡tận 未vị 來lai 無vô 量lượng 名danh 識thức 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 平bình 等đẳng 大đại 捨xả 。 捨xả 弟đệ 子tử 自tự 身thân 及cập 乘thừa 輿dư 法Pháp 服phục 。 五ngũ 服phục 鑾# 輅lộ 六lục 冕# 龍long 章chương 。 玉ngọc 几kỉ 玄huyền 裘cừu 金kim 輪luân 紺cám 馬mã 。 珠châu 交giao 瓔anh 珞lạc 寶bảo 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 。 給cấp 用dụng 之chi 所sở 資tư 待đãi 。 生sanh 平bình 之chi 所sở 玩ngoạn 好hảo/hiếu 。 並tịnh 而nhi 檀đàn 那na 咸hàm 施thí 三Tam 寶Bảo 。 今kim 謹cẩn 於ư 前tiền 殿điện 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 。 奉phụng 行hành 所sở 願nguyện 。 并tinh 諸chư 功công 德đức 具cụ 列liệt 于vu 前tiền 。 願nguyện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 冥minh 空không 幽u 顯hiển 俱câu 到đáo 證chứng 明minh 。 開khai 智trí 慧tuệ 日nhật 映ánh 慈từ 悲bi 雲vân 。 樹thụ 寶bảo 幢tràng 於ư 大Đại 千Thiên 。 擊kích 法Pháp 鼓cổ 於ư 百bách 億ức 。 震chấn 動động 世thế 界giới 。 覺giác 悟ngộ 群quần 生sanh 。 放phóng 三tam 昧muội 之chi 淨tịnh 光quang 。 流lưu 一nhất 味vị 之chi 法Pháp 雨vũ 。 引dẫn 愚ngu 癡si 於ư 火hỏa 穽tỉnh 。 拔bạt 煩phiền 惱não 於ư 棘cức 林lâm 。 出xuất 輪luân 轉chuyển 河hà 到đáo 無vô 生sanh 岸ngạn 。

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

唐đường 太thái 宗tông 為vi 戰chiến 亡vong 人nhân 設thiết 齋trai 行hành 道Đạo 詔chiếu 。 唐đường 太thái 宗tông 度độ 僧Tăng 於ư 天thiên 下hạ 詔chiếu 。 唐đường 太thái 宗tông 斷đoạn 賣mại 佛Phật 像tượng 勅sắc 。 與dữ 暹# 律luật 師sư 等đẳng 書thư (# 褚# 亮lượng )# 。 唐đường 太thái 宗tông 捨xả 舊cựu 宅trạch 為vi 寺tự 詔chiếu 。 唐đường 太thái 宗tông 為vi 穆mục 后hậu 追truy 福phước 手thủ 疏sớ/sơ 。 周chu 武võ 帝đế 二nhị 教giáo 鐘chung 銘minh 。 唐đường 太thái 宗tông 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 鍾chung 銘minh 。 唐đường 東đông 宮cung 皇hoàng 太thái 子tử 西tây 明minh 寺tự 鍾chung 銘minh 。