廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập
Quyển 0025
唐Đường 道Đạo 宣Tuyên 撰Soạn

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn

僧Tăng 行hành 篇thiên 第đệ 五ngũ 之chi 三tam

-# 福phước 田điền 論luận 。 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 彥ngạn 琮# 。

-# 問vấn 出xuất 家gia 損tổn 益ích 詔chiếu (# 并tinh 對đối )# 。 唐đường 高cao 祖tổ 。

-# 出xuất 沙sa 汰# 佛Phật 道Đạo 詔chiếu 。 同đồng 上thượng 。

-# 令linh 道Đạo 士sĩ 在tại 僧Tăng 前tiền 詔chiếu (# 并tinh 表biểu )# 。 唐đường 太thái 宗tông 。

-# 議nghị 沙Sa 門Môn 敬kính 三tam 大đại 詔chiếu (# 并tinh 議nghị 狀trạng 表biểu 啟khải 論luận )# 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 。

福phước 田điền 論luận

隋Tùy 東Đông 都Đô 洛Lạc 賓Tân 上Thượng 林Lâm 園Viên 翻Phiên 經Kinh 館Quán 學Học 士Sĩ 沙Sa 門Môn 釋Thích 彥Ngạn 琮#

隋tùy 煬# 帝đế 大đại 業nghiệp 三tam 年niên 新tân 下hạ 律luật 令linh 格cách 式thức 令linh 云vân 。 諸chư 僧Tăng 道Đạo 士sĩ 等đẳng 有hữu 所sở 啟khải 請thỉnh 者giả 。 並tịnh 先tiên 須tu 致trí 敬kính 然nhiên 後hậu 陳trần 理lý 。 雖tuy 有hữu 此thử 令linh 僧Tăng 竟cánh 不bất 行hành 。

時thời 沙Sa 門Môn 釋thích 彥ngạn 琮# 不bất 忍nhẫn 其kỳ 事sự 。 乃nãi 著trước 福phước 田điền 論luận 以dĩ 抗kháng 之chi 。 意ý 在tại 諷phúng 刺thứ 。 言ngôn 之chi 者giả 無vô 罪tội 。 聞văn 之chi 者giả 以dĩ 自tự 誡giới 也dã 。 帝đế 後hậu 朝triêu 見kiến 。 諸chư 沙Sa 門Môn 並tịnh 無vô 致trí 敬kính 者giả 。 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 至chí 西tây 京kinh 郊giao 南nam 大đại 張trương 文văn 物vật 。 兩lưỡng 宗tông 朝triêu 見kiến 。 僧Tăng 等đẳng 依y 舊cựu 不bất 拜bái 。 下hạ 勅sắc 曰viết 。 條điều 令linh 久cửu 行hành 。 僧Tăng 等đẳng 何hà 為vi 不bất 致trí 敬kính 。

時thời 明minh 贍thiệm 法Pháp 師sư 對đối 曰viết 。 陛bệ 下hạ 弘hoằng 護hộ 三Tam 寶Bảo 當đương 順thuận 佛Phật 言ngôn 。 經kinh 中trung 不bất 令linh 拜bái 俗tục 。 所sở 以dĩ 不bất 敢cảm 違vi 教giáo 。 又hựu 勅sắc 曰viết 。 若nhược 不bất 拜bái 敬kính 。 宋tống 武võ 時thời 何hà 以dĩ 致trí 敬kính 。 對đối 曰viết 。 宋tống 武võ 虐ngược 君quân 偏thiên 政chánh 不bất 敬kính 交giao 有hữu 誅tru 戮lục 。 陛bệ 下hạ 異dị 此thử 無vô 得đắc 下hạ 拜bái 。 勅sắc 曰viết 但đãn 拜bái 。 僧Tăng 等đẳng 峙trĩ 然nhiên 。 如như 是thị 數số 四tứ 令linh 拜bái 。 僧Tăng 曰viết 。 陛bệ 下hạ 必tất 令linh 僧Tăng 拜bái 。 當đương 脫thoát 法Pháp 服phục 著trước 俗tục 衣y 。 此thử 拜bái 不bất 晚vãn 。 帝đế 夷di 然nhiên 。 無vô 何hà 而nhi 止chỉ 。 明minh 日nhật 設thiết 大đại 齋trai 法pháp 祀tự 都đô 不bất 述thuật 之chi 。 後hậu 語ngữ 群quần 公công 曰viết 。 朕trẫm 謂vị 僧Tăng 中trung 無vô 人nhân 。 咋# 南nam 郊giao 對đối 答đáp 亦diệc 有hữu 人nhân 矣hĩ 。 爾nhĩ 後hậu 至chí 終chung 必tất 無vô 拜bái 者giả 。 其kỳ 黃hoàng 巾cân 士sĩ 女nữ 。 初sơ 聞văn 令linh 拜bái 合hợp 一nhất 李# 。 眾chúng 連liên 拜bái 不bất 已dĩ 。 帝đế 亦diệc 不bất 齒xỉ 問vấn 之chi 。

論luận 曰viết 。 昔tích 在tại 東đông 晉tấn 太thái 尉úy 桓hoàn 玄huyền 議nghị 令linh 沙Sa 門Môn 敬kính 於ư 王vương 者giả 。 廬lư 山sơn 遠viễn 法Pháp 師sư 高cao 名danh 碩# 德đức 。 傷thương 智trí 幢tràng 之chi 欲dục 折chiết 。 悼điệu 戒giới 寶bảo 之chi 將tương 沈trầm 。 乃nãi 作tác 沙Sa 門Môn 不bất 敬kính 王vương 者giả 論luận 。 設thiết 敬kính 之chi 儀nghi 當đương 時thời 遂toại 寢tẩm 。 然nhiên 以dĩ 緝tập 詞từ 隱ẩn 密mật 援viện 列liệt 杳# 深thâm 。 後hậu 學học 披phi 覽lãm 難nan 見kiến 文văn 意ý 。 聊liêu 因nhân 暇hạ 日nhật 輒triếp 復phục 申thân 敘tự 。 更cánh 號hiệu 福phước 田điền 論luận 云vân 。 忽hốt 有hữu 嘉gia 客khách 來lai 自tự 遠viễn 方phương 。 遙diêu 附phụ 桓hoàn 氏thị 重trọng/trùng 述thuật 前tiền 議nghị 。 主chủ 人nhân 正chánh 念niệm 久cửu 之chi 。 抗kháng 聲thanh 應ưng 曰viết 。 客khách 似tự 未vị 聞văn 福phước 田điền 之chi 要yếu 。 吾ngô 今kim 相tương/tướng 為vi 論luận 之chi 。 夫phu 云vân 福phước 田điền 者giả 何hà 耶da 三Tam 寶Bảo 之chi 謂vị 也dã 。 功công 成thành 妙diệu 智trí 道đạo 登đăng 圓viên 覺giác 者giả 佛Phật 也dã 。 玄huyền 理lý 幽u 寂tịch 正chánh 教giáo 精tinh 誠thành 者giả 法pháp 也dã 。 禁cấm 戒giới 守thủ 真chân 威uy 儀nghi 出xuất 俗tục 者giả 僧Tăng 也dã 。 皆giai 是thị 四tứ 生sanh 導đạo 首thủ 六lục 趣thú 舟chu 航# 。 高cao 拔bạt 天thiên 人nhân 重trọng/trùng 踰du 金kim 石thạch 。 譬thí 乎hồ 珍trân 寶bảo 劣liệt 相tương/tướng 擬nghĩ 議nghị 。 佛Phật 以dĩ 法pháp 主chủ 標tiêu 宗tông 。 法pháp 以dĩ 佛Phật 師sư 居cư 本bổn 。 僧Tăng 為vi 弟đệ 子tử 崇sùng 斯tư 佛Phật 法Pháp 。 可khả 謂vị 尊tôn 卑ty 同đồng 位vị 本bổn 末mạt 共cộng 門môn 。 語ngữ 事sự 三tam 種chủng 。 論luận 體thể 一nhất 致trí 。 處xử 五ngũ 十thập 之chi 載tái 。 弘hoằng 八bát 萬vạn 之chi 典điển 。 所sở 說thuyết 指chỉ 歸quy 惟duy 此thử 至chí 極cực 。 寢tẩm 聲thanh 滅diệt 影ảnh 盡tận 雙song 林lâm 之chi 運vận 。 刻khắc 檀đàn 書thư 葉diệp 留lưu 一nhất 化hóa 之chi 軌quỹ 。 聖thánh 賢hiền 間gian 起khởi 門môn 學học 相tương/tướng 承thừa 。 和hòa 合hợp 為vi 群quần 住trụ 持trì 是thị 寄ký 。 金kim 人nhân 照chiếu 於ư 漢hán 殿điện 。 像tượng 法pháp 通thông 於ư 洛lạc 浦# 。 並tịnh 宗tông 先tiên 覺giác 俱câu 襲tập 舊cựu 章chương 。 圖đồ 方phương 外ngoại 而nhi 發phát 心tâm 。 棄khí 世thế 間gian 而nhi 立lập 德đức 。 官quan 榮vinh 無vô 以dĩ 動động 其kỳ 志chí 。 親thân 屬thuộc 莫mạc 能năng 累lũy/lụy/luy 其kỳ 情tình 。 衣y 則tắc 截tiệt 於ư 壞hoại 色sắc 。 髮phát 則tắc 落lạc 於ư 毀hủy 容dung 。 不bất 戴đái 冠quan 而nhi 作tác 儀nghi 。 豈khởi 束thúc 帶đái 而nhi 為vi 飾sức 。 上thượng 天thiên 之chi 帝đế 猶do 恆hằng 設thiết 禮lễ 。 下hạ 土thổ/độ 之chi 王vương 固cố 常thường 致trí 敬kính 。 有hữu 經kinh 有hữu 律luật 斯tư 法pháp 未vị 殊thù 。 若nhược 古cổ 若nhược 今kim 其kỳ 道đạo 無vô 滯trệ 。 推thôi 帝đế 王vương 之chi 輕khinh 重trọng 。 亞# 神thần 祇kỳ 之chi 大đại 小tiểu 。 八bát 荒hoang 欽khâm 德đức 四tứ 海hải 歸quy 仁nhân 。 僧Tăng 尼ni 朝triêu 拜bái 非phi 所sở 聞văn 也dã 。 如như 懷hoài 異dị 旨chỉ 請thỉnh 陳trần 雅nhã 見kiến 。 客khách 曰viết 。 周chu 易dị 云vân 。 天thiên 地địa 之chi 大đại 德đức 曰viết 生sanh 。 聖thánh 人nhân 之chi 大đại 寶bảo 曰viết 位vị 。 老lão 子tử 云vân 。 域vực 中trung 有hữu 四tứ 。 大đại 王vương 居cư 一nhất 焉yên 。 竊thiết 以dĩ 莫mạc 非phi 王vương 土thổ/độ 。 建kiến 之chi 以dĩ 國quốc 。 莫mạc 非phi 王vương 臣thần 。 繫hệ 之chi 以dĩ 主chủ 。 則tắc 天thiên 法pháp 地địa 覆phúc 載tải 兆triệu 民dân 方phương 春xuân 比tỉ 夏hạ 生sanh 長trưởng 萬vạn 物vật 。 照chiếu 之chi 以dĩ 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang 。 潤nhuận 之chi 以dĩ 雲vân 雨vũ 之chi 氣khí 。 六lục 合hợp 則tắc 咸hàm 宗tông 如như 海hải 。 百bá 姓tánh 則tắc 共cộng 仰ngưỡng 如như 辰thần 。 戎nhung 夷di 革cách 面diện 馬mã 牛ngưu 迴hồi 首thủ 。 蛇xà 尚thượng 荷hà 於ư 隋tùy 侯hầu 。 魚ngư 猶do 感cảm 於ư 漢hán 帝đế 。 豈khởi 有hữu 免miễn 其kỳ 編biên 戶hộ 。 假giả 其kỳ 法Pháp 門môn 忘vong 度độ 脫thoát 之chi 寬khoan 仁nhân 。 遺di 供cúng 養dường 之chi 弘hoằng 造tạo 。 高cao 大đại 自tự 許hứa 卑ty 恭cung 頓đốn 廢phế 。 譬thí 諸chư 禽cầm 獸thú 將tương 何hà 別biệt 乎hồ 。 必tất 能năng 御ngự 以dĩ 神thần 通thông 得đắc 成thành 聖thánh 果Quả 。 道đạo 被bị 天thiên 下hạ 理lý 在tại 言ngôn 外ngoại 。 然nhiên 今kim 空không 事sự 剔dịch 除trừ 尚thượng 增tăng 三tam 毒độc 。 虛hư 改cải 服phục 飾sức 猶do 染nhiễm 六lục 塵trần 。 戒giới 忍nhẫn 弗phất 修tu 定định 智trí 無vô 取thủ 。 有hữu 乖quai 明minh 誨hối 不bất 異dị 凡phàm 俗tục 。 詎cự 應ưng 恃thị 宣tuyên 讀đọc 之chi 勞lao 而nhi 抗kháng 禮lễ 萬vạn 乘thừa 。 藉tạ 形hình 容dung 之chi 別biệt 而nhi 闕khuyết 敬kính 一nhất 人nhân 。 昔tích 比Bỉ 丘Khâu 接tiếp 足túc 於ư 居cư 士sĩ 。 菩Bồ 薩Tát 稽khể 首thủ 於ư 慢mạn 眾chúng 。 斯tư 文văn 復phục 彰chương 厥quyết 趣thú 安an 在tại 。 如như 以dĩ 權quyền 道đạo 難nạn/nan 沿duyên 佛Phật 性tánh 可khả 尊tôn 。 況huống 是thị 君quân 臨lâm 罔võng 非phi 神thần 降giáng/hàng 。 伯bá 陽dương 開khai 萬vạn 齡linh 之chi 範phạm 。 仲trọng 尼ni 敷phu 百bách 王vương 之chi 則tắc 。 至chí 於ư 謁yết 拜bái 必tất 遵tuân 朝triêu 典điển 。 獨độc 有hữu 沙Sa 門Môn 敢cảm 為vi 陵lăng 慢mạn 。 此thử 而nhi 可khả 忍nhẫn 孰thục 可khả 容dung 乎hồ 。 弊tệ 風phong 難nạn/nan 革cách 惡ác 流lưu 易dị 久cửu 。 不bất 遇ngộ 明minh 皇hoàng 誰thùy 能năng 刊# 正chánh 。 忽hốt 起khởi 非phi 常thường 之chi 變biến 易dị 。 招chiêu 無vô 信tín 之chi 譏cơ 。 至chí 言ngôn 有hữu 憑bằng 幸hạnh 垂thùy 詳tường 覽lãm 。 主chủ 曰viết 。 吾ngô 所sở 立lập 者giả 內nội 也dã 。 子tử 所sở 難nạn/nan 者giả 外ngoại 也dã 。 內nội 則tắc 通thông 於ư 法pháp 理lý 。 外ngoại 則tắc 局cục 於ư 人nhân 事sự 。 相tương 望vọng 懸huyền 絕tuyệt 詎cự 可khả 同đồng 年niên 。 斯tư 謂vị 學học 而nhi 未vị 該cai 聞văn 而nhi 不bất 洽hiệp 。 子tử 之chi 所sở 惑hoặc 吾ngô 當đương 為vi 辯biện 。 試thí 舉cử 其kỳ 要yếu 總tổng 有hữu 七thất 條điều 。 無vô 德đức 不bất 報báo 一nhất 也dã 。 無vô 善thiện 不bất 攝nhiếp 二nhị 也dã 。 方phương 便tiện 無vô 礙ngại 三tam 也dã 。 寂tịch 滅diệt 無vô 榮vinh 四tứ 也dã 。 儀nghi 不bất 可khả 越việt 五ngũ 也dã 。 服phục 不bất 可khả 亂loạn 六lục 也dã 。 因nhân 不bất 可khả 忘vong 七thất 也dã 。 初sơ 之chi 四tứ 條điều 對đối 酬thù 難nạn/nan 意ý 。 後hậu 之chi 三tam 條điều 引dẫn 出xuất 成thành 式thức 。 吾ngô 聞văn 天thiên 不bất 言ngôn 而nhi 四tứ 時thời 行hành 焉yên 。 王vương 不bất 言ngôn 而nhi 萬vạn 國quốc 治trị 焉yên 。 帝đế 有hữu 何hà 力lực 民dân 無vô 能năng 名danh 。 成thành 而nhi 不bất 居cư 為vi 而nhi 不bất 恃thị 。 斯tư 乃nãi 先tiên 王vương 之chi 盡tận 善thiện 。 大đại 人nhân 之chi 至chí 德đức 。 同đồng 霑triêm 庶thứ 類loại 齊tề 預dự 率suất 賓tân 。 幸hạnh 殊thù 草thảo 木mộc 差sai 非phi 蟲trùng 鳥điểu 。 戴đái 圓viên 履lý 方phương 俯phủ 仰ngưỡng 懷hoài 惠huệ 。 食thực 粟túc 飲ẩm 水thủy 飽bão 滿mãn 銜hàm 澤trạch 。 既ký 能năng 矜căng 許hứa 出xuất 家gia 慈từ 聽thính 入nhập 道đạo 。 斷đoạn 麁thô 業nghiệp 於ư 已dĩ 往vãng 。 祈kỳ 妙diệu 果Quả 於ư 將tương 來lai 。 既ký 蒙mông 重trọng/trùng 惠huệ 還hoàn 思tư 厚hậu 答đáp 。 方phương 憑bằng 萬vạn 善thiện 之chi 益ích 。 豈khởi 在tại 一nhất 身thân 之chi 敬kính 。 追truy 以dĩ 善thiện 答đáp 攝nhiếp 報báo 乃nãi 深thâm 。 徵trưng 以dĩ 身thân 敬kính 收thu 利lợi 益ích 淺thiển 。 良lương 由do 僧Tăng 失thất 正chánh 儀nghi 俗tục 減giảm 餘dư 慶khánh 。 僧Tăng 不bất 拜bái 俗tục 佛Phật 已dĩ 明minh 言ngôn 。 若nhược 知tri 可khả 信tín 理lý 當đương 遵tuân 立lập 。 如như 謂vị 難nạn/nan 依y 事sự 應ưng 除trừ 廢phế 。 何hà 容dung 崇sùng 之chi 欲dục 求cầu 其kỳ 福phước 卑ty 之chi 復phục 責trách 其kỳ 禮lễ 。 即tức 令linh 從tùng 禮lễ 便tiện 同đồng 其kỳ 俗tục 。 猶do 云vân 請thỉnh 福phước 未vị 見kiến 其kỳ 潤nhuận 。 此thử 則tắc 存tồn 而nhi 似tự 棄khí 僧Tăng 而nhi 類loại 民dân 。 非phi 白bạch 非phi 黑hắc 。 無vô 所sở 名danh 也dã 。 竊thiết 見kiến 郊giao 禋# 總tổng 祭tế 惟duy 存tồn 。 仰ngưỡng 福phước 為vi 尊tôn 僧Tăng 尚thượng 鄙bỉ 斯tư 。 不bất 恭cung 如như 何hà 令linh 僧Tăng 拜bái 俗tục 。 天thiên 地địa 可khả 反phản 斯tư 儀nghi 罕# 乖quai 。 後hậu 更cánh 為vi 敘tự 是thị 謂vị 第đệ 一nhất 無vô 德đức 不bất 報báo 者giả 也dã 。 法pháp 既ký 漸tiệm 衰suy 人nhân 亦diệc 稍sảo 末mạt 。 罕# 有hữu 其kỳ 聖thánh 。 誠thành 如như 所sở 言ngôn 。 雖tuy 處xứ 凡phàm 流lưu 仍nhưng 持trì 忍nhẫn 鎧khải 。 縱túng/tung 虧khuy 戒giới 學học 尚thượng 談đàm 智trí 典điển 。 如như 塔tháp 之chi 貴quý 似tự 佛Phật 之chi 尊tôn 。 歸quy 之chi 則tắc 善thiện 生sanh 。 毀hủy 之chi 則tắc 罪tội 積tích 。 猛mãnh 以dĩ 始thỉ 發phát 。 割cát 愛ái 難nạn/nan 而nhi 能năng 捨xả 。 引dẫn 凡phàm 終chung 期kỳ 。 成thành 覺giác 逈huýnh 而nhi 能năng 趣thú 。 斯tư 故cố 剔dịch 髮phát 之chi 辰thần 天thiên 魔ma 遙diêu 懾nhiếp 。 染nhiễm 衣y 之chi 日nhật 帝Đế 釋Thích 遙diêu 歡hoan 。 妓kỹ 女nữ 聊liêu 披phi 無vô 漏lậu 遂toại 滿mãn 。 醉túy 人nhân 暫tạm 剪tiễn 有hữu 緣duyên 即tức 結kết 。 龍long 子tử 賴lại 而nhi 息tức 驚kinh 。 象tượng 王vương 見kiến 而nhi 止chỉ 怖bố 。 威uy 靈linh 斯tư 在tại 儀nghi 服phục 是thị 因nhân 。 多đa 未vị 受thọ 具cụ 對đối 揚dương 佛Phật 旨chỉ 。 小tiểu 不bất 可khả 輕khinh 光quang 揚dương 僧Tăng 力lực 。 波ba 離ly 既ký 度độ 釋Thích 子tử 服phục 心tâm 。 尼ni 陀đà 亦diệc 歸quy 匿nặc 王vương 屈khuất 意ý 。 乃nãi 至chí 若nhược 老lão 若nhược 少thiểu 。 可khả 師sư 者giả 法pháp 。 無vô 賤tiện 無vô 豪hào 所sở 存tồn 者giả 道đạo 。 然nhiên 後hậu 賢hiền 愚ngu 之chi 際tế 默mặc 語ngữ 之chi 間gian 。 生sanh 熟thục 相tương 似tự 去khứ 取thủ 非phi 易dị 。 肉nhục 眼nhãn 分phân 別biệt 恐khủng 不bất 逢phùng 寶bảo 。 信tín 心tâm 平bình 等đẳng 或hoặc 有hữu 值trị 真chân 。 纔tài 滿mãn 四tứ 人nhân 即tức 成thành 一nhất 眾chúng 。 僧Tăng 既ký 弘hoằng 納nạp 佛Phật 亦diệc 通thông 在tại 。 食thực 看khán 沸phí 水thủy 之chi 異dị 方phương 遣khiển 施thí 僧Tăng 。 衣y 見kiến 織chức 金kim 之chi 奇kỳ 乃nãi 令linh 奉phụng 眾chúng 。 僧Tăng 之chi 威uy 德đức 不bất 亦diệc 大đại 矣hĩ 。 足túc 可khả 以dĩ 號hiệu 良lương 福phước 田điền 之chi 最tối 為vi 聖thánh 教giáo 之chi 宗tông 。 是thị 謂vị 第đệ 二nhị 無vô 善thiện 不bất 攝nhiếp 者giả 也dã 。 若nhược 論luận 淨tịnh 名danh 之chi 功công 早tảo 昇thăng 雲vân 地địa 。 臥ngọa 疾tật 之chi 意ý 本bổn 超siêu 世thế 境cảnh 。 久cửu 行hành 神thần 足túc 咸hàm 嘆thán 辯biện 才tài 。 新tân 學học 頂đảnh 禮lễ 誠thành 謝tạ 法Pháp 施thí 。 事sự 是thị 權quyền 宜nghi 式thức 非phi 常thường 准chuẩn 。 謂vị 時thời 暫tạm 變biến 其kỳ 例lệ 乃nãi 多đa 。 則tắc 有hữu 空không 藏tạng 弗phất 恭cung 如Như 來Lai 無vô 責trách 。 沙Sa 彌Di 大đại 願nguyện 和hòa 上thượng 推thôi 先tiên 。 一nhất 往vãng 直trực 觀quán 悉tất 可khả 驚kinh 怪quái 。 再tái 詳tường 典điển 釋thích 莫mạc 匪phỉ 通thông 塗đồ 。 不bất 輕khinh 大Đại 士Sĩ 獨độc 興hưng 高cao 跡tích 。 警cảnh 彼bỉ 上thượng 慢mạn 之chi 流lưu 。 設thiết 茲tư 下hạ 心tâm 之chi 拜bái 。 偏thiên 行hành 一nhất 道đạo 直trực 用dụng 至chí 誠thành 。 既ký 非phi 三tam 惠huệ 詎cự 是thị 恆hằng 式thức 。 因nhân 機cơ 作tác 法pháp 足túc 為vi 希hy 有hữu 。 假giả 弘hoằng 教giáo 化hóa 難nạn/nan 著trước 律luật 儀nghi 。 大đại 聖thánh 發phát 二nhị 智trí 之chi 明minh 。 制chế 五ngũ 篇thiên 之chi 約ước 。 廢phế 其kỳ 爵tước 齒xỉ 存tồn 其kỳ 戒giới 夏hạ 。 始thỉ 終chung 通thông 訓huấn 利lợi 鈍độn 齊tề 仰ngưỡng 。 耆kỳ 幼ấu 有hữu 序tự 先tiên 後hậu 無vô 雜tạp 。 未vị 以dĩ 一nhất 出xuất 別biệt 業nghiệp 而nhi 令linh 七thất 眾chúng 普phổ 行hành 。 自tự 然nhiên 之chi 理lý 。 分phân 明minh 可khả 見kiến 。 昔tích 妻thê 死tử 歌ca 而nhi 鼓cổ 盆bồn 。 身thân 葬táng 嬴# 而nhi 襯# 土thổ/độ 。 此thử 亦diệc 匹thất 夫phu 之chi 節tiết 。 豈khởi 概khái 明minh 王vương 之chi 制chế 乎hồ 。 況huống 覺giác 典điển 冲# 邃thúy 聖thánh 言ngôn 幽u 密mật 。 局cục 執chấp 一nhất 邊biên 殊thù 乖quai 四tứ 辯biện 。 是thị 謂vị 第đệ 三tam 方phương 便tiện 無vô 礙ngại 者giả 也dã 。 且thả 復phục 周chu 之chi 柱trụ 史sử 久cửu 牽khiên 王vương 役dịch 。 魯lỗ 之chi 司ty 寇khấu 已dĩ 居cư 國quốc 宰tể 宗tông 歸quy 道Đạo 德đức 始thỉ 曰viết 無vô 名danh 。 訓huấn 在tại 詩thi 書thư 終chung 云vân 不bất 作tác 。 祖tổ 述thuật 堯# 舜thuấn 憲hiến 章chương 文văn 武võ 。 鞠cúc 躬cung 恭cung 敬kính 非phi 此thử 而nhi 誰thùy 。 巢sào 許hứa 之chi 風phong 望vọng 古cổ 仍nhưng 邁mại 。 夷di 齊tề 之chi 操thao 擬nghĩ 今kim 尚thượng 逈huýnh 焉yên 。 似tự 高cao 攀phàn 十Thập 力Lực 遠viễn 度độ 四tứ 流lưu 。 厭yếm 斯tư 有hữu 為vi 之chi 苦khổ 。 欣hân 彼bỉ 無vô 伴bạn 之chi 滅diệt 。 不bất 繫hệ 慮lự 於ư 公công 庭đình 。 未vị 流lưu 情tình 於ư 王vương 事sự 。 自tự 然nhiên 解giải 脫thoát 。 固cố 異dị 儒nho 者giả 之chi 儔trù 矣hĩ 。 是thị 謂vị 第đệ 四tứ 寂tịch 滅diệt 無vô 榮vinh 者giả 也dã 。 至chí 如như 祭tế 祀tự 鬼quỷ 神thần 望vọng 秩# 川xuyên 岳nhạc 。 國quốc 容dung 盛thịnh 典điển 書thư 契khế 美mỹ 談đàm 。 神thần 輩bối 為vi 王vương 所sở 敬kính 。 僧Tăng 猶do 莫mạc 致trí 於ư 禮lễ 。 僧Tăng 眾chúng 為vi 神thần 所sở 禮lễ 。 王vương 寧ninh 反phản 受thọ 其kỳ 敬kính 。 上thượng 下hạ 參tham 差sai 翻phiên 違vi 正Chánh 法Pháp 。 衣y 裳thường 顛điên 倒đảo 何hà 足túc 相tướng 方phương 。 令linh 神thần 擁ủng 護hộ 今kim 來lai 在tại 僧Tăng 。 祈kỳ 請thỉnh 之chi 至chí 會hội 開khai 。 咒chú 力lực 竟cánh 無vô 拜bái 理lý 。 是thị 謂vị 第đệ 五ngũ 儀nghi 不bất 可khả 越việt 者giả 也dã 。 本bổn 皇hoàng 王vương 之chi 奮phấn 起khởi 。 必tất 真Chân 人Nhân 之chi 託thác 生sanh 。 上thượng 德đức 雖tuy 祕bí 於ư 淨tịnh 心tâm 。 外ngoại 像tượng 仍nhưng 標tiêu 於ư 俗tục 相tương/tướng 。 是thị 以dĩ 道đạo 彰chương 緇# 服phục 則tắc 情tình 勤cần 宜nghi 猛mãnh 。 業nghiệp 隱ẩn 玄huyền 門môn 則tắc 形hình 恭cung 應ưng 絕tuyệt 。 求cầu 之chi 故cố 實thật 備bị 有hữu 前tiền 聞văn 。 國quốc 主chủ 頻tần 婆bà 。 父phụ 王vương 淨Tịnh 飯Phạn 。 昔tích 之chi 斯tư 等đẳng 咸hàm 已dĩ 克khắc 聖thánh 。 專chuyên 修tu 信tín 順thuận 每mỗi 事sự 歸quy 依y 。 縱túng/tung 見kiến 凡phàm 僧Tăng 還hoàn 想tưởng 崇sùng 佛Phật 。 不bất 以dĩ 跪quỵ 親thân 為vi 孝hiếu 。 許hứa 非phi 不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 。 不bất 以dĩ 拜bái 君quân 為vi 敬kính 。 豈khởi 是thị 不bất 敬kính 之chi 愆khiên 。 所sở 法pháp 自tự 殊thù 所sở 法pháp 已dĩ 別biệt 。 體thể 無vô 混hỗn 雜tạp 制chế 從tùng 於ư 此thử 。 是thị 謂vị 第đệ 六lục 服phục 不bất 可khả 亂loạn 者giả 也dã 。 謹cẩn 案án 多đa 羅la 妙diệu 典điển 釋Thích 迦Ca 真chân 說thuyết 。 乃nãi 云vân 。 居cư 剎sát 利lợi 而nhi 稱xưng 尊tôn 。 籍tịch 般Bát 若Nhã 而nhi 為vi 護hộ 。 四tứ 信tín 不bất 壞hoại 十Thập 善Thiện 無vô 虧khuy 。 奉phụng 佛Phật 事sự 僧Tăng 積tích 功công 累lũy 德đức 。 然nhiên 後hậu 日nhật 精tinh 月nguyệt 像tượng 之chi 降giáng/hàng 。 赤xích 光quang 白bạch 氣khí 之chi 感cảm 。 金kim 輪luân 既ký 轉chuyển 珠châu 寶bảo 復phục 懸huyền 。 應ưng 天thiên 順thuận 民dân 御ngự 圖đồ 握ác 鏡kính 。 始thỉ 開khai 五ngũ 常thường 之chi 術thuật 。 終chung 弘hoằng 八bát 正chánh 之chi 道Đạo 。 亦diệc 宜nghi 覆phú 觀quán 宿túc 命mạng 追truy 憶ức 往vãng 因nhân 。 敬kính 佛Phật 教giáo 而nhi 崇sùng 僧Tăng 寶bảo 。 益ích 戒giới 香hương 而nhi 增tăng 慧tuệ 力lực 。 自tự 可khả 天thiên 基cơ 轉chuyển 高cao 。 比tỉ 梵Phạm 宮cung 之chi 遠viễn 大đại 。 聖thánh 壽thọ 恆hằng 固cố 。 同đồng 劫kiếp 石thạch 之chi 長trường 久cửu 。 然nhiên 則tắc 雷lôi 霆đình 勢thế 極cực 龍long 虎hổ 威uy 隆long 。 慶khánh 必tất 賴lại 兼kiêm 犯phạm 使sử 怒nộ 及cập 。 出xuất 言ngôn 布bố 令linh 風phong 行hành 草thảo 偃yển 。 既ký 抑ức 僧Tăng 禮lễ 誰thùy 敢cảm 鱗lân 張trương 。 但đãn 恐khủng 有hữu 損tổn 冥minh 功công 無vô 資tư 。 威uy 業nghiệp 曷hạt 誠thành 盡tận 命mạng 如như 斯tư 而nhi 已dĩ 。 是thị 謂vị 第đệ 七thất 。 因nhân 不bất 可khả 忘vong 者giả 也dã 。 上thượng 已dĩ 略lược 引dẫn 吾ngô 意ý 粗thô 除trừ 子tử 惑hoặc 。 欲dục 得đắc 博bác 聞văn 宜nghi 尋tầm 大đại 部bộ 。 客khách 曰viết 。 主chủ 人nhân 向hướng 之chi 所sở 引dẫn 理lý 例lệ 頻tần 繁phồn 。 僕bộc 雖tuy 庸dong 闇ám 頗phả 亦diệc 承thừa 覽lãm 。 文văn 總tổng 幽u 明minh 辯biện 苞bao 內nội 外ngoại 。 所sở 論luận 祭tế 典điển 尚thượng 有hữu 迷mê 惑hoặc 。 周chu 易dị 云vân 。 一nhất 陰ấm 一nhất 陽dương 之chi 謂vị 道đạo 。 陰âm 陽dương 不bất 測trắc 之chi 謂vị 神thần 。 竊thiết 以dĩ 昧muội 隱ẩn 神thần 路lộ 隔cách 絕tuyệt 人nhân 境cảnh 。 欲dục 行hành 祠từ 法Pháp 要yếu 藉tạ 禮lễ 官quan 。 本bổn 置trí 奉phụng 常thường 專chuyên 。 司ty 太thái 祝chúc 。 縱túng/tung 知tri 鬼quỷ 事sự 終chung 入nhập 臣thần 伍# 。 真chân 佛Phật 已dĩ 潛tiềm 聖thánh 僧Tăng 又hựu 滅diệt 。 仰ngưỡng 信tín 冥minh 道đạo 全toàn 陟trắc 幽u 神thần 。 季quý 葉diệp 凡phàm 夫phu 。 薄bạc 言ngôn 迴hồi 向hướng 。 共cộng 規quy 閑nhàn 逸dật 。 相tương/tướng 學học 剔dịch 剪tiễn 職chức 掌chưởng 檀đàn 會hội 。 所sở 以dĩ 加gia 其kỳ 法Pháp 衣y 。 主chủ 守thủ 塔tháp 坊phường 。 所sở 以dĩ 蠲quyên 其kỳ 俗tục 役dịch 。 纔tài 觸xúc 王vương 網võng 。 即tức 墜trụy 民dân 貫quán 。 既ký 同đồng 典điển 祀tự 詎cự 合hợp 稱xưng 寶bảo 。 朝triêu 敬kính 天thiên 子tử 固cố 是thị 恆hằng 儀nghi 。 苦khổ 執chấp 強cường 梁lương 定định 非phi 通thông 識thức 。 宋tống 氏thị 舊cựu 制chế 其kỳ 風phong 不bất 遠viễn 。 惟duy 應ưng 相tương/tướng 襲tập 更cánh 欲dục 何hà 辭từ 。 主chủ 人nhân 曰viết 。 客khách 知tri 其kỳ 一nhất 未vị 曉hiểu 其kỳ 二nhị 。 請thỉnh 聽thính 嘉gia 言ngôn 少thiểu 除trừ 異dị 想tưởng 。 吾ngô 聞văn 鬼quỷ 者giả 歸quy 也dã 。 死tử 之chi 所sở 入nhập 。 神thần 者giả 靈linh 也dã 。 形hình 之chi 所sở 宗tông 。 鬼quỷ 劣liệt 於ư 人nhân 唯duy 止chỉ 惡ác 道đạo 。 神thần 勝thắng 於ư 色sắc 普phổ 該cai 情tình 趣thú 。 心tâm 有hữu 靈linh 智trí 稱xưng 之chi 曰viết 神thần 。 隱ẩn 而nhi 難nan 知tri 謂vị 之chi 不bất 測trắc 。 銓thuyên 其kỳ 體thể 用dụng 或hoặc 動động 或hoặc 靜tĩnh 。 品phẩm 其kỳ 性tánh 欲dục 有hữu 陰ấm 有hữu 陽dương 。 周chu 易dị 之chi 旨chỉ 蓋cái 此thử 之chi 故cố 。 殊thù 塗đồ 顯hiển 於ư 一nhất 氣khí 。 誠thành 言ngôn 闕khuyết 於ư 六lục 識thức 。 設thiết 教giáo 之chi 漸tiệm 斷đoạn 可khả 知tri 焉yên 。 鬼quỷ 報báo 冥minh 通thông 潛tiềm 來lai 密mật 去khứ 。 標tiêu 以dĩ 神thần 號hiệu 特đặc 用dụng 茲tư 耳nhĩ 。 嘗thường 試thí 言ngôn 之chi 。 受thọ 父phụ 母mẫu 之chi 遺di 。 稟bẩm 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 分phần 。 可khả 以dĩ 存tồn 乎hồ 氣khí 。 可khả 以dĩ 立lập 乎hồ 形hình 。 至chí 若nhược 已dĩ 之chi 神thần 道đạo 。 必tất 是thị 我ngã 之chi 心tâm 業nghiệp 。 未vị 曾tằng 感cảm 之chi 於ư 乾can/kiền/càn 坤# 。 得đắc 之chi 於ư 父phụ 母mẫu 識thức 含hàm 胎thai 。 藏tạng 彌di 亘tuyên 虛hư 空không 。 意ý 帶đái 熏huân 種chủng 漫mạn 盈doanh 世thế 界giới 。 去khứ 而nhi 復phục 生sanh 。 如như 火hỏa 焰diễm 之chi 連liên 出xuất 。 來lai 而nhi 更cánh 逝thệ 。 若nhược 水thủy 波ba 之chi 續tục 轉chuyển 。 根căn 之chi 莫mạc 見kiến 其kỳ 始thỉ 究cứu 之chi 。 豈khởi 覿# 其kỳ 終chung 。 濁trược 之chi 則tắc 為vi 凡phàm 。 澄trừng 之chi 則tắc 為vi 聖thánh 。 神thần 道đạo 細tế 幽u 理lý 固cố 難nạn/nan 詳tường 矣hĩ 。 神thần 之chi 最tối 高cao 謂vị 之chi 大đại 覺giác 。 思tư 議nghị 所sở 不bất 得đắc 名danh 相tướng 孰thục 能năng 窮cùng 。 真chân 身thân 本bổn 無vô 遷thiên 謝tạ 。 生sanh 盲manh 自tự 不bất 瞻chiêm 睹đổ 。 託thác 想tưởng 追truy 於ư 舊cựu 蹤tung 。 傾khuynh 心tâm 翫ngoạn 於ư 遺di 法pháp 。 若nhược 欲dục 荷hà 傳truyền 持trì 之chi 任nhậm 。 啟khải 要yếu 妙diệu 之chi 門môn 。 賴lại 此thử 僧Tăng 徒đồ 膺ưng 茲tư 佛Phật 付phó 。 假giả 慈từ 雲vân 為vi 內nội 影ảnh 。 憑bằng 帝đế 威uy 為vi 外ngoại 力lực 。 玄huyền 風phong 遠viễn 及cập 至chí 於ư 是thị 乎hồ 。 教giáo 通thông 三tam 世thế 眾chúng 別biệt 四tứ 部bộ 。 二nhị 從tùng 於ư 道đạo 二nhị 守thủ 於ư 俗tục 。 從tùng 道đạo 則tắc 服phục 像tượng 尊tôn 儀nghi 。 守thủ 俗tục 則tắc 務vụ 典điển 供cung 事sự 。 像tượng 尊tôn 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 也dã 。 典điển 供cung 謂vị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 也dã 。 所sở 像tượng 者giả 尊tôn 則tắc 未vị 參tham 神thần 位vị 。 所sở 典điển 者giả 供cung 則tắc 下hạ 預dự 臣thần 頒ban 。 原nguyên 典điển 供cung 之chi 人nhân 同đồng 主chủ 祭tế 之chi 役dịch 。 吾ngô 非phi 當đương 職chức 子tử 何hà 錯thác 引dẫn 。 由do 子tử 切thiết 言ngôn 發phát 吾ngô 深thâm 趣thú 。 理lý 既ký 明minh 矣hĩ 。 勿vật 復phục 惑hoặc 諸chư 。 在tại 宋tống 之chi 初sơ 。 暫tạm 行hành 此thử 抑ức 。 彼bỉ 亦diệc 乖quai 真chân 。 不bất 煩phiền 涉thiệp 論luận 。 邊biên 鄙bỉ 風phong 俗tục 未vị 見kiến 其kỳ 美mỹ 。 忽hốt 遣khiển 同đồng 之chi 。 可khả 怪quái 之chi 極cực 。 客khách 曰viết 。 有hữu 旨chỉ 哉tai 斯tư 論luận 也dã 。 蒙mông 告cáo 善thiện 道đạo 請thỉnh 從tùng 退thoái 歸quy 。

問vấn 出xuất 家gia 損tổn 益ích 詔chiếu 并tinh 答đáp

唐đường 高cao 祖tổ

皇hoàng 唐đường 啟khải 運vận 諸chư 教giáo 並tịnh 興hưng 。 然nhiên 於ư 佛Phật 法Pháp 彌di 隆long 信tín 重trọng/trùng 。 捨xả 京kinh 舊cựu 第đệ 置trí 興hưng 聖thánh 寺tự 。 自tự 餘dư 會hội 昌xương 勝thắng 業nghiệp 慈từ 悲bi 證chứng 果Quả 集tập 仙tiên 等đẳng 寺tự 。 架# 築trúc 相tương 尋tầm 。 至chí 於ư 道đạo 觀quán 無vô 聞văn 於ư 俗tục 。 武võ 德đức 四tứ 年niên 有hữu 太thái 史sử 令linh 傅phó/phụ 奕dịch 者giả 。 先tiên 是thị 黃hoàng 巾cân 深thâm 忌kỵ 緇# 服phục 。 既ký 見kiến 國quốc 家gia 別biệt 敬kính 。 彌di 用dụng 疚# 心tâm 。 乃nãi 上thượng 廢phế 佛Phật 法Pháp 事sự 十thập 有hữu 一nhất 條điều 云vân 。 佛Phật 經Kinh 誕đản 妄vọng 言ngôn 妖yêu 事sự 隱ẩn 。 損tổn 國quốc 破phá 家gia 未vị 聞văn 益ích 世thế 。 請thỉnh 胡hồ 佛Phật 邪tà 教giáo 退thoái 還hoàn 天Thiên 竺Trúc 。 凡phàm 是thị 沙Sa 門Môn 放phóng 歸quy 桑tang 梓# 。 則tắc 家gia 國quốc 昌xương 大đại 李# 孔khổng 之chi 教giáo 行hành 焉yên 。

武võ 皇hoàng 容dung 其kỳ 小tiểu 辯biện 。 朝triêu 輔phụ 任nhậm 其kỳ 放phóng 言ngôn 。 乃nãi 下hạ 詔chiếu 問vấn 僧Tăng 曰viết 。 棄khí 父phụ 母mẫu 之chi 鬚tu 髮phát 。 去khứ 君quân 臣thần 之chi 章chương 服phục 。 利lợi 在tại 何hà 門môn 之chi 中trung 。 益ích 在tại 何hà 情tình 之chi 外ngoại 。 損tổn 益ích 二nhị 宜nghi 請thỉnh 動động 妙diệu 釋thích 。 有hữu 濟tế 法pháp 寺tự 沙Sa 門Môn 襄tương 陽dương 釋thích 法pháp 琳# 。 憤phẫn 激kích 傅phó/phụ 詞từ 側trắc 聽thính 機cơ 候hậu 。 承thừa 有hữu 斯tư 問vấn 即tức 陳trần 對đối 曰viết 。 琳# 聞văn 至chí 道đạo 絕tuyệt 言ngôn 豈khởi 九cửu 流lưu 能năng 辯biện 。 法Pháp 身thân 無vô 象tượng 非phi 十thập 翼dực 所sở 詮thuyên 。 但đãn 四tứ 趣thú 茫mang 茫mang 飄phiêu 淪luân 慾dục 海hải 。 三tam 界giới 蠢xuẩn 蠢xuẩn 顛điên 墜trụy 邪tà 山sơn 。 諸chư 子tử 迷mê 以dĩ 自tự 焚phần 。 凡phàm 夫phu 溺nịch 而nhi 不bất 出xuất 。 至chí 人nhân 所sở 以dĩ 降giáng/hàng 靈linh 。 大đại 聖thánh 為vi 之chi 興hưng 世thế 。 遂toại 開khai 解giải 脫thoát 之chi 門môn 。 示thị 以dĩ 安an 隱ẩn 之chi 路lộ 。 於ư 是thị 天Thiên 竺Trúc 王vương 種chủng 辭từ 恩ân 愛ái 而nhi 出xuất 家gia 。 東đông 夏hạ 貴quý 遊du 厭yếm 榮vinh 華hoa 而nhi 入nhập 道đạo 。 誓thệ 出xuất 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 。 志chí 求cầu 一nhất 妙diệu 涅Niết 槃Bàn 。 弘hoằng 善thiện 以dĩ 報báo 四Tứ 恩Ân 。 立lập 德đức 以dĩ 資tư 三tam 有hữu 。 此thử 其kỳ 利lợi 益ích 也dã 。 毀hủy 形hình 以dĩ 成thành 其kỳ 志chí 。 故cố 棄khí 鬚tu 髮phát 美mỹ 容dung 。 變biến 俗tục 以dĩ 會hội 其kỳ 道đạo 。 故cố 去khứ 君quân 臣thần 華hoa 服phục 。 雖tuy 形hình 闕khuyết 奉phụng 親thân 而nhi 內nội 懷hoài 其kỳ 孝hiếu 。 禮lễ 乖quai 事sự 主chủ 而nhi 心tâm 戢tập 其kỳ 恩ân 。 澤trạch 被bị 怨oán 親thân 。 以dĩ 成thành 大đại 順thuận 。 福phước 霑triêm 幽u 顯hiển 豈khởi 拘câu 小tiểu 違vi 。 上thượng 智trí 之chi 人nhân 。 依y 佛Phật 語ngữ 故cố 為vi 益ích 。 下hạ 凡phàm 之chi 類loại 。 虧khuy 聖thánh 教giáo 故cố 為vi 損tổn 。 懲# 惡ác 則tắc 濫lạm 者giả 自tự 新tân 。 進tiến 善thiện 則tắc 通thông 人nhân 感cảm 化hóa 。 此thử 其kỳ 大đại 略lược 也dã 。

出xuất 沙sa 汰# 佛Phật 道Đạo 詔chiếu

唐đường 祖tổ 太thái 武võ 皇hoàng 帝đế

門môn 下hạ 釋Thích 迦Ca 闡xiển 教giáo 澄trừng 淨tịnh 為vi 先tiên 。 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 。 斷đoạn 除trừ 貪tham 慾dục 。 所sở 以dĩ 弘hoằng 宣tuyên 勝thắng 業nghiệp 修tu 殖thực 善thiện 根căn 。 開khai 導đạo 愚ngu 迷mê 津tân 梁lương 品phẩm 庶thứ 。 是thị 以dĩ 敷phu 演diễn 經kinh 教giáo 檢kiểm 約ước 學học 徒đồ 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 捨xả 諸chư 染nhiễm 著trước 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 咸hàm 資tư 四tứ 輩bối 。 自tự 正chánh 覺giác 遷thiên 謝tạ 像tượng 法pháp 流lưu 行hành 。 末mạt 代đại 陵lăng 遲trì 漸tiệm 以dĩ 虧khuy 濫lạm 。 乃nãi 有hữu 猥ổi 旋toàn 之chi 侶lữ 。 規quy 自tự 尊tôn 高cao 。 浮phù 惰nọa 之chi 人nhân 。 苟cẩu 避tị 徭# 役dịch 。 妄vọng 為vi 剃thế 落lạc 託thác 號hiệu 出xuất 家gia 。 嗜thị 慾dục 無vô 厭yếm 營doanh 求cầu 不bất 息tức 。 出xuất 入nhập 閭lư 里lý 周chu 旋toàn 闤hoàn 闠hội 。 驅khu 策sách 畜súc 產sản 聚tụ 積tích 貨hóa 財tài 。 耕canh 織chức 為vi 生sanh 估cổ 販phán 成thành 業nghiệp 。 事sự 同đồng 編biên 戶hộ 迹tích 等đẳng 齊tề 人nhân 。 進tiến 違vi 戒giới 律luật 之chi 文văn 。 退thoái 無vô 禮lễ 典điển 之chi 訓huấn 。 至chí 乃nãi 親thân 行hành 劫kiếp 掠lược 躬cung 自tự 穿xuyên 窬# 。 造tạo 作tác 妖yêu 訛ngoa 交giao 通thông 豪hào 猾# 。 每mỗi 罹li 憲hiến 網võng 自tự 陷hãm 重trọng/trùng 刑hình 。 黷# 亂loạn 真Chân 如Như 傾khuynh 毀hủy 妙diệu 法Pháp 。 譬thí 茲tư 稂# 莠# 有hữu 穢uế 嘉gia 苗miêu 。 類loại 彼bỉ 淤ứ 泥nê 混hỗn 夫phu 清thanh 水thủy 。 又hựu 伽già 藍lam 之chi 地địa 本bổn 曰viết 淨tịnh 居cư 。 栖tê 心tâm 之chi 所sở 理lý 尚thượng 幽u 寂tịch 。 近cận 代đại 以dĩ 來lai 多đa 立lập 寺tự 舍xá 。 不bất 求cầu 閑nhàn 曠khoáng 之chi 境cảnh 。 唯duy 趣thú 喧huyên 雜tạp 之chi 方phương 。 繕thiện 築trúc 崎# 嶇# 甍# 宇vũ 舛suyễn 錯thác 。 招chiêu 來lai 隱ẩn 匿nặc 誘dụ 納nạp 姦gian 邪tà 。 或hoặc 有hữu 接tiếp 近cận 廛triền 邸để 隣lân 邇nhĩ 屠đồ 酤cô 。 埃ai 塵trần 滿mãn 室thất 羶thiên 腥tinh 盈doanh 道đạo 。 徒đồ 長trường/trưởng 輕khinh 慢mạn 之chi 心tâm 。 有hữu 虧khuy 崇sùng 敬kính 之chi 義nghĩa 。 且thả 老lão 氏thị 垂thùy 化hóa 本bổn 貴quý 冲# 。 虛hư 養dưỡng 志chí 無vô 為vi 遺di 情tình 物vật 外ngoại 。 全toàn 真chân 守thủ 一nhất 是thị 謂vị 玄huyền 門môn 。 驅khu 馳trì 世thế 務vụ 尤vưu 乖quai 宗tông 旨chỉ 。 朕trẫm 膺ưng 期kỳ 馭ngự 宇vũ 興hưng 隆long 教giáo 法pháp 。 深thâm 思tư 利lợi 益ích 情tình 在tại 護hộ 持trì 。 欲dục 使sử 玉ngọc 石thạch 區khu 分phần/phân 薰huân 蕕# 有hữu 辯biện 。 長trường 存tồn 妙diệu 道đạo 永vĩnh 固cố 福phước 田điền 。 正chánh 本bổn 澄trừng 源nguyên 宜nghi 從tùng 沙sa 汰# 。 諸chư 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 女nữ 官quan 等đẳng 。 有hữu 精tinh 勤cần 練luyện 行hành 遵tuân 戒giới 律luật 者giả 。 並tịnh 令linh 就tựu 大đại 寺tự 觀quán 居cư 住trụ 。 官quan 給cấp 衣y 食thực 勿vật 令linh 乏phạp 短đoản 。 其kỳ 不bất 能năng 精tinh 進tấn 。 戒giới 行hạnh 有hữu 闕khuyết 者giả 。 不bất 堪kham 供cúng 養dường 並tịnh 令linh 罷bãi 道đạo 。 各các 還hoàn 桑tang 梓# 。 所sở 司ty 明minh 為vi 條điều 式thức 務vụ 依y 法pháp 教giáo 。 違vi 制chế 之chi 事sự 悉tất 宜nghi 停đình 斷đoạn 。

令linh 道Đạo 士sĩ 在tại 僧Tăng 前tiền 詔chiếu 并tinh 表biểu

唐đường 太thái 宗tông

貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 駕giá 巡tuần 洛lạc 邑ấp 。 黃hoàng 巾cân 先tiên 有hữu 與dữ 僧Tăng 論luận 者giả 。 聞văn 之chi 於ư 上thượng 。 乃nãi 下hạ 詔chiếu 云vân 。 老lão 君quân 垂thùy 範phạm 義nghĩa 在tại 清thanh 虛hư 。 釋Thích 迦Ca 貽# 則tắc 理lý 存tồn 因nhân 果quả 。 求cầu 其kỳ 教giáo 也dã 。 汲cấp 引dẫn 之chi 迹tích 殊thù 途đồ 。 求cầu 其kỳ 宗tông 也dã 。 弘hoằng 益ích 之chi 風phong 齊tề 致trí 。 然nhiên 大Đại 道Đạo 之chi 興hưng 肇triệu 於ư 遂toại 古cổ 。 源nguyên 出xuất 無vô 名danh 之chi 始thỉ 。 事sự 高cao 有hữu 形hình 之chi 外ngoại 。 邁mại 兩lưỡng 儀nghi 而nhi 運vận 行hành 。 包bao 萬vạn 物vật 而nhi 亭đình 育dục 。 故cố 能năng 經kinh 邦bang 致trí 治trị 反phản 樸phác 還hoàn 淳thuần 。 至chí 如như 佛Phật 教giáo 之chi 興hưng 。 基cơ 於ư 西tây 域vực 。 逮đãi 於ư 後hậu 漢hán 。 方phương 被bị 中trung 土thổ/độ 。 神thần 變biến 之chi 理lý 多đa 方phương 。 報báo 應ứng 之chi 緣duyên 匪phỉ 一nhất 。 洎kịp 於ư 近cận 世thế 崇sùng 信tín 滋tư 深thâm 。 人nhân 冀ký 當đương 年niên 之chi 福phước 。 家gia 懼cụ 來lai 生sanh 之chi 禍họa 。 由do 是thị 滯trệ 俗tục 者giả 聞văn 玄huyền 宗tông 而nhi 大đại 笑tiếu 。 好hảo/hiếu 異dị 者giả 望vọng 真Chân 諦Đế 而nhi 爭tranh 歸quy 。 始thỉ 波ba 涌dũng 於ư 閭lư 里lý 。 終chung 風phong 靡mĩ 於ư 朝triêu 庭đình 。 遂toại 使sử 殊thù 俗tục 之chi 典điển 。 欝uất 為vi 眾chúng 妙diệu 之chi 先tiên 。 諸chư 華hoa 之chi 教giáo 。 翻phiên 居cư 一Nhất 乘Thừa 之chi 後hậu 。 流lưu 遯độn 忘vong 返phản 于vu 茲tư 累lũy/lụy/luy 代đại 。 今kim 鼎đỉnh 祚tộ 克khắc 昌xương 。 既ký 憑bằng 上thượng 德đức 之chi 慶khánh 。 天thiên 下hạ 大đại 定định 。 亦diệc 賴lại 無vô 為vi 之chi 功công 。 宜nghi 有hữu 解giải 張trương 闡xiển 茲tư 玄huyền 化hóa 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 齋trai 供cung 行hành 立lập 。 至chí 於ư 稱xưng 謂vị 道Đạo 士sĩ 女nữ 官quan 可khả 在tại 僧Tăng 尼ni 之chi 前tiền 。 庶thứ 敦đôn 反phản 本bổn 之chi 俗tục 暢sướng 於ư 九cửu 有hữu 。 尊tôn 祖tổ 之chi 風phong 貽# 諸chư 萬vạn 葉diệp 。

時thời 京kinh 邑ấp 僧Tăng 徒đồ 各các 陳trần 極cực 諫gián 。 有hữu 司ty 不bất 納nạp 。 沙Sa 門Môn 智trí 實thật 後hậu 生sanh 俊# 頴dĩnh 內nội 外ngoại 兼kiêm 明minh 。 携huề 諸chư 夙túc 老lão 隨tùy 駕giá 陳trần 表biểu 。 乃nãi 至chí 關quan 口khẩu 。 其kỳ 表biểu 略lược 云vân 。 僧Tăng 某mỗ 等đẳng 言ngôn 。 某mỗ 年niên 迫bách 桑tang 榆# 。 始thỉ 逢phùng 太thái 平bình 之chi 世thế 。 貌mạo 同đồng 蒲bồ 柳liễu 。 方phương 值trị 聖thánh 明minh 之chi 君quân 。 竊thiết 聞văn 父phụ 有hữu 諍tranh 子tử 君quân 有hữu 諍tranh 臣thần 。 某mỗ 等đẳng 雖tuy 預dự 出xuất 家gia 。 仍nhưng 在tại 臣thần 子tử 之chi 例lệ 。 有hữu 犯phạm 無vô 隱ẩn 。 敢cảm 不bất 陳trần 之chi 。 伏phục 見kiến 詔chiếu 書thư 。 國quốc 家gia 本bổn 系hệ 出xuất 自tự 柱trụ 下hạ 。 尊tôn 祖tổ 之chi 風phong 形hình 于vu 前tiền 典điển 。 頒ban 告cáo 天thiên 下hạ 無vô 德đức 而nhi 稱xưng 。 令linh 道Đạo 士sĩ 等đẳng 在tại 僧Tăng 尼ni 之chi 上thượng 。 奉phụng 以dĩ 周chu 旋toàn 豈khởi 敢cảm 拒cự 詔chiếu 。 尋tầm 老lão 君quân 垂thùy 範phạm 治trị 國quốc 治trị 家gia 。 所sở 佩bội 服phục 章chương 亦diệc 無vô 改cải 異dị 。 不bất 立lập 館quán 宇vũ 不bất 領lãnh 門môn 人nhân 。 處xử 柱trụ 下hạ 以dĩ 全toàn 真chân 。 隱ẩn 龍long 德đức 而nhi 養dưỡng 性tánh 。 智trí 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 智trí 。 愚ngu 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 愚ngu 。 非phi 魯lỗ 司ty 寇khấu 莫mạc 之chi 能năng 識thức 。 今kim 之chi 道Đạo 士sĩ 不bất 遵tuân 其kỳ 法pháp 。 所sở 著trước 冠quan 服phục 並tịnh 是thị 黃hoàng 巾cân 之chi 餘dư 。 本bổn 非phi 老lão 君quân 之chi 裔duệ 。 行hành 三tam 張trương 之chi 穢uế 術thuật 。 棄khí 五ngũ 千thiên 之chi 妙diệu 門môn 。 反phản 同đồng 張trương 陵lăng 漫mạn 行hành 章chương 句cú 。 從tùng 漢hán 魏ngụy 以dĩ 來lai 。 常thường 以dĩ 鬼quỷ 道đạo 化hóa 於ư 浮phù 俗tục 。 妄vọng 託thác 老lão 君quân 之chi 後hậu 。 實thật 是thị 左tả 道đạo 之chi 苗miêu 。 若nhược 位vị 在tại 僧Tăng 之chi 上thượng 。 誠thành 恐khủng 真chân 偽ngụy 同đồng 流lưu 有hữu 損tổn 國quốc 化hóa 。 如như 不bất 陳trần 奏tấu 何hà 以dĩ 表biểu 臣thần 子tử 之chi 情tình 。 謹cẩn 錄lục 道đạo 經kinh 及cập 漢hán 魏ngụy 諸chư 史sử 佛Phật 先tiên 道đạo 後hậu 之chi 事sự 。 如như 別biệt 所sở 陳trần 。 伏phục 願nguyện 天thiên 慈từ 曲khúc 垂thùy 聽thính 覽lãm 。

今kim 上thượng 制chế 沙Sa 門Môn 等đẳng 致trí 拜bái 君quân 親thân 勅sắc 一nhất 首thủ

勅sắc 旨chỉ 君quân 親thân 之chi 義nghĩa 在tại 三tam 之chi 訓huấn 為vi 重trọng/trùng 。 愛ái 敬kính 之chi 道đạo 凡phàm 百bách 之chi 行hành 攸du 先tiên 。 然nhiên 釋thích 老lão 二nhị 門môn 雖tuy 理lý 絕tuyệt 常thường 境cảnh 。 恭cung 孝hiếu 之chi 躅trục 事sự 叶# 儒nho 津tân 。 遂toại 於ư 尊tôn 極cực 之chi 地địa 。 不bất 行hành 跪quỵ 拜bái 之chi 禮lễ 。 因nhân 循tuần 自tự 久cửu 迄hất 乎hồ 茲tư 辰thần 。 宋tống 朝triêu 暫tạm 革cách 此thử 風phong 。 少thiểu 選tuyển 還hoàn 遵tuân 舊cựu 貫quán 。 朕trẫm 稟bẩm 天thiên 經kinh 以dĩ 揚dương 孝hiếu 。 資tư 地địa 義nghĩa 而nhi 宣tuyên 禮lễ 。 獎tưởng 以dĩ 名danh 教giáo 被bị 茲tư 真chân 俗tục 。 而nhi 瀨# 鄉hương 之chi 基cơ 克khắc 成thành 天thiên 構# 。 連liên 河hà 之chi 化hóa 付phó 以dĩ 國quốc 王vương 裁tài 制chế 之chi 由do 諒# 歸quy 斯tư 矣hĩ 。 今kim 欲dục 令linh 道Đạo 士sĩ 女nữ 官quan 僧Tăng 尼ni 於ư 君quân 皇hoàng 后hậu 及cập 皇hoàng 太thái 子tử 其kỳ 父phụ 母mẫu 所sở 致trí 拜bái 。 或hoặc 恐khủng 爽sảng 其kỳ 恆hằng 情tình 。 宜nghi 付phó 有hữu 司ty 詳tường 議nghị 奏tấu 聞văn 。

龍long 朔sóc 二nhị 年niên 四tứ 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 右hữu 相tương/tướng 太thái 子tử 賓tân 客khách 上thượng 柱trụ 國quốc 高cao 陽dương 郡quận 開khai 國quốc 公công 臣thần 許hứa 敬kính 宗tông 宣tuyên 。

大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 威uy 秀tú 等đẳng 上thượng 沙Sa 門Môn 不bất 合hợp 拜bái 俗tục 表biểu 一nhất 首thủ

僧Tăng 威uy 秀tú 等đẳng 言ngôn 。 伏phục 奉phụng 明minh 詔chiếu 令linh 僧Tăng 拜bái 跪quỵ 君quân 父phụ 。 義nghĩa 當đương 依y 行hành 理lý 無vô 抗kháng 旨chỉ 。 但đãn 以dĩ 儒nho 釋thích 明minh 教giáo 咸hàm 陳trần 正chánh 諫gián 之chi 文văn 。 列liệt 化hóa 恢khôi 張trương 俱câu 進tiến 芻sô 蕘# 之chi 道đạo 。 僧Tăng 等đẳng 荷hà 國quốc 重trọng 恩ân 。 開khai 以dĩ 方phương 外ngoại 之chi 禮lễ 。 安an 居cư 率suất 土thổ/độ 。 得đắc 弘hoằng 出xuất 俗tục 之chi 心tâm 。 所sở 以dĩ 自tự 古cổ 帝đế 王vương 齊tề 遵tuân 其kỳ 度độ 。 敬kính 其kỳ 變biến 俗tục 之chi 儀nghi 。 全toàn 其kỳ 抗kháng 禮lễ 之chi 迹tích 。 遂toại 使sử 經kinh 教giáo 斯tư 廣quảng 代đại 代đại 漸tiệm 多đa 。 宗tông 匠tượng 攸du 遠viễn 時thời 時thời 間gian 發phát 。 自tự 漢hán 及cập 隋tùy 行hành 人nhân 重trọng/trùng 阻trở 。 靈linh 岫# 之chi 風phong 猶do 欝uất 。 仙tiên 苑uyển 之chi 化hóa 尚thượng 疎sơ 。 未vị 若nhược 皇hoàng 運vận 肇triệu 興hưng 隄đê 封phong 海hải 外ngoại 。 五ngũ 竺trúc 與dữ 五ngũ 嶽nhạc 同đồng 鎮trấn 。 神thần 州châu 將tương 大đại 夏hạ 齊tề 文văn 。 皇hoàng 華hoa 之chi 命mạng 載tái 隆long 。 輶# 軒hiên 之chi 塗đồ 接tiếp 軫# 。 莫mạc 不bất 欽khâm 斯tư 聖thánh 迹tích 興hưng 樹thụ 遺di 蹤tung 固cố 得đắc 。 梵Phạm 侶lữ 來lai 儀nghi 相tương 從tùng 不bất 絕tuyệt 。 今kim 若nhược 返phản 拜bái 君quân 父phụ 乖quai 異dị 群quần 經kinh 。 便tiện 登đăng 驚kinh 俗tục 之chi 譽dự 。 或hoặc 陳trần 輕khinh 毀hủy 之chi 望vọng 。 昔tích 晉tấn 成thành 幼ấu 冲# 。 庾dữu 氷băng 矯kiểu 詔chiếu 。 桓hoàn 楚sở 飾sức 詐trá 。 王vương 謐mịch 抗kháng 言ngôn 。 及cập 宋tống 武võ 晚vãn 季quý 將tương 隆long 虐ngược 政chánh 。 制chế 僧Tăng 拜bái 主chủ 尋tầm 還hoàn 停đình 息tức 。 良lương 由do 事sự 非phi 經kinh 國quốc 之chi 典điển 。 理lý 越việt 天thiên 常thường 之chi 儀nghi 。 雖tuy 曰viết 流lưu 言ngôn 終chung 纏triền 顯hiển 議nghị 。 況huống 乃nãi 夏hạ 勃bột 勅sắc 拜bái 納nạp 上thượng 天thiên 之chi 怒nộ 。 魏ngụy 燾# 行hành 誅tru 肆tứ 下hạ 癘lệ 之chi 責trách 。 斯tư 途đồ 久cửu 列liệt 備bị 舉cử 見kiến 聞văn 。 僧Tăng 等đẳng 奉phụng 佩bội 慞chương 惶hoàng 投đầu 庇tí 失thất 厝thố 。 恐khủng 絲ti 綸luân 一nhất 發phát 萬vạn 國quốc 通thông 行hành 。 必tất 使sử 寰# 海hải 望vọng 風phong 。 方phương 弘hoằng 失thất 禮lễ 之chi 譽dự 。 悠du 哉tai 後hậu 代đại 或hoặc 接tiếp 効hiệu 尤vưu 之chi 傳truyền 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 中trung 興hưng 三Tam 寶Bảo 慈từ 攝nhiếp 四tứ 生sanh 。 親thân 承thừa 付phó 囑chúc 之chi 旨chỉ 。 用dụng 勵lệ 學học 徒đồ 之chi 寄ký 。 僧Tăng 等đẳng 內nội 遵tuân 正chánh 教giáo 固cố 絕tuyệt 跪quỵ 拜bái 之chi 容dung 。 外ngoại 奉phụng 明minh 詔chiếu 令linh 從tùng 儒nho 禮lễ 之chi 敬kính 。 俯phủ 仰ngưỡng 惟duy 谷cốc 慚tàm 懼cụ 實thật 深thâm 。 如như 不bất 陳trần 請thỉnh 有hữu 乖quai 臣thần 子tử 之chi 喻dụ 。 或hoặc 掩yểm 佛Phật 化hóa 便tiện 陷hãm 惘võng 君quân 之chi 罪tội 。 謹cẩn 列liệt 眾chúng 經kinh 不bất 拜bái 俗tục 文văn 。 輕khinh 用dụng 上thượng 簡giản 。 伏phục 願nguyện 天thiên 慈từ 賜tứ 垂thùy 照chiếu 覽lãm 。 則tắc 朝triêu 議nghị 斯tư 穆mục 終chung 遵tuân 途đồ 於ư 晉tấn 臣thần 。 委ủy 略lược 常thường 談đàm 畢tất 歸quy 度độ 於ư 齊tề 后hậu 。 塵trần 黷# 威uy 嚴nghiêm 惟duy 深thâm 戰chiến 戢tập 。 謹cẩn 言ngôn 。

龍long 朔sóc 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 上thượng

時thời 京kinh 邑ấp 僧Tăng 等đẳng 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 往vãng 蓬bồng 萊# 宮cung 申thân 表biểu 上thượng 請thỉnh 。 左tả 右hữu 相tương/tướng 云vân 。 勅sắc 令lệnh 詳tường 議nghị 拜bái 不bất 拜bái 未vị 定định 。 可khả 待đãi 後hậu 集tập 僧Tăng 等đẳng 乃nãi 退thoái 。 於ư 是thị 大đại 集tập 西tây 明minh 。 相tương/tướng 與dữ 謀mưu 議nghị 共cộng 陳trần 啟khải 狀trạng 。 聞văn 諸chư 寮liêu 寀# 云vân 。

西tây 明minh 寺tự 僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 上thượng 雍ung 州châu 牧mục 沛# 王vương 論luận 沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 拜bái 俗tục 啟khải 一nhất 首thủ

僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 啟khải 。 自tự 金kim 河hà 徙tỉ 轍triệt 玉ngọc 門môn 揚dương 化hóa 。 歷lịch 經kinh 英anh 聖thánh 載tái 隆long 良lương 輔phụ 。 莫mạc 不bất 拜bái 首thủ 請thỉnh 道đạo 歸quy 向hướng 知tri 津tân 。 故cố 得đắc 列liệt 剎sát 相tương 望vọng 仁nhân 祠từ 棊kì 布bố 。 天thiên 人nhân 仰ngưỡng 福phước 田điền 之chi 路lộ 。 幽u 明minh 懷hoài 正Chánh 道Đạo 之chi 儀nghi 。 清thanh 信tín 之chi 士sĩ 林lâm 蒸chưng 。 高cao 尚thượng 之chi 賓tân 雲vân 結kết 。 是thị 使sử 教giáo 分phần/phân 三tam 法pháp 。 垂thùy 萬vạn 載tái 之chi 羽vũ 儀nghi 。 位vị 開khai 四tứ 部bộ 。 布bố 五ngũ 乘thừa 之chi 清thanh 範phạm 。 頃khoảnh 以dĩ 法pháp 海hải 宏hoành 曠khoáng 類loại 聚tụ 難nạn/nan 分phần/phân 。 過quá 犯phạm 滋tư 彰chương 。 有hữu 塵trần 御ngự 覽lãm 。 下hạ 非phi 常thường 之chi 詔chiếu 。 令linh 拜bái 君quân 親thân 。 垂thùy 惻trắc 隱ẩn 之chi 懷hoài 。 顯hiển 疎sơ 朝triêu 議nghị 。 僧Tăng 等đẳng 荷hà 斯tư 明minh 命mạng 感cảm 悼điệu 涕thế 零linh 。 良lương 由do 行hành 缺khuyết 光quang 時thời 。 遂toại 令linh 上thượng 霑triêm 憂ưu 被bị 。 且thả 自tự 法pháp 教giáo 東đông 漸tiệm 亟# 涉thiệp 窊oa 隆long 。 三tam 被bị 屏bính 除trừ 五ngũ 遭tao 拜bái 伏phục 。 俱câu 非phi 休hưu 明minh 之chi 代đại 。 並tịnh 是thị 暴bạo 虐ngược 之chi 君quân 。 故cố 使sử 布bố 令linh 非phi 經kinh 國quốc 之chi 謨mô 。 乖quai 常thường 致trí 良lương 史sử 之chi 誚tiếu 。 事sự 理lý 難nạn/nan 返phản 還hoàn 襲tập 舊cựu 津tân 。 伏phục 惟duy 大đại 王vương 統thống 維duy 京kinh 甸# 攝nhiếp 御ngự 機cơ 衡hành 。 道đạo 俗tục 來lai 蘇tô 繁phồn 務vụ 攸du 靜tĩnh 。 今kim 法Pháp 門môn 擁ủng 閉bế 聲thanh 教giáo 莫mạc 傳truyền 。 據cứ 此thử 靜tĩnh 障chướng 拔bạt 難nạn/nan 之chi 秋thu 。 拯chửng 溺nịch 扶phù 危nguy 之chi 日nhật 。 僧Tăng 等đẳng 叩khấu 閽# 難nan 及cập 。 徒đồ 鶴hạc 望vọng 於ư 九cửu 重trọng/trùng 。 天thiên 階giai 罕# 登đăng 。 終chung 栖tê 遑hoàng 於ư 百bách 慮lự 。 所sở 以dĩ 干can 冐mạo 陳trần 欵khoản 。 披phi 露lộ 冀ký 得đắc 。 俯phủ 被bị 鴻hồng 私tư 載tái 垂thùy 提đề 洽hiệp 。 是thị 則tắc 遵tuân 崇sùng 付phó 囑chúc 。 清thanh 風phong 被bị 於ư 九cửu 垓cai 。 正chánh 像tượng 更cánh 興hưng 。 景cảnh 福phước 光quang 於ư 四tứ 海hải 。 不bất 任nhậm 窮cùng 塞tắc 之chi 甚thậm 。 具cụ 以dĩ 啟khải 聞văn 。 塵trần 擾nhiễu 之chi 深thâm 惟duy 知tri 慚tàm 惕dịch 。 謹cẩn 啟khải 。 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。

西Tây 明Minh 寺Tự 僧Tăng 道Đạo 宣Tuyên 等Đẳng 上Thượng 榮Vinh 國Quốc 夫Phu 人Nhân 楊Dương 氏Thị 請Thỉnh 論Luận 沙Sa 門Môn 不Bất 合Hợp 拜Bái 俗Tục 啟Khải 一Nhất 首Thủ (# 夫Phu 人Nhân 帝Đế 后Hậu 之Chi 母Mẫu 也Dã 敬Kính 崇Sùng 正Chánh 化Hóa 大Đại 建Kiến 福Phước 門Môn 造Tạo 像Tượng 書Thư 經Kinh 架# 築Trúc 相Tương 續Tục 入Nhập 出Xuất 宮Cung 禁Cấm 榮Vinh 問Vấn 莫Mạc 加Gia 僧Tăng 等Đẳng 詣Nghệ 門Môn 致Trí 書Thư 云Vân 爾Nhĩ )#

僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 啟khải 。 自tự 三Tam 寶Bảo 東đông 漸tiệm 六lục 百bách 餘dư 年niên 。 四tứ 俗tục 立lập 歸quy 戒giới 之chi 因nhân 。 五ngũ 眾chúng 開khai 福phước 田điền 之chi 務vụ 。 百bách 王vương 承thừa 至chí 道đạo 之chi 化hóa 。 萬vạn 載tái 扇thiên/phiến 惟duy 聖thánh 之chi 風phong 。 故cố 得đắc 寰# 海hải 知tri 歸quy 生sanh 靈linh 迴hồi 向hướng 。 然nhiên 以dĩ 慧tuệ 日nhật 既ký 隱ẩn 千thiên 載tái 有hữu 餘dư 。 正chánh 行hạnh 難nạn/nan 登đăng 嚴nghiêm 科khoa 易dị 犯phạm 。 遂toại 有hữu 稊đề 稗bại 涉thiệp 青thanh 田điền 之chi 穢uế 。 少thiếu 壯tráng 懷hoài 白bạch 首thủ 之chi 徵trưng 。 備bị 例lệ 前tiền 經kinh 聞văn 于vu 視thị 聽thính 。 且thả 聖thánh 人nhân 在tại 隱ẩn 凡phàm 僧Tăng 程# 器khí 。 後hậu 代đại 住trụ 持trì 非phi 斯tư 誰thùy 顯hiển 。 故cố 金kim 石thạch 泥nê 素tố 表biểu 真chân 像tượng 之chi 容dung 。 法Pháp 衣y 剔dịch 髮phát 擬nghĩ 全toàn 僧Tăng 之chi 相tướng 。 依y 而nhi 信tín 毀hủy 報báo 果quả 兩lưỡng 分phần/phân 。 背bối/bội 此thử 繕thiện 修tu 俱câu 非phi 正Chánh 道Đạo 。 又hựu 僧Tăng 之chi 真chân 偽ngụy 生sanh 熟thục 難nan 知tri 。 行hành 德đức 淺thiển 深thâm 愚ngu 智trí 齊tề 惑hoặc 。 故cố 經kinh 陳trần 通thông 供cung 。 如như 海hải 之chi 無vô 窮cùng 。 律luật 制chế 別biệt 科khoa 。 若nhược 涯nhai 之chi 有hữu 際tế 。 宗tông 途đồ 既ký 列liệt 名danh 教giáo 是thị 依y 。 設thiết 出xuất 俗tục 之chi 威uy 儀nghi 。 登đăng 趣thú 真chân 之chi 圓viên 德đức 。 固cố 使sử 天thiên 龍long 致trí 敬kính 幽u 顯hiển 歸quy 心tâm 。 弘hoằng 護hộ 在tại 懷hoài 流lưu 功công 不bất 絕tuyệt 。 比tỉ 以dĩ 時thời 經kinh 濁trược 染nhiễm 人nhân 涉thiệp 凋điêu 訛ngoa 。 竊thiết 服phục 飾sức 詐trá 之chi 徒đồ 。 叨# 倖hãnh 憑bằng 虛hư 之chi 侶lữ 。 行hành 無vô 動động 於ư 塵trần 俗tục 。 道đạo 有hữu 翳ế 於ư 憲hiến 章chương 。 上thượng 聞văn 御ngự 覽lãm 布bố 君quân 親thân 之chi 拜bái 。 乃nãi 迴hồi 天thiên 睠# 垂thùy 朝triêu 議nghị 之chi 勅sắc 。 僧Tăng 等đẳng 內nội 省tỉnh 慚tàm 懼cụ 如như 灼chước 如như 焚phần 。 相tương/tướng 顧cố 失thất 守thủ 莫mạc 知tri 投đầu 厝thố 。 仰ngưỡng 惟duy 佛Phật 教giáo 通thông 屬thuộc 四tứ 部bộ 。 幽u 明minh 敢cảm 懷hoài 竊thiết 議nghị 。 夫phu 人nhân 當đương 斯tư 遺di 寄ký 。 況huống 復phục 體thể 茲tư 正chánh 善thiện 崇sùng 建kiến 為vi 心tâm 。 垂thùy 範phạm 宮cung 闈vi 成thành 明minh 道đạo 俗tục 。 今kim 三Tam 寶Bảo 淪luân 溺nịch 成thành 濟tế 在tại 緣duyên 。 輒triếp 用dụng 諮tư 陳trần 。 希hy 垂thùy 救cứu 濟tế 。 如như 蒙mông 拯chửng 拔bạt 依y 舊cựu 住trụ 持trì 。 則tắc 付phó 囑chúc 是thị 歸quy 弘hoằng 護hộ 斯tư 在tại 。 輕khinh 以dĩ 聞văn 簡giản 追truy 深thâm 悚tủng 息tức 。 謹cẩn 啟khải 。 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。

西tây 明minh 寺tự 僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 序tự 佛Phật 教giáo 隆long 替thế 事sự 簡giản 諸chư 宰tể 輔phụ 等đẳng 狀trạng 一nhất 首thủ

列liệt 子tử 云vân 。 周chu 穆mục 王vương 時thời 西tây 極cực 有hữu 化hóa 人nhân 來lai 。 反phản 山sơn 川xuyên 移di 城thành 邑ấp 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 不bất 可khả 窮cùng 極cực 。 穆mục 王vương 敬kính 之chi 若nhược 神thần 重trọng/trùng 之chi 若nhược 聖thánh 。 此thử 則tắc 佛Phật 化hóa 之chi 初sơ 及cập 也dã 。 朱chu 仕sĩ 行hành 釋thích 道đạo 安an 經kinh 錄lục 云vân 。 秦tần 始thỉ 皇hoàng 時thời 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 十thập 八bát 人nhân 來lai 化hóa 始thỉ 皇hoàng 。 弗phất 從tùng 禁cấm 之chi 。 夜dạ 有hữu 金kim 剛cang 丈trượng 六lục 人nhân 。 破phá 獄ngục 出xuất 之chi 。 始thỉ 皇hoàng 稽khể 首thủ 謝tạ 焉yên 。 漢hán 書thư 云vân 。 武võ 帝đế 元nguyên 狩thú 中trung 。 開khai 西tây 域vực 獲hoạch 金kim 人nhân 。 率suất 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 列liệt 之chi 甘cam 泉tuyền 宮cung 。 帝đế 以dĩ 為vi 大đại 神thần 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 後hậu 遣khiển 張trương 騫khiên 往vãng 大đại 夏hạ 尋tầm 之chi 。 云vân 有hữu 身thân 毒độc 國quốc 。 即tức 天Thiên 竺Trúc 也dã 。 彼bỉ 謂vị 浮phù 圖đồ 。 即tức 佛Phật 陀Đà 也dã 。 此thử 初sơ 知tri 佛Phật 名danh 相tướng 云vân 。 成thành 帝đế 都đô 水thủy 使sứ 者giả 劉lưu 向hướng 云vân 。 向hướng 檢kiểm 藏tạng 書thư 。 往vãng 往vãng 見kiến 有hữu 佛Phật 經Kinh 。 此thử 即tức 周chu 秦tần 已dĩ 行hành 。 姑cô 皇hoàng 焚phần 之chi 不bất 盡tận 。 哀ai 帝đế 元nguyên 壽thọ 中trung 。 使sử 景cảnh 憲hiến 往vãng 大đại 月nguyệt 氏thị 國quốc 。 因nhân 誦tụng 浮phù 圖đồ 經kinh 還hoàn 。 于vu 時thời 漢hán 境cảnh 稍sảo 行hành 齋trai 戒giới 。 據cứ 此thử 曾tằng 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 中trung 途đồ 潛tiềm 隱ẩn 重trọng/trùng 此thử 中trung 興hưng 。

後hậu 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 中trung 。 上thượng 夢mộng 金kim 人nhân 飛phi 行hành 殿điện 前tiền 。 乃nãi 使sử 秦tần 景cảnh 等đẳng 往vãng 西tây 域vực 尋tầm 佛Phật 法Pháp 。 遂toại 獲hoạch 三Tam 寶Bảo 東đông 傳truyền 雒# 陽dương 。 畫họa 釋Thích 迦Ca 立lập 像tượng 。 是thị 佛Phật 寶bảo 也dã 。 翻phiên 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 。 是thị 法Pháp 寶bảo 也dã 。 迦ca 竺trúc 來lai 儀nghi 。 是thị 僧Tăng 寶bảo 也dã 。 立lập 寺tự 於ư 雒# 城thành 西tây 門môn 。 度độ 人nhân 開khai 化hóa 自tự 近cận 之chi 遠viễn 。 展triển 轉chuyển 住trụ 持trì 終chung 於ư 漢hán 祚tộ 。 魏ngụy 氏thị 一nhất 代đại 五ngũ 主chủ 。 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 隆long 敬kính 漸tiệm 深thâm 不bất 聞văn 拜bái 毀hủy 。 吳ngô 氏thị 江giang 表biểu 四tứ 主chủ 五ngũ 十thập 九cửu 年niên 。 孫tôn 權quyền 創sáng/sang 開khai 佛Phật 法Pháp 。 感cảm 瑞thụy 立lập 寺tự 名danh 為vi 建kiến 初sơ 。 其kỳ 後hậu 孫tôn 皓hạo 虐ngược 政chánh 將tương 事sự 除trừ 屏bính 。 諸chư 臣thần 諫gián 之chi 乃nãi 止chỉ 。 召triệu 僧Tăng 而nhi 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。

蜀thục 中trung 二nhị 主chủ 四tứ 十thập 三tam 年niên 。 于vu 時thời 軍quân 國quốc 謀mưu 猷# 佛Phật 教giáo 無vô 聞văn 信tín 毀hủy 。 晉tấn 司ty 馬mã 氏thị 東đông 西tây 立lập 政chánh 。 一nhất 十thập 二nhị 主chủ 。 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục 年niên 。 中trung 朝triêu 四tứ 帝đế 崇sùng 信tín 之chi 極cực 不bất 聞văn 異dị 議nghị 。 唯duy 東đông 晉tấn 成thành 帝đế 咸hàm 康khang 六lục 年niên 。 丞thừa 相tương/tướng 王vương 導đạo 太thái 尉úy 庚canh 亮lượng 薨hoăng 後hậu 庾dữu 氷băng 輔phụ 政chánh 。 帝đế 在tại 幼ấu 冲# 。 為vi 帝đế 出xuất 詔chiếu 令linh 僧Tăng 致trí 拜bái 。

時thời 尚thượng 書thư 令linh 何hà 充sung 尚thượng 書thư 謝tạ 廣quảng 等đẳng 。 議nghị 不bất 合hợp 拜bái 。 往vãng 返phản 三tam 議nghị 。 當đương 時thời 遂toại 寢tẩm 。 爾nhĩ 後hậu 六lục 十thập 二nhị 年niên 。 安an 帝đế 元nguyên 初sơ 中trung 。 太thái 尉úy 桓hoàn 玄huyền 以dĩ 震chấn 主chủ 之chi 威uy 下hạ 書thư 令linh 拜bái 。 尚thượng 書thư 令linh 桓hoàn 謙khiêm 中trung 書thư 王vương 謐mịch 等đẳng 抗kháng 諫gián 曰viết 。 今kim 沙Sa 門Môn 雖tuy 意ý 深thâm 於ư 敬kính 。 不bất 以dĩ 形hình 屈khuất 為vi 禮lễ 。 迹tích 充sung 率suất 土thổ/độ 而nhi 趣thú 超siêu 方phương 內nội 。 是thị 以dĩ 外ngoại 國quốc 之chi 君quân 莫mạc 不bất 降giáng/hàng 禮lễ (# 如như 育dục 王vương 等đẳng 禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 事sự )# 良lương 以dĩ 道đạo 在tại 則tắc 貴quý 。 不bất 以dĩ 人nhân 為vi 輕khinh 重trọng 如như 魏ngụy 文văn 之chi 軾thức 干can 木mộc 漢hán 光quang 之chi 遇ngộ 子tử 陵lăng 等đẳng )# 尋tầm 大đại 法pháp 東đông 流lưu 為vi 日nhật 諒# 久cửu 。 雖tuy 風phong 移di 政chánh 易dị 。 而nhi 弘hoằng 之chi 不bất 異dị 。 豈khởi 不bất 以dĩ 獨độc 絕tuyệt 之chi 化hóa 。 有hữu 日nhật 用dụng 於ư 陶đào 漸tiệm 。 清thanh 約ước 之chi 風phong 。 無vô 害hại 於ư 隆long 平bình 者giả 乎hồ 。 玄huyền 又hựu 致trí 書thư 廬lư 山sơn 遠viễn 法Pháp 師sư 。 序tự 老lão 子tử 均quân 王vương 侯hầu 於ư 三tam 大đại 。 遠viễn 答đáp 以dĩ 方phương 外ngoại 之chi 儀nghi 。 不bất 隷lệ 諸chư 華hoa 之chi 禮lễ 。 乃nãi 著trước 沙Sa 門Môn 不bất 敬kính 王vương 者giả 論luận 五ngũ 篇thiên 。 其kỳ 事sự 由do 息tức 。 及cập 安an 帝đế 返phản 政chánh 。 還hoàn 崇sùng 信tín 奉phụng 終chung 於ư 恭cung 帝đế 。 有hữu 宋tống 劉lưu 氏thị 八bát 君quân 五ngũ 紀kỷ 。 雖tuy 孝hiếu 武võ 大đại 明minh 六lục 年niên 暫tạm 制chế 拜bái 君quân 。 尋tầm 依y 先tiên 政chánh 。 齊tề 梁lương 陳trần 氏thị 三tam 代đại 一nhất 百bách 一nhất 十thập 餘dư 年niên 。 隆long 敬kính 盡tận 一nhất 信tín 重trọng/trùng 逾du 深thâm 。 中trung 原nguyên 魏ngụy 氏thị 十thập 有hữu 餘dư 君quân 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 。 佛Phật 法Pháp 大đại 行hành 。 備bị 見kiến 魏ngụy 收thu 良lương 史sử 。 唯duy 太thái 武võ 真chân 君quân 七thất 年niên 聽thính 讒sàm 滅diệt 法pháp 。 經kinh 於ư 五ngũ 載tái 感cảm 癘lệ 而nhi 崩băng 。 還hoàn 興hưng 佛Phật 法Pháp 終chung 於ư 靜tĩnh 帝đế 。 自tự 晉tấn 失thất 御ngự 中trung 原nguyên 。 江giang 表biểu 稱xưng 帝đế 。 國quốc 分phần/phân 十thập 六lục (# 謂vị 五ngũ 凉# 四tứ 燕yên 三tam 秦tần 二nhị 趙triệu 夏hạ 蜀thục 是thị 也dã )# 斯tư 諸chư 偽ngụy 政chánh 信tín 法pháp 不bất 虧khuy 。 唯duy 赫hách 連liên 佛Phật 佛Phật 據cứ 有hữu 夏hạ 州châu 。 兇hung 暴bạo 無vô 厭yếm 以dĩ 殺sát 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 佩bội 像tượng 背bội 上thượng 令linh 僧Tăng 禮lễ 之chi 。 後hậu 為vi 震chấn 死tử 。 尋tầm 為vi 北bắc 代đại 所sở 吞thôn 。 妻thê 子tử 刑hình 刻khắc 具cụ 如như 簫tiêu 子tử 顯hiển 齊tề 書thư 。 高cao 齊tề 在tại 鄴# 六lục 帝đế 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 信tín 重trọng/trùng 逾du 前tiền 國quốc 無vô 兩lưỡng 事sự 。 宇vũ 文văn 周chu 氏thị 五ngũ 帝đế 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 初sơ 武võ 帝đế 信tín 重trọng/trùng 佛Phật 法Pháp 。 後hậu 納nạp 張trương 賓tân 之chi 議nghị 。 便tiện 受thọ 道Đạo 法Pháp 將tương 除trừ 佛Phật 教giáo 。 有hữu 安an 法Pháp 師sư 。 著trước 二nhị 教giáo 論luận 以dĩ 抗kháng 之chi 。 論luận 云vân 。 九cửu 流lưu 之chi 教giáo 。 教giáo 止chỉ 其kỳ 身thân 。 名danh 為vi 外ngoại 教giáo 。 三tam 乘thừa 之chi 教giáo 。 教giáo 靜tĩnh 心tâm 惑hoặc 。 名danh 為vi 內nội 教giáo 。 老lão 非phi 教giáo 主chủ 。 易dị 謙khiêm 所sở 攝nhiếp 。 帝đế 聞văn 之chi 存tồn 廢phế 理lý 乖quai 。 遂toại 雙song 除trừ 屏bính 。 不bất 盈doanh 五ngũ 載tái 身thân 歿một 政chánh 移di 。 隋tùy 氏thị 承thừa 運vận 二nhị 帝đế 三tam 十thập 七thất 年niên 。 文văn 帝đế 崇sùng 信tín 載tái 興hưng 佛Phật 法Pháp 。 海hải 內nội 置trí 塔tháp 。 百bách 有hữu 餘dư 州châu 。 皆giai 發phát 休hưu 瑞thụy 。 具cụ 如như 圖đồ 傳truyền 。 煬# 帝đế 嗣tự 錄lục 改cải 革cách 前tiền 朝triêu 。 雖tuy 令linh 致trí 敬kính 僧Tăng 竟cánh 不bất 屈khuất 。 自tự 大đại 化hóa 東đông 漸tiệm 六lục 百bách 餘dư 年niên 。 三tam 被bị 誅tru 除trừ 五ngũ 令linh 致trí 拜bái 。 既ký 乖quai 經kinh 國quốc 之chi 典điển 。 又hựu 非phi 休hưu 明minh 之chi 政chánh 。 刳khô 斮# 之chi 虐ngược 被bị 於ư 亂loạn 朝triêu 。 抑ức 挫tỏa 之chi 儀nghi 揚dương 於ư 絕tuyệt 代đại 。 故cố 使sử 事sự 理lý 乖quai 常thường 尋tầm 依y 舊cựu 轍triệt 。 良lương 以dĩ 三Tam 寶Bảo 為vi 歸quy 戒giới 之chi 宗tông 。 五ngũ 眾chúng 居cư 福phước 田điền 之chi 位vị 。 雖tuy 信tín 毀hủy 交giao 貿mậu 殃ương 咎cữu 推thôi 移di 。 斯tư 自tự 人nhân 有hữu 窊oa 隆long 。 據cứ 道đạo 曾tằng 無vô 興hưng 廢phế 。 所sở 以dĩ 千thiên 餘dư 大đại 聖thánh 出xuất 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 大đại 期kỳ 。 壽thọ 六lục 萬vạn 年niên 。 住trụ 釋thích 門môn 之chi 正Chánh 法Pháp 。 況huống 乃nãi 十thập 六lục 尊tôn 者giả 作tác 化hóa 於ư 三tam 洲châu 。 九cửu 億ức 應Ứng 供Cúng 護hộ 持trì 於ư 四tứ 部bộ 。 據cứ 斯tư 以dĩ 述thuật 歷lịch 數số 未vị 終chung 。 焉yên 得đắc 情tình 斷đoạn 同đồng 符phù 儒nho 典điển 。 且thả 易dị 之chi 蠱cổ 爻hào 不bất 事sự 王vương 侯hầu 。 禮lễ 之chi 儒nho 行hành 不bất 臣thần 天thiên 子tử 。 在tại 俗tục 四tứ 位vị 。 尚thượng 有hữu 不bất 屈khuất 之chi 人nhân 。 況huống 棄khí 俗tục 從tùng 道đạo 。 而nhi 便tiện 責trách 同đồng 臣thần 妾thiếp 之chi 禮lễ 。 又hựu 昊hạo 天thiên 上thượng 帝đế 嶽nhạc 瀆độc 靈linh 祇kỳ 君quân 人nhân 之chi 主chủ 。 莫mạc 不bất 祭tế 饗# 而nhi 下hạ 拜bái 。 今kim 僧Tăng 受thọ 佛Phật 戒giới 形hình 具cụ 佛Phật 儀nghi 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 奉phụng 其kỳ 道đạo 而nhi 仰ngưỡng 其kỳ 容dung 。 莫mạc 不bất 拜bái 伏phục 於ư 僧Tăng 者giả 。 故cố 得đắc 冥minh 祐hựu 顯hiển 徵trưng 祥tường 瑞thụy 雜tạp 沓đạp 。 聞văn 之chi 前tiền 傳truyền 。 豈khởi 復phục 同đồng 符phù 老lão 氏thị 均quân 王vương 侯hầu 於ư 三tam 大đại 者giả 哉tai 。 故cố 沙Sa 門Môn 之chi 宅trạch 生sanh 也dã 。 財tài 色sắc 弗phất 顧cố 榮vinh 祿lộc 弗phất 縻# 。 觀quán 時thời 俗tục 若nhược 浮phù 雲vân 。 達đạt 形hình 命mạng 如như 陽dương 焰diễm 。 是thị 故cố 號hiệu 為vi 。 出xuất 家gia 人nhân 也dã 。 故cố 出xuất 家gia 不bất 存tồn 家gia 人nhân 之chi 禮lễ 。 出xuất 俗tục 無vô 霑triêm 處xứ 俗tục 之chi 儀nghi 。 其kỳ 道đạo 顯hiển 然nhiên 。 百bách 代đại 不bất 易dị 之chi 令linh 典điển 者giả 也dã 。 其kỳ 流lưu 極cực 廣quảng 故cố 略lược 述thuật 之chi 。

今kim 列liệt 佛Phật 經Kinh 論luận 明minh 沙Sa 門Môn 不bất 敬kính 俗tục 者giả 。 梵Phạm 網võng 經kinh 下hạ 卷quyển 云vân 。 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp 。 不bất 禮lễ 拜bái 國quốc 王vương 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 。 亦diệc 不bất 敬kính 事sự 鬼quỷ 神thần 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 六lục 卷quyển 云vân 。 出xuất 家gia 人nhân 不bất 禮lễ 敬kính 在tại 家gia 人nhân 。 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 佛Phật 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 長trưởng 幼ấu 相tương 次thứ 禮lễ 拜bái 。 不bất 應ưng 禮lễ 拜bái 一nhất 切thiết 白bạch 衣y 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 第đệ 五ngũ 十thập 三tam 卷quyển 云vân 。 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 百bá 官quan 。 次thứ 第đệ 禮lễ 佛Phật 已dĩ 。

佛Phật 言ngôn 。

王vương 今kim 可khả 禮lễ 優Ưu 波Ba 離Ly 。 等đẳng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 王vương 聞văn 佛Phật 教giáo 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 新tân 出xuất 家gia 者giả 。 次thứ 第đệ 而nhi 禮lễ 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 經Kinh 云vân 。 若nhược 謗báng 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 及cập 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 毀hủy 呰tử 留lưu 難nạn 者giả 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 今kim 僧Tăng 依y 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 不bất 拜bái 君quân 親thân 是thị 奉phụng 佛Phật 教giáo 今kim 乃nãi 令linh 違vi 佛Phật 教giáo 拜bái 跪quỵ 俗tục 人nhân 即tức 不bất 信tín 佛Phật 語ngữ 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 又hựu 謗báng 無vô 善thiện 惡ác 業nghiệp 報báo 。 不bất 畏úy 後hậu 代đại 。 自tự 作tác 教giáo 人nhân 。 堅kiên 住trụ 不bất 捨xả 。 是thị 名danh 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。

大đại 王vương 。 若nhược 犯phạm 此thử 罪tội 不bất 自tự 悔hối 者giả 。 燒thiêu 滅diệt 善thiện 根căn 。 受thọ 無vô 間gián 苦khổ 。 以dĩ 王vương 行hành 此thử 不bất 善thiện 重trọng 業nghiệp 故cố 。 梵Phạm 行hạnh 羅La 漢Hán 。 諸chư 仙tiên 聖thánh 人nhân 。 出xuất 國quốc 而nhi 去khứ 。 諸chư 天thiên 悲bi 泣khấp 。 諸chư 善thiện 鬼quỷ 神thần 。 不bất 護hộ 其kỳ 國quốc 。 大đại 臣thần 輔phụ 相tướng 。 諍tranh 競cạnh 相tương/tướng 害hại 。 四tứ 方phương 賊tặc 起khởi 。 天thiên 王vương 不bất 下hạ 。 龍long 王vương 隱ẩn 伏phục 。 水thủy 旱hạn 不bất 調điều 。 死tử 亡vong 無vô 數số 。

時thời 人nhân 不bất 知tri 是thị 過quá 。 而nhi 怨oán 諸chư 天thiên 。 訴tố 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 是thị 故cố 行hành 法Pháp 行hành 王vương 。 為vì 救cứu 此thử 苦khổ 。 不bất 行hành 此thử 過quá 。 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 。 更cánh 有hữu 諸chư 論luận 文văn 多đa 不bất 載tái 。

僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 白bạch 朝triêu 宰tể 群quần 公công 。 伏phục 見kiến 詔chiếu 書thư 令linh 僧Tăng 致trí 敬kính 君quân 父phụ 。 事sự 理lý 深thâm 遠viễn 非phi 淺thiển 情tình 能năng 測trắc 。 夫phu 以dĩ 出xuất 家gia 之chi 迹tích 列liệt 聖thánh 齊tề 規quy 。 真chân 俗tục 之chi 科khoa 百bách 王vương 同đồng 軌quỹ 。 干can 木mộc 在tại 魏ngụy 。 高cao 杭# 而nhi 謁yết 文văn 侯hầu 。 子tử 陵lăng 居cư 漢hán 。 長trường/trưởng 揖ấp 而nhi 尋tầm 光quang 武võ 。 彼bỉ 稱xưng 小tiểu 道đạo 尚thượng 懷hoài 高cao 蹈đạo 之chi 門môn 。 豈khởi 此thử 沙Sa 門Môn 不bất 垂thùy 閑nhàn 放phóng 之chi 美mỹ 。 但đãn 以dĩ 三Tam 寶Bảo 嚮hướng 位vị 。 用dụng 敷phu 歸quy 敬kính 之chi 儀nghi 。 五ngũ 眾chúng 陳trần 誠thành 。 載tái 啟khải 福phước 田điền 之chi 道đạo 。 今kim 削tước 同đồng 儒nho 禮lễ 。 則tắc 佛Phật 非phi 出xuất 俗tục 之chi 人nhân 。 下hạ 拜bái 君quân 父phụ 。 則tắc 僧Tăng 非phi 可khả 敬kính 之chi 色sắc 。 是thị 則tắc 三Tam 寶Bảo 通thông 廢phế 。 歸quy 戒giới 絕tuyệt 於ư 人nhân 倫luân 。 儒nho 道đạo 是thị 師sư 孔khổng 經kinh 尊tôn 於ư 釋thích 典điển 。 在tại 昔tích 晉tấn 宋tống 備bị 有hữu 前tiền 規quy 。 八bát 座tòa 詳tường 議nghị 足túc 為vi 龜quy 鏡kính 。 僧Tăng 等đẳng 荷hà 國quốc 重trọng/trùng 寄ký 開khai 放phóng 出xuất 家gia 。 奉phụng 法pháp 行hành 道Đạo 仰ngưỡng 承thừa 聖thánh 則tắc 。 忽hốt 令linh 致trí 拜bái 有hữu 累lũy/lụy/luy 深thâm 經Kinh 。 俯phủ 仰ngưỡng 栖tê 遑hoàng 罔võng 知tri 投đầu 庇tí 。 謹cẩn 列liệt 內nội 經kinh 及cập 以dĩ 故cố 事sự 。 具cụ 舉cử 如như 前tiền 。 用dụng 簡giản 朝triêu 議nghị 請thỉnh 垂thùy 詳tường 採thải 。 敬kính 白bạch 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 大đại 集tập 文văn 武võ 官quan 僚liêu 九cửu 品phẩm 以dĩ 上thượng 并tinh 州châu 縣huyện 官quan 等đẳng 千thiên 有hữu 餘dư 人nhân 。 總tổng 坐tọa 中trung 臺đài 都đô 堂đường 將tương 議nghị 其kỳ 事sự 。

時thời 京kinh 邑ấp 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 宣tuyên 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 威uy 秀tú 。 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 沙Sa 門Môn 靈linh 會hội 。 弘hoằng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 會hội 隱ẩn 等đẳng 三tam 百bách 餘dư 人nhân 。 并tinh 將tương 經kinh 文văn 及cập 以dĩ 前tiền 狀trạng 。 陳trần 其kỳ 故cố 事sự 以dĩ 申thân 厥quyết 理lý 。

時thời 司ty 禮lễ 太thái 常thường 伯bá 隴# 西tây 郡quận 王vương 博bác 叉xoa 謂vị 諸chư 沙Sa 門Môn 曰viết 。 勅sắc 令lệnh 俗tục 官quan 詳tường 議nghị 。 師sư 等đẳng 可khả 退thoái 。

時thời 群quần 議nghị 紛phân 紜vân 不bất 能năng 畫họa 一nhất 。 隴# 西tây 王vương 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 傳truyền 通thông 帝đế 代đại 既ký 遠viễn 。 下hạ 勅sắc 令lệnh 拜bái 君quân 親thân 又hựu 許hứa 朝triêu 議nghị 。 今kim 眾chúng 人nhân 立lập 理lý 未vị 可khả 通thông 遵tuân 。 司ty 禮lễ 既ký 曰viết 職chức 司ty 。 可khả 先tiên 建kiến 議nghị 。 同đồng 者giả 署thự 名danh 。 不bất 同đồng 則tắc 止chỉ 。

時thời 司ty 禮lễ 大đại 夫phu 孔khổng 志chí 。 約ước 執chấp 筆bút 述thuật 狀trạng 如như 後hậu 。 令linh 主chủ 事sự 大đại 讀đọc 訖ngật 。 遂toại 依y 位vị 署thự 。 人nhân 將tương 太thái 半bán 。 左tả 肅túc 機cơ 崔thôi 餘dư 慶khánh 曰viết 。 勅sắc 令lệnh 司ty 別biệt 立lập 議nghị 。 未vị 可khả 轍triệt 承thừa 。 司ty 禮lễ 請thỉnh 散tán 可khả 各các 隨tùy 別biệt 狀trạng 送tống 臺đài 。

時thời 所sở 送tống 議nghị 文văn 抑ức 揚dương 駁bác 雜tạp 。 今kim 謹cẩn 依y 所sở 司ty 上thượng 下hạ 區khu 以dĩ 別biệt 之chi 。 先tiên 列liệt 不bất 拜bái 之chi 文văn 。 次thứ 陳trần 兼kiêm 拜bái 之chi 狀trạng 。 後hậu 述thuật 致trí 拜bái 之chi 議nghị 。 善thiện 惡ác 咸hàm 錄lục 件# 之chi 如như 左tả 焉yên 。

中trung 臺đài 司ty 禮lễ 太thái 常thường 伯bá 隴# 西tây 王vương 博bác 叉xoa 大đại 夫phu 孔khổng 志chí 約ước 等đẳng 議nghị 一nhất 首thủ

竊thiết 以dĩ 凡phàm 百bách 在tại 位vị 。 雖tuy 存tồn 敬kính 上thượng 之chi 道đạo 。 當đương 其kỳ 為vi 師sư 尚thượng 有hữu 不bất 臣thần 之chi 義nghĩa 。 況huống 佛Phật 之chi 垂thùy 法pháp 事sự 超siêu 俗tục 表biểu 。 剔dịch 髮phát 同đồng 於ư 毀hủy 傷thương 。 擁ủng 錫tích 異dị 乎hồ 簪# 紱# 。 出xuất 家gia 非phi 色sắc 養dưỡng 之chi 境cảnh 。 離ly 塵trần 豈khởi 策sách 名danh 之chi 地địa 。 功công 深thâm 濟tế 度độ 道đạo 極cực 崇sùng 高cao 。 何hà 必tất 破phá 彼bỉ 玄huyền 門môn 牽khiên 斯tư 儒nho 轍triệt 。 披phi 釋thích 服phục 而nhi 為vi 孔khổng 拜bái 。 處xử 俗tục 塗đồ 而nhi 當đương 法pháp 禮lễ 。 存tồn 其kỳ 教giáo 而nhi 毀hủy 其kỳ 道đạo 。 求cầu 其kỳ 福phước 而nhi 屈khuất 其kỳ 身thân 。 再tái 三tam 研nghiên 覈# 謂vị 乖quai 通thông 理lý 。 又hựu 道đạo 之chi 為vi 教giáo 雖tuy 全toàn 髮phát 膚phu 。 出xuất 家gia 超siêu 俗tục 其kỳ 歸quy 一nhất 揆quỹ 。 加gia 以dĩ 遠viễn 標tiêu 天thiên 構# 大đại 啟khải 皇hoàng 基cơ 。 義nghĩa 藉tạ 尊tôn 嚴nghiêm 式thức 符phù 高cao 尚thượng 。 並tịnh 仍nhưng 舊cựu 貫quán 無vô 點điểm 彝# 章chương 。 如như 必tất 改cải 作tác 恐khủng 非phi 稽khể 古cổ 。 雖tuy 君quân 親thân 崇sùng 敬kính 用dụng 軫# 神thần 衷# 。 道Đạo 法Pháp 難nạn/nan 虧khuy 還hoàn 留lưu 睿# 想tưởng 。 既ký 奉phụng 詢tuân 芻sô 之chi 詔chiếu 。 敢cảm 罄khánh 塵trần 嶽nhạc 之chi 誠thành 。 懼cụ 不bất 愜# 允duẫn 。 追truy 深thâm 戰chiến 惕dịch 。

司ty 元nguyên 議nghị 一nhất 首thủ

肖tiếu 形hình 二nhị 氣khí 。 嚴nghiêm 父phụ 稱xưng 莫mạc 大đại 之chi 尊tôn 。 資tư 用dụng 五ngũ 材tài 。 元nguyên 后hậu 標tiêu 則tắc 天thiên 之chi 貴quý 。 至chí 於ư 擎kình 跪quỵ 曲khúc 拳quyền 之chi 禮lễ 。 陶đào 化hóa 之chi 侶lữ 同đồng 遵tuân 。 服phục 勤cần 就tựu 養dưỡng 之chi 方phương 。 懷hoài 生sanh 之chi 倫luân 共cộng 紀kỷ 。 凡phàm 在tại 君quân 父phụ 理lý 絕tuyệt 名danh 言ngôn 。 而nhi 老lão 釋thích 二nhị 門môn 出xuất 塵trần 遺di 俗tục 。 虛hư 無vô 一nhất 旨chỉ 離ly 有hữu 會hội 空không 。 瑞thụy 見kiến 毘tỳ 耶da 。 闡xiển 慈từ 悲bi 之chi 偈kệ 。 氣khí 浮phù 函hàm 谷cốc 。 開khai 道Đạo 德đức 之chi 篇thiên 。 處xử 木mộc 雁nhạn 之chi 間gian 。 養dưỡng 生sanh 在tại 慮lự 。 罷bãi 色sắc 聲thanh 之chi 相tướng 。 寂tịch 滅diệt 為vi 心tâm 。 執chấp 禮lễ 蹈đạo 儀nghi 者giả 。 靡mĩ 窮cùng 其kỳ 要yếu 妙diệu 。 懷hoài 忠trung 履lý 孝hiếu 者giả 。 未vị 酌chước 其kỳ 波ba 瀾lan 。 理lý 存tồn 太thái 極cực 之chi 先tiên 。 事sự 出xuất 生sanh 靈linh 之chi 表biểu 。 故cố 尊tôn 其kỳ 道đạo 則tắc 異dị 其kỳ 服phục 。 重trọng/trùng 其kỳ 教giáo 則tắc 變biến 其kỳ 禮lễ 。 爰viên 自tự 近cận 古cổ 迄hất 乎hồ 末mạt 葉diệp 。 雖tuy 沿duyên 革cách 暫tạm 乖quai 而nhi 斯tư 道đạo 無vô 墜trụy 。 洎kịp 哀ai 纏triền 雙song 樹thụ 慟đỗng 結kết 三tam 號hiệu 。 防phòng 後hậu 進tiến 之chi 虧khuy 風phong 。 約ước 儒nho 宗tông 以dĩ 控khống 法pháp 。 故cố 當đương 輔phụ 成thành 舊cựu 教giáo 。 豈khởi 應ưng 裁tài 制chế 新tân 儀nghi 。 誠thành 宜nghi 屈khuất 宸# 扆# 之chi 嚴nghiêm 。 申thân 方phương 外ngoại 之chi 旨chỉ 。 委ủy 尊tôn 親thân 之chi 重trọng/trùng 。 縱túng/tung 環hoàn 中trung 之chi 遊du 。 愚ngu 管quản 斟châm 量lượng 遵tuân 故cố 為vi 允duẫn 。

司ty 戎nhung 議nghị 一nhất 首thủ

臣thần 聞văn 三tam 災tai 變biến 火hỏa 六Lục 度Độ 逾du 凝ngưng 。 二nhị 字tự 為vi 經kinh 百bách 成thành 攸du 緬# 。 是thị 以dĩ 白bạch 毫hào 著trước 相tương/tướng 。 闡xiển 一Nhất 乘Thừa 於ư 萬vạn 劫kiếp 。 紫tử 氣khí 浮phù 影ảnh 。 混hỗn 萬vạn 殊thù 於ư 一nhất 致trí 。 爰viên 有hữu 儒nho 津tân 復phục 軔# 殊thù 軫# 。 秀tú 天thiên 地địa 陰âm 陽dương 之chi 稟bẩm 。 禮lễ 君quân 臣thần 父phụ 子tử 之chi 穆mục 。 故cố 知tri 循tuần 名danh 責trách 實thật 矩củ 跡tích 端đoan 形hình 。 則tắc 教giáo 先tiên 於ư 闕khuyết 里lý 。 齋trai 心tâm 力lực 行hành 修tu 來lai 悔hối 往vãng 。 則tắc 化hóa 漸tiệm 於ư 連liên 河hà 。 釋thích 為vi 內nội 防phòng 。 雅nhã 有hữu 制chế 於ư 魏ngụy 闕khuyết 。 儒nho 為vi 外ngoại 檢kiểm 。 不bất 能năng 括quát 其kỳ 靈linh 臺đài 。 別biệt 有hữu 玄huyền 宗tông 素tố 範phạm 振chấn 蕩đãng 風phong 物vật 。 翾# 鵬# 逸dật 鷃# 促xúc 椿xuân 遼liêu 菌# 。 無vô 為vi 無vô 事sự 何hà 得đắc 何hà 失thất 。 然nhiên 則tắc 道đạo 佛Phật 二nhị 教giáo 俱câu 為vi 三Tam 寶Bảo 。 佛Phật 以dĩ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 為vi 旨chỉ 。 道đạo 以dĩ 道đạo 經kinh 師sư 為vi 義nghĩa 。 豈khởi 直trực 攝nhiếp 生sanh 有hữu 託thác 陶đào 性tánh 通thông 資tư 。 信tín 亦diệc 為vi 政chánh 是thị 基cơ 裨bì 聲thanh 濃nồng 化hóa 。 而nhi 比Bỉ 丘Khâu 未vị 諭dụ 先tiên 生sanh 多đa 僻tích 。 恃thị 出xuất 俗tục 而nhi 浮phù 逸dật 。 以dĩ 矜căng 傲ngạo 為vi 誇khoa 誕đản 。 處xử 匹thất 夫phu 之chi 賤tiện 。 直trực 形hình 骸hài 於ư 萬vạn 乘thừa 。 忘vong 子tử 育dục 之chi 恩ân 。 不bất 降giáng/hàng 屈khuất 於ư 三tam 大đại 。 固cố 君quân 父phụ 所sở 宜nghi 革cách 。 乃nãi 臣thần 子tử 所sở 知tri 非phi 。 遂toại 降giáng/hàng 綸luân 璽# 是thị 改cải 其kỳ 弊tệ 。 雖tuy 履lý 孝hiếu 居cư 忠trung 昌xương 言ngôn 改cải 轍triệt 。 而nhi 稽khể 古cổ 愛ái 道đạo 參tham 酌chước 群quần 情tình 。 懷hoài 響hưởng 者giả 谷cốc 不bất 銷tiêu 聲thanh 。 撫phủ 塵trần 者giả 山sơn 無vô 隔cách 細tế 。 必tất 備bị 輿dư 人nhân 之chi 頌tụng 。 以dĩ 貢cống 芻sô 蕘# 之chi 說thuyết 。 何hà 則tắc 柱trụ 史sử 西tây 浮phù 千thiên 有hữu 餘dư 祀tự 。 法pháp 流lưu 東đông 漸tiệm 六lục 百bách 許hứa 年niên 。 雖tuy 曆lịch 變biến 市thị 朝triêu 而nhi 事sự 無vô 損tổn 益ích 。 唯duy 庾dữu 氷băng 責trách 沙Sa 門Môn 之chi 拜bái 。 桓hoàn 玄huyền 議nghị 比Bỉ 丘Khâu 之chi 禮lễ 。 幸hạnh 有hữu 何hà 充sung 進tiến 奏tấu 慧tuệ 遠viễn 陳trần 書thư 。 事sự 竟cánh 不bất 行hành 道Đạo 終chung 不bất 墜trụy 。 是thị 以dĩ 大đại 易dị 經kinh 綸luân 三tam 聖thánh 。 蠱cổ 象tượng 不bất 事sự 王vương 侯hầu 。 大đại 禮lễ 充sung 牣# 兩lưỡng 儀nghi 儒nho 行hành 不bất 臣thần 天thiên 子tử 。 亦diệc 有hữu 嚴nghiêm 陵lăng 踞cứ 謁yết 光quang 武võ 。 亞# 夫phu 長trường/trưởng 揖ấp 漢hán 文văn 。 介giới 冑trụ 豈khởi 曰viết 觸xúc 麟lân 。 故cố 人nhân 不bất 為vi 纓anh 網võng 。 惟duy 舊cựu 詎cự 先tiên 師sư 道đạo 。 法pháp 侶lữ 何hà 後hậu 戎nhung 昭chiêu 。 上thượng 則tắc 九cửu 天thiên 真chân 皇hoàng 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 則tắc 南nam 山sơn 四tứ 皓hạo 淮hoài 南nam 八bát 公công 。 或hoặc 順thuận 風phong 而nhi 禮lễ 謁yết 。 或hoặc 御ngự 氣khí 而nhi 遊du 處xứ 。 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi 靡mĩ 得đắc 而nhi 屈khuất 。 十thập 室thất 忠trung 信tín 亦diệc 豈khởi 無vô 其kỳ 人nhân 哉tai 。 五ngũ 刑hình 之chi 設thiết 關quan 三tam 木mộc 者giả 不bất 拜bái 。 豈khởi 五ngũ 德đức 之chi 具cụ 居cư 三tam 服phục 者giả 拜bái 之chi 。 罪tội 之chi 不bất 責trách 。 恭cung 肅túc 德đức 之chi 誠thành 足túc 容dung 養dưỡng 。 然nhiên 則tắc 含hàm 識thức 之chi 類loại 。 懷hoài 生sanh 之chi 流lưu 。 莫mạc 不bất 致trí 身thân 以dĩ 輸du 忠trung 。 彼bỉ 則tắc 不bất 臣thần 王vương 者giả 。 莫mạc 不bất 竭kiệt 力lực 而nhi 尊tôn 孝hiếu 。 彼bỉ 則tắc 不bất 敬kính 其kỳ 親thân 。 雖tuy 約ước 弛thỉ 三tam 章chương 律luật 輕khinh 三tam 尺xích 。 有hữu 一nhất 於ư 此thử 。 三tam 千thiên 其kỳ 大đại 。 而nhi 不bất 被bị 以dĩ 嚴nghiêm 誅tru 。 寘trí 於ư 巨cự 責trách 者giả 。 豈khởi 不bất 以dĩ 道đạo 釋thích 與dữ 堯# 孔khổng 殊thù 制chế 。 傷thương 毀hủy 與dữ 禮lễ 教giáo 正chánh 乖quai 。 蓮liên 華hoa 非phi 結kết 綬thụ 之chi 色sắc 。 貝bối 葉diệp 異dị 削tước 珪# 之chi 旨chỉ 。 人nhân 以dĩ 束thúc 帶đái 為vi 彝# 章chương 。 道đạo 則tắc 冠quan 而nhi 不bất 帶đái 。 人nhân 以dĩ 束thúc 髮phát 為vi 華hoa 飾sức 。 釋thích 則tắc 落lạc 而nhi 不bất 容dung 。 去khứ 國quốc 不bất 為vi 不bất 忠trung 。 辭từ 家gia 不bất 為vi 不bất 孝hiếu 。 出xuất 塵trần 滓chỉ 割cát 愛ái 於ư 君quân 親thân 。 奪đoạt 嗜thị 欲dục 棄khí 情tình 於ư 妻thê 子tử 。 理lý 乃nãi 區khu 分phần/phân 於ư 物vật 類loại 。 不bất 可khả 涯nhai 檢kiểm 於ư 常thường 塗đồ 。 生sanh 莫mạc 重trọng/trùng 於ư 父phụ 母mẫu 。 子tử 則tắc 不bất 謝tạ 。 施thí 莫mạc 厚hậu 於ư 天thiên 地địa 。 物vật 則tắc 不bất 答đáp 。 君quân 親thân 之chi 恩ân 事sự 絕tuyệt 名danh 象tượng 。 豈khởi 稽khể 首thủ 拜bái 首thủ 可khả 酬thù 萬vạn 分phần 之chi 一nhất 者giả 歟# 。 出xuất 家gia 之chi 於ư 君quân 父phụ 。 豈khởi 曰viết 全toàn 無vô 輸du 報báo 。 一nhất 念niệm 必tất 以dĩ 人nhân 王vương 為vi 願nguyện 首thủ 。 四Tứ 諦Đế 則tắc 於ư 父phụ 母mẫu 為vi 弘hoằng 益ích 。 方phương 祛khư 塵trần 劫kiếp 永vĩnh 離ly 死tử 生sanh 。 豈khởi 與dữ 夫phu 屈khuất 膝tất 為vi 盡tận 忠trung 。 色sắc 養dưỡng 為vi 純thuần 孝hiếu 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 必tất 包bao 之chi 俗tục 境cảnh 。 處xử 之chi 儒nho 肆tứ 。 屈khuất 其kỳ 容dung 降giáng/hàng 其kỳ 禮lễ 。 則tắc 不bất 孝hiếu 莫mạc 過quá 於ư 絕tuyệt 嗣tự 。 何hà 不bất 制chế 以dĩ 婚hôn 姻nhân 。 不bất 忠trung 莫mạc 大đại 於ư 不bất 臣thần 。 何hà 不bất 令linh 稱xưng 臣thần 妾thiếp 。 以dĩ 袈ca 裟sa 為vi 朝triêu 服phục 。 稱xưng 貧bần 道đạo 而nhi 趨xu 拜bái 。 儀nghi 範phạm 兩lưỡng 失thất 名danh 稱xưng 兼kiêm 舛suyễn 。 深thâm 恐khủng 一nhất 跪quỵ 之chi 益ích 。 不bất 加gia 萬vạn 乘thừa 之chi 尊tôn 。 一nhất 拜bái 之chi 勞lao 式thức 彰chương 三tam 服phục 之chi 墜trụy 。 則tắc 所sở 不bất 可khả 而nhi 豈khởi 然nhiên 乎hồ 。 王vương 者giả 無vô 父phụ 事sự 三tam 老lão 。 無vô 兄huynh 事sự 五ngũ 更cánh 。 君quân 人nhân 之chi 尊tôn 亦diệc 有hữu 所sở 敬kính 。 法Pháp 服phục 之chi 敬kính 不bất 敬kính 其kỳ 人nhân 。 若nhược 屈khuất 其kỳ 數số 則tắc 卑ty 其kỳ 道đạo 。 數số 而nhi 可khả 卑ty 道đạo 則tắc 云vân 缺khuyết 矣hĩ 。 豈khởi 若nhược 存tồn 敬kính 於ư 己kỷ 。 存tồn 道đạo 於ư 物vật 。 敬kính 存tồn 則tắc 己kỷ 適thích 。 道đạo 在tại 則tắc 物vật 尊tôn 。 尊tôn 道đạo 所sở 以dĩ 敬kính 於ư 物vật 。 敬kính 物vật 亦diệc 所sở 以dĩ 尊tôn 於ư 己kỷ 也dã 。 況huống 復phục 形hình 猶do 身thân 也dã 。 道đạo 若nhược 影ảnh 焉yên 。 身thân 既ký 如như 聲thanh 。 道đạo 亦diệc 如như 響hưởng 。 形hình 動động 則tắc 影ảnh 隨tùy 。 聲thanh 揚dương 則tắc 響hưởng 應ứng 。 道đạo 崇sùng 則tắc 形hình 寵sủng 。 身thân 替thế 則tắc 道đạo 息tức 。 豈khởi 可khả 使sử 居cư 身thân 之chi 道đạo 屈khuất 於ư 道đạo 外ngoại 之chi 身thân 。 豈khởi 可khả 使sử 方phương 外ngoại 之chi 人nhân 存tồn 於ư 身thân 中trung 之chi 敬kính 。 又hựu 彼bỉ 守thủ 一nhất 居cư 道đạo 不bất 離ly 塵trần 俗tục 。 若nhược 可khả 拜bái 之chi 是thị 謂vị 俗tục 之chi 道đạo 而nhi 可khả 俗tục 俗tục 又hựu 參tham 道đạo 。 則tắc 一nhất 當đương 有hữu 二nhị 而nhi 道đạo 不bất 專chuyên 行hành 矣hĩ 。 安an 可khả 以dĩ 區khu 道đạo 俗tục 之chi 常thường 域vực 保bảo 專chuyên 一nhất 之chi 至chí 誠thành 哉tai 。 據cứ 僧Tăng 祇kỳ 律luật 。 敬kính 袈ca 裟sa 如như 敬kính 佛Phật 塔tháp 。 謂vị 袈ca 裟sa 為vi 福phước 田điền 衣y 。 衣y 名danh 銷tiêu 瘦sấu 。 取thủ 能năng 銷tiêu 瘦sấu 煩phiền 惱não 。 鎧khải 名danh 忍nhẫn 辱nhục 。 取thủ 能năng 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 亦diệc 喻dụ 蓮liên 華hoa 不bất 染nhiễm 泥nê 滓chỉ 。 亦diệc 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 幢tràng 相tương/tướng 。 則tắc 袈ca 裟sa 之chi 為vi 義nghĩa 其kỳ 至chí 矣hĩ 。 夫phu 若nhược 損tổn 茲tư 佛Phật 塔tháp 壞hoại 彼bỉ 幢tràng 相tương/tướng 。 將tương 輕khinh 忍nhẫn 辱nhục 更cánh 貶biếm 福phước 田điền 。 甚thậm 用dụng 危nguy 疑nghi 終chung 迷mê 去khứ 取thủ 。 解giải 衣y 而nhi 拜bái 則tắc 越việt 俗tục 非phi 章chương 甫phủ 之chi 儀nghi 。 整chỉnh 服phục 而nhi 趨xu 則tắc 緇# 衣y 異dị 朝triêu 宗tông 之chi 典điển 。 故cố 禪thiền 幽u 舍Xá 衛Vệ 之chi 境cảnh 。 步bộ 屏bính 高cao 門môn 之chi 地địa 。 理lý 絕tuyệt 朝triêu 請thỉnh 事sự 乖quai 榮vinh 謁yết 。 豈khởi 不bất 謂vị 我ngã 崇sùng 其kỳ 道đạo 。 所sở 以dĩ 彼bỉ 請thỉnh 其kỳ 來lai 。 請thỉnh 而nhi 卑ty 之chi 復phục 何hà 為vi 者giả 。 廬lư 山sơn 為vi 道Đạo 德đức 所sở 居cư 。 不bất 在tại 搜sưu 揀giản 之chi 例lệ 。 甘cam 棠# 為vi 聽thính 訟tụng 所sở 息tức 。 式thức 致trí 勿vật 翦# 之chi 思tư 。 山sơn 與dữ 樹thụ 之chi 無vô 心tâm 。 且thả 以dĩ 德đức 而nhi 存tồn 物vật 。 法pháp 與dữ 道đạo 之chi 有hữu 裕# 。 豈khởi 崇sùng 道đạo 而nhi 遺di 人nhân 。 語ngữ 曰viết 。 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 則tắc 道đạo 亦diệc 須tu 人nhân 而nhi 行hành 也dã 。 王vương 人nhân 雖tuy 微vi 位vị 。 在tại 諸chư 矦hầu 之chi 上thượng 。 行hành 道Đạo 之chi 輩bối 焉yên 復phục 可khả 卑ty 其kỳ 禮lễ 。 若nhược 謂vị 兩lưỡng 為vi 欺khi 詭quỷ 。 則tắc 可khả 一nhất 而nhi 寢tẩm 之chi 。 寢tẩm 之chi 之chi 道đạo 則tắc 芟# 薙# 之chi 之chi 謂vị 。 是thị 則tắc 所sở 奪đoạt 者giả 多đa 。 何hà 止chỉ 降giáng/hàng 屈khuất 而nhi 已dĩ 。 若nhược 謂vị 兩lưỡng 為vi 濃nồng 助trợ 。 則tắc 宜nghi 崇sùng 之chi 。 崇sùng 之chi 之chi 道đạo 則tắc 尊tôn 貴quý 之chi 之chi 謂vị 。 豈khởi 可khả 尊tôn 貴quý 其kỳ 道đạo 而nhi 使sử 其kỳ 恭cung 敬kính 哉tai 。 假giả 以dĩ 金kim 翠thúy 為vi 真chân 儀nghi 。 不bất 以dĩ 金kim 翠thúy 而nhi 增tăng 肅túc 。 以dĩ 芻sô 狗cẩu 而nhi 尊tôn 像tượng 。 不bất 以dĩ 芻sô 狗cẩu 而nhi 加gia 輕khinh 。 肅túc 敬kính 終chung 寄ký 於ư 道đạo 輕khinh 重trọng 不bất 係hệ 於ư 物vật 。 物vật 之chi 不bất 能năng 遷thiên 道đạo 。 亦diệc 猶do 道đạo 之chi 恆hằng 隨tùy 於ư 物vật 矣hĩ 。 沙Sa 門Môn 橫hoạnh/hoành 服phục 於ư 己kỷ 。 資tư 法Pháp 服phục 而nhi 為vi 貴quý 。 莫mạc 不bất 敬kính 其kỳ 法Pháp 服phục 而nhi 豈khởi 係hệ 於ư 人nhân 乎hồ 。 不bất 拜bái 之chi 典điển 義nghĩa 高cao 經kinh 律luật 。 法pháp 付phó 國quốc 王vương 。 事sự 資tư 持trì 護hộ 。 法pháp 為vi 常thường 也dã 。 常thường 行hành 不bất 易dị 。 一nhất 隅ngung 可khả 革cách 千thiên 門môn 或hoặc 爽sảng 。 通thông 有hữu 護hộ 法Pháp 之chi 資tư 。 塞tắc 有hữu 墜trụy 法pháp 之chi 慮lự 。 與dữ 其kỳ 墜trụy 之chi 曷hạt 若nhược 護hộ 之chi 。 何hà 必tất 屈khuất 折chiết 於ư 僧Tăng 容dung 。 盤bàn 辟tịch 於ư 法Pháp 服phục 。 使sử 萬vạn 國quốc 歸quy 依y 者giả 居cư 蔕# 芥giới 於ư 其kỳ 間gian 哉tai 。 語ngữ 曰viết 因nhân 人nhân 所sở 利lợi 而nhi 利lợi 之chi 。 則tắc 利lợi 之chi 之chi 術thuật 亦diệc 可khả 因nhân 其kỳ 精tinh 詣nghệ 而nhi 為vi 利lợi 矣hĩ 。 洎kịp 乎hồ 日nhật 光quang 上thượng 照chiếu 。 皇hoàng 運vận 攸du 宗tông 。 海hải 接tiếp 天thiên 潢# 枝chi 連liên 寶bảo 構# 。 藉tạ 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。 闡xiển 無vô 疆cương 之chi 業nghiệp 。 別biệt 氏thị 他tha 族tộc 敬kính 猶do 崇sùng 往vãng 。 神thần 基cơ 靈linh 派phái 道đạo 豈khởi 撝# 今kim 。 此thử 為vi 甚thậm 不bất 可khả 一nhất 也dã 。 月nguyệt 氏thị 東đông 國quốc 寶bảo 祚tộ 斯tư 俟sĩ 。 定định 水thủy 玄huyền 波ba 法pháp 雲vân 彩thải 潤nhuận 。 高cao 解giải 脫thoát 之chi 慶khánh 。 演diễn 常thường 住trụ 之chi 福phước 。 王vương 前tiền 帝đế 昔tích 尚thượng 或hoặc 攸du 遵tuân 。 主chủ 聖thánh 臣thần 良lương 胡hồ 寧ninh 此thử 變biến 。 臣thần 愚ngu 千thiên 慮lự 萬vạn 不bất 一nhất 得đắc 。 儻thảng 緣duyên 斯tư 創sáng/sang 造tạo 無vô 益ích 將tương 來lai 。 於ư 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 有hữu 毫hào 釐li 之chi 累lũy/lụy/luy 。 雖tuy 率suất 土thổ/độ 碎toái 首thủ 群quần 生sanh 粉phấn 骨cốt 。 何hà 以dĩ 塞tắc 有hữu 隱ẩn 之chi 責trách 。 蠲quyên 不bất 忠trung 之chi 罪tội 。 此thử 為vi 甚thậm 不bất 可khả 二nhị 也dã 。 臣thần 所sở 以dĩ 汲cấp 汲cấp 其kỳ 事sự 區khu 區khu 其kỳ 誠thành 。 搔tao 首thủ 捫môn 心tâm 隳huy 肝can 瀝lịch 膽đảm 。 伏phục 願nguyện 聖thánh 朝triêu 重trọng/trùng 興hưng 至chí 教giáo 。 恆hằng 春xuân 柰nại 苑uyển 永vĩnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 一nhất 心tâm 歡hoan 錄lục 其kỳ 人nhân 。 百bách 祚tộ 遠viễn 光quang 於ư 帝đế 冊sách 。 則tắc 雖tuy 死tử 猶do 生sanh 朝triêu 夕tịch 可khả 矣hĩ 。 竊thiết 惟duy 詔chiếu 旨chỉ 微vi 婉uyển 義nghĩa 難nạn/nan 適thích 莫mạc 。 天thiên 情tình 畫họa 一nhất 則tắc 可khả 使sử 由do 之chi 。 睿# 想tưởng 傍bàng 求cầu 。 則tắc 誰thùy 不bất 竭kiệt 慮lự 。 臣thần 以dĩ 庸dong 昧muội 何hà 足túc 寓# 言ngôn 。 以dĩ 兩lưỡng 教giáo 為vi 無vô 。 則tắc 崇sùng 之chi 於ư 聖thánh 運vận 。 聖thánh 而nhi 崇sùng 之chi 則tắc 非phi 無vô 矣hĩ 。 以dĩ 兩lưỡng 教giáo 為vi 有hữu 。 則tắc 筆bút 削tước 於ư 明minh 時thời 。

時thời 而nhi 削tước 之chi 恐khủng 非phi 有hữu 矣hĩ 。 斯tư 所sở 以dĩ 岐kỳ 路lộ 徘bồi 徊hồi 兩lưỡng 端đoan 交giao 戰chiến 。 道đạo 宜nghi 存tồn 跡tích 理lý 未vị 懕# 心tâm 。 管quản 豈khởi 天thiên 窺khuy 蛙# 焉yên 海hải 測trắc 。 理lý 絕tuyệt 庶thứ 幾kỷ 之chi 外ngoại 。 事sự 超siêu 智trí 識thức 之chi 表biểu 。 自tự 可khả 懷hoài 鉛duyên 閣các 筆bút 扣khấu 寂tịch 銷tiêu 聲thanh 。 而nhi 欲dục 鳥điểu 處xứ 程# 言ngôn 竽# 中trung 竊thiết 吹xuy 。 將tương 聳tủng 聾lung 聽thính 而nhi 齊tề 俗tục 。 與dữ 瞽# 視thị 而nhi 均quân 叟# 。 雖tuy 有hữu 罄khánh 於ư 心tâm 靈linh 。 終chung 不bất 詣nghệ 於ư 聞văn 見kiến 也dã 。 直trực 以dĩ 八bát 風phong 逈huýnh 扇thiên/phiến 。 萬vạn 籟# 咸hàm 貢cống 其kỳ 音âm 。 兩lưỡng 曜diệu 昇thăng 暉huy 。 千thiên 形hình 不bất 匿nặc 其kỳ 影ảnh 。 茲tư 焉yên 企xí 景cảnh 是thị 庶thứ 轉chuyển 規quy 。 就tựu 日nhật 心tâm 葵quỳ 輸du 涓# 驛dịch 露lộ 。 而nhi 靦# 顏nhan 漿tương 夏hạ 履lý 薄bạc 氷băng 春xuân 。 兢căng 惕dịch 已dĩ 甚thậm 。 赧nỏa 畏úy 交giao 集tập 。 謹cẩn 議nghị 。

司ty 刑hình 太thái 常thường 伯bá 劉lưu 祥tường 道đạo

竊thiết 以dĩ 朝triều 廷đình 之chi 敘tự 肅túc 敬kính 為vi 先tiên 。 生sanh 育dục 之chi 恩ân 。 色sắc 養dưỡng 為vi 重trọng/trùng 。 釋thích 老lão 二nhị 教giáo 今kim 悉tất 反phản 之chi 。 抗kháng 禮lễ 於ư 帝đế 王vương 。 受thọ 敬kính 於ư 父phụ 母mẫu 。 而nhi 優ưu 容dung 自tự 昔tích 迄hất 乎hồ 今kim 代đại 。 源nguyên 其kỳ 深thâm 致trí 蓋cái 有hữu 以dĩ 然nhiên 。 諒# 由do 剔dịch 髮phát 有hữu 異dị 於ư 冠quan 冕# 。 袈ca 裟sa 無vô 取thủ 於ư 章chương 服phục 。 出xuất 家gia 故cố 無vô 家gia 人nhân 之chi 敬kính 。 捨xả 俗tục 豈khởi 拘câu 朝triều 廷đình 之chi 禮lễ 。 至chí 於ư 玄huyền 教giáo 清thanh 虛hư 道đạo 風phong 遐hà 曠khoáng 。 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 不bất 屈khuất 王vương 矦hầu 。 帝đế 王vương 有hữu 所sở 不bất 臣thần 。 蓋cái 此thử 之chi 謂vị 。 國quốc 家gia 既ký 存tồn 其kỳ 道đạo 所sở 以dĩ 不bất 屈khuất 其kỳ 身thân 。 望vọng 准chuẩn 前tiền 章chương 無vô 違vi 舊cựu 貫quán 。 謹cẩn 議nghị 。 議nghị 拜bái 者giả 。 明minh 沙Sa 門Môn 應ưng 致trí 拜bái 也dã 。 昔tích 皇hoàng 覺giác 御ngự 宇vũ 尚thượng 開khai 信tín 毀hủy 之chi 源nguyên 。 豈khởi 惟duy 像tượng 末mạt 不bất 流lưu 弘hoằng 約ước 之chi 議nghị 。 頃khoảnh 以dĩ 法pháp 海hải 宏hoành 曠khoáng 類loại 聚tụ 難nạn/nan 分phần/phân 有hữu 穢uế 玄huyền 猷# 。 頗phả 聞văn 朝triêu 聽thính 。 致trí 使sử 拘câu 文văn 之chi 士sĩ 。 廢phế 道đạo 從tùng 人nhân 。 較giảo 而nhi 言ngôn 之chi 。 未vị 曰viết 通thông 方phương 之chi 巨cự 唱xướng 也dã 。 余dư 所sở 以dĩ 考khảo 諸chư 故cố 實thật 隨tùy 而nhi 彈đàn 焉yên 。 庶thứ 崇sùng 佛Phật 君quân 子tử 。 或hoặc 能năng 詳tường 覽lãm 。

議nghị 沙Sa 門Môn 兼kiêm 拜bái 狀trạng 合hợp 三tam 首thủ

左tả 威uy 衛vệ 長trường/trưởng 史sử 崔thôi 安an 都đô 錄lục 事sự 沈trầm 玄huyền 明minh 等đẳng 議nghị 狀trạng 一nhất 首thủ

竊thiết 以dĩ 紫tử 氣khí 騰đằng 真chân 。 玄huyền 牝tẫn 之chi 風phong 西tây 被bị 。 白bạch 虹hồng 沈trầm 化hóa 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 蘊uẩn 東đông 流lưu 。 轡bí 羽vũ 驤# 霞hà 。 影ảnh 王vương 京kinh 而nhi 凝ngưng 眾chúng 妙diệu 。 津tân 慈từ 照chiếu 寂tịch 。 啟khải 金kim 園viên 而nhi 融dung 至chí 道đạo 。 義nghĩa 冠quan 空không 有hữu 。 理lý 洞đỗng 希hy 夷di 。 祛khư 濟tế 塵trần 蒙mông 薰huân 滌địch 因nhân 累lũy/lụy/luy 。 神thần 道đạo 裨bì 教giáo 茲tư 焉yên 有hữu 徵trưng 。 坦thản 躅trục 業nghiệp 已dĩ 遵tuân 從tùng 。 流lưu 弊tệ 義nghĩa 資tư 懲# 革cách (# 彈đàn 曰viết 守thủ 法pháp 高cao 尚thượng 稱xưng 為vi 流lưu 弊tệ 違vi 經kinh 拜bái 俗tục 謂vị 之chi 懲# 革cách 即tức 事sự 不bất 可khả 其kỳ 如như 理lý 何hà )# 原nguyên 夫phu 在tại 三tam 之chi 敬kính 六lục 位vị 。 峻tuấn 尊tôn 卑ty 之chi 象tượng 。 百bách 行hành 之chi 本bổn 四tứ 始thỉ 。 旌tinh 罔võng 極cực 之chi 談đàm 。 本bổn 立lập 然nhiên 後hậu 道đạo 生sanh 。 敬kính 形hình 於ư 焉yên 禮lễ 穆mục 。 寔thật 王vương 化hóa 之chi 始thỉ 。 乃nãi 天thiên 地địa 之chi 經kinh 。 佛Phật 以dĩ 法Pháp 為vi 師sư 。 帝đế 以dĩ 天thiên 為vi 則tắc 。 域vực 中trung 有hữu 四tứ 大đại 王vương 者giả 居cư 一nhất 焉yên 。 王vương 道đạo 既ký 其kỳ 齊tề 衡hành 。 天thiên 法pháp 固cố 乃nãi 同đồng 貫quán 。 身thân 為vi 法Pháp 器khí 。 法pháp 惟duy 道đạo 本bổn 。 黃hoàng 冠quan 慕mộ 道đạo 緇# 裳thường 奉phụng 佛Phật 。 致trí 敬kính 君quân 父phụ 眇miễu 契khế 玄huyền 波ba (# 彈đàn 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 乃nãi 寰# 外ngoại 之chi 尊tôn 。 帝đế 王vương 為vi 域vực 中trung 之chi 大đại 。 教giáo 存tồn 而nhi 令linh 屈khuất 折chiết 。 不bất 羈ki 還hoàn 類loại 編biên 人nhân 。 此thử 乃nãi 法pháp 水thủy 壅ủng 而nhi 不bất 流lưu 。 何hà 玄huyền 波ba 之chi 眇miễu 契khế 耶da )# 且thả 夫phu 戒giới 錄lục 纔tài 高cao 。 猶do 盡tận 肅túc 於ư 膜mô 拜bái 。 況huống 乎hồ 貴quý 賤tiện 懸huyền 邈mạc 頓đốn 遺di 恭cung 於ư 屈khuất 膝tất (# 彈đàn 曰viết 。 王vương 謐mịch 云vân 。 沙Sa 門Môn 所sở 以dĩ 。 上thượng 下hạ 相tương 敬kính 而nhi 抗kháng 禮lễ 。 宸# 居cư 者giả 良lương 以dĩ 宗tông 致trí 既ký 同đồng 則tắc 長trưởng 幼ấu 成thành 序tự 。 津tân 途đồ 有hữu 隔cách 則tắc 義nghĩa 無vô 降giáng/hàng 屈khuất 。 誠thành 哉tai 是thị 言ngôn 。 可khả 為vi 龜quy 鏡kính 矣hĩ )# 必tất 以dĩ 山sơn 林lâm 獨độc 往vãng 物vật 我ngã 兼kiêm 忘vong 。 混hỗn 親thân 疎sơ 齊tề 寵sủng 辱nhục 。 惠huệ 我ngã 不bất 為vi 是thị 。 損tổn 己kỷ 詎cự 稱xưng 非phi 。 自tự 當đương 泯mẫn 若nhược 無vô 情tình 。 湛trạm 然nhiên 恆hằng 寂tịch 。 安an 假giả 仰ngưỡng 迦ca 維duy 而nhi 頓đốn 顙tảng 。 覿# 天thiên 尊tôn 而nhi 雅nhã 拜bái 。 塵trần 容dung 不bất 異dị 俗tục 。 致trí 敬kính 未vị 乖quai 真chân (# 彈đàn 曰viết 。 沙Sa 門Môn 落lạc 采thải 披phi 緇# 。 道đạo 俗tục 懸huyền 隔cách 拜bái 違vi 佛Phật 教giáo 。 具cụ 顯hiển 經kinh 文văn 。 而nhi 言ngôn 敬kính 未vị 乖quai 真chân 容dung 不bất 異dị 俗tục 。 此thử 乃nãi 指chỉ 南nam 為vi 北bắc 。 反phản 白bạch 成thành 玄huyền )# 且thả 伯bá 陽dương 緒tự 訓huấn 於ư 和hòa 光quang 。 不bất 輕khinh 演diễn 教giáo 於ư 常thường 禮lễ 。 妙diệu 叶# 謙khiêm 尊tôn 之chi 德đức 。 遠viễn 符phù 隣lân 照chiếu 之chi 規quy (# 伯bá 陽dương 誕đản 自tự 姬# 周chu 。 身thân 充sung 柱trụ 史sử 。 為vi 官quan 則tắc 王vương 朝triêu 之chi 一nhất 職chức 。 言ngôn 道đạo 儒nho 宗tông 之chi 一nhất 流lưu 拜bái 伏phục 君quân 親thân 固cố 其kỳ 宜nghi 矣hĩ 。 至chí 若nhược 不bất 輕khinh 之chi 禮lễ 四tứ 眾chúng 乃nãi 權quyền 道đạo 之chi 一nhất 時thời 。 其kỳ 猶do 文văn 命mạng 入nhập 裸lõa 俗tục 而nhi 解giải 裳thường 。 不bất 可khả 例lệ 率suất 土thổ/độ 以dĩ 為vi 模mô 楷# )# 又hựu 三tam 極cực 之chi 中trung 師sư 居cư 其kỳ 末mạt 。 末mạt 猶do 展triển 敬kính 。 本bổn 何hà 疑nghi 哀ai (# 彈đàn 曰viết 。 釋thích 眾chúng 所sở 以dĩ 師sư 資tư 相tương 敬kính 。 正chánh 以dĩ 教giáo 義nghĩa 不bất 殊thù 故cố 耳nhĩ 。 非phi 是thị 約ước 本bổn 末mạt 而nhi 言ngôn 。 何hà 孟# 浪lãng 之chi 甚thậm 也dã )# 若nhược 以dĩ 袈ca 裟sa 異dị 乎hồ 龍long 黼# 。 縠hộc 巾cân 殊thù 於ư 鷩# 弁# 。 服phục 既ký 戎nhung 矣hĩ 。 拜bái 何hà 必tất 華hoa 。 各các 循tuần 其kỳ 本bổn 無vô 爽sảng 彝# 式thức 。 其kỳ 有hữu 素tố 履lý 貞trinh 遯độn 清thanh 規quy 振chấn 俗tục 神thần 化hóa 肹# 響hưởng 戒giới 行hạnh 精tinh 勤cần 。 藻tảo 掞# 桐# 鸞loan 梵Phạm 清thanh 霄tiêu 鶴hạc 。 錦cẩm 旌tinh 徵trưng 獸thú 瓊# 符phù 御ngự 靈linh 。 德đức 秀tú 年niên 耆kỳ 。 蠲quyên 其kỳ 拜bái 禮lễ 。 自tự 餘dư 初sơ 學học 後hậu 進tiến 聲thanh 塵trần 寂tịch 寥liêu 。 並tịnh 令linh 盡tận 敬kính 君quân 父phụ 。 請thỉnh 即tức 編biên 之chi 恆hằng 憲hiến (# 彈đàn 曰viết 。 若nhược 以dĩ 不bất 拜bái 為vi 非phi 。 則tắc 德đức 秀tú 年niên 耆kỳ 詎cự 宜nghi 蠲quyên 免miễn 。 若nhược 以dĩ 不bất 拜bái 為vi 是thị 。 則tắc 後hậu 進tiến 初sơ 學học 無vô 宜nghi 令linh 拜bái 進tiến 退thoái 矛mâu 盾# 去khứ 取thủ 自tự 乖quai 。 請thỉnh 即tức 編biên 之chi 恆hằng 憲hiến 。 何hà 所sở 見kiến 之chi 短đoản 乎hồ )# 如như 此thử 則tắc 。 進tiến 德đức 修tu 業nghiệp 。 出xuất 塵trần 之chi 軌quỹ 彌di 隆long 。 苦khổ 節tiết 棲tê 壇đàn 。 入nhập 道đạo 之chi 心tâm 逾du 勵lệ 。 玄huyền 風phong 斯tư 遠viễn 國quốc 章chương 惟duy 緝tập 。 庶thứ 可khả 以dĩ 詳tường 示thị 景cảnh 。 則tắc 靜tĩnh 一nhất 訛ngoa 弊tệ (# 彈đàn 曰viết 。 以dĩ 乖quai 宗tông 為vi 景cảnh 。 則tắc 謂vị 守thủ 法pháp 為vi 訛ngoa 弊tệ 。 約ước 斯tư 以dĩ 驗nghiệm 餘dư 何hà 可khả 觀quán )# 自tự 我ngã 作tác 古cổ 奚hề 舊cựu 之chi 拘câu 。 夫phu 鏡kính 非phi 常thường 之chi 理lý 。 必tất 藉tạ 非phi 常thường 之chi 照chiếu 。 天thiên 鑒giám 玄huyền 覽lãm 體thể 睿# 甄chân 微vi 。 探thám 象tượng 外ngoại 之chi 遺di 宗tông 。 極cực 環hoàn 中trung 之chi 幽u 致trí 。 雖tuy 則tắc 暫tạm 駭hãi 常thường 聽thính 。 抑ức 亦diệc 終chung 寘trí 大Đại 道Đạo 。 謹cẩn 議nghị 。

右hữu 清thanh 道đạo 衛vệ 長trường/trưởng 史sử 李# 洽hiệp 等đẳng 議nghị 狀trạng 一nhất 首thủ

竊thiết 以dĩ 道Đạo 教giáo 冲# 虛hư 釋thích 門môn 祕bí 寂tịch 。 至chí 於ư 照chiếu 仁nhân 濟tế 物vật 崇sùng 義nghĩa 為vi 心tâm 。 乃nãi 睠# 儒nho 風phong 理lý 言ngôn 不bất 異dị (# 彈đàn 曰viết 。 儒nho 教giáo 所sở 明minh 不bất 踰du 寰# 域vực 。 釋thích 宗tông 所sở 辯biện 高cao 出xuất 見kiến 聞văn 。 故cố 魏ngụy 東đông 陽dương 王vương 丕# 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 冲# 洽hiệp 非phi 儒nho 墨mặc 者giả 所sở 知tri 。 今kim 言ngôn 不bất 異dị 。 何hà 多đa 謬mậu 耶da )# 至chí 若nhược 宿túc 德đức 耄mạo 齒xỉ 。 戒giới 律luật 無vô 虧khuy 。 栖tê 林lâm 遯độn 谷cốc 。 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 。 若nhược 斯tư 儔trù 輩bối 可khả 致trí 尊tôn 崇sùng 。 其kỳ 有hữu 弱nhược 齓# 蒙mông 求cầu 薰huân 修tu 靡mĩ 譽dự 。 背bội 真chân 混hỗn 俗tục 心tâm 行hành 多đa 違vi 。 以dĩ 此thử 不bất 拜bái 義nghĩa 難nạn/nan 通thông 允duẫn (# 彈đàn 曰viết 。 夫phu 稱xưng 沙Sa 門Môn 者giả 何hà 也dã 。 謂vị 紹thiệu 法pháp 象tượng 賢hiền 。 發phát 蒙mông 啟khải 化hóa 。 儀nghi 乏phạp 搢# 紳# 之chi 飾sức 。 教giáo 殊thù 廊lang 廟miếu 之chi 規quy 求cầu 宗tông 故cố 所sở 以dĩ 直trực 骸hài 孰thục 可khả 分phần/phân 其kỳ 德đức 業nghiệp 。 矯kiểu 俗tục 故cố 由do 茲tư 抗kháng 禮lễ 。 寧ninh 容dung 隔cách 以dĩ 尊tôn 卑ty )# 但đãn 在tại 家gia 在tại 國quốc 事sự 親thân 事sự 君quân 。 不bất 拜bái 之chi 儀nghi 何hà 可khả 以dĩ 訓huấn (# 彈đàn 曰viết 。 誠thành 哉tai 奉phụng 君quân 親thân 者giả 無vô 宜nghi 不bất 拜bái 。 沙Sa 門Môn 不bất 事sự 王vương 侯hầu 。 背bội 恩ân 天thiên 屬thuộc 。 以dĩ 拜bái 為vi 訓huấn 。 似tự 未vị 之chi 思tư )# 望vọng 請thỉnh 勒lặc 拜bái 垂thùy 憲hiến 於ư 後hậu 。 謹cẩn 議nghị 。

長trường/trưởng 安an 縣huyện 令linh 張trương 松tùng 壽thọ 議nghị 狀trạng 一nhất 首thủ

竊thiết 惟duy 。 佛Phật 道Đạo 二nhị 門môn 虛hư 寂tịch 一nhất 致trí 。 縱túng/tung 不bất 能năng 練luyện 心tâm 方phương 外ngoại 擯bấn 影ảnh 人nhân 間gian 。 猶do 須tu 迹tích 與dữ 俗tục 分phần/phân 事sự 與dữ 時thời 隔cách 。 然nhiên 今kim 出xuất 家gia 之chi 輩bối 多đa 雜tạp 塵trần 伍# 。 外ngoại 以dĩ 不bất 屈khuất 自tự 高cao 。 內nội 以dĩ 私tư 謁yết 為vi 務vụ 。 徒đồ 有hữu 入nhập 道đạo 之chi 名danh 。 竟cánh 無vô 離ly 俗tục 之chi 實thật (# 彈đàn 曰viết 。 不bất 科khoa 簡giản 懲# 屈khuất 者giả 奉phụng 法pháp 而nhi 然nhiên 。 私tư 謁yết 者giả 誠thành 違vi 教giáo 義nghĩa 。 只chỉ 可khả 峻tuấn 其kỳ 彼bỉ 不bất 逞sính 之chi 流lưu 。 寧ninh 容dung 縱túng/tung 火hỏa 崑# 崗# 而nhi 欲dục 俱câu 焚phần 玉ngọc 石thạch 耶da )# 至chí 若nhược 君quân 親thân 之chi 地địa 禮lễ 兼kiêm 臣thần 子tử 。 孝hiếu 敬kính 所sở 宗tông 義nghĩa 深thâm 家gia 國quốc 。 不bất 有hữu 制chế 度độ 何hà 以dĩ 經kinh 綸luân 。 望vọng 請thỉnh 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 女nữ 冠quan 等đẳng 。 道đạo 為vi 時thời 須tu 事sự 因nhân 法Pháp 會hội 者giả 。 雖tuy 在tại 君quân 后hậu 聽thính 依y 舊cựu 式thức 。 捨xả 此thử 以dĩ 往vãng 並tịnh 令linh 讚tán 拜bái 。 若nhược 歸quy 覲cận 父phụ 母mẫu 子tử 道đạo 宜nghi 申thân 。 如như 在tại 觀quán 寺tự 任nhậm 遵tuân 釋thích 典điển (# 彈đàn 曰viết 。 夫phu 僧Tăng 尼ni 合hợp 拜bái 則tắc 無vô 宜nghi 不bất 拜bái 。 不bất 合hợp 豈khởi 簡giản 時thời 方phương 何hà 得đắc 剃thế 髮phát 。 同đồng 是thị 一nhất 人nhân 約ước 處xứ 便tiện 開khai 。 異dị 禮lễ 法Pháp 服phục 始thỉ 終chung 無vô 二nhị 。 據cứ 事sự 遂toại 制chế 殊thù 經kinh 此thử 乃nãi 首thủ 鼠thử 兩lưỡng 端đoan 。 要yếu 時thời 妄vọng 立lập )# 庶thứ 其kỳ 以dĩ 卑ty 屈khuất 為vi 恥sỉ 。 稍sảo 屏bính 浮phù 競cạnh 。 以dĩ 道Đạo 德đức 自tự 尊tôn 。 漸tiệm 弘hoằng 教giáo 法pháp 。 輒triếp 進tiến 愚ngu 管quản 。 伏phục 增tăng 慚tàm 戰chiến 。 謹cẩn 議nghị 。

中trung 臺đài 司ty 禮lễ 太thái 常thường 伯bá 隴# 西tây 王vương 博bác 叉xoa 執chấp 議nghị 狀trạng 奏tấu 一nhất 首thủ

司ty 禮lễ 議nghị 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 女nữ 冠quan 等đẳng 拜bái 君quân 親thân 等đẳng 事sự 一nhất 五ngũ 百bách 三tam 十thập 九cửu 人nhân 議nghị 請thỉnh 不bất 拜bái 。

右hữu 大đại 司ty 成thành 令linh 狐hồ 德đức 棻# 等đẳng 議nghị 稱xưng 。 竊thiết 以dĩ 凡phàm 百bách 在tại 位vị 咸hàm 隆long 奉phụng 上thượng 之chi 道đạo 。 當đương 其kỳ 為vi 師sư 尚thượng 有hữu 不bất 臣thần 之chi 義nghĩa 。 況huống 佛Phật 之chi 垂thùy 法pháp 事sự 越việt 常thường 規quy 剔dịch 髮phát 同đồng 於ư 毀hủy 傷thương 。 振chấn 錫tích 異dị 乎hồ 簪# [卄/(爾*(乏-之+(犮-乂+又)))]# 。 出xuất 家gia 非phi 色sắc 養dưỡng 之chi 境cảnh 。 離ly 塵trần 豈khởi 策sách 名danh 之chi 地địa 。 功công 深thâm 濟tế 度độ 道đạo 極cực 崇sùng 高cao 。 何hà 必tất 破phá 彼bỉ 玄huyền 門môn 牽khiên 斯tư 儒nho 轍triệt 。 披phi 法Pháp 服phục 而nhi 為vi 俗tục 拜bái 。 踐tiễn 孔khổng 門môn 而nhi 行hành 釋thích 禮lễ 。 存tồn 其kỳ 教giáo 而nhi 毀hủy 其kỳ 道đạo 。 求cầu 其kỳ 福phước 而nhi 屈khuất 其kỳ 身thân 。 詳tường 稽khể 理lý 要yếu 恐khủng 有hữu 未vị 愜# 。 又hựu 道đạo 之chi 為vi 範phạm 雖tuy 全toàn 髮phát 膚phu 。 出xuất 家gia 超siêu 俗tục 其kỳ 歸quy 一nhất 揆quỹ 。 加gia 以dĩ 遠viễn 標tiêu 天thiên 構# 大đại 啟khải 皇hoàng 基cơ 。 義nghĩa 藉tạ 尊tôn 嚴nghiêm 式thức 符phù 高cao 尚thượng 。 惟duy 此thử 二nhị 教giáo 相tương/tướng 沿duyên 自tự 久cửu 。 爰viên 暨kỵ 我ngã 唐đường 徽# 風phong 益ích 扇thiên/phiến 。 雖tuy 王vương 猷# 遐hà 暢sướng 實thật 賴lại 天thiên 功công 。 而nhi 聖thánh 輪luân 常thường 轉chuyển 式thức 資tư 冥minh 助trợ 。 今kim 儻thảng 一nhất 朝triêu 改cải 舊cựu 無vô 益ích 將tương 來lai 。 於ư 恆Hằng 沙sa 之chi 劫kiếp 起khởi 毫hào 塵trần 之chi 累lũy/lụy/luy 。 則tắc 普phổ 天thiên 率suất 土thổ 。 灰hôi 身thân 粉phấn 骨cốt 。 何hà 以dĩ 塞tắc 有hữu 隱ẩn 之chi 責trách 。 蠲quyên 不bất 忠trung 之chi 罪tội 。 與dữ 其kỳ 失thất 於ư 改cải 創sáng/sang 。 不bất 若nhược 謬mậu 於ư 修tu 文văn 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 因nhân 人nhân 所sở 利lợi 而nhi 利lợi 之chi 。 老lão 子tử 曰viết 。 聖thánh 人nhân 無vô 常thường 心tâm 。 以dĩ 百bá 姓tánh 心tâm 為vi 心tâm 。 二nhị 教giáo 所sở 利lợi 弘hoằng 益ích 多đa 矣hĩ 。 百bá 姓tánh 之chi 心tâm 歸quy 信tín 眾chúng 矣hĩ 。 革cách 其kỳ 所sở 利lợi 非phi 因nhân 利lợi 之chi 道đạo 。 乖quai 其kỳ 本bổn 心tâm 非phi 無vô 心tâm 之chi 謂vị 。 請thỉnh 遵tuân 故cố 實thật 不bất 拜bái 為vi 允duẫn 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 。 德đức 掩yểm 上thượng 皇hoàng 業nghiệp 光quang 下hạ 問vấn 。 君quân 親thân 崇sùng 敬kính 雖tuy 啟khải 神thần 衷# 。 道Đạo 法Pháp 難nạn/nan 虧khuy 還hoàn 留lưu 睿# 想tưởng 。 既ký 奉phụng 詢tuân 芻sô 之chi 旨chỉ 。 敢cảm 罄khánh 塵trần 嶽nhạc 之chi 誠thành 。 懼cụ 不bất 折chiết 衷# 。 追truy 深thâm 戰chiến 惕dịch 。 一nhất 三tam 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 人nhân 議nghị 請thỉnh 拜bái 。

右hữu 兼kiêm 司ty 平bình 太thái 常thường 伯bá 閻diêm 立lập 本bổn 等đẳng 議nghị 稱xưng 。 臣thần 聞văn 剛cang 折chiết 柔nhu 存tồn 。 扇thiên/phiến 玄huyền 風phong 之chi 妙diệu 旨chỉ 。 答đáp 形hình 甘cam 辱nhục 騰đằng 釋thích 路lộ 之chi 微vi 言ngôn 。 故cố 能năng 開khai 善thiện 下hạ 之chi 源nguyên 。 弘hoằng 不bất 輕khinh 之chi 義nghĩa 。 是thị 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 降giáng/hàng 禮lễ 於ư 居cư 士sĩ 。 柱trụ 史sử 委ủy 質chất 於ư 周chu 王vương 。 此thử 乃nãi 成thành 緇# 服phục 之chi 表biểu 綴chuế 。 立lập 黃hoàng 冠quan 之chi 龜quy 鏡kính 。 自tự 茲tư 已dĩ 降giáng/hàng 喪táng 其kỳ 宗tông 軌quỹ 。 歷lịch 代đại 溺nịch 其kỳ 真chân 理lý 。 習tập 俗tục 守thủ 其kỳ 迷mê 途đồ 。 一nhất 人nhân 有hữu 作tác 。 萬vạn 物vật 斯tư 覩đổ 。 紐nữu 維duy 天thiên 地địa 驅khu 駕giá 皇hoàng 王vương 。 轉chuyển 金kim 輪luân 於ư 勝thắng 境cảnh 。 構# 玉ngọc 京kinh 於ư 玄huyền 域vực 。 遂toại 使sử 尋tầm 真chân 道Đạo 士sĩ 追truy 守thủ 藏tạng 之chi 遐hà 風phong 。 落lạc 䰂# 沙Sa 門Môn 弘hoằng 禮lễ 足túc 之chi 錦cẩm 典điển 。 況huống 太thái 陽dương 垂thùy 曜diệu 在tại 天thiên 。 標tiêu 無vô 二nhị 之chi 明minh 。 大đại 帝đế 稱xưng 尊tôn 御ngự 宇vũ 。 極cực 通thông 三tam 之chi 貴quý 。 且thả 二nhị 教giáo 裁tài 範phạm 雖tuy 絕tuyệt 塵trần 容dung 。 事sự 止chỉ 出xuất 家gia 。 未vị 能năng 逃đào 國quốc 。 同đồng 賦phú 形hình 於ư 姒# 鏡kính 。 皆giai 仰ngưỡng 化hóa 於ư 姚diêu 風phong 。 豈khởi 有hữu 抗kháng 禮lễ 宸# 居cư 獨độc 高cao 真chân 軌quỹ 。 然nhiên 輕khinh 尊tôn 傲ngạo 長trường/trưởng 在tại 人nhân 為vi 悖bội 。 臣thần 君quân 敬kính 父phụ 於ư 道đạo 無vô 嫌hiềm 。 考khảo 詳tường 其kỳ 義nghĩa 跪quỵ 拜bái 為vi 允duẫn 。

前tiền 奉phụng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 勅sắc 旨chỉ 欲dục 令linh 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 女nữ 冠quan 於ư 君quân 親thân 致trí 拜bái 恐khủng 爽sảng 於ư 恆hằng 情tình 宜nghi 付phó 有hữu 司ty 詳tường 議nghị 奏tấu 聞văn 者giả 件# 狀trạng 如như 前tiền 伏phục 聽thính 勅sắc 旨chỉ 。

今kim 上thượng 停đình 沙Sa 門Môn 拜bái 君quân 詔chiếu 一nhất 首thủ

東đông 臺đài 若nhược 夫phu 華hoa 裔duệ 列liệt 聖thánh 異dị 軫# 而nhi 齊tề 驅khu 。 中trung 外ngoại 裁tài 風phong 百bách 慮lự 而nhi 同đồng 致trí 。 自tự 周chu 霄tiêu 隕vẫn 照chiếu 漢hán 夢mộng 延diên 輝huy 。 妙diệu 化hóa 西tây 移di 惠huệ 流lưu 東đông 被bị 。 至chí 於ư 玄huyền 牝tẫn 邃thúy 旨chỉ 碧bích 落lạc 希hy 聲thanh 。 具cụ 開khai 六lục 順thuận 之chi 基cơ 。 偕giai 叶# 五ngũ 常thường 之chi 本bổn 。 而nhi 於ư 愛ái 敬kính 之chi 地địa 。 忘vong 乎hồ 跪quỵ 拜bái 之chi 像tượng 。 其kỳ 來lai 永vĩnh 久cửu 罔võng 革cách 茲tư 弊tệ 。 朕trẫm 席tịch 圖đồ 登đăng 政chánh 崇sùng 真chân 導đạo 俗tục 。 凝ngưng 襟khâm 解giải 脫thoát 之chi 津tân 。 陶đào 思tư 常thường 名danh 之chi 境cảnh 。 正chánh 以dĩ 尊tôn 親thân 之chi 道đạo 禮lễ 經kinh 之chi 格cách 言ngôn 。 孝hiếu 友hữu 之chi 義nghĩa 詩thi 人nhân 之chi 明minh 准chuẩn 。 豈khởi 可khả 以dĩ 絕tuyệt 塵trần 峻tuấn 範phạm 而nhi 忘vong 恃thị 怙hộ 之chi 敬kính 。 拔bạt 累lũy/lụy/luy 貞trinh 規quy 迺nãi 遺di 溫ôn 清thanh 之chi 序tự 。 前tiền 欲dục 令linh 道Đạo 士sĩ 女nữ 冠quan 僧Tăng 尼ni 等đẳng 致trí 拜bái 。 將tương 恐khủng 振chấn 駭hãi 恆hằng 心tâm 。 爰viên 俾tỉ 詳tường 定định 。 有hữu 司ty 咸hàm 引dẫn 典điển 據cứ 兼kiêm 陳trần 情tình 理lý 。 沿duyên 革cách 二nhị 塗đồ 紛phân 綸luân 相tương/tướng 半bán 。 朕trẫm 商thương 搉# 群quần 義nghĩa 沈trầm 研nghiên 幽u 賾trách 。 然nhiên 箕ki 潁# 之chi 風phong 。 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 。 遐hà 想tưởng 前tiền 載tái 。 故cố 亦diệc 有hữu 之chi 。 今kim 於ư 君quân 處xứ 勿vật 須tu 致trí 拜bái 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 所sở 。 慈từ 育dục 彌di 深thâm 。 祇kỳ 伏phục 斯tư 曠khoáng 更cánh 將tương 安an 設thiết 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 即tức 宜nghi 跪quỵ 拜bái 。 主chủ 者giả 施thi 行hành 龍long 朔sóc 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 八bát 日nhật 。 西tây 臺đài 侍thị 郎lang 弘hoằng 文văn 館quán 學học 士sĩ 輕khinh 車xa 都đô 尉úy 臣thần 上thượng 官quan 儀nghi 宣tuyên 。

京kinh 邑ấp 老lão 人nhân 程# 士sĩ 顆khỏa 等đẳng 上thượng 請thỉnh 表biểu 一nhất 首thủ

臣thần 言ngôn 。 臣thần 聞văn 佛Phật 化hóa 所sở 資tư 在tại 物vật 斯tư 貴quý 。 良lương 由do 拔bạt 沈trầm 冥minh 於ư 六lục 道đạo 。 濟tế 蒙mông 識thức 於ư 三tam 乘thừa 。 其kỳ 德đức 既ký 弘hoằng 其kỳ 功công 亦diệc 大đại 。 所sở 以dĩ 佛Phật 為vi 法pháp 主chủ 。 幽u 顯hiển 之chi 所sở 歸quy 依y 。 法pháp 為vi 良lương 藥dược 。 煩phiền 惑hoặc 由do 之chi 清thanh 蕩đãng 。 僧Tăng 為vi 佛Phật 種chủng 。 弘hoằng 演diễn 被bị 於ư 來lai 際tế 。 遂toại 使sử 歷lịch 代đại 英anh 主chủ 重trọng/trùng 道Đạo 德đức 而nhi 護hộ 持trì 。 清thanh 信tín 賢hiền 明minh 度độ 子tử 女nữ 而nhi 承thừa 繼kế 。 固cố 得đắc 僧Tăng 尼ni 遍biến 於ư 區khu 宇vũ 。 垂thùy 範phạm 導đạo 於ư 無vô 窮cùng 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 。 慈từ 濟tế 九cửu 有hữu 開khai 暢sướng 一Nhất 乘Thừa 。 愛ái 敬kính 之chi 道đạo 克khắc 隆long 。 成thành 務vụ 之chi 途đồ 逾du 遠viễn 。 近cận 奉phụng 明minh 詔chiếu 令linh 僧Tăng 跪quỵ 拜bái 父phụ 母mẫu 。 斯tư 則tắc 崇sùng 揚dương 孝hiếu 始thỉ 布bố 範phạm 敬kính 源nguyên 。 但đãn 佛Phật 有hữu 成thành 教giáo 。 出xuất 家gia 不bất 拜bái 其kỳ 親thân 。 欲dục 使sử 道đạo 俗tục 殊thù 津tân 歸quy 戒giới 以dĩ 之chi 投đầu 附phụ 。 出xuất 處xứ 兩lưỡng 異dị 真chân 俗tục 由do 之chi 致trí 乖quai 。 莫mạc 非phi 心tâm 受thọ 佛Phật 戒giới 形hình 具cụ 佛Phật 儀nghi 。 法pháp 網võng 懸huyền 殊thù 敬kính 相tương/tướng 全toàn 別biệt 。 且thả 自tự 高cao 尚thượng 之chi 風phong 。 人nhân 主chủ 猶do 存tồn 抗kháng 禮lễ 。 豈khởi 惟duy 臣thần 下hạ 返phản 受thọ 跪quỵ 拜bái 之chi 儀nghi 。 俯phủ 仰ngưỡng 撫phủ 循tuần 無vô 由do 啟khải 處xứ 意ý 。 願nguyện 國quốc 無vô 兩lưỡng 敬kính 。 大đại 開khai 方phương 外ngoại 之chi 迹tích 。 僧Tăng 奉phụng 內nội 教giáo 。 便tiện 得đắc 立lập 身thân 行hành 道Đạo 。 不bất 任nhậm 私tư 懷hoài 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 塵trần 黷# 威uy 嚴nghiêm 。 伏phục 增tăng 戰chiến 越việt 。 謹cẩn 言ngôn 直trực 東đông 臺đài 舍xá 人nhân 馮bằng 神thần 德đức 上thượng 。

一nhất 道Đạo 士sĩ 增tăng 尼ni 請thỉnh 依y 舊cựu 僧Tăng 尼ni 在tại 前tiền (# 此thử 一nhất 條điều 在tại 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 因nhân 令linh 合hợp 上thượng )#

一nhất 僧Tăng 尼ni 請thỉnh 依y 舊cựu 不bất 拜bái 父phụ 母mẫu

臣thần 聞văn 祕bí 教giáo 東đông 流lưu 。 因nhân 明minh 后hậu 而nhi 闡xiển 化hóa 。 玄huyền 風phong 西tây 運vận 。 憑bằng 至chí 識thức 以dĩ 開khai 宗tông 。 故cố 知tri 弘hoằng 濟tế 千thiên 門môn 義nghĩa 宣tuyên 於ư 雅nhã 道đạo 。 提đề 誘dụ 萬vạn 品phẩm 理lý 塞tắc 於ư 邪tà 津tân 。 只chỉ 可khả 隨tùy 聖thánh 教giáo 以dĩ 抑ức 揚dương 。 豈khởi 得đắc 逐trục 人nhân 事sự 而nhi 興hưng 替thế 。 沙Sa 門Môn 者giả 求cầu 未vị 來lai 之chi 勝thắng 果quả 。 道Đạo 士sĩ 者giả 信tín 有hữu 生sanh 之chi 自tự 然nhiên 。 自tự 然nhiên 者giả 貴quý 取thủ 性tánh 真chân 。 絕tuyệt 其kỳ 近cận 偽ngụy 之chi 跡tích 。 勝thắng 果quả 者giả 意ý 存tồn 杜đỗ 漸tiệm 。 遠viễn 開khai 趨xu 道đạo 之chi 心tâm 。 誘dụ 濟tế 源nguyên 雖tuy 不bất 同đồng 。 從tùng 善thiện 終chung 歸quy 一nhất 致trí 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 包bao 元nguyên 建kiến 極cực 御ngự 一nhất 飛phi 貞trinh 。 乘thừa 大Đại 道Đạo 以dĩ 流lưu 謙khiêm 。 順thuận 無vô 為vi 而nhi 下hạ 濟tế 。 因nhân 心tâm 會hội 物vật 教giáo 不bất 肅túc 成thành 。 今kim 乃nãi 定định 道đạo 佛Phật 之chi 尊tôn 卑ty 。 抑ức 沙Sa 門Môn 之chi 拜bái 伏phục 。 拜bái 伏phục 有hữu 同đồng 常thường 禮lễ 未vị 是thị 出xuất 俗tục 之chi 因nhân 尊tôn 卑ty 。 物vật 我ngã 之chi 情tình 豈khởi 曰viết 無vô 為vi 之chi 妙diệu 。 陛bệ 下hạ 道đạo 風phong 攸du 闡xiển 釋thích 教giáo 載tái 陳trần 。 每mỗi 至chí 齋trai 忌kỵ 皆giai 令linh 祈kỳ 福phước 。 祈kỳ 福phước 一nhất 依y 經kinh 教giáo 。 二nhị 者giả 何hà 獨độc 乖quai 違vi 。 陛bệ 下hạ 者giả 造tạo 化hóa 之chi 神thần 宗tông 。 父phụ 母mẫu 者giả 人nhân 子tử 之chi 慈từ 稱xưng 。 陛bệ 下hạ 以dĩ 至chí 極cực 之chi 重trọng/trùng 。 猶do 停đình 拜bái 敬kính 之chi 儀nghi 。 所sở 生sanh 既ký 曰viết 人nhân 臣thần 。 何hà 得đắc 曲khúc 申thân 情tình 禮lễ 。 捨xả 尊tôn 就tựu 愛ái 棄khí 重trọng/trùng 違vi 經kinh 。 緣duyên 情tình 猶do 尚thượng 不bất 通thông 。 據cứ 教giáo 若nhược 為vi 行hành 用dụng 。 陛bệ 下hạ 統thống 天thiên 光quang 道đạo 順thuận 物vật 流lưu 形hình 。 形hình 物vật 尚thượng 不bất 許hứa 違vi 。 淨tịnh 教giáo 何hà 宜nghi 改cải 作tác 。 願nguyện 陛bệ 下hạ 因nhân 天thiên 人nhân 之chi 志chí 。 順thuận 萬vạn 物vật 之chi 心tâm 。 停đình 拜bái 伏phục 之chi 新tân 儀nghi 。 遵tuân 尊tôn 卑ty 之chi 舊cựu 貫quán 。 庶thứ 望vọng 金kim 光quang 東đông 曜diệu 。 不bất 雜tạp 塵trần 俗tục 之chi 悲bi 。 紫tử 氣khí 西tây 暉huy 。 無vô 驚kinh 物vật 我ngã 之chi 貴quý 。 即tức 大Đại 道Đạo 不bất 昧muội 而nhi 得đắc 盛thịnh 於ư 明minh 時thời 。 福phước 業nghiệp 永vĩnh 貞trinh 庶thứ 重trọng/trùng 彰chương 於ư 聖thánh 日nhật 。 謹cẩn 言ngôn 。

西tây 明minh 寺tự 僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 上thượng 榮vinh 國quốc 夫phu 人nhân 楊dương 氏thị 請thỉnh 論luận 拜bái 事sự 啟khải 一nhất 首thủ

僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 啟khải 。 竊thiết 聞văn 紹thiệu 隆long 法pháp 任nhậm 必tất 歸quy 明minh 哲triết 。 崇sùng 護hộ 真chân 詮thuyên 良lương 資tư 寵sủng 望vọng 。 伏phục 惟duy 夫phu 人nhân 宿túc 著trước 熏huân 修tu 啟khải 無vô 彊cường/cưỡng/cương 之chi 福phước 。 早tảo 標tiêu 信tín 慧tuệ 建kiến 不bất 朽hủ 之chi 因nhân 。 至chí 於ư 佛Phật 教giáo 威uy 儀nghi 法Pháp 門môn 軌quỹ 式thức 。 實thật 望vọng 特đặc 垂thùy 恩ân 庇tí 不bất 使sử 陵lăng 夷di 。 自tự 勅sắc 被bị 僧Tăng 徒đồ 許hứa 隔cách 朝triêu 拜bái 。 誠thành 當đương 付phó 囑chúc 之chi 意ý 。 寔thật 深thâm 荷hà 戴đái 之chi 情tình 。 然nhiên 於ư 父phụ 母mẫu 猶do 令linh 跪quỵ 拜bái 。 私tư 懷hoài 徒đồ 愜# 佛Phật 教giáo 甚thậm 違vi 。 若nhược 不bất 早tảo 有hữu 申thân 聞văn 。 恐khủng 遂toại 同đồng 於ư 俗tục 法pháp 。 僧Tăng 等đẳng 翹kiều 注chú 莫mạc 敢cảm 披phi 陳trần 。 情tình 用dụng [怡-台+迴]# 惶hoàng 輒triếp 此thử 投đầu 訴tố 。 伏phục 乞khất 慈từ 覆phú 特đặc 為vi 上thượng 聞văn 。 儻thảng 遂toại 恩ân 光quang 彌di 深thâm 福phước 慶khánh 。 不bất 勝thắng 懇khẩn 切thiết 之chi 甚thậm 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 以dĩ 聞văn 。 塵trần 擾nhiễu 之chi 深thâm 。 唯duy 知tri 悚tủng 息tức 謹cẩn 啟khải 。

大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 威uy 秀tú 等đẳng 上thượng 請thỉnh 表biểu 一nhất 首thủ

謹cẩn 錄lục 。 佛Phật 經Kinh 出xuất 家gia 沙Sa 門Môn 不bất 合hợp 跪quỵ 拜bái 父phụ 母mẫu 。 有hữu 損tổn 無vô 益ích 文văn 如như 左tả 。

梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 出xuất 家gia 人nhân 不bất 向hướng 國quốc 王vương 父phụ 母mẫu 禮lễ 拜bái 。 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 國quốc 君quân 不bất 求cầu 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 拜bái 。 玄huyền 教giáo 東đông 漸tiệm 六lục 百bách 餘dư 年niên 。 上thượng 代đại 皇hoàng 王vương 無vô 不bất 依y 經kinh 敬kính 仰ngưỡng 。 洎kịp 乎hồ 聖thánh 帝đế 遵tuân 奉phụng 成thành 教giáo 彌di 隆long 。 故cố 得đắc 列liệt 剎sát 相tương 望vọng 精tinh 廬lư 峙trĩ 接tiếp 。 人nhân 知tri 慕mộ 善thiện 家gia 曉hiểu 思tư 愆khiên 。 僧Tăng 等đẳng 忝thiểm 在tại 生sanh 靈linh 。 詎cự 忘vong 忠trung 孝hiếu 。 明minh 詔chiếu 頒ban 下hạ 率suất 土thổ/độ 咸hàm 遵tuân 。 恐khủng 直trực 筆bút 史sử 臣thần 書thư 乖quai 佛Phật 教giáo 。 萬vạn 代đại 之chi 後hậu 蕪# 穢uế 皇hoàng 風phong 。

僧Tăng 威uy 秀tú 等đẳng 言ngôn 。 竊thiết 聞văn 真chân 俗tục 異dị 區khu 。 桑tang 門môn 割cát 有hữu 生sanh 之chi 戀luyến 。 幽u 顯hiển 殊thù 服phục 。 田điền 衣y 無vô 拜bái 首thủ 之chi 容dung 。 理lý 固cố 越việt 情tình 道đạo 仍nhưng 舛suyễn 物vật 。 況huống 挺đĩnh 形hình 戒giới 律luật 鎔dong 念niệm 津tân 梁lương 。 酬thù 恩ân 不bất 以dĩ 形hình 駭hãi 。 致trí 養dưỡng 期kỳ 於ư 福phước 善thiện 。 而nhi 令linh 儀nghi 不bất 改cải 釋thích 拜bái 必tất 同đồng 儒nho 。 在tại 僧Tăng 有hữu 越việt 戒giới 之chi 愆khiên 居cư 親thân 有hữu 損tổn 福phước 之chi 累lũy/lụy/luy 。 臣thần 子tử 之chi 慮lự 敢cảm 不bất 盡tận 言ngôn 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 。 匡khuông 振chấn 遠viễn 猷# 提đề 獎tưởng 幽u 概khái 。 既ký 已dĩ 崇sùng 之chi 於ư 國quốc 。 亦diệc 乞khất 正chánh 之chi 於ư 家gia 。 足túc 使sử 捨xả 俗tục 無vô 習tập 俗tục 之chi 儀nghi 。 出xuất 家gia 絕tuyệt 家gia 人nhân 之chi 敬kính 。 護hộ 法Pháp 斯tư 在tại 提đề 福phước 莫mạc 先tiên 。 自tự 然nhiên 教giáo 有hữu 可khả 甄chân 。 人nhân 知tri 自tự 勉miễn 。 不bất 勝thắng 誠thành 懇khẩn 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 塵trần 黷# 扆# 旒lưu 伏phục 增tăng 戰chiến 越việt 。

玉Ngọc 華Hoa 宮Cung 寺Tự 譯Dịch 經Kinh 沙Sa 門Môn 靜Tĩnh 邁Mại 等Đẳng 上Thượng 拜Bái 父Phụ 母Mẫu 有Hữu 損Tổn 表Biểu 一Nhất 首Thủ

沙Sa 門Môn 靜tĩnh 邁mại 言ngôn 。 竊thiết 聞văn 策sách 係hệ 告cáo 先tiên 。 尊tôn 父phụ 屈khuất 體thể 於ư 其kỳ 子tử 。 形hình 章chương 攸du 革cách 。 介giới 士sĩ 不bất 拜bái 於ư 君quân 親thân 。 伏phục 惟duy 僧Tăng 等đẳng 揚dương 言ngôn 紹thiệu 佛Phật 嗣tự 尊tôn 之chi 義nghĩa 是thị 同đồng 。 故cố 愛ái 敬kính 降giáng/hàng 高cao 。 乃nãi 折chiết 節tiết 於ư 其kỳ 氣khí 。 容dung 服phục 異dị 俗tục 。 形hình 章chương 之chi 革cách 不bất 殊thù 。 致trí 使sử 沙Sa 門Môn 亦diệc 不bất 支chi 屈khuất 於ư 君quân 父phụ 。 窮cùng 茲tư 內nội 外ngoại 。 雖tuy 復phục 繼kế 形hình 變biến 。 則tắc 而nhi 心tâm 敬kính 君quân 親thân 敢cảm 有hữu 怠đãi 哉tai 。 至chí 如như 臣thần 服phục 薨hoăng 君quân 。 以dĩ 日nhật 易dị 月nguyệt 。 形hình 雖tuy 從tùng 吉cát 而nhi 心tâm 喪táng 三tam 年niên 。 是thị 知tri 遏át 密mật 八bát 音âm 期kỳ 於ư 三tam 載tái 修tu 于vu 心tâm 敬kính 其kỳ 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 若nhược 令linh 反phản 拜bái 父phụ 母mẫu 。 則tắc 道đạo 俗tục 俱câu 違vi 佛Phật 戒giới 。 顛điên 沒một 枉uổng 沈trầm 淪luân 迴hồi 未vị 已dĩ 。 況huống 動động 天thiên 地địa 感cảm 鬼quỷ 神thần 者giả 。 豈khởi 在tại 於ư 跪quỵ 伏phục 耶da 。 但đãn 公công 家gia 之chi 利lợi 知tri 無vô 不bất 為vi 。 恐khủng 因nhân 今kim 創sáng/sang 改cải 萬vạn 有hữu 一nhất 累lũy/lụy/luy 。 則tắc 負phụ 聖thánh 上thượng 放phóng 習tập 法pháp 之chi 洪hồng 恩ân 。 彌di 劫kiếp 粉phấn 身thân 奚hề 以dĩ 塞tắc 責trách 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 廣quảng 開khai 獻hiến 書thư 之chi 路lộ 。 通thông 納nạp 芻sô 言ngôn 之chi 辯biện 。 輕khinh 塵trần 聽thính 覽lãm 。 伏phục 增tăng 戰chiến 汗hãn 謹cẩn 言ngôn 。

襄tương 州châu 禪thiền 居cư 寺tự 僧Tăng 崇sùng 拔bạt 上thượng 請thỉnh 父phụ 母mẫu 同đồng 君quân 上thượng 不bất 令linh 出xuất 家gia 人nhân 致trí 拜bái 表biểu 一nhất 首thủ

沙Sa 門Môn 崇sùng 拔bạt 言ngôn 。 拔bạt 聞văn 道đạo 俗tục 憲hiến 章chương 形hình 心tâm 異dị 革cách 。 形hình 則tắc 不bất 拜bái 君quân 父phụ 。 用dụng 顯hiển 出xuất 處xứ 之chi 儀nghi 心tâm 。 則tắc 敬kính 通thông 三tam 大đại 。 以dĩ 遵tuân 資tư 養dưỡng 之chi 重trọng/trùng 。 近cận 奉phụng 恩ân 勅sắc 令lệnh 僧Tăng 不bất 拜bái 君quân 王vương 。 而nhi 令linh 拜bái 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 斯tư 則tắc 隆long 於ư 愛ái 敬kính 之chi 禮lễ 。 闕khuyết 於ư 經Kinh 典điển 之chi 教giáo 。 僧Tăng 寶bảo 存tồn 而nhi 見kiến 輕khinh 。 歸quy 戒giới 沒một 而nhi 長trường/trưởng 隱ẩn 。 豈khởi 有hữu 君quân 開khai 高cao 尚thượng 之chi 迹tích 。 不bất 悖bội 佛Phật 言ngôn 。 臣thần 取thủ 下hạ 拜bái 之chi 儀nghi 。 面diện 違vi 聖thánh 旨chỉ 。 可khả 謂vị 放phóng 子tử 求cầu 其kỳ 福phước 。 受thọ 拜bái 仍nhưng 獲hoạch 其kỳ 辜cô 。 一nhất 化hóa 致trí 疑nghi 二nhị 理lý 矛mâu 盾# 。 伏phục 願nguyện 請thỉnh 從tùng 君quân 敬kính 之chi 禮lễ 。 以dĩ 通thông 臣thần 下hạ 之chi 儀nghi 。 輕khinh 黷# 扆# 旒lưu 彌di 增tăng 隕vẫn 越việt 。 謹cẩn 言ngôn 。

論luận 曰viết 。 威uy 衛vệ 司ty 列liệt 等đẳng 狀trạng 。 詞từ 則tắc 美mỹ 矣hĩ 。 其kỳ 如như 理lý 何hà 。 咸hàm 不bất 惟duy 故cố 實thật 昧muội 於ư 大đại 義nghĩa 。 苟cẩu 以dĩ 屈khuất 膝tất 為vi 敬kính 。 不bất 悟ngộ 亡vong 脣thần 之chi 禍họa 。 內nội 經kinh 稱xưng 沙Sa 門Môn 。 拜bái 俗tục 損tổn 君quân 父phụ 功công 德đức 。 及cập 以dĩ 壽thọ 命mạng 。 而nhi 抑ức 令linh 俯phủ 伏phục 者giả 。 胡hồ 言ngôn 之chi 不bất 訒nhẫn 輕khinh 發phát 樞xu 機cơ 哉tai 。 雖tuy 復phục 各các 言ngôn 其kỳ 志chí 。 亦diệc 何hà 傷thương 之chi 大đại 甚thậm 。 而nhi 威uy 衛vệ 等đẳng 狀trạng 通thông 塞tắc 兩lưỡng 兼kiêm 。 司ty 列liệt 等đẳng 狀trạng 一nhất 途đồ 氷băng 執chấp 。 或hoặc 訪phỏng 二nhị 議nghị 優ưu 劣liệt 。 余dư 以dĩ 為vi 楚sở 則tắc 失thất 矣hĩ 。 齊tề 亦diệc 未vị 為vi 得đắc 也dã 。 然nhiên 兩lưỡng 兼kiêm 則tắc 膚phu 腠thấu 。 氷băng 執chấp 乃nãi 膏cao 盲manh 。 故cố 升thăng 威uy 衛vệ 於ư 乙ất 科khoa 。 退thoái 司ty 列liệt 於ư 景cảnh 第đệ 。 至chí 若nhược 範phạm 公công 質chất 議nghị 則tắc 旨chỉ 贍thiệm 文văn 華hoa 。 隴# 西tây 執chấp 奏tấu 言ngôn 約ước 理lý 舉cử 。 既ký 而nhi 人nhân 庶thứ 斯tư 穆mục 龜quy 筮thệ 叶# 從tùng 。 故cố 得đắc 天thiên 渙# 下hạ 覃# 。 載tái 隆long 高cao 尚thượng 之chi 美mỹ 慈từ 育dục 之chi 地địa 。 更cánh 弘hoằng 拜bái 伏phục 之chi 仁nhân 。

時thời 法pháp 侶lữ 名danh 僧Tăng 都đô 鄙bỉ 耆kỳ 耋# 僉thiêm 曰viết 。 叶# 私tư 志chí 矣hĩ 。 違vi 教giáo 如như 何hà 。 於ư 是thị 具cụ 顯hiển 經kinh 文văn 廣quảng 陳trần 表biểu 啟khải 。 匪phỉ 朝triêu 伊y 夕tịch 連liên 訴tố 庭đình 闕khuyết 。 但đãn 天thiên 門môn 邃thúy 遠viễn 。 申thân 請thỉnh 靡mĩ 由do 。 奉phụng 詔chiếu 求cầu 宗tông 。 難nạn/nan 為vi 去khứ 取thủ 。 易dị 曰viết 。 羝đê 羊dương 觸xúc 蕃phồn 羸luy 其kỳ 角giác 。 方phương 之chi 釋thích 侶lữ 。 豈khởi 不bất 然nhiên 歟# 。

讚tán 曰viết 。 威uy 衛vệ 之chi 流lưu 。 議nghị 雖tuy 通thông 塞tắc 。 以dĩ 人nhân 廢phế 道đạo 。 誠thành 未vị 為vi 得đắc 。 司ty 列liệt 等đẳng 狀trạng 。 抑ức 釋thích 從tùng 儒nho 。 拜bái 傷thương 君quân 父phụ 。 詎cự 曰viết 忠trung 謀mưu 。 質chất 議nghị 遒# 華hoa 。 敷phu 陳trần 簡giản 要yếu 。 天thiên 人nhân 叶# 允duẫn 。 爰viên 垂thùy 璽# 誥# 。 恭cung 承thừa 明minh 命mạng 。 式thức 抃# 且thả 歌ca 。 顧cố 瞻chiêm 玄huyền 籍tịch 。 有hữu 累lũy/lụy/luy 如như 何hà 。 法pháp 俗tục 疇trù 咨tư 。 咸hàm 申thân 啟khải 表biểu 。 披phi 瀝lịch 丹đan 欵khoản 。 未vị 紆hu 黃hoàng 道đạo 。 進tiến 退thoái 惟duy 谷cốc 。 投đầu 措thố 靡mĩ 由do 。 仰ngưỡng 悕hy 神thần 禹vũ 。 疏sớ/sơ 茲tư 法pháp 流lưu 。

沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 拜bái 俗tục 總tổng 論luận

釋thích 彥ngạn 琮# 曰viết 。 夫phu 沙Sa 門Môn 不bất 拜bái 俗tục 者giả 何hà 。 蓋cái 出xuất 處xứ 異dị 流lưu 內nội 外ngoại 殊thù 分phần/phân 。 居cư 宗tông 體thể 極cực 息tức 慮lự 忘vong 身thân 。 不bất 汲cấp 汲cấp 以dĩ 求cầu 生sanh 。 不bất 區khu 區khu 以dĩ 順thuận 化hóa 。 情tình 超siêu 宇vũ 內nội 迹tích 寄ký 寰# 中trung 。 斯tư 所sở 以dĩ 抗kháng 禮lễ 宸# 居cư 背bội 恩ân 天thiên 屬thuộc 。 化hóa 物vật 不bất 能năng 遷thiên 其kỳ 化hóa 。 生sanh 生sanh 無vô 以dĩ 累lũy/lụy/luy 其kỳ 生sanh 。 長trường/trưởng 揖ấp 君quân 親thân 斯tư 其kỳ 大đại 旨chỉ 也dã 。 若nhược 推thôi 之chi 人nhân 事sự 稽khể 諸chư 訓huấn 詁# 。 則tắc 所sở 不bất 應ưng 拜bái 。 其kỳ 例lệ 十thập 焉yên 。 至chí 如như 望vọng 秩# 山sơn 川xuyên 郊giao 祀tự 天thiên 地địa 。 欲dục 其kỳ 利lợi 物vật 君quân 罄khánh 迺nãi 誠thành 。 今kim 三Tam 寶Bảo 住trụ 持trì 歸quy 戒giới 弘hoằng 益ích 。 幽u 明minh 翼dực 化hóa 可khả 略lược 言ngôn 焉yên 。 斯tư 神thần 祇kỳ 之chi 流lưu 也dã 。 為vi 祭tế 之chi 尸thi 必tất 叶# 昭chiêu 穆mục 。 割cát 牲# 薦tiến 熟thục 時thời 為vi 不bất 臣thần 。 今kim 三Tam 寶Bảo 一nhất 體thể 敬kính 僧Tăng 如như 佛Phật 。 備bị 乎hồ 內nội 典điển 無vô 俟sĩ 繁phồn 言ngôn 。 斯tư 祭tế 主chủ 之chi 流lưu 也dã 。 杞# 宋tống 之chi 君quân 二nhị 王vương 之chi 後hậu 。 王vương 者giả 所sở 重trọng/trùng 敬kính 為vi 國quốc 賓tân 。 今kim 僧Tăng 為vi 法Pháp 王Vương 之chi 胤dận 。 王vương 者giả 受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc 。 勸khuyến 勵lệ 四tứ 部bộ 進tiến 修tu 三tam 行hành 。 斯tư 國quốc 賓tân 之chi 流lưu 也dã 。 重trọng/trùng 道đạo 尊tôn 師sư 則tắc 弗phất 臣thần 矣hĩ 。 雖tuy 謁yết 天thiên 子tử 無vô 北bắc 面diện 焉yên 。 今kim 沙Sa 門Môn 傳truyền 佛Phật 至chí 教giáo 。 導đạo 凡phàm 誘dụ 物vật 嚴nghiêm 師sư 敬kính 學học 。 其kỳ 在tại 茲tư 乎hồ 。 斯tư 儒nho 行hành 之chi 流lưu 也dã 禮lễ 云vân 。 介giới 者giả 不bất 拜bái 。 為vi 其kỳ 失thất 於ư 容dung 節tiết 。 故cố 周chu 亞# 夫phu 長trường/trưởng 揖ấp 漢hán 文văn 也dã 。 今kim 沙Sa 門Môn 身thân 被bị 忍nhẫn 鎧khải 戡# 剪tiễn 慾dục 軍quân 掌chưởng 握ác 慧tuệ 刀đao 志chí 摧tồi 心tâm 惑hoặc 。 斯tư 介giới 冑trụ 之chi 流lưu 也dã 。 著trước 代đại 筮thệ 賓tân 尊tôn 先tiên 冠quan 阼# 。 母mẫu 兄huynh 致trí 拜bái 以dĩ 禮lễ 成thành 人nhân 。 今kim 沙Sa 門Môn 以dĩ 大đại 法pháp 為vì 己kỷ 任nhậm 。 拯chửng 群quần 生sanh 於ư 塗đồ 炭thán 。 敬kính 遵tuân 遺di 躅trục 祖tổ 承thừa 嫡đích 胤dận 。 斯tư 傳truyền 重trọng/trùng 之chi 流lưu 也dã 。 堯# 稱xưng 則tắc 天thiên 。 不bất 屈khuất 頴dĩnh 陽dương 之chi 高cao 。 武võ 盡tận 美mỹ 矣hĩ 。 終chung 全toàn 孤cô 竹trúc 之chi 潔khiết 。 今kim 沙Sa 門Môn 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 不bất 事sự 王vương 侯hầu 。 蟬thiền 蛻thuế 囂hiêu 埃ai 之chi 中trung 。 自tự 致trí 寰# 區khu 之chi 外ngoại 。 斯tư 逸dật 人nhân 之chi 流lưu 也dã 。 犯phạm 五ngũ 刑hình 關quan 三tam 木mộc 被bị 箠# 楚sở 嬰anh 金kim 鐵thiết 者giả 。 不bất 責trách 其kỳ 具cụ 禮lễ 。 今kim 沙Sa 門Môn 剔dịch 毛mao 髮phát 絕tuyệt 胤dận 嗣tự 毀hủy 形hình 體thể 易dị 衣y 服phục 。 斯tư 甚thậm 刑hình 之chi 流lưu 也dã 。 又hựu 詔chiếu 使sử 雖tuy 微vi 承thừa 天thiên 則tắc 貴quý 。 沙Sa 門Môn 縱túng/tung 賤tiện 稟bẩm 命mạng 宜nghi 尊tôn 。 況huống 德đức 動động 幽u 明minh 化hóa 霑triêm 龍long 鬼quỷ 。 靜tĩnh 人nhân 天thiên 之chi 苦khổ 浪lãng 。 清thanh 品phẩm 庶thứ 之chi 炎diễm 氛phân 。 功công 既ký 廣quảng 焉yên 。 澤trạch 亦diệc 弘hoằng 矣hĩ 。 豈khởi 使sử 絕tuyệt 塵trần 之chi 伍# 拜bái 累lũy/lụy/luy 君quân 親thân 。 閑nhàn 放phóng 之chi 流lưu 削tước 同đồng 名danh 教giáo 而nhi 已dĩ 。 余dư 幼ấu 耽đam 斯tư 務vụ 長trường/trưởng 頗phả 搜sưu 尋tầm 。 採thải 遺di 烈liệt 於ư 青thanh 編biên 。 纂toản 前tiền 芳phương 於ư 汗hãn 簡giản 。 重trùng 以dĩ 感cảm 淪luân 暉huy 於ư 佛Phật 日nhật 。 罄khánh 爝# 火hỏa 以dĩ 興hưng 詞từ 。 庶thứ 永vĩnh 將tương 來lai 傳truyền 之chi 好hảo/hiếu 事sự 。 又hựu 古cổ 今kim 書thư 論luận 皆giai 云vân 不bất 敬kính 。 據cứ 斯tư 一nhất 字tự 愚ngu 竊thiết 惑hoặc 焉yên 。 何hà 者giả 。 敬kính 乃nãi 通thông 心tâm 。 曲khúc 禮lễ 稱xưng 無vô 不bất 敬kính 。 拜bái 唯duy 身thân 屈khuất 。 周chu 陳trần 九cửu 拜bái 之chi 儀nghi 。 且thả 君quân 父phụ 尊tôn 嚴nghiêm 。 心tâm 敬kính 無vô 容dung 不bất 可khả 。 法pháp 律luật 崇sùng 重trọng/trùng 。 身thân 拜bái 有hữu 爽sảng 通thông 經kinh 。 以dĩ 拜bái 代đại 敬kính 用dụng 將tương 為vi 允duẫn 。 故cố 其kỳ 書thư 曰viết 。 不bất 拜bái 為vi 文văn 。 遠viễn 公công 有hữu 言ngôn 曰viết 。 淵uyên 壑hác 豈khởi 待đãi 晨thần 露lộ 哉tai 。 蓋cái 自tự 申thân 其kỳ 罔võng 極cực 也dã 。 此thử 書thư 之chi 作tác 。 亦diệc 猶do 是thị 焉yên 。 達đạt 鑒giám 通thông 賢hiền 儻thảng 無vô 譏cơ 矣hĩ 。

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

隋tùy 煬# 帝đế 大đại 業nghiệp 三tam 年niên 新tân 下hạ 律luật 令linh 格cách 式thức 令linh 云vân 。 諸chư 僧Tăng 道Đạo 士sĩ 等đẳng 有hữu 所sở 啟khải 請thỉnh 者giả 。 並tịnh 先tiên 須tu 致trí 敬kính 然nhiên 後hậu 陳trần 理lý 。 雖tuy 有hữu 此thử 令linh 僧Tăng 竟cánh 不bất 行hành 。

時thời 沙Sa 門Môn 釋thích 彥ngạn 琮# 不bất 忍nhẫn 其kỳ 事sự 。 乃nãi 著trước 福phước 田điền 論luận 以dĩ 抗kháng 之chi 。 意ý 在tại 諷phúng 刺thứ 言ngôn 之chi 者giả 無vô 罪tội 聞văn 之chi 者giả 以dĩ 自tự 誡giới 也dã 。 帝đế 後hậu 朝triêu 見kiến 諸chư 沙Sa 門Môn 。 並tịnh 無vô 致trí 敬kính 者giả 。 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 至chí 西tây 京kinh 郊giao 南nam 大đại 張trương 文văn 物vật 兩lưỡng 宗tông 朝triêu 見kiến 僧Tăng 等đẳng 依y 舊cựu 不bất 拜bái 。 下hạ 勅sắc 曰viết 。 條điều 令linh 久cửu 行hành 僧Tăng 等đẳng 何hà 為vi 不bất 致trí 敬kính 。

時thời 明minh 贍thiệm 法Pháp 師sư 對đối 曰viết 。 陛bệ 下hạ 弘hoằng 護hộ 三Tam 寶Bảo 。 當đương 順thuận 佛Phật 言ngôn 。 經kinh 中trung 不bất 令linh 拜bái 俗tục 。 所sở 以dĩ 不bất 敢cảm 違vi 教giáo 。 又hựu 勅sắc 曰viết 。 若nhược 不bất 拜bái 敬kính 。 宋tống 武võ 時thời 何hà 以dĩ 致trí 敬kính 。 對đối 曰viết 。 宋tống 武võ 虐ngược 君quân 偏thiên 政chánh 不bất 敬kính 交giao 有hữu 誅tru 戮lục 。 陛bệ 下hạ 異dị 此thử 無vô 得đắc 下hạ 拜bái 。 勅sắc 曰viết 但đãn 拜bái 。 僧Tăng 等đẳng 峙trĩ 然nhiên 如như 是thị 。 數số 四tứ 令linh 拜bái 。 僧Tăng 曰viết 。 陛bệ 下hạ 必tất 令linh 僧Tăng 拜bái 。 當đương 脫thoát 法Pháp 服phục 著trước 俗tục 衣y 此thử 拜bái 不bất 晚vãn 帝đế 夷di 然nhiên 無vô 何hà 而nhi 止chỉ 。 明minh 日nhật 設thiết 大đại 齋trai 法pháp 祀tự 都đô 不bất 述thuật 之chi 。 後hậu 語ngữ 群quần 公công 曰viết 。 朕trẫm 謂vị 僧Tăng 中trung 無vô 人nhân 。 昨tạc 南nam 郊giao 對đối 答đáp 亦diệc 有hữu 人nhân 矣hĩ 。 爾nhĩ 後hậu 至chí 終chung 必tất 無vô 拜bái 者giả 。 其kỳ 黃hoàng 巾cân 士sĩ 女nữ 初sơ 聞văn 令linh 拜bái 合hợp 一nhất 李# 眾chúng 連liên 拜bái 不bất 已dĩ 。 帝đế 亦diệc 不bất 齒xỉ 問vấn 之chi 。

議nghị 拜bái 者giả 。 明minh 沙Sa 門Môn 應ưng 致trí 拜bái 也dã 。 昔tích 皇hoàng 覺giác 御ngự 宇vũ 。 尚thượng 開khai 信tín 毀hủy 之chi 源nguyên 。 豈khởi 唯duy 像tượng 末mạt 不bất 流lưu 弘hoằng 約ước 之chi 議nghị 。 頃khoảnh 以dĩ 法pháp 海hải 宏hoành 曠khoáng 類loại 聚tụ 難nạn/nan 分phần/phân 有hữu 穢uế 玄huyền 猷# 。 頗phả 聞văn 朝triêu 聽thính 致trí 使sử 拘câu 文văn 之chi 士sĩ 。 廢phế 道đạo 從tùng 人nhân 較giảo 而nhi 言ngôn 之chi 。 未vị 曰viết 通thông 方phương 之chi 巨cự 唱xướng 也dã 。 余dư 所sở 以dĩ 考khảo 諸chư 。 故cố 實thật 隨tùy 而nhi 彈đàn 焉yên 。 庶thứ 崇sùng 佛Phật 君quân 子tử 或hoặc 能năng 詳tường 覽lãm 。