關Quan 於Ư 江Giang 泌 女Nữ 子Tử 僧Tăng 法Pháp 誦Tụng 出Xuất 經Kinh

方Phương 廣Quảng 錩

關Quan 於Ư 江Giang 泌# 女Nữ 子Tử 僧Tăng 法Pháp 誦Tụng 出Xuất 經Kinh

方Phương 廣Quảng 錩#

一nhất 。 問vấn 題đề 的đích 提đề 出xuất 。

南nam 朝triêu 齊tề 末mạt 梁lương 初sơ 。 發phát 生sanh 了liễu 一nhất 件# 現hiện 在tại 看khán 來lai 在tại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 學học 史sử 上thượng 很# 有hữu 意ý 思tư 的đích 事sự 情tình 。 那na 就tựu 是thị 江giang 泌# 女nữ 子tử 僧Tăng 法pháp 靜tĩnh 坐tọa 誦tụng 出xuất 經kinh 。 根căn 據cứ 目mục 前tiền 掌chưởng 握ác 的đích 資tư 料liệu 。 最tối 詳tường 盡tận 地địa 紀kỷ 錄lục 了liễu 這giá 件# 事sự 的đích 。 是thị 同đồng 時thời 代đại 的đích 梁lương 僧Tăng 祐hựu 的đích 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。

下hạ 面diện 。 先tiên 把bả 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 的đích 有hữu 關quan 記ký 載tái 抄sao 錄lục 如như 下hạ 。

僧Tăng 法Pháp 尼Ni 所Sở 誦Tụng 出Xuất 經Kinh 入Nhập 疑Nghi 錄Lục

《# 寶bảo 頂đảnh 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 淨tịnh 土độ 經kinh 》# 。 七thất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 正chánh 頂đảnh 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 藥dược 草thảo 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 歲tuế 。

《# 太thái 子tử 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 歲tuế 。

《# 伽già 耶da 波ba 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 歲tuế 。

《# 波Ba 羅La 奈Nại 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 中trung 興hưng 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 二nhị 歲tuế 。

《# 優ưu 婁lâu 頻tần 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 中trung 興hưng 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 二nhị 歲tuế 。

《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 三tam 。 智trí 遠viễn 承thừa 旨chỉ 。

《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 三tam 。 智trí 遠viễn 承thừa 旨chỉ 。

《# 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 三tam 。 智trí 遠viễn 承thừa 旨chỉ 。

《# 踰du 陀đà 衛vệ 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 臺đài 內nội 華hoa 光quang 殿điện 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 六lục 。

《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 六lục 。

《# 妙diệu 音âm 師sư 子tử 吼hống 經kinh 》# 。 三tam 卷quyển 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 六lục 。 借tá 張trương 家gia 。

《# 出xuất 乘thừa 師sư 子tử 吼hống 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 天thiên 監giám 三tam 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 五ngũ 。

《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 優ưu 曇đàm 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 》# 。 四tứ 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 維duy 摩ma 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 江giang 家gia 出xuất 。

《# 序tự 七thất 世thế 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。

右hữu 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 經kinh 。 凡phàm 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 。 經kinh 如như 前tiền 件# 。

齊tề 末mạt 太thái 學học 博bác 士sĩ 江giang 泌# 處xứ 女nữ 尼ni 子tử 所sở 出xuất 。 初sơ 尼ni 子tử 年niên 在tại 齠# 齔# 。 有hữu 時thời 閉bế 目mục 靜tĩnh 坐tọa 。 誦tụng 出xuất 此thử 經Kinh 。 或hoặc 說thuyết 上thượng 天thiên 。 或hoặc 稱xưng 神thần 授thọ 。 發phát 言ngôn 通thông 利lợi 。 有hữu 如như 宿túc 習tập 。 令linh 人nhân 寫tả 出xuất 。 俄nga 而nhi 還hoàn 止chỉ 。 經kinh 歷lịch 旬tuần 朔sóc 。 續tục 復phục 如như 前tiền 。 京kinh 都đô 道đạo 俗tục 。 威uy (# 咸hàm )# 傳truyền 其kỳ 異dị 。 今kim 上thượng 敕sắc 見kiến 。 面diện 問vấn 所sở 以dĩ 。 其kỳ 依y 事sự 奉phụng 答đáp 。 不bất 異dị 常thường 人nhân 。 然nhiên 篤đốc 信tín 正Chánh 法Pháp 。 少thiểu 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 父phụ 母mẫu 欲dục 嫁giá 之chi 。 誓thệ 而nhi 弗phất 許hứa 。 後hậu 遂toại 出xuất 家gia 。 名danh 僧Tăng 法pháp 。 住trụ 青thanh 園viên 寺tự 。

祐hựu 既ký 收thu 集tập 正chánh 典điển 。 撿kiểm 括quát 異dị 聞văn 。 事sự 接tiếp 耳nhĩ 目mục 。 就tựu 求cầu 省tỉnh 視thị 。 其kỳ 家gia 祕bí 隱ẩn 。 不bất 以dĩ 見kiến 示thị 。 唯duy 得đắc 《# 妙diệu 音âm 師sư 子tử 吼hống 經kinh 》# 三tam 卷quyển 。 以dĩ 備bị 疑nghi 經kinh 之chi 錄lục 。

此thử 尼ni 以dĩ 天thiên 監giám 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 亡vong 。 有hữu 好hảo/hiếu 事sự 者giả 。 得đắc 其kỳ 文văn 疏sớ/sơ 前tiền 後hậu 所sở 出xuất 經kinh 二nhị 十thập 餘dư 卷quyển 。 厥quyết 舅cữu 孫tôn 質chất 以dĩ 為vi 真chân 經kinh 。 行hành 疏sớ/sơ 勸khuyến 化hóa 。 收thu 拾thập 傳truyền 寫tả 。 既ký 染nhiễm 毫hào 牘độc 。 必tất 存tồn 於ư 世thế 。 昔tích 漢hán 建kiến 安an 末mạt 。 濟tế 陰ấm 丁đinh 氏thị 之chi 妻thê 忽hốt 如như 中trung 疾tật 。 便tiện 能năng 胡hồ 語ngữ 。 又hựu 求cầu 紙chỉ 筆bút 。 自tự 為vi 胡hồ 書thư 。

復phục 有hữu 西tây 域vực 胡hồ 人nhân 。 見kiến 其kỳ 此thử 書thư 。 云vân 是thị 經Kinh 莂biệt 。 推thôi 尋tầm 往vãng 古cổ 。 不bất 無vô 此thử 事sự 。 但đãn 義nghĩa 非phi 金kim 口khẩu 。 又hựu 無vô 師sư 譯dịch 。 取thủ 捨xả 兼kiêm 懷hoài 。 故cố 附phụ 之chi 疑nghi 例lệ 。

江giang 泌# 。 《# 南nam 齊tề 書thư 》# 有hữu 傳truyền 。 未vị 及cập 其kỳ 女nữ 誦tụng 經Kinh 事sự 。 但đãn 傳truyền 中trung 謂vị 。

世thế 祖tổ 以dĩ 為vi 南nam 康khang 王vương 子tử 琳# 侍thị 讀đọc 。 建kiến 武võ 中trung 。 明minh 帝đế 害hại 諸chư 王vương 後hậu 。 泌# 憂ưu 念niệm 子tử 琳# 。 詣nghệ 誌chí 公công 道Đạo 人Nhân 問vấn 其kỳ 禍họa 福phước 。 誌chí 公công 覆phú 香hương 爐lô 灰hôi 示thị 之chi 。 曰viết 。

都đô 盡tận 。 無vô 所sở 餘dư 。

及cập 子tử 琳# 被bị 害hại 。 泌# 往vãng 哭khốc 之chi 。 淚lệ 盡tận 。 繼kế 之chi 以dĩ 血huyết 。 親thân 視thị 殯tấn 葬táng 。 乃nãi 去khứ 。

誌chí 公công 道Đạo 人Nhân 即tức 著trước 名danh 的đích 神thần 異dị 僧Tăng 人nhân 寶bảo 誌chí 。 這giá 說thuyết 明minh 江giang 泌# 家gia 確xác 有hữu 信tín 仰ngưỡng 佛Phật 教giáo 的đích 傳truyền 統thống 。 《# 南nam 史sử 》# 亦diệc 有hữu 江giang 泌# 傳truyền 。 大đại 略lược 相tương/tướng 同đồng 。 不bất 具cụ 引dẫn 。

按án 照chiếu 上thượng 述thuật 記ký 載tái 。 這giá 個cá 僧Tăng 法pháp 乃nãi 江giang 泌# 的đích 女nữ 兒nhi 。 生sanh 於ư 南nam 齊tề 永vĩnh 明minh 九cửu 年niên (# 491# )# 。 從tùng 南nam 齊tề 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên (# 499# )# 。 9# 歲tuế 那na 年niên 開khai 始thỉ 。 有hữu 時thời 閉bế 目mục 靜tĩnh 坐tọa 。 口khẩu 中trung 就tựu 會hội 念niệm 念niệm 有hữu 詞từ 地địa 誦tụng 出xuất 佛Phật 經Kinh 。 據cứ 說thuyết 她# 誦tụng 時thời 十thập 分phần/phân 流lưu 利lợi 。 就tựu 好hảo/hiếu 像tượng 以dĩ 前tiền 曾tằng 經kinh 學học 習tập 過quá 一nhất 樣# 。 就tựu 這giá 樣# 。 斷đoạn 斷đoạn 續tục 續tục 。 過quá 一nhất 段đoạn 時thời 間gian 誦tụng 出xuất 一nhất 部bộ 。 並tịnh 由do 人nhân 紀kỷ 錄lục 下hạ 來lai 。 當đương 年niên 共cộng 誦tụng 出xuất 《# 寶bảo 頂đảnh 經kinh 》# 等đẳng 7# 部bộ 。 第đệ 二nhị 年niên 。 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên (# 500# )# 。 10# 歲tuế 時thời 誦tụng 出xuất 3# 部bộ 。 南nam 齊tề 中trung 興hưng 元nguyên 年niên (# 501# )# 。 12# 歲tuế 時thời 又hựu 誦tụng 出xuất 2# 部bộ 。 蕭tiêu 梁lương 天thiên 監giám 元nguyên 年niên (# 502# )# 。 13# 歲tuế 時thời 誦tụng 出xuất 3# 部bộ 。 蕭tiêu 梁lương 天thiên 監giám 三tam 年niên (# 504# )# 。 15# 歲tuế 時thời 誦tụng 出xuất 1# 部bộ 。 蕭tiêu 梁lương 天thiên 監giám 四tứ 年niên (# 505# )# 。 16# 歲tuế 時thời 誦tụng 出xuất 3# 部bộ 。 總tổng 共cộng 誦tụng 出xuất 21# 部bộ 35# 卷quyển 。 她# 的đích 事sự 跡tích 轟oanh 動động 了liễu 建kiến 業nghiệp 。 連liên 梁lương 武võ 帝đế 也dã 親thân 自tự 詔chiếu 她# 面diện 見kiến 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 有hữu 一nhất 部bộ 《# 踰du 陀đà 衛vệ 經kinh 》# 是thị 在tại 臺đài 內nội 華hoa 光quang 殿điện 中trung 誦tụng 出xuất 的đích 。 大đại 概khái 就tựu 是thị 梁lương 武võ 帝đế 這giá 次thứ 召triệu 見kiến 的đích 結kết 果quả 。 據cứ 說thuyết 由do 於ư 她# 自tự 己kỷ 的đích 堅kiên 持trì 。 家gia 人nhân 祗chi 好hảo/hiếu 同đồng 意ý 她# 出xuất 家gia 。 出xuất 家gia 後hậu 的đích 法pháp 名danh 叫khiếu 。

僧Tăng 法pháp

故cố 經kinh 錄lục 中trung 稱xưng 她# 為vi 。

僧Tăng 法pháp 尼ni

住trụ 在tại 青thanh 園viên 寺tự 。 但đãn 可khả 惜tích 短đoản 命mạng 夭yểu 亡vong 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 。 纔tài 祗chi 有hữu 16# 歲tuế 便tiện 亡vong 故cố 。

僧Tăng 祐hựu 。 生sanh 於ư 劉lưu 宋tống 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 二nhị 年niên (# 445# )# 。 死tử 於ư 梁lương 天thiên 監giám 十thập 七thất 年niên (# 518# )# 。 終chung 年niên 74# 歲tuế 。 齊tề 梁lương 時thời 代đại 著trước 名danh 的đích 律luật 學học 大đại 師sư 。 佛Phật 教giáo 目mục 錄lục 學học 家gia 。 佛Phật 教giáo 文văn 史sử 學học 家gia 。 所sở 編biên 纂toản 的đích 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 至chí 今kim 以dĩ 嚴nghiêm 謹cẩn 著trước 稱xưng 。 僧Tăng 祐hựu 一nhất 生sanh 。 主chủ 要yếu 活hoạt 動động 在tại 建kiến 業nghiệp (# 今kim 江giang 蘇tô 南nam 京kinh )# 。 而nhi 僧Tăng 法pháp 誦tụng 經Kinh 事sự 。 正chánh 發phát 生sanh 在tại 建kiến 業nghiệp 。 僧Tăng 祐hựu 自tự 稱xưng 對đối 此thử 事sự 。

事sự 接tiếp 耳nhĩ 目mục

亦diệc 即tức 曾tằng 經kinh 耳nhĩ 聞văn 目mục 睹đổ 。 他tha 甚thậm 至chí 親thân 自tự 上thượng 門môn 採thải 訪phỏng 。 因nhân 此thử 。 事sự 情tình 的đích 可khả 靠# 性tánh 。 應ưng 該cai 沒một 有hữu 懷hoài 疑nghi 。 起khởi 碼mã 僧Tăng 祐hựu 自tự 己kỷ 對đối 此thử 沒một 有hữu 懷hoài 疑nghi 。 當đương 然nhiên 。 僧Tăng 祐hựu 的đích 上thượng 述thuật 記ký 載tái 略lược 有hữu 錯thác 誤ngộ 。 既ký 然nhiên 該cai 僧Tăng 法pháp 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên (# 500# )# 時thời 祗chi 有hữu 10# 歲tuế 。 則tắc 中trung 興hưng 元nguyên 年niên (# 501# )# 應ưng 該cai 是thị 11# 歲tuế 。 而nhi 不bất 能năng 是thị 12# 歲tuế 。 誠thành 如như 此thử 。 則tắc 她# 逝thệ 世thế 時thời 年niên 僅cận 15# 歲tuế 。 後hậu 代đại 經kinh 錄lục 在tại 僧Tăng 法pháp 年niên 齡linh 問vấn 題đề 上thượng 著trước 錄lục 不bất 一nhất 。 為vi 避tị 文văn 繁phồn 。 不bất 一nhất 一nhất 介giới 紹thiệu 。

對đối 於ư 發phát 生sanh 在tại 1500# 年niên 前tiền 的đích 這giá 一nhất 神thần 異dị 的đích 真chân 偽ngụy 。 我ngã 們môn 現hiện 在tại 無vô 法pháp 考khảo 證chứng 。 也dã 無vô 須tu 考khảo 證chứng 。 本bổn 文văn 想tưởng 要yếu 研nghiên 究cứu 的đích 是thị 。

時thời 人nhân 及cập 後hậu 人nhân 怎chẩm 麼ma 看khán 待đãi 這giá 件# 事sự 。 這giá 些# 經Kinh 典điển 的đích 流lưu 傳truyền 及cập 下hạ 落lạc 如như 何hà 。 並tịnh 由do 此thử 對đối 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 學học 中trung 的đích 疑nghi 偽ngụy 經kinh 問vấn 題đề 作tác 一nhất 相tương/tướng 關quan 研nghiên 究cứu 。

二nhị 。 僧Tăng 祐hựu 時thời 代đại 。

(# 一nhất )# 。 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 的đích 記ký 載tái 。

如như 上thượng 所sở 述thuật 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 對đối 僧Tăng 法pháp 誦tụng 經Kinh 事sự 作tác 了liễu 詳tường 盡tận 記ký 載tái 。 其kỳ 實thật 。 在tại 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 之chi 前tiền 。 還hoàn 有hữu 一nhất 部bộ 著trước 作tác 。 已dĩ 經kinh 涉thiệp 及cập 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 這giá 就tựu 是thị 本bổn 世thế 紀kỷ 在tại 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 發phát 現hiện 的đích 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 。

《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 。 上thượng 下hạ 兩lưỡng 卷quyển 。 共cộng 分phần/phân 十thập 篇thiên 。 首thủ 見kiến 著trước 錄lục 於ư 隋tùy 費phí 長trường/trưởng 房phòng 的đích 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 十thập 五ngũ 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 稱xưng 它# 。

未vị 詳tường 作tác 者giả 。 似tự 宋tống 時thời 述thuật 。

屬thuộc 於ư 費phí 長trường/trưởng 房phòng 親thân 眼nhãn 看khán 到đáo 。 且thả 在tại 撰soạn 寫tả 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 時thời 曾tằng 經kinh 參tham 考khảo 過quá 的đích 經kinh 錄lục 。 其kỳ 後hậu 。 唐đường 代đại 的đích 《# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 》# 也dã 提đề 到đáo 了liễu 它# 。 但đãn 道đạo 宣tuyên 是thị 否phủ/bĩ 也dã 見kiến 到đáo 過quá 這giá 部bộ 經kinh 錄lục 。 還hoàn 值trị 得đắc 研nghiên 究cứu 。 當đương 智trí 昇thăng 撰soạn 寫tả 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 時thời 。 已dĩ 經kinh 。

尋tầm 本bổn 未vị 獲hoạch

再tái 以dĩ 後hậu 。 這giá 部bộ 經kinh 錄lục 影ảnh 蹤tung 全toàn 無vô 。 敦đôn 煌hoàng 藏tạng 經kinh 洞đỗng 開khai 啟khải 後hậu 。 人nhân 們môn 從tùng 中trung 發phát 現hiện 了liễu 兩lưỡng 件# 南nam 北bắc 朝triêu 寫tả 經kinh 殘tàn 卷quyển 。 正chánh 是thị 該cai 亡vong 佚# 千thiên 年niên 之chi 久cửu 的đích 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 。 一nhất 件# 是thị 收thu 藏tạng 在tại 英anh 國quốc 圖đồ 書thư 館quán 的đích 斯tư 2872# 號hiệu 。 一nhất 件# 是thị 收thu 藏tạng 在tại 法pháp 國quốc 圖đồ 書thư 館quán 的đích 伯bá 3747# 號hiệu 。

伯bá 3747# 號hiệu 錄lục 經kinh 81# 部bộ 。 分phân 為vi 三tam 個cá 部bộ 分phần/phân 。 第đệ 一nhất 部bộ 分phân 是thị 。

大Đại 乘Thừa 經Kinh 錄lục 第đệ 一nhất

首thủ 殘tàn 尾vĩ 存tồn 。 第đệ 二nhị 部bộ 分phân 是thị 。

三tam 乘thừa 通thông 教giáo 錄lục 第đệ 二nhị

首thủ 尾vĩ 俱câu 全toàn 。 第đệ 三tam 部bộ 分phân 是thị 。

三tam 乘thừa 中trung 大Đại 乘Thừa 錄lục 第đệ 三tam

首thủ 存tồn 尾vĩ 殘tàn 。 首thủ 部bộ 的đích 第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân 。

大Đại 乘Thừa 經Kinh 錄lục 第đệ 一nhất

殘tàn 剩thặng 經kinh 名danh 14# 部bộ 。 其kỳ 中trung 著trước 錄lục 在tại 最tối 後hậu 的đích 兩lưỡng 部bộ 是thị 。

佛Phật 說thuyết 花hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 。 一nhất 卷quyển 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 空không 有hữu 二nhị 觀quán 神thần 通thông 為vi 宗tông 。 文văn 。

佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 得đắc 道Đạo 經kinh 。 一nhất 卷quyển 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 萬vạn 行hạnh 首thủ 為vi 宗tông 。 文văn 。

這giá 兩lưỡng 部bộ 就tựu 屬thuộc 於ư 僧Tăng 法pháp 在tại 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 誦tụng 出xuất 的đích 經kinh 。 著trước 錄lục 中trung 。

以dĩ 某mỗ 某mỗ 為vi 宗tông

等đẳng 。 是thị 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 的đích 作tác 者giả 對đối 該cai 經kinh 論luận 述thuật 宗tông 旨chỉ 的đích 判phán 述thuật 。 亦diệc 即tức 《# 佛Phật 說thuyết 花hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 主chủ 要yếu 論luận 述thuật 菩Bồ 薩Tát 行hành 空không 。 有hữu 二nhị 觀quán 以dĩ 及cập 論luận 述thuật 。 神thần 通thông 等đẳng 事sự 。 《# 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 得đắc 道Đạo 經kinh 》# 主chủ 要yếu 論luận 述thuật 般Bát 若Nhã 為vi 萬vạn 行hạnh 之chi 首thủ 。 末mạt 尾vĩ 所sở 注chú 的đích 。

文văn

是thị 指chỉ 經Kinh 典điển 的đích 行hành 文văn 風phong 格cách 。 古cổ 代đại 佛Phật 教giáo 翻phiên 譯dịch 有hữu 直trực 譯dịch 。 意ý 譯dịch 兩lưỡng 家gia 。 直trực 譯dịch 的đích 經Kinh 典điển 行hành 文văn 質chất 樸phác 。 不bất 太thái 好hảo/hiếu 懂đổng 。 稱xưng 為vi 。

質chất

意ý 譯dịch 的đích 經Kinh 典điển 行hành 文văn 流lưu 暢sướng 。 很# 好hảo/hiếu 讀đọc 。 稱xưng 為vi 。

文văn

古cổ 代đại 的đích 翻phiên 譯dịch 家gia 認nhận 為vi 。 直trực 譯dịch 忠trung 實thật 於ư 原nguyên 文văn 。 比tỉ 較giảo 可khả 信tín 。 但đãn 過quá 於ư 質chất 野dã 。 有hữu 礙ngại 流lưu 通thông 。 意ý 譯dịch 文văn 詞từ 流lưu 暢sướng 。 固cố 然nhiên 好hảo/hiếu 讀đọc 好hảo/hiếu 懂đổng 。 但đãn 也dã 有hữu 可khả 能năng 會hội 以dĩ 詞từ 害hại 義nghĩa 。 不bất 少thiểu 人nhân 提đề 倡xướng 一nhất 種chủng 。

文văn 質chất 均quân

的đích 行hành 文văn 風phong 格cách 。 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 對đối 每mỗi 部bộ 經Kinh 典điển 的đích 行hành 文văn 風phong 格cách 都đô 有hữu 判phán 述thuật 。 諸chư 如như 。

文văn

質chất

不bất 文văn 不bất 質chất

文văn 多đa 質chất 少thiểu

文văn 資tư 均quân

等đẳng 。 作tác 為vi 閱duyệt 讀đọc 的đích 指chỉ 導đạo 。 在tại 此thử 。 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 認nhận 為vi 上thượng 兩lưỡng 部bộ 經Kinh 典điển 的đích 行hành 文văn 風phong 格cách 屬thuộc 於ư 敘tự 述thuật 比tỉ 較giảo 流lưu 暢sướng 的đích 。

費phí 長trường/trưởng 房phòng 認nhận 為vi 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 撰soạn 寫tả 於ư 劉lưu 宋tống 時thời 代đại 。 既ký 然nhiên 這giá 樣# 。 其kỳ 中trung 不bất 應ưng 該cai 出xuất 現hiện 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 的đích 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 所sở 以dĩ 。 在tại 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 中trung 出xuất 現hiện 的đích 這giá 兩lưỡng 部bộ 典điển 籍tịch 。 為vi 研nghiên 究cứu 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 的đích 成thành 書thư 年niên 代đại 。 資tư 料liệu 構# 成thành 提đề 供cung 了liễu 新tân 的đích 視thị 角giác 。 有hữu 關quan 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 本bổn 身thân 的đích 研nghiên 究cứu 。 將tương 另# 文văn 進tiến 行hành 。 本bổn 文văn 暫tạm 不bất 涉thiệp 及cập 。 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 對đối 上thượng 述thuật 兩lưỡng 部bộ 經Kinh 典điển 的đích 紀kỷ 錄lục 。 從tùng 另# 一nhất 個cá 方phương 面diện 印ấn 證chứng 了liễu 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 對đối 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 事sự 件# 的đích 記ký 事sự 。 證chứng 明minh 了liễu 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 當đương 時thời 的đích 確xác 曾tằng 經kinh 流lưu 通thông 。 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 對đối 上thượng 述thuật 兩lưỡng 部bộ 經Kinh 典điển 論luận 述thuật 宗tông 旨chỉ 及cập 行hành 文văn 風phong 格cách 的đích 判phán 述thuật 。 也dã 使sử 我ngã 們môn 對đối 這giá 兩lưỡng 部bộ 經Kinh 典điển 的đích 內nội 容dung 與dữ 文văn 風phong 有hữu 一nhất 個cá 基cơ 本bổn 的đích 了liễu 解giải 。 由do 於ư 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 已dĩ 經kinh 殘tàn 缺khuyết 。 我ngã 們môn 現hiện 在tại 無vô 法pháp 得đắc 知tri 當đương 初sơ 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 是thị 否phủ/bĩ 對đối 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 及cập 所sở 誦tụng 經Kinh 有hữu 過quá 更cánh 多đa 的đích 記ký 載tái 。 但đãn 無vô 論luận 如như 何hà 。 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 收thu 錄lục 了liễu 這giá 兩lưỡng 部bộ 經Kinh 典điển 。 證chứng 明minh 當đương 時thời 起khởi 碼mã 有hữu 部bộ 分phần/phân 人nhân 認nhận 可khả 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 這giá 件# 事sự 。 認nhận 同đồng 她# 所sở 誦tụng 出xuất 的đích 經Kinh 典điển 。 並tịnh 把bả 這giá 些# 經Kinh 典điển 與dữ 域vực 外ngoại 傳truyền 入nhập 的đích 翻phiên 譯dịch 經Kinh 典điển 同đồng 樣# 對đối 待đãi 。 收thu 入nhập 佛Phật 教giáo 法Pháp 藏tạng 的đích 代đại 表biểu 。 一nhất 切thiết 經kinh 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 把bả 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 的đích 這giá 一nhất 態thái 度độ 。 當đương 作tác 研nghiên 究cứu 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 的đích 作tác 者giả 僧Tăng 祐hựu 處xứ 理lý 這giá 一nhất 問vấn 題đề 的đích 一nhất 個cá 背bối/bội 景cảnh 資tư 料liệu 。

(# 二nhị )# 。 僧Tăng 祐hựu 的đích 。

疑Nghi 經Kinh

觀quán

僧Tăng 祐hựu 的đích 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 因nhân 襲tập 道đạo 安an 的đích 《# 綜tống 理lý 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 而nhi 來lai 。 在tại 結kết 構# 方phương 面diện 沒một 有hữu 很# 大đại 的đích 創sáng/sang 新tân 。 如như 果quả 說thuyết 有hữu 。 那na 主chủ 要yếu 體thể 現hiện 在tại 疑nghi 偽ngụy 經kinh 判phán 定định 這giá 一nhất 方phương 面diện 。

在tại 中trung 國quốc 的đích 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 學học 史sử 上thượng 。 道đạo 安an 第đệ 一nhất 個cá 提đề 出xuất 疑nghi 偽ngụy 經kinh 問vấn 題đề 。 他tha 在tại 所sở 撰soạn 《# 綜tống 理lý 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 中trung 特đặc 設thiết 。

疑Nghi 經Kinh 錄Lục

一nhất 目mục 。 並tịnh 這giá 樣# 說thuyết 。

外ngoại 國quốc 僧Tăng 法pháp 。 學học 皆giai 跪quỵ 而nhi 口khẩu 受thọ 。 同đồng 師sư 所sở 受thọ 。 若nhược 十thập 。 二nhị 十thập 轉chuyển 。 以dĩ 授thọ 後hậu 學học 。 若nhược 有hữu 一nhất 字tự 異dị 者giả 。 共cộng 相tương 推thôi 挍giảo 。 得đắc 便tiện 擯bấn 之chi 。 僧Tăng 法pháp 無vô 縱túng/tung 也dã 。 經kinh 至chí 晉tấn 土thổ/độ 。 其kỳ 年niên 未vị 遠viễn 。 而nhi 熹# 事sự 者giả 以dĩ 沙sa 標tiêu 金kim 。 斌# 斌# 如như 也dã 。 而nhi 無vô 括quát 正chánh 。 何hà 以dĩ 別biệt 真chân 偽ngụy 乎hồ 。 農nông 者giả 禾hòa 草thảo 俱câu 在tại 。 后hậu 稷tắc 為vi 之chi 嘆thán 息tức 。 金kim 匱quỹ 玉ngọc 石thạch 同đồng 緘giam 。 卞# 和hòa 為vi 之chi 懷hoài 恥sỉ 。 安an 敢cảm 預dự 學học 次thứ 。 見kiến 涇kính 渭# 雜tạp 流lưu 。 龍long 蛇xà 並tịnh 進tiến 。 豈khởi 不bất 恥sỉ 之chi 。 今kim 列liệt 意ý 謂vị 非phi 佛Phật 經Kinh 者giả 如như 左tả 。 以dĩ 示thị 將tương 來lai 學học 士sĩ 。 共cộng 知tri 鄙bỉ 信tín 焉yên 。

從tùng 上thượng 文văn 可khả 知tri 。 道đạo 安an 所sở 列liệt 名danh 目mục 雖tuy 為vi 。

疑Nghi 經Kinh 錄Lục

但đãn 在tại 這giá 裡# 作tác 為vi 對đối 象tượng 敘tự 述thuật 的đích 卻khước 完hoàn 全toàn 是thị 現hiện 代đại 意ý 義nghĩa 上thượng 的đích 偽ngụy 經kinh 。 這giá 說thuyết 明minh 在tại 道đạo 安an 的đích 心tâm 目mục 中trung 。 當đương 時thời 還hoàn 沒một 有hữu 完hoàn 全toàn 釐li 清thanh 疑nghi 經kinh 與dữ 偽ngụy 經kinh 的đích 區khu 別biệt 。 廓khuếch 清thanh 這giá 兩lưỡng 個cá 概khái 念niệm 的đích 不bất 同đồng 內nội 涵# 。 道đạo 安an 祗chi 是thị 指chỉ 出xuất 疑nghi 偽ngụy 經kinh 的đích 存tồn 在tại 。 但đãn 沒một 有hữu 分phân 析tích 疑nghi 偽ngụy 經kinh 的đích 特đặc 點điểm 。 沒một 有hữu 提đề 出xuất 鑒giám 別biệt 疑nghi 偽ngụy 經kinh 的đích 方phương 法pháp 。 所sở 以dĩ 他tha 的đích 疑nghi 偽ngụy 經kinh 鑒giám 別biệt 能năng 力lực 也dã 就tựu 受thọ 到đáo 限hạn 制chế 。 他tha 自tự 稱xưng 。

今kim 列liệt 意ý 謂vị 非phi 佛Phật 經Kinh 者giả 如như 左tả

意ý 即tức 完hoàn 全toàn 依y 據cứ 自tự 己kỷ 的đích 佛Phật 學học 水thủy 平bình 來lai 作tác 鑒giám 別biệt 。 這giá 樣# 的đích 鑒giám 別biệt 主chủ 觀quán 性tánh 太thái 強cường/cưỡng 。 難nạn/nan 免miễn 出xuất 問vấn 題đề 。 道đạo 安an 所sở 判phán 的đích 《# 寶bảo 如Như 來Lai 經kinh 》# 等đẳng 26# 部bộ 經Kinh 典điển 。 其kỳ 中trung 確xác 有hữu 應ưng 屬thuộc 真chân 經kinh 者giả 。

僧Tăng 祐hựu 對đối 疑nghi 偽ngụy 經kinh 的đích 研nghiên 究cứu 主chủ 要yếu 體thể 現hiện 在tại 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 五ngũ 中trung 。

僧Tăng 祐hựu 在tại 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 五ngũ 中trung 全toàn 文văn 抄sao 錄lục 了liễu 道đạo 安an 對đối 疑nghi 經kinh 的đích 論luận 述thuật 與dữ 鑒giám 別biệt 。 然nhiên 後hậu 設thiết 立lập 了liễu 一nhất 個cá 。

新Tân 集Tập 疑Nghi 經Kinh 偽Ngụy 撰Soạn 雜Tạp 錄Lục

從tùng 這giá 個cá 名danh 目mục 看khán 。 僧Tăng 祐hựu 似tự 乎hồ 已dĩ 經kinh 意ý 識thức 到đáo 。

疑Nghi 經Kinh

與dữ

偽ngụy 撰soạn

的đích 不bất 同đồng 。 那na 麼ma 。 他tha 是thị 怎chẩm 麼ma 看khán 待đãi 並tịnh 處xứ 理lý 這giá 兩lưỡng 者giả 的đích 呢# 。

我ngã 們môn 先tiên 看khán 看khán 他tha 為vi 該cai 錄lục 所sở 撰soạn 的đích 小tiểu 序tự 。

《# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 》# 云vân 。

佛Phật 將tương 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 。 四tứ 大đại 教giáo 法pháp 。 若nhược 聞văn 法Pháp 律luật 。 當đương 於ư 諸chư 經kinh 推thôi 其kỳ 虛hư 實thật 。 與dữ 法Pháp 相tương 違vi 。 則tắc 非phi 佛Phật 說thuyết 。

又hựu 《# 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 云vân 。

我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 輩bối 。 抄sao 造tạo 經Kinh 典điển 。 令linh 法pháp 言ngôn 薄bạc 。

種chủng 智trí 所sở 照chiếu 。 驗nghiệm 於ư 今kim 矣hĩ 。

自tự 像tượng 運vận 澆kiêu 季quý 。 浮phù 競cạnh 者giả 多đa 。 或hoặc 憑bằng 真chân 以dĩ 構# 偽ngụy 。 或hoặc 飾sức 虛hư 以dĩ 亂loạn 實thật 。 昔tích 安an 法Pháp 師sư 摘trích 出xuất 偽ngụy 經kinh 二nhị 十thập 六lục 部bộ 。 又hựu 指chỉ 慧tuệ 達đạt 道Đạo 人Nhân 以dĩ 為vi 深thâm 戒giới 。 古cổ 既ký 有hữu 之chi 。 今kim 亦diệc 宜nghi 然nhiên 矣hĩ 。

祐hựu 挍giảo 閱duyệt 群quần 經kinh 。 廣quảng 集tập 同đồng 異dị 。 約ước 以dĩ 經kinh 律luật 。 頗phả 見kiến 所sở 疑nghi 。 夫phu 真chân 經kinh 體thể 趣thú 融dung 然nhiên 深thâm 遠viễn 。 假giả 託thác 之chi 文văn 辭từ 意ý 淺thiển 雜tạp 。 玉ngọc 石thạch 朱chu 紫tử 。 無vô 所sở 逃đào 形hình 也dã 。

今kim 區khu 別biệt 所sở 疑nghi 。 注chú 之chi 於ư 錄lục 。 并tinh 近cận 世thế 妄vọng 撰soạn 。 亦diệc 標tiêu 于vu 末mạt 。 並tịnh 依y 倚ỷ 雜tạp 經kinh 。 而nhi 自tự 製chế 名danh 題đề 。 進tiến 不bất 聞văn 遠viễn 適thích 外ngoại 域vực 。 退thoái 不bất 見kiến 承thừa 譯dịch 西tây 賓tân 。 我ngã 聞văn 興hưng 於ư 戶hộ 牖dũ 。 印ấn 可khả 出xuất 於ư 胸hung 懷hoài 。 誑cuống 誤ngộ 後hậu 學học 。 良lương 足túc 寒hàn 心tâm 。 既ký 躬cung 所sở 見kiến 聞văn 。 寧ninh 敢cảm 默mặc 已dĩ 。 嗚ô 呼hô 來lai 葉diệp 。 慎thận 而nhi 察sát 焉yên 。

僧Tăng 祐hựu 在tại 這giá 裡# 對đối 疑nghi 偽ngụy 經kinh 的đích 特đặc 點điểm 。 產sản 生sanh 途đồ 徑kính 。 鑒giám 別biệt 方phương 式thức 都đô 提đề 出xuất 自tự 己kỷ 的đích 意ý 見kiến 。 這giá 在tại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 學học 史sử 上thượng 是thị 一nhất 大đại 貢cống 獻hiến 。 因nhân 不bất 屬thuộc 本bổn 文văn 論luận 述thuật 重trọng/trùng 點điểm 。 在tại 此thử 也dã 置trí 而nhi 不bất 論luận 。 有hữu 意ý 思tư 的đích 是thị 。 僧Tăng 祐hựu 所sở 列liệt 名danh 目mục 為vi 。

疑Nghi 經Kinh 偽Ngụy 撰Soạn 雜Tạp 錄Lục

但đãn 如như 上thượng 面diện 序tự 中trung 所sở 表biểu 述thuật 的đích 。 他tha 所sở 論luận 述thuật 的đích 對đối 象tượng 仍nhưng 然nhiên 祗chi 是thị 偽ngụy 經kinh 。 這giá 說thuyết 明minh 什thập 麼ma 。 在tại 僧Tăng 祐hựu 的đích 心tâm 目mục 中trung 。

疑Nghi 經Kinh

與dữ

偽ngụy 撰soạn

到đáo 底để 有hữu 什thập 麼ma 區khu 別biệt 呢# 。

在tại

新Tân 集Tập 疑Nghi 經Kinh 偽Ngụy 撰Soạn 雜Tạp 錄Lục

中trung 。 僧Tăng 祐hựu 共cộng 列liệt 舉cử 了liễu 20# 部bộ 經Kinh 典điển 。 可khả 以dĩ 分phân 為vi 兩lưỡng 組# 。

前tiền 一nhất 組# 12# 部bộ 。 僧Tăng 祐hựu 稱xưng 它# 們môn 。

或hoặc 理lý 義nghĩa 乖quai 背bối/bội 。 或hoặc 文văn 偈kệ 淺thiển 鄙bỉ 。 故cố 入nhập 疑nghi 錄lục 。 庶thứ 耘vân 蕪# 穬quáng 。 以dĩ 顯hiển 法Pháp 寶bảo 。

亦diệc 即tức 統thống 統thống 都đô 是thị 偽ngụy 經kinh 。 僧Tăng 祐hựu 在tại 上thượng 述thuật 序tự 中trung 也dã 提đề 到đáo 該cai 組# 。 謂vị 。

今kim 區khu 別biệt 所sở 疑nghi 。 注chú 之chi 於ư 錄lục 。

後hậu 一nhất 組# 8# 部bộ 。 每mỗi 部bộ 均quân 有hữu 註chú 釋thích 。 說thuyết 明minh 該cai 經Kinh 典điển 是thị 什thập 麼ma 時thời 候hậu 。 由do 誰thùy 撰soạn 出xuất 。 僧Tăng 祐hựu 在tại 上thượng 述thuật 序tự 中trung 稱xưng 它# 們môn 。

并tinh 近cận 世thế 妄vọng 撰soạn 。 亦diệc 標tiêu 于vu 末mạt 。

亦diệc 即tức 也dã 都đô 是thị 些# 偽ngụy 經kinh 。

既ký 然nhiên 都đô 是thị 偽ngụy 經kinh 。 為vi 什thập 麼ma 要yếu 區khu 分phân 為vi 。

疑Nghi 經Kinh

與dữ

偽ngụy 撰soạn

呢# 。 仔tử 細tế 考khảo 察sát 這giá 20# 部bộ 經Kinh 典điển 。 原nguyên 來lai 前tiền 一nhất 組# 什thập 麼ma 時thời 候hậu 出xuất 現hiện 。 怎chẩm 樣# 出xuất 現hiện 等đẳng 情tình 況huống 一nhất 概khái 不bất 清thanh 。 而nhi 後hậu 一nhất 組# 則tắc 都đô 可khả 以dĩ 找# 到đáo 作tác 者giả 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 在tại 僧Tăng 祐hựu 那na 裏lý 。

疑Nghi 經Kinh

就tựu 是thị 偽ngụy 經kinh 。

偽ngụy 撰soạn

也dã 是thị 偽ngụy 經kinh 。 只chỉ 不bất 過quá 前tiền 者giả 出xuất 處xứ 不bất 清thanh 。 後hậu 者giả 綫tuyến 索sách 宛uyển 然nhiên 。 為vi 了liễu 強cường/cưỡng 調điều 已dĩ 經kinh 查# 明minh 後hậu 者giả 的đích 作tác 偽ngụy 者giả 。 所sở 以dĩ 稱xưng 為vi 。

偽ngụy 撰soạn

所sở 以dĩ 。 僧Tăng 祐hựu 的đích 。

疑Nghi 經Kinh

與dữ

偽ngụy 撰soạn

並tịnh 無vô 本bổn 質chất 區khu 別biệt 。 從tùng 這giá 個cá 角giác 度độ 講giảng 。 他tha 的đích 疑nghi 經kinh 觀quán 與dữ 道đạo 安an 的đích 疑nghi 經kinh 觀quán 也dã 沒một 有hữu 什thập 麼ma 本bổn 質chất 的đích 區khu 別biệt 。 而nhi 與dữ 我ngã 們môn 現hiện 在tại 對đối 。

疑Nghi 經Kinh

的đích 概khái 念niệm 很# 不bất 一nhất 樣# 。

由do 於ư 後hậu 一nhất 組# 8# 部bộ 典điển 籍tịch 均quân 有hữu 具cụ 體thể 的đích 出xuất 處xứ 。 簡giản 單đơn 考khảo 察sát 一nhất 下hạ 僧Tăng 祐hựu 對đối 這giá 8# 部bộ 典điển 籍tịch 的đích 辨biện 偽ngụy 實thật 踐tiễn 。 對đối 於ư 理lý 解giải 僧Tăng 祐hựu 的đích 偽ngụy 經kinh 觀quán 以dĩ 及cập 本bổn 文văn 研nghiên 究cứu 的đích 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 應ưng 該cai 不bất 無vô 幫# 助trợ 。

《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 一nhất 名danh 《# 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 經kinh 》# 。 或hoặc 名danh 《# 灌quán 頂đảnh 拔bạt 除trừ 過quá 罪tội 生sanh 死tử 得đắc 度độ 經kinh 》# 。

右hữu 一nhất 部bộ 。 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 大đại 明minh 元nguyên 年niên 。 秣# 陵lăng 鹿lộc 野dã 寺tự 比Bỉ 丘Khâu 慧tuệ 簡giản 依y 經kinh 抄sao 撰soạn 。 此thử 經Kinh 後hậu 有hữu 續tục 命mạng 法pháp 。 所sở 以dĩ 偏thiên 行hành 於ư 世thế 。

《# 提đề 謂vị 波ba 利lợi 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 舊cựu 別biệt 有hữu 《# 提đề 謂vị 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。

右hữu 一nhất 部bộ 。 宋tống 孝hiếu 武võ 時thời 。 北bắc 國quốc 比Bỉ 丘Khâu 曇đàm 靖tĩnh 撰soạn 。

《# 寶bảo 車xa 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 或hoặc 云vân 《# 妙diệu 好hảo 寶bảo 車xa 菩Bồ 薩Tát 經kinh 》# 。

右hữu 一nhất 部bộ 。 北bắc 國quốc 淮hoài 州châu 比Bỉ 丘Khâu 曇đàm 辯biện 撰soạn 。 青thanh 州châu 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 侍thị 改cải 治trị 。

《# 菩Bồ 提Đề 福phước 藏tạng 法pháp 化hóa 三tam 昧muội 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。

右hữu 一nhất 部bộ 。 齊tề 武võ 帝đế 時thời 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 備bị 所sở 撰soạn 。 備bị 易dị 名danh 。

道đạo 歡hoan

《# 佛Phật 法Pháp 有hữu 六lục 義nghĩa 第đệ 一nhất 應ưng 知tri 》# 。 一nhất 卷quyển 。 (# 未vị 得đắc 本bổn )# 。

《# 六Lục 通Thông 無vô 礙ngại 六lục 根căn 淨tịnh 業nghiệp 義nghĩa 門môn 》# 。 一nhất 卷quyển 。 (# 未vị 得đắc 本bổn )# 。

右hữu 二nhị 部bộ 。 齊tề 武võ 帝đế 時thời 。 比Bỉ 丘Khâu 釋thích 法pháp 願nguyện 抄sao 集tập 經kinh 義nghĩa 所sở 出xuất 。 雖tuy 弘hoằng 經kinh 義nghĩa 。 異dị 於ư 偽ngụy 造tạo 。 然nhiên 既ký 立lập 名danh 號hiệu 。 則tắc 別biệt 成thành 一nhất 部bộ 。 懼cụ 後hậu 代đại 疑nghi 亂loạn 。 故cố 明minh 注chú 于vu 錄lục 。

《# 佛Phật 所sở 制chế 名danh 數số 經kinh 》# 。 五ngũ 卷quyển 。

右hữu 一nhất 部bộ 。 齊tề 武võ 帝đế 時thời 。 比Bỉ 丘Khâu 釋thích 王vương 宗tông 所sở 撰soạn 。 抄sao 集tập 眾chúng 經kinh 。 有hữu 似tự 數số 林lâm 。 但đãn 題đề 稱xưng 。

佛Phật 制chế

懼cụ 亂loạn 名danh 實thật 。 故cố 注chú 于vu 錄lục 。

《# 眾chúng 經kinh 要yếu 攬lãm 法pháp 偈kệ 二nhị 十thập 一nhất 首thủ 》# 。 一nhất 卷quyển 。

右hữu 一nhất 部bộ 。 梁lương 天thiên 監giám 二nhị 年niên 。 比Bỉ 丘Khâu 釋thích 道đạo 歡hoan 撰soạn 。

上thượng 面diện 8# 部bộ 經kinh 可khả 以dĩ 分phân 為vi 兩lưỡng 類loại 。 一nhất 類loại 是thị 憑bằng 空không 虛hư 構# 。 一nhất 類loại 是thị 依y 經kinh 抄sao 集tập 。

屬thuộc 於ư 前tiền 一nhất 類loại 的đích 有hữu 《# 提đề 謂vị 波ba 利lợi 經kinh 》# 。 《# 寶bảo 車xa 經kinh 》# 。 《# 菩Bồ 提Đề 福phước 藏tạng 法pháp 化hóa 三tam 昧muội 經kinh 》# 。 《# 眾chúng 經kinh 要yếu 攬lãm 法pháp 偈kệ 二nhị 十thập 一nhất 首thủ 》# 等đẳng 四tứ 部bộ 。 按án 照chiếu 正chánh 統thống 觀quán 點điểm 。 係hệ 後hậu 人nhân 所sở 撰soạn 。 而nhi 敢cảm 自tự 稱xưng 為vi 。

經kinh

者giả 。 自tự 然nhiên 應ưng 該cai 貶biếm 斥xích 。 所sở 以dĩ 僧Tăng 祐hựu 對đối 前tiền 三tam 部bộ 典điển 籍tịch 的đích 抨phanh 擊kích 乃nãi 他tha 作tác 為vi 佛Phật 教giáo 經kinh 錄lục 學học 家gia 的đích 分phần/phân 內nội 之chi 事sự 。 但đãn 《# 眾chúng 經kinh 要yếu 攬lãm 法pháp 偈kệ 二nhị 十thập 一nhất 首thủ 》# 。 似tự 作tác 者giả 用dụng 偈kệ 頌tụng 的đích 形hình 式thức 對đối 諸chư 經kinh 要yếu 點điểm 予# 以dĩ 概khái 括quát 。 名danh 稱xưng 上thượng 也dã 並tịnh 無vô 。

經kinh

字tự 。 僧Tăng 祐hựu 仍nhưng 毅nghị 然nhiên 排bài 斥xích 。 或hoặc 者giả 在tại 僧Tăng 祐hựu 看khán 來lai 。

法pháp 偈kệ

兩lưỡng 字tự 也dã 是thị 佛Phật 陀Đà 的đích

專chuyên 利lợi

他tha 人nhân 不bất 得đắc 染nhiễm 指chỉ 。

令linh 人nhân 更cánh 感cảm 興hưng 趣thú 的đích 是thị 下hạ 餘dư 四tứ 部bộ 。

首thủ 先tiên 是thị 《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 。 僧Tăng 祐hựu 指chỉ 斥xích 該cai 經kinh 是thị 慧tuệ 簡giản 。

依Y 經Kinh 抄Sao 撰Soạn

所sở 以dĩ 不bất 應ưng 歸quy 入nhập 真chân 經kinh 。 慧tuệ 簡giản 所sở 依y 的đích 是thị 什thập 麼ma 經kinh 。 僧Tăng 祐hựu 沒một 有hữu 指chỉ 出xuất 。 但đãn 根căn 據cứ 現hiện 在tại 的đích 材tài 料liệu 。 該cai 經kinh 顯hiển 然nhiên 是thị 翻phiên 譯dịch 而nhi 不bất 是thị 抄sao 撰soạn 。 這giá 個cá 問vấn 題đề 。 在tại 隋tùy 代đại 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 譯dịch 出xuất 《# 佛Phật 說thuyết 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 經kinh 》# 時thời 已dĩ 經kinh 水thủy 落lạc 石thạch 出xuất 。 所sở 以dĩ 現hiện 在tại 。 該cai 經kinh 仍nhưng 然nhiên 保bảo 留lưu 在tại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 中trung 。 現hiện 在tại 我ngã 們môn 知tri 道đạo 。 該cai 經kinh 歷lịch 史sử 上thượng 曾tằng 經kinh 四tứ 次thứ 翻phiên 譯dịch 。 慧tuệ 簡giản 為vi 第đệ 一nhất 譯dịch 。 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 為vi 第đệ 二nhị 譯dịch 。 玄huyền 奘tráng 第đệ 三tam 譯dịch 。 義nghĩa 淨tịnh 第đệ 四tứ 譯dịch 。 順thuận 便tiện 說thuyết 一nhất 句cú 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 所sở 存tồn 該cai 《# 灌quán 頂đảnh 拔bạt 除trừ 過quá 罪tội 生sanh 死tử 得đắc 度độ 經kinh 》# 甚thậm 多đa 。 民dân 間gian 並tịnh 不bất 因nhân 為vi 經kinh 錄lục 學học 家gia 的đích 排bài 斥xích 而nhi 放phóng 棄khí 對đối 該cai 經kinh 的đích 信tín 仰ngưỡng 。

《# 佛Phật 法Pháp 有hữu 六lục 義nghĩa 第đệ 一nhất 應ưng 知tri 》# 及cập 《# 六Lục 通Thông 無vô 礙ngại 六lục 根căn 淨tịnh 業nghiệp 義nghĩa 門môn 》# 兩lưỡng 部bộ 。 僧Tăng 祐hựu 並tịnh 未vị 看khán 到đáo 原nguyên 書thư 。 但đãn 他tha 認nhận 為vi 。 這giá 兩lưỡng 部bộ 典điển 籍tịch 是thị 比Bỉ 丘Khâu 釋thích 法pháp 願nguyện 抄sao 集tập 經kinh 義nghĩa 撰soạn 成thành 。

雖tuy 弘hoằng 經kinh 義nghĩa 。 異dị 於ư 偽ngụy 造tạo 。 然nhiên 既ký 立lập 名danh 號hiệu 。 則tắc 別biệt 成thành 一nhất 部bộ 。 懼cụ 後hậu 代đại 疑nghi 亂loạn 。 故cố 明minh 注chú 于vu 錄lục 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 雖tuy 然nhiên 內nội 容dung 沒một 有hữu 問vấn 題đề 。 雖tuy 然nhiên 可khả 以dĩ 起khởi 到đáo 弘hoằng 揚dương 佛Phật 教giáo 經kinh 義nghĩa 的đích 作tác 用dụng 。 但đãn 像tượng 這giá 樣# 。 自tự 立lập 名danh 號hiệu 。 自tự 己kỷ 撰soạn 集tập 成thành 書thư 。 會hội 讓nhượng 後hậu 人nhân 疑nghi 惑hoặc 。 不bất 知tri 所sở 從tùng 。 所sở 以dĩ 還hoàn 是thị 在tại 疑nghi 經kinh 錄lục 中trung 註chú 明minh 。 其kỳ 意ý 自tự 然nhiên 。 是thị 要yếu 藉tạ 此thử 示thị 眾chúng 。 以dĩ 禁cấm 絕tuyệt 流lưu 通thông 。

《# 佛Phật 所sở 制chế 名danh 數số 經kinh 》# 是thị 比Bỉ 丘Khâu 釋thích 王vương 宗tông 所sở 撰soạn 。 從tùng 名danh 稱xưng 可khả 知tri 。 它# 大đại 體thể 相tướng 當đương 於ư 。

三tam 藏tạng 法pháp 數số

一nhất 類loại 的đích 著trước 作tác 。 類loại 集tập 各các 種chủng 法pháp 數số 。 以dĩ 供cung 查# 閱duyệt 之chi 便tiện 。 但đãn 僧Tăng 祐hựu 稱xưng 它# 雖tuy 然nhiên 。

抄sao 集tập 眾chúng 經kinh 。 有hữu 似tự 數số 林lâm 。 但đãn 題đề 稱xưng 。

佛Phật 制chế

懼cụ 亂loạn 名danh 實thật 。 故cố 注chú 于vu 錄lục 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 該cai 書thư 雖tuy 然nhiên 可khả 以dĩ 供cung 人nhân 查# 閱duyệt 法pháp 數số 。 但đãn 明minh 明minh 是thị 你nễ 王vương 宗tông 所sở 撰soạn 。 怎chẩm 麼ma 能năng 夠# 稱xưng 。

佛Phật 制chế

稱xưng 。

經kinh

呢# 。 我ngã 想tưởng 。 就tựu 王vương 宗tông 而nhi 言ngôn 。 大đại 概khái 不bất 至chí 於ư 狂cuồng 妄vọng 到đáo 。 自tự 稱xưng 為vi 佛Phật 。 把bả 自tự 己kỷ 編biên 撰soạn 的đích 著trước 作tác 稱xưng 為vi 。

佛Phật 制chế

稱xưng 。

經kinh

該cai 書thư 的đích 。

佛Phật 所sở 制chế

顯hiển 然nhiên 是thị 指chỉ 這giá 些# 名danh 數số 是thị 。

佛Phật 所sở 制chế

由do 於ư 著trước 作tác 中trung 所sở 抄sao 集tập 的đích 全toàn 部bộ 都đô 是thị 佛Phật 所sở 制chế 的đích 名danh 數số 。 則tắc 稱xưng 之chi 為vi 。

經kinh

雖tuy 不bất 甚thậm 妥# 當đương 。 但đãn 似tự 乎hồ 也dã 無vô 不bất 可khả 。 但đãn 僧Tăng 祐hựu 看khán 來lai 。 這giá 是thị 大đại 大đại 地địa 僭# 越việt 。 既ký 然nhiên 名danh 不bất 副phó 實thật 。 自tự 然nhiên 也dã 應ưng 該cai 拿# 出xuất 來lai 示thị 眾chúng 。 以dĩ 禁cấm 絕tuyệt 流lưu 通thông 。

這giá 裡# 還hoàn 有hữu 一nhất 個cá 問vấn 題đề 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 也dã 設thiết 有hữu 。

抄Sao 經Kinh 錄Lục

收thu 入nhập 各các 種chủng 抄sao 經kinh 。 既ký 然nhiên 上thượng 述thuật 《# 佛Phật 法Pháp 有hữu 六lục 義nghĩa 第đệ 一nhất 應ưng 知tri 》# 等đẳng 經kinh 也dã 是thị 抄sao 經kinh 。 則tắc 歸quy 入nhập 。

抄Sao 經Kinh 錄Lục

即tức 可khả 。 何hà 必tất 大đại 張trương 旗kỳ 鼓cổ 地địa 歸quy 入nhập 。

疑Nghi 經Kinh 偽Ngụy 撰Soạn 錄Lục

非phi 要yếu 對đối 它# 們môn 討thảo 伐phạt 一nhất 番phiên 呢# 。

我ngã 們môn 看khán 看khán 僧Tăng 祐hựu 對đối

抄Sao 經Kinh 錄Lục

的đích 解giải 釋thích 。

抄sao 經kinh 者giả 。 蓋cái 撮toát 舉cử 義nghĩa 要yếu 也dã 。 昔tích 安an 世thế 高cao 抄sao 出xuất 《# 修tu 行hành 》# 為vi 《# 大Đại 道Đạo 地địa 經kinh 》# 。 良lương 以dĩ 廣quảng 譯dịch 為vi 難nạn/nan 。 故cố 省tỉnh 文văn 略lược 說thuyết 。 及cập 支chi 謙khiêm 出xuất 經kinh 。 亦diệc 有hữu 《# 孛bột 抄sao 》# 。 此thử 並tịnh 約ước 寫tả 胡hồ 本bổn 。 非phi 割cát 斷đoạn 成thành 經kinh 也dã 。

而nhi 後hậu 人nhân 弗phất 思tư 。 肆tứ 意ý 抄sao 撮toát 。 或hoặc 棋# 散tán 眾chúng 品phẩm 。 或hoặc 爪trảo 剖phẫu 正chánh 文văn 。 既ký 使sử 聖thánh 言ngôn 離ly 本bổn 。 復phục 令linh 學học 者giả 逐trục 末mạt 。 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 慧tuệ 見kiến 明minh 深thâm 。 亦diệc 不bất 能năng 免miễn 。 若nhược 相tương/tướng 競cạnh 不bất 已dĩ 。 則tắc 歲tuế 代đại 彌di 繁phồn 。 蕪# 黷# 法Pháp 寶bảo 。 不bất 其kỳ 惜tích 歟# 。 名danh 部bộ 一nhất 成thành 。 難nạn/nan 用dụng 刊# 削tước 。 其kỳ 安an 公công 時thời 抄sao 。 悉tất 附phụ 本bổn 錄lục 。 新tân 集tập 所sở 獲hoạch 。 撰soạn 目mục 如như 左tả 。 庶thứ 誡giới 來lai 葉diệp 。 無vô 效hiệu 尤vưu 焉yên 。

從tùng 上thượng 文văn 可khả 知tri 。 對đối 於ư 那na 些# 撮toát 舉cử 義nghĩa 要yếu 。 但đãn 沒một 有hữu 割cát 斷đoạn 成thành 經kinh 的đích 抄sao 經kinh 。 僧Tăng 祐hựu 並tịnh 不bất 反phản 對đối 。 而nhi 對đối 那na 些# 。

或hoặc 棋# 散tán 眾chúng 品phẩm 。 或hoặc 爪trảo 剖phẫu 正chánh 文văn 。 既ký 使sử 聖thánh 言ngôn 離ly 本bổn 。 復phục 令linh 學học 者giả 逐trục 末mạt 。

的đích 抄sao 經kinh 。 僧Tăng 祐hựu 則tắc 深thâm 惡ác 痛thống 絕tuyệt 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 把bả 僧Tăng 祐hựu 歸quy 入nhập 。

抄Sao 經Kinh 錄Lục

的đích 典điển 籍tịch 與dữ 他tha 歸quy 入nhập

疑Nghi 經Kinh 偽Ngụy 撰Soạn 錄Lục

的đích 典điển 籍tịch 做tố 一nhất 個cá 對đối 照chiếu 。 前tiền 者giả 主chủ 要yếu 是thị 棋# 散tán 眾chúng 品phẩm 。 後hậu 者giả 則tắc 是thị 抄sao 集tập 眾chúng 經kinh 。 前tiền 者giả 說thuyết 明minh 抄sao 自tự 何hà 經kinh 。 後hậu 者giả 則tắc 另# 立lập 名danh 題đề 。 這giá 大đại 概khái 是thị 僧Tăng 祐hựu 將tương 《# 佛Phật 法Pháp 有hữu 六lục 義nghĩa 第đệ 一nhất 應ưng 知tri 》# 歸quy 于vu 。

疑Nghi 經Kinh 偽Ngụy 撰Soạn 錄Lục

的đích 主chủ 要yếu 原nguyên 因nhân 。

綜tống 上thượng 所sở 述thuật 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 總tổng 結kết 兩lưỡng 點điểm 。

第đệ 一nhất 。 僧Tăng 祐hựu 雖tuy 然nhiên 提đề 出xuất 。

疑Nghi 經Kinh

偽ngụy 撰soạn

兩lưỡng 個cá 概khái 念niệm 。 看khán 起khởi 來lai 比tỉ 道đạo 安an 前tiền 進tiến 了liễu 一nhất 步bộ 。 但đãn 這giá 兩lưỡng 個cá 概khái 念niệm 實thật 際tế 都đô 僅cận 指chỉ 偽ngụy 經kinh 。 在tại 這giá 一nhất 點điểm 上thượng 。 與dữ 道đạo 安an 無vô 本bổn 質chất 區khu 別biệt 。 與dữ 我ngã 們môn 現hiện 在tại 的đích 。

疑Nghi 經Kinh

概khái 念niệm 不bất 同đồng 。

第đệ 二nhị 。 在tại 鑒giám 別biệt 。 排bài 斥xích 偽ngụy 經kinh 的đích 問vấn 題đề 上thượng 。 僧Tăng 祐hựu 的đích 態thái 度độ 是thị 非phi 常thường 嚴nghiêm 厲lệ 的đích 。

(# 三tam )# 。 僧Tăng 祐hựu 與dữ 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 的đích 著trước 錄lục 。

僧Tăng 祐hựu 所sở 謂vị 的đích

疑Nghi 經Kinh

實thật 際tế 就tựu 是thị 偽ngụy 經kinh 。 那na 麼ma 。 是thị 否phủ/bĩ 僧Tăng 祐hựu 完hoàn 全toàn 沒một 有hữu 意ý 識thức 到đáo 還hoàn 存tồn 在tại 著trước 一nhất 種chủng 無vô 法pháp 辨biện 別biệt 其kỳ 真chân 偽ngụy 的đích 經Kinh 典điển 。 亦diệc 即tức 我ngã 們môn 現hiện 在tại 意ý 義nghĩa 上thượng 的đích 。

疑Nghi 經Kinh

呢# 。 不bất 是thị 的đích 。 這giá 就tựu 是thị 本bổn 文văn 要yếu 研nghiên 究cứu 的đích 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。

如như 前tiền 所sở 述thuật 。 僧Tăng 祐hựu 耳nhĩ 聞văn 目mục 睹đổ 了liễu 僧Tăng 法pháp 誦tụng 經Kinh 事sự 。 親thân 自tự 到đáo 僧Tăng 法pháp 的đích 家gia 中trung 去khứ 尋tầm 訪phỏng 。 希hy 望vọng 得đắc 到đáo 所sở 誦tụng 出xuất 的đích 經Kinh 典điển 。 但đãn 由do 於ư 僧Tăng 法pháp 家gia 不bất 肯khẳng 出xuất 示thị 而nhi 未vị 能năng 如như 願nguyện 。 雖tuy 則tắc 如như 此thử 。 僧Tăng 祐hựu 還hoàn 是thị 設thiết 法pháp 得đắc 到đáo 了liễu 僧Tăng 法pháp 於ư 天thiên 監giám 四tứ 年niên 誦tụng 出xuất 的đích 《# 妙diệu 音âm 師sư 子tử 吼hống 經kinh 》# 。 三tam 卷quyển 。 根căn 據cứ 該cai 經kinh 下hạ 面diện 的đích 註chú 釋thích 。 這giá 部bộ 經kinh 。 僧Tăng 祐hựu 是thị 從tùng 。

張trương 家gia

借tá 到đáo 的đích 。

對đối 於ư 僧Tăng 法pháp 誦tụng 經Kinh 事sự 。 僧Tăng 祐hựu 的đích 態thái 度độ 非phi 常thường 矛mâu 盾# 。 這giá 些# 經kinh 。 正chánh 如như 僧Tăng 祐hựu 指chỉ 出xuất 的đích 。

義nghĩa 非phi 金kim 口khẩu 。 又hựu 無vô 師sư 譯dịch 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 既ký 不bất 是thị 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 親thân 口khẩu 所sở 說thuyết 。 又hựu 不bất 是thị 譯dịch 師sư 翻phiên 譯dịch 出xuất 來lai 。 而nhi 是thị 由do 一nhất 個cá 小tiểu 姑cô 娘nương 信tín 口khẩu 誦tụng 出xuất 的đích 。 在tại 。

疑Nghi 經Kinh 偽Ngụy 撰Soạn 雜Tạp 錄Lục

的đích 序tự 中trung 。 僧Tăng 祐hựu 批# 評bình 當đương 時thời 偽ngụy 經kinh 的đích 製chế 作tác 。 有hữu 這giá 樣# 一nhất 句cú 話thoại 。

進tiến 不bất 聞văn 遠viễn 適thích 外ngoại 域vực 。 退thoái 不bất 見kiến 承thừa 譯dịch 西tây 賓tân 。 我ngã 聞văn 興hưng 於ư 戶hộ 牖dũ 。 印ấn 可khả 出xuất 於ư 胸hung 懷hoài 。 誑cuống 誤ngộ 後hậu 學học 。 良lương 足túc 寒hàn 心tâm 。

現hiện 在tại 僧Tăng 法pháp 的đích 誦tụng 經Kinh 方phương 式thức 。 與dữ 上thượng 述thuật 。

我ngã 聞văn 興hưng 於ư 戶hộ 牖dũ 。 印ấn 可khả 出xuất 於ư 胸hung 懷hoài 。

又hựu 有hữu 多đa 大đại 區khu 別biệt 呢# 。 從tùng 這giá 個cá 角giác 度độ 講giảng 。 這giá 些# 經kinh 當đương 然nhiên 不bất 能năng 被bị 認nhận 可khả 。

但đãn 是thị 。 僧Tăng 法pháp 祗chi 是thị 一nhất 個cá 十thập 歲tuế 左tả 右hữu 的đích 小tiểu 姑cô 娘nương 。 竟cánh 然nhiên 能năng 夠# 誦tụng 出xuất 這giá 些# 佛Phật 經Kinh 。 其kỳ 中trung 是thị 否phủ/bĩ 有hữu 什thập 麼ma 神thần 異dị 呢# 。 起khởi 碼mã 僧Tăng 法pháp 自tự 己kỷ 是thị 用dụng 。

或hoặc 說thuyết 上thượng 天thiên 。 或hoặc 稱xưng 神thần 授thọ 。

來lai 解giải 釋thích 的đích 。 這giá 實thật 在tại 讓nhượng 篤đốc 信tín 佛Phật 教giáo 。 自tự 然nhiên 也dã 篤đốc 信tín 佛Phật 教giáo 神thần 通thông 的đích 僧Tăng 祐hựu 為vi 難nạn/nan 。 他tha 說thuyết 。

昔tích 漢hán 建kiến 安an 末mạt 。 濟tế 陰ấm 丁đinh 氏thị 之chi 妻thê 忽hốt 如như 中trung 疾tật 。 便tiện 能năng 胡hồ 語ngữ 。 又hựu 求cầu 紙chỉ 筆bút 。 自tự 為vi 胡hồ 書thư 。

復phục 有hữu 西tây 域vực 胡hồ 人nhân 。 見kiến 其kỳ 此thử 書thư 。 云vân 是thị 經Kinh 莂biệt 。 推thôi 尋tầm 往vãng 古cổ 。 不bất 無vô 此thử 事sự 。

既ký 然nhiên 如như 此thử 。 似tự 乎hồ 便tiện 不bất 能năng 否phủ/bĩ 認nhận 僧Tăng 法pháp 所sở 誦tụng 經Kinh 的đích 合hợp 法pháp 性tánh 。

像tượng 僧Tăng 祐hựu 這giá 樣# 一nhất 個cá 嚴nghiêm 肅túc 而nhi 又hựu 嚴nghiêm 厲lệ 的đích 佛Phật 教giáo 目mục 錄lục 學học 家gia 。 一nhất 個cá 連liên 可khả 以dĩ 弘hoằng 揚dương 佛Phật 教giáo 的đích 抄sao 經kinh 都đô 要yếu 排bài 斥xích 的đích 人nhân 。 面diện 對đối 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 卻khước 無vô 計kế 可khả 施thí 。 反phản 復phục 斟châm 酌chước 。 左tả 右hữu 為vi 難nạn/nan 。 用dụng 僧Tăng 祐hựu 自tự 己kỷ 的đích 話thoại 說thuyết 就tựu 是thị 。

取thủ 捨xả 兼kiêm 懷hoài

最tối 後hậu 沒một 有hữu 辦biện 法pháp 。 祗chi 好hảo/hiếu 。

故cố 附phụ 之chi 疑nghi 例lệ

從tùng 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 五ngũ 對đối 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 的đích 著trước 錄lục 。 也dã 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 僧Tăng 祐hựu 這giá 種chủng 無vô 可khả 奈nại 何hà 的đích 苦khổ 心tâm 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 五ngũ 包bao 括quát 這giá 樣# 一nhất 些# 子tử 目mục 。

新Tân 集Tập 抄Sao 經Kinh 錄Lục 第Đệ 一Nhất

新Tân 集Tập 安An 公Công 疑Nghi 經Kinh 錄Lục 第Đệ 二Nhị

新Tân 集Tập 疑Nghi 經Kinh 錄Lục 第Đệ 三Tam

新Tân 集Tập 安An 公Công 注Chú 經Kinh 及Cập 雜Tạp 經Kinh 志Chí 錄Lục 第Đệ 四Tứ

小Tiểu 乘Thừa 迷mê 學học 竺trúc 法pháp 度độ 造tạo 異dị 儀nghi 記ký 第đệ 五ngũ

長trường/trưởng 安an 叡duệ 法Pháp 師sư 喻dụ 疑nghi 第đệ 六lục

新Tân 集Tập 抄Sao 經Kinh 錄Lục 第Đệ 一Nhất

著trước 錄lục 抄sao 經kinh 。

新Tân 集Tập 安An 公Công 疑Nghi 經Kinh 錄Lục 第Đệ 二Nhị

著trước 錄lục 道đạo 安an 收thu 集tập 的đích 26# 部bộ 偽ngụy 經kinh 。

新Tân 集Tập 疑Nghi 經Kinh 錄Lục 第Đệ 三Tam

又hựu 名danh

新Tân 集Tập 疑Nghi 經Kinh 偽Ngụy 撰Soạn 雜Tạp 錄Lục 第Đệ 三Tam

著trước 錄lục 前tiền 述thuật 僧Tăng 祐hựu 收thu 集tập 的đích 兩lưỡng 類loại 20# 部bộ 偽ngụy 經kinh 。

新Tân 集Tập 安An 公Công 注Chú 經Kinh 及Cập 雜Tạp 經Kinh 志Chí 錄Lục 第Đệ 四Tứ

著trước 錄lục 道đạo 安an 的đích 著trước 作tác 。

小Tiểu 乘Thừa 迷mê 學học 竺trúc 法pháp 度độ 造tạo 異dị 儀nghi 記ký 第đệ 五ngũ

駁bác 斥xích 小Tiểu 乘Thừa 學học 者giả 竺trúc 法pháp 度độ 。

長trường/trưởng 安an 叡duệ 法Pháp 師sư 喻dụ 疑nghi 第đệ 六lục

著trước 錄lục 了liễu 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 弟đệ 子tử 僧Tăng 叡duệ 的đích 一nhất 篇thiên 文văn 章chương 。 而nhi 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 的đích 這giá 些# 經kinh 。 被bị 安an 置trí 在tại 。

新Tân 集Tập 安An 公Công 注Chú 經Kinh 及Cập 雜Tạp 經Kinh 志Chí 錄Lục 第Đệ 四Tứ

之chi 後hậu 。 並tịnh 特đặc 意ý 給cấp 一nhất 個cá 標tiêu 題đề 。

僧Tăng 法Pháp 尼Ni 所Sở 誦Tụng 出Xuất 經Kinh 入Nhập 疑Nghi 錄Lục

以dĩ 與dữ 道đạo 安an 的đích 著trước 作tác 分phần/phân 開khai 。 這giá 樣# 。 這giá 批# 典điển 籍tịch 實thật 際tế 是thị 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 四tứ 中trung 的đích 第đệ 七thất 部bộ 分phần/phân 內nội 容dung 。 與dữ 其kỳ 他tha 六lục 個cá 子tử 目mục 都đô 沒một 有hữu 關quan 係hệ 。 但đãn 這giá 部bộ 分phần/phân 內nội 容dung 在tại 卷quyển 初sơ 的đích 子tử 目mục 中trung 又hựu 沒một 有hữu 反phản 映ánh 出xuất 來lai 。 已dĩ 經kinh 收thu 入nhập 某mỗ 卷quyển 。 卻khước 又hựu 沒một 有hữu 歸quy 入nhập 該cai 卷quyển 的đích 子tử 目mục 。 在tại 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 中trung 。 唯duy 此thử 一nhất 例lệ 。

這giá 是thị 一nhất 種chủng 很# 奇kỳ 特đặc 的đích 安an 排bài 。 因nhân 為vi 如như 果quả 像tượng 該cai 標tiêu 題đề 所sở 說thuyết 。

僧Tăng 法Pháp 尼Ni 所Sở 誦Tụng 出Xuất 經Kinh 入Nhập 疑Nghi 錄Lục

則tắc 這giá 批# 典điển 籍tịch 應ưng 該cai 放phóng 在tại 。

新Tân 集Tập 疑Nghi 經Kinh 錄Lục 第Đệ 三Tam

中trung 。 但đãn 如như 果quả 放phóng 在tại 。

疑Nghi 經Kinh 錄Lục 第Đệ 三Tam

中trung 。 就tựu 意ý 味vị 著trước 僧Tăng 祐hựu 認nhận 為vi 這giá 批# 典điển 籍tịch 是thị 偽ngụy 經kinh 。 應ưng 該cai 排bài 斥xích 。 僧Tăng 祐hựu 不bất 願nguyện 這giá 樣# 做tố 。

新Tân 集Tập 安An 公Công 注Chú 經Kinh 及Cập 雜Tạp 經Kinh 志Chí 錄Lục 第Đệ 四Tứ

著trước 錄lục 的đích 是thị 道đạo 安an 的đích 個cá 人nhân 著trước 作tác 。 那na 麼ma 僧Tăng 法pháp 的đích 這giá 批# 誦tụng 出xuất 經kinh 能năng 否phủ/bĩ 當đương 作tác 僧Tăng 法pháp 的đích 個cá 人nhân 著trước 作tác 呢# 。 當đương 然nhiên 也dã 不bất 行hành 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 把bả 它# 們môn 與dữ 道đạo 安an 著trước 作tác 混hỗn 同đồng 。 最tối 後hậu 。 祗chi 好hảo/hiếu 不bất 明minh 不bất 白bạch 地địa 將tương 它# 們môn 插sáp 在tại 。

新Tân 集Tập 安An 公Công 注Chú 經Kinh 及Cập 雜Tạp 經Kinh 志Chí 錄Lục 第Đệ 四Tứ

與dữ

小Tiểu 乘Thừa 迷mê 學học 竺trúc 法pháp 度độ 造tạo 異dị 儀nghi 記ký 第đệ 五ngũ

之chi 間gian 。 並tịnh 加gia 說thuyết 明minh 。

取thủ 捨xả 兼kiêm 懷hoài 。 故cố 附phụ 之chi 疑nghi 例lệ 。

這giá 兒nhi

疑nghi 例lệ

的đích

疑nghi

應ưng 該cai 是thị 。

疑nghi 惑hoặc

的đích 意ý 思tư 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 到đáo 了liễu 這giá 時thời 。 僧Tăng 祐hựu 開khai 始thỉ 模mô 糊# 地địa 意ý 識thức 到đáo 。 佛Phật 教giáo 典điển 籍tịch 中trung 還hoàn 存tồn 在tại 一nhất 些# 一nhất 時thời 難nạn/nan 辨biện 真chân 偽ngụy 。 需# 要yếu 進tiến 一nhất 步bộ 考khảo 證chứng 的đích 東đông 西tây 。 應ưng 該cai 為vi 它# 們môn 單đơn 獨độc 立lập 一nhất 個cá 類loại 目mục 。 從tùng 這giá 個cá 意ý 義nghĩa 上thượng 講giảng 。 所sở 謂vị 。

僧Tăng 法Pháp 尼Ni 所Sở 誦Tụng 出Xuất 經Kinh 入Nhập 疑Nghi 錄Lục

的đích

疑nghi 錄lục

與dữ 。

新Tân 集Tập 疑Nghi 經Kinh 錄Lục 第Đệ 三Tam

的đích

疑Nghi 經Kinh 錄Lục

內nội 涵# 並tịnh 不bất 相tương 等đẳng 。 後hậu 者giả 在tại 僧Tăng 祐hựu 的đích 辭từ 典điển 中trung 實thật 際tế 是thị 。

偽Ngụy 經Kinh 錄Lục

而nhi 前tiền 者giả 已dĩ 經kinh 是thị 現hiện 代đại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 學học 意ý 義nghĩa 上thượng 的đích 。

疑Nghi 經Kinh 錄Lục

了liễu 。

應ưng 該cai 說thuyết 。 雖tuy 然nhiên 客khách 觀quán 現hiện 實thật 迫bách 使sử 僧Tăng 祐hựu 不bất 得đắc 不bất 面diện 對đối 這giá 一nhất 問vấn 題đề 。 但đãn 僧Tăng 祐hựu 自tự 己kỷ 在tại 主chủ 觀quán 意ý 識thức 上thượng 還hoàn 不bất 是thị 很# 清thanh 楚sở 。 所sở 以dĩ 在tại 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 中trung 沒một 有hữu 出xuất 現hiện 真chân 正chánh 意ý 義nghĩa 上thượng 的đích 。

疑Nghi 經Kinh 錄Lục

所sở 以dĩ 僧Tăng 祐hựu 處xứ 理lý 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 時thời 顯hiển 得đắc 如như 此thử 無vô 所sở 適thích 從tùng 。 但đãn 疑nghi 經kinh 問vấn 題đề 終chung 于vu 非phi 正chánh 式thức 地địa 提đề 上thượng 了liễu 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 學học 史sử 的đích 議nghị 事sự 日nhật 程# 。 這giá 就tựu 是thị 僧Tăng 祐hựu 的đích 貢cống 獻hiến 。

這giá 裡# 還hoàn 有hữu 一nhất 個cá 小tiểu 問vấn 題đề 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 四tứ 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 後hậu 。 還hoàn 著trước 錄lục 了liễu 3# 部bộ 典điển 籍tịch 。 它# 們môn 是thị 《# 薩Tát 婆Bà 若Nhã 陀đà 眷quyến 屬thuộc 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 》# 。 《# 法pháp 苑uyển 經kinh 》# 。 《# 抄sao 為vì 法Pháp 捨xả 身thân 經kinh 》# 。 其kỳ 中trung 《# 薩Tát 婆Bà 若Nhã 陀đà 眷quyến 屬thuộc 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 》# 是thị 頭đầu 陀đà 道Đạo 人Nhân 妙diệu 光quang 所sở 造tạo 。 僧Tăng 祐hựu 曾tằng 經kinh 親thân 自tự 參tham 加gia 關quan 於ư 此thử 經Kinh 辨biện 偽ngụy 的đích 討thảo 論luận 。 該cai 經kinh 應ưng 該cai 歸quy 入nhập 。

新Tân 集Tập 疑Nghi 經Kinh 錄Lục 第Đệ 三Tam

但đãn 不bất 知tri 為vi 何hà 置trí 於ư 此thử 處xứ 。 後hậu 兩lưỡng 部bộ 典điển 籍tịch 已dĩ 經kinh 著trước 錄lục 在tại 。

新Tân 集Tập 抄Sao 經Kinh 錄Lục 第Đệ 一Nhất

這giá 裡# 不bất 應ưng 重trùng 復phục 著trước 錄lục 。 何hà 以dĩ 會hội 出xuất 現hiện 上thượng 述thuật 問vấn 題đề 。 是thị 現hiện 在tại 傳truyền 本bổn 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 有hữu 後hậu 人nhân 的đích 增tăng 補bổ 改cải 動động 。 是thị 僧Tăng 祐hựu 自tự 己kỷ 的đích 疏sớ/sơ 漏lậu 。 現hiện 在tại 無vô 法pháp 解giải 釋thích 。

三tam 。 後hậu 代đại 觀quán 點điểm 。

僧Tăng 祐hựu 對đối 這giá 批# 經Kinh 典điển

取thủ 捨xả 兼kiêm 懷hoài

極cực 為vi 為vi 難nạn/nan 。 後hậu 代đại 的đích 經kinh 錄lục 學học 家gia 如như 何hà 處xứ 理lý 此thử 事sự 呢# 。

目mục 前tiền 留lưu 存tồn 的đích 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 之chi 後hậu 的đích 第đệ 一nhất 部bộ 經kinh 錄lục 。 由do 隋tùy 大đại 德đức 法pháp 經kinh 等đẳng 編biên 撰soạn 的đích 《# 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 。 該cai 錄lục 對đối 所sở 謂vị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 批# 判phán 極cực 嚴nghiêm 。 判phán 入nhập 。

偽ngụy 妄vọng

右hữu 自tự 《# 寶bảo 頂đảnh 》# 至chí 此thử 。 二nhị 十thập 一nhất 經kinh 。 凡phàm 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 。 是thị 南nam 齊tề 末mạt 年niên 。 太thái 學học 博bác 士sĩ 江giang 泌# 女nữ 子tử 。 尼ni 名danh 僧Tăng 法pháp 。 年niên 八bát 。 九cửu 歲tuế 。 有hữu 時thời 靜tĩnh 坐tọa 。 閉bế 目mục 誦tụng 出xuất 。 楊dương 州châu 道đạo 俗tục 。 咸hàm 稱xưng 神thần 授thọ 。 但đãn 自tự 經kinh 非phi 金kim 口khẩu 。 義nghĩa 無vô 傳truyền 譯dịch 。 就tựu 令linh 偶ngẫu 合hợp 。 不bất 可khả 以dĩ 訓huấn 。 故cố 附phụ 偽ngụy 錄lục 。

前tiền 八bát 十thập 一nhất 經kinh 。 並tịnh 號hiệu 乖quai 真chân 。 或hoặc 首thủ 掠lược 金kim 言ngôn 。 而nhi 末mạt 申thân 謠# 讖sấm 。 或hoặc 初sơ 論luận 世thế 術thuật 。 而nhi 後hậu 託thác 法pháp 詞từ 。 或hoặc 引dẫn 陰âm 陽dương 吉cát 凶hung 。 或hoặc 明minh 神thần 鬼quỷ 禍họa 福phước 。 諸chư 如như 此thử 比tỉ 。 偽ngụy 妄vọng 灼chước 然nhiên 。 今kim 宜nghi 祕bí 寢tẩm 。 以dĩ 救cứu 世thế 患hoạn 。

法Pháp 經Kinh 等Đẳng 人Nhân 的Đích 態Thái 度Độ 十Thập 分Phân 明Minh 確Xác

經kinh 非phi 金kim 口khẩu 。 義nghĩa 無vô 傳truyền 譯dịch 。

就tựu 必tất 須tu 予# 以dĩ 排bài 斥xích 。 即tức 使sử 它# 的đích 內nội 容dung 與dữ 佛Phật 教giáo 相tương/tướng 符phù 合hợp 。 也dã 不bất 能năng 允duẫn 許hứa 它# 的đích 存tồn 在tại 。 在tại 這giá 裡# 。 翻phiên 譯dịch 的đích 形hình 式thức 要yếu 比tỉ 經Kinh 典điển 的đích 內nội 容dung 更cánh 加gia 重trọng/trùng 要yếu 。 我ngã 認nhận 為vi 。 這giá 是thị 非phi 常thường 值trị 得đắc 我ngã 們môn 注chú 意ý 的đích 一nhất 種chủng 思tư 想tưởng 方phương 法pháp 。 因nhân 為vi 這giá 種chủng 思tư 想tưởng 方phương 法pháp 此thử 後hậu 再tái 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 界giới 一nhất 直trực 擁ủng 有hữu 較giảo 大đại 的đích 影ảnh 響hưởng 。

費phí 長trường/trưởng 房phòng 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 對đối 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 的đích 態thái 度độ 與dữ 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 有hữu 些# 不bất 同đồng 。 他tha 說thuyết 。

太thái 學học 博bác 士sĩ 江giang 泌# 女nữ 。 小tiểu 而nhi 出xuất 家gia 。 名danh 僧Tăng 法pháp 。 年niên 八bát 九cửu 歲tuế 。 有hữu 時thời 靜tĩnh 坐tọa 。 閉bế 目mục 誦tụng 出xuất 前tiền 經kinh 。 揚dương 州châu 道đạo 俗tục 。 咸hàm 稱xưng 神thần 授thọ 。 房phòng 驗nghiệm 經kinh 論luận 。 斯tư 理lý 皎hiệu 然nhiên 。 是thị 宿túc 習tập 來lai 。 非phi 關quan 神thần 授thọ 。 且thả 據cứ 外ngoại 典điển 。 夫phu 子tử 有hữu 云vân 。

生sanh 而nhi 知tri 者giả 聖thánh 。 學học 而nhi 知tri 者giả 次thứ 。 此thử 局cục 談đàm 今kim 生sanh 。 味vị 於ư 過quá 去khứ 爾nhĩ 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 何hà 以dĩ 得đắc 辯biện 外ngoại 內nội 賢hiền 聖thánh 。 淺thiển 深thâm 過quá 現hiện 乎hồ 。

他tha 不bất 是thị 簡giản 單đơn 地địa 予# 以dĩ 肯khẳng 定định 或hoặc 否phủ/bĩ 定định 。 而nhi 是thị 追truy 索sách 其kỳ 原nguyên 因nhân 。 他tha 認nhận 為vi 這giá 不bất 是thị 什thập 麼ma 神thần 授thọ 。 而nhi 是thị 輪luân 回hồi 轉chuyển 世thế 過quá 程# 中trung 後hậu 一nhất 生sanh 對đối 前tiền 一nhất 生sanh 經kinh 驗nghiệm 的đích 憶ức 持trì 。 他tha 進tiến 而nhi 舉cử 例lệ 說thuyết 。

故cố 《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 云vân 。

釋thích 曇đàm 諦đế 者giả 。 俗tục 姓tánh 康khang 氏thị 。 其kỳ 先tiên 康khang 居cư 人nhân 。 漢hán 靈linh 帝đế 時thời 。 移di 附phụ 中trung 國quốc 。 獻hiến 帝đế 末mạt 亂loạn 。 移di 止chỉ 吳ngô 興hưng 。 諦đế 父phụ 肜# 嘗thường 為vi 冀ký 州châu 別biệt 駕giá 。 母mẫu 黃hoàng 氏thị 晝trú 眠miên 。 夢mộng 見kiến 一nhất 僧Tăng 呼hô 黃hoàng 為vi 母mẫu 。 寄ký 一nhất 麈# 尾vĩ 。 并tinh 鐵thiết 鏤lũ 書thư 鎮trấn 。 黃hoàng 既ký 眠miên 覺giác 。 見kiến 二nhị 物vật 具cụ 存tồn 。 私tư 密mật 異dị 之chi 。 因nhân 而nhi 懷hoài 孕dựng 生sanh 諦đế 。

諦đế 年niên 五ngũ 歲tuế 。 母mẫu 以dĩ 麈# 尾vĩ 等đẳng 示thị 之chi 。 諦đế 曰viết 。

秦tần 王vương 所sở 餉hướng 。

母mẫu 曰viết 。

汝nhữ 置trí 何hà 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

不bất 憶ức 。

至chí 年niên 十thập 歲tuế 出xuất 家gia 。 學học 不bất 從tùng 師sư 。 悟ngộ 自tự 天thiên 發phát 。 此thử 即tức 其kỳ 事sự 。 後hậu 隨tùy 父phụ 之chi 樊phàn 鄧đặng 。 遇ngộ 見kiến 關quan 中trung 僧Tăng ◇# (# 䂮# )# 道Đạo 人Nhân 。 忽hốt 然nhiên 喚hoán ◇# (# 䂮# )# 曰viết 。

童đồng 子tử 。

何hà 以dĩ 呼hô 宿túc 士sĩ 名danh 。

諦đế 曰viết 。

阿a 上thượng 本bổn 是thị 諦đế 沙Sa 彌Di 。 曾tằng 為vi 眾chúng 僧Tăng 採thải 菜thái 。 被bị 野dã 豬trư 傷thương 。 不bất 覺giác 失thất 聲thanh 。 今kim 可khả 忘vong 耶da 。

然nhiên 僧Tăng ◇# (# 䂮# )# 經kinh 為vi 弘hoằng 覺giác 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 。 為vi 僧Tăng 採thải 菜thái 。 被bị 野dã 豬trư 所sở 傷thương 。 ◇# (# 䂮# )# 初sơ 不bất 憶ức 此thử 。 乃nãi 詣nghệ 諦đế 父phụ 。 具cụ 說thuyết 諦đế 生sanh 本bổn 末mạt 。 并tinh 示thị ◇# (# 䂮# )# 書thư 鎮trấn 。 麈# 尾vĩ 等đẳng 。 ◇# (# 䂮# )# 乃nãi 悟ngộ 而nhi 泣khấp 曰viết 。

即tức ◇# (# 䂮# )# 先tiên 師sư 弘hoằng 覺giác 法Pháp 師sư 也dã 。 師sư 經kinh 為vi 姚diêu 萇# 講giảng 《# 法pháp 華hoa 》# 。 貧bần 道đạo 為vi 都đô 講giảng 。 姚diêu 萇# 餉hướng 二nhị 物vật 。 今kim 遂toại 在tại 此thử 。

追truy 計kế 弘hoằng 覺giác 捨xả 命mạng 。 正chánh 是thị 寄ký 物vật 之chi 日nhật 。 復phục 憶ức 採thải 菜thái 之chi 事sự 。 彌di 增tăng 悲bi 悼điệu 。

諦đế 後hậu 覽lãm 內nội 外ngoại 。 遇ngộ 物vật 斯tư 記ký 。 晚vãn 入nhập 吳ngô 虎hổ 丘khâu 山sơn 寺tự 。 講giảng 《# 禮lễ 》# 。 《# 易dị 》# 。 《# 春xuân 秋thu 》# 各các 七thất 遍biến 。 《# 法pháp 華hoa 》# 。 《# 大đại 品phẩm 》# 。 《# 維duy 摩ma 》# 各các 十thập 五ngũ 遍biến 。 又hựu 善thiện 屬thuộc 文văn 。 有hữu 集tập 六lục 卷quyển 盛thịnh 行hành 世thế 。 年niên 六lục 十thập 餘dư 終chung 。 宋tống 元nguyên 嘉gia 末mạt 年niên 也dã 。

房phòng 曰viết 。 弘hoằng 覺giác 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 僧Tăng ◇# (# 䂮# )# 。 師sư 徒đồ 匠tượng 道đạo 。 名danh 重trọng/trùng 二nhị 秦tần 。 什thập 物vật 三tam 衣y 。 亦diệc 復phục 何hà 限hạn 。 唯duy 書thư 鎮trấn 麈# 尾vĩ 。 保bảo 惜tích 在tại 懷hoài 。 及cập 移di 識thức 託thác 生sanh 。 此thử 之chi 二nhị 物vật 遂toại 得đắc 同đồng 往vãng 。 神thần 外ngoại 質chất 礙ngại 之chi 像tượng 。 尚thượng 得đắc 相tương 隨tùy 。 況huống 心tâm 內nội 慮lự 知tri 之chi 法pháp 。 而nhi 不bất 憶ức 念niệm 。 所sở 以dĩ 鏡kính 瑩oánh 轉chuyển 明minh 。 刃nhận 砥chỉ 彌di 利lợi 。 渧đế 聚tụ 為vi 海hải 。 塵trần 積tích 成thành 山sơn 。 世thế 世thế 習tập 而nhi 踰du 增tăng 。 生sanh 生sanh 學học 而nhi 益ích 廣quảng 。 近cận 匹thất 初sơ 始thỉ 之chi 月nguyệt 。 終chung 至chí 十thập 五ngũ 團đoàn 圓viên 。

費phí 長trường/trưởng 房phòng 言ngôn 之chi 鑿tạc 鑿tạc 地địa 從tùng 佛Phật 教giáo 角giác 度độ 。 用dụng 輪luân 回hồi 轉chuyển 世thế 後hậu 對đối 前tiền 生sanh 的đích 憶ức 持trì 來lai 解giải 釋thích 僧Tăng 法pháp 的đích 誦tụng 經Kinh 。 似tự 乎hồ 也dã 可khả 以dĩ 言ngôn 之chi 成thành 理lý 。 所sở 以dĩ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 總tổng 結kết 說thuyết 。

捨xả 人nhân 還hoàn 受thọ 人nhân 。 即tức 是thị 次thứ 生sanh 事sự 。 憶ức 而nhi 不bất 忘vong 。 其kỳ 神thần 功công 乎hồ 。 閉bế 目mục 靜tĩnh 思tư 。 自tự 是thị 女nữ 人nhân 情tình 弱nhược 。 暗ám 誦tụng 相tương 續tục 。 豈khởi 非phi 前tiền 身thân 時thời 諷phúng 。 而nhi 論luận 神thần 授thọ 。 何hà 及cập 愚ngu 瞽# 。 昧muội 智trí 慧tuệ 之chi 道Đạo 乎hồ 。

從tùng 上thượng 述thuật 立lập 場tràng 出xuất 發phát 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 對đối 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 的đích 這giá 些# 經kinh 顯hiển 然nhiên 持trì 同đồng 情tình 態thái 度độ 。 但đãn 是thị 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 的đích 立lập 場tràng 並tịnh 不bất 為vi 後hậu 人nhân 贊tán 同đồng 。 從tùng 《# 仁nhân 壽thọ 錄lục 》# 開khai 始thỉ 。 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 都đô 把bả 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 當đương 作tác 偽ngụy 妄vọng 亂loạn 真chân 的đích 偽ngụy 經kinh 。 無vô 不bất 予# 以dĩ 圍vi 剿# 。 應ưng 該cai 說thuyết 。 這giá 反phản 映ánh 了liễu 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 的đích 可khả 貴quý 的đích 理lý 性tánh 精tinh 神thần 。 也dã 為vi 中trung 國quốc 信tín 仰ngưỡng 性tánh 佛Phật 教giáo 的đích 健kiện 康khang 發phát 展triển 排bài 除trừ 了liễu 可khả 能năng 出xuất 現hiện 的đích 干can 擾nhiễu 與dữ 指chỉ 出xuất 了liễu 正chánh 確xác 的đích 導đạo 向hướng 。

四tứ 。 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 的đích 流lưu 傳truyền 。

僧Tăng 法pháp 共cộng 誦tụng 出xuất 21# 部bộ 經Kinh 典điển 。 僧Tăng 祐hựu 稱xưng 祗chi 尋tầm 訪phỏng 到đáo 其kỳ 中trung 一nhất 種chủng 。 即tức 《# 妙diệu 音âm 師sư 子tử 吼hống 經kinh 》# 。 那na 麼ma 。 其kỳ 他tha 經Kinh 典điển 的đích 流lưu 傳truyền 情tình 況huống 如như 何hà 呢# 。 如như 上thượng 所sở 述thuật 。 我ngã 們môn 現hiện 在tại 知tri 道đạo 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 收thu 有hữu 《# 花hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 等đẳng 兩lưỡng 部bộ 。 由do 於ư 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 已dĩ 經kinh 殘tàn 缺khuyết 。 我ngã 們môn 無vô 法pháp 得đắc 知tri 更cánh 多đa 的đích 情tình 況huống 。 我ngã 們môn 也dã 知tri 道đạo 。 僧Tăng 法pháp 的đích 舅cữu 父phụ 孫tôn 質chất 認nhận 為vi 這giá 些# 都đô 是thị 真chân 經kinh 。 行hành 疏sớ/sơ 勸khuyến 化hóa 。 收thu 拾thập 傳truyền 寫tả 。 雖tuy 然nhiên 僧Tăng 祐hựu 自tự 己kỷ 祗chi 得đắc 到đáo 一nhất 部bộ 。 但đãn 他tha 認nhận 為vi 這giá 些# 經Kinh 典điển 。

既ký 染nhiễm 毫hào 牘độc 。 必tất 存tồn 於ư 世thế 。

既ký 然nhiên 如như 此thử 。 這giá 些# 經Kinh 典điển 的đích 流lưu 傳truyền 情tình 況huống 到đáo 底để 如như 何hà 呢# 。

在tại 此thử 將tương 這giá 21# 部bộ 經Kinh 典điển 在tại 諸chư 種chủng 目mục 錄lục 中trung 著trước 錄lục 的đích 情tình 況huống 查# 考khảo 如như 下hạ 。

。 《# 寶bảo 頂đảnh 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

在tại 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 二nhị 中trung 。 著trước 錄lục 了liễu 一nhất 部bộ 《# 寶bảo 頂đảnh 經kinh 》# 。 為vi 五ngũ 卷quyển 。 僧Tăng 祐hựu 稱xưng 其kỳ 為vi 闕khuyết 本bổn 。 並tịnh 稱xưng 。 該cai 經kinh 是thị 。

宋tống 明minh 帝đế 時thời 。 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 眷quyến 於ư 廣quảng 州châu 譯dịch 出xuất 。 並tịnh 未vị 至chí 京kinh 都đô 。

兩lưỡng 部bộ 經kinh 的đích 名danh 稱xưng 雖tuy 然nhiên 一nhất 樣# 。 但đãn 一nhất 部bộ 為vi 一nhất 卷quyển 。 一nhất 部bộ 為vi 五ngũ 卷quyển 。 一nhất 部bộ 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 。 一nhất 部bộ 是thị 竺trúc 法pháp 眷quyến 譯dịch 出xuất 。 當đương 然nhiên 不bất 是thị 同đồng 一nhất 部bộ 經Kinh 典điển 。 僧Tăng 祐hựu 雖tuy 然nhiên 沒một 有hữu 見kiến 到đáo 該cai 五ngũ 卷quyển 本bổn 的đích 《# 寶bảo 頂đảnh 經kinh 》# 。 但đãn 在tại 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 卷quyển 一nhất 。 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 十thập 三tam 均quân 曾tằng 著trước 錄lục 。 並tịnh 收thu 入nhập 大đại 藏tạng 。 證chứng 明minh 它# 真chân 實thật 存tồn 在tại 。 但đãn 此thử 經Kinh 後hậu 來lai 亡vong 佚# 。 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 十thập 四tứ 。

有hữu 譯dịch 無vô 本bổn 錄lục

中trung 有hữu 著trước 錄lục 。

。 《# 淨tịnh 土độ 經kinh 》# 。 七thất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 正chánh 頂đảnh 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 四tứ 收thu 有hữu 《# 真chân 提đề 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 屬thuộc 於ư 失thất 譯dịch 經kinh 。 且thả 未vị 見kiến 經kinh 本bổn 。 該cai 經kinh 名danh 稱xưng 與dữ 《# 正chánh 頂đảnh 經kinh 》# 有hữu 相tương 近cận 之chi 處xứ 。

。 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 藥dược 草thảo 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 四tứ 收thu 有hữu 《# 藥dược 草thảo 喻dụ 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 又hựu 收thu 《# 藥dược 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 都đô 屬thuộc 於ư 失thất 譯dịch 經kinh 。 且thả 未vị 見kiến 經kinh 本bổn 。 現hiện 在tại 很# 難nạn/nan 判phán 定định 上thượng 述thuật 兩lưỡng 經kinh 與dữ 《# 藥dược 草thảo 經kinh 》# 是thị 否phủ/bĩ 有hữu 關quan 。 有hữu 什thập 麼ma 關quan 係hệ 。 因nhân 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 中trung 有hữu 。

藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm

所sở 以dĩ 《# 藥dược 草thảo 喻dụ 經kinh 》# 也dã 可khả 能năng 是thị 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 的đích 抄sao 出xuất 別biệt 行hành 本bổn 。 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 對đối 這giá 兩lưỡng 部bộ 經kinh 的đích 著trước 錄lục 與dữ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 相tương/tướng 同đồng 。

。 《# 太thái 子tử 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

歷Lịch 代Đại 諸Chư 經Kinh 經Kinh 名Danh 中Trung 有Hữu

太thái 子tử

者giả 甚thậm 多đa 。 僅cận 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 四tứ 闕khuyết 本bổn 失thất 譯dịch 經kinh 中trung 著trước 錄lục 的đích 就tựu 有hữu 。

《# 太thái 子tử 法pháp 慧tuệ 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển (# 《# 舊cựu 錄lục 》# 云vân 《# 太thái 子tử 法pháp 慧tuệ 》# )# 。 《# 太thái 子tử 法Pháp 施thí 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển (# 《# 出xuất 六Lục 度Độ 集tập 》# )# 。 《# 太thái 子tử 旃chiên 舍xá 羅la 差sai 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 《# 是thị 光quang 太thái 子tử 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển (# 《# 舊cựu 錄lục 》# 所sở 載tái )# 等đẳng 。 但đãn 均quân 無vô 法pháp 確xác 證chứng 與dữ 上thượng 述thuật 《# 太thái 子tử 經kinh 》# 有hữu 什thập 麼ma 關quan 係hệ 。

。 《# 伽già 耶da 波ba 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 唯duy 或hoặc 作tác 《# 伽già 耶da 婆bà 經kinh 》# 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 波Ba 羅La 奈Nại 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 中trung 興hưng 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 二nhị 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 唯duy 或hoặc 作tác 《# 波ba 羅la ◇# (# 㮈nại )# 經kinh 》# 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 優ưu 婁lâu 頻tần 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 中trung 興hưng 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 二nhị 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。

《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 十thập 一nhất 著trước 錄lục 。

《# 優ưu 婁lâu 頻tần 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。

右hữu 一nhất 卷quyển 。 《# 唱xướng 錄lục 》# 直trực 云vân 。

天thiên 監giám 十thập 五ngũ 年niên 。 木mộc 道đạo 賢hiền 獻hiến 上thượng 。

更cánh 不bất 辯biện 由do 委ủy 。

在tại 卷quyển 三tam 的đích 年niên 表biểu 中trung 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 亦diệc 將tương 此thử 事sự 繫hệ 於ư 丙bính 申thân 年niên 。 即tức 梁lương 天thiên 監giám 十thập 五ngũ 年niên (# 516# )# 。 《# 唱xướng 錄lục 》# 。 指chỉ 《# 寶bảo 唱xướng 錄lục 》# 。 這giá 是thị 費phí 長trường/trưởng 房phòng 撰soạn 寫tả 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 時thời 親thân 眼nhãn 目mục 睹đổ 的đích 經kinh 錄lục 。 因nhân 此thử 。 應ưng 該cai 相tương/tướng 信tín 《# 寶bảo 唱xướng 錄lục 》# 中trung 確xác 有hữu 這giá 樣# 的đích 記ký 事sự 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 雖tuy 然nhiên 記ký 錄lục 了liễu 《# 寶bảo 唱xướng 錄lục 》# 的đích 這giá 一nhất 條điều 記ký 事sự 。 其kỳ 實thật 對đối 這giá 一nhất 記ký 事sự 的đích 方phương 式thức 是thị 不bất 滿mãn 的đích 。 因nhân 為vi 《# 寶bảo 唱xướng 錄lục 》# 祗chi 說thuyết 木mộc 道đạo 賢hiền 獻hiến 經kinh 。 沒một 有hữu 說thuyết 明minh 這giá 部bộ 經kinh 到đáo 底để 是thị 誰thùy 翻phiên 譯dịch 的đích 。 所sở 以dĩ 批# 評bình 它# 。

更cánh 不bất 辯biện 由do 委ủy

《# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 》# 卷quyển 四tứ 承thừa 續tục 了liễu 費phí 長trường/trưởng 房phòng 的đích 上thượng 述thuật 記ký 事sự 。 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 卷quyển 六lục 的đích 態thái 度độ 則tắc 相tương 當đương 嚴nghiêm 格cách 。 把bả 這giá 部bộ 經kinh 從tùng 代đại 錄lục 中trung 刪san 除trừ 。 歸quy 入nhập 疑nghi 錄lục 。

《# 長trường/trưởng 房phòng 》# 。 《# 內nội 典điển 》# 等đẳng 錄lục 復phục 云vân 。 天thiên 監giám 十thập 五ngũ 年niên 木mộc 道đạo 賢hiền 獻hiến 《# 優ưu 婁lâu 頻tần 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 直trực 云vân 。

獻hiến 上thượng

不bất 辯biện 委ủy 曲khúc 。 直trực 編biên 疑nghi 錄lục 。 此thử 刪san 不bất 載tái 。

在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 十thập 八bát 的đích

疑nghi 惑hoặc 再tái 詳tường 錄lục

中trung 。 智trí 昇thăng 再tái 次thứ 著trước 錄lục 了liễu 這giá 部bộ 經Kinh 典điển 。 說thuyết 明minh 把bả 它# 歸quy 入nhập 疑nghi 錄lục 的đích 理lý 由do 是thị 。

既ký 無vô 其kỳ 本bổn 。 真chân 偽ngụy 難nạn/nan 定định 。

《# 優ưu 婁lâu 頻tần 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 (# 僧Tăng 法pháp 尼ni 誦tụng 中trung 有hữu 名danh 。 疑nghi 此thử 經Kinh 是thị 。 )# 。

右hữu 一nhất 經kinh 。 《# 長trường/trưởng 房phòng 》# 。 《# 內nội 典điển 》# 二nhị 錄lục 直trực 云vân 。

梁lương 天thiên 監giám 十thập 五ngũ 年niên 。 木mộc 道đạo 賢hiền 獻hiến 上thượng 。 更cánh 不bất 辯biện 委ủy 曲khúc 。 既ký 無vô 其kỳ 本bổn 。 真chân 偽ngụy 難nạn/nan 定định 。 且thả 附phụ 疑nghi 錄lục 。

依y 照chiếu 上thượng 述thuật 記ký 載tái 。 僧Tăng 法pháp 逝thệ 世thế 後hậu 。 這giá 部bộ 經kinh 仍nhưng 在tại 流lưu 傳truyền 。 梁lương 天thiên 監giám 十thập 五ngũ 年niên 。 由do 木mộc 道đạo 賢hiền 將tương 這giá 部bộ 經kinh 獻hiến 上thượng 。 《# 寶bảo 唱xướng 錄lục 》# 稱xưng 它# 。

更cánh 不bất 辯biện 由do 委ủy

是thị 指chỉ 沒một 有hữu 交giao 待đãi 它# 的đích 譯dịch 者giả 。 譯dịch 場tràng 。 助trợ 譯dịch 者giả 等đẳng 。 所sở 以dĩ 。 這giá 部bộ 經kinh 顯hiển 然nhiên 不bất 是thị 翻phiên 譯dịch 。 而nhi 是thị 前tiền 述thuật 僧Tăng 法pháp 尼ni 誦tụng 出xuất 經kinh 。 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 除trừ 了liễu 轉chuyển 述thuật 《# 寶bảo 唱xướng 錄lục 》# 的đích 紀kỷ 錄lục 。 並tịnh 沒một 有hữu 著trước 錄lục 說thuyết 自tự 己kỷ 看khán 到đáo 這giá 部bộ 經kinh 。 則tắc 恐khủng 怕phạ 隋tùy 代đại 此thử 經Kinh 已dĩ 佚# 。 《# 內nội 典điển 錄lục 》# 照chiếu 抄sao 《# 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 。 不bất 足túc 為vi 訓huấn 。 智trí 昇thăng 發phát 現hiện 了liễu 問vấn 題đề 。 指chỉ 出xuất 該cai 經kinh 恐khủng 怕phạ 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 但đãn 是thị 因nhân 為vi 沒một 有hữu 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 所sở 以dĩ 無vô 法pháp 作tác 最tối 後hậu 的đích 結kết 論luận 。 所sở 以dĩ 祗chi 好hảo/hiếu 暫tạm 時thời 存tồn 疑nghi 。

。 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 三tam 。 智trí 遠viễn 承thừa 旨chỉ 。

《# 益ích 意ý 經kinh 》# 的đích 問vấn 題đề 比tỉ 較giảo 複phức 雜tạp 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 除trừ 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 錄lục 中trung 著trước 錄lục 該cai 經kinh 外ngoại 。 在tại 卷quyển 四tứ 。

失Thất 譯Dịch 雜Tạp 經Kinh 錄Lục

中trung 也dã 著trước 錄lục 了liễu 這giá 部bộ 經Kinh 典điển 。

《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 四tứ 的đích 。

失Thất 譯Dịch 雜Tạp 經Kinh 錄Lục

包bao 括quát 有hữu 本bổn 。 無vô 本bổn 兩lưỡng 部bộ 分phần/phân 。 而nhi 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 屬thuộc 於ư 有hữu 本bổn 。 即tức 僧Tăng 祐hựu 得đắc 到đáo 經kinh 本bổn 的đích 部bộ 分phần/phân 。 那na 麼ma 。 僧Tăng 祐hựu 當đương 初sơ 是thị 否phủ/bĩ 意ý 識thức 到đáo 他tha 所sở 得đắc 到đáo 的đích 這giá 部bộ 經kinh 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 呢# 。 看khán 來lai 沒một 有hữu 。 原nguyên 因nhân 比tỉ 較giảo 簡giản 單đơn 。 僧Tăng 祐hựu 祗chi 得đắc 到đáo 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 的đích 21# 部bộ 經Kinh 典điển 中trung 的đích 1# 部bộ 。 其kỳ 餘dư 的đích 20# 部bộ 。 既ký 然nhiên 沒một 有hữu 得đắc 到đáo 。 自tự 然nhiên 無vô 法pháp 知tri 道đạo 它# 們môn 的đích 內nội 容dung 。 這giá 時thời 。 如như 果quả 從tùng 其kỳ 他tha 途đồ 徑kính 得đắc 到đáo 這giá 些# 經kinh 本bổn 。 祗chi 要yếu 得đắc 到đáo 之chi 初sơ 不bất 知tri 道đạo 它# 們môn 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 本bổn 。 則tắc 很# 可khả 能năng 把bả 它# 們môn 當đương 作tác 失thất 譯dịch 經kinh 著trước 錄lục 在tại 。

失thất 譯dịch 錄lục

中trung 。 這giá 樣# 的đích 情tình 況huống 。 下hạ 面diện 還hoàn 有hữu 。

到đáo 了liễu 隋tùy 代đại 。 問vấn 題đề 變biến 得đắc 更cánh 加gia 複phức 雜tạp 起khởi 來lai 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 除trừ 了liễu 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 的đích 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 外ngoại 。 另# 外ngoại 著trước 錄lục 了liễu 三tam 部bộ 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。

《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 四tứ

嚴Nghiêm 佛Phật 調Điều 譯Dịch 經Kinh 錄Lục

《# 思tư 意ý 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 (# 亦diệc 云vân 《# 益ích 意ý 經kinh 》# )# 。

《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 七thất 。

《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 三tam 卷quyển 。 (# 第đệ 二nhị 出xuất )# 。

右hữu 一nhất 部bộ 。 合hợp 三tam 卷quyển 。 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 沙Sa 門Môn 康khang 道đạo 和hòa 太thái 元nguyên 末mạt 譯dịch 。 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 《# 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục 》# 。 朱chu 士sĩ 行hành 《# 漢hán 錄lục 》# 云vân 二nhị 卷quyển 。 不bất 顯hiển 譯dịch 人nhân 。

《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 十thập 一nhất 。

《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 (# 祐hựu 云vân 失thất 譯dịch 。 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục 。 )# 。

右hữu 一nhất 部bộ 。 二nhị 卷quyển 。 齊tề 世thế 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 尼ni 出xuất 。 既ký 不bất 顯hiển 年niên 。 未vị 詳tường 何hà 帝đế 。

上thượng 述thuật 三tam 種chủng 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 第đệ 一nhất 種chủng 是thị 一nhất 卷quyển 本bổn 。 據cứ 說thuyết 是thị 東đông 漢hán 嚴nghiêm 佛Phật 調điều 譯dịch 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 沒một 有hữu 交giao 待đãi 他tha 的đích 著trước 錄lục 依y 據cứ 。 第đệ 二nhị 種chủng 是thị 三tam 卷quyển 本bổn 。 據cứ 說thuyết 是thị 東đông 晉tấn 康khang 道đạo 和hòa 譯dịch 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。 著trước 錄lục 依y 據cứ 是thị 竺trúc 道đạo 祖tổ 《# 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục 》# 。 第đệ 三tam 種chủng 是thị 二nhị 卷quyển 本bổn 。 齊tề 釋thích 法pháp 尼ni 譯dịch 。 當đương 然nhiên 是thị 第đệ 三tam 譯dịch 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 說thuyết 該cai 經kinh 在tại 《# 僧Tăng 祐hựu 錄lục 》# 中trung 失thất 譯dịch 。 可khả 見kiến 《# 法pháp 上thượng 錄lục 》# 。

前tiền 兩lưỡng 種chủng 且thả 不bất 論luận 。 這giá 裡# 看khán 第đệ 三tam 種chủng 。

關quan 於ư 該cai 二nhị 卷quyển 本bổn 的đích 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 說thuyết 該cai 經kinh 曾tằng 著trước 錄lục 在tại 《# 僧Tăng 祐hựu 錄lục 》# 的đích 。

失thất 譯dịch 錄lục

中trung 。 現hiện 在tại 依y 據cứ 《# 法pháp 上thượng 錄lục 》# 著trước 錄lục 。 則tắc 該cai 經kinh 顯hiển 然nhiên 是thị 指chỉ 前tiền 述thuật 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 四tứ 所sở 著trước 錄lục 的đích 那na 一nhất 部bộ 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 在tại 《# 法pháp 上thượng 錄lục 》# 中trung 。 把bả 僧Tăng 祐hựu 視thị 作tác 失thất 譯dịch 的đích 這giá 部bộ 二nhị 卷quyển 本bổn 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 判phán 為vi 釋thích 法pháp 尼ni 所sở 出xuất 。 《# 法pháp 上thượng 錄lục 》# 現hiện 已dĩ 亡vong 佚# 。 但đãn 曾tằng 是thị 費phí 長trường/trưởng 房phòng 撰soạn 寫tả 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 參tham 考khảo 的đích 經kinh 錄lục 之chi 一nhất 。 我ngã 們môn 沒một 有hữu 理lý 由do 否phủ/bĩ 認nhận 費phí 長trường/trưởng 房phòng 的đích 上thượng 述thuật 記ký 述thuật 。

釋thích 法pháp 尼ni

是thị 何hà 許hứa 人nhân 。 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 中trung 沒một 有hữu 小tiểu 傳truyền 。 這giá 說thuyết 明minh 在tại 《# 法pháp 上thượng 錄lục 》# 中trung 也dã 沒một 有hữu 記ký 載tái 。 但đãn 是thị 。 我ngã 們môn 完hoàn 全toàn 有hữu 理lý 由do 相tương/tướng 信tín 。 這giá 裡# 的đích 。

釋thích 法pháp 尼ni

就tựu 是thị 江giang 泌# 女nữ 子tử 。

僧Tăng 法pháp

因nhân 該cai 女nữ 子tử 出xuất 家gia 後hậu 。 法pháp 名danh 叫khiếu 。

僧Tăng 法pháp

由do 於ư 她# 是thị 一nhất 個cá 尼ni 姑cô 。 所sở 以dĩ 一nhất 般ban 稱xưng 她# 。

僧Tăng 法pháp 尼ni

想tưởng 必tất 《# 法pháp 上thượng 錄lục 》# 的đích 作tác 者giả 誤ngộ 讀đọc 了liễu 。

僧Tăng 法pháp 尼ni

這giá 個cá 名danh 稱xưng 。 把bả 。

僧Tăng

當đương 作tác 是thị

僧Tăng 人nhân

而nhi 把bả 。

法pháp 尼ni

當đương 作tác 法pháp 名danh 。 因nhân 而nhi 把bả 。

僧Tăng 法pháp 尼ni

改cải 稱xưng 為vi

釋thích 法pháp 尼ni

《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 雖tuy 然nhiên 著trước 錄lục 了liễu 上thượng 述thuật 三tam 種chủng 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 但đãn 看khán 來lai 實thật 際tế 沒một 有hữu 得đắc 到đáo 經kinh 本bổn 。 所sở 以dĩ 沒một 有hữu 把bả 它# 們môn 收thu 入nhập 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。

其kỳ 後hậu 的đích 《# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 》# 卷quyển 一nhất 。 卷quyển 三tam 。 卷quyển 四tứ 。 原nguyên 樣# 照chiếu 抄sao 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 的đích 著trước 錄lục 。 但đãn 同đồng 樣# 沒một 有hữu 將tương 這giá 些# 經Kinh 典điển 收thu 歸quy 入nhập 藏tạng 。

這giá 些# 經kinh 本bổn 是thị 否phủ/bĩ 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 。 不bất 是thị 的đích 。 起khởi 碼mã 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 的đích 這giá 部bộ 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 還hoàn 存tồn 在tại 著trước 。

《# 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 卷quyển 五ngũ 將tương 前tiền 此thử 各các 種chủng 經kinh 錄lục 中trung 有hữu 關quan 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 的đích 著trước 錄lục 作tác 了liễu 總tổng 結kết 。

《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển 。 (# 第đệ 二nhị 譯dịch )# 。

右hữu 東đông 晉tấn 太thái 元nguyên 末mạt 康khang 道đạo 和hòa 譯dịch 。 出xuất 《# 竺trúc 道đạo 祖tổ 錄lục 》# 。

《# 益ích 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 (# 亦diệc 名danh 《# 思tư 意ý 經kinh 》# )# 。

右hữu 漢hán 靈linh 帝đế 代đại 臨lâm 淮hoài 清thanh 信tín 土thổ/độ 嚴nghiêm 佛Phật 調điều 譯dịch 。 出xuất 《# 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 》# 。

《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 。

右hữu 僧Tăng 法pháp 尼ni 譯dịch 。 出xuất 朱chu 士sĩ 行hành 《# 漢hán 錄lục 》# 。

以dĩ 前tiền 三tam 經kinh 同đồng 本bổn 別biệt 譯dịch 。

並tịnh 將tương 二nhị 卷quyển 本bổn 的đích 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 收thu 歸quy 入nhập 藏tạng 。 見kiến 《# 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 卷quyển 十thập 三tam 。

見Kiến 定Định 流Lưu 行Hành 入Nhập 藏Tạng 錄Lục 卷quyển 上thượng

這giá 說thuyết 明minh 武võ 周chu 時thời 代đại 。 這giá 部bộ 經kinh 仍nhưng 在tại 流lưu 傳truyền 。 並tịnh 被bị 當đương 作tác 真chân 經kinh 對đối 待đãi 。 當đương 然nhiên 。 應ưng 該cai 說thuyết 明minh 。 當đương 時thời 人nhân 們môn 已dĩ 經kinh 不bất 知tri 道đạo 它# 是thị 江giang 泌# 女nữ 子tử 僧Tăng 法pháp 閉bế 目mục 誦tụng 出xuất 的đích 。 還hoàn 以dĩ 為vi 是thị 一nhất 個cá 名danh 叫khiếu 。

法pháp 尼ni

的đích 僧Tăng 人nhân 翻phiên 譯dịch 的đích 。 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 稱xưng 該cai 著trước 錄lục 的đích 依y 據cứ 出xuất 自tự 朱chu 士sĩ 行hành 《# 漢hán 錄lục 》# 。 也dã 給cấp 人nhân 們môn 一nhất 個cá 錯thác 覺giác 。 以dĩ 為vi 這giá 是thị 一nhất 部bộ 漢hán 代đại 譯dịch 出xuất 的đích 經Kinh 典điển 。 但đãn 朱chu 士sĩ 行hành 是thị 否phủ/bĩ 撰soạn 寫tả 過quá 經kinh 錄lục 。 是thị 一nhất 個cá 值trị 得đắc 研nghiên 究cứu 的đích 問vấn 題đề 。 即tức 使sử 撰soạn 寫tả 過quá 。 也dã 決quyết 不bất 會hội 出xuất 現hiện 僧Tăng 法pháp 尼ni 翻phiên 譯dịch 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 之chi 類loại 的đích 內nội 容dung 。

搞# 清thanh 這giá 一nhất 問vấn 題đề 的đích 是thị 唐đường 釋thích 智trí 昇thăng 。

智trí 昇thăng 親thân 眼nhãn 看khán 到đáo 了liễu 二nhị 卷quyển 本bổn 的đích 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 從tùng 而nhi 做tố 出xuất 正chánh 確xác 判phán 斷đoạn 。 由do 於ư 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 等đẳng 經kinh 錄lục 都đô 把bả 所sở 謂vị 釋thích 法pháp 尼ni 譯dịch 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 收thu 入nhập 南nam 齊tề 代đại 錄lục 。 所sở 以dĩ 智trí 昇thăng 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 六lục 。

南nam 齊tề 代đại 錄lục

在tại 刪san 除trừ 有hữu 關quan 著trước 錄lục 的đích 同đồng 時thời 。 特đặc 意ý 加gia 上thượng 這giá 樣# 一nhất 段đoạn 話thoại 。

房phòng 等đẳng 又hựu 云vân 。

齊tề 代đại 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 尼ni 譯dịch 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 。 今kim 以dĩ 此thử 經Kinh 。 即tức 是thị 齊tề 末mạt 梁lương 初sơ 僧Tăng 法pháp 尼ni 閉bế 目mục 誦tụng 出xuất 者giả 。 今kim 見kiến 有hữu 本bổn 。 文văn 理lý 差sai 舛suyễn 。 不bất 可khả 流lưu 行hành 。 若nhược 言ngôn 齊tề 末mạt 出xuất 者giả 。 《# 祐hựu 錄lục 》# 何hà 故cố 不bất 載tái 。 今kim 編biên 疑nghi 部bộ 。 正chánh 錄lục 不bất 存tồn 。

接tiếp 著trước 。 智trí 昇thăng 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 十thập 四tứ 詳tường 細tế 著trước 錄lục 了liễu 此thử 事sự 。 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 十thập 四tứ 是thị 。

有hữu 譯dịch 無vô 本bổn 錄lục

所sở 謂vị 。

有hữu 譯dịch 無vô 本bổn 錄lục

專chuyên 門môn 著trước 錄lục 經kinh 智trí 昇thăng 考khảo 訂# 應ưng 該cai 入nhập 藏tạng 。 但đãn 卻khước 沒một 能năng 收thu 集tập 到đáo 經kinh 本bổn 的đích 經Kinh 典điển 。 這giá 個cá 目mục 錄lục 的đích 一nhất 個cá 特đặc 點điểm 是thị 將tương 諸chư 種chủng 異dị 譯dịch 本bổn 放phóng 在tại 一nhất 起khởi 著trước 錄lục 。 可khả 使sử 查# 閱duyệt 者giả 一nhất 目mục 了liễu 然nhiên 地địa 掌chưởng 握ác 某mỗ 經kinh 有hữu 多đa 少thiểu 種chủng 異dị 譯dịch 。 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 十thập 四tứ 中trung 。 智trí 昇thăng 這giá 樣# 說thuyết 。

《# 思tư 意ý 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 亦diệc 云vân 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 後hậu 漢hán 臨lâm 淮hoài 沙Sa 門Môn 嚴nghiêm 佛Phật 調điều 譯dịch 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。

《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 三tam 卷quyển 。 東đông 晉tấn 三tam 藏tạng 康khang 道đạo 和hòa 譯dịch 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。

右hữu 二nhị 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 並tịnh 闕khuyết 。

長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 並tịnh 云vân 。

簫tiêu 齊tề 僧Tăng 法pháp 尼ni 譯dịch 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 者giả 。 多đa 是thị 錄lục 家gia 相tương/tướng 傳truyền 誤ngộ 也dã 。 其kỳ 南nam 齊tề 末mạt 年niên 太thái 學học 博bác 士sĩ 江giang 泌# 女nữ 小tiểu 而nhi 出xuất 冢# 。 名danh 為vi 僧Tăng 法pháp 。 閉bế 目mục 誦tụng 出xuất 二nhị 十thập 一nhất 部bộ 。 凡phàm 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 。 於ư 中trung 有hữu 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 。 長trường/trưởng 房phòng 以dĩ 為vi 熏huân 習tập 有hữu 由do 。 編biên 在tại 正chánh 錄lục 。 諸chư 錄lục 以dĩ 非phi 梵Phạm 本bổn 傳truyền 譯dịch 。 置trí 在tại 偽ngụy 中trung 。 存tồn 此thử 一nhất 經kinh 。 恐khủng 將tương 乖quai 也dã 。 其kỳ 名danh 或hoặc 云vân 。

僧Tăng 法pháp 尼ni

或hoặc 云vân 。

尼ni 僧Tăng 法pháp

此thử 之chi 。

尼ni

字tự 。 或hoặc 上thượng 或hoặc 下hạ 。 故cố 使sử 然nhiên 也dã 。 祐hựu 是thị 齊tề 人nhân 。 錄lục 中trung 不bất 載tái 。 故cố 知tri 餘dư 錄lục 並tịnh 誤ngộ 。

周chu 入nhập 藏tạng 中trung 有hữu 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 兩lưỡng 卷quyển 。 尋tầm 其kỳ 文văn 義nghĩa 。 亦diệc 涉thiệp 人nhân 謀mưu 。 下hạ 卷quyển 初sơ 有hữu 一nhất 紙chỉ 半bán 許hứa 。 文văn 與dữ 前tiền 卷quyển 末mạt 文văn 句cú 全toàn 同đồng 。 其kỳ 益Ích 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 兩lưỡng 重trọng 受thọ 記ký 。 名danh 字tự 。 國quốc 土độ 各các 異dị 不bất 同đồng 。 諸chư 經kinh 之chi 中trung 皆giai 無vô 此thử 類loại 。 故cố 編biên 疑nghi 品phẩm 。 更cánh 訪phỏng 真chân 經kinh 。

上thượng 述thuật 記ký 述thuật 表biểu 達đạt 了liễu 兩lưỡng 重trọng/trùng 意ý 思tư 。 首thủ 先tiên 。 他tha 指chỉ 出xuất 諸chư 經kinh 錄lục 記ký 載tái 的đích 所sở 謂vị 僧Tăng 法pháp 尼ni 翻phiên 譯dịch 的đích 二nhị 卷quyển 本bổn 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 實thật 際tế 是thị 江giang 泌# 女nữ 子tử 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 本bổn 。 不bất 應ưng 列liệt 為vi 真chân 經kinh 。 所sở 以dĩ 將tương 它# 從tùng 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 的đích 異dị 譯dịch 本bổn 中trung 刪san 除trừ 。 祗chi 承thừa 認nhận 一nhất 卷quyển 本bổn 。 三tam 卷quyển 本bổn 兩lưỡng 種chủng 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 其kỳ 次thứ 。 他tha 提đề 出xuất 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 所sở 收thu 的đích 兩lưỡng 卷quyển 本bổn 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 可khả 疑nghi 。 他tha 介giới 紹thiệu 了liễu 該cai 經kinh 的đích 主chủ 要yếu 內nội 容dung 。 即tức 益Ích 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 的đích 兩lưỡng 重trọng 受thọ 記ký 。 認nhận 為vi 。

尋tầm 其kỳ 文văn 義nghĩa 。 亦diệc 涉thiệp 人nhân 謀mưu 。

主chủ 張trương 。

故cố 編biên 疑nghi 品phẩm 。 更cánh 訪phỏng 真chân 經kinh 。

即tức 認nhận 為vi 該cai 經kinh 可khả 能năng 是thị 以dĩ 假giả 亂loạn 真chân 的đích 。

疑Nghi 經Kinh

不bất 排bài 除trừ 另# 外ngoại 可khả 能năng 存tồn 在tại 著trước 真chân 經kinh 。 要yếu 再tái 尋tầm 訪phỏng 。 在tại 這giá 裡# 。 智trí 昇thăng 比tỉ 較giảo 謹cẩn 慎thận 。 沒một 有hữu 將tương 自tự 己kỷ 親thân 眼nhãn 見kiến 到đáo 的đích 這giá 部bộ 二nhị 卷quyển 本bổn 直trực 接tiếp 判phán 定định 為vi 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 本bổn 。 因nhân 為vi 。 如như 果quả 確xác 定định 為vi 僧Tăng 法pháp 誦tụng 本bổn 。 那na 就tựu 應ưng 該cai 是thị 偽ngụy 經kinh 。 而nhi 不bất 是thị 。

疑Nghi 經Kinh

了liễu 。 而nhi 該cai 經kinh 是thị 否phủ/bĩ 偽ngụy 經kinh 。 智trí 昇thăng 覺giác 得đắc 還hoàn 拿# 不bất 定định 主chủ 意ý 。 果quả 然nhiên 。 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 十thập 八bát 的đích 。

疑nghi 惑hoặc 再tái 詳tường 錄lục

中trung 。 他tha 又hựu 收thu 入nhập 該cai 經kinh 。

《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 僧Tăng 法pháp 尼ni 誦tụng 中trung 有hữu 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 。 疑nghi 此thử 經Kinh 是thị 。

右hữu 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 中trung 編biên 之chi 入nhập 藏tạng 。 尋tầm 閱duyệt 文văn 句cú 亦diệc 涉thiệp 人nhân 情tình 。 事sự 須tu 重trọng/trùng 詳tường 。 且thả 編biên 疑nghi 錄lục 。

從tùng 上thượng 述thuật 文văn 字tự 。 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 智trí 昇thăng 非phi 常thường 為vi 難nạn/nan 。 一nhất 方phương 面diện 懷hoài 疑nghi 這giá 兩lưỡng 卷quyển 經kinh 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 另# 一nhất 方phương 面diện 又hựu 不bất 能năng 確xác 證chứng 。 從tùng 所sở 得đắc 經kinh 文văn 內nội 容dung 看khán 。

亦diệc 涉thiệp 人nhân 情tình

就tựu 是thị 好hảo/hiếu 像tượng 有hữu 後hậu 人nhân 編biên 造tạo 的đích 跡tích 象tượng 。 但đãn 也dã 不bất 敢cảm 遽cự 然nhiên 下hạ 決quyết 定định 。 說thuyết 它# 一nhất 定định 是thị 偽ngụy 經kinh 。 萬vạn 一nhất 說thuyết 錯thác 。 豈khởi 不bất 有hữu 謗báng 佛Phật 的đích 嫌hiềm 疑nghi 。 祗chi 好hảo/hiếu 說thuyết 。

事sự 須tu 重trọng/trùng 詳tường 。 且thả 編biên 疑nghi 錄lục 。

僧Tăng 法pháp 誦tụng 的đích 這giá 部bộ 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 至chí 此thử 就tựu 完hoàn 全toàn 清thanh 楚sở 了liễu 。 僧Tăng 祐hựu 實thật 際tế 得đắc 到đáo 了liễu 這giá 部bộ 經kinh 。 但đãn 自tự 己kỷ 並tịnh 沒một 有hữu 意ý 識thức 到đáo 它# 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 經Kinh 。 此thử 後hậu 。 這giá 部bộ 經kinh 一nhất 直trực 流lưu 傳truyền 著trước 。 雖tuy 然nhiên 正chánh 統thống 的đích 經kinh 錄lục 學học 家gia 一nhất 般ban 都đô 排bài 斥xích 僧Tăng 法pháp 誦tụng 經Kinh 。 不bất 准chuẩn 它# 們môn 入nhập 藏tạng 。 但đãn 這giá 部bộ 經kinh 糊# 裏lý 糊# 塗đồ 地địa 被bị 當đương 成thành 是thị 一nhất 個cá 叫khiếu 。

法pháp 尼ni

的đích 僧Tăng 人nhân 所sở 譯dịch 。 所sở 以dĩ 沒một 有hữu 被bị 銷tiêu 毀hủy 。 甚thậm 至chí 在tại 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 中trung 入nhập 藏tạng 。 直trực 到đáo 智trí 昇thăng 才tài 基cơ 本bổn 搞# 清thanh 這giá 個cá 問vấn 題đề 。 由do 於ư 智trí 昇thăng 將tương 它# 趕# 出xuất 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 所sở 以dĩ 亡vong 佚# 。

。 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 三tam 。 智trí 遠viễn 承thừa 旨chỉ 。

如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 已dĩ 經kinh 著trước 錄lục 了liễu 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 的đích 這giá 部bộ 經Kinh 典điển 。 作tác 。

佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 得đắc 道Đạo 經kinh 。 一nhất 卷quyển 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 萬vạn 行hạnh 首thủ 為vi 宗tông 。 文văn 。

這giá 裡# 有hữu 一nhất 個cá 問vấn 題đề 。 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 與dữ 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 道Đạo 經kinh 》# 。 名danh 稱xưng 差sai 一nhất 個cá 字tự 。 兩lưỡng 者giả 是thị 同đồng 一nhất 部bộ 經kinh 嗎# 。 其kỳ 實thật 兩lưỡng 者giả 的đích 確xác 是thị 同đồng 一nhất 部bộ 經kinh 。 這giá 個cá 問vấn 題đề 。 祗chi 要yếu 對đối 照chiếu 考khảo 察sát 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 與dữ 《# 仁nhân 壽thọ 錄lục 》# 就tựu 可khả 以dĩ 明minh 白bạch 。

先tiên 看khán 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 。

在Tại 法Pháp 經Kinh 等Đẳng 人Nhân 所Sở 撰Soạn 的Đích 《# 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục 》# (# 以Dĩ 下Hạ 簡Giản 稱Xưng 《# 法Pháp 經Kinh 錄Lục 》# )# 卷Quyển 二Nhị 之Chi

大Đại 乘Thừa 修Tu 多Đa 羅La 。 藏tạng 錄lục 第đệ 一nhất 。 眾chúng 經kinh 疑nghi 惑hoặc 五ngũ 。

中trung 。 載tái 有hữu 疑nghi 偽ngụy 經kinh 。

般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 。 一nhất 卷quyển 。

而nhi 在tại 。

眾Chúng 經Kinh 偽Ngụy 妄Vọng 六Lục

中trung 又hựu 載tái 。

般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 。 一nhất 卷quyển 。 梁lương 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 三tam 歲tuế 。

兩lưỡng 部bộ 經kinh 。 同đồng 一nhất 個cá 名danh 稱xưng 。 為vi 什thập 麼ma 一nhất 部bộ 歸quy 入nhập 。

疑nghi 惑hoặc

一nhất 部bộ 歸quy 入nhập 。

偽ngụy 妄vọng

呢# 。 問vấn 題đề 還hoàn 要yếu 追truy 索sách 到đáo 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 在tại

僧Tăng 法Pháp 尼Ni 所Sở 誦Tụng 出Xuất 經Kinh 入Nhập 疑Nghi 錄Lục

中trung 著trước 錄lục 了liễu 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 之chi 外ngoại 。 在tại 卷quyển 四tứ 的đích 。

失Thất 譯Dịch 雜Tạp 經Kinh 錄Lục

之chi 無vô 本bổn 錄lục 中trung 。 也dã 著trước 錄lục 了liễu 這giá 部bộ 經kinh 。 作tác 。

波Ba 若Nhã 得đắc 經kinh 。 一nhất 卷quyển 。

般bát

波ba

在tại 此thử 相tương 通thông 。 證chứng 明minh 該cai 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 與dữ 前tiền 述thuật 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 等đẳng 一nhất 樣# 。 實thật 際tế 也dã 已dĩ 經kinh 被bị 僧Tăng 祐hựu 收thu 集tập 到đáo 。 只chỉ 是thị 僧Tăng 祐hựu 同đồng 樣# 沒một 有hữu 意ý 識thức 到đáo 它# 屬thuộc 於ư 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 把bả 它# 也dã 歸quy 入nhập 失thất 譯dịch 經kinh 。 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 的đích 特đặc 點điểm 之chi 一nhất 就tựu 是thị 嚴nghiêm 於ư 真chân 偽ngụy 之chi 別biệt 。 顯hiển 然nhiên 。 法pháp 經kinh 等đẳng 發phát 現hiện 該cai 經kinh 與dữ 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 的đích 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 同đồng 名danh 。 本bổn 身thân 的đích 來lai 歷lịch 又hựu 不bất 清thanh 。 懷hoài 疑nghi 它# 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 所sở 以dĩ 歸quy 入nhập 。

疑nghi 惑hoặc

以dĩ 供cung 再tái 考khảo 。

再tái 看khán 《# 仁nhân 壽thọ 錄lục 》# (# 隋tùy 仁nhân 壽thọ 年niên 間gian 所sở 撰soạn 的đích 《# 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 。 故cố 稱xưng )# 。

《# 仁nhân 壽thọ 錄lục 》# 卷quyển 四tứ

疑nghi 偽ngụy

部bộ 分phần/phân 。 有hữu 這giá 樣# 兩lưỡng 條điều 著trước 錄lục 。

《# 般Bát 若Nhã 得đắc 道Đạo 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 梁lương 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 三tam 歲tuế 。

將Tương 《# 仁Nhân 壽Thọ 錄Lục 》# 中Trung 《# 般Bát 若Nhã 得Đắc 道Đạo 經Kinh 》# 及Cập 其Kỳ 前Tiền 後Hậu 同Đồng 時Thời 著Trước 錄Lục 的Đích 諸Chư 經Kinh 與Dữ 《# 法Pháp 經Kinh 錄Lục 》#

疑nghi 惑hoặc 五ngũ

中trung 的đích 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 及cập 其kỳ 前tiền 後hậu 同đồng 時thời 著trước 錄lục 的đích 諸chư 經kinh 相tương/tướng 比tỉ 較giảo 。 可khả 知tri 這giá 兩lưỡng 部bộ 經kinh 實thật 際tế 是thị 同đồng 一nhất 部bộ 。 這giá 說thuyết 明minh 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 另# 有hữu 一nhất 個cá 名danh 字tự 。 叫khiếu 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 道Đạo 經kinh 》# 。 不bất 少thiểu 經Kinh 典điển 。 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 作tác 為vi 疑nghi 惑hoặc 待đãi 勘khám 的đích 。 《# 仁nhân 壽thọ 錄lục 》# 一nhất 概khái 作tác 為vi 疑nghi 偽ngụy 經kinh 。 予# 以dĩ 貶biếm 斥xích 。 反phản 映ánh 了liễu 更cánh 加gia 嚴nghiêm 厲lệ 的đích 態thái 度độ 。 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 也dã 是thị 被bị 貶biếm 斥xích 的đích 典điển 籍tịch 之chi 一nhất 。

值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 。 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 也dã 著trước 錄lục 了liễu 這giá 部bộ 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 道Đạo 經kinh 》# 。 當đương 作tác 是thị 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 經kinh 。 不bất 僅cận 如như 此thử 。 還hoàn 收thu 入nhập 。

入nhập 藏tạng 錄lục

這giá 證chứng 明minh 直trực 到đáo 隋tùy 代đại 。 這giá 部bộ 經kinh 還hoàn 在tại 流lưu 傳truyền 。

其kỳ 後hậu 。 該cai 經kinh 被bị 《# 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 記ký 》# 卷quyển 一nhất 作tác 為vi 漢hán 代đại 的đích 失thất 譯dịch 經kinh 著trước 錄lục 。 並tịnh 稱xưng 它# 。

雖tuy 不bất 知tri 譯dịch 人nhân 。 經kinh 是thị 正chánh 經kinh 。 校giáo 讎thù 梵Phạm 文văn 。 允duẫn 合hợp 真chân 理lý 。 還hoàn 依y 舊cựu 錄lục 。 附phụ 之chi 後hậu 漢hán 。

《# 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 卷quyển 十thập 一nhất 依y 據cứ 《# 房phòng 錄lục 》# 擬nghĩ 定định 它# 失thất 譯dịch 經kinh 。 但đãn 在tại 卷quyển 十thập 五ngũ 又hựu 判phán 定định 它# 為vi 疑nghi 偽ngụy 經kinh 。 自tự 相tương/tướng 矛mâu 盾# 。 但đãn 未vị 入nhập 藏tạng 。 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 卷quyển 十thập 八bát 的đích 。

偽ngụy 妄vọng 亂loạn 真chân 錄lục

收thu 入nhập 此thử 經Kinh 。 這giá 樣# 紀kỷ 錄lục 。

《# 般Bát 若Nhã 得đắc 道Đạo 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 云vân 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 。 或hoặc 可khả 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 即tức 是thị 僧Tăng 法pháp 尼ni 所sở 誦tụng 者giả 。

智trí 昇thăng 謹cẩn 慎thận 地địa 指chỉ 出xuất 它# 與dữ 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 的đích 關quan 係hệ 。 沒một 有hữu 作tác 正chánh 式thức 判phán 斷đoạn 。 但đãn 是thị 。 由do 於ư 智trí 昇thăng 把bả 它# 歸quy 為vi 。

偽ngụy 妄vọng 亂loạn 真chân 錄lục

從tùng 此thử 此thử 經Kinh 失thất 去khứ 正chánh 統thống 地địa 位vị 。 漸tiệm 漸tiệm 亡vong 佚# 。

總tổng 之chi 。 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 。 又hựu 名danh 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 道Đạo 經kinh 》# 。 內nội 容dung 是thị 講giảng 般Bát 若Nhã 為vi 萬vạn 行hạnh 首thủ 。 《# 道đạo 安an 錄lục 》# 沒một 有hữu 著trước 錄lục 。 《# 別biệt 錄lục 》# 作tác 失thất 譯dịch 。 判phán 作tác 大Đại 乘Thừa 經Kinh 收thu 歸quy 入nhập 藏tạng 。 《# 祐hựu 錄lục 》# 著trước 錄lục 為vi 失thất 譯dịch 經kinh 。 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 判phán 為vi 疑nghi 經kinh 。 《# 房phòng 錄lục 》# 判phán 為vi 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 真chân 經kinh 。 並tịnh 入nhập 藏tạng 。 《# 仁nhân 壽thọ 錄lục 》# 判phán 為vi 疑nghi 偽ngụy 經kinh 。 《# 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 記ký 》# 判phán 作tác 失thất 譯dịch 真chân 經kinh 。 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 著trước 錄lục 自tự 相tương/tướng 矛mâu 盾# 。 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 判phán 作tác 偽ngụy 經kinh 。 該cai 經kinh 在tại 隋tùy 代đại 還hoàn 在tại 流lưu 傳truyền 。

。 《# 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 三tam 。 智trí 遠viễn 承thừa 旨chỉ 。

《# 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 的đích 情tình 況huống 與dữ 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 的đích 情tình 況huống 基cơ 本bổn 相tương 似tự 。

最tối 早tảo 著trước 錄lục 該cai 經kinh 的đích 是thị 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 。 作tác 。

佛Phật 說thuyết 花hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 。 一nhất 卷quyển 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 空không 有hữu 二nhị 觀quán 神thần 通thông 為vi 宗tông 。 文văn 。

其kỳ 後hậu 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 在tại 將tương 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 當đương 作tác 疑nghi 經kinh 進tiến 行hành 著trước 錄lục 的đích 同đồng 時thời 。 在tại 卷quyển 四tứ 。

失Thất 譯Dịch 雜Tạp 經Kinh 錄Lục

中trung 又hựu 著trước 錄lục 了liễu 該cai 經kinh 。 作tác 。

華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 。 一nhất 卷quyển 。

值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 。 該cai 經kinh 還hoàn 被bị 齊tề 太thái 宰tể 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 收thu 入nhập 所sở 編biên 《# 法pháp 集tập 錄lục 》# 中trung 。 作tác 。

華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 。 二nhị 卷quyển 。 右hữu 第đệ 三tam 帙# 。

並tịnh 在tại 《# 法pháp 集tập 錄lục 序tự 》# 中trung 提đề 到đáo 這giá 部bộ 經kinh 。 稱xưng 。

是thị 以dĩ 淨tịnh 住trụ 命mạng 氏thị 。 啟khải 入nhập 道đạo 之chi 門môn 。 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 。 標tiêu 出xuất 世thế 之chi 術thuật 。

所sở 謂vị 。

淨tịnh 住trụ

指chỉ 的đích 是thị 收thu 為vi 《# 法pháp 集tập 錄lục 》# 第đệ 一nhất 部bộ 著trước 作tác 的đích 《# 淨tịnh 住trụ 子tử 》# 。 十thập 卷quyển 。 而nhi 說thuyết 《# 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 。

標tiêu 出xuất 世thế 之chi 術thuật

則tắc 與dữ 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 所sở 說thuyết 的đích 。

以dĩ 菩Bồ 薩Tát 空không 有hữu 二nhị 觀quán 神thần 通thông 為vi 宗tông

基cơ 本bổn 相tương/tướng 合hợp 。 說thuyết 明minh 該cai 經kinh 當đương 時thời 不bất 但đãn 流lưu 通thông 。 而nhi 且thả 受thọ 到đáo 人nhân 們môn 的đích 重trọng/trùng 視thị 。

《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 除trừ 了liễu 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 該cai 經kinh 外ngoại 。 別biệt 無vô 著trước 錄lục 。 但đãn 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 則tắc 將tương 《# 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 與dữ 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 一nhất 起khởi 著trước 錄lục 為vi 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 經kinh 。 從tùng 費phí 長trường/trưởng 房phòng 對đối 這giá 些# 經Kinh 典điển 的đích 解giải 釋thích 可khả 知tri 。 他tha 誤ngộ 解giải 了liễu 僧Tăng 祐hựu 錄lục 的đích 體thể 例lệ 。 從tùng 而nhi 把bả 僧Tăng 祐hựu 的đích 失thất 譯dịch 經kinh 判phán 定định 為vi 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 。 《# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 》# 依y 然nhiên 承thừa 襲tập 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 的đích 著trước 錄lục 。 將tương 該cai 經kinh 作tác 為vi 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 。 這giá 種chủng 觀quán 點điểm 又hựu 為vi 《# 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 記ký 》# 卷quyển 一nhất 所sở 繼kế 承thừa 。 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 也dã 把bả 它# 當đương 作tác 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 經kinh 。 可khả 以dĩ 認nhận 為vi 。 由do 於ư 該cai 經kinh 在tại 隋tùy 代đại 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 。 所sở 以dĩ 後hậu 代đại 經kinh 錄lục 判phán 其kỳ 為vi 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 。 祗chi 是thị 照chiếu 抄sao 前tiền 代đại 經kinh 錄lục 的đích 記ký 載tái 而nhi 已dĩ 。

仍nhưng 然nhiên 是thị 智trí 昇thăng 發phát 現hiện 了liễu 這giá 一nhất 問vấn 題đề 。 他tha 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 一nhất 著trước 錄lục 了liễu 《# 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 與dữ 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 。 然nhiên 後hậu 注chú 曰viết 。

已dĩ 上thượng 二nhị 經kinh 。 僧Tăng 法pháp 尼ni 誦tụng 出xuất 。 亦diệc 在tại 偽ngụy 錄lục 。

指chỉ 出xuất 所sở 謂vị 失thất 譯dịch 《# 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。

。 《# 踰du 陀đà 衛vệ 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 臺đài 內nội 華hoa 光quang 殿điện 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 六lục 。

該cai 經kinh 情tình 況huống 比tỉ 較giảo 簡giản 單đơn 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 六lục 。

與dữ 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 一nhất 樣# 。 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 也dã 被bị 僧Tăng 祐hựu 著trước 錄lục 在tại 。

失Thất 譯Dịch 雜Tạp 經Kinh 錄Lục

的đích 有hữu 譯dịch 本bổn 部bộ 分phần/phân 中trung 。 並tịnh 與dữ 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 排bài 列liệt 在tại 一nhất 起khởi 。 作tác 。

阿A 那Na 含Hàm 經kinh 。 二nhị 卷quyển 。 益ích 意ý 經kinh 。 二nhị 卷quyển 。

但đãn 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 著trước 錄lục 時thời 。 也dã 發phát 現hiện 它# 的đích 可khả 疑nghi 。 於ư 是thị 像tượng 對đối 待đãi 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 一nhất 樣# 。 把bả 它# 歸quy 入nhập 卷quyển 二nhị 的đích 。

眾Chúng 經Kinh 疑Nghi 惑Hoặc

《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 在tại 處xứ 理lý 這giá 批# 失thất 譯dịch 經kinh 時thời 。 則tắc 按án 照chiếu 自tự 己kỷ 的đích 判phán 斷đoạn 。 將tương 該cai 經kinh 當đương 作tác 晉tấn 代đại 失thất 譯dịch 。 著trước 錄lục 在tại 卷quyển 七thất 。 但đãn 有hữu 意ý 思tư 的đích 是thị 。 除trừ 了liễu 上thượng 述thuật 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 外ngoại 。 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 十thập 又hựu 著trước 錄lục 了liễu 一nhất 部bộ 同đồng 名danh 的đích 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。

《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。

右hữu 一nhất 十thập 四tứ 部bộ 。 合hợp 三tam 十thập 六lục 卷quyển 。 文văn 帝đế 元nguyên 嘉gia 四tứ 年niên 。 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 嚴nghiêm 。 弱nhược 冠quan 出xuất 家gia 。 遊du 方phương 博bác 學học 。 遂toại 於ư 西tây 域vực 。 遇ngộ 得đắc 前tiền 經kinh 梵Phạm 本bổn 。 齎tê 來lai 達đạt 到đáo 楊dương 都đô 。 於ư 枳chỉ 園viên 寺tự 共cộng 寶bảo 雲vân 出xuất 。 嚴nghiêm 之chi 神thần 德đức 。 備bị 《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 。 不bất 復phục 委ủy 載tái 。

這giá 樣# 。 不bất 計kế 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 就tựu 出xuất 現hiện 了liễu 二nhị 部bộ 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 都đô 是thị 兩lưỡng 卷quyển 。 但đãn 是thị 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 的đích 。

入nhập 藏tạng 錄lục

卻khước 祗chi 收thu 了liễu 一nhất 部bộ 。 由do 於ư 《# 房phòng 錄lục 》# 的đích 。

入nhập 藏tạng 錄lục

都đô 不bất 附phụ 譯dịch 著trước 者giả 名danh 。 所sở 以dĩ 就tựu 不bất 知tri 所sở 收thu 者giả 到đáo 底để 是thị 哪# 一nhất 部bộ 。 《# 仁nhân 壽thọ 錄lục 》# 卷quyển 四tứ 。

疑nghi 偽ngụy 錄lục

著trước 錄lục

《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。

也dã 沒một 有hữu 說thuyết 明minh 到đáo 底để 是thị 哪# 一nhất 種chủng 。 《# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 》# 的đích 著trước 錄lục 與dữ 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 一nhất 樣# 。 著trước 錄lục 了liễu 失thất 譯dịch 二nhị 卷quyển 本bổn 與dữ 智trí 嚴nghiêm 譯dịch 二nhị 卷quyển 本bổn 。 但đãn 沒một 有hữu 收thu 歸quy 入nhập 藏tạng 。 《# 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 》# 也dã 分phân 別biệt 著trước 錄lục 失thất 譯dịch 本bổn 與dữ 智trí 嚴nghiêm 譯dịch 本bổn 。 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 卷quyển 七thất 收thu 入nhập 智trí 嚴nghiêm 本bổn 。 卷quyển 十thập 一nhất 著trước 錄lục 失thất 譯dịch 本bổn 。 但đãn 入nhập 藏tạng 錄lục 中trung 同đồng 樣# 不bất 收thu 。

智trí 昇thăng 怎chẩm 麼ma 處xứ 理lý 這giá 三tam 種chủng 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 呢# 。

《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 三tam 對đối 《# 房phòng 錄lục 》# 中trung 的đích 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 經kinh 進tiến 行hành 了liễu 清thanh 理lý 。 指chỉ 出xuất 其kỳ 中trung 51# 部bộ 都đô 有hữu 問vấn 題đề 。 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 也dã 在tại 其kỳ 中trung 。 稱xưng 。

《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 (# 宋tống 智trí 嚴nghiêm 譯dịch 。 偽ngụy 錄lục 亦diệc 有hữu 。 )# 。

在tại 這giá 裡# 。 智trí 昇thăng 完hoàn 全toàn 否phủ/bĩ 定định 了liễu 《# 房phòng 錄lục 》# 將tương 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 當đương 作tác 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 的đích 觀quán 點điểm 。 認nhận 為vi 該cai 經kinh 或hoặc 者giả 是thị 智trí 嚴nghiêm 譯dịch 。 或hoặc 者giả 是thị 偽ngụy 經kinh 。 也dã 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 並tịnh 非phi 失thất 譯dịch 。 這giá 實thật 際tế 連liên 帶đái 指chỉ 出xuất 了liễu 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 把bả 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 當đương 失thất 譯dịch 經kinh 的đích 錯thác 誤ngộ 。 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 五ngũ 。 及cập 卷quyển 十thập 五ngũ 智trí 昇thăng 都đô 著trước 錄lục 了liễu 智trí 嚴nghiêm 翻phiên 譯dịch 的đích 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 但đãn 同đồng 時thời 指chỉ 出xuất 。 該cai 經kinh 闕khuyết 本bổn 。 智trí 昇thăng 本bổn 人nhân 從tùng 來lai 沒một 有hữu 見kiến 過quá 。 關quan 於ư 智trí 嚴nghiêm 的đích 譯dịch 經kinh 。 應ưng 該cai 說thuyết 存tồn 在tại 不bất 少thiểu 疑nghi 點điểm 。 本bổn 文văn 限hạn 於ư 篇thiên 幅# 。 無vô 法pháp 詳tường 述thuật 。 留lưu 待đãi 將tương 來lai 另# 文văn 敘tự 述thuật 。 但đãn 智trí 昇thăng 的đích 確xác 見kiến 過quá 一nhất 本bổn 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 見kiến 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 十thập 八bát 。

偽ngụy 妄vọng 亂loạn 真chân 錄lục

《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 (# 余dư 親thân 見kiến 一nhất 本bổn 。 一nhất 卷quyển 成thành 部bộ 。 亦diệc 是thị 人nhân 造tạo 。 )# 。

右hữu 按án 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 代đại 錄lục 及cập 失thất 譯dịch 錄lục 。 俱câu 有hữu 此thử 經Kinh 。 僧Tăng 法pháp 尼ni 誦tụng 中trung 復phục 有hữu 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 。 即tức 並tịnh 無vô 本bổn 詮thuyên 定định 。 真chân 偽ngụy 難nạn/nan 分phần/phân 。 且thả 各các 存tồn 其kỳ 目mục 。

智trí 昇thăng 看khán 到đáo 的đích 是thị 一nhất 卷quyển 本bổn 。 古cổ 代đại 。 由do 於ư 紙chỉ 張trương 。 抄sao 寫tả 等đẳng 原nguyên 因nhân 。 諸chư 經Kinh 卷quyển 數số 略lược 有hữu 參tham 差sai 本bổn 不bất 足túc 怪quái 。 如như 上thượng 所sở 述thuật 。 其kỳ 實thật 智trí 昇thăng 已dĩ 經kinh 傾khuynh 向hướng 把bả 該cai 一nhất 卷quyển 本bổn 判phán 為vi 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 但đãn 表biểu 述thuật 時thời 仍nhưng 然nhiên 非phi 常thường 謹cẩn 慎thận 。 我ngã 的đích 看khán 法pháp 。 所sở 謂vị 失thất 譯dịch 。 本bổn 來lai 就tựu 不bất 存tồn 在tại 。 所sở 謂vị 智trí 嚴nghiêm 本bổn 。 也dã 是thị 子tử 虛hư 烏ô 有hữu 。 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 祗chi 有hữu 一nhất 種chủng 。 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 本bổn 。 原nguyên 為vi 兩lưỡng 卷quyển 。 但đãn 智trí 昇thăng 看khán 到đáo 時thời 演diễn 變biến 為vi 一nhất 卷quyển 。 開khai 元nguyên 以dĩ 後hậu 亡vong 佚# 。

。 《# 妙diệu 音âm 師sư 子tử 吼hống 經kinh 》# 。 三tam 卷quyển 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 六lục 。 借tá 張trương 家gia 。

這giá 是thị 僧Tăng 祐hựu 當đương 初sơ 親thân 眼nhãn 目mục 睹đổ 的đích 唯duy 一nhất 的đích 一nhất 部bộ 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 這giá 裡# 的đích 。

張trương 家gia

自tự 然nhiên 已dĩ 經kinh 不bất 可khả 考khảo 。 但đãn 說thuyết 明minh 當đương 時thời 佛Phật 經Kinh 流lưu 通thông 的đích 方phương 式thức 之chi 一nhất 。 是thị 個cá 人nhân 之chi 間gian 的đích 傳truyền 抄sao 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 該cai 經kinh 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 出xuất 乘thừa 師sư 子tử 吼hống 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 天thiên 監giám 三tam 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 十thập 五ngũ 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 此thử 經Kinh 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 本bổn 是thị 一nhất 部bộ 重trọng/trùng 要yếu 的đích 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 它# 的đích 翻phiên 譯dịch 情tình 況huống 比tỉ 較giảo 清thanh 楚sở 。 歷lịch 史sử 上thượng 共cộng 三tam 譯dịch 。

第đệ 一nhất 譯dịch 。 《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 亦diệc 云vân 《# 勝thắng 鬘man 師sư 子tử 吼hống 一Nhất 乘Thừa 大đại 方phương 便tiện 經kinh 》# 。 北bắc 涼lương 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 。

第đệ 二nhị 譯dịch 。 《# 勝thắng 鬘man 師sư 子tử 吼hống 一Nhất 乘Thừa 大đại 方phương 便tiện 方Phương 廣Quảng 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 亦diệc 直trực 云vân 《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 。 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 心tâm 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 。

第đệ 三tam 譯dịch 。 《# 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 勝Thắng 鬘Man 夫Phu 人Nhân 會hội 》# 。 一nhất 卷quyển 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch 。

上thượng 述thuật 三tam 譯dịch 。 第đệ 一nhất 譯dịch 譯dịch 經kinh 亡vong 佚# 。 後hậu 兩lưỡng 譯dịch 收thu 在tại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 中trung 。

至chí 於ư 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 的đích 《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 此thử 經Kinh 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 優ưu 曇đàm 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 此thử 經Kinh 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 》# 。 四tứ 卷quyển 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên 出xuất 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 此thử 經Kinh 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 維duy 摩ma 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 江giang 家gia 出xuất 。

《# 維duy 摩ma 經kinh 》# 的đích 情tình 況huống 與dữ 《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 相tương/tướng 同đồng 。 這giá 是thị 一nhất 部bộ 重trọng/trùng 要yếu 的đích 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 前tiền 後hậu 多đa 次thứ 翻phiên 譯dịch 。 有hữu 闕khuyết 有hữu 存tồn 。 按án 照chiếu 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 十thập 一nhất 。 卷quyển 十thập 四tứ 的đích 記ký 載tái 。 情tình 況huống 如như 下hạ 。

《# 古cổ 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 後hậu 漢hán 臨lâm 淮hoài 沙Sa 門Môn 嚴nghiêm 佛Phật 調điều 譯dịch 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 闕khuyết 。

《# 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 或hoặc 三tam 卷quyển 。 吳ngô 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。 存tồn 。

《# 異dị 毘tỳ 摩ma 羅la 詰cật 經kinh 》# 。 三tam 卷quyển 。 (# 祐hựu 云vân 《# 異dị 維duy 摩ma 詰cật 》# 。 或hoặc 作tác 。

思tư

字tự 。 或hoặc 二nhị 卷quyển )# 西tây 晉tấn 西tây 域vực 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 竺trúc 叔thúc 蘭lan 譯dịch 。 第đệ 三tam 譯dịch 。 闕khuyết 。

《# 維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 法Pháp 門môn 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 (# 或hoặc 云vân 《# 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# )# 西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 。 第đệ 四tứ 譯dịch 。 (# 謹cẩn 按án 。

《# 僧Tăng 祐hựu 錄lục 》# 中trung 更cánh 有hữu 刪san 《# 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。 亦diệc 云vân 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 。 下hạ 注chú 云vân 。

祐hựu 意ý 謂vị 先tiên 出xuất 《# 維duy 摩ma 》# 繁phồn 重trọng/trùng 。 護hộ 刪san 出xuất 逸dật 偈kệ 也dã 。

今kim 意ý 與dữ 前tiền 無vô 異dị 。 故cố 不bất 別biệt 存tồn 。 又hựu 《# 周chu 錄lục 》# 中trung 更cánh 有hữu 《# 毘tỳ 摩ma 羅la 詰cật 經kinh 》# 。 二nhị 卷quyển 。 亦diệc 云vân 吳ngô 黃hoàng 武võ 年niên 支chi 謙khiêm 譯dịch 。 出xuất 《# 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 》# 。 撿kiểm 《# 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 》# 無vô 此thử 經Kinh 名danh 。 《# 周chu 錄lục 》# 誤ngộ 也dã 。 )# 闕khuyết 。

《# 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# 。 四tứ 卷quyển 。 東đông 晉tấn 西tây 域vực 三tam 藏tạng 祇kỳ 多đa 蜜mật 譯dịch 。 第đệ 五ngũ 譯dịch 。 闕khuyết 。

《# 維duy 詰cật 所sở 說thuyết 經Kinh 》# 。 三tam 卷quyển 。 (# 一nhất 名danh 《# 不bất 可khả 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 》# 。 或hoặc 直trực 云vân 《# 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# 。 )# 姚Diêu 秦Tần 三tam 藏tạng 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 第đệ 六lục 譯dịch 。 存tồn 。

《# 說thuyết 無vô 垢cấu 稱xưng 經kinh 》# 。 六lục 卷quyển 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 玄huyền 奘tráng 譯dịch 。 出xuất 《# 內nội 典điển 錄lục 》# 。 第đệ 七thất 譯dịch 。 存tồn 。

此thử 外ngoại 。 智trí 昇thăng 還hoàn 指chỉ 出xuất 。

其kỳ 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 支chi 敏mẫn 度độ 。 合hợp 一nhất 支chi 兩lưỡng 竺trúc 三tam 本bổn 共cộng 為vi 五ngũ 卷quyển 者giả 。 以dĩ 非phi 別biệt 翻phiên 。 又hựu 闕khuyết 本bổn 。 故cố 不bất 存tồn 之chi 。

至chí 於ư 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 《# 維duy 摩ma 經kinh 》# 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

。 《# 序tự 七thất 世thế 經kinh 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 未vị 收thu 此thử 經Kinh 。 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 大đại 體thể 依y 據cứ 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 中trung 著trước 錄lục 此thử 經Kinh 。 但đãn 均quân 未vị 著trước 錄lục 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 經kinh 在tại 僧Tăng 法pháp 以dĩ 後hậu 不bất 久cửu 亡vong 佚# 。

上thượng 述thuật 21# 部bộ 經Kinh 典điển 。 誦tụng 出xuất 後hậu 便tiện 在tại 民dân 間gian 流lưu 傳truyền 。 得đắc 到đáo 轟oanh 動động 的đích 效hiệu 果quả 。 乃nãi 至chí 驚kinh 動động 梁lương 武võ 帝đế 。 但đãn 是thị 。 當đương 時thời 的đích 流lưu 傳truyền 方phương 式thức 是thị 在tại 民dân 間gian 借tá 本bổn 抄sao 寫tả 。 以dĩ 致trí 像tượng 僧Tăng 祐hựu 這giá 樣# 的đích 大đại 師sư 登đăng 門môn 拜bái 訪phỏng 。 也dã 不bất 能năng 得đắc 到đáo 經kinh 本bổn 。 當đương 然nhiên 。 這giá 大đại 概khái 也dã 是thị 江giang 泌# 家gia 唯duy 恐khủng 僧Tăng 祐hựu 得đắc 本bổn 後hậu 。 會hội 不bất 利lợi 於ư 僧Tăng 法pháp 的đích 緣duyên 故cố 。 所sở 以dĩ 僧Tăng 祐hựu 只chỉ 能năng 曲khúc 折chiết 地địa 通thông 過quá 。

張trương 家gia

得đắc 到đáo 一nhất 部bộ 《# 妙diệu 音âm 師sư 子tử 吼hống 經kinh 》# 。 由do 於ư 這giá 一nhất 原nguyên 因nhân 。 僧Tăng 祐hựu 從tùng 其kỳ 他tha 途đồ 徑kính 得đắc 到đáo 或hoặc 得đắc 知tri 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 。 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 經kinh 》# 。 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# 等đẳng 四tứ 部bộ 。 也dã 不bất 知tri 道đạo 它# 們môn 就tựu 是thị 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 。 把bả 它# 們môn 錯thác 誤ngộ 地địa 著trước 錄lục 在tại 。

失Thất 譯Dịch 雜Tạp 經Kinh 錄Lục

中trung 。 從tùng 而nhi 引dẫn 起khởi 後hậu 代đại 的đích 誤ngộ 解giải 。

造tạo 成thành 誤ngộ 解giải 的đích 另# 一nhất 個cá 重trọng/trùng 大đại 原nguyên 因nhân 是thị 費phí 長trường/trưởng 房phòng 的đích 疏sớ/sơ 漏lậu 。 僧Tăng 祐hựu 的đích 。

失Thất 譯Dịch 雜Tạp 經Kinh 錄Lục

收thu 經kinh 1306# 部bộ 。 來lai 源nguyên 非phi 常thường 複phức 雜tạp 。 僧Tăng 祐hựu 自tự 己kỷ 說thuyết 。

尋tầm 此thử 錄lục 失thất 源nguyên 。 多đa 有hữu 大đại 經kinh 。 詳tường 其kỳ 來lai 也dã 。 豈khởi 天thiên 墜trụy 而nhi 地địa 踊dũng 哉tai 。 將tương 是thị 漢hán 魏ngụy 時thời 來lai 。 歲tuế 久cửu 錄lục 亡vong 。 抑ức 亦diệc 秦tần 涼lương 宣tuyên 梵Phạm 。 成thành 文văn 屆giới 止chỉ 。 或hoặc 晉tấn 宋tống 近cận 出xuất 。 忽hốt 而nhi 未vị 詳tường 。 譯dịch 人nhân 之chi 闕khuyết 。 殆đãi 由do 斯tư 歟# 。 尋tầm 大đại 法pháp 運vận 流lưu 世thế 移di 。 六lục 代đại 撰soạn 注chú 群quần 錄lục 。 獨độc 見kiến 安an 公công 。 以dĩ 此thử 無vô 源nguyên 。 未vị 足túc 怪quái 也dã 。

這giá 一nhất 段đoạn 分phân 析tích 。 應ưng 該cai 說thuyết 是thị 很# 精tinh 辟tịch 的đích 。 但đãn 費phí 長trường/trưởng 房phòng 編biên 纂toản 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 時thời 。 如như 何hà 處xứ 理lý 這giá 1306# 部bộ 經Kinh 典điển 呢# 。 我ngã 們môn 祗chi 要yếu 看khán 看khán 他tha 在tại 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 中trung 的đích 三tam 條điều 說thuyết 明minh 。 即tức 可khả 明minh 白bạch 。

《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 四tứ 。

右hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 部bộ 。 合hợp 一nhất 百bách 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 並tịnh 是thị 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 》# 撰soạn 《# 古cổ 》# 。 《# 舊cựu 》# 二nhị 錄lục 。 及cập 道đạo 安an 失thất 源nguyên 并tinh 新tân 集tập 所sở 得đắc 失thất 譯dịch 。 諸chư 經kinh 部bộ 卷quyển 甚thậm 廣quảng 。 讎thù 校giáo 群quần 目mục 。 蕪# 穢uế 者giả 眾chúng 。 出xuất 入nhập 相tương 交giao 。 實thật 難nạn/nan 詮thuyên 定định 。 未vị 睹đổ 經Kinh 卷quyển 。 空không 閱duyệt 名danh 題đề 。 有hữu 入nhập 有hữu 源nguyên 。 無vô 入nhập 無vô 譯dịch 。 詳tường 其kỳ 初sơ 始thỉ 。 非phi 不bất 有hữu 由do 。 既ký 涉thiệp 年niên 遠viễn 。 故cố 附phụ 此thử 末mạt 。 冀ký 後hậu 博bác 識thức 。 脫thoát 覿# 本bổn 流lưu 。 希hy 還hoàn 收thu 正chánh 。 以dĩ 為vi 有hữu 據cứ 。 瀅# 澄trừng 法pháp 海hải 。 使sử 靜tĩnh 濤đào 波ba 焉yên 。

《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 五ngũ 。

右hữu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 部bộ 。 合hợp 二nhị 百bách 九cửu 十thập 一nhất 卷quyển 。 並tịnh 是thị 《# 古cổ 》# 。 《# 舊cựu 》# 二nhị 錄lục 失thất 譯dịch 諸chư 經kinh 。 今kim 結kết 附phụ 此thử 。 以dĩ 彰chương 遠viễn 年niên 。 至chí 所sở 依y 據cứ 。

《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 七thất 。

右hữu 五ngũ 十thập 三tam 經kinh 。 合hợp 五ngũ 十thập 七thất 卷quyển 。 並tịnh 是thị 僧Tăng 祐hựu 《# 三tam 藏tạng 集tập 記ký 》# 新tân 集tập 失thất 譯dịch 。 見kiến 有hữu 經kinh 本bổn 者giả 。 凡phàm 八bát 百bách 四tứ 十thập 六lục 部bộ 。 合hợp 八bát 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 卷quyển 。 已dĩ 外ngoại 散tán 入nhập 諸chư 代đại 世thế 錄lục 。 所sở 餘dư 附phụ 此thử 。 為vi 晉tấn 下hạ 失thất 源nguyên 。

《# 房phòng 錄lục 》# 的đích 主chủ 體thể 是thị 代đại 錄lục 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 把bả 《# 祐hựu 錄lục 》# 的đích 失thất 譯dịch 經kinh 中trung 那na 些# 自tự 己kỷ 以dĩ 為vi 可khả 以dĩ 分phần/phân 判phán 的đích 諸chư 經kinh 鑒giám 別biệt 後hậu 。 散tán 入nhập 諸chư 代đại 錄lục 。 因nhân 剩thặng 下hạ 也dã 必tất 須tu 按án 照chiếu 代đại 錄lục 體thể 例lệ 處xứ 理lý 。 便tiện 祗chi 好hảo/hiếu 分phân 別biệt 為vi 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 。 魏ngụy 吳ngô 失thất 譯dịch 。 晉tấn 代đại 失thất 譯dịch 。 歸quy 入nhập 卷quyển 四tứ 。 卷quyển 五ngũ 。 卷quyển 七thất 。 他tha 自tự 己kỷ 也dã 感cảm 到đáo 這giá 樣# 並tịnh 不bất 妥# 當đương 。 所sở 以dĩ 說thuyết 。

冀ký 後hậu 博bác 識thức 。 脫thoát 覿# 本bổn 流lưu 。 希hy 還hoàn 收thu 正chánh 。 以dĩ 為vi 有hữu 據cứ 。 瀅# 澄trừng 法pháp 海hải 。 使sử 靜tĩnh 濤đào 波ba 焉yên 。

但đãn 無vô 論luận 如như 何hà 。 這giá 總tổng 給cấp 別biệt 人nhân 一nhất 個cá 錯thác 覺giác 。 以dĩ 為vi 這giá 些# 經kinh 就tựu 是thị 這giá 些# 朝triêu 代đại 失thất 譯dịch 的đích 。 從tùng 而nhi 造tạo 成thành 混hỗn 亂loạn 。

另# 外ngoại 。 僧Tăng 祐hựu 講giảng 的đích 非phi 常thường 明minh 白bạch 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 的đích 。

失Thất 譯Dịch 雜Tạp 經Kinh 錄Lục

包bao 含hàm 了liễu 從tùng 漢hán 到đáo 晉tấn 宋tống 諸chư 多đa 失thất 譯dịch 經kinh 。 但đãn 費phí 長trường/trưởng 房phòng 卻khước 把bả 它# 們môn 祗chi 歸quy 入nhập 晉tấn 以dĩ 前tiền 。 在tại 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 的đích 宋tống 齊tề 梁lương 代đại 錄lục 中trung 。 竟cánh 然nhiên 沒một 有hữu 一nhất 部bộ 失thất 譯dịch 經kinh 。 這giá 樣# 。 就tựu 把bả 大đại 量lượng 後hậu 代đại 所sở 出xuất 經Kinh 典điển 的đích 年niên 代đại 前tiền 移di 。 造tạo 成thành 又hựu 一nhất 種chủng 混hỗn 亂loạn 。

從tùng 上thượng 述thuật 考khảo 察sát 也dã 可khả 以dĩ 知tri 道đạo 。 智trí 昇thăng 的đích 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 所sở 以dĩ 得đắc 到đáo 人nhân 們môn 的đích 高cao 度độ 評bình 價giá 。 不bất 是thị 偶ngẫu 然nhiên 的đích 。 相tương/tướng 比tỉ 之chi 下hạ 。 道đạo 宣tuyên 的đích 《# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 》# 則tắc 實thật 在tại 有hữu 點điểm 。

盛thịnh 名danh 之chi 下hạ 。 其kỳ 實thật 難nạn/nan 副phó 。

就tựu 僧Tăng 法pháp 誦tụng 出xuất 經kinh 的đích 流lưu 傳truyền 而nhi 言ngôn 。 它# 們môn 不bất 但đãn 在tại 當đương 時thời 產sản 生sanh 相tương 當đương 大đại 的đích 影ảnh 響hưởng 。 如như 被bị 載tái 入nhập 《# 眾chúng 經kinh 別biệt 錄lục 》# 予# 以dĩ 流lưu 通thông 。 被bị 木mộc 道đạo 賢hiền 上thượng 獻hiến 朝triều 廷đình 。 被bị 收thu 入nhập 《# 法pháp 集tập 錄lục 》# 等đẳng 等đẳng 。 其kỳ 後hậu 。 其kỳ 中trung 的đích 《# 般Bát 若Nhã 得đắc 經kinh 》# 。 《# 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 》# (# 。 )# 被bị 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 收thu 歸quy 入nhập 藏tạng 。 《# 益ích 意ý 經kinh 》# 被bị 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 收thu 歸quy 入nhập 藏tạng 。 甚thậm 至chí 直trực 到đáo 開khai 元nguyên 年niên 間gian 仍nhưng 然nhiên 存tồn 在tại 。 被bị 智trí 昇thăng 所sở 見kiến 。 此thử 時thời 距cự 離ly 僧Tăng 法pháp 的đích 生sanh 活hoạt 時thời 代đại 已dĩ 經kinh 有hữu 200# 多đa 年niên 。 我ngã 們môn 不bất 能năng 不bất 佩bội 服phục 宗tông 教giáo 力lực 量lượng 的đích 巨cự 大đại 。

由do 於ư 這giá 些# 經Kinh 典điển 譯dịch 經kinh 全toàn 部bộ 亡vong 佚# 。 我ngã 們môn 現hiện 在tại 無vô 法pháp 對đối 它# 們môn 作tác 出xuất 更cánh 為vi 詳tường 細tế 的đích 研nghiên 究cứu 。 目mục 前tiền 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 的đích 整chỉnh 理lý 還hoàn 沒một 有hữu 完hoàn 成thành 。 我ngã 們môn 寄ký 希hy 望vọng 於ư 將tương 來lai 的đích 發phát 現hiện 。