關Quan 中Trung 創Sáng/sang 立Lập 戒Giới 壇Đàn 圖Đồ 經Kinh

唐Đường 道Đạo 宣Tuyên 撰Soạn

關Quan 中Trung 創Sáng/sang 立Lập 戒Giới 壇Đàn 圖Đồ 經Kinh (# 并Tinh 序Tự )#

大đại 唐đường 京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn

余dư 以dĩ 闇ám 昧muội 。 少thiểu 參tham 學học 府phủ 。 優ưu 柔nhu 教giáo 義nghĩa 。 諮tư 質chất 賢hiền 明minh 。 問vấn 道đạo 絕tuyệt 於ư 儒nho 文văn 。 欽khâm 德đức 承thừa 於ư 道đạo 立lập 。 故cố 居cư 無vô 常thường 師sư 。 追truy 千thiên 里lý 如như 咫# 尺xích 。 唯duy 法pháp 是thị 務vụ 。 跨khóa 關quan 河hà 如như 一nhất 葦vi 。 周chu 流lưu 晉tấn 魏ngụy 。 披phi 閱duyệt 累lũy/lụy/luy 於ư 初sơ 聞văn 。 顧cố 步bộ 江giang 淮hoài 。 緣duyên 搆câu 彰chương 於ư 道đạo 聽thính 。 遂toại 以dĩ 立lập 年niên 方phương 尋tầm 鉛duyên 墨mặc 。 律luật 儀nghi 博bác 要yếu 。 行hành 事sự 謀mưu 猷# 。 圖đồ 傳truyền 顯hiển 於ư 時thời 心tâm 。 鈔sao 疏sớ/sơ 開khai 於ư 有hữu 識thức 。 或hoặc 注chú 或hoặc 解giải 。 引dẫn 用dụng 寄ký 於ư 前tiền 經kinh 。

時thời 抑ức 時thời 揚dương 。 專chuyên 門môn 在tại 於ư 成thành 務vụ 。 備bị 通thông 即tức 目mục 。 流lưu 漸tiệm 可khả 知tri 。 至chí 於ư 戒giới 本bổn 壇đàn 場tràng 。 曾tằng 未vị 陳trần 廣quảng 。 雖tuy 因nhân 事sự 敘tự 。 終chung 非phi 錯thác 言ngôn 。 今kim 年niên 出xuất 縱túng/tung 心tâm 。 旦đán 夕tịch 蒲bồ 柳liễu 。 一nhất 尋tầm 此thử 路lộ 。 若nhược 墜trụy 諸chư 隍hoàng 。 力lực 疾tật 書thư 之chi 。 遺di 滯trệ 非phi 咎cữu 。 乃nãi 以dĩ 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 。 於ư 京kinh 郊giao 之chi 南nam 。 創sáng/sang 弘hoằng 斯tư 法pháp 。

原nguyên 夫phu 戒giới 壇đàn 之chi 興hưng 。 所sở 以dĩ 立lập 於ư 戒giới 也dã 。 戒giới 為vi 眾chúng 聖thánh 之chi 行hành 本bổn 。 又hựu 是thị 三tam 法pháp 之chi 命mạng 根căn 。 皇hoàng 覺giác 由do 此thử 以dĩ 興hưng 慈từ 。 凡phàm 惑hoặc 假giả 斯tư 而nhi 致trí 滅diệt 。 故cố 文văn 云vân 。

如như 何hà 得đắc 知tri 佛Phật 法Pháp 久cửu 住trụ 。 若nhược 中trung 國quốc 十thập 人nhân 。 邊biên 方phương 五ngũ 人nhân 。 如như 法Pháp 受thọ 戒giới 。 是thị 名danh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。

是thị 知tri 比Bỉ 丘Khâu 儀nghi 體thể 。 非phi 戒giới 不bất 存tồn 。 道đạo 必tất 人nhân 弘hoằng 。 非phi 戒giới 不bất 立lập 。 戒giới 由do 作tác 業nghiệp 而nhi 克khắc 。 業nghiệp 必tất 藉tạ 處xứ 而nhi 生sanh 。 處xử 曰viết 。

戒giới 壇đàn

登đăng 降giáng/hàng 則tắc 心tâm 因nhân 發phát 越việt 。 地địa 稱xưng 勝thắng 善thiện 。 唱xướng 結kết 則tắc 事sự 用dụng 殷ân 勤cần 。 豈khởi 不bất 以dĩ 非phi 常thường 之chi 儀nghi 。 能năng 動động 非phi 常thường 之chi 致trí 。 然nhiên 則tắc 詳tường 其kỳ 廣quảng 也dã 。 談đàm 論luận 可khả 以dĩ 處xứ 成thành 。 尋tầm 其kỳ 要yếu 也dã 。 行hành 事sự 難nạn/nan 為vi 準chuẩn 的đích 。 是thị 以dĩ 諸chư 律luật 文văn 云vân 。

方phương 相tương/tướng 莫mạc 委ủy 於ư 分phân 齊tề 。 唱xướng 令linh 有hữu 昧muội 於ư 前tiền 緣duyên 。 眾chúng 集tập 不bất 曉hiểu 於ư 別biệt 同đồng 。 通thông 和hòa 懵mộng 分phần/phân 於ư 成thành 敗bại 。

並tịnh 曰viết 。

非phi 界giới 咸hàm 乖quai 聖thánh 則tắc 。 雖tuy 受thọ 不bất 獲hoạch 。 以dĩ 無vô 界giới 故cố 。

是thị 知tri 。

空không 地địa 架# 屋ốc 。 徒đồ 費phí 成thành 功công 。 無vô 壇đàn 結kết 界giới 。 勝thắng 心tâm 難nạn/nan 發phát 。 今kim 博bác 尋tầm 群quần 錄lục 。 統thống 括quát 所sở 聞văn 。 開khai 法Pháp 施thí 之chi 初sơ 門môn 。 仰ngưỡng 住trụ 法pháp 之chi 遺di 則tắc 。 若nhược 不bất 分phân 衢cù 術thuật 。 則tắc 推thôi 步bộ 者giả 不bất 識thức 其kỳ 由do 。 故cố 略lược 位vị 諸chư 門môn 。 使sử 曉hiểu 銳duệ 者giả 知tri 非phi 妄vọng 立lập 云vân 爾nhĩ 。

戒giới 壇đàn 元nguyên 結kết 教giáo 興hưng 第đệ 一nhất (# 明minh 壇đàn 場tràng 築trúc 基cơ 。 本bổn 唯duy 佛Phật 也dã 。 十thập 方phương 同đồng 會hội 。 詳tường 述thuật 壇đàn 場tràng 。 昔tích 者giả 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 。 初sơ 論luận 建kiến 立lập 。 故cố 興hưng 在tại 大đại 聖thánh 。 不bất 在tại 人nhân 謀mưu 。 敬kính 重trọng 之chi 極cực 也dã 。

戒giới 壇đàn 立lập 名danh 顯hiển 號hiệu 第đệ 二nhị (# 通thông 檢kiểm 律luật 論luận 。 多đa 云vân 。

戒giới 壇đàn

時thời 俗tục 混hỗn 之chi 。 壇đàn 。 場tràng 莫mạc 別biệt 。 故cố 引dẫn 群quần 錄lục 。 名danh 實thật 兩lưỡng 馳trì 。 豈khởi 唯duy 常thường 習tập 。 守thủ 株chu 難nạn/nan 革cách 。

戒giới 壇đàn 形hình 重trọng/trùng 相tướng 狀trạng 第đệ 三tam (# 既ký 曰viết

壇đàn

也dã 。 出xuất 地địa 層tằng 基cơ 。 狀trạng 等đẳng 山sơn 王vương 。 相tương/tướng 同đồng 佛Phật 座tòa 。 階giai 除trừ 四tứ 列liệt 。 周chu 繞nhiễu 三tam 重trọng/trùng 。 靈linh 骨cốt 作tác 鎮trấn 。 用dụng 隆long 住trụ 法pháp 。

戒giới 壇đàn 高cao 下hạ 廣quảng 狹hiệp 。 第đệ 四tứ (# 高cao 下hạ 制chế 量lượng 。 定định 約ước 佛Phật 肘trửu 。 為vi 言ngôn 廣quảng 狹hiệp 。 在tại 緣duyên 隨tùy 機cơ 。 大đại 小tiểu 無vô 局cục 。 出xuất 於ư 智trí 者giả 商thương 度độ 論luận 通thông 。

戒giới 壇đàn 大đại 界giới 內nội 外ngoại 第đệ 五ngũ (# 統thống 詳tường 諸chư 律luật 。 內nội 外ngoại 在tại 緣duyên 。 今kim 以dĩ 義nghĩa 求cầu 。 外ngoại 為vi 別biệt 意ý 。

戒giới 壇đàn 結kết 法pháp 先tiên 後hậu 第đệ 六lục (# 古cổ 德đức 行hạnh 事sự 。 大đại 界giới 在tại 先tiên 。 今kim 存tồn 明minh 檢kiểm 。 壇đàn 前tiền 界giới 後hậu 。

戒giới 壇đàn 集tập 僧Tăng 遠viễn 近cận 第đệ 七thất (# 壇đàn 界giới 必tất 初sơ 。 草thảo 創sáng/sang 基cơ 址# 。 集tập 僧Tăng 軌quỹ 度độ 。 自tự 有hữu 成thành 規quy 。 後hậu 學học 師sư 心tâm 。 多đa 輕khinh 本bổn 業nghiệp 。 必tất 專chuyên 注chú 教giáo 網võng 。 依y 法pháp 集tập 人nhân 。

戒giới 壇đàn 作tác 業nghiệp 成thành 敗bại 第đệ 八bát (#

羯yết 磨ma

西tây 言ngôn 。 唐đường 云vân 。

作tác 業nghiệp

義nghĩa 當đương 分phân 別biệt 成thành 敗bại 。 曉hiểu 了liễu 時thời 緣duyên 。 言ngôn 。

僧Tăng

則tắc 六lục 和hòa 不bất 乖quai 。 述thuật 。

事sự

則tắc 四tứ 界giới 各các 攝nhiếp 。

戒giới 壇đàn 受thọ 時thời 儀nghi 軌quỹ 第đệ 九cửu (# 謂vị 受thọ 戒giới 法pháp 度độ 。 今kim 古cổ 相tương/tướng 承thừa 。 若nhược 無vô 壇đàn 除trừ 。 登đăng 頓đốn 失thất 序tự 。 故cố 聖thánh 立lập 模mô 範phạm 。 令linh 師sư 資tư 有hữu 儀nghi 。 旋toàn 繞nhiễu 跪quỵ 立lập 。 如như 機cơ 候hậu 轉chuyển 也dã 。

戒giới 壇đàn 功công 能năng 遠viễn 近cận 第đệ 十thập (# 一nhất 僧Tăng 結kết 已dĩ 。 經kinh 六lục 萬vạn 之chi 延diên 年niên 。 三tam 法pháp 乃nãi 亡vong 。 涉thiệp 千thiên 聖thánh 而nhi 常thường 在tại 。 號hiệu 曰viết 。

金kim 剛cang 場tràng 地địa

名danh 義nghĩa 若nhược 斯tư 。 非phi 聖thánh 不bất 曉hiểu 。 凡phàm 唯duy 仰ngưỡng 止chỉ 。 不bất 可khả 輕khinh 焉yên 。

戒giới 壇đàn 贊tán 述thuật 辨biện 德đức 第đệ 十thập 一nhất (# 戒giới 壇đàn 勝thắng 德đức 。 諸chư 聖thánh 共cộng 遵tuân 。 建kiến 無vô 上thượng 之chi 善thiện 根căn 。 拔bạt 極cực 下hạ 之chi 深thâm 累lũy/lụy/luy 。 必tất 由do 此thử 地địa 。 方phương 得đắc 崇sùng 之chi 。 豈khởi 不bất 頌tụng 述thuật 神thần 功công 。 贊tán 揚dương 聖thánh 德đức 。

戒giới 壇đàn 元nguyên 結kết 教giáo 興hưng 第đệ 一nhất

檢kiểm 《# 別biệt 傳truyền 》# 云vân 。

佛Phật 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 園viên 中trung 。 樓lâu 至chí 比Bỉ 丘Khâu 請thỉnh 佛Phật 立lập 壇đàn 。 為vi 結kết 戒giới 受thọ 戒giới 故cố 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 依y 言ngôn 許hứa 已dĩ 。 創sáng/sang 置trí 三tam 壇đàn 。

佛Phật 院viện 門môn 東đông 名danh

佛Phật 為vì 比Bỉ 丘Khâu 結kết 戒giới 壇đàn

佛Phật 院viện 門môn 西tây 名danh 。

佛Phật 為vì 比Bỉ 丘Khâu 。 尼ni 結kết 戒giới 壇đàn

外ngoại 院viện 東đông 門môn 南nam 置trí 。

僧Tăng 為vi 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 戒giới 壇đàn

初sơ 置trí 壇đàn 日nhật 。 乃nãi 集tập 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 于vu 時thời 有hữu 八bát 百bách 億ức 。 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 名danh 亦diệc 爾nhĩ 。

時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 造tạo 佛Phật 院viện 內nội 東đông 戒giới 壇đàn 。 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 造tạo 佛Phật 院viện 內nội 西tây 戒giới 壇đàn 。 壇đàn 既ký 成thành 已dĩ 。 諸chư 佛Phật 登đăng 之chi 。 共cộng 議nghị 結kết 戒giới 輕khinh 重trọng 持trì 犯phạm 等đẳng 相tương/tướng 。 又hựu 議nghị 度độ 尼ni 滅diệt 正Chánh 法Pháp 相tương/tướng 。 諸chư 佛Phật 通thông 議nghị 曰viết 。

古cổ 有hữu 四tứ 部bộ 。 今kim 何hà 獨độc 無vô 。

初sơ 雖tuy 正Chánh 法Pháp 滅diệt 半bán 。 能năng 行hành 八bát 敬kính 。 還hoàn 住trụ 千thiên 年niên 。 故cố 此thử 二nhị 壇đàn 唯duy 佛Phật 所sở 登đăng 。 共cộng 量lượng 佛Phật 事sự 。 僧Tăng 受thọ 戒giới 壇đàn 。 佛Phật 非phi 僧Tăng 攝nhiếp 。 有hữu 時thời 度độ 聖thánh 人nhân 者giả 。 亦diệc 臨lâm 僧Tăng 壇đàn 。 一nhất 時thời 行hành 事sự 。 非phi 羯yết 磨ma 攝nhiếp 。

戒giới 壇đàn 立lập 名danh 顯hiển 號hiệu 第đệ 二nhị

律luật 論luận 所sở 顯hiển 。

場tràng

壇đàn

兩lưỡng 別biệt 。 西tây 天thiên 諸chư 國quốc 皆giai 立lập 別biệt 儀nghi 。 此thử 土thổ/độ 中trung 原nguyên 素tố 未vị 行hành 事sự 。 不bất 足túc 怪quái 也dã 。 今kim 定định 其kỳ 名danh 實thật 。 或hoặc 有hữu 異dị 議nghị 。 案án 《# 僧Tăng 傳truyền 》# 云vân 。

宋tống 文văn 帝đế 元nguyên 嘉gia 中trung 。 聖thánh 僧Tăng 功công 德đức 鎧khải 者giả 。 遊du 化hóa 建kiến 業nghiệp 。 於ư 南nam 林lâm 寺tự 前tiền 園viên 中trung 立lập 戒giới 壇đàn 。 令linh 受thọ 戒giới 者giả 登đăng 壇đàn 於ư 上thượng 受thọ 也dã 。 及cập 其kỳ 終chung 後hậu 。 又hựu 於ư 壇đàn 上thượng 。 而nhi 闍xà 維duy 之chi 。

餘dư 如như 下hạ 引dẫn 。 又hựu 翻phiên 《# 十thập 誦tụng 律luật 》# 主chủ 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 。 答đáp 《# 五ngũ 百bách 問vấn 》# 。 於ư 慧tuệ 觀quán 法Pháp 師sư 亦diệc 云vân 。

壇đàn 上thượng 師sư 僧Tăng 為vi 他tha 受thọ 戒giới 。

餘dư 文văn 廣quảng 有hữu 。 不bất 復phục 敘tự 之chi 。 故cố 知tri 。

壇đàn

名danh 其kỳ 來lai 久cửu 矣hĩ 。 今kim 人nhân 不bất 識thức 。 混hỗn 而nhi 雷lôi 同đồng 。 平bình 場tràng 。 高cao 壇đàn 莫mạc 分phần/phân 二nhị 別biệt 。 誤ngộ 哉tai 。

案án 《# 別biệt 傳truyền 》# 云vân 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 來lai 戒giới 壇đàn 上thượng 。 使sử 小tiểu 目Mục 連Liên 鳴minh 鐘chung 。 召triệu 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 凡phàm 聖thánh 僧Tăng 眾chúng 。 普phổ 集tập 壇đàn 已dĩ 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 罰phạt 賓tân 頭đầu 盧lô 及cập 阿A 難Nan 罪tội 竟cánh 。 令linh 阿A 難Nan 披phi 佛Phật 僧tăng 伽già 梨lê 上thượng 座tòa 。 先tiên 誦tụng 《# 遺di 教giáo 經kinh 》# 。 如như 佛Phật 約ước 勅sắc 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 皆giai 大đại 悲bi 泣khấp 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 披phi 麁thô 布bố 僧tăng 伽già 梨lê 。 捉tróc 尼ni 師sư 壇đàn 。 至chí 阿A 難Nan 前tiền 。 敷phu 尼ni 師sư 壇đàn 。 禮lễ 阿A 難Nan 已dĩ 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 執chấp 大đại 寶bảo 蓋cái 。 覆phú 阿A 難Nan 上thượng 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 主Chủ 。 進tiến 七thất 寶bảo 案án 置trí 阿A 難Nan 前tiền 。 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 將tương 七thất 寶bảo 拂phất 授thọ 與dữ 阿A 難Nan 。 魔ma 王vương 。 帝Đế 釋Thích 夾giáp 侍thị 兩lưỡng 邊biên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 立lập 侍thị 高cao 座tòa 四tứ 脚cước 。 三tam 十thập 二nhị 使sứ 者giả 隨tùy 迦Ca 葉Diếp 後hậu 互hỗ 跪quỵ 。 迦Ca 葉Diếp 禮lễ 拜bái 已dĩ 。 至chí 阿A 難Nan 前tiền 。 問vấn 訊tấn 起khởi 居cư 。 如như 世Thế 尊Tôn 在tại 時thời 不bất 異dị 。 迦Ca 葉Diếp 爾nhĩ 時thời 。 作tác 三tam 千thiên 八bát 百bách 問vấn 諸chư 有hữu 疑nghi 事sự 。 阿A 難Nan 一nhất 一nhất 答đáp 之chi 。

今kim 略lược 取thủ 戒giới 壇đàn 一nhất 問vấn 。 餘dư 者giả 闕khuyết 之chi 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 曰viết 。

汝nhữ 隨tùy 如Như 來Lai 二nhị 十thập 年niên 來lai 。 戒giới 壇đàn 高cao 下hạ 。 闊khoát 狹hiệp 。 依y 何hà 肘trửu 量lượng 。 戒giới 壇đàn 上thượng 中trung 安an 舍xá 利lợi 不phủ 。 戒giới 壇đàn 四tứ 面diện 用dụng 何hà 物vật 砌# 。 四tứ 面diện 開khai 階giai 。 方phương 別biệt 多đa 少thiểu 。 繞nhiễu 壇đàn 四tứ 面diện 。 作tác 何hà 形hình 像tượng 。 無vô 石thạch 國quốc 中trung 。 土thổ/độ 沙sa 作tác 不phủ 。

阿A 難Nan 一nhất 如như 此thử 卷quyển 中trung 圖đồ 相tương/tướng 而nhi 用dụng 答đáp 之chi 。

初sơ 祇kỳ 桓hoàn 戒giới 壇đàn 。 北bắc 有hữu 鐘chung 臺đài 。 高cao 四tứ 百bách 尺xích 。 上thượng 有hữu 金kim 鐘chung 。 重trọng/trùng 十thập 萬vạn 斤cân 。 莊trang 嚴nghiêm 希hy 有hữu 。 下hạ 有hữu 九cửu 龍long 盤bàn 像tượng 。 龍long 口khẩu 吐thổ 八bát 功công 德đức 水thủy 。

時thời 欲dục 受thọ 戒giới 人nhân 至chí 場tràng 壇đàn 所sở 。 龍long 便tiện 吐thổ 水thủy 灌quán 頂đảnh 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 陞thăng 壇đàn 受thọ 位vị 灌quán 頂đảnh 之chi 相tướng 。 故cố 初sơ 受thọ 戒giới 人nhân 。 如như 佛Phật 法Pháp 王vương 受thọ 法Pháp 王Vương 位vị 。 有hữu 摩ma 尼ni 珠châu 光quang 。 觸xúc 受thọ 戒giới 人nhân 。 得đắc 清thanh 涼lương 樂lạc 。 又hựu 表biểu 受thọ 人nhân 戒giới 珠châu 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 諸chư 聖thánh 人nhân 受thọ 戒giới 之chi 時thời 。 得đắc 通thông 菩Bồ 薩Tát 擊kích 鐘chung 。 聲thanh 震chấn 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 有hữu 聞văn 證chứng 果Quả 。 惡ác 趣thú 停đình 息tức 。 凡phàm 夫phu 受thọ 時thời 。 使sử 摩ma 抵để 比Bỉ 丘Khâu 擊kích 之chi 。 聲Thanh 聞Văn 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 力lực 當đương 十thập 萬vạn 人nhân 。 其kỳ 鐘chung 臺đài 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 形hình 。 在tại 大đại 池trì 中trung 。 九cửu 龍long 出xuất 頭đầu 。 搆câu 結kết 盤bàn 住trụ 。 諸chư 梁lương 柱trụ 等đẳng 安an 龍long 頭đầu 上thượng 。 並tịnh 黃hoàng 金kim 作tác 之chi 。 屋ốc 瓦ngõa 用dụng 頗pha 梨lê 寶bảo 。 若nhược 有hữu 受thọ 者giả 登đăng 壇đàn 。 諸chư 龍long 即tức 轉chuyển 。 口khẩu 出xuất 香hương 雨vũ 香hương 雲vân 。 覆phú 灑sái 壇đàn 上thượng 。 池trì 之chi 四tứ 邊biên 砌# 以dĩ 白bạch 玉ngọc 。 底để 布bố 銀ngân 沙sa 。 水thủy 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 甘cam 如như 乳nhũ 蜜mật 。 諸chư 持trì 戒giới 人nhân 。 有hữu 疾tật 飲ẩm 者giả 。 無vô 不bất 除trừ 差sái 。 破phá 戒giới 若nhược 飲ẩm 。 如như 吞thôn 鐵thiết 汁trấp 。 佛Phật 欲dục 涅Niết 槃Bàn 。 水thủy 先tiên 枯khô 竭kiệt 。 屋ốc 瓦ngõa 飛phi 去khứ 。 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 。 阿A 難Nan 答đáp 時thời 。 屋ốc 瓦ngõa 還hoàn 來lai 。 池trì 還hoàn 出xuất 水thủy 。 色sắc 白bạch 如như 乳nhũ 。 然nhiên 無vô 乳nhũ 味vị 。 以dĩ 表biểu 滅diệt 後hậu 正Chánh 法Pháp 隨tùy 滅diệt 。 展triển 轉chuyển 無vô 味vị 。 如như 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 加gia 水thủy 乳nhũ 譬thí 。 可khả 以dĩ 準chuẩn 也dã 。 結kết 集tập 問vấn 事sự 都đô 了liễu 。 僧Tăng 向hướng 王vương 城thành 。 大đại 鐘chung 寶bảo 臺đài 飛phi 上thượng 兜Đâu 率Suất 。 池trì 玉ngọc 。 銀ngân 沙sa 龍long 王vương 收thu 去khứ 。 水thủy 亦diệc 枯khô 竭kiệt 。 今kim 有hữu 其kỳ 地địa 。 相tướng 狀trạng 都đô 無vô 。 迷mê 其kỳ 初sơ 緣duyên 。 合hợp 興hưng 壇đàn 位vị 。 故cố 廣quảng 敘tự 之chi 。

壇đàn

之chi 立lập 名danh 在tại 佛Phật 世thế 矣hĩ 。 此thử 土thổ/độ 現hiện 有hữu 群quần 經kinh 律luật 論luận 。 咸hàm 明minh 王vương 城thành 兩lưỡng 處xứ 結kết 集tập 之chi 相tướng 。 然nhiên 出xuất 沒một 差sai 互hỗ 不bất 同đồng 。 不bất 妨phương 阿A 難Nan 陞thăng 座tòa 為vi 結kết 法pháp 之chi 元nguyên 匠tượng 也dã 。 但đãn 存tồn 迦Ca 葉Diếp 所sở 問vấn 。 阿A 難Nan 相tương/tướng 同đồng 佛Phật 形hình 。 比Bỉ 丘Khâu 咸hàm 疑nghi 是thị 佛Phật 也dã 。 聽thính 說thuyết 。

我ngã 聞văn

便tiện 息tức 。 如như 今kim 所sở 傳truyền 。 達đạt 通thông 悟ngộ 者giả 。 不bất 見kiến 此thử 土thổ/độ 。 結kết 法pháp 相tướng 者giả 。 尚thượng 自tự 不bất 知tri 。 況huống 今kim 所sở 出xuất 。 有hữu 不bất 信tín 者giả 。 固cố 其kỳ 常thường 爾nhĩ 。 自tự 佛Phật 滅diệt 後hậu 至chí 於ư 正chánh 。 像tượng 。 結kết 集tập 之chi 相tướng 。 乃nãi 有hữu 多đa 塗đồ 。 初sơ 五ngũ 百bách 人nhân 。 次thứ 千thiên 人nhân 。 次thứ 大đại 眾chúng 。 次thứ 育dục 王vương 。 次thứ 七thất 百bách 。 且thả 列liệt 五ngũ 條điều 。 餘dư 非phi 不bất 有hữu 。 上thượng 並tịnh 小Tiểu 乘Thừa 。 至chí 於ư 大Đại 乘Thừa 。

阿A 難Nan 。 迦Ca 葉Diếp 在tại 王vương 城thành 廣quảng 結kết 集tập 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 略lược 結kết 集tập 。 並tịnh 如như 此thử 土thổ/độ 諸chư 經kinh 所sở 說thuyết 。

戒giới 壇đàn 形hình 重trọng/trùng 相tướng 狀trạng 第đệ 三tam

依y 名danh 顯hiển 相tương/tướng 。 理lý 有hữu 異dị 儀nghi 。

場tràng

乃nãi 除trừ 地địa 令linh 淨tịnh 。 無vô 諸chư 丘khâu 坎khảm 。 俗tục 中trung 治trị 場tràng 令linh 平bình 者giả 是thị 也dã 。 戲hí 場tràng 。 戰chiến 場tràng 例lệ 斯tư 可khả 解giải 。 至chí 於ư 。

壇đàn

相tương/tướng 。 則tắc 出xuất 地địa 立lập 基cơ 。 四tứ 郊giao 祠từ 祭tế 諸chư 壇đàn 者giả 是thị 也dã 。 余dư 案án 行hành 諸chư 壇đàn 。 方phương 基cơ 者giả 多đa 。 唯duy 圓viên 丘khâu 一nhất 壇đàn 。 分phần/phân 基cơ 九cửu 派phái 。 各các 施thí 階giai 隥đặng 。 其kỳ 緣duyên 如như 別biệt 。 今kim 之chi 戒giới 壇đàn 初sơ 為vi 天thiên 造tạo 。 天thiên 工công 巧xảo 妙diệu 。 理lý 出xuất 人nhân 謀mưu 。 然nhiên 佛Phật 指chỉ 揮huy 。 又hựu 非phi 凡phàm 度độ 。 故cố 其kỳ 相tướng 狀trạng 不bất 同đồng 恆hằng 俗tục 。 依y 《# 別biệt 傳truyền 》# 云vân 。

戒giới 壇đàn 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 三tam 重trọng/trùng 為vi 相tương/tướng 。 以dĩ 表biểu 三tam 空không 。 為vi 入nhập 佛Phật 法Pháp 初sơ 門môn 。 散tán 釋thích 凡phàm 惑hoặc 。 非phi 空không 不bất 遣khiển 。 三tam 空không 是thị 得đắc 道Đạo 者giả 遊du 處xứ 。 正chánh 戒giới 為vi 眾chúng 善thiện 之chi 基cơ 。 故cố 限hạn 於ư 三tam 重trọng/trùng 也dã 。 昔tích 光quang 明minh 王vương 佛Phật 制chế 。 高cao 佛Phật 之chi 五ngũ 肘trửu 。 表biểu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 減giảm 為vi 二nhị 肘trửu 半bán 。 上thượng 又hựu 加gia 二nhị 寸thốn 。 為vi 三tam 層tằng 也dã 。 其kỳ 後hậu 天thiên 帝Đế 釋Thích 又hựu 加gia 覆phú 釜phủ 形hình 於ư 壇đàn 上thượng 。 以dĩ 覆phú 舍xá 利lợi 。 大đại 梵Phạm 王Vương 又hựu 以dĩ 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 置trí 覆phú 釜phủ 形hình 上thượng 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 是thị 則tắc 五ngũ 重trọng/trùng 。 還hoàn 表biểu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 以dĩ 初sơ 層tằng 高cao 一nhất 肘trửu 。 二nhị 層tằng 高cao 二nhị 肘trửu 半bán 。 三tam 層tằng 高cao 二nhị 寸thốn 。 則tắc 三tam 分phần/phân 也dã 。 帝Đế 釋Thích 加gia 覆phú 釜phủ 。 則tắc 四tứ 重trọng/trùng 也dã 。 梵Phạm 王Vương 加gia 寶bảo 珠châu 。 則tắc 五ngũ 重trọng/trùng 。 五ngũ 分phần/phân 具cụ 也dã )# 。 初sơ 佛Phật 在tại 世thế 。 祇kỳ 桓hoàn 園viên 中trung 立lập 戒giới 壇đàn 訖ngật 。 大đại 梵Phạm 王Vương 所sở 施thí 寶bảo 珠châu 。 大đại 如như 五ngũ 升thăng 瓶bình 。 大đại 福phước 德đức 者giả 見kiến 之chi 。 光quang 照chiếu 八bát 百bách 由do 旬tuần 。 薄bạc 福phước 德đức 者giả 見kiến 之chi 。 如như 聚tụ 墨mặc 也dã 。 如Như 來Lai 一nhất 代đại 。 常thường 在tại 戒giới 壇đàn 。 及cập 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 珠châu 亦diệc 隨tùy 沒một 。 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 結kết 集tập 之chi 時thời 。 珠châu 復phục 還hoàn 來lai 。 阿A 難Nan 滅diệt 度độ 。 此thử 珠châu 還hoàn 去khứ 。 後hậu 大đại 梵Phạm 王Vương 乃nãi 以dĩ 明minh 珠châu 替thế 處xứ 。 以dĩ 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 也dã 。 珠châu 下hạ 以dĩ 寶bảo 蓮liên 華hoa 用dụng 承thừa 之chi 。 作tác 九cửu 龍long 以dĩ 承thừa 華hoa 足túc 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 又hựu 奉phụng 二nhị 珠châu 。 以dĩ 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 用dụng 金kim 蓮liên 華hoa 承thừa 足túc 。 下hạ 設thiết 金kim 柱trụ 。 柱trụ 下hạ 安an 師sư 子tử 。 此thử 之chi 二nhị 珠châu 結kết 集tập 既ký 竟cánh 。 並tịnh 各các 不bất 現hiện 。 帝Đế 釋Thích 二nhị 珠châu 。 今kim 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 中trung 。 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 今kim 時thời 諸chư 處xứ 立lập 壇đàn 。 既ký 無vô 珠châu 可khả 供cúng 養dường 者giả 。 隨tùy 力lực 作tác 二nhị 明minh 燈đăng 。 若nhược 石thạch 若nhược 木mộc 。 常thường 在tại 壇đàn 前tiền 。 高cao 於ư 上thượng 層tằng 。 令linh 光quang 明minh 遠viễn 照chiếu 。 上thượng 下hạ 通thông 曉hiểu 。 其kỳ 壇đàn 上thượng 鋪phô 石thạch 為vi 地địa 。 每mỗi 有hữu 受thọ 戒giới 之chi 候hậu 。 西tây 南nam 角giác 別biệt 安an 高cao 座tòa 。 使sử 比Bỉ 丘Khâu 登đăng 之chi 。 登đăng 或hoặc 艱gian 阻trở 。

時thời 大Đại 梵Phạm 王Vương 。 於ư 南nam 面diện 西tây 階giai 道đạo 西tây 。 化hóa 作tác 鐵thiết 莖hành 銀ngân 龍long 銀ngân 蓮liên 華hoa 。 開khai 合hợp 轉chuyển 關quan 。 華hoa 葉diệp 相tương 接tiếp 。 對đối 鉤câu 欄lan 上thượng 。 共cộng 高cao 座tòa 相tương 當đương 。 令linh 使sử 登đăng 者giả 而nhi 無vô 躓chí 礙ngại 。 祇kỳ 桓hoàn 既ký 殄điễn 。 斯tư 蹤tung 亦diệc 絕tuyệt 。 然nhiên 今kim 後hậu 作tác 者giả 。 則tắc 而nhi 施thí 之chi 。

近cận 以dĩ 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 。 中trung 印ấn 度độ 大đại 菩Bồ 提Đề 寺tự 沙Sa 門Môn 釋Thích 迦Ca 蜜mật 多đa 羅la 尊tôn 者giả 。 長trường/trưởng 年niên 人nhân 也dã 。 九cửu 十thập 九cửu 夏hạ 來lai 向hướng 五ngũ 臺đài 。 致trí 敬kính 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 今kim 上thượng 禮lễ 遇ngộ 。 令linh 使sử 人nhân 將tương 送tống 。 既ký 還hoàn 來lai 郊giao 南nam 。 見kiến 此thử 戒giới 壇đàn 。 大đại 隨tùy 喜hỷ 云vân 。

天Thiên 竺Trúc 諸chư 寺tự 皆giai 有hữu 戒giới 壇đàn 。

又hựu 述thuật 烏ô 仗trượng 那na 國quốc 東đông 石thạch 戒giới 壇đàn 之chi 事sự 。 此thử 則tắc 東đông 西tây 雖tuy 遠viễn 。 壇đàn 禮lễ 相tương 接tiếp 矣hĩ 。 其kỳ 壇đàn 相tướng 狀trạng 。 下hạ 之chi 二nhị 重trùng 以dĩ 石thạch 砌# 累lũy/lụy/luy 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 形hình 。 上thượng 下hạ 安an 色sắc 道đạo 。 四tứ 面diện 壇đàn 身thân 並tịnh 列liệt 龕khám 窟quật 。 窟quật 內nội 安an 諸chư 神thần 王vương 。 其kỳ 兩lưỡng 重trọng/trùng 基cơ 上thượng 並tịnh 施thí 石thạch 鉤câu 欄lan 。 欄lan 之chi 柱trụ 下hạ 。 師sư 子tử 神thần 王vương 間gian 以dĩ 列liệt 之chi 。 兩lưỡng 層tằng 四tứ 角giác 立lập 高cao 石thạch 柱trụ 出xuất 於ư 壇đàn 上thượng 。 柱trụ 外ngoại 置trí 四Tứ 天Thiên 王Vương 像tượng 。 既ký 在tại 露lộ 地địa 。 並tịnh 鐫# 石thạch 為vi 之chi 。 使sử 久cửu 固cố 也dã 。 四tứ 角giác 欄lan 上thượng 。 石thạch 金kim 翅sí 鳥điểu 銜hàm 龍long 於ư 上thượng 。 表biểu 比Bỉ 丘Khâu 既ký 受thọ 戒giới 已dĩ 。 常thường 思tư 惑hoặc 業nghiệp 而nhi 制chế 除trừ 也dã 。 戒giới 壇đàn 周chu 圍vi 布bố 列liệt 神thần 影ảnh 者giả 。 表biểu 護hộ 持trì 久cửu 固cố 之chi 相tướng 也dã 。 斯tư 並tịnh 大đại 聖thánh 之chi 羽vũ 儀nghi 。 生sanh 善thiện 之chi 弘hoằng 道đạo 。 備bị 舒thư 圖đồ 傳truyền 。 具cụ 列liệt 儀nghi 容dung 。 各các 有hữu 名danh 號hiệu 。 義nghĩa 難nạn/nan 隱ẩn 伏phục 。 事sự 須tu 標tiêu 牓# 其kỳ 名danh 。 顯hiển 置trí 其kỳ 狀trạng 。 則tắc 使sử 見kiến 者giả 發phát 心tâm 。 識thức 幽u 明minh 之chi 協hiệp 護hộ 矣hĩ 。

今kim 案án 。

梁lương 高cao 祖tổ 勅sắc 釋thích 寶bảo 唱xướng 著trước 《# 神thần 鬼quỷ 錄lục 》# 。 凡phàm 有hữu 三tam 卷quyển 。 故cố 其kỳ 序tự 略lược 云vân 。

自tự 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 至chí 教giáo 博bác 遠viễn 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 莫mạc 不bất 迴hồi 向hướng 。 故cố 能năng 奉phụng 侍thị 三Tam 尊Tôn 。 擁ủng 護hộ 四tứ 部bộ 。

凡phàm 諸chư 鬼quỷ 神thần 各các 有hữu 依y 住trụ 。 故cố 依y 地địa 之chi 神thần 名danh 曰viết 堅kiên 牢lao 。 乃nãi 至chí 寺tự 塔tháp 山sơn 林lâm 河hà 海hải 風phong 雨vũ 。 如như 《# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 》# 。 並tịnh 依y 止chỉ 所sở 往vãng 而nhi 守thủ 衛vệ 之chi (# 今kim 以dĩ 壇đàn 圖đồ 一nhất 面diện 。 三tam 方phương 隱ẩn 映ánh 諸chư 神thần 側trắc 背bối/bội 。 難nan 可khả 圖đồ 形hình 。 於ư 圖đồ 經kinh 中trung 。 依y 方phương 列liệt 相tương/tướng 。 或hoặc 露lộ 或hoặc 覆phú 。

時thời 立lập 時thời 坐tọa 。 後hậu 有hữu 造tạo 者giả 。 依y 經kinh 置trí 之chi )# 。 今kim 前tiền 列liệt 護hộ 佛Phật 塔tháp 神thần 名danh 。 多đa 出xuất 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 。 《# 灌quán 頂đảnh 》# 。 《# 孔khổng 雀tước 王vương 》# 。 《# 賢hiền 愚ngu 》# 。 《# 大đại 集tập 》# 。 《# 大đại 智trí 論luận 》# 等đẳng 。 以dĩ 繁phồn 文văn 故cố 。 於ư 此thử 總tổng 而nhi 敘tự 之chi 。 神thần 名danh 跋bạt 闍xà 羅la 波ba 尼ni (# 梁lương 言ngôn 金kim 剛cang )# 。 神thần 名danh 婆bà 里lý 旱hạn (# 河hà 但đãn 反phản 。 梁lương 言ngôn 力lực 士sĩ )# 。 初sơ 堅kiên 固cố 光quang 曜diệu 神thần 。 二nhị 日nhật 光quang 曜diệu 神thần 。 三tam 須Tu 彌Di 華hoa 神thần 。 四tứ 淨tịnh 雲vân 音âm 神thần 。 五ngũ 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 神thần (# 取thủ 脩tu 羅la 為vi 名danh 。 非phi 脩tu 羅la 也dã )# 。 六lục 勝thắng 光quang 明minh 神thần 。 七thất 樹thụ 音âm 聲thanh 神thần 。 八bát 師sư 子tử 王vương 神thần (# 如như 上thượng 。 已dĩ 解giải )# 。 九cửu 淳thuần 厚hậu 光quang 藏tạng 神thần 。 十thập 珠châu 髻kế 華hoa 光quang 神thần 。 右hữu 十thập 二nhị 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 神thần 王vương 。 依y 《# 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 》# 。 金kim 剛cang 神thần 持trì 金kim 剛cang 杵xử 。 猛mãnh 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 經kinh 律luật 中trung 亦diệc 說thuyết 。

八bát 金kim 剛cang 神thần 。 列liệt 侍thị 四tứ 面diện 。

又hựu 云vân 。

五ngũ 百bách 金kim 剛cang 。 常thường 侍thị 衛vệ 佛Phật 。

如như 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 。

諸chư 金kim 剛cang 神thần 。 與dữ 微vi 塵trần 數số 力lực 士sĩ 俱câu 。 久cửu 發phát 誓thệ 願nguyện 。 侍thị 衛vệ 如Như 來Lai 。 住trụ 持trì 遺di 法pháp 。

今kim 據cứ 文văn 求cầu 相tương/tướng 。 不bất 言ngôn 戒giới 壇đàn 。 然nhiên 此thử 戒giới 壇đàn 即tức 佛Phật 塔tháp 也dã 。 以dĩ 安an 舍xá 利lợi 。 靈linh 骨cốt 瘞ế 中trung 。 非phi 塔tháp 如như 何hà 。 迷mê 名danh 固cố 執chấp 者giả 不bất 足túc 言ngôn 評bình 。 重trọng/trùng 為vi 提đề 示thị 。 原nguyên 夫phu 。

塔tháp

字tự 。 此thử 方phương 字tự 書thư 乃nãi 是thị 物vật 聲thanh 。 本bổn 非phi 西tây 土thổ/độ 之chi 號hiệu 。 若nhược 依y 梵Phạm 本bổn 。 瘞ế 佛Phật 骨cốt 所sở 。 名danh 曰viết 。

塔tháp 婆bà

此thử 略lược 下hạ 。

婆bà

單đơn 呼hô 上thượng 。

塔tháp

所sở 以dĩ 經kinh 中trung 。 或hoặc 名danh 。

偷thâu 婆bà

窣tốt 堵đổ 波ba

等đẳng 。 依y 如như 唐đường 言ngôn 。

方phương 墳phần

塚trủng 也dã 。 古cổ 者giả 墓mộ 而nhi 不bất 墳phần 。 墳phần 謂vị 加gia 土thổ/độ 於ư 其kỳ 上thượng 也dã 。 如như 律luật 中trung 。

如Như 來Lai 知tri 地địa 下hạ 有hữu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 舍xá 利lợi 。 以dĩ 土thổ/độ 增tăng 之chi 。

斯tư 即tức 塔tháp 婆bà 之chi 相tướng 狀trạng 矣hĩ 。 今kim 戒giới 壇đàn 安an 佛Phật 舍xá 利lợi 。 層tằng 基cơ 標tiêu 別biệt 。 四tứ 列liệt 神thần 影ảnh 守thủ 護hộ 顯hiển 號hiệu 。 固cố 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。 前tiền 十thập 二nhị 神thần 常thường 守thủ 護hộ 佛Phật 塔tháp 。

下hạ 層tằng 下hạ 據cứ 地địa 。 壇đàn 有hữu 五ngũ 階giai 。 階giai 列liệt 二nhị 神thần 。 故cố 有hữu 十thập 也dã 。 以dĩ 下hạ 層tằng 為vi 戒giới 壇đàn 基cơ 本bổn 。 其kỳ 猶do 金kim 剛cang 。 故cố 以dĩ 十thập 金kim 剛cang 依y 階giai 而nhi 位vị 列liệt 也dã 。

下hạ 層tằng 四tứ 角giác 大đại 神thần 。 所sở 謂vị 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 金kim 毘tỳ 羅la 。 散tán 脂chi 。 並tịnh 護hộ 佛Phật 塔tháp 。 故cố 峙trĩ 列liệt 四tứ 隅ngung 。 以dĩ 護hộ 持trì 本bổn 也dã 。 東đông 南nam 角giác 神thần 名danh 跋bạt 闍xà 羅la 波ba 尼ni (# 又hựu 領lãnh 般bát 支chi 分phần/phân 大đại 軍quân 主chủ 神thần )# 。 西tây 南nam 角giác 神thần 名danh 婆bà 里lý 旱hạn (# 又hựu 領lãnh 般bát 遮già 羅la 遮già 馱đà 大đại 軍quân 主chủ 神thần )# 。 西tây 北bắc 角giác 神thần 王vương 名danh 金kim 毘tỳ 羅la (# 又hựu 領lãnh 婆bà 多đa 祁kỳ 利lợi 大đại 軍quân 主chủ 神thần )# 。 東đông 北bắc 角giác 神thần 將tướng 名danh 散tán 脂chi (# 又hựu 領lãnh 醯hê 摩ma 跋bạt 多đa 大đại 軍quân 主chủ 神thần )# 。 下hạ 層tằng 南nam 面diện 二nhị 階giai 。 東đông 畔bạn 階giai 道đạo (# 東đông 神thần 名danh 堅kiên 固cố 光quang 曜diệu 。 西tây 神thần 名danh 日nhật 光quang 曜diệu )# 。 西tây 畔bạn 階giai 道đạo (# 東đông 神thần 名danh 須Tu 彌Di 華hoa 。 西tây 神thần 名danh 淨tịnh 雲vân 音âm )# 。 東đông 面diện 一nhất 階giai 道đạo (# 南nam 神thần 名danh 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 北bắc 神thần 名danh 勝thắng 光quang 明minh )# 。 西tây 面diện 一nhất 階giai 道đạo (# 南nam 神thần 名danh 樹thụ 音âm 聲thanh 。 北bắc 神thần 名danh 師sư 子tử 王vương )# 。 北bắc 面diện 一nhất 階giai 道đạo (# 西tây 神thần 名danh 淳thuần 厚hậu 光quang 藏tạng 。 東đông 神thần 名danh 珠châu 髻kế 華hoa 光quang )# 。

第đệ 二nhị 層tằng 上thượng 四tứ 角giác 大đại 神thần 。 所sở 謂vị 四Tứ 天Thiên 王Vương 也dã 。 常thường 護hộ 佛Phật 法Pháp 。 及cập 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 豈khởi 唯duy 壇đàn 塔tháp 而nhi 在tại 情tình 外ngoại 。 故cố 須tu 造tạo 立lập 儀nghi 像tượng 。 依y 方phương 隅ngung 而nhi 列liệt 之chi (# 依y 《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 云vân 。

五ngũ 羅la 鬼quỷ 神thần 。 鬼quỷ 子tử 母mẫu 神thần 。 五ngũ 百bách 兒nhi 子tử 。 及cập 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 。 脩tu 利lợi 犍kiền 陀đà 五ngũ 神thần 。 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 常thường 護hộ 塚trủng 塔tháp 。 不bất 使sử 邪tà 人nhân 所sở 壞hoại 。 若nhược 破phá 壞hoại 者giả 。 當đương 知tri 正Chánh 法Pháp 欲dục 滅diệt 。 故cố 使sử 然nhiên 也dã 。

。 東đông 北bắc 角giác 天thiên 王vương 名danh 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 領lãnh 乾càn 闥thát 婆bà 及cập 。 毘tỳ 舍xá 闍xà 眾chúng 。 住trụ 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 洲châu 。 《# 大đại 智trí 論luận 》# 云vân 。

四Tứ 天Thiên 王Vương 並tịnh 壽thọ 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 。 各các 有hữu 九cửu 十thập 一nhất 子tử 。 皆giai 護hộ 佛Phật 法Pháp 。

其kỳ 王vương 領lãnh 四tứ 神thần 軍quân 主chủ 。 出xuất 《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 。 下hạ 同đồng 今kim 配phối 。

戒giới 壇đàn 第đệ 二nhị 層tằng 基cơ 。 東đông 面diện 兩lưỡng 階giai 各các 二nhị 神thần 。 南nam 階giai 道đạo 二nhị 神thần (# 南nam 神thần 名danh 地địa 珂kha 。 北bắc 神thần 名danh 脩tu 涅niết 多đa 羅la )# 。 北bắc 階giai 道đạo 二nhị 神thần (# 南nam 神thần 名danh 分phần/phân 那na 柯kha 。 北bắc 神thần 名danh 迦ca 毘tỳ 羅la )# 。 東đông 南nam 角giác 天thiên 王vương 名danh 毘tỳ 婁lâu 勒lặc 叉xoa 。 領lãnh 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 及cập 薜bệ 茘lệ 多đa 眾chúng 。 住trụ 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 洲châu 。 所sở 領lãnh 四tứ 神thần 軍quân 主chủ 。 配phối 南nam 面diện 二nhị 階giai 各các 二nhị 神thần 。 東đông 階giai 道đạo 二nhị 神thần (# 東đông 神thần 名danh 僧Tăng 伽già 。 西tây 神thần 名danh 優ưu 波ba 僧Tăng 伽già )# 。 西tây 階giai 道đạo 二nhị 神thần (# 東đông 神thần 名danh 償thường 起khởi 羅la 。 西tây 神thần 名danh 栴chiên 陀đà 那na )# 。 西tây 南nam 角giác 天thiên 王vương 名danh 。 毘Tỳ 婁Lâu 博Bác 叉Xoa 。 領lãnh 諸chư 龍long 及cập 富phú 多đa 羅la 眾chúng 。 住trụ 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 洲châu 。 其kỳ 所sở 領lãnh 四tứ 神thần 軍quân 主chủ 。 配phối 西tây 面diện 二nhị 階giai 各các 二nhị 神thần 。 南nam 階giai 道đạo 二nhị 神thần (# 南nam 神thần 名danh 訶ha 利lợi 。 北bắc 神thần 名danh 訶ha 利lợi 枳chỉ 舍xá )# 。 北bắc 階giai 道đạo 二nhị 神thần (# 南nam 神thần 名danh 波ba 羅la 赴phó 。 北bắc 神thần 名danh 冰băng 伽già 羅la )# 。 西tây 北bắc 角giác 天thiên 王vương 。 名danh 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 領lãnh 夜dạ 叉xoa 及cập 羅la 剎sát 眾chúng 。 住trụ 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 洲châu 。 多đa 來lai 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 其kỳ 王vương 手thủ 中trung 掌chưởng 擎kình 佛Phật 塔tháp 。 古cổ 佛Phật 舍xá 利lợi 在tại 中trung 。 佛Phật 在tại 時thời 。 令linh 其kỳ 持trì 行hành 。 所sở 在tại 作tác 護hộ 。 佛Phật 法Pháp 久cửu 固cố 。 又hựu 令linh 天thiên 王vương 威uy 德đức 勢thế 力lực 。 領lãnh 四tứ 神thần 軍quân 主chủ 。 配phối 北bắc 面diện 一nhất 階giai 邊biên 各các 二nhị 神thần 。 西tây 邊biên 二nhị 神thần (# 一nhất 名danh 陀đà 羅la 那na 。 二nhị 名danh 阿a 羅la 難Nan 陀Đà 。 東đông 邊biên 二nhị 神thần (# 一nhất 名danh 欝uất 庾dữu 伽già 波ba 羅la 。 二nhị 名danh 別biệt 他tha 那na )# 。 依y 《# 賢hiền 愚ngu 經kinh 》# 。 此thử 等đẳng 鬼quỷ 神thần 皆giai 名danh 夜dạ 叉xoa 。 形hình 色sắc 青thanh 黑hắc 。 眼nhãn 赤xích 如như 血huyết 。 鉤câu 牙nha 上thượng 出xuất 。 頭đầu 髮phát 悉tất 豎thụ 。 火hỏa 從tùng 口khẩu 出xuất 。 經kinh 雖tuy 如như 此thử 。 及cập 論luận 顯hiển 相tương/tướng 。 義nghĩa 須tu 別biệt 態thái 。 不bất 可khả 一nhất 像tượng 。 其kỳ 第đệ 二nhị 層tằng 上thượng 。 四tứ 面diện 七thất 階giai 道đạo 頭đầu 各các 有hữu 二nhị 神thần 。 則tắc 十thập 六lục 也dã 。 必tất 須tu 其kỳ 名danh 。 可khả 如như 《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 所sở 部bộ 諸chư 神thần 。 隨tùy 名danh 便tiện 配phối 。 且thả 存tồn 前tiền 數số 。 何hà 由do 可khả 盡tận 其kỳ 數số 量lượng 也dã 。

兩lưỡng 層tằng 色sắc 道đạo 內nội 龕khám 窟quật 中trung 神thần 。 經kinh 中trung 大đại 多đa 。 今kim 依y 《# 孔khổng 雀tước 王vương 經kinh 》# 。 明minh 七thất 星tinh 神thần 。 依y 方phương 守thủ 護hộ 。 其kỳ 上thượng 層tằng 中trung 安an 窟quật 既ký 少thiểu 。 可khả 列liệt 七thất 星tinh 神thần 。 配phối 坐tọa 窟quật 中trung 。 然nhiên 二nhị 十thập 八bát 星tinh 。 神thần 出xuất 沒một 增tăng 減giảm 。 常thường 行hành 於ư 世thế 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 深thâm 能năng 利lợi 益ích 。 東đông 方phương 七thất 星tinh 神thần 名danh 。

基cơ 栗lật 底để 柯kha 一nhất 。 虜lỗ 喜hỷ 尼ni 二nhị 。 麋mi 梨lê 伽già 尸thi 羅la 三tam 。 阿a 陀đà 羅la 四tứ 。 不bất 捺nại 那na 婆bà 脩tu 五ngũ 。 弗phất 沙sa 六lục 。 阿a 沙sa 離ly 沙sa 七thất 。 南nam 方phương 七thất 星tinh 神thần 名danh 。

訶ha 可khả 一nhất 。 雨vũ 頗phả 二nhị 。 求cầu 尼ni 三tam 。 訶ha 莎sa 多đa 四tứ 。 質chất 多đa 羅la 五ngũ 。 莎sa 底để 六lục 。 毘tỳ 釋thích 珂kha 七thất 。 西tây 方phương 七thất 星tinh 神thần 名danh 。

阿a 㝹nậu 羅la 他tha 一nhất 。 折chiết 沙sa 他tha 二nhị 。 牟mâu 藍lam 三tam 。 弗phất 婆bà 莎sa 他tha 四tứ 。 欝uất 多đa 羅la 莎sa 他tha 五ngũ 。 阿a 毘tỳ 止chỉ 六lục 。 沙sa 羅la 波ba 那na 七thất 。 北bắc 方phương 七thất 星tinh 神thần 名danh 。

陀đà 薾# 他tha 一nhất 。 捨xả 多đa 毘tỳ 沙sa 二nhị 。 弗phất 婆bà 跋bạt 陀đà 羅la 三tam 。 欝uất 多đa 羅la 跋bạt 陀đà 羅la 四tứ 。 離ly 婆bà 底để 五ngũ 。 阿a 雖tuy 尼ni 六lục 。 婆bà 羅la 尼ni 七thất 。 右hữu 二nhị 十thập 八bát 神thần 。 方phương 別biệt 七thất 龕khám 依y 名danh 位vị 列liệt 。 至chí 於ư 下hạ 層tằng 亦diệc 有hữu 龕khám 窟quật 。 約ước 方phương 開khai 影ảnh 。 其kỳ 量lượng 則tắc 多đa 。 臨lâm 時thời 分phần/phân 像tượng 。 依y 《# 優ưu 波ba 斯tư 那na 咒chú 經kinh 》# 及cập 《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 。 神thần 名danh 極cực 多đa 。 亦diệc 依y 方phương 住trụ 。 至chí 時thời 檢kiểm 經kinh 。 隨tùy 龕khám 多đa 少thiểu 。 就tựu 列liệt 名danh 號hiệu 。 為vi 存tồn 繁phồn 文văn 。 故cố 略lược 不bất 出xuất 。

最tối 上thượng 第đệ 三tam 重trọng/trùng 。 止chỉ 高cao 二nhị 寸thốn 。 表biểu 二nhị 諦đế 也dã 。 欲dục 明minh 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 常thường 依y 二nhị 諦đế 。 用dụng 表biểu 受thọ 戒giới 出xuất 家gia 者giả 。 必tất 知tri 二nhị 諦đế 為vi 宗tông 歸quy 也dã 。 何hà 者giả 。 以dĩ 身thân 。 口khẩu 二nhị 業nghiệp 。 動động 必tất 依y 相tương/tướng 。 相tương/tướng 為vi 俗tục 有hữu 。 心tâm 行hành 所sở 期kỳ 。 離ly 相tương/tướng 為vi 本bổn 。 本bổn 為vi 出xuất 道đạo 之chi 所sở 依y 也dã 。 故cố 二nhị 寸thốn 為vi 準chuẩn 的đích 量lượng 相tương/tướng 。 上thượng 壇đàn 四tứ 角giác 各các 立lập 師sư 子tử 。 背bội 上thượng 有hữu 孔khổng 。 欲dục 行hành 事sự 時thời 。 必tất 施thí 尊tôn 儀nghi 。 上thượng 安an 帳trướng 竿can/cán 於ư 孔khổng 中trung 也dã 。 帳trướng 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 隨tùy 力lực 所sở 辦biện 。 上thượng 壇đàn 畟trắc 方phương 七thất 尺xích 為vi 量lượng 。 以dĩ 表biểu 七Thất 覺Giác 意Ý 也dã 。 三tam 乘thừa 入nhập 道đạo 不bất 越việt 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 於ư 此thử 品phẩm 中trung 。 七Thất 覺Giác 意Ý 在tại 道đạo 思tư 擇trạch 。 其kỳ 功công 最tối 高cao 。 故cố 在tại 上thượng 而nhi 列liệt 也dã 。 壇đàn 外ngoại 四tứ 周chu 一nhất 丈trượng 內nội 。 種chủng 四tứ 時thời 華hoa 藥dược 。 已dĩ 外ngoại 植thực 華hoa 樹thụ 八bát 行hành 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 依y 《# 善thiện 見kiến 論luận 》# 云vân 。

戒giới 壇đàn 極cực 小tiểu 。 容dung 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。

此thử 據cứ 出xuất 罪tội 之chi 相tướng 也dã 。 然nhiên 亦diệc 不bất 分phân 壇đàn 。 場tràng 之chi 異dị 也dã 。

戒giới 壇đàn 高cao 下hạ 廣quảng 狹hiệp 。 第đệ 四tứ (# 并tinh 引dẫn 圖đồ 相tương/tướng )#

檢kiểm 《# 別biệt 傳truyền 》# 云vân 。

比Bỉ 丘Khâu 受thọ 具cụ 戒giới 壇đàn 初sơ 結kết 之chi 時thời 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 召triệu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。

時thời 須Tu 彌Di 燈Đăng 光Quang 明Minh 。 王vương 最tối 居cư 其kỳ 長trường/trưởng 。 身thân 長trường 五ngũ 丈trượng 。 欲dục 立lập 戒giới 壇đàn 三tam 重trọng/trùng 。 重trọng/trùng 高cao 佛Phật 五ngũ 肘trửu 。 表biểu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 云vân 。

娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 少thiểu 見kiến 少thiểu 聞văn 。 若nhược 依y 佛Phật 五ngũ 肘trửu 為vi 量lượng 。 恐khủng 生sanh 疲bì 怠đãi 。 無vô 由do 可khả 成thành 。 減giảm 同đồng 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 二nhị 肘trửu 半bán 量lượng 。 則tắc 易dị 成thành 就tựu 。

所sở 以dĩ 取thủ 佛Phật 肘trửu 量lượng 者giả 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 肘trửu 骨cốt 並tịnh 是thị 金kim 剛cang 。 闍xà 維duy 之chi 時thời 。 肘trửu 骨cốt 不bất 灰hôi 。 全toàn 堅kiên 舍xá 利lợi 。 所sở 在tại 流lưu 化hóa 。 故cố 壇đàn 身thân 量lượng 取thủ 佛Phật 肘trửu 以dĩ 定định 之chi 。 欲dục 令linh 比Bỉ 丘Khâu 持trì 戒giới 堅kiên 固cố 如như 金kim 剛cang 。 而nhi 不bất 壞hoại 也dã 。 戒giới 壇đàn 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 經kinh 劫kiếp 壞hoại 。 而nhi 常thường 存tồn 故cố 。

檢kiểm 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 一nhất 肘trửu 。 則tắc 中trung 人nhân 二nhị 肘trửu 。 如Như 來Lai 在tại 世thế 倍bội 人nhân 。 人nhân 肘trửu 長trường/trưởng 唐đường 尺xích 一nhất 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 則tắc 佛Phật 肘trửu 三tam 尺xích 。 佛Phật 肘trửu 既ký 長trường/trưởng 二nhị 肘trửu 半bán 。 則tắc 唐đường 尺xích 七thất 尺xích 五ngũ 寸thốn 也dã 。 又hựu 云vân 。

準chuẩn 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 肘trửu 為vi 量lượng 者giả

則tắc 又hựu 長trường/trưởng 於ư 釋Thích 迦Ca 肘trửu 矣hĩ 。 依y 今kim 北bắc 天Thiên 竺Trúc 東đông 石thạch 戒giới 壇đàn 。 縱tung 廣quảng 二nhị 百bách 步bộ 。 高cao 一nhất 丈trượng 許hứa 。 此thử 則tắc 隨tùy 時thời 不bất 定định 。 今kim 且thả 從tùng 釋Thích 迦Ca 丈trượng 六lục 為vi 言ngôn 。 其kỳ 下hạ 層tằng 從tùng 地địa 起khởi 基cơ 。 高cao 佛Phật 一nhất 肘trửu 。 則tắc 唐đường 尺xích 高cao 三tam 尺xích 也dã 。 謂vị 在tại 色sắc 道đạo 下hạ 座tòa 身thân 為vi 言ngôn 。 餘dư 亦diệc 同đồng 之chi 。 然nhiên 此thử 色sắc 道đạo 上thượng 三tam 下hạ 四tứ 。 唯duy 多đa 出xuất 為vi 佳giai 。 以dĩ 在tại 露lộ 地địa 。 色sắc 道đạo 廣quảng 覆phú 。 而nhi 風phong 雨vũ 不bất 至chí 。 諸chư 窟quật 神thần 王vương 久cửu 而nhi 得đắc 固cố 也dã 。 如như 今kim 浮phù 圖đồ 出xuất 檐diêm 。 可khả 不bất 然nhiên 耶da 。 不bất 得đắc 過quá 於ư 一nhất 肘trửu 者giả 。 恐khủng 地địa 裂liệt 故cố 。 又hựu 表biểu 比Bỉ 丘Khâu 於ư 壇đàn 受thọ 戒giới 。 制chế 心tâm 專chuyên 一nhất 而nhi 不bất 散tán 亂loạn 也dã 。 其kỳ 第đệ 二nhị 層tằng 。 高cao 佛Phật 一nhất 肘trửu 半bán 。 則tắc 唐đường 尺xích 四tứ 尺xích 五ngũ 寸thốn 也dã 。 同đồng 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 初sơ 登đăng 壇đàn 上thượng 受thọ 灌quán 頂đảnh 之chi 時thời 壇đàn 度độ 也dã 。 其kỳ 第đệ 三tam 層tằng 。 高cao 二nhị 寸thốn 者giả 。 以dĩ 佛Phật 指chỉ 二nhị 寸thốn 為vi 量lượng 。 則tắc 當đương 中trung 人nhân 四tứ 寸thốn 也dã 。

今kim 北bắc 印ấn 度độ 烏ô 仗trượng 那na 國quốc 東đông 千thiên 餘dư 里lý 。 度độ 鐵thiết 索sách 橋kiều 至chí 烏ô 仗trượng 那na 舊cựu 都đô 。 其kỳ 地địa 平bình 坦thản 。 名danh 果quả 皆giai 備bị 。 即tức 古cổ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 之chi 果quả 園viên 也dã 。 有hữu 大đại 石thạch 戒giới 壇đàn 焉yên 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 三tam 百bách 年niên 時thời 。 有hữu 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 優ưu 樓lâu 質chất 那na 者giả 。 威uy 德đức 巨cự 勝thắng 。 於ư 園viên 北bắc 山sơn 石thạch 崖nhai 造tạo 大đại 寺tự 。 南nam 北bắc 周chu 院viện 五ngũ 十thập 餘dư 里lý 。 僧Tăng 所sở 住trú 處xứ 一nhất 十thập 五ngũ 里lý 。 請thỉnh 彌Di 勒Lặc 尊tôn 者giả 為vi 指chỉ 揮huy 之chi 。 役dịch 使sử 工công 匠tượng 。 經kinh 三tam 百bách 年niên 。 以dĩ 大đại 神thần 力lực 。 住trụ 諸chư 人nhân 壽thọ 。 五ngũ 重trọng/trùng 精tinh 舍xá 。 純thuần 石thạch 為vi 之chi 。 最tối 上thượng 重trọng/trùng 者giả 高cao 三tam 百bách 餘dư 尺xích 。 中trung 安an 栴chiên 檀đàn 像tượng 。 相tương/tướng 亦diệc 如như 之chi 。 乃nãi 至chí 下hạ 重trọng/trùng 安an 赤xích 銅đồng 像tượng 。 今kim 上thượng 四tứ 重trọng/trùng 皆giai 閉bế 。 非phi 凡phàm 所sở 幸hạnh 。 而nhi 石thạch 若nhược 琉lưu 璃ly 。 內nội 外ngoại 映ánh 徹triệt 。 人nhân 從tùng 邊biên 過quá 。 照chiếu 見kiến 藏tạng 腑phủ 。 其kỳ 下hạ 重trọng/trùng 者giả 。 今kim 人nhân 受thọ 用dụng 。 四tứ 周chu 華hoa 果quả 列liệt 植thực 充sung 滿mãn 。 東đông 有hữu 石thạch 壇đàn 。 縱tung 廣quảng 二nhị 百bách 餘dư 步bộ 。 四tứ 周chu 石thạch 欄lan 雕điêu 飾sức 難nạn/nan 言ngôn 。 基cơ 上thượng 平bình 鏤lũ 。 奇kỳ 態thái 轉chuyển 勢thế 。 高cao 可khả 一nhất 丈trượng 。 上thượng 壇đàn 中trung 心tâm 。 安an 佛Phật 舍xá 利lợi 。 覆phú 釜phủ 在tại 上thượng 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 受thọ 戒giới 之chi 日nhật 。 如như 上thượng 集tập 僧Tăng 。 別biệt 施thí 高cao 座tòa 。 先tiên 誦tụng 《# 遺di 教giáo 經kinh 》# 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 。 皆giai 悉tất 涕thế 泣khấp 。 及cập 受thọ 戒giới 訖ngật 。 又hựu 誦tụng 《# 遺di 教giáo 》# 。 其kỳ 事sự 見kiến 在tại 。 往vãng 往vãng 有hữu 僧Tăng 。 從tùng 彼bỉ 而nhi 來lai 。 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 《# 西tây 域vực 傳truyền 》# 中trung 。 略lược 述thuật 大đại 栴chiên 檀đàn 像tượng 事sự 。 而nhi 不bất 辨biện 其kỳ 緣duyên 由do 。 至chí 於ư 戒giới 壇đàn 。 文văn 事sự 蓋cái 闕khuyết 。 豈khởi 非phi 行hành 不bất 至chí 彼bỉ 。 隨tùy 聞văn 而nhi 述thuật 。 不bất 足túc 怪quái 也dã 。

今kim 約ước 祇Kỳ 樹Thụ 園viên 中trung 。 總tổng 有hữu 六lục 十thập 四tứ 院viện 。 通thông 衢cù 大đại 巷hạng 。 南nam 有hữu 二nhị 十thập 六lục 院viện 。

三tam 門môn 之chi 左tả 右hữu 大đại 院viện 。

西tây 門môn 之chi 右hữu 六lục 院viện (# 初sơ 。 三tam 果quả 學học 人nhân 四Tứ 諦Đế 院viện 。 二nhị 。 學học 人nhân 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 院viện 。 三tam 。 他tha 方phương 三tam 乘thừa 八bát 聖thánh 道Đạo 院viện 。 四tứ 。 四tứ 天thiên 下hạ 我ngã 見kiến 俗tục 人nhân 院viện 。 五ngũ 。 外ngoại 道đạo 欲dục 出xuất 家gia 院viện 。 六lục 。 凡phàm 夫phu 禪thiền 師sư 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 院viện )# 。

東đông 門môn 之chi 左tả 七thất 院viện (# 初sơ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 院viện 。 二nhị 。 維duy 那na 知tri 事sự 院viện 。 三tam 。 大đại 龍long 王vương 院viện 。 四tứ 。 居cư 士sĩ 清thanh 信tín 長trưởng 者giả 院viện 。 五ngũ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 院viện 。 六lục 。 僧Tăng 庫khố 院viện 。 七thất 。 僧Tăng 戒giới 壇đàn )# 。

中trung 門môn 之chi 右hữu 七thất 院viện (# 初sơ 。 緣Duyên 覺Giác 四Tứ 諦Đế 院viện 。 二nhị 。 緣Duyên 覺Giác 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 院viện 。 三tam 。 菩Bồ 薩Tát 四Tứ 諦Đế 院viện 。 四tứ 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 院viện 。 五ngũ 。 無Vô 學Học 人nhân 問vấn 法pháp 院viện 。 六lục 。 學học 人nhân 問vấn 法pháp 院viện 。 七thất 。 佛Phật 香hương 庫khố 院viện )# 。

中trung 門môn 之chi 左tả 六lục 院viện (# 初sơ 。 他tha 方phương 俗tục 人nhân 菩Bồ 薩Tát 院viện 。 二nhị 。 他tha 方phương 比Bỉ 丘Khâu 菩Bồ 薩Tát 院viện 。 三tam 。 尼ni 請thỉnh 教giáo 誡giới 院viện 。 四tứ 。 教giáo 誠thành 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 院viện 。 五ngũ 。 他tha 方phương 諸chư 佛Phật 院viện 。 六lục 。 諸chư 仙tiên 院viện )# 。

繞nhiễu 佛Phật 院viện 外ngoại 有hữu 十thập 九cửu 院viện (# 在tại 通thông 衢cù 外ngoại 。 巷hạng 北bắc 自tự 分phần/phân 五ngũ 門môn 。 二nhị 巷hạng 周chu 通thông 南nam 出xuất )# 。

中trung 院viện 東đông 門môn 之chi 左tả 七thất 院viện (# 初sơ 。 律luật 師sư 院viện 。 二nhị 。 戒giới 壇đàn 院viện 。 三tam 。 諸chư 論luận 師sư 院viện 。 四tứ 。 修tu 多đa 羅la 院viện 。 五ngũ 。 佛Phật 經Kinh 行hành 院viện 。 六lục 。 佛Phật 洗tẩy 衣y 院viện 。 七thất 。 佛Phật 衣y 服phục 院viện )# 。

中trung 院viện 北bắc 有hữu 六lục 院viện (# 初sơ 。 四tứ 韋vi 陀đà 院viện 。 二nhị 。 天thiên 下hạ 不bất 同đồng 文văn 院viện 。 三tam 。 天thiên 下hạ 陰âm 陽dương 書thư 院viện 。 四tứ 。 天thiên 下hạ 醫y 方phương 院viện 。 五ngũ 。 僧Tăng 淨tịnh 人nhân 院viện 。 六lục 。 天thiên 下hạ 童đồng 子tử 院viện )# 。

中trung 院viện 西tây 有hữu 六lục 院viện (# 初sơ 。 無vô 常thường 院viện 。 二nhị 。 聖thánh 人nhân 病bệnh 院viện 。 三tam 。 佛Phật 示thị 病bệnh 院viện 。 四tứ 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 獻hiến 佛Phật 食thực 院viện 。 五ngũ 。 浴dục 室thất 院viện 。 六lục 。 流lưu 廁trắc 院viện )# 。

正chánh 中trung 佛Phật 院viện 之chi 內nội 有hữu 十thập 九cửu 所sở (# 初sơ 。 佛Phật 院viện 門môn 東đông 。 佛Phật 為vì 比Bỉ 丘Khâu 結kết 戒giới 壇đàn 。 二nhị 。 門môn 西tây 。 佛Phật 為vì 比Bỉ 丘Khâu 。 尼ni 結kết 戒giới 壇đàn 。 三tam 。 前tiền 佛Phật 殿điện 。 四tứ 。 殿điện 東đông 三tam 重trọng/trùng 樓lâu 。 五ngũ 。 殿điện 西tây 三tam 重trọng/trùng 樓lâu 。 六lục 。 七thất 重trùng 塔tháp 。 七thất 。 塔tháp 東đông 鐘chung 臺đài 。 八bát 。 塔tháp 西tây 經kinh 臺đài 。 九cửu 。 後hậu 佛Phật 說thuyết 法pháp 大đại 殿điện 。 十thập 。 殿điện 東đông 五ngũ 重trọng/trùng 樓lâu 。 十thập 一nhất 。 殿điện 西tây 五ngũ 重trọng/trùng 樓lâu 。 十thập 二nhị 。 三tam 重trọng/trùng 樓lâu 。 十thập 三tam 。 九cửu 金kim 鑊hoạch 。 十thập 四tứ 。 方phương 華hoa 池trì 。 十thập 五ngũ 。 三tam 重trùng 閣các 。 十thập 六lục 。 閣các 東đông 五ngũ 重trọng/trùng 樓lâu 。 十thập 七thất 。 閣các 西tây 五ngũ 重trọng/trùng 樓lâu 。 十thập 八bát 。 東đông 佛Phật 庫khố 。 十thập 九cửu 。 西tây 佛Phật 庫khố )# 。

余dư 以dĩ 恆hằng 俗tục 所sở 聞văn 。 唯duy 存tồn 聲thanh 說thuyết 。 附phụ 事sự 經kinh 論luận 。 則tắc 紛phân 然nhiên 莫mạc 舉cử 。 豈khởi 非phi 信tín 文văn 誦tụng 語ngữ 。 不bất 存tồn 行hành 事sự 。 徒đồ 喪táng 生sanh 涯nhai 。 於ư 道Đạo 何hà 益ích 。 所sở 以dĩ 每mỗi 事sự 研nghiên 覈# 。 文văn 質chất 相tướng 師sư 。 隨tùy 有hữu 作tác 業nghiệp 。 名danh 實thật 非phi 爽sảng 。 雖tuy 加gia 砭# 石thạch 。 久cửu 弊tệ 膏cao 肓# 。 空không 費phí 言ngôn 時thời 。 卒thốt 未vị 悛# 革cách 。 故cố 示thị 見kiến 圖đồ 。 開khai 張trương 視thị 聽thính 。 更cánh 有hữu 廣quảng 相tương/tướng 。 如như 別biệt 所sở 存tồn 。 今kim 略lược 顯hiển 之chi 。 且thả 救cứu 恆hằng 要yếu 。 庶thứ 或hoặc 值trị 者giả 。 知tri 其kỳ 致trí 焉yên 。

原nguyên 夫phu 戒giới 壇đàn 之chi 場tràng 。 隨tùy 依y 大đại 界giới 僧Tăng 住trụ 。 不bất 可khả 恆hằng 準chuẩn 方phương 隅ngung 。 不bất 定định 東đông 西tây 。 多đa 以dĩ 東đông 方phương 為vi 受thọ 戒giới 之chi 場tràng 。 由do 創sáng/sang 歸quy 於ư 佛Phật 法pháp 之chi 地địa 也dã 。 西tây 方phương 為vi 無vô 常thường 之chi 院viện 。 由do 終chung 沒một 於ư 天thiên 傾khuynh 之chi 位vị 也dã 。 從tùng 多đa 為vi 相tương/tướng 。 餘dư 則tắc 隨tùy 機cơ 。 其kỳ 初sơ 壇đàn 下hạ 層tằng 縱tung 廣quảng 二nhị 丈trượng 九cửu 尺xích 八bát 寸thốn 。 中trung 層tằng 縱tung 廣quảng 二nhị 丈trượng 三tam 尺xích 。 上thượng 層tằng 畟trắc 方phương 七thất 尺xích 。

余dư 所sở 撰soạn 《# 祇kỳ 桓hoàn 圖đồ 》# 上thượng 下hạ 兩lưỡng 卷quyển 。 修tu 緝tập 所sở 聞văn 。 統thống 收thu 經kinh 律luật 。 討thảo 讎thù 諸chư 傳truyền 。 極cực 有hữu 蹤tung 緒tự 。 然nhiên 五ngũ 大đại 精tinh 舍xá 。 佛Phật 所sở 常thường 遊du 。 祇kỳ 桓hoàn 一nhất 代đại 。 最tối 住trụ 經kinh 久cửu 。 故cố 二nhị 十thập 五ngũ 載tái 弘hoằng 化hóa 在tại 茲tư 。 四tứ 藏tạng 。 五ngũ 部bộ 咸hàm 稱xưng 舍Xá 衛Vệ 。 故cố 一nhất 佛Phật 化hóa 相tương/tướng 。 事sự 迹tích 極cực 多đa 。 備bị 在tại 本bổn 圖đồ 。 故cố 此thử 存tồn 略lược 。 致trí 諸chư 教giáo 中trung 。 樹thụ 立lập 祇kỳ 桓hoàn 。 開khai 化hóa 元nguyên 首thủ 。 總tổng 而nhi 會hội 之chi 。 大đại 有hữu 科khoa 要yếu 。 如như 《# 賢hiền 愚ngu 經kinh 》# 。 初sơ 搆câu 祇kỳ 栖tê 。 在tại 八bát 十thập 頃khoảnh 地địa 中trung 。 布bố 金kim 買mãi 地địa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 角giác 神thần 通thông 。 力lực 伏phục 外ngoại 道đạo 六lục 師sư 。 與dữ 須tu 達đạt 捉tróc 繩thằng 。 經kinh 度độ 精tinh 舍xá 。 或hoặc 喜hỷ 或hoặc 憂ưu 。 如như 常thường 聞văn 見kiến 。 又hựu 曰viết 。

汝nhữ 於ư 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 乃nãi 至chí 迦Ca 葉Diếp 。 為vi 佛Phật 起khởi 寺tự 。 而nhi 蟻nghĩ 生sanh 不bất 絕tuyệt 。 生sanh 死tử 長trường 遠viễn 。 唯duy 福phước 為vi 要yếu 。 以dĩ 栴chiên 檀đàn 塗đồ 佛Phật 窟quật 。 別biệt 房phòng 住trụ 止chỉ 千thiên 二nhị 百bách 處xứ 。 百bách 二nhị 十thập 處xứ 別biệt 打đả 犍kiền 稚trĩ 。

如như 是thị 云vân 云vân 。 廣quảng 文văn 如như 彼bỉ 。

又hựu 檢kiểm 《# 聖thánh 迹tích 記ký 》# 云vân 。

繞nhiễu 祇kỳ 桓hoàn 園viên 有hữu 一nhất 十thập 八bát 寺tự 。 並tịnh 有hữu 僧Tăng 住trụ 。

又hựu 別biệt 圖đồ 云vân 。

祇kỳ 桓hoàn 一nhất 寺tự 。 十thập 字tự 巷hạng 通thông 於ư 外ngoại 院viện 。

又hựu 云vân 。

寺tự 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 南nam 一nhất 東đông 。

又hựu 云vân 。

寺tự 有hữu 五ngũ 門môn 。

又hựu 云vân 。

七thất 日nhật 所sở 成thành 。 大đại 房phòng 三tam 百bách 口khẩu 。 六lục 十thập 餘dư 院viện 。

案án 北bắc 齊tề 靈linh 裕# 法Pháp 師sư 〈# 寺tự 誥# 〉# 述thuật 。 〈# 祇kỳ 桓hoàn 圖đồ 經kinh 〉# 具cụ 明minh 諸chư 院viện 。 大đại 有hữu 準chuẩn 的đích 。 又hựu 案án 《# 別biệt 傳truyền 》# 。

祇kỳ 桓hoàn 一nhất 寺tự 。 頓đốn 結kết 三tam 壇đàn 。 今kim 雖tuy 荒hoang 毀hủy 。 不bất 妨phương 初sơ 有hữu 。

自tự 爾nhĩ 至chí 今kim 。 千thiên 七thất 百bách 載tái 。 前tiền 後hậu 重trọng/trùng 造tạo 。 凡phàm 二nhị 十thập 返phản 。 形hình 相tướng 不bất 同đồng 。 不bất 足túc 可khả 怪quái 。 且thả 據cứ 元nguyên 始thỉ 。 如như 前tiền 略lược 存tồn 。

今kim 明minh 東đông 夏hạ 創sáng/sang 立lập 戒giới 壇đàn 之chi 源nguyên 。 《# 梁lương 僧Tăng 傳truyền 》# 云vân 。

昔tích 宋tống 文văn 帝đế 元nguyên 嘉gia 七thất 年niên 。 有hữu 罽kế 賓tân 國quốc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 者giả 。 梁lương 曰viết 功công 德đức 鎧khải 也dã 。 越việt 自tự 南nam 海hải 。 來lai 達đạt 楊dương 都đô 。 文văn 帝đế 禮lễ 異dị 恆hằng 倫luân 。 號hiệu 稱xưng 三tam 藏tạng 。 譯dịch 出xuất 經Kinh 戒giới 。 嘗thường 遊du 南nam 林lâm 寺tự 。 見kiến 竹trúc 樹thụ 扶phù 疎sơ 。 便tiện 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 乃nãi 於ư 寺tự 前tiền 園viên 中trung 立lập 戒giới 壇đàn 。 令linh 受thọ 戒giới 者giả 登đăng 壇đàn 上thượng 而nhi 受thọ 也dã 。 人nhân 有hữu 疑nghi 其kỳ 得đắc 道Đạo 者giả 。 密mật 以dĩ 華hoa 布bố 諸chư 僧Tăng 座tòa 下hạ 。 唯duy 跋bạt 摩ma 所sở 坐tọa 者giả 。 華hoa 更cánh 鮮tiên 榮vinh 。 預dự 知tri 亡vong 日nhật 。 端đoan 拱củng 而nhi 卒thốt 。 手thủ 出xuất 遺di 文văn 。 云vân 獲hoạch 二nhị 果quả 。 仍nhưng 於ư 戒giới 壇đàn 上thượng 焚phần 之chi 。 咸hàm 見kiến 一nhất 。

物vật 。 狀trạng 若nhược 龍long 蛇xà 。 衝xung 煙yên 上thượng 天thiên 。

至chí 元nguyên 嘉gia 十thập 一nhất 年niên 。 有hữu 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 者giả 。

時thời 號hiệu 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 與dữ 前tiền 三tam 藏tạng 同đồng 至chí 楊dương 都đô 。 為vi 諸chư 僧Tăng 尼ni 等đẳng 。 於ư 南nam 林lâm 寺tự 壇đàn 重trọng 受thọ 具cụ 戒giới 。 于vu 時thời 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 僧Tăng 慧tuệ 照chiếu 等đẳng 五ngũ 十thập 人nhân 。 影ảnh 福phước 寺tự 尼ni 慧tuệ 果quả 等đẳng 三tam 百bách 。 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 同đồng 從tùng 重trọng 受thọ 。 有hữu 慧tuệ 義nghĩa 法Pháp 師sư 。 稟bẩm 性tánh 剛cang 烈liệt 。 不bất 耐nại 諠huyên 黷# 。 謂vị 三tam 藏tạng 曰viết 。

大đại 法pháp 東đông 流lưu 。 傳truyền 道đạo 非phi 一nhất 。 先tiên 賢hiền 勝thắng 哲triết 。 共cộng 有hữu 常thường 規quy 。 豈khởi 獨độc 改cải 異dị 。 何hà 穆mục 眾chúng 望vọng 。

答đáp 曰viết 。

五ngũ 部bộ 之chi 異dị 。 自tự 此thử 常thường 理lý 。 相tương/tướng 與dữ 棄khí 俗tục 。 本bổn 為vi 弘hoằng 法pháp 。 法pháp 必tất 可khả 傳truyền 。 何hà 忤ngỗ 眾chúng 情tình 。

又hựu 問vấn 曰viết 。

夫phu 戒giới 非phi 可khả 見kiến 之chi 色sắc 也dã 。 頃khoảnh 見kiến 重trọng 受thọ 戒giới 者giả 。 或hoặc 依y 舊cựu 臘lạp 次thứ 。 或hoặc 從tùng 後hậu 受thọ 為vi 始thỉ 。 進tiến 退thoái 之chi 間gian 。 足túc 致trí 深thâm 疑nghi 。

答đáp 曰viết 。

人nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。 故cố 不bất 一nhất 類loại 。 若nhược 年niên 歲tuế 不bất 滿mãn 。 胎thai 月nguyệt 未vị 充sung 。 則tắc 依y 今kim 受thọ 為vi 初sơ 。 若nhược 先tiên 年niên 已dĩ 滿mãn 。 便tiện 入nhập 得đắc 戒giới 之chi 位vị 。 但đãn 疑nghi 先tiên 受thọ 有hữu 中trung 下hạ 心tâm 。 理lý 須tu 更cánh 求cầu 增tăng 勝thắng 而nhi 重trọng 受thọ 戒giới 。 即tức 依y 本bổn 臘lạp 而nhi 永vĩnh 定định 也dã 。

又hựu 問vấn 。

自tự 誓thệ 不bất 殺sát 。 身thân 口khẩu 已dĩ 滿mãn 。 有hữu 何hà 不bất 盡tận 。 更cánh 重trọng 受thọ 耶da 。

答đáp 曰viết 。

戒giới 有hữu 九cửu 品phẩm 。 下hạ 為vi 上thượng 因nhân 。 至chí 於ư 求cầu 者giả 。 心tâm 有hữu 優ưu 劣liệt 。 所sở 託thác 緣duyên 起khởi 。 亦diệc 自tự 不bất 同đồng 。 別biệt 受thọ 重trọng/trùng 發phát 。 有hữu 何hà 障chướng 礙ngại 。 五Ngũ 戒Giới 。 十thập 戒giới 。 生sanh 亦diệc 各các 異dị 。 乃nãi 至chí 道đạo 。 定định 律luật 儀nghi 。 並tịnh 防phòng 身thân 。 口khẩu 。 不bất 同đồng 心tâm 業nghiệp 。 有hữu 一nhất 無vô 二nhị 也dã 。

如như 是thị 云vân 云vân 。

又hựu 問vấn 。

三tam 藏tạng 昔tích 存tồn 之chi 日nhật 。 布bố 薩tát 僧Tăng 事sự 。 常thường 在tại 寺tự 內nội 。 及cập 論luận 受thọ 戒giới 。 何hà 為vi 獨độc 出xuất 邑ấp 外ngoại 等đẳng 。 咸hàm 是thị 善thiện 法Pháp 。 何hà 以dĩ 異dị 耶da 。

答đáp 。

諸chư 部bộ 律luật 制chế 。 互hỗ 有hữu 通thông 塞tắc 。 唯duy 受thọ 戒giới 法pháp 重trọng/trùng 。 不bất 同đồng 餘dư 事sự 。 以dĩ 餘dư 法pháp 不bất 成thành 。 唯duy 得đắc 小tiểu 罪tội 。 罪tội 可khả 懺sám 悔hối 。 夫phu 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 。 用dụng 消tiêu 信tín 施thí 。 以dĩ 戒giới 為vi 本bổn 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 。 非phi 出xuất 家gia 人nhân 。 障chướng 累lũy/lụy/luy 之chi 源nguyên 。 斷đoạn 滅diệt 大đại 法pháp 。 故cố 異dị 餘dư 者giả 。

於ư 是thị 慧tuệ 義nghĩa 欣hân 然nhiên 無vô 言ngôn 。 遂toại 令linh 弟đệ 子tử 慧tuệ 基cơ 等đẳng 渡độ 蔡thái 州châu 岸ngạn 。 於ư 船thuyền 上thượng 受thọ 戒giới (# 云vân 云vân )# 。

今kim 通thông 檢kiểm 《# 別biệt 傳truyền 》# 諸chư 記ký 。 南nam 國quốc 諸chư 方phương 戒giới 壇đàn 非phi 一nhất 。 宋tống 都đô 一nhất 壇đàn 如như 上thượng 已dĩ 辨biện 。 東đông 晉tấn 法pháp 汰# 。 道đạo 安an 法Pháp 師sư 之chi 同đồng 學học 也dã 。 生sanh 知tri 天thiên 授thọ 。 先tiên 於ư 楊dương 都đô 瓦ngõa 官quan 寺tự 立lập 壇đàn 。 晉tấn 支chi 道đạo 林lâm 於ư 石thạch 城thành 沷# 洲châu 各các 立lập 一nhất 壇đàn 。 晉tấn 支chi 法pháp 存tồn 於ư 若nhược 耶da 謝tạ 敷phu 隱ẩn 處xứ 立lập 壇đàn 。 竺trúc 道đạo 壹nhất 於ư 洞đỗng 庭đình 山sơn 立lập 壇đàn 。 竺trúc 道đạo 生sanh 於ư 吳ngô 中trung 虎hổ 丘khâu 立lập 壇đàn 。 宋tống 智trí 嚴nghiêm 於ư 上thượng 定định 林lâm 寺tự 立lập 壇đàn 。 宋tống 慧tuệ 觀quán 於ư 石thạch 梁lương 寺tự 立lập 壇đàn 。 齊tề 僧Tăng 敷phu 於ư 蕪# 湖hồ 立lập 壇đàn 。 梁lương 法pháp 超siêu 於ư 南nam 澗giản 立lập 壇đàn 。 梁lương 僧Tăng 祐hựu 於ư 上thượng 雲vân 居cư 。 棲tê 霞hà 。 歸quy 善thiện 。 愛ái 敬kính 四tứ 寺tự 立lập 壇đàn 。 今kim 荊kinh 州châu 四tứ 層tằng 。 長trường/trưởng 沙sa 二nhị 寺tự 剎sát 基cơ 下hạ 。 大đại 明minh 寺tự 前tiền 湖hồ 中trung 。 並tịnh 是thị 戒giới 壇đàn 。 以dĩ 事sự 覈# 論luận 。 自tự 渝du 州châu 已dĩ 下hạ 。 江giang 淮hoài 之chi 間gian 。 通thông 計kế 戒giới 壇đàn 三tam 百bách 餘dư 所sở 。 山sơn 東đông 。 河hà 北bắc 。 關quan 內nội 。 劍kiếm 南nam 。 事sự 絕tuyệt 前tiền 聞văn 。 經kinh 傳truyền 不bất 錄lục 。 故cố 使sử 江giang 表biểu 佛Phật 法Pháp 。 經kinh 今kim 五ngũ 六lục 百bách 年niên 。 曾tằng 不bất 虧khuy 殄điễn 。 由do 戒giới 壇đàn 也dã 。 以dĩ 戒giới 為vi 佛Phật 法Pháp 之chi 源nguyên 。 本bổn 立lập 而nhi 不bất 可khả 傾khuynh 也dã 。 故cố 使sử 中trung 原nguyên 河hà 之chi 左tả 右hữu 既ký 不bất 行hành 之chi 。 由do 此thử 佛Phật 法Pháp 三tam 被bị 誅tru 除trừ 。 誠thành 所sở 宜nghi 也dã 。 又hựu 江giang 漢hán 之chi 間gian 。 英anh 靈linh 間gian 出xuất 。 山sơn 川xuyên 秀tú 麗lệ 。 見kiến 便tiện 忘vong 返phản 者giả 。 土thổ/độ 地địa 之chi 使sử 然nhiên 也dã 。 人nhân 依y 外ngoại 報báo 。 故cố 使sử 外ngoại 報báo 既ký 勝thắng 。 內nội 智trí 亦diệc 奇kỳ 。 致trí 諸chư 賢hiền 達đạt 之chi 士sĩ 。 通thông 鑒giám 輔phụ 臣thần 。 詳tường 度độ 佛Phật 教giáo 。 深thâm 有hữu 可khả 歸quy 。 必tất 無vô 敗bại 壞hoại 之chi 理lý 也dã 。 可khả 謂vị 江giang 漢hán 滔thao 滔thao 。 南nam 國quốc 之chi 紀kỷ 事sự 雖tuy 聞văn 於ư 往vãng 代đại 。 語ngữ 迹tích 見kiến 於ư 今kim 乎hồ 。 中trung 原nguyên 兩lưỡng 河hà 晉tấn 氏thị 南nam 渡độ 之chi 後hậu 。 分phân 為vi 一nhất 十thập 六lục 國quốc 。 以dĩ 武võ 猛mãnh 相tương/tướng 陵lăng 。 佛Phật 法Pháp 三tam 除trừ 。 並tịnh 是thị 獯# 鬻dục 之chi 胤dận 。 本bổn 非phi 文văn 國quốc 之chi 後hậu 。 隨tùy 心tâm 即tức 斷đoạn 。 故cố 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。 所sở 以dĩ 戒giới 壇đàn 之chi 舉cử 。 即tức 住trụ 法pháp 之chi 弘hoằng 相tương/tướng 也dã 。 餘dư 則tắc 略lược 之chi (# 云vân 云vân )# 。

《# 善thiện 見kiến 》# 云vân 。

戒giới 壇đàn 上thượng 不bất 得đắc 立lập 房phòng 。 縱túng/tung 使sử 王vương 立lập 。 有hữu 慚tàm 比Bỉ 丘Khâu 剔dịch 壞hoại 。 餘dư 材tài 草thảo 送tống 。 住trụ 寺tự 比Bỉ 丘Khâu 。 唯duy 置trí 佛Phật 殿điện 及cập 樹thụ 木mộc 也dã 。

據cứ 斯tư 以dĩ 言ngôn 。 明minh 是thị 法pháp 住trụ 之chi 處xứ 。 非phi 人nhân 所sở 宅trạch (# 兩lưỡng 位vị 別biệt 也dã )# 。

戒giới 壇đàn 大đại 界giới 內nội 外ngoại 第đệ 五ngũ

依y 《# 僧Tăng 祇kỳ 律luật 》# 。 戒giới 場tràng 初sơ 立lập 在tại 大đại 界giới 外ngoại 。 後hậu 有hữu 過quá 起khởi 。 方phương 徙tỉ 於ư 內nội 。 《# 四tứ 分phần/phân 律luật 》# 中trung 。 戒giới 場tràng 在tại 內nội 。 文văn 云vân 。

眾chúng 中trung 四tứ 僧Tăng 事sự 起khởi 令linh 眾chúng 疲bì 極cực 。 佛Phật 令linh 結kết 戒giới 場tràng 。

若nhược 在tại 界giới 外ngoại 。 本bổn 無vô 所sở 妨phương 。 何hà 勞lao 於ư 眾chúng 。 故cố 知tri 在tại 內nội 為vi 定định 。 然nhiên 須tu 辨biện 了liễu 三tam 相tương/tướng 。 決quyết 絕tuyệt 無vô 疑nghi 。 妄vọng 指chỉ 山sơn 石thạch 樹thụ 林lâm 垣viên 牆tường 崖nhai 坎khảm 。 曾tằng 非phi 目mục 閱duyệt 其kỳ 分phân 齊tề 。 隨tùy 語ngữ 漫mạn 喚hoán 其kỳ 東đông 西tây 。 自tự 唱xướng 尚thượng 迷mê 。 於ư 他tha 豈khởi 識thức 。 相tương 從tùng 誦tụng 語ngữ 。 於ư 事sự 多đa 昏hôn 。 鈔sao 疏sớ/sơ 極cực 詳tường 。 臨lâm 機cơ 便tiện 用dụng 。 斯tư 之chi 惡ác 習tập 。 並tịnh 是thị 舊cựu 迷mê 。 幸hạnh 願nguyện 改cải 張trương 。 絕tuyệt 其kỳ 常thường 習tập 。 若nhược 不bất 革cách 者giả 。 今kim 生sanh 既ký 爾nhĩ 。 後hậu 代đại 亦diệc 然nhiên 。 何hà 由do 可khả 出xuất 。

今kim 依y 法pháp 結kết 已dĩ 。 則tắc 四tứ 處xứ 集tập 僧Tăng 。 各các 御ngự 眾chúng 法pháp 。 都đô 不bất 相tương 妨phương 。

一nhất 。 戒giới 場tràng 內nội 集tập 。 二nhị 。 場tràng 外ngoại 四tứ 周chu 空không 地địa 集tập 。 三tam 。 大đại 界giới 內nội 如như 常thường 僧Tăng 集tập 。 四tứ 。 大đại 界giới 外ngoại 集tập 。 於ư 四tứ 集tập 中trung 。 二nhị 是thị 作tác 法Pháp 界Giới 。 二nhị 是thị 自tự 然nhiên 界giới 。 由do 界giới 限hạn 約ước 相tương/tướng 。 可khả 隨tùy 方phương 作tác 業nghiệp 。 並tịnh 得đắc 成thành 就tựu 。 以dĩ 前tiền 識thức 四tứ 界giới 。 限hạn 域vực 灼chước 然nhiên 。 故cố 有hữu 四tứ 集tập 。 各các 不bất 相tương 攝nhiếp 。 言ngôn 雖tuy 繁phồn 重trọng/trùng 。 事sự 則tắc 唯duy 單đơn 。 深thâm 可khả 誡giới 之chi 。

戒giới 壇đàn 結kết 法pháp 先tiên 後hậu 第đệ 六lục

今kim 見kiến 講giảng 解giải 諸chư 家gia 。 並tịnh 依y 古cổ 疏sớ/sơ 。 先tiên 結kết 大đại 界giới 。 卻khước 結kết 戒giới 場tràng 。 便tiện 云vân 。

我ngã 依y 律luật 文văn 。 先tiên 後hậu 如như 此thử 。

此thử 不bất 知tri 教giáo 之chi 次thứ 第đệ 也dã 。 原nguyên 究cứu 律luật 文văn 。 初sơ 大đại 眾chúng 創sáng/sang 集tập 。 莫mạc 識thức 界giới 之chi 分phần 齊tề 。 故cố 初sơ 約ước 自tự 然nhiên 。 次thứ 約ước 大đại 界giới 。 後hậu 為vi 眾chúng 集tập 法pháp 多đa 。 數sác 數sác 勞lao 倦quyện 。 故cố 聽thính 立lập 戒giới 場tràng 。 是thị 知tri 事sự 起khởi 先tiên 後hậu 。 不bất 言ngôn 結kết 法pháp 先tiên 後hậu 也dã 。 何hà 為vi 妄vọng 執chấp 律luật 文văn 。 橫hoạnh 生sanh 五ngũ 過quá 。 佛Phật 有hữu 誠thành 教giáo 。 當đương 隨tùy 義nghĩa 分phần/phân 。 今kim 若nhược 先tiên 結kết 大đại 界giới 。 未vị 分phần/phân 戒giới 場tràng 。 約ước 何hà 法pháp 制chế 。 以dĩ 分phần/phân 兩lưỡng 界giới 。 雖tuy 預dự 開khai 空không 域vực 。 終chung 是thị 無vô 法pháp 之chi 地địa 。 故cố 佛Phật 制chế 戒giới 場tràng 。 先tiên 以dĩ 法pháp 限hạn 。 後hậu 圍vi 空không 地địa 。 外ngoại 以dĩ 大đại 界giới 繞nhiễu 之chi 。 此thử 則tắc 法pháp 法pháp 相tướng 隔cách 。 無vô 錯thác 涉thiệp 之chi 非phi 也dã 。 故cố 《# 五ngũ 分phần/phân 律luật 》# 云vân 。

應ưng

先tiên 結kết 戒giới 場tràng 。 後hậu 結kết 大đại 界giới 。

若nhược 先tiên 結kết 大đại 界giới 者giả 。 當đương 捨xả 已dĩ 更cánh 前tiền 結kết 之chi 。 然nhiên 後hậu 唱xướng 相tương/tướng 結kết 大đại 界giới 也dã 。 《# 毘tỳ 尼ni 母mẫu 》# 。 《# 善thiện 見kiến 》# 二nhị 論luận 。 亦diệc 同đồng 《# 五ngũ 分phần/phân 》# 先tiên 後hậu 之chi 文văn 。 今kim 猶do 有hữu 人nhân 。 先tiên 結kết 大đại 界giới 者giả 。 此thử 不bất 見kiến 諸chư 部bộ 明minh 文văn 。 直trực 信tín 意ý 言ngôn 。 都đô 不bất 領lãnh 解giải 。

《# 五ngũ 百bách 問vấn 》# 云vân 。

先tiên 結kết 大đại 界giới 。 後hậu 結kết 戒giới 場tràng 者giả 。 如như 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 律luật 師sư 云vân 。

於ư 中trung 受thọ 戒giới 。 恐khủng 無vô 所sở 獲hoạch 。

又hựu 卑ty 公công 云vân 。

若nhược 先tiên 不bất 知tri 。 同đồng 於ư 未vị 制chế 。 賴lại 有hữu 此thử 路lộ 。 則tắc 通thông 僥kiểu 倖hãnh 。

斯tư 言ngôn 抑ức 揚dương 。 成thành 敗bại 難nạn/nan 惻trắc 。 僥kiểu 倖hãnh 非phi 分phần/phân 遇ngộ 福phước 之chi 言ngôn 。 先tiên 結kết 戒giới 場tràng 。 不bất 虛hư 功công 受thọ 。 無vô 疑nghi 於ư 戒giới 之chi 有hữu 無vô 也dã 。 覈# 論luận 作tác 法pháp 。 備bị 分phần/phân 三tam 相tương/tướng 。

一nhất 。 戒giới 場tràng 外ngoại 相tướng 。 二nhị 。 大đại 界giới 內nội 相tương/tướng 。 三tam 。 大đại 界giới 外ngoại 相tướng 。 此thử 之chi 三tam 相tương/tướng 並tịnh 入nhập 羯yết 磨ma 立lập 法pháp 之chi 分phần 齊tề 也dã 。 皆giai 定định 其kỳ 方phương 維duy 。 刻khắc 其kỳ 分phân 齊tề 。 標tiêu 。 相tương/tướng 。 體thể 別biệt 三tam 位vị 歷lịch 然nhiên 。 標tiêu 則tắc 不bất 定định 其kỳ 內nội 外ngoại 。 相tương/tướng 則tắc 隨tùy 標tiêu 而nhi 位vị 立lập 。 及cập 論luận 界giới 體thể 。 必tất 在tại 相tương/tướng 內nội 。 先tiên 須tu 考khảo 定định 。 具cụ 識thức 楷# 模mô 。 然nhiên 後hậu 加gia 結kết 。 言ngôn 又hựu 繁phồn 重trọng/trùng 。 誠thành 舉cử 多đa 迷mê 。 《# 五ngũ 百bách 問vấn 》# 中trung 。

受thọ 戒giới 值trị 天thiên 雨vũ 。 若nhược 移di 戒giới 場tràng 屋ốc 下hạ 者giả 。 先tiên 解giải 大đại 界giới 。 卻khước 結kết 戒giới 場tràng 。 後hậu 結kết 大đại 界giới 方phương 得đắc 。

戒giới 壇đàn 集tập 僧Tăng 遠viễn 近cận 第đệ 七thất

戒giới 場tràng 為vi 諸chư 界giới 之chi 本bổn 也dã 。 先tiên 於ư 自tự 然nhiên 集tập 僧Tăng 。 僧Tăng 有hữu 不bất 集tập 。 結kết 無vô 成thành 就tựu 。 故cố 作tác 法pháp 者giả 初sơ 必tất 審thẩm 悉tất 。 於ư 諸chư 自tự 然nhiên 界giới 中trung 。 子tử 細tế 窮cùng 考khảo 。 有hữu 僧Tăng 普phổ 集tập 。 不bất 得đắc 受thọ 欲dục 。 事sự 雖tuy 麁thô 現hiện 。 臨lâm 事sự 多đa 迷mê 。 遺di 略lược 不bất 集tập 。 僧Tăng 便tiện 別biệt 眾chúng 。 結kết 既ký 不bất 成thành 。 妄vọng 稱xưng 有hữu 界giới 。 盡tận 於ư 來lai 際tế 於ư 中trung 受thọ 法pháp 。 徒đồ 枉uổng 自tự 他tha 虛hư 行hành 一nhất 代đại 。 豈khởi 唯duy 此thử 生sanh 。 來lai 報báo 果quả 集tập 。 還hoàn 遇ngộ 無vô 界giới 。 而nhi 受thọ 具cụ 足túc 。 可khả 不bất 然nhiên 耶da 。

今kim 欲dục 行hành 事sự 。 並tịnh 約ước 標tiêu 界giới 。 戒giới 場tràng 大đại 小tiểu 從tùng 界giới 者giả 。 多đa 由do 場tràng 小tiểu 於ư 自tự 然nhiên 。 故cố 約ước 自tự 然nhiên 而nhi 集tập 。 三tam 唱xướng 外ngoại 相tướng 。 白bạch 二nhị 結kết 之chi 。 次thứ 結kết 大đại 界giới 時thời 。 引dẫn 五ngũ 六lục 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 場tràng 外ngoại 空không 地địa 。 入nhập 大đại 界giới 體thể 中trung 。 依y 界giới 標tiêu 集tập 僧Tăng 。 三tam 唱xướng 大đại 界giới 內nội 外ngoại 相tướng 。 白bạch 二nhị 結kết 已dĩ 。 至chí 明minh 日nhật 先tiên 解giải 大đại 界giới 。 次thứ 解giải 戒giới 場tràng 。 還hoàn 如như 前tiền 結kết 。 集tập 僧Tăng 遠viễn 近cận 。 楷# 定định 如như 前tiền 。 此thử 更cánh 須tu 審thẩm 悉tất 。 一nhất 定định 之chi 後hậu 。 盡tận 於ư 來lai 際tế 未vị 須tu 解giải 。 故cố 比tỉ 人nhân 行hành 事sự 不bất 行hành 重trọng/trùng 解giải 。 重trọng/trùng 結kết 之chi 法pháp 。 西tây 梵Phạm 現hiện 行hành 此thử 事sự 。 以dĩ 初sơ 結kết 界giới 已dĩ 。 惡ác 鬼quỷ 被bị 圍vi 不bất 得đắc 出xuất 界giới 。 極cực 苦khổ 惱não 故cố 。 佛Phật 令linh 為vi 解giải 。 使sử 其kỳ 得đắc 出xuất 。 重trùng 更cánh 加gia 結kết 。 以dĩ 如như 法Pháp 故cố 。 善thiện 神thần 方phương 集tập 。 故cố 使sử 律luật 中trung 界giới 內nội 有hữu 鬼quỷ 神thần 廟miếu 屋ốc 。 《# 五ngũ 分phần/phân 》# 云vân 。

結kết 界giới 通thông 取thủ 聚tụ 落lạc 。 護hộ 諸chư 俗tục 人nhân 。 不bất 為vị 非phi 人nhân 所sở 惱não 等đẳng 。

其kỳ 事sự 符phù 同đồng (# 云vân 云vân )# 。

戒giới 壇đàn 作tác 業nghiệp 成thành 敗bại 第đệ 八bát (# 此thử 篇thiên 機cơ 要yếu 。 成thành 敗bại 一nhất 時thời )# 。

成thành 敗bại 之chi 相tướng 。 其kỳ 用dụng 在tại 人nhân 。 人nhân 兼kiêm 明minh 昧muội 。 故cố 事sự 涉thiệp 興hưng 毀hủy 。 是thị 以dĩ 謹cẩn 慎thận 之chi 士sĩ 。 不bất 自tự 師sư 心tâm 。 雖tuy 於ư 戒giới 相tương/tướng 分phân 明minh 。 不bất 妨phương 臨lâm 用dụng 迷mê 忘vong 。 是thị 以dĩ 律luật 文văn 統thống 約ước 。 有hữu 陵lăng 犯phạm 處xứ 。 並tịnh 開khai 迷mê 忘vong 。 至chí 於ư 結kết 界giới 持trì 護hộ 。 必tất 須tu 是thị 非phi 通thông 顯hiển 。 若nhược 疑nghi 。 若nhược 誤ngộ 。 捨xả 而nhi 重trọng/trùng 加gia 。 豈khởi 非phi 敬kính 慎thận 之chi 至chí 極cực 也dã 。 今kim 行hành 事sự 者giả 率suất 多đa 輕khinh 略lược 。 不bất 審thẩm 界giới 之chi 遠viễn 近cận 。 莫mạc 顯hiển 僧Tăng 之chi 別biệt 同đồng 。 欺khi 罔võng 佛Phật 法Pháp 。 妄vọng 稱xưng 僧Tăng 傑kiệt 。 誦tụng 文văn 不bất 識thức 綱cương 目mục 。 目mục 覩đổ 不bất 識thức 是thị 非phi 。 飾sức 詐trá 抱bão 迷mê 。 輒triếp 興hưng 搆câu 結kết 。 今kim 略lược 示thị 數số 相tương/tướng 以dĩ 顯hiển 是thị 非phi 。

一nhất 。 約ước 相tương/tướng 集tập 僧Tăng 。 則tắc 識thức 僧Tăng 之chi 真chân 偽ngụy 。 一nhất 一nhất 人nhân 中trung 以dĩ 五ngũ 十thập 餘dư 法pháp 簡giản 定định 之chi 。 不bất 入nhập 簡giản 者giả 不bất 足túc 稱xưng 僧Tăng 。 則tắc 非phi 作tác 法pháp 之chi 匠tượng 也dã 。 簡giản 法pháp 如như 律luật 鈔sao 中trung 。

二nhị 。 依y 相tương/tướng 三tam 唱xướng 。 必tất 審thẩm 標tiêu 。 相tương/tướng 分phân 齊tề 。 尺xích 寸thốn 灼chước 然nhiên 。 入nhập 則tắc 有hữu 足túc 數số 別biệt 眾chúng 之chi 儀nghi 。 出xuất 則tắc 非phi 二nhị 相tương/tướng 之chi 攝nhiếp 也dã 。 今kim 時thời 往vãng 往vãng 有hữu 結kết 二nhị 界giới 。 不bất 集tập 相tương/tướng 外ngoại 之chi 僧Tăng 。 直trực 將tương 五ngũ 六lục 人nhân 往vãng 場tràng 相tương/tướng 地địa 而nhi 結kết 者giả 。 或hoặc 於ư 場tràng 內nội 通thông 唱xướng 二nhị 界giới 三tam 相tương/tướng 已dĩ 。 具cụ 加gia 二nhị 界giới 羯yết 磨ma 者giả 。 或hoặc 有hữu 場tràng 內nội 通thông 唱xướng 二nhị 界giới 相tương/tướng 已dĩ 。 隨tùy 界giới 而nhi 結kết 者giả 。 或hoặc 於ư 大đại 界giới 內nội 不bất 入nhập 場tràng 中trung 。 遙diêu 唱xướng 場tràng 相tương/tướng 而nhi 結kết 者giả 。 如như 《# 五ngũ 分phần/phân 》# 中trung 。

不bất 唱xướng 方phương 相tương/tướng 。 不bất 成thành 結kết 界giới 。

今kim 隔cách 界giới 虛hư 唱xướng 。 全toàn 非phi 正Chánh 法Pháp 。 唱xướng 不bất 明minh 了liễu 。 不bất 知tri 分phân 齊tề 。 咸hàm 名danh 不bất 唱xướng 。 界giới 結kết 不bất 成thành 。 如như 是thị 類loại 知tri 。 並tịnh 是thị 約ước 界giới 分phân 齊tề 之chi 是thị 非phi 也dã 。 然nhiên 大đại 界giới 。 戒giới 場tràng 並tịnh 須tu 成thành 就tựu 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 大đại 界giới 不bất 成thành 。 乍sạ 可khả 以dĩ 無vô 界giới 之chi 場tràng 得đắc 受thọ 戒giới 也dã 。 戒giới 場tràng 不bất 成thành 。 大đại 界giới 雖tuy 成thành 。 終chung 是thị 無vô 法pháp 之chi 地địa 。 何hà 有hữu 得đắc 行hành 法pháp 事sự 。 故cố 勤cần 勤cần 作tác 業nghiệp 。 戒giới 場tràng 為vi 初sơ 。 必tất 須tu 依y 法pháp 取thủ 成thành 。 不bất 得đắc 依y 俙# 作tác 法pháp 。 朦# 朧# 謂vị 是thị 。 僧Tăng 曰viết 知tri 法pháp 之chi 人nhân 。 可khả 不bất 思tư 之chi 。 取thủ 名danh 棄khí 實thật 。 言ngôn 又hựu 繁phồn 矣hĩ 。 臨lâm 事sự 多đa 惑hoặc 。 老lão 叟# 重trọng/trùng 言ngôn 。 固cố 其kỳ 宜nghi 也dã 。

三tam 。 明minh 事sự 義nghĩa 。 即tức 結kết 界giới 也dã 。 界giới 有hữu 大đại 小tiểu 之chi 差sai 。 地địa 分phần/phân 內nội 外ngoại 之chi 別biệt 。 先tiên 須tu 曉hiểu 了liễu 。 後hậu 方phương 就tựu 法pháp 。

四tứ 。 謂vị 作tác 業nghiệp 。 即tức 羯yết 磨ma 也dã 。 不bất 但đãn 一nhất 僧Tăng 獨độc 誦tụng 。 並tịnh 須tu 通thông 眾chúng 具cụ 解giải 。 有hữu 不bất 解giải 者giả 。 非phi 足túc 非phi 別biệt 。 以dĩ 闇ám 昧muội 者giả 。 莫mạc 知tri 和hòa 忍nhẫn 之chi 緣duyên 。 孰thục 識thức 同đồng 別biệt 之chi 相tướng 。 故cố 非phi 二nhị 攝nhiếp 。 不bất 集tập 非phi 咎cữu 。

作tác 業nghiệp 成thành 敗bại 。 必tất 約ước 四tứ 緣duyên 。 謂vị 僧Tăng 界giới 事sự 法pháp 。 如như 上thượng 備bị 列liệt 。 持trì 律luật 之chi 士sĩ 。 務vụ 學học 在tại 斯tư 。 闇ám 此thử 四tứ 緣duyên 。 不bất 足túc 登đăng 壇đàn 位vị 也dã 。 故cố 《# 十thập 誦tụng 》# 云vân 。

作tác 羯yết 磨ma 者giả 應ưng 分phân 別biệt 云vân 。

是thị 白bạch 。 是thị 第đệ 一nhất 羯yết 磨ma 。 第đệ 二nhị 羯yết 磨ma 。 第đệ 三tam 羯yết 磨ma 。 如như 是thị 分phân 別biệt 。 其kỳ 聽thính 作tác 者giả 。 莫mạc 餘dư 覺giác 。 餘dư 思tư 惟duy 。 應ưng 心tâm 心tâm 相tương/tướng 憶ức 。 念niệm 此thử 白bạch 。 此thử 羯yết 磨ma 。 如như 是thị 分phân 明minh 。

故cố 佛Phật 世thế 執chấp 法pháp 。 猶do 行hành 五ngũ 非phi 。 豈khởi 是thị 不bất 學học 無vô 知tri 人nhân 耶da 。 臨lâm 機cơ 心tâm 境cảnh 迷mê 忘vong 故cố 也dã 。

戒giới 壇đàn 受thọ 時thời 儀nghi 軌quỹ 第đệ 九cửu

夫phu 立lập 非phi 常thường 之chi 相tướng 。 以dĩ 顯hiển 非phi 常thường 之chi 法pháp 。 法pháp 即tức 戒giới 也dã 。 戒giới 為vi 出xuất 道đạo 之chi 基cơ 。 定định 非phi 入nhập 俗tục 之chi 致trí 。 律luật 云vân 。

所sở 以dĩ 立lập 戒giới 學học 者giả 。 為vi 除trừ 三tam 毒độc 令linh 盡tận 故cố 。

所sở 以dĩ 立lập 非phi 常thường 壇đàn 相tương/tướng 。 以dĩ 動động 恆hằng 俗tục 之chi 情tình 也dã 。 今kim 不bất 行hành 壇đàn 事sự 。 隨tùy 緣duyên 而nhi 受thọ 。 則tắc 心tâm 志chí 蒼thương 茫mang 。 如như 顯hiển 如như 晦hối 。 何hà 能năng 發phát 法Pháp 界Giới 之chi 律luật 儀nghi 。 定định 獲hoạch 無vô 記ký 之chi 虛hư 福phước 也dã 。 故cố 論luận 云vân 。

欲dục 受thọ 戒giới 者giả 。 先tiên 於ư 有hữu 智trí 人nhân 所sở 。 令linh 於ư 萬vạn 境cảnh 上thượng 起khởi 慈từ 護hộ 心tâm 而nhi 發phát 戒giới 也dã 。

今kim 不bất 存tồn 此thử 。 臨lâm 集tập 僧Tăng 訖ngật 。 正chánh 行hạnh 事sự 時thời 。 但đãn 云vân 。

汝nhữ 發phát 上thượng 品phẩm 心tâm 。 得đắc 上thượng 品phẩm 戒giới 。

沙Sa 彌Di 素tố 無vô 識thức 性tánh 。 教giáo 授thọ 曾tằng 未vị 討thảo 論luận 。 空không 雷lôi 發phát 於ư 上thượng 天thiên 。 絕tuyệt 雨vũ 流lưu 於ư 下hạ 地địa 。 故cố 博bác 考khảo 眾chúng 說thuyết 。 立lập 斯tư 軌quỹ 儀nghi 。 非phi 出xuất 師sư 心tâm 。 並tịnh 從tùng 聖thánh 授thọ 。 今kim 末mạt 學học 者giả 經kinh 傳truyền 罕# 聞văn 。 鏗khanh 執chấp 生sanh 常thường 。 驚kinh 怪quái 斯tư 作tác 。 復phục 何hà 可khả 怪quái 。 並tịnh 由do 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 不bất 該cai 。 足túc 趾chỉ 之chi 所sở 不bất 蹈đạo 。 若nhược 曾tằng 該cai 蹈đạo 。 復phục 是thị 生sanh 常thường 之chi 恆hằng 法pháp 。 統thống 而nhi 括quát 之chi 。 可khả 以dĩ 論luận 廣quảng 也dã 。

登đăng 壇đàn 授thọ 受thọ 十thập 師sư 行hành 事sự 相tướng 比tỉ 來lai 行hành 事sự 。 無vô 法pháp 自tự 居cư 。 隨tùy 人nhân 立lập 用dụng 。 無vô 可khả 師sư 範phạm 。 今kim 採thải 摭# 幽u 顯hiển 及cập 以dĩ 所sở 傳truyền 。 登đăng 降giáng/hàng 壇đàn 場tràng 。 興hưng 發phát 景cảnh 仰ngưỡng 。 如như 俗tục 行hành 禮lễ 。 每mỗi 事sự 問vấn 之chi 。 可khả 不bất 慎thận 與dữ 。 )# 余dư 見kiến 行hành 事sự 。 叢tùng 雜tạp 交giao 謬mậu 。 和hòa 上thượng 二nhị 師sư 纔tài 有hữu 相tướng 狀trạng 。 自tự 餘dư 尊tôn 證chứng 都đô 無vô 異dị 倫luân 。 原nguyên 夫phu 證chứng 師sư 證chứng 戒giới 功công 用dụng 。 則tắc 三tam 師sư 一nhất 同đồng 。 三tam 師sư 各các 有hữu 行hành 事sự 。 證chứng 成thành 由do 十thập 師sư 得đắc 。 遂toại 有hữu 初sơ 戒giới 。 列liệt 坐tọa 昏hôn 若nhược 海hải 遊du 。 高cao 視thị 而nhi 望vọng 眾chúng 儀nghi 。 遠viễn 聽thính 而nhi 詳tường 羯yết 磨ma 。 乃nãi 有hữu 一nhất 乞khất 。 三tam 乞khất 。 唱xướng 乞khất 。 三tam 一nhất 不bất 分phân 。 一nhất 白bạch 三tam 說thuyết 錯thác 脫thoát 。 曾tằng 無vô 指chỉ 斥xích 。 俛miễn 首thủ 送tống 默mặc 。 是thị 非phi 俱câu 顯hiển 。 默mặc 然nhiên 端đoan 坐tọa 表biểu 和hòa 。 同đồng 別biệt 咸hàm 言ngôn 和hòa 合hợp 。 若nhược 斯tư 御ngự 眾chúng 。 誠thành 在tại 三tam 師sư 。 有hữu 見kiến 非phi 違vi 。 即tức 須tu 彈đàn 舉cử 。 無vô 宜nghi 妄vọng 稱xưng 大đại 物vật 。 是thị 非phi 不bất 撓nạo 其kỳ 心tâm 乎hồ 。 確xác 須tu 七thất 證chứng 卓trác 明minh 。 何hà 勞lao 更cánh 繁phồn 隨tùy 喜hỷ 。 故cố 中trung 土thổ/độ 受thọ 戒giới 。 止chỉ 須tu 十thập 人nhân 登đăng 壇đàn 。 諸chư 餘dư 隨tùy 助trợ 。 浪lãng 僧Tăng 臨lâm 時thời 。 下hạ 層tằng 亦diệc 有hữu 。 故cố 於ư 儀nghi 首thủ 。 重trọng/trùng 而nhi 列liệt 之chi (# 不bất 妨phương 新tân 受thọ 戒giới 者giả 。 神thần 爽sảng 明minh 白bạch 。 作tác 業nghiệp 有hữu 功công 。 七thất 證chứng 心tâm 昏hôn 。 情tình 思tư 魯lỗ 塞tắc 。 故cố 約ước 此thử 二nhị 不bất 得đắc 頓đốn 除trừ 故cố 也dã )# 。

初sơ 十thập 師sư 登đăng 壇đàn 相tương/tướng 。 其kỳ 教giáo 授thọ 阿a 闍xà 梨lê 當đương 執chấp 香hương 爐lô 前tiền 引dẫn 。 從tùng 南nam 面diện 下hạ 層tằng 東đông 階giai 道đạo 。 接tiếp 足túc 而nhi 上thượng 至chí 層tằng 上thượng 。 東đông 出xuất 北bắc 迴hồi 。 繞nhiễu 壇đàn 一nhất 匝táp 。 上thượng 座tòa 在tại 西tây 頭đầu 。 當đương 佛Phật 前tiền 禮lễ 三tam 拜bái 。 十thập 師sư 卓trác 立lập 。 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 。 廣quảng 運vận 心tâm 想tưởng 。 請thỉnh 十thập 方phương 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 眾chúng 。 普phổ 會hội 戒giới 壇đàn 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 以dĩ 佛Phật 在tại 時thời 。 多đa 行hành 受thọ 戒giới 。 咸hàm 陞thăng 壇đàn 上thượng 。 雖tuy 非phi 羯yết 磨ma 僧Tăng 數số 而nhi 行hành 。 善thiện 來lai 戒giới 法pháp 亦diệc 同đồng 具cụ 戒giới 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 行hành 事sự 聖thánh 僧Tăng 羅la 列liệt 佛Phật 像tượng 。 擬nghĩ 佛Phật 在tại 時thời 故cố 也dã 。 亦diệc 使sử 僧Tăng 法pháp 有hữu 依y 。 非phi 佛Phật 不bất 可khả 。 故cố 置trí 靈linh 儀nghi 。 不bất 徒đồ 設thiết 也dã 。

第đệ 二nhị 重trọng/trùng 壇đàn 上thượng 西tây 行hành 。 南nam 頭đầu 置trí 一nhất 高cao 座tòa 。 次thứ 設thiết 三tam 虛hư 座tòa 。

一nhất 擬nghĩ 豆đậu 田điền 邪tà 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 擬nghĩ 樓lâu 至chí 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 。 三tam 擬nghĩ 馬mã 闌lan 邪tà 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 三tam 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 請thỉnh 佛Phật 立lập 受thọ 戒giới 結kết 戒giới 戒giới 壇đàn 之chi 首thủ 。 於ư 戒giới 有hữu 功công 。 故cố 列liệt 三tam 虛hư 座tòa 以dĩ 處xứ 之chi 。 十thập 師sư 運vận 想tưởng 已dĩ 。 教giáo 授thọ 師sư 執chấp 爐lô 。 引dẫn 眾chúng 面diện 西tây 卻khước 行hành 。 取thủ 上thượng 層tằng 西tây 階giai 道đạo 。 接tiếp 足túc 上thượng 壇đàn 頂đảnh 。 東đông 轉chuyển 北bắc 迴hồi 。 繞nhiễu 佛Phật 一nhất 匝táp 已dĩ 。 至chí 三tam 空không 座tòa 前tiền 。 一nhất 一nhất 禮lễ 已dĩ 。 依y 次thứ 而nhi 坐tọa 。 其kỳ 高cao 座tòa 者giả 。 先tiên 差sai 一nhất 僧Tăng 令linh 陞thăng 座tòa 已dĩ 。 誦tụng 《# 遺di 教giáo 經kinh 》# 。 此thử 時thời 應ưng 打đả 犍kiền 稚trĩ 。 多đa 燒thiêu 名danh 香hương 。 讚tán 唄bối 功công 德đức 。 所sở 集tập 之chi 僧Tăng 。 無vô 問vấn 大đại 小tiểu 戒giới 。 普phổ 至chí 以dĩ 聽thính 《# 遺di 教giáo 》# 。 於ư 上thượng 下hạ 二nhị 層tằng 依y 位vị 坐tọa 已dĩ 。 令linh 維duy 那na 引dẫn 欲dục 受thọ 戒giới 者giả 。 至chí 南nam 面diện 東đông 階giai 道đạo 下hạ 。 面diện 西tây 而nhi 立lập 。 威uy 儀nghi 教giáo 授thọ 師sư 從tùng 南nam 面diện 東đông 階giai 卻khước 下hạ 。 引dẫn 向hướng 西tây 階giai 道đạo 上thượng 。 至chí 下hạ 層tằng 上thượng 便tiện 東đông 迴hồi 北bắc 轉chuyển 西tây 出xuất 。 又hựu 東đông 面diện 北bắc 作tác 行hành 。 禮lễ 佛Phật 三tam 拜bái 已dĩ 。 互hỗ 跪quỵ 聽thính 經Kinh 訖ngật 。 維duy 那na 又hựu 引dẫn 至chí 南nam 面diện 東đông 階giai 。 卻khước 行hành 而nhi 下hạ 。 出xuất 界giới 外ngoại 行hành 立lập 。 若nhược 未vị 解giải 威uy 儀nghi 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 者giả 。 令linh 知tri 法pháp 維duy 那na 一nhất 一nhất 指chỉ 授thọ 。 庠tường 序tự 弘hoằng 緩hoãn 。 引dẫn 而nhi 行hành 之chi 。

及cập 問vấn 難nạn/nan 之chi 時thời 。 維duy 那na 一nhất 一nhất 引dẫn 至chí 戒giới 場tràng 內nội 。 當đương 東đông 階giai 南nam 設thiết 席tịch 。 擬nghĩ 問vấn 遮già 難nạn/nan 。 其kỳ 受thọ 具cụ 者giả 至chí 於ư 席tịch 側trắc 。 執chấp 衣y 鉢bát 當đương 東đông 階giai 面diện 北bắc 而nhi 立lập 。 教giáo 授thọ 師sư 從tùng 南nam 面diện 東đông 階giai 卻khước 下hạ 。 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 。 令linh 眾chúng 可khả 觀quán 。 故cố 律luật 中trung 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 。 不bất 失thất 法Pháp 度độ 。 如như 頞át 鞞bệ 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 威uy 儀nghi 而nhi 伏phục 邪tà 道đạo 。 故cố 知tri 威uy 儀nghi 肅túc 物vật 。 來lai 自tự 久cửu 矣hĩ 。 彼bỉ 至chí 問vấn 席tịch 所sở 敷phu 座tòa 坐tọa 已dĩ 。 仍nhưng 取thủ 受thọ 人nhân 衣y 鉢bát 訖ngật 。 令linh 其kỳ 脫thoát 屣tỉ 上thượng 席tịch 。 先tiên 取thủ 尼ni 師sư 壇đàn 。 為vi 受thọ 持trì 已dĩ 。 令linh 在tại 上thượng 坐tọa 。 又hựu 取thủ 安an 多đa 會hội 。 為vi 受thọ 持trì 已dĩ 。 令linh 在tại 身thân 著trước 。 次thứ 取thủ 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 為vi 受thọ 持trì 已dĩ 。 令linh 於ư 上thượng 披phi 。 又hựu 取thủ 僧tăng 伽già 梨lê 。 為vi 受thọ 持trì 已dĩ 。 如như 前tiền 幞# 之chi 。 教giáo 彼bỉ 人nhân 云vân 。

此thử 三tam 衣y 名danh 。 唯duy 佛Phật 法Pháp 有hữu 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 外ngoại 道đạo 所sở 無vô 。 何hà 得đắc 不bất 敬kính 。 故cố 坐tọa 具cụ 尼ni 師sư 壇đàn 。 如như 塔tháp 之chi 有hữu 基cơ 也dã 。 汝nhữ 今kim 受thọ 戒giới 即tức 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 之chi 基cơ 也dã 。 良lương 以dĩ 五ngũ 分phần/phân 由do 戒giới 而nhi 成thành 。 若nhược 無vô 坐tọa 具cụ 而nhi 坐tọa 汝nhữ 身thân 。 則tắc 五ngũ 分phần/phân 定định 慧tuệ 。 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 故cố 坐tọa 具cụ 如như 塔tháp 之chi 基cơ 也dã 。 三tam 衣y 斷đoạn 三tam 毒độc 也dã 。

五ngũ 條điều 下hạ 衣y 斷đoạn 貪tham 身thân 也dã 。 七thất 條điều 中trung 衣y 斷đoạn 瞋sân 口khẩu 也dã 。 大đại 衣y 上thượng 衣y 斷đoạn 癡si 心tâm 也dã 。

如như 是thị 廣quảng 之chi 。 隨tùy 時thời 說thuyết 導đạo 。 問vấn 難nạn/nan 遮già 訖ngật 。 此thử 受thọ 持trì 衣y 。 諸chư 部bộ 並tịnh 在tại 問vấn 難nạn/nan 前tiền 。 今kim 時thời 在tại 受thọ 戒giới 後hậu 。 無vô 文văn 可khả 出xuất 。 不bất 足túc 行hành 用dụng 。

彼bỉ 教giáo 授thọ 師sư 。 如như 常thường 威uy 儀nghi 。 從tùng 下hạ 層tằng 東đông 階giai 上thượng 。 至chí 層tằng 上thượng 西tây 迴hồi 。 至chí 第đệ 二nhị 層tằng 南nam 面diện 西tây 階giai 上thượng 。 向hướng 東đông 迴hồi 。 當đương 佛Phật 前tiền 禮lễ 三tam 拜bái 已dĩ 。 東đông 轉chuyển 北bắc 迴hồi 。 至chí 羯yết 磨ma 師sư 前tiền 。 相tương/tướng 去khứ 舒thư 手thủ 及cập 處xứ 立lập 。 作tác 白bạch 召triệu 已dĩ 。 至chí 南nam 面diện 西tây 階giai 上thượng 召triệu 之chi 。 依y 師sư 召triệu 而nhi 上thượng 。 便tiện 引dẫn 欲dục 受thọ 戒giới 者giả 。 向hướng 三tam 上thượng 座tòa 坐tọa 處xứ 禮lễ 已dĩ 。 次thứ 又hựu 一nhất 一nhất 禮lễ 十thập 師sư 竟cánh 。 威uy 儀nghi 師sư 令linh 於ư 羯yết 磨ma 師sư 前tiền 互hỗ 跪quỵ 教giáo 乞khất 戒giới 。 彼bỉ 復phục 座tòa 已dĩ 。 羯yết 磨ma 師sư 依y 法pháp 單đơn 白bạch 。 問vấn 難nạn/nan 已dĩ 。 和hòa 僧Tăng 羯yết 磨ma 與dữ 受thọ 戒giới 竟cánh 。 令linh 於ư 十thập 師sư 下hạ 互hỗ 跪quỵ 。 諸chư 受thọ 具cụ 人nhân 總tổng 了liễu 。 一nhất 時thời 就tựu 佛Phật 前tiền 面diện 北bắc 。 互hỗ 跪quỵ 更cánh 聽thính 《# 遺di 教giáo 》# 而nhi 立lập 住trụ 。 其kỳ 教giáo 授thọ 師sư 執chấp 香hương 爐lô 起khởi 。 至chí 西tây 面diện 北bắc 階giai 頭đầu 立lập 。 引dẫn 十thập 師sư 下hạ 階giai 。 循tuần 下hạ 層tằng 上thượng 面diện 南nam 出xuất 東đông 迴hồi 面diện 北bắc 。 當đương 佛Phật 像tượng 前tiền 禮lễ 三tam 拜bái 立lập 住trụ 。 維duy 那na 又hựu 引dẫn 新tân 受thọ 戒giới 人nhân 從tùng 東đông 面diện 南nam 階giai 卻khước 下hạ 至chí 地địa 。 北bắc 出xuất 繞nhiễu 壇đàn 迴hồi 至chí 南nam 面diện 下hạ 層tằng 西tây 階giai 下hạ 。 東đông 迴hồi 面diện 北bắc 禮lễ 佛Phật 竟cánh 立lập 住trụ 。 師sư 僧Tăng 見kiến 新tân 受thọ 戒giới 者giả 來lai 。 便tiện 從tùng 下hạ 層tằng 東đông 階giai 下hạ 南nam 出xuất 。 雁nhạn 行hành 相tương 待đãi 於ư 華hoa 林lâm 間gian 。 新tân 受thọ 戒giới 者giả 從tùng 後hậu 而nhi 行hành 。 至chí 場tràng 地địa 林lâm 間gian 。 方phương 令linh 受thọ 戒giới 者giả 在tại 前tiền 。 教giáo 授thọ 師sư 引dẫn 十thập 師sư 出xuất 場tràng 門môn 入nhập 大đại 界giới 。 如như 常thường 所sở 止chỉ 。 此thử 之chi 威uy 儀nghi 。 聖thánh 所sở 行hành 法pháp 。 法pháp 隱ẩn 既ký 久cửu 。 執chấp 生sanh 常thường 者giả 。 謂vị 是thị 新tân 儀nghi 。 幸hạnh 詳tường 之chi 也dã 。

余dư 以dĩ 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 及cập 以dĩ 夏hạ 初sơ 。 既ký 立lập 戒giới 壇đàn 。 仍nhưng 依y 法pháp 載tái 受thọ 具cụ 戒giới 。 于vu 時thời 前tiền 後hậu 預dự 受thọ 者giả 二nhị 十thập 七thất 人nhân 。 並tịnh 多đa 是thị 諸chư 方phương 。 謂vị 雍ung 州châu 。 洛lạc 州châu 。 虢# 州châu 。 蒲bồ 州châu 。 晉tấn 州châu 。 貝bối 州châu 。 丹đan 州châu 。 坊phường 州châu 。 隴# 州châu 。 澧# 州châu 。 荊kinh 州châu 。 台thai 州châu 。 并tinh 州châu 。 如như 是thị 等đẳng 州châu 。 依y 壇đàn 受thọ 具cụ 。 故cố 引dẫn 大đại 略lược 。 知tri 非phi 謬mậu 緣duyên 。 諸chư 有hữu 同đồng 法pháp 之chi 儔trù 。 遊du 方phương 之chi 士sĩ 。 聞văn 余dư 創sáng/sang 建kiến 。 興hưng 心tâm 嚮hướng 赴phó 者giả 。 略lược 列liệt 名danh 位vị 。 取thủ 信tín 於ư 後hậu 。

終chung 南nam 山sơn 雲vân 居cư 寺tự 大đại 德đức 僧Tăng 伽già 禪thiền 師sư

京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 大đại 德đức 真chân 懿# 律luật 師sư

京kinh 師sư 弘hoằng 法pháp 寺tự 大đại 德đức 恆hằng 善thiện 律luật 師sư

終chung 南nam 山sơn 雲vân 際tế 寺tự 大đại 德đức 悟ngộ 玄huyền 律luật 師sư

京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 大đại 德đức 薄bạc 塵trần 法Pháp 師sư

京kinh 師sư 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 大đại 德đức 弘hoằng 度độ 律luật 師sư

昭chiêu 陵lăng 瑤dao 臺đài 寺tự 大đại 德đức 道đạo 誠thành 律luật 師sư

終chung 南nam 山sơn 龍long 池trì 寺tự 智trí 善thiện 律luật 師sư

京kinh 師sư 光quang 明minh 寺tự 新tân 羅la 國quốc 智trí 仁nhân 律luật 師sư

華hoa 州châu 西tây 嶽nhạc 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 禪thiền 師sư

終chung 南nam 山sơn 寶bảo 德đức 寺tự 道đạo 光quang 律luật 師sư

荊kinh 州châu 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 智trí 藏tạng 律luật 師sư

荊kinh 州châu 景cảnh 元nguyên 山sơn 無vô 行hành 禪thiền 師sư

荊kinh 州châu 覆phú 船thuyền 山sơn 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 弘hoằng 景cảnh 律luật 師sư

并tinh 州châu 六Lục 通Thông 寺tự 智trí 琮# 禪thiền 師sư

潤nhuận 州châu 明minh 慶khánh 寺tự 玄huyền 寂tịch 律luật 師sư

衡hành 州châu 南nam 嶽nhạc 雲vân 峰phong 寺tự 義nghĩa 本bổn 律luật 師sư

洋dương 州châu 儻thảng 城thành 寺tự 道đạo 寂tịch 律luật 師sư

荊kinh 州châu 天thiên 王vương 寺tự 道đạo 譽dự 法Pháp 師sư

荊kinh 州châu 四tứ 層tằng 寺tự 智trí 璿# 禪thiền 師sư

京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 大đại 慈từ 律luật 師sư

京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 四tứ 依y 律luật 師sư

齊tề 州châu 東đông 嶽nhạc 沙Sa 門Môn 明minh 藏tạng 禪thiền 師sư

荊kinh 州châu 安an 寶bảo 寺tự 慧tuệ 忍nhẫn 禪thiền 師sư

荊kinh 州châu 善thiện 集tập 寺tự 道đạo 恪khác 禪thiền 師sư

台thai 州châu 天thiên 台thai 山sơn 白bạch 巖nham 寺tự 慧tuệ 莊trang 禪thiền 師sư

襄tương 州châu 峴# 山sơn 報báo 善thiện 寺tự 慧tuệ 璿# 律luật 師sư

荊kinh 州châu 昇thăng 覺giác 寺tự 慧tuệ 璉# 禪thiền 師sư

荊kinh 州châu 開khai 聖thánh 寺tự 慧tuệ 儼nghiễm 禪thiền 師sư

荊kinh 州châu 陟trắc 屺# 寺tự 慧tuệ 獎tưởng 法Pháp 師sư

荊kinh 州châu 無vô 量lượng 寺tự 玄huyền 賾trách 法Pháp 師sư

洛lạc 州châu 天thiên 宮cung 寺tự 守thủ 節tiết 法Pháp 師sư

晉tấn 州châu 沙Sa 門Môn 曇đàm 獎tưởng 法Pháp 師sư

東đông 嶽nhạc 沙Sa 門Môn 名danh 恪khác 律luật 師sư

京kinh 師sư 空không 觀quán 寺tự 行hành 滔thao 禪thiền 師sư

秦tần 州châu 麥mạch 積tích 崖nhai 沙Sa 門Môn 法Pháp 度độ 禪thiền 師sư

虢# 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự 義nghĩa 方phương 律luật 師sư

荊kinh 州châu 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 德đức 行hạnh 律luật 師sư

京kinh 師sư 弘hoằng 濟tế 寺tự 懷hoài 素tố 律luật 師sư

自tự 外ngoại 不bất 備bị 列liệt 名danh 。 至chí 如như 終chung 南nam 山sơn 大đại 翠thúy 微vi 寺tự 等đẳng 諸chư 沙Sa 門Môn 。 及cập 巖nham 隱ẩn 野dã 居cư 追truy 朋bằng 問vấn 道đạo 之chi 賓tân 。 翕# 習tập 容dung 裔duệ 。 整chỉnh 帶đái 而nhi 赴phó 。 高cao 壇đàn 觀quán 行hành 。 禮lễ 度độ 折chiết 旋toàn 。 而nhi 鑒giám 其kỳ 敬kính 仰ngưỡng 者giả 。 或hoặc 在tại 空không 外ngoại 界giới 中trung 。 送tống 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 佇trữ 立lập 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 欣hân 其kỳ 威uy 儀nghi 者giả 。 將tương 有hữu 百bách 計kế 。 行hành 事sự 既ký 了liễu 。 維duy 那na 引dẫn 至chí 僧Tăng 住trụ 堂đường 中trung 。 列liệt 坐tọa 飯phạn 之chi 。 諸chư 有hữu 清Thanh 信Tín 士Sĩ 女nữ 。 崇sùng 扈hỗ 之chi 鄉hương 。 來lai 者giả 滿mãn 院viện 。 皆giai 合hợp 掌chưởng 隨tùy 喜hỷ 。 立lập 而nhi 稱xưng 善thiện 。 亦diệc 一nhất 塗đồ 之chi 造tạo 化hóa 也dã 。 追truy 萬vạn 古cổ 之chi 清thanh 塵trần 焉yên 。

戒giới 壇đàn 功công 能năng 遠viễn 近cận 第đệ 十thập

案án 結kết 界giới 之chi 地địa 也dã 。 隨tùy 其kỳ 限hạn 域vực 。 下hạ 至chí 金kim 剛cang 之chi 輪luân 。 雖tuy 經kinh 劫kiếp 壞hoại 。 終chung 焉yên 莫mạc 毀hủy 。 如như 諸chư 論luận 說thuyết 。 佛Phật 法Pháp 將tương 滅diệt 。 結kết 界giới 法pháp 失thất 。 有hữu 論luận 者giả 言ngôn 。 先tiên 結kết 不bất 失thất 。 後hậu 結kết 不bất 成thành 。 斯tư 為vi 定định 義nghĩa 。 今kim 案án 諸chư 傳truyền 說thuyết 。 天Thiên 竺Trúc 印ấn 度độ 咸hàm 有hữu 聖thánh 蹤tung 。 並tịnh 經kinh 多đa 劫kiếp 。 於ư 今kim 見kiến 在tại 。 至chí 如như 八bát 字tự 捨xả 身thân 之chi 事sự 。 子tử 女nữ 流lưu 血huyết 之chi 徵trưng 。 破phá 骨cốt 出xuất 髓tủy 之chi 苦khổ 相tương/tướng 。 布bố 髮phát 掩yểm 泥nê 之chi 遺di 緒tự 。 端đoan 然nhiên 布bố 設thiết 。 開khai 迹tích 如như 初sơ 。 以dĩ 此thử 往vãng 徵trưng 。 界giới 結kết 非phi 沒một 。 印ấn 度độ 諸chư 師sư 。 相tương 從tùng 二nhị 釋thích 。 初sơ 言ngôn 結kết 界giới 聖thánh 相tương/tướng 並tịnh 是thị 神thần 功công 。 災tai 劫kiếp 焚phần 漂phiêu 斯tư 為vi 俗tục 有hữu 。 俗tục 非phi 壞hoại 道đạo 之chi 法pháp 。 故cố 道Đạo 法Pháp 恆hằng 存tồn 。 致trí 使sử 前tiền 相tương/tướng 於ư 今kim 不bất 絕tuyệt 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。

斯tư 是thị 佛Phật 之chi 化hóa 迹tích 。 所sở 在tại 弘hoằng 利lợi 終chung 期kỳ 不bất 灰hôi 。

所sở 以dĩ 三tam 災tai 起khởi 時thời 。 淪luân 亡vong 從tùng 於ư 大đại 地địa 。 為vi 空không 。 為vi 水thủy 。 蹤tung 緒tự 罕# 尋tầm 。 世thế 界giới 後hậu 成thành 。 所sở 有hữu 故cố 處xứ 還hoàn 依y 舊cựu 立lập 。 故cố 此thử 聖thánh 迹tích 儼nghiễm 然nhiên 如như 初sơ 。 不bất 足túc 怪quái 也dã 。 如như 彼bỉ 色sắc 。 欲dục 二nhị 界giới 。 咸hàm 化hóa 為vi 空không 。 後hậu 成thành 立lập 時thời 。 如như 前tiền 置trí 立lập 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 一nhất 不bất 思tư 議nghị 。 佛Phật 之chi 流lưu 化hóa 二nhị 不bất 思tư 議nghị 。 豈khởi 以dĩ 凡phàm 謀mưu 奪đoạt 于vu 聖thánh 慮lự 。 故cố 結kết 界giới 堅kiên 住trụ 。 必tất 無vô 所sở 損tổn 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 如như 所sở 述thuật 。 賢Hiền 劫Kiếp 四tứ 佛Phật 。 咸hàm 有hữu 舊cựu 蹤tung 。 立lập 寺tự 結kết 界giới 。 僧Tăng 之chi 常thường 法pháp 。 今kim 時thời 立lập 相tương/tướng 。 豈khởi 不bất 與dữ 舊cựu 界giới 相tương/tướng 重trọng/trùng 。 重trọng/trùng 結kết 不bất 成thành 。 作tác 法pháp 敗bại 矣hĩ 。 如như 何hà 釋thích 之chi 。

答đáp 曰viết 。

隨tùy 一nhất 佛Phật 化hóa 。 一nhất 佛Phật 之chi 僧Tăng 。 何hà 有hữu 能năng 仁nhân 之chi 子tử 。 與dữ 飲ẩm 光quang 為vi 資tư 乎hồ 。 各các 師sư 所sở 師sư 。 故cố 非phi 別biệt 眾chúng 。 即tức 如như 釋thích 尊tôn 一nhất 代đại 。 僧Tăng 具cụ 六lục 和hòa 。 一nhất 見kiến 不bất 和hòa 。 兩lưỡng 不bất 足túc 數số 。 各các 結kết 各các 部bộ 。 類loại 例lệ 見kiến 聞văn 。 故cố 知tri 前tiền 佛Phật 之chi 僧Tăng 界giới 。 不bất 妨phương 後hậu 佛Phật 之chi 行hành 事sự 也dã 。

故cố 律luật 鈔sao 中trung 。 五ngũ 種chủng 互hỗ 結kết 。 各các 不bất 相tương 妨phương 也dã 。 然nhiên 前tiền 佛Phật 之chi 遺di 基cơ 。 後hậu 佛Phật 皆giai 就tựu 而nhi 興hưng 起khởi 也dã 。 如như 舍Xá 衛Vệ 祇kỳ 桓hoàn 之chi 地địa 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 常thường 為vi 佛Phật 遊du 。 身thân 子tử 覩đổ 蟻nghĩ 窟quật 而nhi 興hưng 悲bi 。 事sự 可khả 知tri 也dã 。 自tự 餘dư 更cánh 有hữu 。 辭từ 繁phồn 且thả 略lược 。

戒giới 壇đàn 贊tán 述thuật 辨biện 德đức 第đệ 十thập 一nhất

開khai 壤nhưỡng 創sáng/sang 築trúc 戒giới 場tràng 之chi 壇đàn 文văn

維duy 唐đường 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 仲trọng 春xuân 八bát 日nhật 。 京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 。 乃nãi 與dữ 宇vũ 內nội 嶽nhạc 瀆độc 諸chư 州châu 沙Sa 門Môn 。 商thương 較giảo 律luật 儀nghi 。 討thảo 擊kích 機cơ 務vụ 。 敢cảm 於ư 京kinh 南nam 遠viễn 郊giao 澧# 福phước 二nhị 水thủy 之chi 陰ấm 。 鄉hương 曰viết 清thanh 官quan 。 里lý 稱xưng 遵tuân 善thiện 。 持trì 律luật 眾chúng 所sở 建kiến 立lập 戒giới 壇đàn 。 原nguyên 夫phu 戒giới 定định 慧tuệ 法Pháp 。 眾chúng 聖thánh 之chi 良lương 筌thuyên 。 攝nhiếp 律luật 善thiện 生sanh 。 三tam 佛Phật 之chi 津tân 導đạo 。 是thị 知tri 戒giới 為vi 入nhập 聖thánh 之chi 本bổn 。 為vi 出xuất 俗tục 之chi 基cơ 。 皇hoàng 覺giác 寄ký 此thử 而nhi 開khai 權quyền 。 正Chánh 法Pháp 由do 茲tư 而nhi 久cửu 住trụ 。 所sở 以dĩ 四tứ 依y 御ngự 宇vũ 。 必tất 祖tổ 戒giới 而nhi 啟khải 蒙mông 泉tuyền 。 五ngũ 乘thừa 方phương 駕giá 。 亦diệc 因nhân 戒giới 而nhi 張trương 化hóa 首thủ 。 自tự 法pháp 流lưu 東đông 漸tiệm 。 居cư 七thất 百bách 年niên 。 戒giới 場tràng 之chi 壇đàn 。 名danh 實thật 乖quai 爽sảng 。 律luật 。 論luận 所sở 顯hiển 。 場tràng 。 壇đàn 兩lưỡng 馳trì 。 各các 備bị 機cơ 緣duyên 。 隨tùy 事sự 便tiện 舉cử 。 有hữu 晉tấn 揚dương 輦liễn 南nam 林lâm 戒giới 壇đàn 。 德đức 鎧khải 聖thánh 士sĩ 厥quyết 初sơ 基cơ 搆câu 。 中trung 原nguyên 正chánh 偽ngụy 。 蔑miệt 爾nhĩ 無vô 聞văn 。 有hữu 以dĩ 大đại 界giới 為vi 戒giới 場tràng 。 有hữu 以dĩ 平bình 場tràng 為vi 壇đàn 上thượng 。 斯tư 由do 法pháp 被bị 三tam 廢phế 。 後hậu 興hưng 在tại 於ư 覊# 縻# 。 或hoặc 由do 師sư 心tâm 獨độc 斷đoạn 。 討thảo 論luận 絕tuyệt 於ư 經kinh 教giáo 。 若nhược 夫phu 創sáng/sang 置trí 戒giới 壇đàn 。 專chuyên 弘hoằng 戒giới 本bổn 。 良lương 由do 律luật 儀nghi 所sở 攝nhiếp 。 用dụng 統thống 有hữu 。 空không 。 約ước 情tình 充sung 仞nhận 於ư 大Đại 千Thiên 。 論luận 法pháp 該cai 通thông 於ư 六lục 位vị 。 陰ấm 。 入nhập 。 界giới 。 處xử 。 莫mạc 匪phỉ 戒giới 緣duyên 。 上thượng 聖thánh 下hạ 凡phàm 。 咸hàm 資tư 戒giới 護hộ 。 遂toại 使sử 小tiểu 戒giới 。 大đại 戒giới 。 開khai 行hành 業nghiệp 之chi 始thỉ 終chung 。 有hữu 願nguyện 。 無vô 願nguyện 。 顯hiển 因nhân 心tâm 之chi 漸tiệm 頓đốn 。 經kinh 敘tự 菩Bồ 薩Tát 戒giới 聚tụ 。 非phi 白bạch 四tứ 而nhi 不bất 生sanh 。 律luật 明minh 聲Thanh 聞Văn 正chánh 禁cấm 。 因nhân 十thập 僧Tăng 而nhi 克khắc 果quả 。 若nhược 欲dục 行hành 斯tư 羯yết 磨ma 。 要yếu 假giả 壇đàn 。 場tràng 。 故cố 以dĩ 戒giới 法pháp 為vi 名danh 。 全toàn 是thị 淨tịnh 行hạnh 之chi 本bổn 。 大đại 界giới 初sơ 興hưng 。 僧Tăng 法pháp 兩lưỡng 設thiết 。 至chí 論luận 作tác 業nghiệp 。 戒giới 場tràng 則tắc 多đa 。 此thử 則tắc 僧Tăng 住trụ 。 法pháp 住trụ 。 各các 有hữu 其kỳ 致trí 。

今kim 立lập 戒giới 壇đàn 之chi 場tràng 。 備bị 依y 教giáo 旨chỉ 。 豎thụ 三tam 標tiêu 而nhi 分phần/phân 兩lưỡng 界giới 。 圍vi 空không 地địa 而nhi 絕tuyệt 錯thác 疑nghi 。 先tiên 結kết 小tiểu 界giới 為vi 場tràng 壇đàn 之chi 本bổn 。 依y 自tự 然nhiên 而nhi 集tập 僧Tăng 。 曉hiểu 同đồng 別biệt 之chi 殊thù 致trí 。 三tam 述thuật 戒giới 場tràng 之chi 外ngoại 相tướng 。 白bạch 二nhị 約ước 而nhi 結kết 之chi 。 故cố 使sử 三tam 階giai 肅túc 而nhi 峙trĩ 列liệt 。 委ủy 登đăng 降giáng/hàng 之chi 接tiếp 足túc 。 四tứ 維duy 晏# 而nhi 在tại 隅ngung 。 識thức 辰thần 晷# 之chi 斜tà 正chánh 。 後hậu 結kết 大đại 界giới 。 僧Tăng 出xuất 戒giới 場tràng 。 隨tùy 相tương/tướng 各các 集tập 。 別biệt 唱xướng 別biệt 結kết 。 因nhân 使sử 四tứ 處xứ 僧Tăng 事sự 無vô 乖quai 別biệt 之chi 蹤tung 。 六lục 和hòa 顯hiển 德đức 有hữu 乘thừa 權quyền 之chi 務vụ 。 作tác 業nghiệp 成thành 遂toại 。 七thất 萬vạn 之chi 歲tuế 不bất 亡vong 。 德đức 僧Tăng 自tự 在tại 。 三tam 災tai 之chi 變biến 無vô 沒một 。 由do 斯tư 以dĩ 言ngôn 。 戒giới 場tràng 之chi 舉cử 不bất 徒đồ 設thiết 也dã 。 成thành 。 則tắc 佛Phật 法Pháp 常thường 住trụ 。 壞hoại 。 則tắc 正chánh 教giáo 淪luân 亡vong 。 此thử 言ngôn 匪phỉ 妄vọng 。 又hựu 彌di 慎thận 也dã 。 是thị 知tri 受thọ 隨tùy 二nhị 戒giới 。 寄ký 斯tư 地địa 而nhi 克khắc 隆long 。 持trì 犯phạm 兩lưỡng 儀nghi 。 亦diệc 因nhân 茲tư 而nhi 還hoàn 淨tịnh 。 故cố 經Kinh 云vân 。

若nhược 無vô 此thử 戒giới 。 諸chư 善thiện 不bất 生sanh 。

諒# 是thị 定định 慧tuệ 之chi 本bổn 基cơ 。 誠thành 即tức 業nghiệp 惑hoặc 。 之chi 良lương 藥dược 也dã 。 比tỉ 人nhân 行hành 事sự 。 輕khinh 斯tư 者giả 多đa 。 不bất 築trúc 壇đàn 基cơ 。 隨tùy 宜nghi 授thọ 受thọ 。 或hoặc 妄vọng 結kết 小tiểu 界giới 。 曾tằng 非phi 難nạn/nan 緣duyên 。 或hoặc 輒triếp 居cư 佛Phật 殿điện 。 僧Tăng 皆giai 背bối/bội 像tượng 。 或hoặc 在tại 空không 迴hồi 。 或hoặc 在tại 村thôn 坊phường 。 迷mê 昏hôn 別biệt 眾chúng 。 誦tụng 文văn 徒đồ 結kết 。 斯tư 塗đồ 紛phân 糅nhữu 。 無vô 足túc 敘tự 之chi 。 故cố 《# 僧Tăng 傳truyền 》# 云vân 。

中trung 國quốc 僧Tăng 來lai 欲dục 受thọ 戒giới 者giả 。 揚dương 都đô 行hành 事sự 。 並tịnh 在tại 江giang 舟chu 。 別biệt 結kết 而nhi 受thọ 。 有hữu 問vấn 其kỳ 故cố 。

答đáp 曰viết 。

結kết 界giới 法pháp 本bổn 。 同đồng 別biệt 難nan 知tri 。 故cố 於ư 舟chu 中trung 。 相tương/tướng 絕tuyệt 非phi 難nạn/nan 。 說thuyết 戒giới 等đẳng 法pháp 不bất 成thành 乍sạ 可khả 。

夫phu 欲dục 住trụ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 弘hoằng 護hộ 聖thánh 儀nghi 。 斷đoạn 絕tuyệt 煩phiền 惱não 。 非phi 戒giới 不bất 得đắc 脫thoát 。 非phi 界giới 地địa 戒giới 業nghiệp 無vô 依y 。 虛hư 承thừa 剃thế 染nhiễm 。 心tâm 無vô 聖thánh 法pháp 。 徒đồ 喪táng 一nhất 生sanh 。 終chung 淪luân 萬vạn 劫kiếp 。 豈khởi 不bất 累lũy/lụy/luy 於ư 自tự 他tha 。 虛hư 為vi 釋thích 尊tôn 之chi 種chủng 也dã 。 故cố 彼bỉ 梵Phạm 僧Tăng 勤cần 勤cần 若nhược 此thử 。 此thử 生sanh 死tử 人nhân 平bình 平bình 若nhược 此thử 。 彌di 天thiên 所sở 誡giới 。 可khả 不bất 思tư 哉tai 。 有hữu 人nhân 聞văn 結kết 。 驚kinh 而nhi 私tư 誚tiếu 。 余dư 告cáo 之chi 曰viết 。

非phi 敢cảm 立lập 異dị 。 斯tư 乃nãi 一nhất 同đồng 。 經kinh 教giáo 具cụ 周chu 。 人nhân 不bất 行hành 爾nhĩ 。

竊thiết 以dĩ 淨tịnh 教giáo 所sở 詮thuyên 。 依y 法pháp 為vi 本bổn 。 文văn 明minh 四tứ 說thuyết 之chi 印ấn 。 遺di 誥# 三tam 藏tạng 之chi 功công 。 順thuận 則tắc 揚dương 三Tam 寶Bảo 之chi 初sơ 秋thu 。 違vi 則tắc 滅diệt 四tứ 僧Tăng 之chi 後hậu 轍triệt 。 文văn 云vân 。

戒giới 場tràng 極cực 小tiểu 容dung 。 二nhị 十thập 一nhất 人nhân

明minh 壇đàn 上thượng 之chi 廣quảng 量lượng 也dã 。

應ưng 至chí 舒thư 手thủ 及cập 處xứ

明minh 壇đàn 非phi 覆phú 障chướng 之chi 內nội 也dã 。

應ưng 留lưu 中trung 間gian

明minh 二nhị 界giới 非phi 相tướng 接tiếp 也dã 。

先tiên 結kết 場tràng 已dĩ 。 大đại 界giới 繞nhiễu 之chi 。

明minh 初sơ 後hậu 之chi 軌quỹ 儀nghi 也dã 。

但đãn 置trí 佛Phật 殿điện

明minh 僧Tăng 寶bảo 之chi 所sở 依y 也dã 。

若nhược 有hữu 僧Tăng 住trụ 。 有hữu 慚tàm 剔dịch 除trừ 。

明minh 有hữu 羞tu 僧Tăng 弘hoằng 崇sùng 戒giới 護hộ 易dị 成thành 就tựu 也dã 。 文văn 有hữu 臨lâm 壇đàn 師sư 。 壇đàn 上thượng 僧Tăng 則tắc 非phi 場tràng 地địa 之chi 恆hằng 度độ 也dã 。 此thử 壇đàn 唯duy 存tồn 戒giới 住trụ 。 今kim 則tắc 多đa 有hữu 僧Tăng 住trụ 。 固cố 可khả 詳tường 諸chư 誠thành 教giáo 。 若nhược 斯tư 義nghĩa 難nạn/nan 隱ẩn 忍nhẫn 。 所sở 以dĩ 狀trạng 白bạch 敘tự 搆câu 。 業nghiệp 業nghiệp 兢căng 兢căng 。 晨thần 夕tịch 讎thù 校giáo 。 仰ngưỡng 遵tuân 遺di 寄ký 。 輒triếp 備bị 通thông 引dẫn 。 永vĩnh 垂thùy 無vô 昧muội 云vân 爾nhĩ 。

大đại 唐đường 雍ung 州châu 長trường/trưởng 安an 縣huyện 清thanh 官quan 鄉hương 淨tịnh 業nghiệp 寺tự 戒giới 壇đàn 之chi 銘minh

原nguyên 夫phu 戒giới 壇đàn 之chi 興hưng 。 其kỳ 來lai 久cửu 矣hĩ 。 肇triệu 於ư 祇Kỳ 樹Thụ 之chi 始thỉ 。 流lưu 漸tiệm 淮hoài 海hải 之chi 陰ấm 。 開khai 佛Phật 化hóa 之chi 羽vũ 儀nghi 。 扇thiên/phiến 仁nhân 風phong 於ư 寰# 宇vũ 。 遂toại 得đắc 定định 慧tuệ 攸du 託thác 。 非phi 戒giới 無vô 以dĩ 成thành 基cơ 。 業nghiệp 行hành 是thị 依y 。 必tất 律luật 儀nghi 方phương 能năng 堪kham 濟tế 。 其kỳ 德đức 既ký 廣quảng 。 非phi 恆hằng 地địa 之chi 所sở 任nhậm 持trì 。 其kỳ 績# 既ký 高cao 。 豈khởi 常thường 務vụ 而nhi 能năng 搆câu 克khắc 。 故cố 使sử 於ư 僧Tăng 院viện 內nội 別biệt 置trí 戒giới 場tràng 。 又hựu 於ư 場tràng 中trung 增tăng 基cơ 列liệt 陛bệ 。 階giai 除trừ 四tứ 布bố 。 壇đàn 塔tháp 高cao 嚴nghiêm 。 幽u 明minh 之chi 所sở 監giám 護hộ 。 凡phàm 聖thánh 於ư 焉yên 景cảnh 仰ngưỡng 。 集tập 僧Tăng 作tác 業nghiệp 。 經kinh 三tam 災tai 而nhi 莫mạc 虧khuy 。 登đăng 降giáng/hàng 受thọ 行hành 。 歷lịch 萬vạn 古cổ 而nhi 長trường/trưởng 騖# 。 是thị 則tắc 慈từ 化hóa 弘hoằng 遠viễn 。 誠thành 資tư 戒giới 德đức 之chi 功công 。 煩phiền 惑hoặc 廓khuếch 消tiêu 。 咸hàm 假giả 場tràng 壇đàn 之chi 力lực 。 統thống 其kỳ 績# 也dã 。 豈khởi 不bất 盛thịnh 哉tai 。 若nhược 不bất 式thức 樹thụ 旌tinh 銘minh 。 將tương 何hà 啟khải 其kỳ 津tân 徑kính 。 略lược 述thuật 所sở 緣duyên 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。

幽u 關quan 未vị 啟khải 。 妙diệu 茲tư 弘hoằng 導đạo 。 匪phỉ 藉tạ 能năng 仁nhân 。 誰thùy 其kỳ 覆phú 燾# 。 覆phú 燾# 伊y 何hà 。 諒# 惟duy 戒giới 力lực 。 三tam 聖thánh 位vị 隆long 。 四tứ 生sanh 仰ngưỡng 極cực 。 昏hôn 谷cốc 作tác 梗# 。 煩phiền 勞lao 莫mạc 息tức 。 緜# 茲tư 長trường/trưởng 往vãng 。 於ư 何hà 取thủ 則tắc 。 在tại 昔tích 給cấp 園viên 。 皇hoàng 覺giác 顧cố 命mạng 。 創sáng/sang 築trúc 場tràng 壇đàn 。 開khai 敷phu 嘉gia 令linh 。 金kim 河hà 既ký 竭kiệt 。 玉ngọc 門môn 高cao 映ánh 。 道đạo 流lưu 淮hoài 海hải 。 南nam 林lâm 一nhất 盛thịnh 。 周chu 發phát 靈linh 臺đài 。 漢hán 徹triệt 明minh 堂đường 。 事sự 遵tuân 往vãng 帝đế 。 締đế 搆câu 餘dư 皇hoàng 。 戒giới 壇đàn 式thức 緒tự 。

時thời 惟duy 法Pháp 王Vương 。 用dụng 隆long 化hóa 本bổn 。 永vĩnh 永vĩnh 無vô 疆cương 。 爰viên 有hữu 英anh 達đạt 。 厥quyết 稱xưng 僧Tăng 傑kiệt 。 德đức 懋# 時thời 雄hùng 。 智trí 包bao 髦mao 烈liệt 。 齊tề 梁lương 作tác [簐-欠+几]# 。 緇# 素tố 垂thùy 節tiết 。 廣quảng 樹thụ 法pháp 場tràng 。 橫hoạnh/hoành 張trương 像tượng 設thiết 。 是thị 號hiệu 文văn 國quốc 。 山sơn 夷di 海hải 截tiệt 。 有hữu 惑hoặc 斯tư 宗tông 。 人nhân 坑khanh 法pháp 滅diệt 。 中trung 原nguyên 失thất 緒tự 。 三tam 犯phạm 凶hung 咽yến/ế/yết 。 仁nhân 祠từ 奄yểm 室thất 。 法pháp 侶lữ 興hưng 悲bi 。 考khảo 定định 斯tư 咎cữu 。 明minh 壇đàn 靡mĩ 基cơ 。 敢cảm 遵tuân 往vãng 則tắc 。 式thức 表biểu 離ly 辭từ 。 永vĩnh 鎮trấn 終chung 古cổ 。 茲tư 文văn 在tại 茲tư 。

終chung 南nam 山sơn 北bắc 澧# 福phước 之chi 陰ấm 清thanh 官quan 鄉hương 淨tịnh 業nghiệp 寺tự 戒giới 壇đàn 佛Phật 舍xá 利lợi 之chi 銘minh

維duy 大đại 唐đường 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 歲tuế 在tại 丁đinh 卯mão 孟# 夏hạ 朔sóc 日nhật 。 京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 。 與dữ 諸chư 嶽nhạc 瀆độc 沙Sa 門Môn 。 會hội 于vu 前tiền 鄉hương 之chi 道Đạo 場Tràng 。 平bình 章chương 法pháp 律luật 。 仰ngưỡng 惟duy 三tam 聖thánh 垂thùy 教giáo 以dĩ 戒giới 為vi 先tiên 。 四tứ 生sanh 歸quy 德đức 遵tuân 塗đồ 莫mạc 絕tuyệt 。 遂toại 使sử 住trụ 法pháp 六lục 萬vạn 之chi 壽thọ 。 作tác 化hóa 在tại 於ư 律luật 儀nghi 。

時thời 經kinh 三tam 變biến 之chi 秋thu 。 啟khải 務vụ 資tư 於ư 定định 。 慧tuệ 。 所sở 以dĩ 敢cảm 承thừa 餘dư 烈liệt 。 克khắc 搆câu 場tràng 壇đàn 。 陳trần 瘞ế 靈linh 軀khu 。 鎮trấn 茲tư 福phước 地địa 。 冀ký 願nguyện 皇hoàng 覺giác 慈từ 照chiếu 。 景cảnh 業nghiệp 統thống 宇vũ 宙trụ 而nhi 無vô 疆cương 。 垂thùy 裕# 含hàm 光quang 。 神thần 功công 諒# 堪kham 濟tế 而nhi 逾du 遠viễn 。 序tự 之chi 不bất 足túc 。 略lược 為vi 短đoản 銘minh 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。

皇hoàng 矣hĩ 正chánh 覺giác 。 作tác 化hóa 在tại 三tam 。 戒giới 為vi 良lương 導đạo 。 萬vạn 善thiện 攸du 談đàm 。 氷băng 涼lương 于vu 水thủy 。 青thanh 更cánh 逾du 藍lam 。 非phi 斯tư 組# 織chức 。 餘dư 則tắc 誰thùy 甘cam 。 嶽nhạc 瀆độc 法pháp 儔trù 。 乘thừa 時thời 蔚úy 峙trĩ 。 板bản 築trúc 福phước 壇đàn 。 猶do 登đăng 岵# 屺# 。 戒giới 護hộ 是thị 陞thăng 。 幽u 明minh 咸hàm 履lý 。 悠du 哉tai 後hậu 裔duệ 。 則tắc 為vi 高cao 軌quỹ 。 敢cảm 述thuật 時thời 緣duyên 。 遍biến 流lưu 芳phương 紀kỷ 。

荊kinh 州châu 等đẳng 界giới 寺tự 沙Sa 門Môn 無vô 行hành 。 觀quán 化hóa 秦tần 川xuyên 。 遇ngộ 茲tư 盛thịnh 集tập 。 贊tán 而nhi 述thuật 之chi 。

大đại 唐đường 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 朔sóc 日nhật 荊kinh 南nam 渚chử 宮cung 沙Sa 門Môn 釋thích 無vô 行hành 戒giới 壇đàn 舍xá 利lợi 贊tán

余dư 等đẳng 登đăng 趾chỉ 荊kinh 岑sầm 。 搜sưu 玄huyền 秦tần 嶺lĩnh 。 承thừa 律luật 謨mô 於ư 上thượng 德đức 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 稟bẩm 清thanh 範phạm 於ư 靈linh 壇đàn 。 日nhật 新tân 日nhật 損tổn 。 是thị 以dĩ 皇hoàng 覺giác 慈từ 訓huấn 。 弘hoằng 之chi 在tại 人nhân 。 祇Kỳ 樹Thụ 高cao 風phong 。 幽u 心tâm 祥tường 感cảm 。 幸hạnh 逢phùng 嘉gia 會hội 。 瘞ế 靈linh 骨cốt 於ư 福phước 壇đàn 。 玄huyền 綱cương 載tái 維duy 。 想tưởng 德đức 鎧khải 之chi 非phi 遠viễn 。 不bất 勝thắng 手thủ 舞vũ 。 景cảnh 仰ngưỡng 神thần 光quang 。 敢cảm 述thuật 玄huyền 猷# 。 乃nãi 為vi 贊tán 曰viết 。

覺giác 智trí 圓viên 明minh 。 應ưng 物vật 唯duy 靈linh 。 非phi 滅diệt 示thị 滅diệt 。 無vô 生sanh 現hiện 生sanh 。 為vi 人nhân 演diễn 法pháp 。 三tam 學học 開khai 津tân 。 場tràng 壇đàn 肅túc 穆mục 。 戒giới 德đức 氤# 氳uân 。 金kim 河hà 晦hối 影ảnh 。 鶴hạc 樹thụ 澄trừng 神thần 。 能năng 仁nhân 散tán 體thể 。 多đa 寶bảo 全toàn 身thân 。 奇kỳ 光quang 昭chiêu 晣# 。 嘉gia 瑞thụy 攸du 陳trần 。 二nhị 端đoan 尚thượng 在tại 。 八bát 斛hộc 猶do 均quân 。 厥quyết 後hậu 無vô 憂ưu 。 爰viên 初sơ 啟khải 信tín 。 近cận 護hộ 分phần/phân 光quang 。 靈linh 墳phần 是thị 鎮trấn 。 靈linh 墳phần 現hiện 奇kỳ 。 震chấn 嶺lĩnh 標tiêu 基cơ 。 扶phù 風phong 散tán 彩thải 。 淮hoài 海hải 騰đằng 輝huy 。 粵# 自tự 荊kinh 岫# 。 尋tầm 真chân 太thái 一nhất 。 希hy 世thế 之chi 風phong 。 載tái 揚dương 茲tư 日nhật 。 壇đàn 模mô 山sơn 像tượng 。 登đăng 頓đốn 有hữu 秩# 。 鎮trấn 以dĩ 遺di 身thân 。 幽u 誠thành 云vân 畢tất 。 願nguyện 言ngôn 遐hà 曠khoáng 。 克khắc 念niệm 崇sùng 尚thượng 。 識thức 鏡kính 澄trừng 明minh 。 心tâm 河hà 靜tĩnh 浪lãng 。 庶thứ 劫kiếp 石thạch 之chi 方phương 消tiêu 。 覿# 神thần 珠châu 於ư 妙diệu 相tướng 。

大đại 唐đường 中trung 原nguyên 關quan 輔phụ 戒giới 壇đàn 儀nghi

余dư 以dĩ 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 創sáng/sang 築trúc 戒giới 壇đàn 。 四tứ 方phương 嶽nhạc 瀆độc 沙Sa 門Môn 尋tầm 聲thanh 遠viễn 集tập 者giả 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 。 至chí 於ư 夏hạ 初sơ 。 眾chúng 侶lữ 更cánh 集tập 。 載tái 受thọ 具cụ 戒giới 。 多đa 是thị 遠viễn 人nhân 。 京kinh 寺tự 同đồng 學học 。 咸hàm 來lai 觀quán 化hóa 。 余dư 以dĩ 法pháp 利lợi 希hy 行hành 。 恐khủng 有hữu 乖quai 忤ngỗ 。 和hòa 悅duyệt 上thượng 下hạ 。 務vụ 成thành 為vi 先tiên 。 有hữu 京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 真chân 懿# 律luật 師sư 。 今kim 之chi 律luật 匠tượng 也dã 。 彭# 享hưởng 勇dũng 銳duệ 。 最tối 所sở 忌kỵ 情tình 。 恐khủng 東đông 迴hồi 左tả 繞nhiễu 。 傷thương 俗tục 之chi 行hành 事sự 也dã 。 余dư 諭dụ 之chi 曰viết 。

律luật 師sư 勿vật 見kiến 東đông 迴hồi 左tả 繞nhiễu 以dĩ 為vi 非phi 法pháp 耶da 。 此thử 天thiên 常thường 之chi 大đại 理lý 也dã 。 人nhân 惑hoặc 左tả 右hữu 。 習tập 俗tục 罕# 分phần/phân 。 深thâm 願nguyện 體thể 之chi 。 勿vật 慮lự 非phi 咎cữu 。

便tiện 答đáp 余dư 云vân 。

此thử 不bất 敢cảm 怪quái 也dã 。 吾ngô 昔tích 見kiến 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 寺tự 大đại 德đức 恭cung 禪thiền 師sư 若nhược 行hành 道Đạo 時thời 。 必tất 東đông 迴hồi 北bắc 轉chuyển 。 此thử 為vi 右hữu 繞nhiễu 。

彼bỉ 告cáo 吾ngô 云vân 。

子tử 不bất 見kiến 俗tục 中trung 城thành 門môn 耶da 。 東đông 入nhập 西tây 出xuất 。 咸hàm 言ngôn 左tả 出xuất 右hữu 入nhập 也dã 。

如như 是thị 云vân 云vân 。

行hành 事sự 之chi 家gia 。 觀quán 時thời 制chế 度độ 。 餘dư 方phương 不bất 為vi 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 不bất 行hành 之chi 。 余dư 七thất 十thập 暮mộ 年niên 。 脚cước 疾tật 摧tồi 朽hủ 。 顧cố 求cầu 法Pháp 者giả 。 不bất 遠viễn 關quan 山sơn 。 今kim 秋thu 氣khí 已dĩ 清thanh 。 客khách 心tâm 飛phi 舉cử 。 將tương 事sự 終chung 天thiên 之chi 別biệt 。 必tất 爽sảng 載tái 面diện 之chi 期kỳ 。 力lực 疾tật 集tập 之chi 。 用dụng 為vi 送tống 終chung 之chi 贈tặng 也dã 。 言ngôn 此thử 飲ẩm 淚lệ 。 窮cùng 獨độc 可khả 悲bi 。 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 於ư 清thanh 官quan 結kết 大đại 界giới 淨tịnh 地địa 。 并tinh 出xuất 淨tịnh 厨trù 誥# 。

關Quan 中Trung 創Sáng/sang 立Lập 戒Giới 壇Đàn 圖Đồ 經Kinh

吾ngô 祖tổ 之chi 道đạo 。 猶do 羲# 和hòa 昇thăng 於ư 隅ngung 夷di 。 則tắc 何hà 物vật 不bất 明minh 矣hĩ 。 幸hạnh 於ư 早tảo 年niên 尋tầm 師sư 問vấn 津tân 。 探thám 賾trách 其kỳ 奧áo 旨chỉ 。

時thời 為vi 節tiết 度độ 僧Tăng 道đạo 。 而nhi 傳truyền 演diễn 之chi 道đạo 難nạn/nan 矣hĩ 。 遂toại 守thủ 愚ngu 於ư 開khai 元nguyên 昭chiêu 慶khánh 。 會hội 證chứng 悟ngộ 依y 止chỉ 。 重trọng/trùng 築trúc 戒giới 壇đàn 。 忝thiểm 預dự 校giảo 量lượng 制chế 度độ 。 壇đàn 將tương 成thành 。 因nhân 思tư 吾ngô 祖tổ 戒giới 壇đàn 圖đồ 經kinh 。 真chân 悟ngộ 記ký 主chủ 雖tuy 曾tằng 鏤lũ 板bản 。 緣duyên 兵binh 火hỏa 煨ổi 燼tẫn 。 深thâm 慮lự 湮nhân 沒một 其kỳ 道đạo 。 遂toại 遍biến 募mộ 同đồng 袍bào 。 仍nhưng 將tương 舊cựu 本bổn 校giáo 刻khắc 流lưu 通thông 。 永vĩnh 彰chương 不bất 朽hủ 。 使sử 末mạt 代đại 知tri 壇đàn 制chế 之chi 殊thù 勝thắng 耳nhĩ 。

旹# 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 朔sóc

臥ngọa 龍long 景cảnh 德đức 院viện 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 惟duy 定định )# 題đề