觀Quán 心Tâm 食Thực 法Pháp

隋Tùy 智Trí 顗 述Thuật

觀quán 心tâm 食thực 法pháp

天thiên 台thai 。 智trí 者giả 大đại 師sư 。

既ký 敷phu 座tòa 已dĩ 。 聽thính 維duy 那na 進tiến 止chỉ 。 鳴minh 鐘chung 後hậu 斂liểm 手thủ 供cúng 養dường 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 施thi 作tác 佛Phật 事sự 。 次thứ 出xuất 生sanh 飯phạn 稱xưng 施thí 六lục 道đạo 。 即tức 表biểu 六lục 波ba 羅la 密mật 。 然nhiên 後hậu 受thọ 此thử 食thực 。 夫phu 食thực 者giả 。 眾chúng 生sanh 之chi 外ngoại 命mạng 。 若nhược 不bất 入nhập 觀quán 即tức 潤nhuận 生sanh 死tử 。 若nhược 能năng 知tri 入nhập 觀quán 。 分phân 別biệt 生sanh 死tử 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 不bất 問vấn 分phân 衛vệ 與dữ 清thanh 眾chúng 淨tịnh 食thực 皆giai 須tu 作tác 觀quán 觀quán 之chi 者giả 。 自tự 恐khủng 此thử 身thân 內nội 舊cựu 食thực 皆giai 是thị 無vô 明minh 。 煩phiền 惱não 潤nhuận 益ích 生sanh 死tử 。 今kim 之chi 所sở 食thực 皆giai 是thị 般Bát 若Nhã 。 想tưởng 於ư 舊cựu 食thực 從tùng 毛mao 孔khổng 次thứ 第đệ 而nhi 出xuất 。 食thực 既ký 出xuất 已dĩ 心tâm 路lộ 即tức 開khai 。 食thực 今kim 新tân 食thực 。 照chiếu 諸chư 暗ám 滅diệt 成thành 於ư 般Bát 若Nhã 。 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 。 於ư 食thực 等đẳng 者giả 於ư 法pháp 亦diệc 等đẳng 。 是thị 為vi 明minh 證chứng 。 以dĩ 此thử 食thực 故cố 成thành 般Bát 若Nhã 食thực 。 能năng 養dưỡng 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 得đắc 立lập 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 為vi 三tam 德đức 。 照chiếu 此thử 食thực 者giả 。 非phi 新tân 非phi 故cố 。 而nhi 有hữu 舊cựu 食thực 之chi 故cố 。 而nhi 有hữu 新tân 食thực 之chi 新tân 。 是thị 名danh 為vi 假giả 。 求cầu 故cố 不bất 得đắc 。 求cầu 新tân 不bất 得đắc 。 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 名danh 之chi 為vi 空không 觀quán 。 食thực 者giả 自tự 那na 可khả 食thực 為vi 新tân 。 既ký 無vô 新tân 食thực 那na 可khả 得đắc 食thực 。 食thực 者giả 而nhi 不bất 離ly 舊cựu 食thực 養dưỡng 身thân 而nhi 新tân 食thực 重trọng/trùng 益ích 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 不bất 可khả 前tiền 後hậu 分phân 別biệt 。 名danh 之chi 為vi 中trung 。 只chỉ 中trung 即tức 假giả 空không 。 只chỉ 空không 即tức 中trung 假giả 。 只chỉ 假giả 即tức 空không 中trung 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 又hựu 淨tịnh 名danh 云vân 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 。 非phi 離ly 煩phiền 惱não 。 非phi 入nhập 定định 意ý 。 非phi 起khởi 定định 意ý 。 是thị 名danh 食thực 法pháp 也dã 。