觀Quán 音Âm 經Kinh 義Nghĩa 疏Sớ 記Ký 條Điều 箇Cá


觀quán 音âm 義nghĩa 疏sớ/sơ 記ký 條điều 箇cá

-# 卷quyển 第đệ 一nhất

-# 義nghĩa 疏sớ/sơ 名danh 義nghĩa

-# 古cổ 師sư (# 并tinh )# 今kim 家gia 分phần/phân 文văn (# 古cổ 師sư 二nhị 家gia 今kim 師sư 四tứ 種chủng 科khoa )#

-# 爾nhĩ 時thời 語ngữ 四tứ 悉tất 釋thích

-# 釋thích 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 名danh

-# 體thể 空không 通thông 後hậu 三tam 教giáo (# 付phó )# 其kỳ 不bất 同đồng

-# 圓viên 教giáo 三tam 諦đế 無vô 盡tận 義nghĩa

-# 華hoa 嚴nghiêm 十thập 無vô 盡tận 法Pháp 門môn

-# 中trung 道đạo 無vô 盡tận 義nghĩa

菩Bồ 薩Tát 名danh 義nghĩa

即tức 從tùng 座tòa 起khởi 備bị 二nhị 儀nghi

即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 觀quán 釋thích 約ước 三tam 諦đế

偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 外ngoại 國quốc 禮lễ 儀nghi

-# 此thử 方phương 以dĩ 袒đản 為vi 慢mạn 或hoặc 須tu 賈cổ 肉nhục 袒đản 謝tạ 張trương 儀nghi 不bất 一nhất 向hướng 慢mạn

偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 觀quán 心tâm 釋thích

-# 合hợp 掌chưởng 事sự 釋thích 觀quán 解giải

-# 合hợp 掌chưởng 表biểu 開khai 權quyền 顯hiển 實thật

-# 合hợp 掌chưởng 表biểu 權quyền 實thật 五ngũ 陰ấm 不bất 二nhị

-# 向hướng 佛Phật 二nhị 解giải

-# 問vấn 答đáp 具cụ 二nhị 莊trang 嚴nghiêm

-# 問vấn 有hữu 多đa 種chủng 今kim 問vấn 赴phó 機cơ 問vấn

以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 約ước 境cảnh 智trí 機cơ 應ưng 釋thích

-# 釋thích 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh

-# 釋thích 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não

聞văn 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 (# 付phó )# 善thiện 惡ác 合hợp 為vi 機cơ

-# 圓viên 聞văn 思tư 修tu

一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 有hữu 事sự 理lý 二nhị 種chủng

-# 三tam 教giáo 應ưng 不bất 一nhất 時thời 圓viên 應ưng 一nhất 時thời

皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 皆giai 字tự 顯hiển 機cơ 徧biến 應ưng 徧biến

-# 令linh 無vô 量lượng 機cơ 一nhất 時thời 得đắc 脫thoát 義nghĩa

-# 稱xưng 名danh 累lũy/lụy/luy 年niên 不bất 蒙mông 寸thốn 益ích 散tán 心tâm 唱xướng 故cố

-# 三tam 業nghiệp 機cơ 次thứ 第đệ

-# 口khẩu 機cơ 脫thoát 三tam 種chủng 苦khổ

-# 拔bạt 苦khổ 中trung 少thiểu 分phần 有hữu 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 無vô 拔bạt 苦khổ

-# 但đãn 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 不bất 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 所sở 以dĩ

-# 古cổ 師sư 解giải 七thất 難nạn/nan 并tinh 生sanh 起khởi

-# 有hữu 師sư 足túc 風phong 為vi 八bát 難nạn 或hoặc 人nhân 難nạn/nan 之chi

-# 今kim 家gia 三tam 業nghiệp 次thứ 第đệ 義nghĩa

-# 聖thánh 應ưng 無vô 謀mưu 實thật 無vô 次thứ 第đệ

-# 今kim 解giải 七thất 難nạn/nan 次thứ 第đệ

-# 但đãn 舉cử 七thất 難nan 有hữu 所sở 表biểu

-# 七thất 難nạn/nan 約ước 所sở 表biểu 通thông 亘tuyên 三tam 業nghiệp

-# 空không 識thức 二nhị 種chủng 成thành 難nạn/nan 所sở 以dĩ

-# 釋thích 諸chư 難nạn 例lệ 為vi 三tam 意ý (# 一nhất 貼# 文văn 。 二nhị 舉cử 事sự 證chứng 。 三tam 觀quán 行hành 解giải 釋thích )# 。

-# 持trì 有hữu 二nhị (# 六lục 為vi 誦tụng 持trì 心tâm 為vi 秉bỉnh 持trì )# 秉bỉnh 持trì 亦diệc 口khẩu 業nghiệp 攝nhiếp

-# 若nhược 有hữu 設thiết 有hữu 復phục 有hữu 皆giai 不bất 定định 挑thiêu 脫thoát 辭từ

-# 持trì 名danh 遭tao 難nạn/nan 前tiền 後hậu

-# 慈từ 童đồng 女nữ 緣duyên (# 付phó 記ký )# 慈từ 童đồng 女nữ 是thị 男nam 子tử

-# 晉tấn 謝tạ 敷phu 作tác 應ưng 驗nghiệm 傳truyền 齊tề 陸lục 果quả 續tục 之chi

-# 四tứ 人nhân 稱xưng 名danh 免miễn 火hỏa 難nạn

火hỏa 難nạn 觀quán 心tâm 釋thích 有hữu 三tam 障chướng 火hỏa

-# 三tam 觀quán 所sở 對đối 有hữu 果quả 報báo 火hỏa 所sở 以dĩ

分phân 段đoạn 方phương 便tiện 實thật 報báo 各các 有hữu 三tam 道đạo

-# 果quả 報báo 火hỏa 從tùng 地địa 獄ngục 至chí 初sơ 禪thiền (# 并tinh )# 得đắc 脫thoát

-# 業nghiệp 火hỏa 相tương/tướng (# 付phó )# 嗔sân 火hỏa 欲dục 火hỏa (# 并tinh )# 得đắc 脫thoát

-# 煩phiền 惱não 火hỏa 相tương/tướng (# 并tinh )# 得đắc 脫thoát

菩Bồ 薩Tát 能năng 救cứu 慈từ 悲bi 不bất 出xuất 別biệt 圓viên 兩lưỡng 觀quán

-# 漸tiệm 觀quán 本bổn 誓thệ 有hữu 三tam 慈từ 悲bi 救cứu 三tam 障chướng 火hỏa

-# 白bạch 骨cốt 流lưu 光quang (# 付phó )# 八bát 色sắc 八bát 勝thắng 處xứ 十thập 一nhất 切thiết 處xứ

-# 三tam 觀quán 救cứu 三tam 障chướng 火hỏa

-# 別biệt 教giáo 亦diệc 一nhất 時thời 徧biến 應ưng

-# 華hoa 嚴nghiêm 火hỏa 法Pháp 門môn (# 付phó 記ký )# 是thị 別biệt 教giáo 道đạo

-# 圓viên 觀quán 慈từ 悲bi 脫thoát 火hỏa 難nạn 相tương/tướng

-# 救cứu 三tam 障chướng 火hỏa 對đối 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội

-# 佗tha 解giải 義nghĩa 狹hiệp 失thất 二nhị 十thập 四tứ 三tam 昧muội 廣quảng 大đại 用dụng

-# 第đệ 二nhị 水thủy 難nạn/nan 之chi 下hạ

-# 說thuyết 大đại 水thủy 所sở 漂phiêu 所sở 以dĩ

-# 免miễn 水thủy 難nạn/nan 現hiện 證chứng

-# 水thủy 難nạn/nan 觀quán 解giải 有hữu 三tam 障chướng 水thủy

-# 愛ái 見kiến 羅la 剎sát 乞khất 浮phù 囊nang

-# 四tứ 流lưu 煩phiền 惱não (# 付phó 記ký )# 今kim 無vô 明minh 約ước 別biệt 惑hoặc 異dị 常thường 途đồ

-# 能năng 觀quán 兼kiêm 別biệt 觀quán 有hữu 二nhị 意ý

-# 漸tiệm 觀quán 頓đốn 應ưng

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 水Thủy 法Pháp 門Môn (# 海Hải 雲Vân 比Bỉ 丘Khâu 說Thuyết 普Phổ 眼Nhãn 經Kinh )#

-# 頓đốn 觀quán 頓đốn 應ưng

-# 救cứu 三tam 障chướng 水thủy 對đối 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội

-# 卷quyển 第đệ 二nhị

-# 第đệ 三tam 羅la 剎sát 難nạn/nan 之chi 下hạ

-# 釋thích 人nhân 數số 明minh 入nhập 海hải

-# 風phong 是thị 難nạn/nan 由do 非phi 正chánh 難nạn/nan

-# 七thất 寶bảo 是thị 正chánh 寶bảo 珠châu 是thị 為vi 寶bảo

-# 黑hắc 風phong 佗tha 解giải 今kim 解giải

-# 一nhất 人nhân 稱xưng 名danh 餘dư 者giả 悉tất 脫thoát

-# 此thử 中trung 結kết 觀quán 音âm 名danh 所sở 以dĩ

-# 免miễn 羅la 剎sát 難nạn/nan 現hiện 證chứng

-# 觀quán 解giải 有hữu 三tam 障chướng 風phong (# 付phó 記ký )# 今kim 約ước 風phong 設thiết 觀quán 釋thích 所sở 以dĩ

-# 僧Tăng 護Hộ 經Kinh 因Nhân 緣Duyên

-# 漸tiệm 頓đốn 二nhị 觀quán

-# 風phong 字tự 門môn 名danh 義nghĩa

-# 救cứu 三tam 障chướng 風phong 對đối 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội

-# 第đệ 四tứ 刀đao 杖trượng 難nạn/nan 之chi 下hạ

-# 刀đao 杖trượng 段đoạn 段đoạn 壞hoại

-# 免miễn 刀đao 杖trượng 難nạn/nan 現hiện 證chứng

-# 觀quán 解giải 有hữu 三tam 障chướng 刀đao 杖trượng

-# 龍long 王vương 降giáng 雨vũ 六lục 天thiên 等đẳng 感cảm 見kiến 不bất 同đồng

-# 煩phiền 惱não 譬thí 刀đao 杖trượng

-# 漸tiệm 頓đốn 二nhị 觀quán 能năng 應ưng

-# 刀đao 杖trượng 屬thuộc 地địa 字tự 門môn

-# 華hoa 嚴nghiêm 地địa 字tự 門môn 攝nhiếp 一nhất 切thiết

-# 救cứu 三tam 障chướng 刀đao 杖trượng 對đối 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội

-# 第đệ 五ngũ 鬼quỷ 難nạn/nan 之chi 下hạ

三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 滿mãn 中trung 是thị 假giả 設thiết 之chi 辭từ

-# 水thủy 火hỏa 不bất 云vân 滿mãn 中trung 所sở 以dĩ

-# 觀quán 解giải 有hữu 三tam 障chướng 鬼quỷ

-# 婬dâm 鬼quỷ 瞋sân 鬼quỷ 入nhập 人nhân 心tâm

-# 三tam 毒độc 當đương 體thể 是thị 鬼quỷ

-# 煩phiền 惱não 業nghiệp 不bất 同đồng (# 并tinh )# 動động 業nghiệp 不bất 動động 業nghiệp

-# 見kiến 心tâm 為vi 男nam 鬼quỷ 愛ái 心tâm 為vi 女nữ 鬼quỷ

-# 漸tiệm 頓đốn 二nhị 觀quán 能năng 應ưng

-# 華hoa 嚴nghiêm 鬼quỷ 法Pháp 門môn

-# 救cứu 三tam 障chướng 鬼quỷ 對đối 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội

-# 第đệ 六lục 枷già 鎻# 難nạn/nan 之chi 下hạ

有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 (# 并tinh )# 杻nữu 械giới 枷già 鎻# 撿kiểm 繫hệ

-# 免miễn 枷già 鎻# 難nạn/nan 現hiện 證chứng

-# 觀quán 釋thích 有hữu 三tam 障chướng 枷già 鎻#

-# 妻thê 子tử 錢tiền 財tài 等đẳng 亦diệc 報báo 亦diệc 業nghiệp

-# 初sơ 三tam 果quả 有hữu 罪tội 羅La 漢Hán 無vô 罪tội

-# 大đại 品phẩm 指chỉ 學học 無Vô 學Học 為vi 大đại 龍long 。 摩ma 訶ha 那na 伽già

-# 漸tiệm 頓đốn 二nhị 觀quán 能năng 應ưng

-# 空không 及cập 識thức 成thành 三tam 障chướng (# 付phó )# 空không 識thức 法Pháp 門môn

-# 淨tịnh 名danh 四tứ 大đại 空không 種chủng 識thức 種chủng 皆giai 空không

-# 觀quán 心tâm 近cận 要yếu 多đa 推thôi 心tâm 識thức 或hoặc 人nhân 根căn 不bất 等đẳng 有hữu 觀quán 外ngoại

-# 第đệ 七thất 怨oán 賊tặc 難nạn/nan 之chi 下hạ

-# 怨oán 本bổn 奪đoạt 命mạng 賊tặc 本bổn 求cầu 財tài

-# 商thương 主chủ 商thương 人nhân 重trọng/trùng 寶bảo 險hiểm 路lộ

-# 安an 慰úy 勸khuyến 稱xưng 名danh 歎thán 德đức 所sở 以dĩ

南Nam 無mô

-# 巍nguy 巍nguy

-# 觀quán 解giải 有hữu 三tam 障chướng 怨oán 賊tặc

-# 商thương 主chủ 商thương 人nhân 重trọng/trùng 寶bảo 怨oán 賊tặc 約ước 戒giới 聽thính 法Pháp 修tu 觀quán 正chánh 助trợ 各các 釋thích

-# 師sư 弟đệ 說thuyết 聽thính 兩lưỡng 人nhân 喜hỷ 雜tạp 魔ma 理lý 教giáo 俱câu 失thất

-# 第đệ 二nhị 明minh 意ý 業nghiệp 三tam 毒độc 機cơ 下hạ

-# 三tam 毒độc 名danh 義nghĩa (# 付phó 記ký )# 貪tham 嗔sân 恚khuể 單đơn 婬dâm 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 複phức

-# 欲dục 恚khuể 愚ngu 自tự 婬dâm 瞋sân 癡si 他tha

-# 破phá 佗tha 云vân 三tam 毒độc 少thiểu 者giả 念niệm 觀quán 音âm

-# 毒độc 多đa 少thiểu 各các 有hữu 機cơ 無vô 機cơ

-# 女nữ 人nhân 婬dâm 欲dục 深thâm 相tương/tướng (# 付phó 記ký )# 周chu 褒bao 似tự 緣duyên

-# 多đa 欲dục 男nam 女nữ 有hữu 欲dục 虫trùng 又hựu 欲dục 鬼quỷ 嬈nhiễu 其kỳ 心tâm

-# 多đa 欲dục 少thiểu 欲dục

-# 嗔sân 恚khuể 障chướng 道đạo 事sự 重trọng/trùng

百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 (# 付phó )# 應ưng 如như 百bách 法pháp 論luận

-# 例lệ 婬dâm 恚khuể 嗔sân 亦diệc 有hữu 鬼quỷ

-# 愚ngu 癡si 過quá 患hoạn (# 并tinh )# 有hữu 鬼quỷ

-# 離ly 三tam 毒độc (# 付phó )# 佗tha 解giải 但đãn 約ước 伏phục

-# 今Kim 解Giải 經Kinh 文Văn 通Thông 伏Phục 斷Đoạn

-# 常thường 念niệm 體thể 達đạt 之chi 相tướng

-# 偏thiên 圓viên 念niệm 智trí 相tương 對đối 六lục 句cú (# 付phó )# 今kim 念niệm 即tức 智trí

-# 離ly 念niệm 說thuyết 慧tuệ 之chi 過quá

-# 常thường 念niệm 修tu 觀quán 之chi 相tướng (# 付phó )# 忘vong 照chiếu 各các 論luận 四tứ 句cú

-# 常thường 念niệm 約ước 漸tiệm 頓đốn 有hữu 諸chư 四tứ 句cú

-# 三tam 觀quán 各các 有hữu 忘vong 照chiếu 離ly 三tam 四tứ 句cú

-# 觀quán 解giải (# 付phó )# 界giới 外ngoại 三tam 毒độc

-# 淨tịnh 名danh 天thiên 華hoa 著trước 二Nhị 乘Thừa 身thân 。 結kết 習tập 未vị 盡tận

-# 界giới 外ngoại 菩Bồ 薩Tát 三tam 毒độc

-# 斥xích 二Nhị 乘Thừa 譬thí 大đại 樹thụ 折chiết 枝chi

-# 離ly 界giới 外ngoại 三tam 毒độc 有hữu 兩lưỡng 種chủng 菩Bồ 薩Tát

-# 逆nghịch 說thuyết 三tam 毒độc 觀quán (# 付phó )# 凡phàm 小tiểu 毒độc 少thiểu 圓viên 人nhân 毒độc 多đa

-# 大đại 品phẩm 五ngũ 不bất 受thọ

-# 無vô 明minh 力lực 大đại 佛Phật 智trí 能năng 斷đoạn 菩Bồ 薩Tát 無vô 明minh 尚thượng 有hữu

-# 三tam 毒độc 為vi 三tam 法Pháp 門môn (# 一nhất 取thủ 門môn 貪tham 。 二nhị 捨xả 門môn 嗔sân 。 三tam 不bất 取thủ 不bất 捨xả 癡si )# 。

大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 與dữ 四Tứ 無Vô 量Lượng 中trung 。 慈từ 悲bi 體thể 異dị

-# 四tứ 攝nhiếp 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy

-# 三tam 般Bát 若Nhã (# 并tinh )# 如như 大đại 火hỏa 炎diễm 四tứ 邊biên 不bất 可khả 取thủ

-# 無Vô 行Hành 經Kinh 文Văn 殊Thù 云Vân 我Ngã 是Thị 貪Tham 欲Dục 尸Thi 利Lợi 等Đẳng (# 并Tinh 記Ký )# 名Danh 外Ngoại 道Đạo 名Danh 邪Tà 見Kiến 人Nhân

-# 三tam 法pháp 赴phó 緣duyên 有hữu 順thuận 逆nghịch 二nhị 說thuyết

-# 婆bà 須tu 密mật 多đa 女nữ 貪tham 欲dục 逆nghịch 順thuận

-# 滿mãn 足túc 王vương 瞋sân 恚khuể 逆nghịch 順thuận

-# 欲dục 是thị 樂nhạo 法Pháp 故cố 作tác 實thật 事sự 恚khuể 害hại 是thị 苦khổ 故cố 以dĩ 幻huyễn 事sự

-# 漸tiệm 頓đốn 兩lưỡng 觀quán 能năng 應ưng 慈từ 悲bi

-# 卷quyển 第đệ 三tam

-# 明minh 身thân 業nghiệp 為vi 機cơ 下hạ

-# 經Kinh 說Thuyết 女Nữ 人Nhân 求Cầu 男Nam 所Sở 以Dĩ 佗Tha 解Giải 今Kim 解Giải

-# 婦phụ 人nhân 七thất 失thất (# 付phó )# 無vô 子tử 最tối 苦khổ

便tiện 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 之chi 男nam

-# 端đoan 正chánh 有hữu 相tướng 之chi 女nữ 。 (# 并tinh )# 眾chúng 人nhân 愛ái 敬kính

宿túc 植thực 德đức 本bổn 。 (# 付phó )# 破phá 佗tha 謬mậu 解giải

-# 先tiên 世thế 不bất 植thực 善thiện 令linh 於ư 中trung 有hữu 修tu 福phước

-# 禮lễ 拜bái 身thân 業nghiệp 機cơ 亦diệc 免miễn 水thủy 火hỏa 等đẳng 難nạn/nan

-# 引dẫn 求cầu 願nguyện 滿mãn 事sự 證chứng

-# 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 欲dục 天thiên 皆giai 有hữu 無vô 子tử 之chi 苦khổ (# 付phó 記ký )# 阿A 鼻Tỳ 無vô 求cầu 子tử 心tâm

-# 觀quán 解giải 求cầu 男nam 女nữ

法Pháp 門môn 無vô 明minh 為vi 父phụ 貪tham 憂ưu 為vi 母mẫu 六lục 根căn 男nam 六lục 塵trần 女nữ

-# 外ngoại 書thư 天thiên 陽dương 地địa 陰ấm 為vi 男nam 女nữ

-# 約ước 出xuất 世thế 法Pháp 門môn 明minh 。 父phụ 母mẫu 生sanh 子tử

-# 慈từ 悲bi 為vi 女nữ 善thiện 心tâm 為vi 男nam 定định 為vi 女nữ 觀quán 為vi 男nam

-# 大Đại 經Kinh 見Kiến 佛Phật 性Tánh 為Vi 丈Trượng 夫Phu 相Tương/tướng

-# 以dĩ 能năng 表biểu 男nam 女nữ 難nạn/nan 所sở 表biểu 法Pháp 門môn 男nam 女nữ

-# 四tứ 悉tất 因nhân 緣duyên 說thuyết 有hữu 無vô (# 并tinh )# 定định 慧tuệ 不bất 二nhị 而nhi 二nhị

-# 定Định 具Cụ 慧Tuệ 慧Tuệ 具Cụ 定Định (# 付Phó )# 今Kim 經Kinh 文Văn 亦Diệc 爾Nhĩ

-# 經Kinh 文Văn 以Dĩ 定Định 慧Tuệ 互Hỗ 具Cụ 顯Hiển 體Thể 一Nhất

-# 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 對đối 定định 女nữ 慧tuệ 男nam

-# 以dĩ 八bát 定định 支chi 林lâm 對đối 男nam 女nữ

-# 四tứ 禪thiền 四tứ 無vô 色sắc 四tứ 無vô 量lượng 委ủy 對đối 男nam 女nữ

聲Thanh 聞Văn 約ước 五ngũ 停đình 心tâm 并tinh 緣duyên 諦đế 理lý 明minh 男nam 女nữ

-# 三tam 乘thừa 譬thí 麞chương 鹿lộc 象tượng 三tam 獸thú 意ý

-# 支chi 佛Phật 約ước 慈từ 慧tuệ 出xuất 入nhập 明minh 男nam 女nữ

-# 約ước 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 明minh 男nam 女nữ

-# 約ước 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 明minh 男nam 女nữ

-# 約ước 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 明minh 男nam 女nữ

大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 諸chư 佛Phật 祖tổ 母mẫu 名danh 大đại 女nữ

-# 約ước 圓viên 菩Bồ 薩Tát 明minh 男nam 女nữ 等đẳng

-# 約ước 方phương 便tiện 實thật 報báo 土thổ/độ 明minh 男nam 女nữ 等đẳng

-# 人nhân 天thiên 藏tạng 通thông 為vi 邪tà 見kiến 唯duy 圓viên 真chân 正chánh 男nam 女nữ

-# 大Đại 經Kinh 之Chi 前Tiền 悉Tất 名Danh 邪Tà 見Kiến

-# 勸khuyến 持trì 菩Bồ 薩Tát 名danh 下hạ

-# 三tam 多đa 四tứ 多đa 為vi 格cách 量lượng 本bổn

-# 經Kinh 舉Cử 六Lục 十Thập 二Nhị 億Ức 。 恆Hằng 沙Sa 約Ước 現Hiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát

-# 舉cử 四tứ 少thiểu 格cách 量lượng 四tứ 多đa

-# 四tứ 多đa 四tứ 少thiểu 功công 德đức 正chánh 等đẳng 。 舊cựu 五ngũ 解giải (# 并tinh )# 破phá

-# 今kim 解giải 約ước 理lý 一nhất 解giải 正chánh 等đẳng

-# 事sự 一nhất 多đa 相tương/tướng 理lý 融dung 即tức 體thể

-# 法pháp 華hoa 論luận 釋thích 正chánh 等đẳng 義nghĩa

-# 觀quán 解giải 正chánh 等đẳng (# 付phó )# 引dẫn 乞khất 人nhân 等đẳng 。 難Nan 勝Thắng 如Như 來Lai

-# 一nhất 華hoa 散tán 空không 功công 德đức 至chí 佛Phật 不bất 盡tận

-# 第đệ 二nhị 番phiên 問vấn 答đáp 明minh 普phổ 門môn 義nghĩa 下hạ

-# 問vấn 觀quán 音âm 三tam 業nghiệp 利lợi 益ích

-# 三tam 業nghiệp 三tam 不bất 護hộ 三tam 無vô 失thất 三tam 輪luân 義nghĩa

-# 示thị 意ý 業nghiệp 義nghĩa (# 付phó 記ký )# 有hữu 二nhị 義nghĩa (# 一nhất 隨tùy 自tự 隨tùy 佗tha 二nhị 有hữu 緣duyên 無vô 緣duyên )#

-# 佛Phật 答đáp 三tam 業nghiệp 問vấn 義nghĩa 二nhị 解giải

-# 三tam 十thập 三Tam 身Thân 十thập 九cửu 說thuyết 法Pháp 束thúc 為vi 十thập 界giới 身thân

-# 文văn 闕khuyết 菩Bồ 薩Tát 界giới 佗tha 四tứ 解giải (# 并tinh )# 今kim 解giải

-# 文văn 闕khuyết 地địa 獄ngục 界giới 佗tha 三tam 解giải (# 并tinh )# 今kim 解giải

-# 有hữu 地địa 獄ngục 身thân 說thuyết 法Pháp (# 付phó 記ký )# 婆bà 藪tẩu 緣duyên

-# 通thông 約ước 十thập 身thân 四tứ 句cú 料liệu 簡giản (# 一nhất 身thân 度độ 一nhất 界giới 十thập 身thân 度độ 十thập 界giới 一nhất 身thân 度độ 十thập 界giới 十thập 身thân 度độ 一nhất 界giới )#

-# 方phương 便tiện 實thật 報báo 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 機cơ 一nhất 身thân 度độ 一nhất 界giới

-# 華hoa 嚴nghiêm 八bát 部bộ 別biệt 圓viên 見kiến 一nhất 佛Phật 一nhất 界giới 度độ 多đa 界giới

-# 多đa 界giới 度độ 一nhất 界giới 多đa 界giới 度độ 多đa 界giới

-# 四tứ 句cú 歷lịch 五ngũ 味vị

-# 人nhân 法pháp 相tướng 對đối 多đa 少thiểu 四tứ 句cú

-# 因nhân 果quả 相tương 對đối 多đa 少thiểu 四tứ 句cú

-# 破phá 佗tha 偏thiên 局cục

-# 舊cựu 三tam 十thập 三Tam 身Thân 合hợp 為vi 三tam 類loại 今kim 家gia 為vi 八bát 番phiên

-# 觀Quán 音Âm 所Sở 現Hiện 佛Phật 身Thân 。 經Kinh 文Văn 約Ước 應Ưng (# 付Phó )# 應Ứng 化Hóa 二Nhị 身Thân

-# 今kim 文văn 約ước 應ưng 身thân 所sở 以dĩ (# 付phó )# 文Văn 殊Thù 不bất 知tri 妙diệu 音âm

-# 等đẳng 覺giác 所sở 見kiến 亦diệc 是thị 勝thắng 應ưng

-# 實thật 報báo 土thổ/độ 應ưng 相tương/tướng

-# 方phương 便tiện 土thổ/độ 應ưng 相tương/tướng (# 付phó )# 有hữu 界giới 外ngoại 土thổ/độ 義nghĩa

-# 變biến 易dị 土thổ/độ 語ngữ 別biệt 名danh 方phương 便tiện 土thổ/độ

三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 (# 并tinh )# 五ngũ 種chủng 七thất 種chủng

-# 勝thắng 應ưng 劣liệt 應ưng

-# 方phương 便tiện 實thật 報báo 勝thắng 應ưng 同đồng 異dị

-# 方phương 便tiện 土thổ/độ 勝thắng 劣liệt 兩lưỡng 應ưng 與dữ 合hợp 身thân 佛Phật 之chi 異dị (# 付phó )# 通thông 教giáo 合hợp 身thân 之chi 義nghĩa

-# 生sanh 方phương 便tiện 土thổ/độ 利lợi 鈍độn 二nhị 機cơ (# 付phó 記ký )# 方phương 便tiện 土thổ/độ 三tam 重trọng/trùng 無vô 明minh 第đệ 十thập 信tín 破phá 之chi

-# 淨tịnh 穢uế 同đồng 居cư 土thổ/độ 得đắc 名danh

-# 同đồng 居cư 有hữu 淨tịnh 穢uế 二nhị 土thổ/độ

-# 論luận 土thổ/độ 淨tịnh 穢uế 有hữu 橫hoạnh/hoành 竪thụ

-# 淨tịnh 穢uế 二nhị 土thổ/độ 各các 有hữu 利lợi 鈍độn 成thành 四tứ 句cú

-# 修tu 福phước 生sanh 輕khinh 土thổ/độ (# 付phó 記ký )# 三tam 種chủng 福phước

-# 乘thừa 戒giới 緩hoãn 急cấp 四tứ 句cú

-# 現hiện 世thế 有hữu 大đại 小tiểu 二nhị 機cơ 所sở 以dĩ

-# 大đại 小tiểu 兩lưỡng 應ưng 同đồng 異dị 時thời 料liệu 簡giản

-# 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 機cơ 所sở 感cảm 相tương/tướng

-# 華hoa 嚴nghiêm 三tam 照chiếu 涅Niết 槃Bàn 五ngũ 味vị

-# 卷quyển 第đệ 四tứ

-# 小tiểu 機cơ 所sở 感cảm 相tương/tướng

-# 華hoa 嚴nghiêm 小tiểu 機cơ 如như 聾lung 如như 啞á (# 付phó 記ký )# 約ước 初sơ 分phần/phân 義nghĩa

-# 三tam 漸tiệm 成thành 熟thục 之chi 相tướng

-# 法pháp 華hoa 三tam 乘thừa 皆giai 成thành 佛Phật

-# 初sơ 後hậu 悉tất 入nhập 醍đề 醐hồ 佛Phật 慧tuệ

涅Niết 槃Bàn 悟ngộ 入nhập (# 付phó )# 法pháp 華hoa 後hậu 說thuyết 般Bát 若Nhã

涅Niết 槃Bàn 三tam 種chủng 三tam 修tu

-# 示thị 種chủng 種chủng 身thân 說thuyết 圓viên 漸tiệm 法pháp 四tứ 句cú (# 并tinh )# 淨tịnh 土độ 亦diệc 然nhiên

-# 別biệt 圓viên 本bổn 觀quán 慈từ 悲bi

-# 經Kinh 諸Chư 國Quốc 土Độ 兼Kiêm 方Phương 便Tiện 實Thật 報Báo 又Hựu 於Ư 娑Sa 婆Bà 見Kiến 二Nhị 土Thổ/độ

-# 方phương 便tiện 實thật 報báo 同đồng 名danh 法pháp 性tánh 而nhi 有hữu 空không 中trung 之chi 異dị

菩Bồ 薩Tát 身thân 之chi 下hạ

-# 頓đốn 部bộ 根căn 利lợi 漸tiệm 部bộ 根căn 鈍độn 委ủy 漸tiệm 頓đốn 各các 有hữu 利lợi 鈍độn

-# 支chi 佛Phật 下hạ (# 付phó )# 文Văn 殊Thù 二nhị 萬vạn 億ức 劫kiếp 作tác 支chi 佛Phật

聲Thanh 聞Văn 下hạ (# 付phó )# 四tứ 枯khô 四tứ 榮vinh

-# 六lục 人nhân 及cập 如Như 來Lai 莊trang 嚴nghiêm 雙song 樹thụ

-# 度độ 佛Phật 界giới 者giả 約ước 分phần/phân 證chứng

-# 所sở 度độ 之chi 佛Phật 必tất 作tác 因nhân 身thân

-# 本bổn 下hạ 迹tích 高cao 初Sơ 地Địa 度độ 等đẳng 覺giác 是thị 加gia 被bị

梵Phạm 王Vương 身thân 下hạ

-# 白bạch 色sắc 三tam 昧muội 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 (# 并tinh )# 方phương 便tiện 實thật 報báo 土thổ/độ 梵Phạm 王Vương

帝Đế 釋Thích 身thân

-# 自Tự 在Tại 天Thiên (# 并Tinh )# 大Đại 自Tự 在Tại (# 付Phó )# 諸Chư 經Kinh 論Luận 指Chỉ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh

-# 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 異dị 說thuyết

-# 小tiểu 王vương 身thân 多đa 種chủng (# 付phó )# 此thử 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú

長trưởng 者giả 身thân (# 付phó 記ký )# 長trưởng 者giả 十thập 德đức

-# 居cư 士sĩ 宰tể 官quan 婆Bà 羅La 門Môn

比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 四tứ 眾chúng

-# 婦phụ 女nữ 身thân (# 付phó )# 不bất 明minh 小tiểu 王vương 婦phụ 所sở 以dĩ

童đồng 男nam 童đồng 女nữ 身thân

-# 明minh 八bát 部bộ 下hạ

-# 龍long 有hữu 四tứ 種chủng (# 付phó )# 人nhân 間gian 屋ốc 上thượng 作tác 龍long 像tượng 天thiên 龍long

-# 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la

-# 迦ca 樓lâu 羅la (# 付phó )# 金kim 翅sí 與dữ 龍long 約ước 諾nặc (# 并tinh )# 四tứ 生sanh 食thực 異dị

-# 緊khẩn 那na 羅la (# 付phó )# 人nhân 非phi 人nhân 義nghĩa

-# 摩ma 睺hầu 羅la (# 付phó )# 八bát 部bộ 皆giai 變biến 本bổn 形hình 聽thính 法Pháp

執chấp 金kim 剛cang 神thần

-# 下hạ 界giới 身thân 化hóa 上thượng 界giới 如như 王vương 聞văn 蟻nghĩ 鬪đấu

-# 釋thích 總tổng 答đáp 下hạ (# 付phó )# 應ưng 徧biến 三tam 十thập 一nhất

-# 華hoa 嚴nghiêm 文văn 廣quảng 義nghĩa 略lược 今kim 文văn 文văn 略lược 義nghĩa 廣quảng (# 付phó )# 破phá 地địa 人nhân

-# 二nhị 番phiên 問vấn 答đáp 各các 有hữu 總tổng 別biệt 勸khuyến 持trì 三tam 段đoạn

-# 破phá 有hữu 人nhân 以dĩ 總tổng 答đáp 為vi 歎thán 德đức

-# 前tiền 後hậu 問vấn 答đáp 奉phụng 旨chỉ 有hữu 無vô 兩lưỡng 解giải

-# 冥minh 顯hiển 機cơ 應ưng 各các 具cụ 冥minh 顯hiển

-# 勸khuyến 供cúng 養dường 下hạ

-# 觀quán 音âm 名danh 。 施thí 無vô 畏úy 者giả

眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 文văn 有hữu 異dị 本bổn

價giá 直trực 百bách 千thiên 兩lượng 金kim 。 事sự 解giải 觀quán 解giải

-# 舊cựu 云vân 重trọng/trùng 法Pháp 施thí 今kim 解giải 約ước 如như 法Pháp 施thí

-# 財tài 即tức 法Pháp 施thí 義nghĩa

不bất 肯khẳng 受thọ 之chi 。 事sự 觀quán 二nhị 解giải

-# 愍mẫn 我ngã 等đẳng 三tam 解giải

分phân 作tác 二nhị 分phần 。 奉phụng 二nhị 佛Phật 表biểu 示thị

-# 重trọng/trùng 頌tụng 譯dịch 者giả (# 并tinh )# 遵tuân 式thức 師sư 科khoa 節tiết

-# 具cụ 足túc 妙diệu 相tướng 等đẳng 十thập 字tự 為vi 偈kệ 二nhị 義nghĩa

汝nhữ 聽thính 觀Quán 音Âm 行hạnh 等đẳng

聞văn 名danh 及cập 見kiến 身thân 。 等đẳng 三tam 業nghiệp 冥minh 顯hiển 義nghĩa

-# 念niệm 彼bỉ 觀quán 音âm 彼bỉ 二nhị 義nghĩa

-# 雖tuy 通thông 諸chư 機cơ 正chánh 用dụng 圓viên 解giải 所sở 以dĩ

還hoàn 著trước 於ư 本bổn 人nhân

-# 一nhất 切thiết 難nạn/nan 所sở 表biểu 不bất 出xuất 地địa 水thủy 等đẳng 六lục 種chủng

感cảm 應ứng 利lợi 益ích 大đại 旨chỉ

無vô 量lượng 苦khổ 逼bức 身thân 等đẳng

-# 長trường/trưởng 行hành 偈kệ 頌tụng 總tổng 別biệt 前tiền 後hậu 互hỗ 顯hiển

-# 重trọng/trùng 頌tụng 別biệt 示thị 三tam 業nghiệp

-# 九cửu 界giới 望vọng 佛Phật 悉tất 名danh 惡ác 趣thú

-# 真chân 觀quán 等đẳng 五ngũ 觀quán (# 付phó )# 觀quán 字tự 去khứ 聲thanh

-# 慈từ 悲bi 名danh 觀quán 二nhị 解giải

-# 疏sớ/sơ 明minh 本bổn 觀quán 慈từ 悲bi 此thử 解giải 符phù 佛Phật 意ý

-# 智trí 光quang 徧biến 照chiếu

-# 能năng 伏phục 灾# 風phong 火hỏa (# 付phó )# 三tam 灾# 譬thí 三tam 土thổ/độ

悲bi 體thể 戒giới 雷lôi 震chấn 。 慈từ 意ý 妙diệu 大đại 雲vân

澍chú 甘cam 露lộ 法Pháp 雨vũ

諍Tranh 訟Tụng 經Kinh 官Quan 處Xứ 。 等Đẳng (# 付Phó )# 此Thử 文Văn 見Kiến 大Đại 師Sư 契Khế 聖Thánh 旨Chỉ

-# 妙diệu 音âm 等đẳng 五ngũ 音âm 配phối 三tam 觀quán

念niệm 念niệm 勿vật 生sanh 疑nghi 等đẳng

具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 等đẳng

-# 歎thán 聞văn 品phẩm 功công 德đức 下hạ

持Trì 地Địa 菩Bồ 薩Tát

自tự 在tại 之chi 業nghiệp 。 (# 付phó 記ký )# 三tam 種chủng 業nghiệp

-# 無vô 等đẳng 等đẳng 四tứ 悉tất 檀đàn 解giải

-# 四tứ 悉tất 釋thích 配phối 圓viên 位vị

-# 發phát 心tâm 有hữu 三tam 種chủng 今kim 正chánh 真chân 發phát

-# 名danh 字tự 即tức 不bất 名danh 發phát (# 并tinh )# 今kim 文văn 觀quán 行hành 名danh 名danh 字tự 義nghĩa

觀quán 音âm 義nghĩa 疏sớ/sơ 記ký 略lược 條điều 目mục (# 終chung )#