Quả

Từ điển Đạo Uyển


果; C: guŏ; J: ka; 1. Trái cây, kết quả; 2. Sinh ra quả, một kết quả, sự tất yếu, sự kết luận; 3. Sự khai hoa kết trái. Kết quả của một hành vi hay tu tập, phương diện quả của nghiệp (s: karma, phala, kārya); 4. Kết quả của việc tu tập, chứng ngộ, giác ngộ, giải thoát, – là Phật quả; 5. Một trong Bốn quả vị của hàng Thanh văn; 6. Một trong Mười như thị được đề cập trong kinh Pháp Hoa. Thập như thị (十如是)