果果 ( 果quả 果quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)謂涅槃也。菩提為修行之結果,故謂之為果。依其菩提而證涅槃,故涅槃曰果果。涅槃經二十七曰:「佛性者,有因有因因,有果有果果。有因者即十二因緣,因因者即是智慧。有果者即是阿耨多羅三藐三菩提,果果者即是無上大般涅槃。」四教儀十曰:「常住佛果,具足一切佛法,名菩提果。四德涅槃,名為果果。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 謂vị 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 菩Bồ 提Đề 為vi 修tu 行hành 之chi 結kết 果quả , 故cố 謂vị 之chi 為vi 果quả 。 依y 其kỳ 菩Bồ 提Đề 而nhi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 曰viết 果quả 果quả 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 二nhị 十thập 七thất 曰viết : 「 佛Phật 性tánh 者giả , 有hữu 因nhân 有hữu 因nhân 因nhân , 有hữu 果quả 有hữu 果quả 果quả 。 有hữu 因nhân 者giả 即tức 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 因nhân 因nhân 者giả 即tức 是thị 智trí 慧tuệ 。 有hữu 果quả 者giả 即tức 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 果quả 果quả 者giả 即tức 是thị 無vô 上thượng 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 」 四tứ 教giáo 儀nghi 十thập 曰viết 常thường 住trụ 。 佛Phật 果Quả 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 名danh 菩Bồ 提Đề 果quả 。 四tứ 德đức 涅Niết 槃Bàn 名danh 為vi 果quả 果quả 。 」 。