伏Phục 獅Sư 祇Kỳ 園Viên 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 1
清Thanh 行Hành 剛Cang ( 尼Ni ) 說Thuyết 授Thọ 遠Viễn 超Siêu 宿Túc 等Đẳng 編Biên

祗chi 園viên 禪thiền 師sư 像tượng

祇kỳ 園viên 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 序tự

祗chi 園viên 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 序tự

序tự

伏phục 獅sư 祗chi 園viên 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 總tổng 目mục

-# 陞thăng 座tòa

-# 小tiểu 參tham

-# 示thị 眾chúng (# 附phụ 法pháp 語ngữ )#

-# 機cơ 緣duyên

-# 拈niêm 古cổ

-# 頌tụng 古cổ

-# 偈kệ 語ngữ

-# 書thư 問vấn

-# 題đề 贊tán

佛Phật 事sự

-# 源nguyên 流lưu 頌tụng

-# 行hành 狀trạng

-# 塔tháp 銘minh

伏phục 獅sư 祗chi 園viên 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 上thượng

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 授thọ 遠viễn 超siêu 宿túc 超siêu 朗lãng 超siêu 珂kha 超siêu 見kiến 超siêu 振chấn 超siêu 琛# 。 仝# 編biên 。

書thư 記ký 超siêu 內nội 錄lục

陞thăng 座tòa

丁đinh 亥hợi 年niên 三tam 月nguyệt 朢# 日nhật 梅mai 溪khê 眾chúng 檀đàn 護hộ 緇# 素tố 等đẳng 請thỉnh 師sư 開khai 法Pháp 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 昨tạc 到đáo 梅mai 溪khê 省tỉnh 覲cận 古cổ 南nam 法pháp 叔thúc 大đại 和hòa 尚thượng 寓# 此thử 董# 菴am 檀đàn 護hộ 堅kiên 請thỉnh 上thượng 堂đường 山sơn 僧Tăng 再tái 三tam 固cố 辭từ 甚thậm 不bất 得đắc 意ý 陞thăng 於ư 此thử 座tòa 遂toại 拈niêm 香hương 畢tất 復phục 云vân 妙diệu 道đạo 無vô 方phương 所sở 遇ngộ 緣duyên 便tiện 舉cử 揚dương 當đương 頭đầu 惟duy 白bạch 棒bổng 無vô 法pháp 可khả 商thương 量lượng 若nhược 論luận 此thử 事sự 覓mịch 纖tiêm 塵trần 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 於ư 此thử 明minh 得đắc 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 齊tề 立lập 下hạ 風phong 於ư 此thử 不bất 明minh 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 急cấp 須tu 一nhất 意ý 努nỗ 力lực 加gia 參tham 忽hốt 然nhiên 徹triệt 見kiến 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 則tắc 頭đầu 頭đầu 顯hiển 現hiện 法pháp 法pháp 全toàn 彰chương 豈khởi 不bất 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 舉cử 拂phất 子tử 云vân 脫thoát 體thể 頓đốn 忘vong 玄huyền 妙diệu 解giải 諸chư 人nhân 自tự 悟ngộ 始thỉ 風phong 光quang 還hoàn 會hội 麼ma 不bất 是thị 一nhất 番phiên 寒hàn 徹triệt 骨cốt 怎chẩm 得đắc 梅mai 花hoa 撲phác 鼻tị 香hương 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

結kết 制chế 陞thăng 座tòa 僧Tăng 問vấn 今kim 日nhật 結kết 制chế 即tức 不bất 問vấn 不bất 結kết 不bất 解giải 意ý 如như 何hà 師sư 云vân 腳cước 跟cân 下hạ 七thất 華hoa 八bát 裂liệt 僧Tăng 喝hát 師sư 打đả 云vân 喝hát 後hậu 聻# 僧Tăng 豎thụ 拳quyền 師sư 云vân 鈍độn 置trí 殺sát 人nhân 乃nãi 云vân 東đông 藍lam 禪thiền 院viện 打đả 七thất 貴quý 乎hồ 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 運vận 動động 惡ác 辣lạt 鉗kiềm 鎚chùy 煆# 出xuất 諸chư 人nhân 骨cốt 髓tủy 秖kỳ 如như 超siêu 戒giới 追truy 薦tiến 先tiên 慈từ 董# 門môn 顧cố 氏thị 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 有hữu 物vật 先tiên 天thiên 地địa 無vô 形hình 本bổn 叔thúc 寥liêu 能năng 為vi 萬vạn 象tượng 主chủ 不bất 逐trục 四tứ 時thời 凋điêu 向hướng 這giá 裏lý 領lãnh 略lược 得đắc 去khứ 不bất 妨phương 慶khánh 快khoái 坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu 掀# 翻phiên 是thị 非phi 窠khòa 窟quật 如như 或hoặc 未vị 然nhiên 三tam 根căn 椽chuyên 下hạ 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 豎thụ 起khởi 生sanh 鐵thiết 脊tích 梁lương 箇cá 箇cá 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 忽hốt 然nhiên 拶# 破phá 虛hư 空không 便tiện 乃nãi 翻phiên 身thân 跳khiêu 出xuất 如như 何hà 是thị 安an 居cư 一nhất 句cú 新tân 出xuất 紅hồng 爐lô 金kim 彈đàn 子tử 簉# 破phá 闍xà 黎lê 鐵thiết 面diện 皮bì 下hạ 座tòa 。

徐từ 明minh 徹triệt 請thỉnh 師sư 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 提đề 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 闡xiển 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 向hướng 山sơn 僧Tăng 一nhất 喝hát 下hạ 透thấu 脫thoát 得đắc 去khứ 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 拱củng 手thủ 歸quy 降giáng/hàng 頓đốn 契khế 諸chư 佛Phật 心tâm 宗tông 永vĩnh 證chứng 金kim 剛cang 固cố 體thể 便tiện 能năng 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 施thí 機cơ 發phát 用dụng 導đạo 利lợi 眾chúng 生sanh 。 可khả 謂vị 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

陞thăng 座tòa 師sư 云vân 華hoa 嚴nghiêm 玄huyền 旨chỉ 諸chư 佛Phật 之chi 性tánh 海hải 無vô 盡tận 之chi 宗tông 趣thú 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 顯hiển 大đại 機cơ 明minh 大đại 用dụng 直trực 須tu 了liễu 悟ngộ 無vô 生sanh 湛trạm 然nhiên 常thường 寂tịch 。 不bất 變biến 不bất 異dị 。 交giao 光quang 相tướng 羅la 。 如như 寶bảo 珠châu 網võng 諸chư 人nhân 若nhược 肯khẳng 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 不bất 隔cách 絲ti 毫hào 不bất 見kiến 水thủy 潦lạo 和hòa 尚thượng 問vấn 江giang 西tây 馬mã 大đại 師sư 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 被bị 馬mã 大đại 師sư 攔lan 胸hung 一nhất 踏đạp 起khởi 來lai 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 云vân 也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 無vô 量lượng 妙diệu 義nghĩa 向hướng 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 識thức 得đắc 根căn 源nguyên 去khứ 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 即tức 今kim 還hoàn 有hữu 證chứng 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 者giả 麼ma 良lương 久cửu 云vân 盧lô 舍xá 那na 身thân 全toàn 體thể 現hiện 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 下hạ 座tòa 。

解giải 制chế 日nhật 檀đàn 越việt 李# 曉hiểu 令linh 鄭trịnh 雲vân 渡độ 徐từ 吉cát 士sĩ 張trương 仲trọng 明minh 等đẳng 設thiết 齋trai 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 臨lâm 濟tế 相tương/tướng 傳truyền 直trực 指chỉ 禪thiền 纔tài 加gia 點điểm 綴chuế 便tiện 廉liêm 纖tiêm 會hội 中trung 若nhược 有hữu 仙tiên 陀đà 客khách 何hà 用dụng 山sơn 僧Tăng 更cánh 指chỉ 鞭tiên 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 諸chư 人nhân 直trực 下hạ 承thừa 當đương 去khứ 一nhất 會hội 靈linh 山sơn 尚thượng 宛uyển 然nhiên 下hạ 座tòa 。

四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 世Thế 尊Tôn 降giáng 生sanh 之chi 辰thần 普phổ 聞văn 上thượng 座tòa 為vi 誕đản 日nhật 設thiết 齋trai 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 昨tạc 日nhật 天thiên 晴tình 日nhật 頭đầu 出xuất 今kim 朝triêu 雨vũ 落lạc 地địa 下hạ 溼thấp 此thử 事sự 極cực 分phân 明minh 時thời 人nhân 皆giai 不bất 識thức 若nhược 還hoàn 識thức 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 先tiên 薦tiến 得đắc 昔tích 日nhật 世Thế 尊Tôn 纔tài 出xuất 母mẫu 胎thai 七thất 步bộ 周chu 行hành 十thập 種chủng 祥tường 瑞thụy 不bất 費phí 鉗kiềm 錘chùy 天thiên 然nhiên 氣khí 概khái 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 不bất 見kiến 。 雲vân 門môn 道đạo 當đương 時thời 我ngã 不bất 在tại 若nhược 在tại 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 餵# 狗cẩu 子tử 喫khiết 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 雲vân 門môn 雖tuy 則tắc 掣xiết 斷đoạn 金kim 鎖tỏa 玉ngọc 關quan 未vị 免miễn 渾hồn 身thân 泥nê 水thủy 若nhược 到đáo 伏phục 獅sư 門môn 下hạ 一nhất 點điểm 也dã 用dụng 不bất 著trước 且thả 道đạo 有hữu 甚thậm 長trường/trưởng 處xứ 下hạ 座tòa 一nhất 時thời 打đả 散tán 。

結kết 制chế 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 還hoàn 有hữu 心tâm 空không 及cập 第đệ 者giả 麼ma 出xuất 眾chúng 相tướng 見kiến 一nhất 音âm 問vấn 杲# 日nhật 當đương 空không 則tắc 不bất 問vấn 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 是thị 如như 何hà 師sư 云vân 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 音âm 喝hát 師sư 云vân 這giá 一nhất 喝hát 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 音âm 連liên 喝hát 退thoái 師sư 云vân 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 乃nãi 云vân 九cửu 月nguyệt 廿# 八bát 結kết 制chế 不bất 依y 尋tầm 常thường 舊cựu 例lệ 弘hoằng 開khai 罏# 鞴# 烜# 天thiên 百bách 煆# 光quang 輝huy 愈dũ 麗lệ 貴quý 乎hồ 直trực 下hạ 承thừa 當đương 始thỉ 稱xưng 宗tông 門môn 大đại 器khí 顯hiển 發phát 莫mạc 大đại 威uy 光quang 便tiện 可khả 自tự 他tha 俱câu 利lợi 。 逼bức 拶# 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 盡tận 要yếu 心tâm 空không 及cập 第đệ 不bất 妨phương 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 總tổng 是thị 靈linh 山sơn 授thọ 記ký 且thả 道đạo 眾chúng 施thí 主chủ 設thiết 齋trai 功công 歸quy 何hà 處xứ 亙# 古cổ 逍tiêu 遙diêu 常thường 獨độc 露lộ 箇cá 箇cá 心tâm 空không 證chứng 本bổn 真chân 下hạ 座tòa 。

戒giới 子tử 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 諸chư 佛Phật 之chi 戒giới 迥huýnh 然nhiên 獨độc 露lộ 千thiên 華hoa 臺đài 上thượng 正chánh 體thể 如như 如như 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 云vân 優ưu 波ba 離ly 尊tôn 者giả 來lai 也dã 在tại 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 放phóng 大đại 寶bảo 光quang 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 圓viên 明minh 普phổ 應ưng 向hướng 這giá 裏lý 會hội 去khứ 波ba 澄trừng 性tánh 海hải 徹triệt 見kiến 心tâm 源nguyên 了liễu 知tri 全toàn 體thể 是thị 戒giới 無vô 持trì 無vô 犯phạm 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 切thiết 不bất 可khả 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 還hoàn 見kiến 麼ma 盧lô 舍xá 那na 身thân 全toàn 體thể 現hiện 大đại 坐tọa 當đương 軒hiên 孰thục 敢cảm 窺khuy 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

解giải 制chế 陞thăng 座tòa 僧Tăng 問vấn 海hải 眾chúng 雲vân 臻trăn 十thập 方phương 聚tụ 集tập 如như 何hà 是thị 不bất 結kết 不bất 解giải 句cú 師sư 云vân 舌thiệt 頭đầu 元nguyên 在tại 口khẩu 進tiến 云vân 人nhân 人nhân 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 師sư 云vân 瞎hạt 怡di 然nhiên 問vấn 慈từ 悲bi 杖trượng 下hạ 破phá 朦# 朧# 常thường 寂tịch 恩ân 光quang 沐mộc 幾kỷ 重trọng/trùng 脫thoát 灑sái 自tự 然nhiên 無vô 住trụ 體thể 聖thánh 凡phàm 坐tọa 斷đoạn 不bất 施thi 功công 師sư 云vân 杲# 日nhật 正chánh 當đương 空không 進tiến 云vân 黃hoàng 草thảo 堆đôi 中trung 清thanh 淨tịnh 土độ 萬vạn 軍quân 叢tùng 裏lý 太thái 平bình 歌ca 師sư 云vân 葛cát 藤đằng 不bất 少thiểu 乃nãi 云vân 伏phục 獅sư 結kết 制chế 期kỳ 事sự 畢tất 箇cá 事sự 分phân 明minh 盡tận 指chỉ 出xuất 十thập 方phương 世thế 界giới 。 蕩đãng 無vô 邊biên 箇cá 箇cá 踏đạp 著trước 真chân 實thật 地địa 真chân 實thật 地địa 腳cước 下hạ 無vô 私tư 俱câu 粉phấn 碎toái 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 雪tuyết 峰phong 毬cầu 不bất 出xuất 當đương 人nhân 箇cá 中trung 意ý 今kim 日nhật 維duy 那na 設thiết 齋trai 大đại 眾chúng 受thọ 供cung 掬cúc 水thủy 月nguyệt 在tại 手thủ 弄lộng 花hoa 香hương 滿mãn 衣y 須tu 領lãnh 略lược 莫mạc 遲trì 疑nghi 好hảo/hiếu 看khán 當đương 人nhân 額ngạch 下hạ 眉mi 以dĩ 拂phất 子tử 拂phất 一nhất 拂phất 云vân 收thu 因nhân 結kết 果quả 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 鯨# 吞thôn 海hải 水thủy 盡tận 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 下hạ 座tòa 。

臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 吳ngô 門môn 卜bốc 氏thị 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 呈trình 拂phất 子tử 又hựu 左tả 右hữu 一nhất 擊kích 云vân 八bát 字tự 打đả 開khai 為vi 君quân 薦tiến 分phân 明minh 顯hiển 示thị 本bổn 來lai 面diện 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 常thường 湛trạm 然nhiên 霜sương 花hoa 映ánh 水thủy 稜lăng 層tằng 現hiện 稚trĩ 仙tiên 老lão 居cư 士sĩ 曩nẵng 參tham 金kim 粟túc 先tiên 大đại 和hòa 尚thượng 言ngôn 下hạ 知tri 歸quy 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 平bình 生sanh 操thao 履lý 潔khiết 如như 冰băng 玉ngọc 夫phu 婦phụ 如như 賓tân 出xuất 入nhập 叢tùng 林lâm 扇thiên/phiến 起khởi 仁nhân 慈từ 助trợ 道đạo 之chi 風phong 若nhược 非phi 夙túc 植thực 德đức 本bổn 焉yên 能năng 如như 是thị 山sơn 僧Tăng 與dữ 麼ma 告cáo 報báo 諸chư 人nhân 若nhược 善thiện 參tham 詳tường 不bất 被bị 生sanh 死tử 籠lung 罩# 且thả 道đạo 薦tiến 拔bạt 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 願nguyện 君quân 得đắc 果quả 成thành 寶bảo 王vương 還hoàn 度độ 如như 是thị 恆Hằng 沙sa 眾chúng 下hạ 座tòa 。

曉hiểu 令linh 李# 居cư 士sĩ 同đồng 室thất 超siêu 進tiến 為vi 令linh 慈từ 慶khánh 誕đản 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 六lục 十thập 年niên 前tiền 蕊nhị 珠châu 宮cung 裏lý 降giáng 神thần 仙tiên 今kim 朝triêu 誕đản 日nhật 錦cẩm 上thượng 鋪phô 花hoa 添# 喜hỷ 色sắc 萬vạn 瑞thụy 千thiên 祥tường 如như 霧vụ 集tập 悟ngộ 取thủ 中trung 間gian 不bất 老lão 人nhân 如như 何hà 是thị 不bất 老lão 人nhân 驀# 豎thụ 拳quyền 云vân 惟duy 有hữu 這giá 箇cá 與dữ 虛hư 空không 同đồng 壽thọ 向hướng 者giả 裏lý 會hội 去khứ 掀# 翻phiên 花hoa 甲giáp 子tử 能năng 報báo 劬cù 勞lao 德đức 出xuất 入nhập 栴chiên 檀đàn 林lâm 逍tiêu 遙diêu 惟duy 自tự 適thích 且thả 道đạo 因nhân 齋trai 慶khánh 讚tán 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 清thanh 新tân 豈khởi 讓nhượng 古cổ 人nhân 風phong 超siêu 然nhiên 徹triệt 證chứng 無vô 量lượng 壽thọ 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

一nhất 音âm 禪thiền 人nhân 請thỉnh 陞thăng 座tòa 一nhất 音âm 問vấn 處xứ 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 家gia 家gia 有hữu 路lộ 透thấu 長trường/trưởng 安an 如như 何hà 是thị 薦tiến 亡vong 一nhất 句cú 師sư 云vân 指chỉ 出xuất 無vô 生sanh 路lộ 高cao 登đăng 解giải 脫thoát 城thành 進tiến 云vân 龍long 宮cung 獅sư 窟quật 咸hàm 哮hao 吼hống 昆côn 蟲trùng 草thảo 木mộc 盡tận 沾triêm 恩ân 師sư 云vân 不bất 勞lao 讚tán 嘆thán 乃nãi 云vân 春xuân 日nhật 融dung 和hòa 百bách 鳥điểu 鳴minh 聲thanh 聲thanh 只chỉ 為vì 喚hoán 人nhân 醒tỉnh 急cấp 薦tiến 取thủ 莫mạc 沉trầm 吟ngâm 鼻tị 孔khổng 依y 然nhiên 搭# 上thượng 唇thần 一nhất 音âm 上thượng 座tòa 相tương 依y 有hữu 年niên 向hướng 山sơn 僧Tăng 棒bổng 下hạ 翻phiên 身thân 今kim 日nhật 在tại 會hội 咸hàm 沾triêm 利lợi 樂lạc 且thả 作tác 麼ma 生sanh 薦tiến 亡vong 一nhất 句cú 一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 含hàm 萬vạn 有hữu 逍tiêu 遙diêu 亙# 古cổ 又hựu 彌di 今kim 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

法pháp 淨tịnh 上thượng 座tòa 為vi 薦tiến 先tiên 嚴nghiêm 工công 部bộ 主chủ 事sự 臨lâm 鵡vũ 孫tôn 公công 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 本bổn 體thể 恆hằng 然nhiên 亙# 古cổ 今kim 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 露lộ 全toàn 真chân 只chỉ 因nhân 見kiến 倒đảo 生sanh 疑nghi 惑hoặc 致trí 使sử 輪luân 迴hồi 不bất 蹔tạm 停đình 法pháp 淨tịnh 上thượng 座tòa 發phát 大đại 信tín 心tâm 。 撥bát 轉chuyển 曇đàm 華hoa 書thư 短đoản 偈kệ 鑿tạc 開khai 瀚# 海hải 續tục 長trường/trưởng 篇thiên 無vô 邊biên 香hương 水thủy 海hải 一nhất 滴tích 全toàn 收thu 百bách 億ức 秘bí 密mật 門môn 頓đốn 開khai 彈đàn 指chỉ 筆bút 底để 流lưu 華hoa 藏tạng 常thường 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 若nhược 能năng 自tự 契khế 已dĩ 報báo 先tiên 親thân 無vô 相tướng 光quang 中trung 常thường 自tự 在tại 覺giác 華hoa 獨độc 露lộ 一nhất 枝chi 春xuân 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

非phi 茂mậu 馬mã 居cư 士sĩ 薦tiến 考khảo 妣# 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 欲dục 報báo 劬cù 勞lao 罔võng 極cực 恩ân 願nguyện 承thừa 般Bát 若Nhã 力lực 弘hoằng 深thâm 慇ân 懃cần 虔kiền 請thỉnh 登đăng 高cao 座tòa 破phá 伊y 生sanh 死tử 了liễu 無vô 塵trần 豎thụ 拂phất 云vân 二nhị 位vị 亡vong 靈linh 在tại 山sơn 僧Tăng 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 現hiện 身thân 已dĩ 了liễu 大đại 眾chúng 還hoàn 見kiến 麼ma 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 未vị 免miễn 山sơn 僧Tăng 葛cát 藤đằng 去khứ 也dã 裂liệt 愛ái 網võng 出xuất 迷mê 津tân 彈đàn 指chỉ 高cao 超siêu 華hoa 藏tạng 門môn 擲trịch 拂phất 子tử 云vân 鴛uyên 鴦ương 繡tú 出xuất 從tùng 君quân 看khán 莫mạc 把bả 金kim 針châm 度độ 與dữ 人nhân 下hạ 座tòa 。

吳ngô 仲trọng 木mộc 叔thúc 耕canh 季quý 容dung 居cư 士sĩ 為vi 伯bá 母mẫu 誥# 封phong 淑thục 人nhân 朱chu 氏thị 六lục 旬tuần 誕đản 辰thần 請thỉnh 陞thăng 座tòa 西tây 堂đường 問vấn 道đạo 先tiên 天thiên 地địa 法pháp 亙# 古cổ 今kim 甲giáp 子tử 掀# 翻phiên 遐hà 齡linh 親thân 慶khánh 敢cảm 問vấn 如như 何hà 是thị 祝chúc 壽thọ 一nhất 句cú 師sư 云vân 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 進tiến 云vân 法Pháp 座tòa 當đương 陽dương 獅sư 子tử 吼hống 堂đường 前tiền 萱huyên 樹thụ 證chứng 金kim 剛cang 師sư 云vân 桂quế 子tử 正chánh 飄phiêu 香hương 乃nãi 云vân 紫tử 綬thụ 金kim 章chương 節tiết 義nghĩa 全toàn 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 現hiện 優ưu 曇đàm 撥bát 轉chuyển 浮phù 生sanh 花hoa 甲giáp 子tử 兒nhi 孫tôn 共cộng 慶khánh 萬vạn 斯tư 年niên 所sở 以dĩ 道đạo 惟duy 一nhất 堅kiên 密mật 身thân 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 現hiện 圓viên 如như 明minh 月nguyệt 珠châu 。 利lợi 若nhược 金kim 剛cang 劍kiếm 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

一nhất 揆quỹ 禪thiền 人nhân 薙# 染nhiễm 陞thăng 座tòa 問vấn 昔tích 日nhật 丹đan 霞hà 剷# 草thảo 雖tuy 則tắc 爍thước 古cổ 輝huy 今kim 學học 人nhân 今kim 日nhật 披phi 緇# 何hà 異dị 元nguyên 來lai 不bất 隔cách 問vấn 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 是thị 全toàn 提đề 不bất 隔cách 句cú 師sư 云vân 袛# 樹thụ 生sanh 新tân 蕊nhị 曇đàm 花hoa 匝táp 地địa 春xuân 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 春xuân 風phong 即tức 在tại 花hoa 枝chi 上thượng 淺thiển 碧bích 深thâm 紅hồng 古cổ 到đáo 今kim 師sư 云vân 到đáo 者giả 方phương 知tri 問vấn 頭đầu 角giác 崢tranh 嶸vanh 初sơ 出xuất 海hải 興hưng 波ba 作tác 浪lãng 有hữu 誰thùy 當đương 師sư 云vân 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 當đương 宇vũ 宙trụ 僧Tăng 豎thụ 一nhất 指chỉ 云vân 遇ngộ 著trước 箇cá 漢hán 來lai 是thị 如như 何hà 師sư 云vân 一nhất 棒bổng 打đả 徹triệt 骨cốt 進tiến 云vân 若nhược 不bất 蒙mông 師sư 親thân 指chỉ 示thị 焉yên 知tri 花hoa 外ngoại 有hữu 春xuân 風phong 師sư 云vân 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 乃nãi 云vân 繁phồn 華hoa 迥huýnh 脫thoát 聖thánh 賢hiền 儀nghi 法Pháp 服phục 全toàn 披phi 解giải 脫thoát 機cơ 堅kiên 持trì 戒giới 行hạnh 能năng 操thao 守thủ 映ánh 水thủy 山sơn 花hoa 豈khởi 羨tiện 伊y 為vi 僧Tăng 須tu 發phát 猛mãnh 宜nghi 作tác 法pháp 中trung 英anh 涅Niết 槃Bàn 心tâm 易dị 曉hiểu 差sai 別biệt 智trí 難nạn/nan 明minh 玉ngọc 不bất 琢trác 兮hề 不bất 成thành 器khí 真chân 金kim 百bách 煉luyện 轉chuyển 光quang 輝huy 脫thoát 灑sái 頓đốn 超siêu 凡phàm 聖thánh 位vị 心tâm 宗tông 妙diệu 契khế 始thỉ 為vi 尊tôn 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 慶khánh 讚tán 一nhất 句cú 丈trượng 夫phu 頂đảnh 相tướng 當đương 陽dương 露lộ 時thời 至chí 宏hoành 機cơ 正chánh 令linh 行hành 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

孝hiếu 子tử 吳ngô 曰viết 夔# 吳ngô 為vi 龍long 仝# 母mẫu 董# 氏thị 薦tiến 接tiếp 候hậu 府phủ 君quân 十thập 週# 忌kỵ 辰thần 請thỉnh 陞thăng 座tòa 西tây 堂đường 問vấn 月nguyệt 落lạc 西tây 山sơn 日nhật 東đông 上thượng 生sanh 死tử 去khứ 來lai 無vô 兩lưỡng 樣# 請thỉnh 問vấn 和hòa 尚thượng 薦tiến 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 打đả 云vân 當đương 陽dương 指chỉ 出xuất 進tiến 云vân 杖trượng 頭đầu 指chỉ 出xuất 毘tỳ 盧lô 境cảnh 匝táp 地địa 清thanh 風phong 任nhậm 運vận 騰đằng 師sư 云vân 蓮Liên 花Hoa 世thế 界Giới 。 藏tạng 不bất 得đắc 十thập 方phương 大đại 地địa 。 現hiện 全toàn 身thân 乃nãi 云vân 白bạch 蘋# 紅hồng 蓼# 楚sở 江giang 秋thu 思tư 親thân 孝hiếu 子tử 淚lệ 盈doanh 眸mâu 杖trượng 頭đầu 指chỉ 出xuất 逍tiêu 遙diêu 路lộ 天thiên 堂đường 佛Phật 國quốc 任nhậm 君quân 遊du 一nhất 念niệm 回hồi 機cơ 同đồng 本bổn 得đắc 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 覿# 體thể 周chu 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

昇thăng 宇vũ 柳liễu 居cư 士sĩ 邀yêu 眾chúng 善thiện 信tín 等đẳng 飯phạn 僧Tăng 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 盛thịnh 澤trạch 柳liễu 居cư 士sĩ 叢tùng 林lâm 舊cựu 有hữu 名danh 相tướng 邀yêu 諸chư 善thiện 信tín 營doanh 齋trai 植thực 勝thắng 因nhân 若nhược 道đạo 居cư 士sĩ 設thiết 齋trai 又hựu 在tại 盛thịnh 澤trạch 若nhược 道đạo 居cư 士sĩ 不bất 到đáo 又hựu 在tại 此thử 設thiết 齋trai 到đáo 與dữ 不bất 到đáo 如như 何hà 話thoại 會hội 山sơn 僧Tăng 舉cử 一nhất 則tắc 公công 案án 昔tích 南nam 泉tuyền 不bất 赴phó 堂đường 眾chúng 請thỉnh 赴phó 堂đường 泉tuyền 云vân 我ngã 在tại 莊trang 上thượng 喫khiết 油du 餈# 飽bão 大đại 眾chúng 云vân 和hòa 尚thượng 不bất 曾tằng 出xuất 入nhập 莊trang 主chủ 云vân 謝tạ 和hòa 尚thượng 喫khiết 油du 餈# 者giả 則tắc 公công 案án 古cổ 今kim 提đề 唱xướng 者giả 甚thậm 多đa 錯thác 會hội 者giả 不bất 少thiểu 山sơn 僧Tăng 為vì 汝nhữ 拈niêm 出xuất 官quan 不bất 容dung 針châm 私tư 通thông 車xa 馬mã 向hướng 這giá 裏lý 會hội 去khứ 少thiểu 林lâm 的đích 旨chỉ 通thông 貫quán 古cổ 今kim 覿# 面diện 提đề 持trì 當đương 陽dương 顯hiển 露lộ 展triển 開khai 自tự 家gia 寶bảo 藏tạng 掀# 翻phiên 靈linh 鷲thứu 家gia 風phong 於ư 此thử 不bất 會hội 只chỉ 知tri 事sự 逐trục 眼nhãn 前tiền 過quá 不bất 覺giác 老lão 從tùng 頭đầu 上thượng 來lai 卓trác 拄trụ 杖trượng 喝hát 云vân 截tiệt 斷đoạn 葛cát 藤đằng 怡di 然nhiên 問vấn 曹tào 溪khê 一nhất 派phái 傳truyền 千thiên 古cổ 臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 又hựu 舉cử 揚dương 敢cảm 問vấn 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 是thị 烹phanh 金kim 琢trác 玉ngọc 句cú 師sư 打đả 云vân 是thị 烹phanh 金kim 是thị 琢trác 玉ngọc 進tiến 云vân 謝tạ 和hòa 尚thượng 證chứng 明minh 一nhất 揆quỹ 問vấn 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 師sư 云vân 浩hạo 浩hạo 走tẩu 紅hồng 塵trần 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 師sư 云vân 問vấn 得đắc 自tự 然nhiên 親thân 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 師sư 云vân 答đáp 處xứ 出xuất 常thường 情tình 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 師sư 云vân 打đả 汝nhữ 頭đầu 顱# 破phá 。

解giải 制chế 陞thăng 座tòa 豁hoát 開khai 閒gian/nhàn 門môn 戶hộ 管quản 教giáo 全toàn 體thể 露lộ 若nhược 據cứ 正chánh 眼nhãn 觀quán 開khai 口khẩu 成thành 話thoại 墮đọa 覿# 體thể 自tự 承thừa 當đương 迥huýnh 絕tuyệt 無vô 遮già 互hỗ 全toàn 提đề 寶bảo 劍kiếm 鏟sạn 廉liêm 纖tiêm 棒bổng 頭đầu 擊kích 著trước 人nhân 皆giai 悟ngộ 今kim 朝triêu 聖thánh 制chế 告cáo 圓viên 因nhân 齋trai 慶khánh 讚tán 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 布bố 袋đại 打đả 開khai 從tùng 抖đẩu 擻tẩu 笑tiếu 看khán 鷲thứu 嶺lĩnh 碧bích 層tằng 層tằng 下hạ 座tòa 。

盛thịnh 門môn 李# 氏thị 薦tiến 先tiên 嚴nghiêm 原nguyên 白bạch 府phủ 君quân 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 時thời 人nhân 不bất 悟ngộ 強cường/cưỡng 覓mịch 西tây 東đông 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 若nhược 向hướng 箇cá 裏lý 會hội 去khứ 冤oan 愆khiên 盡tận 解giải 釋thích 罪tội 業nghiệp 自tự 消tiêu 鎔dong 了liễu 無vô 生sanh 死tử 相tướng 迥huýnh 絕tuyệt 去khứ 來lai 蹤tung 舉cử 拂phất 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 過quá 去khứ 先tiên 靈linh 在tại 山sơn 僧Tăng 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 為vi 甚thậm 如như 此thử 各các 各các 。 自tự 承thừa 般Bát 若Nhã 力lực 堂đường 堂đường 證chứng 入nhập 寶bảo 蓮liên 心tâm 。

一nhất 音âm 上thượng 座tòa 請thỉnh 陞thăng 座tòa 僧Tăng 問vấn 開khai 爐lô 結kết 制chế 龍long 象tượng 駢biền 臻trăn 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 陞thăng 座tòa 將tương 何hà 法pháp 示thị 人nhân 師sư 豎thụ 一nhất 指chỉ 進tiến 云vân 諸chư 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 人nhân 人nhân 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 出xuất 世thế 後hậu 為vi 什thập 杳# 無vô 消tiêu 息tức 師sư 打đả 云vân 你nễ 分phần/phân 柝# 看khán 僧Tăng 一nhất 喝hát 歸quy 位vị 師sư 乃nãi 云vân 從tùng 來lai 箇cá 事sự 人nhân 皆giai 具cụ 何hà 必tất 山sơn 僧Tăng 落lạc 二nhị 三tam 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 喝hát 處xứ 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 認nhận 將tương 為vi 喝hát 成thành 誵# 笑tiếu 看khán 結kết 角giác 羅la 紋văn 處xứ 鐵thiết 眼nhãn 銅đồng 睛tình 不bất 易dị 窺khuy 且thả 道đạo 超siêu 宗tông 越việt 格cách 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 一nhất 拳quyền 拳quyền 倒đảo 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 一nhất 踢# 踢# 翻phiên 鸚anh 鵡vũ 洲châu 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

信tín 官quan 吳ngô 鼎đỉnh 陶đào 居cư 士sĩ 率suất 男nam 源nguyên 起khởi 為vi 薦tiến 先tiên 室thất 宜nghi 人nhân 錢tiền 氏thị 法pháp 名danh 超siêu 蔭ấm 請thỉnh 師sư 陞thăng 座tòa 乃nãi 云vân 正chánh 體thể 堂đường 堂đường 無vô 去khứ 來lai 不bất 貪tham 富phú 貴quý 。 任nhậm 盈doanh 懷hoài 靈linh 根căn 夙túc 植thực 超siêu 今kim 古cổ 頓đốn 證chứng 無vô 生sanh 笑tiếu 滿mãn 腮tai 擊kích 拂phất 子tử 云vân 虛hư 空không 擊kích 碎toái 愛ái 網võng 裂liệt 開khai 高cao 超siêu 慧tuệ 果quả 坐tọa 寶bảo 蓮liên 臺đài 還hoàn 知tri 超siêu 蔭ấm 落lạc 處xứ 麼ma 寶bảo 華hoa 彌di 滿mãn 佛Phật 來lai 迎nghênh 優ưu 缽bát 羅la 華hoa 襯# 足túc 行hành 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

鼎đỉnh 陶đào 吳ngô 居cư 士sĩ 述thuật 室thất 人nhân 超siêu 蔭ấm 生sanh 平bình 勤cần 修tu 婦phụ 順thuận 日nhật 持trì 經Kinh 卷quyển 比tỉ 年niên 皈quy 依y 師sư 後hậu 信tín 道đạo 益ích 篤đốc 力lực 疾tật 趺phu 坐tọa 但đãn 令linh 家gia 人nhân 念niệm 佛Phật 泊bạc 然nhiên 而nhi 逝thệ 少thiểu 選tuyển 甦tô 云vân 頃khoảnh 所sở 行hành 處xứ 自tự 呼hô 祗chi 園viên 弟đệ 子tử 一nhất 往vãng 無vô 礙ngại 惟duy 見kiến 佛Phật 接tiếp 引dẫn 連liên 稱xưng 快khoái 活hoạt 復phục 留lưu 三tam 日nhật 而nhi 去khứ 沒một 後hậu 其kỳ 子tử 源nguyên 起khởi 夢mộng 母mẫu 衣y 布bố 素tố 稽khể 首thủ 向hướng 佛Phật 于vu 本bổn 菴am 禪thiền 堂đường 因nhân 請thỉnh 師sư 對đối 靈linh 陞thăng 座tòa 是thị 夕tịch 復phục 夢mộng 母mẫu 乘thừa 座tòa 出xuất 堂đường 寶bảo 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 香hương 煙yên 繚liễu 繞nhiễu 大đại 約ước 超siêu 蔭ấm 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 其kỳ 臨lâm 終chung 得đắc 力lực 如như 此thử (# 附phụ 記ký )# 。

王vương 言ngôn 史sử 居cư 士sĩ 室thất 人nhân 董# 氏thị 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 云vân 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 無vô 優ưu 劣liệt 秖kỳ 因nhân 不bất 覺giác 生sanh 分phân 別biệt 妄vọng 想tưởng 。 塵trần 緣duyên 若nhược 不bất 生sanh 亙# 古cổ 靈linh 明minh 自tự 豁hoát 徹triệt 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 全toàn 體thể 寂tịch 滅diệt 有hữu 甚thậm 麼ma 為vi 冤oan 為vi 對đối 為vi 障chướng 為vi 礙ngại 且thả 超siêu 薦tiến 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 不bất 起khởi 纖tiêm 毫hào 修tu 學học 心tâm 無vô 相tướng 光quang 中trung 常thường 自tự 在tại 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

師sư 誕đản 日nhật 王vương 夫phu 人nhân 送tống 法Pháp 衣y 請thỉnh 陞thăng 座tòa 時thời 師sư 欲dục 謝tạ 事sự 乃nãi 云vân 玉ngọc 露lộ 垂thùy 珠châu 映ánh 碧bích 秋thu 金kim 風phong 拂phất 拂phất 晚vãn 涼lương 浮phù 優ưu 缽bát 羅la 花hoa 開khai 碓đối 嘴chủy 普phổ 勸khuyến 諸chư 人nhân 莫mạc 外ngoại 求cầu 今kim 日nhật 王vương 夫phu 人nhân 法pháp 名danh 超siêu 珪# 造tạo 法Pháp 衣y 與dữ 山sơn 僧Tăng 慶khánh 誕đản 鋪phô 花hoa 錦cẩm 上thượng 錦cẩm 上thượng 鋪phô 花hoa 猛mãnh 虎hổ 口khẩu 中trung 撐xanh 玉ngọc 箸trứ 狻# 猊# 頷hạm 下hạ 解giải 金kim 環hoàn 覷thứ 透thấu 毫hào 芒mang 何hà 足túc 貴quý 豈khởi 羨tiện 拈niêm 花hoa 獨độc 破phá 顏nhan 山sơn 僧Tăng 才tài 疏sớ/sơ 福phước 尟tiển 懶lãn 汩# 塵trần 緣duyên 藏tạng 鋒phong 納nạp 鞘sao 隱ẩn 遯độn 度độ 時thời 諸chư 人nhân 衲nạp 衣y 下hạ 事sự 問vấn 取thủ 堂đường 中trung 二nhị 上thượng 座tòa 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 山sơn 僧Tăng 底để 意ý 麼ma 退thoái 居cư 且thả 作tác 神thần 仙tiên 客khách 瀟tiêu 灑sái 清thanh 閒gian/nhàn 天thiên 地địa 間gian 喝hát 一nhất 喝hát 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

小tiểu 參tham

姚diêu 夫phu 人nhân 誕đản 辰thần 請thỉnh 小tiểu 參tham 師sư 云vân 夫phu 人nhân 雖tuy 居cư 火hỏa 宅trạch 夙túc 有hữu 靈linh 根căn 歸quy 向hướng 三Tam 寶Bảo 。 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 著trước 覿# 體thể 絕tuyệt 廉liêm 纖tiêm 亙# 古cổ 今kim 而nhi 不bất 滅diệt 全toàn 真chân 獨độc 露lộ 常thường 自tự 在tại 以dĩ 逍tiêu 遙diêu 應ứng 用dụng 無vô 偏thiên 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 更cánh 須tu 明minh 取thủ 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 始thỉ 得đắc 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 云vân 永vĩnh 證chứng 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 南nam 山sơn 松tùng 柏# 古cổ 今kim 青thanh 。

孝hiếu 子tử 鍾chung 宣tuyên 遠viễn 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 為vi 薦tiến 先tiên 嚴nghiêm 瑞thụy 菴am 公công 小tiểu 參tham 師sư 云vân 若nhược 人nhân 欲dục 識thức 佛Phật 境cảnh 界giới 當đương 淨tịnh 其kỳ 意ý 如như 虛hư 空không 。 遠viễn 離ly 妄vọng 想tưởng 及cập 諸chư 取thủ 令linh 心tâm 所sở 向hướng 皆giai 無vô 礙ngại 但đãn 離ly 妄vọng 想tưởng 真chân 心tâm 自tự 現hiện 鍾chung 公công 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 則tắc 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 死tử 本bổn 無vô 死tử 無vô 死tử 無vô 生sanh 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 靈linh 几kỉ 云vân 若nhược 向hướng 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 了liễu 毘tỳ 盧lô 華hoa 藏tạng 任nhậm 悠du 悠du 薦tiến 考khảo 妣# 小tiểu 參tham 陞thăng 座tòa 云vân 彈đàn 指chỉ 光quang 陰ấm 已dĩ 數số 秋thu 全toàn 真chân 只chỉ 在tại 一nhất 毛mao 頭đầu 去khứ 來lai 生sanh 死tử 元nguyên 無vô 異dị 豁hoát 徹triệt 靈linh 明minh 得đắc 自tự 繇# 大đại 眾chúng 還hoàn 見kiến 麼ma 先tiên 考khảo 養dưỡng 素tố 胡hồ 公công 先tiên 妣# 高cao 氏thị 陶đào 氏thị 兩lưỡng 孺nhụ 人nhân 今kim 日nhật 在tại 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 放phóng 光quang 現hiện 瑞thụy 來lai 無vô 所sở 至chí 去khứ 。 無vô 所sở 從tùng 遂toại 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 真chân 云vân 百bách 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 相tướng 身thân 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 。

小tiểu 參tham 陞thăng 座tòa 云vân 質chất 可khả 徐từ 公công 其kỳ 生sanh 也dã 忠trung 肝can 義nghĩa 膽đảm 其kỳ 死tử 也dã 豁hoát 徹triệt 靈linh 明minh 穎# 異dị 過quá 人nhân 真chân 是thị 豪hào 傑kiệt 世thế 間gian 希hy 有hữu 。 闔hạp 府phủ 與dữ 山sơn 僧Tăng 往vãng 來lai 數số 年niên 居cư 士sĩ 每mỗi 與dữ 山sơn 僧Tăng 談đàm 及cập 此thử 事sự 有hữu 心tâm 領lãnh 神thần 會hội 處xứ 但đãn 世thế 緣duyên 深thâm 重trọng 而nhi 不bất 能năng 純thuần 一nhất 修tu 行hành 若nhược 非phi 曩nẵng 劫kiếp 薰huân 習tập 焉yên 能năng 如như 是thị 正chánh 信tín 須tu 知tri 四tứ 十thập 三tam 年niên 萬vạn 境cảnh 之chi 中trung 種chủng 種chủng 皆giai 是thị 佛Phật 之chi 玅# 用dụng 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 玅# 性tánh 圓viên 明minh 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 因nhân 妄vọng 有hữu 生sanh 。 因nhân 生sanh 有hữu 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 名danh 妄vọng 。 滅diệt 妄vọng 名danh 真chân 。 如như 何hà 是thị 真chân 遂toại 舉cử 拂phất 子tử 云vân 全toàn 憑bằng 這giá 箇cá 威uy 光quang 不bất 向hướng 四tứ 生sanh 流lưu 轉chuyển 。

信tín 女nữ 行hành 福phước 請thỉnh 小tiểu 參tham 師sư 云vân 思tư 念niệm 手thủ 足túc 情tình 奄yểm 然nhiên 忽hốt 半bán 載tái 惟duy 有hữu 般Bát 若Nhã 力lực 一nhất 句cú 截tiệt 情tình 愛ái 坐tọa 斷đoạn 生sanh 死tử 關quan 箇cá 中trung 無vô 變biến 改cải 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 沈trầm 氏thị 孺nhụ 人nhân 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 麼ma 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 靈linh 几kỉ 云vân 杖trượng 頭đầu 指chỉ 出xuất 金kim 剛cang 體thể 十Thập 地Địa 高cao 超siêu 出xuất 愛ái 纏triền 。

子tử 葆# 朱chu 居cư 士sĩ 請thỉnh 小tiểu 參tham 師sư 云vân 聖thánh 凡phàm 同đồng 一nhất 體thể 生sanh 死tử 悉tất 皆giai 如như 秖kỳ 因nhân 自tự 不bất 了liễu 致trí 使sử 受thọ 輪luân 迴hồi 朱chu 老lão 淑thục 人nhân 還hoàn 會hội 麼ma 山sơn 僧Tăng 示thị 汝nhữ 歸quy 真chân 永vĩnh 證chứng 金kim 剛cang 固cố 體thể 急cấp 薦tiến 取thủ 莫mạc 遲trì 疑nghi 覺giác 悟ngộ 世thế 間gian 。 真chân 幻huyễn 妄vọng 超siêu 生sanh 脫thoát 死tử 定định 無vô 疑nghi 以dĩ 拂phất 子tử 左tả 右hữu 一nhất 擊kích 下hạ 座tòa 。

請thỉnh 金kim 粟túc 本bổn 師sư 車xa 和hòa 尚thượng 真chân 到đáo 小tiểu 參tham 師sư 云vân 這giá 老lão 漢hán 一nhất 生sanh 逞sính 盡tận 伎kỹ 倆lưỡng 到đáo 臨lâm 末mạt 稍sảo 頭đầu 一nhất 事sự 也dã 無vô 引dẫn 得đắc 不bất 肖tiếu 兒nhi 孫tôn 說thuyết 道Đạo 金kim 粟túc 和hòa 尚thượng 形hình 影ảnh 在tại 這giá 裏lý 畢tất 竟cánh 和hòa 尚thượng 在tại 什thập 麼ma 處xứ 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 良lương 久cửu 云vân 騰đằng 今kim 耀diệu 古cổ 元nguyên 無vô 住trụ 一nhất 道đạo 圓viên 光quang 爍thước 太thái 虛hư 拈niêm 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 。

示thị 眾chúng

出xuất 關quan 示thị 眾chúng 三tam 載tái 關quan 中trung 藏tạng 拙chuyết 衲nạp 幽u 深thâm 頗phả 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 恆hằng 然nhiên 堂đường 堂đường 正chánh 體thể 無vô 內nội 外ngoại 逼bức 塞tắc 虛hư 空không 絕tuyệt 蓋cái 纏triền 既ký 無vô 內nội 外ngoại 又hựu 絕tuyệt 蓋cái 纏triền 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 覿# 體thể 現hiện 前tiền 攝nhiếp 大Đại 千Thiên 于vu 一nhất 毫hào 端đoan 融dung 芥giới 塵trần 於ư 十thập 方phương 剎sát 。 無vô 拘câu 無vô 束thúc 任nhậm 運vận 縱tung 橫hoành 一nhất 喝hát 一nhất 拳quyền 迥huýnh 然nhiên 獨độc 露lộ 遂toại 豎thụ 拂phất 云vân 還hoàn 會hội 麼ma 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 獨độc 露lộ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 橫hoạnh/hoành 拈niêm 豎thụ 用dụng 總tổng 無vô 別biệt 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 不bất 涉thiệp 緣duyên 。

坐tọa 香hương 開khai 示thị 若nhược 論luận 此thử 事sự 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 箇cá 箇cá 圓viên 成thành 何hà 須tu 結kết 制chế 畫họa 地địa 為vi 牢lao 所sở 謂vị 良lương 馬mã 一nhất 鞭tiên 俊# 人nhân 一nhất 言ngôn 直trực 下hạ 領lãnh 會hội 不bất 用dụng 多đa 端đoan 虛hư 明minh 歷lịch 歷lịch 覿# 體thể 全toàn 真chân 更cánh 無vô 他tha 物vật 。 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 了liễu 手thủ 還hoàn 他tha 徹triệt 骨cốt 漢hán 超siêu 今kim 越việt 古cổ 自tự 騰đằng 騰đằng 。

示thị 眾chúng 普phổ 勸khuyến 大đại 眾chúng 痛thống 念niệm 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 至chí 苦khổ 莫mạc 如như 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 莫mạc 如như 一nhất 心tâm 修tu 道Đạo 道đạo 乃nãi 天thiên 下hạ 之chi 極cực 樂lạc 捨xả 道đạo 而nhi 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 猶do 棄khí 食thực 而nhi 求cầu 飽bão 也dã 世thế 人nhân 迷mê 自tự 本bổn 心tâm 妄vọng 貪tham 世thế 樂lạc 不bất 知tri 無vô 常thường 。 一nhất 到đáo 萬vạn 事sự 皆giai 空không 百bách 苦khổ 交giao 煎tiễn 慞chương 惶hoàng 怕phạ 怖bố 不bất 想tưởng 世thế 間gian 之chi 樂lạc 。 動động 遭tao 業nghiệp 縛phược 有hữu 愛ái 必tất 離ly 有hữu 冤oan 必tất 會hội 愛ái 憎tăng 俱câu 消tiêu 自tự 然nhiên 明minh 白bạch 修tu 道Đạo 之chi 人nhân 。 心tâm 同đồng 太thái 虛hư 無vô 是thị 無vô 非phi 。 慈từ 悲bi 忍nhẫn 辱nhục 悉tất 滅diệt 貪tham 瞋sân 遠viễn 離ly 妄vọng 想tưởng 遇ngộ 境cảnh 逢phùng 緣duyên 把bả 定định 繩thằng 頭đầu 勿vật 令linh 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 勤cần 持trì 正chánh 念niệm 刻khắc 刻khắc 提đề 撕# 猛mãnh 著trước 精tinh 彩thải 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 一nhất 旦đán 豁hoát 然nhiên 明minh 徹triệt 本bổn 性tánh 成thành 佛Phật 不bất 虛hư 此thử 生sanh 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 各các 請thỉnh 回hồi 心tâm 。

除trừ 夕tịch 示thị 眾chúng 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 古cổ 德đức 喻dụ 人nhân 生sanh 死tử 交giao 會hội 之chi 際tế 不bất 可khả 不bất 審thẩm 須tu 要yếu 安an 思tư 危nguy 樂nhạo/nhạc/lạc 思tư 苦khổ 趁sấn 此thử 無vô 事sự 之chi 時thời 把bả 話thoại 頭đầu 頓đốn 在tại 面diện 前tiền 晝trú 夜dạ 挨ai 拶# 當đương 發phát 上thượng 志chí 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 豁hoát 然nhiên 開khai 朗lãng 不bất 枉uổng 出xuất 家gia 之chi 念niệm 莫mạc 貪tham 熱nhiệt 鬧náo 昔tích 懶lãn 瓚# 和hòa 尚thượng 唐đường 太thái 宗tông 欽khâm 其kỳ 名danh 遣khiển 中trung 使sử 入nhập 山sơn 請thỉnh 之chi 詔chiếu 書thư 三tam 降giáng/hàng 始thỉ 起khởi 撥bát 火hỏa 捉tróc 煨ổi 芋# 寒hàn 涕thế 交giao 頤di 曾tằng 不bất 之chi 顧cố 天thiên 使sử 笑tiếu 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 拭thức 寒hàn 涕thế 瓚# 曰viết 那na 有hữu 工công 夫phu 與dữ 俗tục 人nhân 拭thức 涕thế 耶da 使sử 回hồi 舉cử 似tự 帝đế 帝đế 益ích 加gia 欽khâm 敬kính 看khán 他tha 古cổ 人nhân 如như 是thị 履lý 踐tiễn 名danh 利lợi 不bất 干can 懷hoài 自tự 然nhiên 日nhật 用dụng 合hợp 道đạo 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 啼đề 得đắc 血huyết 流lưu 無vô 用dụng 處xứ 不bất 如như 緘giam 口khẩu 度độ 殘tàn 年niên 。

怡di 然nhiên 病bệnh 中trung 請thỉnh 開khai 示thị 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 無vô 一nhất 法pháp 污ô 汝nhữ 心tâm 田điền 單đơn 拈niêm 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 若nhược 向hướng 山sơn 僧Tăng 棒bổng 頭đầu 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 始thỉ 知tri 立lập 命mạng 安an 身thân 若nhược 得đắc 一nhất 知tri 半bán 解giải 如như 何hà 抵để 得đắc 生sanh 死tử 要yếu 親thân 到đáo 不bất 疑nghi 之chi 地địa 方phương 為vi 穩ổn 當đương 方phương 知tri 我ngã 不bất 欺khi 汝nhữ 復phục 示thị 偈kệ 云vân 宗tông 門môn 中trung 事sự 貴quý 真chân 參tham 二nhị 六lục 時thời 中trung 莫mạc 放phóng 寬khoan 拶# 得đắc 一nhất 身thân 白bạch 汗hãn 出xuất 自tự 然nhiên 四tứ 大đại 得đắc 輕khinh 安an 。

十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 古cổ 宿túc 上thượng 座tòa 仝# 錢tiền 門môn 吳ngô 氏thị 設thiết 普phổ 茶trà 師sư 示thị 眾chúng 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 以dĩ 前tiền 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 皆giai 有hữu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 以dĩ 後hậu 誰thùy 家gia 灶# 裏lý 火hỏa 無vô 煙yên 今kim 日nhật 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 天thiên 上thượng 月nguyệt 正chánh 圓viên 人nhân 間gian 道đạo 月nguyệt 半bán 欲dục 得đắc 兩lưỡng 相tương 應ứng 分phân 身thân 兩lưỡng 處xứ 看khán 所sở 謂vị 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 光quang 非phi 照chiếu 境cảnh 境cảnh 亦diệc 非phi 存tồn 光quang 境cảnh 俱câu 忘vong 復phục 是thị 何hà 物vật 。 西tây 堂đường 義nghĩa 川xuyên 云vân 說thuyết 似tự 一nhất 物vật 。 即tức 不bất 中trung 師sư 云vân 畢tất 竟cánh 是thị 箇cá 什thập 麼ma 進tiến 云vân 相tương 逢phùng 者giả 多đa 知tri 音âm 者giả 少thiểu 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 一nhất 棒bổng 當đương 陽dương 亙# 古cổ 今kim 師sư 云vân 若nhược 不bất 同đồng 床sàng 睡thụy 焉yên 知tri 被bị 底để 穿xuyên 進tiến 云vân 伏phục 惟duy 和hòa 尚thượng 珍trân 重trọng 問vấn 寶bảo 印ấn 當đương 空không 妙diệu 花hoa 拈niêm 一nhất 小tiểu 春xuân 師sư 云vân 風phong 吹xuy 拂phất 子tử 千thiên 條điều 線tuyến 進tiến 云vân 今kim 日nhật 蒙mông 師sư 指chỉ 方phương 知tri 有hữu 一nhất 冬đông 師sư 云vân 人nhân 人nhân 徹triệt 骨cốt 寒hàn 拽duệ 拄trụ 杖trượng 歸quy 方phương 丈trượng 。

示thị 眾chúng 參tham 禪thiền 打đả 坐tọa 求cầu 脫thoát 生sanh 死tử 不bất 知tri 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 如như 人nhân 在tại 大đại 海hải 裏lý 坐tọa 更cánh 問vấn 人nhân 討thảo 水thủy 喫khiết 相tương 似tự 學học 道Đạo 人nhân 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 勤cần 苦khổ 耐nại 志chí 晝trú 三tam 夜dạ 三tam 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 豁hoát 然nhiên 妙diệu 悟ngộ 隨tùy 處xứ 明minh 了liễu 更cánh 無vô 欠khiếm 少thiểu 任nhậm 運vận 縱tung 橫hoành 不bất 離ly 本bổn 際tế 果quả 到đáo 這giá 裏lý 凡phàm 聖thánh 了liễu 無vô 立lập 處xứ 直trực 下hạ 承thừa 當đương 皎hiệu 然nhiên 無vô 物vật 若nhược 人nhân 真chân 不bất 用dụng 功công 更cánh 求cầu 解giải 脫thoát 正chánh 是thị 迷mê 波ba 討thảo 源nguyên 難nạn/nan 成thành 大đại 器khí 趁sấn 此thử 一nhất 期kỳ 必tất 須tu 了liễu 辦biện 若nhược 不bất 真chân 切thiết 甘cam 為vi 下hạ 劣liệt 耳nhĩ 願nguyện 眾chúng 兄huynh 弟đệ 各các 各các 努nỗ 力lực 珍trân 重trọng 。

示thị 眾chúng 凡phàm 參tham 禪thiền 人nhân 欲dục 證chứng 悟ngộ 者giả 從tùng 自tự 己kỷ 心tâm 中trung 樸phác 實thật 做tố 去khứ 挨ai 到đáo 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 處xứ 忽hốt 然nhiên 一nhất 念niệm 頓đốn 悟ngộ 如như 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 見kiến 親thân 父phụ 一nhất 般ban 更cánh 無vô 疑nghi 惑hoặc 但đãn 悟ngộ 有hữu 深thâm 淺thiển 若nhược 從tùng 根căn 本bổn 上thượng 做tố 工công 夫phu 打đả 破phá 疑nghi 團đoàn 頓đốn 歇hiết 無vô 明minh 窠khòa 臼cữu 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 此thử 上thượng 根căn 利lợi 智trí 其kỳ 餘dư 漸tiệm 修tu 所sở 證chứng 者giả 最tối 怕phạ 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 縱túng/tung 有hữu 會hội 處xứ 皆giai 是thị 識thức 神thần 邊biên 事sự 以dĩ 此thử 為vi 真chân 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 此thử 一nhất 關quan 決quyết 要yếu 透thấu 過quá 若nhược 有hữu 習tập 氣khí 未vị 除trừ 就tựu 于vu 一nhất 切thiết 境cảnh 上thượng 觀quán 照chiếu 頓đốn 省tỉnh 前tiền 非phi 消tiêu 得đắc 一nhất 分phần/phân 習tập 氣khí 顯hiển 得đắc 一nhất 分phần/phân 本bổn 智trí 全toàn 在tại 工công 夫phu 綿miên 密mật 放phóng 下hạ 身thân 心tâm 單đơn 提đề 一nhất 念niệm 切thiết 莫mạc 管quản 他tha 悟ngộ 與dữ 不bất 悟ngộ 只chỉ 管quản 做tố 將tương 去khứ 不bất 必tất 將tương 心tâm 待đãi 悟ngộ 希hy 求cầu 玄huyền 妙diệu 眾chúng 生sanh 妄vọng 心tâm 原nguyên 是thị 如Như 來Lai 果quả 體thể 妄vọng 想tưởng 情tình 慮lự 原nguyên 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 工công 夫phu 做tố 到đáo 做tố 不bất 得đắc 處xứ 更cánh 加gia 一nhất 拶# 纔tài 為vi 了liễu 當đương 不bất 然nhiên 則tắc 墮đọa 憂ưu 愁sầu 魔ma 矣hĩ 。

法pháp 語ngữ 山sơn 僧Tăng 雖tuy 參tham 金kim 粟túc 先tiên 和hòa 尚thượng 付phó 授thọ 自tự 揣đoàn 愚ngu 拙chuyết 決quyết 志chí 住trụ 靜tĩnh 但đãn 先tiên 師sư 囑chúc 累lụy 為vi 重trọng/trùng 刀đao 耕canh 火hỏa 種chủng 覓mịch 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 以dĩ 報báo 先tiên 師sư 法pháp 乳nhũ 于vu 願nguyện 足túc 矣hĩ 因nhân 董# 菴am 幽u 靜tĩnh 頗phả 覺giác 相tương/tướng 宜nghi 昔tích 眾chúng 檀đàn 信tín 堅kiên 請thỉnh 上thượng 堂đường 山sơn 僧Tăng 再tái 三tam 固cố 辭từ 不bất 得đắc 已dĩ 陞thăng 座tòa 示thị 眾chúng 解giải 制chế 日nhật 已dĩ 曾tằng 對đối 眾chúng 白bạch 過quá 今kim 禪thiền 道đạo 紛phân 紛phân 魔ma 強cường 法Pháp 弱nhược 非phi 具cụ 大đại 智trí 慧tuệ 。 大đại 力lực 量lượng 大đại 福phước 德đức 者giả 不bất 能năng 勝thắng 任nhậm 山sơn 野dã 何hà 人nhân 自tự 不bất 度độ 量lương 此thử 事sự 至chí 大đại 若nhược 不bất 慎thận 于vu 始thỉ 必tất 殆đãi 于vu 終chung 況huống 乎hồ 遠viễn 祖tổ 汾# 陽dương 數số 請thỉnh 不bất 赴phó 且thả 山sơn 僧Tăng 才tài 輕khinh 德đức 薄bạc 者giả 乎hồ 唯duy 護hộ 法Pháp 亮lượng 之chi 。

吳ngô 老lão 夫phu 人nhân 病bệnh 中trung 令linh 郎lang 仲trọng 木mộc 居cư 士sĩ 乞khất 法pháp 語ngữ 開khai 示thị 乃nãi 云vân 願nguyện 夫phu 人nhân 將tương 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 順thuận 逆nghịch 境cảnh 界giới 病bệnh 苦khổ 厄ách 難nạn/nan 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 萬vạn 緣duyên 一nhất 齊tề 放phóng 下hạ 直trực 得đắc 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 胸hung 次thứ 中trung 空không 牢lao 牢lao 地địa 單đơn 究cứu 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 朝triêu 參tham 暮mộ 究cứu 日nhật 用dụng 如như 是thị 行hành 持trì 一nhất 旦đán 豁hoát 然nhiên 猛mãnh 醒tỉnh 生sanh 死tử 情tình 關quan 頓đốn 然nhiên 迸bính 裂liệt 踏đạp 著trước 本bổn 地địa 風phong 光quang 自tự 然nhiên 心tâm 病bệnh 身thân 病bệnh 俱câu 消tiêu 方phương 為vi 廓khuếch 落lạc 超siêu 方phương 為vi 女nữ 中trung 丈trượng 夫phu 也dã 除trừ 夜dạ 光quang 陰ấm 倏thúc 忽hốt 間gian 不bất 覺giác 改cải 容dung 顏nhan 努nỗ 力lực 勤cần 修tu 道Đạo 回hồi 心tâm 種chủng 福phước 田điền 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 慈từ 悲bi 是thị 法pháp 船thuyền 不bất 知tri 佛Phật 世thế 界giới 即tức 是thị 己kỷ 心tâm 田điền 頓đốn 除trừ 人nhân 我ngã 見kiến 憎tăng 愛ái 不bất 相tương 關quan 雲vân 開khai 紅hồng 日nhật 爍thước 處xứ 處xứ 都đô 皎hiệu 然nhiên 本bổn 自tự 天thiên 真chân 佛Phật 迷mê 遭tao 煩phiền 惱não 纏triền 透thấu 徹triệt 無vô 僧Tăng 俗tục 唯duy 悟ngộ 達đạt 根căn 源nguyên 對đối 境cảnh 心tâm 常thường 寂tịch 如như 如như 體thể 湛trạm 然nhiên 諸chư 祖tổ 傳truyền 心tâm 印ấn 何hà 曾tằng 別biệt 有hữu 禪thiền 大Đại 道Đạo 無vô 文văn 字tự 臨lâm 機cơ 總tổng 現hiện 前tiền 悟ngộ 佛Phật 心tâm 宗tông 。 也dã 教giáo 外ngoại 豈khởi 虛hư 傳truyền 。

山sơn 僧Tăng 茲tư 寓# 董# 菴am 安an 貧bần 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 凡phàm 遇ngộ 種chủng 種chủng 委ủy 曲khúc 逆nghịch 順thuận 之chi 境cảnh 難nạn/nan 治trị 難nan 調điều 甘cam 心tâm 自tự 受thọ 況huống 山sơn 僧Tăng 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 力lực 行hành 苦khổ 行hạnh 念niệm 念niệm 弘hoằng 揚dương 正chánh 宗tông 心tâm 心tâm 開khai 發phát 後hậu 學học 願nguyện 與dữ 眾chúng 兄huynh 弟đệ 苦khổ 志chí 同đồng 參tham 視thị 人nhân 如như 己kỷ 處xứ 險hiểm 猶do 安an 而nhi 且thả 德đức 薄bạc 寡quả 能năng 故cố 爾nhĩ 杜đỗ 門môn 藏tạng 拙chuyết 養dưỡng 病bệnh 度độ 時thời 每mỗi 思tư 從tùng 上thượng 有hữu 智trí 之chi 士sĩ 。 凡phàm 遇ngộ 境cảnh 緣duyên 不bất 為vi 境cảnh 緣duyên 所sở 使sử 能năng 受thọ 諸chư 觸xúc 於ư 諸chư 觸xúc 中trung 行hành 平bình 等đẳng 慈từ 冤oan 親thân 不bất 二nhị 識thức 得đắc 境cảnh 風phong 起khởi 處xứ 煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 則tắc 當đương 處xứ 寂tịch 滅diệt 總tổng 歸quy 解giải 脫thoát 之chi 場tràng 深thâm 居cư 一nhất 室thất 閉bế 門môn 即tức 是thị 深thâm 山sơn 雲vân 峰phong 高cao 寄ký 任nhậm 性tánh 隨tùy 緣duyên 眾chúng 雖tuy 不bất 相tương 會hội 面diện 於ư 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 中trung 時thời 與dữ 眾chúng 檀đàn 信tín 覿# 面diện 提đề 持trì 正chánh 所sở 謂vị 無vô 邊biên 剎sát 境cảnh 自tự 他tha 不bất 隔cách 于vu 毫hào 端đoan 十thập 世thế 古cổ 今kim 始thỉ 終chung 不bất 離ly 于vu 當đương 念niệm 旨chỉ 哉tai 斯tư 言ngôn 伏phục 惟duy 明minh 鑒giám 。

機cơ 緣duyên

湛trạm 虛hư 兄huynh 過quá 訪phỏng 弟đệ 子tử 言ngôn 師sư 不bất 在tại 家gia 茶trà 罷bãi 師sư 出xuất 相tương 見kiến 虛hư 云vân 將tương 謂vị 主chủ 人nhân 不bất 在tại 師sư 云vân 動động 若nhược 行hành 雲vân 止chỉ 猶do 谷cốc 神thần 虛hư 云vân 非phi 公công 境cảnh 界giới 師sư 便tiện 喝hát 虛hư 云vân 這giá 一nhất 喝hát 未vị 有hữu 主chủ 在tại 師sư 即tức 豎thụ 一nhất 指chỉ 虛hư 亦diệc 喝hát 師sư 云vân 再tái 喝hát 一nhất 喝hát 看khán 虛hư 云vân 鈍độn 置trí 殺sát 人nhân 。

不bất 二nhị 兄huynh 詣nghệ 菴am 商thương 量lượng 搆câu 室thất 索sách 偈kệ 云vân 乞khất 兄huynh 幫# 助trợ 師sư 云vân 劈phách 面diện 一nhất 掌chưởng 不bất 二nhị 云vân 不bất 要yếu 許hứa 多đa 師sư 云vân 劈phách 面diện 一nhất 掌chưởng 頓đốn 絕tuyệt 伎kỹ 倆lưỡng 大đại 施thí 門môn 開khai 。 度độ 人nhân 無vô 量lượng 。

金kim 臺đài 法Pháp 師sư 在tại 天thiên 寧ninh 寺tự 講giảng 經kinh 師sư 往vãng 問vấn 云vân 慧tuệ 鏡kính 常thường 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 絕tuyệt 商thương 量lượng 驊# 騮# 今kim 上thượng 康khang 莊trang 路lộ 鞭tiên 影ảnh 不bất 施thí 到đáo 故cố 鄉hương 請thỉnh 問vấn 老lão 師sư 到đáo 家gia 之chi 後hậu 如như 何hà 行hành 履lý 臺đài 云vân 汝nhữ 做tố 何hà 工công 夫phu 師sư 便tiện 喝hát 臺đài 云vân 你nễ 這giá 一nhất 喝hát 落lạc 在tại 何hà 處xứ 師sư 云vân 一nhất 喝hát 浮phù 雲vân 散tán 當đương 陽dương 日nhật 正chánh 輝huy 臺đài 云vân 我ngã 這giá 裏lý 不bất 用dụng 棒bổng 喝hát 只chỉ 說thuyết 三tam 乘thừa 師sư 云vân 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 臺đài 云vân 這giá 上thượng 座tòa 是thị 利lợi 根căn 人nhân 師sư 答đáp 偈kệ 云vân 當đương 陽dương 正chánh 照chiếu 絕tuyệt 中trung 邊biên 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 擊kích 大Đại 千Thiên 放phóng 得đắc 源nguyên 頭đầu 真chân 活hoạt 水thủy 都đô 教giáo 灌quán 溉cái 好hảo/hiếu 心tâm 田điền 臺đài 復phục 偈kệ 云vân 枯khô 木mộc 庭đình 前tiền 蹉sa 路lộ 多đa 行hành 人nhân 到đáo 此thử 盡tận 蹉sa 跎# 只chỉ 消tiêu 本bổn 分phần/phân 酬thù 他tha 價giá 穿xuyên 起khởi 婆bà 衫sam 卻khước 拜bái 婆bà 師sư 又hựu 答đáp 云vân 枯khô 木mộc 重trọng/trùng 榮vinh 覆phú 大Đại 千Thiên 臨lâm 機cơ 無vô 礙ngại 絕tuyệt 遮già 欄lan 明minh 珠châu 出xuất 現hiện 吞thôn 寰# 宇vũ 一nhất 棒bổng 打đả 通thông 萬vạn 仞nhận 關quan 。

當đương 湖hồ 陸lục 夫phu 人nhân 參tham 弟đệ 子tử 今kim 日nhật 。 要yếu 與dữ 和hòa 尚thượng 討thảo 箇cá 落lạc 處xứ 師sư 打đả 云vân 與dữ 你nễ 一nhất 棒bổng 且thả 道đạo 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 陸lục 云vân 無vô 蹤tung 亦diệc 無vô 跡tích 師sư 云vân 你nễ 在tại 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 陸lục 無vô 語ngữ 師sư 示thị 偈kệ 云vân 直trực 指chỉ 單đơn 傳truyền 不bất 涉thiệp 言ngôn 棒bổng 頭đầu 急cấp 薦tiến 箇cá 中trung 玄huyền 紅hồng 塵trần 堆đôi 裏lý 全toàn 身thân 現hiện 越việt 聖thánh 超siêu 凡phàm 自tự 在tại 仙tiên 禮lễ 謝tạ 而nhi 退thoái 。

僧Tăng 普phổ 聞văn 呈trình 偈kệ 云vân 箇cá 裏lý 從tùng 前tiền 無vô 易dị 難nạn/nan 風phong 波ba 脫thoát 卻khước 事sự 皆giai 安an 明minh 明minh 歷lịch 歷lịch 無vô 他tha 礙ngại 任nhậm 意ý 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 然nhiên 師sư 云vân 如như 何hà 是thị 你nễ 明minh 明minh 歷lịch 歷lịch 境cảnh 界giới 進tiến 云vân 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 立lập 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 師sư 云vân 非phi 汝nhữ 境cảnh 界giới 僧Tăng 云vân 一nhất 條điều 直trực 入nhập 長trường/trưởng 安an 路lộ 吸hấp 盡tận 江giang 山sơn 一nhất 點điểm 無vô 師sư 云vân 你nễ 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 仙tiên 鄉hương 何hà 處xứ 僧Tăng 云vân 廣quảng 德đức 師sư 云vân 你nễ 曾tằng 得đắc 也dã 未vị 僧Tăng 喝hát 師sư 便tiện 打đả 。

除trừ 夕tịch 師sư 問vấn 西tây 堂đường 怡di 然nhiên 云vân 如như 何hà 是thị 趙triệu 州châu 火hỏa 爐lô 頭đầu 賓tân 主chủ 句cú 進tiến 云vân 村thôn 歌ca 社xã 飲ẩm 師sư 以dĩ 箸trứ 掀# 翻phiên 炭thán 火hỏa 僧Tăng 禮lễ 拜bái 依y 位vị 而nhi 立lập 師sư 舉cử 如như 意ý 云vân 喚hoán 作tác 如như 意ý 則tắc 觸xúc 不bất 喚hoán 作tác 如như 意ý 則tắc 背bối/bội 不bất 得đắc 下hạ 語ngữ 不bất 得đắc 無vô 語ngữ 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 若nhược 道đạo 得đắc 的đích 當đương 即tức 分phân 付phó 汝nhữ 西tây 堂đường 禮lễ 拜bái 云vân 伏phục 惟duy 和hòa 尚thượng 起khởi 居cư 萬vạn 福phước 師sư 云vân 汝nhữ 分phần/phân 上thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 答đáp 云vân 萬vạn 木mộc 春xuân 來lai 自tự 向hướng 榮vinh 師sư 乃nãi 付phó 。

師sư 問vấn 義nghĩa 川xuyên 你nễ 主chủ 人nhân 公công 在tại 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 川xuyên 云vân 撒tản 手thủ 無vô 一nhất 物vật 直trực 下hạ 自tự 承thừa 當đương 師sư 云vân 承thừa 當đương 後hậu 如như 何hà 云vân 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 師sư 取thủ 拂phất 子tử 云vân 不bất 可khả 喚hoán 作tác 拂phất 子tử 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 川xuyên 豎thụ 拳quyền 師sư 云vân 拂phất 子tử 與dữ 拳quyền 是thị 同đồng 是thị 別biệt 川xuyên 云vân 一nhất 箇cá 鼻tị 頭đầu 兩lưỡng 孔khổng 出xuất 氣khí 師sư 乃nãi 付phó 。

師sư 問vấn 僧Tăng 大đại 徹triệt 底để 人nhân 本bổn 脫thoát 生sanh 死tử 因nhân 甚thậm 命mạng 根căn 不bất 斷đoạn 進tiến 云vân 娑sa 羅la 悉tất 帝đế 娑sa 婆bà 訶ha 師sư 云vân 念niệm 後hậu 如như 何hà 僧Tăng 展triển 手thủ 師sư 云vân 展triển 後hậu 聻# 僧Tăng 喝hát 師sư 打đả 出xuất 。

朱chu 超siêu 振chấn 呈trình 頌tụng 師sư 云vân 頌tụng 且thả 置trí 如như 何hà 是thị 家gia 裏lý 消tiêu 息tức 振chấn 無vô 語ngữ 師sư 劈phách 面diện 一nhất 掌chưởng 振chấn 禮lễ 拜bái 次thứ 日nhật 呈trình 頌tụng 云vân 當đương 陽dương 一nhất 掌chưởng 便tiện 知tri 恩ân 頓đốn 破phá 疑nghi 情tình 絕tuyệt 點điểm 塵trần 揮huy 劍kiếm 鳴minh 琴cầm 皆giai 是thị 道đạo 須Tu 彌Di 推thôi 倒đảo 露lộ 珠châu 真chân 師sư 云vân 須Tu 彌Di 作tác 麼ma 生sanh 推thôi 倒đảo 振chấn 擬nghĩ 議nghị 師sư 驀# 豎thụ 拳quyền 云vân 汝nhữ 推thôi 得đắc 倒đảo 者giả 箇cá 麼ma 振chấn 無vô 語ngữ 師sư 云vân 元nguyên 來lai 虛hư 語ngữ 還hoàn 須tu 著trước 力lực 參tham 究cứu 始thỉ 得đắc 振chấn 云vân 箇cá 事sự 分phân 明minh 機cơ 鋒phong 不bất 利lợi 師sư 乃nãi 示thị 偈kệ 云vân 聰thông 明minh 才tài 智trí 世thế 間gian 能năng 臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 絕tuyệt 點điểm 塵trần 若nhược 向hướng 棒bổng 頭đầu 知tri 落lạc 處xứ 須Tu 彌Di 推thôi 倒đảo 契khế 天thiên 真chân 。

拈niêm 古cổ

燒thiêu 菴am 婆bà 。

婆bà 子tử 設thiết 釣điếu 拋phao 綸luân 這giá 僧Tăng 可khả 惜tích 許hứa 當đương 鋒phong 錯thác 過quá 若nhược 是thị 山sơn 僧Tăng 待đãi 他tha 抱bão 住trụ 時thời 劈phách 面diện 一nhất 掌chưởng 云vân 與dữ 汝nhữ 證chứng 明minh 了liễu 也dã 。

德đức 山sơn 見kiến 賣mại 餅bính 婆bà 。

當đương 時thời 德đức 山sơn 見kiến 他tha 問vấn 點điểm 那na 箇cá 心tâm 拈niêm 餅bính 便tiện 行hành 待đãi 他tha 動động 靜tĩnh 驀# 面diện 一nhất 唾thóa 看khán 他tha 如như 何hà 合hợp 殺sát 。

德đức 山sơn 小tiểu 參tham 不bất 答đáp 話thoại 。

若nhược 是thị 山sơn 僧Tăng 當đương 時thời 纔tài 出xuất 某mỗ 甲giáp 不bất 問vấn 話thoại 與dữ 和hòa 尚thượng 相tương 見kiến 他tha 行hành 棒bổng 接tiếp 住trụ 便tiện 行hành 不bất 妨phương 慶khánh 快khoái 。

頌tụng 古cổ

世Thế 尊Tôn 降giáng 生sanh 。

露lộ 著trước 些# 兒nhi 便tiện 放phóng 憨# 橫hoành 行hành 七thất 步bộ 太thái 無vô 端đoan 爭tranh 如như 遇ngộ 著trước 雲vân 門môn 老lão 一nhất 棒bổng 打đả 教giáo 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。

雪Tuyết 山Sơn 睹đổ 明minh 星tinh 悟ngộ 道đạo 。

明minh 星tinh 一nhất 見kiến 髑độc 髏lâu 穿xuyên 雪tuyết 嶺lĩnh 何hà 勞lao 坐tọa 六lục 年niên 處xứ 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 家gia 家gia 有hữu 路lộ 透thấu 青thanh 天thiên 。

末mạt 後hậu 拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 。

一nhất 花hoa 拈niêm 出xuất 萬vạn 人nhân 前tiền 剛cang 有hữu 頭đầu 陀đà 解giải 破phá 顏nhan 都đô 道Đạo 人Nhân 天thiên 渾hồn 不bất 識thức 誰thùy 知tri 鼻tị 孔khổng 亦diệc 撩# 天thiên 。

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 。

驀# 喚hoán 三tam 回hồi 意ý 已dĩ 深thâm 南nam 陽dương 肝can 膽đảm 一nhất 時thời 傾khuynh 負phụ 吾ngô 負phụ 汝nhữ 人nhân 難nạn/nan 薦tiến 描# 不bất 就tựu 兮hề 畫họa 不bất 成thành 。

趙triệu 州châu 勘khám 二nhị 菴am 主chủ 豎thụ 拳quyền 。

菴am 主chủ 拳quyền 頭đầu 用dụng 處xứ 親thân 誰thùy 知tri 賊tặc 是thị 小tiểu 人nhân 心tâm 從tùng 教giáo 一nhất 鏃# 雙song 鵰điêu 落lạc 依y 舊cựu 日nhật 輪luân 東đông 畔bạn 昇thăng 。

趙triệu 州châu 勘khám 臺đài 山sơn 婆bà 。

驀# 直trực 臺đài 山sơn 一nhất 路lộ 通thông 趙triệu 州châu 到đáo 此thử 沒một 行hành 蹤tung 老lão 婆bà 勘khám 破phá 歸quy 來lai 也dã 踢# 倒đảo 須Tu 彌Di 第đệ 一nhất 峰phong 。

海hải 舟chu 禪thiền 師sư 在tại 萬vạn 峰phong 和hòa 尚thượng 會hội 下hạ 三tam 晝trú 夜dạ 寢tẩm 食thực 俱câu 忘vong 偶ngẫu 香hương 燈đăng 繩thằng 忽hốt 斷đoạn 墮đọa 地địa 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 有hữu 居cư 士sĩ 問vấn 燈đăng 繩thằng 忽hốt 斷đoạn 時thời 如như 何hà 師sư 答đáp 云vân 擊kích 透thấu 髑độc 髏lâu 。

忽hốt 爾nhĩ 香hương 燈đăng 墮đọa 地địa 時thời 髑độc 髏lâu 擊kích 透thấu 夢mộng 初sơ 回hồi 橫hoạnh/hoành 眠miên 豎thụ 立lập 渾hồn 無vô 礙ngại 倒đảo 駕giá 鐵thiết 船thuyền 任nhậm 往vãng 來lai 。

寶bảo 峰phong 禪thiền 師sư 在tại 海hải 舟chu 和hòa 尚thượng 會hội 下hạ 刻khắc 意ý 參tham 究cứu 不bất 覺giác 被bị 火hỏa 燎liệu 卻khước 眉mi 毛mao 面diện 如như 刀đao 割cát 以dĩ 鏡kính 照chiếu 之chi 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。

火hỏa 燎liệu 眉mi 毛mao 刀đao 割cát 時thời 分phân 明minh 徹triệt 骨cốt 少thiểu 人nhân 知tri 當đương 臺đài 明minh 鏡kính 如như 斯tư 露lộ 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 更cánh 有hữu 誰thùy 。

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 。

米mễ 價giá 廬lư 陵lăng 越việt 樣# 新tân 尋tầm 常thường 示thị 眾chúng 少thiểu 知tri 音âm 英anh 靈linh 觸xúc 著trước 丰# 稜lăng 露lộ 誰thùy 道đạo 青thanh 原nguyên 出xuất 少thiểu 林lâm 。

武võ 帝đế 問vấn 達đạt 磨ma 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 磨ma 云vân 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 帝đế 云vân 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 磨ma 云vân 不bất 識thức 。

作tác 家gia 君quân 王vương 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 當đương 鋒phong 舉cử 挨ai 拶# 將tương 來lai 對đối 朕trẫm 誰thùy 不bất 識thức 因nhân 茲tư 渡độ 江giang 去khứ 闔hạp 國quốc 人nhân 追truy 不bất 再tái 來lai 少thiểu 室thất 峰phong 前tiền 唯duy 面diện 壁bích 錯thác 對đối 神thần 光quang 露lộ 一nhất 機cơ 至chí 今kim 遍biến 界giới 花hoa 狼lang 藉tạ 。

二nhị 祖tổ 。

覓mịch 心tâm 無vô 處xứ 覓mịch 當đương 下hạ 便tiện 心tâm 安an 縱túng/tung 使sử 機cơ 前tiền 薦tiến 已dĩ 被bị 老lão 胡hồ 謾man 早tảo 知tri 燈đăng 是thị 火hỏa 兩lưỡng 臂tý 定định 完hoàn 全toàn 。

臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 。

當đương 機cơ 一nhất 喝hát 震chấn 乾can/kiền/càn 坤# 萬vạn 里lý 青thanh 霄tiêu 絕tuyệt 點điểm 塵trần 驀# 直trực 向hướng 人nhân 人nhân 不bất 委ủy 依y 前tiền 一nhất 箇cá 鐵thiết 渾hồn 侖# 。

燒thiêu 菴am 婆bà 。

抱bão 定định 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 賊tặc 過quá 張trương 弓cung 落lạc 二nhị 機cơ 不bất 是thị 婆bà 婆bà 親thân 薦tiến 得đắc 幾kỷ 乎hồ 放phóng 過quá 老lão 頭đầu 皮bì 。

南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 。

提đề 起khởi 貓miêu 兒nhi 斬trảm 處xứ 親thân 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 任nhậm 英anh 靈linh 草thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 誰thùy 能năng 會hội 千thiên 古cổ 風phong 流lưu 疑nghi 殺sát 人nhân 。

偈kệ 語ngữ

示thị 徐từ 道Đạo 人Nhân 超siêu 古cổ

修tu 行hành 須tu 忍nhẫn 耐nại 煩phiền 惱não 自tự 然nhiên 輕khinh 真chân 實thật 為vi 生sanh 死tử 念niệm 佛Phật 貴quý 精tinh 勤cần 一nhất 心tâm 。 無vô 間gián 斷đoạn 有hữu 何hà 不bất 解giải 脫thoát 念niệm 念niệm 不bất 離ly 佛Phật 。 從tùng 此thử 生sanh 死tử 歇hiết 平bình 等đẳng 自tự 性tánh 。 中trung 蕩đãng 然nhiên 了liễu 無vô 物vật 拍phách 手thủ 任nhậm 逍tiêu 遙diêu 不bất 負phụ 余dư 饒nhiêu 舌thiệt

示thị 南nam 潯# 董# 道Đạo 人Nhân

嘿mặc 嘿mặc 咨tư 參tham 渠cừ 是thị 誰thùy 忽hốt 然nhiên 薦tiến 得đắc 了liễu 無vô 依y 看khán 破phá 始thỉ 知tri 來lai 脈mạch 大đại 舉cử 頭đầu 天thiên 外ngoại 笑tiếu 哈# 哈#

示thị 錢tiền 聖thánh 月nguyệt 室thất 人nhân 胡hồ 氏thị

學học 道Đạo 須tu 當đương 了liễu 自tự 心tâm 青thanh 蓮liên 華hoa 發phát 少thiểu 林lâm 春xuân 菩Bồ 提Đề 種chủng 性tánh 人nhân 皆giai 具cụ 棒bổng 下hạ 翻phiên 身thân 自tự 古cổ 尊tôn

示thị 朱chu 老lão 淑thục 人nhân (# 法pháp 名danh 超siêu 覺giác )#

一nhất 棒bổng 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 當đương 陽dương 直trực 指chỉ 人nhân 箇cá 中trung 親thân 薦tiến 得đắc 覿# 體thể 自tự 全toàn 真chân

示thị 一nhất 竟cánh

一nhất 竟cánh 無vô 別biệt 念niệm 精tinh 進tấn 沒một 間gian 斷đoạn 頂đảnh nễ 眼nhãn 豁hoát 開khai 爍thước 破phá 娘nương 生sanh 面diện

示thị 明minh 元nguyên

在tại 家gia 學học 道Đạo 人nhân 不bất 用dụng 別biệt 追truy 尋tầm 貪tham 嗔sân 憎tăng 愛ái 斷đoạn 步bộ 步bộ 證chứng 無vô 生sanh

示thị 惟duy 一nhất

參tham 禪thiền 貴quý 乎hồ 一nhất 識thức 一nhất 萬vạn 事sự 畢tất 。 薦tiến 得đắc 本bổn 來lai 真chân 惟duy 心tâm 而nhi 惟duy 一nhất

示thị 蓮liên 生sanh

修tu 行hành 莫mạc 涉thiệp 緣duyên 一nhất 箇cá 話thoại 頭đầu 參tham 豁hoát 然nhiên 便tiện 領lãnh 會hội 火hỏa 裏lý 自tự 生sanh 蓮liên

坐tọa 香hương 示thị 眾chúng

參tham 禪thiền 須tu 要yếu 起khởi 真chân 疑nghi 疑nghi 到đáo 情tình 忘vong 意ý 絕tuyệt 時thời 薦tiến 得đắc 當đương 陽dương 全toàn 顯hiển 露lộ 堂đường 堂đường 日nhật 用dụng 了liễu 無vô 依y

答đáp 朗lãng 目mục (# 附phụ 來lai 韻vận )#

從tùng 來lai 箇cá 事sự 莫mạc 傳truyền 言ngôn 須tu 得đắc 當đương 機cơ 覿# 面diện 間gian 古cổ 人nhân 八bát 十thập 猶do 行hành 腳cước 微vi 細tế 其kỳ 中trung 玄huyền 更cánh 玄huyền 。

箇cá 事sự 明minh 明minh 絕tuyệt 覆phú 藏tàng 好hảo/hiếu 肉nhục 何hà 須tu 剜oan 作tác 瘡sang 打đả 破phá 趙triệu 州châu 關quan 捩liệt 子tử 頂đảnh 天thiên 立lập 地địa 露lộ 堂đường 堂đường

答đáp 野dã 水thủy 兄huynh (# 附phụ 來lai 韻vận 二nhị 首thủ )#

總tổng 持trì 去khứ 後hậu 無vô 消tiêu 息tức 千thiên 載tái 令linh 人nhân 慨khái 嘆thán 生sanh 近cận 日nhật 得đắc 君quân 堪kham 繼kế 襲tập 拈niêm 頭đầu 作tác 尾vĩ 有hữu 經kinh 營doanh 。

龍long 池trì 一nhất 派phái 到đáo 金kim 粟túc 滾# 滾# 連liên 天thiên 孰thục 敢cảm 當đương 幸hạnh 有hữu 伊y 人nhân 施thí 妙diệu 手thủ 和hòa 源nguyên 把bả 住trụ 息tức 汪uông 洋dương 。

師sư 見kiến 乃nãi 先tiên 著trước 語ngữ 云vân 歷lịch 歷lịch 明minh 明minh 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 說thuyết 甚thậm 麼ma 無vô 消tiêu 息tức 。

歷lịch 歷lịch 孤cô 明minh 亙# 古cổ 今kim 當đương 頭đầu 一nhất 棒bổng 指chỉ 諸chư 人nhân 箇cá 中trung 若nhược 了liễu 全toàn 無vô 事sự 萬vạn 水thủy 同đồng 源nguyên 一nhất 派phái 真chân

答đáp 覺giác 如như (# 附phụ 來lai 韻vận )#

新tân 條điều 舊cựu 發phát 正chánh 森sâm 嚴nghiêm 獨độc 占chiêm 春xuân 光quang 報báo 上thượng 賢hiền 挺đĩnh 直trực 巍nguy 然nhiên 當đương 世thế 界giới 紅hồng 輪luân 倒đảo 掛quải 樹thụ 頭đầu 邊biên 。

春xuân 秋thu 不bất 涉thiệp 本bổn 森sâm 嚴nghiêm 亙# 古cổ 彌di 今kim 獨độc 占chiêm 先tiên 湛trạm 湛trạm 澄trừng 澄trừng 含hàm 法Pháp 界Giới 日nhật 輪luân 當đương 午ngọ 照chiếu 無vô 邊biên

詠vịnh 梅mai 花hoa

梅mai 開khai 雪tuyết 裏lý 倍bội 精tinh 神thần 清thanh 徹triệt 馨hinh 香hương 遍biến 界giới 聞văn 透thấu 出xuất 一nhất 枝chi 天thiên 外ngoại 動động 園viên 林lâm 獨độc 占chiêm 自tự 芳phương 芬phân

掩yểm 關quan 二nhị 首thủ

挈# 挈# 波ba 波ba 多đa 少thiếu 年niên 杜đỗ 門môn 息tức 影ảnh 隱ẩn 林lâm 泉tuyền 乾can/kiền/càn 坤# 踢# 破phá 腳cước 收thu 轉chuyển 獨độc 坐tọa 寒hàn 窗song 皎hiệu 月nguyệt 圓viên

其kỳ 二nhị 。

終chung 日nhật 如như 愚ngu 頓đốn 息tức 機cơ 箇cá 中trung 無vô 是thị 亦diệc 無vô 非phi 堂đường 堂đường 坐tọa 斷đoạn 聖thánh 凡phàm 路lộ 亙# 古cổ 彌di 今kim 一nhất 本bổn 如như

覺giác 如như 問vấn 這giá 拄trụ 杖trượng 作tác 麼ma 生sanh 用dụng 師sư 便tiện 打đả 云vân 這giá 樣# 用dụng 遂toại 示thị 一nhất 偈kệ

貧bần 僧Tăng 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 應ứng 用dụng 縱tung 橫hoành 無vô 量lượng 魔ma 佛Phật 當đương 頭đầu 普phổ 施thí 定định 作tác 人nhân 天thiên 榜bảng 樣#

誕đản 日nhật 示thị 眾chúng

衲nạp 僧Tăng 不bất 與dữ 世thế 人nhân 同đồng 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 任nhậm 運vận 中trung 若nhược 是thị 慶khánh 生sanh 應ưng 有hữu 死tử 箇cá 中trung 窺khuy 破phá 壽thọ 無vô 窮cùng

答đáp 孫tôn 子tử 麟lân 居cư 士sĩ

堂đường 皇hoàng 獨độc 露lộ 了liễu 無vô 依y 透thấu 出xuất 雲vân 霄tiêu 總tổng 不bất 拘câu 描# 不bất 成thành 兮hề 畫họa 不bất 就tựu 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 不bất 出xuất 渠cừ 咦# 若nhược 還hoàn 認nhận 得đắc 渠cừ 瞥miết 爾nhĩ 翻phiên 騰đằng 迅tấn 若nhược 雷lôi 文văn 言ngôn 中trúng 毒độc 無vô 輕khinh 泄tiết 高cao 寄ký 雲vân 峰phong 且thả 待đãi 時thời

答đáp 武võ 林lâm 天thiên 羽vũ 儀nghi (# 附phụ 來lai 韻vận )#

寄ký 語ngữ 祗chi 園viên 老lão 比Bỉ 丘Khâu 趙triệu 州châu 當đương 日nhật 沒một 來lai 由do 不bất 須tu 見kiến 面diện 知tri 端đoan 的đích 淺thiển 水thủy 如như 何hà 泊bạc 得đắc 舟chu 。

殺sát 活hoạt 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 由do 蒲bồ 團đoàn 高cao 坐tọa 懶lãn 抬# 眸mâu 知tri 君quân 不bất 是thị 金kim 牙nha 作tác 誰thùy 敢cảm 般bát 門môn 弄lộng 斧phủ 頭đầu

和hòa 鄭trịnh 雲vân 渡độ 秋thu 亭đình 吟ngâm

大đại 地địa 渾hồn 然nhiên 一nhất 草thảo 亭đình 煙yên 雲vân 晨thần 夕tịch 繞nhiễu 為vi 櫺# 松tùng 龕khám 石thạch 壁bích 無vô 餘dư 響hưởng 秋thu 色sắc 空không 清thanh 誰thùy 解giải 聽thính

孟# 夏hạ 關quan 中trung 閒gian/nhàn 詠vịnh

諸chư 老lão 門môn 庭đình 家gia 業nghiệp 盛thịnh 自tự 知tri 疏sớ/sơ 拙chuyết 隱ẩn 為vi 安an 玄huyền 機cơ 棒bổng 喝hát 都đô 休hưu 歇hiết 萬vạn 法pháp 虛hư 融dung 莫mạc 問vấn 禪thiền

百bách 結kết 鶉# 衣y 倒đảo 掛quải 肩kiên 饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 倦quyện 時thời 眠miên 蒲bồ 團đoàn 穩ổn 坐tọa 渾hồn 忘vong 世thế 一nhất 任nhậm 窗song 前tiền 日nhật 月nguyệt 遷thiên

高cao 臥ngọa 雲vân 嶒# 寄ký 幻huyễn 軀khu 白bạch 雲vân 翠thúy 竹trúc 兩lưỡng 依y 依y 眼nhãn 前tiền 幻huyễn 境cảnh 隨tùy 遷thiên 變biến 深thâm 掩yểm 柴sài 扉# 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư

茅mao 舍xá 風phong 高cao 孰thục 敢cảm 親thân 棒bổng 風phong 喝hát 月nguyệt 走tẩu 煙yên 雲vân 儼nghiễm 然nhiên 寶bảo 缽bát 虛hư 空không 托thác 淡đạm 飯phạn 黃hoàng 虀# 自tự 現hiện 成thành

蒲bồ 團đoàn

團đoàn 團đoàn 一nhất 片phiến 絕tuyệt 遮già 攔lan 覆phú 地địa 翻phiên 天thiên 在tại 處xứ 安an 聖thánh 號hiệu 凡phàm 名danh 都đô 坐tọa 斷đoạn 大Đại 千Thiên 收thu 在tại 一nhất 毫hào 端đoan

拄trụ 杖trượng

超siêu 然nhiên 迥huýnh 別biệt 骨cốt 稜lăng 稜lăng 獨độc 立lập 孤cô 標tiêu 亙# 古cổ 今kim 凡phàm 聖thánh 齊tề 施thí 全toàn 正chánh 令linh 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 獨độc 為vi 尊tôn

拂phất 子tử

拂phất 拂phất 真chân 風phong 絕tuyệt 覆phú 藏tàng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 豎thụ 用dụng 好hảo/hiếu 風phong 光quang 當đương 年niên 馬mã 祖tổ 曾tằng 懸huyền 壁bích 今kim 日nhật 何hà 妨phương 再tái 舉cử 揚dương

缽bát 盂vu

滲# 漏lậu 全toàn 無vô 何hà 俊# 哉tai 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 要yếu 知tri 洗tẩy 後hậu 渾hồn 無vô 事sự 多đa 少thiểu 迷mê 人nhân 安an 柄bính 來lai

新tân 正chánh 警cảnh 眾chúng

浮phù 生sanh 幻huyễn 化hóa 苦khổ 奔bôn 波ba 終chung 日nhật 忙mang 忙mang 被bị 業nghiệp 磨ma 若nhược 能năng 掃tảo 斷đoạn 無vô 明minh 窟quật 獨độc 露lộ 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 多đa

人nhân 生sanh 幻huyễn 世thế 愛ái 相tương/tướng 延diên 愛ái 若nhược 休hưu 時thời 大đại 覺giác 仙tiên 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 君quân 自tự 取thủ 話thoại 頭đầu 綿miên 密mật 莫mạc 貪tham 緣duyên

心tâm 常thường 坦thản 坦thản 本bổn 來lai 清thanh 細tế 察sát 多đa 知tri 混hỗn 世thế 情tình 直trực 下hạ 翻phiên 身thân 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 無vô 明minh 頓đốn 破phá 笑tiếu 吟ngâm 吟ngâm

了liễu 得đắc 凡phàm 心tâm 聖thánh 自tự 圓viên 急cấp 參tham 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 覷thứ 破phá 本bổn 來lai 一nhất 著trước 子tử 山sơn 花hoa 流lưu 水thủy 共cộng 同đồng 歡hoan

書thư 問vấn

復phục 朱chu 老lão 淑thục 人nhân

接tiếp 手thủ 扎# 乃nãi 知tri 道Đạo 人Nhân 世thế 念niệm 漸tiệm 疏sớ/sơ 悲bi 哀ai 盡tận 淨tịnh 慰úy 甚thậm 慰úy 甚thậm 然nhiên 道Đạo 人Nhân 要yếu 先tiên 期kỳ 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 將tương 世thế 間gian 名danh 利lợi 。 看khán 破phá 家gia 務vụ 放phóng 輕khinh 則tắc 道đạo 念niệm 自tự 然nhiên 濃nồng 厚hậu 須tu 知tri 一nhất 切thiết 境cảnh 緣duyên 自tự 心tâm 所sở 造tạo 於ư 境cảnh 緣duyên 習tập 熟thục 處xứ 作tác 得đắc 主chủ 便tiện 不bất 隨tùy 境cảnh 緣duyên 所sở 轉chuyển 看khán 定định 話thoại 頭đầu 心tâm 心tâm 無vô 間gian 刻khắc 刻khắc 提đề 撕# 驀# 然nhiên 撞chàng 破phá 則tắc 平bình 時thời 熟thục 習tập 自tự 無vô 著trước 處xứ 矣hĩ 古cổ 云vân 他tha 人nhân 難nạn/nan 用dụng 力lực 自tự 度độ 自tự 家gia 身thân 二nhị 六lục 時thời 中trung 不bất 可khả 散tán 逸dật 至chí 囑chúc 。

又hựu 復phục 。

尊tôn 體thể 違vi 和hòa 切thiết 須tu 保bảo 重trọng/trùng 蓋cái 心tâm 安an 則tắc 身thân 自tự 安an 矣hĩ 來lai 諭dụ 大đại 事sự 茫mang 然nhiên 山sơn 僧Tăng 道đạo 不bất 妨phương 好hảo/hiếu 箇cá 消tiêu 息tức 何hà 不bất 萬vạn 緣duyên 放phóng 下hạ 迴hồi 光quang 返phản 照chiếu 看khán 茫mang 然nhiên 底để 是thị 誰thùy 煩phiền 惱não 底để 是thị 誰thùy 知tri 茫mang 然nhiên 底để 又hựu 是thị 誰thùy 煩phiền 惱não 之chi 念niệm 起khởi 從tùng 何hà 處xứ 起khởi 滅diệt 向hướng 何hà 處xứ 滅diệt 看khán 來lai 看khán 去khứ 忽hốt 然nhiên 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 始thỉ 知tri 立lập 命mạng 安an 身thân 迥huýnh 然nhiên 獨độc 露lộ 當đương 體thể 透thấu 脫thoát 自tự 由do 自tự 在tại 。 是thị 山sơn 僧Tăng 之chi 望vọng 也dã 。

又hựu 復phục 。

流lưu 光quang 迅tấn 速tốc 浮phù 世thế 危nguy 脆thúy 豈khởi 是thị 久cửu 居cư 道Đạo 人Nhân 處xứ 富phú 貴quý 繁phồn 華hoa 之chi 中trung 實thật 為vi 生sanh 死tử 心tâm 切thiết 真chân 火hỏa 中trung 之chi 蓮liên 也dã 此thử 段đoạn 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 雖tuy 是thị 至chí 易dị 之chi 事sự 亦diệc 是thị 至chí 難nạn/nan 之chi 事sự 必tất 須tu 發phát 勇dũng 猛mãnh 心tâm 。 立lập 決quyết 定định 志chí 朝triêu 參tham 暮mộ 究cứu 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 間gian 斷đoạn 不bất 可khả 放phóng 過quá 精tinh 進tấn 中trung 倍bội 加gia 精tinh 進tấn 。 忽hốt 得đắc 心tâm 華hoa 發phát 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 剎sát 可khả 謂vị 不bất 出xuất 塵trần 勞lao 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 矣hĩ 。

又hựu 復phục 。

邇nhĩ 來lai 道đạo 履lý 康khang 寧ninh 否phủ/bĩ 體thể 究cứu 個cá 事sự 無vô 雜tạp 念niệm 否phủ/bĩ 日nhật 用dụng 應ưng 緣duyên 不bất 彼bỉ 外ngoại 境cảnh 所sở 奪đoạt 否phủ/bĩ 勿vật 馳trì 求cầu 莫mạc 妄vọng 想tưởng 兒nhi 孫tôn 之chi 念niệm 頓đốn 宜nghi 放phóng 輕khinh 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 覷thứ 得đắc 破phá 即tức 此thử 火hỏa 宅trạch 塵trần 勞lao 便tiện 是thị 當đương 人nhân 出xuất 三tam 界giới 之chi 處xứ 一nhất 段đoạn 風phong 光quang 橫hoạnh/hoành 拈niêm 豎thụ 用dụng 只chỉ 在tại 尋tầm 常thường 日nhật 用dụng 之chi 中trung 頭đầu 頭đầu 開khai 正chánh 眼nhãn 法pháp 法pháp 盡tận 歸quy 宗tông 除trừ 此thử 之chi 外ngoại 貧bần 道đạo 別biệt 無vô 開khai 示thị 囑chúc 囑chúc 。

示thị 海hải 寧ninh 禪thiền 人nhân

做tố 工công 夫phu 必tất 須tu 要yếu 發phát 勇dũng 猛mãnh 心tâm 。 立lập 決quyết 定định 志chí 痛thống 念niệm 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 大đại 事sự 畢tất 其kỳ 形hình 命mạng 不bất 肯khẳng 放phóng 過quá 識thức 破phá 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 愛ái 憎tăng 是thị 非phi 境cảnh 緣duyên 不bất 使sử 一nhất 塵trần 為vi 障chướng 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 日nhật 用dụng 應ưng 緣duyên 處xứ 時thời 時thời 體thể 究cứu 永vĩnh 無vô 退thoái 轉chuyển 。 又hựu 所sở 謂vị 工công 夫phu 者giả 將tương 思tư 量lượng 世thế 間gian 塵trần 勞lao 底để 心tâm 回hồi 在tại 話thoại 頭đầu 上thượng 做tố 去khứ 忽hốt 然nhiên 無vô 心tâm 撞chàng 破phá 漆tất 桶# 自tự 然nhiên 默mặc 默mặc 相tương/tướng 契khế 矣hĩ 。

復phục 表biểu 嫂#

若nhược 論luận 此thử 事sự 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 祖tổ 未vị 西tây 來lai 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 皆giai 可khả 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 今kim 但đãn 二nhị 六lục 時thời 中trung 四tứ 威uy 儀nghi 內nội 無vô 時thời 間gian 斷đoạn 看khán 定định 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 如như 何hà 是thị 我ngã 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 密mật 密mật 提đề 撕# 不bất 為vi 世thế 事sự 所sở 奪đoạt 塵trần 緣duyên 快khoái 樂lạc 時thời 自tự 當đương 猛mãnh 省tỉnh 不bất 可khả 放phóng 逸dật 。 愈dũ 久cửu 愈dũ 堅kiên 久cửu 久cửu 純thuần 熟thục 豁hoát 然nhiên 透thấu 脫thoát 方phương 信tín 吾ngô 言ngôn 此thử 乃nãi 火hỏa 宅trạch 中trung 之chi 真chân 方phương 便tiện 也dã 。

又hựu 復phục 。

客khách 秋thu 一nhất 別biệt 遠viễn 隔cách 至chí 今kim 每mỗi 承thừa 種chủng 種chủng 道đạo 愛ái 非phi 言ngôn 謝tạ 可khả 盡tận 已dĩ 知tri 闔hạp 府phủ 起khởi 居cư 佳giai 勝thắng 為vi 慰úy 近cận 來lai 世thế 亂loạn 紛phân 紛phân 如như 之chi 奈nại 何hà 此thử 際tế 只chỉ 有hữu 參tham 究cứu 工công 夫phu 為vi 最tối 更cánh 無vô 別biệt 事sự 可khả 為vi 也dã 倘thảng 得đắc 心tâm 地địa 開khai 通thông 徹triệt 見kiến 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 任nhậm 他tha 波ba 浪lãng 掀# 天thiên 我ngã 自tự 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 諸chư 行hành 人nhân 苦khổ 志chí 同đồng 參tham 又hựu 蒙mông 見kiến 招chiêu 難nan 以dĩ 舉cử 動động 穩ổn 坐tọa 家gia 庭đình 一nhất 切thiết 紛phân 紜vân 變biến 幻huyễn 委ủy 之chi 于vu 數sổ 萬vạn 弗phất 見kiến 慮lự 待đãi 外ngoại 境cảnh 稍sảo 平bình 望vọng 過quá 菴am 一nhất 晤# 是thị 所sở 願nguyện 也dã 。

示thị 瑞thụy 宗tông

瑞thụy 宗tông 少thiếu 年niên 切thiết 志chí 向hướng 上thượng 事sự 然nhiên 于vu 生sanh 死tử 大đại 事sự 欲dục 隨tùy 處xứ 解giải 脫thoát 惟duy 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 忽hốt 來lai 不bất 能năng 當đương 下hạ 消tiêu 殞vẫn 則tắc 主chủ 人nhân 公công 已dĩ 被bị 牽khiên 纏triền 矣hĩ 只chỉ 因nhân 忘vong 卻khước 本bổn 有hữu 佛Phật 性tánh 故cố 一nhất 向hướng 在tại 世thế 情tình 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 上thượng 為vi 正chánh 事sự 不bất 知tri 此thử 境cảnh 界giới 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 若nhược 一nhất 生sanh 打đả 交giao 輥# 不bất 開khai 則tắc 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 虛hư 生sanh 浪lãng 死tử 所sở 以dĩ 山sơn 僧Tăng 教giáo 人nhân 參tham 究cứu 看khán 話thoại 頭đầu 深thâm 下hạ 疑nghi 情tình 念niệm 念niệm 不bất 忘vong 。 心tâm 心tâm 不bất 昧muội 一nhất 切thiết 閒gian/nhàn 忙mang 動động 靜tĩnh 呼hô 奴nô 使sử 婢tỳ 抱bão 兒nhi 弄lộng 女nữ 應ưng 酬thù 之chi 中trung 重trọng/trùng 下hạ 疑nghi 情tình 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 我ngã 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 二nhị 六lục 之chi 時thời 疑nghi 來lai 疑nghi 去khứ 忽hốt 然nhiên 疑nghi 破phá 話thoại 頭đầu 㘞# 元nguyên 來lai 與dữ 佛Phật 祖tổ 同đồng 鼻tị 孔khổng 出xuất 氣khí 。 誠thành 為vi 火hỏa 宅trạch 塵trần 勞lao 中trung 女nữ 丈trượng 夫phu 也dã 囑chúc 囑chúc 。

復phục 常thường 翁ông 居cư 士sĩ

遠viễn 承thừa 垂thùy 念niệm 知tri 二nhị 位vị 大đại 人nhân 尊tôn 體thể 康khang 泰thái 欣hân 慰úy 無vô 量lượng 幸hạnh 添# 兩lưỡng 令linh 嗣tự 常thường 氏thị 家gia 門môn 重trọng/trùng 興hưng 某mỗ 願nguyện 足túc 矣hĩ 所sở 云vân 田điền 事sự 某mỗ 昔tích 日nhật 告cáo 別biệt 時thời 面diện 對đối 二nhị 大đại 人nhân 言ngôn 過quá 某mỗ 痛thống 念niệm 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 時thời 不bất 待đãi 人nhân 發phát 憤phẫn 要yếu 明minh 此thử 事sự 辭từ 親thân 棄khí 俗tục 甘cam 旨chỉ 不bất 供cung 不bất 能năng 盡tận 世thế 間gian 孝hiếu 道đạo 所sở 以dĩ 某mỗ 將tương 從tùng 前tiền 自tự 置trí 數số 畝mẫu 奉phụng 二nhị 親thân 供cung 膳thiện 聊liêu 表biểu 寸thốn 心tâm 以dĩ 免miễn 不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 久cửu 後hậu 可khả 付phó 令linh 嗣tự 以dĩ 作tác 先tiên 道đạo 伴bạn 饗# 祀tự 以dĩ 盡tận 某mỗ 在tại 常thường 門môn 一nhất 番phiên 事sự 也dã 去khứ 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 掩yểm 關quan 一nhất 切thiết 併tinh 捐quyên 所sở 謂vị 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 豈khởi 細tế 事sự 哉tai 故cố 只chỉ 杜đỗ 門môn 守thủ 愚ngu 且thả 以dĩ 度độ 日nhật 耳nhĩ 。

復phục 朱chu 老lão 淑thục 人nhân (# 因nhân 乞khất )#

讀đọc 來lai 諭dụ 貧bần 僧Tăng 無vô 念niệm 中trung 亦diệc 不bất 能năng 無vô 掛quải 念niệm 耳nhĩ 若nhược 執chấp 幻huyễn 妄vọng 為vi 真chân 實thật 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 。 了liễu 無vô 出xuất 期kỳ 古cổ 云vân 狂cuồng 心tâm 一nhất 歇hiết 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 。 本bổn 非phi 外ngoại 得đắc 一nhất 朝triêu 猛mãnh 省tỉnh 則tắc 生sanh 死tử 情tình 關quan 頓đốn 然nhiên 迸bính 裂liệt 始thỉ 知tri 真chân 妄vọng 不bất 二nhị 動động 靜tĩnh 皆giai 如như 顛điên 倒đảo 情tình 塵trần 自tự 能năng 瓦ngõa 解giải 冰băng 消tiêu 矣hĩ 。

又hựu 復phục 。

且thả 喜hỷ 老lão 居cư 士sĩ 玉ngọc 體thể 清thanh 勝thắng 然nhiên 道Đạo 人Nhân 亦diệc 須tu 保bảo 養dưỡng 為vi 要yếu 日nhật 用dụng 之chi 中trung 傾khuynh 心tâm 向hướng 道đạo 切thiết 莫mạc 唐đường 喪táng 光quang 陰ấm 即tức 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 無vô 非phi 這giá 箇cá 消tiêu 息tức 語ngữ 言ngôn 談đàm 笑tiếu 亦diệc 無vô 非phi 本bổn 地địa 風phong 光quang 故cố 云vân 舉cử 不bất 顧cố 即tức 差sai 互hỗ 擬nghĩ 思tư 量lượng 何hà 劫kiếp 悟ngộ 道Đạo 人Nhân 宜nghi 深thâm 思tư 之chi 不bất 可khả 蹉sa 過quá 也dã 。

復phục 吳ngô 稚trĩ 仙tiên 居cư 士sĩ

尊tôn 使sử 到đáo 知tri 老lão 居cư 士sĩ 闔hạp 府phủ 起khởi 居cư 佳giai 勝thắng 為vi 慰úy 向hướng 承thừa 見kiến 招chiêu 到đáo 貴quý 府phủ 飽bão 領lãnh 香hương 齋trai 兼kiêm 惠huệ 厚hậu 儀nghi 而nhi 今kim 復phục 承thừa 遠viễn 寄ký 妙diệu 劑tề 山sơn 野dã 德đức 薄bạc 何hà 以dĩ 克khắc 當đương 感cảm 愧quý 無vô 量lượng 居cư 士sĩ 念niệm 先tiên 和hòa 尚thượng 一nhất 脈mạch 來lai 索sách 山sơn 野dã 頌tụng 古cổ 山sơn 野dã 質chất 鈍độn 難nạn/nan 窮cùng 諸chư 大đại 尊tôn 宿túc 之chi 意ý 來lai 諭dụ 師sư 伯bá 和hòa 尚thượng 婆bà 心tâm 為vi 侄# 者giả 慚tàm 惶hoàng 無vô 地địa 但đãn 痛thống 念niệm 先tiên 和hòa 尚thượng 早tảo 逝thệ 弟đệ 子tử 追truy 憶ức 無vô 窮cùng 何hà 時thời 得đắc 報báo 五ngũ 月nguyệt 初sơ 回hồi 菴am 杜đỗ 門môn 藏tạng 拙chuyết 以dĩ 度độ 時thời 耳nhĩ 。

復phục 鄭trịnh 居cư 士sĩ

接tiếp 手thủ 教giáo 展triển 誦tụng 佳giai 章chương 見kiến 居cư 士sĩ 慧tuệ 性tánh 高cao 朗lãng 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 火hỏa 裏lý 青thanh 蓮liên 要yếu 了liễu 此thử 事sự 急cấp 須tu 努nỗ 力lực 加gia 參tham 不bất 可khả 被bị 文văn 海hải 詩thi 江giang 所sở 浸tẩm 不bất 妨phương 向hướng 棒bổng 頭đầu 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 掀# 天thiên 揭yết 地địa 佛Phật 祖tổ 同đồng 儔trù 可khả 為vi 居cư 塵trần 出xuất 塵trần 之chi 大đại 丈trượng 夫phu 也dã 。 山sơn 野dã 質chất 鈍độn 數số 語ngữ 也dã 是thị 缽bát 盂vu 安an 柄bính 愚ngu 見kiến 如như 此thử 不bất 知tri 高cao 明minh 何hà 以dĩ 誨hối 山sơn 僧Tăng 也dã 呵ha 呵ha 。

復phục 鄭trịnh 雲vân 渡độ 居cư 士sĩ

居cư 士sĩ 同đồng 月nguyệt 朗lãng 兄huynh 過quá 菴am 命mạng 跋bạt 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 山sơn 僧Tăng 才tài 識thức 譾# 劣liệt 偶ngẫu 爾nhĩ 成thành 文văn 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 一nhất 場tràng 笑tiếu 具cụ 復phục 命mạng 跋bạt 法pháp 華hoa 經kinh 是thị 法Pháp 非phi 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 能năng 解giải 。 若nhược 有hữu 知tri 解giải 是thị 為vi 門môn 外ngoại 三tam 車xa 矣hĩ 一nhất 跋bạt 再tái 跋bạt 是thị 知tri 解giải 非phi 知tri 解giải 如như 其kỳ 不bất 然nhiên 自tự 數số 他tha 寶bảo 請thỉnh 著trước 精tinh 采thải 驀# 忽hốt 撞chàng 破phá 血huyết 從tùng 何hà 來lai 經kinh 是thị 誰thùy 書thư 龍long 女nữ 誰thùy 做tố 便tiện 能năng 豁hoát 開khai 火hỏa 宅trạch 顯hiển 出xuất 真chân 機cơ 攜huề 手thủ 同đồng 來lai 白bạch 牛ngưu 露lộ 地địa 居cư 士sĩ 要yếu 行hành 持trì 此thử 事sự 還hoàn 宜nghi 一nhất 火hỏa 焚phần 卻khước 不bất 留lưu 一nhất 字tự 更cánh 為vi 痛thống 快khoái 也dã 復phục 偈kệ 云vân 法pháp 華hoa 未vị 舉cử 現hiện 全toàn 身thân 筆bút 底để 橫hoạnh/hoành 流lưu 血huyết 染nhiễm 經kinh 月nguyệt 朗lãng 當đương 空không 映ánh 法pháp 海hải 臨lâm 書thư 妙diệu 用dụng 一nhất 毫hào 吞thôn 。

答đáp 澉# 浦# 吳ngô 裒# 仲trọng 居cư 士sĩ

來lai 諭dụ 日nhật 用dụng 未vị 得đắc 一nhất 如như 纔tài 涉thiệp 鬧náo 處xứ 便tiện 不bất 得đắc 力lực 須tu 向hướng 日nhật 用dụng 應ưng 緣duyên 處xứ 立lập 定định 腳cước 跟cân 絲ti 毫hào 不bất 昧muội 看khán 是thị 何hà 物vật 忽hốt 然nhiên 摸mạc 著trước 鼻tị 孔khổng 覷thứ 破phá 舊cựu 日nhật 家gia 風phong 不bất 用dụng 尋tầm 思tư 迥huýnh 然nhiên 獨độc 露lộ 不bất 然nhiên 世thế 法pháp 佛Phật 法Pháp 打đả 作tác 兩lưỡng 橛quyết 何hà 日nhật 自tự 了liễu 惟duy 在tại 決quyết 透thấu 此thử 事sự 洞đỗng 見kiến 聖thánh 賢hiền 精tinh 髓tủy 真chân 頂đảnh 天thiên 立lập 地địa 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 也dã 。

又hựu

來lai 諭dụ 塵trần 緣duyên 牽khiên 擾nhiễu 山sơn 僧Tăng 道đạo 不bất 妨phương 就tựu 在tại 塵trần 緣duyên 體thể 究cứu 頭đầu 頭đầu 用dụng 去khứ 法pháp 法pháp 消tiêu 歸quy 自tự 己kỷ 靜tĩnh 鬧náo 閒gian/nhàn 忙mang 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 晝trú 夜dạ 挨ai 拶# 忽hốt 爾nhĩ 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 自tự 然nhiên 淨tịnh 土độ 穢uế 邦bang 俱câu 成thành 寶bảo 所sở 居cư 士sĩ 慧tuệ 性tánh 高cao 朗lãng 根căn 器khí 不bất 凡phàm 山sơn 野dã 拙chuyết 語ngữ 宜nghi 付phó 丙bính 丁đinh 法pháp 體thể 珍trân 重trọng 自tự 愛ái 謹cẩn 復phục 不bất 盡tận 。

示thị 戒giới 禪thiền 人nhân

道Đạo 人Nhân 塵trần 勞lao 中trung 有hữu 志chí 求cầu 出xuất 生sanh 死tử 。 須tu 將tương 箇cá 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 本bổn 參tham 話thoại 頭đầu 研nghiên 窮cùng 體thể 究cứu 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 先tiên 要yếu 立lập 一nhất 片phiến 決quyết 定định 出xuất 生sanh 死tử 。 心tâm 久cửu 遠viễn 不bất 退thoái 之chi 志chí 不bất 可khả 存tồn 一nhất 字tự 在tại 胸hung 中trung 從tùng 前tiền 習tập 氣khí 一nhất 齊tề 拋phao 卻khước 家gia 緣duyên 世thế 情tình 一nhất 齊tề 放phóng 下hạ 胸hung 中trung 了liễu 無vô 一nhất 物vật 單đơn 提đề 話thoại 頭đầu 重trọng/trùng 下hạ 疑nghi 情tình 只chỉ 管quản 勇dũng 猛mãnh 做tố 去khứ 自tự 然nhiên 久cửu 久cửu 純thuần 熟thục 豁hoát 然nhiên 迸bính 出xuất 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 方phương 信tín 雲vân 門môn 餅bính 趙triệu 州châu 茶trà 原nguyên 是thị 殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 若nhược 達đạt 此thử 旨chỉ 則tắc 日nhật 用dụng 不bất 出xuất 塵trần 勞lao 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 矣hĩ 。

示thị 琛# 禪thiền 人nhân

禪thiền 人nhân 欲dục 出xuất 塵trần 勞lao 而nhi 斷đoạn 生sanh 死tử 宜nghi 發phát 大đại 志chí 以dĩ 期kỳ 妙diệu 悟ngộ 身thân 處xứ 繁phồn 華hoa 富phú 貴quý 之chi 中trung 切thiết 莫mạc 任nhậm 境cảnh 飄phiêu 流lưu 優ưu 游du 縱túng 逸dật 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 習tập 氣khí 濃nồng 厚hậu 愛ái 根căn 深thâm 重trọng 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 不bất 斷đoạn 若nhược 要yếu 了liễu 悟ngộ 如như 世Thế 尊Tôn 頓đốn 捨xả 金kim 輪luân 皇hoàng 位vị 雪Tuyết 山Sơn 苦khổ 行hạnh 六lục 年niên 。 睹đổ 明minh 星tinh 悟ngộ 道đạo 遠viễn 云vân 奇kỳ 哉tai 眾chúng 生sanh 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 只chỉ 為vì 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 。 箇cá 成thành 佛Phật 的đích 樣# 子tử 禪thiền 人nhân 決quyết 要yếu 了liễu 生sanh 死tử 大đại 事sự 提đề 起khởi 話thoại 頭đầu 如như 金kim 剛cang 王vương 。 寶bảo 劍kiếm 一nhất 齊tề 斬trảm 斷đoạn 頓đốn 歇hiết 妄vọng 心tâm 拶# 到đáo 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 處xứ 通thông 身thân 是thị 一nhất 箇cá 誰thùy 字tự 徹triệt 見kiến 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 了liễu 無vô 一nhất 物vật 便tiện 知tri 山sơn 僧Tăng 棒bổng 頭đầu 落lạc 處xứ 微vi 妙diệu 難nan 解giải 。 之chi 法pháp 不bất 待đãi 問vấn 人nhân 而nhi 自tự 明minh 矣hĩ 山sơn 野dã 質chất 鈍độn 矢thỉ 上thượng 加gia 尖tiêm 令linh 兄huynh 高cao 明minh 博bác 達đạt 自tự 有hữu 超siêu 方phương 卓trác 見kiến 見kiến 此thử 字tự 當đương 為vi 之chi 抵để 掌chưởng 呵ha 呵ha 也dã 。

示thị 明minh 秀tú

久cửu 不bất 晤# 言ngôn 心tâm 懷hoài 耿# 耿# 小tiểu 姑cô 早tảo 逝thệ 母mẫu 子tử 至chí 情tình 百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 。 恩ân 愛ái 之chi 所sở 流lưu 注chú 道Đạo 人Nhân 既ký 知tri 有hữu 一nhất 段đoạn 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 便tiện 好hảo/hiếu 頓đốn 捨xả 外ngoại 緣duyên 推thôi 窮cùng 生sanh 死tử 大đại 事sự 五ngũ 濁trược 世thế 中trung 。 無vô 一nhất 真chân 實thật 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 種chủng 種chủng 虛hư 幻huyễn 從tùng 本bổn 元nguyên 無vô 因nhân 愛ái 而nhi 有hữu 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 不bất 斷đoạn 道Đạo 人Nhân 當đương 下hạ 試thí 看khán 要yếu 哭khốc 的đích 畢tất 竟cánh 是thị 誰thùy 正chánh 煩phiền 惱não 時thời 亦diệc 非phi 他tha 物vật 。 從tùng 此thử 著trước 力lực 一nhất 拶# 忽hốt 然nhiên 看khán 破phá 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 物vật 物vật 全toàn 彰chương 煩phiền 惱não 之chi 念niệm 自tự 然nhiên 冰băng 釋thích 矣hĩ 。

復phục 裒# 仲trọng 吳ngô 居cư 士sĩ

接tiếp 手thủ 扎# 知tri 闔hạp 府phủ 迪# 吉cát 安an 和hòa 為vi 慰úy 來lai 諭dụ 更cánh 求cầu 開khai 示thị 居cư 士sĩ 猶do 在tại 光quang 影ảnh 門môn 頭đầu 者giả 豈khởi 不bất 薦tiến 取thủ 山sơn 野dã 前tiền 日nhật 棒bổng 頭đầu 落lạc 處xứ 若nhược 果quả 棒bổng 下hạ 見kiến 得đắc 親thân 切thiết 于vu 日nhật 用dụng 中trung 秉bỉnh 一nhất 口khẩu 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 臨lâm 機cơ 涉thiệp 事sự 一nhất 斬trảm 斬trảm 斷đoạn 誰thùy 敢cảm 當đương 鋒phong 果quả 然nhiên 到đáo 此thử 地địa 位vị 萬vạn 派phái 千thiên 溪khê 皆giai 渤bột 澥giải 七thất 金kim 五ngũ 嶽nhạc 盡tận 須Tu 彌Di 此thử 外ngoại 更cánh 無vô 別biệt 囑chúc 呵ha 呵ha 。

復phục 檀đàn 越việt 董# 帷duy 孺nhụ 居cư 士sĩ

接tiếp 翰hàn 教giáo 知tri 闔hạp 府phủ 佳giai 勝thắng 為vi 慰úy 每mỗi 念niệm 居cư 士sĩ 靈linh 根căn 夙túc 種chủng 妙diệu 慧tuệ 今kim 生sanh 心tâm 宗tông 頓đốn 契khế 大đại 年niên 再tái 來lai 作tác 皇hoàng 家gia 之chi 柱trụ 石thạch 為vi 法pháp 苑uyển 之chi 金kim 湯thang 種chủng 種chủng 衛vệ 護hộ 不bất 勝thắng 感cảm 感cảm 復phục 承thừa 遠viễn 懷hoài 厚hậu 貺# 山sơn 僧Tăng 才tài 輕khinh 德đức 薄bạc 何hà 以dĩ 克khắc 當đương 拜bái 領lãnh 遙diêu 祝chúc 謝tạ 謝tạ 不bất 盡tận 明minh 春xuân 居cư 士sĩ 光quang 臨lâm 嘉gia 禾hòa 可khả 當đương 一nhất 度độ 河hà 清thanh 也dã 。

題đề 贊tán

金kim 粟túc 本bổn 師sư 車xa 和hòa 尚thượng 真chân 贊tán

咄đốt 者giả 老lão 人nhân 骨cốt 格cách 稜lăng 稜lăng 無vô 相tướng 光quang 中trung 驀# 現hiện 此thử 身thân 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 斷đoạn 人nhân 命mạng 根căn 。 親thân 遭tao 毒độc 手thủ 徹triệt 恨hận 最tối 深thâm 而nhi 今kim 觸xúc 著trước 當đương 年niên 事sự 一nhất 番phiên 提đề 起khởi 一nhất 番phiên 新tân

又hựu

傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 金kim 粟túc 和hòa 尚thượng 惡ác 辣lạt 鉗kiềm 鎚chùy 佛Phật 祖tổ 不bất 讓nhượng 凡phàm 聖thánh 當đương 前tiền 頓đốn 絕tuyệt 伎kỹ 倆lưỡng 咄đốt 全toàn 提đề 向hướng 上thượng 不bất 留lưu 情tình 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 更cánh 無vô 樣#

題đề 待đãi 漏lậu 圖đồ (# 朱chu 老lão 淑thục 人nhân 乞khất 法pháp 名danh 超siêu 覺giác )#

朱chu 老lão 淑thục 人nhân 逼bức 我ngã 題đề 真chân 超siêu 然nhiên 迥huýnh 脫thoát 覺giác 即tức 無vô 塵trần 咦# 丹đan 鳳phượng 朝triêu 金kim 闕khuyết 獨độc 示thị 本bổn 來lai 身thân 團đoàn 圞# 共cộng 說thuyết 禪thiền 家gia 語ngữ 火hỏa 裏lý 蓮liên 花hoa 遍biến 界giới 聞văn

題đề 金kim 氏thị 像tượng

手thủ 拈niêm 拂phất 子tử 非phi 俗tục 非phi 僧Tăng 合hợp 門môn 龐# 眷quyến 屬thuộc 聚tụ 首thủ 話thoại 無vô 生sanh 咦# 到đáo 底để 還hoàn 須tu 親thân 撒tản 手thủ 迥huýnh 然nhiên 出xuất 格cách 自tự 由do 人nhân

李# 曉hiểu 令linh 居cư 士sĩ

請thỉnh 曉hiểu 令linh 自tự 珍trân 重trọng 二nhị 六lục 時thời 中trung 莫mạc 妄vọng 動động 但đãn 有hữu 纖tiêm 毫hào 即tức 是thị 塵trần 咄đốt 者giả 一nhất 著trước 唯duy 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân

題đề 吳ngô 居cư 士sĩ 小tiểu 像tượng

從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 而nhi 現hiện 相tướng 處xứ 富phú 貴quý 中trung 而nhi 不bất 染nhiễm 隻chỉ 影ảnh 單đơn 瓢biều 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư 超siêu 生sanh 越việt 死tử 自tự 能năng 辦biện 咄đốt 咄đốt 咄đốt 濁trược 惡ác 世thế 中trung 為vi 標tiêu 格cách

題đề 質chất 可khả 徐từ 居cư 士sĩ 耦# 耕canh 圖đồ 贊tán

咄đốt 質chất 可khả 質chất 可khả 無vô 可khả 不bất 可khả 富phú 貴quý 不bất 戀luyến 隱ẩn 遁độn 耕canh 耘vân 深thâm 藏tạng 務vụ 本bổn 本bổn 立lập 道đạo 生sanh 齊tề 眉mi 舉cử 案án 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 貧bần 楹doanh 樽# 共cộng 賞thưởng 稚trĩ 子tử 候hậu 門môn 忠trung 心tâm 俊# 傑kiệt 傳truyền 上thượng 丹đan 青thanh

題đề 曹tào 居cư 士sĩ 像tượng (# 殉# 難nạn/nan )#

咄đốt 莫mạc 謂vị 介giới 繁phồn 非phi 介giới 繁phồn 孤cô 峰phong 月nguyệt 落lạc 映ánh 寒hàn 潭đàm 超siêu 今kim 越việt 古cổ 離ly 情tình 謂vị 義nghĩa 膽đảm 忠trung 心tâm 豈khởi 等đẳng 閒gian/nhàn 從tùng 此thử 一nhất 番phiên 遭tao 毒độc 手thủ 芳phương 名danh 千thiên 古cổ 落lạc 人nhân 間gian

題đề 進tiến 禪thiền 人nhân 梅mai 花hoa 像tượng 贊tán

曹tào 溪khê 旨chỉ 絕tuyệt 廉liêm 纖tiêm 擬nghĩ 別biệt 會hội 隔cách 天thiên 懸huyền 急cấp 參tham 透thấu 省tỉnh 舊cựu 顏nhan 咄đốt 今kim 人nhân 豈khởi 讓nhượng 古cổ 人nhân 風phong 如như 梅mai 臘lạp 盡tận 春xuân 先tiên 占chiêm

題đề 雲vân 巖nham 師sư 小tiểu 像tượng

平bình 生sanh 性tánh 直trực 無vô 我ngã 利lợi 人nhân 堅kiên 持trì 戒giới 行hạnh 力lực 為vi 叢tùng 林lâm 急cấp 須tu 薦tiến 取thủ 切thiết 莫mạc 因nhân 循tuần 透thấu 得đắc 最tối 初sơ 一nhất 句cú 子tử 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 道đạo 圓viên 成thành

蓮liên 宗tông 禪thiền 人nhân 請thỉnh 題đề 父phụ 小tiểu 像tượng (# 號hiệu 常thường 炤chiếu )#

美mỹ 哉tai 父phụ 子tử 同đồng 出xuất 塵trần 常thường 炤chiếu 不bất 傳truyền 之chi 秘bí 訣quyết 孤cô 危nguy 不bất 讓nhượng 謝tạ 家gia 風phong 一nhất 爐lô 香hương 對đối 儼nghiễm 然nhiên 別biệt 咄đốt

題Đề 血Huyết 書Thư 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh

華Hoa 嚴Nghiêm 法Pháp 界Giới 廣Quảng 無Vô 量Lượng 上Thượng 人Nhân 滴Tích 血Huyết 收Thu 華Hoa 藏Tạng 一Nhất 字Tự 一Nhất 筆Bút 一Nhất 法Pháp 門Môn 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 。 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 遮Già 那Na 妙Diệu 體Thể 無Vô 生Sanh 滅Diệt 一Nhất 真Chân 實Thật 際Tế 剎Sát 那Na 成Thành 迅Tấn 筆Bút 一Nhất 揮Huy 親Thân 薦Tiến 得Đắc 轉Chuyển 經Kinh 為Vì 己Kỷ 任Nhậm 縱Tung 橫Hoành

錢tiền 聖thánh 月nguyệt 天thiên 童đồng 步bộ 趨xu 圖đồ 贊tán

透thấu 脫thoát 生sanh 平bình 這giá 一nhất 著trước 何hà 必tất 隨tùy 師sư 步bộ 趨xu 法pháp 人nhân 人nhân 有hữu 條điều 拄trụ 杖trượng 子tử 規quy 持trì 任nhậm 汝nhữ 超siêu 方phương 作tác 咄đốt 月nguyệt 印ấn 千thiên 江giang 休hưu 卜bốc 度độ

大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 開khai 光quang

莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 。 大đại 悲bi 王vương 幢tràng 蓋cái 重trùng 重trùng 妙diệu 莫mạc 量lượng 圓viên 應ưng 法Pháp 身thân 舒thư 手thủ 眼nhãn 施thí 為vi 動động 轉chuyển 放phóng 明minh 光quang

施thí 主chủ 送tống 韋vi 馱đà 菩Bồ 薩Tát 進tiến 院viện

菩Bồ 薩Tát 密mật 行hành 難nan 思tư 議nghị 覿# 面diện 令linh 人nhân 放phóng 寶bảo 光quang 內nội 外ngoại 障chướng 消tiêu 魔ma 永vĩnh 斷đoạn 大đại 眾chúng 均quân 沾triêm 慧tuệ 日nhật 長trường/trưởng 施thí 主chủ 莊trang 成thành 功công 莫mạc 大đại 迷mê 雲vân 開khai 處xứ 性tánh 天thiên 香hương 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 行hành 佛Phật 事sự 無vô 窮cùng 護hộ 法Pháp 鎮trấn 長trường/trưởng 行hành 大đại 眾chúng 還hoàn 見kiến 麼ma 南Nam 無mô 護hộ 法Pháp 韋vi 馱đà 尊tôn 天thiên 菩Bồ 薩Tát

題đề 自tự 像tượng

袛# 園viên 不bất 會hội 禪thiền 饑cơ 喫khiết 飯phạn 倦quyện 打đả 眠miên 人nhân 來lai 問vấn 道đạo 無vô 他tha 說thuyết 劈phách 脊tích 粗thô 拳quyền 絕tuyệt 妙diệu 玄huyền

又hựu (# 超siêu 潔khiết 超siêu 貞trinh 請thỉnh )# 。

手thủ 攜huề 如như 意ý 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 無vô 慮lự 玉ngọc 潔khiết 冰băng 貞trinh 寒hàn 梅mai 發phát 蕊nhị 咦# 無vô 限hạn 香hương 風phong 動động 我ngã 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ

題đề 茂mậu 時thời 孫tôn 居cư 士sĩ 家gia 慶khánh 圖đồ

桂quế 子tử 蘭lan 孫tôn 正chánh 茂mậu 時thời 馨hinh 香hương 悠du 遠viễn 發phát 新tân 枝chi 千thiên 尋tầm 翠thúy 碧bích 森sâm 森sâm 秀tú 滿mãn 目mục 清thanh 光quang 箇cá 箇cá 知tri 石thạch 上thượng 端đoan 然nhiên 坐tọa 默mặc 參tham 古cổ 佛Phật 機cơ 親thân 逢phùng 渠cừ 面diện 目mục 覷thứ 破phá 自tự 容dung 儀nghi 一nhất 門môn 開khai 正chánh 眼nhãn 何hà 處xứ 不bất 相tương 宜nghi 咄đốt 天thiên 掀# 地địa 揭yết 憑bằng 君quân 立lập 源nguyên 遠viễn 流lưu 長trường/trưởng 孰thục 敢cảm 窺khuy

夏hạ 大đại 至chí 自tự 畫họa 像tượng 請thỉnh 題đề

自tự 描# 自tự 像tượng 番phiên 成thành 兩lưỡng 樣# 豁hoát 然nhiên 觸xúc 著trước 本bổn 來lai 真chân 原nguyên 來lai 不bất 在tại 丹đan 青thanh 上thượng 咄đốt 青thanh 松tùng 底để 下hạ 任nhậm 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 隨tùy 緣duyên 瀟tiêu 灑sái 江giang 湖hồ 上thượng

題đề 庚canh 長trường/trưởng 徐từ 居cư 士sĩ 像tượng

徐từ 公công 庚canh 長trường/trưởng 器khí 宇vũ 堂đường 堂đường 胸hung 藏tạng 萬vạn 卷quyển 掩yểm 卷quyển 思tư 量lượng 咄đốt 莫mạc 思tư 量lượng 眉mi 毛mao 剔dịch 起khởi 細tế 參tham 詳tường 驀# 然nhiên 黑hắc 白bạch 都đô 翻phiên 轉chuyển 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 任nhậm 汝nhữ 揚dương

又hựu 夫phu 婦phụ 同đồng 贊tán 。

龐# 老lão 團đoàn 圞# 滿mãn 目mục 春xuân 逢phùng 人nhân 無vô 事sự 笑tiếu 吟ngâm 吟ngâm 長trường/trưởng 庚canh 燦# 爛lạn 橫hoạnh/hoành 霄tiêu 漢hán 野dã 鶴hạc 翩# 翩# 迥huýnh 出xuất 群quần 咦# 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 更cánh 須tu 透thấu 過quá 祖tổ 師sư 關quan 始thỉ 得đắc

題đề 飛phi 來lai 大Đại 士Sĩ 贊tán (# 周chu 天thiên 澤trạch 居cư 士sĩ 請thỉnh )#

飛phi 來lai 顯hiển 化hóa 難nan 思tư 議nghị 玉ngọc 臉liệm 吹xuy 香hương 展triển 笑tiếu 容dung 紫tử 竹trúc 疏sớ/sơ 林lâm 演diễn 玅# 法pháp 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 總tổng 圓viên 通thông 咄đốt 楊dương 枝chi 一nhất 滴tích 香hương 水thủy 海hải 天thiên 澤trạch 森sâm 森sâm 書thư 室thất 中trung

題đề 南nam 潯# 董# 道Đạo 人Nhân 超siêu 域vực 像tượng 贊tán

道Đạo 人Nhân 處xử 世thế 本bổn 來lai 成thành 現hiện 錯thác 認nhận 丹đan 青thanh 只chỉ 因nhân 不bất 薦tiến 一nhất 念niệm 回hồi 光quang 不bất 隔cách 一nhất 線tuyến 咦# 滿mãn 目mục 兒nhi 孫tôn 自tự 成thành 辦biện 紅hồng 塵trần 堆đôi 裏lý 如Như 來Lai 現hiện

題đề 悟ngộ 道Đạo 人Nhân 像tượng

咄đốt 觀quán 世thế 界giới 幻huyễn 娑sa 婆bà 願nguyện 修tu 行hành 出xuất 愛ái 河hà 棄khí 富phú 貴quý 若nhược 敝tệ 履lý 玩ngoạn 塵trần 俗tục 如như 糠khang 秕# 四tứ 德đức 俱câu 兼kiêm 備bị 忘vong 緣duyên 境cảnh 自tự 如như 參tham 透thấu 西tây 來lai 意ý 超siêu 悟ngộ 了liễu 無vô 拘câu

題đề 月nguyệt 輝huy 禪thiền 人nhân 悼điệu 亡vong 詩thi

欲dục 明minh 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 子tử 如như 月nguyệt 光quang 輝huy 應ưng 薦tiến 取thủ 絕tuyệt 句cú 佳giai 章chương 墨mặc 正chánh 濃nồng 齊tề 眉mi 舉cử 案án 歸quy 何hà 處xứ 知tri 歸quy 處xứ 吟ngâm 隨tùy 機cơ 應ưng 悼điệu 亡vong 空không 眾chúng 生sanh 迷mê 倒đảo 。 不bất 能năng 契khế 鐵thiết 鞋hài 一nhất 踏đạp 證chứng 無vô 生sanh 誰thùy 信tín 渠cừ 儂# 元nguyên 不bất 死tử

史sử 王vương 言ngôn 居cư 士sĩ 請thỉnh 題đề 扇thiên/phiến 示thị 偈kệ

欲dục 明minh 生sanh 死tử 大đại 因nhân 緣duyên 凡phàm 聖thánh 分phần 明minh 沒một 兩lưỡng 般ban 著trước 相tương 求cầu 真chân 渾hồn 是thị 妄vọng 撥bát 波ba 尋tầm 水thủy 亦diệc 非phi 禪thiền 求cầu 玄huyền 覓mịch 妙diệu 乖quai 真chân 路lộ 息tức 智trí 忘vong 機cơ 豈khởi 等đẳng 閒gian/nhàn 史sử 君quân 堅kiên 請thỉnh 余dư 題đề 扇thiên/phiến 只chỉ 將tương 春xuân 信tín 報báo 平bình 安an

佛Phật 事sự

掛quải 鐘chung 板bản

列liệt 祖tổ 鉗kiềm 鎚chùy 叢tùng 林lâm 規quy 鑑giám 呈trình 板bản 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 遂toại 一nhất 擊kích 云vân 還hoàn 聞văn 麼ma 既ký 是thị 聞văn 見kiến 分phân 明minh 大đại 眾chúng 急cấp 須tu 自tự 薦tiến

許hứa 居cư 士sĩ 請thỉnh 薦tiến 媳#

柳liễu 綠lục 桃đào 紅hồng 解giải 脫thoát 機cơ 纔tài 加gia 點điểm 綴chuế 涉thiệp 離ly 微vi 去khứ 來lai 生sanh 死tử 元nguyên 無vô 異dị 離ly 合hợp 悲bi 歡hoan 總tổng 是thị 渠cừ 咄đốt 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 總tổng 不bất 拘câu

蘭lan 溪khê 朱chu 居cư 士sĩ 歿một 于vu 杭# 城thành 室thất 人nhân 同đồng 妹muội 求cầu 薦tiến 師sư 各các 示thị 偈kệ

鴛uyên 鴦ương 驚kinh 散tán 繡tú 幃vi 空không 歿một 在tại 他tha 方phương 淚lệ 莫mạc 窮cùng 一nhất 道đạo 靈linh 光quang 無vô 向hướng 背bối/bội 高cao 超siêu 九cửu 品phẩm 寶bảo 蓮liên 中trung

追truy 念niệm 同đồng 胞bào 手thủ 足túc 情tình 翻phiên 身thân 當đương 下hạ 出xuất 迷mê 津tân 為vi 伊y 直trực 指chỉ 登đăng 覺giác 路lộ 堂đường 皇hoàng 獨độc 露lộ 證chứng 無vô 生sanh

入nhập 西tây 禪thiền 堂đường 掛quải 鐘chung 板bản

佛Phật 祖tổ 權quyền 衡hành 叢tùng 林lâm 基cơ 業nghiệp 舊cựu 令linh 新tân 提đề 鉗kiềm 鎚chùy 玅# 密mật 龍long 象tượng 駢biền 臻trăn 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 擊kích 鐘chung 板bản 云vân 還hoàn 聞văn 麼ma 若nhược 將tương 耳nhĩ 聽thính 終chung 難nan 會hội 眼nhãn 處xứ 聞văn 聲thanh 方phương 始thỉ 知tri

慈từ 緣duyên 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám

慈Từ 緣Duyên 慈Từ 緣Duyên 屏Bính 息Tức 諸Chư 緣Duyên 老Lão 僧Tăng 出Xuất 關Quan 遂Toại 汝Nhữ 願Nguyện 破Phá 伊Y 生Sanh 死Tử 絕Tuyệt 廉Liêm 纖Tiêm 跏Già 趺Phu 端Đoan 坐Tọa 機Cơ 雖Tuy 玅# 一Nhất 曲Khúc 無Vô 生Sanh 調Điều 更Cánh 玄Huyền 咦# 曾Tằng 經Kinh 幾Kỷ 度Độ 紅Hồng 爐Lô 煆# 覺Giác 華Hoa 橫Hoạnh/hoành 亞# 一Nhất 枝Chi 鮮Tiên 卓Trác 拄Trụ 杖Trượng 三Tam 下Hạ 云Vân 去Khứ 去Khứ 去Khứ

舉cử 火hỏa

丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 熾sí 然nhiên 說thuyết 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 撒tản 手thủ 行hành 信tín 步bộ 踏đạp 翻phiên 生sanh 死tử 海hải 優ưu 曇đàm 華hoa 發phát 少thiểu 林lâm 春xuân 急cấp 薦tiến 取thủ 莫mạc 沉trầm 吟ngâm 遍biến 界giới 無vô 非phi 淨tịnh 法Pháp 身thân 以dĩ 火hỏa ▆# 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 便tiện 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự

入nhập 塔tháp

三tam 界giới 無vô 安an 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 惟duy 有hữu 此thử 處xứ 可khả 以dĩ 自tự 適thích 不bất 令linh 人nhân 見kiến 。 轉chuyển 風phong 流lưu 全toàn 身thân 藏tạng 處xứ 無vô 蹤tung 跡tích 呈trình 骨cốt 便tiện 送tống 入nhập

為vi 息tức 乾can/kiền/càn 法pháp 兄huynh 和hòa 尚thượng 母mẫu 。 覺giác 師sư 舉cử 火hỏa 。

世thế 間gian 最tối 大đại 惟duy 生sanh 死tử 久cửu 住trụ 叢tùng 林lâm 莫mạc 可khả 逃đào 獨độc 有hữu 老lão 師sư 沾triêm 法Pháp 味vị 四tứ 山sơn 相tương/tướng 逼bức 自tự 逍tiêu 遙diêu 生sanh 垂thùy 賢hiền 母mẫu 範phạm 久cửu 作tác 法pháp 中trung 英anh 亦diệc 既ký 能năng 穀cốc 子tử 與dữ 我ngã 同đồng 條điều 生sanh 一nhất 朝triêu 萬vạn 事sự 畢tất 撒tản 手thủ 便tiện 空không 行hành 昭chiêu 覺giác 老lão 師sư 一nhất 生sanh 行hành 履lý 則tắc 且thả 置trí 轉chuyển 身thân 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 呈trình 火hỏa 炬cự 云vân 山sơn 僧Tăng 助trợ 汝nhữ 光quang 明minh 焰diễm 當đương 陽dương 披phi 露lộ 大đại 家gia 看khán 劈phách 面diện 來lai 時thời 親thân 薦tiến 得đắc 海hải 門môn 送tống 出xuất 一nhất 輪luân 紅hồng 擲trịch 火hỏa 炬cự 便tiện 燒thiêu

入nhập 塔tháp

塔tháp 影ảnh 雲vân 霄tiêu 了liễu 無vô 遮già 互hỗ 驀# 喚hoán 汝nhữ 回hồi 證chứng 無vô 生sanh 路lộ 不bất 讓nhượng 當đương 年niên 老lão 牸tự 牛ngưu 八bát 角giác 團đoàn 團đoàn 空không 裏lý 磨ma 咦# 光quang 前tiền 耀diệu 後hậu 轉chuyển 風phong 流lưu 鷲thứu 嶺lĩnh 靈linh 根căn 秀tú 千thiên 古cổ 呈trình 骨cốt 送tống 人nhân

慧tuệ 鋒phong 禪thiền 人nhân 封phong 龕khám

慧tuệ 鋒phong 慧tuệ 鋒phong 五ngũ 載tái 相tương 從tùng 省tỉnh 得đắc 渠cừ 儂# 面diện 遍biến 界giới 一nhất 真chân 空không 空không 到đáo 無vô 空không 處xứ 還hoàn 源nguyên 總tổng 一nhất 同đồng 咄đốt 剔dịch 脫thoát 這giá 重trọng/trùng 關quan 捩liệt 子tử 碧bích 天thiên 無vô 際tế 一nhất 清thanh 空không

舉cử 火hỏa

踏đạp 翻phiên 生sanh 死tử 本bổn 來lai 元nguyên 故cố 鄉hương 別biệt 是thị 一nhất 壺hồ 天thiên 頓đốn 忘vong 人nhân 我ngã 超siêu 塵trần 劫kiếp 逍tiêu 遙diêu 只chỉ 在tại 剎sát 那na 。 間gian 以dĩ 火hỏa 炬cự 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 還hoàn 會hội 麼ma 助trợ 汝nhữ 騰đằng 騰đằng 紅hồng 燄diệm 起khởi 火hỏa 中trung 端đoan 坐tọa 一nhất 枝chi 蓮liên 擲trịch 火hỏa 燒thiêu

吳ngô 夫phu 人nhân 起khởi 棺quan

諸chư 佛Phật 妙diệu 道đạo 八bát 字tự 打đả 開khai 孝hiếu 子tử 追truy 思tư 昊hạo 天thiên 罔võng 極cực 。 超siêu 蔭ấm 宜nghi 人nhân 還hoàn 會hội 麼ma 借tá 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 送tống 汝nhữ 一nhất 程# 五ngũ 蘊uẩn 山sơn 頭đầu 涅Niết 槃Bàn 路lộ 四tứ 方phương 八bát 面diện 絕tuyệt 遮già 攔lan 在tại 處xứ 曇đàm 華hoa 香hương 滿mãn 域vực 先tiên 向hướng 枝chi 頭đầu 洩duệ 漏lậu 音âm 覷thứ 透thấu 本bổn 來lai 真chân 面diện 目mục 遍biến 界giới 全toàn 彰chương 淨tịnh 妙diệu 身thân 大đại 眾chúng 出xuất 門môn 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 千thiên 古cổ 秀tú 蓮liên 臺đài 九cửu 品phẩm 任nhậm 高cao 登đăng 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 驀# 直trực 去khứ

伏Phục 獅Sư 袛# 園Viên 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 上thượng (# 終chung )#