Phục diệt

Từ điển Đạo Uyển


伏滅; C: fúmiè; J: bukumetsu; Có các nghĩa: 1. Phá huỷ, cắt đứt, trừ diệt, làm tiêu tan (s: vinivartate; t: ldog pa); 2. Hàng phục và làm tiêu tan hết sạch phiền não. Đồng nghĩa với Phục đoạn (伏斷; theo Thành duy thức luận 成唯識論).