普Phổ 明Minh 禪Thiền 師Sư 牧Mục 牛Ngưu 圖Đồ 頌Tụng

明Minh 普Phổ 明Minh 原Nguyên 唱Xướng 諸Chư 方Phương 和Hòa 韻Vận 嚴Nghiêm 大Đại 參Tham 序Tự 清Thanh 如Như 念Niệm 編Biên 目Mục 有Hữu 圖Đồ 十Thập

普phổ 明minh 寺tự 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng 序tự

咄đốt 盡tận 大đại 地địa 是thị 普phổ 明minh 一nhất 頭đầu 牛ngưu 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 毫hào 厘# 不bất 隔cách 本bổn 是thị 如như 如như 若nhược 道đạo 此thử 牛ngưu 有hữu 黑hắc 有hữu 白bạch 有hữu 雄hùng 有hữu 雌thư 有hữu 饑cơ 有hữu 飽bão 便tiện 是thị 一nhất 體thể 分phân 別biệt 成thành 二nhị 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 周chu 行hành 目mục 顧cố 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 不bất 少thiểu 祖tổ 師sư 西tây 來lai 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 喫khiết 他tha 水thủy 草thảo 良lương 多đa 三tam 玄huyền 要yếu 四tứ 料liệu 揀giản 五ngũ 位vị 居cư 臣thần 九cửu 十thập 六lục 圓viên 相tương/tướng 受thọ 盡tận 牽khiên 制chế 鞭tiên 策sách 乃nãi 至chí 拈niêm 椎chùy 豎thụ 拂phất 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 種chủng 種chủng 機cơ 用dụng 皮bì 毛mao 脫thoát 落lạc 四tứ 足túc 潛tiềm 蹤tung 許hứa 大đại 一nhất 頭đầu 牛ngưu 不bất 知tri 逃đào 向hướng 那na 裡# 去khứ 了liễu 到đáo 這giá 裡# 地địa 重trọng/trùng 關quan 已dĩ 破phá 且thả 道đạo 向hướng 上thượng 還hoàn 有hữu 事sự 麼ma 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 火hỏa 裡# 木mộc 牛ngưu 耕canh 白bạch 雪tuyết 雲vân 中trung 石thạch 馬mã 舞vũ 春xuân 風phong 會hội 麼ma 不bất 會hội 請thỉnh 看khán 牧mục 牛ngưu 頌tụng 并tinh 諸chư 方phương 次thứ 韻vận 語ngữ 句cú 畢tất 竟cánh 還hoàn 有hữu 優ưu 劣liệt 也dã 無vô 。

臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 三tam 十thập 二nhị 世thế # 轢lịch 道Đạo 人Nhân 嚴nghiêm 大đại 參tham 謹cẩn 序tự

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng 附phụ 諸chư 大đại 禪thiền 師sư 和hòa 頌tụng 目mục 錄lục

普phổ 明minh 原nguyên 頌tụng 雲vân 棲tê 蓮liên 太thái 師sư 付phó 梓# 序tự 云vân 普phổ 明minh 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 則tắc 亦diệc 不bất 知tri 道Đạo 場Tràng 之chi 所sở 矣hĩ 辛tân 丑sửu 冬đông 予# 來lai 理lý 坊phường 事sự 壬nhâm 寅# 夏hạ # 轢lịch 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 將tương 普phổ 明minh 緣duyên 起khởi 及cập 舊cựu 寺tự 圖đồ 相tương/tướng 示thị 始thỉ 知tri 因nhân 緣duyên 在tại 此thử 居cư 士sĩ 既ký 恢khôi 復phục 寺tự 基cơ 初sơ 請thỉnh 玄huyền 微vi 禪thiền 師sư 繼kế 請thỉnh 明minh 巖nham 耆kỳ 德đức 殿điện 宇vũ 煥hoán 然nhiên 僚liêu 房phòng 俱câu 備bị 將tương 來lai 欲dục 成thành 獅sư 窟quật 余dư 見kiến 諸chư 方phương 和hòa 頌tụng 讀đọc 之chi 不bất 勝thắng 喜hỷ 躍dược 效hiệu 顰tần 和hòa 之chi 并tinh 將tương 圖đồ 頌tụng 和hòa 頌tụng 合hợp 成thành 一nhất 冊sách 流lưu 通thông 。

-# 聞văn 谷cốc 大đại 師sư

-# 天thiên 隱ẩn 禪thiền 師sư

-# 破phá 山sơn 禪thiền 師sư

-# 萬vạn 如như 禪thiền 師sư

-# 浮phù 石thạch 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 林lâm 禪thiền 師sư

-# 箬# 菴am 禪thiền 師sư

-# 山sơn 茨tì 禪thiền 師sư

-# 玄huyền 微vi 禪thiền 師sư

-# 香hương 幢tràng 法pháp 主chủ

-# # 轢lịch 居cư 士sĩ

-# 跛bả 道Đạo 人Nhân 如như 念niệm

-# 無vô 依y 道Đạo 人Nhân

康khang 熙hi 元nguyên 年niên 孟# 秋thu 月nguyệt 。 日nhật 寓# 般Bát 若Nhã 堂đường 如như 念niệm 空không 識thức 。

未vị 牧mục

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 未vị 牧mục 第đệ 一nhất 。

生sanh 獰# 頭đầu 角giác 恣tứ 咆# 哮hao 奔bôn 走tẩu 溪khê 山sơn 路lộ 轉chuyển 遙diêu 一nhất 片phiến 黑hắc 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 誰thùy 知tri 步bộ 步bộ 犯phạm 佳giai 苗miêu

初sơ 調điều

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 初sơ 調điều 第đệ 二nhị 。

我ngã 有hữu 芒mang 繩thằng 驀# 鼻tị 穿xuyên 一nhất 迴hồi 奔bôn 競cạnh 痛thống 加gia 鞭tiên 從tùng 來lai 劣liệt 性tánh 難nan 調điều 制chế 猶do 得đắc 山sơn 童đồng 盡tận 力lực 牽khiên

受thọ 制chế

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 受thọ 制chế 第đệ 三tam 。

漸tiệm 調điều 漸tiệm 伏phục 息tức 奔bôn 馳trì 渡độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 步bộ 步bộ 隨tùy 手thủ 把bả 芒mang 繩thằng 無vô 少thiểu 緩hoãn 牧mục 童đồng 終chung 日nhật 自tự 忘vong 疲bì

迴hồi 首thủ

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 迴hồi 首thủ 第đệ 四tứ 。

日nhật 久cửu 功công 深thâm 始thỉ 轉chuyển 頭đầu 顛điên 狂cuồng 心tâm 力lực 漸tiệm 調điều 柔nhu 山sơn 童đồng 未vị 肯khẳng 全toàn 相tương/tướng 許hứa 猶do 把bả 芒mang 繩thằng 且thả 繫hệ 留lưu

馴# 伏phục

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 馴# 伏phục 第đệ 五ngũ 。

綠lục 楊dương 陰ấm 下hạ 古cổ 溪khê 邊biên 放phóng 去khứ 收thu 來lai 得đắc 自tự 然nhiên 日nhật 暮mộ 碧bích 雲vân 芳phương 草thảo 地địa 牧mục 童đồng 歸quy 去khứ 不bất 須tu 牽khiên

無vô 礙ngại

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 無vô 礙ngại 第đệ 六lục 。

露lộ 地địa 安an 眠miên 意ý 自tự 如như 不bất 勞lao 鞭tiên 策sách 永vĩnh 無vô 拘câu 山sơn 童đồng 穩ổn 坐tọa 青thanh 松tùng 下hạ 一nhất 曲khúc 昇thăng 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư

任nhậm 運vận

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 任nhậm 運vận 第đệ 七thất 。

柳liễu 岸ngạn 春xuân 波ba 夕tịch 照chiếu 中trung 淡đạm 煙yên 芳phương 草thảo 綠lục 茸# 茸# 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 隨tùy 時thời 過quá 石thạch 上thượng 山sơn 童đồng 睡thụy 正chánh 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 相tương/tướng 忘vong 第đệ 八bát 。

白bạch 牛ngưu 常thường 在tại 白bạch 雲vân 中trung 人nhân 自tự 無vô 心tâm 牛ngưu 亦diệc 同đồng 月nguyệt 透thấu 白bạch 雲vân 雲vân 影ảnh 白bạch 白bạch 雲vân 明minh 月nguyệt 任nhậm 西tây 東đông

獨độc 照chiếu

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 獨độc 照chiếu 第đệ 九cửu 。

牛ngưu 兒nhi 無vô 處xứ 牧mục 童đồng 閑nhàn 一nhất 片phiến 孤cô 雲vân 碧bích 嶂# 間gian 拍phách 手thủ 高cao 歌ca 明minh 月nguyệt 下hạ 歸quy 來lai 猶do 有hữu 一nhất 重trọng/trùng 關quan

雙song 泯mẫn

普phổ 明minh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 雙song 泯mẫn 第đệ 十thập 。

人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 杳# 無vô 蹤tung 明minh 月nguyệt 光quang 寒hàn 萬vạn 象tượng 空không 若nhược 問vấn 其kỳ 中trung 端đoan 的đích 意ý 野dã 花hoa 芳phương 草thảo 自tự 叢tùng 叢tùng (# 寒hàn 或hoặc 作tác 含hàm )#

真chân 寂tịch 和hòa 尚thượng 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 廣quảng 印ấn 號hiệu 聞văn 谷cốc )#

未vị 牧mục

信tín 足túc 奔bôn 馳trì 不bất 憚đạn 勞lao 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 路lộ 迢điều 遙diêu 只chỉ 貪tham 芻sô 草thảo 平bình 田điền 闊khoát 忘vong 卻khước 家gia 鄉hương 有hữu 異dị 苗miêu

初sơ 調điều

氣khí 性tánh 雖tuy 頑ngoan 鼻tị 已dĩ 穿xuyên 牧mục 童đồng 從tùng 此thử 痛thống 加gia 鞭tiên 渾hồn 身thân 血huyết 汗hãn 芒mang 繩thằng 急cấp 遙diêu 望vọng 家gia 山sơn 儘# 力lực 牽khiên

受thọ 制chế

暫tạm 時thời 出xuất 草thảo 息tức 奔bôn 馳trì 好hảo/hiếu 把bả 芒mang 鞋hài 緊khẩn 自tự 隨tùy 到đáo 處xứ 凍đống 雲vân 霜sương 露lộ 滑hoạt 斤cân 斤cân 調điều 伏phục 敢cảm 忘vong 疲bì

迴hồi 首thủ

芒mang 繩thằng 不bất 引dẫn 自tự 迴hồi 頭đầu 毛mao 色sắc 皤bàn 然nhiên 性tánh 已dĩ 柔nhu 水thủy 草thảo 也dã 知tri 山sơn 裏lý 足túc 牧mục 童đồng 多đa 意ý 尚thượng 羈ki 留lưu

馴# 伏phục

暖noãn 風phong 晴tình 日nhật 柳liễu 溪khê 邊biên 俛miễn 首thủ 循tuần 人nhân 意ý 悄# 然nhiên 花hoa 落lạc 郊giao 原nguyên 春xuân 色sắc 晚vãn 相tương 隨tùy 歸quy 去khứ 不bất 須tu 牽khiên

無vô 礙ngại

調điều 伏phục 多đa 年niên 意ý 自tự 如như 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 摠tổng 無vô 拘câu 一nhất 聲thanh 羌khương 笛địch 松tùng 風phong 起khởi 此thử 日nhật 忘vong 懷hoài 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư

任nhậm 運vận

百bách 花hoa 溪khê 上thượng 柳liễu 陰ấm 中trung 飽bão 食thực 和hòa 雲vân 臥ngọa 綠lục 茸# 歌ca 罷bãi 山sơn 童đồng 無vô 所sở 事sự 遺di 鞭tiên 枕chẩm 上thượng 睡thụy 方phương 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

在tại 在tại 溪khê 山sơn 雲vân 月nguyệt 中trung 木mộc 人nhân 花hoa 鳥điểu 意ý 相tương/tướng 同đồng 國quốc 王vương 水thủy 草thảo 從tùng 來lai 足túc 閒gian/nhàn 步bộ 陂bi 塘đường 西tây 復phục 東đông

獨độc 照chiếu

玉ngọc 鞭tiên 無vô 用dụng 草thảo 繩thằng 閒gian/nhàn 蹤tung 跡tích 全toàn 無vô 古cổ 路lộ 間gian 空không 手thủ 獨độc 歸quy 林lâm 月nguyệt 下hạ 更cánh 前tiền 一nhất 步bộ 即tức 牢lao 關quan

雙song 泯mẫn

杳# 杳# 人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 蹤tung 一nhất 團đoàn 新tân 月nguyệt 照chiếu 秋thu 空không 個cá 中trung 若nhược 問vấn 還hoàn 源nguyên 旨chỉ 風phong 落lạc 岩# 花hoa 點điểm 翠thúy 叢tùng

真chân 寂tịch 和hòa

報báo 恩ân 和hòa 尚thượng 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 圓viên 修tu 號hào 天thiên 隱ẩn )#

未vị 牧mục

水thủy 雲vân 渺# 渺# 亂loạn 聲thanh 哮hao 密mật 密mật 尋tầm 蹤tung 路lộ 更cánh 遙diêu 晝trú 夜dạ 風phong 霜sương 不bất 知tri 處xứ 恐khủng 伊y 相tương/tướng 犯phạm 別biệt 家gia 苗miêu

初sơ 調điều

纔tài 獲hoạch 繩thằng 頭đầu 把bả 鼻tị 穿xuyên 謾man 將tương 痛thống 處xứ 更cánh 加gia 鞭tiên 也dã 知tri 鄉hương 井tỉnh 迢điều 迢điều 遠viễn 拽duệ 轉chuyển 頭đầu 來lai 著trước 力lực 牽khiên

受thọ 制chế

不bất 從tùng 他tha 性tánh 遠viễn 驅khu 馳trì 寸thốn 步bộ 提đề 持trì 漫mạn 漫mạn 隨tùy 幾kỷ 度độ 黑hắc 風phong 吹xuy 瀑bộc 雨vũ 通thông 身thân 泥nê 水thủy 摠tổng 忘vong 疲bì

回hồi 首thủ

驀# 地địa 忘vong 機cơ 自tự 轉chuyển 頭đầu 悄# 然nhiên 性tánh 氣khí 已dĩ 調điều 柔nhu 山sơn 中trung 水thủy 草thảo 了liễu 知tri 足túc 不bất 用dụng 遲trì 疑nghi 在tại 外ngoại 留lưu

馴# 伏phục

開khai 放phóng 林lâm 間gian 與dữ 水thủy 邊biên 橫hoạnh/hoành 騎kỵ 短đoản 笛địch 任nhậm 悠du 然nhiên 歸quy 來lai 一nhất 帶đái 煙yên 霞hà 晚vãn 瀟tiêu 灑sái 歌ca 謠# 不bất 假giả 牽khiên

無vô 礙ngại

出xuất 入nhập 無vô 欄lan 心tâm 自tự 如như 擬nghĩ 思tư 量lượng 處xứ 更cánh 猶do 拘câu 滿mãn 懷hoài 風phong 月nguyệt 人nhân 牛ngưu 穩ổn 鞭tiên 索sách 俱câu 忘vong 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư

任nhậm 運vận

野dã 岸ngạn 溪khê 灣loan 花hoa 柳liễu 中trung 一nhất 環hoàn 山sơn 水thủy 翠thúy 林lâm 茸# 逍tiêu 遙diêu 快khoái 活hoạt 無vô 求cầu 也dã 軟nhuyễn 草thảo 為vi 氈chiên 睡thụy 興hưng 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

拶# 到đáo 忘vong 懷hoài 混hỗn 沌# 中trung 千thiên 山sơn 一nhất 色sắc 絕tuyệt 相tương/tướng 同đồng 風phong 光quang 不bất 覺giác 人nhân 牛ngưu 處xứ 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 西tây 復phục 東đông

獨độc 照chiếu

不bất 須tu 牧mục 放phóng 淂# 安an 閒nhàn 脫thoát 略lược 尋tầm 常thường 顧cố 盻# 間gian 散tán 步bộ 謾man 歸quy 明minh 月nguyệt 下hạ 踏đạp 翻phiên 泛phiếm 上thượng 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan

雙song 泯mẫn

人nhân 牛ngưu 處xứ 處xứ 竟cánh 無vô 蹤tung 新tân 月nguyệt 孤cô 懸huyền 萬vạn 象tượng 空không 借tá 問vấn 歸quy 源nguyên 端đoan 的đích 旨chỉ 枯khô 樁# 春xuân 到đáo 綠lục 叢tùng 叢tùng

報báo 恩ân 和hòa

東đông 塔tháp 和hòa 尚thượng 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 海hải 明minh 號hiệu 破phá 山sơn 嗣tự 法pháp 天thiên 童đồng )#

未vị 牧mục

頭đầu 角giác 崢tranh 嶸vanh 便tiện 吼hống 哮hao 奔bôn 兢căng 煙yên 水thủy 路lộ 迢điều 遙diêu 牧mục 童đồng 草thảo 料liệu 渾hồn 無vô 戀luyến 孰thục 肯khẳng 平bình 田điền 犯phạm 稼giá 苗miêu

初sơ 調điều

牛ngưu 兒nhi 鼻tị 孔khổng 被bị 繩thằng 穿xuyên 放phóng 去khứ 收thu 來lai 不bất 假giả 鞭tiên 擬nghĩ 向hướng 東đông 西tây 兩lưỡng 處xứ 觸xúc 一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 一nhất 回hồi 牽khiên

受thọ 制chế

年niên 深thâm 日nhật 久cửu 懶lãn 奔bôn 馳trì 雲vân 影ảnh 溪khê 光quang 逐trục 漸tiệm 隨tùy 任nhậm 是thị 上thượng 林lâm 花hoa 鳥điểu 過quá 聲thanh 二nhị 難nạn/nan 喚hoán 牧mục 兒nhi 疲bì

回hồi 首thủ

計kế 窮cùng 力lực 極cực 喚hoán 回hồi 頭đầu 謾man 把bả 鞭tiên 繩thằng 閑nhàn 放phóng 柔nhu 七thất 縱túng/tung 八bát 擒cầm 縛phược 樹thụ 下hạ 山sơn 童đồng 猶do 未vị 肯khẳng 停đình 留lưu

馴# 伏phục

山sơn 間gian 林lâm 下hạ 水thủy 溪khê 邊biên 一nhất 飽bão 無vô 餘dư 慶khánh 快khoái 然nhiên 撒tản 手thủ 童đồng 兒nhi 歸quy 路lộ 晚vãn 和hòa 牛ngưu 急cấp 向hướng 遠viễn 村thôn 牽khiên

無vô 礙ngại

穩ổn 眠miên 露lộ 地địa 意ý 如như 如như 陽dương 燄diệm 空không 花hoa 何hà 所sở 拘câu 松tùng 韻vận 山sơn 童đồng 弄lộng 鐵thiết 笛địch 輕khinh 輕khinh 吹xuy 醒tỉnh 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 餘dư

任nhậm 運vận

南nam 北bắc 東đông 西tây 任nhậm 運vận 中trung 腳cước 頭đầu 腳cước 底để 草thảo 茸# 茸# 飽bão 餐xan 只chỉ 剩thặng 些# 些# 意ý 留lưu 與dữ 山sơn 童đồng 瞌# 睡thụy 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

雲vân 牛ngưu 一nhất 片phiến 白bạch 其kỳ 中trung 那na 有hữu 雌thư 黃hoàng 與dữ 異dị 同đồng 就tựu 裏lý 欲dục 兮hề 纖tiêm 細tế 子tử 騰đằng 騰đằng 運vận 運vận 復phục 西tây 東đông

獨độc 照chiếu

牧mục 童đồng 鼓cổ 掌chưởng 自tự 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 始thỉ 信tín 牛ngưu 蹤tung 沒một 此thử 間gian 遂toại 淂# 殷ân 懃cần 謾man 且thả 喜hỷ 猶do 存tồn 星tinh 月nguyệt 照chiếu 幽u 關quan

雙song 泯mẫn

人nhân 牛ngưu 頓đốn 盡tận 絕tuyệt 形hình 蹤tung 浩hạo 浩hạo 光quang 吞thôn 宇vũ 宙trụ 空không 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 來lai 問vấn 的đích 東đông 風phong 吹xuy 起khởi 自tự 叢tùng 叢tùng

東đông 塔tháp 和hòa (# 破phá 山sơn )#

萬vạn 如như 禪thiền 師sư 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 通thông 微vi )#

未vị 牧mục

劣liệt 性tánh 麤thô 狂cuồng 向hướng 外ngoại 逃đào 鄉hương 關quan 迢điều 遞đệ 不bất 知tri 遙diêu 分phân 明minh 觸xúc 處xứ 荒hoang 田điền 地địa 那na 肯khẳng 回hồi 頭đầu 惜tích 異dị 苗miêu

初sơ 調điều

驀# 路lộ 相tương 逢phùng 把bả 鼻tị 穿xuyên 饒nhiêu 伊y 惡ác 性tánh 猛mãnh 加gia 鞭tiên 從tùng 今kim 已dĩ 淂# 繩thằng 頭đầu 在tại 纔tài 要yếu 奔bôn 趨xu 只chỉ 一nhất 牽khiên

受thọ 制chế

暫tạm 息tức 顛điên 頑ngoan 暫tạm 息tức 馳trì 頻tần 頻tần 相tương/tướng 顧cố 也dã 相tương 隨tùy 芒mang 繩thằng 雖tuy 緩hoãn 鞭tiên 尤vưu 樸phác 不bất 筭# 工công 夫phu 不bất 憚đạn 疲bì

迴hồi 首thủ

頑ngoan 劣liệt 消tiêu 除trừ 已dĩ 轉chuyển 頭đầu 不bất 加gia 鞭tiên 逼bức 性tánh 相tướng 柔nhu 牧mục 童đồng 未vị 敢cảm 憑bằng 他tha 意ý 還hoàn 把bả 繩thằng 頭đầu 緊khẩn 繫hệ 留lưu

馴# 伏phục

萬vạn 木mộc 叢tùng 中trung 芳phương 草thảo 邊biên 芒mang 繩thằng 釋thích 去khứ 意ý 翛# 然nhiên 夕tịch 陽dương 影ảnh 裡# 歸quy 鴉# 噪táo 牛ngưu 自tự 相tương 隨tùy 不bất 用dụng 牽khiên

無vô 礙ngại

皤bàn 白bạch 渾hồn 身thân 性tánh 自tự 如như 海hải 天thiên 空không 闊khoát 不bất 相tương 拘câu 牧mục 童đồng 閒gian/nhàn 倚ỷ 松tùng 邊biên 石thạch 短đoản 笛địch 頻tần 吹xuy 興hưng 有hữu 餘dư

任nhậm 運vận

千thiên 條điều 溪khê 畔bạn 萬vạn 山sơn 中trung 餐xan 飲ẩm 隨tùy 時thời 飽bão 綠lục 茸# 牧mục 子tử 從tùng 教giáo 無vô 個cá 事sự 鼾hãn 鼾hãn 枕chẩm 臂tý 不bất 知tri 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

是thị 處xứ 雲vân 山sơn 牛ngưu 在tại 中trung 兩lưỡng 無vô 心tâm 意ý 月nguyệt 相tương/tướng 同đồng 碧bích 天thiên 影ảnh 落lạc 溪khê 流lưu 急cấp 任nhậm 尒# 縱tung 橫hoành 西tây 復phục 東đông

獨độc 照chiếu

生sanh 涯nhai 喪táng 盡tận 一nhất 身thân 閒gian/nhàn 明minh 月nguyệt 光quang 騰đằng 古cổ 木mộc 間gian 歌ca 罷bãi 一nhất 聲thanh 歸quy 去khứ 晚vãn 芒mang 鞋hài 踏đạp 破phá 隔cách 鄉hương 關quan

雙song 泯mẫn

廓khuếch 然nhiên 空không 絕tuyệt 兩lưỡng 無vô 蹤tung 寶bảo 月nguyệt 孤cô 懸huyền 照chiếu 碧bích 空không 個cá 事sự 不bất 須tu 重trọng/trùng 借tá 問vấn 子tử 規quy 聲thanh 斷đoạn 落lạc 花hoa 叢tùng

萬vạn 如như 和hòa

東đông 塔tháp 浮phù 石thạch 禪thiền 師sư 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 通thông 賢hiền )#

未vị 牧mục

蹉sa 過quá 聲thanh 前tiền 這giá 一nhất 哮hao 反phản 生sanh 邊biên 見kiến 歷lịch 途đồ 遙diêu 披phi 毛mao 帶đái 角giác 渾hồn 無vô 慮lự 糞phẩn 草thảo 何hà 曾tằng 識thức 稼giá 苗miêu

初sơ 調điều

纔tài 識thức 牛ngưu 兮hề 鼻tị 已dĩ 穿xuyên 翻phiên 然nhiên 自tự 肯khẳng 苦khổ 加gia 鞭tiên 暫tạm 時thời 不bất 在tại 頻tần 偷thâu 走tẩu 猶do 把bả 芒mang 繩thằng 緊khẩn 緊khẩn 牽khiên

受thọ 制chế

渡độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 不bất 亂loạn 馳trì 任nhậm 從tùng 呼hô 遣khiển 摠tổng 相tương 隨tùy 牛ngưu 兒nhi 雖tuy 以dĩ 堪kham 調điều 治trị 未vị 許hứa 山sơn 童đồng 暫tạm 放phóng 疲bì

回hồi 首thủ

一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 一nhất 回hồi 頭đầu 可khả 比tỉ 初sơ 時thời 性tánh 已dĩ 柔nhu 滿mãn 徑kính 落lạc 花hoa 思tư 踐tiễn 履lý 客khách 途đồ 煙yên 雨vũ 豈khởi 羈ki 留lưu

馴# 伏phục

玲linh 瓏lung 石thạch 伴bạn 古cổ 松tùng 邊biên 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 始thỉ 貼# 然nhiên 手thủ 裡# 有hữu ▆# 須tu 放phóng 下hạ 鼻tị 中trung 去khứ 索sách 不bất 須tu 牽khiên

無vô 礙ngại

觸xúc 處xứ 逢phùng 渠cừ 淂# 自tự 如như 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 又hựu 何hà 拘câu 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 困khốn 來lai 睡thụy 底để 事sự 從tùng 來lai 無vô 欠khiếm 餘dư

任nhậm 運vận

已dĩ 眼nhãn 撐xanh 開khai 宇vũ 宙trụ 中trung 胡hồ 來lai 胡hồ 現hiện 任nhậm 茸# 茸# 山sơn 童đồng 閒gian/nhàn 唱xướng 還hoàn 鄉hương 曲khúc 不bất 覺giác 令linh 人nhân 歸quy 思tư 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

喪táng 盡tận 偷thâu 心tâm 豁hoát 達đạt 中trung 人nhân 牛ngưu 何hà 異dị 復phục 何hà 同đồng 從tùng 今kim 兩lưỡng 絕tuyệt 提đề 防phòng 力lực 可khả 以dĩ 西tây 兮hề 可khả 以dĩ 東đông

獨độc 照chiếu

脫thoát 盡tận 皮bì 毛mao 赤xích 體thể 閒gian/nhàn 堂đường 堂đường 獨độc 露lộ 笑tiếu 談đàm 間gian 不bất 是thị 渠cừ 儂# 能năng 了liễu 達đạt 祗chi 因nhân 透thấu 徹triệt 上thượng 頭đầu 關quan

雙song 泯mẫn

空không 空không 寂tịch 寂tịch 杳# 無vô 蹤tung 一nhất 點điểm 靈linh 機cơ 盡tận 掃tảo 空không 智trí 理lý 不bất 存tồn 悲bi 化hóa 普phổ 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 照chiếu 幽u 叢tùng

浮phù 石thạch 和hòa

玉ngọc 林lâm 和hòa 尚thượng 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 通thông 琇# 繼kế 住trụ 報báo 恩ân )#

未vị 牧mục

牛ngưu 本bổn 荷hà 人nhân 人nhân 不bất 識thức 胡hồ 行hành 亂loạn 躍dược 隔cách 迢điều 遙diêu 一nhất 回hồi 摸mạc 著trước 牛ngưu 兒nhi 鼻tị 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 沒một 莖hành 苗miêu

初sơ 調điều

寄ký 言ngôn 識thức 淂# 牛ngưu 兒nhi 者giả 莫mạc 學học 時thời 流lưu 強cường/cưỡng 策sách 鞭tiên 我ngã 是thị 牛ngưu 兮hề 牛ngưu 是thị 我ngã 分phân 明minh 無vô 二nhị 若nhược 為vi 牽khiên

受thọ 制chế

牧mục 童đồng 但đãn 不bất 迷mê 頭đầu 去khứ 純thuần 白bạch 牛ngưu 兒nhi 到đáo 處xứ 隨tùy 非phi 比tỉ 道đạo 途đồ 販phán 賣mại 客khách 橫hoạnh/hoành 騎kỵ 倒đảo 捋# 自tự 無vô 疲bì

回hồi 首thủ

莫mạc 道đạo 功công 深thâm 始thỉ 轉chuyển 頭đầu 牛ngưu 無vô 背bội 面diện 與dữ 剛cang 柔nhu 山sơn 童đồng 但đãn 淂# 狂cuồng 心tâm 歇hiết 鼻tị 孔khổng 彌di 天thiên 絕tuyệt 去khứ 留lưu

馴# 伏phục

尋tầm 常thường 逐trục 遂toại 營doanh 營doanh 者giả 謾man 道đạo 長trường/trưởng 調điều 方phương 帖# 然nhiên 見kiến 徹triệt 斯tư 牛ngưu 無vô 往vãng 返phản 始thỉ 知tri 多đa 載tái 枉uổng 拘câu 牽khiên

無vô 礙ngại

本bổn 自tự 翛# 然nhiên 絕tuyệt 絆bán 羈ki 知tri 恩ân 豈khởi 肯khẳng 強cường/cưỡng 牽khiên 拘câu 縱tung 橫hoành 飛phi 舞vũ 無vô 留lưu 跡tích 誰thùy 信tín 那na 伽già 定định 有hữu 餘dư

任nhậm 運vận

不bất 分phân 內nội 外ngoại 與dữ 邊biên 中trung 傍bàng 水thủy 尋tầm 芳phương 入nhập 亂loạn 叢tùng 回hồi 首thủ 東đông 山sơn 吐thổ 新tân 月nguyệt 騎kỵ 歸quy 茆mao 屋ốc 興hưng 猶do 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

強cường/cưỡng 把bả 全toàn 軀khu 分phần/phân 二nhị 體thể 計kế 窮cùng 力lực 盡tận 始thỉ 知tri 同đồng 他tha 長trường/trưởng 我ngã 短đoản 俱câu 休hưu 問vấn 說thuyết 甚thậm 人nhân 西tây 與dữ 物vật 東đông

獨độc 照chiếu

頂đảnh 破phá 虛hư 空không 蹈đạo 碎toái 地địa 不bất 留lưu 一nhất 物vật 雜tạp 其kỳ 間gian 孤cô 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 雖tuy 堪kham 羨tiện 瞥miết 爾nhĩ 知tri 羞tu 始thỉ 透thấu 關quan

雙song 泯mẫn

誰thùy 為vi 所sở 牧mục 誰thùy 為vi 牧mục 認nhận 影ảnh 牽khiên 風phong 徹triệt 底để 空không 有hữu 問vấn 其kỳ 中trung 端đoan 的đích 意ý 早tảo 知tri 芻sô 犬khuyển 吠phệ 茅mao 叢tùng

玉ngọc 琳# 和hòa

箬# 庵am 禪thiền 師sư 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 通thông 問vấn )#

未vị 牧mục

走tẩu 遍biến 天thiên 涯nhai 逞sính 意ý 哮hao 穿xuyên 雲vân 涉thiệp 水thủy 路lộ 迢điều 遙diêu 多đa 年niên 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 蹂# 踏đạp 堪kham 憐lân 損tổn 稼giá 苗miêu

初sơ 調điều

鼻tị 孔khổng 生sanh 獰# 不bất 易dị 穿xuyên 一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 一nhất 加gia 鞭tiên 狂cuồng 心tâm 何hà 計kế 能năng 拴# 縛phược 賴lại 有hữu 山sơn 童đồng 把bả 索sách 牽khiên

受thọ 制chế

擬nghĩ 將tương 何hà 處xứ 更cánh 驅khu 馳trì 暮mộ 兩lưỡng 朝triêu 煙yên 緊khẩn 自tự 隨tùy 蹤tung 跡tích 欲dục 逃đào 難nạn/nan 躲# 避tị 任nhậm 渠cừ 奔bôn 烈liệt 也dã 成thành 疲bì

回hồi 首thủ

翻phiên 然nhiên 自tự 肯khẳng 便tiện 回hồi 頭đầu 滿mãn 地địa 殘tàn 紅hồng 襯# 草thảo 柔nhu 故cố 國quốc 有hữu 懷hoài 情tình 未vị 撇# 暗ám 愁sầu 春xuân 老lão 尚thượng 遲trì 留lưu

馴# 伏phục

收thu 來lai 放phóng 去khứ 古cổ 溪khê 邊biên 風phong 月nguyệt 隨tùy 緣duyên 自tự 悄# 然nhiên 水thủy 草thảo 不bất 思tư 無vô 底để 事sự 相tướng 看khán 撒tản 手thủ 竟cánh 忘vong 牽khiên

無vô 礙ngại

縱túng/tung 步bộ 溪khê 山sơn 得đắc 自tự 如như 風phong 流lưu 兩lưỡng 岸ngạn 亦diệc 何hà 拘câu 橫hoạnh/hoành 吹xuy 短đoản 笛địch 斜tà 陽dương 暮mộ 溢dật 目mục 春xuân 光quang 信tín 有hữu 餘dư

任nhậm 運vận

不bất 曾tằng 移di 步bộ 出xuất 山sơn 中trung 暖noãn 簇# 晴tình 花hoa 五ngũ 色sắc 茸# 莫mạc 怪quái 山sơn 童đồng 閒gian/nhàn 瞌# 睡thụy 臥ngọa 雲vân 眠miên 月nguyệt 興hưng 偏thiên 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

相tương 將tương 無vô 事sự 太thái 平bình 中trung 渠cừ 我ngã 情tình 忘vong 迥huýnh 不bất 同đồng 一nhất 段đoạn 閒gian/nhàn 愁sầu 摠tổng 收thu 拾thập 不bất 知tri 花hoa 落lạc 水thủy 流lưu 東đông

獨độc 照chiếu

一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 萬vạn 境cảnh 閒gian/nhàn 寥liêu 寥liêu 四tứ 顧cố 水thủy 雲vân 間gian 夜dạ 深thâm 明minh 月nguyệt 歸quy 來lai 後hậu 照chiếu 徹triệt 空không 王vương 向hướng 上thượng 關quan

雙song 泯mẫn

從tùng 前tiền 光quang 影ảnh 覓mịch 無vô 蹤tung 不bất 見kiến 人nhân 牛ngưu 煙yên 水thủy 空không 盡tận 大đại 地địa 回hồi 春xuân 曉hiểu 夢mộng 日nhật 高cao 香hương 散tán 百bách 花hoa 叢tùng

箬# 庵am 和hòa

山sơn 茨tì 禪thiền 師sư 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 通thông 際tế )#

未vị 牧mục

水thủy 草thảo 溪khê 邊biên 縱túng/tung 意ý 哮hao 鼻tị 頭đầu 無vô 繫hệ 去khứ 迢điều 遙diêu 誰thùy 知tri 宇vũ 宙trụ 皆giai 王vương 化hóa 亂loạn 踏đạp 雲vân 山sơn 犯phạm 稼giá 苗miêu

初sơ 調điều

芒mang 繩thằng 初sơ 把bả 鼻tị 相tương/tướng 穿xuyên 熟thục 處xứ 難nan 忘vong 痛thống 著trước 鞭tiên 兮hề 付phó 牧mục 童đồng 牢lao 守thủ 護hộ 莫mạc 教giáo 暫tạm 失thất 手thủ 中trung 牽khiên

受thọ 制chế

動động 容dung 頑ngoan 性tánh 好hảo/hiếu 奔bôn 馳trì 左tả 右hữu 旋toàn 眸mâu 渠cừ 緊khẩn 隨tùy 悵trướng 望vọng 遠viễn 山sơn 鄉hương 信tín 杳# 披phi 雲vân 帶đái 月nguyệt 正chánh 忘vong 疲bì

回hồi 首thủ

知tri 恩ân 逐trục 步bộ 肯khẳng 回hồi 頭đầu 烈liệt 氣khí 消tiêu 融dung 性tánh 漸tiệm 柔nhu 騎kỵ 向hướng 平bình 陂bi 深thâm 草thảo 處xứ 橫hoạnh/hoành 吹xuy 短đoản 笛địch 絕tuyệt 羈ki 留lưu

馴# 伏phục

只chỉ 在tại 平bình 田điền 煙yên 柳liễu 邊biên 鞭tiên 繩thằng 拋phao 卻khước 坐tọa 翛# 然nhiên 暮mộ 山sơn 鐘chung 動động 上thượng 方phương 月nguyệt 恁nhẫm 麼ma 歸quy 來lai 不bất 假giả 牽khiên

無vô 礙ngại

人nhân 牛ngưu 相tương 視thị 體thể 如như 如như 彼bỉ 此thử 無vô 心tâm 不bất 用dụng 拘câu 花hoa 柳liễu 叢tùng 中trung 隨tùy 意ý 往vãng 團đoàn 團đoàn 蹄đề 跡tích 更cánh 無vô 餘dư

任nhậm 運vận

或hoặc 時thời 村thôn 裡# 或hoặc 雲vân 中trung 舊cựu 地địa 閒gian/nhàn 田điền 草thảo 正chánh 茸# 踏đạp 遍biến 一nhất 毫hào 無vô 剩thặng 跡tích 牧mục 童đồng 高cao 臥ngọa 柳liễu 陰ấm 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

撐xanh 撐xanh 頭đầu 角giác 臥ngọa 林lâm 中trung 渠cừ 我ngã 渾hồn 忘vong 雲vân 水thủy 同đồng 為vi 愛ái 山sơn 前tiền 芻sô 草thảo 細tế 夜dạ 深thâm 乘thừa 月nguyệt 過quá 溪khê 東đông

獨độc 照chiếu

個cá 裡# 風phong 光quang 鎮trấn 日nhật 閒gian/nhàn 放phóng 身thân 穩ổn 臥ngọa 白bạch 雲vân 間gian 長trường/trưởng 歌ca 一nhất 曲khúc 聲thanh 嘹# 喨# 直trực 透thấu 威uy 音âm 劫kiếp 外ngoại 關quan

雙song 泯mẫn

不bất 見kiến 人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 蹤tung 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 滿mãn 長trường/trưởng 空không 太thái 平bình 休hưu 用dụng 歌ca 堯# 令linh 枯khô 木mộc 重trọng/trùng 開khai 花hoa 一nhất 叢tùng

山sơn 茨tì 和hòa

桐# 月nguyệt 菴am 禪thiền 師sư 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 妙diệu 用dụng 號hiệu 玄huyền 微vi )#

未vị 牧mục

黑hắc 雲vân 低đê 處xứ 一nhất 聲thanh 哮hao 足túc 底để 程# 途đồ 那na 信tín 遙diêu 童đồng 子tử 個cá 時thời 將tương 貫quán 索sách 未vị 嘗thường 留lưu 意ý 惜tích 良lương 苗miêu

初sơ 調điều

鼻tị 孔khổng 今kim 朝triêu 始thỉ 受thọ 穿xuyên 十thập 分phần/phân 狂cuồng 性tánh 只chỉ 宜nghi 鞭tiên 要yếu 渠cừ 了liễu 了liễu 尋tầm 常thường 事sự 不bất 管quản 通thông 身thân 黑hắc 業nghiệp 牽khiên

受thọ 制chế

蹊# 徑kính 於ư 今kim 不bất 枉uổng 馳trì 鞭tiên 繩thằng 緩hoãn 緩hoãn 肯khẳng 相tương 隨tùy 家gia 山sơn 水thủy 草thảo 隨tùy 時thời 給cấp 信tín 步bộ 風phong 流lưu 也dã 不bất 疲bì

迴hồi 首thủ

綠lục 楊dương 堤đê 畔bạn 碧bích 溪khê 頭đầu 景cảnh 自tự 晴tình 和hòa 風phong 自tự 柔nhu 水thủy 牯# 轉chuyển 頭đầu 初sơ 自tự 肯khẳng 月nguyệt 明minh 歸quy 路lộ 謾man 遲trì 留lưu

馴# 伏phục

那na 裏lý 隨tùy 來lai 過quá 這giá 邊biên 左tả 盤bàn 右hữu 轉chuyển 摠tổng 安an 然nhiên 黃hoàng 鶯# 叫khiếu 淂# 山sơn 花hoa 笑tiếu 聲thanh 色sắc 中trung 能năng 不bất 被bị 牽khiên

無vô 礙ngại

脫thoát 落lạc 虛hư 空không 萬vạn 象tượng 如như 人nhân 牛ngưu 浪lãng 蕩đãng 不bất 相tương 拘câu 鞭tiên 繩thằng 颺dương 下hạ 無vô ▆# 子tử 引dẫn 興hưng 梅mai 花hoa 一nhất 調điều 餘dư

任nhậm 運vận

我ngã 自tự 悠du 然nhiên 一nhất 覺giác 中trung 任nhậm 渠cừ 草thảo 徑kính 玩ngoạn 纖tiêm 茸# 落lạc 花hoa 沒một 膝tất 春xuân 山sơn 晚vãn 猶do 潑bát 紅hồng 霞hà 錦cẩm 繡tú 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

白bạch 雲vân 拖tha 過quá 月nguyệt 明minh 中trung 月nguyệt 與dữ 雲vân 和hòa 一nhất 色sắc 同đồng 智trí 境cảnh 此thử 時thời 都đô 不bất 會hội 何hà 論luận 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông

獨độc 照chiếu

家gia 破phá 蕭tiêu 然nhiên 四tứ 壁bích 閒gian/nhàn 於ư 今kim 雲vân 淨tịnh 月nguyệt 明minh 間gian 固cố 非phi 往vãng 日nhật 程# 途đồ 事sự 尚thượng 好hảo/hiếu 挨ai 身thân 拶# 過quá 關quan

雙song 泯mẫn

劇kịch 盡tận 何hà 方phương 覓mịch 影ảnh 蹤tung 不bất 應ưng 空không 裏lý 鏤lũ 虛hư 空không 有hữu 誰thùy 道đạo 露lộ 堂đường 堂đường 地địa 蜂phong 蝶# 痴si 迷mê 花hoa 底để 叢tùng

桐# 月nguyệt 和hòa

一nhất 指chỉ 菴am 禪thiền 師sư 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 師sư 諱húy 明minh 海hải 號hiệu 香hương 幢tràng )#

未vị 牧mục

東đông 奔bôn 西tây 觸xúc 縱túng/tung 狂cuồng 哮hao 越việt 嶺lĩnh 盤bàn 溪khê 不bất 憚đạn 遙diêu 眼nhãn 底để 只chỉ 貪tham 畦huề 畔bạn 艸thảo 那na 知tri 回hồi 首thủ 有hữu 靈linh 苗miêu

初sơ 調điều

幾Kỷ 年Niên 鼻Tị 孔Khổng 未Vị 經Kinh 穿Xuyên 今Kim 日Nhật 收Thu 來Lai 始Thỉ 著Trước 鞭Tiên 捏Niết 定Định 索Sách 頭Đầu 無Vô 少Thiểu 緩Hoãn 一Nhất 回Hồi 入Nhập 草Thảo 一Nhất 回Hồi 牽Khiên

受thọ 制chế

頑ngoan 皮bì 且thả 喜hỷ 罷bãi 驅khu 馳trì 我ngã 步bộ 溪khê 邊biên 他tha 亦diệc 隨tùy 只chỉ 恐khủng 柳liễu 絲ti 拴# 不bất 住trụ 孜tư 孜tư 照chiếu 管quản 略lược 無vô 疲bì

回hồi 首thủ

一nhất 自tự 牽khiên 歸quy 這giá 一nhất 頭đầu 幾kỷ 將tương 鞭tiên 杖trượng 驗nghiệm 剛cang 柔nhu 而nhi 今kim 已dĩ 蹈đạo 還hoàn 家gia 路lộ 嬾lãn 聽thính 枝chi 頭đầu 黃hoàng 栗lật 留lưu

馴# 伏phục

幾kỷ 處xứ 低đê 坡# 淺thiển 水thủy 邊biên 相tương 依y 相tương/tướng 狎hiệp 意ý 陶đào 然nhiên 山sơn 雲vân 欲dục 暮mộ 歸quy 村thôn 舍xá 宛uyển 轉chuyển 隨tùy 人nhân 不bất 用dụng 牽khiên

無vô 礙ngại

水thủy 草thảo 尋tầm 常thường 事sự 事sự 如như 任nhậm 渠cừ 飲ẩm 啄trác 嬾lãn 相tương/tướng 拘câu 笛địch 聲thanh 喚hoán 醒tỉnh 珊san 瑚hô 月nguyệt 狼lang 籍tịch 清thanh 光quang 一nhất 點điểm 餘dư

任nhậm 運vận

緩hoãn 步bộ 春xuân 山sơn 平bình 麓lộc 中trung 風phong 和hòa 日nhật 暖noãn 草thảo 蒙mông 茸# 鼾hãn 齁# 一nhất 枕chẩm 藤đằng 蘿# 石thạch 不bất 管quản 岩# 花hoa 色sắc 淡đạm 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

通thông 身thân 皎hiệu 潔khiết 片phiến 雲vân 中trung 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 未vị 許hứa 同đồng 謾man 道đạo 玉ngọc 樓lâu 窗song 已dĩ 曉hiểu 金kim 烏ô 猶do 在tại 海hải 門môn 東đông

獨độc 照chiếu

牛ngưu 自tự 空không 兮hề 人nhân 自tự 閑nhàn 翛# 然nhiên 獨độc 步bộ 水thủy 雲vân 間gian 尚thượng 須tu 驀# 地địa 翻phiên 身thân 轉chuyển 靠# 倒đảo 窮cùng 途đồ 最tối 後hậu 關quan

雙song 泯mẫn

皮bì 毛mao 蓑# 笠# 了liễu 無vô 蹤tung 一nhất 片phiến 寒hàn 光quang 墮đọa 碧bích 空không 煙yên 雨vũ 故cố 園viên 消tiêu 息tức 斷đoạn 百bách 花hoa 何hà 處xứ 鬥đấu 芳phương 叢tùng

一nhất 指chỉ 和hòa

# 轢lịch 道Đạo 人Nhân 嚴nghiêm 大đại 參tham 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng

未vị 牧mục

雲vân 山sơn 堆đôi 裏lý 一nhất 聲thanh 哮hao 頭đầu 角giác 宛uyển 然nhiên 家gia 信tín 遙diêu 滿mãn 地địa 閒gian/nhàn 花hoa 都đô 踏đạp 遍biến 那na 知tri 異dị 草thảo 并tinh 良lương 苗miêu

初sơ 調điều

生sanh 獰# 如như 虎hổ 鼻tị 難nạn/nan 穿xuyên 賴lại 淂# 牧mục 童đồng 有hữu 索sách 鞭tiên 不bất 是thị 一nhất 番phiên 施thí 辣lạt 手thủ 個cá 時thời 劣liệt 性tánh 恐khủng 難nạn 牽khiên

受thọ 制chế

熟thục 徑kính 難nan 忘vong 欲dục 逞sính 馳trì 芒mang 繩thằng 在tại 手thủ 緊khẩn 相tương 隨tùy 豈khởi 容dung 逐trục 草thảo 尋tầm 芳phương 去khứ 晝trú 夜dạ 拘câu 拴# 不bất 憚đạn 疲bì

迴hồi 首thủ

暫tạm 時thời 落lạc 草thảo 即tức 迴hồi 頭đầu 雲vân 凍đống 霜sương 寒hàn 足túc 已dĩ 柔nhu 欲dục 緩hoãn 鞭tiên 繩thằng 尤vưu 未vị 緩hoãn 鄉hương 關quan 不bất 到đáo 且thả 拘câu 留lưu

馴# 伏phục

高cao 深thâm 蹊# 徑kính 曲khúc 無vô 邊biên 相tương/tướng 押áp 相tương/tướng 馴# 已dĩ 信tín 然nhiên 楊dương 柳liễu 陰ấm 斜tà 紅hồng 日nhật 轉chuyển 鼻tị 頭đầu 繩thằng 斷đoạn 不bất 須tu 牽khiên

無vô 礙ngại

水thủy 草thảo 皇hoàng 王vương 摠tổng 自tự 如như 何hà 須tu 特đặc 地địa 苦khổ 相tương/tướng 拘câu 山sơn 童đồng 撒tản 手thủ 先tiên 高cao 坐tọa 牛ngưu 亦diệc 安an 然nhiên 閒gian/nhàn 有hữu 餘dư

任nhậm 運vận

信tín 步bộ 行hành 來lai 到đáo 此thử 中trung 山sơn 前tiền 山sơn 後hậu 草thảo 茸# 茸# 放phóng 渠cừ 散tán 走tẩu 陂bi 塘đường 去khứ 不bất 似tự 當đương 年niên 狂cuồng 興hưng 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

太thái 平bình 氣khí 象tượng 月nguyệt 明minh 中trung 爾nhĩ 我ngã 家gia 山sơn 色sắc 色sắc 同đồng 袖tụ 手thủ 低đê 眉mi 忘vong 管quản 帶đái 不bất 知tri 西tây 去khứ 與dữ 來lai 東đông

獨độc 照chiếu

蹤tung 跡tích 寥liêu 寥liêu 獨độc 個cá 閒gian/nhàn 渾hồn 然nhiên 出xuất 處xứ 那na 其kỳ 間gian 自tự 歌ca 自tự 唱xướng 空không 山sơn 下hạ 多đa 少thiểu 痴si 人nhân 認nhận 過quá 關quan

雙song 泯mẫn

人nhân 牛ngưu 謾man 說thuyết 絕tuyệt 形hình 蹤tung 何hà 異dị 吹xuy 風phong 欲dục 滿mãn 空không 若nhược 問vấn 還hoàn 源nguyên 親thân 的đích 旨chỉ 參tham 天thiên 荊kinh 棘cức 亂loạn 叢tùng 叢tùng

# 轢lịch 和hòa

# 轢lịch 道Đạo 人Nhân 再tái 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng

未vị 牧mục

牟mâu 牟mâu 聲thanh 響hưởng 是thị 渠cừ 哮hao 欲dục 覓mịch 頭đầu 蹤tung 轉chuyển 展triển 遙diêu 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 剛cang 識thức 淂# 甘cam 心tâm 饑cơ 餓ngạ 不bất 嘗thường 苗miêu

初sơ 調điều

孃Nương 生Sanh 鼻Tị 孔Khổng 未Vị 經Kinh 穿Xuyên 痛Thống 處Xứ 針Châm 錐Trùy 痛Thống 處Xứ 鞭Tiên 漫Mạn 道Đạo 牧Mục 童Đồng 施Thí 毒Độc 手Thủ 恐Khủng 渠Cừ 馳Trì 逐Trục 倍Bội 加Gia 牽Khiên

受thọ 制chế

古cổ 路lộ 凄# 凄# 作tác 麼ma 馳trì 他tha 山sơn 岐kỳ 曲khúc 肯khẳng 相tương 隨tùy 痴si 兒nhi 不bất 把bả 繩thằng 頭đầu 放phóng 牢lao 繫hệ 虛hư 空không 徒đồ 自tự 疲bì

迴hồi 首thủ

自tự 從tùng 蹈đạo 著trước 這giá 源nguyên 頭đầu 骨cốt 力lực 雖tuy 剛cang 毛mao 色sắc 柔nhu 日nhật 薄bạc 虞ngu 淵uyên 歸quy 意ý 急cấp 肯khẳng 貪tham 芻sô 艸thảo 故cố 淹yêm 留lưu

馴# 伏phục

蹄đề 跡tích 團đoàn 團đoàn 古cổ 岸ngạn 邊biên 飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 恣tứ 悠du 然nhiên 東đông 來lai 西tây 往vãng 皆giai 平bình 貼# 出xuất 外ngoại 歸quy 家gia 摠tổng 不bất 牽khiên

無vô 礙ngại

嶺lĩnh 頭đầu 溪khê 畔bạn 自tự 如như 如như 豎thụ 走tẩu 橫hoạnh/hoành 眠miên 更cánh 不bất 拘câu 水thủy 草thảo 國quốc 王vương 隨tùy 分phần/phân 給cấp 本bổn 來lai 無vô 欠khiếm 亦diệc 無vô 餘dư

任nhậm 運vận

牛ngưu 兒nhi 閒gian/nhàn 放phóng 此thử 山sơn 中trung 臥ngọa 草thảo 眠miên 花hoa 飽bão 綠lục 茸# 圜viên 圚# 從tùng 來lai 渠cừ 不bất 入nhập 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 興hưng 偏thiên 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

人nhân 牛ngưu 共cộng 住trú 碧bích 岩# 中trung 到đáo 處xứ 溪khê 山sơn 雲vân 月nguyệt 同đồng 猿viên 鳥điểu 自tự 啼đề 花hoa 自tự 笑tiếu 水thủy 流lưu 西tây 去khứ 岸ngạn 移di 東đông

獨độc 照chiếu

脫thoát 盡tận 皮bì 毛mao 淂# 自tự 閒gian/nhàn 翛# 然nhiên 獨độc 步bộ 水thủy 雲vân 間gian 可khả 憐lân 無vô 限hạn 英anh 靈linh 漢hán 開khai 眼nhãn 堂đường 堂đường 入nhập 死tử 關quan

雙song 泯mẫn

處xứ 處xứ 逢phùng 渠cừ 沒một 影ảnh 蹤tung 碧bích 天thiên 雲vân 淨tịnh 月nguyệt 輪luân 空không 個cá 中trung 多đa 少thiểu 風phong 流lưu 趣thú 寶bảo 鴨áp 香hương 消tiêu 錦cẩm 繡tú 叢tùng

# 轢lịch 再tái 和hòa

# 轢lịch 道Đạo 人Nhân 三tam 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng

未vị 牧mục

黎lê 然nhiên 體thể 色sắc 驀# 然nhiên 哮hao 震chấn 地địa 驚kinh 天thiên 用dụng 不bất 遙diêu 嚼tước 盡tận 山sơn 花hoa 吸hấp 盡tận 水thủy 不bất 留lưu 常thường 住trụ 一nhất 莖hành 苗miêu

初sơ 調điều

鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 不bất 受thọ 穿xuyên 誰thùy 能năng 下hạ 手thủ 妄vọng 加gia 鞭tiên 牧mục 童đồng 縱túng/tung 有hữu 繩thằng 頭đầu 在tại 枉uổng 費phí 功công 夫phu 著trước 力lực 牽khiên

受thọ 制chế

牛ngưu 兒nhi 有hữu 腳cước 自tự 驅khu 馳trì 堪kham 笑tiếu 盲manh 兒nhi 步bộ 步bộ 隨tùy 泥nê 水thủy 溪khê 深thâm 渾hồn 不bất 染nhiễm 牽khiên 他tha 入nhập 草thảo 淂# 毋vô 疲bì

迴hồi 首thủ

轉chuyển 腦não 旋toàn 蹄đề 錯thác 路lộ 頭đầu 何hà 分phần/phân 頑ngoan 劣liệt 與dữ 剛cang 柔nhu 驀# 然nhiên 直trực 去khứ 家gia 鄉hương 到đáo 不bất 必tất 淹yêm 淹yêm 在tại 外ngoại 留lưu

馴# 伏phục

散tán 誕đản 溪khê 邊biên 與dữ 艸thảo 邊biên 要yếu 騎kỵ 要yếu 下hạ 任nhậm 安an 然nhiên 索sách 頭đầu 盤bàn 結kết 牛ngưu 頭đầu 上thượng 到đáo 處xứ 為vi 家gia 不bất 用dụng 牽khiên

無vô 礙ngại

柳liễu 陌mạch 花hoa 街nhai 到đáo 處xứ 如như 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 又hựu 何hà 拘câu 橫hoạnh/hoành 衝xung 直trực 撞chàng 都đô 無vô 礙ngại 窠khòa 臼cữu 掀# 翻phiên 無vô 剩thặng 餘dư

任nhậm 運vận

夜dạ 半bán 歸quy 來lai 月nguyệt 正chánh 中trung 三tam 生sanh 石thạch 上thượng 草thảo 茸# 茸# 太thái 平bình 休hưu 斬trảm 痴si 頑ngoan 漢hán 一nhất 任nhậm 橫hoạnh/hoành 吹xuy 鐵thiết 笛địch 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

[○@人]# [○@牛]# [○@一]# [○@│]# 這giá ○# 中trung 黑hắc 白bạch 元nguyên 來lai 一nhất 色sắc 同đồng 我ngã 不bất 似tự 渠cừ 渠cừ 似tự 我ngã 誰thùy 分phần/phân 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông

獨độc 照chiếu

牧mục 他tha 屎thỉ 屁# 不bất 曾tằng 閒gian/nhàn 鞭tiên 向hướng 無vô 生sanh 眨# 眼nhãn 間gian 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 何hà 妨phương 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan

雙song 泯mẫn

泥nê 牛ngưu 入nhập 海hải 杳# 無vô 蹤tung 木mộc 馬mã 嘶# 風phong 向hướng 碧bích 空không 個cá 事sự 若nhược 何hà 重trọng/trùng 話thoại 會hội 花hoa 開khai 鐵thiết 樹thụ 鬧náo 叢tùng 叢tùng

# 轢lịch 三tam 和hòa

跛bả 道Đạo 人Nhân 如như 念niệm 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 有hữu 序tự )#

諸chư 佛Phật 垂thùy 跡tích 祖tổ 師sư 西tây 來lai 無vô 非phi 發phát 明minh 此thử 事sự 拈niêm 搥trùy 豎thụ 拂phất 熱nhiệt 棒bổng 熱nhiệt 喝hát 單đơn 提đề 向hướng 上thượng 機cơ 輪luân 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 假giả 人nhân 法pháp 重trọng/trùng 設thiết 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng # 轢lịch 居cư 士sĩ 報báo 佛Phật 恩ân 復phục 興hưng 祖tổ 師sư 道Đạo 場Tràng 大đại 禪thiền 師sư 錦cẩm 上thượng 鋪phô 花hoa 跛bả 道Đạo 人Nhân 畫họa 龍long 點điểm 眼nhãn 長trường/trưởng 安an 風phong 月nguyệt 貫quán 今kim 古cổ 那na 箇cá 男nam 兒nhi 不bất 丈trượng 夫phu 阿a 呵ha 呵ha 好hảo/hiếu 大đại 哥ca 。

未vị 牧mục

頭đầu 角giác 崢tranh 獰# 恣tứ 意ý 哮hao 溪khê 山sơn 踏đạp 遍biến 路lộ 迢điều 遙diêu 牧mục 童đồng 不bất 把bả 牛ngưu 穿xuyên 鼻tị 難nan 保bảo 狂cuồng 心tâm 不bất 犯phạm 苗miêu

初sơ 調điều

繩thằng 頭đầu 在tại 手thủ 鼻tị 兒nhi 穿xuyên 性tánh 劣liệt 難nan 調điều 緊khẩn 著trước 鞭tiên 從tùng 此thử 一nhất 番phiên 休hưu 放phóng 緩hoãn 牧mục 童đồng 須tu 是thị 要yếu 頻tần 牽khiên

受thọ 制chế

劣liệt 性tánh 調điều 柔nhu 漸tiệm 息tức 馳trì 牽khiên 來lai 步bộ 步bộ 已dĩ 相tương 隨tùy 牧mục 童đồng 猶do 把bả 精tinh 神thần 抖đẩu 到đáo 此thử 渾hồn 然nhiên 不bất 覺giác 疲bì

回hồi 首thủ

顛điên 狂cuồng 心tâm 盡tận 始thỉ 回hồi 頭đầu 功công 用dụng 無vô 間gian 牛ngưu 自tự 柔nhu 信tín 手thủ 牽khiên 歸quy 明minh 月nguyệt 下hạ 免miễn 從tùng 水thủy 草thảo 又hựu 停đình 留lưu

馴# 伏phục

不bất 計kế 山sơn 邊biên 與dữ 水thủy 邊biên 了liễu 然nhiên 無vô 事sự 自tự 安an 然nhiên 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 渾hồn 閑nhàn 事sự 從tùng 此thử 牛ngưu 兒nhi 不bất 用dụng 牽khiên

無vô 礙ngại

獨độc 露lộ 堂đường 堂đường 意ý 自tự 如như 安an 眠miên 穩ổn 坐tọa 已dĩ 無vô 拘câu 牧mục 童đồng 短đoản 笛địch 閑nhàn 拈niêm 弄lộng 一nhất 曲khúc 橫hoạnh/hoành 吹xuy 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư

任nhậm 運vận

識thức 破phá 元nguyên 來lai 只chỉ 此thử 中trung 閑nhàn 花hoa 野dã 草thảo 任nhậm 茸# 茸# 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 無vô 遮già 障chướng 拍phách 手thủ 高cao 歌ca 興hưng 正chánh 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

白bạch 牛ngưu 只chỉ 在tại 白bạch 雲vân 中trung 渴khát 飲ẩm 饑cơ 餐xan 總tổng 是thị 同đồng 閑nhàn 著trước 山sơn 童đồng 石thạch 上thượng 立lập 此thử 間gian 那na 復phục 問vấn 西tây 東đông

獨độc 照chiếu

牛ngưu 兒nhi 無vô 跡tích 地địa 閑nhàn 閑nhàn 明minh 月nguyệt 團đoàn 圞# 只chỉ 此thử 間gian 自tự 有hữu 一nhất 雙song 窮cùng 相tương/tướng 手thủ 一nhất 拳quyền 直trực 透thấu 萬vạn 重trọng/trùng 關quan

雙song 泯mẫn

人nhân 牛ngưu 俱câu 泯mẫn 杳# 無vô 蹤tung 水thủy 在tại 長trường/trưởng 江giang 月nguyệt 在tại 空không 猿viên 抱bão 子tử 歸quy 青thanh 嶂# 裡# 鳥điểu 銜hàm 花hoa 落lạc 碧bích 嵒# 叢tùng

無vô 依y 道Đạo 人Nhân 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng (# 徐từ 諱húy 昌xương 治trị 號hiệu 覲cận 周chu )#

未vị 牧mục

頭đầu 角giác 未vị 露lộ 一nhất 聲thanh 哮hao 自tự 在tại 縱tung 橫hoành 去khứ 路lộ 遙diêu 黑hắc 白bạch 始thỉ 分phần/phân 牝tẫn 牡# 相tương 生sanh 來lai 柔nhu 順thuận 長trường/trưởng 靈linh 苗miêu

初sơ 調điều

順thuận 性tánh 今kim 朝triêu 也dã 受thọ 穿xuyên 何hà 煩phiền 童đồng 子tử 又hựu 加gia 鞭tiên 線tuyến 索sách 在tại 手thủ 隨tùy 時thời 轉chuyển 到đáo 處xứ 風phong 光quang 無vô 掛quải 牽khiên

受thọ 制chế

踏đạp 著trước 溪khê 山sơn 便tiện 騁sính 馳trì 朝triêu 行hành 暮mộ 宿túc 緊khẩn 相tương 隨tùy 一nhất 回hồi 飲ẩm 水thủy 一nhất 回hồi 脹trướng 悠du 悠du 負phụ 載tái 不bất 辭từ 疲bì

回hồi 首thủ

堪kham 悲bi 烈liệt 性tánh 不bất 回hồi 頭đầu 幸hạnh 得đắc 天thiên 生sanh 稟bẩm 性tánh 柔nhu 遍biến 界giới 落lạc 花hoa 忘vong 踐tiễn 履lý 煙yên 雲vân 霄tiêu 路lộ 莫mạc 停đình 留lưu

馴# 伏phục

不bất 分phân 內nội 外ngoại 與dữ 中trung 邊biên 束thúc 縛phược 無vô 拘câu 意ý 灑sái 然nhiên 信tín 步bộ 行hành 來lai 皆giai 坦thản 道đạo 騰đằng 騰đằng 任nhậm 運vận 總tổng 無vô 牽khiên

無vô 礙ngại

萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 性tánh 本bổn 如như 超siêu 群quần 惟duy 此thử 性tánh 無vô 拘câu 一nhất 身thân 負phụ 荷hà 皆giai 全toàn 力lực 本bổn 分phần/phân 何hà 曾tằng 有hữu 欠khiếm 餘dư

任nhậm 運vận

暫tạm 爾nhĩ 息tức 肩kiên 臥ngọa 雲vân 中trung 忽hốt 長trường/trưởng 新tân 芽nha 生sanh 意ý 茸# 引dẫn 重trọng 致trí 遠viễn 。 隨tùy 意ý 適thích 箇cá 中trung 獨độc 步bộ 興hưng 偏thiên 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

忽hốt 忘vong 管quản 帶đái 太thái 虛hư 中trung 渴khát 飲ẩm 饑cơ 餐xan 處xứ 處xứ 同đồng 物vật 我ngã 盡tận 捐quyên 知tri 解giải 淨tịnh 如như 日nhật 西tây 升thăng 夜dạ 落lạc 東đông

獨độc 照chiếu

得đắc 安an 閒nhàn 處xứ 且thả 安an 閒nhàn 不bất 留lưu 轍triệt 跡tích 在tại 人nhân 間gian 瞥miết 爾nhĩ 英anh 明minh 了liễu 達đạt 去khứ 踢# 倒đảo 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 關quan

雙song 泯mẫn

隔cách 墻tường 清thanh 聽thính 絕tuyệt 無vô 蹤tung 形hình 影ảnh 孤cô 寒hàn 照chiếu 碧bích 空không 窗song 楞lăng 已dĩ 過quá 渾hồn 無vô 事sự 又hựu 何hà 精tinh 舍xá 竹trúc 林lâm 叢tùng

無vô 依y 道Đạo 人Nhân 和hòa

牧mục 公công 道Đạo 人Nhân 項hạng 真chân 本bổn 和hòa 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng

未vị 牧mục

青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 恣tứ 咆# 哮hao 四tứ 顧cố 三tam 回hồi 路lộ 轉chuyển 遙diêu 只chỉ 管quản 貪tham 程# 為vi 太thái 速tốc 何hà 知tri 日nhật 用dụng 犯phạm 佳giai 苗miêu

初sơ 調điều

纔tài 見kiến 牛ngưu 兮hề 驀# 鼻tị 穿xuyên 麤thô 浮phù 習tập 氣khí 急cấp 加gia 鞭tiên 那na 時thời 掘quật 強cường 橫hoạnh/hoành 馳trì 走tẩu 把bả 定định 繩thằng 頭đầu 好hảo/hiếu 一nhất 牽khiên

受thọ 制chế

四tứ 蹄đề 今kim 已dĩ 息tức 奔bôn 馳trì 放phóng 去khứ 收thu 來lai 無vô 不bất 隨tùy 且thả 喜hỷ 鞭tiên 繩thằng 猶do 把bả 握ác 牧mục 童đồng 何hà 肯khẳng 自tự 為vi 疲bì

回hồi 首thủ

溪khê 山sơn 踏đạp 遍biến 自tự 回hồi 頭đầu 熟thục 處xứ 生sanh 時thời 性tánh 漸tiệm 柔nhu 鼻tị 貫quán 一nhất 條điều 成thành 底để 事sự 不bất 勞lao 腕oản 力lực 暫tạm 相tương/tướng 留lưu

馴# 伏phục

左tả 盤bàn 右hữu 轉chuyển 碧bích 溪khê 邊biên 撇# 下hạ 鞭tiên 繩thằng 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 然nhiên 幾kỷ 度độ 綠lục 楊dương 歸quy 夜dạ 月nguyệt 山sơn 童đồng 高cao 臥ngọa 竟cánh 忘vong 牽khiên

無vô 礙ngại

掉trạo 尾vĩ 擎kình 頭đầu 適thích 自tự 如như 縱tung 橫hoành 脫thoát 略lược 有hữu 何hà 拘câu 悠du 然nhiên 一nhất 曲khúc 寒hàn 崖nhai 上thượng 短đoản 笛địch 吹xuy 開khai 物vật 外ngoại 餘dư

任nhậm 運vận

飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 絕tuyệt 邊biên 中trung 倦quyện 即tức 和hòa 雲vân 臥ngọa 草thảo 茸# 驟sậu 步bộ 任nhậm 教giáo 青thanh 嶂# 外ngoại 滿mãn 腔# 風phong 月nguyệt 興hưng 偏thiên 濃nồng

相tương/tướng 忘vong

人nhân 牛ngưu 共cộng 住trú 此thử 山sơn 中trung 動động 轉chuyển 施thí 為vi 絕tuyệt 異dị 同đồng 我ngã 本bổn 是thị 渠cừ 渠cừ 即tức 我ngã 不bất 知tri 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông

獨độc 照chiếu

牛ngưu 無vô 方phương 所sở 牧mục 童đồng 閒gian/nhàn 懶lãn 把bả 虛hư 名danh 落lạc 世thế 間gian 盡tận 大đại 地địa 來lai 無vô 我ngã 我ngã 不bất 消tiêu 彈đàn 指chỉ 透thấu 重trọng/trùng 關quan

雙song 泯mẫn

人nhân 牛ngưu 兩lưỡng 盡tận 沒một 形hình 蹤tung 今kim 古cổ 相tương/tướng 酬thù 劫kiếp 亦diệc 空không 本bổn 地địa 風phong 光quang 一nhất 段đoạn 事sự 歲tuế 寒hàn 松tùng 柏# 翠thúy 叢tùng 叢tùng

牧mục 公công 和hòa