PHIÊN ĐẠI BI THẦN CHÚ
Phục hồi Phạn Chú và Việt dịch: HUYỀN THANH
Nại ma la đắc-nại đắc-la nha nha
NAMO RATNA-TRAYĀYA
Nại ma a lật-nha, ách oát lô kê đế thuyết-la nha, bố đề tát đốt nha, ma hạt tát đốt nha, ma hạt cát lỗ nỉ cát nha
NAMAḤ ĀRYA- AVALOKITEŚVARĀYA BODHI-SATVĀYA MAHĀ-
SATVĀYA MAHĀ-KĀRUṆIKĀYA
Đát đa tháp:
TADYATHĀ:
Án, tát lật-oát bản tháp nại, thê đạt nạp, cát la nha
OṂ_ SARVA BANDHANA CCHEDANA KĀRĀYA
Tát lật-oát ba bạt, tát ma độ-lỗ, thúc nhiếp nạp, cát la nha
SARVA BHAVA SAMUDRA SUKṢAṆA KĀRĀYA
Tát lật-oát nguyệt đề, bất-la nhiếp ma nại, cát-la nha
SARVA VYADHI PRAŚAMANA KĀRĀYA
Tát lật-oát y đế ô ba đặc-la oát, nguyệt nại nhiếp nại, cát la nha
SARVA TITYU-BHANDRAVA KĀRĀYA
Tát lật-oát ba nghi thục, đắc-la nại nha
SARVA BHAYEṢYO TRAṆĀYA
Đát tiết, nại ma tư ngật-lý đam
TASMAI NAMASKṚTAṂ
Y đam, ách lật-nha, ách-oát lỗ kết đế thuyết la, đát oát, nỉ lạt can sát
IDAṂ ĀRYA-AVALOKITEŚVARA-SATVA NĪLAKAṆṬHA
Nại ma hột-lý đạt nham, ách oát lật-đát, diệp sa mê
NĀMA HṚDAYA MABRATA ICCHYĀMI
Tát lật-oát ách lật-tháp, tát tháp nạp, thúc bà, tật đát nại
SARVĀRTHA SĀDHANAṂ ŚUDDHAM AJIYAṂ
Tát lý-oát tát đá nam, ba bát, ma lật cát, nguyệt thúc tháp cát
SARVA BHŪTANAṂ BHAVA MĀRGA VIŚUDDHAKAṂ
Đát đa tháp: ách oát lỗ cát, lỗ cát, ma điệp, lỗ cát cát đa
TADYATHĀ: AVALOKA ĀLOKA-MATI LAUKYATĀ
Y hề hiết, ma hạt bố đề tát đốt
EHYEHI BODHI-SATVA
Hề, bố đề tát đốt
HE BODHI-SATVA
Hề, ma hạt bố đề tát đỏa
HE MAHĀ-BODHI-SATVA
Hề, bất-lý nha bố đề tát đỏa
HE VĪRYA BODHI-SATVA
Hề, cát lỗ nỉ cát, tư-ma la, hột-lý đạt nham
HE KĀRUṆIKA SMARA HṚDAYAṂ
Y hề hiết, ách lật-nha, ách oát lỗ kết đế thuyết la, ba la ma mai đắc-lý tức thiệt đát, cát lỗ nỉ cát
EHYHI ĀRYA AVALOKITEŚVARA PRAMAITRI-CITTA KĀRUṆIKA
Cô lỗ, cô lỗ, cát lật-mạt
KURU KURU KARMAṂ
Tát tháp nha, tát tháp nha, vi điếm
SĀDHAYA SĀDHAYA-VIDYAṂ
Đế hề, đế hề, mê ách nẵng
ṆIHE ṆIHE ME VARAṂ
Cát mãng, cát mạt, nguyệt khiếm cát mạt
KĀMAṂ GAMA VIGAMA
Tịch tháp, do cát thuyết la
SIDDHA YOGEŚVARA
Đá hô, đá hô, vĩ lật nhan đế, ma hạt vĩ lật nhan đế
DHURU DHURU VIYANTI MAHĀ-VIYANTI
Tháp la, tháp la, tháp la nỉ thuyết la
DHĀRA DHĀRA DHĀRE INDREŚVARA
Toát lạt, toát lạt
CALA CALA
Vĩ ma lạt, ách ma lạ, ma lật đế
VAMALA AMALA AMṚTE
Ách lật nha, ách oát lỗ kết đế thuyết la, ngật-lý thất-nại, tức-nại, tạt trát, ma cô trát, ách lang ngật-lý đát
ĀRYA AVALOKITEŚVARA KṚṢṆA-JINA, JAṬA, MAKUṬA
ALUṂKṚTA
Nhiếp lý la, lam bát, bất la lam bát, nguyệt lam bát
ŚARĪRA VARAṂMA PRAVARAṂMA VIRAṂMA
Ma hạt tịch tháp, thục tháp, tháp la
MAHĀ-SIDDHA VIDYA-DHĀRA
Ba lạt, ba lạt, ma hạt ba lạt
BALA BALA MAHĀ-BALA
Mạt lạt, ma lạt, ma hạt mạt lạt
MALA MALA MAHĀ-MALA
Toát lạt, toát lạt, ma hạt lạt toát
CALA CALA MAHĀ-CALA
Ngật-lý thất-nại, ba-triệt, ngật-lý thất-nại, oát lật-nạp
KṚṢṆA-PAṬA, KṚṢṆA-VṚṆA
Ngật-lý thất-nạp, ba xa, niếp lật-khát đát nạp
KṚṢṆA-PAKṢA DĪRGHATANA
Hề, ba đắc mạt, hạt tư đạt
HE PADMA-HASTA
Tạt nha, cát la, nỉ nhiếp tạt-lý thuyết la
CARYĀ-KĀLA NĪŚA-CARYEŚVARA
Ngật-lý thất-nạp, tát lật-ba, ngật-lý đát nha, ương ba vĩ đát
KṚṢṆA-SARPA KṚTVA JYOPAVITA
Y hề hiết, ngõa la hạt ma khát, đắc-lý bố la, đạt hạt nỉ thuyết la
EHYEHI VARĀHA-MUKHA TRI-PURA DAHANEŚVARA
Nại la nha nại, ba lạt lỗ bát, vi nhiếp tháp lý
NĀRĀYAṆA BALA RŪPA VIṢA-DHĀRI
Hề, nỉ lạt can sát
HE NĪLAKAṆṬHA
Hề, ma hạt hạt lạt, hạt lạt, nguyệt nhiếp, nỉ lật-tức đát
HE MAHĀ-HĀRA HĀRA VIṢA NIRJITA
Lô cát tiết, la cát vi nhiếp, nạp nhiếp nạp, đôi nhiếp vi nhiếp, nạp nhiếp nạp
LOKAṢYA RĀGA-VIṢA VĪNĀŚANA, DVEṢA-VIṢA NĀŚANA
Mô hạt vi nhiếp, nại nhiếp nại, nễ-lý mộc-khắc triệt nạp
MOHA-VIṢA NĀŚANA, DṚḌHA-KHĀDANA
Hô lô, hô lô
HURU HURU
Môn tạt, môn tạt
MUÑCA MUÑCA
Ma hô lô, ma hô lô
MAHĀ-HURU MAHĀ-HURU
Hạt lạt, hạt lạt
HĀRA HĀRA
Ma hạt ba đặc-ma, nại bát
MAHĀ-PADMA-NABHA
Tát la, tát la, tịch lý, tịch lý, tô lô, tô lô
SARA SARA, SIRI SIRI, SURU SURU
Bột thiết, bột thiết, bố tháp nha, bố tháp nha, bố tháp nha
BUDDHI BUDDHI, BODHĀYA BODHĀYA BODHĀYA
Mê đát oát, nỉ lạt can sát
ME SATVA NĪLAKAṆṬHA
Di hề hiết, nỉ lạt can sát
EHYEHI NĪLAKAṆṬHA
Di hề hiết, ngõa ma, tư-thiếp đát, tân hạt ma khát
EHYEHI VAMA-STHITA SIṂHA-MUKHA
Hạt tát, hạt tát
HĀSA HĀSA
Môn tạt, môn tạt
MUÑCA MUÑCA
Ma hạt trát trát cáp tát, nỉ lật nại đa nễ
MAHĀ-ṬAṬA HĀSA NIRNĀDANE
Y hề hiết, bồ bồ, ma hạt tất tháp, do cát thuyết la
EHYEHI BHŪR-BHŪḤ, MAHĀ-SIDDHA YOGEŚVARA
Ban tháp, ban tháp, ngõa cha
VADHA VADHA VACA
Tát tháp nha, tát tháp nha, vi điếm
SĀDHAYA SĀDHAYA-VIDYAṂ
Tư ma la, tư ma la, đoan
SMARA SMARA TAṂ
Hề, ba cát ngoan, lỗ cát, nguyệt lỗ cát tư-đoan, đát tháp cát đạt, đát đạt, hiết mê, đát lý xa nam, bất la tát tháp nha, mê bà ha
HE BHAGAVAṂ LOKA VILOKITAṂ, TATHĀGATA DADĀ HĪME
DARŚNAṂ PRAKRADĀYA ME SVĀHĀ
Tịch tháp nha, bà ha
SIDDHYA SVĀHĀ
Ma hạt tịch tháp nha, bà ha
MAHĀ-SIDDHYA SVĀHĀ
Tịch tháp, do cát thuyết la nha, bà ha
SIDDHYA YOGEŚVARĀYA SVĀHĀ
Nỉ lạt can sát nha, bà hạt
NĪLAKAṆṬHĀYA SVĀHĀ
Ngõa la hạt ma khát nha, bà hạt
VARĀHA-MUKHĀYA SVĀHĀ
Tân hạt ma khát nha, bà hạt
SIṂHA-MUKHĀYA SVĀHĀ
Ma hạt nại la tân hạt ma khát nha, bà hạt
MAHĀ-NĀRĀ-SIṂHA-MUKHĀYA SVĀHĀ
Tịch tháp vi điệp tháp la nha, bà hạt
SIDDHI VIDYA-DHĀRĀYA SVĀHĀ
Ba đặc-ma, hạt tư-tháp nha, bà hạt
PADMA-HASTĀYA SVĀHĀ
Ma hạt ba đặc-ma, hạt tư tháp nha, bà hạt
MAHĀ-PADMA-HASTĀYA SVĀHĀ
Oát tức-la, hạt tư đát nha, bà hạt
VĀTALA-HASTĀYA SVĀHĀ
Ma hạt oát tức-la, hạt tư-đát nha, bà hạt
MAHĀ-VĀTALA-HASTĀYA SVĀHĀ
Ngật-lý thất-nạp, tát lật-ba, cật-lý đát nha, ương ba vĩ đát nha, bà hạt
KṚṢṆA-SARPA, KṚTVA JYOPAVITĀYA SVĀHĀ
Ma hạt cát lạt, ma cô trát, tháp la nha, bà hạt
MAHĀ-KĀRA-MUKTA-DHĀRĀYA SVĀHĀ
Tạt ngật-la, do tháp, tháp la nha, bà hạt
CAKRA YUDHA DHĀRĀYA SVĀHĀ
Thương khát, nhiếp bạt-đạt nỉ, lật-nại đát nại, cát la nha, bà hạt
ŚAṄKHA ŚABDANI, ṚṆĀDANA KĀRĀYA SVĀHĀ
Bố tháp nại, cát la nha, bà hạt
BUDDHĀNĀṂ KĀRĀYA SVĀHĀ
Ngõa mạt, tư-can tháp, đê nhiếp, tư thiết đát, ngật-lý thất-nại, ách tức nại nha, bà hạt
VAMA-SKANDA-VIṢA STHITA KṚṢṆA-JINĀYA SVĀHĀ
Ngõa mạt ha tư-đát nguyệt ngật-la tạt lật-ma nỉ oát tát nại nha, bà hạt
VAMA-HASTA VYĀGHRA-CAMANI-VĀSANĀYA SVĀHĀ
Lô kê thuyết-la nha, bà hạt
LOKEŚVARĀYA SVĀHĀ
Ma hạt lô kê thuyết la nha, bà hạt
MAHĀ-LOKEŚVARĀYA SVĀHĀ
Tát lý oát, tịch thê thuyết la nha, bà hạt
SARVA SIDDHEŚVARĀYA SVĀHĀ
La khắc-triệt, la khắc-triệt, mạn, bà hạt
RAKṢA RAKṢA MĀṂ SVĀHĀ
Cô lỗ, cô lỗ, la khắc-triệt ma lật-đế nam, bà hạt
KURU KURU RAKṢA MĀṂ ṚṢIṆĀṂ SVĀHĀ
Nại ma phát cát ngõa đế, ha-lý nha, ách oát lô cát đế thuyết la nha, bố đề tát đỏa nha, ma hạt tát đỏa nha, ma hạt cát lỗ nỉ cát nha, tịch điện đô mê, mãn đặc-la ba đạt nỉ, bà hạt
MAMAḤ BHAGAVATE ĀRYA-AVALOKITEŚVARĀYA BODHI-
SATVĀYA MAHĀ-SATVĀYA MAHĀ-KĀRUṆIKĀYA
SIDDHYANTU ME MANTRA-PĀDAYA SVĀHĀ
PHIÊN ĐẠI BI THẦN CHÚ
_Hết_