非即非離蘊我 ( 非phi 即tức 非phi 離ly 蘊uẩn 我ngã )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)小乘二十部中犢子部所說。有常一主宰之義之我,確為存在,然於五蘊和合之肉體,非離亦非不離,執著在非即非離蘊關係之我見也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 小Tiểu 乘Thừa 二nhị 十thập 部bộ 中trung 犢độc 子tử 部bộ 所sở 說thuyết 。 有hữu 常thường 一nhất 主chủ 宰tể 之chi 義nghĩa 之chi 我ngã , 確xác 為vi 存tồn 在tại , 然nhiên 於ư 五ngũ 蘊uẩn 和hòa 合hợp 之chi 肉nhục 體thể , 非phi 離ly 亦diệc 非phi 不bất 離ly 。 執chấp 著trước 在tại 非phi 即tức 非phi 離ly 蘊uẩn 關quan 係hệ 之chi 我ngã 見kiến 也dã 。