佛Phật 祖Tổ 宗Tông 派Phái 世Thế 譜

清Thanh 悟Ngộ 進Tiến 編Biên 輯

咄đốt 。 未vị 始thỉ 以dĩ 前tiền 。 還hoàn 有hữu 如như 是thị 消tiêu 息tức 也dã 。 無vô 這giá 一nhất 隊đội 漢hán 。 無vô 端đoan 向hướng 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 。 分phần/phân 宗tông 列liệt 派phái 。 立lập 彼bỉ 立lập 此thử 。 蚤tảo 自tự 不bất 唧tức lưu 。 點điểm 污ô 淨tịnh 白bạch 。 豈khởi 堪kham 矢thỉ 上thượng 加gia 尖tiêm 。 形hình 諸chư 墨mặc 楮# 。 安an 名danh 流lưu 布bố 。 然nhiên 事sự 無vô 一nhất 向hướng 。 所sở 謂vị 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 。 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 。 吾ngô 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 一nhất 人nhân 傳truyền 虗hư 。 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 。 自tự 此thử 西tây 天thiên 四tứ 七thất 。 東đông 土thổ/độ 二nhị 三tam 。 大đại 鑑giám 出xuất 南nam 嶽nhạc 青thanh 原nguyên 。 讖sấm 應ưng 二nhị 枝chi 嫩# 桂quế 。 四tứ 傳truyền 而nhi 有hữu 溈# 仰ngưỡng 宗tông 。 五ngũ 傳truyền 而nhi 有hữu 臨lâm 濟tế 宗tông 。 六lục 傳truyền 而nhi 有hữu 曹tào 洞đỗng 宗tông 。 七thất 傳truyền 而nhi 有hữu 雲vân 門môn 宗tông 。 九cửu 傳truyền 而nhi 有hữu 法Pháp 眼nhãn 宗tông 。 燈đăng 燈đăng 續tục 焰diễm 。 葉diệp 葉diệp 相tương/tướng 輝huy 。 雖tuy 有hữu 傳truyền 有hữu 止chỉ 。 或hoặc 正chánh 或hoặc 傍bàng 。 總tổng 是thị 曹tào 源nguyên 一nhất 滴tích 水thủy 。 燈đăng 錄lục 會hội 元nguyên 而nhi 後hậu 。 今kim 又hựu 數số 百bách 年niên 。 述thuật 者giả 兩lưỡng 三tam 家gia 。 不bất 無vô 訛ngoa 漏lậu 。 余dư 不bất 免miễn 依y 樣# 畫họa 葫# 蘆lô 。 即tức 將tương 傳truyền 燈đăng 宗tông 圖đồ 續tục 集tập 諸chư 書thư 。 一nhất 一nhất 參tham 考khảo 。 誠thành 然nhiên 直trực 難nạn/nan 掩yểm 曲khúc 。 仍nhưng 以dĩ 五ngũ 宗tông 原nguyên 始thỉ 次thứ 第đệ 詳tường 定định 。 更cánh 為vi 修tu 補bổ 。 重trọng/trùng 新tân 拈niêm 出xuất 。 非phi 圖đồ 競cạnh 彩thải 。 聊liêu 使sử 話thoại 行hành 天thiên 下hạ 。 後hậu 世thế 有hữu 耳nhĩ 者giả 聞văn 。 有hữu 目mục 者giả 見kiến 。 亦diệc 非phi 分phần/phân 外ngoại 。 或hoặc 有hữu 箇cá 漢hán 出xuất 來lai 道đạo 。 盡tận 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 。 那na 箇cá 不bất 是thị 他tha 家gia 種chủng 草thảo 。 汝nhữ 將tương 謂vị 只chỉ 此thử 這giá 些# 阿a 師sư 。 是thị 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 耶da 。 金kim 明minh 伹# 向hướng 他tha 道đạo 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 破phá 沙sa 盆bồn 。 聻# 。 呵ha 呵ha 。

順thuận 治trị 甲giáp 午ngọ 長trường/trưởng 至chí 日nhật

臨lâm 濟tế 第đệ 三tam 十thập 一nhất 代đại 嘉gia 禾hòa 金kim 明minh 寺tự 嗣tự 祖tổ 沙Sa 門Môn 悟ngộ 進tiến )# 拜bái 題đề

佛Phật 祖tổ 宗tông 派phái 世thế 譜# 目mục 錄lục

-# 卷quyển 一nhất

-# 佛Phật 祖tổ 正chánh 脉mạch

-# 諸chư 祖tổ 旁bàng 出xuất

-# 卷quyển 二nhị

-# 南nam 嶽nhạc

-# 溈# 仰ngưỡng

-# 卷quyển 三tam

-# 臨lâm 濟tế

-# 楊dương 岐kỳ

-# 卷quyển 四tứ

-# 黃hoàng 龍long

-# 大đại 慧tuệ

-# 卷quyển 五ngũ

-# 虎hổ 丘khâu

-# 雪tuyết 岩#

-# 斷đoạn 橋kiều

-# 卷quyển 六lục

-# 青thanh 原nguyên

-# 曹tào 洞đỗng

-# 卷quyển 七thất

-# 龍long 潭đàm

-# 雲vân 門môn

-# 卷quyển 八bát

-# 雪tuyết 竇đậu

法Pháp 眼nhãn

佛Phật 祖Tổ 宗Tông 派Phái 世Thế 譜# 卷quyển 第đệ 一nhất

古cổ 吳ngô 比Bỉ 丘Khâu 悟ngộ 進tiến 編biên 輯#

缾bình 山sơn 居cư 士sĩ 項hạng 謙khiêm 較giảo 閱duyệt

三tam 十thập 三tam 祖tổ 世thế 系hệ 圖đồ

-(# 始thỉ 祖tổ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

-# 即tức 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 四tứ 尊tôn 示thị 。 生sanh 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 剎sát 利lợi 種chủng 。 釋Thích 迦Ca 其kỳ 姓tánh 也dã 。 父phụ 淨tịnh 飯phạn 聖thánh 王vương 。 母mẫu 摩Ma 耶Da 聖Thánh 后hậu 。 周chu 昭chiêu 王vương 九cửu 年niên 甲giáp 寅# 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 降giáng/hàng 誕đản 。 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 位vị 出xuất 家gia 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 其kỳ 後hậu 七thất 十thập 九cửu 歲tuế 。 埀thùy 般bát 沙sa 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 付phó 囑chúc 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 穆mục 王vương 三tam 十thập 六lục 年niên 。 壬nhâm 申thân 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 中trung 夜dạ 入nhập 滅diệt 。 後hậu 一nhất 千thiên 一nhất 十thập 七thất 年niên 。 教giáo 被bị 華hoa 夏hạ 。 即tức 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 十thập 年niên 丁đinh 卯mão 歲tuế 也dã 。

-(# 始thỉ 祖tổ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật

-(# 第đệ 一nhất 祖tổ 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp

-(# 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả

-(# 三tam 祖tổ )# 商thương 那na 和hòa 修tu

-(# 四tứ 祖tổ )# 優ưu 波ba 毱cúc 多đa

(# 卍vạn 云vân 。 已dĩ 下hạ 較giảo 禪thiền 燈đăng 世thế 譜# 。 而nhi 舉cử 所sở 不bất 相tương 同đồng 者giả 。 若nhược 其kỳ 列liệt 次thứ 大đại 綱cương 。 要yếu 就tựu 目mục 錄lục 知tri 之chi 。 至chí 其kỳ 少thiểu 異dị 。 則tắc 悉tất 注chú 記ký 于vu 禪thiền 燈đăng 世thế 譜# 頭đầu 上thượng 。 一nhất 無vô 有hữu 所sở 遺di 矣hĩ )# 。

-(# 二nhị 十thập 一nhất 世thế )# 古cổ 拙chuyết 俊#

嗣tự 白bạch 雲vân 度độ 斷đoạn 橋kiều 倫luân 下hạ 。

-(# 二nhị 十thập 二nhị 世thế )# 無vô 際tế 悟ngộ

蜀thục 中trung 人nhân 。 別biệt 號hiệu 蚕# 蠶tằm 骨cốt 。 正chánh 統thống 九cửu 年niên 應ưng 召triệu 說thuyết 法Pháp 。

-(# 二nhị 十thập 三tam 世thế )# 月nguyệt 溪khê 澄trừng

住trụ 北bắc 京kinh 廣quảng 恩ân 寺tự 。 景cảnh 泰thái 三tam 年niên 勅sắc 賜tứ 回hồi 南nam 京kinh 大đại 岡# 。

-(# 二nhị 十thập 四tứ 世thế )# 夷di 峯phong 寧ninh

-(# 二nhị 十thập 五ngũ 世thế )# 寶bảo 芳phương 進tiến (# 住trụ 天thiên 目mục )#

-# 天thiên 淵uyên 湛trạm

-# 突đột 空không 昇thăng

-# 祖tổ 堂đường 興hưng

-# 頓đốn 悟ngộ 方phương

-# 普phổ 濟tế 澄trừng

-# 頂đảnh 庵am 耐nại

-# 洪hồng 山sơn 賢hiền

-# 古cổ 潭đàm 碧bích

-# 千thiên 峯phong 秀tú

-# 節tiết 堂đường 全toàn

-# 古cổ 心tâm 寶bảo

-# 無vô 瑕hà 鼐#

-# 性tánh 天thiên 杲#

-# 一nhất 庵am 如như

-# 古cổ 心tâm 安an

-# 春xuân 山sơn 景cảnh

-# 無vô 為vi 順thuận

-# 中trung 天thiên 表biểu

-# 愚ngu 隱ẩn 聰thông

-# 毒độc 峯phong 善thiện

-# 鏡kính 堂đường 明minh

-# 峻tuấn 中trung 嶸vanh

-# 天thiên 然nhiên 正chánh

-# 不bất 二nhị 圓viên

-# 壞hoại 空không 成thành

-# 光quang 澤trạch 惠huệ

-# 壽thọ 堂đường 松tùng

-# 別biệt 傳truyền 宗tông

-# 雲vân 洲châu 海hải

-# 章chương 德đức 滿mãn

-# 素tố 虗hư 理lý

-# 大đại 用dụng 機cơ

-# 月nguyệt 光quang 朗lãng

-# 妙diệu 峯phong 玄huyền

-# 福phước 緣duyên 廣quảng

-# 祥tường 雲vân 谷cốc

-# 無vô 為vi 一nhất

-# 寶bảo 藏tạng 玉ngọc

-# 月nguyệt 空không 大đại

-# 斷đoạn 巖nham 義nghĩa

-# 祖tổ 圓viên 通thông

-# 信tín 首thủ 座tòa

-# 古cổ 庭đình 堅kiên

-# 大đại 巍nguy 倫luân

-# 無vô 礙ngại 鑒giám

-# 無vô 隱ẩn 道đạo

-# 孤cô 舟chu 海hải

-# 秋thu 月nguyệt 澄trừng

-# 無vô 邊biên 通thông

-# 獨độc 潭đàm 昌xương

-# 大đại 方phương 疑nghi

-# 古cổ 巖nham 定định

-# 金kim 寶bảo 藏tạng

天Thiên 竺Trúc 秀tú

-# 嵩tung 山sơn 福phước

-# 慶khánh 道Đạo 人Nhân

-# 海hải 珠châu 澄trừng

-# 鐵thiết 牛ngưu 勒lặc

-# 玉ngọc 峯phong 璉#

無Vô 學Học 才tài

-# 永vĩnh 空không 如như

-# 潔khiết 空không 通thông

-# 印ấn 空không 海hải

-# 華hoa 曇đàm 蒂#

-# 東đông 滄thương 福phước

-# 萬vạn 峯phong 方phương

-# 中trung 峯phong 素tố

-# 拙chuyết 牛ngưu 鑒giám

-# 大đại 慧tuệ 華hoa

-# 雪tuyết 屏bính 錦cẩm

-# 定định 庵am 能năng

-# 無vô 智trí 真chân

-# 德đức 巖nham 本bổn

-# 隱ẩn 峯phong 高cao

-# 松tùng 庵am 主chủ

-# 雪tuyết 光quang 通thông

-# 默mặc 堂đường 照chiếu

-# 太thái 虛hư 圖đồ

-# 楚sở 山sơn 琦kỳ

-# 智trí 中trung 國quốc 師sư

-# 中trung 溪khê 雲vân

-# 石Thạch 經Kinh 裕#

-# 三tam 池trì 慧tuệ

-# 翠thúy 微vi 空không

-# 玉ngọc 峯phong 琳#

-# 珪# 菴am 玠#

-# 天thiên 成thành 韶thiều

-# 性tánh 空không 聞văn

-# 天thiên 然nhiên 銳duệ

-# 曉hiểu 天thiên 亮lượng

-# 濟tế 舟chu 濱tân

-# 月nguyệt 潭đàm 澄trừng

-# 悅duyệt 舟chu 和hòa

-# 無vô 礙ngại 通thông

-# 海hải 雲vân 深thâm

-# 天thiên 溪khê 凝ngưng

-# 祖tổ 燈đăng 然nhiên

-# 性tánh 空không 潔khiết

-# 湛trạm 淵uyên 奫#

-# 香hương 巖nham 澄trừng

-# 西tây 宗tông 祐hựu

-# 照chiếu 堂đường 煩phiền

-# 寂tịch 庵am 湛trạm

-# 聰thông 首thủ 座tòa

-# 濟tế 川xuyên 洪hồng

-# 金kim 山sơn 寶bảo

-# 破phá 庵am 全toàn

-# 真chân 空không 悟ngộ

-# 無vô 塵trần 鏡kính

-# 碧bích 天thiên 朗lãng

-# 石Thạch 經Kinh 意Ý

-# 性tánh 空không 悅duyệt

-# 大đại 拙chuyết 能năng

-# 東đông 巖nham 亮lượng

-# 長trường/trưởng 松tùng 源nguyên

-# 大đại 雲vân 興hưng

-# 鐵thiết 牛ngưu 堅kiên

-# 太thái 虛hư 沖#

-# 德đức 翁ông 淳thuần

-# 雪tuyết 峯phong 瑞thụy

-# 龍long 居cư 聰thông

-# 東đông 明minh 昇thăng

-# 印ấn 天thiên 海hải

-# 盛thịnh 庵am 昌xương

-# 棠# 城thành 印ấn

-# 淨tịnh 慈từ 休hưu 休hưu

-# 幻huyễn 奇kỳ 雪tuyết 庭đình

-# 南nam 竺trúc 瓊#

無vô 相tướng 真chân

-# 南nam 宗tông 勝thắng

纂toản 佛Phật 祖tổ 宗tông 派phái 圖đồ 碑bi 立lập 少thiểu 林lâm 。

-# □# 巖nham 淨tịnh

-# □# 能năng 諒#

-# 越việt 空không 端đoan

-# 本bổn 空không 住trụ

-# 楚sở 璧bích 寶bảo

-# 東đông □# 惠huệ

大Đại 千Thiên 滿mãn

-# 性tánh 空không 覺giác

-# 徹triệt 空không 通thông

-# 能năng 關quan 主chủ

-# 一nhất 峯phong 慶khánh

-# 南nam 竺trúc 橘quất

-# 古cổ 鏡kính 明minh

-# 寶bảo 鑑giám 聰thông

-# 賢hiền 德đức 山sơn

-# 太thái 初sơ 忍nhẫn

-# 無vô 涯nhai 順thuận

-# 古cổ 靈linh 山sơn

-# 大đại 初sơ 圓viên

-# 秀tú 才tài 徐từ 宗tông 敬kính

-# 天thiên 目mục 秀tú

-# 雪tuyết 巖nham 清thanh

-# 慧tuệ 堂đường 智trí

-# 桂quế 堂đường 月nguyệt

-# 伏phục 牛ngưu 物vật 外ngoại 信tín

-# 寶bảo 月nguyệt 潭đàm

-# 荊kinh 山sơn 理lý

-# 天thiên 倫luân 義nghĩa

-# 古cổ 溪khê 清thanh

-# 無vô 用dụng 全toàn

-# 伏phục 牛ngưu 月nguyệt 天thiên

-# 金kim 臺đài 覺giác

-# 璉# 振chấn 宗tông

-# 萬vạn 松tùng 林lâm

-# 秀tú 峯phong 山sơn

-# 了liễu 禪thiền 能năng

法Pháp 幢tràng 金kim

-# 寶bảo 藏tạng 通thông

-# 潭đàm 懷hoài 圓viên

-# 翠thúy 峯phong 山sơn

-# 古cổ 峯phong 秀tú

-# 伏phục 牛ngưu 斌#

-# 白bạch 雲vân 端đoan

-# 東đông 方phương 古cổ 裕#

-# 天thiên 通thông 顯hiển

-# 玉ngọc 芝chi 聚tụ

-# 敬kính 堂đường 宗tông

-# 默mặc 堂đường 宣tuyên

-# 吉cát 庵am 祚tộ

-# 徑kính 山sơn 英anh

-# 徹triệt 堂đường 沖#

-# 拗# 牛ngưu 祖tổ

-# 無vô 隱ẩn 道đạo

-(# 二nhị 十thập 五ngũ 世thế )# 天thiên 目mục 寶bảo 芳phương 進tiến

嗣tự 夷di 峯phong 寧ninh 斷đoạn 橋kiều 倫luân 下hạ 。

-(# 二nhị 十thập 六lục 世thế )# 野dã 翁ông 曉hiểu

-(# 二nhị 十thập 七thất 世thế )# 無vô 趣thú 如như 空không

秀tú 水thủy 施thí 氏thị 子tử 。 生sanh 弘hoằng 治trị 辛tân 亥hợi 年niên 。 壽thọ 九cửu 十thập 一nhất 。 萬vạn 曆lịch 庚canh 辰thần 八bát 月nguyệt 六lục 日nhật 說thuyết 偈kệ 而nhi 化hóa 。

-(# 二nhị 十thập 八bát 世thế )# 無vô 幻huyễn 性tánh 沖#

秀tú 水thủy 張trương 氏thị 子tử 。 生sanh 于vu 嘉gia 靖tĩnh 庚canh 子tử 年niên 。 壽thọ 七thất 十thập 二nhị 。 辛tân 亥hợi 季quý 冬đông 四tứ 日nhật 示thị 寂tịch 。 塔tháp 徑kính 山sơn 。

-(# 二nhị 十thập 九cửu 世thế )# 南nam 明minh 慧tuệ 廣quảng

鹽diêm 官quan 韓# 氏thị 子tử 。 生sanh 于vu 萬vạn 曆lịch 丙bính 子tử 年niên 。 泰thái 昌xương 庚canh 申thân 十thập 一nhất 月nguyệt 廿# 七thất 日nhật 示thị 寂tịch 。

-# 祗chi 園viên 性tánh 曙#

號hiệu 古cổ 卓trác 。

-# 駱lạc 嬾lãn 翁ông

名danh 驤# 有hữu 言ngôn 志chí 集tập 行hành 世thế 。

-# 突đột 空không 昇thăng

嗣tự 天thiên 淵uyên 湛trạm 。

-# 無vô 盡tận 海hải

-# 碧bích 天thiên 玄huyền

-# 月nguyệt 珠châu 〔# 梅mai 〕#

-# 大đại 休hưu 〔# 隆long 〕#

-# 壽thọ 堂đường 松tùng

嗣tự 光quang 澤trạch 惠huệ 。

-# 古cổ 音âm 琴cầm

-# 斗đẩu 峯phong 〔# 覺giác 〕#

-# 海hải 宗tông 裕#

-# 寶bảo 月nguyệt 鑑giám

-# 隱ẩn 峯phong 高cao

嗣tự 德đức 岩# 本bổn 。

-# 東đông 巖nham 喜hỷ

-# 南nam 宗tông 印ấn

無vô 相tướng 頂đảnh

-# 濟tế 舟chu 洪hồng

-# 大đại 機cơ 全toàn

-# 東đông 明minh 曉hiểu

-# 吉cát 庵am 祚tộ

嗣tự 默mặc 堂đường 宣tuyên 。

-# 法pháp 舟chu 濟tế

-# 雲vân 谷cốc 會hội

-# 冬đông 溪khê 澤trạch

-# 傑kiệt 峯phong [課/心]#

嗣tự 行hành 庵am 柔nhu 。

已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 俱câu 斷đoạn 橋kiều 倫luân 下hạ 。

-# 信tín 庵am 諶#

-# 金kim 臺đài 順thuận

-# 大đại 雲vân 興hưng

-# 大đại 方phương 寬khoan

-# 伏phục 牛ngưu 無vô 礙ngại 理lý

-# 藪tẩu 庵am 秉bỉnh

-(# 二nhị 十thập 九cửu 世thế )# 禹vũ 門môn 傳truyền

嗣tự 月nguyệt 心tâm 寶bảo 。

雪tuyết 巖nham 欽khâm 下hạ 。

-(# 三tam 十thập 世thế )# 天thiên 童đồng 圓viên 悟ngộ

宜nghi 興hưng 蔣tưởng 氏thị 子tử 。 號hiệu 密mật 雲vân 。 崇sùng 禎# 壬nhâm 午ngọ 年niên 示thị 寂tịch 。

-(# 三tam 十thập 一nhất 世thế )# 五ngũ 峯phong 學học

-# 漢hán 月nguyệt 藏tạng

-# 破phá 山sơn 明minh

-# 費phí 隱ẩn 容dung

-# 石thạch 車xa 乘thừa

-# 朝triêu 宗tông 忍nhẫn

-# 萬vạn 如như 微vi

-# 木mộc 陳trần 忞#

-# 石thạch 奇kỳ 雲vân

-# 牧mục 雲vân 門môn

-# 浮phù 石thạch 賢hiền

-# 林lâm 野dã 奇kỳ

-# 天thiên 隱ẩn 圓viên 修tu

-# 林lâm 臯# 豫dự

-# 玉ngọc 林lâm 琇#

-# 箬# 庵am 問vấn

-# 山sơn 茨tì 際tế

-# 抱bão 樸phác 蓮liên

-# 雪tuyết 嶠# 圓viên 信tín

-(# 二nhị 十thập 九cửu 世thế )# 南nam 明minh 廣quảng

嗣tự 無vô 幻huyễn 冲# 。

斷đoạn 橋kiều 倫luân 下hạ 。

-(# 三tam 十thập 世thế )# 鴛uyên 湖hồ 妙diệu 用dụng

海hải 鹽diêm 鄭trịnh 氏thị 子tử 。 生sanh 于vu 萬vạn 曆lịch 丁đinh 亥hợi 年niên 。 崇sùng 禎# 壬nhâm 午ngọ 孟# 冬đông 十thập 一nhất 日nhật 書thư 偈kệ 而nhi 逝thệ 。 塔tháp 興hưng 善thiện 普phổ 明minh 。

-(# 三tam 十thập 一nhất 世thế )# 雲vân 峯phong 鈞quân

-# 介giới 庵am 進tiến

-# 一nhất 初sơ 元nguyên

卷quyển 第đệ 五ngũ

曹tào 洞đỗng 宗tông 天thiên 童đồng 法pháp 派phái 世thế 系hệ 圖đồ

-(# 十thập 三tam 世thế )# 天thiên 童đồng 淨tịnh

-(# 十thập 四tứ 世thế )# 鹿lộc 門môn 覺giác

-(# 十thập 五ngũ 世thế )# 青thanh 州châu 辨biện

-(# 十thập 六lục 世thế )# 大đại 明minh 寶bảo

-(# 十thập 七thất 世thế )# 王vương 山sơn 體thể

-(# 十thập 八bát 世thế )# 雪tuyết 巖nham 滿mãn

-(# 十thập 九cửu 世thế )# 萬vạn 松tùng 秀tú

-(# 二nhị 十thập 世thế )# 雪tuyết 庭đình 裕#

-(# 二nhị 十thập 一nhất 世thế )# 靈linh 隱ẩn 泰thái

-(# 二nhị 十thập 二nhị 世thế )# 還hoàn 源nguyên 遇ngộ

-(# 二nhị 十thập 三tam 世thế )# 拙chuyết 才tài 淳thuần

-(# 二nhị 十thập 四tứ 世thế )# 松tùng 庭đình 嚴nghiêm

-(# 二nhị 十thập 五ngũ 世thế )# 凝ngưng 然nhiên 改cải

-(# 二nhị 十thập 六lục 世thế )# 俱câu 空không 斌#

-(# 二nhị 十thập 七thất 世thế )# 無vô 方phương 從tùng

-(# 二nhị 十thập 八bát 世thế )# 月nguyệt 舟chu 載tái

-(# 二nhị 十thập 九cửu 世thế )# 大đại 章chương 書thư

-(# 三tam 十thập 世thế 大Đại 千Thiên 潤nhuận

-(# 三tam 十thập 一nhất 世thế )# 慈từ 舟chu 念niệm

-(# 三tam 十thập 二nhị 世thế )# 湛trạm 然nhiên 澄trừng

-# 廩lẫm 山sơn 忠trung

-# 壽Thọ 昌Xương 經Kinh

-# 博bác 山sơn 來lai

-# 東đông 苑uyển 鏡kính

-# 鼓cổ 山sơn 賢hiền

-# 閴# 然nhiên 謐mịch

-(# 三tam 十thập 二nhị 世thế )# 雲vân 門môn 澄trừng

號hiệu 湛trạm 然nhiên 。 會hội 稽khể 夏hạ 氏thị 子tử 。 天thiên 啟khải 丙bính 寅# 十thập 二nhị 月nguyệt 示thị 寂tịch 。 塔tháp 于vu 顯hiển 聖thánh 。

-(# 三tam 十thập 三tam 世thế )# 指chỉ 南nam 徹triệt

-# 麥mạch 浪lãng 懷hoài

-# 石thạch 雨vũ 方phương

-# 三tam 宜nghi 孟#

-# 爾nhĩ 密mật 復phục

-# 具cụ 足túc 有hữu

-# 瑞thụy 白bạch 雪tuyết

-# 東đông 苑uyển 鏡kính

-# 覺giác 浪lãng 盛thịnh

-# 博bác 山sơn 來lai

-# 雪tuyết 關quan 誾#

卷quyển 第đệ 六lục