佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ
Quyển 0027
宋Tống 志Chí 磐Bàn 撰Soạn

佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

宋tống 景cảnh 定định 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn

淨tịnh 土độ 立lập 教giáo 志chí 第đệ 十thập 二nhị 之chi 二nhị

往vãng 生sanh 高cao 僧Tăng 傳truyền

晉tấn 嘉gia 祥tường 慧tuệ 虔kiền 法Pháp 師sư 。 宋tống 江giang 陵lăng 曇đàm 鑑giám 法Pháp 師sư 。 宋tống 江giang 陵lăng 道đạo 海hải 法Pháp 師sư 。 宋tống 淮hoài 南nam 曇đàm 泓hoằng 法Pháp 師sư 。 宋tống 東đông 轅viên 道đạo 廣quảng 法Pháp 師sư 。 宋tống 弘hoằng 農nông 道đạo 光quang 法Pháp 師sư 。 宋tống 交giao 趾chỉ 曇đàm 和hòa 法Pháp 師sư 。 齊tề 高cao 座tòa 慧tuệ 進tiến 法Pháp 師sư 。 梁lương 廬lư 山sơn 道đạo 珍trân 法Pháp 師sư 。 (# 北bắc 魏ngụy )# 壁bích 谷cốc 曇đàm 鸞loan 法Pháp 師sư 。 (# 北bắc 齊tề )# 洛lạc 陽dương 慧tuệ 光quang 法Pháp 師sư 。 (# 北bắc 齊tề )# 晉tấn 原nguyên 法pháp 琳# 法Pháp 師sư 。 (# 北bắc 齊tề )# 鄴# 都đô 僧Tăng 柔nhu 法Pháp 師sư 。 (# 北bắc 周chu )# 長trường/trưởng 沙sa 慧tuệ 命mạng 法Pháp 師sư 法Pháp 音âm 法Pháp 師sư 附phụ )# 。 (# 北bắc 周chu )# 多đa 寶bảo 僧Tăng 崖nhai 法Pháp 師sư 。 隋tùy 廬lư 山sơn 智trí 舜thuấn 法Pháp 師sư 。 隋tùy 河hà 東đông 智trí 通thông 法Pháp 師sư 。 隋tùy 麻ma 谷cốc 真chân 慧tuệ 法Pháp 師sư 。 隋tùy 南nam 岳nhạc 慧tuệ 思tư 禪thiền 師sư 。 隋tùy 天thiên 台thai 智trí 顗# 禪thiền 師sư 。 隋tùy 枝chi 江giang 慧tuệ 成thành 禪thiền 師sư 。 隋tùy 仙tiên 城thành 慧tuệ 命mạng 禪thiền 師sư 。 隋tùy 章chương 安an 灌quán 頂đảnh 禪thiền 師sư 。 隋tùy 瓦ngõa 官quan 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 師sư 。 隋tùy 天thiên 台thai 等đẳng 觀quán 禪thiền 師sư 。 隋tùy 碧bích 澗giản 法pháp 俊# 禪thiền 師sư 。 隋tùy 開khai 覺giác 道đạo 喻dụ 法Pháp 師sư 。 隋tùy 汾# 陽dương 壽thọ 洪hồng 法Pháp 師sư 。 隋tùy 國quốc 清thanh 法pháp 智trí 法Pháp 師sư 。 唐đường 博bác 野dã 善thiện 胄trụ 法Pháp 師sư 。 唐đường 揚dương 都đô 法pháp 祥tường 法Pháp 師sư 。 唐đường 興hưng 善thiện 明minh 瞻chiêm 法Pháp 師sư 。 唐đường 壁bích 谷cốc 道đạo 綽xước 法Pháp 師sư 道đạo 撫phủ 法Pháp 師sư 附phụ )# 。 唐đường 魏ngụy 州châu 道đạo 昂ngang 法Pháp 師sư 。 唐đường 虎hổ 丘khâu 智trí 琰diêm 法Pháp 師sư 。 唐đường 蒲bồ 州châu 神thần 素tố 法Pháp 師sư 。 唐đường 浚tuấn 儀nghi 功công 逈huýnh 法Pháp 師sư 。 唐đường 并tinh 州châu 惟duy 岸ngạn 法Pháp 師sư 僧Tăng 童đồng 附phụ )# 。 唐đường 江giang 陵lăng 法pháp 持trì 禪thiền 師sư 。 唐đường 慈từ 愍mẫn 慧tuệ 日nhật 三tam 藏tạng 。 唐đường 成thành 都đô 雄hùng 俊# 法Pháp 師sư 。 唐đường 并tinh 州châu 僧Tăng 衒huyễn 法Pháp 師sư 。 唐đường 悟ngộ 真chân 啟khải 芳phương 法Pháp 師sư 。 唐đường 悟ngộ 真chân 圓viên 果quả 法Pháp 師sư 。 唐đường 襄tương 陽dương 辯biện 才tài 法Pháp 師sư 。 唐đường 重trọng/trùng 林lâm 自tự 覺giác 法Pháp 師sư 。 唐đường 丹đan 丘khâu 懷hoài 玉ngọc 法Pháp 師sư 。 唐đường 虎hổ 丘khâu 齊tề 翰hàn 法Pháp 師sư 。 唐đường 吳ngô 都đô 神thần 皓hạo 法Pháp 師sư 。 唐đường 西tây 河hà 僧Tăng 藏tạng 法Pháp 師sư 。 唐đường 泰thái 山sơn 大đại 行hành 法Pháp 師sư 。 唐đường 荊kinh 州châu 惟duy 恭cung 法Pháp 師sư 。 唐đường 臨lâm 淄# 善thiện 道Đạo 法Pháp 師sư 。 唐đường 長trường/trưởng 安an 寶bảo 相tương/tướng 法Pháp 師sư 。 唐đường 鄭trịnh 州châu 智trí 欽khâm 禪thiền 師sư 。 唐đường 終chung 南nam 法pháp 順thuận 法Pháp 師sư 。 唐đường 千thiên 福phước 懷hoài 感cảm 法Pháp 師sư 。 唐đường 會hội 昌xương 德đức 美mỹ 法Pháp 師sư 。 (# 石thạch 晉tấn )# 扶phù 風phong 志chí 通thông 法Pháp 師sư 。 宋tống 錢tiền 唐đường 紹thiệu 岩# 法Pháp 師sư 。 宋tống 永vĩnh 興hưng 守thủ 真chân 法Pháp 師sư 。 宋tống 慈từ 光quang 晤# 恩ân 法Pháp 師sư 。 宋tống 寶bảo 雲vân 義nghĩa 通thông 法Pháp 師sư 。 宋tống 法pháp 智trí 知tri 禮lễ 法Pháp 師sư 。 宋tống 慈từ 雲vân 遵tuân 式thức 法Pháp 師sư 。 宋tống 興hưng 國quốc 有hữu 基cơ 法Pháp 師sư 。 宋tống 神thần 照chiếu 本bổn 如như 法Pháp 師sư 。 宋tống 廣quảng 慈từ 慧tuệ 才tài 法Pháp 師sư 。 宋tống 淨tịnh 慧tuệ 思tư 義nghĩa 法Pháp 師sư 。 宋tống 辯biện 才tài 元nguyên 淨tịnh 法Pháp 師sư 。 宋tống 淨tịnh 住trụ 從tùng 雅nhã 法Pháp 師sư 。 宋tống 仙tiên 潭đàm 若nhược 愚ngu 法Pháp 師sư 則tắc 章chương 法Pháp 師sư 附phụ )# 。 宋tống 慈từ 行hành 智trí 深thâm 法Pháp 師sư 。 宋tống 神thần 悟ngộ 處xứ 謙khiêm 法Pháp 師sư 。 宋tống 樝# 菴am 有hữu 嚴nghiêm 法Pháp 師sư 。 宋tống 明minh 智trí 中trung 立lập 法Pháp 師sư 。 宋tống 桐# 江giang 擇trạch 瑛# 法Pháp 師sư 。 宋tống 淨tịnh 住trụ 思tư 照chiếu 法Pháp 師sư 。 宋tống 一nhất 行hành 宗tông 利lợi 法Pháp 師sư 。 宋tống 慧tuệ 覺giác 齊tề 玉ngọc 法Pháp 師sư 。 宋tống 憲hiến 章chương 仲trọng 閔mẫn 法Pháp 師sư 。 宋tống 霅# 川xuyên 瑩oánh 珂kha 法Pháp 師sư 。 宋tống 超siêu 果quả 靈linh 照chiếu 法Pháp 師sư 。 宋tống 四tứ 明minh 可khả 久cửu 法Pháp 師sư 開khai 元nguyên 久cửu 法pháp 華hoa )# 。 宋tống 淨tịnh 慈từ 宗tông 本bổn 禪thiền 師sư 。 宋tống 大đại 通thông 善thiện 本bổn 禪thiền 師sư 。 宋tống 靈linh 芝chi 元nguyên 照chiếu 律luật 師sư 。 宋tống 會hội 稽khể 道đạo 言ngôn 律luật 師sư 。 宋tống 長trường/trưởng 蘆lô 宗tông 賾trách 禪thiền 師sư 。 宋tống 化hóa 城thành 惟duy 月nguyệt 律luật 師sư 。 宋tống 靈linh 芝chi 思tư 敏mẫn 律luật 師sư 。 宋tống 明minh 慶khánh 行hành 詵sân 律luật 師sư 。 宋tống 化hóa 度độ 法pháp 持trì 律luật 師sư 。 宋tống 延diên 壽thọ 慧tuệ 亨# 律luật 師sư 。 宋tống 七thất 寶bảo 用dụng 欽khâm 律luật 師sư 。 宋tống 會hội 稽khể 妙diệu 生sanh 律luật 師sư 。 宋tống 錢tiền 唐đường 惟duy 渥ác 法Pháp 師sư 。 宋tống 報báo 恩ân 仲trọng 明minh 法Pháp 師sư 。 宋tống 淨tịnh 光quang 冲# 益ích 法Pháp 師sư 。 宋tống 雷lôi 峯phong 法pháp 宗tông 法Pháp 師sư 。 宋tống 阮# 社xã 睎# 湛trạm 法Pháp 師sư 。 宋tống 淨tịnh 住trụ 曇đàm 懿# 法Pháp 師sư 。 宋tống 法pháp 安an 太thái 微vi 法Pháp 師sư 。 宋tống 法pháp 安an 思tư 聰thông 法Pháp 師sư 。 宋tống 木mộc 訥nột 了liễu 義nghĩa 首thủ 座tòa 。 宋tống 資tư 聖thánh 慧tuệ 誠thành 法Pháp 師sư 。 宋tống 南nam 岳nhạc 祖tổ 南nam 法Pháp 師sư 。 宋tống 廣quảng 壽thọ 法pháp 因nhân 法Pháp 師sư 。 宋tống 智trí 涌dũng 了liễu 然nhiên 法Pháp 師sư 。 宋tống 真chân 教giáo 智trí 仙tiên 法Pháp 師sư 。 宋tống 北bắc 關quan 思tư 淨tịnh 法Pháp 師sư 喻dụ 彌di 陀đà )# 。 宋tống 假giả 石thạch 如như 湛trạm 法Pháp 師sư 。 宋tống 西tây 山sơn 思tư 梵Phạm 法Pháp 師sư 。 宋tống 寂tịch 光quang 淨tịnh 觀quán 法Pháp 師sư 。 宋tống 法pháp 慧tuệ 利lợi 先tiên 法Pháp 師sư 。 宋tống 普phổ 靜tĩnh 師sư 安an 法Pháp 師sư 弘hoằng 華hoa 嚴nghiêm )# 。 宋tống 覺giác 華hoa 如như 寶bảo 法Pháp 師sư 。 宋tống 永vĩnh 壽thọ 顯hiển 超siêu 法Pháp 師sư 。 宋tống 千thiên 步bộ 有hữu 開khai 法Pháp 師sư 。 宋tống 興hưng 福phước 道đạo 生sanh 法Pháp 師sư 。 宋tống 嘉gia 會hội 若nhược 觀quán 法Pháp 師sư 。 宋tống 龍long 泉tuyền 覃# 異dị 法Pháp 師sư 。 宋tống 祇kỳ 園viên 智trí 印ấn 法Pháp 師sư 。 宋tống 湖hồ 心tâm 元nguyên 肇triệu 律luật 師sư 。 宋tống 極cực 樂lạc 戒giới 度độ 律luật 師sư 。 宋tống 圓viên 辯biện 道đạo 琛# 法Pháp 師sư 。 宋tống 牧mục 菴am 有hữu 明minh 法Pháp 師sư 。 宋tống 慈từ 室thất 妙diệu 雲vân 法Pháp 師sư 。 宋tống 雪tuyết 溪khê 晞# 顏nhan 首thủ 座tòa 。 宋tống 南nam 湖hồ 了liễu 宣tuyên 行hành 人nhân 。 宋tống 南nam 湖hồ 善thiện 榮vinh 行hành 人nhân 。 宋tống 明minh 心tâm 祖tổ 輝huy 法Pháp 師sư 。 宋tống 塔tháp 山sơn 如như 鑑giám 法Pháp 師sư 。 宋tống 福phước 源nguyên 祖tổ 新tân 法Pháp 師sư 。

往vãng 生sanh 高cao 尼ni 傳truyền 。 宋tống 道Đạo 場Tràng 法pháp 盛thịnh 法Pháp 師sư 。 宋tống 丹đan 陽dương 道đạo 爰viên 法Pháp 師sư 。 宋tống 金kim 陵lăng 法Pháp 藏tạng 法Pháp 師sư 。 唐đường 積tích 善thiện 淨tịnh 真chân 法Pháp 師sư 長trường/trưởng 安an )# 。 唐đường 廬lư 山sơn 悟ngộ 性tánh 法Pháp 師sư 。 宋tống 錢tiền 唐đường 能năng 奉phụng 法Pháp 師sư 。 宋tống 四tứ 明minh 慧tuệ 安an 法Pháp 師sư 。

往vãng 生sanh 雜tạp 眾chúng 傳truyền 。 隋tùy 汶# 水thủy 二nhị 沙Sa 彌Di 。 宋tống 雍ung 州châu 童đồng 行hành 師sư 贊tán 。 宋tống 錢tiền 唐đường 童đồng 行hành 曇đàm 遠viễn 。 宋tống 會hội 稽khể 大đại 善thiện 童đồng 行hành 。 宋tống 仁nhân 和hòa 倪nghê 道đạo 者giả 。

往vãng 生sanh 公công 卿khanh 傳truyền

唐đường 太thái 傅phó/phụ 白bạch 居cư 易dị 。 唐đường 觀quán 察sát 使sử 韋vi 文văn 晉tấn (# 石thạch 晉tấn )# 。 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 張trương 抗kháng (# 翁ông 兒nhi 附phụ )# 。 宋tống 少thiểu 師sư 鍾chung 離ly 瑾# (# 母mẫu 任nhậm 夫phu 人nhân 附phụ )# 。 宋tống 朝triêu 請thỉnh 鍾chung 離ly 景cảnh 融dung (# 瑾# 之chi 子tử )# 。 宋tống 崇sùng 道đạo 鍾chung 離ly 松tùng (# 附phụ 景cảnh 傳truyền )# 。 宋tống 主chủ 客khách 楊dương 傑kiệt 。 宋tống 侍thị 郎lang 馬mã 亮lượng 。 宋tống 朝triêu 奉phụng 馬mã 玗# (# 亮lượng 之chi 子tử 妻thê 王vương 氏thị 附phụ )# 。 宋tống 宣tuyên 義nghĩa 馬mã 永vĩnh 逸dật (# 玗# 之chi 子tử )# 。 宋tống 宣tuyên 義nghĩa 胡hồ 闉# 。 宋tống 朝triêu 散tán 葛cát 繁phồn 。 宋tống 侍thị 郎lang 王vương 古cổ 。 宋tống 司ty 諫gián 江giang 公công 望vọng 。 宋tống 朝triêu 散tán 王vương 衷# 。 宋tống 助trợ 教giáo 張trương 迪# 。 宋tống 通thông 判phán 賈cổ 純thuần 仁nhân 。 宋tống 縣huyện 令linh 梅mai 汝nhữ 能năng 。 宋tống 給cấp 事sự 中trung 馮bằng 檝tiếp 。 宋tống 侍thị 郎lang 吳ngô 秉bỉnh 信tín 。 宋tống 丞thừa 相tương/tướng 錢tiền 象tượng 祖tổ 。 宋tống 司ty 士sĩ 王vương 仲trọng 回hồi 。 宋tống 處xứ 士sĩ 庾dữu 詵sân 。 宋tống 龍long 舒thư 王vương 日nhật 休hưu 。 宋tống 居cư 士sĩ 房phòng 翥# 。 宋tống 儒nho 士sĩ 孫tôn 抃# 。 宋tống 居cư 士sĩ 王vương 闐điền 。 宋tống 居cư 士sĩ 孫tôn 忠trung 。 宋tống 學học 論luận 昝tảm 定định 國quốc 。 宋tống 晝trú 錦cẩm 樓lâu 汾# 。

往vãng 生sanh 士sĩ 庶thứ 傳truyền

隋tùy 恆hằng 州châu 宋tống 滿mãn 。 梁lương 東đông 平bình 高cao 浩hạo 象tượng 。 唐đường 法Pháp 忍Nhẫn 山sơn 老lão 人nhân 。 唐đường 榮vinh 陽dương 鄭trịnh 牧mục 卿khanh 。 唐đường 長trường/trưởng 安an 張trương 元nguyên 祥tường 。 唐đường 長trường/trưởng 安an 李# 知tri 遙diêu 。 唐đường 京kinh 口khẩu 元nguyên 子tử 平bình 。 宋tống 天thiên 台thai 左tả 伸thân 。 宋tống 武võ 林lâm 范phạm 儼nghiễm 。 宋tống 錢tiền 唐đường 沈trầm 銓thuyên (# 妻thê 施thí 氏thị 附phụ )# 。 宋tống 錢tiền 唐đường 孫tôn 良lương 。 宋tống 仙tiên 潭đàm 姚diêu 約ước (# 景cảnh 懿# 法Pháp 師sư 附phụ )# 。 宋tống 松tùng 江giang 梅mai 福phước 。 宋tống 霅# 川xuyên 胡hồ 暠# 。 宋tống 會hội 稽khể 唐đường 世thế 良lương 。 宋tống 錢tiền 唐đường 陸lục 偉# 。 宋tống 會hội 稽khể 李# 彥ngạn 通thông 。 宋tống 錢tiền 唐đường 陸lục 浚tuấn 。 宋tống 上thượng 虞ngu 馮bằng 珉# 。 宋tống 潭đàm 州châu 黃hoàng 打đả 鐵thiết 。 宋tống 四tứ 明minh 計kế 打đả 鐵thiết 。 宋tống 嘉gia 興hưng 徐từ 六lục 公công 。 宋tống 臨lâm 安an 沈trầm 三tam 郎lang 。

往vãng 生sanh 女nữ 倫luân 傳truyền

隋tùy 文văn 帝đế 皇hoàng 后hậu 。 宋tống 荊kinh 王vương 夫phu 人nhân 王vương 氏thị (# 侍thị 妾thiếp 附phụ )# 。 宋tống 馬mã 朝triêu 奉phụng 妻thê 王vương 氏thị (# 見kiến 馬mã 玗# 傳truyền )# 。 宋tống 呂lữ 都đô 官quan 妻thê 吳ngô 氏thị 。 宋tống 武võ 林lâm 縣huyện 君quân 蔡thái 氏thị 。 宋tống 陳trần 承thừa 宣tuyên 夫phu 人nhân 馮bằng 氏thị 。 宋tống 王vương 朝triêu 請thỉnh 妻thê 陸lục 氏thị 。 宋tống 欽khâm 成thành 后hậu 姪điệt 朱chu 氏thị 。 宋tống 周chu 寺tự 簿bộ 妻thê 樓lâu 氏thị 。 畫họa 錦cẩm 樓lâu 君quân 妻thê 周chu 氏thị 。 宋tống 松tùng 江giang 秦tần 氏thị 。 宋tống 錢tiền 唐đường 鄭trịnh 氏thị 。 宋tống 錢tiền 唐đường 于vu 佛Phật 子tử 。 宋tống 四tứ 明minh 黃hoàng 氏thị 。 宋tống 錢tiền 唐đường 袁viên 氏thị 。 宋tống 錢tiền 唐đường 陳trần 媼# 。 宋tống 武võ 林lâm 王vương 氏thị 。 宋tống 四tứ 明minh 孫tôn 氏thị 。 宋tống 上thượng 虞ngu 胡hồ 長trường/trưởng 婆bà 。 宋tống 安an 吉cát 王vương 氏thị 。 宋tống 錢tiền 唐đường 盛thịnh 氏thị 。 宋tống 錢tiền 唐đường 沈trầm 氏thị 。 宋tống 長trường/trưởng 安an 姚diêu 婆bà 。 宋tống 汾# 陽dương 約ước 山sơn 婆bà 。 宋tống 汾# 陽dương 裴# 氏thị 。 宋tống 汾# 陽dương 溫ôn 氏thị 妻thê 。 宋tống 醴# 泉tuyền 孟# 氏thị 。 宋tống 汾# 陽dương 梁lương 氏thị 。 宋tống 念niệm 佛Phật 道đạo 者giả 陳trần 氏thị (# 賾trách 禪thiền 師sư 母mẫu )# 。 宋tống 吳ngô 興hưng 陳trần 氏thị 。 宋tống 會hội 稽khể 胡hồ 氏thị 。 宋tống 錢tiền 唐đường 孫tôn 氏thị 。 宋tống 仁nhân 和hòa 郭quách 氏thị 。 宋tống 太thái 平bình 周chu 行hành 婆bà 。 宋tống 錢tiền 唐đường 龔# 氏thị (# 侍thị 妾thiếp 于vu 氏thị 附phụ )# 。 宋tống 嘉gia 禾hòa 鍾chung 婆bà 。 宋tống 潮triều 山sơn 黃hoàng 婆bà 。 宋tống 霅# 川xuyên 朱chu 氏thị 。 宋tống 四tứ 明minh 淨tịnh 心tâm 女nữ 。 宋tống 嘉gia 禾hòa 周chu 氏thị 。 宋tống 常thường 熟thục 陶đào 氏thị 。 宋tống 四tứ 明minh 項hạng 氏thị 。 宋tống 慈từ 溪khê 沈trầm 氏thị 。

往vãng 生sanh 惡ác 輩bối 傳truyền 。 唐đường 長trường/trưởng 安an 京kinh 姓tánh (# 屠đồ 業nghiệp )# 。 唐đường 長trường/trưởng 安an 張trương 鍾chung 馗# (# 殺sát 雞kê )# 。 唐đường 長trường/trưởng 安an 張trương 善thiện 和hòa (# 殺sát 牛ngưu )# 。 宋tống 會hội 稽khể 金kim 奭# (# 漁ngư 捕bộ )# 。 宋tống 仁nhân 和hòa 吳ngô 瓊# (# 屠đồ 酤cô )# 。

往vãng 生sanh 禽cầm 魚ngư 傳truyền 。 唐đường 裴# 氏thị 鸚anh 鵡vũ 。 宋tống 長trường/trưởng 沙sa 鸜# 鵒# 。 宋tống 觀quán 師sư 鸜# 鵒# 。 宋tống 劉lưu 成thành 魚ngư 。

本bổn 朝triêu 飛phi 山sơn 戒giới 珠châu 。 始thỉ 集tập 往vãng 生sanh 傳truyền 。 厥quyết 後hậu 侍thị 郎lang 王vương 古cổ 。 加gia 以dĩ 續tục 傳truyền 。 南nam 渡độ 以dĩ 來lai 錢tiền 唐đường 陸lục 師sư 壽thọ 。 又hựu 增tăng 續tục 之chi 。 四tứ 明minh 默mặc 容dung 海hải 印ấn 復phục 為vi 續tục 於ư 後hậu 。 凡phàm 二nhị 儒nho 二nhị 釋thích 。 繼kế 成thành 此thử 書thư 。 今kim 並tịnh 刪san 削tước 繫hệ 文văn 。 獨độc 著trước 平bình 時thời 念niệm 佛Phật 臨lâm 終chung 往vãng 生sanh 之chi 驗nghiệm 。 俾tỉ 修tu 淨tịnh 業nghiệp 者giả 有hữu 所sở 慕mộ 焉yên 。

往vãng 生sanh 續tục 遺di

隋tùy 江giang 都đô 慧tuệ 海hải 法Pháp 師sư

往vãng 生sanh 高cao 僧Tăng 傳truyền

慧tuệ 虔kiền 。 晉tấn 末mạt 居cư 廬lư 山sơn 。 見kiến 遠viễn 公công 德đức 業nghiệp 之chi 盛thịnh 。 歎thán 曰viết 。 吾ngô 人nhân 也dã 彼bỉ 人nhân 也dã 。 乃nãi 之chi 山sơn 陰ấm 嘉gia 祥tường 寺tự 。 聚tụ 徒đồ 講giảng 經kinh 。 謂vị 眾chúng 曰viết 。 願nguyện 乘thừa 講giảng 導đạo 用dụng 奉phụng 彌di 陀đà 。 後hậu 五ngũ 年niên 知tri 時thời 已dĩ 至chí 。 乃nãi 曰viết 。 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 即tức 其kỳ 時thời 矣hĩ 。 其kỳ 夕tịch 有hữu 尼ni 淨tịnh 嚴nghiêm 。 假giả 寐mị 之chi 頃khoảnh 。 見kiến 觀quán 音âm 勢thế 至chí 與dữ 百bách 千thiên 眾chúng 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 嚴nghiêm 問vấn 大Đại 士Sĩ 何hà 所sở 之chi 。 曰viết 嘉gia 祥tường 迎nghênh 虔kiền 公công 耳nhĩ 。 虔kiền 亦diệc 預dự 感cảm 勝thắng 相tương/tướng 。 以dĩ 告cáo 弟đệ 子tử 。 奄yểm 然nhiên 長trường/trưởng 往vãng 。 異dị 香hương 經kinh 旬tuần 不bất 歇hiết 。

曇đàm 鑑giám 。 宋tống 時thời 居cư 江giang 陵lăng 。 定định 中trung 感cảm 佛Phật 。 以dĩ 水thủy 灑sái 面diện 。 曰viết 滌địch 汝nhữ 塵trần 垢cấu 清thanh 汝nhữ 心tâm 念niệm 。 一nhất 夕tịch 念niệm 佛Phật 步bộ 廊lang 。 及cập 旦đán 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。 同đồng 時thời 江giang 陵lăng 道đạo 海hải 。 淮hoài 南nam 曇đàm 泓hoằng 。 東đông 轅viên 道đạo 廣quảng 。 弘hoằng 農nông 道đạo 光quang 。 臨lâm 終chung 皆giai 見kiến 金kim 臺đài 來lai 迎nghênh 之chi 相tướng 。

曇đàm 弘hoằng 。 南nam 適thích 交giao 趾chỉ 誦tụng 觀quán 經kinh 不bất 記ký 數số 。 於ư 山sơn 崦yêm 聚tụ 薪tân 焚phần 身thân 。 得đắc 舍xá 利lợi 數số 百bách 。 人nhân 見kiến 弘hoằng 身thân 金kim 色sắc 乘thừa 金kim 鹿lộc 向hướng 西tây 去khứ 。

慧tuệ 進tiến 。 齊tề 永vĩnh 明minh 初sơ 。 於ư 揚dương 州châu 高cao 座tòa 寺tự 。 發phát 願nguyện 誦tụng 法pháp 華hoa 。 用dụng 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 執chấp 卷quyển 病bệnh 生sanh 。 乃nãi 復phục 造tạo 經kinh 百bách 部bộ 以dĩ 悔hối 宿túc 障chướng 。 部bộ 帙# 既ký 滿mãn 病bệnh 亦diệc 隨tùy 愈dũ 。 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 汝nhữ 事sự 已dĩ 辦biện 汝nhữ 願nguyện 已dĩ 遂toại 。 欲dục 生sanh 淨tịnh 土độ 非phi 汝nhữ 而nhi 誰thùy 。 一nhất 日nhật 無vô 病bệnh 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa 。

道đạo 珍trân 。 梁lương 天thiên 監giám 中trung 寓# 廬lư 山sơn 。 慕mộ 遠viễn 法Pháp 師sư 。 標tiêu 心tâm 淨tịnh 土độ 。 異dị 時thời 夢mộng 中trung 見kiến 十thập 人nhân 舟chu 艫# 浮phù 海hải 。 問vấn 何hà 往vãng 。 曰viết 適thích 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 珍trân 曰viết 。 願nguyện 得đắc 隨tùy 往vãng 。

答đáp 曰viết 。

一nhất 日nhật 之chi 修tu 功công 超siêu 永vĩnh 劫kiếp 。 子tử 未vị 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 。 未vị 曾tằng 浴dục 僧Tăng 。 何hà 可khả 求cầu 往vãng 。 珍trân 乃nãi 大đại 設thiết 沐mộc 浴dục 專chuyên 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 。 後hậu 二nhị 年niên 有hữu 捧phủng 銀ngân 臺đài 至chí 者giả 。 曰viết 以dĩ 法Pháp 師sư 之chi 功công 當đương 得đắc 金kim 臺đài 。 柰nại 何hà 始thỉ 心tâm 猶do 豫dự 。 故cố 止chỉ 此thử 耳nhĩ 。 珍trân 曰viết 。 苟cẩu 見kiến 佛Phật 之chi 基cơ 有hữu 漸tiệm 奚hề 必tất 金kim 臺đài 。 後hậu 亡vong 之chi 夕tịch 。 所sở 居cư 山sơn 崖nhai 烈liệt 火hỏa 千thiên 炬cự 。 鄉hương 民dân 大đại 驚kinh 。 旦đán 則tắc 知tri 珍trân 遷thiên 化hóa 。

曇đàm 鸞loan 。 初sơ 為vi 術thuật 學học 就tựu 陶đào 隱ẩn 居cư 得đắc 仙tiên 經kinh 。 還hoàn 洛lạc 下hạ 遇ngộ 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 。 問vấn 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 有hữu 長trường 生sanh 乎hồ 。 支chi 笑tiếu 曰viết 。 長trường 生sanh 不bất 死tử 吾ngô 佛Phật 道Đạo 也dã 。 即tức 授thọ 以dĩ 觀quán 經kinh 曰viết 。 能năng 解giải 此thử 則tắc 三tam 界giới 無vô 復phục 生sanh 。 六lục 道đạo 無vô 復phục 轉chuyển 。 師sư 承thừa 其kỳ 語ngữ 遂toại 焚phần 毀hủy 仙tiên 經kinh 。 晝trú 夜dạ 專chuyên 誦tụng 觀quán 經kinh 修tu 三tam 福phước 業nghiệp 。 觀quán 想tưởng 九cửu 品phẩm 。 北bắc 魏ngụy 主chủ 嘉gia 之chi 號hiệu 神thần 鸞loan 。 勅sắc 住trụ 汾# 州châu 玄huyền 中trung 寺tự 。 一nhất 夕tịch 正chánh 持trì 誦tụng 。 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 入nhập 室thất 。 謂vị 曰viết 。 吾ngô 龍long 樹thụ 也dã 。 以dĩ 汝nhữ 有hữu 淨tịnh 土độ 之chi 念niệm 。 故cố 來lai 見kiến 汝nhữ 。 鸞loan 曰viết 。 何hà 以dĩ 教giáo 我ngã 。 僧Tăng 曰viết 。 已dĩ 去khứ 不bất 可khả 及cập 。 未vị 來lai 未vị 可khả 追truy 。 見kiến 在tại 今kim 何hà 在tại 。 白bạch 駒câu 難nạn/nan 與dữ 回hồi 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 鸞loan 即tức 令linh 弟đệ 子tử 同đồng 音âm 唱xướng 佛Phật 。 西tây 向hướng 瞑minh 目mục 而nhi 化hóa 。

慧tuệ 光quang 。 北bắc 齊tề 時thời 居cư 洛lạc 陽dương 著trước 華hoa 嚴nghiêm 涅Niết 槃Bàn 十Thập 地Địa 等đẳng 疏sớ/sơ 。 妙diệu 盡tận 權quyền 實thật 之chi 旨chỉ 。 一nhất 日nhật 有hữu 疾tật 見kiến 天thiên 眾chúng 來lai 迎nghênh 。 光quang 曰viết 。 我ngã 所sở 願nguyện 歸quy 安an 養dưỡng 耳nhĩ 。 已dĩ 而nhi 淨tịnh 土độ 化hóa 佛Phật 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 光quang 曰viết 。 唯duy 願nguyện 我ngã 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 遂toại 我ngã 本bổn 願nguyện 。 即tức 彈đàn 指chỉ 謦khánh 欬khái 。 言ngôn 氣khí 俱câu 盡tận 。

法pháp 琳# 。 晉tấn 原nguyên 人nhân 。 常thường 誦tụng 觀quán 經kinh 輒triếp 見kiến 一nhất 僧Tăng 大đại 身thân 在tại 前tiền 。 北bắc 齊tề 建kiến 武võ 二nhị 年niên 感cảm 疾tật 。 見kiến 寶bảo 樹thụ 下hạ 一nhất 佛Phật 二nhị 大Đại 士Sĩ 像tượng 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 琳# 大đại 慰úy 喜hỷ 。 夜dạ 半bán 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 眾chúng 就tựu 視thị 之chi 。 即tức 席tịch 而nhi 化hóa 。

僧Tăng 柔nhu 。 學học 方Phương 等Đẳng 諸chư 經Kinh 。 齊tề 文văn 宣tuyên 詔chiếu 至chí 鄴# 下hạ 。 柔nhu 唯duy 以dĩ 淨tịnh 業nghiệp 為vi 懷hoài 。 亡vong 之chi 日nhật 見kiến 化hóa 佛Phật 千thiên 數số 。 室thất 內nội 外ngoại 聞văn 異dị 香hương 。 西tây 望vọng 敬kính 禮lễ 即tức 時thời 遷thiên 神thần 。

慧tuệ 命mạng 。 北bắc 周chu 長trường/trưởng 沙sa 人nhân 。 十thập 五ngũ 誦tụng 法pháp 華hoa 。 纔tài 七thất 日nhật 終chung 一nhất 部bộ 。 與dữ 法Pháp 音âm 為vi 淨tịnh 土độ 友hữu 。 一nhất 夕tịch 携huề 手thủ 月nguyệt 下hạ 相tương/tướng 顧cố 笑tiếu 曰viết 。

時thời 至chí 不bất 行hành 為vi 貪tham 生sanh 。 西tây 方phương 有hữu 期kỳ 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 音âm 曰viết 。 寧ninh 不bất 俟sĩ 我ngã 十thập 日nhật 。 命mạng 竪thụ 兩lưỡng 指chỉ 曰viết 過quá 此thử 不bất 可khả 也dã 。 越việt 二nhị 日nhật 果quả 終chung 。 眾chúng 見kiến 天thiên 人nhân 下hạ 降giáng 奇kỳ 香hương 異dị 樂nhạo/nhạc/lạc 或hoặc 唱xướng 善thiện 哉tai 。 後hậu 十thập 日nhật 音âm 亦diệc 亡vong 。 祥tường 瑞thụy 悉tất 與dữ 命mạng 同đồng 。

僧Tăng 崖nhai 。 北bắc 周chu 益ích 州châu 多đa 寶bảo 寺tự 發phát 心tâm 燒thiêu 五ngũ 指chỉ 。 萬vạn 人nhân 擁ủng 觀quán 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 我ngã 去khứ 後hậu 好hảo/hiếu 共cộng 養dưỡng 病bệnh 患hoạn 醜xú 陋lậu 人nhân 。 此thử 皆giai 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 權quyền 化hóa 也dã 。 坐tọa 亡vong 之chi 時thời 眾chúng 見kiến 寶bảo 華hoa 紛phân 紛phân 。 師sư 披phi 納nạp 執chấp 錫tích 口khẩu 唱xướng 佛Phật 號hiệu 與dữ 數sổ 十thập 僧Tăng 乘thừa 空không 而nhi 去khứ 。

智trí 舜thuấn 。 入nhập 廬lư 山sơn 踵chủng 遠viễn 公công 淨tịnh 業nghiệp 。 講giảng 觀quán 經kinh 才tài 終chung 。 即tức 示thị 病bệnh 。 見kiến 鸚anh 鵡vũ 孔khổng 雀tước 念niệm 佛Phật 念niệm 法pháp 皆giai 微vi 妙diệu 聲thanh 。 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 我ngã 今kim 日nhật 往vãng 生sanh 矣hĩ 。 既ký 而nhi 果quả 遷thiên 化hóa 。

時thời 隋tùy 大đại 業nghiệp 初sơ 。

智trí 通thông 。 隋tùy 河hà 東đông 人nhân 。 常thường 誦tụng 先tiên 賢hiền 讚tán 佛Phật 偈kệ 三tam 十thập 首thủ 。 每mỗi 六lục 時thời 對đối 像tượng 引dẫn 聲thanh 高cao 唱xướng 。 季quý 曲khúc 凄# 切thiết 聞văn 者giả 悲bi 之chi 。 大đại 業nghiệp 七thất 年niên 。 與dữ 門môn 人nhân 頂đảnh 蓋cái 同đồng 聲thanh 念niệm 佛Phật 忽hốt 見kiến 光quang 明minh 。 勝thắng 異dị 寶bảo 幢tràng 華hoa 幔màn 。 謂vị 蓋cái 曰viết 。 吾ngô 生sanh 淨tịnh 土độ 克khắc 在tại 今kim 夕tịch 。 即tức 坐tọa 亡vong 於ư 懺sám 堂đường 。 眾chúng 見kiến 樓lâu 閣các 千thiên 重trọng/trùng 排bài 空không 而nhi 去khứ 。 猶do 雲vân 霧vụ 然nhiên 。

真chân 慧tuệ 。 隋tùy 大đại 業nghiệp 初sơ 居cư 蒲bồ 坂# 麻ma 谷cốc 。 餌nhị 黃hoàng 精tinh 絕tuyệt 立lập 。 築trúc 淨tịnh 地địa 設thiết 四tứ 柱trụ 寶bảo 幢tràng 。 以dĩ 奉phụng 三tam 聖thánh 。 每mỗi 依y 像tượng 作tác 觀quán 。 挺đĩnh 身thân 整chỉnh 念niệm 必tất 肅túc 肅túc 然nhiên 。 一nhất 夕tịch 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 今kim 見kiến 蓮liên 華hoa 載tái 開khai 載tái 合hợp 將tương 承thừa 吾ngô 足túc 。 頃khoảnh 之chi 聞văn 鍾chung 。 天thiên 香hương 西tây 來lai 異dị 光quang 驟sậu 發phát 。 已dĩ 而nhi 慧tuệ 亡vong 。

慧tuệ 思tư 。 陳trần 時thời 來lai 居cư 南nam 岳nhạc 。 專chuyên 誦tụng 法pháp 華hoa 。 嘗thường 夢mộng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 與dữ 之chi 說thuyết 法Pháp 。 夏hạ 竟cánh 受thọ 歲tuế 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 所sở 未vị 聞văn 經Kinh 。 不bất 疑nghi 自tự 解giải 。 後hậu 將tương 順thuận 世thế 。 即tức 集tập 門môn 學học 連liên 日nhật 說thuyết 法Pháp 。 端đoan 坐tọa 唱xướng 佛Phật 來lai 也dã 。 即tức 合hợp 掌chưởng 而nhi 逝thệ 。

智trí 顗# 。 居cư 天thiên 台thai 。 初sơ 往vãng 大đại 蘇tô 山sơn 禮lễ 思tư 禪thiền 師sư 。 思tư 曰viết 。 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 同đồng 聽thính 法Pháp 華hoa 。 宿túc 緣duyên 所sở 追truy 今kim 復phục 來lai 矣hĩ 。 乃nãi 授thọ 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 三tam 七thất 日nhật 法pháp 。 誦tụng 經Kinh 至chí 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 真Chân 法Pháp 供Cúng 養Dường 如Như 來Lai 。 豁hoát 然nhiên 見kiến 靈linh 山sơn 一nhất 席tịch 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 。 後hậu 於ư 石thạch 城thành 石thạch 像tượng 前tiền 將tương 示thị 寂tịch 。 令linh 唱xướng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 及cập 觀quán 經kinh 首thủ 題đề 合hợp 掌chưởng 讚tán 曰viết 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 華hoa 池trì 寶bảo 樹thụ 易dị 往vãng 無vô 人nhân 。 火hỏa 車xa 相tương/tướng 現hiện 一nhất 念niệm 改cải 悔hối 。 尚thượng 得đắc 往vãng 生sanh 。 況huống 戒giới 定định 熏huân 修tu 。 行hành 道Đạo 力lực 故cố 。 實thật 不bất 唐đường 捐quyên 。 又hựu 曰viết 。 吾ngô 諸chư 師sư 友hữu 。 侍thị 從tùng 觀quán 音âm 皆giai 來lai 迎nghênh 我ngã 。 言ngôn 訖ngật 加gia 趺phu 。 唱xướng 三Tam 寶Bảo 名danh 。 如như 入nhập 三tam 昧muội 。

慧tuệ 成thành 。 居cư 枝chi 江giang 誦tụng 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 修tu 西tây 方phương 觀quán 。 三tam 十thập 年niên 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 每mỗi 入nhập 定định 見kiến 淨tịnh 土độ 蓮liên 臺đài 寶bảo 樹thụ 。 臨lâm 終chung 之chi 夕tịch 。 人nhân 有hữu 夢mộng 成thành 乘thừa 蓮liên 華hoa 上thượng 隱ẩn 隱ẩn 西tây 沒một 。

慧tuệ 命mạng 。 天thiên 台thai 仙tiên 城thành 人nhân 。 臨lâm 終chung 誡giới 門môn 人nhân 。 精tinh 進tấn 淨tịnh 行hạnh 。 眾chúng 忽hốt 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 領lãnh 眾chúng 來lai 迎nghênh 師sư 隨tùy 佛Phật 後hậu 向hướng 西tây 而nhi 去khứ 。

灌quán 頂đảnh 。 章chương 安an 人nhân 。 臨lâm 終chung 示thị 疾tật 。 室thất 有hữu 異dị 香hương 。 因nhân 誡giới 誨hối 弟đệ 子tử 畢tất 。 忽hốt 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 稱xưng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 二nhị 大Đại 士Sĩ 名danh 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 化hóa 。

法Pháp 喜hỷ 。 常thường 行hành 方Phương 等Đẳng 禮lễ 懺sám 。 有hữu 一nhất 雉trĩ 來lai 責trách 命mạng 。 神thần 人nhân 斥xích 之chi 曰viết 。 法Pháp 師sư 當đương 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 豈khởi 償thường 汝nhữ 命mạng 。 後hậu 於ư 病bệnh 中trung 發phát 願nguyện 。 以dĩ 一nhất 生sanh 所sở 修tu 行hành 業nghiệp 。 回hồi 向hướng 淨tịnh 土độ 。 至chí 心tâm 念niệm 佛Phật 。 即tức 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 來lai 迎nghênh 。 端đoan 坐tọa 而nhi 化hóa 。

等đẳng 觀quán 。 居cư 天thiên 台thai 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 。 一nhất 夕tịch 澡táo 浴dục 而nhi 西tây 趺phu 坐tọa 。 念niệm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 及cập 智trí 者giả 名danh 。 復phục 說thuyết 三tam 觀quán 法Pháp 門môn 。 言ngôn 畢tất 而nhi 終chung 。

法pháp 俊# 。 住trụ 碧bích 澗giản 寺tự 。 行hành 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 即tức 獲hoạch 悟ngộ 入nhập 。 示thị 滅diệt 之chi 日nhật 。 仙tiên 樂nhạo/nhạc/lạc 盈doanh 空không 天thiên 香hương 亘tuyên 野dã 。 眾chúng 見kiến 凌lăng 空không 西tây 向hướng 而nhi 去khứ 。

道đạo 喻dụ 。 居cư 開khai 覺giác 寺tự 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 日nhật 夜dạ 不bất 廢phế 。 造tạo 其kỳ 像tượng 僅cận 三tam 寸thốn 。 後hậu 於ư 定định 中trung 見kiến 佛Phật 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 造tạo 我ngã 像tượng 何hà 小tiểu 。 喻dụ 曰viết 。 心tâm 大đại 即tức 大đại 。 心tâm 小tiểu 即tức 小tiểu 。 言ngôn 訖ngật 見kiến 像tượng 身thân 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 且thả 回hồi 本bổn 國quốc 。 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 我ngã 來lai 迎nghênh 汝nhữ 。 至chí 時thời 感cảm 化hóa 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 光quang 明minh 滿mãn 室thất 。

壽thọ 洪hồng 。 汾# 陽dương 人nhân 。 常thường 念niệm 往vãng 西tây 方phương 。 將tương 亡vong 見kiến 兜Đâu 率Suất 天thiên 童đồng 子tử 來lai 迎nghênh 。 師sư 曰viết 。 我ngã 心tâm 期kỳ 西tây 往vãng 。 不bất 生sanh 天thiên 上thượng 。 即tức 令linh 眾chúng 念niệm 佛Phật 。 遽cự 云vân 佛Phật 從tùng 西tây 來lai 矣hĩ 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 化hóa 。

法pháp 智trí 。 居cư 國quốc 清thanh 寺tự 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 常thường 感cảm 觀quán 音âm 勢thế 至chí 來lai 下hạ 光quang 映ánh 其kỳ 身thân 。 謂vị 所sở 親thân 曰viết 。 吾ngô 生sanh 淨tịnh 土độ 有hữu 日nhật 矣hĩ 。 誰thùy 能năng 具cụ 食thực 餞# 我ngã 。 眾chúng 為vi 具cụ 之chi 。 食thực 訖ngật 無vô 他tha 異dị 。 眾chúng 疑nghi 其kỳ 侮vũ 。 宿túc 房phòng 以dĩ 候hậu 之chi 。 夜dạ 未vị 央ương 忽hốt 安an 坐tọa 床sàng 上thượng 。 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa 。 有hữu 金kim 光quang 自tự 西tây 來lai 。 江giang 上thượng 漁ngư 人nhân 誤ngộ 謂vị 天thiên 曉hiểu (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 隋tùy 時thời )# 。

善thiện 胄trụ 。 博bác 野dã 人nhân 。 勤cần 篤đốc 淨tịnh 業nghiệp 。 常thường 見kiến 佛Phật 大Đại 士Sĩ 像tượng 放phóng 光quang 照chiếu 身thân 。 一nhất 夕tịch 疾tật 中trung 倏thúc 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 祝chúc 曰viết 。 佛Phật 以dĩ 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 攝nhiếp 我ngã 有hữu 情tình 。 必tất 冀ký 此thử 時thời 如như 佛Phật 本bổn 願nguyện 。 已dĩ 而nhi 告cáo 眾chúng 曰viết 。 佛Phật 光quang 照chiếu 我ngã 所sở 願nguyện 無vô 失thất 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 亡vong 。

法pháp 祥tường 。 住trụ 楊dương 都đô 大đại 興hưng 國quốc 寺tự 。 三tam 十thập 年niên 修tu 安an 養dưỡng 之chi 業nghiệp 。 凡phàm 有hữu 饒nhiêu 益ích 必tất 用dụng 回hồi 向hướng 。 因nhân 在tại 疾tật 弟đệ 子tử 聞văn 師sư 稱xưng 佛Phật 聲thanh 甚thậm 厲lệ 。 又hựu 見kiến 房phòng 西tây 壁bích 有hữu 光quang 若nhược 鏡kính 。 現hiện 淨tịnh 土độ 境cảnh 相tướng 。 頻tần 伽già 鼓cổ 翼dực 。 祥tường 倏thúc 然nhiên 而nhi 化hóa 。

明minh 瞻chiêm 。 晚vãn 歲tuế 克khắc 志chí 安an 養dưỡng 。 或hoặc 譏cơ 其kỳ 遲trì 暮mộ 。 瞻chiêm 曰viết 。 十thập 念niệm 功công 成thành 猶do 得đắc 見kiến 佛Phật 。 吾ngô 何hà 慮lự 焉yên 。 後hậu 因nhân 疾tật 於ư 興hưng 善thiện 寺tự 具cụ 齋trai 別biệt 道đạo 俗tục 。

時thời 僕bộc 射xạ 房phòng 元nguyên 齡linh 杜đỗ 如như 晦hối 。 皆giai 會hội 焉yên 。 日nhật 過quá 午ngọ 整chỉnh 威uy 儀nghi 。 遽cự 曰viết 。 佛Phật 來lai 矣hĩ 。 二nhị 大Đại 士Sĩ 亦diệc 至chí 。 竦tủng 身thân 合hợp 掌chưởng 而nhi 化hóa 。

道đạo 綽xước 。 入nhập 壁bích 谷cốc 玄huyền 中trung 寺tự 曇đàm 鸞loan 之chi 舊cựu 居cư 也dã 。 專chuyên 志chí 念niệm 佛Phật 。 日nhật 以dĩ 七thất 萬vạn 遍biến 為vi 度độ 。 勸khuyến 并tinh 汾# 人nhân 念niệm 佛Phật 。 或hoặc 以dĩ 豆đậu 記ký 所sở 度độ 者giả 及cập 萬vạn 斛hộc 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 集tập 道đạo 俗tục 為vi 如Như 來Lai 生sanh 朝triêu 慶khánh 會hội 。 俄nga 見kiến 鸞loan 空không 中trung 乘thừa 七thất 寶bảo 船thuyền 。 謂vị 綽xước 曰viết 。 汝nhữ 淨tịnh 土độ 堂đường 宇vũ 以dĩ 成thành 。 眾chúng 復phục 見kiến 化hóa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 飄phiêu 飄phiêu 在tại 空không 。 皆giai 忻hãn 仰ngưỡng 歎thán 異dị 。 同đồng 志chí 道đạo 撫phủ 者giả 每mỗi 相tương 見kiến 必tất 指chỉ 淨tịnh 土độ 為vi 會hội 。 綽xước 亡vong 三tam 日nhật 。 撫phủ 聞văn 之chi 曰viết 。 吾ngô 常thường 期kỳ 先tiên 行hành 。 今kim 乃nãi 在tại 後hậu 。 吾ngô 加gia 一nhất 息tức 之chi 功công 。 見kiến 佛Phật 可khả 追truy 矣hĩ 。 即tức 於ư 像tượng 前tiền 。 叩khấu 頭đầu 陳trần 露lộ 。 退thoái 就tựu 其kỳ 座tòa 而nhi 化hóa 。

道đạo 昂ngang 。 平bình 時thời 修tu 淨tịnh 土độ 業nghiệp 。 一nhất 日nhật 升thăng 高cao 座tòa 誡giới 飭sức 徒đồ 眾chúng 。 遽cự 揖ấp 曰viết 。 彼bỉ 天thiên 眾chúng 何hà 雜tạp 沓đạp 而nhi 來lai 。 天thiên 道đạo 由do 來lai 非phi 吾ngô 願nguyện 。 若nhược 淨tịnh 土độ 相tương/tướng 迎nghênh 即tức 聞văn 命mạng 矣hĩ 。 因nhân 瞑minh 目mục 久cửu 之chi 曰viết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 光quang 明minh 照chiếu 我ngã 。 諸chư 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 來lai 會hội 此thử 。 於ư 是thị 捧phủng 爐lô 叩khấu 首thủ 陳trần 慶khánh 。 忽hốt 爐lô 墜trụy 而nhi 化hóa 。

智trí 琰diêm 。 居cư 武võ 丘khâu 。 集tập 僧Tăng 俗tục 修tu 淨tịnh 業nghiệp 觀quán 想tưởng 。 每mỗi 月nguyệt 一nhất 集tập 。 五ngũ 百bách 餘dư 人nhân 。 後hậu 於ư 病bệnh 中trung 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 手thủ 執chấp 寶bảo 瓶bình 。 前tiền 謂vị 之chi 曰viết 。 吾ngô 無vô 邊biên 光quang 也dã 。 卻khước 後hậu 淨tịnh 土độ 所sở 稱xưng 功công 德đức 寶bảo 王vương 乃nãi 我ngã 爾nhĩ 。 琰diêm 與dữ 寺tự 眾chúng 論luận 曰viết 。 無vô 邊biên 光quang 勢thế 至chí 大Đại 士Sĩ 。 功công 德đức 寶bảo 王vương 其kỳ 成thành 佛Phật 之chi 號hiệu 也dã 。 我ngã 其kỳ 西tây 歸quy 乎hồ 。 其kỳ 夕tịch 竟cánh 亡vong 。

神thần 素tố 。 居cư 蒲bồ 州châu 講giảng 阿a 毘tỳ 曇đàm 成thành 實thật 論luận 。 願nguyện 早tảo 登đăng 安an 養dưỡng 。 後hậu 病bệnh 中trung 令linh 弟đệ 子tử 讀đọc 觀quán 經kinh 。 靜tĩnh 坐tọa 而nhi 聽thính 。 既ký 畢tất 唱xướng 佛Phật 大Đại 士Sĩ 號hiệu 。 始thỉ 終chung 數số 番phiên 。 至chí 中trung 夜dạ 安an 坐tọa 而nhi 化hóa 。

功công 逈huýnh 浚tuấn 儀nghi 人nhân 。 行hành 普phổ 賢hiền 懺sám 。 身thân 不bất 倚ỷ 者giả 三tam 十thập 年niên 。 一nhất 日nhật 普phổ 賢hiền 來lai 。 乘thừa 六lục 牙nha 象tượng 。 地địa 皆giai 銀ngân 色sắc 。 晚vãn 年niên 專chuyên 講giảng 法Pháp 華hoa 。 每mỗi 至chí 藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm 天thiên 輒triếp 降giáng 雨vũ 。 又hựu 撰soạn 佛Phật 地địa 論luận 疏sớ/sơ 。 願nguyện 回hồi 所sở 詮thuyên 之chi 益ích 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 疏sớ/sơ 成thành 五ngũ 色sắc 異dị 光quang 照chiếu 其kỳ 室thất 。 逈huýnh 曰viết 。 得đắc 於ư 此thử 時thời 乘thừa 光quang 見kiến 佛Phật 願nguyện 足túc 矣hĩ 。 乃nãi 繫hệ 念niệm 西tây 想tưởng 。 不bất 食thực 而nhi 化hóa 。

惟duy 岸ngạn 。 并tinh 州châu 人nhân 。 常thường 修tu 十thập 六lục 觀quán 門môn 。 曾tằng 因nhân 出xuất 觀quán 見kiến 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 現hiện 於ư 空không 中trung 。 岸ngạn 頂đảnh 禮lễ 雨vũ 淚lệ 曰viết 。 幸hạnh 由do 肉nhục 眼nhãn 得đắc 覩đổ 聖thánh 容dung 。 所sở 恨hận 世thế 無vô 傳truyền 焉yên 。 倏thúc 有hữu 二nhị 人nhân 稱xưng 善thiện 畫họa 。 聖thánh 相tương/tướng 既ký 就tựu 人nhân 亦diệc 俱câu 失thất 。 乃nãi 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 西tây 行hành 其kỳ 時thời 也dã 。 有hữu 從tùng 我ngã 者giả 乎hồ 。 一nhất 小tiểu 童đồng 曰viết 惟duy 師sư 之chi 命mạng 。 即tức 往vãng 白bạch 父phụ 母mẫu 。 歸quy 寺tự 沐mộc 浴dục 。 至chí 像tượng 前tiền 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。 岸ngạn 撫phủ 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 汝nhữ 何hà 先tiên 吾ngô 而nhi 行hành 。 即tức 令linh 弟đệ 子tử 助trợ 聲thanh 念niệm 佛Phật 。 仰ngưỡng 目mục 西tây 顧cố 。 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。

法pháp 持trì 江giang 寧ninh 人nhân 。 見kiến 黃hoàng 梅mai 忍nhẫn 禪thiền 師sư 悟ngộ 心tâm 要yếu 。 繼kế 牛ngưu 頭đầu 祖tổ 位vị 。 常thường 繫hệ 念niệm 淨tịnh 土độ 俯phủ 仰ngưỡng 不bất 違vi 。 將tương 終chung 戒giới 弟đệ 子tử 露lộ 骸hài 松tùng 下hạ 。 令linh 禽cầm 獸thú 食thực 我ngã 血huyết 肉nhục 起khởi 淨tịnh 土độ 因nhân 。 弟đệ 子tử 如như 其kỳ 旨chỉ 。 見kiến 神thần 幡phan 數sổ 十thập 西tây 來lai 遶nhiễu 山sơn 。 幡phan 出xuất 異dị 光quang 以dĩ 燭chúc 其kỳ 室thất 。

慧tuệ 日nhật 。 汎# 舶bạc 南nam 海hải 至chí 天Thiên 竺Trúc 諸chư 國quốc 。 訪phỏng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 問vấn 何hà 國quốc 何hà 方phương 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 何hà 法pháp 何hà 行hành 。 速tốc 得đắc 見kiến 佛Phật 。 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 皆giai 讚tán 淨tịnh 土độ 。 日nhật 聞văn 喜hỷ 躍dược 。 至chí 健kiện 陀đà 羅la 國quốc 山sơn 有hữu 觀quán 音âm 像tượng 。 祈kỳ 請thỉnh 者giả 或hoặc 現hiện 身thân 。 日nhật 絕tuyệt 食thực 七thất 日nhật 畢tất 命mạng 為vi 請thỉnh 。 七thất 日nhật 之chi 夜dạ 觀quán 音âm 於ư 空không 中trung 現hiện 。 紫tử 金kim 相tương/tướng 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 手thủ 摩ma 日nhật 頂đảnh 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 傳truyền 法pháp 利lợi 人nhân 。 又hựu 願nguyện 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 當đương 如như 汝nhữ 志chí 。 開khai 元nguyên 七thất 年niên 東đông 歸quy 達đạt 長trường/trưởng 安an 。 進tiến 佛Phật 真chân 容dung 梵Phạm 夾giáp 。 帝đế 旌tinh 其kỳ 德đức 賜tứ 號hiệu 慈từ 愍mẫn 三tam 藏tàng 著trước 淨tịnh 土độ 文văn 行hành 於ư 世thế 。 天thiên 寶bảo 七thất 年niên 將tương 終chung 。 見kiến 蓮liên 華hoa 在tại 前tiền 狀trạng 如như 日nhật 輪luân 。

雄hùng 俊# 。 成thành 都đô 人nhân 善thiện 講giảng 說thuyết 。 得đắc 財tài 幣tệ 必tất 非phi 法pháp 而nhi 用dụng 。 又hựu 罷bãi 僧Tăng 入nhập 軍quân 。 尋tầm 因nhân 逃đào 難nạn/nan 復phục 入nhập 僧Tăng 中trung 。 眾chúng 多đa 畏úy 避tị 之chi 。 俊# 聞văn 經Kinh 云vân 十thập 念niệm 佛Phật 滅diệt 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 重trọng 罪tội 。 喜hỷ 曰viết 。 賴lại 有hữu 此thử 耳nhĩ 。 自tự 後hậu 當đương 造tạo 罪tội 口khẩu 輒triếp 念niệm 佛Phật 。 然nhiên 若nhược 存tồn 而nhi 亡vong 。 猶do 伶# 倫luân 之chi 為vi 戲hí 。 一nhất 夕tịch 暴bạo 亡vong 。 冥minh 王vương 曰viết 。 誤ngộ 追truy 汝nhữ 也dã 。 然nhiên 汝nhữ 積tích 惡ác 多đa 矣hĩ 。 宜nghi 略lược 經kinh 塗đồ 炭thán 。 即tức 令linh 牛ngưu 頭đầu 驅khu 入nhập 地địa 獄ngục 。 俊# 大đại 呼hô 曰viết 。 十thập 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 能năng 滅diệt 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 重trọng 罪tội 。 況huống 我ngã 未vị 臻trăn 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 又hựu 多đa 念niệm 佛Phật 豈khởi 當đương 至chí 此thử 。 獄ngục 卒tốt 不bất 敢cảm 凌lăng 逼bức 。 即tức 以dĩ 其kỳ 語ngữ 報báo 王vương 。 王vương 召triệu 至chí 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 念niệm 佛Phật 本bổn 無vô 深thâm 信tín 。 可khả 且thả 回hồi 世thế 上thượng 更cánh 厲lệ 初sơ 心tâm 。 俊# 屢lũ 以dĩ 語ngữ 人nhân 。

時thời 謂vị 之chi 地địa 獄ngục 漏lậu 網võng 。 俊# 乃nãi 入nhập 西tây 山sơn 。 專chuyên 意ý 念niệm 佛Phật 。 後hậu 四tứ 年niên 同đồng 輩bối 訪phỏng 之chi 。 俊# 喜hỷ 曰viết 。 汝nhữ 親thân 見kiến 知tri 當đương 言ngôn 雄hùng 俊# 以dĩ 念niệm 佛Phật 力lực 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 毋vô 以dĩ 為vi 地địa 獄ngục 漏lậu 網võng 人nhân 也dã 。 語ngữ 頃khoảnh 即tức 坐tọa 脫thoát 。

僧Tăng 衒huyễn 。 并tinh 州châu 人nhân 。 初sơ 念niệm 慈Từ 氏Thị 期kỳ 生sanh 內nội 院viện 。 年niên 九cửu 十thập 遇ngộ 綽xước 禪thiền 師sư 聞văn 淨tịnh 土độ 之chi 法pháp 。 始thỉ 回hồi 心tâm 焉yên 。 早tảo 暮mộ 禮lễ 佛Phật 千thiên 拜bái 念niệm 佛Phật 萬vạn 聲thanh 。 三tam 年niên 有hữu 疾tật 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 授thọ 我ngã 香hương 衣y 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 示thị 我ngã 寶bảo 手thủ 。 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 既ký 終chung 七thất 日nhật 異dị 香hương 不bất 散tán 。

時thời 啟khải 芳phương 圓viên 果quả 二nhị 師sư 目mục 擊kích 斯tư 事sự 。 乃nãi 於ư 悟ngộ 真chân 寺tự 觀quán 音âm 像tượng 前tiền 。 折chiết 楊dương 枝chi 置trí 像tượng 手thủ 。 誓thệ 曰viết 。 芳phương 等đẳng 若nhược 於ư 淨tịnh 土độ 有hữu 緣duyên 。 當đương 使sử 七thất 日nhật 不bất 萎nuy 。 至chí 期kỳ 枝chi 益ích 茂mậu 。 芳phương 果quả 慶khánh 抃# 。 晝trú 夜dạ 觀quán 念niệm 不bất 捨xả 。 數sổ 月nguyệt 忽hốt 覺giác 臨lâm 七thất 寶bảo 池trì 入nhập 大đại 寶bảo 帳trướng 。 見kiến 佛Phật 及cập 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 坐tọa 寶bảo 華hoa 臺đài 光quang 明minh 輝huy 映ánh 。 芳phương 果quả 前tiền 作tác 禮lễ 。

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết 。

汝nhữ 念niệm 我ngã 名danh 皆giai 生sanh 我ngã 國quốc 。 又hựu 見kiến 寶bảo 幡phan 珠châu 網võng 。 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 御ngự 寶bảo 車xa 中trung 。 謂vị 曰viết 。 吾ngô 法Pháp 藏tạng 也dã 。 故cố 來lai 迎nghênh 汝nhữ 。 芳phương 果quả 忽hốt 覺giác 乘thừa 車xa 前tiền 邁mại 。 又hựu 聞văn 釋Thích 迦Ca 佛Phật 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 。 寶bảo 殿điện 之chi 中trung 。 有hữu 寶bảo 階giai 三tam 道đạo 。 第đệ 一nhất 道đạo 純thuần 是thị 白bạch 衣y 。 第đệ 二nhị 道đạo 僧Tăng 俗tục 相tương/tướng 半bán 。 第đệ 三tam 道đạo 唯duy 是thị 僧Tăng 輩bối 。 佛Phật 指chỉ 謂vị 芳phương 曰viết 。 此thử 皆giai 閻Diêm 浮Phù 提đề 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 得đắc 生sanh 此thử 土thổ/độ 也dã 。 後hậu 五ngũ 日nhật 二nhị 人nhân 無vô 病bệnh 忽hốt 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 芳phương 果quả 曰viết 。 鍾chung 聲thanh 我ngã 輩bối 事sự 也dã 。 當đương 時thời 俱câu 即tức 化hóa 去khứ 。

辯biện 才tài 。 襄tương 陽dương 人nhân 。 潛tiềm 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 業nghiệp 。 二nhị 十thập 年niên 未vị 嘗thường 說thuyết 。 獨độc 與dữ 護hộ 戎nhung 任nhậm 公công 善thiện 。 謂vị 之chi 曰viết 。 才tài 必tất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 期kỳ 在tại 十thập 年niên 後hậu 。 令linh 弟đệ 子tử 報báo 任nhậm 公công 曰viết 。 向hướng 所sở 期kỳ 已dĩ 及cập 矣hĩ 。 任nhậm 公công 及cập 門môn 。 才tài 曰viết 。 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。 眾chúng 聞văn 仙tiên 樂nhạo/nhạc/lạc 西tây 來lai 異dị 香hương 散tán 滿mãn 。

自tự 覺giác 。 居cư 平bình 山sơn 重trọng/trùng 林lâm 院viện 。 為vi 鬼quỷ 神thần 講giảng 說thuyết 者giả 三tam 年niên 。 屢lũ 有hữu 祥tường 感cảm 。 嘗thường 發phát 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 因nhân 觀quán 音âm 大đại 悲bi 接tiếp 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 乃nãi 率suất 眾chúng 建kiến 剎sát 鑄chú 大đại 悲bi 像tượng 。 四tứ 十thập 九cửu 尺xích 。 俯phủ 伏phục 像tượng 前tiền 陳trần 其kỳ 願nguyện 曰viết 。 聖thánh 相tương/tướng 已dĩ 就tựu 梵Phạm 宇vũ 已dĩ 成thành 。 願nguyện 承thừa 聖thánh 力lực 早tảo 登đăng 安an 養dưỡng 。 夜dạ 中trung 忽hốt 見kiến 金kim 色sắc 祥tường 光quang 二nhị 道đạo 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 左tả 右hữu 隨tùy 之chi 。 佛Phật 垂thùy 手thủ 按án 覺giác 首thủ 曰viết 。 守thủ 願nguyện 勿vật 易dị 利lợi 物vật 為vi 先tiên 。 寶bảo 池trì 生sanh 處xứ 終chung 當đương 如như 願nguyện 。 後hậu 十thập 一nhất 年niên 見kiến 大đại 神thần 雲vân 中trung 出xuất 半bán 身thân 。 謂vị 之chi 曰viết 。 安an 養dưỡng 之chi 期kỳ 已dĩ 至chí 。 即tức 於ư 像tượng 前tiền 。 加gia 趺phu 而nhi 化hóa 。

懷hoài 玉ngọc 。 丹đan 丘khâu 人nhân 。 觀quán 想tưởng 淨tịnh 土độ 將tương 四tứ 十thập 年niên 。 日nhật 課khóa 佛Phật 名danh 五ngũ 萬vạn 。 誦tụng 淨tịnh 土độ 諸chư 經kinh 通thông 三tam 百bách 萬vạn 。 一nhất 日nhật 見kiến 西tây 方phương 聖thánh 眾chúng 有hữu 擎kình 銀ngân 臺đài 而nhi 至chí 。 師sư 曰viết 。 如như 我ngã 本bổn 望vọng 必tất 得đắc 金kim 臺đài 。 言ngôn 發phát 而nhi 臺đài 隱ẩn 。 師sư 彌di 加gia 精tinh 苦khổ 。 三tam 七thất 日nhật 後hậu 。 向hướng 人nhân 復phục 來lai 曰viết 。 法Pháp 師sư 已dĩ 得đắc 上thượng 品phẩm 生sanh 。 忽hốt 異dị 光quang 照chiếu 室thất 。 越việt 三tam 日nhật 書thư 偈kệ 曰viết 。 清thanh 淨tịnh 皎hiệu 潔khiết 無vô 塵trần 垢cấu 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 為vi 父phụ 母mẫu 。 我ngã 經kinh 十thập 劫kiếp 修tu 道Đạo 來lai 。 出xuất 示thị 閻Diêm 浮Phù 厭yếm 眾chúng 苦khổ 。 一nhất 生sanh 苦khổ 行hạnh 超siêu 十thập 劫kiếp 。 永vĩnh 離ly 娑sa 婆bà 歸quy 淨tịnh 土độ 。 弟đệ 子tử 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 御ngự 金kim 臺đài 西tây 下hạ 迎nghênh 玉ngọc 而nhi 去khứ 。

齊tề 翰hàn 。 居cư 武võ 丘khâu 。 入nhập 流lưu 水thủy 念niệm 佛Phật 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 。 即tức 見kiến 淨tịnh 土độ 境cảnh 相tướng 。 忽hốt 作tác 歌ca 曰viết 。 流lưu 水thủy 動động 兮hề 波ba 漣# 漪# 芙phù 蕖cừ 輝huy 映ánh 兮hề 寶bảo 光quang 隨tùy 。 乘thừa 光quang 西tây 邁mại 兮hề 偕giai 者giả 誰thùy 。 初sơ 師sư 十thập 年niên 在tại 疾tật 。 弟đệ 子tử 問vấn 曰viết 。 和hòa 上thượng 舍xá 生sanh 何hà 乃nãi 抱bão 病bệnh 。 師sư 曰viết 。 必tất 謝tạ 之chi 軀khu 雖tuy 聖thánh 未vị 免miễn 。 即tức 回hồi 瞻chiêm 聖thánh 像tượng 而nhi 亡vong 。

神thần 皓hạo 。 於ư 吳ngô 郡quận 結kết 道đạo 俗tục 為vi 西tây 方phương 社xã 。 有hữu 不bất 能năng 遺di 塵trần 累lụy 者giả 。 引dẫn 退thoái 之chi 。

時thời 以dĩ 為vi 旃chiên 檀đàn 林lâm 中trung 常thường 才tài 自tự 枯khô 。 後hậu 示thị 疾tật 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 淨tịnh 土độ 聖thánh 相tương/tướng 已dĩ 現hiện 。 吾ngô 今kim 夕tịch 必tất 往vãng 生sanh 。 乃nãi 澡táo 身thân 易dị 衣y 端đoan 坐tọa 而nhi 化hóa 。 香hương 氣khí 滿mãn 室thất 。

僧Tăng 藏tạng 。 西tây 河hà 人nhân 。 夏hạ 月nguyệt 在tại 草thảo 間gian 餧ủy 蚊văn 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 二nhị 十thập 年niên 許hứa 。 飲ẩm 食thực 行hành 坐tọa 志chí 在tại 安an 養dưỡng 。 忽hốt 於ư 病bệnh 中trung 見kiến 化hóa 佛Phật 。 光quang 照chiếu 其kỳ 身thân 。 次thứ 日nhật 謂vị 侍thị 者giả 曰viết 。 吾ngô 適thích 瞑minh 目mục 正chánh 在tại 淨tịnh 土độ 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 散tán 華hoa 召triệu 我ngã 。 乃nãi 整chỉnh 衣y 西tây 向hướng 而nhi 化hóa 。

大đại 行hành 。 入nhập 泰thái 山sơn 行hành 普phổ 賢hiền 懺sám 三tam 年niên 。 感cảm 大Đại 士Sĩ 現hiện 身thân 。 晚vãn 歲tuế 入nhập 藏tạng 室thất 陳trần 意ý 隨tùy 手thủ 取thủ 卷quyển 得đắc 彌di 陀đà 經kinh 。 乃nãi 日nhật 夜dạ 誦tụng 詠vịnh 。 至chí 三tam 七thất 日nhật 。 覩đổ 流lưu 離ly 地địa 上thượng 佛Phật 及cập 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 現hiện 身thân 其kỳ 前tiền 。 僖# 宗tông 聞văn 其kỳ 事sự 。 詔chiếu 入nhập 內nội 賜tứ 號hiệu 。 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 封phong 開khai 國quốc 公công 。 後hậu 一nhất 年niên 流lưu 離ly 地địa 復phục 現hiện 。 即tức 日nhật 右hữu 脇hiếp 而nhi 終chung 。 異dị 香hương 旬tuần 日nhật 不bất 散tán 。 肉nhục 體thể 不bất 壞hoại 。

惟duy 恭cung 。 荊kinh 州châu 人nhân 。 常thường 事sự 酒tửu 博bác 。 暫tạm 暇hạ 則tắc 誦tụng 經Kinh 祈kỳ 生sanh 安an 養dưỡng 。 同đồng 寺tự 靈linh 巋# 。 跡tích 頗phả 類loại 之chi 。 荊kinh 人nhân 嘲# 之chi 曰viết 。 靈linh 巋# 作tác 盡tận 業nghiệp 。 惟duy 恭cung 繼kế 其kỳ 跡tích 。 地địa 獄ngục 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng 。 莫mạc 厭yếm 排bài 頭đầu 入nhập 。 恭cung 聞văn 之chi 曰viết 。 我ngã 佛Phật 閔mẫn 我ngã 造tạo 惡ác 。 拔bạt 我ngã 塗đồ 炭thán 。 豈khởi 有hữu 地địa 獄ngục 之chi 入nhập 。 一nhất 日nhật 恭cung 病bệnh 。 巋# 出xuất 寺tự 有hữu 所sở 往vãng 。 逢phùng 少thiếu 年niên 七thất 人nhân 。 手thủ 執chấp 樂nhạc 器khí 。 如như 寺tự 之chi 樂lạc 器khí 狀trạng 。 曰viết 我ngã 來lai 自tự 西tây 方phương 。 惟duy 恭cung 上thượng 人nhân 寺tự 何hà 在tại 。 巋# 指chỉ 之chi 即tức 於ư 懷hoài 出xuất 金kim 瓶bình 。 取thủ 蓮liên 華hoa 如như 拳quyền 漸tiệm 開khai 。 葉diệp 葉diệp 出xuất 異dị 光quang 。 望vọng 寺tự 而nhi 馳trì 。 巋# 大đại 驚kinh 不bất 敢cảm 回hồi 顧cố 。 次thứ 日nhật 回hồi 寺tự 則tắc 恭cung 已dĩ 夕tịch 亡vong 。 巋# 因nhân 感cảm 悟ngộ 。 卒thốt 守thủ 名danh 節tiết 為vi 高cao 德đức 云vân 。

善thiện 道đạo 。 臨lâm 淄# 人nhân 。 入nhập 大đại 藏tạng 信tín 手thủ 探thám 卷quyển 。 得đắc 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 。 乃nãi 專chuyên 修tu 十thập 六lục 妙diệu 觀quán 。 及cập 往vãng 廬lư 山sơn 觀quán 遠viễn 公công 遺di 跡tích 。 豁hoát 然nhiên 增tăng 思tư 。 後hậu 遁độn 跡tích 終chung 南nam 。 修tu 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 數số 載tái 。 覩đổ 寶bảo 閣các 瑤dao 池trì 宛uyển 然nhiên 在tại 目mục 。 復phục 往vãng 晉tấn 陽dương 。 從tùng 綽xước 禪thiền 師sư 授thọ 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 入nhập 定định 七thất 日nhật 。 綽xước 請thỉnh 觀quán 所sở 生sanh 處xứ 。 道đạo 報báo 曰viết 。 師sư 當đương 懺sám 悔hối 三tam 罪tội 。 方phương 可khả 往vãng 生sanh 。 師sư 嘗thường 安an 佛Phật 像tượng 在tại 簷diêm 牖dũ 下hạ 。 自tự 處xứ 深thâm 房phòng 。 此thử 一nhất 罪tội 也dã 。 當đương 於ư 佛Phật 前tiền 懺sám 。 又hựu 嘗thường 役dịch 使sử 出xuất 家gia 人nhân 。 此thử 二nhị 罪tội 也dã 。 當đương 於ư 四tứ 方phương 僧Tăng 前tiền 懺sám 。 又hựu 因nhân 造tạo 屋ốc 多đa 損tổn 蟲trùng 命mạng 。 此thử 三tam 罪tội 也dã 。 當đương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 懺sám 。 綽xước 靜tĩnh 思tư 往vãng 咎cữu 洗tẩy 心tâm 悔hối 謝tạ 久cửu 之chi 。 道đạo 因nhân 定định 出xuất 。 謂vị 綽xước 曰viết 。 師sư 罪tội 滅diệt 矣hĩ 。 後hậu 有hữu 白bạch 光quang 來lai 照chiếu 之chi 時thời 。 是thị 往vãng 生sanh 相tương/tướng 也dã 。 道Đạo 行hạnh 化hóa 京kinh 師sư 。 歸quy 者giả 如như 市thị 。 忽hốt 微vi 疾tật 。 即tức 掩yểm 室thất 怡di 然nhiên 而nhi 逝thệ 。 異dị 香hương 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 向hướng 西tây 而nhi 隱ẩn 。

寶bảo 相tương/tướng 。 居cư 長trường/trưởng 安an 六lục 時thời 禮lễ 懺sám 者giả 三tam 十thập 年niên 。 夜dạ 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 七thất 過quá 。 佛Phật 號hiệu 六lục 萬vạn 聲thanh 。 後hậu 忽hốt 見kiến 佛Phật 大Đại 士Sĩ 眾chúng 自tự 西tây 來lai 迎nghênh 。 囑chúc 諸chư 徒đồ 曰viết 。 念niệm 佛Phật 為vi 業nghiệp 西tây 方phương 相tương 待đãi 。

智trí 欽khâm 。 專chuyên 習tập 禪thiền 業nghiệp 。 又hựu 禮lễ 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 佛Phật 名danh 一nhất 百bách 遍biến 。 後hậu 於ư 鄭trịnh 州châu 阿a 育dục 王vương 塔tháp 所sở 燒thiêu 一nhất 臂tý 。 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 弟đệ 子tử 僧Tăng 護hộ 夜dạ 半bán 見kiến 庭đình 前tiền 光quang 照chiếu 異dị 常thường 。 因nhân 問vấn 。 何hà 人nhân 秉bỉnh 炬cự 。 凡phàm 三tam 問vấn 。 空không 中trung 聲thanh 云vân 。 來lai 迎nghênh 欽khâm 禪thiền 師sư 耳nhĩ 。 護hộ 急cấp 推thôi 窓song 觀quán 之chi 。 即tức 見kiến 佛Phật 身thân 光quang 明minh 幡phan 華hoa 寶bảo 蓋cái 騰đằng 空không 飛phi 下hạ 。 欽khâm 應ứng 時thời 化hóa 去khứ 。

法pháp 順thuận 。 杜đỗ 氏thị 。 每mỗi 遊du 歷lịch 郡quận 國quốc 勸khuyến 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 著trước 五ngũ 悔hối 文văn 讚tán 詠vịnh 淨tịnh 土độ 。 弟đệ 子tử 至chí 五ngũ 臺đài 見kiến 老lão 人nhân 。 謂vị 曰viết 。 文Văn 殊Thù 今kim 住trụ 終chung 南nam 山sơn 。 杜đỗ 順thuận 和hòa 上thượng 是thị 也dã 。 歸quy 則tắc 順thuận 亡vong 。

懷hoài 感cảm 。 居cư 長trường/trưởng 安an 千thiên 福phước 寺tự 念niệm 佛Phật 三tam 年niên 。 見kiến 佛Phật 金kim 色sắc 玉ngọc 豪hào 。 得đắc 入nhập 三tam 昧muội 。 乃nãi 製chế 決quyết 疑nghi 論luận 七thất 卷quyển 。 臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 化hóa 。

德đức 美mỹ 。 於ư 會hội 昌xương 寺tự 西tây 院viện 造tạo 懺sám 悔hối 堂đường 。 年niên 別biệt 般bát 舟chu 一nhất 夏hạ 不bất 坐tọa 。 或hoặc 止chỉ 口khẩu 過quá 三tam 年niên 不bất 言ngôn 。 或hoặc 行hành 不bất 輕khinh 通thông 禮lễ 七thất 眾chúng 。 或hoặc 節tiết 衣y 食thực 四tứ 分phần/phân 除trừ 二nhị 。 或hoặc 去khứ 世thế 想tưởng 專chuyên 念niệm 西tây 方phương 。 口khẩu 誦tụng 彌di 陀đà 終chung 於ư 命mạng 盡tận 。 後hậu 於ư 一nhất 時thời 。 入nhập 室thất 稱xưng 佛Phật 。 倏thúc 然nhiên 而nhi 化hóa (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 唐đường 時thời )# 。

志chí 通thông 遊du 天thiên 台thai 見kiến 智trí 者giả 淨tịnh 土độ 儀nghi 。 欣hân 然nhiên 會hội 心tâm 。 嘗thường 至chí 招chiêu 手thủ 岩# 因nhân 陳trần 大đại 願nguyện 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 誦tụng 已dĩ 投đầu 身thân 岩# 下hạ 。 若nhược 有hữu 神thần 人nhân 捧phủng 之chi 於ư 樹thụ 。 乃nãi 復phục 整chỉnh 心tâm 登đăng 岩# 曰viết 餘dư 生sanh 可khả 厭yếm 大đại 願nguyện 已dĩ 發phát 惟duy 海hải 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 同đồng 相tương 接tiếp 引dẫn 。 再tái 投đầu 而nhi 下hạ 。 適thích 在tại 蒙mông 茸# 草thảo 上thượng 。 久cửu 之chi 復phục 蘇tô 。 寺tự 眾chúng 舁dư 歸quy 。 身thân 心tâm 無vô 損tổn 。 後hậu 遊du 越việt 之chi 法pháp 華hoa 山sơn 。 一nhất 夕tịch 見kiến 白bạch 鶴hạc 孔khổng 雀tước 行hàng 列liệt 西tây 下hạ 蓮liên 華hoa 開khai 合hợp 光quang 相tướng 現hiện 前tiền 。 乃nãi 起khởi 禮lễ 佛Phật 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa (# 石thạch 晉tấn )# 。

紹thiệu 岩# 。 居cư 錢tiền 唐đường 湖hồ 心tâm 寺tự 專chuyên 誦tụng 法pháp 華hoa 。 期kỳ 滿mãn 萬vạn 部bộ 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 一nhất 旦đán 有hữu 蓮liên 華hoa 生sanh 於ư 陸lục 地địa 。 岩# 誓thệ 焚phần 身thân 供cúng 養dường 西tây 方phương 三tam 聖thánh 。 吳ngô 越việt 王vương 俶thục 力lực 勸khuyến 止chỉ 之chi 。 又hựu 往vãng 投đầu 身thân 曹tào 娥# 江giang 中trung 。 如như 有hữu 物vật 扶phù 其kỳ 足túc 。 漁ngư 者giả 救cứu 之chi 得đắc 不bất 溺nịch 吳ngô 越việt 王vương 於ư 寶bảo 塔tháp 寺tự 建kiến 淨tịnh 土độ 院viện 以dĩ 居cư 之chi 。 一nhất 旦đán 見kiến 蓮liên 華hoa 。 光quang 照chiếu 其kỳ 身thân 。 越việt 三tam 日nhật 欣hân 然nhiên 坐tọa 化hóa 。

守thủ 真chân 。 永vĩnh 興hưng 人nhân 。 講giảng 起khởi 信tín 論luận 法Pháp 界Giới 觀quán 。 常thường 於ư 中trung 夜dạ 輪luân 結kết 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 往vãng 生sanh 祕bí 密mật 印ấn 。 至chí 天thiên 將tương 曉hiểu 自tự 覺giác 身thân 登đăng 淨tịnh 土độ 。 舉cử 目mục 見kiến 佛Phật 。 自tự 俯phủ 伏phục 像tượng 前tiền 。 念niệm 曰viết 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 能năng 度độ 我ngã 者giả 。 乃nãi 持trì 香hương 華hoa 入nhập 殿điện 供cúng 養dường 。 就tựu 座tòa 而nhi 化hóa 。

晤# 恩ân 。 姑cô 蘇tô 人nhân 。 住trụ 慈từ 光quang 講giảng 法Pháp 華hoa 諸chư 經kinh 。 後hậu 於ư 井tỉnh 中trung 見kiến 白bạch 光quang 出xuất 。 乃nãi 絕tuyệt 食thực 念niệm 佛Phật 。 越việt 三tam 日nhật 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 捧phủng 鑪lư 三tam 遶nhiễu 之chi 曰viết 。 吾ngô 灌quán 頂đảnh 也dã 。 以dĩ 汝nhữ 所sở 修tu 。 同đồng 我ngã 之chi 志chí 。 故cố 從tùng 淨tịnh 土độ 來lai 迎nghênh 。 次thứ 日nhật 恩ân 升thăng 座tòa 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 指chỉ 歸quy 。 即tức 座tòa 面diện 西tây 而nhi 化hóa 。 眾chúng 聞văn 空không 中trung 絲ti 竹trúc 之chi 音âm 。 依y 俙# 西tây 去khứ 。

義nghĩa 通thông 高cao 麗lệ 人nhân 。 居cư 四tứ 明minh 寶bảo 雲vân 。 敷phu 揚dương 教giáo 觀quán 幾kỷ 二nhị 十thập 年niên 。 常thường 呼hô 人nhân 為vi 鄉hương 人nhân 。 有hữu 問vấn 其kỳ 故cố 。 曰viết 吾ngô 以dĩ 淨tịnh 土độ 為vi 故cố 鄉hương 。 諸chư 人nhân 皆giai 當đương 往vãng 生sanh 。 皆giai 吾ngô 鄉hương 中trung 人nhân 也dã 。 後hậu 右hữu 脇hiếp 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa 。

知tri 禮lễ 。 號hiệu 法pháp 智trí 。 居cư 南nam 湖hồ 述thuật 妙diệu 宗tông 鈔sao 。 釋thích 天thiên 台thai 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 。 大đại 彰chương 觀quán 心tâm 觀quán 佛Phật 之chi 旨chỉ 。 曾tằng 於ư 每mỗi 歲tuế 二nhị 月nguyệt 望vọng 日nhật 。 建kiến 念niệm 佛Phật 施thí 戒giới 會hội 。 動động 逾du 萬vạn 人nhân 。 又hựu 撰soạn 融dung 心tâm 解giải 。 明minh 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 顯hiển 四tứ 淨tịnh 土độ 之chi 義nghĩa 。 後hậu 於ư 歲tuế 旦đán 建kiến 光quang 明minh 懺sám 。 至chí 五ngũ 日nhật 召triệu 大đại 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 驟sậu 稱xưng 佛Phật 號hiệu 數số 百bách 聲thanh 。 奄yểm 然nhiên 坐tọa 逝thệ 。

遵tuân 式thức 。 初sơ 居cư 天thiên 台thai 東đông 山sơn 。 遍biến 行hành 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 。 後hậu 住trụ 四tứ 明minh 寶bảo 雲vân 。 結kết 緇# 素tố 專chuyên 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 作tác 誓thệ 生sanh 西tây 方phương 記ký 。 及cập 居cư 天Thiên 竺Trúc 靈linh 山sơn 。 於ư 寺tự 東đông 建kiến 日nhật 觀quán 菴am 。 為vi 送tống 想tưởng 西tây 方phương 之chi 法pháp 。 依y 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 述thuật 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 懺sám 儀nghi 。 為vi 杭# 守thủ 馬mã 亮lượng 述thuật 淨tịnh 土độ 行hạnh 願nguyện 法Pháp 門môn 往vãng 生sanh 略lược 傳truyền 。 後hậu 居cư 草thảo 堂đường 示thị 疾tật 。 弟đệ 子tử 問vấn 所sở 歸quy 。 對đối 以dĩ 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 。 至chí 夜dạ 奄yểm 然nhiên 坐tọa 逝thệ 。

有hữu 基cơ 。 學học 於ư 寶bảo 雲vân 。 住trụ 太thái 平bình 興hưng 國quốc 寺tự 。 一nhất 日nhật 示thị 疾tật 。 為vi 弟đệ 子tử 廣quảng 談đàm 圓viên 旨chỉ 。 眾chúng 忽hốt 見kiến 西tây 方phương 現hiện 光quang 空không 中trung 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 師sư 曰viết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 二nhị 大Đại 士Sĩ 親thân 至chí 於ư 此thử 。 即tức 右hữu 脇hiếp 西tây 向hướng 而nhi 化hóa 。 門môn 人nhân 夢mộng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 授thọ 記ký 為vi 超siêu 壯tráng 如Như 來Lai 。 或hoặc 夢mộng 師sư 坐tọa 青thanh 蓮liên 華hoa 執chấp 如như 意ý 對đối 佛Phật 說thuyết 法pháp 者giả 。 法pháp 智trí 歎thán 曰viết 。 臥ngọa 病bệnh 談đàm 玄huyền 臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 。 是thị 可khả 敬kính 也dã 。

本bổn 如như 號hiệu 神thần 照chiếu 。 住trụ 東đông 山sơn 承thừa 天thiên 三tam 十thập 年niên 。 講giảng 經kinh 之chi 餘dư 。 集tập 百bách 人nhân 修tu 法pháp 華hoa 懺sám 。 一nhất 年niên 。 與dữ 郡quận 守thủ 章chương 郇# 公công 結kết 白bạch 蓮liên 社xã 。 一nhất 日nhật 升thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 與dữ 眾chúng 訣quyết 別biệt 。 江giang 上thượng 漁ngư 人nhân 見kiến 雲vân 端đoan 有hữu 僧Tăng 西tây 去khứ 。 明minh 年niên 啟khải 塔tháp 尊tôn 容dung 如như 生sanh 。 有hữu 蓮liên 華hoa 產sản 於ư 塔tháp 前tiền 。

慧tuệ 才tài 號hiệu 廣quảng 慈từ 。 晚vãn 居cư 雷lôi 峯phong 塔tháp 。 課khóa 佛Phật 不bất 輟chuyết 。 忽hốt 夢mộng 入nhập 一nhất 處xứ 若nhược 宮cung 室thất 者giả 。 人nhân 告cáo 之chi 曰viết 。 淨tịnh 土độ 中trung 品phẩm 是thị 汝nhữ 所sở 生sanh 。 復phục 見kiến 一nhất 殿điện 勝thắng 麗lệ 殊thù 絕tuyệt 。 人nhân 曰viết 。 上thượng 品phẩm 之chi 生sanh 。 以dĩ 待đãi 淨tịnh 慈từ 本bổn 禪thiền 師sư 也dã 。 才tài 臨lâm 終chung 果quả 書thư 偈kệ 。 面diện 西tây 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。

思tư 義nghĩa 號hiệu 淨tịnh 慧tuệ 住trụ 靈linh 山sơn 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 退thoái 居cư 草thảo 堂đường 。 一nhất 日nhật 別biệt 眾chúng 而nhi 逝thệ 。 眾chúng 念niệm 誦tụng 。 久cửu 之chi 忽hốt 復phục 省tỉnh 曰viết 。 適thích 隨tùy 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 行hành 見kiến 金kim 色sắc 沙Sa 門Môn 長trường/trưởng 身thân 垂thùy 臂tý 。 謂vị 我ngã 曰viết 。 汝nhữ 報báo 緣duyên 未vị 盡tận 。 過quá 七thất 日nhật 當đương 遣khiển 迎nghênh 。 至chí 期kỳ 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。 瘞ế 龕khám 之chi 日nhật 有hữu 赤xích 雲vân 垂thùy 布bố 。 向hướng 西tây 而nhi 沒một 。

元nguyên 淨tịnh 號hiệu 辯biện 才tài 。 住trụ 上thượng 竺trúc 謝tạ 去khứ 居cư 南nam 山sơn 龍long 井tỉnh 。 焚phần 指chỉ 供cung 佛Phật 。 左tả 三tam 右hữu 二nhị 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 土độ 觀quán 。 臨lâm 終chung 告cáo 其kỳ 友hữu 道đạo 潛tiềm 曰viết 。 吾ngô 西tây 方phương 業nghiệp 成thành 。 後hậu 七thất 日nhật 去khứ 矣hĩ 。 至chí 期kỳ 右hữu 脇hiếp 吉cát 祥tường 而nhi 逝thệ 。

從tùng 雅nhã 。 學học 於ư 天Thiên 竺Trúc 海hải 月nguyệt 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 五ngũ 藏tạng 。 彌di 陀đà 經kinh 十thập 藏tạng 。 金kim 剛cang 經kinh 四tứ 藏tạng 。 每mỗi 字tự 三tam 拜bái 禮lễ 法pháp 華hoa 三tam 過quá 。 自tự 餘dư 誦tụng 經Kinh 禮lễ 拜bái 無vô 虛hư 日nhật 。 誓thệ 生sanh 安an 養dưỡng 。 主chủ 客khách 楊dương 傑kiệt 述thuật 安An 樂Lạc 國Quốc 讚tán 三tam 十thập 首thủ 。 以dĩ 贈tặng 之chi (# 此thử 文văn 並tịnh 用dụng 天thiên 台thai 十thập 疑nghi 論luận 中trung 之chi 義nghĩa )# 後hậu 於ư 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 面diện 西tây 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。 空không 中trung 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 室thất 內nội 聞văn 香hương 。

若nhược 愚ngu 。 居cư 霅# 川xuyên 仙tiên 潭đàm 學học 於ư 辯biện 才tài 。 歸quy 覺giác 海hải 建kiến 無vô 量lượng 壽thọ 閣các 。 勸khuyến 道đạo 俗tục 四tứ 季quý 開khai 會hội 念niệm 佛Phật 。 凡phàm 三tam 十thập 年niên 。 將tương 順thuận 世thế 。 夢mộng 神thần 人nhân 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 同đồng 學học 則tắc 章chương 得đắc 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 三tam 昧muội 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 。 彼bỉ 正chánh 待đãi 汝nhữ 。 師sư 乃nãi 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 命mạng 眾chúng 諷phúng 十thập 六lục 觀quán 經kinh 。 端đoan 坐tọa 默mặc 聽thính 畢tất 。 忽hốt 云vân 淨tịnh 土độ 現hiện 前tiền 吾ngô 當đương 行hành 矣hĩ 。 遽cự 書thư 偈kệ 而nhi 化hóa 。 本bổn 是thị 無vô 家gia 可khả 得đắc 歸quy 。 雲vân 邊biên 有hữu 路lộ 許hứa 誰thùy 知tri 。 溪khê 光quang 搖dao 落lạc 西tây 山sơn 月nguyệt 。 正chánh 是thị 仙tiên 潭đàm 夢mộng 斷đoạn 時thời 。 又hựu 於ư 半bán 月nguyệt 前tiền 書thư 一nhất 頌tụng 云vân 。 空không 裏lý 千thiên 華hoa 羅la 網võng 。 夢mộng 中trung 七thất 寶bảo 蓮liên 池trì 。 踏đạp 得đắc 西tây 歸quy 路lộ 穩ổn 。 更cánh 無vô 一nhất 點điểm 狐hồ 疑nghi 。

智trí 深thâm 號hiệu 慈từ 行hành 。 學học 於ư 海hải 月nguyệt 。 歸quy 嘉gia 禾hòa 開khai 長trường/trưởng 堂đường 供cung 。 二nhị 十thập 年niên 專chuyên 志chí 念niệm 佛Phật 。 常thường 以dĩ 淨tịnh 業nghiệp 化hóa 人nhân 。 得đắc 往vãng 生sanh 顯hiển 驗nghiệm 者giả 甚thậm 眾chúng 。 一nhất 日nhật 示thị 疾tật 。 客khách 至chí 問vấn 安an 。 談đàm 論luận 如như 常thường 。

時thời 客khách 方phương 出xuất 門môn 。 師sư 即tức 遷thiên 化hóa 。 人nhân 見kiến 紫tử 雲vân 向hướng 西tây 而nhi 沒một 。

處xứ 謙khiêm 繼kế 神thần 照chiếu 住trụ 白bạch 蓮liên 。 一nhất 夕tịch 會hội 弟đệ 子tử 設thiết 香hương 華hoa 諷phúng 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 端đoan 坐tọa 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 功công 德đức 。 復phục 告cáo 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 得đắc 無vô 生sanh 。 日nhật 用dụng 有hữu 年niên 矣hĩ 。 今kim 以dĩ 無vô 生sanh 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 化hóa 。

有hữu 嚴nghiêm 。 受thọ 業nghiệp 天thiên 台thai 靈linh 鷲thứu 。 依y 神thần 照chiếu 傳truyền 教giáo 。 晚vãn 居cư 樝# 菴am 專chuyên 事sự 淨tịnh 業nghiệp 。 作tác 懷hoài 安an 養dưỡng 故cố 鄉hương 詩thi 四tứ 篇thiên 。 為vi 時thời 所sở 傳truyền 。 居cư 山sơn 十thập 年niên 。 夢mộng 池trì 中trung 大đại 蓮liên 華hoa 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 列liệt 。 乃nãi 作tác 餞# 歸quy 淨tịnh 土độ 詩thi 。 後hậu 七thất 日nhật 加gia 趺phu 而nhi 化hóa 。 塔tháp 上thượng 有hữu 光quang 如như 月nguyệt 。 三tam 夕tịch 乃nãi 隱ẩn 。

中trung 立lập 號hiệu 明minh 智trí 。 居cư 南nam 湖hồ 常thường 以dĩ 淨tịnh 業nghiệp 誘dụ 人nhân 。 其kỳ 徒đồ 介giới 然nhiên 創sáng/sang 十thập 六lục 觀quán 堂đường 。 為vi 東đông 州châu 之chi 冠quan 。 實thật 師sư 勉miễn 之chi 也dã 。 一nhất 夕tịch 謂vị 侍thị 者giả 曰viết 。 今kim 聞văn 異dị 香hương 。 吾ngô 意ý 甚thậm 適thích 。 即tức 召triệu 觀quán 堂đường 行hành 人nhân 俱câu 集tập 。 含hàm 笑tiếu 言ngôn 曰viết 。 吾ngô 往vãng 生sanh 期kỳ 至chí 。 即tức 面diện 西tây 坐tọa 逝thệ 。

擇trạch 瑛# 。 桐# 江giang 人nhân 。 依y 經kinh 論luận 辨biện 專chuyên 雜tạp 二nhị 修tu 。 以dĩ 示thị 往vãng 生sanh 之chi 易dị 。 又hựu 述thuật 淨tịnh 土độ 修tu 證chứng 義nghĩa 二nhị 卷quyển 行hành 於ư 世thế 。 今kim 人nhân 稱xưng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 真chân 金kim 色sắc 一nhất 偈kệ 。 即tức 師sư 所sở 撰soạn 也dã 。 一nhất 夕tịch 有hữu 疾tật 。 面diện 西tây 凭bằng 几kỉ 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa 。

思tư 照chiếu 。 受thọ 業nghiệp 錢tiền 唐đường 淨tịnh 住trụ 。 刺thứ 血huyết 書thư 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 字tự 一nhất 禮lễ 。 如như 是thị 十thập 過quá 。 誦tụng 十thập 六lục 觀quán 經kinh 五ngũ 藏tạng 。 彌di 陀đà 經kinh 十thập 藏tạng 。 法pháp 華hoa 一nhất 千thiên 部bộ 。 禮lễ 華hoa 嚴nghiêm 梵Phạm 網võng 淨tịnh 土độ 七thất 經kinh 等đẳng 。 凡phàm 二nhị 百bách 七thất 十thập 卷quyển 。 每mỗi 夜dạ 四tứ 更cánh 即tức 起khởi 念niệm 佛Phật 。 懈giải 怠đãi 之chi 人nhân 。 聞văn 聲thanh 悚tủng 愧quý 。 又hựu 於ư 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 率suất 道đạo 俗tục 繫hệ 念niệm 三tam 聖thánh 。 常thường 及cập 千thiên 眾chúng 。 終chung 師sư 之chi 世thế 凡phàm 三tam 十thập 年niên 。 一nhất 夕tịch 語ngữ 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 夜dạ 夢mộng 佛Phật 金kim 身thân 丈trượng 六lục 。 豈khởi 非phi 往vãng 生sanh 有hữu 兆triệu 乎hồ 。 乃nãi 日nhật 請thỉnh 七thất 僧Tăng 以dĩ 助trợ 念niệm 佛Phật 。 至chí 七thất 日nhật 晚vãn 涌dũng 身thân 合hợp 掌chưởng 厲lệ 聲thanh 念niệm 佛Phật 趺phu 坐tọa 結kết 印ấn 而nhi 化hóa 。

宗tông 利lợi 受thọ 業nghiệp 會hội 稽khể 天thiên 華hoa 。 修tu 法pháp 華hoa 懺sám 三tam 載tái 。 夢mộng 亡vong 母mẫu 謝tạ 曰viết 。 荷hà 汝nhữ 懺sám 功công 已dĩ 生sanh 善thiện 道đạo 。 期kỳ 滿mãn 見kiến 普phổ 賢hiền 從tùng 空không 而nhi 過quá 。 復phục 謁yết 大đại 智trí 律luật 師sư 增tăng 受thọ 戒giới 法pháp 。 忽hốt 夢mộng 律luật 師sư 吐thổ 白bạch 珠châu 令linh 吞thôn 之chi 。 嘗thường 神thần 遊du 淨tịnh 土độ 。 見kiến 寶bảo 池trì 蓮liên 華hoa 行hàng 樹thụ 之chi 相tướng 。 尋tầm 詣nghệ 新tân 城thành 碧bích 沼chiểu 。 修tu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 者giả 十thập 年niên 。 後hậu 入nhập 道đạo 味vị 山sơn 築trúc 菴am 名danh 一nhất 相tương/tướng 。 越việt 十thập 五ngũ 年niên 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 見kiến 白bạch 蓮liên 華hoa 遍biến 滿mãn 空không 中trung 。 三tam 日nhật 復phục 曰viết 。 佛Phật 來lai 矣hĩ 。 即tức 書thư 偈kệ 曰viết 。 吾ngô 年niên 九cửu 十thập 頭đầu 雪tuyết 白bạch 。 世thế 上thượng 應ưng 無vô 百bách 年niên 客khách 。 一nhất 相tương/tướng 道Đạo 人Nhân 歸quy 去khứ 來lai 。 金kim 臺đài 坐tọa 斷đoạn 乾can/kiền/càn 坤# 窄# 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 化hóa 。

齊tề 玉ngọc 號hiệu 慧tuệ 覺giác 。 初sơ 於ư 霅# 川xuyên 寶bảo 藏tạng 建kiến 淨tịnh 土độ 會hội 。 念niệm 佛Phật 者giả 如như 蟻nghĩ 之chi 眾chúng 。 後hậu 住trụ 上thượng 竺trúc 夜dạ 半bán 頂đảnh 彌di 陀đà 像tượng 。 行hành 道Đạo 念niệm 佛Phật 。 一nhất 日nhật 謂vị 首thủ 座tòa 曰viết 。 床sàng 前tiền 多đa 寶bảo 塔tháp 現hiện 。 非phi 吾ngô 願nguyện 也dã 。 所sở 欲dục 見kiến 則tắc 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 也dã 。 可khả 為vi 我ngã 集tập 僧Tăng 念niệm 佛Phật 。 座tòa 鳴minh 鍾chung 繫hệ 念niệm 。 將tương 百bách 餘dư 人nhân 。 頃khoảnh 之chi 曰viết 。 今kim 已dĩ 見kiến 佛Phật 。 即tức 瞑minh 目mục 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 。

仲trọng 閔mẫn 。 所sở 著trước 教giáo 義nghĩa 憲hiến 章chương 集tập 。 三tam 衢cù 人nhân 。 受thọ 業nghiệp 於ư 祥tường 符phù 。 升thăng 師sư 子tử 座tòa 見kiến 銀ngân 臺đài 西tây 方phương 而nhi 至chí 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 一nhất 生sanh 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 誓thệ 取thủ 金kim 臺đài 。 今kim 乃nãi 若nhược 此thử 。 即tức 座tòa 而nhi 化hóa 。

瑩oánh 珂kha 。 受thọ 業nghiệp 霅# 川xuyên 瑤dao 山sơn 。 遍biến 參tham 教giáo 席tịch 禪thiền 門môn 。 以dĩ 疾tật 歸quy 受thọ 業nghiệp 。 酒tửu 炙chích 無vô 所sở 擇trạch 。 竊thiết 念niệm 戒giới 業nghiệp 有hữu 闕khuyết 。 恐khủng 從tùng 流lưu 轉chuyển 令linh 同đồng 住trụ 取thủ 戒giới 珠châu 師sư 所sở 編biên 淨tịnh 土độ 往vãng 生sanh 傳truyền 。 對đối 床sàng 讀đọc 之chi 。 凡phàm 讀đọc 一nhất 傳truyền 為vi 一nhất 首thủ 肯khẳng 。 既ký 而nhi 擇trạch 一nhất 室thất 面diện 西tây 設thiết 禪thiền 椅# 。 不bất 食thực 念niệm 佛Phật 三tam 日nhật 。 夢mộng 佛Phật 大Đại 士Sĩ 謂vị 之chi 曰viết 。 汝nhữ 尚thượng 有hữu 壽thọ 十thập 年niên 。 且thả 當đương 自tự 勉miễn 。 珂kha 白bạch 佛Phật 曰viết 。 設thiết 有hữu 百bách 年niên 閻Diêm 浮Phù 濁trược 惡ác 易dị 失thất 正chánh 念niệm 。 所sở 願nguyện 早tảo 升thăng 安an 養dưỡng 承thừa 事sự 眾chúng 聖thánh 。 佛Phật 曰viết 。 汝nhữ 志chí 若nhược 此thử 。 後hậu 三tam 日nhật 當đương 來lai 迎nghênh 。 至chí 期kỳ 令linh 眾chúng 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 大đại 眾chúng 皆giai 至chí 矣hĩ 。 遂toại 寂tịch 然nhiên 而nhi 化hóa 。

靈linh 照chiếu 。 住trụ 華hoa 亭đình 超siêu 果quả 。 每mỗi 歲tuế 開khai 淨tịnh 土độ 會hội 七thất 日nhật 。 道đạo 俗tục 常thường 二nhị 萬vạn 人nhân 。 夢mộng 中trung 見kiến 三tam 聖thánh 。 跪quỵ 問vấn 之chi 曰viết 。 靈linh 照chiếu 一nhất 生sanh 期kỳ 生sanh 安an 養dưỡng 可khả 果quả 願nguyện 不phủ 。 觀quán 音âm 指chỉ 之chi 曰viết 。 淨tịnh 土độ 不bất 遠viễn 有hữu 願nguyện 即tức 生sanh 。 一nhất 日nhật 臥ngọa 疾tật 。 謂vị 侍thị 者giả 曰viết 。 吾ngô 往vãng 生sanh 有hữu 期kỳ 矣hĩ 。 即tức 面diện 西tây 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。

可khả 久cửu 。 居cư 四tứ 明minh 開khai 化hóa 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 。 因nhân 坐tọa 化hóa 。 三tam 日nhật 復phục 蘇tô 。 語ngữ 淨tịnh 土độ 事sự 與dữ 十thập 六lục 觀quán 境cảnh 不bất 異dị 。 見kiến 蓮liên 華hoa 臺đài 皆giai 標tiêu 合hợp 生sanh 者giả 姓tánh 名danh 。 一nhất 紫tử 金kim 臺đài 標tiêu 云vân 。 大đại 宋tống 成thành 都đô 廣quảng 教giáo 院viện 熏huân 法pháp 華hoa 當đương 生sanh 此thử 中trung 。 次thứ 一nhất 金kim 臺đài 云vân 。 明minh 州châu 久cửu 法pháp 華hoa 生sanh 此thử 。 又hựu 一nhất 金kim 臺đài 云vân 。 明minh 州châu 孫tôn 十thập 二nhị 居cư 士sĩ 合hợp 生sanh 此thử 中trung 。 又hựu 銀ngân 臺đài 標tiêu 云vân 。 明minh 州châu 徐từ 道đạo 姑cô 當đương 生sanh 此thử 中trung 。 語ngữ 訖ngật 復phục 逝thệ 。 五ngũ 年niên 徐từ 道đạo 姑cô 亡vong 。 異dị 香hương 滿mãn 室thất 。 二nhị 十thập 年niên 孫tôn 居cư 士sĩ 化hóa 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 盈doanh 空không 。 感cảm 一nhất 郡quận 人nhân 皆giai 來lai 送tống 葬táng 。

宗tông 本bổn 。 初sơ 參tham 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 有hữu 契khế 悟ngộ 。 後hậu 住trụ 淨tịnh 慈từ 。 奉phụng 詔chiếu 入nhập 住trụ 東đông 京kinh 慧tuệ 林lâm 。 召triệu 對đối 延diên 和hòa 殿điện 。 密mật 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 業nghiệp 。 臨lâm 終chung 安an 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 雷lôi 峯phong 才tài 法Pháp 師sư 。 神thần 遊du 淨tịnh 土độ 見kiến 一nhất 殿điện 殊thù 麗lệ 。 人nhân 曰viết 。 以dĩ 待đãi 淨tịnh 慈từ 本bổn 禪thiền 師sư 。 又hựu 資tư 福phước 羲# 師sư 。 至chí 慧tuệ 林lâm 禮lễ 足túc 施thí 金kim 而nhi 去khứ 。 人nhân 詰cật 之chi 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 定định 中trung 見kiến 金kim 蓮liên 華hoa 。 人nhân 言ngôn 以dĩ 俟sĩ 慧tuệ 林lâm 本bổn 禪thiền 師sư 。 又hựu 小tiểu 蓮liên 華hoa 無vô 數số 。 稱xưng 是thị 以dĩ 待đãi 受thọ 度độ 人nhân 。 或hoặc 有hữu 萎nuy 者giả 。 云vân 是thị 退thoái 墮đọa 之chi 人nhân 也dã 。

善thiện 本bổn 。 試thí 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 得đắc 度độ 。 自tự 淨tịnh 慈từ 詔chiếu 住trụ 法pháp 雲vân 。 賜tứ 號hiệu 大đại 通thông 。 後hậu 歸quy 杭# 州châu 象tượng 塢ổ 專chuyên 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 有hữu 僧Tăng 定định 中trung 見kiến 方phương 丈trượng 彌di 陀đà 佛Phật 示thị 金kim 色sắc 身thân 。 一nhất 日nhật 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 。 止chỉ 有hữu 三tam 日nhật 在tại 。 至chí 期kỳ 趺phu 坐tọa 面diện 西tây 而nhi 化hóa 。

元nguyên 照chiếu 。 住trụ 靈linh 芝chi 弘hoằng 律luật 學học 。 尤vưu 屬thuộc 意ý 淨tịnh 業nghiệp 。 一nhất 日nhật 會hội 弟đệ 子tử 諷phúng 觀quán 經kinh 及cập 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm 。 加gia 趺phu 而nhi 化hóa 。 西tây 湖hồ 漁ngư 人nhân 皆giai 聞văn 空không 中trung 樂nhạc 聲thanh 。

道đạo 言ngôn 。 會hội 稽khể 人nhân 。 靈linh 芝chi 之chi 高cao 弟đệ 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 臨lâm 終chung 數sổ 日nhật 前tiền 見kiến 二nhị 神thần 人nhân 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 報báo 言ngôn 。 何hà 不bất 繫hệ 念niệm 。 於ư 是thị 大đại 集tập 道đạo 俗tục 念niệm 佛Phật 三tam 晝trú 夜dạ 。 將tương 畢tất 自tự 升thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 為vi 眾chúng 懺sám 悔hối 。 至chí 曉hiểu 即tức 座tòa 而nhi 化hóa 。

宗tông 賾trách 。 住trụ 長trường/trưởng 蘆lô 作tác 蓮liên 華hoa 勝thắng 會hội 錄lục 。 勸khuyến 人nhân 預dự 名danh 念niệm 佛Phật 。 忽hốt 夢mộng 白bạch 衣y 士sĩ 謂vị 曰viết 。 欲dục 入nhập 公công 彌di 陀đà 會hội 。 師sư 秉bỉnh 筆bút 問vấn 其kỳ 名danh 。 曰viết 普phổ 慧tuệ 。 書thư 已dĩ 復phục 云vân 。 家gia 兄huynh 亦diệc 告cáo 上thượng 名danh 。 問vấn 何hà 名danh 。 曰viết 普phổ 賢hiền 。 言ngôn 訖ngật 遂toại 隱ẩn 。 師sư 以dĩ 聖thánh 賢hiền 幽u 贊tán 。 乃nãi 更cánh 以dĩ 二nhị 大Đại 士Sĩ 居cư 其kỳ 首thủ 。 師sư 述thuật 勸khuyến 修tu 淨tịnh 土độ 頌tụng 。 有hữu 云vân 。 三tam 界giới 炎diễm 炎diễm 如như 火hỏa 聚tụ 。 道Đạo 人Nhân 未vị 是thị 安an 身thân 處xứ 。 蓮liên 池trì 勝thắng 友hữu 待đãi 多đa 時thời 收thu 拾thập 身thân 心tâm 好hảo/hiếu 歸quy 去khứ 。 目mục 想tưởng 心tâm 存tồn 望vọng 聖thánh 儀nghi 。 直trực 須tu 念niệm 念niệm 勿vật 生sanh 疑nghi 。 它# 年niên 淨tịnh 土độ 花hoa 開khai 處xứ 。 記ký 取thủ 娑sa 婆bà 念niệm 佛Phật 時thời 。 此thử 頌tụng 最tối 在tại 人nhân 口khẩu (# 蓮liên 花hoa 勝thắng 會hội 錄lục 文văn 。 及cập 淨tịnh 土độ 頌tụng 。 十thập 六lục 觀quán 頌tụng 。 並tịnh 見kiến 所sở 著trước 葦vi 江giang 集tập )# 住trụ 普phổ 會hội 時thời 。 迎nghênh 母mẫu 居cư 方phương 丈trượng 東đông 室thất 勸khuyến 念niệm 佛Phật 。 臨lâm 終chung 前tiền 一nhất 日nhật 。 師sư 夢mộng 母mẫu 謂vị 曰viết 。 我ngã 見kiến 尼ni 師sư 十thập 餘dư 人nhân 來lai 召triệu 。 師sư 曰viết 。 此thử 往vãng 生sanh 之chi 祥tường 也dã 。

惟duy 月nguyệt 。 居cư 諸chư 塈# 化hóa 城thành 。 明minh 律luật 學học 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 一nhất 日nhật 有hữu 異dị 僧Tăng 來lai 迎nghênh 。 後hậu 二nhị 日nhật 微vi 疾tật 。 急cấp 呼hô 同đồng 住trụ 道đạo 寧ninh 曰viết 。 今kim 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 可khả 高cao 八bát 尺xích 駐trú 立lập 空không 中trung 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 化hóa 。

思tư 敏mẫn 。 依y 靈linh 芝chi 增tăng 受thọ 戒giới 法pháp 。 專chuyên 心tâm 淨tịnh 業nghiệp 。 二nhị 十thập 年niên 。 一nhất 日nhật 偶ngẫu 疾tật 。 請thỉnh 眾chúng 諷phúng 觀quán 經kinh 者giả 半bán 月nguyệt 三tam 日nhật 見kiến 化hóa 佛Phật 滿mãn 室thất 。 臨lâm 終chung 念niệm 佛Phật 聲thanh 出xuất 眾chúng 外ngoại 。 酷khốc 暑thử 留lưu 龕khám 七thất 日nhật 不bất 變biến 。 異dị 香hương 郁uất 然nhiên 。

行hành 詵sân 。 誦tụng 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn 三tam 日nhật 通thông 徹triệt 。 學học 律luật 於ư 大đại 智trí 。 住trụ 明minh 慶khánh 二nhị 十thập 年niên 。 偶ngẫu 寢tẩm 疾tật 。 即tức 設thiết 像tượng 命mạng 徒đồ 繫hệ 念niệm 數sổ 日nhật 。 忽hốt 起khởi 索sách 三tam 衣y 。 自tự 唱xướng 彌di 陀đà 經kinh 。 厲lệ 聲thanh 念niệm 佛Phật 。 加gia 趺phu 而nhi 化hóa 。

法pháp 持trì 。 居cư 化hóa 度độ 寺tự 修tu 彌di 陀đà 懺sám 三tam 年niên 。 燼tẫn 二nhị 指chỉ 增tăng 受thọ 戒giới 法pháp 。 造tạo 西tây 方phương 三tam 聖thánh 像tượng 。 誦tụng 觀quán 經kinh 彌di 陀đà 經kinh 如như 意ý 輪luân 咒chú 。 願nguyện 促xúc 閻Diêm 浮Phù 之chi 壽thọ 蚤tảo 生sanh 安an 樂lạc 之chi 邦bang 。 一nhất 日nhật 小tiểu 疾tật 。 哭khốc 慟đỗng 懇khẩn 告cáo 願nguyện 垂thùy 接tiếp 引dẫn 。 念niệm 佛Phật 之chi 聲Thanh 聞Văn 於ư 百bách 步bộ 。 忽hốt 見kiến 佛Phật 身thân 丈trượng 六lục 立lập 於ư 池trì 上thượng 。 即tức 自tự 言ngôn 曰viết 。 我ngã 已dĩ 得đắc 中trung 品phẩm 生sanh 。 端đoan 坐tọa 面diện 西tây 而nhi 化hóa 。

慧tuệ 亨# 。 居cư 武võ 林lâm 延diên 壽thọ 號hiệu 清thanh 照chiếu 。 依y 靈linh 芝chi 習tập 律luật 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 業nghiệp 殆đãi 六lục 十thập 年niên 。 每mỗi 接tiếp 對đối 賓tân 朋bằng 必tất 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 勸khuyến 。 建kiến 寶bảo 閣các 立lập 三tam 聖thánh 像tượng 最tối 稱xưng 殊thù 特đặc 。 貴quý 官quan 江giang 自tự 任nhậm 每mỗi 敬kính 師sư 。 忽hốt 夢mộng 寶bảo 座tòa 從tùng 空không 而nhi 下hạ 云vân 。 是thị 清thanh 照chiếu 律luật 師sư 當đương 升thăng 此thử 座tòa 。 社xã 友hữu 孫tôn 居cư 士sĩ 報báo 。 師sư 乍sạ 違vi 即tức 在tại 家gia 作tác 印ấn 而nhi 化hóa 。 師sư 往vãng 炷chú 香hương 。 回hồi 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 孫tôn 君quân 已dĩ 往vãng 吾ngô 亦diệc 當đương 行hành 。 即tức 請thỉnh 眾chúng 念niệm 佛Phật 。 復phục 云vân 。 彌di 陀đà 口khẩu 口khẩu 稱xưng 。 白bạch 豪hào 念niệm 念niệm 想tưởng 。 持trì 此thử 不bất 退thoái 心tâm 。 決quyết 定định 生sanh 安an 養dưỡng 。 即tức 端đoan 坐tọa 脫thoát 去khứ 。

用dụng 欽khâm 。 居cư 錢tiền 唐đường 七thất 寶bảo 院viện 。 依y 大đại 智trí 學học 律luật 。 聞văn 其kỳ 示thị 眾chúng 曰viết 。 生sanh 弘hoằng 毘tỳ 尼ni 死tử 歸quy 安an 養dưỡng 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 能năng 事sự 斯tư 畢tất 。 即tức 標tiêu 心tâm 淨tịnh 土độ 一nhất 志chí 不bất 退thoái 。 日nhật 課khóa 佛Phật 至chí 三tam 萬vạn 。 嘗thường 神thần 遊du 淨tịnh 土độ 。 見kiến 佛Phật 大Đại 士Sĩ 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 。 謂vị 侍thị 者giả 曰viết 。 吾ngô 明minh 日nhật 西tây 行hành 矣hĩ 。 即tức 集tập 眾chúng 念niệm 佛Phật 。 黎lê 明minh 合hợp 掌chưởng 西tây 望vọng 。 加gia 趺phu 而nhi 化hóa 。

妙diệu 生sanh 。 會hội 稽khể 人nhân 。 習tập 律luật 學học 日nhật 踐tiễn 淨tịnh 土độ 之chi 業nghiệp 。 與dữ 大đại 通thông 本bổn 禪thiền 師sư 居cư 潮triều 山sơn 象tượng 塢ổ 。 共cộng 明minh 此thử 道đạo 。 一nhất 夕tịch 會hội 門môn 人nhân 諷phúng 彌di 陀đà 經kinh 。 就tựu 榻tháp 端đoan 坐tọa 。 取thủ 臨lâm 終chung 香hương 焚phần 之chi 合hợp 掌chưởng 迎nghênh 顧cố 嗒# 然nhiên 而nhi 化hóa 。

惟duy 渥ác 。 錢tiền 唐đường 人nhân 。 杜đỗ 門môn 謝tạ 事sự 閱duyệt 大đại 藏tạng 三tam 過quá 。 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 諸chư 經kinh 計kế 之chi 總tổng 二nhị 萬vạn 卷quyển 。 晚vãn 年niên 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 二nhị 十thập 藏tạng 。 一nhất 夕tịch 偶ngẫu 疾tật 。 西tây 向hướng 端đoan 坐tọa 。 作tác 印ấn 而nhi 化hóa 。

仲trọng 明minh 。 居cư 山sơn 陰ấm 報báo 恩ân 。 素tố 無vô 戒giới 檢kiểm 。 偶ngẫu 因nhân 感cảm 疾tật 。 謂vị 同đồng 學học 道Đạo 寧ninh 曰viết 。 我ngã 今kim 心tâm 識thức 散tán 亂loạn 何hà 藥dược 可khả 治trị 。 寧ninh 云vân 。 但đãn 隨tùy 息tức 念niệm 佛Phật 為vi 上thượng 藥dược 。 明minh 即tức 依y 法pháp 念niệm 之chi 。 至chí 七thất 日nhật 力lực 已dĩ 困khốn 。 寧ninh 又hựu 令linh 想tưởng 目mục 前tiền 佛Phật 像tượng 。 久cửu 之chi 忽hốt 見kiến 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 又hựu 見kiến 佛Phật 迎nghênh 接tiếp 。 瞑minh 目mục 而nhi 化hóa 。

冲# 益ích 。 居cư 錢tiền 唐đường 淨tịnh 光quang 。 刺thứ 血huyết 書thư 淨tịnh 土độ 七thất 經kinh 。 復phục 金kim 書thư 法pháp 華hoa 。 刻khắc 西tây 方phương 三tam 聖thánh 像tượng 。 依y 止Chỉ 觀Quán 坐tọa 禪thiền 法pháp 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 一nhất 日nhật 感cảm 疾tật 不bất 服phục 藥dược 。 拈niêm 香hương 對đối 佛Phật 懺sám 悔hối 。 請thỉnh 大đại 眾chúng 助trợ 念niệm 佛Phật 。 諷phúng 彌di 陀đà 經kinh 。 至chí 西tây 方phương 世thế 界giới 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 化hóa 。

法pháp 宗tông 。 依y 雷lôi 峯phong 廣quảng 慈từ 學học 教giáo 。 用dụng 止Chỉ 觀Quán 行hành 法pháp 修tu 大đại 悲bi 懺sám 至chí 九cửu 載tái 。 然nhiên 五ngũ 指chỉ 供cung 佛Phật 。 每mỗi 月nguyệt 率suất 四tứ 十thập 八bát 僧Tăng 。 同đồng 修tu 淨tịnh 土độ 懺sám 。 久cửu 之chi 夢mộng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 來lai 迎nghênh 。 後hậu 三tam 日nhật 合hợp 掌chưởng 西tây 望vọng 而nhi 逝thệ 。

晞# 湛trạm 。 山sơn 陰ấm 人nhân 。 少thiểu 為vi 儒nho 生sanh 。 忍nhẫn 厭yếm 世thế 出xuất 家gia 。 與dữ 瑩oánh 行hành 人nhân 於ư 阮# 社xã 同đồng 建kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 殿điện 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 坐tọa 不bất 背bối/bội 西tây 。 久cửu 之chi 常thường 見kiến 三tam 聖thánh 相tương/tướng 。 一nhất 夕tịch 面diện 西tây 誦tụng 經Kinh 。 正chánh 坐tọa 作tác 印ấn 而nhi 化hóa 。

曇đàm 懿# 。 居cư 錢tiền 唐đường 淨tịnh 住trụ 。 以dĩ 醫y 為vi 業nghiệp 。 晚vãn 年niên 禮lễ 法pháp 華hoa 經kinh 修tu 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 以dĩ 平bình 時thời 所sở 積tích 供cung 佛Phật 齋trai 僧Tăng 造tạo 像tượng 設thiết 浴dục 。 如như 是thị 二nhị 十thập 年niên 。 後hậu 微vi 疾tật 不bất 服phục 藥dược 。 請thỉnh 利lợi 行hành 人nhân 七thất 僧Tăng 念niệm 佛Phật 以dĩ 助trợ 往vãng 生sanh 。 次thứ 日nhật 見kiến 蓮liên 華hoa 其kỳ 大đại 如như 屋ốc 。 又hựu 一nhất 日nhật 梵Phạm 僧Tăng 到đáo 床sàng 問vấn 訊tấn 。 夜dạ 半bán 眾chúng 聞văn 念niệm 佛Phật 聲thanh 低đê 。 泊bạc 然nhiên 長trường/trưởng 往vãng 。

太thái 微vi 。 兒nhi 時thời 投đầu 錢tiền 唐đường 法pháp 安an 法Pháp 師sư 。 初sơ 授thọ 彌di 陀đà 經kinh 便tiện 能năng 背bối/bội 誦tụng 。 及cập 受thọ 具cụ 願nguyện 局cục 門môn 念niệm 佛Phật 。 為vi 不bất 退thoái 僧Tăng 。 常thường 縱túng/tung 步bộ 後hậu 山sơn 。 忽hốt 聞văn 划# 舡# 笛địch 。 豁hoát 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 因nhân 蓄súc 一nhất 笛địch 以dĩ 自tự 嬉hi 。 有hữu 凌lăng 監giám 簿bộ 者giả 。 亦diệc 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 稱xưng 微vi 為vi 淨tịnh 土độ 鄉hương 長trường/trưởng 。 一nhất 日nhật 叩khấu 門môn 曰viết 。 淨tịnh 土độ 鄉hương 長trường/trưởng 弟đệ 相tương 見kiến 微vi 曰viết 。 明minh 旦đán 可khả 相tương 見kiến 於ư 淨tịnh 土độ 。 今kim 日nhật 誦tụng 佛Phật 正chánh 冗# 耳nhĩ 。 翌# 朝triêu 人nhân 怪quái 其kỳ 不bất 赴phó 粥chúc 往vãng 視thị 之chi 。 見kiến 笛địch 鉢bát 禪thiền 椅# 先tiên 已dĩ 焚phần 卻khước 。 加gia 趺phu 地địa 上thượng 而nhi 化hóa 。

思tư 聰thông 。 居cư 錢tiền 唐đường 法pháp 安an 日nhật 。 誦tụng 蓮liên 經kinh 二nhị 部bộ 。 餘dư 刻khắc 念niệm 佛Phật 未vị 嘗thường 談đàm 及cập 世thế 事sự 。 忽hốt 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 夜dạ 來lai 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 來lai 接tiếp 引dẫn 。 弟đệ 子tử 曰viết 。 恐khủng 是thị 魔ma 境cảnh 不bất 可khả 便tiện 隨tùy 。 聰thông 曰viết 。 終chung 時thời 胸hung 間gian 有hữu 蓮liên 華hoa 可khả 驗nghiệm 。 越việt 二nhị 夕tịch 命mạng 聲thanh 磬khánh 念niệm 佛Phật 喜hỷ 曰viết 。 佛Phật 來lai 矣hĩ 。 即tức 奄yểm 然nhiên 而nhi 化hóa 視thị 胸hung 前tiền 一nhất 掌chưởng 許hứa 有hữu 文văn 。 紅hồng 潤nhuận 若nhược 開khai 敷phu 蓮liên 華hoa 之chi 狀trạng 。

了liễu 義nghĩa 號hiệu 木mộc 訥nột 。 鍾chung 離ly 少thiểu 師sư 之chi 曾tằng 孫tôn 。 十thập 五ngũ 舉cử 進tiến 士sĩ 。 過quá 金kim 陵lăng 見kiến 保bảo 寧ninh 璣ky 公công 聞văn 法Pháp 開khai 悟ngộ 。 即tức 從tùng 剃thế 落lạc 隨tùy 所sở 至chí 處xứ 。 扁# 曰viết 昨tạc 夢mộng 。 念niệm 念niệm 西tây 方phương 未vị 嘗thường 間gian 斷đoạn 。 祥tường 公công 赴phó 黃hoàng 蘗bách 挽vãn 其kỳ 偕giai 行hành 。 一nhất 夕tịch 祥tường 夢mộng 。 師sư 來lai 別biệt 云vân 。 西tây 歸quy 矣hĩ 復phục 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 授thọ 以dĩ 金kim 臺đài 。 越việt 三tam 日nhật 炷chú 香hương 宴yến 坐tọa 含hàm 笑tiếu 而nhi 化hóa 。 嘗thường 詣nghệ 五ngũ 臺đài 忽hốt 覺giác 。 隨tùy 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 後hậu 行hành 道đạo 。 有hữu 紫tử 綬thụ 金kim 章chương 二nhị 人nhân 從tùng 其kỳ 後hậu 。 師sư 詰cật 其kỳ 名danh 。 一nhất 僧Tăng 引dẫn 至chí 殿điện 旁bàng 觀quán 玉ngọc 牌bài 金kim 書thư 王vương 古cổ 葛cát 繁phồn 二nhị 名danh 字tự 。

慧tuệ 誠thành 居cư 錢tiền 唐đường 資tư 聖thánh 。 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 禮lễ 西tây 方phương 佛Phật 。 嘗thường 神thần 遊du 淨tịnh 土độ 親thân 覩đổ 佛Phật 容dung 。 潛tiềm 於ư 山sơn 岫# 積tích 薪tân 為vi 龕khám 入nhập 中trung 念niệm 佛Phật 。 縱túng/tung 火hỏa 自tự 焚phần 。 祖tổ 南nam 居cư 南nam 岳nhạc 刺thứ 血huyết 書thư 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 五ngũ 百bách 卷quyển 。 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 百bách 卷quyển 。 法pháp 華hoa 經kinh 十thập 部bộ 。 終chung 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 皆giai 用dụng 血huyết 書thư 。 常thường 時thời 念niệm 佛Phật 期kỳ 生sanh 安an 養dưỡng 。 末mạt 年niên 血huyết 乾can/kiền/càn 骨cốt 立lập 。 念niệm 佛Phật 之chi 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 一nhất 日nhật 至chí 方phương 丈trượng 相tương 對đối 無vô 別biệt 語ngữ 。 即tức 坐tọa 而nhi 化hóa 眉mi 間gian 迸bính 出xuất 舍xá 利lợi 。 隨tùy 取thủ 隨tùy 生sanh 。

法pháp 因nhân 。 住trụ 四tứ 明minh 廣quảng 壽thọ 。 三tam 十thập 年niên 冥minh 心tâm 淨tịnh 業nghiệp 。 偶ngẫu 在tại 疾tật 。 集tập 眾chúng 諷phúng 觀quán 經kinh 稱xưng 佛Phật 號hiệu 者giả 三tam 夕tịch 。 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 將tương 行hành 矣hĩ 。 或hoặc 請thỉnh 留lưu 偈kệ 。 為vi 之chi 書thư 曰viết 。 我ngã 與dữ 彌di 陀đà 本bổn 無vô 二nhị 。 二nhị 與dữ 不bất 二nhị 並tịnh 皆giai 離ly 。 我ngã 今kim 如như 此thử 見kiến 彌di 陀đà 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 難nan 思tư 議nghị 。 挺đĩnh 身thân 端đoan 坐tọa 結kết 印ấn 而nhi 逝thệ 。

了liễu 然nhiên 號hiệu 智trí 涌dũng 。 住trụ 白bạch 蓮liên 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 夢mộng 兩lưỡng 龍long 戲hí 空không 中trung 一nhất 化hóa 為vi 神thần 人nhân 。 袖tụ 出xuất 書thư 曰viết 。 師sư 七thất 日nhật 當đương 行hành 。 既ký 寤ngụ 集tập 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 大đại 書thư 曰viết 。 因nhân 念niệm 佛Phật 力lực 得đắc 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 。 凡phàm 汝nhữ 諸chư 人nhân 可khả 不bất 自tự 勉miễn 。 即tức 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 。 集tập 眾chúng 誦tụng 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 至chí 西tây 方phương 世thế 界giới 。 倏thúc 然nhiên 而nhi 化hóa 。 能năng 仁nhân 行hành 人nhân 。 皆giai 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 音âm 。 祥tường 光quang 上thượng 屬thuộc 天thiên 表biểu 。

智trí 仙tiên 號hiệu 真chân 教giáo 。 住trụ 白bạch 蓮liên 講giảng 道đạo 十thập 三tam 年niên 。 西tây 向hướng 十thập 念niệm 歷lịch 十thập 二nhị 時thời 未vị 嘗thường 廢phế 。 一nhất 夕tịch 微vi 疾tật 。 請thỉnh 觀quán 堂đường 行hành 人nhân 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 。 卷quyển 未vị 終chung 而nhi 坐tọa 脫thoát 。 能năng 仁nhân 行hành 人nhân 。 皆giai 聞văn 眾chúng 樂nhạo/nhạc/lạc 和hòa 鳴minh 。 黎lê 明minh 始thỉ 知tri 師sư 亡vong 。

思tư 淨tịnh 。 居cư 錢tiền 唐đường 北bắc 關quan 。 姓tánh 喻dụ 。 常thường 誦tụng 觀quán 經kinh 念niệm 佛Phật 不bất 輟chuyết 。 善thiện 畫họa 佛Phật 必tất 先tiên 靜tĩnh 室thất 觀quán 想tưởng 。 一nhất 日nhật 畫họa 丈trượng 六lục 彌di 陀đà 佛Phật 。 先tiên 見kiến 佛Phật 光quang 。 遂toại 悟ngộ 筆bút 法pháp 之chi 妙diệu 。 人nhân 因nhân 號hiệu 喻dụ 彌di 陀đà 。 建kiến 藍lam 院viện 名danh 妙diệu 行hạnh 。 飯phạn 雲vân 水thủy 終chung 其kỳ 身thân 三tam 百bách 萬vạn 人nhân 。 忽hốt 靜tĩnh 默mặc 端đoan 坐tọa 。 心tâm 想tưởng 西tây 方phương 。 越việt 七thất 日nhật 臨lâm 終chung 索sách 香hương 供cung 佛Phật 。 加gia 趺phu 而nhi 化hóa 。 異dị 香hương 經kinh 旬tuần 。

如như 湛trạm 。 試thí 法pháp 華hoa 得đắc 度độ 。 遍biến 歷lịch 教giáo 席tịch 。 住trụ 烏ô 鎮trấn 塔tháp 院viện 。 日nhật 誦tụng 蓮liên 經kinh 二nhị 部bộ 。 佛Phật 號hiệu 二nhị 萬vạn 聲thanh 。 一nhất 夕tịch 念niệm 佛Phật 端đoan 坐tọa 而nhi 化hóa 。 所sở 著trước 教giáo 義nghĩa 號hiệu 假giả 名danh 集tập 。

思tư 梵Phạm 。 居cư 西tây 山sơn 。 星tinh 者giả 謂vị 之chi 曰viết 。 六lục 月nguyệt 望vọng 師sư 其kỳ 終chung 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 造tạo 物vật 焉yên 能năng 制chế 。 修tu 道Đạo 之chi 人nhân 。 汝nhữ 言ngôn 六lục 月nguyệt 亡vong 。 我ngã 且thả 八bát 月nguyệt 往vãng 。 至chí 期kỳ 沐mộc 浴dục 。 坐tọa 龕khám 中trung 。 集tập 眾chúng 端đoan 坐tọa 而nhi 化hóa 。

淨tịnh 觀quán 居cư 嘉gia 禾hòa 寂tịch 光quang 菴am 。 修tu 淨tịnh 土độ 懺sám 法pháp 十thập 餘dư 年niên 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 我ngã 後hậu 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 當đương 去khứ 。 至chí 兩lưỡng 日nhật 前tiền 見kiến 紅hồng 華hoa 。 次thứ 日nhật 黃hoàng 華hoa 滿mãn 室thất 。 皆giai 有hữu 化hóa 生sanh 孩hài 兒nhi 。 仙tiên 帶đái 結kết 束thúc 。 及cập 期kỳ 入nhập 龕khám 坐tọa 。 命mạng 眾chúng 誦tụng 經Kinh 念niệm 佛Phật 。 頃khoảnh 之chi 即tức 脫thoát 去khứ 。

利lợi 先tiên 。 居cư 新tân 城thành 法pháp 慧tuệ 。 日nhật 誦tụng 法pháp 華hoa 課khóa 咒chú 念niệm 佛Phật 。 至chí 中trung 夜dạ 其kỳ 聲thanh 哀ai 切thiết 。 仰ngưỡng 訴tố 娑sa 婆bà 極cực 苦khổ 。 願nguyện 佛Phật 早tảo 垂thùy 接tiếp 引dẫn 得đắc 遂toại 往vãng 生sanh 。 如như 是thị 十thập 年niên 。 晚vãn 歲tuế 屢lũ 感cảm 祥tường 夢mộng 。 忽hốt 示thị 疾tật 。 命mạng 眾chúng 念niệm 佛Phật 。 西tây 向hướng 凝ngưng 望vọng 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 。

師sư 安an 。 受thọ 業nghiệp 烏ô 鎮trấn 普phổ 靜tĩnh 。 通thông 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 旨chỉ 。 修tu 彌di 陀đà 懺sám 觀quán 想tưởng 淨tịnh 土độ 二nhị 十thập 年niên 。 昕# 夕tịch 不bất 廢phế 。 一nhất 生sanh 多đa 病bệnh 。 臨lâm 終chung 忽hốt 精tinh 爽sảng 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 降giáng/hàng 。 吾ngô 將tương 行hành 矣hĩ 。 即tức 端đoan 坐tọa 而nhi 化hóa 。

如như 寶bảo 。 受thọ 業nghiệp 霅# 川xuyên 覺giác 華hoa 。 因nhân 聞văn 自tự 昔tích 珍trân 禪thiền 師sư 夢mộng 設thiết 浴dục 往vãng 生sanh 事sự 。 遂toại 發phát 心tâm 。 開khai 長trường/trưởng 堂đường 浴dục 二nhị 十thập 年niên 。 及cập 建kiến 立lập 佛Phật 像tượng 願nguyện 求cầu 往vãng 生sanh 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。 請thỉnh 眾chúng 啜# 茶trà 言ngôn 別biệt 。 遽cự 聞văn 鐘chung 鳴minh 一nhất 聲thanh 。 眾chúng 皆giai 驚kinh 異dị 。 即tức 向hướng 西tây 加gia 趺phu 合hợp 掌chưởng 凝ngưng 望vọng 而nhi 化hóa 。

顯hiển 超siêu 博bác 州châu 人nhân 。 親thân 授thọ 金kim 總tổng 持trì 三tam 藏tạng 穢uế 迹tích 持trì 咒chú 之chi 法pháp 濟tế 病bệnh 解giải 冤oan 。 計kế 所sở 得đắc 施thí 利lợi 五ngũ 萬vạn 緡# 。 入nhập 永vĩnh 壽thọ 常thường 住trụ 。 後hậu 病bệnh 中trung 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 迎nghênh 蓮liên 花hoa 遍biến 滿mãn 技kỹ 樂nhạc 雜tạp 奏tấu 。 弟đệ 子tử 皆giai 告cáo 留lưu 法Pháp 師sư 住trụ 世thế 救cứu 苦khổ 。 淨tịnh 土độ 變biến 相tương/tướng 漸tiệm 漸tiệm 隱ẩn 沒một 。 乃nãi 復phục 住trụ 十thập 五ngũ 年niên 行hành 咒chú 救cứu 人nhân 。 一nhất 日nhật 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 香hương 佛Phật 及cập 眾chúng 聖thánh 。 如như 前tiền 迎nghênh 接tiếp 。 即tức 面diện 西tây 加gia 趺phu 而nhi 化hóa 。

有hữu 開khai 。 居cư 霅# 川xuyên 千thiên 步bộ 寺tự 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 業nghiệp 旦đán 暮mộ 不bất 忘vong 。 於ư 歲tuế 旦đán 請thỉnh 眾chúng 念niệm 佛Phật 諷phúng 經kinh 。 至chí 西tây 方phương 世thế 界giới 。 即tức 瞑minh 目mục 長trường/trưởng 逝thệ 。

道đạo 生sanh 。 居cư 常thường 熟thục 興hưng 福phước 。 造tạo 丈trượng 六lục 彌di 陀đà 像tượng 。 得đắc 縣huyện 令linh 梅mai 汝nhữ 能năng 。 施thí 財tài 籹# 采thải 。 即tức 集tập 眾chúng 諷phúng 經kinh 念niệm 佛Phật 。 陳trần 白bạch 慟đỗng 哭khốc 。 辭từ 佛Phật 歸quy 臥ngọa 房phòng 。 書thư 偈kệ 坐tọa 亡vong 。

若nhược 觀quán 。 居cư 烏ô 鎮trấn 嘉gia 會hội 。 結kết 十thập 萬vạn 人nhân 念niệm 佛Phật 。 人nhân 各các 十thập 萬vạn 聲thanh 期kỳ 。 先tiên 得đắc 生sanh 者giả 次thứ 第đệ 汲cấp 引dẫn 。 師sư 誦tụng 法pháp 華hoa 光quang 明minh 二nhị 經kinh 日nhật 滿mãn 百bách 部bộ 。 二nhị 十thập 年niên 中trung 。 誦tụng 滿mãn 六lục 十thập 萬vạn 部bộ 。 誓thệ 與dữ 群quần 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 業nghiệp 。 一nhất 日nhật 空không 相tướng 來lai 訪phỏng 相tương/tướng 陪bồi 齋trai 食thực 。 忽hốt 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 。 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。

覃# 異dị 。 居cư 餘dư 姚diêu 龍long 泉tuyền 。 誦tụng 法pháp 華hoa 五ngũ 千thiên 部bộ 。 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 彌di 陀đà 經kinh 各các 萬vạn 卷quyển 。 靜tĩnh 室thất 禮lễ 佛Phật 不bất 舍xá 晝trú 夜dạ 。 忽hốt 微vi 疾tật 。 集tập 眾chúng 告cáo 曰viết 。 吾ngô 安an 養dưỡng 有hữu 期kỳ 。 即tức 面diện 西tây 累lũy/lụy/luy 足túc 而nhi 逝thệ 。

智trí 印ấn 居cư 霅# 川xuyên 祇kỳ 園viên 。 常thường 想tưởng 念niệm 淨tịnh 土độ 旦đán 夜dạ 無vô 間gian 。 病bệnh 中trung 集tập 眾chúng 諷phúng 彌di 陀đà 經kinh 。 甫phủ 畢tất 加gia 趺phu 合hợp 掌chưởng 而nhi 化hóa 。

元nguyên 肇triệu 。 四tứ 明minh 陸lục 氏thị 。 文văn 章chương 陸lục 佃# 之chi 族tộc 。 蚤tảo 歲tuế 習tập 律luật 閱duyệt 大đại 藏tạng 。 誦tụng 蓮liên 經kinh 萬vạn 部bộ 。 又hựu 刺thứ 血huyết 書thư 蓮liên 經kinh 一nhất 部bộ 律luật 宗tông 諸chư 疏sớ/sơ 三tam 部bộ 。 建kiến 炎diễm 四tứ 年niên 金kim 虜lỗ 破phá 四tứ 明minh 。 師sư 時thời 住trụ 湖hồ 心tâm 。 虜lỗ 逼bức 之chi 北bắc 行hành 至chí 南nam 徐từ 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。 吾ngô 將tương 西tây 歸quy 矣hĩ 。 即tức 聞văn 笙sanh 歌ca 之chi 聲thanh 一nhất 時thời 軍quân 民dân 咸hàm 見kiến 師sư 西tây 望vọng 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa 。

戒giới 度độ 。 習tập 律luật 受thọ 業nghiệp 棲tê 心tâm 。 晚vãn 住trụ 餘dư 姚diêu 極cực 樂lạc 。 病bệnh 中trung 作tác 遺di 書thư 別biệt 士sĩ 夫phu 道đạo 舊cựu 。 命mạng 眾chúng 誦tụng 觀quán 經kinh 。 至chí 法Pháp 身thân 觀quán 。 厲lệ 聲thanh 念niệm 佛Phật 加gia 趺phu 而nhi 化hóa 。

道đạo 琛# 號hiệu 圓viên 辯biện 。 為vi 南nam 湖hồ 八bát 世thế 祖tổ 。 於ư 彌di 陀đà 懺sám 宴yến 坐tọa 中trung 見kiến 法pháp 智trí 尊tôn 者giả 。 於ư 法pháp 華hoa 懺sám 中trung 見kiến 普phổ 賢hiền 放phóng 光quang 。 每mỗi 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 建kiến 淨tịnh 業nghiệp 會hội 以dĩ 為vi 常thường 課khóa 。 道đạo 俗tục 俱câu 至chí 。 一nhất 日nhật 示thị 疾tật 。 願nguyện 平bình 日nhật 一nhất 豪hào 之chi 善thiện 回hồi 向hướng 淨tịnh 土độ 。 集tập 眾chúng 諷phúng 觀quán 經kinh 不bất 絕tuyệt 七thất 日nhật 。 謂vị 首thủ 座tòa 曰viết 。 吾ngô 已dĩ 見kiến 佛Phật 身thân 聞văn 異dị 香hương 。 乃nãi 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 書thư 偈kệ 曰viết 。 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 即tức 入nhập 初sơ 住trụ 。 復phục 令linh 諷phúng 安an 樂lạc 行hành 。 至chí 深thâm 入nhập 禪thiền 定định 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 嗒# 然nhiên 而nhi 化hóa 。

有hữu 朋bằng 號hiệu 牧mục 菴am 。 住trụ 南nam 湖hồ 。 一nhất 日nhật 坐tọa 青thanh 玉ngọc 軒hiên 。 請thỉnh 行hành 人nhân 諷phúng 觀quán 經kinh 。 至Chí 真Chân 法Pháp 身thân 觀quán 。 復phục 令linh 大đại 眾chúng 唱xướng 佛Phật 。 留lưu 偈kệ 坐tọa 亡vong 。

妙diệu 雲vân 。 四tứ 明minh 楊dương 氏thị 。 號hiệu 慈từ 室thất 。 自tự 南nam 湖hồ 退thoái 處xứ 溪khê 口khẩu 吳ngô 氏thị 菴am 。 一nhất 旦đán 沐mộc 浴dục 趺phu 坐tọa 。 謂vị 侍thị 人nhân 曰viết 。 吾ngô 有hữu 瓣# 香hương 藏tạng 之chi 三tam 十thập 年niên 矣hĩ 。 擬nghĩ 臨lâm 終chung 焚phần 之chi 用dụng 報báo 佛Phật 恩ân 。 今kim 正chánh 其kỳ 時thời 。 及cập 香hương 光quang 正chánh 熾sí 起khởi 。 白bạch 佛Phật 陳trần 意ý 。 就tựu 座tòa 而nhi 化hóa 。

晞# 顏nhan 字tự 聖thánh 徒đồ 。 四tứ 明minh 人nhân 。 一nhất 生sanh 不bất 肯khẳng 住trụ 山sơn 。 晚vãn 年niên 居cư 桃đào 源nguyên 厲lệ 氏thị 菴am 。 專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 十thập 餘dư 年niên 。 嘗thường 扁# 小tiểu 軒hiên 曰viết 憶ức 佛Phật 。 作tác 偈kệ 有hữu 云vân 。 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 去khứ 翩# 翩# 。 彈đàn 指chỉ 聲thanh 中trung 七thất 十thập 年niên 。 豈khởi 不bất 向hướng 來lai 知tri 憶ức 佛Phật 。 欲dục 從tùng 老lão 去khứ 更cánh 加gia 鞭tiên 。 自tự 憐lân 憶ức 佛Phật 暮mộ 年niên 深thâm 。 除trừ 佛Phật 無vô 能năng 寫tả 我ngã 心tâm 。 誰thùy 道đạo 萬vạn 金kim 。 為vi 客khách 好hảo/hiếu 。 終chung 非phi 一nhất 飯phạn 在tại 家gia 林lâm 。 臨lâm 終chung 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 。 端đoan 坐tọa 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa 。

了liễu 宣tuyên 。 四tứ 明minh 寶bảo 林lâm 肄# 業nghiệp 。 入nhập 南nam 湖hồ 光quang 嚴nghiêm 堂đường 閱duyệt 大đại 藏tạng 。 預dự 法pháp 華hoa 期kỳ 懺sám 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 與dữ 榮vinh 行hành 人nhân 最tối 相tương/tướng 善thiện 。 一nhất 日nhật 詣nghệ 榮vinh 室thất 默mặc 坐tọa 。 榮vinh 問vấn 之chi 。 師sư 曰viết 。 西tây 歸quy 有hữu 期kỳ 難nan 忘vong 道đạo 義nghĩa 。 冀ký 公công 淨tịnh 土độ 重trọng/trùng 會hội 耳nhĩ 。 榮vinh 喜hỷ 曰viết 。 正chánh 所sở 幸hạnh 願nguyện 。 忽hốt 示thị 疾tật 。 請thỉnh 眾chúng 諷phúng 彌di 陀đà 經kinh 。 念niệm 佛Phật 之chi 際tế 端đoan 坐tọa 書thư 偈kệ 曰viết 。 性tánh 相tướng 忘vong 情tình 一nhất 三tam 無vô 寄ký 。 息tức 風phong 不bất 行hành 摩ma 訶ha 息tức 利lợi 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 化hóa 。 炎diễm 暑thử 停đình 龕khám 七thất 日nhật 。 顏nhan 色sắc 紅hồng 潤nhuận 口khẩu 角giác 有hữu 微vi 涎tiên 。 觀quán 者giả 以dĩ 帊# 裛# 之chi 。 異dị 香hương 噴phún 人nhân 。 士sĩ 庶thứ 聞văn 之chi 傾khuynh 城thành 來lai 裛# 。 香hương 涎tiên 愈dũ 滋tư 闍xà 維duy 之chi 處xứ 。 舍xá 利lợi 無vô 算toán 。

善thiện 榮vinh 。 四tứ 明minh 小tiểu 溪khê 周chu 氏thị 。 入nhập 南nam 湖hồ 觀quán 室thất 十thập 六lục 年niên 。 閱duyệt 藏tạng 經kinh 修tu 期kỳ 懺sám 。 金kim 書thư 法pháp 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 淨tịnh 名danh 圓viên 覺giác 光quang 明minh 諸chư 經kinh 。 造tạo 彌di 陀đà 像tượng 。 遇ngộ 法Pháp 會hội 則tắc 拈niêm 施thí 。 自tự 畫họa 水thủy 墨mặc 觀quán 音âm 。 求cầu 者giả 便tiện 與dữ 。 宣tuyên 公công 亡vong 後hậu 。 三tam 年niên 忽hốt 取thủ 經Kinh 像tượng 分phần/phân 施thí 親thân 故cố 。 請thỉnh 眾chúng 諷phúng 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 經kinh 彌di 陀đà 經kinh 。 念niệm 佛Phật 聲thanh 中trung 加gia 趺phu 而nhi 化hóa 。

時thời 以dĩ 為vi 赴phó 宣tuyên 公công 淨tịnh 土độ 之chi 約ước 。 弟đệ 子tử 海hải 印ấn 高cao 行hành 似tự 之chi 。

祖tổ 輝huy 。 居cư 四tứ 明minh 郡quận 城thành 佛Phật 閣các 。 逢phùng 人nhân 但đãn 云vân 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 說thuyết 也dã 。 說thuyết 不bất 得đắc 。 人nhân 竟cánh 以dĩ 說thuyết 不bất 得đắc 和hòa 上thượng 目mục 之chi 。 鄞# 尉úy 王vương 用dụng 亨# 夫phu 婦phụ 。 事sự 之chi 甚thậm 至chí 。 一nhất 日nhật 到đáo 其kỳ 家gia 告cáo 別biệt 云vân 。 我ngã 明minh 日nhật 行hành 矣hĩ 。 及cập 諸chư 檀đàn 俱câu 會hội 。 即tức 入nhập 龕khám 端đoan 坐tọa 。 求cầu 甘cam 瓜qua 啖đạm 盡tận 一nhất 枚mai 。 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa 。

如như 鑑giám 。 四tứ 明minh 塔tháp 山sơn 兩lưỡng 閱duyệt 大đại 藏tạng 。 長trường/trưởng 誦tụng 蓮liên 經kinh 。 專chuyên 志chí 念niệm 佛Phật 。 晝trú 夜dạ 不bất 懈giải 。 晚vãn 年niên 菴am 居cư 。 忽hốt 示thị 疾tật 。 請thỉnh 隣lân 菴am 諸chư 僧Tăng 。 繫hệ 念niệm 面diện 西tây 。 加gia 趺phu 含hàm 笑tiếu 而nhi 化hóa 。

祖tổ 新tân 。 受thọ 業nghiệp 四tứ 明minh 福phước 源nguyên 布bố 衣y 糲# 食thực 為vi 行hành 清thanh 苦khổ 。 去khứ 寺tự 不bất 遠viễn 。 有hữu 大đại 姓tánh 方phương 氏thị 。 以dĩ 菴am 延diên 之chi 。 乃nãi 於ư 福phước 源nguyên 創sáng/sang 淨tịnh 土độ 院viện 造tạo 像tượng 栽tài 蓮liên 。 月nguyệt 三tam 八bát 集tập 道đạo 俗tục 繫hệ 念niệm 。 一nhất 日nhật 往vãng 別biệt 方phương 丈trượng 曰viết 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 將tương 西tây 歸quy 。 特đặc 來lai 拜bái 辭từ 。 枯khô 腸tràng 欲dục 得đắc 索sách 麵miến 一nhất 椀# 。 主chủ 人nhân 如như 其kỳ 欲dục 。 食thực 訖ngật 竟cánh 往vãng 淨tịnh 土độ 院viện 像tượng 前tiền 禮lễ 云vân 。 祖tổ 新tân 將tương 行hành 。 奉phụng 別biệt 尊tôn 像tượng 。 即tức 歸quy 菴am 集tập 眾chúng 念niệm 佛Phật 。 遽cự 出xuất 眾chúng 問vấn 訊tấn 曰viết 。 祖tổ 新tân 已dĩ 拜bái 辭từ 如Như 來Lai 尊tôn 像tượng 。 已dĩ 拜bái 別biệt 福phước 源nguyên 方phương 丈trượng 。 今kim 別biệt 眾chúng 道đạo 友hữu 。 十thập 五ngũ 日nhật 畢tất 定định 歸quy 去khứ 。 願nguyện 諸chư 仁nhân 者giả 。 勤cần 心tâm 念niệm 佛Phật 蚤tảo 得đắc 相tương/tướng 會hội 。 即tức 趺phu 坐tọa 念niệm 佛Phật 。 遽cự 云vân 佛Phật 已dĩ 至chí 此thử 合hợp 掌chưởng 而nhi 化hóa 。

佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 七thất 終chung )#