佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ
Quyển 0024
宋Tống 志Chí 磐Bàn 撰Soạn

佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

宋tống 景cảnh 定định 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn

佛Phật 祖tổ 世thế 繫hệ 表biểu 第đệ 十thập

傳truyền 道đạo 以dĩ 心tâm 不bất 以dĩ 迹tích 固cố 也dã 。 至chí 論luận 祖tổ 祖tổ 授thọ 受thọ 之chi 際tế 。 必tất 使sử 循tuần 迹tích 而nhi 後hậu 可khả 知tri 心tâm 。 苟cẩu 能năng 知tri 心tâm 何hà 必tất 去khứ 迹tích 。 然nhiên 則tắc 何hà 為vi 其kỳ 迹tích 邪tà 。 豈khởi 不bất 曰viết 有hữu 教giáo 以dĩ 為vi 之chi 說thuyết 。 有hữu 觀quán 以dĩ 為vi 之chi 行hành 。 行hành 必tất 顧cố 說thuyết 。 說thuyết 必tất 顧cố 行hành 。 說thuyết 與dữ 行hành 如như 其kỳ 迹tích 始thỉ 妙diệu 。 故cố 曰viết 說thuyết 己kỷ 。 心tâm 中trung 所sở 行hành 。 此thử 傳truyền 道đạo 之chi 迹tích 也dã 。 知tri 迹tích 必tất 知tri 心tâm 。 知tri 心tâm 必tất 知tri 道đạo 。 由do 知tri 道đạo 故cố 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 論luận 祖tổ 祖tổ 授thọ 受thọ 之chi 際tế 。 作tác 佛Phật 祖tổ 世thế 繫hệ 表biểu 。

西tây 土thổ/độ 佛Phật 祖tổ

-# 教giáo 主chủ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

-# 初sơ 祖tổ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 尊tôn 者giả

-# 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 陀Đà 尊tôn 者giả

-# 三tam 祖tổ 商Thương 那Na 和Hòa 修Tu 尊Tôn 者Giả

-# 四tứ 祖tổ 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả

-# 五ngũ 祖tổ 迦ca 提đề 多đa 尊tôn 者giả

-# 六lục 祖tổ 彌Di 遮Già 迦Ca 尊Tôn 者Giả

-# 七thất 祖tổ 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 尊tôn 者giả

-# 八bát 祖tổ 佛Phật 陀Đà 密mật 多đa 尊tôn 者giả

-# 九cửu 祖tổ 脇hiếp 比Bỉ 丘Khâu 尊tôn 者giả

-# 十thập 祖tổ 富phú 那na 奢xa 尊tôn 者giả

-# 十thập 一nhất 祖tổ 馬mã 鳴minh 尊tôn 者giả

-# 十thập 二nhị 祖tổ 。 迦Ca 毘Tỳ 摩Ma 羅La 尊Tôn 者Giả

-# 十thập 三tam 祖tổ 龍long 樹thụ 尊tôn 者giả

末mạt 田điền 地địa 與dữ 商thương 那na 。 同đồng 稟bẩm 阿A 難Nan 。 非phi 正chánh 所sở 承thừa 。 今kim 故cố 不bất 列liệt 。 此thử 土thổ/độ 既ký 尊tôn 龍long 樹thụ 為vi 高cao 祖tổ 。 則tắc 視thị 十thập 四tứ 祖tổ 已dĩ 下hạ 。 反phản 同đồng 旁bàng 出xuất 。 西tây 土thổ/độ 十thập 四tứ 祖tổ 。 亦diệc 視thị 吾ngô 北bắc 齊tề 已dĩ 下hạ 為vi 旁bàng 出xuất 。 各các 論luận 所sở 承thừa 。 非phi 互hỗ 為vi 是thị 非phi 也dã 。 若nhược 北bắc 齊tề 悟ngộ 智trí 論luận 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 以dĩ 授thọ 南nam 岳nhạc 。 遠viễn 繼kế 龍long 樹thụ 。 位vị 列liệt 二nhị 祖tổ 云vân 。

今kim 家gia 欲dục 尊tôn 四tứ 明minh 為vi 正chánh 祖tổ 。 則tắc 當đương 自tự 龍long 樹thụ 已dĩ 下hạ 。 通thông 為vi 十thập 七thất 代đại 。 以dĩ 並tịnh 尊tôn 其kỳ 位vị 。 或hoặc 謂vị 興hưng 道đạo 至chí 高cao 。 論luận 功công 德đức 稍sảo 微vi 者giả 。 夫phu 時thời 有hữu 通thông 塞tắc 。 則tắc 道đạo 有hữu 污ô 隆long 。 然nhiên 於ư 道đạo 何hà 傷thương 焉yên 。 不bất 有hữu 其kỳ 父phụ 。 焉yên 得đắc 其kỳ 子tử 。 茲tư 但đãn 取thủ 傳truyền 教giáo 之chi 迹tích 耳nhĩ 。 欲dục 審thẩm 其kỳ 由do 。 當đương 求cầu 諸chư 宗tông 門môn 尊tôn 祖tổ 議nghị (# 見kiến 名danh 文văn 光quang 教giáo 志chí )# 。

東đông 土thổ/độ 十thập 七thất 祖tổ

高cao 祖tổ 龍long 樹thụ 無vô 畏úy 論luận 主chủ

二nhị 祖tổ 北bắc 齊tề 大đại 禪thiền 師sư

三tam 祖tổ 南nam 岳nhạc 大đại 禪thiền 師sư

-# 天thiên 台thai 智trí 者giả 禪thiền 師sư ○#

-# 南nam 岳nhạc 大đại 善thiện 禪thiền 師sư

-# 縣huyện 令linh 陳trần 正chánh 業nghiệp

-# 南nam 岳nhạc 僧Tăng 照chiếu 禪thiền 師sư

-# 枝chi 江giang 慧tuệ 成thành 禪thiền 師sư

-# 藍lam 谷cốc 慧tuệ 超siêu 禪thiền 師sư

-# 巴ba 丘khâu 慧tuệ 曜diệu 禪thiền 師sư

-# 雲vân 峯phong 慧tuệ 涌dũng 禪thiền 師sư

-# 江giang 陵lăng 慧tuệ 威uy 禪thiền 師sư

-# 鍾chung 山sơn 智trí 瓘# 禪thiền 師sư

-# 仙tiên 城thành 慧tuệ 命mạng 禪thiền 師sư

-# 枝chi 江giang 慧tuệ 璀# 禪thiền 師sư

-# 南nam 岳nhạc 靈linh 辯biện 禪thiền 師sư

-# 新tân 羅la 玄huyền 光quang 禪thiền 師sư

-# 南nam 澗giản 慧tuệ 旻# 禪thiền 師sư

-# 升thăng 堂đường 受thọ 莂biệt 一nhất 人nhân

火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 一nhất 人nhân

-# 水thủy 光quang 三tam 昧muội 一nhất 人nhân

-# 淨tịnh 人nhân 方phương 合hợp

-# 南nam 岳nhạc 府phủ 君quân

-# 刺thứ 史sử 劉lưu 懷hoài 寶bảo

-# 光quang 州châu 巴ba 子tử 立lập

-# 影ảnh 堂đường 二nhị 十thập 八bát 人nhân

-# 業nghiệp 高cao 四tứ 百bách

-# 信tín 重trọng/trùng 三tam 千thiên

四tứ 祖tổ 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 禪thiền 師sư

-# 章chương 安an 灌quán 頂đảnh 禪thiền 師sư ○#

天Thiên 竺Trúc 真chân 觀quán 禪thiền 師sư

-# 瓦ngõa 官quan 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 師sư

-# 國quốc 清thanh 智trí 越việt 禪thiền 師sư

-# 瓦ngõa 官quan 法pháp 慎thận 禪thiền 師sư

-# 國quốc 清thanh 普phổ 明minh 禪thiền 師sư

-# 國quốc 清thanh 智trí 璪# 禪thiền 師sư

-# 佛Phật 隴# 智trí 晞# 禪thiền 師sư

-# 國quốc 清thanh 法pháp 彥ngạn 禪thiền 師sư

-# 廬lư 山sơn 智trí 鍇# 禪thiền 師sư

-# 廬lư 山sơn 大đại 志chí 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 道đạo 悅duyệt 禪thiền 師sư

-# 天thiên 台thai 等đẳng 觀quán 禪thiền 師sư

-# 華hoa 頂đảnh 般Bát 若Nhã 禪thiền 師sư

-# 會hội 稽khể 禮lễ 宗tông 禪thiền 師sư

-# 棲tê 霞hà 法pháp 嚮hướng 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 行hành 簡giản 禪thiền 師sư

-# 國quốc 清thanh 慧tuệ 威uy 禪thiền 師sư

-# 碧bích 澗giản 法pháp 俊# 禪thiền 師sư

-# 興hưng 皇hoàng 慧tuệ 獎tưởng 禪thiền 師sư

-# 當đương 陽dương 德đức 抱bão 禪thiền 師sư

-# 南nam 岳nhạc 慧tuệ 稠trù 禪thiền 師sư

-# 蔣tưởng 山sơn 大đại 忍nhẫn 禪thiền 師sư

-# 佛Phật 隴# 慧tuệ 辯biện 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 道đạo 勢thế 禪thiền 師sư

-# 天thiên 台thai 慧tuệ 瑫# 禪thiền 師sư

-# 天thiên 台thai 慧tuệ 普phổ 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 法pháp 盛thịnh 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 法pháp 論luận 禪thiền 師sư

-# 會hội 稽khể 智trí 果quả 禪thiền 師sư

-# 終chung 南nam 法pháp 琳# 禪thiền 師sư

-# 國quốc 清thanh 智trí 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 白bạch 馬mã 敬kính 韶thiều 禪thiền 師sư

-# 定định 林lâm 法pháp 歲tuế 禪thiền 師sư

-# 禪thiền 眾chúng 智trí 令linh 禪thiền 師sư

-# 奉phụng 誠thành 法pháp 安an 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 法pháp 偃yển 禪thiền 師sư

-# 國quốc 清thanh 道đạo 修tu 禪thiền 師sư

-# 岳nhạc 陽dương 曇đàm 捷tiệp 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 義nghĩa 邃thúy 禪thiền 師sư

-# 國quốc 清thanh 師sư 諫gián 禪thiền 師sư

-# 國quốc 清thanh 如như 郎lang 禪thiền 師sư

-# 佛Phật 隴# 慧tuệ 綽xước 禪thiền 師sư

-# 天thiên 鄉hương 法pháp 延diên 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 法pháp 才tài 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 法pháp 璨xán 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 道đạo 慧tuệ 禪thiền 師sư

-# 十thập 住trụ 道đạo 臻trăn 禪thiền 師sư

-# 慧tuệ 日nhật 僧Tăng 珍trân 禪thiền 師sư

-# 陳trần 少thiểu 帝đế

-# 陳trần 皇hoàng 太thái 子tử

-# 陳trần 永vĩnh 陽dương 王vương

-# 隋tùy 煬# 帝đế

-# 玉ngọc 泉tuyền 關quan 王vương

-# 參tham 軍quân 陳trần 鍼châm

-# 儒nho 士sĩ 梁lương 方phương 茂mậu

-# 太thái 中trung 蔣tưởng 添# 玟#

-# 儀nghi 同đồng 吳ngô 明minh 徹triệt

-# 刺thứ 史sử 王vương 宣tuyên 武võ

-# 儀nghi 同đồng 沈trầm 君quân 理lý

-# 僕bộc 射xạ 徐từ 陵lăng

-# 光quang 祿lộc 王vương 固cố

-# 侍thị 中trung 孔khổng 渙#

-# 儀nghi 同đồng 周chu 弘hoằng 正chánh

-# 開khai 府phủ 柳liễu 顧cố 言ngôn

-# 尚thượng 書thư 毛mao 喜hỷ

-# 得đắc 門môn 千thiên 數số

五ngũ 祖tổ 章chương 安an 大đại 禪thiền 師sư

-# 法pháp 華hoa 智trí 威uy 禪thiền 師sư ○#

-# 龍long 興hưng 弘hoằng 景cảnh 禪thiền 師sư

-# 南nam 岳nhạc 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư

-# 天thiên 台thai 明minh 曠khoáng 禪thiền 師sư

-# 嘉gia 祥tường 吉cát 藏tạng 禪thiền 師sư

-# 耆kỳ 山sơn 智trí 拔bạt 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 道đạo 素tố 禪thiền 師sư

六lục 祖tổ 法pháp 華hoa 大đại 禪thiền 師sư

-# 天thiên 宮cung 慧tuệ 威uy 禪thiền 師sư ○#

七thất 祖tổ 天thiên 宮cung 大đại 禪thiền 師sư

-# 左tả 溪khê 玄huyền 朗lãng 禪thiền 師sư ○#

-# 永vĩnh 嘉gia 真chân 覺giác 禪thiền 師sư

八bát 祖tổ 左tả 溪khê 大đại 禪thiền 師sư

-# 荊kinh 溪khê 湛trạm 然nhiên 禪thiền 師sư ○#

-# 焦tiêu 山sơn 神thần 邕# 禪thiền 師sư

-# 焦tiêu 山sơn 智trí 昂ngang 禪thiền 師sư

-# 焦tiêu 山sơn 靈linh 徹triệt 禪thiền 師sư

-# 焦tiêu 山sơn 進tiến 明minh 禪thiền 師sư

-# 焦tiêu 山sơn 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư

-# 支chi 硎# 道đạo 遵tuân 禪thiền 師sư

-# 支chi 硎# 靈linh 輸du 禪thiền 師sư

-# 支chi 硎# 法pháp 盛thịnh 禪thiền 師sư

-# 支chi 硎# 道đạo 忻hãn 禪thiền 師sư

-# 支chi 硎# 靈linh 源nguyên 禪thiền 師sư

-# 佛Phật 隴# 大đại 義nghĩa 禪thiền 師sư

-# 紫tử 金kim 元nguyên 宗tông 禪thiền 師sư

-# 四tứ 明minh 道đạo 源nguyên 禪thiền 師sư

-# 婺# 女nữ 清thanh 辯biện 禪thiền 師sư

-# 婺# 女nữ 行hành 宣tuyên 禪thiền 師sư

-# 婺# 女nữ 圓viên 淨tịnh 禪thiền 師sư

-# 婺# 女nữ 法pháp 開khai 禪thiền 師sư

-# 三tam 衢cù 道đạo 賓tân 禪thiền 師sư

-# 三tam 衢cù 慧tuệ 從tùng 禪thiền 師sư

-# 毘tỳ 陵lăng 守thủ 真chân 禪thiền 師sư

-# 錢tiền 唐đường 法pháp 燈đăng 禪thiền 師sư

-# 錢tiền 唐đường 法pháp 真chân 禪thiền 師sư

-# 會hội 稽khể 法pháp 源nguyên 禪thiền 師sư

-# 新tân 羅la 法pháp 融dung 禪thiền 師sư

-# 新tân 羅la 理lý 應ưng 禪thiền 師sư

-# 新tân 羅la 純thuần 英anh 禪thiền 師sư

-# 居cư 士sĩ 傅phó/phụ 禮lễ

-# 居cư 士sĩ 王vương 元nguyên 福phước

九cửu 祖tổ 荊kinh 溪khê 大đại 禪thiền 師sư

-# 興hưng 道đạo 道đạo 邃thúy 法Pháp 師sư ○#

-# 南nam 岳nhạc 普phổ 門môn 法Pháp 師sư

-# 南nam 岳nhạc 曇đàm 環hoàn 法Pháp 師sư

-# 龍long 興hưng 元nguyên 皓hạo 法Pháp 師sư

-# 龍long 興hưng 智trí 淨tịnh 法Pháp 師sư

-# 龍long 興hưng 仲trọng 儀nghi 法Pháp 師sư

-# 龍long 興hưng 子tử 瑜du 法Pháp 師sư

-# 龍long 興hưng 道đạo 如như 法Pháp 師sư

-# 龍long 興hưng 仲trọng 良lương 法Pháp 師sư

-# 華hoa 頂đảnh 行hành 滿mãn 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 智Trí 度Độ 法Pháp 師sư

-# 雲vân 峯phong 法pháp 證chứng 法Pháp 師sư

-# 龍long 興hưng 重trọng/trùng 巽# 法Pháp 師sư

-# 中trung 丞thừa 柳liễu 公công 綽xước

-# 刺thứ 史sử 柳liễu 宗tông 元nguyên

-# 中trung 書thư 鄭trịnh 絪#

-# 刺thứ 史sử 孟# 簡giản

-# 無vô 姓tánh 法pháp 劍kiếm 法Pháp 師sư

-# 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 梁lương 肅túc

-# 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 田điền 敦đôn

-# 吏lại 部bộ 員# 外ngoại 李# 華hoa

-# 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 崔thôi 恭cung

-# 身thân 通thông 三tam 十thập 九cửu 人nhân

十thập 祖tổ 興hưng 道Đạo 法Pháp 師sư

-# 至chí 行hành 廣quảng 修tu 法Pháp 師sư ○#

-# 興hưng 善thiện 守thủ 恭cung 法Pháp 師sư ○#

-# 日nhật 本bổn 最tối 澄trừng 法Pháp 師sư

十thập 一nhất 祖tổ 至chí 行hành 法Pháp 師sư

-# 止chỉ 定định 物vật 外ngoại 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 良lương 湑# 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 光quang 韶thiều 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 敬kính 文văn 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 維duy 蠲quyên 法Pháp 師sư

-# 刺thứ 史sử 韋vi 珩#

十thập 二nhị 祖tổ 止chỉ 定định 法Pháp 師sư

-# 妙diệu 說thuyết 元nguyên 琇# 法Pháp 師sư ○#

-# 天thiên 台thai 敬kính 休hưu 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 慧tuệ 凝ngưng 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 處xứ 原nguyên 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 玄huyền 廣quảng 法Pháp 師sư

十thập 三tam 祖tổ 妙diệu 說thuyết 法Pháp 師sư

-# 高cao 論luận 清thanh 竦tủng 法Pháp 師sư ○#

-# 國quốc 寧ninh 常thường 操thao 法Pháp 師sư

-# 國quốc 寧ninh 義nghĩa 從tùng 法Pháp 師sư

-# 國quốc 寧ninh 德đức 儔trù 法Pháp 師sư

-# 定định 水thủy 慧tuệ 贇# 法Pháp 師sư

-# 法pháp 性tánh 修tu 雅nhã 法Pháp 師sư

十thập 四tứ 祖tổ 高cao 論luận 法Pháp 師sư

-# 淨tịnh 光quang 羲# 寂tịch 法Pháp 師sư

-# 慈từ 光quang 志chí 因nhân 法Pháp 師sư

-# 慈từ 光quang 唔# 恩ân 法Pháp 師sư

-# 奉phụng 先tiên 源nguyên 清thanh 法Pháp 師sư

梵Phạm 天Thiên 慶khánh 昭chiêu 法Pháp 師sư

-# 永vĩnh 福phước 咸hàm 潤nhuận 法Pháp 師sư

-# 永vĩnh 福phước 善thiện 朋bằng 法Pháp 師sư

-# 報báo 恩ân 智trí 仁nhân 法Pháp 師sư

-# 永vĩnh 嘉gia 繼kế 齊tề 法Pháp 師sư

-# 孤cô 山sơn 智trí 圓viên 法Pháp 師sư

-# 崇sùng 福phước 慶khánh 巒# 法Pháp 師sư

-# 開khai 元nguyên 德đức 聰thông 法Pháp 師sư

-# 靈linh 光quang 洪hồng 敏mẫn 法Pháp 師sư

-# 慈từ 光quang 可khả 嚴nghiêm 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 慧tuệ 蘊uẩn 常thường 法Pháp 師sư

-# 慈từ 光quang 文văn 備bị 法Pháp 師sư

-# 姑cô 蘇tô 可khả 榮vinh 法Pháp 師sư

-# 海hải 南nam 懷hoài 贄# 法Pháp 師sư

-# 錢tiền 唐đường 義nghĩa 清thanh 法Pháp 師sư

-# 演diễn 教giáo 覺giác 彌di 法Pháp 師sư

十thập 五ngũ 祖tổ 淨tịnh 光quang 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 雲vân 義nghĩa 通thông 法Pháp 師sư ○#

-# 國quốc 清thanh 宗tông 昱dục 法Pháp 師sư

-# 常thường 寧ninh 契khế 能năng 法Pháp 師sư

-# 通thông 照chiếu 覺giác 明minh 法Pháp 師sư

-# 安an 國quốc 智trí 臻trăn 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 山sơn 懷hoài 慶khánh 法Pháp 師sư

-# 明minh 教giáo 曉hiểu 乘thừa 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 藏tạng 悟ngộ 真chân 法Pháp 師sư

-# 頂đảnh 山sơn 懷hoài 玉ngọc 法Pháp 師sư

-# 靈linh 鷲thứu 志chí 倫luân 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 教giáo 澄trừng 彧# 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 教giáo 寶bảo 翔tường 法Pháp 師sư

-# 石thạch 壁bích 行hành 靖tĩnh 法Pháp 師sư

-# 石thạch 壁bích 行hành 紹thiệu 法Pháp 師sư

-# 勝thắng 光quang 瑞thụy 先tiên 法Pháp 師sư

-# 通thông 鑑giám 知tri 廉liêm 法Pháp 師sư

-# 崇sùng 法pháp 願nguyện 齊tề 法Pháp 師sư

十thập 六lục 祖tổ 寶bảo 雲vân 法Pháp 師sư

-# 法pháp 智trí 知tri 禮lễ 法Pháp 師sư ○#

-# 慈từ 雲vân 遵tuân 式thức 法Pháp 師sư

妙diệu 果Quả 文văn 昌xương 法Pháp 師sư

妙diệu 果Quả 天thiên 授thọ 法Pháp 師sư

-# 明minh 智trí 祖tổ 韶thiều 法Pháp 師sư

-# 海hải 月nguyệt 慧tuệ 辯biện 法Pháp 師sư

法Pháp 寶bảo 從tùng 雅nhã 法Pháp 師sư

-# 指chỉ 源nguyên 如như 杲# 法Pháp 師sư

-# 慧tuệ 淨tịnh 思tư 義nghĩa 法Pháp 師sư

-# 圓viên 應ưng 德đức 賢hiền 法Pháp 師sư

-# 神thần 智trí 仲trọng 元nguyên 法Pháp 師sư

-# 慈từ 明minh 慧tuệ 觀quán 法Pháp 師sư

-# 慈từ 覺giác 永vĩnh 堪kham 法Pháp 師sư

-# 慈từ 受thọ 子tử 琳# 法Pháp 師sư

-# 寂tịch 照chiếu 慧tuệ 日nhật 法Pháp 師sư

-# 圓viên 悟ngộ 思tư 尚thượng 法Pháp 師sư

-# 慈từ 行hành 智trí 深thâm 法Pháp 師sư

-# 三tam 衢cù 懷hoài 襲tập 法Pháp 師sư

-# 圓viên 智trí 志chí 豪hào 法Pháp 師sư

-# 承thừa 天thiên 義nghĩa 昭chiêu 法Pháp 師sư

-# 承thừa 天thiên 義nghĩa 榮vinh 法Pháp 師sư

-# 承thừa 天thiên 文văn 詡# 法Pháp 師sư

-# 日nhật 本bổn 源nguyên 信tín 法Pháp 師sư

-# 內nội 侍thị 俞# 源nguyên 清thanh

-# 嗣tự 法pháp 二nhị 十thập 七thất 人nhân

-# 入nhập 室thất 四tứ 百bách 七thất 十thập 八bát 人nhân

-# 升thăng 堂đường 一nhất 千thiên 人nhân

-# 辯biện 才tài 元nguyên 淨tịnh 法Pháp 師sư

-# 法pháp 鑑giám 若nhược 愚ngu 法Pháp 師sư

-# 靈linh 山sơn 則tắc 章chương 法Pháp 師sư

-# 神thần 智trí 載tái 升thăng 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 慧tuệ 居cư 白bạch 法Pháp 師sư

法Pháp 喜hỷ 清thanh 鑑giám 法Pháp 師sư

-# 真chân 淨tịnh 思tư 永vĩnh 法Pháp 師sư

-# 保bảo 慶khánh 法pháp 潤nhuận 法Pháp 師sư

天Thiên 竺Trúc 本bổn 融dung 法Pháp 師sư

天Thiên 竺Trúc 思tư 悟ngộ 侍thị 者giả

-# 丞thừa 相tương/tướng 王vương 欽khâm 若nhược

-# 侍thị 郎lang 馬mã 亮lượng

-# 諫gián 議nghị 胡hồ 則tắc

-# 職chức 方phương 崔thôi 育dục 才tài

-# 南nam 湖hồ 異dị 聞văn 法Pháp 師sư

-# 興hưng 國quốc 有hữu 基cơ 法Pháp 師sư

-# 興hưng 國quốc 令linh 祥tường 法Pháp 師sư

-# 福phước 源nguyên 悟ngộ 持trì 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 慧tuệ 體thể 源nguyên 法Pháp 師sư

-# 錢tiền 唐đường 清thanh 曉hiểu 法Pháp 師sư

-# 法pháp 顯hiển 遇ngộ 成thành 法Pháp 師sư

兜Đâu 率Suất 守thủ 仁nhân 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 雲vân 延diên 德đức 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 山sơn 善thiện 信tín 法Pháp 師sư

-# 太thái 師sư 錢tiền 惟duy 治trị

-# 運vận 使sử 顧cố 承thừa 徽#

十thập 七thất 祖tổ 四Tứ 明Minh 法Pháp 智trí 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 智trí 尚thượng 賢hiền 法Pháp 師sư ○#

-# 神thần 照chiếu 本bổn 如như 法Pháp 師sư ○#

-# 南nam 屏bính 梵Phạm 臻trăn 法Pháp 師sư ○#

-# 三tam 學học 則tắc 全toàn 法Pháp 師sư

-# 三tam 學học 若nhược 水thủy 法Pháp 師sư

-# 浮phù 石thạch 崇sùng 矩củ 法Pháp 師sư

-# 天thiên 柱trụ 守thủ 孜tư 法Pháp 師sư

-# 景cảnh 雲vân 溫ôn 其kỳ 法Pháp 師sư

-# 覺giác 慈từ 善thiện 嵩tung 法Pháp 師sư

-# 景cảnh 德đức 居cư 式thức 法Pháp 師sư

-# 浮phù 石thạch 懷hoài 月nguyệt 法Pháp 師sư

-# 婺# 女nữ 日nhật 東đông 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 慈từ 慧tuệ 才tài 法Pháp 師sư

-# 妙diệu 悟ngộ 希hy 最tối 法Pháp 師sư

-# 懺sám 主chủ 法pháp 宗tông 法Pháp 師sư

妙diệu 果Quả 子tử 良lương 法Pháp 師sư

-# 餘dư 慶khánh 思tư 辯biện 法Pháp 師sư

-# 浮phù 石thạch 惟duy 清thanh 法Pháp 師sư

-# 龍long 泉tuyền 覃# 異dị 法Pháp 師sư

-# 雷lôi 峯phong 戒giới 珠châu 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 嚴nghiêm 含hàm 瑩oánh 法Pháp 師sư

-# 慧tuệ 因nhân 擇trạch 交giao 法Pháp 師sư

-# 圓viên 智trí 覺giác 琮# 法Pháp 師sư

-# 崇sùng 法pháp 祖tổ 端đoan 法Pháp 師sư

-# 四tứ 明minh 文văn 粲sán 法Pháp 師sư

-# 丹đan 丘khâu 嗣tự 謙khiêm 法Pháp 師sư

-# 四tứ 明minh 願nguyện 彬# 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 印ấn 智trí 環hoàn 法Pháp 師sư

-# 祥tường 符phù 文văn 智trí 法Pháp 師sư

-# 三tam 衢cù 文văn 炳bỉnh 法Pháp 師sư

-# 四tứ 明minh 用dụng 卿khanh 法Pháp 師sư

-# 四tứ 明minh 居cư 永vĩnh 法Pháp 師sư

-# 崇sùng 法pháp 自tự 仁nhân 法Pháp 師sư

-# 崇sùng 慶khánh 本bổn 圓viên 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 慧tuệ 舟chu 法Pháp 師sư

南nam 湖hồ 廣quảng 智trí 法Pháp 師sư

-(# 廣quảng 智trí 傳truyền 扶phù 宗tông 是thị 為vi 以dĩ 明minh 傳truyền 溫ôn )(# 扶phù 宗tông 三tam 世thế 為vi 圓viên 辯biện 淨tịnh 社xã 社xã 傳truyền 溫ôn 辯biện 傳truyền 明minh 溫ôn 與dữ 明minh 互hỗ 為vi 師sư 授thọ 不bất 有hữu 圓viên 辯biện 則tắc 廣quảng 智trí 之chi 道đạo 幾kỷ 於ư 息tức 矣hĩ 南nam 湖hồ 四Tứ 智Trí 之chi 後hậu 雖tuy 一nhất 傳truyền 而nhi 無vô 聞văn 然nhiên 陳trần 晁# 二nhị 公công 光quang 贊tán 此thử 道đạo 誠thành 足túc 以dĩ 儗nghĩ 唐đường 代đại 梁lương 李# 之chi 盛thịnh 其kỳ 於ư 教giáo 門môn 豈khởi 不bất 益ích 為vi 昌xương 大đại 哉tai )#

-# 神thần 智trí 鑑giám 文văn 法Pháp 師sư

-# 明minh 智trí 中trung 立lập 法Pháp 師sư

-# 澄trừng 照chiếu 覺giác 先tiên 法Pháp 師sư

-# 慧tuệ 照chiếu 法pháp 隣lân 法Pháp 師sư

-# 圓viên 澄trừng 智trí 謙khiêm 法Pháp 師sư

-# 定định 慧tuệ 介giới 然nhiên 法Pháp 師sư

四Tứ 明Minh 法Pháp 維duy 法Pháp 師sư

-# 諫gián 議nghị 陳trần 瓘#

-# 待đãi 制chế 晁# 說thuyết 之chi

-# 文văn 慧tuệ 宗tông 正Chánh 法Pháp 師sư

空không 相tướng 思tư 恭cung 法Pháp 師sư

-# 扶phù 宗tông 繼kế 忠trung 法Pháp 師sư

-# 草thảo 堂đường 處xứ 元nguyên 法Pháp 師sư

-# 息tức 菴am 道đạo 淵uyên 法Pháp 師sư

-# 淨tịnh 社xã 處xứ 廉liêm 法Pháp 師sư

-# 休hưu 菴am 法pháp 舟chu 法Pháp 師sư

-# 豁hoát 菴am 淨tịnh 悟ngộ 法Pháp 師sư

-# 嘯khiếu 巖nham 文văn 虎hổ 法Pháp 師sư

-# 訥nột 堂đường 慧tuệ 辯biện 法Pháp 師sư

-# 頑ngoan 空không 智trí 覺giác 法Pháp 師sư

-# 松tùng 澗giản 善thiện 助trợ 法Pháp 師sư

-# 寒hàn 谷cốc 妙diệu 輝huy 法Pháp 師sư

-# 東đông 山sơn 夔# 公công 首thủ 座tòa

-# 東đông 山sơn 皎hiệu 公công 首thủ 座tòa

-# 東đông 山sơn 義nghĩa 問vấn 書thư 記ký

-# 法pháp 明minh 文văn 節tiết 法Pháp 師sư

-# 閑nhàn 林lâm 子tử 真chân 法Pháp 師sư

-# 照chiếu 堂đường 師sư 昶# 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 壇đàn 智trí 尚thượng 法Pháp 師sư

-# 法pháp 明minh 行hành 依y 法Pháp 師sư

-# 法pháp 明minh 可khả 圭# 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 積tích 法pháp 雲vân 法Pháp 師sư

妙diệu 果Quả 師sư 楷# 法Pháp 師sư

-# 水thủy 陸lục 文văn 炳bỉnh 法Pháp 師sư

-# 常thường 明minh 道đạo 深thâm 法Pháp 師sư

-# 福phước 昌xương 文văn 佾# 法Pháp 師sư

-# 圓viên 辯biện 道đạo 琛# 法Pháp 師sư

-# 永vĩnh 嘉gia 法pháp 詮thuyên 法Pháp 師sư

-# 超siêu 果quả 維duy 湛trạm 法Pháp 師sư

-# 海hải 慧tuệ 若nhược 圓viên 法Pháp 師sư

-# 因nhân 果quả 如như 吉cát 法Pháp 師sư

-# 淨tịnh 社xã 全toàn 教giáo 法Pháp 師sư

-# 括quát 蒼thương 義nghĩa 詢tuân 法Pháp 師sư

-# 金kim 文văn 冲# 霄tiêu 法Pháp 師sư

-# 四tứ 明minh 蘊uẩn 恭cung 法Pháp 師sư

-# 法pháp 昌xương 本bổn 誠thành 法Pháp 師sư

圓viên 辯biện 法Pháp 師sư

-# 月nguyệt 堂đường 慧tuệ 詢tuân 法Pháp 師sư

-# 逸dật 堂đường 法pháp 登đăng 法Pháp 師sư

-# 同đồng 菴am 允duẫn 憲hiến 法Pháp 師sư

-# 圓viên 菴am 行hành 果quả 法Pháp 師sư

-# 東đông 林lâm 覺giác 先tiên 法Pháp 師sư

-# 香hương 山sơn 唯duy 一nhất 法Pháp 師sư

-# 浩hạo 翁ông 惠huệ 川xuyên 法Pháp 師sư

-# 石thạch 翁ông 法pháp 介giới 法Pháp 師sư

-# 柯kha 山sơn 本bổn 悟ngộ 法Pháp 師sư

-# 虎hổ 巖nham 行hành 珪# 法Pháp 師sư

-# 石thạch 林lâm 文văn 藻tảo 法Pháp 師sư

-# 安an 道đạo 清thanh 寧ninh 法Pháp 師sư

-# 無vô 聞văn 若nhược 訥nột 法Pháp 師sư

-# 自tự 牧mục 子tử 謙khiêm 法Pháp 師sư

-# 聖thánh 水thủy 善thiện 濟tế 法Pháp 師sư

-# 南nam 湖hồ 普phổ 聞văn 行hành 人nhân

-# 石thạch 坡# 元nguyên 啟khải 法Pháp 師sư

-# 無vô 住trụ 宗tông 淨tịnh 法Pháp 師sư

-# 大đại 石thạch 志chí 磐bàn 法Pháp 師sư

-# 竹trúc 坡# 如như 約ước 法Pháp 師sư

-# 石thạch 古cổ 慧tuệ 刊# 法Pháp 師sư

-# 竹trúc 屋ốc 善thiện 交giao 法Pháp 師sư

-# 石thạch 屋ốc 正chánh 己kỷ 法Pháp 師sư

-# 友hữu 山sơn 智trí 恭cung 法Pháp 師sư

-# 懷hoài 古cổ 可khả 尚thượng 法Pháp 師sư

-# 可khả 堂đường 若nhược 參tham 法Pháp 師sư

-# 化hóa 翁ông 師sư 贊tán 法Pháp 師sư

-# 巨cự 宗tông 師sư 岳nhạc 法Pháp 師sư

-# 不bất 孤cô 有hữu 隣lân 法Pháp 師sư

-# 柏# 庭đình 善thiện 月nguyệt 法Pháp 師sư

-# 香hương 林lâm 清thanh 賜tứ 法Pháp 師sư

-# 伊y 堂đường 了liễu 圓viên 法Pháp 師sư

-# 畊# 雲vân 崇sùng 敬kính 法Pháp 師sư

-# 石thạch 田điền 妙diệu 慧tuệ 法Pháp 師sư

-# 半bán 雲vân 行hành 儒nho 法Pháp 師sư

-# 此thử 室thất 大đại 方phương 法Pháp 師sư

-# 虛hư 中trung 元nguyên 其kỳ 法Pháp 師sư

-# 遁độn 山sơn 士sĩ 堯# 法Pháp 師sư

-# 孤cô 岩# 如như 啟khải 法Pháp 師sư

-# 寂tịch 菴am 文văn 慧tuệ 法Pháp 師sư

-# 半bán 岩# 道đạo 全toàn 法Pháp 師sư

-# 子tử 高cao 必tất 昇thăng 法Pháp 師sư

-# 操thao 菴am 文văn 節tiết 法Pháp 師sư

-# 巽# 中trung 道đạo 謙khiêm 法Pháp 師sư

-# 無vô 謀mưu 善thiện 應ưng 法Pháp 師sư

-# 悅duyệt 菴am 淨tịnh 慧tuệ 法Pháp 師sư

-# 禪thiền 悅duyệt 可khả 彬# 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 化hóa 道đạo 英anh 法Pháp 師sư

-# 雲vân 屋ốc 可khả 上thượng 法Pháp 師sư

-# 化hóa 翁ông 正chánh 己kỷ 法Pháp 師sư

-# 大đại 蓬bồng 了liễu 因nhân 法Pháp 師sư

-# 茅mao 屋ốc 了liễu 己kỷ 法Pháp 師sư

-# 竹trúc 溪khê 志chí 昌xương 法Pháp 師sư

-# 隱ẩn 堂đường 正chánh 榮vinh 法Pháp 師sư

-# 石thạch 芝chi 宗tông 曉hiểu 法Pháp 師sư

-# 南nam 湖hồ 善thiện 榮vinh 行hành 人nhân

-# 一nhất 菴am 處xứ 躬cung 法Pháp 師sư

-# 正chánh 菴am 端đoan 信tín 法Pháp 師sư

-# 叔thúc 寶bảo 良lương 琰diêm 法Pháp 師sư

-# 癡si 菴am 垂thùy 拱củng 法Pháp 師sư

-# 贅# 菴am 惟duy 定định 法Pháp 師sư

-# 誰thùy 菴am 宗tông 岳nhạc 法Pháp 師sư

-# 雪tuyết 堂đường 戒giới 應ưng 法Pháp 師sư

-# 止chỉ 菴am 法pháp 蓮liên 法Pháp 師sư

-# 餘dư 姚diêu 清thanh 湛trạm 法Pháp 師sư

-# 指chỉ 南nam 仲trọng 韶thiều 法Pháp 師sư

-# 慈từ 雲vân 文văn 統thống 法Pháp 師sư

-# 鏡kính 菴am 景cảnh 遷thiên 法Pháp 師sư

-# 契khế 菴am 如như 晦hối 法Pháp 師sư

-# 環hoàn 菴am 戒giới 樞xu 法Pháp 師sư

東đông 山sơn 神thần 照chiếu 法Pháp 師sư

-# 法pháp 真chân 處xứ 咸hàm 法Pháp 師sư

-# 安an 國quốc 元nguyên 惠huệ 法Pháp 師sư

-# 智trí 涌dũng 了liễu 然nhiên 法Pháp 師sư

-# 覺giác 雲vân 智trí 連liên 法Pháp 師sư

-# 元nguyên 菴am 則tắc 約ước 法Pháp 師sư

-# 朴phác 菴am 清thanh 哲triết 首thủ 座tòa

-# 澤trạch 山sơn 與dữ 咸hàm 法Pháp 師sư

-# 山sơn 堂đường 元nguyên 性tánh 法Pháp 師sư

-# 虛hư 堂đường 本bổn 空không 法Pháp 師sư

-# 集tập 長trường/trưởng 妙diệu 璘# 法Pháp 師sư

-# 赤xích 城thành 中trung 益ích 法Pháp 師sư

-# 白bạch 蓮liên 智trí 圓viên 法Pháp 師sư

-# 白bạch 蓮liên 清thanh 悟ngộ 法Pháp 師sư

-# 白bạch 蓮liên 子tử 侔mâu 法Pháp 師sư

-# 真chân 教giáo 智trí 仙tiên 法Pháp 師sư

-# 證chứng 悟ngộ 圓viên 智trí 法Pháp 師sư

-# 慧tuệ 光quang 若nhược 訥nột 法Pháp 師sư

-# 等đẳng 菴am 士sĩ 衡hành 法Pháp 師sư

-# 虛hư 菴am 有hữu 宏hoành 法Pháp 師sư

-# 復phục 菴am 妙diệu 珪# 法Pháp 師sư

-# 上thượng 竺trúc 師sư 覺giác 法Pháp 師sư

-# 晦hối 菴am 慧tuệ 明minh 法Pháp 師sư

-# 中trung 菴am 師sư 安an 法Pháp 師sư

-# 石thạch 澗giản 從tùng 戒giới 法Pháp 師sư

-# 古cổ 泉tuyền 正chánh 宗tông 法Pháp 師sư

-# 月nguyệt 潭đàm 道đạo 鑑giám 法Pháp 師sư

-# 雪tuyết 溪khê 得đắc 益ích 法Pháp 師sư

-# 白bạch 蓮liên 梵Phạm 章chương 首thủ 座tòa

-# 白bạch 蓮liên 道đạo 卿khanh 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 淨tịnh 侁# 法Pháp 師sư

-# 四tứ 明minh 淨tịnh 杲# 法Pháp 師sư

-# 郡quận 守thủ 李# 庭đình 芝chi

-# 神thần 悟ngộ 處xứ 謙khiêm 法Pháp 師sư

-# 北bắc 禪thiền 淨tịnh 梵Phạm 法Pháp 師sư

-# 北bắc 禪thiền 惠huệ 深thâm 法Pháp 師sư

-# 頂đảnh 山sơn 子tử 文văn 法Pháp 師sư

-# 飛phi 英anh 智trí 忱# 法Pháp 師sư

-# 超siêu 果quả 惠huệ 道Đạo 法Pháp 師sư

-# 德đức 藏tạng 從tùng 進tiến 法Pháp 師sư

-# 通thông 照chiếu 慧tuệ 明minh 法Pháp 師sư

-# 報báo 慈từ 蘊uẩn 堯# 法Pháp 師sư

-# 白bạch 蓮liên 善thiện 珪# 法Pháp 師sư

-# 德đức 藏tạng 擇trạch 瑛# 法Pháp 師sư

-# 北bắc 關quan 思tư 淨tịnh 法Pháp 師sư

-# 金kim 華hoa 子tử 方phương 法Pháp 師sư

-# 壽thọ 安an 良lương 弼bật 法Pháp 師sư

-# 教giáo 藏tạng 有hữu 全toàn 法Pháp 師sư

-# 淨tịnh 住trụ 思tư 照chiếu 法Pháp 師sư

-# 一nhất 行hành 宗tông 利lợi 法Pháp 師sư

-# 樝# 菴am 有hữu 嚴nghiêm 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 法pháp 麟lân 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 應ưng 通thông 法Pháp 師sư

-# 承thừa 天thiên 法Pháp 寶bảo 法Pháp 師sư

-# 承thừa 天thiên 懷hoài 雅nhã 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 賓tân 纖tiêm 法Pháp 師sư

-# 永vĩnh 嘉gia 元nguyên 摻# 法Pháp 師sư

-# 錢tiền 唐đường 義nghĩa 全toàn 法Pháp 師sư

-# 承thừa 天thiên 擇trạch 仁nhân 行hành 人nhân

-# 天thiên 台thai 左tả 伸thân 居cư 士sĩ

(# 東đông 山sơn 之chi 裔duệ 至chí 月nguyệt 潭đàm 雪tuyết 溪khê 而nhi 益ích 微vi 。 由do 繼kế 之chi 者giả 道đạo 與dữ 位vị 俱câu 不bất 振chấn 耳nhĩ 。 其kỳ 可khả 以dĩ 有hữu 所sở 感cảm 傷thương 也dã 夫phu )# 南nam 屏bính 興hưng 教giáo 法Pháp 師sư 。

-# 慈từ 辯biện 從tùng 諫gián 法Pháp 師sư

-# 車xa 溪khê 擇trạch 卿khanh 法Pháp 師sư ○#

-# 慧tuệ 覺giác 齊tề 玉ngọc 法Pháp 師sư ○#

-# 圓viên 覺giác 蘊uẩn 慈từ 法Pháp 師sư

-# 法pháp 照chiếu 中trung 皎hiệu 法Pháp 師sư

-# 則tắc 菴am 明minh 哲triết 法Pháp 師sư

-# 正chánh 堂đường 如như 理lý 法Pháp 師sư

-# 能năng 仁nhân 道đạo 山sơn 法Pháp 師sư

-# 畢tất 菴am 法pháp 布bố 法Pháp 師sư

-# 坦thản 菴am 法pháp 英anh 法Pháp 師sư

-# 南nam 巖nham 法pháp 雄hùng 法Pháp 師sư

-# 東đông 山sơn 祖tổ 意ý 法Pháp 師sư

-# 醴# 泉tuyền 行hành 環hoàn 法Pháp 師sư

-# 布bố 金kim 覺giác 先tiên 法Pháp 師sư

-# 神thần 慧tuệ 敏mẫn 齊tề 法Pháp 師sư

-# 能năng 仁nhân 文văn 公công 首thủ 座tòa

-# 能năng 仁nhân 能năng 公công 行hành 人nhân

-# 普phổ 明minh 如như 靖tĩnh 法Pháp 師sư

-# 圓viên 通thông 思tư 梵Phạm 法Pháp 師sư

-# 思tư 溪khê 景cảnh 咨tư 法Pháp 師sư

-# 普phổ 圓viên 善thiện 期kỳ 法Pháp 師sư

天Thiên 竺Trúc 應ưng 如như 法Pháp 師sư

-# 崇sùng 先tiên 懷hoài 志chí 法Pháp 師sư

-# 精tinh 英anh 從tùng 智trí 法Pháp 師sư

-# 宣tuyên 祕bí 慧tuệ 仙tiên 法Pháp 師sư

-# 普phổ 圓viên 普phổ 證chứng 法Pháp 師sư

-# 法pháp 燈đăng 道đạo 遵tuân 法Pháp 師sư

-# 餘dư 姚diêu 行hành 澄trừng 法Pháp 師sư

-# 法pháp 雲vân 宗tông 敏mẫn 法Pháp 師sư

-# 樞xu 密mật 蔣tưởng 之chi 奇kỳ

-# 慧tuệ 覺giác 清thanh 月nguyệt 法Pháp 師sư

-# 佛Phật 智trí 慈từ 雲vân 法Pháp 師sư

-# 法pháp 照chiếu 淨tịnh 通thông 法Pháp 師sư

-# 佛Phật 照chiếu 智trí 堅kiên 法Pháp 師sư

-# 神thần 辯biện 覺giác 寧ninh 法Pháp 師sư

-# 等đẳng 慈từ 慧tuệ 序tự 法Pháp 師sư

-# 圓viên 明minh 智trí 賢hiền 法Pháp 師sư

-# 高cao 麗lệ 義nghĩa 天thiên 僧Tăng 統thống

-# 明minh 義nghĩa 首thủ 座tòa

-# 群quần 峯phong 太thái 初sơ 法Pháp 師sư

-# 梵Phạm 慈từ 智trí 普phổ 法Pháp 師sư

-# 龍long 華hoa 道đạo 方phương 法Pháp 師sư

-# 超siêu 果quả 宗tông 肇triệu 法Pháp 師sư

-# 圓viên 照chiếu 梵Phạm 光quang 法Pháp 師sư

-# 東đông 靈linh 智trí 欽khâm 法Pháp 師sư

-# 楊dương 尖tiêm 利lợi 淵uyên 法Pháp 師sư

-# 楊dương 尖tiêm 法pháp 欽khâm 法Pháp 師sư

-# 崇sùng 先tiên 了liễu 生sanh 法Pháp 師sư

-# 南nam 屏bính 用dụng 文văn 法Pháp 師sư

-# 憲hiến 章chương 仲trọng 閔mẫn 法Pháp 師sư

-# 餘dư 慶khánh 道đạo 存tồn 法Pháp 師sư

-# 超siêu 果quả 會hội 賢hiền 法Pháp 師sư

-# 精tinh 微vi 彥ngạn 倫luân 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 積tích 彥ngạn 端đoan 法Pháp 師sư

-# 清thanh 辯biện 蘊uẩn 齊tề 法Pháp 師sư

-# 景cảnh 德đức 法pháp 雲vân 法Pháp 師sư

-# 上thượng 方phương 法pháp 清thanh 法Pháp 師sư

-# 法pháp 慧tuệ 正chánh 宗tông 法Pháp 師sư

-# 東đông 安an 景cảnh 初sơ 法Pháp 師sư

-# 南nam 屏bính 靈linh 玩ngoạn 法Pháp 師sư

-# 東đông 吳ngô 文văn 詡# 法Pháp 師sư

-# 錢tiền 唐đường 如như 詢tuân 法Pháp 師sư

車xa 溪khê 卿khanh 法Pháp 師sư

-# 竹trúc 菴am 可khả 觀quán 法Pháp 師sư

-# 北bắc 峯phong 宗tông 印ấn 法Pháp 師sư

-# 古cổ 雲vân 元nguyên 粹túy 法Pháp 師sư

-# 佛Phật 光quang 法pháp 照chiếu 法Pháp 師sư

-# 子tử 庭đình 師sư 訓huấn 法Pháp 師sư

-# 愚ngu 谷cốc 從tùng 慧tuệ 法Pháp 師sư

-# 東đông 溟minh 慧tuệ 日nhật 法Pháp 師sư

-# 千thiên 江giang 一nhất 印ấn 法Pháp 師sư

-# 東đông 陵lăng 智trí 逈huýnh 法Pháp 師sư

-# 靜tĩnh 山sơn 處xứ 仁nhân 法Pháp 師sư

-# 魯lỗ 山sơn 季quý 文văn 法Pháp 師sư

-# 北bắc 溪khê 德đức 聞văn 法Pháp 師sư

-# 虛hư 堂đường 可khả 明minh 法Pháp 師sư

-# 松tùng 林lâm 宗tông 溥phổ 法Pháp 師sư

-# 四tứ 窻# 子tử 思tư 法Pháp 師sư

-# 起khởi 周chu 尹# 輔phụ 法Pháp 師sư

-# 宗tông 周chu 子tử 文văn 法Pháp 師sư

-# 菊# 庭đình 信tín 硜# 法Pháp 師sư

-# 海hải 翁ông 時thời 學học 法Pháp 師sư

-# 柳liễu 塘đường 可khả 權quyền 法Pháp 師sư

-# 松tùng 庭đình 可khả 月nguyệt 法Pháp 師sư

-# 雲vân 海hải 普phổ 度độ 法Pháp 師sư

-# 雲vân 海hải 至chí 寶bảo 法Pháp 師sư

-# 沃ốc 洲châu 光quang 燁diệp 法Pháp 師sư

-# 梅mai 澗giản 太thái 度độ 法Pháp 師sư

-# 少thiểu 愚ngu 育dục 才tài 法Pháp 師sư

-# 行hành 古cổ 忘vong 新tân 法Pháp 師sư

-# 鼎đỉnh 山sơn 時thời 舉cử 法Pháp 師sư

-# 渭# 濱tân 惟duy 清thanh 法Pháp 師sư

-# 大đại 山sơn 道đạo [怡-台+(乏-之+友)]# 法Pháp 師sư

-# 此thử 堂đường 道đạo 悟ngộ 法Pháp 師sư

-# 晝trú 堂đường 文văn 煥hoán 法Pháp 師sư

-# 芝chi 田điền 德đức 瑞thụy 法Pháp 師sư

-# 高cao 峯phong 淨tịnh 彌di 法Pháp 師sư

-# 大đại 明minh 圓viên 照chiếu 法Pháp 師sư

-# 石thạch 泉tuyền 普phổ 洽hiệp 法Pháp 師sư

-# 不bất 模mô 師sư 楷# 法Pháp 師sư

-# 子tử 元nguyên 義nghĩa 深thâm 法Pháp 師sư

-# 西tây 泉tuyền 一nhất 唯duy 法Pháp 師sư

-# 性tánh 翁ông 文văn 習tập 法Pháp 師sư

-# 右hữu 洲châu 景cảnh 荃# 法Pháp 師sư

-# 古cổ 岩# 正chánh 因nhân 法Pháp 師sư

-# 毒độc 鼓cổ 妙diệu 聲thanh 法Pháp 師sư

-# 應ưng 菴am 法pháp 言ngôn 法Pháp 師sư

-# 梓# 山sơn 思tư 恭cung 法Pháp 師sư

-# 太thái 虛hư 普phổ 容dung 行hành 人nhân

-# 西tây 山sơn 文văn 珙# 法Pháp 師sư

-# 雪tuyết 岑sầm 行hành 海hải 法Pháp 師sư

-# 無vô 極cực 可khả 度độ 法Pháp 師sư

-# 雙song 溪khê 道đạo 弘hoằng 法Pháp 師sư

-# 東đông 屏bính 正chánh 吾ngô 法Pháp 師sư

-# 南nam 叟# 元nguyên 凱# 法Pháp 師sư

-# 石thạch 林lâm 文văn 分phần/phân 法Pháp 師sư

-# 東đông 山sơn 慧tuệ 日nhật 法Pháp 師sư

-# 自tự 聞văn 如như 願nguyện 法Pháp 師sư

-# 此thử 山sơn 志chí 在tại 書thư 記ký

-# 方phương 溪khê 文văn 珍trân 知tri 客khách

-# 梅mai 峯phong 梵Phạm 奎# 法Pháp 師sư

-# 具cụ 城thành 妙diệu 銛# 法Pháp 師sư ○#

-# 孤cô 岩# 如như 月nguyệt 法Pháp 師sư

-# 石thạch 溪khê 思tư 壽thọ 法Pháp 師sư

-# 石thạch 鏡kính 清thanh 杲# 法Pháp 師sư

-# 慈từ 感cảm 文văn 圭# 法Pháp 師sư

-# 蒙mông 泉tuyền 了liễu 源nguyên 法Pháp 師sư

-# 毒độc 海hải 道đạo 源nguyên 法Pháp 師sư

-# 桐# 洲châu 懷hoài 坦thản 法Pháp 師sư ○#

-# 剡# 源nguyên 覺giác 先tiên 法Pháp 師sư ○#

-# 南nam 峯phong 思tư 誠thành 法Pháp 師sư

-# 日nhật 本bổn 俊# 芿# 法Pháp 師sư

-# 嚴nghiêm 陵lăng 趙triệu 彥ngạn 肅túc

-# 鎧khải 菴am 吳ngô 克khắc 己kỷ

-# 智trí 行hành 守thủ 旻# 法Pháp 師sư

-# 神thần 辯biện 清thanh 一nhất 法Pháp 師sư

-# 自tự 得đắc 慧tuệ 欽khâm 法Pháp 師sư

-# 牧mục 菴am 有hữu 朋bằng 法Pháp 師sư

-# 顯hiển 菴am 法pháp 昌xương 法Pháp 師sư

-# 月nguyệt 溪khê 法pháp 輝huy 法Pháp 師sư

-# 隱ẩn 學học 本bổn 然nhiên 法Pháp 師sư

-# 浮phù 石thạch 子tử 慧tuệ 法Pháp 師sư

-# 永vĩnh 福phước 志chí 亨# 法Pháp 師sư

-# 天thiên 王vương 道đạo 用dụng 法Pháp 師sư

-# 能năng 仁nhân 懷hoài 寶bảo 法Pháp 師sư

-# 草thảo 堂đường 如như 寶bảo 法Pháp 師sư

-# 祥tường 符phù 道đạo 忻hãn 法Pháp 師sư

-# 車xa 溪khê 善thiện 榮vinh 法Pháp 師sư

-# 紫tử 金kim 法pháp 通thông 法Pháp 師sư

慧tuệ 覺giác 玉ngọc 法Pháp 師sư

-# 清thanh 修tu 法pháp 久cửu 法Pháp 師sư

-# 慈từ 室thất 妙diệu 雲vân 法Pháp 師sư

-# 雪tuyết 溪khê 晞# 顏nhan 法Pháp 師sư

-# 悟ngộ 真chân 正chánh 皎hiệu 法Pháp 師sư

-# 南nam 湖hồ 了liễu 宣tuyên 行hành 人nhân

-# 澄trừng 覺giác 神thần 煥hoán 法Pháp 師sư

-# 覺giác 菴am 簡giản 言ngôn 法Pháp 師sư

-# 鑒giám 堂đường 思tư 義nghĩa 法Pháp 師sư ○#

-# 總tổng 菴am 妙diệu 心tâm 法Pháp 師sư

-# 古cổ 鏡kính 文văn 杲# 法Pháp 師sư

-# 常thường 齋trai 法pháp 幵# 法Pháp 師sư

-# 假giả 名danh 如như 湛trạm 法Pháp 師sư

-# 車xa 溪khê 智trí 欽khâm 法Pháp 師sư

-# 密mật 印ấn 修tu 慧tuệ 法Pháp 師sư

-# 慧tuệ 解giải 曇đàm 應ưng 法Pháp 師sư

-# 慧tuệ 照chiếu 道đạo 倫luân 法Pháp 師sư

-# 北bắc 禪thiền 法pháp 榮vinh 法Pháp 師sư

-# 北bắc 禪thiền 文văn 俊# 法Pháp 師sư

-# 圓viên 覺giác 淨tịnh 圭# 法Pháp 師sư

剡# 源nguyên 先tiên 法Pháp 師sư

-# 雲vân 夢mộng 允duẫn 澤trạch 法Pháp 師sư

-# 湛trạm 堂đường 性tánh 澄trừng 法Pháp 師sư

-# 我ngã 菴am 本bổn 無vô 法Pháp 師sư

-# 竺trúc 隱ẩn 弘hoằng 道Đạo 法Pháp 師sư

-# 元nguyên 璞# 如như 璋# 法Pháp 師sư

-# 箕ki 山sơn 大đại 隱ẩn 法Pháp 師sư

-# 照chiếu 菴am 允duẫn 中trung 法Pháp 師sư

-# 天thiên 岸ngạn 弘hoằng 濟tế 法Pháp 師sư

-# 信tín 元nguyên 永vĩnh 孚phu 法Pháp 師sư

-# 絕tuyệt 宗tông 善thiện 繼kế 法Pháp 師sư

-# 大đại 璞# 如như 玘# 法Pháp 師sư ○#

-# 大đại 車xa 是thị 乘thừa 法Pháp 師sư

-# 大đại 徹triệt 淨tịnh 昱dục 法Pháp 師sư

-# 獨độc 菴am 自tự 朋bằng 法Pháp 師sư

-# 耶da 溪khê 允duẫn 若nhược 法Pháp 師sư

-# 行hành 之chi 大đại 安an 法Pháp 師sư

-# 息tức 菴am 允duẫn 茲tư 法Pháp 師sư

-# 如như 菴am 淨tịnh 真chân 法Pháp 師sư

-# 秋thu 厓# 宗tông 榘# 法Pháp 師sư

-# 方phương 岩# 懷hoài 則tắc 法Pháp 師sư

-# 子tử 蒙mông 省tỉnh 初sơ 法Pháp 師sư

桐# 洲châu 坦thản 法Pháp 師sư

-# 古cổ 源nguyên 永vĩnh 清thanh 法Pháp 師sư

-# 玉ngọc 岡# 蒙mông 潤nhuận 法Pháp 師sư

-# 松tùng 壑hác 正chánh 壽thọ 法Pháp 師sư

-# 天thiên 岩# 普phổ 曜diệu 法Pháp 師sư

-# 春xuân 洲châu 紹thiệu 澤trạch 法Pháp 師sư

-# 大đại 用dụng 必tất 才tài 法Pháp 師sư

-# 靜tĩnh 菴am 原nguyên 鎮trấn 法Pháp 師sư

-# 夢mộng 觀quán 守thủ 仁nhân 法Pháp 師sư

-# 一nhất 原nguyên 紹thiệu 宗tông 法Pháp 師sư

-# 操thao 古cổ 啟khải 方phương 法Pháp 師sư

-# 荊kinh 山sơn 良lương 玉ngọc 法Pháp 師sư

-# 春xuân 谷cốc 智trí 熙hi 法Pháp 師sư

-# 雪tuyết 林lâm 廷đình 瑞thụy 法Pháp 師sư

-# 印ấn 海hải 子tử 實thật 法Pháp 師sư

-# 西tây 崖nhai 悳# 修tu 法Pháp 師sư

-# 潛tiềm 山sơn 文văn 珦# 法Pháp 師sư

鑑giám 堂đường 義nghĩa 法Pháp 師sư

-# 百bách 川xuyên 如như 海hải 法Pháp 師sư

-# 性tánh 菴am 淨tịnh 岳nhạc 法Pháp 師sư

-# 靜tĩnh 翁ông 祖tổ 明minh 法Pháp 師sư

-# 竹trúc 屋ốc 元nguyên 淨tịnh 法Pháp 師sư

-# 日nhật 章chương 祖tổ 稱xưng 法Pháp 師sư

-# 九cửu 臯# 妙diệu 聲thanh 法Pháp 師sư

-# 竹trúc 堂đường 師sư 正Chánh 法Pháp 師sư

-# 北bắc 山sơn 文văn 勝thắng 法Pháp 師sư

-# 一nhất 山sơn 懷hoài 悳# 法Pháp 師sư

-# 栢# 岩# 文văn 杲# 法Pháp 師sư

-# 石thạch 庭đình 道đạo 生sanh 法Pháp 師sư

-# 石thạch 庭đình 宗tông 曄diệp 法Pháp 師sư

-# 聖thánh 水thủy 從tùng 覺giác 法Pháp 師sư

頑ngoan 空không 覺giác 法Pháp 師sư

-# 愚ngu 山sơn 從tùng 古cổ 法Pháp 師sư

-# 同đồng 源nguyên 省tỉnh 初sơ 法Pháp 師sư

-# 月nguyệt 溪khê 善thiện 良lương 法Pháp 師sư

-# 遁độn 岩# 子tử 賢hiền 法Pháp 師sư

-# 行hành 已dĩ 允duẫn 恭cung 法Pháp 師sư

-# 竹trúc 溪khê 元nguyên 良lương 法Pháp 師sư

-# 新tân 溪khê 了liễu 融dung 法Pháp 師sư

-# 空không 叟# 妙diệu 解giải 法Pháp 師sư

具cụ 城thành 銛# 法Pháp 師sư

-# 圓viên 通thông 如như 聞văn 法Pháp 師sư

-# 盤bàn 谷cốc 祖tổ 訓huấn 法Pháp 師sư

-# 竹trúc 野dã 文văn 奎# 法Pháp 師sư

-# 冶dã 堂đường 守thủ 模mô 法Pháp 師sư

-# 鳳phượng 山sơn 子tử 儀nghi 法Pháp 師sư

-# 仁nhân 叟# 義nghĩa 靜tĩnh 法Pháp 師sư

-# 香hương 山sơn 應ưng 方phương 法Pháp 師sư

-# 古cổ 崖nhai 悳# 新tân 法Pháp 師sư

-# 道đạo 夫phu 必tất 弘hoằng 法Pháp 師sư

-# 一nhất 之chi 如như 寧ninh 法Pháp 師sư

-# 北bắc 溪khê 悳# 謙khiêm 法Pháp 師sư

-# 大đại 章chương 德đức 珪# 法Pháp 師sư

-# 北bắc 田điền 如như 圭# 法Pháp 師sư

雜tạp 傳truyền 世thế 繫hệ 十thập 六lục 人nhân ○# 淨tịnh 覺giác 仁nhân 岳nhạc 法Pháp 師sư

-# 吳ngô 興hưng 子tử 昉# 法Pháp 師sư

-# 錢tiền 唐đường 可khả 久cửu 法Pháp 師sư

-# 錢tiền 唐đường 惠huệ 勤cần 法Pháp 師sư

-# 霅# 川xuyên 梵Phạm 慈từ 法Pháp 師sư

-# 永vĩnh 嘉gia 乃nãi 仁nhân 法Pháp 師sư

-# 超siêu 果quả 靈linh 照chiếu 法Pháp 師sư

-# 樞xu 密mật 胡hồ 宿túc (# 胡hồ 則tắc 之chi 子tử )#

○# 草thảo 菴am 道đạo 因nhân 法Pháp 師sư

-# 梓# 菴am 有hữu 倫luân 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 壽thọ 法pháp 因nhân 法Pháp 師sư

-# 四tứ 明minh 道đạo 時thời 法Pháp 師sư

-# 述thuật 菴am 居cư 士sĩ 薛tiết 澄trừng

○# 神thần 智trí 從tùng 義nghĩa 法Pháp 師sư

-# 慧tuệ 月nguyệt 了liễu 睿# 法Pháp 師sư

(# 雜tạp 傳truyền 之chi 作tác 其kỳ 有hữu 意ý 乎hồ 浮phù 覺giác 背bối/bội 宗tông 神thần 智trí 破phá 祖tổ 草thảo 菴am 失thất 緒tự 故cố 寄ký 此thử 三tam 人nhân 以dĩ 警cảnh 示thị 後hậu 來lai 之chi 好hảo/hiếu 為vi 異dị 論luận 者giả )# 未vị 詳tường 承thừa 嗣tự 四tứ 十thập 一nhất 人nhân

-# 東đông 陽dương 善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 梁lương )#

-# 景cảnh 明minh 道đạo 房phòng 禪thiền 師sư

-# 北bắc 齊tề 僧Tăng 稠trù 禪thiền 師sư

-# 北bắc 齊tề 李# 獎tưởng 侍thị 郎lang

-# 天thiên 台thai 智trí 琰diêm 禪thiền 師sư (# 唐đường )#

-# 金kim 華hoa 方phương 岩# 禪thiền 師sư

-# 千thiên 福phước 飛phi 錫tích 禪thiền 師sư

-# 終chung 南nam 法pháp 善thiện 法Pháp 師sư

-# 西tây 金kim 楚sở 金kim 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 泉tuyền 真chân 公công 法Pháp 師sư

-# 南nam 岳nhạc 承thừa 遠viễn 法Pháp 師sư

-# 南nam 岳nhạc 法pháp 照chiếu 法Pháp 師sư

-# 五ngũ 臺đài 志chí 遠viễn 法Pháp 師sư

-# 五ngũ 臺đài 元nguyên 堪kham 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 道đạo 暹# 法Pháp 師sư

-# 國quốc 清thanh 清thanh 觀quán 法Pháp 師sư

-# 國quốc 清thanh 文văn 舉cử 法Pháp 師sư

-# 泰thái 山sơn 妙diệu 行hạnh 法Pháp 師sư

-# 建kiến 業nghiệp 敬kính 雲vân 法Pháp 師sư

-# 四tứ 明minh 子tử 麟lân 法Pháp 師sư

-# 十thập 祖tổ 玄huyền 燭chúc 法Pháp 師sư

-# 嘉gia 禾hòa 皓hạo 端đoan 法Pháp 師sư

-# 會hội 稽khể 什thập 公công 法Pháp 師sư

-# 嘉gia 禾hòa 子tử 玄huyền 法Pháp 師sư

-# 天thiên 台thai 元nguyên 穎# 法Pháp 師sư

無vô 相tướng 善thiện 勤cần 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 藏tạng 利lợi 贇# 法Pháp 師sư

-# 普phổ 慈từ 暉huy 公công 法Pháp 師sư

空không 相tướng 融dung 公công 法Pháp 師sư

-# 超siêu 果quả 照chiếu 公công 法Pháp 師sư

-# 廣quảng 化hóa 明minh 公công 法Pháp 師sư

-# 宗tông 元nguyên 元nguyên 穎# 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 雲vân 威uy 公công 法Pháp 師sư

-# 慈từ 川xuyên 熙hi 公công 法Pháp 師sư

-# 四tứ 明minh 曇đàm 照chiếu 法Pháp 師sư

-# 普phổ 照chiếu 因nhân 公công 法Pháp 師sư

-# 佛Phật 智trí 道đạo 如như 法Pháp 師sư

-# 寶bảo 積tích 實thật 公công 法Pháp 師sư

-# 淨tịnh 慧tuệ 威uy 公công 法Pháp 師sư

-# 左tả 溪khê 志chí 昭chiêu 法Pháp 師sư

-# 無vô 功công 居cư 士sĩ 王vương 闐điền

佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 終chung )#