佛Phật 祖Tổ 心Tâm 燈Đăng
佛Phật 祖tổ 心tâm 燈đăng
七thất 佛Phật 偈kệ
毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 過quá 去khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 。 第đệ 九cửu 百bách 九cửu 十thập 八bát 尊tôn )#
身thân 從tùng 無vô 相tướng 中trung 受thọ 生sanh 。 猶do 如như 幻huyễn 出xuất 諸chư 形hình 像tượng 。
幻huyễn 人nhân 心tâm 識thức 本bổn 來lai 無vô 。 罪tội 福phước 皆giai 空không 無vô 所sở 住trụ 。
尸thi 棄khí 佛Phật (# 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 第đệ 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 尊tôn )#
起khởi 諸chư 善thiện 法Pháp 本bổn 是thị 幻huyễn 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 亦diệc 是thị 幻huyễn 。
身thân 如như 聚tụ 沫mạt 心tâm 如như 風phong 。 幻huyễn 出xuất 無vô 根căn 無vô 實thật 性tánh 。
毗tỳ 舍xá 浮phù 佛Phật 過quá 去khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 。 第đệ 一nhất 千thiên 尊tôn )#
假giả 借tá 四tứ 大đại 以dĩ 為vi 身thân 。 心tâm 本bổn 無vô 生sanh 因nhân 境cảnh 有hữu 。
前tiền 境cảnh 若nhược 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 。 罪tội 福phước 如như 幻huyễn 起khởi 亦diệc 滅diệt 。
拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 現hiện 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 一nhất 尊tôn )#
見kiến 身thân 無vô 實thật 是thị 佛Phật 身thân 。 了liễu 心tâm 如như 幻huyễn 是thị 佛Phật 幻huyễn 。
了liễu 得đắc 身thân 心tâm 本bổn 性tánh 空không 。 斯tư 人nhân 與dữ 佛Phật 何hà 殊thù 別biệt 。
拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 二nhị 尊tôn )#
佛Phật 不bất 見kiến 身thân 知tri 是thị 佛Phật 。 若nhược 是thị 有hữu 知tri 別biệt 無vô 佛Phật 。
智trí 者giả 能năng 知tri 罪tội 性tánh 空không 。 坦thản 然nhiên 不bất 怖bố 於ư 生sanh 死tử 。
迦Ca 葉Diếp 佛Phật 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 三Tam 尊Tôn
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 從tùng 本bổn 無vô 生sanh 無vô 可khả 滅diệt 。
即tức 此thử 身thân 心tâm 是thị 幻huyễn 生sanh 。 幻huyễn 化hóa 之chi 中trung 無vô 罪tội 福phước 。
釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 四tứ 尊tôn )#
法pháp 本bổn 法pháp 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 法pháp 亦diệc 法pháp 。 今kim 付phó 無vô 法pháp 時thời 。
法pháp 法pháp 何hà 曾tằng 法pháp 。
三tam 十thập 三tam 祖tổ 傳truyền 法pháp 偈kệ
摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 天Thiên 竺Trúc 第đệ 一nhất 祖tổ )#
法pháp 法pháp 本bổn 來lai 法pháp 。 無vô 法pháp 無vô 非phi 法pháp 。 何hà 於ư 一nhất 法pháp 中trung 。
有hữu 法pháp 有hữu 非phi 法pháp 。
阿A 難Nan 天Thiên 竺Trúc 第đệ 二nhị 祖tổ )#
本bổn 來lai 付phó 有hữu 法pháp 。 付phó 了liễu 言ngôn 無vô 法pháp 。 各các 各các 須tu 自tự 悟ngộ 。
悟ngộ 了liễu 無vô 無vô 法pháp 。
商thương 那na 和hòa 修tu 天Thiên 竺Trúc 第đệ 三tam 祖tổ )#
非phi 法pháp 亦diệc 非phi 心tâm 。 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 法pháp 。 說thuyết 是thị 心tâm 法pháp 時thời 。
是thị 法pháp 非phi 心tâm 法pháp 。
優ưu 婆bà 毱cúc 多đa 天Thiên 竺Trúc 第đệ 四tứ 祖tổ )#
心tâm 自tự 本bổn 來lai 心tâm 。 本bổn 心tâm 非phi 有hữu 法pháp 。 有hữu 法pháp 有hữu 本bổn 心tâm 。
非phi 心tâm 非phi 本bổn 法pháp 。
提đề 多đa 迦ca 天Thiên 竺Trúc 第đệ 五ngũ 祖tổ )#
通thông 達đạt 本bổn 心tâm 法pháp 。 無vô 法pháp 無vô 非phi 法pháp 。 悟ngộ 了liễu 同đồng 未vị 悟ngộ 。
無vô 心tâm 亦diệc 無vô 法pháp 。
彌di 遮già 迦ca 天Thiên 竺Trúc 第đệ 六lục 祖tổ )#
無vô 心tâm 無vô 可khả 得đắc 。 說thuyết 得đắc 不bất 名danh 法pháp 。 若nhược 了liễu 心tâm 非phi 心tâm 。
始thỉ 了liễu 心tâm 心tâm 法pháp 。
婆bà 須tu 蜜mật 天Thiên 竺Trúc 第đệ 七thất 祖tổ )#
心tâm 同đồng 虗hư 空không 界giới 。 示thị 等đẳng 虗hư 空không 法pháp 。 證chứng 得đắc 虗hư 空không 時thời 。
無vô 是thị 無vô 非phi 法pháp 。
佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 天Thiên 竺Trúc 第đệ 八bát 祖tổ )#
虗hư 空không 無vô 內nội 外ngoại 。 心tâm 法pháp 亦diệc 如như 此thử 。 若nhược 了liễu 虗hư 空không 故cố 。
是thị 達đạt 真Chân 如Như 理lý 。
伏phục 馱đà 蜜mật 多đa 天Thiên 竺Trúc 第đệ 九cửu 祖tổ )#
真chân 理lý 不bất 無vô 名danh 。 因nhân 名danh 顯hiển 真chân 理lý 。 受thọ 得đắc 真chân 實thật 法pháp 。
非phi 真chân 亦diệc 非phi 偽ngụy 。
脇hiếp 尊tôn 者giả 天Thiên 竺Trúc 第đệ 十thập 祖tổ )#
真chân 體thể 自tự 然nhiên 真chân 。 因nhân 真chân 說thuyết 有hữu 理lý 。 領lãnh 得đắc 真chân 真chân 法pháp 。
無vô 行hành 亦diệc 無vô 止chỉ 。
富phú 那na 夜dạ 奢xa (# 第đệ 十thập 一nhất 祖tổ )#
迷mê 悟ngộ 如như 隱ẩn 顯hiển 。 明minh 暗ám 不bất 相tương 離ly 。 今kim 付phó 隱ẩn 顯hiển 法pháp 。
非phi 一nhất 亦diệc 非phi 二nhị 。
馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ 。 第đệ 十thập 二nhị 祖tổ )#
隱ẩn 顯hiển 即tức 本bổn 法pháp 。 明minh 暗ám 元nguyên 不bất 二nhị 。 今kim 付phó 悟ngộ 了liễu 法pháp 。
非phi 取thủ 亦diệc 非phi 離ly 。
迦ca 毗tỳ 摩ma 羅la (# 第đệ 十thập 三tam 祖tổ )#
非phi 隱ẩn 非phi 顯hiển 法pháp 。 說thuyết 是thị 真chân 實thật 際tế 。 悟ngộ 此thử 隱ẩn 顯hiển 法pháp 。
非phi 愚ngu 亦diệc 非phi 智trí 。
龍long 樹thụ 尊tôn 者giả (# 第đệ 十thập 四tứ 祖tổ )#
為vi 明minh 隱ẩn 顯hiển 法pháp 。 方phương 說thuyết 解giải 脫thoát 理lý 。 於ư 法pháp 心tâm 不bất 證chứng 。
無vô 瞋sân 亦diệc 無vô 喜hỷ 。
迦ca 那na 提đề 婆bà (# 第đệ 十thập 五ngũ 祖tổ )#
本bổn 對đối 傳truyền 法pháp 人nhân 。 為vì 說thuyết 解giải 脫thoát 理lý 。 於ư 法pháp 實thật 無vô 證chứng 。
無vô 終chung 亦diệc 無vô 始thỉ 。
羅la 睺hầu 羅la 多đa (# 第đệ 十thập 六lục 祖tổ )#
於ư 法pháp 實thật 無vô 證chứng 。 不bất 取thủ 亦diệc 不bất 離ly 。 法pháp 非phi 有hữu 無vô 相tướng 。
內nội 外ngoại 云vân 何hà 起khởi 。
僧Tăng 迦ca 難Nan 提Đề 第đệ 十thập 七thất 祖tổ )#
心tâm 地địa 本bổn 無vô 生sanh 。 因Nhân 地Địa 從tùng 緣duyên 起khởi 。 緣duyên 種chủng 不bất 相tương 妨phương 。
華hoa 果quả 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。
伽già 耶da 舍xá 多đa (# 第đệ 十thập 八bát 祖tổ )#
有hữu 種chủng 有hữu 心tâm 地địa 。 因nhân 緣duyên 能năng 發phát 萌manh 。 於ư 緣duyên 不bất 相tương 礙ngại 。
當đương 生sanh 生sanh 不bất 生sanh 。
鳩cưu 摩ma 羅la 多đa (# 第đệ 十thập 九cửu 祖tổ )#
性tánh 上thượng 本bổn 無vô 生sanh 。 為vi 對đối 求cầu 人nhân 說thuyết 。 於ư 法pháp 既ký 無vô 得đắc 。
何hà 懷hoài 決quyết 不bất 決quyết 。
闍xà 夜dạ 多đa (# 第đệ 二nhị 十thập 祖tổ )#
言ngôn 下hạ 合hợp 無vô 生sanh 。 同đồng 於ư 法Pháp 界Giới 性tánh 。 若nhược 能năng 如như 是thị 解giải 。
通thông 達đạt 事sự 理lý 境cảnh 。
婆bà 修tu 盤bàn 頭đầu 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 祖tổ )#
泡bào 幻huyễn 同đồng 無vô 礙ngại 。 如như 何hà 不bất 了liễu 悟ngộ 。 達đạt 法pháp 在tại 其kỳ 中trung 。
非phi 今kim 亦diệc 非phi 古cổ 。
摩ma 拏noa 羅la 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 祖tổ )#
心tâm 隨tùy 萬vạn 境cảnh 轉chuyển 。 轉chuyển 處xứ 實thật 能năng 幽u 。 隨tùy 流lưu 認nhận 得đắc 性tánh 。
無vô 喜hỷ 復phục 無vô 憂ưu 。
鶴hạc 勒lặc 那na 第đệ 二nhị 十thập 三tam 祖tổ )#
認nhận 得đắc 心tâm 性tánh 時thời 。 可khả 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 。 了liễu 了liễu 無vô 可khả 得đắc 。
得đắc 時thời 不bất 說thuyết 知tri 。
師sư 子tử 比Bỉ 丘Khâu 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 祖tổ )#
正chánh 說thuyết 知tri 見kiến 時thời 。 知tri 見kiến 俱câu 是thị 心tâm 。 當đương 心tâm 即tức 知tri 見kiến 。
知tri 見kiến 即tức 於ư 今kim 。
婆bà 舍xá 斯tư 多đa 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 祖tổ )#
聖thánh 人nhân 說thuyết 知tri 見kiến 。 當đương 境cảnh 無vô 是thị 非phi 。 我ngã 今kim 悟ngộ 真chân 性tánh 。
無vô 道đạo 亦diệc 無vô 理lý 。
不bất 如như 密mật 多đa 第đệ 二nhị 十thập 六lục 祖tổ )#
真chân 性tánh 心tâm 地địa 藏tạng 。 無vô 頭đầu 亦diệc 無vô 尾vĩ 。 應ưng 緣duyên 而nhi 化hóa 物vật 。
方phương 便tiện 呼hô 為vi 智trí 。
般Bát 若Nhã 多đa 羅la 第đệ 二nhị 十thập 七thất 祖tổ )#
心tâm 地địa 生sanh 諸chư 種chủng 。 因nhân 事sự 復phục 生sanh 理lý 。 果quả 滿mãn 菩Bồ 提Đề 圓viên 。
華hoa 開khai 世thế 界giới 起khởi 。
菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma (# 西tây 天thiên 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 中trung 華hoa 初sơ 祖tổ )#
吾ngô 本bổn 來lai 茲tư 土độ 。 傳truyền 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。
結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。
慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 祖tổ 中trung 華hoa 二nhị 祖tổ )#
本bổn 來lai 緣duyên 有hữu 地địa 。 因Nhân 地Địa 種chủng 華hoa 生sanh 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 種chủng 。
華hoa 亦diệc 不bất 曾tằng 生sanh 。
僧Tăng 璨Xán 大Đại 師Sư 。 第đệ 三tam 十thập 祖tổ 中trung 華hoa 三tam 祖tổ )#
華hoa 種chủng 雖tuy 因Nhân 地Địa 。 從tùng 地địa 種chủng 華hoa 生sanh 。 若nhược 無vô 人nhân 下hạ 種chủng 。
華hoa 地địa 盡tận 無vô 生sanh 。
道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư 。 第đệ 三tam 十thập 一nhất 祖tổ 中trung 華hoa 四tứ 祖tổ )#
華hoa 種chủng 有hữu 生sanh 性tánh 。 因Nhân 地Địa 華hoa 生sanh 生sanh 。 大đại 緣duyên 與dữ 信tín 合hợp 。
當đương 生sanh 生sanh 不bất 生sanh 。
弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 祖tổ 中trung 華hoa 五ngũ 祖tổ )#
有hữu 情tình 來lai 下hạ 種chủng 。 因nhân 地địa 果quả 還hoàn 生sanh 。 無vô 情tình 既ký 無vô 種chủng 。
無vô 性tánh 亦diệc 無vô 生sanh 。
慧tuệ 能năng 大đại 師sư (# 第đệ 三tam 十thập 三tam 祖tổ 。 中trung 華hoa 六lục 祖tổ )#
心tâm 地địa 含hàm 諸chư 種chủng 。 普phổ 雨vũ 悉tất 皆giai 生sanh 。 頓đốn 悟ngộ 華hoa 情tình 已dĩ 。
菩Bồ 提Đề 果Quả 自tự 成thành 。
佛Phật 祖tổ 源nguyên 流lưu 訣quyết
迦ca 文văn 迦Ca 葉Diếp 阿A 難Nan 商thương 。 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 與dữ 提đề 多đa 。
彌di 迦ca 婆bà 須tu 佛Phật 馱đà 伏phục 。 脇hiếp 富phú 馬mã 鳴minh 迦ca 毗tỳ 摩ma 。
龍long 樹thụ 迦ca 那na 於ư 羅la 睺hầu 。 僧Tăng 伽già 伽già 耶da 鳩cưu 摩ma 羅la 。
闍xà 夜dạ 婆bà 修tu 摩ma 拏noa 鶴hạc 。 師sư 子tử 婆bà 舍xá 不bất 如như 般bát 。
達đạt 磨ma 傳truyền 於ư 東đông 土thổ/độ 後hậu 。 慧tuệ 僧Tăng 道đạo 弘hoằng 慧tuệ 之chi 他tha 。
五ngũ 宗tông 次thứ 序tự 譜#
-# 六lục 祖tổ 能năng (# 第đệ 一nhất )#
-# 南nam 嶽nhạc 讓nhượng
-# 馬mã 祖tổ 一nhất
-# 百bách 丈trượng 海hải
-(# 五ngũ 世thế )# 溈# 山sơn 祐hựu
-(# 六lục 世thế )# 仰ngưỡng 山sơn 寂tịch
-# 黃hoàng 檗# 運vận
-(# 六lục 世thế )# 臨lâm 濟tế 玄huyền
-# 青thanh 原nguyên 思tư
-# 石thạch 頭đầu 遷thiên
-# 藥dược 山sơn 儼nghiễm
-# 雲vân 巖nham 晟#
-(# 六lục 世thế )# 洞đỗng 山sơn 价#
-# 雲vân 居cư 膺ưng
-(# 七thất 世thế )# 曹tào 山sơn 寂tịch
-# 天thiên 皇hoàng 悟ngộ
-# 龍long 潭đàm 信tín
-# 德đức 山sơn 鑑giám
-# 雪tuyết 峰phong 存tồn
-(# 八bát 世thế )# 雲vân 門môn 偃yển
-# 玄huyền 沙sa 備bị
-# 地địa 藏tạng 琛#
-(# 十thập 世thế 法Pháp 眼nhãn 益ích