佛Phật 說Thuyết 水Thủy 月Nguyệt 光Quang 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

方Phương 廣Quảng 錩 整Chỉnh 理Lý

佛Phật 說Thuyết 水Thủy 月Nguyệt 光Quang 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

整chỉnh 理lý 者giả 。 方Phương 廣Quảng 錩# 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 佛Phật 說thuyết 水thủy 月nguyệt 光quang 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 經kinh 》# 。 又hựu 名danh 《# 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 經kinh 》# 。 中trung 國quốc 人nhân 所sở 撰soạn 佛Phật 經Kinh 。 作tác 者giả 不bất 詳tường 。 一nhất 卷quyển 。

本bổn 經kinh 內nội 容dung 為vi 向hướng 觀quán 音âm 發phát 願nguyện 。 以dĩ 求cầu 救cứu 度độ 。 對đối 研nghiên 究cứu 我ngã 國quốc 觀quán 音âm 崇sùng 拜bái 的đích 流lưu 傳truyền 及cập 其kỳ 形hình 態thái 有hữu 一nhất 定định 的đích 價giá 值trị 。

本bổn 經kinh 未vị 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 所sở 載tái 。 故cố 亦diệc 不bất 為vi 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 現hiện 在tại 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 發phát 現hiện 一nhất 號hiệu 。 收thu 藏tạng 於ư 中trung 國quốc 天thiên 津tân 藝nghệ 術thuật 博bác 物vật 館quán 。 編biên 號hiệu 為vi 4532# 號hiệu 。

整chỉnh 理lý 本bổn 以dĩ 天thiên 津tân 藝nghệ 術thuật 博bác 物vật 館quán 藏tạng 本bổn 為vi 底để 本bổn 。 無vô 校giáo 本bổn 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

佛Phật 說Thuyết 水Thủy 月Nguyệt 光Quang 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

爾nhĩ 時thời 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 童đồng 男nam 。 童đồng 女nữ 。 一nhất 切thiết 識thức 情tình 。 種chủng 種chủng 人nhân 民dân 。 欲dục 誦tụng 持trì 念niệm 《# 大đại 聖thánh 觀quán 音âm 水thủy 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 》# 名danh 者giả 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 愍mẫn 。 先tiên 當đương 從tùng 我ngã 。 發phát 如như 是thị 願nguyện 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 我ngã 速tốc 證chứng 一nhất 切thiết 法pháp 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 我ngã 早tảo 得đắc 智trí 慧tuệ 眼nhãn 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 我ngã 速tốc 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 我ngã 早tảo 得đắc 善thiện 方phương 便tiện 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 我ngã 速tốc 乘thừa 般Bát 若Nhã 船thuyền 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 我ngã 早tảo 超siêu 於ư 苦khổ 海hải 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 我ngã 速tốc 成thành 戒giới 足túc 道đạo 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 我ngã 速tốc 會hội 無vô 為vi 舍xá 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 願nguyện 我ngã 已dĩ 同đồng 法pháp 性tánh 身thân 。

若nhược 值trị 刀đao 山sơn 處xứ 。 刀đao 山sơn 自tự 摧tồi 鋒phong 。 或hoặc 向hướng 火hỏa 湯thang 裡# 。 火hỏa 湯thang 雲vân 消tiêu 滅diệt 。 若nhược 遇ngộ 地địa 獄ngục 者giả 。 地địa 獄ngục 或hoặc 竭kiệt 枯khô 。 或hoặc 若nhược 向hướng 餓ngạ 鬼quỷ 。 餓ngạ 鬼quỷ 自tự 飽bão 滿mãn 。 或hoặc 向hướng 阿a 修tu 羅la 。 惡ác 心tâm 自tự 調điều 伏phục 。 若nhược 向hướng 畜súc 生sanh 間gian 。 得đắc 其kỳ 大đại 智trí 慧tuệ 。

發phát 如như 是thị 願nguyện 已dĩ 。 志chí 心tâm 稱xưng 念niệm 。

我ngã 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 無vô 礙ngại 悲bi 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 願nguyện 救cứu 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 苦khổ 。 能năng 滿mãn 眾chúng 生sanh 於ư 覺giác 道đạo 。

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#

〔# 附Phụ 〕# 關Quan 於Ư 《# 佛Phật 說Thuyết 水Thủy 月Nguyệt 光Quang 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 》#

方Phương 廣Quảng 錩#

在tại 觀quán 音âm 的đích 諸chư 多đa 造tạo 像tượng 中trung 。 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 的đích 造tạo 像tượng 頗phả 為vi 常thường 見kiến 。 但đãn 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 沒một 有hữu 記ký 載tái 過quá 具cụ 有hữu 類loại 似tự 名danh 稱xưng 的đích 經Kinh 典điển 。 然nhiên 而nhi 。 法pháp 國quốc 國quốc 家gia 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 伯bá 2055# 號hiệu 背bội 面diện 有hữu 這giá 樣# 一nhất 則tắc 題đề 記ký 。

弟đệ 子tử 朝triêu 議nghị 郎lang 檢kiểm 校giáo 尚thượng 書thư 工công 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 翟# 奉phụng 達đạt 為vi 亡vong 過quá 妻thê 馬mã 氏thị 追truy 福phước 。 每mỗi 齋trai 寫tả 經kinh 一nhất 卷quyển 。 標tiêu 題đề 如như 是thị 。

第đệ 一nhất 七thất 齋trai 。 寫tả 《# 無vô 常thường 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

第đệ 二nhị 七thất 齋trai 。 寫tả 《# 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

第đệ 三tam 七thất 齋trai 。 寫tả 《# 咒chú 魅mị 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

第đệ 四tứ 七thất 齋trai 。 寫tả 《# 天thiên 請thỉnh 問vấn 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

第đệ 五ngũ 七thất 齋trai 。 寫tả 《# 閻diêm 羅la 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

第đệ 六lục 七thất 齋trai 。 寫tả 《# 護hộ 諸chư 童đồng 子tử 。 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

第đệ 七thất 七thất 齋trai 。 寫tả 《# 多đa 心tâm 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

百bách 日nhật 齋trai 。 寫tả 《# 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

一nhất 年niên 齋trai 。 寫tả 《# 佛Phật 母mẫu 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

三tam 年niên 齋trai 。 寫tả 《# 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。

右hữu 件# 寫tả 經kinh 功công 德đức 。 為vi 過quá 往vãng 馬mã 氏thị 追truy 福phước 。 奉phụng 請thỉnh 龍long 天thiên 八bát 部bộ 。 救cứu 苦khổ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 八bát 大đại 金kim 剛cang 以dĩ 作tác 證chứng 盟minh 。 一nhất 一nhất 領lãnh 受thọ 福phước 田điền 。 往vãng 生sanh 樂lạc 處xứ 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 。

由do 於ư 伯bá 2055# 號hiệu 正chánh 面diện 所sở 抄sao 的đích 正chánh 是thị 《# 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 》# 。 《# 佛Phật 母mẫu 經kinh 》# 。 《# 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 經kinh 》# 。 也dã 由do 於ư 該cai 遺di 書thư 與dữ 敦đôn 煌hoàng 藏tạng 經kinh 洞đỗng 所sở 出xuất 其kỳ 他tha 翟# 奉phụng 達đạt 手thủ 書thư 文văn 獻hiến 筆bút 跡tích 相tương/tướng 同đồng 。 說thuyết 明minh 本bổn 號hiệu 是thị 當đương 時thời 翟# 奉phụng 達đạt 所sở 寫tả 。 用dụng 於ư 百bách 日nhật 齋trai 。 一nhất 年niên 齋trai 。 三tam 年niên 齋trai 的đích 原nguyên 本bổn 。 從tùng 而nhi 證chứng 明minh 上thượng 述thuật 題đề 記ký 所sở 提đề 及cập 的đích 《# 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 經kinh 》# 在tại 古cổ 代đại 的đích 確xác 流lưu 傳truyền 過quá 。 並tịnh 曾tằng 被bị 視thị 為vi 薦tiến 亡vong 做tố 功công 德đức 的đích 要yếu 典điển 。 那na 麼ma 。 這giá 部bộ 經Kinh 典điển 的đích 詳tường 情tình 如như 何hà 。 與dữ 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 的đích 造tạo 像tượng 是thị 否phủ/bĩ 有hữu 關quan 係hệ 。 由do 於ư 經Kinh 典điển 本bổn 身thân 下hạ 落lạc 不bất 明minh 。 這giá 些# 問vấn 題đề 自tự 然nhiên 無vô 從tùng 回hồi 答đáp 。

1987# 年niên 。 劉lưu 國quốc 展triển 。 李# 桂quế 英anh 發phát 表biểu 《# 天thiên 津tân 市thị 藝nghệ 術thuật 博bác 物vật 館quán 藏tạng 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 目mục 錄lục 》# 。 其kỳ 中trung 有hữu 。

《# 佛Phật 說Thuyết 無Vô 常Thường 經Kinh 》# 等Đẳng 四Tứ 種Chủng

一nhất 條điều 。 根căn 據cứ 目mục 錄lục 。 該cai 卷quyển 原nguyên 題đề 簽# 為vi 《# 佛Phật 說thuyết 無vô 常thường 經kinh 》# 等đẳng 七thất 卷quyển 。 為vi 亡vong 母mẫu 追truy 福phước 。 每mỗi 齋trai 一nhất 卷quyển 。

首thủ 存tồn 尾vĩ 殘tàn 。 現hiện 存tồn 經kinh 四tứ 種chủng 。

《# 佛Phật 說thuyết 無vô 常thường 經kinh 》# 。 《# 佛Phật 說thuyết 水thủy 月nguyệt 光quang 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 經kinh 》# 。 《# 佛Phật 說thuyết 咒chú 魅mị 經kinh 》# 。 《# 佛Phật 說thuyết 天thiên 請thỉnh 問vấn 經kinh 》# 。 每mỗi 種chủng 經kinh 後hậu 均quân 有hữu 題đề 記ký 。 如như 第đệ 一nhất 部bộ 《# 佛Phật 說thuyết 無vô 常thường 經kinh 》# 之chi 題đề 記ký 為vi 。

顯hiển 德đức 五ngũ 年niên (# 958# )# 歲tuế 次thứ 戊# 午ngọ 三tam 月nguyệt 一nhất 日nhật 夜dạ 。 家gia 母mẫu 阿a 婆bà 馬mã 氏thị 身thân 故cố 。 至chí 七thất 日nhật 是thị 開khai 七thất 齋trai 。 夫phu 校giáo 檢kiểm 尚thượng 書thư 工công 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 翟# 奉phụng 達đạt 憶ức 念niệm 敬kính 寫tả 《# 無vô 常thường 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 敬kính 畫họa 寶bảo 髻kế 如Như 來Lai 一nhất 鋪phô 。 每mỗi 七thất 至chí 三tam 週# 年niên 。 每mỗi 齋trai 寫tả 經kinh 一nhất 卷quyển 追truy 福phước 。 願nguyện 阿a 娘nương 託thác 影ảnh 神thần 遊du 。 往vãng 生sanh 好hảo/hiếu 處xứ 。 勿vật 落lạc 三tam 塗đồ 之chi 災tai 。 永vĩnh 充sung 供cúng 養dường 。

《# 佛Phật 說thuyết 水thủy 月nguyệt 光quang 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 經kinh 》# 之chi 題đề 記ký 為vi 。

十thập 四tứ 日nhật 。 二nhị 七thất 齋trai 追truy 福phước 供cúng 養dường 。 願nguyện 神thần 生sanh 淨tịnh 土độ 。 莫mạc 落lạc 三tam 塗đồ 之chi 難nạn 。 馬mã 氏thị 承thừa 受thọ 福phước 田điền 。

這giá 一nhất 資tư 料liệu 與dữ 伯bá 2055# 號hiệu 相tương/tướng 互hỗ 印ấn 證chứng 。 說thuyết 明minh 所sở 謂vị 《# 佛Phật 說thuyết 水thủy 月nguyệt 光quang 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 經kinh 》# 正chánh 是thị 我ngã 們môn 關quan 心tâm 已dĩ 久cửu 的đích 《# 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 經kinh 》# 。 大đại 海hải 撈# 針châm 。 竟cánh 然nhiên 得đắc 獲hoạch 。 欣hân 喜hỷ 莫mạc 名danh 。 從tùng 上thượng 述thuật 資tư 料liệu 我ngã 們môn 還hoàn 可khả 以dĩ 知tri 道đạo 。 當đương 時thời 共cộng 抄sao 寫tả 經Kinh 典điển 十thập 種chủng 。 分phân 為vi 兩lưỡng 卷quyển 。

一nhất 卷quyển 為vi 從tùng 一nhất 七thất 至chí 七thất 七thất 所sở 抄sao 的đích 七thất 種chủng 。 即tức 今kim 天thiên 津tân 藝nghệ 術thuật 博bác 物vật 館quán 藏tạng 本bổn 。 可khả 惜tích 的đích 是thị 後hậu 三tam 種chủng 經Kinh 典điển 殘tàn 失thất 。 一nhất 卷quyển 為vi 百bách 日nhật 。 週# 年niên 。 三tam 年niên 齋trai 所sở 抄sao 的đích 三tam 種chủng 。 即tức 今kim 法pháp 國quốc 藏tạng 本bổn 。

此thử 處xứ 所sở 錄lục 的đích 《# 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 經kinh 》# 不bất 僅cận 三tam 分phần/phân 不bất 具cụ 足túc 。 而nhi 且thả 從tùng 其kỳ 基cơ 本bổn 形hình 態thái 來lai 說thuyết 。 也dã 與dữ 一nhất 般ban 的đích 佛Phật 經Kinh 有hữu 較giảo 大đại 的đích 差sai 異dị 。 更cánh 像tượng 是thị 發phát 願nguyện 功công 德đức 文văn 。 然nhiên 而nhi 竟cánh 以dĩ 。

經kinh

命mạng 名danh 。 其kỳ 為vi 中trung 國quốc 人nhân 所sở 撰soạn 偽ngụy 經kinh 。 自tự 不bất 待đãi 言ngôn 。 這giá 或hoặc 許hứa 說thuyết 明minh 部bộ 分phần/phân 偽ngụy 經kinh 的đích 產sản 生sanh 與dữ 功công 德đức 文văn 有hữu 著trước 密mật 切thiết 的đích 關quan 係hệ 。 這giá 是thị 一nhất 個cá 值trị 得đắc 研nghiên 究cứu 的đích 問vấn 題đề 。 從tùng 本bổn 經kinh 內nội 容dung 來lai 看khán 。 它# 顯hiển 然nhiên 是thị 當đương 時thời 普phổ 遍biến 流lưu 傳truyền 的đích 觀quán 世thế 音âm 崇sùng 拜bái 的đích 產sản 物vật 。 從tùng 南nam 北bắc 朝triêu 以dĩ 來lai 。 觀quán 世thế 音âm 崇sùng 拜bái 成thành 為vi 我ngã 國quốc 民dân 間gian 佛Phật 教giáo (# 信tín 仰ngưỡng 性tánh 佛Phật 教giáo )# 的đích 主chủ 要yếu 形hình 態thái 之chi 一nhất 。 流lưu 韻vận 深thâm 遠viễn 。 值trị 得đắc 引dẫn 起khởi 研nghiên 究cứu 者giả 的đích 注chú 意ý 。 本bổn 經kinh 被bị 翟# 奉phụng 達đạt 選tuyển 為vi 薦tiến 亡vong 追truy 福phước 的đích 經Kinh 典điển 之chi 一nhất 。 這giá 對đối 我ngã 們môn 研nghiên 究cứu 五ngũ 代đại 時thời 敦đôn 煌hoàng 的đích 喪táng 葬táng 儀nghi 禮lễ 也dã 有hữu 一nhất 定định 的đích 價giá 值trị 。

翟# 奉phụng 達đạt 是thị 五ngũ 代đại 時thời 敦đôn 煌hoàng 的đích 著trước 名danh 人nhân 物vật 之chi 一nhất 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 現hiện 保bảo 留lưu 有hữu 多đa 種chủng 他tha 的đích 著trước 作tác 。 在tại 當đương 時thời 的đích 敦đôn 煌hoàng 。 他tha 大đại 約ước 可khả 以dĩ 算toán 是thị 一nhất 個cá 大đại 知tri 識thức 份# 子tử 了liễu 。 而nhi 被bị 這giá 樣# 一nhất 個cá 知tri 識thức 份# 子tử 選tuyển 為vi 薦tiến 亡vong 追truy 福phước 的đích 十thập 部bộ 經Kinh 典điển 。 卻khước 有hữu 一nhất 半bán 以dĩ 上thượng 為vi 疑nghi 偽ngụy 經kinh 。 這giá 不bất 能năng 不bất 引dẫn 起khởi 我ngã 們môn 對đối 疑nghi 偽ngụy 經kinh 在tại 我ngã 國quốc 佛Phật 教giáo 中trung 的đích 實thật 際tế 作tác 用dụng 與dữ 地địa 位vị 的đích 充sung 分phần/phân 重trọng/trùng 視thị 。 還hoàn 有hữu 。 翟# 奉phụng 達đạt 為vi 什thập 麼ma 要yếu 選tuyển 這giá 樣# 十thập 部bộ 經Kinh 典điển 。 除trừ 了liễu 篇thiên 幅# 比tỉ 較giảo 短đoản 小tiểu 。 便tiện 於ư 抄sao 寫tả 之chi 外ngoại 。 是thị 否phủ/bĩ 還hoàn 有hữu 別biệt 的đích 什thập 麼ma 原nguyên 因nhân 。 這giá 十thập 部bộ 經Kinh 典điển 的đích 排bài 序tự 又hựu 有hữu 什thập 麼ma 深thâm 意ý 。 是thị 否phủ/bĩ 也dã 反phản 映ánh 了liễu 當đương 時thời 的đích 喪táng 葬táng 習tập 俗tục 或hoặc 者giả 凝ngưng 聚tụ 了liễu 某mỗ 種chủng 思tư 想tưởng 觀quán 念niệm 。 凡phàm 此thử 種chủng 種chủng 。 想tưởng 必tất 都đô 會hội 引dẫn 起khởi 研nghiên 究cứu 者giả 的đích 濃nồng 厚hậu 興hưng 趣thú 。

我ngã 們môn 知tri 道đạo 。 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 的đích 形hình 像tượng 一nhất 般ban 為vi 觀quán 音âm 坐tọa 在tại 大đại 海hải 中trung 。 岩# 石thạch 之chi 上thượng 。 垂thùy 左tả 足túc 。 右hữu 足túc 豎thụ 膝tất 。 與dữ 左tả 足túc 相tướng 叉xoa 鉤câu 。 面diện 部bộ 微vi 仰ngưỡng 。 作tác 思tư 惟duy 之chi 相tướng 。 這giá 一nhất 形hình 像tượng 是thị 唐đường 代đại 著trước 名danh 畫họa 家gia 周chu 窗song 首thủ 創sáng/sang 的đích 。 《# 歷lịch 代đại 名danh 畫họa 記ký 》# 稱xưng 周chu 窗song 的đích 畫họa 。

衣y 裳thường 勁# 簡giản 。 彩thải 色sắc 柔nhu 麗lệ 。 菩Bồ 薩Tát 端đoan 嚴nghiêm 。 妙diệu 創sáng/sang 水thủy 月nguyệt 之chi 體thể 。

他tha 在tại 長trường/trưởng 安an 勝thắng 光quang 寺tự 塔tháp 東đông 南nam 院viện 畫họa 的đích 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 掩yểm 障chướng 。 稱xưng 頌tụng 一nhất 時thời 。 他tha 所sở 畫họa 的đích 各các 種chủng 佛Phật 教giáo 題đề 材tài 的đích 畫họa 。 為vi 後hậu 人nhân 模mô 仿# 。 稱xưng 為vi 。

周chu 家gia 樣#

本bổn 經kinh 雖tuy 然nhiên 名danh 為vi 《# 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 經kinh 》# 或hoặc 《# 水thủy 月nguyệt 光quang 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 經kinh 》# 。 但đãn 從tùng 經kinh 文văn 內nội 容dung 看khán 。 卻khước 與dữ 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 的đích 形hình 像tượng 毫hào 無vô 關quan 係hệ 。 或hoặc 者giả 因nhân 為vi 當đương 時thời 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm 的đích 形hình 像tượng 已dĩ 經kinh 非phi 常thường 普phổ 遍biến 。

水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm

已dĩ 經kinh 成thành 為vi 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 的đích 一nhất 個cá 非phi 常thường 普phổ 通thông 的đích 名danh 稱xưng 。 所sở 以dĩ 人nhân 們môn 把bả 這giá 一nhất 明minh 明minh 與dữ 。

水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm

之chi 形hình 像tượng 毫hào 無vô 關quan 係hệ 的đích 觀quán 音âm 崇sùng 拜bái 經Kinh 典điển 。 也dã 冠quan 以dĩ 。

水thủy 月nguyệt

之chi 名danh 。