佛Phật 說Thuyết 守Thủ 護Hộ 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 經Kinh
Quyển 2
宋Tống 施Thí 護Hộ 譯Dịch

佛Phật 說Thuyết 守Thủ 護Hộ 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 經Kinh 卷quyển 中trung

西tây 天thiên 北bắc 印ấn 度độ 烏ô 填điền 曩nẵng 國quốc 帝Đế 釋Thích 宮cung 寺tự 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

是thị 時thời 復phục 有hữu 。 諸chư 大đại 藥dược 叉xoa 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 具cụ 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 奔bôn 來lai 集tập 會hội 。 所sở 謂vị 四tứ 臂tý 藥dược 叉xoa 大đại 毒độc 害hại 藥dược 叉xoa 。 多đa 足túc 藥dược 叉xoa 四tứ 足túc 藥dược 叉xoa 。 二nhị 足túc 藥dược 叉xoa 一nhất 足túc 藥dược 叉xoa 。 一nhất 頭đầu 多đa 足túc 藥dược 叉xoa 。 仰ngưỡng 足túc 藥dược 叉xoa 懸huyền 頭đầu 藥dược 叉xoa 。 四tứ 頭đầu 多đa 眼nhãn 藥dược 叉xoa 半bán 身thân 一nhất 目mục 藥dược 叉xoa 。 一nhất 十thập 二nhị 腹phúc 藥dược 叉xoa 驢lư 脣thần 藥dược 叉xoa 。 象tượng 頭đầu 藥dược 叉xoa 半bán 手thủ 藥dược 叉xoa 。 倒đảo 面diện 藥dược 叉xoa 鐵thiết 牙nha 藥dược 叉xoa 。 鐵thiết 臂tý 藥dược 叉xoa 。 鐵thiết 足túc 藥dược 叉xoa 。

復phục 有hữu 諸chư 羅la 剎sát 娑sa 眾chúng 。 所sở 謂vị 銅đồng 髮phát 羅la 剎sát 娑sa 銅đồng 牙nha 羅la 剎sát 娑sa 。 銅đồng 眼nhãn 羅la 剎sát 娑sa 銅đồng 手thủ 羅la 剎sát 娑sa 。 身thân 如như 銅đồng 棒bổng 羅la 剎sát 娑sa 銅đồng 鼻tị 羅la 剎sát 娑sa 。 懸huyền 頭đầu 背bội 面diện 羅la 剎sát 娑sa 手thủ 足túc 炎diễm 熾sí 羅la 剎sát 娑sa 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 羅la 剎sát 娑sa 傴ủ 僂lũ 羅la 剎sát 娑sa 。 金kim 翅sí 鳥điểu 形hình 羅la 剎sát 娑sa 惡ác 眼nhãn 惡ác 視thị 羅la 剎sát 娑sa 。 惡ác 面diện 羅la 剎sát 娑sa 摩ma 竭kiệt 魚ngư 形hình 羅la 剎sát 娑sa 。 獸thú 形hình 羅la 剎sát 娑sa 醜xú 陋lậu 羅la 剎sát 娑sa 。 鏵hoa 嘴chủy 羅la 剎sát 娑sa 長trường/trưởng 脣thần 羅la 剎sát 娑sa 。 偏thiên 牙nha 羅la 剎sát 娑sa 毒độc 害hại 羅la 剎sát 娑sa 。 常thường 嚬tần 眉mi 面diện 羅la 剎sát 娑sa 大đại 腹phúc 羅la 剎sát 娑sa 。 象tượng 耳nhĩ 羅la 剎sát 娑sa 耽đam 耳nhĩ 羅la 剎sát 娑sa 。 無vô 耳nhĩ 羅la 剎sát 娑sa 長trường/trưởng 臂tý 羅la 剎sát 娑sa 。 長trường/trưởng 鼻tị 羅la 剎sát 娑sa 長trường/trưởng 手thủ 羅la 剎sát 娑sa 。 體thể 乾can 枯khô 羅la 剎sát 娑sa 身thân 長trường 羅la 剎sát 娑sa 。 髮phát 長trường/trưởng 羅la 剎sát 娑sa 長trường/trưởng 莊trang 嚴nghiêm 羅la 剎sát 娑sa 。 大đại 足túc 羅la 剎sát 娑sa 細tế 頸cảnh 羅la 剎sát 娑sa 。 嗅khứu 氣khí 羅la 剎sát 娑sa 瓮úng 腹phúc 羅la 剎sát 娑sa 。 猴hầu 形hình 羅la 剎sát 娑sa 鵝nga 形hình 羅la 剎sát 娑sa 。 持trì 杵xử 羅la 剎sát 娑sa 腹phúc 如như 棒bổng 羅la 剎sát 娑sa 。 竪thụ 眼nhãn 羅la 剎sát 娑sa 大đại 耳nhĩ 羅la 剎sát 娑sa 。 髮phát 竪thụ 羅la 剎sát 娑sa 赤xích 色sắc 羅la 剎sát 娑sa 。 大đại 頭đầu 羅la 剎sát 娑sa 弓cung 項hạng 羅la 剎sát 娑sa 。 腹phúc 曲khúc 羅la 剎sát 娑sa 肌cơ 瘦sấu 羅la 剎sát 娑sa 。 雨vũ 火hỏa 羅la 剎sát 娑sa 須Tu 彌Di 頂đảnh 羅la 剎sát 娑sa 。 如như 是thị 等đẳng 大đại 羅la 剎sát 娑sa 皆giai 具cụ 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 皆giai 悉tất 奔bôn 馳trì 來lai 集tập 佛Phật 會hội 。

復phục 有hữu 諸chư 大đại 矩củ 畔bạn 拏noa 眾chúng 。 所sở 謂vị 樹thụ 形hình 矩củ 畔bạn 拏noa 。 山sơn 石thạch 矩củ 畔bạn 拏noa 。 雲vân 霧vụ 形hình 矩củ 畔bạn 拏noa 梵Phạm 螺loa 聲thanh 矩củ 畔bạn 拏noa 。 鼓cổ 音âm 矩củ 畔bạn 拏noa 天thiên 音âm 聲thanh 矩củ 畔bạn 拏noa 。 惡ác 聲thanh 震chấn 吼hống 矩củ 畔bạn 拏noa 大đại 項hạng 矩củ 畔bạn 拏noa 。 驢lư 聲thanh 矩củ 畔bạn 拏noa 黑hắc 色sắc 矩củ 畔bạn 拏noa 。 青thanh 色sắc 矩củ 畔bạn 拏noa 黃hoàng 色sắc 矩củ 畔bạn 拏noa 。 綠lục 色sắc 矩củ 畔bạn 拏noa 碧bích 色sắc 矩củ 畔bạn 拏noa 。 針châm 毛mao 劍kiếm 髮phát 矩củ 畔bạn 拏noa 。 血huyết 污ô 身thân 矩củ 畔bạn 拏noa 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 矩củ 畔bạn 拏noa 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 皆giai 悉tất 奔bôn 馳trì 來lai 集tập 佛Phật 會hội 。 是thị 諸chư 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 及cập 矩củ 畔bạn 拏noa 等đẳng 。 皆giai 以dĩ 血huyết 穢uế 污ô 染nhiễm 其kỳ 身thân 。 齒xỉ 如như 鋒phong 芒mang 手thủ 執chấp 死tử 屍thi 走tẩu 而nhi 食thực 之chi 。 血huyết 污ô 脣thần 口khẩu 身thân 手thủ 俱câu 赤xích 。 自tự 擘phách 其kỳ 腹phúc 心tâm 腸tràng 皆giai 出xuất 。 現hiện 是thị 惡ác 狀trạng 令linh 人nhân 恐khủng 怖bố 。 或hoặc 摘trích 人nhân 足túc 渾hồn 吞thôn 食thực 之chi 。 手thủ 足túc 黑hắc 色sắc 殺sát 命mạng 無vô 數số 。 有hữu 大đại 筋cân 力lực 。 其kỳ 身thân 骨cốt 鎖tỏa 。 猶do 如như 鐵thiết 索sách 毒độc 害hại 熾sí 盛thịnh 。 常thường 懷hoài 惡ác 心tâm 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 活hoạt 剝bác 人nhân 皮bì 滿mãn 中trung 盛thịnh 血huyết 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 處xứ 處xứ 門môn 戶hộ 而nhi 棄khí 擲trịch 之chi 。 毒độc 氣khí 流lưu 行hành 作tác 諸chư 災tai 禍họa 。 種chủng 種chủng 疾tật 疫dịch 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 。 毒độc 風phong 寒hàn 熱nhiệt 一nhất 切thiết 災tai 變biến 。 處xứ 處xứ 流lưu 行hành 。 周chu 遍biến 四tứ 方phương 。 是thị 諸chư 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 仁nhân 王vương 。 見kiến 是thị 災tai 禍họa 流lưu 行hành 世thế 間gian 。 心tâm 生sanh 怖bố 畏úy 。 以dĩ 是thị 神thần 咒chú 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 而nhi 加gia 持trì 之chi 。 如như 是thị 魔ma 王vương 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 自tự 縛phược 而nhi 來lai 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 讚tán 歎thán 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。

稽khể 首thủ 丈trượng 夫phu 無vô 所sở 畏úy 。 稽khể 首thủ 調điều 御ngự 天thiên 人nhân 師sư 。

不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 法Pháp 王Vương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。

復phục 有hữu 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 矩củ 畔bạn 拏noa 。 及cập 彥ngạn 達đạt 嚩phạ 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 。 遊du 行hành 世thế 間gian 。 國quốc 土thổ 城thành 邑ấp 。 王vương 宮cung 聚tụ 落lạc 。 村thôn 巷hạng 四tứ 衢cù 。 飲ẩm 啖đạm 血huyết 肉nhục 吸hấp 人nhân 精tinh 氣khí 。 或hoặc 有hữu 大đại 身thân 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 富phú 貴quý 自tự 在tại 。 十thập 頭đầu 千thiên 眼nhãn 四tứ 臂tý 多đa 臂tý 。 猛mãnh 惡ác 毒độc 害hại 無vô 能năng 敵địch 者giả 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 而nhi 為vi 侍thị 從tùng 。 執chấp 蛇xà 秉bỉnh 炬cự 。 或hoặc 弓cung 箭tiễn 劍kiếm 戟kích 諸chư 鬪đấu 戰chiến 具cụ 。 或hoặc 執chấp 金kim 剛cang 。 現hiện 如như 是thị 形hình 令linh 他tha 恐khủng 怖bố 。 周chu 遊du 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 與dữ 諸chư 藥dược 叉xoa 及cập 羅la 剎sát 眾chúng 更cánh 相tương 鬪đấu 戰chiến 。 常thường 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 吞thôn 啖đạm 於ư 人nhân 新tân 熱nhiệt 血huyết 肉nhục 。 以dĩ 充sung 其kỳ 食thực 。 亦diệc 以dĩ 神thần 通thông 。 作tác 諸chư 變biến 現hiện 。 或hoặc 作tác 師sư 子tử 或hoặc 現hiện 虎hổ 狼lang 象tượng 馬mã 駝đà 驢lư 牛ngưu 羊dương 猪trư 犬khuyển 。 或hoặc 為vi 野dã 干can 熊hùng 羆bi 獐chương 鹿lộc 。 或hoặc 作tác 異dị 獸thú 名danh 囉ra 驅khu 迦ca 閉bế 。 或hoặc 變biến 其kỳ 形hình 名danh 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 契khế 佉khư 陵lăng 誐nga (# 二nhị 合hợp )# 或hoặc 現hiện 水thủy 族tộc 黿ngoan 鼉đà 龜quy 鼈miết 。 鰕# 蜆hiện 螺loa 蜯bạng 龍long 魚ngư 之chi 類loại 。 復phục 現hiện 孔khổng 雀tước 鸚anh 鵡vũ 白bạch 鶴hạc 。 或hoặc 復phục 現hiện 為vi 俱câu 枳chỉ 羅la 鳥điểu 。 或hoặc 復phục 現hiện 為vi 靈linh 鷲thứu 鳥điểu 。 或hoặc 為vi 鳩cưu 鴿cáp 。 鵝nga 鴨áp 鴛uyên 鴦ương 。 或hoặc 為vi 鷄kê 鴈nhạn 或hoặc 現hiện 飛phi 鳥điểu 。 身thân 如như 金kim 色sắc 。 是thị 諸chư 藥dược 叉xoa 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 令linh 人nhân 恐khủng 怖bố 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 互hỗ 相tương 憎tăng 嫉tật 互hỗ 相tương 食thực 啖đạm 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 。 其kỳ 心tâm 差sai 別biệt 恆hằng 常thường 裸lõa 形hình 黑hắc 瘦sấu 。 顦# 顇# 耽đam 著trước 欲dục 樂lạc 。 殺sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 出xuất 彼bỉ 腸tràng 胃vị 纏triền 縛phược 其kỳ 身thân 。 或hoặc 以dĩ 鐵thiết 叉xoa 撞chàng 刺thứ 令linh 彼bỉ 苦khổ 惱não 。 出xuất 大đại 惡ác 聲thanh 。 以dĩ 適thích 其kỳ 意ý 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 現hiện 種chủng 種chủng 相tướng 。 或hoặc 自tự 執chấp 持trì 刀đao 輪luân 劍kiếm 戟kích 。 或hoặc 有hữu 羅la 剎sát 口khẩu 牙nha 鋒phong 利lợi 。 或hoặc 自tự 出xuất 眼nhãn 睛tình 或hoặc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 。 或hoặc 無vô 手thủ 足túc 。 口khẩu 如như 牛ngưu 口khẩu 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 處xứ 住trú 處xứ 及cập 所sở 行hành 處xứ 。 或hoặc 變biến 其kỳ 身thân 令linh 極cực 微vi 細tế 於ư 口khẩu 鼻tị 中trung 及cập 毛mao 孔khổng 肢chi 節tiết 一nhất 切thiết 身thân 分phần 。 吸hấp 人nhân 精tinh 氣khí 如như 是thị 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 。 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 能năng 制chế 者giả 。 以dĩ 是thị 神thần 咒chú 威uy 德đức 力lực 故cố 。 自tự 縛phược 而nhi 來lai 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。

稽khể 首thủ 丈trượng 夫phu 無vô 所sở 畏úy 。 稽khể 首thủ 調điều 御ngự 天thiên 人nhân 師sư 。

不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 法Pháp 王Vương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。

復phục 有hữu 妙Diệu 高Cao 山Sơn 王Vương 。 輪Luân 圍Vi 山Sơn 王Vương 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 王vương 伊y 沙sa 馱đà 囉ra 山sơn 王vương 。 雪Tuyết 山Sơn 王vương 香Hương 醉Túy 山Sơn 王Vương 。 半bán 拏noa 囉ra 山sơn 王vương 尾vĩ 唧tức 。 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 山sơn 王vương 。 寶bảo 峯phong 山sơn 王vương 曩nẵng 囉ra 那na 山sơn 王vương 。 持Trì 雙Song 山Sơn 王vương 。 吉cát 祥tường 山sơn 王vương 高cao 頂đảnh 山sơn 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 大đại 山sơn 王vương 。 皆giai 悉tất 來lai 集tập 。 彼bỉ 諸chư 山sơn 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 而nhi 來lai 遊du 戲hí 。 五ngũ 通thông 神thần 仙tiên 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 修tu 行hành 苦khổ 行hạnh 。

復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 天thiên 子tử 。 與dữ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 天thiên 女nữ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。 毘Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 那na 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 與dữ 若nhược 干can 阿a 修tu 羅la 女nữ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

復phục 有hữu 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 。 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 龍long 王vương 。 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 。 龍long 王vương 善thiện 眼nhãn 龍long 王vương 。 金kim 剛cang 慧tuệ 龍long 王vương 殑Căng 伽Già 龍long 王vương 。 信tín 度độ 龍long 王vương 。 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 如như 是thị 等đẳng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 與dữ 若nhược 干can 龍long 女nữ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 亦diệc 與dữ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 迦ca 樓lâu 羅la 女nữ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

復phục 有hữu 諸chư 藥dược 叉xoa 將tướng 名danh 字tự 所sở 謂vị 。

金kim 花hoa 藥dược 叉xoa 神thần 。 住trụ 於ư 巘nghiễn 馱đà 國quốc 。

鼻tị 色sắc 迦ca 藥dược 叉xoa 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 住trụ 。

迦ca 卑ty 梨lê 藥dược 叉xoa 。 婆bà 嚕rô 迦ca 砌# 神thần 。

此thử 二nhị 大đại 藥dược 叉xoa 。 俱câu 舍xá 羅la 國quốc 住trụ 。

鉢bát 囉ra 奔bôn 拏noa 迦ca 。 娑sa 醯hê 城thành 中trung 住trụ 。

針châm 毛mao 藥dược 叉xoa 神thần 。 住trụ 於ư 末mạt 利lợi 國quốc 。

耶da 輸du 陀đà 藥dược 叉xoa 。 及cập 以dĩ 鼻tị 沙sa 拏noa 。

此thử 二nhị 大đại 藥dược 叉xoa 。 鉢bát 左tả 利lợi 國quốc 住trụ 。

眼nhãn 赤xích 大đại 藥dược 叉xoa 。 阿a 濕thấp 縛phược 爾nhĩ 國quốc 。

氷băng 誐nga 羅la 藥dược 叉xoa 。 住trụ 阿a 鉢bát 底để 國quốc 。

迦ca 卑ty 羅la 藥dược 叉xoa 。 吠phệ 禰nể 勢thế 國quốc 住trụ 。

瓮úng 腹phúc 藥dược 叉xoa 神thần 。 住trụ 在tại 末mạt 蹉sa 國quốc 。

清thanh 淨tịnh 大đại 藥dược 叉xoa 。 在tại 於ư 瑜du 羅la 國quốc 。

能năng 破phá 他tha 藥dược 叉xoa 。 彥ngạn 馱đà 羅la 國quốc 住trụ 。

素tố 哩rị 弭nhị 怛đát 囉ra 。 住trụ 於ư 劍kiếm 母mẫu 國quốc 。

復phục 有hữu 一nhất 十thập 六lục 。 大đại 藥dược 叉xoa 將tướng 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 皆giai 具cụ 光quang 明minh 。 所sở 謂vị 執chấp 金kim 剛cang 藥dược 叉xoa 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 謂vị 法pháp 護hộ 藥dược 叉xoa 奔bôn 拏noa 羅la 藥dược 叉xoa 。 迦ca 卑ty 羅la 藥dược 叉xoa 妙diệu 見kiến 藥dược 叉xoa 。 尾vĩ 瑟sắt # (# 二nhị 合hợp )# 藥dược 叉xoa 賓tân 努nỗ 藥dược 叉xoa 。 迦ca 羅la 輸du 那na 藥dược 叉xoa 矩củ 婆bà 藥dược 叉xoa 。 真chân 實thật 藥dược 叉xoa 半bán 支chi 喻dụ 藥dược 叉xoa 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 藥dược 叉xoa 能năng 破phá 壞hoại 藥dược 叉xoa 。 輸du 囉ra 娑sa 努nỗ 藥dược 叉xoa 焰diễm 魔ma 藥dược 叉xoa 。 及cập 焰diễm 魔ma 使sứ 者giả 大đại 藥dược 叉xoa 等đẳng 。 大đại 威uy 德đức 大đại 力lực 軍quân 眾chúng 。 與dữ 俱câu 胝chi 大đại 藥dược 叉xoa 俱câu 共cộng 圍vi 遶nhiễu 。

復phục 有hữu 諸chư 藥dược 叉xoa 女nữ 及cập 大đại 羅la 剎sát 女nữ 。 訶ha 利lợi 帝đế 母mẫu 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 彼bỉ 訶ha 利lợi 帝đế 。 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 現hiện 可khả 畏úy 形hình 。 與dữ 五ngũ 百bách 子tử 。 而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu 。 所sở 謂vị 阿a 俱câu 吒tra 羅la 剎sát 女nữ 迦ca 利lợi 迦ca 囉ra 羅la 剎sát 女nữ 。 胝chi 迦ca 利lợi 羅la 剎sát 女nữ 鉢bát 捺nại 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 羅la 剎sát 女nữ 。 花hoa 主chủ 羅la 剎sát 女nữ 花hoa 齒xỉ 羅la 剎sát 女nữ 。 廣quảng 目mục 羅la 剎sát 女nữ 驢lư 耳nhĩ 羅la 剎sát 女nữ 。 贊tán 那na 努nỗ 羅la 剎sát 女nữ 尾vĩ 瑟sắt # (# 二nhị 合hợp )# 羅la 剎sát 女nữ 。 訶ha 利lợi 羅la 剎sát 女nữ 迦ca 閇bế 羅la 羅la 剎sát 女nữ 。 氷băng 誐nga 羅la 羅la 剎sát 女nữ 象tượng 形hình 色sắc 羅la 剎sát 女nữ 。 龍long 齒xỉ 羅la 剎sát 女nữ 峯phong 牙nha 羅la 剎sát 女nữ 。 惡ác 牙nha 羅la 剎sát 女nữ 賀hạ 羅la 羅la 剎sát 女nữ 。 阿a 賀hạ 羅la 羅la 剎sát 女nữ 賢hiền 牙nha 羅la 剎sát 女nữ 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 羅la 剎sát 女nữ 。 皆giai 具cụ 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 現hiện 可khả 畏úy 形hình 。 各các 持trì 戰chiến 具cụ 十thập 方phương 馳trì 走tẩu 。 食thực 啖đạm 於ư 人nhân 及cập 諸chư 生sanh 命mạng 。 其kỳ 所sở 行hành 處xứ 。 地địa 皆giai 搖dao 動động 。 園viên 林lâm 枯khô 死tử 。 草thảo 木mộc 乾can 燋tiều 。 一nhất 切thiết 山sơn 岳nhạc 悉tất 皆giai 摧tồi 毀hủy 。 以dĩ 是thị 神thần 咒chú 威uy 德đức 力lực 故cố 。 自tự 縛phược 而nhi 來lai 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。

稽khể 首thủ 丈trượng 夫phu 無vô 所sở 畏úy 。 稽khể 首thủ 調điều 御ngự 天thiên 人nhân 師sư 。

不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 法Pháp 王Vương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。

是thị 時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 。 北bắc 方phương 建kiến 立lập 一nhất 城thành 名danh 阿a 拏noa 迦ca 嚩phạ 底để 。 彼bỉ 阿a 拏noa 迦ca 嚩phạ 底để 城thành 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 於ư 彼bỉ 而nhi 住trú 。 其kỳ 城thành 高cao 廣quảng 。 面diện 百bách 由do 旬tuần 。 眾chúng 寶bảo 間gian 錯thác 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 有hữu 大đại 藥dược 叉xoa 手thủ 持trì 金kim 剛cang 。 住trụ 於ư 四tứ 方phương 。 而nhi 為vi 守thủ 護hộ 。 我ngã 彼bỉ 大đại 城thành 。 如như 是thị 建kiến 立lập 。 其kỳ 城thành 四tứ 門môn 。 第đệ 一nhất 純thuần 以dĩ 黃hoàng 金kim 所sở 成thành 。 其kỳ 第đệ 二nhị 門môn 。 眾chúng 寶bảo 合hợp 成thành 。 其kỳ 第đệ 三tam 門môn 純thuần 頗phả 胝chi 迦ca 。 其kỳ 第đệ 四tứ 門môn 。 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo 。 復phục 以dĩ 眾chúng 寶bảo 。 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 。 於ư 其kỳ 城thành 中trung 處xứ 處xứ 。 皆giai 有hữu 園viên 林lâm 花hoa 果quả 。 種chủng 種chủng 宮cung 殿điện 。 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。

復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt 。 亦diệc 有hữu 種chủng 種chủng 。 雜tạp 色sắc 之chi 鳥điểu 。 飛phi 翔tường 其kỳ 上thượng 。 或hoặc 坐tọa 寶bảo 樹thụ 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 有hữu 種chủng 種chủng 香hương 。 種chủng 種chủng 塗đồ 香hương 。 諸chư 藥dược 叉xoa 女nữ 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 作tác 倡xướng 妓kỹ 樂nhạc 。 我ngã 彼bỉ 國quốc 界giới 。 莊trang 嚴nghiêm 如như 是thị 。 富phú 貴quý 自tự 在tại 。 彼bỉ 步bộ 多đa 眾chúng 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 我ngã 及cập 使sứ 者giả 奉phụng 持trì 正Chánh 法Pháp 。 信tín 受thọ 愛ái 樂nhạo 。 不bất 殺sát 生sanh 命mạng 。 以dĩ 不bất 殺sát 故cố 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 諸chư 步bộ 多đa 眾chúng 。 不bất 得đắc 飲ẩm 食thực 。 無vô 飲ẩm 食thực 故cố 。 心tâm 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 以dĩ 熱nhiệt 惱não 故cố 捨xả 離ly 正Chánh 法Pháp 。 殺sát 諸chư 生sanh 命mạng 。 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 於ư 十thập 方phương 周chu 遍biến 巡tuần 行hành 。 所sở 到đáo 國quốc 城thành 四tứ 方phương 門môn 戶hộ 觀quán 彼bỉ 住trú 處xứ 或hoặc 住trụ 園viên 林lâm 或hoặc 居cư 道đạo 路lộ 。 一nhất 切thiết 住trú 處xứ 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 悉tất 以dĩ 神thần 咒chú 。 威uy 德đức 力lực 故cố 。 令linh 彼bỉ 自tự 縛phược 。 皆giai 來lai 至chí 此thử 。 我ngã 於ư 彼bỉ 城thành 有hữu 旃chiên 檀đàn 林lâm 及cập 清thanh 涼lương 池trì 。 我ngã 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 彼bỉ 遊du 戲hí 。 我ngã 處xứ 其kỳ 中trung 名danh 為vi 法Pháp 王vương 。 以dĩ 法Pháp 治trị 世thế 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 眾chúng 寶bảo 樓lâu 閣các 。 第đệ 一nhất 黃hoàng 金kim 第đệ 二nhị 白bạch 銀ngân 。 第đệ 三tam 吠phệ 琉lưu 璃ly 第đệ 四tứ 頗phả 胝chi 迦ca 。 第đệ 五ngũ 妙diệu 真chân 珠châu 寶bảo 第đệ 六lục 白bạch 玉ngọc 。 第đệ 七thất 馬mã 瑙não 第đệ 八bát 。 七thất 寶bảo 合hợp 成thành 。 一nhất 一nhất 樓lâu 閣các 。 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 。 寶bảo 女nữ 而nhi 住trụ 其kỳ 中trung 。 彼bỉ 諸chư 寶bảo 女nữ 。 妙diệu 色sắc 端đoan 正chánh 。 工công 巧xảo 技kỹ 藝nghệ 歌ca 唱xướng 鼓cổ 吹xuy 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 復phục 以dĩ 天thiên 諸chư 妙diệu 寶bảo 。 及cập 無vô 價giá 衣y 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 作tác 眾chúng 妓kỹ 樂nhạc 。 是thị 故cố 我ngã 常thường 。 耽đam 著trước 慾dục 樂nhạo/nhạc/lạc 。 及cập 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 如như 彼bỉ 醉túy 人nhân 不bất 能năng 惺tinh 悟ngộ 。 是thị 故cố 諸chư 藥dược 叉xoa 及cập 羅la 剎sát 眾chúng 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 。 走tẩu 趣thú 十thập 方phương 作tác 諸chư 怖bố 畏úy 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 在tại 母mẫu 胎thai 中trung 。 令linh 胎thai 傷thương 損tổn 。 并tinh 及cập 畜súc 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 求cầu 飲ẩm 食thực 殺sát 諸chư 生sanh 命mạng 。 乃nãi 至chí 苗miêu 稼giá 及cập 以dĩ 花hoa 果quả 。 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 諸chư 藥dược 草thảo 木mộc 。 為vi 彼bỉ 藥dược 叉xoa 奪đoạt 其kỳ 滋tư 味vị 令linh 其kỳ 減giảm 少thiểu 。

復phục 有hữu 執chấp 曜diệu 。 及cập 諸chư 星tinh 宿tú 。 起khởi 毒độc 害hại 心tâm 照chiếu 臨lâm 一nhất 切thiết 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 恆hằng 禍họa 福phước 。 為vi 煩phiền 惱não 因nhân 。 更cánh 相tương 鬪đấu 諍tranh 。 更cánh 相tương 欺khi 誷# 更cánh 相tương 殺sát 害hại 。 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 。 枷già 鎖tỏa 繫hệ 閉bế 。 作tác 諸chư 執chấp 魅mị 。 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 諸chư 惡ác 不bất 祥tường 。 皆giai 為vi 執chấp 曜diệu 及cập 諸chư 星tinh 宿tú 。 之chi 所sở 變biến 怪quái 。 或hoặc 復phục 令linh 人nhân 。 多đa 諸chư 疾tật 病bệnh 。 羸luy 瘦sấu 纏triền 痾# 呻thân 吟ngâm 終chung 日nhật 。 身thân 體thể 乾can 枯khô 。 喘suyễn 息tức 微vi 細tế 。 或hoặc 復phục 令linh 人nhân 。 受thọ 諸chư 驚kinh 怖bố 。 或hoặc 作tác 惡ác 夢mộng 夢mộng 中trung 恐khủng 懼cụ 。 或hoặc 於ư 夢mộng 中trung 。 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 或hoặc 在tại 夢mộng 中trung 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 逼bức 迫bách 之chi 事sự 。 或hoặc 居cư 門môn 戶hộ 作tác 彈đàn 指chỉ 聲thanh 。 如như 是thị 等đẳng 比tỉ 。 皆giai 為vì 一nhất 切thiết 。 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 。 所sở 作tác 之chi 事sự 。 為vi 欲dục 吞thôn 啖đạm 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 或hoặc 為vi 朋bằng 友hữu 骨cốt 肉nhục 親thân 戚thích 。 或hoặc 現hiện 居cư 家gia 僕bộc 從tùng 士sĩ 女nữ 。 工công 巧xảo 技kỹ 藝nghệ 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 欲dục 使sử 其kỳ 人nhân 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 或hoặc 復phục 現hiện 作tác 。 彗tuệ 孛bột 妖yêu 星tinh 。 或hoặc 為vi 旋toàn 風phong 夜dạ 變biến 鬼quỷ 火hỏa 。 或hoặc 作tác 虎hổ 狼lang 或hoặc 為vi 犲cái 狗cẩu 。 常thường 懷hoài 毒độc 害hại 。 恐khủng 怖bố 於ư 人nhân 。 或hoặc 依y 樹thụ 林lâm 或hoặc 居cư 塔tháp 廟miếu 。 或hoặc 在tại 平bình 地địa 或hoặc 處xứ 高cao 原nguyên 。 或hoặc 為vi 天thiên 童đồng 以dĩ 魅mị 於ư 人nhân 。 或hoặc 於ư 暑thử 月nguyệt 化hóa 清thanh 涼lương 車xa 。 出xuất 種chủng 種chủng 聲thanh 。 或hoặc 為vi 畫họa 像tượng 或hoặc 現hiện 舍xá 宅trạch 。 或hoặc 在tại 道đạo 路lộ 現hiện 作tác 城thành 邑ấp 。 令linh 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 皆giai 為vi 執chấp 曜diệu 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 作tác 諸chư 魅mị 事sự 。 執chấp 人nhân 身thân 命mạng 常thường 令linh 驚kinh 怖bố 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 種chủng 種chủng 病bệnh 苦khổ 。 種chủng 種chủng 痛thống 惱não 。 乃nãi 至chí 夢mộng 想tưởng 。 種chủng 種chủng 顛điên 倒đảo 。 如như 是thị 等đẳng 比tỉ 。 隨tùy 意ý 自tự 在tại 。 能năng 變biến 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 色sắc 相tướng 彼bỉ 諸chư 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 及cập 諸chư 執chấp 曜diệu 。 皆giai 以dĩ 神thần 咒chú 威uy 德đức 力lực 故cố 。 自tự 縛phược 而nhi 來lai 。 是thị 時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 起khởi 立lập 合hợp 掌chưởng 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。

如Như 來Lai 輪luân 跏già 坐tọa 。 猶do 如như 真chân 金kim 柱trụ 。

光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 福phước 智trí 大đại 牟Mâu 尼Ni 。

說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 北bắc 方phương 有hữu 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 藥dược 叉xoa 眾chúng 。 皆giai 為vì 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 之chi 所sở 謫# 罰phạt 。 令linh 於ư 佛Phật 前tiền 受thọ 持trì 神thần 咒chú 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 南nam (# 引dẫn )# 唵án (# 引dẫn )# 佉khư 契khế (# 引dẫn )# 誐nga 哩rị 陛bệ (# 引dẫn )# 尾vĩ 作tác 訖ngật 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 抳nê (# 引dẫn )# 作tác 。 訖ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra (# 引dẫn )# 惹nhạ 儞nễ (# 引dẫn )# 贊tán 捺nại 哩rị (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 播bá (# 引dẫn )# 多đa (# 引dẫn )# 禮lễ (# 引dẫn )# 鼻tị (# 引dẫn )# 麼ma 跛bả 哩rị 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 帝đế (# 引dẫn )# 佉khư 囉ra 仡ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 俱câu 胝chi 迦ca 囉ra (# 引dẫn )# 仡ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 曀ê 迦ca (# 引dẫn )# 乞khất 叉xoa (# 二nhị 合hợp )# 末mạt 陵lăng 誐nga (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 底để 娑sa (# 引dẫn )# # (# 囉ra 江giang 切thiết )# 誐nga 嚩phạ 帝đế (# 引dẫn )# 唧tức 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 建kiến 底để 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 怛đát 野dã (# 三tam 合hợp )# 窣tốt 覩đổ (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 麼ma 阿a 醯hê 謗báng (# 引dẫn )# 薩tát 波ba 哩rị 嚩phạ (# 引dẫn )# 囕lãm 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 難nạn/nan (# 引dẫn )# 左tả 薩tát 嚩phạ 婆bà 喻dụ (# 引dẫn )# 波ba 捺nại 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ (# 引dẫn )# 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )# 沒một 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 憾hám 麼ma (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 左tả (# 引dẫn )# 比tỉ 野dã (# 二nhị 合hợp )# 他tha 爍thước 訖ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 路lộ (# 引dẫn )# 迦ca 播bá (# 引dẫn )# 攞la (# 引dẫn )# 麼ma 醯hê (# 引dẫn )# 囉ra (# 引dẫn )# 藥dược 乞khất 叉xoa (# 二nhị 合hợp )# 枲tỉ 曩nẵng (# 引dẫn )# 鉢bát 多đa 野dã 薩tát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )# 利lợi (# 引dẫn )# 帝đế (# 引dẫn )# 左tả 娑sa 補bổ 怛đát 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 迦ca (# 引dẫn )# 伊y mâm (# 引dẫn )# 補bổ 瑟sắt 謗báng (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 獻hiến 鄧đặng (# 引dẫn )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 仡ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 恨hận 難nạn/nan (# 二nhị 合hợp )# 多đa 麼ma 麼ma (# 引dẫn )# 昏hôn 頂đảnh 尾vĩ (# 引dẫn )# 哩rị 曳duệ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 拏noa 帝đế (# 引dẫn )# 惹nhạ 娑sa (# 引dẫn )# 帝đế (# 引dẫn )# 灑sái (# 引dẫn )# 每mỗi (# 引dẫn )# 濕thấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 哩rị 曳duệ (# 二nhị 合hợp )# 拏noa 末mạt 禮lễ (# 引dẫn )# 曩nẵng 左tả 儞nễ 賀hạ 多đa (# 引dẫn )# 薩tát 嚩phạ 嚕rô (# 引dẫn )# 誐nga (# 引dẫn )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 悉tất 底để 野dã (# 三tam 合hợp )# 窣tốt 覩đổ (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 麼ma 阿a 醯hê 謗báng (# 引dẫn )# 颯tát 波ba 哩rị 嚩phạ (# 引dẫn )# 囕lãm 薩tát 嚩phạ 薩tát 。 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 難nạn/nan (# 引dẫn )# 左tả 薩tát 嚩phạ 婆bà 喻dụ (# 引dẫn )# 跛bả 捺nại 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ (# 引dẫn )# 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )# 。

稽khể 首thủ 丈trượng 夫phu 無vô 所sở 畏úy 。 稽khể 首thủ 調điều 御ngự 天thiên 人nhân 師sư 。

不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 法Pháp 王Vương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。

時thời 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 起khởi 立lập 合hợp 掌chưởng 。 面diện 貌mạo 熙hi 怡di 如như 花hoa 開khai 敷phu 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 如như 孔khổng 雀tước 音âm 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 俱câu 枳chỉ 羅la 等đẳng 。 妙diệu 雲vân 天thiên 鼓cổ 。 微vi 妙diệu 之chi 聲thanh 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 東đông 方phương 有hữu 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 。 彥ngạn 達đạt 嚩phạ 羅la 剎sát 娑sa 眾chúng 。 惱não 亂loạn 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 謫# 罰phạt 令linh 於ư 佛Phật 前tiền 受thọ 持trì 神thần 咒chú 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

曩nẵng 莫Mạc 三Tam 滿Mãn 跢Đa 沒Một 馱Đà 南Nam (# 引Dẫn )# 馱Đà 囉Ra 抳Nê 馱Đà (# 引Dẫn )# 囉Ra 抳Nê 尾Vĩ 特Đặc 網Võng (# 二Nhị 合Hợp )# 蹉Sa 儞Nễ 畔Bạn 惹Nhạ 儞Nễ 鉢Bát 囉Ra (# 二Nhị 合Hợp )# 畔Bạn 若Nhược 儞Nễ 尾Vĩ 馱Đà 麼Ma 儞Nễ 經Kinh (# 經Kinh 孕Dựng 切Thiết )# 布Bố 嚕Rô 曬Sái (# 引Dẫn )# 爍Thước 迦Ca 禮Lễ 舍Xá (# 引Dẫn )# 囉Ra 底Để 戍Thú 攞La 馱Đà 哩Rị (# 引Dẫn )# 秫Thuật 馱Đà 左Tả 囉Ra 抳Nê (# 引Dẫn )# 軀Khu (# 引Dẫn )# 沙Sa 嚩Phạ 帝Đế (# 引Dẫn )# 娑Sa (# 引Dẫn )# 囉Ra (# 引Dẫn )# 仡Ngật 哩Rị (# 二Nhị 合Hợp 引Dẫn )# 扇Thiên/phiến (# 引Dẫn )# 底Để 娑Sa 嚩Phạ (# 二Nhị 合Hợp )# 悉Tất 底Để 野Dã (# 三Tam 合Hợp )# 窣Tốt 覩Đổ (# 二Nhị 合Hợp )# 布Bố 哩Rị 罔Võng (# 二Nhị 合Hợp 引Dẫn )# 禰Nể 尸Thi 娑Sa 嚩Phạ (# 二Nhị 合Hợp 引Dẫn )# 賀Hạ (# 引Dẫn )# 沒Một 囉Ra (# 二Nhị 合Hợp )# 憾Hám 麼Ma (# 二Nhị 合Hợp 引Dẫn )# 左Tả (# 引Dẫn )# 比Tỉ 野Dã (# 二Nhị 合Hợp )# 他Tha 爍Thước 訖Ngật 囉Ra (# 二Nhị 合Hợp )# 室Thất 左Tả (# 二Nhị 合Hợp )# 路Lộ (# 引Dẫn )# 迦Ca 播Bá (# 引Dẫn )# 攞La (# 引Dẫn )# 麼Ma 醯Hê 濕Thấp 嚩Phạ (# 二Nhị 合Hợp )# 囉Ra (# 引Dẫn )# 藥Dược 乞Khất 叉Xoa (# 二Nhị 合Hợp )# 枲Tỉ 曩nẵng 鉢Bát 多Đa 野Dã 薩Tát 吠Phệ (# 引Dẫn )# 賀Hạ (# 引Dẫn )# 哩Rị (# 引Dẫn )# 帝Đế (# 引Dẫn )# 左Tả 三Tam 補Bổ 怛Đát 哩Rị (# 二Nhị 合Hợp )# 迦Ca (# 引Dẫn )# 伊Y Mâm (# 引Dẫn )# 補Bổ 瑟Sắt 波Ba (# 二Nhị 合Hợp )# 室Thất 左Tả (# 二Nhị 合Hợp )# 巘Nghiễn 鄧Đặng (# 引Dẫn )# 室Thất 左Tả (# 二Nhị 合Hợp )# 鉢Bát 囉Ra (# 二Nhị 合Hợp )# 底Để 仡Ngật 哩Rị (# 二Nhị 合Hợp )# 恨Hận 拏Noa (# 二Nhị 合Hợp )# 底Để 麼Ma 麼Ma (# 引Dẫn )# 昏Hôn 帝Đế 尾Vĩ (# 引Dẫn )# 哩Rị 曳Duệ (# 二Nhị 合Hợp )# 拏Noa 帝Đế 惹Nhạ 娑Sa (# 引Dẫn )# 帝Đế (# 引Dẫn )# 沙Sa (# 引Dẫn )# 每Mỗi (# 引Dẫn )# 濕Thấp 嚩Phạ (# 二Nhị 合Hợp 引Dẫn )# 哩Rị 曳Duệ (# 二Nhị 合Hợp )# 拏Noa 末Mạt 禮Lễ (# 引Dẫn )# 曩nẵng 左Tả 儞Nễ 賀Hạ 多Đa (# 引Dẫn )# 薩Tát 嚩Phạ 嚕Rô (# 引Dẫn )# 誐Nga (# 引Dẫn )# 室Thất 左Tả (# 二Nhị 合Hợp )# 娑Sa 嚩Phạ (# 二Nhị 合Hợp )# 悉Tất 底Để 也Dã (# 三Tam 合Hợp )# 窣Tốt 覩Đổ (# 二Nhị 合Hợp )# 麼Ma 麼Ma 阿A 醯Hê 謗Báng (# 引Dẫn )# 颯Tát 跛Bả 哩Rị 嚩Phạ (# 引Dẫn )# 囕Lãm 薩Tát 嚩Phạ 薩Tát 怛Đát 嚩Phạ (# 二Nhị 合Hợp 引Dẫn )# 難Nạn/nan 左Tả 薩Tát 嚩Phạ 婆Bà 喻Dụ (# 引Dẫn )# 跛Bả 捺Nại 囉Ra (# 二Nhị 合Hợp )# 吠Phệ (# 引Dẫn )# 毘Tỳ 藥Dược (# 二Nhị 合Hợp )# 娑Sa 嚩Phạ (# 二Nhị 合Hợp 引Dẫn )# 賀Hạ (# 引Dẫn )#

稽khể 首thủ 丈trượng 夫phu 無vô 所sở 畏úy 。 稽khể 首thủ 調điều 御ngự 天thiên 人nhân 師sư 。

不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 法Pháp 王Vương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。

時thời 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 故cố 。 破phá 一nhất 切thiết 見kiến 。 一nhất 切thiết 異dị 論luận 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 作tác 障chướng 難nạn 者giả 尾vĩ 那na 夜dạ 迦ca 。 及cập 我ngã 南nam 方phương 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 。 矩củ 畔bạn 拏noa 眾chúng 。 及cập 鉢bát 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 多đa 。 布bố 單đơn 那na 等đẳng 。 常thường 於ư 世thế 間gian 起khởi 毒độc 害hại 心tâm 。 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 謫# 罰phạt 令linh 於ư 佛Phật 前tiền 。 受thọ 持trì 神thần 咒chú 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà (# 引dẫn )# 南nam (# 引dẫn )# 唵án (# 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 囉ra 底để 劍kiếm (# 引dẫn )# 底để 迦ca (# 引dẫn )# 囉ra 枳chỉ 劍kiếm 迦ca 枲tỉ 枳chỉ 囉ra 抳nê 末mạt 抳nê 馱đà 囉ra 抳nê 末mạt 哩rị 馱đà (# 二nhị 合hợp )# 儞nễ 普phổ (# 引dẫn )# 彌di 馱đà 羅la 儞nễ 醯hê 麼ma 嚩phạ 底để [口*祖]# (# 仁nhân 祖tổ 切thiết 引dẫn )# 底để 左tả 囉ra 抳nê 誐nga 攞la (# 引dẫn )# 仡ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 悉tất 底để 也dã (# 三tam 合hợp )# 窣tốt 覩đổ (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 麼ma 阿a 醯hê 謗báng (# 引dẫn )# 颯tát 跛bả 哩rị 嚩phạ (# 引dẫn )# 囉ra 寫tả 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 難nạn/nan (# 引dẫn )# 左tả 諾nặc 乞khất 史sử (# 二nhị 合hợp )# 赧nỏa (# 引dẫn )# 演diễn 左tả 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )# 沒một 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 憾hám 麼ma (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 左tả (# 引dẫn )# 比tỉ 野dã (# 二nhị 合hợp )# 陀đà 爍thước 訖ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 路lộ (# 引dẫn )# 迦ca 播bá 攞la 麼ma 醯hê 濕thấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 囉ra (# 引dẫn )# 藥dược 乞khất 叉xoa (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 地địa 鉢bát 多đa 野dã 薩tát 吠phệ (# 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )# 哩rị (# 引dẫn )# 帝đế 左tả 娑sa 補bổ 怛đát 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 迦ca (# 引dẫn )# 伊y mâm (# 引dẫn )# 補bổ 瑟sắt 謗báng (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 巘nghiễn 馱đà (# 引dẫn )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 仡ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 恨hận 赧nỏa (# 二nhị 合hợp )# 覩đổ 麼ma 麼ma (# 引dẫn )# 昏hôn 頂đảnh 尾vĩ (# 引dẫn )# 哩rị 曳duệ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 拏noa 帝đế (# 引dẫn )# 惹nhạ 娑sa (# 引dẫn )# 帝đế (# 引dẫn )# 爽sảng (# 引dẫn )# 每mỗi (# 引dẫn )# 濕thấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 哩rị 曳duệ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 拏noa 末mạt 禮lễ (# 引dẫn )# 曩nẵng 左tả 儞nễ 賀hạ 多đa (# 引dẫn )# 薩tát 嚩phạ 嚕rô (# 引dẫn )# 誐nga 窣tốt 覩đổ (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 麼ma 阿a 醯hê 謗báng (# 引dẫn )# 颯tát 跛bả 哩rị 嚩phạ (# 引dẫn )# 囉ra 寫tả 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 難nạn/nan (# 引dẫn )# 左tả 薩tát 嚩phạ 婆bà 喻dụ (# 引dẫn )# 跛bả 捺nại 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

稽khể 首thủ 丈trượng 夫phu 無vô 所sở 畏úy 。 稽khể 首thủ 調điều 御ngự 天thiên 人nhân 師sư 。

不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 法Pháp 王Vương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。

時thời 廣Quảng 目Mục 天Thiên 王Vương 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 。 西tây 方phương 有hữu 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 。 大đại 龍long 王vương 眾chúng 。 常thường 起khởi 大đại 雲vân 與dữ 大đại 海hải 眾chúng 持trì 於ư 大đại 水thủy 。 現hiện 大đại 勇dũng 猛mãnh 作tác 大đại 鬪đấu 戰chiến 。 常thường 於ư 世thế 間gian 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 謫# 罰phạt 令linh 於ư 佛Phật 前tiền 。 受thọ 持trì 神thần 咒chú 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà (# 引dẫn )# 南nam (# 引dẫn )# 唵án (# 引dẫn )# 達đạt 哩rị 銘minh (# 二nhị 合hợp )# 左tả 囉ra (# 引dẫn )# 仡ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 末mạt 攞la 嚩phạ 底để 末mạt 禮lễ 儞nễ 禰nể 商thương 倪nghê (# 引dẫn )# 尾vĩ 嚩phạ 尸thi 娑sa 哩rị (# 引dẫn )# 佉khư 哩rị 劫kiếp 閉bế 禮lễ (# 引dẫn )# 贊tán 拏noa (# 引dẫn )# 隷lệ 底để 哩rị 抳nê 儞nễ 囉ra (# 引dẫn )# 惹nhạ 儞nễ (# 引dẫn )# 尾vĩ 馱đà 囉ra 抳nê 嚩phạ 攞la 拏noa (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 底để 阿a 左tả 梨lê 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 悉tất 底để 野dã (# 三tam 合hợp )# 窣tốt 覩đổ (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 麼ma 阿a 醯hê 謗báng (# 引dẫn )# 颯tát 波ba 哩rị 嚩phạ (# 引dẫn )# 囉ra 寫tả 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 難nạn/nan 左tả 鉢bát 室thất 止chỉ (# 二nhị 合hợp )# 麼ma (# 引dẫn )# 焰diễm (# 引dẫn )# 禰nể 尸thi 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )# 沒một 馱đà (# 引dẫn )# 左tả (# 引dẫn )# 比tỉ 也dã (# 二nhị 合hợp )# 他tha 爍thước 訖ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 路lộ (# 引dẫn )# 迦ca 播bá 攞la 麼ma 呬hê 濕thấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 藥dược 乞khất 叉xoa (# 二nhị 合hợp )# 地địa 鉢bát 多đa 野dã 薩tát 嚩phạ 賀hạ (# 引dẫn )# 哩rị (# 引dẫn )# 帝đế (# 引dẫn )# 左tả 娑sa 補bổ 怛đát 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 迦ca (# 引dẫn )# 伊y mâm (# 引dẫn )# 補bổ 瑟sắt 謗báng (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 巘nghiễn 馱đà (# 引dẫn )# 濕thấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 恨hận 赧nỏa (# 二nhị 合hợp )# 覩đổ 麼ma 麼ma (# 引dẫn )# 昏hôn 頂đảnh 尾vĩ (# 引dẫn )# 哩rị 曳duệ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 拏noa 帝đế 惹nhạ 娑sa (# 引dẫn )# 帝đế (# 引dẫn )# 沙sa (# 引dẫn )# 每mỗi (# 引dẫn )# 濕thấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 哩rị 曳duệ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 拏noa 末mạt 禮lễ (# 引dẫn )# 曩nẵng 左tả 儞nễ 賀hạ 多đa (# 引dẫn )# 薩tát 嚩phạ 嚕rô 誐nga (# 引dẫn )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 悉tất 底để 野dã (# 三tam 合hợp )# 窣tốt 覩đổ 麼ma 麼ma 阿a 醯hê 謗báng (# 引dẫn )# 颯tát 波ba 哩rị 嚩phạ (# 引dẫn )# 囉ra 寫tả 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 難nạn/nan 左tả 薩tát 嚩phạ 婆bà 喻dụ (# 引dẫn )# 跛bả 捺nại 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

稽khể 首thủ 丈trượng 夫phu 無vô 所sở 畏úy 。 稽khể 首thủ 調điều 御ngự 天thiên 人nhân 師sư 。

不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 法Pháp 王Vương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。

時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 諸chư 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 諸chư 梵Phạm 種chủng 淨tịnh 行hạnh 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 能năng 知tri 清thanh 淨tịnh 婆Bà 羅La 門Môn 。 種chủng 種chủng 法Pháp 要yếu 。 工công 巧xảo 咒chú 術thuật 。 醫y 方phương 世thế 論luận 。 占chiêm 相tướng 吉cát 凶hung 。 善thiện 閑nhàn 世thế 間gian 一nhất 切thiết 行hành 法pháp 。 灰hôi 身thân 寂tịch 默mặc 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 常thường 於ư 人nhân 世thế 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 為vi 諸chư 藥dược 叉xoa 及cập 羅la 剎sát 眾chúng 。 住trụ 於ư 世thế 間gian 。 空không 行hành 地địa 居cư 及cập 住trụ 地địa 下hạ 。 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 作tác 諸chư 執chấp 魅mị 。 我ngã 有hữu 神thần 咒chú 。 而nhi 謫# 罰phạt 之chi 。 令linh 於ư 佛Phật 前tiền 受thọ 持trì 神thần 咒chú 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà (# 引dẫn )# 南nam (# 引dẫn )# 唵án (# 引dẫn )# 沒một 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 憾hám 銘minh (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 沒một 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 憾hám 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 軀khu 曬sái (# 引dẫn )# 沒một 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 憾hám 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 哩rị (# 引dẫn )# 嚩phạ 日nhật 哩rị (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 軀khu 曬sái (# 引dẫn )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 哩rị (# 引dẫn )# 悉tất 體thể (# 二nhị 合hợp )# 哩rị (# 引dẫn )# 娑sa 哩rị (# 引dẫn )# 阿a 左tả 禮lễ (# 引dẫn )# 阿a 囉ra 抳nê (# 引dẫn )# 伊y 舍xá 抳nê (# 引dẫn )# 囉ra 拏noa 禰nể (# 引dẫn )# 戍thú (# 引dẫn )# 哩rị (# 引dẫn )# 嚩phạ 囉ra (# 引dẫn )# 仡ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 鉢bát 帝đế (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 囉ra 嚩phạ 帝đế 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 悉tất 底để 野dã (# 三tam 合hợp )# 窣tốt 覩đổ (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 麼ma 阿a 醯hê 謗báng (# 引dẫn )# 颯tát 波ba 哩rị 嚩phạ (# 引dẫn )# 囉ra 寫tả 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 難nạn/nan 左tả 薩tát 嚩phạ 婆bà 喻dụ (# 引dẫn )# 跛bả 捺nại 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )# 嚩phạ (# 引dẫn )# 多đa 惹nhạ 閉bế 多đa 惹nhạ 嚕rô (# 引dẫn )# 誐nga (# 引dẫn )# 室thất 禮lễ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 瑟sắt 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 惹nhạ 散tán 儞nễ 播bá 多đa 惹nhạ 儞nễ 賀hạ 多đa 薩tát 嚩phạ 嚕rô (# 引dẫn )# 誐nga (# 引dẫn )# 室thất 左tả (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 悉tất 底để 野dã (# 三tam 合hợp )# 窣tốt 覩đổ (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 麼ma 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 難nạn/nan 左tả 薩tát 嚩phạ 婆bà 喻dụ (# 引dẫn )# 跛bả 捺nại 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ (# 引dẫn )# 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 如Như 來Lai 為vì 欲dục 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 及cập 為vi 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 國quốc 土thổ 城thành 邑ấp 聚tụ 。 落lạc 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 亦diệc 為vi 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 。 諸chư 天thiên 魔ma 梵Phạm 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 譬thí 如như 世thế 間gian 良lương 醫y 。 善thiện 治trị 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 病bệnh 惱não 。 亦diệc 如như 世thế 間gian 有hữu 阿a 闍xà 梨lê 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 悉tất 能năng 化hóa 導đạo 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 王vương 及cập 人nhân 民dân 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 我ngã 住trụ 世thế 間gian 云vân 何hà 。 為vi 彼bỉ 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 步bộ 多đa 鬼quỷ 神thần 。 惱não 害hại 惑hoặc 亂loạn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 我ngã 今kim 往vãng 詣nghệ 毘Tỳ 耶Da 離Ly 大đại 城thành 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 救cứu 護hộ 此thử 毘Tỳ 耶Da 離Ly 。 大đại 城thành 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 食thực 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 下hạ 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 。

時thời 索Sách 訶Ha 世Thế 界Giới 主chủ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 眾chúng 。 以dĩ 五ngũ 百bách 寶bảo 蓋cái 。 及cập 以dĩ 寶bảo 拂phất 。 執chấp 持trì 圍vi 遶nhiễu 侍thị 奉phụng 供cúng 養dường 。 隨tùy 佛Phật 而nhi 行hành 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 眾chúng 。 亦diệc 以dĩ 五ngũ 百bách 寶bảo 蓋cái 。 及cập 以dĩ 寶bảo 拂phất 。 執chấp 持trì 圍vi 遶nhiễu 侍thị 奉phụng 供cúng 養dường 。 隨tùy 佛Phật 而nhi 行hành 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 。 眾chúng 各các 以dĩ 五ngũ 百bách 寶bảo 蓋cái 。 及cập 以dĩ 寶bảo 拂phất 。 執chấp 持trì 圍vi 遶nhiễu 侍thị 奉phụng 供cúng 養dường 。 隨tùy 佛Phật 而nhi 行hành 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 天thiên 子tử 與dữ 二nhị 十thập 八bát 。 大đại 藥dược 叉xoa 將tướng 。 并tinh 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 力lực 藥dược 叉xoa 眾chúng 。 訶ha 利lợi 帝đế 母mẫu 。 并tinh 其kỳ 子tử 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 。 各các 各các 以dĩ 百bách 天thiên 妙diệu 寶bảo 蓋cái 。 執chấp 持trì 圍vi 遶nhiễu 侍thị 奉phụng 供cúng 養dường 。 隨tùy 佛Phật 而nhi 行hành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 各các 各các 亦diệc 以dĩ 天thiên 妙diệu 寶bảo 蓋cái 。 執chấp 持trì 圍vi 遶nhiễu 侍thị 奉phụng 供cúng 養dường 。 隨tùy 佛Phật 而nhi 行hành 。 于vu 時thời 世Thế 尊Tôn 。 具cụ 足túc 如như 是thị 。 勝thắng 妙diệu 色sắc 相tướng 福phước 德đức 之chi 利lợi 。 與dữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 從tùng 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 。 詣nghệ 離ly 車xa 尾vĩ 國quốc 毘Tỳ 耶Da 離Ly 大đại 城thành 遙diêu 望vọng 彼bỉ 城thành 。 於ư 其kỳ 城thành 中trung 。 王vương 及cập 人nhân 民dân 。 同đồng 見kiến 世Thế 尊Tôn 威uy 德đức 。 巍nguy 巍nguy 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 。 最tối 勝thắng 平bình 等đẳng 。 具cụ 足túc 根căn 力lực 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 猶do 如như 大đại 龍long 。 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 如như 娑sa 羅la 王vương 。 譬thí 如như 杲# 日nhật 。 放phóng 光quang 明minh 網võng 。 亦diệc 如như 夜dạ 暗ám 於ư 大đại 高cao 峯phong 現hiện 大đại 明minh 炬cự 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 如như 鑄chú 金kim 像tượng 。 如Như 來Lai 威uy 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 憶ức 念niệm 思tư 惟duy 。 即tức 共cộng 發phát 心tâm 。 出xuất 毘Tỳ 耶Da 離Ly 大Đại 城Thành 。 奉phụng 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 彼bỉ 城thành 中trung 。

時thời 毘Tỳ 耶Da 離Ly 大đại 城thành 。 道đạo 路lộ 平bình 正chánh 。 掃tảo 除trừ 清thanh 淨tịnh 。 出xuất 種chủng 種chủng 花hoa 遍biến 布bố 其kỳ 地địa 。 建kiến 立lập 種chủng 種chủng 。 諸chư 妙diệu 寶bảo 幢tràng 。 懸huyền 眾chúng 幡phan 蓋cái 。 塗đồ 香hương 粖mạt 香hương 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 到đáo 已dĩ 王vương 及cập 人nhân 民dân 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 世Thế 尊Tôn 為vì 欲dục 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 即tức 現hiện 足túc 下hạ 勝thắng 妙diệu 柔nhu 軟nhuyễn 。 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 及cập 蓮liên 華hoa 文văn 。 而nhi 復phục 現hiện 於ư 。 毘tỳ 首thủ 劫kiếp 摩ma 藏tạng 文văn 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 過quá 去khứ 積tích 集tập 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 殊thù 妙diệu 色sắc 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 晃hoảng 曜diệu 。 逾du 百bách 千thiên 日nhật 周chu 遍biến 普phổ 照chiếu 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 臂tý 與dữ 彼bỉ 離ly 車xa 尾vĩ 國quốc 毘Tỳ 耶Da 離Ly 大đại 城thành 王vương 。 而nhi 摩ma 其kỳ 頂đảnh 。 安an 慰úy 其kỳ 心tâm 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 毘Tỳ 耶Da 離Ly 大đại 城thành 之chi 中trung 。 如như 帝Đế 釋Thích 幢tràng 。 安an 詳tường 而nhi 立lập 。 觀quán 察sát 四tứ 方phương 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 分phân 身thân 舍xá 利lợi 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 供cúng 養dường 如như 是thị 。 守thủ 護hộ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 大đại 明minh 王vương 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 者giả 。 即tức 同đồng 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 全toàn 身thân 。 舍xá 利lợi 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 即tức 能năng 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 執chấp 魅mị 。 此thử 守thủ 護hộ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 大đại 明minh 王vương 神thần 咒chú 經Kinh 典điển 。 即tức 是thị 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 佛Phật 之chi 密mật 印ấn 。 若nhược 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 彼bỉ 諸chư 怖bố 畏úy 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 鬪đấu 戰chiến 諍tranh 訟tụng 。 更cánh 相tương 誹phỉ 謗báng 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 種chủng 種chủng 惡ác 法pháp 。 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 諸chư 惡ác 不bất 祥tường 。 永vĩnh 不bất 復phục 受thọ 亦diệc 不bất 值trị 遇ngộ 。

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 索Sách 訶Ha 世Thế 界Giới 主chủ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 此thử 守thủ 護hộ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 大đại 明minh 王vương 神thần 咒chú 經Kinh 典điển 。 為vi 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 佛Phật 之chi 密mật 印ấn 。 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 惡ác 不bất 祥tường 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 語ngữ 索Sách 訶Ha 世Thế 界Giới 主chủ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 言ngôn 。 梵Phạm 王Vương 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 即tức 說thuyết 大đại 明minh 王vương 。 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà (# 引dẫn )# 南nam (# 引dẫn )# 唵án (# 引dẫn )# 阿a 左tả 禮lễ (# 引dẫn )# 麼ma 左tả 禮lễ (# 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 囉ra 麼ma 左tả 禮lễ (# 引dẫn )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 訖ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 底để 儞nễ 哩rị 軀khu (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 使sử 三tam 滿mãn 目mục 契khế (# 引dẫn )# 悉tất 弟đệ (# 二nhị 合hợp )# 哩rị (# 引dẫn )# 娑sa 他tha (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 嚩phạ 哩rị (# 引dẫn )# 儞nễ 軀khu 瑟sắt 致trí (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 攝nhiếp 勿vật 禰nể (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 誐nga 攞la 儞nễ (# 引dẫn )# 播bá (# 引dẫn )# # 誐nga 彌di 娑sa # 嚩phạ 抳nê 末mạt 禮lễ (# 引dẫn )# 摩ma 賀hạ (# 引dẫn )# 末mạt 禮lễ (# 引dẫn )# 摩ma 賀hạ (# 引dẫn )# 儞nễ 哩rị 婆bà (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 細tế (# 引dẫn )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 。 作tác 大đại 明minh 王vương 。 說thuyết 此thử 大đại 明minh 王vương 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 梵Phạm 此thử 大đại 明minh 王vương 身thân 者giả 。 從tùng 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 生sanh 。 從tùng 奢xa 摩ma 他tha 微vi 鉢bát 舍xá 那na 。 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 四tứ 禪thiền 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 及cập 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 支chi 及cập 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 十thập 一nhất 解giải 脫thoát 處xứ 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 十thập 二nhị 行hành 輪luân 。 六lục 念niệm 處xứ 十thập 六lục 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 觀quán 行hành 。 十thập 八bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 四tứ 十thập 二nhị 字tự 門môn 生sanh 。

佛Phật 告cáo 大đại 梵Phạm 如như 是thị 法Pháp 門môn 者giả 。

皆giai 為vi 如Như 來Lai 。 功công 德đức 守thủ 護hộ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 大đại 明minh 王vương 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 也dã 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 者giả 即tức 為vi 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 佛Phật 之chi 密mật 印ấn 。 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 一nhất 切thiết 法Pháp 藏tạng 。 出xuất 生sanh 真chân 實thật 道đạo 出xuất 生sanh 十thập 二nhị 緣duyên 生sanh 。 出xuất 生sanh 梵Phạm 天Thiên 王Vương 天thiên 帝Đế 釋Thích 護Hộ 世Thế 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 出xuất 生sanh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 出xuất 生sanh 日nhật 月nguyệt 。 天thiên 子tử 九cửu 執chấp 十thập 二nhị 宮cung 辰thần 。 一nhất 切thiết 星tinh 宿tú 。

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 說thuyết 大đại 明minh 王vương 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà (# 引dẫn )# 南nam (# 引dẫn )# 唵án (# 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 麗lệ (# 引dẫn )# 迦ca 枲tỉ 儞nễ 尾vĩ 嚩phạ 囉ra 抳nê 嚩phạ 囉ra (# 引dẫn )# 仡ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 娑sa (# 引dẫn )# 哩rị (# 引dẫn )# 阿a 目mục (# 引dẫn )# 乞khất 叉xoa (# 二nhị 合hợp )# 抳nê (# 引dẫn )# 阿a 目mục (# 引dẫn )# 洗tẩy 嚩phạ nễ (# 引dẫn )# 迦ca (# 引dẫn )# 禮lễ 曩nẵng 迦ca (# 引dẫn )# 麗lệ (# 引dẫn )# 劍kiếm (# 引dẫn )# 尸thi 嚩phạ 儞nễ (# 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 囉ra 抳nê (# 引dẫn )# 婆bà 囉ra 迦ca 娑sa 契khế (# 引dẫn )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 散tán 曩nẵng 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 鉢bát 帝đế (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 誐nga 囉ra 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 鉢bát 帝đế (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 娑sa 擔đảm (# 二nhị 合hợp )# 婆bà 儞nễ (# 引dẫn )# 婆bà 多đa (# 二nhị 合hợp )# 曩nẵng 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 鉢bát 帝đế (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 哩rị (# 引dẫn )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 說thuyết 此thử 大đại 明minh 王vương 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 。 于vu 時thời 復phục 說thuyết 此thử 伽già 他tha 曰viết 。

我ngã 今kim 為vì 此thử 天thiên 人nhân 眾chúng 。 演diễn 說thuyết 如như 是thị 深thâm 妙diệu 法Pháp 。

猶do 如như 帝Đế 釋Thích 髻kế 中trung 寶bảo 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 當đương 得đắc 勝thắng 。

十thập 方phương 如Như 來Lai 悉tất 證chứng 知tri 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 天Thiên 中Trung 天Thiên 。

是thị 故cố 法Pháp 寶bảo 無vô 有hữu 上thượng 。 斯tư 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

忍nhẫn 辱nhục 消tiêu 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 。 如như 人nhân 飲ẩm 服phục 甘cam 露lộ 味vị 。

能năng 仁nhân 演diễn 斯tư 微vi 妙diệu 法Pháp 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。

此thử 法Pháp 甚thậm 深thâm 無vô 與dữ 等đẳng 。 行hành 甘cam 露lộ 行hành 殄điễn 災tai 厄ách 。

如như 是thị 法Pháp 寶bảo 最tối 殊thù 勝thắng 。 是thị 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

利lợi 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 甘cam 露lộ 法Pháp 。

如như 彼bỉ 三tam 世thế 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 最tối 勝thắng 平bình 等đẳng 三tam 摩ma 地địa 。

常thường 行hành 無vô 上thượng 瑜du 伽già 行hành 。 現hiện 於ư 金kim 剛cang 等đẳng 二nhị 道đạo 。

如như 是thị 法Pháp 寶bảo 最tối 第đệ 一nhất 。 斯tư 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

補bổ 持trì 伽già 羅la 相tương 應ứng 行hành 。 八bát 大đại 丈trượng 夫phu 常thường 修tu 行hành 。

或hoặc 時thời 演diễn 說thuyết 四tứ 意ý 趣thú 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 門môn 。

我ngã 說thuyết 法Pháp 施thí 大đại 果quả 報báo 。 如như 彼bỉ 好hảo/hiếu 地địa 植thực 種chủng 子tử 。

是thị 故cố 僧Tăng 田điền 最tối 無vô 上thượng 。 斯tư 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

為vì 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 不bất 退thoái 轉chuyển 。

出xuất 家gia 奉phụng 持trì 沙Sa 門Môn 行hành 。 闡xiển 揚dương 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 法Pháp 。

令linh 眾chúng 獲hoạch 得đắc 甘cam 露lộ 味vị 。 自tự 他tha 速tốc 登đăng 涅Niết 盤Bàn 道đạo 。

是thị 故cố 僧Tăng 寶bảo 最tối 第đệ 一nhất 。 斯tư 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 皆giai 已dĩ 盡tận 。 猶do 如như 劫kiếp 燒thiêu 無vô 有hữu 餘dư 。

身thân 見kiến 邊biên 見kiến 及cập 邪tà 見kiến 。 見kiến 取thủ 戒giới 取thủ 悉tất 消tiêu 亡vong 。

或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 諸chư 方phương 便tiện 。 彼bỉ 同đồng 凡phàm 類loại 化hóa 眾chúng 生sanh 。

僧Tăng 寶bảo 最tối 上thượng 最tối 第đệ 一nhất 。 是thị 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 不bất 復phục 生sanh 。 乃nãi 至chí 癡si 慢mạn 皆giai 同đồng 等đẳng 。

身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 能năng 除trừ 群quần 生sanh 諸chư 有hữu 苦khổ 。

了liễu 彼bỉ 罪tội 性tánh 如như 虛hư 空không 。 湛trạm 然nhiên 清thanh 淨tịnh 非phi 取thủ 捨xả 。

是thị 故cố 僧Tăng 寶bảo 最tối 第đệ 一nhất 。 斯tư 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 無vô 動động 轉chuyển 。 如như 彼bỉ 因nhân 陀đà 羅la 寶bảo 幢tràng 。

四tứ 方phương 種chủng 種chủng 大đại 風phong 吹xuy 。 終chung 不bất 能năng 令linh 彼bỉ 搖dao 動động 。

補bổ 特đặc 伽già 羅la 亦diệc 如như 是thị 。 現hiện 諸chư 神thần 通thông 化hóa 群quần 品phẩm 。

僧Tăng 寶bảo 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 。 斯tư 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

或hoặc 有hữu 能năng 於ư 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 觀quán 察sát 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 理lý 。

開khai 諸chư 眾chúng 生sanh 智trí 慧tuệ 門môn 。 及cập 以dĩ 檀đàn 戒giới 利lợi 群quần 品phẩm 。

堅kiên 持trì 諸chư 法pháp 無vô 散tán 亂loạn 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 生sanh 八bát 難nạn 苦khổ 。

僧Tăng 寶bảo 最tối 上thượng 最tối 第đệ 一nhất 。 斯tư 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

煩phiền 惱não 及cập 漏lậu 皆giai 已dĩ 盡tận 。 如như 彼bỉ 風phong 燭chúc 無vô 有hữu 異dị 。

滅diệt 已dĩ 畢tất 竟cánh 不bất 復phục 生sanh 。 如như 是thị 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 滅diệt 。

亦diệc 不bất 可khả 見kiến 及cập 聞văn 知tri 。 我ngã 今kim 語ngứ 汝nhữ 諸chư 佛Phật 子tử 。

僧Tăng 寶bảo 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 。 斯tư 真chân 實thật 故cố 得đắc 安an 樂lạc 。

利lợi 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 等đẳng 。

供cúng 養dường 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 禮lễ 事sự 諸chư 佛Phật 得đắc 安an 樂lạc 。

利lợi 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 等đẳng 。

供cúng 養dường 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 奉phụng 持trì 法Pháp 藏tạng 得đắc 安an 樂lạc 。

利lợi 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 等đẳng 。

供cúng 養dường 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 恭cung 敬kính 僧Tăng 伽già 得đắc 安an 樂lạc 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 來lai 集tập 會hội 。 或hoặc 在tại 地địa 上thượng 或hoặc 居cư 空không 。

常thường 於ư 人nhân 世thế 起khởi 慈từ 心tâm 。 日nhật 夜dạ 奉phụng 持trì 微vi 妙diệu 法Pháp 。

如Như 來Lai 實thật 語ngữ 度độ 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 誠thành 實thật 言ngôn 離ly 怨oán 結kết 。

能năng 令linh 眾chúng 生sanh 皆giai 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 真chân 實thật 得đắc 安an 樂lạc 。

我ngã 等đẳng 并tinh 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 餘dư 諸chư 有hữu 情tình 。

遠viễn 離ly 生sanh 死tử 怖bố 。 速tốc 獲hoạch 勝thắng 悉tất 地địa 。

陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà (# 引dẫn )# 南nam (# 引dẫn )# 唵án (# 引dẫn )# 地địa (# 引dẫn )# 哩rị (# 引dẫn )# 地địa 哩rị (# 引dẫn )# 末mạt 禮lễ (# 引dẫn )# 儞nễ 哩rị 軀khu (# 二nhị 合hợp )# 使sử (# 引dẫn )# 末mạt 攞la 娑sa (# 引dẫn )# 哩rị (# 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 囉ra 末mạt (# 引dẫn )# 窣tốt 覩đổ (# 二nhị 合hợp )# 底để 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 步bộ 多đa 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 鉢bát 帝đế (# 二nhị 合hợp )# 阿a (# 引dẫn )# 囉ra 末mạt (# 引dẫn )# 阿a 囉ra 軀khu (# 引dẫn )# 使sử (# 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 囉ra 嚩phạ 抳nê (# 引dẫn )# 阿a 左tả 俞# (# 二nhị 合hợp )# 帝đế (# 引dẫn )# 末mạt 攞la 嚩phạ 帝đế (# 引dẫn )# 戍thú 囉ra 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 鉢bát 帝đế (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 囉ra 誐nga 銘minh (# 引dẫn )# 素tố 哩rị 也dã (# 二nhị 合hợp )# 儞nễ 哩rị 軀khu (# 二nhị 合hợp )# 使sử (# 史sử 曳duệ 切thiết )# 娑sa 縛phược (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

佛Phật 告cáo 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。

此thử 守thủ 護hộ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 大đại 明minh 王vương 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 者giả 。 為vi 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 佛Phật 之chi 密mật 印ấn 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 差sai 別biệt 句cú 義nghĩa 。 所sở 謂vị 佛Phật 句cú 法pháp 句cú 僧Tăng 句cú 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 句cú 天thiên 帝Đế 釋Thích 句cú 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 句cú 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 句cú 。 根căn 本bổn 句cú 意ý 句cú 。 性tánh 句cú 因nhân 句cú 。 住trú 處xứ 句cú 寂tịch 靜tĩnh 句cú 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 觸xúc 緣Duyên 覺Giác 觀quán 聲Thanh 聞Văn 觀quán 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 法pháp 句cú 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 并tinh 諸chư 梵Phạm 眾chúng 。 及cập 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 及cập 餘dư 諸chư 天thiên 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 尊tôn 重trọng 讚tán 嘆thán 。 瑜du 伽già 阿a 闍xà 梨lê 及cập 餘dư 法Pháp 師sư 恆hằng 常thường 稱xưng 讚tán 。 由do 是thị 密mật 印ấn 即tức 為vi 增tăng 益ích 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 諸chư 天thiên 諸chư 仙tiên 。 神thần 通thông 變biến 現hiện 。 種chủng 種chủng 智trí 慧tuệ 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 棄khí 捨xả 邪tà 業nghiệp 。 此thử 即tức 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 根căn 本bổn 。 諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 涅Niết 盤Bàn 之chi 道đạo 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 相tương 應ứng 之chi 行hành 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 示thị 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 演diễn 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。 指chỉ 入nhập 聖thánh 路lộ 。 開khai 解giải 脫thoát 門môn 。 斷đoạn 諸chư 見kiến 網võng 摧tồi 我ngã 慢mạn 山sơn 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 道đạo 。 息tức 輪luân 迴hồi 苦khổ 竭kiệt 愛ái 欲dục 海hải 。 破phá 壤nhưỡng 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 骨cốt 山sơn 。 斷đoạn 截tiệt 魔ma 王vương 魔ma 羅la 羂quyến 索sách 。 怖bố 彼bỉ 魔ma 王vương 。 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 破phá 壞hoại 魔ma 王vương 。 入nhập 魔ma 境cảnh 界giới 。 破phá 煩phiền 惱não 賊tặc 。 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 令linh 歸quy 聖thánh 道Đạo 。 於ư 諸chư 惡ác 道đạo 。 救cứu 度độ 有hữu 情tình 。 出xuất 煩phiền 惱não 室thất 安an 住trụ 眾chúng 生sanh 至chí 涅Niết 盤Bàn 城thành 。 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 南nam (# 引dẫn )# 唵án (# 引dẫn )# 康khang 擬nghĩ (# 引dẫn )# 康khang 擬nghĩ (# 引dẫn )# 齲củ 數số (# 引dẫn )# 奧áo 數số (# 引dẫn )# 馱đà nễ (# 引dẫn )# 娑sa (# 引dẫn )# 囉ra 地địa 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 鼻tị (# 引dẫn )# 尾vĩ 布bố 攞la 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 鼻tị (# 引dẫn )# 禰nể (# 引dẫn )# 僧Tăng 揭yết 哩rị 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 抳nê 尾vĩ 揭yết 哩rị 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 抳nê 尾vĩ 舍xá (# 引dẫn )# 仡ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 底để 戍thú 馱đà 娑sa (# 引dẫn )# 馱đà nễ (# 引dẫn )# 嚩phạ 嚕rô 拏noa 嚩phạ 帝đế (# 引dẫn )# 嚩phạ (# 引dẫn )# 娑sa 儞nễ (# 引dẫn )# 尾vĩ 步bộ 沙sa 抳nê 尾vĩ 爽sảng 誐nga 銘minh (# 引dẫn )# 尾vĩ 戍thú 麼ma 底để 補bổ 瑟sắt 波ba (# 二nhị 合hợp )# 誐nga 哩rị 鼻tị (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 娑sa 嚩phạ 悉tất 底để 也dã (# 三tam 合hợp )# 野dã 窣tốt 覩đổ (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )#

佛Phật 告cáo 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。

此thử 經Kinh 名danh 守thủ 護hộ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 大đại 明minh 王vương 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 為vi 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 佛Phật 之chi 密mật 印ấn 。 此thử 印ấn 印ấn 之chi 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 所sở 歸quy 依y 處xứ 。 亦diệc 為vi 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 涅Niết 盤Bàn 之chi 城thành 。 乃nãi 至chí 過quá 去khứ 。 諸chư 佛Phật 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 以dĩ 是thị 經Kinh 典điển 。 而nhi 為vì 父phụ 母mẫu 。 旋toàn 遶nhiễu 禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 以dĩ 此thử 大đại 明minh 王vương 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 乃nãi 至chí 圓viên 滿mãn 。 諸chư 波ba 羅la 密mật 。 今kim 得đắc 菩Bồ 提Đề 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。

佛Phật 說Thuyết 守Thủ 護Hộ 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 經Kinh 卷quyển 中trung