佛Phật 說Thuyết 天Thiên 公Công 經Kinh

方Phương 廣Quảng 錩 整Chỉnh 理Lý

〔# 錄lục 文văn 二nhị 〕#

佛Phật 說Thuyết 天Thiên 公Công 經Kinh

鎘# 銅đồng 灌quán 作tác 柱trụ 。 象tượng 牙nha 作tác 屋ốc 。 虎hổ 珀phách 作tác 屋ốc 脊tích 。 真chân 珠châu 作tác 羅la 網võng 。 星tinh 宿tú 作tác 鵲thước 頭đầu 。 日nhật 月nguyệt 作tác 繚liễu 窗song 。 可khả 得đắc 萬vạn 萬vạn 九cửu 千thiên 年niên 。 上thượng 有hữu 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 下hạ 有hữu 一nhất 由do 旬tuần 。 此thử 經Kinh 雖tuy 小tiểu 。 大đại 有hữu 威uy 神thần 。 亦diệc 等đẳng 《# 法pháp 華hoa 》# 。 亦diệc 等đẳng 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 。 亦diệc 勝thắng 雜tạp 經kinh 。 譬thí 如như 東đông 海hải 。 喻dụ 如như 太thái 山sơn 。 入nhập 海hải 取thủ 寶bảo 。 隨tùy 其kỳ 多đa 少thiểu 。 亦diệc 得đắc 重trùng 來lai 。 入nhập 山sơn 取thủ 材tài 。 任nhậm 材tài 長trường 短đoản 。 亦diệc 得đắc 重trùng 來lai 。 誰thùy 能năng 抄sao 此thử 經Kinh 。 手thủ 中trung 螺loa 文văn 成thành 。 誰thùy 能năng 看khán 此thử 經Kinh 。 眼nhãn 中trung 重trọng/trùng 光quang 生sanh 。 誰thùy 能năng 誦tụng 此thử 經Kinh 。 歷lịch 劫kiếp 大đại 聰thông 明minh 。 觀quán 世thế 音âm 造tạo 金kim 經kinh 。 大đại 罪tội 得đắc 除trừ 。 小tiểu 罪tội 得đắc 滅diệt 。 欲dục 向hướng 刀đao 山sơn 。 刀đao 山sơn 摧tồi 折chiết 。 欲dục 向hướng 劍kiếm 樹thụ 。 劍kiếm 樹thụ 自tự 缺khuyết 。 欲dục 向hướng 爐lô 炭thán 。 爐lô 炭thán 自tự 滅diệt 。 欲dục 向hướng 濩hoạch 湯thang 。 濩hoạch 湯thang 自tự 冷lãnh 。 倉thương 倉thương 靈linh 靈linh 。 音âm 聲thanh 朗lãng 朗lãng 。 講giảng 堂đường 中trung 央ương 。 琉lưu 璃ly 作tác 地địa 。 白bạch 銀ngân 為vi 壁bích 。 前tiền 登đăng 金kim 牀sàng 。 後hậu 屳# 玉ngọc 几kỉ 。 手thủ 把bả 金kim 經kinh 。 至chí 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 憶ức 佛Phật 如như 憶ức 食thực 。 念niệm 佛Phật 如như 念niệm 命mạng 。 一nhất 日nhật 誦tụng 五ngũ 遍biến 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 萬vạn 劫kiếp 。 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。

佛Phật 說Thuyết 天Thiên 公Công 經Kinh 一Nhất 卷Quyển

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#