佛Phật 說Thuyết 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 祕Bí 密Mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh
Quyển 3
宋Tống 法Pháp 護Hộ 譯Dịch

如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 祕Bí 密Mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

菩Bồ 薩Tát 語Ngữ 密Mật 品Phẩm 第đệ 二nhị

復phục 次thứ 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 寂Tịch 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 密mật 。 語ngữ 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。

寂Tịch 慧Tuệ 當đương 知tri 。 隨tùy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 起khởi 之chi 處xứ 。 即tức 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 本bổn 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 生sanh 即tức 入nhập 。 菩Bồ 薩Tát 音âm 聲thanh 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 。 諸chư 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 言ngôn 詞từ 詮thuyên 曉hiểu 。 總tổng 集tập 一nhất 切thiết 。 往vãng 返phản 事sự 相tướng 。 微vi 細tế 伺tứ 察sát 。 苦khổ 樂lạc 等đẳng 言ngôn 。 悉tất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 音âm 聲thanh 中trung 住trụ 。 都đô 無vô 障chướng 礙ngại 。 無vô 著trước 智trí 見kiến 。 一nhất 切thiết 隨tùy 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 蚊văn 蟲trùng 蠅dăng 蝶# 。 微vi 細tế 音âm 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 能năng 詮thuyên 表biểu 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 得đắc 聞văn 菩Bồ 薩Tát 。 音âm 聲thanh 之chi 者giả 。 身thân 心tâm 輕khinh 安an 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 聞văn 。 如như 其kỳ 詮thuyên 表biểu 。 悉tất 從tùng 菩Bồ 薩Tát 。 口khẩu 門môn 而nhi 出xuất 。

此thử 中trung 如như 是thị 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。

隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 無vô 邊biên 際tế 。 即tức 彼bỉ 種chủng 類loại 亦diệc 無vô 量lượng 。 於ư 百bách 劫kiếp 中trung 說thuyết 無vô 邊biên 。 此thử 不bất 思tư 議nghị 何hà 能năng 說thuyết 。

我ngã 以dĩ 譬thí 喻dụ 如như 義nghĩa 言ngôn 。 說thuyết 大Đại 士Sĩ 法Pháp 亦diệc 無vô 失thất 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 若nhược 虛hư 空không 。 起khởi 廣quảng 大đại 心tâm 而nhi 開khai 演diễn 。

復phục 次thứ 寂Tịch 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 其kỳ 梵Phạm 王Vương 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 種chủng 類loại 音âm 聲thanh 。 帝Đế 釋Thích 所sở 有hữu 。 種chủng 類loại 音âm 聲thanh 。 護Hộ 世Thế 天Thiên 王Vương 。 種chủng 類loại 音âm 聲thanh 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 種chủng 類loại 音âm 聲thanh 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 種chủng 類loại 音âm 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 以dĩ 。 音âm 聲thanh 隨tùy 入nhập 。

復phục 次thứ 伽già 陀đà 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 梵Phạm 音âm 歡hoan 喜hỷ 說thuyết 。 超siêu 勝thắng 梵Phạm 王Vương 彼bỉ 音âm 聲thanh 。 所sở 說thuyết 相tương 應ứng 行hành 慈từ 悲bi 。 喜hỷ 捨xả 四tứ 法pháp 皆giai 和hòa 合hợp 。

帝Đế 釋Thích 歌ca 詠vịnh 悅duyệt 意ý 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 音âm 聲thanh 能năng 隱ẩn 覆phú 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 出xuất 妙diệu 歌ca 音âm 。 如như 應ứng 分phân 別biệt 諸chư 法Pháp 義nghĩa 。

緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 妙diệu 音âm 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 音âm 聲thanh 悉tất 超siêu 勝thắng 。 貪tham 火hỏa 熾sí 然nhiên 令linh 息tức 除trừ 。 如như 彼bỉ 所sở 言ngôn 生sanh 愛ái 樂nhạo 。

欲dục 界giới 諸chư 天thiên 悅duyệt 意ý 聲thanh 。 諸chư 天thiên 歌ca 詠vịnh 聲thanh 各các 異dị 。 法Pháp 義nghĩa 隨tùy 順thuận 如như 理lý 宣tuyên 。 令linh 彼bỉ 一nhất 切thiết 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。

貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 及cập 憍kiêu 諂siểm 。 疑nghi 惑hoặc 等đẳng 類loại 諸chư 有hữu 情tình 。 聞văn 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 如như 義nghĩa 聲thanh 。 悉tất 能năng 止chỉ 息tức 貪tham 瞋sân 等đẳng 。

所sở 有hữu 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 眾chúng 。 聞văn 最tối 上thượng 人nhân 音âm 聲thanh 已dĩ 。 一nhất 切thiết 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 願nguyện 求cầu 菩Bồ 提Đề 生sanh 善thiện 趣thú 。

摩ma 睺hầu 羅la 伽già 乾càn 闥thát 婆bà 。 龍long 等đẳng 諸chư 妙diệu 音âm 樂nhạc 聲thanh 。 聞văn 功công 德đức 海hải 所sở 宣tuyên 言ngôn 。 一nhất 切thiết 廣quảng 大đại 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。

種chủng 種chủng 方phương 處xứ 無vô 邊biên 聲thanh 。 人nhân 中trung 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 等đẳng 。 隨tùy 聞văn 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 音âm 聲thanh 。 聞văn 已dĩ 一nhất 切thiết 得đắc 解giải 脫thoát 。

地địa 居cư 空không 居cư 諸chư 天thiên 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 音âm 聲thanh 悉tất 隨tùy 入nhập 。 如như 其kỳ 種chủng 類loại 所sở 入nhập 聲thanh 。 宣tuyên 說thuyết 決quyết 定định 真chân 實thật 法Pháp 。

迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 拘câu 枳chỉ 羅la 。 鵝nga 鴈nhạn 鸚anh 鵡vũ 并tinh 鶖thu 鷺lộ 。 孔khổng 雀tước 共cộng 命mạng 拘câu 那na 羅la 。 吉cát 祥tường 鳥điểu 及cập 鴛uyên 鴦ương 等đẳng 。

師sư 子tử 虎hổ 豹báo 熊hùng 麞chương 鹿lộc 。 象tượng 馬mã 犀# 牛ngưu 猫miêu 犬khuyển 猪trư 。 此thử 等đẳng 走tẩu 獸thú 及cập 飛phi 禽cầm 。 音âm 聲thanh 隨tùy 入nhập 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。

一nhất 切thiết 四tứ 足túc 及cập 二nhị 足túc 。 多đa 足túc 無vô 足túc 等đẳng 有hữu 情tình 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 入nhập 眾chúng 音âm 聲thanh 。 警cảnh 悟ngộ 如như 應ưng 生sanh 愛ái 畏úy 。

三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 諸chư 有hữu 情tình 。 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 眾chúng 差sai 別biệt 。 三tam 塗đồ 及cập 彼bỉ 人nhân 天thiên 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 音âm 普phổ 隨tùy 入nhập 。

是thị 中trung 菩Bồ 薩Tát 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 執chấp 無vô 縛phược 無vô 思tư 想tưởng 。 住trụ 無vô 散tán 亂loạn 等đẳng 引dẫn 心tâm 。 所sở 作tác 隨tùy 應ứng 現hiện 諸chư 相tướng 。

清thanh 淨tịnh 有hữu 情tình 所sở 求cầu 願nguyện 。 音âm 聲thanh 詮thuyên 表biểu 俱câu 胝chi 剎sát 。 過quá 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 亦diệc 然nhiên 。 是thị 心tâm 無vô 持trì 無vô 發phát 悟ngộ 。

三Tam 千Thiên 界Giới 中trung 諸chư 魔ma 眾chúng 。 咸hàm 聞văn 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 聲thanh 。 聞văn 已dĩ 驚kinh 怖bố 速tốc 歸quy 心tâm 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 信tín 而nhi 頂đảnh 禮lễ 。

常thường 好hiếu 諍tranh 論luận 諸chư 有hữu 情tình 。 增tăng 上thượng 慢mạn 心tâm 不bất 歸quy 信tín 。 由do 聞văn 大Đại 士Sĩ 清thanh 淨tịnh 言ngôn 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 信tín 而nhi 頂đảnh 禮lễ 。

聾lung 瘂á 及cập 彼bỉ 無vô 舌thiệt 者giả 。 謇kiển 吃cật 破phá 壞hoại 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 美mỹ 妙diệu 言ngôn 。 即tức 時thời 能năng 聞văn 能năng 言ngôn 說thuyết 。

煩phiền 惱não 燒thiêu 然nhiên 復phục 逼bức 迫bách 。 造tạo 罪tội 惡ác 作tác 百bách 種chủng 具cụ 。 由do 聞văn 菩Bồ 薩Tát 善thiện 淨tịnh 言ngôn 。 心tâm 得đắc 清thanh 涼lương 息tức 諸chư 惡ác 。

有hữu 情tình 若nhược 聞văn 無vô 常thường 聲thanh 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 聲thanh 即tức 得đắc 聞văn 。 施thí 戒giới 忍nhẫn 法Pháp 亦diệc 復phục 然nhiên 。 精tinh 進tấn 定định 慧tuệ 悉tất 聞văn 聽thính 。

所sở 有hữu 一nhất 切thiết 功công 德đức 海hải 。 多đa 俱câu 胝chi 劫kiếp 說thuyết 不bất 盡tận 。 音âm 聲thanh 無vô 邊biên 智trí 無vô 邊biên 。 悉tất 住trụ 佛Phật 聲thanh 而nhi 無vô 斷đoạn 。

復phục 次thứ 寂Tịch 慧Tuệ 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 之chi 中trung 。 無vô 愛ái 著trước 語ngữ 。 無vô 猛mãnh 惡ác 語ngữ 。 無vô 癡si 亂loạn 語ngữ 。 無vô 染nhiễm 污ô 語ngữ 。 無vô 縛phược 解giải 語ngữ 。 無vô 高cao 下hạ 語ngữ 。 無vô 麁thô 澁sáp 語ngữ 。 無vô 惡ác 戾lệ 語ngữ 。 無vô 缺khuyết 漏lậu 語ngữ 。 無vô 堅kiên 硬ngạnh 語ngữ 。 無vô 違vi 順thuận 語ngữ 。 無vô 退thoái 失thất 語ngữ 。 無vô 隨tùy 惡ác 語ngữ 。 無vô 相tướng 違vi 語ngữ 。 無vô 隨tùy 染nhiễm 語ngữ 。 無vô 不bất 定định 語ngữ 。 無vô 躁táo 動động 語ngữ 。 無vô 貢cống 高cao 語ngữ 。 無vô 忿phẫn 恚khuể 語ngữ 。 無vô 非phi 時thời 語ngữ 。 無vô 雜tạp 欲dục 語ngữ 。 無vô 隨tùy 方phương 喜hỷ 愛ái 語ngữ 。 無vô 思tư 慕mộ 語ngữ 。 無vô 極cực 緩hoãn 語ngữ 。 無vô 極cực 速tốc 語ngữ 。 無vô 壞hoại 諸chư 根căn 語ngữ 。 無vô 壞hoại 音âm 聲thanh 語ngữ 。 無vô 破phá 壞hoại 心tâm 語ngữ 。 無vô 邪tà 曲khúc 語ngữ 。 無vô 劣liệt 弱nhược 語ngữ 。 無vô 隱ẩn 覆phú 語ngữ 。 無vô 衰suy 朽hủ 語ngữ 。 無vô 向hướng 背bội 語ngữ 。 無vô 深thâm 險hiểm 語ngữ 。 無vô 不bất 出xuất 離ly 語ngữ 。 無vô 不bất 愍mẫn 念niệm 語ngữ 。 無vô 害hại 他tha 語ngữ 。 無vô 自tự 他tha 離ly 間gián 語ngữ 。 無vô 出xuất 入nhập 語ngữ 。 無vô 執chấp 取thủ 語ngữ 。 無vô 不bất 清thanh 淨tịnh 語ngữ 。 無vô 不bất 如như 理lý 語ngữ 。 無vô 不bất 忍nhẫn 語ngữ 。 無vô 雜tạp 亂loạn 語ngữ 。 無vô 誣vu 謗báng 語ngữ 。 無vô 非phi 法pháp 語ngữ 。 無vô 高cao 勝thắng 語ngữ 。 無vô 卑ty 下hạ 語ngữ 。 無vô 過quá 時thời 語ngữ 。 無vô 時thời 分phân 差sai 失thất 語ngữ 。 無vô 虛hư 說thuyết 語ngữ 。 無vô 邪tà 說thuyết 語ngữ 。 無vô 希hy 求cầu 利lợi 養dưỡng 語ngữ 。 無vô 不bất 歸quy 攝nhiếp 語ngữ 。 無vô 癡si 瞢măng 語ngữ 。 無vô 癡si 疑nghi 語ngữ 。 無vô 不bất 可khả 愛ái 語ngữ 。 無vô 訐kiết 露lộ 語ngữ 。 無vô 輕khinh 慢mạn 語ngữ 。 無vô 自tự 分phân 高cao 彊cường 語ngữ 。 無vô 他tha 分phân 離ly 散tán 語ngữ 。 無vô 自tự 讚tán 功công 能năng 語ngữ 。 無vô 破phá 他tha 功công 能năng 語ngữ 。 無vô 譏cơ 誚tiếu 語ngữ 。 無vô 折chiết 伏phục 他tha 語ngữ 。 無vô 非phi 所sở 作tác 語ngữ 。 無vô 所sở 作tác 相tương 違vi 語ngữ 。 無vô 破phá 壞hoại 祕bí 密mật 語ngữ 。 無vô 不bất 防phòng 護hộ 語ngữ 。 無vô 輕khinh 慢mạn 智trí 者giả 語ngữ 。 無vô 毀hủy 謗báng 賢hiền 聖thánh 語ngữ 。 無vô 稱xưng 美mỹ 語ngữ 。 無vô 讚tán 譽dự 語ngữ 。 無vô 顯hiển 發phát 他tha 人nhân 過quá 失thất 語ngữ 。 無vô 如như 箭tiễn 射xạ 激kích 語ngữ 。 無vô 說thuyết 他tha 非phi 語ngữ 。 無vô 不bất 救cứu 拔bạt 語ngữ 。 無vô 增tăng 上thượng 慢mạn 所sở 說thuyết 語ngữ 。 無vô 罪tội 業nghiệp 語ngữ 。 無vô 不bất 饒nhiêu 益ích 語ngữ 。

寂Tịch 慧Tuệ 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 出xuất 。 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 皆giai 是thị 神thần 通thông 智trí 力lực 。 福phước 行hành 果quả 報báo 。 之chi 所sở 成thành 立lập 。 善thiện 種chủng 隨tùy 轉chuyển 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 凡phàm 所sở 言ngôn 說thuyết 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。

菩Bồ 薩Tát 一nhất 時thời 。 或hoặc 於ư 樹thụ 下hạ 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 作tác 是thị 問vấn 言ngôn 。

汝nhữ 知tri 此thử 樹thụ 。 有hữu 幾kỷ 多đa 葉diệp 。

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 觀quan 其kỳ 樹thụ 。 不bất 數sổ 其kỳ 葉diệp 。 應ứng 聲thanh 答đáp 言ngôn 。

此thử 樹thụ 具cụ 有hữu 。 若nhược 干can 數số 葉diệp 。

如như 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 出xuất 之chi 言ngôn 。 即tức 彼bỉ 樹thụ 葉diệp 。 更cánh 無vô 增tăng 減giảm 。

又hựu 復phục 有hữu 人nhân 問vấn 。

殑Căng 伽Già 河hà 有hữu 幾kỷ 許hứa 沙sa 。 為vi 幾kỷ 百bách 邪tà 。 幾kỷ 千thiên 。 幾kỷ 百bách 千thiên 。 幾kỷ 俱câu 胝chi 。 幾kỷ 阿a 庾dữu 多đa 。 幾kỷ 儞nễ 庾dữu 多đa 。 幾kỷ 兢căng 羯yết 羅la 。 幾kỷ 頻tần 婆bà 羅la 。 幾kỷ 尾vĩ 播bá 舍xá 。 幾kỷ 阿a 閦súc 婆bà 。 幾kỷ 無vô 量lượng 。 幾kỷ 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 幾kỷ 阿a 哩rị 誐nga 拏noa 。 幾kỷ 嚩phạ 訶ha 。 幾kỷ 龍long 力lực 。 幾kỷ 不bất 可khả 數sổ 。

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 觀quan 其kỳ 河hà 。 不bất 數sổ 其kỳ 沙sa 。 應ứng 聲thanh 答đáp 言ngôn 。

此thử 河hà 具cụ 有hữu 。 若nhược 干can 數số 沙sa 。

如như 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 出xuất 之chi 言ngôn 。 即tức 彼bỉ 河hà 沙sa 。 更cánh 無vô 增tăng 減giảm 。 亦diệc 同đồng 如Như 來Lai 。 智trí 所sở 知tri 數số 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 言ngôn 。 如như 實thật 無vô 妄vọng 。 不bất 假giả 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 并tinh 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 眾chúng 。 共cộng 作tác 證chứng 。 唯duy 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 可khả 證chứng 知tri 。

寂Tịch 慧Tuệ 。 如như 是thị 等đẳng 緣duyên 。 而nhi 悉tất 應ưng 知tri 。

復phục 次thứ 寂Tịch 慧Tuệ 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 久cửu 遠viễn 世thế 中trung 。 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 其kỳ 名danh 妙Diệu 愛Ái 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 曰viết 黑Hắc 相Tướng 。 彼bỉ 時thời 有hữu 一nhất 尼ni 拘câu 陀đà 大đại 樹thụ 。 其kỳ 名danh 賢Hiền 善Thiện 。 有hữu 多đa 枝chi 葉diệp 。 周chu 匝táp 垂thùy 廕ấm 。 縱tung 廣quảng 可khả 及cập 。 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 。

時thời 妙Diệu 愛Ái 仙Tiên 人Nhân 。 居cư 其kỳ 樹thụ 側trắc 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 經kinh 七thất 日nhật 中trung 。 審thẩm 細tế 觀quan 矚chú 。 數sổ 其kỳ 樹thụ 葉diệp 。 於ư 後hậu 一nhất 時thời 。 彼bỉ 黑Hắc 相Tướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 經kinh 遊du 至chí 彼bỉ 樹thụ 下hạ 。 飯phạn 食thực 已dĩ 訖ngật 。 即tức 詣nghệ 妙Diệu 愛Ái 仙Tiên 人Nhân 居cư 所sở 。 到đáo 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 互hỗ 以dĩ 美mỹ 言ngôn 。 而nhi 相tướng 慰úy 問vấn 。 多đa 種chủng 談đàm 論luận 。 咸hàm 生sanh 適thích 悅duyệt 。

時thời 仙tiên 人nhân 言ngôn 。

大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 必tất 應ưng 知tri 。 於ư 人nhân 世thế 中trung 。 可khả 能năng 有hữu 人nhân 。 於ư 此thử 尼ni 拘câu 陀đà 大đại 樹thụ 。 審thẩm 細tế 觀quán 知tri 。 枝chi 葉diệp 數số 不phủ 。

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。

尊tôn 者giả 。 世thế 亦diệc 有hữu 人nhân 。

仙tiên 人nhân 復phục 言ngôn 。

為vi 何hà 人nhân 邪tà 。

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。

即tức 汝nhữ 尊tôn 者giả 。 應ưng 為vì 我ngã 說thuyết 。

仙tiên 人nhân 答đáp 言ngôn 。

大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 為vì 我ngã 說thuyết 。

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 觀quan 其kỳ 樹thụ 。 不bất 數sổ 其kỳ 葉diệp 。 應ứng 聲thanh 即tức 為vi 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。

八bát 千thiên 那na 庾dữu 多đa 數số 量lượng 。 俱câu 胝chi 復phục 有hữu 九cửu 十thập 二nhị 。 六lục 十thập 阿a 閦súc 婆bà 應ưng 知tri 。 十thập 六lục 齊tề 等đẳng 其kỳ 枝chi 數số 。

又hựu 復phục 三tam 十thập 那na 庾dữu 多đa 。 九cửu 十thập 六lục 數số 兢căng 羯yết 羅la 。 尾vĩ 播bá 舍xá 量lượng 有hữu 十thập 三tam 。 此thử 等đẳng 皆giai 為vi 彼bỉ 葉diệp 數số 。

其kỳ 樹thụ 所sở 有hữu 枝chi 及cập 葉diệp 。 如như 前tiền 數số 量lượng 無vô 增tăng 減giảm 。 我ngã 隨tùy 智trí 力lực 如như 實thật 言ngôn 。 疑nghi 者giả 自tự 數số 應ưng 無vô 失thất 。

是thị 時thời 妙Diệu 愛Ái 仙Tiên 人Nhân 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 深thâm 生sanh 驚kinh 異dị 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。

汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 神thần 通thông 智trí 。 以dĩ 真chân 實thật 語ngữ 而nhi 善thiện 說thuyết 。 賢Hiền 善Thiện 尼Ni 拘Câu 陀Đà 樹Thụ 王Vương 。 所sở 有hữu 枝chi 葉diệp 如như 實thật 知tri 。

汝nhữ 亦diệc 不bất 曾tằng 觀quan 其kỳ 樹thụ 。 而nhi 復phục 不bất 曾tằng 算toán 其kỳ 數số 。 即tức 彼bỉ 枝chi 葉diệp 數số 難nan 量lương 。 能năng 以dĩ 智trí 心tâm 而nhi 解giải 入nhập 。

仙tiên 人nhân 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。

大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 為vi 自tự 智trí 力lực 。 而nhi 能năng 知tri 邪tà 。 為vi 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 助trợ 汝nhữ 說thuyết 邪tà 。

婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 言ngôn 。

尊tôn 者giả 。 汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính 。 我ngã 以dĩ 人nhân 中trung 之chi 智trí 。 如như 實thật 而nhi 說thuyết 。 虛hư 空không 可khả 破phá 。 斯tư 言ngôn 無vô 妄vọng 。

復phục 次thứ 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 寂Tịch 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。

汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 彼bỉ 時thời 妙Diệu 愛Ái 仙Tiên 人Nhân 者giả 。 即tức 今kim 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 子Tử 是thị 。 黑Hắc 相Tướng 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 即tức 今kim 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 師Sư 子Tử 是thị 。

由do 如như 是thị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 。 語ngữ 功công 德đức 海hải 。 即tức 能năng 安an 住trụ 。 真chân 實thật 功công 德đức 。 如như 理lý 法Pháp 義nghĩa 。

寂Tịch 慧Tuệ 。 此thử 等đẳng 是thị 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 密mật 。 語ngữ 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 中trung 若nhược 有hữu 。 少thiểu 解giải 入nhập 者giả 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 為vi 。 最tối 上thượng 慧tuệ 人nhân 。

菩Bồ 薩Tát 心Tâm 密Mật 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất

復phục 次thứ 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 寂Tịch 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。

云vân 何hà 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 密mật 。 心tâm 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。

寂Tịch 慧Tuệ 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 皆giai 智trí 所sở 作tác 。 非phi 慢mạn 所sở 作tác 。 悉tất 是thị 不bất 滅diệt 。 神thần 通thông 妙diệu 智trí 。 以dĩ 神thần 通thông 智trí 。 遊du 戲hí 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 。 神thần 通thông 建kiến 立lập 。 廣quảng 大đại 勢thế 力lực 。 之chi 所sở 成thành 辦biện 。 而nhi 彼bỉ 神thần 通thông 。 智trí 相tướng 即tức 能năng 。 成thành 立lập 一nhất 切thiết 行hành 相tướng 。

又hựu 彼bỉ 神thần 通thông 妙diệu 慧tuệ 。 即tức 能năng 觀quán 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 即tức 無vô 盡tận 相tướng 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 悉tất 能năng 隨tùy 順thuận 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 即tức 能năng 隨tùy 現hiện 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 於ư 彼bỉ 彼bỉ 色sắc 。 而nhi 悉tất 遍biến 故cố 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 即tức 能năng 隨tùy 入nhập 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 聲thanh 。 於ư 前tiền 後hậu 際tế 。 音âm 聲thanh 平bình 等đẳng 故cố 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 普phổ 能năng 觀quán 察sát 。 諸chư 有hữu 情tình 心tâm 。 以dĩ 心tâm 自tự 性tánh 。 伺tứ 察sát 可khả 見kiến 故cố 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 善thiện 能năng 思tư 念niệm 。 無vô 邊biên 劫kiếp 事sự 。 以dĩ 前tiền 後hậu 際tế 。 無vô 所sở 斷đoạn 故cố 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 種chủng 類loại 之chi 法pháp 。 悉tất 是thị 解giải 脫thoát 。 智trí 行hành 相tướng 故cố 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 於ư 漏lậu 盡tận 法Pháp 。 順thuận 時thời 所sở 求cầu 。 於ư 彼bỉ 時thời 分phân 。 不bất 過quá 越việt 故cố 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 即tức 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 聖thánh 決quyết 擇trạch 分phần 故cố 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 而nhi 悉tất 不bất 能năng 。 徹triệt 其kỳ 源nguyên 底để 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 即tức 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 悉tất 能năng 降hàng 伏phục 。 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 能năng 至chí 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 現hiện 證chứng 一nhất 切thiết 。 最tối 上thượng 佛Phật 法Pháp 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 悉tất 能năng 隨tùy 順thuận 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 善thiện 作tác 調điều 伏phục 。 諸chư 有hữu 情tình 事sự 。

又hựu 神thần 通thông 智trí 。 得đắc 大đại 灌quán 頂đảnh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 能năng 自tự 在tại 。

寂Tịch 慧Tuệ 。 此thử 即tức 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 密mật 。 心tâm 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 彼bỉ 即tức 無vô 染nhiễm 。 潔khiết 白bạch 明minh 亮lượng 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 。 能năng 善thiện 調điều 伏phục 。 善thiện 作tác 諸chư 業nghiệp 。 善thiện 入nhập 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 三tam 摩ma 地địa 。 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 亦diệc 不bất 畢tất 竟cánh 。 墮đọa 於ư 一nhất 切thiết 。 盡tận 無vô 生sanh 法pháp 。 隨tùy 念niệm 即tức 生sanh 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 欲dục 界giới 所sở 動động 。 不bất 由do 縛phược 生sanh 。 不bất 由do 縛phược 滅diệt 。 不bất 由do 縛phược 起khởi 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 能năng 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 雜tạp 染nhiễm 繫hệ 縛phược 。 解giải 脫thoát 顛điên 倒đảo 。 執chấp 取thủ 依y 止chỉ 。 即tức 彼bỉ 解giải 脫thoát 生sanh 。 即tức 彼bỉ 解giải 脫thoát 滅diệt 。 即tức 彼bỉ 解giải 脫thoát 起khởi 。 雖tuy 復phục 有hữu 生sanh 。 而nhi 無vô 所sở 生sanh 。 如như 是thị 即tức 能năng 。 圓viên 具cụ 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 然nhiên 彼bỉ 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 於ư 十thập 方phương 。 審thẩm 諦đế 伺tứ 求cầu 。 悉tất 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 非phi 無vô 得đắc 。 以dĩ 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 無vô 得đắc 非phi 無vô 得đắc 故cố 。 即tức 能năng 隨tùy 得đắc 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 是thị 故cố 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 中trung 。 無vô 法pháp 非phi 無vô 法pháp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 審thẩm 諦đế 伺tứ 求cầu 。 悉tất 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 非phi 無vô 得đắc 。 若nhược 於ư 諸chư 法pháp 。 如như 實thật 伺tứ 求cầu 。 悉tất 無vô 所sở 得đắc 。 非phi 無vô 得đắc 時thời 。 即tức 無vô 有hữu 法pháp 。 而nhi 可khả 算toán 數số 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 已dĩ 能năng 出xuất 過quá 。 算toán 數số 量lượng 故cố 。 若nhược 能năng 了liễu 知tri 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 性tánh 者giả 。 是thị 中trung 無vô 法pháp 。 亦diệc 非phi 無vô 法pháp 。 而nhi 可khả 取thủ 著trước 。 此thử 即tức 諸chư 法pháp 。 無vô 取thủ 著trước 義nghĩa 。 若nhược 或hoặc 領lãnh 解giải 是thị 義nghĩa 。 即tức 大đại 無vô 義nghĩa 。 若nhược 無vô 領lãnh 解giải 。 彼bỉ 即tức 無vô 義nghĩa 。 亦diệc 非phi 無vô 義nghĩa 。 以dĩ 現hiện 前tiền 安an 立lập 。 無vô 義nghĩa 可khả 見kiến 故cố 。 若nhược 或hoặc 有hữu 慧tuệ 。 可khả 了liễu 知tri 者giả 。 即tức 為vi 障chướng 礙ngại 。 彼bỉ 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 若nhược 或hoặc 於ư 慧tuệ 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 是thị 即tức 無vô 著trước 。 若nhược 無vô 著trước 。 即tức 無vô 住trụ 。 若nhược 無vô 住trụ 。 即tức 無vô 盡tận 。 若nhược 無vô 盡tận 。 即tức 無vô 勤cần 。 亦diệc 無vô 墮đọa 。 若nhược 無vô 勤cần 墮đọa 。 即tức 無vô 非phi 我ngã 。 若nhược 無vô 非phi 我ngã 。 即tức 亦diệc 無vô 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 即tức 無vô 取thủ 。 若nhược 無vô 取thủ 。 即tức 無vô 諍tranh 。 若nhược 無vô 諍tranh 。 即tức 無vô 論luận 。 即tức 彼bỉ 無vô 論luận 。

此thử 說thuyết 是thị 為vi 。 沙Sa 門Môn 之chi 法Pháp 。 即tức 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 譬thí 若nhược 虛hư 空không 。 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 。 以dĩ 虛hư 空không 平bình 等đẳng 故cố 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 由do 如như 是thị 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 悉tất 無vô 所sở 繫hệ 。 以dĩ 無vô 繫hệ 故cố 。 無vô 形hình 顯hiển 色sắc 。 及cập 諸chư 相tướng 狀trạng 。 無vô 色sắc 相tướng 故cố 。 即tức 能năng 隨tùy 順thuận 覺giác 了liễu 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 隨tùy 覺giác 了liễu 故cố 。 即tức 能năng 一nhất 切thiết 。 差sai 別biệt 分phân 別biệt 。

寂Tịch 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

云vân 何hà 名danh 為vi 。 隨tùy 順thuận 覺giác 了liễu 。 復phục 何hà 名danh 為vi 。 差sai 別biệt 分phân 別biệt 。

金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 而nhi 可khả 得đắc 者giả 。 此thử 名danh 隨tùy 順thuận 覺giác 了liễu 。 以dĩ 覺giác 了liễu 故cố 。 即tức 是thị 差sai 別biệt 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 法pháp 中trung 。 作tác 此thử 二nhị 說thuyết 。

寂Tịch 慧Tuệ 當đương 知tri 。 此thử 等đẳng 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 密mật 。 心tâm 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。

如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 祕Bí 密Mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam