佛Phật 說Thuyết 金Kim 剛Cang 經Kinh 纂Toản

方Phương 廣Quảng 錩 整Chỉnh 理Lý

佛Phật 說Thuyết 金Kim 剛Cang 經Kinh 纂Toản

整chỉnh 理lý 者giả 。 方Phương 廣Quảng 錩# 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 。 中trung 國quốc 人nhân 自tự 撰soạn 佛Phật 經Kinh 。 一nhất 卷quyển 。 本bổn 文văn 獻hiến 由do 三tam 部bộ 分phần/phân 組# 成thành 。

第đệ 一nhất 部bộ 分phân 為vi 啟khải 請thỉnh 八bát 大đại 金kim 剛cang 與dữ 持trì 誦tụng 功công 德đức 文văn 。 其kỳ 啟khải 請thỉnh 八bát 大đại 金kim 剛cang 部bộ 分phần/phân 。 與dữ 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 若nhược 干can 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 前tiền 之chi 啟khải 請thỉnh 八bát 大đại 金kim 剛cang 內nội 容dung 大đại 致trí 相tương/tướng 同đồng 。 持trì 誦tụng 功công 德đức 文văn 中trung 則tắc 稱xưng 。

持trì 此thử 《# 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 一nhất 遍biến 。 如như 轉chuyển 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 。 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 。

第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân 敘tự 述thuật 天thiên 曆lịch 元nguyên 年niên 。 北bắc 山sơn 縣huyện 劉lưu 姓tánh 女nữ 子tử 入nhập 冥minh 故cố 事sự 。 謂vị 閻diêm 羅la 王vương 勸khuyến 說thuyết 該cai 女nữ 子tử 持trì 誦tụng 《# 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 。 女nữ 子tử 回hồi 答đáp 。

世thế 上thượng 無vô 本bổn 。

閻diêm 羅la 王vương 便tiện 傳truyền 授thọ 經kinh 本bổn 。 並tịnh 稱xưng 該cai 經kinh 。

從tùng

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

至chí

信tín 受thọ 奉phụng 行hành

都đô 計kế 五ngũ 千thiên 一nhất 百bách 四tứ 十thập 九cửu 字tự 。 有hữu 六lục 十thập 九cửu 佛Phật 。 自tự 五ngũ 十thập 一nhất 世Thế 尊Tôn 。 八bát 十thập 五ngũ 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 六lục 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 十thập 六lục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 數số 內nội 有hữu 七thất 字tự 。 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。

第đệ 三tam 部bộ 分phân 為vi

玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 十thập 齋trai 日nhật

玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 日nhật

以dĩ 及cập 持trì 誦tụng 功công 德đức 文văn 。 勸khuyến 導đạo 持trì 齋trai 。 禮lễ 佛Phật 。 念niệm 佛Phật 。 稱xưng 。

玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 於ư 西tây 國quốc 取thủ 經kinh 一nhất 千thiên 卷quyển 。 內nội 掠lược 出xuất 此thử 禮lễ 佛Phật 日nhật 月nguyệt 。 若nhược 能năng 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 者giả 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 用dụng 力lực 最tối 上thượng 。 功công 德đức 甚thậm 多đa 。 福phước 高cao 遷thiên 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 深thâm 如như 巨cự 海hải 。 大đại 如như 天thiên 地địa 。 廣quảng 積tích 無vô 邊biên 功công 德đức 。

現hiện 發phát 現hiện 在tại 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 存tồn 有hữu 一nhất 件# 。 被bị 撕# 為vi 兩lưỡng 號hiệu 。

前tiền 半bán 為vi 法pháp 國quốc 國quốc 家gia 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 伯bá 3024# 號hiệu 背bội 面diện 。 有hữu 首thủ 題đề 。

佛Phật 說Thuyết 金Kim 剛Cang 經Kinh 纂Toản

後hậu 半bán 為vi 英anh 國quốc 大đại 英anh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 斯tư 2565# 號hiệu 背bội 面diện 。 有hữu 尾vĩ 題đề 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 纂Toản 一Nhất 卷Quyển

兩lưỡng 號hiệu 相tương/tướng 綴chuế 。 絲ti 毫hào 不bất 差sai 。

本bổn 文văn 獻hiến 價giá 值trị 在tại 於ư 。

一nhất 。 本bổn 文văn 獻hiến 是thị 中trung 國quốc 民dân 間gian 佛Phật 教giáo 的đích 產sản 物vật 。 反phản 映ánh 了liễu 功công 德đức 思tư 想tưởng 的đích 實thật 際tế 流lưu 傳truyền 形hình 態thái 。 二nhị 。

十thập 齋trai 日nhật

十thập 二nhị 禮lễ 日nhật

等đẳng 對đối 研nghiên 究cứu 民dân 間gian 佛Phật 教giáo 實thật 際tế 宗tông 教giáo 活hoạt 動động 有hữu 重trọng 要yếu 參tham 考khảo 意ý 義nghĩa 。 三tam 。 從tùng 文văn 內nội 閻diêm 羅la 王vương 對đối 《# 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 的đích 介giới 紹thiệu 看khán 。 所sở 謂vị 《# 佛Phật 說thuyết 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 並tịnh 非phi 本bổn 文văn 獻hiến 。 而nhi 應ưng 是thị 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 本bổn 身thân 。 北bắc 山sơn 劉lưu 姓tánh 女nữ 子tử 入nhập 冥minh 故cố 事sự 的đích 目mục 的đích 是thị 宣tuyên 揚dương 持trì 誦tụng 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 功công 德đức 。 這giá 與dữ 張trương 居cư 道đạo 入nhập 冥minh 故cố 事sự 宣tuyên 揚dương 《# 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 》# 。 黃hoàng 仕sĩ 強cường/cưỡng 入nhập 冥minh 故cố 事sự 宣tuyên 揚dương 《# 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 證chứng 明minh 經kinh 》# 頗phả 為vi 相tương 似tự 。 四tứ 。 如như 本bổn 文văn 獻hiến 之chi 天thiên 曆lịch 元nguyên 年niên 確xác 為vi 元nguyên 文văn 宗tông 天thiên 曆lịch 元nguyên 年niên (# 1328# )# 。 則tắc 本bổn 文văn 獻hiến 不bất 應ưng 是thị 藏tạng 經kinh 洞đỗng 文văn 獻hiến 。 從tùng 而nhi 對đối 藏tạng 經kinh 洞đỗng 研nghiên 究cứu 以dĩ 及cập 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 研nghiên 究cứu 帶đái 來lai 一nhất 系hệ 列liệt 問vấn 題đề 。 但đãn 元nguyên 代đại 乃nãi 至chí 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 行hành 政chánh 區khu 劃hoạch 均quân 無vô 。

北bắc 山sơn 縣huyện

因nhân 此thử 。 本bổn 文văn 獻hiến 之chi 。

天thiên 曆lịch 元nguyên 年niên

是thị 否phủ/bĩ 真chân 實thật 的đích 歷lịch 史sử 年niên 號hiệu 尚thượng 需# 研nghiên 究cứu 。 總tổng 之chi 。 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 發phát 現hiện 對đối 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 及cập 敦đôn 煌hoàng 學học 研nghiên 究cứu 提đề 出xuất 不bất 少thiểu 新tân 課khóa 題đề 。 均quân 有hữu 待đãi 深thâm 入nhập 研nghiên 究cứu 。

本bổn 文văn 獻hiến 未vị 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 亦diệc 均quân 無vô 記ký 載tái 。

錄lục 文văn 以dĩ 伯bá 3024# 號hiệu 背bội 面diện 與dữ 斯tư 2565# 號hiệu 背bội 面diện 為vi 底để 本bổn 。 無vô 校giáo 本bổn 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

佛Phật 說Thuyết 金Kim 剛Cang 經Kinh 纂Toản

先tiên 須tu 啟khải 請thỉnh 八bát 大đại 金kim 剛cang 。

奉phụng 請thỉnh 青thanh 除trừ 災tai 金kim 剛cang 。 奉phụng 請thỉnh 辟tịch 毒độc 金kim 剛cang 。

奉phụng 請thỉnh 黃hoàng 隨tùy 求cầu 金kim 剛cang 。 奉phụng 請thỉnh 定định 除trừ 災tai 金kim 剛cang 。

奉phụng 請thỉnh 白bạch 淨tịnh 水thủy 金kim 剛cang 。 奉phụng 請thỉnh 赤xích 聲thanh 火hỏa 金kim 剛cang 。

奉phụng 請thỉnh 紫tử 賢hiền 金kim 剛cang 。 奉phụng 請thỉnh 大đại 神thần 金kim 剛cang 。

每mỗi 欲dục 讀đọc 誦tụng 持trì 念niệm 。 先tiên 須tu 啟khải 請thỉnh 八bát 大đại 金kim 剛cang 。 經Kinh 云vân 。

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 持trì 此thử 《# 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 一nhất 遍biến 。 如như 轉chuyển 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 。 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 。 感cảm 得đắc 神thần 禮lễ 如như 滿mãn 道đạo 。

天thiên 曆lịch 元nguyên 年niên 。 北bắc 山sơn 縣huyện 有hữu 一nhất 劉lưu 氏thị 女nữ 子tử 。 年niên 十thập 九cửu 歲tuế 身thân 亡vong 。 到đáo 冥minh 司ty 。 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 問vấn 女nữ 子tử 曰viết 。

一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 作tác 何hà 罪tội 福phước 。

女nữ 子tử 答đáp 曰viết 。

一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 偏thiên 持trì 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 。

閻diêm 羅la 王vương 問vấn 女nữ 子tử 曰viết 。

何hà 不bất 念niệm 取thủ 《# 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 》# 。

女nữ 子tử 曰viết 。

緣duyên 世thế 上thượng 無vô 本bổn 。

王vương 言ngôn 。

放phóng 汝nhữ 卻khước 迴hồi 。 分phân 明minh 記ký 取thủ 經kinh 文văn 。 從tùng 。

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

至chí

信tín 受thọ 奉phụng 行hành

都đô 計kế 五ngũ 千thiên 一nhất 百bách 四tứ 十thập 九cửu 字tự 。 有hữu 六lục 十thập 九cửu 佛Phật 。 自tự 五ngũ 十thập 一nhất 世Thế 尊Tôn 。 八bát 十thập 五ngũ 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 六lục 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 十thập 六lục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 數số 內nội 有hữu 七thất 字tự 。 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。 今kim 言ngôn 。

稽khể 首thủ 三tam 界giới 尊tôn 。 歸quy 依y 十thập 方phương 佛Phật 。

我ngã 今kim 發phát 弘hoằng 願nguyện 。 受thọ 持trì 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 。

上thượng 報báo 四tứ 重trọng 恩ân 。 下hạ 濟tế 三tam 塗đồ 苦khổ 。

若nhược 有hữu 見kiến 聞văn 者giả 。 悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

盡tận 此thử 一nhất 報báo 身thân 。 同đồng 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。

一nhất 日nhật 贊tán 般Bát 若Nhã 。 遍biến 積tích 善thiện 無vô 涯nhai 。

玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 禮lễ 拜bái 。 逐trục 月nguyệt 有hữu 十thập 齋trai 日nhật 。

一nhất 日nhật 有hữu 善thiện 惡ác 童đồng 子tử 下hạ 界giới 。 念niệm 定định 光quang 佛Phật 。

八bát 日nhật 齋trai 。 太thái 子tử 下hạ 界giới 。 念niệm 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。

十thập 四tứ 日nhật 。 司ty 命mạng 下hạ 界giới 。 念niệm 賢Hiền 劫Kiếp 一nhất 千thiên 佛Phật 。

十thập 五ngũ 日nhật 齋trai 。 五ngũ 道đạo 將tướng 軍quân 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。

十thập 八bát 日nhật 齋trai 。 閻diêm 羅la 王vương 天thiên 子tử 下hạ 界giới 。 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。

二nhị 十thập 三tam 日nhật 齋trai 。 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 下hạ 界giới 。 念niệm 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。

二nhị 十thập 日nhật 齋trai 。 察sát 命mạng 下hạ 界giới 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 太thái 山sơn 府phủ 君quân 下hạ 界giới 。 念niệm 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。

二nhị 十thập 九cửu 日nhật 齋trai 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 下hạ 界giới 。 念niệm 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。

三tam 十thập 齋trai 。 大đại 梵Phạm 王Vương 下hạ 界giới 。 念niệm 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

西tây 京kinh 龍long 興hưng 寺tự 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 於ư 西tây 國quốc 來lai 大đại 唐đường 國quốc 來lai 。 有hữu 十thập 二nhị 月nguyệt 禮lễ 佛Phật 日nhật 。 每mỗi 月nguyệt 祇kỳ 在tại 一nhất 日nhật 。

正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 平bình 明minh 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 二nhị 百bách 三tam 十thập 劫kiếp 。

二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 雞kê 鳴minh 時thời 向hướng 西tây 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 百bách 二nhị 十thập 劫kiếp 。

三tam 月nguyệt 七thất 日nhật 。 亥hợi 時thời 向hướng 西tây 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 百bách 四tứ 十thập 劫kiếp 。

四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 子tử 時thời 向hướng 北bắc 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 百bách 二nhị 十thập 劫kiếp 。

五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 黃hoàng 昏hôn 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 八bát 百bách 劫kiếp 。

六lục 月nguyệt 六lục 日nhật 。 黃hoàng 昏hôn 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 四tứ 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 八bát 百bách 劫kiếp 。

七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 平bình 明minh 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 九cửu 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 八bát 百bách 劫kiếp 。

八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 卯mão 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 十thập 拜bái 。 除trừ 罪tội 三tam 萬vạn 三tam 千thiên 劫kiếp 。

九cửu 月nguyệt 十thập 日nhật 。 寅# 時thời 向hướng 東đông 方phương 禮lễ 佛Phật 九cửu 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 八bát 百bách 劫kiếp 。

十thập 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 卯mão 時thời 向hướng 南nam 方phương 禮lễ 佛Phật 九cửu 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 劫kiếp 。

十thập 一nhất 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 黃hoàng 昏hôn 時thời 向hướng 南nam 方phương 禮lễ 佛Phật 九cửu 拜bái 。 除trừ 罪tội 一nhất 千thiên 劫kiếp 。

右hữu 件# 禮lễ 佛Phật 月nguyệt 日nhật 之chi 時thời 。 此thử 是thị 賢hiền 聖thánh 集tập 會hội 勸khuyến 諸chư 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 心tâm 於ư 佛Phật 。 月nguyệt 日nhật 不bất 得đắc 失thất 時thời 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 求cầu 稱xưng 遂toại 。 若nhược 能năng 抄sao 寫tả 使sử 流lưu 與dữ 人nhân 。 除trừ 罪tội 三tam 萬vạn 九cửu 千thiên 六lục 百bách 劫kiếp 。 若nhược 能năng 教giáo 受thọ 一nhất 人nhân 受thọ 持trì 。 除trừ 罪tội 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 劫kiếp 。

玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 於ư 西tây 國quốc 取thủ 經kinh 一nhất 千thiên 卷quyển 內nội 。 掠lược 出xuất 此thử 禮lễ 佛Phật 日nhật 月nguyệt 。 若nhược 能năng 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 者giả 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 用dụng 力lực 最tối 上thượng 。 功công 德đức 甚thậm 多đa 。 福phước 高cao 遷thiên 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 深thâm 如như 巨cự 海hải 。 大đại 如như 天thiên 地địa 。 廣quảng 積tích 無vô 邊biên 功công 德đức 。 勸khuyến 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 虔kiền 心tâm 重trọng/trùng 意ý 。 普phổ 願nguyện 合hợp 掌chưởng 珍trân 重trọng 。 閤các 家gia 禮lễ 敬kính 經kinh 文văn 讀đọc 誦tụng 贊tán 歎thán 。 罪tội 滅diệt 福phước 生sanh 。 信tín 心tâm 奉phụng 行hành 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 纂Toản 一Nhất 卷Quyển

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#