佛Phật 在Tại 金Kim 棺Quan 上Thượng 囑Chúc 累Lụy 經Kinh

侯Hầu 旭 東Đông 整Chỉnh 理Lý

如Như 來Lai 在Tại 金Kim 棺Quan 囑Chúc 累Lụy 清Thanh 淨Tịnh 莊Trang 嚴Nghiêm 敬Kính 福Phước 經Kinh

整chỉnh 理lý 者giả 。 侯hầu 旭# 東đông 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 如Như 來Lai 在tại 金kim 棺quan 囑chúc 累lụy 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 敬kính 福phước 經kinh 》# 。 又hựu 名danh 《# 敬kính 福phước 經kinh 》# 。 《# 佛Phật 說thuyết 敬kính 福phước 經kinh 》# 。 《# 金kim 棺quan 敬kính 福phước 經kinh 》# 。 《# 佛Phật 在tại 金kim 棺quan 敬kính 福phước 經kinh 》# 。 《# 如Như 來Lai 在tại 金kim 棺quan 囑chúc 類loại 清thanh 淨tịnh 敬kính 福phước 經kinh 》# 。 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 所sở 撰soạn 。 著trước 者giả 不bất 詳tường 。 一nhất 卷quyển 。

該cai 經kinh 以dĩ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 涅Niết 槃Bàn 前tiền 坐tọa 在tại 金kim 棺quan 上thượng 回hồi 答đáp 須Tu 菩Bồ 提Đề 提đề 問vấn 的đích 形hình 式thức 闡xiển 述thuật 現hiện 世thế 僧Tăng 俗tục 寫tả 經kinh 造tạo 像tượng 所sở 應ưng 遵tuân 循tuần 的đích 原nguyên 則tắc 。 如như 匠tượng 手thủ 寫tả 典điển 刊# 容dung 須tu 遵tuân 從tùng 的đích 儀nghi 軌quỹ 戒giới 律luật 。 寫tả 經kinh 造tạo 像tượng 能năng 否phủ/bĩ 收thu 取thủ 錢tiền 財tài 。 寫tả 經kinh 造tạo 像tượng 中trung 的đích 佈# 施thí 問vấn 題đề 。 抄sao 經kinh 訛ngoa 誤ngộ 。 造tạo 像tượng 相tướng 好hảo 不bất 具cụ 的đích 後hậu 果quả 等đẳng 等đẳng 。 該cai 經kinh 折chiết 射xạ 出xuất 當đương 時thời 世thế 間gian 福phước 業nghiệp 中trung 存tồn 在tại 的đích 種chủng 種chủng 弊tệ 病bệnh 。 亦diệc 反phản 映ánh 了liễu 僧Tăng 伽già 糾# 弊tệ 的đích 努nỗ 力lực 。

該cai 經kinh 編biên 成thành 的đích 具cụ 體thể 年niên 代đại 尚thượng 難nạn/nan 確xác 定định 。 依y 現hiện 有hữu 資tư 料liệu 。 它# 大đại 約ước 形hình 成thành 於ư 南nam 北bắc 朝triêu 末mạt 至chí 唐đường 初sơ 的đích 百bách 餘dư 年niên 間gian 。 初sơ 成thành 於ư 南nam 北bắc 朝triêu 末mạt 葉diệp 。 當đương 時thời 經kinh 題đề 作tác 《# 佛Phật 在tại 金kim 棺quan 上thượng 囑chúc 累lụy 經kinh 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 《# 囑chúc 累lụy 經kinh 》# )# 。 篇thiên 幅# 約ước 為vi 《# 敬kính 福phước 經kinh 》# 之chi 半bán 。 至chí 晚vãn 在tại 唐đường 初sơ (# 七thất 世thế 紀kỷ 上thượng 半bán 葉diệp )# 形hình 成thành 現hiện 在tại 的đích 形hình 態thái 。 該cai 經kinh 不bất 見kiến 於ư 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 自tự 隋tùy 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 以dĩ 後hậu 諸chư 經kinh 錄lục 多đa 予# 收thu 錄lục 。 置trí 於ư 疑nghi 偽ngụy 經kinh 類loại 中trung 。 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 未vị 曾tằng 收thu 入nhập 該cai 經kinh 。 日nhật 本bổn 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 85# 卷quyển 據cứ 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư S208# 號hiệu 殘tàn 卷quyển 收thu 錄lục 。

據cứ 現hiện 有hữu 資tư 料liệu 推thôi 斷đoạn 。 《# 囑chúc 累lụy 經kinh 》# 乃nãi 是thị 《# 敬kính 福phước 經kinh 》# 的đích 前tiền 身thân 或hoặc 雛sồ 形hình 。 故cố 將tương 兩lưỡng 經kinh 分phân 別biệt 整chỉnh 理lý 。

《# 囑chúc 累lụy 經kinh 》# 無vô 寫tả 本bổn 傳truyền 世thế 。 僅cận 隋tùy 開khai 皇hoàng 九cửu 年niên (# 公công 元nguyên 589# 年niên )# 山sơn 東đông 汶# 上thượng 縣huyện 辛tân 家gia 海hải 村thôn 之chi 《# 章chương 仇cừu 禹vũ 生sanh 造tạo 經Kinh 像tượng 碑bi 》# 上thượng 刻khắc 有hữu 此thử 經Kinh 。 碑bi 上thượng 所sở 刻khắc 蓋cái 是thị 該cai 經kinh 全toàn 文văn 。 該cai 碑bi 拓thác 本bổn 現hiện 存tồn 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 善thiện 本bổn 部bộ 。 編biên 號hiệu 。

顧cố 179#

影ảnh 印ấn 拓thác 本bổn 收thu 入nhập 《# 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 中trung 國quốc 歷lịch 代đại 石thạch 刻khắc 拓thác 本bổn 彙vị 編biên 》# 第đệ 六lục 冊sách 。 第đệ 180# 頁# 。 又hựu 見kiến 《# 敦đôn 煌hoàng 學học 輯# 刊# 》# 1997# 年niên 第đệ 1# 期kỳ 的đích 封phong 三tam 。 錄lục 文văn 分phần/phân 見kiến 《# 魯lỗ 迅tấn 輯# 校giáo 石thạch 刻khắc 手thủ 稿# 》# 第đệ 二nhị 函hàm 第đệ 五ngũ 冊sách 第đệ 1083-1087# 頁# 。 及cập 李# 靜tĩnh 傑kiệt 《# 佛Phật 教giáo 造tạo 像tượng 碑bi 》# 第đệ 100# 頁# 。 該cai 拓thác 本bổn 中trung 間gian 有hữu 殘tàn 損tổn 。

《# 敬kính 福phước 經kinh 》# 現hiện 存tồn 三tam 種chủng 本bổn 子tử 。

一nhất 。 陝# 西tây 省tỉnh 麟lân 游du 縣huyện 慈từ 善thiện 寺tự 石thạch 窟quật 第đệ 二nhị 窟quật 主chủ 佛Phật 南nam 側trắc 下hạ 距cự 地địa 面diện 近cận 1# 米mễ 處xứ 刻khắc 有hữu 該cai 經kinh 。 刻khắc 經kinh 年niên 代đại 。 據cứ 研nghiên 究cứu 與dữ 第đệ 二nhị 窟quật 開khai 鑿tạc 年niên 代đại 基cơ 本bổn 一nhất 致trí 。 為vi 唐đường 高cao 宗tông 中trung 晚vãn 期kỳ 至chí 武võ 周chu 時thời 期kỳ 。 該cai 刻khắc 錄lục 文văn 發phát 表biểu 在tại 《# 考khảo 古cổ 》# 1997# 年niên 第đệ 1# 期kỳ 。 第đệ 58-59# 頁# 。 此thử 本bổn 內nội 容dung 基cơ 本bổn 完hoàn 整chỉnh 。 但đãn 字tự 跡tích 漫mạn 漶# 不bất 清thanh 處xứ 頗phả 多đa 。 二nhị 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư S208# 號hiệu 。 文văn 書thư 影ảnh 印ấn 本bổn 見kiến 《# 敦đôn 煌hoàng 寶bảo 藏tạng 》# 第đệ 二nhị 冊sách 第đệ 263# 頁# 。 即tức 為vi 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 85# 卷quyển 所sở 收thu 底để 本bổn 。 此thử 本bổn 僅cận 存tồn 經kinh 首thủ 百bách 餘dư 字tự 。 三tam 。 北bắc 京kinh 房phòng 山sơn 雲vân 居cư 寺tự 第đệ 九cửu 洞đỗng 刻khắc 經kinh 本bổn 。 拓thác 本bổn 編biên 號hiệu 。

。 此thử 經Kinh 為vi 唐đường 開khai 成thành 四tứ 年niên (# 公công 元nguyên 839# 年niên )# 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 幽u 州châu 石thạch [石*童]# 下hạ 石thạch 經kinh 邑ấp 人nhân 及cập 諸chư 多đa 施thí 主chủ 所sở 造tạo 。 此thử 本bổn 接tiếp 近cận 經kinh 尾vĩ 處xứ 文văn 字tự 有hữu 脫thoát 落lạc 。

這giá 次thứ 整chỉnh 理lý 底để 。 校giáo 本bổn 情tình 況huống 如như 下hạ 。

《# 囑chúc 累lụy 經kinh 》# 。

底để 本bổn 。

隋tùy 開khai 皇hoàng 九cửu 年niên 碑bi 刻khắc 本bổn 。 無vô 校giáo 本bổn 。

《# 囑chúc 累lụy 經kinh 》# 無vô 校giáo 本bổn 。 相tương/tướng 關quan 處xứ 必tất 要yếu 時thời 以dĩ 《# 敬kính 福phước 經kinh 》# 互hỗ 校giáo 。 為vi 便tiện 於ư 閱duyệt 讀đọc 。 殘tàn 損tổn 處xứ 酌chước 情tình 据# 《# 敬kính 福phước 經kinh 》# 補bổ 入nhập 。 具cụ 體thể 情tình 況huống 。 隨tùy 文văn 說thuyết 明minh 。

《# 敬kính 福phước 經kinh 》# 。

底để 本bổn 。

房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 本bổn 。

校giáo 本bổn 。

甲giáp 本bổn 。 陝# 西tây 麟lân 游du 慈từ 善thiện 寺tự 石thạch 刻khắc 本bổn 。

乙ất 本bổn 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư S208# 號hiệu 。

為vi 避tị 文văn 繁phồn 。 甲giáp 本bổn 漫mạn 漶# 處xứ 不bất 另# 出xuất 註chú 。 另# 。 《# 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 》# 。 《# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 》# 等đẳng 書thư 中trung 曾tằng 引dẫn 用dụng 過quá 該cai 經kinh 。 亦diệc 有hữu 可khả 資tư 補bổ 充sung 。 校giáo 勘khám 處xứ 。 具cụ 體thể 情tình 況huống 。 隨tùy 文văn 說thuyết 明minh 。

中trung 國quốc 社xã 會hội 科khoa 學học 院viện 考khảo 古cổ 所sở 常thường 青thanh 先tiên 生sanh 提đề 供cung 陝# 西tây 麟lân 游du 慈từ 善thiện 寺tự 刻khắc 經kinh 的đích 拓thác 本bổn 。 整chỉnh 理lý 過quá 程# 中trung 方Phương 廣Quảng 錩# 先tiên 生sanh 多đa 方phương 幫# 助trợ 。 謹cẩn 此thử 致trí 謝tạ 。

〔# 錄lục 文văn 一nhất 〕#

佛Phật 在Tại 金Kim 棺Quan 上Thượng 囑Chúc 累Lụy 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 拘câu 屍thi 那na 城thành 裟sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 訖ngật 竟cánh 。 垂thùy 入nhập 金kim 棺quan 。 欲dục 焚phần 其kỳ 身thân 。 偏thiên 坐tọa 金kim 棺quan 楯thuẫn 上thượng 。 雙song 目mục 出xuất 淚lệ 。 無vô 量lượng 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 等đẳng 悉tất 皆giai 生sanh 疑nghi 。 解giải □# □# 眾chúng 仰ngưỡng 請thỉnh 決quyết 疑nghi 。 不bất 審thẩm 聽thính 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

任nhậm 說thuyết 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 恆hằng 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 永vĩnh 無vô 生sanh 死tử 。 何hà 由do 今kim 坐tọa 金kim 棺quan 楯thuẫn 上thượng 。 涕thế 淚lệ 交giao 流lưu 。 令linh 眾chúng 疑nghi 也dã 。

佛Phật 言ngôn 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 吾ngô 今kim 欲dục 說thuyết 。 汝nhữ 已dĩ 請thỉnh 問vấn 。 吾ngô 亦diệc 不bất 為vì 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 苦khổ 而nhi 懷hoài 泣khấp 耶da 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 今kim 為vi 說thuyết 。 我ngã 去khứ 世thế 後hậu 。 當đương 來lai 末mạt 劫kiếp 之chi 時thời 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 所sở 造tạo 經Kinh 像tượng 悉tất 不bất 如như 法Pháp 。 是thị 故cố 愍mẫn 之chi 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 何hà 者giả 是thị 法Pháp 。 何hà 者giả 非phi 法pháp 。

佛Phật 言ngôn 。

若nhược 未vị 來lai 世thế 四tứ 眾chúng 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 所sở 造tạo 經Kinh 像tượng 。 望vọng 顏nhan 逐trục 意ý 。 濫lạm 取thủ 匠tượng 手thủ 。 雖tuy 造tạo 經Kinh 像tượng 極cực 多đa 。 獲hoạch 福phước 甚thậm 少thiểu 。 若nhược 有hữu 精tinh 誠thành 。 所sở 造tạo 雖tuy 少thiểu 。 獲hoạch 福phước 甚thậm 多đa 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 何hà 故cố 造tạo 多đa 福phước 少thiểu 。 造tạo 少thiểu 福phước 多đa 。

佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 造tạo 經Kinh 像tượng 法pháp 。

嚴nghiêm 持trì 淨tịnh 室thất 。 香hương 湯thang 灑sái 地địa 。 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 。 經Kinh 像tượng 之chi 師sư 別biệt 作tác 淨tịnh 衣y 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 澡táo 浴dục 入nhập 室thất 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 然nhiên 後hậu 捉tróc 筆bút 捉tróc 鑿tạc 之chi 具cụ 。 寫tả 典điển 刊# 容dung 。 是thị 法pháp 。 酒tửu 肉nhục 五ngũ 辛tân 。 永vĩnh 乖quai 勿vật □# 。 妻thê 室thất 之chi 宮cung 。 亦diệc 莫mạc 近cận 之chi 。 歲tuế 三tam 。 月nguyệt 六lục 。 不bất 得đắc 有hữu 闕khuyết 。 如như 是thị 。 經Kinh 像tượng 之chi 師sư 真chân 是thị 大Đại 士Sĩ 。 合hợp 消tiêu 供cúng 養dường 。 經Kinh 像tượng 主chủ 莫mạc 論luận 道đạo 雇cố 。 經Kinh 像tượng 之chi 匠tượng 莫mạc 云vân 客khách 作tác 。 造tạo 訖ngật 佈# 施thí 。 二nhị 人nhân 獲hoạch 福phước 。 不bất 可khả 度độ 量lương 。 欲dục 說thuyết 其kỳ 福phước 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。 受thọ 吾ngô 約ước 制chế 。 是thị 佛Phật 真chân 子tử 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 比Bỉ 丘Khâu 之chi 中trung 作tác 經Kinh 像tượng 師sư 合hợp 取thủ 直trực 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 取thủ 價giá 直trực 。 賣mại 父phụ 母mẫu 取thủ 財tài 。 逆nghịch 過quá 三tam 千thiên 。 真chân 是thị 天thiên 魔ma 。 急cấp 離ly 吾ngô 佛Phật 法Pháp 。 非phi 我ngã 眷quyến 屬thuộc 。

善thiện 男nam 子tử 。 安an 經kinh 案án 處xứ 。 安an 像tượng 處xứ 。 方phương 圓viên 百bách 由do 旬tuần 。 諸chư 天thiên 擎kình 華hoa 香hương 。 四tứ 廂sương 供cúng 養dường 。 肉nhục 眼nhãn 不bất 見kiến 。 若nhược 造tạo 經Kinh 像tượng 精tinh 誠thành 敬kính 心tâm 。 經kinh 至chí 一nhất 偈kệ 。 像tượng 如như 拇mẫu 指chỉ 。 其kỳ 福phước 最tối 大đại 。 佛Phật 不bất 妄vọng 語ngữ 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 若nhược 欲dục 造tạo 經Kinh 像tượng 。 先tiên 誦tụng 此thử 典điển 。 然nhiên 後hậu 營doanh 造tạo 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。

善thiện 男nam 子tử 。 當đương 來lai 末mạt 劫kiếp 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 四tứ 眾chúng 。

善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 所sở 造tạo 經Kinh 像tượng 直trực 欲dục 解giải 願nguyện 。 所sở 有hữu 匠tượng 手thủ 覓mịch 財tài 。 不bất 取thủ 上thượng 勝thắng 。 賢hiền 善thiện 之chi 人nhân 。 直trực 取thủ 不bất 識thức 法pháp 相tướng 者giả 以dĩ 為vi 師sư 匠tượng 。 飲ẩm 酒tửu 。 食thực 肉nhục 。 五ngũ 辛tân 之chi 徒đồ 。 不bất 依y 聖thánh 教giáo 。 雖tuy 造tạo 經kinh 如như 微vi 塵trần 數số 。 造tạo 像tượng 如như 微vi 塵trần 數số 。 其kỳ 福phước 甚thậm 少thiểu 。 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 。 劫kiếp 燒thiêu 之chi 時thời 。 不bất 入nhập 海Hải 龍Long 王Vương 藏tạng 。 勞lao 如như 功công 少thiểu 。 不bất 敬kính 之chi 坐tọa 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 主chủ 匠tượng 二nhị 人nhân 無vô 益ích 。 諸chư 天thiên 不bất 皊# 。 不bất 如như 不bất 造tạo 。 直trực 心tâm 禮lễ 拜bái 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。

善thiện 男nam 子tử 。 經kinh 主chủ 。 像tượng 主chủ 。 □# □# 悉tất 是thị 過quá 去khứ 人nhân 士sĩ 。 但đãn 由do 耽đam 著trước 惡ác 識thức 。 不bất 記ký 宿túc 命mạng 。 吾ngô 今kim 欲dục 說thuyết 。 永vĩnh 劫kiếp 不bất 盡tận 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 時thời 至chí 。 不bất 得đắc 久cửu 居cư 。 略lược 說thuyết 遺di 言ngôn 。 大đại 眾chúng 流lưu 通thông 。 莫mạc 生sanh 懈giải 怠đãi 。

說thuyết 此thử 經Kinh 。 說thuyết 已dĩ 。 金kim 棺quan 忽hốt 開khai 。 火hỏa 起khởi 焚phần 影ảnh 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 悲bi 號hào 咽yến/ế/yết 絕tuyệt 。 於ư 即tức 如Như 來Lai 聲thanh 止chỉ 滅diệt 去khứ 。 大đại 地địa 傾khuynh 動động 。 眾chúng 生sanh 失thất 蔭ấm 。 大đại 眾chúng 奉phụng 行hành 。

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#