佛Phật 國Quốc 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 2
元Nguyên 釋Thích 無Vô 學Học 撰Soạn 釋Thích 妙Diệu 環Hoàn 等Đẳng 編Biên

住trụ 相tương/tướng 州châu 淨tịnh 妙diệu 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

侍thị 者giả 。 玄huyền 仁nhân 。 編biên 。

山sơn 門môn 大đại 解giải 脫thoát 門môn 誰thùy 能năng 入nhập 作tác 八bát 字tự 打đả 開khai 全toàn 无# 肯khẳng 路lộ 新tân 長trưởng 老lão 与# 汝nhữ 通thông 一nhất 線tuyến (# 驟sậu 步bộ 而nhi 入nhập )# 。

佛Phật 殿điện 佛Phật 〃# 休hưu 〃# 許hứa 由do 洗tẩy 耳nhĩ 巢sào 父phụ 牽khiên 牛ngưu 囙# 甚thậm 踏đạp 步bộ 向hướng 前tiền (# 插sáp 香hương 云vân )# 不bất 是thị 冤oan 家gia 不bất 聚tụ 頭đầu 。

據cứ 室thất (# 撗hoàng 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 商thương 君quân 法pháp 孫tôn 武võ 令linh 全toàn 提đề 時thời 節tiết 佛Phật 祖tổ 乞khất 命mạng (# 顧cố 視thị 左tả 右hữu )# 莫mạc 有hữu 向hướng 這giá 裏lý 出xuất 氣khí 底để 麼ma (# 良lương 久cửu )# 吽hồng 〃# 。

拈niêm 帖# 振chấn 興hưng 佛Phật 法Pháp 聳tủng 動động 人nhân 天thiên 把bả 定định 放phóng 行hành 全toàn 在tại 裏lý 許hứa 未vị 證chứng 據cứ 底để (# 拈niêm 起khởi 帖# 云vân )# 看khán 〃# 。

山sơn 門môn 疏sớ/sơ 相tương/tướng 唾thóa 饒nhiêu 你nễ 潑bát 水thủy 相tương/tướng 罵mạ 饒nhiêu 你nễ 接tiếp 觜tủy 何hà 也dã 大đại 家gia 在tại 這giá 裏lý 。

諸chư 山sơn 疏sớ/sơ 貶biếm 我ngã 銕# [褁-果+(里/八)]# 綿miên 團đoàn 褒bao 我ngã 錦cẩm 包bao 特đặc 石thạch 箇cá 中trung 親thân 切thiết 一nhất 句cú 子tử 生sanh 銕# 蒺tất 䔧lê 當đương 靣# 擲trịch 。

法Pháp 座tòa 機cơ 不bất 離ly 位vị 墮đọa 在tại 毒độc 海hải (# 驟sậu 步bộ 登đăng 座tòa 云vân )# 湏# 弥# 燈đăng 王vương 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。

祝chúc 香hương 罷bãi 又hựu 拈niêm 香hương 云vân 此thử 香hương 颺dương 在tại 寒hàn 岩# 幽u 谷cốc 皮bì 膚phu 脫thoát 落lạc 尽# 久cửu 矣hĩ 今kim 日nhật 无# 端đoan 重trọng/trùng 生sanh 枝chi [葉-廿+卄]# 未vị 免miễn 拈niêm 出xuất 供cúng 養dường 圓viên 覺giác 開khai 山sơn 敕sắc 諡thụy 佛Phật 光quang 禪thiền 師sư 無Vô 學Học 大đại 和hòa 尚thượng 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 。

就tựu 座tòa 索sách 話thoại 云vân 一nhất 句cú 子tử 在tại 機cơ 先tiên 眨# 得đắc 眼nhãn 來lai 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 莫mạc 有hữu 向hướng 那na 邊biên 點điểm 頭đầu 底để 麼ma (# 問vấn 荅# 不bất 錄lục )# 乃nãi 云vân 翠thúy 竇đậu 煙yên 岩# 蔵# 醜xú 拙chuyết 臥ngọa 雲vân 眠miên 月nguyệt 謝tạ 塵trần 寰# 恢khôi 〃# 天thiên 網võng 難nạn/nan 回hồi 避tị 不bất 覺giác 全toàn 身thân 入nhập 虎hổ 関# 便tiện 見kiến 不bất 施thí 寸thốn 刃nhận 折chiết 衝xung 千thiên 里lý 地địa 靈linh 人nhân 傑kiệt 坐tọa 致trí 太thái 平bình 幸hạnh 自tự 清thanh 平bình 世thế 界giới 何hà 必tất 說thuyết 禪thiền 論luận 道đạo 直trực 饒nhiêu 棒bổng 如như 雨vũ 點điểm 喝hát 似tự 雷lôi 奔bôn 且thả 請thỉnh 束thúc 之chi 高cao 閣các 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 世thế 界giới 。 未vị 形hình 生sanh 佛Phật 未vị 具cụ 已dĩ 前tiền (# 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 還hoàn 識thức 有hữu 這giá 一nhất 著trước 子tử 麼ma 若nhược 識thức 得đắc 去khứ 許hứa 汝nhữ 天thiên 下hạ 橫hoành 行hành 把bả 定định 則tắc 黃hoàng 頭đầu 碧bích 眼nhãn 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 放phóng 行hành 則tắc 蝦hà 蟆# 蚯# 蚓# 動động 地địa 放phóng 光quang 不bất 把bả 定định 不bất 放phóng 行hành 堪kham 報báo 不bất 報báo 之chi 恩ân 用dụng 助trợ 无# 為vi 之chi 化hóa 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 功công 歸quy 何hà 處xứ (# 良lương 久cửu )# 天thiên 上thượng 有hữu 星tinh 皆giai 拱củng 北bắc 人nhân 間gian 無vô 水thủy 不bất 朝triêu 東đông 。

舉cử 法pháp 燈đăng 示thị 眾chúng 云vân 本bổn 欲dục 深thâm 蔵# 岩# 岳nhạc 隐# 遁độn 過quá 時thời 奈nại 何hà 清thanh 凉# 先tiên 師sư 有hữu 未vị 了liễu 底để 公công 案án 未vị 免miễn 出xuất 來lai 与# 它# 了liễu 卻khước 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 如như 何hà 是thị 未vị 了liễu 公công 案án 燈đăng 打đả 云vân 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 拈niêm 云vân 法pháp 燈đăng 訐kiết 以dĩ 為vi 直trực 者giả 僧Tăng 招chiêu 禍họa 上thượng 身thân 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 何hà 曾tằng 了liễu 卻khước 新tân 淨tịnh 妙diệu 本bổn 欲dục 深thâm 蔵# 岩# 岳nhạc 隐# 遁độn 過quá 時thời 奈nại 何hà 佛Phật 光quang 先tiên 師sư 有hữu 未vị 了liễu 公công 案án 未vị 免miễn 出xuất 來lai 与# 他tha 了liễu 卻khước 若nhược 有hữu 人nhân 出xuất 來lai 道đạo 如như 何hà 是thị 未vị 了liễu 公công 案án 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 低đê 聲thanh 〃# 〃# 何hà 故cố 子tử 為vi 父phụ 隐# 直trực 在tại 其kỳ 中trung 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 索sách 話thoại 云vân 荅# 与# 不bất 荅# 垜# 生sanh 招chiêu 箭tiễn 賔# 主chủ 機cơ 先tiên 如như 何hà 相tương 見kiến (# 問vấn 荅# 不bất 錄lục )# 師sư 乃nãi 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 文Văn 殊Thù 三tam 處xứ 度độ 夏hạ 歷lịch 相tương/tướng 六lục 國quốc 未vị 是thị 良lương 謀mưu 思tư 大đại 目mục 視thị 雲vân 霄tiêu 餓ngạ 死tử 首thủ 陽dương 豈khởi 為vi 奇kỳ 策sách 衲nạp 僧Tăng 家gia 把bả 不bất 定định 掣xiết 断# 金kim 鎻# 撥bát 轉chuyển 玄huyền 関# 或hoặc 卷quyển 或hoặc 舒thư 乍sạ 彼bỉ 乍sạ 此thử 况# 日nhật 上thượng 座tòa 三tam 十thập 餘dư 年niên 在tại 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 与# 人nhân 相tương 逢phùng 卻khước 向hướng 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 握ác 手thủ 即tức 今kim 在tại 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 与# 人nhân 相tương 逢phùng 卻khước 向hướng 孤cô 峯phong 頂đảnh 上thượng 握ác 手thủ 不bất 是thị 革cách 轍triệt 通thông 途đồ 亦diệc 非phi 隨tùy 鄉hương 入nhập 俗tục 無vô 古cổ 無vô 今kim 無vô 延diên 無vô 促xúc 阿a 呵ha 〃# 断# 絃huyền 湏# 是thị 鸞loan 膠giao 續tục 卓trác 一nhất 下hạ 。

復phục 舉cử 藥dược 山sơn 和hòa 尚thượng 小tiểu 參tham 示thị 眾chúng 云vân 有hữu 一nhất 句cú 子tử 待đãi 特đặc 牛ngưu 生sanh 兒nhi 卻khước 向hướng 汝nhữ 道đạo 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 特đặc 牛ngưu 生sanh 兒nhi 也dã 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 山sơn 云vân 將tương 火hỏa 來lai 僧Tăng 抽trừu 身thân 歸quy 眾chúng 拈niêm 云vân 藥dược 山sơn 暗ám 裏lý 投đầu 明minh 珠châu 者giả 僧Tăng 卻khước 下hạ 九cửu 重trọng/trùng 淵uyên 爭tranh 奈nại 主chủ 賔# 當đương 靣# 蹉sa 過quá 大đại 眾chúng 要yếu 知tri 藥dược 山sơn 誵# 訛ngoa 處xứ 麼ma 不bất 勘khám 自tự 敗bại 。

中trung 秋thu 上thượng 堂đường 中trung 秋thu 節tiết 許hứa 誰thùy 知tri 寒hàn 山sơn 子tử 錯thác 題đề 詩thi (# 啞á )# 新tân 月nguyệt 有hữu 圓viên 夜dạ 人nhân 心tâm 無vô 滿mãn 時thời 。

淨tịnh 妙diệu 語ngữ 錄lục 終chung

金kim 寳# 山sơn 淨tịnh 智trí 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

侍thị 者giả 。 妙diệu 康khang 。 編biên 。

指chỉ 三tam 門môn 云vân 痛thống 棒bổng [烈-列+執]# 喝hát 撼# 動động 乾can/kiền/càn 坤# 佛Phật 祖tổ 難nan 入nhập 作tác (# 一nhất 踏đạp 云vân )# 樊phàn 噲khoái 踏đạp 鴻hồng 門môn 。

佛Phật 殿điện 千thiên 輻bức 輪luân 踏đạp 地địa 無vô 見kiến 頂đảnh 撑# 天thiên 既ký 是thị 無vô 見kiến 頂đảnh 目mục 前tiền 是thị 什thập 麼ma (# 插sáp 香hương 云vân )# 杖trượng 林lâm 山sơn 下hạ 竹trúc 根căn 鞭tiên (# 便tiện 礼# 拜bái )# 。

據cứ 室thất 摩ma 竭kiệt 掩yểm 室thất 毗tỳ 耶da 杜đỗ 口khẩu (# 喝hát 一nhất 喝hát )# 猛mãnh 虎hổ 不bất 餐xan 伏phục 肉nhục (# 便tiện 起khởi )# 。

拈niêm 帖# 把bả 定định 封phong 疆cương 號hiệu 令linh 佛Phật 祖tổ 只chỉ 這giá 一nhất 著trước 文văn 彩thải 未vị 露lộ 見kiến 麼ma (# 舉cử 起khởi 帖# 云vân )# 公công 驗nghiệm 分phân 明minh 。

山sơn 門môn 疏sớ/sơ 金kim 峯phong 萬vạn 仞nhận 立lập 處xứ 孤cô 危nguy 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 還hoàn 落lạc 便tiện 冝# (# 啞á )# 誣vu 人nhân 之chi 罪tội 以dĩ 罪tội 加gia 之chi 。

法Pháp 座tòa 坐tọa 断# 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 底để 猶do 墮đọa 這giá 一nhất 座tòa 中trung (# 驟sậu 步bộ 登đăng 座tòa 云vân )# 看khán 看khán 鳳phượng 栖tê 不bất 在tại 梧# 桐# 。

祝chúc 香hương 罷bãi 就tựu 座tòa 索sách 話thoại [糸*系]# 綸luân 千thiên 尺xích 意ý 在tại 巨cự 鰲# 三tam 山sơn 連liên 一nhất 掣xiết 任nhậm 聽thính 浪lãng 頭đầu 高cao 。

僧Tăng 問vấn 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 天thiên 垂thùy 寳# 盖# 地địa 湧dũng 金kim 蓮liên 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 有hữu 何hà 祥tường 瑞thụy 。

師sư 云vân 三tam 冬đông 枯khô 木mộc 花hoa 。

進tiến 云vân 祝chúc 聖thánh 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。

師sư 云vân 海hải 晏# 河hà 清thanh 。

進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 四tứ 海hải 浪lãng 平bình 龍long 睡thụy 稳# 九cửu 天thiên 雲vân 靜tĩnh 鶴hạc 飛phi 高cao 。

師sư 云vân 時thời 清thanh 不bất 用dụng 唱xướng 巴ba 歌ca 。

進tiến 云vân 記ký 得đắc 三tam 聖thánh 道Đạo 吾ngô 逢phùng 人nhân 則tắc 出xuất 〃# 則tắc 不bất 為vi 人nhân 意ý 在tại 那na 裏lý 。

師sư 云vân 用dụng 尽# 自tự 己kỷ 心tâm 笑tiếu 破phá 它# 人nhân 口khẩu 。

進tiến 云vân 既ký 出xuất 囙# 甚thậm 不bất 為vi 人nhân 。

師sư 云vân 一nhất 手thủ 搦nạch 一nhất 手thủ 擡# 。

進tiến 云vân 興hưng 化hóa 道đạo 吾ngô 逢phùng 人nhân 則tắc 不bất 出xuất 〃# 則tắc 便tiện 為vi 人nhân 意ý 旨chỉ 作tác 麼ma 生sanh 。

師sư 云vân 敗bại 缺khuyết 不bất 少thiểu 。

進tiến 云vân 既ký 是thị 逢phùng 人nhân 囙# 甚thậm 不bất 出xuất 。

師sư 云vân 不bất 同đồng 門môn 外ngoại 遊du 人nhân 。

進tiến 云vân 可khả 謂vị 二nhị 老lão 同đồng 途đồ 不bất 同đồng 轍triệt 和hòa 尚thượng 別biệt 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。

師sư 云vân 生sanh 銕# 蒺tất 䔧lê 當đương 靣# 擲trịch 。

進tiến 云vân 若nhược 不bất 上thượng 來lai 伸thân 此thử 問vấn 焉yên 知tri 滄thương 海hải 有hữu 明minh 珠châu 。

師sư 云vân 百bách 雜tạp 碎toái 又hựu 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 昔tích 日nhật 閩# 王vương 送tống 羅la 山sơn 入nhập 院viện 山sơn 纔tài 登đăng 座tòa 珎# 重trọng/trùng 便tiện 下hạ 座tòa 意ý 在tại 那na 裏lý 。

師sư 云vân 五ngũ 更cánh 侵xâm 早tảo 起khởi 更cánh 有hữu 夜dạ 行hành 人nhân 。

進tiến 云vân 王vương 把bả 山sơn 手thủ 云vân 今kim 日nhật 一nhất 會hội 何hà 異dị 靈linh 山sơn 還hoàn 端đoan 的đích 也dã 無vô 。

師sư 云vân 今kim 古cổ 應ưng 無vô 墜trụy 分phân 明minh 在tại 目mục 前tiền 。

進tiến 云vân 只chỉ 如như 大đại 檀đàn 越việt 台thai 斾# 親thân 送tống 和hòa 尚thượng 入nhập 院viện 未vị 審thẩm 有hữu 何hà 施thi 設thiết 。

師sư 云vân 馨hinh 香hương 滿mãn 道đạo 途đồ 。

進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 非phi 但đãn 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 蔵# 增tăng 高cao 價giá 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 。

師sư 云vân 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 笑tiếu 點điểm 頭đầu 。

進tiến 云vân 昔tích 日nhật 羅la 山sơn 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 。

師sư 云vân 眼nhãn 〃# 相tương 對đối 。

僧Tăng 礼# 拜bái 。

師sư 乃nãi 云vân 淨tịnh 智trí 妙diệu 圓viên 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 體thể 自tự 空không 寂tịch 左tả 轉chuyển 右hữu 旋toàn 昨tạc 日nhật 乾can/kiền/càn 明minh 主chủ 人nhân 今kim 朝triêu 金kim 峯phong 長trưởng 老lão 在tại 彼bỉ 在tại 此thử 本bổn 无# 間gian 然nhiên 便tiện 見kiến 无# 邊biên 剎sát 海hải 不bất 隔cách 毫hào 端đoan 一nhất 切thiết 處xứ 〃# 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 智trí 〃# 成thành 就tựu 人nhân 人nhân 眼nhãn 空không 宇vũ 宙trụ 箇cá 〃# 氣khí 吞thôn 佛Phật 祖tổ 何hà 也dã 猛mãnh 將tướng 之chi 下hạ 無vô 劣liệt 兵binh 。

復phục 舉cử 雪tuyết 竇đậu 明minh 覺giác 大đại 師sư 一nhất 日nhật 与# 李# 殿điện 撰soạn 坐tọa 次thứ 有hữu 一nhất 秀tú 才tài 一nhất 道Đạo 士sĩ 從tùng 外ngoại 入nhập 來lai 撰soạn 云vân 三tam 教giáo 之chi 中trung 那na 教giáo 冣# 貴quý 雪tuyết 竇đậu 起khởi 身thân 側trắc 立lập 撰soạn 云vân 有hữu 口khẩu 何hà 不bất 道đạo 竇đậu 云vân 對đối 夫phu 子tử 難nạn/nan 言ngôn 師sư 云vân 雪tuyết 竇đậu 通thông 身thân 是thị 口khẩu 記ký 已dĩ 了liễu 也dã 囙# 甚thậm 卻khước 道đạo 對đối 夫phu 子tử 難nạn/nan 言ngôn (# 良lương 久cửu )# 碁kì 逢phùng 敵địch 手thủ 難nạn/nan 蔵# 行hành 一nhất 著trước 還hoàn 它# 一nhất 著trước 高cao 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 一nhất 句cú 子tử (# 左tả 邊biên 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 出xuất 扵# 千thiên 佛Phật 頂đảnh 上thượng 一nhất 句cú 子tử (# 右hữu 邊biên 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 豁hoát 開khai 無vô 尽# 寳# 蔵# 臨lâm 濟tế 三tam 玄huyền 曹tào 洞đỗng 五ngũ 位vị 溈# 仰ngưỡng 圓viên 相tương/tướng 法Pháp 眼nhãn 綱cương 宗tông (# 中trung 間gian 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 渾hồn 從tùng 這giá 裏lý 流lưu 出xuất 了liễu 也dã 各các 自tự 分phần/phân 疆cương 列liệt 界giới 到đáo 處xứ 稱xưng 尊tôn 若nhược 到đáo 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 只chỉ 得đắc 一nhất 場tràng 好hảo/hiếu 笑tiếu 只chỉ 如như 世thế 界giới 未vị 形hình 生sanh 佛Phật 未vị 具cụ 時thời 多đa 少thiểu 閑nhàn 絡lạc 索sách 安an 在tại 什thập 麼ma 處xứ (# 又hựu 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 天thiên 高cao 群quần 象tượng 正chánh 海hải 闊khoát 百bách 川xuyên 朝triêu 。

復phục 舉cử 德đức 山sơn 小tiểu 參tham 示thị 眾chúng 今kim 夜dạ 不bất 荅# 話thoại 問vấn 話thoại 者giả 三tam 十thập 棒bổng 太thái 平bình 寰# 宇vũ 動động 干can 戈qua 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 赤xích 體thể 挨ai 白bạch 刃nhận 山sơn 便tiện 打đả 瞎hạt 棒bổng 作tác 麼ma 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 話thoại 未vị 問vấn 在tại 更cánh 深thâm 猶do 自tự 可khả 午ngọ 後hậu 使sử 人nhân 愁sầu 山sơn 云vân 汝nhữ 是thị 甚thậm 處xứ 人nhân 來lai 處xứ 也dã 不bất 辨biện 僧Tăng 云vân 新tân 羅la 人nhân 果quả 然nhiên 猶do 隔cách 海hải 在tại 山sơn 云vân 未vị 跨khóa 船thuyền 舷# 好hảo/hiếu 与# 三tam 十thập 棒bổng 猶do 較giảo 些# 子tử 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 還hoàn 知tri 這giá 僧Tăng 未vị 離ly 新tân 羅la 已dĩ 前tiền 已dĩ 勘khám 破phá 德đức 山sơn 處xứ 麼ma 那na 裏lý 是thị 佗tha 勘khám 破phá 處xứ 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 取thủ 。

閏nhuận 臘lạp 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 臘lạp 又hựu 臘lạp 寒hàn 冣# 寒hàn 霜sương 風phong 凜# 〃# 凍đống 破phá 泥nê 團đoàn 少thiểu 處xứ 添# 多đa 處xứ 減giảm 會hội 麼ma (# 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 三tam 年niên 一nhất 閏nhuận 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 把bả 断# 要yếu 津tân (# 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 萬vạn 國quốc 逢phùng 春xuân 直trực 得đắc 處xứ 〃# 清thanh 茶trà 談đàm 話thoại 家gia 〃# 濁trược 酒tửu 狂cuồng 歌ca 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 靣# 靣# 熙hi 熙hi 且thả 道đạo 即tức 今kim 喚hoán 作tác 旧# 年niên 也dã 即tức 是thị 喚hoán 作tác 新tân 歲tuế 也dã 即tức 是thị 若nhược 作tác 新tân 歲tuế 臘lạp 月nguyệt 未vị 尽# 若nhược 作tác 旧# 年niên 已dĩ 是thị 逢phùng 春xuân 主chủ 丈trượng 子tử 試thí 代đại 諸chư 人nhân 断# 看khán (# 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 秤xứng 鎚chùy 渾hồn 是thị 銕# 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 如như 何hà 是thị 不bất 遷thiên 義nghĩa 州châu 以dĩ 手thủ 作tác 流lưu 水thủy 勢thế 其kỳ 僧Tăng 有hữu 省tỉnh 拈niêm 云vân 老lão 趙triệu 州châu 通thông 身thân 是thị 口khẩu 〃# 皮bì 樿# 无# 截tiệt 流lưu 機cơ 此thử 僧Tăng 雖tuy 然nhiên 省tỉnh 悟ngộ 爭tranh 奈nại 摩ma 斯tư 落lạc 水thủy 喝hát 一nhất 喝hát 。

正chánh 旦đán 上thượng 堂đường 无# 隂# 陽dương 地địa 風phong 月nguyệt 斬trảm 新tân (# 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân )# 踈sơ 影ảnh 橫hoạnh/hoành 斜tà 岩# 下hạ 水thủy 暗ám 香hương 浮phù 動động 劫kiếp 壺hồ 春xuân 。

上thượng 元nguyên 上thượng 堂đường 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 十thập 虚# 照chiếu 徹triệt 不bất 是thị 人nhân 間gian 燈đăng 亦diệc 非phi 天thiên 上thượng 月nguyệt 還hoàn 有hữu 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 底để 麼ma 默mặc 照chiếu 邪tà 禪thiền 徒đồ 偷thâu 心tâm 未vị 死tử 尽# 卻khước 道đạo 不bất 昧muội 靈linh 臺đài 不bất 是thị 瞻chiêm 視thị 光quang 影ảnh (# 啞á )# 夜dạ 深thâm 老lão 鼠thử 上thượng 燈đăng 臺đài 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 記ký 得đắc 世Thế 尊Tôn 臨lâm 入nhập 涅Niết 槃Bàn 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 請thỉnh 佛Phật 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 咄đốt 云vân 文Văn 殊Thù 吾ngô 四tứ 十thập 九cửu 年niên 未vị 曾tằng 說thuyết 一nhất 字tự 汝nhữ 請thỉnh 吾ngô 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 吾ngô 曾tằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 耶da 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 瞿Cù 曇Đàm 末mạt 後hậu 句cú 麼ma (# 良lương 久cửu )# 鯨# 吞thôn 海hải 水thủy 尽# 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 。

三tam 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 客khách 遊du 三tam 月nguyệt 鸎# 囀# 千thiên 林lâm 擔đảm 板bản 禪thiền 和hòa 癡si 兀ngột 坐tọa 窗song 前tiền 任nhậm 聽thính 落lạc 花hoa 深thâm 。

結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 三tam 期kỳ 行hành 甚thậm 清thanh 絕tuyệt 內nội 外ngoại 一nhất 如như 。 身thân 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 金kim 寳# 一nhất 會hội 眾chúng 生sanh 涯nhai 還hoàn 自tự 別biệt 別biệt 別biệt 三tam 冬đông 枯khô 木mộc 花hoa 九cửu 夏hạ 寒hàn 岩# 雪tuyết 。

上thượng 堂đường 行hành 亦diệc 禪thiền 坐tọa 亦diệc 禪thiền 。 劒kiếm 去khứ 久cửu 矣hĩ 誰thùy 刻khắc 船thuyền 目mục 前tiền 无# 法pháp 意ý 在tại 目mục 前tiền 不bất 是thị 目mục 前tiền 法Pháp 會hội 麼ma 翡phỉ 翠thúy 踏đạp 翻phiên 荷hà [葉-廿+卄]# 雨vũ 鷺lộ 鶿# 衝xung 破phá 竹trúc 林lâm 煙yên 。

端đoan 午ngọ 上thượng 堂đường 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 天thiên 中trung 節tiết 萬vạn 戶hộ 千thiên 門môn 書thư 符phù 捏niết 訣quyết 金kim 寳# 一nhất 味vị 癡si 頑ngoan 何hà 也dã 家gia 无# 白bạch 澤trạch 之chi 圖đồ 豈khởi 有hữu 如như 是thị 妖yêu 孽nghiệt 。

中trung 夏hạ 上thượng 堂đường 前tiền 半bán 夏hạ 不bất 將tương 後hậu 半bán 夏hạ 不bất 迎nghênh 只chỉ 愛ái 寥liêu 〃# 夏hạ 日nhật 長trường/trưởng 青thanh 絹quyên 扇thiên/phiến 子tử 足túc 風phong 凉# 遠viễn 山sơn 雨vũ 過quá 對đối 斜tà 陽dương 。

解giải 夏hạ 上thượng 堂đường 九cửu 夏hạ 賞thưởng 勞lao 絕tuyệt 毫hào 絕tuyệt 釐li 天thiên 機cơ 漏lậu 泄tiết 月nguyệt 冷lãnh 風phong 高cao 靈linh 利lợi 漢hán 剔dịch 起khởi 便tiện 行hành 主chủ 丈trượng 頭đầu 穿xuyên 過quá 列liệt 祖tổ 鼻tị 孔khổng 草thảo 鞋hài 尖tiêm 踢# 出xuất 諸chư 佛Phật 眼nhãn 睛tình 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 向hướng 道đạo 莫mạc 行hành 山sơn 下hạ 路lộ 果quả 然nhiên 猿viên 呌khiếu 断# 腸tràng 聲thanh 。

九cửu 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 摩ma 騰đằng 入nhập 漢hán 太thái 平bình 寰# 宇vũ 卻khước 招chiêu 乱# 達đạt 磨ma 西tây 來lai 无# 端đoan 平bình 地địa 起khởi 波ba 瀾lan 金kim 寳# 今kim 日nhật 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 萬vạn 里lý 片phiến 雲vân 収thâu 秋thu 高cao 爽sảng 氣khí 浮phù 。

退thoái 院viện 上thượng 堂đường 已dĩ 歷lịch 朞# 年niên 住trụ 寳# 峰phong 了liễu 无# 一nhất 法pháp 玷điếm 門môn 風phong 杖trượng 頭đầu 更cánh 有hữu 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 隨tùy 處xứ 何hà 妨phương 祝chúc 聖thánh 躬cung 。

淨tịnh 智trí 語ngữ 錄lục 終chung

住trụ 相tương/tướng 州châu 巨cự 福phước 山sơn 建kiến 長trường/trưởng 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

侍thị 者giả 。 玄huyền 挺đĩnh 。 妙diệu 環hoàn 。 編biên 。

指chỉ 三tam 門môn 云vân 廣quảng 大đại 樓lâu 閣các 。 峭# 峻tuấn 門môn 庭đình 撥bát 轉chuyển 関# 捩liệt 拔bạt 楔tiết 抽trừu 釘đinh/đính (# 喝hát )# 任nhậm 佗tha 平bình 地địa 皷cổ 雷lôi 霆đình 。

佛Phật 殿điện 無vô 佛Phật 処# 獨độc 称# 尊tôn 主chủ 賔# 誰thùy 共cộng 伱# 論luận 分phân 身thân 千thiên 百bách 億ức 水thủy 出xuất 自tự 高cao 源nguyên 。

土thổ/độ 地địa 顯hiển 應ưng 靈linh 聡# 明minh 智trí 鑑giám 幽u 微vi 扵# 三tam 際tế 察sát 秋thu 毫hào 扵# 萬vạn 里lý 不bất 是thị 是thị 非phi 眼nhãn 何hà 曾tằng 墮đọa 一nhất 臂tý 。

祖tổ 師sư 二nhị 三tam 四tứ 七thất 此thử 土thổ/độ 西tây 天thiên 直trực 指chỉ 如như 何hà 指chỉ 單đơn 傳truyền 作tác 麼ma 傳truyền (# 咦# )# 誰thùy 識thức 鸞loan 膠giao 續tục 断# 絃huyền 。

拠# 室thất 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 囊nang 砂sa 背bối/bội 水thủy 殺sát 活hoạt 臨lâm 機cơ 橫hoạnh/hoành 按án 丈trượng 云vân 大đại 眾chúng 退thoái 後hậu 隐# 乎hồ 坐tọa 重trọng/trùng 圍vi 。

拈niêm 帖# 閫khổn 外ngoại 令linh 句cú 中trung 眼nhãn 点# 則tắc 不bất 到đáo 〃# 則tắc 不bất 点# 衲nạp 僧Tăng 家gia 呼hô 喚hoán 不bất 囬# 一nhất 走tẩu 千thiên 里lý 囙# 甚thậm 被bị 一nhất 印ấn 〃# 住trụ 举# 帖# 云vân 公công 驗nghiệm 分phân 明minh 在tại 手thủ 裏lý 。

山sơn 門môn 疏sớ/sơ 等đẳng 是thị 自tự 家gia 屋ốc 裏lý 底để 那na 容dung 家gia 醜xú 外ngoại 边# 揚dương 掩yểm 之chi 不bất 可khả 得đắc 一nhất 任nhậm 錯thác 商thương 量lượng 。

諸chư 山sơn 疏sớ/sơ 精tinh 識thức 精tinh 賊tặc 知tri 賊tặc 就tựu 中trung 不bất 許hứa 邏la 贓# 人nhân 臨lâm 済# 未vị 是thị 白bạch 拈niêm 賊tặc 。

江giang 湖hồ 疏sớ/sơ 一nhất 襃# 一nhất 貶biếm 互hỗ 相tương 塗đồ 糊# 其kỳ 甘cam 如như 萕# 其kỳ 苦khổ 如như 荼đồ (# 啞á )# 惡ác 声# 從tùng 此thử 滿mãn 江giang 湖hồ 。

法Pháp 座tòa 湏# 弥# 灯# 王vương 佛Phật 和hòa 座tòa 子tử 敗bại 闕khuyết 當đương 頭đầu 坐tọa 断# 虚# 空không 迸bính 裂liệt 。

祝chúc 聖thánh 罷bãi 復phục 拈niêm 香hương 云vân 乾can/kiền/càn 坤# 未vị 剖phẫu 根căn 地địa 稳# 實thật 不bất 假giả 海hải 岸ngạn 激kích 射xạ 之chi 熏huân 烈liệt 何hà 用dụng 南nam [亦/虫]# 舶bạc 主chủ 之chi 資tư 質chất 清thanh 香hương 難nạn/nan 遮già 掩yểm 不bất 免miễn 輕khinh 拈niêm 出xuất 熱nhiệt 向hướng 炉# 中trung 供cúng 養dường 前tiền 住trụ 當đương 山sơn 開khai 山sơn 圎# 覺giác 東đông 山sơn 第đệ 八bát 世thế 敕sắc 諡thụy 佛Phật 光quang 禪thiền 師sư 無vô 斈# 大đại 和hòa 尚thượng 不bất 是thị 報báo 恩ân 只chỉ 要yếu 酧# 冤oan 遂toại 趺phu 座tòa 云vân 竜# 門môn 躍dược 鱗lân 幾kỷ 遭tao 点# 額ngạch 透thấu 過quá 三tam 級cấp 試thí 呈trình 頭đầu 角giác 。

僧Tăng 問vấn 掣xiết 開khai 金kim 殿điện 鎖tỏa 撞chàng 動động 玉ngọc 樓lâu 鍾chung 猊# 座tòa 高cao 登đăng 請thỉnh 師sư 祝chúc 聖thánh 。

師sư 云vân 独# 角giác 麒# 麟lân 登đăng 海hải 屿# 。

進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 非phi 唯duy 佛Phật 日nhật 增tăng 光quang 一nhất 片phiến 皇hoàng 風phong 浩hạo 蕩đãng 春xuân 。

師sư 云vân 九cửu 天thiên 雲vân 靜tĩnh 封phong 疆cương 闊khoát 。

進tiến 云vân 只chỉ 如như 大đại 檀đàn 越việt 請thỉnh 和hòa 尚thượng 開khai 堂đường 演diễn 法pháp 未vị 審thẩm 演diễn 個cá 何hà 法pháp 。

師sư 云vân 杲# 日nhật 當đương 空không 。

進tiến 云vân 人nhân 天thiên 交giao 接tiếp 。 兩lưỡng 淂# 相tương 見kiến 今kim 日nhật 一nhất 會hội 何hà 異dị 靈linh 山sơn 。

師sư 云vân 今kim 古cổ 應ưng 無vô 墮đọa 分phân 明minh 在tại 目mục 前tiền 。

進tiến 云vân 記ký 得đắc 法Pháp 灯# 禪thiền 師sư 新tân 入nhập 院viện 對đối 眾chúng 云vân 本bổn 欲dục 深thâm 藏tạng 岩# 岳nhạc 隐# 遁độn 過quá 時thời 爭tranh 奈nại 清thanh 涼lương 先tiên 師sư 有hữu 未vị 了liễu 囙# 緣duyên 出xuất 来# 与# 他tha 了liễu 卻khước 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。

師sư 云vân 用dụng 尽# 自tự 己kỷ 心tâm 笑tiếu 破phá 它# 人nhân 口khẩu 進tiến 云vân 法pháp 灯# 果quả 然nhiên 為vi 它# 了liễu 卻khước 得đắc 也dã 未vị 。

師sư 云vân 證chứng 蜂phong 桶# 羊dương 進tiến 云vân 心tâm 外ngoại 无# 法pháp 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 清thanh 凉# 未vị 了liễu 底để 囙# 緣duyên 。

師sư 云vân 抱bão 贓# 呌khiếu 屈khuất 。

進tiến 云vân 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 出xuất 来# 應ưng 個cá 時thời 節tiết 佛Phật 光quang 先tiên 師sư 還hoàn 有hữu 未vị 了liễu 囙# 緣duyên 也dã 無vô 。

師sư 云vân 子tử 為vi 父phụ 隐# 進tiến 云vân 出xuất 則tắc 便tiện 為vi 人nhân 何hà 妨phương 為vi 它# 了liễu 卻khước 普phổ 應ưng 群quần 機cơ 。

師sư 云vân 虚# 空không 背bội 上thượng 白bạch 毛mao 生sanh 。

進tiến 云vân 不bất 囙# 台thai 命mạng 起khởi 岩# 隐# 爭tranh 得đắc 人nhân 天thiên 聞văn 未vị 聞văn 。

師sư 云vân 何hà 不bất 把bả 禪thiền 床sàng 靠# 倒đảo 。

進tiến 云vân 金kim 毛mao 師sư 子tử 方phương 哮hao 吼hống 一nhất 時thời 走tẩu 散tán 野dã 干can 鳴minh 。

師sư 云vân 利lợi 劒kiếm 拂phất 開khai 天thiên 地địa 靜tĩnh 。

進tiến 云vân 手thủ 裏lý 春xuân 風phong 閑nhàn 不bất 淂# 又hựu 来# 溪khê 上thượng 種chủng 桃đào 花hoa 。

師sư 云vân 馨hinh 香hương 滿mãn 道đạo 途đồ 。

僧Tăng 礼# 拜bái 。

師sư 乃nãi 云vân 大đại 機cơ 独# 運vận 卷quyển 舒thư 立lập 方phương 外ngoại 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 用dụng 全toàn 彰chương 縱tung 橫hoành 掛quải 域vực 中trung 日nhật 月nguyệt 双# 明minh 又hựu 双# 暗ám 全toàn 放phóng 又hựu 全toàn 收thu 日nhật 上thượng 座tòa 平bình 生sanh 枯khô 禪thiền 窮cùng 山sơn 有hữu 口khẩu 挂quải 壁bích 未vị 曾tằng 道đạo 著trước 元nguyên 字tự 脚cước 將tương 謂vị 幸hạnh 自tự 可khả 怜# 生sanh 今kim 日nhật 无# 端đoan 被bị 業nghiệp 風phong 飄phiêu 轉chuyển 未vị 免miễn 應ưng 個cá 時thời 節tiết 略lược 露lộ 風phong 䂓# 雖tuy 然nhiên 不bất 是thị 目mục 前tiền 機cơ 亦diệc 非phi 心tâm 外ngoại 法Pháp 門môn 頭đầu 柖# 檜# 不bất 壓áp 而nhi 滴tích 翠thúy 屋ốc 後hậu 池trì 水thủy 不bất 挼# 而nhi 湛trạm 藍lam 只chỉ 如như 大đại 檀đàn 越việt 台thai 斾# 入nhập 山sơn 令linh 山sơn 僧Tăng 為vi 囯# 開khai 坣# 演diễn 法pháp 報báo 恩ân 酧# 悳# 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 卓trác 丈trượng 一nhất 下hạ 云vân 華hoa 岳nhạc 連liên 天thiên 秀tú 黃hoàng 河hà 徹triệt 底để 清thanh 。

復phục 舉cử 僧Tăng 問vấn 百bách 丈trượng 如như 何hà 是thị 奇kỳ 特đặc 事sự 丈trượng 云vân 独# 坐tọa 大đại 雄hùng 峰phong 僧Tăng 礼# 拜bái 丈trượng 便tiện 打đả 師sư 云vân 尽# 道đạo 者giả 僧Tăng 礼# 拜bái 爛lạn 泥nê 有hữu 刺thứ 百bách 丈trượng 便tiện 打đả 倚ỷ 勢thế 欺khi 人nhân 未vị 免miễn 管quản 中trung 窺khuy 豹báo (# 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân )# 必tất 竟cánh 知tri 它# 落lạc 処# 麼ma (# 良lương 久cửu )# 重trọng 賞thưởng 之chi 下hạ 有hữu 勇dũng 夫phu 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 靈linh 山sơn 百bách 萬vạn 眾chúng 迦ca [葉-廿+卄]# 独# 破phá 顏nhan 少thiểu 室thất 九cửu 秊niên 後hậu 神thần 光quang 冷lãnh 眼nhãn 看khán 撿kiểm 点# 将# 来# 雄hùng 雞kê 生sanh 鵠hộc 卵noãn 以dĩ 至chí 徳# 山sơn 僻tích 執chấp 趙triệu 州châu 圎# 轉chuyển 不bất 勘khám 自tự 敗bại 劈phách 口khẩu 便tiện # 自tự 餘dư 閑nhàn 佛Phật 閑nhàn 祖tổ 尽# 天thiên 下hạ 老lão 凍đống 儂# 向hướng 什thập 麼ma 処# 出xuất 氣khí 去khứ 也dã 山sơn 僧Tăng 今kim 夜dạ 小tiểu 參tham 只chỉ 得đắc 咬giảo [宋-木+之]# 定định 牙nha 関# 忽hốt 有hữu 個cá 漢hán 衝xung 眾chúng 出xuất 来# 道đạo 新tân 長trưởng 老lão 未vị 知tri 門môn 限hạn 高cao 低đê 鍋oa 子tử 大đại 小tiểu 囙# 甚thậm 得đắc 恁nhẫm 麼ma 口khẩu 吧# 〃# 地địa (# 啞á )# 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 无# 人nhân 識thức 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 盖# 代đại 功công 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 如như 何hà 是thị 道đạo 州châu 云vân 墻tường 外ngoại 底để 僧Tăng 云vân 不bất 問vấn 這giá 個cá 道đạo 州châu 云vân 問vấn 那na 個cá 道đạo 僧Tăng 云vân 大Đại 道Đạo 州châu 云vân 大Đại 道Đạo 透thấu 長trường/trưởng 安an 山sơn 僧Tăng 有hữu 個cá 道đạo 処# 試thí 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 從tùng 来# 大Đại 道Đạo 無vô 方phương 所sở 底để 事sự 趙triệu 州châu 皷cổ 口khẩu 唇thần 紫tử 陌mạch 紅hồng 塵trần 飛phi 不bất 到đáo 月nguyệt 明minh 照chiếu 見kiến 夜dạ 行hành 人nhân 。

上thượng 堂đường 有hữu 運vận 斤cân 手thủ 誰thùy 能năng 就tựu 斵# 空không 手thủ 相tương 逢phùng 不bất 放phóng 過quá 當đương 機cơ 抝# 折chiết 驪# 竜# 角giác 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 時thời 節tiết 主chủ 山sơn 高cao 案án 山sơn 低đê 若nhược 作tác 主chủ 賔# 人nhân 境cảnh 會hội 鷓# 鴣# 飛phi 過quá 落lạc 花hoa 溪khê 。

接tiếp 官quan 府phủ 宣tuyên 望vọng 闕khuyết 謝tạ 恩ân 一nhất 幅# 天thiên 書thư 来# 日nhật 邊biên 九cửu 重trọng/trùng 和hòa 氣khí 滿mãn 山sơn 川xuyên 扶phù 桑tang 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 処# 仰ngưỡng 祝chúc 聖thánh 明minh 千thiên 萬vạn 秊niên 便tiện 見kiến 祖tổ 道đạo 興hưng 振chấn 王vương 道đạo 平bình 〃# 稽khể 首thủ 九cửu 首thủ 傾khuynh 心tâm 志chí 心tâm 臣thần 僧Tăng 顕# 日nhật 下hạ 情tình 无# 任nhậm 感cảm 天thiên 荷hà 聖thánh 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 拈niêm 勅sắc 黃hoàng 云vân 諸chư 人nhân 還hoàn 會hội 麼ma 王vương 言ngôn 如như 絲ti 其kỳ 出xuất 如như 綸luân 。

就tựu 座tòa 拈niêm 香hương 此thử 一nhất 瓣# 香hương 恭cung 為vi 祝chúc 延diên 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 無vô 疆cương 恭cung 願nguyện 天thiên 清thanh 地địa 泰thái 九cửu 垓cai 永vĩnh 佐tá 皇hoàng 圖đồ 時thời 和hòa 年niên 豐phong 萬vạn 邦bang 尽# 皈quy 聖thánh 悳# 遂toại 趺phu 坐tọa 云vân 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 老lão 龍long 稳# 眠miên 驪# 珠châu 不bất 惜tích 誰thùy 下hạ 九cửu 渕# (# 問vấn 荅# 不bất 錄lục )# 乃nãi 云vân 太thái 平bình 无# 象tượng 君quân 聖thánh 臣thần 直trực 君quân 臣thần 道đạo 合hợp 方phương 彰chương 盛thịnh 徳# 爰viên 知tri 昔tích 受thọ 灵# 山sơn 記ký 曾tằng 乗# 大đại 願nguyện 力lực 興hưng 建kiến 大đại 廈hạ 高cao 坣# 呈trình 露lộ 壯tráng 麗lệ 嚴nghiêm 飾sức 綿miên 亘tuyên 十thập 方phương 弥# 綸luân 八bát 極cực 看khán 〃# 交giao 接tiếp 百bách 億ức 人nhân 天thiên 聳tủng 動động 無vô 邊biên 佛Phật 國quốc 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm (# 良lương 久cửu )# 我ngã 皇hoàng 有hữu 勑# 臣thần 僧Tăng 顕# 日nhật 恭cung 奉phụng 特đặc 賜tứ 聖thánh 旨chỉ 榮vinh 寵sủng 當đương 山sơn 領lãnh 眾chúng 迎nghênh 接tiếp 永vĩnh 鎮trấn 山sơn 門môn 涓# 耴# 良lương 辰thần 陞thăng 于vu 此thử 座tòa 舉cử 揚dương 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 蔵# 仰ngưỡng 祝chúc 聖thánh 壽thọ 無vô 疆cương 上thượng 感cảm 。 聖thánh 恩ân 上thượng 感cảm 。 聖thánh 恩ân 。

復phục 拈niêm 主chủ 丈trượng 說thuyết 偈kệ 云vân 遠viễn 頌tụng 聖thánh 澤trạch 布bố 堯# 仁nhân 古cổ 佛Phật 塲# 中trung 瑞thụy 氣khí 新tân 將tương 底để 酧# 恩ân 崇sùng [止/(脊-月+目)]# 筭# 大đại 椿xuân [葉-廿+卄]# 〃# 八bát 千thiên 春xuân 。

浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 举# 藥dược 山sơn 和hòa 尚thượng 囙# 遵tuân 布bố 衲nạp 浴dục 佛Phật 山sơn 云vân 這giá 個cá 從tùng 伱# 浴dục 那na 個cá 還hoàn 浴dục 淂# 麼ma 遵tuân 云vân 把bả 将# 那na 個cá 来# 山sơn 便tiện 休hưu 師sư 云vân 布bố 衲nạp 橫hoạnh/hoành 機cơ 不bất 讓nhượng 好hảo/hiếu 与# 一nhất 拶# 藥dược 山sơn 便tiện 休hưu 老lão 不bất 以dĩ 筋cân 力lực 為vi 能năng 福phước 山sơn 不bất 問vấn 這giá 個cá 那na 個cá 以dĩ 手thủ 作tác 浴dục 佛Phật 勢thế 云vân 當đương 頭đầu 一nhất 拶# 難nạn/nan 囬# 避tị 便tiện 下hạ 座tòa 。

結kết 制chế 小tiểu 參tham 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 若nhược 能năng 知tri 有hữu 還hoàn 成thành 窠khòa 臼cữu 剔dịch 起khởi 便tiện 行hành 外ngoại 邊biên 乱# 走tẩu 直trực 饒nhiêu 超siêu 過quá 威uy 音âm 已dĩ 前tiền 猶do 向hướng 老lão 僧Tăng 背bối/bội 後hậu 义# 手thủ 矧# 復phục 克khắc 期kỳ 限hạn 護hộ 聖thánh 制chế 不bất 知tri 刻khắc 舟chu 劒kiếm 去khứ 已dĩ 久cửu 雖tuy 然nhiên 汝nhữ 若nhược 證chứng 龜quy 成thành 鱉miết 我ngã 便tiện 指chỉ 槐# 罵mạ 柳liễu 伱# 若nhược 把bả 楚sở 雞kê 為vi 鳳phượng 我ngã 便tiện 喚hoán 師sư 子tử 為vi 狗cẩu 阿a 呵ha 〃# 卓trác 丈trượng 一nhất 下hạ 驚kinh 起khởi 法Pháp 身thân 蔵# 北bắc 斗đẩu 。

举# 僧Tăng 問vấn 汾# 陽dương 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 来# 意ý 荅# 云vân 青thanh 絹quyên 扇thiên/phiến 子tử 足túc 風phong 涼lương 師sư 云vân 汾# 陽dương 陳trần 年niên 破phá 扇thiên/phiến 子tử 高cao 閣các 架# 頭đầu 不bất 足túc 用dụng 福phước 山sơn 當đương 斯tư 聖thánh 制chế 不bất 妨phương 漏lậu 泄tiết 天thiên 機cơ 祖tổ 意ý 明minh 〃# 休hưu 借tá 問vấn 青thanh 絹quyên 扇thiên/phiến 子tử 不bất 同đồng 參tham 三tam 更cánh 孤cô 月nguyệt 断# 雲vân 外ngoại 一nhất 皷cổ 薰huân 風phong 到đáo 自tự 南nam 。

翌# 日nhật 上thượng 坣# 古cổ 佛Phật 真chân 宗tông 列liệt 祖tổ 家gia 風phong 特đặc 摽phiếu/phiêu 象tượng 外ngoại 捏niết [宋-木+之]# 寰# 中trung 說thuyết 甚thậm 禁cấm 足túc 護hộ 生sanh 猛mãnh 虎hổ 當đương 途đồ 遇ngộ 物vật 則tắc 噬phệ 論luận 甚thậm 克khắc 期kỳ 修tu 證chứng 接tiếp 竹trúc 点# 月nguyệt 掘quật 地địa 覔# 天thiên 福phước 山sơn 這giá 裏lý 全toàn 無vô 縫phùng 罅# 鶻cốt 眼nhãn 鷹ưng 睛tình 窺khuy 覻# 无# 門môn 如như 是thị 安an 居cư 如như 是thị 結kết 制chế 喚hoán 作tác 唯duy 除trừ 頓đốn 覚# 人nhân 并tinh 法pháp 不bất 随# 順thuận 底để 得đắc 麼ma (# 良lương 久cửu )# 百bách 匝táp 千thiên 里lý 俱câu 粉phấn 碎toái 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劒kiếm 逼bức 人nhân 寒hàn 。

謝tạ 秉bỉnh 拂phất 上thượng 坣# 四tứ 貟# 頭đầu 首thủ 全toàn 賔# 全toàn 主chủ 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 杲# 日nhật 當đương 手thủ 殃ương 害hại 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 號hiệu 令linh 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 只chỉ 者giả 一nhất 拂phất 杷ba 柄bính 入nhập 手thủ 裏lý (# 一nhất 拂phất 云vân )# 撼# 動động 寰# 宇vũ 山sơn 岳nhạc 起khởi 舞vũ 。

重trọng/trùng 五ngũ 上thượng 堂đường 萬vạn 病bệnh 灵# 藥dược 一nhất 莖hành 瑞thụy 草thảo 扁# 鵲thước 未vị 知tri 耆kỳ 婆bà 難nạn/nan 討thảo 即tức 今kim 山sơn 僧Tăng 現hiện 成thành 受thọ 用dụng 去khứ 也dã 卓trác 丈trượng 一nhất 下hạ 直trực 得đắc 一nhất 切thiết 抱bão 病bệnh 者giả 神thần 清thanh 氣khí 爽sảng 息tức 懊áo 惱não 阿a 呵ha 〃# 喚hoán 起khởi 毗tỳ 耶da 癡si 愛ái 老lão 。

上thượng 堂đường 目mục 前tiền 无# 法pháp 意ý 在tại 目mục 前tiền 絕tuyệt 毫hào 絕tuyệt 釐li 徧biến 地địa 徧biến 天thiên 不bất 是thị 目mục 前tiền 法pháp 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 到đáo 未vị 明minh 三tam 八bát 九cửu 難nạn/nan 踏đạp 古cổ 皇hoàng 道đạo 雨vũ 濛# 〃# 草thảo 茸# 〃# 断# 碑bi 鐫# 白bạch 字tự 當đương 道đạo 種chủng 青thanh 松tùng 。

謝tạ 翆# 蘿# 東đông 里lý 和hòa 尚thượng 至chí 上thượng 堂đường 遠viễn 離ly 翆# 蘿# 一nhất 朵đóa 峰phong 片phiến 帆phàm 高cao 掛quải 十thập 分phần/phân 風phong 當đương 陽dương 誰thùy 識thức 西tây 来# 意ý 萬vạn 里lý 扶phù 桑tang 在tại 海hải 東đông 。

七thất 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 一nhất [葉-廿+卄]# 落lạc 天thiên 下hạ 秋thu 一nhất 塵trần 起khởi 大đại 地địa 收thu (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 靠# 倒đảo 嘉gia 州châu 大đại 象tượng 驚kinh 起khởi 陝# 府phủ 銕# 牛ngưu 。

解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 僧Tăng 問vấn 節tiết 届# 解giải 制chế 布bố 袋đại 口khẩu 開khai 九cửu 旬tuần 賞thưởng 勞lao 請thỉnh 師sư 提đề 唱xướng 。

師sư 云vân 金kim 雞kê 啄trác 破phá 琉lưu 璃ly 殻# 玉ngọc 兔thố 挨ai 開khai 碧bích 海hải 門môn 。

進tiến 云vân 一nhất 把bả 香hương 芻sô 拈niêm 未vị 暇hạ 六lục 環hoàn 金kim 錫tích 響hưởng 遙diêu 空không 莫mạc 便tiện 是thị 麼ma 。

師sư 云vân 鷂diêu 子tử 過quá 新tân 羅la 。

進tiến 云vân 記ký 得đắc 翆# 岩# 示thị 眾chúng 云vân 一nhất 夏hạ 為vi 兄huynh 弟đệ 說thuyết 話thoại 看khán 翠thúy 岩# 眉mi 毛mao 在tại 麼ma 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。

師sư 云vân 羅la 公công 照chiếu 鏡kính 。

進tiến 云vân 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 生sanh 也dã 未vị 審thẩm 具cụ 甚thậm 眼nhãn 目mục 。

師sư 云vân 畫họa [雨/巾]# 成thành 狸li 。

進tiến 云vân 保bảo 福phước 云vân 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虚# 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。

師sư 云vân 巡tuần 人nhân 犯phạm 夜dạ 。

進tiến 云vân 雲vân 門môn 云vân 関# 聻# 。

師sư 云vân 撓nạo 鉤câu 搭# 索sách 。

進tiến 云vân 只chỉ 如như 諸chư 大đại 老lão 恁nhẫm 麼ma 道đạo 還hoàn 有hữu 優ưu 劣liệt 也dã 无# 。

師sư 云vân 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 。

進tiến 云vân 白bạch 雲vân 尽# 処# 是thị 青thanh 山sơn 行hành 人nhân 更cánh 在tại 青thanh 山sơn 外ngoại 。

師sư 云vân 重trùng 疊điệp 関# 山sơn 路lộ 。

僧Tăng 礼# 拜bái 。

師sư 乃nãi 云vân 金kim 声# 玉ngọc 振chấn 集tập 大đại 成thành 一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 宮cung 商thương 外ngoại 賞thưởng 音âm 能năng 幾kỷ 人nhân 衲nạp 僧Tăng 家gia 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 千thiên 聖thánh 不bất 攜huề 聞văn 佛Phật 一nhất 字tự 急cấp 〃# 洗tẩy 耳nhĩ 道đạo 著trước 正chánh 囙# 漱thấu 口khẩu 三tam 日nhật 囙# 甚thậm 如như 是thị 鶴hạc 有hữu 九cửu 皐# 難nạn/nan 翥# 翼dực 馬mã 無vô 千thiên 里lý 漫mạn 追truy 風phong 。

復phục 举# 岩# 頭đầu 參tham 徳# 山sơn 方phương 跨khóa 門môn 便tiện 問vấn 是thị 凢# 是thị 聖thánh 山sơn 便tiện 喝hát 頭đầu 礼# 拜bái 有hữu 人nhân 舉cử 似tự 洞đỗng 山sơn 山sơn 曰viết 若nhược 不bất 是thị 奯# 公công 大đại 難nạn/nan 承thừa 當đương 頭đầu 聞văn 云vân 洞đỗng 山sơn 老lão 人nhân 不bất 識thức 好hảo 惡ác 錯thác 下hạ 名danh 言ngôn 我ngã 當đương 時thời 一nhất 手thủ 擡# 一nhất 手thủ 搦nạch 師sư 云vân 悳# 山sơn 有hữu 斬trảm 蛟giao 劒kiếm 岩# 頭đầu 具cụ 陷hãm [雨/巾]# 機cơ 只chỉ 如như 末mạt 後hậu 道đạo 一nhất 手thủ 擡# 一nhất 手thủ 搦nạch 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 曙# 色sắc 未vị 分phần/phân 人nhân 尽# 望vọng 及cập 乎hồ 天thiên 曉hiểu 也dã 尋tầm 常thường 。

中trung 秋thu 上thượng 堂đường 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圎# 相tương/tướng 云vân 人nhân 〃# 有hữu 這giá 個cá 誰thùy 敢cảm 正chánh 眼nhãn 看khán 修tu 行hành 供cúng 養dường 。 本bổn 分phần/phân 不bất 安an 拂phất 袖tụ 便tiện 去khứ 何hà 絕tuyệt 遮già 攔lan (# 啞á )# 言ngôn 迹tích 之chi 起khởi 太thái 生sanh 異dị 端đoan (# 良lương 久cửu )# 今kim 宵tiêu 不bất 隔cách 千thiên 山sơn 月nguyệt 無vô 限hạn 清thanh 光quang 分phần/phân 外ngoại 寒hàn 。

重trọng/trùng 九cửu 上thượng 堂đường 謝tạ 建kiến 仁nhân 約ước 翁ông 和hòa 尚thượng 全toàn 西tây 堂đường 至chí 作tác 家gia 相tương 見kiến 意ý 在tại 當đương 陽dương 不bất 用dụng 險hiểm 機cơ 絕tuyệt 境cảnh 不bất 堕# 無vô 事sự 平bình 常thường 全toàn 提đề 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng (# 擊kích 禪thiền 床sàng 云vân )# 節tiết 届# 重trọng/trùng 陽dương 日nhật 短đoản 夜dạ 長trường/trưởng 。

上thượng 堂đường 謝tạ 南nam 首thủ 座tòa 始thỉ 蔵# 主chủ 用dụng 維duy 那na 矩củ 侍thị 者giả 至chí 大đại 蔵# 小tiểu 蔵# 一nhất 字tự 不bất 說thuyết 三tam 喚hoán 三tam 應ưng 家gia 私tư 漏lậu 泄tiết 只chỉ 如như 睦mục 州châu 賺# 臨lâm 濟tế 興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賔# 又hựu 且thả 如như 何hà 辨biện 別biệt 卓trác 丈trượng 一nhất 下hạ 云vân 打đả 刀đao 湏# 是thị 邠bân 州châu 銕# 。

開khai 炉# 上thượng 坣# 火hỏa 炉# 頭đầu 不bất 行hành 令linh 無vô 賔# 主chủ 話thoại 陷hãm [雨/巾]# 機cơ 穽tỉnh 照chiếu 顧cố 眉mi 毛mao 看khán 冷lãnh 灰hôi 發phát 焰diễm 火hỏa 星tinh 迸bính 。

上thượng 堂đường 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 千thiên 聖thánh 不bất 攜huề 不bất 用dụng 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 不bất 用dụng 全toàn 提đề 半bán 提đề (# 撫phủ 膝tất 云vân )# 到đáo 頭đầu 霜sương 夜dạ 月nguyệt 任nhậm 運vận 落lạc 前tiền 溪khê 。

圎# 覺giác 寺tự 掛quải 御ngự 書thư 額ngạch 宸# 翰hàn 爍thước 然nhiên 文văn 彩thải 彰chương 當đương 陽dương 揭yết 示thị 發phát 祥tường 光quang 大đại 圎# 斍# 海hải 莊trang 嚴nghiêm 域vực 從tùng 此thử 門môn 風phong 萬vạn 古cổ 昌xương 雲vân 漢hán 竜# 騰đằng 蛟giao 蟠bàn [舟-(白-日)]# 霄tiêu 鳳phượng 舞vũ 鸞loan 翔tường 至chí 尊tôn 至chí 貴quý 為vi 瑞thụy 為vi 祥tường 銅đồng 睛tình 銕# 眼nhãn 莫mạc 錯thác 商thương 量lượng (# 指chỉ 額ngạch 云vân )# 若nhược 也dã 分phân 明minh 薦tiến 取thủ 許hứa 伱# 独# 步bộ 大đại 方phương 。

冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 一nhất 氣khí 未vị 兆triệu 前tiền 有hữu [宋-木+之]# 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 三tam 百bách 餘dư 會hội 尽# 力lực 說thuyết 不bất 出xuất 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 九cửu 秊niên 面diện 壁bích 到đáo 頭đầu 覻# 不bất 透thấu 徳# 山sơn 棒bổng 頭đầu 短đoản 臨lâm 濟tế 口khẩu 門môn 窄# 福phước 山sơn 冷lãnh 地địa 看khán 来# 依y 旧# 晷# 運vận 推thôi 移di 日nhật 南nam 長trường/trưởng 至chí 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 冬đông 不bất 寒hàn 臘lạp 後hậu 看khán 。

翌# 日nhật 上thượng 坣# 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 凍đống 破phá 泥nê 團đoàn (# 良lương 久cửu )# 化hóa 機cơ 消tiêu 息tức 轉chuyển 鮎# 魚ngư 上thượng 竹trúc 竿can/cán 。

上thượng 堂đường 謝tạ 秉bỉnh 拂phất 臨lâm 済# 四tứ 料liệu 揀giản 當đương 機cơ 孰thục 能năng 辨biện 福phước 山sơn 門môn 下hạ 四tứ 頭đầu 首thủ 与# 奪đoạt 擒cầm 縱túng/tung 如như 閃thiểm 電điện 大đại 眾chúng 還hoàn 要yếu 分phân 明minh 會hội 耴# 麼ma (# 良lương 久cửu )# 声# 前tiền 句cú 後hậu 新tân 羅la 箭tiễn 。

上thượng 坣# 一nhất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 十thập 二nhị 時thời 時thời 時thời 全toàn 躰# 現hiện 莫mạc 道đạo 落lạc 便tiện 冝# 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 不bất 是thị 一nhất 畨# 寒hàn 徹triệt 骨cốt 爭tranh 得đắc 梅mai 花hoa 撲phác 鼻tị 香hương 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 年niên 窮cùng 歲tuế 尽# 〃# 〃# 秊niên 窮cùng 爆bộc 竹trúc 声# 〃# 驚kinh 破phá 殘tàn 臘lạp 半bán 宵tiêu 夢mộng 春xuân 風phong 処# 〃# 吹xuy 起khởi 紙chỉ 錢tiền 一nhất 堆đôi 灰hôi 李# 公công 酔# 倒đảo 街nhai 頭đầu 元nguyên 是thị 張trương 公công 喫khiết 酒tửu 若nhược 作tác 世thế 諦đế 流lưu 布bố 壁bích 上thượng 灯# 籠lung 大đại 開khai 咲# 口khẩu 若nhược 作tác 佛Phật 法pháp 商thương 量lượng 坣# 前tiền 露lộ 柱trụ 未vị 肯khẳng 点# 頭đầu 退thoái 後hậu 〃# 〃# 銕# 壁bích 銕# 壁bích 將tương 謂vị 李# 陵lăng 陷hãm 虜lỗ 庭đình 誰thùy 知tri 樊phàn 噲khoái 踏đạp 鴻hồng 門môn 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。

举# 僧Tăng 問vấn 香hương 林lâm 萬vạn 頃khoảnh 荒hoang 田điền 是thị 誰thùy 為vi 主chủ 林lâm 云vân 看khán 〃# 臘lạp 月nguyệt 尽# 師sư 云vân 香hương 林lâm 用dụng 処# 天thiên 地địa 不bất 仁nhân 問vấn 福phước 山sơn 萬vạn 頃khoảnh 荒hoang 田điền 是thị 誰thùy 為vi 主chủ 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 銕# 牛ngưu 耕canh 開khai 刧# 外ngoại 春xuân 且thả 道đạo 福phước 山sơn 香hương 林lâm 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 耴# 。

上thượng 元nguyên 上thượng 堂đường 從tùng 上thượng 来# 沒một 巴ba 鼻tị 灯# 〃# 相tương 續tục 冷lãnh 熖# 未vị 已dĩ 所sở 謂vị 一nhất 灯# 然nhiên 百bách 千thiên 灯# 百bách 千thiên 燈đăng 從tùng 一nhất 灯# 起khởi 唯duy 有hữu 竜# 潭đàm 老lão 一nhất 吹xuy 吹xuy 滅diệt 何hà 也dã 我ngã 見kiến 灯# 明minh 佛Phật 。 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 。

退thoái 院viện 上thượng 坣# 拋phao 離ly 玉ngọc 殿điện 瓊# 樓lâu 上thượng 皈quy 隐# 煙yên 霞hà 泉tuyền 石thạch 中trung 八bát 臂tý 那na 吒tra 攔lan 不bất 住trụ 囬# 途đồ 石thạch 馬mã 出xuất 羅la 籠lung 。

建kiến 長trường/trưởng 語ngữ 錄lục 終chung

再tái 住trụ 淨tịnh 智trí 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

侍thị 者giả 。 妙diệu 凖# 。 妙diệu 環hoàn 。 編biên 。

再tái 住trụ 上thượng 坣# 孤cô 策sách 當đương 秊niên 下hạ 宝# 峰phong 重trọng/trùng 来# 老lão 倒đảo 步bộ 躘# 踵chủng 滿mãn 山sơn 風phong 月nguyệt 依y 前tiền 好hảo/hiếu 再tái 面diện 儼nghiễm 然nhiên 對đối 大đại 雄hùng 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma (# 良lương 久cửu )# 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 無vô 人nhân 識thức 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 盖# 代đại 功công 。

謝tạ 兩lưỡng 班ban 上thượng 堂đường 樷# 林lâm 輔phụ 弼bật 之chi 士sĩ 還hoàn 湏# 遠viễn 見kiến 高cao 識thức 宛uyển 如như 天thiên 盖# 地địa 擎kình 翊dực 賛# 紀kỷ 綱cương 將tương 仆phó 磨ma 不bất 磷# 兮hề 涅niết 不bất 緇# 誰thùy 言ngôn 鸞loan 鳳phượng 栖tê 枳chỉ 棘cức 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 威uy 音âm 已dĩ 前tiền 无# 師sư 自tự 悟ngộ 正chánh 眼nhãn 看khán 来# 是thị 第đệ 二nhị 句cú 九cửu 旬tuần 安an 居cư 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 擬nghĩ 尅khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 討thảo 甚thậm 閑nhàn 家gia 具cụ 本bổn 色sắc 衲nạp 僧Tăng 己kỷ 灵# 不bất 重trọng/trùng 大đại 闡xiển 提đề 機cơ 諸chư 聖thánh 不bất 慕mộ 忽hốt 有hữu 個cá 漢hán 衝xung 眾chúng 出xuất 来# 道đạo 長trưởng 老lão 長trưởng 老lão 未vị 免miễn 多đa 少thiểu 葛cát 藤đằng 露lộ 布bố 啞á 鷺lộ 鴛uyên 衝xung 破phá 竹trúc 林lâm 煙yên 翡phỉ 翠thúy 踏đạp 翻phiên 荷hà [葉-廿+卄]# 雨vũ 。

復phục 举# 僧Tăng 問vấn 中trung 塔tháp 雲vân 從tùng 何hà 山sơn 起khởi 風phong 從tùng 何hà 澗giản 生sanh 塔tháp 云vân 尽# 力lực 施thí 為vi 不bất 離ly 中trung 塔tháp 師sư 云vân 中trung 塔tháp 只chỉ 有hữu 受thọ 璧bích 之chi 心tâm 更cánh 无# 割cát 城thành 之chi 意ý 金kim 峰phong 則tắc 不bất 然nhiên 若nhược 有hữu 僧Tăng 問vấn 雲vân 從tùng 何hà 山sơn 起khởi 風phong 從tùng 何hà 澗giản 生sanh 只chỉ 向hướng 它# 道đạo 竜# 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 。

謝tạ 頭đầu 首thủ 秉bỉnh 拂phất 上thượng 坣# 龜quy 毛mao 拂phất 子tử 杷ba 柄bính 入nhập 手thủ 与# 奪đoạt 擒cầm 縱túng/tung 指chỉ 槐# 罵mạ 柳liễu 雖tuy 然nhiên 四tứ 頭đầu 首thủ 一nhất 言ngôn 未vị 出xuất 口khẩu 還hoàn 會hội 麼ma 黃hoàng 絹quyên 幼ấu 婦phụ 外ngoại 孫tôn 虀# 臼cữu 。

中trung 夏hạ 上thượng 堂đường 炎diễm 〃# 六lục 月nguyệt 蟬thiền 声# 嗚ô 咽yến/ế/yết 全toàn 提đề 句cú 子tử 機cơ 先tiên 漏lậu 泄tiết 臨lâm 済# 底để 事sự 上thượng 黃hoàng 檗# 破phá 夏hạ 徃# 還hoàn 心tâm 未vị 歇hiết 。

七thất 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường [葉-廿+卄]# 落lạc 知tri 秋thu 墮đọa 第đệ 二nhị 頭đầu 動động 絃huyền 別biệt 曲khúc 萬vạn 里lý 崖nhai 州châu 趙triệu 老lão 放phóng 下hạ 著trước 韶thiều 陽dương 六lục 不bất 収thâu (# 良lương 久cửu )# 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 不bất 風phong 流lưu 処# 也dã 風phong 流lưu 。

解giải 制chế 小tiểu 參tham 說thuyết 到đáo 行hành 不bất 到đáo 処# 眉mi 毛mao 有hữu 幾kỷ 莖hành 行hành 到đáo 說thuyết 不bất 到đáo 時thời 明minh 眼nhãn 人nhân 落lạc 井tỉnh 金kim 峰phong 一nhất 夏hạ 渾hồn 崙lôn 無vô 縫phùng 罅# 論luận 甚thậm 麼ma 行hành 到đáo 說thuyết 不bất 到đáo 說thuyết 到đáo 行hành 不bất 到đáo 咄đốt 萬vạn 里lý 崖nhai 州châu 君quân 自tự 去khứ 臨lâm 行hành 惆trù 悵trướng 怨oán 佗tha 誰thùy 。

復phục 舉cử 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 樹thụ 凋điêu [葉-廿+卄]# 落lạc 時thời 如như 何hà 門môn 云vân 躰# 露lộ 金kim 風phong 師sư 云vân 雲vân 門môn 老lão 漢hán 未vị 免miễn 墮đọa 者giả 僧Tăng 圈quyển 繢hội 若nhược 有hữu 人nhân 問vấn 。 金kim 峰phong 樹thụ 凋điêu [葉-廿+卄]# 落lạc 時thời 如như 何hà 荅# 云vân 洞đỗng 中trung 山sơn 色sắc 四tứ 時thời 好hảo/hiếu 雲vân 外ngoại 溪khê 声# 一nhất 樣# 寒hàn 。

解giải 制chế 上thượng 坣# 九cửu 夏hạ 賞thưởng 勞lao 痛thống 棒bổng 熱nhiệt 喝hát 剔dịch 起khởi 便tiện 行hành 眼nhãn 睛tình 忽hốt 活hoạt 萬vạn 里lý 煙yên 雲vân 一nhất 抹mạt 秋thu 鴈nhạn 行hành 沒một 処# 水thủy 天thiên 闊khoát 擲trịch 丈trượng 下hạ 座tòa 。

謝tạ 兩lưỡng 班ban 上thượng 坣# 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 揮huy 劒kiếm 太thái 虛hư 量lượng 外ngoại 之chi 機cơ 游du 刅# 事sự 海hải 忽hốt 尒# 機cơ 輪luân 撥bát 轉chuyển 竜# 天thiên 斉# 著trước 力lực 有hữu 時thời 金kim 鎚chùy 影ảnh 動động 古cổ 佛Phật 競cạnh 頭đầu 參tham 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 若nhược 也dã 不bất 會hội 問vấn 取thủ 侍thị 者giả 邉# 。

中trung 秋thu 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 八bát 月nguyệt 秋thu 猶do 熱nhiệt 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 一nhất 天thiên 風phong 更cánh 涼lương 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 以dĩ 何hà 指chỉ 示thị 人nhân 。

師sư 云vân 今kim 夜dạ 一nhất 輪luân 滿mãn 清thanh 光quang 何hà 処# 無vô 。

進tiến 云vân 与# 麼ma 則tắc 素tố 魄phách 今kim 宵tiêu 已dĩ 十thập 分phần/phân 廣quảng 寒hàn 宮cung 闕khuyết 啟khải 重trọng/trùng 門môn 。

師sư 云vân 清thanh 風phong 拂phất 白bạch 月nguyệt 。

進tiến 云vân 青thanh 冥minh 風phong 露lộ 翻phiên [舟-(白-日)]# 桂quế 誰thùy 是thị 心tâm 空không 及cập 第đệ 人nhân 。

師sư 云vân 切thiết 忌kỵ 遭tao 点# 額ngạch 。

進tiến 云vân 昔tích 日nhật 馬mã 大đại 師sư 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 問vấn 諸chư 子tử 云vân 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 百bách 丈trượng 云vân 正chánh 好hiếu 修tu 行hành 意ý 旨chỉ 作tác 麼ma 生sanh 。

師sư 云vân 明minh 眼nhãn 人nhân 落lạc 井tỉnh 。

進tiến 云vân 西tây 坣# 道đạo 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。

師sư 云vân 失thất 卻khước 半bán 秊niên 糧lương 。

進tiến 云vân 南nam 泉tuyền 拂phất 袖tụ 便tiện 去khứ 可khả 謂vị 家gia 富phú 少thiểu 兒nhi 嬌kiều 。

師sư 云vân 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 。

進tiến 云vân 馬mã 師sư 云vân 禪thiền 皈quy 海hải 經kinh 皈quy 蔵# 唯duy 有hữu 普phổ 願nguyện 独# 超siêu 物vật 外ngoại 大đại 似tự 怜# 子tử 不bất 斍# 醜xú 。

師sư 云vân 一nhất 塲# 敗bại 缺khuyết 。

進tiến 云vân 後hậu 来# 佛Phật 光quang 禪thiền 師sư 頌tụng 曰viết 馬mã 師sư 父phụ 子tử 弄lộng 琵tỳ 琶bà 無vô 奈nại 江giang 西tây 月nguyệt 色sắc 何hà 還hoàn 端đoan 的đích 也dã 无# 。

師sư 云vân 幾kỷ 證chứng 蜂phong 桶# 羊dương 。

進tiến 云vân 將tương 謂vị 舉cử 世thế 賞thưởng 音âm 少thiểu 更cánh 有hữu 鸞loan 膠giao 續tục 断# 絃huyền 。

師sư 云vân 離ly 絃huyền 一nhất 箭tiễn 新tân 羅la 外ngoại 。

進tiến 云vân 非phi 但đãn 人nhân 天thiên 聞văn 未vị 聞văn 四tứ 生sanh 九cửu 類loại 霑triêm 恩ân 澤trạch 。

師sư 云vân 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 知tri 心tâm 能năng 幾kỷ 人nhân 。

乃nãi 云vân 明minh 月nguyệt 上thượng 孤cô 峰phong 雪tuyết 庭đình 步bộ 沒một 蹤tung 眼nhãn 中trung 誰thùy 著trước 屑tiết 瘦sấu 鶴hạc 翹kiều 寒hàn 柖# 大đại 眾chúng 還hoàn 見kiến 麼ma 雲vân 外ngoại 早tảo 飛phi 去khứ 也dã 拋phao 拂phất 下hạ 座tòa 。

謝tạ 書thư 記ký 上thượng 堂đường 舉cử 五ngũ 祖tổ 演diễn 和hòa 尚thượng 云vân 若nhược 有hữu 人nhân 向hướng 虛hư 空không 裏lý 書thư 淂# 祖tổ 師sư 西tây 来# 意ý 五ngũ 字tự 老lão 僧Tăng 展triển 坐tọa 具cụ 拜bái 伊y 頌tụng 云vân 只chỉ 這giá 虚# 空không 量lượng 大đại [糸*氐]# 縦# 橫hoạnh/hoành 无# 欠khiếm 亦diệc 无# 餘dư 西tây 来# 五ngũ 字tự 炳bỉnh 然nhiên 露lộ 誰thùy 識thức 有hữu 人nhân 背bối/bội 手thủ 書thư 。

重trọng/trùng 九cửu 上thượng 堂đường 陶đào 靖tĩnh 節tiết 倚ỷ 欄lan 干can 三tam 玄huyền 旨chỉ 隔cách 重trọng/trùng 関# 何hà 也dã 采thải 匊cúc 東đông 籬# 望vọng 南nam 山sơn 。

開khai 炉# 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 行hành 者giả 擊kích 皷cổ 和hòa 尚thượng 陞thăng 座tòa 大đại 眾chúng 問vấn 訊tấn 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 那na 個cá 是thị 賔# 主chủ 相tương 見kiến 処# 。

師sư 云vân 坐tọa 立lập 儼nghiễm 然nhiên 。

進tiến 云vân 只chỉ 如như 道đạo 南nam 方phương 火hỏa 炉# 頭đầu 有hữu 個cá 無vô 賔# 主chủ 話thoại 此thử 意ý 如như 何hà 。

師sư 云vân 照chiếu 顧cố 眉mi 毛mao 。

進tiến 云vân 金kim 峰phong 門môn 下hạ 今kim 日nhật 開khai 炉# 把bả 木mộc 佛Phật 作tác 薪tân 淂# 麼ma 。

師sư 云vân 只chỉ 恐khủng 有hữu 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 底để 。

進tiến 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 靈linh [舟-(白-日)]# 九cửu 轉chuyển 透thấu 缾bình 香hương 。

師sư 云vân 切thiết 忌kỵ 貪tham 它# 一nhất 粒lạp 米mễ 。

僧Tăng 礼# 拜bái 。

師sư 乃nãi 云vân 佛Phật 性tánh 義nghĩa 時thời 節tiết 緣duyên 冷lãnh 灰hôi 堆đôi 裏lý 黑hắc 豆đậu 爆bộc 然nhiên 雖tuy 然nhiên 火hỏa 種chủng 无# 多đa 子tử 端đoan 的đích 今kim 年niên 勝thắng 去khứ 年niên 。

冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 天thiên 寒hàn 人nhân 寒hàn 滴tích 水thủy 滴tích 凍đống 低đê 頭đầu 坐tọa 囲# 炉# 仰ngưỡng 面diện 看khán 梁lương 棟đống 誰thùy 管quản 否phủ/bĩ 去khứ 泰thái 来# 任nhậm 它# 砂sa 飛phi 石thạch 走tẩu 堪kham 咲# 溈# 仰ngưỡng 呈trình 懞# 袋đại 叉xoa 手thủ 進tiến 前tiền 少thiểu 賣mại 弄lộng 何hà 也dã 楚sở 雞kê 不bất 是thị [舟-(白-日)]# 山sơn 鳳phượng 。

復phục 举# 洞đỗng 山sơn 冬đông 夜dạ 喫khiết 菓quả 子tử 次thứ 問vấn 泰thái 首thủ 座tòa 有hữu 一nhất 物vật 黑hắc 似tự 漆tất 常thường 在tại 動động 用dụng 中trung 動động 用dụng 中trung 収thâu 不bất 淂# 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 処# 泰thái 云vân 過quá 在tại 動động 用dụng 中trung 山sơn 令linh 侍thị 者giả 掇xuyết 退thoái 菓quả 卓trác 拈niêm 云vân 尽# 道đạo 泰thái 首thủ 座tòa 鈍độn 鳥điểu 宿túc 芦# 老lão 洞đỗng 山sơn 俊# 鷹ưng 摩ma 霄tiêu 殊thù 不bất 知tri 吳ngô 地địa 雪tuyết 寒hàn 越việt 山sơn 風phong 暖noãn 至chí 節tiết 上thượng 堂đường 謝tạ 檀đàn 那na 至chí 寒hàn 岩# 那na 畔bạn 石thạch 筍duẩn 生sanh 幽u 谷cốc 暖noãn 囬# 刧# 外ngoại 春xuân 君quân 子tử 道đạo 長trường/trưởng 好hảo/hiếu 時thời 節tiết 慶khánh 雲vân 瑞thụy 氣khí 滿mãn 天thiên 新tân 。

謝tạ 秉bỉnh 拂phất 上thượng 堂đường 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 龜quy 毛mao 拂phất 子tử 有hữu 放phóng 有hữu 収thâu 兔thố 角giác 拄trụ 杖trượng 有hữu 縦# 有hữu 橫hoạnh/hoành 日nhật 前tiền 四tứ 頭đầu 首thủ 恁nhẫm 麼ma 受thọ 用dụng 去khứ 了liễu 也dã 只chỉ 如như 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 作tác 麼ma 生sanh 受thọ 用dụng 去khứ 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 不bất 風phong 流lưu 処# 也dã 風phong 流lưu 。

臘lạp 八bát 上thượng 堂đường 六lục 年niên 冷lãnh 坐tọa 髑độc 髏lâu 未vị 乾can/kiền/càn 半bán 夜dạ 成thành 道Đạo 欺khi 它# 自tự 瞞man 瞿Cù 曇Đàm 性tánh 命mạng 卻khước 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裏lý (# 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân )# 霜sương 刀đao 舉cử 処# 斗đẩu 牛ngưu 寒hàn 。

臘lạp 月nguyệt 望vọng 上thượng 堂đường 此thử 個cá 事sự 不bất 等đẳng 閑nhàn 公công 案án 未vị 透thấu 咬giảo 定định 牙nha 関# 雲vân 門môn 一nhất 曲khúc 機cơ 先tiên 會hội 臘lạp 月nguyệt 光quang 隂# 一nhất 瞬thuấn 間gian 。

元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 時thời 哉tai 〃# 〃# 天thiên 新tân 地địa 新tân 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 氶# 化hóa 育dục 野dã 花hoa 啼đề 鳥điểu 一nhất 般ban 春xuân 。

上thượng 元nguyên 上thượng 堂đường 乱# 線tuyến 孟# 春xuân 三tam 五ngũ 雨vũ 不bất 知tri 天thiên 上thượng 月nguyệt 圎# 時thời 迦ca 文văn 錯thác 受thọ 燃nhiên 灯# 記ký 千thiên 古cổ 貪tham 光quang 心tâm 自tự 飢cơ 只chỉ 有hữu 龍long 潭đàm 老lão 一nhất 吹xuy 吹xuy 滅diệt 去khứ 啞á 眾chúng 裏lý 猶do 有hữu 鼻tị 咲# 底để 何hà 也dã 我ngã 見kiến 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 。

三tam 月nguyệt 半bán 上thượng 堂đường 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 千thiên 聖thánh 不bất 攜huề 休hưu 論luận 向hướng 上thượng 向hướng 下hạ 莫mạc 說thuyết 全toàn 提đề 半bán 提đề 何hà 也dã 鷓# 鴣# 飛phi 過quá 落lạc 花hoa 谿khê 。

四tứ 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 虚# 玄huyền 大Đại 道Đạo 無vô 著trước 真chân 宗tông 機cơ 先tiên 句cú 子tử 電điện 火hỏa 罔võng 通thông 只chỉ 如như 道đạo 麻ma 三tam 斤cân 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 金kim [(罩-卓+止)*寸]# 圈quyển 栗lật 棘cức 蓬bồng 作tác 麼ma 生sanh 話thoại 會hội (# 良lương 久cửu )# 麥mạch 鬚tu 撚nhiên 黃hoàng 桒# 翼dực 刷# 緣duyên 。

浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 降giáng/hàng 王vương 宮cung 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 百bách 花hoa 紅hồng 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 畢tất 兩lưỡng 手thủ 扶phù 犂lê 水thủy 過quá 膝tất 指chỉ 天thiên 地địa 獨độc 稱xưng 尊tôn 幸hạnh 有hữu 老lão 雲vân 門môn 知tri 恩ân 正chánh 解giải 報báo 恩ân 卓trác 丈trượng 下hạ 座tòa 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 僧Tăng 問vấn 聖thánh 制chế 紀kỷ 綱cương 尽# 付phó 来# 日nhật [社-土+旦]# 宗tông 家gia 訓huấn 要yếu 在tại 今kim 宵tiêu 不bất 悋lận 指chỉ 南nam 請thỉnh 師sư 指chỉ 示thị 。

師sư 云vân 徳# 嶠# 趙triệu 老lão 垜# 生sanh 招chiêu 箭tiễn 。

進tiến 云vân 南nam 泉tuyền 斬trảm 猫miêu 児# 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。

師sư 云vân 劈phách 開khai 華hoa 岳nhạc 連liên 天thiên 色sắc 。

進tiến 云vân 趙triệu 州châu 戴đái 草thảo 鞋hài 出xuất 去khứ 是thị 甚thậm 心tâm 行hành 。

師sư 云vân 放phóng 出xuất 黃hoàng 河hà 入nhập 海hải 声# 。

僧Tăng 礼# 拜bái 。

師sư 乃nãi 云vân 揮huy 王vương 庫khố 刀đao 血huyết 濺# 梵Phạm 天Thiên 撾qua 塗đồ 毒độc 皷cổ 声# 震chấn 大Đại 千Thiên 直trực 得đắc 十thập 聖thánh 三tam 玄huyền 四tứ 生sanh 九cửu 類loại 尽# 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 喪táng 身thân 失thất 命mạng 所sở 以dĩ 護hộ 生sanh 湏# 是thị 殺sát 先tiên 自tự 断# 其kỳ 首thủ 殺sát 尽# 始thỉ 安an 居cư 死tử 水thủy 不bất 蔵# 龍long 會hội 淂# 個cá 中trung 意ý 當đương 甚thậm 破phá 草thảo 鞋hài 銕# 船thuyền 水thủy 上thượng 浮phù 拍phách 膝tất 云vân 可khả 怜# 謝tạ 三tam 郎lang 月nguyệt 下hạ 自tự 搖dao 櫓lỗ 。

翌# 日nhật 上thượng 堂đường 安an 居cư 結kết 制chế 取thủ 声# 安an 置trí 篋khiếp 中trung 克khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 吹xuy 網võng 欲dục 令linh 氣khí 滿mãn 阿a 呵ha 〃# 扇thiên/phiến 子tử # 跳khiêu 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 # 著trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 打đả 一nhất 棒bổng 雨vũ 似tự 盆bồn 傾khuynh 濕thấp 卻khước 西tây 天thiên 那na 蘭lan 陀đà 寺tự 戒giới 賢hiền 論luận 師sư 袈ca 裟sa 角giác 它# 抖đẩu 擻tẩu 衣y 再tái 整chỉnh 威uy 儀nghi 合hợp 掌chưởng 云vân 慚tàm 愧quý 慚tàm 愧quý 海hải 東đông 扶phù 桑tang 囯# 裏lý 小tiểu 長trưởng 老lão 開khai 口khẩu 出xuất 粥chúc 飯phạn 氣khí 說thuyết 大đại 禪thiền 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。

五ngũ 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 欲dục 知tri 佛Phật 性tánh 義nghĩa 當đương 觀quán 時thời 節tiết 囙# 緣duyên 時thời 節tiết 既ký 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 如như 何hà 是thị 彰chương 底để 之chi 理lý 如như 何hà 是thị 時thời 節tiết 囙# 緣duyên (# 良lương 久cửu )# 霏phi 〃# 梅mai 雨vũ 洒sái 危nguy 層tằng 五ngũ 月nguyệt 山sơn 房phòng 冷lãnh 似tự 氷băng 。

中trung 夏hạ 上thượng 堂đường 前tiền 半bán 夏hạ 前tiền 三tam 三tam 後hậu 半bán 夏hạ 後hậu 三tam 三tam 安an 居cư 清thanh 眾chúng 直trực 下hạ 罷bãi 參tham 阿a 呵ha 〃# 咲# 倒đảo 西tây 天thiên 老lão 瞿Cù 曇Đàm 。

七thất 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 絕tuyệt 頂đảnh 新tân 秋thu 寒hàn 螿# 泣khấp 露lộ 声# 前tiền 句cú 子tử 側trắc 耳nhĩ 差sai 悮# 諸chư 人nhân 若nhược 也dã 會hội 淂# 許hứa 伱# [舟-(白-日)]# 霄tiêu 独# 步bộ 。

解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 驅khu 耕canh 夫phu 之chi 牛ngưu 和hòa [泥-匕+工]# 合hợp 水thủy 奪đoạt 飢cơ 人nhân 之chi 食thực 果quả 州châu # 布bố 金kim 峰phong 一nhất 夏hạ 更cánh 無vô 嶮hiểm 機cơ 絕tuyệt 境cảnh 与# 人nhân 參tham 究cứu 只chỉ 有hữu 麤thô 茶trà 淡đạm 飯phạn 大đại 家gia 聚tụ 頭đầu 喫khiết 了liễu 伱# 来# 問vấn [言*(九/十)]# 吾ngô 便tiện 和hòa 南nam 不bất 敢cảm 錯thác 悞ngộ 諸chư 人nhân 一nhất 絲ti 毫hào 許hứa 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 何hà 也dã 宝# 山sơn 路lộ 滑hoạt 。

上thượng 堂đường 此thử 個cá 事sự 沒một 端đoan 倪nghê 向hướng 上thượng 向hướng 下hạ 全toàn 提đề 半bán 提đề 金kim 宝# 門môn 下hạ 猶do 隔cách 雲vân [泥-匕+工]# 不bất 論luận 半bán 滿mãn 不bất 涉thiệp 高cao 低đê (# 撫phủ 膝tất 云vân )# 到đáo 頭đầu 霜sương 夜dạ 月nguyệt 任nhậm 運vận 落lạc 前tiền 溪khê 。

中trung 秋thu 上thượng 堂đường 中trung 秋thu 節tiết 誰thùy 共cộng 看khán 馬mã 師sư 父phụ 子tử 遞đệ 相tương 熱nhiệt 瞞man 機cơ 前tiền 拂phất 袖tụ 南nam 泉tuyền 老lão 月nguyệt 下hạ 雲vân 開khai 光quang 轉chuyển 寒hàn 。

再tái 住trụ 淨tịnh 智trí 語ngữ 終chung 。

普phổ 說thuyết

中trung 夏hạ 普phổ 說thuyết 僧Tăng 問vấn 前tiền 半bán 夏hạ 已dĩ 徃# 後hậu 半bán 夏hạ 未vị 来# 正chánh 當đương 今kim 日nhật 願nguyện 聞văn 提đề 唱xướng 。

師sư 云vân 等đẳng 閑nhàn 觸xúc 著trước 恆hằng 山sơn 蛇xà 。

進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 高cao 低đê 普phổ 應ưng 前tiền 後hậu 無vô 差sai 。

師sư 云vân 臂tý 長trường/trưởng 衫sam 袖tụ 短đoản 。

進tiến 云vân 記ký 得đắc 僧Tăng 問vấn 百bách 丈trượng 如như 何hà 是thị 竒# 特đặc 事sự 丈trượng 云vân 独# 坐tọa 大đại 雄hùng 峰phong 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。

師sư 云vân 莫mạc 垜# 跟cân 。

進tiến 云vân 僧Tăng 礼# 拜bái 丈trượng 便tiện 打đả 端đoan 的đích 也dã 無vô 。

師sư 云vân 藍lam 田điền 射xạ [雨/巾]# 。

進tiến 云vân 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 是thị 竒# 特đặc 事sự 且thả 作tác 麼ma 生sanh 祗chi 對đối 。

師sư 云vân 有hữu 口khẩu 堪kham 喫khiết 飯phạn 。

進tiến 云vân 爭tranh 奈nại 學học 人nhân 無vô 処# 展triển 拜bái 何hà 。

師sư 云vân 殺sát 人nhân 可khả 恕thứ 無vô 礼# 難nạn/nan 容dung 。

問vấn 時thời 候hậu 如như 流lưu 九cửu 夏hạ 過quá 半bán 腳cước 跟cân 下hạ 事sự 請thỉnh 師sư 一nhất 次thứ 。

師sư 云vân 六lục 月nguyệt 不bất [烈-列+執]# 五ngũ 谷cốc 不bất [孰/火]# 。

進tiến 云vân 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 提đề 掇xuyết 不bất 起khởi 今kim 日nhật 當đương 陽dương 七thất 花hoa 八bát 裂liệt 。

師sư 舉cử 拂phất 子tử 。

問vấn 昔tích 日nhật 臨lâm 済# 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 常thường 在tại 諸chư 人nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 〃# 此thử 意ý 如như 何hà 。

師sư 云vân 換hoán 卻khước 你nễ 眼nhãn 睛tình 。

進tiến 云vân 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 済# 擒cầm 住trụ 云vân 道đạo 道đạo 是thị 何hà 道Đạo 理lý 。

師sư 云vân 逼bức 生sanh 蚕# 作tác 蠶tằm 。

進tiến 云vân 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 済# 拓thác 開khai 云vân 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 何hà 乹# 屎thỉ 橛quyết 作tác 麼ma 生sanh 領lãnh 略lược 。

師sư 云vân 覆phú 水thủy 難nạn/nan 收thu 。

進tiến 云vân 後hậu 来# 岩# 頭đầu 聞văn 得đắc 不bất 覺giác 吐thổ 舌thiệt 意ý 在tại 那na 裏lý 。

師sư 云vân 招chiêu 禍họa 上thượng 身thân 。

進tiến 云vân 雪tuyết 峰phong 云vân 臨lâm 済# 似tự 白bạch 拈niêm 賊tặc 若nhược 何hà 甄chân 別biệt 。

師sư 云vân 雪tuyết 峰phong 還hoàn 是thị 普phổ 州châu 人nhân 。

進tiến 云vân 如như 二nhị 大đại 老lão 恁nhẫm 麼ma 道đạo 還hoàn 与# 臨lâm 済# 老lão 人nhân 有hữu 相tương 見kiến 分phần/phân 也dã 無vô 。

師sư 云vân 一nhất 畒# 之chi 地địa 三tam 蛇xà 九cửu 鼠thử 。

僧Tăng 礼# 拜bái 。

師sư 乃nãi 云vân 今kim 夏hạ 東đông 山sơn 集tập 大đại 成thành 土thổ/độ 匏# 金kim 石thạch 皎hiệu 如như 明minh 少thiểu 林lâm 一nhất 曲khúc 八bát 音âm 外ngoại 十thập 聖thánh 三tam 賢hiền 側trắc 耳nhĩ 驚kinh 所sở 以dĩ 道đạo 釈# 迦ca 弥# 勒lặc 猶do 是thị 它# 奴nô 悳# 山sơn 臨lâm 済# 退thoái 後hậu 有hữu 分phần/phân 自tự 餘dư 閑nhàn 佛Phật 閑nhàn 祖tổ 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 斫chước 額ngạch 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 不bất 是thị 冤oan 家gia 不bất 聚tụ 頭đầu 今kim 夏hạ 同đồng 門môn 法pháp 眷quyến 方phương 外ngoại 道đạo 友hữu 不bất 期kỳ 而nhi 来# 不bất 約ước 而nhi 集tập 眉mi 毛mao 厮# 結kết 鼻tị 孔khổng 厮# 拄trụ 山sơn 野dã 薄bạc 祐hựu 住trụ 山sơn 扵# 道đạo 无# 取thủ 茲tư 者giả # 荷hà 諸chư 公công 輔phụ 弼bật 保bảo 社xã 山sơn 中trung 無vô 事sự 過quá 了liễu 半bán 夏hạ 今kim 日nhật 無vô 端đoan 東đông 語ngữ 西tây 話thoại 佛Phật 鑑giám 師sư 翁ông 曰viết 盖# 普phổ 說thuyết 湏# 是thị 法pháp 性tánh 寬khoan 波ba 瀾lan 闊khoát 還hoàn 它# 前tiền 輩bối 大đại 珠châu 南nam 陽dương 徳# 山sơn 臨lâm 済# 岩# 頭đầu 羅la 山sơn 後hậu 来# 圎# 悟ngộ 大đại 慧tuệ 應ưng 庵am 近cận 来# 亦diệc 少thiểu 雖tuy 然nhiên 雲vân 月nguyệt 是thị 同đồng 溪khê 山sơn 各các 異dị 大đại 底để 有hữu 大đại 底để 生sanh 涯nhai 小tiểu 底để 有hữu 小tiểu 底để 活hoạt 計kế 山sơn 僧Tăng 不bất 覚# 得đắc 便tiện 冝# 処# 落lạc 便tiện 冝# 矧# 此thử 界giới 他tha 方phương 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 破phá 糞phẩn 箕ki 禿ngốc 苕# 箒trửu 一nhất 〃# 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 時thời 說thuyết 了liễu 也dã 所sở 謂vị 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 顕# 說thuyết 密mật 說thuyết 縱tung 橫hoành 無vô 礙ngại 說thuyết 剎sát 說thuyết 眾chúng 生sanh 說thuyết 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 說thuyết 若nhược 一nhất 草thảo 若nhược 一nhất 木mộc 不bất 說thuyết 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 普phổ 說thuyết 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 得đắc 猶do 未vị 涉thiệp 山sơn 僧Tăng 一nhất 咳khái 嗽thấu 在tại 還hoàn 會hội 麼ma 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 直trực 湏# 具cụ 高cao 識thức 遠viễn 見kiến 擇trạch 善thiện 友hữu 師sư 門môn 放phóng 下hạ 複phức 子tử 急cấp 〃# 參tham 透thấu 光quang 隂# 倐thúc 忽hốt 二nhị 鼠thử 侵xâm 藤đằng 一nhất 息tức 不bất 来# 異dị 世thế 他tha 生sanh 不bất 覺giác 一nhất 入nhập 馿# 胎thai 馬mã 腹phúc 去khứ 不bất 知tri 何hà 刧# 出xuất 頭đầu 来# 可khả 畏úy 可khả 畏úy 。 所sở 以dĩ 古cổ 悳# 為vi 此thử 事sự 孜tư 〃# 切thiết 〃# 晝trú 參tham 夜dạ 參tham 竪thụ 起khởi 脊tích 梁lương 忘vong 飡xan 廢phế 寢tẩm 豈khởi 不bất 見kiến 臨lâm 済# 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 幼ấu 負phụ 出xuất 塵trần 之chi 志chí 及cập 落lạc 髮phát 進tiến 具cụ 便tiện 慕mộ 禪thiền 宗tông 初sơ 在tại 黃hoàng 檗# 會hội 中trung 三tam 年niên 不bất 出xuất 僧Tăng 堂đường 行hành 業nghiệp 純thuần 一nhất 時thời 睦mục 州châu 為vi 第đệ 一nhất 座tòa 乃nãi 問vấn 上thượng 座tòa 在tại 這giá 裏lý 多đa 少thiểu 時thời 済# 曰viết 三tam 秊niên 曰viết 曾tằng 參tham 問vấn 否phủ/bĩ 済# 曰viết 不bất 曾tằng 參tham 不bất 知tri 問vấn 個cá 甚thậm 麼ma 州châu 曰viết 何hà 不bất 問vấn 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 是thị 佛Phật 法Pháp 的đích 〃# 大đại 意ý 驅khu 羊dương 入nhập 屠đồ 門môn 済# 便tiện 去khứ 問vấn 赤xích 躰# 挨ai 白bạch 刅# 問vấn 声# 未vị 絕tuyệt 檗# 便tiện 打đả 果quả 然nhiên 濟tế 下hạ 来# 州châu 云vân 問vấn 話thoại 作tác 麼ma 生sanh 濟tế 曰viết 某mỗ 甲giáp 問vấn 聲thanh 未vị 絕tuyệt 和hòa 尚thượng 便tiện 打đả 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 〃# 〃# 冣# 親thân 州châu 曰viết 但đãn 更cánh 去khứ 問vấn 且thả 要yếu 鈍độn 鐵thiết 再tái 入nhập 紅hồng 鑪lư 濟tế 又hựu 問vấn 檗# 又hựu 打đả 如như 是thị 三tam 度độ 問vấn 三tam 度độ 被bị 打đả 禹vũ 門môn 三tam 級cấp 嶮hiểm 濟tế 白bạch 州châu 曰viết 早tảo 承thừa 激kích 勸khuyến 問vấn 法pháp 累lũy/lụy/luy 蒙mông 賜tứ 棒bổng 自tự 恨hận 障chướng 緣duyên 不bất 領lãnh 深thâm 旨chỉ 今kim 且thả 辝# 去khứ 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 。 州châu 曰viết 汝nhữ 若nhược 去khứ 湏# 辝# 和hòa 尚thượng 了liễu 去khứ 忠trung 告cáo 而nhi 導đạo 州châu 先tiên 到đáo 黃hoàng 檗# 処# 曰viết 問vấn 話thoại 上thượng 坐tọa 雖tuy 是thị 後hậu 生sanh 卻khước 甚thậm 竒# 特đặc 和hòa 尚thượng 方phương 便tiện 接tiếp 它# 已dĩ 後hậu 為vi 一nhất 株chu 大đại 樹thụ 覆phú 蔭ấm 天thiên 下hạ 人nhân 去khứ 識thức 人nhân 還hoàn 它# 蒲bồ 鞋hài 眼nhãn 正chánh 睦mục 州châu 生sanh 時thời 紅hồng 光quang 滿mãn 室thất 祥tường 雲vân 蓋cái 空không 旬tuần 日nhật 方phương 散tán 日nhật 有hữu 重trọng 瞳# 面diện 列liệt 七thất 星tinh 持trì 戒giới 精tinh 嚴nghiêm 学# 通thông 三tam 蔵# 遊du 方phương 印ấn 心tâm 扵# 断# 際tế 激kích 勸khuyến 臨lâm 濟tế 參tham 黃hoàng 檗# 接tiếp 淂# 雲vân 門môn 嗣tự 雪tuyết 峰phong 雲vân 門môn 臨lâm 済# 兩lưỡng 宗tông 皆giai 此thử 老lão 扶phù 竪thụ 也dã 故cố 諸chư 方phương 歸quy 慕mộ 称# 陳trần 尊tôn 宿túc 亦diệc 皈quy 鄉hương 掩yểm 関# 織chức 蒲bồ 鞋hài 以dĩ 養dưỡng 母mẫu 故cố 有hữu 陳trần 蒲bồ 鞋hài 之chi 號hiệu 済# 来# 日nhật 辞# 黃hoàng 檗# 〃# 曰viết 不bất 湏# 他tha 去khứ 祗chi 徃# 高cao 安an 灘# 頭đầu 參tham 大đại 愚ngu 必tất 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 破phá 韓# 信tín 背bối/bội 水thủy 濟tế 到đáo 。 大đại 愚ngu 〃# 曰viết 甚thậm 処# 来# 済# 曰viết 黃hoàng 檗# 来# 愚ngu 曰viết 黃hoàng 檗# 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 済# 曰viết 某mỗ 甲giáp 三tam 度độ 問vấn 佛Phật 法Pháp 的đích 〃# 大đại 意ý 三tam 度độ 被bị 打đả 家gia 醜xú 外ngoại 揚dương 不bất 知tri 某mỗ 甲giáp 有hữu 過quá 无# 過quá 自tự 屎thỉ 不bất 斍# 臭xú 愚ngu 曰viết 黃hoàng 檗# 与# 麼ma 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 困khốn 更cánh 来# 這giá 裏lý 問vấn 有hữu 過quá 無vô 過quá 鳳phượng 林lâm 吒tra 之chi 済# 扵# 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 勵lệ 声# 曰viết 元nguyên 来# 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 囙# 地địa 倒đảo 者giả 囙# 地địa 起khởi 愚ngu 搊# 住trụ 曰viết 這giá 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử 適thích 来# 道đạo 有hữu 過quá 無vô 過quá 如như 今kim 卻khước 道đạo 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 伱# 見kiến 箇cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 勾# 賊tặc 破phá 家gia 濟tế 扵# 大đại 愚ngu 脅hiếp 下hạ 築trúc 三tam 拳quyền 虎hổ 子tử 未vị 絕tuyệt 乳nhũ 已dĩ 有hữu 食thực 牛ngưu 氣khí 愚ngu 拓thác 開khai 曰viết 汝nhữ 師sư 黃hoàng 檗# 非phi 干can 我ngã 事sự 古cổ 人nhân 相tương/tướng 讓nhượng 如như 是thị 与# 今kim 時thời 貪tham 嗣tự 香hương 底để 實thật 霄tiêu 壤nhưỡng 也dã 溈# 山sơn 舉cử 問vấn # 山sơn 臨lâm 濟tế 淂# 大đại 愚ngu 力lực 淂# 黃hoàng 檗# 力lực # 曰viết 非phi 但đãn 騎kỵ [雨/巾]# 頭đầu 亦diệc 把bả [雨/巾]# 尾vĩ 是thị 精tinh 識thức 精tinh 濟tế 辞# 大đại 愚ngu 卻khước 囬# 黃hoàng 檗# 檗# 見kiến 便tiện 問vấn 這giá 漢hán 来# 〃# 去khứ 〃# 有hữu 甚thậm 了liễu 期kỳ 三tam 日nhật 不bất 相tương 見kiến 莫mạc 作tác 旧# 時thời 看khán 濟tế 曰viết 祗chi 為vi 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 款# 出xuất 囚tù 口khẩu 便tiện 人nhân 事sự 了liễu 侍thị 立lập 檗# 問vấn 甚thậm 処# 去khứ 来# 濟tế 曰viết 昨tạc 蒙mông 和hòa 尚thượng 慈từ 旨chỉ 參tham 大đại 愚ngu 去khứ 来# 檗# 曰viết 大đại 愚ngu 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 済# 举# 前tiền 話thoại 檗# 曰viết 大đại 愚ngu 老lão 漢hán 饒nhiêu 舌thiệt 待đãi 来# 痛thống 与# 一nhất 頓đốn 隔cách 靴ngoa 抓trảo 痒dương 済# 曰viết 說thuyết 甚thậm 待đãi 来# 即tức 今kim 便tiện 打đả 随# 後hậu 便tiện 掌chưởng 冤oan 有hữu 頭đầu 債trái 有hữu 主chủ 檗# 曰viết 這giá 風phong 顛điên 漢hán 来# 這giá 裏lý 捋# [雨/巾]# 鬚tu 済# 便tiện 喝hát 閃thiểm 電điện 未vị 收thu 轟oanh 霹phích 靂lịch 檗# 喚hoán 侍thị 者giả 曰viết 引dẫn 這giá 風phong 顛điên 漢hán 參tham 堂đường 去khứ 把bả 断# 要yếu 津tân 莫mạc 輕khinh 放phóng 過quá 済# 住trụ 後hậu 曰viết 夫phu 為vi 法pháp 者giả 。 不bất 避tị 喪táng 身thân 失thất 命mạng 我ngã 黃hoàng 檗# 先tiên 師sư 処# 三tam 度độ 問vấn 佛Phật 法Pháp 的đích 〃# 大đại 意ý 三tam 度độ 被bị 打đả 六lục 十thập 痛thống 棒bổng 如như 蒿hao 枝chi 拂phất 相tương 似tự 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 痛thống 痒dương 麼ma 直trực 饒nhiêu 黃hoàng 檗# 通thông 身thân 是thị 手thủ 棒bổng 如như 雨vũ 点# 臨lâm 濟tế 若nhược 非phi 求cầu 道Đạo 之chi 志chí 遠viễn 大đại 焉yên 能năng 有hữu 淂# 徹triệt 證chứng 時thời 節tiết 直trực 饒nhiêu 臨lâm 濟tế 有hữu 遠viễn 大đại 之chi 志chí 不bất 出xuất 僧Tăng 堂đường 黃hoàng 檗# 若nhược 非phi 下hạ 惡ác 辣lạt 手thủ 叚giả 伱# 空không 向hướng 黑hắc 山sơn 鬼quỷ 窟quật 賺# 過quá 一nhất 生sanh 所sở 謂vị 具cụ 高cao 識thức 遠viễn 見kiến 擇trạch 善thiện 友hữu 師sư 門môn 是thị 也dã 済# 栽tài 松tùng 次thứ 檗# 曰viết 深thâm 山sơn 裏lý [栽-木+土]# 許hứa 多đa 柖# 作tác 甚thậm 麼ma 濟tế 曰viết 一nhất 山sơn 門môn 境cảnh 致trí 二nhị 与# 後hậu 人nhân 作tác 標tiêu 榜bảng 道đạo 了liễu 將tương 钁quắc # 地địa 三tam 下hạ 檗# 曰viết 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 子tử 已dĩ 喫khiết 吾ngô 三tam 十thập 棒bổng 了liễu 也dã 濟tế 又hựu # 地địa 三tam 下hạ 噓hư 一nhất 噓hư 檗# 曰viết 吾ngô 宗tông 到đáo 汝nhữ 大đại 興hưng 扵# 世thế 見kiến 子tử 莫mạc 若nhược 父phụ 済# 果quả 住trụ 鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 建kiến 立lập 黃hoàng 檗# 宗tông 旨chỉ 學học 佀# 雲vân 集tập 普phổ 化hóa 克khắc 符phù 二nhị 道đạo 者giả 為vi 股cổ 肱# 法pháp 道đạo 振chấn 一nhất 時thời 示thị 眾chúng 大đại 凡phàm 演diễn 唱xướng 宗tông 乗# 一nhất 句cú 中trung 湏# 具cụ 三tam 玄huyền 門môn 一nhất 玄huyền 門môn 湏# 具cụ 三tam 要yếu 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 有hữu 照chiếu 有hữu 用dụng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 即tức 有hữu 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 四tứ 料liệu 簡giản 四tứ 賔# 主chủ 四tứ 喝hát 四tứ 照chiếu 用dụng 等đẳng 許hứa 多đa 閑nhàn 絡lạc 索sách 大đại 法pháp 未vị 明minh 滯trệ 在tại 一nhất 途đồ 一nhất 轍triệt 底để 窺khuy 藩# 籬# 乎hồ 又hựu 有hữu 一nhất 頌tụng 大Đại 道Đạo 絕tuyệt 同đồng 任nhậm 向hướng 西tây 東đông 石thạch 火hỏa 不bất 及cập 電điện 光quang 罔võng 通thông 只chỉ 者giả 一nhất 頌tụng 子tử 即tức 是thị 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劒kiếm 耳nhĩ 若nhược 能năng 提đề 得đắc 徳# 山sơn 末mạt 後hậu 句cú 香hương 嚴nghiêm 独# 脚cước 頌tụng 雲vân 門môn 法Pháp 身thân 兩lưỡng 般ban 病bệnh 洞đỗng 山sơn 三tam 種chủng 滲# 漏lậu 以dĩ 至chí 東đông 山sơn 牛ngưu 過quá 窗song 櫺# 話thoại 一nhất 举# 即tức 可khả 点# 破phá 具cụ 眼nhãn 者giả 辯biện 取thủ 夫phu 南nam 岳nhạc 青thanh 原nguyên 兩lưỡng 。 [# 泥nê )-# 匕chủy +# 工công [# 泳# -# 永vĩnh +(# 瓜qua -# 。 [# 泳# )-# 永vĩnh +(# 瓜qua -# 。 [# 采thải )-# 木mộc +(# 〡# *# 日nhật [# 雨vũ )/# 巾cân 。

普phổ 說thuyết 終chung

法pháp 語ngữ

示thị 石thạch 侍thị 者giả

從tùng 上thượng 来# 的đích 〃# 相tương/tướng 承thừa 底để 非phi 隂# 界giới 中trung 事sự 眼nhãn 〃# 相tương 對đối 間gian 不bất 容dung 髮phát 大đại 抵để 煆# 聖thánh 凡phàm 烹phanh 佛Phật 祖tổ 大đại 爐lô 鞴# 惡ác 鉗kiềm 鎚chùy 断# 要yếu 生sanh 銕# 鑄chú 就tựu 脫thoát 体# 荷hà 擔đảm 不bất 見kiến 克khắc 賔# 維duy 那na 在tại 興hưng 化hóa 會hội 中trung 喫khiết 棒bổng 趕# 出xuất 院viện 意ý 在tại 那na 裏lý 克khắc 賔# 因nhân 甚thậm 還hoàn 承thừa 嗣tự 它# 小tiểu [剁-几+ㄆ]# 今kim 夏hạ 堂đường 司ty 欠khiếm 人nhân 因nhân 虔kiền 請thỉnh 石thạch 侍thị 者giả 充sung 之chi 殊thù 無vô 難nạn/nan 色sắc 每mỗi 〃# 扣khấu 籌trù 室thất 法pháp 戰chiến 機cơ 不bất 讓nhượng 山sơn 僧Tăng 雖tuy 不bất 行hành 興hưng 化hóa 令linh 秋thu 風phong 吹xuy 衣y 忽hốt 皈quy 旧# 隐# 不bất 能năng 攔lan 之chi 俊# 如như 秋thu 鷹ưng 方phương 振chấn 揚dương 快khoái 如như 駿tuấn 駒câu 絕tuyệt 超siêu 放phóng 是thị 吾ngô 家gia 真chân 種chủng 草thảo 也dã 切thiết 祝chúc 隨tùy 処# 流lưu 通thông 法pháp 道đạo 應ưng 緣duyên 接tiếp 續tục 正chánh 宗tông 至chí 嘱# 。

示thị 元nguyên 侍thị 者giả

我ngã 有hữu 一nhất 句cú 。 子tử 威uy 音âm 已dĩ 前tiền 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 了liễu 也dã 洎kịp 至chí 踏đạp 步bộ 向hướng 前tiền 袖tụ 紙chỉ 需# 語ngữ 便tiện 道đạo 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 与# 人nhân 扵# 是thị 透thấu 得đắc 兩lưỡng 重trọng/trùng 関# 銕# 壁bích 銀ngân 山sơn 一nhất 咲# 摧tồi 威uy 音âm 已dĩ 前tiền 消tiêu 息tức 即tức 今kim 歷lịch 〃# 現hiện 前tiền 有hữu 時thời 在tại 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 與dữ 人nhân 相tương 逢phùng 卻khước 向hướng 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 握ác 手thủ 有hữu 時thời 在tại 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 与# 人nhân 相tương 逢phùng 卻khước 向hướng 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 握ác 手thủ 一nhất 切thiết 処# 一nhất 切thiết 時thời 淨tịnh 倮khỏa 〃# 活hoạt 鱍# 〃# 恁nhẫm 麼ma 履lý 踐tiễn 始thỉ 終chung 不bất 變biến 以dĩ 至chí 臨lâm 死tử 生sanh 禍họa 福phước 之chi 際tế 全toàn 是thị 自tự 家gia 受thọ 用dụng 底để 時thời 節tiết 也dã 換hoán 身thân 移di 步bộ 豈khởi 涉thiệp 遲trì 疑nghi 乎hồ 元nguyên 侍thị 者giả 志chí 道đạo 不bất 群quần 氣khí 宇vũ 軒hiên 昂ngang 望vọng 他tha 時thời 異dị 日nhật 大đại 興hưng 法pháp 道đạo 去khứ 也dã 至chí 禱đảo 〃# 〃# 。

示thị 在tại 侍thị 者giả

英anh 靈linh 衲nạp 子tử 氣khí 吞thôn 佛Phật 祖tổ 當đương 頭đầu 一nhất 著trước 不bất 近cận 人nhân 情tình 昔tích 守thủ 廓khuếch 侍thị 者giả 辞# 興hưng 化hóa 參tham 徳# 山sơn 問vấn 従# 上thượng 諸chư 聖thánh 向hướng 甚thậm 麼ma 処# 去khứ 山sơn 曰viết 作tác 麼ma 作tác 麼ma 廓khuếch 曰viết 敕sắc 點điểm 飛phi 龍long 馬mã 跛bả 鼈miết 出xuất 頭đầu 来# 山sơn 便tiện 休hưu 去khứ 山sơn 来# 日nhật 出xuất 浴dục 廓khuếch 過quá 茶trà 与# 山sơn 山sơn 接tiếp 得đắc 撫phủ 廓khuếch 背bối/bội 一nhất 下hạ 曰viết 昨tạc 日nhật 公công 案án 作tác 麼ma 生sanh 廓khuếch 曰viết 者giả 老lão 漢hán 今kim 日nhật 方phương 始thỉ 瞥miết 地địa 山sơn 又hựu 休hưu 去khứ 廓khuếch 侍thị 者giả 臨lâm 陣trận 揮huy 劒kiếm 冷lãnh 光quang 閃thiểm 爍thước 若nhược 非phi 徳# 山sơn 暗ám 設thiết 機cơ 穽tỉnh 平bình 地địa 厮# 陷hãm 幾kỷ 乎hồ 被bị 打đả 破phá 蔡thái 州châu 在tại 侍thị 者giả 今kim 欲dục 下hạ 山sơn 參tham 遍biến 諸chư 方phương 切thiết 忌kỵ 踏đạp 它# 覆phú 轍triệt 直trực 須tu 未vị 舉cử 一nhất 步bộ 前tiền 勘khám 破phá 天thiên 下hạ 老lão 漢hán 了liễu 其kỳ 或hoặc 不bất 然nhiên 未vị 免miễn 向hướng 它# 家gia 虀# 甕úng 裏lý 淹yêm 殺sát 。

示thị 寒hàn 河hà 照chiếu 源nguyên 大đại 師sư

此thử 事sự 不bất 論luận 男nam 之chi 与# 女nữ 僧Tăng 之chi 与# 俗tục 唯duy 一nhất 念niệm 超siêu 證chứng 千thiên 聖thánh 立lập 在tại 下hạ 風phong 所sở 以dĩ 末mạt 山sơn 接tiếp 得đắc 灌quán 溪khê 揚dương 逆nghịch 水thủy 波ba 龍long 女nữ 勘khám 破phá 鶖thu 子tử 雷lôi 轟oanh 風phong 馳trì 雖tuy 然nhiên 只chỉ 如như 一nhất 人nhân 道đạo 不bất 是thị 神thần 不bất 是thị 鬼quỷ 變biến 個cá 什thập 麼ma 一nhất 人nhân 忽hốt 然nhiên 之chi 間gian 。 變biến 成thành 男nam 子tử 。 坐tọa 寳# 蓮liên 華hoa 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 一nhất 是thị 二nhị 直trực 下hạ 自tự 能năng 覷thứ 破phá 末mạt 山sơn 龍long 女nữ 隱ẩn 身thân 無vô 路lộ 。

示thị 湛trạm 然nhiên 居cư 士sĩ

威uy 音âm 已dĩ 前tiền 有hữu 超siêu 卓trác 処# 即tức 今kim 一nhất 念niệm 超siêu 證chứng 徧biến 界giới 不bất 蔵# 脫thoát 体# 現hiện 成thành 不bất 分phân 世thế 法pháp 佛Phật 法Pháp 直trực 下hạ 打đả 成thành 一nhất 片phiến 若nhược 能năng 如như 是thị 。 則tắc 居cư 忠trung 孝hiếu 仁nhân 義nghĩa 源nguyên 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 合hợp 元nguyên 亨# 利lợi 貞trinh 徳# 輔phụ 君quân 撫phủ 民dân 終chung 日nhật 作tác 為vi 圎# 湛trạm 虚# 凝ngưng 体# 不bất 動động 終chung 宵tiêu 寂tịch 嘿mặc 展triển 縮súc 殺sát 活hoạt 用dụng 不bất 廢phế 恁nhẫm 麼ma 信tín 得đắc 及cập 恁nhẫm 麼ma 行hành 履lý 去khứ 一nhất 切thiết 処# 一nhất 切thiết 時thời 淨tịnh 倮khỏa 〃# 活hoạt 鱍# 〃# 以dĩ 至chí 洎kịp 生sanh 死tử 之chi 際tế 渾hồn 是thị 自tự 家gia 受thọ 用dụng 底để 時thời 節tiết 也dã 豈khởi 不bất 見kiến 普phổ 現hiện 居cư 士sĩ 入nhập 圎# 悟ngộ 室thất 一nhất 日nhật 早tảo 朝triêu 囬# 到đáo 天thiên 津tân 橋kiều 上thượng 馬mã 躍dược 忽hốt 有hữu 省tỉnh 直trực 造tạo 天thiên 寧ninh 悟ngộ 適thích 出xuất 門môn 遙diêu 見kiến 喚hoán 云vân 居cư 士sĩ 且thả 喜hỷ 大đại 事sự 了liễu 畢tất 士sĩ 厲lệ 声# 云vân 和hòa 尚thượng 眼nhãn 花hoa 作tác 麼ma 悟ngộ 便tiện 喝hát 士sĩ 亦diệc 喝hát 扵# 是thị 機cơ 鋒phong 迅tấn 捷tiệp 一nhất 日nhật 微vi 恙dạng 忽hốt 索sách 湯thang 沐mộc 浴dục 畢tất 遂toại 趺phu 坐tọa 化hóa 偈kệ 云vân 謾man 說thuyết 従# 来# 牧mục 護hộ 今kim 日nhật 分phân 明minh 呈trình 露lộ 虗hư 空không 拶# 倒đảo 須tu 弥# 說thuyết 甚thậm 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 擲trịch 筆bút 而nhi 逝thệ 是thị 則tắc 平bình 生sanh 學học 道Đạo 靈linh 驗nghiệm 末mạt 後hậu 得đắc 力lực 光quang 明minh 也dã 公công 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 參tham 取thủ 。

示thị 禪thiền 人nhân

學học 道Đạo 之chi 要yếu 無vô 他tha 只chỉ 在tại 退thoái 步bộ 就tựu 己kỷ 若nhược 能năng 辨biện 銕# 石thạch 心tâm 立lập 决# [宋-木+之]# 志chí 廢phế 寢tẩm 忘vong 飡xan 專chuyên 確xác 体# 究cứu 萬vạn 不bất 失thất 一nhất 也dã 况# 這giá 一nhất 叚giả 事sự 人nhân 〃# 本bổn 有hữu 底để 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 該cai 括quát 萬vạn 有hữu 纖tiêm 塵trần 不bất 動động 含hàm 吐thổ 十thập 虚# 一nhất 切thiết 処# 一nhất 切thiết 時thời 淨tịnh 倮khỏa 〃# 活hoạt 鱍# 〃# 纔tài 擬nghĩ 趣thú 向hướng 便tiện 是thị 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 沒một 交giao 涉thiệp 到đáo 者giả 裏lý 英anh 俊# 底để 直trực 湏# 超siêu 然nhiên 独# 脫thoát 不bất 見kiến 雪tuyết 峰phong 知tri 皷cổ 山sơn 緣duyên 熟thục 一nhất 日nhật 驀# 胸hung 擒cầm 住trụ 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 山sơn 釋thích 然nhiên 了liễu 悟ngộ 了liễu 心tâm 便tiện 忘vong 唯duy 微vi 咲# 举# 手thủ 搖dao 曳duệ 而nhi 已dĩ 雪tuyết 峰phong 曰viết 子tử 作tác 道Đạo 理lý 耶da 皷cổ 山sơn 復phục 搖dao 手thủ 曰viết 和hòa 尚thượng 何hà 道Đạo 理lý 之chi 有hữu 峰phong 便tiện 休hưu 去khứ 此thử 是thị 本bổn 分phần/phân 參tham 禪thiền 樣# 子tử 也dã 古cổ 人nhân 扵# 了liễu 悟ngộ 時thời 了liễu 心tâm 猶do 忘vong 况# 扵# 世thế 間gian 種chủng 種chủng 。 雜tạp 念niệm 狂cuồng 妄vọng 馳trì 求cầu 之chi 心tâm 乎hồ 公công 還hoàn 承thừa 當đương 得đắc 麼ma 只chỉ 者giả 未vị 承thừa 當đương 底để 復phục 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 忽hốt 然nhiên 識thức 得đắc 落lạc 処# 雪tuyết 峰phong 皷cổ 山sơn 卻khước 向hướng 伱# 背bối/bội 後hậu 叉xoa 手thủ 。

示thị 禪thiền 人nhân

示thị 諭dụ 従# 辝# 座tòa 下hạ 杳# 阻trở 面diện 話thoại 願nguyện 淂# 一nhất 語ngữ 以dĩ 為vi 警cảnh 策sách 不bất 見kiến 古cổ 人nhân 道đạo 〃# 契khế 則tắc 霄tiêu 壤nhưỡng 共cộng 処# 趣thú 異dị 則tắc 覿# 面diện 楚sở 越việt 公công 若nhược 廓khuếch 然nhiên 契khế 悟ngộ 則tắc 雖tuy 在tại 數số 百bách 里lý 外ngoại 何hà 隔cách 一nhất 絲ti 毫hào 乎hồ 矧# 及cập 至chí 大Đại 道Đạo 絕tuyệt 同đồng 不bất 与# 千thiên 聖thánh 并tinh 立lập 直trực 得đắc 孤cô 逈huýnh 〃# 峭# 巍nguy 〃# 萬vạn 化hóa 千thiên 變biến 風phong 行hành 草thảo 偃yển 公công 如như 是thị 信tín 得đắc 及cập 豈khởi 非phi 暢sướng 快khoái 平bình 生sanh 乎hồ 勉miễn 旃chiên 勉miễn 旃chiên 。

示thị 禪thiền 人nhân

道Đạo 人Nhân 日nhật 用dụng 事sự 如như 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 脫thoát 体# 現hiện 成thành 遍biến 界giới 不bất 蔵# 全toàn 佛Phật 法Pháp 是thị 世thế 法pháp 全toàn 世thế 法pháp 是thị 佛Phật 法Pháp 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 無vô 絲ti 毫hào 障chướng 礙ngại 処# 若nhược 能năng 如như 是thị 。 雖tuy 在tại 塵trần 勞lao 。 中trung 而nhi 不bất 被bị 塵trần 勞lao 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 。 雖tuy 在tại 福phước 貴quý 中trung 而nhi 不bất 被bị 福phước 貴quý 之chi 所sở 羅la 籠lung 如như 蓮liên 華hoa 不bất 著trước 水thủy 也dã 纔tài 起khởi 佛Phật 見kiến 生sanh 世thế 間gian 想tưởng 當đương 面diện 蹉sa 過quá 了liễu 也dã 所sở 謂vị 一Nhất 種Chủng 不bất 通thông 。 (# 兩lưỡng 処# )# 失thất 功công 只chỉ 要yếu 胸hung 次thứ 廓khuếch 然nhiên 不bất 留lưu 纖tiêm 末mạt 內nội 忘vong 己kỷ 見kiến 外ngoại 泯mẫn 諸chư 相tướng 萬vạn 端đoan 千thiên 緒tự 打đả 成thành 一nhất 片phiến 儻thảng 根căn 浮phù 脚cước 淺thiển 猶do 觸xúc 途đồ 成thành 滯trệ 被bị 目mục 前tiền 萬vạn 境cảnh 所sở 轉chuyển 作tác 麼ma 生sanh 透thấu 脫thoát 生sanh 死tử 牢lao 関# 去khứ 切thiết 湏# 不bất 捨xả 晝trú 夜dạ 。 孜tư 〃# 矻# 〃# 退thoái 步bộ 体# 究cứu 忽hốt 然nhiên 到đáo 大đại 休hưu 歇hiết 大đại 安an 樂lạc 之chi 塲# 始thỉ 知tri 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 恱# 之chi 樂lạc 非phi 世thế 間gian 之chi 樂lạc 。 可khả 比tỉ 然nhiên 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 受thọ 者giả 平bình 等đẳng 一nhất 如như 混hỗn 融dung 无# 際tế 便tiện 能năng 処# 無vô 為vi 事sự 行hành 不bất 言ngôn 化hóa 流lưu 通thông 正chánh 宗tông 救cứu 末mạt 運vận 弊tệ 豈khởi 非phi 報báo 佛Phật 祖tổ 深thâm 恩ân 耶da 。

示thị 禪thiền 人nhân

挺đĩnh 特đặc 沒một 量lượng 漢hán 卓trác 然nhiên 超siêu 佛Phật 祖tổ 坐tọa 臥ngọa 聲thanh 色sắc 堆đôi 頭đầu 不bất 与# 一nhất 法pháp 作tác 對đối 更cánh 湏# 移di 步bộ 換hoán 身thân 一nhất 句cú 全toàn 提đề 八bát 面diện 受thọ 敵địch 絕tuyệt 物vật 而nhi 照chiếu 先tiên 機cơ 而nhi 轉chuyển 纔tài 凝ngưng 神thần 澄trừng 念niệm 墮đọa 在tại 死tử 水thủy 裏lý 直trực 湏# 無vô 邉# 剎sát 海hải 風phong 颯tát 〃# 地địa 雷lôi 轟oanh 電điện 激kích 變biến 化hóa 無vô 滯trệ 始thỉ 得đắc 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 龍long 門môn 嶮hiểm 処# 点# 額ngạch 曝bộc 腮tai 所sở 以dĩ 雲vân 門môn 大đại 師sư 云vân 尽# 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 無vô 絲ti 毫hào 過quá 患hoạn 猶do 是thị 轉chuyển 句cú 不bất 見kiến 一nhất 色sắc 始thỉ 是thị 半bán 提đề 湏# 知tri 有hữu 全toàn 提đề 時thời 莭# 鞭tiên 策sách 佛Phật 祖tổ 號hiệu 令linh 衲nạp 僧Tăng 只chỉ 在tại 全toàn 提đề 時thời 莭# 耳nhĩ 既ký 存tồn 它# 種chủng 草thảo 切thiết 莫mạc 碌# 〃# 小tiểu 了liễu 。

示thị 禪thiền 人nhân

學học 道Đạo 人nhân 胸hung 衿# 未vị 稳# 只chỉ 在tại 偷thâu 心tâm 未vị 死tử 尽# 直trực 湏# 向hướng 極cực 微vi 細tế 処# 欲dục 起khởi 未vị 起khởi 猛mãnh 著trước 精tinh 彩thải 看khán 忽hốt 然nhiên 脫thoát 体# 現hiện 成thành 遍biến 界giới 不bất 蔵# 遍biến 界giới 不bất 蔵# 処# 千thiên 眼nhãn 也dã 難nạn/nan 窺khuy 有hữu 時thời 石thạch 女nữ 腰yêu 邉# 截tiệt 兔thố 角giác 有hữu 時thời 銕# 牛ngưu 背bội 上thượng 刮# 龜quy 毛mao 不bất 存tồn 竒# 特đặc 殊thù 勝thắng 不bất 墮đọa 平bình 常thường 无# 事sự 恁nhẫm 麼ma 履lý 踐tiễn 始thỉ 終chung 不bất 変# 萬vạn 秊niên 一nhất 念niệm 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 以dĩ 至chí 臨lâm 死tử 生sanh 禍họa 福phước 之chi 際tế 全toàn 是thị 自tự 家gia 受thọ 用dụng 底để 時thời 節tiết 豈khởi 涉thiệp 遲trì 疑nghi 乎hồ 。

示thị 壽thọ 山sơn 講giảng 師sư

我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 更cánh 不bất 立lập 階giai 梯thê 坐tọa 断# 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu 高cao 踏đạp 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 所sở 以dĩ 道đạo 釈# 迦ca 弥# 勒lặc 猶do 是thị 他tha 奴nô 至chí 竟cánh 他tha 是thị 阿a 誰thùy 壽thọ 山sơn 若nhược 也dã 点# 頭đầu 去khứ 山sơn 僧Tăng 咬giảo 定định 牙nha 関# 何hà 也dã 許hứa 由do 洗tẩy 耳nhĩ 巢sào 父phụ 牽khiên 牛ngưu 。

法pháp 語ngữ 終chung

頌tụng 古cổ

即tức 心tâm 即tức 佛Phật

一nhất 段đoạn 光quang 明minh 天thiên 真chân 自tự 得đắc 皓hạo 玉ngọc 無vô 瑕hà 雕điêu 文văn 喪táng 德đức

非phi 心tâm 非phi 佛Phật

非phi 佛Phật 非phi 心tâm 豈khởi 易dị 聞văn 暮mộ 風phong 吹xuy 断# 碧bích 溪khê 雲vân 虚# 堂đường 永vĩnh 夜dạ 月nguyệt 為vi 晝trú 羽vũ 角giác 可khả 慙tàm 龍long 鳳phượng 群quần

馬mã 祖tổ 陞thăng 堂đường 百bách 丈trượng 捲quyển 席tịch

向hướng 上thượng 那na 一nhất 路lộ 師sư 資tư 全toàn 不bất 顧cố 月nguyệt 上thượng 孤cô 頂đảnh 寒hàn 霧vụ 卷quyển 幽u 岩# 露lộ

垂thùy 絲ti 千thiên 尺xích 意ý 在tại 深thâm 潭đàm 離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 子tử 何hà 不bất 道đạo

蛟giao 龍long 何hà 必tất 貪tham 香hương 餌nhị 隨tùy 例lệ 漁ngư 翁ông 拋phao 釣điếu 來lai 跳khiêu 過quá 禹vũ 門môn 三tam 級cấp 浪lãng 任nhậm 佗tha 平bình 地địa 鼓cổ 風phong 雷lôi

百bách 丈trượng 耳nhĩ 聾lung 黃hoàng 蘗bách 吐thổ 舌thiệt

三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 誰thùy 委ủy 得đắc 退thoái 身thân 吐thổ 舌thiệt 只chỉ 麼ma 來lai 馬mã 師sư 一nhất 喝hát 乾can/kiền/càn 坤# 暗ám 轟oanh 起khởi 一nhất 聲thanh 燒thiêu 尾vĩ 雷lôi

明minh 招chiêu 謙khiêm 禪thiền 師sư 暖noãn 処# 商thương 量lượng

不bất 謬mậu 明minh 招chiêu 獨độc 眼nhãn 龍long 雷lôi 聲thanh 一nhất 起khởi 電điện 相tương 從tùng 千thiên 山sơn 雨vũ 過quá 添# 新tân 碧bích 花hoa 放phóng 幽u 巖nham 朵đóa 朵đóa 紅hồng

佛Phật 祖tổ [朁-日+貝]#

釋Thích 迦Ca

本bổn 來lai 无# 影ảnh 像tượng 丈trượng 六lục 紫tử 金kim 身thân 不bất 動động 瑤dao 華hoa 座tòa 全toàn 身thân 現hiện 剎sát 塵trần

觀quán 音âm

悲bi 願nguyện 海hải 深thâm 楊dương 桺# 繫hệ 春xuân 圓viên 通thông 門môn 戶hộ 巨cự 闢tịch 塵trần 塵trần

佛Phật 光quang (# 為vi 石thạch 侍thị 者giả 請thỉnh )#

大đại 唐đường 撾qua 皷cổ 扶phù 桑tang 陞thăng 堂đường 白bạch 拈niêm 手thủ 段đoạn 意ý 在tại 當đương 陽dương 咦# 有hữu 破phá 家gia 子tử 證chứng 蜂phong 桶# 羊dương

自tự [朁-日+貝]#

為vi 石thạch 侍thị 者giả

脕# 體thể 无# 依y 坐tọa 断# 寰# 宇vũ 黑hắc 漆tất 竹trúc 篦bề 號hiệu 令linh 佛Phật 祖tổ 石thạch 侍thị 者giả ▆# 點điểm 首thủ 轉chuyển 圓viên 石thạch 扵# 千thiên 仞nhận 付phó 鈯# 斧phủ 扵# 兩lưỡng 手thủ

為vi 玉ngọc 林lâm 居cư 士sĩ

掣xiết 電điện 之chi 機cơ 風phong 雷lôi 之chi 舌thiệt 開khai 盡tận 三tam 冬đông 枯khô 木mộc 花hoa 誰thùy 看khán 九cửu 夏hạ 寒hàn 巖nham 雪tuyết 咦# 石thạch 霜sương 之chi 下hạ 有hữu 張trương 拙chuyết

無vô 靣# 目mục 漢hán 誰thùy 見kiến 其kỳ 端đoan 潮triều 落lạc 海hải 岩# 露lộ 雲vân 收thu 天thiên 宇vũ 寬khoan

峭# 峻tuấn 門môn 庭đình 不bất 立lập 階giai 梯thê 啞á 禹vũ 力lực 不bất 到đáo 処# 河hà 勢thế 流lưu 向hướng 西tây

坐tọa 断# 乾can/kiền/càn 坤# 殺sát 活hoạt 當đương 機cơ 擬nghĩ 問vấn 如như 何hà 雪tuyết 刅# 橫hoạnh/hoành 飛phi

正chánh 和hòa 五ngũ 年niên 丙bính 辰thần 十thập 月nguyệt 卄nhập 日nhật 丑sửu 刻khắc 書thư 偈kệ 坐tọa 化hóa 云vân 。

坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 平bình 地địa 骨cốt 堆đôi 虚# 空không 翻phiên 筋cân 斗đẩu 剎sát 海hải 動động 風phong 雷lôi (# 喝hát 一nhất 喝hát )#

徑kính 山sơn 老lão 圓viên 照chiếu 室thất 中trung 皆giai 麟lân 角giác 鳳phượng 觜tủy 間gian 出xuất 无# 學học 一nhất 人nhân 大đại 似tự 無vô 毛mao 鐵thiết 鷂diêu 宿túc 鷺lộ 亭đình 前tiền 扶phù 桑tang 國quốc 裏lý 石thạch 火hỏa 莫mạc 及cập 電điện 光quang 罔võng 通thông 產sản 下hạ 三tam 足túc 金kim 烏ô 飛phi 上thượng 東đông 山sơn 雲vân 岩# 高cao 高cao 峯phong 頂đảnh 羅la 籠lung 不bất 住trụ 呼hô 喚hoán 不bất 回hồi 冣# 初sơ 断# 命mạng 刀đao 子tử 便tiện 自tự 倒đảo 行hành 逆nghịch 施thí 沒một 踪# 跡tích 処# 莫mạc 蔵# 身thân 重trọng/trùng 遭tao 捉tróc 敗bại 夜dạ 半bán 正chánh 明minh 天thiên 曉hiểu 不bất 露lộ 吹xuy 滅diệt 銀ngân 燭chúc 未vị 露lộ 爪trảo 牙nha 等đẳng 閑nhàn 撞chàng 倒đảo 巨cự 福phước 山sơn 官quan 馬mã 厮# 踢# 甚thậm 慿# 據cứ 。

雲vân 岩# 高cao 峯phong 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư 機cơ 緣duyên 問vấn 答đáp 天thiên 岸ngạn 廣quảng 首thủ 座tòa 請thỉnh 序tự 。

泰thái 定định 三tam 年niên 丙bính 寅# 春xuân 二nhị 月nguyệt 三tam 日nhật 前tiền 鷄kê 足túc 山sơn 比Bỉ 丘Khâu 清thanh 拙chuyết (# 正chánh 澄trừng )# 拜bái 書thư

住trụ 下hạ 野dã 州châu 東đông 山sơn 雲vân 巖nham 禪thiền 寺tự 高cao 峯phong 和hòa 尚thượng 勑# 諡thụy 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư 問vấn 答đáp

參tham 學học 比Bỉ 丘Khâu 。 慧tuệ 廣quảng 。 編biên 。

師sư 始thỉ [言*(〦/日)]# 世thế 良lương 田điền 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 見kiến 無Vô 學Học 和hòa 尚thượng 勑# 諡thụy 佛Phật 光quang 禪thiền 師sư 問vấn 曰viết 從tùng 來lai 佛Phật 祖tổ 如như 冤oan 家gia 今kim 朝triêu 覿# 靣# 難nạn/nan 迴hồi 避tị 不bất 顧cố 放phóng 身thân 捨xả 命mạng 処# 請thỉnh 師sư 下hạ 断# 命mạng 手thủ 脚cước 光quang 云vân 断# 命mạng 刀đao 子tử 在tại 你nễ 手thủ 裏lý 師sư 曰viết 吹xuy 毛mao 元nguyên 不bất 動động 遍biến 地địa 是thị 髑độc 髏lâu 光quang 云vân 閑nhàn 葛cát 藤đằng 便tiện 問vấn 夾giáp 山sơn 云vân 垂thùy 絲ti 千thiên 尺xích 意ý 在tại 深thâm 潭đàm 離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 子tử 何hà 不bất 道đạo 近cận 処# 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 師sư 曰viết 龍long 門môn 真chân 躍dược 鱗lân 不bất 隨tùy 漁ngư 人nhân 手thủ 光quang 云vân 你nễ 因nhân 什thập 麼ma 在tại 醋thố 甕úng 裏lý 著trước 身thân 師sư 振chấn 威uy 一nhất 喝hát 光quang 云vân 絲ti 懸huyền 淥# 水thủy 浮phù 定định 有hữu 無vô 作tác 麼ma 生sanh 分phần/phân 賔# 主chủ 師sư 曰viết 一nhất 吸hấp 滄thương 溟minh 乾can/kiền/càn 光quang 云vân 船thuyền 子tử 末mạt 後hậu 付phó 夾giáp 山sơn 云vân 蔵# 身thân 処# 沒một 蹤tung 跡tích 無vô 蹤tung 跡tích 処# 莫mạc 蔵# 身thân 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 敗bại 闕khuyết 不bất 少thiểu 光quang 云vân 賞thưởng 你nễ 大đại 膽đảm 放phóng 三tam 十thập 棒bổng 師sư 曰viết 爭tranh 奈nại 棒bổng 頭đầu 在tại 學học 人nhân 手thủ 裏lý 光quang 云vân 回hồi 這giá 棒bổng 頭đầu 打đả 東đông 福phước 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 祖tổ 祢# 不bất 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn (# 師sư 嘗thường 受thọ 業nghiệp 東đông 福phước 和hòa 尚thượng )# 又hựu 一nhất 日nhật 因nhân 入nhập 室thất 光quang 問vấn 云vân 馬mã 祖tổ 陞thăng 堂đường 百bách 丈trượng 捲quyển 席tịch 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 曰viết 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 光quang 云vân 你nễ 因nhân 什thập 麼ma 向hướng 老lão 僧Tăng 鉢bát 盂vu 裏lý 洗tẩy 浴dục 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 鉢bát 盂vu 百bách 雜tạp 碎toái 光quang 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 云vân 也dã 得đắc 也dã 得đắc 。

光quang 自tự 福phước 山sơn 致trí 書thư 求cầu 平bình 日nhật 述thuật 作tác 師sư 以dĩ 偈kệ 荅# 曰viết 一nhất 見kiến 明minh 師sư 意ý 轉chuyển 閑nhàn 癡si 憨# 終chung 日nhật 坐tọa 煙yên 巒# 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 无# 餘dư 事sự 禪thiền 道đạo 文văn 章chương 何hà 処# 安an 。

師sư 後hậu [言*(〦/日)]# 福phước 山sơn 一nhất 日nhật 光quang 謂vị 師sư 云vân 你nễ 但đãn 來lai 呼hô 老lão 漢hán 足túc 矣hĩ 何hà 必tất 有hữu 重trọng 賞thưởng 使sử 我ngã 不bất 安an 師sư 曰viết 某mỗ 甲giáp 特đặc 來lai 礼# 拜bái 和hòa 尚thượng 更cánh 不bất 採thải 一nhất 莖hành 菜thái 不bất 費phí 一nhất 粒lạp 米mễ 供cúng 養dường 和hòa 尚thượng 去khứ 光quang 云vân 老lão 漢hán 老lão 貪tham 承thừa 供cúng 養dường 鼻tị 下hạ 一nhất 坃# 深thâm 萬vạn 丈trượng 橫hoạnh/hoành 吞thôn 羅La 漢Hán 竪thụ 吞thôn 佛Phật 卻khước 道đạo 今kim 日nhật 欠khiếm 鹽diêm 醬tương 師sư 舉cử 拳quyền 曰viết 只chỉ 這giá 一nhất 箇cá 吞thôn 吐thổ 不bất 下hạ 師sư 云vân 汝nhữ 當đương 拈niêm 出xuất 老lão 漢hán 退thoái 身thân 有hữu 分phần/phân 若nhược 是thị 東đông 山sơn 下hạ 兒nhi 烏ô 藤đằng 更cánh 喫khiết 五ngũ 頓đốn 師sư 打đả 光quang 一nhất 拳quyền 光quang 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。

一nhất 日nhật 因nhân 遊du 山sơn 光quang 問vấn 云vân 開khai 口khẩu 因nhân 甚thậm 不bất 在tại 舌thiệt 頭đầu 上thượng 師sư 吐thổ 舌thiệt 曰viết 果quả 然nhiên 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 光quang 云vân 家gia 法pháp 不bất 如như 此thử 師sư 曰viết 待đãi 肯khẳng 作tác 麼ma 光quang 云vân 注chú 解giải 不bất 成thành 禪thiền 師sư 振chấn 威uy 一nhất 喝hát 光quang 云vân 試thí 分phần/phân 賔# 主chủ 看khán 師sư 曰viết 今kim 日nhật 相tương 見kiến 光quang 云vân 我ngã 不bất 識thức 你nễ 師sư 拂phất 袖tụ 去khứ 光quang 喚hoán 云vân 且thả 来# 師sư 歸quy 来# 云vân 適thích 来# 方phương 丈trượng 裏lý 喫khiết 茶trà 了liễu 光quang 云vân 汝nhữ 只chỉ 可khả 借tá 路lộ 去khứ 不bất 可khả 借tá 路lộ 来# 師sư 曰viết 步bộ 步bộ 無vô 蹤tung 跡tích 光quang 云vân 老lão 僧Tăng 要yếu 汝nhữ 出xuất 草thảo 師sư 曰viết 山sơn 頂đảnh 澗giản 底để 一nhất 見kiến 便tiện 見kiến 光quang 云vân 一nhất 生sanh 如như 此thử 他tha 日nhật 有hữu 悔hối 在tại 師sư 曰viết 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 是thị 今kim 日nhật 孰thục 云vân 千thiên 里lý 賺# 吾ngô 來lai 光quang 云vân 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 助trợ 喜hỷ 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 靈linh 禽cầm 自tự 惜tích 羽vũ 毛mao 師sư 曰viết 謝tạ 和hòa 尚thượng 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 光quang 云vân 付phó 授thọ 之chi 際tế 不bất 可khả 草thảo 草thảo 即tức 作tác 一nhất 偈kệ 莫mạc 怪quái 吾ngô 多đa 事sự 楊dương 花hoa 落lạc 也dã 驚kinh 三tam 十thập 年niên 後hậu 去khứ 擲trịch 地địa 作tác 金kim 聲thanh 師sư 便tiện 礼# 拜bái 光quang 謂vị 師sư 曰viết 我ngã 要yếu 你nễ 在tại 此thử 伴bạn 我ngã 三tam 兩lưỡng 月nguyệt 老lão 懷hoài 方phương 快khoái 活hoạt 師sư 曰viết 雖tuy 然nhiên 爭tranh 如như 策sách 杖trượng 歸quy 山sơn 去khứ 長trường/trưởng 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 煙yên 霧vụ 深thâm 光quang 云vân 非phi 此thử 謂vị 也dã 我ngã 年niên 老lão 心tâm 孤cô 要yếu 真chân 正chánh 知tri 心tâm 暖noãn 我ngã 懷hoài 抱bão 也dã 夜dạ 話thoại 之chi 次thứ 光quang 謂vị 師sư 曰viết 東đông 山sơn 戲hí 幾kỷ 日nhật 老lão 漢hán 要yếu 与# 你nễ 細tế 談đàm 話thoại 在tại 一nhất 回hồi 相tương 見kiến 千thiên 難nạn/nan 萬vạn 難nạn/nan 此thử 事sự 造tạo 次thứ 不bất 得đắc 師sư 曰viết 某mỗ 日nhật 夕tịch 不bất 欲dục 離ly 和hòa 尚thượng 左tả 右hữu 只chỉ 恐khủng 雲vân 山sơn 无# 主chủ 人nhân 伏phục 乞khất 今kim 宵tiêu 示thị 火hỏa 炉# 頭đầu 話thoại 光quang 云vân 一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát 擊kích 石thạch 火hỏa 閃thiểm 電điện 光quang 容dung 易dị 若nhược 是thị 佛Phật 祖tổ 綿miên 密mật 処# 湏# 是thị 透thấu 得đắc 圓viên 熟thục 七thất 出xuất 八bát 沒một 処# 如như 十thập 鏡kính 十thập 燈đăng 光quang 光quang 相tướng 照chiếu 。 光quang 光quang 不bất 碍# 斯tư 為vi 妙diệu 也dã 師sư 曰viết 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 間gian 光quang 云vân 若nhược 如như 是thị 你nễ 行hành 此thử 路lộ 不bất 妨phương 亦diệc 要yếu 有hữu 變biến 他tha 頭đầu 靣# 各các 別biệt 為vi 宗tông 匠tượng 師sư 曰viết 是thị 龍long 上thượng 天thiên 是thị 虵xà 入nhập 草thảo 光quang 云vân 湏# 當đương 如như 大đại 鈞quân 播bá 物vật 不bất 可khả 局cục 扵# 一nhất 枝chi 師sư 曰viết 七thất 手thủ 八bát 腳cước 神thần 頭đầu 鬼quỷ 靣# 光quang 云vân 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 便tiện 將tương 衣y 法pháp 俱câu 付phó 了liễu 云vân 千thiên 萬vạn 為vi 佛Phật 法Pháp 接tiếp 人nhân 師sư 受thọ 法Pháp 衣y 云vân 何hà 処# 不bất 稱xưng 尊tôn 。

師sư 一nhất 日nhật 看khán 真Chân 如Như 錄lục 光quang 謂vị 云vân 長trưởng 老lão 看khán 老lão 僧Tăng 拙chuyết 作tác 中trung 間gian 頭đầu 靣# 不bất 同đồng 出xuất 沒một 非phi 一nhất 不bất 可khả 以dĩ 實thật 跡tích 求cầu 此thử 名danh 虚# 玄huyền 大Đại 道Đạo 无# 著trước 真chân 宗tông 臨lâm 濟tế 的đích 的đích 相tương/tướng 承thừa 自tự 古cổ 自tự 今kim 千thiên 萬vạn 人nhân 中trung 只chỉ 求cầu 一nhất 人nhân 半bán 人nhân 髣phảng 髣phảng 髴phất 髴phất 者giả 无# 限hạn 的đích 的đích 到đáo 地địa 頭đầu 者giả 難nạn/nan 其kỳ 人nhân 冝# 細tế 細tế 涵# 泳# 且thả 虚# 心tâm 為vi 第đệ 一nhất 嵗# 久cửu 月nguyệt 深thâm 自tự 有hữu 不bất 思tư 議nghị 之chi 妙diệu 矣hĩ 師sư 曰viết 虚# 玄huyền 大Đại 道Đạo 无# 著trước 真chân 宗tông 那na 邊biên 撒tản 手thủ 任nhậm 向hướng 西tây 東đông 光quang 云vân 一nhất 切thiết 不bất 存tồn 是thị 臨lâm 濟tế 宗tông 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 莫mạc 不bất 朝triêu 東đông 師sư 曰viết 禹vũ 力lực 不bất 到đáo 処# 河hà 聲thanh 流lưu 向hướng 西tây 光quang 云vân 汝nhữ 雖tuy 如như 此thử 老lão 僧Tăng 猶do 有hữu 話thoại 在tại 師sư 曰viết 不bất 勘khám 自tự 敗bại 光quang 云vân 放phóng 汝nhữ 一nhất 線tuyến 道đạo 。

光quang 囙# 夜dạ 話thoại 之chi 次thứ 問vấn 云vân 夜dạ 半bán 正chánh 明minh 天thiên 曉hiểu 不bất 露lộ 長trưởng 老lão 作tác 麼ma 生sanh 聲thanh 未vị 了liễu 師sư 吹xuy 滅diệt 燭chúc 光quang 云vân 長trưởng 老lão 卻khước 是thị 一nhất 箇cá 大đại 蟲trùng 師sư 曰viết 爪trảo 牙nha 未vị 露lộ 在tại 光quang 云vân 老lão 僧Tăng 年niên 邁mại 師sư 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 稳# 眠miên 去khứ 光quang 云vân 伏phục 惟duy 安an 置trí 。

無Vô 學Học 元nguyên 和hòa 尚thượng 載tái 道đạo 而nhi 東đông 流lưu 通thông 洋dương 洋dương 焉yên 与# 東đông 溟minh 共cộng 主chủ 皜# 皜# 乎hồ 与# 旭# 日nhật 爭tranh 明minh 今kim 觀quán 其kỳ 嗣tự 子tử 高cao 峯phong 日nhật 和hòa 尚thượng 印ấn 心tâm 傳truyền 器khí 之chi 際tế 披phi 肝can 瀝lịch 膽đảm 劈phách 腸tràng 剜oan 心tâm 一nhất 唱xướng 一nhất 酬thù 一nhất 啐# 一nhất 啄trác 機cơ 敓# 機cơ 的đích 破phá 的đích 大đại 似tự 轉chuyển 圓viên 石thạch 于vu 千thiên 仞nhận 之chi 上thượng 走tẩu 明minh 珠châu 扵# 一nhất 柈# 之chi 中trung 芥giới 輥# 鍼châm 投đầu 了liễu 无# 凝ngưng 滯trệ 灼chước 然nhiên 擲trịch 地địa 金kim 聲thanh 何hà 待đãi 三tam 十thập 年niên 後hậu 若nhược 曰viết 虛hư 玄huyền 大Đại 道Đạo 无# 著trước 真chân 宗tông 臨lâm 濟tế 的đích 的đích 相tương/tướng 承thừa 豈khởi 有hữu 今kim 日nhật 所sở 与# 一nhất 山sơn 寧ninh 和hòa 尚thượng 一nhất 挨ai 一nhất 拶# 嗔sân 拳quyền 互hỗ 舉cử [烈-列+執]# 血huyết 相tương/tướng 噴phún 此thử 又hựu 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 意ý 求cầu 之chi 。

泰thái 定định 三tam 禩# 丙bính 寅# 嵗# 端đoan 月nguyệt 既ký 日nhật 禾hòa 城thành 本bổn 覺giác 靈linh 石thạch 如như 芝chi 書thư

佛Phật 祖tổ 大đại 事sự 脚cước 跟cân 下hạ 洞đỗng 明minh 与# 本bổn 分phần/phân 人nhân 相tương 見kiến 一nhất 抑ức 一nhất 揚dương 无# 非phi 揭yết 示thị 箇cá 一nhất 著trước 子tử 直trực 是thị 毫hào 髮phát 無vô 間gian 所sở 謂vị 臨lâm 機cơ 不bất 讓nhượng 師sư 也dã 無Vô 學Học 和hòa 尚thượng 得đắc 先tiên 徑kính 山sơn 圓viên 照chiếu 之chi 旨chỉ 潜# 鞭tiên 熟thục 鍊luyện 極cực 妙diệu 窮cùng 玄huyền 如như 善thiện 舞vũ 太thái 阿a 無vô 不bất 中trung 其kỳ 矩củ 度độ 今kim 觀quán 与# 佛Phật 國quốc 高cao 峯phong 長trưởng 老lão 問vấn 荅# 縱tung 橫hoành 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 直trực 有hữu 如như 老lão 東đông 山sơn 山sơn 之chi 與dữ 南nam 堂đường 說thuyết 細tế 大đại 法Pháp 門môn 殊thù 無vô 少thiểu 異dị 但đãn 當đương 時thời 舉cử 子tử 胡hồ 看khán 狗cẩu 話thoại 必tất 欲dục 結kết 南nam 堂đường 之chi 舌thiệt 而nhi 使sử 自tự 己kỷ (# 亦diệc 无# )# 嚥# 唾thóa 処# 為vi 百bách 了liễu 千thiên 當đương 不bất 知tri 高cao 峯phong 到đáo 此thử 果quả 能năng 心tâm 死tử 路lộ 絕tuyệt 否phủ/bĩ 其kỳ 徒đồ 廣quảng 首thủ 座tòa 出xuất 此thử 錄lục 為vi 示thị 為vi 題đề 其kỳ 後hậu 。

旹#

泰thái 定định 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 初sơ 五ngũ 日nhật 金kim 陵lăng 鳳phượng 臺đài 住trụ 山sơn 清thanh 茂mậu 題đề

師sư 一nhất 日nhật 相tương/tướng 訪phỏng 一nhất 山sơn 和hòa 尚thượng 山sơn 問vấn 云vân 和hòa 尚thượng 在tại 東đông 山sơn 尋tầm 常thường 以dĩ 何hà 示thị 徒đồ 師sư 曰viết 洞đỗng 中trung 山sơn 色sắc 四tứ 時thời 好hảo/hiếu 雲vân 外ngoại 溪khê 聲thanh 一nhất 樣# 寒hàn 山sơn 云vân 莫mạc 是thị 瞎hạt 時thời 人nhân 眼nhãn 麼ma 師sư 曰viết 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 蔵# 增tăng 高cao 價giá 山sơn 便tiện 喝hát 師sư 連liên 喝hát 兩lưỡng 喝hát 。

喫khiết 茶trà 之chi 次thứ 山sơn 又hựu 問vấn 云vân 水thủy 牯# 牛ngưu 水thủy 草thảo 甘cam 麼ma 師sư 曰viết 飽bão 臥ngọa 斜tà 陽dương 趂# 不bất 去khứ 山sơn 云vân 猶do 欠khiếm 痛thống 鞭tiên 在tại 師sư 作tác 吼hống 勢thế 傾khuynh 頭đầu 撞chàng 倒đảo 山sơn 山sơn 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。