佛Phật 法Pháp 金Kim 湯Thang 編Biên
Quyển 0010
明Minh 心Tâm 泰Thái 編Biên

佛Phật 法Pháp 金Kim 湯Thang 編Biên 卷quyển 第đệ 十thập

會hội 稽khể 沙Sa 門Môn 。 心tâm 泰thái 。 編biên 。

天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 。 真chân 清thanh 。 閱duyệt 。

梁lương

都đô 汴# 徙tỉ 洛lạc 二nhị 主chủ 一nhất 十thập 六lục 年niên 。

太thái 祖tổ

帝đế 姓tánh 朱chu 。 諱húy 溫ôn 。 宋tống 州châu 碭# 山sơn 午ngọ 溝câu 里lý 人nhân 。 父phụ 誠thành 。 以dĩ 五ngũ 經kinh 教giáo 授thọ 鄉hương 里lý 。 曰viết 朱chu 五ngũ 經kinh 。 黃hoàng 巢sào 起khởi 。 溫ôn 為vi 先tiên 鋒phong 。 後hậu 背bối/bội 巢sào 歸quy 唐đường 。 僖# 宗tông 賜tứ 名danh 全toàn 忠trung 。 即tức 位vị 改cải 元nguyên 開khai 平bình 。 誕đản 節tiết 勑# 百bá 官quan 詣nghệ 寺tự 行hành 香hương 祝chúc 壽thọ 。 吳ngô 越việt 王vương 錢tiền 鏐# 幼ấu 子tử 令linh 因nhân 為vi 僧Tăng 。 賜tứ 紫tử 衣y 。 號hiệu 無vô 相tướng 大đại 師sư 。 加gia 同đồng 三tam 十thập 﨟# (# 五ngũ 代đại 史sử 并tinh 統thống 紀kỷ )# 。

均quân 王vương

王vương 諱húy 瑱# 。 字tự 友hữu 貞trinh 。 太thái 祖tổ 第đệ 三tam 子tử 。 即tức 位vị 於ư 大đại 梁lương 貞trinh 明minh 元nguyên 年niên 。 東đông 塔tháp 院viện 沙Sa 門Môn 歸quy 序tự 進tiến 經kinh 論luận 會hội 要yếu 。 編biên 入nhập 大đại 藏tạng 。 賜tứ 號hiệu 演diễn 教giáo 大đại 師sư (# 五ngũ 代đại 史sử 并tinh 統thống 紀kỷ )# 。

唐đường

起khởi 太thái 原nguyên 入nhập 汴# 徙tỉ 洛lạc 。 四tứ 主chủ 。 一nhất 十thập 三tam 年niên 。

莊trang 宗tông

帝đế 諱húy 存tồn 勗úc 。 姓tánh 李# 。 其kỳ 先tiên 沙sa 陀đà 人nhân 。 自tự 號hiệu 朱chu 耶da 。 至chí 其kỳ 後hậu 世thế 遂toại 以dĩ 朱chu 耶da 為vi 姓tánh 。 唐đường 懿# 宗tông 以dĩ 其kỳ 祖tổ 赤xích 心tâm 討thảo 龐# 勛# 有hữu 功công 。 賜tứ 姓tánh 名danh 曰viết 李# 國quốc 昌xương 。 國quốc 昌xương 生sanh 克khắc 用dụng 。 克khắc 用dụng 生sanh 存tồn 勗úc 。 存tồn 勗úc 即tức 位vị 。 改cải 元nguyên 同đồng 光quang 。 誕đản 節tiết 勑# 僧Tăng 錄lục 慧tuệ 江giang 。 道Đạo 士sĩ 程# 紫tử 霄tiêu 入nhập 內nội 殿điện 談đàm 論luận 。 設thiết 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 二nhị 年niên 勑# 興hưng 化hóa 獎tưởng 禪thiền 師sư 入nhập 內nội 咨tư 問vấn 禪thiền 法pháp 。 帝đế 曰viết 。 朕trẫm 下hạ 大đại 梁lương 。 収thâu 得đắc 一nhất 顆khỏa 。 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 未vị 有hữu 人nhân 酬thù 價giá 。 獎tưởng 曰viết 請thỉnh 陛bệ 下hạ 寶bảo 看khán 。 帝đế 以dĩ 手thủ 舒thư 樸phác 頭đầu 角giác 。 獎tưởng 曰viết 帝đế 王vương 之chi 寶bảo 誰thùy 敢cảm 酬thù 價giá 。 帝đế 悅duyệt 。 獎tưởng 亡vong 諡thụy 廣quảng 濟tế 大đại 師sư 。 通thông 寂tịch 之chi 塔tháp (# 五ngũ 代đại 史sử 并tinh 傳truyền 燈đăng )# 。

晉tấn

起khởi 太thái 原nguyên 。 都đô 汴# 。 二nhị 主chủ 。 一nhất 十thập 一nhất 年niên 。

高cao 祖tổ

帝đế 諱húy 敬kính 塘đường 。 姓tánh 石thạch 。 明minh 宗tông 之chi 壻# 。 父phụ 梟kiêu 捩liệt 鷄kê 出xuất 於ư 西tây 夷di 。 契khế 丹đan 主chủ 立lập 敬kính 塘đường 為vi 帝đế 。 改cải 元nguyên 天thiên 福phước 。 國quốc 忌kỵ 勑# 宰tể 臣thần 百bách 僚liêu 詣nghệ 寺tự 行hành 香hương 飯phạn 僧Tăng 。 永vĩnh 以dĩ 為vi 式thức 。 漢hán 中trung 沙Sa 門Môn 可khả 洪hồng 進tiến 大Đại 藏Tạng 經Kinh 音âm 義nghĩa 四tứ 百bách 八bát 十thập 卷quyển 。 勑# 入nhập 藏tạng (# 五ngũ 代đại 史sử 并tinh 統thống 紀kỷ )# 。

出xuất 帝đế

帝đế 諱húy 重trọng/trùng 貴quý 。 高cao 祖tổ 兄huynh 。 敬kính 儒nho 之chi 子tử 。 開khai 運vận 元nguyên 年niên 勑# 為vi 高cao 祖tổ 寫tả 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 奉phụng 安an 明minh 聖thánh 寺tự 以dĩ 資tư 冥minh 福phước (# 統thống 紀kỷ )# 。

漢hán

起khởi 太thái 原nguyên 。 都đô 汴# 。 二nhị 主chủ 。 四tứ 年niên 。 高cao 祖tổ 諱húy 知tri 遠viễn 。 姓tánh 劉lưu 。 其kỳ 先tiên 沙sa 陀đà 部bộ 人nhân 。

周chu

都đô 汴# 。 三tam 主chủ 。 九cửu 年niên 。

太thái 祖tổ

帝đế 諱húy 威uy 。 姓tánh 郭quách 。 刑hình 州châu 堯# 山sơn 人nhân 。 即tức 位vị 改cải 元nguyên 廣quảng 順thuận 。 誕đản 節tiết 勑# 宰tể 臣thần 百bách 僚liêu 詣nghệ 寺tự 觀quán 建kiến 祝chúc 聖thánh 道Đạo 場tràng (# 五ngũ 代đại 史sử )# 。

世thế 宗tông

帝đế 諱húy 熒# 。 姓tánh 柴sài 。 邢# 州châu 人nhân 。 幼ấu 從tùng 姑cô 長trường/trưởng 太thái 祖tổ 家gia 。 以dĩ 謹cẩn 厚hậu 見kiến 稱xưng 。 太thái 祖tổ 以dĩ 為vi 子tử 。 封phong 晉tấn 王vương 。 尋tầm 即tức 位vị 。 顯hiển 德đức 元nguyên 年niên 齊tề 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 義nghĩa 楚sở 法Pháp 師sư 進tiến 所sở 撰soạn 釋Thích 氏thị 六lục 帖# 。 勑# 付phó 史sử 館quán 頒ban 行hành 。 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 仍nhưng 加gia 明minh 教giáo 大đại 師sư 之chi 號hiệu (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

五ngũ 代đại 十thập 國quốc

吳ngô

據cứ 廬lư 州châu 。 統thống 二nhị 十thập 八bát 州châu 。 四tứ 世thế 。 四tứ 十thập 六lục 年niên 。 王vương 楊dương 行hành 密mật 。 字tự 化hóa 源nguyên 。 廬lư 州châu 人nhân 。 昭chiêu 宗tông 天thiên 復phục 二nhị 年niên 封phong 吳ngô 王vương 。

南nam 唐đường

據cứ 金kim 陵lăng 。 統thống 三tam 十thập 五ngũ 州châu 。 三tam 世thế 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。

李# 昪#

昪# 。 字tự 正chánh 倫luân 。 自tự 稱xưng 唐đường 建kiến 安an 王vương 恪khác 之chi 後hậu 。 吳ngô 楊dương 行hành 密mật 養dưỡng 為vi 子tử 。 諸chư 子tử 不bất 能năng 容dung 。 乃nãi 乞khất 徐từ 溫ôn 冐mạo 姓tánh 徐từ 。 名danh 知tri 誥# 。 後hậu 受thọ 吳ngô 禪thiền 。 國quốc 號hiệu 南nam 唐đường 。 復phục 姓tánh 李# 。 更cánh 名danh 昪# 。 即tức 李# 先tiên 主chủ 。 升thăng 元nguyên 初sơ 改cải 徐từ 溫ôn 所sở 建kiến 興hưng 教giáo 寺tự 為vi 清thanh 凉# 大Đại 道Đạo 場tràng 。 請thỉnh 撫phủ 州châu 崇sùng 壽thọ 寺tự 休hưu 復phục 悟ngộ 空không 禪thiền 師sư 居cư 之chi 。 升thăng 元nguyên 二nhị 年niên 改cải 瓦ngõa 官quan 寺tự 為vi 升thăng 元nguyên 寺tự 。 又hựu 改cải 報báo 先tiên 院viện 為vi 興hưng 慈từ 寺tự (# 劉lưu 宋tống 元nguyên 嘉gia 二nhị 年niên 。 文văn 帝đế 為vi 高cao 祖tổ 建kiến 寺tự 曰viết 報báo 恩ân 。 唐đường 會hội 昌xương 末mạt 廢phế 之chi 。 楊dương 吳ngô 太thái 和hòa 六lục 年niên 毗tỳ 陵lăng 郡quận 公công 徐từ 景cảnh 運vận 為vi 親thân 重trùng 建kiến 曰viết 報báo 先tiên 院viện 。 宋tống 政chánh 和hòa 中trung 改cải 能năng 仁nhân 寺tự )# 。 昪# 居cư 建kiến 康khang 作tác 無vô 遮già 大đại 齋trai 七thất 會hội 。 天Thiên 竺Trúc 中trung 印ấn 度độ 沙Sa 門Môn 進tiến 貝bối 葉diệp 書thư 及cập 舍xá 利lợi 為vi 贄# 。 昪# 召triệu 僧Tăng 智trí 玄huyền 譯dịch 其kỳ 書thư 并tinh 圖đồ 李# 長trưởng 者giả 像tượng 。 班ban 之chi 境cảnh 內nội (# 五ngũ 代đại 史sử 并tinh 金kim 陵lăng 志chí )# 。

李# 璟#

璟# 。 昪# 長trưởng 子tử 。 諡thụy 元nguyên 宗tông 。 即tức 李# 中trung 主chủ 。 保bảo 大đại 中trung 為vi 先tiên 主chủ 造tạo 寺tự 曰viết 奉phụng 先tiên (# 即tức 保bảo 寧ninh 寺tự )# 。 璟# 遷thiên 都đô 南nam 昌xương 。 以dĩ 子tử 從tùng 嘉gia 守thủ 建kiến 康khang 。 璟# 造tạo 廬lư 山sơn 開khai 先tiên 寺tự 。 璟# 殂tồ 。 從tùng 嘉gia 嗣tự 位vị (# 金kim 陵lăng 志chí 并tinh 紀kỷ 載tái )# 。

李# 煜#

煜# 。 字tự 重trọng/trùng 光quang 。 璟# 第đệ 六lục 子tử 。 初sơ 名danh 從tùng 嘉gia 。 及cập 嗣tự 位vị 更cánh 名danh 煜# 。 即tức 李# 後hậu 主chủ 。 嘗thường 請thỉnh 文văn 益ích 禪thiền 師sư 住trụ 報báo 恩ân 禪thiền 院viện 。 署thự 號hiệu 淨tịnh 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 遷thiên 住trụ 清thanh 凉# 寺tự 。 文văn 益ích 示thị 寂tịch 。 煜# 為vi 建kiến 塔tháp 。 奉phụng 全toàn 身thân 葬táng 於ư 江giang 寧ninh 縣huyện 之chi 丹đan 陽dương 。 勑# 諡thụy 大đại 法Pháp 眼nhãn 。 塔tháp 曰viết 無vô 相tướng 紀kỷ 載tái 并tinh 傳truyền 燈đăng )# 。 上thượng 元nguyên 縣huyện 民dân 暴bạo 卒thốt 復phục 甦tô 云vân 。 至chí 冥minh 司ty 。 見kiến 先tiên 主chủ 曰viết 。 吾ngô 為vi 宋tống 齊tề 丘khâu 所sở 誤ngộ 殺sát 。 和hòa 州châu 降giáng/hàng 者giả 千thiên 餘dư 人nhân 。 冤oan 訴tố 受thọ 苦khổ 。 汝nhữ 歸quy 可khả 語ngữ 嗣tự 君quân 。 凡phàm 寺tự 觀quán 鳴minh 鐘chung 。 吾ngô 苦khổ 暫tạm 休hưu 。 可khả 造tạo 一nhất 鐘chung 尤vưu 善thiện 。 吾ngô 在tại 位vị 日nhật 曾tằng 以dĩ 于vu 闐điền 國quốc 所sở 進tiến 玉ngọc 天thiên 王vương 像tượng 藏tạng 于vu 瓦ngõa 官quan 寺tự 佛Phật 左tả 膝tất 。 人nhân 無vô 知tri 者giả 。 汝nhữ 以dĩ 為vi 驗nghiệm 。 煜# 遂toại 詣nghệ 寺tự 取thủ 玉ngọc 像tượng 。 感cảm 泣khấp 無vô 已dĩ 。 乃nãi 造tạo 鍾chung 於ư 清thanh 凉# 寺tự 。 鐫# 其kỳ 上thượng 曰viết 薦tiến 烈liệt 祖tổ 孝hiếu 高cao 皇hoàng 帝đế 脫thoát 幽u 出xuất 厄ách 。 以dĩ 玉ngọc 像tượng 建kiến 塔tháp 。 葬táng 蔣tưởng 山sơn (# 曾tằng 慥# 類loại 說thuyết 并tinh 珠châu 林lâm )# 。

楚sở

據cứ 潭đàm 州châu 。 統thống 三tam 十thập 三tam 州châu 。 六lục 世thế 。 五ngũ 十thập 七thất 年niên 。

馬mã 殷ân

殷ân 。 字tự 霸# 圖đồ 。 許hứa 州châu 人nhân 。 昭chiêu 宗tông 拜bái 為vi 潭đàm 州châu 刺thứ 史sử 。 梁lương 太thái 祖tổ 封phong 為vi 楚sở 王vương 。 石thạch 門môn 蘊uẩn 禪thiền 師sư 遷thiên 住trụ 夾giáp 山sơn 。 道đạo 由do 潭đàm 州châu 。 王vương 出xuất 城thành 延diên 接tiếp 。 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 大Đại 道Đạo 。 師sư 曰viết 。 御ngự 駕giá 六lục 龍long 千thiên 古cổ 秀tú 。 玉ngọc 階giai 排bài 仗trượng 出xuất 金kim 門môn 。 王vương 大đại 喜hỷ 。 延diên 入nhập 天thiên 冊sách 府phủ 供cúng 養dường 釋thích 監giám )# 。

吳ngô 越việt

據cứ 杭# 州châu 。 統thống 十thập 三tam 州châu 。 四tứ 世thế 。 八bát 十thập 四tứ 年niên 。

錢tiền 鏐#

鏐# 。 字tự 具cụ 美mỹ 。 錢tiền 唐đường 人nhân 。 唐đường 僖# 宗tông 時thời 鏐# 率suất 鄉hương 兵binh 破phá 走tẩu 黃hoàng 巢sào 。 昭chiêu 宗tông 拜bái 為vi 鎮trấn 海hải 鎮trấn 東đông 軍quân 節tiết 度độ 使sử 。 天thiên 復phục 二nhị 年niên 封phong 越việt 王vương 。 梁lương 太thái 祖tổ 封phong 吳ngô 越việt 王vương 。 唐đường 莊trang 宗tông 賜tứ 玉ngọc 冊sách 金kim 印ấn 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。 諡thụy 武võ 肅túc 王vương (# 紀kỷ 載tái )# 。 嘗thường 遣khiển 沙Sa 門Môn 清thanh 外ngoại 同đồng 王vương 弟đệ 鏵hoa 往vãng 四tứ 明minh 阿a 育dục 王vương 山sơn 迎nghênh 釋Thích 迦Ca 舍xá 利lợi 塔tháp 。 舟chu 還hoàn 西tây 陵lăng 。 塔tháp 夜dạ 放phóng 光quang 。 浙chiết 江giang 如như 晝trú 。 王vương 躬cung 迎nghênh 至chí 羅La 漢Hán 寺tự 。 廣quảng 陳trần 供cúng 養dường 。 王vương 鎮trấn 越việt 時thời 患hoạn 目mục 眚sảnh 。 夢mộng 素tố 衣y 仙tiên 人nhân 言ngôn 來lai 自tự 永vĩnh 嘉gia 。 明minh 日nhật 果quả 有hữu 永vĩnh 嘉gia 僧Tăng 以dĩ 大Đại 士Sĩ 像tượng 獻hiến 。 言ngôn 得đắc 之chi 海hải 潮triều 。 示thị 夢mộng 欲dục 歸quy 。 越việt 王vương 見kiến 像tượng 而nhi 目mục 即tức 明minh 。 乃nãi 創sáng/sang 庵am 曰viết 興hưng 福phước 。 以dĩ 奉phụng 之chi (# 興hưng 福phước 。 今kim 圓viên 通thông 寺tự 。 像tượng 猶do 存tồn 。 出xuất 統thống 紀kỷ )# 。 王vương 請thỉnh 鏡kính 清thanh 道đạo 怤# 禪thiền 師sư 住trụ 杭# 之chi 天thiên 龍long 寺tự 。 又hựu 建kiến 龍long 冊sách 寺tự 以dĩ 居cư 之chi 。 命mạng 沙Sa 門Môn 可khả 周chu 於ư 天thiên 寶bảo 堂đường 夜dạ 為vi 冥minh 司ty 講giảng 經kinh 。 鬼quỷ 神thần 現hiện 形hình 聽thính 法Pháp 。 賜tứ 可khả 周chu 金kim 鉢bát 紫tử 衣y 加gia 精tinh 志chí 通thông 明minh 之chi 號hiệu (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

錢tiền 弘hoằng 佐tá

弘hoằng 佐tá 。 文văn 穆mục 王vương 元nguyên 瓘# 子tử 也dã 。 襲tập 封phong 吳ngô 越việt 國quốc 王vương 。 諡thụy 忠trung 獻hiến 。 嘗thường 遣khiển 僧Tăng 慧tuệ 龜quy 往vãng 雙song 林lâm 啟khải 善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 傅phó/phụ 公công 塔tháp 得đắc 靈linh 骨cốt 十thập 六lục 片phiến 。 如như 紫tử 金kim 色sắc 。 舍xá 利lợi 無vô 數số 。 乃nãi 迎nghênh 靈linh 骨cốt 并tinh 淨tịnh 瓶bình 香hương 爐lô 扣khấu 門môn 槌chùy 諸chư 物vật 至chí 錢tiền 塘đường 安an 光quang 冊sách 殿điện 供cúng 養dường 。 建kiến 龍long 華hoa 寺tự 。 以dĩ 靈linh 骨cốt 塑tố 大Đại 士Sĩ 像tượng 於ư 寺tự (# 統thống 紀kỷ )# 。

錢tiền 弘hoằng 俶thục

弘hoằng 俶thục 。 文văn 穆mục 第đệ 九cửu 子tử 。 襲tập 封phong 吳ngô 越việt 國quốc 王vương 。 諡thụy 忠trung 懿# 。 嘗thường 慕mộ 阿a 育dục 王vương 造tạo 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 中trung 藏tạng 寶bảo 篋khiếp 。 篋khiếp 中trung 置trí 印ấn 心tâm 咒chú 。 經kinh 十thập 年niên 訖ngật 功công 。 布bố 散tán 部bộ 內nội (# 統thống 紀kỷ )# 。 王vương 延diên 衢cù 州châu 道đạo 潛tiềm 禪thiền 師sư 入nhập 府phủ 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 署thự 號hiệu 慈từ 化hóa 。 定định 慧tuệ 禪thiền 師sư 建kiến 大đại 伽già 藍lam 於ư 南nam 山sơn 曰viết 慧tuệ 日nhật 。 永vĩnh 明minh 請thỉnh 潛tiềm 居cư 之chi 。 潛tiềm 嘗thường 從tùng 王vương 求cầu 塔tháp 下hạ 十thập 六lục 金kim 銅đồng 羅La 漢Hán 像tượng 。 王vương 適thích 夢mộng 十thập 六lục 人nhân 從tùng 潛tiềm 而nhi 行hành 。 乃nãi 異dị 而nhi 與dữ 之chi 。 此thử 淨tịnh 慈từ 所sở 以dĩ 有hữu 羅La 漢Hán 殿điện 也dã 。 嘗thường 請thỉnh 雪tuyết 竇đậu 延diên 壽thọ 禪thiền 師sư 開khai 山sơn 靈linh 隱ẩn 新tân 寺tự 。 明minh 年niên 遷thiên 住trụ 永vĩnh 明minh (# 淨tịnh 慈từ 寺tự 記ký )# 。 福phước 州châu 支chi 提đề 山sơn 有hữu 天Thiên 冠Quan 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 王vương 施thí 七thất 寶bảo 鑄chú 天thiên 冠quan 像tượng 一nhất 千thiên 尊tôn 。 仍nhưng 造tạo 寺tự 宇vũ (# 支chi 提đề 寺tự 記ký )# 。 王vương 因nhân 覽lãm 永vĩnh 嘉gia 集tập 有hữu 同đồng 除trừ 四tứ 住trụ 此thử 處xứ 為vi 齊tề 。 若nhược 伏phục 無vô 明minh 三tam 藏tạng 即tức 劣liệt 之chi 語ngữ 。 以dĩ 問vấn 韶thiều 國quốc 師sư 。 師sư 曰viết 。 此thử 是thị 教giáo 義nghĩa 。 可khả 問vấn 天thiên 台thai 寂tịch 師sư 。 遂toại 召triệu 以dĩ 問vấn 。 寂tịch 曰viết 。 此thử 出xuất 智trí 者giả 玅# 玄huyền 。 自tự 唐đường 末mạt 喪táng 亂loạn 。 教giáo 籍tịch 多đa 出xuất 海hải 外ngoại 。 於ư 是thị 遣khiển 使sứ 十thập 人nhân 往vãng 日nhật 本bổn 取thủ 教giáo 典điển 以dĩ 回hồi 。 為vi 建kiến 寺tự 螺loa 溪khê 。 曰viết 定định 慧tuệ (# 統thống 紀kỷ )# 。 王vương 嘗thường 飯phạn 僧Tăng 。 問vấn 延diên 壽thọ 曰viết 。 今kim 日nhật 還hoàn 有hữu 真chân 僧Tăng 降giáng/hàng 否phủ/bĩ 。 答đáp 曰viết 長trường/trưởng 耳nhĩ 和hòa 尚thượng 乃nãi 定định 光quang 佛Phật 化hóa 身thân 也dã 。 此thử 機cơ 一nhất 泄tiết 。 即tức 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。 肉nhục 身thân 猶do 存tồn 法pháp 相tướng 寺tự 記ký )# 。

閩#

據cứ 福phước 州châu 。 統thống 五ngũ 州châu 。 六lục 世thế 。 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 。

王vương 審thẩm 知tri

審thẩm 知tri 。 字tự 信tín 通thông 。 光quang 州châu 人nhân 。 梁lương 封phong 閩# 王vương 。 王vương 嘗thường 延diên 雪tuyết 峰phong 存tồn 。 玄huyền 沙sa 俻# 二nhị 禪thiền 師sư 入nhập 府phủ 求cầu 示thị 心tâm 法pháp 。 乃nãi 云vân 。 大đại 王vương 志chí 心tâm 聽thính 取thủ 。 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 是thị 大đại 王vương 法Pháp 身thân 。 知tri 見kiến 覺giác 了liễu 是thị 大đại 王vương 自tự 性tánh 。 觀quán 心tâm 無vô 心tâm 。 從tùng 妄vọng 想tưởng 起khởi 。 我ngã 心tâm 自tự 空không 。 即tức 悟ngộ 實thật 相tướng 。 已dĩ 知tri 本bổn 性tánh 則tắc 一nhất 時thời 放phóng 下hạ 。 不bất 得đắc 別biệt 生sanh 絲ti 毫hào 許hứa 也dã 。 王vương 禮lễ 二nhị 師sư 曰viết 。 吉cát 生sanh 慶khánh 幸hạnh 得đắc 逢phùng 指chỉ 示thị 。 捨xả 金kim 二nhị 十thập 錠đĩnh 。 二nhị 師sư 不bất 受thọ 。 王vương 問vấn 玄huyền 沙sa 曰viết 。 此thử 一nhất 真chân 心tâm 。 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 今kim 此thử 一nhất 身thân 。 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 師sư 曰viết 。 此thử 本bổn 源nguyên 真chân 性tánh 。 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 為vi 妄vọng 想tưởng 故cố 而nhi 一nhất 點điểm 識thức 性tánh 從tùng 父phụ 母mẫu 妄vọng 緣duyên 而nhi 生sanh 。 受thọ 千thiên 般ban 苦khổ 。 身thân 有hữu 輪luân 回hồi 。 大đại 王vương 既ký 知tri 覺giác 了liễu 。 不bất 落lạc 惡ác 趣thú 。 但đãn 請thỉnh 大đại 王vương 頻tần 省tỉnh 妄vọng 念niệm 。 歸quy 真chân 合hợp 道đạo 。 王vương 作tác 禮lễ 喜hỷ 受thọ (# 雪tuyết 峰phong 錄lục )# 。 嘗thường 建kiến 鼓cổ 山sơn 寺tự 。 請thỉnh 晏# 國quốc 師sư 開khai 山sơn 。 玄huyền 沙sa 示thị 寂tịch 。 為vi 建kiến 塔tháp 。 賜tứ 號hiệu 宗tông 一nhất 禪thiền 師sư 。 又hựu 請thỉnh 稜lăng 禪thiền 師sư 居cư 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ 西tây 院viện 。 奏tấu 額ngạch 曰viết 長trường/trưởng 慶khánh 。 雪tuyết 峰phong 示thị 疾tật 。 王vương 命mệnh 醫y 診chẩn 視thị 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 非phi 疾tật 也dã 。 竟cánh 不bất 服phục 藥dược 。 經kinh 月nguyệt 餘dư 遊du 藍lam 田điền 歸quy 。 澡táo 身thân 。 中trung 夜dạ 入nhập 滅diệt 。 初sơ 王vương 雅nhã 隆long 師sư 道đạo 。 其kỳ 住trụ 雪tuyết 峰phong 。 為vi 之chi 增tăng 宇vũ 設thiết 像tượng 鑄chú 鐘chung 以dĩ 嚴nghiêm 其kỳ 山sơn 。 優ưu 施thí 以dĩ 充sung 其kỳ 眾chúng (# 釋thích 監giám )# 。

王vương 延diên 鈞quân

延diên 鈞quân 。 審thẩm 知tri 次thứ 子tử 。 素tố 奉phụng 佛Phật 法Pháp 。 度độ 僧Tăng 一nhất 萬vạn 人nhân 。 由do 是thị 閩# 中trung 多đa 僧Tăng 。 嘗thường 請thỉnh 羅la 山sơn 和hòa 尚thượng 開khai 堂đường 說thuyết 法Pháp 。 升thăng 座tòa 斂liểm 衣y 左tả 右hữu 顧cố 視thị 便tiện 下hạ 座tòa 。 王vương 近cận 前tiền 執chấp 羅la 山sơn 手thủ 曰viết 。 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 何hà 異dị 今kim 日nhật 。 師sư 曰viết 將tương 謂vị 你nễ 是thị 個cá 俗tục 漢hán (# 傳truyền 灯# )# 。 王vương 請thỉnh 建kiến 州châu 夢mộng 筆bút 和hòa 尚thượng 齋trai 。 問vấn 云vân 和hòa 尚thượng 還hoàn 將tương 得đắc 筆bút 來lai 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 稽khể 山sơn 繡tú 管quản 。 亦diệc 非phi 月nguyệt 裡# 兔thố 毫hào 。

王vương 延diên 羲#

延diên 羲# 。 審thẩm 知tri 少thiểu 子tử 。 王vương 度độ 僧Tăng 萬vạn 一nhất 千thiên 人nhân 。 嘗thường 於ư 城thành 南nam 西tây 阜phụ 建kiến 石thạch 塔tháp 七thất 層tằng 。 功công 未vị 半bán 。 光quang 發phát 如như 盖# 者giả 三tam 夕tịch 。 既ký 成thành 。 光quang 耀diệu 際tế 天thiên 又hựu 三tam 夕tịch 。 王vương 生sanh 慰úy 幸hạnh 。 遂toại 額ngạch 其kỳ 塔tháp 曰viết 淨tịnh 光quang 。 又hựu 建kiến 寺tự 其kỳ 下hạ (# 稽khể 古cổ 略lược )# 。

南nam 平bình

據cứ 剏# 州châu 。 統thống 三tam 州châu 。 五ngũ 世thế 。 五ngũ 十thập 七thất 年niên 。 王vương 高cao 季quý 興hưng 。

東đông 漢hán

據cứ 大đại 原nguyên 。 統thống 十thập 一nhất 州châu 。 三tam 世thế 。 □# 十thập □# 年niên 。 王vương 劉lưu 旻# 。

蜀thục

據cứ 成thành 都đô 。 統thống 四tứ 十thập 八bát 州châu 。 二nhị 世thế 。 三tam 十thập 五ngũ 年niên 。

王vương 建kiến

王vương 諱húy 建kiến 。 貫quán 休hưu 入nhập 蜀thục 。 以dĩ 詩thi 謁yết 建kiến 曰viết 。 一nhất 瓶bình 一nhất 鉢bát 垂thùy 垂thùy 老lão 。 萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 得đắc 得đắc 來lai 。 建kiến 待đãi 以dĩ 殊thù 禮lễ 。 賜tứ 禪thiền 月nguyệt 大đại 師sư 之chi 號hiệu (# 手thủ 鑑giám )# 。

後hậu 蜀thục

據cứ 成thành 都đô 。 統thống 四tứ 十thập 六lục 州châu 。 二nhị 世thế 。 四tứ 十thập 一nhất 年niên 。 王vương 孟# 知tri 祥tường 。

南nam 漢hán

據cứ 廣quảng 州châu 。 統thống 四tứ 十thập 七thất 州châu 。

劉lưu 隱ẩn 。 龑# 。

隱ẩn 。 上thượng 蔡thái 人nhân 。 梁lương 封phong 南nam 平bình 王vương 。 立lập 功công 嶺lĩnh 南nam 。 遂toại 有hữu 南nam 海hải 之chi 地địa 。 既ký 卒thốt 。 弟đệ 巖nham 襲tập 位vị 。 更cánh 名danh 龔# 。 又hựu 改cải 名danh 曰viết 龑# 。 即tức 帝đế 位vị 。 乃nãi 改cải 國quốc 號hiệu 曰viết 漢hán (# 紀kỷ 載tái )# 。 初sơ 龑# 將tương 興hưng 兵binh 。 命mạng 駕giá 就tựu 靈linh 樹thụ 敏mẫn 公công 決quyết 可khả 否phủ/bĩ 。 敏mẫn 前tiền 知tri 之chi 。 手thủ 封phong 匳# 子tử 語ngữ 侍thị 者giả 曰viết 。 王vương 來lai 出xuất 以dĩ 似tự 之chi 。 敏mẫn 怡di 然nhiên 坐tọa 化hóa 。 王vương 果quả 至chí 。 聞văn 敏mẫn 已dĩ 化hóa 大đại 驚kinh 。 侍thị 者giả 乃nãi 出xuất 匳# 子tử 。 王vương 發phát 匳# 得đắc 簡giản 曰viết 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 堂đường 中trung 上thượng 座tòa 。 王vương 乃nãi 請thỉnh 文văn 偃yển 繼kế 其kỳ 法pháp 席tịch 。 又hựu 迎nghênh 至chí 府phủ 開khai 法pháp (# 僧Tăng 寶bảo 傳truyền )# 。

趙triệu 王vương 鎔dong

王vương 諱húy 鎔dong 。 帥súy 真chân 定định 。 自tự 稱xưng 趙triệu 王vương 。 嘗thường 入nhập 東đông 院viện 訪phỏng 從tùng 諗# 禪thiền 師sư 。 值trị 師sư 坐tọa 禪thiền 。 鎔dong 禮lễ 拜bái 訖ngật 。 左tả 右hữu 問vấn 師sư 曰viết 。 列liệt 土thổ/độ 主chủ 來lai 。 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 起khởi 接tiếp 。 師sư 云vân 。 你nễ 不bất 會hội 老lão 僧Tăng 意ý 。 這giá 裡# 下hạ 等đẳng 人nhân 來lai 出xuất 山sơn 門môn 接tiếp 。 中trung 等đẳng 人nhân 來lai 下hạ 禪thiền 堂đường 接tiếp 。 上thượng 等đẳng 人nhân 來lai 禪thiền 床sàng 上thượng 接tiếp 。 不bất 可khả 喚hoán 大đại 王vương 作tác 中trung 下hạ 等đẳng 人nhân 也dã 。 恐khủng 屈khuất 大đại 王vương 。 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 請thỉnh 入nhập 內nội 供cúng 養dường 。 師sư 既ký 屆giới 城thành 門môn 。 闔hạp 城thành 威uy 儀nghi 迎nghênh 之chi 。 入nhập 內nội 。 師sư 纔tài 下hạ 寶bảo 輦liễn 。 王vương 乃nãi 設thiết 拜bái 請thỉnh 師sư 上thượng 殿điện 正chánh 位vị 而nhi 坐tọa 。 師sư 良lương 久cửu 以dĩ 手thủ 斫chước 額ngạch 云vân 。 階giai 下hạ 立lập 者giả 是thị 何hà 官quan 長trường/trưởng 。 左tả 右hữu 云vân 乃nãi 是thị 諸chư 院viện 尊tôn 宿túc 并tinh 大đại 師sư 德đức 。 師sư 云vân 他tha 各các 是thị 一nhất 方phương 化hóa 主chủ 。 若nhược 在tại 階giai 下hạ 老lão 僧Tăng 亦diệc 起khởi 。 王vương 乃nãi 咸hàm 命mạng 上thượng 殿điện 。 是thị 日nhật 齋trai 筵diên 將tương 罷bãi 。 各các 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 師sư 運vận 慈từ 悲bi 。 一nhất 一nhất 開khai 悟ngộ 。 一nhất 日nhật 王vương 又hựu 入nhập 東đông 院viện 訪phỏng 師sư 。 師sư 不bất 起khởi 。 以dĩ 手thủ 拍phách 膝tất 云vân 會hội 麼ma 。 王vương 云vân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 自tự 小tiểu 持trì 齋trai 今kim 已dĩ 老lão 。 見kiến 人nhân 無vô 力lực 下hạ 禪thiền 床sàng 。 王vương 問vấn 師sư 云vân 。 和hòa 尚thượng 尊tôn 年niên 有hữu 幾kỷ 个# 齒xỉ 在tại 。 師sư 云vân 只chỉ 有hữu 一nhất 个# 。 王vương 云vân 爭tranh 喫khiết 得đắc 物vật 。 師sư 云vân 。 雖tuy 然nhiên 一nhất 个# 。 下hạ 下hạ 咬giảo 著trước 。 王vương 讚tán 師sư 像tượng 曰viết 。 碧bích 溪khê 之chi 月nguyệt 。 青thanh 鏡kính 中trung 頭đầu 。 我ngã 師sư 我ngã 化hóa 。 天thiên 下hạ 趙triệu 州châu (# 禪thiền 林lâm 類loại 聚tụ )# 。

宋tống 齊tề 丘khâu

齊tề 丘khâu 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 徐từ 知tri 誥# 為vi 淮hoài 南nam 節tiết 度độ 行hành 軍quân 副phó 使sử 。 以dĩ 齊tề 丘khâu 為vi 謀mưu 主chủ 。 後hậu 相tương/tướng 南nam 唐đường 。 初sơ 隱ẩn 士sĩ 譚đàm 景cảnh 升thăng 居cư 終chung 南nam 山sơn 。 與dữ 陳trần 摶đoàn 為vi 友hữu 。 著trước 化hóa 書thư 百bách 十thập 萹# 。 嘗thường 游du 三tam 茅mao 山sơn 。 見kiến 齊tề 丘khâu 有hữu 仙tiên 風phong 道đạo 骨cốt 。 出xuất 書thư 示thị 之chi 。 屬thuộc 為vi 序tự 。 齊tề 丘khâu 乃nãi 竊thiết 以dĩ 己kỷ 名danh 行hành 世thế 。 其kỳ 六lục 十thập 六lục 萹# 有hữu 曰viết 。 梓# 潼# 帝đế 君quân 嘗thường 言ngôn 于vu 受thọ 業nghiệp 報báo 為vi 卭# 池trì 龍long 。 覊# 於ư 積tích 水thủy 之chi 下hạ 。 連liên 年niên 旱hạn 虐ngược 。 水thủy 復phục 為vi 泥nê 。 身thân 既ký 廣quảng 大đại 。 無vô 穴huyệt 可khả 容dung 。 烈liệt 日nhật 上thượng 臨lâm 。 內nội 外ngoại 熱nhiệt 惱não 。 諸chư 鱗lân 甲giáp 中trung 各các 生sanh 小tiểu 虫trùng 。 咂táp 齧niết 困khốn 苦khổ 。 一nhất 日nhật 晨thần 凉# 天thiên 光quang 忽hốt 開khai 。 五ngũ 色sắc 雲vân 氣khí 浮phù 空không 而nhi 過quá 。 中trung 有hữu 瑞thụy 相tướng 。 紺cám 髮phát 螺loa 旋toàn 金kim 容dung 月nguyệt 瑩oánh 。 山sơn 靈linh 河hà 伯bá 萬vạn 眾chúng 稽khể 首thủ 。 讚tán 歎thán 懽# 喜hỷ 。 聲thanh 動động 天thiên 地địa 。 天thiên 香hương 繚liễu 繞nhiễu 隨tùy 處xứ 生sanh 春xuân 。 予# 乃nãi 仰ngưỡng 首thủ 哀ai 號hào 乞khất 垂thùy 救cứu 度độ 萬vạn 靈linh 。 諸chư 聖thánh 咸hàm 謂vị 予# 曰viết 。 此thử 西tây 方phương 大đại 聖thánh 正chánh 覺giác 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 文Văn 也dã 。 今kim 以dĩ 教giáo 法Pháp 流lưu 行hành 東đông 土thổ/độ 。 隨tùy 教giáo 化hóa 身thân 將tương 往vãng 中trung 國quốc 。 爾nhĩ 既ký 遭tao 逢phùng 宿túc 業nghiệp 可khả 脫thoát 。 予# 乃nãi 身thân 自tự 踴dũng 躍dược 。 入nhập 天thiên 光quang 中trung 具cụ 陳trần 往vãng 昔tích 。 報báo 應ứng 之chi 理lý 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 帝đế 子tử 。 汝nhữ 於ư 向hướng 來lai 孝hiếu 忠trung 家gia 國quốc 。 又hựu 復phục 憫mẫn 世thế 生sanh 護hộ 持trì 心tâm 。 因nhân 果quả 未vị 周chu 仇cừu 敵địch 相tương 爭tranh 。 以dĩ 人nhân 我ngã 相tương/tướng 肆tứ 興hưng 殘tàn 忍nhẫn 。 遷thiên 怒nộ 於ư 物vật 。 業nghiệp 債trái 當đương 償thường 。 今kim 復phục 自tự 悔hối 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 汝nhữ 於ư 此thử 時thời 復phục 有hữu 冤oan 親thân 之chi 想tưởng 。 與dữ 夫phu 嗔sân 恚khuể 愚ngu 癡si 之chi 念niệm 否phủ/bĩ 。 予# 聞văn 至chí 理lý 。 心tâm 地địa 開khai 朗lãng 。 內nội 外ngoại 罄khánh 然nhiên 。 如như 虗hư 空không 住trụ 。 自tự 顧cố 其kỳ 身thân 隨tùy 念niệm 消tiêu 滅diệt 。 復phục 為vi 男nam 子tử 得đắc 灌quán 頂đảnh 智trí 。 予# 歸quy 依y 焉yên (# 蜀thục 有hữu 梓# 潼# 帝đế 君quân 廟miếu )# 。

邊biên 鎬#

鎬# 初sơ 生sanh 。 父phụ 母mẫu 夢mộng 謝tạ 靈linh 運vận 入nhập 室thất 。 故cố 小tiểu 名danh 康khang 樂nhạo/nhạc/lạc 。 仕sĩ 南nam 唐đường 以dĩ 都đô 虞ngu 侯hầu 。 從tùng 查# 文văn 徽# 克khắc 建kiến 州châu 。 凡phàm 所sở 俘# 獲hoạch 皆giai 全toàn 之chi 。 建kiến 人nhân 謂vị 之chi 邊biên 佛Phật 子tử 。 及cập 克khắc 潭đàm 州châu 。 市thị 不bất 易dị 肆tứ 。 謂vị 之chi 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 而nhi 為vi 節tiết 度độ 使sử 。 惟duy 日nhật 設thiết 齋trai 供cung 盛thịnh 修tu 佛Phật 事sự 。 潭đàm 人nhân 謂vị 之chi 邊biên 和hòa 尚thượng (# 五ngũ 代đại 史sử )# 。

劉lưu 煦hú

煦hú 。 字tự 耀diệu 遠viễn 。 涿# 州châu 歸quy 義nghĩa 人nhân 。 唐đường 昭chiêu 宗tông 天thiên 祐hựu 中trung 為vi 軍quân 事sự 衙# 推thôi 。 五ngũ 代đại 晉tấn 開khai 運vận 初sơ 授thọ 司ty 空không 平bình 章chương 事sự 。 又hựu 監giám 修tu 國quốc 史sử 。 撰soạn 唐đường 書thư 。 佛Phật 祖tổ 靈linh 跡tích 咸hàm 載tái 之chi 。 嘗thường 撰soạn 神thần 秀tú 傳truyền 。 略lược 曰viết 。 昔tích 後hậu 魏ngụy 末mạt 有hữu 僧Tăng 達đạt 磨ma 者giả 。 本bổn 天Thiên 竺Trúc 國quốc 王vương 子tử 。 以dĩ 護hộ 國quốc 出xuất 家gia 。 入nhập 南nam 海hải 。 得đắc 禪thiền 宗tông 妙diệu 法Pháp 。 自tự 釋Thích 迦Ca 相tương/tướng 傳truyền 有hữu 衣y 鉢bát 為vi 記ký 。 世thế 相tương/tướng 付phó 授thọ 。 初sơ 來lai 至chí 梁lương 。 詣nghệ 武võ 帝đế 。 帝đế 問vấn 以dĩ 有hữu 為vi 之chi 事sự 。 不bất 契khế 。 乃nãi 之chi 魏ngụy 。 隱ẩn 於ư 嵩tung 山sơn 少thiểu 室thất 寺tự 而nhi 卒thốt 。 其kỳ 年niên 魏ngụy 使sử 宋tống 雲vân 於ư [葸-十+夕]# 嶺lĩnh 見kiến 之chi 。 後hậu 門môn 徒đồ 發phát 其kỳ 墓mộ 。 但đãn 見kiến 衣y 履lý 而nhi 已dĩ 。 達đạt 磨ma 傳truyền 慧tuệ 可khả 。 可khả 傳truyền 僧Tăng 璨xán 。 璨xán 傳truyền 道đạo 信tín 。 信tín 傳truyền 弘hoằng 忍nhẫn 。 忍nhẫn 傳truyền 慧tuệ 能năng 云vân 云vân (# 本bổn 傳truyền 并tinh 正chánh 宗tông 記ký )# 。

佛Phật 法Pháp 金Kim 湯Thang 編Biên 卷quyển 第đệ 十thập

天thiên 台thai 釋thích 如như 惺tinh 重trọng/trùng 校giáo