Phật địa

Từ Điển Đạo Uyển

佛地; C: fódì; J: butsuji;
Có các nghĩa sau: 1. Quả vị Phật; đòng nghĩa với Phật vị (佛位), Phật quả (佛果). Giai vị cuối cùng của hàng Bồ Tát, chứng đạt được nhờ chuyển hoá toàn vẹn Nhị chướng (二障, theo Du-già luận 瑜伽論); 2. Giai vị thứ 11 của Thập nhất địa trong kinh Giải Thâm Mật (解深密經; s: saṃdhinirmocana-sūtra).