Phật đạo

Từ điển Đạo Uyển


佛道; C: fódào; J: butsudō; 1. Giáo pháp của đức Phật, Phật giáo. Phật đạo thường được dùng đồng nghĩa với Phật pháp nhưng trong trường hợp này thì khía cạnh thực hành để thấu triệt chân lí được nhấn mạnh hơn; 2. Con đường dẫn đến Phật quả, Niết-bàn, Giải thoát; 3. Vô thượng chính đẳng chính giác, Phật quả tối thượng. Trong Thiền tông, người ta thường hiểu Phật đạo dưới nghĩa này.