法Pháp 華Hoa 傳Truyền 記Ký
Quyển 0004
唐Đường 僧Tăng 詳Tường 撰Soạn

法Pháp 華Hoa 經Kinh 傳Truyền 記Ký 卷quyển 第đệ 四tứ

諷phúng 誦tụng 勝thắng 利lợi 第đệ 八bát 之chi 二nhị

-# 釋thích 曇đàm 邃thúy 一nhất

-# 竺trúc 法pháp 純thuần 二nhị

-# 釋thích 僧Tăng 生sanh 三tam

-# 釋thích 法pháp 宗tông 四tứ

-# 釋thích 道đạo [囗@(儿/口)]# 五ngũ

-# 釋thích 慧tuệ 慶khánh 六lục

-# 釋thích 普phổ 明minh 七thất

-# 釋thích 法pháp 莊trang 八bát

-# 釋thích 慧tuệ 果quả 九cửu

-# 釋thích 慧tuệ 進tiến 十thập

-# 釋thích 弘hoằng 明minh 十thập 一nhất

-# 釋thích 慧tuệ 豫dự 十thập 二nhị

-# 釋thích 超siêu 辯biện 十thập 三tam

-# 釋thích 法pháp 慧tuệ 十thập 四tứ

-# 釋thích 僧Tăng 侯hầu 十thập 五ngũ

-# 釋thích 志chí 湛trạm 十thập 六lục

-# 五ngũ 侯hầu 僧Tăng 十thập 七thất

-# 僧Tăng 法pháp 常thường 十thập 八bát

-# 并tinh 州châu 舌thiệt 十thập 九cửu

-# 釋thích 慧tuệ 超siêu 二nhị 十thập

-# 釋thích 慧tuệ 顯hiển 二nhị 十thập 一nhất

-# 釋thích 善thiện 慧tuệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 釋thích 慧tuệ 達đạt 二nhị 十thập 三tam

-# 釋thích 法pháp 誠thành 二nhị 十thập 四tứ

-# 釋thích 慧tuệ 銓thuyên 二nhị 十thập 五ngũ

-# 曇đàm 無vô 竭kiệt 二nhị 十thập 六lục

-# 釋thích 法pháp 緒tự 二nhị 十thập 七thất

-# 釋thích 僧Tăng 翼dực 二nhị 十thập 八bát

-# 釋thích 智trí 聰thông 二nhị 十thập 九cửu

-# 釋thích 智trí 嶷# 三tam 十thập

晉tấn 阿a 陰ấm 白bạch 馬mã 寺tự 釋thích 曇đàm 邃thúy 一nhất

釋thích 曇đàm 邃thúy 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 止chỉ 阿a 陰ấm 白bạch 馬mã 寺tự 。 蔬# 食thực 布bố 衣y 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 常thường 一nhất 日nhật 一nhất 遍biến 。 又hựu 精tinh 達đạt 經kinh 旨chỉ 。 亦diệc 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 嘗thường 於ư 夜dạ 中trung 。 忽hốt 聞văn 扣khấu 戶hộ 云vân 。 欲dục 請thỉnh 法Pháp 師sư 九cửu 旬tuần 說thuyết 法Pháp 。 邃thúy 不bất 許hứa 。 固cố 請thỉnh 。 廼# 赴phó 之chi 。 而nhi 猶do 是thị 眠miên 中trung 比tỉ 覺giác 已dĩ 。 身thân 在tại 白bạch 馬mã 塢ổ 神thần 祠từ 中trung 。 并tinh 一nhất 弟đệ 子tử 。 自tự 爾nhĩ 日nhật 日nhật 密mật 往vãng 。 餘dư 無vô 知tri 者giả 。 後hậu 寺tự 僧Tăng 經kinh 祠từ 前tiền 過quá 。 見kiến 有hữu 兩lưỡng 高cao 座tòa 。 邃thúy 在tại 北bắc 弟đệ 子tử 在tại 南nam 。 如như 有hữu 諷phúng 誦tụng 講giảng 說thuyết 聲thanh 。 又hựu 聞văn 有hữu 奇kỳ 香hương 之chi 氣khí 。 於ư 是thị 道đạo 俗tục 共cộng 傳truyền 。 咸hàm 云vân 神thần 異dị 。 至chí 夏hạ 竟cánh 。 神thần 施thí 以dĩ 白bạch 馬mã 一nhất 匹thất 白bạch 羊dương 五ngũ 頭đầu 絹quyên 九cửu 十thập 匹thất 。 咒chú 願nguyện 畢tất 於ư 是thị 各các 絕tuyệt 。 邃thúy 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung (# 高cao 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 二nhị 云vân 。 誦tụng 正Chánh 法Pháp 華hoa 以dĩ 同đồng 本bổn 故cố 。 靈linh 異dị 並tịnh 同đồng 既ký 勘khám 其kỳ 文văn 焉yên )# 。

晉tấn 山sơn 陰ấm 顯hiển 義nghĩa 寺tự 竺trúc 法pháp 純thuần 二nhị (# 異dị 名danh 惠huệ 昂ngang )#

竺trúc 法pháp 純thuần 。 不bất 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 止chỉ 山sơn 陰ấm 顯hiển 義nghĩa 寺tự 苦khổ 行hạnh 。 有hữu 德đức 善thiện 誦tụng 法pháp 華hoa 觀quán 音âm 品phẩm 古cổ 維duy 摩ma 經kinh 。 晉tấn 元nguyên 興hưng 中trung 。 為vi 寺tự 上thượng 蘭lan 渚chử 買mãi 故cố 屋ốc 。 暮mộ 還hoàn 於ư 湖hồ 中trung 。 遇ngộ 暴bạo 風phong 而nhi 船thuyền 小tiểu 。 純thuần 唯duy 一nhất 心tâm 憑bằng 觀quán 世thế 音âm 。 口khẩu 誦tụng 普phổ 門môn 品phẩm 不bất 輟chuyết 。 俄nga 見kiến 一nhất 大đại 流lưu 船thuyền 。 乘thừa 之chi 獲hoạch 免miễn 。 至chí 岸ngạn 訪phỏng 船thuyền 無vô 主chủ 。 須tu 臾du 不bất 見kiến 。 道đạo 俗tục 咸hàm 歎thán 神thần 感cảm 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 矣hĩ 。

晉tấn 蜀thục 三tam 賢hiền 寺tự 釋thích 僧Tăng 生sanh 三tam

釋thích 僧Tăng 生sanh 。 姓tánh 袁viên 蜀thục 郡quận 陴# 人nhân 也dã 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 以dĩ 苦khổ 行hạnh 致trí 稱xưng 。 成thành 都đô 宋tống 豐phong 等đẳng 。 請thỉnh 為vi 三tam 賢hiền 寺tự 主chủ 。 晝trú 夜dạ 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 兼kiêm 習tập 禪thiền 定định 。 於ư 山sơn 中trung 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 有hữu 虎hổ 來lai 蹲tồn 其kỳ 前tiền 。 誦tụng 經Kinh 竟cánh 廼# 去khứ 。 後hậu 每mỗi 至chí 諷phúng 詠vịnh 。 輒triếp 見kiến 左tả 右hữu 。 有hữu 四tứ 人nhân 為vi 侍thị 衛vệ 。 年niên 雖tuy 衰suy 老lão 。 而nhi 翹kiều 懃cần 彌di 厲lệ 。 後hậu 微vi 疾tật 。 便tiện 語ngữ 侍thị 者giả 云vân 。 天thiên 童đồng 子tử 來lai 迎nghênh 云vân 。 汝nhữ 依y 誦tụng 經Kinh 力lực 。 當đương 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 期kỳ 既ký 至chí 吾ngô 將tương 去khứ 矣hĩ 。 死tử 後hậu 可khả 為vi 燒thiêu 身thân 。 若nhược 燒thiêu 身thân 處xứ 。 生sanh 青thanh 色sắc 華hoa 以dĩ 為vi 驗nghiệm 。 弟đệ 子tử 依y 遺di 命mạng 為vi 燒thiêu 其kỳ 人nhân 。 實thật 如như 所sở 言ngôn 。 眾chúng 人nhân 流lưu 淚lệ 。 異dị 之chi 而nhi 已dĩ 。

宋tống 剡# 法pháp 華hoa 臺đài 釋thích 法pháp 宗tông 四tứ

釋thích 法pháp 宗tông 臨lâm 海hải 人nhân 。 少thiểu 好hảo/hiếu 遊du 獵liệp 。 嘗thường 於ư 剡# 遇ngộ 射xạ 孕dựng 鹿lộc 母mẫu 墮đọa 胎thai 。 鹿lộc 母mẫu 銜hàm 箭tiễn 。 猶do 就tựu 地địa 舐thỉ 子tử 。 宗tông 廼# 悔hối 悟ngộ 。 知tri 貪tham 生sanh 愛ái 子tử 。 是thị 有hữu 識thức 所sở 同đồng 。 於ư 是thị 摧tồi 弓cung 折chiết 矢thỉ 。 出xuất 家gia 業nghiệp 道đạo 。 常thường 分phân 衛vệ 自tự 資tư 。 受thọ 一nhất 食thực 法pháp 。 蔬# 苦khổ 六lục 時thời 以dĩ 悔hối 先tiên 罪tội 。 誦tụng 法pháp 華hoa 維duy 摩ma 。 常thường 升thăng 臺đài 諷phúng 詠vịnh 。 響hưởng 聞văn 四tứ 遠viễn 。 士sĩ 庶thứ 稟bẩm 其kỳ 歸quy 戒giới 者giả 。 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 遂toại 開khai 拓thác 所sở 住trụ 。 以dĩ 為vi 精tinh 舍xá 。 因nhân 誦tụng 為vi 目mục 。 號hiệu 曰viết 法pháp 華hoa 臺đài 也dã 。 中trung 時thời 有hữu 異dị 光quang 明minh 。 暗ám 夜dạ 如như 晝trú 。 人nhân 皆giai 異dị 之chi 。 宗tông 後hậu 不bất 測trắc 所sở 終chung 。 臺đài 寺tự 現hiện 在tại 。 若nhược 有hữu 疾tật 病bệnh 者giả 。 止chỉ 宿túc 於ư 中trung 祈kỳ 念niệm 即tức 愈dũ 矣hĩ 。

宋tống 京kinh 師sư 南nam 澗giản 寺tự 釋thích 道đạo 冏# 五ngũ

釋thích 道đạo [囗@(儿/口)]# 姓tánh 馬mã 扶phù 風phong 人nhân 。 初sơ 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 懿# 弟đệ 子tử 。 懿# 病bệnh 。 嘗thường 遣khiển [囗@(儿/口)]# 等đẳng 四tứ 人nhân 。 至chí 河hà 南nam 霍hoắc 山sơn 採thải 鐘chung 乳nhũ 。 入nhập 穴huyệt 數số 里lý 。 跨khóa 木mộc 渡độ 水thủy 。 三tam 人nhân 溺nịch 死tử 。 炬cự 火hỏa 又hựu 亡vong 。 [囗@(儿/口)]# 判phán 無vô 濟tế 理lý 。 [囗@(儿/口)]# 素tố 誦tụng 法pháp 華hoa 。 唯duy 憑bằng 誠thành 此thử 業nghiệp 。 又hựu 存tồn 念niệm 觀quán 音âm 。 有hữu 頃khoảnh 見kiến 一nhất 光quang 如như 螢huỳnh 火hỏa 。 追truy 之chi 不bất 及cập 。 遂toại 得đắc 出xuất 穴huyệt 。 於ư 是thị 進tiến 修tu 禪thiền 業nghiệp 。 節tiết 行hành 彌di 新tân 。 頻tần 作tác 數số 過quá 普phổ 賢hiền 齋trai 。 並tịnh 有hữu 瑞thụy 應ứng 。 或hoặc 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 入nhập 坐tọa 。 或hoặc 見kiến 騎kỵ 馬mã 人nhân 至chí 。 並tịnh 未vị 及cập 暄# 涼lương 。 倏thúc 忽hốt 不bất 見kiến 。 後hậu 與dữ 同đồng 學học 四tứ 人nhân 。 南nam 遊du 上thượng 京kinh 。 觀quán 矚chú 風phong 化hóa 。 夜dạ 乘thừa 氷băng 度độ 河hà 。 中trung 道đạo 氷băng 破phá 。 三tam 人nhân 沒một 死tử 。 [囗@(儿/口)]# 又hựu 歸quy 誠thành 觀quán 音âm 誦tụng 法pháp 華hoa 。 廼# 覺giác 脚cước 下hạ 如như 有hữu 一nhất 物vật 自tự # 。 復phục 見kiến 赤xích 光quang 在tại 前tiền 。 乘thừa 光quang 至chí 岸ngạn 達đạt 都đô 。 止chỉ 南nam 澗giản 寺tự 。 常thường 以dĩ 船thuyền 舟chu 為vi 業nghiệp 。 嘗thường 中trung 夜dạ 誦tụng 經Kinh 已dĩ 入nhập 禪thiền 。 忽hốt 見kiến 四tứ 人nhân 御ngự 車xa 至chí 房phòng 。 呼hô 令linh 上thượng 乘thừa 。 [囗@(儿/口)]# 欻hốt 不bất 自tự 覺giác 。 已dĩ 見kiến 身thân 在tại 郡quận 。 後hậu 沈trầm 橋kiều 間gian 。 見kiến 一nhất 人nhân 在tại 路lộ 坐tọa 胡hồ 床sàng 。 侍thị 者giả 數số 百bách 人nhân 。 見kiến [囗@(儿/口)]# 驚kinh 起khởi 曰viết 。 坐tọa 禪thiền 人nhân 耳nhĩ 。 彼bỉ 人nhân 因nhân 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。 向hướng 上thượng 令linh 知tri 處xứ 而nhi 已dĩ 。 何hà 忽hốt 勞lao 屈khuất 法Pháp 師sư 。 於ư 是thị 禮lễ 拜bái 執chấp 別biệt 。 令linh 人nhân 送tống [囗@(儿/口)]# 。 還hoàn 寺tự 扣khấu 門môn 。 良lương 久cửu 方phương 開khai 。 入nhập 寺tự 見kiến 房phòng 併tinh 閉bế 。 眾chúng 咸hàm 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 宋tống 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 年niên 。 臨lâm 川xuyên 康khang 王vương 義nghĩa 慶khánh 。 携huề 往vãng 廣quảng 。 陵lăng 終chung 於ư 彼bỉ 矣hĩ 。

宋tống 廬lư 山sơn 釋thích 慧tuệ 慶khánh 六lục

釋thích 慧tuệ 慶khánh 。 廣quảng 陵lăng 人nhân 也dã 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 止chỉ 廬lư 山sơn 寺tự 。 學học 通thông 經kinh 律luật 。 清thanh 潔khiết 有hữu 戒giới 行hạnh 。 誦tụng 法pháp 華hoa 十Thập 地Địa 等đẳng 。 每mỗi 夜dạ 吟ngâm 諷phúng 。 常thường 聞văn 闇ám 中trung 有hữu 彈đàn 指chỉ 讚tán 歎thán 之chi 聲thanh 曰viết 。 汝nhữ 諷phúng 誦tụng 法pháp 華hoa 。 我ngã 等đẳng 深thâm 生sanh 喜hỷ 。 決quyết 定định 成thành 佛Phật 道đạo 。 唯duy 願nguyện 誦tụng 不bất 止chỉ 。 嘗thường 於ư 小tiểu 雷lôi 遇ngộ 風phong 波ba 。 船thuyền 將tương 覆phú 沒một 。 慶khánh 唯duy 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 不bất 輟chuyết 。 覺giác 船thuyền 在tại 浪lãng 中trung 如như 有hữu 人nhân 牽khiên 之chi 。 倏thúc 忽hốt 至chí 岸ngạn 。 於ư 是thị 篤đốc 厲lệ 彌di 勤cần 。 宋tống 元nguyên 嘉gia 末mạt 卒thốt 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 二nhị 。 異dị 香hương 滿mãn 室thất 。 微vi 細tế 音âm 樂nhạc 。 聞văn 於ư 空không 中trung 。 人nhân 皆giai 謂vị 誦tụng 經Kinh 福phước 力lực 得đắc 淨tịnh 土độ 迎nghênh 而nhi 已dĩ 。

宋tống 臨lâm 淄# 釋thích 普phổ 明minh 七thất

釋thích 普phổ 明minh 。 姓tánh 張trương 。 臨lâm 淄# 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 稟bẩm 性tánh 清thanh 純thuần 。 蔬# 食thực 布bố 衣y 。 以dĩ 懺sám 誦tụng 為vi 業nghiệp 。 誦tụng 法pháp 華hoa 維duy 摩ma 二nhị 經kinh 。 及cập 諷phúng 誦tụng 之chi 時thời 。 有hữu 別biệt 衣y 別biệt 座tòa 。 未vị 嘗thường 穢uế 雜tạp 。 每mỗi 至chí 勸khuyến 發phát 品phẩm 。 輒triếp 見kiến 普phổ 賢hiền 乘thừa 象tượng 立lập 在tại 其kỳ 前tiền 。 誦tụng 維duy 摩ma 經kinh 。 亦diệc 聞văn 空không 中trung 唱xướng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 善thiện 神thần 咒chú 所sở 救cứu 皆giai 愈dũ 。 有hữu 卿khanh 人nhân 王vương 道đạo 真chân 。 妻thê 病bệnh 請thỉnh 明minh 來lai 咒chú 。 明minh 入nhập 門môn 婦phụ 便tiện 悶muộn 絕tuyệt 。 俄nga 見kiến 一nhất 物vật 如như 狸li 。 身thân 長trường 數số 尺xích 許hứa 。 從tùng 狗cẩu 竇đậu 出xuất 。 因nhân 此thử 而nhi 愈dũ 。 明minh 嘗thường 行hành 水thủy 傍bàng 祠từ 。 巫# 覡# 自tự 云vân 。 神thần 見kiến 之chi 皆giai 奔bôn 走tẩu 。 八bát 十thập 有hữu 五ngũ 卒thốt 。

宋tống 京kinh 師sư 道Đạo 場Tràng 寺tự 釋thích 法pháp 莊trang 八bát

釋thích 法pháp 莊trang 。 姓tánh 申thân 淮hoài 南nam 人nhân 也dã 。 十thập 歲tuế 出xuất 家gia 。 為vi 廬lư 山sơn 慧tuệ 遠viễn 弟đệ 子tử 。 少thiểu 以dĩ 苦khổ 節tiết 標tiêu 名danh 。 晚vãn 遊du 關quan 中trung 。 從tùng 叡duệ 公công 稟bẩm 學học 。 元nguyên 嘉gia 初sơ 。 出xuất 都đô 止chỉ 道Đạo 場Tràng 寺tự 性tánh 率suất 素tố 止chỉ 一nhất 中trung 而nhi 已dĩ 。 誦tụng 大đại 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 淨tịnh 名danh 。 每mỗi 後hậu 夜dạ 諷phúng 誦tụng 法pháp 華hoa 。 比tỉ 房phòng 常thường 聞văn 。 莊trang 戶hộ 前tiền 有hữu 如như 兵binh 杖trượng 羽vũ 衛vệ 之chi 響hưởng 。 實thật 天thiên 神thần 來lai 聽thính 誦tụng 經Kinh 。 如như 斯tư 感cảm 化hóa 非phi 一nhất 。 宋tống 大đại 明minh 初sơ 卒thốt 。 七thất 十thập 有hữu 六lục 。

宋tống 京kinh 師sư 東đông 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 慧tuệ 果quả 九cửu

釋thích 慧tuệ 果quả 豫dự 州châu 人nhân 。 少thiểu 以dĩ 蔬# 苦khổ 自tự 業nghiệp 。 宋tống 初sơ 遊du 京kinh 師sư 。 止chỉ 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 十Thập 地Địa 。 嘗thường 於ư 圊# 廁trắc 見kiến 一nhất 鬼quỷ 。 致trí 敬kính 於ư 果quả 云vân 。 昔tích 為vi 眾chúng 僧Tăng 作tác 維duy 那na 。 小tiểu 不bất 如như 法Pháp 。 墮đọa 在tại 噉đạm 糞phẩn 鬼quỷ 中trung 。 法Pháp 師sư 德đức 素tố 高cao 明minh 。 又hựu 慈từ 悲bi 為vi 意ý 。 願nguyện 助trợ 以dĩ 拔bạt 濟tế 之chi 方phương 也dã 。 又hựu 云vân 。 昔tích 有hữu 錢tiền 三tam 千thiên 。 埋mai 在tại 柿# 樹thụ 根căn 下hạ 。 願nguyện 取thủ 以dĩ 為vi 福phước 。 果quả 即tức 告cáo 眾chúng 掘quật 取thủ 。 果quả 得đắc 三tam 千thiên 。 為vi 造tạo 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 并tinh 設thiết 會hội 。 後hậu 夢mộng 見kiến 此thử 鬼quỷ 。 云vân 已dĩ 得đắc 改cải 生sanh 。 大đại 勝thắng 昔tích 日nhật 。 果quả 以dĩ 諷phúng 誦tụng 力lực 。 得đắc 小tiểu 通thông 力lực 。 以dĩ 宋tống 太thái 始thỉ 六lục 年niên 卒thốt 。 七thất 十thập 有hữu 六lục 。

齊tề 京kinh 師sư 高cao 座tòa 寺tự 釋thích 慧tuệ 進tiến 十thập

釋thích 慧tuệ 進tiến 。 姓tánh 姚diêu 吳ngô 興hưng 人nhân 也dã 。 少thiểu 而nhi 雄hùng 勇dũng 。 任nhậm 性tánh 遊du 俠hiệp 。 年niên 四tứ 十thập 。 忽hốt 悟ngộ 心tâm 自tự 啟khải 。 遂toại 爾nhĩ 離ly 俗tục 。 止chỉ 京kinh 師sư 高cao 座tòa 寺tự 。 蔬# 食thực 素tố 衣y 。 誓thệ 誦tụng 法pháp 華hoa 。 用dụng 心tâm 勞lao 苦khổ 。 執chấp 卷quyển 輒triếp 病bệnh 。 廼# 發phát 願nguyện 。 願nguyện 造tạo 法pháp 華hoa 百bách 部bộ 以dĩ 悔hối 前tiền 障chướng 。 始thỉ 聚tụ 得đắc 錢tiền 一nhất 千thiên 六lục 百bách 。

時thời 有hữu 賊tặc 劫kiếp 來lai 問vấn 進tiến 。 有hữu 物vật 不phủ 。 答đáp 云vân 。 唯duy 有hữu 造tạo 經kinh 錢tiền 在tại 佛Phật 處xứ 。 群quần 賊tặc 劫kiếp 聞văn 之chi 。 赧nỏa 然nhiên 而nhi 去khứ 。 於ư 是thị 聚tụ 集tập 信tín 施thí 。 得đắc 以dĩ 成thành 經kinh 。 滿mãn 足túc 百bách 部bộ 。 經kinh 成thành 之chi 後hậu 。 病bệnh 亦diệc 小tiểu 差sai 。 誦tụng 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 得đắc 過quá 情tình 願nguyện 。 情tình 願nguyện 既ký 滿mãn 厲lệ 操thao 愈dũ 堅kiên 。 常thường 迴hồi 諸chư 福phước 業nghiệp 。 願nguyện 生sanh 安an 養dưỡng 。 未vị 亡vong 少thiểu 時thời 忽hốt 聞văn 空không 中trung 聲thanh 。 曰viết 汝nhữ 所sở 願nguyện 已dĩ 足túc 。 必tất 得đắc 生sanh 西tây 方phương 也dã 。 至chí 齊tề 永vĩnh 明minh 三tam 年niên 。 無vô 疾tật 而nhi 卒thốt 。 八bát 十thập 有hữu 五ngũ 。

齊tề 永vĩnh 興hưng 柏# 林lâm 寺tự 釋thích 弘hoằng 明minh 十thập 一nhất

釋thích 弘hoằng 明minh 。 本bổn 姓tánh 羸luy 會hội 稽khể 山sơn 陰ấm 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 貞trinh 苦khổ 有hữu 戒giới 節tiết 。 止chỉ 山sơn 陰ấm 雲vân 門môn 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 習tập 禪thiền 定định 。 精tinh 懃cần 禮lễ 懺sám 。 六lục 時thời 不bất 輟chuyết 。 每mỗi 旦đán 則tắc 水thủy 瓶bình 自tự 滿mãn 。 實thật 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 以dĩ 為vi 給cấp 使sử 也dã 。 明minh 嘗thường 於ư 雲vân 門môn 。 坐tọa 禪thiền 及cập 誦tụng 經Kinh 。 見kiến 一nhất 小tiểu 兒nhi 來lai 聽thính 明minh 誦tụng 經Kinh 。 明minh 曰viết 。 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。 答đáp 云vân 。 昔tích 此thử 寺tự 沙Sa 彌Di 。 為vi 盜đạo 飲ẩm 食thực 。 今kim 墮đọa 圊# 中trung 。 聞văn 上thượng 人nhân 道đạo 業nghiệp 故cố 。 來lai 聽thính 誦tụng 經Kinh 。 願nguyện 助trợ 方phương 便tiện 。 使sử 免miễn 斯tư 累lũy/lụy/luy 也dã 。 明minh 即tức 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 化hóa 。 領lãnh 解giải 方phương 隱ẩn 。 又hựu 虎hổ 來lai 入nhập 明minh 室thất 內nội 。 伏phục 于vu 床sàng 前tiền 。 見kiến 明minh 聞văn 經Kinh 。 端đoan 然nhiên 不bất 動động 。 久cửu 之chi 廼# 去khứ 。 後hậu 於ư 永vĩnh 興hưng 石thạch 姥lao 巖nham 入nhập 定định 。 又hựu 有hữu 山sơn 精tinh 來lai 惱não 明minh 。 明minh 投đầu 得đắc 以dĩ 腰yêu 繩thằng 繫hệ 之chi 。 鬼quỷ 遜tốn 謝tạ 求cầu 脫thoát 云vân 。 後hậu 不bất 敢cảm 復phục 來lai 及cập 解giải 放phóng 於ư 是thị 絕tuyệt 迹tích 。 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 中trung 卒thốt 。

齊tề 京kinh 師sư 靈linh 根căn 寺tự 釋thích 慧tuệ 豫dự 十thập 二nhị

釋thích 慧tuệ 豫dự 。 黃hoàng 龍long 人nhân 。 來lai 遊du 京kinh 師sư 。 止chỉ 靈linh 根căn 寺tự 。 少thiểu 而nhi 務vụ 學học 。 遍biến 訪phỏng 眾chúng 師sư 。 善thiện 談đàm 論luận 美mỹ 風phong 則tắc 。 每mỗi 聞văn 臧tang 否bĩ 人nhân 物vật 。 輒triếp 塞tắc 耳nhĩ 不bất 聽thính 。 或hoặc 時thời 以dĩ 異dị 言ngôn 聞văn 止chỉ 。 瓶bình 衣y 卛# 素tố 曰viết 以dĩ 一nhất 中trung 自tự 畢tất 。 精tinh 懃cần 標tiêu 節tiết 。 以dĩ 救cứu 苦khổ 為vi 先tiên 。 誦tụng 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 又hựu 習tập 禪thiền 業nghiệp 。 精tinh 於ư 五ngũ 門môn 。 嘗thường 寢tẩm 見kiến 有hữu 三tam 人nhân 來lai 扣khấu 戶hộ 。 並tịnh 衣y 冠quan 鮮tiên 潔khiết 。 執chấp 持trì 華hoa 蓋cái 。 豫dự 問vấn 覓mịch 誰thùy 。 答đáp 云vân 。 法Pháp 師sư 應ưng 死tử 。 故cố 來lai 奉phụng 迎nghênh 。 豫dự 曰viết 。 小tiểu 事sự 未vị 了liễu 。 可khả 申thân 一nhất 年niên 不phủ 。 答đáp 云vân 可khả 爾nhĩ 。 至chí 明minh 年niên 滿mãn 一nhất 周chu 而nhi 卒thốt 。 齊tề 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 。 五ngũ 十thập 有hữu 七thất 。

齊tề 上thượng 定định 林lâm 釋thích 超siêu 辯biện 十thập 三tam

釋thích 超siêu 辯biện 。 姓tánh 張trương 燉# 煌hoàng 人nhân 。 幼ấu 而nhi 神thần 悟ngộ 孤cô 發phát 。 履lý 操thao 深thâm 沈trầm 。 誦tụng 法pháp 華hoa 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 聞văn 京kinh 師sư 盛thịnh 於ư 佛Phật 法Pháp 。 廼# 越việt 自tự 西tây 河hà 路lộ 。 由do 巴ba 楚sở 達đạt 于vu 建kiến 業nghiệp 。 頃khoảnh 之chi 東đông 適thích 吳ngô 越việt 。 觀quán 矚chú 山sơn 水thủy 。 停đình 山sơn 陰ấm 城thành 傍bàng 寺tự 。 少thiểu 時thời 後hậu 還hoàn 都đô 。 止chỉ 定định 林lâm 上thượng 寺tự 。 閑nhàn 居cư 養dưỡng 素tố 畢tất 命mạng 。 山sơn 門môn 誦tụng 法pháp 華hoa 。 日nhật 限hạn 一nhất 遍biến 。 心tâm 敏mẫn 口khẩu 從tùng 。 恆hằng 有hữu 餘dư 力lực 。 禮lễ 千thiên 佛Phật 凡phàm 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 萬vạn 拜bái 。 足túc 不bất 出xuất 門môn 三tam 十thập 餘dư 載tái 。 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 十thập 年niên 。 終chung 於ư 山sơn 寺tự 。 七thất 十thập 有hữu 三tam 。 葬táng 于vu 寺tự 南nam 。 沙Sa 門Môn 僧Tăng 祐hựu 。 為vi 造tạo 碑bi 墓mộ 所sở 東đông 。 莧# 劉lưu 勰# 製chế 文văn 。

齊tề 山sơn 陰ấm 天thiên 柱trụ 寺tự 釋thích 法pháp 慧tuệ 十thập 四tứ

釋thích 法pháp 慧tuệ 。 本bổn 姓tánh 夏hạ 侯hầu 氏thị 。 少thiểu 而nhi 秉bỉnh 志chí 。 精tinh 苦khổ 律luật 行hành 氷băng 嚴nghiêm 。 以dĩ 宋tống 大đại 明minh 之chi 末mạt 。 東đông 遊du 禹vũ 穴huyệt 。 隱ẩn 于vu 天thiên 柱trụ 山sơn 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 蔬# 食thực 布bố 衣y 。 志chí 耽đam 人nhân 外ngoại 。 居cư 閣các 不bất 下hạ 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 王vương 侯hầu 稅thuế 駕giá 止chỉ 拜bái 房phòng 而nhi 反phản 。 唯duy 汝nhữ 南nam 周chu 顒ngung 。 以dĩ 信tín 解giải 兼kiêm 深thâm 特đặc 與dữ 相tương 接tiếp 。

時thời 有hữu 慕mộ 德đức 希hy 禮lễ 。 或hoặc 因nhân 顒ngung 介giới 意ý 時thời 一nhất 見kiến 者giả 。 以dĩ 齊tề 建kiến 武võ 二nhị 年niên 卒thốt 。 八bát 十thập 有hữu 五ngũ 。

齊tề 京kinh 師sư 後hậu 崗# 釋thích 僧Tăng 侯hầu 十thập 五ngũ

釋thích 僧Tăng 侯hầu 。 姓tánh 龔# 西tây 涼lương 州châu 人nhân 。 年niên 十thập 八bát 。 便tiện 蔬# 食thực 禮lễ 懺sám 。 及cập 具cụ 戒giới 之chi 後hậu 。 遊du 方phương 勸khuyến 化hóa 。 宋tống 孝hiếu 建kiến 初sơ 。 來lai 至chí 京kinh 師sư 。 誦tụng 法pháp 華hoa 維duy 摩ma 等đẳng 。 常thường 二nhị 日nhật 一nhất 遍biến 。 如như 此thử 六lục 十thập 餘dư 年niên 。 蕭tiêu 慧tuệ 開khai 入nhập 蜀thục 。 請thỉnh 共cộng 同đồng 遊du 。 後hậu 慧tuệ 開khai 協hiệp 同đồng 義nghĩa 嘉gia 負phụ 罪tội 歸quy 闕khuyết 。 侯hầu 廼# 還hoàn 都đô 。 於ư 後hậu 崗# 創sáng/sang 立lập 石thạch 室thất 。 以dĩ 為vi 安an 禪thiền 之chi 所sở 。 自tự 息tức 慈từ 以dĩ 來lai 。 至chí 于vu 捨xả 命mạng 。 魚ngư 肉nhục 葷huân 辛tân 。 未vị 嘗thường 近cận 齒xỉ 。 脚cước 影ảnh 小tiểu 蹉sa 。 輒triếp 虛hư 齊tề 而nhi 過quá 。 齊tề 永vĩnh 明minh 元nguyên 二nhị 年niên 。 微vi 覺giác 不bất 悆# 。 至chí 中trung 不bất 能năng 食thực 。 廼# 索sách 水thủy 漱thấu 口khẩu 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 卒thốt 。 八bát 十thập 有hữu 九cửu (# 已dĩ 上thượng 十thập 四tứ 緣duyên 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 二nhị 。 并tinh 內nội 典điển 錄lục 第đệ 十thập 等đẳng )# 。

魏ngụy 泰thái 岳nhạc 人nhân 頭đầu 山sơn [衛-韋+含]# 草thảo 寺tự 釋thích 志chí 湛trạm 十thập 六lục

釋thích 志chí 湛trạm 。 齊tề 州châu 山sơn 荏nhẫm 人nhân 也dã 。 是thị 朗lãng 公công 曾tằng 孫tôn 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 立lập 行hành 純thuần 厚hậu 省tỉnh 事sự 少thiểu 言ngôn 。 仁nhân 濟tế 為vi 務vụ 。 每mỗi 遊du 諸chư 禽cầm 獸thú 。 而nhi 群quần 不bất 為vi 亂loạn 。 住trụ 人nhân 頭đầu 山sơn 邃thúy 谷cốc 中trung [衛-韋+含]# 草thảo 寺tự 。 寺tự 即tức 宋tống 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 之chi 所sở 立lập 也dã 。 讀đọc 誦tụng 法pháp 華hoa 用dụng 為vi 常thường 業nghiệp 。 將tương 終chung 之chi 日nhật 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 誌chí 奏tấu 梁lương 武võ 曰viết 。 北bắc 方phương 山sơn 荏nhẫm 縣huyện 人nhân 。 住trụ 今kim [衛-韋+含]# 草thảo 寺tự 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 聖thánh 僧Tăng 者giả 。 今kim 日nhật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 揚dương 都đô 道đạo 俗tục 。 聞văn 誌chí 此thử 告cáo 。 皆giai 遙diêu 禮lễ 拜bái 。 故cố 湛trạm 之chi 亡vong 也dã 。 寂tịch 無vô 餘dư 惱não 。 端đoan 然nhiên 氣khí 絕tuyệt 。 兩lưỡng 手thủ 各các 舒thư 一nhất 指chỉ 。 有hữu 西tây 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 。 解giải 云vân 。 若nhược 二nhị 果quả 者giả 舒thư 兩lưỡng 指chỉ 。 驗nghiệm 湛trạm 初sơ 果quả 也dã 。 還hoàn 收thu 葬táng 于vu 人nhân 頭đầu 山sơn 。 築trúc 塔tháp 安an 之chi 。 石thạch 灰hôi 泥nê 塗đồ 。 鳥điểu 獸thú 不bất 敢cảm 陵lăng 污ô 。 今kim 猶do 在tại 焉yên (# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。

范phạm 陽dương 五ngũ 侯hầu 寺tự 僧Tăng 十thập 七thất

五ngũ 侯hầu 寺tự 僧Tăng 失thất 其kỳ 名danh 。 不bất 知tri 何hà 處xứ 人nhân 。 精tinh 苦khổ 節tiết 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 為vi 業nghiệp 。 更cánh 無vô 餘dư 志chí 。 漸tiệm 及cập 衰suy 邁mại 。 卒thốt 於ư 其kỳ 寺tự 。 初sơ 死tử 之chi 時thời 。 弟đệ 子tử 摧tồi 殯tấn 堤đê 下hạ 。 後hậu 遷thiên 改cải 葬táng 。 骸hài 骨cốt 並tịnh 枯khô 。 惟duy 舌thiệt 不bất 壞hoại 。 人nhân 皆giai 謂vị 之chi 誦tụng 法pháp 華hoa 舌thiệt 不bất 壞hoại 也dã 。

雍ung 州châu 僧Tăng 法pháp 常thường 十thập 八bát

僧Tăng 法pháp 常thường 。 一nhất 心tâm 誦tụng 法pháp 華hoa 。 不bất 樂nhạo 人nhân 間gian 。 常thường 遊du 山sơn 林lâm 。 遂toại 隱ẩn 于vu 白bạch 鹿lộc 山sơn 。 晝trú 夜dạ 常thường 誦tụng 。 感cảm 一nhất 童đồng 子tử 常thường 來lai 供cung 給cấp 餅bính 飯phạn 等đẳng 。 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 紫tử 雲vân 聳tủng 山sơn 。 異dị 香hương 滿mãn 山sơn 。 以dĩ 死tử 骸hài 置trí 巖nham 下hạ 。 經kinh 歷lịch 多đa 年niên 。 餘dư 骸hài 枯khô 朽hủ 。 惟duy 舌thiệt 如như 故cố 。 見kiến 者giả 隨tùy 喜hỷ 。

齊tề 并tinh 州châu 誦tụng 經Kinh 舌thiệt 十thập 九cửu

齊tề 武võ 成thành 世thế 。 并tinh 州châu 東đông 看khán 山sơn 側trắc 。 有hữu 人nhân 掘quật 地địa 。 見kiến 一nhất 處xứ 土thổ/độ 。 其kỳ 色sắc 黃hoàng 白bạch 。 與dữ 傍bàng 有hữu 異dị 。 尋tầm 見kiến 一nhất 物vật 狀trạng 。 如như 人nhân 兩lưỡng 脣thần 。 其kỳ 中trung 有hữu 舌thiệt 。 鮮tiên 紅hồng 赤xích 色sắc 。 以dĩ 事sự 聞văn 奉phụng 帝đế 。 問vấn 諸chư 道Đạo 人Nhân 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 沙Sa 門Môn 大đại 統thống 法pháp 上thượng 奏tấu 曰viết 。 此thử 持trì 法Pháp 華hoa 者giả 。 六lục 根căn 不bất 壞hoại 報báo 耳nhĩ 。 誦tụng 滿mãn 千thiên 遍biến 徵trưng 驗nghiệm 乎hồ 。 及cập 勅sắc 中trung 書thư 舍xá 人nhân 高cao 珍trân 曰viết 。 卿khanh 是thị 信tín 向hướng 之chi 人nhân 。 自tự 往vãng 看khán 之chi 。 必tất 有hữu 靈linh 異dị 。 宜nghi 遷thiên 置trí 淨tịnh 所sở 。 設thiết 齋trai 供cúng 養dường 。 珍trân 奉phụng 勅sắc 至chí 彼bỉ 。 集tập 諸chư 持trì 法Pháp 華hoa 沙Sa 門Môn 。 執chấp 爐lô 潔khiết 齋trai 。 遶nhiễu 旋toàn 而nhi 咒chú 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 涅Niết 槃Bàn 年niên 代đại 已dĩ 遠viễn 。 像tượng 法pháp 流lưu 行hành 奉phụng 無vô 謬mậu 者giả 。 請thỉnh 現hiện 感cảm 應ứng 。 纔tài 始thỉ 發phát 聲thanh 。 此thử 之chi 脣thần 舌thiệt 一nhất 時thời 鼓cổ 動động 。 雖tuy 無vô 響hưởng 及cập 而nhi 相tương 似tự 讀đọc 誦tụng 。 諸chư 同đồng 見kiến 者giả 。 莫mạc 不bất 毛mao 竪thụ 。 珍trân 以dĩ 狀trạng 聞văn 。 詔chiếu 遣khiển 石thạch 函hàm 藏tạng 之chi 遷thiên 于vu 山sơn 室thất 云vân 。

唐đường 終chung 南nam 山sơn 藍lam 谷cốc 悟ngộ 真chân 寺tự 釋thích 慧tuệ 超siêu 二nhị 十thập

釋thích 慧tuệ 超siêu 。 姓tánh 汎# 氏thị 。 丹đan 陽dương 建kiến 元nguyên 人nhân 。 稟bẩm 懷hoài 溫ôn 裕# 立lập 性tánh 懷hoài 仁nhân 。 [苟*苟]# 齡linh 厭yếm 俗tục 自tự 出xuất 家gia 。 後hậu 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 聞văn 光quang 州châu 大đại 蘇tô 山sơn 慧tuệ 思tư 禪thiền 師sư 。 獨độc 悟ngộ 一Nhất 乘Thừa 善thiện 明minh 三tam 觀quán 。 與dữ 天thiên 台thai 智trí 者giả 仙tiên 城thành 命mạng 公công 。 篤đốc 志chí 幽u 尋tầm 。 積tích 年niên 請thỉnh 業nghiệp 。 行hành 優ưu 智trí 遠viễn 。 德đức 冠quan 時thời 賢hiền 。 思tư 對đối 眾chúng 命mạng 曰viết 。 超siêu 之chi 神thần 府phủ 得đắc 忍nhẫn 人nhân 也dã 。 及cập 遊du 衡hành 嶺lĩnh 。 復phục 與dữ 同đồng 途đồ 。 留lưu 誦tụng 經Kinh 停đình 函hàm 移di 歲tuế 序tự 。 自tự 隋tùy 初sơ 廓khuếch 定định 。 北bắc 入nhập 嵩tung 高cao 。 餌nhị 藥dược 坐tọa 禪thiền 。 冀ký 言ngôn 終chung 老lão 。 隋tùy 太thái 子tử 勇dũng 召triệu 集tập 名danh 德đức 。 總tổng 會hội 帝đế 城thành 。 以dĩ 超siêu 業nghiệp 行hành 不bất 群quần 。 特đặc 留lưu 供cúng 養dường 。 而nhi 恭cung 慎thận 凝ngưng 攝nhiếp 。 不bất 顧cố 世thế 華hoa 。 及cập 勇dũng 廢phế 免miễn 。 一nhất 無vô 所sở 涉thiệp 。 晚vãn 移di 定định 水thủy 。 高cao 振chấn 德đức 音âm 。 道đạo 俗tục 歸quy 宗tông 。 仰ngưỡng 其kỳ 戒giới 範phạm 。 會hội 淨tịnh 業nghiệp 法Pháp 師sư 。 卜bốc 居cư 藍lam 田điền 谷cốc 之chi 悟ngộ 真chân 寺tự 。 欽khâm 超siêu 有hữu 道đạo 。 躬cung 事sự 邀yêu 迎nghênh 。 共cộng 隱ẩn 八bát 年niên 。 倍bội 勤cần 之chi 三tam 慧tuệ 及cập 大Đại 乘Thừa 。 承thừa 運vận 禪thiền 定định 初sơ 基cơ 。 爰viên 發phát 詔chiếu 書thư 。 延diên 入nhập 行hành 道Đạo 屢lũ 辭từ 砭# 。 疾tật 後hậu 許hứa 還hoàn 山sơn 。 德đức 感cảm 物vật 情tình 。 頗phả 存tồn 汲cấp 引dẫn 四tứ 川xuyên 。 貴quý 望vọng 一nhất 縣huyện 官quan 民dân 。 莫mạc 不bất 委ủy 質chất 。 投đầu 誠thành 請thỉnh 傳truyền 香hương 德đức 。 并tinh 為vi 經kinh 始thỉ 伽già 藍lam 。 繼kế 綜tống 羞tu 粒lạp 。 大đại 唐đường 伊y 始thỉ 。 榮vinh 重trọng/trùng 於ư 前tiền 。 京kinh 邑ấp 名danh 僧Tăng 慧tuệ 因nhân 保bảo 恭cung 等đẳng 。 情tình 慕mộ 隱ẩn 淪luân 。 咸hàm 就tựu 栖tê 止chỉ 。 蔭ấm 松tùng 偃yển 石thạch 。 論luận 詳tường 道đạo 義nghĩa 。 皆giai 曰viết 。 斯tư 誠thành 出xuất 要yếu 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 後hậu 外ngoại 疾tật 。 少thiểu 時thời 弟đệ 子tử 跪quỵ 問vấn 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 之chi 常thường 也dã 。 長trường 生sanh 不bất 欣hân 。 夕tịch 死tử 不bất 慼thích 。 乃nãi 面diện 西tây 正chánh 坐tọa 云vân 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 清thanh 淨tịnh 智trí 觀quán 。 言ngôn 如như 入nhập 定định 奄yểm 。 遂toại 長trường/trưởng 往vãng 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 七thất 。 即tức 武võ 德đức 五ngũ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 六lục 日nhật 也dã 。 露lộ 骸hài 松tùng 石thạch 。 一nhất 月nguyệt 餘dư 日nhật 。 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 天thiên 策sách 上thượng 將tương 聞văn 稱xưng 希hy 有hữu 。 遣khiển 人nhân 就tựu 視thị 。 端đoan 拱củng 如như 生sanh 。 自tự 超siêu 九cửu 歲tuế 入nhập 道đạo 。 即tức 誦tụng 法pháp 華hoa 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 萬vạn 有hữu 餘dư 遍biến 。 感cảm 靈linh 獲hoạch 瑞thụy 。 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。 弟đệ 子tử 法pháp 成thành 等đẳng 。 為vi 建kiến 白bạch 塔tháp 于vu 寺tự 之chi 北bắc 峯phong 焉yên 。

百bách 濟tế 國quốc 達đạt 拏noa 山sơn 寺tự 釋thích 慧tuệ 顯hiển 二nhị 十thập 一nhất

釋thích 慧tuệ 顯hiển 。 百bách 濟tế 國quốc 人nhân 也dã 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 苦khổ 心tâm 精tinh 專chuyên 。 以dĩ 誦tụng 法pháp 華hoa 為vi 業nghiệp 。 祈kỳ 福phước 請thỉnh 願nguyện 。 所sở 遂toại 者giả 多đa 。 聞văn 講giảng 三tam 論luận 。 便tiện 從tùng 聽thính 受thọ 。 法pháp 一nhất 染nhiễm 神thần 彌di 增tăng 其kỳ 緒tự 。 初sơ 住trụ 本bổn 國quốc 北bắc 部bộ 修tu 德đức 寺tự 。 有hữu 眾chúng 則tắc 講giảng 。 無vô 便tiện 清thanh 誦tụng 。 四tứ 遠viễn 聞văn 風phong 。 造tạo 山sơn 諠huyên 接tiếp 。 便tiện 往vãng 南nam 方phương 達đạt 拏noa 山sơn 。 山sơn 極cực 深thâm 險hiểm 重trọng/trùng 隒# 巖nham 固cố 。 縱túng/tung 有hữu 往vãng 展triển 。 登đăng 陟trắc 艱gian 危nguy 。 顯hiển 靜tĩnh 坐tọa 其kỳ 中trung 。 專chuyên 業nghiệp 如như 故cố 。 遂toại 終chung 于vu 彼bỉ 。 同đồng 學học 輿dư 屍thi 。 置trí 石thạch 窟quật 中trung 。 虎hổ 噉đạm 身thân 骨cốt 並tịnh 盡tận 。 惟duy 餘dư 髏lâu 舌thiệt 存tồn 焉yên 。 經kinh 于vu 三tam 周chu 。 其kỳ 舌thiệt 彌di 紅hồng 赤xích 。 柔nhu 軟nhuyễn 勝thắng 常thường 。 過quá 後hậu 方phương 變biến 紫tử 鞭tiên 如như 石thạch 。 道đạo 俗tục 怪quái 而nhi 敬kính 焉yên 。 俱câu 緘giam 閉bế 于vu 石thạch 塔tháp 。

時thời 年niên 五ngũ 十thập 有hữu 八bát 。 即tức 貞trinh 觀quán 之chi 初sơ 年niên 也dã 。

唐đường 驪# 山sơn 津tân 梁lương 寺tự 釋thích 善thiện 慧tuệ 二nhị 十thập 二nhị

釋thích 善thiện 慧tuệ 。 姓tánh 苟cẩu 氏thị 河hà 內nội 溫ôn 人nhân 。 博bác 通thông 群quần 籍tịch 。 統thống 括quát 文văn 義nghĩa 。 逮đãi 于vu 九cửu 章chương 。 律luật 歷lịch 七thất 曜diệu 盈doanh 虛hư 皆giai 吞thôn 。 若nhược 胸hung 中trung 抵để 掌chưởng 符phù 會hội 乃nãi 深thâm 。 惟duy 世thế 務vụ 終chung 墜trụy 泥nê 塗đồ 。 遂toại 解giải 褐hạt 抽trừu 簪# 。 創sáng/sang 歸quy 僧Tăng 伍# 。 初sơ 在tại 徐từ 州châu 之chi 彭# 城thành 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 聽thính 收thu 攝nhiếp 論luận 。

時thời 遭tao 寇khấu 蕩đãng 。 兵binh 食thực 交giao 侵xâm 。 而nhi 慧tuệ 抱bão 飢cơ 自tự 勵lệ 。 奉phụng 法pháp 無vô 殆đãi 。 洗tẩy 穢uế 護hộ 淨tịnh 彌di 隆long 。 恆hằng 日nhật 但đãn 以dĩ 邊biên 邑ấp 寮liêu 學học 文văn 字tự 紕# 謬mậu 。 至chí 於ư 音âm 詁# 。 眾chúng 議nghị 紛phân 然nhiên 。 雖tuy 復phục 俗tục 語ngữ 時thời 通thông 。 而nhi 慧tuệ 意ý 存tồn 雅nhã 正chánh 。 周chu 訪phỏng 明minh 悟ngộ 。 還hoàn 同đồng 昔tích 疑nghi 。 乃nãi 以dĩ 大đại 業nghiệp 末mạt 齡linh 負phụ 錫tích 西tây 入nhập 。 屢lũ 逢phùng 群quần 盜đạo 。 衣y 裳thường 略lược 盡tận 。 但đãn 有hữu 蔽tế 布bố 自tự 遮già 。 猶do 執chấp 破phá 瓶bình 。 常thường 充sung 淨tịnh 用dụng 。 既ký 達đạt 關quan 口khẩu 。 素tố 闕khuyết 繻# 文văn 。 遂toại 即tức 正chánh 念niệm 直trực 前tiền 。 從tùng 門môn 而nhi 度độ 。 于vu 時thời 中trung 表biểu 列liệt 刃nhận 。 曾tằng 無vô 遮già 止chỉ 。 孟# 冬đông 十thập 月nguyệt 初sơ 達đạt 京kinh 師sư 。 值trị 沙Sa 門Môn 吉cát 藏tạng 正chánh 講giảng 法Pháp 華hoa 。 深thâm 副phó 本bổn 圖đồ 。 即tức 依y 聽thính 受thọ 。 形hình 服phục 鄙bỉ 惡ác 。 眾chúng 不bất 納nạp 之chi 。 乃nãi 掃tảo 雪tuyết 藉tạ 地địa 。 單đơn 裾# 襯# 坐tọa 都đô 講giảng 財tài 唱xướng 。 傾khuynh 耳nhĩ 詞từ 句cú 。 擬nghĩ 定định 經kinh 文văn 。 藏tạng 既ký 闡xiển 揚dương 。 勇dũng 心tâm 承thừa 旨chỉ 。 望vọng 理lý 通thông 義nghĩa 。 由do 情tình 存tồn 兩lưỡng 得đắc 。 不bất 暇hạ 忍nhẫn 寒hàn 。 歡hoan 咲# 凞# 如như 賈cổ 獲hoạch 寶bảo 。 竟cánh 冬đông 常thường 爾nhĩ 。 眾chúng 方phương 美mỹ 之chi 。 問vấn 以dĩ 詞từ 旨chỉ 。 斥xích 無vô 遺di 忘vong 。 乃nãi 以dĩ 聞văn 法Pháp 。 同đồng 屬thuộc 禪thiền 定định 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 喜hỷ 。 便tiện 脫thoát 衣y 迎nghênh 之chi 。 引dẫn 至chí 房phòng 中trung 。 智trí 觀quán 無vô 濫lạm 。 慧tuệ 又hựu 師sư 喜hỷ 。 兩lưỡng 振chấn 芳phương 規quy 。 武võ 德đức 初sơ 年niên 。 隨tùy 住trụ 藍lam 田điền 之chi 津tân 梁lương 寺tự 。 俗tục 本bổn 驪# 戎nhung 互hỗ 相tương 梗# 戾lệ 率suất 獎tưởng 陶đào 化hóa 十thập 室thất 而nhi 九cửu 然nhiên 。 而nhi 性tánh 愛ái 英anh 賢hiền 。 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương/tướng 延diên 致trí 。 自tự 西tây 自tự 東đông 百bách 有hữu 餘dư 里lý 。 名danh 林lâm 勝thắng 地địa 。 皆giai 建kiến 禪thiền 坊phường 。 所sở 以dĩ 逃đào 逸dật 之chi 儔trù 。 賴lại 其kỳ 安an 堵đổ 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 九cửu 年niên 正chánh 月nguyệt 。 終chung 於ư 驪# 山sơn 之chi 陽dương 涼lương 泉tuyền 精tinh 舍xá 。 春xuân 秋thu 四tứ 十thập 有hữu 九cửu 。 初sơ 慧tuệ 棄khí 擲trịch 俗tục 典điển 莅lị 此thử 。 玄huyền 摸mạc 言ngôn 不bất 重trọng/trùng 涉thiệp 。 專chuyên 心tâm 道đạo 業nghiệp 。 省tỉnh 言ngôn 節tiết 食thực 。 佩bội 律luật 懷hoài 仁nhân 。 迎nghênh 頓đốn 容dung 旅lữ 。 雅nhã 重trọng/trùng 經kinh 教giáo 。 於ư 中trung 誦tụng 法pháp 華hoa 不bất 改cải 志chí 。 其kỳ 有hữu 未vị 曾tằng 覿# 者giả 。 要yếu 必tất 親thân 觀quán 。 若nhược 值trị 行hành 要yếu 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 誦tụng 持trì 。 以dĩ 為vi 熏huân 習tập 之chi 基cơ 也dã 。

晉tấn 大đại 原nguyên 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 達đạt 二nhị 十thập 三tam

釋thích 慧tuệ 達đạt 者giả 大đại 原nguyên 人nhân 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 五ngũ 千thiên 餘dư 遍biến 。 行hành 坐tọa 威uy 儀nghi 。 其kỳ 聲thanh 不bất 輟chuyết 。 偏thiên 存tồn 物vật 命mạng 。 直trực 視thị 低đê 目mục 。 地địa 有hữu 蟲trùng 豸# 。 必tất 迴hồi 身thân 而nhi 避tị 。 不bất 敢cảm 跨khóa 越việt 。 有hữu 問vấn 答đáp 曰viết 。 斯tư 之chi 與dữ 吾ngô 。 生sanh 死tử 不bất 定định 。 將tương 不bất 先tiên 成thành 正chánh 覺giác 。 安an 可khả 妄vọng 輕khinh 之chi 耶da 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 四tứ 月nguyệt 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 誦tụng 法pháp 華hoa 而nhi 終chung 。 人nhân 謂vị 入nhập 定định 。 停đình 于vu 五ngũ 宿túc 。 既ký 似tự 長trường/trưởng 逝thệ 。 又hựu 不bất 臭xú 腐hủ 。 乃nãi 合hợp 床sàng 內nội 于vu 窟quật 中trung 。

唐đường 終chung 南nam 山sơn 悟ngộ 真chân 寺tự 釋thích 法pháp 誠thành 二nhị 十thập 四tứ

釋thích 法pháp 誠thành 。 姓tánh 樊phàn 氏thị 雍ung 州châu 萬vạn 年niên 人nhân 。 童đồng 小tiểu 出xuất 家gia 。 止chỉ 藍lam 田điền 王vương 效hiệu 寺tự 。 事sự 沙Sa 門Môn 僧Tăng 和hòa 。 和hòa 亦diệc 卿khanh 族tộc 所sở 推thôi 。 奉phụng 之chi 比tỉ 聖thánh 。 嘗thường 有hữu 人nhân 欲dục 害hại 。 夜dạ 往vãng 其kỳ 房phòng 見kiến 門môn 內nội 。 猛mãnh 火hỏa 騰đằng 焰diễm 昇thăng 悵trướng 。 遂toại 即tức 退thoái 悔hối 。 性tánh 飲ẩm 清thanh 泉tuyền 。 潔khiết 清thanh 故cố 也dã 。 人nhân 或hoặc 弄lộng 之chi 。 密mật 以dĩ 羊dương 骨cốt 沈trầm 水thủy 。 和hòa 素tố 不bất 知tri 。 飲ẩm 便tiện 嘔# 吐thổ 。 其kỳ 冥minh 感cảm 潛tiềm 識thức 。 為vi 若nhược 此thử 矣hĩ 。 誠thành 奉phụng 佩bội 訓huấn 勗úc 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 以dĩ 為vi 恆hằng 任nhậm 。 又hựu 謁yết 禪thiền 林lâm 寺tự 相tương/tướng 禪thiền 師sư 。 詢tuân 于vu 定định 行hành 。 而nhi 德đức 茂mậu 時thời 宗tông 學học 優ưu 。 眾chúng 仰ngưỡng 晚vãn 住trụ 雲vân 華hoa 。 綱cương 理lý 僧Tăng 鎮trấn 隋tùy 文văn 欽khâm 德đức 。 請thỉnh 遵tuân 戒giới 範phạm 。 乃nãi 陳trần 表biểu 固cố 辭từ 。 薄bạc 言ngôn 抗kháng 禮lễ 。 遂toại 負phụ 笈cấp 長trường/trưởng 驅khu 。 歷lịch 遊du 名danh 岳nhạc 。 追truy 蹤tung 勝thắng 友hữu 。 咸hàm 承thừa 志chí 道đạo 。 因nhân 見kiến 超siêu 公công 。 隱ẩn 居cư 幽u 靜tĩnh 。 乃nãi 結kết 心tâm 期kỳ 。 栖tê 遲trì 藍lam 谷cốc 。 處xử 既ký 局cục 狡# 。 纔tài 止chỉ 一nhất 床sàng 。 旋toàn 轉chuyển 經kinh 行hành 。 恐khủng 顛điên 深thâm 壑hác 。 便tiện 剗sản 迹tích 開khai 林lâm 披phi 雲vân 。 附phụ 景cảnh 茅mao 茨tì 。 葺# 宇vũ 甕úng 牖dũ 疎sơ 簷diêm 情tình 事sự 相tướng 依y 。 欣hân 然nhiên 符phù 合hợp 。 今kim 所sở 謂vị 悟ngộ 真chân 寺tự 也dã 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 翹kiều 心tâm 奉phụng 行hành 。 澡táo 沐mộc 中trung 表biểu 。 溫ôn 恭cung 朝triêu 夕tịch 。 夢mộng 感cảm 普phổ 賢hiền 。 勸khuyến 書thư 大đại 教giáo 誠thành 曰viết 。 大đại 教giáo 大Đại 乘Thừa 也dã 。 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 所sở 謂vị 般Bát 若Nhã 。 又hựu 手thủ 寫tả 法pháp 華hoa 。 正chánh 當đương 露lộ 地địa 。 因nhân 事sự 他tha 行hành 。 未vị 營doanh 收thu 舉cử 屬thuộc 。 洪hồng 雨vũ 滂# 注chú 溝câu 澗giản 波ba 飛phi 走tẩu 。 往vãng 看khán 之chi 。 而nhi 合hợp 案án 並tịnh 乾can/kiền/càn 。 餘dư 便tiện 流lưu 潦lạo 。 嘗thường 卻khước 偃yển 橫hoạnh/hoành 松tùng 。 遂toại 落lạc 懸huyền 溜# 。 未vị 至chí 下hạ 澗giản 。 不bất 覺giác 已dĩ 登đăng 高cao 岸ngạn 。 無vô 損tổn 一nhất 毛mao 。 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 四tứ 年niên 夏hạ 末mạt 。 日nhật 忽hốt 感cảm 餘dư 疾tật 自tự 知tri 。 即tức 世thế 願nguyện 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 索sách 水thủy 浴dục 訖ngật 。 又hựu 索sách 終chung 輿dư 。 旁bàng 自tự 撿kiểm 挍giảo 。 不bất 許hứa 榮vinh 厚hậu 。 恰kháp 至chí 月nguyệt 末mạt 。 明minh 相tướng 將tương 現hiện 。 無vô 故cố 語ngữ 曰viết 。 欲dục 來lai 但đãn 入nhập 。 未vị 假giả 弦huyền 歌ca 。 顧cố 侍thị 人nhân 曰viết 。 吾ngô 聞văn 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 。 此thử 言ngôn 驗nghiệm 矣hĩ 。 今kim 有hữu 童đồng 子tử 相tương/tướng 迎nghênh 。 久cửu 在tại 門môn 外ngoại 。 吾ngô 今kim 去khứ 世thế 。 爾nhĩ 等đẳng 佛Phật 有hữu 正chánh 戒giới 。 無vô 得đắc 有hữu 虧khuy 。 後hậu 致trí 悔hối 也dã 。 言ngôn 已dĩ 口khẩu 出xuất 光quang 明minh 。 照chiếu 于vu 楹doanh 內nội 。 又hựu 聞văn 異dị 香hương 。 苾bật 芬phân 而nhi 至chí 。 但đãn 見kiến 端đoan 坐tọa 儼nghiễm 思tư 不bất 覺giác 。 其kỳ 神thần 已dĩ 逝thệ 。

時thời 年niên 七thất 十thập 有hữu 八bát 。 然nhiên 誠thành 之chi 誦tụng 習tập 也dã 。 一nhất 夏hạ 法pháp 華hoa 科khoa 五ngũ 百bách 遍biến 。 餘dư 日nhật 讀đọc 誦tụng 。 兼kiêm 而nhi 行hành 之chi 。 猶do 獲hoạch 兩lưỡng 遍biến 。 縱túng/tung 有hữu 人nhân 容dung 。 要yếu 須tu 與dữ 語ngữ 者giả 。 非phi 經kinh 部bộ 度độ 中trung 不bất 他tha 言ngôn 。 略lược 計kế 十thập 年niên 之chi 勤cần 萬vạn 有hữu 餘dư 遍biến 。

唐đường 京kinh 師sư 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 慧tuệ 銓thuyên 二nhị 十thập 五ngũ (# 附phụ 智trí 證chứng 宋tống 公công 事sự )#

釋thích 慧tuệ 銓thuyên 。 姓tánh 蕭tiêu 氏thị 。 今kim 特đặc 進tiến 宋tống 公công 瑀# 之chi 兄huynh 子tử 也dã 。 父phụ 仕sĩ 隋tùy 為vi 梁lương 公công 祖tổ 。 即tức 梁lương 明minh 帝đế 矣hĩ 。 性tánh 度độ 恢khôi 簡giản 。 志chí 用dụng 冲# 粹túy 。 姑cô 即tức 隋tùy 煬# 之chi 后hậu 也dã 。 自tự 幼ấu 及cập 長trường/trưởng 。 恆hằng 在tại 宮cung 闕khuyết 。 慕mộ 樂nhạo 超siêu 世thế 。 無vô 因nhân 自tự 達đạt 。 年niên 既ký 冠quan 成thành 。 帝đế 乃nãi 尚thượng 以dĩ 秦tần 孝hiếu 王vương 女nữ 為vi 妻thê 。 非phi 其kỳ 願nguyện 也dã 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。

時thời 行hành 侁# 儷# 及cập 妻thê 終chung 後hậu 方phương 遂toại 夙túc 心tâm 。 以dĩ 鄭trịnh 氏thị 東đông 都đô 。 預dự 茲tư 剃thế 落lạc 。 及cập 武võ 德đức 初sơ 歲tuế 。 方phương 還hoàn 京kinh 輦liễn 。 住trụ 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 廣quảng 聽thính 眾chúng 部bộ 。 而nhi 以dĩ 法pháp 華hoa 攝nhiếp 論luận 為vi 心tâm 。 頗phả 懷hoài 篇thiên 什thập 。 尤vưu 能năng 草thảo 隷lệ 。 隨tùy 筆bút 所sở 被bị 。 用dụng 為vi 摸mạc 揩khai 。 故cố 經kinh 題đề 寺tự 額ngạch 。 咸hàm 推thôi 仰ngưỡng 之chi 。 又hựu 弟đệ 智trí 證chứng 出xuất 家gia 同đồng 住trụ 。 誦tụng 通thông 法pháp 華hoa 。 即tức 宋tống 公công 之chi 兄huynh 太thái 府phủ 卿khanh 之chi 子tử 也dã 。 證chứng 與dữ 兄huynh 銓thuyên 相tương 次thứ 而nhi 卒thốt 。 以dĩ 家gia 世thế 信tín 奉phụng 。 偏thiên 弘hoằng 法pháp 華hoa 。 同đồng 族tộc 尊tôn 卑ty 。 咸hàm 所sở 成thành 誦tụng 。 故cố 蕭tiêu 氏thị 法pháp 華hoa 皂tạo 素tố 稱xưng 富phú 特đặc 進tiến 撰soạn 疏sớ/sơ 。 總tổng 集tập 十thập 有hữu 餘dư 家gia 。 採thải 掇xuyết 菁# 華hoa 。 揉nhu 以dĩ 胸hung 臆ức 。 勒lặc 成thành 卷quyển 數số 。 常thường 自tự 敷phu 弘hoằng 。

時thời 召triệu 京kinh 輦liễn 名danh 僧Tăng 。 指chỉ 摘trích 瑕hà 累lũy/lụy/luy 。 或hoặc 集tập 親thân 屬thuộc 僧Tăng 尼ni 數số 將tương 二nhị 十thập 。 給cấp 慧tuệ 以dĩ 時thời 。 四tứ 事sự 無vô 怠đãi 故cố 。 封phong 祿lộc 所sở 及cập 惟duy 存tồn 通thông 濟tế 太thái 府phủ 。 情tình 好hảo/hiếu 讀đọc 誦tụng 為vi 先tiên 故cố 。 生sanh 至chí 終chung 誦tụng 盈doanh 萬vạn 遍biến 。 雇cố 人nhân 抄sao 寫tả 總tổng 有hữu 千thiên 部bộ 。 每mỗi 日nhật 朝triêu 參tham 。 必tất 使sử 儐tấn 者giả 執chấp 經kinh 在tại 前tiền 。 至chí 於ư 公công 事sự 微vi 隙khích 。 便tiện 就tựu 轉chuyển 讀đọc 。 朝triêu 伍# 仰ngưỡng 屬thuộc 。 以dĩ 為vi 絕tuyệt 倫luân 。 自tự 釋thích 化hóa 東đông 傳truyền 流lưu 味vị 彌di 遠viễn 。 承thừa 受thọ 讀đọc 誦tụng 世thế 罕# 。 伊y 人nhân 蕭tiêu 氏thị 一nhất 門môn 。 可khả 為vi 天thiên 下hạ 摸mạc 楷# 矣hĩ (# 已dĩ 上thượng 十thập 緣duyên 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。

宋tống 黃hoàng 龍long 沙Sa 彌Di 曇đàm 無vô 竭kiệt 二nhị 十thập 六lục

宋tống 永vĩnh 初sơ 中trung 。 有hữu 黃hoàng 龍long 沙Sa 彌Di 曇đàm 無vô 竭kiệt 者giả 。 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 淨tịnh 修tu 苦khổ 行hạnh 。 與dữ 諸chư 徒đồ 屬thuộc 。 二nhị 十thập 五ngũ 人nhân 。 往vãng 尋tầm 佛Phật 國quốc 。 備bị 經kinh 荒hoang 險hiểm 。 貞trinh 志chí 彌di 堅kiên 。 既ký 達đạt 天Thiên 竺Trúc 舍Xá 衛Vệ 。 路lộ 逢phùng 山sơn 象tượng 一nhất 群quần 。 竭kiệt 齎tê 經kinh 誦tụng 念niệm 稱xưng 名danh 歸quy 命mạng 。 有hữu 師sư 子tử 從tùng 林lâm 中trung 出xuất 。 象tượng 驚kinh 奔bôn 走tẩu 後hậu 有hữu 野dã 牛ngưu 一nhất 群quần 。 鳴minh 吼hống 而nhi 來lai 。 將tương 欲dục 加gia 害hại 。 竭kiệt 又hựu 如như 初sơ 歸quy 命mạng 。 有hữu 大đại 鷲thứu 飛phi 來lai 。 牛ngưu 便tiện 驚kinh 散tán 。 遂toại 得đắc 剋khắc 免miễn 。 其kỳ 誠thành 心tâm 所sở 感cảm 在tại 險hiểm 。 剋khắc 濟tế 皆giai 此thử 類loại 也dã (# 於ư 此thử 一nhất 緣duyên 。 嘉gia 祥tường 等đẳng 師sư 。 引dẫn 為vi 觀quán 音âm 品phẩm 應ưng 驗nghiệm 。 今kim 案án 僧Tăng 傳truyền 。 觀quán 世thế 音âm 經kinh 者giả 。 非phi 觀quán 音âm 品phẩm 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 。 授thọ 記ký 經kinh 也dã 。 為vi 欲dục 令linh 知tri 同đồng 異dị 。 且thả 此thử 中trung 編biên 錄lục 之chi )# 。

晉tấn 蜀thục 石thạch 室thất 山sơn 釋thích 法pháp 緒tự 二nhị 十thập 七thất

釋thích 法pháp 緒tự 。 姓tánh 混hỗn 高cao 昌xương 人nhân 。 德đức 行hạnh 清thanh 謹cẩn 。 蔬# 食thực 修tu 禪thiền 。 後hậu 入nhập 蜀thục 。 於ư 劉lưu 師sư 塚trủng 間gian 頭đầu 陀đà 山sơn 谷cốc 。 虎hổ 哭khốc 不bất 傷thương 。 誦tụng 法pháp 華hoa 維duy 摩ma 金kim 光quang 明minh 等đẳng 。 常thường 處xứ 石thạch 室thất 中trung 。 且thả 禪thiền 且thả 誦tụng 。 盛thịnh 夏hạ 於ư 室thất 中trung 捨xả 命mạng 。 七thất 日nhật 不bất 臭xú 。 屍thi 左tả 側trắc 有hữu 香hương 。 經kinh 旬tuần 乃nãi 歇hiết 。 每mỗi 夕tịch 放phóng 光quang 。 照chiếu 徹triệt 數số 里lý 。 村thôn 人nhân 即tức 於ư 屍thi 上thượng 。 為vi 起khởi 塚trủng 塔tháp 焉yên 。

宋tống 山sơn 陰ấm 法pháp 華hoa 山sơn 釋thích 僧Tăng 翼dực 二nhị 十thập 八bát

釋thích 僧Tăng 翼dực 。 本bổn 吳ngô 興hưng 餘dư 抗kháng 人nhân 。 少thiểu 而nhi 信tín 悟ngộ 。 早tảo 有hữu 絕tuyệt 塵trần 之chi 操thao 。 初sơ 出xuất 家gia 止chỉ 廬lư 山sơn 寺tự 。 依y 慧tuệ 遠viễn 修tu 學học 蔬# 素tố 苦khổ 節tiết 。 見kiến 重trọng/trùng 門môn 人nhân 。 晚vãn 適thích 關quan 中trung 。 復phục 師sư 羅la 什thập 。 經kinh 律luật 數số 論luận 。 並tịnh 皆giai 參tham 涉thiệp 又hựu 誦tụng 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 以dĩ 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 三tam 年niên 。 與dữ 同đồng 志chí 曇đàm 學học 沙Sa 門Môn 。 俱câu 遊du 會hội 稽khể 訪phỏng 山sơn 水thủy 至chí 秦tần 。 望vọng 西tây 北bắc 見kiến 五ngũ 岫# 駢biền 峯phong 。 有hữu 耆kỳ 闍xà 之chi 狀trạng 。 乃nãi 結kết 草thảo 成thành 菴am 。 稱xưng 曰viết 法pháp 華hoa 精tinh 舍xá 。 太thái 守thủ 孟# 顗# 富phú 人nhân 陳trần 載tái 。 並tịnh 傾khuynh 心tâm 挹ấp 德đức 。 贊tán 助trợ 成thành 功công 。 翼dực 蔬# 食thực 澗giản 飲ẩm 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 誦tụng 法pháp 華hoa 功công 莫mạc 大đại 。 深thâm 夜dạ 有hữu 光quang 明minh 。 廼# 是thị 普phổ 賢hiền 。 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 。 以dĩ 宋tống 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 七thất 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 。 立lập 碑bi 山sơn 寺tự 。 旌tinh 其kỳ 遺di 德đức 。

唐đường 潤nhuận 州châu 攝nhiếp 山sơn 栖tê 霞hà 寺tự 釋thích 智trí 聰thông 二nhị 十thập 九cửu

釋thích 智trí 聰thông 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 昔tích 住trụ 楊dương 都đô 白bạch 馬mã 寺tự 。 後hậu 住trụ 止Chỉ 觀Quán 寺tự 。 陳trần 平bình 後hậu 度độ 江giang 。 住trụ 揚dương 州châu 安an 樂lạc 寺tự 。 大đại 業nghiệp 既ký 崩băng 。 思tư 歸quy 無vô 計kế 。 隱ẩn 江giang 萩# 中trung 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 七thất 日nhật 不bất 飢cơ 。 恆hằng 有hữu 四tứ 虎hổ 。 遶nhiễu 之chi 而nhi 已dĩ 不bất 食thực 。 已dĩ 來lai 經kinh 今kim 十thập 日nhật 。 聰thông 曰viết 。 吾ngô 命mạng 須tu 臾du 。 卿khanh 須tu 可khả 食thực 。 虎hổ 曰viết 。 造tạo 立lập 天thiên 地địa 。 無vô 有hữu 此thử 理lý 。 忽hốt 有hữu 一nhất 翁ông 。 年niên 可khả 八bát 十thập 。 腋dịch 下hạ 挾hiệp 船thuyền 曰viết 。 師sư 欲dục 度độ 江giang 至chí 栖tê 霞hà 住trụ 者giả 。 可khả 即tức 上thượng 船thuyền 。 四tứ 虎hổ 一nhất 時thời 目mục 中trung 淚lệ 出xuất 。 聰thông 曰viết 。 救cứu 危nguy 扶phù 難nạn/nan 正chánh 在tại 今kim 日nhật 。 可khả 迎nghênh 四tứ 虎hổ 。 於ư 是thị 利lợi 涉thiệp 往vãng 達đạt 南nam 岸ngạn 。 船thuyền 及cập 老lão 人nhân 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 聰thông 領lãnh 四tứ 虎hổ 。 同đồng 往vãng 栖tê 霞hà 。 舍xá 利lợi 塔tháp 西tây 經kinh 行hành 坐tọa 禪thiền 。 誓thệ 不bất 寢tẩm 臥ngọa 。 眾chúng 徒đồ 八bát 十thập 。 咸hàm 不bất 出xuất 院viện 。 若nhược 有hữu 凶hung 事sự 。 一nhất 虎hổ 入nhập 寺tự 。 大đại 聲thanh 告cáo 眾chúng 。 由do 此thử 驚kinh 悟ngộ 。 每mỗi 以dĩ 常thường 式thức 。 聰thông 以dĩ 山sơn 林lâm 出xuất 遠viễn 。 糧lương 粒lạp 艱gian 岨thư 。 乃nãi 合hợp 卒thốt 揚dương 州châu 三tam 百bách 清thanh 信tín 。 以dĩ 為vi 米mễ 祐hựu 。 人nhân 別biệt 一nhất 石thạch 。 年niên 別biệt 送tống 之chi 。 由do 此thử 山sơn 糧lương 供cung 繼kế 。 道đạo 俗tục 乃nãi 至chí 。 禽cầm 獸thú 通thông 皆giai 濟tế 給cấp 。 至chí 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 小tiểu 食thực 訖ngật 往vãng 止Chỉ 觀Quán 寺tự 。 禮lễ 大đại 師sư 靈linh 像tượng 。 執chấp 鑪lư 遍biến 禮lễ 。 又hựu 往vãng 興hưng 皇hoàng 墓mộ 所sở 。 禮lễ 拜bái 還hoàn 歸quy 本bổn 房phòng 。 安an 坐tọa 而nhi 卒thốt 。 異dị 香hương 充sung 溢dật 。 丹đan 陽dương 一nhất 郭quách 受thọ 戒giới 道đạo 俗tục 。 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 奔bôn 走tẩu 山sơn 服phục 。 哀ai 慟đỗng 林lâm 野dã 。

時thời 年niên 九cửu 十thập 九cửu 矣hĩ 。

隋tùy 京kinh 師sư 靜tĩnh 法pháp 寺tự 釋thích 智trí 嶷# 三tam 十thập

釋thích 智trí 嶷# 。 姓tánh 康khang 本bổn 康khang 居cư 王vương 胤dận 也dã 。 國quốc 難nạn/nan 東đông 歸quy 魏ngụy 。 封phong 于vu 襄tương 陽dương 。 因nhân 累lũy/lụy/luy 居cư 之chi 十thập 餘dư 世thế 矣hĩ 。 七thất 歲tuế 初sơ 學học 。 尋tầm 一Nhất 乘Thừa 文văn 。 究cứu 竟cánh 無vô 師sư 。 自tự 悟ngộ 敬kính 重trọng 佛Phật 宗tông 。 雖tuy 書thư 權quyền 俗tục 緣duyên 。 令linh 依y 學học 侶lữ 。 而nhi 夜dạ 私tư 誦tụng 法pháp 華hoa 。 竟cánh 文văn 純thuần 熟thục 。 二nhị 親thân 初sơ 不bất 知tri 也dã 。 十thập 三tam 拜bái 辭từ 。 即tức 蒙mông 剃thế 落lạc 。 更cánh 諮tư 大đại 部bộ 情tình 因nhân 彌di 著trước 二nhị 十thập 有hữu 四tứ 。 方phương 受thọ 具cụ 足túc 。 嶷# 住trụ 寺tự 多đa 年niên 。 專chuyên 心tâm 諷phúng 誦tụng 法pháp 華hoa 。 常thường 思tư 定định 慧tuệ 。 非phi 大đại 要yếu 事sự 。 不bất 出xuất 戶hộ 庭đình 。 故cố 往vãng 參tham 候hậu 。 罕# 覩đổ 其kỳ 面diện 。 諷phúng 誦tụng 入nhập 曉hiểu 更cánh 。 化hóa 人nhân 現hiện 前tiền 。 安an 慰úy 其kỳ 人nhân 。 誦tụng 及cập 千thiên 部bộ 。 千thiên 佛Phật 共cộng 守thủ 護hộ 。 若nhược 及cập 萬vạn 部bộ 。 必tất 生sanh 淨tịnh 國quốc 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 彌di 勵lệ 其kỳ 志chí 。 即tức 世thế 七thất 十thập 有hữu 餘dư 矣hĩ 。

法Pháp 華Hoa 經Kinh 傳Truyền 記Ký 卷quyển 第đệ 四tứ