法Pháp 華Hoa 傳Truyền 記Ký
Quyển 0003
唐Đường 僧Tăng 詳Tường 撰Soạn

法Pháp 華Hoa 經Kinh 傳Truyền 記Ký 卷quyển 第đệ 三tam

講giảng 解giải 感cảm 應ứng 第đệ 七thất 之chi 二nhị 。 諷phúng 誦tụng 勝thắng 利lợi 第đệ 八bát 之chi 一nhất 。

-# 釋thích 灌quán 頂đảnh 一nhất

-# 釋thích 慧tuệ 如như 二nhị

-# 釋thích 僧Tăng 隆long 三tam

-# 釋thích 窺khuy 基cơ 四tứ

-# 釋thích 玄huyền 朗lãng 五ngũ

-# 釋thích 慧tuệ 明minh 六lục

-# 釋thích 智trí 因nhân 七thất

-# 釋thích 志chí 實thật 八bát

-# 釋thích 道đạo 昂ngang 九cửu

-# 釋thích 志chí 遠viễn 十thập

唐đường 國quốc 清thanh 寺tự 釋thích 灌quán 頂đảnh 一nhất

釋thích 灌quán 頂đảnh 。 字tự 法pháp 雲vân 。 俗tục 姓tánh 吳ngô 氏thị 常thường 州châu 義nghĩa 興hưng 人nhân 也dã 。 祖tổ 世thế 避tị 地địa 東đông 甌# 。 因nhân 而nhi 不bất 返phản 。 今kim 為vi 臨lâm 海hải 之chi 章chương 安an 焉yên 。 父phụ 夭yểu 早tảo 亡vong 母mẫu 親thân 鞠cúc 養dưỡng 。 生sanh 甫phủ 三tam 月nguyệt 。 夜dạ 稱xưng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 名danh 。 頂đảnh 仍nhưng 口khẩu 學học 。 音âm 句cú 清thanh 辯biện 。 同đồng 共cộng 驚kinh 異dị 。 因nhân 告cáo 攝nhiếp 靜tĩnh 寺tự 慧tuệ 拯chửng 法Pháp 師sư 。 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。 此thử 子tử 非phi 凡phàm 。 即tức 以dĩ 非phi 凡phàm 為vi 字tự 。 及cập 年niên 七thất 歲tuế 。 還hoàn 為vi 拯chửng 公công 弟đệ 子tử 。 進tiến 具cụ 奉phụng 儀nghi 。 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 。 晉tấn 王vương 作tác 鎮trấn 揚dương 州châu 。 陪bồi 從tùng 智trí 者giả 。 戾lệ 止chỉ 邦bang 溝câu 。 居cư 禪thiền 眾chúng 寺tự 。 為vi 法pháp 上thượng 將tương 。 日nhật 討thảo 幽u 求cầu 。 俄nga 隨tùy 智trí 者giả 。 東đông 旋toàn 止chỉ 于vu 台thai 岳nhạc 。 晚vãn 出xuất 稱xưng 心tâm 精tinh 舍xá 。 開khai 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 雨vũ 華hoa 其kỳ 狀trạng 如như 蓮liên 。 如như 雪tuyết 而nhi 降giáng/hàng 。 香hương 氣khí 殊thù 異dị 。 跨khóa 朗lãng 龍long 基cơ 。 又hựu 超siêu 於ư 雲vân 印ấn 劉lưu 。 智trí 者giả 高cao 足túc 資tư 。 具cụ 記ký 師sư 所sở 說thuyết 玄huyền 文văn 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 。 凡phàm 厥quyết 山sơn 家gia 教giáo 跡tích 。 流lưu 化hóa 世thế 間gian 。 天Thiên 竺Trúc 請thỉnh 譯dịch 。 東đông 夏hạ 獲hoạch 利lợi 。 皆giai 是thị 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 師sư 之chi 力lực 也dã (# 出xuất 續tục 高cao 僧Tăng 。 及cập 別biệt 傳truyền 講giảng 法Pháp 記ký 等đẳng )# 。

唐đường 京kinh 城thành 真chân 寂tịch 寺tự 釋thích 慧tuệ 如như 二nhị

釋thích 慧tuệ 如như 者giả 。 住trụ 真chân 寂tịch 寺tự 。 精tinh 勤cần 苦khổ 行hạnh 。 坐tọa 禪thiền 入nhập 定định 以dĩ 為vi 務vụ 。 隋tùy 大đại 業nghiệp 中trung 。 坐tọa 禪thiền 之chi 隙khích 。 修tu 行hành 妙diệu 法Pháp 。 講giảng 肆tứ 既ký 散tán 。 定định 遂toại 七thất 日nhật 不bất 動động 。 眾chúng 驚kinh 異dị 之chi 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 慧tuệ 如như 開khai 目mục 涕thế 泣khấp 。 夫phu 流lưu 如như 雨vũ 。 眾chúng 人nhân 驚kinh 怪quái 問vấn 所sở 由do 。 如như 答đáp 曰viết 。 火hỏa 燒thiêu 脚cước 苦khổ 痛thống 不bất 可khả 堪kham 任nhậm 。 即tức 令linh 見kiến 瘡sang 。 脚cước 燒thiêu 烟yên 通thông 穴huyệt 。 眾chúng 復phục 問vấn 禪thiền 師sư 。 何hà 得đắc 斯tư 瘡sang 。 如như 曰viết 。 有hữu 一nhất 冥minh 官quan 。 來lai 投đầu 封phong 書thư 。 自tự 稱xưng 閻diêm 魔ma 王vương 使sứ 者giả 。 即tức 披phi 書thư 狀trạng 云vân 。 師sư 戒giới 珠châu 清thanh 高cao 。 捨xả 信tín 禪thiền 師sư 三tam 階giai 邪tà 說thuyết 。 依y 歸quy 法pháp 華hoa 。 開khai 講giảng 演diễn 說thuyết 。 渡độ 苦khổ 海hải 舟chu 檝tiếp 。 願nguyện 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 即tức 被bị 閻diêm 羅la 王vương 請thỉnh 。 七thất 日nhật 講giảng 法Pháp 華hoa 。 無vô 數số 罪tội 人nhân 。 種chúng 佛Phật 道Đạo 因nhân 緣duyên 。 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 黃hoàng 絹quyên 三tam 十thập 疋thất 。 奉phụng 施thí 於ư 吾ngô 。 講giảng 散tán 王vương 問vấn 。 欲dục 見kiến 先tiên 亡vong 知tri 識thức 不phủ 。 答đáp 欲dục 見kiến 二nhị 人nhân 。 王vương 即tức 遣khiển 喚hoán 一nhất 人nhân 。 唯duy 見kiến 龜quy 來lai 舐thỉ 我ngã 足túc 下hạ 。 目mục 中trung 淚lệ 出xuất 而nhi 去khứ 。 一nhất 人nhân 云vân 。 罪tội 重trọng 不bất 可khả 喚hoán 。 令linh 就tựu 見kiến 之chi 。 使sứ 者giả 引dẫn 吾ngô 至chí 獄ngục 門môn 。 門môn 閉bế 甚thậm 固cố 。 使sử 喚hoán 守thủ 者giả 。 有hữu 人nhân 應ưng 師sư 。 忽hốt 避tị 道đạo 莫mạc 當đương 門môn 立lập 。 吾ngô 始thỉ 避tị 而nhi 門môn 開khai 。 大đại 火hỏa 從tùng 門môn 流lưu 出xuất 。 如như 鍛đoán 鐵thiết 迸bính 火hỏa 。 即tức 著trước 吾ngô 脚cước 。 如như 拂phất 之chi 舉cử 目mục 視thị 門môn 。 已dĩ 閉bế 竟cánh 。 不bất 得đắc 相tương 見kiến 而nhi 去khứ 。 吾ngô 還hoàn 王vương 所sở 。 具cụ 語ngữ 始thỉ 末mạt 。 王vương 曰viết 。 地địa 獄ngục 如như 斯tư 。 非phi 法pháp 華hoa 力lực 。 不bất 可khả 救cứu 濟tế 。 若nhược 欲dục 救cứu 之chi 。 將tương 須tu 講giảng 讀đọc 妙diệu 法Pháp 。 如như 此thử 之chi 事sự 。 吾ngô 今kim 見kiến 聞văn 覺giác 悟ngộ 而nhi 已dĩ 。 眾chúng 聞văn 者giả 悲bi 喜hỷ (# 出xuất 冥minh 志chí 記ký 。 然nhiên 冥minh 報báo 記ký 中trung 。 雖tuy 明minh 此thử 緣duyên 。 不bất 云vân 講giảng 法Pháp 華hoa 。 當đương 知tri 著trước 記ký 所sở 聞văn 不bất 同đồng )# 。

釋thích 僧Tăng 隆long 法Pháp 師sư 三tam

釋thích 隆long 法Pháp 師sư 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 。 從tùng 北bắc 道đạo 而nhi 出xuất 北bắc 印ấn 度độ 。 欲dục 勸khuyến 化hóa 。 更cánh 於ư 中trung 天thiên 。 誦tụng 得đắc 梵Phạm 本bổn 法pháp 華hoa 。 到đáo 健kiện 陀đà 羅la 國quốc 自tự 開khai 講giảng 。 四tứ 方phương 雲vân 而nhi 馳trì 集tập 。 萬vạn 郡quận 星tinh 而nhi 朝triêu 望vọng 。 後hậu 遇ngộ 疾tật 而nhi 死tử 。 經kinh 三tam 日nhật 蘇tô 起khởi 曰viết 。 吾ngô 見kiến 炎diễm 魔ma 天thiên 子tử 問vấn 。 道Đạo 人Nhân 有hữu 何hà 功công 德đức 。 答đáp 吾ngô 誦tụng 得đắc 法Pháp 華hoa 。 自tự 開khai 講giảng 肆tứ 。 勸khuyến 化hóa 眾chúng 生sanh 。 王vương 曰viết 。 讀đọc 誦tụng 是thị 真chân 實thật 。 講giảng 說thuyết 浮phù 虛hư 。 隨tùy 情tình 分phân 別biệt 。 豈khởi 勝thắng 功công 德đức 。 答đáp 讀đọc 誦tụng 專chuyên 自tự 講giảng 說thuyết 慧tuệ 施thí 。 利lợi 物vật 是thị 菩Bồ 薩Tát 懷hoài 。 豈khởi 浮phù 虛hư 無vô 功công 德đức 。 王vương 歡hoan 喜hỷ 從tùng 座tòa 而nhi 下hạ 。 長trường 跪quỵ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 昇thăng 座tòa 將tương 講giảng 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 隆long 即tức 昇thăng 高cao 。 唱xướng 題đề 開khai 義nghĩa 。 廳thính 中trung 罪tội 人nhân 。 隆long 聲thanh 所sở 及cập 。 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 枷già 鎖tỏa 自tự 解giải 。 或hoặc 生sanh 人nhân 天thiên 。 王vương 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 。 汝nhữ 命mạng 未vị 盡tận 。 還hoàn 到đáo 本bổn 身thân 。 即tức 隨tùy 歸quy 路lộ 。 得đắc 蘇tô 當đương 知tri 。 妙diệu 法Pháp 人nhân 天thiên 要yếu 行hành 。 菩Bồ 提Đề 直trực 道đạo 。 專chuyên 心tâm 行hành 專chuyên 。 莫mạc 懈giải 怠đãi 。 聞văn 者giả 流lưu 淚lệ 。 生sanh 慇ân 重trọng/trùng 心tâm 益ích 多đa 。 凡phàm 見kiến 聞văn 者giả 。 捨xả 小tiểu 歸quy 大đại 。 北bắc 方phương 僧Tăng 來lai 傳truyền 說thuyết 如như 此thử 焉yên (# 出xuất 求cầu 法Pháp 新tân 錄lục 。 又hựu 唐đường 僧Tăng 傳truyền 雖tuy 載tái 隆long 緣duyên 。 其kỳ 事sự 不bất 委ủy 。 今kim 依y 廣quảng 文văn 而nhi 已dĩ )# 。

唐đường 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 釋thích 窺khuy 基cơ 四tứ

釋thích 大Đại 乘Thừa 基cơ 者giả 。 遍biến 學học 三tam 藏tạng 上thượng 足túc 資tư 。 三tam 千thiên 門môn 徒đồ 。 七thất 十thập 人nhân 達đạt 者giả 。 四tứ 人nhân 上thượng 首thủ 。 於ư 中trung 皆giai 最tối 。 其kỳ 母mẫu 夢mộng 。 金kim 人nhân 手thủ 捧phủng 如như 意ý 。 願nguyện 宿túc 爾nhĩ 胎thai 。 語ngữ 已dĩ 入nhập 口khẩu 即tức 有hữu 身thân 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 紫tử 雲vân 如như 蓋cái 覆phú 上thượng 。 九cửu 歲tuế 出xuất 家gia 。 十thập 七thất 交giao 緇# 林lâm 。 別biệt 奉phụng 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 弉# 明minh 詔chiếu 。 為vi 門môn 侍thị 譯dịch 經kinh 論luận 。 多đa 以dĩ 基cơ 為vi 筆bút 受thọ 。 因nhân 疏sớ/sơ 經kinh 論luận 一nhất 百bách 本bổn 。 玉ngọc 華hoa 新tân 文văn 盛thịnh 弘hoằng 東đông 夏hạ 。 法pháp 相tướng 大Đại 乘Thừa 。 再tái 照chiếu 沙sa 界giới 。 寔thật 韙# 基cơ 之chi 力lực 也dã 。 若nhược 闇ám 夜dạ 牙nha 齒xỉ 放phóng 光quang 。 疏sớ/sơ 出xuất 經kinh 論luận 。 談đàm 遊du 之chi 隆long 徒đồ 次thứ 博bác 陵lăng 。 道đạo 俗tục 課khóa 虛hư 命mạng 講giảng 法Pháp 華hoa 典điển 。 乃nãi 自tự 纂toản 新tân 文văn 。 夕tịch 製chế 朝triêu 談đàm 。 奇kỳ 瑞thụy 時thời 時thời 乃nãi 現hiện 。 有hữu 人nhân 夢mộng 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 滿mãn 中trung 諸chư 佛Phật 即tức 來lai 語ngữ 法Pháp 師sư 。 是thị 製chế 寶bảo 塔tháp 品phẩm 疏sớ/sơ 時thời 也dã 講giảng 終chung 疏sớ/sơ 畢tất 。 著trước 一nhất 偈kệ 云vân 。

已dĩ 採thải 眾chúng 經kinh 要yếu 行hành 理lý 。 略lược 贊tán 一Nhất 乘Thừa 真chân 法pháp 義nghĩa 。

行hành 言ngôn 契khế 實thật 施thí 群quần 生sanh 。 願nguyện 共cộng 速tốc 成thành 無vô 上thượng 果quả 。

或hoặc 賢hiền 士sĩ 夢mộng 。 基cơ 公công 以dĩ 此thử 偈kệ 讚tán 一Nhất 乘Thừa 。 既ký 及cập 千thiên 佛Phật 滅diệt 度độ 。 以dĩ 願nguyện 上thượng 生sanh 都đô 率suất 天thiên 。 奉phụng 事sự 慈Từ 氏Thị 矣hĩ (# 新tân 錄lục )# 。

唐đường 左tả 溪khê 釋thích 玄huyền 朗lãng 五ngũ

釋thích 玄huyền 朗lãng 者giả 。 字tự 慧tuệ 明minh 俗tục 姓tánh 傅phó/phụ 氏thị 。 北bắc 地địa 人nhân 也dã 。 聞văn 天thiên 台thai 智trí 者giả 止Chỉ 觀Quán 。 一nhất 其kỳ 佛Phật 法Pháp 。 源nguyên 發phát 龍long 樹thụ 。 中trung 承thừa 衡hành 思tư 。 尋tầm 討thảo 法pháp 流lưu 。 居cư 清thanh 泰thái 寺tự 。 法Pháp 門môn 之chi 眉mi 壽thọ 涼lương 池trì 之chi 目mục 足túc 。 業nghiệp 講giảng 佛Phật 乘thừa 。 每mỗi 於ư 講giảng 肆tứ 之chi 次thứ 。 披phi 文văn 句cú 默mặc 然nhiên 歎thán 曰viết 。 觀quán 其kỳ 義nghĩa 趣thú 玄huyền 契khế 佛Phật 。 尋tầm 其kỳ 文văn 勢thế 有hữu 不bất 次thứ 第đệ 。 聖thánh 意ý 難nan 測trắc 。 但đãn 仰ngưỡng 信tín 耳nhĩ 。 因nhân 諸chư 聽thính 眾chúng 頻tần 勸khuyến 請thỉnh 曰viết 。 上thượng 根căn 易dị 悟ngộ 。 中trung 下hạ 失thất 旨chỉ 。 更cánh 垂thùy 次thứ 比tỉ 。 弘hoằng 益ích 巨cự 多đa 。 朗lãng 再tái 三tam 籌trù 量lượng 。 專chuyên 念niệm 大đại 師sư 。 求cầu 加gia 可khả 否phủ/bĩ 。 夢mộng 神thần 僧Tăng 指chỉ 驚kinh 。 顗# 辯biện 無vô 礙ngại 樂nhạo 說thuyết 如như 流lưu 。 顯hiển 怱thông 記ký 說thuyết 。 不bất 悉tất 起khởi 盡tận 。 汝nhữ 於ư 空Không 王Vương 佛Phật 所sở 。 同đồng 聽thính 斯tư 典điển 。 今kim 日nhật 靈linh 山sơn 同đồng 為vi 聽thính 眾chúng 。 宿túc 殖thực 所sở 資tư 。 助trợ 玄huyền 風phong 之chi 扇thiên/phiến 。 更cánh 加gia 添# 削tước 。 順thuận 徒đồ 眾chúng 情tình 。 三tam 根căn 俱câu 益ích 。 弘hoằng 潤nhuận 巨cự 多đa 。 因nhân 夢mộng 所sở 感cảm 。 方phương 始thỉ 條điều 倫luân 隨tùy 情tình 便tiện 宜nghi 。 朗lãng 公công 講giảng 法Pháp 華hoa 。 感cảm 應ứng 如như 斯tư 矣hĩ (# 新tân 錄lục )# 。

唐đường 釋thích 慧tuệ 明minh 六lục

釋thích 慧tuệ 明minh 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 亦diệc 失thất 俗tục 姓tánh 。 風phong 範phạm 甚thậm 閑nhàn 。 聰thông 慧tuệ 多đa 聞văn 。 頴dĩnh 悟ngộ 佛Phật 乘thừa 。 以dĩ 為vi 歸quy 趣thú 講giảng 法Pháp 華hoa 。 天thiên 機cơ 獨độc 斷đoạn 。 相tương/tướng 沿duyên 說thuyết 釋thích 。 一nhất 時thời 入nhập 深thâm 山sơn 。 坐tọa 石thạch 室thất 講giảng 經kinh 。 數số 群quần 獼mi 猴hầu 未vị 到đáo 聽thính 法Pháp 。 異dị 鳥điểu 象tượng 虎hổ 臥ngọa 石thạch 室thất 前tiền 。 聞văn 法Pháp 噉đạm 果quả 經kinh 三tam 月nguyệt 。 後hậu 夜dạ 石thạch 室thất 。 上thượng 有hữu 光quang 明minh 。 漸tiệm 近cận 窟quật 前tiền 。 是thị 則tắc 天thiên 人nhân 。 自tự 稱xưng 。 吾ngô 是thị 獼mi 猴hầu 群quần 中trung 老lão 蔽tế 。 而nhi 盲manh 者giả 是thị 也dã 。 依y 聞văn 公công 講giảng 。 命mạng 終chung 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 吾ngô 本bổn 身thân 死tử 。 在tại 室thất 東đông 南nam 七thất 十thập 餘dư 步bộ 外ngoại 。 天thiên 上thượng 受thọ 樂lạc 無vô 間gian 絕tuyệt 。 思tư 師sư 恩ân 故cố 聽thính 講giảng 。 故cố 降giáng/hàng 臨lâm 此thử 砌# 。 願nguyện 樂nhạo 聞văn 故cố 聞văn 。 講giảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 明minh 曰viết 。 將tương 如như 何hà 講giảng 說thuyết 。 天thiên 曰viết 。 吾ngô 怱thông 怱thông 欲dục 還hoàn 天thiên 上thượng 。 師sư 以dĩ 一nhất 部bộ 典điển 。 分phần/phân 八bát 而nhi 講giảng 。 明minh 曰viết 。 所sở 持trì 七thất 卷quyển 。 將tương 分phần/phân 七thất 座tòa 。 何hà 必tất 八bát 講giảng 。 天thiên 曰viết 。 法pháp 華hoa 是thị 八bát 年niên 說thuyết 。 若nhược 八bát 年niên 講giảng 實thật 久cửu 。 樂nhạo/nhạc/lạc 開khai 八bát 座tòa 。 擬nghĩ 八bát 歲tuế 說thuyết 。 略lược 可khả 佛Phật 旨chỉ 。 明minh 伏phục 膺ưng 裁tài 七thất 卷quyển 經kinh 成thành 八bát 軸trục 。 為vi 天thiên 開khai 講giảng 八bát 座tòa 。 既ký 訖ngật 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 八bát 枚mai 真chân 珠châu 。 奉phụng 施thí 慧tuệ 明minh 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 避tị 世thế 遠viễn 。 流lưu 傳truyền 妙diệu 法Pháp 值trị 遇ngộ 難nạn/nan 。

雖tuy 值trị 解giải 義nghĩa 亦diệc 為vi 難nạn/nan 。 雖tuy 解giải 講giảng 宣tuyên 最tối 為vi 難nạn/nan 。

若nhược 聞văn 是thị 法Pháp 一nhất 句cú 偈kệ 。 乃nãi 至chí 須tu 臾du 聞văn 不bất 謗báng 。

三tam 世thế 業nghiệp 障chướng 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 自tự 然nhiên 成thành 佛Phật 道Đạo 無vô 疑nghi 。

吾ngô 今kim 聞văn 聽thính 講giảng 。 捨xả 畜súc 身thân 生sanh 在tại 欲dục 界giới 第đệ 二nhị 天thiên 。 威uy 光quang 勝thắng 於ư 舊cựu 生sanh 天thiên 。 勝thắng 利lợi 難nan 思tư 不bất 可khả 說thuyết 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 還hoàn 上thượng 本bổn 天thiên 。 明minh 具cụ 記ký 事sự 收thu 石thạch 室thất 。 不bất 知tri 去khứ 處xứ 。 石thạch 室thất 及cập 書thư 記ký 今kim 見kiến 在tại 焉yên (# 新tân 錄lục )# 。

唐đường 釋thích 智trí 因nhân 七thất

釋thích 智trí 因nhân 。 本bổn 姓tánh 賈cổ 氏thị 。 雁nhạn 門môn 樓lâu 煩phiền 人nhân 。 遠viễn 公công 五ngũ 代đại 苗miêu 族tộc 也dã 。 家gia 世thế 嬰anh 禍họa 早tảo 夭yểu 覆phú 癊ấm 。 為vi 外ngoại 祖tổ 所sở 養dưỡng 。 至chí 年niên 十thập 歲tuế 出xuất 家gia 。 神thần 性tánh 聰thông 慧tuệ 天thiên 機cơ 穎# 悟ngộ 。 從tùng 訪phỏng 道đạo 飡xan 受thọ 法pháp 華hoa 。 精tinh 通thông 奧áo 義nghĩa 。 講giảng 經kinh 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 遍biến 。 烏ô 鴿cáp 入nhập 肆tứ 聽thính 講giảng 。 猪trư 鹿lộc 在tại 邊biên 而nhi 不bất 去khứ 。 初sơ 都đô 講giảng 一nhất 部bộ 。 夢mộng 胡hồ 僧Tăng 語ngữ 。 汝nhữ 講giảng 解giải 善thiện 。 將tương 講giảng 卷quyển 別biệt 。 因nhân 乃nãi 卷quyển 別biệt 。 又hựu 夢mộng 。 卷quyển 別biệt 甚thậm 佳giai 。 今kim 將tương 品phẩm 別biệt 。 因nhân 乃nãi 品phẩm 別biệt 。 又hựu 夢mộng 。 品phẩm 別biệt 甚thậm 可khả 。 須tu 著trước 義nghĩa 疏sớ/sơ 。 因nhân 乃nãi 著trước 疏sớ/sơ 。 即tức 發phát 誓thệ 言ngôn 。 我ngã 講giảng 義nghĩa 疏sớ/sơ 。 若nhược 不bất 乖quai 佛Phật 旨chỉ 。 燒thiêu 疏sớ/sơ 以dĩ 為vi 驗nghiệm 。 聚tụ 薪tân 置trí 疏sớ/sơ 加gia 火hỏa 。 細tế 雨vũ 而nhi 降giáng/hàng 。 火hỏa 滅diệt 疏sớ/sơ 不bất 損tổn 。 見kiến 聞văn 歎thán 異dị 。 馳trì 望vọng 講giảng 肆tứ 者giả 如như 市thị 矣hĩ (# 新tân 錄lục )# 。

唐đường 釋thích 志chí 實thật 八bát

釋thích 志chí 實thật 。 姓tánh 衛vệ 常thường 山sơn 扶phù 柳liễu 人nhân 。 道đạo 安an 玄huyền 族tộc 也dã 。 年niên 七thất 歲tuế 讀đọc 書thư 。 再tái 覽lãm 能năng 誦tụng 不bất 至chí 三tam 。 遊du 歷lịch 名danh 山sơn 諮tư 道đạo 。 十thập 七thất 出xuất 家gia 。 學học 業nghiệp 清thanh 高cao 。 厭yếm 世thế 無vô 常thường 。 避tị 眾chúng 潛tiềm 于vu 山sơn 澤trạch 取thủ 草thảo 。 為vi 如như 意ý 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 天thiên 雨vũ 細tế 華hoa 。 驚kinh 謂vị 魔ma 變biến 。 止chỉ 講giảng 還hoàn 入nhập 眾chúng 。 夢mộng 感cảm 敬kính 法pháp 夜dạ 叉xoa 云vân 。 汝nhữ 莫mạc 懈giải 廢phế 。 此thử 是thị 天thiên 降giáng 華hoa 。 於ư 功công 德đức 中trung 最tối 勝thắng 者giả 。 無vô 過quá 令linh 人nhân 聽thính 法Pháp 。 佛Phật 讚tán 五ngũ 十thập 隨tùy 喜hỷ 。 豈khởi 於ư 道đạo 懈giải 怠đãi 。 實thật 勵lệ 志chí 講giảng 經kinh 一nhất 百bách 遍biến 。

時thời 隣lân 縣huyện 有hữu 隱ẩn 士sĩ 。 名danh 林lâm 達đạt 眠miên 臥ngọa 。 忽hốt 爾nhĩ 赤xích 帽mạo 官quan 兵binh 驅khu 林lâm 。 林lâm 逃đào 遁độn 入nhập 實thật 講giảng 堂đường 。 官quan 馳trì 騎kỵ 到đáo 堂đường 門môn 外ngoại 。 下hạ 馬mã 呼hô 林lâm 云vân 。 汝nhữ 既ký 入nhập 講giảng 肆tứ 即tức 放phóng 之chi 。 林lâm 覺giác 起khởi 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 故cố 詣nghệ 實thật 師sư 所sở 。 具cụ 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 人nhân 伏phục 膺ưng 焉yên (# 新tân 錄lục )# 。

相tương/tướng 州châu 釋thích 道đạo 昂ngang 九cửu (# 寒hàn 陵lăng 山sơn 寺tự )#

僧Tăng 道đạo 昂ngang 。 於ư 相tương/tướng 州châu 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 見kiến 眾chúng 音âm 樂nhạc 從tùng 空không 中trung 來lai 告cáo 。 此thử 兜Đâu 率Suất 天thiên 故cố 下hạ 相tương/tướng 迎nghênh 。 昂ngang 曰viết 。 天thiên 道đạo 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 由do 來lai 不bất 願nguyện 。 所sở 念niệm 西tây 方phương 耳nhĩ 。 言ngôn 訖ngật 見kiến 西tây 方phương 。 妓kỹ 樂nhạc 旋toàn 轉chuyển 來lai 迎nghênh 。 信tín 至chí 不bất 得đắc 久cửu 駈khu 。 言ngôn 異dị 香hương 爐lô 墮đọa 手thủ 。 於ư 高cao 座tòa 上thượng 端đoan 然nhiên 奄yểm 。

江giang 南nam 釋thích 志chí 遠viễn 十thập

釋thích 志chí 遠viễn 。 俗tục 姓tánh 宋tống 氏thị 江giang 南nam 人nhân 也dã 。 早tảo 喪táng 其kỳ 父phụ 。 孤cô 養dưỡng 於ư 母mẫu 。 承thừa 順thuận 顏nhan 色sắc 。 朝triêu 夕tịch 無vô 違vi 。 天thiên 性tánh 聰thông 利lợi 。 穎# 悟ngộ 法pháp 華hoa 。 生sanh 年niên 十thập 八bát 。 啟khải 母mẫu 出xuất 家gia 。 從tùng 師sư 受thọ 業nghiệp 。 事sự 師sư 之chi 禮lễ 服phục 勞lao 無vô 替thế 。 業nghiệp 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 演diễn 天thiên 台thai 圓viên 頓đốn 。 發phát 願nguyện 云vân 。 我ngã 所sở 解giải 不bất 違vi 佛Phật 意ý 。 將tương 天thiên 地địa 感cảm 動động 。 應ứng 時thời 雨vũ 華hoa 。 動động 地địa 如như 雷lôi 如như 震chấn 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 二nhị 十thập 有hữu 年niên 。 教giáo 教giáo 不bất 廢phế 講giảng 肆tứ 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 眾chúng 來lai 迎nghênh 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。

諷phúng 誦tụng 勝thắng 利lợi 第đệ 八bát 之chi 一nhất

-# 釋thích 慧tuệ 思tư 一nhất

-# 釋thích 大đại 善thiện 二nhị

-# 釋thích 智trí 越việt 三tam

-# 釋thích 智trí 通thông 四tứ

-# 釋thích 智trí 晞# 五ngũ

-# 釋thích 智trí 璪# 六lục

-# 釋thích 法Pháp 喜hỷ 七thất

-# 釋thích 慧tuệ 誠thành 八bát

-# 釋thích 慧tuệ 勇dũng 九cửu

-# 釋thích 慧tuệ 稠trù 十thập

-# 釋thích 緣duyên 光quang 十thập 一nhất

-# 釋thích 善thiện 義nghĩa 十thập 二nhị

-# 釋thích 弘hoằng 景cảnh 十thập 三tam

陳trần 南nam 岳nhạc 衡hành 山sơn 釋thích 慧tuệ 思tư 一nhất

釋thích 慧tuệ 思tư 。 姓tánh 俗tục 李# 氏thị 。 項hạng 城thành 武võ 津tân 人nhân 也dã 。 兒nhi 時thời 因nhân 夢mộng 。 梵Phạm 僧Tăng 勸khuyến 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 又hựu 夢mộng 。 數số 僧Tăng 訓huấn 以dĩ 齋trai 戒giới 日nhật 惟duy 一nhất 食thực 。 不bất 受thọ 別biệt 供cung 。

時thời 見kiến 朋bằng 類loại 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 情tình 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 重trọng/trùng 。 先tiên 未vị 曾tằng 誦tụng 。 日nhật 從tùng 他tha 借tá 經kinh 。 於ư 空không 塚trủng 中trung 。 獨độc 自tự 看khán 之chi 。 無vô 人nhân 教giáo 授thọ 。 日nhật 夜dạ 悲bi 泣khấp 。 塚trủng 是thị 非phi 人nhân 所sở 居cư 。 恐khủng 畏úy 非phi 一nhất 。 移di 託thác 古cổ 城thành 。 鑿tạc 穴huyệt 居cư 止chỉ 。 晝trú 則tắc 乞khất 食thực 。 夜dạ 不bất 眠miên 寢tẩm 。 向hướng 經kinh 流lưu 淚lệ 。 頂đảnh 禮lễ 不bất 休hưu 。 其kỳ 年niên 夏hạ 多đa 雨vũ 。 雨vũ 穴huyệt 濕thấp 蒸chưng 。 舉cử 身thân 浮phù 腫thũng 。 行hành 止chỉ 不bất 能năng 。 而nhi 怱thông 心tâm 對đối 經kinh 。 心tâm 力lực 彌di 壯tráng 。 忽hốt 覺giác 消tiêu 滅diệt 平bình 服phục 如như 故cố 。 夢mộng 普phổ 賢hiền 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 來lai 摩ma 頂đảnh 而nhi 去khứ 。 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 曾tằng 未vị 識thức 文văn 。 自tự 然nhiên 解giải 了liễu 。 所sở 摩ma 之chi 處xứ 。 自tự 然nhiên 隱ẩn 起khởi 如như 肉nhục 髻kế 。 凡phàm 十thập 年niên 之chi 中trung 。 誦tụng 法pháp 華hoa 聲thanh 不bất 輟chuyết 。 復phục 悟ngộ 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 門môn 。 境cảnh 界giới 明minh 了liễu 位vị 至chí 六lục 根căn 淨tịnh (# 出xuất 傳truyền 中trung )# 。

陳trần 國quốc 師sư 南nam 岳nhạc 大đại 善thiện 二nhị

釋thích 大đại 善thiện 者giả 。 思tư 禪thiền 師sư 門môn 人nhân 。 住trụ 南nam 岳nhạc 般Bát 若Nhã 寺tự 。 業nghiệp 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 三tam 日nhật 方phương 終chung 一nhất 部bộ 。 兼kiêm 修tu 普phổ 賢hiền 懺sám 。 七thất 日nhật 雨vũ 天thiên 華hoa 。 更cánh 入nhập 慈từ 悲bi 三tam 昧muội 。 使sử 圍vi 鹿lộc 超siêu 出xuất 矣hĩ 。

隋tùy 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 釋thích 智trí 越việt 三tam

釋thích 智trí 越việt 。 姓tánh 鄭trịnh 氏thị 南nam 陽dương 人nhân 也dã 。 少thiểu 懷hoài 離ly 塵trần 之chi 志chí 。 父phụ 為vi 求cầu 婚hôn 。 方phương 便tiện 祈kỳ 止chỉ 。 長trường/trưởng 則tắc 勇dũng 幹cán 清thanh 美mỹ 。 于vu 時thời 樂nhạo/nhạc/lạc 陽dương 殿điện 下hạ 統thống 御ngự 荊kinh 州châu 。 徵trưng 任nhậm 甚thậm 高cao 。 非phi 其kỳ 所sở 欲dục 。 惟duy 以dĩ 情tình 願nguyện 出xuất 家gia 。 王vương 感cảm 彼bỉ 誠thành 素tố 。 因nhân 遂toại 夙túc 心tâm 。 剪tiễn 落lạc 已dĩ 後hậu 。 隨tùy 方phương 問vấn 道đạo 。 仍nhưng 到đáo 金kim 陵lăng 。 便tiện 值trị 智trí 者giả 。 北bắc 面diện 請thỉnh 業nghiệp 。 授thọ 以dĩ 禪thiền 法pháp 。 便tiện 深thâm 達đạt 五ngũ 門môn 。 窮cùng 通thông 六lục 妙diệu 。 戒giới 行hạnh 清thanh 白bạch 。 律luật 儀nghi 淳thuần 粹túy 。 又hựu 請thỉnh 法pháp 華hoa 萬vạn 有hữu 餘dư 遍biến 。 瓶bình 水thủy 自tự 盈doanh 經kinh 之chi 力lực 也dã 。 學học 徒đồ 雖tuy 眾chúng 。 其kỳ 最tối 居cư 稱xưng 首thủ 。 有hữu 臨lâm 海hải 露lộ 山sơn 精tinh 舍xá 。 胡hồ 僧Tăng 所sở 造tạo 。 巨cự 有hữu 靈linh 異dị 。 智trí 者giả 每mỗi 臨lâm 。 命mạng 越việt 令linh 影ảnh 響hưởng 之chi 。 晦hối 迹tích 已dĩ 後hậu 。 台thai 嶺lĩnh 山sơn 眾chúng 一nhất 焉yên 。 是thị 囑chúc 二nhị 十thập 年niên 間gian 。 詢tuân 詢tuân 善thiện 誘dụ 。 無vô 違vi 遺di 寄ký 。 便tiện 為vi 二nhị 眾chúng 依y 止chỉ 。 四tứ 部bộ 歸quy 崇sùng 。 姿tư 容dung 瑰côi 偉# 。 德đức 感cảm 物vật 情tình 。 頗phả 存tồn 汲cấp 引dẫn 。 每mỗi 於ư 師sư 忌kỵ 。 勅sắc 設thiết 千thiên 僧Tăng 官quan 齋trai 。 越việt 以dĩ 衣y 盋# 之chi 餘dư 。 以dĩ 充sung 大đại 施thí 。 隋tùy 文văn 皇hoàng 帝đế 獻hiến 后hậu 崩băng 日nhật 。 設thiết 齋trai 咒chú 願nguyện 。 每mỗi 獲hoạch 百bách 段đoạn 。 曾tằng 不bất 固cố 留lưu 。 括quát 州châu 刺thứ 史sử 鄭trịnh 係hệ 伯bá 。 臨lâm 海hải 鎮trấn 將tương 楊dương 神thần 貴quý 。 師sư 友hữu 義nghĩa 重trọng/trùng 。 待đãi 遇ngộ 不bất 輕khinh 。 大đại 業nghiệp 十thập 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 寢tẩm 疾tật 。 經kinh 旬tuần 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 卒thốt 于vu 國quốc 清thanh 舊cựu 房phòng 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 四tứ 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 山sơn 崩băng 地địa 動động 。 境cảnh 內nội 道đạo 俗tục 。 咸hàm 所sở 見kiến 聞văn 。 智trí 者giả 門môn 徒đồ 極cực 多đa 。 故cố 敘tự 其kỳ 三tam 數số 耳nhĩ (# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 七thất )# 。

私tư 謂vị 。 是thị 師sư 傳truyền 末mạt 。 舊cựu 本bổn 多đa 誤ngộ 。 載tái 別biệt 人nhân 傳truyền 。 故cố 今kim 削tước 之chi 。 附phụ 傍bàng 本bổn 傳truyền 。 以dĩ 示thị 後hậu 人nhân 。

統thống 紀kỷ 第đệ 九cửu 卷quyển 云vân 。 法pháp 彥ngạn 清thanh 河hà 張trương 氏thị 。 陳trần 大đại 建kiến 七thất 年niên 。 侍thị 智trí 者giả 於ư 天thiên 台thai 。 授thọ 禪thiền 那na 之chi 旨chỉ 。 寂tịch 坐tọa 林lâm 間gian 。 不bất 居cư 房phòng 舍xá 。 常thường 入nhập 定định 七thất 日nhật 方phương 起khởi 。 智trí 者giả 證chứng 之chi 曰viết 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 是thị 背bối/bội 捨xả 觀quán 中trung 第đệ 二nhị 觀quán 相tương/tướng 。 山sơn 神thần 數số 嬈nhiễu 試thí 之chi 。 恬điềm 不bất 為vi 動động 。 專chuyên 修tu 禪thiền 法pháp 。 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 隋tùy 大đại 業nghiệp 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 晦hối 。 於ư 國quốc 清thanh 趺phu 坐tọa 而nhi 化hóa 。

隋tùy 河hà 東đông 栖tê 巖nham 道Đạo 場Tràng 釋thích 智trí 通thông 四tứ

釋thích 智trí 通thông 。 姓tánh 程# 氏thị 河hà 東đông 猗ỷ 氏thị 人nhân 也dã 。 生sanh 知tri 信tín 慤# 樂nhạo/nhạc/lạc 崇sùng 道đạo 慧tuệ 。 將tương 習tập 書thư 計kế 。 遂toại 欲dục 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 異dị 而nhi 許hứa 之chi 。 十thập 歲tuế 已dĩ 從tùng 剃thế 落lạc 。 修tu 持trì 戒giới 行hạnh 。 歌ca 詠vịnh 法pháp 言ngôn 。 誦tụng 通thông 法pháp 華hoa 。 晝trú 夜dạ 不bất 輟chuyết 。 誦tụng 諸chư 經kinh 中trung 讚tán 佛Phật 要yếu 偈kệ 三tam 千thiên 餘dư 章chương 。 五ngũ 十thập 許hứa 年niên 。 初sơ 無vô 告cáo 倦quyện 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 七thất 年niên 十thập 月nguyệt 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 以dĩ 疾tật 而nhi 卒thốt 於ư 山sơn 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 四tứ 。 初sơ 未vị 終chung 前tiền 數sổ 日nhật 不bất 悆# 。 維duy 那na 鳴minh 鐘chung 而nhi 杵xử 自tự 折chiết 。 議nghị 者giả 以dĩ 為vi 。 不bất 越việt 振chấn 矣hĩ 。 通thông 聞văn 之chi 。 命mạng 侍thị 者giả 稱xưng 彌di 陀đà 佛Phật 法Pháp 華hoa 名danh 。 迴hồi 心tâm 攝nhiếp 念niệm 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 西tây 方phương 上thượng 。 至chí 晚vãn 乃nãi 開khai 目mục 。 正chánh 視thị 良lương 久cửu 。 不bất 眴thuấn/huyễn 狀trạng 有hữu 所sở 覩đổ 。 旁bàng 侍thị 加gia 香hương 。 寂tịch 然nhiên 立lập 敬kính 炊xuy 頃khoảnh 方phương 止chỉ 。 乃nãi 彈đàn 指chỉ 云vân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 有hữu 問vấn 其kỳ 故cố 云vân 。 見kiến 寶bảo 幢tràng 華hoa 蓋cái 塔tháp 廟miếu 莊trang 嚴nghiêm 。 初sơ 夜dạ 又hựu 迴hồi 首thủ 盻# 云vân 。 始thỉ 見kiến 明minh 珠châu 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 又hựu 云vân 。 有hữu 何hà 緣duyên 務vụ 。 大đại 然nhiên 燈đăng 燭chúc 。 遂toại 奄yểm 燈đăng 令linh 闇ám 。 須tu 臾du 復phục 云vân 。 火hỏa 明minh 何hà 為vi 轉chuyển 盛thịnh 。 蓋cái 日nhật 室thất 今kim 闇ám 昧muội 。 乃nãi 合hợp 掌chưởng 達đạt 旦đán 曰viết 。 吾ngô 生sanh 淨tịnh 土độ 矣hĩ 。 因nhân 而nhi 氣khí 靜tĩnh 山sơn 地địa 動động 搖dao 。 門môn 窓song 振chấn 裂liệt 群quần 雉trĩ 驚kinh 雊# 。 非phi 恆hằng 所sở 聞văn 。 寺tự 僧Tăng 道đạo 慧tuệ 。 未vị 曉hiểu 假giả 寐mị 。 至chí 是thị 驚kinh 覺giác 出xuất 倚ỷ 廊lang 下hạ 曰viết 。 禪thiền 師sư 若nhược 終chung 必tất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 向hướng 於ư 眠miên 中trung 。 見kiến 西tây 嶺lĩnh 上thượng 。 並tịnh 是thị 樓lâu 閣các 殿điện 堂đường 。 乘thừa 空không 而nhi 去khứ 。 言ngôn 畢tất 方phương 智trí 通thông 已dĩ 終chung 逝thệ 。 又hựu 蓋cái 母mẫu 王vương 氏thị 。 久cửu 懷hoài 篤đốc 信tín 。 讀đọc 誦tụng 眾chúng 經kinh 。 禮lễ 懺sám 發phát 心tâm 。 以dĩ 往vãng 生sanh 為vi 務vụ 。 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 二nhị 月nguyệt 。 臨lâm 將tương 捨xả 命mạng 。 彌di 加gia 勤cần 至chí 。 目mục 見kiến 床sàng 前tiền 。 有hữu 赤xích 蓮liên 華hoa 。 大đại 如như 五ngũ 斛hộc 甕úng 許hứa 。 又hựu 見kiến 青thanh 蓮liên 華hoa 滿mãn 宅trạch 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 一nhất 時thời 俱câu 到đáo 。 蓋cái 與dữ 姪điệt 薛tiết 大đại 興hưng 共cộng 親thân 聞văn 所sở 述thuật 。 而nhi 興hưng 見kiến 有hữu 佛Phật 。 色sắc 形hình 甚thậm 大đại 。 并tinh 菩Bồ 薩Tát 久cửu 而nhi 自tự 隱ẩn 。 斯tư 並tịnh 近cận 事sự 。 故cố 傳truyền 實thật 錄lục (# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 八bát )# 。

唐đường 台thai 州châu 國quốc 清thanh 寺tự 釋thích 智trí 晞# 五ngũ

釋thích 智trí 晞# 。 俗tục 姓tánh 陳trần 氏thị 頴dĩnh 川xuyên 人nhân 。 先tiên 世thế 因nhân 官quan 流lưu 寓# 家gia 於ư 閩# 越việt 。 晞# 童đồng 稚trĩ 不bất 群quần 。 幼ấu 懷hoài 物vật 外ngoại 。 見kiến 老lão 病bệnh 死tử 。 達đạt 世thế 浮phù 危nguy 。 自tự 省tỉnh 昏hôn 沈trầm 。 愍mẫn 諸chư 淪luân 溺nịch 。 深thâm 加gia 厭yếm 離ly 。 如như 為vi 怨oán 逐trục 。 誓thệ 出xuất 塵trần 勞lao 。 訪phỏng 尋tầm 勝thắng 境cảnh 。 伏phục 聞văn 智trí 者giả 抗kháng 志chí 台thai 山sơn 。 安an 禪thiền 佛Phật 隴# 。 警cảnh 訓huấn 迷mê 途đồ 。 為vi 世thế 津tân 導đạo 。 丹đan 誠thành 馳trì 仰ngưỡng 。 遠viễn 泛phiếm 滄thương 波ba 。 年niên 登đăng 二nhị 十thập 。 始thỉ 獲hoạch 從tùng 願nguyện 。 一nhất 得đắc 奉phụng 值trị 。 即tức 定định 師sư 資tư 。 律luật 儀nghi 具cụ 足túc 。 稟bẩm 受thọ 禪thiền 決quyết 。 加gia 修tu 寂tịch 定định 。 誦tụng 法pháp 華hoa 如như 救cứu 頭đầu 燃nhiên 。 心tâm 馬mã 稍sảo 調điều 散tán 動động 辭từ 慮lự 。 受thọ 命mạng 遺di 旨chỉ 。 常thường 居cư 佛Phật 壟# 修tu 禪thiền 道Đạo 場Tràng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 昧muội 者giả 。 咸hàm 共cộng 歸quy 仰ngưỡng 。 宴yến 坐tọa 之chi 暇hạ 時thời 。 復phục 指chỉ 撝# 創sáng/sang 造tạo 伽già 藍lam 殿điện 堂đường 房phòng 舍xá 。 悉tất 皆giai 嚴nghiêm 整chỉnh 。 惟duy 經kinh 臺đài 未vị 搆câu 。 始thỉ 欲dục 就tựu 工công 。 有hữu 香hương 爐lô 峯phong 。 山sơn 巖nham 峻tuấn 嶮hiểm 。 林lâm 木mộc 秀tú 異dị 。 然nhiên 彼bỉ 神thần 祇kỳ 。 巨cự 有hữu 靈linh 驗nghiệm 。 自tự 古cổ 已dĩ 來lai 。 無vô 敢cảm 視thị 其kỳ 峯phong 崖nhai 。 況huống 有hữu 登đăng 踐tiễn 而nhi 採thải 伐phạt 者giả 。

時thời 眾chúng 議nghị 曰viết 。 今kim 既ký 營doanh 經kinh 臺đài 。 供cúng 養dường 法Pháp 寶bảo 。 惟duy 尚thượng 精tinh 華hoa 。 豈khởi 可khả 卒tuất 爾nhĩ 而nhi 已dĩ 。 其kỳ 香hương 鑪lư 峯phong 檉# 柏# 木mộc 中trung 精tinh 勝thắng 。 可khả 共cộng 取thủ 之chi 以dĩ 充sung 供cúng 養dường 。 論luận 評bình 既ký 訖ngật 。 往vãng 諮tư 於ư 晞# 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 良lương 久cửu 答đáp 云vân 。 山sơn 神thần 護hộ 惜tích 。 不bất 可khả 造tạo 次thứ 。 無vô 敢cảm 重trọng/trùng 言ngôn 。 各các 還hoàn 所sở 在tại 。 爾nhĩ 夜dạ 夢mộng 。 人nhân 送tống 疏sớ/sơ 云vân 。 香hương 鑪lư 峯phong 檉# 柏# 樹thụ 。 盡tận 皆giai 捨xả 給cấp 經kinh 臺đài 。 既ký 感cảm 冥minh 示thị 。 即tức 便tiện 撝# 略lược 。 營doanh 辦biện 食thực 具cụ 。 分phần/phân 部bộ 人nhân 工công 。 入nhập 山sơn 採thải 伐phạt 。 侍thị 者giả 諮tư 曰viết 。 昨tạc 日nhật 不bất 許hứa 。 今kim 那na 取thủ 之chi 。

答đáp 曰viết 。

昨tạc 由do 他tha 今kim 由do 我ngã 。 但đãn 取thủ 無vô 苦khổ 。 必tất 不bất 相tương 誤ngộ 。 從tùng 旨chỉ 往vãng 取thủ 無vô 留lưu 難nạn 。 先tiên 師sư 智trí 者giả 陳trần 曰viết 。 勸khuyến 化hóa 百bá 姓tánh 。 從tùng 天thiên 台thai 渚chử 。 次thứ 訖ngật 於ư 海hải 際tế 。 所sở 有hữu 江giang 溪khê 。 並tịnh 捨xả 放phóng 生sanh 之chi 池trì 。 永vĩnh 斷đoạn 採thải 捕bộ 。 隋tùy 世thế 亦diệc 爾nhĩ 。 事sự 並tịnh 經kinh 勅sắc 。 隋tùy 國quốc 既ký 亡vong 。 後hậu 生sanh 百bá 姓tánh 。 為vi 惡ác 者giả 多đa 。 競cạnh 立lập 梁lương 滬# 。 滿mãn 於ư 江giang 溪khê 。 夭yểu 傷thương 水thủy 族tộc 。 告cáo 訴tố 無vô 所sở 。 乃nãi 共cộng 頂đảnh 禮lễ 禪thiền 師sư 。 往vãng 先tiên 師sư 龕khám 房phòng 。 燒thiêu 香hương 咒chú 願nguyện 。 當đương 有hữu 漁ngư 人nhân 。 見kiến 僧Tăng 在tại 滬# 上thượng 立lập 。 意ý 謂vị 。 墮đọa 水thủy 將tương 船thuyền 往vãng 救cứu 。 僅cận 到đáo 便tiện 無vô 。 因nhân 爾nhĩ 梁lương 滬# 皆giai 不bất 得đắc 魚ngư 。 互hỗ 相tương 報báo 示thị 。 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 。 仍nhưng 停đình 採thải 捕bộ 。

時thời 有hữu 弟đệ 子tử 道đạo 亘tuyên 。 在tại 房phòng 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 自tự 往vãng 喚hoán 云vân 。 今kim 晚vãn 當đương 有hữu 僧Tăng 來lai 。 言ngôn 竟cánh 仍nhưng 向hướng 門môn 下hạ 。 即tức 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 純thuần 著trước 納nạp 衣y 執chấp 錫tích 持trì 鉢bát 。 形hình 神thần 爽sảng 俊# 。 有hữu 異dị 常thường 人nhân 。 從tùng 外ngoại 而nhi 來lai 。 相tương/tướng 去khứ 二nhị 十thập 餘dư 步bộ 。 纔tài 入nhập 路lộ 東đông 。 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 俄nga 頃khoảnh 之chi 間gian 。 即tức 聞văn 東đông 山sơn 有hữu 銅đồng 鍾chung 聲thanh 。 大đại 振chấn 山sơn 谷cốc 。 便tiện 云vân 。 噫# 喚hoán 吾ngô 也dã 。 未vị 終chung 數sổ 日nhật 語ngữ 弟đệ 子tử 云vân 。 吾ngô 命mạng 無vô 幾kỷ 。 可khả 作tác 香hương 湯thang 。 洗tẩy 浴dục 適thích 竟cánh 。 山sơn 中trung 鳥điểu 獸thú 異dị 色sắc 殊thù 形hình 。 常thường 所sở 不bất 見kiến 者giả 。 並tịnh 皆giai 來lai 集tập 房phòng 側trắc 。 履lý 地địa 騰đằng 空không 。 悲bi 鳴minh 喚hoán 呼hô 。 經kinh 日nhật 方phương 散tán 。 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 夜dạ 。 跏già 趺phu 端đoan 坐tọa 。 仍nhưng 執chấp 如như 意ý 說thuyết 法Pháp 。 辭từ 理lý 深thâm 邃thúy 。 既ký 竟cánh 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 將tương 汝nhữ 等đẳng 造tạo 次thứ 相tương 值trị 。 今kim 當đương 永vĩnh 別biệt 。 會hội 遇ngộ 靡mĩ 期kỳ 。 言ngôn 已dĩ 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 良lương 久cửu 。 諸chư 弟đệ 子tử 哭khốc 泣khấp 。 便tiện 更cánh 開khai 眼nhãn 誡giới 曰viết 。 人nhân 生sanh 有hữu 死tử 。 物vật 始thỉ 必tất 終chung 。 世thế 相tướng 如như 是thị 。 寧ninh 足túc 可khả 悲bi 。 今kim 去khứ 勿vật 爾nhĩ 鬧náo 亂loạn 於ư 吾ngô 也dã 。 又hựu 云vân 。 吾ngô 習tập 禪thiền 誦tụng 經Kinh 已dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 背bối/bội 不bất 著trước 床sàng 。 吾ngô 不bất 負phụ 信tín 施thí 。 不bất 負phụ 香hương 火hỏa 。 汝nhữ 等đẳng 欲dục 得đắc 將tương 吾ngô 相tương 見kiến 。 可khả 自tự 懃cần 策sách 行hành 道Đạo 。 力lực 不bất 負phụ 人nhân 。 弟đệ 子tử 因nhân 即tức 諮tư 啟khải 。 未vị 審thẩm 和hòa 上thượng 。 當đương 生sanh 何hà 所sở 。 答đáp 云vân 。 如như 吾ngô 見kiến 夢mộng 。 報báo 左tả 兜Đâu 率Suất 。 宮cung 殿điện 青thanh 色sắc 。 居cư 天thiên 西tây 北bắc 。 見kiến 智trí 者giả 大đại 師sư 。 左tả 右hữu 有hữu 諸chư 天thiên 人nhân 。 皆giai 坐tọa 寶bảo 座tòa 。 唯duy 一nhất 座tòa 獨độc 空không 。 吾ngô 問vấn 所sở 以dĩ 。 答đáp 云vân 。 灌quán 頂đảnh 卻khước 後hậu 六lục 年niên 。 當đương 來lai 昇thăng 此thử 說thuyết 法Pháp 。 十thập 八bát 日nhật 朝triêu 。 語ngữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 並tịnh 早tảo 須tu 齋trai 。 吾ngô 命mạng 須tu 臾du 。 爾nhĩ 曰viết 。 村thôn 人nhân 登đăng 山sơn 參tham 疾tật 。 食thực 竟cánh 辭từ 還hoàn 。 又hựu 曰viết 。 既ký 苦khổ 遠viễn 來lai 。 更cánh 停đình 少thiểu 時thời 。 待đãi 貧bần 道đạo 前tiền 去khứ 。 其kỳ 人nhân 不bất 解giải 。 苦khổ 辭từ 不bất 住trụ 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 皎hiệu 日nhật 麗lệ 天thiên 全toàn 無vô 雲vân 翳ế 。 謂vị 參tham 人nhân 曰viết 。 既ký 已dĩ 不bất 住trụ 可khả 疾tật 去khứ 。 雨vũ 尋tầm 落lạc 。 去khứ 者giả 小tiểu 時thời 驟sậu 雨vũ 如như 瀉tả 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 二nhị 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 午ngọ 時thời 。 結kết 跏già 安an 坐tọa 。 端đoan 直trực 儼nghiễm 然nhiên 氣khí 息tức 。 綿miên 微vi 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 因nhân 而nhi 不bất 返phản 。

時thời 虛hư 空không 中trung 。 有hữu 絃huyền 管quản 聲thanh 。 合hợp 眾chúng 皆giai 聞văn 。 良lương 久cửu 乃nãi 息tức 。 經kinh 停đình 數sổ 日nhật 。 方phương 入nhập 石thạch 龕khám 。 顏nhan 色sắc 敷phu 悅duyệt 。 手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 。 不bất 異dị 生sanh 平bình 。 所sở 定định 龕khám 墳phần 。 在tại 先tiên 師sư 智trí 者giả 龕khám 前tiền 二nhị 百bách 餘dư 步bộ 。

唐đường 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 釋thích 智trí 璪# 六lục

釋thích 智trí 璪# 。 俗tục 姓tánh 張trương 氏thị 清thanh 河hà 人nhân 。 晉tấn 室thất 播bá 遷thiên 。 寓# 居cư 臨lâm 海hải 。 祖tổ 元nguyên 秀tú 梁lương 倉thương 部bộ 侍thị 郎lang 。 任nhậm 臨lâm 海hải 內nội 史sử 。 父phụ 文văn 懷hoài 陳trần 中trung 兵binh 將tướng 軍quân 璪# 。 受thọ 法pháp 華hoa 經kinh 之chi 歲tuế 。 言ngôn 無vô 虛hư 發phát 。 行hành 不bất 慚tàm 人nhân 。 親thân 里lý 鄉hương 隣lân 。 深thâm 加gia 敬kính 愛ái 。 年niên 登đăng 十thập 七thất 。 二nhị 親thân 俱câu 逝thệ 。 慘thảm 服phục 纔tài 釋thích 。 便tiện 染nhiễm 病bệnh 疾tật 。 頻tần 經kinh 歲tuế 月nguyệt 。 醫y 藥dược 無vô 効hiệu 。 仍nhưng 於ư 靜tĩnh 夜dạ 。 策sách 杖trượng 曳duệ 疾tật 。 出xuất 到đáo 中trung 庭đình 。 向hướng 月nguyệt 而nhi 臥ngọa 。 至chí 心tâm 專chuyên 念niệm 。 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 惟duy 願nguyện 大đại 悲bi 濟tế 我ngã 沈trầm 。 痾# 。 如như 是thị 繫hệ 念niệm 。 遂toại 經kinh 旬tuần 朔sóc 。 於ư 中trung 夜dạ 間gian 。 夢mộng 見kiến 一nhất 人nhân 。 形hình 色sắc 非phi 常thường 。 從tùng 東đông 方phương 來lai 謂vị 璪# 曰viết 。 我ngã 今kim 故cố 來lai 。 為vì 汝nhữ 治trị 病bệnh 。 即tức 以dĩ 口khẩu 就tựu 璪# 身thân 。 次thứ 第đệ 吸hấp # 。 三tam 夜dạ 如như 此thử 。 因nhân 爾nhĩ 稍sảo 痊thuyên 深thâm 知tri 三Tam 寶Bảo 是thị 我ngã 依y 救cứu 。 遂toại 求cầu 離ly 俗tục 。 便tiện 投đầu 安an 靜tĩnh 寺tự 慧tuệ 憑bằng 法Pháp 師sư 。 以dĩ 為vi 弟đệ 子tử 。 逖# 聞văn 智trí 者giả 軌quỹ 行hành 超siêu 群quần 。 為vi 世thế 良lương 導đạo 。 即tức 泛phiếm 舸khả 豐phong 流lưu 。 直trực 指chỉ 台thai 岫# 。 伏phục 膺ưng 受thọ 道đạo 。 乃nãi 遣khiển 行hành 法pháp 華hoa 懺sám 悔hối 并tinh 誦tụng 經Kinh 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 初sơ 夜dạ 懺sám 訖ngật 。 還hoàn 就tựu 禪thiền 床sàng 。 始thỉ 欲dục 宴yến 坐tọa 。 乃nãi 見kiến 九cửu 頭đầu 龍long 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 明minh 旦đán 諮tư 白bạch 曰viết 。 云vân 此thử 是thị 表biểu 九cửu 道đạo 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 華hoa 經kinh 。 將tương 來lai 之chi 世thế 。 破phá 無vô 明minh 地địa 。 入nhập 法pháp 性tánh 空không 耳nhĩ 。 又hựu 陳trần 至chí 德đức 四tứ 年niên 。 永vĩnh 陽dương 王vương 伯bá 智trí 作tác 牧mục 仙tiên 都đô 迎nghênh 屈khuất 智trí 者giả 。 來lai 于vu 鎮trấn 所sở 。 璪# 隨tùy 師sư 受thọ 請thỉnh 。 同đồng 赴phó 會hội 稽khể 山sơn 。 九cửu 旬tuần 坐tọa 訖ngật 。 仍nhưng 即tức 辭từ 王vương 。 住trụ 寶bảo 林lâm 山sơn 寺tự 。 行hành 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 初sơ 日nhật 初sơ 夜dạ 。 如như 有hữu 人nhân 來lai 。 搖dao 動động 戶hộ 扉# 。 璪# 即tức 問vấn 之chi 。 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。 夜dạ 來lai 搖dao 戶hộ 。 即tức 長trường/trưởng 聲thanh 答đáp 云vân 。 我ngã 來lai 看khán 燈đăng 耳nhĩ 。 頻tần 經kinh 數số 過quá 問vấn 答đáp 如như 前tiền 。 其kỳ 寺tự 內nội 先tiên 有hữu 大đại 德đức 慧tuệ 成thành 禪thiền 師sư 。 夜dạ 具cụ 聞văn 之chi 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 彼bỉ 堂đường 內nội 從tùng 來lai 有hữu 大đại 惡ác 鬼quỷ 。 今kim 聞văn 此thử 聲thanh 。 必tất 是thị 鬼quỷ 來lai 取thủ 人nhân 也dã 。 天thiên 將tương 欲dục 曉hiểu 。 成thành 師sư 扣khấu 戶hộ 而nhi 喚hoán 璪# 。 未vị 暇hạ 得đắc 應ưng 。 便tiện 遶nhiễu 堂đường 唱xướng 云vân 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 其kỳ 人nhân 子tử 矣hĩ 。 璪# 即tức 開khai 戶hộ 問vấn 意ý 。 答đáp 云vân 。 汝nhữ 猶do 在tại 耶da 。 吾ngô 謂vị 昨tạc 夜dạ 鬼quỷ 已dĩ 害hại 汝nhữ 。 故cố 此thử 嗟ta 耳nhĩ 。 成thành 師sư 以dĩ 事sự 諮tư 王vương 。 王vương 遣khiển 數sổ 十thập 人nhân 。 執chấp 杖trượng 防phòng 護hộ 。 璪# 謂vị 防phòng 人nhân 曰viết 。 命mạng 由do 業nghiệp 也dã 。 豈khởi 是thị 防phòng 護hộ 之chi 所sở 加gia 乎hồ 。 願nguyện 諸chư 仁nhân 者giả 。 將tương 領lãnh 還hoàn 城thành 啟khải 王vương 云vân 爾nhĩ 。 防phòng 人nhân 去khứ 後hậu 第đệ 二nhị 日nhật 夜dạ 。 鬼quỷ 入nhập 堂đường 內nội 。 搥trùy 壁bích 打đả 柱trụ 。 周chu 遍biến 東đông 西tây 。 堂đường 內nội 六lục 燈đăng 。 璪# 即tức 滅diệt 五ngũ 留lưu 一nhất 。 行hành 道Đạo 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 。 坦thản 然nhiên 無vô 懼cụ 。 於ư 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 事sự 恆hằng 如như 此thử 。 行hành 法pháp 將tương 訖ngật 。 見kiến 一nhất 青thanh 衣y 童đồng 子tử 。 稱xưng 讚tán 善thiện 哉tai 。 言ngôn 已dĩ 不bất 現hiện 。 雖tuy 值trị 此thử 二nhị 緣duyên 。 心tâm 無vô 憂ưu 喜hỷ 。 璪# 又hựu 因nhân 事sự 出xuất 往vãng 會hội 稽khể 。 路lộ 由do 剡# 縣huyện 孝hiếu 行hành 村thôn 乞khất 食thực 。 主chủ 人nhân 誤ngộ 煮chử 毒độc 椹# 設thiết 。 璪# 食thực 竟cánh 進tiến 趣thú 前tiền 途đồ 。 主chủ 人nhân 於ư 後hậu 噉đạm 此thử 餘dư 殘tàn 。 並tịnh 皆giai 吐thổ 痢lỵ 。 若nhược 死tử 等đẳng 苦khổ 。 隣lân 人nhân 見kiến 之chi 。 即tức 持trì 藥dược 追truy 璪# 十thập 里lý 。 方phương 及cập 見kiến 璪# 快khoái 行hành 無vô 恙dạng 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 見kiến 尋tầm 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 便tiện 笑tiếu 答đáp 曰viết 。 貧bần 道đạo 無vô 他tha 。 可khả 棄khí 藥dược 反phản 縱túng/tung 。 不bất 須tu 見kiến 逐trục 驗nghiệm 之chi 。 道Đạo 力lực 所sở 薰huân 。 毒độc 不bất 能năng 傷thương 也dã 。 又hựu 璪# 還hoàn 山sơn 。 為vi 智trí 者giả 設thiết 一nhất 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 度độ 四tứ 十thập 九cửu 人nhân 出xuất 家gia 。 施thí 寺tự 物vật 二nhị 千thiên 段đoạn 米mễ 三tam 千thiên 石thạch 并tinh 香hương 酥tô 等đẳng 。 又hựu 為vi 寺tự 造tạo 四tứ 周chu 土thổ/độ 牆tường 。 又hựu 為vi 智trí 者giả 設thiết 一nhất 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 度độ 一nhất 百bách 人nhân 出xuất 家gia 。 施thí 寺tự 物vật 一nhất 千thiên 段đoạn 嚫sấn 齋trai 僧Tăng 人nhân 絹quyên 一nhất 匹thất 。 七thất 年niên 又hựu 往vãng 涿# 郡quận 。 參tham 勞lao 謝tạ 遠viễn 來lai 。 施thí 寺tự 物vật 五ngũ 百bách 段đoạn 。 遣khiển 五ngũ 十thập 人nhân 執chấp 杖trượng 防phòng 援viện 還hoàn 山sơn 。 凡phàm 經kinh 八bát 迴hồi 。 參tham 見kiến 天thiên 子tử 。 並tịnh 蒙mông 喜hỷ 悅duyệt 。 供cung 給cấp 豐phong 厚hậu 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 二nhị 年niên 卒thốt 於ư 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 三tam 矣hĩ 。

唐đường 雍ung 州châu 津tân 梁lương 寺tự 釋thích 法Pháp 喜hỷ 七thất

釋thích 法Pháp 喜hỷ 。 俗tục 姓tánh 李# 襄tương 陽dương 人nhân 也dã 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 顥# 禪thiền 師sư 為vi 其kỳ 保bảo 傅phó/phụ 。 顥# 道đạo 素tố 溫ôn 贍thiệm 有hữu 聞văn 。 同đồng 侶lữ 後hậu 住trụ 禪thiền 定định 。 將tương 終chung 前tiền 夕tịch 所sở 居cư 房phòng 壁bích 。 自tự 然nhiên 外ngoại 崩băng 。 顥# 曰viết 。 依y 報báo 已dĩ 乖quai 。 吾ngô 將tương 即tức 世thế 。 於ư 是thị 端đoan 坐tọa 閉bế 目mục 。 如như 有hữu 所sở 緣duyên 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt 。 初sơ 不bất 覺giác 也dã 。 自tự 喜hỷ 恭cung 格cách 。 奉phụng 侍thị 積tích 經kinh 載tái 紀kỷ 。 而nhi 顥# 專chuyên 修tu 定định 業nghiệp 。 略lược 於ư 言ngôn 誨hối 。 便tiện 以dĩ 觀quán 量lượng 知tri 人nhân 。 審thẩm 喜hỷ 機cơ 度độ 。 事sự 逾du 先tiên 習tập 。 不bất 肅túc 而nhi 成thành 。 鑽toàn 仰ngưỡng 景cảnh 行hành 。 惟duy 德đức 是thị 輔phụ 。 荊kinh 州châu 青thanh 溪khê 山sơn 寺tự 四tứ 十thập 餘dư 僧Tăng 。 喜hỷ 為vi 沙Sa 彌Di 親thân 所sở 供cung 奉phụng 。 晝trú 則tắc 炊xuy 煮chử 薪tân 蒸chưng 。 夜dạ 便tiện 誦tụng 習tập 經Kinh 典điển 。 山sơn 居cư 無vô 炬cự 。 燃nhiên 柴sài 取thủ 明minh 。 每mỗi 夕tịch 自tự 課khóa 。 誦tụng 通thông 一nhất 紙chỉ 。 如như 是thị 累lũy/lụy/luy 時thời 。 所sở 緣duyên 通thông 利lợi 。 雖tuy 學học 諸chư 經kinh 部bộ 類loại 。 而nhi 偏thiên 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 宗tông 。 常thường 假giả 食thực 息tức 中trung 間gian 兼kiêm 誦tụng 一nhất 卷quyển 。 餘dư 則tắc 專chuyên 以dĩ 禪thiền 業nghiệp 。 繫hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 纔tài 有hữu 惛hôn 心tâm 。 便tiện 又hựu 溫ôn 故cố 。 仁nhân 壽thọ 年niên 內nội 。 文văn 帝đế 勅sắc 召triệu 。 追truy 入nhập 京kinh 師sư 。 住trụ 禪thiền 定định 寺tự 。 供cung 禮lễ 隆long 異dị 儉kiệm 行hành 為vi 先tiên 。 接tiếp 撫phủ 同đồng 倫luân 謙khiêm 虛hư 成thành 德đức 。 爰viên 有hữu 佛Phật 牙nha 舍xá 利lợi 。 帝đế 里lý 所sở 珍trân 敬kính 。 檠# 以dĩ 寶bảo 臺đài 。 處xử 之chi 上thượng 室thất 瑰côi 寶bảo 溢dật 目mục 。 非phi 德đức 不bất 弘hoằng 。 大đại 眾chúng 以dĩ 喜hỷ 行hành 解giải 潛tiềm 通thông 幽u 微vi 屢lũ 降giáng/hàng 。 便tiện 以dĩ 道Đạo 場Tràng 。 相tương/tướng 委ủy 任nhậm 其kỳ 監giám 護hộ 。 喜hỷ 遂toại 綱cương 維duy 供cúng 養dường 。 日nhật 夕tịch 承thừa 仰ngưỡng 。 又hựu 以dĩ 顥# 師sư 去khứ 世thế 。 意ý 欲dục 冥minh 被bị 靈linh 爽sảng 。 願nguyện 誦tụng 千thiên 遍biến 法pháp 華hoa 。 因nhân 即tức 不bất 處xứ 舊cựu 房phòng 。 但đãn 用dụng 巡tuần 遶nhiễu 寺tự 塔tháp 。 行hành 坐tọa 二nhị 儀nghi 。 誓thệ 窮cùng 本bổn 願nguyện 。 數số 滿mãn 八bát 百bách 。 情tình 厲lệ 晨thần 霄tiêu 。 繫hệ 心tâm 不bất 散tán 。 覺giác 轉chuyển 休hưu 健kiện 。 同đồng 寺tự 僧Tăng 者giả 。 見kiến 白bạch 牛ngưu 駕giá 以dĩ 寶bảo 車xa 入nhập 喜hỷ 房phòng 內nội 。 追truy 而nhi 觀quán 之chi 了liễu 無vô 蹤tung 緒tự 。 方phương 知tri 幽u 通thông 之chi 感cảm 。 有hữu 遂toại 教giáo 門môn 而nhi 早tảo [苟*苟]# 。 自tự 守thủ 營doanh 衛vệ 在tại 初sơ 。 諸chư 有hữu 疾tật 苦khổ 。 無vô 論luận 客khách 舊cựu 。 皆giai 周chu 給cấp 贍thiệm 問vấn 。 親thân 為vi 將tương 療liệu 。 至chí 於ư 屎thỉ 尿niệu 膿nùng 吐thổ 。 皆giai 就tựu 而nhi 味vị 之chi 。 然nhiên 則tắc 患hoạn 疾tật 之chi 苦khổ 。 世thế 所sở 同đồng 輕khinh 。 而nhi 喜hỷ 都đô 無vô 污ô 賤tiện 。 情tình 倍bội 欣hân 懌dịch 。 以dĩ 為vi 常thường 業nghiệp 。 也dã (# 已dĩ 上thượng 三tam 緣duyên 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 九cửu )# 。

陳trần 宣tuyên 帝đế 師sư 江giang 陵lăng 慧tuệ 誠thành 八bát

釋thích 慧tuệ 誠thành 。 思tư 禪thiền 師sư 門môn 人nhân 。 修tu 法pháp 華hoa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 。 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 三tam 昧muội 。 持trì 立lập 江giang 中trung 。 履lý 水thủy 如như 地địa 矣hĩ 。

唐đường 南nam 雲vân 峯phong 慧tuệ 勇dũng 九cửu

釋thích 慧tuệ 勇dũng 。 師sư 事sự 大đại 善thiện 禪thiền 師sư 。 一nhất 生sanh 栖tê 息tức 山sơn 林lâm 。 六lục 十thập 餘dư 載tái 。 誦tụng 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 入nhập 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。

隋tùy 國quốc 師sư 南nam 岳nhạc 慧tuệ 稠trù 十thập

釋thích 慧tuệ 稠trù 。 是thị 顗# 禪thiền 師sư 門môn 人nhân 。 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 六lục 十thập 卷quyển 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 萬vạn 遍biến 感cảm 山sơn 神thần 為vi 添# 香hương 散tán 華hoa 矣hĩ 。

隋tùy 新tân 羅la 緣duyên 光quang 十thập 一nhất

釋thích 緣duyên 光quang 。 是thị 智trí 者giả 門môn 人nhân 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 為vi 業nghiệp 。 感cảm 天thiên 帝đế 下hạ 迎nghênh 龍long 宮cung 請thỉnh 講giảng 。 滅diệt 後hậu 舌thiệt 色sắc 如như 紅hồng 蓮liên 華hoa 而nhi 已dĩ 。

唐đường 終chung 南nam 山sơn 悟ngộ 真chân 寺tự 善thiện 義nghĩa 十thập 二nhị

釋thích 善thiện 禪thiền 師sư 者giả 。 慧tuệ 超siêu 門môn 人nhân 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 萬vạn 遍biến 。 餘dư 瓶bình 水thủy 常thường 滿mãn 睹đổ 金kim 臺đài 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 合hợp 掌chưởng 立lập 而nhi 終chung 矣hĩ 。

唐đường 富phú 陽dương 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 弘hoằng 景cảnh 十thập 三tam

釋thích 弘hoằng 景cảnh 。 是thị 道đạo 素tố 門môn 人nhân 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 普phổ 賢hiền 乘thừa 象tượng 而nhi 來lai 授thọ 句cú 逗đậu 。 天thiên 童đồng 潛tiềm 來lai 侍thị 。 具cụ 如như 本bổn 傳truyền 說thuyết 。

法Pháp 華Hoa 經Kinh 傳Truyền 記Ký 卷quyển 第đệ 三tam