法Pháp 華Hoa 十Thập 羅La 剎Sát 法Pháp


法pháp 華hoa 十thập 羅la 剎sát 法pháp

先tiên 欲dục 作tác 印ấn 可khả 入nhập 釋Thích 迦Ca 定định 印ấn 。

一nhất 道Đạo 場Tràng 印ấn 。 二nhị 手thủ 檀đàn 慧tuệ 內nội 相tương 交giao 。 以dĩ 二nhị 水thủy 環hoàn 。 各các 以dĩ 二nhị 空không 押áp 二nhị 火hỏa 甲giáp 。 餘dư 度độ 相tương/tướng 拄trụ 頭đầu 即tức 成thành 。 明minh 二nhị 十thập 八bát 品phẩm 。

二nhị 法pháp 華hoa 印ấn 。 以dĩ 二nhị 水thủy 二nhị 火hỏa 內nội 相tương/tướng 叉xoa 。 以dĩ 檀đàn 度độ 押áp 力lực 頭đầu 。 以dĩ 風phong 押áp 智trí 。 以dĩ 禪thiền 捻nẫm 慧tuệ 。 即tức 成thành 咒chú 曰viết (# 菱# 印ấn 也dã )# 。

薩tát 嚩phạ 達đạt 摩ma 奔bôn 荼đồ 梨lê 伽già 安an 爾nhĩ 曼mạn 爾nhĩ

三tam 羅la 剎sát 。 二nhị 手thủ 各các 以dĩ 水thủy 鉤câu 火hỏa 背bối/bội 。 又hựu 以dĩ 空không 掘quật 水thủy 甲giáp 。 以dĩ 右hữu 風phong 押áp 左tả 慧tuệ 。 即tức 以dĩ 右hữu 火hỏa 押áp 左tả 力lực 。 頭đầu 又hựu 以dĩ 右hữu 檀đàn 押áp 左tả 願nguyện 即tức 成thành 。 咒chú 曰viết 。

怛đát 姪điệt 他tha 弭nhị 履lý 弭nhị 履lý 母mẫu 樓lâu 母mẫu 樓lâu 護hộ 娑sa 婆bà 賀hạ

四tứ 以dĩ 前tiền 印ấn 以dĩ 左tả 於ư 上thượng 即tức 成thành 咒chú 曰viết 。

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 。 弭nhị 履lý 弭nhị 履lý 母mẫu 護hộ 娑sa 婆bà 賀hạ

五ngũ 以dĩ 先tiên 印ấn 。 各các 各các 別biệt 相tướng 。 背bối/bội 以dĩ 檀đàn 慧tuệ 相tương 向hướng 。 又hựu 以dĩ 右hữu 風phong 鉤câu 左tả 力lực 。 即tức 成thành 咒chú 曰viết 。

唵án 八bát 萬vạn 金kim 剛cang 。 童đồng 子tử 迦ca 那na 迦ca 那na 護hộ 蘇tô 護hộ 蘇tô 罰phạt 罰phạt 罰phạt (# 向hướng 鬼quỷ 門môn 雷lôi 電điện 被bị 打đả 印ấn 也dã )#

六lục 羅la 剎sát 縛phược 印ấn 。 以dĩ 前tiền 印ấn 。 即tức 以dĩ 大đại 指chỉ 相tương 交giao 。 二nhị 水thủy 閒gian/nhàn 二nhị 地địa 指chỉ 押áp 上thượng 。 又hựu 以dĩ 無vô 二nhị 風phong 屈khuất 頭đầu 鉤câu 。 押áp 空không 頭đầu 成thành 。 咒chú 曰viết 。

伊y 徥# 履lý (# 云vân 云vân 。 如như 經kinh 說thuyết 任nhậm 理lý 頌tụng 羅la 剎sát 咒chú 也dã )# 。

七thất 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 印ấn 。 二nhị 手thủ 外ngoại 二nhị 火hỏa 相tương 交giao 。 以dĩ 二nhị 水thủy 鉤câu 上thượng 。 又hựu 以dĩ 二nhị 空không 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 。 二nhị 地địa 交giao 內nội 入nhập 。 咒chú 曰viết 。

八bát 羅la 剎sát 護hộ 法Pháp 華hoa 藏tạng 印ấn 。 二nhị 手thủ 各các 自tự 火hỏa 後hậu 越việt 。 以dĩ 二nhị 水thủy 鉤câu 。 風phong 指chỉ 相tương 交giao 。 又hựu 各các 二nhị 地địa 二nhị 空không 理lý 環hoàn 成thành 連liên 集tập 。 咒chú 曰viết 。

唵án 弊tệ 孕dựng 鑁măm 友hữu 吒tra (# 他tha 本bổn 蓮liên 華hoa 也dã )#

九cửu 羅la 剎sát 微vi 塵trần 陀đà 落lạc 印ấn 。 二nhị 手thủ 各các 以dĩ 二nhị 火hỏa 鉤câu 水thủy 背bội 上thượng 。 即tức 左tả 右hữu 相tương/tướng 搏bác 取thủ 。 又hựu 持trì 右hữu 地địa 押áp 左tả 力lực 度độ 面diện 。 又hựu 右hữu 風phong 押áp 左tả 智trí 上thượng 。 以dĩ 左tả 慧tuệ 押áp 右hữu 禪thiền 上thượng 成thành 。 咒chú 曰viết 。

唵án 咒chú 罰phạt 智trí 莎sa 呵ha

十thập 天thiên 地địa 魔ma 目mục 大đại 縛phược 印ấn 。 左tả 手thủ 覆phú 右hữu 手thủ 仰ngưỡng 。 即tức 以dĩ 右hữu 地địa 各các 勾# 左tả 慧tuệ 。 叉xoa 以dĩ 右hữu 水thủy 勾# 左tả 願nguyện 。 即tức 各các 以dĩ 空không 鎖tỏa 連liên 。 背bối/bội 合hợp 以dĩ 右hữu 火hỏa 勾# 左tả 方phương 度độ 。 又hựu 各các 以dĩ 風phong 相tương/tướng 合hợp 成thành 。 咒chú 曰viết 。

唵án 莊trang 叶# 都đô 羅la 縛phược [棣-木+齒]# 縛phược [棣-木+齒]# 都đô 禁cấm 縛phược 禁cấm 嚩phạ 惡ác 惡ác

十thập 羅la 剎sát 形hình 樣# 。 藍lam 婆bà 形hình 如như 藥dược 叉xoa 。 衣y 色sắc 青thanh 。 右hữu 手thủ 獨độc 股cổ 當đương 右hữu 肩kiên 。 左tả 手thủ 持trì 念niệm 珠châu 。 即tức 立lập 左tả 膝tất 當đương 居cư 彼bỉ 上thượng 。 面diện 肉nhục 色sắc 也dã 。 毘tỳ 藍lam 婆bà 。 形hình 如như 龍long 王vương 如như 圓viên 滿mãn 月nguyệt 也dã 。 如như 向hướng 大đại 海hải 。 右hữu 手thủ 把bả 風phong 雲vân 。 左tả 手thủ 把bả 念niệm 珠châu 也dã 。 衣y 色sắc 碧bích 綠lục 也dã 。 面diện 色sắc 白bạch 前tiền 立lập 鏡kính 臺đài 也dã 。 曲khúc 齒xỉ 形hình 如như 天thiên 女nữ 仙tiên 。 衣y 色sắc 青thanh 面diện 伏phục 低đê 。 前tiền 捧phủng 香hương 花hoa 長trường 跪quỵ 居cư 。 半bán 跏già 坐tọa 也dã 。 花hoa 齒xỉ 。 形hình 如như 尼ni 女nữ 。 衣y 色sắc 紫tử 色sắc 也dã 。 右hữu 手thủ 把bả 花hoa 。 左tả 手thủ 把bả 花hoa 盤bàn 面diện 少thiểu 低đê 也dã 。 黑hắc 齒xỉ 。 形hình 如như 神thần 女nữ 。 衣y 色sắc 都đô 妙diệu 色sắc 也dã 。 右hữu 手thủ 取thủ 叉xoa 左tả 手thủ 軍quân 持trì 也dã 。 猶do 如như 守thủ 護hộ 之chi 形hình 半bán 跏già 坐tọa 也dã 。 多đa 髮phát 。 形hình 如như 童đồng 子tử 滿mãn 月nguyệt 肉nhục 色sắc 。 乾can/kiền/càn 達đạt 女nữ 右hữu 手thủ 銅đồng 環hoàn 取thủ 。 左tả 手thủ 如như 舞vũ 長trường 跪quỵ 居cư 也dã 。

無vô 厭yếm 足túc 形hình 如như 頂đảnh 經kinh 之chi 形hình 。 恆hằng 守thủ 護hộ 衣y 色sắc 淺thiển [口*孤]# 也dã 。 持trì 瓔anh 珞lạc 。 形hình 如như 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 。 左tả 右hữu 之chi 手thủ 持trì 瓔anh 珞lạc 也dã 。 衣y 色sắc 金kim 也dã 。 面diện 色sắc 肉nhục 色sắc 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 也dã 。 白bạch 幸hạnh 帝đế 。 形hình 如như 頂đảnh 鳴minh 。 女nữ 形hình 衣y 色sắc 紅hồng 青thanh 也dã 。 右hữu 手thủ 把bả 裳thường 。 左tả 手thủ 持trì 獨độc 股cổ 。 如như 打đả 物vật 形hình 立lập 膝tất 居cư 也dã 。 奪đoạt 一nhất 切thiết 衣y 眾chúng 生sanh 精tinh 氣khí 。 形hình 如như 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 女nữ 。 帶đái 鎧khải 伏phục 甲giáp 。 出xuất 頂đảnh 馬mã 頭đầu 他tha 。 忿phẫn 怒nộ 形hình 。 右hữu 手thủ 持trì 杵xử 左tả 手thủ 持trì 三tam 股cổ 。 衣y 色sắc 棶# 雜tạp 色sắc 也dã 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 也dã 。

八bát 羅la 剎sát 咒chú 曰viết 。

唵án 帝đế 履lý 帝đế 履lý # # 醯hê 醯hê 比tỉ 吽hồng 鑁măm 吽hồng 發phát 吒tra

十thập 羅la 剎sát 八bát 龍long 王vương 攝nhiếp 印ấn 護hộ 身thân 咒chú 。 難Nan 陀Đà 拔bạt 難Nan 陀Đà 等đẳng 部bộ 類loại 眷quyến 屬thuộc 皆giai 護hộ 我ngã 可khả 言ngôn 加gia 加gia 加gia 。

序tự 品phẩm 方phương 便tiện 譬thí 喻dụ 品phẩm 。 信tín 解giải 藥dược 草thảo 授thọ 記ký 品phẩm 。

化hóa 城thành 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 品phẩm 。 授thọ 學Học 無Vô 學Học 法Pháp 師sư 品phẩm 。

多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 提đề 婆bà 品phẩm 。 勸khuyến 持trì 安an 樂lạc 踊dũng 出xuất 品phẩm 。

如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 分phân 別biệt 品phẩm 。 隨tùy 喜hỷ 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 。

不bất 輕khinh 神thần 力lực 囑chúc 累lụy 品phẩm 。 藥dược 王vương 妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 。

普phổ 門môn 陀đà 羅la 尼ni 嚴nghiêm 王vương 品phẩm 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 發phát 品phẩm 。

(# 已dĩ 上thượng 咒chú )# 。

十thập 羅la 剎sát 本bổn 心tâm 咒chú 曰viết 。

唵án 怛đát 姪điệt 他tha 唵án 。 伊y 致trí 明minh (# 一nhất )# 伊y 致trí 明minh 底để 明minh (# 二nhị )# 盧lô 弭nhị 盧lô 弭nhị (# 三tam )# 薩tát 馱đà 訶ha 薩tát 馱đà 訶ha (# 四tứ )# 薩tát 婆bà [非/云]# 婆bà 呵ha

又hựu 咒chú 曰viết 。

一nhất 唵án 縛phược 羅la 陀đà 縛phược 特đặc 迷mê 虎hổ 鉢bát 娑sa 呵ha

二nhị 唵án 呵ha 羅la 呵ha 羅la 里lý 醯hê 娑sa 呵ha

三tam 唵án 南nam 陀đà 吉cát 羅la 尼ni 莎sa 呵ha

四tứ 唵án 帝đế 摩ma 里lý 帝đế 摩ma 里lý 莎sa 訶ha

五ngũ 唵án 鉢bát 羅la 尼ni 鉢bát 羅la 尼ni 尼ni 陀đà 里lý 莎sa 訶ha

六lục 唵án 俱câu 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 陀đà 羅la 尼ni 莎sa 訶ha

七thất 唵án 娑sa 里lý 娑sa 里lý 迦ca 羅la 帝đế 迦ca 羅la 帝đế 莎sa 呵ha

八bát 唵án 儞nễ 陀đà 儞nễ 陀đà 契khế 陀đà 契khế 陀đà 羅la 尼ni 莎sa 呵ha

九cửu 唵án 百bách 帝đế 百bách 帝đế 真chân 陀đà 莎sa 呵ha

十thập 唵án 室thất 里lý 鉢bát 里lý 可khả 毘tỳ 羅la 帝đế 莎sa 呵ha