法Pháp 華Hoa 經Kinh 授Thọ 手Thủ 〔 卷Quyển 首Thủ 〕

清Thanh 智Trí 祥Tường 集Tập

法Pháp 華Hoa 經Kinh 授Thọ 手Thủ 目Mục 次Thứ

-# 卷quyển 首thủ

-# 序tự

-# 緣duyên 起khởi

-# 大đại 意ý

-# 弘hoằng 傳truyền 序tự

-# 科khoa 文văn

-# 卷quyển 第đệ 一nhất

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 二nhị

方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 三tam

譬Thí 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 三tam

-# 卷quyển 第đệ 四tứ

信Tín 解Giải 品Phẩm 第đệ 四tứ

藥Dược 草Thảo 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ

授Thọ 記Ký 品Phẩm 第đệ 六lục

化Hóa 城Thành 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 七thất

-# 卷quyển 第đệ 六lục

五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 受Thọ 記Ký 品Phẩm 第đệ 八bát

授Thọ 學Học 無Vô 學Học 人Nhân 記Ký 品Phẩm 第đệ 九cửu

法Pháp 師Sư 品Phẩm 第đệ 十thập

見Kiến 寶Bảo 塔Tháp 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 七thất

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

-# 持Trì 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

安An 樂Lạc 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

從Tùng 地Địa 涌Dũng 出Xuất 。 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 八bát

如Như 來Lai 壽Thọ 量Lượng 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

分Phân 別Biệt 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

隨Tùy 喜Hỷ 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

法Pháp 師Sư 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

常Thường 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

-# 卷quyển 第đệ 九cửu

如Như 來Lai 神Thần 力Lực 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

囑Chúc 累Lụy 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 事Sự 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam

妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 十thập

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 門Môn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

陀Đà 羅La 尼Ni 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục

妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 本Bổn 事Sự 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 勸Khuyến 發Phát 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát

法Pháp 華Hoa 經Kinh 授Thọ 手Thủ 目Mục 次Thứ (# 終Chung )#

No.621-A# 序tự

無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 以dĩ 至chí 於ư 今kim 。 歷lịch 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 數số 矣hĩ 。 莫mạc 為vi 之chi 前tiền 何hà 以dĩ 開khai 。 莫mạc 為vi 之chi 後hậu 何hà 以dĩ 繼kế 。 開khai 乎hồ 前tiền 者giả 。 有hữu 前tiền 乎hồ 前tiền 者giả 矣hĩ 。 繼kế 於ư 後hậu 者giả 。 有hữu 後hậu 乎hồ 後hậu 者giả 矣hĩ 。 前tiền 乎hồ 前tiền 者giả 。 說thuyết 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 之chi 如Như 來Lai 也dã 後hậu 乎hồ 後hậu 者giả 。 釋thích 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 之chi 授thọ 手thủ 也dã 。 吾ngô 烏ô 知tri 乎hồ 說thuyết 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 者giả 之chi 非phi 即tức 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 耶da 。 吾ngô 烏ô 知tri 乎hồ 釋thích 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 者giả 之chi 非phi 即tức 說thuyết 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 耶da 。 吾ngô 烏ô 知tri 乎hồ 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 之chi 非phi 藉tạ 說thuyết 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 者giả 以dĩ 開khai 耶da 。 吾ngô 烏ô 知tri 乎hồ 說thuyết 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 之chi 非phi 藉tạ 釋thích 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 者giả 以dĩ 傳truyền 耶da 。 獨độc 慮lự 氣khí 往vãng 風phong 微vi 之chi 後hậu 。 世thế 異dị 其kỳ 說thuyết 。 人nhân 殊thù 其kỳ 旨chỉ 。 遂toại 令linh 曠khoáng 千thiên 百bách 年niên 之chi 精tinh 蘊uẩn 。 漂phiêu 沉trầm 汩# 沒một 於ư 荒hoang 烟yên 蔓mạn 艸thảo 間gian 者giả 有hữu 之chi 矣hĩ 。 其kỳ 何hà 以dĩ 使sử 先tiên 賢hiền 之chi 未vị 全toàn 者giả 克khắc 全toàn 。 後hậu 學học 之chi 未vị 發phát 者giả 咸hàm 發phát 此thử 。

雲vân 峯phong 頻tần 禪thiền 師sư 。 所sở 以dĩ 承thừa 獅sư 峰phong 浮phù 木mộc 師sư 之chi 囑chúc 。 而nhi 鰓# 鰓# 然nhiên 慮lự 也dã 何hà 慮lự 乎hồ 爾nhĩ 。 慮lự 夫phu 法pháp 華hoa 之chi 失thất 傳truyền 不bất 得đắc 其kỳ 人nhân 。 恐khủng 千thiên 之chi 百bách 之chi 無vô 以dĩ 托thác 之chi 也dã 。 慮lự 夫phu 法pháp 華hoa 之chi 搖dao 落lạc 。 雖tuy 得đắc 其kỳ 人nhân 。 恐khủng 千thiên 之chi 百bách 之chi 有hữu 以dĩ 借tá 之chi 也dã 。 必tất 也dã 不bất 借tá 法pháp 華hoa 之chi 美mỹ 以dĩ 自tự 文văn 。 而nhi 法pháp 華hoa 之chi 傳truyền 實thật 托thác 之chi 以dĩ 愈dũ 顯hiển 者giả 。 則tắc 授thọ 手thủ 之chi 輯# 焉yên 烝# 矣hĩ 。 爰viên 是thị 毅nghị 然nhiên 以dĩ 著trước 作tác 自tự 任nhậm 。 裒# 集tập 諸chư 家gia 。 參tham 考khảo 同đồng 異dị 。 凡phàm 彚# 五ngũ 疏sớ/sơ 解giải 而nhi 後hậu 成thành 歷lịch 四tứ 閱duyệt 載tái 而nhi 始thỉ 就tựu 。 繁phồn 者giả 刪san 之chi 。 缺khuyết 者giả 補bổ 之chi 。 而nhi 仍nhưng 參tham 己kỷ 意ý 。 以dĩ 備bị 其kỳ 所sở 不bất 備bị 也dã 。 務vụ 使sử 先tiên 賢hiền 之chi 奧áo 義nghĩa 。 由do 我ngã 而nhi 傳truyền 。 後hậu 學học 之chi 津tân 梁lương 。 由do 我ngã 而nhi 悟ngộ 。 從tùng 此thử 法pháp 華hoa 之chi 旨chỉ 。 如như 雷lôi 出xuất 地địa 。 如như 日nhật 中trung 天thiên 。 此thử 誠thành 統thống 諸chư 佛Phật 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 。 而nhi 發phát 千thiên 餘dư 年niên 未vị 發phát 之chi 秘bí 蘊uẩn 也dã 。 然nhiên 所sở 以dĩ 不bất 憚đạn 鰓# 鰓# 為vi 此thử 者giả 。 寧ninh 惟duy 是thị 臆ức 說thuyết 是thị 逞sính 。 亦diệc 以dĩ 人nhân 自tự 。 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 以dĩ 至chí 於ư 今kim 。 法pháp 華hoa 之chi 流lưu 傳truyền 。 不bất 墜trụy 久cửu 矣hĩ 。 不bất 有hữu 開khai 者giả 。 何hà 以dĩ 作tác 於ư 前tiền 。 不bất 有hữu 繼kế 者giả 。 何hà 以dĩ 述thuật 於ư 後hậu 且thả 使sử 覩đổ 是thị 解giải 者giả 。 溯# 流lưu 窮cùng 源nguyên 。 因nhân 端đoan 竟cánh 委ủy 。 相tương/tướng 與dữ 探thám 索sách 義nghĩa 蘊uẩn 。 以dĩ 闡xiển 揚dương 法pháp 華hoa 之chi 弘hoằng 訓huấn 。 俾tỉ 無vô 失thất 燈đăng 傳truyền 之chi 意ý 。 則tắc 是thị 授thọ 手thủ 也dã 。 以dĩ 全toàn 先tiên 賢hiền 之chi 未vị 全toàn 者giả 在tại 是thị 。 以dĩ 之chi 發phát 後hậu 學học 之chi 未vị 發phát 者giả 亦diệc 在tại 是thị 。 是thị 師sư 之chi 志chí 也dã 夫phu 。

旹#

康khang 熈# 乙ất 丑sửu 三tam 月nguyệt 上thượng 巳tị 日nhật 嶺lĩnh 南nam 崙lôn 山sơn 佘# 雲vân 祚tộ 頓đốn 首thủ 敬kính 撰soạn

No.621-B# 雲vân 峰phong 禪thiền 師sư 法pháp 華hoa 授thọ 手thủ 序tự

浩hạo 浩hạo 兩lưỡng 間gian 。 所sở 最tối 貴quý 者giả 。 豈khởi 非phi 人nhân 也dã 哉tai 。 豈khởi 非phi 生sanh 人nhân 素tố 具cụ 此thử 甚thậm 深thâm 智trí 慧tuệ 也dã 哉tai 。 是thị 以dĩ 天thiên 為vi 之chi 作tác 盖# 於ư 上thượng 。 復phục 燦# 之chi 以dĩ 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 之chi 文văn 。 地địa 為vi 之chi 作tác 載tái 於ư 下hạ 。 復phục 養dưỡng 之chi 以dĩ 海hải 嶽nhạc 山sơn 川xuyên 之chi 勝thắng 。 不bất 寧ninh 惟duy 是thị 千thiên 聖thánh 生sanh 欣hân 。 特đặc 出xuất 惠huệ 之chi 以dĩ 經kinh 綸luân 大đại 經kinh 之chi 學học 。 諸chư 佛Phật 嘆thán 奇kỳ 。 亦diệc 來lai 與dữ 之chi 以dĩ 出xuất 世thế 無vô 上thượng 之chi 規quy 。 故cố 凡phàm 戴đái 天thiên 履lý 地địa 。 在tại 吾ngô 儒nho 便tiện 當đương 自tự 期kỳ 無vô 愧quý 於ư 孔khổng 孟# 。 在tại 釋Thích 氏thị 便tiện 當đương 奮phấn 志chí 有hữu 益ích 於ư 後hậu 賢hiền 。 以dĩ 成thành 兩lưỡng 大đại 間gian 一nhất 出xuất 格cách 男nam 子tử 。 方phương 不bất 負phụ 天thiên 地địa 生sanh 我ngã 聖thánh 賢hiền 成thành 我ngã 佛Phật 祖tổ 出xuất 我ngã 。 一nhất 片phiến 珍trân 重trọng 。 我ngã 等đẳng 婆bà 心tâm 也dã 。 然nhiên 而nhi 知tri 之chi 而nhi 遂toại 能năng 行hành 之chi 者giả 幾kỷ 人nhân 哉tai 。

吾ngô 師sư 雲vân 峰phong 和hòa 尚thượng 。 學học 道Đạo 人nhân 也dã 。 禪thiền 定định 之chi 餘dư 。 往vãng 往vãng 持trì 玅# 法pháp 華hoa 經kinh 顯hiển 示thị 及cập 門môn 。 曰viết 佛Phật 祖tổ 慧tuệ 命mạng 。 即tức 此thử 便tiện 是thị 。 蓋cái 於ư 甚thậm 深thâm 智trí 慧tuệ 。 已dĩ 默mặc 證chứng 之chi 久cửu 矣hĩ 。 因nhân 痛thống 從tùng 前tiền 之chi 註chú 疏sớ/sơ 未vị 醇thuần 未vị 備bị 。 恐khủng 後hậu 學học 之chi 愚ngu 柔nhu 難nan 解giải 難nan 持trì 遂toại 作tác 法pháp 華hoa 授thọ 手thủ 十thập 卷quyển 。 或hoặc 削tước 舊cựu 疏sớ/sơ 。 或hoặc 參tham 己kỷ 意ý 。 或hoặc 商thương 確xác 友hữu 朋bằng 。 總tổng 求cầu 不bất 背bối/bội 佛Phật 意ý 旨chỉ 為vi 歸quy 。 直trực 使sử 閱duyệt 之chi 者giả 。 如như 親thân 覩đổ 如Như 來Lai 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 震chấn 天thiên 動động 地địa 。

師sư 誠thành 出xuất 格cách 奇kỳ 男nam 子tử 哉tai 。 吾ngô 因nhân 是thị 大đại 有hữu 感cảm 焉yên 。 孰thục 無vô 朗lãng 徹triệt 之chi 心tâm 。 足túc 以dĩ 悟ngộ 聖thánh 悟ngộ 賢hiền 悟ngộ 佛Phật 悟ngộ 祖tổ 。 孰thục 無vô 柔nhu 腕oản 之chi 手thủ 。 足túc 以dĩ 註chú 聖thánh 註chú 賢hiền 註chú 佛Phật 註chú 祖tổ 。 孰thục 無vô 二nhị 三tam 良lương 友hữu 此thử 唱xướng 彼bỉ 和hòa 。 足túc 以dĩ 發phát 明minh 聖thánh 賢hiền 佛Phật 祖tổ 出xuất 世thế 苦khổ 心tâm 。 願nguyện 乃nãi 悠du 悠du 忽hốt 忽hốt 。 不bất 以dĩ 奇kỳ 男nam 子tử 自tự 任nhậm 。 致trí 使sử 此thử 生sanh 內nội 之chi 無vô 得đắc 於ư 身thân 。 心tâm 外ngoại 之chi 無vô 裨bì 於ư 來lai 學học 。 逐trục 浪lãng 隨tùy 風phong 。 日nhật 復phục 一nhất 日nhật 。 已dĩ 去khứ 之chi 光quang 陰ấm 。 痛thống 不bất 可khả 再tái 。 將tương 來lai 之chi 筋cân 力lực 。 日nhật 且thả 就tựu 衰suy 。 迨đãi 到đáo 盡tận 頭đầu 。 自tự 問vấn 無vô 據cứ 。 茫mang 茫mang 百bách 感cảm 。 浩hạo 嘆thán 獨độc 勞lao 。 此thử 時thời 縱túng/tung 有hữu 日nhật 月nguyệt 縱túng/tung 有hữu 星tinh 辰thần 。 縱túng/tung 有hữu 山sơn 川xuyên 海hải 嶽nhạc 。 亦diệc 不bất 能năng 挽vãn 將tương 朽hủ 之chi 心tâm 。 將tương 脆thúy 之chi 手thủ 矣hĩ 。 嗚ô 呼hô 其kỳ 負phụ 天thiên 地địa 聖thánh 賢hiền 佛Phật 祖tổ 。 不bất 既ký 多đa 乎hồ 矣hĩ 。 此thử 玅# 法pháp 固cố 人nhân 人nhân 素tố 具cụ 之chi 物vật 。 然nhiên 亦diệc 視thị 其kỳ 人nhân 之chi 究cứu 證chứng 何hà 如như 耳nhĩ 。 苟cẩu 此thử 生sanh 不bất 悟ngộ 。 從tùng 此thử 便tiện 迷mê 此thử 生sanh 不bất 持trì 。 從tùng 此thử 便tiện 墮đọa 。 當đương 茲tư 能năng 悟ngộ 能năng 持trì 倘thảng 聽thính 其kỳ 或hoặc 迷mê 或hoặc 墮đọa 及cập 至chí 已dĩ 迷mê 已dĩ 墮đọa 必tất 不bất 能năng 復phục 悟ngộ 復phục 持trì 。 所sở 以dĩ 從tùng 上thượng 諸chư 佛Phật 不bất 惜tích 口khẩu 舌thiệt 為vi 之chi 顯hiển 談đàm 於ư 前tiền 。 歷lịch 代đại 名danh 賢hiền 不bất 吝lận 筆bút 墨mặc 為vi 之chi 發phát 明minh 於ư 後hậu 。 無vô 非phi 欲dục 人nhân 珍trân 重trọng 此thử 素tố 具cụ 之chi 物vật 。 必tất 向hướng 此thử 生sanh 求cầu 其kỳ 真chân 悟ngộ 真chân 持trì 不bất 可khả 或hoặc 迷mê 或hoặc 墮đọa 耳nhĩ 。 經kinh 曰viết 。 諸chư 佛Phật 難nan 值trị 。 又hựu 曰viết 大đại 法pháp 難nan 逢phùng 。 惟duy 於ư 幸hạnh 值trị 幸hạnh 逢phùng 之chi 會hội 。 常thường 抱bão 難nan 值trị 難nan 逢phùng 之chi 想tưởng 。 靜tĩnh 究cứu 力lực 行hành 。 以dĩ 成thành 兩lưỡng 大đại 間gian 一nhất 出xuất 格cách 男nam 子tử 。 斯tư 不bất 負phụ 。

吾ngô 師sư 體thể 佛Phật 祖tổ 出xuất 世thế 。 一nhất 片phiến 為vi 人nhân 婆bà 心tâm 也dã 已dĩ 。

時thời

康khang 熙hi 乙ất 丑sửu 六lục 月nguyệt 之chi 二nhị 十thập 日nhật 衡hành 陽dương 末mạt 學học 金kim 簡giản 夢mộng 錫tích 氏thị 盥quán 沐mộc 焚phần 香hương 序tự 於ư 雲vân 峰phong 步bộ 雪tuyết 樓lâu

No.621-C# 序tự

諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 無vô 非phi 為vi 生sanh 人nhân 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 作tác 一nhất 導đạo 師sư 。 吾ngô 人nhân 出xuất 世thế 一nhất 番phiên 亦diệc 祗chi 畢tất 此thử 第đệ 一nhất 大đại 事sự 。 為vi 不bất 虗hư 出xuất 。 佛Phật 即tức 不bất 出xuất 不bất 言ngôn 。 此thử 心tâm 此thử 理lý 。 自tự 在tại 天thiên 壤nhưỡng 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 朝triêu 聞văn 道đạo 。 曾tằng 子tử 曰viết 。 而nhi 今kim 而nhi 後hậu 。 吾ngô 知tri 免miễn 夫phu 。 正chánh 指chỉ 此thử 也dã 。 釋thích 尊tôn 捐quyên 實thật 報báo 莊trang 嚴nghiêm 大đại 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 。 來lai 此thử 濁trược 惡ác 。 特đặc 為vi 我ngã 等đẳng 。 標tiêu 此thử 最tối 勝thắng 一nhất 格cách 其kỳ 隻chỉ 字tự 片phiến 語ngữ 。 悉tất 一nhất 切thiết 慧tuệ 命mạng 所sở 託thác 詎cự 可khả 忽hốt 哉tai 。 然nhiên 亦diệc 有hữu 不bất 必tất 誦tụng 其kỳ 章chương 而nhi 自tự 不bất 背bối/bội 者giả 。 如như 孔khổng 曾tằng 盧lô 能năng 諸chư 賢hiền 聖thánh 是thị 也dã 。 又hựu 有hữu 讀đọc 其kỳ 書thư 不bất 假giả 詮thuyên 疏sớ/sơ 而nhi 即tức 能năng 實thật 體thể 諸chư 躬cung 者giả 。 如như 曇đàm 翼dực 首thủ 山sơn 等đẳng 諸chư 俊# 傑kiệt 是thị 也dã 。 下hạ 此thử 則tắc 持trì 其kỳ 辭từ 必tất 求cầu 其kỳ 義nghĩa 。 始thỉ 能năng 如như 說thuyết 修tu 習tập 。 不bất 虞ngu 其kỳ 謬mậu 戾lệ 是thị 以dĩ 天thiên 台thai 北bắc 秀tú 諸chư 師sư 。 為vi 大đại 法pháp 憂ưu 。 起khởi 而nhi 作tác 釋thích 。 自tự 晉tấn 至chí 今kim 。 不bất 減giảm 數sổ 十thập 餘dư 家gia 。 然nhiên 此thử 詳tường 而nhi 彼bỉ 略lược 者giả 。 有hữu 之chi 。 或hoặc 自tự 標tiêu 勝thắng 失thất 佛Phật 初sơ 懷hoài 者giả 。 亦diệc 間gian 有hữu 之chi 。

雲vân 峰phong 禪thiền 師sư 。 慨khái 於ư 心tâm 思tư 。 得đắc 古cổ 今kim 名danh 疏sớ/sơ 而nhi 訂# 正chánh 之chi 間gian 有hữu 心tâm 得đắc 不bất 恤tuất 不bất 讓nhượng 務vụ 期kỳ 合hợp 佛Phật 意ý 旨chỉ 。 以dĩ 便tiện 後hậu 學học 由do 疏sớ/sơ 得đắc 經kinh 。 由do 經kinh 成thành 行hành 。 速tốc 得đắc 光quang 昭chiêu 。 反phản 此thử 一nhất 真chân 而nhi 已dĩ 。 槁cảo 成thành 徧biến 質chất 諸chư 耆kỳ 舊cựu 。 將tương 授thọ 之chi 梓# 因nhân 亦diệc 遣khiển 不bất 肖tiếu 震chấn 一nhất 閱duyệt 。 其kỳ 遣khiển 震chấn 閱duyệt 者giả 。 意ý 不bất 過quá 欲dục 震chấn 清thanh 其kỳ 文văn 氣khí 與dữ 勢thế 。 非phi 問vấn 理lý 也dã 。 震chấn 自tự 念niệm 於ư 此thử 一nhất 大đại 事sự 。 從tùng 未vị 究cứu 心tâm 。 且thả 梵Phạn 語ngữ 及cập 佛Phật 家gia 律luật 儀nghi 。 亦diệc 從tùng 未vị 經kinh 耳nhĩ 。 辭từ 之chi 至chí 再tái 至chí 三tam 竟cánh 未vị 能năng 獲hoạch 只chỉ 得đắc 取thủ 大Đại 乘Thừa 妙diệu 法Pháp 本bổn 文văn 。 書thư 之chi 誦tụng 之chi 。 間gian 有hữu 會hội 心tâm 。 亦diệc 不bất 嫌hiềm 不bất 讓nhượng 。 筆bút 之chi 於ư 紙chỉ 歲tuế 有hữu 六lục 月nguyệt 日nhật 。 幸hạnh 亦diệc 成thành 帙# 。 命mạng 曰viết 初sơ 因nhân 。 經Kinh 云vân 若nhược 長trưởng 若nhược 幼ấu 。 於ư 法pháp 華hoa 會hội 。 得đắc 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 出xuất 於ư 會hội 外ngoại 。 展triển 轉chuyển 相tương 傳truyền 。 至chí 第đệ 五ngũ 十thập 人nhân 。 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 又hựu 云vân 。 以dĩ 大đại 地địa 寘trí 足túc 甲giáp 而nhi 升thăng 之chi 梵Phạm 天Thiên 。 不bất 足túc 為vi 難nan 。 能năng 於ư 末Mạt 世thế 。 暫tạm 讀đọc 此thử 經Kinh 。 是thị 則tắc 為vi 難nan 。 然nhiên 則tắc 震chấn 之chi 初sơ 因nhân 。 亦diệc 曰viết 。 庶thứ 幾kỷ 附phụ 於ư 第đệ 五ngũ 十thập 人nhân 後hậu 之chi 隨tùy 喜hỷ 。 末mạt 世thế 暫tạm 讀đọc 之chi 小tiểu 幸hạnh 云vân 爾nhĩ 。 藉tạ 非phi 師sư 無vô 端đoan 之chi 彊cường/cưỡng/cương 震chấn 。 不bất 幾kỷ 虗hư 過quá 此thử 生sanh 也dã 耶da 。 故cố 吾ngô 常thường 謂vị 。 師sư 授thọ 手thủ 。 非phi 為vi 師sư 疏sớ/sơ 立lập 此thử 名danh 也dã 。 為vi 授thọ 震chấn 手thủ 立lập 此thử 名danh 也dã 。 亦diệc 為vi 授thọ 舉cử 世thế 閱duyệt 此thử 解giải 者giả 手thủ 立lập 此thử 名danh 也dã 。 非phi 誣vu 也dã 。 又hựu 震chấn 嘗thường 過quá 師sư 剎sát 。 語ngữ 及cập 易dị 。 震chấn 曰viết 。 語ngữ 語ngữ 皆giai 誨hối 人nhân 作tác 聖thánh 。 無vô 有hữu 第đệ 二nhị 。 義nghĩa 為vi 人nhân 少thiểu 寬khoan 地địa 也dã 。 如như 乾can/kiền/càn 九cửu 三tam 正chánh 我ngã 輩bối 爻hào 也dã 。 上thượng 覩đổ 聖thánh 人nhân 之chi 躍dược 與dữ 飛phi 及cập 亢kháng 。 下hạ 覩đổ 聖thánh 人nhân 之chi 見kiến 及cập 潛tiềm 在tại 九cửu 三tam 。 雖tuy 無vô 潛tiềm 見kiến 飛phi 躍dược 之chi 德đức 。 然nhiên 業nghiệp 已dĩ 居cư 聖thánh 人nhân 之chi 位vị 。 故cố 其kỳ 辭từ 曰viết 君quân 子tử 終chung 日nhật 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 夕tịch 惕dịch 若nhược 厲lệ 無vô 咎cữu 。 見kiến 居cư 此thử 位vị 。 誰thùy 得đắc 自tự 諉# 非phi 聖thánh 。 必tất 也dã 朝triêu 為vi 之chi 乾can/kiền/càn 。 夕tịch 為vi 之chi 惕dịch 。 刻khắc 刻khắc 若nhược 將tương 隕vẫn 於ư 深thâm 淵uyên 。 斯tư 無vô 咎cữu 矣hĩ 。 不bất 然nhiên 空không 當đương 此thử 爻hào 。 咎cữu 不bất 少thiểu 也dã 。 師sư 嘆thán 曰viết 。 吾ngô 洞đỗng 山sơn 祖tổ 。 居cư 山sơn 三tam 十thập 年niên 其kỳ 地địa 神thần 欲dục 一nhất 見kiến 其kỳ 身thân 。 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 其kỳ 亦diệc 是thị 之chi 謂vị 與dữ 。 又hựu 曰viết 。 東đông 坡# 為vi 五ngũ 祖tổ 戒giới 後hậu 身thân 。 □# 公công 為vi 溈# 山sơn 祐hựu 再tái 來lai 。 清thanh 濁trược 雖tuy 有hữu 不bất 同đồng 要yếu 俱câu 為vi 減giảm 分phần/phân 。 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 在tại 人nhân 眉mi 睫tiệp 。 那na 得đắc 不bất 嚴nghiêm 加gia 綿miên 密mật 師sư 葢# 深thâm 有hữu 聞văn 者giả 。 吾ngô 願nguyện 出xuất 世thế 丈trượng 夫phu 。 閱duyệt 師sư 授thọ 手thủ 。 甚thậm 不bất 當đương 作tác 文văn 字tự 觀quán 也dã 。

康khang 熙hi 乙ất 丑sửu 五ngũ 月nguyệt 四tứ 日nhật

髮phát 姪điệt 衡hành 陽dương 熊hùng 震chấn 頓đốn 首thủ 謹cẩn 序tự

No.621-D# 法pháp 華hoa 授thọ 手thủ 序tự

能năng 使sử 億ức 萬vạn 眾chúng 生sanh 屏bính 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 而nhi 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 擎kình 拳quyền 竪thụ 拂phất 。 舞vũ 毬cầu 張trương 弓cung 。 當đương 下hạ 承thừa 應ưng 。 便tiện 犁lê 然nhiên 有hữu 得đắc 於ư 心tâm 。 即tức 如Như 來Lai 且thả 饒nhiêu 舌thiệt 耶da 。 又hựu 況huống 後hậu 之chi 賢hiền 豪hào 輩bối 出xuất 。 議nghị 論luận 風phong 生sanh 耶da 。 乃nãi 者giả 下hạ 士sĩ 聞văn 道đạo 等đẳng 於ư 夢mộng 魘yểm 。 屈khuất 伸thân 欠khiếm 呵ha 。 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 於ư 是thị 乎hồ 。 佛Phật 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 有hữu 言ngôn 諸chư 名danh 宿túc 復phục 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 有hữu 詮thuyên 解giải 註chú 述thuật 。 後hậu 之chi 有hữu 心tâm 者giả 因nhân 而nhi 網võng 羅la 羣quần 言ngôn 。 伐phạt 毛mao 取thủ 髓tủy 。 彌di 縫phùng 其kỳ 闕khuyết 。 葢# 怵truật 心tâm 蒿hao 目mục 而nhi 出xuất 之chi 以dĩ 勷# 斯tư 事sự 。 覺giác 斯tư 人nhân 也dã 。 嗚ô 呼hô 可khả 不bất 謂vị 盛thịnh 與dữ 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 者giả 。 囊nang 括quát 三tam 世thế 。 統thống 攝nhiếp 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 。 以dĩ 出xuất 世thế 入nhập 世thế 度độ 世thế 於ư 是thị 具cụ 在tại 流lưu 傳truyền 既ký 久cửu 。 故cố 屢lũ 劫kiếp 以dĩ 來lai 。 諸chư 蒲bồ 團đoàn 上thượng 人nhân 能năng 以dĩ 六lục 時thời 心tâm 力lực 闡xiển 西tây 方phương 奧áo 蘊uẩn 者giả 。 且thả 逮đãi 數số 家gia 譬thí 如như 測trắc 天thiên 周chu 髀bễ 宣tuyên 夜dạ 渾hồn 儀nghi 諸chư 術thuật 。 星tinh 官quan 臺đài 史sử 家gia 按án 法pháp 以dĩ 求cầu 。 終chung 不bất 能năng 無vô 累lũy/lụy/luy 忝thiểm 之chi 爽sảng 者giả 。 以dĩ 其kỳ 各các 不bất 相tương 謀mưu 。 未vị 嘗thường 舉cử 而nhi 通thông 之chi 也dã 。 頻tần 師sư 捨xả 宅trạch 。 自tự 幼ấu 事sự 獅sư 峯phong 浮phù 公công 已dĩ 更cánh 一nhất 笠# 一nhất 鉢bát 。 萬vạn 水thủy 萬vạn 山sơn 探thám 珠châu 驪# 頷hạm 。 解giải 鈴linh 虎hổ 項hạng 所sở 謂vị 精tinh 心tâm 妙diệu 慧tuệ 。 非phi 與dữ 。 浮phù 翁ông 於ư 法pháp 華hoa 全toàn 疏sớ/sơ 。 既ký 以dĩ 悲bi 憫mẫn 苦khổ 哀ai 。 發phát 為vi 願nguyện 力lực 。 頻tần 師sư 又hựu 了liễu 未vị 了liễu 之chi 公công 案án 。 著trước 有hữu 成thành 書thư 。 佛Phật 言ngôn 則tắc 海hải 會hội 也dã 。 諸chư 家gia 之chi 詮thuyên 解giải 註chú 述thuật 則tắc 百bách 川xuyên 也dã 。 頻tần 師sư 萃tụy 集tập 眾chúng 響hưởng 。 裁tài 以dĩ 特đặc 識thức 則tắc 導đạo 百bách 川xuyên 而nhi 東đông 之chi 於ư 海hải 。 枝chi 柱trụ 廓khuếch 清thanh 。 委ủy 委ủy 源nguyên 源nguyên 使sử 無vô 沾triêm 濡nhu 汩# 沒một 之chi 患hoạn 也dã 。 為vi 佛Phật 也dã 子tử 者giả 報báo 佛Phật 恩ân 。 為vi 師sư 也dã 弟đệ 者giả 承thừa 師sư 訓huấn 。 皷cổ 吹xuy 先tiên 烈liệt 。 津tân 梁lương 後hậu 進tiến 事sự 半bán 古cổ 人nhân 。 功công 則tắc 倍bội 之chi 。 真chân 本bổn 色sắc 道Đạo 人Nhân 之chi 為vi 也dã 。 解giải 既ký 成thành 。 予# 從tùng 有hữu 竊thiết 觀quán 焉yên 。 因nhân 歎thán 學học 者giả 展triển 卷quyển 瞭# 然nhiên 。 即tức 從tùng 此thử 有hữu 省tỉnh 。 貫quán 諸chư 說thuyết 而nhi 歸quy 於ư 一nhất 。 從tùng 一nhất 說thuyết 而nhi 循tuần 其kỳ 本bổn 。 庶thứ 幾kỷ 見kiến 如Như 來Lai 色sắc 身thân 。 亦diệc 見kiến 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 也dã 。 則tắc 浮phù 翁ông 逮đãi 頻tần 師sư 之chi 一nhất 瓣# 香hương 。 終chung 勿vật 煨ổi 燼tẫn 也dã 。

旹#

康khang 熈# 乙ất 丑sửu 孟# 秋thu 月nguyệt

賜tứ 進tiến 士sĩ 第đệ 內nội 閣các 中trung 書thư 廖# 聯liên 翼dực 沐mộc 手thủ 敬kính 撰soạn

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 授thọ 手thủ 緣duyên 起khởi

授thọ 手thủ 何hà 為vi 而nhi 作tác 也dã 。 起khởi 於ư 獅sư 峯phong 浮phù 木mộc 先tiên 老lão 人nhân 之chi 一nhất 囑chúc 也dã 。 老lão 人nhân 以dĩ 生sanh 知tri 妙diệu 慧tuệ 。 出xuất 荊kinh 紫tử 學học 和hòa 尚thượng 門môn 。 達đạt 百bách 丈trượng 瑞thụy 師sư 翁ông 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 。 徧biến 參tham 烟yên 水thủy 。 所sở 謂vị 一nhất 人nhân 半bán 人nhân 。 乃nãi 至chí 無vô 人nhân 。 靡mĩ 不bất 經kinh 涉thiệp 。 緣duyên 遵tuân 荊kinh 紫tử 遺di 意ý 。 以dĩ 一nhất 舌thiệt 撩# 空không 。 掀# 翻phiên 教giáo 海hải 。 每mỗi 得đắc 古cổ 人nhân 龍long 驤# 虎hổ 驟sậu 之chi 機cơ 。 不bất 禁cấm 稱xưng 之chi 寶bảo 之chi 。 色sắc 為vi 之chi 愉# 手thủ 為vi 之chi 舞vũ 有hữu 如như 指chỉ 珠châu 。 當đương 下hạ 活hoạt 弄lộng 生sanh 拈niêm 。 是thị 以dĩ 即tức 席tịch 語ngữ 下hạ 豁hoát 然nhiên 者giả 。 指chỉ 不bất 勝thắng 屈khuất 。 至chí 久cửu 依y 鎚chùy 鍊luyện 。 如như 太thái 華hoa 西tây 院viện 大đại 悲bi 高cao 原nguyên 文Văn 殊Thù 東đông 山sơn 輩bối 。 皆giai 奮phấn 大đại 手thủ 眼nhãn 。 各các 震chấn 宏hoành 音âm 。 間gian 有hữu 淵uyên 嘿mặc 靈linh 機cơ 光quang 韜# 彩thải 攝nhiếp 者giả 。 難nạn/nan 為vi 枚mai 舉cử 即tức 不bất 肖tiếu 祥tường 恨hận 生sanh 也dã 。 晚vãn 乙ất 未vị 秋thu 。 始thỉ 覲cận 慈từ 顏nhan 受thọ 切thiết 磋# 於ư 陶đào 冶dã 間gian 有hữu 年niên 矣hĩ 。 一nhất 夕tịch 老lão 人nhân 與dữ 祥tường 。 及cập 巨cự 澤trạch 中trung 葊# 奇kỳ 之chi 坤# 載tái 奯# 舟chu 天thiên 放phóng 諸chư 兄huynh 弟đệ 。 坐tọa 火hỏa 爐lô 頭đầu 。 談đàm 及cập 法pháp 華hoa 。 乃nãi 愴sảng 然nhiên 曰viết 。 予# 於ư 是thị 經Kinh 。 痛thống 無vô 全toàn 疏sớ/sơ 以dĩ 惠huệ 後hậu 學học 。 意ý 欲dục 彚# 諸chư 名danh 解giải 。 合hợp 為vi 一nhất 解giải 。 苦khổ 勷# 事sự 者giả 。 乏phạp 人nhân 也dã 。 爾nhĩ 輩bối 肎# 放phóng 下hạ 身thân 心tâm 。 以dĩ 千thiên 日nhật 為vi 期kỳ 。 全toàn 先tiên 賢hiền 之chi 未vị 全toàn 。 發phát 後hậu 學học 之chi 未vị 發phát 。 俱câu 在tại 此thử 舉cử 祥tường 等đẳng 時thời 亦diệc 唯duy 唯duy 此thử 甲giáp 辰thần 冬đông 月nguyệt 。 講giảng 期kỳ 中trung 商thương 訂# 語ngữ 也dã 。 不bất 意ý 時thời 勢thế 滄thương 桑tang 。 諸chư 同đồng 門môn 咸hàm 散tán 居cư 異dị 地địa 。 祥tường 亦diệc 以dĩ 雲vân 峯phong 院viện 事sự 日nhật 拖tha 踏đạp 泥nê 水thủy 中trung 。 迨đãi 丁đinh 巳tị 春xuân 老lão 人nhân 化hóa 緣duyên 告cáo 畢tất 。 賷# 志chí 往vãng 矣hĩ 。 且thả 比tỉ 年niên 來lai 不bất 肖tiếu 更cánh 荷hà 雲vân 巖nham 擔đảm 子tử 。 枷già 杻nữu 重trọng/trùng 添# 。

時thời 亦diệc 累lũy/lụy/luy 預dự 斯tư 席tịch 每mỗi 不bất 禁cấm 泪# 墮đọa 。 思tư 老lão 人nhân 上thượng 為vi 法pháp 憂ưu 。 下hạ 為vi 生sanh 慮lự 。 我ngã 輩bối 遂toại 忘vong 火hỏa 爐lô 頭đầu 諄# 諄# 口khẩu 喻dụ 耶da 。 繼kế 述thuật 之chi 心tâm 。 愈dũ # # 然nhiên 若nhược 不bất 可khả 遏át 。 但đãn 以dĩ 慧tuệ 輕khinh 責trách 重trọng/trùng 。 幾kỷ 退thoái 幾kỷ 興hưng 。 幾kỷ 興hưng 幾kỷ 退thoái 自tự 受thọ 命mạng 迄hất 今kim 。 奄yểm 奄yểm 忽hốt 忽hốt 。 殆đãi 十thập 有hữu 七thất 稔# 。 庚canh 申thân 春xuân 。 忽hốt 憶ức 古cổ 著trước 述thuật 佛Phật 經Kinh 者giả 。 多đa 誓thệ 求cầu 冥minh 應ưng 。 乃nãi 浣hoán 心tâm 滌địch 念niệm 。 禱đảo 三tam 世thế 佛Phật 誦tụng 普phổ 門môn 經kinh 。 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 投đầu 誠thành 之chi 念niệm 。 不bất 為vi 不bất 切thiết 。 而nhi 所sở 謂vị 冥minh 應ưng 杳# 然nhiên 也dã 。 于vu 是thị 加gia 虔kiền 懇khẩn 禮lễ 。 大đại 悲bi 懺sám 二nhị 七thất 日nhật 。 忽hốt 雨vũ 中trung 假giả 寐mị 間gian 。 見kiến 大đại 辯biện 和hòa 尚thượng 同đồng 耆kỳ 宿túc 五ngũ 人nhân 。 形hình 儀nghi 皆giai 奇kỳ 偉# 尊tôn 嚴nghiêm 。 使sử 二nhị 力lực 士sĩ 舁dư 大đại 箱tương 。 造tạo 祥tường 室thất 。 辯biện 指chỉ 箱tương 謂vị 曰viết 。 此thử 先tiên 王vương 府phủ 所sở 寄ký 物vật 。 今kim 特đặc 授thọ 子tử 。 當đương 珍trân 藏tạng 之chi 。 可khả 足túc 子tử 願nguyện 也dã 。 拜bái 受thọ 之chi 下hạ 。 隨tùy 即tức 細tế 檢kiểm 。 惟duy 蠹đố 書thư 蟲trùng 字tự 。 斷đoạn 畵họa 殘tàn 文văn 而nhi 已dĩ 。 復phục 檢kiểm 得đắc 一nhất 破phá 冊sách 字tự 皆giai 錦cẩm 織chức 。 鳥điểu 篆# 蟲trùng 文văn 。 無vô 可khả 多đa 識thức 。 唯duy 中trung 有hữu 兩lưỡng 大đại 金kim 字tự 。 曰viết 瑞thụy 白bạch 。 光quang 朗lãng 朗lãng 射xạ 人nhân 眉mi 宇vũ 。 愚ngu 竊thiết 念niệm 此thử 。 吾ngô 先tiên 弁# 山sơn 師sư 翁ông 字tự 也dã 。 胡hồ 為vi 識thức 是thị 。 且thả 頗phả 恠# 彫điêu 殘tàn 。 似tự 無vô 足túc 傳truyền 者giả 。 偶ngẫu 一nhất 居cư 士sĩ 從tùng 傍bàng 語ngữ 曰viết 但đãn 存tồn 之chi 。 勿vật 慮lự 修tu 補bổ 人nhân 也dã 愚ngu 顧cố 視thị 咲# 諾nặc 。 再tái 檢kiểm 之chi 。 得đắc 象tượng 牙nha 手thủ 。 長trường/trưởng 尺xích 餘dư 比tỉ 若nhược 欣hân 欣hân 然nhiên 喜hỷ 所sở 得đắc 。 即tức 袖tụ 之chi 亟# 入nhập 寢tẩm 室thất 。 乃nãi 寤ngụ 時thời 起khởi 坐tọa 沉trầm 吟ngâm 因nhân 思tư 如Như 來Lai 於ư 此thử 經kinh 。 放phóng 白bạch 毫hào 光quang 。 現hiện 種chủng 種chủng 瑞thụy 今kim 冊sách 授thọ 瑞thụy 白bạch 。 尚thượng 非phi 冥minh 騐# 耶da 。 即tức 盥quán 漱thấu 焚phần 香hương 而nhi 造tạo 端đoan 。 于vu 是thị 日nhật 乃nãi 四tứ 月nguyệt 八bát 也dã 。 然nhiên 窮cùng 山sơn 僻tích 嶺lĩnh 。 苦khổ 無vô 疏sớ/sơ 解giải 。 家gia 藏tạng 惟duy 科khoa 註chú 直trực 指chỉ 二nhị 種chủng 。 乃nãi 不bất 五ngũ 日nhật 。 有hữu 僧Tăng 持trì 要yếu 解giải 知tri 音âm 。 至chí 翌# 日nhật 。 僧Tăng 又hựu 持trì 大đại 窾# 。 至chí 於ư 是thị 。 五ngũ 解giải 不bất 謀mưu 而nhi 聚tụ 。 始thỉ 晃hoảng 焉yên 悟ngộ 夢mộng 中trung 五ngũ 耆kỳ 宿túc 也dã 。 辯biện 師sư 雖tuy 無vô 註chú 疏sớ/sơ 。 於ư 此thử 經Kinh 流lưu 通thông 之chi 願nguyện 。 亦diệc 苦khổ 矣hĩ 。 由do 此thử 通thông 身thân 汙ô 下hạ 。 心tâm 手thủ 愈dũ 篤đốc 。 不bất 知tri 有hữu 寒hàn 。 不bất 知tri 有hữu 暑thử 。 不bất 知tri 有hữu 月nguyệt 夜dạ 霜sương 鐘chung 呼hô 人nhân 就tựu 夢mộng 。 積tích 日nhật 成thành 月nguyệt 。 積tích 月nguyệt 成thành 歲tuế 。 不bất 四tứ 年niên 而nhi 稿# 就tựu 。 得đắc 力lực 翁ông 夢mộng 鍚# 二nhị 居cư 士sĩ 。 為vi 之chi 較giảo 訂# 。 名danh 曰viết 授thọ 手thủ 。 然nhiên 非phi 敢cảm 強cường/cưỡng 出xuất 隻chỉ 手thủ 。 夫phu 固cố 有hữu 授thọ 之chi 者giả 也dã 。 是thị 解giải 也dã 。 雖tuy 無vô 所sở 長trường/trưởng 。 句cú 櫛# 字tự 比tỉ 。 初sơ 學học 便tiện 也dã 。 分phần/phân 門môn 列liệt 科khoa 。 展triển 卷quyển 明minh 也dã 。 微vi 言ngôn 精tinh 義nghĩa 。 體thể 用dụng 備bị 也dã 。 用dụng 是thị 登đăng 諸chư 棗táo 梨lê 。 以dĩ 布bố 四tứ 方phương 。 使sử 有hữu 指chỉ 是thị 經Kinh 。 而nhi 謂vị 之chi 曰viết 。 獅sư 峯phong 浮phù 木mộc 和hòa 尚thượng 火hỏa 爐lô 頭đầu 。 十thập 餘dư 年niên 積tích 逋# 。 今kim 始thỉ 得đắc 雲vân 峯phong 兒nhi 完hoàn 。 卻khước 是thị 愚ngu 報báo 老lão 人nhân 之chi 日nhật 矣hĩ 。 是thị 愚ngu 報báo 老lão 人nhân 之chi 日nhật 矣hĩ 。

旹#

康khang 熙hi 癸quý 亥hợi 夏hạ 六lục 月nguyệt 十thập 日nhật 楚sở 衡hành 雲vân 峯phong 沙Sa 門Môn 頻tần 吉cát 智trí 祥tường 識thức

凡phàm 例lệ

是thị 經Kinh 以dĩ 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 名danh 。 非phi 創sáng/sang 自tự 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 也dã 。 本bổn 經kinh 所sở 載tái 。 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật 。 大đại 通thông 智trí 勝thắng 。 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 以dĩ 至chí 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 說thuyết 妙diệu 法Pháp 華hoa 經kinh 。 夫phu 妙diệu 法Pháp 而nhi 喻dụ 以dĩ 蓮liên 華hoa 。 豈khởi 人nhân 世thế 之chi 所sở 謂vị 蓮liên 華hoa 者giả 。 可khả 同đồng 日nhật 語ngữ 哉tai 。 諸chư 家gia 所sở 釋thích 。 各các 有hữu 主chủ 見kiến 。 惟duy 一nhất 雨vũ 潤nhuận 師sư 。 似tự 得đắc 其kỳ 旨chỉ 。 雖tuy 得đắc 其kỳ 旨chỉ 。 然nhiên 猶do 著trước 於ư 蓮liên 華hoa 。 致trí 境cảnh 量lượng 弗phất 忘vong 。 不bất 敢cảm 盡tận 取thủ 。

-# 各các 品phẩm 題đề 下hạ 。 皆giai 宗tông 憨# 山sơn 大đại 師sư 品phẩm 節tiết 。 然nhiên 亦diệc 不bất 盡tận 同đồng 者giả 。 增tăng 減giảm 隨tùy 錄lục 。 達đạt 意ý 而nhi 止chỉ 。 間gian 有hữu 諸chư 家gia 所sở 常thường 。 亦diệc 折chiết 衷# 參tham 訂# 焉yên 。 稍sảo 或hoặc 未vị 透thấu 。 出xuất 愚ngu 見kiến 補bổ 之chi 。

是thị 經Kinh 從tùng 來lai 解giải 亦diệc 甚thậm 夥# 。 陳trần 隋tùy 間gian 有hữu 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 。 悟ngộ 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 獲hoạch 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 居cư 江giang 陵lăng 時thời 。 演diễn 玄huyền 義nghĩa 十thập 卷quyển 釋thích 題đề 。 文văn 句cú 十thập 卷quyển 解giải 經kinh 。 至chí 唐đường 荊kinh 溪khê 尊tôn 者giả 。 有hữu 釋thích 籤# 十thập 卷quyển 。 妙diệu 樂lạc 十thập 卷quyển 。 迨đãi 元nguyên 之chi 慧tuệ 愚ngu 谷cốc 師sư 。 依y 天thiên 台thai 文văn 句cú 作tác 註chú 解giải 。 後hậu 天Thiên 竺Trúc 一nhất 葊# 如như 師sư 。 亦diệc 依y 天thiên 台thai 。 擴# 註chú 解giải 。 為vi 科khoa 註chú 七thất 卷quyển 。 其kỳ 他tha 諸chư 疏sớ/sơ 。 不bất 勝thắng 枚mai 舉cử 今kim 解giải 以dĩ 科khoa 註chú 為vi 宗tông 。 而nhi 實thật 祖tổ 天thiên 台thai 。

-# 是thị 疏sớ/sơ 所sở 引dẫn 要yếu 解giải 。 乃nãi 宋tống 溫ôn 陵lăng 環hoàn 師sư 所sở 著trước 。 知tri 音âm 明minh 允duẫn 朴phác 愚ngu 師sư 所sở 著trước 。 大đại 窾# 明minh 一nhất 雨vũ 潤nhuận 師sư 所sở 著trước 。 直trực 指chỉ 清thanh 且thả 拙chuyết 訥nột 師sư 所sở 著trước 。 祥tường 愧quý 僻tích 處xứ 窮cùng 陬tưu 。 見kiến 聞văn 無vô 幾kỷ 。 古cổ 今kim 珍trân 寶bảo 。 未vị 免miễn 挂quải 一nhất 漏lậu 十thập 之chi 嘆thán 。

-# 所sở 立lập 科khoa 名danh 。 雖tuy 意ý 本bổn 科khoa 註chú 。 然nhiên 繁phồn 者giả 剔dịch 之chi 。 欠khiếm 者giả 補bổ 之chi 。 總tổng 欲dục 與dữ 經kinh 相tương/tướng 脗# 合hợp 。 如như 流lưu 通thông 大đại 科khoa 餘dư 不bất 繁phồn 引dẫn 。

-# 記ký 科khoa 次thứ 第đệ 。 皆giai 依y 交giao 光quang 師sư 。 用dụng 干can 支chi 字tự 。 以dĩ 便tiện 尋tầm 討thảo 。 但đãn 今kim 疏sớ/sơ 各các 有hữu 品phẩm 例lệ 。 不bất 便tiện 載tái 本bổn 品phẩm 下hạ 。 故cố 此thử 另# 立lập 科khoa 文văn 。

-# 引dẫn 援viện 諸chư 註chú 下hạ 。 間gian 有hữu 不bất 盡tận 。 同đồng 原nguyên 本bổn 者giả 。 或hoặc 雜tạp 異dị 珍trân 。 或hoặc 出xuất 愚ngu 見kiến 。 以dĩ 參tham 差sai 不bất 便tiện 標tiêu 名danh 。 非phi 敢cảm 掩yểm 人nhân 長trường/trưởng 也dã 。

-# 諸chư 師sư 所sở 釋thích 。 每mỗi 於ư 經kinh 文văn 顯hiển 處xứ 。 槩# 略lược 之chi 愚ngu 則tắc 詳tường 釋thích 焉yên 。 使sử 知tri 經kinh 語ngữ 原nguyên 無vô 淺thiển 邇nhĩ 。 凡phàm 愚ngu 所sở 言ngôn 。 以dĩ [△@△]# 方phương 圈quyển 記ký 之chi 。 或hoặc 他tha 有hữu 所sở 引dẫn 以dĩ ○# 圓viên 圈quyển 別biệt 之chi 。 庶thứ 簡giản 閱duyệt 者giả 。 臨lâm 文văn 易dị 見kiến 。

-# 經kinh 中trung 難nạn/nan 字tự 。 或hoặc 本bổn 音âm 。 或hoặc 別biệt 音âm 。 一nhất 一nhất 從tùng 字tự 彚# 考khảo 正chánh 。 使sử 初sơ 學học 家gia 。 不bất 致trí 檢kiểm 討thảo 。

-# 全toàn 經kinh 大đại 旨chỉ 如Như 來Lai 本bổn 為vi 一nhất 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 開khai 示thị 眾chúng 生sanh 。 使sử 古cổ 今kim 聞văn 者giả 見kiến 者giả 。 從tùng 此thử 悟ngộ 入nhập 。 第đệ 經kinh 文văn 繁phồn 廣quảng 。 首thủ 尾vĩ 難nạn/nan 通thông 。 雖tuy 有hữu 二nhị 十thập 八bát 品phẩm 之chi 區khu 分phần/phân 。 若nhược 不bất 預dự 為vi 槩# 示thị 學học 者giả 。 難nan 以dĩ 潛tiềm 符phù 。 故cố 於ư 經kinh 前tiền 。 另# 立lập 大đại 意ý 。

-# 註chú 述thuật 源nguyên 。 既ký 有hữu 所sở 囑chúc 。 勢thế 不bất 容dung 己kỷ 也dã 。 非phi 衒huyễn 耀diệu 見kiến 聞văn 。 自tự 呈trình 狂cuồng 瞽# 。 然nhiên 諸chư 師sư 既ký 詳tường 釋thích 矣hĩ 。 豈khởi 節tiết 外ngoại 枝chi 生sanh 。 鑿tạc 空không 多đa 事sự 。 良lương 以dĩ 世thế 降giáng/hàng 時thời 衰suy 情tình 多đa 怠đãi 慢mạn 。 將tương 前tiền 贒# 血huyết 心tâm 血huyết 髓tủy 厭yếm 以dĩ 浩hạo 繁phồn 。 各các 守thủ 一nhất 隅ngung 。 不bất 無vô 偏thiên 見kiến 。 此thử 吾ngô 先tiên 老lão 人nhân 捬# 心tâm 痛thống 淚lệ 。 而nhi 必tất 欲dục 集tập 者giả 。 故cố 小tiểu 子tử 不bất 得đắc 不bất 勉miễn 強cường/cưỡng 行hành 之chi 云vân 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 大đại 意ý

妙diệu 法Pháp 者giả 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 也dã 。 義nghĩa 既ký 第đệ 一nhất 。 更cánh 無vô 有hữu 義nghĩa 。 誠thành 不bất 可khả 以dĩ 名danh 名danh 者giả 矣hĩ 。 然nhiên 不bất 可khả 以dĩ 名danh 名danh 。 而nhi 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 。 又hựu 不bất 得đắc 不bất 以dĩ 此thử 法pháp 。 曉hiểu 示thị 將tương 來lai 。 只chỉ 得đắc 借tá 喻dụ 表biểu 法pháp 。 故cố 名danh 之chi 曰viết 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 。 但đãn 此thử 蓮liên 華hoa 亦diệc 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 葢# 如Như 來Lai 演diễn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 。 最tối 初sơ 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 加gia 被bị 普phổ 贒# 。 即tức 入nhập 如Như 來Lai 。 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 。 說thuyết 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 海hải 。 海hải 中trung 有hữu 大đại 蓮liên 華hoa 。 名danh 種chủng 種chủng 光quang 明minh 蕋# 香hương 幢tràng 。 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 住trụ 在tại 此thử 蓮liên 華hoa 中trung 。 且thả 此thử 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 中trung 。

復phục 有hữu 無vô 邊biên 。 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 世thế 界giới 。 謂vị 此thử 華hoa 藏tạng 。 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 可khả 思tư 議nghị 耶da 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 耶da 。 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 益ích 知tri 蓮liên 華hoa 不bất 可khả 思tư 議nghị 矣hĩ 。 蓮liên 華hoa 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 謂vị 妙diệu 法Pháp 尚thượng 可khả 思tư 議nghị 乎hồ 。 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 。 互hỗ 喻dụ 互hỗ 顯hiển 。 是thị 此thử 名danh 立lập 。 而nhi 名danh 不bất 礙ngại 法pháp 。 法pháp 顯hiển 而nhi 法pháp 可khả 立lập 名danh 。 知tri 此thử 則tắc 經kinh 旨chỉ 得đắc 矣hĩ 。 然nhiên 如Như 來Lai 必tất 欲dục 。 說thuyết 此thử 妙diệu 法Pháp 。 蓮liên 華hoa 經kinh 者giả 。 何hà 也dã 。 我ngã 釋Thích 迦Ca 本bổn 師sư 。 扮# 裝trang 頭đầu 面diện 。 示thị 相tương/tướng 人nhân 間gian 。 本bổn 欲dục 為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 揭yết 露lộ 此thử 元nguyên 具cụ 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 。 之chi 廣quảng 大đại 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 且thả 酌chước 且thả 審thẩm 。 已dĩ 經kinh 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 浸tẩm 浸tẩm 焉yên 。 欲dục 引dẫn 入nhập 不bất 測trắc 之chi 淵uyên 海hải 。 豈khởi 期kỳ 五ngũ 性tánh 三tam 乘thừa 莫mạc 能năng 疾tật 證chứng 。 故cố 先tiên 與dữ 說thuyết 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 又hựu 與dữ 入nhập 無vô 量lượng 義nghĩa 定định 眾chúng 中trung 聞văn 無vô 量lượng 義nghĩa 。 亦diệc 不bất 識thức 即tức 博bác 而nhi 約ước 。 示thị 本bổn 彰chương 源nguyên 。 只chỉ 得đắc 圖đồ 畵họa 虗hư 空không 。 全toàn 聲thanh 全toàn 色sắc 。 仰ngưỡng 則tắc 法Pháp 雨vũ 繽tân 紛phân 。 俯phủ 則tắc 山sơn 河hà 擊kích 吼hống 。 大đại 放phóng 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 光quang 明minh 。 直trực 燭chúc 東đông 方phương 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 尼ni 吒tra 阿A 鼻Tỳ 。 靡mĩ 或hoặc 有hữu 遺di 。 其kỳ 間gian 圓viên 現hiện 十thập 法Pháp 界Giới 相tương/tướng 。 染nhiễm 也dã 淨tịnh 也dã 。 喜hỷ 也dã 怒nộ 也dã 。 盡tận 情tình 吐thổ 露lộ 。 吾ngô 世Thế 尊Tôn 得đắc 得đắc 。 將tương 諸chư 人nhân 蓮liên 華hoa 藏tạng 內nội 。 所sở 有hữu 珍trân 奇kỳ 。 一nhất 盤bàn 托thác 出xuất 。 急cấp 欲dục 就tựu 此thử 承thừa 當đương 。 無vô 奈nại 一nhất 堂đường 冷lãnh 淡đạm 出xuất 手thủ 無vô 人nhân 。 只chỉ 有hữu 阿a 逸dật 多đa 。 亦diệc 佯dương 佯dương 莫mạc 辯biện 。 且thả 恠# 且thả 疑nghi 。 徧biến 度độ 會hội 中trung 。 孰thục 為vi 可khả 答đáp 。 轉chuyển 盻# 得đắc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 意ý 知tri 曾tằng 見kiến 多đa 佛Phật 。 應ưng 識thức 希hy 有hữu 。 我ngã 今kim 當đương 問vấn 。 曼mạn 殊thù 童đồng 子tử 。 故cố 作tác 思tư 惟duy 擬nghĩ 古cổ 見kiến 既ký 與dữ 今kim 同đồng 。 想tưởng 法pháp 應ưng 宜nghi 無vô 二nhị 說thuyết 決quyết 知tri 今kim 日nhật 如như 。 來lai 定định 然nhiên 同đồng 日nhật 月nguyệt 燈đăng 之chi 說thuyết 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 無vô 疑nghi 。 故cố 曰viết 我ngã 見kiến 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 。 以dĩ 是thị 知tri 今kim 佛Phật 。 欲dục 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 致trí 引dẫn 如Như 來Lai 出xuất 定định 歎thán 德đức 。 而nhi 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 由do 此thử 說thuyết 耳nhĩ 。 經kinh 家gia 以dĩ 是thị 立lập 名danh 。 序tự 品phẩm 總tổng 顯hiển 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 之chi 事sự 相tướng 。 為vi 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 之chi 原nguyên 委ủy 。 三tam 分phần/phân 中trung 此thử 為vi 序tự 分phần/phân 。 自tự 方phương 便tiện 品phẩm 。 至chí 學Học 無Vô 學Học 人nhân 。 記ký 八bát 品phẩm 為vi 迹tích 門môn 正chánh 宗tông 。 然nhiên 方phương 便tiện 一nhất 品phẩm 。 世Thế 尊Tôn 本bổn 意ý 。 不bất 假giả 言ngôn 詮thuyên 但đãn 入nhập 定định 放phóng 光quang 。 滿mãn 擬nghĩ 四tứ 十thập 秊niên 淘đào 汰# 。 必tất 有hữu 目mục 擊kích 道đạo 存tồn 者giả 。 默mặc 契khế 不bất 言ngôn 之chi 表biểu 豈khởi 知tri 盲manh 然nhiên 猶do 面diện 墻tường 壁bích 。 是thị 以dĩ 出xuất 定định 。 歎thán 諸chư 佛Phật 德đức 。 直trực 下hạ 呼hô 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 而nhi 語ngứ 之chi 曰viết 。 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 此thử 下hạ 正chánh 如như 奇kỳ 峯phong 絕tuyệt 壁bích 。 大đại 水thủy 懸huyền 流lưu 。 湧dũng 屼# 而nhi 不bất 可khả 止chỉ 抑ức 者giả 。 其kỳ 為vi 歎thán 佛Phật 慧tuệ 之chi 深thâm 淵uyên 。 而nhi 令linh 人nhân 想tưởng 像tượng 其kỳ 境cảnh 。 當đương 此thử 之chi 時thời 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 始thỉ 作tác 念niệm 生sanh 疑nghi 云vân 。 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn 。 何hà 故cố 殷ân 勤cần 。 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 職chức 當đương 領lãnh 袖tụ 。 慧tuệ 亦diệc 超siêu 羣quần 只chỉ 見kiến 前tiền 廊lang 後hậu 架# 疑nghi 論luận 紛phân 紛phân 故cố 爾nhĩ 。 赤xích 身thân 當đương 刃nhận 氣khí 節tiết 俱câu 嚴nghiêm 。 威uy 德đức 人nhân 前tiền 。 趨xu 蹌# 萬vạn 狀trạng 盡tận 力lực 窮cùng 聲thanh 。 只chỉ 道đạo 得đắc 個cá 。 我ngã 自tự 昔tích 來lai 。 未vị 聞văn 是thị 法pháp 。 今kim 者giả 四tứ 眾chúng 。 咸hàm 皆giai 有hữu 疑nghi 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 斯tư 事sự 。 如Như 來Lai 於ư 斯tư 方phương 說thuyết 且thả 止chỉ 止chỉ 復phục 方phương 言ngôn 正chánh 是thị 屠đồ 龍long 妙diệu 技kỹ 。 撥bát 翳ế 金kim 針châm 。 起khởi 死tử 回hồi 生sanh 。 開khai 彰chương 妙diệu 論luận 。 使sử 會hội 眾chúng 肎# 綮khính/khể 。 以dĩ 明minh 佛Phật 慧tuệ 也dã 。 纔tài 許hứa 說thuyết 問vấn 。 有hữu 五ngũ 千thiên 人nhân 。 避tị 座tòa 而nhi 去khứ 。 佛Phật 因nhân 以dĩ 警cảnh 不bất 逮đãi 。 而nhi 更cánh 添# 精tinh 進tấn 我ngã 如Như 來Lai 教giáo 子tử 之chi 心tâm 。 可khả 謂vị 篤đốc 切thiết 深thâm 厚hậu 。 難nan 喻dụ 難nạn/nan 名danh 。 向hướng 下hạ 與dữ 談đàm 出xuất 世thế 大đại 事sự 所sở 有hữu 因nhân 緣duyên 。 原nguyên 為vì 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 但đãn 以dĩ 一nhất 佛Phật 乘Thừa 故cố 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 無vô 有hữu 餘dư 乘thừa 。 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 其kỳ 所sở 以dĩ 二nhị 三tam 其kỳ 說thuyết 者giả 。 皆giai 不bất 得đắc 已dĩ 。 方phương 便tiện 言ngôn 也dã 。 若nhược 我ngã 弟đệ 子tử 。 不bất 聞văn 不bất 知tri 此thử 經Kinh 。 謂vị 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 但đãn 教giáo 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 自tự 甘cam 下hạ 劣liệt 。 此thử 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 非phi 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 所sở 謂vị 我ngã 木mộc 立lập 誓thệ 願nguyện 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 。 如như 我ngã 等đẳng 無vô 異dị 。 若nhược 我ngã 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 。 乃nãi 至chí 化hóa 一nhất 人nhân 。 我ngã 則tắc 墮đọa 慳san 貪tham 。 此thử 事sự 為vi 不bất 可khả 。 又hựu 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 以dĩ 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 度độ 脫thoát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 無vô 漏lậu 智trí 。 若nhược 有hữu 聞văn 法Pháp 者giả 。 無vô 一nhất 不bất 成thành 佛Phật 。 又hựu 云vân 。 千thiên 二nhị 百bách 羅La 漢Hán 。 悉tất 亦diệc 當đương 作tác 佛Phật 。 此thử 皆giai 如Như 來Lai 吐thổ 心tâm 吐thổ 膽đảm 。 明minh 露lộ 心tâm 光quang 。 教giáo 人nhân 諦đế 信tín 。 佛Phật 無vô 二nhị 說thuyết 。 而nhi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 雖tuy 未vị 即tức 到đáo 口khẩu 不bất 言ngôn 。 而nhi 心tâm 默mặc 領lãnh 矣hĩ 。 如Như 來Lai 知tri 諸chư 弟đệ 子tử 中trung 有hữu 所sở 信tín 解giải 。 連liên 忙mang 道đạo 汝nhữ 等đẳng 既ký 已dĩ 知tri 。 無vô 復phục 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 知tri 當đương 作tác 佛Phật 。 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 見kiến 搖dao 鞭tiên 影ảnh 蹄đề 驟sậu 如như 風phong 。 踏đạp 倒đảo 蹊# 橋kiều 。 翻phiên 身thân 立lập 地địa 。 始thỉ 知tri 白bạch 毫hào 光quang 裏lý 。 一nhất 切thiết 希hy 有hữu 皆giai 不bất 疑nghi 。 如Như 來Lai 獨độc 得đắc 受thọ 用dụng 而nhi 妙diệu 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 始thỉ 有hữu 少thiểu 分phần 契khế 入nhập 。 齊tề 此thử 古cổ 判phán 為vi 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 亦diệc 是thị 如Như 來Lai 。 為vi 上thượng 根căn 人nhân 。 作tác 法pháp 說thuyết 一nhất 周chu 之chi 葛cát 藤đằng 。 披phi 露lộ 盡tận 矣hĩ 。 既ký 有hữu 說thuyết 有hữu 示thị 而nhi 如Như 來Lai 亦diệc 因nhân 之chi 以dĩ 引dẫn 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。 頓đốn 令linh 從tùng 方phương 便tiện 門môn 見kiến 真chân 實thật 相tướng 。 乃nãi 為vi 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 之chi 所sở 由do 也dã 。 故cố 為vi 方phương 便tiện 品phẩm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 慧tuệ 既ký 倍bội 人nhân 。 聞văn 亦diệc 非phi 淺thiển 。 即tức 以dĩ 強cường/cưỡng 心tâm 鐵thiết 骨cốt 。 就tựu 此thử 擔đảm 當đương 。 便tiện 能năng 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 悲bi 喜hỷ 交giao 生sanh 乃nãi 云vân 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 。 每mỗi 自tự 尅khắc 責trách 。 而nhi 今kim 從tùng 佛Phật 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 悔hối 。 身thân 意ý 泰thái 然nhiên 。 快khoái 得đắc 安an 隱ẩn 。 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần 。 觀quán 此thử 語ngữ 意ý 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 魘yểm 得đắc 醒tỉnh 慶khánh 快khoái 通thông 身thân 。 實thật 無vô 纖tiêm 毫hào 疑nghi 不bất 盡tận 者giả 所sở 以dĩ 曰viết 泰thái 然nhiên 。 曰viết 安an 隱ẩn 者giả 。 真chân 到đáo 不bất 疑nghi 之chi 地địa 故cố 敢cảm 肆tứ 言ngôn 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần 。 即tức 此thử 可khả 以dĩ 語ngữ 大đại 矣hĩ 。 由do 是thị 如Như 來Lai 。 於ư 人nhân 天thiên 眾chúng 前tiền 。 始thỉ 得đắc 放phóng 心tâm 放phóng 膽đảm 。 充sung 口khẩu 為vi 言ngôn 。 我ngã 於ư 二nhị 萬vạn 億ức 佛Phật 所sở 。 常thường 教giáo 化hóa 汝nhữ 。 汝nhữ 亦diệc 常thường 夜dạ 。 隨tùy 我ngã 受thọ 學học 。 既ký 常thường 教giáo 常thường 隨tùy 。 則tắc 身thân 子tử 與dữ 佛Phật 。 何hà 嘗thường 須tu 臾du 離ly 也dã 。 既ký 須tu 臾du 不bất 離ly 。 四tứ 十thập 年niên 間gian 。 蒙mông 蒙mông 董# 董# 。 又hựu 非phi 了liễu 無vô 原nguyên 故cố 良lương 以dĩ 大đại 教giáo 開khai 彰chương 。 必tất 有hữu 其kỳ 時thời 。

時thời 至chí 自tự 信tín 。 信tín 則tắc 決quyết 而nhi 其kỳ 說thuyết 乃nãi 定định 。 故cố 曰viết 。 今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 說thuyết 最tối 實thật 事sự 。 乃nãi 所sở 以dĩ 授thọ 記ký 身thân 子tử 。 自tự 今kim 而nhi 後hậu 。 以dĩ 至chí 將tương 來lai 成thành 佛Phật 。 之chi 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 及cập 轉chuyển 次thứ 授thọ 記ký 之chi 。 有hữu 堅kiên 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 矣hĩ 。 然nhiên 次thứ 身thân 子tử 已dĩ 下hạ 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 久cửu 滯trệ 權quyền 乘thừa 。 未vị 獲hoạch 疾tật 證chứng 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 親thân 得đắc 授thọ 記ký 。 即tức 已dĩ 興hưng 起khởi 大đại 心tâm 。 各các 各các 脫thoát 身thân 。 所sở 著trước 上thượng 衣y 。 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 正chánh 以dĩ 表biểu 脫thoát 難nan 脫thoát 之chi 先tiên 心tâm 而nhi 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 乘thừa 機cơ 更cánh 請thỉnh 。 謂vị 我ngã 今kim 無vô 復phục 疑nghi 悔hối 。 親thân 於ư 佛Phật 前tiền 。 得đắc 授thọ 上thượng 記ký 。 第đệ 今kim 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 未vị 竟cánh 聖thánh 乘thừa 不bất 免miễn 重trọng/trùng 添# 疑nghi 網võng 。 夫phu 何hà 以dĩ 得đắc 脫thoát 卸tá 羣quần 疑nghi 。 而nhi 成thành 妙diệu 悟ngộ 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 。 又hựu 只chỉ 得đắc 移di 腔# 易dị 調điều 。 更cánh 唱xướng 巴ba 歌ca 。 為vi 之chi 以dĩ 喻dụ 。 而nhi 敷phu 陳trần 前tiền 事sự 。 說thuyết 三tam 界giới 無vô 安an 。 顯hiển 然nhiên 如như 大đại 火hỏa 宅trạch 。 諸chư 子tử 於ư 中trung 嬉hi 戲hí 快khoái 樂lạc 。 不bất 信tín 我ngã 言ngôn 。 不bất 知tri 是thị 父phụ 。 只chỉ 顧cố 東đông 西tây 走tẩu 戲hí 。 了liễu 無vô 怖bố 畏úy 之chi 心tâm 。 長trưởng 者giả 見kiến 火hỏa 從tùng 四tứ 面diện 起khởi 。 而nhi 急cấp 切thiết 愴sảng 惶hoàng 之chi 相tướng 。 有hữu 不bất 勝thắng 狀trạng 者giả 。 父phụ 雖tuy 千thiên 般ban 設thiết 救cứu 。 子tử 仍nhưng 頑ngoan 怠đãi 無vô 知tri 淚lệ 浸tẩm 長trường/trưởng 襟khâm 。 幾kỷ 欲dục 成thành 流lưu 矣hĩ 。 偶ngẫu 得đắc 計kế 設thiết 為vi 三tam 車xa 。 似tự 可khả 適thích 先tiên 心tâm 所sở 好hiếu 。 告cáo 諭dụ 諸chư 人nhân 。 說thuyết 眾chúng 患hoạn 難nạn 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 子tử 。 宜nghi 速tốc 出xuất 來lai 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 造tạo 作tác 三tam 車xa 。 今kim 在tại 門môn 外ngoại 。 可khả 以dĩ 遊du 戲hí 。 汝nhữ 今kim 不bất 取thủ 。 必tất 致trí 憂ưu 悔hối 意ý 謂vị 計kế 投đầu 所sở 好hiếu 。 即tức 超siêu 萬vạn 死tử 俱câu 生sanh 。 火hỏa 宅trạch 既ký 離ly 。 憂ưu 懷hoài 稍sảo 憩khế 。 豈khởi 知tri 疲bì 頑ngoan 固cố 結kết 。 鈍độn 滯trệ 難nan 消tiêu 。 雖tuy 得đắc 坐tọa 於ư 四tứ 衢cù 。 猶do 醉túy 戀luyến 於ư 艸thảo 舍xá 。 方phương 將tương 離ly 火hỏa 。 復phục 溺nịch 深thâm 淵uyên 。 痛thống 哉tai 婆bà 心tâm 。 夫phu 焉yên 可khả 釋thích 。 乃nãi 諸chư 子tử 恐khủng 父phụ 有hữu 示thị 無vô 酬thù 。 致trí 索sách 車xa 之chi 念niệm 生sanh 矣hĩ 。 然nhiên 要yếu 知tri 索sách 車xa 之chi 故cố 。 見kiến 諸chư 子tử 大đại 悟ngộ 。 方phương 成thành 向hướng 者giả 迷mê 居cư 火hỏa 宅trạch 。 謂vị 門môn 外ngoại 之chi 三tam 車xa 定định 實thật 。 今kim 日nhật 得đắc 坐tọa 通thông 衢cù 。 識thức 父phụ 心tâm 之chi 方phương 便tiện 假giả 設thiết 。 知tri 本bổn 無vô 而nhi 故cố 索sách 乃nãi 父phụ 子tử 之chi 機cơ 投đầu 。 故cố 曰viết 。 願nguyện 賜tứ 我ngã 等đẳng 。 三tam 種chủng 寶bảo 車xa 。 如như 前tiền 所sở 許hứa 。 長trưởng 者giả 由do 斯tư 祈kỳ 索sách 得đắc 遂toại 私tư 懷hoài 故cố 以dĩ 等đẳng 子tử 等đẳng 車xa 。 殊thù 鍚# 無vô 二nhị 。 其kỳ 所sở 賜tứ 車xa 。 以dĩ 眾chúng 寶bảo 而nhi 莊trang 校giáo 復phục 安an 置trí 其kỳ 丹đan 枕chẩm 。 駕giá 以dĩ 白bạch 牛ngưu 。 侍thị 以dĩ 臣thần 妾thiếp 。 而nhi 愛ái 念niệm 之chi 衷# 。 可khả 謂vị 至chí 矣hĩ 。 設thiết 置trí 之chi 方phương 。 可khả 謂vị 得đắc 矣hĩ 豈khởi 謂vị 父phụ 心tâm 不bất 普phổ 而nhi 偏thiên 致trí 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 誰thùy 哉tai 。 又hựu 豈khởi 謂vị 許hứa 故cố 均quân 而nhi 與dữ 不bất 平bình 乎hồ 。 喻dụ 陳trần 既ký 已dĩ 。 次thứ 得đắc 明minh 論luận 聲Thanh 聞Văn 今kim 此thử 三tam 界giới 。 皆giai 是thị 我ngã 有hữu 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 悉tất 是thị 吾ngô 子tử 。 愛ái 無vô 偏thiên 黨đảng 。 不bất 令linh 有hữu 人nhân 。 獨độc 得đắc 滅diệt 度độ 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 。 信tín 受thọ 是thị 語ngữ 。 一nhất 切thiết 皆giai 當đương 。 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 是thị 乘thừa 第đệ 一nhất 。 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 乘thừa 此thử 寶bảo 乘thừa 。 直trực 至chí 道Đạo 場Tràng 。 此thử 正chánh 如Như 來Lai 舉cử 掉trạo 揚dương 波ba 。 同đồng 舟chu 就tựu 岸ngạn 之chi 機cơ 也dã 。 復phục 云vân 。 我ngã 此thử 法Pháp 印ấn 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 世thế 間gian 故cố 說thuyết 。 在tại 所sở 遊du 方phương 。 勿vật 妄vọng 宣tuyên 傳truyền 。 就tựu 此thử 舉cử 功công 出xuất 過quá 明minh 持trì 者giả 之chi 福phước 不bất 可khả 較giảo 。 而nhi 毀hủy 者giả 之chi 罪tội 又hựu 。 不bất 可khả 言ngôn 也dã 。 如Như 來Lai 若nhược 雷lôi 震chấn 長trường/trưởng 空không 。 諸chư 人nhân 似tự 枯khô 槁cảo 遇ngộ 雨vũ 足túc 見kiến 父phụ 意ý 誠thành 。 而nhi 子tử 心tâm 得đắc 知tri 無vô 不bất 盡tận 。 總tổng 皆giai 由do 喻dụ 而nhi 得đắc 。 故cố 名danh 曰viết 譬thí 喻dụ 品phẩm 。 自tự 此thử 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 因nhân 一nhất 喻dụ 而nhi 感cảm 慈từ 恩ân 。 始thỉ 見kiến 捉tróc 兔thố 捉tróc 象tượng 致trí 力lực 咸hàm 均quân 。 既ký 識thức 佛Phật 恩ân 難nan 報báo 。 始thỉ 愧quý 自tự 鈍độn 無vô 為vi 。 敢cảm 於ư 佛Phật 前tiền 。 控khống 呈trình 信tín 解giải 巧xảo 喻dụ 貧bần 如như 窮cùng 子tử 。 甘cam 除trừ 糞phẩn 於ư 朱chu 門môn 。 其kỳ 間gian 委ủy 婉uyển 指chỉ 摘trích 。 又hựu 不bất 啻# 如Như 來Lai 狀trạng 火hỏa 宅trạch 之chi 明minh 且thả 盡tận 也dã 。 說thuyết 長trưởng 者giả 婆bà 心tâm 逼bức 極cực 無vô 狀trạng 中trung 狀trạng 其kỳ 真chân 說thuyết 窮cùng 子tử 痴si 頑ngoan 固cố 結kết 。 無vô 見kiến 中trung 見kiến 其kỳ 切thiết 益ích 。 識thức 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 敲# 唱xướng 潛tiềm 行hành 其kỳ 屈khuất 折chiết 淒# 清thanh 。 悲bi 歡hoan 交giao 至chí 。 將tương 如Như 來Lai 出xuất 世thế 真chân 情tình 。 菩Bồ 薩Tát 輔phụ 化hóa 真chân 境cảnh 。 扮# 作tác 一nhất 場tràng 。 千thiên 殊thù 萬vạn 態thái 。 搬# 盡tận 從tùng 前tiền 四tứ 十thập 年niên 所sở 說thuyết 所sở 證chứng 。 了liễu 無vô 陳trần 迹tích 。 及cập 至chí 最tối 後hậu 。 乃nãi 云vân 。 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 則tắc 是thị 如Như 來Lai 。 我ngã 等đẳng 皆giai 似tự 佛Phật 子tử 。 由do 我ngã 等đẳng 昔tích 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 。 如Như 來Lai 便tiện 見kiến 縱túng 捨xả 。 若nhược 有hữu 樂nhạo 大đại 之chi 心tâm 。 佛Phật 則tắc 為vì 我ngã 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 今kim 於ư 此thử 經Kinh 。 唯duy 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 并tinh 皆giai 作tác 佛Phật 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 本bổn 無vô 心tâm 有hữu 。 所sở 希hy 求cầu 。 今kim 法Pháp 王Vương 大đại 寶bảo 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 真chân 阿A 羅La 漢Hán 。 普phổ 於ư 人nhân 天thiên 。 應ưng 受thọ 供cúng 養dường 。 如như 是thị 者giả 皆giai 因nhân 喻dụ 說thuyết 。 了liễu 得đắc 佛Phật 心tâm 。 冥minh 益ích 之chi 恩ân 。 豈khởi 勝thắng 道đạo 哉tai 。 擬nghĩ 欲dục 報báo 此thử 心tâm 此thử 德đức 。 縱túng/tung 以dĩ 手thủ 足túc 供cung 給cấp 。 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 敬kính 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 則tắc 不bất 可khả 報báo 或hoặc 以dĩ 。 兩lưỡng 肩kiên 荷hà 負phụ 。 過quá 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 。 亦diệc 不bất 可khả 報báo 又hựu 或hoặc 以dĩ 無vô 量lượng 寶bảo 衣y 。 種chủng 種chủng 湯thang 藥dược 。 乃nãi 至chí 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 以dĩ 起khởi 塔tháp 廟miếu 。 皆giai 不bất 能năng 報báo 。 假giả 使sử 殞vẫn 命mạng 灰hôi 形hình 。 又hựu 豈khởi 能năng 報báo 深thâm 恩ân 於ư 萬vạn 一nhất 耶da 。 觀quán 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 圖đồ 報báo 恩ân 處xứ 。 詞từ 意ý 凄# 楚sở 。 始thỉ 知tri 解giải 必tất 深thâm 。 而nhi 信tín 倍bội 切thiết 。 悟ngộ 識thức 如Như 來Lai 。 二nhị 三tam 其kỳ 說thuyết 。 原nguyên 為vi 入nhập 此thử 一Nhất 乘Thừa 。 使sử 之chi 因nhân 權quyền 契khế 實thật 。 故cố 稱xưng 為vi 信tín 解giải 品phẩm 。 世Thế 尊Tôn 今kim 日nhật 。 知tri 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 已dĩ 信tín 已dĩ 解giải 。 復phục 恐khủng 信tín 解giải 不bất 深thâm 。 又hựu 說thuyết 藥dược 艸thảo 喻dụ 。 使sử 知tri 一nhất 雨vũ 所sở 潤nhuận 。 三tam 艸thảo 二nhị 木mộc 。 各các 得đắc 增tăng 長trưởng 。 又hựu 為vi 二Nhị 乘Thừa 。 足túc 其kỳ 深thâm 信tín 。 乃nãi 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 善thiện 說thuyết 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 功công 德đức 。 誠thành 如như 所sở 言ngôn 。 如Như 來Lai 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 功công 德đức 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 於ư 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 如như 大đại 雲vân 起khởi 。 以dĩ 大đại 音âm 聲thanh 。 普phổ 告cáo 一nhất 切thiết 。 使sử 未vị 度độ 者giả 度độ 。 未vị 安an 者giả 安an 。 未vị 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 使sử 到đáo 於ư 一nhất 切thiết 智trí 地địa 。 又hựu 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 漸tiệm 漸tiệm 修tu 學học 。 悉tất 當đương 成thành 佛Phật 。 以dĩ 此thử 知tri 如Như 來Lai 本bổn 唯duy 一Nhất 乘Thừa 。 無vô 二nhị 無vô 三tam 。 其kỳ 所sở 以dĩ 差sai 等đẳng 者giả 。 機cơ 別biệt 故cố 也dã 會hội 眾chúng 聞văn 此thử 。 執chấp 見kiến 頓đốn 除trừ 。 始thỉ 入nhập 平bình 等đẳng 法pháp 慧tuệ 。 故cố 繼kế 此thử 而nhi 有hữu 授thọ 記ký 品phẩm 。 然nhiên 授thọ 記ký 雖tuy 列liệt 四tứ 名danh 。 其kỳ 實thật 意ý 欲dục 即tức 授thọ 五ngũ 百bách 人nhân 記ký 由do 遠viễn 因nhân 未vị 發phát 。 恐khủng 卒tuất 難nan 信tín 。 故cố 先tiên 告cáo 云vân 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 威uy 德đức 具cụ 足túc 。 其kỳ 數số 五ngũ 百bách 。 皆giai 當đương 授thọ 記ký 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 咸hàm 得đắc 成thành 佛Phật 。 所sở 以dĩ 經kinh 家gia 單đơn 以dĩ 授thọ 記ký 。 為vi 斯tư 品phẩm 目mục 也dã 。 齊tề 此thử 為ví 喻dụ 說thuyết 一nhất 周chu 授thọ 中trung 根căn 人nhân 記ký 。 次thứ 為vi 下hạ 根căn 說thuyết 因nhân 緣duyên 周chu 者giả 。 即tức 此thử 授thọ 記ký 之chi 餘dư 便tiện 云vân 。 我ngã 及cập 汝nhữ 等đẳng 。 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 吾ngô 今kim 當đương 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 善thiện 聽thính 。 此thử 下hạ 說thuyết 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 。 然nhiên 如Như 來Lai 必tất 欲dục 。 與dữ 說thuyết 因nhân 緣duyên 者giả 。 何hà 也dã 舍Xá 利Lợi 弗Phất 由do 法pháp 說thuyết 開khai 解giải 之chi 後hậu 。 便tiện 有hữu 慕mộ 大đại 之chi 心tâm 。 乃nãi 曰viết 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 此thử 即tức 的đích 信tín 無vô 疑nghi 。 如Như 來Lai 必tất 應ưng 與dữ 之chi 作tác 授thọ 記ký 也dã 。 宜nghi 矣hĩ 。 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 出xuất 陳trần 信tín 解giải 。 謂vị 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 真chân 阿A 羅La 漢Hán 。 始thỉ 知tri 從tùng 前tiền 羅La 漢Hán 之chi 名danh 。 皆giai 不bất 足túc 實thật 。 斯tư 可khả 謂vị 心tâm 相tương/tướng 體thể 性tánh 。 此thử 與dữ 授thọ 記ký 。 亦diệc 宜nghi 其kỳ 然nhiên 也dã 。 若nhược 彼bỉ 無vô 慕mộ 大đại 之chi 心tâm 。 而nhi 強cường/cưỡng 以dĩ 寶bảo 位vị 禪thiền 之chi 。 譬thí 乎hồ 奏tấu 九cửu 韶thiều 樂nhạo/nhạc/lạc 晏# 靈linh 鵲thước 於ư 廟miếu 堂đường 之chi 上thượng 。 匪phỉ 徒đồ 食thực 不bất 安an 啄trác 。 而nhi 復phục 眩huyễn 欲dục 至chí 死tử 。 此thử 所sở 以dĩ 必tất 欲dục 為vi 下hạ 根căn 。 述thuật 說thuyết 因nhân 緣duyên 也dã 。 正chánh 與dữ 說thuyết 因nhân 緣duyên 時thời 。 舉cử 其kỳ 佛Phật 則tắc 曰viết 大đại 通thông 智trí 。 語ngữ 其kỳ 時thời 則tắc 曰viết 塵trần 點điểm 劫kiếp 。 然nhiên 塵trần 劫kiếp 之chi 與dữ 智trí 佛Phật 。 而nhi 相tương/tướng 始thỉ 終chung 者giả 。 因nhân 緣duyên 也dã 。 於ư 中trung 敘tự 智trí 佛Phật 始thỉ 終chung 無vô 不bất 罄khánh 其kỳ 細tế 略lược 。 明minh 王vương 子tử 修tu 行hành 。 無vô 不bất 盡tận 其kỳ 精tinh 誠thành 。 至chí 於ư 彼bỉ 佛Phật 受thọ 請thỉnh 。 必tất 先tiên 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 沙Sa 彌Di 覆phú 講giảng 亦diệc 度độ 恆Hằng 河Hà 沙sa 眾chúng 。 聆linh 其kỳ 語ngữ 。 似tự 跬# 步bộ 可khả 求cầu 。 忖thốn 其kỳ 事sự 。 實thật 意ý 度độ 難nan 知tri 。 譬thí 如như 幽u 人nhân 午ngọ 夜dạ 寂tịch 聽thính 秋thu 聲thanh 。 愈dũ 聞văn 而nhi 愈dũ 杳# 。 愈dũ 遠viễn 而nhi 愈dũ 真chân 。 似tự 實thật 似tự 虗hư 。 如như 縷lũ 如như 弱nhược 。 隱ẩn 然nhiên 一nhất 段đoạn 不bất 可khả 摸mạc 擬nghĩ 之chi 情tình 。 於ư 心tâm 眼nhãn 間gian 。 唯duy 幽u 人nhân 可khả 想tưởng 也dã 。 此thử 下hạ 又hựu 如như 已dĩ 斷đoạn 鐘chung 聲thanh 。 重trọng/trùng 新tân 繼kế 起khởi 乃nãi 曰viết 。 彼bỉ 十thập 六lục 沙Sa 彌Di 。 今kim 皆giai 作tác 佛Phật 。 第đệ 十thập 六lục 即tức 我ngã 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 於ư 娑sa 婆bà 國quốc 。 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 為vi 沙Sa 彌Di 旹# 。 所sở 化hóa 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 眾chúng 生sanh 者giả 。 即tức 汝nhữ 等đẳng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 我ngã 滅diệt 後hậu 未vị 來lai 世thế 。 中trung 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 是thị 也dã 。 從tùng 前tiền 所sở 說thuyết 。 如như 千thiên 波ba 競cạnh 湧dũng 。 皆giai 敘tự 塵trần 劫kiếp 前tiền 事sự 。 到đáo 此thử 則tắc 一nhất 句cú 截tiệt 斷đoạn 。 大đại 似tự 青thanh 布bố 幔màn 裡# 。 忽hốt 然nhiên 從tùng 正chánh 本bổn 外ngoại 。 提đề 出xuất 一nhất 局cục 。 使sử 人nhân 竟cánh 覓mịch 他tha 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 。 便tiện 繼kế 以dĩ 喻dụ 作tác 化hóa 城thành 也dã 。 如như 云vân 。 譬thí 如như 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 險hiểm 難nạn 惡ác 道đạo 。 多đa 諸chư 人nhân 眾chúng 。 欲dục 過quá 此thử 道đạo 。 至chí 珍trân 寶bảo 所sở 。

時thời 有hữu 導đạo 師sư 。 引dẫn 之chi 已dĩ 臻trăn 。 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 而nhi 生sanh 心tâm 欲dục 退thoái 。 導đạo 師sư 見kiến 愍mẫn 。 假giả 智trí 力lực 以dĩ 設thiết 化hóa 。 城thành 。 使sử 之chi 將tương 息tức 保bảo 養dưỡng 。 可khả 以dĩ 得đắc 寶bảo 還hoàn 家gia 。 而nhi 諸chư 行hành 人nhân 。 皆giai 於ư 化hóa 處xứ 。 便tiện 生sanh 安an 隱ẩn 之chi 想tưởng 。 竟cánh 不bất 念niệm 初sơ 心tâm 為vi 何hà 事sự 而nhi 始thỉ 志chí 為vi 何hà 求cầu 也dã 。 導đạo 師sư 知tri 彼bỉ 疲bì 勞lao 已dĩ 歇hiết 。 尚thượng 留lưu 戀luyến 乎hồ 不bất 實thật 之chi 家gia 。 頓đốn 滅diệt 化hóa 城thành 明minh 彰chương 寶bảo 所sở 。 而nhi 諭dụ 之chi 曰viết 。 寶bảo 處xứ 在tại 近cận 。 此thử 城thành 非phi 實thật 。 是thị 我ngã 化hóa 作tác 為vi 止chỉ 息tức 耳nhĩ 。 行hành 人nhân 始thỉ 知tri 戀luyến 者giả 非phi 真chân 。 前tiền 途đồ 未vị 竟cánh 又hựu 復phục 各các 銳duệ 先tiên 心tâm 。 祈kỳ 歸quy 寶bảo 所sở 。 後hậu 始thỉ 結kết 云vân 。 諸chư 佛Phật 之chi 導đạo 師sư 。 為vi 息tức 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 既ký 知tri 是thị 息tức 已dĩ 。 引dẫn 以dĩ 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。 故cố 富Phú 樓Lâu 那Na 等đẳng 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 始thỉ 從tùng 座tòa 起khởi 頭đầu 。 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 但đãn 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 而nhi 已dĩ 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 如Như 來Lai 與dữ 之chi 授thọ 記ký 。 如như 投đầu 渴khát 者giả 之chi 漿tương 豈khởi 肺phế 腑phủ 而nhi 不bất 清thanh 凉# 則tắc 授thọ 受thọ 之chi 源nguyên 。 萬vạn 無vô 一nhất 失thất 。 富phú 樓lâu 那na 由do 此thử 作tác 念niệm 知tri 世Thế 尊Tôn 奇kỳ 特đặc 希hy 有hữu 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 若nhược 干can 種chủng 性tánh 。 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 處xứ 處xứ 貪tham 著trước 。 我ngã 等đẳng 於ư 佛Phật 功công 德đức 。 言ngôn 不bất 能năng 宣tuyên 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 能năng 知tri 我ngã 等đẳng 。 深thâm 心tâm 本bổn 願nguyện 。 如Như 來Lai 因nhân 彼bỉ 注chú 念niệm 。 得đắc 以dĩ 明minh 告cáo 大đại 會hội 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 見kiến 是thị 。 富phú 樓lâu 那na 不phủ 。 我ngã 常thường 稱xưng 為vi 說thuyết 法Pháp 人nhân 中trung 。 最tối 當đương 第đệ 一nhất 故cố 授thọ 滿mãn 慈từ 記ký 後hậu 。 兼kiêm 得đắc 以dĩ 授thọ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 語ngữ 云vân 皆giai 當đương 授thọ 記ký 。 同đồng 曰viết 普phổ 明minh 故cố 有hữu 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 授thọ 記ký 品phẩm 也dã 。 然nhiên 阿A 難Nan 羅la 睺hầu 。 又hựu 是thị 如Như 來Lai 親thân 因nhân 。 而nhi 返phản 得đắc 記ký 於ư 諸chư 人nhân 後hậu 者giả 。 一nhất 以dĩ 統thống 乎hồ 有hữu 學học 亦diệc 以dĩ 識thức 無vô 親thân 疎sơ 。 示thị 出xuất 世thế 慈từ 恩ân 等đẳng 同đồng 無vô 二nhị 。 豈khởi 復phục 有hữu 疎sơ 其kỳ 疎sơ 。 而nhi 親thân 其kỳ 親thân 哉tai 。 因nhân 是thị 而nhi 授thọ 學Học 無Vô 學Học 人nhân 。 記ký 之chi 品phẩm 名danh 有hữu 矣hĩ 法Pháp 師sư 一nhất 品phẩm 如Như 來Lai 授thọ 廣quảng 記ký 於ư 此thử 世thế 他tha 生sanh 。 故cố 因nhân 藥dược 王vương 而nhi 告cáo 八bát 萬vạn 大Đại 士Sĩ 。 使sử 知tri 其kỳ 可khả 當đương 成thành 佛Phật 之chi 人nhân 。 即tức 此thử 與dữ 彼bỉ 也dã 乃nãi 云vân 。 汝nhữ 見kiến 是thị 大đại 眾chúng 中trung 。 無vô 量lượng 四tứ 眾chúng 。 八bát 部bộ 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 今kim 聞văn 此thử 經Kinh 。 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 我ngã 皆giai 與dữ 授thọ 記ký 。 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 至chí 於ư 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 有hữu 於ư 此thử 經Kinh 。 聞văn 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 一nhất 念niệm 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 我ngã 亦diệc 與dữ 授thọ 阿a 耨nậu 。

提đề 無vô 上thượng 道Đạo 記ký 。 此thử 為vi 世Thế 尊Tôn 普phổ 心tâm 普phổ 願nguyện 。 以dĩ 了liễu 因nhân 中trung 。 誓thệ 度độ 無vô 邊biên 之chi 志chí 。 又hựu 要yếu 在tại 會hội 諸chư 人nhân 。 親thân 遊du 入nhập 妙diệu 蓮liên 華hoa 藏tạng 而nhi 歎thán 美mỹ 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 者giả 。 與dữ 信tín 者giả 毀hủy 者giả 之chi 功công 過quá 。 殊thù 常thường 而nhi 無vô 比tỉ 也dã 。 故cố 說thuyết 如như 鑿tạc 井tỉnh 之chi 施thi 功công 久cửu 而nhi 得đắc 水thủy 易dị 無vô 非phi 要yếu 人nhân 知tri 持trì 說thuyết 此thử 經Kinh 必tất 成thành 佛Phật 不bất 遠viễn 。 欲dục 使sử 知tri 蓮liên 華hoa 藏tạng 海hải 不bất 離ly 當đương 處xứ 也dã 。 已dĩ 上thượng 九cửu 品phẩm 古cổ 判phán 為vi 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 則tắc 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 本bổn 心tâm 稍sảo 罄khánh 而nhi 憂ưu 懷hoài 稍sảo 釋thích 。 此thử 為vi 迹tích 門môn 流lưu 通thông 。 然nhiên 且thả 又hựu 不bất 止chỉ 此thử 也dã 。 向hướng 下hạ 尚thượng 有hữu 四tứ 品phẩm 。 並tịnh 為vi 迹tích 門môn 流lưu 通thông 。 見kiến 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 經kinh 勸khuyến 諭dụ 之chi 切thiết 。 前tiền 既ký 為vi 人nhân 開khai 暢sướng 明minh 歷lịch 使sử 信tín 知tri 各các 具cụ 是thị 華hoa 。 以dĩ 為vi 成thành 佛Phật 根căn 本bổn 。 尚thượng 是thị 言ngôn 顯hiển 而nhi 相tương/tướng 未vị 彰chương 。 故cố 又hựu 以dĩ 高cao 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 之chi 寶bảo 塔tháp 。 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 。 有hữu 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 全toàn 身thân 處xứ 此thử 使sử 一nhất 切thiết 人nhân 。 見kiến 聞văn 不bất 惑hoặc 。 而nhi 大đại 樂nhạo 說thuyết 為vi 之chi 當đương 機cơ 。 欲dục 開khai 此thử 塔tháp 如Như 來Lai 示thị 以dĩ 彼bỉ 佛Phật 。 有hữu 深thâm 重trọng 願nguyện 。 必tất 待đãi 我ngã 分phân 身thân 諸chư 佛Phật 。 並tịnh 集tập 其kỳ 會hội 。 而nhi 後hậu 乃nãi 出xuất 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 放phóng 光quang 召triệu 集tập 三tam 變biến 娑sa 婆bà 。 其kỳ 境cảnh 界giới 又hựu 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 之chi 者giả 矣hĩ 。 當đương 此thử 之chi 際tế 。 不bất 唯duy 見kiến 古cổ 佛Phật 與dữ 今kim 佛Phật 。 同đồng 居cư 寶bảo 塔tháp 。 而nhi 亦diệc 見kiến 無vô 量lượng 分phân 身thân 如Như 來Lai 。 形hình 殊thù 影ảnh 列liệt 。 彩thải 散tán 星tinh 馳trì 。 儼nghiễm 如như 萬vạn 頃khoảnh 晴tình 空không 。 眾chúng 星tinh 朗lãng 朗lãng 於ư 蟾# 蜍# 之chi 窟quật 。 光quang 如như 是thị 遠viễn 。 境cảnh 如như 是thị # 。 佛Phật 如như 是thị 多đa 。 華hoa 如như 是thị 廣quảng 。 大đại 似tự 妙diệu 墨mặc 圖đồ 成thành 一nhất 幅# 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 諸chư 人nhân 眉mi 睫tiệp 間gian 。 豈khởi 非phi 明minh 顯hiển 藥dược 香hương 幢tràng 華hoa 。 展triển 轉chuyển 而nhi 無vô 盡tận 耶da 。 真chân 境cảnh 既ký 露lộ 。 真chân 智trí 當đương 生sanh 。 如Như 來Lai 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 接tiếp 諸chư 大đại 眾chúng 。 共cộng 處xứ 虗hư 空không 。 以dĩ 大đại 音âm 聲thanh 。 普phổ 告cáo 四tứ 眾chúng 。 誰thùy 能năng 於ư 此thử 。 廣quảng 說thuyết 是thị 經Kinh 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 吾ngô 欲dục 以dĩ 此thử 。 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 付phó 囑chúc 有hữu 在tại 。 前tiền 由do 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 故cố 。 即tức 與dữ 授thọ 記ký 。 今kim 以dĩ 此thử 經Kinh 付phó 囑chúc 者giả 。 乃nãi 冀ký 其kỳ 行hành 廣quảng 大đại 行hành 也dã 。 復phục 云vân 。 聖Thánh 主Chủ 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 久cửu 滅diệt 度độ 。 在tại 寶bảo 塔tháp 中trung 。 尚thượng 為vi 法Pháp 來lai 。 諸chư 人nhân 云vân 何hà 。 不bất 勤cần 為vì 法Pháp 。 此thử 是thị 激kích 勵lệ 聲Thanh 聞Văn 。 而nhi 行hành 大đại 法pháp 。 然nhiên 以dĩ 寶bảo 塔tháp 名danh 品phẩm 者giả 。 重trọng/trùng 在tại 聞văn 見kiến 親thân 切thiết 。 古cổ 判phán 此thử 為vi 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 。 意ý 極cực 明minh 甚thậm 。 愚ngu 亦diệc 以dĩ 為vi 顯hiển 示thị 一nhất 真chân 妙diệu 境cảnh 。 為vi 如Như 來Lai 唱xướng 募mộ 流lưu 通thông 之chi 文văn 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 苦khổ 口khẩu 叮# 嚀# 。 竟cánh 未vị 有hữu 一nhất 人nhân 。 出xuất 眾chúng 承thừa 當đương 。 又hựu 與dữ 說thuyết 本bổn 昔tích 為vi 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 旹# 。 勤cần 求cầu 妙diệu 法Pháp 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 今kim 日nhật 所sở 以dĩ 為vi 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 普phổ 濟tế 眾chúng 生sanh 。 緣duyên 其kỳ 因nhân 中trung 有hữu 廣quảng 大đại 心tâm 。 行hành 精tinh 進tấn 行hành 。 捨xả 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 而nhi 無vô 厭yếm 惜tích 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 得đắc 授thọ 記ký 。 便tiện 謂vị 成thành 佛Phật 乃nãi 本bổn 有hữu 事sự 。 何hà 必tất 勞lao 苦khổ 作tác 此thử 修tu 持trì 。 豈khởi 不bất 思tư 。 理lý 雖tuy 頓đốn 悟ngộ 。 事sự 假giả 漸tiệm 除trừ 。 苟cẩu 不bất 就tựu 修tu 。 縱túng/tung 得đắc 成thành 佛Phật 。 亦diệc 只chỉ 一nhất 素tố 法Pháp 身thân 。 欲dục 蘄kì 乎hồ 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 不bất 亦diệc 難nạn 乎hồ 。 噫# 如Như 來Lai 為vi 教giáo 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 極cực 難nạn/nan 言ngôn 也dã 。 語ngữ 其kỳ 易dị 則tắc 懈giải 於ư 進tiến 脩tu 。 語ngữ 其kỳ 難nạn 則tắc 廢phế 彼bỉ 大đại 志chí 。 故cố 方phương 舉cử 脩tu 持trì 之chi 難nạn/nan 而nhi 策sách 勵lệ 。 未vị 終chung 疾tật 舉cử 一nhất 龍long 女nữ 始thỉ 八bát 歲tuế 。 而nhi 頃khoảnh 刻khắc 成thành 佛Phật 。 可khả 謂vị 彈đàn 指chỉ 。 而nhi 頓đốn 超siêu 無Vô 學Học 。 則tắc 又hựu 見kiến 其kỳ 極cực 易dị 。 而nhi 不bất 難nan 欲dục 使sử 二Nhị 乘Thừa 融dung 通thông 見kiến 地địa 知tri 此thử 法pháp 在tại 於ư 不bất 易dị 不bất 難nan 之chi 間gian 。 但đãn 不bất 可khả 有hữu 心tâm 得đắc 。 而nhi 亦diệc 不bất 可khả 無vô 心tâm 求cầu 也dã 。 雖tuy 然nhiên 此thử 更cánh 有hữu 所sở 謂vị 焉yên 。 如Như 來Lai 如như 廛triền 市thị 中trung 之chi 為vi 賈cổ 者giả 。 出xuất 百bách 恠# 千thiên 奇kỳ 。 以dĩ 顯hiển 示thị 於ư 人nhân 。 無vô 非phi 欲dục 得đắc 以dĩ 自tự 滿mãn 而nhi 益ích 於ư 彼bỉ 。 非phi 徒đồ 耀diệu 人nhân 眼nhãn 也dã 。 彼bỉ 龍long 嗔sân 而nhi 且thả 毒độc 。 女nữ 陰ấm 而nhi 最tối 柔nhu 。 可khả 謂vị 難nan 化hóa 之chi 極cực 難nan 化hóa 者giả 。 尚thượng 一nhất 聞văn 此thử 經Kinh 。 而nhi 凡phàm 情tình 立lập 革cách 。 況huống 人nhân 耶da 。 況huống 人nhân 中trung 之chi 有hữu 智trí 者giả 耶da 。

爾nhĩ 時thời 藥Dược 王Vương 。 與dữ 大đại 樂nhạo 說thuyết 。 見kiến 會hội 中trung 滿mãn 座tòa 英anh 才tài 。 皆giai 潛tiềm 機cơ 伏phục 括quát 。 而nhi 弗phất 克khắc 奮phấn 發phát 勇dũng 力lực 。 特đặc 於ư 佛Phật 前tiền 。 立lập 誓thệ 陳trần 衷# 。 勸khuyến 慰úy 如Như 來Lai 。 可khả 以dĩ 勿vật 慮lự 。 我ngã 等đẳng 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 而nhi 持trì 說thuyết 此thử 經Kinh 。 此thử 固cố 為vi 會hội 眾chúng 。 而nhi 作tác 引dẫn 領lãnh 之chi 緣duyên 。 使sử 各các 發phát 願nguyện 。 以dĩ 慶khánh 慰úy 於ư 如Như 來Lai 。 然nhiên 所sở 謂vị 發phát 千thiên 鈞quân 之chi 弩nỗ 者giả 。 意ý 有hữu 所sở 待đãi 。 而nhi 藥dược 王vương 等đẳng 。 破phá 浪lãng 衝xung 風phong 。 又hựu 有hữu 待đãi 而nhi 然nhiên 者giả 矣hĩ 。 故cố 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 陡# 發phát 精tinh 誠thành 。 八bát 千thiên 學học 人nhân 。 同đồng 身thân 避tị 座tòa 。 雖tuy 不bất 敢cảm 誦tụng 於ư 醪lao 濁trược 之chi 娑sa 婆bà 。 而nhi 亦diệc 堪kham 承thừa 當đương 於ư 散tán 漫mạn 之chi 國quốc 土độ 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 髏lâu 。 有hữu 姨di 母mẫu 之chi 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 雖tuy 志chí 在tại 統thống 攝nhiếp 弘hoằng 經kinh 。 患hoạn 佛Phật 未vị 親thân 言ngôn 許hứa 記ký 。 口khẩu 欲dục 言ngôn 而nhi 辭từ 未vị 吐thổ 。 如Như 來Lai 已dĩ 瞻chiêm 視thị 其kỳ 色sắc 。 得đắc 斯tư 意ý 矣hĩ 。 故cố 曰viết 。 汝nhữ 心tâm 將tương 謂vị 。 我ngã 不bất 說thuyết 汝nhữ 名danh 。 而nhi 授thọ 記ký 耶da 。 我ngã 先tiên 總tổng 說thuyết 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 已dĩ 授thọ 記ký 。 今kim 汝nhữ 欲dục 知tri 記ký 者giả 。 當đương 於ư 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 億ức 佛Phật 所sở 。 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 然nhiên 後hậu 成thành 佛Phật 。 號hiệu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 喜hỷ 見kiến 。 於ư 是thị 耶da 輸du 并tinh 得đắc 授thọ 記ký 。 而nhi 尼ni 眾chúng 之chi 於ư 此thử 經Kinh 弘hoằng 通thông 允duẫn 矣hĩ 。 且thả 佛Phật 記ký 姨di 母mẫu 。 必tất 說thuyết 億ức 劫kiếp 為vi 大đại 法Pháp 師sư 者giả 。 慮lự 尼ni 眾chúng 慧tuệ 不bất 及cập 福phước 。 而nhi 欲dục 使sử 廣quảng 修tu 教giáo 範phạm 。 可khả 以dĩ 自tự 利lợi 而nhi 利lợi 人nhân 也dã 。 若nhược 然nhiên 則tắc 藥dược 王vương 等đẳng 之chi 引dẫn 領lãnh 。 可khả 謂vị 半bán 滴tích 全toàn 天thiên 。 功công 其kỳ 淺thiển 乎hồ 。 雖tuy 則tắc 聲Thanh 聞Văn 畢tất 進tiến 。 恐khủng 於ư 涉thiệp 俗tục 難nạn/nan 全toàn 。 要yếu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 輔phụ 行hành 其kỳ 側trắc 此thử 又hựu 為vi 如Như 來Lai 口khẩu 欲dục 言ngôn 。 而nhi 不bất 能năng 言ngôn 者giả 之chi 深thâm 心tâm 。 惟duy 顧cố 視thị 於ư 八bát 十thập 萬vạn 億ức 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 而nhi 已dĩ 。 且thả 諸chư 大Đại 士Sĩ 亦diệc 知tri 佛Phật 心tâm 無vô 別biệt 。 其kỳ 望vọng 在tại 於ư 衛vệ 行hành 。 便tiện 於ư 佛Phật 前tiền 。 作tác 獅sư 子tử 吼hống 。 乃nãi 云vân 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 得đắc 正chánh 憶ức 念niệm 。 致trí 於ư 恐khủng 怖bố 惡ác 世thế 中trung 。 有hữu 諸chư 無vô 智trí 人nhân 。 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 我ngã 。 及cập 加gia 刀đao 杖trượng 者giả 。 我ngã 等đẳng 敬kính 信tín 佛Phật 。 忍nhẫn 此thử 諸chư 難nạn 事sự 。 我ngã 不bất 愛ái 身thân 命mạng 。 但đãn 惜tích 無vô 上thượng 道Đạo 。 須tu 知tri 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 形hình 其kỳ 語ngữ 。 原nguyên 為vi 初sơ 記ký 聲Thanh 聞Văn 。 圖đồ 張trương 榜bảng 樣# 。 此thử 見kiến 是thị 父phụ 是thị 子tử 。 而nhi 創sáng/sang 業nghiệp 守thủ 成thành 。 無vô 二nhị 心tâm 也dã 。 故cố 此thử 但đãn 用dụng 一nhất 持trì 字tự 。 而nhi 為vi 品phẩm 名danh 。 次thứ 復phục 說thuyết 安an 樂lạc 行hành 者giả 。 此thử 文Văn 殊Thù 之chi 別biệt 識thức 也dã 。 意ý 謂vị 使sử 忍nhẫn 難nạn/nan 弘hoằng 經kinh 。 莫mạc 若nhược 使sử 無vô 難nạn/nan 為vi 佳giai 。 故cố 請thỉnh 如Như 來Lai 敷phu 陳trần 四tứ 行hành 。 以dĩ 為vi 遠viễn 害hại 之chi 方phương 。 教giáo 先tiên 盡tận 於ư 己kỷ 。 而nhi 後hậu 盡tận 於ư 人nhân 。 未vị 見kiến 有hữu 己kỷ 盡tận 。 而nhi 人nhân 不bất 從tùng 者giả 。 若nhược 果quả 能năng 潔khiết 己kỷ 盡tận 誠thành 。 忠trung 信tín 篤đốc 敬kính 。 雖tuy 蠻# 貊# 之chi 邦bang 。 吾ngô 亦diệc 得đắc 而nhi 行hành 焉yên 。 然nhiên 四tứ 行hành 之chi 中trung 。 行Hành 處Xứ 近Cận 處Xứ 。 專chuyên 精tinh 性tánh 戒giới 。 則tắc 譏cơ 嫌hiềm 可khả 遠viễn 。 而nhi 眾chúng 難nạn 不bất 干can 。 深thâm 心tâm 則tắc 于vu 人nhân 無vô 觸xúc 。 悲bi 心tâm 則tắc 於ư 眾chúng 不bất 離ly 。 四tứ 行hành 成thành 就tựu 。 軌quỹ 物vật 方phương 嚴nghiêm 。 而nhi 歸quy 功công 於ư 妙diệu 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 不bất 唐đường 捐quyên 矣hĩ 。 髻kế 珠châu 一nhất 喻dụ 。 為vi 顯hiển 第đệ 一nhất 之chi 功công 。 宣tuyên 妙diệu 蓮liên 華hoa 。 竟cánh 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 而nhi 保bảo 守thủ 千thiên 秋thu 之chi 家gia 業nghiệp 。 無vô 越việt 乎hồ 此thử 。 其kỳ 事sự 行hành 流lưu 通thông 。 已dĩ 思tư 過quá 半bán 矣hĩ 。 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 意ý 已dĩ 云vân 週# 。 次thứ 下hạ 又hựu 為vi 開khai 迹tích 顯hiển 本bổn 。 亦diệc 分phần/phân 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 以dĩ 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 前tiền 半bán 品phẩm 。 至chí 汝nhữ 等đẳng 自tự 當đương 。 因nhân 事sự 得đắc 聞văn 。 為vi 序tự 分phần/phân 。 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 者giả 。 唯duy 尊tôn 自tự 性tánh 本bổn 具cụ 之chi 理lý 。 前tiền 談đàm 迹tích 門môn 諸chư 品phẩm 。 皆giai 是thị 事sự 相tướng 。 至chí 此thử 本bổn 門môn 。 復phục 完hoàn 序tự 品phẩm 光quang 中trung 境cảnh 量lượng 。 故cố 有hữu 八bát 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 他tha 方phương 來lai 。 各các 願nguyện 於ư 此thử 娑Sa 婆Bà 。 廣quảng 說thuyết 是thị 經Kinh 。 世Thế 尊Tôn 掉trạo 頭đầu 不bất 顧cố 。 意ý 顯hiển 不bất 是thị 家gia 珍trân 。 冀ký 得đắc 自tự 胸hung 流lưu 出xuất 。 可khả 以dĩ 葢# 天thiên 葢# 地địa 。 故cố 曰viết 。 我ngã 自tự 有hữu 六lục 萬vạn 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 通thông 此thử 經Kinh 。 語ngữ 論luận 未vị 竟cánh 。 即tức 時thời 三Tam 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 地địa 皆giai 震chấn 裂liệt 。 有hữu 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 。 此thử 正chánh 表biểu 人nhân 人nhân 蓮liên 華hoa 藏tạng 內nội 。 本bổn 有hữu 無vô 量lượng 性tánh 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 此thử 處xứ 。 又hựu 似tự 一nhất 幅# 八bát 陣trận 圖đồ 。 只chỉ 見kiến 星tinh 分phần/phân 棋# 布bố 。 主chủ 伴bạn 森sâm 然nhiên 。 而nhi 大đại 雄hùng 帳trướng 裡# 。 雖tuy 不bất 見kiến 指chỉ 揮huy 三tam 軍quân 。 而nhi 籌trù 算toán 英anh 才tài 。 已dĩ 定định 於ư 中trung 軍quân 錦cẩm 繡tú 矣hĩ 。 會hội 中trung 無vô 限hạn 人nhân 。 但đãn 聽thính 角giác 聲thanh 金kim 響hưởng 。 不bất 知tri 已dĩ 度độ 陳trần 倉thương 。 阿a 逸dật 多đa 不bất 忍nhẫn 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 。 橫hoạnh/hoành 槊sóc 當đương 鋒phong 。 探thám 得đắc 軍quân 心tâm 。 潛tiềm 知tri 妙diệu 策sách 。 故cố 說thuyết 偈kệ 請thỉnh 詢tuân 曰viết 。 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 億ức 。 大đại 眾chúng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 昔tích 所sở 未vị 曾tằng 見kiến 。 願nguyện 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 說thuyết 云vân 云vân 。 此thử 問vấn 。 即tức 是thị 彌Di 勒Lặc 欲dục 為vi 如Như 來Lai 吐thổ 氣khí 。 而nhi 發phát 其kỳ 遠viễn 本bổn 。 佛Phật 於ư 未vị 答đáp 之chi 初sơ 。 但đãn 囑chúc 云vân 。 當đương 共cộng 一nhất 心tâm 披phi 精tinh 進tấn 鎧khải 。 發phát 堅kiên 固cố 志chí 。 是thị 欲dục 勇dũng 於ư 敵địch 而nhi 銳duệ 。 於ư 先tiên 必tất 致trí 的đích 中trung 紅hồng 心tâm 而nhi 後hậu 已dĩ 。 曰viết 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 顯hiển 示thị 者giả 。 乃nãi 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 是thị 諸chư 佛Phật 自tự 在tại 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 諸chư 佛Phật 師sư 子tử 。 奮phấn 迅tấn 之chi 力lực 。 諸chư 佛Phật 威uy 猛mãnh 。 大đại 勢thế 之chi 力lực 。 要yếu 人nhân 得đắc 觀quán 標tiêu 幟xí 。 題đề 面diện 上thượng 已dĩ 有hữu 一nhất 段đoạn 。 吞thôn 秦tần 食thực 楚sở 。 曠khoáng 如như 無vô 天thiên 。 密mật 如như 無vô 地địa 之chi 雄hùng 心tâm 。 而nhi 其kỳ 中trung 神thần 運vận 。 槩# 可khả 悉tất 知tri 。 豈khởi 迹tích 門môn 之chi 知tri 見kiến 而nhi 可khả 企xí 及cập 。 故cố 綴chuế 此thử 而nhi 有hữu 壽thọ 量lượng 品phẩm 也dã 。 如như 以dĩ 五ngũ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 抹mạt 作tác 微vi 塵trần 。 自tự 東đông 方phương 過quá 五ngũ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 國quốc 。 乃nãi 下hạ 一nhất 塵trần 。 如như 是thị 點điểm 盡tận 。 從tùng 前tiền 所sở 有hữu 微vi 塵trần 之chi 世thế 界giới 。 盡tận 皆giai 以dĩ 抹mạt 微vi 塵trần 。 盡tận 數số 諸chư 塵trần 以dĩ 例lệ 吾ngô 壽thọ 。 猶do 復phục 過quá 此thử 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 以dĩ 是thị 塵trần 有hữu 盡tận 。 而nhi 劫kiếp 無vô 窮cùng 之chi 壽thọ 。 蒼thương 蒼thương 莾mãng 莾mãng 。 意ý 語ngữ 難nan 思tư 。 仰ngưỡng 無vô 以dĩ 攀phàn 。 鑽toàn 無vô 以dĩ 入nhập 者giả 。 豈khởi 非phi 諸chư 佛Phật 自tự 在tại 。 神thần 通thông 大đại 勢thế 威uy 猛mãnh 之chi 力lực 耶da 。 既ký 聞văn 如Như 來Lai 。 壽thọ 量lượng 若nhược 此thử 。 則tắc 前tiền 所sở 問vấn 。 從tùng 誰thùy 初sơ 發phát 心tâm 。 教giáo 化hóa 而nhi 成thành 就tựu 。 之chi 地địa 湧dũng 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 喻dụ 而nhi 釋thích 。 夫phu 復phục 何hà 疑nghi 。 自tự 達đạt 多đa 至chí 此thử 五ngũ 品phẩm 。 古cổ 判phán 為vi 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 。 亦diệc 明minh 矣hĩ 。 此thử 時thời 大đại 眾chúng 悟ngộ 證chứng 法Pháp 身thân 。 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 而nhi 其kỳ 所sở 得đắc 功công 德đức 。 深thâm 淺thiển 難nạn/nan 齊tề 。 故cố 又hựu 有hữu 分phân 別biệt 功công 德đức 品phẩm 耳nhĩ 。 然nhiên 所sở 以dĩ 分phân 別biệt 者giả 。 非phi 吾ngô 佛Phật 故cố 欲dục 為vi 分phần/phân 也dã 。 由do 得đắc 之chi 殊thù 證chứng 之chi 別biệt 。 隨tùy 數số 生sanh 成thành 佛Phật 。 之chi 有hữu 階giai 級cấp 。 眾chúng 生sanh 聞văn 經Kinh 信tín 解giải 之chi 有hữu 限hạn 量lượng 。 而nhi 作tác 此thử 分phần/phân 也dã 。 齊tề 此thử 為vi 本bổn 門môn 正chánh 宗tông 。 後hậu 皆giai 屬thuộc 流lưu 通thông 。 至chí 於ư 此thử 上thượng 一nhất 品phẩm 所sở 較giảo 者giả 。 皆giai 為vi 久cửu 脩tu 實thật 證chứng 者giả 較giảo 也dã 。 未vị 識thức 暫tạm 時thời 隨tùy 喜hỷ 者giả 又hựu 復phục 何hà 如như 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 以dĩ 一nhất 念niệm 隨tùy 喜hỷ 。 展triển 轉chuyển 至chí 第đệ 五ngũ 十thập 。 人nhân 所sở 有hữu 功công 德đức 。 超siêu 過quá 八bát 十thập 年niên 中trung 。 廣quảng 行hành 布bố 施thí 。 於ư 十thập 二nhị 髏lâu 生sanh 。 以dĩ 至chí 俱câu 令linh 得đắc 證chứng 四Tứ 果Quả 者giả 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 不bất 可khả 較giảo 其kỳ 萬vạn 一nhất 。 此thử 皆giai 明minh 受thọ 法pháp 之chi 人nhân 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 至chí 於ư 傳truyền 經Kinh 法Pháp 師sư 。 則tắc 又hựu 不bất 然nhiên 。 必tất 致trí 得đắc 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 證chứng 諸chư 實thật 相tướng 。 其kỳ 間gian 統thống 論luận 。 所sở 證chứng 功công 德đức 。 皆giai 是thị 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 又hựu 豈khởi 止chỉ 六Lục 通Thông 三Tam 明Minh 而nhi 已dĩ 。 已dĩ 上thượng 較giảo 量lượng 。 始thỉ 見kiến 持trì 經Kinh 功công 德đức 深thâm 且thả 固cố 矣hĩ 。 次thứ 復phục 勸khuyến 其kỳ 畢tất 竟cánh 堅kiên 持trì 。 而nhi 不bất 可khả 少thiểu 怠đãi 。 又hựu 引dẫn 己kỷ 行hành 常thường 不bất 輕khinh 行hành 。 唯duy 以dĩ 平bình 等đẳng 佛Phật 慧tuệ 。 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 多đa 遭tao 毀hủy 辱nhục 。 絕tuyệt 無vô 一nhất 念niệm 。 疲bì 厭yếm 之chi 心tâm 。 以dĩ 至chí 今kim 日nhật 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 果quả 。 亦diệc 持trì 經Kinh 騐# 也dã 。 如Như 來Lai 既ký 已dĩ 較giảo 其kỳ 功công 。 而nhi 示thị 其kỳ 行hành 。 會hội 眾chúng 又hựu 已dĩ 信tín 其kỳ 實thật 。 而nhi 知tri 其kỳ 旨chỉ 。 此thử 時thời 世Thế 尊Tôn 。 如như 重trọng/trùng 累lũy/lụy/luy 人nhân 脫thoát 其kỳ 所sở 繫hệ 。 慶khánh 快khoái 通thông 身thân 。 即tức 時thời 現hiện 大đại 神thần 力lực 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 罄khánh 欬khái 彈đàn 指chỉ 。 聲thanh 徹triệt 娑sa 婆bà 。 以dĩ 一nhất 身thân 毛mao 孔khổng 光quang 舌thiệt 相tướng 光quang 。 照chiếu 寶bảo 樹thụ 之chi 分phần 身thân 。 如như 一nhất 月nguyệt 而nhi 臨lâm 眾chúng 水thủy 。 因nhân 十thập 方phương 地địa 動động 聲thanh 。 聖thánh 凡phàm 聲thanh 。 證chứng 娑sa 婆bà 之chi 妙diệu 事sự 。 猶do 霜sương 鐘chung 而nhi 出xuất 重trọng/trùng 圍vi 。 如như 是thị 神thần 通thông 。 豈khởi 易dị 易dị 量lượng 哉tai 。 此thử 所sở 以dĩ 曰viết 神thần 力lực 品phẩm 。 囑chúc 累lụy 品phẩm 者giả 。 乃nãi 付phó 囑chúc 從tùng 前tiền 所sở 教giáo 所sở 示thị 。 令linh 潔khiết 己kỷ 盡tận 誠thành 。 而nhi 行hành 之chi 也dã 。 自tự 分phân 別biệt 功công 德đức 。 至chí 此thử 六lục 品phẩm 。 又hựu 為vi 妙diệu 悟ngộ 極cực 則tắc 。 以dĩ 盡tận 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 之chi 底để 蘊uẩn 。 向hướng 後hậu 六lục 品phẩm 。 總tổng 成thành 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 而nhi 流lưu 通thông 其kỳ 事sự 也dã 。 藥dược 王vương 本bổn 事sự 。 以dĩ 苦khổ 行hạnh 勗úc 弘hoằng 經kinh 之chi 師sư 。 妙diệu 音âm 往vãng 來lai 。 以dĩ 應ưng 命mạng 勵lệ 承thừa 法pháp 之chi 子tử 。 觀quán 音âm 入nhập 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 見kiến 逆nghịch 流lưu 而nhi 倒đảo 駕giá 。 眾chúng 聖thánh 用dụng 神thần 咒chú 加gia 持trì 。 運vận 悲bi 心tâm 而nhi 莫mạc 極cực 。 妙diệu 莊trang 王vương 出xuất 陳trần 本bổn 事sự 。 顯hiển 法pháp 力lực 深thâm 。 而nhi 轉chuyển 識thức 何hà 難nạn/nan 。 普phổ 贒# 尊tôn 重trọng 。 新tân 勸khuyến 發phát 明minh 利lợi 生sanh 切thiết 。 而nhi 未vị 來lai 無vô 盡tận 。 於ư 是thị 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 聲thanh 唱xướng 無vô 生sanh 之chi 調điều 。 我ngã 共cộng 諸chư 人nhân 。 攜huề 手thủ 登đăng 不bất 滅diệt 之chi 場tràng 。 於ư 斯tư 時thời 也dã 。 是thị 法pháp 是thị 華hoa 俱câu 是thị 幻huyễn 。 無vô 生sanh 無vô 佛Phật 亦diệc 無vô 心tâm 。 咄đốt 。 喚hoán 作tác 葛cát 藤đằng 得đắc 麼ma 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 授thọ 手thủ 弘hoằng 傳truyền 序tự

經kinh 題đề 五ngũ 字tự 。 已dĩ 如như 題đề 釋thích 。 弘hoằng 傳truyền 序tự 者giả 。 弘hoằng 者giả 。 廣quảng 大đại 也dã 。 傳truyền 者giả 。 流lưu 傳truyền 也dã 。 准chuẩn 本bổn 序tự 。 謂vị 讚tán 揚dương 莫mạc 窮cùng 曰viết 弘hoằng 。 永vĩnh 貽# 來lai 哲triết 曰viết 傳truyền 。 序tự 者giả 。 次thứ 序tự 也dã 。 如như 觀quán 東đông 西tây 之chi 墻tường 序tự 。 可khả 以dĩ 別biệt 堂đường 室thất 之chi 淺thiển 深thâm 。 又hựu 頭đầu 緒tự 也dã 。 如như 絲ti 得đắc 頭đầu 緒tự 。 而nhi 條điều 理lý 有hữu 在tại 也dã 。 經kinh 有hữu 序tự 。 知tri 一nhất 經kinh 之chi 大đại 綱cương 。 別biệt 始thỉ 末mạt 之chi 殊thù 分phần/phân 。 使sử 意ý 趣thú 不bất 紊# 。 而nhi 條điều 目mục 有hữu 准chuẩn 。 此thử 述thuật 序tự 題đề 。 次thứ 下hạ 述thuật 序tự 主chủ 。

唐đường 終chung 南nam 山sơn 沙Sa 門Môn 道đạo 宣tuyên 述thuật

唐đường 是thị 述thuật 序tự 時thời 代đại 。 終chung 南nam 山sơn 名danh 距cự 長trường/trưởng 安an 城thành 。 南nam 八bát 十thập 里lý 。 在tại 扶phù 風phong 武võ 功công 縣huyện 。 東đông 接tiếp 驪# 山sơn 太thái 華hoa 。 西tây 連liên 太thái 白bạch 隴# 山sơn 。 其kỳ 山sơn 北bắc 來lai 。 勢thế 終chung 於ư 南nam 。 故cố 曰viết 終chung 南nam 。 一nhất 名danh 中trung 南nam 。 在tại 天thiên 之chi 中trung 。 居cư 都đô 之chi 南nam 。 一nhất 名danh 地địa 肺phế 。 可khả 避tị 洪hồng 水thủy 也dã 。 沙Sa 門Môn 。 乃nãi 釋Thích 子tử 之chi 通thông 稱xưng 。 梵Phạn 語ngữ 沙Sa 門Môn 。 此thử 云vân 勤cần 息tức 。 謂vị 勤cần 脩tu 眾chúng 善thiện 。 息tức 滅diệt 惡ác 事sự 也dã 。 又hựu 息tức 心tâm 達đạt 本bổn 源nguyên 。 故cố 號hiệu 為vi 沙Sa 門Môn 。 上thượng 道đạo 下hạ 宣tuyên 。 序tự 主chủ 名danh 也dã 。 由do 後hậu 學học 不bất 敢cảm 單đơn 稱xưng 。 故cố 言ngôn 上thượng 下hạ 。 師sư 姓tánh 籛# 氏thị 。 彭# 祖tổ 之chi 後hậu 。 湖hồ 州châu 長trường/trưởng 城thành 縣huyện 人nhân 。 父phụ 為vi 隋tùy 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 。 名danh 籛# 申thân 。 母mẫu 夢mộng 月nguyệt 輪luân 貫quán 懷hoài 而nhi 孕dựng 。 復phục 夢mộng 梵Phạm 僧Tăng 語ngữ 云vân 。 所sở 孕dựng 者giả 。 乃nãi 梁lương 之chi 祐hựu 律luật 師sư 也dã 。 生sanh 於ư 隋tùy 開khai 皇hoàng 間gian 。 及cập 長trường/trưởng 。 師sư 日nhật 嚴nghiêm 頵# 公công 出xuất 家gia 。 年niên 二nhị 十thập 。 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 精tinh 通thông 律luật 典điển 。 唐đường 高cao 祖tổ 武võ 德đức 七thất 年niên 甲giáp 申thân 。 徙tỉ 居cư 終chung 南nam 紵# 麻ma 蘭lan 若nhã 製chế 行hành 事sự 鈔sao 。 嘗thường 行hành 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 前tiền 。 後hậu 總tổng 二nhị 十thập 會hội 。 感cảm 天thiên 人nhân 送tống 饌soạn 侍thị 衛vệ 。 後hậu 在tại 西tây 明minh 寺tự 行hành 道Đạo 。 中trung 夜dạ 臨lâm 砌# 。 足túc 蹶quyết 且thả 仆phó 。 有hữu 少thiếu 年niên 介giới 冑trụ 擁ủng 衛vệ 之chi 。 師sư 問vấn 為vi 誰thùy 。 曰viết 。 弟đệ 子tử 博bác 叉xoa 天thiên 王vương 子tử 張trương 瓊# 也dã 。 以dĩ 師sư 戒giới 德đức 。 故cố 來lai 給cấp 衛vệ 耳nhĩ 。 因nhân 以dĩ 佛Phật 牙nha 授thọ 師sư 。 夜dạ 捧phủng 行hành 道Đạo 。 晝trú 藏tạng 地địa 穴huyệt 。 惟duy 弟đệ 子tử 文văn 綱cương 知tri 之chi 。 又hựu 授thọ 以dĩ 藥dược 餌nhị 脩tu 合hợp 之chi 方phương 。 即tức 今kim 天thiên 王vương 補bổ 心tâm 丸hoàn 是thị 也dã 。 師sư 問vấn 以dĩ 世Thế 尊Tôn 在tại 世thế 。 及cập 滅diệt 後hậu 時thời 事sự 。 瓊# 一nhất 一nhất 為vi 言ngôn 。 隨tùy 問vấn 隨tùy 錄lục 。 集tập 為vi 感cảm 天thiên 侍thị 應ưng 傳truyền 一nhất 卷quyển 。 高cao 宗tông 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 丁đinh 卯mão 。 冬đông 十thập 月nguyệt 三tam 日nhật 入nhập 滅diệt 。 眾chúng 聞văn 天thiên 人nhân 同đồng 聲thanh 。 請thỉnh 師sư 歸quy 彌Di 勒Lặc 院viện 。 懿# 宗tông 諡thụy 澄trừng 照chiếu 大đại 師sư 。 述thuật 者giả 。 著trước 述thuật 也dã 。 述thuật 者giả 謂vị 之chi 明minh 。 作tác 者giả 謂vị 之chi 聖thánh 。 述thuật 而nhi 不bất 作tác 。 師sư 自tự 謙khiêm 之chi 言ngôn 也dã 。

序tự 文văn 略lược 分phần/phân 四tứ 段đoạn 。 一nhất 標tiêu 敘tự 一nhất 章chương 大đại 旨chỉ 。 即tức 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 。 至chí 降giáng/hàng 靈linh 本bổn 致trí 也dã 兩lưỡng 句cú 。 二nhị 承thừa 序tự 一nhất 經kinh 出xuất 處xứ 。 即tức 蘊uẩn 結kết 下hạ 。 至chí 故cố 所sở 非phi 述thuật 。 三tam 釋thích 成thành 一nhất 大đại 時thời 教giáo 。 從tùng 夫phu 以dĩ 。 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 玄huyền 猷# 。 四tứ 結kết 成thành 弘hoằng 傳truyền 之chi 意ý 。 即tức 弘hoằng 贊tán 下hạ 兩lưỡng 句cú 。 先tiên 明minh 標tiêu 敘tự 大đại 旨chỉ 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 者giả 統thống 諸chư 佛Phật 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 也dã 。

妙diệu 法Pháp 等đẳng 。 屬thuộc 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 。 經kinh 為vi 能năng 詮thuyên 之chi 文văn 。 者giả 之chi 一nhất 字tự 。 牒điệp 定định 經kinh 題đề 。 通thông 指chỉ 七thất 卷quyển 之chi 文văn 。 統thống 者giả 。 總tổng 攝nhiếp 之chi 義nghĩa 。 諸chư 佛Phật 。 即tức 序tự 品phẩm 光quang 中trung 所sở 現hiện 。 方phương 便tiện 品phẩm 中trung 所sở 談đàm 。 寶bảo 塔tháp 品phẩm 中trung 所sở 集tập 。 三tam 世thế 十thập 方phương 之chi 諸chư 佛Phật 也dã 。 降giáng/hàng 靈linh 。 即tức 降giáng 神thần 迹tích 於ư 人nhân 間gian 。 所sở 謂vị 無vô 生sanh 示thị 生sanh 也dã 。 本bổn 致trí 。 即tức 諸chư 佛Phật 本bổn 心tâm 本bổn 願nguyện 。 所sở 謂vị 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 誓thệ 欲dục 度độ 也dã 。 如như 謂vị 此thử 經Kinh 文văn 雖tuy 七thất 卷quyển 。 實thật 能năng 統thống 該cai 三tam 世thế 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 降giáng 神thần 利lợi 生sanh 之chi 本bổn 願nguyện 。 攝nhiếp 無vô 不bất 盡tận 也dã 。 次thứ 下hạ 第đệ 二nhị 段đoạn 。 承thừa 敘tự 一nhất 經kinh 出xuất 處xứ 。

蘊uẩn 結kết 大đại 夏hạ 出xuất 彼bỉ 千thiên 齡linh 東đông 傳truyền 震chấn 旦đán 三tam 百bách 餘dư 載tái 。

此thử 方phương 序tự 一nhất 經kinh 兩lưỡng 土thổ/độ 之chi 原nguyên 委ủy 。 蘊uẩn 。 藏tạng 也dã 。 積tích 也dã 。 結kết 。 即tức 結kết 集tập 也dã 。 大đại 夏hạ 。 乃nãi 竺trúc 國quốc 之chi 美mỹ 稱xưng 。 出xuất 彼bỉ 千thiên 齡linh 者giả 。 如Như 來Lai 生sanh 於ư 周chu 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 寅# 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 入nhập 滅diệt 於ư 周chu 穆mục 王vương 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 壬nhâm 申thân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 滅diệt 後hậu 阿A 難Nan 始thỉ 結kết 集tập 四tứ 十thập 九cửu 年niên 所sở 說thuyết 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 藏tạng 。 至chí 東đông 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 七thất 年niên 。 方phương 流lưu 此thử 土thổ/độ 。 計kế 一nhất 千thiên 餘dư 年niên 。 齡linh 。 即tức 年niên 也dã 。 葢# 蘊uẩn 積tích 於ư 彼bỉ 。 所sở 謂vị 處xứ 。 流lưu 傳truyền 於ư 此thử 。 所sở 謂vị 出xuất 也dã 。 故cố 曰viết 藏tàng 積tích 大đại 夏hạ 。 已dĩ 千thiên 餘dư 年niên 矣hĩ 。 此thử 明minh 彼bỉ 土độ 之chi 所sở 藏tạng 。 次thứ 彰chương 此thử 土thổ/độ 之chi 所sở 出xuất 。 東đông 傳truyền 者giả 。 對đối 西tây 言ngôn 也dã 。 震chấn 旦đán 。 東đông 方phương 屬thuộc 震chấn 。 日nhật 始thỉ 出xuất 曰viết 旦đán 。 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 葱thông 河hà 以dĩ 東đông 名danh 震chấn 旦đán 。 三tam 百bách 餘dư 載tái 者giả 。 自tự 漢hán 明minh 帝đế 夢mộng 金kim 人nhân 至chí 殿điện 。 遣khiển 蔡thái 愔# 秦tần 景cảnh 等đẳng 一nhất 十thập 八bát 人nhân 。 使sử 西tây 域vực 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 至chí 天Thiên 竺Trúc 隣lân 境cảnh 月nguyệt 氏thị 國quốc 。 遇ngộ 摩ma 騰đằng 法pháp 蘭lan 二nhị 尊tôn 者giả 。 奉phụng 佛Phật 經Kinh 像tượng 來lai 震chấn 旦đán 。 至chí 永vĩnh 平bình 十thập 年niên 。 入nhập 闕khuyết 獻hiến 經Kinh 像tượng 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 勅sắc 於ư 雍ung 門môn 外ngoại 立lập 寺tự 。 以dĩ 敬kính 奉phụng 之chi 。 因nhân 白bạch 馬mã 馱đà 來lai 。 遂toại 名danh 白bạch 馬mã 寺tự 。 永vĩnh 平bình 十thập 四tứ 年niên 。 由do 五ngũ 岳nhạc 道Đạo 士sĩ 忌kỵ 之chi 。 勅sắc 以dĩ 火hỏa 焚phần 經Kinh 像tượng 騐# 之chi 。 道đạo 經kinh 悉tất 燼tẫn 。 佛Phật 經Kinh 如như 故cố 。 自tự 永vĩnh 平bình 七thất 年niên 獻hiến 帝đế 。 合hợp 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 。 歸quy 魏ngụy 。 魏ngụy 五ngũ 主chủ 。 合hợp 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 歸quy 西tây 晉tấn 。 西tây 晉tấn 四tứ 主chủ 。 合hợp 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 。 歸quy 東đông 晉tấn 。 安an 帝đế 義nghĩa 熈# 二nhị 年niên 。 什thập 師sư 譯dịch 此thử 經Kinh 持trì 。 合hợp 八bát 十thập 九cửu 年niên 。 總tổng 計kế 三tam 百bách 四tứ 十thập 一nhất 年niên 。 故cố 曰viết 三tam 百bách 餘dư 載tái 。 載tái 取thủ 物vật 終chung 更cánh 始thỉ 也dã 。 此thử 上thượng 是thị 總tổng 明minh 兩lưỡng 土thổ/độ 之chi 出xuất 處xứ 也dã 。 次thứ 又hựu 別biệt 明minh 譯dịch 經kinh 時thời 節tiết 。

西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 永vĩnh 康khang 年niên 中trung 長trường/trưởng 安an 青thanh 門môn 燉# 煌hoàng 菩Bồ 薩Tát 竺trúc 法pháp 護hộ 者giả 初sơ 翻phiên 此thử 經Kinh 名danh 正Chánh 法Pháp 華hoa 。

西tây 晉tấn 者giả 。 武võ 皇hoàng 帝đế 。 姓tánh 司ty 馬mã 。 名danh 炎diễm 。 字tự 安an 世thế 。 文văn 帝đế 昭chiêu 之chi 子tử 也dã 。 受thọ 魏ngụy 禪thiền 。 即tức 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 秦tần 始thỉ 。 國quốc 號hiệu 晉tấn 。 建kiến 都đô 洛lạc 陽dương 。 對đối 東đông 晉tấn 為vi 言ngôn 也dã 。 惠huệ 帝đế 。 即tức 武võ 帝đế 次thứ 子tử 。 字tự 正chánh 度độ 。 永vĩnh 康khang 。 惠huệ 帝đế 年niên 號hiệu 。 長trường/trưởng 安an 。 古cổ 稱xưng 咸hàm 陽dương 。 漢hán 高cao 祖tổ 建kiến 都đô 。 改cải 為vi 長trường/trưởng 安an 。 以dĩ 山sơn 河hà 百bách 二nhị 。 子tử 孫tôn 可khả 長trường/trưởng 安an 也dã 。 青thanh 門môn 。 乃nãi 俗tục 稱xưng 。 即tức 長trường/trưởng 安an 東đông 。 霸# 城thành 門môn 邵# 平bình 種chủng 瓜qua 處xứ 也dã 。 燉# 煌hoàng 。 禹vũ 貢cống 雍ung 州châu 之chi 域vực 。 漢hán 為vi 燉# 煌hoàng 郡quận 。 竺trúc 法pháp 護hộ 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 竺trúc 曇đàm 摩ma 羅la 剎sát 。 此thử 云vân 法pháp 護hộ 。 月nguyệt 氏thị 國quốc 人nhân 。 究cứu 三tam 十thập 六lục 國quốc 道đạo 術thuật 。 秦tần 始thỉ 二nhị 年niên 丙bính 戌tuất 。 自tự 天Thiên 竺Trúc 達đạt 玉ngọc 門môn 。 徙tỉ 居cư 燉# 煌hoàng 。 人nhân 美mỹ 其kỳ 德đức 。 故cố 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 稱xưng 之chi 。 後hậu 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 居cư 青thanh 門môn 。 永vĩnh 康khang 七thất 年niên 。 初sơ 譯dịch 出xuất 此thử 經Kinh 。 為vi 十thập 卷quyển 。 名danh 正Chánh 法Pháp 華hoa 。 此thử 明minh 經kinh 來lai 此thử 土thổ/độ 。 過quá 二nhị 百bách 餘dư 年niên 。 始thỉ 成thành 翻phiên 譯dịch 之chi 原nguyên 委ủy 也dã 。 燉# (# 音âm 豚đồn )# 。 煌hoàng (# 音âm 黃hoàng )# 。

東đông 晉tấn 安an 帝đế 隆long 安an 年niên 中trung 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 龜quy 茲tư 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 次thứ 翻phiên 此thử 經Kinh 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 。

東đông 晉tấn 者giả 。 由do 西tây 晉tấn 遭tao 亂loạn 。 為vi 五ngũ 胡hồ 亂loạn 華hoa 。 元nguyên 帝đế 始thỉ 渡độ 江giang 。 建kiến 都đô 於ư 江giang 東đông 之chi 建kiến 康khang 。 故cố 曰viết 東đông 晉tấn 。 安an 帝đế 諱húy 德đức 宗tông 。 孝hiếu 武võ 太thái 子tử 丙bính 申thân 。 繼kế 孝hiếu 武võ 即tức 位vị 。 次thứ 年niên 改cải 元nguyên 隆long 安an 。 以dĩ 晉tấn 居cư 正chánh 位vị 。 秦tần 為vi 旁bàng 僭# 。 故cố 先tiên 述thuật 正chánh 統thống 。 後hậu 秦tần 。 姓tánh 姚diêu 。 名danh 萇# 。 子tử 景cảnh 茂mậu 。 赤xích 亭đình 羗khương 人nhân 。 先tiên 為vi 前tiền 秦tần 符phù 堅kiên 之chi 將tương 。 當đương 晉tấn 孝hiếu 武võ 皇hoàng 帝đế 太thái 元nguyên 八bát 年niên 。 符phù 堅kiên 以dĩ 萇# 為vi 司ty 馬mã 。 討thảo 慕mộ 容dung 泓hoằng 等đẳng 。 萇# 軍quân 大đại 敗bại 。 後hậu 於ư 晉tấn 大đại 元nguyên 十thập 八bát 年niên 。 萇# 自tự 陝# 西tây 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 即tức 帝đế 位vị 。 國quốc 號hiệu 大đại 秦tần 。 僭# 位vị 八bát 年niên 。 子tử 興hưng 繼kế 位vị 。 改cải 元nguyên 弘hoằng 始thỉ 。 龜quy 茲tư 。 國quốc 名danh 。 在tại 焉yên 耆kỳ 西tây 南nam 。 沙Sa 門Môn 如như 前tiền 釋thích 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 此thử 云vân 童đồng 壽thọ 。 本bổn 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 。 因nhân 行hành 化hóa 至chí 龜quy 茲tư 故cố 。 今kim 以dĩ 近cận 處xứ 名danh 也dã 。 前tiền 秦tần 王vương 符phù 堅kiên 。 聞văn 師sư 德đức 名danh 。 遣khiển 驍# 騎kỵ 將tướng 軍quân 呂lữ 光quang 。 率suất 兵binh 七thất 萬vạn 。 伐phạt 龜quy 茲tư 取thủ 什thập 。 當đương 晉tấn 太thái 元nguyên 七thất 年niên 。 得đắc 什thập 俱câu 還hoàn 。 至chí 涼lương 州châu 。 聞văn 堅kiên 已dĩ 歿một 。 光quang 遂toại 據cứ 涼lương 州châu 。 即tức 三tam 河hà 王vương 位vị 。 國quốc 號hiệu 大đại 涼lương 。 改cải 元nguyên 太thái 安an 。 當đương 晉tấn 太thái 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 也dã 。 光quang 卒thốt 。 子tử 紹thiệu 立lập 。 為vi 太thái 原nguyên 公công 呂lữ 纂toản 所sở 害hại 。 纂toản 立lập 。 又hựu 為vi 呂lữ 超siêu 所sở 廢phế 。 立lập 呂lữ 隆long 。 姚diêu 興hưng 弘hoằng 始thỉ 三tam 年niên 。 遣khiển 師sư 伐phạt 隆long 。 隆long 上thượng 表biểu 降giáng/hàng 遂toại 。 奉phụng 什thập 師sư 至chí 長trường/trưởng 安an 。 秦tần 王vương 師sư 禮lễ 之chi 。 當đương 晉tấn 隆long 安an 五ngũ 年niên 辛tân 丑sửu 歲tuế 也dã 。 什thập 始thỉ 於ư 艸thảo 堂đường 寺tự 。 譯dịch 出xuất 此thử 經Kinh 。 為vi 七thất 卷quyển 。 當đương 晉tấn 義nghĩa 熈# 丙bính 午ngọ 。 而nhi 序tự 曰viết 。 隆long 安an 以dĩ 什thập 入nhập 長trường/trưởng 安an 時thời 言ngôn 。 非phi 譯dịch 經kinh 之chi 時thời 也dã 。 什thập 師sư 譯dịch 經kinh 。 前tiền 後hậu 共cộng 三tam 百bách 八bát 十thập 卷quyển 。 弘hoằng 始thỉ 十thập 五ngũ 年niên 。 四tứ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 入nhập 滅diệt 。 壽thọ 七thất 十thập 歲tuế 。 當đương 晉tấn 義nghĩa 熈# 九cửu 年niên 癸quý 丑sửu 也dã 。 此thử 為vi 序tự 主chủ 出xuất 陳trần 什thập 師sư 翻phiên 譯dịch 此thử 經Kinh 之chi 原nguyên 委ủy 也dã 。 龜quy (# 音âm 丘khâu )# 。

隋tùy 氏thị 仁nhân 壽thọ 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 闍xà 那na 笈cấp 多đa 後hậu 所sở 翻phiên 者giả 同đồng 名danh 妙diệu 法Pháp 。

隋tùy 氏thị 者giả 。 隋tùy 高cao 祖tổ 皇hoàng 帝đế 。 姓tánh 楊dương 。 名danh 堅kiên 。 弘hoằng 隆long 華hoa 陰ấm 人nhân 。 漢hán 太thái 尉úy 震chấn 第đệ 十thập 四tứ 代đại 孫tôn 。 初sơ 宇vũ 文văn 泰thái 。 仕sĩ 魏ngụy 封phong 周chu 公công 。 至chí 子tử 覺giác 受thọ 魏ngụy 禪thiền 。 國quốc 號hiệu 周chu 。 堅kiên 父phụ 忠trung 。 仕sĩ 周chu 有hữu 功công 。 官quan 至chí 太thái 傅phó/phụ 隋tùy 國quốc 公công 。 忠trung 卒thốt 。 堅kiên 襲tập 爵tước 。 陳trần 太thái 建kiến 十thập 三tam 年niên 辛tân 丑sửu 。 堅kiên 受thọ 周chu 禪thiền 。 都đô 長trường/trưởng 安an 。 國quốc 號hiệu 大đại 隋tùy 。 自tự 文văn 帝đế 至chí 恭cung 帝đế 。 通thông 三tam 主chủ 。 合hợp 三tam 十thập 七thất 年niên 。 以dĩ 國quốc 號hiệu 為vi 姓tánh 。 故cố 曰viết 隋tùy 氏thị 。 仁nhân 壽thọ 。 文văn 帝đế 年niên 號hiệu 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 者giả 。 天Thiên 竺Trúc 有hữu 五ngũ 。 總tổng 名danh 印ấn 土thổ/độ 。 此thử 云vân 月nguyệt 邦bang 。 以dĩ 簡giản 非phi 其kỳ 四tứ 。 故cố 曰viết 北bắc 天thiên 。 闍xà 那na 。 笈cấp 多đa 。 二nhị 法pháp 名danh 師sư 。 闍xà 那na 。 具cụ 云vân 闍xà 那na 崛quật 多đa 。 此thử 云vân 志chí 德đức 。 笈cấp 多đa 。 具cụ 云vân 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 。 此thử 云vân 法pháp 密mật 。 按án 添# 品phẩm 經kinh 序tự 云vân 。 大đại 隋tùy 仁nhân 壽thọ 元nguyên 年niên 辛tân 酉dậu 。 普phổ 曜diệu 寺tự 沙Sa 門Môn 上thượng 行hành 。 請thỉnh 闍xà 那na 笈cấp 多đa 二nhị 法Pháp 師sư 。 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 重trọng/trùng 譯dịch 此thử 經Kinh 。 為vi 八bát 卷quyển 。 名danh 添# 品phẩm 法pháp 華hoa 。 謂vị 於ư 晉tấn 秦tần 兩lưỡng 譯dịch 經kinh 內nội 。 添# 合hợp 移di 改cải 有hữu 五ngũ 。 一nhất 於ư 前tiền 兩lưỡng 譯dịch 。 添# 普phổ 門môn 品phẩm 後hậu 偈kệ 頌tụng 。 二nhị 於ư 釋thích 師sư 藥dược 王vương 品phẩm 後hậu 。 補bổ 日nhật 光quang 喻dụ 之chi 全toàn 文văn 。 三tam 合hợp 天thiên 授thọ 品phẩm 於ư 寶bảo 塔tháp 品phẩm 內nội 。 四tứ 移di 囑chúc 累lụy 品phẩm 於ư 普phổ 賢hiền 品phẩm 後hậu 。 五ngũ 回hồi 陀đà 羅la 品phẩm 於ư 神thần 力lực 品phẩm 後hậu 。 故cố 曰viết 添# 品phẩm 。 以dĩ 上thượng 總tổng 明minh 此thử 經Kinh 出xuất 處xứ 翻phiên 譯dịch 之chi 原nguyên 委ủy 如như 此thử 。 向hướng 下hạ 結kết 明minh 弘hoằng 通thông 秦tần 本bổn 。 笈cấp (# 音âm 及cập )# 。

三tam 經kinh 重trọng/trùng 沓đạp 文văn 旨chỉ 互hỗ 陳trần 時thời 所sở 宗tông 尚thượng 皆giai 弘hoằng 秦tần 本bổn 。

本bổn 一nhất 經kinh 。 由do 三tam 譯dịch 故cố 謂vị 三tam 經kinh 。 兩lưỡng 次thứ 為vi 重trọng/trùng 。 三tam 翻phiên 名danh 沓đạp 。 然nhiên 經kinh 雖tuy 歷lịch 三tam 譯dịch 而nhi 重trọng/trùng 沓đạp 。 其kỳ 文văn 言ngôn 妙diệu 旨chỉ 。 則tắc 彼bỉ 此thử 互hỗ 陳trần 。 如như 十thập 如như 是thị 。 晉tấn 譯dịch 則tắc 無vô 。 秦tần 譯dịch 則tắc 有hữu 。 又hựu 藥dược 艸thảo 喻dụ 後hậu 半bán 品phẩm 。 兩lưỡng 經kinh 俱câu 有hữu 。 秦tần 本bổn 則tắc 無vô 。 又hựu 如như 囑chúc 累lụy 品phẩm 。 秦tần 本bổn 在tại 二nhị 十thập 二nhị 。 隋tùy 本bổn 置trí 之chi 卷quyển 末mạt 。 於ư 中trung 若nhược 文văn 若nhược 旨chỉ 。 豈khởi 不bất 為vi 互hỗ 相tương 陳trần 列liệt 耶da 。 第đệ 古cổ 今kim 時thời 人nhân 所sở 尊tôn 崇sùng 為vi 高cao 尚thượng 者giả 。 又hựu 秪# 唯duy 秦tần 本bổn 而nhi 已dĩ 。 沓đạp (# 音âm 蹋đạp )# 。

自tự 餘dư 支chi 品phẩm 別biệt 偈kệ 不bất 無vô 其kỳ 流lưu 具cụ 如như 序tự 曆lịch 故cố 所sở 非phi 述thuật 。

由do 上thượng 云vân 。 秦tần 本bổn 為vi 時thời 所sở 尚thượng 。 恐khủng 人nhân 疑nghi 難nan 。 謂vị 三tam 經kinh 本bổn 是thị 一nhất 經kinh 。 何hà 秦tần 本bổn 獨độc 為vi 時thời 所sở 宗tông 尚thượng 。 而nhi 二nhị 譯dịch 獨độc 不bất 為vi 流lưu 通thông 耶da 。 故cố 序tự 主chủ 復phục 云vân 。 自tự 餘dư 支chi 品phẩm 。 如như 齊tề 武võ 永vĩnh 平bình 中trung 。 有hữu 達đạt 摩ma 摩ma 提đề 。 譯dịch 出xuất 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 又hựu 如như 東đông 晉tấn 秪# 密mật 帝đế 。 譯dịch 出xuất 普phổ 門môn 品phẩm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 已dĩ 流lưu 通thông 於ư 世thế 矣hĩ 。 又hựu 別biệt 偈kệ 者giả 。 如như 闍xà 那na 崛quật 多đa 。 於ư 西tây 川xuyên 龍long 淵uyên 寺tự 。 譯dịch 出xuất 普phổ 門môn 品phẩm 重trọng/trùng 頌tụng 偈kệ 一nhất 卷quyển 。 并tinh 皆giai 傳truyền 誦tụng 。 是thị 知tri 支chi 品phẩm 與dữ 別biệt 偈kệ 。 皆giai 有hữu 流lưu 傳truyền 。 故cố 曰viết 不bất 無vô 其kỳ 流lưu 。 具cụ 如như 序tự 曆lịch 者giả 。 曆lịch 。 即tức 紀kỷ 記ký 也dã 。 謂vị 若nhược 論luận 本bổn 文văn 二nhị 譯dịch 。 與dữ 此thử 全toàn 同đồng 者giả 。 同đồng 於ư 本bổn 經kinh 流lưu 通thông 。 致trí 於ư 各các 有hữu 支chi 品phẩm 別biệt 偈kệ 。 具cụ 載tái 如như 彼bỉ 二nhị 經kinh 所sở 記ký 。 故cố 所sở 非phi 今kim 經kinh 所sở 述thuật 也dã 。 已dĩ 上thượng 承thừa 敘tự 一nhất 經kinh 翻phiên 譯dịch 出xuất 處xứ 原nguyên 委ủy 已dĩ 竟cánh 。 次thứ 下hạ 第đệ 三tam 釋thích 成thành 一nhất 大đại 時thời 教giáo 。

夫phu 以dĩ 靈linh 嶽nhạc 降giáng/hàng 靈linh 非phi 大đại 聖thánh 無vô 由do 開khai 化hóa 適thích 化hóa 所sở 及cập 非phi 昔tích 緣duyên 無vô 以dĩ 導đạo 心tâm 。

此thử 方phương 釋thích 成thành 諸chư 佛Phật 降giáng/hàng 靈linh 本bổn 致trí 。 以dĩ 明minh 弘hoằng 贊tán 也dã 。 夫phu 以dĩ 者giả 。 發phát 語ngữ 之chi 詞từ 。 前tiền 曰viết 降giáng/hàng 靈linh 。 總tổng 約ước 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 此thử 曰viết 靈linh 岳nhạc 者giả 。 單đơn 明minh 釋Thích 迦Ca 一nhất 佛Phật 。 為vi 本bổn 經kinh 之chi 教giáo 主chủ 也dã 。 靈linh 岳nhạc 。 即tức 靈linh 山sơn 。 降giáng/hàng 靈linh 者giả 。 用dụng 詩thi 經kinh 中trung 惟duy 岳nhạc 降giáng 神thần 之chi 意ý 。 然nhiên 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 相tướng 人nhân 中trung 。 示thị 居cư 靈linh 鷲thứu 。 豈khởi 無vô 故cố 哉tai 。 直trực 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 醉túy 生sanh 夢mộng 死tử 。 佛Phật 眼nhãn 不bất 開khai 。 自tự 非phi 大đại 覺giác 聖thánh 人nhân 。 無vô 由do 開khai 廣quảng 大đại 之chi 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 成thành 然nhiên 寐mị 者giả 豁hoát 然nhiên 醒tỉnh 也dã 。 故cố 曰viết 非phi 大đại 聖thánh 無vô 由do 開khai 化hóa 。 此thử 言ngôn 應ưng 稱xưng 於ư 機cơ 也dã 。 下hạ 又hựu 言ngôn 機cơ 稱xưng 於ư 應ưng 。 適thích 者giả 當đương 也dã 。 謂vị 如Như 來Lai 教giáo 化hóa 。 雖tuy 廣quảng 大đại 平bình 等đẳng 。 而nhi 所sở 當đương 化hóa 之chi 機cơ 。 如như 千thiên 二nhị 百bách 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 聞văn 者giả 。 為vi 如Như 來Lai 化hóa 之chi 所sở 及cập 。 皆giai 有hữu 宿túc 緣duyên 。 己kỷ 見kiến 於ư 大đại 通thông 佛Phật 時thời 。 曾tằng 下hạ 大đại 種chủng 。 若nhược 使sử 往vãng 昔tích 無vô 緣duyên 。 又hựu 豈khởi 能năng 驟sậu 然nhiên 而nhi 開khai 導đạo 其kỳ 心tâm 哉tai 。 故cố 謂vị 非phi 昔tích 緣duyên 無vô 以dĩ 導đạo 心tâm 。

所sở 以dĩ 仙tiên 苑uyển 告cáo 成thành 機cơ 分phần/phân 小tiểu 大đại 之chi 別biệt 金kim 河hà 顧cố 命mạng 道đạo 殊thù 半bán 滿mãn 之chi 科khoa 豈khởi 非phi 教giáo 被bị 乘thừa 時thời 無vô 足túc 覈# 其kỳ 高cao 會hội 。

此thử 中trung 明minh 如Như 來Lai 始thỉ 終chung 有hữu 由do 。 為vi 開khai 化hóa 之chi 地địa 。 仙tiên 苑uyển 。 即tức 鹿lộc 園viên 。 乃nãi 古cổ 仙tiên 所sở 居cư 。 故cố 曰viết 仙tiên 苑uyển 。 告cáo 成thành 者giả 。 佛Phật 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 便tiện 出xuất 聲thanh 告cáo 曰viết 。 奇kỳ 哉tai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 秖kỳ 因nhân 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 。 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 也dã 。 佛Phật 既ký 成thành 道Đạo 。 必tất 應ưng 說thuyết 法Pháp 。 然nhiên 機cơ 有hữu 利lợi 鈍độn 。 故cố 雙song 垂thùy 二nhị 相tương/tướng 。 現hiện 千thiên 丈trượng 身thân 。 以dĩ 應ưng 大đại 機cơ 。 示thị 丈trượng 六lục 身thân 。 為vi 說thuyết 小tiểu 教giáo 。 由do 是thị 於ư 機cơ 則tắc 分phân 別biệt 其kỳ 小tiểu 大đại 矣hĩ 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 始thỉ 有hữu 由do 於ư 仙tiên 苑uyển 也dã 。 金kim 河hà 。 即tức 產sản 閻Diêm 浮Phù 金kim 處xứ 。 在tại 拘Câu 尸Thi 城Thành 外ngoại 。 河hà 畔bạn 有hữu 娑sa 羅la 樹thụ 林lâm 。 佛Phật 於ư 此thử 入nhập 滅diệt 。 顧cố 命mạng 者giả 。 尚thượng 書thư 篇thiên 名danh 。 成thành 王vương 將tương 崩băng 。 回hồi 首thủ 顧cố 羣quần 臣thần 。 而nhi 發phát 命mạng 也dã 。 佛Phật 將tương 入nhập 滅diệt 。 而nhi 垂thùy 言ngôn 教giáo 。 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 如như 成thành 王vương 將tương 終chung 。 作tác 顧cố 命mạng 篇thiên 。 此thử 序tự 主chủ 取thủ 以dĩ 潤nhuận 色sắc 其kỳ 文văn 耳nhĩ 。 如Như 來Lai 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 至chí 於ư 有hữu 頂đảnh 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 將tương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 有hữu 所sở 疑nghi 。 今kim 悉tất 可khả 問vấn 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 終chung 有hữu 由do 於ư 金kim 河hà 也dã 。 道đạo 殊thù 半bán 滿mãn 之chi 科khoa 者giả 。 道đạo 言ngôn 也dã 。 殊thù 別biệt 也dã 。 科khoa 差sai 等đẳng 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 半bán 字tự 者giả 。 謂vị 九cửu 部bộ 經kinh 。 毗tỳ 伽già 羅la 論luận 。 謂vị 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 以dĩ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 無vô 有hữu 慧tuệ 力lực 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 半bán 字tự 九cửu 部bộ 之chi 經kinh 。 而nhi 不bất 為vi 說thuyết 。 毗tỳ 伽già 羅la 論luận 。 毗tỳ 伽già 羅la 即tức 滿mãn 字tự 經kinh 也dã 。 豈khởi 非phi 教giáo 被bị 一nhất 句cú 。 結kết 上thượng 始thỉ 終chung 二nhị 處xứ 。 然nhiên 機cơ 分phần/phân 小tiểu 大đại 教giáo 殊thù 半bán 滿mãn 。 豈khởi 非phi 如Như 來Lai 以dĩ 教giáo 被bị 機cơ 。 乘thừa 時thời 施thi 設thiết 者giả 也dã 。 無vô 足túc 等đẳng 句cú 。 方phương 結kết 歸quy 本bổn 經kinh 。 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 雖tuy 係hệ 最tối 後hậu 之chi 談đàm 。 能năng 被bị 之chi 教giáo 。 既ký 有hữu 半bán 滿mãn 之chi 殊thù 分phần/phân 。 而nhi 所sở 被bị 之chi 機cơ 。 豈khởi 無vô 權quyền 實thật 之chi 差sai 等đẳng 。 覈# 者giả 。 考khảo 也dã 。 謂vị 不bất 似tự 今kim 經kinh 。 無vô 分phần/phân 大đại 小tiểu 權quyền 實thật 。 皆giai 當đương 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 由do 是thị 知tri 始thỉ 終chung 之chi 教giáo 。 並tịnh 不bất 足túc 以dĩ 考khảo 覈# 其kỳ 實thật 。 如như 法Pháp 華hoa 之chi 高cao 會hội 。 唯duy 崇sùng 一nhất 實thật 相tướng 也dã 。 覈# (# 音âm 劾# )# 。

是thị 知tri 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 為vi 進tiến 增tăng 慢mạn 之chi 儔trù 五ngũ 百bách 授thọ 記ký 俱câu 崇sùng 密mật 化hóa 之chi 迹tích 。

此thử 又hựu 申thân 明minh 適thích 化hóa 所sở 及cập 不bất 及cập 。 為vi 無vô 緣duyên 有hữu 緣duyên 之chi 義nghĩa 。 即tức 承thừa 上thượng 高cao 會hội 二nhị 字tự 而nhi 來lai 。 既ký 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 高cao 會hội 矣hĩ 。 云vân 何hà 而nhi 有hữu 。 退thoái 席tịch 之chi 流lưu 。 是thị 知tri 高cao 會hội 之chi 中trung 。 雖tuy 有hữu 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 之chi 眾chúng 。 無vô 非phi 為vi 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 作tác 進tiến 趨xu 之chi 緣duyên 也dã 。 既ký 退thoái 者giả 。 尚thượng 可khả 為vi 進tiến 者giả 之chi 緣duyên 。 則tắc 五ngũ 百bách 得đắc 授thọ 記ký 人nhân 。 愈dũ 見kiến 其kỳ 為vi 進tiến 者giả 之chi 勝thắng 緣duyên 矣hĩ 。 故cố 曰viết 。 俱câu 崇sùng 密mật 化hóa 之chi 迹tích 。 崇sùng 者giả 。 尊tôn 也dã 。 如như 經kinh 謂vị 內nội 秘bí 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 外ngoại 現hiện 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 我ngã 弟đệ 子tử 如như 是thị 。 方phương 便tiện 度độ 眾chúng 生sanh 。 既ký 曰viết 俱câu 崇sùng 。 不bất 唯duy 五ngũ 百bách 人nhân 。 尊tôn 佛Phật 慈từ 旨chỉ 。 密mật 行hành 輔phụ 化hóa 之chi 迹tích 。 而nhi 退thoái 席tịch 者giả 。 猶do 為vi 密mật 化hóa 之chi 密mật 迹tích 也dã 。 此thử 下hạ 正chánh 序tự 本bổn 經kinh 大đại 旨chỉ 。

所sở 以dĩ 放phóng 光quang 現hiện 瑞thụy 開khai 發phát 請thỉnh 之chi 教giáo 源nguyên 。

由do 會hội 中trung 有hữu 此thử 輔phụ 化hóa 之chi 儔trù 故cố 。 如Như 來Lai 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 現hiện 種chủng 種chủng 瑞thụy 。 使sử 彌Di 勒Lặc 騰đằng 疑nghi 。 有hữu 文Văn 殊Thù 對đối 答đáp 。 致trí 令linh 身thân 子tử 等đẳng 諸chư 羅La 漢Hán 。 開khai 發phát 啟khải 請thỉnh 說thuyết 教giáo 之chi 本bổn 源nguyên 也dã 。

出xuất 定định 揚dương 德đức 暢sướng 佛Phật 慧tuệ 之chi 宏hoành 略lược 。

方phương 便tiện 品phẩm 中trung 。 佛Phật 因nhân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 不bất 領lãnh 光quang 中trung 所sở 現hiện 之chi 相tướng 。 秖kỳ 得đắc 自tự 己kỷ 出xuất 定định 。 讚tán 揚dương 諸chư 佛Phật 權quyền 實thật 二nhị 智trí 之chi 德đức 。 無vô 非phi 演diễn 暢sướng 諸chư 佛Phật 之chi 弘hoằng 遠viễn 方phương 略lược 。 又hựu 宏hoành 略lược 即tức 大đại 略lược 也dã 。

朽hủ 宅trạch 通thông 入nhập 大đại 之chi 文văn 軌quỹ 。

法pháp 說thuyết 一nhất 周chu 。 身thân 子tử 得đắc 記ký 。 其kỳ 餘dư 聲Thanh 聞Văn 。 尚thượng 未vị 信tín 解giải 。 故cố 身thân 子tử 代đại 請thỉnh 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 以dĩ 三tam 界giới 喻dụ 火hỏa 宅trạch 。 佛Phật 喻dụ 長trưởng 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 等đẳng 喻dụ 火hỏa 宅trạch 中trung 諸chư 子tử 。 先tiên 以dĩ 三tam 車xa 引dẫn 導đạo 。 喻dụ 四tứ 十thập 年niên 前tiền 所sở 說thuyết 三tam 乘thừa 。 後hậu 等đẳng 賜tứ 大đại 車xa 。 喻dụ 今kim 說thuyết 法Pháp 華hoa 。 雖tuy 區khu 區khu 數số 千thiên 言ngôn 。 莫mạc 過quá 為vi 二Nhị 乘Thừa 暢sướng 通thông 入nhập 大đại 之chi 文văn 。 同đồng 一nhất 軌quỹ 轍triệt 也dã 。 此thử 用dụng 記ký 云vân 。 今kim 天thiên 下hạ 車xa 同đồng 軌quỹ 。 書thư 同đồng 文văn 。 行hành 同đồng 倫luân 。 為vi 潤nhuận 色sắc 也dã 。 約ước 法pháp 則tắc 同đồng 圓viên 教giáo 一nhất 實thật 之chi 文văn 。 約ước 喻dụ 則tắc 同đồng 大đại 車xa 一Nhất 乘Thừa 之chi 軌quỹ 。

化hóa 城thành 引dẫn 昔tích 緣duyên 之chi 不bất 墜trụy 。

如Như 來Lai 既ký 為vi 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 授thọ 記ký 之chi 後hậu 。 復phục 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 一nhất 周chu 引dẫn 佛Phật 。 曾tằng 於ư 大đại 通thông 佛Phật 時thời 為vi 王vương 子tử 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。

爾nhĩ 時thời 所sở 化hóa 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 即tức 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 我ngã 滅diệt 後hậu 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 是thị 也dã 。 則tắc 知tri 今kim 日nhật 得đắc 授thọ 記ký 者giả 。 乃nãi 宿túc 昔tích 之chi 因nhân 緣duyên 有hữu 在tại 。 而nhi 不bất 墜trụy 失thất 也dã 。 故cố 說thuyết 化hóa 城thành 喻dụ 。

繫hệ 珠châu 明minh 理lý 性tánh 之chi 常thường 在tại 。

五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 領lãnh 佛Phật 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 得đắc 受thọ 果quả 記ký 。 感cảm 佛Phật 恩ân 德đức 。 說thuyết 繫hệ 珠châu 喻dụ 。 以dĩ 佛Phật 喻dụ 親thân 友hữu 。 自tự 喻dụ 醉túy 人nhân 。 一Nhất 乘Thừa 佛Phật 知tri 見kiến 理lý 性tánh 喻dụ 珠châu 。 今kim 由do 說thuyết 三tam 周chu 之chi 後hậu 。 各các 得đắc 開khai 悟ngộ 。 如như 酒tửu 醒tỉnh 後hậu 覺giác 昔tích 珠châu 今kim 用dụng 。 智trí 佛Phật 與dữ 今kim 佛Phật 。 雖tuy 出xuất 塵trần 劫kiếp 。 而nhi 此thử 理lý 性tánh 之chi 珠châu 。 不bất 曾tằng 遺di 失thất 。 故cố 曰viết 常thường 在tại 。

鑿tạc 井tỉnh 顯hiển 示thị 悟ngộ 之chi 多đa 方phương 。

此thử 亦diệc 承thừa 上thượng 文văn 而nhi 言ngôn 。 謂vị 佛Phật 知tri 見kiến 理lý 性tánh 之chi 珠châu 雖tuy 在tại 。 苟cẩu 非phi 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 經kinh 開khai 示thị 多đa 方phương 。 則tắc 亦diệc 不bất 得đắc 現hiện 前tiền 受thọ 用dụng 。 故cố 佛Phật 於ư 法Pháp 師sư 品phẩm 。 又hựu 再tái 四tứ 勸khuyến 其kỳ 。 精tinh 勤cần 讀đọc 誦tụng 。 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 說thuyết 鑿tạc 井tỉnh 喻dụ 。 謂vị 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 若nhược 依y 他tha 經kinh 脩tu 習tập 。 如như 於ư 高cao 原nguyên 求cầu 水thủy 。 但đãn 見kiến 乾can/kiền/càn 土thổ/độ 。 雖tuy 費phí 穿xuyên 鑿tạc 。 去khứ 水thủy 尚thượng 遠viễn 。 若nhược 依y 此thử 經Kinh 脩tu 習tập 。 如như 施thi 功công 不bất 已dĩ 。 轉chuyển 見kiến 濕thấp 土thổ 。 遂toại 漸tiệm 至chí 泥nê 。 知tri 水thủy 必tất 近cận 。 以dĩ 此thử 經Kinh 詮thuyên 顯hiển 如Như 來Lai 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 義nghĩa 。 皆giai 如Như 來Lai 指chỉ 示thị 。 令linh 悟ngộ 有hữu 多đa 種chủng 方phương 便tiện 也dã 。 故cố 曰viết 顯hiển 示thị 悟ngộ 之chi 多đa 方phương 。 鑿tạc (# 音âm 昨tạc )# 。

詞từ 義nghĩa 宛uyển 然nhiên 喻dụ 陳trần 惟duy 遠viễn 。

謂vị 自tự 序tự 品phẩm 。 至chí 法Pháp 師sư 品phẩm 。 三tam 周chu 之chi 詞từ 義nghĩa 。 雖tuy 曰viết 宛uyển 然nhiên 明minh 白bạch 。 而nhi 數số 喻dụ 敷phu 陳trần 。 思tư 惟duy 其kỳ 旨chỉ 。 意ý 極cực 遠viễn 大đại 。 以dĩ 詞từ 義nghĩa 觀quán 之chi 。 似tự 為vi 世thế 諦đế 之chi 常thường 談đàm 。 以dĩ 喻dụ 旨chỉ 言ngôn 之chi 。 其kỳ 實thật 明minh 最tối 上thượng 之chi 大đại 義nghĩa 也dã 。 已dĩ 上thượng 弘hoằng 贊tán 其kỳ 經kinh 。 以dĩ 明minh 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 妙diệu 。 向hướng 下hạ 弘hoằng 贊tán 其kỳ 佛Phật 。 而nhi 明minh 能năng 說thuyết 之chi 心tâm 妙diệu 。

自tự 非phi 大đại 哀ai 曠khoáng 濟tế 拔bạt 滯trệ 溺nịch 之chi 沉trầm 流lưu 一nhất 極cực 悲bi 心tâm 拯chửng 昏hôn 迷mê 之chi 失thất 性tánh 。

言ngôn 此thử 經Kinh 雖tuy 文văn 詞từ 義nghĩa 理lý 摹# 寫tả 宛uyển 然nhiên 。 而nhi 譬thí 喻dụ 鋪phô 陳trần 。 旨chỉ 趨xu 遠viễn 大đại 。 自tự 非phi 我ngã 釋Thích 迦Ca 之chi 弘hoằng 慈từ 廣quảng 濟tế 。 其kỳ 孰thục 能năng 引dẫn 拔bạt 滯trệ 空không 溺nịch 迹tích 之chi 聲Thanh 聞Văn 。 與dữ 沉trầm 於ư 權quyền 見kiến 之chi 流lưu 耶da 。 若nhược 非phi 我ngã 如Như 來Lai 至chí 極cực 之chi 悲bi 心tâm 。 其kỳ 孰thục 能năng 拯chửng 接tiếp 昏hôn 頑ngoan 迷mê 倒đảo 之chi 眾chúng 生sanh 。 與dữ 無vô 明minh 失thất 性tánh 之chi 人nhân 乎hồ 。 正chánh 見kiến 婆bà 心tâm 大đại 切thiết 。 有hữu 落lạc 艸thảo 之chi 談đàm 。 以dĩ 結kết 歸quy 非phi 大đại 聖thánh 無vô 由do 開khai 化hóa 之chi 意ý 。

自tự 漢hán 至chí 唐đường 六lục 百bách 餘dư 載tái 總tổng 歷lịch 群quần 籍tịch 四tứ 千thiên 餘dư 軸trục 受thọ 持trì 盛thịnh 者giả 無vô 出xuất 此thử 經Kinh 。

自tự 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 十thập 年niên 。 至chí 唐đường 高cao 宗tông 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 。 律luật 師sư 入nhập 滅diệt 。 但đãn 未vị 審thẩm 唐đường 代đại 何hà 年niên 作tác 序tự 。 總tổng 六lục 百bách 餘dư 載tái 。 是thị 時thời 之chi 久cửu 也dã 。 總tổng 歷lịch 羣quần 籍tịch 。 計kế 經kinh 律luật 論luận 。 有hữu 四tứ 千thiên 餘dư 軸trục 。 是thị 法pháp 之chi 多đa 也dã 。 而nhi 人nhân 於ư 久cửu 遠viễn 之chi 時thời 。 最tối 多đa 之chi 典điển 。 而nhi 獨độc 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 之chi 盛thịnh 且thả 篤đốc 者giả 。 以dĩ 騐# 佛Phật 之chi 大đại 慈từ 。 悲bi 心tâm 所sở 加gia 被bị 也dã 。 而nhi 亦diệc 騐# 機cơ 教giáo 之chi 相tướng 扣khấu 也dã 。 亦diệc 見kiến 時thời 所sở 宗tông 尚thượng 不bất 誣vu 矣hĩ 。 已dĩ 上thượng 弘hoằng 贊tán 其kỳ 佛Phật 與dữ 法pháp 竟cánh 。 次thứ 又hựu 弘hoằng 贊tán 其kỳ 僧Tăng 。 為vi 機cơ 教giáo 相tương/tướng 投đầu 。 及cập 聞văn 而nhi 深thâm 敬kính 之chi 妙diệu 。

將tương 非phi 機cơ 教giáo 相tương/tướng 扣khấu 並tịnh 智trí 勝thắng 之chi 遺di 塵trần 聞văn 而nhi 深thâm 敬kính 具cụ 威uy 王vương 之chi 餘dư 勣# 。

亦diệc 承thừa 上thượng 受thọ 持trì 盛thịnh 者giả 為vi 言ngôn 。 扣khấu 。 投đầu 也dã 。 合hợp 也dã 。 謂vị 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 。 親thân 說thuyết 此thử 經Kinh 。 猶do 多đa 怨oán 嫉tật 。 尚thượng 有hữu 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 之chi 人nhân 。 今kim 佛Phật 滅diệt 既ký 久cửu 。 受thọ 持trì 者giả 。 返phản 如như 是thị 之chi 盛thịnh 。 豈khởi 不bất 是thị 機cơ 與dữ 教giáo 投đầu 。 而nhi 生sanh 與dữ 佛Phật 合hợp 耶da 。 須tu 知tri 此thử 機cơ 教giáo 相tương/tướng 投đầu 者giả 。 並tịnh 是thị 智trí 勝thắng 佛Phật 時thời 。 曾tằng 下hạ 大đại 種chủng 所sở 遺di 餘dư 之chi 塵trần 也dã 。 魏ngụy 都đô 賦phú 云vân 。 先tiên 王vương 之chi 桑tang 梓# 。 列liệt 聖thánh 之chi 遺di 塵trần 。 為vi 潤nhuận 文văn 也dã 。 聞văn 而nhi 深thâm 敬kính 者giả 。 謂vị 即tức 未vị 機cơ 教giáo 相tương/tướng 投đầu 。 一nhất 聞văn 此thử 經Kinh 。 便tiện 深thâm 生sanh 敬kính 仰ngưỡng 者giả 。 亦diệc 是thị 常thường 不bất 輕khinh 。 於ư 威uy 音âm 佛Phật 時thời 。 嘗thường 蒙mông 授thọ 記ký 之chi 餘dư 功công 有hữu 在tại 耳nhĩ 。 勣# 功công 也dã 。 迹tích 此thử 可khả 見kiến 。 今kim 日nhật 於ư 經kinh 有hữu 緣duyên 。 聞văn 而nhi 敬kính 信tín 者giả 。 當đương 自tự 慶khánh 也dã 。 此thử 正chánh 結kết 歸quy 非phi 昔tích 緣duyên 無vô 以dĩ 導đạo 心tâm 。 勣# (# 音âm 迹tích )# 。

輙triếp 於ư 經kinh 首thủ 序tự 而nhi 綜tống 之chi 庶thứ 得đắc 早tảo 淨tịnh 六lục 根căn 仰ngưỡng 慈từ 尊tôn 之chi 嘉gia 會hội 速tốc 成thành 四tứ 德đức 趣thú 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 之chi 玄huyền 猷# 。

輙triếp 。 專chuyên 也dã 。 綜tống 。 即tức 機cơ 縷lũ 之chi 持trì 絲ti 制chế 經kinh 者giả 。 淨tịnh 六lục 根căn 者giả 。 如như 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 說thuyết 。 謂vị 我ngã 於ư 經kinh 首thủ 。 錯thác 綜tống 其kỳ 說thuyết 。 而nhi 成thành 此thử 序tự 。 使sử 人nhân 知tri 一nhất 經kinh 之chi 大đại 旨chỉ 。 令linh 受thọ 持trì 者giả 。 專chuyên 心tâm 進tiến 業nghiệp 。 庶thứ 得đắc 早tảo 淨tịnh 六lục 根căn 也dã 。 仰ngưỡng 慈từ 尊tôn 者giả 。 謂vị 釋Thích 迦Ca 已dĩ 滅diệt 。 而nhi 欲dục 得đắc 入nhập 佛Phật 嘉gia 會hội 。 須tu 待đãi 彌Di 勒Lặc 慈từ 尊tôn 龍long 華hoa 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 使sử 六lục 根căn 早tảo 淨tịnh 。 可khả 以dĩ 仰ngưỡng 望vọng 於ư 當đương 來lai 之chi 嘉gia 會hội 矣hĩ 。 速tốc 成thành 四tứ 德đức 。 有hữu 云vân 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 然nhiên 此thử 四tứ 種chủng 。 是thị 佛Phật 果Quả 德đức 。 據cứ 普phổ 賢hiền 勸khuyến 發phát 云vân 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 於ư 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 佛Phật 云vân 。 當đương 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 一nhất 者giả 。 為vi 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 二nhị 者giả 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 三tam 者giả 。 入nhập 正chánh 定định 聚tụ 。 四tứ 者giả 。 發phát 救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 故cố 。 序tự 云vân 速tốc 成thành 者giả 。 對đối 早tảo 淨tịnh 而nhi 言ngôn 。 皆giai 因nhân 中trung 所sở 當đương 成thành 之chi 急cấp 務vụ 。 謂vị 四tứ 德đức 若nhược 成thành 。 可khả 以dĩ 為vi 趣thú 向hướng 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 之chi 通thông 玄huyền 大Đại 道Đạo 也dã 。 猷# 。 即tức 道đạo 也dã 。 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 准chuẩn 本bổn 經kinh 。 即tức 三tam 變biến 淨tịnh 土độ 也dã 。 若nhược 對đối 淨tịnh 六lục 根căn 。 可khả 仰ngưỡng 彌Di 勒Lặc 慈từ 尊tôn 。 則tắc 成thành 四tứ 德đức 。 可khả 趣thú 極cực 樂lạc 蓮liên 邦bang 。 況huống 功công 圓viên 果quả 滿mãn 。 應ưng 入nhập 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 本bổn 經kinh 亦diệc 云vân 。 如như 說thuyết 脩tu 行hành 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 即tức 往vãng 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 又hựu 此thử 經Kinh 以dĩ 彌Di 勒Lặc 居cư 首thủ 。 普phổ 賢hiền 居cư 終chung 。 舉cử 此thử 可khả 以dĩ 該cai 盡tận 一nhất 經kinh 之chi 始thỉ 終chung 。 什thập 成thành 一nhất 大đại 時thời 教giáo 已dĩ 竟cánh 。 第đệ 四tứ 結kết 成thành 弘hoằng 傳truyền 之chi 意ý 。 輙triếp (# 音âm 懾nhiếp )# 。 綜tống (# 宗tông 去khứ 聲thanh )# 。

弘hoằng 贊tán 莫mạc 窮cùng 永vĩnh 貽# 諸chư 後hậu 云vân 爾nhĩ 。

此thử 結kết 歸quy 序tự 題đề 。 贊tán 。 助trợ 也dã 。 貽# 。 流lưu 傳truyền 也dã 。 遺di 也dã 。 序tự 主chủ 謂vị 我ngã 作tác 此thử 序tự 。 人nhân 微vi 言ngôn 輕khinh 。 如như 撮toát 土thổ/độ 之chi 助trợ 泰thái 山sơn 。 勺chước 水thủy 之chi 益ích 滄thương 海hải 。 莫mạc 能năng 窮cùng 盡tận 。 此thử 經Kinh 功công 德đức 。 萬vạn 分phần 之chi 一nhất 。 但đãn 願nguyện 由do 此thử 序tự 。 而nhi 俾tỉ 此thử 經Kinh 。 永vĩnh 遺di 後hậu 世thế 。 流lưu 通thông 莫mạc 盡tận 。 以dĩ 表biểu 區khu 區khu 一nhất 念niệm 護hộ 法Pháp 之chi 誠thành 耳nhĩ 。 云vân 爾nhĩ 者giả 。 結kết 語ngữ 之chi 辭từ 。 謂vị 一nhất 序tự 所sở 云vân 如như 斯tư 而nhi 已dĩ 。 然nhiên 此thử 經Kinh 具cụ 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 。 今kim 何hà 但đãn 序tự 三tam 周chu 迹tích 門môn 耶da 。 且thả 迹tích 由do 本bổn 顯hiển 。 本bổn 自tự 迹tích 彰chương 。 若nhược 知tri 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 。 即tức 知tri 因nhân 迹tích 顯hiển 本bổn 。 所sở 謂vị 本bổn 迹tích 雖tuy 殊thù 。 其kỳ 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。 申thân 什thập 序tự 文văn 已dĩ 竟cánh 。 貽# (# 音âm 夷di )# 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 授thọ 手thủ 弘hoằng 傳truyền 序tự (# 終chung )#