法Pháp 華Hoa 經Kinh 釋Thích 籤 緣Duyên 起Khởi 序Tự 指Chỉ 明Minh

清Thanh 靈Linh 耀Diệu 述Thuật

釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 序tự 指chỉ 明minh

天thiên 台thai 。 靈linh 耀diệu 。 全toàn 彰chương 氏thị 。 述thuật 。

釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 序tự 。 線tuyến 貫quán 珠châu 聯liên 。 文văn 旨chỉ 明minh 顯hiển 。 無vô 庸dong 點điểm 瀋# 。 比tỉ 見kiến 刊# 行hành 註chú 解giải 。 或hoặc 前tiền 後hậu 射xạ 覆phú 。 主chủ 客khách 傍bàng 正chánh 之chi 意ý 既ký 紊# 。 或hoặc 平bình 頭đầu 數số 章chương 。 母mẫu 子tử 祖tổ 孫tôn 之chi 科khoa 稍sảo 乖quai 。 日nhật 月nguyệt 麗lệ 天thiên 。 微vi 雲vân 偶ngẫu 翳ế 。 欲dục 淨tịnh 纖tiêm 埃ai 。 昭chiêu 明minh 文văn 旨chỉ 。 是thị 又hựu 籤# 序tự 指chỉ 明minh 之chi 緣duyên 起khởi 也dã 。

-# ○# 科khoa 二nhị

-# 一nhất 題đề 目mục (# 二nhị )#

-# 一nhất 序tự 題đề (# 釋thích )#

-# 二nhị 序tự 主chủ (# 君quân )#

-# 二nhị 序tự 文văn (# 二nhị )#

-# 一nhất 序tự 言ngôn (# 二nhị )#

-# 一nhất 詳tường 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi (# 二nhị )#

-# 一nhất 出xuất 所sở 釋thích 人nhân 法pháp 為vi 緣duyên (# 二nhị )#

-# 一nhất 傳truyền 道Đạo 人Nhân 絕tuyệt 緣duyên (# 四tứ )#

-# 二nhị 法pháp 深thâm 尚thượng 壅ủng 緣duyên (# 二nhị )#

-# 一nhất 玄huyền 深thâm 需# 釋thích (# 惟duy )#

-# 二nhị 機cơ 壅ủng 需# 釋thích (# 後hậu )#

-# 二nhị 起khởi 能năng 傳truyền 能năng 釋thích 人nhân 法pháp (# 二nhị )#

-# 一nhất 能năng 傳truyền 道đạo 統thống 人nhân (# 不bất )#

-# 二nhị 能năng 釋thích 籤# 訪phỏng 法pháp (# 二nhị )#

-# 一nhất 正chánh 明minh 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi (# 二nhị )#

-# 一nhất 詳tường 釋thích 籤# 緣duyên (# 二nhị )#

-# 一nhất 具cụ 才tài 為vi 能năng 釋thích 緣duyên (# 公công )#

-# 二nhị 世thế 亂loạn 為vi 籤# 訪phỏng 緣duyên (# 間gian )#

-# 二nhị 起khởi 釋thích 籤# 法pháp (# 且thả )#

-# 二nhị 結kết 集tập 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi (# 二nhị )#

-# 一nhất 出xuất 望vọng 涯nhai 需# 結kết 緣duyên (# 登đăng )#

-# 二nhị 起khởi 結kết 集tập 傳truyền 後hậu 益ích (# 三tam )#

-# 一nhất 結kết 集tập 法pháp (# 先tiên )#

-# 二nhị 結kết 集tập 名danh (# 不bất )#

-# 三tam 結kết 集tập 益ích (# 信tín )#

-# 二nhị 結kết 序tự 文văn 緣duyên 起khởi (# 普phổ )#

-# 二nhị 記ký 事sự (# 天thiên 王vương )#

△# 一nhất 題đề 目mục 二nhị 。 一nhất 序tự 題đề 。

釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 序tự

荊kinh 谿khê 已dĩ 有hữu 釋thích 籤# 本bổn 序tự 。 如như 下hạ 云vân 昔tích 於ư 台thai 嶺lĩnh 隨tùy 諸chư 問vấn 者giả 籤# 下hạ 所sở 錄lục 一nhất 章chương 是thị 也dã 。 今kim 門môn 師sư 之chi 序tự 。 非phi 但đãn 序tự 釋thích 籤# 。 乃nãi 委ủy 序tự 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 也dã 。 凡phàm 諸chư 文văn 辭từ 。 各các 有hữu 所sở 重trọng/trùng 。 如như 此thử 序tự 題đề 。 端đoan 重trọng/trùng 緣duyên 起khởi 二nhị 字tự 。 緣duyên 起khởi 。 如như 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 能năng 生sanh 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 為vi 起khởi 。 前tiền 章chương 為vi 緣duyên 。 後hậu 章chương 為vi 起khởi 。 緣duyên 者giả 。 即tức 是thị 因nhân 緣duyên 。 起khởi 者giả 。 乃nãi 所sở 生sanh 法pháp 。 盡tận 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 染nhiễm 淨tịnh 依y 正chánh 諸chư 法pháp 。 未vị 有hữu 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 者giả 。 然nhiên 因nhân 緣duyên 雖tuy 為vi 能năng 起khởi 能năng 生sanh 。 卻khước 是thị 客khách 是thị 傍bàng 。 而nhi 所sở 生sanh 法pháp 雖tuy 出xuất 於ư 後hậu 。 卻khước 是thị 主chủ 是thị 正chánh 。 如như 入nhập 定định 放phóng 光quang 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 之chi 法pháp 。 闍xà 王vương 弑# 逆nghịch 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 十thập 六lục 妙diệu 觀quán 之chi 法pháp 。 桀# 紂# 殘tàn 暴bạo 之chi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 湯thang 武võ 弔điếu 伐phạt 之chi 法pháp 。 大đại 寒hàn 凍đống 裂liệt 之chi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 層tằng 氷băng 堅kiên 執chấp 之chi 法pháp 。 今kim 以dĩ 玄huyền 記ký 博bác 深thâm 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 解giải 釋thích 籤# 訪phỏng 之chi 法pháp 。 智trí 者giả 安an 祖tổ 方phương 絕tuyệt 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 能năng 承thừa 道đạo 統thống 荊kinh 溪khê 之chi 法pháp 。 不bất 寧ninh 若nhược 是thị 。 以dĩ 湛trạm 公công 具cụ 才tài 無vô 適thích 不bất 可khả 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 能năng 釋thích 之chi 法pháp 。 以dĩ 世thế 亂loạn 難nạn/nan 于vu 弘hoằng 敷phu 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 籤# 訪phỏng 之chi 法pháp 。 又hựu 以dĩ 望vọng 涯nhai 者giả 不bất 能năng 觀quán 籤# 即tức 悟ngộ 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 結kết 集tập 成thành 書thư 十thập 卷quyển 之chi 法pháp 。 奚hề 翅sí 正chánh 敘tự 首thủ 尾vĩ 皆giai 詳tường 緣duyên 起khởi 二nhị 字tự 。 即tức 結kết 明minh 作tác 序tự 。 亦diệc 緣duyên 起khởi 二nhị 字tự 也dã 。 何hà 者giả 。 以dĩ 後hậu 時thời 從tùng 道đạo 之chi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 擊kích 發phát 釋thích 籤# 之chi 能năng 。 以dĩ 早tảo 歲tuế 在tại 塵trần 之chi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 徒đồ 欲dục 愧quý 心tâm 之chi 謙khiêm 。 即tức 記ký 事sự 中trung 。 以dĩ 天thiên 王vương 越việt 在tại 不bất 能năng 聚tụ 眾chúng 弘hoằng 經kinh 之chi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 次thứ 年niên 釋thích 籤# 得đắc 成thành 之chi 法pháp 。 而nhi 其kỳ 間gian 傍bàng 正chánh 主chủ 客khách 之chi 分phần 。 瞭# 正chánh 不bất 紊# 。 葢# 題đề 目mục 特đặc 立lập 緣duyên 起khởi 二nhị 字tự 。 是thị 所sở 歸quy 重trọng/trùng 。 所sở 謂vị 文văn 心tâm 也dã 。 故cố 別biệt 文văn 三tam 百bách 餘dư 字tự 首thủ 尾vĩ 只chỉ 發phát 明minh 緣duyên 起khởi 。 更cánh 無vô 他tha 云vân 。 如như 此thử 指chỉ 明minh 。 作tác 者giả 之chi 意ý 方phương 顯hiển 也dã 。

△# 二nhị 序tự 主chủ 。

君quân 山sơn 除trừ 饉cận 男nam 普phổ 門môn 子tử 屬thuộc 辭từ

門môn 師sư 岳nhạc 陽dương 何hà 玠# 子tử 。 玠# 任nhậm 儀nghi 興hưng 尉úy 遂toại 流lưu 寓# 焉yên 。 君quân 山sơn 。 儀nghi 興hưng 鄉hương 名danh 。 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 中trung 乞khất 食thực 全toàn 身thân 。 果quả 上thượng 應Ứng 供Cúng 人nhân 天thiên 。 可khả 除trừ 饑cơ 饉cận 之chi 患hoạn 。 普phổ 門môn 子tử 。 有hữu 以dĩ 普phổ 為vi 名danh 。 據cứ 今kim 序tự 只chỉ 出xuất 一nhất 普phổ 字tự 。 有hữu 以dĩ 門môn 為vi 名danh 。 據cứ 統thống 紀kỷ 只chỉ 稱xưng 門môn 師sư 。 然nhiên 二nhị 字tự 皆giai 名danh 也dã 。 文văn 苑uyển 英anh 華hoa 第đệ 七thất 百bách 二nhị 十thập 六lục 卷quyển 梁lương 肅túc 送tống 沙Sa 門Môn 鑒giám 虗hư 歸quy 越việt 序tự 云vân 。 東đông 南nam 高cao 僧Tăng 有hữu 普phổ 門môn 元nguyên 浩hạo 者giả 。 予# 甚thậm 深thâm 友hữu 也dã 。 相tương 見kiến 時thời 幸hạnh 道đạo 鄙bỉ 夫phu 擾nhiễu 擾nhiễu 俗tục 狀trạng 。 且thả 當đương 澡táo 盥quán 心tâm 垢cấu 。 相tương/tướng 期kỳ 于vu 無vô 何hà 之chi 鄉hương 是thị 也dã 。 屬thuộc 辭từ 。 本bổn 于vu 夫phu 子tử 作tác 春xuân 秋thu 。 屬thuộc 辭từ 比tỉ 事sự 。 屬thuộc 。 綴chuế 緝tập 也dã 。 有hữu 以dĩ 師sư 命mạng 之chi 作tác 名danh 曰viết 屬thuộc 辭từ 。 非phi 也dã 。

△# 二nhị 序tự 文văn 二nhị 。 一nhất 序tự 言ngôn 。 二nhị 記ký 事sự 。 初sơ 二nhị 。 一nhất 詳tường 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 又hựu 二nhị 。 一nhất 出xuất 所sở 釋thích 人nhân 法pháp 為vi 緣duyên 又hựu 二nhị 。 一nhất 傳truyền 道Đạo 人Nhân 絕tuyệt 緣duyên 。

四tứ 教giáo 成thành 列liệt 。 開khai 合hợp 之chi 旨chỉ 蘊uẩn 乎hồ 其kỳ 中trung 。 十thập 子tử 既ký 往vãng 。 幽u 贊tán 之chi 功công 在tại 人nhân 方phương 絕tuyệt 。

欲dục 序tự 釋thích 籤# 。 先tiên 提đề 籤# 文văn 所sở 釋thích 根căn 本bổn 。 乃nãi 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 也dã 。 玄huyền 義nghĩa 中trung 凡phàm 列liệt 一nhất 法pháp 。 必tất 先tiên 用dụng 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo 釋thích 。 然nhiên 後hậu 用dụng 化hóa 儀nghi 五ngũ 時thời 明minh 判phán 明minh 開khai 。 舉cử 一nhất 四tứ 教giáo 。 自tự 攝nhiếp 化hóa 儀nghi 五ngũ 時thời 開khai 判phán 大đại 旨chỉ 。 故cố 云vân 四tứ 教giáo 成thành 列liệt 開khai 合hợp 之chi 旨chỉ 蘊uẩn 乎hồ 其kỳ 中trung 。 開khai 。 即tức 施thí 權quyền 。 所sở 謂vị 從tùng 一nhất 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 施thí 出xuất 二nhị 三tam 四tứ 。 所sở 化hóa 之chi 機cơ 既ký 熟thục 。 皆giai 以dĩ 一nhất 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 總tổng 開khai 會hội 廢phế 前tiền 四tứ 味vị 麤thô 。 咸hàm 歸quy 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 。 正chánh 二nhị 法pháp 三tam 道đạo 四Tứ 果Quả 在tại 昔tích 不bất 合hợp 。 而nhi 今kim 皆giai 合hợp 也dã 。 葢# 言ngôn 智trí 者giả 玄huyền 義nghĩa 成thành 。 而nhi 如Như 來Lai 一nhất 期kỳ 施thí 開khai 會hội 合hợp 大đại 旨chỉ 羅la 列liệt 其kỳ 中trung 也dã 。 出xuất 易dị 經kinh 繫hệ 辭từ 云vân 。 乾can/kiền/càn 坤# 成thành 列liệt 。 易dị 縕# 乎hồ 其kỳ 中trung 矣hĩ 。 此thử 指chỉ 智trí 祖tổ 開khai 闢tịch 玄huyền 義nghĩa 也dã 。 幽u 贊tán 之chi 功công 在tại 人nhân 方phương 絕tuyệt 者giả 。 大đại 師sư 玄huyền 義nghĩa 。 皆giai 當đương 座tòa 敷phu 揚dương 。 賴lại 章chương 安an 以dĩ 一nhất 徧biến 記ký 才tài 。 結kết 集tập 成thành 書thư 。 贊tán 。 即tức 夫phu 子tử 作tác 春xuân 秋thu 游du 夏hạ 不bất 能năng 贊tán 辭từ 之chi 贊tán 。 章chương 安an 結kết 集tập 或hoặc 參tham 私tư 釋thích 。 或hoặc 引dẫn 經kinh 文văn 。 不bất 惟duy 徒đồ 能năng 結kết 集tập 。 而nhi 實thật 為vi 幽u 深thâm 微vi 妙diệu 大đại 助trợ 師sư 門môn 之chi 記ký 主chủ 也dã 。 安an 祖tổ 名danh 灌quán 頂đảnh 。 乃nãi 十thập 住trụ 王vương 子tử 。 故cố 門môn 師sư 書thư 十thập 子tử 。 與dữ 上thượng 四tứ 教giáo 為vi 對đối 耦# 。 下hạ 文văn 云vân 玄huyền 記ký 博bác 而nhi 深thâm 。 玄huyền 。 即tức 大đại 師sư 。 記ký 。 即tức 章chương 安an 。 一nhất 部bộ 玄huyền 文văn 。 師sư 資tư 合hợp 成thành 。 為vi 釋thích 籤# 所sở 釋thích 之chi 本bổn 。 在tại 人nhân 方phương 絕tuyệt 。 言ngôn 章chương 安an 既ký 逝thệ 。 便tiện 引dẫn 起khởi 下hạ 不bất 遠viễn 而nhi 復phục 能năng 傳truyền 道đạo 統thống 之chi 荊kinh 溪khê 也dã 。 此thử 為vi 能năng 傳truyền 道đạo 統thống 之chi 人nhân 方phương 絕tuyệt 為vi 緣duyên 也dã 。 正chánh 釋thích 竟cánh 。 復phục 淨tịnh 纖tiêm 埃ai 。 秖kỳ 緣duyên 門môn 師sư 書thư 安an 祖tổ 為vi 十thập 子tử 。 於ư 文văn 稍sảo 晦hối 。 故cố 致trí 山sơn 家gia 宗tông 匠tượng 。 射xạ 覆phú 不bất 一nhất 。 今kim 逐trục 指chỉ 而nhi 辨biện 明minh 之chi 。 昔tích 吳ngô 下hạ 師sư 標tiêu 十thập 子tử 為vi 菩Bồ 薩Tát 子tử 。 據cứ 法pháp 華hoa 若nhược 十thập 二nhị 十thập 。 十thập 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 十thập 指chỉ 二Nhị 乘Thừa 。 塘đường 棲tê 師sư 指chỉ 十thập 子tử 為vi 智trí 者giả 。 據cứ 妙diệu 玄huyền 初sơ 智trí 者giả 乃nãi 具cụ 十thập 德đức 之chi 子tử 。 戒giới 壇đàn 師sư 指chỉ 為vi 十thập 大đại 弟đệ 子tử 。 無vô 作tác 介giới 彬# 寒hàn 月nguyệt 三tam 兄huynh 承thừa 說thuyết 。 怡di 菴am 元nguyên 公công 破phá 其kỳ 違vi 文văn 失thất 旨chỉ 。 褻tiết 稱xưng 先tiên 聖thánh 。 數số 狹hiệp 理lý 虧khuy 三tam 失thất 。 但đãn 怡di 菴am 明minh 於ư 責trách 人nhân 。 暗ám 於ư 自tự 立lập 。 乃nãi 執chấp 關quan 中trung 十thập 哲triết 為vi 十thập 子tử 。 獨độc 揚dương 己kỷ 見kiến 為vi 千thiên 古cổ 不bất 磨ma 之chi 定định 案án 。 今kim 謂vị 大đại 師sư 說thuyết 玄huyền 義nghĩa 。 章chương 安an 幽u 贊tán 結kết 集tập 。 此thử 二nhị 祖tổ 既ký 絕tuyệt 。 生sanh 起khởi 下hạ 能năng 傳truyền 道đạo 統thống 之chi 湛trạm 公công 。 玄huyền 記ký 既ký 深thâm 。 生sanh 起khởi 釋thích 籤# 能năng 解giải 玄huyền 記ký 之chi 法pháp 。 聯liên 貫quán 如như 驪# 珠châu 不bất 失thất 。 倘thảng 十thập 子tử 推thôi 出xuất 章chương 安an 。 幽u 贊tán 卻khước 扯xả 關quan 中trung 。 則tắc 滅diệt 祖tổ 亂loạn 緒tự 。 文văn 理lý 舛suyễn 錯thác 。 豈khởi 有hữu 序tự 一nhất 家gia 玄huyền 籤# 承thừa 紹thiệu 源nguyên 流lưu 。 反phản 扯xả 他tha 人nhân 足túc 數số 。 而nhi 滅diệt 卻khước 安an 祖tổ 大đại 功công 。 又hựu 註chú 在tại 人nhân 方phương 絕tuyệt 云vân 。 十thập 子tử 將tương 絕tuyệt 。 反phản 顯hiển 智trí 者giả 承thừa 接tiếp 其kỳ 後hậu 。 夫phu 玄huyền 義nghĩa 中trung 大đại 師sư 破phá 南nam 朝triêu 諸chư 師sư 皆giai 通thông 義nghĩa 一nhất 途đồ 云vân 。 今kim 古cổ 諸chư 釋thích 。 皆giai 以dĩ 光quang 宅trạch 為vi 長trường/trưởng 。 觀quán 南nam 方phương 釋thích 大Đại 乘Thừa 。 多đa 承thừa 肇triệu 什thập 。 肇triệu 什thập 多đa 附phụ 通thông 意ý 。 光quang 宅trạch 釋thích 妙diệu 。 寧ninh 得đắc 遠viễn 乎hồ 。 今kim 先tiên 難nạn/nan 光quang 宅trạch 。 餘dư 者giả 望vọng 風phong 。 荊kinh 谿khê 云vân 。 關quan 中trung 四tứ 子tử 。 即tức 生sanh 肇triệu 融dung 叡duệ 。 後hậu 人nhân 承thừa 用dụng 四tứ 子tử 之chi 義nghĩa 。 若nhược 以dĩ 今kim 義nghĩa 望vọng 之chi 。 多đa 附phụ 于vu 通thông 。 據cứ 此thử 。 則tắc 關quan 中trung 諸chư 子tử 大đại 師sư 已dĩ 曾tằng 難nạn/nan 破phá 。 今kim 反phản 令linh 大đại 師sư 接tiếp 其kỳ 後hậu 塵trần 。 豈khởi 非phi 抑ức 祖tổ 。 且thả 前tiền 四tứ 時thời 經kinh 。 若nhược 經Kinh 法Pháp 華hoa 開khai 顯hiển 。 宜nghi 以dĩ 法pháp 華hoa 意ý 釋thích 。 不bất 聞văn 開khai 顯hiển 圓viên 經kinh 。 反phản 用dụng 通thông 義nghĩa 幽u 贊tán 也dã 。 此thử 釋thích 之chi 過quá 有hữu 五ngũ 。 一nhất 抑ức 始thỉ 祖tổ 反phản 承thừa 已dĩ 破phá 關quan 中trung 失thất 。 二nhị 滅diệt 章chương 安an 幽u 贊tán 之chi 功công 失thất 。 三tam 扯xả 關quan 中trung 濫lạm 居cư 功công 地địa 失thất 。 四tứ 亂loạn 一nhất 家gia 傳truyền 持trì 源nguyên 流lưu 失thất 。 五ngũ 顯hiển 門môn 師sư 文văn 理lý 不bất 通thông 失thất 。 須tu 知tri 銷tiêu 釋thích 經kinh 論luận 。 全toàn 重trùng 以dĩ 義nghĩa 定định 名danh 。 使sử 本bổn 文văn 文văn 理lý 貫quán 通thông 。 豈khởi 可khả 扯xả 入nhập 填điền 數số 。 委ủy 亂loạn 綱cương 緒tự 。

△# 二nhị 法pháp 深thâm 尚thượng 壅ủng 緣duyên 二nhị 。 一nhất 法pháp 深thâm 需# 釋thích 緣duyên 。

惟duy 三tam 轉chuyển 遂toại 周chu 。 一Nhất 乘Thừa 載tái 導đạo 。 經kinh 文văn 顯hiển 而nhi 約ước 。 玄huyền 記ký 博bác 而nhi 深thâm 。

推thôi 源nguyên 玄huyền 記ký 所sở 釋thích 。 乃nãi 是thị 法pháp 華hoa 。 三tam 轉chuyển 。 即tức 鹿lộc 苑uyển 示thị 勸khuyến 證chứng 三tam 轉chuyển 。 是thị 施thí 權quyền 所sở 化hóa 小tiểu 機cơ 。 言ngôn 遂toại 周chu 者giả 。 若nhược 今kim 遂toại 字tự 與dữ 下hạ 載tái 字tự 。 作tác 虗hư 字tự 看khán 。 更cánh 覺giác 渾hồn 融dung 。 今kim 作tác 實thật 字tự 解giải 釋thích 。 亦diệc 須tu 㳷vẫn 合hợp 經kinh 旨chỉ 。 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 千thiên 二nhị 百bách 。 等đẳng 皆giai 于vu 言ngôn 下hạ 證chứng 入nhập 。 是thị 遂toại 如Như 來Lai 施thí 權quyền 之chi 意ý 。 故cố 言ngôn 遂toại 。 又hựu 不bất 獨độc 鹿lộc 苑uyển 三tam 乘thừa 為vi 權quyền 。 即tức 前tiền 四tứ 時thời 所sở 施thí 莫mạc 不bất 是thị 權quyền 。 葢# 方Phương 等Đẳng 秪# 彈đàn 斥xích 此thử 小Tiểu 乘Thừa 。 般Bát 若Nhã 秪# 陶đào 汰# 此thử 小Tiểu 乘Thừa 。 小Tiểu 乘Thừa 機cơ 熟thục 。 則tắc 如Như 來Lai 施thí 權quyền 攝nhiếp 化hóa 昔tích 緣duyên 之chi 意ý 已dĩ 足túc 。 故cố 曰viết 周chu 。 此thử 正Chánh 法Pháp 華Hoa 會hội 上thượng 。 騰đằng 昔tích 施thí 權quyền 。 不bất 指chỉ 所sở 開khai 。 何hà 由do 顯hiển 實thật 也dã 。 然nhiên 後hậu 即tức 以dĩ 一nhất 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 名danh 一Nhất 乘Thừa 載tái 導đạo 初sơ 從tùng 一Nhất 乘Thừa 開khai 出xuất 諸chư 乘thừa 。 今kim 合hợp 諸chư 乘thừa 還hoàn 歸quy 一Nhất 乘Thừa 。 正chánh 無vô 不bất 從tùng 此thử 法Pháp 界Giới 流lưu 。 無vô 不bất 還hoàn 歸quy 此thử 法Pháp 界Giới 。 即tức 上thượng 開khai 合hợp 二nhị 字tự 也dã 。 載tái 導đạo 者giả 。 令linh 諸chư 子tử 等đẳng 。 各các 乘thừa 大đại 車xa 。 以dĩ 入nhập 秘bí 藏tạng 為vi 載tái 。 復phục 令linh 遊du 于vu 四tứ 方phương 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 為vi 導đạo 。 怡di 庵am 分phần/phân 三tam 轉chuyển 句cú 為vi 迹tích 門môn 。 一Nhất 乘Thừa 句cú 為vi 本bổn 門môn 。 扭# 揑niết 無vô 稽khể 。 須tu 知tri 一Nhất 乘Thừa 之chi 旨chỉ 。 通thông 于vu 本bổn 迹tích 。 三tam 轉chuyển 之chi 人nhân 。 實thật 為vi 所sở 開khai 。 何hà 扯xả 小tiểu 權quyền 為vi 迹tích 門môn 。 一Nhất 乘Thừa 歸quy 本bổn 門môn 乎hồ 。 遂toại 因nhân 經kinh 文văn 而nhi 結kết 出xuất 需# 籤# 釋thích 之chi 緣duyên 云vân 。 法pháp 華hoa 。 經kinh 文văn 顯hiển 了liễu 而nhi 意ý 旨chỉ 隱ẩn 約ước 。 玄huyền 記ký 。 文văn 言ngôn 浩hạo 博bác 而nhi 義nghĩa 理lý 幽u 深thâm 。 非phi 荊kinh 谿khê 釋thích 籤# 。 何hà 能năng 解giải 明minh 耶da 。

△# 二nhị 機cơ 壅ủng 需# 釋thích 緣duyên 。

後hậu 學học 難nạn/nan 窺khuy 。 蒙mông 求cầu 尚thượng 壅ủng 。

以dĩ 玄huyền 記ký 博bác 深thâm 故cố 蒙mông 求cầu 尚thượng 壅ủng 。 必tất 須tu 籤# 釋thích 方phương 得đắc 開khai 通thông 。 蒙mông 卦# 六lục 二nhị 。 匪phỉ 我ngã 求cầu 童đồng 蒙mông 童đồng 蒙mông 求cầu 我ngã 。 已dĩ 上thượng 皆giai 所sở 傳truyền 人nhân 法pháp 。 人nhân 絕tuyệt 須tu 荊kinh 谿khê 出xuất 。 玄huyền 深thâm 須tu 籤# 文văn 釋thích 。 為vi 起khởi 釋thích 籤# 之chi 緣duyên 由do 。 皆giai 是thị 客khách 是thị 傍bàng 。 非phi 此thử 序tự 之chi 正chánh 主chủ 也dã 。

△# 二nhị 起khởi 能năng 傳truyền 能năng 釋thích 人nhân 法pháp 二nhị 。 一nhất 能năng 傳truyền 道đạo 統thống 人nhân 。

不bất 遠viễn 而nhi 復phục 。 存tồn 乎hồ 其kỳ 時thời 。 吾ngô 哲triết 匠tượng 湛trạm 然nhiên 公công 當đương 之chi 矣hĩ 。

大đại 師sư 章chương 安an 玄huyền 記ký 之chi 人nhân 既ký 逝thệ 。 不bất 遠viễn 而nhi 復phục 間gian 生sanh 荊kinh 谿khê 。 能năng 傳truyền 接tiếp 二nhị 祖tổ 道đạo 統thống 之chi 人nhân 。 故cố 曰viết 當đương 之chi 矣hĩ 。 易dị 羣quần 陰ấm 剝bác 盡tận 一nhất 陽dương 來lai 復phục 。 存tồn 乎hồ 其kỳ 時thời 者giả 。 即tức 五ngũ 百bách 年niên 必tất 有hữu 王vương 者giả 興hưng 。 其kỳ 間gian 必tất 有hữu 名danh 世thế 者giả 。 二nhị 祖tổ 已dĩ 去khứ 。 荊kinh 谿khê 恰kháp 好hảo/hiếu 間gian 生sanh 其kỳ 中trung 也dã 。 湛trạm 然nhiên 。 乃nãi 荊kinh 谿khê 之chi 名danh 。 係hệ 臨lâm 文văn 不bất 諱húy 之chi 例lệ 。

△# 二nhị 能năng 釋thích 籤# 訪phỏng 法pháp 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 正chánh 明minh 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 。 二nhị 結kết 集tập 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 。 如như 荊kinh 谿khê 本bổn 序tự 。 亦diệc 作tác 兩lưỡng 段đoạn 。 昔tích 於ư 台thai 嶺lĩnh 隨tùy 諸chư 問vấn 者giả 籤# 下hạ 所sở 錄lục 。 不bất 暇hạ 尋tầm 究cứu 文văn 勢thế 。 為vi 正chánh 序tự 釋thích 籤# 。 晚vãn 還hoàn 毗tỳ 壇đàn 轍triệt 添# 膚phu 飾sức 等đẳng 。 是thị 結kết 集tập 成thành 書thư 。 今kim 門môn 師sư 序tự 中trung 。 亦diệc 作tác 兩lưỡng 章chương 。 初sơ 二nhị 。 一nhất 詳tường 釋thích 籤# 緣duyên 又hựu 二nhị 。 一nhất 具cụ 才tài 為vi 能năng 釋thích 緣duyên 。

公công 。 孩hài 提đề 秀tú 發phát 。 志chí 學học 名danh 成thành 。 淵uyên 解giải 得đắc 于vu 自tự 心tâm 。 博bác 贍thiệm 振chấn 于vu 先tiên 達đạt 。 無vô 適thích 不bất 可khả 。 以dĩ 虗hư 受thọ 人nhân 。 洎kịp 毗tỳ 壇đàn 以dĩ 至chí 於ư 國quốc 清thanh 。 其kỳ 從tùng 如như 雲vân 矣hĩ 。

自tự 孩hài 抱bão 至chí 可khả 提đề 擕# 時thời 。 即tức 英anh 秀tú 煥hoán 發phát 。 方phương 在tại 志chí 學học 。 遂toại 成thành 藝nghệ 苑uyển 佳giai 名danh 。 天thiên 機cơ 生sanh 知tri 。 為vi 淵uyên 解giải 得đắc 于vu 自tự 心tâm 。 學học 力lực 充sung 裕# 。 為vi 博bác 贍thiệm 振chấn 于vu 先tiên 達đạt 。 君quân 子tử 不bất 器khí 左tả 右hữu 具cụ 宜nghi 。 為vi 無vô 適thích 不bất 可khả 。 虗hư 中trung 受thọ 益ích 鏡kính 鑒giám 無vô 遺di 。 為vi 以dĩ 虗hư 受thọ 人nhân 。 良lương 由do 博bác 贍thiệm 多đa 能năng 。 俊# 彥ngạn 希hy 光quang 而nhi 景cảnh 慕mộ 。 生sanh 知tri 朗lãng 徹triệt 。 英anh 豪hào 翹kiều 首thủ 以dĩ 來lai 歸quy 。 故cố 洎kịp 毗tỳ 壇đàn 至chí 國quốc 清thanh 。 其kỳ 從tùng 如như 雲vân 也dã 。 國quốc 風phong 云vân 。 齊tề 子tử 于vu 歸quy 其kỳ 從tùng 如như 雲vân 。 毗tỳ 壇đàn 。 即tức 儀nghi 興hưng 。 國quốc 清thanh 。 在tại 天thiên 台thai 。 以dĩ 具cụ 天thiên 機cơ 博bác 學học 。 故cố 為vi 能năng 釋thích 籤# 問vấn 之chi 緣duyên 。

△# 二nhị 世thế 亂loạn 為vi 籤# 訪phỏng 緣duyên 。

間gian 者giả 島đảo 夷di 作tác 難nạn/nan 。 海hải 山sơn 不bất 寧ninh 。 徇# 法pháp 之chi 多đa 。 仄# 身thân 巖nham 宇vũ 。 或hoặc 謂vị 身thân 危nguy 法pháp 喪táng 。 莫mạc 如như 奉phụng 法pháp 全toàn 身thân 。 僶# 俛miễn 遂toại 行hành 。 暴bạo 露lộ 原nguyên 野dã 。 是thị 樂nhạo 法Pháp 者giả 。 請thỉnh 益ích 悅duyệt 隨tùy 。

代đại 宗tông 廣quảng 德đức 年niên 間gian 土thổ/độ 蕃phồn 作tác 亂loạn 。 學học 道Đạo 英anh 賢hiền 。 隱ẩn 居cư 山sơn 穴huyệt 。 或hoặc 謂vị 荊kinh 谿khê 大đại 師sư 曰viết 。 與dữ 其kỳ 身thân 危nguy 法pháp 喪táng 。 兩lưỡng 者giả 皆giai 失thất 。 何hà 如như 奉phụng 法pháp 全toàn 身thân 。 二nhị 者giả 兼kiêm 得đắc 。 故cố 即tức 勉miễn 居cư 山sơn 野dã 。 而nhi 四tứ 方phương 慕mộ 學học 。 亦diệc 皆giai 請thỉnh 益ích 悅duyệt 隨tùy 。 以dĩ 世thế 亂loạn 不bất 能năng 弘hoằng 敷phu 。 故cố 悅duyệt 隨tùy 者giả 乃nãi 有hữu 竹trúc 籤# 之chi 諮tư 。 此thử 即tức 籤# 訪phỏng 之chi 緣duyên 也dã 。

△# 二nhị 起khởi 釋thích 籤# 法pháp 。

且thả 。 法pháp 實thật 無vô 邊biên 。 身thân 則tắc 有hữu 待đãi 。 弘hoằng 敷phu 未vị 暇hạ 。 籤# 訪phỏng 有hữu 憑bằng 。 因nhân 籤# 以dĩ 釋thích 。 思tư 逸dật 功công 倍bội 。 美mỹ 哉tai 洋dương 洋dương 乎hồ 。

荊kinh 谿khê 天thiên 資tư 博bác 學học 。 所sở 蘊uẩn 佛Phật 法Pháp 。 雖tuy 是thị 無vô 邊biên 。 其kỳ 如như 五ngũ 陰ấm 色sắc 身thân 。 待đãi 緣duyên 方phương 能năng 弘hoằng 演diễn 。 世thế 亂loạn 人nhân 離ly 。 既ký 無vô 弘hoằng 敷phu 之chi 緣duyên 。 而nhi 樂nhạo 法Pháp 悅duyệt 隨tùy 之chi 人nhân 。 率suất 皆giai 書thư 籤# 麏# 至chí 。 謂vị 書thư 玄huyền 義nghĩa 隱ẩn 深thâm 疑nghi 義nghĩa 于vu 竹trúc 籤# 以dĩ 諮tư 問vấn 。 而nhi 荊kinh 谿khê 因nhân 弟đệ 子tử 籤# 上thượng 所sở 問vấn 之chi 義nghĩa 。 為vi 解giải 釋thích 之chi 。 既ký 不bất 羅la 列liệt 文văn 勢thế 先tiên 後hậu 。 故cố 思tư 逸dật 。 所sở 答đáp 之chi 義nghĩa 。 專chuyên 精tinh 而nhi 詳tường 確xác 。 故cố 功công 倍bội 。 如như 荊kinh 谿khê 自tự 序tự 云vân 。 隨tùy 諸chư 問vấn 者giả 。 籤# 下hạ 所sở 錄lục 。 不bất 暇hạ 尋tầm 究cứu 文văn 勢thế 生sanh 起khởi 。 亦diệc 未vị 委ủy 細tế 分phần/phân 節tiết 句cú 逗đậu 是thị 也dã 。 此thử 正chánh 序tự 籤# 成thành 于vu 亂loạn 世thế 。 即tức 繼kế 之chi 以dĩ 歎thán 曰viết 。 美mỹ 哉tai 洋dương 洋dương 乎hồ 。 此thử 釋thích 籤# 者giả 。 可khả 謂vị 盡tận 善thiện 盡tận 美mỹ 。 而nhi 集tập 大đại 成thành 者giả 矣hĩ 。 有hữu 指chỉ 為vi 正chánh 歎thán 玄huyền 文văn 者giả 。 非phi 也dã 。 以dĩ 其kỳ 主chủ 客khách 前tiền 後hậu 。 舛suyễn 混hỗn 故cố 也dã 。

△# 二nhị 結kết 集tập 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 。 即tức 本bổn 序tự 中trung 晚vãn 還hoàn 毗tỳ 壇đàn 。 輒triếp 添# 膚phu 飾sức 。 裨bì 以dĩ 管quản 見kiến 。 然nhiên 所sở 記ký 者giả 莫mạc 非phi 述thuật 聞văn 。 兼kiêm 尋tầm 經kinh 論luận 。 但đãn 識thức 用dụng 暗ám 短đoản 。 而nhi 繁phồn 略lược 頗phả 馴# 。 呈trình 露lộ 後hậu 賢hiền 。 敢cảm 悕hy 添# 削tước 之chi 文văn 是thị 也dã 。 為vi 二nhị 一nhất 出xuất 望vọng 涯nhai 需# 結kết 緣duyên 。

登đăng 門môn 者giả 肯khẳng 綮khính/khể 未vị 嘗thường 。 望vọng 涯nhai 者giả 耻sỉ 躬cung 不bất 逮đãi 。 乘thừa 是thị 以dĩ 訓huấn 。 文văn 其kỳ 可khả 廢phế 耶da 。

籤# 訪phỏng 之chi 機cơ 。 有hữu 因nhân 釋thích 了liễu 悟ngộ 者giả 。 未vị 嘗thường 有hữu 肯khẳng 綮khính/khể 之chi 難nạn/nan 。 則tắc 此thử 釋thích 籤# 似tự 乎hồ 可khả 廢phế 。 而nhi 不bất 必tất 結kết 集tập 矣hĩ 。 但đãn 一nhất 聞văn 便tiện 了liễu 之chi 機cơ 絕tuyệt 少thiểu 。 故cố 尚thượng 多đa 望vọng 涯nhai 不bất 逮đãi 之chi 悲bi 。 則tắc 宜nghi 留lưu 此thử 釋thích 籤# 。 結kết 集tập 成thành 書thư 。 使sử 之chi 再tái 三tam 紬# 繹# 。 方phương 可khả 悟ngộ 入nhập 。 故cố 曰viết 乘thừa 是thị 以dĩ 訓huấn 。 文văn 不bất 可khả 廢phế 而nhi 宜nghi 結kết 集tập 也dã 。 乘thừa 是thị 以dĩ 訓huấn 。 即tức 乘thừa 某mỗ 人nhân 在tại 。 做tố 某mỗ 事sự 。 乘thừa 湯thang 熱nhiệt 。 好hảo/hiếu 解giải 渴khát 。 乘thừa 飯phạn 在tại 。 好hảo/hiếu 救cứu 饑cơ 之chi 乘thừa 字tự 。 是thị 字tự 。 指chỉ 釋thích 籤# 也dã 。 言ngôn 乘thừa 竹trúc 籤# 解giải 釋thích 之chi 文văn 在tại 。 可khả 留lưu 之chi 以dĩ 訓huấn 喻dụ 不bất 了liễu 之chi 人nhân 。 而nhi 不bất 可khả 廢phế 也dã 。 有hữu 作tác 因nhân 字tự 訓huấn 。 非phi 也dã 。 肯khẳng 綮khính/khể 未vị 嘗thường 。 引dẫn 養dưỡng 生sanh 言ngôn 。 明minh 悟ngộ 入nhập 者giả 游du 刃nhận 有hữu 餘dư 。 未vị 嘗thường 艱gian 難nan 也dã 。 望vọng 涯nhai 者giả 。 引dẫn 秋thu 水thủy 神thần 見kiến 東đông 海hải 若nhược 汪uông 洋dương 浩hạo 瀚# 渺# 無vô 端đoan 倪nghê 。 以dĩ 喻dụ 不bất 逮đãi 。 不bất 必tất 繁phồn 引dẫn 長trường/trưởng 篇thiên 。 因nhân 觀quán 籤# 望vọng 涯nhai 之chi 人nhân 為vi 緣duyên 。 以dĩ 生sanh 起khởi 下hạ 結kết 集tập 之chi 事sự 。 故cố 即tức 示thị 結kết 集tập 之chi 法pháp 云vân 。

△# 二nhị 起khởi 結kết 集tập 傳truyền 後hậu 益ích 三tam 。 一nhất 結kết 集tập 法pháp 。

先tiên 德đức 既ký 詳tường 。 雖tuy 大đại 科khoa 不bất 舉cử 。 諸chư 生sanh 未vị 達đạt 。 在tại 小tiểu 疑nghi 必tất 疏sớ/sơ 。 凡phàm 十thập 卷quyển 。

不bất 舉cử 必tất 疏sớ/sơ 。 正chánh 出xuất 結kết 集tập 釋thích 籤# 之chi 法pháp 。 即tức 本bổn 序tự 雖tuy 繁phồn 略lược 頗phả 馴# 也dã 。 言ngôn 安an 祖tổ 結kết 集tập 。 或hoặc 引dẫn 經kinh 私tư 釋thích 。 在tại 文văn 詳tường 晰tích 者giả 。 荊kinh 谿khê 但đãn 遵tuân 承thừa 而nhi 已dĩ 。 為vi 望vọng 涯nhai 者giả 。 更cánh 留lưu 籤# 釋thích 之chi 言ngôn 。 以dĩ 疏sớ/sơ 通thông 之chi 。 凡phàm 十thập 卷quyển 。 則tắc 結kết 集tập 釋thích 籤# 已dĩ 成thành 之chi 數số 。

△# 二nhị 結kết 集tập 名danh 。

不bất 忘vong 於ư 本bổn 。 以dĩ 天thiên 台thai 命mạng 家gia 。 善thiện 繼kế 其kỳ 宗tông 。 以dĩ 釋thích 籤# 順thuận 學học 。

本bổn 釋thích 天thiên 台thai 大đại 師sư 玄huyền 記ký 。 故cố 名danh 天thiên 台thai 。 乃nãi 不bất 忘vong 本bổn 。 欲dục 繼kế 台thai 宗tông 。 必tất 須tu 善thiện 識thức 時thời 宜nghi 。 世thế 亂loạn 不bất 便tiện 敷phu 弘hoằng 。 而nhi 思tư 所sở 以dĩ 繼kế 宗tông 之chi 法pháp 。 且thả 順thuận 學học 者giả 之chi 籤# 問vấn 。 而nhi 解giải 釋thích 之chi 。 此thử 天thiên 台thai 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤# 之chi 名danh 所sở 以dĩ 立lập 也dã 。

△# 三tam 結kết 集tập 益ích 。

信tín 所sở 謂vị 觀quán 象tượng 得đắc 意ý 。 俾tỉ 昏hôn 作tác 明minh 。 永vĩnh 代đại 不bất 朽hủ 者giả 也dã 。

釋thích 籤# 既ký 結kết 。 則tắc 使sử 望vọng 涯nhai 與dữ 末mạt 世thế 之chi 機cơ 。 觀quán 釋thích 籤# 之chi 象tượng 以dĩ 悟ngộ 佛Phật 祖tổ 出xuất 世thế 大đại 意ý 。 破phá 迷mê 歸quy 悟ngộ 。 功công 實thật 永vĩnh 代đại 不bất 朽hủ 也dã 。 此thử 即tức 本bổn 序tự 呈trình 露lộ 後hậu 賢hiền 之chi 謂vị 也dã 。 當đương 知tri 世thế 亂loạn 不bất 暇hạ 弘hoằng 演diễn 。 且thả 為vi 釋thích 籤# 。 是thị 一nhất 時thời 事sự 也dã 。 後hậu 還hoàn 毗tỳ 壇đàn 始thỉ 結kết 成thành 書thư 。 又hựu 一nhất 時thời 事sự 也dã 。 荊kinh 溪khê 本bổn 序tự 。 兩lưỡng 章chương 條điều 然nhiên 。 故cố 門môn 師sư 敘tự 述thuật 緣duyên 起khởi 。 亦diệc 兩lưỡng 章chương 次thứ 序tự 。 後hậu 人nhân 何hà 乃nãi 昧muội 昧muội 亂loạn 指chỉ 哉tai 。 已dĩ 上thượng 正chánh 敘tự 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 竟cánh 。

△# 二nhị 結kết 序tự 文văn 緣duyên 起khởi 。

普phổ 。 早tảo 歲tuế 在tại 塵trần 。 後hậu 時thời 從tùng 道đạo 。 徒đồ 欲dục 擊kích 其kỳ 大đại 節tiết 。 獨độc 不bất 愧quý 於ư 心tâm 乎hồ 。

此thử 是thị 結kết 辭từ 。 亦diệc 含hàm 能năng 作tác 序tự 文văn 之chi 緣duyên 。 以dĩ 生sanh 起khởi 所sở 作tác 序tự 文văn 。 只chỉ 緣duyên 後hậu 時thời 從tùng 道đạo 。 知tri 天thiên 台thai 一nhất 家gia 教giáo 觀quán 之chi 深thâm 。 故cố 能năng 作tác 序tự 。 擊kích 發phát 釋thích 籤# 大đại 節tiết 。 又hựu 緣duyên 早tảo 歲tuế 在tại 塵trần 。 佛Phật 法Pháp 未vị 深thâm 。 生sanh 起khởi 徒đồ 欲dục 擊kích 節tiết 。 而nhi 實thật 且thả 有hữu 愧quý 于vu 心tâm 也dã 。 從tùng 道đạo 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 擊kích 節tiết 之chi 序tự 。 在tại 塵trần 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 愧quý 心tâm 之chi 謙khiêm 。 數số 句cú 中trung 兩lưỡng 重trọng/trùng 緣duyên 起khởi 。 昭chiêu 如như 日nhật 月nguyệt 。 奈nại 何hà 人nhân 之chi 盲manh 註chú 。 而nhi 翳ế 乎hồ 序tự 旨chỉ 也dã 。 序tự 言ngôn 竟cánh 。

△# 二nhị 記ký 事sự 。

天thiên 王vương 越việt 在tại 陝# 郛# 之chi 明minh 年niên 甲giáp 辰thần 歲tuế 紀kỷ 月nguyệt 貞trinh 於ư 相tương/tướng 。

此thử 起khởi 歲tuế 時thời 之chi 事sự 。 以dĩ 取thủ 信tín 于vu 人nhân 。 如như 經kinh 前tiền 五ngũ 事sự 。 但đãn 前tiền 後hậu 置trí 之chi 不bất 同đồng 。 大đại 論luận 云vân 。 記ký 時thời 方phương 人nhân 。 令linh 生sanh 信tín 故cố 是thị 也dã 。 天thiên 王vương 。 周chu 時thời 列liệt 國quốc 。 俱câu 僭# 稱xưng 王vương 。 故cố 夫phu 子tử 作tác 春xuân 秋thu 。 天thiên 子tử 稱xưng 天thiên 王vương 。 尊tôn 而nhi 別biệt 之chi 也dã 。 如như 云vân 天thiên 王vương 狩thú 于vu 河hà 陽dương 。 天thiên 王vương 聖thánh 明minh 。 予# 為vi 天thiên 王vương 等đẳng 是thị 也dã 。 越việt 在tại 。 凡phàm 天thiên 子tử 無vô 事sự 。 巡tuần 幸hạnh 四tứ 方phương 。 所sở 到đáo 之chi 處xứ 。 名danh 行hành 在tại 。 如như 某mỗ 日nhật 某mỗ 人nhân 詣nghệ 行hành 在tại 是thị 也dã 。 國quốc 家gia 離ly 亂loạn 。 避tị 亂loạn 而nhi 出xuất 。 所sở 到đáo 之chi 處xứ 名danh 越việt 在tại 。 如như 左tả 傳truyền 越việt 在tại 草thảo 莽mãng 是thị 也dã 。 唐đường 代đại 宗tông 時thời 。 因nhân 土thổ/độ 蕃phồn 之chi 亂loạn 。 倉thảng 卒thốt 避tị 于vu 陝# 城thành 。 故cố 曰viết 越việt 在tại 。 明minh 年niên 甲giáp 辰thần 歲tuế 者giả 。 癸quý 卯mão 出xuất 避tị 于vu 外ngoại 。 至chí 次thứ 年niên 甲giáp 辰thần 作tác 此thử 序tự 成thành 故cố 也dã 。 月nguyệt 貞trinh 于vu 相tương/tướng 者giả 。 貞trinh 。 正chánh 也dã 。 易dị 乾can/kiền/càn 卦# 四tứ 德đức 。 元nguyên 亨# 利lợi 貞trinh 。 貞trinh 即tức 正chánh 字tự 。 七thất 月nguyệt 為vi 相tương/tướng 月nguyệt 。 須tu 知tri 此thử 雖tuy 記ký 事sự 。 亦diệc 含hàm 緣duyên 起khởi 二nhị 端đoan 。 以dĩ 世thế 亂loạn 君quân 出xuất 。 不bất 能năng 開khai 講giảng 之chi 緣duyên 。 致trí 成thành 釋thích 籤# 。 生sanh 起khởi 次thứ 年niên 天thiên 王vương 復phục 辟tịch 。 結kết 集tập 方phương 完hoàn 。 而nhi 得đắc 序tự 其kỳ 成thành 也dã 。 不bất 然nhiên 。 奚hề 不bất 直trực 書thư 廣quảng 德đức 二nhị 年niên 。 而nhi 必tất 書thư 曰viết 越việt 在tại 之chi 明minh 年niên 耶da 。 凡phàm 解giải 佛Phật 祖tổ 經kinh 論luận 。 須tu 具cụ 向hướng 上thượng 亞# 目mục 。 闡xiển 發phát 言ngôn 外ngoại 意ý 旨chỉ 。 豈khởi 秪# 讀đọc 科khoa 讀đọc 註chú 猜# 是thị 清thanh 非phi 而nhi 得đắc 謂vị 之chi 講giảng 經kinh 註chú 經kinh 乎hồ 哉tai 。 葢# 序tự 題đề 既ký 別biệt 重trọng/trùng 緣duyên 起khởi 二nhị 字tự 。 所sở 以dĩ 文văn 中trung 一nhất 篇thiên 。 一nhất 節tiết 。 一nhất 句cú 。 一nhất 事sự 。 莫mạc 非phi 緣duyên 起khởi 二nhị 字tự 。 正chánh 序tự 題đề 是thị 總tổng 序tự 文văn 是thị 別biệt 。 總tổng 者giả 總tổng 于vu 別biệt 。 別biệt 者giả 別biệt 于vu 總tổng 。 總tổng 別biệt 雖tuy 殊thù 。 緣duyên 起khởi 則tắc 一nhất 也dã 。

時thời 今kim 上thượng 在tại 宥hựu 之chi 二nhị 十thập 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 癸quý 亥hợi 長trường/trưởng 烈liệt 既ký 望vọng

籤# 序tự 三tam 百bách 二nhị 十thập 字tự 。 並tịnh 無vô 一nhất 個cá 緣duyên 起khởi 字tự 眼nhãn 。 而nhi 卻khước 句cú 句cú 臚lư 列liệt 緣duyên 起khởi 事sự 事sự 。 發phát 揮huy 緣duyên 起khởi 。 總tổng 別biệt 一nhất 貫quán 之chi 妙diệu 門môn 。 師sư 結kết 搆câu 於ư 千thiên 餘dư 年niên 之chi 前tiền 。 全toàn 公công 指chỉ 明minh 於ư 千thiên 餘dư 年niên 之chi 後hậu 。 揭yết 日nhật 月nguyệt 於ư 中trung 天thiên 。 開khai 將tương 來lai 之chi 眼nhãn 目mục 。 寧ninh 惟duy 後hậu 人nhân 之chi 幸hạnh 。 即tức 普phổ 門môn 亦diệc 幸hạnh 得đắc 千thiên 載tái 知tri 心tâm 。 點điểm 出xuất 序tự 旨chỉ 。 而nhi 不bất 受thọ 碌# 碌# 之chi 蒙mông 塵trần 也dã 。 然nhiên 法pháp 弟đệ 全toàn 彰chương 雖tuy 稱xưng 義nghĩa 虎hổ 。 著trước 名danh 海hải 內nội 。 吾ngô 未vị 稔# 其kỳ 具cụ 大đại 識thức 見kiến 道Đạo 力lực 也dã 。 政chánh 欲dục 與dữ 之chi 並tịnh 驅khu 中trung 原nguyên 。 未vị 知tri 鹿lộc 死tử 誰thùy 手thủ 耳nhĩ 。 頃khoảnh 緣duyên 或hoặc 人nhân 序tự 註chú 。 溷hỗn 我ngã 宗tông 源nguyên 。 乃nãi 拉lạp 其kỳ 戮lục 力lực 。 袪# 氛phân 澄trừng 源nguyên 。 尊tôn 祖tổ 闢tịch 妄vọng 二nhị 書thư 。 詞từ 嚴nghiêm 義nghĩa 正chánh 。 通thông 暢sướng 明minh 白bạch 。 及cập 觀quán 籤# 序tự 指chỉ 明minh 。 不bất 覺giác 爽sảng 然nhiên 自tự 失thất 。 深thâm 服phục 其kỳ 識thức 見kiến 道Đạo 力lực 。 遠viễn 邁mại 古cổ 人nhân 。 予# 亦diệc 不bất 得đắc 不bất 遜tốn 揖ấp 下hạ 風phong 也dã 奈nại 何hà 。 雖tuy 然nhiên 予# 亦diệc 有hữu 幸hạnh 焉yên 。 天thiên 溪khê 法pháp 道đạo 。 丕# 振chấn 有hữu 人nhân 。 吾ngô 可khả 以dĩ 宴yến 息tức 匡khuông 廬lư 。 無vô 所sở 事sự 事sự 矣hĩ 。

同đồng 門môn 病bệnh 頭đầu 陀đà 靈linh 乘thừa 謹cẩn 跋bạt