法Pháp 華Hoa 經Kinh 大Đại 成Thành 科Khoa

清Thanh 際Tế 慶Khánh 排Bài 錄Lục

法pháp 華hoa 大đại 成thành 。 為vi 時thời 宗tông 尚thượng 。 凡phàm 幼ấu 進tiến 初sơ 學học 莫mạc 不bất 醉túy 心tâm 。 於ư 中trung 即tức 耆kỳ 德đức 說thuyết 者giả 。 咸hàm 皆giai 遵tuân 循tuần 繩thằng 墨mặc 。 為vi 其kỳ 盡tận 諸chư 佛Phật 之chi 理lý 源nguyên 。 集tập 眾chúng 家gia 之chi 語ngữ 的đích 也dã 。 斯tư 疏sớ/sơ 成thành 始thỉ 半bán 翁ông 法Pháp 師sư 。 其kỳ 科khoa 目mục 皆giai 井tỉnh 井tỉnh 有hữu 理lý 。 但đãn 未vị 另# 冊sách 指chỉ 掌chưởng 。 於ư 耆kỳ 德đức 則tắc 有hữu 翻phiên 簡giản 之chi 煩phiền 。 初sơ 學học 亦diệc 不bất 無vô 分phần/phân 岐kỳ 之chi 失thất 。 吾ngô 元nguyên 亮lượng 兄huynh 。 憂ưu 及cập 於ư 此thử 。 故cố 於ư 聽thính 講giảng 之chi 暇hạ 。 拮# 据# 成thành 冊sách 。 使sử 夫phu 學học 者giả 說thuyết 者giả 。 視thị 如như 指chỉ 掌chưởng 。 庶thứ 幾kỷ 可khả 免miễn 前tiền 等đẳng 之chi 煩phiền 失thất 也dã 。 繕thiện 完hoàn 。 命mạng 余dư 為vi 序tự 。 余dư 揣đoàn 不bất 文văn 。 何hà 敢cảm 綴chuế 言ngôn 。 略lược 敘tự 其kỳ 利lợi 幼ấu 進tiến 便tiện 耆kỳ 德đức 。 非phi 獨độc 為vi 大đại 成thành 之chi 前tiền 星tinh 。 抑ức 亦diệc 為vi 半bán 翁ông 之chi 功công 臣thần 歟# 。

時thời

康khang 熈# 歲tuế 在tại 丙bính 戌tuất 菊# 月nguyệt 九cửu 日nhật

里lý 弟đệ 惟duy 鉉# 拜bái 撰soạn

法Pháp 華Hoa 經Kinh 大Đại 成Thành 科Khoa

晉tấn 寧ninh 廣quảng 濟tế 後hậu 學học 。 際tế 慶khánh 。 排bài 錄lục 。

法pháp 華hoa 大đại 成thành 弘hoằng 傳truyền 序tự 科khoa 文văn

-# 初sơ 序tự 題đề (# 弘hoằng 傳truyền )#

-# 二nhị 人nhân 題đề (# 終chung 南nam )#

-# 三tam 序tự 文văn (# 五ngũ )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 標Tiêu 本Bổn (# 妙Diệu 法Pháp )#

-# 二Nhị 序Tự 經Kinh 緣Duyên 起Khởi (# 三Tam )#

-# 初sơ 序tự 兩lưỡng 土thổ/độ 出xuất 處xứ (# 龜quy 結kết )#

-# 二nhị 序tự 三tam 朝triêu 翻phiên 譯dịch (# 三tam )#

-# 初sơ 西tây 晉tấn 譯dịch (# 四tứ )#

-# 初Sơ 譯Dịch 經Kinh 時Thời (# 西Tây 晉Tấn )#

-# 二Nhị 譯Dịch 經Kinh 處Xứ (# 長Trường/trưởng 安An )#

-# 三Tam 譯Dịch 經Kinh 主Chủ (# 墩# 煌Hoàng )#

-# 四Tứ 初Sơ 譯Dịch 經Kinh 名Danh (# 初Sơ 翻Phiên )#

-# 二nhị 東đông 晉tấn 譯dịch (# 二nhị )#

-# 初Sơ 譯Dịch 經Kinh 時Thời (# 東Đông 晉Tấn )#

-# 二Nhị 譯Dịch 經Kinh 主Chủ (# 龜Quy 茲Tư )#

-# 三Tam 二Nhị 譯Dịch 經Kinh 名Danh (# 次Thứ 翻Phiên )#

-# 三tam 隋tùy 朝triêu 譯dịch (# 四tứ )#

-# 初Sơ 譯Dịch 經Kinh 時Thời (# 隋Tùy 氏Thị )#

-# 二Nhị 譯Dịch 經Kinh 處Xứ (# 大Đại 興Hưng )#

-# 三Tam 譯Dịch 經Kinh 主Chủ (# 北Bắc 天Thiên )#

-# 四Tứ 三Tam 譯Dịch 經Kinh 名Danh (# 後Hậu 所Sở )#

三Tam 明Minh 獨Độc 宗Tông 奏Tấu 譯Dịch (# 三Tam 經Kinh )#

-# 三Tam 序Tự 經Kinh 詮Thuyên 旨Chỉ (# 二Nhị )#

-# 初sơ 泛phiếm 序tự 一nhất 化hóa 始thỉ 終chung 以dĩ 明minh 機cơ 教giáo 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 序tự 義nghĩa (# 夫phu 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 疑nghi (# 是thị 知tri )#

-# 二Nhị 的Đích 序Tự 本Bổn 經Kinh 詮Thuyên 旨Chỉ 以Dĩ 顯Hiển 權Quyền 實Thật 正Chánh 理Lý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 略lược 序tự 三tam 周chu 開khai 顯hiển (# 所sở 以dĩ )#

-# 二Nhị 總Tổng 結Kết 全Toàn 經Kinh 幽U 深Thâm (# 詞Từ 義Nghĩa )#

-# 四tứ 讚tán 較giảo 祈kỳ 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 較giảo 明minh 三Tam 寶Bảo 殊thù 勝thắng (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 佛Phật 慈từ 悲bi (# 自tự 非phi )#

-# 二nhị 讚tán 法Pháp 較giảo 勝thắng (# 自tự 漢hán )#

-# 三tam 讚tán 機cơ 因nhân 深thâm (# 將tương 非phi )#

-# 二nhị 祈kỳ 願nguyện 申thân 作tác 序tự 之chi 意ý (# 輙triếp 於ư )#

-# 五ngũ 結kết 歸quy 序tự 題đề (# 弘hoằng 讚tán )#

法pháp 華hoa 大đại 成thành 卷quyển 一nhất 科khoa 文văn

序tự 品phẩm

-# 初Sơ 經Kinh 題Đề (# 妙Diệu 法Pháp )#

-# 二nhị 人nhân 題đề (# 姚Diêu 秦Tần )#

-# 三Tam 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 序tự (# 三tam )#

-# 初sơ 建kiến 立lập 之chi 由do (# 謂vị 如như )#

-# 二nhị 建kiến 立lập 之chi 意ý (# 謂vị 安an )#

-# 三Tam 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 六Lục )#

-# 初sơ 信tín 成thành 就tựu (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 聞văn 成thành 就tựu (# 我ngã 聞văn )#

-# 三tam 時thời 成thành 就tựu (# 一nhất 時thời )#

-# 四tứ 主chủ 成thành 就tựu (# 佛Phật )#

-# 五ngũ 處xứ 成thành 就tựu (# 住trụ 王vương )#

-# 六lục 眾chúng 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 無Vô 學Học 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 類loại 標tiêu 數số (# 與dữ 大đại )#

-# 二nhị 明minh 位vị 歎thán 德đức (# 皆giai 是thị )#

-# 三tam 列liệt 名danh 總tổng 結kết (# 其kỳ 名danh )#

-# 二nhị 有hữu 學học 眾chúng (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni (# 麻ma 訶ha )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 類loại 標tiêu 數số (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 位vị 歎thán 德đức (# 皆giai 於ư )#

-# 三tam 列liệt 名danh 總tổng 結kết (# 其kỳ 名danh )#

-# 三tam 八bát 部bộ 眾chúng (# 七thất )#

-# 初sơ 諸chư 天thiên 眾chúng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 龍long 王vương 眾chúng (# 有hữu 八bát )#

-# 三tam 緊khẩn 那na 羅la (# 有hữu 四tứ )#

-# 四tứ 乾càn 闥thát 婆bà (# 有hữu 四tứ )#

-# 五ngũ 阿a 脩tu 羅la (# 有hữu 四tứ )#

-# 六lục 迦ca 樓lâu 羅la (# 有hữu 四tứ )#

-# 七thất 人nhân 王vương 眾chúng (# 韋vi 提đề )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 各các 禮lễ )#

-# 二nhị 別biệt 序tự (# 五ngũ )#

-# 初sơ 眾chúng 集tập 序tự (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 現hiện 瑞thụy 序tự (# 六lục )#

-# 初sơ 說thuyết 法Pháp 瑞thụy (# 為vi 諸chư )#

-# 二nhị 入nhập 定định 瑞thụy (# 佛Phật 說thuyết )#

-# 三tam 雨vũ 華hoa 瑞thụy (# 是thị 時thời )#

-# 四tứ 地địa 動động 瑞thụy (# 普phổ 佛Phật )#

-# 五ngũ 眾chúng 喜hỷ 瑞thụy (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 放phóng 光quang 瑞thụy (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 疑nghi 念niệm 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 彌Di 勒Lặc 疑nghi 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 大đại 眾chúng 疑nghi 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 發phát 問vấn 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 十thập 四tứ 行hành 頌tụng 上thượng 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 問vấn 此thử 土thổ/độ (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 五ngũ 十thập 行hành 問vấn 他tha 土thổ/độ (# 六lục )#

-# 初sơ 三tam 行hành 問vấn 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 。 (# 眉mi 間gian )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 問vấn 見kiến 諸chư 佛Phật 及cập 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 (# 又hựu 覩đổ )#

-# 三tam 三tam 行hành 問vấn 他tha 土thổ/độ 四tứ 眾chúng 得đắc 道Đạo (# 若nhược 人nhân )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 半bán 結kết 前tiền 起khởi 後hậu (# 文Văn 殊Thù )#

-# 五ngũ 卅# 一nhất 行hành 半bán 廣quảng 問vấn 他tha 土thổ/độ 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 。 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 皃# (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 總tổng 問vấn (# 我ngã 見kiến )#

二nhị 十thập 五ngũ 行hạnh 。 次thứ 第đệ 問vấn (# 六lục )#

-# 初sơ 六lục 行hành 問vấn 檀đàn 度độ (# 或hoặc 有hữu )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 問vấn 戒giới 度độ (# 文Văn 殊Thù )#

-# 三tam 一nhất 行hành 問vấn 忍nhẫn 度độ (# 或hoặc 見kiến )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 問vấn 精tinh 進tấn (# 又hựu 見kiến )#

-# 五ngũ 二nhị 行hành 問vấn 禪thiền 度độ (# 又hựu 見kiến )#

-# 六lục 三tam 行hành 問vấn 般Bát 若Nhã (# 復phục 見kiến )#

二nhị 十thập 五ngũ 行hạnh 。 半bán 不bất 次thứ 第đệ 問vấn (# 七thất )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 問vấn 禪thiền 度độ (# 又hựu 見kiến )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 問vấn 精tinh 進tấn (# 又hựu 見kiến )#

-# 三tam 一nhất 行hành 問vấn 戒giới 度độ (# 又hựu 見kiến )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 半bán 問vấn 忍nhẫn 度độ (# 又hựu 見kiến )#

-# 五ngũ 二nhị 行hành 問vấn 禪thiền 度độ (# 又hựu 見kiến )#

-# 六lục 五ngũ 行hành 問vấn 檀đàn 度độ (# 或hoặc 見kiến )#

-# 七thất 三tam 行hành 問vấn 般Bát 若Nhã (# 或hoặc 見kiến )#

-# 六lục 七thất 行hành 問vấn 供cung 舍xá 利lợi 起khởi 塔tháp 。 (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 八bát 行hành 請thỉnh 答đáp (# 佛Phật 放phóng )#

-# 五ngũ 問vấn 答đáp 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 惟duy 忖thốn 答đáp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 略lược 曾tằng 見kiến 答đáp (# 諸chư 善thiện )#

-# 三tam 廣quảng 曾tằng 見kiến 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 一nhất 佛Phật 同đồng (# 諸chư 善thiện )#

-# 二nhị 引dẫn 二nhị 萬vạn 佛Phật 同đồng (# 次thứ 復phục )#

-# 三tam 最tối 後hậu 一nhất 佛Phật 同đồng (# 三tam )#

-# 初sơ 曾tằng 見kiến 事sự 與dữ 今kim 已dĩ 同đồng (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 曾tằng 見kiến 事sự 於ư 今kim 今kim 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 相tướng 同đồng (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 疑nghi 念niệm 同đồng (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 三tam 曾tằng 見kiến 事sự 與dữ 今kim 當đương 同đồng (# 六lục )#

-# 初sơ 因nhân 人nhân 同đồng (# 時thời 有hữu )#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp 同đồng (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 時thời 節tiết 同đồng (# 六lục 十thập )#

-# 四tứ 唱xướng 滅diệt 同đồng (# 日nhật 月nguyệt )#

-# 五ngũ 授thọ 記ký 同đồng (# 時thời 有hữu )#

六Lục 通Thông 經Kinh 同Đồng (# 三Tam )#

-# 初Sơ 滅Diệt 後Hậu 通Thông 經Kinh (# 佛Phật 授Thọ )#

-# 二nhị 教giáo 化hóa 弟đệ 子tử (# 日nhật 月nguyệt )#

-# 三tam 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 四tứ 分phân 明minh 判phán 答đáp (# 今kim 見kiến )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 十thập 三tam 行hành 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 十thập 一nhất 行hành 頌tụng 廣quảng 曾tằng 見kiến 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 頌tụng 引dẫn 一nhất 佛Phật 同đồng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 十thập 九cửu 行hành 頌tụng 最tối 後hậu 一nhất 佛Phật 同đồng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 曾tằng 見kiến 已dĩ 同đồng (# 佛Phật 未vị )#

二nhị 十thập 五ngũ 行hạnh 。 半bán 頌tụng 曾tằng 見kiến 今kim 同đồng (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 此thử 土thổ/độ 瑞thụy 相tướng (# 時thời 佛Phật )#

-# 二nhị 十thập 行hành 頌tụng 先tiên 照chiếu 他tha 土thổ/độ 同đồng (# 此thử 光quang )#

-# 三tam 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 疑nghi 念niệm 同đồng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 廿# 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 曾tằng 見kiến 當đương 同đồng (# 六lục )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 因nhân 人nhân 同đồng (# 天thiên 人nhân )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 說thuyết 經Kinh 同đồng (# 說thuyết 是thị )#

-# 三tam 一nhất 行hành 一nhất 句cú 頌tụng 時thời 節tiết 同đồng (# 滿mãn 六lục )#

-# 四tứ 五ngũ 行hành 頌tụng 唱xướng 滅diệt 同đồng (# 佛Phật 說thuyết )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 授thọ 記ký 同đồng (# 是thị 德đức )#

-# 六Lục 十Thập 二Nhị 行Hành 頌Tụng 滅Diệt 後Hậu 通Thông 經Kinh 同Đồng (# 三Tam )#

-# 初Sơ 三Tam 行Hành 頌Tụng 滅Diệt 後Hậu 通Thông 經Kinh 同Đồng (# 佛Phật 此Thử )#

-# 二nhị 八bát 行hành 頌tụng 教giáo 化hóa 弟đệ 子tử (# 是thị 諸chư )#

-# 三tam 一nhất 行hành 頌tụng 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 彼bỉ 佛Phật )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 頌tụng 分phân 明minh 判phán 答đáp (# 我ngã 見kiến )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 結kết 勸khuyến 待đãi 問vấn (# 諸chư 人nhân )#

-# 二nhị 正chánh 宗tông ○#

-# 三tam 流lưu 通thông ○#

一nhất 序tự 分phần/phân 已dĩ 竟cánh 。

法pháp 華hoa 大đại 成thành 卷quyển 二nhị 科khoa 文văn

方phương 便tiện 品phẩm

-# ○# 二nhị 正chánh 宗tông (# 四tứ )#

-# 初sơ 方phương 便tiện 品phẩm 至chí 法Pháp 師sư 品phẩm 為vi 開khai 佛Phật 知tri 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 八bát 品phẩm 說thuyết 三tam 周chu 法pháp 授thọ 三tam 根căn 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 動động 執chấp 生sanh 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 開khai 三tam 顯hiển 一nhất (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 寄ký 言ngôn 歎thán 二nhị 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 諸chư 佛Phật 權quyền 實thật (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 提Đề 起Khởi (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 正chánh 歎thán 權quyền 實thật (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 歎thán 二nhị 智trí (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 智trí (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 智trí (# 成thành 就tựu )#

-# 二nhị 明minh 釋Thích 迦Ca 權quyền 實thật (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 權quyền 釋thích 權quyền (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 權quyền 智trí (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 釋thích 權quyền 智trí (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 歎thán 實thật 釋thích 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 實thật 智trí (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 釋thích 實thật 智trí (# 無vô 量lượng )#

-# 三tam 結kết 權quyền 結kết 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 權quyền 智trí (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 結kết 實thật 智trí (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 絕tuyệt 言ngôn 歎thán 二nhị 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 絕tuyệt 言ngôn 歎thán (# 止chỉ )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 絕tuyệt 言ngôn (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích 權quyền 實thật 相tướng (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 七thất 行hành 半bán 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 寄ký 言ngôn 歎thán 二nhị 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 合hợp 頌tụng 二nhị 佛Phật 二nhị 智trí (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 合hợp 頌tụng 二nhị 佛Phật 釋thích 歎thán 結kết 歎thán (# 本bổn 從tùng )#

-# 二nhị 十thập 三tam 行hành 半bán 頌tụng 絕tuyệt 言ngôn 歎thán 二nhị 智trí (# 五ngũ )#

-# 初sơ 半bán 行hành 頌tụng 釋thích 權quyền 實thật 相tướng (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 半bán 行hành 頌tụng 徵trưng 釋thích 絕tuyệt 言ngôn (# 我ngã 及cập )#

-# 三tam 半bán 行hành 頌tụng 正chánh 絕tuyệt 言ngôn 歎thán (# 是thị 法pháp )#

-# 四tứ 十thập 行hành 半bán 頌tụng 不bất 知tri 之chi 人nhân (# 七thất )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 許hứa 信tín 力lực 能năng 解giải (# 諸chư 餘dư )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 揀giản 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 一nhất 行hành 揀giản 身thân 子tử 不bất 知tri (# 假giả 使sử )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 半bán 揀giản 大đại 弟đệ 子tử 不bất 知tri (# 正chánh 使sử )#

-# 五ngũ 二nhị 行hành 揀giản 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 知tri (# 辟Bích 支Chi )#

-# 六lục 二nhị 行hành 半bán 揀giản 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 知tri (# 新tân 發phát )#

-# 七thất 一nhất 行hành 揀giản 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 知tri (# 不bất 退thoái )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 (# 又hựu 告cáo )#

-# 二nhị 三tam 行hành 半bán 略lược 開khai 三tam 顯hiển 一nhất (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 明minh 諸chư 佛Phật 顯hiển 實thật (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 明minh 釋Thích 迦Ca 開khai 三tam (# 告cáo 諸chư )#

-# 二nhị 騰đằng 疑nghi 致trí 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 疑Nghi (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 當đương 機cơ 正chánh 請thỉnh (# 五ngũ )#

-# 一nhất 初sơ 請thỉnh 為vi 自tự 他tha 求cầu 決quyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 陳trần 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 陳trần 請thỉnh (# 我ngã 自tự )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 三tam 行hành 半bán 頌tụng 疑nghi 二nhị 智trí (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 行hành 總tổng 頌tụng 三tam 乘thừa 四tứ 眾chúng 疑nghi (# 無vô 漏lậu )#

-# 三tam 一nhất 行hành 半bán 別biệt 頌tụng 自tự 己kỷ 疑nghi (# 於ư 諸chư )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 別biệt 頌tụng 三tam 乘thừa 疑nghi (# 佛Phật 口khẩu )#

-# 五ngũ 二nhị 行hành 總tổng 明minh 同đồng 疑nghi 致trí 請thỉnh (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 二nhị 止chỉ 為vi 驚kinh 疑nghi 不bất 信tín 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 二nhị 請thỉnh 久cửu 植thực 必tất 解giải (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 三tam 止chỉ 謗báng 必tất 墮đọa 苦khổ (# 佛Phật 復phục )#

-# 五ngũ 三tam 請thỉnh 為vi 利lợi 根căn 得đắc 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 廣quảng 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín ○#

-# 二nhị 法Pháp 師sư 品phẩm 歎thán 持trì 經Kinh 人nhân 與dữ 所sở 持trì 法Pháp ○#

-# 二nhị 寶bảo 塔tháp 天thiên 授thọ 二nhị 品phẩm 為vi 示thị 佛Phật 知tri 見kiến ○#

-# 三tam 持trì 品phẩm 至chí 壽thọ 量lượng 四tứ 品phẩm 為vi 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến ○#

-# 四tứ 分phân 別biệt 功công 德đức 。 至chí 常thường 不bất 輕khinh 四tứ 品phẩm 為vi 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến ○#

初sơ 略lược 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 動động 執chấp 生sanh 疑nghi 已dĩ 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 廣quảng 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết 一nhất 周chu 被bị 上thượng 根căn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正Chánh 法Pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 許hứa 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 受thọ 旨chỉ (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 正chánh 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 四tứ 佛Phật 章chương 廣quảng 上thượng 諸chư 佛Phật 權quyền 實thật 二nhị 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 諸chư 佛Phật (# 四tứ )#

-# 初sơ 歎thán 法Pháp 希hy 有hữu (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 說thuyết 無vô 虗hư 妄vọng (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 示thị 真chân 實thật 相tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 出xuất 世thế 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 徵trưng 出xuất 世thế 意ý (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 正chánh 明minh 出xuất 世thế 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 會hội 權quyền 歸quy 實thật (# 佛Phật 告cáo )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 出xuất 世thế 意ý (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 三tam 世thế 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 三tam 佛Phật 開khai 權quyền 顯hiển 實thật (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 過quá 去khứ 佛Phật (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 明minh 未vị 來lai 佛Phật (# 舍xá 利lợi )#

三Tam 明Minh 現hiện 在tại 佛Phật (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 大đại 事sự (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 明minh 釋Thích 迦Ca 章chương 廣quảng 上thượng 釋Thích 迦Ca 權quyền 實thật 二nhị 智trí (# 五ngũ )#

-# 初sơ 開khai 方phương 便tiện (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 顯hiển 真chân 實thật (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 舉cử 五ngũ 濁trược 釋thích 權quyền (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 顯hiển 相tương/tướng (# 舍xá 利lợi )#

二Nhị 乘Thừa 時thời 開khai 三tam (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 揀giản 偽ngụy 敦đôn 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 別biệt 真chân 偽ngụy (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 聞văn 不bất 知tri 。 非phi 真chân 弟đệ 子tử (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 聞văn 不bất 信tín 受thọ 成thành 增tăng 上thượng 慢mạn (# 又hựu 舍xá )#

-# 二nhị 開khai 除trừ 釋thích 疑nghi (# 餘dư 佛Phật )#

-# 五ngũ 說thuyết 無vô 虗hư 妄vọng (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 一nhất 句cú 頌tụng 上thượng 許hứa 荅# (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 百bách 十thập 六lục 行hành 三tam 句cú 頌tụng 上thượng 正Chánh 法Pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 十thập 三tam 行hành 一nhất 句cú 頌tụng 四tứ 佛Phật 章chương (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 十thập 四tứ 行hành 。 三tam 句cú 頌tụng 諸chư 佛Phật (# 五ngũ )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 三tam 句cú 頌tụng 諸chư 佛Phật 開khai 權quyền (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 十thập 三tam 行hành 頌tụng 諸chư 佛Phật 顯hiển 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 (# 我ngã 設thiết )#

-# 二nhị 十thập 行hành 頌tụng 會hội 權quyền 歸quy 實thật (# 有hữu 佛Phật )#

-# 三tam 四tứ 行hành 半bán 頌tụng 諸chư 佛Phật 勸khuyến 信tín (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 半bán 舉cử 果quả 勸khuyến (# 若nhược 人nhân )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 舉cử 因nhân 勸khuyến (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 九cửu 行hành 半bán 頌tụng 諸chư 佛Phật 五ngũ 濁trược 開khai 三tam (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 總tổng 明minh 五ngũ 濁trược 障chướng 大đại (# 若nhược 我ngã )#

-# 二nhị 六lục 行hành 別biệt 明minh 五ngũ 濁trược 障chướng 大đại (# 五ngũ )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 明minh 眾chúng 生sanh 濁trược (# 我ngã 知tri )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 明minh 命mạng 濁trược (# 受thọ 胎thai )#

-# 三tam 一nhất 行hành 明minh 見kiến 濁trược (# 入nhập 邪tà )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 煩phiền 惱não 濁trược (# 深thâm 著trước )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 明minh 劫kiếp 濁trược (# 於ư 千thiên )#

-# 三tam 一nhất 行hành 明minh 為vi 五ngũ 濁trược 故cố 說thuyết 小tiểu (# 是thị 故cố )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 半bán 明minh 為vi 大đại 故cố 施thí 小tiểu (# 我ngã 雖tuy )#

-# 五ngũ 二nhị 行hành 頌tụng 諸chư 佛Phật 不bất 虗hư (# 我ngã 有hữu )#

-# 二nhị 廿# 七thất 行hành 半bán 頌tụng 過quá 去khứ 佛Phật 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 略lược 頌tụng 開khai 顯hiển (# 過quá 去khứ )#

-# 二nhị 廿# 四tứ 行hành 半bán 廣quảng 頌tụng 開khai 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 總tổng 明minh 方phương 便tiện 助trợ 顯hiển (# 又hựu 諸chư )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 三tam 行hành 別biệt 明minh 開khai 顯hiển 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 二nhị 行hành 約ước 眾chúng 善thiện 顯hiển 緣duyên 因nhân 功công 德đức (# 七thất )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 約ước 六Lục 度Độ 明minh 開khai 顯hiển (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 約ước 悲bi 戀luyến 心tâm 明minh 開khai 顯hiển (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 四tứ 行hành 半bán 約ước 供cung 舍xá 利lợi 明minh 開khai 顯hiển (# 諸chư 佛Phật )#

-# 四tứ 三tam 行hành 約ước 造tạo 佛Phật 像tượng 明minh 開khai 顯hiển (# 若nhược 人nhân )#

-# 五ngũ 三tam 行hành 半bán 約ước 畵họa 像tượng 明minh 開khai 顯hiển (# 彩thải 畵họa )#

-# 六lục 七thất 行hành 約ước 供cung 塔tháp 像tượng 明minh 開khai 顯hiển (# 若nhược 人nhân )#

-# 七thất 一nhất 行hành 約ước 稱xưng 佛Phật 名danh 明minh 開khai 顯hiển (# 若nhược 人nhân )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 約ước 聞văn 經Kinh 顯hiển 了liễu 因nhân 功công 德đức (# 於ư 諸chư )#

-# 三tam 六lục 行hành 半bán 頌tụng 未vị 來lai 佛Phật 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 開khai 三tam (# 未vị 來lai )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 半bán 顯hiển 一nhất (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 正chánh 明minh 顯hiển 一nhất (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 明minh 佛Phật 本bổn 願nguyện (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 三tam 行hành 重trọng/trùng 明minh 開khai 顯hiển (# 未vị 來lai )#

-# 四tứ 四tứ 行hành 半bán 頌tụng 現hiện 在tại 佛Phật 章chương (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 標tiêu 出xuất 世thế 意ý (# 天thiên 人nhân )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 顯hiển 實thật (# 知tri 第đệ )#

-# 三tam 二nhị 行hành 頌tụng 開khai 權quyền (# 知tri 眾chúng )#

-# 二nhị 四tứ 十thập 三tam 行hành 半bán 頌tụng 釋Thích 迦Ca 佛Phật 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 總tổng 頌tụng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 顯hiển 實thật (# 今kim 我ngã )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 開khai 權quyền (# 我ngã 以dĩ )#

-# 二nhị 四tứ 十thập 一nhất 行hành 半bán 別biệt 頌tụng 開khai 顯hiển 六lục 義nghĩa (# 六lục )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 五ngũ 濁trược (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 十thập 七thất 行hành 半bán 頌tụng 施thí 權quyền (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 行hành 半bán 念niệm 用dụng 大Đại 乘Thừa 擬nghĩ 宜nghi 不bất 得đắc (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 大Đại 乘Thừa 擬nghĩ 宜nghi (# 我ngã 始thỉ )#

-# 二nhị 三tam 行hành 眾chúng 生sanh 無vô 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 障chướng 重trọng 不bất 堪kham 聞văn 大đại (# 眾chúng 生sanh )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 二nhị 行hành 念niệm 欲dục 息tức 化hóa (# 我ngã 即tức )#

-# 二nhị 十thập 一nhất 行hành 念niệm 同đồng 諸chư 佛Phật 三tam 乘thừa 隨tùy 宜nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 行hành 明minh 化hóa 得đắc (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 明minh 三tam 乘thừa 擬nghĩ 宜nghi (# 尋tầm 念niệm )#

-# 二nhị 六lục 行hành 半bán 明minh 有hữu 小tiểu 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 半bán 明minh 諸chư 佛Phật 讚tán 善thiện (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 明minh 釋Thích 迦Ca 酧# 順thuận (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 一nhất 行hành 半bán 正chánh 明minh 施thí 化hóa (# 思tư 惟duy )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 明minh 受thọ 行hành 悟ngộ 入nhập (# 是thị 名danh )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 釋thích 疑nghi (# 從tùng 久cửu )#

-# 三tam 六lục 行hành 頌tụng 顯hiển 實thật (# 四tứ )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 大Đại 乘Thừa 機cơ 動động (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 一nhất 句cú 明minh 佛Phật 歡hoan 喜hỷ (# 我ngã 即tức )#

-# 三tam 三tam 句cú 正chánh 明minh 顯hiển 實thật (# 於ư 諸chư )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 受thọ 行hành 悟ngộ 入nhập (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 歎thán 法Pháp 希hy 有hữu (# 如như 三tam )#

-# 五ngũ 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 不bất 虗hư (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 六lục 六lục 行hành 頌tụng 揀giản 偽ngụy 敦đôn 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 揀giản 偽ngụy (# 以dĩ 五ngũ )#

-# 二nhị 三tam 行hành 敦đôn 信tín (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 身thân 子tử 領lãnh 解giải ○#

-# 三tam 如Như 來Lai 述thuật 成thành ○#

-# 四tứ 與dữ 之chi 授thọ 記ký ○#

-# 五ngũ 四tứ 眾chúng 歡hoan 喜hỷ ○#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết 一nhất 周chu 被bị 中trung 根căn ○#

-# 三tam 因nhân 緣duyên 一nhất 周chu 被bị 下hạ 根căn ○#

一nhất 正chánh 說thuyết 法Pháp 已dĩ 竟cánh 。

法pháp 華hoa 大đại 成thành 卷quyển 三tam 科khoa 文văn

譬thí 喻dụ 品phẩm

-# ○# 二nhị 身thân 子tử 領lãnh 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 置Trí (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 身thân 子tử 自tự 陳trần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 聞văn 法Pháp 得đắc 解giải (# 今kim 從tùng )#

-# 二nhị 明minh 昔tích 日nhật 之chi 失thất 顯hiển 今kim 日nhật 之chi 得đắc (# 所sở 以dĩ )#

三Tam 明Minh 昔tích 日nhật 之chi 疑nghi 顯hiển 今kim 日nhật 之chi 解giải (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 明minh 昔tích 日nhật 疑nghi 悔hối 今kim 日nhật 疑nghi 悔hối 盡tận 斷đoạn (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 五ngũ 結kết 成thành 領lãnh 解giải 自tự 肯khẳng 成thành 當đương (# 身thân 意ý )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 六lục 行hành 半bán 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 總tổng 標tiêu 聞văn 法Pháp 得đắc 解giải (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 昔tích 失thất 今kim 得đắc (# 昔tích 來lai )#

-# 三tam 六lục 行hành 頌tụng 昔tích 疑nghi 今kim 解giải (# 我ngã 處xứ )#

-# 四tứ 八bát 行hành 頌tụng 昔tích 悔hối 今kim 斷đoạn (# 我ngã 常thường )#

-# 二nhị 九cửu 行hành 頌tụng 領lãnh 前tiền 廣quảng 略lược 開khai 顯hiển 之chi 文văn (# 初sơ 聞văn )#

二nhị 身thân 子tử 領lãnh 解giải 已dĩ 竟cánh 。

-# ○# 三tam 如Như 來Lai 述thuật 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 昔tích 曾tằng 教giáo 大đại (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 中trung 忘vong 取thủ 小tiểu (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 還hoàn 為vi 說thuyết 大đại (# 我ngã 今kim )#

-# ○# 四tứ 與dữ 之chi 授thọ 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 十thập )#

-# 初sơ 明minh 時thời 節tiết (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 明minh 行hành 因nhân (# 供cúng 養dường )#

三Tam 明Minh 得đắc 果quả (# 當đương 得đắc )#

-# 四tứ 明minh 國quốc 土độ (# 國quốc 名danh )#

-# 五ngũ 明minh 說thuyết 法Pháp (# 華hoa 光quang )#

-# 六lục 明minh 劫kiếp 號hiệu (# 其kỳ 劫kiếp )#

-# 七thất 明minh 眾chúng 數số (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 八bát 明minh 壽thọ 量lượng (# 舍xá 利lợi )#

-# 九cửu 轉chuyển 記ký 補bổ 處xứ (# 華hoa 光quang )#

-# 十thập 法Pháp 住trụ 久cửu 近cận 。 (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 行hành 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 十thập )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 超siêu 頌tụng 得đắc 果quả (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 追truy 頌tụng 行hành 因nhân (# 供cúng 養dường )#

-# 三tam 一nhất 句cú 追truy 頌tụng 時thời 節tiết (# 過quá 無vô )#

-# 四tứ 一nhất 句cú 超siêu 頌tụng 劫kiếp 號hiệu (# 劫kiếp 名danh )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 國quốc 土độ (# 世thế 界giới )#

-# 六lục 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 眾chúng 數số (# 彼bỉ 國quốc )#

-# 七thất 半bán 行hành 頌tụng 說thuyết 法Pháp (# 如như 是thị )#

-# 八bát 二nhị 行hành 頌tụng 壽thọ 量lượng (# 佛Phật 為vi )#

-# 九cửu 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 法Pháp 住trụ 久cửu 近cận 。 (# 佛Phật 滅diệt )#

-# 十thập 半bán 行hành 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 結kết 歎thán (# 華hoa 光quang )#

-# ○# 五ngũ 四tứ 眾chúng 慶khánh 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 置Trí (# 二Nhị )#

-# 初sơ 敘tự 眾chúng 喜hỷ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 敘tự 供cúng 養dường (# 各các 各các )#

-# 二nhị 四tứ 眾chúng 領lãnh 解giải (# 而nhi 作tác )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành 開khai 顯hiển (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 半bán 自tự 述thuật 得đắc 解giải 回hồi 向hướng (# 我ngã 等đẳng )#

初sơ 法pháp 說thuyết 一nhất 周chu 被bị 上thượng 根căn 已dĩ 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 喻dụ 說thuyết 一nhất 周chu 被bị 中trung 根căn (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 說thuyết 譬thí 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân 子tử 代đại 請thỉnh (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 述thuật 得đắc 記ký 無vô 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 兼kiêm 述thuật 同đồng 輩bối 有hữu 惑hoặc (# 是thị 諸chư )#

-# 三tam 普phổ 為vì 四tứ 眾chúng 。 代đại 請thỉnh (# 善thiện 哉tai )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 垂thùy 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 抑ức 揚dương 發phát 起khởi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 譬thí 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 喻dụ (# 六lục )#

-# 初sơ 長trưởng 者giả 喻dụ (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 舍xá 宅trạch 喻dụ (# 其kỳ 家gia )#

-# 三tam 一nhất 門môn 喻dụ (# 唯duy 有hữu )#

-# 四tứ 五ngũ 百bách 人nhân 喻dụ (# 多đa 諸chư )#

-# 五ngũ 火hỏa 起khởi 喻dụ (# 堂đường 閣các )#

-# 六lục 三tam 十thập 子tử 喻dụ (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 別biệt 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 長trưởng 者giả 見kiến 火hỏa 喻dụ (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 捨xả 几kỉ 用dụng 車xa 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 捨xả 几kỉ (# 三tam )#

-# 初sơ 長trưởng 者giả 念niệm 救cứu (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 諸chư 子tử 不bất 聽thính (# 父phụ 雖tuy )#

-# 三tam 馳trì 戲hí 視thị 父phụ (# 但đãn 東đông )#

-# 二nhị 用dụng 車xa (# 四tứ )#

-# 初sơ 擬nghĩ 宜nghi 三tam 車xa 喻dụ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 知tri 子tử 先tiên 心tâm 喻dụ (# 父phụ 知tri )#

-# 三tam 歎thán 美mỹ 三tam 車xa 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 勸khuyến 脩tu 轉chuyển (# 而nhi 告cáo )#

-# 二nhị 示thị 相tương/tướng 轉chuyển (# 如như 此thử )#

-# 三tam 作tác 證chứng 轉chuyển (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 四tứ 適thích 子tử 所sở 願nguyện 喻dụ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 等đẳng 賜tứ 大đại 車xa 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 父phụ 見kiến 子tử 免miễn 難nạn 歡hoan 喜hỷ 喻dụ (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 諸chư 子tử 索sách 車xa 喻dụ (# 時thời 諸chư )#

-# 三tam 等đẳng 賜tứ 諸chư 子tử 。 大đại 車xa 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 子tử 等đẳng 車xa 等đẳng (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 廣quảng 明minh 車xa 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 車xa 之chi 體thể 相tướng (# 其kỳ 車xa )#

-# 二nhị 釋thích 有hữu 車xa 之chi 由do (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 廣quảng 明minh 心tâm 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 心tâm 等đẳng (# 而nhi 作tác )#

-# 二nhị 釋thích 心tâm 等đẳng (# 所sở 以dĩ )#

-# 四tứ 諸chư 子tử 得đắc 車xa 歡hoan 喜hỷ 喻dụ (# 是thị 時thời )#

-# 四tứ 長trưởng 者giả 不bất 虗hư 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 垂thùy 問vấn (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 答đáp 不bất 虗hư (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 申thân 明minh 不bất 虗hư 之chi 意ý (# 四tứ )#

-# 初sơ 免miễn 其kỳ 火hỏa 難nạn 不bất 虛hư (# 是thị 長trường/trưởng )#

-# 二nhị 結kết 況huống 以dĩ 重trọng/trùng 奪đoạt 輕khinh 不bất 虛hư (# 況huống 復phục )#

-# 三tam 不bất 乖quai 本bổn 心tâm 不bất 虗hư (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 結kết 況huống 過quá 本bổn 所sở 望vọng 不bất 虗hư (# 何hà 況huống )#

-# 三tam 如Như 來Lai 歎thán 善thiện (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 總tổng 喻dụ (# 六lục )#

-# 初sơ 合hợp 長trưởng 者giả 喻dụ (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 合hợp 五ngũ 百bách 人nhân 。 喻dụ (# 大đại 慈từ )#

-# 三tam 合hợp 舍xá 宅trạch 喻dụ (# 而nhi 生sanh )#

-# 四tứ 合hợp 三tam 十thập 子tử 喻dụ (# 為vi 度độ )#

-# 五ngũ 合hợp 火hỏa 起khởi 喻dụ (# 生sanh 老lão )#

-# 六lục 合hợp 一nhất 門môn 喻dụ (# 教giáo 化hóa )#

-# 二nhị 合hợp 別biệt 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 合hợp 長trưởng 者giả 見kiến 火hỏa 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 合hợp 能năng 見kiến (# 見kiến )#

-# 二nhị 合hợp 所sở 見kiến 火hỏa (# 諸chư 眾chúng )#

-# 三tam 合hợp 廣quảng 前tiền 所sở 見kiến (# 眾chúng 生sanh )#

-# 四tứ 合hợp 長trưởng 者giả 驚kinh 怖bố (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 合hợp 捨xả 几kỉ 用dụng 車xa 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 捨xả 几kỉ (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 長trưởng 者giả 念niệm 救cứu (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 合hợp 諸chư 子tử 不bất 聽thính (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 合hợp 用dụng 車xa (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 三tam 喻dụ (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 正chánh 合hợp 用dụng 車xa (# 四tứ )#

-# 初sơ 合hợp 擬nghĩ 宜nghi 三tam 車xa (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 合hợp 知tri 子tử 先tiên 心tâm (# 為vi 說thuyết )#

-# 三tam 合hợp 歎thán 三tam 車xa 希hy 有hữu (# 三tam )#

-# 初sơ 合hợp 示thị 相tương/tướng 轉chuyển (# 而nhi 作tác )#

-# 二nhị 合hợp 作tác 證chứng 轉chuyển (# 我ngã 今kim )#

-# 三tam 合hợp 勸khuyến 修tu 轉chuyển (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 四tứ 合hợp 適thích 子tử 所sở 願nguyện (# 三tam )#

-# 初sơ 合hợp 羊dương 車xa (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 合hợp 鹿lộc 車xa (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 合hợp 牛ngưu 車xa (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 合hợp 等đẳng 賜tứ 大đại 車xa 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 二nhị 喻dụ (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 次thứ 合hợp 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 諸chư 子tử 免miễn 難nạn (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 合hợp 等đẳng 賜tứ 大đại 車xa (# 三tam )#

-# 初sơ 合hợp 釋thích 有hữu 車xa 之chi 由do (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 合hợp 廣quảng 明minh 心tâm 等đẳng (# 是thị 諸chư )#

-# 三tam 合hợp 廣quảng 明minh 車xa 等đẳng (# 是thị 諸chư )#

-# 四tứ 合hợp 長trưởng 者giả 不bất 虗hư 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 牒điệp 前tiền 喻dụ (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 正chánh 合hợp 不bất 虗hư (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# 二nhị 四tứ 子tử 領lãnh 解giải ○#

-# 三tam 如Như 來Lai 述thuật 成thành ○#

-# 四tứ 與dữ 之chi 授thọ 記ký ○#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 百bách 行hành 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 十thập 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 十thập 三tam 行hành 頌tụng 總tổng 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 句cú 頌tụng 長trưởng 者giả 喻dụ (# 佛Phật 欲dục )#

-# 二nhị 三tam 行hành 一nhất 句cú 頌tụng 家gia 宅trạch 喻dụ (# 有hữu 一nhất )#

-# 三tam 二nhị 句cú 頌tụng 五ngũ 百bách 人nhân 喻dụ (# 有hữu 五ngũ )#

-# 四tứ 二nhị 十thập 九cửu 行hành 廣quảng 頌tụng 火hỏa 起khởi (# 四tứ )#

-# 初sơ 廿# 二nhị 行hành 頌tụng 明minh 地địa 上thượng 事sự 喻dụ 欲dục 界giới 火hỏa 起khởi (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 所sở 燒thiêu 之chi 類loại (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 所sở 燒thiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 禽cầm 獻hiến 被bị 燒thiêu 喻dụ 五ngũ 鈍độn 使sử 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 喻dụ 五ngũ 鈍độn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 頌tụng 喻dụ 慢mạn 使sử (# 鴟si 梟kiêu )#

-# 二nhị 二nhị 句cú 頌tụng 喻dụ 瞋sân 使sử (# 蚖ngoan 蛇xà )#

-# 三tam 二nhị 行hành 頌tụng 喻dụ 癡si 使sử (# 守thủ 宮cung )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 頌tụng 喻dụ 貪tham 使sử (# 狐hồ 狼lang )#

-# 五ngũ 二nhị 句cú 頌tụng 喻dụ 疑nghi 使sử (# 鬪đấu 諍tranh )#

-# 二nhị 二nhị 句cú 頌tụng 結kết 顯hiển 宅trạch 變biến (# 其kỳ 舍xá )#

-# 二nhị 明minh 鬼quỷ 神thần 被bị 燒thiêu 喻dụ 五ngũ 利lợi 使sử 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 明minh 五ngũ 利lợi (# 處xứ 處xứ )#

-# 二nhị 九cửu 行hành 半bán 別biệt 明minh 五ngũ 利lợi (# 五ngũ )#

-# 初sơ 三tam 行hành 喻dụ 邪tà 見kiến (# 夜dạ 叉xoa )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 半bán 喻dụ 戒giới 禁cấm 取thủ (# 鳩cưu 槃bàn )#

-# 三tam 一nhất 行hành 半bán 喻dụ 身thân 見kiến (# 復phục 有hữu )#

-# 四tứ 半bán 行hành 喻dụ 見kiến 取thủ (# 復phục 有hữu )#

-# 五ngũ 二nhị 行hành 喻dụ 邊biên 見kiến (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 總tổng 結kết 所sở 燒thiêu (# 夜dạ 叉xoa )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 明minh 火hỏa 起khởi 之chi 由do (# 是thị 朽hủ )#

-# 三tam 二nhị 行hành 明minh 起khởi 火hỏa 之chi 勢thế (# 於ư 後hậu )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 半bán 明minh 被bị 燒thiêu 之chi 相tướng (# 諸chư 鬼quỷ )#

-# 二nhị 三tam 行hành 半bán 明minh 穴huyệt 中trung 事sự 喻dụ 色sắc 界giới 火hỏa 起khởi (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 明minh 所sở 燒thiêu 之chi 類loại (# 惡ác 獸thú )#

-# 二nhị 一nhất 句cú 明minh 火hỏa 起khởi 之chi 由do (# 薄bạc 福phước )#

-# 三tam 一nhất 句cú 明minh 火hỏa 燒thiêu 之chi 勢thế (# 為vi 火hỏa )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 明minh 被bị 燒thiêu 之chi 相tướng (# 共cộng 相tương )#

-# 三tam 二nhị 行hành 半bán 明minh 空không 中trung 事sự 喻dụ 無vô 色sắc 界giới 火hỏa 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 明minh 所sở 燒thiêu 之chi 類loại (# 蜈ngô 蚣công )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 明minh 所sở 燒thiêu 之chi 相tướng (# 鳩cưu 槃bàn )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 總tổng 結kết 眾chúng 難nạn 多đa 端đoan (# 其kỳ 宅trạch )#

-# 二nhị 卅# 二nhị 半bán 行hành 頌tụng 別biệt 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 長trưởng 者giả 見kiến 火hỏa (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 句cú 頌tụng 長trưởng 者giả 能năng 見kiến (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 一nhất 句cú 頌tụng 所sở 見kiến (# 汝nhữ 諸chư )#

-# 三tam 二nhị 句cú 頌tụng 驚kinh 怖bố (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 十thập 三tam 行hành 頌tụng 捨xả 几kỉ 用dụng 車xa 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 捨xả 几kỉ (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 半bán 頌tụng 長trưởng 者giả 念niệm 救cứu (# 方phương 宜nghi )#

-# 二nhị 三tam 句cú 頌tụng 諸chư 子tử 不bất 聽thính (# 諸chư 子tử )#

-# 三tam 一nhất 句cú 頌tụng 馳trì 戲hí 視thị 父phụ (# 嬉hi 戲hí )#

-# 二nhị 七thất 行hành 半bán 頌tụng 用dụng 車xa (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 擬nghĩ 宜nghi 三tam 車xa (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 三tam 行hành 頌tụng 歎thán 美mỹ 三tam 車xa 希hy 有hữu (# 告cáo 諸chư )#

-# 三tam 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 適thích 子tử 所sở 願nguyện (# 諸chư 子tử )#

-# 三tam 十thập 七thất 行hành 頌tụng 等đẳng 賜tứ 大đại 車xa 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 頌tụng 免miễn 難nạn 歡hoan 喜hỷ (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 三tam 行hành 頌tụng 諸chư 子tử 索sách 車xa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 七thất 行hành 半bán 頌tụng 等đẳng 賜tứ 大đại 車xa (# 長trưởng 者giả )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 得đắc 事sự 歡hoan 喜hỷ (# 諸chư 子tử )#

-# 二nhị 三tam 十thập 四tứ 行hành 。 半bán 頌tụng 法pháp 合hợp ○#

-# 二nhị 六lục 十thập 五ngũ 行hành 補bổ 頌tụng 二nhị 義nghĩa ○#

一nhất 喻dụ 說thuyết 已dĩ 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 卅# 四tứ 行hành 半bán 頌tụng 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 合hợp 總tổng 喻dụ (# 告cáo 舍xá )#

-# 二nhị 三tam 十thập 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 別biệt 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 合hợp 長trưởng 者giả 見kiến 火hỏa (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 頌tụng 合hợp 捨xả 几kỉ 用dụng 車xa (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 合hợp 捨xả 几kỉ (# 雖tuy 復phục )#

-# 二nhị 三tam 行hành 頌tụng 合hợp 用dụng 車xa (# 以dĩ 是thị )#

-# 三tam 八bát 行hành 頌tụng 合hợp 等đẳng 賜tứ 大đại 車xa (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 頌tụng 合hợp 等đẳng 賜tứ (# 汝nhữ 舍xá )#

-# 二nhị 三tam 行hành 頌tụng 合hợp 歡hoan 喜hỷ (# 得đắc 如như )#

-# 四tứ 十thập 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 無vô 虗hư 妄vọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 不bất 虗hư 章chương 門môn (# 告cáo 舍xá )#

-# 二nhị 十thập 二nhị 行hành 頌tụng 合hợp 不bất 虗hư (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 釋thích 同đồng 皆giai 是thị 子tử 理lý 應ưng 平bình 等đẳng (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 七thất 行hành 釋thích 不bất 能năng 受thọ 大đại 乃nãi 說thuyết 三tam 乘thừa (# 若nhược 人nhân )#

-# 三tam 三tam 行hành 明minh 後hậu 若nhược 堪kham 能năng 還hoàn 與dữ 其kỳ 大đại (# 其kỳ 實thật )#

初sơ 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành 已dĩ 竟cánh 。

法pháp 華hoa 大đại 成thành 卷quyển 四tứ 科khoa 文văn

-# ○# 二nhị 六lục 十thập 五ngũ 行hành 補bổ 頌tụng 二nhị 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 行hành 半bán 頌tụng 歎thán 法Pháp 希hy 有hữu (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 上thượng 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 無vô 分phân 別biệt 法Pháp 。 (# 汝nhữ 舍xá )#

-# 二nhị 二nhị 句cú 頌tụng 上thượng 諸chư 佛Phật 出xuất 興hưng 懸huyền 遠viễn 說thuyết 是thị 法Pháp 復phục 難nan 。 (# 在tại 所sở )#

-# 三tam 四tứ 行hành 頌tụng 上thượng 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 讚tán 。 乃nãi 至chí 過quá 於ư 優ưu 曇đàm 華hoa 。 (# 若nhược 有hữu )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 頌tụng 上thượng 多đa 劫kiếp 聞văn 法Pháp 難nạn/nan (# 斯tư 法pháp )#

-# 五ngũ 三tam 行hành 頌tụng 上thượng 能năng 聽thính 是thị 法Pháp 者giả 。 斯tư 人nhân 亦diệc 復phục 難nan 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 五ngũ 十thập 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 揀giản 偽ngụy 敦đôn 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 卅# 六lục 行hành 半bán 頌tụng 揀giản 偽ngụy (# 四tứ )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 囑chúc 其kỳ 非phi 機cơ 莫mạc 說thuyết (# 又hựu 舍xá )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 半bán 明minh 其kỳ 謗báng 毀hủy 罪tội 因nhân (# 若nhược 人nhân )#

-# 三tam 二nhị 十thập 八bát 行hành 示thị 其kỳ 毀hủy 謗báng 罪tội 報báo (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 明minh 地địa 獄ngục 報báo (# 其kỳ 人nhân )#

-# 二nhị 十thập 行hành 半bán 明minh 畜súc 生sanh 報báo (# 從tùng 地địa )#

-# 三tam 十thập 六lục 行hành 明minh 人nhân 報báo (# 若nhược 得đắc )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 結kết 其kỳ 大đại 悲bi 莫mạc 說thuyết (# 告cáo 舍xá )#

-# 二nhị 十thập 九cửu 行hành 頌tụng 敦đôn 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 七thất 行hành 勅sắc 其kỳ 是thị 機cơ 應ưng 說thuyết (# 五ngũ )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 過quá 現hiện 一nhất 對đối (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 半bán 上thượng 下hạ 一nhất 對đối (# 若nhược 人nhân )#

-# 三tam 三tam 行hành 內nội 外ngoại 一nhất 對đối (# 又hựu 舍xá )#

-# 四tứ 三tam 行hành 半bán 自tự 他tha 一nhất 對đối (# 若nhược 人nhân )#

-# 五ngũ 五ngũ 行hành 始thỉ 終chung 一nhất 對đối (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 結kết 其kỳ 大đại 慈từ 與dữ 傳truyền (# 告cáo 舍xá )#

二nhị 正chánh 說thuyết 譬thí 喻dụ 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 已dĩ 竟cánh 。

信tín 解giải 品phẩm

-# ○# 二nhị 中trung 根căn 領lãnh 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 喜Hỷ (# 二Nhị )#

-# 初sơ 內nội 喜hỷ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 外ngoại 儀nghi (# 即tức 從tùng )#

-# 二nhị 自tự 陳trần 領lãnh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 中trung 略lược 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 昔tích 日nhật 不bất 求cầu (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 不bất 求cầu (# 我ngã 等đẳng )#

-# 二nhị 釋thích 不bất 求cầu 之chi 意ý (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 徵trưng 不bất 喜hỷ 樂lạc 之chi 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 明minh 今kim 日nhật 慶khánh 得đắc (# 我ngã 等đẳng )#

-# 二nhị 喻dụ 中trung 廣quảng 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 啟khải 發phát (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 說thuyết 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 父phụ 子tử 相tương/tướng 失thất 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 子tử 背bối/bội 父phụ 而nhi 逃đào 走tẩu (# 二nhị )#

-# 初sơ 背bối/bội 父phụ 而nhi 去khứ (# 譬thí 若nhược )#

-# 二nhị 向hướng 本bổn 而nhi 還hoàn (# 年niên 既ký )#

-# 二nhị 父phụ 求cầu 子tử 而nhi 中trung 止chỉ (# 二nhị )#

-# 初sơ 求cầu 子tử 不bất 得đắc 。 (# 其kỳ 父phụ )#

-# 二nhị 中trung 止chỉ 一nhất 城thành 。 (# 中trung 止chỉ )#

-# 三tam 覔# 衣y 食thực 而nhi 漸tiệm 還hoàn (# 二nhị )#

-# 初sơ 到đáo 城thành 之chi 由do (# 時thời 貧bần )#

-# 二nhị 遂toại 到đáo 父phụ 城thành (# 遂toại 到đáo )#

-# 四tứ 慮lự 家gia 業nghiệp 以dĩ 無vô 傳truyền (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 失thất 子tử 苦khổ (# 父phụ 等đẳng )#

-# 二nhị 念niệm 得đắc 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc (# 復phục 作tác )#

-# 二nhị 父phụ 子tử 相tương 見kiến 。 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 子tử 見kiến 父phụ 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 見kiến 父phụ 之chi 由do (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 見kiến 父phụ 之chi 處xứ (# 住trụ 立lập )#

-# 三tam 見kiến 父phụ 之chi 相tướng (# 踞cứ 師sư )#

-# 四tứ 見kiến 父phụ 避tị 去khứ (# 窮cùng 子tử )#

-# 二nhị 父phụ 見kiến 子tử 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 見kiến 子tử 之chi 處xứ (# 時thời 富phú )#

-# 二nhị 見kiến 子tử 便tiện 識thức 。 (# 見kiến 子tử )#

-# 三tam 見kiến 子tử 歡hoan 喜hỷ (# 心tâm 大đại )#

-# 四tứ 見kiến 子tử 適thích 願nguyện (# 即tức 作tác )#

-# 三tam 遣khiển 使sứ 追truy 誘dụ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 即tức 遣khiển 傍bàng 人nhân 。 追truy (# 三tam )#

-# 初sơ 強cường/cưỡng 追truy 將tương 還hoàn (# 即tức 遣khiển )#

-# 二nhị 執chấp 急cấp 悶muộn 絕tuyệt (# 於ư 時thời )#

-# 三tam 暫tạm 放phóng 得đắc 喜hỷ (# 四tứ )#

-# 初sơ 愍mẫn 癡si 命mạng 放phóng (# 父phụ 遙diêu )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 放phóng 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 使sứ 者giả 正chánh 放phóng (# 使sứ 者giả )#

-# 四tứ 喜hỷ 往vãng 貧bần 里lý (# 窮cùng 子tử )#

-# 二nhị 密mật 遣khiển 二nhị 人nhân 。 誘dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 徐từ 誘dụ 除trừ 糞phẩn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 他tha 日nhật 遙diêu 見kiến (# 又hựu 以dĩ )#

-# 三tam 親thân 勸khuyến 安an 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 勸khuyến 脩tu 轉chuyển (# 語ngữ 諸chư )#

-# 二nhị 示thị 相tương/tướng 轉chuyển (# 後hậu 復phục )#

-# 三tam 作tác 證chứng 轉chuyển (# 所sở 以dĩ )#

-# 四tứ 欣hân 遇ngộ 久cửu 住trụ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 領lãnh 付phó 家gia 業nghiệp 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 領lãnh 家gia 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 心tâm 相tương 體thể 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 體thể 信tín (# 過quá 是thị )#

-# 二nhị 猶do 居cư 本bổn 位vị (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 命mạng 領lãnh 家gia 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 父phụ 命mạng 子tử 知tri 家gia 事sự (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 時thời 節tiết (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 命mạng 知tri 家gia 事sự (# 語ngữ 窮cùng )#

-# 三tam 誡giới 令linh 體thể 心tâm (# 我ngã 心tâm )#

-# 四tứ 勅sắc 無vô 漏lậu 失thất (# 宜nghi 加gia )#

-# 二nhị 子tử 受thọ 命mạng 領lãnh 知tri 家gia 業nghiệp (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 受thọ 佛Phật 命mạng 領lãnh 知tri 眾chúng 寶bảo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 心tâm 無vô 希hy 取thủ 自tự 甘cam 無vô 分phần/phân (# 而nhi 無vô )#

-# 三tam 未vị 捨xả 劣liệt 心tâm 猶do 居cư 本bổn 處xứ (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 四Tứ 鄙Bỉ 棄Khí 先Tiên 心Tâm 欲Dục 求Cầu 大Đại 道Đạo (# 復Phục 經Kinh )#

-# 二nhị 付phó 家gia 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 付phó 家gia 業nghiệp (# 四tứ )#

-# 初sơ 付phó 業nghiệp 時thời 節tiết (# 臨lâm 欲dục )#

-# 二nhị 集tập 眾chúng 為vi 證chứng (# 而nhi 命mạng )#

-# 三tam 結kết 會hội 父phụ 子tử (# 即tức 自tự )#

-# 四tứ 正chánh 付phó 家gia 業nghiệp (# 今kim 我ngã )#

-# 二nhị 得đắc 付phó 歡hoan 喜hỷ (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp ○#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

一nhất 喻dụ 說thuyết 已dĩ 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 法pháp 合hợp (# 四tứ )#

-# 初sơ 合hợp 父phụ 子tử 相tương/tướng 失thất (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 合hợp 父phụ 子tử 相tương 見kiến 。 (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 合hợp 遣khiển 使sứ 追truy 誘dụ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 傍bàng 人nhân 追truy (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 合hợp 二nhị 人nhân 誘dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 合hợp 徐từ 誘dụ 除trừ 糞phẩn (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 合hợp 欣hân 遇ngộ 久cửu 住trụ (# 既ký 得đắc )#

-# 三tam 合hợp 他tha 日nhật 遙diêu 見kiến (# 然nhiên 世thế )#

-# 四tứ 合hợp 領lãnh 付phó 家gia 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 領lãnh 家gia 業nghiệp (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 合hợp 付phó 家gia 業nghiệp (# 今kim 我ngã )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 十thập 三tam 行hành 半bán 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 頌tụng 略lược 法pháp 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 七thất 十thập 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 十thập 一nhất 行hành 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 四tứ )#

-# 初sơ 十thập 三tam 行hành 頌tụng 父phụ 子tử 相tương/tướng 失thất (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 子tử 背bối/bội 父phụ 而nhi 逃đào 走tẩu (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 七thất 行hành 頌tụng 父phụ 求cầu 子tử 而nhi 中trung 止chỉ (# 其kỳ 父phụ )#

-# 三tam 二nhị 行hành 超siêu 頌tụng 慮lự 家gia 業nghiệp 以dĩ 無vô 傳truyền (# 而nhi 年niên )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 半bán 追truy 頌tụng 覔# 衣y 食thực 而nhi 漸tiệm 還hoàn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 七thất 行hành 半bán 頌tụng 父phụ 子tử 相tương 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 行hành 半bán 頌tụng 子tử 見kiến 父phụ (# 傭dong 貧bần )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 父phụ 見kiến 子tử (# 長trưởng 者giả )#

-# 三tam 十thập 行hành 半bán 頌tụng 遣khiển 使sứ 追truy 誘dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 即tức 遣khiển 傍bàng 人nhân 。 追truy (# 即tức 勅sắc )#

-# 二nhị 七thất 行hành 半bán 頌tụng 密mật 遣khiển 二nhị 人nhân 。 誘dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 徐từ 誘dụ 除trừ 糞phẩn (# 即tức 以dĩ )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 頌tụng 他tha 日nhật 遙diêu 見kiến (# 長trưởng 者giả )#

-# 三tam 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 親thân 勸khuyến 安an 意ý (# 方phương 便tiện )#

-# 四tứ 十thập 行hành 頌tụng 領lãnh 付phó 家gia 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 半bán 頌tụng 領lãnh 家gia 業nghiệp (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 六lục 行hành 半bán 頌tụng 上thượng 付phó 家gia 業nghiệp (# 欲dục 與dữ )#

-# 二nhị 三tam 十thập 行hành 半bán 頌tụng 法pháp 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 半bán 行hành 頌tụng 合hợp 父phụ 子tử 相tương/tướng 失thất 相tương 見kiến (# 佛Phật 亦diệc )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 遣khiển 使sứ 追truy 誘dụ (# 未vị 曾tằng )#

-# 三tam 二nhị 十thập 八bát 行hành 廣quảng 頌tụng 合hợp 領lãnh 付phó 家gia 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 八bát 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 領lãnh 家gia 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 行hành 頌tụng 合hợp 領lãnh 家gia 業nghiệp (# 佛Phật 勅sắc )#

-# 二nhị 十thập 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 無vô 希hy 取thủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 正chánh 明minh 無vô 希hy 取thủ (# 如như 彼bỉ )#

-# 二nhị 十thập 行hành 半bán 增tăng 明minh 無vô 希hy 取thủ 之chi 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 標tiêu 不bất 喜hỷ 大đại (# 我ngã 等đẳng )#

-# 二nhị 六lục 行hành 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 二nhị 行hành 半bán 結kết 無vô 希hy 取thủ (# 我ngã 等đẳng )#

-# 二nhị 十thập 行hành 合hợp 付phó 家gia 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 合hợp 付phó 家gia 業nghiệp (# 如như 富phú )#

-# 二nhị 七thất 行hành 頌tụng 合hợp 得đắc 付phó 歡hoan 喜hỷ (# 我ngã 等đẳng )#

-# 二nhị 十thập 三tam 行hành 歎thán 佛Phật 恩ân 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 六lục 行hành 半bán 歎thán 佛Phật 大đại 恩ân 莫mạc 能năng 報báo (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 半bán 歎thán 佛Phật 實thật 智trí 不bất 思tư 議nghị 。 (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 四tứ 行hành 歎thán 佛Phật 權quyền 智Trí 度Độ 眾chúng 生sanh (# 諸chư 佛Phật )#

二nhị 中trung 根căn 領lãnh 解giải 已dĩ 竟cánh 。

法pháp 華hoa 大đại 成thành 卷quyển 五ngũ 科khoa 文văn

藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm

-# ○# 三tam 如Như 來Lai 述thuật 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 述thuật 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 歎thán 善thiện 哉tai (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 領lãnh 所sở 不bất 及cập (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 廣quảng 述thuật 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 成thành 開khai 三tam 顯hiển 一nhất (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 不bất 虗hư 以dĩ 勸khuyến 信tín (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 二nhị 正chánh 述thuật 開khai 三tam 顯hiển 一nhất (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 明minh 開khai 顯hiển (# 於ư 一nhất )#

-# 二nhị 約ước 智trí 明minh 開khai 顯hiển (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 差sai 別biệt 喻dụ (# 六lục )#

-# 初sơ 土thổ/độ 地địa 喻dụ (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 二nhị 卉hủy 木mộc 喻dụ (# 所sở 生sanh )#

-# 三tam 密mật 雲vân 喻dụ (# 密mật 雲vân )#

-# 四tứ 澍chú 雨vũ 喻dụ (# 一nhất 時thời )#

-# 五ngũ 受thọ 潤nhuận 喻dụ (# 其kỳ 澤trạch )#

-# 六lục 增tăng 長trưởng 喻dụ (# 諸chư 樹thụ )#

二nhị 無vô 差sai 別biệt 。 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 地địa 所sở 生sanh 喻dụ (# 雖tuy 一nhất )#

-# 二nhị 一nhất 雨vũ 所sở 潤nhuận 。 喻dụ (# 一nhất 雨vũ )#

-# 三tam 三tam 草thảo 二nhị 木mộc 喻dụ (# 而nhi 諸chư )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 有hữu 差sai 別biệt 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp 六lục 喻dụ (# 六lục )#

-# 初sơ 合hợp 密mật 雲vân 喻dụ (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 二nhị 合hợp 澍chú 雨vũ 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 唱xướng 號hiệu 令linh 知tri (# 於ư 大đại )#

-# 二nhị 弘hoằng 誓thệ 知tri 見kiến (# 未vị 度độ )#

-# 三tam 召triệu 機cơ 來lai 聽thính (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 三tam 合hợp 土thổ/độ 地địa 喻dụ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 合hợp 卉hủy 木mộc 喻dụ (# 如Như 來Lai )#

-# 五ngũ 合hợp 受thọ 潤nhuận 喻dụ (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 六lục 合hợp 增tăng 長trưởng 喻dụ (# 是thị 諸chư )#

-# 二nhị 提đề 喻dụ 帖# 合hợp (# 如như 彼bỉ )#

-# 二nhị 合hợp 無vô 差sai 別biệt 喻dụ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 無vô 差sai 別biệt 法pháp 。 眾chúng 生sanh 蒙mông 潤nhuận 不bất 知tri (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 如như 實thật 知tri 之chi 。 (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 舉cử 喻dụ 帖# 合hợp 眾chúng 生sanh 不bất 知tri (# 如như 彼bỉ )#

-# 四tứ 牒điệp 前tiền 結kết 釋thích 如Như 來Lai 能năng 知tri (# 如Như 來Lai )#

-# 五ngũ 釋thích 疑nghi (# 佛Phật 知tri )#

-# 二nhị 復phục 宗tông 稱xưng 嘆thán (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 上thượng 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 半bán 行hành 頌tụng 法Pháp 王Vương 不bất 虗hư (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 行hành 半bán 頌tụng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật (# 隨tùy 眾chúng )#

-# 二nhị 五ngũ 十thập 行hành 半bán 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 行hành 半bán 頌tụng 上thượng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 行hành 半bán 頌tụng 有hữu 差sai 別biệt (# 六lục )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 密mật 雲vân 喻dụ (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 澍chú 雨vũ 喻dụ (# 其kỳ 雨vũ )#

-# 三tam 一nhất 句cú 頌tụng 土thổ/độ 地địa 喻dụ (# 山sơn 川xuyên )#

-# 四tứ 二nhị 句cú 頌tụng 卉hủy 木mộc 喻dụ (# 幽u 邃thúy )#

-# 五ngũ 二nhị 行hành 三tam 句cú 頌tụng 受thọ 潤nhuận 喻dụ (# 大đại 小tiểu )#

-# 六lục 二nhị 行hành 頌tụng 增tăng 長trưởng 喻dụ (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 無vô 差sai 別biệt (# 如như 其kỳ )#

-# 二nhị 四tứ 十thập 行hành 頌tụng 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 十thập 五ngũ 行hành 頌tụng 合hợp 有hữu 差sai 別biệt (# 六lục )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 合hợp 密mật 雲vân (# 佛Phật 亦diệc )#

-# 二nhị 八bát 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 澍chú 雨vũ (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 唱xướng 號hiệu 令linh 歸quy (# 既ký 出xuất )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 四tứ 弘hoằng 度độ 生sanh (# 充sung 潤nhuận )#

-# 三tam 四tứ 行hành 頌tụng 召triệu 機cơ 來lai 聽thính (# 諸chư 天thiên )#

-# 三tam 四tứ 行hành 頌tụng 合hợp 土thổ/độ 地địa (# 我ngã 觀quán )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 頌tụng 合hợp 卉hủy 木mộc (# 貴quý 賤tiện )#

-# 五ngũ 十thập 一nhất 行hành 頌tụng 合hợp 受thọ 潤nhuận (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 總tổng 明minh 受thọ 潤nhuận (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 七thất 行hành 別biệt 明minh 受thọ 潤nhuận (# 或hoặc 處xứ )#

-# 三tam 三tam 行hành 總tổng 結kết 能năng 潤nhuận 所sở 潤nhuận (# 佛Phật 平bình )#

-# 六lục 八bát 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 增tăng 長trưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 總tổng 領lãnh 增tăng 長trưởng (# 我ngã 雨vũ )#

-# 二nhị 六lục 行hành 半bán 別biệt 頌tụng 增tăng 長trưởng (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 頌tụng 合hợp 無vô 差sai 別biệt (# 如như 是thị )#

三tam 如Như 來Lai 述thuật 成thành 已dĩ 竟cánh 。

授thọ 記ký 品phẩm

-# ○# 四tứ 授thọ 四tứ 子tử 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 與dữ 中trung 根căn 授thọ 劫kiếp 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 授thọ 迦Ca 葉Diếp 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 五ngũ )#

-# 初sơ 行hành 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 得đắc 果quả (# 於ư 最tối )#

-# 三tam 劫kiếp 國quốc (# 國quốc 名danh )#

-# 四tứ 壽thọ 命mạng 正chánh 像tượng (# 佛Phật 壽thọ )#

-# 五ngũ 國quốc 淨tịnh 眷quyến 屬thuộc (# 國quốc 界giới )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 因nhân 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 半bán 行hành 頌tụng 得đắc 果quả (# 於ư 最tối )#

-# 三tam 六lục 行hành 頌tụng 國quốc 淨tịnh 眷quyến 屬thuộc (# 其kỳ 土thổ/độ )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 壽thọ 命mạng 正chánh 像tượng (# 其kỳ 佛Phật )#

-# 五ngũ 半bán 行hành 頌tụng 總tổng 結kết (# 光quang 明minh )#

-# 二nhị 授thọ 三tam 子tử 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 子tử 請thỉnh 記ký (# 四tứ )#

-# 初sơ 請thỉnh 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 說thuyết 喻dụ (# 如như 從tùng )#

-# 三tam 法pháp 合hợp (# 我ngã 等đẳng )#

-# 四tứ 總tổng 結kết (# 大đại 雄hùng )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 與dữ 記ký (# 三tam )#

-# 初sơ 授thọ 須Tu 菩Bồ 提Đề 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 行hành 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 得đắc 果quả (# 於ư 最tối )#

-# 三tam 劫kiếp 國quốc 嚴nghiêm 淨tịnh (# 劫kiếp 名danh )#

-# 四tứ 壽thọ 命mạng 正chánh 像tượng (# 佛Phật 壽thọ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 誡giới 聽thính (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 行hành 頌tụng 行hành 因nhân 得đắc 果quả (# 我ngã 大đại )#

-# 三tam 六lục 行hành 半bán 頌tụng 劫kiếp 國quốc 嚴nghiêm 淨tịnh (# 其kỳ 佛Phật )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 壽thọ 命mạng 正chánh 像tượng (# 其kỳ 佛Phật )#

-# 二nhị 授thọ 迦ca 旃chiên 延diên 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 行hành 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 得đắc 果quả (# 當đương 得đắc )#

-# 三tam 國quốc 淨tịnh 眷quyến 屬thuộc (# 其kỳ 土thổ/độ )#

-# 四tứ 壽thọ 命mạng 正chánh 像tượng (# 佛Phật 壽thọ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 誡giới 聽thính (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 三tam 句cú 頌tụng 行hành 因nhân 得đắc 果quả (# 是thị 迦ca )#

-# 三tam 三tam 行hành 一nhất 句cú 頌tụng 國quốc 淨tịnh 眷quyến 屬thuộc (# 國quốc 土độ )#

-# 三tam 授thọ 目Mục 連Liên 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 五ngũ )#

-# 初sơ 行hành 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 得đắc 果quả (# 當đương 得đắc )#

-# 三tam 劫kiếp 國quốc (# 劫kiếp 名danh )#

-# 四tứ 國quốc 淨tịnh 眷quyến 屬thuộc (# 其kỳ 土thổ/độ )#

-# 五ngũ 壽thọ 命mạng 正chánh 像tượng (# 佛Phật 壽thọ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 半bán 頌tụng 行hành 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 頌tụng 得đắc 果quả 壽thọ 命mạng (# 漸tiệm 漸tiệm )#

-# 三tam 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 多đa (# 常thường 為vi )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 頌tụng 正chánh 像tượng (# 佛Phật 滅diệt )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 許hứa 為vi 下hạ 根căn 作tác 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 (# 我ngã 諸chư )#

四tứ 授thọ 四tứ 子tử 記ký 已dĩ 竟cánh 。

二nhị 喻dụ 說thuyết 一nhất 周chu 被bị 中trung 根căn 已dĩ 竟cánh 。

化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm

-# ○# 三tam 因nhân 緣duyên 一nhất 周chu 被bị 下hạ 根căn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 說thuyết 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 知tri 見kiến 久cửu 遠viễn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 見kiến 事sự (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 喻dụ 明minh 久cửu 遠viễn (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 見kiến 昔tích 如như 今kim (# 我ngã 以dĩ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 所sở 見kiến 事sự (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 頌tụng 喻dụ 明minh 久cửu 遠viễn (# 如như 人nhân )#

-# 三tam 二nhị 行hành 頌tụng 見kiến 昔tích 如như 今kim (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 明minh 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 結kết 緣duyên 之chi 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 結kết 緣duyên 遠viễn 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 大đại 通thông 智trí 佛Phật 成thành 道Đạo (# 五ngũ )#

-# 初sơ 佛Phật 壽thọ 長trường 遠viễn (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 成thành 道Đạo 前tiền 事sự (# 二nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 所Sở 經Kinh 時Thời 節Tiết 。 (# 其Kỳ 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 諸chư 天thiên 供cúng 養dường 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 正chánh 明minh 成thành 道Đạo (# 諸chư 比tỉ )#

-# 四tứ 眷quyến 屬thuộc 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 明minh 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 (# 其kỳ 佛Phật )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 歎thán 慶khánh (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 行hành 半bán 歎thán 佛Phật 因nhân 果quả (# 以dĩ 偈kệ )#

-# 二nhị 三tam 行hành 慶khánh 己kỷ 所sở 遇ngộ (# 今kim 者giả )#

-# 三tam 一nhất 行hành 半bán 總tổng 結kết (# 今kim 佛Phật )#

-# 五ngũ 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 十thập 方phương 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 威uy 光quang 照chiếu 動động (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 十thập 方phương 梵Phạm 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 九cửu 方phương (# 四tứ )#

-# 初sơ 東đông 方phương 雲vân 集tập (# 七thất )#

-# 初sơ 智trí 佛Phật 現hiện 瑞thụy (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 梵Phạm 眾chúng 驚kinh 駭hãi (# 諸chư 梵Phạm )#

-# 三tam 互hỗ 相tương 問vấn 決quyết (# 是thị 時thời )#

-# 四tứ 尋tầm 光quang 見kiến 佛Phật 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 廣quảng 陳trần 供cúng 養dường 。 (# 即tức 時thời )#

-# 六lục 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 七thất 默mặc 然nhiên 允duẫn 許hứa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 東đông 南nam 方phương 雲vân 集tập (# 七thất )#

-# 初sơ 智trí 佛Phật 現hiện 瑞thụy (# 又hựu 諸chư )#

-# 二nhị 梵Phạm 眾chúng 驚kinh 駭hãi (# 昔tích 所sở )#

-# 三tam 互hỗ 相tương 問vấn 決quyết (# 即tức 各các )#

-# 四tứ 尋tầm 光quang 見kiến 佛Phật 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 廣quảng 陳trần 供cúng 養dường 。 (# 時thời 諸chư )#

-# 六lục 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 七thất 默mặc 然nhiên 允duẫn 許hứa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 南nam 方phương 雲vân 集tập (# 七thất )#

-# 初sơ 智trí 佛Phật 現hiện 瑞thụy (# 又hựu 諸chư )#

-# 二nhị 梵Phạm 眾chúng 驚kinh 駭hãi (# 昔tích 所sở )#

-# 三tam 互hỗ 相tương 問vấn 決quyết (# 即tức 各các )#

-# 四tứ 尋tầm 光quang 見kiến 佛Phật 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 廣quảng 陳trần 供cúng 養dường 。 (# 時thời 諸chư )#

-# 六lục 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 七thất 默mặc 然nhiên 允duẫn 許hứa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 總tổng 明minh 六lục 方phương 雲vân 集tập (# 西tây 南nam )#

-# 二nhị 明minh 上thượng 方phương 雲vân 集tập (# 六lục )#

-# 初sơ 智trí 佛Phật 現hiện 瑞thụy (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 梵Phạm 眾chúng 驚kinh 駭hãi (# 昔tích 所sở )#

-# 三tam 互hỗ 相tương 問vấn 決quyết (# 即tức 各các )#

-# 四tứ 尋tầm 光quang 見kiến 佛Phật 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 廣quảng 陳trần 供cúng 養dường 。 (# 時thời 諸chư )#

-# 六lục 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 結kết 緣duyên 近cận 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 轉chuyển 半bán 字tự 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 智trí 佛Phật 受thọ 請thỉnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 轉chuyển 教giáo 法pháp (# 二nhị )#

初sơ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 法pháp (# 即tức 時thời )#

-# 二nhị 說thuyết 因nhân 緣duyên 法Pháp 。 (# 及cập 廣quảng )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo 。 (# 佛Phật 於ư )#

-# 二nhị 轉chuyển 滿mãn 字tự 教giáo (# 七thất )#

-# 初sơ 王vương 子tử 出xuất 家gia (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 俱câu 白bạch )#

-# 三tam 所sở 將tương 人nhân 眾chúng 。 出xuất 家gia (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 受thọ 請thỉnh 說thuyết 經Kinh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 時thời 眾chúng 有hữu 解giải 不bất 解giải (# 說thuyết 是thị )#

-# 六lục 說thuyết 經Kinh 時thời 節tiết (# 佛Phật 說thuyết )#

-# 七thất 說thuyết 已dĩ 入nhập 定định (# 說thuyết 此thử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 結kết 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết 結kết 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 昔tích 供cung 結kết 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 王vương 子tử 覆phú 講giảng (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 眾chúng 得đắc 利lợi 益ích (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 出xuất 定định 稱xưng 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 歎thán 希hy 有hữu (# 大đại 通thông )#

-# 二nhị 勸khuyến 物vật 親thân 近cận (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 二nhị 明minh 中trung 間gian 值trị 遇ngộ (# 佛Phật 告cáo )#

三Tam 明Minh 今kim 還hoàn 為vi 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 結kết 古cổ 今kim (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 師sư 古cổ 今kim (# 諸chư 比tỉ )#

-# 二nhị 會hội 弟đệ 子tử 古cổ 今kim (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 大đại 後hậu 退thoái (# 諸chư 比tỉ )#

-# 二nhị 正chánh 會hội 古cổ 今kim (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích 疑nghi (# 我ngã 滅diệt )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 法Pháp 華hoa (# 三tam )#

-# 初sơ 時thời 眾chúng 清thanh 淨tịnh (# 諸chư 比tỉ )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 法Pháp 華hoa (# 便tiện 集tập )#

-# 三tam 釋thích 疑nghi (# 比Bỉ 丘Khâu )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết 結kết 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 導đạo 師sư 喻dụ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 險hiểm 難nạn 惡ác 道đạo 。 喻dụ (# 險hiểm 難nạn )#

-# 三tam 多đa 眾chúng 人nhân 喻dụ (# 若nhược 有hữu )#

-# 四tứ 欲dục 過quá 惡ác 道đạo 喻dụ (# 欲dục 過quá )#

-# 五ngũ 有hữu 一nhất 導đạo 師sư 。 喻dụ (# 將tương 導đạo )#

-# 二nhị 明minh 將tương 導đạo 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 將tương 人nhân 眾chúng 。 喻dụ (# 將tương 導đạo )#

-# 二nhị 中trung 路lộ 懈giải 退thoái 。 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 退thoái 大đại (# 三tam )#

-# 初sơ 中trung 路lộ 懈giải 退thoái 。 (# 所sở 將tương )#

-# 二nhị 白bạch 導đạo 師sư 言ngôn 。 (# 白bạch 導đạo )#

-# 三tam 不bất 復phục 前tiền 進tiến (# 不bất 能năng )#

-# 二nhị 接tiếp 小tiểu (# 四tứ )#

-# 初sơ 多đa 諸chư 方phương 便tiện 。 (# 導đạo 師sư )#

-# 二nhị 傷thương 其kỳ 失thất 寶bảo (# 而nhi 作tác )#

-# 三tam 化hóa 作tác 一nhất 城thành 。 (# 作tác 是thị )#

-# 四tứ 歡hoan 喜hỷ 入nhập 城thành (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 滅diệt 化hóa 城thành 至chí 寶bảo 所sở 喻dụ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 導đạo 師sư 喻dụ (# 諸chư 比tỉ )#

-# 二nhị 合hợp 將tương 導đạo 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 退thoái 大đại 接tiếp 小tiểu (# 若nhược 眾chúng )#

-# 二nhị 合hợp 滅diệt 城thành 至chí 寶bảo 所sở (# 若nhược 眾chúng )#

-# 二nhị 舉cử 喻dụ 帖# 合hợp (# 如như 彼bỉ )# 。 一nhất 長trường/trưởng 行hành 已dĩ 竟cánh 。

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# 二nhị 正chánh 明minh 授thọ 記ký ○#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 廿# 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 結kết 緣duyên 之chi 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 二nhị 行hành 頌tụng 遠viễn 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 行hành 頌tụng 大đại 通thông 成thành 道Đạo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 六lục 行hành 頌tụng 十thập 方phương 梵Phạm 請thỉnh (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 十thập 行hành 頌tụng 近cận 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 頌tụng 轉chuyển 半bán 字tự 教giáo (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 轉chuyển 滿mãn 字tự 教giáo (# 時thời 十thập )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 七thất 行hành 頌tụng 正chánh 結kết 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 八bát 行hành 頌tụng 法pháp 說thuyết 結kết 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 昔tích 日nhật 結kết 緣duyên (# 是thị 諸chư )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 中trung 間gian 值trị 遇ngộ (# 彼bỉ 佛Phật )#

-# 三tam 四tứ 行hành 頌tụng 今kim 還hoàn 為vi 說thuyết (# 是thị 十thập )#

-# 二nhị 十thập 九cửu 行hành 頌tụng 喻dụ 說thuyết 結kết 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 導đạo 師sư 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 八bát 行hành 半bán 頌tụng 將tương 導đạo 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 行hành 頌tụng 中trung 路lộ 權quyền 立lập 化hóa 城thành (# 眾chúng 人nhân )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 滅diệt 城thành 引dẫn 至chí 寶bảo 所sở (# 導đạo 師sư )#

-# 二nhị 七thất 行hành 半bán 頌tụng 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 行hành 半bán 正chánh 頌tụng 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 頌tụng 合hợp 導đạo 師sư 喻dụ (# 我ngã 亦diệc )#

-# 二nhị 六lục 行hành 頌tụng 合hợp 將tương 導đạo 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 合hợp 懈giải 退thoái (# 見kiến 諸chư )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 頌tụng 合hợp 滅diệt 城thành 至chí 寶bảo 所sở (# 既ký 知tri )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 舉cử 喻dụ 帖# 合hợp (# 諸chư 佛Phật )#

初sơ 正chánh 說thuyết 因nhân 緣duyên 已dĩ 竟cánh 。

法pháp 華hoa 大đại 成thành 卷quyển 六lục 科khoa 文văn

五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 受thọ 記ký 品phẩm

-# ○# 二nhị 正chánh 明minh 授thọ 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 授thọ 千thiên 二nhị 百bách 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 授thọ 滿mãn 慈từ 記ký (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 序Tự 其Kỳ 默Mặc 念Niệm 領Lãnh 解Giải (# 四Tứ )#

-# 初sơ 序tự 得đắc 解giải 之chi 由do (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 序tự 得đắc 解giải 歡hoan 喜hỷ (# 得đắc 未vị )#

-# 三tam 序tự 默mặc 念niệm 領lãnh 解giải (# 而nhi 作tác )#

-# 四tứ 念niệm 發phát 迹tích 請thỉnh 記ký (# 唯duy 佛Phật )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 與dữ 之chi 述thuật 成thành 授thọ 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 本bổn 迹tích (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 釋Thích 迦Ca 世thế 行hành 因nhân 發phát 迹tích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 示thị 其kỳ 人nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 發phát 迹tích 顯hiển 本bổn (# 我ngã 常thường )#

-# 二nhị 約ước 過quá 去khứ 世thế 顯hiển 其kỳ 本bổn 行hạnh (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 三tam 約ước 三tam 世thế 佛Phật 所sở 述thuật 其kỳ 修tu 因nhân (# 諸chư 比tỉ )#

-# 二nhị 與dữ 授thọ 記ký (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn (# 漸tiệm 漸tiệm )#

-# 二nhị 明minh 國quốc 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 國quốc 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 (# 其kỳ 佛Phật )#

-# 二nhị 純thuần 是thị 善thiện 道đạo (# 無vô 諸chư )#

-# 三tam 三tam 乘thừa 眾chúng 多đa (# 有hữu 無vô )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 莊trang 嚴nghiêm (# 其kỳ 佛Phật )#

三Tam 明Minh 劫kiếp 壽thọ 法pháp 塔tháp (# 劫kiếp 名danh )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 四tứ 行hành 頌tụng 發phát 迹tích 顯hiển 本bổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 行hành 總tổng 發phát 諸chư 聲Thanh 聞Văn 本bổn 迹tích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 總tổng 標tiêu 為vi 行hành 難nan 思tư (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 明minh 垂thùy 迹tích 之chi 由do (# 知tri 眾chúng )#

-# 三tam 二nhị 行hành 明minh 垂thùy 迹tích 利lợi 益ích (# 以dĩ 無vô )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 明minh 內nội 祕bí 外ngoại 現hiện (# 內nội 秘bí )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 結kết 略lược 抑ức 廣quảng (# 我ngã 若nhược )#

-# 二nhị 七thất 行hành 頌tụng 發phát 滿mãn 慈từ 本bổn 迹tích (# 今kim 此thử )#

-# 二nhị 七thất 行hành 半bán 頌tụng 與dữ 之chi 授thọ 記ký (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn (# 供cúng 養dường )#

-# 二nhị 三tam 句cú 頌tụng 劫kiếp 國quốc 名danh 號hiệu (# 其kỳ 國quốc )#

-# 三tam 五ngũ 行hành 三tam 句cú 頌tụng 國quốc 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 授thọ 千thiên 二nhị 百bách 記ký (# 三tam )#

-# 初sơ 默mặc 念niệm 請thỉnh 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 與dữ 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 許hứa 記ký 二nhị 千thiên (# 佛Phật 知tri )#

-# 二nhị 別biệt 授thọ 陳trần 如như (# 於ư 此thử )#

-# 三tam 別biệt 記ký 五ngũ 百bách (# 其kỳ 五ngũ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 行hành 半bán 頌tụng 陳trần 如như 五ngũ 百bách 名danh 號hiệu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 總tổng 頌tụng 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 記ký (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 三tam 五ngũ 百bách 領lãnh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 喜Hỷ (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 自tự 陳trần 領lãnh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 悔hối 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 責trách 根căn 鈍độn 難nan 悟ngộ (# 今kim 乃nãi )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 醉túy 臥ngọa 不bất 覺giác 喻dụ (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 親thân 友hữu 覺giác 悟ngộ 喻dụ (# 於ư 後hậu )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 醉túy 臥ngọa 不bất 覺giác 喻dụ (# 佛Phật 亦diệc )#

-# 二nhị 合hợp 親thân 友hữu 覺giác 悟ngộ 喻dụ (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 得đắc 解giải 歡hoan 喜hỷ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 十thập 一nhất 行hành 頌tụng 自tự 陳trần 領lãnh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 法pháp 說thuyết (# 於ư 無vô )#

-# 二nhị 十thập 行hành 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 行hành 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 醉túy 臥ngọa 不bất 覺giác 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 頌tụng 二nhị 友hữu 覺giác 悟ngộ 喻dụ (# 與dữ 珠châu )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 頌tụng 法pháp 合hợp (# 我ngã 等đẳng )# 。 初sơ 授thọ 千thiên 二nhị 百bách 記ký 已dĩ 竟cánh 。

-# 二nhị 授thọ 二nhị 千thiên 人nhân 記ký ○#

授thọ 學Học 無Vô 學Học 人nhân 記ký 品phẩm

-# ○# 二nhị 授thọ 二nhị 千thiên 人nhân 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 千thiên 請thỉnh 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 人nhân 請thỉnh 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 默mặc 念niệm 請thỉnh 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 發phát 言ngôn 請thỉnh 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 例lệ (# 即tức 從tùng )#

-# 二nhị 引dẫn 望vọng (# 又hựu 我ngã )#

-# 二nhị 二nhị 千thiên 請thỉnh 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 授thọ 與dữ (# 二nhị )#

-# 初sơ 記ký 二nhị 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 記ký 阿A 難Nan (# 五ngũ )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 正chánh 與dữ 授thọ 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 重trọng/trùng 明minh 果quả 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 如Như 來Lai 發phát 迹tích 釋thích 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 阿A 難Nan 顯hiển 本bổn 述thuật 歎thán (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 記ký 羅la 雲vân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 記ký 二nhị 千thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 授thọ 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 重trọng/trùng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 得đắc 記ký 歡hoan 喜hỷ (# 爾nhĩ 時thời )#

初sơ 說thuyết 三tam 周chu 法pháp 授thọ 三tam 根căn 記ký 已dĩ 竟cánh 。

法Pháp 師sư 品phẩm

-# ○# 二nhị 歎thán 持trì 經Kinh 人nhân 與dữ 所sở 持trì 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 美mỹ 五ngũ 種chủng 持trì 經Kinh 之chi 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 廣quảng 記ký 現hiện 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 出xuất 人nhân 類loại (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 普phổ 為vi 授thọ 記ký (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 明minh 懸huyền 記ký 未vị 來lai (# 佛Phật 告cáo )#

三Tam 明Minh 現hiện 未vị 功công 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 在tại 法Pháp 師sư 功công 報báo (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 法Pháp 師sư 供cúng 養dường (# 若nhược 復phục )#

-# 二nhị 明minh 法Pháp 師sư 功công 報báo (# 藥dược 王vương )#

三Tam 明Minh 法Pháp 師sư 悲bi 願nguyện (# 藥dược 王vương )#

-# 二nhị 未vị 來lai 法Pháp 師sư 功công 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 法Pháp 師sư 說thuyết 經Kinh (# 若nhược 是thị )#

-# 二nhị 明minh 法Pháp 師sư 功công 報báo (# 當đương 知tri )#

-# 四tứ 明minh 逆nghịch 順thuận 罪tội 福phước (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 逆nghịch 者giả 得đắc 罪tội (# 藥dược 王vương )#

-# 二nhị 明minh 順thuận 者giả 得đắc 福phước (# 藥dược 王vương )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 頌tụng 獎tưởng 勸khuyến (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 頌tụng 現hiện 在tại 功công 報báo (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 三tam 行hành 頌tụng 未vị 來lai 功công 報báo (# 吾ngô 滅diệt )#

-# 四tứ 六lục 行hành 頌tụng 逆nghịch 順thuận 罪tội 福phước (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 頌tụng 逆nghịch 者giả 得đắc 罪tội (# 若nhược 於ư )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 頌tụng 順thuận 者giả 得đắc 福phước (# 有hữu 人nhân )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 結kết 歎thán 此thử 經Kinh 尊tôn 妙diệu (# 藥dược 王vương )#

-# 二nhị 歎thán 美mỹ 五ngũ 種chủng 所sở 持trì 之chi 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 經Kinh 法Pháp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 歎thán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 約ước 人nhân 歎thán (# 藥dược 王vương )#

-# 三tam 約ước 處xứ 歎thán (# 藥dược 王vương )#

-# 四tứ 約ước 因nhân 歎thán (# 藥dược 王vương )#

-# 五ngũ 約ước 果quả 歎thán (# 五ngũ )#

-# 初sơ 明minh 近cận 果quả (# 其kỳ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 譬thí 喻dụ (# 藥dược 王vương )#

三Tam 明Minh 法pháp 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 徵trưng 釋thích 近cận 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 五ngũ 明minh 揀giản 非phi (# 藥dược 王vương )#

-# 二nhị 示thị 方phương 軌quỹ (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 方phương 軌quỹ (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 藥dược 王vương )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 勸khuyến 脩tu (# 安an 住trụ )#

-# 二nhị 明minh 利lợi 益ích (# 藥dược 王vương )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 總tổng 勸khuyến (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 十thập 六lục 行hành 半bán 頌tụng 長trường/trưởng 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 譬thí 喻dụ (# 如như 人nhân )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 法pháp 合hợp (# 藥dược 王vương )#

-# 三tam 三tam 行hành 半bán 頌tụng 示thị 方phương 軌quỹ (# 若nhược 人nhân )#

-# 四tứ 九cửu 行hành 頌tụng 利lợi 益ích (# 我ngã 人nhân )#

-# 三tam 一nhất 行hành 頌tụng 結kết 勸khuyến (# 若nhược 親thân )#

初sơ 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 一nhất 大đại 科khoa 已dĩ 竟cánh 。

見kiến 寶bảo 塔tháp 品phẩm

-# ○# 二nhị 示thị 佛Phật 知tri 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 寶bảo 塔tháp 出xuất 現hiện 顯hiển 示thị 實thật 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 寶bảo 塔tháp 湧dũng 現hiện (# 六lục )#

-# 初sơ 塔tháp 現hiện 之chi 相tướng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 諸chư 天thiên 供cúng 養dường 。 (# 三tam 十thập )#

-# 三tam 多đa 寶bảo 稱xưng 讚tán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 時thời 眾chúng 驚kinh 恠# (# 爾nhĩ 時thời )#

五ngũ 樂lạc 說thuyết 請thỉnh 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 如Như 來Lai 垂thùy 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 答đáp 第đệ 二nhị 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp 第đệ 一nhất 問vấn (# 彼bỉ 佛Phật )#

-# 三tam 答đáp 第đệ 三tam 問vấn (# 其kỳ 佛Phật )#

二nhị 分phần 身thân 遠viễn 集tập (# 七thất )#

-# 初sơ 樂nhạo 說thuyết 請thỉnh 見kiến 多đa 寶bảo (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 佛Phật 告cáo 分phân 身thân 應ưng 集tập (# 佛Phật 告cáo )#

-# 三tam 樂nhạo 說thuyết 請thỉnh 集tập 分phân 身thân (# 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc )#

-# 四tứ 如Như 來Lai 放phóng 光quang 。 遠viễn 召triệu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 諸chư 佛Phật 告cáo 眾chúng 同đồng 來lai (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 嚴nghiêm 淨tịnh 堪kham 忍nhẫn 國quốc 界giới (# 三tam )#

-# 初sơ 變biến 娑sa 婆bà 一nhất 界giới (# 時thời 娑sa )#

-# 二nhị 更cánh 變biến 八bát 方phương 世thế 界giới (# 時thời 釋thích )#

-# 三tam 更cánh 變biến 八bát 方phương 世thế 界giới (# 釋Thích 迦Ca )#

-# 七thất 與dữ 欲dục 開khai 此thử 寶bảo 塔tháp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 諸chư 佛Phật 問vấn 訊tấn 說thuyết 欲dục (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 釋Thích 迦Ca 右hữu 指chỉ 開khai 塔tháp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 四tứ 眾chúng 一nhất 同đồng 見kiến 聞văn (# 即tức 時thời )#

-# 四tứ 二nhị 佛Phật 分phần/phân 座tòa 並tịnh 坐tọa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 四tứ 眾chúng 默mặc 念niệm 請thỉnh 加gia (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 釋Thích 迦Ca 唱xướng 募mộ (# 以dĩ 大đại )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 行hành 半bán 頌tụng 寶bảo 塔tháp 涌dũng 現hiện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 八bát 行hành 半bán 頌tụng 分phân 身thân 遠viễn 集tập (# 又hựu 我ngã )#

-# 三tam 三tam 十thập 六lục 行hành 頌tụng 釋Thích 迦Ca 唱xướng 募mộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 八bát 行hành 半bán 舉cử 三tam 佛Phật 以dĩ 勸khuyến 持trì 經Kinh (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 募mộ 覔# 其kỳ 人nhân (# 告cáo 諸chư )#

-# 二nhị 三tam 行hành 舉cử 三tam 佛Phật 以dĩ 勸khuyến (# 其kỳ 多đa )#

-# 三tam 四tứ 行hành 釋thích 上thượng 勸khuyến 意ý (# 其kỳ 有hữu )#

-# 二nhị 廿# 七thất 行hành 半bán 舉cử 難nan 持trì 以dĩ 堅kiên 誓thệ 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 行hành 正chánh 舉cử 勸khuyến 持trì (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 誡giới 勸khuyến (# 諸chư 善thiện )#

-# 二nhị 十thập 七thất 行hành 頌tụng 正chánh 勸khuyến (# 六lục )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 頌tụng 無vô 願nguyện 說thuyết 難nạn/nan (# 諸chư 餘dư )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 頌tụng 無vô 願nguyện 書thư 難nạn/nan (# 假giả 使sử )#

-# 三tam 二nhị 行hành 頌tụng 無vô 願nguyện 讀đọc 難nạn/nan (# 若nhược 以dĩ )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 頌tụng 無vô 願nguyện 持trì 難nạn/nan (# 假giả 使sử )#

-# 五ngũ 三tam 行hành 頌tụng 無vô 願nguyện 聽thính 難nạn/nan (# 若nhược 持trì )#

-# 六lục 三tam 行hành 頌tụng 無vô 願nguyện 奉phụng 難nạn/nan (# 若nhược 人nhân )#

-# 三tam 二nhị 行hành 頌tụng 結kết 勸khuyến (# 我ngã 為vi )#

-# 二nhị 七thất 行hành 半bán 總tổng 釋thích 勸khuyến 意ý (# 諸chư 善thiện )#

-# 二nhị 難nan 易dị 得đắc 果quả 證chứng 法pháp 平bình 等đẳng (# 二nhị )# 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 。

-# 初Sơ 明Minh 達Đạt 多Đa 通Thông 經Kinh 釋Thích 迦Ca 資Tư 之Chi 成Thành 道Đạo (# 三Tam )#

-# 初sơ 師sư 弟đệ 原nguyên 委ủy (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 求cầu 法Pháp 時thời 節tiết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 求cầu 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 發phát 願nguyện (# 於ư 多đa )#

-# 二nhị 明minh 脩tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 六Lục 度Độ 行hành 滿mãn (# 為vi 欲dục )#

-# 二nhị 明minh 推thôi 求cầu 妙diệu 法Pháp (# 時thời 世thế )#

-# 三tam 求cầu 得đắc 法Pháp 師sư (# 時thời 有hữu )#

-# 四tứ 受thọ 法pháp 奉phụng 行hành (# 王vương 聞văn )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 頌tụng 求cầu 法Pháp 時thời 節tiết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 正chánh 明minh 求cầu 法Pháp (# 雖tuy 作tác )#

-# 三tam 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 求cầu 得đắc 法Pháp 師sư (# 時thời 有hữu )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 頌tụng 受thọ 法pháp 奉phụng 行hành (# 時thời 王vương )#

-# 五ngũ 二nhị 行hành 結kết 證chứng 勸khuyến 信tín (# 普phổ 為vi )#

-# 二nhị 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 明minh 師sư 弟đệ 功công 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 弟đệ 子tử 功công 報báo 圓viên 滿mãn (# 由do 提đề )#

-# 二nhị 明minh 法Pháp 師sư 妙diệu 果Quả 當đương 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 得đắc 果quả (# 告cáo 諸chư )#

-# 二nhị 明minh 果quả 後hậu 化hóa 度độ (# 時thời 天thiên )#

三Tam 明Minh 滅diệt 後hậu 利lợi 益ích (# 時thời 天thiên )#

-# 三tam 勸khuyến 信tín 生sanh 善thiện (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二Nhị 文Văn 殊Thù 弘Hoằng 經Kinh 龍Long 女Nữ 因Nhân 之Chi 成Thành 佛Phật (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 文Văn 殊Thù 通Thông 經Kinh (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 智trí 積tích 請thỉnh 退thoái (# 於ư 時thời )#

-# 二nhị 釋Thích 迦Ca 止chỉ 之chi (# 釋Thích 迦Ca )#

-# 三tam 文Văn 殊Thù 尋tầm 來lai (# 爾nhĩ 時thời )#

四Tứ 智Trí 積tích 請thỉnh 問vấn (# 智trí 積tích )#

-# 五ngũ 文Văn 殊Thù 垂thùy 答đáp (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二Nhị 明Minh 通Thông 經Kinh 利Lợi 益Ích (# 十Thập )#

-# 初sơ 智trí 積tích 偈kệ 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 略lược 答đáp (# 文Văn 殊Thù )#

-# 三tam 問vấn 有hữu 得đắc 果quả (# 智trí 積tích )#

-# 四tứ 答đáp 有hữu 其kỳ 人nhân (# 文Văn 殊Thù )#

-# 五ngũ 智trí 積tích 疑nghi 問vấn (# 智trí 積tích )#

-# 六lục 龍long 女nữ 釋thích 疑nghi (# 言ngôn 論luận )#

-# 七thất 挾hiệp 權quyền 難nạn/nan 問vấn (# 時thời 舍xá )#

-# 八bát 献# 珠châu 除trừ 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 献# 珠châu 以dĩ 表biểu 圓viên 解giải (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 果quả 滿mãn 正chánh 除trừ 眾chúng 疑nghi (# 當đương 時thời )#

-# 九cửu 時thời 眾chúng 得đắc 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 會hội 眾chúng 默mặc 然nhiên (# 智trí 積tích )#

二nhị 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 已dĩ 竟cánh 。

持trì 品phẩm

-# ○# 三tam 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến (# 二nhị )#

-# 初Sơ 因Nhân 迹Tích 門Môn 弟Đệ 子Tử 通Thông 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 明minh 持trì 經Kinh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 受thọ 持trì (# 三tam )#

-# 初Sơ 菩Bồ 薩Tát 奉Phụng 命Mệnh 此Thử 土Thổ/độ 弘Hoằng 經Kinh (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二Nhị 聲Thanh 聞Văn 發Phát 願Nguyện 他Tha 土Thổ/độ 弘Hoằng 經Kinh (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 三tam 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 眾chúng 請thỉnh 記ký (# 三tam )#

-# 初sơ 波ba 闍xà 波ba 提đề 請thỉnh 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 請thỉnh 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 與dữ 記ký (# 於ư 時thời )#

-# 二nhị 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 請thỉnh 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 請thỉnh 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 與dữ 記ký (# 佛Phật 告cáo )#

-# 三tam 尼ni 眾chúng 領lãnh 解giải 發phát 願nguyện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 勸khuyến 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 目mục 視thị (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 發phát 願nguyện (# 是thị 諸chư )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 七thất 行hành 廣quảng 明minh 忍nhẫn 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初Sơ 一Nhất 行Hành 總Tổng 明Minh 惡Ác 世Thế 弘Hoằng 經Kinh (# 即Tức 時Thời )#

-# 二nhị 十thập 六lục 行hành 廣quảng 明minh 所sở 忍nhẫn 之chi 境cảnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 總tổng 明minh 忍nhẫn 惡ác (# 有hữu 諸chư )#

-# 二nhị 三tam 行hành 三tam 句cú 邪tà 慢mạn 行hành 事sự (# 惡ác 世thế )#

-# 三tam 五ngũ 行hành 三tam 句cú 出xuất 過quá 謗báng 毀hủy (# 好hảo/hiếu 出xuất )#

-# 四tứ 五ngũ 行hành 半bán 敬kính 佛Phật 忍nhẫn 難nạn/nan (# 濁trược 劫kiếp )#

-# 二Nhị 二Nhị 行Hành 略Lược 明Minh 通Thông 經Kinh (# 諸Chư 聚Tụ )#

-# 三tam 一nhất 行hành 總tổng 結kết 誓thệ 願nguyện (# 我ngã 於ư )# 。 初sơ 明minh 持trì 經Kinh 已dĩ 竟cánh 。

-# 二nhị 示thị 方phương 執chấp ○#

-# 二Nhị 發Phát 本Bổn 門Môn 弟Đệ 子Tử 通Thông 經Kinh ○#

法pháp 華hoa 大đại 成thành 卷quyển 七thất 科khoa 文văn

安an 樂lạc 行hành 品phẩm

-# ○# 二nhị 示thị 方phương 軌quỹ (# 二nhị )#

-# 初sơ 文Văn 殊Thù 請thỉnh 問vấn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 歎Thán 深Thâm 位Vị 如Như 是Thị 弘Hoằng 經Kinh (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 問vấn 淺thiển 行hành 云vân 何hà 宣tuyên 說thuyết (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 垂thùy 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 章chương 門môn (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 詳tường 釋thích 四tứ 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 身thân 安an 樂lạc (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 行hành 近cận (# 一nhất 者giả )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 行hành 近cận (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 行hành 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 行hành (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 明minh 理lý 行hành (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 釋thích 近cận 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 遠viễn (# 十thập )#

-# 初sơ 遠viễn 豪hào 勢thế (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 遠viễn 邪tà 人nhân (# 不bất 親thân )#

-# 三tam 遠viễn 險hiểm 戲hí (# 亦diệc 不bất )#

-# 四tứ 遠viễn 惡ác 人nhân (# 又hựu 不bất )#

-# 五ngũ 遠viễn 二Nhị 乘Thừa (# 又hựu 不bất )#

-# 六lục 遠viễn 欲dục 想tưởng (# 文Văn 殊Thù )#

-# 七thất 遠viễn 不bất 男nam (# 亦diệc 復phục )#

-# 八bát 遠viễn 危nguy 害hại (# 不bất 獨độc )#

-# 九cửu 遠viễn 譏cơ 嫌hiềm (# 若nhược 為vi )#

-# 十thập 遠viễn 畜súc 養dưỡng (# 不bất 樂nhạo )#

-# 二nhị 明minh 近cận (# 常thường 好hảo/hiếu )#

-# 二nhị 明minh 理lý 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 三tam 行hành 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 五ngũ 行hành 頌tụng 二nhị 處xứ 事sự 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 八bát 行hành 頌tụng 二nhị 處xứ 理lý 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 行hành 處xứ 理lý 行hành (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 近cận 處xứ 理lý 行hành (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 三tam 句cú 結kết 明minh 行hành 成thành (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 口khẩu 安an 樂lạc (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 又hựu 文văn )#

-# 二nhị 釋thích 行hành 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 止chỉ 行hành (# 若nhược 口khẩu )#

-# 二nhị 明minh 說thuyết 行hành (# 善thiện 修tu )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 行hành 半bán 頌tụng 止chỉ 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 頌tụng 觀quán 行hành (# 晝trú 夜dạ )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 頌tụng 結kết 明minh 行hành 成thành (# 我ngã 滅diệt )#

-# 三tam 意ý 安an 樂lạc (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 又hựu 文văn )#

-# 二nhị 釋thích 行hành 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 止chỉ 行hành (# 無vô 懷hoài )#

-# 二nhị 明minh 觀quán 行hành (# 當đương 於ư )#

-# 三tam 結kết 行hành 成thành (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 頌tụng 止chỉ 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 行hành 頌tụng 觀quán 行hành (# 是thị 佛Phật )#

-# 三tam 一nhất 行hành 頌tụng 行hành 成thành (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 誓thệ 願nguyện 安an 樂lạc (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 又hựu 文văn )#

-# 二nhị 釋thích 行hành 法pháp (# 於ư 在tại )#

-# 三tam 結kết 行hành 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 成thành 無vô 過quá (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 明minh 行hành 成thành 利lợi 益ích (# 常thường 為vi )#

-# 初sơ 歎thán 經Kinh 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 與dữ 珠châu 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 與dữ 珠châu 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 四tứ 行hành 半bán 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 釋thích 行hành 法pháp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 十thập 行hành 半bán 歎thán 經Kinh 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 不bất 與dữ 珠châu 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 與dữ 珠châu 喻dụ (# 如như 有hữu )#

-# 二nhị 六lục 行hành 半bán 頌tụng 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 不bất 與dữ 珠châu 喻dụ (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 三tam 行hành 頌tụng 合hợp 與dữ 珠châu 喻dụ (# 既ký 知tri )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 三tam 行hành 總tổng 結kết 行hành 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 結kết 勸khuyến 四tứ 行hành (# 我ngã 滅diệt )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 行hành 半bán 頌tụng 行hành 成thành 感cảm 徵trưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 半bán 明minh 三tam 障chướng 感cảm 報báo (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 報báo 障chướng 清thanh 淨tịnh (# 讀đọc 是thị )#

-# 二nhị 二nhị 句cú 業nghiệp 障chướng 清thanh 淨tịnh (# 不bất 生sanh )#

-# 三tam 三tam 行hành 煩phiền 惱não 清thanh 淨tịnh (# 眾chúng 生sanh )#

-# 二nhị 十thập 六lục 行hành 明minh 夢mộng 境cảnh 徵trưng 相tương/tướng (# 六lục )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 夢mộng 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 (# 若nhược 於ư )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 夢mộng 八bát 部bộ 圍vi 繞nhiễu (# 又hựu 見kiến )#

-# 三tam 二nhị 句cú 夢mộng 自tự 身thân 說thuyết 法Pháp (# 自tự 見kiến )#

-# 四tứ 六lục 行hành 半bán 夢mộng 聞văn 法Pháp 得đắc 記ký (# 又hựu 見kiến )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 半bán 夢mộng 脩tu 禪thiền 見kiến 佛Phật (# 又hựu 見kiến )#

-# 六lục 五ngũ 行hành 夢mộng 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 一nhất 行hành 總tổng 結kết 利lợi 益ích (# 若nhược 後hậu )#

初sơ 因nhân 迹tích 門môn 弟đệ 子tử 通thông 經kinh 已dĩ 竟cánh 。

從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 品phẩm

-# ○# 二Nhị 發Phát 本Bổn 門Môn 弟Đệ 子Tử 通Thông 經Kinh (# 三Tam )#

-# 初sơ 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất (# 三tam )#

-# 初sơ 他tha 土thổ/độ 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 命mạng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 止chỉ 他tha 召triệu 此thử (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 下hạ 方phương 菩Bồ 薩Tát 湧dũng 出xuất (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 相Tương/tướng (# 五Ngũ )#

初Sơ 地Địa 裂liệt 湧dũng 出xuất (# 佛Phật 說thuyết )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 身thân 相tướng (# 是thị 諸chư )#

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 (# 先tiên 盡tận )#

-# 四tứ 聞văn 召triệu 故cố 來lai (# 是thị 諸chư )#

-# 五ngũ 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 多đa (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 讚tán 歎thán 問vấn 訊tấn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 海hải 眾chúng 讚tán 歎thán (# 是thị 諸chư )#

-# 二nhị 上thượng 首thủ 問vấn 訊tấn (# 是thị 菩bồ )#

-# 三tam 佛Phật 答đáp 安an 樂lạc (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 偈kệ 頌tụng 隨tùy 喜hỷ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 如Như 來Lai 述thuật 歎thán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 彌Di 勒Lặc 疑nghi 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 土độ 菩Bồ 薩Tát 。 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 疑nghi 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 正chánh 問vấn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 一nhất 句cú 問vấn 從tùng 所sở 來lai (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 三tam 句cú 問vấn 何hà 緣duyên 來lai (# 以dĩ 何hà )#

-# 三tam 九cửu 行hành 敘tự 數số 無vô 量lượng (# 一nhất 一nhất )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 問vấn 師sư 是thị 誰thùy (# 是thị 諸chư )#

-# 五ngũ 五ngũ 行hành 半bán 請thỉnh 答đáp 原nguyên 委ủy (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 他tha 土thổ/độ 菩Bồ 薩Tát 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 如Như 來Lai 詳tường 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 誡giới 聽thính (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 師sư 弟đệ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp 處xứ 所sở (# 此thử 諸chư )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 行hành 動động 執chấp 生sanh 疑nghi (# 我ngã 於ư )#

-# 二nhị 因nhân 疑nghi 更cánh 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 疑nghi 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 陳trần 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 執chấp 近cận 疑nghi 遠viễn (# 即tức 白bạch )#

-# 二nhị 執chấp 遠viễn 疑nghi 近cận (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 結kết 其kỳ 難nạn 信tín (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 合hợp 成thành 道Đạo 近cận 喻dụ (# 佛Phật 亦diệc )#

-# 二nhị 合hợp 所sở 化hóa 多đa 喻dụ (# 而nhi 此thử )#

-# 三tam 合hợp 難nan 信tín 請thỉnh 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 佛Phật 語ngữ (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 明minh 請thỉnh 意ý (# 我ngã 等đẳng )#

-# 三tam 正chánh 請thỉnh 答đáp (# 唯dụy 然nhiên )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 頌tụng 法pháp 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 九cửu 行hành 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 七thất 行hành 頌tụng 法pháp 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 頌tụng 合hợp 成thành 道Đạo 近cận 喻dụ (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 三tam 行hành 半bán 頌tụng 合hợp 所sở 化hóa 多đa 喻dụ (# 是thị 諸chư )#

-# 三tam 三tam 行hành 頌tụng 合hợp 難nan 信tín 請thỉnh 答đáp (# 我ngã 等đẳng )#

-# 二nhị 廣quảng 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn (# 二nhị )# 。 壽thọ 量lượng 品phẩm 。

-# 初sơ 誡giới 信tín (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 誡giới (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 請thỉnh (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 重trọng/trùng 請thỉnh 重trọng/trùng 誡giới (# 復phục 言ngôn )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 世thế 益ích 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 過quá 去khứ 益ích 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 執chấp 近cận 之chi 情tình (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 明minh 破phá 近cận 顯hiển 遠viễn (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 遠viễn 舉cử 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 顯hiển 遠viễn (# 然nhiên 善thiện )#

-# 二nhị 舉cử 喻dụ 格cách 量lượng (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 喻dụ 難nạn/nan 問vấn (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 答đáp 其kỳ 難nạn 知tri (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 三tam 合hợp 顯hiển 長trường 遠viễn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 過quá 去khứ 益ích 物vật (# 三tam )#

-# 初sơ 益ích 物vật 之chi 處xứ (# 自tự 從tùng )#

-# 二nhị 拂phất 迹tích 中trung 疑nghi (# 諸chư 菩bồ )#

-# 三tam 正chánh 明minh 益ích 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 感cảm 應ứng (# 諸chư 善thiện )#

-# 二nhị 明minh 施thí 化hóa (# 處xứ 處xứ )#

-# 二nhị 明minh 現hiện 在tại 益ích 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 機cơ 感cảm (# 諸chư 善thiện )#

-# 二nhị 明minh 應ứng 化hóa (# 二nhị )#

-# 初sơ 非phi 生sanh 現hiện 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 非phi 生sanh 現hiện 生sanh (# 為vi 是thị )#

-# 二nhị 明minh 現hiện 生sanh 利lợi 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 益ích 物vật 不bất 虗hư (# 諸chư 善thiện )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 不bất 虗hư (# 二nhị )#

-# 初sơ 照chiếu 理lý 不bất 虗hư (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 稱xưng 機cơ 不bất 虗hư (# 以dĩ 諸chư )#

-# 二nhị 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 實thật 不bất 滅diệt (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 迹tích 中trung 唱xướng 滅diệt (# 然nhiên 今kim )#

-# 二nhị 明minh 現hiện 滅diệt 利lợi 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 滅diệt 眾chúng 生sanh 有hữu 損tổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 滅diệt 有hữu 損tổn (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 有hữu 損tổn 意ý (# 若nhược 見kiến )#

-# 二nhị 唱xướng 滅diệt 於ư 物vật 有hữu 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 佛Phật 難nan 值trị (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 難nan 值trị (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 不bất 虗hư (# 又hựu 善thiện )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 良lương 醫y 治trị 子tử 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 醫y 師sư 遠viễn 行hành 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 應ứng 化hóa (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 應ứng 化hóa (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 喻dụ 機cơ 感cảm (# 其kỳ 人nhân )#

-# 二nhị 喻dụ 現hiện 滅diệt (# 以dĩ 有hữu )#

-# 二nhị 還hoàn 已dĩ 復phục 去khứ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 機cơ 感cảm (# 諸chư 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ 應ứng 化hóa (# 二nhị )#

-# 初sơ 非phi 生sanh 現hiện 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 形hình 聲thanh 二nhị 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 形hình 益ích (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 明minh 聲thanh 益ích (# 父phụ 見kiến )#

-# 二nhị 喻dụ 利lợi 益ích 不bất 虗hư (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 久cửu 應ưng 死tử 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 唱xướng 滅diệt 之chi 由do (# 餘dư 失thất )#

-# 二nhị 正chánh 唱xướng 應ưng 死tử 喻dụ (# 我ngã 今kim )#

-# 二nhị 諸chư 子tử 醒tỉnh 悟ngộ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 滅diệt 利lợi 益ích (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 未vị 來lai 機cơ 感cảm (# 自tự 惟duy )#

-# 三tam 尋tầm 後hậu 來lai 歸quy 喻dụ (# 其kỳ 父phụ )#

-# 二nhị 治trị 子tử 實thật 益ích 喻dụ (# 諸chư 善thiện )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 行hành 半bán 頌tụng 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 九cửu 行hành 半bán 頌tụng 三tam 世thế 益ích 物vật (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 頌tụng 過quá 去khứ 益ích 物vật (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 頌tụng 現hiện 在tại 益ích 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 非phi 生sanh 現hiện 生sanh (# 眾chúng 見kiến )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 頌tụng 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt (# 以dĩ 方phương )#

-# 三tam 十thập 行hành 半bán 頌tụng 未vị 來lai 益ích 物vật (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 未vị 來lai 機cơ 感cảm (# 我ngã 見kiến )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 明minh 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 (# 神thần 通thông )#

-# 三tam 二nhị 行hành 明minh 不bất 見kiến 因nhân 緣duyên (# 我ngã 淨tịnh )#

-# 四tứ 三tam 行hành 得đắc 見kiến 因nhân 緣duyên (# 諸chư 有hữu )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 皆giai 實thật 不bất 虗hư (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 喻dụ 說thuyết (# 如như 醫y )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 頌tụng 法pháp 合hợp (# 我ngã 亦diệc )#

三tam 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 已dĩ 竟cánh 。

分phân 別biệt 功công 德đức 品phẩm

-# ○# 四tứ 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 證chứng 解giải 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 證chứng 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 益Ích (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 分phân 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 入nhập 道đạo 功công 德đức (# 於ư 時thời )#

-# 二nhị 得đắc 果quả 功công 德đức (# 復phục 有hữu )#

-# 三tam 發phát 心tâm 功công 德đức (# 復phục 有hữu )#

-# 三tam 時thời 眾chúng 供cúng 養dường 佛Phật 說thuyết

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 一nhất 行hành 頌tụng 如Như 來Lai 分phân 別biệt 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 八bát 行hành 頌tụng 時thời 眾chúng 供cúng 養dường (# 雨vũ 天thiên )#

-# 二nhị 明minh 解giải 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 現hiện 在tại 解giải 入nhập (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 念niệm 信tín 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 其kỳ 人nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 格cách 量lượng 功công 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 無vô 量lượng (# 所sở 得đắc )#

-# 二nhị 舉cử 格cách 量lượng 本bổn (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 格cách 量lượng 多đa 少thiểu (# 以dĩ 是thị )#

-# 三tam 結kết 明minh 不bất 退thoái (# 若nhược 善thiện )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 四tứ 行hành 頌tụng 格cách 量lượng 功công 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 頌tụng 結kết 明minh 不bất 退thoái (# 其kỳ 有hữu )#

-# 三tam 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 深thâm 心tâm 信tín 解giải 。 (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 略lược 解giải 言ngôn 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 其kỳ 人nhân (# 又hựu 阿a )#

-# 二nhị 格cách 量lượng 功công 德đức (# 是thị 人nhân )#

-# 三tam 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 況huống 舉cử 人nhân 相tương/tướng (# 何hà 況huống )#

-# 二nhị 格cách 量lượng 功công 德đức (# 是thị 人nhân )#

-# 四tứ 深thâm 信tín 解giải 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 示thị 其kỳ 人nhân (# 阿a 逸dật )#

-# 二nhị 極cực 顯hiển 觀quán 成thành (# 則tắc 為vi )#

-# 二nhị 明minh 未vị 來lai 解giải 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 種chủng 持trì 經Kinh 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 五ngũ )#

-# 初sơ 直trực 起khởi 隨tùy 喜hỷ (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 加gia 自tự 授thọ 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 況huống 舉cử 人nhân 相tương/tướng (# 何hà 況huống )#

-# 二nhị 格cách 量lượng 功công 德đức (# 阿a 逸dật )#

-# 三tam 加gia 他tha 授thọ 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 人nhân 相tương/tướng (# 阿a 逸dật )#

-# 二nhị 格cách 量lượng 功công 德đức (# 則tắc 為vi )#

-# 四tứ 兼kiêm 行hành 六Lục 度Độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 況huống 舉cử 人nhân 相tương/tướng (# 況huống 復phục )#

-# 二nhị 格cách 量lượng 功công 德đức (# 其kỳ 德đức )#

-# 五ngũ 備bị 行hành 六Lục 度Độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 人nhân 相tương/tướng (# 若nhược 人nhân )#

-# 二nhị 格cách 量lượng 功công 德đức (# 阿a 逸dật )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 加gia 自tự 受thọ 持trì (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 行hành 頌tụng 加gia 他tha 受thọ 持trì (# 若nhược 能năng )#

-# 三tam 三tam 行hành 頌tụng 兼kiêm 行hành 六Lục 度Độ (# 若nhược 有hữu )#

-# 四tứ 八bát 行hành 頌tụng 備bị 行hành 六Lục 度Độ (# 況huống 復phục )# 。 初sơ 五ngũ 種chủng 持trì 經Kinh 功công 德đức 已dĩ 竟cánh 。

-# 二nhị 格cách 量lượng 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức ○#

-# 二nhị 明minh 持trì 經Kinh 根căn 淨tịnh ○#

-# 三tam 顯hiển 能năng 證chứng 之chi 人nhân ○#

法pháp 華hoa 大đại 成thành 卷quyển 八bát 科khoa 文văn

隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 品phẩm

-# ○# 二nhị 格cách 量lượng 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 彌Di 勒Lặc 請thỉnh 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 垂thùy 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 隨tùy 喜hỷ 能năng 說thuyết 功công 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 展triển 轉chuyển 相tương 教giáo 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 舉cử 格cách 量lượng 本bổn (# 三tam )#

-# 初sơ 誡giới 聽thính 許hứa 校giáo (# 阿a 逸dật )#

-# 二nhị 舉cử 受thọ 施thí 之chi 人nhân 。 (# 若nhược 四tứ )#

-# 三tam 舉cử 能năng 施thí 之chi 人nhân (# 有hữu 人nhân )#

-# 三tam 問vấn 答đáp 顯hiển 勝thắng (# 於ư 汝nhữ )#

-# 四tứ 正chánh 為vi 格cách 量lượng (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 明minh 聽thính 法Pháp 勸khuyến 人nhân 功công 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 自tự 往vãng 聽thính 經Kinh (# 又hựu 阿a )#

二nhị 分phần 座tòa 與dữ 人nhân (# 若nhược 復phục )#

-# 三tam 勸khuyến 往vãng 聽thính 經Kinh (# 阿a 逸dật )#

-# 四tứ 具cụ 聽thính 修tu 行hành (# 阿a 逸dật )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 行hành 頌tụng 隨tùy 喜hỷ 能năng 說thuyết 功công 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 展triển 轉chuyển 相tương 教giáo 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 舉cử 格cách 量lượng 本bổn (# 最tối 後hậu )#

-# 三tam 二nhị 行hành 頌tụng 正chánh 為vi 格cách 量lượng (# 最tối 後hậu )#

-# 二nhị 九cửu 行hành 頌tụng 聽thính 法Pháp 勸khuyến 人nhân 功công 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 頌tụng 勸khuyến 往vãng 聽thính 經Kinh (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 頌tụng 自tự 往vãng 聽thính 經Kinh (# 若nhược 故cố )#

-# 三tam 一nhất 行hành 頌tụng 分phần/phân 座tòa 與dữ 人nhân (# 若nhược 於ư )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 頌tụng 具cụ 聽thính 脩tu 行hành (# 何hà 況huống )#

初sơ 明minh 證chứng 解giải 功công 德đức 已dĩ 竟cánh 。

法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm

-# ○# 二nhị 明minh 持trì 經Kinh 根căn 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 作tác 六lục 章chương 解giải 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 眼nhãn 根căn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 是thị 善thiện )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 耳nhĩ 根căn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 耳nhĩ 聞văn (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 諸chư 聲thanh (# 八bát )#

-# 初sơ 明minh 雜tạp 類loại 聲thanh (# 象tượng 聲thanh )#

-# 二nhị 明minh 六lục 對đối 聲thanh (# 男nam 聲thanh )#

三Tam 明Minh 八bát 部bộ 聲thanh (# 天thiên 聲thanh )#

-# 四tứ 明minh 三tam 灾# 聲thanh (# 火hỏa 聲thanh )#

-# 五ngũ 明minh 惡ác 道đạo 聲thanh (# 地địa 獄ngục )#

-# 六lục 明minh 二nhị 眾chúng 聲thanh (# 比Bỉ 丘Khâu )#

-# 七thất 明minh 四tứ 聖thánh 聲thanh (# 聲Thanh 聞Văn )#

-# 八bát 結kết 其kỳ 功công 德đức (# 以dĩ 要yếu )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 總tổng 標tiêu 耳nhĩ 聞văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 十thập 七thất 行hành 頌tụng 別biệt 列liệt 諸chư 聲thanh (# 七thất )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 雜tạp 類loại 聲thanh (# 象tượng 馬mã )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 六lục 對đối 聲thanh (# 無vô 數số )#

-# 三tam 五ngũ 行hành 頌tụng 惡ác 道đạo 聲thanh (# 山sơn 川xuyên )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 諸chư 天thiên 聲thanh (# 其kỳ 諸chư )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 二nhị 眾chúng 聲thanh (# 一nhất 切thiết )#

-# 六lục 三tam 行hành 頌tụng 四tứ 聖thánh 聲thanh (# 復phục 有hữu )#

-# 七thất 三tam 行hành 頌tụng 結kết 其kỳ 功công 德đức (# 三tam 千thiên )#

-# 三tam 鼻tị 根căn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 鼻tị 聞văn (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 諸chư 香hương (# 五ngũ )#

-# 初sơ 人nhân 間gian 無vô 情tình 香hương (# 須tu 曼mạn )#

-# 二nhị 人nhân 間gian 有hữu 情tình 香hương (# 又hựu 復phục )#

-# 三tam 天thiên 上thượng 無vô 情tình 香hương (# 持trì 是thị )#

-# 四tứ 天thiên 上thượng 有hữu 情tình 香hương (# 又hựu 聞văn )#

-# 五ngũ 四tứ 聖thánh 人nhân 香hương (# 及cập 聲thanh )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 總tổng 標tiêu 鼻tị 聞văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 九cửu 行hành 頌tụng 別biệt 列liệt 諸chư 香hương (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 六lục 行hành 頌tụng 人nhân 間gian 無vô 情tình 有hữu 情tình 香hương (# 須tu 曼mạn )#

-# 二nhị 七thất 行hành 頌tụng 天thiên 上thượng 無vô 情tình 有hữu 情tình 香hương (# 天thiên 上thượng )#

-# 三tam 六lục 行hành 頌tụng 四tứ 聖thánh 人nhân 香hương (# 諸chư 比tỉ )#

-# 四tứ 舌thiệt 根căn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舌thiệt 淨tịnh (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 說thuyết 法Pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 八bát 部bộ 供cúng 養dường (# 又hựu 諸chư )#

-# 三tam 王vương 民dân 供cúng 養dường (# 及cập 比tỉ )#

-# 四tứ 佛Phật 聖thánh 護hộ 念niệm (# 又hựu 諸chư )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 總tổng 標tiêu 舌thiệt 淨tịnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 七thất 行hành 半bán 頌tụng 別biệt 明minh 說thuyết 法Pháp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 (# 以dĩ 深thâm )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 八bát 部bộ 供cúng 養dường (# 諸chư 天thiên )#

-# 三tam 二nhị 行hành 頌tụng 王vương 民dân 供cúng 養dường (# 是thị 說thuyết )#

-# 四tứ 二nhị 行hành 重trọng/trùng 頌tụng 八bát 部bộ 諸chư 天thiên (# 諸chư 天thiên )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 頌tụng 佛Phật 聖thánh 護hộ 念niệm (# 諸chư 佛Phật )#

-# 五ngũ 身thân 根căn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 身thân 淨tịnh (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 現hiện 像tượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân 中trung 現hiện 六lục 趣thú (# 三tam 千thiên )#

-# 二nhị 身thân 中trung 現hiện 四tứ 聖thánh (# 若nhược 聲thanh )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 總tổng 標tiêu 身thân 淨tịnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 五ngũ 行hành 別biệt 現hiện 明minh 像tượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 身thân 現hiện 六lục 趣thú (# 三tam 千thiên )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 頌tụng 身thân 現hiện 四tứ 聖thánh (# 諸chư 佛Phật )#

-# 六lục 意ý 根căn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 意ý 根căn 淨tịnh 解giải (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 明minh 淨tịnh 意ý 說thuyết 法Pháp (# 解giải 是thị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 意ý 根căn 淨tịnh 解giải (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 九cửu 行hành 半bán 頌tụng 淨tịnh 意ý 說thuyết 法Pháp (# 次thứ 第đệ )#

二nhị 明minh 持trì 經Kinh 根căn 淨tịnh 已dĩ 竟cánh 。

常thường 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 品phẩm

-# 三tam 顯hiển 能năng 證chứng 之chi 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 舉cử 前tiền 品phẩm 罪tội 福phước (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 雙song 開khai 今kim 品phẩm 信tín 毀hủy (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 本bổn (# 得đắc 大đại )#

-# 二nhị 明minh 本bổn 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 時thời 節tiết 人nhân 名danh (# 最tối 初sơ )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 不bất 輕khinh 之chi 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 不bất 輕khinh 之chi 行hành (# 得đắc 大đại )#

-# 二nhị 明minh 得đắc 名danh 所sở 以dĩ (# 四tứ 眾chúng )#

-# 三tam 雙song 明minh 信tín 毀hủy 果quả 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 信tín 者giả 果quả 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 果quả 報báo (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 現hiện 報báo (# 是thị 比tỉ )#

-# 二nhị 明minh 生sanh 報báo (# 是thị 菩bồ )#

三Tam 明Minh 後hậu 報báo (# 以dĩ 是thị )#

-# 二nhị 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 得đắc 大đại )#

-# 二nhị 毀hủy 者giả 果quả 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 果quả 報báo (# 得đắc 大đại )#

-# 二nhị 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 會hội (# 得đắc 大đại )#

-# 二nhị 勸khuyến 持trì (# 得đắc 大đại )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 行hành 半bán 頌tụng 雙song 開khai 今kim 品phẩm 信tín 毀hủy (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 事sự 本bổn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 時thời 節tiết 人nhân 名danh (# 是thị 佛Phật )#

-# 三tam 二nhị 行hành 半bán 頌tụng 不bất 輕khinh 之chi 行hành (# 不bất 輕khinh )#

-# 二nhị 十thập 四tứ 行hành 頌tụng 雙song 明minh 信tín 毀hủy 果quả 報báo (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 行hành 半bán 頌tụng 信tín 毀hủy 果quả 報báo (# 其kỳ 罪tội )#

-# 二nhị 三tam 行hành 半bán 頌tụng 結kết 念niệm 古cổ 今kim (# 彼bỉ 時thời )#

-# 三tam 六lục 行hành 頌tụng 舉cử 益ích 勸khuyến 持trì (# 我ngã 於ư )#

二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân 已dĩ 竟cánh 。

如Như 來Lai 神thần 力lực 品phẩm

-# ○# 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân (# 八bát )#

-# 初sơ 神thần 力lực 嘉gia 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 菩Bồ 薩Tát 受thọ 命mạng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 儀Nghi (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二Nhị 發Phát 願Nguyện 弘Hoằng 經Kinh (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 佛Phật 現hiện 神thần 力lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 對đối 眾chúng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 現hiện 神thần 力lực (# 十thập )#

-# 初sơ 舌thiệt 相tướng 上thượng 舒thư (# 現hiện 大đại )#

-# 二nhị 通thông 身thân 放phóng 光quang (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 攝nhiếp 舌thiệt 謦khánh 欬khái (# 然nhiên 後hậu )#

-# 四tứ 諸chư 佛Phật 彈đàn 指chỉ (# 俱câu 共cộng )#

-# 五ngũ 十thập 方phương 震chấn 動động (# 是thị 二nhị )#

-# 六lục 普phổ 見kiến 大đại 會hội (# 其kỳ 中trung )#

-# 七thất 諸chư 天thiên 唱xướng 勸khuyến (# 即tức 時thời )#

-# 八bát 眾chúng 生sanh 歸quy 命mạng (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 九cửu 遙diêu 申thân 供cúng 養dường 。 (# 以dĩ 種chủng )#

-# 十thập 世thế 界giới 合hợp 一nhất (# 於ư 是thị )#

-# 三tam 結kết 要yếu 勸khuyến 持trì (# 三tam )#

-# 初sơ 稱xưng 歎thán 付phó 囑chúc (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 結kết 要yếu 付phó 囑chúc (# 以dĩ 要yếu )#

-# 三tam 勸khuyến 持trì 付phó 囑chúc (# 二nhị )#

-# 初sơ 勸khuyến 持trì 起khởi 塔tháp (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 釋thích 起khởi 塔tháp 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 行hành 頌tụng 上thượng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 行hành 頌tụng 佛Phật 現hiện 神thần 力lực (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 行hành 頌tụng 結kết 要yếu 勸khuyến 持trì (# 以dĩ 佛Phật )#

-# 二nhị 十thập 行hành 明minh 持trì 經Kinh 功công 德đức (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 明minh 得đắc 見kiến 三tam 佛Phật (# 能năng 持trì )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 頌tụng 明minh 諸chư 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。 (# 能năng 持trì )#

-# 三tam 一nhất 行hành 頌tụng 明minh 得đắc 近cận 佛Phật 果Quả (# 諸chư 佛Phật )#

-# 四tứ 四tứ 行hành 頌tụng 明minh 得đắc 大đại 辨biện 才tài (# 能năng 得đắc )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 半bán 頌tụng 總tổng 結kết 應ưng 持trì (# 是thị 故cố )# 。 初sơ 神thần 力lực 嘉gia 讚tán 已dĩ 竟cánh 。

-# 二nhị 屬thuộc 累lũy/lụy/luy 傳truyền 薪tân ○#

-# 三tam 藥dược 王vương 苦khổ 行hạnh ○#

-# 四tứ 妙diệu 音âm 說thuyết 法Pháp ○#

-# 五ngũ 普phổ 門môn 圓viên 應ưng ○#

-# 六lục 神thần 咒chú 護hộ 持trì ○#

-# 七thất 妙diệu 嚴nghiêm 轉chuyển 邪tà ○#

-# 八bát 普phổ 賢hiền 勸khuyến 發phát ○#

囑chúc 累lụy 品phẩm

-# ○# 二nhị 囑chúc 累lụy 薪tân 傳truyền (# 二nhị )#

-# 初sơ 囑chúc 累lụy 授thọ 受thọ (# 三tam )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 付phó 囑chúc (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 付phó 囑chúc (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích 付phó 囑chúc 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 誡giới 勉miễn 隨tùy 宜nghi (# 於ư 未vị )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 領lãnh 受thọ (# 時thời 諸chư )#

-# 三tam 事sự 畢tất 唱xướng 散tán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 時thời 眾chúng 歡hoan 喜hỷ (# 說thuyết 是thị )#

二nhị 囑chúc 累lụy 薪tân 傳truyền 已dĩ 竟cánh 。

藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 本bổn 事sự 品phẩm

-# ○# 三tam 藥dược 王vương 苦khổ 行hạnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 宿túc 王vương 請thỉnh 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 問vấn 遊du 化hóa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 問vấn 苦khổ 行hạnh (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 請thỉnh 答đáp 歡hoan 喜hỷ (# 善thiện 哉tai )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 垂thùy 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp 苦khổ 行hạnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 本bổn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 本bổn 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 彼bỉ 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 廣quảng 修tu 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 現hiện 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 行hành 得đắc 法Pháp 。 (# 是thị 一nhất )#

-# 二nhị 作tác 念niệm 報báo 恩ân (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 三tam 昧muội 神thần 通thông 。 力lực 供cúng 養dường (# 得đắc 此thử )#

-# 二nhị 以dĩ 正chánh 報báo 色sắc 身thân 力lực 供cúng 養dường (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 燒thiêu 身thân (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 諸chư 佛Phật 稱xưng 歎thán (# 其kỳ 中trung )#

三Tam 明Minh 燒thiêu 身thân 時thời 節tiết (# 其kỳ 身thân )#

-# 二nhị 明minh 未vị 來lai (# 五ngũ )#

-# 初sơ 生sanh 在tại 王vương 家gia 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 說thuyết 昔tích 本bổn 事sự (# 即tức 為vi )#

-# 三tam 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 (# 白bạch 巳tị )#

-# 四tứ 如Như 來Lai 付phó 囑chúc (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 奉phụng 命mệnh 任nhậm 持trì (# 四tứ )#

-# 初sơ 滅diệt 後hậu 起khởi 塔tháp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 燒thiêu 臂tý 供cúng 養dường (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 時thời 眾chúng 獲hoạch 益ích (# 令linh 無vô )#

-# 四tứ 燒thiêu 臂tý 還hoàn 復phục (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二Nhị 歎Thán 經Kinh 功Công 深Thâm (# 三Tam )#

-# 初sơ 明minh 供cúng 養dường 較giảo 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 供cung 塔tháp 顯hiển 勝thắng (# 宿túc 王vương )#

-# 二nhị 供cung 人nhân 顯hiển 勝thắng (# 若nhược 復phục )#

-# 二nhị 歎thán 所sở 持trì 經Kinh 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 法Pháp 體thể (# 十thập 一nhất )#

-# 初sơ 河hà 海hải 淺thiển 深thâm 喻dụ (# 宿túc 王vương )#

-# 二nhị 群quần 山sơn 高cao 低đê 喻dụ (# 又hựu 如như )#

-# 三tam 星tinh 月nguyệt 交giao 光quang 喻dụ (# 又hựu 如như )#

-# 四tứ 日nhật 光quang 破phá 暗ám 喻dụ (# 又hựu 如như )#

-# 五ngũ 王vương 位vị 尊tôn 卑ty 喻dụ (# 又hựu 如như )#

-# 六lục 天thiên 王vương 優ưu 劣liệt 喻dụ (# 又hựu 如như )#

-# 七thất 凡phàm 聖thánh 為vi 父phụ 喻dụ (# 又hựu 如như )#

-# 八bát 約ước 聖thánh 顯hiển 說thuyết 喻dụ (# 又hựu 如như )#

-# 九cửu 法pháp 妙diệu 人nhân 尊tôn 喻dụ (# 有hữu 能năng )#

-# 十thập 乘thừa 分phần/phân 大đại 小tiểu 喻dụ (# 一nhất 切thiết )#

-# 十thập 一nhất 唯duy 佛Phật 獨độc 尊tôn 。 喻dụ (# 如như 佛Phật )#

-# 二nhị 歎thán 法Pháp 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 拔bạt 苦khổ 用dụng (# 宿túc 王vương )#

-# 二nhị 歎thán 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 用dụng (# 此thử 經Kinh )#

-# 三tam 總tổng 結kết 二nhị 用dụng (# 此thử 法pháp )#

三Tam 明Minh 持trì 經Kinh 福phước 德đức (# 二nhị )#

-# 初Sơ 舉Cử 聞Văn 全Toàn 經Kinh 福Phước (# 若Nhược 人Nhân )#

-# 二nhị 舉cử 聞văn 今kim 品phẩm 福phước (# 二nhị )#

-# 初sơ 格cách 量lượng (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 聞văn 品phẩm 益ích (# 宿túc 王vương )#

-# 二nhị 明minh 勸khuyến 修tu 益ích (# 若nhược 如như )#

-# 三tam 諸chư 佛Phật 遙diêu 讚tán 。 (# 是thị 時thời )#

-# 四tứ 結kết 聞văn 品phẩm 益ích (# 宿túc 王vương )#

-# 二nhị 囑chúc 累lụy (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 聞văn 品phẩm 利lợi 益ích (# 說thuyết 文văn )#

-# 四tứ 多đa 寶bảo 稱xưng 歎thán (# 多đa 寶bảo )#

三tam 藥dược 王vương 苦khổ 行hạnh 已dĩ 竟cánh 。

法pháp 華hoa 大đại 成thành 卷quyển 九cửu 科khoa 文văn

妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 品phẩm

-# ○# 四tứ 妙diệu 音âm 說thuyết 法Pháp (# 六lục )#

-# 初sơ 放phóng 光quang 東đông 照chiếu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 奉phụng 命mệnh 西tây 來lai (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 發phát 來lai 之chi 緣duyên (# 六lục )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 德Đức (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 光quang 照chiếu 其kỳ 身thân 。 (# 釋Thích 迦Ca )#

-# 三tam 辭từ 師sư 願nguyện 往vãng (# 即tức 白bạch )#

-# 四tứ 彼bỉ 佛Phật 垂thùy 誡giới (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 妙diệu 音âm 受thọ 旨chỉ (# 妙diệu 音âm )#

-# 六lục 先tiên 現hiện 來lai 相tương/tướng (# 六lục )#

-# 初sơ 妙diệu 音âm 先tiên 現hiện 華hoa 瑞thụy (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 發phát 問vấn 。 何hà 緣duyên (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 如Như 來Lai 答đáp 以dĩ 欲dục 來lai (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 文Văn 殊Thù 請thỉnh 現hiện 其kỳ 相tương/tướng (# 文Văn 殊Thù )#

-# 五ngũ 釋Thích 迦Ca 推thôi 功công 多đa 寶bảo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 多đa 寶bảo 命mạng 彼bỉ 來lai 會hội (# 時thời 多đa )#

-# 二nhị 明minh 正chánh 共cộng 發phát 來lai (# 六lục )#

-# 初Sơ 眷Quyến 屬Thuộc 經Kinh 歷Lịch (# 於Ư 時Thời )#

-# 二nhị 敘tự 相tương/tướng 登đăng 臺đài (# 是thị 菩bồ )#

-# 三tam 問vấn 訊tấn 傳truyền 旨chỉ (# 到đáo 已dĩ )#

-# 四tứ 請thỉnh 見kiến 多đa 寶bảo (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 五ngũ 世Thế 尊Tôn 為vi 通thông (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 塔tháp 中trung 稱xưng 善thiện (# 時thời 多đa )#

-# 三Tam 十Thập 方Phương 弘Hoằng 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp 善thiện 根căn 神thần 力lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 華hoa 德đức 疑nghi 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 垂thùy 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp 善thiện 根căn 功công 德đức 。 (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 廣quảng 明minh 神thần 力lực 應ứng 化hóa (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử (# 華hoa 德đức )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 應ưng 六lục 凡phàm (# 六lục )#

-# 初sơ 應ưng 天thiên 眾chúng (# 或hoặc 現hiện )#

-# 二nhị 應ưng 人nhân 眾chúng (# 或hoặc 現hiện )#

-# 三tam 應ưng 八bát 部bộ (# 或hoặc 現hiện )#

-# 四tứ 應ưng 惡ác 趣thú (# 諸chư 有hữu )#

-# 五ngũ 應ưng 宮cung 禁cấm (# 乃nãi 至chí )#

-# 六lục 結kết 前tiền 廣quảng 顯hiển (# 華hoa 德đức )#

-# 二nhị 應ưng 四tứ 聖thánh (# 若nhược 應ưng )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 華hoa 德đức )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 住trụ 何hà 三tam 昧muội (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp (# 佛Phật 告cáo )#

-# 四tứ 兩lưỡng 土thổ/độ 得đắc 益ích (# 說thuyết 是thị )#

-# 五ngũ 還hoàn 歸quy 本bổn 土độ 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 問vấn 品phẩm 進tiến 道đạo (# 說thuyết 是thị )#

四tứ 妙diệu 音âm 說thuyết 法Pháp 已dĩ 竟cánh 。

普phổ 門môn 品phẩm

-# ○# 五ngũ 普phổ 門môn 圓viên 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp 顯hiển 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 初sơ 番phiên 問vấn 答đáp 觀quán 音âm 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 無vô 盡tận 興hưng 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 垂thùy 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 答đáp (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 人nhân 數số (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 總tổng 明minh 遭tao 苦khổ (# 受thọ 諸chư )#

-# 三tam 聞văn 名danh 稱xưng 號hiệu (# 聞văn 是thị )#

-# 四tứ 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 (# 觀quán 世thế )#

-# 二nhị 別biệt 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 免miễn 七thất 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 七thất 難nạn/nan (# 七thất )#

-# 初sơ 免miễn 火hỏa 難nạn (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 免miễn 水thủy 難nạn/nan (# 若nhược 為vi )#

-# 三tam 免miễn 羅la 剎sát 難nạn/nan (# 若nhược 有hữu )#

-# 四tứ 免miễn 王vương 難nạn (# 若nhược 復phục )#

-# 五ngũ 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan (# 若nhược 三tam )#

-# 六lục 免miễn 枷già 鎖tỏa 難nạn/nan (# 設thiết 復phục )#

-# 七thất 免miễn 冤oan 賊tặc 難nạn/nan (# 若nhược 三tam )#

-# 二nhị 結kết 其kỳ 神thần 力lực (# 無vô 盡tận )#

-# 二nhị 離ly 三tam 毒độc (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 應ưng 二nhị 求cầu (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 勸khuyến 持trì 名danh 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 勸khuyến 持trì (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 格cách 量lượng (# 無vô 盡tận )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 無vô 盡tận )#

-# 二nhị 二nhị 番phiên 問vấn 答đáp 普phổ 門môn 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 無vô 盡tận 興hưng 問vấn (# 無vô 盡tận )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 垂thùy 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp 普phổ 門môn 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 普phổ 門môn 圓viên 應ưng (# 八bát )#

-# 初sơ 聖thánh 人nhân 身thân (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 天thiên 王vương 身thân (# 應ưng 以dĩ )#

-# 三tam 王vương 民dân 身thân (# 應ưng 以dĩ )#

-# 四tứ 四tứ 眾chúng 身thân (# 應ưng 以dĩ )#

-# 五ngũ 婦phụ 女nữ 身thân (# 應ưng 以dĩ )#

-# 六lục 童đồng 男nam 女nữ 身thân (# 應ưng 以dĩ )#

-# 七thất 八bát 部bộ 身thân (# 應ưng 以dĩ )#

-# 八bát 金kim 剛cang 身thân (# 應ưng 以dĩ )#

-# 二nhị 結kết 略lược 指chỉ 廣quảng (# 無vô 盡tận )#

-# 二nhị 勸khuyến 興hưng 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 勸khuyến 供cung (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 受thọ 旨chỉ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 奉phụng 命mệnh 興hưng 供cung (# 無vô 盡tận )#

-# 二nhị 觀quán 音âm 不bất 受thọ (# 時thời 觀quán )#

-# 三tam 無vô 盡tận 重trọng/trùng 舉cử (# 無vô 盡tận )#

-# 四tứ 佛Phật 勸khuyến 當đương 愍mẫn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 受thọ 已dĩ 奉phụng 佛Phật (# 即tức 時thời )#

-# 三tam 總tổng 結kết 神thần 力lực (# 無vô 盡tận )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 雙song 頌tụng 二nhị 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 二nhị 行hành 雙song 頌tụng 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 總tổng 歎thán 行hạnh 願nguyện (# 具cụ 足túc )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 行hành 別biệt 頌tụng 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 四tứ 行hành 頌tụng 初sơ 答đáp 觀quán 音âm 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 總tổng 答đáp (# 我ngã 為vi )#

-# 二nhị 十thập 三tam 行hành 頌tụng 別biệt 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 二nhị 行hành 頌tụng 七thất 難nạn/nan (# 十thập 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 頌tụng 免miễn 火hỏa 難nạn (# 假giả 使sử )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 免miễn 水thủy 難nạn/nan (# 或hoặc 漂phiêu )#

-# 三tam 一nhất 行hành 加gia 頌tụng 墮đọa 須Tu 彌Di 難nạn/nan (# 或hoặc 在tại )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 加gia 頌tụng 墮đọa 金Kim 剛Cang 山Sơn 難nạn/nan (# 或hoặc 被bị )#

-# 五ngũ 一nhất 行hành 頌tụng 免miễn 冤oan 賊tặc 難nạn/nan (# 或hoặc 值trị )#

-# 六lục 一nhất 行hành 頌tụng 免miễn 刀đao 杖trượng 難nạn/nan (# 或hoặc 遭tao )#

-# 七thất 一nhất 行hành 頌tụng 免miễn 加gia 鎻# 難nạn/nan (# 或hoặc 囚tù )#

-# 八bát 一nhất 行hành 加gia 頌tụng 咒chú 詛trớ 毒độc 藥dược 難nạn/nan (# 咒chú 詛trớ )#

-# 九cửu 一nhất 行hành 頌tụng 免miễn 羅la 剎sát 難nạn/nan (# 或hoặc 遇ngộ )#

-# 十thập 一nhất 行hành 加gia 頌tụng 惡ác 獸thú 難nạn/nan (# 若nhược 惡ác )#

-# 十thập 一nhất 一nhất 行hành 加gia 頌tụng 蛇xà 蝎hạt 難nạn/nan (# 蚖ngoan 蛇xà )#

-# 十thập 二nhị 一nhất 行hành 加gia 頌tụng 雲vân 雨vũ 難nạn/nan (# 雲vân 雷lôi )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 頌tụng 三tam 毒độc 二nhị 求cầu (# 眾chúng 生sanh )#

-# 二nhị 六lục 行hành 頌tụng 次thứ 答đáp 普phổ 門môn 示thị 現hiện (# 四tứ )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 明minh 身thân 業nghiệp 普phổ 應ưng (# 具cụ 足túc )#

-# 二nhị 二nhị 行hành 明minh 意ý 業nghiệp 普phổ 觀quán (# 真chân 觀quán )#

-# 三tam 一nhất 行hành 明minh 口khẩu 業nghiệp 說thuyết 法Pháp (# 悲bi 觀quán )#

-# 四tứ 一nhất 行hành 加gia 頌tụng 官quan 障chướng (# 諍tranh 訟tụng )#

-# 三tam 三tam 行hành 雙song 頌tụng 二nhị 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 一nhất 句cú 頌tụng 勸khuyến 持trì 名danh (# 妙diệu 音âm )#

-# 二nhị 一nhất 行hành 三tam 句cú 頌tụng 勸khuyến 供cúng 養dường (# 觀quán 世thế )#

-# 二nhị 聞văn 品phẩm 得đắc 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 持trì 地địa 稱xưng 歎thán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 聞văn 品phẩm 獲hoạch 益ích (# 佛Phật 說thuyết )#

五ngũ 普phổ 門môn 圓viên 應ưng 已dĩ 竟cánh 。

陀đà 羅la 尼ni 品phẩm

-# ○# 六lục 神thần 咒chú 護hộ 持trì (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp 持trì 經Kinh 功công 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 請thỉnh 以dĩ 神thần 咒chú 護hộ 持trì (# 五ngũ )#

-# 初sơ 藥dược 王vương 咒chú 護hộ (# 四tứ )#

-# 初sơ 請thỉnh 護hộ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 說thuyết 咒chú (# 即tức 說thuyết )#

-# 三tam 稱xưng 歎thán (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 印ấn 善thiện (# 時thời 釋thích )#

-# 二nhị 勇dũng 施thí 咒chú 護hộ (# 三tam )#

-# 初sơ 請thỉnh 護hộ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 說thuyết 咒chú (# 即tức 於ư )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 毗tỳ 沙sa 咒chú 護hộ (# 三tam )#

-# 初sơ 請thỉnh 護hộ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 說thuyết 咒chú (# 即tức 說thuyết )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 持trì 國quốc 咒chú 護hộ (# 三tam )#

-# 初sơ 請thỉnh 護hộ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 說thuyết 咒chú (# 即tức 說thuyết )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 五ngũ 羅la 剎sát 咒chú 護hộ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 列liệt 名danh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 請thỉnh 說thuyết (# 同đồng 聲thanh )#

-# 三tam 稱xưng 歎thán (# 寧ninh 上thượng )#

-# 四tứ 誓thệ 願nguyện (# 諸chư 羅la )#

-# 五ngũ 印ấn 善thiện (# 佛Phật 告cáo )#

-# 三tam 會hội 中trung 聞văn 品phẩm 得đắc 益ích (# 說thuyết 是thị )#

六lục 神thần 咒chú 護hộ 持trì 已dĩ 竟cánh 。

妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 本bổn 事sự 品phẩm

-# ○# 七thất 妙diệu 嚴nghiêm 轉chuyển 邪tà (# 六lục )#

-# 初sơ 略lược 明minh 事sự 本bổn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 標tiêu 能năng 所sở 化hóa (# 彼bỉ 佛Phật )#

-# 三tam 能năng 化hóa 方phương 便tiện (# 八bát )#

-# 初sơ 彼bỉ 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 二nhị 子tử 願nguyện 往vãng (# 時thời 淨tịnh )#

-# 三tam 母mẫu 子tử 論luận 議nghị (# 母mẫu 告cáo )#

-# 四tứ 二nhị 子tử 現hiện 通thông (# 於ư 是thị )#

-# 五ngũ 信tín 子tử 伏phục 師sư (# 時thời 父phụ )#

-# 六lục 子tử 喜hỷ 報báo 母mẫu (# 於ư 是thị )#

-# 七thất 願nguyện 求cầu 出xuất 家gia (# 我ngã 等đẳng )#

-# 八bát 觀quán 親thân 覲cận 佛Phật (# 於ư 是thị )#

-# 四tứ 所sở 化hóa 得đắc 益ích (# 十thập 一nhất )#

-# 初sơ 敘tự 宮cung 眷quyến 德đức (# 彼bỉ 時thời )#

-# 二nhị 合hợp 宮cung 從tùng 化hóa (# 於ư 是thị )#

-# 三tam 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 捨xả 愛ái 回hồi 心tâm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 佛Phật 力lực 示thị 現hiện (# 於ư 虗hư )#

-# 六lục 邪tà 心tâm 頓đốn 絕tuyệt (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 七thất 佛Phật 與dữ 授thọ 記ký (# 時thời 雲vân )#

-# 八bát 出xuất 家gia 修tu 行hành 。 (# 其kỳ 王vương )#

-# 九cửu 感cảm 歎thán 二nhị 子tử (# 即tức 升thăng )#

-# 十thập 佛Phật 述thuật 行hành 高cao (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 一nhất 妙diệu 嚴nghiêm 讚tán 謝tạ (# 妙diệu 莊trang )#

-# 五ngũ 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 會hội (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 結kết 歎thán (# 是thị 藥dược )#

-# 六lục 聞văn 品phẩm 進tiến 道đạo (# 佛Phật 說thuyết )#

七thất 妙diệu 嚴nghiêm 轉chuyển 邪tà 已dĩ 竟cánh 。

勸khuyến 發phát 品phẩm

-# ○# 八bát 普phổ 賢hiền 勸khuyến 發phát (# 四tứ )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 儀Nghi (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 普phổ 賢hiền 勸khuyến 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 請thỉnh 問vấn 勸khuyến 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 白bạch 佛Phật )#

-# 二nhị 答đáp (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 誓thệ 願nguyện 勸khuyến 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 護hộ 人nhân (# 六lục )#

-# 初sơ 攘nhương 其kỳ 外ngoại 難nạn/nan (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 教giáo 其kỳ 內nội 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 行hành 立lập 讀đọc 誦tụng (# 是thị 人nhân )#

-# 二nhị 常thường 坐tọa 思tư 惟duy (# 是thị 人nhân )#

-# 三tam 三tam 七thất 精tinh 進tấn (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 覆phú 以dĩ 神thần 力lực (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 示thị 以dĩ 勝thắng 因nhân (# 若nhược 有hữu )#

-# 五ngũ 示thị 以dĩ 近cận 果quả (# 若nhược 但đãn )#

-# 六lục 總tổng 結kết (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 護hộ 法Pháp (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 如Như 來Lai 述thuật 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 述thuật 護hộ 法Pháp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 述thuật 其kỳ 護hộ 人nhân (# 五ngũ )#

-# 初sơ 述thuật 示thị 其kỳ 身thân 教giáo (# 普phổ 賢hiền )#

-# 二nhị 述thuật 示thị 以dĩ 勝thắng 因nhân (# 如như 是thị )#

-# 三tam 述thuật 示thị 以dĩ 近cận 果quả (# 普phổ 賢hiền )#

-# 四tứ 述thuật 攘nhương 其kỳ 外ngoại 難nạn/nan (# 若nhược 有hữu )#

-# 五ngũ 述thuật 信tín 者giả 功công 德đức (# 是thị 故cố )#

-# 四tứ 聞văn 品phẩm 成thành 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 聞văn 品phẩm 利lợi 益ích (# 說thuyết 是thị )#

-# 二nhị 事sự 畢tất 云vân 散tán (# 佛Phật 說thuyết )#

三tam 流lưu 通thông 分phần/phân 已dĩ 竟cánh 。

法pháp 華hoa 大đại 成thành 科khoa 文văn 畢tất