法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 勝Thắng 會Hội 修Tu 齋Trai 儀Nghi 軌Quỹ
Quyển 0005
宋Tống 志Chí 磐Bàn 謹Cẩn 撰Soạn 明Minh 袾 宏Hoành 重Trọng 訂

法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 勝Thắng 會Hội 修Tu 齋Trai 儀Nghi 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 五ngũ

宋tống 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 。 志chí 磐bàn 。 謹cẩn 撰soạn 。

明minh 古cổ 杭# 雲vân 棲tê 後hậu 學học 。 袾# 宏hoành 。 重trọng/trùng 訂# 。

(# 法Pháp 師sư 入nhập 道Đạo 場Tràng 上thượng 香hương 。 施thí 主chủ 上thượng 香hương 設thiết 拜bái )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 獻hiến 香hương 。 述thuật 偈kệ )# 。

建kiến 大đại 寶bảo 鑪lư 開khai 法pháp 供cung 。 香hương 風phong 濃nồng 郁uất 藹ái 栴chiên 檀đàn 。

羣quần 生sanh 無vô 一nhất 不bất 心tâm 聞văn 。 於ư 此thử 悟ngộ 明minh 中trung 道đạo 義nghĩa 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 然nhiên 香hương 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 什thập 伐phạt 栗lật 多đa 末mạt 儞nễ 。 阿a 鉢bát 羅la 句cú 吒tra 。 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 毗tỳ 迦ca 知tri 。 虎hổ # 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鐃nao 鈸bạt 。 )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 香hương 雲vân 海hải 充sung 塞tắc 道Đạo 場Tràng 。 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 。 熏huân 聞văn 開khai 悟ngộ )# 。

(# 表biểu 白bạch 洒sái 淨tịnh 。 振chấn 鈴linh 述thuật 偈kệ )# 。

湛trạm 湛trạm 靈linh 泉tuyền 盈doanh 寶bảo 器khí 。 了liễu 知tri 流lưu 出xuất 自tự 心tâm 源nguyên 。

只chỉ 於ư 當đương 處xứ 悟ngộ 真chân 機cơ 。 徧biến 洒sái 法pháp 筵diên 無vô 不bất 淨tịnh 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 洒sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 伐phạt 什thập 囉ra 。 賒xa 咩mế (# 羊dương 鳴minh 音âm )# 耶da 。 吽hồng 癹phấn (# 音âm 潑bát )# 悉tất 哩rị 摩ma 呬hê (# 音âm 戱# )# 薩tát 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鐃nao 鈸bạt )# 。

(# 表biểu 白bạch 持trì 水thủy 散tán 洒sái 座tòa 席tịch 。 悉tất 令linh 周chu 徧biến )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 水thủy 至chí 處xứ 。 几kỉ 席tịch 之chi 上thượng 。 光quang 明minh 嚴nghiêm 潔khiết )# 。

(# 表biểu 白bạch 宣tuyên 意ý 旨chỉ 白bạch 言ngôn )# 。

六lục 趣thú 何hà 多đa 。 一nhất 時thời 俱câu 會hội 。 繇# 憑bằng 佛Phật 力lực 。 得đắc 預dự 道Đạo 場Tràng 。 當đương 悉tất 徇# 於ư 真chân 規quy 。 庶thứ 咸hàm 歆# 於ư 淨tịnh 供cung 。 成thành 茲tư 法Pháp 施thí 。 藉tạ 彼bỉ 信tín 心tâm 。 敢cảm 布bố 勤cần 渠cừ 。 用dụng 彰chương 發phát 起khởi 。

(# 讀đọc 意ý 旨chỉ 畢tất 。 動động 鈸bạt 。 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 白bạch 言ngôn )# 。

歸quy 命mạng 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 眾chúng 。 願nguyện 垂thùy 神thần 力lực 為vi 冥minh 資tư 。

我ngã 今kim 具cụ 食thực 誦tụng 真chân 言ngôn 。 徧biến 彼bỉ 六lục 凡phàm 咸hàm 受thọ 供cung 。

(# 表biểu 白bạch 徧biến 食thực 白bạch 言ngôn )# 。

夫phu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 體thể 是thị 三tam 德đức 。 依y 正chánh 色sắc 心tâm 。 何hà 所sở 不bất 具cụ 。 是thị 以dĩ 大đại 周chu 剎sát 海hải 。 小tiểu 極cực 一nhất 塵trần 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 剎sát 那na 一nhất 念niệm 。 此thử 三tam 德đức 體thể 。 則tắc 無vô 乎hồ 不bất 徧biến 者giả 也dã 。 三tam 德đức 者giả 何hà 也dã 。 法Pháp 身thân 。 般Bát 若Nhã 。 解giải 脫thoát 。 是thị 為vi 三tam 。 各các 具cụ 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 是thị 為vi 德đức 。 法Pháp 身thân 不bất 獨độc 法Pháp 身thân 。 必tất 具cụ 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 互hỗ 具cụ 亦diệc 爾nhĩ 。 圓viên 人nhân 一nhất 心tâm 。 具cụ 此thử 三tam 德đức 。 非phi 縱túng/tung 非phi 橫hoạnh/hoành 。 故cố 喻dụ 之chi 以dĩ 圓viên 伊y 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 故cố 目mục 之chi 以dĩ 祕bí 藏tạng 。 大đại 矣hĩ 哉tai 。 其kỳ 法pháp 性tánh 之chi 總tổng 相tương/tướng 者giả 乎hồ 。 洪hồng 惟duy 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 宣tuyên 說thuyết 施thí 食thực 法Pháp 門môn 。 俾tỉ 於ư 一nhất 心tâm 持trì 誦tụng 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 自tự 在tại 光quang 明minh 勝thắng 妙diệu 力lực 陀đà 羅la 尼ni 。 加gia 持trì 一nhất 食thực 。 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 普phổ 興hưng 供cúng 養dường 。 蓋cái 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 即tức 是thị 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 。 此thử 祕bí 藏tạng 者giả 。 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 能năng 於ư 此thử 流lưu 出xuất 無vô 窮cùng 。 而nhi 未vị 嘗thường 有hữu 竭kiệt 也dã 。 夫phu 威uy 德đức 自tự 在tại 者giả 。 解giải 脫thoát 德đức 也dã 。 光quang 明minh 者giả 。 般Bát 若Nhã 德đức 也dã 。 勝thắng 玅# 者giả 。 法Pháp 身thân 德đức 也dã 。 力lực 者giả 。 三tam 德đức 之chi 力lực 用dụng 也dã 。 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 總tổng 持trì 之chi 稱xưng 也dã 。 總tổng 持trì 三tam 德đức 。 要yếu 在tại 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 三tam 德đức 。 法pháp 爾nhĩ 而nhi 具cụ 。 然nhiên 則tắc 一nhất 心tâm 即tức 陀đà 羅la 尼ni 。 陀đà 羅la 尼ni 即tức 是thị 法pháp 食thực 。 莫mạc 不bất 皆giai 以dĩ 三tam 德đức 共cộng 為vi 之chi 體thể 。 亦diệc 莫mạc 不bất 以dĩ 三tam 德đức 共cộng 為vi 之chi 用dụng 。 我ngã 今kim 繇# 能năng 了liễu 知tri 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 。 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 同đồng 三tam 德đức 體thể 。 故cố 能năng 舉cử 體thể 起khởi 用dụng 。 作tác 我ngã 現hiện 前tiền 所sở 奉phụng 分phân 段đoạn 之chi 食thực 。 於ư 一nhất 一nhất 食thực 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 天thiên 須tu 陀đà 甘cam 露lộ 味vị 。 及cập 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 。 醍đề 醐hồ 酥tô 酪lạc 。 一nhất 切thiết 美mỹ 味vị 。 莫mạc 不bất 畢tất 具cụ 。 於ư 此thử 一nhất 一nhất 味vị 中trung 。 亦diệc 復phục 出xuất 生sanh 妙diệu 香hương 寶bảo 華hoa 。 天thiên 衣y 瓔anh 珞lạc 。 眾chúng 寶bảo 輦liễn 輿dư 。 一nhất 切thiết 服phục 用dụng 。 鐘chung 磬khánh 金kim 鐃nao 。 笙sanh 簫tiêu 角giác 貝bối 。 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 。 一nhất 切thiết 妙diệu 音âm 。 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 華hoa 果quả 園viên 林lâm 。 光quang 明minh 臺đài 殿điện 。 一nhất 切thiết 住trú 處xứ 。 復phục 於ư 一nhất 一nhất 美mỹ 味vị 。 一nhất 一nhất 服phục 用dụng 。 一nhất 一nhất 妙diệu 音âm 。 一nhất 一nhất 住trú 處xứ 。 彼bỉ 彼bỉ 出xuất 生sanh 。 如như 上thượng 六lục 塵trần 。 一nhất 切thiết 妙diệu 供cung 。 無vô 不bất 周chu 徧biến 。 如như 帝đế 網võng 珠châu 。 千thiên 光quang 交giao 映ánh 。 一nhất 珠châu 趣thú 多đa 珠châu 。 多đa 珠châu 趣thú 一nhất 珠châu 。 一nhất 多đa 相tương/tướng 攝nhiếp 。 彼bỉ 彼bỉ 互hỗ 照chiếu 。 然nhiên 則tắc 一nhất 器khí 之chi 食thực 。 至chí 微vi 至chí 約ước 。 而nhi 所sở 以dĩ 能năng 有hữu 如như 是thị 。 不bất 思tư 議nghị 用dụng 者giả 。 以dĩ 此thử 一nhất 念niệm 即tức 三tam 德đức 之chi 全toàn 體thể 故cố 也dã 。 我ngã 今kim 奉phụng 為vi 施thí 主chủ 。 持trì 此thử 三tam 德đức 所sở 熏huân 六lục 塵trần 玅# 供cung 。 普phổ 施thí 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 羣quần 生sanh 。 一nhất 時thời 充sung 足túc 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 雖tuy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 各các 得đắc 受thọ 用dụng 。 而nhi 我ngã 本bổn 無vô 所sở 與dữ 。 眾chúng 生sanh 本bổn 無vô 所sở 取thủ 。 所sở 施thí 之chi 物vật 。 亦diệc 本bổn 無vô 有hữu 。 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 無vô 有hữu 相tướng 。 是thị 為vi 以dĩ 空không 為vi 觀quán 者giả 雖tuy 復phục 無vô 與dữ 無vô 取thủ 。 無vô 物vật 無vô 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh 。 而nhi 其kỳ 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 及cập 中trung 間gian 物vật 。 莫mạc 不bất 宛uyển 然nhiên 歷lịch 歷lịch 可khả 見kiến 。 是thị 為vi 以dĩ 假giả 為vi 觀quán 者giả 。 於ư 一nhất 心tâm 中trung 。 了liễu 知tri 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 及cập 所sở 施thí 物vật 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 三tam 輪luân 俱câu 絕tuyệt 。 是thị 為vi 以dĩ 中trung 為vi 觀quán 者giả 。 三tam 觀quán 圓viên 照chiếu 。 一nhất 念niệm 中trung 得đắc 。 無vô 後hậu 無vô 前tiền 。 何hà 思tư 何hà 慮lự 。 作tác 如như 是thị 觀quán 。 而nhi 行hành 施thí 者giả 。 是thị 為vi 不bất 住trụ 相tương/tướng 施thí 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 此thử 施thí 時thời 。 一nhất 一nhất 自tự 然nhiên 皆giai 得đắc 禪thiền 悅duyệt 法Pháp 喜hỷ 。 以dĩ 故cố 居cư 天thiên 道đạo 則tắc 轉chuyển 增tăng 勝thắng 福phước 。 在tại 人nhân 倫luân 則tắc 頓đốn 悟ngộ 真chân 歸quy 。 脩tu 羅la 調điều 伏phục 瞋sân 心tâm 。 餓ngạ 鬼quỷ 咸hàm 獲hoạch 飽bão 滿mãn 。 畜súc 類loại 自tự 得đắc 智trí 慧tuệ 。 地địa 獄ngục 永vĩnh 脫thoát 拘câu 囚tù 。 即tức 於ư 此thử 時thời 。 咸hàm 悔hối 業nghiệp 因nhân 。 進tiến 求cầu 出xuất 世thế 。 當đương 知tri 適thích 為vì 汝nhữ 輩bối 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 奉phụng 行hành 懺sám 悔hối 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 立lập 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 示thị 之chi 以dĩ 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 顯hiển 之chi 以dĩ 三tam 德đức 妙diệu 體thể 。 明minh 白bạch 洞đỗng 達đạt 。 更cánh 無vô 餘dư 蘊uẩn 。 而nhi 又hựu 於ư 此thử 時thời 。 加gia 之chi 以dĩ 法pháp 食thực 之chi 益ích 。 是thị 法pháp 是thị 食thực 。 俱câu 得đắc 為vi 利lợi 。 則tắc 如như 天thiên 台thai 之chi 言ngôn 曰viết 。 譬thí 如như 熏huân 藥dược 。 藥dược 隨tùy 火hỏa 勢thế 。 入nhập 人nhân 身thân 中trung 。 患hoạn 除trừ 方phương 復phục 。 法pháp 隨tùy 食thực 入nhập 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 或hoặc 近cận 或hoặc 遠viễn 。 終chung 破phá 無vô 明minh 。 是thị 皆giai 上thượng 藉tạ 茲tư 日nhật 法Pháp 施thí 之chi 力lực 以dĩ 致trí 若nhược 是thị 。

我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 自tự 在tại 光quang 明minh 勝thắng 妙diệu 力lực 陀đà 羅la 尼ni 。 加gia 持trì 法Pháp 食thực 。 充sung 徧biến 法Pháp 界Giới 。 成thành 大đại 功công 能năng 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 仰ngưỡng 憑bằng 法pháp 眾chúng 。 同đồng 音âm 持trì 誦tụng 。

曩nẵng 謨mô 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha (# 一nhất )(# 引dẫn )# 。 孽nghiệt 跢đa (# 去khứ 聲thanh )# 嚩phạ 路lộ (# 引dẫn )# 枳chỉ (# 音âm 吉cát )# 帝đế (# 二nhị )# 。 唵án (# 三tam )# 。 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 跋bạt 羅la 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 跋bạt 羅la 吽hồng (# 四tứ )(# 引dẫn )# 。

(# 大đại 眾chúng 同đồng 音âm 誦tụng 咒chú 。 據cứ 燄diệm 口khẩu 經kinh 。 施thí 鬼quỷ 眾chúng 食thực 。 令linh 誦tụng 七thất 徧biến 。 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 眾chúng 。 令linh 誦tụng 二nhị 七thất 徧biến 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 令linh 誦tụng 三tam 七thất 徧biến 。 今kim 人nhân 施thí 六lục 道đạo 食thực 者giả 。 多đa 誦tụng 至chí 七thất 十thập 徧biến 。 功công 用dụng 彌di 勝thắng 。 咒chú 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 一nhất 一nhất 食thực 中trung 。 出xuất 生sanh 甘cam 露lộ 上thượng 味vị 一nhất 切thiết 餚hào 饍thiện 。 如như 前tiền 徧biến 食thực 文văn 中trung 。 六lục 塵trần 互hỗ 徧biến 。 彌di 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 依y 正chánh 諸chư 法pháp 。 皆giai 成thành 妙diệu 供cung 。 一nhất 時thời 普phổ 施thí 法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 。 各các 得đắc 受thọ 用dụng 。 無vô 不bất 周chu 徧biến )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 施thí 甘cam 露lộ 水thủy 。 白bạch 言ngôn )# 。

惟duy 茲tư 湛trạm 水thủy 。 出xuất 彼bỉ 高cao 源nguyên 。 被bị 以dĩ 密mật 言ngôn 。 成thành 斯tư 甘cam 露lộ 。 是thị 為vi 不bất 死tử 之chi 神thần 藥dược 。 能năng 滅diệt 至chí 渴khát 之chi 焦tiêu 心tâm 。 可khả 使sử 清thanh 涼lương 。 普phổ 令linh 饒nhiêu 益ích 。 於ư 此thử 修tu 營doanh 之chi 食thực 。 加gia 乎hồ 灌quán 沃ốc 之chi 功công 。 既ký 變biến 化hóa 之chi 有hữu 方phương 。 則tắc 出xuất 生sanh 之chi 無vô 盡tận 。 莫mạc 不bất 屬thuộc 饜yếm 諸chư 趣thú 。 暢sướng 悅duyệt 羣quần 情tình 。 咸hàm 豁hoát 悟ngộ 於ư 己kỷ 靈linh 。 即tức 頓đốn 增tăng 於ư 法Pháp 喜hỷ 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 施thí 甘cam 露lộ 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

南Nam 無mô 素tố 嚕rô 皤bàn 耶da 。 怛đát 多đa 揭yết 多đa 耶da 。 怛đát 你nễ 他tha 。 唵án 素tố 嚕rô 素tố 嚕rô 。 鉢bát 囉ra 素tố 嚕rô 。 鉢bát 囉ra 素tố 嚕rô 。 莎sa 訶ha 。

(# 大đại 眾chúng 同đồng 音âm 誦tụng 咒chú 畢tất 。 動động 鐃nao 鈸bạt )# 。

(# 表biểu 白bạch 持trì 水thủy 徧biến 洒sái 四tứ 座tòa 供cung 食thực 。 及cập 中trung 間gian 斛hộc 食thực )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 此thử 法pháp 水thủy 。 繇# 咒chú 力lực 故cố 。 即tức 成thành 上thượng 妙diệu 天thiên 甘cam 露lộ 味vị 。 散tán 洒sái 供cung 食thực 。 豈khởi 惟duy 淨tịnh 潔khiết 香hương 美mỹ 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 亦diệc 復phục 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 於ư 諸chư 餚hào 饍thiện 。 復phục 能năng 出xuất 生sanh 微vi 妙diệu 五ngũ 塵trần 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 。 各các 得đắc 受thọ 用dụng )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 稱xưng 四tứ 如Như 來Lai 名danh 。 白bạch 言ngôn )# 。

佛Phật 言ngôn 。

若nhược 有hữu 四tứ 眾chúng 。 常thường 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 。 及cập 四tứ 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 加gia 持trì 飲ẩm 食thực 。 施thí 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 者giả 。 受thọ 此thử 食thực 已dĩ 。 悉tất 得đắc 飽bão 滿mãn 。 其kỳ 行hành 施thí 者giả 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 。 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 則tắc 同đồng 供cúng 養dường 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 如Như 來Lai 。 功công 德đức 無vô 別biệt 。 又hựu 言ngôn 此thử 真chân 言ngôn 法pháp 。 豈khởi 唯duy 施thí 鬼quỷ 。 亦diệc 復phục 施thí 仙tiên 。 及cập 以dĩ 三Tam 寶Bảo 。 引dẫn 而nhi 伸thân 之chi 。 則tắc 知tri 亦diệc 當đương 施thí 餘dư 五ngũ 趣thú 。 則tắc 法Pháp 界Giới 之chi 義nghĩa 方phương 顯hiển 。 我ngã 今kim 專chuyên 為vi 稱xưng 唱xướng 四tứ 如Như 來Lai 名danh 。 以dĩ 彰chương 勝thắng 用dụng 。

南Nam 無mô 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 妙diệu 色sắc 身thân 如Như 來Lai 。

南Nam 無mô 廣quảng 博bác 身thân 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 離ly 怖bố 畏úy 如Như 來Lai 。

(# 大đại 眾chúng 同đồng 音âm 誦tụng 佛Phật 號hiệu 各các 三tam 徧biến )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 四tứ 如Như 來Lai 各các 興hưng 慈từ 念niệm 。 攝nhiếp 濟tế 羣quần 生sanh 。 能năng 令linh 現hiện 身thân 。 現hiện 德đức 圓viên 滿mãn 。 色sắc 相tướng 具cụ 足túc 。 恣tứ 意ý 受thọ 食thực 。 離ly 諸chư 怖bố 畏úy )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 依y 位vị 獻hiến 供cung 。 白bạch 言ngôn )# 。

萬vạn 法pháp 之chi 性tánh 無vô 住trụ 。 故cố 能năng 卷quyển 歸quy 一nhất 空không 。 六lục 塵trần 之chi 體thể 恆hằng 周chu 。 故cố 得đắc 舒thư 出xuất 諸chư 有hữu 。 是thị 為vi 全toàn 理lý 而nhi 造tạo 。 莫mạc 匪phỉ 繇# 心tâm 所sở 生sanh 。 則tắc 知tri 此thử 食thực 。 具cụ 徧biến 十thập 方phương 。 允duẫn 在tại 茲tư 時thời 。 普phổ 熏huân 羣quần 品phẩm 。 然nhiên 既ký 遇ngộ 大đại 王vương 之chi 珍trân 饍thiện 。 當đương 載tái 聆linh 吾ngô 佛Phật 之chi 靈linh 章chương 。 豈khởi 唯duy 享hưởng 則tắc 多đa 儀nghi 。 蓋cái 是thị 飽bão 必tất 須tu 教giáo 。 均quân 沾triêm 上thượng 味vị 。 咸hàm 悟ngộ 圓viên 常thường 。 庶thứ 因nhân 齋trai 事sự 之chi 緣duyên 。 同đồng 成thành 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 四tứ 空không 四tứ 禪thiền 。 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 天thiên 。 天thiên 曹tào 列liệt 聖thánh 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 眾chúng 和hòa 香hương 華hoa 獻hiến 。 動động 鐃nao 鈸bạt 。 下hạ 去khứ 例lệ 此thử 。 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 。 并tinh 述thuật 讚tán 文văn )# 。

世thế 仰ngưỡng 四tứ 空không 無vô 色sắc 定định 。 四tứ 禪thiền 十thập 八bát 梵Phạm 天Thiên 倫luân 。

惟duy 茲tư 欲dục 界giới 六lục 天thiên 王vương 。 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 無vô 與dữ 比tỉ 。

日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 齊tề 七thất 政chánh 。 北bắc 辰thần 北bắc 斗đẩu 眾chúng 天thiên 星tinh 。

角giác 亢kháng 列liệt 宿túc 盡tận 周chu 天thiên 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 災tai 變biến 者giả 。

十thập 二nhị 宮cung 辰thần 并tinh 六lục 甲giáp 。 天thiên 曹tào 賞thưởng 罸# 眾chúng 天thiên 宮cung 。

十thập 方phương 天thiên 道đạo 萬vạn 仙tiên 真chân 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 窮cùng 無vô 色sắc 頂đảnh 。 仰ngưỡng 極cực 境cảnh 之chi 至chí 高cao 。 懷hoài 有hữu 漏lậu 心tâm 。 與dữ 長trường/trưởng 年niên 而nhi 俱câu 謝tạ 。 矧# 四tứ 禪thiền 乃nãi 屬thuộc 於ư 邪tà 定định 。 而nhi 六lục 欲dục 不bất 離ly 於ư 凡phàm 情tình 。 雖tuy 從tùng 夙túc 修tu 十Thập 善Thiện 而nhi 來lai 。 寧ninh 免miễn 見kiến 感cảm 。 五ngũ 衰suy 之chi 相tướng 。 至chí 若nhược 耀diệu 千thiên 光quang 於ư 二nhị 道đạo 。 垂thùy 萬vạn 象tượng 於ư 一nhất 天thiên 。 獨độc 憐lân 冠quan 上thượng 之chi 華hoa 萎nuy 。 豈khởi 覺giác 空không 中trung 之chi 箭tiễn 墜trụy 。 威uy 權quyền 自tự 在tại 。 為vi 上thượng 界giới 宮cung 府phủ 之chi 真chân 仙tiên 。 賞thưởng 罸# 必tất 行hành 。 實thật 下hạ 地địa 人nhân 倫luân 之chi 司ty 命mạng 。 念niệm 福phước 力lực 久cửu 而nhi 復phục 失thất 。 信tín 死tử 魔ma 決quyết 矣hĩ 難nạn/nan 逃đào 。 以dĩ 權quyền 引dẫn 實thật 者giả 。 固cố 究cứu 竟cánh 於ư 本bổn 原nguyên 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 生sanh 者giả 。 蓋cái 一nhất 期kỳ 之chi 妄vọng 報báo 。 雲vân 隱ẩn 峨# 峨# 之chi 玉ngọc 殿điện 。 風phong 揚dương 燁diệp 燁diệp 之chi 銖thù 衣y 。 執chấp 妙diệu 華hoa 以dĩ 遨ngao 遊du 。 味vị 甘cam 露lộ 而nhi 厭yếm 飫# 。 意ý 常thường 自tự 逸dật 。 樂nhạo/nhạc/lạc 且thả 無vô 央ương 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 終chung 是thị 空không 亡vong 。 三Tam 千Thiên 界Giới 悉tất 從tùng 淪luân 沒một 。 受thọ 形hình 塵trần 世thế 。 尚thượng 知tri 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo 之chi 時thời 。 趺phu 足túc 幽u 區khu 。 何hà 有hữu 離ly 苦khổ 脫thoát 罪tội 之chi 處xứ 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 承thừa 法Pháp 施thí 。 豁hoát 悟ngộ 性tánh 空không 。 勿vật 眷quyến 戀luyến 於ư 高cao 穹# 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 嶽nhạc 四tứ 瀆độc 。 地địa 載tái 遊du 空không 。 福phước 德đức 諸chư 神thần 。 係hệ 祀tự 靈linh 祠từ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

五ngũ 嶽nhạc 聖thánh 君quân 同đồng 佐tá 命mạng 。 扶phù 桑tang 水thủy 府phủ 萬vạn 仙tiên 真chân 。

江giang 河hà 淮hoài 濟tế 眾chúng 龍long 神thần 。 四tứ 大đại 海hải 王vương 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

華hoa 果quả 園viên 林lâm 并tinh 百bách 穀cốc 。 旱hạn 蝗# 災tai 病bệnh 眾chúng 神thần 司ty 。

五ngũ 方phương 分phần/phân 野dã 土thổ/độ 神thần 君quân 。 風phong 雨vũ 雷lôi 霆đình 熒# 惑hoặc 類loại 。

天thiên 下hạ 城thành 隍hoàng 諸chư 廟miếu 食thực 。 立lập 功công 施thí 法pháp 錫tích 廟miếu 封phong 。

十thập 方phương 福phước 德đức 眾chúng 威uy 神thần 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 尊tôn 形hình 山sơn 嶽nhạc 。 巨cự 鎮trấn 稱xưng 尊tôn 。 奉phụng 職chức 雷lôi 霆đình 。 至chí 靈linh 可khả 仰ngưỡng 。 穀cốc 果quả 園viên 林lâm 之chi 所sở 主chủ 。 水thủy 火hỏa 風phong 雨vũ 之chi 攸du 司ty 。 居cư 海hải 澤trạch 之chi 龍long 君quân 。 守thủ 方phương 隅ngung 之chi 土thổ/độ 府phủ 。 城thành 隍hoàng 列liệt 廟miếu 。 里lý 域vực 叢tùng 祠từ 。 定định 國quốc 安an 民dân 。 著trước 元nguyên 勳huân 於ư 史sử 冊sách 。 禦ngữ 災tai 捍hãn 患hoạn 。 結kết 盛thịnh 德đức 於ư 人nhân 心tâm 。 擅thiện 王vương 侯hầu 徽# 美mỹ 之chi 稱xưng 。 顯hiển 天thiên 地địa 神thần 明minh 之chi 用dụng 。 洞đỗng 陰âm 陽dương 而nhi 有hữu 序tự 。 信tín 賞thưởng 罰phạt 以dĩ 必tất 行hành 。 既ký 助trợ 化hóa 於ư 昌xương 時thời 。 宜nghi 垂thùy 名danh 於ư 常thường 祀tự 。 謂vị 善thiện 權quyền 。 則tắc 暫tạm 同đồng 諸chư 事sự 。 言ngôn 實thật 報báo 。 則tắc 正chánh 墮đọa 邪tà 思tư 。 故cố 知tri 血huyết 食thực 以dĩ 傷thương 生sanh 。 未vị 若nhược 齋trai 心tâm 而nhi 潔khiết 己kỷ 。 其kỳ 或hoặc 多đa 貪tham 徒đồ 屬thuộc 。 廣quảng 闢tịch 殿điện 堂đường 。 妄vọng 作tác 殃ương 祥tường 。 自tự 昭chiêu 威uy 勇dũng 。 真chân 常thường 素tố 昧muội 。 竟cánh 莫mạc 識thức 於ư 依y 歸quy 。 惡ác 習tập 彌di 增tăng 。 將tương 速tốc 趨xu 於ư 淪luân 墜trụy 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 承thừa 法Pháp 施thí 。 豁hoát 悟ngộ 性tánh 空không 。 勿vật 眷quyến 戀luyến 於ư 塵trần 寰# 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 帝đế 王vương 后hậu 妃phi 。 文văn 武võ 官quan 僚liêu 。 孔khổng 聖thánh 儒nho 宗tông 。 仙tiên 人nhân 隱ẩn 士sĩ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 述thuật 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

四tứ 聖thánh 輪Luân 王Vương 并tinh 列liệt 國quốc 。 帝đế 王vương 正chánh 后hậu 及cập 元nguyên 妃phi 。

三tam 公công 卿khanh 士sĩ 眾chúng 名danh 賢hiền 。 凡phàm 曰viết 百bách 僚liêu 文văn 與dữ 武võ 。

至chí 聖thánh 大đại 儒nho 尊tôn 孔khổng 道đạo 。 四tứ 科khoa 十thập 哲triết 顯hiển 儒nho 宗tông 。

婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 即tức 仙tiên 人nhân 。 此thử 土thổ/độ 老lão 莊trang 仙tiên 聖thánh 者giả 。

巢sào 父phụ 許hứa 由do 諸chư 逸dật 士sĩ 。 夫phu 人nhân 命mạng 婦phụ 及cập 封phong 君quân 。

十thập 方phương 諸chư 國quốc 眾chúng 君quân 臣thần 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 聖thánh 王vương 間gian 出xuất 。 御ngự 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 之chi 輪luân 。 明minh 主chủ 迭điệt 興hưng 。 握ác 社xã 稷tắc 山sơn 河hà 之chi 柄bính 。 開khai 基cơ 立lập 極cực 。 繼kế 體thể 守thủ 文văn 。 舉cử 六lục 合hợp 以dĩ 為vi 家gia 。 統thống 黎lê 元nguyên 而nhi 作tác 子tử 。 然nhiên 而nhi 君quân 無vô 良lương 則tắc 喪táng 位vị 。 臣thần 不bất 密mật 則tắc 失thất 身thân 。 若nhược 此thử 至chí 難nạn/nan 。 可khả 不bất 自tự 畏úy 。 維duy 持trì 世thế 道đạo 。 景cảnh 仰ngưỡng 儒nho 宗tông 。 正chánh 心tâm 誠thành 意ý 以dĩ 發phát 其kỳ 幾kỷ 。 制chế 禮lễ 作tác 樂nhạc 以dĩ 崇sùng 其kỳ 化hóa 。 公công 卿khanh 百bách 辟tịch 。 具cụ 經kinh 國quốc 之chi 賢hiền 材tài 。 將tương 校giáo 六lục 軍quân 。 蘊uẩn 安an 邊biên 之chi 英anh 略lược 。 逸dật 民dân 隱ẩn 士sĩ 。 仙tiên 人nhân 羽vũ 流lưu 。 挺đĩnh 出xuất 塵trần 絕tuyệt 俗tục 之chi 標tiêu 。 得đắc 定định 命mạng 延diên 生sanh 之chi 術thuật 。 維duy 后hậu 妃phi 夫phu 人nhân 之chi 眾chúng 。 及cập 嬪# 妄vọng 烈liệt 女nữ 之chi 倫luân 。 內nội 則tắc 之chi 行hành 後hậu 庭đình 。 中trung 饋quỹ 之chi 助trợ 私tư 室thất 。 或hoặc 出xuất 或hoặc 處xứ 。 報báo 暫tạm 見kiến 於ư 兩lưỡng 端đoan 。 若nhược 智trí 若nhược 愚ngu 。 竟cánh 同đồng 歸quy 於ư 一nhất 死tử 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 願nguyện 承thừa 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 頓đốn 悟ngộ 真chân 空không 。 勿vật 留lưu 滯trệ 於ư 塵trần 寰# 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 農nông 民dân 工công 商thương 。 醫y 卜bốc 雜tạp 流lưu 。 貴quý 賤tiện 男nam 女nữ 。 十thập 類loại 人nhân 倫luân 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

十thập 類loại 人nhân 倫luân 隨tùy 十thập 習tập 。 頑ngoan 愚ngu 明minh 達đạt 各các 分phần/phân 朋bằng 。

服phục 田điền 力lực 穡# 百bách 工công 人nhân 。 坐tọa 賈cổ 行hành 商thương 醫y 卜bốc 者giả 。

事sự 上thượng 奉phụng 公công 諸chư 吏lại 卒thốt 。 至chí 於ư 奴nô 婢tỳ 及cập 倡xướng 優ưu 。

惟duy 忠trung 惟duy 孝hiếu 固cố 無vô 慚tàm 。 不bất 義nghĩa 不bất 仁nhân 宜nghi 見kiến 罰phạt 。

貧bần 富phú 繇# 天thiên 皆giai 分phần/phân 定định 。 窮cùng 通thông 有hữu 命mạng 豈khởi 人nhân 為vi 。

十thập 方phương 人nhân 道đạo 眾chúng 無vô 央ương 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 自tự 天thiên 降giáng 種chủng 。 故cố 並tịnh 列liệt 於ư 三tam 才tài 。 得đắc 人nhân 為vi 身thân 。 繇# 宿túc 持trì 於ư 五Ngũ 戒Giới 。 豈khởi 惟duy 有hữu 學học 道Đạo 之chi 分phần 。 要yếu 知tri 具cụ 成thành 佛Phật 之chi 緣duyên 。 至chí 於ư 忠trung 孝hiếu 克khắc 修tu 。 姦gian 貪tham 莫mạc 化hóa 。 皆giai 性tánh 習tập 之chi 相tướng 遠viễn 。 致trí 善thiện 惡ác 之chi 不bất 同đồng 。 士sĩ 農nông 工công 商thương 。 之chi 稱xưng 四tứ 民dân 。 頑ngoan 愚ngu 明minh 達đạt 之chi 分phần 十thập 類loại 。 惟duy 醫y 藥dược 卜bốc 筮thệ 之chi 輩bối 。 及cập 技kỹ 術thuật 倡xướng 優ưu 之chi 待đãi 。 男nam 女nữ 各các 得đắc 其kỳ 朋bằng 。 尊tôn 卑ty 不bất 失thất 其kỳ 序tự 。 名danh 教giáo 內nội 地địa 。 莫mạc 匪phỉ 衣y 冠quan 之chi 家gia 。 遠viễn 近cận 外ngoại 邦bang 。 固cố 多đa 樸phác 直trực 之chi 行hành 。 壽thọ 夭yểu 窮cùng 通thông 。 其kỳ 報báo 若nhược 是thị 。 鰥quan 寡quả 孤cô 獨độc 。 此thử 苦khổ 何hà 言ngôn 。 只chỉ 知tri 蹈đạo 生sanh 死tử 之chi 輪luân 。 寧ninh 能năng 入nhập 聖thánh 賢hiền 之chi 域vực 。 元nguyên 明minh 外ngoại 照chiếu 。 竟cánh 背bối/bội 失thất 其kỳ 本bổn 心tâm 。 雜tạp 業nghiệp 交giao 傾khuynh 。 將tương 飄phiêu 零linh 於ư 異dị 趣thú 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 承thừa 法Pháp 施thí 。 豁hoát 悟ngộ 性tánh 空không 。 勿vật 眷quyến 戀luyến 於ư 殘tàn 軀khu 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 四tứ 類loại 受thọ 生sanh 。 五ngũ 趣thú 所sở 攝nhiếp 。 山sơn 間gian 海hải 底để 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

惟duy 此thử 化hóa 生sanh 天thiên 所sở 攝nhiếp 。 執chấp 持trì 世thế 界giới 與dữ 天thiên 爭tranh 。

居cư 鄰lân 日nhật 月nguyệt 是thị 胎thai 生sanh 。 護hộ 法Pháp 乘thừa 通thông 同đồng 鬼quỷ 趣thú 。

旦đán 在tại 虗hư 空không 歸quy 水thủy 宿túc 。 信tín 知tri 此thử 類loại 比tỉ 旁bàng 生sanh 。

四tứ 生sanh 五ngũ 趣thú 攝nhiếp 還hoàn 周chu 。 北bắc 住trụ 須Tu 彌Di 深thâm 入nhập 海hải 。

眾chúng 相tướng 山sơn 中trung 為vi 一nhất 種chủng 。 號hiệu 稱xưng 最tối 劣liệt 少thiểu 威uy 神thần 。

阿a 脩tu 羅la 道đạo 眾chúng 無vô 央ương 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 宿túc 修tu 十Thập 善Thiện 。 但đãn 成thành 下hạ 品phẩm 之chi 因nhân 。 區khu 別biệt 四tứ 生sanh 。 遂toại 感cảm 陋lậu 心tâm 之chi 果quả 。 專chuyên 行hành 利lợi 己kỷ 。 多đa 為vi 勝thắng 他tha 。 福phước 雖tuy 強cường/cưỡng 而nhi 報báo 本bổn 非phi 天thiên 。 形hình 極cực 巨cự 而nhi 手thủ 能năng 障chướng 日nhật 。 處xử 眾chúng 相tướng 山sơn 中trung 。 其kỳ 威uy 或hoặc 劣liệt 。 住trụ 大đại 醎hàm 水thủy 底để 。 所sở 入nhập 最tối 深thâm 。 寶bảo 網võng 雕điêu 欄lan 。 映ánh 行hàng 樹thụ 參tham 差sai 之chi 影ảnh 。 奇kỳ 華hoa 名danh 苑uyển 。 出xuất 眾chúng 禽cầm 和hòa 雅nhã 之chi 音âm 。 居cư 宮cung 燒thiêu 。 則tắc 來lai 苦khổ 具cụ 於ư 三tam 時thời 。 御ngự 飲ẩm 食thực 。 則tắc 變biến 青thanh 泥nê 於ư 一nhất 口khẩu 。 是thị 為vi 惡ác 趣thú 所sở 攝nhiếp 。 蓋cái 因nhân 邪tà 見kiến 之chi 堅kiên 。 其kỳ 有hữu 聞văn 悅duyệt 意ý 女nữ 言ngôn 。 而nhi 遽cự 爾nhĩ 興hưng 瞋sân 。 共cộng 帝Đế 釋Thích 天thiên 戰chiến 。 而nhi 終chung 焉yên 致trí 敗bại 。 逃đào 身thân 入nhập 藕ngẫu 竅khiếu 。 想tưởng 多đa 慚tàm 色sắc 。 取thủ 月nguyệt 為vi 耳nhĩ 璫đang 。 只chỉ 成thành 慢mạn 辭từ 。 但đãn 念niệm 不bất 臧tang 。 豈khởi 明minh 無vô 諍tranh 。 長trường/trưởng 懷hoài 暴bạo 戾lệ 。 將tương 鬼quỷ 畜súc 之chi 為vi 儔trù 。 都đô 無vô 慈từ 心tâm 。 何hà 人nhân 天thiên 之chi 有hữu 望vọng 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 承thừa 法Pháp 施thí 。 豁hoát 悟ngộ 性tánh 空không 。 勿vật 眷quyến 戀luyến 於ư 殘tàn 軀khu 。 得đắc 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 燄diệm 口khẩu 鬼quỷ 王vương 。 三tam 品phẩm 九cửu 類loại 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 名danh 燄diệm 口khẩu 。 以dĩ 權quyền 引dẫn 實thật 故cố 稱xưng 王vương 。

財tài 分phần/phân 三tam 品phẩm 豈khởi 無vô 因nhân 。 業nghiệp 報báo 千thiên 差sai 於ư 此thử 見kiến 。

食thực 血huyết 食thực 香hương 非phi 一nhất 類loại 。 依y 山sơn 依y 水thủy 即tức 為vi 名danh 。

閻Diêm 浮Phù 地địa 下hạ 閉bế 幽u 區khu 。 或hoặc 處xứ 鐵thiết 圍vi 償thường 宿túc 罪tội 。

別biệt 有hữu 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 鬼quỷ 。 至chí 於ư 橫hoạnh 死tử 眾chúng 傷thương 亡vong 。

十thập 方phương 餓ngạ 鬼quỷ 及cập 孤cô 魂hồn 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 習tập 慳san 貪tham 之chi 業nghiệp 。 既ký 非phi 吉cát 人nhân 。 感cảm 醜xú 陋lậu 之chi 形hình 。 乃nãi 名danh 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 以dĩ 咽yến/ế/yết 垂thùy 大đại 癭# 。 腹phúc 聳tủng 高cao 山sơn 。 足túc 比tỉ 枯khô 柴sài 。 面diện 同đồng 惡ác 獸thú 。 火hỏa 炬cự 長trường/trưởng 然nhiên 於ư 口khẩu 。 針châm 毛mao 每mỗi 刺thứ 其kỳ 身thân 。 豈khởi 惟duy 痛thống 苦khổ 難nạn 言ngôn 。 抑ức 亦diệc 饑cơ 虗hư 莫mạc 告cáo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 下hạ 之chi 正chánh 住trụ 。 斫Chước 迦Ca 羅La 山Sơn 。 間gian 之chi 別biệt 居cư 。 凡phàm 丘khâu 陵lăng 草thảo 木mộc 空không 荒hoang 之chi 鄉hương 。 及cập 城thành 邑ấp 街nhai 衢cù 憒hội 鬧náo 之chi 處xứ 。 固cố 多đa 此thử 類loại 。 得đắc 脫thoát 何hà 時thời 。 不bất 善thiện 用dụng 心tâm 。 墓mộ 下hạ 鞭tiên 屍thi 而nhi 奚hề 益ích 。 尚thượng 知tri 活hoạt 命mạng 。 人nhân 中trung 求cầu 食thực 以dĩ 為vi 謀mưu 。 至chí 於ư 被bị 焚phần 被bị 溺nịch 之chi 喪táng 生sanh 。 自tự 刎# 自tự 經kinh 之chi 害hại 體thể 。 凡phàm 茲tư 短đoản 折chiết 。 悉tất 是thị 傷thương 亡vong 。 孤cô 魂hồn 渺# 渺# 以dĩ 無vô 依y 。 長trường 夜dạ 漫mạn 漫mạn 而nhi 未vị 旦đán 。 唱xướng 言ngôn 水thủy 水thủy 。 此thử 鬼quỷ 城thành 內nội 那na 得đắc 有hữu 之chi 。 寱nghệ 語ngữ 刀đao 刀đao 。 我ngã 王vương 庫khố 中trung 無vô 如như 是thị 者giả 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 承thừa 法Pháp 施thí 。 豁hoát 悟ngộ 性tánh 空không 。 勿vật 留lưu 滯trệ 於ư 幽u 區khu 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 閻Diêm 摩Ma 羅La 王Vương 。 地địa 府phủ 十thập 王vương 。 王vương 妹muội 神thần 女nữ 。 諸chư 司ty 官quan 吏lại 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

信tín 矣hĩ 十thập 王vương 居cư 地địa 下hạ 。 閻Diêm 摩Ma 羅La 號hiệu 最tối 稱xưng 尊tôn 。

惟duy 茲tư 神thần 妹muội 亦diệc 分phần/phân 權quyền 。 善thiện 惡ác 二nhị 童đồng 諸chư 女nữ 吏lại 。

十thập 八bát 大đại 臣thần 曾tằng 立lập 誓thệ 。 同đồng 為vi 治trị 獄ngục 報báo 初sơ 心tâm 。

洪hồng 伽già 噤cấm 等đẳng 固cố 威uy 雄hùng 。 惡ác 毒độc 鬼quỷ 儔trù 咸hàm 佐tá 理lý 。

業nghiệp 鏡kính 火hỏa 珠châu 常thường 鑑giám 照chiếu 。 諸chư 司ty 典điển 執chấp 本bổn 公công 平bình 。

十thập 方phương 地địa 府phủ 眾chúng 神thần 司ty 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 善thiện 心tâm 初sơ 發phát 。 上thượng 天thiên 之chi 寶bảo 殿điện 先tiên 成thành 。 惡ác 念niệm 纔tài 萌manh 。 下hạ 地địa 之chi 火hỏa 城thành 已dĩ 具cụ 。 故cố 知tri 現hiện 起khởi 之chi 業nghiệp 行hành 。 可khả 卜bốc 未vị 來lai 之chi 報báo 緣duyên 。 惟duy 閻Diêm 摩Ma 羅La 之chi 至chí 神thần 。 住trụ 捺nại 落lạc 迦ca 之chi 冥minh 界giới 。 列liệt 華hoa 池trì 於ư 四tứ 處xứ 。 懸huyền 鈴linh 網võng 於ư 七thất 重trùng 。 眾chúng 鳥điểu 和hòa 鳴minh 。 香hương 風phong 芬phân 郁uất 。 苦khổ 俱câu 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 間gian 受thọ 。 兄huynh 與dữ 妹muội 以dĩ 雙song 王vương 。 因nhân 本bổn 無vô 良lương 。 從tùng 極cực 瞋sân 而nhi 立lập 邪tà 誓thệ 。 果quả 還hoàn 自tự 熟thục 。 撲phác 熱nhiệt 鐵thiết 而nhi 灌quán 融dung 銅đồng 。 矧# 十thập 八bát 之chi 大đại 臣thần 。 及cập 百bách 萬vạn 之chi 精tinh 卒thốt 。 繇# 當đương 時thời 有hữu 奉phụng 助trợ 治trị 罪tội 之chi 願nguyện 。 致trí 此thử 日nhật 得đắc 各các 任nhậm 典điển 司ty 之chi 稱xưng 。 所sở 謂vị 掌chưởng 廳thính 案án 之chi 判phán 官quan 。 與dữ 彼bỉ 執chấp 文văn 籍tịch 之chi 童đồng 子tử 。 推thôi 鞫# 對đối 驗nghiệm 。 固cố 無vô 枉uổng 濫lạm 。 燒thiêu 然nhiên 凍đống 冽liệt 。 曷hạt 不bất 辛tân 酸toan 。 非phi 諸chư 神thần 可khả 專chuyên 其kỳ 權quyền 。 實thật 眾chúng 生sanh 自tự 感cảm 之chi 力lực 。 久cửu 纏triền 妄vọng 習tập 。 徒đồ 令linh 曠khoáng 劫kiếp 拘câu 囚tù 。 欲dục 反phản 真chân 修tu 。 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 照chiếu 了liễu 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 幸hạnh 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 承thừa 法Pháp 施thí 。 豁hoát 悟ngộ 性tánh 空không 。 勿vật 留lưu 滯trệ 於ư 幽u 都đô 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 八bát 熱nhiệt 八bát 寒hàn 。 諸chư 大đại 地địa 獄ngục 。 諸chư 獨độc 孤cô 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

八bát 熱nhiệt 正chánh 居cư 南nam 贍thiệm 部bộ 。 四tứ 門môn 十thập 六lục 號hiệu 遊du 增tăng 。

須tu 知tri 邊biên 住trụ 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 此thử 是thị 八bát 寒hàn 諸chư 獄ngục 處xứ 。

劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 殃ương 自tự 受thọ 。 鐵thiết 丸hoàn 銅đồng 汁trấp 苦khổ 難nạn 逃đào 。

維duy 茲tư 惡ác 逆nghịch 大Đại 阿A 鼻Tỳ 。 無vô 數số 劫kiếp 來lai 無vô 解giải 脫thoát 。

別biệt 有hữu 泰thái 山sơn 孤cô 獨độc 獄ngục 。 城thành 隍hoàng 祠từ 廟miếu 管quản 新tân 亡vong 。

十thập 方phương 地địa 獄ngục 眾chúng 囚tù 徒đồ 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 非phi 毀hủy 三Tam 寶Bảo 。 曾tằng 無vô 歸quy 敬kính 之chi 誠thành 。 違vi 逆nghịch 二nhị 親thân 。 罔võng 念niệm 生sanh 成thành 之chi 本bổn 。 其kỳ 或hoặc 六lục 根căn 圓viên 造tạo 。 至chí 於ư 一nhất 業nghiệp 單đơn 行hành 。 過quá 之chi 微vi 者giả 責trách 亦diệc 微vi 。 罪tội 之chi 大đại 者giả 罰phạt 斯tư 大đại 。 是thị 心tâm 所sở 作tác 。 自tự 我ngã 之chi 招chiêu 。 如như 夜dạ 書thư 火hỏa 滅diệt 而nhi 字tự 存tồn 。 若nhược 曉hiểu 鑑giám 形hình 臨lâm 而nhi 影ảnh 見kiến 。 極cực 熱nhiệt 極cực 寒hàn 之chi 異dị 熟thục 。 惡ác 因nhân 惡ác 果quả 之chi 相tướng 成thành 。 斫chước 迦ca 羅la 兩lưỡng 山sơn 間gian 。 日nhật 月nguyệt 神thần 天thiên 不bất 照chiếu 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 八bát 獄ngục 下hạ 。 鐵thiết 銅đồng 石thạch 火hỏa 交giao 陳trần 。 風phong 吹xuy 劍kiếm 樹thụ 。 則tắc 舉cử 體thể 刺thứ 傷thương 。 湯thang 涌dũng 灰hôi 河hà 。 則tắc 全toàn 身thân 糜mi 爛lạn 。 既ký 受thọ 斫chước 於ư 斤cân 斧phủ 。 復phục 被bị 齧niết 於ư 豺sài 狼lang 。 捺nại 落lạc 迦ca 謂vị 之chi 惡ác 人nhân 。 閻Diêm 摩Ma 羅La 訶ha 為vi 獄ngục 種chủng 。 至chí 若nhược 曠khoáng 野dã 獨độc 孤cô 之chi 處xứ 。 蓋cái 從tùng 別biệt 業nghiệp 輕khinh 薄bạc 而nhi 言ngôn 。 繇# 不bất 明minh 自tự 性tánh 之chi 真chân 空không 。 故cố 莫mạc 免miễn 此thử 時thời 之chi 妄vọng 報báo 。 遙diêu 遙diêu 長trường/trưởng 劫kiếp 。 何hà 知tri 得đắc 脫thoát 之chi 期kỳ 。 渺# 渺# 沈trầm 魂hồn 。 誰thùy 反phản 在tại 迷mê 之chi 念niệm 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 囚tù 徒đồ 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 得đắc 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 頓đốn 悟ngộ 圓viên 乘thừa 。 勿vật 再tái 入nhập 於ư 陰ấm 區khu 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 徧biến 五ngũ 趣thú 中trung 。 鱗lân 甲giáp 羽vũ 毛mao 十thập 類loại 旁bàng 生sanh 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

師sư 子tử 象tượng 王vương 昭chiêu 福phước 德đức 。 龜quy 龍long 麟lân 鳳phượng 應ưng 休hưu 祥tường 。

烏ô 鳶diên 燕yên 雀tước 是thị 飛phi 禽cầm 。 牛ngưu 馬mã 犬khuyển 羊dương 為vi 走tẩu 獸thú 。

鼉đà 鼈miết 魚ngư 蝦hà 名danh 水thủy 族tộc 。 蚊văn 蝱manh 蠅dăng 蟻nghĩ 最tối 微vi 生sanh 。

蚖ngoan 蛇xà 蜂phong 蠆sái 毒độc 心tâm 強cường/cưỡng 。 鱗lân 甲giáp 羽vũ 毛mao 隨tùy 業nghiệp 受thọ 。

正chánh 住trụ 鐵thiết 圍vi 并tinh 海hải 渚chử 。 邊biên 居cư 五ngũ 趣thú 悉tất 周chu 遭tao 。

十thập 方phương 十thập 類loại 眾chúng 旁bàng 生sanh 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 稟bẩm 愚ngu 癡si 之chi 性tánh 。 正chánh 見kiến 全toàn 乖quai 。 受thọ 陋lậu 劣liệt 之chi 形hình 。 旁bàng 生sanh 是thị 號hiệu 。 水thủy 陸lục 空không 之chi 居cư 異dị 。 魚ngư 鳥điểu 獸thú 之chi 羣quần 分phần/phân 。 胎thai 卵noãn 溼thấp 化hóa 之chi 四tứ 生sanh 。 休hưu 咎cữu 服phục 循tuần 之chi 十thập 類loại 。 鳳phượng 鳴minh 而nhi 昭chiêu 祥tường 瑞thụy 。 鵬# 集tập 則tắc 表biểu 凶hung 衰suy 。 吞thôn 鉤câu 之chi 餌nhị 。 見kiến 其kỳ 多đa 貪tham 。 赴phó 火hỏa 之chi 明minh 。 憐lân 其kỳ 罔võng 覺giác 。 具cụ 先tiên 知tri 之chi 智trí 。 豈khởi 復phục 免miễn 於ư 刳khô 腸tràng 。 有hữu 負phụ 重trọng 之chi 功công 。 亦diệc 終chung 歸quy 於ư 解giải 體thể 。 以dĩ 大đại 制chế 小tiểu 。 則tắc 遞đệ 相tương 食thực 啖đạm 。 隨tùy 業nghiệp 論luận 對đối 。 則tắc 更cánh 互hỗ 酬thù 償thường 。 慨khái 此thử 輩bối 之chi 交giao 傾khuynh 。 當đương 何hà 時thời 而nhi 得đắc 止chỉ 。 至chí 若nhược 張trương 羅la 布bố 網võng 以dĩ 夭yểu 其kỳ 命mạng 。 發phát 機cơ 設thiết 穽tỉnh 以dĩ 傷thương 其kỳ 生sanh 。 方phương 血huyết 汙ô 於ư 刀đao 砧# 。 竟cánh 身thân 糜mi 於ư 鼎đỉnh 鑊hoạch 。 長trường/trưởng 懷hoài 極cực 苦khổ 。 牢lao 結kết 深thâm 怨oán 。 以dĩ 茲tư 自tự 己kỷ 之chi 脂chi 膏cao 。 飫# 彼bỉ 不bất 仁nhân 之chi 口khẩu 腹phúc 。 如như 斯tư 酷khốc 罰phạt 。 非phi 為vi 橫hoạnh/hoành 報báo 之chi 相tướng 加gia 。 驗nghiệm 以dĩ 前tiền 因nhân 。 實thật 是thị 惡ác 修tu 之chi 所sở 致trí 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 得đắc 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 承thừa 法Pháp 施thí 。 豁hoát 悟ngộ 性tánh 空không 。 勿vật 眷quyến 戀luyến 於ư 殘tàn 軀khu 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 七thất 七thất 日nhật 內nội 。 七thất 返phản 受thọ 生sanh 。 諸chư 趣thú 往vãng 來lai 。 中trung 陰ấm 趣thú 眾chúng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 言ngôn 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

補bổ 特đặc 伽già 羅la 為vi 數số 取thủ 。 生sanh 經kinh 七thất 日nhật 太thái 悤# 悤# 。

如như 斯tư 七thất 七thất 日nhật 纔tài 終chung 。 決quyết 定định 受thọ 生sanh 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 。

七thất 趣thú 往vãng 來lai 無vô 暫tạm 止chỉ 。 四tứ 洲châu 經kinh 歷lịch 莫mạc 遑hoàng 居cư 。

略lược 為vi 十thập 七thất 種chủng 名danh 言ngôn 。 此thử 類loại 只chỉ 憑bằng 天thiên 眼nhãn 見kiến 。

別biệt 有hữu 泥nê 犂lê 分phần/phân 罪tội 福phước 。 隨tùy 心tâm 感cảm 得đắc 巧xảo 風phong 吹xuy 。

惟duy 茲tư 中trung 陰ấm 眾chúng 無vô 央ương 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 從tùng 緣duyên 隱ẩn 顯hiển 。 若nhược 鏡kính 像tượng 之chi 有hữu 無vô 。 隨tùy 業nghiệp 升thăng 沈trầm 。 如như 井tỉnh 輪luân 之chi 高cao 下hạ 。 惟duy 天thiên 上thượng 五ngũ 衰suy 之chi 至chí 。 及cập 人nhân 間gian 四tứ 相tương/tướng 之chi 遷thiên 。 三tam 塗đồ 之chi 出xuất 沒một 紛phân 紜vân 。 諸chư 趣thú 之chi 往vãng 來lai 雜tạp 遝# 。 善thiện 惡ác 極cực 重trọng 者giả 。 即tức 能năng 感cảm 報báo 。 果quả 因nhân 稍sảo 輕khinh 者giả 。 且thả 復phục 俟sĩ 時thời 。 以dĩ 未vị 得đắc 於ư 受thọ 身thân 。 故cố 暫tạm 歸quy 於ư 中trung 陰ấm 。 何hà 死tử 生sanh 之chi 數số 取thủ 。 繇# 罪tội 福phước 之chi 轉chuyển 移di 。 倏thúc 忽hốt 而nhi 終chung 。 壽thọ 量lượng 定định 於ư 七thất 日nhật 。 變biến 化hóa 而nhi 有hữu 。 質chất 狀trạng 比tỉ 於ư 小tiểu 兒nhi 。 念niệm 念niệm 不bất 臧tang 。 形hình 形hình 相tướng 續tục 。 識thức 雖tuy 聰thông 利lợi 。 性tánh 只chỉ 昏hôn 蒙mông 。 不bất 離ly 萬vạn 法pháp 之chi 中trung 。 強cường/cưỡng 名danh 六lục 道đạo 之chi 外ngoại 。 在tại 天thiên 眼nhãn 固cố 應ưng 得đắc 見kiến 。 非phi 佛Phật 心tâm 莫mạc 能năng 徧biến 知tri 。 若nhược 此thử 無vô 歸quy 。 誠thành 為vi 可khả 憫mẫn 。 周chu 流lưu 妄vọng 境cảnh 。 以dĩ 隨tùy 情tình 正chánh 爾nhĩ 牽khiên 連liên 。 回hồi 入nhập 修tu 門môn 。 至chí 得đắc 道Đạo 方phương 為vi 止chỉ 息tức 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 倫luân 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 承thừa 法Pháp 施thí 。 頓đốn 悟ngộ 圓viên 乘thừa 。 勿vật 眷quyến 戀luyến 於ư 殘tàn 軀khu 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 表biểu 白bạch 宣tuyên 咒chú 獻hiến 供cung )# 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 誐nga 誐nga 曩nẵng 。 三tam 婆bà 嚩phạ 。 縛phược 日nhật 囉ra 。 斛hộc 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鐃nao 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 下hạ 堂đường 十thập 位vị 聖thánh 凡phàm 。 承thừa 茲tư 法pháp 力lực 。 咸hàm 得đắc 受thọ 供cung )# 。

(# 表biểu 白bạch 白bạch 言ngôn )# 。

願nguyện 因nhân 祕bí 密mật 。 不bất 思tư 議nghị 熏huân 。 悉tất 使sử 微vi 肴hào 。 轉chuyển 成thành 法pháp 供cung 。

施thí 諸chư 六lục 道đạo 。 十thập 位vị 羣quần 靈linh 。 一nhất 時thời 普phổ 資tư 。 無vô 不bất 周chu 徧biến 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 府phủ 城thành 隍hoàng 列liệt 廟miếu 。 縣huyện 鄉hương 坊phường 係hệ 祀tự 靈linh 祠từ 諸chư 侯hầu 王vương 眾chúng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường (# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

當đương 府phủ 城thành 隍hoàng 靈linh 佑hữu 廟miếu 。 巍nguy 巍nguy 府phủ 主chủ 顯hiển 威uy 神thần 。

祥tường 刑hình 自tự 古cổ 祀tự 皐# 陶đào 。 [褎-禾+?]# 德đức 於ư 茲tư 封phong 列liệt 廟miếu 。

粤# 有hữu 明minh 王vương 諸chư 往vãng 哲triết 。 郡quận 樓lâu 旗kỳ 纛# 大đại 將tướng 軍quân 。

惟duy 斯tư 賢hiền 聖thánh 邑ấp 中trung 尊tôn 。 赫hách 爾nhĩ 海hải 神thần 居cư 廟miếu 食thực 。

寺tự 觀quán 官quan 衙# 諸chư 土thổ/độ 主chủ 。 至chí 於ư 諸chư 巷hạng 五ngũ 通thông 神thần 。

帀táp 城thành 屬thuộc 縣huyện 眾chúng 靈linh 祠từ 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 虹hồng 梁lương 壓áp 水thủy 。 據cứ 上thượng 下hạ 之chi 要yếu 津tân 。 雉trĩ 堞diệt 齊tề 雲vân 。 壯tráng 東đông 南nam 之chi 會hội 府phủ 。 峩nga 峩nga 官quan 宇vũ 。 比tỉ 比tỉ 民dân 居cư 。 必tất 有hữu 真chân 靈linh 。 共cộng 為vi 庇tí 蔭ấm 。 是thị 以dĩ 城thành 隍hoàng 列liệt 廟miếu 。 里lý 邑ấp 叢tùng 祠từ 。 咸hàm 顯hiển 諸chư 神thần 。 克khắc 亨# 厥quyết 祀tự 。 豐phong 碑bi 特đặc 立lập 。 既ký 昭chiêu 示thị 於ư 褎# 封phong 。 邃thúy 殿điện 宏hoành 開khai 。 用dụng 奉phụng 嚴nghiêm 於ư 真chân 像tượng 。 莫mạc 不bất 立lập 功công 施thí 法pháp 。 助trợ 國quốc 安an 人nhân 。 將tương 俯phủ 答đáp 於ư 祈kỳ 禳# 。 必tất 大đại 彰chương 於ư 威uy 烈liệt 。 凡phàm 兵binh 戈qua 厄ách 難nạn 之chi 際tế 。 及cập 水thủy 旱hạn 疾tật 疫dịch 之chi 時thời 。 一nhất 有hữu 所sở 求cầu 。 罔võng 不bất 為vi 應ưng 。 但đãn 歆# 血huyết 食thực 。 曾tằng 未vị 免miễn 於ư 傷thương 生sanh 。 都đô 無vô 慈từ 心tâm 。 竟cánh 何hà 思tư 於ư 責trách 報báo 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 濟tế 羣quần 倫luân 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 親thân 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 頓đốn 悟ngộ 圓viên 乘thừa 。 勿vật 眷quyến 戀luyến 於ư 塵trần 寰# 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 近cận 邑ấp 當đương 境cảnh 諸chư 廟miếu 侯hầu 王vương 。 住trụ 居cư 六lục 神thần 。 家gia 庭đình 香hương 火hỏa 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

近cận 邑ấp 侯hầu 王vương 諸chư 廟miếu 食thực 。 至chí 於ư 當đương 境cảnh 眾chúng 神thần 明minh 。

住trụ 居cư 中trung 霤lựu 大đại 明minh 王vương 。 門môn 戶hộ 諸chư 神thần 并tinh 主chủ 竈táo 。

守thủ 井tỉnh 守thủ 庭đình 俱câu 奉phụng 職chức 。 牀sàng 公công 牀sàng 母mẫu 廁trắc 夫phu 人nhân 。

方phương 隅ngung 太thái 歲tuế 土thổ/độ 司ty 神thần 。 服phục 事sự 家gia 庭đình 香hương 火hỏa 眾chúng 。

莊trang 庫khố 所sở 居cư 并tinh 店điếm 肆tứ 。 田điền 山sơn 蔬# 圃phố 及cập 墳phần 塋# 。

維duy 茲tư 福phước 德đức 眾chúng 神thần 靈linh 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 闡xiển 至chí 靈linh 而nhi 護hộ 物vật 。 大đại 庇tí 鄉hương 閭lư 。 昭chiêu 明minh 信tín 以dĩ 事sự 神thần 。 聿# 修tu 廟miếu 祀tự 。 念niệm 聚tụ 廬lư 而nhi 託thác 處xứ 。 知tri 中trung 霤lựu 之chi 稱xưng 尊tôn 。 守thủ 禁cấm 忌kỵ 於ư 方phương 隅ngung 。 謹cẩn 出xuất 入nhập 於ư 門môn 戶hộ 。 竈táo 專chuyên 飲ẩm 食thực 之chi 用dụng 。 井tỉnh 備bị 水thủy 泉tuyền 之chi 需# 。 臥ngọa 牀sàng 保bảo 以dĩ 常thường 安an 。 奏tấu 廁trắc 賴lại 其kỳ 密mật 佑hữu 。 親thân 承thừa 佛Phật 囑chúc 。 莫mạc 妄vọng 擾nhiễu 於ư 人nhân 居cư 。 無vô 作tác 神thần 羞tu 。 冀ký 默mặc 扶phù 於ư 世thế 福phước 。 至chí 若nhược 家gia 庭đình 之chi 立lập 像tượng 位vị 。 冢# 墓mộ 之chi 有hữu 地địa 祇kỳ 。 田điền 山sơn 界giới 畔bạn 之chi 相tướng 分phần/phân 。 倉thương 庫khố 積tích 儲trữ 之chi 甚thậm 盛thịnh 。 凡phàm 茲tư 處xứ 所sở 。 悉tất 有hữu 典điển 司ty 。 如như 其kỳ 清thanh 正chánh 。 則tắc 但đãn 受thọ 香hương 燈đăng 。 或hoặc 復phục 姦gian 貪tham 。 則tắc 恣tứ 求cầu 血huyết 肉nhục 。 此thử 之chi 惡ác 習tập 。 難nan 以dĩ 盡tận 言ngôn 。 是thị 權quyền 施thí 。 則tắc 行hành 在tại 利lợi 他tha 。 若nhược 實thật 報báo 。 則tắc 業nghiệp 招chiêu 自tự 我ngã 。 夙túc 稟bẩm 聰thông 明minh 之chi 智trí 。 未vị 免miễn 邪tà 思tư 。 不bất 知tri 常thường 住trụ 之chi 心tâm 。 焉yên 求cầu 覺giác 慧tuệ 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 大đại 沾triêm 法Pháp 施thí 。 豁hoát 悟ngộ 性tánh 空không 。 勿vật 留lưu 滯trệ 於ư 塵trần 寰# 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 本bổn 家gia 上thượng 世thế 祖tổ 禰nể 亡vong 靈linh 。 師sư 友hữu 親thân 眷quyến 諸chư 位vị 神thần 儀nghi 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 讚tán 文văn )# 。

天thiên 地địa 既ký 分phần/phân 人nhân 道đạo 立lập 。 最tối 初sơ 得đắc 姓tánh 是thị 為vi 先tiên 。

洪hồng 惟duy 始thỉ 祖tổ 及cập 高cao 曾tằng 。 逮đãi 我ngã 二nhị 親thân 咸hàm 薦tiến 福phước 。

若nhược 或hoặc 見kiến 存tồn 資tư 福phước 壽thọ 。 如như 其kỳ 已dĩ 逝thệ 必tất 超siêu 升thăng 。

至chí 於ư 伯bá 叔thúc 與dữ 諸chư 姑cô 。 兄huynh 友hữu 弟đệ 恭cung 無vô 不bất 度độ 。

師sư 友hữu 外ngoại 親thân 諸chư 母mẫu 氏thị 。 等đẳng 今kim 披phi 濟tế 不bất 遐hà 遺di 。

世thế 間gian 男nam 女nữ 盡tận 吾ngô 親thân 。 於ư 此thử 一nhất 時thời 俱câu 奉phụng 供cung 。

伏phục 以dĩ 自tự 宗tông 祧# 之chi 陰ấm 隲# 。 故cố 能năng 垂thùy 裕# 於ư 後hậu 昆côn 。 繇# 梵Phạm 福phước 以dĩ 冥minh 熏huân 。 是thị 曰viết 追truy 榮vinh 於ư 上thượng 世thế 。 然nhiên 則tắc 奉phụng 先tiên 思tư 孝hiếu 。 莫mạc 如như 崇sùng 德đức 報báo 功công 。 故cố 夫phu 近cận 從tùng 高cao 曾tằng 。 逮đãi 及cập 父phụ 母mẫu 。 已dĩ 遷thiên 神thần 於ư 昭chiêu 代đại 。 或hoặc 侍thị 養dưỡng 於ư 餘dư 年niên 。 懷hoài 正chánh 見kiến 。 則tắc 再tái 返phản 人nhân 中trung 。 造tạo 重trọng 愆khiên 。 則tắc 竟cánh 淪luân 下hạ 地địa 。 縱túng/tung 耽đam 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 尚thượng 何hà 免miễn 於ư 五ngũ 衰suy 。 別biệt 證chứng 仙tiên 身thân 。 亦diệc 還hoàn 來lai 於ư 諸chư 趣thú 。 事sự 戰chiến 爭tranh 而nhi 興hưng 大đại 忿phẫn 。 逐trục 飛phi 走tẩu 以dĩ 作tác 旁bàng 行hành 。 靈linh 風phong 肅túc 肅túc 。 知tri 其kỳ 為vi 神thần 。 饑cơ 火hỏa 炎diễm 炎diễm 。 謂vị 之chi 曰viết 鬼quỷ 。 出xuất 沒một 四tứ 生sanh 之chi 境cảnh 。 罔võng 念niệm 超siêu 際tế 。 迴hồi 旋toàn 六lục 道đạo 之chi 輪luân 。 何hà 當đương 止chỉ 息tức 。 其kỳ 有hữu 勤cần 修tu 至chí 行hành 。 深thâm 會hội 圓viên 乘thừa 。 想tưởng 密mật 契khế 於ư 無vô 生sanh 。 必tất 高cao 登đăng 於ư 上thượng 品phẩm 。 盡tận 大đại 地địa 莫mạc 非phi 親thân 眷quyến 。 等đẳng 成thành 拔bạt 濟tế 之chi 緣duyên 。 歷lịch 曠khoáng 劫kiếp 所sở 有hữu 怨oán 讎thù 。 悉tất 動động 解giải 除trừ 之chi 念niệm 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 勝thắng 會hội 。 普phổ 度độ 迷mê 流lưu 。 願nguyện 因nhân 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 。 來lai 赴phó 檀đàn 家gia 之chi 供cung 。 欣hân 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 豁hoát 悟ngộ 真chân 空không 。 勿vật 留lưu 滯trệ 於ư 塵trần 寰# 。 即tức 升thăng 騰đằng 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 (# 眾chúng 和hòa )# 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

一nhất 心tâm 奉phụng 供cung (# 受thọ 薦tiến 某mỗ 人nhân 神thần 儀nghi )# 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 是thị 夕tịch 今kim 時thời 。 受thọ 茲tư 供cúng 養dường 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 表biểu 白bạch 宣tuyên 咒chú 獻hiến 供cung )# 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 誐nga 誐nga 曩nẵng 。 三tam 婆bà 嚩phạ 。 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 斛hộc 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鐃nao 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 隨tùy 筵diên 神thần 眾chúng 。 及cập 亡vong 靈linh 等đẳng 。 承thừa 茲tư 法pháp 力lực 。 咸hàm 得đắc 受thọ 供cung )# 。

(# 表biểu 白bạch 白bạch 言ngôn )# 。

願nguyện 因nhân 祕bí 密mật 。 不bất 思tư 議nghị 熏huân 。 悉tất 使sử 微vi 肴hào 。 轉chuyển 成thành 妙diệu 供cung 。

施thí 諸chư 神thần 眾chúng 。 及cập 以dĩ 亡vong 靈linh 。 一nhất 時thời 普phổ 資tư 。 無vô 不bất 周chu 徧biến 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 獻hiến 六lục 種chủng 供cúng 養dường 。 白bạch 言ngôn )# 。

慧tuệ 燈đăng 散tán 夜dạ 月nguyệt 之chi 輝huy 。 定định 水thủy 湛trạm 秋thu 空không 之chi 色sắc 。 華hoa 嚴nghiêm 萬vạn 行hạnh 。 果quả 滿mãn 一Nhất 乘Thừa 。 入nhập 此thử 室thất 者giả 。 唯duy 聞văn 諸chư 佛Phật 功công 德đức 之chi 香hương 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 但đãn 見kiến 禪thiền 悅duyệt 法Pháp 喜hỷ 之chi 食thực 。 莫mạc 不bất 即tức 事sự 即tức 理lý 。 唯duy 色sắc 唯duy 心tâm 。 悉tất 會hội 正chánh 宗tông 。 全toàn 成thành 妙diệu 供cung 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 普phổ 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 阿a 㰤# 囉ra 。 阿a 㰤# 囉ra 。 薩tát 縛phược 苾bật 地địa 耶da 。 馱đà 囉ra 布bố 爾nhĩ 底để 。 莎sa 縛phược 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 生sanh 。 及cập 隨tùy 筵diên 神thần 眾chúng 諸chư 亡vong 靈linh 等đẳng 。 承thừa 茲tư 法pháp 力lực 。 咸hàm 得đắc 受thọ 此thử 六lục 種chủng 妙diệu 供cung 。 悉tất 皆giai 周chu 足túc )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 修tu 法pháp 供cúng 養dường 。 白bạch 言ngôn )# 。

備bị 行hành 齋trai 法pháp 。 悉tất 入nhập 教giáo 門môn 。 要yếu 識thức 事sự 為vi 。 全toàn 歸quy 理lý 趣thú 。 是thị 以dĩ 發phát 心tâm 措thố 意ý 。 屈khuất 膝tất 低đê 頭đầu 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 然nhiên 燈đăng 奉phụng 食thực 。 莫mạc 不bất 資tư 成thành 於ư 圓viên 觀quán 。 咸hàm 令linh 助trợ 顯hiển 於ư 正chánh 因nhân 。 以dĩ 如như 儀nghi 雖tuy 有hữu 多đa 端đoan 。 若nhược 隨tùy 智trí 無vô 非phi 三tam 諦đế 。 然nhiên 則tắc 欲dục 知tri 斯tư 道đạo 。 豈khởi 外ngoại 此thử 宗tông 。 達đạt 萬vạn 法pháp 性tánh 相tướng 皆giai 空không 。 即tức 一nhất 念niệm 思tư 惟duy 如như 實thật 。 更cánh 須tu 誦tụng 聖thánh 人nhân 所sở 說thuyết 之chi 典điển 。 俾tỉ 克khắc 符phù 自tự 己kỷ 得đắc 解giải 之chi 靈linh 。 悟ngộ 修tu 行hành 處xứ 。 於ư 是thị 為vi 真chân 。 示thị 供cúng 養dường 中trung 。 以dĩ 茲tư 為vi 勝thắng 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 法Pháp 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 悟ngộ 呬hê (# 音âm 戲hí )# 耶da 。 摩ma 訶ha 鉢bát 哩rị 鉢bát 底để 布bố 闍xà 瞑minh 伽già 。 三tam 慕mộ 達đạt 羅la 。 窣tốt 癹phấn 羅la 拏noa 。 三tam 末mạt 曳duệ (# 平bình )# # 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 當đương 知tri 前tiền 來lai 所sở 奉phụng 一nhất 一nhất 供cung 事sự 。 並tịnh 是thị 財tài 施thí 。 今kim 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 乃nãi 是thị 法Pháp 施thí 。 財tài 以dĩ 養dưỡng 命mạng 。 惟duy 資tư 福phước 業nghiệp 。 法pháp 以dĩ 開khai 性tánh 。 是thị 為vi 智Trí 度Độ 。 二nhị 施thí 並tịnh 運vận 。 方phương 名danh 溥phổ 濟tế 之chi 道đạo 。 況huống 前tiền 財tài 施thí 。 皆giai 有hữu 慧tuệ 觀quán 方phương 便tiện 以dĩ 體thể 道đạo 之chi 。 則tắc 知tri 一nhất 一nhất 供cung 事sự 無vô 非phi 法Pháp 施thí 財tài 外ngoại 無vô 法pháp 。 法pháp 外ngoại 無vô 財tài 。 二nhị 施thí 平bình 等đẳng 。 皆giai 即tức 三tam 諦đế 。 作tác 此thử 想tưởng 時thời 。 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 咸hàm 蒙mông 法Pháp 喜hỷ 。 各các 得đắc 解giải 脫thoát )# 。

(# 表biểu 白bạch 舉cử 經kinh 或hoặc 咒chú 。 大đại 眾chúng 旋toàn 繞nhiễu 誦tụng 畢tất 。 宣tuyên 偈kệ 迴hồi 向hướng 。 不bất 必tất 繁phồn 辭từ )# 。

願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 普phổ 及cập 於ư 一nhất 切thiết 。 我ngã 等đẳng 與dữ 眾chúng 生sanh 。

皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。

(# 眾chúng 動động 鐃nao 鈸bạt 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 升thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 要yếu )# 。

法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 勝Thắng 會Hội 修Tu 齋Trai 儀Nghi 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 五ngũ