法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 勝Thắng 會Hội 修Tu 齋Trai 儀Nghi 軌Quỹ
Quyển 0004
宋Tống 志Chí 磐Bàn 謹Cẩn 撰Soạn 明Minh 袾 宏Hoành 重Trọng 訂

法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 勝Thắng 會Hội 修Tu 齋Trai 儀Nghi 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 四tứ

宋tống 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 。 志chí 磐bàn 。 謹cẩn 撰soạn 。

明minh 古cổ 杭# 雲vân 棲tê 後hậu 學học 。 袾# 宏hoành 。 重trọng/trùng 訂# 。

(# 道Đạo 場Tràng 外ngoại 設thiết 大đại 黑hắc 牌bài 。 上thượng 刻khắc 字tự 云vân 。 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 。 受thọ 薦tiến 亡vong 靈linh 。 並tịnh 序tự 立lập 於ư 此thử 。 又hựu 作tác 小tiểu 牌bài 。 上thượng 刻khắc 下hạ 堂đường 并tinh 隨tùy 筵diên 共cộng 十thập 四tứ 位vị 。 今kim 以dĩ 一nhất 牌bài 為vi 式thức 云vân 。 四tứ 空không 四tứ 禪thiền 。 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 天thiên 。 天thiên 曹tào 聖thánh 眾chúng 。 餘dư 倣# 此thử 。 並tịnh 作tác 十thập 六lục 字tự 。 此thử 小tiểu 牌bài 列liệt 於ư 大đại 牌bài 前tiền 。 奉phụng 迎nghênh 淨tịnh 道đạo 安an 設thiết 於ư 小tiểu 牌bài 前tiền )# 。

(# 法Pháp 師sư 大đại 眾chúng 施thí 主chủ 就tựu 東đông 面diện 側trắc 立lập )# 。

(# 表biểu 白bạch 設thiết 几kỉ 案án 就tựu 西tây 面diện 立lập 。 振chấn 鈴linh 白bạch 言ngôn )# 。

咨tư 爾nhĩ 六lục 凡phàm 。 同đồng 然nhiên 一nhất 會hội 。 孰thục 分phần/phân 彼bỉ 此thử 。 何hà 間gian 親thân 怨oán 。 以dĩ 繇# 資tư 法pháp 力lực 之chi 提đề 持trì 。 故cố 得đắc 體thể 施thí 懷hoài 之chi 平bình 等đẳng 。 將tương 趨xu 盛thịnh 席tịch 。 必tất 習tập 真chân 儀nghi 。 所sở 謂vị 淨tịnh 相tương 對đối 之chi 根căn 塵trần 。 以dĩ 至chí 稟bẩm 無vô 作tác 之chi 歸quy 戒giới 。 當đương 繇# 正chánh 轍triệt 。 可khả 蹈đạo 大đại 方phương 。 宜nghi 端đoan 列liệt 於ư 後hậu 先tiên 。 咸hàm 竦tủng 聞văn 於ư 誡giới 飭sức 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 六lục 道đạo 。 及cập 亡vong 靈linh 等đẳng 。 次thứ 第đệ 斑ban 列liệt 於ư 淨tịnh 道đạo 之chi 上thượng 。 猶do 如như 雲vân 海hải )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 咒chú 。 為vi 六lục 道đạo 清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp )# 。

維duy 爾nhĩ 羣quần 靈linh 俱câu 集tập 會hội 。 將tương 親thân 三Tam 寶Bảo 作tác 歸quy 依y 。

身thân 儀nghi 俱câu 已dĩ 獲hoạch 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 曰viết 未vị 能năng 清thanh 口khẩu 意ý 。

載tái 假giả 如Như 來Lai 方phương 便tiện 道đạo 。 為vi 除trừ 三tam 業nghiệp 眾chúng 愆khiên 尤vưu 。

祇kỳ 於ư 當đương 念niệm 了liễu 真chân 空không 。 六lục 用dụng 一nhất 時thời 俱câu 寂tịch 靜tĩnh 。

我ngã 今kim 奉phụng 為vi 法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 生sanh 。 普phổ 令linh 清thanh 淨tịnh 。 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 。 佛Phật 有hữu 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 。 薩tát 網võng 婆bà 縛phược 。 薩tát 婆bà 達đạt 磨ma 。 薩tát 網võng 婆bà 縛phược 。 述thuật 摩ma 含hàm 。

(# 網võng 。 縛phược 。 並tịnh 亡vong 可khả 切thiết 。 述thuật 。 輸du 律luật 切thiết )# 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鐃nao 鈸bạt 。 )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 。 三tam 業nghiệp 六lục 根căn 。 各các 獲hoạch 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 染nhiễm 礙ngại 法Pháp 師sư 施thí 主chủ 為vi 六lục 道đạo 代đại 上thượng 香hương )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 。 為vi 六lục 道đạo 然nhiên 香hương 致trí 敬kính )# 。

維duy 爾nhĩ 羣quần 靈linh 無vô 始thỉ 劫kiếp 。 飄phiêu 零linh 六lục 道đạo 未vị 知tri 歸quy 。

幸hạnh 哉tai 今kim 夕tịch 以dĩ 何hà 緣duyên 。 罄khánh 法Pháp 界Giới 中trung 蒙mông 普phổ 度độ 。

此thử 際tế 將tương 親thân 三Tam 寶Bảo 眾chúng 。 先tiên 須tu 虔kiền 爇nhiệt 一nhất 鑪lư 香hương 。

以dĩ 茲tư 清thanh 供cung 寓# 真chân 誠thành 。 願nguyện 賜tứ 慈từ 悲bi 為vi 納nạp 受thọ 。

我ngã 今kim 奉phụng 為vi 法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 生sanh 然nhiên 香hương 達đạt 信tín 。 佛Phật 有hữu 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 什thập 筏phiệt 栗lật 多đa (# 上thượng )# 末mạt 你nễ (# 平bình )# 阿a 鉢bát 羅la 句cú 吒tra (# 竹trúc 駕giá 切thiết )# 蘇tô (# 上thượng )# 破phá (# 上thượng )(# 二nhị 合hợp )# 囉ra (# 上thượng )# 尼ni (# 上thượng )# 毗tỳ 迦ca 知tri (# 上thượng )# 虎hổ # (# 呼hô 今kim 切thiết )(# 二nhị 合hợp )#

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt 。 )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 香hương 雲vân 海hải 普phổ 熏huân 三Tam 寶Bảo 聖thánh 賢hiền 之chi 前tiền 。 為vi 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 通thông 達đạt 信tín 心tâm 。 無vô 不bất 周chu 徧biến 。 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 宣tuyên 偈kệ 。 為vi 六lục 道đạo 奉phụng 請thỉnh 三Tam 寶Bảo )# 。

維duy 爾nhĩ 羣quần 靈linh 咸hàm 在tại 列liệt 。 肅túc 清thanh 三tam 業nghiệp 瑩oánh 無vô 塵trần 。

從tùng 茲tư 欲dục 入nhập 大Đại 乘Thừa 門môn 。 是thị 必tất 先tiên 投đầu 三Tam 寶Bảo 境cảnh 。

夙túc 世thế 已dĩ 修tu 須tu 發phát 習tập 。 今kim 身thân 初sơ 學học 可khả 為vi 因nhân 。

將tương 行hành 勝thắng 法Pháp 作tác 歸quy 依y 。 故cố 此thử 最tối 初sơ 勤cần 奉phụng 請thỉnh 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 請thỉnh 。 盡tận 虗hư 空không 。 徧biến 法Pháp 界Giới 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 佛Phật 陀Đà 耶da 。 (# 眾chúng 和hòa )# 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 (# 法Pháp 師sư 大đại 眾chúng 施thí 主chủ 。 率suất 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 。 同đồng 時thời 作tác 禮lễ 。 下hạ 並tịnh 例lệ 此thử )# 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 請thỉnh 。 盡tận 虗hư 空không 。 徧biến 法Pháp 界Giới 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 達đạt 磨ma 耶da 。 (# 眾chúng 和hòa )# 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 請thỉnh 。 盡tận 虗hư 空không 。 徧biến 法Pháp 界Giới 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 僧Tăng 伽già 耶da 。 (# 眾chúng 和hòa )# 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 (# 表biểu 白bạch 白bạch 言ngôn )# 。

我ngã 今kim 奉phụng 為vi 法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 生sanh 召triệu 請thỉnh 三Tam 寶Bảo 。 佛Phật 有hữu 真chân 言ngôn 。 講giảng 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

南Nam 無mô 三tam 滿mãn 多đa 。 母mẫu 陀đà 南nam 。 唵án 烏ô 佐tá 鉢bát 囉ra 諦đế 。 賀hạ 多đa 諦đế 。 薩tát 縛phược 怛đát 多đa 孽nghiệt 多đa 。 俱câu 舍xá 冐mạo 地địa 。 唵án 娑sa 哩rị 野dã 。 沒một 哩rị 。 布bố 羅la 迦ca 也dã 。 薩tát 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 三Tam 寶Bảo 聖thánh 賢hiền 雲vân 集tập 座tòa 筵diên 。 證chứng 明minh 作tác 法pháp 。 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 翹kiều 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 乞khất 受thọ 歸quy 戒giới 。 是thị 時thời 法Pháp 師sư 設thiết 一nhất 高cao 座tòa 。 面diện 外ngoại 而nhi 坐tọa )# 。

(# 表biểu 白bạch 同đồng 大đại 眾chúng 兩lưỡng 旁bàng 而nhi 坐tọa 。 施thí 主chủ 諸chư 人nhân 於ư 大đại 眾chúng 兩lưỡng 旁bàng 之chi 後hậu )# 。

(# 法Pháp 師sư 趺phu 坐tọa 。 為vi 六lục 道đạo 說thuyết 法Pháp 起khởi 信tín )# 。

法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 靈linh 。 當đương 知tri 此thử 時thời 所sở 以dĩ 得đắc 至chí 法Pháp 會hội 者giả 。 繇# 今kim 施thí 主chủ 為vi 能năng 開khai 建kiến 普phổ 度độ 大đại 齋trai 之chi 故cố 也dã 。 然nhiên 而nhi 問vấn 津tân 此thử 道đạo 。 須tu 發phát 信tín 心tâm 。 心tâm 未vị 能năng 信tín 。 於ư 道đạo 何hà 有hữu 。 言ngôn 信tín 心tâm 者giả 。 如như 四Tứ 明Minh 法Pháp 師sư 之chi 言ngôn 曰viết 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 心tâm 本bổn 具cụ 。 全toàn 心tâm 發phát 生sanh 。 此thử 即tức 指chỉ 事sự 理lý 二nhị 造tạo 為vi 所sở 信tín 也dã 。 生sanh 無vô 別biệt 理lý 。 並tịnh 繇# 本bổn 具cụ 。 信tín 此thử 事sự 造tạo 繇# 理lý 具cụ 也dã 。 具cụ 無vô 別biệt 具cụ 。 皆giai 是thị 緣duyên 生sanh 。 信tín 此thử 理lý 具cụ 即tức 事sự 造tạo 也dã 。 則tắc 知tri 世thế 間gian 相tương/tướng 常thường 。 緣duyên 起khởi 理lý 一nhất 。 既ký 已dĩ 了liễu 知tri 事sự 理lý 不bất 二nhị 。 更cánh 復phục 當đương 知tri 色sắc 心tâm 互hỗ 融dung 。 是thị 以dĩ 法pháp 法pháp 周chu 徧biến 。 念niệm 念niệm 具cụ 足túc 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 不bất 雜tạp 剎sát 那na 。 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 皆giai 名danh 法Pháp 界Giới 。 是thị 為vi 圓viên 信tín 互hỗ 具cụ 互hỗ 造tạo 之chi 義nghĩa 也dã 。 既ký 能năng 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 心tâm 具cụ 心tâm 造tạo 。 又hựu 復phục 當đương 知tri 。 實thật 無vô 能năng 造tạo 所sở 造tạo 。 能năng 具cụ 所sở 具cụ 。 以dĩ 即tức 心tâm 是thị 法pháp 。 即tức 法pháp 是thị 心tâm 。 能năng 造tạo 所sở 造tạo 。 能năng 具cụ 所sở 具cụ 。 皆giai 悉tất 當đương 處xứ 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。 皆giai 悉tất 當đương 處xứ 唯duy 是thị 一nhất 色sắc 。 唯duy 心tâm 唯duy 色sắc 。 對đối 待đãi 斯tư 亡vong 。 妙diệu 觀quán 照chiếu 之chi 。 無vô 非phi 三tam 諦đế 。 若nhược 其kỳ 然nhiên 者giả 。 當đương 處xứ 皆giai 空không 。 一nhất 空không 一nhất 切thiết 空không 。 全toàn 體thể 即tức 假giả 。 一nhất 假giả 一nhất 切thiết 假giả 。 二nhị 邊biên 叵phả 得đắc 。 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 照chiếu 不bất 縱tung 橫hoành 。 三tam 諦đế 一nhất 境cảnh 。 體thể 非phi 並tịnh 別biệt 。 惟duy 斯tư 妙diệu 理lý 。 誰thùy 不bất 具cụ 之chi 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 已dĩ 證chứng 此thử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 正chánh 迷mê 此thử 。 雖tuy 終chung 日nhật 迷mê 。 而nhi 終chung 日nhật 不bất 離ly 乎hồ 此thử 也dã 。 誠thành 能năng 信tín 此thử 三tam 諦đế 之chi 理lý 。 聖thánh 凡phàm 體thể 一nhất 。 便tiện 可khả 信tín 今kim 日nhật 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。 正chánh 以dĩ 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 為vi 歸quy 依y 處xứ 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 至chí 於ư 究cứu 竟cánh 。 皆giai 此thử 日nhật 信tín 心tâm 之chi 所sở 成thành 就tựu 也dã 。 願nguyện 六lục 道đạo 含hàm 靈linh 。 深thâm 信tín 此thử 言ngôn 。 永vĩnh 為vi 依y 據cứ 。

(# 法Pháp 師sư 即tức 席tịch 為vi 六lục 道đạo 說thuyết 法Pháp 。 歸quy 依y 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo )# 。

法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 含hàm 靈linh 。 已dĩ 能năng 圓viên 發phát 大đại 心tâm 。 得đắc 決quyết 定định 信tín 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 。 仰ngưỡng 依y 聖thánh 教giáo 。 委ủy 釋thích 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 之chi 相tướng 。 俾tỉ 知tri 聖thánh 凡phàm 同đồng 具cụ 。 次thứ 當đương 正chánh 示thị 觀quán 心tâm 。 三Tam 寶Bảo 之chi 法Pháp 。 俾tỉ 知tri 修tu 性tánh 互hỗ 融dung 。 言ngôn 三Tam 寶Bảo 者giả 。 如như 天thiên 台thai 聖thánh 師sư 之chi 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 但đãn 有hữu 輪Luân 王Vương 十Thập 善Thiện 之chi 化hóa 而nhi 已dĩ 。 自tự 大đại 聖thánh 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 首thủ 為vi 提đề 謂vị 長trưởng 者giả 開khai 授thọ 三Tam 歸Quy 。 使sử 之chi 翻phiên 邪tà 歸quy 正chánh 。 為vi 入nhập 聖thánh 之chi 根căn 本bổn 者giả 也dã 。 此thử 三Tam 歸Quy 者giả 。 通thông 發phát 一nhất 切thiết 戒giới 品phẩm 。 及cập 諸chư 出xuất 世thế 善thiện 法Pháp 。 故cố 不bất 同đồng 十Thập 善Thiện 之chi 舊cựu 法pháp 也dã 。 言ngôn 歸quy 依y 者giả 。 歸quy 以dĩ 反phản 還hoàn 為vi 義nghĩa 。 反phản 邪tà 師sư 而nhi 還hoàn 事sự 正chánh 師sư 。 此thử 歸quy 於ư 佛Phật 也dã 。 反phản 邪tà 法pháp 而nhi 還hoàn 修tu 正Chánh 法Pháp 。 此thử 歸quy 於ư 法pháp 也dã 。 反phản 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 外ngoại 道đạo 。 而nhi 還hoàn 從tùng 於ư 三tam 乘thừa 正chánh 行hạnh 之chi 侶lữ 者giả 。 此thử 歸quy 於ư 僧Tăng 也dã 。 依y 以dĩ 憑bằng 為vi 義nghĩa 。 憑bằng 心tâm 靈linh 覺giác 。 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 是thị 依y 於ư 佛Phật 也dã 。 憑bằng 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 是thị 依y 於ư 法pháp 也dã 。 憑bằng 三tam 乘thừa 之chi 侶lữ 。 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 是thị 依y 於ư 僧Tăng 也dã 。 言ngôn 三Tam 寶Bảo 者giả 。 此thử 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 可khả 尊tôn 可khả 重trọng/trùng 。 故cố 名danh 寶bảo 也dã 。 而nhi 有hữu 事sự 有hữu 理lý 。 事sự 者giả 。 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 也dã 。 理lý 者giả 。 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 也dã 。 言ngôn 住trụ 持trì 者giả 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 樹thụ 王vương 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 寶bảo 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法Pháp 為vi 法Pháp 寶bảo 。 度độ 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 範phạm 金kim 合hợp 土thổ/độ 。 紙chỉ 素tố 丹đan 青thanh 為vi 佛Phật 寶bảo 。 黃hoàng 卷quyển 赤xích 牘độc 。 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 為vi 法Pháp 寶bảo 。 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 紹thiệu 隆long 佛Phật 化hóa 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 此thử 三tam 住trụ 世thế 不bất 絕tuyệt 。 故cố 曰viết 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 然nhiên 一nhất 切thiết 像tượng 即tức 是thị 真chân 身thân 。 經Kinh 典điển 所sở 在tại 是thị 佛Phật 舍xá 利lợi 。 今kim 時thời 凡phàm 僧Tăng 。 亦diệc 能năng 荷hà 負phụ 正Chánh 法Pháp 。 為vi 世thế 福phước 田điền 。 是thị 亦diệc 所sở 歸quy 之chi 處xứ 也dã 。 言ngôn 一nhất 體thể 者giả 。 以dĩ 實thật 相tướng 慧tuệ 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 亦diệc 空không 亦diệc 有hữu 。 雙song 亡vong 雙song 照chiếu 。 三tam 智trí 圓viên 覺giác 。 名danh 為vi 佛Phật 寶bảo 。 所sở 覺giác 法pháp 性tánh 之chi 理lý 。 三tam 諦đế 具cụ 足túc 。 名danh 為vi 法Pháp 寶bảo 。 如như 此thử 覺giác 慧tuệ 。 與dữ 理lý 事sự 和hòa 合hợp 。 名danh 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 如như 上thượng 依y 於ư 教giáo 法pháp 。 委ủy 釋thích 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 之chi 相tướng 。 以dĩ 為vì 汝nhữ 輩bối 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 靈linh 開khai 發phát 妙diệu 解giải 。 今kim 更cánh 為vì 汝nhữ 。 依y 於ư 行hành 法pháp 。 以dĩ 正chánh 示thị 觀quán 心tâm 。 三Tam 寶Bảo 之chi 法Pháp 。 故cố 天thiên 台thai 四tứ 明minh 二nhị 師sư 之chi 言ngôn 曰viết 。 諦đế 觀quán 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 。 即tức 是thị 三Tam 寶Bảo 。 如như 汝nhữ 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 。 本bổn 具cụ 三tam 諦đế 。 在tại 迷mê 不bất 覺giác 。 是thị 為vi 法Pháp 寶bảo 。 能năng 覺giác 三tam 諦đế 之chi 智trí 。 是thị 為vi 佛Phật 寶bảo 。 諦đế 智trí 相tương/tướng 合hợp 。 是thị 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 諦đế 理lý 是thị 性tánh 。 餘dư 二nhị 是thị 修tu 。 汝nhữ 輩bối 本bổn 具cụ 性tánh 中trung 三tam 法pháp 。 雖tuy 迷mê 不bất 覺giác 。 理lý 本bổn 諦đế 當đương 。 名danh 為vi 法Pháp 寶bảo 。 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 成thành 三tam 諦đế 智trí 。 則tắc 能năng 覺giác 悟ngộ 。 名danh 為vi 佛Phật 寶bảo 。 此thử 智trí 與dữ 性tánh 。 相tương 應ứng 和hòa 合hợp 。 名danh 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 更cánh 細tế 推thôi 之chi 。 三tam 九cửu 開khai 合hợp 。 恐khủng 繁phồn 不bất 舉cử 。 如như 是thị 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 切thiết 道Đạo 法Pháp 任nhậm 運vận 而nhi 生sanh 。 上thượng 至chí 等đẳng 覺giác 。 尚thượng 須tu 歸quy 依y 。 何hà 況huống 地địa 向hướng 以dĩ 下hạ 。 二Nhị 乘Thừa 聖thánh 人nhân 尚thượng 須tu 歸quy 依y 。 何hà 況huống 六lục 道đạo 凡phàm 夫phu 。 我ngã 今kim 為vì 此thử 。 專chuyên 為vì 汝nhữ 等đẳng 奉phụng 行hành 歸quy 依y 。 俾tỉ 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 之chi 人nhân 繇# 此thử 成thành 熟thục 。 都đô 未vị 發phát 心tâm 之chi 人nhân 於ư 此thử 投đầu 種chủng 。 當đương 知tri 汝nhữ 輩bối 本bổn 具cụ 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 是thị 能năng 感cảm 之chi 因nhân 。 諸chư 佛Phật 已dĩ 證chứng 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 是thị 能năng 應ưng 之chi 緣duyên 。 惟duy 其kỳ 感cảm 應ứng 之chi 道đạo 不bất 忒thất 。 是thị 以dĩ 授thọ 受thọ 之chi 義nghĩa 方phương 成thành 。 我ngã 今kim 將tương 唱xướng 歸quy 依y 。 惟duy 汝nhữ 輩bối 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 。 肅túc 清thanh 三tam 業nghiệp 。 翹kiều 跪quỵ 座tòa 前tiền 。 一nhất 念niệm 勤cần 求cầu 。 聽thính 我ngã 言ngôn 說thuyết 。

我ngã 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 從tùng 於ư 今kim 身thân 。 直trực 至chí 佛Phật 身thân 。

歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng (# 。 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 齋trai 主chủ 。 與dữ 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 。 隨tùy 法Pháp 師sư 教giáo 。 同đồng 音âm 三tam 唱xướng 法Pháp 師sư 白bạch 言ngôn )# 。

上thượng 來lai 授thọ 汝nhữ 三Tam 歸Quy 已dĩ 竟cánh 。 更cánh 加gia 三tam 結kết 。 令linh 法pháp 圓viên 滿mãn 。

我ngã 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。

歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 (# 如như 前tiền 三tam 唱xướng )# 。

從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 。 稱xưng 佛Phật 為vi 師sư 。 唯duy 願nguyện 三Tam 寶Bảo 哀ai 憐lân 攝nhiếp 受thọ 。

(# 如như 前tiền 三tam 唱xướng 。 眾chúng 和hòa 南Nam 無mô 十thập 方phương 常thường 住trụ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 法Pháp 師sư 為vi 六lục 道Đạo 行hạnh 大Đại 乘Thừa 懺sám 法pháp 。 白bạch 言ngôn )# 。

汝nhữ 等đẳng 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 靈linh 。 已dĩ 能năng 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 當đương 更cánh 進tiến 求cầu 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 戒giới 法pháp 。 永vĩnh 為vi 成thành 佛Phật 之chi 本bổn 。 但đãn 以dĩ 汝nhữ 輩bối 無vô 始thỉ 而nhi 來lai 。 經kinh 歷lịch 諸chư 趣thú 。 罪tội 業nghiệp 重trọng 積tích 。 能năng 為vi 遮già 障chướng 。 今kim 為vì 汝nhữ 輩bối 依y 大Đại 乘Thừa 門môn 。 行hành 懺sám 悔hối 法Pháp 。 俾tỉ 身thân 心tâm 光quang 潔khiết 。 方phương 堪kham 納nạp 戒giới 。 言ngôn 懺sám 悔hối 者giả 。 如như 天thiên 台thai 聖thánh 師sư 之chi 言ngôn 。 要yếu 須tu 知tri 懺sám 悔hối 名danh 。 知tri 懺sám 悔hối 處xứ 。 知tri 懺sám 悔hối 法pháp 。 知tri 懺sám 悔hối 位vị 。 懺sám 悔hối 名danh 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 懺sám 摩ma 。 此thử 云vân 悔hối 過quá 。 若nhược 般bát 誠thành 三Tam 寶Bảo 。 悔hối 過quá 首thủ 罪tội 。 是thị 為vi 知tri 懺sám 悔hối 名danh 也dã 。 懺sám 悔hối 處xứ 者giả 。 普phổ 賢hiền 觀quán 經Kinh 云vân 。 若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 者giả 。 端đoan 坐tọa 念niệm 實thật 相tướng 。 我ngã 心tâm 自tự 空không 。 罪tội 福phước 無vô 主chủ 。 依y 此thử 觀quán 心tâm 。 知tri 罪tội 實thật 相tướng 。 是thị 懺sám 悔hối 處xứ 也dã 。 懺sám 悔hối 法pháp 者giả 。 有hữu 事sự 有hữu 理lý 。 理lý 者giả 正chánh 觀quán 。 事sự 者giả 助trợ 道đạo 。 正chánh 觀quán 者giả 。 即tức 觀quán 法pháp 性tánh 。 法pháp 性tánh 者giả 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 也dã 。 助trợ 道đạo 者giả 。 身thân 旋toàn 禮lễ 。 口khẩu 讀đọc 誦tụng 。 心tâm 策sách 觀quán 。 正chánh 助trợ 合hợp 行hành 。 是thị 懺sám 悔hối 法pháp 也dã 。 懺sám 悔hối 位vị 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 最tối 長trường/trưởng 。 汝nhữ 輩bối 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 。 若nhược 造tạo 五ngũ 逆nghịch 。 十thập 惡ác 諸chư 惡ác 律luật 儀nghi 。 念niệm 念niệm 作tác 惡ác 。 親thân 近cận 惡ác 侶lữ 者giả 。 是thị 為vi 地địa 獄ngục 業nghiệp 因nhân 。 當đương 得đắc 地địa 獄ngục 趣thú 報báo 。 受thọ 極cực 重trọng 苦khổ 。 曠khoáng 劫kiếp 莫mạc 脫thoát 。 若nhược 有hữu 深thâm 著trước 五ngũ 欲dục 。 不bất 義nghĩa 取thủ 財tài 。 利lợi 己kỷ 枉uổng 人nhân 。 癡si 獃# 無vô 知tri 者giả 。 是thị 為vi 畜súc 生sanh 業nghiệp 因nhân 。 當đương 得đắc 畜súc 生sanh 趣thú 報báo 。 更cánh 相tương 殘tàn 害hại 。 無vô 能năng 止chỉ 息tức 。 若nhược 有hữu 慳san 貪tham 不bất 施thí 。 邪tà 見kiến 諂siểm 曲khúc 。 破phá 齋trai 犯phạm 戒giới 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 者giả 。 是thị 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 業nghiệp 因nhân 。 當đương 得đắc 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 報báo 。 常thường 時thời 饑cơ 渴khát 。 無vô 繇# 一nhất 飽bão 。 若nhược 有hữu 薄bạc 修tu 福phước 業nghiệp 。 常thường 懷hoài 勝thắng 他tha 。 我ngã 慢mạn 陵lăng 人nhân 。 多đa 好hiếu 爭tranh 訟tụng 。 是thị 為vi 脩tu 羅la 業nghiệp 因nhân 。 當đương 得đắc 脩tu 羅la 趣thú 報báo 。 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 苦khổ 具cụ 自tự 至chí 。 此thử 輩bối 應ưng 須tu 懺sám 悔hối 。 滅diệt hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 若nhược 失thất 慎thận 守thủ 綱cương 常thường 。 竪thụ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 是thị 為vi 人nhân 業nghiệp 因nhân 。 當đương 得đắc 人nhân 趣thú 報báo 。 然nhiên 人nhân 中trung 有hữu 八bát 苦khổ 。 而nhi 復phục 多đa 造tạo 種chủng 種chủng 不bất 善thiện 。 死tử 墮đọa 惡ác 道đạo 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 應ưng 須tu 懺sám 悔hối 。 滅diệt hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 至chí 於ư 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 修tu 世thế 禪thiền 定định 。 是thị 為vi 天thiên 業nghiệp 因nhân 。 當đương 得đắc 天thiên 趣thú 報báo 。 然nhiên 天thiên 中trung 有hữu 五ngũ 衰suy 。 耽đam 著trước 欲dục 樂lạc 。 而nhi 不bất 修tu 行hành 。 福phước 盡tận 還hoàn 墮đọa 。 甚thậm 有hữu 直trực 從tùng 上thượng 界giới 。 入nhập 地địa 獄ngục 者giả 。 應ưng 須tu 懺sám 悔hối 。 滅diệt hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 此thử 外ngoại 更cánh 有hữu 六lục 道đạo 往vãng 來lai 。 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 隨tùy 業nghiệp 遷thiên 轉chuyển 者giả 。 更cánh 有hữu 值trị 遇ngộ 惡ác 緣duyên 。 不bất 盡tận 天thiên 年niên 。 遂toại 至chí 橫hoạnh/hoành 亡vong 者giả 。 更cánh 有hữu 強cường/cưỡng 暴bạo 之chi 鬼quỷ 。 伺tứ 人nhân 之chi 便tiện 。 興hưng 禍họa 求cầu 食thực 。 或hoặc 復phục 加gia 害hại 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 皆giai 應ưng 共cộng 行hành 懺sám 悔hối 。 滅diệt hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 是thị 為vi 識thức 懺sám 悔hối 位vị 也dã 。 如như 上thượng 且thả 就tựu 六lục 凡phàm 以dĩ 論luận 。 今kim 明minh 聖thánh 位vị 當đương 懺sám 悔hối 者giả 。 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 。 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 。 雖tuy 有hữu 析tích 色sắc 體thể 色sắc 入nhập 空không 之chi 殊thù 。 界giới 內nội 界giới 外ngoại 巧xảo 拙chuyết 之chi 異dị 。 然nhiên 同đồng 除trừ 四tứ 住trụ 。 同đồng 證chứng 偏thiên 空không 。 但đãn 離ly 斷đoạn 常thường 中trung 。 未vị 聞văn 佛Phật 性tánh 中trung 。 是thị 故cố 應ưng 須tu 懺sám 悔hối 。 滅diệt hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 別biệt 教giáo 雖tuy 臻trăn 十thập 向hướng 。 尚thượng 修tu 中trung 。 未vị 能năng 證chứng 中trung 。 雖tuy 歷lịch 十Thập 地Địa 。 猶do 證chứng 中trung 。 未vị 免miễn 後hậu 障chướng 。 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 。 尚thượng 或hoặc 未vị 得đắc 無Vô 學Học 。 是thị 故cố 應ưng 須tu 懺sám 悔hối 。 滅diệt hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 即tức 如như 圓viên 教giáo 十thập 住trụ 。 至chí 於ư 等đẳng 覺giác 。 法Pháp 身thân 智trí 斷đoạn 猶do 未vị 究cứu 盡tận 。 喻dụ 同đồng 十thập 四tứ 夜dạ 月nguyệt 。 是thị 故cố 亦diệc 須tu 懺sám 悔hối 。 滅diệt hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 從tùng 無vô 間gian 業nghiệp 。 上thượng 至chí 圓viên 教giáo 等đẳng 覺giác 。 位vị 位vị 皆giai 有hữu 三tam 障chướng 。 煩phiền 惱não 頭đầu 數số 。 結kết 業nghiệp 流lưu 類loại 。 苦khổ 報báo 等đẳng 差sai 。 該cai 互hỗ 凡phàm 聖thánh 。 故cố 五ngũ 十thập 校giảo 計kế 經Kinh 云vân 。 齊tề 至chí 等đẳng 覺giác 。 皆giai 令linh 懺sám 悔hối 。 正chánh 此thử 義nghĩa 也dã 。 夫phu 二nhị 死tử 已dĩ 亡vong 。 三tam 惑hoặc 永vĩnh 斷đoạn 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 自tự 餘dư 聖thánh 賢hiền 。 尚thượng 須tu 懺sám 悔hối 。 況huống 六lục 道đạo 乎hồ 。 我ngã 今kim 奉phụng 為vi 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 靈linh 。 依y 大Đại 乘Thừa 經Kinh 懺sám 悔hối 之chi 法Pháp 。 對đối 三Tam 寶Bảo 前tiền 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 行hành 懺sám 悔hối 者giả 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 念niệm 念niệm 之chi 中trung 。 得đắc 見kiến 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 十thập 方phương 佛Phật 。 宜nghi 各các 至chí 心tâm 。 隨tùy 我ngã 所sở 說thuyết 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。

一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 海hải 。 皆giai 從tùng 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 者giả 。

端đoan 坐tọa 念niệm 實thật 相tướng 。 眾chúng 罪tội 如như 霜sương 露lộ 。 慧tuệ 日nhật 能năng 消tiêu 除trừ 。

是thị 故cố 宜nghi 至chí 心tâm 。 懺sám 悔hối 六lục 情tình 根căn 。

(# 法Pháp 師sư 三tam 唱xướng 。 大đại 眾chúng 同đồng 音âm 。 率suất 六lục 道đạo 三tam 和hòa 法Pháp 師sư 勸khuyến 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm )# 。

汝nhữ 輩bối 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 。 無vô 始thỉ 至chí 今kim 中trung 間gian 。 於ư 先tiên 佛Phật 世thế 時thời 。 得đắc 逢phùng 知tri 識thức 。 教giáo 令linh 發phát 心tâm 。 求cầu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 者giả 。 固cố 亦diệc 多đa 矣hĩ 。 但đãn 以dĩ 宿túc 世thế 煩phiền 惱não 障chướng 厚hậu 。 願nguyện 行hành 力lực 微vi 。 志chí 不bất 決quyết 定định 。 稍sảo 值trị 惡ác 緣duyên 。 隨tùy 即tức 退thoái 失thất 。 或hoặc 生sanh 未vị 聞văn 佛Phật 法Pháp 之chi 處xứ 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 惡ác 法pháp 。 何hà 繇# 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 今kim 茲tư 何hà 幸hạnh 。 得đắc 逢phùng 施thí 主chủ 開khai 建kiến 普phổ 度độ 大đại 齋trai 勝thắng 會hội 。 已dĩ 依y 大Đại 乘Thừa 行hành 懺sám 悔hối 法Pháp 。 便tiện 當đương 於ư 此thử 。 猛mãnh 發phát 菩Bồ 提Đề 大đại 心tâm 。 然nhiên 菩Bồ 提Đề 心tâm 當đương 云vân 何hà 發phát 。 何hà 名danh 菩Bồ 提Đề 。 如như 天thiên 台thai 聖thánh 師sư 之chi 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 從tùng 大đại 悲bi 起khởi 。 佛Phật 正chánh 行hạnh 中trung 。 此thử 心tâm 為vi 先tiên 。 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 先tiên 以dĩ 大đại 悲bi 薰huân 心tâm 。 乃nãi 至chí 得đắc 果quả 之chi 後hậu 。 欲dục 行hành 化hóa 他tha 者giả 。 亦diệc 必tất 以dĩ 此thử 大đại 悲bi 為vi 之chi 本bổn 也dã 。 言ngôn 菩Bồ 提Đề 者giả 。 如như 光quang 明minh 玄huyền 義nghĩa 言ngôn 。 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 。 此thử 翻phiên 為vi 道đạo 。 菩Bồ 提Đề 有hữu 三tam 。 一nhất 曰viết 真chân 性tánh 菩Bồ 提Đề 。 此thử 以dĩ 理lý 為vi 道đạo 也dã 。 二nhị 曰viết 實thật 智trí 菩Bồ 提Đề 。 此thử 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 道đạo 也dã 。 三tam 曰viết 方phương 便tiện 菩Bồ 提Đề 。 此thử 以dĩ 逗đậu 機cơ 會hội 理lý 為vi 道đạo 也dã 。 於ư 是thị 觀quán 於ư 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 依y 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 。 立lập 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 依y 苦Khổ 諦Đế 。 誓thệ 度độ 無vô 邊biên 之chi 眾chúng 生sanh 。 依y 集Tập 諦Đế 。 誓thệ 斷đoạn 無vô 盡tận 之chi 煩phiền 惱não 。 此thử 兩lưỡng 誓thệ 願nguyện 。 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 也dã 。 起khởi 大đại 慈từ 心tâm 。 依y 道Đạo 諦Đế 。 誓thệ 學học 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 依y 滅Diệt 諦Đế 。 誓thệ 成thành 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 。 此thử 兩lưỡng 誓thệ 願nguyện 。 上thượng 求cầu 佛Phật 果Quả 也dã 。 我ngã 今kim 奉phụng 為vi 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 。 依y 此thử 妙diệu 義nghĩa 。 發phát 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 宜nghi 各các 至chí 心tâm 。 隨tùy 我ngã 所sở 說thuyết 。

我ngã 某mỗ 甲giáp 。 至chí 心tâm 發phát 願nguyện 。

眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 。 煩phiền 惱não 無vô 盡tận 誓thệ 願nguyện 斷đoạn 。

法Pháp 門môn 無vô 量lượng 誓thệ 願nguyện 學học 。 佛Phật 道Đạo 無vô 上thượng 誓thệ 願nguyện 成thành 。

(# 法Pháp 師sư 三tam 唱xướng 。 大đại 眾chúng 同đồng 音âm 。 率suất 六lục 道đạo 三tam 和hòa )# 。

(# 法Pháp 師sư 為vi 六lục 道đạo 說thuyết 戒giới )# 。

汝nhữ 輩bối 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 。 已dĩ 能năng 依y 大Đại 乘Thừa 門môn 懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 。 今kim 當đương 至chí 心tâm 進tiến 求cầu 戒giới 法pháp 。 夫phu 大Đại 乘Thừa 三tam 聚tụ 無vô 作tác 妙diệu 戒giới 者giả 。 度độ 生sanh 死tử 海hải 之chi 巨cự 筏phiệt 。 起khởi 重trọng 惡ác 病bệnh 之chi 良lương 醫y 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 之chi 要yếu 門môn 。 入nhập 諸chư 佛Phật 位vị 之chi 正chánh 軌quỹ 也dã 。 諸chư 佛Phật 出xuất 興hưng 。 志chí 在tại 敷phu 化hóa 。 數số 化hóa 之chi 方phương 曰viết 戒giới 定định 慧tuệ 。 然nhiên 圓viên 人nhân 所sở 修tu 。 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 。 是thị 故cố 學học 戒giới 即tức 學học 定định 慧tuệ 。 一nhất 心tâm 中trung 學học 。 學học 無vô 不bất 徧biến 矣hĩ 。 言ngôn 戒giới 者giả 。 禁cấm 止chỉ 之chi 義nghĩa 也dã 。 言ngôn 戒giới 相tương/tướng 者giả 。 大Đại 乘Thừa 三Tam 聚Tụ 戒Giới 。 名danh 出xuất 地địa 持trì 。 曰viết 攝nhiếp 律luật 儀nghi 者giả 。 無vô 惡ác 不bất 斷đoạn 也dã 。 曰viết 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 者giả 。 無vô 善thiện 不bất 修tu 也dã 。 曰viết 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 者giả 。 無vô 有hữu 情tình 不bất 度độ 也dã 。 今kim 當đương 更cánh 為vì 汝nhữ 輩bối 。 克khắc 論luận 所sở 發phát 戒giới 體thể 以dĩ 為vi 稟bẩm 受thọ 。 故cố 天thiên 台thai 聖thánh 師sư 之chi 言ngôn 曰viết 。 戒giới 體thể 者giả 。 不bất 起khởi 而nhi 已dĩ 。 起khởi 則tắc 性tánh 無vô 作tác 假giả 色sắc 。 謂vị 此thử 戒giới 體thể 不bất 起khởi 則tắc 已dĩ 。 起khởi 則tắc 全toàn 性tánh 。 而nhi 性tánh 修tu 交giao 成thành 。 心tâm 有hữu 無vô 作tác 假giả 色sắc 。 假giả 色sắc 者giả 。 性tánh 必tất 假giả 色sắc 法pháp 以dĩ 為vi 表biểu 見kiến 也dã 。 無vô 作tác 一nhất 發phát 。 任nhậm 運vận 止chỉ 惡ác 。 任nhậm 運vận 行hành 善thiện 。 不bất 俟sĩ 再tái 作tác 。 故cố 云vân 無vô 作tác 。 自tự 非phi 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 更cánh 學học 邪tà 法pháp 。 起khởi 上thượng 惡ác 心tâm 。 造tạo 十thập 重trọng 業nghiệp 。 未vị 來lai 他tha 世thế 。 雖tuy 在tại 三tam 惡ác 道đạo 。 終chung 不bất 失thất 戒giới 。 若nhược 於ư 後hậu 更cánh 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 時thời 。 不bất 名danh 新tân 得đắc 。 名danh 為vi 開khai 示thị 瑩oánh 淨tịnh 。 蓋cái 謂vị 重trọng/trùng 為vi 開khai 示thị 其kỳ 已dĩ 聞văn 之chi 義nghĩa 。 瑩oánh 淨tịnh 其kỳ 已dĩ 得đắc 之chi 體thể 而nhi 已dĩ 。 至chí 矣hĩ 哉tai 。 戒giới 法pháp 之chi 勝thắng 有hữu 如như 此thử 者giả 。 我ngã 今kim 奉phụng 為vì 汝nhữ 輩bối 六lục 道đạo 。 奉phụng 行hành 羯yết 磨ma 。 宜nghi 各các 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 作tác 法pháp 。 法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 靈linh 。

諸chư 佛Phật 子tử 諦đế 聽thính 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 於ư 我ngã 所sở 。 求cầu 受thọ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 學học 處xứ 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 戒giới 。 所sở 謂vị 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 。 此thử 諸chư 學học 處xứ 。 此thử 諸chư 淨tịnh 戒giới 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 受thọ 。 已dĩ 學học 。 已dĩ 解giải 。 已dĩ 行hành 。 已dĩ 成thành 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 受thọ 。 當đương 學học 。 當đương 解giải 。 當đương 行hành 。 當đương 成thành 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 受thọ 。 今kim 學học 。 今kim 解giải 。 今kim 行hành 。 今kim 成thành 。 當đương 來lai 作tác 佛Phật 。 汝nhữ 等đẳng 從tùng 今kim 。 身thân 至chí 佛Phật 身thân 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 犯phạm 。 能năng 持trì 否phủ/bĩ 。

(# 法Pháp 師sư 三tam 說thuyết 。 大đại 眾chúng 率suất 六lục 道đạo 三tam 和hòa 能năng 持trì 。 法Pháp 師sư 想tưởng 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 。 各các 勤cần 三tam 業nghiệp 。 稟bẩm 受thọ 淨tịnh 戒giới 。 即tức 感cảm 一nhất 種chủng 善thiện 法Pháp 流lưu 入nhập 身thân 心tâm 。 是thị 為vi 所sở 發phát 無vô 作tác 善thiện 業nghiệp 之chi 色sắc 。 此thử 色sắc 微vi 妙diệu 。 天thiên 眼nhãn 可khả 見kiến )# 。

此thử 是thị 初sơ 番phiên 羯yết 磨ma 已dĩ 成thành 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 妙diệu 善thiện 戒giới 法pháp 。 繇# 心tâm 業nghiệp 力lực 。 悉tất 皆giai 震chấn 動động 。

諸chư 佛Phật 子tử 諦đế 聽thính 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 於ư 我ngã 所sở 。 授thọ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 學học 處xứ (# 云vân 云vân )# 。 (# 同đồng 前tiền 至chí )# 能năng 持trì 否phủ/bĩ 。

此thử 是thị 第đệ 二nhị 。 番phiên 羯yết 磨ma 已dĩ 成thành 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 妙diệu 善thiện 戒giới 法pháp 。 於ư 虗hư 空không 中trung 。 如như 雲vân 如như 葢# 。 覆phú 汝nhữ 頂đảnh 上thượng 。

諸chư 佛Phật 子tử 諦đế 聽thính 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 於ư 我ngã 所sở 。 授thọ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 學học 處xứ (# 云vân 云vân )# 。 (# 同đồng 前tiền 至chí )# 能năng 持trì 否phủ/bĩ 。

此thử 是thị 第đệ 三tam 。 番phiên 羯yết 磨ma 已dĩ 成thành 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 妙diệu 善thiện 戒giới 法pháp 。 從tùng 汝nhữ 頂đảnh 門môn 。 流lưu 入nhập 身thân 心tâm 。 充sung 滿mãn 正chánh 報báo 。 永vĩnh 為vi 佛Phật 種chủng 。

上thượng 來lai 已dĩ 為vì 汝nhữ 輩bối 六lục 道đạo 諸chư 佛Phật 子tử 眾chúng 三tam 宣tuyên 羯yết 磨ma 。 傳truyền 授thọ 戒giới 法pháp 。 作tác 法pháp 既ký 成thành 。 是thị 為vi 得đắc 戒giới 。

(# 法Pháp 師sư 為vi 六lục 道đạo 說thuyết 十thập 重trọng 戒giới 。 以dĩ 為vi 持trì 護hộ 用dụng 心tâm 之chi 法pháp )# 。

汝nhữ 輩bối 六lục 道đạo 諸chư 佛Phật 子tử 眾chúng 。 既ký 依y 憑bằng 三Tam 寶Bảo 。 發phát 無vô 作tác 戒giới 。 親thân 聞văn 羯yết 磨ma 。 結kết 成thành 善thiện 業nghiệp 。 宜nghi 應ưng 自tự 此thử 堅kiên 固cố 護hộ 持trì 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 勿vật 令linh 有hữu 犯phạm 不bất 為vi 患hoạn 難nạn 退thoái 轉chuyển 其kỳ 心tâm 。 不bất 為vi 塵trần 境cảnh 惑hoặc 亂loạn 其kỳ 志chí 。 寧ninh 有hữu 戒giới 死tử 。 不bất 無vô 戒giới 生sanh 。 縱túng/tung 其kỳ 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn 。 以dĩ 三tam 塗đồ 身thân 得đắc 值trị 彌Di 勒Lặc 。 聞văn 法Pháp 度độ 世thế 。 何hà 如như 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 以dĩ 人nhân 天thiên 身thân 而nhi 與dữ 龍long 華hoa 。 最tối 初sơ 之chi 會hội 。 又hựu 何hà 如như 具cụ 諸chư 戒giới 行hạnh 。 三tam 心tâm 圓viên 發phát 。 以dĩ 此thử 土thổ/độ 身thân 而nhi 升thăng 安an 養dưỡng 上thượng 品phẩm 之chi 位vị 。 然nhiên 則tắc 輪luân 迴hồi 永vĩnh 謝tạ 。 聖thánh 果Quả 可khả 階giai 。 莫mạc 不bất 繇# 於ư 此thử 日nhật 稟bẩm 戒giới 護hộ 持trì 之chi 力lực 。 也dã 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 。 宣tuyên 揚dương 梵Phạm 網võng 經kinh 心tâm 地địa 品phẩm 。 十thập 重trọng/trùng 波ba 羅la 夷di 。 以dĩ 彰chương 持trì 犯phạm 之chi 相tướng 。 切thiết 須tu 善thiện 學học 。 敬kính 心tâm 奉phụng 持trì 。

第đệ 一nhất 殺sát 戒giới 。

佛Phật 言ngôn 。

佛Phật 子tử 。 若nhược 自tự 殺sát 。 教giáo 人nhân 殺sát 。 方phương 便tiện 殺sát 。 讚tán 歎thán 殺sát 。 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 乃nãi 至chí 咒chú 殺sát 。 殺sát 因nhân 。 殺sát 緣duyên 。 殺sát 法pháp 。 殺sát 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 有hữu 命mạng 者giả 。 不bất 得đắc 故cố 殺sát 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 應ưng 起khởi 常thường 住trụ 慈từ 悲bi 心tâm 。 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 方phương 便tiện 救cứu 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 反phản 自tự 恣tứ 心tâm 快khoái 意ý 殺sát 生sanh 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

第đệ 二nhị 盜đạo 戒giới 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 盜đạo 。 教giáo 人nhân 盜đạo 。 方phương 便tiện 盜đạo 。 咒chú 盜đạo 。 盜đạo 因nhân 。 盜đạo 緣duyên 。 盜đạo 法pháp 。 盜đạo 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 鬼quỷ 神thần 有hữu 主chủ 劫kiếp 賊tặc 物vật 。 一nhất 切thiết 財tài 物vật 。 一nhất 針châm 一nhất 草thảo 。 不bất 得đắc 故cố 盜đạo 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 應ưng 生sanh 。 佛Phật 性tánh 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 慈từ 悲bi 心tâm 。 常thường 助trợ 一nhất 切thiết 人nhân 。 生sanh 福phước 生sanh 樂lạc 。 而nhi 反phản 更cánh 盜đạo 。 人nhân 財tài 物vật 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

第đệ 三tam 婬dâm 戒giới 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 婬dâm 。 教giáo 人nhân 婬dâm 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 女nữ 人nhân 不bất 得đắc 故cố 婬dâm 。 婬dâm 因nhân 。 婬dâm 緣duyên 。 婬dâm 法pháp 。 婬dâm 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 女nữ 。 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 女nữ 。 及cập 非phi 道đạo 行hành 婬dâm 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 應ưng 生sanh 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 法pháp 與dữ 人nhân 。 而nhi 反phản 更cánh 起khởi 。 一nhất 切thiết 人nhân 婬dâm 。 不bất 擇trạch 畜súc 生sanh 。 乃nãi 至chí 母mẫu 女nữ 姊tỷ 妹muội 。 六lục 親thân 行hành 婬dâm 。 無vô 慈từ 悲bi 心tâm 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

第đệ 四tứ 妄vọng 語ngữ 戒giới 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 妄vọng 語ngữ 。 教giáo 人nhân 妄vọng 語ngữ 。 方phương 便tiện 妄vọng 語ngữ 。 妄vọng 語ngữ 因nhân 。 妄vọng 語ngữ 緣duyên 。 妄vọng 語ngữ 法pháp 。 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 言ngôn 見kiến 。 見kiến 言ngôn 不bất 見kiến 。 身thân 心tâm 妄vọng 語ngữ 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 常thường 生sanh 。 正chánh 語ngữ 正chánh 見kiến 。 亦diệc 生sanh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 正chánh 語ngữ 正chánh 見kiến 。 而nhi 反phản 更cánh 起khởi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 邪tà 語ngữ 。 邪tà 見kiến 邪tà 業nghiệp 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

第đệ 五ngũ 酤cô 酒tửu 戒giới 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 酤cô 酒tửu 。 教giáo 人nhân 酤cô 酒tửu 。 酤cô 酒tửu 因nhân 。 酤cô 酒tửu 緣duyên 。 酤cô 酒tửu 法pháp 。 酤cô 酒tửu 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 酒tửu 不bất 得đắc 酤cô 。 是thị 酒tửu 起khởi 罪tội 因nhân 緣duyên 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 應ưng 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 明minh 達đạt 之chi 慧tuệ 。 而nhi 反phản 更cánh 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 顛điên 倒đảo 之chi 心tâm 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

第đệ 六lục 說thuyết 四tứ 眾chúng 過quá 戒giới 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 口khẩu 自tự 說thuyết 出xuất 家gia 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 罪tội 過quá 。 教giáo 人nhân 說thuyết 罪tội 過quá 。 罪tội 過quá 因nhân 。 罪tội 過quá 緣duyên 。 罪tội 過quá 法pháp 。 罪tội 過quá 業nghiệp 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 聞văn 外ngoại 道đạo 惡ác 人nhân 。 及cập 二Nhị 乘Thừa 惡ác 人nhân 。 說thuyết 佛Phật 法Pháp 中trung 。 非phi 法pháp 非phi 律luật 。 常thường 生sanh 慈từ 心tâm 。 教giáo 化hóa 是thị 惡ác 人nhân 輩bối 。 令linh 生sanh 大Đại 乘Thừa 善thiện 信tín 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 反phản 更cánh 。 自tự 說thuyết 佛Phật 法Pháp 中trung 罪tội 過quá 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

第đệ 七thất 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 戒giới 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 亦diệc 教giáo 人nhân 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 毀hủy 他tha 因nhân 。 毀hủy 他tha 緣duyên 。 毀hủy 他tha 法pháp 。 毀hủy 他tha 業nghiệp 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 應ưng 代đại 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 加gia 毀hủy 辱nhục 。 惡ác 事sự 向hướng 自tự 己kỷ 。 好hảo 事sự 與dữ 他tha 人nhân 。 若nhược 自tự 揚dương 己kỷ 德đức 。 隱ẩn 他tha 人nhân 好hảo 事sự 。 令linh 他tha 人nhân 受thọ 毀hủy 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

第đệ 八bát 慳san 惜tích 加gia 毀hủy 戒giới 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 慳san 。 教giáo 人nhân 慳san 。 慳san 因nhân 。 慳san 緣duyên 。 慳san 法pháp 。 慳san 業nghiệp 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 見kiến 。 一nhất 切thiết 貧bần 窮cùng 人nhân 來lai 乞khất 者giả 。 隨tùy 前tiền 人nhân 所sở 須tu 。 一nhất 切thiết 給cấp 與dữ 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 惡ác 心tâm 瞋sân 心tâm 。 乃nãi 至chí 不bất 施thí 一nhất 錢tiền 。 一nhất 針châm 。 一nhất 草thảo 。 有hữu 求cầu 法Pháp 者giả 。 不bất 為vi 說thuyết 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 一nhất 微vi 塵trần 許hứa 法pháp 。 而nhi 反phản 更cánh 罵mạ 辱nhục 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

第đệ 九cửu 瞋sân 心tâm 不bất 受thọ 悔hối 戒giới 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 瞋sân 。 教giáo 人nhân 瞋sân 。 瞋sân 因nhân 。 瞋sân 緣duyên 。 瞋sân 法pháp 。 瞋sân 業nghiệp 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 應ưng 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 無vô 諍tranh 之chi 事sự 。 常thường 生sanh 慈từ 悲bi 心tâm 。 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 而nhi 反phản 更cánh 於ư 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 乃nãi 至chí 於ư 非phi 眾chúng 生sanh 中trung 。 以dĩ 惡ác 口khẩu 罵mạ 辱nhục 。 加gia 以dĩ 手thủ 打đả 。 及cập 以dĩ 刀đao 杖trượng 。 意ý 猶do 不bất 息tức 。 前tiền 人nhân 求cầu 悔hối 。 善thiện 言ngôn 懺sám 謝tạ 。 猶do 瞋sân 不bất 解giải 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

第đệ 十thập 謗báng 三Tam 寶Bảo 戒giới 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 教giáo 人nhân 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 謗báng 因nhân 。 謗báng 緣duyên 。 謗báng 法pháp 。 謗báng 業nghiệp 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 見kiến 外ngoại 道đạo 。 及cập 以dĩ 惡ác 人nhân 。 一nhất 言ngôn 謗báng 佛Phật 音âm 聲thanh 。 如như 三tam 百bách 矛mâu 刺thứ 心tâm 。 況huống 口khẩu 自tự 謗báng 。 不bất 生sanh 信tín 心tâm 。 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 而nhi 反phản 更cánh 助trợ 。 惡ác 人nhân 邪tà 見kiến 人nhân 謗báng 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。

上thượng 來lai 特đặc 為vì 汝nhữ 輩bối 開khai 示thị 十thập 重trọng 戒giới 相tương/tướng 。 應ưng 當đương 奉phụng 持trì 。 若nhược 能năng 如như 是thị 用dụng 心tâm 。 是thị 為vi 善thiện 行hành 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 願nguyện 行hành 具cụ 足túc 。 聖thánh 品phẩm 可khả 登đăng 。 故cố 此thử 奉phụng 勉miễn 。 切thiết 須tu 敬kính 謹cẩn (# 法Pháp 師sư 下hạ 座tòa 撒tản 席tịch 。 大đại 眾chúng 施thí 主chủ 並tịnh 起khởi 。 兩lưỡng 邊biên 側trắc 立lập )# 。

(# 法Pháp 師sư 上thượng 香hương 。 歸quy 就tựu 眾chúng 立lập 念niệm 佛Phật 。 表biểu 白bạch 為vi 。 六lục 道đạo 。 念niệm 佛Phật 。 求cầu 加gia 。 白bạch 言ngôn )# 。

六lục 道đạo 一nhất 切thiết 羣quần 靈linh 。 既ký 獲hoạch 淨tịnh 戒giới 。 當đương 須tu 敬kính 禮lễ 大Đại 乘Thừa 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 始thỉ 可khả 前tiền 進tiến 。 參tham 陪bồi 坐tọa 席tịch 。 我ngã 今kim 奉phụng 為vi 稱xưng 唱xướng 三Tam 寶Bảo 洪hồng 名danh 。 冀ký 承thừa 威uy 力lực 。 用dụng 為vi 加gia 被bị 。

南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

南Nam 無mô 彌Di 勒Lặc 佛Phật

南Nam 無Mô 大Đại 乘Thừa 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh

南Nam 無mô 大Đại 乘Thừa 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh

南Nam 無mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

(# 以dĩ 上thượng 各các 位vị 三tam 稱xưng 。 大đại 眾chúng 率suất 六lục 道đạo 同đồng 音âm 念niệm 佛Phật )# 。

(# 表biểu 白bạch 右hữu 邊biên 立lập 。 執chấp 爐lô 偈kệ 讚tán 三Tam 寶Bảo 。 至chí 每mỗi 位vị 作tác 禮lễ 。 以dĩ 手thủ 爐lô 揖ấp 引dẫn 六lục 道đạo )# 。

容dung 顏nhan 甚thậm 奇kỳ 妙diệu 。 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 我ngã 適thích 曾tằng 供cúng 養dường 。

今kim 復phục 還hoàn 親thân 近cận 。 聖Thánh 主Chủ 天Thiên 中Trung 王Vương 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 聲thanh 。

哀ai 憫mẫn 眾chúng 生sanh 者giả 。 我ngã 等đẳng 今kim 敬kính 禮lễ 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 (# 眾chúng 和hòa )# 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 (# 眾chúng 和hòa )# 。 一nhất 切thiết 尊tôn 法Pháp 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 (# 眾chúng 和hòa )# 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 緣Duyên 覺Giác 僧Tăng 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 祖tổ 師sư 僧Tăng 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 神thần 通thông 仙tiên 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 護hộ 法Pháp 諸chư 天thiên 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 大đại 神thần 王vương 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 見kiến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 十thập 大Đại 士Sĩ 眾chúng 。

(# 法Pháp 師sư 於ư 每mỗi 作tác 禮lễ 時thời 。 想tưởng 六lục 道đạo 佛Phật 子tử 各các 有hữu 無vô 央ương 數số 。 眾chúng 一nhất 時thời 作tác 禮lễ 。 奉phụng 迎nghênh 六lục 道đạo 佛Phật 子tử 入nhập 道Đạo 場Tràng 內nội )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 誦tụng 登đăng 壇đàn 咒chú 。 白bạch 言ngôn )# 。

既ký 稟bẩm 律luật 儀nghi 。 斯tư 為vi 佛Phật 子tử 。 爰viên 即tức 六lục 凡phàm 之chi 質chất 。 獲hoạch 依y 三Tam 寶Bảo 之chi 光quang 。 一nhất 處xứ 傾khuynh 誠thành 。 俱câu 時thời 作tác 禮lễ 。 大đại 欣hân 此thử 遇ngộ 。 滿mãn 慰úy 茲tư 懷hoài 。 將tương 肅túc 入nhập 於ư 道Đạo 場Tràng 。 更cánh 密mật 承thừa 於ư 法pháp 力lực 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 登đăng 壇đàn 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án (# 一nhất )# 。 弭nhị (# 緜# 婢tỳ 切thiết )# 補bổ 攞la 鉢bát 頭đầu 摩ma 暮mộ 伽già (# 上thượng )(# 二nhị )# 。 跛bả (# 比tỉ 沒một 切thiết )# 囉ra 縒# (# 鎖tỏa )# 囉ra (# 三tam )# 。 跛bả (# 同đồng 上thượng )# 囉ra 弭nhị 捨xả 覩đổ (# 四tứ )# 。 矩củ 嚕rô 嚕rô (# 五ngũ )# 。 莎sa 縛phược 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt 。 大đại 眾chúng 迎nghênh 至chí 道Đạo 場Tràng 。 周chu 迴hồi 行hành 道Đạo 畢tất )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 獻hiến 座tòa 。 白bạch 言ngôn )# 。

芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 之chi 山sơn 。 毫hào 端đoan 現hiện 寶bảo 王vương 之chi 剎sát 。 是thị 為vi 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 何hà 關quan 有hữu 取thủ 著trước 心tâm 。 茲tư 維duy 曹tào 度độ 之chi 揚dương 。 莫mạc 匪phỉ 妙diệu 嚴nghiêm 之chi 境cảnh 。 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 。 豈khởi 外ngoại 十thập 虗hư 。 維duy 大đại 眾chúng 之chi 善thiện 來lai 。 藉tạ 良lương 緣duyên 而nhi 俱câu 會hội 。 尊tôn 卑ty 有hữu 序tự 。 遐hà 邇nhĩ 無vô 遺di 。 曲khúc 躬cung 傴ủ 僂lũ 而nhi 趨xu 。 依y 位vị 從tùng 容dung 而nhi 坐tọa 。 一nhất 念niệm 寂tịch 默mặc 。 百bách 慮lự 銷tiêu 亡vong 。 請thỉnh 俟sĩ 移di 時thời 。 當đương 行hành 修tu 供cung 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 相tương 應ứng 坐tọa 位vị 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 旖# 暮mộ 伽già (# 上thượng )(# 一nhất )# 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 遜tốn 娜na 隸lệ (# 二nhị )# 。 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 你nễ (# 三tam )# 。 漫mạn 拏noa 隸lệ # 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 六lục 道đạo 佛Phật 子tử 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 親thân 承thừa 法pháp 力lực 。 各các 得đắc 受thọ 座tòa )# 。

(# 法Pháp 師sư 領lãnh 施thí 主chủ 大đại 眾chúng 暫tạm 出xuất 道Đạo 場Tràng 。 進tiến 藥dược 石thạch 。 仍nhưng 令linh 一nhất 誠thành 恪khác 人nhân 看khán 守thủ )# 。

法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 勝Thắng 會Hội 修Tu 齋Trai 儀Nghi 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 四tứ