法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 勝Thắng 會Hội 修Tu 齋Trai 儀Nghi 軌Quỹ
Quyển 0003
宋Tống 志Chí 磐Bàn 謹Cẩn 撰Soạn 明Minh 袾 宏Hoành 重Trọng 訂

法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 勝Thắng 會Hội 修Tu 齋Trai 儀Nghi 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 三tam

宋tống 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 。 志chí 盤bàn 。 謹cẩn 撰soạn 。

明minh 古cổ 杭# 雲vân 棲tê 後hậu 學học 。 袾# 宏hoành 。 重trọng/trùng 訂# 。

行hành 下hạ 堂đường 召triệu 請thỉnh 法pháp 事sự

(# 本bổn 日nhật 早tảo 告cáo 赦xá 。 晚vãn 召triệu 請thỉnh 。 告cáo 赦xá 須tu 用dụng 五ngũ 更cánh 。 勿vật 見kiến 明minh 相tướng )# 。

(# 門môn 首thủ 設thiết 香hương 華hoa 幢tràng 旛phan 燭chúc 籠lung 淨tịnh 道đạo 之chi 屬thuộc 。 眾chúng 動động 鐃nao 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 施thí 主chủ 上thượng 香hương )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 (# 眾chúng 和hòa )# 。

常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 法Pháp 師sư 施thí 主chủ 同đồng 時thời 作tác 禮lễ 。 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 然nhiên 香hương 白bạch 言ngôn )# 。

謂vị 之chi 香hương 。 則tắc 萬vạn 法pháp 之chi 都đô 名danh 。 舉cử 其kỳ 體thể 。 則tắc 三tam 德đức 之chi 全toàn 分phần/phân 。 若nhược 燒thiêu 一nhất 塵trần 。 具cụ 足túc 眾chúng 氣khí 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 。 周chu 徧biến 十thập 方phương 。 自tự 非phi 有hữu 能năng 熏huân 之chi 功công 。 何hà 繇# 見kiến 所sở 顯hiển 之chi 理lý 。 今kim 則tắc 欲dục 憑bằng 勝thắng 用dụng 。 為vi 達đạt 真chân 誠thành 。 布bố 香hương 雲vân 無vô 盡tận 之chi 光quang 。 集tập 法Pháp 界Giới 在tại 凡phàm 之chi 眾chúng 。 一nhất 聞văn 號hiệu 召triệu 。 毋vô 或hoặc 遲trì 回hồi 。 宜nghi 各các 飭sức 其kỳ 有hữu 徒đồ 。 咸hàm 如như 約ước 而nhi 來lai 會hội 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 然nhiên 香hương 達đạt 信tín 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 什thập 伐phạt 栗lật 多đa 末mạt 儞nễ 。 阿a 鉢bát 囉ra 句cú 吒tra 。 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 。 毗tỳ 迦ca 知tri 。 虎hổ # 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鐃nao 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 香hương 雲vân 海hải 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 徧biến 至chí 法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 之chi 前tiền 。 悉tất 令linh 覺giác 知tri 。 咸hàm 發phát 喜hỷ 心tâm 。 願nguyện 趨xu 法Pháp 會hội )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 洒sái 淨tịnh 白bạch 言ngôn )# 。

諦đế 觀quán 此thử 水thủy 。 必tất 有hữu 其kỳ 源nguyên 。 從tùng 自tự 心tâm 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 流lưu 通thông 不bất 已dĩ 。 入nhập 本bổn 性tánh 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 深thâm 廣quảng 無vô 涯nhai 。 至chí 於ư 注chú 寶bảo 器khí 以dĩ 盈doanh 盈doanh 。 誦tụng 真chân 言ngôn 而nhi 馺cấp 馺cấp 。 清thanh 斯tư 几kỉ 席tịch 。 潔khiết 彼bỉ 根căn 塵trần 。 自tự 非phi 三tam 智trí 常thường 會hội 所sở 宗tông 。 何hà 繇# 一nhất 時thời 能năng 具cụ 此thử 用dụng 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 洒sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 什thập 伐phạt 囉ra 。 賒xa 咩mế 耶da 。 # 癹phấn 。 悉tất 哩rị 摩ma 呬hê 。 娑sa 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 表biểu 白bạch 持trì 水thủy 散tán 洒sái 。 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 。 及cập 淨tịnh 道đạo 上thượng 。 并tinh 散tán 華hoa 於ư 淨tịnh 道đạo )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 水thủy 至chí 處xứ 。 嚴nghiêm 淨tịnh 廣quảng 博bác 。 即tức 成thành 結kết 界giới 。 及cập 想tưởng 淨tịnh 道đạo 如như 光quang 明minh 雲vân 。 樓lâu 閣các 千thiên 萬vạn 。 重trọng/trùng 累lũy/lụy/luy 其kỳ 上thượng )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 述thuật 召triệu 請thỉnh 偈kệ )# 。

歸quy 命mạng 三Tam 尊Tôn 無vô 有hữu 上thượng 。 四tứ 依y 賢hiền 聖thánh 大Đại 乘Thừa 師sư 。

創sáng/sang 興hưng 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 儀nghi 。 起khởi 教giáo 流lưu 通thông 諸chư 大Đại 士Sĩ 。

今kim 我ngã 投đầu 誠thành 崇sùng 勝thắng 法Pháp 。 廣quảng 開khai 普phổ 度độ 大đại 壇đàn 場tràng 。

洪hồng 恩ân 曠khoáng 蕩đãng 不bất 思tư 議nghị 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 咸hàm 受thọ 賜tứ 。

(# 表biểu 白bạch 宣tuyên 召triệu 請thỉnh 文văn )# 。

伏phục 以dĩ 聖thánh 凡phàm 靡mĩ 間gian 。 謂vị 三tam 諦đế 之chi 理lý 本bổn 如như 。 情tình 智trí 乍sạ 分phần/phân 。 故cố 十thập 界giới 之chi 事sự 或hoặc 異dị 。 水thủy 殊thù 冰băng 而nhi 共cộng 溼thấp 。 胡hồ 非phi 漢hán 而nhi 俱câu 人nhân 。 要yếu 知tri 不bất 失thất 所sở 宗tông 。 則tắc 能năng 常thường 得đắc 其kỳ 體thể 。 至chí 若nhược 根căn 塵trần 對đối 起khởi 。 物vật 我ngã 交giao 傾khuynh 。 所sở 造tạo 之chi 習tập 弗phất 同đồng 。 受thọ 報báo 之chi 果quả 隨tùy 別biệt 。 以dĩ 稟bẩm 質chất 或hoặc 妍nghiên 或hoặc 醜xú 。 故cố 嬰anh 苦khổ 有hữu 重trọng 有hữu 輕khinh 。 栖tê 栖tê 乎hồ 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 續tục 續tục 乎hồ 死tử 生sanh 中trung 陰ấm 。 如như 斯tư 不bất 了liễu 。 畢tất 竟cánh 何hà 歸quy 。 性tánh 。 釋thích 尊tôn 乘thừa 可khả 度độ 之chi 機cơ 。 誕đản 彰chương 明minh 教giáo 。 至chí 梁lương 武võ 營doanh 無vô 遮già 之chi 供cung 。 庸dong 闡xiển 真chân 修tu 。 豈khởi 唯duy 寓# 悲bi 敬kính 於ư 兩lưỡng 田điền 。 抑ức 亦diệc 聚tụ 怨oán 親thân 於ư 一nhất 席tịch 。 仁nhân 風phong 振chấn 蕩đãng 。 惠huệ 澤trạch 周chu 流lưu 。 冀ký 成thành 普phổ 濟tế 之chi 深thâm 緣duyên 。 用dụng 發phát 等đẳng 熏huân 之chi 上thượng 利lợi 。 今kim 則tắc 特đặc 開khai 嘉gia 會hội 。 寅# 奉phụng 慈từ 容dung 。 既ký 畢tất 集tập 於ư 三tam 乘thừa 。 復phục 廣quảng 延diên 於ư 八bát 部bộ 。 端đoan 臨lâm 午ngọ 日nhật 。 虔kiền 事sự 清thanh 齋trai 。 幸hạnh 垂thùy 恩ân 於ư 九cửu 域vực 之chi 區khu 。 俾tỉ 蒙mông 益ích 於ư 羣quần 生sanh 之chi 類loại 。 載tái 營doanh 淨tịnh 食thực 。 克khắc 就tựu 良lương 宵tiêu 。 導đạo 之chi 以dĩ 中trung 觀quán 之chi 功công 。 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 加gia 之chi 以dĩ 真chân 言ngôn 之chi 法pháp 。 微vi 妙diệu 難nan 思tư 。 事sự 理lý 相tương/tướng 融dung 。 一nhất 多đa 互hỗ 攝nhiếp 。 以dĩ 此thử 不bất 住trụ 相tương/tướng 施thí 。 顯hiển 茲tư 無vô 所sở 作tác 心tâm 。 召triệu 天thiên 人nhân 脩tu 羅la 之chi 倫luân 。 及cập 鬼quỷ 畜súc 泥nê 犁lê 之chi 黨đảng 。 具cụ 以dĩ 色sắc 香hương 美mỹ 味vị 。 飫# 茲tư 饑cơ 餒nỗi 虗hư 腸tràng 。 去khứ 熱nhiệt 惱não 而nhi 獲hoạch 清thanh 涼lương 。 離ly 怖bố 畏úy 而nhi 得đắc 安an 樂lạc 。 惟duy 願nguyện 佛Phật 光quang 照chiếu 燭chúc 。 法pháp 力lực 提đề 攜huề 。 纔tài 聞văn 召triệu 請thỉnh 之chi 言ngôn 。 即tức 攝nhiếp 威uy 儀nghi 而nhi 至chí (# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 四tứ 空không 四tứ 禪thiền 。 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 天thiên 。 天thiên 曹tào 聖thánh 眾chúng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 無vô 色sắc 界giới 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 等đẳng 。 四tứ 空không 天thiên 眾chúng 。

-# 色sắc 界giới 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 善thiện 現hiện 天thiên 等đẳng 。 四tứ 禪thiền 十thập 八bát 梵Phạm 天Thiên 眾chúng 。

-# 欲dục 界giới 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 樂Lạc 變Biến 化Hóa 天Thiên 等đẳng 。 六Lục 欲Dục 天Thiên 眾chúng 。

-# 日nhật 天thiên 子tử 。 月nguyệt 天thiên 子tử 。 北bắc 極cực 紫tử 微vi 大đại 帝đế 。 南nam 極cực 太thái 微vi 大đại 帝đế 。

-# 北bắc 斗đẩu 七thất 元nguyên 星tinh 君quân 。 南nam 斗đẩu 六lục 司ty 星tinh 君quân 。 九cửu 曜diệu 星tinh 君quân 。

-# 三tam 台thai 華hoa 葢# 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 十thập 二nhị 宮cung 辰thần 太thái 歲tuế 星tinh 君quân 。

-# 國quốc 主chủ 元nguyên 命mạng 。 生sanh 靈linh 所sở 屬thuộc 。 施thí 家gia 各các 人nhân 本bổn 命mạng 星tinh 君quân 。

-# 天thiên 曹tào 府phủ 君quân 。 主chủ 陰âm 陽dương 賞thưởng 罰phạt 。 註chú 記ký 生sanh 死tử 諸chư 大đại 天thiên 官quan 。

-# 天thiên 府phủ 北bắc 極cực 四tứ 聖thánh 真chân 君quân 。 漢hán 天thiên 師sư 正chánh 一nhất 靈linh 應Ứng 真Chân 君quân 。

-# 天thiên 地địa 水thủy 府phủ 三tam 官quan 。 天thiên 府phủ 功công 德đức 司ty 判phán 官quan 。 行hành 空không 捷tiệp 疾tật 使sứ 者giả 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 大đại 眾chúng 和hòa 香hương 華hoa 請thỉnh 。 動động 鐃nao 鈸bạt 。 下hạ 去khứ 並tịnh 例lệ 此thử )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 天thiên 道đạo 聖thánh 賢hiền 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 住trụ 淨tịnh 道đạo 上thượng 樓lâu 閣các 之chi 中trung )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 嶽nhạc 四tứ 瀆độc 。 地địa 載tái 遊du 空không 福phước 德đức 諸chư 神thần 。 係hệ 祀tự 靈linh 廟miếu 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 東đông 嶽nhạc 天thiên 齊tề 仁nhân 聖thánh 帝đế 。 五ngũ 嶽nhạc 聖thánh 帝đế 。 五ngũ 嶽nhạc 佐tá 命mạng 真chân 君quân 。

-# 水thủy 府phủ 扶phù 桑tang 大đại 帝đế 。 四tứ 大đại 海hải 王vương 。 四tứ 瀆độc 源nguyên 公công 。 水thủy 府phủ 諸chư 神thần 。

-# 五ngũ 方phương 龍long 王vương 。 四tứ 海hải 九cửu 江giang 五ngũ 湖hồ 七thất 澤trạch 。 諸chư 龍long 王vương 眾chúng 。

-# 五ngũ 方phương 土thổ/độ 君quân 。 十thập 二nhị 分phần 野dã 神thần 君quân 。 太thái 歲tuế 已dĩ 下hạ 諸chư 土thổ/độ 神thần 君quân 眾chúng 。

-# 雷lôi 霆đình 風phong 雨vũ 。 火hỏa 部bộ 熒# 惑hoặc 。 行hành 瘟ôn 行hành 病bệnh 。 監giám 生sanh 行hành 藥dược 諸chư 神thần 眾chúng 。

-# 百bách 穀cốc 華hoa 果quả 。 藥dược 草thảo 園viên 林lâm 。 旱hạn 蝗# 災tai 荒hoang 所sở 主chủ 諸chư 神thần 眾chúng 。

-# 守thủ 護hộ 名danh 山sơn 道Đạo 場Tràng 。 城thành 邑ấp 舍xá 宅trạch 。 舟chu 車xa 橋kiều 道đạo 所sở 主chủ 諸chư 神thần 眾chúng 。

-# 諸chư 郡quận 城thành 隍hoàng 列liệt 廟miếu 。 縣huyện 邑ấp 山sơn 川xuyên 係hệ 祀tự 神thần 祠từ 諸chư 侯hầu 王vương 眾chúng 。

-# 施thí 家gia 所sở 屬thuộc 當đương 境cảnh 神thần 祠từ 。 住trụ 居cư 六lục 神thần 。 家gia 庭đình 香hương 火hỏa 諸chư 神thần 眾chúng 。

-# 中trung 界giới 功công 德đức 司ty 判phán 官quan 。 監giám 齋trai 使sứ 者giả 。 地địa 行hành 捷tiệp 疾tật 使sứ 者giả 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 福phước 德đức 諸chư 神thần 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 住trụ 淨tịnh 道đạo 上thượng 樓lâu 閣các 之chi 中trung )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 於ư 法Pháp 界Giới 。 帝đế 王vương 后hậu 妃phi 。 文văn 武võ 官quan 僚liêu 。 儒nho 宗tông 賢hiền 哲triết 。 仙tiên 道đạo 隱ẩn 逸dật 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 四tứ 聖thánh 輪Luân 王Vương 。 三tam 皇hoàng 上thượng 聖thánh 。 五ngũ 帝đế 三tam 王vương 歷lịch 代đại 聖thánh 君quân 。

-# 十thập 方phương 諸chư 國quốc 歷lịch 代đại 帝đế 王vương 。 正chánh 后hậu 元nguyên 妃phi 。 帝đế 子tử 王vương 孫tôn 。

-# 至chí 聖thánh 文văn 宣tuyên 王vương 。 十thập 哲triết 士sĩ 子tử 思tư 孟# 子tử 歷lịch 代đại 儒nho 宗tông 。

-# 皐# 夔# 稷tắc 契khế 。 伊y 傅phó/phụ 周chu 召triệu 。 致trí 君quân 澤trạch 民dân 歷lịch 代đại 賢hiền 臣thần 。

-# 王vương 公công 宰tể 輔phụ 。 諸chư 侯hầu 九cửu 卿khanh 。 百bách 僚liêu 文văn 武võ 。 歷lịch 代đại 名danh 臣thần 。

-# 起khởi 教giáo 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 。 十thập 洲châu 三tam 島đảo 。 洞đỗng 天thiên 福phước 地địa 諸chư 神thần 仙tiên 眾chúng 。

-# 老lão 子tử 尹# 令linh 。 列liệt 子tử 莊trang 子tử 。 立lập 言ngôn 埀thùy 教giáo 歷lịch 代đại 仙tiên 聖thánh 。

-# 巢sào 父phụ 許hứa 子tử 。 伯bá 夷di 叔thúc 齊tề 。 不bất 事sự 王vương 候hậu 。 歷lịch 代đại 隱ẩn 士sĩ 。

-# 未vị 得đắc 道Đạo 果quả 僧Tăng 尼ni 。 未vị 登đăng 仙tiên 品phẩm 諸chư 道đạo 流lưu 女nữ 冠quan 眾chúng 。

-# 文văn 武võ 官quan 僚liêu 。 夫phu 人nhân 命mạng 婦phụ 。 節tiết 婦phụ 烈liệt 女nữ 。 歷lịch 代đại 女nữ 流lưu 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 帝đế 王vương 官quan 僚liêu 。 儒nho 宗tông 仙tiên 道đạo 。 及cập 出xuất 家gia 四tứ 眾chúng 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 住trụ 淨tịnh 道đạo 上thượng 樓lâu 閣các 之chi 中trung 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 農nông 民dân 工công 商thương 。 醫y 卜bốc 雜tạp 流lưu 。 貴quý 賤tiện 男nam 女nữ 十thập 類loại 人nhân 倫luân 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 成thành 劫kiếp 以dĩ 來lai 。 光Quang 音Âm 諸chư 天thiên 。 下hạ 為vi 人nhân 種chủng 。 諸chư 男nam 女nữ 眾chúng 。

-# 四tứ 大đại 洲châu 。 八bát 中trung 洲châu 。 五ngũ 百bách 小tiểu 洲châu 。 歷lịch 代đại 貴quý 賤tiện 男nam 女nữ 。

-# 東đông 彝# 西tây 戎nhung 。 南nam 蠻# 北bắc 狄địch 。 諸chư 國quốc 歷lịch 代đại 貴quý 賤tiện 男nam 女nữ 。

-# 農nông 工công 技kỹ 術thuật 。 醫y 藥dược 卜bốc 筮thệ 。 行hành 商thương 坐tọa 賈cổ 諸chư 男nam 女nữ 眾chúng 。

-# 師sư 巫# 左tả 道đạo 。 遊du 手thủ 末mạt 作tác 。 奉phụng 公công 吏lại 卒thốt 諸chư 男nam 女nữ 眾chúng 。

-# 倡xướng 優ưu 鬻dục 色sắc 。 奴nô 婢tỳ 乞khất 丐cái 。 鰥quan 寡quả 孤cô 獨độc 諸chư 男nam 女nữ 眾chúng 。

-# 忠trung 孝hiếu 仁nhân 義nghĩa 。 智trí 信tín 禮lễ 節tiết 。 務vụ 善thiện 人nhân 倫luân 諸chư 男nam 女nữ 眾chúng 。

不bất 忠trung 不bất 孝hiếu 。 姦gian 貪tham 暴bạo 逆nghịch 。 行hành 惡ác 人nhân 倫luân 諸chư 男nam 女nữ 眾chúng 。

-# 頑ngoan 愚ngu 庸dong 很# 。 微vi 柔nhu 勞lao 文văn 。 明minh 達đạt 十thập 類loại 諸chư 人nhân 倫luân 眾chúng 。

-# 施thí 家gia 上thượng 世thế 祖tổ 宗tông 親thân 眷quyến 。 歷lịch 劫kiếp 怨oán 讎thù 。 至chí 此thử 得đắc 解giải 脫thoát 眾chúng 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 諸chư 男nam 女nữ 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 及cập 施thí 家gia 祖tổ 宗tông 親thân 眷quyến 。 歷lịch 代đại 怨oán 讎thù 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 住trụ 淨tịnh 道đạo 上thượng 樓lâu 閣các 之chi 中trung )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 四tứ 類loại 受thọ 生sanh 。 五ngũ 趣thú 所sở 攝nhiếp 。 山sơn 間gian 海hải 底để 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

執chấp 持trì 世thế 界giới 。 與dữ 天thiên 爭tranh 權quyền 。 化hóa 生sanh 天thiên 趣thú 諸chư 阿a 脩tu 羅la 。

-# 天thiên 中trung 降giáng/hàng 德đức 。 居cư 鄰lân 日nhật 月nguyệt 。 胎thai 生sanh 人nhân 趣thú 諸chư 阿a 脩tu 羅la 。

-# 鬼quỷ 道đạo 護hộ 法Pháp 。 乘thừa 通thông 入nhập 空không 。 卵noãn 生sanh 鬼quỷ 趣thú 諸chư 阿a 脩tu 羅la 。

-# 旦đán 遊du 虗hư 空không 。 暮mộ 歸quy 水thủy 宿túc 。 溼thấp 生sanh 旁bàng 生sanh 趣thú 諸chư 阿a 脩tu 羅la 。

須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 入nhập 海hải 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 羅la 睺hầu 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。

須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 入nhập 海hải 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 勇dũng 健kiện 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。

須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 入nhập 海hải 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 華hoa 鬘man 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。

須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 入nhập 海hải 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。

眾chúng 相tướng 山sơn 中trung 。 依y 地địa 而nhi 住trụ 。 最tối 劣liệt 一nhất 種chủng 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。

妙Diệu 高Cao 山Sơn 中trung 。 常thường 所sở 住trú 處xứ 。 空không 穴huyệt 寶bảo 城thành 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 諸chư 阿a 脩tu 羅la 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 住trụ 淨tịnh 道đạo 上thượng 樓lâu 閣các 之chi 中trung )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 燄diệm 口khẩu 鬼quỷ 王vương 。 三tam 品phẩm 九cửu 類loại 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 起khởi 教giáo 燄diệm 口khẩu 鬼quỷ 王vương 。 所sở 領lãnh 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 鬼quỷ 眾chúng 。

飛phi 行hành 夜dạ 叉xoa 。 地địa 行hành 羅la 剎sát 。 及cập 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 女nữ 諸chư 鬼quỷ 眾chúng 。

-# 食thực 香hương 食thực 水thủy 。 食thực 吐thổ 食thực 血huyết 。 三tam 十thập 六lục 種chủng 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。

閻Diêm 浮Phù 地địa 下hạ 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 閻diêm 羅la 所sở 領lãnh 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。

鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 不bất 覩đổ 日nhật 月nguyệt 。 酬thù 償thường 宿túc 罪tội 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。

-# 多đa 財tài 。 上thượng 品phẩm 勢thế 力lực 。 中trung 品phẩm 得đắc 失thất 。 下hạ 品phẩm 得đắc 棄khí 。 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。

-# 少thiểu 財tài 。 上thượng 品phẩm 大đại 癭# 。 中trung 品phẩm 臭xú 毛mao 。 下hạ 品phẩm 針châm 毛mao 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。

-# 無vô 財tài 。 上thượng 品phẩm 臭xú 口khẩu 。 中trung 品phẩm 針châm 咽yến/ế/yết 。 下hạ 品phẩm 炬cự 口khẩu 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。

-# 空không 中trung 海hải 邊biên 。 山sơn 谷cốc 塚trủng 墓mộ 。 草thảo 木mộc 糞phẩn 穢uế 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。

-# 三tam 十thập 六lục 傷thương 。 橫hoạnh 死tử 夭yểu 亡vong 。 孤cô 魂hồn 滯trệ 魄phách 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 或hoặc 從tùng 四tứ 方phương 而nhi 來lai 。 或hoặc 從tùng 地địa 下hạ 而nhi 至chí 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 閻Diêm 摩Ma 羅La 王Vương 。 十thập 王vương 王vương 妹muội 。 十thập 八bát 小tiểu 王vương 。 諸chư 司ty 主chủ 吏lại 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 地địa 府phủ 閻Diêm 摩Ma 羅La 王Vương 。 秦tần 廣quảng 大đại 王vương 。 初sơ 江giang 大đại 王vương 。

-# 地địa 府phủ 宋tống 帝đế 大đại 王vương 。 五ngũ 官quan 大đại 王vương 。 變biến 成thành 大đại 王vương 。

-# 泰thái 山sơn 大đại 王vương 。 平bình 等đẳng 大đại 王vương 。 都đô 市thị 大đại 王vương 。 轉chuyển 輪luân 大đại 王vương 。

-# 王vương 妹muội 神thần 女nữ 。 善thiện 惡ác 二nhị 簿bộ 童đồng 子tử 。 諸chư 女nữ 吏lại 眾chúng 。

-# 當đương 時thời 同đồng 誓thệ 。 助trợ 治trị 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 臣thần 佐tá 諸chư 小tiểu 王vương 眾chúng 。

-# 地địa 府phủ 洪hồng 伽già 噤cấm 王vương 。 三tam 十thập 七thất 位vị 諸chư 鬼quỷ 王vương 眾chúng 。

鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 惡Ác 毒Độc 鬼Quỷ 王Vương 。 三tam 十thập 四tứ 位vị 諸chư 鬼quỷ 王vương 眾chúng 。

-# 主chủ 執chấp 文văn 籍tịch 。 業nghiệp 鏡kính 火hỏa 珠châu 。 勘khám 問vấn 對đối 驗nghiệm 諸chư 司ty 判phán 官quan 。

-# 地địa 府phủ 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 。 無vô 常thường 大đại 鬼quỷ 。 追truy 亡vong 魂hồn 使sứ 者giả 。

-# 地địa 府phủ 功công 德đức 司ty 判phán 官quan 。 捷tiệp 疾tật 使sứ 者giả 。 牛ngưu 頭đầu 阿a 旁bàng 百bách 萬vạn 獄ngục 卒tốt 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 地địa 府phủ 諸chư 王vương 官quan 吏lại 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 地địa 下hạ 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 八bát 熱nhiệt 八bát 寒hàn 。 諸chư 大đại 地địa 獄ngục 。 諸chư 獨độc 孤cô 獄ngục 。 一nhất 切thiết 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 正chánh 住trụ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 下hạ 。 等đẳng 活hoạt 無vô 間gian 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。

-# 八bát 熱nhiệt 四tứ 門môn 。 十thập 六lục 遊du 增tăng 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。

-# 邊biên 住trụ 鏡kính 圍vi 山sơn 底để 。 頞át 浮phù 陀đà 等đẳng 八bát 寒hàn 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。

-# 十thập 方phương 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 三tam 十thập 六lục 獄ngục 。 一nhất 百bách 八bát 獄ngục 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。

-# 鐵thiết 牀sàng 銅đồng 柱trụ 。 劒kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 。 灰hôi 河hà 熱nhiệt 沙sa 。 諸chư 大đại 地địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。

-# 火hỏa 箭tiễn 飛phi 刀đao 。 拔bạt 舌thiệt 鋸cứ 牙nha 啗đạm 眼nhãn 剉tỏa 首thủ 。 諸chư 大đại 地địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。

-# 空không 中trung 水thủy 間gian 。 山sơn 谷cốc 嚝# 野dã 。 諸chư 獨độc 孤cô 獄ngục 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。

-# 泰thái 山sơn 城thành 隍hoàng 。 當đương 境cảnh 祠từ 廟miếu 。 者giả 陰ấm 獄ngục 中trung 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。

-# 七thất 趣thú 之chi 中trung 。 方phương 離ly 中trung 陰ấm 。 將tương 入nhập 地địa 獄ngục 。 諸chư 幽u 冥minh 眾chúng 。

諸chư 地địa 獄ngục 中trung 。 已dĩ 經kinh 釋thích 放phóng 。 未vị 得đắc 受thọ 生sanh 。 諸chư 幽u 冥minh 眾chúng 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 諸chư 地địa 獄ngục 囚tù 徒đồ 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 先tiên 承thừa 降giáng/hàng 赦xá 。 已dĩ 得đắc 自tự 便tiện 今kim 聞văn 召triệu 命mạng 。 即tức 皆giai 來lai 至chí 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 正chánh 住trụ 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 邊biên 住trụ 徧biến 五ngũ 趣thú 中trung 。 鱗lân 甲giáp 羽vũ 毛mao 十thập 類loại 旁bàng 生sanh 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 師sư 子tử 象tượng 王vương 。 摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư 。 諸chư 福phước 德đức 旁bàng 生sanh 眾chúng 。

-# 神thần 龍long 寶bảo 龜quy 。 鳳phượng 凰hoàng 麒# 鱗lân 。 珍trân 禽cầm 奇kỳ 獸thú 。 諸chư 祥tường 瑞thụy 旁bàng 生sanh 眾chúng 。

-# 鸚anh 鵡vũ 白bạch 鶴hạc 。 燕yên 雀tước 烏ô 鳶diên 。 鷄kê 鴈nhạn 鵝nga 鴨áp 。 諸chư 飛phi 禽cầm 眾chúng 。

-# 牛ngưu 馬mã 羊dương 鹿lộc 。 虎hổ 狼lang 豬trư 犬khuyển 。 猴hầu 兔thố 貓miêu 鼠thử 。 諸chư 走tẩu 獸thú 眾chúng 。

-# 蛟giao 蜃# 鼉đà 鼈miết 。 蟲trùng 魚ngư 蝦hà 蠏# 。 螺loa 貝bối 蚌# 蛤# 。 諸chư 水thủy 族tộc 眾chúng 。

-# 蚊văn 蚋nhuế 蚤tảo 蝨sắt 。 蠅dăng 蝱manh 蛆thư 蟻nghĩ 。 蜉# 蝣# 蛣# 蜣khương 。 諸chư 微vi 類loại 眾chúng 。

蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蠍yết 。 蜂phong 蠆sái 鴆chậm 毒độc 。 蜈ngô 蚣công 壁bích 鏡kính 。 諸chư 毒độc 類loại 眾chúng 。

-# 鱗lân 甲giáp 羽vũ 毛mao 。 有hữu 足túc 無vô 足túc 。 四tứ 足túc 多đa 足túc 。 諸chư 旁bàng 生sanh 眾chúng 。

-# 梟kiêu 咎cữu 狐hồ 毒độc 。 蛔hồi 食thực 服phục 應ưng 。 休hưu 循tuần 十thập 類loại 。 諸chư 旁bàng 生sanh 眾chúng 。

-# 正chánh 住trụ 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 大đại 海hải 洲châu 渚chử 。 邊biên 住trụ 徧biến 五ngũ 趣thú 中trung 旁bàng 生sanh 眾chúng 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 諸chư 旁bàng 生sanh 無vô 央ương 數số 。 眾chúng 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 皆giai 復phục 人nhân 形hình 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 趣thú 往vãng 來lai 。 七thất 七thất 日nhật 內nội 。 七thất 返phản 受thọ 生sanh 中trung 陰ấm 趣thú 眾chúng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 諸chư 天thiên 類loại 中trung 。 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

-# 諸chư 仙tiên 類loại 中trung 。 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

-# 諸chư 人nhân 類loại 中trung 。 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

-# 諸chư 福phước 德đức 神thần 。 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

-# 諸chư 阿a 脩tu 羅la 。 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

-# 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

-# 諸chư 旁bàng 生sanh 中trung 。 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

諸chư 地địa 獄ngục 中trung 。 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

-# 泥nê 犂lê 城thành 中trung 。 罪tội 福phước 二nhị 相tương/tướng 。 巧xảo 風phong 所sở 吹xuy 。 中trung 陰ấm 眾chúng 生sanh 。

-# 四tứ 洲châu 諸chư 趣thú 。 往vãng 來lai 受thọ 生sanh 。 一nhất 十thập 七thất 種chủng 中trung 陰ấm 眾chúng 生sanh 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 七thất 趣thú 中trung 陰ấm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 形hình 如như 七thất 歲tuế 小tiểu 兒nhi 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

上thượng 來lai 召triệu 請thỉnh 。 下hạ 堂đường 聖thánh 凡phàm 。 十thập 位vị 神thần 靈linh 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。

或hoặc 幽u 或hoặc 顯hiển 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 非phi 仗trượng 密mật 言ngôn 。 安an 能năng 畢tất 集tập 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 什thập 伐phạt 囉ra 。 俱câu 胝chi 。 阿a 揭yết 吒tra 。 尾vĩ 揭yết 吒tra 。 薩tát 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 上thượng 來lai 召triệu 請thỉnh 十thập 位vị 神thần 靈linh 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 自tự 餓ngạ 鬼quỷ 。 地địa 獄ngục 。 旁bàng 生sanh 。 中trung 陰ấm 。 四tứ 趣thú 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 各các 來lai 集tập 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 未vị 敢cảm 擅thiện 登đăng 淨tịnh 道đạo 。 今kim 聞văn 真chân 言ngôn 召triệu 請thỉnh 。 承thừa 法pháp 力lực 故cố 。 盡tận 復phục 人nhân 形hình 。 上thượng 升thăng 淨tịnh 道đạo 。 住trụ 樓lâu 閣các 中trung 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

願nguyện 因nhân 祕bí 密mật 。 來lai 集tập 道Đạo 場Tràng 。 施thí 主chủ 虔kiền 誠thành 。 至chí 心tâm 作tác 禮lễ 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 城thành 隍hoàng 當đương 境cảnh 諸chư 神thần 。 雖tuy 於ư 前tiền 福phước 德đức 。 神thần 中trung 通thông 請thỉnh 。 而nhi 施thí 家gia 尚thượng 欲dục 備bị 見kiến 所sở 屬thuộc 城thành 邑ấp 及cập 住trụ 居cư 諸chư 神thần 奉phụng 供cung 名danh 號hiệu 。 故cố 今kim 隨tùy 筵diên 設thiết 位vị 以dĩ 專chuyên 請thỉnh 之chi )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 杭# 州châu 府phủ 城thành 隍hoàng 列liệt 廟miếu 。 九cửu 縣huyện 鄉hương 坊phường 係hệ 祀tự 靈linh 祠từ 諸chư 侯hầu 王vương 眾chúng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 當đương 府phủ 城thành 隍hoàng 。 錢tiền 塘đường 縣huyện 并tinh 八bát 縣huyện 城thành 隍hoàng 諸chư 廟miếu 神thần 眾chúng 。

-# 杭# 州châu 府phủ 主chủ 城thành 隍hoàng 之chi 神thần (# 以dĩ 下hạ 隨tùy 所sở 住trụ 居cư 更cánh 換hoán 。 不bất 必tất 依y 此thử )# 。

-# 兩lưỡng 院viện 皐# 陶đào 士sĩ 師sư 。 城thành 邑ấp 靈linh 壇đàn 社xã 令linh 。 旗kỳ 纛# 廟miếu 旗kỳ 纛# 將tướng 軍quân 諸chư 神thần 眾chúng 。

-# 故cố 吳ngô 越việt 國quốc 主chủ 錢tiền 武võ 肅túc 王vương 之chi 神thần 。 嗣tự 王vương 位vị 諸chư 神thần 眾chúng 。

-# 諸chư 寺tự 觀quán 諸chư 官quan 衙# 十thập 城thành 門môn 土thổ/độ 地địa 諸chư 神thần 。 諸chư 巷hạng 五ngũ 通thông 祠từ 堂đường 神thần 眾chúng 。

-# 鎮trấn 海hải 樓lâu 伍# 公công 之chi 神thần 。 施thí 公công 之chi 神thần 。 吳ngô 山sơn 十thập 廟miếu 神thần 眾chúng 。

-# 鹽diêm 橋kiều 三tam 位vị 蔣tưởng 侯hầu 相tương/tướng 公công 。 三tam 聖thánh 巷hạng 劉lưu 李# 二nhị 王vương 各các 廟miếu 神thần 眾chúng 。

-# 西tây 湖hồ 岳nhạc 武võ 穆mục 王vương 于vu 忠trung 肅túc 公công 。 四tứ 賢hiền 祠từ 。 天thiên 澤trạch 廟miếu 。 一nhất 切thiết 神thần 眾chúng 。

-# 助trợ 聖thánh 廟miếu 褚# 公công 之chi 神thần 。 同đồng 仁nhân 祠từ 孫tôn 胡hồ 許hứa 三tam 公công 。 覺giác 苑uyển 寺tự 三tam 忠trung 祠từ 。 合hợp 城thành 一nhất 切thiết 神thần 眾chúng 。

-# 錢tiền 塘đường 江giang 主chủ 潮triều 神thần 。 晉tấn 龍long 舖# 廟miếu 。 葛cát 相tương/tướng 公công 廟miếu 。 江giang 干can 一nhất 切thiết 神thần 眾chúng 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。 (# 若nhược 別biệt 州châu 府phủ 。 隨tùy 宜nghi 改cải 換hoán )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 城thành 隍hoàng 諸chư 廟miếu 神thần 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 本bổn 寺tự 所sở 屬thuộc 當đương 境cảnh 神thần 祠từ 。 伽già 藍lam 住trụ 居cư 六lục 神thần 。 山sơn 門môn 奉phụng 事sự 香hương 火hỏa 諸chư 神thần 神thần 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 本bổn 境cảnh 梵Phạm 村thôn 土thổ/độ 地địa 三tam 夫phu 人nhân 合hợp 廟miếu 神thần 眾chúng 。

-# 近cận 境cảnh 清thanh 芳phương 亭đình 廟miếu 。 朱chu 橋kiều 廟miếu 。 陳trần 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 相tướng 。 公công 廟miếu 一nhất 切thiết 神thần 眾chúng 。 當đương 境cảnh 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 。 半bán 天thiên 牧mục 野dã 神thần 官quan 。 諸chư 部bộ 五ngũ 通thông 神thần 眾chúng 。

-# 一nhất 十thập 八bát 位vị 護hộ 教giáo 伽già 藍lam 。 本bổn 寺tự 華hoa 光quang 之chi 神thần 。 周chu 宣tuyên 靈linh 王vương 之chi 神thần 。 關quan 王vương 之chi 神thần 。

-# 本bổn 寺tự 主chủ 山sơn 神thần (# 以dĩ 主chủ 隨tùy 換hoán 。 不bất 必tất 依y 此thử )# 。

-# 住trụ 居cư 中trung 霤lựu 土thổ/độ 地địa 明minh 王vương 。 門môn 丞thừa 戶hộ 尉úy 。 東đông 厨trù 司ty 命mạng 。 監giám 齋trai 使sứ 者giả 神thần 眾chúng 。

-# 住trụ 居cư 方phương 隅ngung 太thái 歲tuế 。 二nhị 十thập 四tứ 道đạo 諸chư 土thổ/độ 神thần 眾chúng 。 中trung 庭đình 力lực 士sĩ 。 屋ốc 上thượng 廣quảng 漢hán 。 主chủ 泉tuyền 神thần 。 主chủ 單đơn 神thần 。 主chủ 園viên 林lâm 神thần 。 主chủ 後hậu 廁trắc 神thần 。 一nhất 切thiết 神thần 眾chúng 。

-# 本bổn 寺tự 普phổ 同đồng 搭# 。 大đại 墳phần 小tiểu 墓mộ 。 守thủ 護hộ 塋# 域vực 諸chư 神thần 眾chúng 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 若nhược 別biệt 寺tự 院viện 。 及cập 在tại 家gia 。 隨tùy 宜nghi 改cải 換hoán )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 當đương 境cảnh 諸chư 廟miếu 神thần 眾chúng 。 及cập 住trụ 居cư 神thần 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

上thượng 來lai 召triệu 請thỉnh 。 城thành 隍hoàng 列liệt 廟miếu 。 當đương 境cảnh 神thần 祠từ 。 住trụ 居cư 香hương 火hỏa 。

或hoặc 幽u 或hoặc 顯hiển 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 非phi 仗trượng 密mật 言ngôn 。 安an 能năng 畢tất 集tập 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 什thập 伐phạt 囉ra 。 俱câu 胝chi 。 阿a 揭yết 吒tra 。 尾vĩ 揭yết 吒tra 。 薩tát 訶ha 。

(# 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 城thành 隍hoàng 當đương 境cảnh 諸chư 神thần 。 住trụ 居cư 諸chư 神thần 。 普phổ 皆giai 雲vân 集tập 。 住trụ 淨tịnh 道đạo 上thượng 寶bảo 樓lâu 閣các 中trung 。 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

願nguyện 因nhân 祕bí 密mật 。 來lai 集tập 道Đạo 場Tràng 。 施thí 主chủ 虔kiền 誠thành 。 至chí 心tâm 作tác 禮lễ 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ )# 。

(# 表biểu 白bạch 召triệu 請thỉnh 施thí 家gia 上thượng 世thế 受thọ 薦tiến 亡vong 位vị 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 施thí 家gia 上thượng 世thế 祖tổ 宗tông 亡vong 靈linh 。 師sư 友hữu 親thân 眷quyến 諸chư 位vị 神thần 儀nghi 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 始thỉ 祖tổ

-# 高cao 祖tổ

-# 曾tằng 祖tổ

-# 祖tổ 考khảo

-# 先tiên 考khảo

-# 伯bá 考khảo

-# 叔thúc 考khảo

-# 先tiên 兄huynh

-# 亡vong 弟đệ

-# 師sư 友hữu (# 受thọ 教giáo 師sư 席tịch 。 同đồng 學học 朋bằng 友hữu 。 及cập 恩ân 主chủ 義nghĩa 父phụ 之chi 類loại )# 。

-# 外ngoại 親thân (# 諸chư 姑cô 姊tỷ 妹muội 。 母mẫu 舅cữu 妻thê 家gia 之chi 類loại )# 。

-# 諸chư 母mẫu (# 所sở 生sanh 母mẫu 。 乳nhũ 母mẫu 。 義nghĩa 母mẫu 之chi 類loại )# 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 施thí 家gia 上thượng 世thế 祖tổ 親thân 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 當đương 依y 彼bỉ 請thỉnh 本bổn 寺tự 先tiên 靈linh )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 本bổn 山sơn 上thượng 世thế 祖tổ 宗tông 亡vong 靈linh 。 師sư 友hữu 親thân 眷quyến 諸chư 位vị 神thần 儀nghi 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

-# 開khai 山sơn 和hòa 尚thượng

-# 大đại 師sư (# 出xuất 家gia 人nhân 用dụng 。 在tại 家gia 不bất 必tất 依y 此thử )# 。

重trùng 建kiến 山sơn 門môn 以dĩ 來lai 。 先tiên 亡vong 後hậu 化hóa 一nhất 切thiết 僧Tăng 行hành 等đẳng 眾chúng 。

-# 開khai 山sơn 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 先tiên 亡vong 後hậu 化hóa 一nhất 切thiết 僧Tăng 行hành 等đẳng 眾chúng 。

-# 本bổn 山sơn 大đại 眾chúng 。 各các 各các 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 六lục 親thân 等đẳng 眾chúng 。

-# 本bổn 師sư 某mỗ 處xứ 某mỗ 和hòa 尚thượng

-# 本bổn 師sư

-# 府phủ

-# 和hòa 尚thượng

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 受thọ 薦tiến 某mỗ 人nhân 神thần 儀nghi 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội (# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 請thỉnh 亡vong 魂hồn 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 即tức 得đắc 覺giác 知tri 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

上thượng 來lai 召triệu 請thỉnh 。 諸chư 位vị 亡vong 靈linh 。 非phi 仗trượng 密mật 言ngôn 。 安an 能năng 畢tất 集tập 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 什thập 伐phạt 囉ra 。 俱câu 胝chi 。 阿a 揭yết 吒tra 。 尾vĩ 揭yết 吒tra 。 薩tát 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 諸chư 位vị 先tiên 亡vong 悉tất 皆giai 畢tất 集tập 。 上thượng 升thăng 淨tịnh 道đạo 。 住trụ 寶bảo 閣các 中trung )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

願nguyện 因nhân 祕bí 密mật 。 來lai 集tập 道Đạo 場Tràng 。 施thí 主chủ 虔kiền 誠thành 。 至chí 心tâm 作tác 禮lễ 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ 。 前tiền 鬼quỷ 趣thú 中trung 已dĩ 總tổng 召triệu 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 今kim 更cánh 分phần/phân 類loại 請thỉnh 之chi 者giả 。 使sử 知tri 孤cô 魂hồn 之chi 情tình 狀trạng 也dã )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

為vi 善thiện 最tối 樂nhạo/nhạc/lạc 。 當đương 自tự 重trọng/trùng 於ư 微vi 軀khu 。 得đắc 年niên 甚thậm 高cao 。 庶thứ 必tất 全toàn 於ư 定định 命mạng 。 其kỳ 有hữu 任nhậm 心tâm 暴bạo 虐ngược 。 資tư 性tánh 頑ngoan 愚ngu 。 以dĩ 繇# 險hiểm 道đạo 之chi 數số 行hành 。 遂toại 使sử 禍họa 機cơ 之chi 竊thiết 發phát 。 色sắc 身thân 雖tuy 壞hoại 。 世thế 壽thọ 未vị 終chung 。 地địa 府phủ 莫mạc 收thu 。 天thiên 曹tào 弗phất 錄lục 。 斯tư 為vi 不bất 得đắc 其kỳ 死tử 。 畢tất 竟cánh 將tương 何hà 所sở 歸quy 。 舉cử 其kỳ 徒đồ 則tắc 實thật 蕃phồn 。 歷lịch 以dĩ 歲tuế 而nhi 且thả 久cửu 。 遊du 魂hồn 無vô 託thác 。 常thường 雜tạp 處xứ 於ư 人nhân 寰# 。 同đồng 氣khí 相tương 求cầu 。 必tất 攝nhiếp 屬thuộc 於ư 鬼quỷ 趣thú 。 欲dục 回hồi 正chánh 念niệm 。 宜nghi 悔hối 前tiền 因nhân 。 用dụng 今kim 宵tiêu 普phổ 濟tế 之chi 功công 。 作tác 爾nhĩ 輩bối 轉chuyển 生sanh 之chi 計kế 。 凡phàm 居cư 橫hoạnh 夭yểu 。 極cực 有hữu 多đa 端đoan 。 將tương 悉tất 意ý 於ư 提đề 持trì 。 請thỉnh 細tế 論luận 其kỳ 情tình 狀trạng (# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 國quốc 君quân 臣thần 。 后hậu 妃phi 封phong 君quân 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

(# 眾chúng 和hòa 香hương 華hoa 請thỉnh 。 動động 鈸bạt 。 下hạ 去khứ 例lệ 此thử )# 。

(# 表biểu 白bạch 白bạch 言ngôn )# 。

九cửu 重trọng/trùng 昏hôn 德đức 。 四tứ 海hải 離ly 心tâm 。 遂toại 使sử 羣quần 雄hùng 。 競cạnh 謀mưu 不bất 軌quỹ 。 既ký 莫mạc 延diên 於ư 大đại 歷lịch 。 遽cự 見kiến 奪đoạt 於ư 他tha 人nhân 。 國quốc 破phá 兮hề 家gia 亡vong 。 身thân 殂tồ 兮hề 祀tự 絕tuyệt 。 若nhược 夫phu 位vị 尊tôn 上thượng 相tương/tướng 。 千thiên 官quan 儼nghiễm 鵷# 鷺lộ 之chi 行hành 。 權quyền 重trọng/trùng 元nguyên 戎nhung 。 萬vạn 騎kỵ 肅túc 貔# 貅# 之chi 陣trận 。 百bách 城thành 宣tuyên 化hóa 。 一nhất 邑ấp 字tự 民dân 。 豈khởi 唯duy 委ủy 質chất 於ư 本bổn 朝triêu 。 亦diệc 欲dục 揚dương 名danh 於ư 後hậu 世thế 。 然nhiên 以dĩ 為vi 臣thần 不bất 易dị 。 處xử 己kỷ 無vô 良lương 。 事sự 上thượng 罔võng 忠trung 。 遂toại 陳trần 尸thi 於ư 兩lưỡng 觀quán 。 行hành 師sư 失thất 律luật 。 竟cánh 梟kiêu 首thủ 於ư 三tam 軍quân 。 要yếu 功công 絕tuyệt 漠mạc 以dĩ 無vô 歸quy 。 將tương 命mạng 穹# 廬lư 而nhi 不bất 返phản 。 為vi 逐trục 客khách 而nhi 投đầu 身thân 瘴chướng 地địa 。 從tùng 王vương 事sự 而nhi 遇ngộ 寇khấu 畏úy 途đồ 。 被bị 刺thứ 於ư 姦gian 兇hung 之chi 人nhân 。 遭tao 讒sàm 於ư 侫# 倖hãnh 之chi 口khẩu 。 飲ẩm 鴆chậm 令linh 其kỳ 立lập 斃# 。 賜tứ 劍kiếm 使sử 之chi 自tự 裁tài 。 至chí 若nhược 正chánh 后hậu 元nguyên 妃phi 。 才tài 人nhân 采thải 女nữ 。 色sắc 衰suy 兮hề 愛ái 弛thỉ 。 福phước 過quá 兮hề 災tai 生sanh 。 至chí 廢phế 死tử 於ư 掖dịch 庭đình 。 或hoặc 幽u 囚tù 於ư 永vĩnh 巷hạng 。 封phong 君quân 命mạng 婦phụ 。 庶thứ 妾thiếp 諸chư 姬# 。 爭tranh 妍nghiên 取thủ 憐lân 。 恃thị 恩ân 妒đố 寵sủng 。 穢uế 起khởi 閨# 帷duy 之chi 內nội 。 變biến 生sanh 衽# 席tịch 之chi 間gian 。 忽hốt 驚kinh 挑thiêu 李# 之chi 容dung 。 竟cánh 委ủy 蒿hao 萊# 之chi 地địa 。 如như 斯tư 情tình 狀trạng 。 深thâm 可khả 悲bi 傷thương 。 今kim 則tắc 粤# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 或hoặc 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 士sĩ 農nông 工công 商thương 。 一nhất 切thiết 人nhân 倫luân 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

皓hạo 首thủ 書thư 生sanh 。 窮cùng 經kinh 不bất 遇ngộ 。 黃hoàng 冠quan 羽vũ 客khách 。 尚thượng 道đạo 無vô 成thành 。 治trị 方phương 脈mạch 以dĩ 名danh 家gia 。 習tập 蓍thi 龜quy 而nhi 為vi 業nghiệp 。 當đương 廛triền 列liệt 肆tứ 。 力lực 田điền 務vụ 農nông 。 眾chúng 技kỹ 精tinh 麤thô 。 百bách 工công 小tiểu 大đại 。 吏lại 卒thốt 奉phụng 公công 之chi 輩bối 。 倡xướng 優ưu 鬻dục 色sắc 之chi 徒đồ 。 莫mạc 不bất 酣# 酒tửu 腐hủ 腸tràng 。 貪tham 財tài 喪táng 命mạng 。 語ngữ 言ngôn 相tương 觸xúc 而nhi 見kiến 毆# 。 博bác 弈dịch 交giao 爭tranh 而nhi 致trí 傷thương 。 行hành 藥dược 加gia 害hại 於ư 人nhân 。 持trì 刀đao 自tự 刎# 其kỳ 首thủ 。 受thọ 饑cơ 寒hàn 而nhi 感cảm 疾tật 不bất 起khởi 。 染nhiễm 瘟ôn 疫dịch 而nhi 得đắc 證chứng 難nạn/nan 明minh 。 霍hoắc 亂loạn 兮hề 迷mê 神thần 。 癲điên 癎giản 兮hề 失thất 志chí 。 怨oán 家gia 會hội 遇ngộ 而nhi 急cấp 取thủ 。 獄ngục 鬼quỷ 蒼thương 黃hoàng 而nhi 誤ngộ 收thu 。 自tự 經kinh 於ư 溝câu 瀆độc 之chi 中trung 。 被bị 壓áp 乎hồ 巖nham 牆tường 之chi 下hạ 。 旅lữ 宿túc 郵bưu 亭đình 兮hề 。 魘yểm 驚kinh 氣khí 絕tuyệt 。 舟chu 行hành 海hải 道đạo 兮hề 。 賊tặc 劫kiếp 鬬đấu 亡vong 。 起khởi 居cư 卒thốt 遇ngộ 於ư 蛇xà 侵xâm 。 飲ẩm 食thực 忽hốt 遭tao 於ư 蠱cổ 毒độc 。 天thiên 雷lôi 之chi 擊kích 。 所sở 以dĩ 昭chiêu 其kỳ 惡ác 。 野dã 火hỏa 之chi 焚phần 。 豈khởi 曰viết 無vô 其kỳ 因nhân 。 修tu 德đức 者giả 尚thượng 爾nhĩ 逢phùng 殃ương 。 作tác 過quá 者giả 宜nghi 其kỳ 見kiến 罰phạt 。 雖tuy 吾ngô 生sanh 之chi 自tự 取thủ 。 亦diệc 宿túc 對đối 之chi 相tướng 尋tầm 。 容dung 易dị 此thử 身thân 。 輕khinh 陵lăng 一nhất 死tử 。 如như 斯tư 情tình 狀trạng 。 深thâm 可khả 悲bi 憐lân 。 今kim 則tắc 粤# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 國quốc 軍quân 民dân 。 戰chiến 陣trận 殺sát 傷thương 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

將tương 者giả 死tử 官quan 。 兵binh 為vi 凶hung 器khí 。 有hữu 國quốc 者giả 常thường 備bị 而nhi 不bất 用dụng 。 在tại 下hạ 者giả 盜đạo 弄lộng 則tắc 加gia 誅tru 。 所sở 以dĩ 文văn 武võ 相tương/tướng 維duy 。 是thị 曰viết 威uy 德đức 兼kiêm 濟tế 。 至chí 於ư 貪tham 求cầu 土thổ/độ 地địa 。 好hảo/hiếu 立lập 事sự 功công 。 如như 白bạch 起khởi 之chi 阬# 降giáng/hàng 。 四tứ 十thập 萬vạn 同đồng 擠# 坎khảm 穽tỉnh 。 若nhược 李# 陵lăng 之chi 轉chuyển 戰chiến 。 五ngũ 千thiên 餘dư 盡tận 沒một 風phong 塵trần 。 嗟ta 逝thệ 魄phách 之chi 何hà 歸quy 。 諒# 冤oan 情tình 之chi 莫mạc 告cáo 。 迨đãi 今kim 未vị 已dĩ 。 此thử 類loại 尤vưu 多đa 。 洪hồng 惟duy 。

大đại 朝triêu 。 統thống 有hữu 天thiên 下hạ 。 或hoặc 渡độ 馬mã 淮hoài 浙chiết 之chi 間gian 。 或hoặc 引dẫn 弓cung 江giang 海hải 之chi 曲khúc 。 毀hủy 除trừ 公công 宇vũ 。 焚phần 蕩đãng 民dân 廬lư 。 郡quận 邑ấp 多đa 有hữu 空không 荒hoang 。 生sanh 靈linh 悉tất 罹li 荼đồ 毒độc 。 堡# 營doanh 破phá 散tán 。 宗tông 社xã 覆phú 亡vong 。 殺sát 人nhân 盈doanh 城thành 。 流lưu 血huyết 為vi 沼chiểu 。 東đông 征chinh 沒một 溺nịch 。 北bắc 戍thú 流lưu 離ly 。 令linh 逼bức 威uy 驅khu 。 形hình 枯khô 命mạng 殞vẫn 。 山sơn 林lâm 避tị 難nạn/nan 。 因nhân 惜tích 財tài 而nhi 首thủ 領lãnh 相tương/tướng 分phần/phân 。 草thảo 莾mãng 嘯khiếu 羣quần 。 因nhân 負phụ 氣khí 而nhi 干can 戈qua 相tương 伐phạt 。 興hưng 工công 造tạo 艦# 。 餓ngạ 死tử 客khách 亡vong 。 納nạp 料liệu 助trợ 軍quân 。 追truy 徵trưng 怖bố 死tử 。 豺sài 狼lang 競cạnh 嚙giảo 。 烏ô 鵲thước 爭tranh 喧huyên 。 春xuân 風phong 蔓mạn 草thảo 之chi 青thanh 。 僅cận 藏tạng 枯khô 骨cốt 。 夜dạ 月nguyệt 寒hàn 沙sa 之chi 白bạch 。 獨độc 照chiếu 驚kinh 魂hồn 。 既ký 寞mịch 寞mịch 以dĩ 無vô 歸quy 。 只chỉ 暗ám 暗ám 而nhi 對đối 哭khốc 。 雖tuy 是thị 業nghiệp 同đồng 之chi 報báo 。 寧ninh 無vô 濫lạm 及cập 之chi 冤oan 。 至chí 若nhược 大đại 帥súy 之chi 統thống 制chế 邊biên 方phương 。 眾chúng 校giáo 之chi 各các 分phần/phân 部bộ 曲khúc 。 且thả 耕canh 且thả 守thủ 。 以dĩ 勇dũng 以dĩ 謀mưu 。 在tại 營doanh 違vi 令linh 。 而nhi 遽cự 爾nhĩ 遭tao 刑hình 。 出xuất 戍thú 失thất 期kỳ 。 而nhi 終chung 焉yên 被bị 戮lục 。 如như 斯tư 黨đảng 類loại 。 深thâm 可khả 悲bi 傷thương 。 今kim 則tắc 粤# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 國quốc 人nhân 民dân 。 遭tao 罹li 刑hình 獄ngục 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

執chấp 憲hiến 全toàn 臺đài 。 詳tường 刑hình 列liệt 郡quận 。 當đương 宣tuyên 仁nhân 化hóa 。 用dụng 贊tán 丕# 朝triêu 。 至chí 於ư 大đại 開khai 請thỉnh 託thác 之chi 門môn 。 特đặc 興hưng 羅la 織chức 之chi 獄ngục 。 事sự 可khả 疑nghi 而nhi 不bất 之chi 察sát 。 情tình 宜nghi 恕thứ 而nhi 弗phất 之chi 思tư 。 惟duy 好hảo 惡ác 之chi 是thị 行hành 。 於ư 冕# 枉uổng 而nhi 何hà 顧cố 。 若nhược 乃nãi 為vi 政chánh 不bất 德đức 。 聽thính 訟tụng 非phi 人nhân 。 故cố 此thử 簡giản 書thư 。 委ủy 諸chư 吏lại 輩bối 。 視thị 賄hối 賂lộ 之chi 多đa 寡quả 。 為vi 生sanh 殺sát 之chi 重trọng/trùng 輕khinh 。 既ký 悉tất 徇# 於ư 心tâm 私tư 。 終chung 莫mạc 逃đào 於ư 物vật 論luận 。 至chí 於ư 濫lạm 加gia 苦khổ 勘khám 。 極cực 詆# 深thâm 文văn 。 氣khí 絕tuyệt 於ư 鞭tiên 捶chúy 之chi 間gian 。 命mạng 殞vẫn 於ư 狴# 牢lao 之chi 內nội 。 禁cấm 錮# 終chung 身thân 兮hề 。 亡vong 於ư 營doanh 寨# 。 徒đồ 流lưu 遠viễn 地địa 兮hề 。 沒một 於ư 道đạo 途đồ 。 斷đoạn 頭đầu 之chi 苦khổ 何hà 言ngôn 。 剮# 肉nhục 之chi 慘thảm 尤vưu 甚thậm 。 有hữu 過quá 得đắc 實thật 者giả 。 固cố 宜nghi 見kiến 罰phạt 。 無vô 罪tội 就tựu 死tử 者giả 。 豈khởi 不bất 成thành 怨oán 。 非phi 獨độc 地địa 府phủ 有hữu 辨biện 對đối 之chi 時thời 。 當đương 知tri 人nhân 世thế 多đa 酬thù 償thường 之chi 日nhật 。 如như 斯tư 情tình 狀trạng 。 深thâm 可khả 悲bi 傷thương 。 今kim 則tắc 粤# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 國quốc 人nhân 民dân 。 咒chú 詛trớ 怨oán 讎thù 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

泛phiếm 觀quán 薄bạc 俗tục 。 最tối 多đa 惡ác 人nhân 。 不bất 善thiện 攝nhiếp 心tâm 。 故cố 常thường 縱túng/tung 口khẩu 。 是thị 以dĩ 臨lâm 逢phùng 事sự 變biến 。 歷lịch 涉thiệp 世thế 情tình 。 稍sảo 受thọ 窟quật 冤oan 。 便tiện 興hưng 咒chú 詛trớ 。 其kỳ 或hoặc 田điền 山sơn 之chi 貿mậu 易dị 未vị 正chánh 。 資tư 財tài 之chi 負phụ 欠khiếm 不bất 還hoàn 。 被bị 盜đạo 失thất 物vật 而nhi 妄vọng 有hữu 猜# 疑nghi 。 交giao 訴tố 連liên 詞từ 而nhi 濫lạm 相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 及cập 。 實thật 犯phạm 過quá 而nhi 好hảo/hiếu 為vi 文văn 飾sức 。 因nhân 遭tao 謗báng 而nhi 莫mạc 能năng 辨biện 明minh 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 則tắc 每mỗi 致trí 憾hám 辭từ 。 弗phất 育dục 妻thê 孥# 。 則tắc 遂toại 招chiêu 恨hận 語ngữ 。 莫mạc 不bất 呼hô 天thiên 籲# 地địa 。 惹nhạ 鬼quỷ 牽khiên 神thần 。 肆tứ 一nhất 日nhật 之chi 怨oán 言ngôn 。 結kết 千thiên 生sanh 之chi 仇cừu 對đối 。 於ư 是thị 天thiên 曹tào 地địa 府phủ 。 各các 有hữu 註chú 記ký 之chi 官quan 。 泰thái 嶽nhạc 城thành 隍hoàng 。 尤vưu 多đa 司ty 察sát 之chi 吏lại 。 人nhân 既ký 亡vong 。 則tắc 互hỗ 相tương 執chấp 取thủ 。 罪tội 未vị 判phán 。 則tắc 次thứ 第đệ 干can 連liên 。 遂toại 使sử 自tự 他tha 。 俱câu 成thành 夭yểu 折chiết 。 如như 斯tư 黨đảng 類loại 。 深thâm 可khả 悲bi 傷thương 。 今kim 則tắc 粵# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 國quốc 人nhân 民dân 。 沒một 溺nịch 波ba 濤đào 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

江giang 河hà 淮hoài 濟tế 。 溪khê 澤trạch 陂bi 湖hồ 。 凡phàm 此thử 大đại 川xuyên 。 皆giai 為vi 至chí 險hiểm 。 必tất 有hữu 乘thừa 舟chu 之chi 利lợi 。 以dĩ 免miễn 行hành 路lộ 之chi 難nạn/nan 。 故cố 茲tư 民dân 旅lữ 之chi 往vãng 來lai 。 及cập 以dĩ 官quan 期kỳ 之chi 經kinh 歷lịch 。 大đại 風phong 起khởi 而nhi 滔thao 天thiên 洶# 涌dũng 。 片phiến 帆phàm 傾khuynh 而nhi 逐trục 浪lãng 漂phiêu 流lưu 。 至chí 如như 海hải 國quốc 行hành 商thương 。 蠻# 邦bang 轉chuyển 貨hóa 。 晝trú 逢phùng 羣quần 寇khấu 。 亂loạn 飛phi 矢thỉ 石thạch 以dĩ 交giao 攻công 。 夜dạ 入nhập 狂cuồng 瀾lan 。 坐tọa 見kiến 軸trục 轤# 之chi 平bình 沒một 。 或hoặc 命mạng 未vị 絕tuyệt 而nhi 舉cử 棄khí 於ư 水thủy 。 或hoặc 鬼quỷ 為vi 附phụ 而nhi 自tự 投đầu 於ư 淵uyên 。 俱câu 成thành 陷hãm 溺nịch 於ư 波ba 濤đào 。 是thị 謂vị 夭yểu 傷thương 於ư 軀khu 命mạng 。 爾nhĩ 乃nãi 居cư 連liên 洲châu 島đảo 。 業nghiệp 擅thiện 漁ngư 鹽diêm 。 逐trục 臭xú 營doanh 家gia 。 沿duyên 流lưu 撒tản 網võng 。 船thuyền 師sư 弗phất 謹cẩn 。 遽cự 失thất 柁đả 於ư 驚kinh 湍thoan 。 火hỏa 伴bạn 難nạn/nan 逃đào 。 盡tận 沈trầm 身thân 於ư 巨cự 浸tẩm 。 死tử 屍thi 不bất 宿túc 。 何hà 繇# 葬táng 之chi 以dĩ 棺quan 。 逝thệ 魄phách 無vô 歸quy 。 誰thùy 為vi 祭tế 之chi 以dĩ 禮lễ 。 如như 斯tư 族tộc 類loại 。 深thâm 可khả 悲bi 傷thương 。 今kim 則tắc 粵# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 江giang 海hải 之chi 內nội 。 專chuyên 行hành 劫kiếp 盜đạo 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

居cư 江giang 海hải 之chi 濱tân 。 為vi 舟chu 楫tiếp 之chi 事sự 。 行hành 商thương 失thất 利lợi 。 捕bộ 網võng 無vô 魚ngư 。 本bổn 領lãnh 全toàn 虧khuy 。 貪tham 婪# 愈dũ 盛thịnh 。 相tương/tướng 呼hô 同đồng 伴bạn 。 其kỳ 結kết 姦gian 謀mưu 。 遠viễn 涉thiệp 重trọng/trùng 溟minh 。 去khứ 為vi 劫kiếp 盜đạo 。 駕giá 巨cự 船thuyền 而nhi 逾du 十thập 。 聚tụ 凶hung 黨đảng 以dĩ 盈doanh 千thiên 。 雖tuy 專chuyên 在tại 於ư 奪đoạt 財tài 。 實thật 兼kiêm 行hành 於ư 害hại 物vật 。 發phát 矢thỉ 石thạch 兮hề 雨vũ 下hạ 。 震chấn 金kim 鼓cổ 兮hề 雷lôi 鳴minh 。 刀đao 在tại 手thủ 兮hề 。 入nhập 市thị 之chi 屠đồ 。 墨mặc 塗đồ 面diện 兮hề 。 出xuất 林lâm 之chi 獸thú 。 交giao 攻công 旅lữ 舶bạc 。 殺sát 掠lược 靡mĩ 有hữu 孑kiết 遺di 。 卒thốt 遇ngộ 官quan 軍quân 。 拒cự 戰chiến 略lược 無vô 少thiểu 憚đạn 。 乃nãi 至chí 縱tung 橫hoành 洲châu 島đảo 。 焚phần 蕩đãng 屋ốc 盧lô 。 既ký 驅khu 逐trục 其kỳ 牛ngưu 羊dương 。 復phục 竊thiết 取thủ 其kỳ 子tử 女nữ 。 此thử 輩bối 固cố 安an 於ư 積tích 惡ác 。 彼bỉ 天thiên 必tất 為vi 之chi 禍họa 淫dâm 。 或hoặc 碎toái 身thân 於ư 正chánh 鬬đấu 之chi 時thời 。 或hoặc 束thúc 手thủ 於ư 見kiến 擒cầm 之chi 日nhật 。 夜dạ 囚tù 官quan 獄ngục 。 一nhất 勘khám 而nhi 款# 已dĩ 成thành 。 曉hiểu 付phó 市thị 曹tào 。 半bán 餉hướng 而nhi 身thân 遽cự 殞vẫn 。 雖tuy 乍sạ 分phần/phân 於ư 首thủ 從tùng 。 終chung 同đồng 至chí 於ư 滅diệt 亡vong 。 生sanh 為vi 暴bạo 逆nghịch 不bất 法pháp 之chi 人nhân 。 死tử 作tác 強cường 梁lương 無vô 知tri 之chi 鬼quỷ 。 如như 斯tư 族tộc 類loại 。 深thâm 可khả 悲bi 傷thương 。 今kim 則tắc 粵# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 邪tà 鬼quỷ 妖yêu 精tinh 。 侵xâm 害hại 善thiện 人nhân 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

生sanh 非phi 正chánh 人nhân 。 死tử 為vi 妖yêu 物vật 。 以dĩ 能năng 略lược 知tri 。 世thế 間gian 諸chư 事sự 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 。 鬼quỷ 報báo 五ngũ 通thông 。 依y 叢tùng 木mộc 以dĩ 遨ngao 遊du 。 據cứ 高cao 樓lâu 而nhi 宴yến 處xứ 。 狎hiệp 彼bỉ 之chi 婦phụ 以dĩ 悅duyệt 己kỷ 。 竊thiết 他tha 之chi 財tài 以dĩ 媚mị 人nhân 。 以dĩ 欲dục 自tự 益ích 於ư 邪tà 徒đồ 。 故cố 復phục 濫lạm 傷thương 於ư 善thiện 類loại 。 其kỳ 有hữu 世thế 傳truyền 香hương 火hỏa 。 號hiệu 曰viết 家gia 堂đường 。 曾tằng 不bất 間gian 於ư 歲tuế 時thời 。 每mỗi 妄vọng 興hưng 於ư 災tai 禍họa 。 欺khi 愚ngu 民dân 而nhi 求cầu 飲ẩm 食thực 。 大đại 肆tứ 貪tham 饕thao 。 奉phụng 淫dâm 祀tự 以dĩ 殺sát 牛ngưu 羊dương 。 祇kỳ 增tăng 怨oán 累lũy/lụy/luy 。 二nhị 俱câu 有hữu 過quá 。 萬vạn 不bất 相tương 饒nhiêu 。 故cố 此thử 盲manh 迷mê 。 皆giai 從tùng 淪luân 墜trụy 。 至chí 若nhược 山sơn 魈# 水thủy 怪quái 。 大đại 魅mị 狐hồ 精tinh 。 弊tệ 帚trửu 破phá 鐺# 。 古cổ 盆bồn 折chiết 杵xử 。 化hóa 丈trượng 夫phu 而nhi 通thông 處xứ 女nữ 。 結kết 孕dựng 懷hoài 春xuân 。 變biến 美mỹ 婦phụ 而nhi 惑hoặc 少thiếu 年niên 。 感cảm 情tình 致trí 病bệnh 。 既ký 深thâm 入nhập 於ư 不bất 正chánh 之chi 氣khí 。 終chung 夭yểu 亡vong 於ư 未vị 盡tận 之chi 年niên 。 反phản 與dữ 其kỳ 徒đồ 。 共cộng 為vi 此thử 業nghiệp 。 如như 斯tư 情tình 狀trạng 。 深thâm 可khả 悲bi 憐lân 。 今kim 則tắc 粵# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 國quốc 人nhân 民dân 。 瘵sái 勞lao 傳truyền 染nhiễm 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

為vi 學học 無vô 良lương 。 用dụng 心tâm 不bất 正chánh 。 天thiên 魔ma 得đắc 便tiện 。 飛phi 精tinh 密mật 附phụ 於ư 人nhân 身thân 。 癘lệ 鬼quỷ 成thành 形hình 。 捨xả 報báo 多đa 參tham 於ư 蛔hồi 類loại 。 有hữu 化hóa 為vi 蝴# 蝶# 者giả 。 或hoặc 狀trạng 若nhược 蜈ngô 蚣công 然nhiên 。 惟duy 此thử 禍họa 根căn 。 長trường/trưởng 居cư 肺phế 系hệ 。 竟cánh 令linh 危nguy 脆thúy 之chi 體thể 。 終chung 嬰anh 瘵sái 勞lao 之chi 痾# 。 氣khí 喘suyễn 聲thanh 嘶# 。 喀# 血huyết 不bất 能năng 止chỉ 息tức 。 面diện 萎nuy 骨cốt 立lập 。 乏phạp 力lực 難nan 以dĩ 支chi 撐xanh 。 半bán 坐tọa 半bán 眠miên 。 乍sạ 寒hàn 乍sạ 熱nhiệt 。 精tinh 神thần 困khốn 憊# 。 歲tuế 月nguyệt 淹yêm 延diên 。 藥dược 之chi 弗phất 瘳sưu 。 命mạng 則tắc 隨tùy 減giảm 。 既ký 繇# 斯tư 疾tật 而nhi 喪táng 己kỷ 。 復phục 以dĩ 此thử 業nghiệp 而nhi 害hại 人nhân 。 遠viễn 及cập 千thiên 里lý 。 則tắc 曰viết 飛phi 屍thi 。 近cận 徧biến 一nhất 門môn 。 是thị 為vi 傳truyền 疰chú 。 或hoặc 衣y 衾khâm 之chi 交giao 染nhiễm 。 或hoặc 夫phu 婦phụ 之chi 纏triền 連liên 。 於ư 彼bỉ 死tử 處xứ 則tắc 出xuất 諸chư 蟲trùng 。 當đương 人nhân 臥ngọa 時thời 而nhi 入nhập 眾chúng 竅khiếu 。 始thỉ 於ư 得đắc 病bệnh 之chi 日nhật 。 終chung 于vu 殞vẫn 命mạng 之chi 年niên 。 與dữ 鬼quỷ 為vi 儔trù 。 同đồng 怨oán 共cộng 處xứ 。 如như 斯tư 族tộc 類loại 。 深thâm 可khả 悲bi 傷thương 。 今kim 則tắc 粵# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 國quốc 人nhân 民dân 。 虎hổ 噬phệ 傷thương 亡vong 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

資tư 性tánh 強cường 梁lương 。 靡mĩ 順thuận 常thường 人nhân 之chi 節tiết 。 感cảm 形hình 麤thô 獷quánh 。 遂toại 居cư 猛mãnh 虎hổ 之chi 羣quần 。 是thị 以dĩ 出xuất 沒một 山sơn 林lâm 。 傷thương 殘tàn 羊dương 豕thỉ 。 以dĩ 茲tư 為vi 食thực 。 尚thượng 爾nhĩ 成thành 怨oán 。 況huống 於ư 險hiểm 隘ải 之chi 路lộ 途đồ 。 害hại 彼bỉ 往vãng 來lai 之chi 民dân 旅lữ 。 其kỳ 為vi 可khả 憾hám 。 至chí 此thử 何hà 言ngôn 。 爰viên 自tự 近cận 年niên 。 甚thậm 聞văn 諸chư 處xứ 。 雖tuy 當đương 憒hội 鬧náo 。 亦diệc 復phục 縱tung 橫hoành 。 負phụ 薪tân 陟trắc 嶺lĩnh 。 而nhi 忽hốt 焉yên 在tại 前tiền 。 束thúc 擔đảm 就tựu 道đạo 。 而nhi 卒thốt 然nhiên 相tương 遇ngộ 。 既ký 遭tao 嚌tễ 齧niết 。 竟cánh 作tác 傷thương 亡vong 。 不bất 省tỉnh 仇cừu 讎thù 。 反phản 為vi 佐tá 助trợ 。 濫lạm 侵xâm 善thiện 類loại 。 大đại 肆tứ 凶hung 威uy 。 一nhất 經kinh 毒độc 齒xỉ 之chi 饞sàm 涎tiên 。 頓đốn 失thất 平bình 時thời 之chi 正chánh 見kiến 。 於ư 斯tư 族tộc 黨đảng 。 深thâm 可khả 悲bi 憐lân 。 今kim 則tắc 粵# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 國quốc 人nhân 民dân 。 產sản 亡vong 乳nhũ 絕tuyệt 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

靖tĩnh 觀quán 世thế 道đạo 之chi 無vô 知tri 。 罔võng 念niệm 人nhân 身thân 之chi 難nan 得đắc 。 競cạnh 趨xu 薄bạc 俗tục 。 咸hàm 失thất 本bổn 慈từ 。 念niệm 治trị 家gia 未vị 裕# 。 則tắc 每mỗi 以dĩ 為vi 憂ưu 。 故cố 得đắc 子tử 稍sảo 多đa 。 則tắc 棄khí 而nhi 不bất 舉cử 。 既ký 出xuất 離ly 於ư 胎thai 獄ngục 。 復phục 淹yêm 沒một 於ư 水thủy 盆bồn 。 若nhược 女nữ 若nhược 男nam 。 方phương 生sanh 方phương 死tử 。 處xử 閨# 帷duy 而nhi 行hành 屠đồ 殺sát 。 因nhân 妻thê 妾thiếp 以dĩ 結kết 怨oán 讎thù 。 惟duy 茲tư 滅diệt 絕tuyệt 於ư 人nhân 倫luân 。 是thị 即tức 乖quai 違vi 於ư 天thiên 理lý 。 至chí 於ư 頭đầu 足túc 倒đảo 產sản 。 母mẫu 子tử 俱câu 亡vong 。 若nhược 此thử 大đại 怨oán 。 無vô 非phi 惡ác 對đối 。 或hoặc 命mạng 夭yểu 於ư 總tổng 角giác 之chi 際tế 。 或hoặc 乳nhũ 絕tuyệt 於ư 襁# 負phụ 之chi 中trung 。 於ư 孩hài 提đề 未vị 必tất 有hữu 愆khiên 。 繇# 宿túc 業nghiệp 故cố 招chiêu 此thử 報báo 。 如như 斯tư 情tình 狀trạng 。 深thâm 可khả 悲bi 憐lân 。 今kim 則tắc 粵# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 佃# 漁ngư 殺sát 害hại 一nhất 切thiết 生sanh 靈linh 。 橫hoạnh 死tử 孤cô 魂hồn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

惟duy 願nguyện 不bất 迷mê 本bổn 性tánh 。 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 今kim 夕tịch 今kim 時thời 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。

體thể 天thiên 道đạo 之chi 好hảo/hiếu 生sanh 。 去khứ 人nhân 心tâm 之chi 喜hỷ 殺sát 。 未vị 論luận 得đắc 福phước 。 且thả 免miễn 遺di 殃ương 。 何hà 惡ác 俗tục 之chi 無vô 良lương 。 縱túng/tung 癡si 情tình 而nhi 故cố 犯phạm 。 是thị 以dĩ 網võng 魚ngư 蝦hà 於ư 大đại 澤trạch 。 逐trục 麋mi 鹿lộc 於ư 深thâm 山sơn 。 烹phanh 羊dương 取thủ 羔cao 。 屠đồ 牛ngưu 作tác 炙chích 。 炰# 鼈miết 膾khoái 鯉lý 。 腊# 雞kê 蒸chưng 豚đồn 。 每mỗi 痛thống 割cát 其kỳ 脂chi 膏cao 。 用dụng 飫# 資tư 於ư 口khẩu 腹phúc 。 以dĩ 繇# 市thị 井tỉnh 索sách 者giả 常thường 眾chúng 。 故cố 令linh 漁ngư 獵liệp 求cầu 之chi 益ích 多đa 。 當đương 其kỳ 體thể 解giải 刀đao 砧# 。 魂hồn 驚kinh 湯thang 火hỏa 。 既ký 遭tao 極cực 苦khổ 。 遂toại 結kết 深thâm 怨oán 。 至chí 於ư 為vi 蜜mật 掇xuyết 蜂phong 。 因nhân 珠châu 破phá 蚌# 。 挾hiệp 彈đàn 墮đọa 林lâm 間gian 之chi 雀tước 。 彎loan 弓cung 落lạc 雲vân 外ngoại 之chi 鵰điêu 。 只chỉ 知tri 欺khi 物vật 命mạng 之chi 微vi 。 終chung 莫mạc 慮lự 仇cừu 家gia 之chi 對đối 。 爾nhĩ 乃nãi 踐tiễn 路lộ 旁bàng 之chi 遊du 蟻nghĩ 。 飲ẩm 水thủy 內nội 之chi 末mạt 蟲trùng 。 此thử 雖tuy 出xuất 於ư 誤ngộ 心tâm 。 當đương 亦diệc 招chiêu 於ư 來lai 報báo 。 若nhược 夫phu 聚tụ 蠅dăng 之chi 投đầu 身thân 酒tửu 器khí 。 飛phi 蛾nga 之chi 撲phác 翅sí 燈đăng 缸# 。 固cố 委ủy 命mạng 之chi 在tại 他tha 。 實thật 設thiết 機cơ 之chi 自tự 我ngã 。 若nhược 云vân 尚thượng 道đạo 。 亦diệc 足túc 傷thương 慈từ 。 其kỳ 有hữu 種chủng 類loại 之chi 各các 起khởi 侵xâm 陵lăng 。 小tiểu 大đại 之chi 遞đệ 相tương 吞thôn 啖đạm 。 一nhất 朝triêu 一nhất 夕tịch 。 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 以dĩ 彼bỉ 此thử 加gia 害hại 不bất 休hưu 。 故cố 次thứ 第đệ 責trách 報báo 無vô 已dĩ 。 如như 斯tư 情tình 狀trạng 。 深thâm 可khả 悲bi 憐lân 。 今kim 則tắc 粵# 有hữu 信tín 心tâm 。 敬kính 修tu 齋trai 事sự 。 盡tận 行hành 攝nhiếp 召triệu 。 無vô 使sử 遐hà 遺di 。 宜nghi 舉cử 眾chúng 以dĩ 偕giai 來lai 。 冀ký 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 召triệu 孤cô 魂hồn 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện )# 。

(# 表biểu 白bạch 唱xướng 言ngôn )# 。

上thượng 來lai 召triệu 請thỉnh 諸chư 類loại 孤cô 魂hồn 。 非phi 仗trượng 密mật 言ngôn 。 安an 能năng 畢tất 集tập 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 什thập 伐phạt 囉ra 。 俱câu 胝chi 。 阿a 揭yết 吒tra 。 尾vĩ 揭yết 吒tra 。 薩tát 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 上thượng 來lai 召triệu 請thỉnh 諸chư 類loại 孤cô 魂hồn 。 承thừa 法pháp 力lực 故cố 。 皆giai 具cụ 端đoan 正chánh 儀nghi 相tương/tướng 。 上thượng 升thăng 淨tịnh 道đạo 。 住trụ 樓lâu 閣các 中trung )# 。

願nguyện 因nhân 祕bí 密mật 。 來lai 集tập 道Đạo 場Tràng 。 施thí 主chủ 虔kiền 誠thành 。 至chí 心tâm 作tác 禮lễ 。

(# 施thí 主chủ 作tác 禮lễ )# 。

(# 法Pháp 師sư 觀quán 地địa 獄ngục 囚tù 徒đồ 業nghiệp 障chướng 者giả 。 雖tuy 蒙mông 召triệu 請thỉnh 。 未vị 能năng 脫thoát 離ly 。 有hữu 異dị 方phương 便tiện 。 可khả 使sử 畢tất 至chí )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 。 為vi 開khai 地địa 獄ngục 。 白bạch 言ngôn )# 。

三Tam 寶Bảo 垂thùy 恩ân 。 九cửu 天thiên 肆tứ 赦xá 。 凡phàm 茲tư 有hữu 召triệu 。 無vô 或hoặc 不bất 來lai 。 維duy 地địa 府phủ 之chi 拘câu 囚tù 。 以dĩ 罪tội 根căn 之chi 深thâm 固cố 。 此thử 界giới 他tha 界giới 之chi 隔cách 異dị 。 正chánh 住trụ 邊biên 住trụ 之chi 分phần 殊thù 。 鐵thiết 釘đinh/đính 釘đinh/đính 體thể 。 則tắc 徧biến 體thể 皆giai 瘡sang 。 石thạch 磨ma 磨ma 身thân 。 則tắc 全toàn 身thân 俱câu 碎toái 。 烈liệt 火hỏa 洞đỗng 胸hung 而nhi 赫hách 赤xích 。 烊dương 銅đồng 灌quán 口khẩu 以dĩ 淋lâm 漓# 。 以dĩ 受thọ 苦khổ 正chánh 爾nhĩ 昏hôn 迷mê 。 故cố 聞văn 命mạng 莫mạc 之chi 領lãnh 曉hiểu 。 斯tư 繇# 自tự 業nghiệp 之chi 為vi 障chướng 。 且thả 非phi 主chủ 者giả 之chi 不bất 慈từ 。 至chí 若nhược 泰thái 嶽nhạc 諸chư 司ty 。 城thành 隍hoàng 列liệt 廟miếu 。 冥minh 觀quán 此thử 處xứ 。 實thật 蕃phồn 有hữu 徒đồ 。 或hoặc 仇cừu 對đối 之chi 相tướng 干can 。 及cập 事sự 情tình 之chi 未vị 決quyết 。 皆giai 能năng 阻trở 滯trệ 。 莫mạc 遂toại 進tiến 趨xu 。 豈khởi 唯duy 上thượng 失thất 於ư 佛Phật 懷hoài 。 將tương 必tất 有hữu 孤cô 於ư 檀đàn 度độ 。 今kim 則tắc 敬kính 宣tuyên 偈kệ 咒chú 。 大đại 闡xiển 威uy 神thần 。 牢lao 關quan 一nhất 擊kích 而nhi 開khai 。 罪tội 輩bối 羣quần 奔bôn 而nhi 出xuất 。 無vô 論luận 貴quý 賤tiện 。 罔võng 間gian 怨oán 親thân 。 冀ký 齊tề 到đáo 於ư 道Đạo 場Tràng 。 俾tỉ 咸hàm 沾triêm 於ư 法pháp 供cung 。

我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 華hoa 嚴nghiêm 會hội 中trung 覺giác 林lâm 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 破phá 地địa 獄ngục 偈kệ 。 及cập 為vi 持trì 誦tụng 破phá 地địa 獄ngục 真chân 言ngôn 。 能năng 使sử 一nhất 切thiết 。 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 囚tù 徒đồ 。 永vĩnh 脫thoát 幽u 區khu 。 轉chuyển 生sanh 善thiện 道đạo 。

若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。

應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 。 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 造tạo 。

(# 大đại 眾chúng 同đồng 誦tụng 偈kệ 七thất 徧biến 。 更cánh 多đa 尤vưu 勝thắng )# 。

唵án 佉khư 羅la 帝đế 耶da 。 娑sa 訶ha 。

(# 大đại 眾chúng 同đồng 誦tụng 三tam 七thất 徧biến 。 更cánh 多đa 尤vưu 勝thắng )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 十thập 方phương 地địa 獄ngục 鐵thiết 城thành 門môn 戶hộ 一nhất 振chấn 而nhi 開khai 。 其kỳ 中trung 一nhất 切thiết 。 苦khổ 具cụ 悉tất 皆giai 隱ẩn 沒một 。 一nhất 切thiết 囚tù 徒đồ 聳tủng 聞văn 咒chú 音âm 。 咸hàm 識thức 本bổn 心tâm 。 共cộng 相tương 告cáo 報báo 。 來lai 趨xu 法Pháp 會hội 。 念niệm 求cầu 解giải 脫thoát 。 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 為vi 開khai 道đạo 路lộ 。 白bạch 言ngôn )# 。

互hỗ 古cổ 逮đãi 今kim 。 際tế 天thiên 極cực 地địa 。 已dĩ 悉tất 行hành 於ư 號hiệu 召triệu 。 曾tằng 不bất 棄khí 於ư 玄huyền 微vi 。 故cố 凡phàm 居cư 有hữu 性tánh 之chi 倫luân 。 盡tận 優ưu 入nhập 無vô 遮già 之chi 會hội 。 至chí 於ư 具cụ 造tạo 十thập 惡ác 。 久cửu 處xứ 三tam 塗đồ 。 雖tuy 令linh 自tự 便tiện 於ư 此thử 時thời 。 猶do 或hoặc 未vị 通thông 於ư 前tiền 路lộ 。 跌trật 足túc 於ư 嶮hiểm 巇# 之chi 地địa 。 縻# 身thân 於ư 幽u 闇ám 之chi 鄉hương 。 若nhược 此thử 多đa 艱gian 。 何hà 能năng 善thiện 達đạt 。 載tái 憑bằng 祕bí 密mật 之chi 力lực 。 示thị 現hiện 光quang 明minh 之chi 幢tràng 。 將tương 徹triệt 照chiếu 於ư 昏hôn 衢cù 。 冀ký 無vô 失thất 措thố 。 俾tỉ 安an 行hành 於ư 直trực 道đạo 。 幸hạnh 遂toại 知tri 歸quy 。 惟duy 爾nhĩ 英anh 靈linh 。 悟ngộ 茲tư 方phương 便tiện 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 開khai 道đạo 路lộ 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 。 鉢bát 那na 弭nhị 矃# 。 皤bàn 伽già 縛phược 底để 。 慕mộ 賀hạ 野dã 慕mộ 賀hạ 野dã 。 惹nhạ 孽nghiệt 慕mộ 賀hạ 矃# 。 莎sa 嚩phạ 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鐃nao 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 三tam 塗đồ 之chi 內nội 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 惡ác 業nghiệp 所sở 障chướng 。 迷mê 失thất 道đạo 路lộ 者giả 。 承thừa 此thử 咒chú 法pháp 力lực 故cố 。 即tức 得đắc 坦thản 平bình 大Đại 道Đạo 。 來lai 至chí 法Pháp 會hội )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 為vi 離ly 怖bố 畏úy 。 白bạch 言ngôn )# 。

六lục 凡phàm 類loại 多đa 。 極cực 顯hiển 冥minh 而nhi 俱câu 至chí 。 三Tam 尊Tôn 威uy 重trọng/trùng 。 諒# 畏úy 愛ái 之chi 兼kiêm 懷hoài 。 非phi 憑bằng 方phương 便tiện 慰úy 悅duyệt 眾chúng 心tâm 。 恐khủng 或hoặc 逡thuân 巡tuần 卻khước 退thoái 一nhất 面diện 。 乃nãi 宣tuyên 祕bí 語ngữ 。 以dĩ 破phá 前tiền 機cơ 。 冀ký 頓đốn 忘vong 驚kinh 怖bố 之chi 情tình 。 俾tỉ 咸hàm 獲hoạch 安an 詳tường 而nhi 住trụ 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 離ly 怖bố 畏úy 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 。 怛đát 你nễ 也dã 他tha 。 伐phạt 帝đế 陀đà 矃# 。 陀đà 囉ra 枳chỉ 俱câu 盧lô 度độ 盧lô 銘minh 。 娑sa 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 三tam 塗đồ 之chi 內nội 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 到đáo 法Pháp 會hội 。 惡ác 業nghiệp 為vi 障chướng 。 內nội 心tâm 畏úy 怯khiếp 。 今kim 承thừa 咒chú 力lực 。 即tức 得đắc 身thân 心tâm 安an 泰thái 。 無vô 如như 畏úy 恐khủng )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 為vi 開khai 咽yết 喉hầu 。 白bạch 言ngôn )# 。

彼bỉ 醜xú 其kỳ 形hình 。 斯tư 名danh 曰viết 鬼quỷ 。 頭đầu 若nhược 山sơn 峰phong 之chi 聳tủng 。 咽yến/ế/yết 如như 針châm 孔khổng 之chi 微vi 。 悵trướng 水thủy 漿tương 之chi 莫mạc 通thông 。 諒# 饑cơ 餒nỗi 之chi 惟duy 甚thậm 。 三tam 塗đồ 雖tuy 異dị 。 眾chúng 類loại 良lương 多đa 。 以dĩ 因nhân 行hành 之chi 或hoặc 同đồng 。 故cố 果quả 報báo 之chi 相tướng 似tự 。 用dụng 宣tuyên 祕bí 密mật 。 大đại 破phá 慳san 貪tham 。 冀ký 飲ẩm 饍thiện 之chi 甘cam 和hòa 。 必tất 喉hầu 吭# 之chi 寬khoan 暢sướng 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 開khai 咽yết 喉hầu 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 。 吉cát 利lợi 。 鳩cưu 摩ma 唎rị 。 咻# lưu 咻# lưu 。 叉xoa lưu 叉xoa lưu 娑sa 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 三tam 塗đồ 之chi 內nội 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 宿túc 業nghiệp 故cố 。 咽yết 喉hầu 微vi 細tế 。 飲ẩm 食thực 不bất 通thông 。 今kim 承thừa 咒chú 力lực 。 即tức 得đắc 寬khoan 大đại 。 無vô 所sở 塞tắc 礙ngại )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 。 為vi 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 解giải 釋thích 怨oán 結kết 。 白bạch 言ngôn )# 。

諸chư 法pháp 本bổn 空không 。 寧ninh 有hữu 我ngã 人nhân 之chi 相tướng 。 此thử 心tâm 無vô 黨đảng 。 何hà 分phần/phân 恩ân 怨oán 之chi 情tình 。 繇# 不bất 了liễu 外ngoại 境cảnh 之chi 非phi 他tha 。 故cố 妄vọng 認nhận 此thử 身thân 之chi 為vi 自tự 。 於ư 是thị 更cánh 相tương 你nễ 汝nhữ 。 各các 立lập 封phong 疆cương 。 因nhân 意ý 向hướng 之chi 稍sảo 違vi 。 及cập 言ngôn 辭từ 之chi 靡mĩ 順thuận 。 悻# 然nhiên 變biến 色sắc 。 遽cự 行hành 非phi 理lý 之chi 瞋sân 。 忽hốt 爾nhĩ 生sanh 憎tăng 。 遂toại 起khởi 無vô 根căn 之chi 謗báng 。 其kỳ 有hữu 恃thị 長trường/trưởng 上thượng 而nhi 欺khi 孤cô 寡quả 。 處xử 豪hào 貴quý 而nhi 虐ngược 卑ty 微vi 。 侵xâm 鄰lân 翁ông 之chi 地địa 以dĩ 廣quảng 新tân 居cư 。 奪đoạt 市thị 人nhân 之chi 財tài 以dĩ 實thật 私tư 帑# 。 妄vọng 肆tứ 鞭tiên 笞si 之chi 酷khốc 。 濫lạm 加gia 獄ngục 訟tụng 之chi 冤oan 。 怙hộ 勢thế 陵lăng 人nhân 。 謾man 心tâm 背bội 義nghĩa 。 甘cam 血huyết 肉nhục 而nhi 資tư 口khẩu 腹phúc 。 罔võng 念niệm 傷thương 生sanh 。 興hưng 咒chú 詛trớ 而nhi 干can 鬼quỷ 神thần 。 豈khởi 逃đào 論luận 對đối 。 於ư 是thị 互hỗ 相tương 責trách 報báo 。 無vô 有hữu 已dĩ 時thời 。 皆giai 緣duyên 釁hấn 起khởi 於ư 一nhất 朝triêu 。 遂toại 使sử 禍họa 連liên 於ư 多đa 劫kiếp 。 今kim 則tắc 三Tam 尊Tôn 畢tất 會hội 。 六lục 趣thú 咸hàm 臻trăn 。 將tương 同đồng 稟bẩm 於ư 真chân 修tu 。 必tất 先tiên 祛khư 於ư 宿túc 憾hám 。 忍nhẫn 心tâm 一nhất 發phát 。 辱nhục 境cảnh 何hà 存tồn 。 念niệm 仇cừu 讎thù 本bổn 我ngã 親thân 姻nhân 。 視thị 男nam 女nữ 皆giai 吾ngô 父phụ 母mẫu 。 永vĩnh 銷tiêu 結kết 恨hận 。 各các 起khởi 深thâm 歡hoan 。 袂# 屬thuộc 裙quần 聯liên 。 直trực 趣thú 菩Bồ 提Đề 之chi 路lộ 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 咸hàm 登đăng 解giải 脫thoát 之chi 場tràng 。 母mẫu 自tự 失thất 於ư 良lương 時thời 。 當đương 進tiến 求cầu 於ư 勝thắng 益ích 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 解giải 怨oán 結kết 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 。 三tam 多đa 羅la 。 佉khư 多đa 。 娑sa 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 。 或hoặc 大đại 眾chúng 同đồng 誦tụng 。 多đa 徧biến 更cánh 勝thắng 。 法Pháp 師sư 想tưởng 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 。 無vô 始thỉ 世thế 來lai 。 常thường 積tích 怨oán 結kết 。 今kim 聞văn 咒chú 法pháp 。 咸hàm 起khởi 歡hoan 心tâm 。 一nhất 時thời 消tiêu 釋thích 。 轉chuyển 相tương 親thân 愛ái )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 請thỉnh 赴phó 浴dục 室thất 。 白bạch 言ngôn )# 。

六lục 趣thú 之chi 居cư 不bất 同đồng 。 無vô 非phi 濁trược 惡ác 。 三tam 塗đồ 之chi 報báo 最tối 醜xú 。 悉tất 是thị 腥tinh 臊tao 。 若nhược 云vân 即tức 事sự 以dĩ 為vi 言ngôn 。 未vị 免miễn 於ư 心tâm 而nhi 有hữu 礙ngại 。 須tu 親thân 澡táo 浴dục 。 冀ký 得đắc 輕khinh 涼lương 法pháp 水thủy 初sơ 沾triêm 。 見kiến 全toàn 身thân 之chi 光quang 潔khiết 。 慈từ 風phong 一nhất 拂phất 。 俾tỉ 當đương 念niệm 以dĩ 開khai 明minh 。 毋vô 故cố 遲trì 回hồi 。 宜nghi 當đương 趨xu 進tiến 。

(# 大đại 眾chúng 奉phụng 迎nghênh 。 淨tịnh 道đạo 至chí 浴dục 室thất 前tiền 安an 設thiết )# 。

(# 表biểu 白bạch 獻hiến 浴dục 白bạch 言ngôn )# 。

湢# 室thất 宏hoành 開khai 。 盡tận 十thập 方phương 而nhi 洞đỗng 達đạt 。 溫ôn 泉tuyền 滿mãn 注chú 。 極cực 四tứ 海hải 以dĩ 周chu 流lưu 。 咨tư 爾nhĩ 羣quần 靈linh 。 紛phân 然nhiên 同đồng 入nhập 。 湛trạm 定định 水thủy 而nhi 一nhất 沐mộc 。 芬phân 戒giới 香hương 以dĩ 三tam 熏huân 。 盡tận 忘vong 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 之chi 相tướng 關quan 。 豈khởi 存tồn 煩phiền 惑hoặc 。 更cánh 無vô 色sắc 相tướng 之chi 迭điệt 見kiến 。 唯duy 是thị 真Chân 如Như 。 匪phỉ 徒đồ 事sự 於ư 空không 談đàm 。 要yếu 當đương 期kỳ 於ư 妙diệu 悟ngộ 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 沐mộc 浴dục 真chân 言ngôn 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 。 底để 沙sa 底để 沙sa 。 僧Tăng 伽già 。 娑sa 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 法pháp 眾chúng 動động 鐃nao 鈸bạt 歌ca 讚tán 。 表biểu 白bạch 至chí 浴dục 室thất 洒sái 淨tịnh 。 法Pháp 師sư 想tưởng 此thử 浴dục 室thất 寬khoan 廣quảng 嚴nghiêm 淨tịnh 。 自tự 然nhiên 光quang 明minh 。 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 聞văn 前tiền 法pháp 。 音âm 皆giai 入nhập 中trung 浴dục 。 承thừa 法pháp 力lực 故cố 。 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 身thân 意ý 快khoái 然nhiên 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc )# 。

(# 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 述thuật 偈kệ 讚tán 云vân )# 。

六lục 道đạo 四tứ 生sanh 俱câu 法Pháp 界Giới 。 若nhược 幽u 若nhược 顯hiển 數số 難nan 量lương 。

殊thù 名danh 異dị 號hiệu 本bổn 虗hư 稱xưng 。 奇kỳ 相tương/tướng 劣liệt 形hình 皆giai 幻huyễn 質chất 。

倏thúc 往vãng 倏thúc 來lai 同đồng 過quá 隙khích 。 方phương 生sanh 方phương 滅diệt 等đẳng 浮phù 漚âu 。

皆giai 從tùng 一nhất 念niệm 失thất 元nguyên 明minh 。 遂toại 使sử 有hữu 身thân 隨tùy 妄vọng 報báo 。

此thử 日nhật 檀đàn 那na 興hưng 普phổ 度độ 。 佛Phật 天thiên 高cao 會hội 肅túc 清thanh 齋trai 。

仰ngưỡng 憑bằng 慈từ 力lực 為vi 提đề 持trì 。 攝nhiếp 取thủ 羣quần 生sanh 無vô 不bất 至chí 。

欲dục 使sử 歸quy 依y 回hồi 正Chánh 道Đạo 。 先tiên 須tu 澡táo 浴dục 淨tịnh 諸chư 塵trần 。

外ngoại 塵trần 既ký 淨tịnh 內nội 心tâm 融dung 。 始thỉ 可khả 前tiền 趨xu 承thừa 法pháp 供cung 。

(# 浴dục 畢tất )# 。

(# 表biểu 白bạch 。 振chấn 鈴linh 施thí 六lục 道đạo 衣y 服phục 。 於ư 浴dục 室thất 前tiền 焚phần 化hóa 冥minh 衣y 。 無vô 則tắc 已dĩ 之chi 。 白bạch 言ngôn )# 。

入nhập 室thất 而nhi 悟ngộ 水thủy 因nhân 。 既ký 宣tuyên 明minh 於ư 妙diệu 觸xúc 。 澡táo 身thân 而nhi 去khứ 塵trần 穢uế 。 載tái 謹cẩn 肅túc 於ư 外ngoại 儀nghi 。 繇# 親thân 承thừa 佛Phật 力lực 之chi 加gia 。 俾tỉ 悉tất 反phản 人nhân 形hình 之chi 舊cựu 。 同đồng 然nhiên 一nhất 相tương/tướng 。 會hội 彼bỉ 千thiên 差sai 。 將tương 親thân 近cận 於ư 尊tôn 容dung 。 必tất 莊trang 嚴nghiêm 於ư 盛thịnh 服phục 。 宣tuyên 之chi 以dĩ 真chân 言ngôn 祕bí 密mật 。 照chiếu 之chi 以dĩ 妙diệu 觀quán 幽u 微vi 。 發phát 起khởi 淨tịnh 緣duyên 。 資tư 成thành 等đẳng 施thí 。 天thiên 衣y 自tự 然nhiên 被bị 體thể 。 不bất 待đãi 意ý 求cầu 。 法pháp 藥dược 普phổ 與dữ 熏huân 心tâm 。 何hà 論luận 念niệm 感cảm 。 以dĩ 我ngã 志chí 蘊uẩn 利lợi 人nhân 之chi 願nguyện 。 故cố 他tha 修tu 有hữu 益ích 己kỷ 之chi 功công 。 即tức 類loại 而nhi 推thôi 。 無vô 事sự 不bất 可khả 。

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 治trị 衣y 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。

唵án 。 旖# 暮mộ 伽già 。 [寧*立]# [名*也]# (# 並tịnh 身thân 切thiết )# 縛phược 塞tắc 窒# [口*(匕/示)*(入/米)]# 。 主chủ 嚕rô 主chủ 嚕rô 莎sa 縛phược 訶ha 。

(# 誦tụng 咒chú 三tam 徧biến 畢tất 。 動động 鐃nao 鈸bạt )# 。

(# 法Pháp 師sư 想tưởng 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 承thừa 法pháp 力lực 故cố 。 同đồng 作tác 人nhân 形hình 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 自tự 然nhiên 衣y 服phục 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 威uy 儀nghi 濟tế 濟tế 。 欣hân 懌dịch 無vô 量lượng 。 表biểu 白bạch 振chấn 鈴linh 召triệu 入nhập 。 白bạch 言ngôn )# 。

不bất 洗tẩy 塵trần 。 不bất 洗tẩy 體thể 。 既ký 妙diệu 悟ngộ 於ư 圓viên 通thông 。 必tất 振chấn 衣y 。 必tất 彈đàn 冠quan 。 復phục 善thiện 修tu 其kỳ 容dung 止chỉ 。 斯tư 可khả 預dự 無vô 遮già 之chi 會hội 。 是thị 為vi 登đăng 大đại 覺giác 之chi 門môn 。 宿túc 學học 深thâm 者giả 。 於ư 茲tư 煥hoán 發phát 性tánh 靈linh 。 自tự 障chướng 重trọng 者giả 。 至chí 此thử 頓đốn 忘vong 業nghiệp 習tập 。 願nguyện 承thừa 師sư 教giáo 。 當đương 於ư 今kim 夕tịch 而nhi 知tri 歸quy 。 甚thậm 適thích 我ngã 懷hoài 。 應ưng 以dĩ 此thử 身thân 而nhi 得đắc 度độ 。 幸hạnh 聞văn 善thiện 誘dụ 。 宜nghi 即tức 歡hoan 趨xu 。

(# 大đại 眾chúng 動động 鈸bạt 。 奉phụng 迎nghênh 淨tịnh 道đạo 至chí 道Đạo 場Tràng 外ngoại 當đương 中trung 安an 設thiết 。 及cập 番phiên 華hoa 之chi 屬thuộc 。 仍nhưng 先tiên 列liệt 一nhất 牌bài 於ư 淨tịnh 道đạo 外ngoại 。 牌bài 上thượng 刻khắc 字tự 云vân 。 六lục 道đạo 以dĩ 下hạ 一nhất 切thiết 羣quần 生sanh 。 并tinh 受thọ 薦tiến 神thần 眾chúng 。 次thứ 第đệ 立lập 於ư 此thử 。 參tham 禮lễ 三Tam 寶Bảo )# 。

法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 勝Thắng 會Hội 修Tu 齋Trai 儀Nghi 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 三tam