法Pháp 界Giới 安An 立Lập 圖Đồ
Quyển 0001
明Minh 仁Nhân 潮Triều 錄Lục

聞văn 夫phu 四tứ 徵trưng 未vị 具cụ 本bổn 無vô 臭xú 以dĩ 無vô 聲thanh 二nhị 儀nghi 攸du 分phần/phân 遂toại 有hữu 形hình 而nhi 有hữu 象tượng 形hình 質chất 既ký 立lập 依y 正chánh 斯tư 分phần/phân 于vu 是thị 十thập 方phương 世thế 界giới 。 而nhi 棋# 布bố 星tinh 羅la 六lục 道đạo 含hàm 靈linh 而nhi 塵trần 紛phân 蟻nghĩ 聚tụ 有hữu 名danh 有hữu 體thể 孰thục 能năng 盡tận 見kiến 盡tận 知tri 有hữu 種chủng 有hữu 因nhân 難nan 以dĩ 窮cùng 其kỳ 繇# 始thỉ 況huống 復phục 神thần 機cơ 吐thổ 納nạp 業nghiệp 運vận 遷thiên 訛ngoa 出xuất 沒một 無vô 方phương 化hóa 化hóa 無vô 際tế 者giả 乎hồ 非phi 夫phu 至chí 聖thánh 至chí 神thần 大đại 覺giác 玄huyền 鑒giám 惡ác 能năng [狂-王+方]# 狒# 其kỳ 涯nhai 岸ngạn 哉tai 致trí 使sử 凡phàm 庸dong 闇ám 識thức 耳nhĩ 聾lung 瞽# 而nhi 不bất 知tri 世thế 智trí 辨biện 聰thông 封phong 己kỷ 見kiến 而nhi 莫mạc 信tín 所sở 以dĩ 道đạo 岸ngạn 轉chuyển 遙diêu 真chân 源nguyên 難nạn/nan 復phục 更cánh 有hữu 愚ngu 癡si 邪tà 說thuyết 執chấp 理lý 迷mê 事sự 受thọ 一nhất 非phi 餘dư 撥bát 無vô 佛Phật 土độ 耽đam 空không 為vi 道đạo 墮đọa 莽mãng 蕩đãng 之chi 深thâm 坑khanh 妙diệu 有hữu 不bất 弘hoằng 損tổn 人nhân 天thiên 之chi 福phước 。 德đức 適thích 越việt 之chi 燕yên 求cầu 升thăng 返phản 墜trụy 雖tuy 智trí 愚ngu 有hữu 間gian 昧muội 道đạo 何hà 殊thù 葢# 不bất 明minh 乎hồ 因nhân 果quả 凡phàm 聖thánh 故cố 也dã 夫phu 因nhân 果quả 者giả 自tự 心tâm 之chi 影ảnh 嚮hướng 耳nhĩ 因nhân 果quả 明minh 則tắc 操thao 脩tu 之chi 具cụ 可khả 知tri 也dã 凡phàm 聖thánh 者giả 迷mê 悟ngộ 之chi 分phần 位vị 耳nhĩ 凡phàm 聖thánh 明minh 則tắc 升thăng 進tiến 之chi 功công 可khả 期kỳ 也dã 法Pháp 界Giới 者giả 乃nãi 聖thánh 凡phàm 之chi 依y 報báo 猶do 人nhân 之chi 屋ốc 廬lư 也dã 皆giai 從tùng 心tâm 變biến 心tâm 造tạo 非phi 是thị 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 是thị 故cố 剎sát 海hải 無vô 邊biên 攝nhiếp 歸quy 毫hào 末mạt 橫hoạnh/hoành 該cai 竪thụ 徹triệt 總tổng 會hội 心tâm 源nguyên 如như 是thị 知tri 為vi 真chân 知tri 不bất 爾nhĩ 非phi 真chân 知tri 也dã 知tri 見kiến 既ký 正chánh 則tắc 信tín 入nhập 無vô 疑nghi 趨xu 向hướng 有hữu 堦# 聖thánh 凡phàm 不bất 濫lạm 聞văn 熏huân 觀quán 達đạt 至chí 於ư 洞đỗng 融dung 方phương 能năng 空không 有hữu 無vô 礙ngại 真chân 俗tục 圓viên 通thông 福phước 智trí 兩lưỡng 嚴nghiêm 大đại 通thông 自tự 在tại 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 然nhiên 歸quy 源nguyên 無vô 二nhị 方phương 便tiện 多đa 門môn 今kim 此thử 集tập 中trung 略lược 明minh 有hữu 門môn 謂vị 人nhân 天thiên 世thế 界giới 凡phàm 聖thánh 因nhân 果quả 皆giai 是thị 實thật 有hữu 非phi 寓# 言ngôn 假giả 設thiết 若nhược 夫phu 空không 空không 妙diệu 理lý 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 絕tuyệt 修tu 絕tuyệt 證chứng 生sanh 佛Phật 一nhất 如như 之chi 奧áo 義nghĩa 自tự 有hữu 八bát 部bộ 般Bát 若Nhã 諸chư 大đại 經kinh 論luận 在tại 竊thiết 以dĩ 通thông 都đô 大đại 郡quận 有hữu 大đại 藏tạng 有hữu 明minh 哲triết 處xứ 加gia 此thử 則tắc 為vi 骿# 贅# 但đãn 山sơn 陬tưu 海hải 曲khúc 窮cùng 年niên 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 頭đầu 白bạch 未vị 謗báng 因nhân 果quả 者giả 以dĩ 此thử 開khai 發phát 善thiện 信tín 不bất 無vô 小tiểu 益ích 故cố 彚# 集tập 成thành 言ngôn 以dĩ 為vi 法Pháp 施thí 之chi 助trợ 云vân 爾nhĩ 。

萬vạn 曆lịch 丁đinh 未vị 仲trọng 秋thu 沙Sa 門Môn 仁nhân 潮triều 集tập 於ư 天thiên 目mục 蘭lan 若nhã

法Pháp 界Giới 安an 立lập 圖đồ 總tổng 目mục

-# 卷quyển 上thượng 之chi 上thượng

-# 一nhất 略lược 明minh 南nam 洲châu (# 一nhất 十thập 六lục 則tắc )#

-# 卷quyển 上thượng 之chi 下hạ

-# 二nhị 廣quảng 步bộ 大đại 地địa (# 二nhị 十thập 五ngũ 則tắc )#

-# 卷quyển 中trung 之chi 上thượng

-# 三tam 徧biến 觀quán 三tam 界giới (# 二nhị 十thập 二nhị 則tắc )#

-# 卷quyển 中trung 之chi 下hạ

-# 四tứ 大Đại 千Thiên 劫kiếp 量lượng (# 一nhất 十thập 六lục 則tắc )#

-# 卷quyển 下hạ 之chi 上thượng

-# 五ngũ 游du 諸chư 佛Phật 剎sát (# 一nhất 十thập 九cửu 則tắc )#

-# 卷quyển 下hạ 之chi 下hạ

-# 六lục 研nghiên 窮cùng 法Pháp 界Giới (# 六lục 則tắc )#

-# 七thất 法Pháp 界Giới 總tổng 論luận (# 一nhất 十thập 一nhất 則tắc )#

總tổng 釋thích 大đại 意ý 數số 一nhất 至chí 七thất 從tùng 凡phàm 至chí 聖thánh 自tự 近cận 而nhi 遠viễn 通thông 為vi 一nhất 觀quán 如như 入nhập 大đại 海hải 。 轉chuyển 入nhập 轉chuyển 深thâm 方phương 知tri 世thế 界giới 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 無vô 數số 而nhi 真chân 法Pháp 界Giới 量lượng 亦diệc 無vô 有hữu 盡tận 。 然nhiên 則tắc 離ly 事sự 無vô 理lý 離ly 理lý 無vô 事sự 性tánh 相tướng 不bất 二nhị 體thể 用dụng 同đồng 如như 總tổng 為vi 法Pháp 界Giới 一nhất 大đại 緣duyên 起khởi 故cố 經Kinh 云vân 終chung 無vô 心tâm 外ngoại 境cảnh 能năng 與dữ 心tâm 為vi 緣duyên 皆giai 是thị 自tự 心tâm 生sanh 還hoàn 與dữ 心tâm 為vi 相tương/tướng 以dĩ 色sắc 大đại 故cố 般Bát 若Nhã 大đại 色sắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 般Bát 若Nhã 清thanh 淨tịnh 也dã 。

法Pháp 界Giới 安An 立Lập 圖Đồ 別Biệt 目Mục 卷quyển 上thượng 之chi 上thượng

-# 一nhất 略lược 明minh 南nam 洲châu

-# 佛Phật 興hưng 緣duyên

賢Hiền 劫Kiếp 緣duyên

-# 娑sa 婆bà 疆cương 域vực

-# 震chấn 旦đán 國quốc 圖đồ

南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 圖đồ

-# 別biệt 胡hồ 梵Phạm 說thuyết

-# 論luận 地địa 中trung (# 有hữu 九cửu 義nghĩa )#

-# 一nhất 名danh 聞văn

-# 二nhị 里lý 分phần/phân

-# 三tam 山sơn 王vương

-# 四tứ 水thủy 源nguyên

-# 五ngũ 地địa 臍tề

-# 六lục 輪Luân 王Vương

-# 七thất 梵Phạm 書thư

-# 八bát 氣khí 和hòa

-# 九cửu 中trung 道đạo

-# 論luận 僊tiên 道đạo

-# 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín

題đề 注chú

千thiên 里lý 之chi 程# 起khởi 于vu 跬# 步bộ 將tương 游du 法Pháp 界Giới 發phát 軫# 人nhân 間gian 葢# 世thế 界giới 廣quảng 遠viễn 人nhân 莫mạc 能năng 知tri 故cố 略lược 示thị 方phương 隅ngung 初sơ 明minh 一nhất 洲châu 漸tiệm 及cập 遠viễn 大đại 如như 增tăng 十thập 為vi 百bách 積tích 流lưu 成thành 海hải 也dã 。

法Pháp 界Giới 安An 立Lập 圖Đồ 卷quyển 上thượng 之chi 上thượng

燕yên 山sơn 沙Sa 門Môn 。 仁nhân 潮triều 。 集tập 錄lục 。

一nhất 略lược 明minh 南nam 洲châu

佛Phật 興hưng 緣duyên

夫phu 塵trần 寰# 寥liêu 廓khuếch 異dị 趣thú 紛phân 綸luân 織chức 十thập 惑hoặc 之chi 緻trí 網võng 覆phú 五ngũ 陰ấm 之chi 重trùng 雲vân 沈trầm 迷mê 欲dục 穽tỉnh 縈oanh 遶nhiễu 稠trù 林lâm 薰huân 蒸chưng 于vu 畏úy 宅trạch 之chi 焰diễm 回hồi 旋toàn 于vu 生sanh 死tử 之chi 輪luân 加gia 以dĩ 業nghiệp 浪lãng 長trường/trưởng 漂phiêu 去khứ 覺giác 源nguyên 而nhi 轉chuyển 遠viễn 癡si 城thành 危nguy 錮# 處xứ 永vĩnh 夜dạ 而nhi 難nạn/nan 醒tỉnh 沙sa 劫kiếp 易dị 過quá 苦khổ 流lưu 無vô 已dĩ 是thị 以dĩ 六Lục 通Thông 至chí 聖thánh 十thập 智trí 能năng 仁nhân 被bị 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 。 運vận 大đại 悲bi 輪luân 不bất 動động 真chân 際tế 而nhi 智trí 周chu 法Pháp 界Giới 常thường 住trụ 。 三tam 昧muội 而nhi 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 升thăng 慧tuệ 日nhật 于vu 幽u 關quan 震chấn 法pháp 雷lôi 于vu 夢mộng 宅trạch 演diễn 圓viên 音âm 而nhi 廣quảng 被bị 灑sái 甘cam 露lộ 以dĩ 均quân 霑triêm 俾tỉ 脫thoát 險hiểm 途đồ 令linh 登đăng 覺giác 岸ngạn 洎kịp 夫phu 八bát 相tương/tướng 示thị 成thành 十thập 天thiên 敷phu 妙diệu 津tân 梁lương 九cửu 地địa 舟chu 輿dư 四tứ 生sanh 雖tuy 真chân 乘thừa 上thượng 智trí 拯chửng 萬vạn 彚# 以dĩ 興hưng 慈từ 大đại 誓thệ 甄chân 陶đào 任nhậm 根căn 緣duyên 而nhi 利lợi 益ích 是thị 則tắc 羣quần 生sanh 以dĩ 苦khổ 感cảm 為vi 因nhân 如Như 來Lai 以dĩ 悲bi 應ưng 為vi 緣duyên 也dã 。

賢Hiền 劫Kiếp 緣duyên

佛Phật 興hưng 利lợi 物vật 時thời 當đương 賢Hiền 劫Kiếp 何hà 名danh 賢Hiền 劫Kiếp 謂vị 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 初sơ 欲dục 成thành 時thời 大đại 水thủy 彌di 滿mãn 有hữu 千thiên 枝chi 蓮liên 華hoa 出xuất 現hiện 金kim 光quang 普phổ 照chiếu 。 淨tịnh 居cư 天thiên 見kiến 乃nãi 曰viết 希hy 有hữu 此thử 瑞thụy 當đương 有hữu 千thiên 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 遂toại 以dĩ 此thử 劫kiếp 號hiệu 為vi 賢hiền 。 劫kiếp 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 乃nãi 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 四tứ 佛Phật 我ngã 等đẳng 之chi 所sở 師sư 為vi 娑sa 婆bà 之chi 教giáo 主chủ 。

娑sa 婆bà 疆cương 域vực

佛Phật 所sở 王vương 土thổ/độ 號hiệu 曰viết 索sách 訶ha 世thế 界giới 古cổ 經kinh 翻phiên 為vi 婆bà 婆bà 經kinh 中trung 所sở 謂vị 忍nhẫn 土thổ/độ 是thị 也dã 謂vị 此thử 土thổ/độ 人nhân 強cường 識thức 力lực 能năng 忍nhẫn 苦khổ 樂lạc 堪kham 任nhậm 道đạo 器khí 故cố 佛Phật 王vương 之chi 案án 此thử 封phong 疆cương 周chu 輪luân 鐵thiết 山sơn 山sơn 外ngoại 是thị 空không 空không 不bất 可khả 測trắc 山sơn 下hạ 是thị 地địa 地địa 下hạ 是thị 金kim 金kim 下hạ 是thị 水thủy 水thủy 下hạ 是thị 風phong 其kỳ 風phong 堅kiên 密mật 逾du 于vu 金kim 剛cang 眾chúng 生sanh 心tâm 力lực 同đồng 業nghiệp 所sở 感cảm 能năng 持trì 世thế 界giới 不bất 令linh 傾khuynh 墜trụy 自tự 風phong 以dĩ 外ngoại 即tức 是thị 虗hư 空không 約ước 此thử 周chu 輪luân 從tùng 下hạ 而nhi 上thượng 至chí 無vô 色sắc 窮cùng 名danh 為vi 有hữu 頂đảnh 論luận 其kỳ 盡tận 界giới 縱tung 廣quảng 卒thốt 非phi 里lý 數số 之chi 所sở 度độ 也dã 依y 智trí 論luận 從tùng 色sắc 界giới 下hạ 一nhất 大đại 石thạch 經kinh 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 三tam 百bách 八bát 十thập 二nhị 年niên 方phương 始thỉ 至chí 地địa 約ước 此thử 上thượng 方phương 名danh 為vi 一nhất 佛Phật 所sở 王vương 土thổ/độ 也dã 輪luân 山sơn 內nội 有hữu 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 今kim 初sơ 且thả 明minh 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 之chi 南nam 洲châu 有hữu 二nhị 一nhất 震chấn 旦đán 國quốc 東đông 土thổ/độ 震chấn 旦đán 國quốc 區khu 域vực 之chi 興hưng 帝đế 嚳# 九cửu 州châu (# 冀ký 兗# 青thanh 徐từ 攝nhiếp 荊kinh 豫dự 梁lương 雍ung )# 舜thuấn 十thập 二nhị 州châu (# 以dĩ 冀ký 州châu 土thổ/độ 潤nhuận 增tăng 置trí 并tinh 幽u 營doanh 三tam 州châu )# 夏hạ 禹vũ 平bình 水thủy 土thổ/độ 分phân 別biệt 九cửu 州châu (# 揚dương 荊kinh 豫dự 青thanh 兗# 雍ung 幽u 冀ký 并tinh )# 周chu 大đại 封phong 建kiến 葢# 千thiên 八bát 百bách 國quốc 春xuân 秋thu 之chi 世thế 見kiến 于vu 經kinh 傳truyền 者giả 百bách 二nhị 十thập 有hữu 四tứ 國quốc 下hạ 至chí 戰chiến 國quốc 七thất 雄hùng 并tinh 而nhi 為vi 秦tần 懲# 周chu 封phong 建kiến 之chi 獘# 罷bãi 侯hầu 置trí 守thủ 分phần/phân 天thiên 下hạ 為vi 三tam 十thập 六lục 郡quận 及cập 南nam 平bình 百bách 越việt 又hựu 。

東đông 震chấn 旦đán 國quốc 圖đồ

置trí (# 閩# 中trung 南nam 海hải 桂quế 林lâm 象tượng )# 四tứ 郡quận 兩lưỡng 漢hán 以dĩ 十thập 三tam 州châu 統thống 治trị (# 漢hán 武võ 置trí 十thập 三tam 部bộ 刺thứ 史sử )# 晉tấn 為vi 十thập 九cửu 州châu 唐đường 為vi 十thập 道đạo 後hậu 又hựu 為vi 十thập 五ngũ 采thải 訪phỏng 使sử 宋tống 朝triêu 元nguyên 豐phong 頒ban 行hành 李# 德đức 芻sô 等đẳng 所sở 僎# 九cửu 域vực 志chí 分phân 為vi 二nhị 十thập 三tam 路lộ 漢hán 盛thịnh 時thời 四tứ 履lý 之chi 地địa 東đông 樂nhạo/nhạc/lạc 浪lãng 西tây 燉# 煌hoàng 南nam 日nhật 南nam 北bắc 鴈nhạn 門môn 東đông 西tây 九cửu 千thiên 里lý 南nam 北bắc 萬vạn 三tam 千thiên 里lý 古cổ 長trường/trưởng 城thành 戰chiến 國quốc 時thời 趙triệu 築trúc 之chi 自tự 代đại 竝tịnh 陰ấm 山sơn 至chí 高cao 闕khuyết (# 二nhị 州châu 名danh )# 以dĩ 備bị 胡hồ 燕yên 亦diệc 築trúc 媯# 州châu 之chi 北bắc 至chí 遼liêu 東đông 秦tần 始thỉ 皇hoàng 令linh 蒙mông 恬điềm 築trúc 長trường/trưởng 城thành 起khởi 臨lâm 洮đào 入nhập 高cao 麗lệ 元nguyên 為vi 十thập 八bát 道đạo 至chí 皇hoàng 明minh 一nhất 統thống 置trí 南nam 北bắc 二nhị 直trực 隸lệ 并tinh 十thập 三tam 省tỉnh 四tứ 瀆độc 者giả 河hà 出xuất 磧thích 石thạch 江giang 出xuất 岷# 山sơn 淮hoài 出xuất 桐# 栢# 濟tế 出xuất 王vương 屋ốc 山sơn 五ngũ 嶽nhạc 泰thái (# 東đông )# 衡hành (# 南nam )# 華hoa (# 西tây )# 恆hằng (# 北bắc )# 嵩tung (# 中trung )# 。

南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 圖đồ

仰ngưỡng 尋tầm 諸chư 佛Phật 之chi 降giáng/hàng 靈linh 也dã 不bất 可khả 以dĩ 形hình 相tướng 求cầu 之chi 隨tùy 機cơ 顯hiển 晦hối 故cố 得đắc 以dĩ 言ngôn 章chương 述thuật 矣hĩ 自tự 法Pháp 王Vương 示thị 蹟# 照chiếu 臨lâm 忍nhẫn 方phương 羣quần 生sanh 何hà 幸hạnh 仰ngưỡng 茲tư 陶đào 誘dụ 使sử 夫phu 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 絕tuyệt 生sanh 死tử 之chi 因nhân 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 斷đoạn 牽khiên 連liên 之chi 業nghiệp 竝tịnh 超siêu 三tam 界giới 俱câu 載tái 一Nhất 乘Thừa 含hàm 育dục 蒙mông 大đại 造tạo 之chi 恩ân 至chí 人nhân 引dẫn 勤cần 勞lao 之chi 慮lự 故cố 有hữu 垂thùy 慈từ 聖thánh 蹟# 布bố 此thử 靈linh 儀nghi 令linh 重trọng/trùng 昏hôn 動động 其kỳ 玄huyền 機cơ 識thức 浪lãng 靜tĩnh 其kỳ 漂phiêu 怒nộ 方phương 為vi 入nhập 道đạo 弘hoằng 轍triệt 亦diệc 乃nãi 出xuất 有hữu 初sơ 門môn 而nhi 事sự 總tổng 冥minh 權quyền 理lý 符phù 神thần 運vận 抑ức 非phi 天thiên 授thọ 諒# 實thật 人nhân 謀mưu 但đãn 禎# 瑞thụy 氤# 氳uân 嘉gia 祥tường 雜tạp 沓đạp 喗# 煥hoán 天thiên 地địa 引dẫn 燿diệu 幽u 明minh 然nhiên 則tắc 文văn 物vật 光quang 乎hồ 萬vạn 古cổ 聲thanh 明minh 高cao 于vu 視thị 聽thính 所sở 以dĩ 薄bạc 列liệt 鴻hồng 猷# 用dụng 觀quán 弘hoằng 範phạm 也dã 案án 西tây 域vực 志chí 云vân 贍thiệm 部bộ 中trung 心tâm 名danh 阿A 耨Nậu 達Đạt 。 池trì 在tại 香hương 山sơn 南nam 大đại 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 周chu 八bát 百bách 里lý (# 起khởi 世thế 經kinh 雪Tuyết 山Sơn 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 頂đảnh 有hữu 四tứ 金kim 峰phong 中trung 一nhất 高cao 峯phong 峯phong 有hữu 龍long 池trì 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 )# 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 為vi 龍long 王vương 于vu 中trung 潛tiềm 宅trạch 出xuất 清thanh 冷lãnh 水thủy 以dĩ 給cấp 贍thiệm 部bộ 池trì 之chi 東đông 面diện 銀ngân 牛ngưu 口khẩu 流lưu 出xuất 兢căng 伽già 河hà (# 即tức 恆Hằng 河Hà )# 遶nhiễu 池trì 一nhất 帀táp 入nhập 東đông 南nam 海hải 池trì 南nam 面diện 金kim 象tượng 口khẩu 流lưu 出xuất 信tín 度độ 河hà 遶nhiễu 池trì 一nhất 帀táp 入nhập 西tây 南nam 海hải 池trì 西tây 面diện 琉lưu 璃ly 馬mã 口khẩu 流lưu 出xuất 縛phược 芻sô 河hà 遶nhiễu 池trì 一nhất 帀táp 入nhập 西tây 北bắc 海hải 池trì 北bắc 面diện 頗phả 胝chi 師sư 子tử 口khẩu 流lưu 出xuất 徙tỉ 多đa 河hà 遶nhiễu 池trì 一nhất 帀táp 入nhập 東đông 北bắc 海hải (# 或hoặc 曰viết 潛tiềm 流lưu 地địa 下hạ 出xuất 積tích 右hữu 山sơn 為vi 東đông 華hoa 黃hoàng 河hà 之chi 原nguyên )# 葱thông 嶺lĩnh 當đương 贍thiệm 部bộ 之chi 中trung 南nam 接tiếp 大đại 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 至chí 熱nhiệt 海hải 千thiên 泉tuyền 西tây 至chí 活hoạt 國quốc 東đông 至chí 烏ô 殺sát 國quốc 四tứ 方phương 各các 數sổ 千thiên 里lý 崖nhai 嶺lĩnh 數số 百bách 重trọng/trùng 冰băng 雪tuyết 風phong 寒hàn 山sơn 阜phụ 葱thông 翠thúy 故cố 名danh 葱thông 嶺lĩnh 自tự 葱thông 嶺lĩnh 東đông 近cận 高cao 昌xương 國quốc 曰viết 阿a 耆kỳ 尼ni (# 漢hán 書thư 焉yên 耆kỳ 有hữu 伽già 藍lam 十thập 數số )# 西tây 南nam 屈khuất 支chi (# 舊cựu 曰viết 龜quy 茲tư 伽già 藍lam 百bách 所sở )# 葱thông 嶺lĩnh 之chi 北bắc 四tứ 百bách 里lý 曰viết 清thanh 池trì (# 亦diệc 名danh 熱nhiệt 海hải )# 西tây 行hành 千thiên 里lý 曰viết 千thiên 泉tuyền 南nam 有hữu 小tiểu 雪Tuyết 山Sơn (# 突đột 厥quyết 避tị 暑thử 之chi 處xứ )# 西tây 至chí 呾đát 羅la 私tư 乃nãi 至chí 史sử 國quốc 東đông 南nam 入nhập 鐵thiết 門môn 南nam 出xuất 至chí 覩đổ 貨hóa 羅la (# 東đông 至chí 葱thông 嶺lĩnh 南nam 至chí 雪Tuyết 山Sơn 西tây 至chí 波ba 斯tư 北bắc 據cứ 鐵thiết 門môn 有hữu 三tam 十thập 國quốc )# 逾du 諸chư 國quốc 至chí 縛phược 曷hạt 北bắc 臨lâm 縛phược 芻sô 河hà (# 伽già 藍lam 百bách 所sở 人nhân 謂vị 之chi 小tiểu 王vương 舍xá 城thành )# 從tùng 此thử 西tây 南nam 逾du 諸chư 國quốc 東đông 南nam 入nhập 大đại 雪Tuyết 山Sơn (# 山sơn 阿a 有hữu 龍long 洞đỗng 佛Phật 化hóa 其kỳ 龍long 留lưu 影ảnh 于vu 洞đỗng 唐đường 玄huyền 奘tráng 親thân 往vãng 禮lễ 拜bái 遠viễn 望vọng 則tắc 金kim 色sắc 炳bỉnh 著trước 近cận 則tắc 不bất 覩đổ 漸tiệm 隱ẩn 沒một )# 次thứ 至chí 梵Phạm 衍diễn 那na 國quốc (# 有hữu 臥ngọa 佛Phật 長trường/trưởng 千thiên 丈trượng 商thương 那na 尊tôn 者giả 胎thai 生sanh 無vô 條điều 衣y 尚thượng 存tồn )# 東đông 逾du 黑hắc 嶺lĩnh 至chí 迦ca 畢tất 試thí 國quốc (# 北bắc 背bối/bội 雪Tuyết 山Sơn 伽già 藍lam 百bách 所sở )# 東đông 入nhập 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh 至chí 健kiện 馱đà 羅la 國quốc (# 有hữu 大đại 塔tháp 高cao 五ngũ 百bách 尺xích 魏ngụy 胡hồ 太thái 后hậu 遣khiển 使sứ 持trì 長trường/trưởng 幡phan 五ngũ 百bách 尺xích 挂quải 之chi 脚cước 方phương 及cập 地địa 此thử 塔tháp 與dữ 洛lạc 陽dương 伽già 藍lam 記ký 同đồng 一nhất 時thời 當đương 有hữu 二nhị 塔tháp )# 北bắc 至chí 烏ô 仗trượng 那na 國quốc (# 釋Thích 種chủng 被bị 斥xích 王vương 此thử 古cổ 輪Luân 王Vương 之chi 苑uyển 僧Tăng 常thường 萬vạn 人nhân )# 南nam 渡độ 信tín 度độ 河hà 踰du 諸chư 國quốc 東đông 南nam 至chí 迦ca 溼thấp 彌di 羅la 國quốc (# 伽già 藍lam 百bách 所sở )# 踰du 諸chư 國quốc 東đông 北bắc 至chí 末mạt 兔thố 羅la 國quốc (# 毱cúc 多đa 度độ 人nhân 籌trù 盈doanh 石thạch 室thất )# 東đông 北bắc 至chí 室thất 伐phạt 羅la 次thứ 至chí 窣tốt 祿lộc 那na (# 東đông 臨lâm 恆Hằng 河Hà )# 東đông 渡độ 河hà 至chí 末mạt 底để 羅la 東đông 去khứ 北bắc 雪Tuyết 山Sơn 邊biên 有hữu 金kim 氏thị 國quốc (# 女nữ 為vi 王vương 不bất 知tri 政chánh 事sự 此thử 東đông 去khứ 接tiếp 吐thổ 番phiên 北bắc 接tiếp 于vu 闐điền 西tây 接tiếp 末mạt 羅la 婆bà )# 自tự 末mạt 底để 羅la 東đông 南nam 至chí 醯hê 呾đát 國quốc (# 佛Phật 為vi 文văn 鱗lân 龍long 王vương 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ )# 南nam 渡độ 兢căng 伽già 河hà (# 河hà 左tả 有hữu 塔tháp 千thiên 座tòa )# 東đông 南nam 至chí 劫kiếp 比tỉ 它# 國quốc (# 佛Phật 在tại 忉Đao 利Lợi 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 帝Đế 釋Thích 現hiện 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 之chi 處xứ )# 西tây 北bắc 至chí 曲khúc 女nữ 國quốc (# 戒giới 日nhật 王vương 設thiết 大đại 會hội 令linh 玄huyền 奘tráng 立lập 真chân 比tỉ 量lượng 論luận 義nghĩa 處xứ )# 東đông 北bắc 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 (# 城thành 南nam 五ngũ 里lý 有hữu 祇Kỳ 樹Thụ 給cấp 孤cô 園viên )# 東đông 南nam 至chí 迦Ca 毗Tỳ 羅La 國Quốc 。 (# 佛Phật 降giáng 生sanh 處xứ 淨tịnh 飯phạn 王vương 殿điện 摩ma 邪tà 夫phu 人nhân 殿điện 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 胎thai 處xứ 殿điện 佛Phật 成thành 道Đạo 後hậu 還hoàn 本bổn 國quốc 。 度độ 八bát 王vương 子tử 釋Thích 種chủng 處xứ )# 東đông 北bắc 至chí 拘Câu 尸Thi 那Na 國Quốc 。 (# 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 。 林lâm 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 處xử )# 西tây 南nam 至chí 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 (# 鹿lộc 苑uyển 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 近cận 苑uyển 有hữu 支chi 那na 寺tự 國quốc 王vương 為vi 眾chúng 僧Tăng 造tạo 支chi 那na 此thử 云vân 大đại 唐đường )# 順thuận 兢căng 伽già 河hà 東đông 北bắc 至chí 毗tỳ 邪tà 離ly 國quốc (# 舊cựu 名danh 毗tỳ 舍xá 離ly 有hữu 維duy 摩ma 丈trượng 室thất 縱tung 廣quảng 十thập 尺xích )# 東đông 北bắc 至chí 弗phất 栗lật 恃thị (# 北bắc 印ấn 土thổ/độ 境cảnh )# 西tây 北bắc 至chí 尼ni 波ba 羅la (# 此thử 國quốc 北bắc 境cảnh 即tức 東đông 女nữ 國quốc 與dữ 吐thổ 蕃phồn 接tiếp 命mạng 使sử 往vãng 還hoàn 率suất 由do 此thử 地địa 唐đường 梵Phạm 相tương/tướng 去khứ 萬vạn 里lý 自tự 古cổ 取thủ 道đạo 迂# 遠viễn 此thử 國quốc 有hữu 池trì 水thủy 面diện 火hỏa 起khởi 中trung 有hữu 火hỏa 龍long )# 自tự 毗tỳ 邪tà 離ly 南nam 渡độ 兢căng 伽già 河hà 至chí 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 (# 或hoặc 摩ma 伽già 陀đà 中trung 印ấn 有hữu 王vương 舍xá 城thành 西tây 南nam 渡độ 尼Ni 連Liên 河Hà 伽già 邪tà 城thành 城thành 西tây 六lục 里lý 伽già 邪tà 山sơn 俗tục 呼hô 靈linh 山sơn 西tây 南nam 菩Bồ 提Đề 樹thụ 樹thụ 高cao 五ngũ 丈trượng 佛Phật 成thành 道Đạo 處xứ 周chu 垣viên 五ngũ 百bách 步bộ 中trung 有hữu 金kim 剛cang 座tòa 。 千thiên 佛Phật 坐tọa 之chi 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 那na 闌lan 陀đà 寺tự 五ngũ 王vương 共cộng 造tạo 僧Tăng 徒đồ 數số 千thiên 并tinh 俊# 才tài 高cao 學học 國quốc 東đông 南nam 雞kê 足túc 山sơn 迦Ca 葉Diếp 入nhập 定định 處xứ 東đông 北bắc 靈linh 鷲thứu 山sơn 王vương 舍xá 城thành 有hữu 熱nhiệt 泉tuyền 涌dũng 出xuất 目Mục 連Liên 云vân 此thử 水thủy 經kinh 過quá 小tiểu 地địa 獄ngục 來lai 故cố 熱nhiệt 沸phí 而nhi 垢cấu 濁trược 有hữu 三tam 深thâm 井tỉnh 大đại 水thủy 不bất 滿mãn 謗báng 佛Phật 生sanh 陷hãm 處xứ )# 東đông 北bắc 踰du 諸chư 國quốc 至chí 奔bôn 那na 伐phạt (# 自tự 信tín 度độ 河hà 東đông 至chí 此thử 皆giai 中trung 印ấn )# 次thứ 東đông 至chí 迦ca 摩ma 縷lũ (# 東đông 印ấn 從tùng 此thử 東đông 去khứ 山sơn 阜phụ 連liên 接tiếp 可khả 兩lưỡng 月nguyệt 行hành 至chí 蜀thục 西tây 南nam 界giới )# 南nam 至chí 三tam 摩ma 怛đát (# 東đông 北bắc 海hải 濱tân )# 西tây 南nam 乃nãi 至chí 烏ô 荼đồ 國quốc (# 東đông 南nam 臨lâm 海hải 有hữu 城thành 海hải 商thương 止chỉ 處xứ 南nam 去khứ 執chấp 師sư 子tử 國quốc 二nhị 萬vạn 里lý 夜dạ 望vọng 其kỳ 國quốc 佛Phật 牙nha 塔tháp 寶bảo 珠châu 光quang 如như 大đại 炬cự )# 踰du 諸chư 國quốc 西tây 北bắc 至chí 憍kiêu 薩tát 羅la (# 中trung 印ấn 有hữu 王vương 引dẫn 正chánh 為vi 龍long 猛mãnh 造tạo 寺tự 集tập 千thiên 僧Tăng 計kế 工công 人nhân 食thực 鹽diêm 價giá 田điền 九cửu 億ức 金kim 錢tiền )# 國quốc 南nam 有hữu 山sơn (# 山sơn 崖nhai 之chi 上thượng 石thạch 閣các 五ngũ 層tằng 層tằng 有hữu 四tứ 院viện 飛phi 泉tuyền 流lưu 注chú )# 踰du 諸chư 國quốc 南nam 至chí 末mạt 羅la 矩củ (# 南nam 印ấn 濱tân 南nam 海hải 有hữu 末mạt 剌lạt 邪tà 山sơn 出xuất 龍long 腦não 香hương 樹thụ 香hương 如như 氷băng 雪tuyết 此thử 山sơn 之chi 東đông 有hữu 布bố 呾đát 洛lạc 迦ca 山sơn 山sơn 頂đảnh 有hữu 池trì 池trì 側trắc 石thạch 天thiên 宮cung 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 遊du 舍xá 于vu 此thử 有hữu 願nguyện 見kiến 者giả 厲lệ 水thủy 登đăng 山sơn )# 東đông 南nam 海hải 有hữu 執chấp 師sư 子tử 國quốc (# 北bắc 印ấn 土thổ/độ 境cảnh 有hữu 佛Phật 牙nha 精tinh 舍xá 上thượng 建kiến 表biểu 柱trụ 置trí 大đại 寶bảo 珠châu 夜dạ 望vọng 如như 明minh 星tinh 王vương 宮cung 側trắc 建kiến 大đại 厨trù 日nhật 營doanh 萬vạn 八bát 千thiên 僧Tăng 食thực 常thường 興hưng 此thử 供cung 不bất 絕tuyệt )# 南nam 數sổ 千thiên 里lý 有hữu 那na 羅la 稽khể 羅la 洲châu (# 人nhân 長trường/trưởng 三tam 尺xích 為vi 鳥điểu 喙uế 食thực 椰# 子tử 肉nhục 此thử 洲châu 東đông 南nam 有hữu 棱# 伽già 山sơn )# 自tự 達đạt 羅la 毗tỳ 至chí 北bắc 恭cung 達đạt 補bổ (# 南nam 印ấn 土thổ/độ 有hữu 貝bối 多đa 羅la 樹thụ 林lâm 。 周chu 三tam 十thập 里lý 其kỳ 葉diệp 長trường/trưởng 廣quảng 色sắc 光quang 潤nhuận 五ngũ 印ấn 書thư 寫tả 莫mạc 不bất 采thải 用dụng 今kim 貝bối 葉diệp 乃nãi 略lược 名danh )# 林lâm 西tây 二nhị 千thiên 里lý 至chí 摩ma 訶ha 剌lạt 國quốc (# 東đông 大đại 山sơn 有hữu 寺tự 羅La 漢Hán 造tạo 舍xá 高cao 百bách 尺xích 石thạch 佛Phật 高cao 七thất 丈trượng 上thượng 有hữu 石thạch 葢# 七thất 重trùng 懸huyền 空không 相tướng 去khứ 各các 三tam 尺xích 傳truyền 云vân 羅La 漢Hán 願nguyện 力lực 或hoặc 云vân 神thần 力lực 或hoặc 藥dược 術thuật 之chi 力lực 云vân )# 西tây 方phương 至chí 摩ma 臘lạp 婆bà (# 五ngũ 印ấn 之chi 境cảnh 有hữu 此thử 國quốc 及cập 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 重trọng/trùng 學học 名danh 僧Tăng 甚thậm 勝thắng 國quốc 南nam 至chí 海hải )# 西tây 北bắc 踰du 諸chư 國quốc 至chí 瞿cù 折chiết 羅la (# 西tây 印ấn 土thổ/độ 境cảnh )# 渡độ 信tín 度độ 河hà 至chí 信tín 度độ 國quốc 西tây 以dĩ 至chí 狼lang 揭yết 羅la (# 臨lâm 西tây 海hải 海hải 島đảo 中trung 有hữu 西tây 女nữ 國quốc )# 北bắc 踰du 諸chư 國quốc 至chí 迦ca 畢tất 試thí 界giới (# 東đông 臨lâm 北bắc 印ấn 西tây 至chí 弗phất 林lâm 波ba 斯tư 國quốc )# 其kỳ 餘dư 諸chư 國quốc 風phong 物vật 茲tư 不bất 具cụ 錄lục 如như 西tây 域vực 志chí 釋Thích 迦Ca 方phương 譜# 可khả 備bị 悉tất 之chi ○# 印ấn 度độ (# 此thử 云vân 月nguyệt 以dĩ 居cư 諸chư 國quốc 之chi 中trung 如như 星tinh 中trung 月nguyệt 。 此thử 西tây 域vực 之chi 正chánh 名danh 天Thiên 竺Trúc 身thân 毒độc 訛ngoa 稱xưng 也dã )# 北bắc 背bối/bội 雪Tuyết 山Sơn 三tam 垂thùy 大đại 海hải 地địa 形hình 南nam 狹hiệp 如như 月nguyệt 上thượng 弦huyền 川xuyên 平bình 地địa 廣quảng 周chu 九cửu 萬vạn 里lý 七thất 千thiên 餘dư 城thành 依y 止chỉ 其kỳ 中trung 盡tận 三tam 海hải 際tế 一nhất 王vương 所sở 治trị (# 漢hán 書thư 云vân 其kỳ 國quốc 殷ân 平bình 和hòa 氣khí 靈linh 智trí 所sở 降giáng/hàng 賢hiền 懿# 挺đĩnh 生sanh 神thần 跡tích 詭quỷ 怪quái 理lý 絕tuyệt 人nhân 區khu 靈linh 應ưng 明minh 顯hiển 事sự 出xuất 天thiên 外ngoại )# 光quang 明minh 云vân 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 城thành 。 邑ấp 聚tụ 落lạc 仁nhân 王vương 經kinh 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 五ngũ 百bách 中trung 國quốc 十thập 萬vạn 小tiểu 國quốc 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 大đại 國quốc 二nhị 千thiên 三tam 百bách 。 樓lâu 炭thán 經kinh 葱thông 河hà 以dĩ 東đông 名danh 為vi 震chấn 旦đán (# 唐đường 彥ngạn 琮# 法Pháp 師sư 云vân 葱thông 嶺lĩnh 已dĩ 西tây 竝tịnh 屬thuộc 梵Phạm 種chủng 鐵thiết 門môn 之chi 左tả 皆giai 曰viết 胡hồ 鄉hương )# 。

別biệt 胡hồ 梵Phạm

南nam 洲châu 一nhất 地địa 大đại 約ước 五ngũ 分phần/phân 中trung 分phân 為vi 雪Tuyết 山Sơn 葱thông 嶺lĩnh 南nam 分phân 為vi 五ngũ 印ấn 度độ 乃nãi 昔tích 金Kim 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 之chi 所sở 治trị 是thị 梵Phạm 天Thiên 之chi 種chủng 世thế 稱xưng 其kỳ 國quốc 名danh 天thiên 方phương 亦diệc 名danh 婆Bà 羅La 門Môn 。 國quốc (# 此thử 云vân 淨tịnh 行hạnh 淨tịnh 志chí )# 西tây 分phân 為vi 覩đổ 貨hóa 羅la 波ba 斯tư 諸chư 國quốc 西tây 夷di 所sở 居cư 北bắc 分phân 為vi 胡hồ 虜lỗ 之chi 鄉hương 突đột 厥quyết 可khả 汗hãn 烏ô 孫tôn 匈hung 奴nô 所sở 居cư 東đông 分phân 為vi 二nhị 其kỳ 沙sa 河hà 以dĩ 西tây 有hữu 胡hồ 人nhân 吐thổ 蕃phồn 所sở 居cư 積tích 石thạch 之chi 東đông 為vi 震chấn 旦đán 國quốc 乃nãi 帝đế 王vương 所sở 化hóa 是thị 君quân 子tử 之chi 國quốc 封phong 域vực 分phần/phân 殊thù 應ưng 須tu 甄chân 別biệt 不bất 當đương 以dĩ 梵Phạm 為vi 胡hồ 而nhi 自tự 混hỗn 濫lạm 有hữu 以dĩ 天Thiên 竺Trúc 為vi 胡hồ 國quốc 者giả 斯tư 言ngôn 大đại 誤ngộ 又hựu 有hữu 稱xưng 胡hồ 經kinh 胡hồ 語ngữ 等đẳng 皆giai 非phi 正chánh 言ngôn 當đương 云vân 梵Phạm 經kinh 梵Phạn 語ngữ 可khả 也dã 。

論luận 中trung

夫phu 法Pháp 王Vương 利lợi 見kiến 未vị 隔cách 中trung 邊biên 適thích 化hóa 無vô 方phương 。 豈khởi 專chuyên 形hình 教giáo 雖tuy 大đại 雲vân 普phổ 澤trạch 而nhi 敗bại 種chủng 難nạn/nan 榮vinh 晨thần 旭# 高cao 暉huy 而nhi 覆phú 盆bồn 不bất 照chiếu 致trí 使sử 疑nghi 信tín 相tương/tướng 半bán 邪tà 正chánh 交giao 陳trần 而nhi 大đại 悲bi 之chi 光quang 曾tằng 無vô 間gian 然nhiên 也dã 或hoặc 曰viết 華hoa 夏hạ 得đắc 天thiên 地địa 之chi 中trung 九cửu 州châu 之chi 外ngoại 皆giai 邊biên 夷di 耳nhĩ 斯tư 不bất 足túc 辯biện 觀quán 西tây 域vực 圖đồ 可khả 知tri 今kim 為vi 未vị 知tri 者giả 更cánh 復phục 明minh 之chi 考khảo 諸chư 經kinh 論luận 其kỳ 義nghĩa 有hữu 九cửu 。

一nhất 名danh 聞văn

本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 謂vị 天thiên 人nhân 金kim 團đoàn 曰viết 往vãng 昔tích 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 託thác 生sanh 之chi 家gia 須tu 具cụ 六lục 十thập 種chủng 功công 德đức 。 三tam 代đại 清thanh 淨tịnh 汝nhữ 下hạ 閻Diêm 浮Phù 為vi 我ngã 觀quán 察sát 金kim 團đoàn 曰viết 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 王vương 名danh 淨tịnh 飯phạn 夫phu 人nhân 名danh 摩ma 邪tà 于vu 諸chư 世thế 間gian 具cụ 足túc 功công 德đức 。 清thanh 淨tịnh 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 。 堪kham 生sanh 彼bỉ 家gia 護hộ 明minh 曰viết 善thiện 吾ngô 定định 生sanh 彼bỉ 如như 是thị 佛Phật 自tự 親thân 選tuyển 諸chư 天thiên 共cộng 聞văn 則tắc 知tri 迦Ca 毗Tỳ 羅La 國Quốc 。 名danh 聞văn 最tối 勝thắng 為vi 諸chư 國quốc 之chi 中trung (# 普phổ 曜diệu 經kinh 亦diệc 同đồng )# 。

二nhị 里lý 分phần/phân

大đại 地địa 廣quảng 博bác 世thế 莫mạc 能năng 窮cùng 右hữu 今kim 無vô 人nhân 至chí 西tây 北bắc 海hải 者giả 況huống 知tri 地địa 之chi 中trung 邪tà 世thế 俗tục 謂vị 中trung 國quốc 者giả 自tự 論luận 此thử 方phương 之chi 中trung 耳nhĩ 非phi 天thiên 下hạ 之chi 中trung 也dã 依y 周chu 公công 測trắc 天thiên 地địa 定định 豫dự 州châu 為vi 中trung 云vân 四tứ 邊biên 各các 五ngũ 千thiên 里lý (# 豫dự 至chí 東đông 海hải 無vô 五ngũ 千thiên 里lý 之chi 西tây 之chi 北bắc 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 萬vạn 里lý 而nhi 云vân 五ngũ 千thiên 里lý 邪tà )# 禹vũ 貢cống 言ngôn 各các 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 當đương 時thời 地địa 狹hiệp 後hậu 漸tiệm 開khai 濶# 至chí 漢hán 方phương 可khả 九cửu 千thiên 里lý 今kim 又hựu 較giảo 濶# 依y 內nội 經kinh 大đại 地địa 周chu 二nhị 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 徑kính 九cửu 萬vạn 里lý 若nhược 以dĩ 東đông 西tây 九cửu 萬vạn 里lý 畫họa 為vi 九cửu 分phần/phân 則tắc 華hoa 方phương 在tại 極cực 東đông 一nhất 分phân 之chi 間gian 耳nhĩ 西tây 去khứ 更cánh 有hữu 八bát 分phân 之chi 地địa 天Thiên 竺Trúc 在tại 五ngũ 分phân 之chi 中trung 東đông 西tây 去khứ 海hải 各các 四tứ 萬vạn 五ngũ 千thiên 里lý 當đương 知tri 我ngã 國quốc 是thị 大đại 地địa 之chi 東đông 天Thiên 竺Trúc 為vi 大đại 地địa 之chi 中trung 明minh 矣hĩ 。

三tam 山sơn 王vương

天thiên 下hạ 諸chư 山sơn 皆giai 自tự 崑# 崙lôn 發phát 脉mạch 而nhi 來lai 最tối 極cực 高cao 廣quảng 羣quần 峯phong 拱củng 峙trĩ 周chu 萬vạn 餘dư 里lý 龍long 神thần 所sở 宅trạch 非phi 人nhân 力lực 可khả 登đăng 其kỳ 枝chi 條điều 分phân 布bố 為vi 眾chúng 山sơn 之chi 原nguyên 雖tuy 屈khuất 伸thân 睽# 顧cố 起khởi 伏phục 萬vạn 狀trạng 而nhi 根căn 脉mạch 相tương 連liên 如như 竹trúc 園viên 然nhiên 或hoặc 近cận 出xuất 兩lưỡng 笋# 伏phục 地địa 行hành 鞭tiên 至chí 遠viễn 處xứ 又hựu 出xuất 兩lưỡng 笋# 崑# 崙lôn 左tả 邊biên 分phần/phân 數số 支chi 其kỳ 一nhất 支chi 走tẩu 東đông 度độ 流lưu 沙sa 磧thích 石thạch 迤dĩ # 發phát 為vi 震chấn 旦đán 諸chư 山sơn 一nhất 支chi 走tẩu 東đông 南nam 發phát 起khởi 東đông 印ấn 度độ 諸chư 山sơn 次thứ 東đông 又hựu 為vi 百bách 夷di 諸chư 山sơn 右hữu 邊biên 分phần/phân 數số 支chi 一nhất 支chi 走tẩu 西tây 南nam 生sanh 起khởi 西tây 印ấn 度độ 諸chư 山sơn 一nhất 支chi 走tẩu 西tây 為vi 活hoạt 國quốc 波ba 斯tư 諸chư 山sơn 前tiền 面diện 為vi 黑hắc 山sơn 雪Tuyết 山Sơn 及cập 北bắc 印ấn 諸chư 山sơn 至chí 中trung 印ấn 多đa 伏phục 少thiểu 出xuất 後hậu 面diện 為vi 葱thông 嶺lĩnh 生sanh 出xuất 北bắc 胡hồ 等đẳng 山sơn 眾chúng 山sơn 飛phi 走tẩu 其kỳ 下hạ 高cao 聳tủng 眾chúng 峯phong 之chi 上thượng 崑# 崙lôn 居cư 大đại 地địa 之chi 中trung 五ngũ 印ấn 度độ 在tại 崑# 崙lôn 之chi 南nam (# 俗tục 書thư 以dĩ 雪Tuyết 山Sơn 東đông 支chi 名danh 崑# 崙lôn 山sơn 借tá 名danh 也dã )# 。

四tứ 水thủy 源nguyên

水thủy 之chi 為vi 物vật 其kỳ 性tánh 趨xu 下hạ 莫mạc 不bất 本bổn 出xuất 于vu 山sơn 而nhi 末mạt 入nhập 于vu 海hải 也dã 雪Tuyết 山Sơn 之chi 頂đảnh 有hữu 大đại 龍long 池trì 周chu 千thiên 餘dư 里lý 為vi 天thiên 下hạ 諸chư 河hà 之chi 總tổng 源nguyên 從tùng 池trì 四tứ 面diện 各các 出xuất 一nhất 大đại 河hà 河hà 濶# 四tứ 十thập 里lý 波ba 濤đào 澒# 涌dũng 趨xu 于vu 四tứ 方phương 各các 與dữ 五ngũ 百bách 河hà 俱câu 。 流lưu 入nhập 于vu 海hải 池trì 東đông 之chi 水thủy 皆giai 向hướng 東đông 流lưu 池trì 西tây 之chi 水thủy 皆giai 向hướng 西tây 流lưu 池trì 南nam 之chi 水thủy 皆giai 向hướng 南nam 流lưu 池trì 北bắc 之chi 水thủy 皆giai 向hướng 北bắc 流lưu 四tứ 隅ngung 亦diệc 爾nhĩ 葢# 地địa 形hình 如như 團đoàn 瓢biều 其kỳ 頂đảnh 即tức 雪Tuyết 山Sơn 在tại 極cực 高cao 處xứ 四tứ 面diện 漸tiệm 下hạ 故cố 爾nhĩ 震chấn 旦đán 諸chư 水thủy 皆giai 東đông 流lưu 者giả 以dĩ 居cư 地địa 之chi 東đông 隅ngung 也dã 是thị 知tri 山sơn 當đương 地địa 中trung 池trì 居cư 山sơn 頂đảnh 此thử 池trì 為vi 大đại 地địa 水thủy 源nguyên 之chi 中trung 中trung 印ấn 度độ 正chánh 與dữ 龍long 池trì 相tương 對đối 。

五ngũ 地địa 臍tề

梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 于vu 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 坐tọa 金kim 剛cang 華hoa 光quang 王vương 座tòa 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 國Quốc 。 悉tất 無vô 此thử 座tòa 金kim 剛cang 座tòa 處xứ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 佛Phật 坐tọa 此thử 座tòa 得đắc 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 餘dư 地địa 不bất 能năng 持trì 佛Phật 西tây 域vực 志chí 云vân 中trung 印ấn 度độ 恆Hằng 河Hà 南nam 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 國quốc 西tây 南nam 渡độ 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 十thập 里lý 有hữu 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 樹thụ 下hạ 有hữu 金kim 剛cang 。 座tòa 千thiên 佛Phật 坐tọa 之chi 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 俱câu 舍xá 論luận 云vân 此thử 座tòa 下hạ 連liên 金kim 輪luân 故cố 名danh 金kim 剛cang 座tòa 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 于vu 此thử 座tòa 成thành 道Đạo 降hàng 魔ma 故cố 知tri 金kim 剛cang 座tòa 是thị 地địa 之chi 臍tề 。

六lục 輪Luân 王Vương

人nhân 有hữu 勝thắng 德đức 必tất 居cư 勝thắng 地địa 夫phu 金kim 輪Luân 王Vương 者giả 為vi 閻Diêm 浮Phù 人nhân 中trung 福phước 德đức 。 之chi 最tối 勝thắng 者giả 也dã 諸chư 人nhân 王vương 中trung 皇hoàng 帝đế 之chi 聖thánh 神thần 者giả 也dã 故cố 有hữu 金kim 輪luân 。 表biểu 瑞thụy 七thất 寶bảo 呈trình 祥tường 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 千thiên 子tử 圍vi 遶nhiễu 。 御ngự 龍long 馬mã 而nhi 飛phi 空không 四tứ 洲châu 粟túc 王vương 望vọng 德đức 而nhi 歸quy 化hóa 故cố 輪Luân 王Vương 出xuất 世thế 必tất 生sanh 中trung 土thổ/độ 其kỳ 中trung 土thổ/độ 者giả 即tức 中trung 印ấn 度độ 也dã 歷lịch 代đại 輪Luân 王Vương 出xuất 興hưng 之chi 處xứ 名danh 殊thù 勝thắng 者giả 以dĩ 此thử 。

七thất 梵Phạm 字tự

梵Phạm 字tự 猶do 古cổ 篆# 也dã 自tự 開khai 闢tịch 來lai 即tức 有hữu 其kỳ 文văn 歷lịch 萬vạn 萬vạn 餘dư 年niên 古cổ 今kim 不bất 易dị 不bất 同đồng 此thử 方phương 文văn 字tự 篆# 隸lệ 遷thiên 訛ngoa 元nguyên 從tùng 梵Phạm 天Thiên 傳truyền 來lai 故cố 曰viết 梵Phạm 書thư 金kim 銀ngân 輪Luân 王Vương 遞đệ 相tương 承thừa 用dụng 故cố 書thư 梵Phạm 字tự 處xứ 妖yêu 魅mị 遠viễn 離ly 唱xướng 梵Phạm 音âm 時thời 鬼quỷ 神thần 敬kính 畏úy 葢# 天thiên 帝đế 之chi 玉ngọc 音âm 孰thục 敢cảm 不bất 敬kính 奉phụng 哉tai 是thị 以dĩ 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 用dụng 梵Phạm 音âm 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 遵tuân 奉phụng 流lưu 行hành 以dĩ 至chí 呼hô 天thiên 天thiên 應ưng 召triệu 蟲trùng 蟲trùng 馴# 通thông 幽u 徹triệt 明minh 至chí 靈linh 至chí 神thần 者giả 其kỳ 惟duy 梵Phạm 音âm 乎hồ 詮thuyên 梵Phạm 音âm 者giả 是thị 為vi 梵Phạm 字tự 總tổng 持trì 經Kinh 中trung 明minh 諸chư 利lợi 益ích 如như 存tồn 阿a 字tự 而nhi 入nhập 定định 觀quán 字tự 輪luân 而nhi 明minh 心tâm 唵án 字tự 出xuất 供cung 可khả 以dĩ 上thượng 獻hiến 諸chư 佛Phật 紇hột 哩rị 舒thư 光quang 可khả 以dĩ 下hạ 拔bạt 群quần 苦khổ 能năng 令linh 染nhiễm 者giả 淨tịnh 愚ngu 者giả 智trí 夭yểu 者giả 壽thọ 病bệnh 者giả 痊thuyên 摧tồi 邪tà 輔phụ 正chánh 饒nhiêu 益ích 群quần 生sanh 者giả 其kỳ 惟duy 梵Phạm 書thư 之chi 用dụng 乎hồ 世thế 間gian 文văn 字tự 有hữu 六lục 十thập 四tứ 。 種chủng 第đệ 一nhất 梵Phạm 書thư 第đệ 二nhị 佉khư 樓lâu 書thư 乃nãi 至chí 蓮liên 華hoa 樹thụ 葉diệp 右hữu 旋toàn 擲trịch 轉chuyển 至chí 六lục 十thập 四tứ 書thư 。 名danh 一nhất 切thiết 種chủng 音âm 六lục 十thập 四tứ 種chủng 書thư 。 中trung 梵Phạm 書thư 為vi 第đệ 一nhất 故cố 知tri 梵Phạm 書thư 為vi 文văn 字tự 之chi 王vương 。

八bát 氣khí 和hòa

塞tắc 暑thử 之chi 宜nghi 隨tùy 方phương 起khởi 用dụng 葢# 地địa 有hữu 隆long 卑ty 氣khí 有hữu 燥táo 溼thấp 故cố 涼lương 燠úc 不bất 同đồng 夫phu 氣khí 得đắc 其kỳ 中trung 則tắc 和hòa 失thất 其kỳ 中trung 則tắc 戾lệ 矣hĩ 所sở 以dĩ 極cực 南nam 蒸chưng 熱nhiệt 極cực 北bắc 苦khổ 寒hàn 濵# 海hải 風phong 溼thấp 蠻# 山sơn 瘴chướng 癘lệ 土thổ/độ 有hữu 沃ốc 壤nhưỡng 火hỏa 沙sa 水thủy 有hữu 瘂á 泉tuyền 苦khổ 井tỉnh 者giả 非phi 得đắc 氣khí 之chi 偏thiên 乎hồ 至chí 如như 印ấn 度độ 之chi 方phương 夏hạ 不bất 太thái 熱nhiệt 冬đông 不bất 嚴nghiêm 寒hàn 四tứ 序tự 溫ôn 和hòa 五ngũ 塵trần 佳giai 妙diệu 迦ca 毗tỳ 奇kỳ 色sắc 之chi 天thiên 華hoa (# 唐đường 玄huyền 奘tráng 至chí 中trung 印ấn 見kiến 奇kỳ 異dị 天thiên 華hoa 采thải 種chủng 而nhi 東đông 歸quy 渡độ 河hà 遭tao 風phong 其kỳ 華hoa 種chủng 盡tận 失thất 疑nghi 龍long 所sở 奪đoạt 去khứ )# 解giải 谷cốc 正chánh 音âm 之chi 律luật 竹trúc (# 漢hán 志chí 黃hoàng 帝đế 使sử 伶# 倫luân 徃# 昆côn 侖# 之chi 陰ấm 解giải 谷cốc 取thủ 竹trúc 斷đoạn 兩lưỡng 節tiết 間gian 而nhi 吹xuy 之chi 為vi 黃hoàng 鍾chung 之chi 宮cung 制chế 十thập 二nhị 筩đồng 聽thính 鳳phượng 鳴minh 雄hùng 鳴minh 六lục 雌thư 鳴minh 六lục 此thử 黃hoàng 鍾chung 之chi 宮cung 皆giai 可khả 生sanh 之chi 是thị 為vi 律luật 本bổn 至chí 治trị 之chi 世thế 天thiên 地địa 之chi 氣khí 合hợp 以dĩ 生sanh 風phong 天thiên 地địa 之chi 風phong 氣khí 正chánh 十thập 二nhị 律luật 定định )# 以dĩ 至chí 藥dược 王vương 之chi 樹thụ (# 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 藥dược 。 王vương 樹thụ 嗅khứu 者giả 嘗thường 者giả 觸xúc 者giả 諸chư 病bệnh 皆giai 痊thuyên )# 肥phì 膩nị 香hương 草thảo 。 (# 雪Tuyết 山Sơn 生sanh 此thử 草thảo 牛ngưu 食thực 之chi 乳nhũ 為vi 醍đề 醐hồ 糞phẩn 如như 檀đàn 香hương 之chi 氣khí )# 地địa 中trung 甜điềm 味vị (# 雪Tuyết 山Sơn 地địa 中trung 有hữu 甜điềm 味vị 潛tiềm 流lưu 理lý 筩đồng 可khả 取thủ 斯tư 亦diệc 醴# 泉tuyền 之chi 類loại )# 龍long 池trì 甘cam 藕ngẫu (# 佛Phật 世thế 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 病bệnh 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 雪Tuyết 山Sơn 乞khất 藕ngẫu 龍long 施thí 之chi 藕ngẫu 徑kính 尺xích 味vị 甘cam 食thực 之chi 病bệnh 愈dũ )# 良lương 以dĩ 天thiên 地địa 之chi 氣khí 和hòa 故cố 所sở 生sanh 草thảo 木mộc 。 亦diệc 純thuần 粹túy 也dã (# 邵# 子tử 曰viết 天thiên 有hữu 至chí 粹túy 地địa 有hữu 至chí 精tinh 人nhân 類loại 得đắc 之chi 則tắc 為vi 明minh 哲triết 草thảo 木mộc 得đắc 之chi 則tắc 為vi 芝chi 蘭lan )# 。

九cửu 道đạo 中trung

名danh 以dĩ 表biểu 實thật 事sự 以dĩ 顯hiển 理lý 故cố 有hữu 中trung 土thổ/độ 者giả 必tất 有hữu 中trung 道đạo 存tồn 焉yên 耳nhĩ 若nhược 夫phu 有hữu 中trung 土thổ/độ 而nhi 無vô 中trung 道đạo 者giả 與dữ 邊biên 地địa 何hà 殊thù 乎hồ 是thị 以dĩ 華hoa 夏hạ 聖thánh 賢hiền 言ngôn 道đạo 育dục 民dân 以dĩ 中trung 為vi 本bổn 曰viết 允duẫn 執chấp 厥quyết 中trung 曰viết 用dụng 其kỳ 中trung 于vu 民dân 曰viết 中trung 也dã 者giả 天thiên 下hạ 之chi 大Đại 道Đạo 也dã 致trí 中trung 和hòa 天thiên 地địa 位vị 焉yên 萬vạn 物vật 育dục 焉yên 世thế 聖thánh 尚thượng 爾nhĩ 況huống 出xuất 世thế 之chi 大đại 聖thánh 。 寧ninh 以dĩ 偏thiên 邪tà 之chi 道đạo 而nhi 示thị 于vu 人nhân 邪tà 所sở 以dĩ 正chánh 覺giác 能năng 仁nhân 生sanh 中trung 土thổ/độ 現hiện 勝thắng 相tương/tướng 者giả (# 生sanh 王vương 宮cung 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 )# 將tương 非phi 以dĩ 中trung 道đạo 之chi 正Chánh 法Pháp 而nhi 啟khải 悟ngộ 群quần 生sanh 者giả 乎hồ 然nhiên 而nhi 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 。 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 未vị 有hữu 聖thánh 智trí 曰viết 知tri 曰viết 見kiến 皆giai 是thị 迷mê 倒đảo 遂toại 使sử 好hảo/hiếu 同đồng 者giả 則tắc 惡ác 異dị 賓tân 此thử 者giả 則tắc 辭từ 彼bỉ 故cố 是thị 非phi 以dĩ 生sanh 惑hoặc 倒đảo 以dĩ 縈oanh 愛ái 憎tăng 相tướng 形hình 邪tà 正chánh 相tương/tướng 傾khuynh 而nhi 罪tội 福phước 已dĩ 成thành 矣hĩ 故cố 我ngã 正chánh 覺giác 聖thánh 人nhân 愍mẫn 而nhi 諭dụ 之chi 調điều 而nhi 和hòa 之chi 乳nhũ 而nhi 藥dược 之chi 援viện 而nhi 救cứu 之chi 俾tỉ 夫phu 止chỉ 紛phân 競cạnh 歸quy 太thái 寧ninh 捨xả 狂cuồng 妄vọng 復phục 良lương 誠thành 以dĩ 合hợp 乎hồ 大đại 均quân 以dĩ 契khế 乎hồ 本bổn 真chân 以dĩ 至chí 于vu 至chí 公công 至chí 純thuần 至chí 神thần 至chí 妙diệu 至chí 中trung 之chi 道đạo 而nhi 後hậu 已dĩ 原nguyên 夫phu 群quần 生sanh 機cơ 異dị 執chấp 見kiến 不bất 同đồng 或hoặc 執chấp 于vu 色sắc 或hoặc 執chấp 于vu 空không 執chấp 色sắc 者giả 窒# 執chấp 空không 者giả 流lưu 正chánh 覺giác 示thị 以dĩ 藥dược 言ngôn 曰viết 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 則tắc 色sắc 空không 不bất 二nhị 為vi 中trung 或hoặc 執chấp 為vi 同đồng 或hoặc 執chấp 為vi 異dị 同đồng 則tắc 儱# 侗# 異dị 則tắc 紛phân 紜vân 藥dược 言ngôn 曰viết 同đồng 者giả 同đồng 異dị 異dị 者giả 異dị 同đồng 非phi 同đồng 非phi 異dị 。 一nhất 觀quán 為vi 中trung 或hoặc 執chấp 諸chư 法pháp 為vi 實thật 為vi 虗hư 為vi 常thường 為vi 斷đoạn 為vi 大đại 為vi 小tiểu 。 為vi 徧biến 不bất 徧biến 為vi 自tự 為vi 他tha 。 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 或hoặc 即tức 或hoặc 離ly 或hoặc 欣hân 或hoặc 厭yếm 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 亦diệc 恆hằng 亦diệc 變biến 來lai 者giả 去khứ 者giả 。 語ngữ 者giả 默mặc 者giả 勤cần 者giả 怠đãi 者giả 清thanh 者giả 和hòa 者giả 讚tán 者giả 毀hủy 者giả 如như 是thị 等đẳng 各các 執chấp 異dị 見kiến 一nhất 一nhất 成thành 偏thiên 多đa 岐kỳ 亡vong 羊dương 流lưu 而nhi 忘vong 返phản 正chánh 覺giác 者giả 諭dụ 之chi 曰viết 萬vạn 法pháp 本bổn 閑nhàn 而nhi 人nhân 自tự 閙náo 空không 實thật 無vô 華hoa 瞖ế 者giả 妄vọng 見kiến 人nhân 波ba 鬼quỷ 火hỏa 水thủy 性tánh 無vô 殊thù 猿viên 猴hầu 捉tróc 月nguyệt 癡si 狗cẩu 逐trục 塊khối 演diễn 若nhược 迷mê 頭đầu 馳trì 走tẩu 東đông 西tây 。 狂cuồng 性tánh 自tự 歇hiết 。 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 曰viết 譬thí 如như 船thuyền 師sư 。 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 而nhi 運vận 渡độ 眾chúng 生sanh 至chí 于vu 彼bỉ 岸ngạn 。 曰viết 學học 道Đạo 如như 牧mục 牛ngưu 執chấp 杖trượng 視thị 之chi 。 勿vật 令linh 東đông 西tây 犯phạm 他tha 苗miêu 稼giá 如như 御ngự 馬mã 執chấp 轡bí 在tại 手thủ 惰nọa 則tắc 策sách 之chi 逸dật 則tắc 制chế 之chi 從tùng 容dung 乎hồ 中trung 道đạo 而nhi 行hành 矣hĩ 如như 陶đào 師sư 調điều 泥nê 不bất 殭# 不bất 軟nhuyễn 方phương 中trung 輪luân 繩thằng 可khả 作tác 盆bồn 瓶bình 如như 琴cầm 師sư 調điều 弦huyền 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 。 方phương 可khả 奏tấu 曲khúc 適thích 其kỳ 中trung 而nhi 道đạo 可khả 期kỳ 矣hĩ 夫phu 受thọ 病bệnh 異dị 緣duyên 施thí 藥dược 多đa 方phương 故cố 有hữu 事sự 中trung 有hữu 理lý 中trung 有hữu 俗tục 中trung 有hữu 真chân 中trung 有hữu 漸tiệm 中trung 有hữu 頓đốn 中trung 有hữu 小tiểu 中trung 有hữu 大đại 中trung 有hữu 初sơ 中trung 有hữu 終chung 中trung 有hữu 至chí 中trung 有hữu 圓viên 中trung 有hữu 中trung 戒giới 有hữu 中trung 定định 有hữu 中trung 慧tuệ 有hữu 中trung 觀quán 有hữu 中trung 行hành 有hữu 中trung 因nhân 有hữu 中trung 果quả 若nhược 摩ma 尼ni 之chi 應ưng 色sắc 空không 谷cốc 而nhi 答đáp 響hưởng 矣hĩ 以dĩ 至chí 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 大đại 小tiểu 諸chư 事sự 自tự 行hành 化hóa 他tha 靡mĩ 不bất 示thị 之chi 以dĩ 中trung 佛Phật 自tự 日nhật 中trung 一nhất 食thực 。 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 過quá 中trung 不bất 食thực 食thực 之chi 不bất 飢cơ 不bất 飽bão 。 衣y 制chế 三tam 衣y 不bất 奢xa 不bất 裸lõa 行hành 則tắc 直trực 行hành 坐tọa 則tắc 趺phu 坐tọa 調điều 身thân 則tắc 不bất 寬khoan 不bất 急cấp 調điều 息tức 則tắc 不bất 澀sáp 不bất 滑hoạt 調điều 心tâm 則tắc 不bất 沈trầm 不bất 掉trạo 至chí 于vu 沈trầm 浮phù 兩lưỡng 捨xả 惺tinh 寂tịch 雙song 流lưu 不bất 出xuất 不bất 入nhập 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 心tâm 心tâm 無vô 間gian 中trung 中trung 流lưu 入nhập 。 中trung 道đạo 之chi 海hải 洎kịp 乎hồ 中trung 之chi 至chí 也dã 亡vong 違vi 順thuận 等đẳng 怨oán 親thân 泯mẫn 同đồng 異dị 一nhất 死tử 生sanh 齊tề 物vật 我ngã 通thông 古cổ 今kim 混hỗn 虗hư 空không 為vi 一nhất 體thể 現hiện 山sơn 海hải 于vu 毛mao 端đoan 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 而nhi 普phổ 饒nhiêu 益ích 與dữ 眾chúng 生sanh 夫phu 如như 是thị 則tắc 豈khởi 其kỳ 所sở 謂vị 世thế 智trí 之chi 狂cuồng 解giải 無vô 想tưởng 之chi 癡si 禪thiền 邪tà 來lai 從tùng 中trung 來lai 故cố 曰viết 如Như 來Lai 。 去khứ 從tùng 中trung 去khứ 故cố 曰viết 如như 去khứ (# 即tức 善Thiện 逝Thệ 也dã )# 中trung 非phi 動động 是thị 誰thùy 來lai 中trung 非phi 靜tĩnh 是thị 誰thùy 去khứ 非phi 動động 非phi 靜tĩnh 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 者giả 。 其kỳ 至chí 人nhân 之chi 蘊uẩn 乎hồ 非phi 動động 靜tĩnh 而nhi 動động 靜tĩnh 無vô 來lai 去khứ 而nhi 來lai 去khứ 者giả 其kỳ 悲bi 雲vân 之chi 妙diệu 乎hồ 無vô 來lai 而nhi 來lai 雖tuy 生sanh 不bất 有hữu 無vô 去khứ 而nhi 去khứ 雖tuy 滅diệt 不bất 無vô 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 之chi 道đạo 不bất 可khả 以dĩ 動động 靜tĩnh 來lai 去khứ 有hữu 無vô 生sanh 滅diệt 而nhi 言ngôn 也dã 是thị 則tắc 超siêu 諸chư 數số 量lượng 絕tuyệt 諸chư 對đối 待đãi 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 至chí 玄huyền 絕tuyệt 妙diệu 之chi 道đạo 歟# 世thế 有hữu 河hà 邊biên 居cư 人nhân 不bất 信tín 海hải 水thủy 味vị 鹹hàm 有hữu 海hải 翁ông 取thủ 一nhất 勺chước 以dĩ 示thị 之chi 使sử 知tri 鹹hàm 味vị 耳nhĩ 豈khởi 曰viết 大đại 海hải 可khả 勺chước 而nhi 盡tận 之chi 哉tai 。

論luận 僊tiên 道đạo

僊tiên 遷thiên 也dã 人nhân 之chi 形hình 神thần 能năng 遷thiên 而nhi 不bất 死tử 者giả 也dã 世thế 俗tục 言ngôn 僊tiên 有hữu 幾kỷ 等đẳng 不bất 同đồng 有hữu 天thiên 僊tiên 神thần 僊tiên 人nhân 僊tiên 地địa 僊tiên 鬼quỷ 僊tiên 或hoặc 遊du 人nhân 間gian 或hoặc 隱ẩn 深thâm 山sơn (# 如như 天thiên 台thai 匡khuông 廬lư 鼓cổ 山sơn 終chung 南nam 等đẳng )# 或hoặc 居cư 海hải 島đảo (# 如như 逢phùng 萊# 瀛doanh 洲châu 闐điền 苑uyển 小tiểu 有hữu 等đẳng 山sơn 島đảo )# 或hoặc 在tại 地địa 下hạ (# 昔tích 人nhân 遊du 地địa 穴huyệt 見kiến 九cửu 舘# 諸chư 僊tiên 人nhân )# 皆giai 長trường/trưởng 年niên 不bất 死tử 古cổ 人nhân 曾tằng 見kiến 故cố 世thế 多đa 羨tiện 慕mộ 世thế 人nhân 惡ác 短đoản 夭yểu 愛ái 長trường 壽thọ 凡phàm 見kiến 百bách 歲tuế 餘dư 者giả 已dĩ 呼hô 為vi 僊tiên 況huống 千thiên 萬vạn 歲tuế 者giả 不bất 知tri 彼bỉ 亦diệc 有hữu 無vô 常thường 。 但đãn 壽thọ 長trường/trưởng 耳nhĩ 非phi 永vĩnh 不bất 死tử 也dã 比tỉ 人nhân 為vi 優ưu 比tỉ 天thiên 為vi 劣liệt 天thiên 人nhân 壽thọ 長trường/trưởng 多đa 經kinh 劫kiếp 數số 視thị 彼bỉ 僊tiên 人nhân 壽thọ 短đoản 等đẳng 如như 蜉# 蝣# 耳nhĩ 僊tiên 道đạo 雖tuy 妙diệu 固cố 不bất 如như 天thiên 人nhân 天thiên 人nhân 雖tuy 優ưu 又hựu 安an 得đắc 如như 聖thánh 人nhân 超siêu 數số 量lượng 契khế 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 永vĩnh 不bất 為vi 生sanh 死tử 之chi 所sở 僊tiên 而nhi 億ức 劫kiếp 常thường 存tồn 者giả 乎hồ 。

華Hoa 嚴Nghiêm 云Vân 神Thần 僊Tiên 山Sơn 中Trung 五Ngũ 通Thông 僊Tiên 人Nhân 充Sung 滿Mãn 其Kỳ 中Trung 。 (# 此Thử 居Cư 七Thất 金Kim 山Sơn 中Trung 乃Nãi 天Thiên 僊Tiên 也Dã )# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 佛Phật 言Ngôn 復Phục 有Hữu 從Tùng 人Nhân 。 不Bất 依Y 正Chánh 覺Giác 。 修Tu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 別Biệt 修Tu 妄Vọng 念Niệm 。 存Tồn 想Tưởng 固Cố 形Hình 。 遊Du 于Vu 山Sơn 林Lâm 人Nhân 不Bất 及Cập 處Xứ 。 有Hữu 十Thập 種Chủng 僊Tiên 彼Bỉ 諸Chư 眾Chúng 生Sanh

堅kiên 固cố 服phục 餌nhị 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 食thực 道đạo 圓viên 成thành 。 名danh 地địa 行hành 僊tiên

堅kiên 固cố 草thảo 木mộc 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 藥dược 道đạo 圓viên 成thành 。 名danh 飛phi 行hành 僊tiên (# 服phục 藥dược 草thảo 久cửu 身thân 輕khinh 飛phi 舉cử )#

堅kiên 固cố 金kim 石thạch 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 化hóa 道đạo 圓viên 成thành 。 名danh 遊du 行hành 僊tiên (# 煉luyện 丹đan 化hóa 骨cốt 點điểm 石thạch 成thành 金kim )#

堅kiên 固cố 動động 止chỉ 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 氣khí 精tinh 圓viên 成thành 。 名danh 空không 行hành 僊tiên (# 調điều 氣khí 固cố 精tinh 遠viễn 形hình 涉thiệp 空không )#

堅kiên 固cố 津tân 液dịch 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 潤nhuận 德đức 圓viên 成thành 。 名danh 天thiên 行hành 僊tiên (# 嚥# 精tinh 離ly 欲dục 氷băng 雪tuyết 綽xước 約ước )#

堅kiên 固cố 精tinh 色sắc 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 吸hấp 粹túy 圓viên 成thành 。 名danh 通thông 行hành 僊tiên (# 服phục 虹hồng 飲ẩm 霧vụ 粹túy 氣khí 潛tiềm 通thông )#

-# 堅kiên 固cố 咒chú 禁cấm 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 術thuật 法pháp 圓viên 成thành 。 名danh 道Đạo 行hạnh 僊tiên (# 能năng 以dĩ 術thuật 法pháp 述thuật 遵tuân 自tự 然nhiên )#

堅kiên 固cố 思tư 念niệm 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 思tư 憶ức 圓viên 成thành 。 名danh 照chiếu 行hành 僊tiên (# 想tưởng 頂đảnh 出xuất 神thần 觀quán 臍tề 煉luyện 丹đan )#

堅kiên 固cố 交giao 遘cấu 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 感cảm 應ứng 圓viên 成thành 。 名danh 精tinh 行hành 僊tiên (# 坎khảm 離ly 疋thất 配phối 采thải 精tinh 攝nhiếp 術thuật )#

堅kiên 固cố 變biến 化hóa 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 覺giác 悟ngộ 圓viên 成thành 。 名danh 絕tuyệt 行hành 僊tiên (# 存tồn 想tưởng 化hóa 理lý 邪tà 悟ngộ 變biến 化hóa )#

是thị 等đẳng 皆giai 于vu 人nhân 中trung 鍊luyện 心tâm 不bất 修tu 正Chánh 覺Giác 。 別biệt 得đắc 生sanh 理lý 。 壽thọ 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 休hưu 止chỉ 深thâm 山sơn 。 或hoặc 大đại 海hải 島đảo 。 絕tuyệt 于vu 人nhân 境cảnh 斯tư 亦diệc 輪luân 回hồi 妄vọng 想tưởng 流lưu 轉chuyển 。 不bất 修tu 三tam 昧muội 。 (# 正chánh 定định 也dã )# 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 。 散tán 入nhập 諸chư 趣thú 。 龍long 舒thư 居cư 士sĩ 曰viết 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 有hữu 十thập 類loại 僊tiên 壽thọ 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 休hưu 止chỉ 深thâm 山sơn 。 數số 盡tận 復phục 入nhập 輪luân 回hồi 為vi 不bất 了liễu 真chân 性tánh 與dữ 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 同đồng 名danh 七thất 趣thú 世thế 之chi 學học 僊tiên 者giả 萬vạn 不bất 得đắc 一nhất 縱túng/tung 使sử 得đắc 之chi 不bất 免miễn 輪luân 回hồi 為vi 著trước 于vu 形hình 神thần 不bất 能năng 捨xả 去khứ 故cố 也dã 且thả 形hình 神thần 者giả 乃nãi 真chân 性tánh 中trung 所sở 現hiện 之chi 妄vọng 想tưởng 皆giai 非phi 真chân 實thật 。 欲dục 求cầu 長trường 生sanh 。 莫mạc 如như 淨tịnh 土độ 不bất 知tri 修tu 此thử 而nhi 學học 神thần 僊tiên 是thị 捨xả 目mục 前tiền 之chi 美mỹ 玉ngọc 而nhi 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 之chi 碔# 砆# 豈khởi 不bất 惑hoặc 哉tai 。

唐đường 香hương 山sơn 居cư 士sĩ 贈tặng 王vương 山sơn 人nhân 詩thi 曰viết 聞văn 君quân 減giảm 寢tẩm 食thực 日nhật 聽thính 神thần 僊tiên 說thuyết 暗ám 待đãi 非phi 常thường 人nhân 潛tiềm 求cầu 長trường 生sanh 訣quyết 言ngôn 長trường/trưởng 本bổn 對đối 短đoản 未vị 離ly 生sanh 死tử 。 轍triệt 假giả 使sử 得đắc 長trường 生sanh 才tài 能năng 勝thắng 夭yểu 折chiết 松tùng 樹thụ 千thiên 年niên 朽hủ 槿# 華hoa 一nhất 日nhật 歇hiết 畢tất 竟cánh 同đồng 虗hư 空không 何hà 須tu 誇khoa 歲tuế 月nguyệt 彭# 殤thương 徒đồ 自tự 異dị 生sanh 死tử 終chung 無vô 別biệt 不bất 如như 學học 無vô 生sanh 無vô 生sanh 即tức 無vô 滅diệt 。

斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín

不bất 信tín 曰viết 疑nghi 萬vạn 惑hoặc 之chi 所sở 從tùng 生sanh 也dã 不bất 疑nghi 曰viết 信tín 萬vạn 善thiện 之chi 所sở 從tùng 出xuất 也dã 信tín 為vi 入nhập 道đạo 之chi 通thông 衢cù 疑nghi 為vi 修tu 行hành 之chi 大đại 障chướng 信tín 如như 風phong 舟chu 順thuận 水thủy 則tắc 千thiên 里lý 可khả 期kỳ 疑nghi 如như 波ba 浪lãng 洄hồi 漩tuyền 則tắc 終chung 朝triêu 尋tầm 內nội 故cố 經Kinh 云vân 醫y 王vương 能năng 治trị 一nhất 切thiết 。 病bệnh 不bất 能năng 治trị 命mạng 盡tận 之chi 人nhân 佛Phật 能năng 度độ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 。 度độ 一nhất 切thiết 不bất 信tín 之chi 人nhân 。 故cố 知tri 學học 道Đạo 以dĩ 信tín 為vi 初sơ 如như 沃ốc 壤nhưỡng 良lương 田điền 所sở 種chủng 五ngũ 穀cốc 必tất 滋tư 長trưởng 也dã 世thế 人nhân 不bất 信tín 。 其kỳ 疑nghi 有hữu 三tam 一nhất 曰viết 此thử 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 。 外ngoại 云vân 何hà 復phục 有hữu 。 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 。 二nhị 曰viết 人nhân 死tử 形hình 壞hoại 氣khí 散tán 云vân 何hà 神thần 有hữu 升thăng 沈trầm 苦khổ 樂lạc 三tam 曰viết 不bất 信tín 人nhân 可khả 成thành 佛Phật 以dĩ 謂vị 我ngã 耳nhĩ 目mục 所sở 不bất 及cập 遂toại 疑nghi 而nhi 不bất 信tín 矣hĩ 譬thí 之chi 朔sóc 北bắc 人nhân 不bất 信tín 萬vạn 斛hộc 舟chu 而nhi 賈cổ 客khách 每mỗi 乘thừa 之chi 江giang 南nam 人nhân 不bất 信tín 千thiên 人nhân 帳trướng 而nhi 胡hồ 人nhân 日nhật 居cư 之chi 凡phàm 人nhân 不bất 信tín 寶bảo 嚴nghiêm 剎sát 而nhi 聖thánh 人nhân 每mỗi 遊du 處xứ 之chi 寧ninh 曰viết 我ngã 目mục 所sở 不bất 見kiến 遂toại 果quả 無vô 有hữu 乎hồ 佛Phật 具cụ 六Lục 通Thông 有hữu 天thiên 眼nhãn 宿túc 命mạng 明minh 見kiến 洞đỗng 徹triệt 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 所sở 不bất 覩đổ 六lục 道đạo 升thăng 沈trầm 一nhất 一nhất 遍biến 知tri 故cố 以dĩ 神thần 道đạo 設thiết 教giáo 因nhân 緣duyên 示thị 人nhân 令linh 離ly 苦khổ 趨xu 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 心tâm 練luyện 性tánh 以dĩ 至chí 于vu 成thành 佛Phật 。 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 即tức 人nhân 人nhân 之chi 真chân 心tâm 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 也dã 眾chúng 生sanh 昧muội 此thử 而nhi 不bất 覺giác 如như 處xứ 長trường 夜dạ 能năng 仁nhân 朝triêu 徹triệt 悟ngộ 證chứng 本bổn 真chân 故cố 號hiệu 大đại 覺giác 裴# 相tương/tướng 國quốc 云vân 終chung 日nhật 圓viên 覺giác 而nhi 未vị 嘗thường 圓viên 覺giác 者giả 凡phàm 夫phu 也dã 具cụ 足túc 圓viên 覺giác 而nhi 住trụ 持trì 圓viên 覺giác 者giả 如Như 來Lai 也dã 是thị 故cố 釋Thích 迦Ca 成thành 道Đạo 中trung 天thiên 說thuyết 有hữu 說thuyết 空không 觀quán 根căn 逗đậu 教giáo 截tiệt 苦khổ 之chi 根căn 源nguyên 入nhập 道đạo 之chi 要yếu 路lộ 俾tỉ 趨xu 吾ngô 之chi 所sở 趨xu 吾ngô 之chi 所sở 趨xu 者giả 非phi 六lục 道đạo 非phi 三tam 乘thừa 乃nãi 如Như 來Lai 正chánh 覺giác 。 之chi 趨xu 也dã 故cố 曰viết 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 然nhiên 則tắc 世thế 之chi 儒nho 教giáo 聖thánh 人nhân 豈khởi 不bất 明minh 明minh 德đức 而nhi 新tân 民dân 乎hồ 龍long 舒thư 王vương 居cư 士sĩ 曰viết 釋Thích 氏thị 之chi 所sở 以dĩ 孳# 孳# 訓huấn 世thế 者giả 無vô 非phi 戒giới 惡ác 勸khuyến 善thiện 而nhi 吾ngô 儒nho 何hà 嘗thường 不bất 戒giới 惡ác 勸khuyến 善thiện 哉tai 其kỳ 理lý 未vị 嘗thường 不bất 同đồng 也dã 其kỳ 不bất 同đồng 者giả 惟duy 儒nho 家gia 止chỉ 于vu 世thế 間gian 法pháp 釋Thích 氏thị 又hựu 有hữu 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 儒nho 家gia 止chỉ 于vu 世thế 間gian 法pháp 故cố 獨độc 言ngôn 一nhất 世thế 而nhi 歸quy 之chi 于vu 天thiên 釋Thích 氏thị 又hựu 有hữu 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 故cố 知tri 累lũy 世thế 而nhi 見kiến 眾chúng 生sanh 業nghiệp 緣duyên 之chi 本bổn 末mạt 此thử 其kỳ 所sở 不bất 同đồng 耳nhĩ 然nhiên 則tắc 佛Phật 之chi 所sở 言ngôn 不phủ 。 可khả 以dĩ 目mục 前tiền 所sở 不bất 見kiến 而nhi 不bất 信tín 也dã 況huống 佛Phật 戒giới 人nhân 妄vọng 語ngữ 必tất 不bất 自tự 妄vọng 語ngữ 。 以dĩ 誑cuống 人nhân 世thế 間gian 中trung 人nhân 以dĩ 上thượng 猶do 不bất 肯khẳng 妄vọng 語ngữ 以dĩ 喪táng 其kỳ 行hành 止chỉ 況huống 佛Phật 乎hồ 其kỳ 言ngôn 可khả 信tín 無vô 足túc 疑nghi 者giả 先tiên 賢hiền 云vân 佛Phật 言ngôn 不bất 信tín 何hà 言ngôn 可khả 信tín 夫phu 神thần 者giả 我ngã 也dã 形hình 者giả 我ngã 所sở 舍xá 也dã 我ngã 有hữu 去khứ 來lai 故cố 舍xá 有hữu 成thành 壞hoại 然nhiên 則tắc 生sanh 者giả 非phi 生sanh 也dã 以dĩ 神thần 之chi 來lai 而nhi 形hình 成thành 耳nhĩ 死tử 者giả 非phi 死tử 也dã 以dĩ 神thần 之chi 去khứ 而nhi 形hình 壞hoại 耳nhĩ 世thế 之chi 人nhân 不bất 識thức 其kỳ 神thần 徒đồ 見kiến 其kỳ 形hình 乃nãi 悅duyệt 生sanh 惡ác 死tử 可khả 不bất 為vi 悲bi 乎hồ 且thả 神thần 之chi 來lai 也dã 何hà 自tự 而nhi 來lai 哉tai 葢# 隨tùy 業nghiệp 緣duyên 而nhi 來lai 神thần 之chi 去khứ 也dã 何hà 自tự 而nhi 去khứ 哉tai 葢# 隨tùy 業nghiệp 緣duyên 而nhi 去khứ 業nghiệp 緣duyên 者giả 何hà 哉tai 其kỳ 所sở 作tác 者giả 人nhân 間gian 之chi 業nghiệp 神thần 則tắc 隨tùy 之chi 而nhi 生sanh 于vu 人nhân 間gian 所sở 作tác 者giả 天thiên 上thượng 之chi 業nghiệp 神thần 則tắc 隨tùy 之chi 而nhi 生sanh 于vu 天thiên 上thượng 。 若nhược 作tác 阿a 修tu 羅la 之chi 業nghiệp 神thần 則tắc 隨tùy 之chi 生sanh 于vu 阿a 修tu 羅la 若nhược 作tác 三tam 惡ác 道đạo 之chi 業nghiệp 神thần 則tắc 隨tùy 之chi 生sanh 于vu 三tam 惡ác 道đạo 是thị 輪luân 回hồi 六lục 趣thú 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 然nhiên 則tắc 神thần 者giả 自tự 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 投đầu 胎thai 易dị 殻# 不bất 得đắc 久cửu 留lưu 。 于vu 一nhất 所sở 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 何hà 。 哉tai 以dĩ 吾ngô 所sở 造tạo 之chi 業nghiệp 。 非phi 久cửu 而nhi 不bất 盡tận 者giả 故cố 神thần 之chi 舍xá 于vu 業nghiệp 也dã 業nghiệp 盡tận 則tắc 形hình 壞hoại 形hình 壞hoại 則tắc 神thần 無vô 所sở 舍xá 又hựu 隨tùy 吾ngô 今kim 世thế 所sở 造tạo 之chi 業nghiệp 。 而nhi 往vãng 矣hĩ 譬thí 如như 人nhân 造tạo 屋ốc 宇vũ 必tất 居cư 其kỳ 中trung 。 人nhân 造tạo 飲ẩm 食thực 必tất 享hưởng 其kỳ 味vị 故cố 造tạo 如như 是thị 業nghiệp 必tất 受thọ 如như 是thị 之chi 報báo 。 葢# 自tự 然nhiên 之chi 理lý 。 也dã 然nhiên 則tắc 吾ngô 今kim 世thế 之chi 所sở 為vi 可khả 不bất 慎thận 哉tai 。 (# 注chú 世thế 人nhân 多đa 執chấp 神thần 隨tùy 形hình 滅diệt 無vô 有hữu 後hậu 報báo 苦khổ 樂lạc 事sự 故cố 龍long 舒thư 云vân 形hình 有hữu 壞hoại 神thần 不bất 滅diệt 爾nhĩ 此thử 治trị 病bệnh 藥dược 言ngôn 也dã 幸hạnh 勿vật 謬mậu 計kế 而nhi 起khởi 邪tà 見kiến 執chấp 藥dược 成thành 病bệnh )# 。

法Pháp 界Giới 安An 立Lập 圖Đồ 卷quyển 上thượng 之chi 上thượng

法Pháp 界Giới 安An 立Lập 圖Đồ 卷quyển 上thượng 之chi 下hạ

燕yên 山sơn 沙Sa 門Môn 。 仁nhân 潮triều 。 集tập 錄lục 。

二nhị 廣quảng 步bộ 大đại 地địa

-# 四tứ 洲châu 圖đồ

-# 四tứ 洲châu 說thuyết

-# 業nghiệp 因nhân

-# 捨xả 報báo 相tương/tướng

-# 山sơn 海hải 圖đồ

-# 山sơn 海hải 說thuyết

-# 地địa 動động 緣duyên

-# 龍long 王vương 宮cung

-# 金kim 翅sí 鳥điểu

-# 阿a 修tu 羅la

-# 天thiên 修tu 羅la 戰chiến

-# 龍long 神thần 身thân 量lượng

-# 業nghiệp 因nhân

-# 地địa 獄ngục 名danh

-# 八bát 熱nhiệt 獄ngục 圖đồ

-# 遊du 增tăng 獄ngục 圖đồ

-# 苦khổ 報báo 相tương/tướng

-# 八bát 寒hàn 獄ngục 圖đồ

-# 小tiểu 地địa 獄ngục

-# 出xuất 地địa 獄ngục

-# 惡ác 因nhân

-# 閻diêm 摩ma 王vương

-# 餓ngạ 鬼quỷ

-# 畜súc 生sanh

(# 廣quảng 步bộ 大đại 地địa 者giả 前tiền 來lai 雖tuy 明minh 一nhất 洲châu 稍sảo 開khai 封phong 滯trệ 尚thượng 未vị 盡tận 大đại 地địa 不bất 知tri 海hải 外ngoại 四tứ 洲châu 須Tu 彌Di 皆giai 在tại 地địa 也dã 故cố 次thứ 明minh 之chi )# 。

四tứ 大đại 部bộ 洲châu 圖đồ

須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 之chi 外ngoại 有hữu 七thất 重trùng 。 金kim 山sơn 七thất 重trùng 香hương 水thủy 海hải 次thứ 第đệ 周chu 帀táp 七thất 金kim 山sơn 外ngoại 大đại 鹹hàm 水thủy 海hải 中trung 有hữu 四tứ 大đại 洲châu 八bát 中trung 洲châu 及cập 數sổ 萬vạn 小tiểu 洲châu 徧biến 布bố 安an 住trụ 鹹hàm 水thủy 海hải 外ngoại 有hữu 小tiểu 輪luân 圍vi 山sơn 周chu 帀táp 圍vi 遶nhiễu 此thử 四tứ 洲châu 等đẳng 皆giai 一nhất 地địa 所sở 持trì 是thị 為vi 一nhất 世thế 界giới 輿dư 地địa 之chi 圖đồ 也dã 。

四tứ 大đại 洲châu 者giả 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 。 有hữu 天thiên 下hạ 名danh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 (# 此thử 云vân 勝thắng 金kim 洲châu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 名danh 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu )# 其kỳ 土thổ/độ 南nam 狹hiệp 北bắc 廣quảng 。 縱tung 廣quảng 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 人nhân 面diện 像tượng 此thử 地địa 形hình 有hữu 大đại 樹thụ 名danh 閻diêm 。 浮phù 圍vi 七thất 由do 旬tuần 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 中trung 夭yểu 者giả 多đa 阿a 毗tỳ 曇đàm 論luận 云vân 南nam 洲châu 衣y 服phục 莊trang 飾sức 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 一nhất 生sanh 欲dục 事sự 無vô 數số 亦diệc 有hữu 修tu 行hành 至chí 死tử 無vô 欲dục 者giả ○# 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 大đại 海hải 北bắc 有hữu 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 樹thụ 下hạ 有hữu 閻Diêm 浮Phù 那Na 檀Đàn 金kim 聚tụ 。 高cao 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 (# 以dĩ 此thử 勝thắng 金kim 出xuất 。 樹thụ 下hạ 因nhân 以dĩ 名danh 樹thụ 名danh 洲châu )# ○# 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 一nhất 遮già 末mạt 羅la (# 新tân 媻# 沙sa 羅la 剎sát 住trụ )# 二nhị 伐phạt 羅la 遮già 羅la 皆giai 有hữu 人nhân 住trụ (# 俗tục 書thư 蠃# 虫trùng 錄lục 載tái 諸chư 國quốc 人nhân 形hình 各các 異dị 或hoặc 是thị 海hải 中trung 諸chư 小tiểu 洲châu 也dã )# 。

長trường/trưởng 阿a 含hàm 云vân 須Tu 彌Di 東đông 有hữu 天thiên 下hạ 。 名danh 弗Phất 于Vu 逮Đãi 。 (# 此thử 云vân 勝thắng 身thân 立lập 世thế 云vân 弗phất 媻# 提đề )# 其kỳ 土thổ/độ 東đông 狹hiệp 西tây 廣quảng 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 縱tung 廣quảng 九cửu 千thiên 由do 旬tuần 。 人nhân 面diện 像tượng 之chi 有hữu 大đại 樹thụ 王vương 。 名danh 伽già 藍lam 浮phù 圍vi 七thất 由do 旬tuần 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 人nhân 壽thọ 二nhị 百bách 歲tuế 。 (# 樓lâu 炭thán 經kinh 三tam 百bách 歲tuế )# 飯phạn 食thực 魚ngư 肉nhục 以dĩ 穀cốc 帛bạch 珠châu 璣ky 共cộng 相tương 市thị 易dị 有hữu 嫁giá 娶thú 禮lễ ○# 阿a 毗tỳ 曇đàm 云vân 東đông 弗phất 媻# 提đề 人nhân 多đa 欲dục 者giả 一nhất 生sanh 數số 至chí 六lục 七thất 亦diệc 有hữu 修tu 行hành 至chí 死tử 無vô 欲dục 者giả 食thực 自tự 死tử 魚ngư 肉nhục 自tự 不bất 殺sát 生sanh 。 頭đầu 髮phát 剪tiễn 前tiền 披phi 後hậu 著trước 下hạ 衣y 竟cánh 上thượng 衣y 繞nhiễu ○# 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 一nhất 提đề 訶ha 二nhị 毗tỳ 提đề 訶ha 皆giai 有hữu 人nhân 住trụ 。

長trường/trưởng 阿a 含hàm 云vân 須Tu 彌Di 西tây 有hữu 天thiên 下hạ 。 名danh 俱Câu 耶Da 尼Ni 。 (# 此thử 云vân 牛ngưu 貨hóa 媻# 沙sa 云vân 瞿cù 陀đà 尼ni )# 其kỳ 土thổ/độ 形hình 如như 滿mãn 月nguyệt 人nhân 面diện 像tượng 之chi 縱tung 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 樹thụ 王vương 名danh 斤cân 提đề 圍vi 七thất 由do 旬tuần 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 人nhân 壽thọ 三tam 百bách 歲tuế 。 以dĩ 牛ngưu 馬mã 珠châu 玉ngọc 共cộng 相tương 市thị 易dị ○# 阿a 毗tỳ 曇đàm 云vân 彼bỉ 土độ 食thực 肉nhục 殺sát 生sanh 人nhân 死tử 燒thiêu 屍thi 或hoặc 置trí 水thủy 埋mai 土thổ/độ 嫁giá 娶thú 同đồng 南nam 洲châu 人nhân 多đa 欲dục 者giả 至chí 十thập 或hoặc 十thập 二nhị 亦diệc 有hữu 無vô 欲dục 者giả 莊trang 飾sức 皆giai 披phi 髮phát 上thượng 下hạ 著trước 衣y ○# 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 一nhất 舍xá 搋trỉ 一nhất 怛đát 里lý 拏noa 皆giai 有hữu 人nhân 住trụ ○# 起khởi 世thế 論luận 斤cân 提đề 樹thụ 下hạ 有hữu 一nhất 石thạch 。 牛ngưu 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 因nhân 名danh 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 。 因nhân 以dĩ 名danh 洲châu 。

長trường/trưởng 阿a 含hàm 云vân 須Tu 彌Di 北bắc 有hữu 天thiên 下hạ 。 名danh 鬱uất 單đơn 越việt (# 此thử 云vân 最tối 勝thắng 媻# 沙sa 云vân 俱câu 盧lô 洲châu )# 其kỳ 形hình 正chánh 方phương 人nhân 面diện 像tượng 之chi 縱tung 廣quảng 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 有hữu 樹thụ 王vương 名danh 菴am 媻# 羅la 圍vi 七thất 由do 旬tuần 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 人nhân 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 無vô 有hữu 市thị 易dị 持trì 生sanh 自tự 活hoạt 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 諸chư 山sơn 浴dục 池trì 華hoa 果quả 豐phong 茂mậu 眾chúng 鳥điểu 和hòa 鳴minh 。 四tứ 面diện 有hữu 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 出xuất 四tứ 大đại 河hà 。 無vô 有hữu 溝câu 坑khanh 。 荊kinh 棘cức 蚊văn 虻manh 毒độc 蟲trùng 。 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 (# 自tự 生sanh 也dã )# 眾chúng 味vị 具cụ 足túc 。 以dĩ 焰diễm 光quang 摩ma 尼ni 珠châu 置trí 自tự 然nhiên (# 燒thiêu 也dã )# 釜phủ 鍑phúc 下hạ 飯phạn 熟thục 光quang 滅diệt 有hữu 曲khúc 躬cung 樹thụ 其kỳ 葉diệp 密mật 緻trí 天thiên 雨vũ 不bất 漏lậu 。 男nam 女nữ 宿túc 下hạ 香hương 樹thụ 果quả 熟thục 自tự 然nhiên 裂liệt 出xuất 種chủng 種chủng 衣y 。 或hoặc 器khí 或hoặc 食thực 河hà 中trung 寶bảo 船thuyền 乘thừa 之chi 娛ngu 樂lạc 入nhập 中trung 浴dục 時thời 脫thoát 衣y 岸ngạn 上thượng 乘thừa 船thuyền 渡độ 水thủy 遇ngộ 衣y 便tiện 著trước 不bất 求cầu 本bổn 衣y 至chí 香hương 樹thụ 取thủ 樂nhạo/nhạc/lạc 和hòa 弦huyền 而nhi 行hành 無vô 有hữu 諸chư 病bệnh 形hình 貌mạo 皆giai 同đồng 髮phát 紺cám 青thanh 色sắc 。 齊tề 眉mi 而nhi 止chỉ 人nhân 起khởi 欲dục 心tâm 時thời 熟thục 視thị 女nữ 人nhân 彼bỉ 女nữ 隨tùy 詣nghệ 園viên 林lâm 若nhược 彼bỉ 女nữ 人nhân 是thị 父phụ 母mẫu 中trung 表biểu 之chi 親thân 不bất 應ưng 行hành 欲dục 者giả 樹thụ 不bất 曲khúc 蔭ấm 各các 自tự 散tán 去khứ 。 若nhược 非phi 親thân 應ưng 爾nhĩ 者giả 樹thụ 則tắc 曲khúc 覆phú 其kỳ 身thân 隨tùy 意ý 娛ngu 樂lạc 一nhất 日nhật 七thất 日nhật 乃nãi 捨xả 去khứ 懷hoài 妊nhâm 七thất 八bát 日nhật 便tiện 生sanh 隨tùy 生sanh 男nam 女nữ 置trí 四tứ 道đạo 中trung 行hành 人nhân 。 出xuất 指chỉ 含hàm 嗽thấu 出xuất 乳nhũ 充sung 徧biến 兒nhi 身thân 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 其kỳ 兒nhi 長trưởng 大đại 。 男nam 向hướng 男nam 眾chúng 女nữ 向hướng 女nữ 眾chúng 命mạng 終chung 不bất 泣khấp (# 以dĩ 人nhân 壽thọ 定định 滿mãn 千thiên 歲tuế 故cố 死tử 而nhi 不bất 弔điếu )# 莊trang 嚴nghiêm 置trí 四tứ 道đạo 中trung 有hữu 鳥điểu 名danh 憂ưu 慰úy 禪thiền 伽già 接tiếp 置trí 他tha 方phương (# 立lập 世thế 云vân 其kỳ 鳥điểu 啄trác 屍thi 至chí 山sơn 外ngoại 噉đạm 之chi 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 人nhân 死tử 有hữu 鳥điểu 銜hàm 其kỳ 髮phát 置trí 佗tha 方phương 世thế 界giới )# 其kỳ 地địa 柔nhu 軟nhuyễn 。 隨tùy 足túc 隱ẩn 起khởi 大đại 小tiểu 便tiện 時thời 。 地địa 開khai 坼sách 利lợi 已dĩ 還hoàn 合hợp 乃nãi 前tiền 世thế 修tu 十Thập 善Thiện 行hành 。 生sanh 此thử 洲châu 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 善thiện 處xứ ○# 阿a 毗tỳ 曇đàm 云vân 人nhân 多đa 欲dục 者giả 一nhất 生sanh 數số 至chí 四tứ 五ngũ 亦diệc 有hữu 無vô 欲dục 者giả ○# 順thuận 正chánh 理lý 云vân 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 一nhất 矩củ 拉lạp 媻# 二nhị 憍kiêu 拉lạp 媻# 皆giai 有hữu 人nhân 住trụ 。

起khởi 世thế 經Kinh 云vân 南nam 洲châu 人nhân 身thân 長trường 三tam 肘trửu 半bán 。 東đông 西tây 同đồng 量lượng (# 少thiểu 肘trửu 量lượng )# 北bắc 洲châu 七thất 肘trửu ○# 阿a 毗tỳ 曇đàm 云vân 南nam 洲châu 身thân 長trường 三tam 肘trửu 半bán 。 或hoặc 四tứ 肘trửu 東đông 洲châu 八bát 肘trửu 西tây 洲châu 十thập 六lục 肘trửu 北bắc 洲châu 三tam 十thập 二nhị 肘trửu (# 一nhất 肘trửu 當đương 周chu 尺xích 一nhất 尺xích 八bát 寸thốn )# 。

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 云vân 北bắc 洲châu 人nhân 于vu 山sơn 障chướng 外ngoại 徹triệt 見kiến 無vô 礙ngại 耳nhĩ 之chi 所sở 聞văn 若nhược 遠viễn 若nhược 近cận 。 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 而nhi 皆giai 得đắc 聞văn 東đông 洲châu 人nhân 于vu 黑hắc 暗ám 中trung 亦diệc 見kiến 眾chúng 色sắc 耳nhĩ 識thức 所sở 緣duyên 盡tận 一nhất 箭tiễn 道đạo 。 西tây 洲châu 人nhân 眼nhãn 識thức 所sở 緣duyên 山sơn 壁bích 無vô 礙ngại 眼nhãn 識thức 亦diệc 能năng 聞văn 聲thanh 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 蚖ngoan 蛇xà 之chi 類loại 眼nhãn 中trung 聞văn 聲thanh 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 隔cách 障chướng 礙ngại 聞văn 眾chúng 音âm 聲thanh 。 見kiến 眾chúng 色sắc 像tượng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 (# 此thử 言ngôn 三tam 洲châu 報báo 通thông 故cố 能năng 洞đỗng 視thị 徹triệt 聽thính 。 也dã 南nam 洲châu 則tắc 隔cách 窓song 紙chỉ 不bất 見kiến 外ngoại 物vật 隔cách 障chướng 不bất 能năng 聞văn 聲thanh 故cố 不bất 爾nhĩ 此thử 槩# 言ngôn 之chi 南nam 洲châu 亦diệc 有hữu 通thông 者giả 如như 清thanh 稟bẩm 禪thiền 師sư 宴yến 坐tọa 聞văn 曳duệ 木mộc 聲thanh 曰viết 勿vật 令linh 損tổn 階giai 侍thị 者giả 不bất 見kiến 有hữu 曳duệ 木mộc 者giả 細tế 視thị 之chi 見kiến 群quần 蟻nghĩ 曳duệ 蜻# 蜓# 翼dực 緣duyên 階giai 而nhi 上thượng 斯tư 亦diệc 靜tĩnh 極cực 光quang 通thông 之chi 謂vị 也dã 龍long 樹thụ 嗅khứu 丸hoàn 而nhi 知tri 藥dược 品phẩm 各các 若nhược 干can 分phần/phân 圖đồ 澄trừng 數sổ 千thiên 里lý 見kiến 火hỏa 燒thiêu 城thành 梵Phạm 僧Tăng 眠miên 聞văn 虱sắt 號hiệu 而nhi 惺tinh 世thế 人nhân 亦diệc 有hữu 明minh 察sát 秋thu 毫hào 聰thông 聞văn 蟻nghĩ 鬬đấu 者giả )# 。

楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 無vô 目mục 而nhi 見kiến 。 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 。 無vô 耳nhĩ 而nhi 聽thính 兢căng 伽già 神thần 女nữ 非phi 鼻tị 聞văn 香hương 。 驕kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 異dị 舌thiệt 知tri 味vị 。 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 。 無vô 身thân 覺giác 觸xúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 無vô 意ý 而nhi 知tri (# 此thử 皆giai 不bất 假giả 六lục 根căn 而nhi 知tri 六lục 塵trần 者giả 比tỉ 有hữu 根căn 而nhi 知tri 者giả 又hựu 妙diệu 也dã 或hoặc 修tu 得đắc 或hoặc 報báo 得đắc 經kinh 因nhân 業nghiệp 緣duyên 若nhược 湛trạm 流lưu 妄vọng 復phục 圓viên 常thường 則tắc 真chân 明minh 通thông 洞đỗng 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 妙diệu 中trung 又hựu 妙diệu 者giả 也dã )# 。

媻# 沙sa 論luận 云vân 四tứ 大đại 洲châu 八bát 中trung 洲châu 人nhân 形hình 短đoản 小tiểu 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 。 小tiểu 洲châu 或hoặc 人nhân 住trụ 或hoặc 非phi 人nhân 住trụ 或hoặc 有hữu 空không 者giả (# 非phi 人nhân 鬼quỷ 也dã 此thử 胎thai 生sanh 者giả 化hóa 生sanh 者giả 徧biến 諸chư 處xứ )# 。

因nhân 本bổn 經Kinh 云vân 閻Diêm 浮Phù 五ngũ 種chủng 勝thắng 三tam 天thiên 下hạ 及cập 至chí 他tha 化hóa 一nhất 勇dũng 徤# 二nhị 正chánh 念niệm 三tam 佛Phật 出xuất 世thế 處xứ 。 四tứ 是thị 修tu 業nghiệp 地địa 。 五ngũ 行hành 梵Phạm 行hạnh 處xứ 。 諸chư 天thiên 及cập 三tam 天thiên 下hạ 各các 有hữu 三tam 種chủng 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 一nhất 長trường 壽thọ 二nhị 色sắc 勝thắng 三tam 地địa 勝thắng 。

阿a 含hàm 經Kinh 云vân 南nam 洲châu 三tam 事sự 勝thắng 一nhất 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 能năng 造tạo 業nghiệp 行hành 二nhị 勤cần 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 三tam 佛Phật 出xuất 其kỳ 土thổ/độ ○# 分phân 別biệt 功công 德đức 。 論luận 云vân 媻# 拘câu 羅la 尊tôn 者giả 長trường 壽thọ 第đệ 一nhất 于vu 百bách 壽thọ 中trung 而nhi 加gia 六lục 十thập 阿A 難Nan 問vấn 曰viết 尊tôn 者giả 長trường 壽thọ 何hà 以dĩ 不bất 生sanh 三tam 方phương 答đáp 曰viết 諸chư 佛Phật 不bất 生sanh 三tam 方phương 以dĩ 其kỳ 土thổ/độ 人nhân 難nan 化hóa 故cố 此thử 土độ 眾chúng 生sanh 。 利lợi 根căn 捷tiệp 疾tật 。 極cực 惡ác 勇dũng 猛mãnh 取thủ 道đạo 不bất 難nan 。 是thị 故cố 往vãng 古cổ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 生sanh 此thử 中trung (# 經kinh 論luận 相tương/tướng 較giảo 南nam 洲châu 勝thắng 者giả 以dĩ 道đạo 三tam 洲châu 勝thắng 者giả 以dĩ 福phước 然nhiên 北bắc 洲châu 福phước 樂lạc 最tối 勝thắng 經kinh 名danh 為vi 難nạn/nan 者giả 何hà 邪tà 以dĩ 其kỳ 雖tuy 有hữu 痴si 痴si 富phú 樂lạc 倀# 倀# 修tu 論luận 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 不bất 能năng 增tăng 修tu 道Đạo 業nghiệp 佛Phật 不bất 生sanh 其kỳ 土thổ/độ 故cố 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 因nhân 名danh 為vi 難nạn/nan 即tức 八bát 難nạn 之chi 一nhất 也dã 南nam 洲châu 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 大đại 椉thừa 根căn 器khí 多đa 生sanh 其kỳ 中trung 以dĩ 尊tôn 命mạng 短đoản 促xúc 眾chúng 苦khổ 逼bức 迫bách 。 怖bố 畏úy 發phát 心tâm 勤cần 修tu 道Đạo 行hành 。 有hữu 益ích 當đương 來lai 故cố 為vi 四tứ 洲châu 之chi 勝thắng 也dã )# 。

業nghiệp 因nhân

四tứ 教giáo 儀nghi 云vân 在tại 因nhân 行hành 五ngũ 常thường 五Ngũ 戒Giới 中trung 品phẩm 十Thập 善Thiện 感cảm 人nhân 道đạo 身thân (# 或hoặc 作tác 福phước 時thời 有hữu 正chánh 助trợ 敬kính 慢mạn 喜hỷ 怒nộ 專chuyên 略lược 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 故cố 受thọ 報báo 時thời 亦diệc 有hữu 中trung 邊biên 貴quý 賤tiện 妍nghiên 媸# 精tinh 粗thô 豐phong 儉kiệm 之chi 不bất 等đẳng 耳nhĩ )# 。

阿a 含hàm 經Kinh 云vân 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 白bạch 佛Phật 為vi 媻# 羅la 門môn 還hoàn 生sanh 自tự 姓tánh 媻# 羅la 門môn 家gia 為vi 復phục 剎sát 利lợi 鞞bệ 舍xá 首thủ 陀đà 羅la 家gia 。 邪tà 佛Phật 言ngôn 何hà 得đắc 如như 是thị 。 當đương 知tri 有hữu 四tứ 種chủng 。 人nhân 一nhất 從tùng 冥minh 入nhập 冥minh 。 謂vị 有hữu 人nhân 生sanh 卑ty 姓tánh 家gia 若nhược 生sanh 旃chiên 陀đà 羅la 家gia 。 漁ngư 獵liệp 家gia 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 。 下hạ 賤tiện 工công 巧xảo 業nghiệp 家gia 貧bần 窮cùng 顦# 顇# 復phục 作tác 卑ty 賤tiện 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 為vi 人nhân 作tác 使sử 是thị 名danh 冥minh 處xứ 于vu 此thử 冥minh 中trung 復phục 行hành 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 當đương 生sanh 惡ác 處xứ 捨xả 惡ác 受thọ 惡ác 故cố 名danh 從tùng 冥minh 入nhập 冥minh 。 二nhị 從tùng 冥minh 入nhập 明minh 。 謂vị 有hữu 世thế 人nhân 生sanh 卑ty 姓tánh 家gia 乃nãi 至chí 為vi 人nhân 作tác 諸chư 鄙bỉ 業nghiệp 是thị 名danh 為vi 冥minh 于vu 此thử 冥minh 中trung 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 故cố 名danh 從tùng 冥minh 入nhập 明minh 。 三tam 從tùng 明minh 入nhập 冥minh 謂vị 生sanh 富phú 貴quý 之chi 家gia 聰thông 明minh 點điểm 慧tuệ 。 是thị 名danh 為vi 明minh 于vu 此thử 明minh 中trung 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 。 命mạng 終chung 生sanh 惡ác 趣thú 。 故cố 名danh 從tùng 明minh 入nhập 冥minh 四tứ 從tùng 明minh 入nhập 明minh 。 謂vị 生sanh 富phú 樂lạc 之chi 家gia 是thị 名danh 為vi 明minh 于vu 此thử 明minh 中trung 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 。 命mạng 終chung 生sanh 善thiện 趣thú 受thọ 天thiên 化hóa 生sanh 是thị 名danh 從tùng 明minh 入nhập 明minh 。 (# 剎sát 利lợi 王vương 族tộc 也dã 媻# 羅la 門môn 淨tịnh 志chí 也dã 鞞bệ 舍xá 商thương 賈cổ 也dã 首thủ 陀đà 羅la 農nông 夫phu 也dã 旃chiên 陀đà 羅la 屠đồ 膾khoái 也dã 此thử 印ấn 土thổ/độ 賤tiện 貴quý 之chi 分phần 冥minh 惡ác 也dã 惡ác 相tướng 愚ngu 痴si 昏hôn 昧muội 之chi 謂vị 冥minh 明minh 善thiện 也dã 善thiện 相tương/tướng 聰thông 明minh 光quang 朗lãng 之chi 謂vị 明minh 三tam 業nghiệp 惡ác 則tắc 十thập 惡ác 具cụ 生sanh 惡ác 處xứ 則tắc 三tam 塗đồ 備bị 三tam 業nghiệp 善thiện 則tắc 十Thập 善Thiện 具cụ 生sanh 善thiện 趣thú 則tắc 三tam 善thiện 道đạo 備bị 言ngôn 生sanh 天thiên 者giả 略lược 也dã 謂vị 因nhân 談đàm 善thiện 惡ác 果quả 通thông 六lục 趣thú 皆giai 自tự 人nhân 道đạo 發phát 軫# 者giả 也dã )# 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 佛Phật 言ngôn 復phục 有hữu 十thập 業nghiệp 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 人nhân 趣thú 報báo 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 一nhất 。 者giả 不bất 殺sát 二nhị 者giả 不bất 盜đạo 三tam 者giả 不bất 邪tà 婬dâm 四tứ 者giả 不bất 妄vọng 語ngữ 五ngũ 者giả 不bất 綺ỷ 語ngữ 六lục 者giả 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 七thất 者giả 不bất 惡ác 口khẩu 八bát 者giả 不bất 貪tham 九cửu 者giả 不bất 瞋sân 十thập 者giả 不bất 邪tà 見kiến 于vu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 缺khuyết 漏lậu 不bất 全toàn 。 以dĩ 是thị 十thập 業nghiệp 。 得đắc 人nhân 趣thú 報báo 。 (# 此thử 明minh 總tổng 報báo )# 又hựu 自tự 行hành 殺sát 生sanh 。 勸khuyến 他tha 令linh 殺sát 。 等đẳng 業nghiệp 得đắc 短đoản 命mạng 報báo 。 自tự 不bất 殺sát 生sanh 。 勸khuyến 他tha 不bất 殺sát 。 等đẳng 業nghiệp 得đắc 長trường 命mạng 報báo 。 自tự 行hành 偷thâu 盜đạo 。 勸khuyến 他tha 偷thâu 盜đạo 。 得đắc 少thiểu 資tư 生sanh 報báo 。 自tự 離ly 偷thâu 盜đạo 。 勸khuyến 他tha 不bất 盜đạo 。 得đắc 多đa 資tư 生sanh 報báo 。 好hảo/hiếu 打đả 拍phách 眾chúng 生sanh 惱não 亂loạn 。 尊tôn 賢hiền 得đắc 多đa 病bệnh 報báo 。 不bất 鞭tiên 打đả 眾chúng 生sanh 。 瞻chiêm 視thị 病bệnh 苦khổ 得đắc 少thiểu 病bệnh 報báo 。 嫌hiềm 恨hận 惱não 他tha 不bất 敬kính 尊tôn 長trưởng 。 得đắc 醜xú 陋lậu 報báo 。 愛ái 敬kính 父phụ 母mẫu 。 賢hiền 聖thánh 施thí 衣y 掃tảo 塔tháp 得đắc 端đoan 正chánh 報báo 。 不bất 敬kính 父phụ 母mẫu 沙Sa 門Môn 師sư 長trưởng 輕khinh 懱# 下hạ 族tộc 得đắc 下hạ 族tộc 姓tánh 報báo 。 敬kính 事sự 父phụ 母mẫu 沙Sa 門Môn 師sư 長trưởng 遵tuân 受thọ 教giáo 誨hối 得đắc 上thượng 族tộc 姓tánh 報báo 。 不bất 諮tư 問vấn 智trí 慧tuệ 大đại 德đức 沙Sa 門Môn 。 顯hiển 說thuyết 惡ác 法pháp 。 得đắc 邪tà 智trí 報báo 。 能năng 問vấn 智trí 慧tuệ 沙Sa 門Môn 。 修tu 習tập 多đa 聞văn 得đắc 正chánh 智trí 報báo 。 于vu 三Tam 寶Bảo 淨tịnh 戒giới 人nhân 所sở 不bất 生sanh 殷ân 重trọng 心tâm 。 施thí 生sanh 邊biên 地địa 報báo 于vu 三Tam 寶Bảo 梵Phạm 行hạnh 人nhân 邊biên 。 殷ân 重trọng 心tâm 施thí 生sanh 中trung 國quốc 值trị 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 報báo (# 略lược 言ngôn 別biệt 因nhân 別biệt 報báo 詳tường 具cụ 全toàn 經kinh )# 華hoa 嚴nghiêm 云vân 業nghiệp 有hữu 現hiện 受thọ 生sanh 受thọ 後hậu 受thọ 相tương/tướng (# 此thử 即tức 三tam 報báo 受thọ 報báo 也dã 現hiện 作tác 現hiện 受thọ 現hiện 報báo 也dã 今kim 作tác 來lai 生sanh 受thọ 生sanh 報báo 也dã 今kim 作tác 後hậu 後hậu 世thế 報báo 為vi 後hậu 報báo 也dã 以dĩ 因nhân 有hữu 強cường 弱nhược 故cố 報báo 疾tật 遲trì 不bất 一nhất 世thế 人nhân 不bất 知tri 。 此thử 以dĩ 為vi 無vô 報báo 應ứng )# 。

捨xả 報báo 相tương/tướng

人nhân 死tử 時thời 身thân 心tâm 昏hôn 昧muội 如như 睡thụy 無vô 夢mộng 極cực 悶muộn 絕tuyệt 時thời 明minh 了liễu 意ý 識thức 必tất 不bất 現hiện 起khởi 六lục 種chủng 轉chuyển 識thức 行hành 相tương/tướng 所sở 緣duyên 必tất 不bất 能năng 知tri 是thị 散tán 有hữu 心tâm 名danh 生sanh 死tử 心tâm (# 八bát 識thức 也dã )# 此thử 時thời 由do 善thiện 惡ác 業nghiệp 下hạ 上thượng 身thân 分phần/phân 冷lãnh 觸xúc 漸tiệm 起khởi 頌tụng 云vân 頂đảnh 聖thánh 眼nhãn 生sanh 天thiên 人nhân 心tâm 餓ngạ 鬼quỷ 腹phúc 旁bàng 生sanh 膝tất 葢# 離ly 地địa 獄ngục 脚cước 板bản 出xuất (# 眼nhãn 不bất 見kiến 耳nhĩ 不bất 聞văn 五ngũ 識thức 先tiên 無vô 心tâm 不bất 知tri 六lục 識thức 亦diệc 無vô 身thân 熱nhiệt 則tắc 八bát 識thức 離ly 身thân 即tức 冷lãnh 也dã 驗nghiệm 最tối 後hậu 何hà 處xứ 熱nhiệt 若nhược 心tâm 熱nhiệt 即tức 生sanh 人nhân 道đạo 餘dư 例lệ 此thử 言ngôn 有hữu 升thăng 沈trầm 者giả 以dĩ 此thử 俗tục 人nhân 謂vị 身thân 死tử 氣khí 散tán 誰thùy 受thọ 苦khổ 報báo 彼bỉ 不bất 知tri 有hữu 八bát 識thức 耳nhĩ )# 守thủ 護hộ 國quốc 界giới 。 主chủ 經Kinh 云vân 佛Phật 言ngôn 若nhược 人nhân 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 豫dự 知tri 時thời 至chí 正chánh 念niệm 分phân 明minh 。 洗tẩy 浴dục 著trước 衣y 吉cát 祥tường 而nhi 逝thệ 光quang 明minh 照chiếu 身thân 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 眾chúng 善thiện 俱câu 現hiện 定định 知tri 此thử 人nhân 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 淨tịnh 土độ 若nhược 人nhân 念niệm 佛Phật 持trì 戒giới 無vô 精tinh 進tấn 心tâm 。 命mạng 終chung 亦diệc 無vô 善thiện 相tương/tướng 亦diệc 無vô 惡ác 相tướng 地địa 府phủ 不bất 收thu 安an 養dưỡng 不bất 攝nhiếp 如như 睡thụy 眠miên 去khứ 此thử 人nhân 疑nghi 情tình 未vị 斷đoạn 生sanh 于vu 疑nghi 城thành 五ngũ 百bách 歲tuế 受thọ 樂lạc 再tái 修tu 信tín 願nguyện 方phương 歸quy 淨tịnh 土độ 若nhược 人nhân 起khởi 憐lân 憫mẫn 心tâm 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 于vu 財tài 寶bảo 妻thê 子tử 心tâm 無vô 愛ái 戀luyến 眼nhãn 色sắc 清thanh 淨tịnh 仰ngưỡng 面diện 含hàm 笑tiếu 想tưởng 念niệm 天thiên 宮cung 當đương 來lai 迎nghênh 我ngã 耳nhĩ 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 眼nhãn 見kiến 天thiên 童đồng 捨xả 此thử 報báo 身thân 定định 生sanh 天thiên 界giới 。 若nhược 人nhân 生sanh 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 。 起khởi 福phước 德đức 心tâm 身thân 無vô 病bệnh 難nạn/nan 憶ức 念niệm 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 于vu 善thiện 于vu 惡ác 心tâm 不bất 錯thác 亂loạn 。 其kỳ 心tâm 正chánh 直trực 遺di 囑chúc 家gia 財tài 辭từ 別biệt 而nhi 去khứ 。 定định 生sanh 人nhân 界giới 若nhược 人nhân 于vu 己kỷ 眷quyến 屬thuộc 惡ác 眼nhãn 瞻chiêm 視thị 舉cử 手thủ 捫môn 空không 。 便tiện 利lợi 不bất 覺giác 身thân 常thường 臭xú 穢uế 兩lưỡng 目mục 紅hồng 赤xích 仆phó 面diện 而nhi 臥ngọa 踡# 身thân 左tả 脇hiếp 百bách 節tiết 酸toan 疼đông 或hoặc 見kiến 惡ác 相tướng 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 伸thân 吟ngâm 呌khiếu 喚hoán 冤oan 債trái 現hiện 前tiền 心tâm 識thức 散tán 亂loạn 狂cuồng 惑hoặc 顛điên 倒đảo 徧biến 體thể 如như 冰băng 手thủ 捻nẫm 死tử 拳quyền 身thân 硬ngạnh 如như 石thạch 此thử 人nhân 命mạng 終chung 。 定định 入nhập 地địa 獄ngục 若nhược 人nhân 好hảo/hiếu 舐thỉ 其kỳ 唇thần 身thân 熱nhiệt 如như 火hỏa 常thường 患hoạn 饑cơ 渴khát 好hảo/hiếu 說thuyết 飲ẩm 食thực 張trương 口khẩu 不bất 合hợp 貪tham 戀luyến 財tài 寶bảo 命mạng 卒tuất 難nan 斷đoạn 開khai 眼nhãn 而nhi 去khứ 此thử 人nhân 定định 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 若nhược 人nhân 身thân 染nhiễm 重trọng 病bệnh 如như 在tại 雲vân 霧vụ 心tâm 神thần 昏hôn 散tán 怕phạ 聞văn 佛Phật 名danh 多đa 愛ái 食thực 噉đạm 血huyết 肉nhục 。 之chi 味vị 不bất 受thọ 勸khuyến 化hóa 愛ái 戀luyến 妻thê 兒nhi 踡# 手thủ 足túc 指chỉ 徧biến 身thân 流lưu 汗hãn 出xuất 麤thô 澀sáp 聲thanh 口khẩu 中trung 咀trớ 沫mạt 此thử 相tương/tướng 現hiện 前tiền 定định 入nhập 畜súc 生sanh (# 此thử 言ngôn 人nhân 命mạng 終chung 時thời 心tâm 有hữu 善thiện 惡ác 念niệm 身thân 有hữu 好hảo 醜xú 相tương/tướng 以dĩ 卜bốc 升thăng 沈trầm 何hà 處xứ 也dã )# 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 云vân 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 生sanh 從tùng 順thuận 習tập 。 死tử 從tùng 變biến 流lưu 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 未vị 捨xả 煖noãn 觸xúc 。 一nhất 生sanh 善thiện 惡ác 。 俱câu 時thời 頓đốn 現hiện 。 純thuần 想tưởng 即tức 飛phi 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 飛phi 心tâm 中trung 。 兼kiêm 福phước 兼kiêm 慧tuệ 。 及cập 與dữ 淨tịnh 願nguyện 。 自tự 然nhiên 心tâm 開khai 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 情tình 少thiểu 想tưởng 多đa 。 輕khinh 舉cử 非phi 遠viễn 。 即tức 為vi 飛phi 僊tiên 情tình 想tưởng 均quân 等đẳng 。 不bất 飛phi 不bất 墜trụy 。 生sanh 于vu 人nhân 間gian 想tưởng 明minh 斯tư 聰thông 。 情tình 幽u 斯tư 鈍độn 。 情tình 多đa 想tưởng 少thiểu 。 流lưu 入nhập 橫hoạnh 生sanh 。 重trọng 為vi 毛mao 群quần 。 輕khinh 為vi 羽vũ 族tộc 。 七thất 情tình 三tam 想tưởng 。 沈trầm 下hạ 水thủy 輪luân 生sanh 于vu 火hỏa 際tế 受thọ 氣khí 猛mãnh 火hỏa 。 身thân 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 常thường 被bị 焚phần 燒thiêu 。 水thủy 能năng 害hại 己kỷ 。 無vô 食thực 無vô 飲ẩm 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 九cửu 情tình 一nhất 想tưởng 。 下hạ 洞đỗng 火hỏa 輪luân 。 輕khinh 生sanh 有hữu 間gián 。 重trọng 生sanh 無vô 間gián 。 二nhị 種chủng 地địa 獄ngục 。 純thuần 情tình 即tức 沈trầm 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 若nhược 沈trầm 心tâm 中trung 有hữu 謗báng 大đại 椉thừa 毀hủy 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 誑cuống 妄vọng 說thuyết 法Pháp 。 虗hư 貪tham 信tín 施thí 濫lạm 膺ưng 恭cung 敬kính 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 重trọng 。 更cánh 生sanh 十thập 方phương 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 (# 此thử 約ước 情tình 想tưởng 多đa 少thiểu 而nhi 分phần/phân 升thăng 沈trầm 之chi 相tướng 情tình 愛ái 染nhiễm 妄vọng 情tình 也dã 想tưởng 渴khát 仰ngưỡng 善thiện 想tưởng 也dã )# 。

華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 將tương 欲dục 命mạng 終chung 見kiến 隨tùy 其kỳ 業nghiệp 所sở 受thọ 報báo 相tương/tướng 行hành 惡ác 業nghiệp 者giả 。 見kiến 于vu 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 苦khổ 境cảnh 界giới 或hoặc 見kiến 獄ngục 卒tốt 手thủ 執chấp 兵binh 仗trượng 。 或hoặc 瞋sân 或hoặc 罵mạ 囚tù 執chấp 將tương 去khứ 亦diệc 聞văn 號hiệu 呌khiếu 悲bi 歎thán 之chi 聲thanh 或hoặc 見kiến 灰hôi 河hà 鑊hoạch 湯thang 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 種chủng 種chủng 逼bức 迫bách 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 作tác 善thiện 業nghiệp 者giả 。 即tức 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 宮cung 殿điện 無vô 量lượng 天thiên 眾chúng 。 天thiên 諸chư 綵thải 女nữ 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 。 盡tận 皆giai 妙diệu 好hảo 身thân 雖tuy 未vị 死tử 而nhi 由do 業nghiệp 力lực 見kiến 如như 是thị 事sự 。 (# 又hựu 如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 將tương 生sanh 六lục 道đạo 有hữu 多đa 種chủng 中trung 有hữu 身thân 相tướng 應ưng 知tri 之chi )# 。

九cửu 山sơn 八bát 海hải 圖đồ

九cửu 山sơn 八bát 海hải 者giả 依y 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經Kinh 云vân 。

第đệ 一nhất 須Tu 彌Di 山Sơn 。 其kỳ 底để 平bình 正chánh 。 住trụ 金kim 輪luân 上thượng 下hạ 狹hiệp 上thượng 濶# 漸tiệm 漸tiệm 寬khoan 大đại 。 四tứ 寶bảo 合hợp 成thành 。 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 生sanh 種chủng 種chủng 樹thụ 。 鬱uất 茂mậu 香hương 遠viễn 多đa 諸chư 賢hiền 聖thánh 之chi 所sở 住trụ 。 處xử 高cao 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 出xuất 水thủy 上thượng 者giả 高cao 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 (# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 同đồng 俱câu 舍xá 立lập 世thế 高cao 廣quảng 各các 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 七thất 山sơn 及cập 鐵thiết 圍vi 次thứ 第đệ 減giảm 半bán 相tương/tướng 間gian 而nhi 住trụ )# 須Tu 彌Di 山Sơn 外ngoại 。 有hữu 香hương 水thủy 海hải 橫hoạnh/hoành 廣quảng 亦diệc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 (# 俱câu 舍xá 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 )# 七thất 海hải 次thứ 第đệ 減giảm 半bán 有hữu 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 牟mâu 陀đà 華hoa 。 逩# 茶trà 利lợi 迦ca 華hoa 等đẳng 徧biến 覆phú 水thủy 上thượng (# 以dĩ 下hạ 海hải 同đồng 山sơn 由do 旬tuần 等đẳng )# 。

第đệ 二nhị 雙song 持trì 山sơn 高cao 廣quảng 各các 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 海hải 同đồng (# 俱câu 舍xá 四tứ 萬vạn 海hải 濶# 四tứ 萬vạn )# 。

第đệ 三tam 持trì 軸trục 山sơn 高cao 廣quảng 各các 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 海hải 同đồng (# 俱câu 舍xá 二nhị 萬vạn 海hải 亦diệc 二nhị 萬vạn )# 。

第đệ 四tứ 檐diêm 木mộc 山sơn 高cao 廣quảng 各các 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 海hải 同đồng (# 俱câu 舍xá 高cao 廣quảng 各các 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 海hải 同đồng )# 。

第đệ 五ngũ 善thiện 見kiến 山sơn 高cao 廣quảng 各các 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 海hải 同đồng (# 俱câu 舍xá 高cao 廣quảng 各các 五ngũ 千thiên 由do 旬tuần 海hải 同đồng )# 。

第đệ 六lục 馬mã 耳nhĩ 山sơn 高cao 廣quảng 各các 三tam 千thiên 由do 旬tuần 。 海hải 同đồng (# 俱câu 舍xá 高cao 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 海hải 同đồng )# 。

第đệ 七thất 障chướng 礙ngại 山sơn 高cao 廣quảng 各các 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 海hải 同đồng (# 俱câu 舍xá 高cao 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 海hải 同đồng )# 。

第đệ 八bát 持trì 地địa 山sơn 高cao 廣quảng 各các 六lục 百bách 由do 旬tuần 。 海hải 同đồng (# 俱câu 舍xá 高cao 六lục 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 海hải 同đồng )# 。

(# 第đệ 八bát 大đại 鹹hàm 水thủy 海hải 橫hoạnh/hoành 濶# 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 。 由do 旬tuần 水thủy 際tế 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 六lục 億ức 八bát 千thiên 四tứ 百bách 。 七thất 十thập 五ngũ 由do 旬tuần )# 。

第đệ 九cửu 斫Chước 迦Ca 羅La 山Sơn 。 高cao 廣quảng 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 (# 俱câu 舍xá 論luận 輪luân 圍vi 山sơn 高cao 三tam 百bách 一nhất 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 阿a 毗tỳ 曇đàm 周chu 回hồi 三tam 十thập 六lục 億ức 。 一nhất 萬vạn 三tam 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 包bao 大đại 鹹hàm 水thủy 海hải ○# 或hoặc 云vân 小Tiểu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 乃nãi 約ước 義nghĩa 而nhi 番phiên )# 。

諸chư 山sơn 入nhập 水thủy 皆giai 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 住trụ 金kim 輪luân 上thượng 諸chư 海hải 皆giai 深thâm 八bát 萬vạn (# 經kinh 論luận 諸chư 山sơn 海hải 由do 旬tuần 少thiểu 異dị 且thả 依y 俱câu 舍xá 算toán 之chi 從tùng 須Tu 彌Di 中trung 心tâm 至chí 本bổn 山sơn 南nam 際tế 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 從tùng 此thử 南nam 際tế 向hướng 南nam 踰du 七thất 金kim 山sơn 七thất 萬vạn 九cửu 千thiên 三tam 百bách 七thất 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 七thất 海hải 數số 同đồng 共cộng 十thập 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 。 七thất 百bách 五ngũ 十thập 。 由do 旬tuần 至chí 鹹hàm 海hải 北bắc 際tế 須Tu 彌Di 北bắc 去khứ 亦diệc 然nhiên 南nam 北bắc 通thông 徑kính 共cộng 有hữu 三tam 十thập 九cửu 萬vạn 七thất 千thiên 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 又hựu 從tùng 七thất 山sơn 南nam 際tế 徃# 南nam 渡độ 鹹hàm 海hải 輪luân 圍vi 極cực 南nam 際tế 又hựu 得đắc 三tam 十thập 二nhị 。 萬vạn 二nhị 千thiên 三tam 百bách 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 從tùng 七thất 山sơn 北bắc 至chí 輪luân 圍vi 極cực 北bắc 際tế 數số 亦diệc 同đồng 南nam 合hợp 有hữu 六lục 十thập 四tứ 。 萬vạn 四tứ 千thiên 六lục 百bách 二nhị 十thập 四tứ 由do 旬tuần 。 也dã 其kỳ 輪luân 圍vi 山sơn 南nam 北bắc 通thông 徑kính 總tổng 有hữu 一nhất 百bách 零linh 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 由do 旬tuần 。 東đông 西tây 徑kính 同đồng 是thị 為vi 一nhất 世thế 界giới 之chi 邊biên 際tế 也dã )# 大đại 海hải 何hà 故cố 潮triều 汐# 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 宮cung 。 殿điện 中trung 水thủy 涌dũng 出xuất 入nhập 海hải 其kỳ 所sở 出xuất 水thủy 紺cám 琉lưu 璃ly 色sắc 。 涌dũng 出xuất 有hữu 時thời 是thị 故cố 大đại 海hải 潮triều 不bất 失thất 時thời ○# 百bách 川xuyên 競cạnh 澍chú 云vân 何hà 不bất 溢dật 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 有hữu 四tứ 大đại 寶bảo 。 布bố 在tại 其kỳ 底để 性tánh 極cực 猛mãnh 熱nhiệt 飲ẩm 縮súc 百bách 川xuyên 是thị 故cố 大đại 海hải 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 一nhất 者giả 日nhật 藏tạng 大đại 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 海hải 水thủy 悉tất 變biến 為vi 乳nhũ 二nhị 者giả 離ly 潤nhuận 大đại 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 其kỳ 乳nhũ 悉tất 變biến 為vi 酪lạc 三tam 者giả 火hỏa 燄diệm 光quang 大đại 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 其kỳ 酪lạc 悉tất 變biến 為vi 酥tô 四tứ 者giả 盡tận 無vô 餘dư 大đại 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 其kỳ 酥tô 變biến 成thành 醍đề 醐hồ 如như 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 悉tất 盡tận 無vô 餘dư 。 ○# 何hà 故cố 鹹hàm 味vị 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 海hải 中trung 大đại 魚ngư 身thân 長trường 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 不bất 淨tịnh 其kỳ 中trung 二nhị 者giả 世thế 界giới 始thỉ 成thành 自tự 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 放phóng 大đại 雨vũ 洗tẩy 蕩đãng 塵trần 垢cấu 入nhập 之chi 三tam 者giả 曾tằng 昔tích 僊tiên 人nhân 咒chú 之chi 故cố 爾nhĩ 。

地địa 動động 緣duyên

何hà 因Nhân 地Địa 動động 阿a 含hàm 經kinh 佛Phật 言ngôn 地địa 動động 因nhân 緣duyên 有hữu 八bát 地địa 在tại 水thủy 上thượng 。 水thủy 止chỉ 于vu 風phong 風phong 止chỉ 于vu 空không 空không 中trung 風phong 大đại 有hữu 時thời 自tự 起khởi 。 則tắc 大đại 水thủy 擾nhiễu 。 大đại 水thủy 擾nhiễu 則tắc 普phổ 地địa 動động 。 是thị 為vi 一nhất 也dã 。 有hữu 時thời 得đắc 道Đạo 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 及cập 大đại 神thần 尊tôn 天thiên 觀quán 水thủy 性tánh 多đa 地địa 性tánh 少thiểu 欲dục 自tự 試thí 力lực 。 則tắc 普phổ 地địa 動động 。 是thị 為vi 二nhị 也dã 。 若nhược 始thỉ 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn 。 地địa 為vi 大đại 動động 。 是thị 為vi 三tam 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 始thỉ 出xuất 母mẫu 胎thai 從tùng 右hữu 脇hiếp 生sanh 。 專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn 。 地địa 為vi 大đại 動động 。 是thị 為vi 四tứ 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 地địa 大đại 震chấn 動động 。 是thị 為vi 五ngũ 也dã 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 魔ma 若nhược 魔ma 天thiên 。 沙Sa 門Môn 媻# 羅la 門môn 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 轉chuyển 。 則tắc 普phổ 地địa 動động 。 是thị 為vi 六lục 也dã 。 佛Phật 教giáo 將tương 畢tất 。 專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn 。 欲dục 捨xả 壽thọ 命mạng 則tắc 普phổ 地địa 動động 。 是thị 為vi 七thất 也dã 。 如Như 來Lai 于vu 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 時thời 大đại 地địa 震chấn 動động 。 是thị 為vi 八bát 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 (# 二nhị 經kinh 地địa 動động 皆giai 吉cát 祥tường 若nhược 修tu 羅la 大đại 戰chiến 地địa 動động 則tắc 凶hung )# 又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 云vân 非phi 法pháp 惡ác 龍long 起khởi 大đại 瞋sân 恚khuể 震chấn 動động 大đại 水thủy 或hoặc 一nhất 百bách 二nhị 百bách 。 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 地địa 住trụ 水thủy 上thượng 以dĩ 水thủy 動động 故cố 大đại 地địa 亦diệc 動động 世thế 間gian 或hoặc 言ngôn 災tai 儉kiệm 豐phong 樂lạc 兵binh 起khởi 水thủy 旱hạn 等đẳng 復phục 有hữu 異dị 因nhân 緣duyên 地địa 動động 地địa 下hạ 有hữu 持trì 風phong 持trì 風phong 動động 故cố 大đại 水thủy 動động 大đại 水thủy 動động 故cố 令linh 大đại 地địa 動động 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 或hoặc 一nhất 百bách 二nhị 百bách 。 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 隨tùy 風phong 廣quảng 狹hiệp 水thủy 動động 亦diệc 爾nhĩ 如như 水thủy 廣quảng 狹hiệp 地địa 動động 亦diệc 然nhiên 又hựu 二nhị 種chủng 動động 若nhược 善thiện 因nhân 緣duyên 動động 眾chúng 生sanh 豐phong 樂lạc 無vô 諸chư 衰suy 患hoạn 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 善thiện 因nhân 緣duyên 動động 者giả 眾chúng 生sanh 則tắc 有hữu 不bất 善thiện 事sự 起khởi 又hựu 阿a 修tu 羅la 與dữ 天thiên 鬬đấu 戰chiến 。 地địa 大đại 震chấn 動động 。

龍long 王vương 國quốc

樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 大đại 海hải 水thủy 下hạ 。 有hữu 娑sa 伽già 龍long 王vương 宮cung 宅trạch 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 寶bảo 城thành 欄lan 楯thuẫn 園viên 林lâm 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。

華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 宮cung 殿điện 中trung 有hữu 四tứ 寶bảo 珠châu 能năng 生sanh 海hải 內nội 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 。 龍long 王vương 太thái 子tử 閻Diêm 浮Phù 幢tràng 之chi 宮cung 殿điện 及cập 大đại 奮phấn 迅tấn 龍long 王vương 等đẳng 八bát 十thập 億ức 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 宮cung 殿điện 各các 別biệt (# 龍long 有hữu 五ngũ 種chủng 謂vị 蛇xà 龍long 蚊văn 龍long 魚ngư 龍long 象tượng 龍long 蝦hà 蟇# 龍long )# 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 現hiện 大đại 自tự 在tại 力lực 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 從tùng 四tứ 天thiên 下hạ 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 。 興hưng 種chủng 種chủng 色sắc 雲vân 出xuất 種chủng 種chủng 色sắc 。 電điện 光quang 震chấn 種chủng 種chủng 雷lôi 聲thanh 復phục 起khởi 涼lương 風phong 然nhiên 後hậu 乃nãi 降giáng/hàng 種chủng 種chủng 諸chư 雨vũ 雖tuy 彼bỉ 龍long 王vương 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 異dị 故cố 雨vũ 有hữu 差sai 別biệt ○# 阿a 那na 媻# 達đạt 多đa 龍long 王vương 興hưng 大đại 密mật 雲vân 徧biến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 普phổ 霪# 甘cam 雨vũ 百bách 穀cốc 苗miêu 稼giá 。 皆giai 得đắc 生sanh 長trưởng 。 江giang 河hà 泉tuyền 池trì 。 一nhất 切thiết 盈doanh 滿mãn 。 ○# 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 云vân 大đại 海hải 中trung 深thâm 萬vạn 由do 旬tuần 。 城thành 名danh 戲hí 樂lạc 縱tung 廣quảng 三tam 千thiên 由do 旬tuần 。 龍long 王vương 滿mãn 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 龍long 王vương 一nhất 者giả 法pháp 行hành 二nhị 者giả 非phi 法pháp 行hành 一nhất 護hộ 世thế 界giới 二nhị 壞hoại 世thế 間gian 法pháp 行hành 住trụ 處xứ 不bất 雨vũ 熱nhiệt 沙sa 非phi 法pháp 住trú 處xứ 常thường 雨vũ 熱nhiệt 沙sa 焚phần 燒thiêu 宮cung 殿điện 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 人nhân 順thuận 法pháp 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp 。 令linh 法pháp 行hành 龍long 王vương 增tăng 長trưởng 大đại 力lực 以dĩ 善thiện 心tâm 故cố 。 降giáng 微vi 細tế 雨vũ 。 五ngũ 穀cốc 熟thục 成thành 。 色sắc 香hương 味vị 具cụ 。 無vô 諸chư 災tai 害hại 果quả 實thật 繁phồn 茂mậu 眾chúng 華hoa 妙diệu 色sắc 日nhật 月nguyệt 晶tinh 光quang 威uy 德đức 明minh 淨tịnh 福phước 德đức 龍long 王vương 不bất 放phóng 毒độc 風phong 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 行hành 善thiện 法Pháp 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 沙Sa 門Môn 。 及cập 媻# 羅la 門môn 惡ác 龍long 增tăng 長trưởng 勢thế 力lực 作tác 大đại 惡ác 身thân 以dĩ 惡ác 心tâm 故cố 。 起khởi 惡ác 雲vân 雨vũ 惡ác 風phong 吹xuy 氣khí 入nhập 水thủy 雜tạp 毒độc 五ngũ 穀cốc 獘# 惡ác 食thực 者giả 病bệnh 苦khổ 令linh 人nhân 短đoản 命mạng 惡ác 龍long 災tai 毒độc 遞đệ 互hỗ 相tương 害hại 以dĩ 非phi 法pháp 龍long 作tác 諸chư 惡ác 故cố ○# 大đại 雲vân 請thỉnh 雨vũ 經kinh 佛Phật 在tại 龍long 王vương 宮cung 說thuyết 法Pháp 敕sắc 召triệu 大đại 雲vân 輪luân 葢# 龍long 王vương 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 等đẳng 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 大đại 音âm 者giả 電điện 舌thiệt 者giả 寶bảo 冠quan 蛇xà 身thân 者giả 千thiên 頭đầu 赤xích 眼nhãn 者giả 雲vân 雷lôi 響hưởng 者giả 燿diệu 雲vân 光quang 者giả 睒thiểm 電điện 冠quan 者giả 椉thừa 大đại 雲vân 者giả 持trì 大đại 雨vũ 持trì 大đại 風phong 輪luân 于vu 閻Diêm 浮Phù 提đề 降giáng 澍chú 大đại 雨vũ 。 (# 依y 內nội 經kinh 風phong 雨vũ 雷lôi 電điện 皆giai 龍long 神thần 主chủ 之chi 外ngoại 書thư 云vân 是thị 陰âm 陽dương 氣khí 變biến 陰ấm 包bao 陽dương 陽dương 奮phấn 出xuất 為vi 雷lôi 軋# 磨ma 光quang 發phát 為vi 電điện 陰ấm 和hòa 陽dương 為vi 雨vũ 又hựu 陽dương 和hòa 陰ấm 為vi 雨vũ 露lộ 陰ấm 和hòa 陽dương 為vi 霜sương 雪tuyết 此thử 但đãn 道đạo 其kỳ 緣duyên 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 因nhân 也dã )# 。

迦ca 樓lâu 羅la 國quốc (# 此thử 云vân 金kim 趐# 鳥điểu )#

經Kinh 云vân 大đại 海hải 之chi 北bắc 。 有hữu 大đại 樹thụ 名danh 居cư 吒tra 奢xa 摩ma 離ly 。 其kỳ 本bổn 周chu 七thất 由do 旬tuần 。 入nhập 地địa 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 身thân 出xuất 高cao 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 樹thụ 東đông 有hữu 卵noãn 生sanh 龍long 。 及cập 卵noãn 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 。 宮cung 殿điện 廣quảng 六lục 百bách 由do 旬tuần 。 樹thụ 南nam 有hữu 胎thai 生sanh 龍long 。 及cập 胎thai 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 。 宮cung 殿điện 樹thụ 西tây 有hữu 溼thấp 生sanh 龍long 及cập 溼thấp 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 宮cung 。 殿điện 樹thụ 北bắc 有hữu 化hóa 生sanh 龍long 。 及cập 化hóa 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 。 宮cung 殿điện 其kỳ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 王vương 若nhược 搏bác 取thủ 諸chư 龍long 時thời 即tức 飛phi 往vãng 樹thụ 上thượng 下hạ 觀quan 大đại 海hải 。 便tiện 以dĩ 兩lưỡng 翅sí 。 扇thiên 大đại 海hải 水thủy 。 水thủy 為vi 之chi 開khai 。 一nhất 千thiên 六lục 百bách 由do 旬tuần 。 即tức 便tiện 銜hàm 取thủ 。 諸chư 龍long 隨tùy 意ý 而nhi 食thực 。 四tứ 生sanh 龍long 等đẳng 皆giai 為vi 鳥điểu 王vương 等đẳng 食thực 噉đạm ○# 惟duy 不bất 能năng 取thủ 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 。 及cập 難Nan 陀Đà 優ưu 鉢bát 難Nan 陀Đà 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 龍long 王vương 阿a 耨nậu 媻# 達đạt 多đa 龍long 王vương 等đẳng 及cập 諸chư 龍long 中trung 有hữu 受thọ 三Tam 歸Quy 六lục 齋trai 八bát 禁cấm 者giả 皆giai 不bất 能năng 食thực (# 昔tích 諸chư 龍long 苦khổ 金kim 翅sí 鳥điểu 白bạch 佛Phật 佛Phật 賜tứ 袈ca 裟sa 令linh 分phần/phân 而nhi 披phi 之chi 諸chư 龍long 若nhược 得đắc 挂quải 一nhất 縷lũ 者giả 金kim 翅sí 鳥điểu 則tắc 不bất 能năng 吞thôn 噉đạm 其kỳ 苦khổ 遂toại 息tức )# 。

阿a 修tu 羅la 國quốc (# 此thử 云vân 非phi 天thiên 福phước 力lực 等đẳng 天thiên 而nhi 無vô 天thiên 德đức 為vi 多đa 瞋sân 慢mạn 故cố )#

經Kinh 云vân 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 。 去khứ 千thiên 由do 旬tuần 海hải 下hạ 有hữu 鞞Bệ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 國quốc 土thổ 住trú 處xứ 。 海hải 水thủy 在tại 上thượng 風phong 持trì 如như 雲vân 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 七thất 重trùng 寶bảo 城thành 及cập 寶bảo 樹thụ 園viên 苑uyển 等đẳng 宮cung 城thành 廣quảng 萬vạn 由do 旬tuần 中trung 有hữu 宮cung 殿điện 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 諸chư 修tu 羅la 宮cung 大đại 小tiểu 各các 各các 不bất 同đồng 。 山sơn 南nam 有hữu 踊Dũng 躍Dược 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 宮cung 殿điện 山sơn 西tây 有hữu 奢xa 媻# 羅la 阿a 修tu 羅la 王vương 。 宮cung 殿điện 山sơn 北bắc 有hữu 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 宮cung 殿điện 國quốc 土độ 寶bảo 樹thụ 人nhân 民dân 與dữ 東đông 國quốc 同đồng 。

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 云vân 大đại 海hải 地địa 下hạ 天thiên 之chi 怨oán 敵địch 名danh 阿a 修tu 羅la 。 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 鬼quỷ 道đạo 攝nhiếp 魔ma 身thân 餓ngạ 鬼quỷ 有hữu 神thần 通thông 力lực 。 二nhị 畜súc 生sanh 攝nhiếp 住trụ 須Tu 彌Di 側trắc 在tại 海hải 地địa 下hạ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 四tứ 地địa 第đệ 一nhất 地địa 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 住trú 處xứ 于vu 欲dục 界giới 中trung 化hóa 身thân 大đại 小tiểu 隨tùy 意ý 能năng 作tác 其kỳ 所sở 住trụ 城thành 名danh 曰viết 光Quang 明Minh 。 縱tung 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 無vô 量lượng 寶bảo 林lâm 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 人nhân 間gian 五ngũ 百bách 秊niên 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 第đệ 二nhị 地địa 在tại 一nhất 地địa 下hạ 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 勇dũng 徤# 阿a 修tu 羅la 王vương 住trú 處xứ 。 縱tung 廣quảng 一nhất 萬vạn 三tam 千thiên 由do 旬tuần 。 城thành 名danh 星tinh 鬘man 壽thọ 六lục 千thiên 歲tuế 人nhân 間gian 六lục 百bách 秊niên 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 第đệ 三tam 地địa 在tại 二nhị 地địa 下hạ 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 華hoa 鬘man 阿a 修tu 羅la 王vương 住trú 處xứ 。 縱tung 廣quảng 一nhất 萬vạn 三tam 千thiên 由do 旬tuần 。 城thành 名danh 含hàm 毗tỳ 羅la 縱tung 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 壽thọ 七thất 千thiên 歲tuế 人nhân 間gian 七thất 百bách 秊niên 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 第đệ 四tứ 地địa 在tại 三tam 地địa 下hạ 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 羅la 王vương 住trú 處xứ 廣quảng 博bác 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 城thành 名danh 含hàm 毗tỳ 羅la 廣quảng 一nhất 萬vạn 三tam 千thiên 由do 旬tuần 。 (# 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 復phục 有hữu 胎thai 卵noãn 溼thấp 化hóa 四tứ 種chủng 修tu 羅la )# 。

天thiên 與dữ 修tu 羅la 鬬đấu 戰chiến

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 云vân 阿a 修tu 羅la 欲dục 與dữ 天thiên 戰chiến 時thời 。 先tiên 遣khiển 惡ác 龍long 行hành 惡ác 風phong 雨vũ 壞hoại 南nam 洲châu 人nhân 百bách 穀cốc (# 以dĩ 人nhân 行hành 善thiện 業nghiệp 諸chư 天thiên 增tăng 盛thịnh 故cố 欲dục 壞hoại 之chi 如như 壞hoại 樹thụ 根căn )# 法pháp 行hành 善thiện 龍long 王vương 雲vân 迎nghênh 教giáo 誡giới (# 順thuận 法pháp 善thiện 龍long 常thường 護hộ 善thiện 人nhân 故cố 來lai 救cứu 之chi )# 惡ác 龍long 不bất 聽thính 遂toại 相tương/tướng 鬭# 諍tranh 雷lôi 火hỏa 交giao 戰chiến 時thời 人nhân 間gian 善thiện 力lực 多đa 則tắc 善thiện 龍long 得đắc 勝thắng 惡ác 龍long 敗bại 退thoái 修tu 羅la 復phục 使sử 官quan 軍quân 來lai 戰chiến 時thời 人nhân 間gian 行hành 惡ác 多đa 則tắc 修tu 羅la 眾chúng 勝thắng 龍long 眾chúng 敗bại 走tẩu 乃nãi 勞lao 空không 行hành 夜dạ 叉xoa 。 踊dũng 身thân 飛phi 空không 上thượng 請thỉnh 天thiên 兵binh (# 夜dạ 叉xoa 有hữu 光quang 迅tấn 飛phi 如như 流lưu 世thế 人nhân 謂vị 之chi 流lưu 星tinh 口khẩu 中trung 出xuất 烟yên 世thế 人nhân 云vân 箒trửu 星tinh )# 天thiên 兵binh 復phục 勝thắng 修tu 羅la 敗bại 小tiểu 修tu 羅la 王vương 復phục 出xuất 大đại 軍quân 合hợp 戰chiến 天thiên 龍long 不bất 勝thắng 故cố 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 出xuất 四tứ 部bộ 大đại 兵binh 而nhi 擊kích 之chi 修tu 羅la 王vương 軍quân 不bất 勝thắng 共cộng 請thỉnh 大đại 阿a 修tu 羅la 王vương 。 王vương 忿phẫn 怒nộ 踊dũng 身thân 起khởi 座tòa 大đại 地địa 搖dao 動động 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 以dĩ 尾vĩ 打đả 大đại 海hải 雨vũ 至chí 忉Đao 利Lợi 帝Đế 釋Thích 見kiến 地địa 動động 雲vân 擾nhiễu 知tri 修tu 羅la 侵xâm 境cảnh 敕sắc 三tam 十thập 二nhị 天thiên 。 入nhập 質chất 多đa 羅la 林lâm 各các 擐hoàn 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 。 各các 持trì 金kim 剛cang 刀đao 劒kiếm 弓cung 箭tiễn 鉞việt 叉xoa 罥quyến 索sách 器khí 杖trượng 等đẳng 以dĩ 備bị 之chi 其kỳ 大đại 修tu 羅la 王vương 率suất 領lãnh 四tứ 國quốc 諸chư 修tu 羅la 眾chúng 。 無vô 數số 千thiên 萬vạn 出xuất 大đại 海hải 水thủy 各các 執chấp 器khí 杖trượng 升thăng 空không 而nhi 上thượng 與dữ 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 共cộng 戰chiến 四tứ 王vương 見kiến 彼bỉ 勢thế 重trọng/trùng 升thăng 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 奏tấu 帝Đế 釋Thích 帝Đế 釋Thích 于vu 是thị 椉thừa 其kỳ 象tượng 龍long 敕sắc 諸chư 天thiên 王vương 召triệu 集tập 天thiên 兵binh 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 然nhiên 修tu 羅la 王vương 兵binh 已dĩ 至chí 山sơn 脇hiếp 帝Đế 釋Thích 以dĩ 善thiện 言ngôn 誡giới 諭dụ 其kỳ 王vương 罵mạ 曰viết 捉tróc 汝nhữ 縛phược 汝nhữ 天thiên 王vương 敕sắc 令linh 發phát 兵binh 日nhật 天thiên 子tử 在tại 前tiền 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 射xạ 修tu 羅la 目mục 其kỳ 王vương 目mục 盲manh 不bất 見kiến 天thiên 眾chúng 乃nãi 以dĩ 手thủ 障chướng 日nhật (# 人nhân 間gian 以dĩ 為vi 日nhật 蝕thực 天thiên 福phước 德đức 力lực 不bất 能năng 加gia 損tổn )# 令linh 修tu 羅la 戰chiến 于vu 是thị 二nhị 陣trận 相tương/tướng 合hợp 最tối 極cực 雄hùng 猛mãnh 世thế 間gian 大đại 戰chiến 無vô 過quá 于vu 此thử 王vương 與dữ 王vương 戰chiến 官quan 與dữ 官quan 戰chiến 軍quân 與dữ 軍quân 戰chiến 龍long 與dữ 龍long 戰chiến 椉thừa 大đại 雲vân 擊kích 大đại 鼓cổ 運vận 大đại 神thần 力lực 其kỳ 鬬đấu 不bất 一nhất 或hoặc 執chấp 劒kiếm 戟kích 或hoặc 執chấp 矛mâu 槊sóc 或hoặc 雷lôi 電điện 辟tịch 歷lịch 或hoặc 宮cung 殿điện 刀đao 輪luân 有hữu 取thủ 大đại 石thạch 有hữu 取thủ 大đại 樹thụ 有hữu 水thủy 鬬đấu 者giả 雨vũ 火hỏa 鬬đấu 者giả 拳quyền 鬬đấu 者giả 呌khiếu 鬬đấu 者giả 幻huyễn 術thuật 鬬đấu 者giả 或hoặc 雨vũ 刀đao 雨vũ 箭tiễn 及cập 雨vũ 石thạch 山sơn 或hoặc 相tương/tướng 擒cầm 相tương/tướng 縛phược 相tương/tướng 傷thương 相tương 殺sát 故cố 損tổn 耳nhĩ 損tổn 目mục 及cập 手thủ 足túc 等đẳng 天thiên 人nhân 身thân 分phần/phân 損tổn 已dĩ 復phục 生sanh 修tu 羅la 遭tao 傷thương 手thủ 足túc 墮đọa 落lạc 不bất 能năng 復phục 生sanh 若nhược 頭đầu 落lạc 心tâm 傷thương 則tắc 死tử 天thiên 人nhân 雖tuy 中trung 流lưu 矢thỉ 穿xuyên 身thân 而nhi 過quá 過quá 已dĩ 還hoàn 合hợp 但đãn 覺giác 痛thống 觸xúc 若nhược 頭đầu 落lạc 腰yêu 斷đoạn 亦diệc 死tử 是thị 時thời 也dã 須Tu 彌Di 搖dao 動động 大đại 海hải 沸phí 涌dũng 魚ngư 龍long 出xuất 沒một 驚kinh 惶hoàng 鼓cổ 舞vũ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 有hữu 五ngũ 百bách 頭đầu 。 五ngũ 百bách 手thủ 取thủ 大đại 山sơn 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 走tẩu 向hướng 天thiên 眾chúng 天thiên 王vương 以dĩ 箭tiễn 射xạ 山sơn 碎toái 如như 沙sa 末mạt 又hựu 取thủ 大đại 山sơn 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 擲trịch 向hướng 帝Đế 釋Thích 伊y 羅la 象tượng 王vương 以dĩ 鼻tị 取thủ 山sơn 返phản 擲trịch 修tu 羅la 中trung 胸hung 身thân 傾khuynh 天thiên 人nhân 唱xướng 言ngôn 曰viết 畜súc 生sanh 白bạch 象tượng 打đả 汝nhữ 象tượng 王vương 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 為vi 千thiên 頭đầu 口khẩu 出xuất 火hỏa 燄diệm 化hóa 身thân 無vô 數số 。 徧biến 虗hư 空không 界giới 帝Đế 釋Thích 奮phấn 威uy 現hiện 身thân 有hữu 千thiên 頭đầu 千thiên 臂tý 執chấp 金kim 剛cang 杵xử 流lưu 金kim 剛cang 燄diệm 化hóa 身thân 無vô 數số 。 各các 椉thừa 象tượng 王vương 皆giai 向hướng 修tu 羅la 震chấn 威uy 驅khu 逐trục 修tu 羅la 王vương 見kiến 帝Đế 釋Thích 神thần 變biến 畟trắc 塞tắc 虗hư 空không 心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố 。 攝nhiếp 諸chư 軍quân 旅lữ 奔bôn 逃đào 而nhi 下hạ 三tam 十thập 二nhị 天thiên 。 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 神thần 兵binh 億ức 載tái 飛phi 刃nhận 如như 落lạc 華hoa 流lưu 矢thỉ 如như 秋thu 雨vũ 共cộng 追truy 修tu 羅la 帝Đế 釋Thích 說thuyết 慈từ 心tâm 令linh 攝nhiếp 諸chư 神thần 兵binh 復phục 還hoàn 忉Đao 利Lợi 解giải 甲giáp 冑trụ 易dị 天thiên 衣y 帝Đế 釋Thích 升thăng 殿điện 諸chư 天thiên 王vương 禮lễ 賀hạ 帝Đế 釋Thích 說thuyết 法Pháp 教giáo 誡giới 。 諸chư 天thiên 勤cần 修tu 戒giới 善thiện 慎thận 勿vật 放phóng 逸dật 諸chư 天thiên 。 奉phụng 行hành 各các 還hoàn 本bổn 宮cung 。 伊y 羅la 象tượng 王vương 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 鼻tị 出xuất 二nhị 河hà 徧biến 灑sái 四tứ 洲châu 甘cam 雨vũ 七thất 日nhật 百bách 穀cốc 滋tư 茂mậu 亦diệc 還hoàn 寶bảo 窟quật (# 天thiên 與dữ 修tu 羅la 共cộng 戰chiến 其kỳ 勝thắng 負phụ 之chi 低đê 昂ngang 皆giai 與dữ 人nhân 間gian 之chi 善thiện 惡ác 相tướng 關quan 者giả 何hà 邪tà 得đắc 非phi 感cảm 應ứng 各các 從tùng 其kỳ 類loại 。 歟# 何hà 則tắc 夫phu 天thiên 善thiện 也dã 人nhân 善thiện 則tắc 與dữ 天thiên 道đạo 冥minh 通thông 如như 火hỏa 加gia 薪tân 而nhi 火hỏa 熾sí 故cố 天thiên 增tăng 力lực 而nhi 勝thắng 修tu 羅la 矣hĩ 修tu 羅la 惡ác 也dã 人nhân 惡ác 則tắc 與dữ 惡ác 道đạo 相tương 通thông 如như 未vị 添# 流lưu 而nhi 波ba 大đại 故cố 修tu 羅la 增tăng 力lực 而nhi 勝thắng 天thiên 矣hĩ 性tánh 性tánh 溜# 合hợp 而nhi 莫mạc 之chi 逆nghịch 也dã 所sở 以dĩ 影ảnh 響hưởng 相tương/tướng 符phù 同đồng 時thời 不bất 忒thất 譬thí 之chi 陽dương 燧toại 對đối 日nhật 而nhi 火hỏa 形hình 銅đồng 出xuất 崩băng 而nhi 鐘chung 聲thanh 應ưng 是thị 亦diệc 感cảm 應ứng 各các 從tùng 其kỳ 類loại 。 焉yên 夫phu 天thiên 之chi 勝thắng 負phụ 低đê 昂ngang 即tức 人nhân 之chi 善thiện 惡ác 消tiêu 長trường/trưởng 人nhân 之chi 善thiện 惡ác 消tiêu 長trường/trưởng 即tức 天thiên 之chi 勝thắng 負phụ 低đê 昂ngang 是thị 以dĩ 天thiên 人nhân 一nhất 體thể 凡phàm 聖thánh 同đồng 原nguyên 雖tuy 尊tôn [(白-日+田)/廾]# 之chi 有hữu 異dị 其kỳ 理lý 性tánh 則tắc 一nhất 而nhi 已dĩ 然nhiên 則tắc 泰thái 山sơn 何hà 待đãi 撮toát 土thổ/độ 而nhi 後hậu 為vi 高cao 哉tai 曰viết 人nhân 善thiện 者giả 益ích 其kỳ 性tánh 矣hĩ 益ích 性tánh 者giả 培bồi 其kỳ 本bổn 也dã 根căn 本bổn 壯tráng 而nhi 枝chi 葉diệp 自tự 茂mậu 也dã 如như 其kỳ 斤cân 之chi 毀hủy 之chi 剔dịch 其kỳ 根căn 本bổn 者giả 則tắc 枝chi 葉diệp 不bất 期kỳ 枯khô 而nhi 自tự 枯khô 矣hĩ 曰viết 若nhược 爾nhĩ 人nhân 善thiện 果quả 有hữu 益ích 于vu 天thiên 邪tà 曰viết 非phi 益ích 天thiên 也dã 還hoàn 自tự 益ích 也dã 故cố 天thiên 龍long 歡hoan 喜hỷ 。 灑sái 甘cam 露lộ 以dĩ 澤trạch 地địa 而nhi 人nhân 民dân 得đắc 食thực 得đắc 壽thọ 也dã 是thị 果quả 惟duy 益ích 于vu 天thiên 乎hồ 故cố 古cổ 德đức 云vân 善thiện 逐trục 心tâm 生sanh 如như 珠châu 生sanh 光quang 而nhi 還hoàn 照chiếu 珠châu 髓tủy 其kỳ 斯tư 之chi 謂vị 歟# 曰viết 如như 是thị 天thiên 則tắc 果quả 益ích 于vu 人nhân 邪tà 曰viết 非phi 益ích 人nhân 也dã 是thị 益ích 自tự 也dã 人nhân 能năng 增tăng 道đạo 進tiến 善thiện 而nhi 天thiên 益ích 光quang 明minh 福phước 樂lạc 倍bội 盛thịnh 也dã 是thị 果quả 唯duy 益ích 于vu 人nhân 乎hồ 故cố 普phổ 賢hiền 云vân 如như 大đại 樹thụ 王vương 若nhược 根căn 得đắc 水thủy 。 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 悉tất 皆giai 繁phồn 茂mậu 。 以dĩ 大đại 悲bi 水thủy 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 花hoa 果quả 亦diệc 猶do 世thế 教giáo 善thiện 治trị 國quốc 者giả 先tiên 安an 人nhân 民dân 民dân 安an 則tắc 國quốc 固cố 其kỳ 義nghĩa 同đồng 也dã 是thị 故cố 天thiên 人nhân 表biểu 裏lý 相tương/tướng 須tu 而nhi 成thành 者giả 也dã 天thiên 人nhân 之chi 所sở 以dĩ 為vi 天thiên 人nhân 者giả 皆giai 戒giới 善thiện 而nhi 為vi 其kỳ 本bổn 也dã 苟cẩu 世thế 間gian 不bất 行hành 戒giới 善thiện 則tắc 天thiên 人nhân 損tổn 滅diệt 修tu 羅la 增tăng 盛thịnh 惡ác 雨vũ 火hỏa 風phong 五ngũ 穀cốc 不bất 登đăng 則tắc 人nhân 遭tao 塗đồ 炭thán 之chi 苦khổ 矣hĩ 故cố 法pháp 華hoa 云vân 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 時thời 三tam 惡ác 道đạo 充sung 滿mãn 。 諸chư 天thiên 眾chúng 減giảm 少thiểu 。 阿a 修tu 羅la 增tăng 盛thịnh 信tín 矣hĩ 伏phục 願nguyện 共cộng 修tu 戒giới 善thiện 以dĩ 合hợp 天thiên 心tâm 以dĩ 和hòa 召triệu 和hòa 細tế 雨vũ 清thanh 風phong 醴# 泉tuyền 為vi 飲ẩm 嶙lân 鳳phượng 為vi 椉thừa 修tu 羅la 勝thắng 則tắc 凶hung 天thiên 勝thắng 則tắc 吉cát 相tương/tướng 持trì 者giả 半bán 吉cát 莫mạc 若nhược 無vô 宼# 不bất 戰chiến 方phương 為vi 大đại 吉cát )# 。

身thân 量lượng

阿a 含hàm 經Kinh 云vân 大đại 獸thú 之chi 中trung 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 。 二nhị 龍long 其kỳ 形hình 最tối 大đại 遶nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 七thất 帀táp 頭đầu 猶do 上thượng 頂đảnh 尾vĩ 在tại 海hải 中trung (# 目mục 犍kiền 連liên 尊tôn 者giả 所sở 降giáng/hàng 者giả 即tức 此thử 二nhị 龍long 王vương 。 )# 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 。 經Kinh 云vân 第đệ 一nhất 大đại 鳥điểu 不bất 過quá 金kim 翅sí 頭đầu 尾vĩ 相tương/tướng 去khứ 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 高cao 下hạ 亦diệc 爾nhĩ 若nhược 其kỳ 飛phi 時thời 從tùng 一nhất 須Tu 彌Di 至chí 一nhất 須Tu 彌Di 終chung 不bất 中trung 止chỉ (# 莊trang 子tử 鵬# 之chi 背bối/bội 不bất 知tri 幾kỷ 千thiên 里lý 飛phi 時thời 擊kích 水thủy 三tam 千thiên 里lý 翼dực 若nhược 垂thùy 天thiên 之chi 雲vân 此thử 金kim 翅sí 鳥điểu 之chi 小tiểu 者giả 耳nhĩ 俗tục 書thư 名danh 鵬# )# 。

華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 共cộng 阿a 修tu 羅la 。 鬬đấu 戰chiến 時thời 諸chư 天thiên 得đắc 勝thắng 。 修tu 羅la 退thoái 衂# 阿a 修tu 羅la 王vương 。 其kỳ 身thân 長trường 大đại 。 七thất 百bách 由do 旬tuần 。 四tứ 兵binh 圍vi 遶nhiễu 無vô 數số 千thiên 萬vạn 以dĩ 幻huyễn 術thuật 力lực 將tương 諸chư 軍quân 眾chúng 同đồng 時thời 走tẩu 入nhập 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 。 中trung 又hựu 偈kệ 云vân 如như 阿a 修tu 羅la 變biến 化hóa 身thân 蹈đạo 金kim 剛cang 際tế 海hải 中trung 立lập 海hải 水thủy 至chí 深thâm 僅cận 其kỳ 半bán 首thủ 共cộng 須Tu 彌Di 正chánh 齊tề 等đẳng (# 化hóa 身thân 長trường 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 。 由do 旬tuần 故cố 海hải 深thâm 止chỉ 齊tề 腰yêu 耳nhĩ )# 。

四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư 。 身thân 長trường 或hoặc 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 極cực 大đại 者giả 長trường/trưởng 七thất 百bách 由do 旬tuần 。 故cố 經Kinh 云vân 眼nhãn 如như 日nhật 月nguyệt 鼻tị 如như 大đại 山sơn 口khẩu 如như 赤xích 谷cốc (# 俗tục 書thư 說thuyết 水thủy 獸thú 大đại 者giả 不bất 過quá 巨cự 靈linh 之chi 龜quy 其kỳ 形hình 最tối 大đại 首thủ 戴đái 蓬bồng 萊# 山sơn 海hải 中trung 游du 戲hí 此thử 龜quy 未vị 及cập 小tiểu 小tiểu 之chi 摩ma 竭kiệt )# 。

律luật 中trung 舍Xá 利Lợi 弗Phất 漉lộc 水thủy 而nhi 飲ẩm 漉lộc 多đa 遍biến 猶do 有hữu 細tế 蟲trùng 遂toại 七thất 日nhật 不bất 飲ẩm 身thân 形hình 枯khô 顦# 佛Phật 問vấn 其kỳ 故cố 對đối 曰viết 佛Phật 令linh 漉lộc 水thủy 而nhi 飲ẩm 我ngã 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 蟲trùng 猶do 尚thượng 過quá 器khí 中trung 粟túc 水thủy 沙sa 以dĩ 護hộ 生sanh 命mạng 不bất 敢cảm 飲ẩm 水thủy 故cố 爾nhĩ 佛Phật 言ngôn 若nhược 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 一nhất 切thiết 人nhân 。 民dân 無vô 有hữu 活hoạt 者giả 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 但đãn 聽thính 肉nhục 眼nhãn 看khán 水thủy 清thanh 淨tịnh 得đắc 飲ẩm (# 眾chúng 生sanh 受thọ 報báo 極cực 小tiểu 者giả 形hình 如như 微vi 塵trần 凡phàm 眼nhãn 不bất 見kiến 故cố 知tri 業nghiệp 力lực 幽u 臭xú 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 凡phàm 情tình 能năng 測trắc 惟duy 佛Phật 大đại 聖thánh 乃nãi 能năng 盡tận 知tri 盡tận 見kiến 故cố 號hiệu 如Như 來Lai 。 為vi 正chánh 遍biến 知tri )# 。

業nghiệp 因nhân

阿a 含hàm 經Kinh 云vân 皆giai 先tiên 大đại 布bố 施thí 由do 心tâm 高cao 凌lăng 虗hư 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 心tâm 多đa 瞋sân 慢mạn 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 中trung 。 以dĩ 瞋sân 慢mạn 故cố 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 以dĩ 布bố 施thí 福phước 。 德đức 故cố 為vi 鳥điểu 中trung 王vương 宮cung 殿điện 莊trang 嚴nghiêm ○# 又hựu 先tiên 多đa 瞋sân 恚khuể 心tâm 曲khúc 不bất 端đoan 大đại 行hành 布bố 施thí 及cập 喜hỷ 調điều 戲hí 犯phạm 戒giới 鬬đấu 爭tranh 誹phỉ 謗báng 經Kinh 戒giới 故cố 墮đọa 龍long 中trung 由do 施thí 福phước 故cố 以dĩ 七thất 寶bảo 為vi 。 宮cung 殿điện ○# 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 于vu 人nhân 中trung 時thời 愚ngu 癡si 瞋sân 恚khuể 。 心tâm 焚phần 燒thiêu 僧Tăng 房phòng 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 如như 是thị 惡ác 人nhân 。 命mạng 終chung 墮đọa 地địa 獄ngục 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 生sanh 于vu 龍long 中trung 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 熱nhiệt 沙sa 所sở 燒thiêu ○# 于vu 前tiền 身thân 時thời 施thí 會hội 供cúng 養dường 外ngoại 道Đạo 行hạnh 不bất 淨tịnh 施thí 雜tạp 漏lậu 不bất 堅kiên 以dĩ 食thực 施thí 破phá 戒giới 雜tạp 行hành 之chi 人nhân 心tâm 無vô 正chánh 思tư 如như 是thị 施thí 已dĩ 。 命mạng 終chung 生sanh 阿a 修tu 羅la 中trung 。 有hữu 下hạ 中trung 上thượng 。 等đẳng ○# 業nghiệp 報báo 經Kinh 云vân 由do 身thân 口khẩu 意ý 三tam 。 行hành 微vi 惡ác 業nghiệp 憍kiêu 慢mạn 邪tà 慢mạn 等đẳng 得đắc 阿a 修tu 羅la 報báo 。 ○# 又hựu 由do 瞋sân 慢mạn 疑nghi 三tam 因nhân 得đắc 修tu 羅la 報báo 亦diệc 作tác 諸chư 福phước 業nghiệp 謟siểm 曲khúc 好hảo/hiếu 勝thắng 故cố 報báo 修tu 羅la (# 經kinh 言ngôn 心tâm 高cao 凌lăng 虛hư 為vi 鳥điểu 心tâm 曲khúc 不bất 端đoan 為vi 龍long 及cập 人nhân 道đạo 中trung 殺sát 生sanh 得đắc 短đoản 命mạng 偷thâu 盜đạo 得đắc 貧bần 窮cùng 輕khinh 慢mạn 得đắc 下hạ 姓tánh 恭cung 敬kính 得đắc 上thượng 族tộc 所sở 謂vị 形hình 端đoan 則tắc 影ảnh 直trực 聲thanh 和hòa 則tắc 响# 順thuận 未vị 見kiến 貌mạo 醜xú 鑒giám 鏡kính 有hữu 悅duyệt 目mục 之chi 華hoa 體thể 短đoản 照chiếu 水thủy 發phát 超siêu 群quần 之chi 觀quán 者giả 也dã )# 。

地địa 獄ngục 總tổng 名danh

地địa 獄ngục 者giả 梵Phạn 語ngữ 名danh 泥nê 犁lê 邪tà 此thử 云vân 非phi 道đạo 欲dục 界giới 最tối 下hạ 劣liệt 故cố (# 毗tỳ 曇đàm )# 又hựu 名danh 捺nại 落lạc 迦ca 此thử 云vân 惡ác 人nhân 乃nãi 造tạo 罪tội 惡ác 人nhân 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 (# 媻# 沙sa 論luận )# 媻# 沙sa 論luận 云vân 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 下hạ 有hữu 大đại 地địa 獄ngục 。 洲châu 上thượng 亦diệc 有hữu 邊biên 地địa 獄ngục 及cập 獨độc 地địa 獄ngục 或hoặc 在tại 谷cốc 中trung 山sơn 上thượng 或hoặc 在tại 曠khoáng 野dã 。 空không 中trung (# 海hải 邊biên 廟miếu 中trung )# 餘dư 三tam 洲châu 唯duy 有hữu 邊biên 獨độc 地địa 獄ngục 無vô 大đại 地địa 獄ngục 有hữu 說thuyết 北bắc 洲châu 無vô 獄ngục ○# 地địa 獄ngục 有hữu 情tình 。 其kỳ 形hình 如như 人nhân 口khẩu 出xuất 種chủng 種chủng 受thọ 苦khổ 。 痛thống 聲thanh 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 一nhất 言ngôn 。 可khả 了liễu ○# 地địa 獄ngục 銅đồng 鐵thiết 所sở 成thành 亦diệc 有hữu 鐵thiết 城thành 劒kiếm 樹thụ 沸phí 河hà 鐵thiết 網võng 等đẳng 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 斯tư 惡ác 道đạo 有hữu 多đa 種chủng 總tổng 為vi 三tam 一nhất 熱nhiệt 二nhị 寒hàn 三tam 邊biên 。

一nhất 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 圖đồ

熱nhiệt 地địa 獄ngục 者giả

依y 媻# 沙sa 論luận 南nam 洲châu 下hạ 至chí 無vô 間gian 共cộng 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 上thượng 尖tiêm 下hạ 濶# 猶do 如như 穀cốc 聚tụ ○# 薩tát 媻# 多đa 論luận 南nam 洲châu 下hạ 土thổ/độ 泥nê 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 白bạch 墡# 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 等đẳng 活hoạt 至chí 極cực 熱nhiệt 七thất 獄ngục 共cộng 高cao 一nhất 萬vạn 九cửu 千thiên 由do 旬tuần 。 各các 廣quảng 萬vạn 由do 旬tuần 無vô 間gian 高cao 廣quảng 各các 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần ○# 法pháp 苑uyển 偈kệ 云vân 初sơ 七thất 各các 濶# 五ngũ 百bách 旬tuần 後hậu 一nhất 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 銅đồng 鐵thiết 成thành 有hữu 情tình 上thượng 品phẩm 惡ác 所sở 生sanh ○# 因nhân 本bổn 經Kinh 云vân 四tứ 大đại 洲châu 諸chư 山sơn 王vương 外ngoại 別biệt 有hữu 一nhất 山sơn 。 名danh 鐵thiết 圍vi 高cao 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 縱tung 廣quảng 亦diệc 爾nhĩ 金kim 剛cang 所sở 成thành 。 此thử 山sơn 外ngoại 復phục 有hữu 一nhất 重trùng 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 高cao 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 兩lưỡng 山sơn 之chi 間gian 。 極cực 大đại 黑hắc 闇ám 。 無vô 有hữu 光quang 明minh 日nhật 月nguyệt 。 有hữu 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 謂vị 活Hoạt 大Đại 地Địa 獄Ngục 等đẳng 。 ○# 無vô 間gian (# 去khứ 聲thanh 下hạ 同đồng )# 。

壽thọ 量lượng 者giả 按án 阿a 毗tỳ 曇đàm 論luận 云vân 等đẳng 活hoạt 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 黑hắc 繩thằng 千thiên 歲tuế 次thứ 第đệ 倍bội 增tăng 至chí 炎diễm 熱nhiệt 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 極cực 熱nhiệt 半bán 劫kiếp 無vô 間gian 一nhất 劫kiếp 。

俱câu 舍xá 論luận 云vân 等đẳng 活hoạt 一nhất 晝trú 夜dạ 當đương 四tứ 王vương 天thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 次thứ 第đệ 至chí 炎diễm 熱nhiệt 一nhất 晝trú 夜dạ 當đương 他tha 化hóa 天thiên 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 ○# 較giảo 量lượng 壽thọ 命mạng 經Kinh 云vân 。

等đẳng 活hoạt 一nhất 晝trú 夜dạ 比tỉ 人nhân 間gian 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 二nhị 百bách 。 俱câu 胝chi 秊niên (# 俱câu 胝chi 此thử 云vân 億ức 數số )# 。

黑hắc 繩thằng 一nhất 晝trú 夜dạ 比tỉ 人nhân 間gian 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 四tứ 百bách 俱câu 胝chi 秊niên (# 加gia 一nhất 倍bội 為vi 二nhị )# 。

眾chúng 合hợp 一nhất 晝trú 夜dạ 比tỉ 人nhân 間gian 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 。 八bát 百bách 俱câu 胝chi 秊niên (# 加gia 二nhị 倍bội 為vi 四tứ )# 。

呌khiếu 喚hoán 一nhất 晝trú 夜dạ 比tỉ 人nhân 間gian 十thập 二nhị 萬vạn 九cửu 千thiên 六lục 百bách 俱câu 胝chi 秊niên (# 加gia 四tứ 為vi 八bát )# 。

大đại 呌khiếu 喚hoán 一nhất 晝trú 夜dạ 比tỉ 人nhân 間gian 二nhị 十thập 五ngũ 萬vạn 。 九cửu 千thiên 二nhị 百bách 俱câu 胝chi 秊niên 。

焰diễm 熱nhiệt 一nhất 晝trú 夜dạ 比tỉ 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 四tứ 百bách 俱câu 胝chi 秊niên 。

十thập 六lục 遊du 增tăng 小tiểu 地địa 獄ngục 圖đồ

地địa 藏tạng 經Kinh 云vân 閻Diêm 浮Phù 提Đề 東đông 方phương 有hữu 山sơn 。 號hiệu 曰viết 鐵Thiết 圍Vi 。 其kỳ 山sơn 黑hắc 邃thúy 。 無vô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 有hữu 大đại 地địa 獄ngục 。 號hiệu 極Cực 無Vô 間Gián 。 又hựu 有hữu 地địa 獄ngục 。 名danh 大Đại 阿A 鼻Tỳ 。 復phục 有hữu 四tứ 角giác 飛phi 刀đao 火hỏa 箭tiễn 夾giáp 山sơn 等đẳng (# 二nhị 十thập 四tứ 名danh )# 又hựu 有hữu 呌khiếu 喚hoán 獄ngục 等đẳng (# 二nhị 十thập 二nhị 名danh )# 是thị 等đẳng 地địa 獄ngục 其kỳ 數số 無vô 限hạn 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 諸chư 有hữu 地địa 獄ngục 。 在tại 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 之chi 內nội 。 其kỳ 大đại 地địa 獄ngục 。 有hữu 一nhất 十thập 八bát 所sở 。 次thứ 有hữu 五ngũ 百bách 。 名danh 號hiệu 各các 別biệt 。 ○# 無Vô 間Gián 獄Ngục 者giả 。 其kỳ 城thành 周chu 帀táp 八bát 萬vạn 餘dư 里lý 。 純thuần 鐵thiết 成thành 高cao 一nhất 萬vạn 里lý 。 城thành 上thượng 火hỏa 聚tụ 。 少thiểu 有hữu 空không 缺khuyết 。 城thành 中trung 諸chư 獄ngục 相tương 連liên 。 名danh 號hiệu 各các 別biệt 。 中trung 有hữu 一nhất 獄ngục 名danh 曰viết 無Vô 間Gián 。 周chu 萬vạn 八bát 千thiên 。 里lý 獄ngục 牆tường 高cao 一nhất 千thiên 里lý 。 悉tất 是thị 鐵thiết 為vi 上thượng 火hỏa 徹triệt 下hạ 。 下hạ 火hỏa 徹triệt 上thượng 。 鐵thiết 蛇xà 鐵thiết 狗cẩu 。 吐thổ 火hỏa 馳trì 逐trục 。 獄ngục 牆tường 之chi 上thượng 。 獄ngục 中trung 有hữu 牀sàng 徧biến 滿mãn 萬vạn 里lý 。 一nhất 人nhân 受thọ 罪tội 。 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 徧biến 臥ngọa 滿mãn 牀sàng 千thiên 萬vạn 人nhân 受thọ 罪tội 。 各các 各các 自tự 見kiến 。 身thân 滿mãn 牀sàng 上thượng 眾chúng 業nghiệp 所sở 感cảm 。 獲hoạch 如như 是thị 報báo 。 ○# 成thành 實thật 論luận 云vân 五ngũ 無vô 間gián 者giả 。 一nhất 趣thú 果quả 無vô 間gian 捨xả 身thân 即tức 生sanh 彼bỉ 故cố 二nhị 苦khổ 無vô 間gian 中trung 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 三tam 時thời 無vô 間gian 定định 一nhất 劫kiếp 故cố 四tứ 命mạng 無vô 間gian 中trung 不bất 絕tuyệt 故cố 五ngũ 形hình 無vô 間gian 此thử 獄ngục 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 一nhất 人nhân 亦diệc 滿mãn 。 多đa 人nhân 亦diệc 滿mãn 。 故cố (# 多đa 論luận 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần )# 。

苦khổ 報báo 相tương/tướng

薩tát 婆bà 多đa 部bộ 有hữu 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 一nhất 等đẳng 活hoạt (# 阿a 含hàm 名danh 想tưởng )# 亦diệc 名danh 更cánh 活hoạt 謂vị 罪tội 人nhân 手thủ 生sanh 鐵thiết 爪trảo 遞đệ 相tương 瞋sân 忿phẫn 相tương/tướng 爴# 肉nhục 墮đọa 又hựu 手thủ 執chấp 刀đao 劒kiếm 遞đệ 相tương 斬trảm 割cát 身thân 碎toái 在tại 地địa 死tử 已dĩ 冷lãnh 風phong 吹xuy 活hoạt 或hoặc 獄ngục 卒tốt 唱xướng 生sanh 罪tội 人nhân 自tự 想tưởng 我ngã 今kim 已dĩ 活hoạt 故cố 名danh 想tưởng 亦diệc 名danh 活hoạt 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 想tưởng 地địa 獄ngục 慞chương 惶hoàng 馳trì 走tẩu 至chí 黑hắc 砂sa 獄ngục 黑hắc 砂sa 苦khổ 畢tất 次thứ 至chí 沸phí 屎thỉ 獄ngục 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 第đệ 十thập 六lục 寒hàn 冰băng 獄ngục 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 由do 身thân 口khẩu 意ý 造tạo 。 不bất 善thiện 業nghiệp 墮đọa 斯tư 地địa 獄ngục ○# 二nhị 黑hắc 繩thằng 獄ngục 謂vị 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 繩thằng 。 絣# 直trực 罪tội 人nhân 鐵thiết 斧phủ 斫chước 碎toái 又hựu 絣# 鋸cứ 之chi 或hoặc 風phong 吹xuy 鐵thiết 繩thằng 歷lịch 絡lạc 其kỳ 身thân 皮bì 骨cốt 焦tiêu 爛lạn 苦khổ 毒độc 萬vạn 端đoan 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 黑hắc 繩thằng 獄ngục 至chí 黑hắc 砂sa 乃nãi 至chí 寒hàn 冰băng 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 由do 惡ác 意ý 向hướng 父phụ 母mẫu 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn 墮đọa 此thử 獄ngục 中trung ○# 三tam 眾chúng 合hợp 獄ngục (# 經kinh 名danh 埠phụ 壓áp )# 或hoặc 兩lưỡng 山sơn 合hợp 壓áp 骨cốt 肉nhục 糜mi 碎toái 或hoặc 鐵thiết 象tượng 蹋đạp 身thân 或hoặc 鐵thiết 杵xử 搗đảo 之chi 大đại 石thạch 壓áp 之chi 膿nùng 血huyết 流lưu 地địa 眾chúng 苦khổ 竝tịnh 至chí 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 眾chúng 合hợp 獄ngục 次thứ 至chí 黑hắc 砂sa 等đẳng 獄ngục (# 同đồng 前tiền )# 由do 造tạo 三tam 惡ác 業nghiệp 行hành 墮đọa 此thử 獄ngục 中trung ○# 四tứ 呌khiếu 喚hoán 獄ngục 獄ngục 卒tốt 捉tróc 罪tội 人nhân 擲trịch 鐵thiết 鑊hoạch 中trung 。 或hoặc 擲trịch 大đại 鏊# 上thượng 嗁đề 咷đào 呌khiếu 喚hoán 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 叫khiếu 喚hoán 獄ngục 至chí 十thập 六lục 小tiểu 獄ngục 中trung (# 同đồng 前tiền )# 由do 瞋sân 恚khuể 懷hoài 毒độc 。 造tạo 惡ác 墮đọa 此thử 獄ngục 中trung ○# 五ngũ 大đại 呌khiếu 喚hoán 獄ngục 取thủ 罪tội 人nhân 著trước 鐵thiết 釜phủ 鑊hoạch 中trung 及cập 鏊# 上thượng 返phản 覆phú 煎tiễn 熬ngao 遂toại 大đại 呌khiếu 喚hoán 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 乃nãi 出xuất (# 同đồng 前tiền )# 由do 邪tà 見kiến 造tạo 異dị 陋lậu 行hành 墮đọa 此thử 獄ngục 中trung ○# 六lục 炎diễm 熱nhiệt 獄ngục (# 阿a 含hàm 燒thiêu 炙chích )# 將tương 罪tội 人nhân 置trí 鐵thiết 城thành 中trung 或hoặc 鐵thiết 樓lâu 上thượng 鐵thiết 陶đào 中trung 內nội 外ngoại 赤xích 然nhiên 燒thiêu 炙chích 焦tiêu 爛lạn 罪tội 畢tất 得đắc 出xuất 。 (# 同đồng 前tiền )# 為vi 燒thiêu 炙chích 眾chúng 生sanh 故cố 墮đọa 此thử 獄ngục 中trung ○# 七thất 極cực 熱nhiệt 獄ngục (# 阿a 含hàm 大đại 燒thiêu 炙chích )# 將tương 罪tội 人nhân 置trí 大đại 火hỏa 坑khanh 或hoặc 鐵thiết 叉xoa 貫quán 之chi 火hỏa 中trung 燒thiêu 炙chích 罪tội 畢tất 得đắc 出xuất 。 (# 同đồng 前tiền )# 由do 捨xả 善thiện 果quả 業nghiệp 造tạo 眾chúng 惡ác 墮đọa 此thử 獄ngục 中trung ○# 八bát 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 獄ngục 卒tốt 剝bác 罪tội 人nhân 皮bì 纏triền 身thân 上thượng 著trước 火hỏa 車xa 上thượng 輪luân 碾niễn 往vãng 返phản 鐵thiết 城thành 大đại 火hỏa 交giao 射xạ 萬vạn 毒độc 竝tịnh 至chí 凡phàm 所sở 遇ngộ 者giả 皆giai 惡ác 色sắc 惡ác 聲thanh 惡ác 臭xú 惡ác 觸xúc 無vô 彈đàn 指chỉ 歇hiết 故cố 名danh 無vô 間gian 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 次thứ 至chí 黑hắc 砂sa 十thập 六lục 小tiểu 獄ngục (# 同đồng 前tiền )# 由do 造tạo 極cực 重trọng 罪tội (# 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 也dã )# 墮đọa 此thử 獄ngục 中trung ○# 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 阿A 鼻Tỳ 苦khổ 千thiên 倍bội 遇ngộ 前tiền 七thất 大đại 地địa 獄ngục (# 阿A 鼻Tỳ 此thử 云vân 無vô 間gian )# ○# 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 經Kinh 云vân 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 縱tung 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 七thất 重trùng 鐵thiết 城thành 七thất 重trùng 鐵thiết 網võng 有hữu 十thập 八bát 鬲lịch 子tử (# 朗lãng 的đích 切thiết 鼎đỉnh 屬thuộc )# 周chu 帀táp 七thất 重trùng 皆giai 是thị 刀đao 林lâm 四tứ 大đại 銅đồng 狗cẩu 十thập 八bát 獄ngục 卒tốt 八bát 頭đầu 六lục 十thập 四tứ 角giác 六lục 十thập 四tứ 眼nhãn 有hữu 七thất 鐵thiết 幢tràng 火hỏa 涌dũng 如như 沸phí 若nhược 有hữu 罪tội 逆nghịch 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 銅đồng 狗cẩu 化hóa 十thập 八bát 車xa 狀trạng 如như 寶bảo 葢# 一nhất 切thiết 火hỏa 燄diệm 化hóa 為vi 玉ngọc 女nữ 罪tội 人nhân 遙diêu 見kiến 。 心tâm 喜hỷ 欲dục 往vãng 風phong 刀đao 解giải 體thể 寒hàn 急cấp 作tác 聲thanh 寧ninh 得đắc 好hảo/hiếu 火hỏa 安an 在tại 車xa 上thượng 即tức 便tiện 火hỏa 然nhiên 罪tội 人nhân 命mạng 終chung 來lai 坐tọa 火hỏa 車xa 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 直trực 入nhập 阿A 鼻Tỳ 從tùng 上thượng 鬲lịch 下hạ 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 至chí 于vu 下hạ 鬲lịch 化hóa 閻diêm 羅la 王vương 大đại 聲thanh 告cáo 敕sắc 癡si 人nhân 獄ngục 種chủng 汝nhữ 在tại 世thế 時thời 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 邪tà 見kiến 無vô 道đạo 汝nhữ 今kim 生sanh 處xứ 名danh 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 如như 是thị 大đại 苦khổ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 人nhân 間gian 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 如như 是thị 壽thọ 命mạng 。 盡tận 一nhất 大đại 劫kiếp 具cụ 五ngũ 逆nghịch 者giả 受thọ 罪tội 五ngũ 劫kiếp 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 虗hư 食thực 信tín 施thí 誹phỉ 謗báng 邪tà 見kiến 不bất 識thức 因nhân 果quả 斷đoạn 學học 般Bát 若Nhã 。 毀hủy 十thập 方phương 佛Phật 偷thâu 僧Tăng 祗chi 物vật 婬dâm 逸dật 無vô 道đạo 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 經kinh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 大đại 劫kiếp 復phục 入nhập 東đông 方phương 十thập 八bát 鬲lịch 子tử 如như 前tiền 受thọ 苦khổ 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 阿A 鼻Tỳ 即tức 無vô 救cứu 也dã 。

二nhị 八bát 寒hàn 地địa 獄ngục 圖đồ

-# 一nhất 頞Át 浮Phù 陀Đà 地Địa 獄Ngục 。 (# 寒hàn 苦khổ 所sở 切thiết 肉nhục 生sanh 細tế 皰pháo )#

-# 二nhị 尼ni 賴lại 浮phù 陀đà 獄ngục (# 寒hàn 風phong 所sở 吹xuy 。 通thông 身thân 成thành 皰pháo )#

-# 三tam 阿A 吒Tra 吒Tra 地Địa 獄Ngục 。 (# 唇thần 動động 不bất 得đắc 唇thần 作tác 此thử 聲thanh )#

-# 四tứ 阿A 波Ba 波Ba 地Địa 獄Ngục 。 (# 舌thiệt 動động 不bất 得đắc 唇thần 作tác 此thử 聲thanh )#

-# 五ngũ 嘔# 喉hầu 喉hầu 地địa 獄ngục (# 喉hầu 內nội 振chấn 氣khí 作tác 此thử 聲thanh 故cố )#

-# 六lục 鬱uất 波ba 羅la 地địa 獄ngục (# 肉nhục 色sắc 細tế 拆# 如như 青thanh 蓮liên 華hoa )#

-# 七thất 波Ba 頭Đầu 摩Ma 地Địa 獄Ngục 。 (# 肉nhục 色sắc 大đại 拆# 似tự 赤xích 蓮liên 華hoa )#

-# 八bát 芬phân 陀đà 利lợi 地địa 獄ngục (# 罪tội 人nhân 骨cốt 折chiết 似tự 白bạch 蓮liên 華hoa )#

(# 一nhất 二nhị 從tùng 身thân 相tướng 受thọ 名danh 三tam 四tứ 五ngũ 從tùng 聲thanh 相tương/tướng 受thọ 名danh 六lục 七thất 八bát 從tùng 瘡sang 相tương/tướng 受thọ 名danh 此thử 八bát 獄ngục 在tại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 底để 仰ngưỡng 向hướng 居cư 止chỉ 受thọ 寒hàn 凍đống 之chi 苦khổ )# 。

毗tỳ 曇đàm 論luận 云vân 佛Phật 說thuyết 各các 各các 世thế 界giới 外ngoại 邊biên 有hữu 黑hắc 闇ám 大đại 地địa 獄ngục 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 所sở 不bất 能năng 照chiếu 。 兩lưỡng 界giới 鐵thiết 輪luân 山sơn 外ngoại 是thị 寒hàn 地địa 獄ngục 有hữu 十thập 一nhất 名danh 遏át 浮phù 陀đà 至chí 十thập 名danh 波ba 頭đầu 摩ma 因nhân 冷lãnh 風phong 吹xuy 觸xúc 其kỳ 身thân 坼sách 破phá 爆bộc 聲thanh 吒tra 吒tra 耳nhĩ 聞văn 相tương 知tri 其kỳ 最tối 狹hiệp 處xứ 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 在tại 下hạ 無vô 底để 向hướng 上thượng 無vô 覆phú 其kỳ 最tối 廣quảng 處xứ 十thập 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 ○# 三tam 法pháp 度độ 經Kinh 云vân 頞Át 浮Phù 陀Đà 壽thọ 。 如như 憍kiêu 薩tát 羅la 斛hộc 量lượng 胡hồ 麻ma 二nhị 十thập 斛hộc 有hữu 一nhất 丈trượng 夫phu 。 滿mãn 百bách 年niên 取thủ 一nhất 粒lạp 如như 是thị 取thủ 盡tận 復phục 以dĩ 二nhị 十thập 頞Át 浮Phù 陀Đà 壽thọ 。 為vi 一nhất 尼ni 賴lại 浮phù 陀đà 壽thọ 次thứ 第đệ 準chuẩn 此thử ○# 莊trang 椿xuân 錄lục 云vân 復phục 有hữu 十Thập 地Địa 獄ngục 第đệ 一nhất 遏át 浮phù 陀đà (# 此thử 云vân 肉nhục 段đoạn 罪tội 人nhân 遭tao 凍đống 身thân 肉nhục 段đoạn 坼sách )# 壽thọ 一nhất 媻# 訶ha 麻ma (# 智trí 論luận 二nhị 十thập 斛hộc 油du 麻ma 觜tủy 量lượng 名danh 一nhất 婆bà 訶ha 人nhân 間gian 過quá 百bách 秊niên 除trừ 一nhất 粒lạp 候hậu 廿# 斛hộc 麻ma 盡tận 方phương 出xuất 此thử 地địa 獄ngục )# 二nhị 泥Nê 羅La 浮Phù 陀Đà 。 (# 此thử 云vân 疱pháo 凍đống 的đích 肉nhục 綻trán 成thành 疱pháo )# 壽thọ 的đích 二nhị 媻# 訶ha 麻ma 三tam 阿a 呼hô 呼hô (# 忍nhẫn 寒hàn 之chi 聲thanh )# 壽thọ 四tứ 媻# 訶ha 麻ma 四tứ 呼hô 呼hô 媻# (# 忍nhẫn 寒hàn 長trường/trưởng 聲thanh )# 壽thọ 八bát 媻# 訶ha 麻ma 五ngũ 阿a 吒tra 吒tra (# 舌thiệt 動động 之chi 聲thanh )# 壽thọ 十thập 六lục 媻# 訶ha 麻ma 六lục 搔tao 乾can/kiền/càn 提đề 迦ca (# 火hỏa 燄diệm 如như 此thử 花hoa 色sắc )# 壽thọ 三tam 十thập 二nhị 媻# 訶ha 麻ma 七thất 優ưu 鉢bát 羅la (# 火hỏa 燄diệm 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 。 色sắc )# 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 媻# 訶ha 麻ma 八bát 拘câu 尼ni 陀đà (# 焰diễm 如như 此thử 花hoa )# 壽thọ 百bách 二nhị 十thập 四tứ 媻# 訶ha 麻ma 九cửu 奔bôn 茶trà 里lý 迦ca (# 焰diễm 如như 此thử 花hoa )# 壽thọ 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 六lục 媻# 訶ha 麻ma 第đệ 十thập 波ba 頭đầu 摩ma (# 火hỏa 焰diễm 如như 之chi )# 壽thọ 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 二nhị 媻# 訶ha 麻ma (# 一nhất 萬vạn 二nhị 百bách 四tứ 十thập 斛hộc 麻ma )# 已dĩ 上thượng 十thập 獄ngục 各các 各các 銅đồng 鐵thiết 所sở 成thành 一nhất 一nhất 縱tung 廣quảng 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 前tiền 五ngũ 寒hàn 冰băng 後hậu 五ngũ 熱nhiệt 焰diễm 前tiền 前tiền 壽thọ 限hạn 轉chuyển 短đoản 于vu 後hậu 後hậu 後hậu 苦khổ 惱não 倍bội 勝thắng 于vu 前tiền 各các 有hữu 十thập 億ức 小tiểu 獄ngục 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。

三tam 邊biên 小tiểu 地địa 獄ngục

三tam 法pháp 度độ 經Kinh 云vân 一nhất 山sơn 間gian 二nhị 水thủy 間gian 三tam 曠khoáng 野dã 受thọ 別biệt 業nghiệp 報báo 。

莊trang 椿xuân 錄lục 孤cô 獨độc 地địa 獄ngục 在tại 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 諸chư 處xứ 或hoặc 曠khoáng 野dã 山sơn 間gian 海hải 畔bạn 廟miếu 中trung 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 座tòa 苦khổ 報báo 轉chuyển 輕khinh (# 此thử 等đẳng 小tiểu 獄ngục 應ưng 寒hàn 熱nhiệt 雜tạp 受thọ 苦khổ 有hữu 多đa 少thiểu 壽thọ 有hữu 延diên 促xúc 海hải 邊biên 如như 僧Tăng 護hộ 所sở 見kiến 諸chư 獄ngục 山sơn 間gian 如như 泰thái 山sơn 鄷# 都đô 又hựu 如như 億ức 耳nhĩ 所sở 見kiến 等đẳng )# 。

出xuất 地địa 獄ngục

觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 經Kinh 云vân 阿A 鼻Tỳ 死tử 已dĩ 生sanh 寒hàn 冰băng 中trung 寒hàn 冰băng 死tử 已dĩ 生sanh 黑hắc 暗ám 處xứ 八bát 千thiên 萬vạn 歲tuế 目mục 無vô 所sở 見kiến 。 受thọ 大đại 蟲trùng 身thân 宛uyển 轉chuyển 腹phúc 行hành 。 狐hồ 狼lang 牽khiên 食thực 後hậu 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 五ngũ 千thiên 萬vạn 身thân 受thọ 烏ô 獸thú 形hình 後hậu 生sanh 人nhân 中trung 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 疥giới 癩lại 癰ung 疽thư 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 經kinh 五ngũ 百bách 身thân 復phục 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 道đạo 中trung 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 呵ha 責trách 改cải 悔hối 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 稱xưng 佛Phật 恩ân 力lực 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 生sanh 四tứ 天thiên 處xứ 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

業nghiệp 因nhân

業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經Kinh 云vân 身thân 口khẩu 意ý 三tam 。 行hành 重trọng 惡ác 業nghiệp 起khởi 斷đoạn 常thường 諸chư 邪tà 見kiến 等đẳng 。 業nghiệp 得đắc 地địa 獄ngục 報báo 。 ○# 經kinh 中trung 多đa 以dĩ 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 謗báng 法pháp 等đẳng 業nghiệp 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 ○# 莊trang 椿xuân 錄lục 云vân 第đệ 一nhất 根căn 本bổn 極cực 重trọng 之chi 罪tội 。 殺sát 父phụ 母mẫu 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 破phá 和hòa 合hợp 眾chúng 逼bức 奸gian 淨tịnh 尼ni 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 無vô 有hữu 懺sám 悔hối 五ngũ 逆nghịch 之chi 罪tội 及cập 上thượng 上thượng 品phẩm 十thập 惡ác 業nghiệp 感cảm 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 上thượng 中trung 品phẩm 十thập 惡ác 生sanh 寒hàn 冰băng 等đẳng 地địa 獄ngục 上thượng 下hạ 品phẩm 十thập 惡ác 生sanh 孤cô 獨độc 小tiểu 地địa 獄ngục 中trung 。 (# 以dĩ 上thượng 十thập 惡ác 皆giai 是thị 總tổng 因nhân 更cánh 有hữu 別biệt 因nhân 如như 毀hủy 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 妄vọng 言ngôn 惡ác 口khẩu 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 洋dương 銅đồng 灌quán 口khẩu 。 拔bạt 舌thiệt 犁lê 耕canh 烹phanh 煑chử 眾chúng 生sanh 受thọ 鑊hoạch 湯thang 報báo 剝bác 奪đoạt 人nhân 衣y 受thọ 寒hàn 氷băng 報báo 此thử 等đẳng 別biệt 因nhân 遍biến 諸chư 經kinh 論luận 茲tư 不bất 具cụ 錄lục )# 。

那na 先tiên 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 佛Phật 經Kinh 云vân 如như 世thế 間gian 火hỏa 熱nhiệt 不bất 如như 泥nê 犁lê 中trung 火hỏa 熱nhiệt 如như 持trì 小tiểu 石thạch 著trước 世thế 間gian 火hỏa 中trung 至chí 暮mộ 不bất 消tiêu 取thủ 大đại 石thạch 著trước 泥nê 犁lê 中trung 即tức 消tiêu 惡ác 業nghiệp 人nhân 在tại 中trung 多đa 歲tuế 不bất 死tử 亦diệc 如như 蛟giao 龍long 食thực 石thạch 即tức 消tiêu 如như 人nhân 懷hoài 胎thai 其kỳ 子tử 不bất 消tiêu 善thiện 惡ác 業nghiệp 力lực 致trí 消tiêu 不bất 消tiêu 人nhân 作tác 善thiện 惡ác 。 如như 影ảnh 隨tùy 身thân 人nhân 死tử 但đãn 亡vong 其kỳ 身thân 不bất 亡vong 其kỳ 行hành 如như 然nhiên 火hỏa 夜dạ 書thư 火hỏa 滅diệt 字tự 存tồn 。 火hỏa 至chí 後hậu 成thành 今kim 世thế 所sở 作tác 後hậu 世thế 成thành 之chi 。

閻diêm 王vương 住trú 處xứ

起khởi 世thế 經Kinh 云vân 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 南nam 。 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 外ngoại 。 有hữu 閻Diêm 摩Ma 羅La 王Vương 。 宮cung 殿điện 縱tung 廣quảng 六lục 千thiên 。 由do 旬tuần 七thất 重trùng 牆tường 壁bích 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 金kim 網võng 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 園viên 苑uyển 花hoa 池trì 。 種chủng 種chủng 美mỹ 果quả 。 眾chúng 鳥điểu 和hòa 鳴minh 。 王vương 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 自tự 然nhiên 有hữu 赤xích 融dung 銅đồng 汁trấp 。 在tại 前tiền 宮cung 殿điện 即tức 變biến 成thành 鐵thiết 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 皆giai 沒một 王vương 見kiến 此thử 已dĩ 。 怖bố 畏úy 不bất 安an 。 即tức 時thời 入nhập 內nội 時thời 有hữu 獄ngục 卒tốt 取thủ 王vương 撲phác 鐵thiết 地địa 上thượng 以dĩ 融dung 銅đồng 汁trấp 。 瀉tả 置trí 口khẩu 中trung 。 從tùng 下hạ 而nhi 出xuất 。 王vương 作tác 是thị 念niệm 。 往vãng 昔tích 作tác 惡ác 今kim 受thọ 此thử 苦khổ 。 願nguyện 我ngã 捨xả 身thân 人nhân 間gian 受thọ 生sanh 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 正chánh 信tín 出xuất 家gia 。 發phát 是thị 善thiện 念niệm 已dĩ 宮cung 殿điện 還hoàn 成thành 七thất 寶bảo 。 五ngũ 欲dục 具cụ 足túc 彼bỉ 諸chư 大đại 臣thần 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 ○# 經Kinh 云vân 閻diêm 羅la 王vương 昔tích 為vi 毗tỳ 沙sa 國quốc 王vương 與dữ 維duy 陀đà 始thỉ 王vương 戰chiến 兵binh 力lực 不bất 敵địch 因nhân 立lập 誓thệ 願nguyện 為vi 地địa 獄ngục 主chủ 臣thần 佐tá 十thập 八bát 人nhân 領lãnh 百bách 萬vạn 眾chúng 同đồng 立lập 誓thệ 曰viết 後hậu 當đương 奉phụng 助trợ 治trị 此thử 罪tội 人nhân 毗tỳ 沙sa 王vương 者giả 今kim 閻diêm 羅la 王vương 是thị 十thập 八bát 臣thần 者giả 今kim 諸chư 小tiểu 王vương 是thị 百bách 萬vạn 眾chúng 者giả 諸chư 阿a 傍bàng 是thị ○# 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 琰diêm 摩ma 羅la 此thử 言ngôn 雙song 王vương 兄huynh 主chủ 男nam 獄ngục 妹muội 主chủ 女nữ 獄ngục 。

餓ngạ 鬼quỷ

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 云vân 餓ngạ 鬼quỷ 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 人nhân 中trung 住trụ 二nhị 者giả 住trụ 餓ngạ 鬼quỷ 世thế 界giới 是thị 人nhân 中trung 鬼quỷ 若nhược 人nhân 夜dạ 行hành 則tắc 有hữu 見kiến 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 界giới 者giả 住trụ 閻Diêm 浮Phù 下hạ 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 長trường/trưởng 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 由do 旬tuần 及cập 餘dư 餓ngạ 鬼quỷ 眷quyến 屬thuộc 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 住trụ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 。 近cận 有hữu 遠viễn 略lược 說thuyết 有hữu 。 三tam 十thập 六lục 種chủng 。

-# 鑊hoạch 身thân

-# 鍼châm 口khẩu

-# 食thực 吐thổ

-# 食thực 糞phẩn

-# 食thực 氣khí

-# 食thực 水thủy

-# 希hy 望vọng

-# 食thực 唾thóa

-# 食thực 鬘man

-# 食thực 血huyết

-# 食thực 法pháp

-# 食thực 肉nhục

-# 食thực 香hương 烟yên

-# 疾tật 行hành

-# 伺tứ 便tiện

-# 地địa 下hạ

-# 神thần 通thông

-# 熾sí 然nhiên

-# 伺tứ 嬰anh 兒nhi 便tiện

-# 欲dục 色sắc

-# 海hải 渚chử

-# 閻diêm 王vương 執chấp 杖trượng

-# 無vô 食thực

-# 食thực 小tiểu 兒nhi

-# 食thực 人nhân 精tinh 氣khí

-# 羅la 剎sát

-# 燒thiêu 食thực

-# 不bất 淨tịnh 巷hạng 陌mạch

-# 食thực 風phong

-# 食thực 火hỏa 炭thán

-# 食thực 毒độc

-# 曠khoáng 野dã

塚trủng 間gian 食thực 熱nhiệt 灰hôi

-# 樹thụ 中trung 住trụ

-# 四tứ 交giao 道đạo

-# 殺sát 身thân

略lược 說thuyết 三tam 十thập 六lục 種chủng 。 廣quảng 則tắc 無vô 量lượng 。

眾chúng 生sanh 重trọng 心tâm 造tạo 惡ác 業nghiệp 行hành 各các 異dị 種chủng 種chủng 慳san 心tâm 不bất 行hành 布bố 施thí 。 貪tham 心tâm 因nhân 緣duyên 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 。

畜súc 生sanh

觀quán 諸chư 畜súc 生sanh 種chủng 類loại 差sai 別biệt 。 三tam 十thập 四tứ 億ức 。 隨tùy 心tâm 自tự 在tại 。 生sanh 于vu 五ngũ 道đạo 于vu 五ngũ 道đạo 中trung 畜súc 生sanh 種chủng 類loại 其kỳ 數số 最tối 多đa 種chủng 種chủng 相tướng 貌mạo 。 行hành 食thực 不bất 同đồng 群quần 飛phi 各các 異dị 憎tăng 愛ái 違vi 順thuận 伴bạn 行hành 雙song 隻chỉ 同đồng 生sanh 共cộng 遊du 所sở 謂vị 飛phi 禽cầm 走tẩu 獸thú 。 烏ô 鵲thước 鵝nga 鴈nhạn 鴻hồng 鳥điểu 眾chúng 類loại 異dị 群quần 別biệt 遊du 不bất 相tương 怨oán 害hại 狐hồ 狗cẩu 野dã 干can 等đẳng 互hỗ 相tương 憎tăng 嫉tật 烏ô 與dữ 角giác 鴟si 馬mã 及cập 水thủy 牛ngưu 蚖ngoan 蛇xà 鼬dứu 等đẳng 共cộng 相tương 殘tàn 害hại 。 形hình 相tướng 不bất 同đồng 行hành 食thực 各các 異dị 觀quán 是thị 眾chúng 生sanh 。 為vi 種chủng 種chủng 心tâm 之chi 所sở 役dịch 使sử 作tác 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 入nhập 種chủng 種chủng 道đạo 噉đạm 種chủng 種chủng 食thực ○# 或hoặc 受thọ 化hóa 生sanh 蠶tằm 峨# 及cập 細tế 蟲trùng 身thân 或hoặc 溼thấp 生sanh 龜quy 鱉miết 魚ngư 蟹# 蜯bạng 蛤# 及cập 諸chư 細tế 蟲trùng 蚊văn 虻manh 蚤tảo 虱sắt 受thọ 胎thai 卵noãn 溼thấp 化hóa 身thân 依y 地địa 水thủy 火hỏa 木mộc 而nhi 住trụ 大đại 身thân 細tế 身thân 。 無vô 數số 種chủng 類loại 。

法Pháp 界Giới 安An 立Lập 圖Đồ 卷quyển 上thượng 之chi 下hạ