ChuẩnLeave a comment Phán Từ Điển Đạo Uyển 判; C: pàn; J: han, pan; Có các nghĩa sau: 1. Chia, phân, cắt ra. 2. Phân biệt, nhận ra, nhận rõ sự khác nhau giữa các pháp; 3. Đánh giá, phân xử việc gì; 4. Quyết định, xác định. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:P-Từ Điển Đạo Uyển
ChuẩnLeave a comment Phán Từ Điển Đạo Uyển 判; C: pàn; J: han, pan; Có các nghĩa sau: 1. Chia, phân, cắt ra. 2. Phân biệt, nhận ra, nhận rõ sự khác nhau giữa các pháp; 3. Đánh giá, phân xử việc gì; 4. Quyết định, xác định. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:P-Từ Điển Đạo Uyển