ChuẩnLeave a comment Phân Tề Từ Điển Đạo Uyển 分齊; C: fēnqí; J: bunzai; Có các nghĩa sau: 1. Sự khác nhau, sự phân biệt; 2. Mức độ, giới hạn, phạm vi, lĩnh vực (s: pariccheda, pravibhāga); 3. Trạng thái, tình trạng sự việc, điều kiện; 4. Ranh giới giữa 2 làng. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:P-Từ Điển Đạo Uyển
ChuẩnLeave a comment Phân Tề Từ Điển Đạo Uyển 分齊; C: fēnqí; J: bunzai; Có các nghĩa sau: 1. Sự khác nhau, sự phân biệt; 2. Mức độ, giới hạn, phạm vi, lĩnh vực (s: pariccheda, pravibhāga); 3. Trạng thái, tình trạng sự việc, điều kiện; 4. Ranh giới giữa 2 làng. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:P-Từ Điển Đạo Uyển