飯僧 ( 飯phạn 僧Tăng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)猶言齋僧。舊唐書曰:懿宗奉佛太過,常於禁中飯僧,親為贊唄。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 猶do 言ngôn 齋trai 僧Tăng 。 舊cựu 唐đường 書thư 曰viết : 懿 宗tông 奉phụng 佛Phật 太thái 過quá , 常thường 於ư 禁cấm 中trung 飯phạn 僧Tăng , 親thân 為vi 贊tán 唄bối 。