Phân đoạn sinh tử

Từ điển Đạo Uyển


分段生死; C: fēnduàn shēngsǐ; J: bundan-shōji; Có hai nghĩa: 1. Việc sống chết mà hàng phàm phu phải trôi lăn trong cõi giới vô minh nầy. Sự luân hồi trong một thân xác và cuộc sống tiên định; 2. Phần đoạn sinh tử. Dạng sinh tử luân hồi của hàng phàm phu, khác với Biến dị sinh tử (變易生死), dạng luân hồi mà hàng Bồ Tát trải qua.