飯頭 ( 飯phạn 頭đầu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (職位)禪家之役名。司大眾之粥齋者。僧堂清規五曰:「此職與典座分勞,掌粥飯,常與菜頭監糧等和合而護惜常住,其用心與典座同。慎飯糧之過不足,宜常熟讀典座教訓。」臨濟錄冠註曰:「百丈清規有典座無飯頭,此典座也,典座者職掌大眾齋粥一切供養。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 職chức 位vị ) 禪thiền 家gia 之chi 役dịch 名danh 。 司ty 大đại 眾chúng 之chi 粥chúc 齋trai 者giả 。 僧Tăng 堂đường 清thanh 規quy 五ngũ 曰viết : 「 此thử 職chức 與dữ 典điển 座tòa 分phần 勞lao , 掌chưởng 粥chúc 飯phạn , 常thường 與dữ 菜thái 頭đầu 監giám 糧lương 等đẳng 和hòa 合hợp 而nhi 護hộ 惜tích 常thường 住trụ 其kỳ 用dụng 心tâm 與dữ 典điển 座tòa 同đồng 。 慎thận 飯phạn 糧lương 之chi 過quá 不bất 足túc , 宜nghi 常thường 熟thục 讀đọc 典điển 座tòa 教giáo 訓huấn 。 」 臨lâm 濟tế 錄lục 冠quan 註chú 曰viết : 「 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 有hữu 典điển 座tòa 無vô 飯phạn 頭đầu , 此thử 典điển 座tòa 也dã , 典điển 座tòa 者giả 職chức 掌chưởng 大đại 眾chúng 齋trai 粥chúc 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 」 。