Phân Biệt

Từ Điển Đạo Uyển

分別; C: fēnbié; J: funbetsu;
Có các nghĩa sau: 1. Sự phán quyết, sự kết luận (đối với hiện tượng ngoại giới; p: vinicchaya). Thuật ngữ nầy thường dùng với ý nghĩa chê bai, liên quan đến các tâm hành có tính thiên vị và cục bộ gây chướng ngại cho tính dụng của tâm giác ngộ. Suy nghĩ với sự phân biệt (s: vikalpa, kalpana); 2. Bất đồng ý kiến, tranh luận, không tán thành (p: vivadati); 3. Sự thụ kí của đức Phật cho một đệ tử sẽ được thành Phật trong tương lai; 4. Luận nghị (論議; s: upadeśāh), một trong 9 (hay 12) thể loại trong kinh văn Phật giáo; 5. Phân loại, chia ra từng phần, giải quyết được, sắp xếp; 6. Sự phân tích, sự phân huỷ, sự phân biệt, sự khác nhau (s: vibhāga, lakṣayati); 7. Trong nghĩa tích cực, là phân biệt rõ chính với tà, chính pháp và tà thuyết.