梵Phạm 網Võng 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 戒Giới 疏Sớ

唐Đường 法Pháp 銑 撰Soạn

梵Phạm 網Võng 經Kinh 疏Sớ/sơ 上Thượng

法pháp 銑# 。 撰soạn 。

將tương 釋thích 此thử 文văn 即tức 是thị 隨tùy 智trí 之chi 戒giới 能năng 破phá 無vô 明minh 。 喻dụ 之chi 於ư 日nhật 隨tùy 心tâm 之chi 戒giới 清thanh 凉# 適thích 神thần 比tỉ 之chi 於ư 月nguyệt 隨tùy 戒giới 之chi 嚴nghiêm 身thân 可khả 觀quán 故cố 如như 瓔anh 珞lạc 次thứ 約ước 人nhân 辨biện 勝thắng 者giả 三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 由do 戒giới 道đạo 成thành 以dĩ 此thử 彰chương 戒giới 威uy 力lực 也dã 是thị 謂vị 指chỉ 前tiền 無vô 勞lao 妄vọng 改cải 。

次thứ 彰chương 益ích 勸khuyến 修tu 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 初sơ 有hữu 九cửu 句cú 勅sắc 聽thính 勸khuyến 持trì 次thứ 有hữu 五ngũ 句cú 舉cử 益ích 勸khuyến 信tín 三tam 有hữu 六lục 句cú 舉cử 益ích 勸khuyến 受thọ 後hậu 有hữu 二nhị 句cú 結kết 成thành 敬kính 聽thính 初sơ 文văn 四tứ 義nghĩa 初sơ 有hữu 二nhị 句cú 結kết 前tiền 正chánh 誦tụng 初sơ 句cú 指chỉ 前tiền 舍xá 那na 下hạ 句cú 彰chương 己kỷ 同đồng 誦tụng 次thứ 有hữu 二nhị 句cú 誡giới 令linh 受thọ 持trì 舊cựu 學học 之chi 人nhân 。 無vô 勞lao 復phục 誡giới 但đãn 云vân 新tân 學học 頂đảnh 戴đái 身thân 業nghiệp 珍trân 敬kính 受thọ 持trì 意ý 業nghiệp 存tồn 誡giới 領lãnh 納nạp 為vi 受thọ 蘊uẩn 守thủ 曰viết 持trì 三tam 有hữu 二nhị 句cú 訓huấn 令linh 轉chuyển 授thọ 初sơ 句cú 明minh 前tiền 受thọ 持trì 下hạ 句cú 教giáo 令linh 轉chuyển 受thọ 復phục 有hữu 三tam 句cú 勑# 令linh 審thẩm 聽thính 既ký 欲dục 受thọ 持trì 事sự 須tu 審thẩm 聽thính 聽thính 若nhược 不bất 審thẩm 則tắc 有hữu 謬mậu 聞văn 之chi 失thất 錯thác 傳truyền 之chi 過quá 故cố 令linh 諦đế 聽thính 靜tĩnh 察sát 為vi 諦đế 尋tầm 聲thanh 曰viết 聽thính 此thử 句cú 正chánh 令linh 諦đế 聽thính 下hạ 之chi 二nhị 句cú 出xuất 所sở 聽thính 法Pháp 戒giới 者giả 所sở 詮thuyên 之chi 行hành 藏tạng 者giả 能năng 詮thuyên 之chi 教giáo 即tức 戒giới 之chi 藏tạng 故cố 如như 開khai 宗tông 斛hộc 木mộc 叉xoa 同đồng 前tiền 第đệ 二nhị 勸khuyến 信tín 中trung 三tam 義nghĩa 初sơ 之chi 一nhất 句cú 教giáo 令linh 諦đế 信tín 次thứ 有hữu 二nhị 句cú 出xuất 所sở 信tín 境cảnh 自tự 信tín 作tác 佛Phật 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。 即tức 是thị 唯duy 識thức 論luận 中trung 希hy 望vọng 之chi 信tín 信tín 佛Phật 是thị 已dĩ 成thành 之chi 佛Phật 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。 即tức 是thị 唯duy 識thức 論luận 中trung 樂nhạo 欲dục 之chi 信tín 信tín 者giả 心tâm 淨tịnh 為vi 性tánh 即tức 十thập 一nhất 善thiện 中trung 信tín 所sở 為vi 體thể 後hậu 有hữu 兩lưỡng 句cú 結kết 信tín 之chi 益ích 由do 淨tịnh 信tín 故cố 清thanh 心tâm 心tâm 所sở 惡ác 法pháp 不bất 生sanh 即tức 名danh 具cụ 戒giới 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 戒giới 者giả 但đãn 是thị 遮già 惡ác 法pháp 若nhược 不bất 作tác 惡ác 是thị 名danh 持trì 戒giới 。 第đệ 三tam 勸khuyến 受thọ 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 初sơ 有hữu 二nhị 句cú 勸khuyến 令linh 受thọ 戒giới 下hạ 有hữu 四tứ 句cú 彰chương 受thọ 之chi 益ích 初sơ 勸khuyến 受thọ 中trung 以dĩ 凡phàm 有hữu 心tâm 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 有hữu 佛Phật 性tánh 故cố 必tất 定định 成thành 佛Phật 。 故cố 堪kham 受thọ 此thử 大Đại 乘Thừa 之chi 戒giới 攝nhiếp 者giả 受thọ 也dã 無vô 煩phiền 輙triếp 改cải 下hạ 明minh 益ích 中trung 言ngôn 入nhập 佛Phật 位vị 者giả 以dĩ 未vị 受thọ 時thời 名danh 為vi 外ngoại 道đạo 。 令linh 創sáng/sang 受thọ 戒giới 與dữ 佛Phật 齊tề 功công 名danh 入nhập 佛Phật 位vị 以dĩ 其kỳ 戒giới 善thiện 量lượng 同đồng 法Pháp 界Giới 窮cùng 盡tận 未vị 來lai 與dữ 佛Phật 身thân 中trung 所sở 有hữu 。 戒giới 行hạnh 其kỳ 體thể 齊tề 等đẳng 約ước 此thử 為vi 言ngôn 云vân 入nhập 佛Phật 位vị 非phi 證chứng 理lý 同đồng 名danh 入nhập 佛Phật 位vị 也dã 故cố 下hạ 結kết 云vân 位vị 同đồng 大đại 覺giác 已dĩ 。 真chân 是thị 諸chư 佛Phật 子tử 。 從tùng 佛Phật 戒giới 生sanh 名danh 為vi 佛Phật 子tử 若nhược 證chứng 是thị 同đồng 應ưng 名danh 佛Phật 也dã 第đệ 四tứ 二nhị 句cú 結kết 成thành 敬kính 聽thính 者giả 以dĩ 前tiền 文văn 中trung 勅sắc 令lệnh 諦đế 聽thính 時thời 眾chúng 承thừa 命mệnh 虔kiền 恭cung 頂đảnh 受thọ 此thử 結kết 時thời 會hội 敬kính 聽thính 之chi 相tướng 非phi 勸khuyến 聽thính 也dã 。

自tự 下hạ 第đệ 三tam 對đối 機cơ 正chánh 說thuyết 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 經kinh 家gia 序tự 列liệt 次thứ 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 對đối 機cơ 正chánh 誦tụng 初sơ 文văn 分phần/phân 四tứ 一nhất 序tự 說thuyết 戒giới 時thời 處xứ 二nhị 序tự 所sở 結kết 戒giới 相tương/tướng 三tam 序tự 口khẩu 光quang 表biểu 瑞thụy 四tứ 序tự 大đại 眾chúng 敬kính 聽thính 初sơ 中trung 爾nhĩ 時thời 者giả 是thị 此thử 化hóa 佛Phật 從tùng 報báo 佛Phật 所sở 領lãnh 戒giới 卻khước 還hoàn 至chí 此thử 之chi 時thời 故cố 云vân 爾nhĩ 時thời 也dã 初sơ 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 者giả 舉cử 時thời 處xứ 也dã 初sơ 即tức 時thời 樹thụ 下hạ 舉cử 處xứ 唯duy 上thượng 偈kệ 中trung 成thành 佛Phật 已dĩ 後hậu 方phương 接tiếp 塵trần 眾chúng 詣nghệ 報báo 佛Phật 聽thính 戒giới 復phục 還hoàn 道Đạo 場Tràng 方phương 誦tụng 本bổn 戒giới 今kim 言ngôn 初sơ 者giả 以dĩ 成thành 佛Phật 竟cánh 未vị 法pháp 餘dư 處xứ 未vị 說thuyết 餘dư 經kinh 此thử 經Kinh 在tại 初sơ 於ư 樹thụ 下hạ 說thuyết 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 方phương 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 此thử 舉cử 誦tụng 戒giới 之chi 時thời 意ý 不bất 在tại 成thành 佛Phật 也dã 。

次thứ 序tự 戒giới 相tương/tướng 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 辨biện 結kết 戒giới 次thứ 會hội 異dị 名danh 以dĩ 此thử 戒giới 中trung 定định 其kỳ 犯phạm 目mục 位vị 列liệt 防phòng 非phi 故cố 名danh 為vi 結kết 以dĩ 初sơ 誦tụng 出xuất 名danh 為vi 初sơ 結kết 非phi 是thị 初sơ 制chế 名danh 初sơ 結kết 也dã 兼kiêm 異dị 聲Thanh 聞Văn 持trì 犯phạm 藉tạ 請thỉnh 然nhiên 後hậu 制chế 戒giới 五ngũ 年niên 已dĩ 後hậu 方phương 結kết 木mộc 叉xoa 過quá 十thập 二nhị 年niên 。 方phương 說thuyết 廣quảng 教giáo 問vấn 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 者giả 答đáp 菩Bồ 薩Tát 是thị 本bổn 三tam 世thế 同đồng 行hành 聲Thanh 聞Văn 戒giới 末mạt 諸chư 佛Phật 或hoặc 異dị 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 戒giới 經kinh 生sanh 不bất 失thất 聲Thanh 聞Văn 之chi 戒giới 唯duy 盡tận 一nhất 形hình 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 利lợi 根căn 聞văn 即tức 能năng 受thọ 聲Thanh 聞Văn 根căn 鈍độn 預dự 制chế 謗báng 生sanh 以dĩ 斯tư 三tam 義nghĩa 初sơ 復phục 不bất 等đẳng 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 如như 前tiền 所sở 解giải 此thử 示thị 戒giới 名danh 孝hiếu 順thuận 等đẳng 者giả 教giáo 其kỳ 起khởi 行hành 念niệm 思tư 敬kính 養dưỡng 名danh 之chi 為vi 孝hiếu 受thọ 遵tuân 教giáo 命mệnh 名danh 之chi 為vi 順thuận 父phụ 母mẫu 等đẳng 者giả 出xuất 孝hiếu 順thuận 境cảnh 父phụ 母mẫu 謂vị 是thị 生sanh 育dục 恩ân 也dã 師sư 僧Tăng 有hữu 訓huấn 導đạo 恩ân 也dã 三Tam 寶Bảo 即tức 是thị 救cứu 護hộ 。 恩ân 也dã 不bất 知tri 恩ân 德đức 。 無vô 異dị 畜súc 生sanh 豈khởi 名danh 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 也dã 父phụ 母mẫu 有hữu 二nhị 一nhất 現hiện 生sanh 父phụ 母mẫu 二nhị 過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 父phụ 母mẫu 於ư 現hiện 父phụ 母mẫu 竭kiệt 誠thành 供cúng 養dường 勸khuyến 發phát 大đại 心tâm 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 故cố 曾tằng 參tham 云vân 言ngôn 孝hiếu 者giả 謂vị 喻dụ 父phụ 母mẫu 以dĩ 道đạo 參tham 但đãn 養dưỡng 也dã 於ư 過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 。 為vi 講giảng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 律luật 。 以dĩ 救cứu 冥minh 途đồ 又hựu 救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 苦khổ 獲hoạch 安an 。 修tu 行hành 成thành 佛Phật 皆giai 名danh 孝hiếu 順thuận 過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 。 師sư 僧Tăng 二nhị 類loại 孝hiếu 順thuận 亦diệc 然nhiên 又hựu 復phục 聞văn 教giáo 奉phụng 行hành 為vi 報báo 恩ân 德đức 三Tam 寶Bảo 恩ân 者giả 。 若nhược 無vô 其kỳ 佛Phật 法Pháp 起khởi 無vô 由do 若nhược 無vô 其kỳ 法pháp 無vô 所sở 生sanh 。 解giải 若nhược 無vô 僧Tăng 傳truyền 聞văn 則tắc 無vô 所sở 故cố 知tri 三Tam 寶Bảo 於ư 我ngã 恩ân 深thâm 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 若nhược 人nhân 因nhân 我ngã 得đắc 聞văn 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 名danh 此thử 恩ân 難nan 報báo 非phi 是thị 衣y 食thực 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 所sở 能năng 報báo 恩ân 三tam 者giả 是thị 數số 寶bảo 者giả 是thị 喻dụ 帶đái 數số 從tùng 喻dụ 為vi 名danh 依y 寶bảo 性tánh 論luận 寶bảo 有hữu 六lục 義nghĩa 頌tụng 云vân 真chân 實thật 世thế 希hy 有hữu 明minh 淨tịnh 及cập 勢thế 力lực 能năng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 間gian 。 最tối 上thượng 不bất 變biến 等đẳng 佛Phật 如như 上thượng 解giải 法pháp 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 持trì 自tự 性tánh 義nghĩa 如như 色sắc 等đẳng 法pháp 常thường 守thủ 質chất 礙ngại 等đẳng 性tánh 二nhị 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 義nghĩa 如như 無vô 常thường 等đẳng 法pháp 生sanh 人nhân 無vô 常thường 等đẳng 解giải 僧Tăng 伽già 此thử 翻phiên 為vi 眾chúng 和hòa 合hợp 即tức 是thị 僧Tăng 家gia 義nghĩa 用dụng 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 僧Tăng 者giả 四tứ 人nhân 若nhược 過quá 和hòa 合hợp 者giả 一nhất 羯yết 磨ma 一nhất 說thuyết 戒giới 攝nhiếp 體thể 從tùng 用dụng 直trực 翻phiên 和hòa 合hợp 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 僧Tăng 名danh 和hòa 合hợp 和hòa 合hợp 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 世thế 和hòa 合hợp 名danh 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 二nhị 者giả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 和hòa 合hợp 名danh 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 又hựu 攝nhiếp 用dụng 從tùng 體thể 但đãn 翻phiên 為vi 眾chúng 此thử 經Kinh 下hạ 云vân 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 師sư 眾chúng 若nhược 體thể 用dụng 合hợp 翻phiên 於ư 僧Tăng 即tức 智trí 論luận 云vân 秦tần 言ngôn 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 和hòa 合hợp 一nhất 處xứ 是thị 名danh 僧Tăng 伽già 孝hiếu 順thuận 即tức 是thị 辨biện 孝hiếu 功công 能năng 眾chúng 行hành 之chi 先tiên 故cố 名danh 至chí 道đạo 次thứ 會hội 異dị 名danh 者giả 由do 孝hiếu 順thuận 故cố 能năng 滅diệt 諸chư 惡ác 順thuận 教giáo 無vô 違vi 即tức 名danh 持trì 戒giới 故cố 云vân 孝hiếu 順thuận 名danh 為vi 戒giới 又hựu 能năng 禁cấm 勤cần 身thân 心tâm 制chế 御ngự 諸chư 惡ác 復phục 名danh 制chế 止chỉ 制chế 即tức 止chỉ 故cố 故cố 云vân 制chế 止chỉ 。

三tam 放phóng 光quang 表biểu 瑞thụy 者giả 令linh 生sanh 信tín 也dã 又hựu 戒giới 能năng 破phá 惡ác 如như 光quang 滅diệt 暗ám 故cố 先tiên 放phóng 光quang 將tương 說thuyết 戒giới 故cố 次thứ 文văn 云vân 。 是thị 故cố 戒giới 光quang 從tùng 口khẩu 出xuất 。

四tứ 序tự 眾chúng 敬kính 聽thính 有hữu 云vân 由do 前tiền 放phóng 光quang 令linh 眾chúng 集tập 者giả 今kim 現hiện 文văn 意ý 先tiên 集tập 也dã 如như 其kỳ 未vị 集tập 前tiền 與dữ 誰thùy 說thuyết 教giáo 令linh 孝hiếu 順thuận 今kim 解giải 此thử 中trung 大đại 眾chúng 即tức 是thị 前tiền 接tiếp 往vãng 舍xá 那na 所sở 之chi 徒đồ 眾chúng 也dã 未vị 接tiếp 往vãng 前tiền 應ưng 有hữu 集tập 眾chúng 文văn 中trung 略lược 無vô 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 先tiên 舉cử 眾chúng 次thứ 合hợp 掌chưởng 下hạ 正chánh 明minh 敬kính 聽thính 前tiền 中trung 四tứ 眾chúng 一nhất 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 二nhị 色sắc 天thiên 眾chúng 三tam 欲dục 天thiên 眾chúng 四tứ 人nhân 王vương 眾chúng 初sơ 可khả 知tri 下hạ 三tam 須tu 釋thích 十thập 八bát 梵Phạm 者giả 初sơ 禪thiền 三tam 天thiên 一nhất 梵Phạm 眾chúng 二nhị 梵Phạm 輔phụ 三tam 大đại 梵Phạm 正chánh 理lý 釋thích 云vân 廣quảng 善thiện 所sở 生sanh 故cố 名danh 為vi 梵Phạm 梵Phạm 即tức 大đại 故cố 名danh 為vi 大đại 梵Phạm 由do 彼bỉ 獲hoạch 得đắc 中trung 間gian 定định 故cố 最tối 初sơ 生sanh 故cố 最tối 後hậu 歿một 故cố 威uy 德đức 勝thắng 故cố 故cố 名danh 為vi 大đại 大đại 梵Phạm 所sở 領lãnh 故cố 名danh 梵Phạm 眾chúng 於ư 大đại 梵Phạm 前tiền 所sở 列liệt 侍thị 衛vệ 故cố 名danh 梵Phạm 輔phụ 今kim 解giải 十thập 八bát 皆giai 離ly 欲dục 故cố 名danh 之chi 為vi 梵Phạm 二nhị 禪thiền 三tam 天thiên 一nhất 少thiểu 光quang 二nhị 無vô 量lượng 光quang 三tam 極cực 光quang 淨tịnh 正chánh 理lý 云vân 自tự 地địa 天thiên 內nội 光quang 明minh 最tối 小tiểu 故cố 名danh 少thiểu 光quang 光quang 明minh 轉chuyển 勝thắng 量lượng 難nan 測trắc 故cố 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 自tự 地địa 處xứ 故cố 名danh 極cực 光quang 淨tịnh 三tam 禪thiền 三tam 天thiên 一nhất 少thiểu 淨tịnh 二nhị 無vô 量lượng 淨tịnh 三tam 遍biến 淨tịnh 意ý 地địa 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 說thuyết 名danh 為vi 淨tịnh 於ư 自tự 地địa 中trung 此thử 淨tịnh 最tối 劣liệt 故cố 名danh 少thiểu 淨tịnh 此thử 淨tịnh 轉chuyển 增tăng 量lượng 難nan 測trắc 故cố 名danh 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 。 此thử 淨tịnh 周chu 普phổ 故cố 名danh 遍biến 淨tịnh 四tứ 禪thiền 九cửu 天thiên 一nhất 無vô 雲vân 天thiên 以dĩ 下hạ 空không 中trung 天thiên 所sở 居cư 地địa 如như 雲vân 密mật 合hợp 故cố 名danh 有hữu 雲vân 此thử 上thượng 諸chư 天thiên 更cánh 無vô 雲vân 地địa 在tại 無vô 雲vân 首thủ 故cố 曰viết 無vô 雲vân 二nhị 福phước 生sanh 天thiên 更cánh 無vô 異dị 生sanh 勝thắng 方phương 所sở 可khả 往vãng 生sanh 故cố 說thuyết 名danh 福phước 生sanh 三tam 廣quảng 果quả 天thiên 異dị 生sanh 果quả 中trung 此thử 最tối 勝thắng 故cố 故cố 名danh 廣quảng 果quả 此thử 天thiên 多đa 是thị 異dị 生sanh 所sở 居cư 四tứ 無vô 想tưởng 天thiên 已dĩ 上thượng 五ngũ 淨tịnh 居cư 天thiên 。 言ngôn 淨tịnh 居cư 者giả 離ly 欲dục 諸chư 聖thánh 以dĩ 聖thánh 道Đạo 水thủy 濯trạc 煩phiền 惱não 垢cấu 故cố 名danh 為vi 淨tịnh 淨tịnh 身thân 所sở 止chỉ 故cố 名danh 淨tịnh 居cư 或hoặc 此thử 天thiên 中trung 無vô 異dị 生sanh 雜tạp 純thuần 聖thánh 所sở 止chỉ 故cố 名danh 淨tịnh 居cư 此thử 釋thích 通thông 名danh 次thứ 別biệt 名danh 者giả 一nhất 者giả 無vô 繁phồn 天thiên 繁phồn 謂vị 繁phồn 雜tạp 或hoặc 謂vị 繁phồn 廣quảng 無vô 繁phồn 雜tạp 中trung 此thử 最tối 初sơ 故cố 又hựu 繁phồn 廣quảng 中trung 此thử 最tối 劣liệt 故cố 故cố 名danh 無vô 繁phồn 二nhị 者giả 無vô 熱nhiệt 已dĩ 善thiện 伏phục 除trừ 雜tạp 修tu 靜tĩnh 慮lự 上thượng 中trung 品phẩm 障chướng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 調điều 柔nhu 離ly 諸chư 熱nhiệt 惱não 。 故cố 名danh 無vô 熱nhiệt 三tam 者giả 善thiện 現hiện 已dĩ 得đắc 上thượng 品phẩm 雜tạp 修tu 靜tĩnh 慮lự 果quả 德đức 易dị 彰chương 故cố 名danh 善thiện 現hiện 四tứ 者giả 善thiện 見kiến 雜tạp 修tu 靜tĩnh 慮lự 除trừ 其kỳ 定định 障chướng 餘dư 品phẩm 至chí 微vi 見kiến 極cực 清thanh 徹triệt 故cố 名danh 善thiện 見kiến 五ngũ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 更cánh 無vô 有hữu 處xứ 於ư 有hữu 色sắc 中trung 能năng 過quá 於ư 此thử 名danh 色sắc 究cứu 竟cánh 或hoặc 此thử 已dĩ 到đáo 眾chúng 苦khổ 所sở 依y 。 身thân 最tối 後hậu 邊biên 故cố 名danh 色sắc 究cứu 竟cánh 六Lục 欲Dục 天Thiên 者giả 一nhất 四Tứ 大Đại 王Vương 眾chúng 。 天thiên 四tứ 王vương 是thị 主chủ 眾chúng 是thị 所sở 部bộ 即tức 是thị 須Tu 彌Di 諸chư 層tằng 級cấp 上thượng 及cập 七thất 金kim 山sơn 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 等đẳng 諸chư 天thiên 類loại 也dã 二nhị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 在tại 妙Diệu 高Cao 山Sơn 頂đảnh 。 帝Đế 釋Thích 居cư 中trung 四tứ 面diện 各các 有hữu 。 八bát 臣thần 總tổng 成thành 三tam 十thập 三tam 梵Phạm 云vân 忉Đao 利Lợi 三tam 夜dạ 摩ma 天thiên 此thử 經Kinh 云vân 燄diệm 此thử 云vân 時thời 分phần/phân 受thọ 五ngũ 欲dục 境cảnh 有hữu 時thời 分phần/phân 故cố (# 晝trú 夜dạ 八bát 時thời )# 四tứ 都đô 史sử 多đa 舊cựu 云vân 兜Đâu 率Suất 此thử 云vân 知tri 足túc 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 生sanh 知tri 足túc 故cố 五ngũ 樂lạc 變biến 化hóa 天thiên 謂vị 彼bỉ 天thiên 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 變biến 號hiệu 境cảnh 於ư 中trung 受thọ 用dụng 。 六lục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 所sở 受thọ 號hiệu 境cảnh 餘dư 天thiên 為vi 化hóa 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 十thập 六lục 國quốc 者giả 如như 長trường/trưởng 阿a 含hàm 說thuyết 一nhất 央ương 伽già 國quốc 二nhị 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 三tam 迦ca 尸thi 國quốc 四tứ 居cư 薩tát 羅la 國quốc 五ngũ 跋bạt 祇kỳ 國quốc 六lục 未vị 羅la 國quốc 七thất 支chi 提đề 國quốc 八bát 跋bạt 沙sa 國quốc 九cửu 居cư 樓lâu 國quốc 十thập 槃bàn 闍xà 羅la 國quốc 十thập 一nhất 阿a 濕thấp 波ba 國quốc 十thập 二nhị 婆bà 蹉sa 國quốc 十thập 三tam 薩tát 羅la 婆bà 國quốc 十thập 四tứ 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 國quốc 十thập 五ngũ 歛liễm 設thiết 沙sa 國quốc 十thập 六lục 阿a 梨lê 提đề 國quốc 問vấn 上thượng 偈kệ 文văn 中trung 各các 接tiếp 微vi 塵trần 眾chúng 。 此thử 中trung 少thiểu 者giả 今kim 解giải 前tiền 據cứ 報báo 佛Phật 境cảnh 界giới 徒đồ 眾chúng 實thật 多đa 此thử 據cứ 化hóa 佛Phật 境cảnh 界giới 所sở 以dĩ 故cố 少thiểu 如như 花hoa 嚴nghiêm 中trung 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 聲Thanh 聞Văn 不bất 覩đổ 問vấn 所sở 以dĩ 無vô 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 四tứ 答đáp 以dĩ 初sơ 成thành 道Đạo 未vị 度độ 比Bỉ 丘Khâu 及cập 尼ni 眾chúng 故cố 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 攝nhiếp 在tại 第đệ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 中trung 故cố 智trí 論luận 云vân 若nhược 菩Bồ 薩Tát 必tất 在tại 四tứ 眾chúng 中trung 。 有hữu 四tứ 眾chúng 不bất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 人nhân 不bất 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 言ngôn 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 故cố 今kim 聽thính 此thử 戒giới 皆giai 是thị 大đại 心tâm 是thị 故cố 攝nhiếp 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 。 又hựu 復phục 多đa 是thị 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 化hóa 佛Phật 機cơ 故cố 又hựu 復phục 三tam 界giới 無vô 色sắc 天thiên 以dĩ 無vô 緣duyên 故cố 仁nhân 王vương 具cụ 有hữu 故cố 彼bỉ 文văn 云vân 佛Phật 放phóng 大đại 光quang 。 照chiếu 三tam 界giới 中trung 復phục 頂đảnh 上thượng 出xuất 千thiên 寶bảo 蓮liên 華hoa 上thượng 。 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 光quang 亦diệc 復phục 爾nhĩ 時thời 無vô 色sắc 。 界giới 雨vũ 無vô 量lượng 變biến 大đại 香hương 花hoa 香hương 如như 車xa 輪luân 花hoa 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 如như 雲vân 而nhi 下hạ 。 問vấn 既ký 其kỳ 無vô 色sắc 如như 何hà 得đắc 雨vũ 香hương 花hoa 諸chư 論luận 解giải 云vân 無vô 業nghiệp 果quả 色sắc 。 有hữu 定định 果quả 色sắc 於ư 理lý 無vô 違vi 今kim 尋tầm 大đại 法pháp 皷cổ 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 無vô 色sắc 天thiên 是thị 有hữu 為vi 數số 。 無vô 色sắc 天thiên 有hữu 色sắc 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 無vô 色sắc 天thiên 有hữu 色sắc 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 非phi 我ngã 等đẳng 境cảnh 界giới 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 同đồng 准chuẩn 此thử 望vọng 於ư 凡phàm 夫phu 及cập 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 名danh 為vi 無vô 色sắc 非phi 彼bỉ 見kiến 故cố 約ước 佛Phật 所sở 觀quán 而nhi 實thật 有hữu 色sắc 又hựu 約ước 五ngũ 趣thú 而nhi 無vô 地địa 獄ngục 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 有hữu 神thần 咒chú 拔bạt 苦khổ 故cố 彼bỉ 經kinh 有hữu 修tu 大Đại 乘Thừa 心tâm 必tất 須tu 容dung 預dự 故cố 使sử 此thử 無vô 又hựu 無vô 八bát 部bộ 無vô 緣duyên 故cố 也dã 。

上thượng 來lai 列liệt 眾chúng 以dĩ 下hạ 敬kính 聽thính 合hợp 掌chưởng 身thân 恭cung 至chí 心tâm 誠thành 篤đốc 聽thính 佛Phật 誦tụng 等đẳng 正chánh 明minh 聽thính 也dã 聽thính 謂vị 能năng 聽thính 佛Phật 誦tụng 等đẳng 者giả 出xuất 所sở 聽thính 也dã 一nhất 切thiết 佛Phật 大Đại 乘Thừa 戒giới 者giả 以dĩ 此thử 戒giới 諸chư 佛Phật 同đồng 說thuyết 。 簡giản 異dị 小Tiểu 乘Thừa 故cố 曰viết 大Đại 乘Thừa 。 故cố 智trí 論luận 云vân 戒giới 為vi 大Đại 乘Thừa 能năng 致trí 重trọng/trùng 寶bảo 至chí 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 此thử 能năng 至chí 大đại 處xứ 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 上thượng 文văn 亦diệc 云vân 微vi 塵trần 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 由do 是thị 成thành 正chánh 覺giác 。 亦diệc 是thị 諸chư 佛Phật 。 大đại 人nhân 乘thừa 是thị 戒giới 故cố 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 亦diệc 是thị 觀quán 音âm 彌Di 勒Lặc 諸chư 大Đại 士Sĩ 等đẳng 。 之chi 所sở 乘thừa 故cố 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 又hựu 復phục 接tiếp 機cơ 寬khoan 故cố 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 以dĩ 有hữu 心tâm 者giả 皆giai 許hứa 受thọ 故cố 。

自tự 下hạ 第đệ 二nhị 對đối 機cơ 正chánh 誦tụng 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 明minh 自tự 誦tụng 兼kiêm 勸khuyến 他tha 誦tụng 二nhị 是thị 故cố 戒giới 光quang 下hạ 辨biện 戒giới 深thâm 勝thắng 勸khuyến 令linh 修tu 學học 三tam 佛Phật 子tử 諦đế 聽thính 。 下hạ 勸khuyến 令linh 受thọ 戒giới 辨biện 機cơ 寬khoan 廣quảng 四tứ 佛Phật 告cáo 下hạ 廣quảng 陳trần 犯phạm 相tương/tướng 結kết 勸khuyến 奉phụng 持trì 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 先tiên 明minh 自tự 誦tụng 次thứ 勸khuyến 他tha 誦tụng 初sơ 文văn 每mỗi 至chí 半bán 月nguyệt 佛Phật 自tự 誦tụng 戒giới 猶do 如như 小Tiểu 乘Thừa 略lược 教giáo 之chi 法pháp 月nguyệt 有hữu 黑hắc 白bạch 重trọng/trùng 言ngôn 半bán 月nguyệt 又hựu 復phục 但đãn 至chí 半bán 月nguyệt 即tức 自tự 誦tụng 戒giới 誦tụng 非phi 一nhất 時thời 故cố 重trọng/trùng 言ngôn 也dã 此thử 戒giới 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 之chi 法pháp 故cố 云vân 諸chư 佛Phật 法Pháp 戒giới 自tự 下hạ 勸khuyến 他tha 以dĩ 十thập 信tín 初sơ 創sáng/sang 求cầu 大Đại 道Đạo 名danh 為vi 發phát 心tâm 故cố 仁nhân 王vương 經kinh 言ngôn 十Thập 善Thiện 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 心tâm 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 苦khổ 輪luân 海hải 以dĩ 信tín 初sơ 心tâm 超siêu 於ư 後hậu 九cửu 而nhi 舉cử 十thập 住trụ 文văn 云vân 乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ 。 是thị 三tam 賢hiền 之chi 初sơ 入nhập 位vị 之chi 始thỉ 堪kham 成thành 當đương 果quả 故cố 云vân 發phát 超siêu 十thập 行hành 轉chuyển 勝thắng 增tăng 益ích 善thiện 根căn 。 故cố 云vân 長trưởng 養dưỡng 十thập 迴hồi 向hướng 轉chuyển 更cánh 堅kiên 固cố 名danh 曰viết 金Kim 剛Cang 。 十Thập 地Địa 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 德đức 行hạnh 故cố 名danh 為vi 地địa 此thử 釋thích 通thông 名danh 次thứ 釋thích 別biệt 名danh 言ngôn 十thập 信tín 者giả 瓔anh 珞lạc 經kinh 謂vị 信tín 心tâm 念niệm 心tâm 精tinh 進tấn 心tâm 慧tuệ 心tâm 定định 心tâm 不bất 退thoái 心tâm 迴hồi 向hướng 心tâm 護hộ 心tâm 戒giới 心tâm 願nguyện 心tâm 佛Phật 子tử 修tu 行hành 是thị 十thập 心tâm 若nhược 經kinh 一nhất 劫kiếp 。 二nhị 劫kiếp 三tam 劫kiếp 。 乃nãi 得đắc 入nhập 初sơ 住trụ 位vị 中trung 增tăng 修tu 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 所sở 謂vị 十thập 信tín 心tâm 心tâm 有hữu 十thập 故cố 修tu 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 問vấn 仁nhân 王vương 起khởi 信tín 經kinh 十thập 千thiên 劫kiếp 。 方phương 入nhập 十thập 住trụ 何hà 故cố 瓔anh 珞lạc 唯duy 至chí 三tam 劫kiếp 答đáp 劫kiếp 有hữu 大đại 小tiểu 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 行hành 有hữu 勤cần 惰nọa 不bất 可khả 一nhất 准chuẩn 准chuẩn 瓔anh 珞lạc 經kinh 若nhược 一nhất 劫kiếp 等đẳng 明minh 知tri 不bất 定định 起khởi 信tín 仁nhân 王vương 舉cử 其kỳ 極cực 遠viễn 於ư 中trung 若nhược 進tiến 若nhược 退thoái 故cố 經kinh 十thập 千thiên 又hựu 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 有hữu 現hiện 師sư 不bất 退thoái 故cố 彼bỉ 問vấn 云vân 若nhược 佛Phật 所sở 說thuyết 。 有hữu 易dị 行hành 道Đạo 疾tật 得đắc 至chí 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 地địa 方phương 便tiện 願nguyện 為vi 說thuyết 之chi 。 答đáp 曰viết 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 是thị 儜nảnh 弱nhược 怯khiếp 劣liệt 無vô 有hữu 大đại 心tâm 非phi 是thị 丈trượng 夫phu 。 至chí 幹cán 之chi 言ngôn 也dã 若nhược 必tất 欲dục 聞văn 此thử 方phương 便tiện 者giả 。 今kim 當đương 說thuyết 之chi 。 佛Phật 法Pháp 有hữu 無vô 量lượng 門môn 。 如như 世thế 道đạo 有hữu 難nan 有hữu 易dị 陸lục 道đạo 步bộ 行hành 則tắc 苦khổ 水thủy 道đạo 乘thừa 船thuyền 則tắc 樂nhạo/nhạc/lạc 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 或hoặc 有hữu 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 或hoặc 有hữu 以dĩ 方phương 便tiện 易dị 行hành 疾tật 至chí 阿a 惟duy 越việt 致trí 者giả 。 如như 偈kệ 說thuyết 十thập 佛Phật 名danh 執chấp 持trì 稱xưng 名danh 號hiệu 并tinh 懺sám 悔hối 等đẳng 如như 常thường 所sở 行hành 既ký 有hữu 此thử 文văn 幸hạnh 同đồng 行hành 者giả 早tảo 求cầu 不bất 退thoái 無vô 棄khí 時thời 日nhật 十thập 發phát 趣thú 者giả 一nhất 者giả 捨xả 心tâm 國quốc 土thổ 城thành 邑ấp 田điền 宅trạch 。 金kim 銀ngân 明minh 珠châu 。 男nam 女nữ 己kỷ 身thân 。 有hữu 為vi 諸chư 物vật 。 一nhất 切thiết 皆giai 捨xả 。 無vô 為vi 無vô 相tướng 。 我ngã 人nhân 知tri 見kiến 假giả 令linh 成thành 故cố 二nhị 者giả 戒giới 心tâm 戒giới 非phi 戒giới 無vô 受thọ 者giả 一nhất 切thiết 性tánh 離ly 。 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 。 故cố 三tam 者giả 忍nhẫn 心tâm 有hữu 無vô 相tướng 慧tuệ 體thể 性tánh 。 一nhất 切thiết 空không 空không 忍nhẫn 。 一nhất 切thiết 處xứ 忍nhẫn 。 名danh 無vô 生sanh 行hành 忍nhẫn 。 四tứ 者giả 進tiến 心tâm 若nhược 四tứ 威uy 儀nghi 。 一nhất 切thiết 時thời 行hành 伏phục 空không 假giả 會hội 法pháp 性tánh 。 蹬đẳng 無vô 生sanh 山sơn 五ngũ 者giả 定định 心tâm 寂tịch 滅diệt 無vô 相tướng 。 無vô 量lượng 行hành 無vô 量lượng 心tâm 三tam 昧muội 。 六lục 者giả 慧tuệ 心tâm 空không 慧tuệ 非phi 無vô 緣duyên 。 智trí 體thể 名danh 心tâm 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 。 假giả 名danh 主chủ 者giả 。 與dữ 道đạo 通thông 洞đỗng 七thất 者giả 願nguyện 心tâm 以dĩ 無vô 量lượng 妙diệu 行hạnh 。 願nguyện 求cầu 菩Bồ 提Đề 無vô 量lượng 功công 德đức 。 以dĩ 求cầu 為vi 本bổn 。 八bát 者giả 護hộ 心tâm 護hộ 三Tam 寶Bảo 護hộ 一nhất 切thiết 行hành 功công 德đức 。 使sử 外ngoại 道đạo 八bát 倒đảo 惡ác 邪tà 見kiến 。 不bất 嬈nhiễu 九cửu 者giả 喜hỷ 心tâm 見kiến 他tha 人nhân 得đắc 樂lạc 。 常thường 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 也dã 十thập 者giả 頂đảnh 心tâm 是thị 人nhân 最tối 上thượng 智trí 。 如như 人nhân 頂đảnh 滅diệt 我ngã 見kiến 見kiến 等đẳng 文văn 云vân 諸chư 佛Phật 當đương 知tri 。 從tùng 是thị 十thập 發phát 趣thú 入nhập 賢hiền 法Pháp 忍Nhẫn 中trung 十thập 長trưởng 養dưỡng 心tâm 向hướng 果quả 。 一nhất 者giả 慈từ 心tâm 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 慈từ 樂lạc 果quả 。 二nhị 者giả 悲bi 心tâm 救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 。 量lượng 苦khổ 故cố 三tam 者giả 喜hỷ 心tâm 悅duyệt 喜hỷ 無vô 生sanh 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 家gia 。 常thường 起khởi 歡hoan 喜hỷ 四tứ 者giả 捨xả 心tâm 無vô 造tạo 無vô 相tướng 空không 法pháp 中trung 於ư 善thiện 惡ác 二nhị 中trung 平bình 等đẳng 一nhất 照chiếu 。 五ngũ 者giả 施thí 心tâm 財tài 施thí 法Pháp 施thí 皆giai 如như 如như 相tướng 。 六lục 者giả 好hảo/hiếu 語ngữ 心tâm 謂vị 入nhập 愛ái 語ngữ 三tam 昧muội 以dĩ 聖thánh 法Pháp 語ngữ 。 教giáo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 發phát 起khởi 善thiện 根căn 。 七thất 者giả 利lợi 益ích 心tâm 入nhập 利lợi 益ích 三tam 昧muội 現hiện 一nhất 切thiết 身thân 。 口khẩu 意ý 於ư 六lục 道đạo 中trung 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 不bất 以dĩ 為vi 患hoạn 。 但đãn 益ích 人nhân 為vi 利lợi 。 八bát 者giả 同đồng 心tâm 以dĩ 無vô 我ngã 智trí 同đồng 生sanh 。 無vô 二nhị 無vô 量lượng 。 身thân 入nhập 諸chư 六lục 道đạo 。 一nhất 切thiết 事sự 同đồng 。 九cửu 者giả 空không 心tâm 復phục 從tùng 定định 心tâm 。 觀quán 慧tuệ 證chứng 空không 。 心tâm 心tâm 靜tĩnh 緣duyên 。 而nhi 不bất 動động 轉chuyển 。 十thập 者giả 慧tuệ 心tâm 觀quán 諸chư 邪tà 見kiến 。 結kết 患hoạn 等đẳng 縛phược 。 無vô 決quyết 定định 性tánh 。 順thuận 忍nhẫn 空không 同đồng 故cố 。 諸chư 佛Phật 當đương 知tri 。 從tùng 是thị 長trưởng 養dưỡng 入nhập 堅kiên 修tu 忍nhẫn 中trung 。 十thập 金kim 剛cang 心tâm 。 一nhất 者giả 信tín 心tâm 一nhất 切thiết 法pháp 行hành 。 以dĩ 信tín 為vi 首thủ 眾chúng 德đức 根căn 本bổn 。 不bất 起khởi 邪tà 見kiến 。 信tín 信tín 寂tịch 滅diệt 二nhị 者giả 念niệm 心tâm 常thường 修tu 六lục 念niệm 及cập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 三tam 者giả 深thâm 心tâm 。 於ư 二nhị 諦đế 中trung 深thâm 深thâm 入nhập 空không 無vô 去khứ 來lai 幻huyễn 化hóa 受thọ 果quả 而nhi 無vô 受thọ 。 者giả 四tứ 者giả 達đạt 心tâm 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 如như 如như 想tưởng 不bất 可khả 得đắc 五ngũ 者giả 直trực 心tâm 入nhập 無vô 生sanh 智trí 。 直trực 行hành 於ư 空không 三tam 界giới 主chủ 者giả 結kết 縛phược 而nhi 不bất 受thọ 。 六lục 者giả 不bất 退thoái 心tâm 不bất 入nhập 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 地địa 。 不bất 退thoái 一nhất 道đạo 照chiếu 七thất 者giả 大Đại 乘Thừa 心tâm 解giải 脫thoát 一nhất 空không 載tái 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 度độ 三tam 界giới 河hà 。 入nhập 佛Phật 海hải 故cố 八bát 者giả 無vô 想tưởng 心tâm 妄vọng 想tưởng 解giải 脫thoát 照chiếu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 二nhị 。 三tam 世thế 行hành 如như 如như 一nhất 諦đế 。 而nhi 行hành 一nhất 切thiết 佛Phật 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 同đồng 無vô 生sanh 空không 。 故cố 九cửu 者giả 慧tuệ 心tâm 無vô 量lượng 法Pháp 界Giới 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 。 一nhất 切thiết 佛Phật 教giáo 化hóa 方phương 便tiện 法pháp 我ngã 皆giai 集tập 在tại 心tâm 中trung 。 光quang 明minh 照chiếu 性tánh 。 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 十thập 者giả 不bất 壞hoại 心tâm 入nhập 聖thánh 地địa 起khởi 智trí 八bát 魔ma 不bất 壞hoại 。 諸chư 佛Phật 當đương 知tri 。 從tùng 十thập 金kim 剛cang 入nhập 賢hiền 聖thánh 忍nhẫn 中trung 十Thập 地Địa 一nhất 體thể 性tánh 平bình 等đẳng 地địa 。 出xuất 生sanh 佛Phật 家gia 坐tọa 佛Phật 性tánh 地địa 。 凡phàm 夫phu 因nhân 果quả 畢tất 竟cánh 不bất 受thọ 。 大đại 樂lạc 歡hoan 喜hỷ 。 常thường 入nhập 二nhị 諦đế 而nhi 在tại 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 信tín 忍nhẫn 空không 慧tuệ 。 常thường 現hiện 前tiền 故cố 二nhị 體thể 性tánh 善thiện 慧tuệ 地địa 。 清thanh 淨tịnh 明minh 達đạt 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 從tùng 觀quán 入nhập 大đại 空không 慧tuệ 。 方phương 便tiện 道đạo 智trí 中trung 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 非phi 苦Khổ 諦Đế 。 觀quán 四Tứ 諦Đế 法pháp 度độ 眾chúng 生sanh 苦khổ 三tam 體thể 性tánh 光quang 明minh 地địa 。 以dĩ 三Tam 明Minh 解giải 了liễu 智trí 知tri 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 門môn 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 等đẳng 四tứ 體thể 性tánh 爾nhĩ 涅Niết 槃Bàn 地địa 謂vị 此thử 地địa 修tu 七thất 覺giác 品phẩm 入nhập 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 使sử 見kiến 佛Phật 體thể 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 經kinh 文văn 又hựu 云vân 爾nhĩ 真chân 燄diệm 俗tục 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 梵Phạm 云vân 爾nhĩ 燄diệm 此thử 云vân 智trí 母mẫu 即tức 真chân 俗tục 境cảnh 能năng 生sanh 智trí 故cố 名danh 為vi 智trí 母mẫu 五ngũ 體thể 性tánh 慧tuệ 照chiếu 地địa 。 有hữu 十thập 種chủng 力lực 。 品phẩm 生sanh 起khởi 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 以dĩ 一nhất 慧tuệ 方phương 便tiện 。 知tri 善thiện 惡ác 二nhị 業nghiệp 六lục 體thể 性tánh 華hoa 嚴nghiêm 地địa 。 能năng 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 十thập 神thần 通thông 明minh 智trí 品phẩm 。 以dĩ 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 天thiên 眼nhãn 智trí 知tri 微vi 塵trần 細tế 色sắc 成thành 大đại 色sắc 天thiên 耳nhĩ 智trí 知tri 十thập 方phương 三tam 世thế 。 六lục 道đạo 音âm 聲thanh 天thiên 身thân 智trí 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 知tri 一nhất 切thiết 色sắc 。 非phi 色sắc 非phi 男nam 非phi 女nữ 形hình 。 天thiên 他tha 心tâm 智trí 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 天thiên 人nhân 智trí 知tri 眾chúng 生sanh 宿túc 世thế 苦khổ 樂lạc 等đẳng 天thiên 解giải 脫thoát 智trí 知tri 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 。 天thiên 定định 智trí 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 定định 不bất 定định 等đẳng 天thiên 覺giác 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 已dĩ 成thành 佛Phật 未vị 成thành 佛Phật 。 天thiên 念niệm 智trí 知tri 眾chúng 生sanh 受thọ 命mạng 。 久cửu 近cận 天thiên 行hành 智trí 知tri 賢hiền 聖thánh 行hạnh 願nguyện 七thất 體thể 性tánh 滿mãn 足túc 地địa 。 謂vị 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 聖thánh 人nhân 智trí 品phẩm 下hạ 地địa 所sở 不bất 共cộng 。 於ư 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。 示thị 現hiện 作tác 佛Phật 。 八bát 體thể 性tánh 佛Phật 乳nhũ 地địa 入nhập 法Pháp 王Vương 位vị 三tam 昧muội 。 其kỳ 智trí 知tri 佛Phật 乳nhũ 三tam 昧muội 故cố 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 破phá 壞hoại 四tứ 魔ma 。 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 九cửu 體thể 性tánh 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 地địa 以dĩ 佛Phật 威uy 儀nghi 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 自tự 在tại 。 王vương 定định 出xuất 入nhập 無vô 時thời 於ư 十thập 方phương 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。 十thập 體thể 性tánh 佛Phật 境cảnh 界giới 地địa 其kỳ 大đại 慧tuệ 空không 。 空không 復phục 空không 如như 虗hư 空không 平bình 等đẳng 智trí 神thần 虗hư 體thể 一nhất 法pháp 同đồng 法pháp 性tánh 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 一nhất 切thiết 佛Phật 與dữ 授thọ 記ký 手thủ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 瑜du 伽già 云vân 應ưng 知tri 此thử 中trung 由do 能năng 攝nhiếp 持trì 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 故cố 說thuyết 名danh 為vi 地địa 唯duy 識thức 云vân 總tổng 攝nhiếp 有hữu 為vi 無vô 為vi 功công 德đức 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 與dữ 所sở 修tu 行hành 為vi 勝thắng 依y 持trì 令linh 得đắc 生sanh 長trưởng 故cố 名danh 為vi 地địa 問vấn 何hà 故cố 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 名danh 義nghĩa 不bất 同đồng 答đáp 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 位vị 歷lịch 三tam 祇kỳ 時thời 既ký 久cửu 長trường 行hạnh 願nguyện 非phi 一nhất 故cố 諸chư 聖thánh 教giáo 各các 舉cử 一nhất 行hành 立lập 名danh 不bất 同đồng 義nghĩa 亦diệc 有hữu 異dị 然nhiên 位vị 無vô 別biệt 故cố 此thử 經Kinh 中trung 前tiền 之chi 三tam 地địa 皆giai 云vân 略lược 開khai 如như 毛mao 頭đầu 許hứa 。 即tức 此thử 義nghĩa 也dã 又hựu 位vị 位vị 中trung 名danh 有hữu 重trọng 者giả 以dĩ 名danh 雖tuy 重trọng/trùng 行hành 深thâm 淺thiển 義nghĩa 不bất 重trọng/trùng 也dã 。

自tự 下hạ 第đệ 二nhị 辨biện 戒giới 深thâm 勝thắng 勸khuyến 令linh 修tu 學học 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 嘆thán 深thâm 勝thắng 次thứ 諸chư 佛Phật 子tử 應ưng 受thọ 下hạ 勸khuyến 令linh 修tu 學học 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 明minh 戒giới 深thâm 次thứ 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 下hạ 辨biện 其kỳ 戒giới 勝thắng 初sơ 文văn 是thị 故cố 戒giới 光quang 從tùng 口khẩu 出xuất 。 者giả 此thử 一nhất 句cú 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 言ngôn 是thị 故cố 者giả 是thị 前tiền 自tự 誦tụng 兼kiêm 勸khuyến 他tha 故cố 由do 斯tư 口khẩu 出xuất 說thuyết 戒giới 之chi 光quang 又hựu 解giải 我ngã 所sở 以dĩ 勸khuyến 汝nhữ 誦tụng 者giả 前tiền 口khẩu 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 故cố 故cố 勸khuyến 汝nhữ 誦tụng 以dĩ 我ngã 從tùng 初sơ 至chí 今kim 成thành 佛Phật 。 常thường 誦tụng 此thử 戒giới 是thị 以dĩ 今kim 誦tụng 口khẩu 出xuất 光quang 明minh 如như 智trí 論luận 中trung 有hữu 一nhất 年niên 少thiếu 三tam 藏tạng 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 時thời 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 演diễn 說thuyết 迦Ca 葉Diếp 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 自tự 是thị 以dĩ 來lai 。 口khẩu 出xuất 妙diệu 香hương 世thế 世thế 不bất 絕tuyệt 恆hằng 如như 今kim 日nhật 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 草thảo 木mộc 諸chư 華hoa 香hương 此thử 香hương 氣khí 超siêu 絕tuyệt 能năng 悅duyệt 一nhất 切thiết 心tâm 。 世thế 世thế 常thường 不bất 滅diệt 類loại 同đồng 此thử 也dã 又hựu 能năng 滅diệt 惡ác 如như 光quang 破phá 暗ám 從tùng 喻dụ 名danh 光quang 戒giới 即tức 光quang 故cố 名danh 為vi 戒giới 光quang 准chuẩn 次thứ 釋thích 中trung 多đa 約ước 後hậu 義nghĩa 下hạ 正chánh 嘆thán 深thâm 有hữu 緣duyên 非phi 無vô 因nhân 者giả 出xuất 深thâm 所sở 由do 故cố 光quang 光quang 下hạ 正chánh 顯hiển 深thâm 也dã 初sơ 文văn 有hữu 解giải 云vân 有hữu 緣duyên 者giả 謂vị 此thử 戒giới 法pháp 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 因nhân 所sở 生sanh 故cố 遮già 無vô 因nhân 論luận 又hựu 有hữu 緣duyên 者giả 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 。 本bổn 願nguyện 因nhân 力lực 有hữu 情tình 感cảm 佛Phật 增tăng 上thượng 緣duyên 力lực 如như 是thị 戒giới 光quang 必tất 有hữu 因nhân 緣duyên 。 此thử 即tức 釋thích 前tiền 光quang 出xuất 因nhân 緣duyên 令linh 所sở 解giải 者giả 欲dục 顯hiển 戒giới 光quang 甚thậm 深thâm 所sở 以dĩ 由do 從tùng 因nhân 緣duyên 即tức 無vô 自tự 性tánh 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 畢tất 竟cánh 是thị 空không 故cố 非phi 青thanh 等đẳng 此thử 與dữ 下hạ 文văn 而nhi 張trương 本bổn 也dã 文văn 通thông 兩lưỡng 勢thế 後hậu 為vi 正chánh 義nghĩa 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 如như 何hà 以dĩ 解giải 非phi 青thanh 黃hoàng 等đẳng 以dĩ 光quang 即tức 是thị 青thanh 黃hoàng 相tương/tướng 故cố 光quang 即tức 戒giới 戒giới 不bất 孤cô 起khởi 必tất 託thác 因nhân 緣duyên 若nhược 以dĩ 教giáo 為vi 戒giới 即tức 佛Phật 悲bi 願nguyện 為vi 因nhân 眾chúng 生sanh 機cơ 感cảm 為vi 緣duyên 若nhược 以dĩ 身thân 中trung 所sở 受thọ 之chi 戒giới 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 因nhân 師sư 受thọ 為vi 緣duyên 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 。 所sở 以dĩ 無vô 性tánh 由do 無vô 性tánh 故cố 非phi 青thanh 黃hoàng 等đẳng 下hạ 正chánh 顯hiển 深thâm 故cố 光quang 光quang 等đẳng 者giả 由do 前tiền 從tùng 緣duyên 以dĩ 如như 是thị 義nghĩa 。 故cố 故cố 云vân 故cố 也dã 若nhược 作tác 前tiền 解giải 則tắc 云vân 非phi 無vô 因nhân 故cố 光quang 今kim 不bất 同đồng 之chi 光quang 光quang 等đẳng 者giả 光quang 即tức 戒giới 也dã 戒giới 相tương/tướng 眾chúng 多đa 故cố 重trọng/trùng 言ngôn 也dã 於ư 中trung 四tứ 句cú 一nhất 非phi 青thanh 等đẳng 二nhị 非phi 色sắc 心tâm 三tam 非phi 有hữu 無vô 四tứ 非phi 因nhân 果quả 由do 從tùng 緣duyên 生sanh 空không 空không 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 十thập 二nhị 門môn 論luận 云vân 眾chúng 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 是thị 則tắc 無vô 自tự 性tánh 若nhược 無vô 自tự 性tánh 者giả 云vân 何hà 有hữu 是thị 法pháp 以dĩ 即tức 空không 故cố 非phi 青thanh 黃hoàng 等đẳng 五ngũ 次thứ 非phi 色sắc 心tâm 者giả 若nhược 約ước 戒giới 教giáo 文văn 字tự 性tánh 離ly 。 無vô 有hữu 文văn 字tự 。 故cố 非phi 色sắc 心tâm 若nhược 約ước 所sở 受thọ 亦diệc 即tức 空không 故cố 而nhi 非phi 色sắc 心tâm 又hựu 解giải 無vô 表biểu 戒giới 體thể 依y 思tư 種chủng 立lập 無vô 質chất 礙ngại 故cố 非phi 色sắc 無vô 緣duyên 慮lự 故cố 非phi 心tâm 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 雖tuy 無vô 形hình 色sắc 而nhi 可khả 護hộ 持trì 雖tuy 無vô 觸xúc 對đối 善thiện 脩tu 方phương 便tiện 可khả 得đắc 具cụ 足túc 三tam 離ly 有hữu 無vô 者giả 從tùng 緣duyên 無vô 性tánh 即tức 緣duyên 非phi 戒giới 離ly 緣duyên 無vô 戒giới 非phi 即tức 非phi 離ly 中trung 間gian 亦diệc 無vô 故cố 非phi 有hữu 也dã 然nhiên 則tắc 有hữu 此thử 離ly 相tương/tướng 之chi 戒giới 故cố 云vân 非phi 無vô 故cố 天thiên 親thân 般Bát 若Nhã 論luận 云vân 以dĩ 無vô 物vật 故cố 。 名danh 無vô 法pháp 相tướng 空không 無vô 我ngã 理lý 非phi 無vô 故cố 無vô 非phi 法pháp 相tướng 又hựu 無vô 相tướng 故cố 非phi 有hữu 緣duyên 起khởi 故cố 非phi 無vô 四tứ 離ly 因nhân 果quả 者giả 以dĩ 無vô 自tự 性tánh 因nhân 果quả 俱câu 空không 故cố 非phi 因nhân 果quả 故cố 中trung 論luận 云vân 若nhược 法pháp 因nhân 待đãi 成thành 是thị 法pháp 還hoàn 成thành 待đãi 今kim 則tắc 無vô 因nhân 待đãi 亦diệc 無vô 所sở 成thành 法pháp 又hựu 約ước 戒giới 教giáo 以dĩ 佛Phật 悲bi 願nguyện 為vi 因nhân 故cố 非phi 因nhân 能năng 成thành 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 之chi 果quả 故cố 非phi 果quả 也dã 若nhược 約ước 所sở 受thọ 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 心tâm 而nhi 為vi 因nhân 故cố 。 故cố 非phi 因nhân 以dĩ 能năng 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 故cố 果quả 故cố 非phi 果quả 也dã 雖tuy 有hữu 二nhị 義nghĩa 文văn 中trung 戒giới 光quang 從tùng 於ư 口khẩu 出xuất 又hựu 次thứ 下hạ 文văn 勸khuyến 令linh 應ưng 誦tụng 以dĩ 教giáo 為vi 戒giới 也dã 次thứ 彰chương 戒giới 勝thắng 於ư 中trung 三tam 句cú 初sơ 句cú 戒giới 雖tuy 非phi 果quả 而nhi 能năng 剋khắc 果quả 故cố 云vân 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 原nguyên 此thử 句cú 約ước 果quả 以dĩ 顯hiển 勝thắng 次thứ 句cú 戒giới 雖tuy 非phi 因nhân 而nhi 能năng 作tác 因nhân 故cố 云vân 行hành 菩Bồ 薩Tát 之chi 根căn 本bổn 。 第đệ 三tam 通thông 為vi 大đại 眾chúng 之chi 本bổn 前tiền 約ước 位vị 高cao 此thử 約ước 初sơ 位vị 故cố 為vi 兩lưỡng 句cú 此thử 二nhị 約ước 因nhân 以dĩ 顯hiển 勝thắng 也dã 自tự 下hạ 結kết 勸khuyến 修tu 學học 是thị 大đại 眾chúng 等đẳng 舉cử 所sở 學học 受thọ 持trì 如như 前tiền 背bối/bội 文văn 為vi 誦tụng 尋tầm 義nghĩa 進tiến 脩tu 並tịnh 名danh 為vi 學học 。

自tự 下hạ 第đệ 三tam 辨biện 機cơ 勸khuyến 受thọ 佛Phật 子tử 諦đế 聽thính 。 警cảnh 眾chúng 勅sắc 聽thính 若nhược 欲dục 受thọ 戒giới 者giả 辨biện 情tình 所sở 為vi 國quốc 王vương 以dĩ 下hạ 明minh 受thọ 之chi 機cơ 文văn 列liệt 十thập 八bát 變biến 化hóa 。 人nhân 者giả 即tức 龍long 鬼quỷ 等đẳng 而nhi 能năng 變biến 形hình 本bổn 形hình 惟duy 得đắc 恐khủng 變biến 不bất 得đắc 故cố 別biệt 舉cử 之chi 但đãn 解giải 法Pháp 師sư 語ngữ 。 辨biện 得đắc 之chi 由do 以dĩ 法Pháp 師sư 語ngữ 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 。 緣duyên 雖tuy 有hữu 受thọ 心tâm 無vô 緣duyên 不bất 發phát 即tức 是thị 牛ngưu 羊dương 等đẳng 類loại 中trung 邊biên 不bất 同đồng 皆giai 不bất 發phát 戒giới 亦diệc 猶do 有hữu 種chủng 無vô 雨vũ 而nhi 不bất 生sanh 牙nha 皆giai 名danh 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 辨biện 得đắc 之chi 益ích 以dĩ 其kỳ 三Tam 聚Tụ 戒Giới 具cụ 兼kiêm 防phòng 意ý 惡ác 以dĩ 對đối 聲Thanh 聞Văn 皆giai 名danh 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 准chuẩn 此thử 亦diệc 是thị 勸khuyến 受thọ 之chi 言ngôn 。

自tự 下hạ 第đệ 四tứ 廣quảng 陳trần 犯phạm 相tương/tướng 結kết 勸khuyến 奉phụng 持trì 大đại 文văn 分phần/phân 二nhị 初sơ 廣quảng 陳trần 犯phạm 相tương 次thứ 諸chư 佛Phật 子tử 聽thính 。 是thị 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 。 下hạ 總tổng 結kết 勸khuyến 修tu 前tiền 文văn 又hựu 二nhị 先tiên 明minh 重trọng 戒giới 次thứ 辨biện 輕khinh 垢cấu 前tiền 文văn 有hữu 三tam 一nhất 舉cử 數số 勸khuyến 持trì 二nhị 列liệt 名danh 辨biện 相tương/tướng 三tam 總tổng 結kết 勸khuyến 持trì 初sơ 文văn 有hữu 五ngũ 一nhất 告cáo 所sở 為vi 人nhân 二nhị 略lược 舉cử 其kỳ 名danh 數số 三tam 舉cử 失thất 勸khuyến 誦tụng 四tứ 舉cử 例lệ 勸khuyến 學học 五ngũ 結kết 說thuyết 勸khuyến 持trì 初sơ 文văn 合hợp 是thị 經Kinh 家gia 提đề 舉cử 次thứ 段đoạn 有hữu 十thập 種chủng 者giả 舉cử 數số 波ba 羅la 提đề 木mộc 义# 者giả 出xuất 名danh 第đệ 三tam 段đoạn 中trung 初sơ 明minh 不bất 誦tụng 之chi 失thất 故cố 云vân 若nhược 受thọ 等đẳng 次thứ 彰chương 佛Phật 自tự 誦tụng 故cố 云vân 我ngã 亦diệc 如như 是thị 誦tụng 。 作tác 此thử 言ngôn 者giả 擊kích 令linh 誦tụng 也dã 前tiền 舉cử 失thất 中trung 非phi 菩Bồ 薩Tát 者giả 失thất 其kỳ 位vị 非phi 佛Phật 種chủng 子tử 。 者giả 失thất 其kỳ 因nhân 也dã 前tiền 失thất 現hiện 行hành 之chi 行hành 後hậu 失thất 如Như 來Lai 之chi 種chủng 。 由do 不bất 誦tụng 戒giới 不bất 識thức 持trì 犯phạm 戒giới 行hạnh 不bất 存tồn 故cố 非phi 菩Bồ 薩Tát 又hựu 復phục 不bất 熏huân 以dĩ 成thành 佛Phật 種chủng 二nhị 俱câu 失thất 也dã 又hựu 解giải 此thử 乃nãi 過quá 分phần/phân 擊kích 令linh 誦tụng 戒giới 不bất 誦tụng 能năng 持trì 計kế 不bất 應ưng 失thất 也dã 第đệ 四tứ 段đoạn 舉cử 三tam 世thế 學học 勸khuyến 令linh 學học 義nghĩa 及cập 修tu 行hành 也dã 第đệ 五ngũ 結kết 勸khuyến 中trung 已dĩ 略lược 說thuyết 等đẳng 此thử 結kết 前tiền 也dã 應ưng 當đương 學học 等đẳng 此thử 勸khuyến 持trì 也dã 。

自tự 下hạ 第đệ 二nhị 列liệt 名danh 辨biện 相tương/tướng 先tiên 解giải 其kỳ 義nghĩa 十thập 門môn 分phân 別biệt 第đệ 一nhất 彰chương 其kỳ 犯phạm 因nhân 第đệ 二nhị 彰chương 其kỳ 犯phạm 具cụ 第đệ 三tam 配phối 於ư 業nghiệp 道đạo 第đệ 四tứ 定định 其kỳ 三tam 時thời 第đệ 五ngũ 明minh 其kỳ 次thứ 第đệ 第đệ 六lục 辨biện 其kỳ 遮già 性tánh 第đệ 七thất 明minh 其kỳ 犯phạm 境cảnh 第đệ 八bát 明minh 其kỳ 輕khinh 重trọng 第đệ 九cửu 彰chương 其kỳ 來lai 報báo 第đệ 十thập 諸chư 部bộ 相tương/tướng 攝nhiếp 。

初sơ 門môn 犯phạm 因nhân 者giả 犯phạm 此thử 十thập 重trọng/trùng 三tam 毒độc 為vi 因nhân 若nhược 論luận 究cứu 竟cánh 者giả 殺sát 毀hủy 及cập 瞋sân 由do 瞋sân 究cứu 竟cánh 盜đạo 妄vọng 說thuyết 過quá 三tam 報báo 究cứu 竟cánh 婬dâm 慳san 酤cô 酒tửu 自tự 讚tán 由do 貪tham 究cứu 竟cánh 謗báng 之chi 一nhất 戒giới 由do 癡si 究cứu 竟cánh 殺sát 三tam 起khởi 者giả 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經Kinh 云vân 若nhược 為vi 貪tham 故cố 害hại 命mạng 是thị 名danh 從tùng 貪tham 若nhược 殺sát 怨oán 家gia 是thị 名danh 從tùng 嗔sân 殺sát 老lão 父phụ 母mẫu 是thị 名danh 從tùng 癡si 皆giai 起khởi 害hại 心tâm 由do 瞋sân 究cứu 竟cánh 盜đạo 三tam 起khởi 者giả 自tự 為vì 己kỷ 身thân 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 貪tham 他tha 財tài 物vật 與dữ 往vãng 劫kiếp 奪đoạt 是thị 名danh 從tùng 貪tham 盜đạo 怨oán 家gia 物vật 是thị 名danh 從tùng 嗔sân 劫kiếp 奪đoạt 下hạ 姓tánh 是thị 名danh 從tùng 癡si 三tam 究cứu 竟cánh 者giả 情tình 有hữu 所sở 期kỳ 名danh 貪tham 究cứu 竟cánh 燒thiêu 埋mai 成thành 犯phạm 由do 瞋sân 究cứu 竟cánh 互hỗ 用dụng 成thành 犯phạm 由do 癡si 究cứu 竟cánh 此thử 約ước 違vi 教giáo 不bất 同đồng 瑜du 伽già 婬dâm 三tam 起khởi 者giả 若nhược 人nhân 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 名danh 從tùng 瞋sân 於ư 所sở 生sanh 母mẫu 作tác 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 名danh 從tùng 貪tham 婬dâm 怨oán 眷quyến 屬thuộc 是thị 名danh 從tùng 癡si 境cảnh 悅duyệt 暢sướng 思tư 由do 貪tham 究cứu 竟cánh 妄vọng 三tam 起khởi 者giả 若nhược 為vi 財tài 利lợi 自tự 受thọ 快khoái 樂lạc 是thị 名danh 從tùng 貪tham 為vi 壞hoại 怨oán 故cố 是thị 名danh 從tùng 瞋sân 若nhược 畏úy 他tha 怨oán 是thị 名danh 從tùng 癡si 結kết 成thành 究cứu 竟cánh 亦diệc 由do 貪tham 等đẳng 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 有hữu 三tam 種chủng 妄vọng 語ngữ 得đắc 波ba 羅la 夷di 貪tham 恚khuể 癡si 酒tửu 三tam 起khởi 者giả 義nghĩa 云vân 為vi 貪tham 直trực 故cố 是thị 名danh 從tùng 貪tham 酤cô 與dữ 怨oán 家gia 令linh 醉túy 亂loạn 故cố 是thị 名danh 從tùng 瞋sân 不bất 信tín 有hữu 罪tội 而nhi 酤cô 酒tửu 者giả 是thị 名danh 從tùng 癡si 以dĩ 財tài 悅duyệt 心tâm 無vô 瞋sân 究cứu 竟cánh 說thuyết 三tam 起khởi 者giả 貪tham 名danh 利lợi 故cố 兩lưỡng 說thuyết 他tha 過quá 是thị 名danh 從tùng 貪tham 說thuyết 怨oán 家gia 過quá 是thị 名danh 從tùng 瞋sân 說thuyết 師sư 父phụ 過quá 是thị 名danh 從tùng 癡si 三tam 毒độc 現hiện 前tiền 可khả 得đắc 成thành 犯phạm 三tam 報báo 究cứu 竟cánh 讚tán 毀hủy 三tam 起khởi 者giả 經kinh 文văn 唯duy 說thuyết 毀hủy 三tam 起khởi 也dã 為vi 財tài 利lợi 罵mạ 詈lị 婦phụ 兒nhi 是thị 名danh 從tùng 貪tham 向hướng 怨oán 家gia 說thuyết 他tha 所sở 惡ác 事sự 是thị 名danh 從tùng 瞋sân 說thuyết 他tha 往vãng 昔tích 先tiên 人nhân 之chi 過quá 是thị 名danh 從tùng 癡si 皆giai 暢sướng 忿phẫn 情tình 由do 瞋sân 究cứu 竟cánh 自tự 讚tán 三tam 起khởi 今kim 義nghĩa 解giải 云vân 規quy 求cầu 名danh 利lợi 是thị 名danh 從tùng 貪tham 為vi 勝thắng 怨oán 故cố 是thị 名danh 從tùng 瞋sân 無vô 德đức 謂vị 德đức 自tự 讚tán 名danh 癡si 為vi 暢sướng 愚ngu 情tình 瞋sân 非phi 究cứu 竟cánh 慳san 三tam 起khởi 者giả 屬thuộc 貪tham 瑜du 伽già 云vân 於ư 非phi 怨oán 有hữu 情tình 財tài 物vật 資tư 具cụ 起khởi 如như 是thị 心tâm 。 願nguyện 當đương 屬thuộc 我ngã 名danh 貪tham 所sở 生sanh 貪tham 欲dục 。 業nghiệp 道đạo 若nhược 於ư 財tài 物vật 不bất 計kế 為vi 好hảo/hiếu 但đãn 九cửu 慳san 事sự 故cố 起khởi 如như 是thị 心tâm 。 凡phàm 彼bỉ 所sở 有hữu 皆giai 當đương 屬thuộc 我ngã 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 若nhược 作tác 是thị 計kế 諸chư 有hữu 欲dục 生sanh 釋Thích 梵Phạm 世thế 主chủ 妙diệu 世thế 界giới 中trung 獲hoạch 大đại 福phước 祐hựu 多đa 癡si 所sở 生sanh 義nghĩa 解giải 慳san 三tam 若nhược 恡lận 財tài 物vật 擬nghĩ 死tử 自tự 恣tứ 是thị 從tùng 貪tham 起khởi 瞋sân 他tha 不bất 施thí 是thị 從tùng 瞋sân 生sanh 謂vị 施thí 無vô 福phước 是thị 從tùng 癡si 生sanh 並tịnh 暢sướng 貪tham 情tình 由do 貪tham 究cứu 竟cánh 瞋sân 三tam 起khởi 者giả 若nhược 為vi 財tài 利lợi 稱xưng 譽dự 安an 樂lạc 起khởi 損tổn 害hại 心tâm 名danh 貪tham 所sở 生sanh 從tùng 怨oán 對đối 想tưởng 起khởi 損tổn 害hại 心tâm 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 住trụ 外ngoại 道đạo 法pháp 於ư 正chánh 沙Sa 門Môn 增tăng 惡ác 他tha 見kiến 及cập 壞hoại 彼bỉ 見kiến 兼kiêm 疑nghi 害hại 人nhân 名danh 癡si 所sở 生sanh 然nhiên 約ước 究cứu 竟cánh 皆giai 瞋sân 現hiện 前tiền 故cố 瞋sân 究cứu 竟cánh 謗báng 即tức 邪tà 見kiến 從tùng 三tam 起khởi 者giả 若nhược 作tác 是thị 心tâm 撥bát 無vô 與dữ 彼bỉ 於ư 王vương 等đẳng 獲hoạch 大đại 供cúng 養dường 即tức 以dĩ 此thử 義nghĩa 起khởi 於ư 邪tà 見kiến 。 名danh 貪tham 所sở 生sanh 邪tà 見kiến 。 業nghiệp 道đạo 若nhược 作tác 是thị 心tâm 若nhược 言ngôn 有hữu 施thí 違vi 害hại 於ư 我ngã 彼bỉ 由do 增tăng 恚khuể 起khởi 於ư 邪tà 見kiến 。 言ngôn 無vô 有hữu 施thí 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 由do 不bất 如như 理lý 觀quán 察sát 。 由do 此thử 方phương 便tiện 。 所sở 引dẫn 尋tầm 伺tứ 發phát 起khởi 邪tà 見kiến 名danh 癡si 所sở 生sanh 依y 於ư 瑜du 伽già 由do 癡si 究cứu 竟cánh 若nhược 依y 四tứ 分phần/phân 諸chư 戒giới 皆giai 有hữu 癡si 心tâm 究cứu 竟cánh 以dĩ 彼bỉ 文văn 中trung 有hữu 愚ngu 癡si 五ngũ 犯phạm 又hựu 更cánh 一nhất 義nghĩa 若nhược 約ước 位vị 齊tề 起khởi 心tâm 即tức 犯phạm 十thập 戒giới 皆giai 以dĩ 三tam 報báo 究cứu 竟cánh 。

次thứ 約ước 犯phạm 具cụ 所sở 謂vị 三tam 業nghiệp 此thử 十thập 戒giới 中trung 初sơ 三tam 及cập 五ngũ 皆giai 亦diệc 依y 身thân 犯phạm 語ngữ 有hữu 犯phạm 義nghĩa 所sở 謂vị 教giáo 人nhân 殺sát 兼kiêm 道Đạo 意ý 如như 仙tiên 人nhân 起khởi 瞋sân 然nhiên 屬thuộc 身thân 業nghiệp 妄vọng 說thuyết 毀hủy 謗báng 此thử 四tứ 語ngữ 犯phạm 然nhiên 妄vọng 三tam 業nghiệp 現hiện 相tướng 即tức 身thân 說thuyết 戒giới 默mặc 妄vọng 即tức 屬thuộc 意ý 業nghiệp 然nhiên 屬thuộc 語ngữ 業nghiệp 業nghiệp 性tánh 異dị 故cố 不bất 究cứu 竟cánh 故cố 。 慳san 瞋sân 二nhị 戒giới 是thị 意ý 業nghiệp 犯phạm 瞋sân 通thông 身thân 業nghiệp 加gia 以dĩ 手thủ 打đả 。 及cập 以dĩ 刀đao 杖trượng 。 方phương 成thành 犯phạm 故cố 若nhược 位vị 稍sảo 高cao 獨độc 意ý 成thành 犯phạm 。

三tam 配phối 業nghiệp 道đạo 者giả 將tương 此thử 十thập 戒giới 配phối 十thập 業nghiệp 道đạo 初sơ 四tứ 如như 次thứ 配phối 前tiền 四tứ 業nghiệp 酒tửu 戒giới 配phối 貪tham 及cập 以dĩ 邪tà 見kiến 以dĩ 酒tửu 生sanh 癡si 助trợ 邪tà 見kiến 故cố 若nhược 望vọng 貪tham 利lợi 屬thuộc 貪tham 業nghiệp 道đạo 說thuyết 配phối 兩lưỡng 舌thiệt 若nhược 直trực 說thuyết 過quá 則tắc 非phi 兩lưỡng 舌thiệt 離ly 間gian 心tâm 說thuyết 則tắc 成thành 兩lưỡng 舌thiệt 毀hủy 配phối 惡ác 口khẩu 自tự 讚tán 非phi 十thập 慳san 屬thuộc 於ư 貪tham 瞋sân 正chánh 相tương 當đương 謗báng 屬thuộc 邪tà 見kiến 。

四tứ 定định 三tam 時thời 者giả 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經Kinh 云vân 十thập 惡ác 道đạo 皆giai 有hữu 三tam 事sự 一nhất 者giả 根căn 本bổn 二nhị 者giả 方phương 便tiện 三tam 者giả 以dĩ 成thành 己kỷ 斷đoạn 他tha 命mạng 根căn 若nhược 動động 身thân 作tác 相tương/tướng 或hoặc 口khẩu 說thuyết 殺sát 是thị 名danh 根căn 本bổn 求cầu 刀đao 毒độc 等đẳng 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 殺sát 已dĩ 自tự 食thực 若nhược 與dữ 人nhân 食thực 歡hoan 喜hỷ 受thọ 樂lạc 。 無vô 悔hối 恨hận 心tâm 。 是thị 名danh 後hậu 起khởi 若nhược 自tự 盜đạo 取thủ 若nhược 教giáo 人nhân 取thủ 是thị 名danh 根căn 本bổn 若nhược 壞hoại 垣viên 墻tường 入nhập 舍xá 求cầu 索sách 乃nãi 至chí 手thủ 觸xúc 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 若nhược 得đắc 物vật 已dĩ 任nhậm 意ý 施thí 與dữ 賣mại 用dụng 句cú 遺di 心tâm 不bất 悔hối 恨hận 是thị 名danh 成thành 已dĩ 若nhược 屬thuộc 他tha 婦phụ 女nữ 作tác 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 名danh 根căn 本bổn 若nhược 遣khiển 使sứ 往vãng 若nhược 與dữ 信tín 物vật 若nhược 以dĩ 手thủ 觸xúc 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 若nhược 事sự 已dĩ 訖ngật 共cộng 器khí 飲ẩm 食thực 歡hoan 喜hỷ 受thọ 樂lạc 。 心tâm 無vô 悔hối 恨hận 。 是thị 名danh 成thành 已dĩ 若nhược 於ư 大đại 眾chúng 捨xả 離ly 本bổn 想tưởng 虗hư 妄vọng 說thuyết 之chi 是thị 名danh 根căn 本bổn 若nhược 受thọ 他tha 語ngữ 起khởi 往vãng 彼bỉ 說thuyết 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 若nhược 事sự 成thành 已dĩ 受thọ 取thủ 財tài 物vật 任nhậm 意ý 施thí 與dữ 受thọ 樂lạc 無vô 悔hối 是thị 名danh 成thành 已dĩ 經kinh 無vô 酤cô 酒tửu 義nghĩa 解giải 酤cô 已dĩ 得đắc 直trực 名danh 為vi 根căn 本bổn 。 醞# 釀# 方phương 便tiện 得đắc 直trực 已dĩ 後hậu 恣tứ 意ý 受thọ 用dụng 無vô 悔hối 恨hận 心tâm 。 名danh 為vi 後hậu 起khởi 說thuyết 當đương 兩lưỡng 舌thiệt 能năng 壞hoại 和hòa 合hợp 是thị 名danh 根căn 本bổn 若nhược 說thuyết 他tha 過quá 言ngôn 和hòa 合hợp 者giả 必tất 有hữu 不bất 可khả 若nhược 離ly 壞hoại 者giả 必tất 有hữu 好hảo/hiếu 事sự 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 既ký 離ly 壞hoại 已dĩ 受thọ 財tài 物vật 等đẳng 同đồng 前tiền 妄vọng 語ngữ 若nhược 變biến 容dung 色sắc 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 是thị 名danh 根căn 本bổn 起khởi 去khứ 到đáo 彼bỉ 欲dục 說thuyết 是thị 惡ác 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 若nhược 罵mạ 詈lị 已dĩ 還hoàn 受thọ 財tài 物vật 等đẳng 同đồng 前tiền 自tự 讚tán 經kinh 無vô 對đối 人nhân 自tự 譽dự 是thị 名danh 根căn 本bổn 起khởi 往vãng 欲dục 讚tán 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 讚tán 已dĩ 得đắc 財tài 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng 。 是thị 名danh 後hậu 起khởi 慳san 屬thuộc 於ư 貪tham 於ư 他tha 財tài 物vật 。 生sanh 貪tham 欲dục 得đắc 是thị 名danh 根căn 本bổn 發phát 煩phiền 惱não 心tâm 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 作tác 已dĩ 得đắc 財tài 任nhậm 意ý 施thí 與dữ 不bất 生sanh 悔hối 心tâm 。 是thị 名danh 成thành 已dĩ 若nhược 打đả 罵mạ 人nhân 是thị 名danh 根căn 本bổn (# 准chuẩn 此thử 嗔sân 戒giới 惡ác 打đả 方phương 犯phạm )# 若nhược 捉tróc 杖trượng 石thạch 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 打đả 已dĩ 生sanh 喜hỷ 受thọ 取thủ 財tài 物vật 等đẳng 同đồng 前tiền 謗báng 善thiện 因nhân 果quả 真Chân 諦Đế 賢hiền 聖thánh 是thị 名danh 根căn 本bổn 信tín 受thọ 邪tà 書thư 讚tán 嘆thán 稱xưng 譽dự 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 受thọ 已dĩ 向hướng 他tha 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 增tăng 其kỳ 邪tà 見kiến 受thọ 取thủ 財tài 物vật 等đẳng 同đồng 前tiền 瞋sân 之chi 與dữ 貪tham 未vị 得đắc 一nhất 時thời 其kỳ 餘dư 八bát 事sự 可khả 得đắc 一nhất 時thời 五ngũ 次thứ 第đệ 者giả 然nhiên 聲Thanh 聞Văn 戒giới 待đãi 犯phạm 方phương 制chế 婬dâm 戒giới 居cư 先tiên 大đại 妄vọng 居cư 後hậu 以dĩ 依y 制chế 戒giới 為vi 先tiên 後hậu 故cố 此thử 中trung 先tiên 後hậu 者giả 一nhất 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 慈từ 濟tế 為vi 懷hoài 殺sát 戒giới 若nhược 首thủ 二nhị 順thuận 本bổn 業nghiệp 道đạo 以dĩ 殺sát 為vi 初sơ 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 謗báng 戒giới 居cư 後hậu 以dĩ 不bất 待đãi 犯phạm 即tức 為vi 制chế 故cố 故cố 智trí 論luận 云vân 一nhất 切thiết 寶bảo 中trung 人nhân 命mạng 第đệ 一nhất 人nhân 為vì 命mạng 故cố 求cầu 。 財tài 不bất 為vi 財tài 故cố 求cầu 命mạng 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 中trung 殺sát 最tối 在tại 初sơ 五Ngũ 戒Giới 中trung 亦diệc 在tại 初sơ 若nhược 人nhân 種chủng 種chủng 修tu 福phước 德đức 而nhi 無vô 不bất 殺sát 生sanh 戒giới 。 則tắc 無vô 所sở 益ích 。 何hà 以dĩ 故cố 雖tuy 在tại 富phú 樂lạc 家gia 生sanh 勢thế 力lực 豪hào 族tộc 而nhi 無vô 壽thọ 命mạng 誰thùy 受thọ 富phú 樂lạc 以dĩ 是thị 故cố 知tri 。 諸chư 罪tội 中trung 殺sát 罪tội 最tối 重trọng 諸chư 功công 德đức 中trung 不bất 殺sát 第đệ 一nhất 世thế 間gian 惜tích 命mạng 為vi 第đệ 一nhất 下hạ 制chế 意ý 中trung 六lục 須tu 此thử 意ý 今kim 解giải 十thập 惡ác 身thân 三tam 業nghiệp 中trung 重trọng/trùng 先tiên 輕khinh 後hậu 以dĩ 為vi 次thứ 第đệ 殺sát 重trọng/trùng 盜đạo 次thứ 婬dâm 最tối 輕khinh 也dã 口khẩu 四tứ 過quá 中trung 約ước 就tựu 稀# 數số 以dĩ 明minh 次thứ 第đệ 妄vọng 語ngữ 最tối 數số 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 惡ác 口khẩu 最tối 稀# 意ý 三tam 亦diệc 然nhiên 貪tham 數số 瞋sân 次thứ 邪tà 見kiến 最tối 稀# 故cố 先tiên 後hậu 也dã 今kim 十thập 戒giới 中trung 前tiền 四tứ 後hậu 四tứ 依y 本bổn 業nghiệp 道đạo 以dĩ 為vi 次thứ 第đệ 中trung 間gian 二nhị 戒giới 別biệt 為vi 俗tục 制chế 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經kinh 中trung 於ư 俗tục 人nhân 制chế 於ư 六lục 重trọng/trùng 而nhi 此thử 前tiền 六lục 第đệ 五ngũ 一nhất 戒giới 為vi 護hộ 前tiền 四tứ 故cố 在tại 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 一nhất 戒giới 令linh 護hộ 佛Phật 法Pháp 故cố 次thứ 制chế 之chi 。

六lục 遮già 性tánh 者giả 酒tửu 戒giới 為vi 遮già 餘dư 皆giai 是thị 性tánh 由do 佛Phật 禁cấm 故cố 名danh 之chi 為vi 遮già 體thể 是thị 不bất 善thiện 名danh 之chi 為vi 性tánh 又hựu 世thế 界giới 中trung 王vương 等đẳng 共cộng 禁cấm 名danh 為vi 本bổn 戒giới 佛Phật 教giáo 獨độc 禁cấm 名danh 為vi 容dung 名danh 戒giới 。

七thất 明minh 犯phạm 境cảnh 於ư 十thập 戒giới 中trung 位vị 分phân 為vi 二nhị 前tiền 八bát 局cục 性tánh 後hậu 二nhị 通thông 二nhị 以dĩ 瞋sân 戒giới 中trung 云vân 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 乃nãi 至chí 非phi 眾chúng 生sanh 中trung 皆giai 成thành 犯phạm 也dã 以dĩ 謗báng 戒giới 中trung 佛Phật 僧Tăng 有hữu 情tình 法pháp 是thị 非phi 情tình 文văn 就tựu 情tình 中trung 說thuyết 謗báng 局cục 人nhân 餘dư 通thông 異dị 趣thú 又hựu 就tựu 人nhân 中trung 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 謗báng 局cục 出xuất 家gia 餘dư 通thông 二nhị 位vị 又hựu 有hữu 情tình 中trung 有hữu 凡phàm 有hữu 聖thánh 酤cô 酒tửu 唯duy 凡phàm 謗báng 境cảnh 唯duy 聖thánh 餘dư 之chi 八bát 戒giới 境cảnh 通thông 凡phàm 聖thánh 。

八bát 輕khinh 重trọng 者giả 可khả 為vi 五ngũ 門môn 一nhất 約ước 事sự 明minh 二nhị 約ước 心tâm 說thuyết 三tam 約ước 三tam 時thời 四tứ 約ước 稀# 數số 第đệ 五ngũ 約ước 戒giới 初sơ 約ước 事sự 者giả 如như 殺sát 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 人nhân 及cập 羅La 漢Hán 等đẳng 是thị 名danh 為vi 重trọng/trùng 反phản 上thượng 為vi 輕khinh 盜đạo 佛Phật 物vật 常thường 住trụ 物vật 等đẳng 名danh 之chi 為vi 重trọng/trùng 餘dư 則tắc 稍sảo 輕khinh 人nhân 望vọng 餘dư 趣thú 復phục 有hữu 輕khinh 重trọng 前tiền 殺sát 亦diệc 然nhiên 婬dâm 母mẫu 汙ô 尼ni 菩Bồ 薩Tát 心tâm 人nhân 是thị 則tắc 為vi 重trọng/trùng 餘dư 境cảnh 漸tiệm 輕khinh 稱xưng 過quá 人nhân 法pháp 夷di 罪tội 謗báng 是thị 則tắc 為vi 重trọng/trùng 餘dư 妄vọng 便tiện 輕khinh 酤cô 與dữ 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 人nhân 是thị 則tắc 為vi 重trọng/trùng 除trừ 此thử 應ưng 輕khinh 說thuyết 於ư 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 則tắc 重trọng/trùng 在tại 家gia 小Tiểu 乘Thừa 是thị 則tắc 便tiện 輕khinh 毀hủy 他tha 為vi 重trọng/trùng 自tự 讚tán 應ưng 輕khinh 又hựu 毀hủy 他tha 中trung 聖thánh 境cảnh 持trì 戒giới 是thị 則tắc 為vi 重trọng/trùng 非phi 聖thánh 破phá 戒giới 是thị 則tắc 為vi 輕khinh 於ư 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 及cập 賢hiền 聖thánh 所sở 。 起khởi 恡lận 應ưng 重trọng/trùng 餘dư 則tắc 便tiện 輕khinh 嗔sân 戒giới 於ư 賢hiền 聖thánh 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 是thị 則tắc 為vi 重trọng/trùng 餘dư 則tắc 便tiện 輕khinh 又hựu 嗔sân 有hữu 情tình 為vi 重trọng/trùng 無vô 情tình 則tắc 輕khinh 三Tam 寶Bảo 之chi 中trung 謗báng 法pháp 最tối 重trọng 是thị 佛Phật 次thứ 僧Tăng 輕khinh 二nhị 約ước 心tâm 者giả 貪tham 心tâm 為vi 下hạ 嗔sân 心tâm 為vi 次thứ 癡si 心tâm 最tối 重trọng 故cố 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經Kinh 云vân 貪tham 心tâm 殺sát 生sanh 輕khinh 嗔sân 心tâm 次thứ 癡si 心tâm 重trọng/trùng 餘dư 戒giới 准chuẩn 同đồng 又hựu 善thiện 心tâm 不bất 善thiện 及cập 無vô 記ký 心tâm 不bất 善thiện 為vi 重trọng/trùng 無vô 記ký 為vi 次thứ 善thiện 心tâm 便tiện 輕khinh 戒giới 獲hoạch 功công 德đức 如như 瑜du 伽già 說thuyết 又hựu 瑜du 伽già 論luận 有hữu 三tam 品phẩm 纏triền 如như 前tiền 所sở 引dẫn 三tam 約ước 三tam 時thời 如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經Kinh 云vân 或hoặc 方phương 便tiện 重trọng/trùng 根căn 本bổn 成thành 已dĩ 輕khinh 或hoặc 根căn 本bổn 重trọng/trùng 方phương 便tiện 成thành 已dĩ 輕khinh 或hoặc 成thành 已dĩ 重trọng/trùng 方phương 便tiện 根căn 本bổn 輕khinh (# 此thử 一nhất 時thời 重trọng/trùng 也dã )# 或hoặc 方phương 便tiện 根căn 本bổn 重trọng/trùng 成thành 已dĩ 輕khinh 或hoặc 方phương 便tiện 成thành 已dĩ 重trọng/trùng 根căn 本bổn 輕khinh 或hoặc 根căn 本bổn 成thành 已dĩ 重trọng/trùng 方phương 便tiện 輕khinh (# 此thử 二nhị 時thời 重trọng/trùng 也dã )# 或hoặc 方phương 便tiện 根căn 本bổn 成thành 已dĩ 重trọng/trùng (# 三tam 時thời 俱câu 重trọng/trùng 也dã )# 或hoặc 方phương 便tiện 根căn 本bổn 成thành 已dĩ 輕khinh (# 三tam 時thời 俱câu 輕khinh )# 事sự 雖tuy 是thị 一nhất 由do 心tâm 力lực 故cố 得đắc 輕khinh 重trọng 果quả 四tứ 稀# 數số 者giả 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 云vân 事sự 雖tuy 是thị 輕khinh 以dĩ 數số 習tập 故cố 則tắc 成thành 重trọng/trùng 也dã 准chuẩn 此thử 事sự 重trọng/trùng 稀# 則tắc 為vi 輕khinh 五ngũ 約ước 戒giới 者giả 謗báng 戒giới 最tối 重trọng 殺sát 戒giới 為vi 次thứ 嗔sân 為vi 第đệ 三tam 盜đạo 為vi 第đệ 四tứ 婬dâm 為vi 第đệ 五ngũ 毀hủy 他tha 第đệ 六lục 說thuyết 過quá 第đệ 七thất 妄vọng 語ngữ 第đệ 八bát 慳san 為vi 第đệ 九cửu 酒tửu 及cập 自tự 讚tán 最tối 居cư 後hậu 也dã 讚tán 又hựu 輕khinh 也dã 。

九cửu 感cảm 報báo 者giả 准chuẩn 下hạ 文văn 云vân 一nhất 切thiết 皆giai 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 二nhị 劫kiếp 三tam 劫kiếp 。 明minh 知tri 十thập 戒giới 皆giai 三tam 受thọ 以dĩ 由do 犯phạm 時thời 有hữu 輕khinh 重trọng 故cố 二nhị 劫kiếp 三tam 劫kiếp 。 時thời 節tiết 不bất 同đồng 又hựu 約ước 十thập 惡ác 根căn 本bổn 。 業nghiệp 道đạo 明minh 感cảm 報báo 者giả 如như 善thiện 生sanh 經kinh 是thị 十thập 惡ác 業nghiệp 決quyết 定định 當đương 得đắc 。 地địa 獄ngục 果quả 報báo 或hoặc 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 。 或hoặc 有hữu 畜súc 生sanh 餘dư 果quả 則tắc 得đắc 人nhân 中trung 短đoản 命mạng (# 殺sát 果quả )# 貧bần 窮cùng 乏phạp 財tài (# 盜đạo 果quả )# 婦phụ 不bất 貞trinh 廉liêm (# 邪tà 行hành 果quả )# 有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết 。 人nhân 不bất 信tín 受thọ 。 (# 妄vọng 果quả )# 無vô 有hữu 親thân 厚hậu (# 兩lưỡng 舌thiệt 果quả )# 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 (# 惡ác 口khẩu 果quả )# 耳nhĩ 不bất 聞văn 善thiện 好hảo/hiếu 之chi 聲thanh (# 綺ỷ 語ngữ 果quả 也dã 上thượng 等đẳng 流lưu 果quả 也dã )# 能năng 令linh 外ngoại 物vật 四tứ 大đại 衰suy 微vi 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 臭xú 穢uế 敗bại 壞hoại 土thổ/độ 地địa 不bất 平bình 無vô 有hữu 七thất 寶bảo 多đa 有hữu 石thạch 沙sa 味vị 不bất 具cụ 定định (# 此thử 增tăng 上thượng 果quả )# 然nhiên 經kinh 不bất 明minh 意ý 三tam 報báo 也dã 婆bà 沙sa 云vân 諸chư 有hữu 貪tham 欲dục 從tùng 彼bỉ 處xứ 沒một 。 來lai 生sanh 人nhân 中trung 。 貪tham 欲dục 猛mãnh 利lợi 是thị 等đẳng 流lưu 果quả 所sở 感cảm 外ngoại 物vật 多đa 分phần 損tổn 減giảm 是thị 增tăng 上thượng 果quả 諸chư 有hữu 嗔sân 恚khuể 來lai 生sanh 人nhân 中trung 。 嗔sân 恚khuể 猛mãnh 利lợi 是thị 等đẳng 流lưu 果quả 所sở 感cảm 外ngoại 物vật 多đa 分phần 枯khô 悴tụy 是thị 增tăng 上thượng 果quả 諸chư 有hữu 邪tà 見kiến 來lai 生sanh 人nhân 中trung 。 愚ngu 癡si 猛mãnh 利lợi 是thị 等đẳng 流lưu 果quả 所sở 感cảm 外ngoại 物vật 多đa 分phần 零linh 落lạc 乏phạp 少thiểu 花hoa 菓quả 或hoặc 全toàn 無vô 果quả 是thị 增tăng 上thượng 果quả 。

十thập 諸chư 部bộ 相tương/tướng 攝nhiếp 者giả 依y 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經kinh 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 八bát 重trọng 戒giới 即tức 此thử 十thập 中trung 初sơ 四tứ 及cập 後hậu 四tứ 是thị 也dã 以dĩ 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 受thọ 聲Thanh 聞Văn 戒giới 具cụ 前tiền 四tứ 重trọng/trùng 後hậu 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 更cánh 加gia 後hậu 四tứ 故cố 有hữu 八bát 也dã 二nhị 依y 善thiện 生sanh 經kinh 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 六lục 重trọng 戒giới 即tức 此thử 中trung 初sơ 六lục 是thị 也dã 三tam 依y 瑜du 伽già 地địa 持trì 有hữu 四tứ 重trọng 戒giới 即tức 此thử 後hậu 四tứ 此thử 中trung 十thập 戒giới 通thông 攝nhiếp 道đạo 俗tục 統thống 該cai 諸chư 部bộ 也dã 。

自tự 下hạ 釋thích 文văn 此thử 十thập 重trọng 戒giới 即tức 為vi 十thập 段đoạn 頌tụng 曰viết 。

教giáo 盜đạo 婬dâm 妄vọng 洒sái 。 說thuyết 毀hủy 慳san 嗔sân 謗báng 。

▲# 初sơ 明minh 殺sát 戒giới 。

先tiên 作tác 六lục 門môn 第đệ 一nhất 制chế 意ý 第đệ 二nhị 釋thích 名danh 第đệ 三tam 具cụ 緣duyên 成thành 犯phạm 第đệ 四tứ 闕khuyết 緣duyên 之chi 義nghĩa 第đệ 五ngũ 對đối 治trị 第đệ 六Lục 通Thông 塞tắc 。

初sơ 制chế 意ý 者giả 一nhất 通thông 二nhị 別biệt 通thông 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 明minh 總tổng 制chế 輕khinh 重trọng 戒giới 意ý 二nhị 明minh 通thông 制chế 十thập 重trọng 戒giới 意ý 前tiền 教giáo 起khởi 所sở 因nhân 多đa 是thị 前tiền 意ý 次thứ 通thông 意ý 有hữu 四tứ 一nhất 者giả 為vi 順thuận 十thập 業nghiệp 道đạo 故cố 二nhị 者giả 為vi 成thành 如Như 來Lai 種chủng 故cố 。 三tam 者giả 為vi 成thành 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 故cố 故cố 上thượng 文văn 云vân 若nhược 不bất 誦tụng 此thử 戒giới 非phi 佛Phật 種chủng 子tử 。 下hạ 文văn 復phục 云vân 若nhược 犯phạm 此thử 戒giới 者giả 不bất 得đắc 現hiện 身thân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 亦diệc 失thất 國quốc 王vương 位vị 。 等đẳng 四tứ 者giả 與dữ 輕khinh 戒giới 而nhi 為vi 本bổn 故cố 若nhược 無vô 根căn 本bổn 支chi 條điều 不bất 存tồn 以dĩ 斯tư 四tứ 義nghĩa 制chế 茲tư 十thập 戒giới 次thứ 別biệt 制chế 意ý 菩Bồ 薩Tát 理lý 應ưng 念niệm 彼bỉ 宿túc 恩ân 存tồn 斯tư 孝hiếu 行hành 觀quán 群quần 生sanh 之chi 佛Phật 性tánh 起khởi 常thường 住trụ 之chi 悲bi 心tâm 廣quảng 拔bạt 有hữu 緣duyên 普phổ 施thí 無vô 畏úy 。 今kim 斷đoạn 物vật 命mạng 反phản 結kết 深thâm 怨oán 現hiện 退thoái 勝thắng 心tâm 當đương 招chiêu 極cực 苦khổ 以dĩ 斯tư 損tổn 故cố 制chế 不bất 聽thính 為vi 。

次thứ 釋thích 名danh 者giả 亦diệc 有hữu 通thông 別biệt 通thông 即tức 是thị 戒giới 能năng 防phòng 之chi 行hành 別biệt 即tức 殺sát 生sanh 所sở 防phòng 之chi 過quá 能năng 所sở 通thông 舉cử 故cố 云vân 殺sát 戒giới 所sở 言ngôn 生sanh 者giả 。 即tức 出xuất 入nhập 息tức 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 夫phu 眾chúng 生sanh 者giả 名danh 出xuất 入nhập 息tức 斷đoạn 出xuất 入nhập 息tức 。 故cố 名danh 為vi 殺sát 戒giới 等đẳng 諸chư 佛Phật 亦diệc 隨tùy 俗tục 說thuyết 說thuyết 名danh 為vi 殺sát 又hựu 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 若nhược 壞hoại 五ngũ 陰ấm 名danh 為vi 殺sát 生sanh 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 云vân 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 住trụ 五ngũ 陰ấm 中trung 若nhược 壞hoại 五ngũ 陰ấm 名danh 曰viết 殺sát 生sanh 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 即tức 墮đọa 惡ác 道đạo 。 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 未vị 生sanh 。 現hiện 在tại 無vô 住trụ 。 云vân 何hà 名danh 殺sát 。 一nhất 念niệm 不bất 殺sát 微vi 塵trần 不bất 壞hoại 若nhược 一nhất 念niệm 不bất 殺sát 多đa 亦diệc 不bất 殺sát 云vân 何hà 言ngôn 殺sát 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 雖tuy 復phục 現hiện 在tại 一nhất 念niệm 不bất 殺sát 能năng 遮già 未vị 來lai 故cố 得đắc 名danh 殺sát 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 色sắc 是thị 無vô 記ký 命mạng 亦diệc 無vô 記ký 云vân 何hà 殺sát 已dĩ 而nhi 得đắc 殺sát 罪tội 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 如như 是thị 。 身thân 命mạng 是thị 善thiện 惡ác 心tâm 器khí 若nhược 壞hoại 是thị 器khí 遮già 於ư 善thiện 惡ác 心tâm 故cố 是thị 故cố 得đắc 罪tội 若nhược 有hữu 垂thùy 終chung 其kỳ 命mạng 餘dư 殘tàn 有hữu 一nhất 念niệm 在tại 若nhược 下hạ 刀đao 者giả 是thị 得đắc 殺sát 罪tội 四tứ 分phần/phân 亦diệc 云vân 從tùng 初sơ 識thức 至chí 後hậu 識thức 而nhi 斷đoạn 其kỳ 命mạng 律luật 攝nhiếp 之chi 中trung 必tất 死tử 而nhi 殺sát 不bất 得đắc 夷di 罪tội 違vi 經kinh 律luật 也dã 加gia 水thủy 之chi 露lộ 斯tư 之chi 謂vị 矣hĩ 經kinh 文văn 又hựu 云vân 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 若nhược 心tâm 在tại 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 悉tất 得đắc 殺sát 罪tội 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 非phi 。 惡ác 心tâm 殺sát 不bất 得đắc 殺sát 罪tội 若nhược 使sử 他tha 殺sát 受thọ 使sử 之chi 人nhân 到đáo 已dĩ 更cánh 以dĩ 苦khổ 毒độc 而nhi 殺sát 口khẩu 勅sắc 之chi 者giả 唯duy 得đắc 作tác 罪tội 受thọ 使sử 之chi 兼kiêm 得đắc 二nhị 罪tội 作tác 以dĩ 無vô 作tác 問vấn 殺sát 既ký 從tùng 緣duyên 則tắc 無vô 自tự 性tánh 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 應ưng 無vô 有hữu 罪tội 答đáp 罪tội 雖tuy 性tánh 空không 迷mê 情tình 執chấp 有hữu 故cố 有hữu 罪tội 根căn 若nhược 證chứng 空không 理lý 悲bi 心tâm 行hành 殺sát 如như 仙tiên 預dự 王vương 則tắc 無vô 有hữu 罪tội 二nhị 十thập 唯duy 識thức 問vấn 曰viết 若nhược 彼bỉ 三tam 界giới 唯duy 是thị 內nội 心tâm 無vô 有hữu 身thân 口khẩu 外ngoại 境cảnh 界giới 者giả 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 屠đồ 獦cát 師sư 等đẳng 故cố 害hại 猪trư 羊dương 得đắc 殺sát 生sanh 罪tội 是thị 故cố 應ưng 有hữu 外ngoại 色sắc 等đẳng 境cảnh 答đáp 曰viết 死tử 依y 他tha 心tâm 亦diệc 有hữu 依y 自tự 心tâm 依y 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 破phá 失thất 自tự 心tâm 識thức 此thử 偈kệ 明minh 何hà 義nghĩa 如như 人nhân 依y 鬼quỷ 毗tỳ 舍xá 闍xà 等đẳng 是thị 故cố 失thất 心tâm 或hoặc 依y 自tự 心tâm 是thị 故cố 失thất 自tự 心tâm 或hoặc 有hữu 憶ức 念niệm 愛ái 不bất 愛ái 事sự 是thị 故cố 失thất 心tâm 或hoặc 有hữu 聖thánh 人nhân 神thần 通thông 轉chuyển 變biến 前tiền 人nhân 心tâm 識thức 如như 大Đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 令linh 婆bà 羅la 已dĩ 見kiến 惡ác 夢mộng 等đẳng 又hựu 毗Tỳ 尼Ni 中trung 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 夜dạ 踏đạp 苽# 皮bì 謂vị 殺sát 蝦hà 蟇# 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 偈kệ 言ngôn 依y 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 破phá 失thất 自tự 心tâm 識thức 故cố 死tử 依y 他tha 心tâm 亦diệc 有hữu 依y 自tự 心tâm 以dĩ 依y 仙tiên 人nhân 嗔sân 毗Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 故cố 殺sát 餘dư 眾chúng 生sanh 此thử 依y 他tha 心tâm 死tử 問vấn 五ngũ 陰ấm 生sanh 滅diệt 此thử 不bất 至chí 彼bỉ 云vân 何hà 受thọ 報báo 答đáp 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 是thị 義nghĩa 不bất 妨phương 何hà 以dĩ 故cố 我ngã 法pháp 或hoặc 有hữu 即tức 作tác 是thị 受thọ (# 現hiện 報báo )# 異dị 作tác 異dị 受thọ (# 後hậu 生sanh 報báo 也dã 人nhân 作tác 天thiên 受thọ )# 無vô 作tác 無vô 受thọ 。 (# 約ước 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 也dã )# 汝nhữ 意ý 若nhược 謂vị 異dị 陰ấm 異dị 受thọ 云vân 何hà 復phục 言ngôn 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 譬thí 如như 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 至chí 醍đề 醐hồ 時thời 故cố 能năng 殺sát 人nhân 若nhược 言ngôn 是thị 業nghiệp 何hà 處xứ 住trụ 者giả 住trụ 過quá 去khứ 中trung 待đãi 時thời 待đãi 器khí 得đắc 受thọ 保bảo 報báo 如như 人nhân 服phục 藥dược 藥dược 雖tuy 消tiêu 滅diệt 時thời 到đáo 則tắc 發phát 又hựu 如như 小tiểu 兒nhi 初sơ 所sở 學học 事sự 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 無vô 有hữu 住trụ 處xứ 。 然nhiên 至chí 百bách 年niên 亦diệc 不bất 忘vong 失thất 。 過quá 去khứ 之chi 業nghiệp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 無vô 住trú 處xứ 時thời 至chí 則tắc 受thọ 若nhược 能năng 了liễu 了liễu 通thông 達đạt 是thị 事sự 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 獲hoạch 無vô 上thượng 果Quả 。

三tam 具cụ 緣duyên 者giả 亦diệc 有hữu 通thông 別biệt 通thông 緣duyên 有hữu 三tam 一nhất 是thị 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 人nhân 以dĩ 不bất 受thọ 戒giới 人nhân 則tắc 無vô 犯phạm 故cố 經Kinh 云vân 有hữu 犯phạm 名danh 菩Bồ 薩Tát 無vô 犯phạm 名danh 外ngoại 道đạo 文văn 云vân 若nhược 佛Phật 子tử 故cố 二nhị 是thị 住trụ 自tự 性tánh 謂vị 非phi 犯phạm 等đẳng 以dĩ 無vô 犯phạm 故cố 三tam 無vô 開khai 緣duyên 謂vị 即tức 救cứu 生sanh 無vô 間gian 苦khổ 等đẳng 此thử 三tam 遍biến 該cai 一nhất 切thiết 諸chư 戒giới 。 故cố 名danh 通thông 緣duyên 次thứ 別biệt 緣duyên 者giả 依y 十Thập 地Địa 論luận 五ngũ 緣duyên 一nhất 是thị 他tha 身thân 簡giản 自tự 身thân 故cố 二nhị 是thị 眾chúng 生sanh 簡giản 杭# 等đẳng 故cố 三tam 有hữu 眾chúng 生sanh 。 想tưởng 簡giản 迷mê 心tâm 故cố 四tứ 起khởi 害hại 心tâm 簡giản 無vô 心tâm 故cố 五ngũ 正chánh 加gia 害hại 簡giản 方phương 便tiện 故cố 依y 對đối 法pháp 論luận 亦diệc 具cụ 五ngũ 緣duyên 一nhất 事sự 謂vị 有hữu 情tình 數số 二nhị 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 謂vị 有hữu 此thử 想tưởng 及cập 必tất 害hại 意ý 三tam 方phương 便tiện 謂vị 為vi 害hại 故cố 加gia 刀đao 杖trượng 等đẳng 。 四tứ 煩phiền 惱não 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 五ngũ 究cứu 竟cánh 謂vị 彼bỉ 有hữu 情tình 。 由do 此thử 方phương 便tiện 。 故cố 或hoặc 無vô 間gian 死tử 或hoặc 後hậu 時thời 死tử 合hợp 此thử 二nhị 論luận 想tưởng 具cụ 七thất 緣duyên 一nhất 他tha 身thân 二nhị 眾chúng 生sanh 三tam 眾chúng 生sanh 想tưởng 四tứ 殺sát 心tâm 五ngũ 有hữu 三tam 毒độc 六lục 興hưng 方phương 便tiện 七thất 斷đoạn 命mạng 通thông 別biệt 合hợp 論luận 十thập 緣duyên 成thành 犯phạm 。

四tứ 闕khuyết 緣duyên 者giả 先tiên 闕khuyết 通thông 緣duyên 若nhược 闕khuyết 初sơ 緣duyên 無vô 違vi 教giáo 夷di 有hữu 業nghiệp 道đạo 罪tội 故cố 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 但đãn 有hữu 二nhị 人nhân 同đồng 共cộng 作tác 罪tội 一nhất 者giả 受thọ 戒giới 二nhị 不bất 受thọ 戒giới 受thọ 戒giới 者giả 罪tội 重trọng 不bất 受thọ 戒giới 者giả 。 罪tội 輕khinh 何hà 以dĩ 故cố 毀hủy 佛Phật 語ngữ 故cố 闕khuyết 第đệ 二nhị 緣duyên 若nhược 未vị 狂cuồng 前tiền 已dĩ 興hưng 方phương 便tiện 合hợp 有hữu 輕khinh 垢cấu 若nhược 始thỉ 末mạt 皆giai 狂cuồng 則tắc 都đô 不bất 犯phạm 故cố 律luật 云vân 癡si 狂cuồng 心tâm 亂loạn 。 痛thống 惱não 所sở 纏triền 。 闕khuyết 第đệ 三tam 緣duyên 若nhược 為vi 救cứu 生sanh 反phản 成thành 持trì 戒giới 故cố 清thanh 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 經Kinh 云vân 問vấn 頗phả 有hữu 犯phạm 戒giới 名danh 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da 。 答đáp 言ngôn 有hữu 若nhược 菩Bồ 薩Tát 多đa 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 觀quán 戒giới 。 如như 是thị 毀hủy 戒giới 。 是thị 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 次thứ 闕khuyết 別biệt 緣duyên 若nhược 闕khuyết 初sơ 緣duyên 以dĩ 瞋sân 恨hận 故cố 。 而nhi 自tự 殺sát 者giả 合hợp 得đắc 輕khinh 垢cấu 若nhược 以dĩ 善thiện 心tâm 燒thiêu 身thân 供cúng 養dường 及cập 施thí 眾chúng 生sanh 翻phiên 成thành 福phước 也dã 闕khuyết 第đệ 二nhị 緣duyên 非phi 情tình 來lai 替thế 作tác 有hữu 情tình 想tưởng 及cập 起khởi 疑nghi 心tâm 各các 一nhất 輕khinh 垢cấu 若nhược 闕khuyết 第đệ 三tam 緣duyên 實thật 是thị 有hữu 情tình 作tác 無vô 情tình 想tưởng 本bổn 迷mê 無vô 犯phạm 轉chuyển 想tưởng 輕khinh 垢cấu 生sanh 疑nghi 二nhị 義nghĩa 闕khuyết 第đệ 四tứ 緣duyên 誤ngộ 錯thác 無vô 犯phạm 若nhược 以dĩ 瞋sân 故cố 而nhi 作tác 打đả 心tâm 犯phạm 第đệ 九cửu 戒giới 闕khuyết 第đệ 五ngũ 緣duyên 內nội 無vô 煩phiền 惱não 作tác 利lợi 物vật 心tâm 反phản 生sanh 功công 德đức 如như 瑜du 伽già 論luận 闕khuyết 第đệ 六lục 緣duyên 但đãn 起khởi 單đơn 心tâm 唯duy 犯phạm 輕khinh 垢cấu 若nhược 位vị 稍sảo 高cao 能năng 自tự 禁cấm 心tâm 而nhi 不bất 制chế 止chỉ 。 單đơn 心tâm 亦diệc 重trọng/trùng 闕khuyết 第đệ 七thất 緣duyên 初sơ 興hưng 方phương 便tiện 即tức 止chỉ 犯phạm 輕khinh 垢cấu 若nhược 斫chước 未vị 死tử 而nhi 便tiện 止chỉ 者giả 犯phạm 重trọng/trùng 輕khinh 垢cấu 然nhiên 方phương 便tiện 罪tội 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 進tiến 趣thú 二nhị 者giả 不bất 成thành 言ngôn 進tiến 趣thú 者giả 心tâm 觀quán 前tiền 事sự 造tạo 境cảnh 求cầu 成thành 業nghiệp 有hữu 自tự 他tha 心tâm 分phần/phân 尅khắc 漫mạn 步bộ 步bộ 輕khinh 垢cấu 名danh 進tiến 趣thú 罪tội 及cập 前tiền 事sự 諧hài 覽lãm 因nhân 成thành 果quả 不bất 成thành 罪tội 者giả 又hựu 分phần/phân 七thất 種chủng 一nhất 者giả 闕khuyết 緣duyên 方phương 便tiện 違vi 教giáo 成thành 保bảo 言ngôn 必tất 假giả 菩Bồ 薩Tát 病bệnh 捨xả 等đẳng 生sanh 罪tội 非phi 究cứu 竟cánh 若nhược 約ước 菩Bồ 薩Tát 無vô 捨xả 戒giới 法pháp 唯duy 病bệnh 救cứu 生sanh 二nhị 緣duyên 辨biện 闕khuyết 二nhị 境cảnh 強cường/cưỡng 方phương 便tiện 懷hoài 毒độc 造tạo 境cảnh 希hy 望vọng 事sự 成thành 前tiền 境cảnh 既ký 強cường/cưỡng 殺sát 等đẳng 不bất 遂toại 三tam 緣duyên 若nhược 方phương 便tiện 造tạo 境cảnh 成thành 犯phạm 要yếu 藉tạ 眾chúng 緣duyên 緣duyên 既ký 差sai 違vi 殺sát 等đẳng 非phi 遂toại 四tứ 境cảnh 差sai 方phương 便tiện 將tương 欲dục 起khởi 作tác 事sự 藉tạ 前tiền 境cảnh 非phi 情tình 差sai 本bổn 謬mậu 暢sướng 思tư 心tâm 五ngũ 善thiện 心tâm 息tức 方phương 便tiện 壞hoại 毒độc 之chi 造tạo 前tiền 事sự 未vị 成thành 忽hốt 生sanh 善thiện 心tâm 惡ác 息tức 非phi 重trọng/trùng 六lục 想tưởng 心tâm 方phương 便tiện 前tiền 是thị 有hữu 情tình 想tưởng 次thứ 須tu 當đương 境cảnh 迷mê 情tình 謂vị 杌ngột 轉chuyển 想tưởng 為vi 怪quái 七thất 疑nghi 心tâm 方phương 便tiện 犯phạm 因nhân 心tâm 成thành 事sự 須tu 竅khiếu 徹triệt 猶do 預dự 不bất 決quyết 心tâm 劣liệt 成thành 輕khinh 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 若nhược 其kỳ 通thông 境cảnh 疑nghi 生sanh 制chế 而nhi 不bất 得đắc 事sự 成thành 非phi 重trọng/trùng 若nhược 預dự 疑nghi 生sanh 懷hoài 疑nghi 故cố 殺sát 還hoàn 成thành 重trọng 罪tội 五ngũ 分phần/phân 無vô 疑nghi 應ưng 約ước 後hậu 義nghĩa 今kim 將tương 此thử 七thất 闕khuyết 前tiền 十thập 緣duyên 闕khuyết 緣duyên 方phương 便tiện 闕khuyết 前tiền 通thông 緣duyên 境cảnh 差sai 方phương 便tiện 闕khuyết 初sơ 二nhị 緣duyên 想tưởng 疑nghi 二nhị 種chủng 闕khuyết 第đệ 三tam 緣duyên 境cảnh 強cường/cưỡng 緣duyên 差sai 心tâm 息tức 苦khổ 闕khuyết 殺sát 心tâm 方phương 便tiện 斷đoạn 命mạng 心tâm 息tức 又hựu 闕khuyết 第đệ 五ngũ 三tam 毒độc 或hoặc 不bất 應ưng 具cụ 七thất 至chí 下hạ 別biệt 明minh 疑nghi 一nhất 不bất 定định 如như 瞋sân 非phi 情tình 及cập 謗báng 佛Phật 法Pháp 則tắc 無vô 境cảnh 強cường/cưỡng 。

五ngũ 對đối 治trị 者giả 文văn 云vân 應ưng 起khởi 常thường 住trụ 慈từ 悲bi 心tâm 即tức 是thị 。 對đối 治trị 今kim 隨tùy 義nghĩa 別biệt 可khả 為vi 二nhị 門môn 一nhất 通thông 二nhị 別biệt 通thông 對đối 治trị 者giả 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 有hữu 智trí 之chi 人nhân 。 既ký 受thọ 戒giới 已dĩ 。 常thường 觀quán 三tam 事sự 不bất 作tác 惡ác 行hành 一nhất 者giả 自tự 為vi 謂vị 自tự 證chứng 知tri 此thử 是thị 惡ác 事sự 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 而nhi 自tự 欺khi 誑cuống 。 二nhị 者giả 為vi 世thế 有hữu 得đắc 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 天thiên 耳nhĩ 及cập 得đắc 他tha 心tâm 我ngã 若nhược 作tác 惡ác 必tất 當đương 見kiến 我ngã 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 不bất 慚tàm 愧quý 而nhi 作tác 惡ác 耶da 三tam 者giả 為vi 法Pháp 觀Quán 如Như 來Lai 。 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 得đắc 現hiện 在tại 利lợi 度độ 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 我ngã 為vi 是thị 法pháp 受thọ 持trì 禁cấm 戒giới 。 次thứ 別biệt 對đối 治trị 略lược 申thân 四tứ 意ý 一nhất 起khởi 慈từ 悲bi 戒giới 文văn 自tự 說thuyết 二nhị 觀quán 佛Phật 性tánh 如như 常thường 不bất 輕khinh 悉tất 記ký 一nhất 切thiết 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 應ưng 生sanh 禮lễ 敬kính 豈khởi 容dung 有hữu 殺sát 三tam 念niệm 勝thắng 緣duyên 如như 智trí 論luận 云vân 或hoặc 可khả 蟻nghĩ 子tử 在tại 前tiền 成thành 佛Phật 此thử 事sự 難nan 知tri 若nhược 斷đoạn 彼bỉ 命mạng 與dữ 彼bỉ 無vô 緣duyên 不bất 蒙mông 彼bỉ 化hóa 四tứ 念niệm 難nạn/nan 事sự 所sở 謂vị 念niệm 苦khổ 難nạn 行hành 苦khổ 行hạnh 如như 薩tát 埵đóa 王vương 子tử 捨xả 身thân 救cứu 虎hổ 如như 尸thi 毗tỳ 王vương 割cát 肉nhục 代đại 鴿cáp 又hựu 如như 比Bỉ 丘Khâu 不bất 飲ẩm 虫trùng 水thủy 渴khát 而nhi 死tử 又hựu 如như 比Bỉ 丘Khâu 護hộ 鵝nga 命mạng 故cố 自tự 受thọ 鞭tiên 撻thát 又hựu 如như 鹿lộc 王vương 代đại 母mẫu 鹿lộc 命mạng 又hựu 如như 船thuyền 板bản 比Bỉ 丘Khâu 海hải 水thủy 讓nhượng 板bản 又hựu 如như 菩Bồ 薩Tát 。 商thương 主chủ 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 海hải 中trung 船thuyền 壞hoại 以dĩ 劒kiếm 自tự 害hại 身thân 載tái 五ngũ 百bách 人nhân 得đắc 到đáo 海hải 岸ngạn 如như 王vương 夫phu 人nhân 以dĩ 割cát 乳nhũ 房phòng 救cứu 飢cơ 產sản 婦phụ 如như 此thử 等đẳng 誠thành 規quy 足túc 為vi 龜quy 鏡kính 觀quán 之chi 自tự 勵lệ 寧ninh 容dung 有hữu 殺sát 。

六Lục 通Thông 局cục 者giả 通thông 有hữu 二nhị 一nhất 通thông 諸chư 戒giới 如như 清thanh 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 經kinh 為vi 益ích 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 觀quán 戒giới 。 如như 是thị 毀hủy 戒giới 。 名danh 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 二nhị 通thông 此thử 戒giới 如như 瑜du 伽già 云vân 謂vị 如như 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 劫kiếp 盜đạo 賊tặc 。 為vi 貪tham 財tài 故cố 。 欲dục 教giáo 多đa 生sanh 或hoặc 復phục 欲dục 害hại 。 大đại 德đức 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 復phục 欲dục 造tạo 。 多đa 無vô 間gián 業nghiệp 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 發phát 心tâm 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 斷đoạn 彼bỉ 。 惡ác 眾chúng 生sanh 命mạng 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 如như 其kỳ 不bất 斷đoạn 。 無vô 間gián 業nghiệp 成thành 當đương 受thọ 大đại 苦khổ 。 我ngã 當đương 殺sát 彼bỉ 墮đọa 那na 落lạc 迦ca 。 終chung 不bất 令linh 其kỳ 。 受thọ 無vô 間gián 苦khổ 。 如như 是thị 思tư 已dĩ 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 無vô 記ký 心tâm 。 知tri 此thử 事sự 已dĩ 。 為vì 當đương 來lai 故cố 。 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 以dĩ 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 而nhi 斷đoạn 彼bỉ 命mạng 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 無vô 所sở 違vi 犯phạm 。 生sanh 多đa 功công 德đức 。 次thứ 局cục 者giả 上thượng 不bất 應ưng 起khởi 一nhất 念niệm 害hại 心tâm 何hà 況huống 殺sát 命mạng 是thị 故cố 閇bế 也dã 。

次thứ 釋thích 文văn 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 舉cử 能năng 犯phạm 戒giới 人nhân 二nhị 出xuất 所sở 防phòng 過quá 三tam 而nhi 菩Bồ 薩Tát 下hạ 教giáo 修tu 對đối 治trị 四tứ 而nhi 反phản 下hạ 明minh 違vi 結kết 犯phạm 初sơ 中trung 若nhược 者giả 善thiện 見kiến 論luận 云vân 若nhược 者giả 總tổng 名danh 不bất 屬thuộc 一nhất 人nhân 隨tùy 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 具cụ 戒giới 之chi 徒đồ 皆giai 持trì 犯phạm 法pháp 言ngôn 佛Phật 子tử 者giả 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần 。 名danh 為vi 佛Phật 子tử 今kim 此thử 文văn 中trung 以dĩ 受thọ 佛Phật 戒giới 名danh 入nhập 佛Phật 位vị 即tức 是thị 戒giới 從tùng 佛Phật 生sanh 名danh 為vi 佛Phật 子tử 故cố 上thượng 文văn 云vân 眾chúng 生sanh 受thọ 佛Phật 戒giới 。 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 位vị 。 等đẳng 即tức 此thử 義nghĩa 也dã 四tứ 分phần/phân 亦diệc 云vân 從tùng 佛Phật 戒giới 所sở 生sanh 爾nhĩ 乃nãi 是thị 真chân 。 生sanh 此thử 即tức 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 生sanh 名danh 佛Phật 子tử 依y 寶bảo 性tánh 論luận 信tín 從tùng 佛Phật 生sanh 名danh 為vi 佛Phật 子tử 彼bỉ 文văn 云vân 大Đại 乘Thừa 信tín 為vi 子tử 般Bát 若Nhã 以dĩ 為vi 父phụ 母mẫu 。 禪thiền 胎thai 大đại 悲bi 乳nhũ 諸chư 佛Phật 如như 實thật 子tử 約ước 佛Phật 地địa 論luận 聖thánh 名danh 佛Phật 子tử 故cố 彼bỉ 文văn 云vân 由do 佛Phật 教giáo 力lực 彼bỉ 聖thánh 生sanh 名danh 為vi 佛Phật 子tử 准chuẩn 此thử 以dĩ 慧tuệ 為vi 子tử 若nhược 約ước 法pháp 華hoa 二Nhị 乘Thừa 迴hồi 心tâm 名danh 真chân 佛Phật 子tử 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 云vân 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 由do 聞văn 法Pháp 華hoa 知tri 得đắc 成thành 佛Phật 乃nãi 悟ngộ 以dĩ 前tiền 亦diệc 名danh 真chân 子tử 依y 瓔anh 珞lạc 經kinh 十thập 住trụ 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 心tâm 名danh 為vi 佛Phật 子tử 依y 寶bảo 性tánh 論luận 初Sơ 地Địa 名danh 為vi 佛Phật 子tử 依y 楞lăng 伽già 經kinh 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 最tối 勝thắng 子tử 今kim 此thử 文văn 中trung 正chánh 約ước 初sơ 義nghĩa 傍bàng 兼kiêm 餘dư 義nghĩa 理lý 亦diệc 無vô 傷thương 以dĩ 初sơ 發phát 心tâm 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 皆giai 誦tụng 此thử 戒giới 故cố 知tri 通thông 也dã 。

次thứ 所sở 防phòng 過quá 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 殺sát 業nghiệp 二nhị 明minh 殺sát 因nhân 三Tam 明Minh 殺sát 境cảnh 初sơ 殺sát 業nghiệp 中trung 文văn 舉cử 六lục 種chủng 一nhất 者giả 自tự 殺sát 二nhị 教giáo 他tha 殺sát 三tam 方phương 便tiện 殺sát 者giả 聞văn 他tha 欲dục 死tử 方phương 便tiện 與dữ 刀đao 繩thằng 索sách 藥dược 等đẳng 四tứ 讚tán 歎thán 殺sát 者giả 如như 律luật 所sở 云vân 汝nhữ 生sanh 便tiện 受thọ 苦khổ 死tử 則tắc 受thọ 樂lạc 用dụng 語ngữ 而nhi 死tử 者giả 夷di 五ngũ 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 者giả 或hoặc 見kiến 殺sát 怨oán 家gia 或hoặc 心tâm 規quy 由do 肉nhục 分phần/phân 而nhi 心tâm 生sanh 喜hỷ 皆giai 得đắc 重trọng 罪tội 六lục 咒chú 殺sát 者giả 以dĩ 誦tụng 咒chú 咒chú 他tha 令linh 使sử 死tử 也dã 殺sát 相tương/tướng 眾chúng 多đa 如như 律luật 廣quảng 列liệt 其kỳ 中trung 更cánh 有hữu 魔ma 禱đảo 藥dược 殺sát 坑khanh 穽tỉnh 機cơ 撥bát 咒chú 殺sát 最tối 希hy 超siêu 舉cử 最tối 希hy 故cố 云vân 乃nãi 至chí 如như 咒chú 龍long 令linh 入nhập 管quản 等đẳng 次thứ 舉cử 殺sát 因nhân 前tiền 舉cử 殺sát 業nghiệp 無vô 因nhân 不bất 成thành 故cố 次thứ 舉cử 因nhân 此thử 四tứ 何hà 別biệt 三tam 毒độc 殺sát 心tâm 以dĩ 之chi 為vi 因nhân 。 刀đao 杖trượng 為vi 緣duyên 巧xảo 施thí 計kế 策sách 為vi 法Pháp 身thân 口khẩu 進tiến 趣thú 為vi 業nghiệp 又hựu 有hữu 解giải 殺sát 法pháp 云vân 謂vị 依y 先tiên 師sư 法pháp 而nhi 行hành 殺sát 生sanh 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 有hữu 外ngoại 道đạo 經Kinh 云vân 殺sát 羊dương 祠từ 天thiên 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 二nhị 有hữu 外ngoại 道đạo 經kinh 說thuyết 諸chư 苦khổ 行hạnh 者giả 必tất 得đắc 生sanh 天thiên 如như 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 有hữu 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 書thư 令linh 國quốc 王vương 信tín 之chi 投đầu 火hỏa 死tử 者giả 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 後hậu 時thời 王vương 問vấn 師sư 比Bỉ 丘Khâu 知tri 已dĩ 語ngữ 王vương 言ngôn 先tiên 遣khiển 伊y 入nhập 火hỏa 坑khanh 彼bỉ 即tức 不bất 去khứ 如như 是thị 等đẳng 書thư 名danh 為vi 殺sát 法pháp 亦diệc 有hữu 本bổn 中trung 殺sát 業nghiệp 為vi 初sơ 皆giai 得đắc 無vô 妨phương 三tam 所sở 殺sát 境cảnh 越việt 其kỳ 勝thắng 境cảnh 但đãn 使sử 有hữu 命mạng 皆giai 得đắc 殺sát 罪tội 故cố 云vân 乃nãi 至chí 瑜du 伽già 云vân 與dữ 壽thọ 和hòa 合hợp 現hiện 存tồn 活hoạt 故cố 名danh 為vi 命mạng 者giả 誤ngộ 落lạc 開khai 緣duyên 故cố 云vân 不bất 得đắc 故cố 殺sát 。

三tam 教giáo 起khởi 對đối 治trị 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 起khởi 慈từ 孝hiếu 心tâm 二nhị 作tác 救cứu 護hộ 事sự 初sơ 文văn 先tiên 舉cử 修tu 行hành 人nhân 故cố 云vân 是thị 菩Bồ 薩Tát 也dã 應ưng 起khởi 三tam 心tâm 謂vị 於ư 卑ty 境cảnh 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 若nhược 尊tôn 境cảnh 所sở 起khởi 孝hiếu 順thuận 心tâm 前tiền 文văn 常thường 住trụ 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 制chế 常thường 起khởi 暫tạm 勿vật 令linh 息tức 故cố 云vân 常thường 住trụ 二nhị 起khởi 離ly 相tương/tướng 平bình 等đẳng 之chi 慈từ 故cố 云vân 常thường 住trụ 前tiền 約ước 世thế 諦đế 次thứ 約ước 勝thắng 義nghĩa 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 而nhi 起khởi 慈từ 心tâm 於ư 其kỳ 苦khổ 境cảnh 而nhi 起khởi 悲bi 心tâm 。 起khởi 孝hiếu 可khả 知tri 又hựu 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 通thông 起khởi 三tam 心tâm 以dĩ 皆giai 曾tằng 為vi 父phụ 母mẫu 。 等đẳng 故cố 次thứ 作tác 救cứu 事sự 言ngôn 方phương 便tiện 者giả 攝nhiếp 化hóa 有hữu 軌quỹ 名danh 方phương 可khả 為vi 權quyền 巧xảo 稱xưng 便tiện 言ngôn 救cứu 護hộ 者giả 有hữu 其kỳ 五ngũ 義nghĩa 一nhất 於ư 卑ty 境cảnh 作tác 救cứu 拔bạt 事sự 順thuận 前tiền 慈từ 悲bi 於ư 尊tôn 境cảnh 所sở 作tác 護hộ 持trì 事sự 順thuận 前tiền 孝hiếu 意ý 二nhị 於ư 已dĩ 在tại 苦khổ 者giả 救cứu 命mạng 得đắc 脫thoát 未vị 入nhập 苦khổ 者giả 護hộ 令linh 不bất 入nhập 三tam 在tại 苦khổ 者giả 救cứu 之chi 受thọ 樂lạc 者giả 護hộ 之chi 四tứ 以dĩ 救cứu 故cố 不bất 受thọ 苦khổ 果quả 以dĩ 護hộ 故cố 不bất 種chủng 苦khổ 因nhân 五ngũ 救cứu 護hộ 但đãn 是thị 拔bạt 濟tế 異dị 名danh 由do 前tiền 三tam 心tâm 生sanh 救cứu 護hộ 事sự 也dã 。

違vi 而nhi 結kết 犯phạm 中trung 有hữu 二nhị 句cú 初sơ 違vi 制chế 起khởi 犯phạm 次thứ 結kết 示thị 罪tội 名danh 違vi 前tiền 慈từ 救cứu 故cố 云vân 而nhi 反phản 言ngôn 自tự 恣tứ 者giả 不bất 犯phạm 對đối 治trị 縱túng/tung 其kỳ 貪tham 瞋sân 故cố 云vân 自tự 恣tứ 兼kiêm 生sanh 慶khánh 躍dược 故cố 云vân 快khoái 樂lạc 意ý 言ngôn 殺sát 生sanh 者giả 正chánh 彰chương 其kỳ 過quá 是thị 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 指chỉ 出xuất 犯phạm 人nhân 波ba 羅la 夷di 者giả 彰chương 其kỳ 犯phạm 因nhân 斯tư 即tức 梵Phạm 音âm 此thử 云vân 他tha 勝thắng 處xứ 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 煩phiền 惱não 魔ma 等đẳng 名danh 之chi 為vi 他tha 聖thánh 道Đạo 為vi 自tự 若nhược 犯phạm 此thử 戒giới 退thoái 失thất 墮đọa 落lạc 。 令linh 魔ma 得đắc 勝thắng 名danh 地địa 勝thắng 處xứ 二nhị 望vọng 同đồng 類loại 名danh 之chi 為vi 他tha 若nhược 犯phạm 此thử 戒giới 為vi 他tha 持trì 者giả 之chi 所sở 勝thắng 也dã 又hựu 翻phiên 為vi 墮đọa 故cố 僧Tăng 祇kỳ 云vân 非phi 唯duy 失thất 道đạo 不bất 入nhập 二nhị 種chủng 僧Tăng 中trung 亦diệc 乃nãi 捨xả 身thân 便tiện 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 生sanh 報báo 不bất 久cửu 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。

▲# 第đệ 二nhị 盜đạo 戒giới 。

六lục 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 制chế 意ý 者giả 凡phàm 是thị 資tư 財tài 形hình 命mạng 之chi 本bổn 稟bẩm 識thức 之chi 類loại 。 保bảo 重trọng/trùng 是thị 同đồng 菩Bồ 薩Tát 理lý 應ưng 常thường 行hành 給cấp 濟tế 以dĩ 身thân 血huyết 肉nhục 。 惠huệ 施thí 於ư 人nhân 。 速tốc 具cụ 三tam 檀đàn 早tảo 圓viên 四tứ 攝nhiếp 反phản 行hành 盜đạo 竊thiết 損tổn 物vật 非phi 輕khinh 違vi 慈từ 寔thật 深thâm 制chế 之chi 不bất 許hứa 次thứ 釋thích 名danh 者giả 非phi 理lý 損tổn 財tài 名danh 之chi 為vi 盜đạo 舉cử 其kỳ 所sở 防phòng 以dĩ 別biệt 能năng 持trì 故cố 名danh 盜đạo 戒giới 問vấn 盜đạo 有hữu 多đa 名danh 公công 向hướng 強cường/cưỡng 取thủ 名danh 之chi 為vi 劫kiếp 私tư 竊thiết 往vãng 取thủ 稱xưng 之chi 曰viết 偷thâu 主chủ 不bất 捨xả 故cố 名danh 不bất 與dữ 取thủ 何hà 故cố 今kim 者giả 。 獨độc 標tiêu 盜đạo 稱xưng 答đáp 劫kiếp 偷thâu 名danh 狹hiệp 攝nhiếp 損tổn 不bất 周chu 不bất 與dữ 取thủ 名danh 又hựu 濫lạm 非phi 盜đạo 可khả 為vi 四tứ 句cú 一nhất 與dữ 取thủ 非phi 盜đạo 可khả 知tri 二nhị 與dữ 取thủ 是thị 盜đạo 如như 多đa 論luận 云vân 行hành 三tam 番phiên 餅bính 錯thác 得đắc 四tứ 是thị 三tam 不bất 與dữ 取thủ 是thị 盜đạo 可khả 知tri 四tứ 不bất 與dữ 取thủ 非phi 盜đạo 如như 親thân 友hữu 意ý 及cập 暫tạm 取thủ 等đẳng 盜đạo 名danh 既ký 寬khoan 又hựu 無vô 非phi 濫lạm 故cố 獨độc 標tiêu 也dã 三tam 具cụ 緣duyên 者giả 通thông 緣duyên 如như 前tiền 別biệt 緣duyên 同đồng 上thượng 亦diệc 具cụ 七thất 緣duyên 一nhất 非phi 己kỷ 物vật 諸chư 無vô 主chủ 物vật 雖tuy 非phi 己kỷ 有hữu 亦diệc 不bất 成thành 重trọng/trùng 故cố 次thứ 第đệ 二nhị 須tu 明minh 有hữu 主chủ 物vật 雖tuy 有hữu 主chủ 轉chuyển 想tưởng 則tắc 輕khinh 故cố 次thứ 第đệ 三tam 作tác 有hữu 主chủ 想tưởng 想tưởng 雖tuy 當đương 境cảnh 無vô 心tâm 不bất 成thành 故cố 次thứ 第đệ 四tứ 明minh 有hữu 盜đạo 心tâm 心tâm 雖tuy 念niệm 盜đạo 不bất 與dữ 三tam 毒độc 但đãn 為vi 救cứu 生sanh 亦diệc 無vô 有hữu 犯phạm 故cố 次thứ 第đệ 五ngũ 須tu 有hữu 煩phiền 惱não 煩phiền 惱não 雖tuy 行hành 不bất 與dữ 方phương 便tiện 不bất 成thành 損tổn 主chủ 是thị 故cố 第đệ 六lục 。 須tu 有hữu 方phương 便tiện 方phương 便tiện 。 雖tuy 興hưng 若nhược 未vị 離ly 處xứ 未vị 成thành 屬thuộc 己kỷ 是thị 以dĩ 第đệ 七thất 舉cử 離ly 本bổn 處xứ 。

四tứ 闕khuyết 緣duyên 者giả 若nhược 闕khuyết 初sơ 緣duyên 取thủ 於ư 己kỷ 衣y 作tác 他tha 物vật 想tưởng 盜đạo 得đắc 輕khinh 垢cấu 罪tội 闕khuyết 第đệ 二nhị 緣duyên 作tác 有hữu 主chủ 想tưởng 疑nghi 各các 一nhất 輕khinh 垢cấu 闕khuyết 第đệ 三tam 緣duyên 作tác 無vô 主chủ 想tưởng 本bổn 迷mê 無vô 犯phạm 轉chuyển 想tưởng 獲hoạch 輕khinh 疑nghi 則tắc 成thành 重trọng/trùng 不bất 同đồng 於ư 殺sát 制chế 不bất 得đắc 故cố 又hựu 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 制chế 於ư 心tâm 疑nghi 分phần/phân 當đương 本bổn 故cố 成thành 重trọng/trùng 也dã 闕khuyết 第đệ 四tứ 緣duyên 暫tạm 取thủ 等đẳng 想tưởng 全toàn 不bất 犯phạm 故cố 闕khuyết 第đệ 五ngũ 緣duyên 但đãn 為vi 救cứu 苦khổ 反phản 成thành 功công 德đức 闕khuyết 第đệ 六lục 緣duyên 有hữu 盜đạo 心tâm 故cố 得đắc 輕khinh 垢cấu 罪tội 闕khuyết 七thất 亦diệc 同đồng 。

五ngũ 對đối 治trị 者giả 略lược 申thân 四tứ 意ý 一nhất 孝hiếu 順thuận 心tâm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 曾tằng 為vi 父phụ 母mẫu 。 寧ninh 容dung 盜đạo 損tổn 二nhị 慈từ 悲bi 心tâm 愍mẫn 傷thương 貧bần 苦khổ 三tam 惠huệ 施thí 心tâm 財tài 物vật 身thân 肉nhục 無vô 所sở 恡lận 惜tích 念niệm 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 尸thi 毗tỳ 王vương 如như 前tiền 所sở 引dẫn 尚thượng 應ưng 惠huệ 施thí 寧ninh 容dung 盜đạo 損tổn 四tứ 少thiểu 欲dục 行hành 故cố 莊trang 嚴nghiêm 論luận 偈kệ 云vân 若nhược 人nhân 展triển 手thủ 施thí 是thị 手thủ 為vi 嚴nghiêm 勝thắng 受thọ 者giả 能năng 縮súc 手thủ 嚴nghiêm 勝thắng 復phục 過quá 彼bỉ 。

六Lục 通Thông 局cục 者giả 通thông 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 約ước 親thân 友hữu 二nhị 約ước 救cứu 苦khổ 三tam 約ước 密mật 意ý 初sơ 義nghĩa 者giả 四tứ 分phần/phân 律luật 中trung 具cụ 七thất 法pháp 者giả 名danh 為vi 親thân 厚hậu 一nhất 難nan 作tác 能năng 作tác 。 二nhị 難nạn/nan 與dữ 能năng 與dữ 三tam 難nan 忍nhẫn 能năng 忍nhẫn 四tứ 密mật 事sự 相tướng 報báo 五ngũ 互hỗ 相tương 覆phú 藏tàng 六lục 遭tao 苦khổ 不bất 捨xả 七thất 貧bần 賤tiện 不bất 輕khinh 如như 是thị 七thất 法Pháp 。 人nhân 能năng 行hành 者giả 是thị 親thân 善thiện 友hữu 即tức 開khai 取thủ 物vật 不bất 犯phạm 盜đạo 罪tội 次thứ 救cứu 苦khổ 者giả 瑜du 伽già 戒giới 云vân 又hựu 菩Bồ 薩Tát 見kiến 劫kiếp 盜đạo 賊tặc 。 奪đoạt 他tha 財tài 物vật 。 若nhược 僧Tăng 伽Già 物vật 。 窣tốt 堵đổ 波ba 物vật 。 取thủ 多đa 物vật 已dĩ 。 執chấp 為vì 己kỷ 有hữu 。 縱túng 情tình 受thọ 用dụng 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 於ư 彼bỉ 有hữu 情tình 。 發phát 生sanh 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 之chi 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 隨tùy 力lực 所sở 能năng 。 逼bức 而nhi 奪đoạt 取thủ 。 勿vật 令linh 受thọ 用dụng 。 如như 是thị 財tài 故cố 。 當đương 受thọ 長trường 夜dạ 。 無vô 義nghĩa 無vô 利lợi 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 所sở 奪đoạt 財tài 物vật 若nhược 僧Tăng 伽Già 物vật 。 還hoàn 復phục 僧Tăng 伽Già 。 窣tốt 堵đổ 波ba 物vật 。 還hoàn 窣tốt 堵đổ 波ba 。 若nhược 有hữu 情tình 物vật 。 還hoàn 復phục 有hữu 情tình 。 又hựu 見kiến 眾chúng 生sanh 。 若nhược 園viên 林lâm 主chủ 取thủ 僧Tăng 伽Già 物vật 。 窣tốt 堵đổ 波ba 物vật 。 言ngôn 是thị 己kỷ 有hữu 。 縱túng 情tình 受thọ 用dụng 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 思tư 惟duy 彼bỉ 意ý 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 勿vật 令linh 因nhân 此thử 。 邪tà 受thọ 用dụng 業nghiệp 。 當đương 受thọ 長trường 夜dạ 。 無vô 義nghĩa 無vô 利lợi 。 隨tùy 力lực 所sở 能năng 。 癈phế 其kỳ 所sở 主chủ 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 雖tuy 不bất 與dữ 取thủ 。 而nhi 無vô 違vi 犯phạm 。 生sanh 多đa 功công 德đức 。 三tam 密mật 意ý 者giả 如như 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 奪đoạt 非phi 他tha 所sở 與dữ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 教giáo 化hóa 。 眾chúng 生sanh 不bất 從tùng 王vương 主chủ 及cập 父phụ 母mẫu 等đẳng 之chi 所sở 得đắc 故cố 次thứ 塞tắc 者giả 乃nãi 至chí 起khởi 念niệm 則tắc 便tiện 成thành 犯phạm 故cố 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 若nhược 起khởi 盜đạo 想tưởng 。 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。

次thứ 釋thích 文văn 中trung 同đồng 前tiền 四tứ 段đoạn 初sơ 句cú 同đồng 前tiền 。

次thứ 所sở 防phòng 過quá 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 明minh 盜đạo 業nghiệp 次thứ 出xuất 盜đạo 因nhân 三Tam 明Minh 主chủ 物vật 初sơ 業nghiệp 有hữu 四tứ 讚tán 盜đạo 隨tùy 喜hỷ 理lý 亦diệc 應ưng 犯phạm 文văn 中trung 略lược 無vô 自tự 教giáo 可khả 知tri 方phương 便tiện 盜đạo 者giả 或hoặc 託thác 王vương 官quan 或hoặc 假giả 名danh 聞văn 而nhi 取thủ 他tha 物vật 言ngôn 咒chú 盜đạo 者giả 如như 咒chú 物vật 過quá 開khai 餘dư 本bổn 在tại 後hậu 准chuẩn 前tiền 殺sát 戒giới 及cập 義nghĩa 次thứ 第đệ 理lý 合hợp 在tại 前tiền 依y 四tứ 分phần/phân 律luật 盜đạo 心tâm 有hữu 五ngũ 盜đạo 業nghiệp 亦diệc 五ngũ 初sơ 五ngũ 者giả 一nhất 黑hắc 暗ám 心tâm 癡si 心tâm 犯phạm 也dã 如như 僧Tăng 祇kỳ 中trung 互hỗ 用dụng 成thành 重trọng/trùng 二nhị 邪tà 心tâm 謂vị 貪tham 心tâm 犯phạm 也dã 心tâm 規quy 利lợi 養dưỡng 詐trá 現hiện 善thiện 相tương/tướng 即tức 邪tà 命mạng 也dã 三tam 曲khúc 戾lệ 心tâm 謂vị 嗔sân 心tâm 犯phạm 示thị 瞋sân 怒nộ 相tương 求cầu 財tài 是thị 也dã 四tứ 不bất 善thiện 心tâm 謂vị 具cụ 前tiền 三tam 心tâm 名danh 不bất 善thiện 也dã 五ngũ 常thường 有hữu 盜đạo 他tha 物vật 心tâm 謂vị 垣viên 壞hoại 侵xâm 奪đoạt 必tất 得đắc 不bất 疑nghi 次thứ 五ngũ 者giả 一nhất 決quyết 定định 取thủ 謂vị 方phương 便tiện 已dĩ 成thành 決quyết 得đắc 為vi 限hạn 二nhị 恐khủng 怯khiếp 取thủ 謂vị 恃thị 形hình 勝thắng 勢thế 令linh 他tha 畏úy 也dã 三tam 寄ký 物vật 取thủ 或hoặc 今kim 抵để 拒cự 或hoặc 復phục 少thiểu 還hoàn 四tứ 見kiến 取thủ 伺tứ 他tha 慢mạn 藏tạng 得đắc 便tiện 而nhi 取thủ 也dã 五ngũ 倚ỷ 託thác 取thủ 或hoặc 假giả 名danh 聞văn 威uy 德đức 或hoặc 託thác 最tối 勢thế 是thị 也dã 盜đạo 因nhân 者giả 盜đạo 心tâm 三tam 毒độc 以dĩ 之chi 為vi 因nhân 。 鍬# 钁quắc 及cập 伴bạn 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên 巧xảo 知tri 計kế 策sách 以dĩ 之chi 為vi 法Pháp 身thân 口khẩu 進tiến 趣thú 方phương 便tiện 。 名danh 業nghiệp 三tam 取thủ 盜đạo 主chủ 物vật 者giả 鬼quỷ 神thần 有hữu 主chủ 明minh 物vật 主chủ 也dã 一nhất 針châm 一nhất 草thảo 。 出xuất 所sở 盜đạo 物vật 上thượng 從tùng 三Tam 寶Bảo 次thứ 及cập 人nhân 天thiên 鬼quỷ 神thần 劫kiếp 賊tặc 皆giai 得đắc 為vi 主chủ 超siêu 舉cử 最tối 下hạ 故cố 云vân 乃nãi 至chí 然nhiên 小Tiểu 乘Thừa 中trung 則tắc 分phần/phân 輕khinh 重trọng 大Đại 乘Thừa 之chi 中trung 。 唯duy 除trừ 北bắc 州châu 餘dư 皆giai 犯phạm 重trọng/trùng 又hựu 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 滿mãn 五ngũ 方phương 重trọng/trùng 故cố 云vân 一nhất 切thiết 財tài 物vật 。 一nhất 針châm 一nhất 草thảo 。 不bất 得đắc 故cố 盜đạo 。 若nhược 無vô 故cố 心tâm 不bất 在tại 犯phạm 限hạn 故cố 云vân 。 不bất 得đắc 故cố 盜đạo 。

三tam 教giáo 起khởi 對đối 治trị 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 教giáo 起khởi 對đối 治trị 心tâm 次thứ 教giáo 與dữ 利lợi 樂lạc 事sự 初sơ 中trung 應ưng 起khởi 四tứ 心tâm 一nhất 佛Phật 性tánh 心tâm 二nhị 孝hiếu 順thuận 心tâm 三tam 慈từ 四tứ 悲bi 以dĩ 上thượng 生sanh 字tự 道đạo 及cập 於ư 下hạ 初sơ 二nhị 上thượng 位vị 下hạ 二nhị 下hạ 位vị 各các 為vi 一nhất 合hợp 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 。 佛Phật 性tánh 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 不bất 可khả 侵xâm 損tổn 又hựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 曾tằng 為vi 父phụ 母mẫu 。 故cố 須tu 孝hiếu 順thuận 寧ninh 容dung 盜đạo 損tổn 緣duyên 下hạ 位vị 時thời 應ưng 起khởi 慈từ 悲bi 況huống 當đương 盜đạo 損tổn 又hựu 解giải 依y 於ư 佛Phật 性tánh 起khởi 下hạ 三tam 心tâm 由do 佛Phật 性tánh 故cố 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 故cố 須tu 孝hiếu 順thuận 由do 有hữu 佛Phật 性tánh 現hiện 可khả 救cứu 護hộ 故cố 起khởi 慈từ 悲bi 又hựu 解giải 由do 此thử 佛Phật 性tánh 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 起khởi 後hậu 三tam 心tâm 一nhất 常thường 住trụ 義nghĩa 經Kinh 云vân 其kỳ 藥dược 真chân 味vị 停đình 留lưu 在tại 山sơn 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 。 二nhị 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 經Kinh 云vân 隨tùy 其kỳ 流lưu 處xứ 有hữu 種chủng 種chủng 味vị 。 約ước 初sơ 義nghĩa 故cố 生sanh 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 如như 常thường 不bất 輕khinh 敬kính 四tứ 眾chúng 等đẳng 約ước 後hậu 義nghĩa 故cố 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 如như 常Thường 慘Thảm 菩Bồ 薩Tát 。 愍mẫn 四tứ 眾chúng 等đẳng 又hựu 佛Phật 性tánh 有hữu 三tam 約ước 引dẫn 出xuất 佛Phật 性tánh 及cập 至chí 得đắc 果quả 佛Phật 性tánh 可khả 尊tôn 敬kính 故cố 生sanh 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 約ước 自tự 性tánh 住trụ 佛Phật 性tánh 在tại 纏triền 可khả 愍mẫn 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 又hựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 昔tích 為vi 父phụ 母mẫu 今kim 則tắc 疎sơ 隔cách 望vọng 昔tích 生sanh 孝hiếu 順thuận 望vọng 今kim 生sanh 慈từ 悲bi 次thứ 教giáo 與dữ 利lợi 樂lạc 者giả 謂vị 依y 前tiền 心tâm 而nhi 起khởi 此thử 行hành 言ngôn 常thường 助trợ 者giả 無vô 休hưu 息tức 也dã 生sanh 福phước 者giả 使sử 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 令linh 得đắc 樂lạc 果quả 又hựu 解giải 福phước 者giả 富phú 也dã 與dữ 其kỳ 財tài 富phú 令linh 生sanh 安an 樂lạc 故cố 云vân 生sanh 福phước 生sanh 樂lạc 。 准chuẩn 瑜du 伽già 論luận 但đãn 生sanh 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 無vô 福phước 利lợi 或hoặc 二nhị 俱câu 無vô 菩Bồ 薩Tát 不bất 作tác 但đãn 生sanh 福phước 利lợi 或hoặc 二nhị 俱câu 生sanh 菩Bồ 薩Tát 皆giai 作tác 此thử 文văn 具cụ 二nhị 說thuyết 令linh 作tác 也dã 。

四tứ 違vi 而nhi 結kết 犯phạm 謂vị 違vi 前tiền 對đối 治trị 之chi 行hành 故cố 云vân 而nhi 反phản 更cánh 盜đạo 。 等đẳng 且thả 出xuất 喜hỷ 心tâm 犯phạm 故cố 云vân 人nhân 物vật 然nhiên 盜đạo 佛Phật 物vật 涅Niết 槃Bàn 犯phạm 蘭lan 僧Tăng 祇kỳ 重trọng/trùng 約ước 聲Thanh 聞Văn 結kết 佛Phật 在tại 得đắc 夷di 滅diệt 後hậu 蘭lan 罪tội 今kim 此thử 戒giới 文văn 但đãn 言ngôn 有hữu 主chủ 佛Phật 既ký 成thành 主chủ 理lý 結kết 夷di 愆khiên 然nhiên 善thiện 生sanh 經kinh 守thủ 塔tháp 人nhân 邊biên 得đắc 罪tội 者giả 以dĩ 佛Phật 滅diệt 後hậu 人nhân 所sở 守thủ 護hộ 故cố 從tùng 人nhân 結kết 俱câu 舍xá 兩lưỡng 說thuyết 一nhất 云vân 若nhược 有hữu 盜đạo 取thủ 窣tốt 堵đổ 波ba 物vật 。 彼bỉ 於ư 如Như 來Lai 得đắc 偷thâu 蘭lan 瑜du 伽già 盜đạo 罪tội 以dĩ 佛Phật 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 時thời 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 。 總tổng 受thọ 所sở 施thí 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 望vọng 守thủ 護hộ 者giả 正chánh 理lý 亦diệc 同đồng 然nhiên 以dĩ 前tiền 釋thích 於ư 理lý 為vi 正chánh 故cố 論luận 云vân 則tắc 彼bỉ 自tự 盜đạo 應ưng 無vô 有hữu 罪tội 是thị 則tắc 前tiền 說thuyết 於ư 理lý 為vi 勝thắng 今kim 詳tường 經kinh 論luận 經kinh 據cứ 有hữu 主chủ 論luận 約ước 無vô 主chủ 及cập 主chủ 自tự 盜đạo 故cố 不bất 同đồng 也dã 若nhược 盜đạo 法pháp 物vật 唯duy 望vọng 護hộ 主chủ 以dĩ 法pháp 非phi 情tình 無vô 心tâm 受thọ 施thí 不bất 同đồng 佛Phật 也dã 盜đạo 佛Phật 及cập 經kinh 亦diệc 望vọng 護hộ 主chủ 盜đạo 僧Tăng 物vật 者giả 常thường 住trụ 現hiện 前tiền 皆giai 結kết 夷di 罪tội 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 論luận 滿mãn 不bất 滿mãn 次thứ 示thị 罪tội 名danh 可khả 知tri 成thành 論luận 問vấn 云vân 一nhất 切thiết 外ngoại 物vật 皆giai 共cộng 業nghiệp 所sở 生sanh 劫kiếp 盜đạo 何hà 得đắc 罪tội 答đáp 曰viết 雖tuy 從tùng 共cộng 業nghiệp 因nhân 生sanh 因nhân 有hữu 強cường 弱nhược 若nhược 人nhân 業nghiệp 因nhân 緣duyên 強cường/cưỡng 又hựu 加gia 功công 力lực 此thử 物vật 則tắc 屬thuộc 婆bà 沙sa 云vân 財tài 主chủ 於ư 財tài 攝nhiếp 受thọ 守thủ 護hộ 。 餘dư 則tắc 不bất 然nhiên 是thị 故cố 唯duy 於ư 財tài 主chủ 得đắc 罪tội 非phi 餘dư 復phục 次thứ 財tài 主chủ 於ư 財tài 作tác 己kỷ 有hữu 想tưởng 盜đạo 者giả 於ư 彼bỉ 作tác 財tài 主chủ 想tưởng 是thị 故cố 唯duy 於ư 財tài 主chủ 得đắc 罪tội 非phi 餘dư 二nhị 論luận 少thiểu 異dị 成thành 論luận 釋thích 出xuất 得đắc 罪tội 之chi 意ý 婆bà 沙sa 釋thích 從tùng 財tài 主chủ 結kết 意ý 也dã 。

▲# 第đệ 三tam 婬dâm 戒giới 。

智trí 論luận 云vân 戒giới 律luật 為vi 今kim 世thế 取thủ 涅Niết 槃Bàn 故cố 婬dâm 欲dục 在tại 初sơ 白bạch 衣y 不bất 爾nhĩ 殺sát 戒giới 在tại 初sơ 為vi 求cầu 福phước 德đức 故cố 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 。 往vãng 返phản 生sanh 死tử 。 修tu 諸chư 福phước 德đức 。 十Thập 善Thiện 為vi 舊cựu 戒giới 餘dư 戒giới 為vi 客khách 。

六lục 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 制chế 意ý 者giả 菩Bồ 薩Tát 理lý 應ưng 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 慈từ 心tâm 愍mẫn 物vật 淨tịnh 法pháp 與dữ 人nhân 。 絕tuyệt 生sanh 死tử 之chi 輪luân 迴hồi 出xuất 愛ái 獄ngục 之chi 枷già 鏁tỏa 超siêu 陰ấm 界giới 入nhập 荷hà 負phụ 眾chúng 生sanh 。 今kim 乃nãi 縱túng/tung 彼bỉ 邪tà 心tâm 躭đam 茲tư 穢uế 迹tích 自tự 掛quải 魔ma 網võng 何hà 能năng 益ích 他tha 故cố 智trí 論luận 云vân 婬dâm 欲dục 雖tuy 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 繫hệ 縛phược 心tâm 故cố 為vi 大đại 罪tội 由do 斯tư 損tổn 故cố 制chế 不bất 聽thính 為vi 。

次thứ 釋thích 名danh 者giả 文văn 但đãn 舉cử 婬dâm 不bất 標tiêu 邪tà 稱xưng 今kim 詳tường 此thử 戒giới 通thông 於ư 道đạo 俗tục 文văn 不bất 可khả 以dĩ 並tịnh 彰chương 約ước 道đạo 以dĩ 制chế 但đãn 言ngôn 婬dâm 也dã 故cố 善thiện 生sanh 經kinh 六lục 重trọng/trùng 之chi 中trung 言ngôn 邪tà 婬dâm 也dã 躭đam 滯trệ 欲dục 穢uế 是thị 名danh 婬dâm 也dã 此thử 即tức 所sở 防phòng 戒giới 即tức 能năng 防phòng 能năng 所sở 合hợp 彰chương 故cố 名danh 婬dâm 戒giới 律luật 中trung 名danh 不bất 淨tịnh 行hạnh 戒giới 及cập 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 為vi 穢uế 汙ô 名danh 不bất 淨tịnh 行hạnh 乖quai 離ly 奇kỳ 行hành 名danh 非phi 梵Phạm 行hạnh 言ngôn 邪tà 婬dâm 者giả 瑜du 伽già 云vân 若nhược 行hành 不bất 應ưng 行hành 戒giới 於ư 非phi 支chi 非phi 時thời 非phi 處xứ 非phi 量lượng 非phi 理lý 皆giai 欲dục 邪tà 行hành 若nhược 於ư 母mẫu 等đẳng 所sở 護hộ 名danh 不bất 應ưng 行hành 除trừ 產sản 門môn 外ngoại 皆giai 名danh 非phi 支chi 若nhược 穢uế 下hạ 時thời 胎thai 圓viên 滿mãn 時thời 飲ẩm 兒nhi 乳nhũ 時thời 受thọ 齋trai 戒giới 時thời 或hoặc 有hữu 病bệnh 時thời 所sở 謂vị 有hữu 病bệnh 不bất 宜nghi 習tập 欲dục 是thị 名danh 非phi 時thời 若nhược 諸chư 尊tôn 重trọng 所sở 集tập 會hội 處xứ 或hoặc 靈linh 廟miếu 中trung 或hoặc 大đại 眾chúng 前tiền 或hoặc 堅kiên 硬ngạnh 地địa 高cao 下hạ 不bất 平bình 。 令linh 不bất 安an 穩ổn 說thuyết 名danh 非phi 處xứ 過quá 量lượng 而nhi 行hành 名danh 為vi 非phi 量lượng 量lượng 者giả 極cực 至chí 於ư 五ngũ 過quá 名danh 非phi 量lượng 不bất 依y 世thế 禮lễ 故cố 名danh 非phi 理lý 自tự 行hành 媒môi 他tha 皆giai 名danh 邪tà 行hành 智trí 論luận 問vấn 曰viết 人nhân 守thủ 人nhân 瞋sân 守thủ 法pháp 破phá 法pháp 應ưng 名danh 邪tà 婬dâm 自tự 妻thê 何hà 以dĩ 為vi 邪tà 答đáp 既ký 聽thính 受thọ 一nhất 日nhật 戒giới 墮đọa 於ư 法pháp 中trung 本bổn 雖tuy 是thị 妻thê 今kim 不bất 自tự 在tại 過quá 受thọ 戒giới 時thời 則tắc 非phi 法pháp 守thủ 有hữu 身thân 婬dâm 婦phụ 人nhân 以dĩ 身thân 重trọng/trùng 故cố 厭yếm 本bổn 所sở 習tập 又hựu 為vi 傷thương 身thân 乳nhũ 兒nhi 時thời 婬dâm 其kỳ 母mẫu 乳nhũ 則tắc 竭kiệt 又hựu 復phục 心tâm 着trước 婬dâm 欲dục 不bất 復phục 讚tán 兒nhi 非phi 道đạo 之chi 道đạo 非phi 女nữ 根căn 故cố 女nữ 心tâm 不bất 樂nhạo 強cường/cưỡng 以dĩ 非phi 理lý 故cố 邪tà 婬dâm 問vấn 曰viết 若nhược 夫phu 主chủ 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 不bất 惱não 他tha 有hữu 何hà 罪tội 答đáp 曰viết 以dĩ 其kỳ 邪tà 故cố 是thị 故cố 有hữu 罪tội 復phục 次thứ 此thử 有hữu 種chủng 種chủng 罪tội 過quá 未vị 妻thê 之chi 情tình 異dị 身thân 同đồng 體thể 奪đoạt 他tha 所sở 愛ái 破phá 其kỳ 本bổn 心tâm 是thị 名danh 為vi 賊tặc 復phục 有hữu 重trọng 罪tội 惡ác 名danh 醜xú 聲thanh 為vị 人nhân 所sở 憎tăng 。 或hoặc 畏úy 刑hình 戮lục 又hựu 畏úy 夫phu 主chủ 傍bàng 人nhân 所sở 知tri 多đa 懷hoài 妄vọng 語ngữ 聖thánh 人nhân 所sở 呵ha 。 罪tội 中trung 之chi 罪tội 。

三tam 具cụ 緣duyên 者giả 別biệt 緣duyên 亦diệc 七thất 一nhất 是thị 有hữu 情tình 死tử 屍thi 未vị 壞hoại 亦diệc 同đồng 犯phạm 也dã 長trường/trưởng 尾vĩ 弱nhược 背bối/bội 自tự 婬dâm 成thành 犯phạm 不bất 同đồng 前tiền 二nhị 有hữu 簡giản 自tự 身thân 二nhị 是thị 正chánh 境cảnh 謂vị 女nữ 三tam 男nam 二nhị 以dĩ 餘dư 身thân 分phần/phân 不bất 犯phạm 重trọng/trùng 故cố 三tam 起khởi 彼bỉ 想tưởng 若nhược 約ước 邪tà 婬dâm 以dĩ 於ư 他tha 妻thê 生sanh 自tự 妻thê 想tưởng 本bổn 迷mê 不bất 犯phạm 轉chuyển 想tưởng 獲hoạch 輕khinh 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 以dĩ 本bổn 迷mê 正Chánh 道Đạo 為vi 非phi 道đạo 想tưởng 或hoặc 獲hoạch 輕khinh 垢cấu 轉chuyển 想tưởng 獲hoạch 夷di 律luật 文văn 成thành 重trọng/trùng 應ưng 據cứ 此thử 說thuyết 四tứ 有hữu 婬dâm 心tâm 以dĩ 睡thụy 眠miên 等đẳng 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 。 婬dâm 意ý 不bất 犯phạm 五ngũ 有hữu 三tam 毒độc 以dĩ 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 便tiện 化hóa 生sanh 開khai 不bất 犯phạm 故cố 六lục 興hưng 方phương 便tiện 單đơn 心tâm 但đãn 輕khinh 七thất 與dữ 境cảnh 合hợp 入nhập 侵xâm 毛mao 分phần/phân 則tắc 成thành 犯phạm 限hạn 若nhược 為vi 怨oán 逼bức 但đãn 具cụ 六lục 緣duyên 一nhất 是thị 有hữu 情tình 二nhị 是thị 正chánh 境cảnh 三tam 起khởi 彼bỉ 想tưởng 四tứ 為vi 怨oán 逼bức 五ngũ 向hướng 與dữ 境cảnh 合hợp 六lục 受thọ 樂lạc 犯phạm 。

四tứ 闕khuyết 緣duyên 者giả 若nhược 闕khuyết 初sơ 緣duyên 則tắc 闕khuyết 第đệ 二nhị 但đãn 犯phạm 輕khinh 垢cấu 若nhược 闕khuyết 第đệ 二nhị 未vị 必tất 闕khuyết 初sơ 闕khuyết 第đệ 三tam 緣duyên 如như 具cụ 緣duyên 中trung 說thuyết 起khởi 疑nghi 全toàn 犯phạm 闕khuyết 第đệ 四tứ 緣duyên 全toàn 是thị 無vô 犯phạm 闕khuyết 第đệ 五ngũ 緣duyên 反phản 獲hoạch 功công 德đức 闕khuyết 第đệ 六lục 緣duyên 單đơn 心tâm 輕khinh 垢cấu 闕khuyết 第đệ 七thất 緣duyên 亦diệc 輕khinh 垢cấu 也dã 義nghĩa 分phần/phân 輕khinh 重trọng 次thứ 前tiền 亦diệc 然nhiên 怨oán 逼bức 闕khuyết 緣duyên 比tỉ 而nhi 可khả 解giải 通thông 別biệt 合hợp 論luận 但đãn 六lục 方phương 便tiện 謂vị 除trừ 疑nghi 也dã 。

五ngũ 對đối 治trị 者giả 略lược 申thân 四tứ 意ý 一nhất 起khởi 不bất 淨tịnh 觀quán 。 以dĩ 此thử 正chánh 治trị 貪tham 欲dục 病bệnh 故cố 二nhị 觀quán 欲dục 多đa 過quá 律luật 云vân 如như 毒độc 蛇xà 領lãnh 如như 輪luân 力lực 轉chuyển 如như 履lý 鋒phong 刃nhận 等đẳng 三tam 滅diệt 除trừ 惡ác 覺giác 以dĩ 惡ác 覺giác 觀quán 能năng 生sanh 欲dục 心tâm 當đương 以dĩ 正chánh 智trí 止chỉ 其kỳ 思tư 想tưởng 如như 有hữu 頌tụng 云vân 。

欲dục 欲dục 知tri 汝nhữ 本bổn 。 但đãn 從tùng 思tư 想tưởng 生sanh 。 我ngã 今kim 不bất 思tư 汝nhữ 。

汝nhữ 還hoàn 不bất 得đắc 生sanh 。 四Tứ 護Hộ 世Thế 間gian 如như 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。

世thế 間gian 果quả 得đắc 苦khổ 。 皆giai 由do 於ư 女nữ 婦phụ 。 非phi 少thiểu 非phi 中trung 年niên 。

莫mạc 不bất 由do 此thử 因nhân 。 女nữ 人nhân 壞hoại 世thế 間gian 。 令linh 善thiện 悉tất 滅diệt 盡tận 。

天thiên 中trung 大đại 繫hệ 縛phược 。 莫mạc 過quá 於ư 女nữ 色sắc 。 女nữ 人nhân 縛phược 諸chư 天thiên 。

將tương 至chí 三tam 惡ác 道đạo 。

六Lục 通Thông 局cục 者giả 通thông 中trung 謂vị 入nhập 位vị 菩Bồ 薩Tát 在tại 家gia 。 之chi 者giả 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 有hữu 開khai 不bất 犯phạm 如như 瑜du 伽già 戒giới 本bổn 云vân 又hựu 如như 菩Bồ 薩Tát 。 處xử 在tại 居cư 家gia 。 見kiến 有hữu 世thế 色sắc 現hiện 無vô 繫hệ 屬thuộc 。 習tập 婬dâm 欲dục 法pháp 。 繼kế 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 勿vật 令linh 心tâm 恚khuể 。 多đa 生sanh 非phi 福phước 。 若nhược 隨tùy 其kỳ 欲dục 。 便tiện 得đắc 自tự 在tại 。 方phương 便tiện 安an 處xứ 。 令linh 種chúng 善thiện 根căn 。 亦diệc 當đương 令linh 其kỳ 。 捨xả 不bất 善thiện 業nghiệp 。 住trụ 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 雖tuy 習tập 如như 是thị 。 穢uế 染nhiễm 之chi 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 犯phạm 。 生sanh 多đa 功công 德đức 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 護hộ 聲Thanh 聞Văn 聖thánh 所sở 教giáo 誡giới 。 令linh 不bất 壞hoại 滅diệt 。 一nhất 切thiết 不bất 應ưng 。 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 二nhị 局cục 者giả 如như 涅Niết 槃Bàn 云vân 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 言ngôn 戒giới 淨tịnh 雖tuy 不bất 與dữ 彼bỉ 女nữ 人nhân 身thân 合hợp 嘲# 調điều 談đàm 笑tiếu 於ư 壁bích 障chướng 外ngoại 遙diêu 聞văn 女nữ 人nhân 瓔anh 珞lạc 環hoàn 釧xuyến 。 種chủng 種chủng 諸chư 聲thanh 心tâm 生sanh 愛ái 着trước 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 欲dục 法pháp 毀hủy 破phá 淨tịnh 戒giới 。 汙ô 辱nhục 梵Phạm 行hạnh 令linh 戒giới 雜tạp 穢uế 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 淨tịnh 戒giới 具cụ 足túc 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 言ngôn 戒giới 淨tịnh 雖tuy 復phục 不bất 與dữ 女nữ 人nhân 。 和hòa 合hợp 言ngôn 語ngữ 嘲# 調điều 。 聽thính 其kỳ 音âm 聲thanh 。 見kiến 男nam 女nữ 相tương 隨tùy 心tâm 生sanh 染nhiễm 着trước 及cập 為vi 生sanh 天thiên 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 而nhi 持trì 禁cấm 戒giới 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 欲dục 法pháp 毀hủy 破phá 淨tịnh 戒giới 。 汙ô 辱nhục 梵Phạm 行hạnh 令linh 戒giới 雜tạp 汙ô 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 淨tịnh 戒giới 具cụ 足túc 。

次thứ 釋thích 文văn 中trung 同đồng 前tiền 四tứ 段đoạn 次thứ 所sở 防phòng 過quá 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 段đoạn 初sơ 婬dâm 業nghiệp 中trung 略lược 標tiêu 過quá 境cảnh 者giả 欲dục 明minh 故cố 犯phạm 言ngôn 次thứ 須tu 陳trần 有hữu 人nhân 云vân 此thử 執chấp 筆bút 家gia 著trước 准chuẩn 前tiền 文văn 中trung 不bất 合hợp 有hữu 者giả 理lý 不bất 然nhiên 也dã 自tự 教giáo 可khả 知tri 言ngôn 一nhất 切thiết 者giả 如như 律luật 文văn 中trung 舉cử 二nhị 十thập 種chủng 越việt 男nam 黃hoàng 門môn 二nhị 形hình 等đẳng 類loại 唯duy 舉cử 女nữ 人nhân 故cố 云vân 乃nãi 至chí 下hạ 舉cử 境cảnh 中trung 但đãn 明minh 餘dư 趣thú 亦diệc 不bất 重trọng/trùng 舉cử 若nhược 無vô 此thử 文văn 収thâu 境cảnh 不bất 盡tận 不bất 得đắc 故cố 者giả 簡giản 怨oán 逼bức 等đẳng 無vô 故cố 心tâm 也dã 有hữu 云vân 簡giản 悞ngộ 准chuẩn 於ư 此thử 文văn 及cập 集tập 論luận 等đẳng 明minh 有hữu 境cảnh 想tưởng 此thử 謂vị 故cố 婬dâm 於ư 女nữ 非phi 謂vị 本bổn 心tâm 擬nghĩ 婬dâm 外ngoại 色sắc 悞ngộ 婬dâm 女nữ 人nhân 成thành 本bổn 迷mê 也dã 三tam 舉cử 婬dâm 因nhân 婬dâm 心tâm 毒độc 以dĩ 之chi 為vi 因nhân 。 傍bàng 人nhân 引dẫn 致trí 及cập 梯thê 蹬đẳng 等đẳng 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên 巧xảo 施thí 計kế 策sách 令linh 事sự 成thành 辦biện 名danh 之chi 為vi 法Pháp 。 身thân 口khẩu 進tiến 趣thú 名danh 之chi 為vi 業nghiệp 三tam 出xuất 犯phạm 境cảnh 舉cử 三tam 趣thú 境cảnh 及cập 以dĩ 非phi 道đạo 。 超siêu 畜súc 生sanh 及cập 黃hoàng 門môn 等đẳng 故cố 云vân 乃nãi 至chí 此thử 之chi 乃nãi 至chí 通thông 及cập 諸chư 天thiên 及cập 以dĩ 鬼quỷ 神thần 神thần 則tắc 善thiện 惡ác 雜tạp 報báo 威uy 力lực 勝thắng 鬼quỷ 然nhiên 鬼quỷ 趣thú 攝nhiếp 言ngôn 非phi 道đạo 者giả 下hạ 部bộ 及cập 口khẩu 三tam 而nhi 菩Bồ 薩Tát 下hạ 教giáo 起khởi 對đối 治trị 初sơ 起khởi 勝thắng 心tâm 次thứ 起khởi 勝thắng 行hành 前tiền 中trung 曾tằng 為vi 父phụ 母mẫu 。 故cố 起khởi 孝hiếu 心tâm 現hiện 為vi 下hạ 位vị 應ưng 起khởi 慈từ 悲bi 夫phu 寄ký 在tại 後hậu 次thứ 起khởi 勝thắng 行hành 中trung 初sơ 教giáo 救cứu 護hộ 義nghĩa 同đồng 上thượng 解giải 次thứ 教giáo 與dữ 淨tịnh 行hạnh 謂vị 以dĩ 梵Phạm 行hạnh 教giáo 示thị 於ư 人nhân 名danh 之chi 為vi 與dữ 四tứ 而nhi 反phản 下hạ 明minh 違vi 結kết 犯phạm 違vi 前tiền 對đối 治trị 故cố 云vân 而nhi 反phản 此thử 中trung 二nhị 意ý 一nhất 教giáo 他tha 故cố 云vân 而nhi 反phản 更cánh 起khởi 。 一nhất 切thiết 人nhân 婬dâm 。 下hạ 明minh 自tự 作tác 又hựu 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 婬dâm 欲dục 熾sí 盛thịnh 。 不bất 擇trạch 畜súc 生sanh 。 二nhị 不bất 識thức 羞tu 慚tàm 汙ô 及cập 母mẫu 等đẳng 越việt 神thần 人nhân 天thiên 中trung 庸dong 之chi 境cảnh 故cố 云vân 乃nãi 至chí 無vô 慈từ 悲bi 心tâm 。 彰chương 其kỳ 過quá 也dã 惡ác 法pháp 與dữ 他tha 令linh 沉trầm 苦khổ 海hải 失thất 禪thiền 定định 等đẳng 及cập 三tam 乘thừa 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 無vô 慈từ 悲bi 下hạ 示thị 罪tội 名danh 可khả 知tri 。

▲# 第đệ 四tứ 故cố 妄vọng 語ngữ 戒giới 。

六lục 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 別biệt 制chế 意ý 者giả 誠thành 諦đế 之chi 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 所sở 宜nghi 實thật 相tướng 薰huân 心tâm 真chân 言ngôn 導đạo 物vật 不bất 顧cố 身thân 命mạng 。 何hà 況huống 財tài 榮vinh 今kim 乃nãi 違vi 見kiến 背bối/bội 心tâm 欺khi 誑cuống 前tiền 境cảnh 覆phú 澡táo 盤bàn 而nhi 棄khí 水thủy 曳duệ 曲khúc 木mộc 於ư 稠trù 林lâm 賢hiền 聖thánh 所sở 呵ha 。 天thiên 神thần 不bất 護hộ 失thất 利lợi 處xứ 重trọng/trùng 故cố 須tu 制chế 之chi 。

次thứ 釋thích 名danh 者giả 有hữu 心tâm 起khởi 犯phạm 為vi 故cố 言ngôn 不bất 稱xưng 實thật 為vi 妄vọng 陳trần 彰chương 在tại 口khẩu 為vi 語ngữ 能năng 防phòng 業nghiệp 本bổn 為vi 戒giới 智trí 論luận 妄vọng 語ngữ 者giả 不bất 淨tịnh 心tâm 欲dục 誑cuống 他tha 覆phú 隱ẩn 實thật 出xuất 異dị 語ngữ 出xuất 口khẩu 業nghiệp 是thị 名danh 妄vọng 語ngữ 又hựu 云vân 四tứ 種chủng 口khẩu 業nghiệp 中trung 妄vọng 語ngữ 最tối 重trọng 故cố 。

三tam 具cụ 緣duyên 者giả 別biệt 緣duyên 亦diệc 七thất 一nhất 對đối 眾chúng 生sanh 二nhị 起khởi 彼bỉ 想tưởng 三tam 起khởi 誑cuống 心tâm 四tứ 具cụ 三tam 毒độc 五ngũ 覆phú 實thật 事sự 六lục 言ngôn 辨biện 了liễu 七thất 他tha 領lãnh 解giải 。

四tứ 闕khuyết 緣duyên 者giả 若nhược 闕khuyết 初sơ 緣duyên 無vô 情tình 來lai 替thế 迷mê 為vi 有hữu 情tình 得đắc 輕khinh 垢cấu 罪tội 疑nghi 亦diệc 同đồng 然nhiên 知tri 是thị 無vô 情tình 獨độc 語ngữ 無vô 犯phạm 闕khuyết 第đệ 二nhị 緣duyên 實thật 是thị 有hữu 情tình 作tác 非phi 情tình 想tưởng 本bổn 迷mê 無vô 罪tội 轉chuyển 想tưởng 輕khinh 垢cấu 疑nghi 有hữu 二nhị 義nghĩa 同đồng 前tiền 殺sát 戒giới 闕khuyết 第đệ 三tam 緣duyên 戲hí 笑tiếu 無vô 犯phạm 闕khuyết 第đệ 四tứ 緣duyên 無vô 罪tội 獲hoạch 福phước 闕khuyết 第đệ 五ngũ 緣duyên 不bất 覆phú 實thật 事sự 失thất 口khẩu 無vô 犯phạm 故cố 律luật 開khai 云vân 欲dục 說thuyết 此thử 錯thác 說thuyết 彼bỉ 不bất 犯phạm 闕khuyết 六lục 七thất 緣duyên 皆giai 輕khinh 垢cấu 也dã 。

五ngũ 對đối 治trị 者giả 略lược 舉cử 四tứ 種chủng 一nhất 實thật 語ngữ 行hành 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 離ly 於ư 妄vọng 語ngữ 。 常thường 作tác 實thật 語ngữ 。 諦đế 語ngữ 時thời 語ngữ 是thị 菩Bồ 薩Tát (# 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 )# 乃nãi 至chí 夢mộng 中trung 。 不bất 起khởi 覆phú 見kiến 無vô 心tâm 誑cuống 他tha 何hà 况# 故cố 妄vọng 語ngữ 二nhị 者giả 觀quán 過quá 如như 智trí 論luận 云vân 妄vọng 語ngữ 之chi 人nhân 。 先tiên 自tự 誑cuống 身thân 然nhiên 後hậu 誑cuống 人nhân 以dĩ 實thật 為vi 虗hư 以dĩ 虗hư 為vi 實thật 虗hư 實thật 顛điên 倒đảo 不bất 受thọ 善thiện 法Pháp 譬thí 如như 覆phú 瓶bình 水thủy 不bất 得đắc 入nhập 妄vọng 語ngữ 之chi 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 。 閇bế 塞tắc 天thiên 道đạo 涅Niết 槃Bàn 之chi 門môn 應ưng 觀quán 此thử 罪tội 勿vật 令linh 復phục 作tác 三tam 觀quán 實thật 利lợi 亦diệc 智trí 論luận 云vân 復phục 次thứ 觀quán 知tri 實thật 語ngữ 其kỳ 利lợi 甚thậm 廣quảng 實thật 語ngữ 之chi 自tự 從tùng 已dĩ 出xuất 甚thậm 為vi 易dị 得đắc 如như 是thị 功công 德đức 。 居cư 家gia 出xuất 家gia 人nhân 共cộng 有hữu 此thử 利lợi 善thiện 人nhân 之chi 相tướng 四tứ 觀quán 果quả 報báo 智trí 論luận 云vân 呵ha 多đa 比Bỉ 丘Khâu 雖tuy 行hành 法Pháp 施thí 以dĩ 妄vọng 語ngữ 故cố 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。

六Lục 通Thông 局cục 者giả 通thông 者giả 如như 瑜du 伽già 云vân 又hựu 如như 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 多đa 有hữu 情tình 。 解giải 脫thoát 命mạng 難nạn 。 囹linh 圄ngữ 縛phược 難nạn 。 刖# 手thủ 足túc 難nạn 。 劓tị 鼻tị 割cát 耳nhĩ 剜oan 眼nhãn 等đẳng 難nạn 。 雖tuy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 身thân 命mạng 難nạn 亦diệc 不bất 正chánh 知tri 。 說thuyết 於ư 妄vọng 語ngữ 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 唯duy 觀quán 。 有hữu 情tình 義nghĩa 利lợi 。 非phi 無vô 義nghĩa 利lợi 。 自tự 無vô 染nhiễm 心tâm 。 唯duy 為vi 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 覆phú 想tưởng 正chánh 知tri 。 而nhi 說thuyết 異dị 語ngữ 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 無vô 所sở 違vi 犯phạm 。 生sanh 多đa 功công 德đức 。 局cục 者giả 謂vị 若nhược 自tự 為vi 起khởi 念niệm 便tiện 犯phạm 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 但đãn 起khởi 一nhất 念niệm 妄vọng 語ngữ 想tưởng 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。 資tư 糧lương 論luận 偈kệ 云vân 雖tuy 由do 實thật 語ngữ 死tử 退thoái 失thất 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 及cập 以dĩ 諸chư 天thiên 。 王vương 唯duy 應ưng 作tác 實thật 語ngữ 以dĩ 性tánh 重trọng/trùng 故cố 殞vẫn 命mạng 不bất 開khai 。

次thứ 釋thích 文văn 中trung 次thứ 所sở 防phòng 過quá 先tiên 明minh 妄vọng 業nghiệp 文văn 舉cử 三tam 種chủng 自tự 教giáo 可khả 知tri 方phương 便tiện 妄vọng 語ngữ 。 假giả 說thuyết 異dị 事sự 令linh 他tha 得đắc 解giải 如như 云vân 我ngã 今kim 日nhật 不bất 入nhập 初sơ 禪thiền 等đẳng 又hựu 設thiết 置trí 方phương 便tiện 如như 作tác 書thư 等đẳng 次thứ 舉cử 妄vọng 因nhân 誑cuống 心tâm 三tam 毒độc 為vi 因nhân 身thân 口khẩu 為vi 緣duyên 計kế 策sách 及cập 所sở 稱xưng 為vi 法pháp 發phát 動động 身thân 口khẩu 為vi 業nghiệp 三tam 不bất 見kiến 下hạ 明minh 妄vọng 差sai 別biệt 謂vị 三tam 業nghiệp 異dị 不bất 見kiến 言ngôn 見kiến 。 等đẳng 口khẩu 業nghiệp 妄vọng 也dã 身thân 意ý 可khả 知tri 越việt 於ư 稱xưng 聖thánh 重trọng 罪tội 謗báng 他tha 但đãn 舉cử 小tiểu 妄vọng 故cố 云vân 乃nãi 至chí 八bát 種chủng 境cảnh 中trung 但đãn 舉cử 其kỳ 二nhị 聞văn 觸xúc 知tri 三tam 略lược 不bất 明minh 耳nhĩ 前tiền 不bất 見kiến 等đẳng 以dĩ 無vô 為vi 境cảnh 如như 直trực 不bất 見kiến 答đáp 言ngôn 我ngã 見kiến 成thành 於ư 妄vọng 語ngữ 若nhược 實thật 聞văn 知tri 答đáp 言ngôn 我ngã 見kiến 亦diệc 成thành 妄vọng 語ngữ 後hậu 四tứ 見kiến 等đẳng 以dĩ 有hữu 為vi 境cảnh 若nhược 實thật 眼nhãn 見kiến 而nhi 言ngôn 不bất 見kiến 及cập 聞văn 觸xúc 知tri 皆giai 成thành 妄vọng 語ngữ 舉cử 初sơ 例lệ 後hậu 但đãn 有hữu 二nhị 句cú 身thân 妄vọng 語ngữ 者giả 謂vị 即tức 現hiện 相tướng 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 者giả 起khởi 即tức 便tiện 起khởi 立lập 。 成thành 妄vọng 語ngữ 也dã 心tâm 妄vọng 語ngữ 者giả 謂vị 說thuyết 戒giới 時thời 默mặc 妄vọng 者giả 是thị 三tam 教giáo 起khởi 對đối 治trị 中trung 二nhị 句cú 初sơ 起khởi 自tự 行hành 故cố 云vân 常thường 生sanh 正chánh 語ngữ 亦diệc 利lợi 他tha 行hành 正chánh 語ngữ 可khả 知tri 令linh 他tha 不bất 生sanh 倒đảo 解giải 名danh 為vi 正chánh 見kiến 。 四tứ 明minh 違vi 結kết 罪tội 中trung 邪tà 語ngữ 邪tà 見kiến 反phản 前tiền 可khả 知tri 言ngôn 邪tà 業nghiệp 者giả 依y 邪tà 見kiến 起khởi 行hành 名danh 為vi 邪tà 業nghiệp 又hựu 解giải 語ngữ 業nghiệp 起khởi 妄vọng 名danh 為vi 邪tà 語ngữ 意ý 業nghiệp 起khởi 妄vọng 名danh 為vi 邪tà 見kiến 。 身thân 業nghiệp 起khởi 妄vọng 名danh 為vi 邪tà 業nghiệp 自tự 起khởi 尚thượng 輕khinh 教giáo 他tha 至chí 重trọng/trùng 故cố 偏thiên 牒điệp 之chi 而nhi 結kết 罪tội 也dã 。

菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ/sơ 上thượng (# 終chung )#