Ô

Từ điển Đạo Uyển


汚; C: wū; J: o; 1. Nhuốm bẩn, làm dơ, làm ô uế, làm hư hỏng; 2. Bị nhuốm bẩn, bị dơ, bị hư hỏng; 3. Sự dơ bẩn, điều ô trọc, sự ô nhiễm; 4. Sự nhục nhã, sự hổ thẹn, ô danh; 5. Kém cỏi, hạ tiện, tầm thường.