污家 ( 污ô 家gia )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)比丘以物贈與在家之人為使得者思報恩,不得者聞之不喜,彼此皆傷平等施心故謂之污家。是比丘最當慎之所作,十三僧殘中有污擯謗違僧諫戒。行事鈔中之二曰:「比丘凡有所求,若以種種信施物,為三寶自身乃至一切,而與大臣及道俗等,皆名污家。(中略)由以信施物與白衣故,破前人平等好心,於得物者歡喜愛樂,不得物者縱使賢善無愛樂心,失他前人深厚福田。」同資持記曰:「名污者,莫非壞彼淨信令生厚薄故。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 物vật 贈tặng 與dữ 在tại 家gia 之chi 人nhân 。 為vi 使sử 得đắc 者giả 思tư 報báo 恩ân 不bất 得đắc 者giả 。 聞văn 之chi 不bất 喜hỷ , 彼bỉ 此thử 皆giai 傷thương 平bình 等đẳng 施thí 心tâm 故cố 謂vị 之chi 污ô 家gia 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 最tối 當đương 慎thận 之chi 所sở 作tác , 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 中trung 有hữu 污ô 擯bấn 謗báng 違vi 僧Tăng 諫gián 戒giới 。 行hành 事sự 鈔sao 中trung 之chi 二nhị 曰viết 比Bỉ 丘Khâu 。 凡phàm 有hữu 所sở 求cầu 若nhược 以dĩ 種chủng 種chủng 。 信tín 施thí 物vật , 為vi 三Tam 寶Bảo 自tự 身thân 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 而nhi 與dữ 大đại 臣thần 及cập 道đạo 俗tục 等đẳng , 皆giai 名danh 污ô 家gia 。 ( 中trung 略lược ) 由do 以dĩ 信tín 施thí 物vật 與dữ 白bạch 衣y 故cố , 破phá 前tiền 人nhân 平bình 等đẳng 好hảo 心tâm , 於ư 得đắc 物vật 者giả 歡hoan 喜hỷ 愛ái 樂nhạo 不bất 得đắc 物vật 者giả 縱túng/tung 使sử 賢hiền 善thiện 無vô 愛ái 樂nhạo 心tâm , 失thất 他tha 前tiền 人nhân 深thâm 厚hậu 福phước 田điền 。 」 同đồng 資tư 持trì 記ký 曰viết : 「 名danh 污ô 者giả , 莫mạc 非phi 壞hoại 彼bỉ 淨tịnh 信tín 令linh 生sanh 厚hậu 薄bạc 故cố 。 」 。