寧Ninh 夏Hạ 西Tây 夏Hạ 方Phương 塔Tháp 出Xuất 土Thổ/độ 漢Hán 文Văn 佛Phật 典Điển 敘Tự 錄Lục

方Phương 廣Quảng 錩

寧ninh 夏hạ 西tây 夏hạ 方phương 塔tháp 出xuất 土thổ/độ 漢hán 文văn 佛Phật 典điển 敘tự 錄lục

方Phương 廣Quảng 錩#

方phương 按án 。

前tiền 些# 年niên 。 在tại 寧ninh 夏hạ 某mỗ 地địa 一nhất 西tây 夏hạ 方phương 塔tháp 中trung 出xuất 土thổ/độ 一nhất 批# 西tây 夏hạ 時thời 期kỳ 的đích 文văn 物vật 。 其kỳ 中trung 包bao 括quát 一nhất 批# 佛Phật 教giáo 典điển 籍tịch 。 雖tuy 然nhiên 殘tàn 破phá 較giảo 甚thậm 。 但đãn 仍nhưng 然nhiên 為vi 我ngã 們môn 提đề 供cung 了liễu 關quan 於ư 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 乃nãi 至chí 中trung 國quốc 古cổ 代đại 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 史sử 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。 約ước 1997# 年niên 。 筆bút 者giả 受thọ 寧ninh 夏hạ 文văn 物vật 考khảo 古cổ 研nghiên 究cứu 所sở 牛ngưu 達đạt 生sanh 先tiên 生sanh 之chi 委ủy 託thác 。 對đối 這giá 批# 文văn 獻hiến 進tiến 行hành 了liễu 初sơ 步bộ 的đích 整chỉnh 理lý 。 現hiện 將tương 大đại 致trí 情tình 況huống 介giới 紹thiệu 如như 下hạ 。 以dĩ 供cung 有hữu 關quan 研nghiên 究cứu 人nhân 員# 的đích 參tham 考khảo 。

一nhất 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 一nhất 本bổn 。

寫tả 本bổn 。 卷quyển 軸trục 裝trang 。 首thủ 存tồn 尾vĩ 殘tàn 。 現hiện 存tồn 一nhất 紙chỉ 24# 行hành 。 長trường/trưởng 約ước 47# 釐li 米mễ 。 寬khoan 約ước 22# 釐li 米mễ 。 共cộng 斷đoạn 為vi A# ~# G# 等đẳng 7# 個cá 殘tàn 片phiến 。 簡giản 況huống 如như 下hạ 。

A.# 約ước 47# 釐li 米mễ ×13# 釐li 米mễ 。 共cộng 24# 行hành 。 為vi 原nguyên 文văn 獻hiến 之chi 上thượng 半bán 部bộ 分phần/phân 。 通thông 卷quyển 下hạ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 。

B.# 約ước 9.3# 釐li 米mễ ×10.1# 釐li 米mễ 。 存tồn 4# 行hành 。 可khả 綴chuế 接tiếp 於ư A# 殘tàn 片phiến 之chi 首thủ 部bộ 。

C.# 約ước 3.2# 釐li 米mễ ×3# 釐li 米mễ 。 存tồn 2# 行hành 。 目mục 前tiền 尚thượng 無vô 法pháp 綴chuế 接tiếp 。

D.# 約ước 1.2# 釐li 米mễ ×0.7# 釐li 米mễ 。 存tồn 1# 行hành 。 目mục 前tiền 尚thượng 無vô 法pháp 綴chuế 接tiếp 。

E.# 約ước 2# 釐li 米mễ ×1.5# 釐li 米mễ 。 存tồn 殘tàn 字tự 痕ngân 。 目mục 前tiền 尚thượng 無vô 法pháp 綴chuế 接tiếp 。

F.# 約ước 24.3# 釐li 米mễ ×12# 釐li 米mễ 。 存tồn 13# 行hành 。 可khả 綴chuế 接tiếp 於ư A# 殘tàn 片phiến 之chi 中trung 部bộ 。

G.# 約ước 4.7# 釐li 米mễ ×8# 釐li 米mễ 。 存tồn 2# 行hành 。 可khả 綴chuế 接tiếp 於ư A# 殘tàn 片phiến 之chi 尾vĩ 部bộ 。

本bổn 文văn 獻hiến 有hữu 首thủ 題đề 。 作tác 。

圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ □# 〔# 懺sám 。 〕# 一nhất 本bổn 。

現hiện 錄lục 文văn 如như 下hạ 。 錄lục 文văn 時thời 。 一nhất 律luật 按án 照chiếu 現hiện 有hữu 行hành 款# 。 並tịnh 標tiêu 著trước 殘tàn 片phiến 號hiệu 與dữ 行hành 號hiệu 。 即tức 。

下hạ 附phụ 的đích 文văn 字tự 。 表biểu 示thị 這giá 些# 文văn 字tự 見kiến 於ư 殘tàn 片phiến A# 之chi 第đệ 一nhất 行hành 。

下hạ 附phụ 的đích 文văn 字tự 。 表biểu 示thị 這giá 些# 文văn 字tự 見kiến 於ư 殘tàn 片phiến B# 之chi 第đệ 二nhị 行hành 。 如như 本bổn 錄lục 文văn 之chi 。

行hành 作tác 。

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 處xứ 。 同đồng 前tiền 云vân 云vân 。 南Nam 無mô 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 盡tận 〔# 虛hư 〕# 。

則tắc 表biểu 示thị

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 處xứ 。 同đồng 前tiền 云vân 云vân 。

在tại A# 殘tàn 片phiến 的đích 第đệ 13# 行hành 。 而nhi 。

南Nam 無mô 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 盡tận 〔# 虛hư 〕#

在tại F# 殘tàn 片phiến 的đích 第đệ 8# 行hành 。 這giá 兩lưỡng 行hành 恰kháp 可khả 綴chuế 接tiếp 。 錄lục 文văn 中trung 的đích 。

□#

表biểu 示thị 殘tàn 字tự 。 每mỗi 。

□#

為vi 一nhất 字tự 。

□# □#

為vi 所sở 殘tàn 字tự 數số 不bất 清thanh 。

〔# 。 〕# 。

中trung 為vi 錄lục 文văn 者giả 據cứ 內nội 容dung 或hoặc 殘tàn 存tồn 字tự 形hình 擬nghĩ 補bổ 的đích 字tự 。

表biểu 示thị 所sở 擬nghĩ 補bổ 字tự 尚thượng 無vô 把bả 握ác 。 僅cận 供cung 參tham 考khảo 。 標tiêu 點điểm 為vi 錄lục 文văn 者giả 所sở 加gia 。

◇#

表biểu 示thị 該cai 字tự 尚thượng 無vô 法pháp 辨biện 認nhận 。 原nguyên 文văn 中trung 有hữu 一nhất 些# 行hành 間gian 夾giáp 註chú 的đích 雙song 行hành 小tiểu 字tự 。 以dĩ 表biểu 示thị 省tỉnh 略lược 。 說thuyết 明minh 等đẳng 意ý 。 為vi 方phương 便tiện 起khởi 見kiến 。 錄lục 文văn 時thời 一nhất 概khái 錄lục 為vi 單đơn 行hành 大đại 字tự 。

本bổn 敘tự 錄lục 以dĩ 下hạ 錄lục 文văn 。 凡phàm 有hữu 特đặc 別biệt 交giao 待đãi 者giả 外ngoại 。 均quân 按án 照chiếu 上thượng 述thuật 體thể 例lệ 進tiến 行hành 。 不bất 再tái 一nhất 一nhất 說thuyết 明minh 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

-A1.# 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ □# 〔# 懺sám 。 〕# B1.# 一nhất 本bổn 。

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại B2.# 神thần 通thông 大đại 光quang 藏tạng 現hiện □# □#

淨tịnh 土độ 以dĩ 應ưng 圓viên 機cơ 。 我ngã □# □# 〔# 毗tỳ 〕# B3.# 盧lô 遮già 那na □# □# 。

-A4.# 處xứ 。 云vân 云vân 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。 願nguyện □# □# B4.# 法pháp □# □# 。

-A5.# 中trung 。 下hạ 皆giai 列liệt 此thử 云vân 云vân 。 南Nam 無mô 大đại 方Phương 廣Quảng □# □# 。

-A6.# 藏tạng 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 覺giác 地địa □# □# F1.# 諸chư

-A7.# 佛Phật 處xứ 。 同đồng 前tiền 。 南Nam 無mô 身thân □# □# F2.# 礙ngại 。

-A8.# 同đồng 說thuyết 《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 者giả 。 百bách 千thiên □# □# 〔# 恆hằng 〕# F3.# 河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。

-A9.# 處xứ 。 同đồng 前tiền 云vân 云vân 。 南Nam 無mô 具cụ 大đại 悲bi □# □# F4.# 誓thệ 願nguyện 盡tận 未vị 來lai 。

-A10.# 守thủ 護hộ 《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 者giả 。 □# □# F5.# 諸chư 佛Phật 處xứ 。 同đồng □# □# 。

南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế F6.# 界giới 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 藥dược 〔# 師sư 琉lưu 璃ly 〕#

-A12.# 光quang 佛Phật 處xứ 。 同đồng 前tiền 云vân 云vân 。 南Nam 無mô 〔# 西tây 〕# F7.# 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 四tứ 十thập 〔# 八bát 上thượng 願nguyện 〕# 。

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 處xứ 。 同đồng 前tiền 云vân 云vân 。 南Nam 無mô 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 盡tận 〔# 虛hư 〕# 。

-A14.# 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 。 F9.# □# □# 三tam 世thế 長trường/trưởng 智trí □# 內nội 。

-A15.# 廣quảng 大đại 智trí 願nguyện 主chủ □# □# 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 微vi

-A16.# 塵trần 數số 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 處xứ 。 □# □# 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。

娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 隨tùy 機cơ 赴phó □# □# F12.# 億ức

-A18.# 影ảnh 像tượng 色sắc 身thân 。 我ngã 本bổn 師sư 釋thích 〔# 迦ca 牟Mâu 尼Ni 〕# □# □# F13.# ◇# 。

-A19.# 如như 幻huyễn 智trí 惠huệ 出xuất 谷cốc 向hướng □# □#

-A20.# 言ngôn 教giáo 救cứu 標tiêu 夢mộng 想tưởng 苦khổ □# □#

-A21.# 入nhập 法pháp 性tánh 。 此thử 八bát 拜bái 先tiên 了liễu 。 同đồng 前tiền 云vân 云vân 。 ○# 南Nam 無mô 十thập □# □# 。

牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 哀ai 愍mẫn 覆phú 護hộ 。 □# □# 。

-A23.# 長trường/trưởng 此thử 世thế 及cập 後hậu 身thân 及cập □# □# □# G1.# 不bất 捨xả □# □#

-A24.# 常thường 想tưởng 標tiêu 受thọ 願nguyện G2.# 普phổ 共cộng 諸chư 眾chúng □# □#

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#

中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 懺sám 法pháp 。 始thỉ 於ư 晉tấn 代đại 。 漸tiệm 盛thịnh 於ư 南nam 北bắc 朝triêu 。 至chí 隋tùy 唐đường 極cực 為vi 流lưu 行hành 。 流lưu 行hành 的đích 懺sám 法pháp 種chủng 類loại 極cực 多đa 。 大đại 抵để 依y 憑bằng 經Kinh 典điển 。 嚴nghiêm 供cung 五ngũ 悔hối 。 即tức 懺sám 悔hối 。 勸khuyến 請thỉnh 。 隨tùy 喜hỷ 。 廻hồi 向hướng 。 發phát 願nguyện 等đẳng 。 各các 宗tông 派phái 依y 憑bằng 經Kinh 典điển 不bất 同đồng 。 懺sám 法pháp 亦diệc 有hữu 差sai 異dị 。

圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 法pháp 為vi 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 所sở 創sáng/sang 設thiết 的đích 懺sám 法pháp 。 主chủ 要yếu 依y 據cứ 唐đường 宗tông 密mật 所sở 撰soạn 之chi 《# 圓viên 覺giác 經Kinh 道Đạo 場tràng 修tu 證chứng 儀nghi 》# 十thập 八bát 卷quyển 。 該cai 本bổn 篇thiên 幅# 較giảo 大đại 。 稱xưng 為vi 廣quảng 本bổn 。 後hậu 宋tống 淨tịnh 源nguyên 略lược 為vi 《# 圓viên 覺giác 經Kinh 道Đạo 場tràng 略lược 本bổn 修tu 證chứng 儀nghi 》# 一nhất 卷quyển 。 稱xưng 為vi 略lược 本bổn 。 此thử 兩lưỡng 本bổn 現hiện 均quân 存tồn 。 此thử 外ngoại 。 根căn 據cứ 高cao 麗lệ 義nghĩa 天thiên 《# 海hải 東đông 有hữu 本bổn 見kiến 行hành 錄lục 》# 。 宗tông 密mật 還hoàn 著trước 有hữu 《# 圓viên 覺giác 經kinh 禮lễ 懺sám 略lược 本bổn 》# 四tứ 卷quyển 。 《# 圓viên 覺giác 經Kinh 道Đạo 場tràng 六lục 時thời 禮lễ 》# 一nhất 卷quyển 。 前tiền 此thử 人nhân 們môn 知tri 道đạo 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 在tại 遼liêu 代đại 極cực 為vi 盛thịnh 行hành 。 是thị 最tối 主chủ 要yếu 的đích 佛Phật 教giáo 派phái 別biệt 之chi 一nhất 。 本bổn 文văn 獻hiến 則tắc 證chứng 明minh 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 在tại 西tây 夏hạ 亦diệc 較giảo 為vi 盛thịnh 行hành 。 故cố 亦diệc 流lưu 行hành 該cai 圓viên 覺giác 懺sám 法pháp 。 《# 嘉gia 興hưng 續tục 藏tạng 經kinh 》# 中trung 有hữu 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 海hải 印ấn 道Đạo 場Tràng 九cửu 會hội 諸chư 佛Phật 儀nghi 》# 。 乃nãi 西tây 夏hạ 一nhất 行hành 法Pháp 師sư 所sở 撰soạn 。 後hậu 宋tống 普phổ 瑞thụy 補bổ 註chú 。 與dữ 本bổn 文văn 獻hiến 俱câu 為vi 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 在tại 西tây 夏hạ 盛thịnh 行hành 的đích 依y 據cứ 。 本bổn 文văn 獻hiến 與dữ 前tiền 述thuật 諸chư 種chủng 關quan 於ư 《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 禮lễ 懺sám 的đích 關quan 係hệ 待đãi 考khảo 。

本bổn 文văn 獻hiến 有hữu 行hành 間gian 夾giáp 註chú 。 A# 殘tàn 片phiến 的đích 第đệ 21# 行hành 有hữu 一nhất 個cá 表biểu 示thị 分phân 段đoạn 的đích 。

○#

形hình 。 從tùng 這giá 些# 行hành 間gian 夾giáp 註chú 看khán 。 本bổn 文văn 獻hiến 實thật 際tế 是thị 某mỗ 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 法pháp 的đích 略lược 抄sao 本bổn 。 由do 於ư 當đương 時thời 這giá 種chủng 禮lễ 懺sám 已dĩ 經kinh 形hình 成thành 一nhất 定định 的đích 規quy 範phạm 。 為vi 人nhân 們môn 熟thục 練luyện 運vận 用dụng 。 所sở 以dĩ 本bổn 文văn 獻hiến 可khả 以dĩ 用dụng 。

云vân 云vân

下hạ 皆giai 例lệ 此thử 。 云vân 云vân 。

同đồng 前tiền 云vân 云vân

等đẳng 語ngữ 表biểu 示thị 對đối 一nhất 些# 程# 式thức 化hóa 的đích 內nội 容dung 的đích 省tỉnh 略lược 。 這giá 也dã 說thuyết 明minh 這giá 種chủng 禮lễ 懺sám 在tại 當đương 時thời 流lưu 傳truyền 的đích 廣quảng 度độ 與dữ 深thâm 度độ 。

二nhị 。 異dị 本bổn 救cứu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 。 經kinh (# 擬nghĩ )# 。

寫tả 本bổn 。 卷quyển 軸trục 裝trang 。 首thủ 尾vĩ 均quân 殘tàn 。 通thông 卷quyển 殘tàn 損tổn 嚴nghiêm 重trọng/trùng 。 僅cận 存tồn 該cai 文văn 獻hiến 上thượng 半bán 部bộ 分phân 之chi 若nhược 干can 文văn 字tự 。 現hiện 存tồn 2# 紙chỉ 32# 行hành 。 第đệ 一nhất 紙chỉ 長trường/trưởng 40# 釐li 米mễ 。 第đệ 二nhị 紙chỉ 長trường/trưởng 15.5# 釐li 米mễ 。 總tổng 長trường/trưởng 約ước 55.5# 釐li 米mễ 。 最tối 寬khoan 處xứ 8.5# 釐li 米mễ 。 現hiện 錄lục 文văn 如như 下hạ 。 錄lục 文văn 中trung 的đích 。

(# 。 )# 。

表biểu 示thị 對đối 所sở 錄lục 之chi 字tự 尚thượng 無vô 把bả 握ác 。 僅cận 供cung 參tham 考khảo 。

(# 。 )# 。

中trung 的đích 字tự 為vi 對đối 原nguyên 件# 錯thác 字tự 的đích 正chánh 誤ngộ 。 行hành 號hiệu 為vi 錄lục 文văn 時thời 所sở 加gia 。 其kỳ 他tha 體thể 例lệ 同đồng 前tiền 。

(# 從tùng 照chiếu 片phiến 看khán 。 也dã 可khả 能năng 18# 行hành 以dĩ 前tiền 為vi 一nhất 紙chỉ 。 為vi 該cai 文văn 獻hiến 之chi 上thượng 半bán 部bộ 分phần/phân 。 19# 行hành 起khởi 為vi 另# 一nhất 紙chỉ 。 為vi 該cai 文văn 獻hiến 之chi 下hạ 半bán 部bộ 分phần/phân 。 但đãn 兩lưỡng 部bộ 分phần/phân 似tự 不bất 能năng 綴chuế 接tiếp 。 這giá 個cá 問vấn 題đề 尚thượng 須tu 考khảo 察sát 原nguyên 件# 後hậu 仔tử 細tế 研nghiên 究cứu 。 )# 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

-1.# 大đại (# 。 )# □# □# 。

-2.# 惡ác (# 。 )# 人nhân (# 。 )# □# □# 。

-3.# 有hữu □# □#

-4.# 福phước 利lợi □# □#

-5.# 無vô 化hóa 天thiên □# □#

-6.# 身thân 之chi □# 寫tả □# □#

-7.# 六lục 親thân 鄉hương 村thôn □# □#

正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 雷lôi 電điện □# □#

-9.# 碩# (# 。 )# 大đại 。 有hữu 此thử 經Kinh □# □# 。

-10.# □# □# 寫tả □# (# 此thử 。 )# 經kinh 得đắc □# □# 。

-11.# □# □# 除trừ 難nan 消tiêu 災tai □# □#

-12.# □# 寺tự 七thất 十thập 二nhị 宮cung 寅# □# □#

-13.# □# □# 鬼quỷ 神thần 等đẳng 共cộng □# □#

-14.# □# □# 受thọ 其kỳ 苦khổ □# □#

-15.# □# □# □# 免miễn 災tai □# □#

-16.# □# □# 欲dục 救cứu 苦khổ 眾chúng □# □#

-17.# □# □# ◇# ◇# 無vô □# □#

-18.# □# □# □# 偽ngụy 毀hủy 傍bàng (# 謗báng )# 之chi □# □#

-19.# □# 自tự 然nhiên 分phần/phân 殷ân 〔# 勤cần 〕# □# □#

-20.# □# 薩tát 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết □# □#

-21.# □# 踴dũng 躍dược 心tâm 中trung 快khoái ◇# □# □#

-22.# □# 卷quyển 經kinh 。 ◇# □# □# 。

-23.# □# □# ◇# ◇# ◇# 香hương (# 。 )# □# □# 。

-24.# □# □# 無vô (# 。 )# 人nhân (# 。 )# 行hành 。

-25.# □# □# 有hữu 地địa 無vô 人nhân 耕canh

-26.# □# □# ◇# ◇# 亂loạn 黃hoàng 行hành

-27.# □# □# ◇# ◇# 分phân 明minh

-28.# □# □# 寫tả 此thử 經Kinh □# □#

-29.# □# □# 日nhật 去khứ 朝triêu □# □#

-30.# □# □# 寫tả 此thử 經Kinh 三tam 本bổn 免miễn □# □#

-31.# □# □# 免miễn □# 一nhất 家gia 留lưu ◇# □# □#

-32.# □# □#

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#

本bổn 文văn 獻hiến 雖tuy 殘tàn 損tổn 嚴nghiêm 重trọng/trùng 。 但đãn 從tùng 現hiện 存tồn 的đích 內nội 容dung 。 可khả 以dĩ 判phán 定định 為vi 是thị 與dữ 《# 救cứu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 經kinh 》# 。 《# 新tân 菩Bồ 薩Tát 經kinh 》# 。 《# 勸khuyến 善thiện 經kinh 》# 等đẳng 同đồng 類loại 的đích 民dân 間gian 傳truyền 帖# 。 故cố 擬nghĩ 名danh 作tác 《# 異dị 本bổn 救cứu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 經kinh 》# 。 此thử 類loại 傳truyền 帖# 。 在tại 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 保bảo 存tồn 較giảo 多đa 。 從tùng 現hiện 有hữu 資tư 料liệu 看khán 。 早tảo 在tại 東đông 晉tấn 南nam 北bắc 朝triêu 時thời 間gian 。 這giá 類loại 傳truyền 帖# 已dĩ 經kinh 出xuất 現hiện 。 可khả 參tham 見kiến 敦đôn 煌hoàng 研nghiên 究cứu 院viện 藏tạng 《# 佛Phật 圖đồ 澄trừng 所sở 化hóa 經kinh 》# 。 《# 大đại 慈từ 如Như 來Lai 告cáo 疏sớ/sơ 》# 。 晚vãn 唐đường 貞trinh 元nguyên 年niên 間gian 。 這giá 類loại 傳truyền 帖# 曾tằng 在tại 西tây 北bắc 地địa 區khu 大đại 規quy 模mô 流lưu 行hành 。 可khả 參tham 見kiến 至chí 今kim 保bảo 存tồn 在tại 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 的đích 大đại 量lượng 同đồng 類loại 文văn 獻hiến 。 本bổn 文văn 獻hiến 則tắc 證chứng 明minh 。 直trực 到đáo 西tây 夏hạ 時thời 期kỳ 。 這giá 類loại 傳truyền 帖# 仍nhưng 在tại 民dân 間gian 流lưu 傳truyền 。

這giá 類loại 傳truyền 帖# 是thị 在tại 佛Phật 教giáo 災tai 變biến 思tư 想tưởng 的đích 影ảnh 響hưởng 下hạ 出xuất 現hiện 的đích 。 但đãn 其kỳ 本bổn 身thân 更cánh 多đa 地địa 體thể 現hiện 了liễu 中trung 國quốc 民dân 間gian 的đích 種chủng 種chủng 迷mê 信tín 習tập 俗tục 。 可khả 視thị 為vi 中trung 國quốc 民dân 間gian 宗tông 教giáo 的đích 先tiên 聲thanh 。 關quan 於ư 這giá 類loại 傳truyền 帖# 的đích 研nghiên 究cứu 。 可khả 參tham 見kiến 拙chuyết 作tác 《# 吐thổ 魯lỗ 番phiên 出xuất 土thổ/độ 漢hán 文văn 佛Phật 典điển 述thuật 略lược 》# (# 載tái 《# 西tây 域vực 研nghiên 究cứu 》# 。 1992# 年niên 第đệ 一nhất 期kỳ 。 修tu 訂# 後hậu 收thu 入nhập 《# 敦đôn 煌hoàng 學học 佛Phật 教giáo 學học 論luận 叢tùng 》# 。 香hương 港cảng 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 文văn 化hóa 出xuất 版# 有hữu 限hạn 公công 司ty 出xuất 版# 。 1998# 年niên 8# 月nguyệt )# 。 圓viên 空không 《# 〈# 新tân 菩Bồ 薩Tát 經kinh 〉# 。 〈# 勸khuyến 善thiện 經kinh 〉# 。 〈# 救cứu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 。 經kinh 〉# 校giáo 錄lục 及cập 其kỳ 流lưu 傳truyền 背bối/bội 景cảnh 之chi 探thám 討thảo 》# (# 載tái 《# 敦đôn 煌hoàng 研nghiên 究cứu 》# 。 1992# 年niên 第đệ 一nhất 期kỳ )# 。 王vương 惠huệ 民dân 《# 北bắc 魏ngụy 佛Phật 教giáo 傳truyền 帖# 原nguyên 件# 〈# 大đại 慈từ 如Như 來Lai 告cáo 疏sớ/sơ 〉# 研nghiên 究cứu 》# (# 載tái 《# 敦đôn 煌hoàng 研nghiên 究cứu 》# 。 1998# 年niên 第đệ 一nhất 期kỳ )# 。 邰# 惠huệ 莉# 《# 敦đôn 煌hoàng 寫tả 本bổn 〈# 佛Phật 圖đồ 澄trừng 所sở 化hóa 經kinh 〉# 初sơ 探thám 》# (# 載tái 《# 敦đôn 煌hoàng 研nghiên 究cứu 》# 。 1998# 年niên 第đệ 四tứ 期kỳ )# 。

三tam 。 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 修tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 卷quyển 下hạ 。

刻khắc 本bổn 。 蝶# 裝trang 。 經kinh 文văn 為vi 陰ấm 文văn 。 四tứ 周chu 圍vi 以dĩ 陰ấm 文văn 界giới 欄lan 。 疏sớ/sơ 文văn 為vi 陽dương 文văn 。 無vô 界giới 欄lan 。 每mỗi 紙chỉ 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 每mỗi 半bán 葉diệp 7# 行hành 。 因nhân 下hạ 殘tàn 。 行hành 字tự 不bất 清thanh 。 從tùng 殘tàn 狀trạng 及cập 疏sớ/sơ 文văn 看khán 。 應ưng 為vi 17# 字tự 左tả 右hữu 。 四tứ 邊biên 有hữu 邊biên 框# 。 左tả 右hữu 為vi 子tử 母mẫu 框# 。 天thiên 地địa 為vi 單đơn 線tuyến 框# 。 版# 心tâm 單đơn 框# 。 無vô 魚ngư 尾vĩ 。 署thự 書thư 名danh 作tác 。

略lược 疏sớ/sơ 下hạ

書thư 名danh 上thượng 下hạ 單đơn 框# 。 本bổn 文văn 獻hiến 原nguyên 名danh 殘tàn 。 今kim 考khảo 訂# 為vi 唐đường 宗tông 密mật 撰soạn 《# 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 修tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 》# 卷quyển 下hạ 。

現hiện 散tán 落lạc 為vi A# ~# P# 十thập 六lục 紙chỉ 。 其kỳ 中trung A# 。 D# ~# H# 等đẳng 6# 紙chỉ 12# 個cá 半bán 葉diệp 上thượng 部bộ 大đại 體thể 完hoàn 整chỉnh 。 下hạ 部bộ 殘tàn 損tổn 。 版# 心tâm 之chi 下hạ 部bộ 殘tàn 損tổn 尤vưu 甚thậm 。 C# 均quân 為vi 一nhất 個cá 半bán 葉diệp 。 原nguyên 係hệ 同đồng 紙chỉ 。 B# 為vi 右hữu 半bán 葉diệp 之chi 下hạ 部bộ 。 且thả 殘tàn 存tồn 有hữu 該cai 紙chỉ 版# 心tâm 之chi 下hạ 部bộ 。 可khả 見kiến 單đơn 框# 及cập 。

三tam

應ưng 為vi 該cai 紙chỉ 之chi 版# 片phiến 號hiệu 。 C# 為vi 左tả 半bán 葉diệp 之chi 上thượng 部bộ 。 I# ~# P# 為vi 小tiểu 殘tàn 片phiến 。 諸chư 紙chỉ 概khái 況huống 如như 下hạ 。

A.35.3# 釐li 米mễ ×20.3# 釐li 米mễ 。 15# 行hành (# 含hàm 版# 心tâm )# 。 存tồn 文văn 相tương 當đương 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 550# 頁# 中trung 欄lan 第đệ 24# 行hành ~# 同đồng 頁# 下hạ 欄lan 第đệ 18# 行hành 。 版# 心tâm 部bộ 分phần/phân 有hữu 。

柳liễu 信tín 忠trung 一nhất 片phiến

一nhất 行hành 五ngũ 字tự 。 係hệ 該cai 版# 施thí 刻khắc 人nhân 姓tánh 名danh 。 由do 此thử 可khả 知tri 本bổn 文văn 獻hiến 乃nãi 募mộ 集tập 眾chúng 資tư 鐫# 刻khắc 而nhi 成thành 。

B.15.8# 釐li 米mễ ×16# 釐li 米mễ 。 8# 行hành (# 含hàm 版# 心tâm )# 。 存tồn 文văn 相tương 當đương 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 550# 頁# 下hạ 欄lan 第đệ 20# 行hành ~# 同đồng 欄lan 第đệ 28# 行hành 。 首thủ 部bộ 文văn 字tự 與dữ A# 之chi 結kết 尾vĩ 部bộ 分phần/phân 應ưng 可khả 連liên 綴chuế 。

C.17# 釐li 米mễ ×21.5# 釐li 米mễ 。 8# 行hành (# 含hàm 版# 心tâm )# 。 存tồn 文văn 相tương 當đương 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 550# 頁# 下hạ 欄lan 第đệ 28# 行hành ~# 第đệ 551# 頁# 上thượng 欄lan 第đệ 6# 行hành 。 首thủ 部bộ 文văn 字tự 與dữ B# 之chi 結kết 尾vĩ 部bộ 分phần/phân 應ưng 可khả 連liên 綴chuế 。

D.35.3# 釐li 米mễ ×25# 釐li 米mễ 。 15# 行hành (# 含hàm 版# 心tâm )# 。 存tồn 文văn 相tương 當đương 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 551# 頁# 上thượng 欄lan 第đệ 7# 行hành ~# 同đồng 欄lan 第đệ 23# 行hành 。 首thủ 部bộ 文văn 字tự 與dữ C# 之chi 結kết 尾vĩ 部bộ 分phần/phân 應ưng 可khả 連liên 綴chuế 。

E.35.3# 釐li 米mễ ×26# 釐li 米mễ 。 15# 行hành (# 含hàm 版# 心tâm )# 。 存tồn 文văn 相tương 當đương 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 551# 頁# 上thượng 欄lan 第đệ 23# 行hành ~# 同đồng 頁# 中trung 欄lan 第đệ 9# 行hành 。 首thủ 部bộ 文văn 字tự 與dữ D# 之chi 結kết 尾vĩ 部bộ 分phần/phân 應ưng 可khả 連liên 綴chuế 。

F.35.3# 釐li 米mễ ×25# 釐li 米mễ 。 15# 行hành (# 含hàm 版# 心tâm )# 。 存tồn 文văn 相tương 當đương 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 551# 頁# 中trung 欄lan 第đệ 9# 行hành ~# 同đồng 欄lan 第đệ 25# 行hành 。 首thủ 部bộ 文văn 字tự 與dữ E# 之chi 結kết 尾vĩ 部bộ 分phần/phân 應ưng 可khả 連liên 綴chuế 。

G.26.# 釐li 米mễ 5×24# 釐li 米mễ 。 13# 行hành (# 含hàm 版# 心tâm )# 。 存tồn 文văn 相tương 當đương 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 551# 頁# 下hạ 欄lan 第đệ 15# 行hành ~# 第đệ 552# 頁# 上thượng 欄lan 第đệ 2# 行hành 。 首thủ 部bộ 文văn 字tự 與dữ F# 結kết 尾vĩ 部bộ 分phần/phân 不bất 能năng 連liên 綴chuế 。 中trung 間gian 缺khuyết 失thất 1# 紙chỉ 2# 個cá 半bán 葉diệp 。

H.27# 釐li 米mễ ×23# 釐li 米mễ 。 14# 行hành (# 含hàm 版# 心tâm )# 。 存tồn 文văn 相tương 當đương 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 552# 頁# 上thượng 欄lan 第đệ 5# 行hành ~# 同đồng 欄lan 第đệ 19# 行hành 。 首thủ 部bộ 文văn 字tự 與dữ G# 之chi 結kết 尾vĩ 部bộ 分phần/phân 應ưng 可khả 連liên 綴chuế 。

I.1.9# 釐li 米mễ ×2.5# 釐li 米mễ 。 1# 行hành 。 僅cận 。

有hữu 輪luân

兩lưỡng 字tự 。 係hệ 陰ấm 文văn 。 為vi 《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 經kinh 文văn 正chánh 文văn 。 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 551# 頁# 上thượng 欄lan 第đệ 12# 行hành 。 這giá 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 實thật 際tế 位vị 置trí 應ưng 在tại D# 殘tàn 片phiến 右hữu 葉diệp 第đệ 4# 行hành 之chi 下hạ 。 中trung 間gian 尚thượng 殘tàn 。

欲dục 故cố

二nhị 字tự 。 不bất 能năng 直trực 接tiếp 綴chuế 接tiếp 。 經kinh 文văn 原nguyên 作tác 。

從tùng 無vô 始thỉ 際tế 。 由do 有hữu 種chủng 種chủng 。 恩ân 愛ái 貪tham 欲dục 故cố 。 有hữu 輪luân 廻hồi 。

J.3.5# 釐li 米mễ ×4.5# 釐li 米mễ 。 2# 行hành 。 僅cận 。

三tam 唱xướng 仿#

復phục 始thỉ

五ngũ 字tự 。 前tiền 三tam 字tự 為vi 陽dương 文văn 。 係hệ 疏sớ/sơ 文văn 。 後hậu 兩lưỡng 字tự 為vi 陰ấm 文văn 。 係hệ 《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 正chánh 文văn 。 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 550# 頁# 下hạ 欄lan 第đệ 21# 行hành ~# 同đồng 欄lan 第đệ 23# 行hành 。 這giá 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 實thật 際tế 位vị 置trí 應ưng 在tại B# 殘tàn 片phiến 第đệ 4# 。 5# 兩lưỡng 行hành 之chi 上thượng 。 疏sớ/sơ 文văn 原nguyên 作tác 。

是thị 無vô 上thượng 義nghĩa 。 下hạ 三tam 唱xướng 仿# 前tiền 。

經kinh 文văn 原nguyên 作tác 。

如như 是thị 三tam 請thỉnh 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。

M.3.5# 釐li 米mễ ×2# 釐li 米mễ 。 1# 行hành 半bán 。 可khả 見kiến 。

義nghĩa 下hạ

兩lưỡng 字tự 。 陽dương 文văn 。 係hệ 疏sớ/sơ 文văn 。 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 550# 頁# 下hạ 欄lan 第đệ 21# 行hành 。 這giá 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 實thật 際tế 位vị 置trí 應ưng 在tại B# 殘tàn 片phiến 第đệ 4# 。 5# 兩lưỡng 行hành 之chi 首thủ 。 可khả 綴chuế 接tiếp 在tại J# 殘tàn 片phiến 之chi 上thượng 。 亦diệc 即tức 疏sớ/sơ 文văn 。

是thị 無vô 上thượng 義nghĩa 下hạ 三tam 唱xướng 仿# 前tiền

之chi

義nghĩa 下hạ

兩lưỡng 字tự 。

O.2.2# 釐li 米mễ ×1.8# 釐li 米mễ 。 1# 行hành 。 僅cận 。

等đẳng 或hoặc

兩lưỡng 字tự 。 為vi 陽dương 文văn 。 係hệ 疏sớ/sơ 文văn 。 具cụ 體thể 位vị 置trí 待đãi 考khảo 。

P.8.5# 釐li 米mễ ×12.3# 釐li 米mễ 。 6# 行hành (# 含hàm 版# 心tâm )# 。 版# 心tâm 中trung 間gian 有hữu 版# 片phiến 號hiệu 。

二nhị

存tồn 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 550# 頁# 下hạ 欄lan 第đệ 9# 行hành ~# 同đồng 欄lan 第đệ 14# 行hành 。 從tùng 存tồn 文văn 可khả 判phán 定định 它# 與dữ A# 殘tàn 片phiến 原nguyên 為vi 一nhất 紙chỉ 。 位vị 置trí 應ưng 在tại A# 殘tàn 片phiến 第đệ 7# 行hành 至chí 第đệ 12# 行hành 下hạ 面diện 。 但đãn 中trung 間gian 尚thượng 有hữu 殘tàn 缺khuyết 。 現hiện 兩lưỡng 殘tàn 片phiến 無vô 法pháp 直trực 接tiếp 綴chuế 接tiếp 。

K.L.N.# 等đẳng 三tam 塊khối 。 均quân 為vi 無vô 文văn 字tự 小tiểu 殘tàn 片phiến 。

《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 為vi 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 的đích 重trọng/trùng 要yếu 典điển 籍tịch 。 也dã 為vi 禪thiền 宗tông 僧Tăng 人nhân 所sở 重trọng/trùng 視thị 。 它# 的đích 流lưu 行hành 與dữ 宗tông 密mật 的đích 提đề 倡xướng 有hữu 很# 大đại 的đích 關quan 係hệ 。 宗tông 密mật 著trước 有hữu 《# 圓viên 覺giác 經kinh 大đại 疏sớ/sơ 》# 。 《# 圓viên 覺giác 經kinh 大đại 疏sớ/sơ 鈔sao 》# 。 《# 圓viên 覺giác 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 》# 。 《# 圓viên 覺giác 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 鈔sao 》# 。 《# 圓viên 覺giác 經kinh 大đại 疏sớ/sơ 科khoa 》# 等đẳng 多đa 種chủng 著trước 作tác 。 宣tuyên 揚dương 《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 義nghĩa 。 成thành 為vi 研nghiên 究cứu 《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 的đích 重trọng/trùng 要yếu 著trước 作tác 。 西tây 夏hạ 流lưu 行hành 該cai 文văn 獻hiến 。 應ưng 視thị 為vi 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 在tại 西tây 夏hạ 廣quảng 泛phiếm 流lưu 傳truyền 的đích 一nhất 個cá 組# 成thành 部bộ 分phần/phân 。

本bổn 文văn 獻hiến 之chi 經kinh 文văn 與dữ 疏sớ/sơ 文văn 分phân 別biệt 用dụng 陰ấm 文văn 。 陽dương 文văn 鐫# 刻khắc 。 在tại 早tảo 期kỳ 刻khắc 本bổn 中trung 較giảo 為vi 罕# 見kiến 。 是thị 研nghiên 究cứu 我ngã 國quốc 版# 刻khắc 史sử 的đích 珍trân 貴quý 實thật 物vật 資tư 料liệu 。

四tứ 。 佛Phật 頂đảnh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。

刻khắc 本bổn 。 經kinh 折chiết 裝trang 。 上thượng 下hạ 單đơn 邊biên 。 每mỗi 半bán 葉diệp 約ước 9# 行hành 。 每mỗi 行hành 約ước 20# 字tự 。 因nhân 殘tàn 爛lạn 。 每mỗi 紙chỉ 行hành 數số 不bất 清thanh 。 且thả 通thông 卷quyển 下hạ 部bộ 殘tàn 爛lạn 。 現hiện 存tồn 殘tàn 片phiến 14# 個cá 。 編biên 為vi A# ~# N# 號hiệu 。 諸chư 殘tàn 片phiến 簡giản 況huống 如như 下hạ 。

A.10.2# 釐li 米mễ ×18.5# 釐li 米mễ 。 共cộng 9# 行hành 。 殘tàn 留lưu 上thượng 邊biên 及cập 上thượng 欄lan 。 下hạ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 。

B.14.7# 釐li 米mễ ×15# 釐li 米mễ 。 共cộng 14# 行hành 。 殘tàn 留lưu 上thượng 邊biên 幾kỷ 上thượng 欄lan 。 下hạ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 。

C.21.2# 釐li 米mễ ×16.5# 釐li 米mễ 。 共cộng 26# 行hành 。 殘tàn 留lưu 上thượng 邊biên 及cập 上thượng 欄lan 。 下hạ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 。 其kỳ 中trung 第đệ 22# 行hành 與dữ 第đệ 23# 行hành 之chi 間gian 有hữu 版# 片phiến 號hiệu 。

三tam

第đệ 23# 行hành 為vi 經kinh 名danh 。 作tác 。

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh 卷quyển 中trung

D.67# 釐li 米mễ ×23# 釐li 米mễ 。 共cộng 65# 行hành 。 為vi 所sở 存tồn 最tối 大đại 的đích 一nhất 個cá 殘tàn 片phiến 。 由do 兩lưỡng 紙chỉ 粘niêm 接tiếp 而nhi 成thành 。 粘niêm 接tiếp 處xử 在tại 第đệ 44# 行hành 與dữ 第đệ 45# 行hành 之chi 間gian 。

E.3.5# 釐li 米mễ ×4.5# 釐li 米mễ 。 僅cận 兩lưỡng 行hành 。 為vi 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 。

F.3.3# 釐li 米mễ ×4.5# 釐li 米mễ 。 僅cận 兩lưỡng 行hành 。 為vi 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 。

G.6.3# 釐li 米mễ ×5.5# 釐li 米mễ 。 僅cận 兩lưỡng 行hành 。 為vi 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 。

H.6.1# 釐li 米mễ ×10.8# 釐li 米mễ 。 僅cận 6# 行hành 。 為vi 一nhất 殘tàn 片phiến 。 第đệ 4# 行hành 與dữ 第đệ 5# 行hành 之chi 間gian 有hữu 版# 片phiến 號hiệu 。

二nhị

I.19.5# 釐li 米mễ ×8.5# 釐li 米mễ 。 共cộng 18# 行hành 。 為vi 一nhất 長trường/trưởng 條điều 殘tàn 片phiến 。 係hệ 殘tàn 卷quyển 之chi 下hạ 部bộ 。

J.5.2# 釐li 米mễ ×4.1# 釐li 米mễ 。 僅cận 5# 行hành 。 為vi 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 。

K.3.8# 釐li 米mễ ×2.8# 釐li 米mễ 。 僅cận 3# 行hành 。 為vi 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 。

L.3.2# 釐li 米mễ ×3.5# 釐li 米mễ 。 僅cận 3# 行hành 。 為vi 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 。

M.1.8# 釐li 米mễ ×3# 釐li 米mễ 。 僅cận 2# 行hành 。 為vi 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 。

N.3.2# 釐li 米mễ ×5.7# 釐li 米mễ 。 僅cận 3# 行hành 。 為vi 一nhất 小tiểu 殘tàn 片phiến 。 係hệ 殘tàn 卷quyển 之chi 下hạ 部bộ 。

本bổn 文văn 獻hiến 首thủ 尾vĩ 題đề 殘tàn 。 但đãn 殘tàn 片phiến C# 中trung 殘tàn 留lưu 經kinh 題đề 。

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh 卷quyển 中trung

該cai 經kinh 乃nãi 中trung 國quốc 人nhân 所sở 撰soạn 疑nghi 偽ngụy 經kinh 。 三tam 卷quyển 。 不bất 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 但đãn 在tại 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 中trung 保bảo 存tồn 有hữu 兩lưỡng 個cá 刻khắc 本bổn 。 甲giáp 本bổn 刻khắc 石thạch 四tứ 條điều 。 編biên 號hiệu 依y 次thứ 為vi 塔tháp 下hạ 8969# 號hiệu 。 塔tháp 下hạ 8959# 號hiệu 。 塔tháp 下hạ 8970# 號hiệu 與dữ 塔tháp 下hạ 8958# 號hiệu 。 乙ất 本bổn 刻khắc 石thạch 四tứ 條điều 。 編biên 號hiệu 依y 次thứ 為vi 塔tháp 下hạ 7605# 號hiệu 。 塔tháp 下hạ 6847# 號hiệu 。 塔tháp 下hạ 7603# 號hiệu 。 塔tháp 下hạ 7602# 號hiệu 。 在tại 民dân 間gian 也dã 有hữu 經kinh 本bổn 流lưu 傳truyền 。 且thả 有hữu 相tương 應ứng 的đích 繪hội 圖đồ 本bổn 傳truyền 世thế 。

本bổn 文văn 獻hiến 名danh 稱xưng 較giảo 多đa 。 根căn 據cứ 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 。 卷quyển 上thượng 的đích 首thủ 尾vĩ 題đề 分phân 別biệt 作tác 。

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

與dữ

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh

卷quyển 中trung 的đích 首thủ 尾vĩ 題đề 分phân 別biệt 作tác 。

佛Phật 頂đảnh 心tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 療liệu 病bệnh 催thôi 產sản 方phương

與dữ

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh

卷quyển 下hạ 的đích 首thủ 尾vĩ 題đề 分phân 別biệt 作tác 。

佛Phật 頂đảnh 心tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 救cứu 難nạn/nan 神thần 驗nghiệm

與dữ

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

上thượng 述thuật 經kinh 題đề 與dữ 西tây 夏hạ 本bổn 殘tàn 存tồn 經kinh 題đề 相tương/tướng 符phù 。 仔tử 細tế 考khảo 察sát 。 諸chư 卷quyển 首thủ 題đề 實thật 際tế 僅cận 僅cận 是thị 依y 據cứ 該cai 卷quyển 內nội 容dung 所sở 取thủ 的đích 名danh 稱xưng 。 並tịnh 非phi 該cai 經kinh 的đích 總tổng 稱xưng 。 考khảo 慮lự 到đáo 經kinh 文văn 內nội 容dung 主chủ 要yếu 敘tự 述thuật 觀quán 世thế 音âm 所sở 述thuật 該cai 陀đà 羅la 尼ni 的đích 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 且thả 文văn 中trung 多đa 處xứ 出xuất 現hiện 。

此Thử 佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

的đích 提đề 法pháp 。 則tắc 該cai 經kinh 的đích 名danh 稱xưng 。 應ưng 以dĩ 卷quyển 下hạ 尾vĩ 題đề 之chi 。

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

為vi 正chánh 。

因nhân 西tây 夏hạ 本bổn 殘tàn 缺khuyết 較giảo 甚thậm 。 現hiện 參tham 照chiếu 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 甲giáp 本bổn 。 乙ất 本bổn (# 參tham 見kiến 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 圖đồ 書thư 文văn 物vật 館quán 出xuất 版# 的đích 《# 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 。 遼liêu 金kim 刻khắc 經kinh 》# 。

俊# ~# 寧ninh

冊sách )# 錄lục 校giáo 。 纂toản 為vi 整chỉnh 理lý 本bổn 。 錄lục 校giáo 時thời 。 凡phàm 屬thuộc 西tây 夏hạ 本bổn 現hiện 存tồn 的đích 文văn 字tự 。 一nhất 律luật 按án 照chiếu 西tây 夏hạ 本bổn 現hiện 有hữu 行hành 款# 錄lục 校giáo 。 並tịnh 標tiêu 著trước 殘tàn 片phiến 號hiệu 與dữ 行hành 款# 號hiệu 。 如như 。

表biểu 示thị 該cai 文văn 字tự 見kiến 於ư 西tây 夏hạ 本bổn 殘tàn 片phiến A# 之chi 第đệ 一nhất 行hành 。 凡phàm 屬thuộc 西tây 夏hạ 本bổn 已dĩ 不bất 存tồn 的đích 文văn 字tự 。 一nhất 律luật 按án 照chiếu 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 甲giáp 本bổn 為vi 底để 本bổn 。 以dĩ 乙ất 本bổn 為vi 校giáo 本bổn 錄lục 校giáo 。 以dĩ 。

〔# 。 〕# 。

標tiêu 示thị 之chi 。 這giá 些# 西tây 夏hạ 本bổn 已dĩ 不bất 存tồn 的đích 文văn 字tự 。 凡phàm 可khả 據cứ 西tây 夏hạ 本bổn 擬nghĩ 定định 其kỳ 行hành 款# 者giả 。 按án 擬nghĩ 定định 的đích 行hành 款# 錄lục 校giáo 。 而nhi 。

號hiệu 以dĩ 前tiền 的đích 文văn 字tự 。 因nhân 西tây 夏hạ 本bổn 全toàn 殘tàn 。 已dĩ 無vô 法pháp 按án 照chiếu 西tây 夏hạ 本bổn 擬nghĩ 訂# 其kỳ 行hành 款# 。 故cố 依y 據cứ 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 甲giáp 本bổn 的đích 行hành 款# 錄lục 校giáo 。

為vi 避tị 文văn 繁phồn 。 凡phàm 可khả 綴chuế 接tiếp 之chi 諸chư 殘tàn 片phiến 。 一nhất 律luật 在tại 錄lục 校giáo 本bổn 中trung 以dĩ 殘tàn 片phiến 號hiệu 與dữ 行hành 款# 號hiệu 表biểu 示thị 之chi 。 如như 。

-A1.# 自tự 在tại 王vương 陀đà 羅la 尼ni H3.# 經kinh 印ấn 。 若nhược 書thư 寫tả 。 讀đọc 誦tụng 。 睹đổ 視thị 者giả 。 〔# 彼bỉ 人nhân 所sở 有hữu 〕# 。

一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 閉bế 障chướng 。 H4.# 運vận 為vi 不bất 遂toại 。 或hoặc 錢tiền 財tài 耗hao 散tán 。 〔# 口khẩu 舌thiệt 競cạnh 生sanh 。 若nhược 〕# 。

-A3.# 宅trạch 舍xá 不bất 安an 。 或hoặc 五ngũ H5.# 路lộ 閉bế 塞tắc 。 多đa 饒nhiêu 怪quái 夢mộng 。 〔# 疾tật 病bệnh 纏triền 身thân 。 無vô 所sở 依y 〕# 。

-A4.# 怙hộ 。 但đãn 能năng 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 。 供cúng 養dường 〔# 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 常thường 〕# 。

即tức 表biểu 示thị 殘tàn 片phiến A# 之chi 第đệ 1# 至chí 第đệ 4# 行hành 可khả 與dữ 殘tàn 片phiến H# 之chi 第đệ 3# 至chí 第đệ 6# 行hành 相tương/tướng 綴chuế 接tiếp 。 綴chuế 接tiếp 後hậu 。 下hạ 部bộ 文văn 字tự 仍nhưng 不bất 具cụ 足túc 。 所sở 缺khuyết 文văn 字tự 根căn 據cứ 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 本bổn 補bổ 足túc 。 用dụng 。

〔# 。 〕# 。

括quát 示thị 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

-# 〔# 佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 上thượng

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 白bạch 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 言ngôn 。

是thị 我ngã

-# 前tiền 身thân 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 欲dục 令linh 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 。

-# 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 繫hệ 縛phược 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 蒙mông 此thử 威uy 神thần 。 悉tất 能năng 離ly 苦khổ 解giải 脫thoát 。

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 重trùng 白bạch 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 言ngôn 。

我ngã 今kim

-# 欲dục 為vì 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 消tiêu 除trừ 災tai 厄ách 臨lâm 難nạn 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh

無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 王vương 智trí 印ấn 大đại 陀đà 羅la 尼ni 法pháp 。 以dĩ 用dụng 救cứu 拔bạt 一nhất 。

-# 切thiết 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 除trừ 一nhất 切thiết 疾tật 病bệnh 。 滅diệt 除trừ 惡ác 業nghiệp 重trọng 罪tội 。 成thành 。

-# 就tựu 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 種chủng 智trí 。 速tốc 能năng 滿mãn 足túc 。 一nhất 切thiết 心tâm 願nguyện 。 利lợi 益ích 安an 。

-# 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 障chướng 閉bế 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 哀ai 愍mẫn 聽thính 許hứa 。

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 大đại 慈từ 悲bi 。 宜nghi 應ưng 速tốc 說thuyết 。

時thời

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 法Pháp 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 正chánh 立lập 。 即tức 說thuyết 姥lao 陀đà 。

-# 羅la 尼ni 咒chú 曰viết 。

-# 那na 謨mô 喝hát 囉ra 二nhị 合hợp 怛đát 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 耶da 那na 謨mô

-# 阿a 唎rị 耶da 婆bà 路lộ 咭# 帝đế 攝nhiếp 伐phạt 囉ra 耶da 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 跛bả 耶da

摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 跛bả 耶da 摩ma 訶ha 迦ca 嚧rô 呢# 迦ca 耶da 怛đát 侄# 他tha 阿a

-# 鈸bạt 陀đà 阿a 鉢bát 陀đà 跋bạt 唎rị 跋bạt 帝đế 湮nhân 醘# 夷di 跢đa 醘# 侄# 他tha 薩tát

-# 婆bà 陀đà 羅la 尼ni 曼mạn 荼đồ 囉ra 耶da 湮nhân 醘# 夷di 醘# 鉢bát 囉ra 磨ma 輸du 馱đà

-# 菩bồ 跢đa 耶da 唵án 薩tát 婆bà 斫chước 芻sô 伽già 耶da 陀đà 羅la 尼ni 因Nhân 地Địa 唎rị 耶da

-# 怛đát 侄# 他tha 婆bà 嚧rô 枳chỉ 帝đế 攝nhiếp 伐phạt 囉ra 耶da 薩tát 婆bà 咄đốt 瑟sắt 吒tra 烏ô

-# 訶ha 耶da 彌di 薩tát 婆bà 訶ha

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 此thử 陀đà

-# 羅la 尼ni 已dĩ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 皆giai 大đại 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 寶bảo 花hoa 。 繽tân 紛phân 。

-# 亂loạn 下hạ 。 為vi 供cúng 養dường 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 名danh 薄bạc 伽già 梵Phạm 蓮liên 華hoa 手thủ 自tự 。

-# 在tại 心tâm 王vương 印ấn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 得đắc 聞văn 此thử 秘bí 。

-# 密mật 神thần 妙diệu 章chương 句cú 。 一nhất 歷lịch 耳nhĩ 根căn 。 身thân 中trung 所sở 有hữu 。 百bách 千thiên 萬vạn 罪tội 。

悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 能năng 滅diệt 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 。 闡xiển 。

-# 提đề 。 非phi 法pháp 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 於ư 三Tam 寶Bảo 。 師sư 主chủ 。 父phụ 母mẫu 前tiền 起khởi 驕kiêu 慢mạn 。

-# 心tâm 。 或hoặc 世thế 世thế 造tạo 業nghiệp 。 殺sát 生sanh 害hại 命mạng 。 或hoặc 三tam 朝triêu 。 滿mãn 月nguyệt 。 嫁giá 女nữ 。

-# 婚hôn 男nam 。 橫hoạnh 殺sát 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 無vô 邊biên 大đại 罪tội 在tại 於ư 己kỷ 身thân 。 終chung 日nhật 。

-# 冥minh 冥minh 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 天thiên 不bất 容dung 。 地địa 不bất 載tái 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 不phủ 。

-# 通thông 懺sám 悔hối 處xứ 者giả 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 捨xả 此thử 一nhất 報báo 身thân 。 當đương 墮đọa 落lạc 。

阿A 鼻Tỳ 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 中trung 。 受thọ 其kỳ 苦khổ 楚sở 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 萬vạn 死tử 。

-# 萬vạn 生sanh 。 經kinh 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 受thọ 罪tội 永vĩnh 無vô 出xuất 期kỳ 。 若nhược 有hữu 慈từ 。

-# 順thuận 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 。 欲dục 報báo 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân 者giả 。 遇ngộ 見kiến 此thử 佛Phật 頂đảnh 。

心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh 文văn 字tự 章chương 句cú 。 能năng 請thỉnh 人nhân 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 。 讀đọc 。

-# 誦tụng 。 每mỗi 日nhật 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 向hướng 佛Phật 前tiền 燒thiêu 香hương 。 誦tụng 念niệm 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。

-# 經kinh 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 終chung 不bất 墮đọa 於ư 。 地địa 獄ngục 中trung 受thọ 罪tội 。 乃nãi 至chí 到đáo 。

-# 百bách 年niên 命mạng 盡tận 。 臨lâm 欲dục 終chung 時thời 。 心tâm 不bất 散tán 亂loạn 。 見kiến 十thập 方phương 聖thánh 眾chúng 。

菩Bồ 薩Tát 。 各các 持trì 花hoa 臺đài 幡phan 蓋cái 。 猶do 如như 日nhật 輪luân 。 霞hà 光quang 滿mãn 室thất 。 來lai 。

-# 迎nghênh 是thị 人nhân 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 國quốc 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 舒thư 金kim 色sắc 手thủ 。 摩ma 頂đảnh 。

-# 授thọ 記ký 。 口khẩu 稱xưng 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。

善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 生sanh 我ngã 國quốc 。

-# 中trung 。 護hộ 如như 眼nhãn 睛tình 。 愛ái 惜tích 不bất 已dĩ 。

此thử 陀đà 羅la 尼ni 功công 德đức 無vô 量lượng 。

何hà 況huống 有hữu 人nhân 聞văn 見kiến 。 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 。 供cúng 養dường 。 其kỳ 福phước 不phủ 。

-# *# 可khả 稱xưng 量lượng 。 若nhược 復phục 有hữu 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 厭yếm 女nữ 人nhân 身thân 。 欲dục 得đắc 成thành 男nam 〕# N1.# 子tử 身thân 。

-# 〔# 者giả 。 至chí 到đáo 百bách 年niên 。 捨xả 命mạng 之chi 時thời 。 要yếu 往vãng 生sanh 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 蓮liên 花hoa 〕# N2.# 化hóa 生sanh 。

-# 〔# 者giả 。 須tu 當đương 請thỉnh 人nhân 書thư 寫tả 此thử 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 安an 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 好hảo/hiếu 〕# N3.# 花hoa 香hương 。

-# 〔# 日nhật 以dĩ 供cúng 養dường 不bất 闕khuyết 者giả 。 必tất 得đắc 轉chuyển 於ư 女nữ 身thân 。 成thành 男nam 子tử 。 至chí 百bách 歲tuế 命mạng 。

-# 終chung 。 猶do 如như 壯tráng 士sĩ 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 如như 一nhất 念niệm 中trung 間gian 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 西tây 方phương 。

極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 〕# H1.# 時thời 有hữu 〔# 百bách 千thiên 婇thể 女nữ 常thường 隨tùy 娛ngu 。 〕# 不bất 離ly 〔# 其kỳ 〕# 。

-# 〔# 側trắc 。 又hựu 設thiết 復phục 〕# 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 若nhược 得đắc 見kiến 聞văn 〔# 此thử 佛Phật 頂đảnh 心tâm 〕# 。

-A1.# 自tự 在tại 王vương 陀đà 羅la 尼ni H3.# 經kinh 印ấn 。 若nhược 書thư 寫tả 。 讀đọc 誦tụng 。 睹đổ 視thị 者giả 。 〔# 彼bỉ 人nhân 所sở 有hữu 〕# 。

一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 閉bế 障chướng 。 H4.# 運vận 為vi 不bất 遂toại 。 或hoặc 錢tiền 財tài 耗hao 散tán 。 〔# 口khẩu 舌thiệt 競cạnh 生sanh 。 若nhược 〕# 。

-A3.# 宅trạch 舍xá 不bất 安an 。 或hoặc 五ngũ H5.# 路lộ 閉bế 塞tắc 。 多đa 饒nhiêu 怪quái 夢mộng 。 〔# 疾tật 病bệnh 纏triền 身thân 。 無vô 所sở 依y 〕# 。

-A4.# 怙hộ 。 但đãn 能năng 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 。 供cúng 養dường 〔# 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 常thường 〕# 。

為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 〔# 邊biên 大đại 神thần 力lực 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 隨tùy 逐trục 日nhật 夜dạ 宿túc 〕# 。

-A6.# 衛vệ 。 是thị 人nhân 所sở 思tư 念niệm 事sự 。 皆giai 〔# 得đắc 依y 願nguyện 。 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 又hựu 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 〕# 。

-A7.# 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 求cầu 。 一nhất 切thiết 願nguyện 者giả 。 欲dục 〔# 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 當đương 獨độc 坐tọa 靜tĩnh 〕# 。

-A8.# 處xứ 。 閉bế 目mục 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 更cánh 〔# 勿vật 異dị 緣duyên 。 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 〕# 。

-A9.# 一nhất 七thất 遍biến 。 無vô 願nguyện 不bất 果quả 。 又hựu 得đắc 一nhất 切thiết 〔# 人nhân 。 之chi 所sở 愛ái 樂nhạo 。 不bất 墮đọa 一nhất 切thiết 〕# 。

-B1.# 諸chư 惡ác 之chi 趣thú 。 是thị 人nhân L1.# 若nhược 住trụ 若nhược 臥ngọa 。 〔# 當đương 能năng 見kiến 佛Phật 。 如như 對đối 目mục 前tiền 。 無vô 量lượng 〕# 。

-B2.# 俱câu 胝chi 之chi 所sở 積tích 集tập 諸chư L2.# 惡ác 過quá 罪tội 。 〔# 悉tất 能năng 消tiêu 滅diệt 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 當đương 得đắc 〕# 。

-B3.# 具cụ 足túc 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 之chi 福phước 。 若nhược L3.# 人nhân 掬cúc 〔# 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 者giả 。 〕# 。

-B4.# 是thị 人nhân 得đắc 大Đại 千Thiên 之chi 福phước 。 〔# 大đại 悲bi 法pháp 性tánh 。 彼bỉ 人nhân 世thế 間gian 得đắc 大đại 成thành 就tựu 。 又hựu 若nhược 〕# 。

有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 能năng 〔# 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 面diện 向hướng 佛Phật 前tiền 燒thiêu 香hương 誦tụng 此thử 〕# 。

-B6.# 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 若nhược 滿mãn 千thiên 遍biến 。 即tức 時thời 〔# 見kiến 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 化hóa 現hiện 阿a 〕# 。

-B7.# 難nạn/nan 形hình 相tướng 。 為vi 作tác 證chứng 明minh 。 問vấn 言ngôn 所sở 〔# 須tu 何hà 果quả 報báo 。 悉tất 能năng 依y 願nguyện 成thành 就tựu 。 〕# 。

-B8.# 消tiêu 除trừ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 得đắc 佛Phật 三tam 昧muội 〔# 灌quán 頂đảnh 智trí 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 地địa 殊thù 勝thắng 〕# 。

-B9.# 之chi 力lực 。 如như 滿mãn 果quả 遂toại 。

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 〔# 經Kinh 卷quyển 上thượng 〕#

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 〔# 菩Bồ 薩Tát 療Liệu 病Bệnh 催Thôi 產Sản 方Phương 卷quyển 中trung 〕#

-B12.# 又hựu 設thiết 復phục 若nhược 有hữu 一nhất 〔# 切thiết 諸chư 女nữ 人nhân 或hoặc 身thân 懷hoài 六lục 甲giáp 。 至chí 十thập 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 〕# 。

-B13.# 坐tọa 草thảo 之chi 時thời 。 忽hốt 分phần/phân 〔# 解giải 不bất 得đắc 。 被bị 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 為vi 作tác 障chướng 難nạn 。 令linh 此thử 〕# 。

-# 〔# 女nữ 〕# B14.# 人nhân 苦khổ 痛thống 叫khiếu 喚hoán 。 〔# 悶muộn 絕tuyệt 號hào 哭khốc 。 無vô 處xứ 投đầu 告cáo 者giả 。 即tức 以dĩ 好hảo/hiếu 朱chu 砂sa 。

書thư 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 及cập 秘bí 字tự 印ấn 。 密mật 用dụng 香hương 水thủy 吞thôn 之chi 。 當đương 時thời 分phân 解giải 。 產sản 。

-# 下hạ 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 有hữu 相tướng 之chi 女nữ 。 使sử 人nhân 愛ái 樂nhạo 。

-# 又hựu 若nhược 復phục 胎thai 衣y 不bất 下hạ 。 致trí 損tổn 胎thai 傷thương 殺sát 。 不bất 然nhiên 兒nhi 為vi 母mẫu 死tử 。 乃nãi 至chí 。

-# 母mẫu 為vi 兒nhi 亡vong 。 或hoặc 復phục 母mẫu 子tử 俱câu 喪táng 。 速tốc 以dĩ 朱chu 砂sa 書thư 此thử 頂đảnh 輪Luân 王Vương 秘bí 字tự 。

-# 印ấn 。 用dụng 香hương 水thủy 吞thôn 之chi 。 當đương 即tức 便tiện 推thôi 下hạ 亡vong 兒nhi 。 可khả 以dĩ 速tốc 棄khí 向hướng 水thủy 中trung 。 〕# 。

-C1.# 若nhược 懷hoài 妊nhâm 。 婦phụ 人nhân K1.# 不bất 得đắc 吃cật 〔# 狗cẩu 肉nhục 。 鱔# 魚ngư 。 鳥điểu 雀tước 。 物vật 命mạng 之chi 類loại 。 即tức 〕# 。

-C2.# 日nhật 須tu 常thường 念niệm 寶bảo 月nguyệt K2.# 智trí 嚴nghiêm 光quang 〔# 音âm 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 〕# 。

-C3.# 又hựu 若nhược 復phục 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 K3.# 善thiện 女nữ 〔# 人nhân 。 或hoặc 身thân 遭tao 重trọng 病bệnh 。 經kinh 年niên 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 在tại 〕# 。

-C4.# 於ư 床sàng 枕chẩm 。 以dĩ 名danh 藥dược M1.# 治trị 之chi 不bất 〔# 差sai 者giả 。 可khả 以dĩ 朱chu 砂sa 書thư 此thử 陀đà 羅la 尼ni 〕# 。

-C5.# 及cập 秘bí 字tự 印ấn 。 向hướng 佛Phật M2.# 前tiền 用dụng 茅mao 〔# 香hương 水thủy 吞thôn 之chi 。 其kỳ 病bệnh 當đương 即tức 除trừ 差sái 。 若nhược 〕# 。

諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 〔# 卒thốt 患hoạn 心tâm 痛thống 。 不bất 可khả 申thân 說thuyết 者giả 。 又hựu 以dĩ 朱chu 〕# 。

-C7.# 砂sa 書thư 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 及cập 秘bí 字tự 〔# 印ấn 。 用dụng 青thanh 木mộc 香hương 及cập 好hảo/hiếu 茱# 萸# 煎tiễn 〕# F1.# 湯thang 相tương/tướng 。

-C8.# 和hòa 吞thôn 之chi 。 一nhất 切thiết 疾tật 患hoạn 。 無vô 不bất 除trừ 差sái 。 又hựu 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 〕# F2.# 女nữ 人nhân 若nhược 。

-C9.# 至chí 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 親thân 眷quyến 到đáo 臨lâm 命mạng 終chung 〔# 時thời 。 悽thê 惶hoàng 之chi 次thứ 。 速tốc 〕# J1.# 取thủ 西tây 〔# 方phương 〕# 。

-C10.# 一nhất 掬cúc 淨tịnh 土độ 。 書thư 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 燒thiêu 作tác 〔# 灰hôi 。 以dĩ 和hòa 其kỳ 淨tịnh 〕# J2.# 土thổ/độ 。 作tác 泥nê 置trí 。

-C11.# 於ư 此thử 人nhân 心tâm 頭đầu 上thượng 。 可khả 以dĩ 著trước 衣y 〔# 裳thường 蓋cái 覆phú 。 如như 是thị 之chi 〕# J3.# 人nhân 。 於ư 一nhất 念niệm 。

中trung 間gian 。 承thừa 此thử 陀đà 〔# 羅la 〕# 尼ni 威uy 力lực 。 便tiện 〔# 生sanh 西tây 方phương 極cực 樂lạc 世thế 〕# J4.# 界giới 。 面diện 見kiến 阿a 。

-C13.# 彌di 陀đà 佛Phật 。 不bất 住trụ 中trung 陰ấm 之chi 身thân 四tứ 十thập 九cửu 〔# 日nhật 。 此thử 陀đà 羅la 〕# J5.# 尼ni 。 若nhược 人nhân 貧bần 。

-C14.# 困khốn 。 饑cơ 渴khát 。 復phục 思tư 衣y 。 念niệm 食thực 。 無vô 人nhân 救cứu 〔# 接tiếp 者giả 。 但đãn 能năng 至chí 心tâm 〕# 供cúng 養dường 。 日nhật 。

-C15.# 以dĩ 香hương 花hoa 。 冥minh 心tâm 啟khải 〔# 告cáo 念niệm 佛Phật 。 必tất 得đắc 財tài 帛bạch 衣y 食thực 。 悉tất 能năng 滿mãn 〕# E2.# 足túc 。 又hựu 。

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 得đắc 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 〔# 故cố 。 誘dụ 勸khuyến 書thư 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh 上thượng 中trung 〕# 。

-C17.# 下hạ 三tam 卷quyển 。 准chuẩn 大Đại 藏Tạng 經Kinh 中trung 具cụ 〔# 述thuật 此thử 功công 德đức 。 如như 人nhân 造tạo 十thập 二nhị 藏tạng 大đại 〕# 。

尊tôn 經Kinh 也dã 。 將tương 紫tử 磨ma 黃hoàng 金kim 。 〔# 鑄chú 成thành 佛Phật 像tượng 。 供cúng 養dường 此thử 陀đà 羅la 尼ni 〕# 。

威uy 神thần 之chi 力lực 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 。 〔# 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 或hoặc 東đông 鄰lân 西tây 〕# 。

-C20.# 舍xá 有hữu 飛phi 符phù 注chú 殺sát 。 破phá 射xạ 雄hùng 〔# 雌thư 。 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ 神thần 。 橫hoạnh 相tương 惱não 亂loạn 。 在tại 人nhân 〕# 。

-C21.# 家gia 宅trạch 中trung 。 伺tứ 求cầu 人nhân 便tiện 者giả 。 若nhược 遇ngộ 〔# 得đắc 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 。 於ư 所sở 在tại 供cung 〕# 。

-C22.# 養dưỡng 者giả 。 是thị 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 悉tất 能năng 奔bôn 走tẩu 。 〔# 不bất 敢cảm 侵xâm 害hại 。 〕# 。

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh 卷quyển 中trung

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 救Cứu 難Nạn/nan 〔# 神Thần 驗Nghiệm 卷quyển 下hạ 〕#

-D2.# 昔tích 罽kế 賓tân 陀đà 國quốc 中trung 。 有hữu 疾tật 病bệnh 時thời 。 〔# 疾tật 流lưu 行hành 。 遍biến 一nhất 國quốc 中trung 。 是thị 人nhân 得đắc 。

-D3.# 病bệnh 者giả 。 不bất 過quá 一nhất 日nhật 。 二nhị C26.# 日nhật 。 並tịnh 已dĩ 〔# 死tử 盡tận 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 化hóa 作tác 〕# 。

-D4.# 一nhất 白bạch 衣y 居cư 士sĩ 。 起khởi 〔# 大đại 悲bi 心tâm 。 巡tuần 門môn 廣quảng 為vì 治trị 療liệu 。 持trì 此thử 法pháp 印ấn 。 令linh 〕# 。

-D5.# 速tốc 請thỉnh 人nhân 書thư 寫tả 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 〔# 經kinh 三tam 卷quyển 。 盡tận 心tâm 供cúng 養dường 。 應ứng 時thời 消tiêu 散tán 。 〕# 。

-D6.# 當đương 即tức 出xuất 離ly 外ngoại 國quốc 。 故cố 知tri 書thư 寫tả 。 〔# 供cúng 養dường 。 不bất 可khả 窮cùng 述thuật 。 〕# 。

-D7.# 又hựu 昔tích 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 中trung 。 有hữu 一nhất 長trường/trưởng 〔# 者giả 。 家gia 中trung 大đại 富phú 。 財tài 帛bạch 無vô 量lượng 。 唯duy 〕# 。

-D8.# 只chỉ 有hữu 一nhất 男nam 。 壽thọ 年niên 十thập 五ngũ 。 忽hốt 爾nhĩ 〔# 得đắc 病bệnh 。 百bách 藥dược 求cầu 醫y 不bất 差sai 。 命mạng 在tại 〕# 。

-D9.# 須tu 臾du 。 悽thê 惶hoàng 不bất 已dĩ 。

時thời 有hữu 一nhất 鄰lân 〔# 並tịnh 長trưởng 者giả 。 來lai 至chí 宅trạch 中trung 。

問vấn 言ngôn 。

長trường/trưởng 〕#

-D10.# 者giả 。 何hà 為vi 不bất 樂lạc 。

長trưởng 者giả 遂toại 具cụ 說thuyết 〔# 向hướng 因nhân 緣duyên 。

時thời 長trưởng 者giả 聞văn 說thuyết 。

答đáp 言ngôn 。

〕#

長trưởng 者giả 。 但đãn 不bất 至chí 愁sầu 惱não 。 唯duy 有hữu 請thỉnh 〔# 人nhân 於ư 家gia 中trung 以dĩ 素tố 帛bạch 書thư 此thử 佛Phật 〕# 。

-D12.# 頂đảnh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 三tam 卷quyển 。 面diện 向hướng 佛Phật 〔# 前tiền 。 燒thiêu 香hương 轉chuyển 念niệm 。 可khả 得đắc 其kỳ 子tử 疾tật 〕# 。

-D13.# 病bệnh 退thoái 散tán 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。

於ư 時thời 長trường/trưởng 〔# 者giả 一nhất 依y 所sở 言ngôn 。 便tiện 即tức 請thỉnh 〕# I1.# 人nhân 於ư 。

-D14.# 家gia 中trung 抄sao 寫tả 。 未vị 了liễu 。 其kỳ 子tử 疾tật 病bệnh 〔# 當đương 下hạ 除trừ 差sái 。 感cảm 得đắc 閻diêm 羅la 〕# I2.# 王vương 差sai 。

-D15.# 一nhất 鬼quỷ 使sứ 。 報báo 言ngôn 長trưởng 者giả 。

此thử 子tử 〔# 命mạng 限hạn 。 只chỉ 得đắc 十thập 六lục 歲tuế 。 今kim 已dĩ 〕# I3.# 十thập 五ngũ 。

-D16.# 唯duy 有hữu 一nhất 年niên 。 今kim 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 勸khuyến 〔# 令linh 書thư 寫tả 此thử 陀đà 羅la 〕# I4.# 尼ni 經kinh 。 得đắc 。

-D17.# 延diên 至chí 九cửu 十thập 。 故cố 來lai 相tương/tướng 報báo 。

是thị 時thời 長trường/trưởng 〔# 者giả 夫phu 妻thê 歡hoan 喜hỷ 。 踴dũng 〕# I5.# 躍dược 無vô 量lượng 。

-D18.# 即tức 開khai 倉thương 庫khố 。 珠châu 金kim 並tịnh 賣mại 。 更cánh 寫tả 一nhất 〔# 千thiên 卷quyển 。 日nhật 以dĩ 供cúng 養dường 〕# I6.# 不bất 闕khuyết 。 〔# 當đương 〕# 。

-D19.# 知tri 此thử 經Kinh 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 具cụ 大đại 神thần 驗nghiệm 。 〔# 又hựu 昔tích 曾tằng 有hữu 一nhất 〕# I7.# 婦phụ 人nhân 。 常thường 〔# 持trì 〕# 。

-D20.# 此thử 佛Phật 頂đảnh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 日nhật 以dĩ 〔# 供cúng 養dường 不bất 〕# I8.# 闕khuyết 。 乃nãi 於ư 三tam 生sanh 之chi 前tiền 。

-D21.# 曾tằng 置trí 毒độc 藥dược 。 殺sát 害hại 他tha 命mạng 。 此thử 怨oán 家gia 〔# 不bất 曾tằng 離ly 於ư 前tiền 〕# I9.# 後hậu 。 欲dục 求cầu 方phương 。

-D22.# 便tiện 。 致trí 殺sát 其kỳ 母mẫu 。 遂toại 以dĩ 托thác 陰ấm 此thử 身thân 。 向hướng 〔# 母mẫu 胎thai 中trung 。 抱bão 母mẫu 〕# I10.# 心tâm 肝can 。 〔# 令linh 〕# 。

-D23.# 慈từ 母mẫu 至chí 生sanh 產sản 之chi 時thời 。 分phân 解giải 不bất 得đắc 。 萬vạn 死tử 〔# 萬vạn 生sanh 。 及cập 至chí 〕# I11.# 生sanh 產sản 下hạ 。

-D24.# 來lai 。 端đoan 正chánh 如như 法Pháp 。 不bất 過quá 兩lưỡng 歲tuế 。 便tiện 即tức 〔# 身thân 亡vong 。 母mẫu 憶ức 之chi 苦khổ 痛thống 。 〕# I12.# 痛thống 切thiết 號hiệu 。

-D25.# 哭khốc 。 遂toại 即tức 抱bão 此thử 孩hài 兒nhi 。 拋phao 棄khí 向hướng 水thủy 〔# 中trung 。 如như 是thị 三tam 遍biến 。 托thác 〕# I13.# 陰ấm 此thử 身thân 。

-D26.# 向hướng 母mẫu 腹phúc 中trung 。 欲dục 求cầu 方phương 便tiện 。 致trí 煞sát 〔# 其kỳ 母mẫu 。 至chí 第đệ 三tam 遍biến 。 准chuẩn 〕# I14.# 前tiền 得đắc 生sanh 。

-D27.# 向hướng 母mẫu 胎thai 中trung 百bách 千thiên 計kế 校giáo 。 抱bão 〔# 母mẫu 心tâm 肝can 。 令linh 其kỳ 母mẫu 千thiên 生sanh 〕# I15.# 萬vạn 死tử 。 悶muộn 。

-D28.# 絕tuyệt 叫khiếu 喚hoán 。 准chuẩn 前tiền 生sanh 下hạ 。 特đặc 〔# 地địa 端đoan 嚴nghiêm 。 相tướng 貌mạo 具cụ 足túc 。 亦diệc 不bất 〕# I16.# 過quá 兩lưỡng 歲tuế 。

-D29.# 又hựu 以dĩ 身thân 亡vong 。 母mẫu 既ký 見kiến 之chi 。 〔# 不bất 覺giác 放phóng 聲thanh 大đại 哭khốc 。

是thị 何hà 惡ác 業nghiệp 〕# I17.# 因nhân 緣duyên 。

-D30.# 准chuẩn 前tiền 抱bão 此thử 孩hài 兒nhi 。 直trực 至chí 〔# 江giang 邊biên 。 直trực 經kinh 數số 時thời 。 不bất 忍nhẫn 拋phao 棄khí 。 〕# I18.# 感cảm 觀quán 。

世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 遂toại 化hóa 〔# 作tác 一nhất 僧Tăng 。 身thân 披phi 百bách 納nạp 。 直trực 至chí 江giang 邊biên 。 乃nãi 謂vị 此thử 〕# 。

-D32.# 婦phụ 人nhân 曰viết 。

不bất 用dụng 啼đề 〔# 哭khốc 。 此thử 非phi 是thị 汝nhữ 男nam 女nữ 。 是thị 弟đệ 子tử 三tam 生sanh 前tiền 中trung 〕# 。

-D33.# 怨oán 家gia 。 三tam 度độ 托thác 生sanh 。 〔# 欲dục 殺sát 母mẫu 不bất 得đắc 。 為vi 緣duyên 弟đệ 子tử 常thường 持trì 佛Phật 頂đảnh 心tâm 〕# 。

-D34.# 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 並tịnh 供cúng 養dường 不bất 闕khuyết 〔# 所sở 故cố 。 殺sát 汝nhữ 不bất 得đắc 。 若nhược 欲dục 要yếu 見kiến 汝nhữ 〕# 。

-D35.# 這giá 怨oán 家gia 。 但đãn 隨tùy 貧bần 道đạo 手thủ 看khán 之chi 。

〔# 道đạo 了liễu 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 一nhất 指chỉ 。 遂toại 化hóa 〕# 。

-D36.# 夜dạ 叉xoa 之chi 形hình 。 向hướng 水thủy 中trung 而nhi 立lập 。 報báo 言ngôn 。

〔#

緣duyên 汝nhữ 曹tào 殺sát 我ngã 來lai 。 我ngã 今kim 欲dục 〕# 。

-D37.# 來lai 報báo 怨oán 。 蓋cái 緣duyên 汝nhữ 有hữu 大Đại 道Đạo 心tâm 。 常thường 持trì 〔# 佛Phật 頂đảnh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 善thiện 〕# 。

-D38.# 神thần 日nhật 夜dạ 擁ủng 護hộ 所sở 故cố 。 煞sát 汝nhữ 不bất 得đắc 。 〔# 我ngã 此thử 時thời 既ký 蒙mông 觀quán 世thế 音âm 菩bồ 〕# 。

-D39.# 薩tát 與dữ 我ngã 授thọ 記ký 了liễu 。 從tùng 今kim 永vĩnh 〔# 不bất 與dữ 汝nhữ 為vi 怨oán 。

道đạo 了liễu 。 便tiện 沈trầm 水thủy 中trung 。 〕# 。

忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 此thử 女nữ 人nhân 兩lưỡng 淚lệ 〔# 交giao 流lưu 。 禮lễ 拜bái 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 即tức 歸quy 家gia 。 冥minh 〕# 。

-D41.# 心tâm 發phát 願nguyện 。 貨hóa 賣mại 衣y 裳thường 。 更cánh 〔# 請thỉnh 人nhân 寫tả 一nhất 千thiên 卷quyển 。 倍bội 加gia 受thọ 持trì 。 無vô 時thời 〕# 。

-D42.# 暫tạm 歇hiết 。 年niên 至chí 九cửu 十thập 七thất 歲tuế 。 捨xả 命mạng 〔# 向hướng 秦tần 國quốc 。 變biến 成thành 男nam 子tử 之chi 身thân 。 若nhược 〕# 。

有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 能năng 寫tả 此thử 經Kinh 〔# 三tam 卷quyển 。 於ư 佛Phật 室thất 中trung 。 以dĩ 色sắc 〕# 。

-D44.# 雜tạp 綵thải 作tác 囊nang 盛thình 之chi 。 乃nãi 至chí 或hoặc 隨tùy 身thân 〔# 供cúng 養dường 者giả 。 是thị 人nhân 若nhược 住trụ 若nhược 臥ngọa 。 〕# 。

-D45.# 危nguy 險hiểm 之chi 處xứ 。 當đương 有hữu 百bách 千thiên 那na 羅la 〔# 延diên 。 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 大đại 力lực 無vô 邊biên 阿a 〕# 。

-D46.# 吒tra 鈸bạt 。 拘câu 羅la 神thần 。 身thân 持trì 〔# 劍kiếm 輪luân 。 隨tùy 逐trục 所sở 在tại 作tác 衛vệ 。 無vô 難nạn/nan 不bất 除trừ 。 無vô 〕# 。

-D47.# 災tai 不bất 救cứu 。 無vô 邪tà 不bất 斷đoạn 。

-D48.# 又hựu 昔tích 有hữu 官quan 人nhân 。 擬nghĩ 赴phó 任nhậm 懷hoài 州châu 縣huyện 令linh 。 G1.# 為vi 無vô 錢tiền 作tác 上thượng 官quan 行hành 〔# 理lý 。 〕# 。

-D49.# 遂toại 於ư 泗# 州châu 普phổ 光quang 寺tự 內nội 借tá 取thủ 常thường 住trụ 〔# 家gia 錢tiền 〕# G2.# 一nhất 〔# 百bách 貫quán 文văn 。 用dụng 充sung 〕# 。

-D50.# 上thượng 官quan 。 其kỳ 時thời 寺tự 主chủ 便tiện 以dĩ 接tiếp 借tá 。 即tức 差sai 一nhất 小tiểu 沙Sa 彌Di 。 相tương/tướng 〔# 逐trục 至chí 懷hoài 〕# 。

-D51.# 州châu 取thủ 錢tiền 。 其kỳ 沙Sa 彌Di 當đương 即tức 〔# 便tiện 與dữ 官quan 人nhân 一nhất 時thời 〕# 乘thừa 船thuyền 。 得đắc 〔# 至chí 一nhất 深thâm 〕# 。

-D52.# 潭đàm 夜dạ 宿túc 。 此thử 官quan 人nhân 忽hốt 生sanh 惡ác 心tâm 。 〔# 便tiện 不bất 肯khẳng 謀mưu 還hoàn 〕# 寺tự 家gia 〔# 錢tiền 。 令linh 左tả 〕# 。

-D53.# 右hữu 將tương 一nhất 布bố 袋đại 盛thịnh 這giá 和hòa 尚thượng 。 拋phao 〔# 放phóng 水thủy 中trung 。 緣duyên 這giá 和hòa 〕# 尚thượng 〔# 自tự 從tùng 七thất 〕# 。

-D54.# 歲tuế 已dĩ 來lai 。 隨tùy 師sư 出xuất 家gia 。 常thường 持trì 〔# 此thử 佛Phật 頂đảnh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 兼kiêm 以dĩ 供cung 〕# 。

-D55.# 養dưỡng 不bất 闕khuyết 。 自tự 不bất 〔# 曾tằng 離ly 手thủ 。 所sở 在tại 處xứ 將tương 行hành 轉chuyển 念niệm 。 既ký 此thử 官quan 人nhân 致trí 〕# 。

-D56.# 煞sát 。 殊thù 不bất 損tổn 一nhất 毫hào 毛mao 。 只chỉ 覺giác 自tự 〔# 己kỷ 身thân 被bị 個cá 人nhân 扶phù 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 〕# 。

-D57.# 如như 行hành 闇ám 室thất 。 直trực 至chí 懷hoài 州châu 縣huyện 中trung 。 專chuyên 〔# 待đãi 此thử 官quan 人nhân 到đáo 。 是thị 時thời 。 此thử 官quan 〕# 。

-D58.# 人nhân 不bất 逾du 一nhất 。 兩lưỡng 日nhật 。 得đắc 上thượng 懷hoài 州châu 縣huyện 令linh 。 〔# 三tam 朝triêu 參tham 見kiến 。 衙# 退thoái 了liễu 。 乃nãi 忽hốt 〕# 。

-D59.# 見kiến 拋phao 放phóng 水thủy 中trung 者giả 小tiểu 和hòa 尚thượng 在tại 〔# 廳thính 中trung 坐tọa 。 不bất 覺giác 大đại 驚kinh 。 遂toại 乃nãi 陞thăng 〕# 。

-D60.# 廳thính 同đồng 坐tọa 。 乃nãi 問vấn 和hòa 尚thượng 曰viết 。

〔#

不bất 審thẩm 和hòa 尚thượng 有hữu 何hà 法pháp 術thuật 。

此thử 沙Sa 彌Di 具cụ 〕#

-D61.# 說thuyết 衣y 服phục 內nội 有hữu 佛Phật 頂đảnh 心tâm 陀đà 〔# 羅la 尼ni 經kinh 三tam 卷quyển 加gia 被bị 。 功công 德đức 不bất 可khả 具cụ 〕# 。

-D62.# 述thuật 。 此thử 官quan 人nhân 聞văn 語ngữ 。 頂đảnh 禮lễ 〔# 懺sám 悔hối 。 便tiện 於ư 和hòa 尚thượng 邊biên 請thỉnh 本bổn 。 破phá 自tự 己kỷ 〕# 。

-D63.# 料liệu 錢tiền 。 喚hoán 〔# 近cận 人nhân 只chỉ 向hướng 〕# 廳thính 前tiền 〔# 抄sao 寫tả 一nhất 千thiên 卷quyển 。 置trí 道Đạo 場Tràng 內nội 。 日nhật 以dĩ 。

香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 後hậu 敕sắc 家gia 〕# D64.# 改cải 任nhậm 〔# 懷hoài 州châu 刺thứ 史sử 。 故cố 知tri 此thử 經Kinh 功công 德đức 無vô 。

-# 量lượng 無vô 邊biên 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 〕# D65.# 受thọ 。 頂đảnh 〔# 戴đái 奉phụng 行hành 。

佛Phật 頂Đảnh 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 下hạ 〕#

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#

本bổn 經kinh 是thị 我ngã 國quốc 佛Phật 教giáo 徒đồ 所sở 撰soạn 的đích 重trọng/trùng 要yếu 疑nghi 偽ngụy 經kinh 之chi 一nhất 。 故cố 雖tuy 不bất 為vi 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 但đãn 在tại 民dân 間gian 有hữu 較giảo 大đại 的đích 影ảnh 響hưởng 。 一nhất 直trực 流lưu 傳truyền 不bất 衰suy 。 是thị 研nghiên 究cứu 信tín 仰ngưỡng 性tánh 佛Phật 教giáo 中trung 觀quán 世thế 音âm 信tín 仰ngưỡng 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。 本bổn 經kinh 證chứng 明minh 西tây 夏hạ 與dữ 北bắc 宋tống 。 遼liêu 國quốc 一nhất 樣# 。 都đô 盛thịnh 行hành 觀quán 世thế 音âm 信tín 仰ngưỡng 。 本bổn 經kinh 通thông 篇thiên 用dụng 中trung 古cổ 口khẩu 語ngữ 寫tả 成thành 。 對đối 研nghiên 究cứu 中trung 古cổ 口khẩu 語ngữ 的đích 語ngữ 法pháp 與dữ 辭từ 彙vị 也dã 有hữu 重trọng 要yếu 的đích 參tham 考khảo 意ý 義nghĩa 。 西tây 夏hạ 本bổn 雖tuy 然nhiên 殘tàn 爛lạn 嚴nghiêm 重trọng/trùng 。 但đãn 仍nhưng 有hữu 較giảo 大đại 的đích 校giáo 勘khám 價giá 值trị 。 比tỉ 如như 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 本bổn 在tại 敘tự 述thuật 該cai 觀quán 世thế 音âm 陀đà 羅la 尼ni 的đích 殊thù 勝thắng 功công 德đức 時thời 。 稱xưng 。

承thừa 此thử 陀đà 羅la 尼ni 威uy 力lực 。 便tiện 生sanh 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 面diện 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 不bất 住trụ 中trung 陰ấm 佛Phật 。 不bất 住trụ 中trung 陰ấm 之chi 身thân 。 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。

何hà 謂vị

不bất 住trụ 中trung 陰ấm 佛Phật

語ngữ 不bất 可khả 通thông 。 西tây 夏hạ 本bổn 則tắc 作tác 。

承thừa 此thử 陀đà 羅la 尼ni 威uy 力lực 。 便tiện 生sanh 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 面diện 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 不bất 住trụ 中trung 陰ấm 之chi 身thân 。 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。

文văn 從tùng 字tự 順thuận 。

五ngũ 。 眾chúng 經kinh 集tập 要yếu (# 擬nghĩ )# 。

寫tả 本bổn 。 縫phùng 繢hội 裝trang 。 上thượng 下hạ 單đơn 邊biên 。 有hữu 豎thụ 欄lan 。 每mỗi 紙chỉ 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 每mỗi 半bán 葉diệp 8# 行hành 。 行hành 約ước 15# 至chí 17# 字tự 不bất 等đẳng 。 兩lưỡng 半bán 葉diệp 間gian 留lưu 有hữu 中trung 縫phùng 。

縫phùng 繢hội 裝trang 是thị 我ngã 國quốc 晚vãn 唐đường 五ngũ 代đại 出xuất 現hiện 的đích 一nhất 種chủng 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 形hình 式thức 。 根căn 據cứ 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 所sở 存tồn 的đích 縫phùng 繢hội 裝trang 實thật 物vật 。 它# 的đích 裝trang 幀# 方phương 式thức 是thị 。

若nhược 干can 張trương 紙chỉ (# 一nhất 般ban 為vi 3# 至chí 4# 張trương )# 疊điệp 為vi 一nhất 個cá 單đơn 元nguyên 。 對đối 折chiết 為vi 二nhị 。 這giá 樣# 的đích 一nhất 個cá 單đơn 元nguyên 。 類loại 似tự 於ư 現hiện 代đại 書thư 籍tịch 的đích 一nhất 個cá 印ấn 張trương 。 然nhiên 後hậu 將tương 若nhược 干can 個cá 這giá 樣# 的đích 單đơn 元nguyên 疊điệp 合hợp 起khởi 來lai 。 從tùng 中trung 縫phùng 的đích 對đối 折chiết 處xứ 用dụng 麻ma 線tuyến 將tương 它# 們môn 縫phùng 繢hội 起khởi 來lai 。 縫phùng 繢hội 時thời 採thải 用dụng 一nhất 種chủng 複phức 雜tạp 的đích 繞nhiễu 線tuyến 技kỹ 巧xảo 。 使sử 得đắc 各các 單đơn 元nguyên 成thành 為vi 一nhất 個cá 整chỉnh 體thể 。 固cố 定định 為vi 有hữu 明minh 確xác 首thủ 尾vĩ 的đích 書thư 冊sách 狀trạng 。 縫phùng 繢hội 裝trang 諸chư 紙chỉ 一nhất 般ban 劃hoạch 有hữu 邊biên 框# 。 有hữu 的đích 有hữu 豎thụ 欄lan 。 由do 於ư 當đương 時thời 的đích 紙chỉ 張trương 較giảo 厚hậu 。 故cố 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 的đích 縫phùng 繢hội 裝trang 均quân 為vi 兩lưỡng 面diện 抄sao 寫tả 。 這giá 樣# 的đích 縫phùng 繢hội 裝trang 如như 果quả 散tán 落lạc 。 則tắc 呈trình 現hiện 一nhất 紙chỉ 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 兩lưỡng 面diện 抄sao 寫tả 。 同đồng 一nhất 半bán 葉diệp 之chi 正chánh 反phản 兩lưỡng 面diện 文văn 字tự 銜hàm 接tiếp 。 如như 果quả 該cai 紙chỉ 為vi 某mỗ 單đơn 元nguyên 之chi 最tối 裏lý 面diện 之chi 一nhất 紙chỉ (# 以dĩ 下hạ 稱xưng 芯# 紙chỉ )# 。 則tắc 芯# 紙chỉ 正chánh 面diện 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 的đích 文văn 字tự 可khả 以dĩ 銜hàm 接tiếp 。 而nhi 芯# 紙chỉ 反phản 面diện 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 的đích 文văn 字tự 互hỗ 不bất 銜hàm 接tiếp 。 如như 果quả 該cai 紙chỉ 是thị 芯# 紙chỉ 以dĩ 外ngoại 的đích 其kỳ 他tha 諸chư 紙chỉ (# 以dĩ 下hạ 稱xưng 夾giáp 紙chỉ )# 。 則tắc 夾giáp 紙chỉ 每mỗi 面diện 的đích 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 的đích 文văn 字tự 均quân 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。

西tây 夏hạ 方phương 塔tháp 出xuất 土thổ/độ 的đích 這giá 批# 縫phùng 繢hội 裝trang 的đích 釘đinh/đính 線tuyến 已dĩ 經kinh 亡vong 斷đoạn 。 故cố 諸chư 葉diệp 脫thoát 落lạc 。 成thành 為vi 散tán 張trương 。 這giá 些# 散tán 張trương 多đa 有hữu 遺di 失thất 。 故cố 現hiện 存tồn 之chi 散tán 張trương 文văn 字tự 大đại 多đa 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。 且thả 原nguyên 文văn 獻hiến 所sở 寫tả 本bổn 來lai 就tựu 不bất 是thị 連liên 貫quán 的đích 經kinh 文văn 。 而nhi 是thị 經Kinh 文văn 摘trích 抄sao 。 這giá 就tựu 更cánh 難nan 確xác 定định 諸chư 散tán 張trương 之chi 先tiên 後hậu 次thứ 序tự 。 另# 外ngoại 。 根căn 據cứ 牛ngưu 達đạt 生sanh 先tiên 生sanh 提đề 供cung 的đích 複phức 印ấn 件# 。 以dĩ 及cập 通thông 過quá 長trường/trưởng 途đồ 電điện 話thoại 確xác 認nhận 。 西tây 夏hạ 方phương 塔tháp 出xuất 土thổ/độ 的đích 這giá 批# 縫phùng 繢hội 裝trang 。 諸chư 紙chỉ 均quân 非phi 雙song 面diện 抄sao 寫tả 。 而nhi 僅cận 是thị 單đơn 面diện 抄sao 寫tả 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 這giá 批# 縫phùng 繢hội 裝trang 可khả 能năng 由do 下hạ 述thuật 兩lưỡng 種chủng 方phương 法pháp 產sản 生sanh 。

第đệ 一nhất 種chủng 。 先tiên 將tương 諸chư 薄bạc 紙chỉ 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương/tướng 配phối 。 粘niêm 為vi 一nhất 較giảo 厚hậu 的đích 紙chỉ (# 以dĩ 下hạ 為vi 敘tự 述thuật 方phương 便tiện 。 將tương 該cai 相tương/tướng 互hỗ 搭# 配phối 的đích 兩lưỡng 紙chỉ 稱xưng 為vi 。

配phối 紙chỉ

其kỳ 中trung 面diện 向hướng 裏lý 面diện 的đích 一nhất 紙chỉ 稱xưng 為vi 。

裏lý 紙chỉ

面diện 向hướng 外ngoại 的đích 一nhất 紙chỉ 稱xưng 為vi 。

外ngoại 紙chỉ

)# 。 然nhiên 後hậu 按án 照chiếu 上thượng 述thuật 縫phùng 繢hội 裝trang 方phương 式thức 分phân 為vi 若nhược 干can 單đơn 元nguyên 。 並tịnh 裝trang 訂# 。 抄sao 寫tả 。 第đệ 二nhị 種chủng 。 先tiên 將tương 諸chư 薄bạc 紙chỉ 對đối 折chiết 。 然nhiên 後hậu 按án 照chiếu 縫phùng 繢hội 裝trang 方phương 式thức 分phân 為vi 若nhược 干can 單đơn 元nguyên 裝trang 訂# 。 裝trang 訂# 後hậu 。 再tái 將tương 諸chư 紙chỉ 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương/tướng 配phối 粘niêm 貼# 在tại 一nhất 起khởi 。 然nhiên 後hậu 抄sao 寫tả 。 兩lưỡng 種chủng 方phương 法pháp 的đích 區khu 別biệt 。 在tại 於ư 前tiền 一nhất 種chủng 是thị 先tiên 配phối 粘niêm 後hậu 裝trang 訂# 。 後hậu 一nhất 種chủng 是thị 先tiên 裝trang 訂# 後hậu 配phối 粘niêm 。 用dụng 前tiền 一nhất 種chủng 方phương 法pháp 做tố 成thành 的đích 縫phùng 繢hội 裝trang 書thư 籍tịch 。 每mỗi 個cá 單đơn 元nguyên 的đích 紙chỉ 數số 都đô 是thị 雙song 數số 。 也dã 必tất 須tu 是thị 雙song 數số 。 每mỗi 個cá 單đơn 元nguyên 互hỗ 不bất 粘niêm 連liên 。 而nhi 用dụng 後hậu 一nhất 種chủng 方phương 法pháp 做tố 成thành 的đích 縫phùng 繢hội 裝trang 書thư 籍tịch 。 每mỗi 一nhất 單đơn 元nguyên 的đích 紙chỉ 數số 也dã 可khả 以dĩ 是thị 單đơn 數số 。 並tịnh 可khả 能năng 出xuất 現hiện 不bất 同đồng 單đơn 元nguyên 的đích 左tả 右hữu 半bán 葉diệp 相tương/tướng 互hỗ 粘niêm 連liên 成thành 為vi 配phối 紙chỉ 的đích 情tình 況huống 。

《# 眾chúng 經kinh 要yếu 集tập 》# 究cứu 竟cánh 用dụng 上thượng 述thuật 哪# 種chủng 方phương 法pháp 做tố 成thành 。 因nhân 未vị 考khảo 察sát 原nguyên 件# 。 無vô 從tùng 恢khôi 復phục 原nguyên 文văn 獻hiến 之chi 縫phùng 繢hội 裝trang 原nguyên 貌mạo 。 故cố 無vô 法pháp 作tác 出xuất 最tối 後hậu 結kết 論luận 。 在tại 此thử 僅cận 將tương 諸chư 散tán 葉diệp 情tình 況huống 介giới 紹thiệu 如như 下hạ 。

A.# 存tồn 一nhất 紙chỉ 。 25# 釐li 米mễ ×19.5# 釐li 米mễ 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 共cộng 計kế 16# 行hành 。 有hữu 中trung 縫phùng 。 現hiện 上thượng 部bộ 完hoàn 整chỉnh 。 下hạ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 。 右hữu 。 左tả 兩lưỡng 半bán 葉diệp 文văn 字tự 順thuận 序tự 相tương 接tiếp 。 故cố 本bổn 紙chỉ 應ưng 為vi 該cai 縫phùng 繢hội 裝trang 某mỗ 單đơn 元nguyên 之chi 芯# 紙chỉ 。 所sở 節tiết 抄sao 內nội 容dung 為vi 《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 》# 卷quyển 上thượng 。 有hữu 首thủ 題đề 。 已dĩ 殘tàn 。 尚thượng 可khả 辨biện 認nhận 一nhất 個cá 。

寶bảo

字tự 。 從tùng 節tiết 抄sao 經kinh 文văn 內nội 容dung 看khán 。 乃nãi 敘tự 述thuật 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 之chi 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 與dữ 首thủ 題đề 相tương/tướng 符phù 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 270# 頁# C# 欄lan 第đệ 5# 行hành 至chí 同đồng 欄lan 第đệ 21# 行hành 。 與dữ 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 本bổn 相tương/tướng 比tỉ 。 文văn 字tự 略lược 有hữu 錯thác 漏lậu 。

B.# 存tồn 一nhất 紙chỉ 。 25.6# 釐li 米mễ ×13.5# 釐li 米mễ 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 共cộng 計kế 16# 行hành 。 有hữu 中trung 縫phùng 。 現hiện 上thượng 部bộ 完hoàn 整chỉnh 。 下hạ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 半bán 葉diệp 文văn 字tự 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。

右hữu 半bán 葉diệp 所sở 抄sao 為vi 《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 》# 卷quyển 上thượng 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 。 第đệ 270# 頁# C# 欄lan 第đệ 22# 行hành 至chí 同đồng 卷quyển 第đệ 271# 頁# A# 欄lan 第đệ 1# 行hành 。 首thủ 部bộ 與dữ A# 紙chỉ 左tả 半bán 葉diệp 經kinh 文văn 之chi 末mạt 尾vĩ 恰kháp 可khả 銜hàm 接tiếp 。 按án 照chiếu 縫phùng 繢hội 裝trang 的đích 抄sao 寫tả 特đặc 點điểm 。 可khả 知tri B# 紙chỉ 與dữ A# 紙chỉ 互hỗ 為vi 配phối 紙chỉ 。 其kỳ 中trung A# 紙chỉ 為vi 裏lý 紙chỉ 。 B# 紙chỉ 為vi 外ngoại 紙chỉ 。

左tả 半bán 葉diệp 所sở 抄sao 為vi 《# 大đại 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 》# 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 334# 頁# A# 欄lan 第đệ 23# 行hành 至chí 同đồng 欄lan 第đệ 29# 行hành 。 按án 照chiếu 縫phùng 繢hội 裝trang 的đích 抄sao 寫tả 特đặc 點điểm 。 B# 紙chỉ (# 外ngoại 紙chỉ )# 左tả 半bán 葉diệp 尾vĩ 部bộ 經kinh 文văn 應ưng 與dữ 其kỳ 相tương/tướng 配phối 之chi A# 紙chỉ (# 裏lý 紙chỉ )# 的đích 右hữu 半bán 葉diệp 首thủ 部bộ 經kinh 文văn 相tương/tướng 銜hàm 接tiếp 。 但đãn 由do 於ư 本bổn 文văn 獻hiến 為vi 節tiết 抄sao 經kinh 文văn 。 故cố A# 紙chỉ 右hữu 半bán 葉diệp 與dữ B# 紙chỉ 左tả 半bán 葉diệp 所sở 節tiết 抄sao 的đích 分phân 別biệt 為vi 不bất 同đồng 的đích 經kinh 文văn 章chương 節tiết 。 兩lưỡng 者giả 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。

C.# 存tồn 一nhất 殘tàn 片phiến 。 7.1# 釐li 米mễ ×4# 釐li 米mễ 。 僅cận 6# 行hành 。 出xuất 土thổ/độ 和hòa 將tương 它# 錯thác 接tiếp 在tại A# 紙chỉ 下hạ 補bổ 。 實thật 際tế 應ưng 綴chuế 接tiếp 在tại B# 紙chỉ 右hữu 半bán 葉diệp 之chi 第đệ 2# 行hành ~# 第đệ 7# 行hành 之chi 下hạ 。

D.# 存tồn 一nhất 殘tàn 片phiến 。 13.9# 釐li 米mễ ×21# 釐li 米mễ 。 實thật 為vi 某mỗ 紙chỉ 之chi 左tả 半bán 葉diệp 。 存tồn 8# 行hành 。 有hữu 中trung 縫phùng 。 保bảo 存tồn 相tương 對đối 完hoàn 好hảo/hiếu 。 所sở 節tiết 抄sao 為vi 《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 》# 卷quyển 下hạ 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 274# 頁# A# 欄lan 第đệ 23# 行hành 至chí 同đồng 紙chỉ B# 欄lan 第đệ 2# 行hành 。 經kinh 文văn 與dữ E# 紙chỉ 之chi 右hữu 半bán 葉diệp 可khả 以dĩ 銜hàm 接tiếp 。

E.# 存tồn 一nhất 紙chỉ 。 25.6# 釐li 米mễ ×21# 釐li 米mễ 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 共cộng 計kế 16# 行hành 。 有hữu 中trung 縫phùng 。 保bảo 存tồn 基cơ 本bổn 完hoàn 好hảo/hiếu 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 半bán 葉diệp 文văn 字tự 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。

右hữu 半bán 葉diệp 所sở 節tiết 抄sao 為vi 《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 》# 卷quyển 下hạ 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 274# 頁# B# 欄lan 第đệ 2# 行hành 至chí 同đồng 欄lan 第đệ 11# 行hành 。 首thủ 部bộ 經kinh 文văn 與dữ D# 紙chỉ 尾vĩ 部bộ 經kinh 文văn 可khả 以dĩ 銜hàm 接tiếp 。

左tả 半bán 葉diệp 所sở 節tiết 抄sao 為vi 《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 》# 卷quyển 上thượng 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 271# 頁# B# 欄lan 第đệ 18# 行hành 至chí 同đồng 欄lan 第đệ 25# 行hành 。 第đệ 7# 行hành 末mạt 尾vĩ 有hữu 。

並tịnh 《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 》#

五ngũ 字tự 。 應ưng 為vi 前tiền 此thử 數số 段đoạn 經kinh 文văn 節tiết 抄sao 的đích 出xuất 處xứ 說thuyết 明minh 。 第đệ 8# 行hành 作tác 。

往vãng 生sanh 觀quán 行hành

應ưng 為vi 下hạ 一nhất 段đoạn 經kinh 文văn 節tiết 抄sao 之chi 標tiêu 題đề 。

從tùng D# 。 E# 兩lưỡng 紙chỉ 的đích 形hình 態thái 可khả 知tri 。 兩lưỡng 紙chỉ 互hỗ 為vi 配phối 紙chỉ 。 由do 於ư D# 紙chỉ 右hữu 半bán 葉diệp 殘tàn 缺khuyết 。 故cố 現hiện 在tại 無vô 法pháp 判phán 斷đoạn 該cai D# 。 E# 兩lưỡng 紙chỉ 是thị 芯# 紙chỉ 還hoàn 是thị 夾giáp 紙chỉ 。 亦diệc 即tức 如như 果quả D# 紙chỉ 之chi 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 半bán 葉diệp 之chi 文văn 字tự 可khả 以dĩ 銜hàm 接tiếp 。 則tắc 應ưng 為vi 芯# 紙chỉ 。 如như 果quả D# 紙chỉ 之chi 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 半bán 葉diệp 之chi 文văn 字tự 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。 則tắc 應ưng 為vi 夾giáp 紙chỉ 。

F.# 存tồn 一nhất 殘tàn 片phiến 。 4.1# 釐li 米mễ ×9.7# 釐li 米mễ 。 僅cận 3# 行hành 。 所sở 抄sao 為vi 《# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 》# 卷quyển 上thượng 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 272# 頁# A# 欄lan 第đệ 17# 行hành 至chí 同đồng 欄lan 第đệ 19# 行hành 。 目mục 前tiền 尚thượng 無vô 法pháp 與dữ 現hiện 知tri 之chi 任nhậm 何hà 一nhất 紙chỉ 相tương/tướng 綴chuế 接tiếp 。

G.# 存tồn 一nhất 殘tàn 片phiến 。 13.3# 釐li 米mễ ×21# 釐li 米mễ 。 為vi 某mỗ 紙chỉ 之chi 左tả 半bán 葉diệp 。 存tồn 8# 行hành 。 有hữu 中trung 縫phùng 。 中trung 下hạ 部bộ 殘tàn 爛lạn 。 所sở 節tiết 抄sao 為vi 《# 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 》# 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 345# 頁# C# 欄lan 第đệ 13# 行hành 至chí 同đồng 欄lan 第đệ 22# 行hành 。 目mục 前tiền 尚thượng 無vô 法pháp 與dữ 現hiện 知tri 之chi 任nhậm 何hà 一nhất 紙chỉ 相tương/tướng 綴chuế 接tiếp 。

H.# 存tồn 一nhất 殘tàn 片phiến 。 15.1# 釐li 米mễ ×19# 釐li 米mễ 。 為vi 某mỗ 紙chỉ 之chi 左tả 半bán 葉diệp 。 存tồn 8# 行hành 。 有hữu 中trung 縫phùng 。 下hạ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 。 所sở 節tiết 抄sao 為vi 《# 大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 》# 卷quyển 第đệ 五ngũ 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 19# 卷quyển 第đệ 128# 頁# A# 欄lan 第đệ 28# 行hành 至chí 同đồng 頁# B# 欄lan 第đệ 6# 行hành 。 目mục 前tiền 尚thượng 無vô 法pháp 與dữ 現hiện 知tri 之chi 任nhậm 何hà 一nhất 紙chỉ 相tương/tướng 綴chuế 接tiếp 。

I.# 存tồn 一nhất 殘tàn 片phiến 。 12.4# 釐li 米mễ ×15.5# 釐li 米mễ 。 為vi 某mỗ 紙chỉ 之chi 某mỗ 半bán 葉diệp 。 存tồn 8# 行hành 。 殘tàn 破phá 較giảo 甚thậm 。 所sở 節tiết 抄sao 為vi 《# 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 》# 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 346# 頁# C# 欄lan 第đệ 14# 行hành 至chí 同đồng 卷quyển 第đệ 347# 頁# A# 欄lan 第đệ 6# 行hành 。 目mục 前tiền 尚thượng 無vô 法pháp 與dữ 現hiện 知tri 之chi 任nhậm 何hà 一nhất 紙chỉ 相tương/tướng 綴chuế 接tiếp 。

J.# 存tồn 一nhất 紙chỉ 。 26.3# 釐li 米mễ ×20.5# 釐li 米mễ 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 共cộng 計kế 16# 行hành 。 有hữu 中trung 縫phùng 。 中trung 縫phùng 下hạ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 。 餘dư 基cơ 本bổn 完hoàn 好hảo/hiếu 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 半bán 葉diệp 文văn 字tự 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。

右hữu 半bán 葉diệp 所sở 節tiết 抄sao 為vi 《# 大Đại 乘Thừa 無vô 量lượng 壽thọ 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 》# 。 自tự 第đệ 1# 行hành 至chí 第đệ 6# 行hành 之chi 。

終chung 不bất 能năng 得đắc

部bộ 分phần/phân 經kinh 文văn 。 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 325# 頁# B# 欄lan 第đệ 23# 行hành 至chí 同đồng 欄lan 第đệ 29# 行hành 。 第đệ 6# 行hành 。

彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh

起khởi 至chí 第đệ 7# 行hành 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 同đồng 頁# C# 欄lan 第đệ 11# 行hành 至chí 第đệ 12# 行hành 。 兩lưỡng 段đoạn 文văn 字tự 亦diệc 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。 但đãn 第đệ 1# 行hành 首thủ 部bộ 經kinh 文văn 可khả 與dữ K# 紙chỉ 左tả 半bán 葉diệp 之chi 末mạt 尾vĩ 銜hàm 接tiếp 。

左tả 半bán 葉diệp 所sở 節tiết 抄sao 為vi 《# 稱xưng 揚dương 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 經kinh 》# 卷quyển 下hạ 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 14# 卷quyển 第đệ 99# 頁# A# 欄lan 第đệ 17# 行hành 至chí 同đồng 欄lan 第đệ 24# 行hành 。 尾vĩ 部bộ 經kinh 文văn 可khả 與dữ K# 紙chỉ 右hữu 半bán 葉diệp 之chi 首thủ 部bộ 經kinh 文văn 銜hàm 接tiếp 。

K.# 存tồn 一nhất 紙chỉ 。 27.4# 釐li 米mễ ×20.8# 釐li 米mễ 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 共cộng 計kế 16# 行hành 。 有hữu 中trung 縫phùng 。 中trung 縫phùng 下hạ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 。 餘dư 基cơ 本bổn 完hoàn 好hảo/hiếu 。 左tả 。 右hữu 兩lưỡng 半bán 葉diệp 文văn 字tự 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。

右hữu 半bán 葉diệp 抄sao 寫tả 文văn 字tự 兩lưỡng 段đoạn 。 前tiền 3# 行hành 為vi 《# 稱xưng 揚dương 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 經kinh 》# 卷quyển 下hạ 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 14# 卷quyển 第đệ 99# 頁# A# 欄lan 第đệ 24# 行hành 至chí 同đồng 頁# B# 欄lan 第đệ 1# 行hành 。 首thủ 部bộ 經kinh 文văn 可khả 與dữ J# 紙chỉ 左tả 半bán 葉diệp 尾vĩ 部bộ 相tương/tướng 銜hàm 接tiếp 。 第đệ 4# 行hành 首thủ 為vi 該cai 段đoạn 經kinh 文văn 的đích 出xuất 處xứ 。 作tác 。

稱Xưng 揚Dương 諸Chư 佛Phật 。 功Công 德Đức 經Kinh 卷quyển 下hạ

第đệ 四tứ 行hành 下hạ 部bộ 為vi 該cai 半bán 葉diệp 所sở 寫tả 另# 一nhất 段đoạn 文văn 字tự 的đích 出xuất 處xứ 。 作tác 。

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 第Đệ 六Lục 十Thập 三Tam

第đệ 5# 行hành 至chí 第đệ 8# 行hành 則tắc 為vi 所sở 寫tả 文văn 字tự 。 這giá 段đoạn 文văn 字tự 與dữ 前tiền 此thử 所sở 抄sao 經kinh 文văn 有hữu 所sở 不bất 同đồng 。 不bất 是thị 節tiết 抄sao 原nguyên 文văn 。 而nhi 是thị 根căn 據cứ 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 卷quyển 六lục 十thập 三tam 的đích 一nhất 段đoạn 經kinh 文văn 撮toát 略lược 有hữu 關quan 淨tịnh 土độ 的đích 要yếu 點điểm 而nhi 成thành 。 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 10# 卷quyển 第đệ 339# 頁# B# 欄lan 第đệ 22# 行hành 至chí C# 欄lan 第đệ 28# 行hành 經kinh 文văn 。

左tả 半bán 葉diệp 所sở 節tiết 抄sao 為vi 《# 大Đại 乘Thừa 無vô 量lượng 壽thọ 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 》# 。 經kinh 文văn 可khả 參tham 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 12# 卷quyển 第đệ 325# 頁# B# 欄lan 第đệ 15# 行hành 至chí 同đồng 欄lan 第đệ 22# 行hành 。 尾vĩ 部bộ 經kinh 文văn 可khả 與dữ J# 紙chỉ 右hữu 半bán 葉diệp 首thủ 部bộ 經kinh 文văn 銜hàm 接tiếp 。

從tùng 上thượng 述thuật 介giới 紹thiệu 可khả 知tri 。 K# 兩lưỡng 紙chỉ 互hỗ 為vi 配phối 紙chỉ 。 且thả 屬thuộc 於ư 某mỗ 一nhất 單đơn 元nguyên 之chi 夾giáp 紙chỉ 。 故cố 同đồng 一nhất 紙chỉ 的đích 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 的đích 文văn 字tự 不bất 能năng 銜hàm 接tiếp 。 而nhi 裏lý 紙chỉ 。 外ngoại 紙chỉ 對đối 應ưng 之chi 兩lưỡng 半bán 葉diệp 所sở 抄sao 文văn 字tự 則tắc 能năng 銜hàm 接tiếp 。

從tùng 內nội 容dung 看khán 。 本bổn 文văn 獻hiến 與dữ 《# 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại 》# 。

經kinh 證chứng 部bộ

屬thuộc 於ư 同đồng 一nhất 類loại 典điển 籍tịch 。 均quân 係hệ 摘trích 抄sao 諸chư 經Kinh 典điển 中trung 關quan 於ư 淨tịnh 土độ 的đích 論luận 述thuật 編biên 集tập 而nhi 成thành 。 故cố 擬nghĩ 名danh 作tác 。

諸Chư 經Kinh 集Tập 要Yếu

從tùng 所sở 抄sao 典điển 籍tịch 看khán 。 本bổn 文văn 獻hiến 與dữ 《# 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại 》# 也dã 有hữu 重trọng 複phức 。 共cộng 同đồng 之chi 處xứ 。 因nhân 此thử 。 本bổn 文văn 獻hiến 與dữ 《# 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại 》# 有hữu 何hà 關quan 係hệ 。 值trị 得đắc 研nghiên 究cứu 。 本bổn 文văn 獻hiến 說thuyết 明minh 淨tịnh 土độ 信tín 仰ngưỡng 在tại 西tây 夏hạ 甚thậm 為vi 流lưu 行hành 。 為vi 我ngã 們môn 研nghiên 究cứu 西tây 夏hạ 的đích 佛Phật 教giáo 形hình 態thái 提đề 供cung 了liễu 重trọng/trùng 要yếu 的đích 依y 據cứ 。

本bổn 文văn 獻hiến 在tại 中trung 國quốc 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 史sử 上thượng 有hữu 重trọng 要yếu 價giá 值trị 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 我ngã 國quốc 晚vãn 唐đường 五ngũ 代đại 開khai 始thỉ 出xuất 現hiện 縫phùng 繢hội 裝trang 。 大đại 體thể 同đồng 時thời 出xuất 現hiện 。 的đích 還hoàn 有hữu 粘niêm 葉diệp 裝trang 。 其kỳ 後hậu 。 粘niêm 葉diệp 裝trang 發phát 展triển 為vi 蝶# 裝trang 。 而nhi 縫phùng 繢hội 裝trang 則tắc 逐trục 漸tiệm 失thất 傳truyền 。 乃nãi 至chí 完hoàn 全toàn 不bất 為vi 人nhân 們môn 所sở 知tri 。 現hiện 代đại 出xuất 版# 的đích 諸chư 種chủng 關quan 於ư 書thư 史sử 的đích 著trước 作tác 中trung 。 均quân 沒một 有hữu 關quan 於ư 縫phùng 繢hội 裝trang 的đích 敘tự 述thuật 。 其kỳ 實thật 。 在tại 北bắc 宋tống 張trương 邦bang 基cơ 所sở 撰soạn 《# 墨mặc 莊trang 漫mạn 錄lục 》# 卷quyển 四tứ 中trung 有hữu 著trước 關quan 於ư 縫phùng 繢hội 裝trang 的đích 著trước 錄lục 。 該cai 書thư 稱xưng 。

王vương 洙# 原nguyên 叔thúc 內nội 翰hàn 嘗thường 云vân 。

作tác 書thư 冊sách 。 粘niêm 葉diệp 為vi 上thượng 。 久cửu 脫thoát 爛lạn 。 苟cẩu 不bất 逸dật 去khứ 。 尋tầm 其kỳ 次thứ 第đệ 。 足túc 可khả 抄sao 錄lục 。 屢lũ 得đắc 逸dật 書thư 。 以dĩ 此thử 獲hoạch 全toàn 。 若nhược 縫phùng 繢hội 。 歲tuế 久cửu 斷đoạn 絕tuyệt 。 即tức 難nạn/nan 次thứ 序tự 。 初sơ 得đắc 董# 氏thị 《# 繁phồn 露lộ 》# 數số 冊sách 。 錯thác 亂loạn 顛điên 倒đảo 。 伏phục 讀đọc 歲tuế 餘dư 。 尋tầm 繹# 綴chuế 次thứ 。 方phương 稍sảo 完hoàn 復phục 。 乃nãi 縫phùng 繢hội 之chi 弊tệ 也dã 。 嘗thường 與dữ 宋tống 宣tuyên 獻hiến 談đàm 之chi 。 公công 悉tất 令linh 家gia 所sở 錄lục 者giả 作tác 粘niêm 法pháp 。 予# 嘗thường 見kiến 舊cựu 三tam 館quán 黃hoàng 本bổn 書thư 及cập 白bạch 本bổn 書thư 。 皆giai 作tác 粘niêm 葉diệp 。 上thượng 下hạ 欄lan 界giới 。 皆giai 界giới 出xuất 於ư 紙chỉ 葉diệp 。 後hậu 在tại 高cao 郵bưu 借tá 孫tôn 莘# 老lão 家gia 書thư 。 亦diệc 作tác 此thử 法pháp 。 又hựu 見kiến 錢tiền 穆mục 父phụ 所sở 蓄súc 。 亦diệc 如như 是thị 多đa 。 祗chi 用dụng 白bạch 紙chỉ 作tác 褾# 。 硬ngạnh 黃hoàng 紙chỉ 作tác 狹hiệp 簽# 子tử 。 蓋cái 前tiền 輩bối 多đa 用dụng 此thử 法pháp 。 予# 性tánh 喜hỷ 傳truyền 書thư 。 他tha 日nhật 得đắc 奇kỳ 書thư 。 不bất 復phục 作tác 縫phùng 繢hội 也dã 。

書thư 籍tịch 裝trang 幀# 形hình 式thức 的đích 變biến 化hóa 。 主chủ 要yếu 取thủ 決quyết 於ư 書thư 籍tịch 載tái 體thể 的đích 變biến 化hóa 。 這giá 是thị 一nhất 條điều 基cơ 本bổn 的đích 規quy 律luật 。 此thử 外ngoại 則tắc 越việt 來lai 越việt 趨xu 向hướng 實thật 用dụng 與dữ 美mỹ 觀quán 。 這giá 也dã 是thị 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 的đích 發phát 展triển 規quy 律luật 。 從tùng 這giá 個cá 角giác 度độ 講giảng 。 縫phùng 繢hội 裝trang 的đích 出xuất 現hiện 。 首thủ 先tiên 是thị 由do 於ư 晚vãn 唐đường 。 五ngũ 代đại 我ngã 國quốc 紙chỉ 張trương 的đích 變biến 化hóa 。 當đương 時thời 出xuất 現hiện 一nhất 種chủng 相tương 對đối 比tỉ 較giảo 厚hậu 的đích 紙chỉ 。 這giá 種chủng 紙chỉ 剪tiễn 裁tài 成thành 小tiểu 單đơn 張trương 後hậu 。 仍nhưng 比tỉ 較giảo 挺đĩnh 拔bạt 。 舒thư 展triển 。 易dị 於ư 翻phiên 動động 。 這giá 樣# 。 就tựu 為vi 梵Phạm 夾giáp 裝trang 。 粘niêm 葉diệp 裝trang 。 縫phùng 繢hội 裝trang 這giá 類loại 以dĩ 單đơn 葉diệp 為vi 基cơ 礎sở 的đích 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 法pháp 的đích 出xuất 現hiện 奠# 定định 了liễu 物vật 質chất 基cơ 礎sở 。 其kỳ 次thứ 也dã 是thị 因nhân 為vi 傳truyền 統thống 的đích 卷quyển 軸trục 裝trang 展triển 閱duyệt 不bất 便tiện 。 而nhi 梵Phạm 夾giáp 裝trang 。 粘niêm 葉diệp 裝trang 。 縫phùng 繢hội 裝trang 這giá 類loại 以dĩ 單đơn 葉diệp 為vi 基cơ 礎sở 的đích 書thư 籍tịch 展triển 閱duyệt 起khởi 來lai 則tắc 方phương 便tiện 多đa 了liễu 。 這giá 是thị 晚vãn 唐đường 。 五ngũ 代đại 梵Phạm 夾giáp 裝trang 。 粘niêm 葉diệp 裝trang 。 縫phùng 繢hội 裝trang 這giá 類loại 以dĩ 單đơn 葉diệp 為vi 基cơ 礎sở 的đích 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 法pháp 出xuất 現hiện 的đích 基cơ 本bổn 原nguyên 因nhân 。 由do 於ư 當đương 時thời 的đích 紙chỉ 張trương 較giảo 厚hậu 。 所sở 以dĩ 梵Phạm 夾giáp 裝trang 。 粘niêm 葉diệp 裝trang 。 縫phùng 繢hội 裝trang 這giá 類loại 以dĩ 單đơn 葉diệp 為vi 基cơ 礎sở 的đích 書thư 籍tịch 一nhất 般ban 均quân 為vi 雙song 面diện 抄sao 寫tả 。 這giá 樣# 。 同đồng 樣# 數số 量lượng 的đích 紙chỉ 張trương 。 可khả 以dĩ 容dung 納nạp 的đích 文văn 獻hiến 量lượng 則tắc 增tăng 加gia 了liễu 一nhất 倍bội 。 這giá 大đại 概khái 也dã 是thị 梵Phạm 夾giáp 裝trang 。 粘niêm 葉diệp 裝trang 。 縫phùng 繢hội 裝trang 這giá 類loại 以dĩ 單đơn 葉diệp 為vi 基cơ 礎sở 的đích 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 法pháp 受thọ 到đáo 歡hoan 迎nghênh 的đích 原nguyên 因nhân 之chi 一nhất 。 當đương 時thời 也dã 有hữu 相tương 對đối 較giảo 薄bạc 的đích 紙chỉ 張trương 。 不bất 便tiện 於ư 雙song 面diện 抄sao 寫tả 。 遇ngộ 到đáo 這giá 種chủng 紙chỉ 張trương 時thời 。 人nhân 們môn 便tiện 把bả 它# 們môn 兩lưỡng 兩lưỡng 粘niêm 在tại 一nhất 起khởi 。 成thành 為vi 一nhất 厚hậu 葉diệp 。 然nhiên 後hậu 按án 照chiếu 梵Phạm 夾giáp 裝trang 。 粘niêm 葉diệp 裝trang 。 縫phùng 繢hội 裝trang 等đẳng 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 法pháp 裝trang 幀# 。 再tái 雙song 面diện 抄sao 寫tả 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 有hữu 這giá 樣# 的đích 實thật 例lệ 。 這giá 也dã 充sung 分phần/phân 說thuyết 明minh 書thư 寫tả 載tái 體thể 與dữ 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 的đích 這giá 種chủng 因nhân 果quả 關quan 係hệ 。

晚vãn 唐đường 。 五ngũ 代đại 出xuất 現hiện 的đích 梵Phạm 夾giáp 裝trang 。 粘niêm 葉diệp 裝trang 。 縫phùng 繢hội 裝trang 等đẳng 三tam 種chủng 以dĩ 單đơn 葉diệp 為vi 基cơ 礎sở 的đích 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 法pháp 。 其kỳ 後hậu 粘niêm 葉diệp 裝trang 發phát 展triển 為vi 蝶# 裝trang 。 成thành 為vi 北bắc 宋tống 書thư 籍tịch 的đích 主chủ 流lưu 。 而nhi 梵Phạm 夾giáp 裝trang 。 縫phùng 繢hội 裝trang 等đẳng 兩lưỡng 種chủng 裝trang 幀# 法pháp 逐trục 漸tiệm 被bị 淘đào 汰# 。 原nguyên 因nhân 何hà 在tại 呢# 。 關quan 鍵kiện 有hữu 兩lưỡng 條điều 。 首thủ 先tiên 是thị 隨tùy 著trước 經kinh 濟tế 的đích 發phát 展triển 。 用dụng 紙chỉ 需# 求cầu 量lượng 的đích 增tăng 長trưởng 。 造tạo 紙chỉ 原nguyên 料liệu 的đích 擴# 展triển 。 造tạo 紙chỉ 技kỹ 術thuật 的đích 發phát 展triển 。 北bắc 宋tống 時thời 期kỳ 所sở 造tạo 的đích 紙chỉ 張trương 一nhất 般ban 都đô 比tỉ 較giảo 薄bạc 。 這giá 種chủng 紙chỉ 張trương 如như 採thải 用dụng 梵Phạm 夾giáp 裝trang 。 粘niêm 葉diệp 裝trang 。 縫phùng 繢hội 裝trang 這giá 類loại 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 法pháp 裝trang 幀# 。 就tựu 有hữu 相tương 當đương 的đích 難nan 度độ 。 裝trang 成thành 的đích 書thư 籍tịch 也dã 甚thậm 易dị 磨ma 損tổn 。 蝶# 裝trang 是thị 北bắc 宋tống 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 法pháp 的đích 主chủ 流lưu 。 由do 粘niêm 葉diệp 裝trang 發phát 展triển 而nhi 來lai 。 當đương 時thời 的đích 蝶# 裝trang 實thật 際tế 都đô 是thị 將tương 兩lưỡng 張trương 薄bạc 紙chỉ 粘niêm 為vi 一nhất 葉diệp 。 以dĩ 此thử 克khắc 服phục 紙chỉ 薄bạc 這giá 一nhất 缺khuyết 點điểm 。 梵Phạm 夾giáp 裝trang 與dữ 縫phùng 繢hội 裝trang 當đương 然nhiên 也dã 可khả 以dĩ 採thải 取thủ 兩lưỡng 紙chỉ 相tương/tướng 粘niêm 以dĩ 增tăng 厚hậu 的đích 辦biện 法pháp 。 但đãn 是thị 。 這giá 樣# 一nhất 則tắc 增tăng 加gia 了liễu 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 的đích 難nan 度độ 。 二nhị 則tắc 正chánh 如như 張trương 邦bang 基cơ 在tại 上thượng 述thuật 文văn 章chương 中trung 提đề 出xuất 的đích 。 用dụng 縫phùng 繢hội 裝trang 裝trang 幀# 法pháp 裝trang 幀# 的đích 書thư 籍tịch 。 一nhất 旦đán 訂# 線tuyến 斷đoạn 絕tuyệt 。 書thư 葉diệp 散tán 落lạc 。 就tựu 很# 難nạn/nan 恢khôi 復phục 其kỳ 原nguyên 次thứ 序tự 。 這giá 種chủng 情tình 況huống 在tại 使sử 用dụng 薄bạc 紙chỉ 的đích 情tình 況huống 下hạ 顯hiển 得đắc 更cánh 為vi 嚴nghiêm 重trọng/trùng 。 比tỉ 如như 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 的đích 厚hậu 紙chỉ 雙song 面diện 抄sao 寫tả 的đích 縫phùng 繢hội 裝trang 書thư 籍tịch 。 一nhất 旦đán 散tán 落lạc 。 由do 於ư 同đồng 一nhất 個cá 半bán 葉diệp 的đích 正chánh 反phản 兩lưỡng 面diện 文văn 字tự 銜hàm 接tiếp 。 厘# 定định 其kỳ 次thứ 序tự 時thời 還hoàn 較giảo 為vi 方phương 便tiện 。 北bắc 宋tống 時thời 期kỳ 的đích 單đơn 面diện 抄sao 縫phùng 繢hội 裝trang 書thư 籍tịch 。 一nhất 旦đán 散tán 落lạc 。 則tắc 諸chư 紙chỉ 次thứ 序tự 完hoàn 全toàn 打đả 亂loạn 。 要yếu 想tưởng 厘# 定định 其kỳ 文văn 字tự 先tiên 後hậu 。 實thật 難nạn/nan 措thố 手thủ 。 西tây 夏hạ 方phương 塔tháp 此thử 次thứ 出xuất 土thổ/độ 的đích 這giá 批# 縫phùng 繢hội 裝trang 書thư 籍tịch 就tựu 是thị 如như 此thử 。 我ngã 認nhận 為vi 。 正chánh 是thị 這giá 一nhất 致trí 命mạng 的đích 缺khuyết 點điểm 決quyết 定định 了liễu 這giá 種chủng 裝trang 幀# 法pháp 後hậu 代đại 被bị 廢phế 棄khí 的đích 命mạng 運vận 。 西tây 夏hạ 出xuất 土thổ/độ 的đích 這giá 批# 書thư 籍tịch 是thị 國quốc 內nội 目mục 前tiền 發phát 現hiện 的đích 唯duy 一nhất 的đích 薄bạc 紙chỉ 雙song 面diện 抄sao 寫tả 縫phùng 繢hội 裝trang 書thư 籍tịch 。 為vi 我ngã 們môn 提đề 供cung 了liễu 這giá 一nhất 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 演diễn 變biến 史sử 的đích 實thật 際tế 例lệ 證chứng 。 十thập 分phần/phân 可khả 貴quý 。 梵Phạm 夾giáp 裝trang 的đích 情tình 況huống 與dữ 縫phùng 繢hội 裝trang 大đại 致trí 相tương 似tự 。 所sở 以dĩ 這giá 種chủng 梵Phạm 夾giáp 法pháp 在tại 後hậu 代đại 也dã 沒một 有hữu 能năng 夠# 普phổ 遍biến 流lưu 傳truyền 開khai 來lai 。

六lục 。 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 禮lễ 懺sám 功công 德đức 文văn 附phụ 仁nhân 宗tông 施thí 經kinh 願nguyện 文văn (# 擬nghĩ )# 。

刻khắc 本bổn 。 從tùng 照chiếu 片phiến 看khán 。 似tự 為vi 卷quyển 軸trục 裝trang 。 現hiện 存tồn 3# 紙chỉ 。 文văn 字tự 銜hàm 接tiếp 。 其kỳ 中trung 首thủ 紙chỉ 右hữu 側trắc 有hữu 陰ấm 文văn 版# 片phiến 號hiệu 。

七thất

故cố 知tri 現hiện 存tồn 首thủ 紙chỉ 實thật 為vi 該cai 文văn 獻hiến 的đích 第đệ 七thất 紙chỉ 。 則tắc 全toàn 文văn 獻hiến 原nguyên 為vi 九cửu 紙chỉ 。 現hiện 前tiền 六lục 紙chỉ 已dĩ 佚# 。 僅cận 餘dư 末mạt 尾vĩ 之chi 第đệ 七thất 。 第đệ 八bát 。 第đệ 九cửu 等đẳng 3# 紙chỉ 。 第đệ 七thất 紙chỉ 下hạ 部bộ 殘tàn 爛lạn 。 存tồn 版# 片phiến 號hiệu 。 第đệ 八bát 紙chỉ 下hạ 部bộ 殘tàn 爛lạn 。 版# 片phiến 號hiệu 失thất 。 第đệ 九cửu 紙chỉ 上thượng 部bộ 殘tàn 爛lạn 。 版# 片phiến 號hiệu 失thất 。 從tùng 現hiện 存tồn 情tình 況huống 看khán 。 該cai 文văn 獻hiến 每mỗi 紙chỉ 刊# 刻khắc 25# 行hành 。 行hành 約ước 13# 字tự 。

在tại 此thử 先tiên 根căn 據cứ 照chiếu 片phiến 錄lục 文văn 。 錄lục 文văn 時thời 。 凡phàm 殘tàn 爛lạn 而nhi 無vô 法pháp 辨biện 認nhận 的đích 字tự 用dụng 。

□#

表biểu 示thị 。 每mỗi 。

□#

表biểu 示thị 殘tàn 爛lạn 一nhất 字tự 。 殘tàn 爛lạn 字tự 數số 無vô 法pháp 確xác 定định 時thời 。 用dụng 。

□# □#

表biểu 示thị 。 根căn 據cứ 文văn 意ý 及cập 殘tàn 存tồn 字tự 痕ngân 擬nghĩ 補bổ 的đích 字tự 用dụng 。

〔# 。 〕# 。

表biểu 示thị 。 擬nghĩ 補bổ 而nhi 無vô 把bả 握ác 的đích 字tự 。 在tại 其kỳ 後hậu 用dụng 。

(# 。 )# 。

表biểu 示thị 。 錄lục 文văn 時thời 按án 照chiếu 原nguyên 文văn 獻hiến 行hành 款# 標tiêu 著trước 行hành 號hiệu 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

(# 前tiền 殘tàn )#

-1.# 罪tội 猶do 如như 墨mặc □# □#

-2.# 悉tất 皆giai 清thanh 〔# 淨tịnh 〕# □# □# 無vô 餘dư 〔# 自tự 〕# (# 。 )# □# □# 。

-3.# 如như 秋thu 月nguyệt 。 似tự 若nhược 明minh 珠châu 。 內nội 外ngoại □# □# 。

-4.# 想tưởng 已dĩ 然nhiên 誦tụng 廻hồi 〔# 施thí 〕# 三tam 輪luân 體thể 空không 頌tụng

。 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。

。 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 我ngã 歸quy 依y 。

。 我ngã 以dĩ 所sở 作tác 諸chư 善thiện 根căn 。

。 為vi 有hữu 〔# 情tình 〕# 故cố 〔# 願nguyện 〕# □# □# 。

。 能năng 廻hồi 〔# 施thí 〕# 人nhân 廻hồi 施thí 善thiện 。

。 所sở 獲hoạch 一nhất 切thiết □# □# □# 。

。 猶do 如như 幻huyễn □# □# □# □# 。

。 三tam 輪luân 體thể 空không □# □# □# 。

-13.# 如như 誦tụng 一nhất 遍biến 廻hồi 施thí 既ký 已dĩ □# □#

-14.# 意ý 而nhi 住trụ 。 行hành 住trụ 〔# 坐tọa 〕# 臥ngọa 四tứ □# □# 。

南Nam 無mô 歸quy 依y 佛Phật 。 南Nam 無mô 歸quy 依y 〔# 法pháp 。 南Nam 無mô 歸quy 〕# 。

-16.# 依y 僧Tăng 。

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 〔# 女nữ 人nhân 〕# □# □# 。

-18.# 夜dạ 六lục 時thời 。 或hoặc 三tam 時thời 或hoặc 〔# 具cụ 〕# (# 。 )# □# □# 。

-19.# 時thời 中trung 作tác 此thử 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 懺sám □# □#

-20.# 無vô 始thỉ 直trực 至chí 今kim 時thời 。 自tự □# □# 他tha □# □# 。

-21.# 喜hỷ 。 所sở 積tích 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 五ngũ 〔# 無vô 〕# 間gian 罪tội □# □# 。

別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 禁cấm 戒giới 之chi 罪tội 。 觸xúc 犯phạm 菩Bồ 薩Tát 禁cấm 〔# 戒giới 〕# 。

-23.# 之chi 罪tội 。 觸xúc 犯phạm 秘bí 密mật 記ký 句cú 罪tội 等đẳng 一nhất 切thiết 〔# 過quá 〕# (# 。 )# 。

-24.# 罪tội 。 悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt 。 及cập 所sở 觸xúc 犯phạm 記ký 句cú 禁cấm 戒giới 。

-25.# 復phục 得đắc 完hoàn 全toàn 。 天thiên 〔# 龍long 八bát 部bộ 〕# 一nhất 切thiết 護hộ 法Pháp 善thiện 。

-26.# 神thần 等đẳng 常thường 隨tùy 擁ủng 護hộ 。 一nhất □# □# 。

-27.# 神thần 不bất 能năng 侵xâm 害hại 。 一nhất 切thiết □# □# 。

於ư 現hiện 世thế 中trung 無vô 病bệnh 。 延diên 年niên □# □# 。

-29.# 事sự 。 口khẩu 舌thiệt 。 厭yếm 禱đảo 。 咒chú 詛trớ 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 所sở 有hữu 。

-30.# 違vi 情tình 不bất 祥tường 等đẳng 事sự 。 即tức 得đắc 除trừ 遣khiển 。 國quốc 泰thái 民dân 。

-31.# 安an 。 風phong 雨vũ 依y 時thời 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 。

-32.# 永vĩnh 無vô 疫dịch 癘lệ 。 一nhất 切thiết 疾tật 病bệnh 。 不bất 〔# 遭tao 〕# (# 。 )# 橫hoạnh/hoành □# 。 一nhất 。

-33.# 切thiết 時thời 中trung 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 所sở 祈kỳ 願nguyện □# □# 。

-34.# 充sung 足túc 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 無vô 諸chư 痛thống 苦khổ 。 □# □# 。

-35.# 念niệm 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 而nhi 為vi 上thượng 〔# 首thủ 〕# (# 。 )# □# □# 。

極cực 微vi 塵trần 數số 。 上thượng 師sư 本bổn 尊tôn □# □# 。

-37.# 來lai 接tiếp 引dẫn 。 隨tùy 意ý 往vãng 〔# 生sanh 〕# □# □# 。

聞văn 法Pháp 即tức 得đắc 攝nhiếp 受thọ □# □# 〔# 功công 〕#

-39.# 德đức 悉tất 得đắc 圓viên 滿mãn 。 速tốc 證chứng 無vô 〔# 上thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 〕# (# 。 )# 。

-40.# 也dã 。

-41.# 依y 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 晝trú 夜dạ 時thời □# □#

重trọng 罪tội 齊tề 門môn 。

-43.# 朕trẫm 謂vị 剖phẫu 裂liệt 宗tông 風phong 。 方phương 究cứu 〔# 空không 〕# □# □# 。

-44.# 廓khuếch 徹triệt 心tâm 境cảnh 。 始thỉ 分phần/phân 理lý 性tánh 之chi 〔# 玄huyền 〕# □# □# 。

相tướng 好hảo 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 罔võng 啟khải 修tu 為vi □# □# 。

-46.# 憑bằng 聖thánh 象tượng 。 得đắc 契khế 玄huyền 詮thuyên 。 故cố 我ngã 。

-47.# 覺giác 皇hoàng 應ưng 身thân 法Pháp 界Giới 。 玉ngọc 毫hào 耀diệu 於ư 幽u 顯hiển 。 金kim 。

-48.# 色sắc 粲sán 於ư 人nhân 天thiên 。 或hoặc 成thành 道Đạo 此thử 方phương 。 示thị 救cứu □# 。

-49.# 於ư 他tha 國quốc 。 或hoặc 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 廣quảng 演diễn 教giáo 於ư 〔# 祗chi 〕# (# 。 )# 。

-50.# □# 。 □# 賢Hiền 劫Kiếp 以dĩ 題đề 名danh 。 歷lịch 星tinh 宿tú 而nhi 莫mạc □# 。

-51.# □# □# 小tiểu 數số 。 無vô 窮cùng 業nghiệp 障chướng 。 念niệm 。

-52.# □# □# 菩Bồ 提Đề 樹thụ 而nhi 尊tôn 像tượng 。 有hữu 。

-53.# □# □# 法pháp 印ấn 各các 別biệt 。 是thị 皆giai 宣tuyên 。

-54.# □# 〔# 比tỉ 〕# (# 。 )# □# □# 〔# 潛tiềm 〕# 知tri 。 勤cần 跪quỵ 誦tụng 以dĩ 。

-55.# □# 〔# 成thành 〕# (# 。 )# 。 能năng 殄điễn 災tai 而nhi 植thực 福phước 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 。

波ba 羅la 夷di 。 頓đốn 起khởi 〔# 妄vọng 〕# (# 。 )# □# 。 毀hủy 僧Tăng 殘tàn 戒giới 。 為vi 造tạo 。

-57.# 〔# 五ngũ 〕# 無vô 間gian 之chi 大đại 罪tội 。 又hựu 作tác 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 之chi 。

-58.# □# □# 。 或hoặc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 惡ác 趣thú 邊biên 。

-59.# □# □# 蔑miệt 戾lệ 車xa 。 六lục 根căn 不bất 具cụ 。 如như 此thử 。

-60.# 等đẳng 罪tội 。 皆giai 能năng 懺sám 悔hối 。 為vi 苦khổ 海hải 之chi 舟chu 航# 。 實thật 。

-61.# 群quần 生sanh 之chi 怙hộ 恃thị 也dã 。 故cố 貝bối 書thư 翻phiên 譯dịch 而nhi 法pháp 。

-62.# 苑uyển 盛thịnh 傳truyền 。 近cận 遇ngộ 名danh 師sư 。 重trọng/trùng 加gia 刊# 正chánh 。 增tăng 釋thích 。

-63.# 文văn 之chi 潤nhuận 色sắc 。 煥hoán 佛Phật 日nhật 之chi 光quang 華hoa 。 謹cẩn 鏤lũ 板bản 。

-64.# 以dĩ 流lưu 行hành 。 俾tỉ 讚tán 揚dương 而nhi 禮lễ 懺sám 。 以dĩ 茲tư 鴻hồng 祐hựu 。

-65.# 申thân 願nguyện 深thâm 衷# 。 仰ngưỡng 〔# 祝chúc 〕# (# 祈kỳ 。 )# 。

-66.# 藝nghệ 祖tổ 神thần 宗tông 。 俱câu 遊du 極cực 樂lạc 。 次thứ 祝chúc 。

-67.# □# 考khảo 。 皇hoàng □# 。 早tảo 證chứng 上thượng 乘thừa 。 中trung 宮cung 。 儲trữ 富phú 。 則tắc 。

-68.# □# 保bảo 榮vinh 昌xương 。 率suất 土thổ/độ 普phổ 天thiên 。 而nhi 同đồng 躋tễ 富phú 壽thọ 。

-69.# 遍biến 斯tư 花hoa 藏tạng 之chi 無vô 際tế 。 逮đãi 此thử 剎sát 種chủng 之chi 含hàm 。

-70.# 靈linh 。 悉tất 悟ngộ 真Chân 如Như 。 同đồng 登đăng 勝thắng 果quả 。 謹cẩn 願nguyện 。

-71.# 時thời 大đại 夏hạ 乾can/kiền/càn 祐hựu 庚canh 子tử 十thập 一nhất 年niên 五ngũ 月nguyệt 初sơ

-72.# □# □#

-73.# 〔# 奉phụng 天thiên 顯hiển 道đạo 〕# 耀diệu 武võ 宣tuyên 文văn 神thần 謀mưu 睿# 智trí 制chế

-74.# 〔# 義nghĩa 去khứ 邪tà 惇# 〕# 睦mục 懿# 恭cung 。 皇hoàng 帝đế 。 謹cẩn 施thí 。

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#

從tùng 卷quyển 尾vĩ 題đề 記ký 可khả 知tri 。 本bổn 文văn 獻hiến 為vi 西tây 夏hạ 乾can/kiền/càn 祐hựu 十thập 一nhất 年niên (# 1180# 年niên )# 五ngũ 月nguyệt 仁nhân 宗tông 施thí 刊# 的đích 禮lễ 懺sám 功công 德đức 文văn 及cập 刊# 施thí 願nguyện 文văn 。 仁nhân 宗tông 是thị 西tây 夏hạ 的đích 第đệ 五ngũ 代đại 皇hoàng 帝đế 。 執chấp 政chánh 達đạt 53# 年niên 。 在tại 他tha 統thống 治trị 的đích 時thời 期kỳ 中trung 。 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 得đắc 到đáo 較giảo 大đại 的đích 發phát 展triển 。 佛Phật 典điển 刊# 印ấn 較giảo 為vi 普phổ 遍biến 。 仁nhân 宗tông 本bổn 人nhân 虔kiền 信tín 佛Phật 教giáo 。 曾tằng 多đa 次thứ 刊# 施thí 佛Phật 經Kinh 。 根căn 據cứ 史sử 金kim 波ba 《# 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 史sử 略lược 》# (# 寧ninh 夏hạ 人nhân 民dân 出xuất 版# 社xã 。 1988# 年niên 8# 月nguyệt )# 。 仁nhân 宗tông 本bổn 人nhân 曾tằng 經kinh 在tại 天thiên 盛thịnh 十thập 九cửu 年niên (# 1167# 年niên )# 刊# 施thí 過quá 《# 佛Phật 說thuyết 聖thánh 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 心tâm 經kinh 》# 。 乾can/kiền/càn 祐hựu 十thập 五ngũ 年niên (# 1184# 年niên )# 刊# 施thí 過quá 《# 佛Phật 說thuyết 聖thánh 大Đại 乘Thừa 三Tam 歸Quy 依Y 經kinh 》# 與dữ 《# 聖thánh 大Đại 乘Thừa 勝Thắng 意Ý 菩Bồ 薩Tát 經kinh 》# 。 乾can/kiền/càn 祐hựu 二nhị 十thập 年niên (# 1189# 年niên )# 刊# 施thí 《# 觀quán 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 經kinh 》# 等đẳng 。 此thử 外ngoại 散tán 施thí 佛Phật 教giáo 典điển 籍tịch 如như 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 。 《# 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 經kinh 》# 。 《# 觀quán 音âm 經kinh 》# 等đẳng 數số 以dĩ 萬vạn 計kế 。 仁nhân 宗tông 還hoàn 親thân 自tự 參tham 與dữ 經Kinh 典điển 的đích 翻phiên 譯dịch 。 擔đảm 任nhậm 。

詳tường 定định

現hiện 存tồn 西tây 夏hạ 佛Phật 典điển 中trung 由do 仁nhân 宗tông 詳tường 定định 的đích 經Kinh 典điển 就tựu 有hữu 數số 種chủng 。 史sử 金kim 波ba 先tiên 生sanh 認nhận 為vi 。

可khả 以dĩ 推thôi 想tưởng 。 仁nhân 宗tông 一nhất 朝triêu 由do 於ư 皇hoàng 帝đế 。 皇hoàng 后hậu 和hòa 大đại 臣thần 的đích 倡xướng 導đạo 。 使sử 刊# 刻khắc 。 散tán 施thí 漢hán 文văn 佛Phật 經Kinh 達đạt 到đáo 全toàn 盛thịnh 時thời 期kỳ 。

(# 同đồng 上thượng 書thư 。 第đệ 97# 頁# )# 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 發phát 現hiện 。 為vi 上thượng 書thư 推thôi 論luận 提đề 供cung 了liễu 新tân 的đích 資tư 料liệu 與dữ 佐tá 證chứng 。

本bổn 文văn 獻hiến 現hiện 存tồn 前tiền 42# 行hành 為vi 禮lễ 懺sám 功công 德đức 文văn 。 第đệ 43# 行hành 至chí 第đệ 74# 行hành 為vi 仁nhân 宗tông 刊# 施thí 願nguyện 文văn 。 由do 於ư 前tiền 殘tàn 。 禮lễ 懺sám 功công 德đức 文văn 全toàn 文văn 不bất 詳tường 。 從tùng 所sở 存tồn 文văn 字tự 看khán 。 所sở 禮lễ 懺sám 者giả 應ưng 為vi 。

三Tam 十Thập 五Ngũ 佛Phật 名Danh 禮Lễ 懺Sám 文Văn

按án 照chiếu 《# 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 。 優ưu 波ba 離ly 會hội 》# 及cập 《# 決quyết 定định 毗Tỳ 尼Ni 經kinh 》# 。 《# 觀quán 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 兩lưỡng 菩Bồ 薩Tát 經kinh 》# 。 《# 觀quán 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 。 》# 等đẳng 經Kinh 典điển 的đích 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 為vi 首thủ 的đích 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 常thường 住trụ 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 如như 能năng 對đối 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 禮lễ 敬kính 懺sám 悔hối 。 可khả 以dĩ 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 業nghiệp 障chướng 過quá 罪tội 。 唐đường 不bất 空không 譯dịch 有hữu 《# 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 禮lễ 懺sám 文văn 》# 。 亦diệc 為vi 此thử 住trụ 世thế 。 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 但đãn 佛Phật 名danh 與dữ 《# 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 》# 等đẳng 所sở 載tái 有hữu 參tham 差sai 。 該cai 《# 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 禮lễ 懺sám 文văn 》# 現hiện 載tái 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 其kỳ 譯dịch 經kinh 記ký 稱xưng 。

右hữu 此thử 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 並tịnh 懺sám 悔hối 法pháp 。 出xuất 《# 烏ô 波ba 離ly 問vấn 經kinh 》# 。 能năng 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 重trọng 罪tội 。 現hiện 生sanh 所sở 求cầu 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 及cập 諸chư 地địa 位vị 。 皆giai 能năng 滿mãn 足túc 。 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 人nhân 。 常thường 於ư 六lục 時thời 禮lễ 懺sám 不bất 闕khuyết 。 功công 德đức 廣quảng 多đa 。 文văn 煩phiền 不bất 能năng 盡tận 錄lục 。

云vân 云vân 。 本bổn 文văn 獻hiến 第đệ 55# 行hành 到đáo 第đệ 59# 行hành 所sở 述thuật 禮lễ 懺sám 功công 德đức 。 與dữ 不bất 空không 譯dịch 《# 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 禮lễ 懺sám 文văn 》# 所sở 述thuật 禮lễ 懺sám 功công 德đức 文văn 字tự 雷lôi 同đồng 。 且thả 不bất 空không 譯dịch 《# 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 禮lễ 懺sám 文văn 》# 篇thiên 幅# 不bất 大đại 。 不bất 足túc 千thiên 字tự 。 由do 此thử 可khả 知tri 。 本bổn 文văn 獻hiến 原nguyên 文văn 應ưng 分phân 為vi 三tam 部bộ 分phần/phân 。 首thủ 先tiên 是thị 不bất 空không 譯dịch 《# 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 禮lễ 懺sám 文văn 》# 。 其kỳ 次thứ 是thị 禮lễ 懺sám 功công 德đức 文văn 。 最tối 後hậu 是thị 仁nhân 宗tông 的đích 刊# 施thí 願nguyện 文văn 。 故cố 擬nghĩ 作tác 此thử 名danh 。

唐đường 代đại 以dĩ 來lai 。

三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 禮lễ 懺sám

在tại 我ngã 國quốc 較giảo 為vi 流lưu 行hành 。 敦đôn 煌hoàng 出xuất 土thổ/độ 的đích 中trung 國quốc 人nhân 所sở 撰soạn 《# 七thất 階giai 佛Phật 名danh 經kinh 》# 中trung 也dã 有hữu 。

三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 禮lễ 懺sám

的đích 內nội 容dung 。 但đãn 已dĩ 與dữ 其kỳ 他tha 懺sám 法pháp 揉nhu 為vi 一nhất 體thể 。 根căn 據cứ 俄nga 國quốc 孟# 列liệt 夫phu 先tiên 生sanh 所sở 撰soạn 目mục 錄lục 。 黑hắc 城thành 出xuất 土thổ/độ 的đích 西tây 夏hạ 漢hán 文văn 佛Phật 典điển 中trung 既ký 有hữu 《# 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 經kinh 》# 數số 號hiệu 。 又hựu 有hữu 與dữ 本bổn 文văn 獻hiến 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 的đích 文văn 獻hiến 殘tàn 片phiến 。 加gia 上thượng 寧ninh 夏hạ 方phương 塔tháp 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 發phát 現hiện 。 說thuyết 明minh 。

三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 禮lễ 懺sám 法pháp

雖tuy 然nhiên 已dĩ 經kinh 與dữ 其kỳ 他tha 懺sám 法pháp 揉nhu 為vi 一nhất 體thể 。 但đãn 本bổn 身thân 仍nhưng 以dĩ 獨độc 立lập 的đích 形hình 態thái 繼kế 續tục 流lưu 傳truyền 。 起khởi 碼mã 在tại 西tây 夏hạ 地địa 區khu 是thị 如như 此thử 。 這giá 反phản 映ánh 了liễu 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 的đích 宗tông 教giáo 踐tiễn 修tu 的đích 一nhất 個cá 側trắc 面diện 。

如như 上thượng 所sở 述thuật 。 本bổn 文văn 獻hiến 在tại 黑hắc 城thành 出xuất 土thổ/độ 西tây 夏hạ 文văn 獻hiến 中trung 亦diệc 有hữu 發phát 現hiện 。 現hiện 藏tạng 俄nga 國quốc 。 編biên 號hiệu 為vi TK-304# 號hiệu 。 孟# 列liệt 夫phu 編biên 號hiệu 作tác 162# 號hiệu 。 著trước 錄lục 如như 下hạ 。

此thử 經Kinh (# 指chỉ 《# 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 經kinh 》# 。 方phương 按án )# 的đích 一nhất 個cá 不bất 著trước 名danh 刊# 本bổn 的đích 序tự 言ngôn 。 談đàm 到đáo 了liễu 誦tụng 讀đọc 此thử 經Kinh 的đích 好hảo/hiếu 處xứ 。

木mộc 刻khắc 本bổn 的đích 1# 折chiết 面diện 。 11×29# 釐li 米mễ 。 欄lan 面diện 11×25# 釐li 米mễ 。 單đơn 欄lan 。 經kinh 文văn 的đích 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 首thủ 尾vĩ 殘tàn 缺khuyết 。 5# 行hành 。 行hành 13# 字tự 。 宋tống 體thể 字tự 。 紙chỉ 色sắc 淺thiển 黃hoàng 灰hôi 。 澀sáp 滯trệ 。 厚hậu 0.10# ~# 0.12# 毫hào 米mễ 。 每mỗi 釐li 米mễ 6# 道đạo 簾# 紋văn 。 無vô 書thư 題đề 。 根căn 據cứ 開khai 本bổn 和hòa 樣# 式thức 看khán 。 像tượng 1189# 年niên 的đích 御ngự 覽lãm 本bổn 。

從tùng 。

安an 風phong 雨vũ 依y 時thời 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh

到đáo 。

念niệm 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 及cập 與dữ 佛Phật 剎sát

該cai 黑hắc 城thành 本bổn 的đích 圖đồ 版# 至chí 今kim 尚thượng 未vị 發phát 表biểu 。 因nhân 此thử 無vô 從tùng 與dữ 此thử 次thứ 從tùng 寧ninh 夏hạ 方phương 塔tháp 出xuất 土thổ/độ 的đích 文văn 獻hiến 比tỉ 較giảo 。 但đãn 根căn 據cứ 上thượng 述thuật 著trước 錄lục 。 黑hắc 城thành 本bổn 與dữ 方phương 塔tháp 本bổn 版# 式thức 。 行hành 款# 。 字tự 體thể 。 風phong 格cách 均quân 一nhất 致trí 。 則tắc 兩lưỡng 本bổn 似tự 由do 同đồng 一nhất 版# 片phiến 所sở 印ấn 。 黑hắc 城thành 本bổn 存tồn 文văn 相tương 當đương 於ư 方phương 塔tháp 本bổn 的đích 第đệ 31# 行hành ~# 第đệ 35# 行hành 。 不bất 過quá 孟# 列liệt 夫phu 著trước 錄lục 黑hắc 城thành 本bổn 為vi 經kinh 折chiết 裝trang 。 而nhi 據cứ 我ngã 所sở 見kiến 方phương 塔tháp 本bổn 的đích 照chiếu 片phiến 。 方phương 塔tháp 本bổn 似tự 為vi 卷quyển 軸trục 裝trang 。 所sở 以dĩ 兩lưỡng 者giả 的đích 關quan 係hệ 到đáo 底để 如như 何hà 。 需# 要yếu 比tỉ 較giảo 兩lưỡng 者giả 的đích 圖đồ 版# 以dĩ 後hậu 才tài 能năng 作tác 最tối 後hậu 結kết 論luận 。 由do 於ư 我ngã 沒một 有hữu 看khán 到đáo 方phương 塔tháp 本bổn 的đích 原nguyên 件# 或hoặc 與dữ 原nguyên 件# 等đẳng 大đại 的đích 複phức 印ấn 件# 。 所sở 以dĩ 在tại 上thượng 文văn 中trung 沒một 有hữu 著trước 錄lục 該cai 方phương 塔tháp 本bổn 的đích 大đại 小tiểu 。 孟# 列liệt 夫phu 對đối 黑hắc 城thành 本bổn 的đích 有hữu 關quan 著trước 錄lục 。 可khả 為vi 參tham 考khảo 。 待đãi 黑hắc 城thành 本bổn 圖đồ 版# 發phát 表biểu 後hậu 。 可khả 據cứ 以dĩ 補bổ 足túc 方phương 塔tháp 本bổn 第đệ 31# 行hành ~# 第đệ 35# 行hành 殘tàn 缺khuyết 的đích 文văn 字tự 。

本bổn 文văn 獻hiến 是thị 西tây 夏hạ 方phương 塔tháp 出xuất 土thổ/độ 的đích 這giá 批# 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 中trung 唯duy 一nhất 帶đái 有hữu 明minh 確xác 年niên 號hiệu 的đích 文văn 獻hiến 。 為vi 這giá 批# 文văn 獻hiến 斷đoạn 代đại 提đề 供cung 了liễu 明minh 確xác 的đích 依y 據cứ 。

七thất 。 吉cát 祥tường 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân 等đẳng 虛hư 空không 本bổn 續tục 。

寫tả 本bổn 。 因nhân 未vị 能năng 考khảo 察sát 原nguyên 件# 。 故cố 裝trang 幀# 形hình 式thức 不bất 清thanh 。 從tùng 複phức 印ấn 件# 看khán 。 有hữu 可khả 能năng 是thị 縫phùng 繢hội 裝trang 。 待đãi 考khảo 。 現hiện 存tồn 殘tàn 片phiến 大đại 小tiểu 不bất 等đẳng 。 近cận 30# 塊khối 。 這giá 些# 殘tàn 片phiến 有hữu 些# 可khả 以dĩ 綴chuế 接tiếp 。 有hữu 些# 可khả 以dĩ 排bài 出xuất 次thứ 序tự 。 但đãn 目mục 前tiền 尚thượng 無vô 法pháp 完hoàn 全toàn 厘# 定định 其kỳ 先tiên 後hậu 次thứ 序tự 。 故cố 在tại 此thử 不bất 一nhất 一nhất 著trước 錄lục 。 值trị 得đắc 慶khánh 倖hãnh 的đích 是thị 雖tuy 然nhiên 該cai 文văn 獻hiến 殘tàn 損tổn 已dĩ 極cực 。 但đãn 原nguyên 文văn 獻hiến 的đích 首thủ 部bộ 與dữ 尾vĩ 部bộ 均quân 有hữu 文văn 字tự 殘tàn 留lưu 。 故cố 可khả 考khảo 知tri 其kỳ 經kinh 名danh 及cập 傳truyền 譯dịch 者giả 等đẳng 項hạng 。

關quan 於ư 經kinh 名danh 。 本bổn 文văn 獻hiến 首thủ 紙chỉ 之chi 首thủ 行hành 文văn 字tự 作tác 。

□# □# 空không 本bổn 續tục □# □#

應ưng 為vi 殘tàn 存tồn 之chi 首thủ 題đề 。 尾vĩ 部bộ 末mạt 2# 行hành 文văn 字tự 作tác 。

-# □# □# 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân 等đẳng 虛hư 空không 本bổn 續tục ◇# ◇# □# □#

-# □# □# 見kiến (# 。 )# 。

應ưng 為vi 殘tàn 存tồn 之chi 尾vĩ 題đề 。 此thử 外ngoại 。 本bổn 文văn 獻hiến 歸quy 敬kính 偈kệ 之chi 後hậu 。 正chánh 文văn 起khởi 首thủ 即tức 稱xưng 。

吉cát 祥tường 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân 略lược 文văn 等đẳng 虛hư 空không 本bổn 續tục □# □# 之chi 義nghĩa 者giả 。 因nhân 。 道đạo 。 果quả 三tam 也dã 。

(# 首thủ 紙chỉ 第đệ 8# ~# 第đệ 9# 行hành )# 。 且thả 在tại 殘tàn 文văn 中trung 又hựu 有hữu 。

然nhiên 釋thích 此thử {# 本bổn }# 續tục 。 大đại 分phân 為vi 三tam 。 初sơ 對đối 辨biện 題đề 名danh 者giả 。 梵Phạm 云vân 。 此thử 云vân 。

吉cát 祥tường 上thượng 〔# 樂nhạo/nhạc/lạc 〕# 輪luân

也dã 。

等đẳng 虛hư 空không

也dã 。

〔# 本bổn 〕# 續tục

也dã

等đẳng 語ngữ 。 由do 此thử 可khả 知tri 該cai 文văn 獻hiến 名danh 題đề 中trung 必tất 有hữu 。

吉cát 祥tường 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân

等đẳng 虛hư 空không

本bổn 續tục

等đẳng 詞từ 。 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 之chi 首thủ 題đề 。 尾vĩ 題đề 。 內nội 題đề 經kinh 常thường 互hỗ 有hữu 參tham 差sai 。 且thả 經kinh 常thường 衍diễn 生sanh 許hứa 多đa 異dị 名danh 。 而nhi 某mỗ 文văn 獻hiến 通thông 行hành 的đích 正chánh 式thức 名danh 稱xưng 。 則tắc 往vãng 往vãng 由do 使sử 用dụng 者giả 從tùng 上thượng 述thuật 多đa 種chủng 名danh 稱xưng 中trung 按án 照chiếu 約ước 定định 俗tục 成thành 的đích 規quy 則tắc 確xác 定định 。 因nhân 此thử 。 斟châm 酌chước 上thượng 述thuật 情tình 況huống 。 將tương 該cai 文văn 獻hiến 的đích 名danh 稱xưng 定định 為vi 。

吉cát 祥tường 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân 等đẳng 虛hư 空không 本bổn 續tục

當đương 無vô 大đại 差sai 。

本bổn 文văn 獻hiến 首thủ 紙chỉ 之chi 第đệ 2# 。 第đệ 3# 兩lưỡng 行hành 如như 下hạ 。

-2.# □# □# 國quốc 師sư 。 知tri 金kim 剛cang 。 傳truyền 。

-3.# □# □# 〔# 沙sa 〕# 門môn 。 提đề 點điểm 。 海hải 照chiếu 。 譯dịch 。

國quốc 師sư 是thị 西tây 夏hạ 對đối 僧Tăng 人nhân 的đích 封phong 號hiệu 。 西tây 夏hạ 前tiền 期kỳ 。 國quốc 師sư 是thị 僧Tăng 人nhân 的đích 最tối 高cao 封phong 號hiệu 。 根căn 據cứ 《# 西tây 夏hạ 官quan 階giai 封phong 號hiệu 表biểu 》# 。 國quốc 師sư 為vi 上thượng 品phẩm 等đẳng 位vị 。 其kỳ 地địa 位vị 在tại 諸chư 王vương 位vị 與dữ 中trung 書thư 位vị 。 樞xu 密mật 位vị 之chi 間gian 。 根căn 據cứ 《# 天thiên 盛thịnh 舊cựu 改cải 新tân 定định 律luật 令linh 》# 。 國quốc 師sư 地địa 位vị 與dữ 中trung 書thư 。 樞xu 密mật 位vị 相tương/tướng 等đẳng 。 西tây 夏hạ 晚vãn 期kỳ 。 從tùng 仁nhân 宗tông 朝triêu 起khởi 另# 設thiết 。

帝đế 師sư

地địa 位vị 高cao 於ư 國quốc 師sư 。 本bổn 文văn 獻hiến 應ưng 是thị 仁nhân 宗tông 朝triêu 譯dịch 出xuất 的đích 。 但đãn 到đáo 底để 何hà 時thời 譯dịch 出xuất 。 當đương 時thời 是thị 否phủ/bĩ 已dĩ 經kinh 開khai 始thỉ 封phong 帝đế 師sư 。 尚thượng 需# 研nghiên 究cứu 。 史sử 金kim 波ba 先tiên 生sanh 綜tống 合hợp 各các 種chủng 資tư 料liệu 。 在tại 所sở 撰soạn 《# 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 史sử 略lược 》# 中trung 。 羅la 列liệt 了liễu 當đương 時thời 已dĩ 知tri 的đích 十thập 三tam 個cá 國quốc 師sư 的đích 名danh 稱xưng (# 同đồng 上thượng 書thư 。 第đệ 143# ~# 144# 頁# )# 。 其kỳ 中trung 無vô 。

知tri 金kim 剛cang

其kỳ 人nhân 。 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 發phát 現hiện 。 進tiến 一nhất 步bộ 豐phong 富phú 了liễu 我ngã 們môn 對đối 西tây 夏hạ 國quốc 師sư 及cập 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 的đích 知tri 識thức 。

從tùng 首thủ 紙chỉ 第đệ 2# 行hành 可khả 知tri 。 《# 吉cát 祥tường 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân 等đẳng 虛hư 空không 本bổn 續tục 》# 是thị 由do 知tri 金kim 剛cang 傳truyền 授thọ 的đích 。 將tương 該cai 文văn 獻hiến 翻phiên 譯dịch 為vi 漢hán 文văn 的đích 則tắc 是thị 他tha 人nhân 。 再tái 從tùng 。

知tri 金kim 剛cang

這giá 個cá 名danh 字tự 本bổn 身thân 。 可khả 知tri 。

一nhất 。 知tri 金kim 剛cang 具cụ 備bị 。

阿a 闍xà 梨lê

(# 上thượng 師sư )# 的đích 身thân 份# 。 具cụ 備bị 傳truyền 授thọ 密mật 法pháp 的đích 資tư 格cách 。 從tùng 《# 吉cát 祥tường 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân 等đẳng 虛hư 空không 本bổn 續tục 》# 看khán 。 所sở 傳truyền 授thọ 者giả 為vi 講giảng 究cứu 空không 樂nhạo/nhạc/lạc 雙song 運vận 的đích 無vô 上thượng 瑜du 伽già 派phái 密mật 法pháp 。 所sở 以dĩ 知tri 金kim 剛cang 應ưng 該cai 是thị 一nhất 個cá 無vô 上thượng 瑜du 伽già 派phái 的đích 密mật 教giáo 高cao 僧Tăng 。

二nhị 。 知tri 金kim 剛cang 不bất 是thị 漢hán 族tộc 僧Tăng 人nhân 。 大đại 約ước 不bất 通thông 漢hán 語ngữ 。 很# 可khả 能năng 是thị 藏tạng 族tộc 僧Tăng 人nhân 。

提đề 點điểm

本bổn 為vi 俗tục 官quan 名danh 稱xưng 。

沙Sa 門Môn 提đề 點điểm

則tắc 顯hiển 然nhiên 是thị 借tá 用dụng 俗tục 官quan 名danh 稱xưng 的đích 一nhất 種chủng 僧Tăng 職chức 。 根căn 據cứ 史sử 金kim 波ba 《# 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 史sử 略lược 》# 。 仁nhân 宗tông 時thời 設thiết 有hữu 。

偏thiên 袒đản 都đô 大đại 提đề 點điểm

負phụ 責trách 掌chưởng 管quản 全toàn 國quốc 佛Phật 教giáo 事sự 務vụ 。 則tắc 可khả 知tri 所sở 謂vị 。

沙Sa 門Môn 提đề 點điểm

是thị 地địa 位vị 較giảo 低đê 的đích 一nhất 種chủng 僧Tăng 官quan 。

海hải 照chiếu

本bổn 文văn 獻hiến 的đích 譯dịch 者giả 。 詳tường 情tình 無vô 考khảo 。 應ưng 是thị 一nhất 個cá 兼kiêm 通thông 藏tạng 漢hán 語ngữ 文văn 。 顯hiển 密mật 教giáo 義nghĩa 的đích 漢hán 族tộc 僧Tăng 人nhân 。 希hy 望vọng 將tương 來lai 能năng 夠# 發phát 現hiện 更cánh 多đa 有hữu 關quan 他tha 的đích 資tư 料liệu 。

佛Phật 典điển 漢hán 譯dịch 的đích 情tình 況huống 比tỉ 較giảo 複phức 雜tạp 。 有hữu 些# 翻phiên 譯dịch 者giả 本bổn 人nhân 兼kiêm 通thông 中trung 外ngoại 兩lưỡng 種chủng 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 如như 真Chân 諦Đế 。 玄huyền 奘tráng 。 義nghĩa 淨tịnh 等đẳng 。 翻phiên 譯dịch 時thời 。 由do 外ngoại 譯dịch 中trung 的đích 任nhậm 務vụ 是thị 由do 他tha 們môn 自tự 己kỷ 承thừa 擔đảm 的đích 。 因nhân 此thử 。 他tha 們môn 是thị 名danh 副phó 其kỳ 實thật 的đích 譯dịch 者giả 。 也dã 有hữu 些# 外ngoại 來lai 的đích 僧Tăng 人nhân 並tịnh 不bất 懂đổng 漢hán 語ngữ 文văn 。 但đãn 由do 於ư 所sở 譯dịch 經Kinh 典điển 是thị 由do 他tha 們môn 帶đái 來lai 的đích 。 或hoặc 由do 於ư 只chỉ 有hữu 他tha 們môn 才tài 懂đổng 得đắc 與dữ 能năng 夠# 講giảng 解giải 這giá 部bộ 佛Phật 典điển 。 又hựu 由do 於ư 過quá 去khứ 的đích 譯dịch 場tràng 除trừ 了liễu 翻phiên 譯dịch 佛Phật 典điển 外ngoại 還hoàn 承thừa 擔đảm 著trước 講giảng 解giải 佛Phật 典điển 的đích 任nhậm 務vụ 。 因nhân 此thử 這giá 些# 外ngoại 來lai 的đích 僧Tăng 人nhân 即tức 成thành 為vi 這giá 個cá 譯dịch 場tràng 的đích 核hạch 心tâm 。 稱xưng 為vi 。

譯dịch 主chủ

如như 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 的đích 翻phiên 譯dịch 者giả 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 即tức 是thị 如như 此thử 。 由do 於ư 這giá 個cá 譯dịch 主chủ 不bất 懂đổng 得đắc 漢hán 文văn 。 所sở 以dĩ 外ngoại 譯dịch 中trung 的đích 任nhậm 務vụ 實thật 際tế 是thị 由do 譯dịch 場tràng 中trung 的đích 。

度độ 語ngữ

筆bút 受thọ

等đẳng 諸chư 色sắc 人nhân 等đẳng 完hoàn 成thành 的đích 。 儘# 管quản 如như 此thử 。 將tương 來lai 經Kinh 典điển 譯dịch 出xuất 後hậu 。 這giá 個cá 外ngoại 來lai 的đích 譯dịch 主chủ 將tương 成thành 為vi 正chánh 式thức 的đích 翻phiên 譯dịch 者giả 。 列liệt 名danh 在tại 前tiền 。 諸chư 經kinh 錄lục 記ký 載tái 時thời 。 也dã 把bả 該cai 佛Phật 典điển 的đích 翻phiên 譯dịch 看khán 作tác 是thị 譯dịch 主chủ 的đích 勞lao 作tác 。 基cơ 本bổn 不bất 提đề 其kỳ 他tha 諸chư 色sắc 人nhân 等đẳng 。 這giá 成thành 為vi 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 譯dịch 場tràng 的đích 一nhất 個cá 傳truyền 統thống 。 從tùng 南nam 北bắc 朝triêu 到đáo 宋tống 。 沿duyên 襲tập 不bất 廢phế 。

本bổn 世thế 紀kỷ 以dĩ 來lai 。 一nhất 些# 研nghiên 究cứu 者giả 力lực 圖đồ 從tùng 辭từ 彙vị 。 風phong 格cách 等đẳng 來lai 研nghiên 究cứu 佛Phật 典điển 的đích 翻phiên 譯dịch 。 鑒giám 別biệt 失thất 譯dịch 經Kinh 典điển 的đích 譯dịch 者giả 。 乃nãi 至chí 判phán 別biệt 一nhất 些# 譯dịch 者giả 有hữu 爭tranh 議nghị 的đích 譯dịch 本bổn 的đích 真chân 正chánh 譯dịch 者giả 。 近cận 年niên 來lai 電điện 腦não 的đích 普phổ 及cập 。 更cánh 給cấp 這giá 些# 研nghiên 究cứu 者giả 提đề 供cung 了liễu 得đắc 心tâm 應ưng 手thủ 的đích 研nghiên 究cứu 工công 具cụ 。 但đãn 是thị 。 由do 於ư 我ngã 國quốc 古cổ 代đại 的đích 佛Phật 典điển 翻phiên 譯dịch 大đại 抵để 是thị 集tập 體thể 勞lao 動động 的đích 成thành 果quả 。 存tồn 在tại 著trước 上thượng 述thuật 種chủng 種chủng 複phức 雜tạp 情tình 況huống 。 便tiện 為vi 上thượng 述thuật 研nghiên 究cứu 者giả 的đích 工công 作tác 帶đái 來lai 許hứa 多đa 難nạn/nan 題đề 。 因nhân 如như 果quả 不bất 理lý 清thanh 某mỗ 佛Phật 典điển 真chân 正chánh 的đích 翻phiên 譯dịch 者giả 。 綴chuế 文văn 者giả 。 修tu 飾sức 者giả 。 則tắc 上thượng 述thuật 研nghiên 究cứu 所sở 得đắc 出xuất 的đích 成thành 果quả 。 只chỉ 能năng 是thị 建kiến 立lập 在tại 沙sa 灘# 上thượng 的đích 大đại 廈hạ 。

就tựu 目mục 前tiền 我ngã 所sở 掌chưởng 握ác 的đích 資tư 料liệu 而nhi 言ngôn 。 西tây 夏hạ 方phương 塔tháp 出xuất 土thổ/độ 的đích 《# 吉cát 祥tường 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân 等đẳng 虛hư 空không 本bổn 續tục 》# 明minh 確xác 區khu 別biệt 佛Phật 典điển 的đích 傳truyền 授thọ 者giả 與dữ 翻phiên 譯dịch 者giả 。 這giá 在tại 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 翻phiên 譯dịch 史sử 上thượng 尚thượng 屬thuộc 首thủ 創sáng/sang 。 其kỳ 意ý 義nghĩa 是thị 值trị 得đắc 充sung 分phần/phân 肯khẳng 定định 的đích 。

本bổn 文văn 獻hiến 雖tuy 然nhiên 殘tàn 損tổn 較giảo 甚thậm 。 但đãn 大đại 意ý 仍nhưng 可khả 明minh 瞭# 。 從tùng 結kết 構# 上thượng 講giảng 。 科khoa 分phân 為vi 三tam 。

初sơ 對đối 辨biện 名danh 題đề

次thứ 譯dịch 家gia 歸quy 敬kính

後hậu 解giải 釋thích 本bổn 文văn

從tùng 內nội 容dung 上thượng 講giảng 。 係hệ 從tùng 因nhân 。 道đạo 。 果quả 三tam 個cá 方phương 面diện 論luận 述thuật 。

吉cát 祥tường 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân 等đẳng 虛hư 空không 本bổn 續tục

既ký 敘tự 述thuật 無vô 上thượng 瑜du 伽già 派phái 的đích 理lý 論luận 。 也dã 涉thiệp 及cập 該cai 派phái 的đích 宗tông 教giáo 修tu 持trì 。 就tựu 理lý 論luận 而nhi 言ngôn 。 文văn 中trung 強cường/cưỡng 調điều 必tất 須tu 。

如như 是thị 了liễu 知tri 。 身thân 心tâm 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。 自tự 性tánh 是thị 。

如như

熟thục 習tập 而nhi 了liễu 達đạt 。 則tắc 方phương 始thỉ 成thành 佛Phật 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 猶do 如như 磨ma 炭thán 。 終chung 不bất 作tác 白bạch 。 縱túng/tung 爾nhĩ 修tu 煉luyện 。 不bất 能năng 成thành 佛Phật 。

即tức 論luận 述thuật 了liễu 密mật 教giáo

即tức 身thân 成thành 佛Phật

的đích 基cơ 本bổn 觀quán 點điểm 。 同đồng 時thời 又hựu 論luận 述thuật 了liễu 無vô 上thượng 瑜du 伽già 派phái 的đích 宗tông 教giáo 修tu 持trì 的đích 基cơ 本bổn 依y 據cứ 。 氣khí 脈mạch 明minh 點điểm 理lý 論luận 。 主chủ 張trương 。

夫phu 胎thai 生sanh 之chi 類loại 。 身thân 脈mạch 位vị 有hữu 。 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 總tổng 綰oản □# 束thúc 。 成thành 於ư 四tứ 輪luân 。 百bách 二nhị 十thập 脈mạch 。 又hựu 束thúc 俱câu 是thị 二nhị 十thập 四tứ 宮cung 。 又hựu 復phục 歸quy 聚tụ 。 依y 附phụ 根căn 本bổn 三tam 脈mạch 而nhi 住trụ 也dã 。 入nhập 依y 六lục 輪luân 。

敘tự 述thuật 了liễu 六lục 輪luân 的đích 基cơ 本bổn 情tình 況huống 。 即tức 頂đảnh 部bộ 的đích 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 輪luân 。 額ngạch 部bộ 的đích 風phong 輪luân 。 喉hầu 部bộ 的đích 報báo 輪luân 。 胸hung 部bộ 的đích 法Pháp 輪luân 。 臍tề 部bộ 的đích 化hóa 輪luân (# 下hạ 陰ấm 部bộ 輪luân 名danh 殘tàn 缺khuyết )# 等đẳng 。 就tựu 宗tông 教giáo 修tu 持trì 而nhi 言ngôn 。 簡giản 要yếu 論luận 述thuật 了liễu 無vô 上thượng 瑜du 伽già 派phái 空không 樂nhạo/nhạc/lạc 雙song 運vận 的đích 具cụ 體thể 過quá 程# 。 包bao 括quát 傳truyền 授thọ 密mật 法pháp 的đích 條điều 件# 。 如như 何hà 向hướng 上thượng 師sư 奉phụng 獻hiến 明minh 妃phi 以dĩ 求cầu 灌quán 頂đảnh 。 空không 樂nhạo/nhạc/lạc 雙song 運vận 的đích 具cụ 體thể 方phương 法pháp 等đẳng 等đẳng 。

本bổn 文văn 獻hiến 僅cận 存tồn 於ư 西tây 夏hạ 漢hán 文văn 佛Phật 典điển 中trung 。 不bất 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 前tiền 此thử 亦diệc 不bất 為vì 人nhân 們môn 所sở 知tri 。 根căn 據cứ 目mục 前tiền 掌chưởng 握ác 的đích 材tài 料liệu 。 在tại 黑hắc 城thành 出xuất 土thổ/độ 的đích 西tây 夏hạ 漢hán 文văn 佛Phật 典điển 中trung 也dã 未vị 見kiến 存tồn 在tại 。 具cụ 有hữu 很# 高cao 的đích 研nghiên 究cứu 價giá 值trị 。 唯duy 原nguyên 文văn 殘tàn 破phá 過quá 甚thậm 。 次thứ 序tự 淩# 亂loạn 。 故cố 目mục 前tiền 首thủ 先tiên 需# 要yếu 根căn 據cứ 原nguyên 件# 進tiến 行hành 認nhận 真chân 的đích 比tỉ 對đối 綴chuế 合hợp 。 將tương 諸chư 殘tàn 片phiến 的đích 次thứ 序tự 全toàn 部bộ 排bài 定định 。

八bát 。 修tu 持trì 儀nghi 軌quỹ (# 擬nghĩ )# 。

寫tả 本bổn 。 單đơn 面diện 抄sao 寫tả 之chi 縫phùng 繢hội 裝trang 。 每mỗi 紙chỉ 30×23.2# 釐li 米mễ 。 包bao 括quát 左tả 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 每mỗi 半bán 葉diệp 8# 行hành 。 行hành 約ước 17# 至chí 21# 字tự 不bất 等đẳng 。 兩lưỡng 半bán 葉diệp 中trung 縫phùng 留lưu 空không 。 每mỗi 紙chỉ 四tứ 周chu 有hữu 單đơn 框# 。 但đãn 兩lưỡng 半bán 葉diệp 之chi 天thiên 地địa 框# 線tuyến 互hỗ 不bất 連liên 貫quán 。 有hữu 些# 框# 線tuyến 位vị 置trí 上thượng 下hạ 參tham 差sai 。 顯hiển 係hệ 將tương 諸chư 紙chỉ 縫phùng 繢hội 後hậu 所sở 劃hoạch 。 無vô 界giới 欄lan 。

現hiện 存tồn A# ~# M# 共cộng 13# 紙chỉ 。 其kỳ 中trung A# ~# L# 等đẳng 12# 紙chỉ 為vi 整chỉnh 張trương 。 均quân 包bao 括quát 左tả 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 。 M# 紙chỉ 為vi 半bán 張trương 。 僅cận 剩thặng 右hữu 半bán 葉diệp 。 諸chư 紙chỉ 殘tàn 破phá 程# 度độ 不bất 一nhất 。 大đại 體thể 完hoàn 好hảo/hiếu 。

根căn 據cứ 牛ngưu 達đạt 生sanh 先tiên 生sanh 考khảo 訂# 及cập 所sở 提đề 供cung 的đích 原nguyên 件# 複phức 印ấn 件# 分phân 析tích 。 A# ~# E# 等đẳng 5# 紙chỉ 原nguyên 為vi 該cai 縫phùng 繢hội 裝trang 的đích 一nhất 個cá 單đơn 元nguyên (# 下hạ 稱xưng 第đệ 一nhất 單đơn 元nguyên )# 。

其kỳ 中trung A# 與dữ B# 。 C# 與dữ D# 互hỗ 為vi 配phối 紙chỉ 。 E# 為vi 外ngoại 紙chỉ 。 相tương/tướng 配phối 的đích 裏lý 紙chỉ 已dĩ 佚# 。 F# ~# K# 等đẳng 6# 紙chỉ 為vi 一nhất 個cá 單đơn 元nguyên (# 下hạ 稱xưng 第đệ 二nhị 單đơn 元nguyên )# 。

其kỳ 中trung F# 為vi 裏lý 紙chỉ 。 與dữ 右hữu 半bán 葉diệp 相tương/tướng 配phối 的đích 外ngoại 紙chỉ 已dĩ 佚# 。 與dữ 左tả 半bán 葉diệp 相tương/tướng 配phối 的đích 乃nãi L# 紙chỉ 的đích 右hữu 半bán 葉diệp 。 G# 與dữ H# 。 I# 與dữ J# 互hỗ 為vi 配phối 紙chỉ 。 K# 為vi 外ngoại 紙chỉ 。 相tương/tướng 配phối 的đích 裏lý 紙chỉ 已dĩ 佚# 。 上thượng 述thuật 兩lưỡng 個cá 單đơn 元nguyên 尚thượng 不bất 能năng 直trực 接tiếp 綴chuế 接tiếp 。 L# 紙chỉ 為vi 另# 一nhất 個cá 單đơn 元nguyên 的đích 單đơn 張trương 。 其kỳ 右hữu 半bán 葉diệp 與dữ 第đệ 二nhị 單đơn 元nguyên F# 紙chỉ 的đích 左tả 半bán 葉diệp 互hỗ 為vi 配phối 紙chỉ 。 M# 紙chỉ 為vi 單đơn 張trương 。 僅cận 剩thặng 右hữu 半bán 葉diệp 。 在tại 上thượng 文văn 《# 眾chúng 經kinh 要yếu 集tập (# 擬nghĩ )# 》# 的đích 敘tự 錄lục 中trung 。 我ngã 曾tằng 經kinh 研nghiên 究cứu 分phân 析tích 了liễu 單đơn 面diện 抄sao 縫phùng 繢hội 裝trang 形hình 成thành 的đích 兩lưỡng 種chủng 方phương 法pháp 。 從tùng 上thượng 述thuật 介giới 紹thiệu 可khả 知tri 。 《# 修tu 持trì 儀nghi 軌quỹ (# 擬nghĩ )# 》# 係hệ 採thải 用dụng 第đệ 二nhị 種chủng 方phương 法pháp 做tố 成thành 。

本bổn 文văn 獻hiến 應ưng 屬thuộc 無vô 上thượng 瑜du 伽già 派phái 。 論luận 述thuật 壇đàn 場tràng 佈# 置trí 。 本bổn 尊tôn 及cập 修tu 持trì 法Pháp 等đẳng 諸chư 種chủng 儀nghi 軌quỹ 。 故cố 暫tạm 擬nghĩ 此thử 名danh 。

第đệ 一nhất 單đơn 元nguyên A# ~# E# 紙chỉ 。 10# 個cá 半bán 葉diệp 。 殘tàn 文văn 首thủ 部bộ 按án 照chiếu 無vô 上thượng 瑜du 伽già 派phái 。

一nhất 體thể 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 即tức 是thị 真chân 實thật 理lý

的đích 思tư 想tưởng 。 將tương 吉cát 祥tường 形hình 嚕rô 割cát 的đích 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 口khẩu (# 舌thiệt )# 。 觸xúc (# 身thân )# 等đẳng 五ngũ 根căn 。 與dữ 癡si 。 嗔sân 。 妒đố 。 欲dục 。 慳san 等đẳng 相tương/tướng 配phối 。 認nhận 為vi 癡si 等đẳng 五ngũ 惡ác 。 實thật 際tế 均quân 為vi 金kim 剛cang 。 進tiến 而nhi 認nhận 為vi 。

一nhất 切thiết 根căn 上thượng 自tự 在tại 金kim 剛cang

將tương 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 等đẳng 五ngũ 大đại 。 視thị 作tác 令linh 墮đọa 母mẫu 。 殺sát 害hại 母mẫu 。 能năng 標tiêu 母mẫu 。 舞vũ 自tự 在tại 母mẫu 。 蓮liên 花hoa 鬘man 母mẫu 等đẳng 女nữ 神thần 。 從tùng 而nhi 就tựu 五ngũ 蘊uẩn 。 五ngũ 根căn 。 五ngũ 界giới 觀quán 想tưởng 諸chư 佛Phật 之chi 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 體thể 認nhận 。

即tức 身thân 成thành 佛Phật

之chi 理lý 。 以dĩ 下hạ 觀quán 想tưởng 金kim 剛cang 悵trướng 。 念niệm 誦tụng 豎thụ 橛quyết 咒chú 。 釘đinh/đính 橛quyết 咒chú 。 觀quán 顯hiển 上thượng 師sư 究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 觀quán 想tưởng 空không 性tánh 。 觀quán 想tưởng 修tu 持trì 本bổn 尊tôn 法pháp 。 觀quán 想tưởng 修tu 持trì 意ý 輪luân 。 語ngữ 輪luân 。 身thân 輪luân 等đẳng 。 以dĩ 下hạ 殘tàn 缺khuyết 。 第đệ 一nhất 單đơn 元nguyên 不bất 少thiểu 漢hán 字tự 音âm 譯dịch 詞từ 下hạ 注chú 有hữu 梵Phạm 文văn 原nguyên 文văn 。

第đệ 二nhị 單đơn 元nguyên F# ~# K# 紙chỉ 。 12# 個cá 半bán 葉diệp 。 殘tàn 文văn 首thủ 部bộ 仍nhưng 論luận 述thuật 觀quán 想tưởng 修tu 持trì 意ý 語ngữ 身thân 三tam 輪luân 。 稱xưng 之chi 為vi 。

三tam 字tự 之chi 自tự 性tánh

由do 此thử 可khả 知tri 第đệ 二nhị 單đơn 元nguyên 應ưng 接tiếp 續tục 在tại 第đệ 一nhất 單đơn 元nguyên 之chi 後hậu 。 兩lưỡng 個cá 單đơn 元nguyên 之chi 間gian 殘tàn 缺khuyết 文văn 字tự 不bất 多đa 。 以dĩ 下hạ 解giải 說thuyết 二nhị 甲giáp 冑trụ 及cập 二nhị 甲giáp 冑trụ 心tâm 中trung 咒chú 。 敘tự 述thuật 六lục 堅kiên 甲giáp 及cập 與dữ 其kỳ 相tương/tướng 配phối 的đích 明minh 妃phi 。 出xuất 有hữu 壞hoại 母mẫu 心tâm 咒chú 。 供cúng 養dường 咒chú 等đẳng 。 最tối 後hậu 一nhất 段đoạn 論luận 述thuật 勇dũng 猛mãnh (# 修tu 持trì 密mật 法pháp 者giả )# 人nhân 體thể 器khí 官quan 的đích 象tượng 徵trưng 意ý 義nghĩa 。 諸chư 如như 。

膽đảm 是thị 具cụ 鬘man 金kim 剛cang

胞bào 是thị 大đại 怖bố 畏úy

等đẳng 等đẳng 。

L# 紙chỉ 的đích 右hữu 半bán 葉diệp 上thượng 接tiếp 第đệ 二nhị 單đơn 元nguyên 。 繼kế 續tục 論luận 述thuật 勇dũng 猛mãnh 人nhân 體thể 器khí 官quan 的đích 象tượng 徵trưng 意ý 義nghĩa 。 謂vị 。

痰đàm 是thị 大đại 力lực 。 膿nùng 是thị 金kim 剛cang 寶bảo 。

等đẳng 等đẳng 。 由do 人nhân 體thể 器khí 官quan 的đích 這giá 些# 象tượng 徵trưng 意ý 義nghĩa 。 論luận 證chứng 人nhân 體thể 本bổn 身thân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 L# 紙chỉ 接tiếp 著trước 對đối 諸chư 修tu 持trì 要yếu 點điểm 作tác 全toàn 面diện 的đích 簡giản 要yếu 總tổng 結kết 。 諸chư 如như 。

勇dũng 猛mãnh 根căn 本bổn 神thần 咒chú 者giả 。 即tức 是thị 梵Phạm 線tuyến 而nhi 觀quán 察sát 。

勇dũng 猛mãnh 六lục 種chủng 甲giáp 冑trụ 者giả 。 於ư 此thử 手thủ 印ấn 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。

金kim 剛cang 亥hợi 母mẫu 神thần 咒chú 者giả 。 項hạng 上thượng 瓔anh 珞lạc 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。

等đẳng 等đẳng 。 L# 紙chỉ 左tả 右hữu 兩lưỡng 半bán 葉diệp 文văn 字tự 連liên 貫quán 。 從tùng 這giá 一nhất 點điểm 看khán 。 它# 應ưng 該cai 是thị 某mỗ 一nhất 單đơn 元nguyên 的đích 芯# 紙chỉ 的đích 裏lý 紙chỉ 。 但đãn 由do 於ư 它# 的đích 右hữu 半bán 葉diệp 與dữ 第đệ 二nhị 單đơn 元nguyên F# 紙chỉ 的đích 左tả 半bán 葉diệp 互hỗ 為vi 配phối 紙chỉ 。 則tắc 它# 又hựu 應ưng 該cai 是thị 與dữ 第đệ 二nhị 單đơn 元nguyên 相tương/tướng 綴chuế 連liên 的đích 下hạ 一nhất 單đơn 元nguyên 最tối 後hậu 一nhất 張trương 夾giáp 紙chỉ 的đích 外ngoại 紙chỉ 。 兩lưỡng 者giả 相tương/tướng 互hỗ 矛mâu 盾# 。 因nhân 此thử 。 或hoặc 者giả 上thượng 述thuật 第đệ 一nhất 單đơn 元nguyên 。 第đệ 二nhị 單đơn 元nguyên 的đích 復phục 原nguyên 尚thượng 有hữu 疑nghi 點điểm 。 需# 要yếu 進tiến 一nhất 步bộ 研nghiên 究cứu 。 或hoặc 者giả 目mục 前tiền 的đích L# 紙chỉ 實thật 際tế 上thượng 並tịnh 不bất 是thị 一nhất 張trương 完hoàn 整chỉnh 的đích 單đơn 紙chỉ 。 而nhi 是thị 由do 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 綴chuế 接tiếp 而nhi 成thành 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 L# 紙chỉ 的đích 左tả 右hữu 兩lưỡng 個cá 半bán 葉diệp 本bổn 來lai 並tịnh 非phi 一nhất 張trương 紙chỉ 。 而nhi 是thị 由do 於ư 另# 外ngoại 一nhất 些# 原nguyên 因nhân 。 被bị 綴chuế 接tiếp 在tại 一nhất 起khởi 。 由do 於ư 我ngã 所sở 見kiến 到đáo 的đích 是thị 複phức 印ấn 件# 。 沒một 有hữu 能năng 夠# 考khảo 察sát 原nguyên 件# 。 因nhân 此thử 。 對đối 於ư 上thượng 述thuật 問vấn 題đề 。 目mục 前tiền 無vô 法pháp 得đắc 出xuất 傾khuynh 向hướng 性tánh 的đích 結kết 論luận 。

M# 紙chỉ 為vi 某mỗ 紙chỉ 之chi 右hữu 半bán 葉diệp 。 所sở 書thư 為vi 偈kệ 頌tụng 。 從tùng 內nội 容dung 看khán 。 似tự 與dữ L# 紙chỉ 的đích 左tả 半bán 葉diệp 相tương 連liên 綴chuế 。

本bổn 文văn 獻hiến 屬thuộc 西tây 夏hạ 晚vãn 期kỳ 從tùng 藏tạng 文văn 翻phiên 譯dịch 的đích 密mật 教giáo 無vô 上thượng 瑜du 伽già 派phái 典điển 籍tịch 。 僅cận 在tại 西tây 夏hạ 流lưu 傳truyền 。 前tiền 此thử 未vị 為vi 中trung 原nguyên 人nhân 士sĩ 所sở 知tri 。 故cố 古cổ 代đại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 中trung 未vị 有hữu 記ký 錄lục 。 亦diệc 不bất 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 現hiện 雖tuy 僅cận 餘dư 12# 紙chỉ 半bán 。 但đãn 保bảo 存tồn 尚thượng 完hoàn 好hảo/hiếu 。 保bảo 留lưu 研nghiên 究cứu 資tư 訊tấn 亦diệc 較giảo 多đa 。 如như 與dữ 藏tạng 文văn 佛Phật 典điển 比tỉ 勘khám 。 覓mịch 得đắc 其kỳ 原nguyên 本bổn 。 將tương 能năng 進tiến 一nhất 步bộ 推thôi 進tiến 對đối 本bổn 文văn 獻hiến 。 乃nãi 至chí 對đối 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 。 我ngã 國quốc 古cổ 代đại 書thư 籍tịch 裝trang 幀# 史sử 的đích 研nghiên 究cứu 。

九cửu 。 殘tàn 密mật 教giáo 文văn 獻hiến 。

刻khắc 本bổn 。 經kinh 折chiết 裝trang 。 現hiện 殘tàn 斷đoạn 為vi 40# 個cá 殘tàn 片phiến 。 大đại 小tiểu 不bất 等đẳng 。 因nhân 無vô 一nhất 整chỉnh 紙chỉ 。 故cố 每mỗi 紙chỉ 折chiết 為vi 幾kỷ 個cá 半bán 葉diệp 不bất 清thanh 。 每mỗi 半bán 葉diệp 六lục 行hành 。 約ước 9.3×19.2# 釐li 米mễ 。 因nhân 無vô 一nhất 整chỉnh 行hành 。 故cố 每mỗi 行hành 幾kỷ 字tự 亦diệc 不bất 清thanh 。 根căn 據cứ 諸chư 紙chỉ 殘tàn 行hành 分phân 析tích 。 大đại 約ước 每mỗi 行hành 15# 字tự 。 上thượng 下hạ 單đơn 邊biên 。 40# 個cá 殘tàn 片phiến 中trung 。 部bộ 分phần/phân 殘tàn 片phiến 上thượng 下hạ 語ngữ 意ý 連liên 貫quán 。 應ưng 屬thuộc 同đồng 紙chỉ 。

其kỳ 中trung 最tối 大đại 。 一nhất 塊khối 殘tàn 片phiến 第đệ 二nhị 。 三tam 行hành 之chi 間gian 有hữu 一nhất 小tiểu 字tự 加gia 行hành 。 謂vị 。

以dĩ 下hạ 初sơ 輪luân 功công 德đức 十thập 二nhị 偈kệ □# □#

此thử 外ngoại 還hoàn 有hữu 小tiểu 字tự 三tam 處xứ 。 是thị 否phủ/bĩ 行hành 間gian 加gia 行hành 不bất 清thanh 。 內nội 容dung 分phân 別biệt 是thị 。

此thử 下hạ 十thập 四tứ 頌tụng 出xuất 現hiện 三tam 十thập 七thất ◇# □# □#

□# □# 故cố 即tức 是thị 出xuất 現hiện 寶bảo 生sanh 佛Phật □# 第đệ 一nhất □# □#

□# □# 者giả (# 。 )# 義nghĩa 成thành 就tựu ◇# 中trung ◇# 即tức □# □# 。

再tái 考khảo 察sát 諸chư 殘tàn 片phiến 的đích 內nội 容dung 。 諸chư 如như 。

大đại 供cúng 養dường 者giả 是thị 大đại 欲dục

大đại 供cúng 養dường 者giả 即tức 大đại 嗔sân

大đại 供cúng 養dường 者giả 是thị 大đại 癡si

大đại 供cúng 養dường 者giả 即tức 大đại 忿phẫn

等đẳng 等đẳng 。 可khả 以dĩ 肯khẳng 定định 本bổn 文văn 獻hiến 為vi 西tây 夏hạ 翻phiên 譯dịch 的đích 密mật 教giáo 經Kinh 典điển 。

本bổn 文văn 獻hiến 未vị 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 所sở 記ký 載tái 。 也dã 不bất 為vi 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 為vi 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 研nghiên 究cứu 提đề 供cung 了liễu 新tân 資tư 料liệu 。 但đãn 由do 於ư 殘tàn 破phá 較giảo 甚thậm 。 需# 要yếu 進tiến 一nhất 步bộ 綴chuế 殘tàn 。 方phương 能năng 展triển 開khai 更cánh 深thâm 入nhập 的đích 研nghiên 究cứu 。

十thập 。 殘tàn 疏sớ/sơ 。

刻khắc 本bổn 。 裝trang 幀# 形hình 態thái 不bất 清thanh 。 似tự 為vi 蝶# 裝trang 或hoặc 縫phùng 繢hội 裝trang 。 殘tàn 存tồn 一nhất 個cá 半bán 葉diệp 。 8# 行hành 80# 餘dư 字tự 。 天thiên 地địa 均quân 殘tàn 。 右hữu 邊biên 為vi 子tử 母mẫu 線tuyến 。 左tả 邊biên 單đơn 框# 。 有hữu 版# 心tâm 。 所sở 疏sớ/sơ 經kinh 文văn 作tác 陰ấm 文văn 。 有hữu 外ngoại 框# 線tuyến 。 疏sớ/sơ 文văn 作tác 陽dương 文văn 。 無vô 界giới 欄lan 。 引dẫn 用dụng 經kinh 文văn 只chỉ 引dẫn 每mỗi 個cá 段đoạn 落lạc 的đích 首thủ 字tự 及cập 尾vĩ 字tự 。 現hiện 存tồn 。

見kiến 至chí 蔞#

僧Tăng 至chí 城thành

線tuyến 至chí 輝huy

三tam 段đoạn 。

本bổn 文văn 獻hiến 似tự 未vị 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 所sở 著trước 錄lục 。 亦diệc 未vị 為vi 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 詳tường 情tình 待đãi 考khảo 。

十thập 一nhất 。 殘tàn 佛Phật 經Kinh 。

刻khắc 本bổn 。 裝trang 幀# 形hình 式thức 不bất 清thanh 。 殘tàn 存tồn 三tam 行hành 。 文văn 字tự 為vi 。

。 □# □# 善thiện □# 及cập 善thiện 男nam 。

-# □# □# 女nữ 人nhân 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 所sở 獲hoạch 福phước

-# □# □# 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 千thiên 分phần 〔# 不bất 及cập 一nhất 萬vạn 〕#

應ưng 為vi 某mỗ 佛Phật 經Kinh 之chi 殘tàn 片phiến 。 詳tường 情tình 待đãi 考khảo 。