niết ca la

Phật Quang Đại Từ Điển

(涅迦羅) Phạm: Niskàla. Hán dịch: Tam thời. Thành duy thức luận xu yếu quyển thượng, phần đầu (Đại 43, 610 hạ) ghi: Phạm: Niết ca la a ba lợi nặc phạ nam đạt ma. Niết là tạm, ca la là thời, a là vô, ba lợi là viên, nặc phạ nam là tịch, đạt ma là pháp, nghĩa là tạm thời không có pháp viên tịch.